THÔNG TƯ 34/2011/TT-BGDĐT VỀ DANH MỤC GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO CẤP IV TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP CHUYÊN NGHIỆP DO BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BAN HÀNH

Hiệu lực: Còn hiệu lực Ngày có hiệu lực: 25/09/2011

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
——–

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————-

Số: 34/2011/TT-BGDĐT

Hà Nội, ngày 11 tháng 8 năm 2011

 

THÔNG TƯ

BAN HÀNH DANH MỤC GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO CẤP IV TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP CHUYÊN NGHIỆP

Căn cứ Luật Giáo dục ngày 14 tháng 6 năm 2005; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giáo dục ngày 25 tháng 11 năm 2009;

Căn cứ Nghị định số 75/2006/NĐ-CP ngày 02 tháng 8 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giáo dục; Nghị định số 31/2011/NĐ-CP ngày 11 tháng 5 năm 2011 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 75/2006/NĐ-CP ngày 02 tháng 8 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giáo dục;

Căn cứ Nghị định số 178/2007/NĐ-CP ngày 03 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của các bộ, cơ quan ngang bộ;

Căn cứ Nghị định số 32/2008/NĐ-CP ngày 19 tháng 3 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo;

Căn cứ Quyết định số 38/2009/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3 năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Bảng danh mục giáo dục, đào tạo của hệ thống giáo dục quốc dân;

Theo ý kiến của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc ban hành Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ trung cấp chuyên nghiệp tại Công văn số 4363/BKHĐT-TCTK ngày 05 tháng 7 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Giáo dục chuyên nghiệp,

Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quyết định:

Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ trung cấp chuyên nghiệp.

Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 25 tháng 9 năm 2011. Thông tư này thay thế các Quyết định số 1114/QĐ-GDĐT ngày 04 tháng 5 năm 1994 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành “Danh mục ngành đào tạo trung học chuyên nghiệp của nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam”; Quyết định số 840/GD& ĐT ngày 17 tháng 3 năm 1995 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc sửa đổi, bổ sung ngành, nghề đào tạo trong Danh mục ngành đào tạo trung học chuyên nghiệp và Danh mục nghề đào tạo công nhân kỹ thuật, nhân viên kỹ thuật và nghiệp vụ của nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam; Quyết định số 3607/GD-ĐT ngày 29 tháng 8 năm 1996 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc bổ sung ngành đào tạo Kỹ thuật viên chỉnh hình trong Danh mục ngành đào tạo trung học chuyên nghiệp của nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam; Quyết định số 01/1998/QĐ-BGD&ĐT ngày 08 tháng 01 năm 1998 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc bổ sung Quyết định số 1114/QĐ-GDĐT ngày 04 tháng 5 năm 1994 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành “Danh mục ngành đào tạo trung học chuyên nghiệp của nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam”.

Điều 3. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Giáo dục chuyên nghiệp, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo; Bộ trưởng các Bộ, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ có các cơ sở giáo dục có đào tạo trình độ trung cấp chuyên nghiệp; Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Giám đốc các sở giáo dục và đào tạo, Hiệu trưởng các trường trung cấp chuyên nghiệp, Thủ trưởng các cơ sở giáo dục khác có đào tạo trình độ trung cấp chuyên nghiệp chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.

 

 Nơi nhận:
– Văn phòng Chính phủ;
– UBVHGD –TNTN&NĐ của Quốc hội;
– Hội đồng Quốc gia giáo dục;
– Ban Tuyên giáo TW;
– Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP;
– Kiểm toán Nhà nước;
– Bộ Tư pháp (Cục Ktr VBQPPL);
– Như Điều 3;
– Công báo;
– Website Chính phủ;
– Website Bộ GDĐT;
– Lưu VT, Vụ PC, Vụ GDCN.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG

Bùi Văn Ga

 

DANH MỤC

GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO CẤP IV TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP CHUYÊN NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Thông tư số 34 /2011/TT-BGDĐT ngày 11 tháng 8 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)

MÃ CÁC CẤP

TÊN GỌI

Cấp I

Cấp II

Cấp III

Cấp IV

42

 

 

 

TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP CHUYÊN NGHIỆP

 

4214

 

 

Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên

 

 

421402

 

Đào tạo giáo viên

42140201

Sư phạm mầm non

42140202

Sư phạm tiểu học

42140203

Sư phạm chuyên biệt

42140204

Sư phạm mỹ thuật

42140205

Sư phạm âm nhạc

42140206

Sư phạm thể dục thể thao

 

4221

 

Nghệ thuật

 

 

422101

 

Mỹ thuật

 

 

 

42210101

Hội họa

42210102

Đồ họa

42210103

Điêu khắc

42210104

Gốm

 

 

422102

 

Nghệ thuật trình diễn

 

 

 

42210201

Sáng tác âm nhạc

 

 

 

42210202

Chỉ huy hợp xướng

 

 

 

42210203

Thanh nhạc

 

 

 

42210204

Lý thuyết âm nhạc

 

 

 

42210205

Biểu diễn nhạc cụ phương Tây

 

 

 

42210206

Piano

 

 

 

42210207

Violon

 

 

 

42210208

Nhạc Jazz

 

 

 

42210209

Organ

 

 

 

42210210

Biểu diễn nhạc cụ truyền thống

 

 

 

42210211

Nhạc công kịch hát dân tộc

 

 

 

42210212

Nhạc công truyền thống Huế

 

 

 

42210213

Nghệ thuật biểu diễn ca kịch Huế

 

 

 

42210214

Nghệ thuật biểu diễn dân ca

 

 

 

42210215

Nghệ thuật biểu diễn chèo

 

 

 

42210216

Nghệ thuật biểu diễn tuồng

 

 

 

42210217

Nghệ thuật biểu diễn cải lương

 

 

 

42210218

Đờn ca nhạc tài tử Nam Bộ

 

 

 

42210219

Nghệ thuật biểu diễn dân ca quan họ

 

 

 

42210220

Nghệ thuật biểu diễn kịch nói

 

 

 

42210221

Diễn viên kịch – điện ảnh

 

 

 

42210222

Quay phim

 

 

 

42210223

Biên đạo múa

 

 

 

42210224

Nghệ thuật biểu diễn kịch múa

 

 

 

42210225

Nghệ thuật biểu diễn múa dân gian dân tộc

 

 

 

42210226

Biên tập và dàn dựng ca, múa, nhạc

 

 

 

42210227

Nghệ thuật biễu diễn xiếc

 

 

 

42210228

Văn hóa, văn nghệ quần chúng

 

 

 

42210229

Tổ chức sự kiện

 

 

422103

 

Nghệ thuật nghe nhìn

 

 

42210301

Nhiếp ảnh

 

 

42210302

Công nghệ điện ảnh – truyền hình

 

 

42210303

Thiết kế âm thanh – ánh sáng

 

 

42210304

Thiết kế nghe nhìn

 

 

42210305

Chiếu sáng nghệ thuật

 

 

422104

Mỹ thuật ứng dụng

 

 

42210401

Thiết kế công nghiệp

 

 

42210402

Thiết kế đồ họa

 

 

42210403

Thiết kế thời trang

 

 

42210404

Thiết kế nội thất

 

 

42210405

Thiết kế đồ gỗ

 

 

42210406

Thiết kế mỹ thuật sân khấu – điện ảnh

 

 

42210407

Tạo hình hóa trang

 

 

 

42210408

Sơn mài

 

 

 

42210409

Thủ công mỹ nghệ

 

4222

Nhân văn

 

 

422201

 

Ngôn ngữ và văn hoá Việt Nam

 

 

 

42220101

Tiếng Việt và văn hoá Việt Nam

 

 

42220102

Ngôn ngữ Chăm

42220103

Ngôn ngữ H’mong

42220104

Ngôn ngữ Jrai

42220105

Ngôn ngữ Khme

42220106

Văn hoá các dân tộc thiểu số Việt Nam

 

 

422202

Ngôn ngữ và văn hoá nước ngoài

 

 

42220201

Tiếng Anh

 

 

42220202

Tiếng Nga

 

42220203

Tiếng Pháp

 

42220204

Tiếng Trung Quốc

 

 

42220205

Tiếng Đức

 

42220206

Tiếng Hàn Quốc

 

42220207

Tiếng Nhật

4232

Báo chí và thông tin

 

423201

 

Báo chí và truyền thông

 

 

42320101

Báo chí

 

 

42320102

Phóng viên, biên tập

 

 

42320103

Công nghệ phát thanh – truyền hình

 

 

42320104

Công nghệ truyền thông

 

 

42320105

Truyền thông đa phương tiện

 

 

42320106

Quan hệ công chúng

 

423202

 

Thông tin -Thư viện

 

 

 

42320201

Thông tin đối ngoại

 

 

 

42320202

Thư viện

 

 

 

42320203

Thư viện – Thiết bị trường học

 

 

423203

 

Văn thư – Lưu trữ – Bảo tàng

 

 

 

42320301

Văn thư – Lưu trữ

 

 

 

42320302

Hành chính văn thư

 

 

 

42320303

Lưu trữ và quản lý thông tin

 

 

 

42320304

Bảo tàng

 

 

 

42320305

Bảo tồn và khai thác di tích, di sản lịch sử – văn hóa

 

 

423204

 

Xuất bản – Phát hành

 

 

 

42320401

Xuất bản

 

 

 

42320402

Quản lý xuất bản phẩm

4234

Kinh doanh và quản lý

 

423401

 

Kinh doanh

 

 

42340101

Quản lý doanh nghiệp

 

 

42340102

Quản lý và kinh doanh du lịch

 

 

42340103

Quản lý và kinh doanh khách sạn

 

 

42340104

Quản lý và kinh doanh nhà hàng và dịch vụ ăn uống

 

 

42340105

Quản lý và bán hàng siêu thị

 

 

42340106

Quản lý kho hàng

 

 

42340107

Kinh doanh thương mại và dịch vụ

 

 

42340108

Kinh doanh xuất nhập khẩu

 

 

42340109

Kinh doanh ngân hàng

 

 

42340110

Kinh doanh bưu chính viễn thông

 

 

42340111

Kinh doanh xăng dầu và khí đốt

 

 

42340112

Kinh doanh xuất bản phẩm

 

 

42340113

Kinh doanh vật liệu xây dựng

 

 

42340114

Kinh doanh bất động sản

 

 

42340115

Kinh doanh vận tải đường thủy

 

 

42340116

Kinh doanh vận tải đường bộ

 

42340117

Kinh doanh vận tải đường sắt

 

42340118

Kinh doanh vận tải hàng không

 

42340119

Kế hoạch đầu tư

 

42340120

Thương mại điện tử

 

42340121

Marketing

 

 

423402

 

Tài chính – Ngân hàng – Bảo hiểm

 

 

 

42340201

Tài chính – Ngân hàng

 

 

 

42340202

Bảo hiểm

423403

 

Kế toán – Kiểm toán

 

42340301

Kế toán hành chính sự nghiệp

 

42340302

Kế toán lao động tiền lương và bảo trợ xã hội

 

42340303

Kế toán doanh nghiệp

 

42340304

Kế toán hợp tác xã

 

 

42340305

Kế toán xây dựng

 

 

42340306

Kiểm toán

 

 

423404

 

Quản trị – Quản lý

 

 

 

42340401

Quản trị nhân lực

 

 

 

42340402

Hệ thống thông tin quản lý

 

 

 

42340403

Quản lý lao động tiền lương và bảo trợ xã hội

 

 

 

42340404

Quản lý thể dục, thể thao

 

 

 

42340405

Quản lý văn hóa

 

 

 

42340406

Quản lý nhà đất

 

 

 

42340407

Quản lý công trình đô thị

 

 

 

42340408

Quản lý giao thông đô thị

 

42340409

Quản lý thiết bị trường học

 

42340410

Hành chính văn phòng

 

42340411

Thư ký văn phòng

 

4238

 

Pháp luật

 

 

423801

 

Luật

 

 

 

42380101

Pháp luật

 

 

423802

 

Dịch vụ pháp lý

 

 

 

42380201

Dịch vụ pháp lý

42380202

Công chứng

4242

Khoa học sự sống

424202

 

Sinh học ứng dụng

 

42420201

Sinh học ứng dụng

 

42420202

Công nghệ sinh học

4244

Khoa học tự nhiên

424402

 

Khoa học trái đất

 

42440201

Địa chất học

42440202

Khí tượng

42440203

Thuỷ văn

4246

Toán và thống kê

 

424602

 

Thống kê

42460201

Thống kê

 

4248

 

 

Máy tính và công nghệ thông tin

424801

 

Máy tính

 

42480101

Truyền thông và mạng máy tính

 

42480102

Công nghệ kỹ thuật phần cứng máy tính

 

42480103

Công nghệ kỹ thuật phần mềm máy tính

 

42480104

Kỹ thuật lắp ráp, sửa chữa máy tính

424802

 

Công nghệ thông tin

 

42480201

Quản trị hệ thống

 

42480202

Quản trị mạng máy tính

 

42480203

Lập trình/Phân tích hệ thống

 

42480204

Thiết kế và quản lý Website

 

42480205

Vẽ thiết kế mỹ thuật có trợ giúp bằng máy tính

 

42480206

Hệ thống thông tin văn phòng

 

42480207

Tin học ứng dụng

4251

Công nghệ kỹ thuật

425101

 

Công nghệ kỹ thuật kiến trúc và công trình xây dựng

 

42510101

Thiết kế kiến trúc

 

42510102

Thiết kế cảnh quan, hoa viên

 

42510103

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

 

42510104

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

 

42510105

Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng

 

42510106

Xây dựng dân dụng và công nghiệp

 

42510107

Xây dựng công trình mỏ

 

42510108

Xây dựng công trình thủy

 

42510109

Xây dựng công trình thủy điện

 

42510110

Công trình thuỷ lợi

 

42510111

Thí nghiệm và kiểm tra chất lượng công trình xây dựng

 

42510112

Cấp thoát nước

 

42510113

Công nghệ kỹ thuật nội thất và điện nước công trình

 

42510114

Công nghệ kỹ thuật công trình giao thông

 

42510115

Xây dựng cầu đường

425102

 

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

 

42510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

 

42510202

Cơ khí động lực

 

42510203

Cơ khí hóa chất

 

42510204

Cơ khí chế tạo

 

42510205

Công nghệ chế tạo dụng cụ

 

42510206

Công nghệ kỹ thuật ô tô – máy kéo

 

42510207

Công nghệ kỹ thuật đầu máy, toa xe

 

42510208

Công nghệ kỹ thuật vỏ tàu thủy

 

42510209

Công nghệ kỹ thuật máy nông – lâm nghiệp

 

42510210

Công nghệ kỹ thuật máy và thiết bị hóa chất

 

42510211

Công nghệ kỹ thuật thuỷ lực

 

42510212

Công nghệ kỹ thuật kết cấu thép

 

42510213

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

 

42510214

Công nghệ kỹ thuật đo lường

 

42510215

Cơ – Điện mỏ

 

42510216

Cơ – Điện tuyển khoáng

 

42510217

Cơ – Điện nông nghiệp

 

42510218

Công nghệ hàn

 

42510219

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

 

42510220

Bảo trì và sửa chữa thiết bị nhiệt

 

42510221

Bảo trì và sửa chữa thiết bị luyện kim

 

42510222

Bảo trì và sửa chữa máy công cụ

 

42510223

Bảo trì và sửa chữa thiết bị cơ khí

 

42510224

Bảo trì và sửa chữa thiết bị cơ điện

 

42510225

Bảo trì và sửa chữa ô tô

 

42510226

Bảo trì và sửa chữa khung, vỏ ô tô

 

42510227

Bảo trì và sửa chữa thiết bị cơ giới hạng nặng

 

42510228

Bảo trì và sửa chữa xe máy

 

42510229

Bảo trì và sửa chữa đầu máy, toa xe

 

42510230

Bảo trì và sửa chữa máy bay

 

42510231

Bảo trì và sửa chữa máy tàu thủy

 

42510232

Bảo trì và sửa chữa thiết bị vô tuyến vận tải

 

42510233

Bảo trì và sửa chữa hệ thống kỹ thuật vô tuyến khí tượng

 

42510234

Bào trì và sửa chữa máy xây dựng và máy nâng chuyển

 

42510235

Bảo trì và sửa chữa máy, thiết bị công nghiệp

 

42510236

Bảo trì và sửa chữa máy nông lâm nghiệp

 

42510237

Bảo trì và sửa chữa thiết bị chế biến lương thực, thực phẩm

 

42510238

Bảo trì và sửa chữa máy mỏ và thiết bị hầm lò

 

42510239

Bảo trì và sửa chữa thiết bị sợi – dệt

 

42510240

Bảo trì và sửa chữa thiết bị may

 

42510241

Bảo trì và sửa chữa thiết bị hoá chất

 

42510242

Bảo trì và sửa chữa thiết bị khoan dầu khí

 

42510243

Bảo trì và sửa chữa thiết bị chế biến dầu khí

 

42510244

Bảo trì và sửa chữa thiết bị sản xuất các sản phẩm da

 

42510245

Bảo trì và sửa chữa thiết bị in

 

42510246

Bảo trì và sửa chữa thiết bị y tế

425103

 

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử và viễn thông

42510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

42510302

Công nghệ kỹ thuật điều khiển tự động

42510303

Công nghệ kỹ thuật chiếu sáng đô thị

42510304

Công nghệ kỹ thuật điện tàu thủy

 

42510305

Công nghệ kỹ thuật điện đầu máy và toa xe

 

42510306

Công nghệ kỹ thuật điện máy bay

 

42510307

Công nghệ kỹ thuật điện máy mỏ

 

42510308

Điện công nghiệp và dân dụng

 

42510309

Công nghệ kỹ thuật thiết bị y tế

 

42510310

Xây lắp đường dây và trạm điện

 

42510311

Quản lý và vận hành lưới điện

 

42510312

Hệ thống điện

 

42510313

Nhiệt điện

 

42510314

Thuỷ điện

 

42510315

Điện tử công nghiệp

 

42510316

Điện tử dân dụng

 

42510317

Điện tử công nghiệp và dân dụng

 

42510318

Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông

 

42510319

Kỹ thuật lắp đặt đài, trạm viễn thông

425104

 

Công nghệ hoá học, vật liệu, luyện kim và môi trường

 

42510401

Công nghệ kỹ thuật hoá học

 

42510402

Công nghệ hoá hữu cơ

 

42510403

Công nghệ hoá vô cơ

 

42510404

Hoá phân tích

 

42510405

Công nghệ hoá nhựa

 

42510406

Công nghệ hóa nhuộm

 

42510407

Công nghệ hóa Silicat

 

42510408

Công nghệ điện hoá

 

42510409

Công nghệ kỹ thuật vật liệu

 

42510410

Công nghệ sản xuất alumin

42510411

Công nghệ kỹ thuật đúc kim loại

42510412

Công nghệ gia công kim loại

 

42510413

Công nghệ cán, kéo kim loại

 

42510414

Luyện kim đen

 

42510415

Luyện kim màu

 

 

 

42510416

Công nghệ chống ăn mòn kim loại

 

 

 

42510417

Công nghệ sơn

 

42510418

Công nghệ kỹ thuật môi trường

 

42510419

Công nghệ kỹ thuật tài nguyên nước

42510420

Xử lý chất thải công nghiệp và y tế

425105

 

Công nghệ sản xuất

425106

 

Quản lý công nghiệp

 

42510601

Quản lý sản xuất công nghiệp

42510602

Công nghệ quản lý chất lượng

 

 

425107

 

Công nghệ dầu khí và khai thác

 

 

 

42510701

Công nghệ kỹ thuật hoá dầu

 

 

 

42510702

Kỹ thuật xăng dầu

 

 

 

42510703

Kỹ thuật phân tích các sản phẩm hoá dầu và lọc dầu

 

 

 

42510704

Vận hành thiết bị hóa dầu

 

 

 

42510705

Khoan thăm dò dầu khí

 

 

 

42510706

Vận hành thiết bị khai thác dầu khí

425108

 

Công nghệ kỹ thuật in

 

42510801

Công nghệ in

 

 

 

42510802

Công nghệ chế tạo khuôn in

 

 

425109

Công nghệ kỹ thuật địa chất, địa vật lý và trắc địa

 

 

 

42510901

Công nghệ kỹ thuật địa chất

 

 

 

42510902

Địa chất công trình

 

 

 

42510903

Địa chất thủy văn

 

 

 

42510904

Địa chất thăm dò khoáng sản

 

 

 

42510905

Địa chất dầu khí

42510906

Công nghệ kỹ thuật trắc địa

42510907

Hệ thống thông tin địa lý (GIS)

42510908

Biên chế bản đồ

42510909

Trắc địa – Địa hình – Địa chính

42510910

Quản lý thông tin tư liệu địa chính

425110

 

Công nghệ kỹ thuật mỏ

 

42511001

Công nghệ kỹ thuật mỏ

 

42511002

Khai thác mỏ

 

42511003

Công nghệ tuyển khoáng

4254

Sản xuất và chế biến

 

425401

 

Chế biến lương thực, thực phẩm và đồ uống

 

 

42540101

Công nghệ thực phẩm

 

 

42540102

Công nghệ kỹ thuật lên men

 

 

42540103

Công nghệ kỹ thuật chế biến và bảo quản lương thực

 

 

42540104

Công nghệ kỹ thuật chế biến và bảo quản thực phẩm

 

 

42540105

Công nghệ kỹ thuật chế biến và bảo quản thuỷ sản

 

 

42540106

Công nghệ kỹ thuật kiểm nghiệm chất lượng lương thực, thực phẩm

 

 

42540107

Công nghệ kỹ thuật chế biến và bảo quản nông sản

 

 

42540108

Công nghệ kỹ thuật chế biến sản phẩm cây nhiệt đới

 

 

42540109

Công nghệ kỹ thuật chế biến và bảo quản sản phẩm cây công nghiệp

 

 

42540110

Công nghệ kỹ thuật chế biến và bảo quản sản phẩm cây ăn quả

 

 

42540111

Công nghệ kỹ thuật chế biến cồn, rượu, bia và nước giải khát

 

 

42540112

Công nghệ kỹ thuật sản xuất đường, bánh kẹo

 

 

42540113

Công nghệ kỹ thuật sản xuất muối

 

 

42540114

Quản lý chất lượng lương thực, thực phẩm

 

425402

 

Sản xuất, chế biến sợi, vải, giày, da

 

42540201

Công nghệ da giày và sản xuất các sản phẩm từ da

 

42540202

Công nghệ kỹ thuật thuộc da

 

42540203

Công nghệ dệt

 

42540204

Công nghệ sợi

 

 

42540205

Công nghệ may và thời trang

425403

 

Sản xuất, chế biến khác

 

42540301

Công nghệ kỹ thuật chế biến lâm sản

 

42540302

Công nghệ kỹ thuật sản xuất bột giấy và giấy

 

42540303

Công nghệ kỹ thuật chế biến mủ cao su

42540304

Công nghệ chế biến tinh dầu và hương liệu mỹ phẩm

4262

Nông, lâm nghiệp và thuỷ sản

426201

 

Nông nghiệp

 

42620101

Trồng trọt

 

42620102

Bảo vệ thực vật

 

42620103

Trồng trọt và bảo vệ thực vật

 

42620104

Kỹ thuật dâu tằm tơ

 

42620105

Chăn nuôi

 

42620106

Chăn nuôi – Thú y

 

42620107

Thuỷ lợi tổng hợp

 

42620108

Quản lý thuỷ nông

 

42620109

Quản lý nông trại

 

42620110

Khuyến nông lâm

 

42620111

Phát triển nông nghiệp nông thôn

 

42620112

Quản lý và kinh doanh nông nghiệp

426202

 

Lâm nghiệp

 

42620201

Lâm nghiệp

 

42620202

Lâm nghiệp đô thị

 

42620203

Lâm sinh

 

42620204

Quản lý tài nguyên rừng

426203

 

Thuỷ sản

 

42620301

Nuôi trồng thuỷ sản

 

42620302

Khai thác và bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản

 

42620303

Khai thác hàng hải thuỷ sản

 

42620304

Bệnh học thủy sản

 

42620305

Khuyến ngư

4264

Thú y

426402

 

Dịch vụ thú y

 

42640201

Thú y

 

42640202

Dược thú y

426403

 

Sản xuất thuốc thú y

42640301

Sản xuất thuốc thú y

4272

Sức khoẻ

427202

 

Y học cổ truyền

42720201

Y sỹ y học cổ truyền

427203

 

Dịch vụ y tế

 

42720301

Y sỹ

 

42720302

Dân số y tế

 

42720303

Kỹ thuật xét nghiệm

 

42720304

Kỹ thuật hình ảnh y học

 

42720305

Kỹ thuật vật lý trị liệu, phục hồi chức năng

427204

 

Dược học

 

42720401

Dược sỹ trung cấp

42720402

Kỹ thuật dược

427205

 

Điều dưỡng, hộ sinh

 

42720501

Điều dưỡng

 

 

 

42720502

Hộ sinh

 

 

427206

 

Răng – Hàm – Mặt

42720601

Kỹ thuật phục hình răng

4276

 

Dịch vụ xã hội

427601

 

Công tác xã hội

 

42760101

Công tác xã hội

 

42760102

Công tác thanh thiếu niên

 

42760103

Công tác công đoàn

 

42760104

Lao động – Xã hội

427602

Dịch vụ xã hội

 

42760201

Dịch vụ xã hội

 

42760202

Chăm sóc và hỗ trợ gia đình

4281

Khách sạn, du lịch, thể thao và dịch vụ cá nhân

 

 

428101

 

Dịch vụ du lịch

 

 

 

42810101

Du lịch lữ hành

 

 

 

42810102

Du lịch sinh thái

 

 

 

42810103

Hướng dẫn du lịch

428102

 

Khách sạn, nhà hàng

 

42810201

Nghiệp vụ lễ tân

 

42810202

Nghiệp vụ nhà hàng, khách sạn

 

42810203

Kỹ thuật chế biến món ăn

 

42810204

Kỹ thuật pha chế và phục vụ đồ uống

428103

 

Thể dục thể thao

 

42810301

Thể dục thể thao

428104

 

Dịch vụ thẩm mỹ

 

42810401

Dịch vụ thẩm mỹ

 

42810402

Tạo mẫu và chăm sóc sắc đẹp

428105

 

Kinh tế gia đình

 

42810501

Kinh tế gia đình

4284

 

Dịch vụ vận tải

428401

 

Khai thác vận tải

 

42840101

Điều khiển phương tiện thuỷ nội địa

 

42840102

Điều khiển tàu biển

 

42840103

Vận hành máy tàu thủy

 

42840104

Điều khiển tàu hỏa

 

42840105

Kiểm soát không lưu

 

42840106

Khai thác cảng hàng không

 

42840107

Khai thác vận tải đường biển

 

42840108

Khai thác vận tải thủy nội địa

 

42840109

Khai thác vận tải đường bộ

 

42840110

Khai thác vận tải đường không

 

42840111

Khai thác vận tải đường sắt

428402

 

Dịch vụ bưu chính

42840201

Dịch vụ bưu chính

4285

 

Môi trường và bảo vệ môi trường

428501

 

Kiểm soát và bảo vệ môi trường

 

42850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

 

42850102

Quản lý tài nguyên nước

 

42850103

Quản lý tài nguyên biển và hải đảo

 

42850104

Quản lý đất đai

 

42850105

Bảo tồn và phát triển đa dạng sinh học

 

42850106

An toàn phóng xạ

428502

 

Dịch vụ an toàn lao động và vệ sinh công nghiệp

 

42850201

An toàn lao động

 

42850202

Bảo hộ lao động và môi trường

4286

An ninh, quốc phòng

428601

 

An ninh và trật tự xã hội

 

42860101

Kỹ thuật hình sự

 

42860102

Điều tra trinh sát an ninh

 

42860103

Điều tra trinh sát cảnh sát

 

42860104

Quản lý xuất, nhập cảnh

 

42860105

Quản lý hành chính về trật tự xã hội

 

42860106

Quản lý trật tự an toàn giao thông

 

42860107

Quản lý, giáo dục và cải tạo phạm nhân

 

42860108

Quản lý trật tự xã hội ở địa bàn cơ sở

 

42860109

Cảnh vệ

 

42860110

Cảnh sát vũ trang

 

42860111

Phòng cháy, chữa cháy và cứu hộ, cứu nạn

 

42860112

Kỹ thuật mật mã an ninh

428602

 

Quân sự

 

42860201

Biên phòng

 

42860202

Đặc công

 

42860203

Hậu cần quân sự

 

 

42860204

Quân sự cơ sở

 

 

42860205

Điệp báo chiến dịch

 

42860206

Tình báo quân sự

 

42860207

Trinh sát

 

42860208

Trinh sát biên phòng

 

42860209

Trinh sát đặc nhiệm

 

42860210

Trinh sát kỹ thuật

 

42860211

Huấn luyện động vật nghiệp vụ

 

42860212

Kỹ thuật mật mã quân sự

 

42860213

Quân khí

 

42860214

Vũ khí bộ binh

 

42860215

Kỹ thuật cơ điện tăng thiết giáp

 

42860216

Sử dụng và sửa chữa thiết bị vô tuyến phòng không

 

42860217

Sửa chữa xe máy công binh

 

42860218

Sửa chữa và khai thác khí tài hoá học

 

42860219

Khí tài quang học

 

42860220

Phân tích chất độc quân sự

4290

 

 

Khác

THÔNG TƯ 34/2011/TT-BGDĐT VỀ DANH MỤC GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO CẤP IV TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP CHUYÊN NGHIỆP DO BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BAN HÀNH
Số, ký hiệu văn bản 34/2011/TT-BGDĐT Ngày hiệu lực 25/09/2011
Loại văn bản Thông tư Ngày đăng công báo
Lĩnh vực Giáo dục - đào tạo
Ngày ban hành 11/08/2011
Cơ quan ban hành Bộ giáo dục vào đào tạo
Tình trạng Còn hiệu lực

Các văn bản liên kết

Văn bản được hướng dẫn Văn bản hướng dẫn
Văn bản được hợp nhất Văn bản hợp nhất
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung Văn bản sửa đổi, bổ sung
Văn bản bị đính chính Văn bản đính chính
Văn bản bị thay thế Văn bản thay thế
Văn bản được dẫn chiếu Văn bản căn cứ

Tải văn bản