THÔNG TƯ 34/2013/TT-BCT CÔNG BỐ LỘ TRÌNH THỰC HIỆN HOẠT ĐỘNG MUA BÁN HÀNG HÓA VÀ HOẠT ĐỘNG LIÊN QUAN TRỰC TIẾP ĐẾN MUA BÁN HÀNG HÓA CỦA DOANH NGHIỆP CÓ VỐN ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM DO BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG BAN HÀNH

Hiệu lực: Còn hiệu lực Ngày có hiệu lực: 05/02/2014

BỘ CÔNG THƯƠNG
——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: 34/2013/TT-BCT

Hà Nội, ngày 24 tháng 12 năm 2013

 

THÔNG TƯ

CÔNG BỐ LỘ TRÌNH THỰC HIỆN HOẠT ĐỘNG MUA BÁN HÀNG HÓA VÀ CÁC HOẠT ĐỘNG LIÊN QUAN TRỰC TIẾP ĐẾN MUA BÁN HÀNG HÓA CỦA DOANH NGHIỆP CÓ VỐN ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM

Căn cứ Nghị định số 95/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2012 của Chính phủ về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyn hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;

Căn cứ Nghị quyết số 71/2006/QH11 của Quốc hội ngày 29 tháng 11 năm 2006 phê chuẩn Nghị định thư gia nhập Hiệp định thành lập Tổ chức thương mại thế giới (WTO) của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;

Căn cứ Nghị định s 23/2007/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam;

Căn cứ Nghị định s 108/2006/NĐ-CP ngày 22 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ quy định chtiết và hướng dn thhành một số điều của Luật Đu tư;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch;

Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành Thông tư công bố lộ trình thực hiện hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam,

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

Thông tư này công bố lộ trình và quy định thực hiện cam kết của Việt Nam trong Tổ chức thương mại thế giới (WTO) về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam.

Điều 2. Thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu, quyền phân phối của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

1. Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam được thực hiện quyền xuất khẩu đối với hàng hóa không thuộc danh mục hàng hóa quy định tại Phụ lục số 01 của Thông tư này.

2. Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam được thực hiện quyền nhập khẩu đối với hàng hóa không thuộc danh mục hàng hóa quy định tại Phụ lục số 02 của Thông tư này.

3. Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam được thực hiện quyền phân phối đối với hàng hóa không thuộc danh mục hàng hóa quy định tại Phụ lục số 03 của Thông tư này.

4. Việc thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu, quyền phân phối của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam phải tuân thủ theo các quy định tại Thông tư này và các quy định của văn bản quy phạm pháp luật hiện hành khác có liên quan.

Điều 3. Nguyên tắc sử dụng danh mục hàng hóa

1. Việc phân loại hàng hóa nêu tại Phụ lục số 01, Phụ lục số 02 của Thông tư này thực hiện theo Danh mục hàng hóa xuất nhập khẩu của Việt Nam ban hành kèm theo Thông tư số 156/2011/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2011 của Bộ Tài chính.

2. Trường hợp Thông tư số 156/2011/TT-BTC ngà14 tháng 11 năm 2011 của Bộ Tài chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thì thực hiện theo quy định sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế tương ứng.

Điều 4. Hiệu lực thi hành

1. Thông tư này có hiệu lực thực hiện kể từ ngày 05 tháng 02 năm 2014. Thông tư này áp dụng đối với tất cả các trường hợp chưa được cấp phép hoặc chưa được sửa đổi, bổ sung, cấp lại tính đến trước ngày Thông tư có hiệu lực.

2. Thông tư này thay thế Quyết định 10/2007/QĐ-BTM ngày 21 tháng 5 năm 2007 của Bộ Thương mại công bố lộ trình thực hiện hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa./.

 

 

Nơi nhận:
– Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
– Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ:
– UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
– Văn phòng Chủ tịch nước;
– Văn phòng Quốc hội;
– Văn phòng Tổng Bí thư;
– Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
– Viện kiểm sát nhân dân tối cao;
– án nhân dân tối cao;
– Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra văn bản);
– Kiểm toán Nhà nước;
– Công báo, Website Chính phủ;
– Website Bộ Công Thương;
– Các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Công Thương;
– Các Ban quản lý các KKT, KCN, KCX;
– Bộ trưởng; các Thứ trưởng;
– Các Tổng cục, Cục, Vụ và các đơn vị thuộc Bộ;
– Lưu: VTPC, KH (15).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG

Hồ Thị Kim Thoa

 

PHỤ LỤC SỐ 01

DANH MỤC HÀNG HÓA KHÔNG ĐƯỢC THỤC HIỆN QUYỀN XUẤT KHẨU
(Ban hành kèm theo Thông tư số 34/2013/TT-BCT ngày 24 tháng 12 năm 2013 của Bộ Công Thương)

Mã s hàng hóa

Mô tả hàng hóa

  Dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bitum, ở dạng thô

2709.00. 10

– Du mỏ thô

2709.00. 20

– Condensate

2709.00. 90

– Loại khác

 

PHỤ LỤC SỐ 02

DANH MỤC HÀNG HÓA KHÔNG ĐƯỢC THỰC HIỆN QUYỀN NHẬP KHẨU
(Ban hành kèm theo Thông tư số 34/2013/TT-BCT ngày 24 tháng 12 năm 2013 của Bộ Công Thương)

Mã s hàng hóa

Mô tả hàng hóa

 
  Xì gà, xì gà xén hai đầu, xì gà nhỏ và thuc lá điếu, từ lá thuc lá hoc từ các chất thay thế lá thuc lá.
2402.10.00 – Xì gà, xì gà xén hai đầu và xì gà nhỏ, làm từ lá thuc lá
2402.20 – Thuốc lá điếu làm từ lá thuốc lá:
2402.20.10 – – Thuốc lá Bi-đi (Beedies)
2402.20.20 – – Thuc lá điếu, có chứa thành phn từ đinh hương
2402.20.90 – – Loi khác
2402.90
2402.90.10 – – Xì gà, xì gà xén hai đầu và xì gà nhỏ làm từ chất thay thế lá thuốc lá
2402.90.20 – – Thuốc lá điếu làm t cht thay thế lá thuc lá
  Lá thuốc lá đã chế biến và các chất thay thế thuc lá đã chế biến khác; thuốc lá “thuần nhất” hoặc thuốc lá “hoàn nguyên”; chiết xuất và tinh chất lá thuốc lá.
2403 – Lá thuốc  để hút, có hoặc không chứa cht thay thế lá thuốc lá với tỷ lệ bất kỳ
2403.11.00 – – Thuc lá sử dụng tẩu nước đã được chi tiết ở Chú giải phân nhóm 1 của Chương này
2403.19 – – Loi khác:
  – – – Đã được đóng gói để bán lẻ:
2403.19.11 – – – – Ang Hoon
2403.19.19 – – – – Loi khác
2403.19.20 – – – Lá thuốc lá đã chế biến khác để sản xuất thuc lá điếu
2403.19.90 – – – Loi khác
  Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, trừ dầu thô; các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có chứa hàm lượng từ 70% trở lên là du có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, những loại du này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó; dầu thải.
2710.12 – – Du nhẹ và các chế phẩm:
  – – – Xăng động cơ:
2710.12.11 – – – – RON 97 và cao hơn, có pha chì
2710.12.12 – – – – RON 97 và cao hơn, không pha chì
2710.12.13 – – – – RON 90 và cao hơn, nhưng dưới RON 97 có pha chì
2710.12.14 – – – – RON 90 và cao hơn, nhưng dưới RON 97 không pha chì
2710.12.15 – – – – Loại khác, có pha chì
2710.12.16 – – – – Loại khác, không pha chì
2710.12.20 – – – Xăng máy bay, trừ loại sử dụng làm nhiên liệu máy bay phản lực
2710.12.30 – – – Tetrapropylen
2710.12.40 – – – Dung môi trắng (white spirit)
2710.12.50 – – – Dung môi có hàm lượng cấu tử thơm thấp dưới 1% tính theo trọng lượng
2710.12.60 – – – Dung môi nhẹ khác
2710.12.70 – – – Naphtha, reformate và các chế phẩm khác để pha chế xăng động cơ
2710.12.80 – – – Alpha olefin khác
2710.12.90 – – – Loại khác
2710.19 – – Loại khác:
2710.19.20 – – – Dầu thô đã tách phần nhẹ
2710.19.30 – – – Nguyên liệu để sản xuất than đen
  – – -Dầu và mỡ bôi trơn:
2710.19.41 – – – – Dầu khoáng đã tinh chế để sản xuất dầu bôi trơn
2710.19.42 – – – – Dầu bôi trơn cho động cơ máy bay
2710.19.43 – – – – Dầu bôi trơn khác
2710.19.44 – – – – Mỡ bôi trơn
2710.19.50 – – – Dầu dùng trong bộ hãm thủy lực (dầu phanh)
2710.19.60 – – – Dầu biến thế và dầu dùng cho bộ phận ngắt mạch
  – – – Nhiên liệu diesel; các loại dầu nhiên liệu:
2710.19.71 – – – – Nhiên liệu diesel cho ô tô
2710.19.72 – – – – Nhiên liệu diesel khác
2710.19.79 – – – – Dầu nhiên liệu
2710.19.81 – – – Nhiên liệu động cơ máy bay (nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy từ 23 oC trở lên
2710.19.82 – – – Nhiên liệu động cơ máy bay (nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy dưới 23 oC
  Báo, tạp chí chuyên ngành và các xuất bản phẩm định kỳ, có hoặc không có minh họa tranh ảnh hoặc chứa nội dung quảng cáo.
4902.10.00 – Phát hành ít nhất 4 lần trong một tuần
4902.90 – Loại khác:
4902.90.10 – – Tạp chí và ấn phẩm định kỳ về giáo dục, kỹ thuật, khoa học, lịch sử hoặc văn hóa
4902.90.90 – – Loại khác
  Đĩa, băng và các phương tiện lưu trữ thông tin đã ghi âm thanh hoặc ghi các hiện tượng tương tự khác, kể cả khuôn và vật chủ (gốc) để sản xuất băng, đĩa…
8523.21.90 – – – Loại khác
8523.29.21 – – – – – Băng video
8523.29.29 – – – – – Loại khác
8523.29.41 – – – – – Băng máy tính
8523.29.42 – – – – – Loại dùng cho phim điện ảnh
8523.29.43 – – – – – Loại băng video khác
8523.29.49 – – – – – Loại khác
8523.29.61 – – – – – Loại sử dụng để sao chép các tập lệnh, dữ liệu, âm thanh và hình ảnh, được ghi ở dạng mã nhị phân để máy có thể đọc được, và có thể thao tác hoặc có thể tương tác với người sử dụng, thông qua một máy xử lý dữ liệu tự động; phương tiện lưu trữ được định dạng riêng (đã ghi)
8523.29.62 – – – –  – Loại dùng cho phim điện ảnh
8523.29.63 – – – – – Băng video khác
8523.29.69 – – – – – Loại khác
8523.29.81 – – – – – Loại thích hợp dùng cho máy vi tính
8523.29.82 – – – – – Loại khác
8523.29.83 – – – – Loại khác, của loại sử dụng để sao chép các tập lệnh, dữ liệu, âm thanh và hình ảnh, được ghi ở dạng mã nhị phân để máy có thể đọc được, và có thể thao tác hoặc có thể tương tác với người sử dụng, thông qua một máy xử lý dữ liệu tự động; phương tiện lưu trữ được định dạng riêng (đã ghi)
8523.29.84 – – – – – Loại khác, dùng cho phim điện ảnh
8523.29.89 – – – – – Loại khác
8523.29.93 – – – – – – Loại phù hợp sử dụng cho máy vi tính
  Phương tiện bay khác (ví dụ, trực thăng, máy bay); tàu vũ trụ (kể cả vệ tinh) và tàu bay trong quĩ đạo và phương tiện đẩy để phóng tàu vũ trụ.
  – Trực thăng:
8802.11.00 – – Trọng lượng không tải không quá 2.000 kg
8802.12.00 – – Trọng lượng không tải trên 2.000 kg
8802.20 – Máy bay và phương tiện bay khác, có trọng lượng không tải không quá 2.000 kg:
8802.20.10 – – Máy bay
8802.20.90 – – Loại khác
8802.30 – Máy bay và phương tiện bay khác, có trọng lượng không tải trên 2.000 kg nhưng không quá 15.000kg:
8802.30.10 – – Máy bay
  Các bộ phận của các mặt hàng thuộc nhóm 88.01 hoặc 88.02.
8803.10.00 – Cánh quạt và rôto và các bộ phận của chúng
8803.20.00 – Càng, bánh và các bộ phận của chúng
8803.30.00 – Các bộ phận khác của máy bay hoặc trực thăng
8803.90 – Loại khác:
8803.90.10 – – Của vệ tinh viễn thông
8803.90.20 – – Của khí cầu, tàu lượn hoặc diều
8803.90.90 – – Loại khác

 

PHỤ LỤC SỐ 03

DANH MỤC HÀNG HÓA KHÔNG ĐƯỢC THỰC HIỆN QUYỀN PHÂN PHỐI
(Ban hành kèm theo Thông tư s 34/2013/TT-BCT ngày 24 tháng 12 năm 2013 của Bộ Công Thương)

TT

Mô tả hàng hóa

1

Lúa gạo

2

Đường mía, đường củ cải

3

Thuốc lá và xì gà bao gồm

3.1

Xì gà, xì gà xén hai đầu, xì gà nhỏ và thuốc lá điếu, chế biến từ lá thuốc lá hoặc từ các chất thay thế lá thuốc lá

3.2

Thuốc lá lá đã chế biến và các chất thay thế thuốc lá lá đã chế biến khác; thuốc lá “thuần nhất” hoặc thuốc lá “hoàn nguyên”; chiết xuất và tinh chất thuốc lá

4

Dầu thô và dầu đã qua chế biến bao gồm

4.1

Dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bitum, ở dạng thô

4.2

Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bitum…

5

Dược phẩm

Gồm các mặt hàng thuốc theo quy định tại Khoản 2, Điều 2, Luật Dược số 34/2005/QH11.

6

Thuốc nổ bao gồm:

6.1

Bột nổ đẩy

6.2

Thuốc nổ đã điều chế, trừ bột nổ đẩy

6.3

Ngòi an toàn; ngòi nổ; nụ xoè hoặc kíp nổ; bộ phận đánh lửa; kíp nổ điện

7

Sách, báo và tạp chí

7.1

Các loại sách in, sách gấp, sách mỏng và các ấn phẩtương tự, dạng tờ đơn hoặc không phải dạng tờ đơn

7.2

Báo, tạp chí chuyên ngành và các xuất bản phẩm định kỳ, có hoặc không có minh họa tranh ảnh hoặc chứa nội dung quảng cáo

7.3

Sách, tranh ảnh, sách vẽ hoặc sách tô màu cho trẻ em

8

Kim loại quý và đá quý

8.1

Kim cương đã hoặc chưa được gia công nhưng chưa được gắn hoặc nạm dát

8.2

Đá quý (trừ kim cương), đá bán quý, đã hoặc chưa được gia công hoặc phân loại nhưng chưa xâu chuỗi, chưa gắn hoặc nạm dát; đá quý (trừ kim cương)…

8.3

Đá quý hoặc đá bán quý tổng hợp hoặc tái tạo, đã hoặc chưa gia công hoặc phân loại nhưng chưa xâu thành chuỗi, chưa gắn hoặc nạm dát…

8.4

Bạc (kể cả bạc được mạ vàng hoặc bạch kim) chưa gia công hoặc ở dạng bán thành phẩm hoặc ở dạng bột

8.5

Vàng (kể cả vàng mạ bạch kim) chưa gia công hoặc ở dạng bán thành phẩm hoặc dạng bột

8.6

Bạch kim, chưa gia công hoặc ở dạng bán thành phẩm, hoặc dạng bột

8.7

Chỉ bao gồm bạc hoặc vàng, dát phủ bạch kim, chưa gia công quá mức bán thành phẩm

8.8

Tiền kim loại

9

Vật phẩm đã ghi hình trên mọi chất liệu

– Danh mục sản phẩm phần mềm và phần cứng, điện tử theo quy định của Bộ Thông tin và Truyền thông trừ trường hợp được pháp luật cho phép

– Các sản phẩm an ninh văn hóa, xã hội, chính trị… theo quy định của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch trừ trường hợp được pháp luật cho phép

 

 

 

 

 

THÔNG TƯ 34/2013/TT-BCT CÔNG BỐ LỘ TRÌNH THỰC HIỆN HOẠT ĐỘNG MUA BÁN HÀNG HÓA VÀ HOẠT ĐỘNG LIÊN QUAN TRỰC TIẾP ĐẾN MUA BÁN HÀNG HÓA CỦA DOANH NGHIỆP CÓ VỐN ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM DO BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG BAN HÀNH
Số, ký hiệu văn bản 34/2013/TT-BCT Ngày hiệu lực 05/02/2014
Loại văn bản Thông tư Ngày đăng công báo 01/02/2014
Lĩnh vực Đầu tư
Thương mại
Ngày ban hành 24/12/2013
Cơ quan ban hành Bộ công thương
Tình trạng Còn hiệu lực

Các văn bản liên kết

Văn bản được hướng dẫn Văn bản hướng dẫn
Văn bản được hợp nhất Văn bản hợp nhất
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung Văn bản sửa đổi, bổ sung
Văn bản bị đính chính Văn bản đính chính
Văn bản bị thay thế Văn bản thay thế
Văn bản được dẫn chiếu Văn bản căn cứ

Tải văn bản