QUYẾT ĐỊNH 1725/QĐ-BGTVT NĂM 2019 VỀ ĐIỀU CHỈNH DANH MỤC CHI TIẾT TUYẾN VẬN TẢI HÀNH KHÁCH CỐ ĐỊNH LIÊN TỈNH ĐƯỜNG BỘ TOÀN QUỐC ĐẾN NĂM 2020, ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2030 DO BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI BAN HÀNH

Hiệu lực: Còn hiệu lực Ngày có hiệu lực: 19/09/2019

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: 1725/QĐ-BGTVT

Hà Nội, ngày 19 tháng 9 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG DANH MỤC CHI TIẾT TUYẾN VẬN TẢI HÀNH KHÁCH CỐ ĐỊNH LIÊN TỈNH ĐƯỜNG BỘ TOÀN QUỐC ĐẾN NĂM 2020, ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2030

BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI

Căn cứ Luật giao thông đường bộ năm 2008;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch (Luật số 35/2018/QH14 ngày 20/11/2018 của Quốc hội);

Căn cứ Nghị định số 12/2017/NĐ-CP ngày 10/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải (GTVT);

Căn cứ Nghị định số 86/2014/NĐ-CP ngày 10/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô;

Căn cứ Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 7/11/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải hành khách, vận tải hàng hóa bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ;

Căn cứ Quyết định số 2288/QĐ-BGTVT ngày 26/6/2015, Quyết định số 3848/QĐ-BGTVT ngay 29/10/2015, Quyết định số 135/QĐ-BGTVT ngày 15/01/2016, Quyết đnh số 2548/QĐ-BGTVT ngày 16/08/2016, Quyết định số 189/QD-BGTVT ngày 19/01/2017, Quyết định số 2318/QĐ-BGTVT ngà04/08/2017, Quyết định số 317/QĐ-BGTVT ngày 08/02/2018, Quyết định số 1888/QĐ-BGTVT ngày 24/8/2018, Quyết đnh số 667/QĐ-BGTVT ngày 19/4/2019 của Bộ trưởng Bộ GTVT phê duyệt Danh mục chi tiết tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh đường bộ toàn quốc đến năm 2020, định hướng đến năm 2030;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Vận tải và Tổng cục trưởng Tổng cục Đường bộ Việt Nam (Tờ trình số 76/TTr-TCĐBVN ngày 02/8/2019),

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung và loại bỏ một số tuyến tại các Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 2288/QĐ-BGTVT ngà26/6/2015, Quyết định số 135/QĐ-BGTVT ngày 15/01/2016, Quyết định số 2548/QĐ-BGTVT ngà16/08/2016, Quyết định số 189/QĐ-BGTVT ngày 19/01/2017, Quyết định s 2318/QĐ-BGTVT ngày 04/08/2017, Quyết định số 317/QĐ-BGTVT ngà08/02/2018, Quyết định số 1888/QĐ-BGTVT ngày 24/8/2018, Quyết định số 667/QĐ-BGTVT ngày 19/4/2019 với các nội dung chủ yếu sau:

1. Sửa đổi một số tuyến đang khai thác tại Phụ lục 1, Phụ lục 2 của Quyết định số 667/QĐ-BGTVT ngày 19/4/2019, Quyết định số 1888/QĐ-BGTVT, Quyết định số 317/QĐ-BGTVT , Quyết định số 2318/QĐ-BGTVT , Quyết định số 189/QĐ-BGTVT , Quyết định số 2548/QĐ-BGTVT, Quyết định số 135/QĐ-BGTVT, Phụ lục 2A của Quyết định số 2288/QĐ-BGTVT theo Phụ lục 1 ban hành kèm Quyết định này;

2. Bổ sung danh mục tuyến đang khai thác vào Phụ lục 1, Phụ lục 2 của Quyết định số 667/QĐ-BGTVT ngày 19/4/2019, Quyết định số 1888/QĐ-BGTVT , Quyết định so 317/QĐ-BGTVT, Quyết định số 189/QĐ-BGTVT , Quyết định số 2548/QĐ-BGTVT , Quyết định số 135/QĐ-BGTVT , Phụ lục 2A của Quyết định số 2288/QĐ-BGTVT theo Phụ lục 2 ban hành kèm Quyết định này;

3. Sửa đổi một số tuyến mới tại Phụ lục 3, Phụ lục 4 của Quyết định số 667/QĐ-BGTVT ngày 19/4/2019, Quyết định số 1888/QĐ-BGTVT , Quyết định số 317/QĐ-BGTVT , Quyết định số 2318/QĐ-BGTVT , Quyết định số 189/QĐ- BGTVT, Quyết định số 2548/QĐ-BGTVT , Quyết định số 135/QĐ-BGTVT, Phụ lục 2B của Quyết định số 2288/QĐ-BGTVT theo Phụ lục 3 ban hành kèm Quyết định này;

4. Bổ sung danh mục tuyến mới vào Phụ lục 4 của Quyết định số 667/QĐ-BGTVT ngày 19/4/2019, Quyết định số 1888/QĐ-BGTVT , Quyết định số 317/QĐ-BGTVT , Quyết định số 2318/QĐ-BGTVT , Quyết định số 189/QĐ-BGTVT , Quyết định số 2548/QĐ-BGTVT, Quyết định số 135/QĐ-BGTVT , Phụ lục 2B của Quyết định số 2288/QĐ-BGTVT theo Phụ lục 4 ban hành kèm Quyết định này;

5. Các tuyến loại bỏ khỏi Phụ lục 5 của Quyết định số 667/QĐ-BGTVT ngày 19/4/2019, Quyết định số 1888/QĐ-BGTVT , Quyết định số 317/QĐ-BGTVT , Quyết định số 2318/QĐ-BGTVT , Quyết định số 189/QĐ-BGTVT , Quyết định số 2548/QĐ-BGTVT , Quyết định số 135/QĐ-BGTVT , Phụ lục 2A và Phụ lục 2B của Quyết định số 2288/QĐ-BGTVT theo Phụ lục 5 ban hành kèm Quyết định này;

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, các Vụ trưởng, Tổng cc trưởng Tổng cc Đường bộ Việt Nam, Cục trưởng các Cục, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị trực thuộc Bộ, Giám đc Sở Giao thông vận tải các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận:
– Như Điều 3;
– Bộ trưởng (để báo cáo);
– Bộ Công an;
– 
UBND các tnh, TP trực thuộc Trung ương;
– Các Thứ trưởng;
– Cổng TTĐT B
 GTVT;
– Lưu VT, V.Tải (Phong 5b).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG

Lê Đình Thọ

 

PHỤ LỤC 1:

SỬA ĐI MỘT S TUYN ĐANG KHAI THÁC TẠI PHỤ LỤC I, PHỤ LỤC 2 TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 667/QD-BGTVT, 1888/QĐ-BGTVT , 317/QĐ-BGTVT , 2318/QĐ-BGTVT , 189/QĐ-BGTVT , 2548/QĐ-BGTVT , 135/QĐ-BGTVT , PHỤ LỤC 2A TẠI QUYẾT ĐỊNH 2288/QĐ – BGTVT
(Gửi kèm theo Quyết định số 1725/QĐ-BGTVT ngày 19/9/2019 của Bộ Giao thông vận tải)

TT toàn quốc

Mã tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cà 2 chiều di)

Cự ly tuyến (km)

Lưu lưng (xe xuất bến / tháng)

Phân loại tuyến

Ghi chú

Tỉnh nơi đi/đến

Tỉnh nơi đi/đến

BX nơi đi/đến

BX nơi đi/đến

7

1243.1611.A

Lạng Sơn

Đà Nng

Phía Bc Lạng Sơn

Trung tâm Đà Nng

BX Trung tâm Đà Nẵng – QL1A – Cao tốc Pháp Vân Cầu Giẽ – đường trên cao Vành đai 3 trên cao (đoạn từ Pháp Vân – Cầu Thanh Trì) – Cầu Thanh Trì – QL1A – QL4B – BX Phía Bắc Lạng Sơn <A>

850

30

Tuyến đang khai thác

Điều chnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội

9

1243.1611.A

Lạng Sơn

Đà Nẵng

Phía Bắc Lạng Sơn

Trung tâm Đà Nẵng

BX Trung tâm Đà Nẵng – Tôn Đức Thng – Nguyễn Văn Cừ – Tạ Quảng Bửu – Hầm đèo Hải Vân – QL1A – Cầu Vĩnh Tuy – QL5 – QL4B – BX phía Bắc Lạng Sơn <A>

850

30

Tuyến đang khai thác

 

50

1412.1216.A

Lạng Sơn

Quảng Ninh

Phía Bắc Lạng Sơn

Móng Cái

BX Móng Cái – QL18 – Tiên Yên – QL4B – BX Phía Bắc Lạng Sơn

190

300

Tuyến đang khai thác

 

52

1214.1621.A

Lạng Sơn

Quảng Ninh

Phía Bắc Lạng Sơn

Tiên Yên

BX Tiên Yên – QL18 – QL4B – BX Phía Bắc Lạng Sơn

100

60

Tuyến đang khai thác

 

56

1216.1623.A

Lạng Sơn

Hải Phòng

Phía Bắc Lạng Sơn

Thượng Lý

BX Thượng Lý – QL5 – QL37 – QL18 – QL1A – BX Phía Bắc Lạng Sơn

250

30

Tuyếđang khai thác

 

58

1217.1711.A

Lạng Sơn

Thái Bình

Phía Bắc Lạng Sơn

Trung tâm TP. Thái Bình

BX Phía Bắc Lang Sơn – QL1A – QL5 – QL39 – QL10 – BX Trung tâm TP Thái Bình

239

120

Tuyến đang khai thác

 

58

1217.1611.A

Lạng Sơn

Thái nh

Phía Bắc Lạng Sơn

Trung tâm TP. Thái Bình

BX Phía Bắc Lạng Sơn – QL1A – QL5 – QL39 – QL10 – BX Trung tâm TP Thái Bình

239

120

Tuyến đang khai thác

 

60

1217.1622.A

Lạng Sơn

Thái Bình

Phía Bắc Lạng Sơn

Tiền Hải

BX Phía Bắc Lạng Sơn – QL1 – QL5 – QL39 – BX Tiền Hi <A>

195

90

Tuyến đang khai thác

 

60

1217.1622.A

Lạng Sơn

Thái Bình

Phía Bắc Lạng Sơn

Tiền Hải

BX Phía bắc Lạng Sơn – QL1A – QL5 -QL39 – ĐT458 – QL37B – BX Tiền Hải

195

90

Tuyến đang khai thác

 

62

1218.1611.A

Lạng Sơn

Nam Định

Phía Bắc Lạng Sơn

Nam Định

BX Phía Bắc Lạng Sơn – QL1 – cầu Thanh Trì – Pháp Vân – Cao tốc Pháp Vân cầu Giẽ – QL1 – QL21 – BX Nam Định <A>

235

30

Tuyến đang khai thác

Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội

64

1218.1613.A

Lạng Sơn

Nam Định

Phía Bắc Lạng Sơn

Hải Hậu

BX Phía Bắc Lạng Sơn – QL1 – cầu Thanh Trì – Pháp Vân – Cao tốc Pháp Vân Cầu Giẽ -QL1 – QL21 – BX Hải Hậu <A>

260

30

Tuyến đang khai thác

Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội

66

1218.1617.A

Lạng Sơn

Nam Định

Phía Bắc Lạng Sơn

Quỹ Nhất

BX Phía Bắc Lạng Sơn – QL1A – Cầu Thanh Trì – Pháp Vân – Cao tốc Pháp Vân cầu Giẽ – QL1 – QL21 – QL21B – QL10 – Đ. Lê Đức Thọ – TL490C – Đ. Chợ Gạo – BX Quỹ Nhất <A>

300

60

Tuyến đang khai thác

Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội

67

1218.1618.A

Lạng Sơn

Nam Định

Phía Bắc Lạng Sơn

Nghĩa Hưng

BX Phía Bắc Lạng Sơn – QL1 – cầu Thanh Trì – Pháp Vân – Cao tốc Pháp Vân cầu Giẽ – QL1 – QL21 – BX Nghĩa Hưng <A>

290

60

Tuyến đang khai thác

Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội

68

1218.1620.A

Lạng Sơn

Nam Định

Phía Bắc Lạng Sơn

[Nam Trực]

BX Phía Bắc Lạng Sơn – QL1 – cầu Thanh Trì – Pháp Vân – Cao tốc Pháp Vân cầu Giẽ – QL1 – QL21 – BX Nam Trực <A>

255

60

Tuyến đang khai thác

Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội

69

1218.1622.A

Lạng Sơn

Nam Định

Phía Bắc Lạng Sơn

Trực Ninh

BX Phía Bắc Lạng Sơn – QL1 – cầu Thanh Trì – Pháp Vân – Cao tốc Pháp Vân cầu Giẽ – QL1 – QL21 – BX Trực Ninh <A>

255

90

Tuyến đang khai thác

Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội

70

1218.1623.A

Lạng Sơn

Nam Định

Phía Bắc Lạng Sơn

Xuân Trường

BX Phía Bắc Lạng Sơn – QL1 – cầu Thanh Trì – Pháp Vân – Cao tc Pháp Vân cầu Giẽ – QL1 – QL21 – BX Xuân Trường <A>

285

60

Tuyến đang khai thác

Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội

75

1219.1611.A

Lạng Sơn

Phú Thọ

Phía Bắc Lạng Sơn

Việt Trì

BX Phía Bắc Lạng Sơn – QL1A – QL18 – QL2 – BX Việt Trì

200

120

Tuyến đang khai thác

 

76

1219.1612.A

Lạng Sơn

Phú Thọ

Phía Bc Lạng Sơn

Phú Thọ

BX Phía Bắc Lạng Sơn – QL1A – Bắc Ninh – QL18 – QL2 – ĐT315B – BX Phú Thọ

230

30

Tuyến đang khai thác

 

83

1220.1616.A

Lạng Sơn

Thái Nguyên

Phía Bắc Lạng Sơn

Trung tâm TP Thái Nguyên

BX Phía Bắc Lạng Sơn – QL1A – QL37 – BX Trung Tâm TP Thái Nguyên <A>

170

540

Tuyến đang khai thác

 

85

1220.1612.A

Lạng Sơn

Thái Nguyên

Phía Bắc Lạng Sơn

Đại Từ

BX Phía Bắc Lạng Sơn – QL1A – Bắc Ninh – QL3 – Ngã 3 viện Lao – QL3 tuyến tránh TP Thái Nguyên – QL37 – BX Đại Từ <A>

195

30

Tuyến đang khai thác

 

87

1220.1614.A

Lạng Sơn

Thái Nguyên

Phía Bắc Lạng Sơn

Phổ Yên

QL3, QL3 đoạn đường tránh Thành ph Thái Nguyên, QL1B, TT Đình Cả, ĐT265, Bình Long, Hữu Lũng, QL1A <A>

190

60

Tuyến đang khai thác

 

94

1228.1601.A

Lạng Sơn

Hòa Bình

Phía Bắc Lạng Sơn

Trung tâm Hoà Bình

BX Phía Bắc Lạng Sơn – QL1 – QL6 – BX Trung tâm Hòa Bình <A>

230

30

Tuyến đang khai thác

 

125

1234.1611.A

Lạng Sơn

Hải Dương

Phía Bắc Lạng Sơn

Hải Dương

BX Hi Dương – Đường Quán Thánh – QL5 – QL1A – BX Phía Bắc Lạng Sơn <A>

220

330

Tuyến đang khai thác

 

126

1234.1612.A

Lạng Sơn

Hải Dương

Phía Bắc Lạng Sơn

Hi Tân

BX Hải Tân – QL5 – QL1A – BX Phía Bắc Lạng Sơn <A>

220

150

Tuyến đang khai thác

 

126

1234.1613.A

Lạng Sơn

Hải Dương

Phía Bc Lạng Sơn

Ninh Giang

BX Ninh Giang – QL37 – QL5 – QL1A – BX Phía Bắc Lạng Sơn <A>

250

90

Tuyến đang khai thác

Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội

131

1235.1611.A

Lạng Sơn

Ninh Bình

Phía Bắc Lạng Sơn

Ninh Bình

BX Phía Bắc Lạng Sơn – QL1A – cầu Thanh Trì – Pháp Vân – Phủ Lý – BX Ninh Bình <A>

230

120

Tuyến đang khai thác

 

131

1235.1611.A

Lạng Sơn

Ninh Bình

Phía Bắc Lạng Sơn

Ninh Bình

BX Phía Bắc Lạng Sơn – QL1A – cầu Thanh Trì – Đường Vành đai 3 trên cao (đoạn Yên Sở – Pháp Vân) – Pháp Vân – Phủ Lý – BX Ninh Bình <A>

230

60

Tuyến đang khai thác

Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội

132

1235.1612.A

Lạng Sơn

Ninh Bình

Phía Bắc Lạng Sơn

Kim Sơn

BX Kim Sơn – QL10 – QL1 – BX phía Bắc Lạng Sơn <A>

250

120

Tuyến đang khai thác

 

132

1235.1612.A

Lạng Sơn

Ninh Bình

Phía Bắc Lạng Sơn

Kim Sơn

BX Phía Bắc Lạng Sơn – QL1 – cầu Thanh Trì – đường Vành đai 3 trên cao (đoạn Yên Sở – Pháp Vân) – Cao tc Pháp Vân cu Giẽ – QL1A – QL10 – BX Kim Sơn <A>

250

60

Tuyến đang khai thác

Điều chỉnh theo phn luồng giao thông của Hà Nội

133

1235.1612.B

Lạng Sơn

Ninh Bình

Phía Bắc Lạng Sơn

Kim Sơn

BX Kim Sơn – Lai Thành – QL12B kéo dài – QL1 – BX Phía Bắc Lạng Sơn<A>

285

120

Tuyến đang khai thác

 

133

1235.1612.B

Lạng Sơn

Ninh Bình

Phía Bắc Lạng Sơn

Kim Sơn

BX Kim Sơn – Lai Thành – QL12B kéo dài – QL1 – Vành đai 3 trên cao (đoạn từ Pháp Vân – cầu Thanh Trì) – QL1A – BX Phía Bc Lạng Sơn

285

30

Tuyến đang khai thác

Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội

135

1235.1615.A

Lạng Sơn

Ninh Bình

Phía Bắc Lạng Sơn

Khánh Thành

BX phía Bắc Lạng Sơn -QL1A- QL10 – ĐT481B – ĐT481C – BX Khánh Thành <A>

230

120

Tuyến đang khai thác

 

135

1235.1615.A

Lạng Sơn

Ninh Bình

Phía Bắc Lạng Sơn

Khánh Thành

BX Phía Bắc Lạng Sơn – QL1 – cu Thanh Trì – đường Vành đai 3 trên cao (đoạn Yên Sở – Pháp Vân) – Cao tốc Pháp Vân cầu Giẽ-QL1A- QL10 – ĐT481B – ĐT481C – BX Khánh Thành <A>

230

60

Tuyến đang khai thác

Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội

138

1237.1625.A

Lạng Sơn

Nghệ An

Phía Bắc Lạng Sơn

Phía Bắc TP Vinh

BX Phía Bắc Lạng Sơn – QL1 – cầu Thanh Trì – Cao tốc Pháp Vân cầu Giẽ – QL1A – Ngã 3 Quán Hành – Đ. Thăng Long – BX Phía Bắc TP Vinh<A>

420

30

Tuyến đang khai thác

Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội

146

1249.1616.B

Lạng Sơn

Lâm Đồng

Phía Bắc Lạng Sơn

Đức Trọng

BX Đức Trọng – QL1A – Cao tốc Pháp Vân cầu Giẽ – đường trên cao Vành đai 3 trên cao (đoạn từ Pháp Vân – cầu Thanh Trì) -Cầu Thanh Trì – QL1A – QL18 – BX Phía Bắc Lạng Sơn

1,700

15

Tuyến đang khai thác

Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội

160

1288.1612.A

Lạng Sơn

Vĩnh Phúc

Phía Bắc Lạng Sơn

Vĩnh Tường

BX Phía Bắc – QL1A – QL18 – QL2 – BX Vĩnh Tường <A>

245

240

Tuyến đang khai thác

 

162

1288.1615.A

Lạng Sơn

Vĩnh Phúc

Phía Bắc Lạng Sơn

[Phúc Yên]

BX Phía Bắc – QL1A – QL18 – QL2  BX Phúc Yên <A>

230

90

Tuyến đang khai thác

 

167

1289.1611.A

Lạng Sơn

Hưng Yên

Phía Bắc Lạng Sơn

Hưng Yên

BX Hưng Yên – QL39 – QL5 – QL1A – BX Phía Bắc Lạng Sơn

210

60

Tuyến đang khai thác

 

167

1289.1611.A

Lạng Sơn

Hưng Yên

Phía Bắc Lạng Sơn

Hưng Yên

BX Hưng Yên – QL39A – QL5 – QL1A – BX Phía Bắc Lạng Sơn <A>

210

60

Tuyến đang khai thác

 

167

1289.1611.A

Lạng Sơn

Hưng Yên

Phía Bắc Lạng Sơn

Hưng Yên

BX Hưng Yên – QL39 – QL5 – QL1A – BX Phía Bắc Lạng Sơn

210

60

Tuyến đang khai thác

 

169

1289.1618.A

Lạng Sơn

Hưng Yên

Phía Bắc Lạng Sơn

Cống Tráng

BX Cống Tráng – ĐT382 – ĐT376 – cầu Treo – QL39 – Phố Nối – QL5 -QL1 – BX Phía Bắc Lạng Sơn

195

60

Tuyến đang khai thác

 

169

1289.1618.A

Lạng Sơn

Hưng Yên

Phía Bắc Lạng Sơn

Cng Tráng

BX Phía Bắc Lạng Sơn – QL1A – QL5 – QL39 – BX Cng Tráng

195

30

Tuyến đang khai thác

 

169

1289.1618.A

Lạng Sơn

Hưng Yên

Phía Bắc Lạng Sơn

Cng Tráng

BX Cống Tráng – ĐT382 – ĐT376 – cầu Treo – QL39 – Phố Nối – QL5 – QL1 – BX Phía Bắc Lạng n

195

60

Tuyến đang khai thác

 

170

1290.1612.A

Lạng Sơn

Hà Nam

Phía Bắc Lạng Sơn

Vĩnh Trụ

BX Vĩnh Trụ – TP. Phủ Lý – Hà Nội – Bắc Ninh – Lạng Sơn <A>

245

30

Tuyến đang khai thác

 

170

1290.1612.A

Lạng Sơn

Hà Nam

Phía Bắc Lạng Sơn

Vĩnh Trụ

BX Vĩnh Trụ – P.Lý – QL1A – Cao tốc Pháp Vân cầu Giẽ – đường trên cao Vành đai 3 trên cao (đoạn từ Pháp Vân – cầu Thanh Trì) – cầu Thanh Trì – QL1A – BX Phía Bắc Lạng Sơn <A>

245

30

Tuyến đang khai thác

Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội

172

2934.1515.A

Hà Nội

Hải Dương

Nước Ngầm

Bến Trại

BX Bến Trại – QL5 – cu Thanh Trì – BX Nước Ngầm

90

690

Tuyến đang khai thác

 

198

2975.1511.A

Hà Nội

Thừa Thiên Huế

Nước Ngầm

Phía Bắc Huế

BX Phía Bắc Huế – QL1A -Cầu Giẽ – Pháp Vân – Giải Phóng – BX Nước Ngầm

680

180

Tuyến đang khai thác

 

322

1434.1319.A

Quảng Ninh

Hải Dương

Cái Rồng

Thanh Hà

BX Thanh Hà – Đường tnh 390B – QL5 – QL37 – QL18-BX Cái Rồng

150

300

Tuyến đang khai thác

 

433

4776.1315.A

Đắk Lk

Quảng Ngãi

Buôn Hồ

Bình Sơn

BX Buôn Hồ – QL14 – QL19 – QL1 – BX Bình Sơn

500

90

Tuyến đang khai thác

 

475

4976.1111.A

Lâm Đng

Quảng Ngãi

Liên tnh Đà Lạt

Quảng Ngãi

BX Đà Lạt – QL20 – QL27C – QL1 – BX Quãng Ngãi <A>

700

180

Tuyến đang khai thác

 

503

1629.1517.A

Hải Phòng

Hà Nội

Vĩnh Bo

Sơn Tây

BX Sơn Tây – QL21 – Đại lộ Thăng Long – đường VĐ3 trên cao – cầu Thanh Trì – QL5 – QL39B – TL391 – QL10 – BX Vĩnh Bảo

165

56

Tuyến đang khai thác

 

503

1629.1517.B

Hải Phòng

Hà Nội

Vĩnh Bảo

Sơn Tây

BX Sơn Tây – QL21 – Đại lộ Thăng Long – đường VĐ3 trên cao – cầu Thanh Trì – QL5 – QL38 – TL392 – QL38B – Gia Lộc – Hải Tân – TL391 – QL10 – BX Vĩnh Bào

175

 

Tuyến mới

 

539

6269.1114.A

Long An

Cà Mau

Hậu Nghĩa

Năm Căn

BX khách Hậu Nghĩa – Đường 3/2 – ĐT825 – ĐT830 – QL1A – BX khách Năm Căn

410

30

Tuyến đang khai thác

 

608

6876.1115.A

Kiên Giang

Quảng Ngãi

Kiên Giang

Bình Sơn

BX Kiên Giang – QL80 – QL91 – QL1 – BX Bình Sơn

1050

90

Tuyến đang khai thác

 

620

1720.1817.A

Thái Bình

Thái Nguyên

Kiến Xương

Định Hóa

BX Kiến Xương – ĐT458 – QL10 – QL39 – cầu Triều Dương – QL5 – QL3 – QL3C – BX Định Hóa <A>

230

90

Tuyến đang khai thác

 

625

1720.2217.A

Thái Bình

Thái Nguyên

Tiền Hải

Định Hóa

BX Tiền Hải – QL37B – ĐT458 – QL10 – QL21 – Cao tốc Cầu Giẽ Ninh Bình – Cao tốc Pháp Vân cầu Giẽ – Cầu Thanh Trì – QL3 – QL3C – BX Định Hóa <A>

255

90

Tuyến đang khai thác

 

691

1729.1311.A

Thái Bình

Hà Nội

Bồng Tiên

Giáp Bát

BX Bồng Tiên – ĐT220B – QL10 – QL21 – QL1A – Pháp Vân Cầu Giẽ – Giải Phóng – BX Giáp Bát <A>

100

270

Tuyến đang khai thác

 

696

1729.1511.A

Thái Bình

Hà Nội

Thái Thụy

Giáp Bát

BX Thái Thụy – QL39 – QL10 – Đ. Long Hưng – Đ. Trn Thái Tông – Đ. Hùng Vương – QL21 – QL1 – CT. Pháp Vân Cầu Giẽ – Đ. Giải Phóng – BX Giáp Bát <A>

123

450

Tuyến đang khai thác

 

720

1729.1811.A

Thái Bình

Hà Nội

Kiến Xương

Giáp Bát

BX Kiến Xương – ĐT458 – Lý Thường Kiệt – Trần Thái Tông – Hùng Vương – QL10 – QL21 – QL1 – Pháp Vân Cu Gi – BX Giáp Bát

121

570

Tuyến đang khai thác

 

733

1729.2211.A

Thái Bình

Hà Nội

Tiền Hải

Giáp Bát

BX Tiền Hải – QL37B – ĐT458 – QL10 – QL21 – QL1 – CT. Pháp Vân cầu Giẽ – Đ. Giải Phóng – BX Giáp Bát <A>

130

450

Tuyến đang khai thác

 

736

1122.1111.A

Cao Bằng

Tuyên Quang

Cao Bằng

Tuyên Quang

<A> BX Cao Bằng – QL3 – QL37 – BX Tuyên Quang <B> BX Cao Bằng – QL3 – TP Bắc Kạn – QL3B – Ngã ba Đài Thị, Kéo Mác – QL2C – Thị trấn Vĩnh Lộc – QL3B – QL2 – BX Tuyên Quang

296

90

Tuyến đang khai thác

 

764

1218.1624.A

Lạng Sơn

Nam Định

Phía Bắc Lạng Sơn

Ý Yên

BX Phía Bắc Lạng Sơn – QL1A – cầu Thanh Trì – Pháp Vân – Cao tốc Pháp Vân cầu Gi – QL1A – QL2– QL37B – Thị trấn Gôi – QL10 – QL38B – BX TT huyện Ý Yên

251

30

Tuyến đang khai thác

 

789

1235.1612.B

Lạng Sơn

Ninh Bình

Phía Bắc Lạng Sơn

Kim Đông

BX Kim Đông – QL10 – QL1 – BX phía Bắc Lạng Sơn <A>

280

120

Tuyến đang khai thác

 

789

1235.1616.A

Lạng Sơn

Ninh Bình

Phía Bắc Lạng Sơn

Kim Đông

BX Kim Đông – QL10 – QL1 – Vành đai 3 trên cao (đoạn từ Pháp Vân – cầu Thanh Trì) – Cao Tốc QL1A – BX Phía bắc Lạng Sơn

280

30

Tuyến đang khai thác

Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội

792

1236.1619.B

Lạng Sơn

Thanh Hóa

Phía Bắc Lạng Sơn

Cửa Đạt

BX Phía Bắc Lạng Sơn – QL1 – cầu Thanh Trì – đường Vành đai 3 trên cao (đoạn Yên Sở – Pháp Vân) – Cao tốc Pháp Vân cầu Giẽ – QL1A – QL47 – BX Cửa Đạt <B>

370

60

Tuyến đang khai thác

Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội

793

1237.1155.A

Lạng Sơn

Nghệ An

Lạng Sơn

Con Cuông

BX Con Cuông – QL7 – QL1A – cầu Thanh Trì – QL1– BX Lạng Sơn

503

30

Tuyến đang khai thác

Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội

883

1829.1411.A

Nam Định

Hà Nội

Giao Thủy

Giáp Bát

BX Giao Thủy – TL489 – QL21 – Đ. Lê Đức Thọ – QL10 – Đại lộ Thiên Trường – Cao tốc Ninh Bình – Cầu Giẽ – Pháp Vân – Đ. Giải Phóng – BX Giáp Bát

137

1080

 

 

885

1829.1416.A

Nam Định

Hà Nội

Giao Thủy

Nước Ngầm

BX Giao Thủy – ĐT489 – QL21 – Đ. Lê Đức Thọ – QL10 QL21 – QL1A – Cầu Giẽ – Pháp Vân – BX Nước Ngầm

147

540

Tuyến đang khai thác

 

886

1829.1416.A

Nam Định

Hà Nội

Giao Thủy

Yên Nghĩa

BX Giao Thủy – TL489 – QL21 – Đ. Lê Đức Thọ – QL10 – ĐL Thiên Trường – Cao tốc Pháp Vân cầu Giẽ -TL427 – QL1A cũ – Đường Ngọc Hồi – Đường 70 – (Đường Phan Trọng Tuệ – Đường cầu Bươu) – Đường Phúc La, Văn Phú – Đường Quang Trung – QL6 – BX Yên Nghĩa (thực hiện đến khi đường trục phía Nam tnh Hà Tây cũ đi vào khai thác)

150

600

Tuyến đang khai thác

 

886

1829.1416.B

Nam Định

Hà Nội

Giao Thủy

Yên Nghĩa

BX Giao Thủy – TL489 – QL21 – Đ. Lê Đức Thọ – QL10 – ĐL Thiên Trường – Cao tốc Pháp Vân cầu Giẽ -TL427 – QL1A cũ – TL427 (qua cầu Chiếc) – Đường trục Phía Nam tnh Hà Tây cũ – Đường Phúc La, Văn Phú – Đường Quang Trung – QL6 – BX Yên Nghĩa (thực hiện sau khđường trục Phía Nam tnh Hà Tây cũ đi vào khai thác)

 

 

Tuyến đang khai thác

 

888

1829.1511.A

Nam Định

Hà Nội

Thịnh Long

Giáp Bát

BX Thịnh Long – QL21 – Đ. Lê Đức Thọ – QL10 – Đại lộ Thiên Trường – Cao tốc Ninh Bình cầu Giẽ – Pháp Vân – Đ. Gii Phóng – BX Giáp Bát

160

510

Tuyến đang khai thác

Điều chỉnh hành trình phù hợp hiện trạng giao thông trên địa bàn Nam Định

900

1829.2011.A

Nam Định

Hà Nội

Nam Trực

Giáp Bát

Thị trấn Nam Giang (Nam Trực) – TL490C – Đ. Lô Đức Thọ – QL10 – QL21 – QL1A – cầu Giẽ – Pháp Vân – Giải Phóng – BX. Giáp Bát

110

300

Tuyến đang khai thác

 

901

1829.2012.A

Nam Định

Hà Nội

Nam Trực

Gia Lâm

Thị trấn Nam Giang (Nam Trực) – TL490C – Đ. Lê Đức Thọ – QL10 – QL21 – QL1A – cầu Giẽ – Pháp Vân – Yên Sở – Cầu Thanh Trì – QL5 – Nguyễn Văn Cừ – Ngọc Lâm – Ngô Gia Khảm – BX Gia Lâm

120

30

Tuyến đang khai thác

 

913

1829.2411.A

Nam Định

Hà Nội

Ý Yên

Giáp Bát

BX. Ý Yên – ĐT485 (Đ. 57 cũ) – Phố Cà – QL10 – QL21 – QL1A – Cầu Giẽ – Pháp Vân – Đ. Giải Phóng – BX. Giáp Bát

87

720

Tuyến đang khai thác

 

920

1829.1111.A

Nam Định

Hà Nội

Mỹ Lộc

Giáp Bát

TT. Mỹ Lộc – QL21 – QL1 A – Cầu Giẽ – Pháp Vân – Giải Phóng – BX Giáp Bát

87

90

Tuyến đang khai thác

 

1074

1929.6013.A

Phú Thọ

Hà Nội

Tân Sơn

Mỹ Đình

BX Tân Sơn – QL32 – Hồ Tùng Mậu – Phạm Hùng – BX Mỹ Đình

130

 

Tuyến đang khai thác

 

1074

1929.6013.B

Phú Thọ

Hà Nội

Tân Sơn

Mỹ Đình

BX Tân Sơn – đường huyện (đi qua Xóm Mỹ Thuận – Cầu Xóm Mới – xã Mỹ Thuận) – ĐT316E – ĐT316C- – QL32 – Hồ Tùng Mậu – Phạm Hùng – BX Mỹ Đình

134

750

Tuyến mới

 

1156

2029.5313.A

Thái Nguyên

Hà Nội

[Định Hóa]

Mỹ Đình

BX Định Ha – ĐT268 – QL3 – TP Thái Nguyên – QL3 – Cầu Thăng Long -BX Mỹ Đình

160

30

Tuyến đang khai thác

 

1339

2260.1412.A

2260.1412.B

Tuyên Quang

Đồng Nai

Sơn Dương

Biên Hòa

<B> BX khách Sơn Dương – QL2C – cầu Đông Trù – QL5 – Cầu Thanh Trì – Đường Vành đai 3 trên cao – QL1A-QL14 – QL13 – QL1A – BX Đồng Nai

1875

90

Tuyến đang khai thác

 

1341

2261.1211.A

2261.1211.B

Tuyên Quang

Bình Dương

Chiêm Hóa

Bình Dương

<B> BX Bình Dương – QL13 – Ngã tư BP – QL1A – Đường Vành đai 3 trên cao – QL5 – cầu Đông Trù – QL2 – BX Chiêm Hóa

1900

30

Tuyến đang khai thác

 

1530

2226.1111.A

Tuyên Quang

Sơn La

Tuyên Quang

Sơn La

BX TP. Sơn La – QL6 – TP. Hòa Bình – Cao Tốc Hòa lạc – Hòa Bình – QL21 – Sơn Tây – QL2 – QL32C – QL2 – BX TP. Tuyên Quang

402

60

Tuyến đang khai thác

Tuyến mới chuyển sang đang khai thác

1559

2326.1511.A

Hà Giang

Sơn La

Phía Nam Hà Giang

Sơn La

BX Sơn La – QL6 – TP. Hòa Bình – Cao Tốc Hòa Lạc – Hòa Bình – QL21 – Sơn tây – QL32 – QL32C – TT Phong Châu – QL2 – BX Phía Nam Hà Giang

548

420

Tuyến đang khai thác

Tuyến mới chuyển sang đang khai thác

1612

2934.1216.A

Hà Nội

Hải Dương

Gia Lâm

Nam Sách

BX Nam Sách – QL37 – QL5 – BX Gia Lâm

70

540

Tuyến đang khai thác

 

1615

2934.1220.A

Hà Nội

Hi Dương

Gia Lâm

Kinh Môn

BX Kinh Môn – QL17B – QL5 – BX Gia Lâm

90

510

Tuyến đang khai thác

 

1654

2790.1112.A

Điện Biên

Hà Nam

Điện Biên Ph

Vĩnh Trụ

BX Điện Biên Phủ – QL279 – Tuần Giáo – QL6 – QL21B – Ngã ba Bình Đà – TL.427B – Thường Tín – TL.427 – QL1A – cầu Giẽ – QL1A – Phủ Lý – QL21 – Nút giao Liêm Tuyền – QL21B – Trung Lương- ĐT496B – Nhân Chính – QL38B – BX Vĩnh Trụ <A>

535

90

Tuyến đang khai thác

Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội

1673

2936.1104.A

Hà Nội

Thanh Hóa

Giáp Bát

Phía Tây Thanh Hóa

BX Phía Tây Thanh Hóa – Đại Lộ Lê Lợi – cầu Nguyệt Viên – QL1 – Pháp Vân – BX Giáp Bát

155

248

 

 

1674

2936.1105.A

Hà Nội

Thanh Hóa

Giáp Bát

Phía Bắc Thanh Hóa

BX Phía Bắc Thanh Hóa – QL1 – Pháp Vân – BX Giáp Bát TP Hà Nội

153

643

 

 

1678

2936.1109.A

Hà Nội

Thanh Hóa

Giáp Bát

Nga Sơn

BX Nga Sơn – ĐT508 – QL1 – Ninh Bình – Phủ Lý – Pháp Vân – BX Giáp Bát

130

203

Tuyến đang khai thác

 

1680

2936.1111.A

Hà Nội

Thanh Hóa

Giáp Bát

Nông Cống

BX Nông Cống – QL45 – Đường tránh TP – cầu Nguyệt Viên – QL1 – Pháp Vân – BX Giáp Bát

180

542

Tuyến đang khai thác

 

1687

2936.1120.A

Hà Nội

Thanh Hóa

Giáp Bát

Quán Lào

BX Quán Lào – QL45 – TP Thanh Hóa QL1 – Pháp Vân – BX Giáp Bát

180

498

 

 

1742

3475.1111.A

Hi Dương

Thừa Thiên Huế

Hải Dương

Phía Bắc Huế

BX Phía Bắc Huế – QL1 (QL48 – Đường HCM) – Cao tốc Pháp Vân – Đường Vành đai 3 trên cao – cầu Thanh Trì – QL39 – Phố Nối – QL5 – Đường Quán Thánh – BX Hải Dương

610

90

Tuyến đang khai thác

 

1845

2990.1611.A

Hà Nội

Hà Nam

Yên Nghĩa

Trung tâm Hà Nam

BX Yên Nghĩa – QL6 – QL21B – Ngã ba Bình Đà – TL.427B – ThườnTín – TL.427 – Cao tốc (Pháp Vân – Cầu Giẽ) – Cao tc (Cầu Giẽ – Ninh Bình) – Nút giao Liêm Tuyền – BX Trung tâm Hà Nam

70

60

Tuyến đang khai thác

 

2054

3699.1911.A

Thanh Hóa

Bắc Ninh

Cửa Đạt

Bắc Ninh

BX Cửa Đạt – QL47 – đường HCM – QL21 – Vành đai 3 trên cao – QL18 – BX Bắc Ninh

240

150

 

 

2082

5075.1417.A

TP.H Chí Minh

Thừa Thiên Huế

An Sương

[Quảng Điền]

BX Qung Điền – ĐT11A – Đường Tránh Huế – QL1- BX An Sương

1130

120

Tuyến đang khai thác

 

2083

5075.1617.A

TP. Hồ Chí Minh

Thừa Thiên Huế

Ngã Tư Ga

[Qung Điền]

BX Quảng Điền – ĐT11A – Đường Tránh Huế – QL1 – BX Ngã Tư Ga

1130

90

Tuyến đang khai thác

 

2147

3775.1211.A

Nghệ An

Thừa Thiên Huế

Chợ Vinh

Phía Bắc Huế

<A> Phía Bắc Huế – QL1A – Nguyễn Du – Lê Duẩn – Trần Phú – Cao Xuân Huy – BX Chợ Vinh

365

680

Tuyến đang khai thác

 

2176

6167.1919.B

Bình Dương

An Giang

Bến Cát

Tri Tôn

BX Bến Cát – QL13 – QL1A – Đường Cao Tốc Sài Gòn Trung Lương – QL1A – cầu Mỹ Thuận – QL80 – ĐT942 – Phà An Hòa Vàm Cống – BX Tri Tôn <A>

260

180

Tuyến đang khai thác

 

2390

4776.1111.A

Đắk Lk

Qung Ngãi

Phía Bắc Buôn Ma Thuột

Qung Ngãi

BX Phía Bắc Buôn Ma Thuột – QL14 – QL19 – QL1 – BX Quảng Ngãi

480

120

Tuyến đang khai thác

 

2442

1219.1613.A

Lạng Sơn

Phú Thọ

Phía Bắc Lạng Sơn

Thanh Sơn

BX Thanh Sơn – QL32 – đường Phạm Văn Đồng – cầu Thăng Long – đường Bắc Thăng Long Nội Bài – QL18 -QL1 – BX phía Bắc Lạng Sơn

260

30

Tuyến đang khai thác

 

2452

1222.1614.A

Lạng Sơn

Tuyên Quang

Phía Bắc Lạng Sơn

Sơn Dương

BX Phía Bắc Lạng Sơn – QL1A – QL18 – QL2 – BX Sơn Dương

270

30

Tuyến đang khai thác

 

2465

1289.1616.B

Lạng Sơn

Hưng Yên

Phía Bắc Lạng Sơn

La Tiến

BX La Tiến – ĐT386 – Thị trấn Trần Cao – QL38B – Thị trấn Vương – ĐT376 – cầu Treo – QL39 – Phố Nối – QL5 – QL1 – BX Phía Bắc Lạng Sơn

220

30

Tuyến đang khai thác

 

2465

1289.1616.A

Lạng Sơn

Hưng Yên

Phía Bắc Lạng Sơn

La Tiến

BX Phía Bắc Lạng Sơn – QL1 – QL5 – Phố Nối – QL39 – Cầu Treo – ĐT376 – Thị trấn Vương – QL38B – Thị trấn Trần Cao – ĐT386 – BX La Tiến

220

30

Tuyến đang khai thác

 

2465

1289.1616.B

Lạng Sơn

Hưng Yên

Phía Bắc Lạng Sơn

La Tiến

BX La Tiến – ĐT386 – Thị trấn Trần Cao – QL38B – Thị trấn Vương – ĐT376 – cầu Treo – QL39 – Phố Nối – QL5 – QL1 – BX Phía Bắc Lạng Sơn

220

30

Tuyến đang khai thác

 

2471

1298.1614.A

Lạng Sơn

Bắc Giang

Phía Bắc Lạng Sơn

Lục Ngạn

BX Phía Bắc Lạng Sơn- QL1A – QL4B – QL31 – BX Lục Ngạn <A>

150

60

Tuyến đang khai thác

 

2553

4950.1112.E

Lâm Đồng

TP. Hồ Chí Minh

Liên tnh Đà Lạt

Miền Tây

BX Miền Tây – Kinh Dương Vương – Hồ Ngọc Lâm – Võ Văn Kiệt – Hầm Thủ Thiêm – Mai Chí Thọ – Xa lộ Hà Nội – QL1 – QL20 – BX Đà Lạt <E>

322

1200

Tuyến đang khai thác

 

2553

4950.1112.E

Lâm Đồng

TP. Hồ Chí Minh

Liên tnh Đà Lạt

Miền Tây

BX Miền Tây – Kinh Dương Vương – Hồ Ngọc Lăm – Võ Văn Kiệt – Hầm Thủ Thiêm – Mai Chí Thọ – Xa lộ Hà Nội – QL1 – QL20 – BX Đà Lạt <E>

322

900

Tuyến đang khai thác

 

2648

5060.1114.A

TP. Hồ Chí Minh

Đồng Nai

Miền Đông

Tân Phú

BX Miền Đông – QL13 -QL1 – QL20 – BX Tân Phú

125

180

Tuyến đang khai thác

 

2649

5060.1115.A

TP. Hồ Chí Minh

Đồng Nai

Miền Đông

Xuân Lộc

BX Miền Đông QL13 – QL1 – BX Xuân Lộc

125

120

Tuyến đang khai thác

 

2650

5060.1115.B

TP. Hồ Chí Minh

Đồng Nai

Miền Đông

Xuân Lộc

BX Miền Đông QL13 – QL1 – Bảo Bình – BX Xuân Lộc

120

120

Tuyến đang khai thác

 

2651

5060.1115.C

TP. Hồ Chí Minh

Đồng Nai

Miền Đông

Xuân Lộc

BX Miền Đông QL13-QL1 – Xuân Bắc – BX Xuân Lộc

130

120

Tuyến đang khai thác

 

2652

5060.1115.D

TP. Hồ Chí Minh

Đồng Nai

Miền Đông

Xuân Lộc

BX Miền Đông QL13 – QL1 – Xuân Lữ – BX Xuân Lộc

130

120

Tuyến đang khai thác

 

2654

5060.1115.K

TP. Hồ Chí Minh

Đồng Nai

Miền Đông

Xuân Lộc

BX Miền Đông QL13 – QL1 – Gia Ray – BX Xuân Lộc

110

120

Tuyến đang khai thác

 

2655

5060.1118.A

TP. Hồ Chí Minh

Đồng Nai

Miền Đông

Bảo Bình

BX Bảo Bình – Đường Eu (Đ.Bào Định Lâm San) – QL1 – QL13 – BX Miền Đông

120

120

Tuyến đang khai thác

 

2703

5064.1212.A

TP. Hồ Chí Minh

Vĩnh Long

Miền Tây

Bình Minh

BX Miền Tây – đường Kinh Dương Vương – QL1 – Cao tốc Trung Lương – QL1 – Đường Nguyễn Văn Thành – BX Bình Minh

166

600

Tuyến đang khai thác

 

2705

5064.1214.A

TP. Hồ Chí Minh

Vĩnh Long

Miền Tây

Vũng Liêm

BX Miền Tây – Đường Kinh Dương Vương – QL1 – đường Cao tốc Trung Lương – QL1 – QL53 – ĐT907 – BX Vũng Liêm

174

750

Tuyến đang khai thác

 

2708

5064.1218.A

TP. Hồ Chí Minh

Vĩnh Long

Miền Tây

Mang Thít

BX Miền Tây – QL1 – QL53 – TL903 – BX Mang Thít

160

120

Tuyến đang khai thác

 

2709

5064.1220.A

TP. Hồ Chí Minh

Vĩnh Long

Miền Tây

Tích Thiện

BX Miền Tây – Đường Kinh Dương Vương – QL1 – Cao tc Trung Lương – QL1 – QL53 – ĐT901 – QL54 – BX Tích Thiện

205

450

Tuyến đang khai thác

 

2711

5064.1614.A

TP. Hồ Chí Minh

Vĩnh Long

Ngã Tư Ga

Vũng Liêm

BX Ngã Tư Ga – QL1 – QL53 – ĐT907 – BX Vũng Liêm

160

120

Tuyến đang khai thác

 

2712

5064.1620.A

TP. Hồ Chí Minh

Vĩnh Long

Ngã Tư Ga

Tích Thiện

BX Ngã Tư Ga – QL1 – QL53 – ĐT901 – ĐT907 – ĐH 71 – QL54 – ĐT901 – BX Tích Thiện .

170

60

Tuyến đang khai thác

 

2776

5071.1217.A

TP. Hồ Chí Minh

Bến Tre

Miền Tây

Chợ Lách

BX Miền Tây – Đường Kinh Dương Vương – QL1A – QL60 – ĐT882 – QL57 – BX Chợ Lách

126

300

Tuyến đang khai thác

 

2777

5071.1219.A

TP. Hồ Chí Minh

Bến Tre

Miền Tây

Tiên Thủy

BX Miền Tây – Đường Kinh Dương Vương – QL1A – QL60 – ĐT884 – BX Tiên Thủy

94

180

Tuyến đang khai thác

 

2816

5075.1113.A

TP. Hồ Chí Minh

Thừa Thiên Huế

Miền Đông

Vinh Hưng

BX Vinh Hưng – QL49B – TL18 – QL1A – BX Miền Đông

1100

90

Tuyến đang khai thác

 

2817

5075.1412.A

TP. Hồ Chí Minh

Thừa Thiên Huế

An Sương

Phía Nam Huế

BX Phía Nam Huế – QL1 – Bến An Sương

1,070

90

Tuyến đang khai thác

 

2818

5075.1612.A

TP. Hồ Chí Minh

Thừa Thiên Huế

Ngã Tư Ga

Phía Nam Huế

BX Phía Nam Huế – QL1 – BX Ngã Tư Ga

1,085

90

Tuyến đang khai thác

 

2861

2975.1517.A

Hà Nội

Thừa Thiên Huế

Nước Ngầm

[Quảng Điền]

BX Quảng Điền – ĐT11A – QL1 – BX Nước Ngm <A>

680

0

Tuyến mới

 

2904

5086.1119.A

TP. Hồ Chí Minh

Bình Thuận

Miền Đông

Liên Hương

BX Liên Hương – QL1A-QL13 – BX Miền Đông

300

900

Tuyến đang khai thác

 

2904

5086.1119.A

TP. H Chí Minh

Bình Thuận

Min Đông

Liên Hương

BX Liên Hương – QL1A-QL13 – BX Miền Đông ()

300

900

Tuyến đang khai thác

 

2981

4393.1112.A

Đà Nẵng

Bình Phước

Trung tâm Đà Nẵng

CNBX TX Phước Long

BX trung tâm Đà Nẵng – Tôn Đức Thắng – Cầu khác mức Ngã ba Huế – Trường Chinh – QL1A – QL19 – QL14 – ĐT741 – Chi nhánh BX TX Phước Long <A>

920

60

Tuyến đang khai thác

 

3053

5060.1111.B

TP. Hồ Chí Minh

Đồng Nai

Miền Đông

Long Khánh

BX Long Khánh – QL1 – Cao tốc TP.HCM – Long Thành – Dầu Giây – Đ.Mai Chi Thọ – XL. Hà Nội – cầu Cát Lái – Đ.Điện Biên Phủ – BX Miền Đông

75

120

Tuyến đang khai thác

 

3102

6164.1116.A

Bình Dương

Vĩnh Long

Bình Dương

Trà Ôn

BX Bình Dương – QL13 – QL1A – Đường Cao Tốc Sài Gòn Trung Lương – QL1A Tnh Lộ 930 – BX Trà Ôn <A>

221

1560

Tuyến đang khai thác

 

3267

1221.1611.B

Lạng Sơn

Yên Bái

Phía Bắc Lạng Sơn

Yên Bái

BX Phía bắc Lạng Sơn – QL1A – QL2 – Cao tốc Nội Bài Lào Cai – Nút Giao 1C 10 – QL32 – QL37 – BX Yên Bái

270

30

Tuyến đang khai thác

 

3334

6566.5111.A

Cần Thơ

Đồng Tháp

Trung tâm TP Cần Thơ

Cao Lãnh

BX Trung tâm TP Cần Thơ – QL1A – QL80 – TL848 – BX Cao Lãnh

89

90

Tuyến đang khai thác

 

3335

6566.5115.A

Cần Thơ

Đồng Tháp

Trung tâm TP Cần Thơ

Tân Hồng

BX Trung tâm TP Cần Thơ – QL1A – QL30 – BX Tân Hồng

178

180

Tuyến đang khai thác

 

3377

1721.1112.A

Thái Bình

Yên Bái

Trung tâm TP. Thái Bình

Lục Yên

BX Trung tâm TP Thái Bình – QL10 – QL39 – QL5 – Cầu Thanh Trì – Đường 5 kéo dài – Đường Hoàng Sa – Đường Tờng Sa – Cu Đông Trù – QL2 – Cao tốc – Cao tốc Nội Bài Lào Cai – Nút giao IC8 – Phù Ninh – QL2 – QL70 – TL171 – BX Lục Yên .

380

90

Tuyến đang khai thác

 

3416

1888.1715.A

Nam Định

Vĩnh Phúc

Quỹ Nht

Phúc Yên

BX Phúc Yên – QL2 – đường Võ Văn Kiệt – đường Hoàng Sa – đường Tờng Sa – cầu Đông Trù – đường Nguyễn Văn Linh – đường dẫn cầu Thanh Trì – cầu Thanh Trì – QL1A – QL21A – QL10 – Lê Đức Thọ – TL490C – Giây Nht – Chợ Gạo – BX Quỹ Nhất

170

120

Tuyến đang khai thác

 

3715

7593.1211.A

Thừa Thiên Huế

Bình Phước

Phía Nam Huế

Trường Hải BP

BX Trường Hải BP – đường Phú Riềng Đỏ – QL14 – QL14B- QL1 – BX Phía Nam TP Huế

850

60

Tuyến đang khai thác

 

3720

5060.1122.B

TP. Hồ Chí Minh

Đồng Nai

Miền Đông

Phương Lâm

BX Phương Lâm – QL20 – QL1A – Cao tốc TP.HCM- Long Thành-Dầu Giây – Đ.Mai Chí Thọ – XL.Hà Nội – Cầu Cát Lái – Đ.Điện Biên Phủ – BX Miền Đông

170

120

Tuyến đang khai thác

 

3725

5060.1115.F

TP. H Chí Minh

Đồng Nai

Miền Đông

Xuân Lộc

BX Xuân Lộc – QL1A – Cao tốc TP.HCM – Long Thành – Dầu Giây – Đ.Mai Chi Thọ – XL.Hà Nội – cầu Cát Lái – Đ.Điện Biên Phủ – BX Miền Đông

130

120

Tuyến đang khai thác

 

3888

1224.1612.A

Lạng Sơn

Lào Cai

Phía Bắc Lạng Sơn

Trung tâm Lào Cai

BX Trung tâm Lào Cai – Đường Bình Minh – Nút giao 1C18 – Cao tốc NBLC – QL18 – QL1 – BX Phía Bắc Lạng Sơn <A>

440

30

Tuyến đang khai thác

Tuyến mới chuyển sang đang khai thác

3888

1224.1612.A

Lạng Sơn

Lào Cai

Phía Bắc Lạng Sơn

Trung tâm Lào Cai

BX Trung tâm Lào Cai – Nút giao IC18 – Cao tốc NBLC – QL18 – QL1 – BX Phía Bắc <A>

440

30

Tuyến đang khai thác

 

3898

1237.1126.A

Lạng Sơn

Nghệ An

Phía Nam Lạng Sơn

Miền Trung

BX Phía Nam Lạng Sơn – QL1 – cầu Thanh Trì – Cao tốc Pháp Vân cầu Giẽ – QL1 – BX Miền Trung <A>

415

30

Tuyến đang khai thác

Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội

4040

2049.1616.A

Thái Nguyên

Lâm Đồng

Trung tâm TP Thái Nguyên

Lâm Hà

BX Trung tâm TP Thái Nguyên – QL3 – QL1A – đường Lê Khánh – QL27C – đường Huỳnh Tấn Phát – QL20 – đường Hùng Vương – đường Trần Hưng Đạo – đường 3/4 – QL20 – QL27 – BX Lâm Hà

1660

30

Tuyến quy hoạch mới

 

4066

2290.1411.A

Tuyên Quang

Hà Nam

Sơn Dương

Trung tâm Hà Nam

BX Trung tâm Hà Nam – QL1 – Pháp Vân – Vành đai 3 trên cao – cầu Thanh Trì – QL5 – cầu Đông Trù – đường Trường Sa – đường Hoàng Sa – Thị xã Phúc Yên – Thành phố Vĩnh Yên – QL2 – QL2C – BX Sơn Dương <A>

250

60

Tuyến đang khai thác

 

4066

2290.1411.A

Tuyên Quang

Hà Nam

Sơn Dương

Trung tâm Hà Nam

<B> BX khách Sơn Dương – QL2C – QL2 – Thành phố Vĩnh Yên – Thị xã Phúc Yên – cầu Đông Trù – Pháp Vân – Cầu Giẽ – QUA – BX Ph Lý

250

120

 

 

4114

2936.1623.A

Hà Nội

Thanh Hóa

Yên Nghĩa

Hồi Xuân

BX Yên Nghĩa – QL6 – QL15 – BX Hồi Xuân

200

150

Tuyến đang khai thác

 

4241

5075.1413.A

TP. Hồ Chí Minh

Thừa Thiên Huế

An Sương

Vinh Hưng

BX An Sương – QL22 – QL1A – QL49 – BX Vinh Hưng

1,100

120

Tuyến đang khai thác

 

4258

6067.5418. A

Đồng Nai

An Giang

Phú Thạnh

Tịnh Biên

BX Phú Thạnh – Đ.25C – ĐT769 – Đ.25B – Đ.Hùng Vương – Đ.Phạm Văn Đồng – Đ.Lê Duẩn – QL51 – Đ.Bùi Văn Hòa – XL.Hà Nội – Đ.Đồng Khởi – ĐT768 – Đ.Huỳnh Văn Nghệ – QL1K – QL1A – Cao tốc Trung Lương – Sa Đéc – Phà Vàm Cống – QL91 – ĐT941 – ĐT948 – BX Tịnh Biên

420

60

Tuyến đang khai thác

 

4459

1236.1102.A

Lạng Sơn

Thanh Hóa

Phía Nam Lạng Sơn

Minh Lộc

BX Phía Nam Lạng Sơn – QL1 – cầu Thanh Trì – Đường Vành đai 3 trên cao – QL1 – ĐT526 – ĐT526B – BX Minh Lộc <A>

250

90

 

 

4466

1236.1123.A

Lạng Sơn

Thanh Hóa

Phía Nam Lạng Sơn

Hồi Xuân

BX Hồi Xuân – QL15- đường HCM – QL47 – QL1 – Pháp Vân – Vành đai 3 trên cao (đoạn từ Pháp Vân – Cầu Thanh Trì) – Cao Tốc QL1A – BX Phía Nam Lạng n

420

60

Tuyến đang khai thác

Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội

4583

1829.1716. A

Nam Định

Hà Nội

Quỹ Nhất

Yên Nghĩa

BX Quỹ Nhất – QL21B – TL490C – Lê Đức Thọ – QL10 – Đại lộ Thiên Trường – QL21 – Phủ Lý – QL1A – QL21B – ĐT76 – QL21B – Đường Hồ Chí Minh – Xuân Mai – QL6 – BX Yên Nghĩa

150

150

Tuyến đang khai thác

 

4583

1829.17I6.A

Nam Định

Hà Nội

Quỹ Nhất

Yên Nghĩa

BX Quỹ Nhất – QL21B – TL490C – Lê Đức Thọ – QL10 – Đại lộ Thiên Trường – QL21 – Phủ Lý – QL1A – QL21B – ĐT76 – QL21B- Đường Hồ Chí Minh – Xuân Mai – QL6 – BX Yên Nghĩa

150

150

Tuyến đang khai thác

 

5246

2698.8211.A

Sơn La

Bắc Giang

Mộc Châu

Bắc Giang

BX Mộc Châu – QL6 – TP. Hòa Bình – Cao Tốc Hòa Bình – Hòa Lạc – Đại lộ Thăng Long – Đường Vành đai 3 trên cao (Nút giao BigC – cầu Thanh Trì – QL5 – QL17 – QL38 – Bắc Ninh – QL1 – QL17 – ĐT295B – BX Bắc Giang

272

90

Tuyến đang khai thác

 

5523

1621.1313.C

Hải Phòng

Yên Bái

Cầu Rào

Nghĩa Lộ

BX Cầu Rào – QL5 – Đường dẫn cầu Thanh Trì – cầu Thanh Trì – Đường Vành đai 3 trên cao (Đoạn cầu Thanh Trì – BigC) – Đại lộ Thăng Long – QL21 – QL32 – QL37-BX Nghĩa Lộ

360

60

Tuyến đang khai thác

 

5685

6770.2820.A

An Giang

Tây Ninh

Khánh Bình

Tân Hà

<A> BX Tân Hà – Đ. Kà TuTân Hà – ĐT785 – 30/4 – QL22B – Thị trấn Trng Bàng – QL22 – QL1A – QL80 – QL91 – Châu Đốc – BX Khánh Bình <B> BX Tân Hà – Đường Kà Tum Tân Hà – ĐT785 – Đường 30/4 – QL22B – QL22A – Ngã tư Hóc Môn – Đường Nguyễn Văn Bứa – Đường Mỹ Hạnh – ĐT830 – Đường Trần Văn Giàu (TL10 cũ) – Đường Cao Tốc TP HCM – Trung Lương – QL1– QL80 – QL91 – Châu Đốc – BX Khánh Bình

440

150

Tuyến đang khai thác

 

1508

2729.1213.A

Điện Biên

Hà Nội

Mường Chà

Mỹ Đình

BX Mỹ Đình – đường Phạm Hùng – Mễ Trì – Lê Quang Đạo – Đại lộ Thăng Long – QL21 – Xuân Mai – Hòa Bình – Mãn Đức – Sơn La – QL6 – Tuần Giáo – QL279 – Điện Biên – QL12 – BX Mường Chà

600

30

Tuyến mới

 

 

2934.1520. A

Hà Nội

Hải Dương

Nước Ngm

Kinh Môn

BX Kinh Môn -QL17B- QL5 – BX Nước Ngầm

100

180

Tuyến đang khai thác

 

3007

6067.2419. A

Đồng Nai

An Giang

Vĩnh Cửu

Tri Tôn

<A> BX Tri Tôn – TL948 – QL91 – Phà An Hòa – TL848 – QL80 – Mỹ Thuận – Cao Tốc (Trung lương) – QL1A – Ngã tư Vũng Tàu – XL.Hà Nội – Ngã tư Amata – Đồng Khởi – ĐT768 – BX Vĩnh Cu

320

240

Tuyến đang khai thác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: Quy định viết tắt các cụm từ trong Phụ lục này như sau: Bến xe: BX; thành phố: TP; Quốc lộ: QL; X.: xã; thị trấn: TT; các ký hiệu <A>, <B>,… <Đ> phân biệt các tuyến theo hành trình khác nhau; các ký hiệu <A1>, <A2> phần biệt các hành trình khác nhau trong cùng một tuyến có chung Bến xe nơi đi và Bến xe nơi đến; các ký hiệu <E>, <F>: phân biệt các tuyến khác nhau đi theo đường cao tốc; lưu lượng quy hoạch (xe xuất bến/tháng) được tính với tổng số chuyến xe/tháng/1 đầu bến.

 

 

 

Đỗ Quốc Phong – CVC. Vụ Vận tải – Bộ GTVT

Người lập biểu

 

 

Nguyễn Huyền Trang – CV. Vụ Vận tải TCĐBVN

 

PHỤ LỤC 2:

BỔ SUNG MỘT SỐ TUYẾN ĐANG KHAI THÁC VÀO PHỤ LỤC 1, PHỤ LỤC 2 TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 667/QĐ-BGTVT, 1888/QĐ-BGTVT , 317/QĐ-BGTVT , 2318/QĐ-BGTVT , 189/QĐ-BGTVT , 2548/QĐ-BGTVT , 135/QĐ-BGTVT , PHỤ LỤC 2A TẠI QUYẾT ĐỊNH 2288/QĐ-GTVT
(Gửi kèm theo Quyết định số 1725/QĐ-BGTVT ngày 19/9/2019 của Bộ Giao thông vận tải)

TT toàn quốc

Mã tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi)

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng (xe xuất bến /tháng)

Phân loại tuyến

Ghi chú

Tỉnh nơi đi/đến

Tỉnh nơi đi/đến

BX nơi đi/đến

BX nơi đi/đến

4367

1118.1817.A

Cao Bằng

Nam Định

Cao Bằng

Quỹ Nhất

BX Cao Bằng – QL3 – QL2 – đường Võ Văn Kiệt – đường Hoàng Sa – đường Trường Sa – cầu Đông Trù – đường Nguyễn Văn Linh – đường dẫn cầu Thanh Trì – cầu Thanh Trì – đường Vành đai 3 trên cao – Cao tốc (Pháp Vân – cầu Giẽ) – Cao tốc (Hà Nội – Ninh Bình) QL1A – Đường Lê Đức Thọ – TL490C – QL21B-BX Quy Nhất

420

60

Tuyến mới

 

4368

1222.1613.A

Lạng Sơn

Tuyên Quang

Phía Bắc Lạng Sơn

Na Hang

BX Phía Bắc Lạng Sơn – QL1A – QL18 – Cao tốc Ni Bài Lào Cai – Nút giao IC04 – QL2C – Tp Tuyên Quang – QL2 – QL3B – QL2C – BX Na Hang

430

30

Tuyến đang khai thác

 

4369

1425.1311.A

Lai Châu

Quảng Ninh

Lai Châu

Cái Rồng

BX Lai Châu – QL4D – IC18, Cao tốc (Nội Bài – Lào Cai) – QL18 – Sao Đỏ – Uông Bí – QL18 – Cao tốc (Hạ Long – Vân Đồn) – BX Cái Rồng <A>

630

30

Tuyến mới

 

4370

1688.1815.C

Hi Phòng

Vĩnh Phúc

Kiến Thụy

Phúc Yên

BX Kiến Thụy – Cao tốc (Hà Nội – Hải Phòng) – Đường Nguyễn Văn Linh – cầu Đông Trù – Đường Trường Sa – Đường Hoàng Sa – Đường Võ Văn Kiệt – QL2 – BX Phúc Yên

165

60

Tuyến mới

 

4371

1690.1314.B

Hải Phòng

Hà Nam

Cầu Rào

Quế

BX Cầu Rào – đường Lạch Tray – đường Nguyễn Văn Linh – đường vòng cầu Niệm – ngã 5 Kiến An – QL 10 – cu Thái Hà – ĐT499 – QL38B – ĐT491 – thị trấn Vĩnh Trụ – ĐT491 – nút giao Liêm Tuyền – QL21B – QL1A – cầu Châu Sơn – đường Lý Thường Kiệt – ĐT494 – QL21A – ĐT498 – cầu Khả Phong – QL21B – BX Quế

110

60

Tuyến mới

 

4372

1719.1260.A

Thái Bình

Phú Thọ

Hoàng Hà

Tân Sơn

BX Hoàng Hà – QL10 – QL21B – Cao tốc Pháp Vân Cầu Giẽ – Đường vành đai 3 trên cao (đoạn từ cầu Thanh Trì đến nút giao Big C) – Đại lộ Thăng Long – QL21A – QL32 – BX Tân Sơn

210

30

Tuyến mới

 

4373

1861.1319.A

Nam Định

Bình Dương

Hải Hậu

Bến Cát

BX Hải Hậu – QL21 – Đường Lê Đức Thọ – QL10 – QL1A – TL763 – QL20 – QL13 – BX Bến Cát

1.72

30

Tuyến mới

 

4374

1888.1412.A

Nam Đnh

Vĩnh Phúc

Giao Thủy

Vĩnh Tường

BX Giao Thủy – TL489 – QL21 – Đường Lê Đức Thọ – QL10 – Đại lộ Thiên Trường – Cao tốc Ninh Bình, cầu Giẽ – Pháp Vân – Đường Vành đai 3 trên cao (Đoạn Pháp Vân – cầu Thanh Trì) – Cầu Thanh Trì – Đường dẫn cầu Thanh Trì – Đường Nguyễn Văn Linh – Cầu vượt đường 5 – QL5 – Cầu Đông Trù – Đường Trường Sa – Đường Hoàng Sa – Đường Võ Văn Kiệt – QL2 – BX Vĩnh Yên

190

60

Tuyến mới

 

4375

1888.1711.A

Nam Định

Vĩnh Phúc

Quỹ Nht

Vĩnh Yên

BX Quỹ Nhất – QL21 – Đường Lê Đức Thọ – QL10 – Đại lộ Thiên Trường – Cao tốc Ninh Bình, cầu Giẽ – Pháp Vân – Đường Vành đai 3 trên cao (Đoạn Pháp Vân – cầu Thanh Trì) – cầu Thanh Trì – Đường dẫn cầu Thanh Trì – Đường Nguyễn Văn Linh – Cầu vượt đường 5 – QL5 – cầu Đông Trù – Đường Trường Sa – Đường Hoàng Sa – Đường Võ Văn Kiệt – QL2 – BX Vĩnh Yên

190

60

Tuyến mới

 

4376

2089.1711.A

Thái Nguyên

Hưng Yên

Định Hóa

Hưng Yên

BX Hưng Yên – QL39 – QL5 – ĐT20 – QL3 – QL3C – BX Định Hóa

195

120

Tuyến mới

Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội

4377

2089.1713.A

Thái Nguyên

Hưng Yên

Định Hóa

Ân Thi

BX Ân Thi – ĐT376 – QL39 – QL5 – Cầu Đông Trù – Đường Trường Sa – QL3 – QL3C – BX Định Hóa

190

120

Tuyến mới

Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội

4378

2089.1716.A

Thái Nguyên

Hưng Yên

Định Hóa

La Tiến

BX La Tiến – ĐT386 – QL38B – ĐT376 – QL5 – QL1 – QL18 – QL3 – QL3C – BX Định Hóa

230

120

Tuyến mới

 

4379

2089.1718.A

Thái Nguyên

Hưng Yên

Đnh Hóa

Cống Tráng

BX Cống Tráng – ĐT382 – ĐT376 QL39 – QL5 – cầu Đông Trù – Đường Trường Sa – QL3 – QL3C – BX Định Hóa

180

120

Tuyến mới

 

4380

2089.1718.B

Thái Nguyên

Hưng Yên

Định Hóa

Cống Tráng

BX Cống Tráng – ĐT382 – ĐT376 – QL39 – QL5 – QL1 – QL18 – QL3 – QL3C – BX Định Hóa

190

120

Tuyến mới

 

4381

2089.1721.A

Thái Nguyên

Hưng Yên

Định Hóa

Triều Dương

BX Triều Dương – QL39 – QL5 – cầu Đông Trù – đường Trường Sa – QL3 – QL3C – BX Định Hóa

200

120

Tuyến mới

Điều chnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội

4382

2198.1211.A

Yên Bái

Bắc Giang

Lục Yên

Bắc Giang

BX Lục Yên – TL152 – Phố Cáo – Ngã ba Vĩnh Tuy – QL2 – Nút giao IC9 – Cao tốc (Nội Bài – Lào Cai) – QL2 – đường Võ Văn Kiệt – Đường Hoàng Sa – Đường Trường Sa – cầu Đông Trù – Đường Nguyễn Văn Linh- QL1A – Cao tốc Hà Nội – Bắc Giang – QL17 – ĐT295B – Đường Than Nhân Trung – Đường Xương Giang – BX Bc Giang

290

30

Tuyến mới

 

4383

2435.1325.A

Lào Cai

Nghệ An

Sa Pa

Phía Bắc Vinh

BXK kết hợp bãi đỗ xe huyện Sa Pa – QL4D – Nút giao 1C9 – Cao tốc (Nội Bài – Lào Cai) – QL2 – đường Võ Văn Kiệt – Đường Hoàng Sa – Đường Trường Sa – cầu Đông Trù – Đường Nguyễn Văn Linh – đường dẫn cầu Thanh Trì – cầu Thanh Trì – đường Vành đai 3 trên cao – Cao tốc (Pháp Vân – cầu Gi) – Cao tc (Hà Nội – Ninh Bình) QL1A – BX phía Bắc TP Vinh

610

180

Tuyến mới

 

4384

2599.1212.A

Lai Châu

Bắc Ninh

Than Uyên

Quế Võ

BX Than Uyên – QL32 – QL279 – Nút giao IC16 – Cao tốc (Nội Bài-Lào Cai) – QL18 – (đoạn Bắc Ninh – Hà Nội) – QL1 – QL18 – BX Quế Võ

300

120

Tuyến mới

 

4385

2699.1811.A

Sơn La

Bắc Ninh

Mường La

Bắc Ninh

BX Mường La – QL279D (Mường Bú) – ĐT110 – Nà Bó – Mai Sơn – QL6 – Mộc Châu – cầu Hòa Bình – QL70B – cầu Đng Quang – ĐT87A – Sơn Tây – cầu Vĩnh Thịnh – QL2C – QL2 – QL3 – QL1 – Cầu vượt Bồ Sơn – Đường Nguyễn Trãi – Đường Huyền Quang – Đường Ngô Gia Tự- Đường Nguyễn Du – BX Bắc Ninh

395

60

Tuyến mới

 

4386

2729.3016.A

Điện Biên

Hà Nội

Mường Luân

Yên Nghĩa

BX Mường Luân – QL12 – Chiêng Sơ – ĐT115 – Thị trấn Sông Mã – QL4G – Chiềng Sinh – QL6 – Ngã ba Cò Nòi – QL6 – BX Yên Nghĩa

450

30

Tuyến mới

 

4387

2799.1111.B

Điện Biên

Bắc Ninh

Điện Biên Phủ

Bắc Ninh

BX Điện Biên Phủ – QL279 – Tuân Giáo – QL6 – TP Hòa Bình – QL21 – Đường Lâm – QL2C – Yên Lạc – QL2A – Thanh Xuân (Sóc Sơn) – Đường Võ Văn Kiệt – Võ Cường – QL1A – QL18 – Đường Nguyễn Trãi – BX Bắc Ninh

530

30

Tuyến đang khai thác

 

4388

3692.0612.A

Thanh Hóa

Quảng Nam

Phía Nam Thanh Hóa

Phía Bắc Quảng Nam

BX Phía Bắc Qung Nam – QL1A – BX Phía Nam Thanh Hóa

622

30

Tuyến mới

 

4389

3789.2511.A

Nghệ An

Hưng Yên

Phía Bắc TP Vinh

Hưng Yên

BX Hưng Yên – QL39 – cầu Yên Lệnh – QL38 – TT Đồng Văn – QL1 – BX Phía Bắc TP Vinh

295

120

Tuyến mới

 

4390

4748.2812.A

Đk Lắk

Đắk Nông

Cư Kuin

Đk R’Lấp

BX Cư Kuin – QL27 – Đường Nguyễn Văn Cừ – Đường Nguyễn Chí Thanh – Đường tránh phía tây BMT – Đường HCM (QL14 cũ) -BX Đk R’Lấp

180

60

Tuyến mới

 

4391

4750.2816.A

Đắk Lắk

TP. H Chí Minh

Cư Kuin

Ngã Tư Ga

BX Cư Kuin – QL27 – Đường Nguyễn Văn Cừ – Đường Nguyễn Chí Thanh – Đường tránh phía tây BMT – Đường HCM (QL14 Cũ) – ĐT741 – QL13 – QL1A – BX Ngã Tư Ga

370

150

Tuyến mới

 

4392

4772.2812.A

Đắk Lắk

Bà Rịa – Vũng Tàu

Cư Kuin

Vũng Tàu

BX Cư Kuin – QL27 – Đường Nguyễn Văn Cừ – Đường Nguyn Chí Thanh – Đường tránh phía tây BMT – Đường HCM (QL14 cũ) – ĐT741 – ĐT747 – QL51 – Đường Võ Nguyên Giáp – Đường 3/2 – Đường Lê Hồng Phong – Đường NKKN – BX Vũng Tàu

550

60

Tuyến mới

 

4393

4777.2811.A

Đắk Lk

Bình Định

Cư Kuin

Quy Nhơn

BX Cư Kuin – QL27 – Đường Nguyễn Văn Cừ – Đường Nguyễn Chí Thanh – Đường HCM (QL14 ) – QL19 – QL1A – BX Trung tâm Quy Nhơn

360

30

Tuyến mới

 

4394

4950.1112.A

Lâm Đồng

TP.H Chí Minh

Liên tnh Đà Lạt

Miền Tây

BX Miền Tây – Kinh Dương Vương – QL1 – QL20 – BX Đà Lạt <A>

330

210

Tuyến mới

 

4395

5060.1622.A

TP. Hồ Chí Minh

Đồng Nai

Ngã 4 Ga

Phương Lâm

BX Phương Lâm – QL20 – QL1A – XL.Hà Nội – Ngã 4 Vũng Tà– QL1A – BX Ngã 4 Ga

160

120

Tuyến mới

 

4396

5071.1219.B

TP. H Chí Minh

Bến Tre

Miền Tây

Tiên Thủy

BX Tiên Thủy – ĐT884 – ĐT883 – QL60 – QL1A – Đường Kinh Dương Vương – BX Min Tây

94

180

Tuyến mới

 

4397

6067.2128.B

Đồng Nai

An Giang

Trị An

Khánh Bình

BX Khánh Bình – QL91C Châu Đốc – QL91 – Phà Vàm Cống – Sa Đéc – QL80 – QL1A – Cao tốc Trung Lương – Đường Võ Văn Kiệt – Hầm Thủ Thiêm – Phà Cát Lái – ĐT769 Đường Hùng Vương – Đường Phạm Văn Đồng (ĐT769) – Đường Lê Duẩn – QL51 – Ngã Tư Vũng Tàu – Đường Lê Văn Duyệt – cầu An Hảo – ĐT768 – Đường Đồng Khởi – Ngã 4 Atama – XL Hà Nội – QL1A – ĐT767 – BX Trị An

500

60

Tuyến mới

 

4398

6067.2428.A

Đồng Nai

An Giang

Vĩnh Cửu

Khánh Bình

BX Khánh Bình – QL91C – Châu Đốc – QL91 – Phà Vàm Cống – Sa Đéc – QL80 – QL1A – Cao tốc trung lương – Đ.Võ Văn Kiệt – Hầm Thủ Thiêm – Phà Cát Lái – ĐT769 – Đ.Hùng Vương(ĐT19) – Đ.Lê Duẩn – QL51 – Ngã 4 Vũng Tàu – XL.Hà Nội – ngã 4 Amata – Đ.Đồng Khởi – Đ.Nguyễn Ái Quốc – Đ.Huỳnh Văn Nghệ – ĐT768 – BX Vĩnh Cửu

500

60

Tuyến mới

 

4399

6067.2918.A

Đồng Nai

An Giang

Cẩm Mỹ

Tịnh Biên

Tịnh Biên – QL91 – Châu Đốc – QL91 – Phà Vàm cống – Sa Đéc – QL80 – QL1A – Đường cao tc Trung Lương di TPHCM – Đường Võ Văn Kiệt – hầm Thủ Thiêm – Phà Cát lái – ĐT769 – Đường Hùng Vương (ĐT19) – ĐT769 – Đ.Phạm Văn Đồng (ĐT769) – Đ.Lê Duẩn – QL51 – Ngã 4 Vũng tàu – Đ.Lê Văn Duyệt (ĐT11) – Cầu An Hảo – Đ.Đặng Văn Trơn – cầu Hiệp Hòa – Đường CMT8 – Đ.Huỳnh Văn Nghệ – ĐT768 – Đ.Đng Khởi – QL1A – QL56 – BX Cẩm Mỹ

500

60

Tuyến mới

 

4400

6067.2928.A

Đồng Nai

An Giang

Cẩm Mỹ

Khánh Bình

BX Khánh Bình -QL91C – Châu Đốc – QL91 – Phà Vàm Cống – Sa Đéc – QL80 – QL1A – Cao tốc trung lương – Đ.Võ Văn Kiệt – Hầm Thủ Thiêm – Phà Cát Lái – ĐT769 – Đ.Hùng Vương (ĐT19) – Đ.Phạm Văn Đồng (ĐT769) – Đ.Lê Duẩn – QL51 – Ngã 4 vũng tàu – Đ.Lê Văn Duyệt – cầu An Hảo – Đ.Đặng Văn Trơn – cầu Hiệp Hòa – Đ.CMT8 – Đ.Huỳnh Văn Nghệ – ĐT768 – Đ.Đồng Khi – Ngã 4 Amata – XL.Hà Nội – QL1A – QL56 – BX Cẩm Mỹ

580

60

Tuyến mới

 

4401

6071.2317.A

Đồng Nai

Bến Tre

Sông Ray

Chợ Lách

BX Chợ Lách – QL57 – QL60 – QL1A – ĐT824 – Đ.Cao tốc (TP.HCM – Trung Lương) – Đ. Tân Tạo – Chợ Đệm (Đ.Võ Trần Chí) – QL1A – Đường Xuân Định – ĐT764 – ĐT765 – BX Sông Ray

260

60

Tuyến mới

 

4402

6671.1512.A

Đồng Tháp

Bến Tre

Tân Hồng

Ba Tri

BX Ba Tri – QL57C – Đường Đồng Văn Cống – QL60 – ĐT882 – QL57 – QL53 – QL1A – QL30 – BX Tân Hồng

215

60

Tuyến mới

 

4403

6972.1711.A

Cà Mau

Bà Rịa- Vũng Tàu

Đồng Tâm

Vũng Tàu

<A> BX Đng Tâm – Đường 3/2 – QL1A – Cao tốc Trung Lương – Tp. Hồ Chí Minh – QL1A – QL51 – Đường 3/2 – Lê Hồng Phong – Nam Kỳ Khởi Nghĩa – BX Vũng Tàu

440

60

Tuyến mới

 

4404

8889.1211.A

Vĩnh Phúc

Hưng Yên

Vĩnh Tường

Hưng Yên

BX La Tiên – ĐT386 – Thị trấn Trn Cao – QL38B – Ngã Tư Chợ Gạo – QL39 – Ngã tư Dân Tiến – ĐT379 – KĐTEcopark – cầu Thanh Trì – Đường vành đai 3 trên cao (đoạn từ cầu Thanh Trì đến nút giao Big C) – Đại lộ ThănLong – QL21 – Đường tránh Quốc lộ 32 (Thị xã Sơn Tây) – Câu Vĩnh Thịnh – QL2C – BX Vĩnh Tường

150

300

Tuyến mới

 

Ghi chú: Quy định viết tắt các cụm từ trong Phụ lục này như sau: Bến xe: BX; thành phố: TP; Quốc lộ: QL; X.: xã; thị trấn: TT; các ký hiệu <A>, <B>,… <Đ> phân biệt các tuyến theo hành trình khác nhau; các ký hiệu <A1>, <A2> phân biệt các hành trình khác nhau trong cùng một tuyến có chung Bến xe nơi đi và Bến xe nơi đến; các ký hiệu <E>, <F>: phân biệt các tuyến khác nhau đi theo đường cao tốc; lưu lượng quy hoạch (xe xuất bến/tháng) được tính với tổng số chuyến xe/tháng/1 đầu bến.

 

 

 

Đỗ Quốc Phong – CVC. Vụ Vận tải – Bộ GTVT

Người lập biểu

 

 

Nguyễn Huyền Trang – CV.Vụ Vận tải TCĐBVN

 

PHỤ LỤC 3:

SỬA ĐI MỘT SỐ TUYẾN MỚI TẠI PHỤ LỤC 3, PHỤ LỤC 4 TẠI QUYT ĐỊNH S 667/QĐ-BGTVT, 1888/QĐ-BGTVT , 317/QĐ-BGTVT , 2318/QĐ-BGTVT , 189/QĐ-BGTVT , 2548/QĐ-BGTVT, 135/QĐ-BGTVT , PHỤ LỤC 2B TẠI QUYT ĐỊNH 2288/QĐ-BGTVT
(Gửi kèm theo Quyết định số 1725/QĐ-BGTVT ngày 19/9/2019 của Bộ Giao thông vận tải)

TT toàn quốc

Mã tuyến

Tên tuyến vận ti hành khách cố đnh liên tnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cà 2 chiều đi)

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng (xe xuất bán / tháng)

Phân loại tuyến

Ghi chú

Tỉnh nơi đi/đến

Tỉnh nơi đi/đến

BX nơi đi/đến

BX nơi đi/đến

3089

6066.1314.A

Đồng Nai

Đồng Tháp

Đồng Nai

Tháp Mười

BX Tháp Mười – ĐT847 – ĐT846 – ĐT865 – ĐT869 – QL1A – Ngã Tư Bình Phước – BX Đng Nai

171

120

Tuyến mới

 

3690

4849.1211.B

Đk Nông

Lâm Đồng

Đk R’Lấp

Liên tỉnh Đà Lạt

BX Đk R’Lấp -QL14 – Đường 23/3 – QL28 – ĐT725 – QL27 – QL20 – BX Liên tnh Đà Lạt

230

60

Tuyến mới

 

4219

4961.1511.A

Lâm Đồng

Bình Dương

Cát Tiên

Bình Dương

BX Bình Dương – ĐT741 – QL14 – ĐT721 – BX Cát Tiên

198

60

Tuyến mới

 

5790

4849.1811.B

Đắk Nông

Lâm Đng

Tuy Đức

Liên tnh Đà Lt

BX Tuy Đức – ĐT681 – ĐT686 – QL14 – QL28 – QL20 – BX Liên tnh Đà Lạt

250

60

Tuyến mới

 

5850

6270.0320.A

Long An

Tây Ninh

Đức Huệ

Tân Hà

BX Đức Huệ – ĐT822 – Ngã Tư Tân Mỹ – Ngã ba An Ninh – ĐT825 – Ngã ba Lộc Giang – ĐT787A – Trảng Bàng – QL22 – QL22B – Giang Tân – Đ. Tôn Đức Thắng – Đ. Huỳnh Thanh Mừng – Đ. Hùng Vương – Đ. Châu Văn Liêm – Đ. Lý Thường Kiệt – Đ. CMT8 – Đ. 30/4 – ĐT785 – ĐT795 – Suối Ngô – ĐT794 – Đ. Kà Tum Tân Hà – BX Tân Hà

98

120

Tuyến mới

 

Ghi chú: Quy định viết tắt các cụm từ trong Phụ lục này như sau: Bến xe: BX; thành phố: TP; Quốc lộ: QL; X.: xã; thị trấn: TT; các ký hiệu <A>, <B>,… <Đ> phân biệt các tuyến theo hành trình khác nhau; các ký hiệu <A1>, <A2> phân biệt các hành trình khác nhau trong cùng một tuyến có chung Bến xe nơi đi và Bến xe nơi đến; các ký hiệu <E>, <F>: phân biệt các tuyến khác nhau đi theo đường cao tốc; lưu lượng quy hoạch (xe xuất bến/tháng) được tính với tổng số chuyến xe/tháng/1 đầu bến.

 

 

 

Đỗ Quốc Phong – CVC. Vụ Vận tải – Bộ GTVT

Người lập biểu

 

 

Nguyễn Huyền Trang – CV.Vụ Vận tải TCĐBVN

 

PHỤ LỤC 4:

BỔ SUNG MỘT SỐ TUYẾN MỚI VÀO PHỤ LỤC 4 TẠI QUYẾT ĐỊNH S 667/QĐ-BGTVT, 1888/QĐ-BGTVT , 317/QĐ- BGTVT, 2318/QĐ-BGTVT , 189/QĐ-BGTVT , 2548/QD-BGTVT, 135/QĐ-BGTVT , PHỤ LỤC 2B TẠI QUYT ĐỊNH 2288/QĐ-BGTVT
(Gửi kèm theo Quyết định số 1725/QĐ-BGTVT ngày 19/09/2019 của Bộ Giao thông vận tải)

TT toàn quốc

Mã tuyến

Tên tuyến vận ti hành khách cố đnh liên tnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cà 2 chiều đi)

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng (xe xuất bán / tháng)

Phân loại tuyến

Ghi chú

Tỉnh nơi đi/đến

Tỉnh nơi đi/đến

BX nơi đi/đến

BX nơi đi/đến

5892

1120.1117.A

Cao Bằng

Thái Nguyên

Cao Bằng

Định Hóa

BX Cao Bng – QL3 – QL3C – BX Định Hóa

170

300

Tuyến mới

 

5893

1120.1614.A

Cao Bằng

Thái Nguyên

Trùng Khánh

Phổ Yên

BX Phổ Yên – QL3 – TP Cao Bằng – BX Trùng Khánh

240

150

Tuyến mới

 

5894

1126.1811.A

Cao Bằng

Sơn La

Cao Bằng

Sơn La

BX Sơn La – QL6 – Mộc Châu – TP. Hòa Bình – Cao Tốc Hòa Lạc – Hòa Bình – Đại Lộ Thăng Long – Đường vành đai 3 trên cao – cầu Thanh Trì – đường Nguyễn Văn Linh – Cu Vượt đường 5 – cầu Đông Trù – Cầu Đông Trù – Đường Trường Sa – Đường Hoàng Sa – Đường Võ Văn Kiệt – QL2 – QL3 – Thái Nguyên – QL3 – BX Cao Bằng

600

30

Tuyến mới

 

5895

1126.1814.A

Cao Bằng

Sơn La

Cao Bằng

Hồng Tiên

BX Hồng Tiên – QL279D – QL279 – QL32 – QL279 – QL3 – BX Cao Bằng

516

30

Tuyến mới

 

5896

1126.1862.A

Cao Bằng

Sơn La

Cao Bằng

Cò Nòi

BX Cò Nòi – QL6 – QL37 – Thị Trấn Phù yên – QL37 – Yên Bái – Tuyên Quang – QL3 – Bắc Kạn – QL3 – BX Cao Bằng

498

30

Tuyến mới

 

5897

1129.2113.A

Cao Bằng

Hà Nội

Bo Lâm

Mỹ Đình

BX Bo Lâm – QL34B – ĐT212 – ĐT528 – QL3 – Bắc Kạn – Thái Nguyên – cao tốc (Thái Nguyên – Hà Nội) – Nội Bài – Bắc Thăng Long – cầu Thăng Long – Phạm Văn Đng – BX Mỹ Đình

456

30

Tuyến mới

Kéo dài tuyến đầu Cao Bng giữ nguyên đầu Mỹ Đình

5898

1148.1818.A

Cao Bng

Đk Nông

Cao Bằng

Tuy Đức

BX Tuy Đức – ĐT686 – QL14 – QL14B- QL1 – Pháp Vân – Đường vành đai 3 trên cao – cầu Thanh trì – QL1 – QL4A – BX Cao Bằng

1600

30

Tuyến mới

 

5899

1214.1614.A

Lạng Sơn

Thanh Hóa

BX, Trạm trung chuyển HK Cửa khẩu Hữu Nghị

Minh Lộc

BX Trạm trung chuyn KH cửa khẩu Hữu Nghị – QL1A – QL10 – BX Minh Lộc

310

60

Tuyến mới

 

5900

1224.1612.A

Lạng Sơn

Lào Cai

Phía Nam Lạng Sơn

SaPa

BX Phía Nam Lạng Sơn – QL1 – QL18 – Cao tốc (Hà Nội – Lào Cai) – Nút giao IC19 – QL4D – BX kết hợp bãi đỗ xhuyện Sa Pa <A>

470

90

Tuyến mới

 

5901

1225.1112.A

Lạng Sơn

Lai Châu

Than Uyên

Phía Nam Lạng Sơn

BX Than Uyên – QL32 – QL4D – Cao tốc Nội Bài, Lào Cai – QL2 – Việt Trì – QL18 – QL1 – Bắc Ninh – Bắc Giang – BX Phía Nam Lạng Sơn <A>

600

120

Tuyến mới

 

5902

1225.1111.A

Lạng Sơn

Lai Châu

Lai Châu

Phía Nam Lạng Sơn

BX TP Lai Châu – QL4D – Cao tốc Nội Bài, Lào Cai – QL18 – QL1 – Bắc Ninh – Bắc Giang – BX Phía Nam Lạng Sơn <A>

540

120

Tuyến mới

 

5903

1225.1111.B

Lạng Sơn

Lai Châu

Lai Châu

Phía Nam Lạng Sơn

BX Lai Châu – QL4D – QL32 – Nghĩa Lộ – Thanh Sơn – QL2 – QL18 – QL1 – Bắc Ninh – Bắc Giang – BX Phía Nam Lạng Sơn <B>

640

120

Tuyến mới

 

5904

1226.1111.A

Lạng Sơn

Sơn La

Phía Nam Lạng Sơn

Sơn La

BX Phía Nam Lạng Sơn – QL1A – QL18 – QL2 – QL2C – cầu Vĩnh Thịnh – QL21 – Hòa Bình – Cao tốc Hòa Lạc – TP. Hòa Bình – QL6 – ĐX Sơn La

455

90

Tuyến mới

Điều chnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội

5905

1226.1911.A

Lạng Sơn

Sơn La

BX, Trạm trung chuyển HK Cửa khẩu Hữu Nghị

Sơn La

BX, trạm trung chuyển hành khách quốc tế tại cửa khẩu Hữu Nghị – QL1A – QL2- QL2C – cầu Vĩnh Thịnh – QL21 – Cao tốc Hòa Lạc – TP. Hòa Bình – QL6 – BX Sơn La

475

90

Tuyến mới

Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội

5906

1236.1119.A

Lạng Sơn

Thanh Hóa

Phía Nam Lạng Sơn

Thạch Qung

BX Thạch Quảng – QL217B – QL1 – Pháp Vân – cầu Thanh Trì – QL1 – BX Phía Nam Lạng Sơn <A>

290

60

Tuyến mới

 

5907

1236.1902.A

Lạng Sơn

Thanh Hóa

BX, Trạm trung chuyển HK Cửa khu Hữu Nghị

Minh Lộc

BX, Trạm trung chuyển hành khách Cửa khẩu Hữu Nghị – QL1A – cầu Thanh Trì – QL1A- ĐT.526B – ĐT526 – BX Minh Lộc

310

60

Tuyến mới

Điều chỉnh theo phần lung giao thông của Hà Nội

5908

1236.1919.A

Lạng Sơn

Thanh Hóa

BX Trạm trung chuyển HK Cửa khẩu Hữu Nghị

Thạch, Qung

BX Thạch Qung – Đường HCM – Hòa Bình – QL21 – Chợ Bến – đường 424 -Tê Tiêu – QL21B – Vân Đình – đường 428 – cầu Giẽ – đường cao tốc Pháp Vân, cu Giẽ – Đường vành đai 3 trên cao – cầu Thanh Trì – QL1 – BX Trạm trung chuyển HK Cửa Khẩu Hữu Nghị

290

60

Tuyến mới

 

5909

1276.1614.A

Lạng Sơn

Quảng Ngãi

Phía Bắc Lạng Sơn

Chín Nghĩa

BX Chín Nghĩa – QL1 – Cao tốc Pháp Vân cầu Giẽ – QL1 – BX Phía Bắc Lạng Sơn

1,052

90

Tuyến mới

 

5910

1417.1312.B

Quảng Ninh

Thái Bình

Cái Rồng

Hoàng Hà

BX Cái Rồng – Cao tốc Hạ Long Vân Đồn – Cao tc Hạ Long Hi Phòng – Cao tốc Hà Nội Hi Phòng – QL10 – BX Hoàng Hà

150

600

Tuyến mới

 

5911

1417.1320.B

Qung Ninh

Thái Bình

Cái Rồng

Hưng Hà

BX Cái Rồng – Cao tốc Hạ Long – Vân Đồn – Cao tốc Hạ Long Hải Phòng – Cao tốc Hà Nội Hi Phòng – QL10 – QL39 – BX Hưng Hà

170

150

Tuyến mới

 

5912

1420.1117.A

Quảng Ninh

Thái Nguyên

Bãi Cháy

Định Hóa

BX Định Hóa – QL3C – QL3 – Sóc Sơn – Bắc Ninh – Sao Đỏ – QL18 – BX Bãi Cháy <A>

280

120

Tuyến mới

 

5913

1420.1217.A

Quảng Ninh

Thái Nguyên

Móng Cái

Định Hóa

BX Móng Cái – QL18 – Cao tốc (Hạ Long – Vân Đồn – Sao Đỏ – Bắc Ninh – QL1 – QL37 – QL3 – QL3C – BX Định Hóa <A>

450

90

Tuyến mới

 

5914

1420.1217.B

Quảng Ninh

Thái Nguyên

Móng Cái

Định Hóa

BX Định Hóa – QL3C – QL3 – Cao tốc (Hà Nội – Thái Nguyên) – QL18 – BX Móng Cái <B>

450

90

Tuyến mới

 

5915

1420.1317.A

Quảng Ninh

Thái Nguyên

Cái Rồng

Định Hóa

BX Định Hóa – QL3C – QL3 – Sóc Sơn – Sao Đỏ – QL18 – Cao tốc (Hạ Long – Vân Đồn) – BX Cái Rồng <A>

310

240

Tuyến mới

 

5916

1420.1417.A

Quảng Ninh

Thái Nguyên

Cẩm Phả

Định Hóa

BX Cẩm Phả – QL18 – Quang Hanh – đoạn tránh TP Hạ Long (QL279 mới) – QL18 – Uông Bí – Sao Đỏ – Bc Ninh – QL1 – QL37 – QL3 – QL3C – BX Định Hóa

280

90

Tuyến mới

 

5917

1427.1317A

Quảng Ninh

Điện Biên

Cái Rồng

Tủa Chùa

BX Cái Rồng – QL18 – Uông Bí – QL10 – Quán Toan – QL5 – cầu Thanh Trì – Đường vành đai 3 trên cao (Đoạn cầu Thanh Trì – Nút Giao Big C) – Đại lộ Thăng Long – cao tốc Hòa Lạc Hòa Bình – QL6 – Tuần Giáo – QL6 – Huổi Nóng – ĐT40 – BX Tủa Chùa

690

30

Tuyến mới

 

5918

1436.1119.A

Quảng Ninh

Thanh Hóa

Bãi Cháy

Thạch Qung

BX Thch Quảng – QL217B – QL1 – QL10 – Uông Bí – QL18 – BX Bãi Cháy

230

60

Tuyến mới

 

5919

1436.1321.A

Quảng Ninh

Thanh Hóa

Cái Rồng

Cửa Đạt

BX Cửa Đạt – QL47 – TP Thanh Hóa (theo phân lung của TP Thanh Hóa) – Cầu Nguyên Viên – QL1A – QL10 – QL18 – Cao tốc Hạ Long Vân Đồn – BX Cái Rồng

340

60

Tuyến mới

 

5920

1436.1719.A

Quảng Ninh

Thanh Hóa

Cẩm Phả

Thạch Quảng

BX Thạch Qung – QL217B – QL– QL10 – Uông Bí – QL18 – BX Cẩm Phả

270

60

Tuyến mới

 

5921

1498.1311.B

Quảng Ninh

Bắc Giang

Cái Rồng

Bắc Giang

BX Bắc Giang – Đường Xương Giang- Đường Nguyễn Văn Cừ- Đường Lê Lợi – Đường Hùng Vương – ĐT293 – QL37 – QL18 – Cao tốc Hạ Long, Vân Đn – BX Cái Rồng

250

90

Tuyến mới

 

5922

1620.1517.A

Hải Phòng

Thái Nguyên

Vĩnh Bảo

Định Hóa

BX Vĩnh Bảo – QL10 – QL5 – cầu Đông Trù – đường Trường Sa – QL3 – QL3C – BX Đnh Hóa

230

300

Tuyến mới

Điều chỉnh theo phần luồng giao thống của Hà Nội

5923

1620.1717.A

Hải Phòng

Thái Nguyên

Phía Bắc Hải Phòng

Đnh Hóa

BX Phía Bắc Hải Phòng – QL5 – cầu Đông Trù – đường Trường Sa – QL3 – QL3C – BX Định Hóa

240

300

Tuyến mới

Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của HàNội

5924

1620.2317.A

Hải Phòng

Thái Nguyên

Thượng Lý

Định Hóa

BX Thượng Lý – QL5 – cầu Đông Trù – đường Trường Sa – QL3 – QL3C- BX Định Hóa

230

300

Tuyến mới

Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội

5925

1719.1718.B

Thái Bình

Phú Thọ

Quỳnh Côi

Thanh Thủy

BX Thanh Thủy – ĐT317 – cầu Đồng Quang – ĐT87A – QL21 – Xuân Mai – QL6 – Hà Đông – QL1 – TP Phủ Lý – QL21A – TP Nam Định – QL10 – ĐT217 – BX Quỳnh Côi

193

60

Tuyến mới

 

5926

1719.2218.A

Thái Bình

Phú Thọ

Tiền Hải

Thanh Thủy

BX Tiền Hải – QL37B – ĐT458 – QL10 – TP Nam Định – QL21B – TP Phủ Lý – QL21 – đường Hồ Chí Minh – Xuân Mai – QL21 – Sơn Tây – Cầu Đồng Quang – ĐT317 – BX Thanh Thủy

193

60

Tuyến mới

Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội

5927

1720.1117.A

Thái Bình

Thái Nguyên

Trung tâm TP. Thái Bình

Định Hóa

BX Trung tâm TP Thái Bình  QL10 – QL39 – QL5 – QL3 – QL3C – BX Định Hóa <A>

210

60

Tuyến mới

 

5928

1720.1317.B

Thái Bình

Thái Nguyên

Bồng Tiên

Định Hóa

BX Bồng Tiên – ĐT220B – cầu Thâm – QL10 – Cao tốc (Cầu Giẽ – Ninh Bình) – Cao tốc (Pháp Vân – cầu Giẽ) – cầu Thanh Trì – Cao tốc (Hà Nội – Thái Nguyên) – QL3 – QL3C – BX Định Hóa <A>

230

60

Tuyến mới

 

5929

1720.1517.A

Thái Bình

Thái Nguyên

Thái Thụy

Định Hóa

BX Thái Thụy – QL39 – QL10 – QL5 – QL3 – QL3C – BX Định Hóa <A>

240

60

Tuyến mới

 

5930

1720.1617.A

Thái Bình

Thái Nguyên

Đông Hưng

Định Hóa

BX Đông Hưng – QL10 – QL39 – QL5 – QL3 – QL3C – BX Định Hóa <A>

200

60

Tuyến mới

 

5931

1720.1717.A

Thái Bình

Thái Nguyên

Quỳnh Côi

Định Hóa

BX Quỳnh Côi – ĐT217 – QL39 – QL5 – QL3 – QL3C – BX Định Hóa <A>

190

60

Tuyến mới

 

5932

1721.1112.B

Thái Bình

Yên Bái

Trung tâm TP. Thái Bình

Lục Yên

BX Trung tâm TP Thái Bình – QL10 – QL39 -QL5 – QL1 – QL18 – Cao tc Ni Bài Lào Cai – IC12(YB) – QL70 – TL171 – BX Lục Yên

380

30

Tuyến mới

 

5933

1721.1118.A

Thái Bình

Yên Bái

Trung tâm TP Thái Bình

Mù Căng Chải

BX Trung tâm TP Thái Bình – QL10 – QL39 – QL5 – cầu Đông Trù – Bắc Thăng Long Nội Bài – Cao tốc Nội Bài Lào Cai – Nút giao IC 12 – Đường Âu Cơ – QL32C – QL37 – QL32 – BX Mù Căng Chải

490

60

Tuyến mới

 

5934

1721.1118.B

Thái Bình

Yên Bái

Trung tâm TP. Thái Bình

Mù Căng Chi

BX Trung tâm TP Thái Bình – QL10 – QL39 – QL5 – cầu Đông Trù – Đường Trường Sa – Đường Hoàng Sa – Đường Võ Văn Kiệt – QL2 – QL2C – Cu Vĩnh Thịnh – QL21 – QL32 – BX Mù Căng Chi

490

60

Tuyến mới

Điều chỉnh theo phần luồng giao thông ca Hà Nội

5935

1722.1116.A

Thái Bình

Tuyên Quang

Trung tâm TP. Thái Bình

Kim Xuyên

BX Truntâm TP Thái Bình – QL10 – QL39 – QL5 – cầu Đông Trù – Cao tc Nội Bài, Lào Cai – TP Việt Trì – BX Kim Xuyên <A>

240

60

Tuyến mới

 

5936

1722.2216.A

Thái Bình

Tuyên Quang

Tiền Hải

Kim Xuyên

BX Tiền Hải – QL37B – ĐT458 – QL10 – QL39 – QL5 – cầu Đông Trù – Cao tốc Nội Bài, Lào Cai – TP Việt Trì – BX Kim Xuyên <A>

270

60

Tuyến mới

 

5937

1723.2211.B

Thái Bình

Hà Giang

Tiền Hải

Phía Nam Hà Giang

BX Tiền Hải – QL37B – ĐT458  QL10 – ĐT391 – QL5 – QL1 – QL18 – QL2 – QL2C – QL37 – QL2 – BX Phía nam TP Hà Giang

460

60

Tuyến mới

 

5938

1736.1105.A

Thái Bình

Thanh Hóa

Tiền Hải

Yên Cát

BX Tiền Hải – QL37B – ĐT458 – QL10 – QL1A – QL45 – BX Yên Cát

200

60

Tuyến mới

 

5939

1736.1119.A

Thái Bình

Thanh Hóa

Trung tâm TP Thái Bình

Thạch Quảng

BX Thạch Quảng – QL217B – QL1 – QL10 – BX Trung tâm TP Thái Bình

170

60

Tuyến mới

 

5940

1748.2015.A

Thái Bình

Đk Nông

Hưng Hà

Cư Jút

BX Cư Jút – QL14 – QL14B – QL1 – QL10 – QL39- BX Hưng Hà

1150

15

Tuyến mới

 

5941

1819.1412.B

Nam Định

Phú Thọ

Giao Thủy

Việt Trì

BX Giao Thủy – TL489 – QL21- Đường Lê Đức Thọ – QL10 – Đại lộ Thiên Trường – Cao tốc Ninh Bình, Cầu Giẽ, Pháp Vân – Đường vành đai 3 trên cao (Đoạn Pháp Vân – cầu Thanh Trì) – cầu Thanh Trì – Đường dẫn cầu Thanh Trì – Đường Nguyễn Văn Linh – cầu vượt đường 5 – QL5 – cầu Đông Trù – Đường Trường Sa – Đường Hoàng Sa – Đường Võ Văn Kiệt – QL2 – BX Việt Trì

220

90

Tuyến mới

 

5942

1821.1118.A

Nam Định

Yên Bái

Nam Định

Mù Căng Chải

BX Nam Định – QL21 – Cao tốc Pháp Vân cầu Giẽ – cầu Thanh Trì – QL1 – Đường 5 kéo dài – cầu Đông Trù – Đường Trường Sa – Đường Hoàng Sa – Đường Võ Văn Kiệt – Cao tốc Nội Bài Lào Cai – Nút giao IC 12 – Đường Âu Cơ – QL32C – QL37 – QL32 – BX Mù Căng Chải

490

60

Tuyến mới

Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội

5943

1821.1118.B

Nam Định

Yên Bái

Nam Định

Mù Căng Chải

BX Nam Định – QL21 – Cao tốc Pháp Vân cầu Giẽ – Đường vành đai 3 trên cao (Đoạn Pháp Vân – cầu Thanh Trì) – QL5 – cầu Đông Trù – Đường Trường Sa – Đường Hoàng Sa – Đường Võ Văn Kiệt – QL2 – QL2C-Cầu Vĩnh Thịnh – QL32 – BX Mù Căng Chải

430

60

Tuyến mới

Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội

5944

1821.1412.A

Nam Định

Yên Bái

Giao Thủy

Lục Yên

BX Giao Thủy – Đường Lê Đức Thọ – QL10 – Cao tốc Pháp Vân cầu Giẽ – Đường vành đai 3 trên cao (đoạn Pháp Vân – cầu Thanh Trì) – Cầu Thanh Trì – QL5 – cầu Đông Trù – Đường Trưng Sa – Đường Hoàng Sa – Đường Võ Văn Kiệt – Cao tốc Nội Bài Lào Cai – QL70 – TL152 – BX Lục Yên

343

60

Tuyến mới

 

5945

1829.2612.B

Nam Định

Hà Nội

Phía Nam TP Nam Định

Gia Lâm

BX Phía Nam TP Nam Định – Đ. Lê Đức Thọ – QL10 – Nút giao Cao Bồ – Cao tốc Ninh Bình cầu Giẽ – Nút giao vực vòng – QL38 – Cao tốc Hà Nội, Hải Phòng – QL1 (đoạn từ đường dẫn QL5 vào đường dẫn cao tốc Hà Nội, Hải Phòng) – Đường Vành đai 3 trên cao – QL5 – Nguyễn Văn Cừ – Ngọc Lâm – Ngô Gia Khảm – BX Gia Lâm

110

60

Tuyến mới

 

5946

1834.1319.A

Hi Dương

Nam Định

Thanh Hà

Thịnh Long

BX Thanh Hà – ĐT390 – QL5 – Phố Nối – QL39 – cầu Yên Lệnh – TP Nam Định – BX Hải Hậu

160

120

Tuyến mới

 

5947

1848.1315.B

Nam Định

Đắk Nông

Hải Hậu

Cư Jút

BX Cư Jút – QL14 – QL26 – QL19C – QL29 – ĐT645 – QL1 – Thanh Hóa – QL10 – Đường Lê Đức Thọ – QL21 – BX Hải Hậu

1288

30

Tuyến mới

 

5948

1848.1517.A

Phú Thọ

Đắk Nông

m Thượng

Quảng Sơn

BX Quảng Sơn – QL28 – Cư Jút – QL14 – QL1 – QL48 – Đường HCM – QL45 – QL21 – QL32 – QL32C – BX m Thượng

1480

30

Tuyến mới

 

5949

1848.1517.B

Phú Thọ

Đắk Nông

m Thượng

Quảng Sơn

BX Quảng Sơn – QL28 – Gia Nghĩa – QL14 – QL1 – QL48 – Đường HCM – QL45 – QL21 – QL32 – QL32C – BX m Thượng

1480

30

Tuyến mới

 

5950

1899.1611.A

Nam Định

Bắc Ninh

Quất Lâm

Bắc Ninh

BX Quất Lâm – QL37B – cầu Thức Hóa – Ngã tư Hải Hậu – QL21 – Cầu Lạc Quần – QL21 – Đ. Lê Đức Thọ – QL10 – QL21B – Cao tốc Cầu Giẽ Ninh Bình – Cao tốc Pháp Vân cầu Giẽ – cầu Thanh Trì – QL1A – BX. Bắc Ninh

250

60

Tuyến mới

 

5951

1923.1311.A

Hà Giang

Phú Thọ

Phía Nam Hà Giang

Thanh Sơn

BX Phía Nam Hà Giang – QL2 – QL70 – QL70B – QL32 – QL32C – QL32 – BX Thanh Sơn

300

60

Tuyến mới

 

5952

1934.1812.A

Hải Dương

Phú Thọ

Hải Tân

Thanh Thủy

BX Hải Tân – QL37 – TT Gia Lộc – QL38B – QL5B (Cao tốc Hà Nội Hi Phòng) – QL5 – cầu Đông Trù – Đường Trường Sa – Đường Hoàng Sa – Đường Võ Văn Kiệt – QL2 – QL2C – QL21 – QL32 – BX Thanh Thủy

150

120

Tuyến mới

Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội

5953

1934.1813.A

Hải Dương

Phú Thọ

Ninh Giang

Thanh Thủy

BX Ninh Giang – QL37 – TT Gia Lộc – QL38B – QL5B (Cao tốc Hà Nội Hải Phòng) – QL5 – cầu Đông Trù – Đường Trường Sa – Đường Hoàng Sa – Đường Võ Văn Kiệt – QL2 – QL2C – QL21 – QL32 – BX Thanh Thủy

160

120

Tuyến mới

Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội

5954

1936.1119.A

Phú Thọ

Thanh Hóa

Việt Trì

Thạch Qung

BX Thạch Quảng – Đường HCM – Hòa Bình – QL21 – cầu Vĩnh Thịnh – QL2C – QL2 – Việt Trì <À>

290

60

Tuyến mới

 

5955

1999.1312.B

Phú Thọ

Bắc Ninh

Thanh Sơn

Quế Võ

BX Quế Võ – QL18 – QL2 – đường Hùng Vương – QL2 – QL32C – QL32 – BX Thanh Sơn

280

30

Tuyến mới

 

5956

1999.6012.B

Phú Thọ

Bắc Ninh

Tân Sơn

Quế Võ

BX Quế Võ – QL18 – cao tc (Nội Bài – Lào Cai) – nút giao IC10 – QL32C – ĐT313 – QL70B – QL32 – BX Tân Sơn

280

30

Tuyến mới

 

5957

2021.1113.B

Thái Nguyên

Yên Bái

Trung tâm TP Thái Nguyên

Nghĩa Lộ

BX Trung tâm TP Thái Nguyên – Đường Thống Nhất – QL3 – Nút giao Yên Bình Phổ Yên – Cao tốc hà Nội Thái Nguyên – QL18 – QL2 – Cao Tốc Nội Bài Lào Cai – Nút giao IC 12 – Đường Âu Cơ – QL37 – QL32 -BX Nghĩa Lộ

260

60

Tuyến mới

 

5958

2021.1118.A

Thái Nguyên

Yên Bái

Trung tâm TP Thái Nguyên

Mù Căng Chải

BX Trung tâm TP Thái Nguyên – Đường Thống Nhất – QL3 tuyến tránh TP Thái Nguyên – QL3 – QL37 – QL32 – BX Mù Căng Chải

350

60

Tuyến mới

 

5959

2021.1118.B

Thái Nguyên

Yên Bái

Trung tâm TP Thái Nguyên

Mù Căng Chi

BX Trung tâm TP Thái Nguyên – Đường Thống Nhất – QL3 – Cao tốc Nội Bài Lào Cai – Nút giao IC 12 – Đường Âu Cơ  QL37 – QL32 – BX Mù Căng Chải

350

60

Tuyến mới

 

5960

2021.1712.A

Thái Nguyên

Yên Bái

Định Hóa

Lục Yên

BX Định Hóa – QL3C – QL3 – QL37 – Đại Từ – Sơn Dương – Tuyên Quang – QL2 – BX Lục Yên

210

300

Tuyến mới

 

5961

2021.1713.A

Thái Nguyên

Yên Bái

Định Hóa

Nghĩa Lộ

BX Định Hóa – QL3C – QL3 – QL37- QL32 – BX Nghĩa Lộ

240

300

Tuyến mới

 

5962

2021.1714.A

Thái Nguyên

Yên Bái

Định Hóa

Mậu A

BX Định Hóa – QL3C – QL3 – QL2 – Cao tốc (Nội Bài – Lào Cai) – Nút Giao IC14 – BX Mậu A

270

300

Tuyến mới

 

5963

2021.1716.A

Thái Nguyên

Yên Bái

Định Hóa

Yên Bái

BX Định Hóa – QL3C – QL3 – QL37 – Đại Từ – Sơn Dương – Tuyên Quang – QL2 – QL70 – BX Yên Bái

180

300

Tuyến mới

 

5964

2022.1711.A

Thái Nguyên

Tuyên Quang

Định Hóa

Tuyên Quang

BX Định Hóa – QL3C – QL3 – QL37 – Đại Từ – Sơn Dương – BX Tuy ôn Quang <A>

110

300

Tuyến mới

 

5965

2022.1712.A

Thái Nguyên

Tuyên Quang

Định Hóa

Chiêm Hóa

BX Định Hóa – QL3C – QL3 – QL37 – Đại Từ  Sơn Dương – QL2 – QL3B – BX Chiêm Hóa <A>

170

300

Tuyến mới

 

5966

2022.1713.A

Thái Nguyên

Tuyên Quang

Định Hóa

Na Hang

BX Định Hóa – QL3C – QL3 – QL37 – Đại Từ – Sơn Dương – QL2 – QL3B – TT Vĩnh Lộc – QL2C – BX Na Hang <A>

200

300

Tuyến mới

 

5967

2022.1714.A

Thái Nguyên

Tuyên Quang

Định Hóa

Sơn Dương

BX Định Hóa – QL3C – QL3 – QL37 – BX Sơn Dương <A>

110

300

Tuyến mới

 

5968

2022.1715.A

Thái Nguyên

Tuyên Quang

Định Hóa

Hàm Yên

BX Định Hóa – QL3C – QL3 – QL37 – Đại Từ – Sơn Dương – QL2 – BX Hàm Yên <A>

150

300

Tuyến mới

 

5969

2026.1711.A

Thái Nguyên

Sơn La

Định Hóa

Sơn La

BX Định Hóa – QL3C – QL3 – Sóc Sơn – QL2 – QL2C – cầu Vĩnh Thịnh – QL21 – Cao tốc (Hòa Bình – Hà Nội) – QL6 – BX Sơn La

440

60

Tuyến mới

Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội

5970

2026.1718.A

Thái Nguyên

Sơn La

Định Hóa

Mường La

BX Mường La- QL279D – ĐT110 – QL6 – Cao tốc (Hà Nội – Hòa Bình) – QL21 – cầu Vĩnh Thịnh – QL2C – QL2 – Sóc Sơn – QL3 – QL3C – BX Định Hóa

490

90

Tuyến mới

Điều chnh theo phần luông giao thông của Hà Nội

5971

2026.1731.A

Thái Nguyên

Sơn La

Định Hóa

Bắc Yên

BX Bắc Yên – QL37 – QL32B – QL32 – QL2– cầu Vĩnh Thịnh – QL2C – QL2 – Sóc Sơn – QL3 – QL3C – BX Định Hóa

400

60

Tuyến mới

Điều chnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội

5972

2028.1702.A

Thái Nguyên

Hòa Bình

Định Hóa

Chăm Mát

BX Định Hóa – QL3C – QL3 – c Sơn – QL2 – QL2C – cầu Vĩnh Thịnh – QL21 – Xuân Mai – QL6 – BX Chăm Mát

190

60

Tuyến mới

Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội

5973

2028.1703.A

Thái Nguyên

Hòa Bình

Định Hóa

Bình An

BX Định Hóa – QL3C – QL3 – Phổ Yên – Sóc Sơn – QL2 – QL2C- cầu Vĩnh Thịnh – QL21 – Xuân Mai – QL6 – BX Bình An <A>

208

90

Tuyến mới

Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội

5974

2028.1705.A

Thái Nguyên

Hòa Bình

Định Hóa

Tân Lạc

BX Định Hóa – QL3C – QL3 – Sóc Sơn – QL2 – QL2C – cầu Vĩnh Thịnh – QL21 – Xuân Mai – QL6 – BX Tân Lạc

220

60

Tuyến mới

Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội

5975

2028.1706.A

Thái Nguyên

Hòa Bình

Định Hóa

Lạc Sơn

BX Lạc Sơn – QL12B – Đường Hồ Chí Minh – QL6 – Xuân Mai – QL21 – Cầu Vĩnh Thịnh – QL2C – QL2 – Sóc Sơn – QL3 – QL3C – BX Định Hóa

225

60

Tuyến mới

Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội

5976

2028.1406.C

Thái Nguyên

Hòa Bình

Phổ Yên

Lạc Sơn

BX Phổ Yên – Cao tốc (Hà Nội – Thái Nguyên) – QL18 – QL1A – cầu Thanh Trì – Đường vành đai 3 trên cao (Đoạn Pháp Vân – Nút giao BigC) – Đại lộ Thăng Long – Cao tốc (Hòa Lạc – Hòa Bình) – QL6 – QL12 – BX Lạc Sơn

160

150

Tuyến mới

 

5977

2029.1712.A

Thái Nguyên

Hà Nội

Định Hóa

Gia Lâm

BX Gia Lâm – Ngô Gia Khảm – Ngọc Lâm – Nguyễn Văn Cừ – cầu Đông Trù – QL3 – QL3C – BX Định Hóa

135

90

Tuyến mới

 

5978

2034.1711.A

Thái Nguyên

Hải Dương

Định Hóa

Hải Dương

BX Hải Dương – QL5 – cầu Đông Trù – đường Trường Sa – QL3 – QL3C – BX Định Hóa <A>

170

300

Tuyến mới

Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội

5979

2034.1711.B

Thái Nguyên

Hải Dương

Định Hóa

Hải Dương

BX Hải Dương – QL5 – QL3 mới – Cao tốc (Hà Nội – Thái Nguyên) – QL3 – BX Định Hóa <A>

170

300

Tuyến mới

 

5980

2034.1712.A

Thái Nguyên

Hải Dương

Định Hóa

Hải Tân

BX Hải Tân – QL5 – cầu Đông Trù – đường Trường Sa – QL3 – QL3C – BX Định Hóa

200

150

Tuyến mới

Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội

5981

2034.1713.A

Thái Nguyên

Hải Dương

Định Hóa

Ninh Giang

BX Ninh Giang – QL37 – Gia Lộc – Hải Dương – QL5 – cầu Đông Trù – đường Trường Sa – QL3 – QL3C – BX Định Hóa

230

150

Tuyến mới

Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội

5982

2034.1714.B

Thái Nguyên

Hải Dương

Định Hóa

Phía Đông TP Hải Dương

BX Định Hóa – QL3C – QL3 – QL5- QI37- QL18 – BX Phía đông TP Hải Dương

150

150

Tuyến mới

 

5983

2034.1715.B

Thái Nguyên

Hi Dương

Định Hóa

Bến Trại

BX Bến Trại – ĐT392B – ĐT392 – QL38 – QL18 – Cao tốc (Hà Nội – Thái Nguyên) – QL3 – QL3C – BX Định Hóa <B>

210

150

Tuyến mới

 

5984

2034.1716.A

Thái Nguyên

Hải Dương

Định Hóa

Nam Sách

BX Nam Sách – QL5 – cầu Đông Trù – đường Trường Sa – QL3 – QL3C – BX Định Hóa

180

150

Tuyến mới

Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của HàNội

5985

2034.1716.B

Thái Nguyên

Hi Dương

Định Hóa

Nam Sách

BX Đnh Hóa – QL3C – QL3 – Cao tốc (Hà Nội – Thái Nguyên) – QL18 – QL37 – BX Nam Sách <B>

170

150

Tuyến mới

 

5986

2034.1719.A

Thái Nguyên

Hi Dương

Định Hóa

Thanh Hà

BX Thanh Hà – ĐT390 – QL5 – cầu Đông Trù – đường Trường Sa – QL3 – QL3C – BX Định Hóa <A>

185

150

Tuyến mới

Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội

5987

2034.1719.B

Thái Nguyên

Hải Dương

Định Hóa

Thanh Hà

BX Định Hóa – QL3C – QL3 – Cao tốc (Hà Nội – Thái Nguyên) – QL18 – QL37 – QL5 – ĐT390 – BX Thanh Hà <B>

175

150

Tuyến mới

 

5988

2035.1711.A

Thái Nguyên

Ninh Bình

Định Hóa

Ninh Bình

BX Ninh Bình – QL1 – QL3 – QL3C – BX Định Hóa

220

300

Tuyến mới

 

5989

2035.1712.A

Thái Nguyên

Ninh Bình

Định Hóa

Kim Sơn

BX Kim Sơn – QL10 – QL1 – QL3 – QL3C – BX Định Hóa

250

150

Tuyến mới

 

5990

2035.1713.A

Thái Nguyên

Ninh Bình

Định Hóa

Nho Quan

BX Nho Quan – ĐT477- Ngã ba Gián – QL1 – QL3- QL3C – BX Định Hóa <A>

252

150

Tuyến mới

 

5991

2035.1720.A

Thái Nguyên

Ninh Bình

Định Hóa

Phía Đông TP Ninh Bình

BX Phía Đông TP Ninh Bình – QL10 – QL1 – QL3 – QL3C – BX Định Hóa

225

150

Tuyến mới

 

5992

2035.1716.A

Thái Nguyên

Ninh Bình

Trung tân TP Thái Nguyên

Kim Đng

BX Kim Đng – QL12B kéo dài – QL10 – QL1 – Cao tốc (Hà Nội – Thái Nguyên) – QL3 – QL3C – BX Định Hóa

275

150

Tuyến mới

 

5993

2035.1718.A

Thái Nguyên

Ninh Bình

Định Hóa

Lai Thành

BX Lai Thành – QL12B kéo dài – Ngã ba Bình Sơn – QL1 – QL3 – QL3C – BX Định Hóa

255

150

Tuyến mới

 

5994

2035.1717.A

Thái Nguyên

Ninh Bình

Trung tâm TP Thái Nguyên

Bình Minh

BX Bình Minh – QL12Đ kéo dài – QL10 – QL1 – QL3 mới – Cao tốc (Hà Nội – Thái Nguyên) – QL3 – QL3C – BX Định Hóa

295

300

Tuyến mới

 

5995

2036.1219.A

Thái Nguyên

Thanh Hóa

Đại Từ

Thạch Quảng

BX Thạch Quảng – QL217B – QL1 – Pháp Vân – cầu Thanh Trì – QL3 – QL37 – BX Đại Từ

250

90

Tuyến mới

 

5996

2036.1419.A

Thái Nguyên

Thanh Hóa

Ph Yên

Thạch Quảng

BX Thạch Quảng – Đường Hồ Chí Minh – Hòa Bình – QL21 – cầu Vĩnh Thịnh – QL2C-QL2 – Sóc Sơn – QL3 – BX Ph Yên

220

90

Tuyến mới

Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội

5997

2036.1619.A

Thái Nguyên

Thanh Hóa

Trung tâm TP Thái Nguyên

Thạch Quảng

BX Thạch Quảng – QL217B – QL1 – Pháp Vân – cầu Thanh Trì – QL3 – BX Trung tâm TP Thái Nguyên

270

90

Tuyến mới

 

5998

2038.1711.A

Thái Nguyên

Hà Tĩnh

Định Hóa

Hà Tĩnh

BX Định Hóa – QL3C – QL3 – đường Trường Sa – cầu Đông Trù – QL5 – Cầu Thanh Trì – Đường vành đai 3 trên cao (đoạn cầu Thanh Trì – Pháp Vân) – cao tốc Pháp Vân – QL1A – BX Hà Tĩnh <A>

470

210

Tuyến mới

Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội

5999

2038.1711.B

Thái Nguyên

Hà Tĩnh

Định Hóa

Hà Tĩnh

BX Định Hóa – QL3C- QL3 – Cao tốc (Hà Nội – Thái Nguyên) – QL1A – Cầu Thanh Trì – Đường vành đai 3 trên cao (đoạn cầu Thanh Trì- Pháp Vân) – cao tốc Pháp Vân – QL1A – BX Hà Tĩnh <B>

470

210

Tuyến mới

Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội

6000

2038.1714.A

Thái Nguyên

Hà Tĩnh

Định Hóa

Hương Khê

BX Định Hóa – QL3C – QL3 – đường Trường Sa – cầu Đông Trù – QL5 – Cầu Thanh Trì – Đường vành đai 3 trên cao (đoạn cầu Thanh Trì – Pháp Vân) – cao tốc Pháp Vân – QL1 – BX Hương Khê

490

210

Tuyến mới

Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội

6001

2038.1719.A

Thái Nguyên

Hà Tĩnh

Định Hóa

Hồng Lĩnh

BX Định Hóa – QL3C – QL3 – đường Trường Sa – cầu Đông Trù – QL5 – Cầu Thanh Trì – Đường vành đai 3 trên cao (đoạn cầu Thanh Trì – Pháp Vân) – Cao tốc Pháp Vân – QL1- BX Hồng Lĩnh <A>

440

60

Tuyến mới

Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội

6002

2038.1720.A

Thái Nguyên

Hà Tĩnh

Định Hóa

Tây Sơn

BX Định Hóa – QL3C – QL3 – đường Trường Sa – cầu Đông Trù – QL5 – Cầu Thanh Trì – Đường vành đai 3 trên cao (đoạn cầu Thanh Trì – Pháp Vân) – cao tốc Pháp Vân – QL1 – QL8 – BX Tây Sơn

470

210

Tuyến mới

Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội

6003

2038.1753.A

Thái Nguyên

Hà Tĩnh

Định a

Kỳ Lâm

BX Kỳ Lâm – QL12C – QL1 – Cao tóc Pháp Vân, cầu Giẽ – Đường trên cao vành đai 3 (đoạn Pháp Vân – cầu Thanh Trì) – cầu Thanh Trì – QL5 – Cầu Đông Trù – đường Trường Sa – QL3 – QL3C – BX Định Hóa<A>

550

90

Tuyến mới

Điều chnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội

6004

2038.1753.B

Thái Nguyên

Hà Tĩnh

Định Hóa

Kỳ Lâm

BX Định Hóa – QL3C- QL3 – Cao tốc (Hà Nội- Thái Nguyên) – QL1A – Cầu Thanh Trì – Đường vành đai 3 trên cao (đoạn cầu Thanh Trì – Pháp Vân) – Cao tốc Pháp Vân – QL1A – QL12C – BX Kỳ Lâm <B>

470

90

Tuyến mới

Điều chnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội

6005

2043.1711.A

Thái Nguyên

Đà Nẵng

Định Hóa

Trung tâm Đà Nẵng

BX Trung tâm Đà Nẵng – Tôn Đức Thắng – Nguyễn Lương Bằng – Tạ Quảng Bửu – Hầm đèo Hi Vân – QL1A – cầu Giẽ – Pháp Vân – Cầu Thanh Trì – QL1 – QL3 – QL3C – BX Định Hóa <A>

900

60

Tuyến mới

 

6006

2049.1711.A

Thái Nguyên

Lâm Đồng

Định Hóa

Liên tỉnh Đà Lạt

BX Định Hóa – QL3C – QL3 – QL1A – đường Lê Khánh – QL27C – đường Huỳnh Tấn Phát – QL20 – đường Hùng Vương – đường Trần Hưng Đạo – đường 3/4 – BX Liên tỉnh Đà Lạt

1,500

30

Tuyến mới

 

6007

2049.1712.A

Thái Nguyên

Lâm Đồng

Định Hóa

Đức Long Bào Lộc

BX Đức Long Bảo Lộc – QL20 – QL27 – QL1A – QL37 – QL3 – QL3C – BX Định Hóa

1,750

30

Tuyến mới

 

6008

2075.1213.A

Thái Nguyên

Thừa Thiên Huế

Đại Từ

Vinh Hưng

BX Vinh Hưng – QL49B – cầu Ca Cút – Thị trấn Sịa – QL1A – Pháp Vân – đường trên cao vành đai 3 (đon Pháp Vân – Yên Sở) – cầu Thanh Trì -QL1 -QL3 – QL37 – BX Đại Từ

820

90

Tuyến mới

Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội

6009

2075.1613.A

Thái Nguyên

Thừa Thiên Huế

Trung tâm TP Thái Nguyên

Vinh Hưng

BX Vinh Hưng – QL49B – cầu Ca Cút – Thị trấn Sịa – QL1A – Pháp Vân – đường trên cao vành đai 3 (đoạn Pháp Vân – Yên Sở) – cầu Thanh Trì – QL1 – QL3 – BX Trung tâm TP Thái Nguyên

800

90

Tuyến mới

Điều chnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội

6010

2075.1711.A

Thái Nguyên

Thừa Thiên Huế

Định Hóa

Phía Bắc Huế

BX Định Hóa – QL3C – QL3 – QL1 – cầu Thanh Trì – Đường vành đai 3 trên cao (đoạn cầu Thanh Trì – Pháp Vân) – Pháp Vân – QL1A – BX Phía Bắc Huế <A>

750

60

Tuyến mới

Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội

6011

2082.1111.A

Thái Nguyên

Kon Tum

Định Hóa

Kon Tum

BX Kon Tum – đường Hồ Chí Minh – QL14B – QL1A – Pháp Vân – đường trên cao vành đai 3 (đoạn Pháp Vân – cầu Thanh Trì) – cầu Thanh Trì – QL1A – QL3 – QL3C – BX Định Hóa

1,150

60

Tuyến mới

Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội

6012

2082.1112.A

Thái Nguyên

Kon Tum

Định Hóa

Đắk Hà

BX huyện Đắk Hà – đường Hồ Chí Minh -QL14B-QL1A- Pháp Vân – đường trên cao vành đai 3 (đoạn Pháp Vân – cầu Thanh Trì) – Cu Thanh Trì – QL1A – QL3 – QL3C – BX Định Hóa

1,200

60

Tuyến mới

Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội

6013

2088.1712.A

Thái Nguyên

Vĩnh Phúc

Định Hóa

Vĩnh Tường

BX Vĩnh Tường – QL2 – QL3 – QL3C – BX Định Hóa <A>

140

60

Tuyến mới

 

6014

2088.1713.A

Thái Nguyên

Vĩnh Phúc

Định Hóa

Yên Lạc

BX Yên Lạc – TL305 – QL2 – QL3C – BX Định Hóa <A>

140

60

Tuyến mới

 

6015

2088.1714.A

Thái Nguyên

Vĩnh Phúc

Định Hóa

Lập Thạch

BX Lập Thạch – QL2 – QL3 – QL3C – BX Định Hóa <A>

160

60

Tuyến mới

 

6016

2093.1711.A

Thái Nguyên

Bình Phước

Định Hóa

Trường Hải BP

BX Định Hóa – QL3C – QL3 – QL1A – Đà Nẵng – QL14C – QL14 – Đường Phú Riềng Đỏ – BX Trường Hi BP

1,950

30

Tuyến mới

 

6017

2093.1712.A

Thái Nguyên

Bình Phước

Định Hóa

TX Phước Long

BX Định Hóa – QL3C – QL3 – QL1A – Đà Nẵng -QL14C – QL14 – ĐT741 – BX Thị xã Phước Long

1,900

30

Tuyến mới

 

6018

2093.1713.A

Thái Nguyên

Bình Phước

Định Hóa

Lộc Ninh

BX Định Hóa – QL3C – QL3 – QL37 – QL1A – Đà Nng – QL14C – QL14 – QL13 – BX Lộc Ninh

1,950

30

Tuyến mới

 

6019

2097.1411.C

Thái Nguyên

Bắc Kạn

Phổ Yên

Bắc Kạn

BX Phổ Yên – QL3 – QL3 tuyến tránh TP Thái Nguyên – Cao tốc (Thái Nguyên – Chợ Mới) – QL3 – BX Bc Kạn

105

150

Tuyến mi

 

6020

2097.1412.B

Thái Nguyên

Bắc Kạn

Ph Yên

Chợ Đồn

BX Phổ Yên – QL3 – QL3 tuyến tránh TP Thái Nguyên – QL3 – QL3C – BX Chợ Đồn

120

90

Tuyến mới

 

6021

2097.1612.B

Thái Nguyên

Bắc Kạn

Trung tâm TP Thái Nguyên

Chợ Đồn

BX Trung tâm TP Thái Nguyên – đường Thống Nhất – Ngã ba Viện Lao – QL3 tuyến tránh TP Thái Nguyên – QL3 – QL3C – BX Chợ Đồn

89

300

Tuyến mới

 

6022

2098.1712.A

Thái Nguyên

Bắc Giang

Định Hóa

Phía Nam Hiệp Hòa

BX Phía Nam Hiệp Hòa – QL37 – QL3 – QL3C – BX Định Hóa <A>

86

150

Tuyến mới

 

6023

2098.1719.A

Thái Nguyên

Bắc Giang

Định Hóa

Lục Nam

BX Lục Nam – QL31 – TT Đồi Ngô – QL37- ĐT293 – QL1A – QL17 – ĐT294 – QL37 – QL3 – QL3C – BX Định Hóa

145

150

Tuyến mới

 

6024

2098.1719.B

Thái Nguyên

Bắc Giang

Định Hóa

Lục Nam

BX Lục Nam – QL31- ĐT295 – QL1A – ĐT292 – ĐT294 – QL3 – QL3C – BX Định Hóa <B>

140

150

Tuyến mới

 

6025

2098.1718.A

Thái Nguyên

Bắc Giang

Định Hóa

Cao Thượng

BX Cao Thượng – ĐT295 – QL37 – BX Định Hóa <A>

110

150

Tuyến mới

 

6026

2098.1711.B

Thái Nguyên

Bắc Giang

Định Hóa

Bắc Giang

BX Bắc Giang – đường Xương Giang – đường Thân Nhân Trung – ĐT295B – QL17 – QL1A – QL18 – Cao tốc (Hà Nội – Thái Nguyên) – QL3 – QL3C – BX Định Hóa <B>

170

150

Tuyến mới

 

6027

2098.1721.A

Thái Nguyên

Bắc Giang

Định Hóa

Cầu G

BX Cầu Gồ – QL17 – ĐT294 – QL37 – BX Định Hóa <A>

100

150

Tuyến mới

 

6028

2098.1711.C

Thái Nguyên

Bắc Giang

Định Hóa

Bắc Giang

BX Bắc Giang – đường Xương Giang – đường Thân Nhân Trung – ĐT295B -QL17- QL1A- QL37 – Đình Trám – QL37 – QL3 – QL3C – BX Định Hóa

120

150

Tuyến mới

 

6029

2098.1711.A

Thái Nguyên

Bắc Giang

Định Hóa

Bắc Giang

BX Bắc Giang – đường Xương Giang- đường Thân Nhân Trung – ĐT295B – QL37- QL3 – QL3C – BX Định Hóa <A>

120

300

Tuyến mới

 

6030

2098.1613.C

Thái Nguyên

Bắc Giang

Trung tâm TP Thái Nguyên

Sơn Động

BX Sơn Động – QL31 – Ngã ba Yên Định – ĐT291 – TT Thanh Sơn – ĐT293 – QL1A – QL18 – QL3 – BX Trung tâm TP Thái Nguyên

189

120

Tuyến mới

 

6031

2099.1611.B

Thái Nguyên

Bắc Ninh

Trung tâm TP Thái Nguyên

Bắc Ninh

BX Trung tâm TP Thái Nguyên – đường Thống Nhất – QL3 – Nút giao Yên Bình Cao tốc (Hà Nội – Thái Nguyên) – QL18 – BX Bắc Ninh

70

300

Tuyến mới

 

6032

2099.1711.A

Thái Nguyên

Bắc Ninh

Định Hóa

Bắc Ninh

BX Bắc Ninh – ĐT286 – QL3 – QL3C – BX Định Hóa <A>

125

300

Tuyến mới

 

6033

2099.1712.A

Thái Nguyên

Bắc Ninh

Định Hóa

Quế Võ

BX Định Hóa – QL3C – QL3 – QL3 mới (Cao tốc Thái Nguyên – Hà Nội) – QL18 – QL1 – QL18 – BX Quế Võ

125

150

Tuyến mới

 

6034

2099.1713.A

Thái Nguyên

Bắc Ninh

Định Hóa

Lương Tài

BX Định Hóa – QL3C – QL3 – QL1A – QL38 – QL17 – ĐT280 – BX Lương Tài

150

150

Tuyến mới

 

6035

2123.1811.A

Yên Bái

Hà Giang

Mù Căng Chải

Phía Nam Hà Giang

BX Mù Căng Chải – QL32 – QL279 – QL2 – BX Phía Nam Hà Giang

269

60

Tuyến mới

 

6036

2124.1713.A

Yên Bái

Lào Cai

Thác Bà

Sa Pa

BX Thác Bà – QL37 – Đường Âu Cơ – Nút giao IC 12 – Cao tốc Nội Bài Lào Cai – Nút giao IC 18 – Đường Bình Minh – Đường Trần Hưng Đạo – Đường Phú Thịnh – cầu số IV – QL4D – BX kết hợp bãi đỗ xe Huyện Sa Pa

230

60

Tuyến mới

 

6037

2124.1812.A

Yên Bái

Lào Cai

Mù Căng Chải

Trung tâm Lào Cai

BX Mù Căng Chi – QL32 – QL279 – QL4D – cầu số IV – Đường Phú Thịnh – Đường Trần Hưng Đạo – BX Trung tâm Lào Cai

176

150

Tuyến mới

 

6038

2124.1812.A

Yên Bái

Lào Cai

Mù Căng Chải

Bắc Hà

BX Mù Căng Chải – QL32 – QL279 – ĐT151 – QL4E – ĐT153 – BX Bc Hà

183

60

Tuyến mới

 

6039

2126.1811.A

Yên Bái

Sơn La

Mù Căng Chải

Hồng Tiên

BX Mù Căng Chi – QL32 – Nậm Khát – ĐT109 – QL279D – BX Hồng Tiên

127

60

Tuyến mới

 

6040

2126.1818.A

Yên Bái

Sơn La

Mù Căng Chải

Mường La

BX Mù Căng Chải – QL32 – ĐT109 – QL279D – BX Mường La

93

60

Tuyến mới

 

6041

2127.1811.A

Yên Bái

Điện Biên

Mù Căng Chải

Điện Biên

BX Mù Căng Chi – QL32 – QL279 – QL6 – BX Điện Biên

146

60

Tuyến mới

 

6042

2128.1802.A

Yên Bái

Hòa Bình

Mù Căng Chải

Chăm Mát

BX Mù Căng Chi – QL32 – QL21 – Xuân Mai – QL6 – BX Chăm Mát

260

60

Tuyến mới

 

6043

2128.1803.A

Yên Bái

Hòa Bình

Mù Căng Chải

Bình An

BX Mù Căng Chải – QL32C – QL32 – QL21 – Xuân Mai – QL6 – BX Bình An

260

60

Tuyến mới

 

6044

2135.1811.A

Yên Bái

Ninh Bình

Mù Căng Chải

Ninh Bình

BX Mù Căng Chải – QL32 – QL37- QL2 – Nút giao IC 8 – Cao tốc Nội Bài Lào Cai – Đường Võ Văn Kiệt – Đường Võ Nguyên Giáp – Cầu Đông Trù – Đường 5 kéo dài – Đường Pháp Vân Cu Giẽ – QL1 – BX Ninh Bình

450

60

Tuyến mới

 

6045

2135.1811.B

Yên Bái

Ninh Bình

Mù Căng Chải

Ninh Bình

BX Mù Căng Chải – QL32 – QL21 – Xuân Mai – Đường Hồ Chí Minh – QL21B -QL1 – BX Ninh Bình

400

60

Tuyến mới

Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội

6046

2135.1820.A

Yên Bái

Ninh Bình

Mù Căng Chải

Phía Đông TP Ninh Bình

BX phía Đông TP Ninh Bình – QL– Đường Pháp Vân cầu Giẽ – Đường 5 kéo dài – cầu Đông Trù – Đường Võ Nguyên Giáp – Đường Võ Văn Kiệt – Cao tốc Nội Bài Lào Cai – Nút giao IC 8 – QL2 – QL37- QL32 – BX Mù Căng Chải

455

60

Tuyến mới

 

6047

2135.1820.B

Yên Bái

Ninh Bình

Mù Căng Chải

Phía Đông TP Ninh Bình

BX Phía Đông TP Ninh Bình – QL1 – QL21B – Đường Hồ Chí Minh – Xuân Mai – QL21 – QL32 – BX Mù Căng Chải

405

60

Tuyến mới

Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội

6048

2138.1311.A

Yên Bái

Hà Tĩnh

Nghĩa Lộ

Hà Tĩnh

BX Nghĩa Lộ – QL32 – Thanh Sơn – Việt Trì – QL2 – QL18 – QL1 – Cầu Thanh Trì – Đường vành đai 3 trên cao (đoạn cầu Thanh Trì – Pháp Vân ) – Cao tc Pháp Vân cu Giẽ – BX Hà Tĩnh

650

60

Tuyến mới

Điều chnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội

6049

2148.1115.A

Yên Bái

Đắk Nông

Yên Bái

Cư Jút

BX Cư Jút – QL14 – QL1A – Pháp Vân – Đường trên cao vành đai 3 – QL1 – QL5 – Cầu Đông Trù – Đường Trường Sa – Đường hoàng Sa – Đường Võ Văn Kiệt – QL2- QL37 – BX Yên Bái

1500

30

Tuyến mới

Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội

6050

2199.1312.B

Yên Bái

Bắc Ninh

Nghĩa Lộ

Quế Võ

BX Nghĩa Lộ – QL32 – QL37 – QL32C – Đường Âu Cơ – Nút giao IC 12 – Cao tốc Nội Bài Lào Cai – QL18 – BX Quế Võ

235

60

Tuyến mới

 

6051

2199.1811.A

Yên Bái

Bắc Ninh

Mù Căng Chải

Bắc Ninh

BX Mù Căng Chải – QL32 – Thanh Sơn – Vit Trì – IC 8 – Cao tốc Nội Bài Lào Cai – QL18 – BX Bắc Ninh

330

60

Tuyến mới

 

6052

2199.1812.A

Yên Bái

Bắc Ninh

Mù Căng Chải

Quế Võ

BX Mù Căng Chải – QL32 – Thanh Sơn – Việt Trì – IC 8 – Cao tốc Nội Bài Lào Cai – QL18 – BX Quế Võ

340

60

Tuyến mới

 

6053

2224.1612.A

Tuyên Quang

Lào Cai

Kim Xuyên

Trung tâm Lào Cai

BX Kim Xuyên – Cao tốc Nội Bài, Lào Cai – nút giao IC 18 – BX Trung tâm Lào Cai

215

180

Tuyến mới

 

6054

2224.1613.A

Tuyên Quang

Lào Cai

Kim Xuyên

Sa Pa

BX Kim Xuyên – QL37 – Cao tốc Nội Bài, Lào Cai – nút giao IC19 – QL4D – BX kết hợp bãi đỗ xe Huyện Sa Pa

215

150

Tuyến mới

 

6055

2224.1613.B

Tuyên Quang

Lào Cai

Kim Xuyên

Sa Pa

BX Kim Xuyên – IC9 – Cao tốc Nội Bài, Lào Cai – nút giao IC19 – QL4D – BX kết hợp bãi đỗ xe Huyện Sa Pa

230

150

Tuyến mới

 

6056

2225.1211.A

Tuyên Quang

Lai Châu

Chiêm Hóa

Lai Châu

BX Chiêm Hóa – QL3B – QL2 – QL37 – Cao tốc Nội Bài, Lào Cai – QL4D – BX Lai Châu <A>

370

60

Tuyến mới

 

6057

2226.1111.A

Tuyên Quang

Sơn La

Tuyên Quang

Sơn La

BX Sơn La – QL6 – TP Hòa Bình – Cao tốc Hòa Lạc – Hòa Bình – QL21 – Sơn Tây – QL2 – QL32C – QL2 – BX Tuyên Quang

402

120

Tuyến mới

 

6058

2226.1114.A

Tuyên Quang

Sơn La

Tuyên Quang

Hồng Tiên

BX TP. Hồng Tiên – QL279D – QL279 – QL32 – QL279 – BX Tuyên Quang

380

60

Tuyến mới

 

6059

2226.1162.A

Tuyên Quang

Sơn La

Tuyên Quang

Cò Nòi

BX Cò Nòi – QL6 – QL37 – QL32B – QL32 – QL21 . cầu Vĩnh Thịnh – QL2C – QL2 -BX TP Tuyên Quang

380

120

Tuyến mới

Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội

6060

2229.1616.A

Tuyên Quang

Hà Nội

Kim Xuyên

Yên Nghĩa

BX Kim Xuyên – QL2C – cầu Đồng Quang/Cầu Vĩnh Thịnh – QL6 – BX Yên Nghĩa

120

180

Tuyến mới

 

6061

2236.1119.A

Tuyên Quang

Thanh Hóa

Tuyên Quang

Thạch Qung

BX Thạch Quảng – Đường HCM – Hòa Bình – QL21 – cầu Vĩnh Thịnh – QL2C – QL2 – BX Tuyên Quang <A>

290

60

Tuyến mới

Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội

6062

2261.1611.A

Tuyên Quang

Bình Dương

Kim Xuyên

Bình Dương

BX Kim Xuyên – Cao tc Nội Bài, Lào Cai – QL1 – Đường Hồ Chí Minh – BX Bình Dương

1800

12

Tuyến mới

 

6063

2326.1114.A

Hà Giang

Sơn La

Phía Nam Hà Giang

Hồng Tiên

BX Hồng Tiên – QL279D – Huội Quảng – QL279 – QL32 – QL279 – QL2 – BX Phía Nam Hà Giang

334

60

Tuyến mới

 

6064

2326.1162.A

Hà Giang

Sơn La

Phía Nam Hà Giang

Cò Nòi

BX Cò Nòi – QL6 – QL37 – Thị Trấn Phù Yên – QL37  QL37 – QL2 – BX Phía Nam Hà Giang

375

60

Tuyến mới

 

6065

2328.1101.B

Hà Giang

Hòa Bình

Phía Nam Hà Giang

Trung tâm Hòa Bình

BX Phía Nam Hà Giang – QL2 – QL32 – ĐT419 – Đại lộ Thăng long – QL21 Xuân Mai – QL6 – BX Trung tâm Hòa Bình

400

 

Tuyến mới

 

6066

2348.1115.A

Hà Giang

Đắk Nông

Phía Nam Hà Giang

Cư Jút

BX Cư Jút – QL14 – QL1A – QL23 – QL2 – BX Phía Nam Hà Giang

1566

15

Tuyến mới

 

6067

2398.1119.A

Hà Giang

Bắc Giang

Phía Nam Hà Giang

Lục Nam

BX Lục Nam – QL31 – TT Đồi Ngô – QL37 – ĐT293 – Big C Bắc Giang – QL1A – Đường cao tốc Nội Bài, Lào Cai – QL18 – ĐCT 05 – QL2- BX Phía Nam Hà Giang

345

60

Tuyến mới

 

6068

2426.1314.A

Lào Cai

Sơn La

Sa Pa

Hồng Tiên

BX Hồng Tiên – QL279D – Chiềng Lao – Huội Qung – QL279 – QL32 – QL4D – BX kết hợp bãi đỗ xe Huyện Sa Pa

210

60

Tuyến mới

 

6069

2426.1314.A

Lào Cai

Sơn La

Sa Pa

Hồng Tiên

BX Hồng Tiên – QL279D – Chiềng Lao – Huội Quảng – QL279 – QL32 – QL4D – BX kết hợp bãi đỗ xe huyện Sa Pa

210

60

Tuyến mới

 

6070

2435.1220.B

Lào Cai

Ninh Bình

Trung tâm Lào Cai

Phía Đông TP Ninh Bình

BX Phía Đông TP Ninh Bình – QL1 – ngã ba Gián – QL477 – đường Hồ Chí Minh – Xuân Mai – QL21 – cầu Vĩnh Thịnh – QL2 – Cao tốc (Nội Bài – Lào Cai) – Nút giao 108 – đường Bình Minh – BX Trung tâm Lào Cai <A>

370

60

Tuyến mới

Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội

6071

2435.1320.A

Lào Cai

Ninh Bình

SaPa

Phía Đông TP Ninh Bình

BX kết hợp bãi đỗ xe huyện Sa Pa – QL4D – Nút giao 109 – Cao tốc (Nội Bài – Lào Cai) – cầu Thanh Trì – Đường vành đai 3 trên cao (đoạn Pháp Vân – Cầu Thanh Trì) – QL1 – BX Phía Đông TP Ninh Bình <A>

405

60

Tuyến mới

 

6072

2435.1320.B

Lào Cai

Ninh Bình

Sa Pa

Phía Đông TP Ninh Bình

BX kết hợp bãi đỗ xe huyện Sa Pa – QL4D – Nút giao 109 – Cao tốc (Nội Bài – Lào Cai) – QL2 – QL2C – QL21 – Xuân Mai – đường Hồ Chí Minh – QL477 – QL1 – BX Phía Đông TP Ninh Bình <A>

415

60

Tuyến mới

 

6073

2448.1215.A

Lào Cai

Đắk Nông

Trung tâm Lào Cai

Cư Jút

BX Cư Jút – đường HCM – QL1A – cao tốc (Hà Nội – Ninh Bình) – Đường vành đai 3 trên cao – cầu Thanh Trì – QL5 – cầu Đông Trù – đường Hoàng Sa – đường Trường Sa – đường Võ Văn Kiệt – cao tốc (Nội Bài – Lào Cai) – nút giao 108 – đường Bình Minh – BX Trung tâm Lào Cai

1750

30

Tuyến mới

 

6074

2448.1217.B

Lào Cai

Đk Nông

Trung tâm Lào Cai

Quảng Sơn

BX Quặng Sơn – QL28 – QL27 – QL26 – Đường HCM – QL19 – QL1A – Cao tốc Hà Nội Ninh Bình – Đường trên cao vành đai 3 – cầu Thanh Trì – QL5 – Cầu Đông Trù – Đường Hoàng Sa – Đường Trường Sa – Đường Võ Văn Kiệt – Cao tốc Nội Bài Lào Cai – Nút giao IC18 – Đường Bình Minh – BX Trung tâm Lào Cai

1750

30

Tuyến mới

 

6075

2449.1216.A

Lào Cai

Lâm Đồng

Trung tâm Lào Cai

Lăm Hà

BX Lâm Hà – QL27 – QL20 – đường 3/4 – đường Trần Hưng Đạo – đường Hùng Vương – QL20 – đường Huỳnh Tấn Phát – đường QL27C – QL1A – cao tốc (Nội Bài – Lào Cai) – nút giao 108 – đường Bình Minh – BX Trung tâm Lào Cai

1980

24

Tuyến

mới

 

6076

2449.1216.A

Lào Cai

Lâm Đồng

Trung tâm Lào Cai

Lâm Hà

BX Lâm Hà – QL27 – QL20 – đường 3/4 – đường Trần Hưng Đạo – đường Hùng Vương – QL20 – đường Huỳnh Tn Phát – QL27C – QL1A – Pháp Vân – Cầu Thanh Trì – Đường Trường Sa – Đường Hoàng Sa – Đường Võ Văn Kiệt – cao tốc Hà Nội Lào Cai – nút giao 108 – đường Bình Minh – ĐX Trung tâm Lào Cai

1980

24

Tuyến mới

Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội

6077

2449.1223.A

Lào Cai

Lâm Đồng

Trung tâm Lào Cai

Tân Hà

BX Tân Hà – ĐT725 – QL27 – QL20 – đường 3/4 – đường Trần Hưng Đạo – đường Hùng Vương – QL20 – đường Huỳnh Tấn Phát – QL27C – QL1A – Pháp Vân – Cu Thanh Trì – Đường Trường Sa – Đường Hoàng Sa – Đường Võ Văn Kiệt – cao tốc Hà Nội Lào Cai – nút giao IC18 – đường Bình Minh – BX Trung tâm Lào Cai

2000

24

Tuyến mới

Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội

6078

2527.1112.A

Lai Châu

Điện Biên

Lai Châu

Mường Lay

BX thị xã Mường Lay – QL12 – Phong Thổ – QL4D – BX Lai Châu <A>

105

60

Tuyến mới

 

6079

2527.3016.A

Lai Châu

Điện Bin

Mường Tè

Mường Nhé

BX Mường Nhé – QL4H – Leng Su Sìn – QL4H – BX Mường Tè <A>

115

60

Tuyến mới

 

6080

2535.1118.A

Ninh Bình

Lai Châu

Lai Thành

Lai Châu

BX Lai Thành – QL12B kéo dài – QL1 – Ngã ba Gián – ĐT477 – QL6 – BX Lai Châu

620

60

Tuyến mới

 

6081

2636.1119.A

Sơn La

Thanh Hóa

Sơn La

Thạch Qung

BX Sơn La – QL6 -QL12B- Đường Hồ Chí Minh – BX Sơn La

280

60

Tuyến mới

 

6082

2643.1111.A

Sơn La

Đà Nẵng

Sơn La

Trung tâm Đà Nẵng

BX Trung tâm Đà Nẵng – Tôn Đc Thng – Nguyễn Văn Cừ – Tạ Quảng Bửu – hầm đèo Hi Vân – QL1A – QL46 – đường Hồ Chí Minh – QL12B – QL6 – Hòa Bình – QL6 – BX Sơn La

938

60

Tuyến mới

 

6083

2675.1111.A

Sơn La

Huế

Sơn La

Phía Bắc Huế

BX Sơn La – QL6 – QL12B – ĐườnHồ Chí Minh – QL46 – QL1 – BX Phía Bc Huế

870

60

Tuyến mới

 

6084

2675.1411.A

Sơn La

Huế

Hồng Tiên

Phía Bắc Huế

BX Hồng Tiên – QL279D – QL6 – QL12B – Đường Hồ Chí Minh – QL46 – QL1 – BX Phía Bắc Huế

885

60

Tuyến mới

 

6085

2689.0118.B

Sơn La

Hưng Yên

Phù Yên

Cống Tráng

BX Cống Tráng – ĐT382 – ĐT376 – QL39 – QL5 – QL1 – QL18 – QL2 – QL2C – Cầu Vĩnh Thịnh – QL21 – QL32 – QL37 – BX Phù Yên

260

90

Tuyến mới

 

6086

2699.1218.A

Sơn La

Bắc Ninh

Mộc Châu

Quế Võ

BX Quế Võ – QL18 – QL2 – QL2C – cầu Vĩnh Thịnh – QL21 – Xuân Mai – QL1 – Đường vành đai 3 trên cao – cao tốc (Hà Nội – Hòa Bình) – QL6 – BX Mộc Châu

230

30

Tuyến mới

Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội

6087

2789.1316.A

Điện Biên

Hưng Yên

Tuần Giáo

La Tiến

BX La Tiến – ĐT386 – QL38B – ĐT376 – TT Ân Thi – QL38 – Trương Xá – QL39 – Ngã tư Dân Tiến – ĐT379 – KĐTEcopark – cầu Thanh Trì – Đường vành đai 3 trên cao (đoạn từ cầu Thanh Trì đến nút giao Big C) – Đại lộ Thăng Long – QL21 – TT Xuân Mai – QL6 – BX Tuần Giáo

500

60

Tuyến mới

 

6088

2798.1119.A

Điện Biên

Bc Giang

Điện Biên Phủ

Lục Nam

BX Lục Nam -QL31 -TT Đồi Ngô – QL37 – ĐT293 – Big Bắc Giang – QL1A – cầu Thanh Trì – Hà Đông – TP Hòa Bình – QL6 – Tuần Giáo – QL279 – BX Điện Biên Phủ

530

60

Tuyến mới

 

6089

2799.1712.A

Điện Biên

Bắc Ninh

Tủa Chùa

Quế Võ

BX Tủa Chùa – ĐT140 – Huổi Lóng – QL6 – cầu Vĩnh Thịnh – QL2C – QL2 – QL18 (Nội Bài – Bắc Ninh) – QL1 – QL18 (Bắc Ninh – Phả Lại) – BX Quế Võ <A>

550

90

Tuyến mới

Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội

6090

2834.0419.A

Hi Dương

Hòa Bình

Thanh Hà

Mai Châu

BX Thanh Hà – ĐT390 – QL5 – cầu Thanh Trì – Đường vành đai 3 trên cao (đoạn từ cầu Thanh Trì đến nút giao Big Thăng Long) – Đại lộ Thăng Long – QL21 – QL6 – QL15 – BX Mai Châu

240

60

Tuyến mới

 

6091

2834.0619.A

Hải Dương

Hòa Bình

Thanh Hà

Lạc Sơn

BX Thanh Hà – ĐT390 – QL5 – cầu Thanh Trì – Đường vành đai 3 trên cao (đoạn từ cầu Thanh Trì đến nút giao Big Thăng Long) – Đại lộ Thăng Long – QL21 – QL6 – QL12B – BX Lạc Sơn

180

60

Tuyến mới

 

6092

2835.0416.A

Hòa Bình

Ninh Bình

Mai Châu

Kim Đông

BX Kim Đông – QL12B – QL10 – ĐT480 -QL12B – QL6 – BX Mai Châu

180

120

Tuyến mới

 

6093

2835.0420.A

Hòa Bình

Ninh Bình

Mai Châu

Phía Đông TP Ninh Bình

BX Phía Đông TP Ninh Bình – Đ.Nguyễn Công Trứ – QL1 – ĐT477 – QL12B – QL6 – BX Mai Châu

130

120

Tuyến mới

 

6094

2836.0219.A

Hòa Bình

Than Hóa

Chăm Mát

Thạch Quảng

BX Chăm Mát – QL6 – QL12B – Đường Hồ Chí Minh – BX Thạch Quảng

100

120

Tuyến mới

 

6095

2889.0311.A

Hòa Bình

Hưng Yên

Bình An

Hưng Yên

BX Hưng Yên – QL39 – Ngã tư Dân Tiến – ĐT379 – KĐTEcopark – Cầu Thanh Trì – Đường vành đai 3 trên cao (đoạn từ cầu Thanh Trì đến nút giao Big Thăng Long) – Đại lộ Thăng Long – QL21A – Thị trấn Xuân Mai – QL6 – BX Bình An

150

180

Tuyến mới

 

6096

2936.1504.A

Hà Nội

Thanh Hóa

Nước Ngầm

Phía Tây Thanh Hóa

BX Phía Tây Thanh Hóa – Đường Nguyễn Trãi – (Theo Phân luồng của TP Thanh Hóa) – QL1 – Cao tốc Pháp Vân cầu Giẽ – BX Nước Ngầm

150

330

Tuyến mới

 

6097

2936.1619.A

Hà Nội

Thanh Hóa

Yên Nghĩa

Thạch Qung

BX Thạch Qung – Đường HCM – Hòa Bình – BX Yên Nghĩa

152

90

Tuyến mới

 

6098

2948.1515.A

Hà Nội

Đk Nông

Nước Ngầm

Cư Jút

BX Cư Jút – QL14 – QL14B – Đà Nng – QL1A – Cao tốc Hà Nội Ninh Bình – BX Nước Ngầm

1267

15

Tuyến mới

 

6099

2973.1516.A

Hà Nội

Quảng Bình

Nước Ngầm

Đồng Lê

BX Đồng Lê – QL12 – QL– BX Nước Ngầm

500

120

Tuyến mới

 

6100

2975.1514.A

Hà Nội

Thừa Thiên Huế

Nước Ngầm

A Lưới

BX A Lưới – Đường HCM – cầu Đắc rông – QL9 – Đông Hà – QUA (Đường HCM) – Pháp Vân cầu Giẽ – BX Nước Ngầm

750

60

Tuyến mới

 

6101

3435.1212.A

Hải Dương

Ninh Bình

Hải Tân

Kim Sơn

BX Hải Tân – QL5 – Phố Nối – QL39 – cầu Yên Lệnh – QL1 – QL10 – BX Kim Sơn <A>

150

90

Tuyến mới

 

6102

3497.1215.A

Hải Dương

Bắc Kạn

Hải Tân

Pắc Nặm

BX Hải Tân – QL5 – QL3 – TP Thái Nguyên -QL3 mới (Đường Thái Nguyên, Chợ Mới) -QL3 – TP Bắc Kạn – TT Bạch Thông, huyện Bạch Thông – ĐT258 – ĐT258B – BX Pc Nặm

250

120

Tuyến mới

 

6103

3537.2011.A

Ninh Bình

Nghệ An

Phía Đông TP Ninh Bình

Vinh

BX Phía Đông TP Ninh Bình – QL10 – TP Ninh Bình – QL1 – BX Vinh

240

60

Tuyến mới

 

6104

3537.2012.A

Ninh Bình

Nghệ An

Phía Đông TP Ninh Bình

Chợ Vinh

BX Phía Đông TP Ninh Bình – QL10 – TP Ninh Bình – QL1 – BX Chợ Vinh

240

60

Tuyến mới

 

6105

3548.1517.A

Ninh Bình

Đắk Nông

Khánh Thành

Quảng Sơn

BX Khánh Thành – ĐT481C – ĐT481 – QL10 – QL1A – QL14B – QL14 – QL28 – BX Quảng Sơn

1283

30

Tuyến mới

 

6106

3548.1617.A

Ninh Bình

Đắk Nông

Kim Đông

Quảng sơn

BX Kim Đông – QL12B kéo dài – QL10 – QL1A – QL14B – QL14 – QL28 – BX Quảng Sơn

2000

30

Tuyến mới

 

6107

3588.2012.A

Ninh Bình

Vĩnh Phúc

Phía Đông TP Ninh Bình

Vĩnh Tường

BX Phía Đông TP Ninh Bình – QL10 – QL1A – Đường Hồ Chí Minh – Xuân Mai – QL21 – QL32 – cầu Vĩnh Thịnh – BX Vĩnh Tường

150

120

Tuyến mới

Điều chnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội

6108

3648.0615.A

Thanh Hóa

Đắk Nông

Phía Nam Thanh Hóa

Cư Jút

BX Cư Jút – QL14 – QL14B – QL1 – BX Phía Nam Thanh Hóa

1158

15

Tuyến mới

 

6109

3699.1911.A

Thanh Hóa

Bắc Ninh

Thạch Qung

Bắc Ninh

BX Thạch Quảng – Đường HCM – Hòa Bình – QL21 – cầu Vĩnh Thịnh – QL2C – QL2 – QL18 – BX Bắc Ninh <A>

220

60

Tuyến mới

 

6110

3699.1911.A

Thanh Hóa

Bắc Giang

Thạch Quảng

Bắc Giang

BX Thạch Quảng – Đường HCM – Hòa Bình – QL21- cầu Vĩnh Thịnh- QL2C – QL2 – QL18 – QL1A – QL17 – ĐT. 295B – Đường Thân Nhân Trung – Đường Xương Giang – BX Bắc Giang

230

60

Tuyến mới

 

6111

3699.1911.B

Thanh Hóa

Bắc Giang

Thạch Quảng

Bắc Giang

BX Thạch Quảng – QL217B – QL1 – Cao tốc Pháp Vân cầu Giẽ – Vành đai 3 trên cao (Đoạn Pháp Vân – cầu Thanh Trì) – cầu Thanh Trì – QL1 – QL17- Đ295B – Đường Thân Nhân Trung – Đường Xương Giang – BX Bắc Giang

180

60

Tuyến mới

 

6112

3699.1912.A

Thanh Hóa

Bắc Ninh

Thạch Quảng

Quế Võ

BX Thạch Quảng – QL217B – QL1 – Cao tốc Pháp Vân cầu Giẽ – Vành đai 3 trên cao (Đoạn Pháp Vân – cầu Thanh Trì) – cầu Thanh Trì -QL1 – QL18 – BX Quế Võ

220

60

Tuyến mới

 

6113

3699.1912.B

Thanh Hóa

Bắc Ninh

Thạch Quảng

Quế Võ

BX Thạch Quảng – đường HCM – QL21 – cầu Vĩnh Thịnh – QL2C – QL2 – QL18 – QL17 – ĐT295B – BX Bắc Ninh

180

60

Tuyến mới

Điều chỉnh theo phần lung giao thông của Hà Nội

6114

3776.2611.A

Nghệ An

Qung Ngãi

Miền Trung

Quảng Ngãi

BX Miền Trung (Nghệ An) – QL1 – Đường Trần Khánh Dư – BX khách Quảng Ngãi

611

300

Tuyếmới

 

6115

3776.2615.A

Nghệ An

Quảng Ngãi

Miền Trung

Bình Sơn

BX Miền Trung (Nghệ An) – QL1 – BX Bình Sơn (Qung Ngãi)

590

150

Tuyến mới

 

6116

3781.1970.A

Nghệ An

Gia Lai

Con Cuông

Phú Thin

BX Phú Thiện – Đường Hồ Chí Minh – QL14B – QL1A – QL46 – QL7 – QL15 A – BX Con Cuông

1230

60

Tuyến mới

 

6117

3781.1914.A

Nghệ An

Gia Lai

Con Cuông

Ayun Pa

BX Ayun Pa – Đường Hồ Chí Minh – QL14B – QL1A – QL46 – QL7 – QL15A – BX Con Cuông

1260

60

Tuyến mới

 

6118

3848.1115.A

Hà Tĩnh

Đk Nông

Hà Tĩnh

Cư Jút

BX CưJút – QL14 – QL14B – QL1 – BX Hà Tĩnh

1100

15

Tuyến mới

 

6119

4347.1122.C

Đà Nẵng

Đắk Lắk

Phía Nam Đà Nẵng

Krông Bông

BX Phía Nam Đà Nẵng -QL1A-QL19- Đường HCM (cũ) – QL29 – ĐT699 (TL3 cũ) – QL26 – QL27 – ĐT692 (TL12 cũ) – BX Krông Bông <A>

690

60

Tuyến mới

 

6120

4347.1128.A

Đà Nẵng

Đắk Lk

Phía Nam Đà Nẵng

Cư Kuin

BX Phía Nam Đà Nẵng – QL1A-QL19- Đường HCM (cũ) – Đường Nguyễn Chí Thanh – Đường Nguyễn Văn Cừ – BX Cư Kuin <A>

670

60

Tuyến mới

 

6121

4348.1115.A

Đà Nẵng

Đắk Nông

Trung tâm Đà Nẵng

Cư Jút

BX Trung tâm Đà Nẵng – Tôn Đức Thắng – cầu Vượt Ngã Ba Huế – đường Trường Chinh – QL1A – QL19 – QL14 – BX Cư Jút

644

60

Tuyến mới

 

6122

4360.1114.A

Đà Nẵng

Đồng Nai

Trung tâm Đà Nẵng

Tân Phú

BX Trung tâm Đà Nẵng – Tôn Đức Thắng – cầu Vượt Ngã Ba Huế – đường Trường Chinh – QL1A – ĐT763 – QL20 – BX Tân Phú

920

60

Tuyếnmới

 

6123

4360.1122.B

Đà Nẵng

Đồng Nai

Trung tâm Đà Nẵng

Phương Lâm

BX Trung tâm Đà Nẵng – Tôn Đức Thắng – cầu Vượt Ngã Ba Huế – đường Trường Chinh – QL1A – ĐT743 – QL20 – BX Phương Lâm

920

60

Tuyến mới

 

6124

4360.1214.A

Đà Nẵng

Đồng Nai

Phía Nam Đà Nẵng

Tân Phú

BX Phía Nam Đà Nẵng – QL1A – QL1A – ĐT763 – QL20 – BX Tân Phú

910

60

Tuyến mới

 

6125

4360.1222.B

Đà Nẵng

Đồng Nai

Phía Nam Đà Nẵng

Phương Lâm

BX Phía Nam Đà Nẵng – QL1A – ĐT743 – QL20 – BX Phương Lâm

910

60

Tuyến mới

 

6126

4393.1112.B

Đà Nẵng

Bình Phước

Trung tâm Đà Nẵng

Phước Long

BX Trung tâm Đà Nẵng – Tôn Đức Thng – cầu vượt Ngã Ba Huế – đường Trường Chinh – QL1A – QL19 – QL14 – ĐT741 – BX TX Phước Long

920

60

Tuyến mới

 

6127

4393.1212.B

Đà Nẵng

Bình Phước

Phía Nam Đà Nang

Phước Long

BX Phía Nam Đà Nẵng – QL1A – QL19 – QL14 – ĐT741 – BX TX Phước Long

910

60

Tuyến mới

 

6128

4849.1511.A

Đắk Nông

Lâm Đồng

Cư Jút

Liên tnh Đà Lạt

BX Cư Jút – Đường Hồ Chí Minh – QL26 – QL27 – QL20 – BX liên tnh Đà Lạt

196

60

Tuyến mới

 

6129

4860.1512.A

Đk Nông

Đồng Nai

Cư Jút

Biên Hòa

BX Cư Jút – QL14 – ĐT741 – QL13 – QL1 – QL1K – Đường Nguyễn Ái Quốc – BX Biên Hòa

450

60

Tuyến mới

 

6130

4860.1720.B

Đk Nông

Đồng Nai

Quảng Sơn

Nam Cát Tiên

BX Nam Cát Tiên – Đ.600A – Đ.Tà Lài Núi Tượng – QL20 – ĐT.721 – ĐT.725 – QL28 – TL.684 – BX Quảng n

295

60

Tuyến mới

 

6131

4877.1511.A

Đk Nông

Bình Định

Cư Jút

Quy Nhơn

BX Cư Jút – QL14 – QL19 – QL1 – BX Quy Nhơn

280

30

Tuyến mới

 

6132

4879.1511.A

Đắk Nông

Khánh hòa

Cư Jút

Phía Nam Nha Trang

BX Cư Jút – QL14 -QL26 – QL1A – Đường 3/2 – Đường Trần Quý Cáp – Đường 23/10 – BX Phía Nam Nha Trang

205

30

Tuyến mới

 

6133

4879.1713.A

Đk Nông

Khánh Hòa

Quảng Sơn

Cam Ranh

BX Quảng Sơn – QL28 – Đường 23/3 – Đường HCM – QL26 – QL1 – BX Cam Ranh

390

150

Tuyến mới

 

6134

4881.1411.A

Đắk Nông

Gia Lai

Krông Nô

Đức Long Gia Lai

BX Krông Nô – QL28 – Cư Jút – Đường Hồ Chí Minh – BX Đức Long Gia Lai

218

60

Tuyến mới

 

6135

4881.1511.A

Đk Nông

Gia Lai

Cư Jút

Đức Long Gia Lai

BX Cư Jút – Đường Hồ Chi Minh – BX Đức Long Gia Lai

190

30

Tuyến mới

 

6136

4950.1112.A

Lâm Đồng

TP.H Chí Minh

Liên tỉnh Đà Lạt

Miền Tây

BX Miền Tây – Kinh Dương Vương – QL1 – QL20 – BX Liên tnh Đà Lạt <A>

330

420

Tuyến mới

 

6137

4961.2312.A

Lâm Đồng

Bình Dương

Tân Hà

Lam Hồng

BX Tân Hà – ĐT725 – QL27 – QL20 – QL1A – BX Lam Hồng

315

150

Tuyến mới

 

6138

4975.1612.A

Lâm Đồng

Thừa Thiên Huế

Lâm Hà

Phía Nam Huế

BX Lâm Hà – QL27 – QL20 – đường 3/4 – đường Trần Hưng Đạo – đường Hùng Vương – QL20 – đường Huỳnh Tn Phát – QL27C – QL1A-BX Phía Nam Huế

900

60

Tuyến mới

 

6139

4977.1412.A

Lâm Đồng

Bình Đình

Đạ Tẻh

Bồng Sơn

BX TT huyện Đạ Tẻh – ĐT721 – QL20 -QL1A-BX Bồng Sơn

600

60

Tuyến mới

 

6140

4977.1414.A

Lâm Đồng

Bình Định

Đạ Tẻh

Phù Cát

BX TT huyện Đạ Tẻh – ĐT721 – QL20 – QL27 – QL1A – BX Phù Cát

600

60

Tuyến mới

 

6141

4986.1216.A

Lâm Đồng

Bình Thuận

Đức Long Bảo Lộc

La Gi

BX Đức Long Bảo Lộc – QL20 – QL55 – ĐT720 – ngã ba Tân Minh – QL1A – QL55 – đường Thống Nhất – BX La Gi <A>

148

60

Tuyến mới

 

6142

5064.1216.B

TP. Hồ Chí Minh

Vĩnh Long

Miền Tây

Trà Ôn

BX Trà Ôn – QL54 – QL1 – đường cao tốc Trung Lương – QL1 – đường Kinh Dương Vương – BX Min Tây

190

1000

Tuyến mới

 

6143

5064.1216.C

TP. Hồ Chí Minh

Vĩnh Long

Miền Tây

Trà Ôn

BX Trà Ôn – QL54 – ĐT901 – QL53 – QL1 – đường cao tốc Trung Lương- QL1 – đường Kinh Dương Vương – BX Miền Tây

205

600

Tuyếmới

 

6144

5064.1217.A

TP. Hồ Chí Minh

Vĩnh Long

Miền Tây

Long Hồ

BX Long Hồ – QL53 – QL1 – đường cao tốc Trung Lương – QL1 – đường Kinh Dương Vương – BX Miền Tây

146

300

Tuyển mới

 

6145

5075.1114.A

TP. Hồ Chí Minh

Thừa Thiên Huế

Miền Đông

A Lưới

BX A Lưới – Đường Hồ Chí Minh – Bình Điền – QL49A – cầu Tun – Đường tránh Huế – QL1 – BX Miền Đông

1,160

90

Tuyến mới

 

6146

5075.1214.A

TP. Hồ Chí Minh

Thừa Thiên Huế

Miền Tây

A Lưới

BX A Lưới – Đường Hồ Chí Minh – Bình Điền – QL49A – cầu Tuần – Đường tránh Huế – QL1 – Đường Kinh Dương Vương – BX Miền Tây

1,200

60

Tuyến mới

 

6147

5084.1214.B

TP. Hồ Chí Minh

Trà Vinh

Miền Tây

Cầu Kè

BX Miền Tây – Kinh Dương Vương – QL1A – Cao tốc – QL1A – QL60 – QL53 – QL60 – QL54 – BX cầu Kè <A>

210

300

Tuyến mới

 

6148

5086.1413.A

TP. H Chí Minh

Bình Thuận

An Sương

Đức Linh

BX Đức Linh – ĐT766 – QL1A – QL22 – BX An Sương

143

300

Tuyến mới

 

6149

5086.1415.A

TP. Hồ Chí Minh

Bình Thuận

An Sương

Bắc Ruộng

BX Bác Ruộng – ĐT717 – ĐT766 – QL1A – QL22 – BX An Sương

165

300

Tuyến mới

 

6150

6066.2423.A

Đồng Nai

Đồng Tháp

Vĩnh Cửu

Huyện Lai Vung

BX Vĩnh Cửu – ĐT.768 – Đ.Đồng Khi – Đ.Nguyễn Ái Quốc – QL1K – QL1A – Cao tốc Trung Lương – QL1A – QL80 – BX huyện Lai Vung

280

60

Tuyến mới

 

6151

6067.5428.C

Đồng Nai

An Giang

Phú Thạnh

Khánh Đinh

BX Phú Thạnh – Đường 25C – ĐT.769 – Đường 25B – QL51 – Đ.Võ Nguyên Giáp – QL1A – XL.Hà Nội – Ngã 4 Vùng Tàu – QL1A – Cao tốc Trung Lương – QL1A – QL80 – QL91 – TP.Long Xuyên – TX Châu Đốc – QL91C – BX Khánh Bình

450

120

Tuyến mới

 

6152

6067.2015.A

Đồng Nai

An Giang

Nam Cát Tiên

Chợ Mới

BX Chợ Mới – ĐT942 – ĐT848 – Sa Đéc – QL80 – QL1A – Cao tốc trung lương – QL1A – Ngã 4 Vũng Tàu – XL.Hà Nội – QL1A – Ngã 3 Dầu Dây – QL20 – Đ.Tà Lài – Núi Tượng – D.600A – BX Nam Cát Tiên

450

60

Tuyến mới

 

6153

6068.1213.A

Đồng Nai

Kiên Giang

Biên Hòa

Hà Tiên

BX Biên Hòa – Đ.Nguyễn Ái Quốc – Đ.Đồng Khởi – Ngã 4 Amata – XL.Hà Nội – Ngã 4 Vũng Tàu – QL1A – Cao tốc Trung Lương – QL1A – Ngã 3 Lộ Tẻ – QL80 – BX Hà Tiên

340

60

Tuyến mới

 

6154

6083.2202.A

Đồng Nai

Sóc Trăng

Phương Lâm

Trà Men

BX Phương Lâm – QL20 – Ngã 4 Dầu Giây – QL1A – Công viên 30/4 – XL Hà Nội – Ngã 4 Vũng Tàu – QL1A – Đ.Nguyễn Văn Linh – Cao tc Trung Lương – ĐT.878 – QL1A – cầu Mỹ Thuận – QL1A – BX Trà Men

356

60

Tuyến mới

 

6155

6086.2213.A

Đồng Nai

Bình Thuận

PhươngLâm

Đức Linh

BX Phương Lâm – QL20 – Đường 30/4 – Đ.Mẻ Pu Đa Kai – ĐT.766 (ĐT.713 củ) – BX Đức Linh

36

30

Tuyến mới

 

6156

6162.1102.A

Bình Dương

Long An

Bình Dương

Kiến Tường

BX Kiến Tường – ĐT836 – Đường Trần Văn Trà – Đường Nguyễn Huệ – Đường Hồ Ngọc Dân – Đường Lê Duẩn – N2 – TL8 – Huỳnh Văn Cù – Đường CMT8 – BX Bình Dương

122

60

Tuyếmới

 

6157

6162.2302.A

Bình Dương

Long An

Bàu Bàng

Kiến Tường

BX Kiến Tường – ĐT836 – Đường Trần Văn Trà – Đường Nguyễn Huệ – Đường Hồ Ngọc Dấn – Đường Lê Dun – N2 – TL8 – Huỳnh Văn Cù – Đường CMT8 – Đường 30/4 – QL 13 – BX Bàu Bàng

160

60

Tuyến mới

 

6158

6164.1118.B

Bình Dương

Vĩnh Long

Bình Dương

Mang Thít

BX Mang Thít – ĐT903 – ĐH 35 – QL53 – QL1 – đường Cao tốc Trung Lương – QL1 – Nguyễn Văn Linh – QL1 – Nam Kỳ Khi Nghĩa – ngã tư Bình Phước – đại lộ Bình Dương – đường 30/4 – BX Bình Dương

211

60

Tuyến mới

 

6159

6164.2020.B

Bình Dương

Vĩnh Long

An Phú

Tích Thiện

BX Trà Ôn – QL54 – ĐT904 – QL53 – QL1 – Đường cao tốc Trung Lương – ngã tư Bình Phước – đại lộ Bình Dương – ngã tư cầu Ông B – ĐT743C – ngã tư 550 – ĐT743B – Ngã sáu An Phú – BX An Phú

250

120

Tuyến mới

 

6160

6164.2012.A

Bình Dương

Vĩnh Long

An Phú

Bình Minh

BX Bình Minh – Đường Nguyễn Văn Thành – QL1 – Đường Cao Tốc Trung Lương – QL1 – cầu vượt Bình Phước – KCN Sóng Thần – Đi lộ độc lập – ĐT743 – ĐT401 – BX An Phú

200

120

Tuyến mới

 

6161

6165.1951.A

Bình Dương

Cần Thơ

Bến Cát

Trung tâm TP Cần Thơ

BX khách Trung tâm thành phố Cần Thơ – QL1A – QL61C – TL929 – TL919 (Đường Bốn Tổng Một Ngàn) – QL80 – QL1A – Cao tốc Sài Gòn Trung Lương – QL1A – TL743 – QL13 – BX Bến Cát

270

60

Tuyến mới

 

6162

6175.1112.A

Bình Dương

Thừa Thiên Huế

Bình Dương

Phía Nam Huế

BX Phía Nam Huế – QL1A – QL13 – BX Bình Dương

1,100

120

Tuyến mới

 

6163

6175.1115.A

Bình Dương

Thừa Thiên Huế

Bình Dương

Quảng Điền

BX Quảng Điền – TL11A – Đường tránh TP Huế – QL1A – Ngã tư Bình Phước – QL13 – BX Bình Dương

1,100

120

Tuyến mới

 

6164

6175.1115.B

Bình Dương

Thừa Thiên Huế

Bình Dương

Quảng Điền

BX Quảng Điền – TL11A – Đưng tránh TP Huế – QL1A – Ngã ba Hoà Cầm – QL14 – QL13 – BX Bình Dương

700

60

Tuyến mới

 

6165

6184.2114.B

Bình Dương

Trà Vinh

Phú Chánh

Cầu Kè

BX Cầu Kè – QL54 – QL60 – đường Võ Nguyên Giáp – QL53 – QL1A – QL13 – BX Phú Chánh <B>.

235

60

Tuyến mới

 

6166

6266.0213.A

Long An

Đồng Tháp

Kiến Tường

TX. Hồng Ngự

BX TX Hồng Ngự – QL30 – ĐT842 – ĐT831 – QL62 – BX Kiến Tường

130

60

Tuyến mới

 

6167

6272.0212.B

Long An

Bà Rịa – Vũng Tàu

Kiến Tường

Vũng Tàu

BX Kiến Tường – QL62 – QLN2 – QL62 – Tuyến tránh Tân An – QL1A – Võ Văn Kiệt – Mai Chí Thọ – Cao tốc Long Thành Dầu Giây – QL51 – Võ Nguyên Giáp – 3/2 – Lê Hồng Phong – Nam Kỳ Khi Nghĩa – BX Vũng Tàu

230

60

Tuyến mới

 

6168

6365.1651.A

Tiền Giang

Cần Thơ

Thi xã Gò Công

Trung tâm TP Cần Thơ

BX Trung tâm TP cần Thơ – Nguyễn Văn Linh – Võ Nguyên Giáp – QL1A – QL50 – BX TX Gò Công

150

120

Tuyến mới

 

6169

6365.3151.A

Tiền Giang

Cần Thơ

Tiền Giang

Trung tâm TP Cần Thơ

BX Tiền Giang – Đường p Bắc – QL60 – QL1 – Võ Nguyên Giáp – Nguyễn Văn Linh – BX Trung tâm TP Cần Thơ <A>

103

90

Tuyến mới

 

6170

6572.5113.A

Cần Thơ

Bà Rịa – Vũng Tàu

Trung tâm TP Cần Thơ

Long Điền

BX khách Trung tâm thành phố Cần Thơ – QL1A – QL61C – TL929 – TL919 (đường Bốn Tổng Một Ngàn) – QL80 – QL1A – Cao tốc Sài Gòn Trung lương – QL1A – QL51 – QL55 – Đường tnh 44A – BX Long Điền

290

30

Tuyến mới

 

6171

6668.1413.A

Đồng Tháp

Kiên Giang

Trường Xuân

Hà Tiên

BX Trường Xuân – ĐT844 – An Long – QL30 – Thị xã Hồng Ngự – ĐT841 – bến phà (Hồng Ngự – Tân Châu) – ĐT953 – Bến phà Châu Giang – QL91 – Cửa khẩu Tịnh Biên – QLN1 – QL80 – BX Hà Tiên

195

120

Tuyến mới

 

6172

6684.1113.B

Đồng Tháp

Trà Vinh

Cao Lãnh

Duyên Hải

BX TX Duyên Hi – QL53 – đường Nguyễn Đáng – QL53 – QL1A – QL80 – ĐT848 – cầu Cao Lãnh – QL30 – BX Cao Lãnh

165

30

Tuyến mới

 

6173

6684.1313.A

Đồng Tháp

Trà Vinh

TX. Hồng Ngự

Duyên Hải

BX TX Hồng Ngự – QL30 – QL1A – QL53 – Đường Võ Nguyên Giáp – Đường Nguyễn Đáng – QL54 – ĐT914 – QL53 – BX Duyên Hi

240

30

Tuyến mới

 

6174

6786.1816.A

An Giang

nh Thuận

Tịnh Biên

La Gi

BX La Gi – đường Thống Nhất – QL55 – QL51 – QL1A – QL80 – ĐT848 – ĐT944 – QL91 – BX Tịnh Biên

400

120

Tuyến mới

 

6175

6875.3111.A

Thừa Thiên Huế

Kiên Giang

Hà Tiên

Phía Nam Huế

BX Phía Nam Huế – QL1A – Cao tốc Trung Lương – QL1 – QL91 – QL80 – BX Hà Tiên

1,650

90

Tuyến mới

 

6176

6894.1312.A

Kiên Giang

Bạc Liêu

Hà Tiên

Hộ Phòng

BX Hà Tiên – QL80 – QL61 – QL63 – ĐT967 – Hành lang ven biển Phía Nam – Khí Điện Đạm – Ngô Quyền – Nguyễn Trãi – Phan Ngọc Hiển – QL1A – BX Hộ Phòng

230

120

Tuyến mới

 

6177

7286.1219.A

Bà Rịa – Vũng Tàu

Bình Thuận

Vũng Tàu

Liên Hương

BX Liên Hương – Lê Duẩn – Võ Thị Sáu – ĐT716 (ven biển) – ĐT706 – Nguyễn Đình Chiểu – Nguyễn Thông – Hùng Vương – Tôn Đức Thng – QL1A – QL55 – QL51 – Võ Nguyên Giáp – Đường 3/2 – đường Lê Hồng Phong – Nam Kỳ Khởi Nghĩa – BX Vũng Tàu

248

120

Tuyến mới

 

6178

7376.1111.A

Quảng Bình

Quảng Ngãi

Đồng Hới

Quảng Ngãi

BX Quảng Ngãi – QL1 – BX Đồng Hi

420

90

Tuyến mới

 

6179

7599.1111.A

Thừa Thiên Huế

Bắc Ninh

Phía Bắc Huế

Bắc Ninh

BX Phía Bắc Huế – QL1A (QL48 – Đường HCM) – Cao tốc Pháp Vân – Đường vành đai 3 trên cao – cầu Thanh Trì – Đường Nguyễn Văn Linh – Cầu Đông Trù – Đường Trường Sa – Đường Hoàng Sa – Đường Võ Văn Kiệt – QL18 (đoạn Nội Bài Bắc Ninh) – BX Bắc Ninh

710

90

Tuyến mới

 

6180

7692.1124.A

Quảng Ngãi

Quảng Nam

Quảng Ngãi

Bắc Trà My

BX Quảng Ngãi – QL1 – BX Bắc Trà My

100

90

Tuyến mới

 

6181

7781.1120.B

Bình Định

Gia Lai

Quy Nhơn

Chư Sê

BX Chư Sê – QL25 – Đường Hàm Nghi (ĐT662 cũ) – QL Trường Sơn Đông – Đường tnh 667 – QL19 – QL1 – QL1D – BX Trung tâm Quy Nhơn

230

90

Tuyến mới

 

6182

7993.1116.A

Khánh Hòa

Bình Phước

Phía Nam Nha Trang

Bình Long

BX Bình Long – QL13 – ĐT759B – ĐT759 – ĐT741 – QL14 – QL26 – QL 1 – BX Phía Nam Nha Trang

550

30

Tuyến mới

 

6183

9028.1305.A

Hà Nam

Hoà Bình

Hoà Mạc

Tân Lạc

BX Hòa Mạc – QL38 – Đồng Văn – QL1A – Phủ Lý – cầu Châu Sơn – đường Lê Chân – đường Lý Thái Tổ – đường Lý Thường Kiệt – ĐT494 – QL21A – Chi Nê – QL12B Kim Bôi – QL6 – Cao Phong – BX Tân Lạc

140

60

Tuyến mới

 

6184

9098.1115.A

Hà Nam

Bắc Giang

Trung tâm Hà Nam

Nhã Nam

BX Nhã Nam – QL17 – QL1A – cầu Thanh Trì – Đường vành đai 3 trên cao – Cao tốc cầu Giẽ, Pháp Vân – QL1A – BX Trung tâm Hà Nam

125

90

Tuyến mới

 

6185

9098.1121.A

Hà Nam

Bắc Giang

Trung tim Hà Nam

Cầu G

BX Cầu Gồ – ĐT292 – QL1A – cầu Thanh Trì – Đường vành đai 3 trên cao – Cao tốc cầu Giẽ, Pháp Vân – QL1A – BX Trung tâm Hà Nam

142

90

Tuyến mới

 

6186

9098.1121.B

Hà Nam

Bắc Giang

Trung tâm Hà Nam

Cầu G

BX Cầu Gồ – QL17 – QL1A – cầu Thanh Trì – Đường vành đai 3 trên cao – Cao tốc cầu Gi, Pháp Vân – QL1A – BX Trung tâm Hà Nam

134

90

Tuyến mới

 

6187

9395.1111.B

Bình Phước

Hậu Giang

Trường Hải BP

Vị Thanh

BX Trường Hải BP – ĐT741 -QL13-QL1 – QL80 – cầu Vàm Cống – QL80 – ĐT922 – Đường Bốn Tổng Một Ngàn -QL61C – BX Vị Thành

355

90

Tuyến mới

 

6188

1416.1255.A

Quảng Ninh

Sơn La

Móng Cái

Sốp Cộp

BX Sốp Cộp – Sông Mã – QL4G – QL6 – Cao tốc Hòa Lạc Hòa Bình – Đại lộ Thăng Long – Đường Vành đai – cầu Thanh Trì – QL5 – Quán Toan – QL10 – Uông Bí – QL18 – BX Móng Cái

730

30

Tuyến mới

 

Ghi chú: Quy định viết tắt các cụm từ trong Phụ lục này như sau: Bến xe: BX; thành phố: TP; Quốc lộ: QL; X.: xã; thị trấn: TT; các ký hiệu <A>, <B>,… <Đ> phân biệt các tuyến theo hành trình khác nhau; các ký hiệu <A1>, <A2> phân biệt các hành trình khác nhau trong cùng một tuyến có chung Bến xe nơi đi và Bến xe nơi đến; các ký hiệu <E>, <F>: phân biệt các tuyến khác nhau đi theo đường cao tốc; lưu lượng quy hoạch (xe xuất bến/tháng) được tính với tổng số chuyến xe/tháng/1 đầu bến.

 

 

 

Đỗ Quốc Phong – CVC. Vụ Vận tải – Bộ GTVT

Người lập biểu

 

 

Nguyễn Huyền Trang – CV.Vụ Vận tải TCĐBVN

 

PHỤ LỤC 5:

CÁC TUYẾN RÀ SOÁT LOẠI BỎ KHỎI PHỤ LỤC 5 TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 667/QĐ-BGTVT, 1888/QĐ-BGTVT , 317/QĐ-BGTVT, 2318/QĐ-BGTVT , 189/QĐ-BGTVT, 2548/QĐ-BGTVT , 135/QĐ-BGTVT , PHỤ LỤC 2A VÀ 2B TẠI QUYT ĐỊNH S 2288/QĐ-BGTVT
(Gửi kèm theo Quyết định số 1725/QĐ-BGTVT ngày 19/09/2019 của Bộ Giao thông vận tải)

TT toàn quốc

Mã tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố đnh liên tnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi)

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng (xe xuất bến / tháng)

Phân loại tuyến

Ghi chú

Tỉnh nơi đi/đến (và ngược li)

Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược li)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

7

1243.1612.A

Lạng Sơn

Đà Nẵng

Phía Bắc Lạng Sơn

Phía Nam Đà Nẵng

BX phía Nam Đà Nẵng – cầu vượt Hòa Cầm – đường tránh Nam Hải Vân – Hầm Đèo Hải Vân – QL1A – cầu Vĩnh Tuy – QL5 – QL1A – QL4B – BX Phía Bắc <A>

850

90

 

 

51

1214.1614.A

Lạng Sơn

Quảng Ninh

Phía Bắc Lạng Sơn

Cẩm Phả

BX Phía Bắc – QL4B – Tiên Yên – QL18 – BX Cẩm Phả

165

150

 

 

81

1920.1265.A

Thái Nguyên

Phú Thọ

[Nghinh Tường]

Phú Thọ

QL3, Sóc Sơn, QL2

200

30

 

Xóa do không có bến xe

84

1920.1469.A

Thái Nguyên

Phú Thọ

[Quang Sơn]

Yên Lập

QL3, Sóc Sơn, QL2

160

30

 

Xóa do không có bến xe

133

2097.7111.A

Thái Nguyên

Bắc Kạn

[Sông Công]

Bắc Kạn

QL3, TP Thái Nguyên

100

150

 

Xóa do không có bến xe

139

1247.1611.A

Lạng Sơn

Đắk Lắk

Phía Bắc Lạng Sơn

Phía Bắc Buôn Ma Thuột

BX Phía Bắc Lạng Sơn – QL1 – QL26 – BX Phía Bắc Buôn Ma Thuột

1,675

15

 

 

140

1247.1615.A

Lạng Sơn

Đắk Lk

Phía Bắc Lạng Sơn

Phước An

BX Phía Bắc Lạng Sơn – QL1 – QL26 – BX Phước An <A>

1,700

15

 

 

148

1249.1617.A

Lạng Sơn

Lâm Đồng

Phía Bắc Lng Sơn

Đức Trọng

QL20 – QL27 – QL1A <A>

1,700

15

 

 

154

1272.1612.A

Lạng Sơn

Bà Rịa Vũng Tàu

Phía Bắc Lạng Sơn

Vũng Tàu

BX Vũng Tàu – NKKN – LHP – Đường 3/2 – Võ Nguyễn Giáp – QL51- QL1A – BX Phía Bắc Lng Sơn <A>

1,942

60

 

 

161

1288.1613.A

Lạng Sơn

Vĩnh Phúc

Phía Bắc Lng Sơn

Yên Lạc

BX Phía Bắc – QUA – QL18 – QL2 – BX Yên Lạc <A>

230

30

 

 

171

1293.1611.A

Lạng Sơn

Bình Phước

Phía Bc Lng Sơn

Trường Hải BP

BX Phía bắc Lạng Sơn – QL1 – QL13 – BX Trường Hải BP <A>

2,000

15

 

 

616

1720.1655.A

Thái Nguyên

Thái Bình

[Đu]

Đông Hưng

QL39 – QL5 – QL3 – QL27 <A>

184

60

 

Xóa do không có bến xe

621

7076.1511.A

Tây Ninh

Quảng Ngãi

Tân Châu

Quảng Ngãi

BX Tân Châu – ĐT 785 – 30/4 – QL22 – QL1 – BX Quảng Ngãi

975

90

 

Bến xe Tân Châu chuẩn bị dừng hoạt động, các đơn vị vận tải đã chuyển về BX Tân Hà

625

7084.1513.A

Tây Ninh

Trà Vinh

Tân Châu

Duyên Hi

BX Tân Châu – ĐT 785 – 30/4 – Lạc Long Quân – Phạm Văn Đồng. Phạm Hùng – QL22B – QL22A-QL1A – Đ. Cao tốc TP. Hồ Chí Minh – Trung Lương – Tiền Giang – Vĩnh Long – QL53 (Trà Vinh) – BX Duyên Hi

394

60

 

Bến xe Tân Châu chuẩn bị dừng hoạt động, các đơn vị vận tđã chuyển về BX Tân Hà

790

1235.1618.A

Lạng Sơn

Ninh Bình

Phía Bắc Lạng Sơn

Lai Thành

BX Lai Thành – QL1 – BX Phía Bắc Lạng Sơn <A>

260

120

 

 

790

1235.1618.A

Lạng Sơn

Ninh Bình

Phía Bắc Lạng Sơn

Lai Thành (QH)

BX Lai Thành – QL1 – BX Phía Bắc Lạng Sơn

260

120

 

 

807

1288.1617.A

Lạng Sơn

Vĩnh Phúc

Phía Bắc Lng Sơn

Tam Đảo

BX Tam Đo – QL2B – QL2 – QL18 – QL1 – BX Phía Bắc Lạng Sơn

245

60

 

 

813

1820.1759.A

Nam Định

Thái Nguyên

Quỹ Nhất

Giang Tiên

BX Quỹ Nhất – Đ. Chợ Gạo – TL490C Đường Lê Đức Thọ – QL10 -QL21B – QL21 – QL1A- QL70 – QL3 Liễu Đề – Nam Định – Phủ Lý – Đồng Văn – Hà Đông – Mỹ Đình – Thăng Long – Phủ Lỗ – Phố Ni – Thái Nguyên – Bờ Đậu – BX Giang Tiên <A>

240

60

 

Xóa do không có bến xe

814

1820.1855.A

Nam Định

Thái Nguyên

Nghĩa Hưng

Đu

BX Nghĩa Hưng – TL490C – Đ. Lê Đức Thọ – QL10 – QL21B – QL21 – TP. Phủ Lý – QL1A – Hà Nội – QL3 – BX Đu <A>

240

60

 

Xóa do không có bến xe

818

1298.1621.A

Lạng Sơn

Bắc Giang

Phía Bắc Lạng Sơn

Cầu Gồ

BX Cầu Gồ – QL17 – QL1A – BX Phía Bắc Lạng Sơn <A>

130

150

 

 

821

1820.2455.A

Nam Định

Thái Nguyên

Lâm (Ý Yên)

Đu

BX Lâm – QL37B – QL10 – QL21 – QL1A – QL3 – TP. Thái Nguyên – BX Đu và ngược lại.

213

60

 

Xóa do không có bến xe

822

1820.2455.B

Nam Định

Thái Nguyên

Lâm (Ý Yên)

Đu

BX Đu – QL3 (Ngã ba Bờ Đậu – TP Thái Nguyên, Sóc Sơn, Hà Nội) – QL1- Phủ Lý – QL21 – QL10- ĐT485 – BX Lâm

220

90

 

Xóa do không có bến xe

1165

2034.5913.A

Thái Nguyên

Hải Dương

[Giang Tiên]

Ninh Giang

Ninh Giang – QL5 – QL3 – Giang Tiên <A>

180

120

 

Xóa do không có bến xe

1190

1820.2755.A

Nam Định

Thái Nguyên

Phía Nam TP. Nam Định

Đu

BX Phía Nam – Đường Lê Đức Thọ – QL10 – QL21B – cầu Giẽ – Pháp Vân – Cầu Thanh Trì – Cao tốc Hà Nội Thái Nguyên – QL3 – BX Đu

190

60

 

Xóa do không có bến xe

1213

2090.5511.A

Thái Nguyên

Hà Nam

[Đu]

Trung tâm Hà Nam

QL3QL1 <A>

200

60

 

 

1322

1920.2569.A

Thái Nguyên

Phú Thọ

Quang Sơn (QH)

Mỹ Lung

BX Quang Sơn – QL1B – QL3 – QL2 – BX Mỹ Lung

210

300

 

Xóa do không có bến xe

1417

2024.6912.A

Thái Nguyên

Lào Cai

Quang Sơn (QH)

Trung tâm Lào Cai

BX Trung tâm Lào Cai – Nút giao IC18 – Cao tốc Nội Bài, Lào Cai-(…)-BX Quang Sơn

370

60

 

Xóa do không có bến xe

2450

1220.1615.A

Lạng Sơn

Thái Nguyên

Phía Bắc Lng Sơn

Phú Bình

BX Phía Bắc – QL1A – QL37 – BX Phú Bình

140

240

 

 

2450

1220.1615.A

Lạng Sơn

Thái Nguyên

Phía Bắc Lng Sơn

Phú Bình

BX Phía Bắc Lạng Sơn – QL1A – QL37 – BX Phú Bình

140

240

 

Xóa do không có bến xe

2453

1226.1611.A

Lạng Sơn

Sơn La

Phía Bắc Lạng Sơn

Sơn La

BX Sơn La – QL6 – Mộc Châu – Hòa Bình – Hà Nội – Đường Vành đai 3 – cầu Thanh Trì – QL5 – Gia Lâm – QL1 – Bắc Ninh – Bắc Giang – BX Phía Bắc Lạng Sơn

460

120

 

 

2454

1227.1311.A

Lạng Sơn

Điện Biên

Bắc Sơn

Điện Biên Phủ

BX Điện Biên Phủ – QL279 – Tun Giáo – QL6 – Hà Đông – Đường 70 – Đường Gii Phóng – QL1A – cầu Thanh Trì – QL1A -QL1B – BX Bắc Sơn

650

30

 

 

2459

1235.1617.A

Lạng Sơn

Ninh Bình

Phía Bắc Lạng Sơn

nh Minh

BX TT Bình Minh – QL12B kéo dài – QL10-QL1 – BX Phía Bắc Lạng Sơn <A>

280

120

 

 

2459

1235.1617.A

Lạng Sơn

Ninh Bình

Phía Bắc Lng Sơn

Bình Minh

BX Bình Minh – QL12B kéo dài – QL10 – QL1 – BX Phía Bắc Lng Sơn

280

120

 

 

2460

1235.1617.B

Lạng Sơn

Ninh Bình

Phía Bắc Lạng Sơn

Bình Minh

BX TT Bình Minh – QL12B kéo dài – Ngã ba Lai Thành – QL12B kéo dài – QL1 – BX Phía Bắc Lạng Sơn <A>

290

120

 

 

2460

1235.1617.B

Lạng Sơn

Ninh Bình

Phía Bắc Lạng Sơn

Bình Minh

BX Bình Minh QL12B kéo dài – Ngã ba Lai Thành -QL12B kéo dài – QL1 – BX Phía Bắc Lạng Sơn

290

120

 

 

2462

1236.1610.A

Lạng Sơn

Thanh Hóa

Phía Bắc Lạng Sơn

Vĩnh Lộc

BX Phía Bắc Lạng Sơn – QL1A – QL45 – BX Vĩnh Lộc <A>

230

90

 

 

2464

1248.1616.A

Lạng Sơn

Đắk Nông

Phía Bắc Lạng Sơn

Quảng Khê

BX Quảng Khê – QL28 – QL14 – QL14B – Đà Nẵng – QL1A – QL48 – QL1A – BX Phía Bắc Lạng Sơn

1520

30

 

 

2465

1290.1611.A

Lạng Sơn

Hà Nam

Phía Bắc Lạng Sơn

Trung tâm Hà Nam

BX Trung tâm Hà Nam – Phủ Lý – Đồng Văn – Cao tốc (Cầu Giẽ – Pháp Vân) – Hà Nội – Bắc Ninh – BX Phía Bắc Lạng Sơn

230

120

 

 

2470

1298.1613.A

Lạng Sơn

Bắc Giang

Phía Bắc Lạng Sơn

Sơn Động

BX Phía Bắc Lạng Sơn – QL1A – QL4B – QL31 – BX Sơn Động

110

120

 

 

2472

1298.1614.B

Lạng Sơn

Bắc Giang

Phía Bắc Lạng Sơn

Lục Ngạn

BX Phía Bắc Lạng Sơn – QL1A-TT Kép – QL37- TT Đi Ngô – QL31- BX Lục Ngạn

150

90

 

 

3245

1214.1613.A

Lạng Sơn

Quảng Ninh

Phía Bắc Lang Sơn

Cẩm Hi

BX Cẩm Hải – QL18 – QL4B – BX Phía Bắc Lạng Sơn

195

150

 

 

3266

1221.1611.A

Lạng Sơn

Yên Bái

Phía Bắc Lạng Sơn

Yên Bái

BX phía bắc Lạng Sơn – QL1A – QL2 – Cao tốc Nội Bài Lào Cai – Nút Giao IC8 – Phù Ninh – QL2 – QL70 – QL37 – BX Yên Bái

270

60

 

 

3268

1221.1616.A

Lạng Sơn

Yên Bái

Phía Bắc Lng Sơn

Nước Mát

BX Phía Bắc Lạng Sơn – QL1A – QL2 – Cao tốc Nội Bài Lào Cai – Nút Giao IC 8 – Phù Ninh – QL2 – QL70 – QL37 – BX Nước Mát

275

60

 

 

3269

1221.1616.B

Lạng Sơn

Yên Bái

Phía Bc Lạng Sơn

Nước Mát

BX Phía Bắc Lạng Sơn – QL1A – QL2 – Cao tốc Nội Bài Lào Cai – Nút Giao IC10 – QL32C – QL37 – BX Yên Bái

275

60

 

 

3277

1235.1619.A

Lạng Sơn

Ninh Bình

Phía Bắc Lạng Sơn

Nam Thành

BX Nam Thành – QL1 – BX phía Bắc Lạng Sơn <A>

252

120

 

 

3277

1235.1619.A

Lạng Sơn

Ninh Bình

Phía  Bắc Lạng Sơn

Nam Thành

BX Nam Thành – QL1 – BX Phía Bắc Lạng Sơn

252

120

 

 

3278

1236.1123.A

Lạng Sơn

Thanh Hóa

Phía Bắc Lạng Sơn

Hồi Xuân

BX Hồi Xuân – QL15- đường HCM – QL47 – QL1 – Pháp Vân – Vành đai 3 – Cao Tốc – QL1 – BX Phía Bắc Lạng Sơn

400

120

 

 

3286

1275.1612.A

Lạng Sơn

Thừa Thiên Huế

Phía Bắc Lạng Sơn

Phía Nam Huế

BX Phía Bc Lạng Sơn – QL1A – Đường vành đai 3 – QL1A – Đường Hồ Chí Minh – QL48 – QL1A – BX Phía Nam Huế

800

120

 

 

3408

6670.1515.A

Đồng Tháp

Tây Ninh

Tân Hồng

Tân Châu

BX Tân Châu – ĐT 785 – Đường 30/4 – Lạc Long Quân – Phạm Văn Đồng – Phạm Hùng – QL22B – QL22 – QL1A – QL30 – BX Tân Hồng

331

60

 

Bến xe Tân Châu chuẩn bị dừng hoạt động, các đơn vị vận tđã chuyển về BX Tân Hà

3598

7094.1512.A

Tây Ninh

Bạc Liêu

Tân Châu

Hộ Phòng

BX Tân Châu – ĐT 785 – 30/4 – Lạc Long Quân – Phạm Văn Đồng – Phạm Hùng – QL22B – QL22A – QL1A – cần Thơ – Sóc Trăng – BX Hộ Phòng

465

60

 

Bến xe Tân Châu chuẩn bị dừng hoạt động, các đơn vị vận tải đã chuyển về BX Tân Hà

3804

1247.1617.A

Lạng Sơn

Đắk Lắk

Phía Bắc Lạng Sơn

Quảng Phú

BX Quảng Phú – ĐT688 – Đường tránh phía tây BMT – Đường HCM (QL14 cũ) – QL1A – BX Phía bắc Lạng Sơn

1,690

60

 

 

3910

1248.1611.B

Lạng Sơn

Đắk Nông

Phía Bắc Lạng Sơn

Liên tnh Đắk Nông

BX Gia Nghĩa – QL14 – QL14B – Đà Nẵng – QL1 – Pháp Vân – Cầu Thanh Trì – Cầu Phù Đng – QL1 – BX Phía Bắc Lạng Sơn <B>

1510

15

 

 

3911

1248.1612.B

Lạng Sơn

Đắk Nông

Phía Bắc Lạng Sơn

Đắk R’Lấp

BX Đắk R’Lp – QL14 – QL14B – Đà Nẵng – QL1 – Pháp Vân – Cầu Thanh Trì – Cầu P Đng – QL1A – BX Phía bắc Lạng Sơn <B>

1510

15

 

 

3912

1248.1613.B

Lạng Sơn

Đắk Nông

Phía Bắc Lạng Sơn

Đắk Mil

BX Đắk Mil – QL14 – QL14B – Đà Nẵng -QL1 – Pháp Vân – Cầu Thanh Trì – cầu Phù Đng – QL1 – BX Phía bắc Lạng Sơn <B>

1510

15

 

 

3913

1248.1614.B

Lạng Sơn

Đắk Nông

Phía Bắc Lạng Sơn

Krông Nô

BX Krông Nô – QL14 – QL14B – Đà Nẵng – QL1 – Pháp Vân – Cầu Thanh Trì – cầu Phù Đổng – QL1 – BX Phía bắc Lng Sơn <B>

1510

15

 

 

3914

1248.1615.B

Lạng Sơn

Đắk Nông

Phía Bắc Lạng Sơn

Cư Jút

BX Cư Jút – QL14 – QL26 – QL29 – Phú Yên – QL1 – Pháp Vân – Cầu Thanh Trì – cầu Phù Đổng – QL1 – BX Phía Bắc Lạng Sơn <B>

1510

15

 

 

3925

1293.1613.B

Lạng Sơn

Bình Phước

Phía Bắc Lạng Sơn

Lộc Ninh

BX Phía Bắc Lạng Sơn – QL1 – Đường trên cao VĐ3 – Pháp Vân- QL1 – Đà Nng -QL14B – QL14 – QL13 – BX Lộc Ninh <A>

2000

15

 

 

3926

1293.1615.B

Lạng Sơn

Bình Phước

Phía Bắc Lạng Sơn

CNBX H.Bù Đăng

BX CN huyện Bù Đăng – QL14 – đường Hồ Chí Minh – QL14B – QL1 – BX Phía Bắc Lạng Sơn <B>

2000

90

 

 

4031

2029.5565.A

Thái Nguyên

Hà Nội

Đu (QH)

Thường Tín (QH)

BX Đu – QL3 – TP Thái Nguyên- Phổ Yên- Sóc Sơn – BX Thường Tín

130

150

 

Xóa do không có bến xe

4259

4970.2015.A

Lâm Đồng

Tây Ninh

Đơn Dương

Tân Châu

BX Tân Châu – ĐT 785 – ĐT 790 – ĐT 799 – ĐT 781 – ĐT 784 – ĐT 782 – QL22 – Củ Chi – TL 8 – Huỳnh Văn Cù – Đại lộ Bình Dương – Đường Phú Lợi – Đường Bình Chuẩn – ĐT 747B – ĐT 743 – Bùi Hữu Nghĩa – Nguyễn Ái Quốc – QL1A – QL20 – QL27 – BX Đơn Dương

420

90

 

Bến xe Tân Châu chuẩn bị dừng hoạt động, các đơn vị vận tải đã chuyển về BX Tân Hà

4468

1243.1111.A

Lạng Sơn

Đà Nẵng

Phía Nam Lạng Sơn

Trung tâm Đà Nẵng

BX Phía Nam Lạng Sơn – QL1A – Hầm đèo Hải Vân – Tạ Quang Bửu – Tôn Đức Thắng – BX TT Đà Nẵng <A>

840

120

 

 

4908

1219.1615.A

Lạng Sơn

Phú Thọ

Phía Bắc Lạng Sơn

m Thượng

BX m Thượng – QL2D – QL70B – ĐT314 – ĐT315B – QL2 – IC9 Cao tốc Hà Nội Lào Cai – QL18 – QL1A – QL37 – QL1A – BX Phía Bắc Lạng Sơn

270

120

 

 

4911

1225.1611.A

Lạng Sơn

Lai Châu

Phía Bắc Lạng Sơn

Lai Châu

BX Phía Bắc Lạng Sơn – QL1A – QL18 – QL2 – Phúc Yên – Vĩnh Yên – Việt Tri – QL2 – Thanh Sơn – QL32 – Than Uyên – QL32 – QL4D – BX Lai Châu <A>

540

120

 

 

4923

1235.1620.A

Lạng Sơn

Ninh Bình

Phía Bắc Lạng Sơn

Phía Đông TP Ninh Bình

BX Phía Đông TP Ninh Bình – QL1 – cầu Thanh Trì – QL1 – BX Phía Bắc Lạng Sơn <A>

250

240

 

 

4923

1235.1620.A

Lạng Sơn

Ninh Bình

Phía Bắc Lạng Sơn

Phía Đông TP Ninh Bình

BX Phía đông TP Ninh Bình – QL1 – cầu Thanh Trì – QL1 – BX Phía bắc Lạng Sơn

250

240

 

 

2435

2436

1216.1615.A

Lạng Sơn

Hải Phòng

Phía Bắc Lạng Sơn

Vĩnh Bo

BX Phía Bắc Lạng Sơn – QL1A-QL18 – QL5 – QL10 – BX Vĩnh Bảo <A>

235

60

 

 

Ghi chú: Quy định viết tắt các cụm từ trong Phụ lục này như sau: Bến xe: BX; thành phố: TP; Quốc lộ: QL; X.: xã; thị trấn: TT; các ký hiệu <A>, <B>,… <Đ> phân biệt các tuyến theo hành trình khác nhau; các ký hiệu <A1>, <A2> phân biệt các hành trình khác nhau trong cùng một tuyến có chung Bến xe nơi đi và Bến xe nơi đến; các ký hiệu <E>, <F>: phân biệt các tuyến khác nhau đi theo đường cao tốc; lưu lượng quy hoạch (xe xuất bến/tháng) được tính với tổng số chuyến xe/tháng/1 đầu bến.

 

 

 

Đỗ Quốc Phong – CVC. Vụ Vận tải – Bộ GTVT

Người lập biểu

 

 

Nguyễn Huyền Trang – CV.Vụ Vận tải TCĐBVN

QUYẾT ĐỊNH 1725/QĐ-BGTVT NĂM 2019 VỀ ĐIỀU CHỈNH DANH MỤC CHI TIẾT TUYẾN VẬN TẢI HÀNH KHÁCH CỐ ĐỊNH LIÊN TỈNH ĐƯỜNG BỘ TOÀN QUỐC ĐẾN NĂM 2020, ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2030 DO BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI BAN HÀNH
Số, ký hiệu văn bản 1725/QĐ-BGTVT Ngày hiệu lực 19/09/2019
Loại văn bản Quyết định Ngày đăng công báo
Lĩnh vực Giao thông - vận tải
Ngày ban hành 19/09/2019
Cơ quan ban hành Bộ giao thông vận tải
Tình trạng Còn hiệu lực

Các văn bản liên kết

Văn bản được hướng dẫn Văn bản hướng dẫn
Văn bản được hợp nhất Văn bản hợp nhất
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung Văn bản sửa đổi, bổ sung
Văn bản bị đính chính Văn bản đính chính
Văn bản bị thay thế Văn bản thay thế
Văn bản được dẫn chiếu Văn bản căn cứ

Tải văn bản