THÔNG TƯ 02/2012/TT-BKHĐT QUY ĐỊNH NĂM 2010 LÀM NĂM GỐC THAY CHO NĂM GỐC 1994 ĐỂ TÍNH CÁC CHỈ TIÊU THÔNG KÊ THEO GIÁ SO SÁNH DO BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ BAN HÀNH

Hiệu lực: Hết hiệu lực Ngày có hiệu lực: 01/06/2012

BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: 02/2012/TT-BKHĐT

Hà Nội, ngày 04 tháng 04 năm 2012

THÔNG TƯ

QUY ĐỊNH NĂM 2010 LÀM NĂM GỐC THAY CHO NĂM GỐC 1994 ĐỂ TÍNH CÁC CHỈ TIÊU THỐNG KÊ THEO GIÁ SO SÁNH

Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;

Căn cứ Luật Thống kê ngày 26 tháng 6 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 116/2008/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

Căn cứ Quyết định số 54/2010/QĐ-TTg ngày 24 tháng 8 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Thống kê trực thuộc Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

Xét đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Thống kê;

Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định năm 2010 làm năm gốc thay cho năm gốc 1994 để tính các chỉ tiêu thống kê theo giá so sánh như sau:

Điều 1. Sử dụng Bảng giá bán sản phẩm của người sản xuất nông, lâm nghiệp và thủy sản năm 2010 (Phụ lục I kèm theo) để tính toán các chỉ tiêu thống kê theo giá so sánh thuộc ngành nông, lâm nghiệp và thủy sản.

Điều 2. Sử dụng Hệ thống chỉ số giá để tính các chỉ tiêu theo giá so sánh thuộc các ngành trong Hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam 2007 trừ ngành nông, lâm nghiệp và thủy sản

1. Hệ thống chỉ số giá để tính các chỉ tiêu theo giá so sánh gồm:

– Chỉ số giá tiêu dùng;

– Chỉ số giá sinh hoạt theo không gian;

– Chỉ số giá nguyên, nhiên, vật liệu dùng cho sản xuất;

– Chỉ số giá sản xuất;

– Chỉ số giá xây dựng;

– Chỉ số giá bất động sản;

– Chỉ số giá hàng hóa xuất khẩu;

– Chỉ số giá hàng hóa nhập khẩu.

2. Công thức tính chỉ số giá

Công thức tổng quát:

Trong đó:

It->0: Chỉ số giá kỳ báo cáo t so với năm gốc 2010;

Pt: Giá kỳ báo cáo t;

P0Giá năm gốc 2010;

W0: Quyền số cố định năm gốc 2010.

Hoặc công thức chuyển đổi:

Trong đó:

It->0: Chỉ số giá kỳ báo cáo t so với năm gốc 2010;

: Chỉ số giá nhóm mặt hàng kỳ báo cáo t so với kỳ trước – 1;

: Chỉ số giá nhóm mặt hàng kỳ trước kỳ báo cáo so với năm gốc 2010;

: Quyền số nhóm mặt hàng năm 2010.

3. Danh mục chỉ tiêu tính theo giá so sánh

STT

Lĩnh vực/Tên chỉ tiêu

Kỳ công bố

Phân tổ

A

Tài khoản quốc gia

1

Tổng sản phẩm trong nước

Quý

Ngành kinh tế

Năm

Ngành kinh tế, loại hình kinh tế, mục đích sử dụng

2

Tốc độ tăng Tổng sản phẩm trong nước

Quý

Ngành kinh tế

Năm

Ngành kinh tế, loại hình kinh tế, mục đích sử dụng

3

Tổng sản phẩm trong nước xanh

Năm

4

Tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người theo VND

Năm

5

Tích lũy tài sản gộp

Quý

Tài sản cố định/Tài sản lưu động

Năm

Loại tài sản, loại hình kinh tế

6

Tích lũy tài sản thuần

Năm

Loại tài sản, loại hình kinh tế

7

Tiêu dùng cuối cùng của Nhà nước

Quý

Chức năng quản lý

Năm

8

Tiêu dùng cuối cùng của hộ dân cư

Quý

Mục đích, đối tượng sử dụng

Năm

Mục đích, đối tượng chi, đối tượng sử dụng

9

Thu nhập quốc gia

Năm

Gộp/thuần

10

Thu nhập quốc gia khả dụng

Năm

Gộp/thuần

11

Mức tiêu hao và tăng/giảm mức tiêu hao năng lượng cho sản xuất so với tổng sản phẩm trong nước

Năm

Ngành kinh tế

B

Công nghiệp

12

Giá trị sản xuất công nghiệp

Tháng

Ngành kinh tế

Quý

Ngành kinh tế, loại hình kinh tế, tỉnh/thành phố

Năm

13

Chỉ số sản xuất công nghiệp

Tháng

Ngành kinh tế, loại hình kinh tế, tỉnh/thành phố

Quý

Năm

C

Đầu tư và Xây dựng

14

Vốn đầu tư phát triển toàn xã hội

Tháng

Cấp quản lý

Quý

Loại hình kinh tế

Năm

Nguồn vốn, khoản mục, ngành kinh tế, tỉnh/thành phố

15

Vốn thực hiện của các dự án đầu tư trực tiếp nước ngoài

Quý

Hình thức đầu tư, ngành kinh tế, nước/vùng lãnh thổ, tỉnh/thành phố

Năm

16

Vốn thực hiện của các dự án đầu tư trực tiếp ra nước ngoài

Quý

Hình thức đầu tư, ngành kinh tế, nước/vùng lãnh thổ

Năm

17

Vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ký kết, thực hiện)

Quý

Hình thức hỗ trợ, ngành kinh tế, tỉnh/thành phố

Năm

18

Giá trị sản xuất xây dựng

Quý

Loại hình kinh tế, loại công trình

Năm

D

Thương mại, dịch vụ

19

Tổng mức bán lẻ hàng hóa

Tháng

Loại hình kinh tế, nhóm hàng

Quý

Năm

Loại hình kinh tế, nhóm hàng, loại cơ sở bán lẻ, tỉnh/thành phố

20

Doanh thu dịch vụ lưu trú và ăn uống

Tháng

Ngành kinh tế, loại hình kinh tế, tỉnh/thành phố

Quý

Năm

21

Doanh thu dịch vụ vận tải, kho bãi và dịch vụ hỗ trợ vận tải

Tháng

Ngành kinh tế, loại hình kinh tế

Quý

Năm

Ngành kinh tế, loại hình kinh tế

22

Doanh thu bưu chính, chuyển phát và viễn thông

Quý

Ngành kinh tế, loại hình kinh tế

Năm

23

Doanh thu dịch vụ du lịch

Tháng

Ngành kinh tế

Quý

Năm

24

Chi tiêu của khách quốc tế đến

Năm

25

Giá trị hàng hóa xuất khẩu

Quý

Năm

26

Giá trị hàng hóa nhập khẩu

Quý

Năm

Năm

E

Xã hội và Môi trường

27

Thu nhập bình quân đầu người 1 tháng

Năm

Thành thị/nông thôn, tỉnh/thành phố, vùng

28

Chi tiêu bình quân đầu người 1 tháng

Năm

Thành thị/nông thôn, vùng

4. Tính toán các chỉ tiêu thống kê theo giá so sánh bằng phương pháp sử dụng Hệ thống chỉ số giá

4.1. Giá trị sản xuất ngành công nghiệp, xây dựng

Giá trị sản xuất ngành công nghiệp, xây dựng năm báo cáo theo giá so sánh năm gốc 2010 () được tính theo Công thức (1) như sau:

 =

Giá trị sản xuất năm báo cáo theo giá hiện hành

(1)

Chỉ số giá tương ứng năm báo cáo so với năm gốc 2010

Khi tính toán cụ thể cần lưu ý:

– Đối với giá trị sản xuất ngành công nghiệp: Sử dụng chỉ số giá bán sản phẩm của người sản xuất hàng công nghiệp năm báo cáo so với năm gốc 2010.

– Đối với giá trị sản xuất ngành xây dựng: Sử dụng chỉ số giá tiêu dùng năm báo cáo so với năm gốc 2010 của nhóm vật liệu xây dựng.

4.2. Giá trị sản xuất thương nghiệp bán buôn

Giá trị sản xuất thương nghiệp bán buôn năm báo cáo theo giá so sánh năm gốc 2010 () được tính theo Công thức (2) như sau:

 =

Doanh số bán buôn năm báo cáo theo giá so sánh năm gốc 2010

Trị giá vốn hàng bán ra năm báo cáo theo giá so sánh năm gốc 2010

(2)

Trong đó:

Doanh số bán buôn năm báo cáo theo giá so sánh năm gốc 2010

=

Doanh số bán buôn năm báo cáo theo giá hiện hành

Chỉ số giá bán sản phẩm của người sản xuất năm báo cáo so với năm gốc 2010

 

Trị giá vốn hàng bán ra năm báo cáo theo giá so sánh năm gốc 2010

=

Trị giá vốn háng bán ra năm báo cáo theo giá hiện hành

Chỉ số giá bán sản phẩm của người sản xuất năm báo cáo so với năm gốc 2010

4.3. Giá trị sản xuất thương nghiệp bán lẻ

Giá trị sản xuất thương nghiệp bán lẻ năm báo cáo theo giá so sánh năm gốc 2010 () được tính theo Công thức (3) như sau:

=

Tổng mức bán lẻ năm báo cáo theo giá so sánh năm gốc 2010

Trị giá vốn hàng bán ra năm báo cáo theo giá hiện hành

(3)

Chỉ số giá bán sản phẩm của người sản xuất năm báo cáo so với năm gốc 2010

Trong đó:

Tổng mức bán lẻ năm báo cáo theo giá so sánh năm gốc 2010

=

Tổng mức bán lẻ năm báo cáo theo giá hiện hành

Chỉ số giá tiêu dùng bình quân năm báo cáo so với năm gốc 2010

4.4. Giá trị sản xuất của các ngành: (i) sửa chữa ôtô, mô tô xe máy và xe có động cơ khác; (ii) dịch vụ lưu trú; (iii) dịch vụ ăn uống; (iv) thông tin và truyền thông; (v) nhà ở tự có tự ở; (vi) hoạt động hành chính và dịch vụ hỗ trợ; (vii) giáo dục và đào tạo; (viii) y tế và hoạt động cứu trợ xã hội; (ix) nghệ thuật, vui chơi và giải trí

Giá trị sản xuất năm báo cáo theo giá so sánh năm gốc 2010 của các ngành nêu tại Mục 4.4 Thông tư này (GTSXSS2010) được tính theo Công thức (4) như sau:

GTSXSS2010

=

Giá trị sản xuất năm báo cáo theo giá hiện hành

(4)

Chỉ số giá tiêu dùng bình quân năm báo cáo so với năm gốc 2010 của nhóm hàng hóa, dịch vụ tương ứng

Khi tính toán cụ thể cần lưu ý:

– Đối với giá trị sản xuất sửa chữa ô tô, mô tô xe máy và xe có động cơ khác: Sử dụng Chỉ số giá tiêu dùng bình quân năm báo cáo so với năm gốc 2010 của nhóm dịch vụ sửa chữa thiết bị, đồ dùng gia đình, sửa chữa phương tiện đi lại.

– Đối với giá trị sản xuất dịch vụ lưu trú: Sử dụng chỉ số giá tiêu dùng bình quân năm báo cáo so với năm gốc 2010 của nhóm khách sạn, nhà trọ.

– Đối với giá trị sản xuất dịch vụ ăn uống: Sử dụng chỉ số giá tiêu dùng bình quân năm báo cáo so với năm gốc 2010 của nhóm hàng ăn, dịch vụ ăn uống và đồ uống, hút.

– Đối với giá trị sản xuất thông tin và truyền thông: Sử dụng chỉ số giá sản xuất năm báo cáo so với năm 2010 của ngành thông tin truyền thông.

– Đối với giá trị sản xuất nhà ở tự có tự ở: Sử dụng chỉ số giá tiêu dùng bình quân năm báo cáo so với năm gốc 2010 của nhóm nhà ở thuê.

– Đối với giá trị sản xuất hoạt động hành chính và dịch vụ hỗ trợ: Sử dụng chỉ số giá tiêu dùng bình quân năm báo cáo so với năm gốc 2010.

– Đối với giá trị sản xuất giáo dục và đào tạo: Sử dụng chỉ số giá tiêu dùng bình quân năm báo cáo so với năm gốc 2010 của nhóm dịch vụ giáo dục.

– Đối với giá trị sản xuất y tế và hoạt động cứu trợ xã hội: Sử dụng chỉ số giá tiêu dùng bình quân năm báo cáo so với năm gốc 2010 của nhóm dịch vụ y tế, chăm sóc sức khỏe và trợ giúp xã hội không tập trung.

– Đối với giá trị sản xuất nghệ thuật, vui chơi và giải trí: Sử dụng chỉ số giá tiêu dùng bình quân năm báo cáo so với năm gốc 2010 của nhóm văn hóa, thể thao và giải trí.

4.5. Giá trị sản xuất vận tải hàng hóa, hành khách

Giá trị sản xuất vận tải hàng hóa, hành khách năm báo cáo theo giá so sánh năm gốc () được tính theo Công thức (5) như sau:

=

Giá trị sản xuất năm báo cáo theo giá hiện hành của phần vận tải tương ứng theo ngành đường

(5)

Chỉ số giá cước vận tải tương ứng theo ngành đường bình quân năm báo cáo so với năm gốc 2010

Khi tính toán cụ thể cần lưu ý:

– Đối với giá trị sản xuất vận tải hàng hóa: Sử dụng giá trị sản xuất vận tải hàng hóa và chỉ số giá cước vận tải hàng hóa năm báo cáo so với năm gốc 2010.

– Đối với giá trị sản xuất vận tải hành khách: Sử dụng giá trị sản xuất vận tải hành khách và chỉ số giá cước vận tải hành khách năm báo cáo so với năm gốc 2010.

4.6. Giá trị sản xuất của các ngành: (i) kinh doanh bất động sản không kể giá trị nhà ở tự có tự ở; (ii) hoạt động tài chính, ngân hàng và bảo hiểm; (iii) hoạt động của Đảng cộng sản tổ chức chính trị – xã hội, quản lý nhà nước, an ninh quốc phòng, bảo đảm xã hội bắt buộc; (iv) chuyên môn khoa học và công nghệ; (v) làm thuê các công việc trong hộ gia đình; (vi) các tổ chức và các cơ quan quốc tế; và (vii) hoạt động dịch vụ khác

Giá trị sản xuất năm báo cáo theo giá so sánh năm gốc 2010 của các ngành nêu tại Mục 4.6 Thông tư này (GTSXSS2010được tính theo Công thức (6) như sau:

GTSXSS2010

=

Giá trị sản xuất năm báo cáo theo giá hiện hành

(6)

Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) bình quân năm báo cáo so với năm gốc 2010

4.7. Tổng sản phẩm trong nước

Tổng sản phẩm trong nước báo cáo so với năm gốc 2010 (GDPSS2010) được tính theo hai cách tương ứng với hai Công thức (7a) và (7b) như sau:

Cách 1:

GDPSS2010

=

Tổng giá trị tăng thêm của các ngành theo giá so sánh năm gốc 2010

+

Thuế nhập khẩu theo giá so sánh năm gốc 2010

(7a)

Trong đó:

Giá trị tăng thêm từng ngành theo giá so sánh năm gốc 2010

=

Giá trị sản xuất theo giá so sánh năm gốc 2010

Chi phí trung gian theo giá so sánh năm gốc 2010

– Giá trị sản xuất theo giá so sánh năm gốc 2010 của các ngành đã được xác định ở các Mục từ 4.1 đến 4.6 của Thông tư này.

– Chi phí trung gian theo giá so sánh năm gốc 2010 được tính như sau:

Chi phí trung gian theo giá so sánh năm gốc 2010

=

Chi phí trung gian năm báo cáo theo giá hiện hành

Chỉ số giá nguyên, nhiên, vật liệu dùng cho sản xuất của năm báo cáo so với năm gốc 2010

– Thuế nhập khẩu của năm báo cáo theo giá so sánh năm gốc 2010 được tính như sau:

Thuế nhập khẩu năm báo cáo theo giá so sánh năm gốc 2010

=

Tổng giá trị nhập khẩu năm báo cáo theo giá so sánh năm gốc 2010

x

Thuế nhập khẩu năm báo cáo theo giá hiện hành

Trị giá nhập khẩu năm báo cáo theo giá hiện hành

Cách 2:

GDPSS2010

=

Tiêu dùng cuối cùng theo giá so sánh năm gốc 2010

+

Tích lũy tài sản theo giá so sánh năm gốc 2010

+

Chênh lệch xuất nhập khẩu hàng hóa, dịch vụ theo giá so sánh năm gốc 2010

(7b)

Trong đó:

– Tiêu dùng cuối cùng theo giá so sánh năm gốc 2010 được tính như sau:

Tiêu dùng cuối cùng của năm báo cáo theo giá so sánh năm gốc 2010 theo loại tiêu dùng

=

Tiêu dùng cuối cùng của năm báo cáo theo giá hiện hành theo loại sản phẩm tiêu dùng

Chỉ số giá tiêu dùng theo loại sản phẩm tiêu dùng của năm báo cáo so với năm gốc 2010

– Tích lũy tài sản theo giá so sánh năm gốc 2010 được tính như sau:

Tích lũy tài sản của năm báo cáo theo giá so sánh năm gốc 2010 theo loại tài sản

=

Tích lũy tài sản của năm báo cáo theo giá hiện hành theo loại tài sản

Chỉ số giá sản xuất theo loại tài sản của năm báo cáo so với năm gốc 2010

– Xuất, nhập khẩu hàng hóa theo giá so sánh năm gốc 2010 được tính như sau:

Giá trị xuất, nhập khẩu hàng hóa theo giá so sánh năm gốc 2010

=

Giá trị xuất, nhập khẩu hàng hóa theo giá hiện hành năm báo cáo

Chỉ số giá xuất, nhập khẩu hàng hóa năm báo cáo so với năm gốc 2010

4.8. Tổng sản phẩm trong nước xanh

Tổng sản phẩm trong nước xanh năm báo cáo so với năm gốc 2010 () được tính theo Công thức (8) như sau:

=

GDPSS2010

Chi phí khử chất thải, tiêu dùng tài nguyên của các hoạt động kinh tế

(8)

Trong đó: Chi phí khử chất thải, tiêu dùng tài nguyên của các hoạt động kinh tế, bao gồm:

– Chi phí khử chất thải từ các hoạt động sản xuất và tiêu dùng cần được khử.

– Giá trị sản xuất của các ngành khai thác.

– Chi phí sử dụng đất.

4.9. Tích lũy tài sản gộp

Tích lũy tài sản gộp năm báo cáo so với năm gốc 2010 theo loại tài sản được tính theo Công thức (9) như sau:

Tích lũy tài sản gộp của năm báo cáo theo giá so sánh năm gốc 2010 theo loại tài sản

=

Tích lũy tài sản của năm báo cáo theo giá hiện hành theo loại tài sản

(9)

Chỉ số giá sản xuất theo loại tài sản của năm báo cáo so với năm gốc 2010

4.10. Tích lũy sản xuất thuần năm

Tích lũy tài sản thuần năm báo cáo so với năm gốc 2010 được tính theo Công thức (10) như sau:

Tích lũy tài sản thuần theo giá so sánh năm gốc 2010

=

Tích lũy tài sản gộp theo giá so sánh năm gốc 2010

Khấu hao tài sản cố định theo giá so sánh năm gốc 2010

(10)

Trong đó: Khấu hao tài sản cố định theo giá so sánh năm gốc 2010 được tính từ tỷ lệ khấu hao tài sản cố định theo giá hiện hành so với tổng tài sản cố định theo giá hiện hành và giá trị tài sản cố định theo giá so sánh.

4.11. Tiêu dùng cuối cùng của Nhà nước

Tiêu dùng cuối cùng của Nhà nước năm báo cáo so với năm gốc 2010 được tính theo Công thức (11) như sau:

Tiêu dùng cuối cùng của Nhà nước theo giá so sánh năm gốc 2010

=

Tiêu dùng cuối cùng của Nhà nước theo giá hiện hành năm báo cáo

(11)

Chỉ số giảm phát giá trị sản xuất của các ngành hoạt động quản lý nhà nước tương ứng của năm báo cáo so với năm gốc 2010

4.12. Tiêu dùng cuối cùng của hộ dân cư

a) Tiêu dùng cuối cùng của hộ dân cư do chi mua sản phẩm hàng hóa và dịch vụ ở thị trường từ ngân sách của gia đình theo giá so sánh năm gốc 2010 được tính theo Công thức (12a) như sau:

Tiêu dùng cuối cùng của hộ dân cư do chi mua sản phẩm hàng hóa và dịch vụ ở thị trường từ ngân sách của hộ dân cư theo giá so sánh năm gốc 2010

=

Tiêu dùng cuối cùng của hộ dân cư do chi mua sản phẩm hàng hóa và dịch vụ từ ngân sách hộ dân cư (cá nhân) theo giá hiện hành năm báo cáo

(12a)

Chỉ số giá tiêu dùng bình quân của năm báo cáo so với năm gốc 2010

b) Tiêu dùng cuối cùng của hộ dân cư từ sản phẩm tự túc theo giá so sánh năm gốc 2010 được tính theo Công thức (12b) như sau:

Tiêu dùng cuối cùng của hộ dân cư từ sản phẩm tự túc theo giá so sánh năm gốc 2010

=

Tiêu dùng cuối cùng của hộ dân cư từ sản phẩm tự túc năm báo cáo theo giá hiện hành của từng ngành sản phẩm

(12b)

Chỉ số giảm phát theo từng ngành sản phẩm tương ứng của năm báo cáo so với năm gốc 2010

c) Tiêu dùng cuối cùng của hộ dân cư được hưởng thụ không phải trả tiền theo giá so sánh năm gốc 2010 được tính theo Công thức (12c) như sau:

Tiêu dùng cuối cùng của hộ dân cư được hưởng thụ không phải trả tiền theo giá so sánh năm gốc 2010

=

Tiêu dùng cuối cùng của hộ dân cư được hưởng thụ không phải trả tiền năm báo cáo theo giá hiện hành của từng ngành sản phẩm

(12c)

Chỉ số giảm phát giá trị sản xuất của ngành sản phẩm tương ứng của năm báo cáo so với năm gốc 2010

4.13. Thu nhập quốc gia

Thu nhập quốc gia năm báo cáo so với năm gốc 2010 được tính theo Công thức (13) như sau:

Thu nhập quốc gia theo giá so sánh năm gốc 2010

=

Thu nhập quốc gia theo giá hiện hành năm báo cáo

(13)

Chỉ số giảm phát GDP của năm báo cáo so với năm gốc 2010

4.14. Thu nhập quốc gia khả dụng

Thu nhập quốc gia khả dụng năm báo cáo so với năm gốc 2010 được tính theo Công thức (14) như sau:

Thu nhập quốc gia khả dụng theo giá so sánh năm gốc 2010

=

Thu nhập quốc gia khả dụng (NDI) theo giá hiện hành năm báo cáo

(14)

Chỉ số giảm phát GDP của năm báo cáo so với năm gốc 2010

4.15. Mức tiêu hao và tăng/giảm mức tiêu hao năng lượng cho sản xuất so với tổng sản phẩm trong nước

Mức tiêu hao và tăng/giảm mức tiêu hao năng lượng cho sản xuất so với tổng sản phẩm trong nước năm báo cáo so với năm gốc 2010 được tính theo Công thức (15) như sau:

Mức tiêu hao năng lượng (của từng loại) cho sản xuất theo giá so sánh năm gốc 2010

=

Mức tiêu hao năng lượng (của từng loại) cho sản xuất theo giá hiện hành

(15)

Chỉ số giá từng loại năng lượng năm báo cáo so với năm gốc 2010

4.16. Vốn đầu tư phát triển toàn xã hội

a) Vốn đầu tư phát triển toàn xã hội năm báo cáo theo giá so sánh năm gốc 2010 được tính theo Công thức (16a) như sau:

Vốn đầu tư phát triển toàn xã hội năm báo cáo theo giá so sánh năm gốc 2010

=

Vốn đầu tư phát triển toàn xã hội năm báo cáo theo giá hiện hành

(16a)

Chỉ số giá bán sản phẩm của người sản xuất hoặc chỉ số giá tiêu dùng hoặc các chỉ số giá tương ứng năm báo cáo so với năm gốc 2010

b) Vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm báo cáo theo giá so sánh năm gốc 2010 được tính theo Công thức (16b) như sau:

Vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm báo cáo theo giá so sánh năm gốc 2010

=

Vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm báo cáo theo giá hiện hành

(16b)

Chỉ số giá bán vật liệu xây dựng, sắt thép xây dựng và gỗ cho xây dựng năm báo cáo so với năm gốc 2010

c) Vốn thực hiện của các dự án đầu tư nước ngoài theo giá hiện hành tính bằng VNĐ được tính theo Công thức (16c) như sau:

Vốn thực hiện của các dự án đầu tư nước ngoài theo giá hiện hành tính bằng VNĐ

=

Vốn thực hiện của các dự án đầu tư nước ngoài năm báo cáo theo USD

x

Tỷ giá hối đoái giữa VNĐ và USD của năm gốc 2010

(16c)

d) Thiết bị nhập khẩu (máy móc, thiết bị) tính chuyển trị giá nhập khẩu máy móc, thiết bị từ giá hiện hành về giá so sánh được tính theo Công thức (16d) như sau:

Giá trị máy móc, thiết bị nhập khẩu năm báo cáo theo giá so sánh năm gốc 2010

=

Giá trị máy móc, thiết bị nhập khẩu năm báo cáo theo giá hiện hành

(16d)

Chỉ số giá nhập khẩu nhóm hàng hóa, máy móc, thiết bị năm báo cáo so với năm gốc 2010

4.17. Doanh thu dịch vụ lưu trú và ăn uống, vận tải, kho bãi và hỗ trợ vận tải, bưu chính, chuyển phát và viễn thông, du lịch

Doanh thu dịch vụ lưu trú và ăn uống, vận tải, kho bãi và hỗ trợ vận tải, bưu chính, chuyển phát và viễn thông, du lịch năm báo cáo so với năm gốc 2010 được tính theo Công thức (17) như sau:

Doanh thu dịch vụ năm báo cáo theo giá so sánh năm gốc 2010

=

Doanh thu dịch vụ tương ứng theo giá hiện hành năm báo cáo

(17)

Chỉ số giá tiêu dùng dịch vụ tương ứng năm báo cáo so với năm gốc 2010

4.18. Chi tiêu của khách quốc tế đến Việt Nam

Chi tiêu của khách quốc tế đến Việt Nam năm báo cáo so với năm gốc 2010 được tính theo Công thức (18) như sau:

Chi tiêu của khách quốc tế đến Việt Nam năm báo cáo theo giá so sánh năm gốc 2010

=

Tổng chi tiêu của khách quốc tế đến Việt Nam theo giá hiện hành năm báo cáo

(18)

Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) năm báo cáo so với năm gốc 2010

4.19. Giá trị hàng hóa xuất, nhập khẩu

Giá trị hàng hóa xuất, nhập khẩu năm báo cáo so với năm gốc 2010 được tính theo Công thức (19) như sau:

Giá trị hàng hóa xuất, nhập khẩu năm báo cáo theo giá so sánh năm gốc 2010

=

Giá trị hàng hóa xuất, nhập khẩu theo giá hiện hành năm báo cáo

(19)

Chỉ số giá hàng hóa xuất, nhập khẩu năm báo cáo so với năm gốc 2010

4.20. Thu nhập bình quân đầu người 1 tháng

Thu nhập bình quân đầu người 1 tháng năm báo cáo so với năm gốc 2010 được tính theo Công thức (20) như sau:

Thu nhập bình quân đầu người 1 tháng của năm báo cáo theo giá so sánh năm gốc 2010

=

Thu nhập bình quân đầu người 1 tháng năm báo cáo theo giá hiện hành

(20)

Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) bình quân năm báo cáo so với năm gốc 2010

4.21. Chi tiêu bình quân đầu người 1 tháng

Chi tiêu bình quân đầu người 1 tháng năm báo cáo so với năm gốc 2010 được tính theo Công thức (21) như sau:

Chi tiêu bình quân đầu người 1 tháng năm báo cáo theo giá so sánh năm gốc 2010

=

Chi tiêu bình quân đầu người 1 tháng năm báo cáo theo giá hiện hành

(21)

Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) bình quân năm báo cáo so với năm gốc 2010

Điều 3. Quy định chuyển đổi về năm gốc 2010

Tính chuyển giá trị của chỉ tiêu kỳ báo cáo theo giá năm gốc 1994 về giá năm gốc 2010 theo Công thức (22) như sau:

Giá trị của chỉ tiêu kỳ báo cáo theo giá năm gốc 2010

=

Giá trị của chỉ tiêu kỳ báo cáo theo giá năm 1994

x

Hệ số chuyến năm gốc 1994 sang năm gốc 2010 của chỉ tiêu

(22)

Trong đó:

Hệ số chuyển năm gốc 1994 sang năm gốc 2010 của chỉ tiêu

=

Giá trị của chỉ tiêu năm 2011 theo giá năm gốc 2010

Giá trị của chỉ tiêu năm 2011 theo giá năm gốc 1994

Điều 4. Đối tượng thực hiện

1. Các tổ chức được phân công biên soạn các chỉ tiêu thống kê theo giá so sánh trong Hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia, Hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh, huyện, xã và Hệ thống chỉ tiêu thống kê Bộ, ngành bao gồm:

a) Tổng cục Thống kê;

b) Các tổ chức thống kê thuộc Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở Trung ương, Ủy ban nhân dân các cấp.

2. Các Tổ chức, cá nhân sử dụng các chỉ tiêu thống kê theo giá so sánh.

Điều 5. Trách nhiệm tổ chức thực hiện

1. Các tổ chức, cá nhân thuộc Điều 4 có trách nhiệm thực hiện theo đúng quy định của Thông tư này.

2. Tổng cục Thống kê chịu trách nhiệm kiểm tra, giám sát việc thực hiện Thông tư này.

Điều 6. Hiệu lực thi hành

1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 6 năm 2012 và thay thế Quyết định số 192 TCTK/TH ngày 07/8/1995 của Tổng cục trưởng Tổng cục Thống kê về việc ban hành Bảng giá cố định năm 1994.

2. Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc, các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở Trung ương, Ủy ban nhân dân các cấp gửi ý kiến về Bộ Kế hoạch và Đầu tư (Tổng cục Thống kê) để kịp thời xem xét, chỉnh lý.

 

 

Nơi nhận:
– Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
– VPBCĐTW về phòng, chống tham nhũng;
– HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
– Văn phòng TW và các Ban của Đảng;
– Văn phòng Chủ tịch nước;
– Văn phòng Quốc hội;
– Văn phòng Chính phủ;
– Hội đồng dân tộc và các UB của quốc hội;
– Tòa án nhân dân tối cao;
– Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
– Kiểm toán Nhà nước;
– Cơ quan TW của các đoàn thể;
– Website của Chính phủ; Công báo VPCP: BTCN, các PCN;
– Sở KH&ĐT các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
– Cục Thống kê tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
– Các đơn vị thuộc Bộ KH&ĐT;
– Cục Kiểm tra văn bản – Bộ Tư pháp;
– Lưu: VT, TCTK.

BỘ TRƯỞNG

Bùi Quang Vinh

 

 

PHỤ LỤC I

BẢNG GIÁ BÁN SẢN PHẨM CỦA NGƯỜI SẢN XUẤT NÔNG, LÂM NGHIỆP VÀ THỦY SẢN NĂM 2010
(Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2012/TT-BKHĐT ngày 04 tháng 4 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

A. Bảng giá bán sản phẩm của người sản xuất nông, lâm nghiệp và thủy sản năm 2010

Mã sản phẩm

Tên sản phẩm

Đơn vị tính

Mức giá bán sản phẩm

Cả nước

Đồng bằng sông Hồng

Trung du và miền núi phía Bắc

Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung

Tây Nguyên

Đông Nam Bộ

Đồng bằng sông Cửu Long

A

B

C

1

2

3

4

5

6

7

01 SẢN PHẨM NÔNG NGHIỆP VÀ DỊCH VỤ CÓ LIÊN QUAN

0111000 Thóc khô

01110001 Thóc tẻ thường cả năm

đ/kg

4,732.0

4,992.0

5,054.0

4,930.0

4,652.0

4,601.0

4,560.0

011100011 Thóc tẻ thường vụ Đông xuân

đ/kg

4,770.0

4,978.0

5,074.0

4,957.0

4,650.0

4,617.0

4,611.0

011100012 Thóc tẻ thường vụ Hè thu

đ/kg

4,574.0

4,899.0

5,889.0

4,595.0

4,506.0

011100013 Thóc tẻ thường vụ Thu đông/vụ 3

đ/kg

4,438.0

4,438.0

011100014 Thóc tẻ thường vụ Mùa

đ/kg

4,881.0

5,007.0

5,039.0

4,900.0

4,601.0

4,595.0

4,629.0

011100015 Thóc tẻ đặc sản/chất lượng cao

đ/kg

6,864.0

6,800.0

8,175.0

6,578.0

8,308.0

6,163.0

5,788.0

01110002 Thóc nếp

đ/kg

7,711.0

8,579.0

7,318.0

7,340.0

7,602.0

8,917.0

7,381.0

01120 Ngô và sản phẩm cây lương thực có hạt khác

0112010 Ngô/bắp hạt khô

đ/kg

4,614.0

4,837.0

4,744.0

4,484.0

4,373.0

4,750.0

4,815.0

011202 Sản phẩm cây lương thực có hạt khác

đ/kg

4,375.0

4,544.0

4,073.0

4,455.0

4,500.0

4,600.0

0112021 Mạch

đ/kg

1,700.0

1,700.0

0112022

đ/kg

6,830.0

6,550.0

7,056.0

6,714.0

01130 Sản phẩm cây lấy củ có chất bột

0113010 Khoai lang tươi

đ/kg

3,258.0

3,371.0

3,399.0

3,211.0

3,126.0

3,102.0

3,174.0

0113020 Sắn/mỳ tươi

đ/kg

1,405.0

2,207.0

1,765.0

1,239.0

1,297.0

1,429.0

2,185.0

01130201 Sắn/mỳ thường

đ/kg

2,384.0

2,207.0

2,206.0

2,160.0

2,025.0

2,038.0

2,185.0

01130202 Sắn/mỳ công nghiệp

đ/kg

908.0

947.0

862.0

898.0

943.0

0113030 Khoai sọ

đ/kg

5,822.0

6,129.0

5,671.0

6,278.0

0113040 Khoai mỡ

đ/kg

5,109.0

5,109.0

0113050 Khoai môn

đ/kg

9,228.0

9,375.0

9,179.0

0113060 Dong riềng

đ/kg

1,293.0

1,345.0

1,282.0

1,230.0

0113090 Cây chất bột khác

đ/kg

2,526.0

2,468.0

2,567.0

2,536.0

0114000 Mía cây tươi

01140001 Mía đường

đ/kg

689.0

701.0

641.0

679.0

699.0

687.0

709.0

01140002 Mía ăn

đ/kg

1,994.0

2,029.0

1,925.0

01150 Thuốc lá, thuốc lào

0115010 Thuốc lá, lá khô

đ/kg

27,324.0

27,015.0

28,298.0

28,629.0

27,243.0

27,971.0

0115020 Thuốc lào sợi khô

đ/kg

63,305.0

62,828.0

68,000.0

65,400.0

01160 Sản phẩm cây lấy sợi

0116010 Bông, bao gồm cả hạt bông

đ/kg

7,834.0

8,158.0

7,746.0

7,830.0

7,901.0

8,000.0

0116020 Đay/bố mẹ khô

đ/kg

6,658.0

6,504.0

6,219.0

6,629.0

6,774.0

0116030 Cói/lác chè khô

đ/kg

7,205.0

7,024.0

7,344.0

7,300.0

7,052.0

0116050 Lanh

đ/kg

5,019.0

5,019.0

0116090 Cây lấy sợi khác

đ/kg

950.0

950.0

01170 Sản phẩm cây có hạt chứa dầu

0117010 Đậu tương/đậu nành hạt khô

đ/kg

12,422.0

12,002.0

12,183.0

12,490.0

13,089.0

13,148.0

12,733.0

0117020 Lạc vỏ/đậu phộng vỏ khô

đ/kg

14,503.0

14,801.0

14,719.0

14,657.0

14,023.0

13,890.0

13,796.0

0117030 Vừng/mè

đ/kg

24,172.0

24,265.0

24,310.0

24,734.0

24,406.0

23,297.0

23,755.0

0118 Rau, đậu các loại và hoa, cây cảnh

01181 Rau các loại

011811 + Rau lấy lá

0118111 Rau muống

đ/kg

3,020.0

2,855.0

3,007.0

3,153.0

3,101.0

3,098.0

3,071.0

0118112 Rau cải

01181121 Cải xanh

đ/kg

3,130.0

3,047.0

3,295.0

3,071.0

3,400.0

3.356.0

3,220.0

01181122 Rau cải trắng

đ/kg

5,066.0

5,211.0

6,347.0

4,286.0

3,745.0

5,152.0

4,279.0

01181123 Cải thảo

đ/kg

2,066.0

2,066.0

2,066.0

2,066.0

2,006.0

2,066.0

2,066.0

0118113 Rau cần

01181131 Rau cần ta

đ/kg

5,756.0

6,015.0

5,878.0

5,447.0

5,453.0

5,675.0

5,436.0

01181132 Cần tây

đ/kg

4,594.0

4,590.0

4,590.0

4,590.0

4,350.0

4,590.0

4,838.0

0118114 Rau mồng tơi

đ/kg

4,201.0

3,997.0

4,491.0

4,250.0

3,918.0

4,320.0

4,120.0

0118115 Rau ngót

đ/kg

5,495.0

5,530.0

5,612.0

5,639.0

5,396.0

5,279.0

5,307.0

0118116 Bắp cải

đ/kg

3,380.0

3,250.0

4,470.0

4,354.0

2,748.0

4,486.0

4,210.0

0118117 Súp lơ

01181171 Súp lơ trắng

đ/kg

6,407.0

6,456.0

6,954.0

6,636.0

6,331.0

6,600.0

6,600.0

01181172 Súp lơ xanh

đ/kg

7,750.0

7,750.0

7,750.0

7,750.0

7,750.0

7,750.0

7,750.0

0118119 Rau lấy lá khác

01181191 Rau xà lách

đ/kg

6,728.0

6,513.0

6,592.0

6,998.0

6,893.0

6,389.0

6,803.0

01181192 Rau dền

đ/kg

4,162.0

3,797.0

4,264.0

4,106.0

3,866.0

4,046.0

4,113.0

01181193 Rau đay

đ/kg

4,820.0

4,915.0

4,777.0

4,998.0

4,489.0

4,758.0

01181194 Rau cải xoong

đ/kg

8,258.0

8,253.0

8,768.0

8,056.0

8,000.0

8,347.0

01181195 Rau má

đ/kg

3,836.0

3,836.0

3,836.0

01181196 Rau bó xôi

đ/kg

5,395.0

6,411.0

6,571.0

4,303.0

4,300.0

4,300.0

011812 + Rau lấy quả

0118121 Dưa hấu

đ/kg

3,817.0

3,597.0

3,928.0

3,725.0

3,954.0

3,949.0

3,967.0

0118122 Dưa chuột

đ/kg

3,962.0

3,753.0

3,744.0

3,774.0

3,812.0

4,080.0

4,119.0

0118123 Bí xanh, bí ngô, bầu mướp

01181231 Bí xanh

đ/kg

4,042.0

4,065.0

4,237.0

4,095.0

3,983.0

4,222.0

3,839.0

01181232 Bí đỏ

đ/kg

4,645.0

3,807.0

4,988.0

4,671.0

4,099.0

5,006.0

4,964.0

01181233 Bầu

đ/kg

4,397.0

3,804.0

4,951.0

4,677.0

4,432.0

4,770.0

3,893.0

01181234 Mướp ngọt

đ/kg

4,655.0

4,564.0

4,777.0

4,695.0

4,721.0

4,758.0

4,364.0

01181235 Mướp đắng (khổ qua)

đ/kg

5,142.0

4,700.0

5,583.0

5,500.0

0118124 Su su

đ/kg

4,676.0

4,703.0

4,837.0

4,347.0

4,379.0

4,750.0

4,550.0

0118125 Ớt ngọt

đ/kg

10,999.0

12,500.0

12,600.0

12,914.0

8,958.0

9,100.0

9,625.0

0118126 Cà pháo

đ/kg

4,625.0

4,625.0

4,625.0

4,625.0

0118127 Cà chua

đ/kg

5,150.0

5,909.0

5,228.0

5,795.0

4,490.0

5,854.0

5,569.0

0118128 Đậu quả các loại

đ/kg

5,877.0

6,257.0

5,913.0

5,772.0

5,800.0

5,710.0

5,816.0

01181281 Đậu đũa quả

đ/kg

5,346.0

5,536.0

5,201.0

5,556.0

5,268.0

5,590.0

5,101.0

01181282 Đậu vàng/ xanh quả

đ/kg

6,572.0

6,313.0

6,588.0

6,719.0

6,703.0

6,925.0

6,456.0

0118129 Rau lấy quả khác

01181291 Ngô bao tử/Bắp non

đ/kg

10,500.0

10,500.0

011813 + Rau lấy củ, rễ hoặc lấy thân

0118131 Su hào

đ/kg

4,602.0

4,545.0

4,727.0

4,466.0

4,755.0

4,733.0

0118132 Cà rốt

đ/kg

4,273.0

4,129.0

4,400.0

4,028.0

4,477.0

0118134 Khoai tây

đ/kg

5,051.0

4,923.0

5,312.0

4,934.0

5,279.0

0118135 Tỏi các loại

01181351 Tỏi tươi

đ/kg

11,552.0

11,083.0

11,290.0

12,151.0

11,326.0

01181352 Tỏi tây

đ/kg

8,880.0

8,710.0

9,050.0

0118136 Hành tây

đ/kg

8,391.0

8,358.0

8,750.0

8,238.0

8,268.0

0118137 Hành hoa

01181371 Hành tươi

đ/kg

6,557.0

6,629.0

6,876.0

6,740.0

6,390.0

6,540.0

6,507.0

01181372 Hành tăm

đ/kg

18,033.0

18,033.0

0118138 Hành củ

đ/kg

13,292.0

14,868.0

15,581.0

11,791.0

4,958.0

14,269.0

0118139 Rau lấy cũ, rễ hoặc lấy thân khác

01181391 Củ cải trắng

đ/kg

2,290.0

2,333.0

2,250.0

2,289.0

01181392 Củ đậu

đ/kg

3,170.0

2,840.0

3,500.0

01181393 Củ dền

đ/kg

2,850.0

2,850.0

0118140 Hạt rau, loại trừ hạt củ cải đường

01181401 Dưa lấy hạt

đ/kg

24,000.0

23,500.0

24,500.0

0118150 Nấm trồng, nấm hương và nấm trứng thu nhặt

đ/kg

25,454.0

25,000.0

26,779.0

24,889.0

26,083.0

27,486.0

23,891.0

01182 Đậu đỗ, hạt khô các loại

0118210 Đậu đen

đ/kg

20,715.0

21.817.0

20,287.0

20,436.0

21,510.0

20,383.0

21,000.0

0118230 Đậu xanh

đ/kg

23,047.0

22,432.0

21,473.0

22,432.0

24,308.0

23,610.0

23,046.0

0118290 Đậu hạt khô các loại khác chưa được phân vào đâu

đ/kg

15,219.0

15,829.0

15,448.0

15,383.0

15,119.0

14,762.0

14,841.0

0118311 Hoa phong lan

đ/cành

10,350.0

10,350.0

10,350.0

10,350.0

10,350.0

0118311 Hoa phong lan

đ/chậu

38,792.0

38,792.0

38,792.0

38,792.0

38,792.0

0118312 Hoa hồng

đ/bông

1,259.0

1,184.0

1,262.0

0118313 Hoa cúc

đ/bông

1.056.0

978.0

1,061.0

0118313 Hoa cúc

đ/cây

2,450.0

1,475.0

3,425.0

01183131 Hoa vạn thọ

đ/cây

4,155.0

4,155.0

0118314 Hoa lay ơn

đ/bông

1,251.0

1,350.0

1,251.0

0118315 Hoa huệ

đ/cành

1,630.0

1,583.0

1,467.0

1,650.0

1,652.0

0118316 Hoa cẩm chướng

đ/bông

721.0

721.0

0118317 Hoa ly

đ/cành

17,450.0

18,700.0

16,900.0

16,750.0

0118319 Hoa các loại khác

01183191 Hoa đồng tiền

đ/bông

821.0

789.0

850.0

01183192 Hoa sen

đ/bông

550.0

500.0

600.0

011832 + Cây cảnh

0118322 Quất

đ/cây

104,701.0

57,608.0

141,107.0

120,729.0

0118323 Đào

đ/cành

93,311.0

80,100.0

85,315.0

123,800.0

0118324 Cây bon sai

đ/cây

147,687.0

150,792.0

129,583.0

0118329 Cây cảnh khác

01183291 Nguyệt quế

đ/cây

530,000.0

530,000.0

01183292 Kim phát tài

đ/cây

893.0

893.0

011901 + Sản phẩm của các loại cây hàng năm khác

0119012 Cỏ voi

đ/kg

545.0

450.0

590.0

530.0

573.0

456.0

0119013 Muồng muồng

đ/kg

15,719.0

15,719.0

0119019 Thạch đen

đ/kg

12,500.0

12,500.0

0119021 Thân cây ngô, thân cây đay

01190211 Thây cây ngô

đ/kg

286.0

295.0

272.0

308.0

300.0

273.0

265.0

01190212 Thân cây đay

đ/kg

300.0

300.0

300.0

0119022 Ngọn mía

đ/kg

1,136.0

1,100.0

1,229.0

1,200.0

1,100.0

1,096.0

0119023 Rơm rạ, cói bổi

01190231 Rơm rạ

đ/kg

350.0

324.0

334.0

390.0

390.0

390.0

379.0

01190232 Thân cói

đ/kg

249.0

248.0

250.0

0119029 Sản phẩm phụ của cây hàng năm khác

01190291 Thân cây sắn

đ/kg

540.0

540.0

540.0

01190292 Dây khoai lang

đ/kg

342.0

320.0

350.0

356.0

350.0

340.0

350.0

01190293 Thân cây lạc

đ/kg

250.0

250.0

250.0

250.0

012 Sản phẩm cây lâu năm

0121 Sản phẩm cây ăn quả

0121100 Nho tươi

đ/kg

11,843.0

12,244.0

12,486.0

11,539.0

12,400.0

01212 Xoài, sản phẩm cây ăn quả vùng nhiệt đới và cận nhiệt đới

0121210 Xoài

01212101 Xoài cát Hòa Lộc

đ/kg

23,200.0

23,200.0

01212102 Xoài Cát Chu

đ/kg

20,000.0

20,000.0

01212103 Xoài khác

đ/kg

6,483.0

5,909.0

7,011.0

6,989.0

5,261.0

6,562.0

6,435.0

0121220 Hồng xiêm/Sapoche

đ/kg

6,029.0

6,170.0

6,010.0

5,875.0

6,200.0

5,752.0

6,262.0

0121230 Chuối

đ/kg

3,586.0

3,712.0

3,634.0

3,513.0

3,674.0

3,510.0

3,512.0

0121240 Thanh long

đ/kg

8,086.0

8,845.0

8,200.0

8,476.0

8,156.0

8,417.0

8,058.0

0121250 Đu đủ

đ/kg

4,831.0

5,008.0

4,982.0

4,821.0

4,604.0

4,800.0

4,787.0

0121260 Dứa/khóm/thơm

đ/kg

3,099.0

4,012.0

4,027.0

3,564.0

4,280.0

3,359.0

2,637.0

0121270 Sầu riêng

01212701 Sầu riêng sữa hạt lép

đ/kg

24,250.0

24,250.0

01212702 Sầu riêng Chín Hóa

đ/kg

20,750.0

20,750.0

01212703 Sầu riêng khác

đ/kg

10,145.0

10,428.0

10,797.0

9,742.0

9,842.0

0121280 Na

đ/kg

8,481.0

8,108.0

8,056.0

8,277.0

8,150.0

8,869.0

8,484.0

0121291 Hồng

đ/kg

5,998.0

6,333.0

6,030.0

6,479.0

3,833.0

0121292 Mít

đ/kg

4,347.0

4,506.0

4,484.0

4,217.0

4,188.0

4,172.0

4,564.0

0121293 Măng cụt

đ/kg

14,103.0

14,000.0

14,514.0

14,002.0

0121294 Ổi

đ/kg

5,091.0

5,158.0

5,042.0

5,195.0

5,050.0

4,958.0

5,087.0

0121295 Vú sữa

đ/kg

4,363.0

4,100.0

4,250.0

4,500.0

4,500.0

0121296

đ/kg

9,313.0

9,313.0

0121297 Doi/mận

01212971 Doi/mận An Phước

đ/kg

6,363.0

6,363.0

01212972 Doi/mận khác

đ/kg

4,654.0

4,563.0

4,800.0

4,733.0

4,515.0

4,625.0

4,681.0

0121298

đ/kg

5,288.0

5,333.0

5,410.0

5,000.0

0121299 Các loại quả nhiệt đới và cận nhiệt đới khác

01212991 Me (thái)

đ/kg

16,040.0

16,100.0

16,000.0

01212992 Bòn bon

đ/kg

3,000.0

3,000.0

01212993 Quả Cóc

đ/kg

2,000.0

2,000.0

01212994 Dưa lê

đ/kg

4,755.0

4,755.0

01213 Cam, quýt và các loại quả có múi khác

0121310 Cam

01213101 Cam đặc sản/ Cam canh

đ/kg

16,608.0

22,000.0

14,662.0

15,859.0

01213102 Cam khác

đ/kg

10,181.0

10,276.0

10,907.0

10,954.0

10,190.0

10,395.0

9,940.0

0121320 Quýt

đ/kg

11,443.0

11,147.0

11,024.0

11,782.0

10,675.0

11,783.0

11,288.0

0121330 Chanh

đ/kg

7,743.0

9,684.0

9,742.0

8,405.0

9,798.0

7,891.0

7,281.0

0121340 Bòng, bưởi

01213401 Bưởi da xanh/bưởi đặc sản

đ/kg

10,850.0

11,000.0

10,000.0

11,000.0

11,073.0

01213402 Bòng, bưởi khác

đ/kg

5,982.0

6,757.0

6,299.0

6,594.0

6,775.0

6,555.0

5,635.0

01214 Táo, mận và các loại quả có hạt như táo

0121410 Táo

đ/kg

4,220.0

3,900.0

3,900.0

5,600.0

5,600.0

5,600.0

0121420 Mận

đ/kg

5,276.0

5,000.0

5,358.0

5,142.0

0121430

đ/kg

4,306.0

4,400.0

4,280.0

0121440 Đào

đ/kg

6,580.0

6,500.0

6,600.0

0121490 Các loại quả có hạt như táo khác chưa được phân vào đâu

01214901 Sơ ri

đ/kg

4,760.0

4,760.0

4,760.0

01215 Nhãn, vải, chôm chôm

0121510 Nhãn

đ/kg

7,203.0

8,042.0

7,778.0

8,015.0

7,674.0

7,533.0

6,904.0

0121520 Vải

đ/kg

8,434.0

8,245.0

8,419.0

9,138.0

8,250.0

0121530 Chôm chôm

01215301 Chôm chôm (thái)

đ/kg

14,458.0

14,458.0

01215302 Chôm chôm (đường)

đ/kg

12,729.0

12,729.0

01215303 Chôm chôm khác

đ/kg

4,379.0

4,615.0

4,180.0

4,236.0

4,627.0

01219 Sản phẩm cây ăn quả khác

0121911 Dâu tây

đ/kg

42,333.0

42,333.0

0121919 Dâu (quả dâu ta/dâu tằm ăn trái)

đ/kg

6,250.0

7,500.0

5,000.0

01220 Sản phẩm cây lấy quả chứa dầu

0122010 Dừa, quả khô

đ/kg

3,193.0

3,008.0

3,255.0

3,201.0

3,131.0

3,124.0

3,197.0

0123000 Hạt điều khô

đ/kg

14,697.0

15,251.0

15,213.0

14,458.0

14,500.0

0124000 Hạt hồ tiêu khô

đ/kg

47,012.0

48,449.0

48,343.0

45,817.0

48,704.0

0125000 Mủ cao su khô

đ/kg

43,157.0

41,123.0

41,529.0

42,758.0

0126000 Cà phê nhân khô

đ/kg

26,890.0

28,933.0

28,421.0

26,873.0

26,589.0

01270 Sản phẩm cây chè

0127010 Chè búp tươi

đ/kg

3,714.0

3,707.0

3,809.0

3,710.0

3,477.0

01270101 Chè búp tươi (ô long)

đ/kg

21,083.0

21,083.0

0127020 Chè lá tươi

đ/kg

5,459.0

5,592.0

5,682.0

5,411.0

5,100.0

5,333.0

01281 Sản phẩm cây gia vị

0128110 Ớt cay

đ/kg

12,880.0

13,238.0

12,994.0

12,540.0

12,265.0

13,233.0

13,143.0

0128120 Gừng

đ/kg

9,639.0

10,050.0

9,500.0

9,525.0

10,100.0

0128190 Nghệ

đ/kg

9,316.0

9,598.0

9,347.0

9,187.0

9,106.0

9,000.0

9,536.0

01282 Sản phẩm cây dược liệu

0128210 Bạc hà, lá tươi

đ/kg

3,919.0

3,750.0

3,927.0

4,383.0

4,063.0

0128220 Hồi

đ/kg

41,734.0

42,942.0

41,500.8

0128230 Ý dĩ vỏ

đ/kg

17,000.0

17,000.0

17,000.0

0128270 Sa nhân

đ/kg

63,571.4

63,571.4

0128280 Cây làm nguyên liệu chế biến nước hoa, hương liệu

01282801 Hoa nhài/Lài

đ/kg

46,042.0

46,583.0

45,500.0

01282802 Hoa ngâu

đ/kg

16,382.0

16,382.0

01282803 Sả

đ/kg

8,221.0

8,250.0

8,164.0

0128290 Sản phẩm cây dược liệu  khác

01282901 Hoa hòe

đ/kg

31,036.0

30,493.0

30,296.0

32,688.0

01282902 Bạch biếu đậu

đ/kg

30,000.0

30,000.0

01282903 Bạch chỉ

đ/kg

40,500.0

41,000.0

40,000.0

01282904 Bạch truật

đ/kg

89,233.0

89,233.0

89,233.0

01282905 Nhân trần

đ/kg

14,769.0

15,223.0

14,865.0

14,125.0

01282906 Ngũ gia bì

đ/kg

21,093.0

21,615.0

20,946.0

20,667.0

01282907 Kim ngân hoa

đ/kg

52,040.0

52,677.0

51,771.0

01282908 Trần bì

đ/kg

16,815.0

16,573.0

17,086.0

01282909 Xuyên tâm liên cây

đ/kg

45,465.0

45,465.0

012829010 Đẳng sâm

đ/kg

42,698.0

42,594.0

43,175.0

012829011 Hà thủ ô

đ/kg

44,674.0

45,714.0

45,072.0

43,000.0

012829012 Đỗ trọng nam

đ/kg

47,179.0

46,448.0

47,256.0

012829013 Thanh hao

đ/kg

1,750.0

1,750.0

012829014 Atichaut lá khô

đ/kg

4,592.0

4,592.0

012828015 Atichaut thân khô

đ/kg

61,959.0

61,959.0

012828016 Atichaut hoa tươi

đ/kg

32,200.0

32,000.0

32,250.0

012901 + Sản phẩm Cây lâu năm khác

0129011 Hạt ca cao

đ/kg

4,252.0

3,916.0

3,948.0

4,294.0

4,295.0

0129012 Sơn ta

đ/kg

35,650.0

35,650.0

0129013 Quả trôm

đ/kg

195,000.0

195,000.0

0129014 Lá dâu tằm

đ/kg

2,066.0

1,955.0

2,064.0

2,156.0

2,130.0

2,001.0

1,970.0

0129015 Quả cau

đ/kg

4,466.0

4,658.0

4,264.0

4,389.0

4,375.0

4,500.0

0129019 Sản phẩm cây lâu năm khác

01290191 Mác mật

đ/kg

5,000.0

5,000.0

01290192 Chè đắng

đ/kg

15,000.0

15,000.0

01290193 Trầu không

đ/kg

4,566.0

4,00.0

4,600.0

4,500.0

4,560.0

01290194 Cây thuốc lá

đ/kg

11,250.0

11,250.0

01290195 Thốt nốt

đ/kg

9,000.0

9,000.0

01290196 Cà ri

đ/kg

20,333.0

20,000.0

20,500.0

01290197 Lựu

đ/kg

3,000.0

3,000.0

0129020 Sản phẩm phụ của cây lâu năm

01290201 Tàu dừa, mo nang (1000 lá)

đ/kg

509.0

509.0

01290202 Củi điều

đ/kg

350.0

350.0

01290203 Củi cao su

đ/kg

350.0

350.0

014 Sản phẩm chăn nuôi

01410 Sản phẩm chăn nuôi trâu, bò

0141010 Trâu

đ/kg

30,314.0

36,132.0

29,837.0

28,434.0

28,050.0

31,753.0

43,710.0

0141020

đ/kg

39,133.0

40,395.0

32,755.0

38,907.0

36,438.0

37,255.0

45,982.0

0141040 Sữa Bò tươi nguyên chất

đ/kg

6,653.0

7,464.0

7,542.0

7,724.0

7,022.0

6,399.0

7,340.0

0142010 Ngựa

đ/kg

38,577.0

38,925.0

38,116.0

40,412.0

39,850.0

40,000.0

41,471.0

0144010

đ/kg

48,017.0

47,902.0

48,397.0

48,792.0

45,241.0

44,333.0

44,439.0

0144020 Cừu

đ/kg

42,990.0

42,997.0

42,917.0

39,271.0

43,114.0

0144030 Hươu

đ/kg

52,336.0

54,286.0

53,725.0

51,076.0

0144040 Nai

đ/kg

53,120.0

53,000.0

53,000.0

53,571.0

0144050 Nhung hươu

đ/kg

5,666,667.0

5,879,167.0

5,783,334.0

5,337,500.0

01450 Sản phẩm chăn nuôi lợn

0145010 Lợn

đ/kg

28,876.0

28,217.0

26,112.0

27,539.0

29,920.0

32,531.0

30,798.0

01450101 Lợn sữa

đ/kg

34,983.0

35,500.0

35,402.0

34,375.0

34,863.0

35,791.0

33,964.0

01460 Sản phẩm chăn nuôi gia cầm

0146021 Gà các loại

đ/kg

48,558.0

44,935.0

50,870.0

52,064.0

47,321.0

49,225.0

50,507.0

01460211 Gà ta

đ/kg

68,958.0

66,882.0

68,218.0

72,789.0

72,507.0

70.439.0

65,616.0

01460212 Gà công nghiệp

đ/kg

36,505.0

35,160.0

37,475.0

37,509.0

37,386.0

34,318.0

36,790.0

0146022 Trứng gà các loại

đ/quả

2,004.0

2,044.0

2,099.0

2,052.0

1,884.0

1,817.0

1,923.0

01460221 Trứng gà ta

đ/quả

2,384.0

2,266.0

2,491.0

2,478.0

2,413.0

2,250.0

2,319.0

01460222 Trứng gà công nghiệp

đ/quả

1,571.0

1,729.0

1,520.0

1,517.0

1,492.0

1,721.0

1,398.0

0146031 Vịt

đ/kg

28,887.0

25,983.0

32,450.0

32,806.0

32,860.0

31,869.0

27,575.0

0146032 Ngan

đ/kg

36,036.0

34,624.0

37,111.0

37,723.0

37,441.0

36,551.0

38,369.0

0146033 Ngỗng

đ/kg

36,131.0

35,316.0

38,779.0

35,065.0

38,112.0

36,121.0

37,610.0

0146034 Trứng vịt, ngan, ngỗng

01460341 Trứng vịt

đ/quả

1,804.0

1,892.0

1,909.0

1,793.0

1,852.0

1,736.0

1,722.0

01460342 Trứng ngan

đ/quả

1,802.0

1,900.0

1,913.0

1,798.0

1,745.0

1,801.0

1,738.0

01460343 Trứng ngỗng

đ/quả

2,846.0

2,836.0

2,799.0

2,940.0

2,677.0

2,841.0

2,877.0

01469 Sản phẩm chăn nuôi từ gia cầm khác

0146910 Chim cút

đ/kg

39,586.0

39,202.0

40.625.0

40,615.0

38,843.0

39,818.0

38.342.0

0146920 Bồ câu

đ/kg

72,870.0

70,563.0

76.762.0

76,460.0

73,307.0

70.081.0

73.457.0

0146930 Đà điểu

đ/kg

41,205.0

45,171.0

44.632.0

40,781.0

44,000.0

41,887.0

43,000.0

0146990 Trứng chim cút

đ/quả

341.0

331.0

350.0

350.0

356.0

336.0

335.0

01490 Sản phẩm chăn nuôi khác và sản phẩm phụ chăn nuôi

014901 + Sản phẩm chăn nuôi khác

0149011 Thỏ

đ/kg

32,156.0

32,116.0

32,370.0

34,039.0

34,613.0

34,517.0

31,403.0

0149012 Chó

đ/kg

32,305.0

32,788.0

32,897.0

31,450.0

31,063.0

31,586.0

32,224.0

0149014 Mật ong

đ/kg

57,616.0

61,416.0

68,571.0

68,912.0

49,599.0

67,235.0

48,512.0

0149015 Kén tằm

đ/kg

44,966.0

39,763.0

41,654.0

48,020.0

47,954.0

43,000.0

0149016 Bò sát

01490161 Trăn

đ/kg

112,547.0

114,000.0

121,000.0

118,333.0

115,000.0

113,223.0

112,495.0

01490162 Rắn

014901621 Rắn hổ mang

đ/kg

268,470.0

275,000.0

282,392.0

270,000.0

255,000.0

265,000.0

256,985.0

014901622 Rắn ráo/rắn nước

đ/kg

52,939.0

55,000.0

53,000.0

50,896.0

53,923.0

0149019 + Sản phẩm chăn nuôi khác chưa được phân vào đâu

01490191 Nhím

đ/kg

350,000.0

350,000.0

350,000.0

350,000.0

01490192 Dông

đ/kg

250,000.0

250,000.0

01490193 Trùn quế

đ/kg

25,000.0

25,000.0

01490194 Mật gấu

đ/ml

58,333.0

57,500.0

60,000.0

0149020 + Sản phẩm phụ chăn nuôi

01490201 Phân chuồng

đ/kg

300.0

300.0

300.0

300.0

300.0

300.0

300,0

016 Dịch vụ nông nghiệp

01610 Dịch vụ trồng trọt

0161010 Dịch vụ gieo cấy

1000 đ/ha/vụ

1,254.1

1,491.4

1,306.0

1,208.0

1,458.0

1,425.0

1,145.0

0161020 Dịch vụ tưới nước

1000 đ/ha/vụ

1,005.0

915.0

950.0

910.0

1,857.0

1,242.0

900.0

0161030 Dịch vụ làm đất

1000 đ/ha/vụ

1,491.0

1,746.0

1,983.0

1,330.0

1,861.0

1,230.0

1,073.0

0161040 Dịch vụ gặt lúa

1000 đ/ha/vụ

2,012.0

2,277.0

2,264.0

1,948.0

2,897.0

2,233.0

1,591.0

0161050 Dịch vụ tuốt lúa

1000 đ/ha/vụ

748.0

781.0

808.0

740.0

902.0

800.0

713.0

0161060 Công phun thuốc bảo vệ thực vật

1000 đ/ha/vụ

712.8

689.6

921.0

671.0

990.0

714.0

841.0

02 SẢN PHẨM LÂM NGHIỆP VÀ DỊCH VỤ CÓ LIÊN QUAN

021 Sản phẩm trồng rừng và chăm sóc rừng

0210210 Rừng trồng lấy gỗ

1000 đ/ha

4,256.2

4,011.0

4,457.1

4,340.4

4,271.7

4,198.7

3,946.0

0210220 Rừng lấy gỗ được chăm sóc

1000 đ/ha

1,050.0

964.8

1,099.6

1,070.8

1,053.8

1,035.8

924.2

0210230 Rừng lấy gỗ được khoanh nuôi xúc tiến tái sinh

1000 đ/ha

987.0

906.9

1,033.6

1,006.5

990.6

973.7

889.0

0210900 Sản phẩm trồng rừng và chăm sóc rừng khác

02109001 Rừng trồng phòng hộ, đặc dụng

1000 đ/ha

3,759.3

3,554.0

3,936.7

3,833.7

3,773.0

3,708.5

3,509.0

02109002 Trồng cây phân tán (Quy ha)

1000 đ/ha

2,758.4

2,635.0

2,888.7

2,813.1

2,768.5

2,721.2

2,628.0

022 Sản phẩm khai thác gỗ và lâm sản khác từ gỗ

02210 Gỗ khai thác

1000 đ/m3

1,620.0

1,800.7

1,587.8

1,580.0

1,541.9

1,557.5

1,795.8

0221010 Gỗ nguyên liệu giấy

1000 đ/m3

692.0

769.1

678.2

674.9

658.6

665.3

767.0

0221090 Gỗ khác

 

02210901 Gỗ rừng trồng xây dựng cơ bản

1000 đ/m3

1,923.2

2,137.7

1,885.0

1,875.7

1,830.5

1,849.0

2,131.9

02210902 Gỗ rừng tự nhiên xây dựng cơ bản

1000 đ/m3

4,706.3

5,031.5

4,612.7

4,590.0

4,479.4

4,524.8

5,017.5

02210903 Gỗ rừng trồng sản xuất đồ mộc

1000 đ/m3

2,238.7

2,488.3

2,194.2

2,183.4

2,130.7

2,152.3

2,481.6

02210904 Gỗ rừng tự nhiên sản xuất đồ mộc

1000 đ/m3

5,149.0

5,524.0

5,046.6

5,021.7

4,900.7

4,950.4

5,508.0

0222010 Củi khai thác

1000 đ/ste

138.2

144.8

133.2

129.9

121.7

124.2

142.3

0222020 Luồng, vầu

1000 đ/ 1000 cây

11,434.0

11,420.2

10,959.9

11,906.5

11,574.8

11,019.0

12,029.6

0222030 Tre, giang, trúc

 

02220301 Tre

1000 đ/ 1000 cây

11,434.0

11,420.2

10,959.9

11,906.5

11,574.8

11,019.0

12,029.6

02220302 Trúc

1000 đ/ 1000 cây

5,245.0

5,237.0

5,250.0

5,245.0

5,257.0

5,257.0

02220303 Giang

1000 đ/ 1000 cây

2,925.1

2,879.4

3,000.0

0222040 Nứa hàng

1000 đ/ 1000 cây

2,862.0

2,996.5

2,825.4

2,835.3

2,862.6

2,855.9

0222050 Song, mây

1000 đ/tấn

3,492.0

3,520.0

3,250.0

3,255.1

3,532.0

3,625.0

0222060 Nhựa thông

1000 đ/tấn

15,948.0

16,534.0

16,534.0

15,453.1

15,921.7

0222070 Quế chi

1000 đ/tấn

15,883.0

16,164.5

15,580.1

16,431.0

0222080 Thảo quả

1000 đ/tấn

96,978.7

96,978.7

0222090 Sản phẩm lâm sản khác khai thác trừ gỗ chưa được phân vào đâu

02220901 Hạt trầu

1000 đ/tấn

4,250.0

4,311.6

4,194.6

02220902 Hạt sở

1000 đ/tấn

21,400.0

21,500.0

20,000.0

02220903 Nhựa trám

1000 đ/tấn

28,021.0

28,500.0

28,000.0

02220904 Cừ tràm

1000 đ/ 1000 cây

11,846.0

11,774.0

11,947.1

02220905 Lá cọ

1000 đ/ 1000 lá

864.0

844.0

843.9

881.0

02220906 Lá dừa nước

1000 đ/ 1000 lá

741.5

744.0

729.0

743.6

02220907 Nguyên liệu giấy ngoài gỗ

1000 đ/tấn

868.2

865.0

873.0

866.0

835.0

884.0

023 Sản phẩm thu nhặt từ rừng

0230010 Lá dong

1000 đ/ 1000 lá

230.2

224.0

215.0

261.0

261.0

0230010 Lá nón

1000 đ/ 1000 lá

263.0

265.0

255.0

270.0

0230020 Cánh kiến

1000 đ/tấn

1,371.7

1,371.7

1,372.0

0230030 Măng tươi

1000 đ/tấn

3,287.0

3,288.9

3,090.0

3,366.2

3.640.5

3,698.0

3,839.4

0230090 Sản phẩm khác thu nhặt từ rừng

02300901 Mộc nhĩ

1000 đ/tấn

28,507.0

28,350.0

27,930.6

29,268.9

28,214.5

30,456.8

32,857.2

02300902 Trám, sấu

1000 đ/tấn

13,875.0

14,720.0

13,584.0

14,300.0

02300903 Mật ong rừng

1000 đ/kg

83.0

88.0

85.0

78.0

79.0

85.0

83.0

02300904 Cây chổi rành

1000 đ/tấn

14,193.7

14,193.7

02300905 Bông đót

1000 đ/tấn

15,030.0

14,130.0

15,750.0

02300906 Than

1000 đ/tấn

3,211.0

3,030.0

3,100.0

3,231.0

02300907 Tranh

1000 đ/tấn

2,673.0

2,673.0

2,673.0

02300908 Vỏ gió

1000 đ/tấn

600.0

600.0

02300909 Bông chít

1000 đ/tấn

1,860.0

2,020.0

1,700.0

023009010 Hạt dẻ

1000 đ/tấn

9,000.0

9,000.0

9,000.0

024 Dịch vụ lâm nghiệp

 

0240010 Dịch vụ bảo vệ rừng

1000 đ/ha

126.0

124.0

131.9

128.5

126.5

124.3

124.0

03 SẢN PHẨM THỦY SẢN KHAI THÁC VÀ NUÔI TRỒNG

031 Sản phẩm thủy sản khai thác

0311 Sản phẩm thủy sản khai thác biển

031101 + Cá khai thác biển

0311011 Cá thu

1000đ/kg

78.0

75.0

80.0

77.0

76.0

03110111 Cá thu tươi loại 3kg/con trở lên

1000đ/kg

90.7

90.0

93.2

90.0

89.5

03110112 Cá thu tươi loại 1-3kg/con

1000đ/kg

82.3

81.5

84.5

82.0

81.2

03110113 Cá thu tươi loại dưới 1kg/con

1000đ/kg

49.1

50.1

49.0

50.0

48.7

0311012 Cá chim

1000đ/kg

39.5

39.7

39.5

39.5

38.5

03110121 Cá chim tươi loại dưới 4 con/kg

1000đ/kg

44.2

45.0

42.9

46.0

43.0

03110122 Cá chim tươi loại trên 4 con/kg

1000đ/kg

35.3

36.0

35.0

36.0

35.0

0311013 Cá nục

1000đ/kg

20.9

21.8

20.8

21.1

20.7

03110131 Cá nục tươi dưới 10con/kg

1000đ/kg

22.8

23.7

22.6

23.2

22.8

03110132 Cá nục tươi trên 10con/kg

1000đ/kg

17.5

17.9

17.2

17.4

17.6

0311014 Cá hồng

1000đ/kg

44.8

45.2

44.6

44.9

44.7

03110141 Cá hồng tươi từ 0,5kg/con trở lên

1000đ/kg

62.4

62.5

62.2

62.4

62.1

03110142 Cá hồng tươi dưới 0,5kg/con

1000đ/kg

22.0

22.5

21.7

22.1

21.9

0311015 Cá ngừ

03110151 Cá ngừ tươi (ngoài cá ngừ đại dương)

1000đ/kg

29.5

30.7

30.0

29.5

29.0

031101511 Cá ngừ tươi khác từ 1kg/con trở lên

1000đ/kg

39.2

39.0

40.8

39.5

37.2

031101512 Cá ngừ tươi khác dưới 1kg/con

1000đ/kg

25.0

25.0

25.0

25.0

25.0

03110152 Cá ngừ đại dương

1000đ/kg

95.0

90.0

100.0

90.0

90.0

031101521 Cá ngừ đại dương (cá ngừ vây vàng – loại từ 40kg/con trở lên)

1000đ/kg

105.8

105.8

031101522 Cá ngừ đại dương (cá ngừ mắt to)

1000đ/kg

98.0

98.0

98.0

98.0

98.0

031101523 Cá ngừ đại dương (cá ngừ vằn, sọc

1000đ/kg

86.0

86.0

86.0

86.0

86.0

0311016 Cá trích

1000đ/kg

15.1

15.0

15.3

15.2

15.0

03110161 Cá trích tươi 15-20con/kg

1000đ/kg

19.4

19.5

19.4

19.3

19.5

0311017 Cá chỉ vàng

1000đ/kg

17.5

17.7

17.5

18.0

17.0

0311018 Cá Cơm

1000đ/kg

48.6

48.9

48.6

48.6

48.6

0311019 Cá khác khai thác biển

03110191 Cá trác

1000đ/kg

25.8

26.0

25.7

25.8

25.8

03110192 Cá mú

1000đ/kg

51.1

50.4

51.6

50.6

50.6

03110193 Cá sòng

1000đ/kg

34.5

34.5

34.5

34.5

34.5

03110194 Cá bạc má, cá mòi

1000đ/kg

55.0

55.0

55.0

55.0

55.0

03110195 Cá Ngân

1000đ/kg

25.0

25.0

25.0

25.0

25.0

03110196 Cá đối

1000đ/kg

34.2

30.4

35.0

32.1

35.0

03110197 Cá bống biển

1000đ/kg

40.4

40.8

40.0

03110198 Cá lác

1000đ/kg

32.5

32.0

33.0

031101981 Cá lác loại 1

1000đ/kg

78.1

77.9

78.2

031101982 Cá lác loại 2 (lác ngoách)

1000đ/kg

29.6

29.6

03110199 Cá tạp các loại

1000đ/kg

8.9

9.5

9.5

8.0

8.8

031102 + Tôm khai thác biển

0311021 Tôm he các loại

1000đ/kg

86.3

87.0

87.0

85.0

85.0

03110211 Tôm he loại 15con/kg

1000đ/kg

220.4

225.0

217.5

210.0

228.0

0311029 Tôm khác khai thác biển

03110291 Tôm hùm

031102911 Tôm hùm (loại từ 400g/con trở lên)

1000đ/kg

1,100.0

1,100.0

031102912 Tôm hùm (loại nhỏ hơn 400g/con)

1000đ/kg

208.0

210.0

215.0

210.0

201.0

03110292 Tôm sắt

1000 đ/kg

39.0

35.0

43.0

33.0

35.0

031102921 Tôm sắt loại 4-6cm

1000 đ/kg

56.3

56.3

56.3

56.3

56.3

031102922 Tôm sắt loại 2-3cm

1000 đ/kg

26.0

25.0

28.3

25.0

25.0

03110293 Tôm rào

1000 đ/kg

52.1

52.2

52.1

52.1

52.1

031102931 Tôm rào loại 60-70 con/kg

1000 đ/kg

58.1

54.8

58.8

60.0

59.2

03110294 Tôm bạc

1000 đ/kg

87.8

87.8

87.8

87.8

87.8

03110295 Tôm đất

1000 đ/kg

59.6

60.0

60.0

59.0

59.0

03110296 Tôm Thẻ chân trắng

1000 đ/kg

59.0

59.0

59.0

59.0

59.0

03110297 Tôm đanh

1000 đ/kg

51.0

51.0

51.0

51.0

51.0

031103 + Hải sản khác khai thác biển

0311031 Mực

1000 đ/kg

52.0

53.0

54.0

50.5

51.0

03110311 Mực ống tươi

1000 đ/kg

60.7

52.3

62.5

51.8

51.5

031103111 Mực ống tươi loại 5-7 con/kg

1000 đ/kg

101.9

101.9

101.9

101.9

101.9

031103112 Mực ống tươi loại 25-30 con/kg

1000 đ/kg

44.6

43.9

44.5

45.0

45.0

031103113 Mực ống tươi loại 30-40 con/kg

1000 đ/kg

35.6

37.5

37.2

32.0

35.0

03110312 Mực nang tươi

1000 đ/kg

58.9

57.7

59.9

57.8

56.2

031103121 Mực nang tươi loại dưới 5 con/kg

1000 đ/kg

75.8

75.8

75.8

76.1

75.8

031103122 Mực nang tươi loại 6-19 con/kg

1000 đ/kg

64.3

65.0

63.8

64.2

65.0

031103123 Mực nang tươi loại 20-29 con/kg

1000 đ/kg

41.2

40.2

40.0

42.0

42.0

031103124 Mực nang tươi loại 30con/kg trở lên

1000 đ/kg

33.1

32.8

33.8

32.0

33.0

03110313 Mực lá

1000 đ/kg

95.0

95.0

95.0

95.0

95.0

0311032 Cua bể

1000 đ/kg

152.1

160.5

150.0

155.0

150.0

03110321 Cua bể – loại lớn hơn 0,5 kg/con

1000 đ/kg

205.5

212.0

205.0

205.0

202.7

03110322 Cua bể loại 0,3-0,5 kg/con

1000 đ/kg

137.0

138.0

138.0

138.0

135.0

03110323 Cua bể loại nhỏ hơn 0,3 kg/con

1000 đ/kg

114.0

118.0

111.7

118.0

115.0

0311033 Ghẹ

1000 đ/kg

30.8

30.7

30.9

30.7

30.7

0311034 Nghêu

1000 đ/kg

16.2

16.5

16.8

15.0

16.6

0311035

1000 đ/kg

23.8

23.7

23.7

24.0

23.9

0311037 Yến sào

03110371 Yến sào khai thác

1000 đ/kg

22,000.0

22,000.0

03110372 Yến sào nuôi trong nhà

1000 đ/kg

13,000.0

13,000.0

13,000.0

13,000.0

0311039 Hải sản khác khai thác biển chưa được phân vào đâu

03110391 Ruốc

1000 đ/kg

11.7

11.5

12.3

11.2

11.2

031103911 Ruốc (phân)

1000 đ/kg

7.1

7.0

7.3

7.0

7.0

03110392 Sứa (1 phần thân)

1000 đ/kg

5.9

6.0

5.4

6.0

6.0

0312 Sản phẩm thủy sản khai thác nội địa

03121 Sản phẩm thủy sản khai thác nước lợ

031219 Thủy sản khác khai thác nước lợ

0312190 Thủy sản khác khai thác nước lợ

03121901 Hến/don/dắt/vạm

1000 đ/kg

4.6

5.5

3.9

3.8

5.9

5.2

4.0

03122 Sản phẩm thủy sản khai thác nước ngọt

031221 Cá khai thác nước ngọt

0312211 Cá rô đồng

1000 đ/kg

28.6

28.0

28.0

27.0

27.0

31.5

31.3

0312212 Cá chày

1000 đ/kg

44.2

44.2

44.2

44.1

44.2

44.2

44.0

0312214 Cá chạch

1000 đ/kg

39.5

39.6

40.1

39.5

40.4

39.5

38.6

0312219 Cá khác khai thác nước ngọt

03122191 Cá lóc tự nhiên

1000 đ/kg

42.3

42.3

42.3

42.3

42.3

42.3

42.3

03122192 Cá mè tự nhiên

1000 đ/kg

22.4

22.4

22.4

22.4

22.4

22.4

22.4

03122193 Cá trê tự nhiên

1000 đ/kg

58.2

58.2

59.2

58.2

58.2

58.2

56.7

03122194 Cá trắm

1000 đ/kg

44.2

44.2

44.2

44.1

44.2

44.2

44.0

0312220 Tôm khai thác nước ngọt

0312220 Tôm đồng (tép đồng)

1000 đ/kg

75.8

75.1

76.5

75.4

76.2

76.1

76.1

031223 Thủy sản khác khai thác nước ngọt

1000 đ/kg

11.3

10.9

10.0

13.8

13.3

15.4

10.5

0312231 Cua đồng

1000 đ/kg

20.0

23.0

24.0

16.0

23.0

18.0

16.0

0312232 Ốc, hến, trai

1000 đ/kg

8.4

8.3

8.8

8.6

8.8

8.5

8.0

032 Sản phẩm thủy sản nuôi trồng

0321 Sản phẩm thủy sản nuôi trồng biển

032101 Cá nuôi biển

0321011 Cá song, cá mú

1000 đ/kg

150.0

150.0

150.0

150.0

150.0

0321012 Cá giò, bớp

1000 đ/kg

129.8

130.0

129.8

130.0

130.0

032102 Tôm nuôi biển

0321021 Tôm hùm

1000 đ/kg

934.5

981.7

903.1

981.7

981.7

032103 Thủy sản khác nuôi biển

0321032 Ngao, nghêu

1000 đ/kg

17.9

17.5

17.9

18.0

18.0

0321033 Ốc hương

1000 đ/kg

161.0

161.0

161.3

161.0

161.0

0321034 Ngọc trai

1000 đ/kg

1,690.6

1,690.6

1,690.6

1,690.6

1,690.6

0321035 Rong biển

1000 đ/kg

6.8

6.8

6.8

6.8

6.8

0321039 Sản phẩm thủy sản khác nuôi trồng biển chưa được phân vào đâu

03210391 Ghẹ

1000 đ/kg

72.1

72.9

71.8

72.3

72.3

03210392 Tu hài

1000 đ/kg

136.0

135.8

136.2

136.2

136.2

03210393 Vẹm xanh

1000 đ/kg

6.0

6.0

6.0

6.0

6.0

03210394 Cua nuôi

1000 đ/kg

120.1

121.5

120.3

119.8

119.5

032103941 Cua nuôi từ 0,5kg/con trở lên

1000 đ/kg

135.3

136.2

132.3

133.6

130.9

032103942 Cua nuôi nhỏ hơn 0,5kg/con

1000 đ/kg

108.1

108.0

108.2

107.8

108.3

03221 Sản phẩm thủy sản nuôi trồng nước lợ

032211 + Cá nuôi nước lợ

0322111 Cá giò

1000 đ/kg

63.8

63.8

63.8

63.8

63.8

0322112 Cá kèo

1000 đ/kg

77.1

78.5

78.5

78.5

76.8

0322113 Cá chẽm

1000 đ/kg

49.9

49.9

49.9

49.9

49.9

0322119 Cá khác nuôi nước lọ

03221191 Cá song

1000 đ/kg

123.4

124.2

123.2

123.5

123.5

03221192 Cá mú

1000 đ/kg

85.7

85.7

85.6

85.7

85.7

03221193 Cá nâu

1000 đ/kg

41.8

41.8

41.8

41.8

41.8

032212 + Tôm nuôi nước lợ

0322121 Tôm sú

1000 đ/kg

120.5

122.0

120.0

120.0

120.5

03221211 Tôm sú loại dưới 30 con/kg

1000 đ/kg

148.3

149.2

146.6

148.2

150.6

03221212 Tôm sú loại 30-40 con/kg

1000 đ/kg

106.7

107.1

105.9

106.8

106.6

03221213 Tôm sú loại 41-45 con/kg

1000 đ/kg

87.2

87.4

86.8

87.4

87.4

03221214 Tôm sú loại nhỏ (từ 46 con/kg trở lên)

1000 đ/kg

50.5

50.3

52.2

50.3

50.3

0322122 Tôm đất

1000 đ/kg

67.4

67.4

67.6

67.6

67.4

0322123 Tôm Thẻ chân trắng

1000 đ/kg

75.8

76.3

75.8

75.0

75.0

0322129 Tôm khác nuôi nước lợ

03221291 Tôm lướt loại 30-40 con/kg

1000 đ/kg

74.8

75.1

75.0

74.4

03221292 Tôm rảo

1000 đ/kg

50.0

51.5

50.0

49.0

49.5

032212921 Tôm rảo loại 50 con/kg trở lên

1000 đ/kg

72.7

72.1

73.0

71.0

71.8

032212922 Tôm rảo loại dưới 50 con/kg

1000 đ/kg

40.0

40.5

41.0

39.5

40.0

032213 + Sản phẩm thủy sản khác nuôi trồng nước lợ

0322139 Sản phẩm thủy sản khác nuôi trồng nước lợ chưa được phân vào đâu

03221391 Hàu

1000 đ/kg

24.8

24.9

24.5

24.9

25.1

03221392 Rong câu khô

1000 đ/kg

14.8

12.0

15.0

15.0

15.0

03221393 Sò huyết

1000 đ/kg

22.8

22.6

22.9

22.8

23.0

03222 Sản phẩm thủy sản nuôi trồng nước ngọt

032221 + Cá nuôi nước ngọt

0322211 Cá hồi, cá tầm

1000 đ/kg

187.0

189.0

182.0

0322212 Cá trắm, chảy

1000 đ/kg

27.5

28.2

29.5

27.7

29.3

27.9

26.5

03222121 Cá trắm loại 1,5-2 kg/con

1000 đ/kg

32.0

31.5

34.7

34.5

30.4

27.9

27.1

03222122 Cá trắm loại 1-1,5 kg/con

1000 đ/kg

26.2

29.9

30.8

30.1

29.2

23.7

23.1

0322213 Cá chép

1000 đ/kg

28.9

28.5

29.8

28.6

30.2

28.8

28.6

03222131 Cá chép loại 1 kg/con trở lên

1000 đ/kg

32.6

32.2

34.5

32.3

34.7

32.7

32.5

03222132 Cá chép loại 0,5 – 1kg/con

1000 đ/kg

25.7

25.0

26.7

25.0

26.4

25.0

24.5

0322214 Cá rô phi

1000 đ/kg

21.2

19.9

23.9

18.9

22.0

21.1

21.8

03222141 Cá rô phi loại 0,5-1 kg/con

1000 đ/kg

28.4

23.4

37.4

32.0

30.9

25.8

23.4

03222142 Cá rô phi loại 0,3-0,5 kg/con

1000 đ/kg

22.0

18.5

23.4

21.0

23.8

21.7

20.1

03222143 Cá rô phi loại nhỏ hơn 0,3 kg/con

1000 đ/kg

18.0

16.0

20.2

19.0

20.1

13.6

16.7

0322215 Cá quả (cá lóc)

1000 đ/kg

42.0

48.0

50.0

45.6

43.9

41.2

39.7

03222151 Cá quả (cá lóc) loại 0,5-1kg/con

1000đ/kg

49.6

56.0

56.2

54.5

48.6

47.6

45.2

03222152 Cá quả (cá lóc) loại nhỏ hơn

1000đ/kg

40.4

46.5

47.6

42.9

41.0

37.1

35.8

0322216 Cá diêu hồng

1000đ/kg

27.8

30.2

27.0

30.5

27.2

27.1

03222161 Cá diêu hồng loại 1con/kg trở lên

1000đ/kg

35.1

35.9

35.0

34.5

03222162 Cá diêu hồng loại dưới 1 con/kg

1000đ/kg

24.6

25.0

24.7

24.5

0322217 Cá tra

1000đ/kg

16.3

16.3

0322218 Cá cảnh

đ/con

4,995.0

4,995.0

0322219 Cá khác nuôi nước ngọt

03222191 Cá tầm

1000đ/kg

187.0

189.0

182.0

03222192 Cá chày

1000đ/kg

27.5

28.2

29.5

27.7

29.3

27.9

26.5

03222193 Cá mè

1000đ/kg

16.7

16.8

20.4

16.0

16.5

16.3

16.5

032221931 Cá mè 2kg/con trở lên

1000đ/kg

22.3

23.2

26.2

23.0

24.5

20.4

21.6

032221932 Cá mè 1-2 kg/con

1000đ/kg

17.6

14.5

21.1

17.1

19.7

16.7

17.4

032221933 Cá mè dưới 1 kg/con

1000đ/kg

14.1

13.8

16.0

14.3

15.7

13.3

14.8

03222194 Cá chình

1000đ/kg

128.4

128.4

128.4

128.4

128.4

128.4

128.4

032221941 Cá chình loại 2kg/con trở lên

1000đ/kg

295.0

295.0

295.2

295.0

032221942 Cá chình loại dưới 2kg/con

1000đ/kg

128.4

130.0

130.0

130.0

128.0

128.0

128.0

03222195 Cá thát lát

1000đ/kg

43.2

43.2

03222196 Cá chim trắng

1000đ/kg

24.6

24.6

24.6

24.6

24.6

24.6

24.6

032221961 Cá chim trắng loại 1-1,5kg/con

1000đ/kg

25.1

25.2

25.1

25.0

25.2

25.0

25.0

03222197 Cá trê lai

1000đ/kg

24.1

24.2

24.2

23.8

24.2

24.0

24.2

03222198 Cá Trôi

1000đ/kg

35.0

36.0

37.0

28.0

30.0

25.0

25.0

03222199 Cá Hường

1000đ/kg

12.0

12.0

12.0

12.0

12.0

12.0

12.0

032222 + Tôm nuôi nước ngọt

0322220 Tôm càng xanh

1000đ/kg

109.0

126.4

127.5

126.4

126.9

105.0

108.0

032223 + Sản phẩm thủy sản khác nuôi trồng nước ngọt

0322231 Ếch

1000đ/kg

56.0

56.2

56.6

56.2

56.2

56.2

55.8

0322232 Ba ba

1000đ/kg

217.0

215.0

220.0

220.0

220.0

215.0

216.0

03222321 Ba ba lớn hơn 1,2 kg/con trở lên

1000đ/kg

257.2

250.0

255.0

258.7

262.1

259.6

250.0

03222322 Ba ba 1,2 kg/con trở xuống

1000đ/kg

150.5

150.0

154.9

157.5

159.6

152.5

155.0

0322233 Cá sấu

1000đ/kg

121.0

115.0

115.0

121.0

125.0

120.0

122.0

0322239 Lươn

1000đ/kg

74.8

75.0

75.0

75.0

75.0

74.5

75.0

0323 Sản phẩm giống thủy sản

032301 Cá giống

đ/con

180.6

179.1

189.5

180.2

186.2

178.5

0323012 Cá giống nước ngọt, lợ

đ/con

97.0

96.8

97.6

97.3

98.2

97.8

97.5

03230121 Cá trắm giống (4-6cm)

đ/con

300.0

300.0

300.0

03230122 Cá rô phi giống

đ/con

21.5

21.5

03230123 Cá hồi, tầm giống

đ/con

12,800.0

12,800.0

12,800.0

03230124 Cá tra giống

đ/con

300.0

300.0

300.0

03230125 Cá tra giống1,5-2cm.con

đ/con

462.3

462.3

03230126 Cá song, cá giò

đ/con

465.0

465.0

03230127 Cá bớp giống

đ/con

370.8

370.8

03230128 Cá bột

đ/con

16.5

16.0

14.2

16.8

18.5

16.9

16.2

03230129 Cá hương

đ/con

24.5

24.5

032302 Tôm giống

đ/con

120.2

120.2

0323021 Tôm hùm giống

03230211 Tôm hùm giống từ nuôi trồng

đ/con

124,000.0

124,000.0

03230212 Tôm hùm giống từ khai thác

đ/con

52,400.0

52,400.0

0323022 Tôm sú giống (P15)

đ/con

35.2

40.8

34.6

34.8

0323023 Tôm càng xanh giống

đ/con

149.5

142.0

149.8

138.0

0323029 Tôm giống khác

03230291 Tôm nâu

đ/con

0.3

0.3

03230292 Tôm thẻ chân trắng giống

đ/con

31.1

31.1

0323091 Cua biển giống

đ/con

786.0

723.4

792.0

795.0

0323092 Sò giống

đ/con

35.2

38.1

35.6

34.9

0323099 Giống thủy sản khác chưa được phân vào đâu

03230991 Giống nghêu

đ/con

16.5

17.8

16.5

16.2

032309911 Giống nghêu trên 5000 con/kg

đ/con

27.0

29.0

27.0

26.5

032309912 Giống nghêu từ 3000-5000 con/kg

đ/con

30.0

32.4

30.2

29.6

032309913 Giống nghêu từ 2000-3000 con/kg

đ/con

32.0

34.5

32.2

31.6

03230992 Giống ba ba (loại dài trên  5cm/con)

đ/con

7,510.0

7,500.0

8,000.0

7,520.0

8,000.0

7,500.0

7,500.0

032309931 Giống cá sấu (loại dài 20 – 30cm/con)

đ/con

500,000.0

500,000.0

500,000.0

032309932 Giống cá sấu (loại dài 40 – 50cm/con)

đ/con

600,000.0

625,000.0

600,000.0

600,000.0

032309933 Giống cá sấu (loại dài 50 – 60cm/con)

đ/con

725,000.0

725.000,0

725,000.0

725,000.0

700,000.0

700,000.0

03230994 Giống ếch

đ/con

700.0

700.0

800.0

700.0

800.0

700.0

700.0

03230995 Giống ốc hương

đ/con

142.8

145.0

142.8

145.0

 

 

B. Hướng dẫn sử dụng Bảng giá bán sản phẩm của người sản xuất nông, lâm nghiệp và thủy sản năm 2010

I. Nguyên tắc xây dựng

1. Bảng giá bán sản phẩm của người sản xuất nông, lâm nghiệp và thủy sản năm 2010 (Bảng giá năm 2010) được sắp xếp theo thứ tự của Hệ thống ngành sản phẩm của Việt Nam.

2. Bảng giá năm 2010 xây dựng trên cơ sở giá bán sản phẩm của người sản xuất hàng nông, lâm nghiệp và thủy sản. Giá mà người sản xuất trực tiếp bán sản phẩm của mình ra thị trường, kể cả bán tại nơi sản xuất hoặc nơi khác, không bao gồm các loại thuế và các khoản phụ thu khác.

3. Mức giá bán theo từng vùng và cả nước của từng sản phẩm hàng hóa, dịch vụ là giá bình quân năm 2010, được tính theo phương pháp bình quân gia quyền từ mức giá của các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.

II. Nội dung Bảng giá năm 2010

Bảng giá năm 2010 gồm 482 danh điểm sản phẩm hàng hóa, dịch vụ của ngành nông, lâm nghiệp và thủy sản.

Mỗi danh điểm trong Bảng giá năm 2010 có bốn tiêu thức:

– Mã sản phẩm

– Tên sản phẩm

– Đơn vị tính

– Mức giá bán sản phẩm

III. Sử dụng Bảng giá năm 2010

Bảng giá năm 2010 không phản ánh đầy đủ mức giá của từng sản phẩm theo các hình thái, phẩm cấp khác nhau mà chỉ phản ánh những sản phẩm đại diện, phổ biến có thể áp dụng cho từng nhóm hàng hóa, dịch vụ.

1. Đối với những sản phẩm của đơn vị sản xuất có tên gọi phù hợp với tên danh điểm sản phẩm trong Bảng giá năm 2010 thì sử dụng mức giá trong Bảng giá này. Tỉnh, thành phố thuộc vùng nào thì sử dụng mức giá của vùng đó để tính. Mức giá cả nước sử dụng để tính chung cho cả nước.

2. Đối với những sản phẩm không có trong Bảng giá năm 2010 thì sử dụng chỉ số giá vùng của nhóm sản phẩm tương ứng năm báo cáo so với năm 2010 (do Tổng cục Thống kê cung cấp) và đơn giá hiện hành năm báo cáo của địa phương để tính đơn giá năm 2010 cho sản phẩm đó theo công thức:

Đơn giá năm 2010 cho sản phẩm i

=

Đơn giá bình quân năm báo cáo sản phẩm i của địa phương

:

Chỉ số giá vùng của nhóm sản phẩm tương ứng năm báo cáo so với năm 2010

3. Đối với những sản phẩm mới sản xuất sau khi ban hành Bảng giá năm 2010 thì phương pháp tính cũng áp dụng giống như đối với những sản phẩm không có giá bình quân.

IV. Phương pháp tính các chỉ tiêu giá trị theo giá năm 2010

Các chỉ tiêu theo giá cố định 2010 tính theo công thức chung sau:

Tổng giá trị sản xuất

=

Tổng giá trị sản phẩm

+

Tổng giá trị hoạt động dịch vụ

Trong đó:

(1) Giá trị sản phẩm được tính theo công thức:

åGTSXcđi  = åQiPi

GTSXcđi: Giá trị sản xuất của nhóm sản phẩm thứ i theo giá cố định 2010

Qi: Khối lượng của sản phẩm thứ i

Pi: Đơn giá cố định 2010 của từng sản phẩm thuộc nhóm sản phẩm thứ i

(2) Giá trị hoạt động dịch vụ được tính theo công thức:

Giá trị hoạt động dịch vụ

=

Khối lượng hoạt động dịch vụ thực hiện

x

Đơn giá 2010 của hoạt động đó

V. Phương pháp tính đổi tốc độ tăng trưởng của các chỉ tiêu giá trị giữa 02 kỳ áp dụng mức giá cố định khác nhau

1. Hệ thống ngành kinh tế Việt Nam mới (Ban hành theo Quyết định số 10/2007/QĐ-TTg ngày 23/1/2007) khác với Hệ thống ngành kinh tế quốc dân cũ (Ban hành theo Nghị định số 75/CP ngày 27/10/1993) nên việc tính toán phân bổ theo 02 Bảng giá cố định 1994, 2010 và theo hai Bảng phân ngành kinh tế cũng khác nhau.

Để so sánh các chỉ tiêu giá trị của 2 thời kỳ có mức giá cố định khác nhau và theo hai bảng phân ngành kinh tế khác nhau, sử dụng hệ số thu được trên cơ sở tính các chỉ tiêu năm 2011 theo 2 mức giá cố định 1994 và 2010 để làm hệ số tính đổi chung cho các năm.

2. Phương pháp dùng hệ số để tính đổi số liệu từ năm 2010 trở về trước như sau:

a) Trước hết chuyển đổi số tuyệt đối của chỉ tiêu theo giá cố định 1994 từ bảng phân ngành kinh tế cũ sang bảng phân ngành kinh tế mới (theo Hướng dẫn áp dụng Hệ thống ngành kinh tế Việt Nam 2007 của Tổng cục Thống kê).

b) Lấy chỉ tiêu giá trị của năm 2011 tính theo 2 mức giá cố định cũ và mới để tính hệ số; rồi nhân với số liệu cũ (theo giá cố định 1994 nhưng đã chuyển đổi sang hệ thống ngành kinh tế mới).

Hệ số chuyển đổi H

=

Chỉ tiêu của năm 2011 tính theo giá cố định 2010

Chỉ tiêu của năm 2011 tính theo giá cố định 1994

Thí dụ: Giá trị sản xuất ngành thủy sản năm 2009 theo giá cố định 1994 là 100 tỷ đồng (số liệu này theo Bảng phân ngành kinh tế quốc dân). Giá trị sản lượng ngành thủy sản năm 2011 theo giá cố định năm 1994 là 120 tỷ đồng và theo giá cố định 2010 là 150 tỷ đồng. Việc tính giá trị sản xuất ngành thủy sản năm 2009 theo Hệ thống ngành kinh tế Việt Nam và theo giá cố định 2010 được tiến hành như sau:

Trước hết, chuyển số liệu giá trị sản xuất ngành thủy sản năm 2009 theo giá cố định 1994 sang hệ thống ngành kinh tế mới. Giá sử sau khi chuyển ta được giá trị sản xuất ngành thủy sản năm 2009 theo giá cố định 1994 (theo Hệ thống ngành kinh tế Việt Nam) là 110 tỷ đồng. Như vậy, giá trị sản lượng ngành thủy sản năm 2009 theo giá cố định 2010 (theo Hệ thống ngành kinh tế Việt Nam) sẽ là:

110 tỷ đồng x  tỷ đồng

3. Khi tính chỉ số phát triển định gốc của 1 năm đã dùng giá cố định 2010 so với năm dùng giá cố định 1994 thì có thể áp dụng 1 trong 2 phương pháp sau đây:

a) Dùng chỉ số liên hoàn để tính ra chỉ số định gốc:

Ví dụ: Số liệu giá trị sản xuất ngành chăn nuôi của tỉnh X như sau:

Tính theo giá cố định năm 1994:

Tỷ đồng

Chỉ số liên hoàn

2005

10

1,0000

2006

11,5

1,1500

2007

12,7

1,1043

2008

13,6

1,0709

2009

14,5

1,0662

2010

16

1,1034

2011

17,3

1,0813

Tính theo giá cố định 2010:

Tỷ đồng

Chỉ số liên hoàn

2011

21,2

1,0000

2012

22,6

1,0660

2013

23,3

1,0310

Khi đó chỉ số phát triển định gốc năm 2013 so với năm 2005 sẽ là:

= 1,15 x 1,1043 x 1,0709 x 1,0662 x 1,1034 x 1,066 x 1,031

= 1,9014 hay 190,14%

b) Tính đổi số tuyệt đối theo giá cố định 1994 sang giá cố định 2010, sau đó tính chỉ số giữa 2 năm:

Theo thí dụ ở mục a, hệ số H được tính trên cơ sở năm 2011 tính theo 2 mức giá cố định 2010 và 1994:

H

=

21,2 tỷ đồng

= 1,2254

17,3 tỷ đồng

Năm 2005, tổng giá trị ngành chăn nuôi của tỉnh X tính theo giá trị cố định 2010 là:

10 tỷ x 1,2254 = 12,254 tỷ đồng

Giá trị sản xuất ngành chăn nuôi năm 2013 so với năm 2005 (theo giá cố định 2010) là:

23,3 tỷ đồng

= 1,9014 hay 190,14%

12,254 tỷ đồng

Cả hai phương pháp tính cho kết quả giống nhau.

Trên đây là một số hướng dẫn, quy định chung trong việc sử dụng Bảng giá bán sản phẩm của người sản xuất nông, lâm nghiệp và thủy sản năm 2010.

THÔNG TƯ 02/2012/TT-BKHĐT QUY ĐỊNH NĂM 2010 LÀM NĂM GỐC THAY CHO NĂM GỐC 1994 ĐỂ TÍNH CÁC CHỈ TIÊU THÔNG KÊ THEO GIÁ SO SÁNH DO BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ BAN HÀNH
Số, ký hiệu văn bản 02/2012/TT-BKHĐT Ngày hiệu lực 01/06/2012
Loại văn bản Thông tư Ngày đăng công báo 18/04/2012
Lĩnh vực Lĩnh vực khác
Ngày ban hành 04/04/2012
Cơ quan ban hành Bộ kế hoạch và đầu tư
Tình trạng Hết hiệu lực

Các văn bản liên kết

Văn bản được hướng dẫn Văn bản hướng dẫn
Văn bản được hợp nhất Văn bản hợp nhất
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung Văn bản sửa đổi, bổ sung
Văn bản bị đính chính Văn bản đính chính
Văn bản bị thay thế Văn bản thay thế
Văn bản được dẫn chiếu Văn bản căn cứ

Tải văn bản