THÔNG TƯ 10/2016/TT-BKHĐT QUY ĐỊNH CHI TIẾT VIỆC GIÁM SÁT, THEO DÕI VÀ KIỂM TRA HOẠT ĐỘNG ĐẤU THẦU DO BỘ TRƯỞNG BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ BAN HÀNH

Hiệu lực: Còn hiệu lực Ngày có hiệu lực: 09/09/2016

BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: 10/2016/TT-BKHĐT

Hà Nội, ngày 22 tháng 7 năm 2016

 

THÔNG TƯ

QUY ĐỊNH CHI TIẾT VIỆC GIÁM SÁT, THEO DÕI VÀ KIỂM TRA HOẠT ĐỘNG ĐẤU THẦU

Căn cứ Luật đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định chi Tiết thi hành một s Điều của Luật đu thu về lựa chọn nhà thu;

Căn cứ Nghị định số 30/2015/NĐ-CP ngày 17 tháng 3 năm 2015 của Chính phủ quy định chi Tiết thi hành một s Điều của Luật đấu thầu về lựa chọn nhà đầu tư;

Căn cứ Nghị định số 116/2008/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2008 của Chính ph quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành Thông tư quy định chi Tiết việc giám sát, theo dõi và kiểm tra hoạt động đấu thầu.

Chương I

QUY ĐỊNH CHUNG

Điều 1. Phạm vi Điều chỉnh

Thông tư này quy định chi Tiết việc giám sát, theo dõi và kiểm tra hoạt động đấu thầu, bao gm:

1. Giám sát, theo dõi việc tuân th quy định của pháp luật về đấu thầu trong quá trình lựa chọn nhà thu và lựa chọn nhà đầu tư;

2. Kiểm tra việc ban hành các văn bản hướng dẫn, chỉ đạo thực hiện công tác đấu thầu, phân cấp trong đấu thầu; kiểm tra đào tạo về đấu thầu; kiểm tra việc lập và phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu, nhà đầu tư; kiểm tra việc tổ chức lựa chọn nhà thầu, nhà đầu tư; kiểm tra việc tổ chức lựa chọn nhà thầu, nhà đầu tư qua mạng; ký kết hợp đồng; kiểm tra tình hình thực hiện báo cáo về công tác đấu thầu; kiểm tra việc thực hiện hoạt động kiểm tra, giám sát, theo dõi về công tác đấu thu và các hoạt động khác liên quan đến đấu thầu.

Điều 2. Đối tượng áp dụng

1. Sở Kế hoạch và Đầu tư; đơn vị được giao nhiệm vụ quản lý về hoạt động đấu thầu thuộc Bộ,  quan ngang Bộ,  quan thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở Trung ương và cá nhân thuộc các đơn vị này thực hiện việc giám sát, theo dõi;

2. Tổ chức, cá nhân tham gia kiểm tra hoạt động đấu thầu thuộc cơ quan kiểm tra quy định tại Khoản 3 Điều 125 Nghị định số 63/2014/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi Tiết thi hành một số Điều của Luật đấu thầu về lựa chọn nhà thầu và Khoản 3 Điều 95 Nghị định số 30/2015/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi Tiết thi hành một số Điều của Luật đấu thầu về lựa chọn nhà đầu tư; tổ chc, cá nhân thuộc đơn vị được kiểm tra;

3. Người có thẩm quyền, chủ đầu tư, bên mời thầu và tổ chức, cá nhân có liên quan.

Điều 3. Nguyên tắc tổ chức giám sát, theo dõi và kiểm tra hoạt động đấu thầu

1. Nguyên tc tổ chức giám sát, theo dõi:

a) Tuân theo pháp luật, trung thực, khách quan, kịp thời và bảo mật thông tin;

b) Không can thiệp, không gây phin hà, cản trở quá trình lựa chọn nhà thu, nhà đầu tư; không làm ảnh hưởng đến việc thực hiện trách nhiệm của chủ đầu tư, bên mời thu.

2. Nguyên tắc tổ chức kiểm tra:

a) Tuân theo pháp luật, bo đảm chính xác, khách quan, công khai, minh bạch và kịp thời;

b) Tiến hành độc lập song có sự phối hợp và phân định rõ thẩm quyền giữa các cơ quan kiểm tra;

c) Không chồng chéo, trùng lặp về phạm vi, đơn vị được kiểm tra, nội dung và thời gian kiểm tra giữa các  quan kiểm tra;

d) Trường hợp có sự trùng lặp về đơn vị được kiểm tra thì ưu tiên cho cơ quan quản lý chuyên ngành hoặc cơ quan cấp trên.

Điều 4. Hình thức kiểm tra

1. Kiểm tra định kỳ là việc tiến hành kiểm tra theo kế hoạch thường xuyên hàng năm được người đứng đu cơ quan kiểm tra phê duyệt.

2. Kiểm tra đột xuất là việc tiến hành kiểm tra theo từng vụ việc (khi có vướng mắc, kiến nghị, đề nghị, khi phát hiện có dấu hiệu vi phạm pháp luật về đấu thầu bao gồm c việc phát hiện thông qua hệ thng mạng đấu thầu quốc gia) theo yêu cầu của Th tướng Chính ph, Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính ph, cơ quan khác  Trung ương, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, người đứng đầu  quan kiểm tra.

Điều 5. Phương thức kiểm tra

1. Kiểm tra trực tiếđược tiến hành thông qua việc cơ quan kiểm tra thành lập đoàn kiểm tra đ tiến hành kiểm tra trực tiếp tại cơ sở của đơn vị được kiểm tra. Kiểm tra trực tiếp là phương thức được áp dụng chủ yếu trong việc kiểm tra hoạt động đấu thầu.

2. Yêu cầu báo cáo được tiến hành thông qua việc cơ quan kiểm tra yêu cầu đơn vị được kiểm tra báo cáo bằng văn bn về nội dung cn kiểm tra. Yêu cầu báo cáo là phương thức áp dụng chủ yếu trong các vụ việc cụ thể phục vụ việc chỉ đạo Điều hành kịp thời của người đứng đầu cơ quan các cấp theo thẩm quyền.

3. Căn cứ nhiệm vụ cụ thể, một cuộc kiểm tra có th được thực hiện theo một hoặc kết hp cả hai phương thức kiểm tra nêu trên.

Điều 6. Thời gian trong kiểm tra hoạt động đấu thầu

1. Đối với lựa chọn nhà thầu:

a) Thời gian kiểm tra trực tiếp tại cơ sở của một đơn vị được kiểm tra tối đa là 7 ngày làm việc kể từ ngày công bố Quyết định kiểm tra. Trong thời hạn ti đa là 20 ngày k từ ngày kết thúc kiểm tra trực tiếp, Đoàn kiểm tra phải có Báo cáo kiểm tra. Người đứng đu cơ quan kiểm tra phê duyệt Kết luận kiểm tra theo quy định tại Điều 19 Thông tư này trong thời hạn tối đa là 10 ngày k từ ngày Đoàn kiểm tra trình dự thảo Kết luận kiểm tra;

b) Trường hợp cuộc kim tra phức tạp và liên quan đến nhiu đơn vị được kiểm tra thì thời gian thực hiện kiểm tra trực tiếp tại cơ sở của các đơn vị được kiểm tra ti đa là 15 ngày k từ ngày công bố Quyết định kiểm tra, trong đó thời gian kiểm tra trực tiếp đối với một đơn vị được kiểm tra không quá 07 ngày làm việc. Trong thời hạn ti đa là 40 ngày k từ ngày kết thúc kiểm tra trực tiếp, Đoàn kiểm tra phải có Báo cáo kiểm tra. Người đứng đầu cơ quan kiểm tra phê duyệt Kết luận kiểm tra theo quy định tại Điều 19 Thông tư này trong thời hạn tối đa là 15 ngày kể từ ngày Đoàn kiểm tra trình dự thảo Kết luận kiểm tra.

2. Đối với lựa chọn nhà đầu tư:

a) Thời gian kiểm tra trực tiếp tại cơ sở của một đơn vị được kiểm tra tối đa là 10 ngày làm việc kể từ ngày công bố Quyết định kiểm tra. Trong thời hạn tối đa là 30 ngày kể từ ngày kết thúc kiểm tra trực tiếp, Đoàn kiểm tra phải có Báo cáo kiểm tra. Người đứng đầu cơ quan kiểm tra phê duyệt Kết luận kiểm tra theo quy định tại Điều 19 Thông tư này trong thời hạn tối đa là 10 ngày kể từ ngày Đoàn kiểm tra trình dự thảo Kết luận kiểm tra;

b) Trường hợp cuộc kiểm tra phức tạp và liên quan đến nhiều đơn vị được kiểm tra thì thời gian thực hiện kiểm tra trực tiếp tại cơ sở của các đơn vị được kiểm tra tối đa là 20 ngày kể từ ngày công bố Quyết định kiểm tra, trong đó thời gian kiểm tra trực tiếp đối với một đơn vị được kiểm tra không quá 10 ngày làm việc. Trong thời hạn tối đa là 45 ngày k từ ngày kết thúc kiểm tra trực tiếp, Đoàn kiểm tra phải có Báo cáo kiểm tra. Người đứng đầu cơ quan kiểm tra phê duyệt Kết luận kiểm tra theo quy định tại Điều 19 Thông tư này trong thời hạn tối đa là 15 ngày k từ ngày Đoàn kiểm tra trình dự thảo Kết luận kiểm tra.

Điều 7. Điều kiện đối với cá nhân thực hiện việc giám sát, theo dõi và thành viên Đoàn kiểm tra

1. Cá nhân thực hiện việc giám sát, theo dõi phải đáp ứng đủ các Điều kiện sau đây:

a) Có chứng chỉ đào tạo về đấu thầu theo quy định của pháp luật về đấu thầu;

b) Có tối thiu 03 năm kinh nghiệm hoạt động trực tiếp trong lĩnh vực đấu thầu thuộc các tổ chức như: cơ quan quản lý về đấu thầu; bên mời thầu; tổ chuyên gia; cơ quan, đơn vị thẩm định;

c) Có trình độ ngoại ngữ đáp ứng yêu cầu đối với gói thầu được tổ chức đấu thầu quốc tế, gói thầu thuộc dự án sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ.

2. Thành viên Đoàn kiểm tra phải đáp ứng đủ các Điều kiện quy định tại Khoản 1 Điều này, riêng Trưởng đoàn kiểm tra phải có tối thiểu 05 năm kinh nghiệm hoạt động trực tiếp trong lĩnh vực đấu thầu. Trong trường hợp đặc biệt cần có ý kiến của các chuyên gia chuyên ngành thì Trưởng đoàn kiểm tra báo cáo người đứng đầu cơ quan kiểm tra bổ sung các chuyên gia này tham gia Đoàn kiểm tra. Các chuyên gia này không bắt buộc phải có chứng chỉ đào tạo về đấu thầu.

Điều 8. Kinh phí thực hiện kiểm tra

1. Kinh phí thực hiện kiểm tra được bố trí trong dự toán chi thường xuyên hàng năm của đơn vị chủ trì kiểm tra hoạt động đấu thầu thuộc các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở Trung ương; Sở Kế hoạch và Đầu tư, các sở, ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; Ủy ban nhân dân cấp huyện theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước và các văn bản hướng dẫn có liên quan.

2. Các doanh nghiệp nhà nước bố trí kinh phí cho việc thực hiện kiểm tra trong nguồn vốn do doanh nghiệp quản lý.

Chương II

TỔ CHỨC GIÁM SÁT, THEO DÕI HOẠT ĐỘNG ĐẤU THẦU

Điều 9. Nội dung giám sát, theo dõi đối với lựa chọn nhà thầu

Nội dung giám sát, theo dõi đối với lựa chọn nhà thầu bao gồm:

1. Chuẩn bị lựa chọn nhà thầu: Căn cứ pháp lý để lập hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu của chủ đầu tư, bên mời thầu; việc tuân thủ các mẫu hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành về hình thức và nội dung;

2. Tổ chức lựa chọn nhà thầu: Về thời gian trong lựa chọn nhà thầu, việc phát hành hồ sơ mời thầu, hồ sơ u cầu; thời Điểm đóng thầu, mở thầu; về tiếp nhận hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất;

3. Đánh giá hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất: Chất lượng báo cáo đánh giá hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất, việc tuân thủ mẫu báo cáo đánh giá hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành về hình thức và nội dung; nội dung thương thảo hợp đồng;

4. Thẩm định và phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu: Chất lượng báo cáo thẩm định, việc tuân thủ mẫu báo cáo thm định kết quả lựa chọn nhà thầu do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành về hình thức và nội dung; tính đầy đủ của hồ sơ trình duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu;

5. Hoàn thiện và ký kết hợp đồng: Quá trình hoàn thiện hợp đồng, nội dung hợp đồng ký kết và việc tuân thủ các căn cứ pháp lý trong việc ký kết và thực hiện hợp đồng.

Điều 10. Nội dung giám sát, theo dõi đối với lựa chọn nhà đầu tư

Nội dung giám sát, theo dõi đối với lựa chọn nhà đầu tư bao gồm:

1. Chuẩn bị lựa chọn nhà đầu tư: Căn cứ pháp lý đ lập hồ sơ mời sơ tuyn, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu của bên mời thầu; việc tuân thủ các mẫu hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, h sơ yêu cầu do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành về hình thức và nội dung;

2. Đánh giá hồ sơ dự  tuyn, hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất: Chất lượng báo cáo đánh giá hồ sơ dự sơ tuyn, hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất; thời gian đánh giá;

3. Thẩm định và phê duyệt kết quả sơ tuyn, kết quả lựa chọn nhà đầu tư: Chất lượng báo cáo thẩm định; tính đy đủ của hồ sơ trình duyệt kết quả sơ tuyn, kết quả lựa chọn nhà đầu tư; thời gian thẩm định và phê duyệt kết quả sơ tuyn, kết quả lựa chọn nhà đầu tư;

4. Đàm phán, hoàn thiện và ký kết hợp đng: Quá trình đàm phán sơ bộ, đàm phán và hoàn thiện hợp đồng; nội dung thỏa thuận đầu tư, hợp đồng ký kết.

Điều 11. Quy trình giám sát, theo dõi đối với lựa chọn nhà thầu

1. Người có thẩm quyền phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu trong đó nêu cụ thể gói thầu hoặc dự án/dự toán mua sắm cần thực hiện việc giám sát, theo dõi và tên của cá nhân hoặc đơn vị giám sát, theo dõi hoạt động đấu thầu.

2. Cá nhân hoặc đơn vị được giao nhiệm vụ giám sát, theo dõi hoạt động đấu thầu trong kế hoạch lựa chọn nhà thầu thông báo bng văn bản cho chủ đầu tư, bên mời thầu, trong đó nêu cụ thể nội dung, phương thức giám sát, theo dõi đồng thời yêu cầu chủ đầu tư, bên mời thầu phối hợp và tạo Điều kiện trong quá trình thực hiện nhiệm vụ.

3. Cá nhân hoặc đơn vị giám sát, theo dõi có quyền yêu cu chủ đầu tư, bên mời thầu cung cấp thông tin, tài liệu liên quan đến quá trình lựa chọn nhà thầu khi thực hiện giám sát, theo dõi. Trường hợp cần thiết, cá nhân hoặc đơn vị giám sát, theo dõi có th tham gia l mở thầu, các cuộc họp xét thầu của tổ chuyên gia hoặc các cuộc họp của tổ thẩm định. Cá nhân hoặc đơn vị giám sát, theo dõi tuyệt đối không được can thiệp vào quá trình tổ chức lựa chọn nhà thầu, không làm ảnh hưởng đến việc thực hiện trách nhiệm của chủ đầu tư, bên mời thầu.

4. Khi phát hiện hành vi, nội dung không phù hợp với quy định của pháp luật về đấu thầu trong quá trình thực hiện việc giám sát, theo dõi, cá nhân hoặc đơn vị giám sát, theo dõi phải báo cáo kịp thời bng văn bản đến người có thẩm quyền. Nội dung báo cáo phải đ cập cụ thể về hành vi, nội dung không phù hợp với quy định của pháp luật về đấu thu của chủ đầu tư, bên mời thầu, đề xuất hướng khắc phục hoặc biện pháp xử lý.

5. Trên cơ sở báo cáo của cá nhân hoặc đơn vị giám sát, theo dõi, người có thẩm quyền xem xét, quyết định biện pháp xử lý thích hợp, bảo đảm tính kịp thời và hiệu quả của quá trình tổ chức lựa chọn nhà thầu.

Điều 12. Quy trình giám sát, theo dõi đối với lựa chọn nhà đầu tư

1. Đối với dự án có áp dụng sơ tuyn, khi phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi, đề xuất dự án (đối với dự án đầu tư theo hình thức đối tác công tư nhóm C) hoặc khi phê duyệt danh Mục dự án đầu tư có sử dụng đất, người có thẩm quyền quyết định cử cá nhân hoặc đơn vị giám sát, theo dõi hoạt động đấu thầu. Trường hp dự án không áp dụnsơ tuyển, người có thẩm quyền phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà đầu tư trong đó nêu cụ thể tên của cá nhân hoặc đơn vị giám sát, theo dõi hoạt động đấu thầu.

2. Cá nhân hoặc đơn vị được giao nhiệm vụ giám sát, theo dõi hoạt động đấu thầu thông báo bng văn bn cho người đứng đầu cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh hoặc Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện (người được ủy quyền), bên mời thu, trong đó nêu cụ thể nội dung, phương thức giám sát, theo dõi đồng thời yêu cầu người được ủy quyền, bên mời thầu phối hợp và tạo Điều kiện trong quá trình thực hiện nhiệm vụ.

3. Cá nhân hoặc đơn vị giám sát, theo dõi có quyn yêu cu bên mời thu cung cấp thông tin, tài liệu liên quan đến quá trình lựa chọn nhà đầu tư khi thực hiện giám sát, theo dõi. Trường hợp cn thiết, cá nhân hoặc đơn vị giám sát, theo dõi có th tham gia lễ mở thu, các cuộc họp xét thu của t chuyên gia hoặc các cuộc họp của tổ thẩm định. Cá nhân hoặc đơn vị giám sát, theo dõi tuyệt đối không được can thiệp vào quá trình tổ chức lựa chọn nhà đầu tư, không làm ảnh hưởng đến việc thực hiện trách nhiệm của bên mời thầu.

4. Khi phát hiện hành vi, nội dung không phù hợp với quy định của pháp luật về đấu thầu trong quá trình thực hiện việc giám sát, theo dõi, cá nhân hoặc đơn vị giám sát, theo dõi phải báo cáo kịp thời bằng văn bản đến người có thẩm quyền. Nội dung báo cáo phải đ cập cụ thể về hành vi, nội dung không phù hợp với quy định của pháp luật về đấu thầu của bên mời thầu, đề xuất hướng khắc phục hoặc biện pháp xử lý.

5. Trên cơ sở báo cáo của cá nhân hoặc đơn vị giám sát, theo dõi, người có thẩm quyền xem xét, quyết định biện pháp xử lý thích hp, bảo đảm tính kịp thời và hiệu quả của quá trình tổ chức lựa chọn nhà đầu tư.

Chương III

TỎ CHỨC KIỂM TRA HOẠT ĐỘNG ĐẤU THẦU

Mục 1. KẾ HOẠCH, QUYẾT ĐỊNH VÀ NỘI DUNG KIỂM TRA HOẠT ĐỘNG ĐẤU THẦU

Điều 13. Lập, Điều chỉnh và thông báo kế hoạch kiểm tra định kỳ

1. Căn cứ tình hình thực hiện hoạt động đấu thầu của từng năm, đơn vị chủ trì kiểm tra lập kế hoạch kiểm tra định kỳ cho năm sau trình người đứng đầu cơ quan kiểm tra phê duyệt đ làm cơ sở trin khai thực hiện. Kế hoạch kiểm tra định kỳ bao gồm các nội dung sau đây:

a) Danh sách các đơn vị được kiểm tra, dự án/kế hoạch mua sắm (nếu có) sẽ tiến hành kiểm tra;

b) Thời gian thực hiện kiểm tra;

c) Phạm vi và nội dung kiểm tra;

d) Đơn vị phối hợp kiểm tra (nếu có).

2. Trường hợp cần Điều chỉnh kế hoạch kiểm tra định kỳ đã phê duyệt, đơn vị chủ trì kiểm tra lập kế hoạch kiểm tra định kỳ Điều chỉnh trình người đứng đầu cơ quan kiểm tra phê duyệt.

3. Kế hoạch kiểm tra định kỳ và kế hoạch kiểm tra định kỳ Điều chỉnh (nếu có) được gửi đến đơn vị được kiểm tra, Sở Kế hoạch và Đầu tư (đối với kế hoạch kiểm tra định kỳ của các cơ quan kiểm tra ở địa phương) và Bộ Kế hoạch và Đầu tư trong thời hạn tối đa là 10 ngày kể từ ngày được phê duyệt nhưng phải đảm bảo đơn vị được kiểm tra nhận được tối thiểu là 15 ngày trước ngày tiến hành kiểm tra.

Điều 14. Lập, trình và phê duyệt Quyết định kiểm tra

1. Quyết định kiểm tra được lập khi có một trong các căn cứ sau:

a) Kế hoạch kiểm tra định kỳ hoặc kế hoạch kiểm tra định kỳ Điều chỉnh được người đứng đầu cơ quan kiểm tra phê duyệt;

b) Ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở Trung ương, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh hoặc người đứng đầu cơ quan kiểm tra về việc tiến hành kiểm tra đột xuất.

2. Quyết định kiểm tra được lập theo Mu số 1 Phụ lục 1 kèm theo Thông tư này, trong đó bao gồm các nội dung sau:

a) Căn cứ đ tiến hành kiểm tra;

b) Thành phần Đoàn kiểm tra (Trưng đoàn, Phó trưởng đoàn, Thư ký đoàn và các thành viên);

c) Tổ chức thực hiện kiểm tra, bao gồm các nội dung sau đây:

– Trách nhiệm của Đoàn kiểm tra;

– Trách nhiệm của Trưởng đoàn và các thành viên đoàn kiểm tra.

d) Thời gian kiểm tra;

đ) Kinh phí hoạt động của Đoàn kiểm tra;

3. Người đứng đu cơ quan kiểm tra có trách nhiệm xem xét, phê duyệt Quyết định kiểm tra đ làm  sở thực hiện kiểm tra.

Điều 15. Nội dung kiểm tra định kỳ

Nội dung kiểm tra định kỳ được xây dựng theo quy định tại Điểm a Khoản 4 Điều 125 Nghị định số 63/2014/NĐ-CP quy định chi Tiết thi hành một số Điều của Luật đấu thầu về lựa chọn nhà thầu và Điểm a Khoản 4 Điều 95 Nghị định số 30/2015/NĐ-CP quy định chi Tiết thi hành một số Điều của Luật đấu thầu về lựa chọn nhà đầu tư.

Điều 16. Nội dung kiểm tra đột xuất

Căn cứ theo yêu cu kiểm tra đột xuất, Quyết định kiểm tra, Trưởng đoàn kiểm tra quy định các nội dung kiểm tra cho phù hợp.

Mục 2. QUY TRÌNH KIỂM TRA THEO PHƯƠNG THỨC KIỂM TRA TRỰC TIẾP

Điều 17. Chuẩn bị kiểm tra

Căn cứ kế hoạch kiểm tra định kỳ hoặc yêu cầu kiểm tra đột xuất, đơn vị chủ trì kiểm tra phân công cán bộ phụ trách làm đu mi (đng thời là Thư ký của Đoàn khi thành lập Đoàn kiểm tra) thực hiện các công việc chun bị kiểm tra như sau:

1. Khảo sát đ lập chương trình kiểm tra cụ thể, bao gồm:

a) Liên hệ với đơn vị được kiểm tra đ thu thập thông tin, tài liệu ban đầu về chủ đầu tư, bên mời thầu; dự án, dự toán mua sắm, gói thầu dự kiến kiểm tra1;

b) Xác định thành viên tham gia của đơn vị phối hợp (nếu có);

c) Xác định thành phn của Đoàn kiểm tra.

2. Lập, trình người đứng đầu cơ quan kiểm tra phê duyệt Quyết định kiểm tra theo quy định tại Điều 14 Thông tư này.

3. Lập, trình Trưởng đoàn kiểm tra phê duyệt kế hoạch kiểm tra chi Tiết sau khi có Quyết định kiểm tra. Trường hợp cuộc kiểm tra phức tạp và liên quan đến nhiều đơn vị được kiểm tra hoặc theo yêu cầu kiểm tra đột xuất, Trưởng đoàn kiểm tra xem xét, quyết định trình kế hoạch kiểm tra chi Tiết lên người đứnđầu cơ quan kiểm tra phê duyệt. Kế hoạch kiểm tra chi Tiết được lập theo Mu s 2 Phụ lục 1 kèm theo Thông tư này, trong đó bao gồm các nội dung:

a) Căn cứ thực hiện kiểm tra;

b) Đơn vị được kiểm tra;

c) Mục đích của cuộc kiểm tra;

d) Nội dung và phạm vi kiểm tra;

đ) Thành phn Đoàn kiểm tra;

e) Thời gian, địa Điểm và chương trình kiểm tra;

g) Trách nhiệm của đơn vị được kiểm tra;

h) Cách thức kiểm tra.

4. Xây dựng đề cương báo cáo theo Mu s 3A đối với nội dung kiểm tra về lựa chọn nhà thầu, Mu s 3B đối với nội dung kiểm tra về lựa chọn nhà đầu tư Phụ lục 1 kèm theo Thông tư này làm cơ sở cho đơn vị được kiểm tra lập báo cáo về hoạt động đấu thầu cần kiểm tra.

5. Thông báo bằng văn bản theo Mu số 4 Phụ lục 1 kèm theo Thông tư này cho đơn vị được kiểm tra, cơ quan quản lý cấp trên của đơn vị được kiểm tra (nếu có) và các đơn vị có liên quan đến việc kiểm tra, nếu có (kèm theo kế hoạch kiểm tra chi Tiết và đề cương báo cáo). Văn bản thông báo được gửi cho đơn vị được kiểm tra trong thời hạn ti thiu là 10 ngày trước ngày tiến hành kiểm tra.

6. Lập dự toán kinh phí cho Đoàn kiểm tra trên cơ sở Quyết định kiểm tra theo quy định tại Điều 8 và Khoản 2 Điều 14 Thông tư này.

Điều 18. Thực hiện kiểm tra

1. Căn cứ kế hoạch kiểm tra chi Tiết, Trưng đoàn kiểm tra có trách nhiệm công bố Quyết định kiểm tra, lập biên bản theo Mu số 5 Phụ lục 1 kèm theo Thông tư này đồng thời tổ chức thực hiện kiểm tra.

2. Đoàn kiểm tra tiến hành thu thập, nghiên cứu, phân tích, đánh giá các thông tin, tài liệu liên quan đến hoạt động đấu thầu được kiểm tra, lập biu đánh giá và nhận xét đối với từng nội dung liên quan; tiến hành kiểm tra, xác minh các thông tin, tài liệu (nếu cần thiết); tiến hành kiểm tra kết quả thực hiện đ làm cơ sở kết luận các nội dunkiểm tra.

Trong quá trình kiểm tra, Đoàn kiểm tra có thể trao đi với các đơn vị được kiểm tra và tiến hành kiểm tra thực địa khi cần thiết. Tùy thuộc vào quy mô, tính chất của cuộc kiểm tra, Trưởng đoàn kiểm tra quyết định việc lập biên bản xác nhận nội dunkiểm tra.

3. Đoàn kiểm tra thông báo bng văn bản theo Mẫu số 6 Phụ lục 1 kèm theo Thông tư này cho đơn vị được kiểm tra biết về việc kết thúc kiểm tra trực tiếp tại cơ sở và bàn giao tài liệu, trang thiết bị sử dụng (nếu có) trong quá trình kiểm tra.

4. Sau khi kết thúc kiểm tra trực tiếp tại cơ sở, Đoàn kiểm tra xây dựng dự thảo Báo cáo kiểm tra theo Mẫu số 7A đối với nội dunkiểm tra về lựa chọn nhà thầu2, Mẫu số 7B đối với nội dung kiểm tra về lựa chọn nhà đầu tư3 Phụ lục 1 kèm theo Thông tư này, trình Trưởng đoàn kiểm tra xem xét, quyết định trước khi gửi cho đơn vị được kiểm tra có ý kiến. Dự thảo Báo cáo kiểm tra được gửi cho đơn vị được kiểm tra bằng văn bản hoặc đồng thời bằng văn bản, fax và email.

5. Đơn vị được kiểm tra có ý kiến đối với các nội dung của dự thảo Báo cáo kiểm tra trong thời hạn ti đa là 10 ngày k từ ngày nhận được dự thảo. Trường hợp cuộc kiểm tra phức tạp và liên quan đến nhiều đơn vị được kiểm tra thì thời hạn có ý kiến ti đa là 20 ngày. Trường hợp đơn vị được kiểm tra có ý kiến chưa thng nht với dự thảo Báo cáo kiểm tra thì cần giải trình bằng văn bản đối với các nội dung chưa thống nht được nêu trong dự thảo.

6. Trên cơ sở dự thảo Báo cáo kiểm tra, ý kiến tiếp thu giải trình của đơn vị được kiểm tra, Trưởng đoàn kiểm tra chỉ đạo việc hoàn thiện Báo cáo kiểm tra trình người đứng đầu cơ quan kiểm tra.

Điều 19. Kết luận kiểm tra

1. Trên cơ sở Báo cáo kiểm tra, Đoàn kiểm tra dự thảo Kết luận kiểm tra theo Mẫu số 8A đối với nội dunkiểm tra về lựa chọn nhà thầu, Mu số 8B đối với nội dung kiểm tra về lựa chọn nhà đầu tư Phụ lục 1 kèm theo Thông tư này đ trình người đứng đu cơ quan kiểm tra xem xét, phê duyệt.

2. Kết luận kiểm tra được gửi cho đơn vị được kiểm tra và cơ quan qun lý cấp trên của đơn vị được kiểm tra (nếu có) và các đơn vị có liên quan (nếu cn thiết).

3. Trường hợp có hành vi vi phạm pháp luật về đấu thầu, tùy theo mức độ vi phạm, người đứng đầu cơ quan kiểm tra quyết định biện pháp xử lý ngay trong Kết luận kiểm tra hoặc đề nghị chuyển hồ sơ, tài liệu cho cơ quan thanh tra hoặc cơ quan Điều tra đối với trường hợp cấu thành tội phạm theo quy định của pháp luật về hình sự đ xử lý theo quy định.

Mục 3. QUY TRÌNH KIỂM TRA THEO PHƯƠNG THỨC YÊU CẦU BÁO CÁO

Điều 20. Chuẩn bị yêu cầu báo cáo

Cơ quan kiểm tra u cầu đơn vị được kiểm tra báo cáo tình hình thực hiện nhiệm vụ quản lý về đấu thầu hoặc tình hình thực hiện hoạt động đấu thầu theo các nội dung sau đây:

1. Mục đích, yêu cầu báo cáo;

2. Phạm vi và nội dung báo cáo;

3. Đ cương yêu cu báo cáo;

4. Thời hạn nộp báo cáo của đơn vị được kiểm tra;

5. Trách nhiệm của đơn vị được kiểm tra;

6. Các nội dung khác có liên quan.

Điều 21. Xử lý thông tin, tài liệu báo cáo

Căn cứ báo cáo của đơn vị được kiểm tra, đơn vị chủ trì kiểm tra thực hiện thu thập, nghiên cứu, phân tích, đánh giá các thông tin, tài liệu liên quan đến nội dung yêu cầu báo cáo; tiến hành xác minh các thông tin, tài liệu khi cần thiết. Trong quá trình kiểm tra, đơn vị chủ trì kiểm tra có th trao đi với đơn vị được kiểm tra (nếu cần thiết).

Điều 22. Báo cáo kiểm tra

Đơn vị chủ trì kiểm tra tổ chức xây dựng dự thảo Báo cáo kiểm tra trong đó có đề xuất biện pháp xử lý đối với các vấn đề phát hiện được trong quá trình kiểm tra.

Điều 23. Kết luận kiểm tra

Đơn vị chủ trì kiểm tra dự thảo Kết luận kiểm tra theo quy định tại Điều 19 Thông tư này trình người đứng đu cơ quan kiểm tra xem xét, phê duyệt.

Mục 4. XỬ LÝ SAU KIỂM TRA

Điều 24. Theo dõi việc thực hiện Kết luận kiểm tra

Trường hợp đơn vị được kiểm tra có sai sót hoặc vi phạm trong hoạt động đấu thầu, cần có thời gian đ khắc phục, đơn vị chủ trì kiểm tra có trách nhiệm theo dõi việc thực hiện Kết luận kiểm tra.

Điều 25. Báo cáo phản hồi về tình hình thực hiện Kết luận kiểm tra

Trên cơ sở Kết luận kiểm tra, người đứng đầu đơn vị được kiểm tra chỉ đạo thực hiện Kết luận kiểm tra và báo cáo phản hồi về tình hình thực hiện Kết luận kiểm tra theo các nội dung sau:

1. Khắc phục ngay đối với những tồn tại, sai sót có th khắc phục được trong dự án/dự toán mua sm, gói thầu đang thực hiện;

2. Chấn chỉnh hoạt động đấu thầu đối với các dự án/dự toán mua sm, gói thầu khác;

3. Báo cáo danh sách các tổ chức, cá nhân có liên quan đã bị xử lý theo quy định của pháp luật trong trường hợp có hành vi vi phạm pháp luật về đấu thầu;

4. Báo cáo phản hồi về tình hình thực hiện Kết luận kiểm tra theo Mẫu số 9 Phụ lục 1 kèm theo Thông tư này và gửi cơ quan kiểm tra trong thời hạn quy định tại Kết luận kiểm tra.

Điều 26. Cơ chế xử lý đối với việc không thực hiện Kết luận kiểm tra

Tổ chức, cá nhân thuộc đơn vị được kiểm tra và tổ chức, cá nhân liên quan có trách nhiệm thực hiện Kết luận kiểm tra mà không thực hiện hoặc thực hiện không đầy đủ, không kịp thời thì tùy theo tính chất, mức độ vi phạm mà bị xử phạt vi phạm hành chính, xử lý kỷ luật hoặc truy cứu trách nhiệm hình sự trong trường hợp cấu thành tội phạm theo quy định của pháp luật về hình sự; nếu gây thiệt hại thì phải bồi thường theo quy định của pháp luật.

Chương IV

PHÂN CẤP TRÁCH NHIỆM TRONG GIÁM SÁT, THEO DÕI VÀ KIỂM TRA HOẠT ĐỘNG ĐẤU THẦU

Mục 1. TRÁCH NHIỆM CỦA CÁC BÊN THAM GIA GIÁM SÁT, THEO DÕI

Điều 27. Trách nhiệm của tổ chức, cá nhân giám sát, theo dõi

Trách nhiệm của tổ chức, cá nhân giám sát, theo dõi quá trình lựa chọn nhà thầu và lựa chọn nhà đầu tư được thực hiện theo quy định tại Khoản 6 Điều 126 Nghị định 63/2014/NĐ-CP quy định chi Tiết thi hành một số Điều của Luật đấu thầu về lựa chọn nhà thầu và Khoản 5 Điều 96 Nghị định 30/2015/NĐ-CP quy định chi Tiết thi hành một số Điều của Luật đấu thầu về lựa chọn nhà đầu tư.

Điều 28. Trách nhiệm của chủ đầu tư, bên mời thầu

1. Công khai tên, địa chỉ liên hệ của cá nhân hoặc đơn vị giám sát, theo dõi trong hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu.

2. Phối hợp và tạo Điều kiện cho tổ chức, cá nhân giám sát, theo dõi trong quá trình thực hiện việc giám sát, theo dõi.

3. Báo cáo trung thực, cung cấp thông tin, tài liệu kịp thời, đầy đủ và chịu trách nhiệm trước pháp luật về nội dung đã cung cấp.

Điều 29. Trách nhiệm của nhà thầu, nhà đầu tư và các tổ chức, cá nhân có liên quan

Khi tổ chức, cá nhân thực hiện việc giám sát, theo dõi có yêu cầu, nhà thầu, nhà đầu tư và các tổ chức, cá nhân có liên quan báo cáo, cung cấp thông tin, tài liệu kịp thời, đầy đủ, trung thực và chịu trách nhiệm trước pháp luật về nội dung đã cuncấp.

Mục 2. TRÁCH NHIỆM CỦA CÁC BÊN THAM GIA KIỂM TRA

Điều 30. Trách nhiệm của Đoàn kiểm tra, Trưởng đoàn kiểm tra và các thành viên

1. Trách nhiệm của Đoàn kiểm tra:

a) Thực hiện kiểm tra hoạt động đấu thầu theo quy định tại Quyết định kiểm tra;

b) Đ nghị đơn vị được kiểm tra, tổ chức, cá nhân có liên quan cung cấp thông tin, tài liệu đ phục vụ việc kiểm tra theo yêu cầu của Đoàn kiểm tra;

c) Xây dựng Báo cáo kiểm tra và dự thảo Kết luận kiểm tra.

2. Trách nhiệm của Trưởng đoàn kiểm tra:

a) Tổ chức xây dựng và phê duyệt kế hoạch kiểm tra chi Tiết;

b) Tổ chức, chỉ đạo, phân công các thành viên Đoàn kiểm tra thực hiện kiểm tra theo đúng quy định;

c) Th hiện thái độ công tâm, cu thị, không gây khó khăn, nhũng nhiễu đơn vị được kiểm tra; tuân thủ các quy định về phòng, chống tham nhũng.

3. Trách nhiệm của thành viên Đoàn kiểm tra:

a) Thực hiện kiểm tra theo đúng quy định và theo phân công của Trưởng đoàn kiểm tra;

b) Tham gia công tác chuẩn bị kiểm tra, xây dựng Báo cáo kiểm tra cá nhân theo phân công và gửi cho Thư ký đoàn kiểm tra đ tng hợp;

c) Báo cáo Trưởng đoàn kiểm tra về kết quả kiểm tra do mình thực hiện;

d) Th hiện thái độ công tâm, cầu thị, không gây khó khăn, nhũng nhiễu đơn vị được kiểm tra; tuân thủ các quy định về phòng chống tham nhũng.

Điều 31. Trách nhiệm của tổ chức, cá nhân thuộc đơn vị được kiểm tra

1. Phối hợp và tạo Điều kiện cho Đoàn kiểm tra trong quá trình kiểm tra.

2. Báo cáo trung thực, cung cấp thông tin, tài liệu kịp thời, đầy đủ và chịu trách nhiệm trước pháp luật về nội dung đã cung cấp.

3. Được Đoàn kiểm tra thông báo về dự thảo Báo cáo kiểm tra và có quyền kiến nghị, giải trình về dự thảo Báo cáo kiểm tra.

4. Thực hiện Kết luận kiểm tra ca cơ quan kiểm tra.

5. Gửi báo cáo phản hi về tình hình thực hiện Kết luận kiểm tra đến cơ quan kiểm tra theo quy định tại Điều 25 Thông tư này.

6. Tng hợp danh sách các tổ chức, cá nhân có liên quan đã bị xử lý và báo cáo cơ quan kiểm tra đồng thời báo cáo Bộ Kế hoạch và Đầu tư (đi với trường hợp cơ quan kiểm tra không phải là Bộ Kế hoạch và Đầu tư).

Điều 32. Trách nhiệm của tổ chức và cá nhân có liên quan

1. Báo cáo trung thực, cung cấp thông tin, tài liệu kịp thời, đầy đủ khi Đoàn kiểm tra có yêu cầu và chịu trách nhiệm trước pháp luật về nội dung đã cung cấp.

2. Được Đoàn kiểm tra thông báo về dự thảo Báo cáo kiểm tra (nếu cần thiết) và có quyền kiến nghị, giải trình về dự thảo Báo cáo kiểm tra.

Mục 3. TRÁCH NHIỆM CỦA BỘ, NGÀNH, ĐỊA PHƯƠNG

Điều 33. Bộ Kế hoạch và Đầu tư

1. Trách nhiệm của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư:

a) Chủ trì, tổ chức việc giám sát, theo dõi hoạt động đấu thầu đối với các dự án thuộc thẩm quyền quyết định của Thủ tướng Chính phủ hoặc theo yêu cầu của Thủ tướng Chính phủ;

b) Chủ trì, tổ chức kiểm tra trên phạm vi cả nước đối với các hoạt động đấu thầu được quy định tại Khoản 2 Điều 1 Thông tư này;

c) Phê duyệt kế hoạch kiểm tra định kỳ, Quyết định kiểm tra và Kết luận kiểm tra hoạt động đấu thầu thuộc các dự án do Thủ tướng Chính phủ quyết định đầu tư và hoạt động đấu thầu tại các Bộ, ngành, địa phương, các doanh nghiệp nhà nước do Bộ Kế hoạch và Đầu tư chủ trì thực hiện kiểm tra;

d) Quyết định biện pháp xử lý sau kiểm tra (nếu có);

đ) Tng hợp tình hình thực hiện giám sát, theo dõi và kiểm tra hoạt động đấu thầu hàng năm trên phạm vi cả nước đ báo cáo Thủ tướng Chính phủ.

2. Cục Quản lý đấu thầu chịu trách nhiệm tổ chức thực hiện việc giám sát, theo dõi hoạt động đấu thầu theo quy định tại Điểm a Khoản 1 Điều này và các cuộc kiểm tra hoạt động đấu thầu do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quyết định.

Điều 34. Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, Cơ quan thuộc Chính phủ, các Cơ quan khác ở Trung ương

1. Trách nhiệm của Bộ trưởng các Bộ, Thủ trưởng các cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, các cơ quan khác ở Trung ương:

a) Chỉ đạo việc tổ chức giám sát, theo dõi đối với các gói thầu thuộc dự án/dự toán mua sắm do mình quyết định;

b) Chỉ đạo kiểm tra việc lập và phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu, nhà đầu tư, kiểm tra việc tổ chức lựa chọn nhà thầu, nhà đầu tư, ký kết hợp đồng và các hoạt động khác liên quan đến đấu thầu tại các cơ quan, đơn vị trực thuộc và đối với các dự án/dự toán mua sm do mình quyết định;

c) Phê duyệt kế hoạch kiểm tra định kỳ đồng thời gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư đ theo dõi theo quy định tại Khoản 3 Điều 13 Thông tư này; Quyết định kiểm tra và Kết luận kiểm tra hoạt động đấu thầu quy định tại Điểm b Khoản này;

d) Giao đơn vị có nhiệm vụ quản lý về hoạt động đấu thầu thuộc cơ quan mình chủ trì, tổ chức giám sát, theo dõi và kiểm tra hoạt động đấu thầu;

đ) Quyết định biện pháp xử lý sau kiểm tra (nếu có);

e) Chỉ đạo tổng hợp tình hình thực hiện kiểm tra hàng năm đối với hoạt động đấu thầu của các cơ quan, đơn vị thuộc mình quản lý, hoạt động đấu thầu thuộc các dự án/dự toán mua sắm do mình quyết định và các nội dung khác có liên quan;

g) Chỉ đạo tổng hợp danh sách các nhà thầu, các tổ chức/cá nhân có liên quan đã bị xử lý khi phát hiện vi phạm pháp luật về đấu thầu, pháp luật khác có liên quan trong quá trình kiểm tra;

h) Chỉ đạo các đơn vị gửi báo cáo được quy định tại Điểm e và Điểm g Khoản này đến Bộ Kế hoạch và Đầu tư để tổng hợp, báo cáo Thủ tướng Chính phủ.

2. Cơ quan, đơn vị được phân công chức năng, nhiệm vụ kiểm tra hoạt động đấu thầu của các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở Trung ương chịu trách nhiệm tổ chức thực hiện các cuộc kiểm tra do người đúng đầu cơ quan, đơn vị mình quyết định.

Điều 35. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

1. Trách nhiệm của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh: Chủ trì, tổ chức kiểm tra hoặc chỉ đạo Sở Kế hoạch và Đầu tư và các cơ quan, đơn vị thuộc tỉnh thực hiện các nhiệm vụ quy định tại Khoản 2, 3, 4 Điều này.

2. Trách nhiệm của Giám đc Sở Kế hoạch và Đầu tư:

a) Ch trì, tổ chức việc giám sát, theo dõi hoạt động đấu thầu đối với các dự án/dự toán mua sm do địa phương quyết định đầu tư hoặc quản lý;

b) Tổ chức kiểm tra đào tạo về đấu thầu, kiểm tra việc lập và phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu, nhà đầu tư, kiểm tra việc tổ chức lựa chọn nhà thầu, nhà đầu tư, ký kết hợp đồng và các hoạt động khác liên quan đến đấu thầu tại các  quan, đơn vị thuộc tỉnh và các dự án/dự toán mua sắm thuộc phạm vi quản lý của địa phương;

c) Phê duyệt kế hoạch kiểm tra định kỳ đồng thi gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư đ theo dõi theo quy định tại Khoản 3 Điều 13 Thông tư này; Quyết định kiểm tra và Kết luận kiểm tra hoạt động đấu thầu quy định tại Điểm b Khoản này;

d) Tổng hợp cáo cáo phản hồi về tình hình thực hiện Kết luận kiểm tra đối với các dự án/dự toán mua sắm do Bộ Kế hoạch và Đầu tư chủ trì kiểm tra trên địa bàn tỉnh;

đ) Giao một phòng, ban trực thuộc thực hiện chức năng, nhiệm vụ giám sát, theo dõi và kiểm tra hoạt động đấu thầu;

e) Báo cáo Ch tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh về Kết luận kiểm tra;

g) Quyết định biện pháp xử lý sau kiểm tra (nếu có);

h) Tổng hợp tình hình thực hiện kiểm tra hàng năm của các cơ quan, đơn vị thuộc tỉnh và các dự án/dự toán mua sm thuộc phạm vi quản lý của địa phương;

i) Tổng hợp danh sách các nhà thầu, các tổ chức/cá nhân có liên quan đã bị xử lý khi phát hiện vi phạm pháp luật về đấu thầu, pháp luật khác có liên quan trong quá trình kiểm tra của đơn vị mình cũng như của các đơn vị khác thuộc phạm vi quản lý của địa phương;

k) Yêu cu các đơn vị gửi các báo cáo được quy định tại Điểm h và Điểm i Khoản này về Sở Kế hoạch và Đầu tư đ tng hp, báo cáo Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

3. Trách nhiệm của Giám đốc các Sở, ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh:

a) Tổ chức kiểm tra việc lập và phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu, nhà đầu tư, kiểm tra việc t chc lựa chọn nhà thầu, nhà đầu tư, ký kết hợp đồng và các hoạt động khác liên quan đến đấu thầu đối vi các đơn vị thuộc phạm vi quản lý của mình và các dự án/dự toán mua sm do mình quyết định;

b) Phê duyệt kế hoạch kiểm tra định kỳ đồng thời gửi Sở Kế hoạch và Đầu tư đ theo dõi trong thi hạn tối đa là 10 ngày k từ ngày được phê duyệt; Quyết định kiểm tra và Kết luận kiểm tra hoạt động đấu thầu quy định tại Điểm a Khoản này;

c) Giao một phòng, ban trực thuộc thực hiện chức năng, nhiệm vụ kiểm tra về hoạt động đấu thầu;

d) Báo cáo Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh về Kết luận kiểm tra;

đ) Quyết định biện pháp xử lý sau kiểm tra (nếu có);

e) Tng hợp tình hình thực hiện kiểm tra hàng năm đối với các đơn vị thuộc phạm vi quản lý của mình và các dự án/dự toán mua sm do mình quyết định;

g) Tng hợp danh sách các nhà thầu, các tổ chức/cá nhân có liên quan đã bị xử lý trong trường hp phát hiện vi phạm pháp luật về đấu thầu, pháp luật khác có liên quan trong quá trình kiểm tra;

h) Chỉ đạo các đơn vị gửi các báo cáo được quy định tại Điểm e và Điểm g Khoản này về các Sở, ban, ngành đ tng hp, gửi Sở Kế hoạch và Đầu tư.

4. Trách nhiệm của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện:

a) Tổ chức kiểm tra việc lập và phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu, kiểm tra việc tổ chức lựa chọn nhà thầu, ký kết hợp đồng và các hoạt động khác liên quan đến đấu thầu đối với các dự án/dự toán mua sm do mình quyết định và các dự án/dự toán mua sm do cấp xã quyết định hoặc làm chủ đầu tư/bên mời thầu;

b) Phê duyệt kế hoạch kiểm tra định kỳ đồng thời gửi Sở Kế hoạch và Đầu tư để theo dõi theo quy định tại Khoản 3 Điều 13 Thông tư này; Quyết định kiểm tra và Kết luận kiểm tra hoạt động đấu thầu quy định tại Điểm a Khoản này;

c) Giao một phòng ban trực thuộc thực hiện chức năng, nhiệm vụ kiểm tra hoạt động đấu thầu;

d) Báo cáo Kết luận kiểm tra tới Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh;

đ) Quyết định biện pháp xử lý sau kiểm tra (nếu có);

e) Tổng hợp tình hình thực hiện kiểm tra hàng năm đối với các dự án/dự toán mua sắm do mình quyết định và các dự án/dự toán mua sm do cấp xã quyết định hoặc làm chủ đầu tư/bên mời thầu;

g) Tng hợp danh sách các nhà thầu, các tổ chức/cá nhân có liên quan đã bị xử lý trong trường hợp phát hiện dấu hiệu vi phạm pháp luật về đấu thầu, pháp luật khác có liên quan trong quá trình kiểm tra;

h) Chỉ đạo các đơn vị gửi các báo cáo được quy định tại Điểm e và Điểm g Khoản này về Ủy ban nhân dân cấp huyện đ tng hợp, báo cáo Sở Kế hoạch và Đầu tư.

Điều 36. Các doanh nghiệp nhà nước

1. Trách nhiệm của người đứng đầu các doanh nghiệp nhà nước:

a) Chỉ đạo kiểm tra việc lập và phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu, kiểm tra việc tổ chức lựa chọn nhà thầu, ký kết hợp đng và các hoạt động khác liên quan đến đấu thầu đối với các dự án do mình quyết định đầu tư;

b) Phê duyệt kế hoạch kiểm tra định kỳ đồng thời gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư để theo dõi; Quyết định kiểm tra và Kết luận kiểm tra hoạt động đấu thầu quy định tại Điểm a Khoản này;

c) Giao một phòng ban trực thuộc thực hiện chức năng, nhiệm vụ kiểm tra hoạt động đấu thầu;

d) Quyết định biện pháp xử lý sau kiểm tra (nếu có);

đ) Tổng hợp tình hình thực hiện kiểm tra hàng năm đối với các dự án do mình quyết định đầu tư;

e) Tng hp danh sách các nhà thầu, các tổ chức/cá nhân có liên quan đã bị xử lý khi phát hiện dấu hiệu vi phạm pháp luật về đấu thầu, pháp luật khác có liên quan trong quá trình kiểm tra;

g) Gửi các báo cáo được quy định tại Điểm đ và Điểm e Khoản này tới Bộ Kế hoạch và Đầu tư đ tng hp, báo cáo Th tướng Chính phủ.

2. Đơn vị được phân công chức năng, nhiệm vụ kiểm tra hoạt động đấu thầu của các doanh nghiệp nhà nước chịu trách nhiệm tổ chức thực hiện các cuộc kiểm tra do người đứng đầu doanh nghiệp mình quyết định.

Chương V

TỔ CHỨC THỰC HIỆN

Điều 37. Hiệu lực thi hành

Thông tư này có hiệu lực thi hành k từ ngày 09 tháng 9 năm 2016. Thông tư này thay thế Thông tư số 01/2011/TT-BKHĐT ngày 04 tháng 01 năm 2011 quy định chi Tiết kiểm tra về công tác đấu thầu.

Điều 38. Tổ chức thực hiện

1. Các Bộ, cơ quan ngang Bộ,  quan thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở Trung ương, Ủy ban nhân dân các cấp và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.

2. Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực thi hành, các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở Trung ương, Ủy ban nhân dân cấp tnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện, các doanh nghiệp nhà nước chỉ đạo việc phân công chức năng, nhiệm vụ kiểm tra hoạt động đấu thầu thuộc phạm vi qun lý của mình và gửi danh sách cơ quan, đơn vị được phân công chức năng, nhiệm vụ kiểm tra hoạt động đấu thầu đến Bộ Kế hoạch và Đầu tư đ tng hp, theo dõi, quản lý và Điều hành việc kiểm tra hoạt động đấu thầu trên phạm vi toàn quốc.

3. Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc, đề nghị các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở Trung ương, Ủy ban nhân dân các cấp và tổ chức, cá nhân có liên quan gửi ý kiến về Bộ Kế hoạch và Đầu tư đ kịp thời hướng dn./.

 

Nơi nhận:
– Các Bộ,  quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP;
– HĐND, UBND các t
nh, thành phố trực thuộc TW;
– Văn phòng 
Trung ương và các Ban của Đảng;
– Văn phòn
g Chủ tịch nước;
– Hội đồn
g Dân tộc và các Ủy Ban của Quốc hội:
– Văn phò
ng Quốc hội;
– Văn phòng Chín
h phủ;
– Tòa án nhân dân tối cao;
– Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
– Kiểm toán Nhà nước;
– Cơ quan Trung 
ương của các đoàn thể;
– S
 Kế hoạch và Đầu tư các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
– Cục Kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp);
– Công báo;
– Cổng TTĐT Chính phủ;
– Cổng TTĐT Kế hoạch và Đầu tư;
– Các đơn vị thuộc Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
– Lưu: VT, Cục QLĐT (ĐA. 
     ).

BỘ TRƯỞNG

Nguyễn Chí Dũng

 

PHỤ LỤC 1

(kèm theo Thông tư s 10/2016/TT-BKHĐT ngày 22 tháng 7 năm 2016)

Mẫu số 1. Mẫu Quyết định kiểm tra

TÊN CƠ QUAN KIM TRA
——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số:     /QĐ-

……., ngày ….. tháng ….. năm …….

 

QUYẾT ĐỊNH

Về việc kiểm tra …….1 tại ……….2

[GHI CHỨC DANH NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU CƠ QUAN KIỂM TRA]

Căn cứ ………………. [nêu các căn cứ đ thực hiện kiểm tra];

Xét đ nghị của ………….. [ghi chức danh người đứng đu đơn vị ch trì kiểm tra];

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1: Thành lập Đoàn kiểm tra ……..1 tại …………2 gồm các thành viên sau:

1. Ông (Bà) …………………, Trưởng đoàn;

2. Ông (Bà) …………………, Phó trưởng đoàn;

3. Ông (Bà) …………………, Thư ký đoàn;

4. Ông (Bà) …………………, Thành viên;

5. ……………………………….

Điều 2: Tổ chức thực hiện kiểm tra:

1. Đoàn kiểm tra có nhiệm vụ kiểm tra……..1;

2. Trách nhiệm của Trưởng đoàn và các thành viên đoàn kiểm tra: [ghi rõ trách nhiệm của Trưởng đoàn và các thành viên đoàn kiểm tra];

3. Đoàn kiểm tra tự giải th sau khi hoàn thành nhiệm vụ và Kết luận kiểm tra được phê duyệt.

Điều 3: Thời gian kiểm tra: ………….3;

Điều 4: Kinh phí hoạt động của Đoàn kiểm tra: ……………..4;

Điều 5: Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Các Ông, Bà ………….5 và các ông, bà có tên tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
[Ghi nơi nhận]

NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU CƠ QUAN
KIM TRA
[Ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu]

________________

1 Ghi nội dung hoạt động đấu thầu được kiểm tra.

2 Ghi tên đơn vị được kiểm tra.

3 Ghi cụ thể thời kiểm tra.

4 Ghi các nội dung liên quan đến kinh phí của Đoàn kiểm tra.

5 Ghi chức danh người đứng đầu đơn vị có cá nhân tham gia Đoàn kiểm tra tại Điều 1, đơn vị có liên quan khác.

 

Mẫu số 2. Mẫu kế hoạch kiểm tra chi Tiết 1

TÊN CƠ QUAN KIỂM TRA HOẶC ĐOÀN KIỂM TRA
——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

 

……., ngày ….. tháng ….. năm …….

 

KẾ HOẠCH KIỂM TRA CHI TIẾT

………..2 tại ………3

1. CĂN CỨ THỰC HIỆN KIỂM TRA:

– Căn cứ …………… [ghi thông tin văn bản đã được ban hành làm cơ sở để tiến hành cuộc kiểm tra này, ví dụ: Quyết định phê duyệt kế hoạch thanh tra, kiểm tra hàng năm của các Bộ, ngành, địa phương, …];

– Căn cứ Quyết định …………. [ghi s, ngày tháng năm của Quyết định, người phê duyệt Quyết định] về việc kiểm tra ……….2 tại ………..3.

II. NỘI DUNG:

1. Đơn vị được kiểm tra:

Các cơ quan, đơn vị tại ………..3 được kiểm tra bao gồm: …………. [ghi tên các ch đầu tư/ban qun lý dự án… do đơn vị được kiểm tra quản lý].

2. Mục đích của cuộc kiểm tra:

[Ghi rõ Mục đích của cuộc kiểm tra liên quan đến việc chấp hành các quy định của pháp luật trong hoạt động đấu thầu].

3. Nội dung và phạm vi kiểm tra:

[Ghi nội dung và phạm vi kiểm tra cụ thể căn cứ vào nội dung hoạt động đấu thầu được kiểm tra].

4. Thành phn Đoàn kiểm tra: theo Quyết định …….. [ghi s, ngày tháng năm của Quyết định, người phê duyệt Quyết định] về việc kiểm tra ………2 tại …….3

5. Thời gian, địa Điểm và chương trình kiểm tra: …….. [ghi cụ thể thời gian, địa Điểm và chương trình kiểm tra].

6. Trách nhiệm của đơn vị được kiểm tra: ………. [ghi cụ thể trách nhiệm của đơn vị được kiểm tra].

III. Cách thức kiểm tra: ……… [ghi cách thức kiểm tra. Ví dụ: thông qua báo cáo của đơn vị được kiểm tra……]

 


Nơi nhận:
[Ghi nơi nhận]

NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU CƠ QUAN
KIỂM TRA HOẶC TRƯỞNG ĐOÀN KIỂM TRA
[Ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu]

______________

1 Đối với mua sắm thường xuyên, khi áp dụng Mu này, thay cụm từ “chủ đầu tư” bằng “bên mi thầu”, “dự án” bằn“dự toán mua sm”.

2 Ghi nội dung hoạt động đấu thầu được kiểm tra.

3 Ghi tên đơn vị được kiểm tra.

 

Mẫu số 3A. Mẫu Đề cương báo cáo tình hình thực hiện hoạt động đấu thầu đối với lựa chọn nhà thầu1

ĐỀ CƯƠNG BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN HOẠT ĐỘNG ĐẤU THẦU

(Đính kèm văn bn s _____ ngày _____ tháng _____ năm _____ của _____)

1. Tình hình triển khai thực hiện pháp luật về đấu thầu

1.1. Nội dung báo cáo về công tác ban hành văn bản hướng dn, ch đạo thực hiện hoạt động đấu thầu và phân cấp trong đấu thầu

– S, ký hiệu văn bản, người ký, ngày ký và nội dung của các văn bản hướng dẫn, chỉ đạo thực hiện hoạt động đấu thầu và phân cấp trong đấu thầu;

– Tình hình triển khai, áp dụng, những vướng mắc, khó khăn, nguyên nhân và hướng khc phục những vn đ đã nêu.

1.2. Nội dung báo cáo về hoạt động lựa chọn nhà thầu

a) Tình hình thực hiện chung

– Các gói thầu đã trin khai, giá trị thực hiện

– Tình hình triển khai lập và phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu của dự án/gói thầu

– Báo cáo chung về việc tổ chức lựa chọn nhà thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu các gói thầu thuộc dự án: căn cứ pháp lý để tổ chức lựa chọn nhà thầu, sự tuân thủ theo kế hoạch lựa chọn nhà thầu, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu, trình tự thực hiện và các mốc thời gian theo quy định, kết quả lựa chọn nhà thầu, số lượng nhà thầu mua/nhận hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu và số lượng nhà thầu nộp hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất.

b) Phần số liệu báo cáo

– Tổng hợp tình hình hoạt động đấu thầu theo các lĩnh vực tư vấn, phi tư vấn, mua sắm hàng hóa, xây lắp, hn hợp và việc áp dụng các hình thức lựa chọn nhà thầu đối với các dự án có gói thầu được tổ chức lựa chọn nhà thầu theo quy định của pháp luật về đấu thầu (thống kê theo Biu số 1 đính kèm Đề cương này).

– Tổng hợp kết quả lựa chọn nhà thầu đối với các dự án có gói thầu được tổ chức lựa chọn nhà thầu theo quy định của pháp luật về đấu thầu (thống kê theo Biu s 2 đính kèm Đ cương này) do đơn vị được kiểm tra làm chủ đầu tư.

2. Đội ngũ cán bộ, chuyên gia tham gia hoạt động đấu thầu (số lượng, trình độ chuyên môn, chứng chỉ đào tạo về đấu thầu theo quy định của pháp luật về đấu thầu;…).

3. Những vướng mắc, tồn tại trong hoạt động đấu thầu (nếu có).

4. Kiến nghị của chủ đầu tư (nếu có).

 

________________

Đối với mua sắm thường xuyên, khi áp dụng Mu này, thay cụm từ “ch đầu tư” bằng “bên mời thầu”, “dự án” bằn“dự toán mua sắm”.

 

Biểu số 1

TỔNG HỢP TÌNH HÌNH THỰC HIỆN HOẠT ĐỘNG ĐẤU THẦU 1

Đơn vị tính: triệu đồng

Lĩnh vực đấu thầu/ Hình thức lựa chọn nhà thầu

Tng số gói thầu

Tng giá gói thu

Tng giá trúng thầu

Chênh lệch

Giá trị

Tỷ lệ (%)

I. Lĩnh vực đấu thầu          
1. Tư vn          
2. Phi tư vn          
3. Hàng hóa          
4. Xây lp          
5. Hn hp          
Tng cộng I          
II. Hình thức la chọn nhà thầu          
1. Đấu thầu rộng rãi          
2. Đấu thầu hạn chế          
3. Chào hàng cạnh tranh          
4. Chỉ định thu          
5. Mua sm trực tiếp          
6. Tự thực hiện          
7. Lựa chọn nhà thầu trong trường hợp đặc biệt          
8. Tham gia thực hiện của cộng đng          
Tổng cộng II          

Ghi chú: Lập bảng thống kê năm, tổng cộng I phải bằng với tổng cộng II

_______________

Đơn vị được kiểm tra chỉ tổng hợp số liệu các gói thầu/dự án/dự toán mua sm do mình làm ch đầu tư/bên mời thầu và do các đơn vị thuộc mình được lựa chọn để kiểm tra làm chủ đầu tư/bên mời thầu.

 

 

Biểu số 2

TỔNG HỢP KẾT QUẢ LỰA CHỌN NHÀ THẦU 1

Đơn vị tính: triệu đng

Tên gói thầu

Giá gói thầu (1)

Giá trúng thầu (2)

Hình thức la chọn nhà thầu

Phương thức lựa chọn nhà thầu

Loại hp đồng

Số lượng nhà thầu mua/nhận HSMT, HSYC

Số lượng nhà thầu nộp HSDT/ HSĐX

Tên nhà thầu trúng thầu

Tỷ l Tiết kim (%) = ((1)-(2))/(1)*100%

Giá hợp đồng hoặc giá thanh lý hợp đồng (nếu có)

Thời gian lựa chọn nhà thầu từ khi phát hành HSMT/HSYC đến khi có QĐ phê duyệt KQLCNT

1. Dự án A

(1) Gói thầu DVTV………..

(2) Gói thầu xây lắp ………..

(3) Gói thầu MSHH ………..

(4) Gói thầu DVPTV ………..

(5) Gói thầu hn hp

                     
2. Dự án B

(1) Gói thầu MSHH ………..

                     

Tổng cộng

                     

_______________

1 Đối với mua sm thường xuyên, khi áp dụng Biu này, thay cụm từ “dự án” bằng “dự toán mua sm”.

 

 

Mẫu số 3B. Mẫu Đề cương báo cáo tình hình thực hiện hoạt động đấu thầu đối với lựa chọn nhà thầu

ĐỀ CƯƠNG BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN HOẠT ĐỘNG ĐẤU THẦU

(Đính kèm văn bn s _____ ngày _____ tháng _____ năm _____ của _____)

1. Tình hình triển khai thực hiện pháp luật về đấu thầu

1.1. Nội dung báo cáo về công tác ban hành văn bản hướng dn, ch đạo thực hiện hoạt động đấu thầu và phân cấp hoặc ủy quyền trong đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư

– Số, ký hiệu văn bản, người ký, ngày ký và nội dung của các văn bản hướng dẫn, chỉ đạo thực hiện hoạt động đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư và phân cấp hoặc ủy quyền trong đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư;

– Tình hình triển khai, áp dụng, những vướng mắc, khó khăn, nguyên nhân và hướng khắc phục những vấn đề đã nêu.

1.2. Nội dung báo cáo về hoạt động đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư

a) Tình hình thực hiện chung

– Các dự án đầu tư theo hình thức đối tác công tư và các dự án đầu tư có sử dụng đất đã tổ chức đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư; giá trị hợp đồng đã ký kết.

– Báo cáo chung về việc tổ chức lựa chọn nhà đầu tư và kết quả lựa chọn nhà đầu tư của các dự án: căn cứ pháp lý để tổ chức lựa chọn nhà đầu tư; sự tuân thủ theo hồ sơ mời sơ tuyển (nếu có), kế hoạch lựa chọn nhà đầu tư, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu; trình tự thực hiện và các mốc thời gian theo quy định; số lượng nhà đầu tư mua/nhận hồ sơ mời sơ tuyển (nếu có), hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu và số lượng nhà đầu tư nộp hồ sơ dự sơ tuyển, hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất; kết quả lựa chọn nhà đầu tư; loại hợp đồng dự án được ký kết.

b) Phần số liệu báo cáo

– Tổng hợp tình hình thực hiện hoạt động đấu thầu đối với các dự án được tổ chức lựa chọn nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về đấu thầu (thống kê theo Biu số 1 đính kèm Đ cương này).

– Tổng hợp kết quả lựa chọn nhà đầu tư đối với các dự án được tổ chức lựa chọn nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về đấu thầu (thống kê theo Biểu s 2 đính kèm Đ cương này) do đơn vị được kiểm tra làm cơ quan nhà nước có thẩm quyền/bên mời thầu.

2. Đội ngũ cán bộ, chuyên gia tham gia hoạt động đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư (số lượng, trình độ chuyên môn, chứng chỉ đào tạo về đấu thầu theo quy định của pháp luật về đấu thầu,…).

3. Những vướng mắc, tồn tại trong hoạt động đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư (nếu có).

4. Kiến nghị của cơ quan nhà nước có thẩm quyền/bên mời thầu (nếu có).

 

Biểu số 1

TỔNG HỢP TÌNH HÌNH THỰC HIỆN HOẠT ĐỘNG ĐẤU THẦU LỰA CHỌN NHÀ ĐẦU TƯ 1

Đơn vị tính: triệu đng

I. Dự án đầu tư theo hình thức đối tác công tư Tng s dự án Tng vn đầu tư/Tổng mức đầu tư của d án2 Tng giá trị hợp đồng đã ký kết Tng giá trị vốn đầu tư của nhà nước tham gia thực hin d án
1. Đấu thầu rộng rãi quốc tế        
2. Đấu thầu rộng rãi trong nước        
3. Chỉ định nhà đầu tư        
4. Lựa chọn nhà đầu tư trong trường hợp đặc biệt        
II. Dự án đầu tư có sử dụng đất Tổng số dự án Tng chi phí thc hin dự án Tổng giá trị hợp đồng đã ký kết Tng giá trị nộp ngân sách nhà nước
1. Đấu thầu rộng rãi quốc tế        
2. Đấu thầu rộng rãi trong nước        
3. Chỉ định nhà đầu tư        
4. Lựa chọn nhà đầu tư trong trường hợp đặc biệt        

__________________

1 Đơn vị được kiểm tra chi tổng hợp số liệu các dự án do mình làm bên mời thầu.

2 Ghi giá trị được phê duyệt tại Báo cáo nghiên cứu khả thi hoặc Đề xuất dự án đối với dự án nhóm C.

3 Ghi giá trị được phê duyệt tại Danh Mục dự án có s dụng đất.

 

 

Biểu số 2

TỔNG HỢP KẾT QUẢ LỰA CHỌN NHÀ ĐẦU TƯ

Đơn vị tính: triệu đng

I. Dự án đầu tư theo hình thức đối tác công tư Tng vốn đầu tư/tng mức đầu tư của dự án1 Loại hp đồng dự án Giá dịch vụ/Vốn góp của Nhà nước/Giá trị nộp NSNN Tng giá trị phần vốn đầu tư của Nhà nước tham gia thực hiện d án Hình thức lựa chọn nhà đầu tư2 Phương thức lựa chọn nhà đầu tư Số lượng nhà đầu tư mua HSMST

(nếu áp dụng sơ tuyn)

Số lượng nhà đầu tư nộp HSDST

(nếu áp dụng sơ tuyn)

Số lượng nhà đầu tư mua/nhận HSMT/ HSYC S Iượng nhà thầu nộp HSDT/ HSĐX Tên nhà đầu tư trúng thầu Thời gian lựa chọn nhà đầu tư từ khi phát hành HSMST đến khi có QĐ phê duyệt KQLCNĐT
1. Dự án A                        
2. Dự án B                        
II. Dự án đầu tư có sử dụng đất Tng chi phí thực hin dự án3 Loại hp đồng dự án4 Giá trị đề xuất của nhà đầu tư Tng giá trị nộp ngân sách nhà nước Hình thức lựa chọn nhà đầu 2 Phương thức lựa chọn nhà đầu tư Số lượng nhà đầu tư mua HSMST

(nếu áp dụng sơ tuyển)

S lượng nhà đầu tư nộp HSDST

(nếu áp dụng  tuyn)

S lượng nhà đầu tư mua/nhận HSMT/ HSYC S lượng nhà thầu nộp HSDT/ HSĐX Tên nhà đầu tư trúng thầu Thời gian lựa chọn nhà đầu tư từ khi phát hành HSMST đến khi có QĐ phê duyệt KQLCNĐT
1. Dự án A                        
2. Dự án B                        

________________

1 Ghi giá trị được phê duyệt tại Báo cáo nghiên cứu khả thi hoặc Đ xuất dự án đối với dự án nhóm C.

2 Ghi rõ hình thức lựa chọn nhà đầu tư đã có sơ tuyển hoặc không sơ tuyển.

3 Ghi giá trị được phê duyệt tại Danh Mục dự án có sử dụng đất.

4 Đối với dự án đầu tư có sử dụng đất thì không tng hợp nội dung này.

 

 

Mẫu số 4. Mẫu văn bản thông báo kiểm tra

TÊN CƠ QUAN KIỂM TRA HOẶC
TÊN ĐƠN VỊ CHỦ TRÌ KIỂM TRA

——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số:

V/v kiểm tra ……….1

………., ngày ….. tháng ….. năm …..

 

Kính gi: …………..2

Căn cứ ……. [ghi thông tin văn bản đã được ban hành làm cơ sở đ tiến hành cuộc kiểm tra này, ví dụ: Quyết định phê duyệt kế hoạch thanh tra, kiểm tra hàng năm của các Bộ, ngành, địa phương, …];

Căn cứ Quyết định ……. [ghi s, ngày tháng năm của Quyết định, người phê duyệt Quyết định] về việc kiểm tra ……..1 tại ………….2;

………..3 thông báo tới ……….2 về việc kiểm tra ………….1 (kế hoạch kiểm tra chi Tiết kèm theo) và đề nghị ……….2 tạo Điều kiện và phối hợp với Đoàn kiểm tra theo các nội dung sau:

1. Báo cáo bằng văn bản theo các nội dung tại Đ cương báo cáo kèm theo và yêu cầu các đơn vị gồm: ………4 chuẩn bị đầy đủ hồ sơ, tài liệu liên quan phục vụ việc kiểm tra.

2. Tổ chức cuộc họp giữa Đoàn kiểm tra với ………..2 để công bố Quyết định kiểm tra, đồng thời chỉ đạo các đơn vị nêu trên tham gia đầy đủ tại cuộc họp vào ….…5 và bố trí nơi làm việc khi Đoàn kiểm tra tiến hành kiểm tra trực tiếp tại đơn vị.

Đề nghị ……….2 hỗ trợ và phối hợp thực hiện./.

 


Nơi nhận:
[Ghi nơi nhận]

NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU CƠ QUAN KIỂM TRA
HOẶC ĐƠN VỊ CHỦ TRÌ KIỂM TRA
[Ghi tên chc danh, ký tên và đóng dấu]

 

________________

1 Ghi nội dung hoạt động đấu thầu được kiểm tra.

2 Ghi tên đơn vị được kiểm tra.

3 Ghi tên cơ quan kiểm tra hoặc tên đơn vị chủ trì kiểm tra.

4 Ghi tên các chủ đầu tư/bên mi thầu thuộc đơn vị được kiểm tra được lựa chọn để kiểm tra.

5 Ghi thời gian, địa Điểm tổ chức cuộc họp.

 

Mẫu số 5. Mẫu biên bản công bố Quyết định kiểm tra

TÊN CƠ QUAN KIỂM TRA
——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Đoàn kiểm tra hoạt động đấu thầu
(được thành lập theo Quyết định số ….. ngày ….. của …..)

……., ngày ……. tháng ……. năm …….

 

BIÊN BẢN

Công bố Quyết định kiểm tra

[Ghi thời gian, địa Điểm công b Quyết định], Đoàn kiểm tra tiến hành công bố Quyết định kiểm tra ………….1.

I. THÀNH PHẦN:

– Đoàn kiểm tra:

– Ông (Bà) ……….., Trưởng đoàn;

– Ông (Bà) ……….., Phó trưởng đoàn;

Cùng các thành viên Đoàn kiểm tra theo thành lập theo Quyết định số……… ngày ………của ……….

2. Đại diện đơn vị được kiểm tra:

– Ông (Bà) ………, Chức vụ: ………

3. Đại diện lãnh đạo các chủ đầu tư/ban quản lý dự án…… thuộc đơn vị được kiểm tra.

4. Đại diện tổ chức, cá nhân có liên quan (nếu có).

II. NỘI DUNG:

1. Ông (Bà) ………, Trưởng đoàn kiểm tra công b Quyết định kiểm tra………1.

2. Ông (Bà) ………, đại diện đơn vị được kiểm tra trình bày báo cáo [nêu tóm tt nội dung báo cáo của đơn vị được kiểm tra].

3. Ông (Bà) ………, Trưởng đoàn kiểm tra nêu tóm tắt ……… [nêu Mục đích, yêu cầu, nội dung kế hoạch kiểm tra; nhiệm vụ, quyền hạn của Trưởng đoàn, thành viên Đoàn kiểm tra, quyn và nghĩa vụ của đơn vị được kiểm tra]đề nghị …………2 quán triệt, chỉ đạo các cơ quan, đơn vị, chủ đầu tư, ban quản lý dự án có liên quan thực hiện nghiêm túc Quyết định kiểm tra, phối hợp với Đoàn kiểm tra trong quá trình Đoàn kiểm tra thực hiện kiểm tra tại cơ sở.

4. Ông (Bà) …………, đại diện …………2 thống nhất ………… [nêu nội dung, kế hoạch và yêu cầu của Đoàn kiểm tra]; chỉ đạo và yêu cầu ………… [nêu tên các cơ quan, đơn vị, ch đầu tư/ban qulý dự án có liên quan] nghiêm túc thực hiện Quyết định kiểm tra, cung cấp đầy đủ, kịp thời hồ sơ, tài liệu liên quan đến nội dung kiểm tra cho Đoàn kiểm tra; giao ………. [nêu tên đơn vị làm đầu mối] hỗ trợ trong quá trình Đoàn kiểm tra làm việc tại cơ sở.

5. Các nội dung khác (nếu có).

6. Ông (Bà) …………., Trưởng đoàn kiểm tra tuyên b kết thúc Hội nghị.

Việc công b Quyết định kiểm tra kết thúc vào ………….. [ghi thời gian kết thúc Hội nghị].

 

TM. ĐƠN VỊ ĐƯỢC KIỂM TRA
[Ký và ghi rõ họ tên]

TM. ĐOÀN KIỂM TRA
TRƯỞNG ĐOÀN
[Ký và ghi rõ họ tên]

___________________________

1 Ghi số, ký hiệu, ngày ký Quyết định, chức danh người ký Quyết định và nội dung hoạt động đấu thầu được kim tra.

2 Ghi tên đơn vị được kiểm tra.

 

Mẫu số 6. Mẫu văn bản thông báo kết thúc kiểm tra trực tiếp

TÊN CƠ QUAN KIỂM TRA
——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Đoàn kiểm tra hoạt động đấu thầu
(được thành lập theo Quyết định số ….. ngày ….. của …..)

……., ngày ……. tháng ……. năm …….

 

THÔNG BÁO

V/v kết thúc kiểm tra trực tiếp tại ………………1

Kính gửi: ……………1

Thực hiện Quyết định kiểm tra ……… [nêu số, ký hiệu, ngày ký Quyết định, chức danh người ký Quyết định và nội dung hoạt động đấu thầu được kiểm tra], Đoàn kiểm tra đã tiến hành kiểm tra từ ngày ………………đến ngày ………………2 tại …………1.

Đoàn kiểm tra kết thúc việc kiểm tra trực tiếp tại ………1 vào ngày ………tháng ………năm ………3.

Trong quá trình xây dựng Báo cáo kiểm tra và Dự thảo Kết luận kiểm tra, nếu Đoàn kiểm tra cần xác minh hoặc yêu cầu cung cấp thêm thông tin, tài liệu để làm rõ nội dung trước khi ban hành Kết luận kiểm tra, đề nghị ………1 cung cấp đầy đủ, kịp thời.

Đoàn kiểm tra thông báo để ………1 biết./.

 

 

Nơi nhận:
[Ghi nơi nhận]

TRƯỞNG ĐOÀN
[Ký và ghi rõ họ tên]

____________________

1 Ghi tên đơn vị được kiểm tra.

2 Ghi cụ thể thgian thực hiện kiểm tra.

3 Ghi cụ thể ngày kết thúc kiểm tra trực tiếp.

 

Mẫu số 7A. Mẫu báo cáo kiểm tra hoạt động đấu thầu đối với lựa chọn nhà thầu 1

TÊN ĐƠN VỊ CHỦ TRÌ KIỂM TRA
——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Đoàn kiểm tra hoạt động đấu thầu
(được thành lập theo Quyết định số 
……. ngày …….của …….)

………., ngày ………. tháng ………. năm ……….

 

BÁO CÁO KIỂM TRA ………..2 TẠI …………3

PHẦN 1. TỔ CHỨC THỰC HIỆN KIỂM TRA

I. QUÁ TRÌNH TỔ CHỨC THỰC HIỆN KIỂM TRA

Phn này nêu khái quát về quá trình thực hiện kiểm tra như sau:

– Các căn cứ tổ chức thực hiện kiểm tra;

– Tên đơn vị được kiểm tra;

– Thời gian và địa Điểm thực hiện kiểm tra.

II. NỘI DUNG KIỂM TRA

[- Nêu nội dung kiểm tra theo Kế hoạch kiểm tra chi Tiết;

– Nêu tên các dự án/dự toán mua sắm hoặc gói thầu (hoặc chương trình đào tạo) được kiểm tra đi với trường hợp kiểm tra việc tổ chức lựa chọn nhà thầu hoặc kiểm tra đào tạo về đấu thầu].

PHẦN 2. KẾT QUẢ KIỂM TRA4

I. KHÁI QUÁT CHUNG TÌNH HÌNH THỰC HIỆN

[Căn cứ vào nội dung kiểm tra đ nêu khái quát về tình hình thực hiện]

II. KẾT QUẢ KIỂM TRA

Trên cơ s nội dung kiểm tra theo kế hoạch kiểm tra chi Tiết và phân công các Trưng đoàn kiểm tra, Báo cáo kiểm tra cá nhân của các thành viên trong đoàn được xây dựng theo hướng dn dưới đây:

A. Báo cáo kiểm tra việc ban hành các văn bản hướng dẫn, chỉ đạo thực hiện hoạt động đấu thầu, phân cấp trong đấu thầu theo các nội dung sau đây:

1. Cơ sở pháp lý của việc ban hành văn bản;

2. Thẩm quyền của cơ quan ban hành văn bản hướng dẫn, chỉ đạo thực hiện công tác đấu thầu;

3. Nội dung văn bản hướng dn, chỉ đạo thực hiện công tác đấu thầu, đặc biệt là các nội dung về phân cấp trình, thẩm định và phê duyệt trong đấu thầu, sự phù hợp với các văn bn pháp lý cấp cao hơn;

4. Tình hình thực tế áp dụng văn bản, những vướng mắc, khó khăn trong quá trình trin khai thực hiện (nếu có).

B. Báo cáo kiểm tra việc tổ chức lựa chọn nhà thầu theo các nội dung sau đây (chi Tiết nội dung kiểm tra theo các biu mu tương ứng tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư này):

1. DỰ ÁN 1 [Nêu tên dự án]

Chủ đầu tư [nêu tên chủ đầu tư]

1.1. Khái quát về Dự án và gói thầu [nêu khái quát các nội dung liên quan đến dự án và gói thu như tên dự án, tng mức đầu tư, tên gói thu, giá gói thu, hình thức lựa chọn nhà thầu, nhà thầu trúng thầu, giá trúng thầu, s lượng nhà thầu mua/nhận hồ sơ mời thu/hồ sơ u cu…]

1.2. Nhận xét, đánh giá

1.2.1. Về Kế hoạch lựa chọn nhà thầu

Nhận xét về trình tự thủ tục trình, thẩm định và phê duyệt KHLCNT (nhận xét lý do cho việc áp dụng hình thức lựa chọn nhà thầu khác với đấu thầu rộng rãi, về nội dung KHLCNT, trình tự, thủ tục trình duyệt KHLCNT).

1.2.2. Về quá trình thực hiện

1.2.2.1. Gói thầu số 1 [ghi tên gói thầu]

a) Về cơ sở pháp  [ghi quy định cụ th của pháp luật về đu thầu được áp dụng cho gói thu này;

b) Những ưu Điểm đã đạt được;

c) Những tn tại, sai sót [nêu và phân tích cụ thể từng nội dung đng thời phi có dn chiếu cụ thể. Trường hợp có vi phạm thì phải nêu cụ thể vi phạm Điều nào, Khoản nào của pháp luật về đấu thầu, hậu quả của hành vi vi phạm,….];

d) Kiến nghị, đ xuất (nếu có).

1.2.2.2. Gói thầu số 2 [nội dung báo cáo tương tự như gói thầu s 1]

2. DỰ ÁN 2 [Nêu tên dự án]

(Các dự án tiếp theo, nội dung báo cáo tương tự như dự án 1).

C. Báo cáo kiểm tra đào tạo về đấu thầu theo các nội dung sau đây (chi Tiết nội dung kiểm tra theo các biu mu tương ứng tại Phụ lục 4):

1. CƠ SỞ ĐÀO TẠO [Ghi tên cơ s đào tạo]

1.1. Điều kiện tổ chức các khóa đào tạo, bồi dưỡng về đấu thầu

[ghi rõ các nội dung sau:

– Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Quyết định thành lập đối với tổ chức không có Giy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trong đó có ngành ngh đầu tư, kinh doanh dịch vụ đào tạo, bi dưỡng về đấu thầu theo quy định của pháp luật hiện hành]:

– Hp đng ging dạy với ging viên đấu thầu có tên trên Hệ thng mạng đấu thầu quốc gia;

– Có phòng học, phương tiện, thiết bị giảng dạy và học tập đáp ứng yêu cu;

– Tài liệu giảng dạy phù hợp với Chương trình khung theo quy định tại Điều 7, Mục A và Mục B Phụ lục 1 Thông tư s 03/2016/TT-BKHĐT ngày 05/5/2016;

– Có tối thiu 10 đề kiểm tra trắc nghiệm, mỗi đề kiểm tra gồm 60 câu hỏi kèm theo đáp án. Các đ kiểm tra và đáp án phải phù hợp với quy định của pháp luật về đấu thầu hiện hành và chương trình khung].

1.2. Báo cáo hoạt động đào tạo, bồi dưỡng về đấu thầu

[ghi rõ các nội dung sau:

– Có báo cáo hoạt động đào tạo, bồi dưỡng về đấu thầu bằng văn bản về Bộ Kế hoạch và Đầu tư trước ngày 31 tháng 12 hàng năm (nội dung báo cáo thực hiện theo Mẫu số 12 Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư s 03/2016/TT-BKHĐT ngày 05/5/2016), đng thời gi báo cáo dưới dạng tập tin (định dạng Word) đến địa chỉ daotaodauthau@mpi.gov.vn];

– Đăng tải danh sách học viên được cấp chng chỉ đào tạo đấu thầu cơ bn theo quy định tại Điều 10 Thông tư s 03/2016/TT-BKHĐT ngày 05/5/2016;

– Thông báo bằng văn bn cho Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc thay đổi địa chỉ của trụ sở giao dịch (nếu có) trong thời gian 60 ngày, k từ ngày thay đi địa chỉ của trụ sở giao dịch].

1.3. Tổ chức các khóa đào tạo về đấu thầu  bản

Các khóa đào tạo được kiểm tra là khóa đào tạo s 1 [nêu địa Điểm; ngày, tháng, năm tổ chức khóa đào tạo]; khóa đào tạo s 2 [nêu địa Điểm; ngày, tháng, năm tổ chức khóa đào tạo];

1.3.1. Khóa đào to số 1 [nêu địa Điểm; ngày, tháng, năm tổ chức khóa đào tạo]

– Giảng viên: hợp đồng lao động/hợp đồng giảng dạy, sự phù hợp với Điều kiện giảng dạy; thời gian tham gia giảng dạy tại khóa đào tạo;

– Tài liệu giảng dạy (giáo trình và bài giảng): tính đy đủ về nội dung, hình thức trình bày….;

– Chương trình giảng dạy cụ thể của khóa học: thời lượng khóa học, số lượng học viên;

– Đánh giá kết quả học tập: phương pháp theo dõi và đánh giá kết quả học tập của các học viên;

– Cấp chứng chỉ đào tạo đấu thầu cơ bản; cấp lại chứng chỉ đào tạo đấu thầu cơ bản;

– Việc lưu trữ hồ sơ các khóa đào tạo đấu thầu cơ bản;

– Việc đăng tải danh sách học viên được cấp chứng chỉ.

1.3.2. Khóa đào tạo số 2 [nêu địa Điểm; ngày, tháng, năm tổ chức khóa đào tạo]

[Nội dung báo cáo các khóa đào tạo được kiểm tra tiếp theo của cơ sở đào tạo tương tự như khóa đào tạo s 1 tại Điểm 2.1 Mục này]

1.4. Nhận xét, đánh giá

1.4.1. Điều kiện tổ chức các khóa đào tạo, bồi dưng về đấu thầu

Nhận xét về sự phù hợp với Điều kiện tổ chức các khóa đào tạo, bồi dưỡng về đấu thầu theo các văn bn pháp luật quy định về hoạt động đào tạo, bi dưỡng về đấu thầu.

1.4.2. Báo cáo hoạt động đào tạo, bồi dưỡng về đấu thầu

Nhận xét về việc báo cáo hoạt động đào tạo, bồi dưỡng về đấu thầu của cơ sở đào tạo

1.4.3. Về tổ chức các khóa đào tạo về đấu thầu  bản [ghi nhận xét về các nội dung sau:

a) Những ưu Điểm đã đạt được;

b) Nhng tồn tại, sai sót (nêu và phân tích cụ thể từng nội dung đồng thời có dn chiếu cụ thể. Trường hợp có vi phạm thì phải nêu cụ thể vi phạm Điều nào, Khoản nào của pháp luật về đấu thầu, hậu quả của hành vi vi phạm);

c) Kiến nghị, đề xuất (nếu có)].

Trên đây là kết quả kiểm tra về ……………. [nêu tên hoạt động đấu thầu được kiểm tra ghi theo Quyết định kiểm tra] tại ……… [nêu tên đơn vị được kiểm tra] từ ngày ………… đến ngày ………… [nêu thời gian thực hiện kiểm tra]. Đoàn kiểm tra về hoạt động đấu thầu kính báo cáo.

 

THÀNH VIÊN ĐOÀN KIỂM TRA
[Ký và ghi rõ họ tên]

TRƯỞNG ĐOÀN KIM TRA
[Ký và ghi rõ họ tên]

_______________________

1 Đối với mua sm thường xuyên, khi áp dụng Mu này, thay cụm từ “ch đầu tư” bng “bên mời thầu”, “dự án” bằng dự toán mua sm.

2 Ghi nội dung hoạt động đấu thầu được kiểm tra. Đối với việc kiểm tra các hoạt động đấu thầu khác nội dung quy định tại Điểm A, B, Mục II Phần 2 Báo cáo này thì có th vận dụng chnh sửa các nội dung liên quan cho phù hợp.

3 Ghi tên đơn vị được kiểm tra.

4 Căn cứ yêu cầu của từng cuộc kiểm tra mà báo cáo có đầy đ nội dung các Điểm A, B, C hay ch có một hoặc một số nội dung.

 

Mẫu số 7B. Mẫu báo cáo kiểm tra hoạt động đấu thầu đối với lựa chọn nhà đầu tư

TÊN ĐƠN VỊ CHỦ TRÌ KIỂM TRA
——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Đoàn kiểm tra hoạt động đấu thầu
(được thành lập theo Quyết định số ….. ngày .…. của .….)

………., ngày ………. tháng ………. năm ……….

 

BÁO CÁO KIỂM TRA …………1 TẠI ………2

PHẦN 1. TỔ CHỨC THỰC HIỆN KIỂM TRA

I. QUÁ TRÌNH TỔ CHỨC THỰC HIỆN KIỂM TRA

Phần này nêu khái quát về quá trình thực hiện kiểm tra như sau:

– Các căn cứ tổ chức thực hiện kiểm tra;

– Tên đơn vị được kiểm tra;

– Thời gian và địa Điểm thực hiện kiểm tra.

II. NỘI DUNG KIM TRA

[- Nêu nội dung kiểm tra theo Kế hoạch kiểm tra chi Tiết;

– Nêu tên các dự án được kiểm tra].

PHẦN 2. KẾT QUẢ KIỂM TRA3

I. KHÁI QUÁT CHUNG TÌNH HÌNH THỰC HIỆN

[Căn cứ vào nội dung kiểm tra đ nêu khái quát về tình hình thực hiện]

II. KẾT QUẢ KIỂM TRA

Trên cơ sở nội dung kiểm tra theo kế hoạch kiểm tra chi Tiết và phân công của Trưởng đoàn kiểm tra, Báo cáo kiểm tra cá nhân của các thành viên trong đoàn được xây dựng theo hướng dn dưới đây:

A. Báo cáo kiểm tra việc ban hành các văn bản hướng dẫn, ch đạo thực hiện hoạt động đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư, phân cấp hoặc ủy quyền trong đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư theo các nội dung sau đây:

1. Cơ sở pháp lý của việc ban hành văn bản;

2. Thẩm quyền của cơ quan ban hành văn bn hướng dẫn, chỉ đạo thực hiện công tác đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư;

3. Nội dung văn bản hướng dn, chỉ đạo thực hiện công tác đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư, đặc biệt là các nội dung về phân cấp hoặc ủy quyền trình, thẩm định và phê duyệt trong đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư, sự phù hợp với các văn bản pháp lý cấp cao hơn;

4. Tình hình thực tế áp dụng văn bản, những vướng mắc, khó khăn trong quá trình trin khai thực hiện (nếu có).

B. Báo cáo kiểm tra việc tổ chức lựa chọn nhà đầu tư theo các nội dung sau đây (chi Tiết nội dung kiểm tra theo các biu mu tương ứng tại Phụ lục 3 ban hành kèm theo Thông tư này):

1. DỰ ÁN 1 [Nêu tên dự án]

Cơ quan nhà nước có thẩm quyền: [nêu tên cơ quan nhà nước có thẩm quyền].

Bên mời thu: [nêu tên bên mời thu].

1.1. Khái quát về Dự án [nêu khái quát các nội dung liên quan đến dự án như tên dự án, tng vn đầu tư/tng mức đầu tư, loại hợp đng dự án, hình thức lựa chọn nhà đầu tư, thời gian lựa chọn nhà đầu tư, tên nhà đầu tư trúng thu… ].

1.2. Nhận xét, đánh giá

1.2.1. Về cơ sở pháp  [ghi quy định cụ thể của pháp luật về đấu thầu được áp dụng cho dự án này;

1.2.2. Những ưu Điểm đã đạt được;

1.2.3. Những tn tại, sai sót [nêu và phân tích cụ thể từng nội dung đng thời có dn chiếu cụ thể. Trường hợp có vi phạm thì phải nêu cụ thể vi phạm Điều nào, Khoản nào của pháp luật về đu thầu, hậu quả của hành vi vi phạm];

1.2.4. Kiến nghị, đề xuất (nếu có)].

2. D ÁN 2 [Nêu tên dự án]

(Các dự án tiếp theo, nội dung báo cáo tương tự như dự án 1).

Trên đây là kết quả kiểm tra về ………..1 tại ……….2 từ ngày ……………. đến ……………. ngày …………….  [ghi thời gian thực hiện kiểm tra]. Đoàn kiểm tra về hoạt động đấu thầu kính báo cáo.

 

THÀNH VIÊN ĐOÀN KIM TRA
[Ký và ghi rõ họ tên]

TRƯỞNG ĐOÀN KIM TRA
[Ký và ghi rõ họ tên]

_______________________

1 Ghi nội dung hoạt động đấu thầu được kiểm tra. Đối với việc kiểm tra các hoạt động đấu thầu khác nội dung quy định tại Điểm A, B Mục II Phần 2 Báo cáo này thì có th vận dụng chnh sửa các nội dung liên quan cho phù hợp.

2 Ghi tên đơn vị được kiểm tra.

3 Căn cứ yêu cầu của từng cuộc kiểm tra mà báo cáo có đầy đ nội dung các Mục A, B hay ch có một hoặc một số nội dung.

 

Mẫu số 8A. Mẫu Kết luận kiểm tra đối với lựa chọn nhà thầu

TÊN CƠ QUAN KIỂM TRA
——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số:      /……….

………., ngày ….. tháng ….. năm …….

 

KẾT LUẬN KIM TRA1

Về việc thực hiện ………..2 tại ……….3

Căn cứ Báo cáo kiểm tra ngày …………… [điền ngày của Báo cáo] của Đoàn kiểm tra hoạt động đấu thầu tại ………….3 theo Quyết định ………… [nêu s, ngày tháng năm của Quyết định, người phê duyệt Quyết định] về việc kiểm tra hoạt động đấu thầu tại …………3[nêu tên cơ quan kiểm tra] có kết luận như sau:

A. Tình hình thc hiện hoạt động đấu thầu tại ……………3

[Nêu khái quát chung về tình hình thực hiện hoạt động đấu thầu tại các cơ quan, đơn vị thuộc…………….3.

B. Kết quả kiểm tra

I. Danh sách các chủ đầu tư/bên mi thầu, dự án/dự toán mua sắm/gói thầu được kiểm tra

II. Nhận xét

1. Những mặt đạt được

2. Những tồn tại, sai sót

a) Về việc đăng tải thông tin;

b) Về Kế hoạch lựa chọn nhà thầu;

c) Về Hồ sơ mời thầu, Hồ sơ yêu cầu;

d) Về việc đánh giá Hồ sơ dự thầu, Hồ sơ đề xuất;

đ) Về thẩm định, phê duyệt trong đấu thầu;

e) Về hợp đồng;

g) Các nội dung khác liên quan.

C. Kiến nghị

[Nêu nội dung các kiến nghị cụ thể đối với đơn vị được kiểm tra].

Báo cáo phản hồi về tình hình thực hiện Kết luận kiểm tra này đề nghị gửi về …………. [nêu tên cơ quan kiểm tra] trước ngày ……….. [nêu thời hạn] đ theo dõi và tng hợp./.

 


Nơi nhận:
[Ghi nơi nhận]

NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU CƠ QUAN KIỂM TRA
[Ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu]

______________________

1 Mu Kết luận kiểm tra này ch áp dụng trong trường hp kiểm tra việc tổ chức lựa chọn nhà thầu, trường hợp kiểm tra các hoạt động đấu thầu khác thì có th vận dụng chnh sửa các nội dung liên quan cho phù hợp.

2 Ghi nội dung hoạt động đấu thầu được kiểm tra.

3 Ghi tên đơn vị được kiểm tra.

 

Mẫu số 8B. Mẫu Kết luận kiểm tra đối với lựa chọn nhà đầu tư

TÊN CƠ QUAN KIỂM TRA
——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số:    /……..

…….., ngày …… tháng …… năm ……

 

KẾT LUẬN KIỂM TRA1

Về việc thực hiện ……..2 tại …….. 3

Căn cứ Báo cáo kiểm tra ngày …………. [đin ngày của Báo cáo] của Đoàn kiểm tra hoạt động đấu thầu tại ………..3 theo Quyết định ………. [nêu s, ngày tháng năm của quyết định, người phê duyệt quyết định] về việc kiểm tra hoạt động đấu thầu tại ……….3[nêu tên cơ quan kiểm tra] có kết luận như sau:

A. Tình hình thc hiện hoạt động đấu thầu tại ……….3

[Nêu khái quát chung về tình hình thực hiện hoạt động đấu thầu tại các cơ quan, đơn vị thuộc ……………3.

B. Kết quả kiểm tra

I. Danh sách bên mi thầu, d án được kiểm tra

II. Nhận xét

1. Những mặt đạt được

2. Những tồn tại, sai sót

a) Về việc đăng tải thông tin;

b) Về Hồ sơ mời sơ tuyển (nếu áp dụng sơ tuyển);

c) Về việc đánh giá Hồ sơ dự sơ tuyển;

d) Về Kế hoạch lựa chọn nhà đầu tư;

đ) Về Hồ sơ mời thầu, Hồ sơ yêu cầu;

e) Về việc đánh giá Hồ sơ dự thầu, Hồ sơ đề xuất;

g) Về thẩm định, phê duyệt trong đấu thầu;

h) Về hợp đồng;

i) Các nội dung khác liên quan.

C. Kiến nghị

[Nêu nội dung các kiến nghị cụ thể đối với đơn vị được kiểm tra].

Báo cáo phản hi về tình hình thực hiện Kết luận kiểm tra này đ nghị gửi về …………. [nêu tên cơ quan kiểm tra] trước ngày ……….. [nêu thời hạn] đ theo dõi và tng hợp./.

 


Nơi nhận:
[Ghi nơi nhận]

NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU CƠ QUAN KIỂM TRA
[Ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu]

____________________

1 Mu Kết luận kiểm tra này chỉ áp dụng trong trường hợp kiểm tra việc tổ chức lựa chọn nhà đầu tư trường hợp kiểm tra các hoạt động đấu thầu khác thì có thể vận dụng chnh sửa các nội dung liên quan cho phù hợp.

2 Ghi nội dung hoạt động đấu thầu được kiểm tra.

3 Ghi tên đơn vị được kiểm tra.

 

Mẫu số 9. Mẫu báo cáo phản hồi về tình hình thực hiện Kết luận kiểm tra

TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN
TÊN ĐƠN VỊ ĐƯỢC KIỂM TRA1
——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số:     /………

………., ngày …… tháng …… năm ……….

 

BÁO CÁO PHẢN HỒI VỀ TÌNH HÌNH THỰC HIỆN KẾT LUẬN KIỂM TRA

Kính gửi: ……………………. [Tên cơ quan kiểm tra]

I. Tình hình thực hiện Kết luận kiểm tra

[Nêu khái quát chung về tình hình thực hiện Kết luận kiểm tra của đơn vị được kiểm tra].

II. Kết quả thực hiện Kết luận kiểm tra

1. Những tồn tại đã được khắc phục

2. Những tồn tại cần có thời gian đ khc phục

3. Các trường hợp vi phạm pháp luật bị xử lý theo quy định (nếu có)

III. Kiến nghị và đề xuất các giải pháp khắc phục trong thời gian ti

 

 

Nơi nhận:

 

NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU
ĐƠN VỊ ĐƯỢC KIỂM TRA/LÃNH ĐẠO
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
2
[Ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu]

________________________

1,2 Riêng đối với các dự án/dự toán mua sm, gói thầu do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ch trì tiến hành kiểm tra tại các tnh, thành phố trực thuộc Trung ương thì đơn vị được kiểm tra gửi báo cáo phn hồi về tình hình thực hiện Kết luận kiểm tra cho S Kế hoạch và Đầu tư để tổng hợp báo cáo Bộ Kế hoạch và Đầu tư; tại các đơn vị khác thì đơn vị được kiểm tra chịu trách nhiệm báo cáo trực tiếp tình hình thc hiện Kết luận kiểm tra cho cơ quan kiểm tra.

 

 

PHỤ LỤC 2

(kèm theo Thông tư s 10/2016/TT-BKHĐT ngày 22 tháng 7 năm 2016)

Mẫu số 1. Kết quả kiểm tra về căn cứ pháp lý

STT

n tài liệu

Nội dung kiểm tra

Kết quả kiểm tra

[ghi rõ tên, số, ký hiệu văn bản, ngày ký văn bản, người ký văn bản]

Tuân thủ

Không tuân thủ

 

 

[1]

[2]

[3]

1

– Quyết định phê duyệt dự án hoặc Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Quyết định của người đứng đầu chủ đầu tư hoặc người đng đầu đơn vị được giao nhiệm vụ chun bị dự án (trong trường hợp chưa xác định được chủ đầu tư đối với gói thầu cần thực hiện trước khi có quyết định phê duyệt dự án)1

– Quyết định phê duyệt dự án Điều chỉnh (nếu có)

 

 

 

2

Quyết định phê duyệt thiết kế, dự toán (nếu có)2

 

 

 

3

Quyết định phân bổ vốn, giao vốn của dự án/dự toán mua sm

 

 

 

4

Điều ước quốc tế, thỏa thuận quốc tế đối với các dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi (nếu có)

 

 

 

5

 Quyết định phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu3

 Quyết định phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu Điều chỉnh (nếu có)3

 

 

 

6

Các văn bản pháp lý có liên quan khác (nếu có)

 

 

 

Ghi chú:

– Cột [2] đánh du “X” vào các ô tươnng đối với từng văn bn nêu tại cột [1] nếu kết quả kiểm tra nội dung tại cột [1] là tuân th quy định của pháp luật v đấu thầu, pháp luật liên quan; phù hợp với yêu cầu của dự án/dự toán mua sắm.

– Cột [3] đánh dấu “X” vào các ô tương ứng đối với từng văn bản nêu tại cột [1] nếu kết qu kiểm tra nội dung tại cột [1] là không tuân th quy định của pháp luật về đấu thầu, pháp luật liên quan; không phù hợp với yêu cầu của dự án/dự toán mua sắm. Đối với trường hợp này phi nêu tóm tt lý do không tuân th.

– Trường hợp tuân th một phần thì đánh dấu * vào sau nội dung tuân th và diễn giải ở cuối Bng tổng hp.

_______________

1 Đối với mua sm thường xuyên, bỏ nội dung này và thay bằng “Quyết định mua sm được phê duyệt”

2 Đối với mua sắm thường xuyên, bỏ nội dung này và thay bằn“Quyết định phê duyệt dự toán mua sm”

3 Đối với nội dung này, cần kiểm tra c việc lập, thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu và kế hoạch lựa chọn nhà thầu Điều chnh.

 

Mẫu số 2A. Kết quả kiểm tra quá trình tổ chức lựa chọn nhà thầu đối với gói thầu áp dụng phương thức một giai đoạn một túi hồ sơ4

D ÁN/D TOÁN MUA SẮM: …………… [Tên dự án/dự toán mua sắm]

Gói thầu:…………. [Tên gói thầu]

[Ghi giá gói thầu, hình thức và phương thức lựa chọn nhà thầu, loại hợp đng]

STT

Tài liệu

Nội dung kiểm tra

[ghi rõ tên, s, ký hiệu văn bản, ngày ký văn bản, người ký văn bn]

Kết quả kiểm tra

Tuân thủ

Không tuân thủ

 

 

[1]

[2]

[3]

1

Quyết định thành lập t chuyên gia hoặc hp đng thuê cá nhân, tổ chức, đơn vị đánh giá HSDT/HSĐX5

 

 

 

2

Văn bản trình duyệt HSMT/HSYC

 

 

 

3

Văn bản thẩm định HSMT/HSYC

 

 

 

4

Văn bản phê duyệt HSMT/HSYC

 

 

 

5

Phát hành HSMT/HSYC

 

 

 

6

Văn bản yêu cầu làm rõ HSMT/HSYC (nếu có)

 

 

 

7

Văn bản làm rõ HSMT/HSYC (nếu có)

 

 

 

8

Văn bản sửa đổi HSMT/HSYC (nếu có)

 

 

 

9

Thông báo gia hạn thời Điểm đóng thầu (nếu có)

 

 

 

10

Biên bản đóng thầu

 

 

 

11

Biên bản mở thầu

 

 

 

12

Văn bản yêu cầu làm rõ HSDT/HSĐX (nếu có)

 

 

 

13

Văn bản làm rõ HSDT/HSĐX (nếu có)

 

 

 

14

Báo cáo đánh giá HSDT/HSĐX

 

 

 

15

Phê duyệt xếp hạng nhà thầu6

 

 

 

16

Biên bản thương thảo hợp đng

 

 

 

17

Văn bản trình xử lý tình huống (nếu có)

 

 

 

18

Văn bản xử lý tình huống (nếu có)

 

 

 

19

Văn bản trình duyệt KQLCNT

 

 

 

20

Văn bản thẩm định KQLCNT

 

 

 

21

Văn bản phê duyệt KQLCNT

 

 

 

22

Văn bản thông báo KQLCNT

 

 

 

23

Hp đng

 

 

 

24

Các nội dung khác (nếu có)

 

 

 

Ghi chú:

 Cột [2] đánh dấu “X” vào các ô tương ứng đối với từng văn bn nêu tại cột [1] nếu kết quả kiểm tra nội dung tại cột [1] là tuân th quy định của pháp luật về đấu thầu, pháp luật liên quan; phù hợp với yêu cầu của gói thầu.

 Cột [3] đánh dấu “X” vào các ô tương ứng đối với từng văn bản nêu tại cột [1] nếu kết quả kiểm tra nội dung tại cột [1] là không tuân thủ quy định của pháp luật về đấu thầu, pháp luật liên quan; không phù hợp với yêu cầu của gói thầu. Đối với trường hợp này phi nêu tóm tắt lý do không tuân th.

 Trường hợp tuân thủ một phần thì đánh dấu * vào sau nội dung tuân thủ và diễn giải  cuối Bng tổng hợp.

_________________

4 Đối với gói thầu áp dụng phương thức hai giai đoạn một túi hồ sơ, có thể vận dụng chnh sửa các nội dung trong Biu mẫu liên quan cho phù hợp.

5 Đối với nội dung này cn kiểm tra các thành viên tham gia t chuyên gia có hay không đáp ứng quy định tại Điều 16 Luật đấu thầu số 43/2013/QH13 và Điều 116 Nghị định số 63/2014/NĐ-CP.

6 Không áp dụng đối với gói thầu được tổ chức lựa chọn nhà thầu theo hình thức ch định thầu, chào hàng cạnh tranh, mua sm trực tiếp.

 

Mẫu số 3A. Kết quả kiểm tra về thời gian trong quá trình tổ chức lựa chọn nhà thầu đối với gói thầu áp dụng phương thức một giai đoạn một túi hồ sơ

STT

Nội dung kiểm tra

Thời gian thực tế thực hiện

Kết quả kiểm tra

Tuân thủ

Không tuân thủ

 

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Thẩm định KHLCNT [Ghi tổng s ngày thực tế k từ ngày nhận được văn bn trình duyệt và các tài liệu kèm theo đến ngày có báo cáo thẩm định]

 

 

2

Phê duyệt KHLCNT [Ghi tng s ngày thực tế k từ ngày nhận được báo cáo thm định đến ny phát hành văn bn phê duyệt]

 

 

3

Thẩm định HSMT/HSYC [Ghi tổng số ngày thực tế k từ ngày nhận được hồ sơ trình thẩm định đến ngày có báo cáo thẩm định]

 

 

4

Phê duyệt HSMT/HSYC [Ghi tổng số ngày thực tế k từ ngày nhận được báo cáo thẩm định đến ngày phát hành văn bản phê duyệt]

 

 

5

Thông báo mời thầu/gửi thư mời thầu/thông báo chào hàng [Ghi tổng s ngày thực tế k từ ngày đầu tiên đăng ti thông báo mời thu/gửi thư mời thu thông báo chào hàng đếngày đầu tiên phát hành hồ sơ mời thầu/hồ sơ yêu cầu]

 

 

6

Phát hành HSMT/HSYC [Ghi thi gian thực tế phát hành hồ sơ mời thầu/hồ sơ yêu cầu]

 

 

7

Gửi văn bản sửa đổi HSMT/HSYC đến các nhà thầu (nếu có) [Ghi tổng s ngày thực tế k từ ngày phát hành văn bn sđổi hồ  mời thầu/hồ  u cầu cuối cùng đến ngày có thời Điểm đóng thầu]

 

 

8

Đóng thầu [Ghi thời Điểm đóng thu]

 

 

9

Mở thầu [Ghi thời Điểm mở thầu]

 

 

10

Chuẩn bị HSDT/HSĐX [Ghi tổng số ngày thực tế k từ ngày đu tiên hồ sơ mi thu/hồ sơ yêu cầu được phát hành đến ngày có thời Điểm đóng thầu]

 

 

11

Đánh giá HSDT/HSĐX [Ghi tổng số ngày thực tế k từ ngày có thời Điểm đóng thu đến ngày trình duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu]

 

 

12

Thẩm định KQLCNT [Ghi tổng số ngày thực tế k từ ngày trình duyệt kết qu lựa chọn nhà thầu đến ngày có báo cáo thẩm định]

 

 

13

Phê duyệt KQLCNT [Ghi tng số ngày thực tế k từ ngày có báo cáo thẩm định đếngày ban hành văn bn phê duyệt KQLCNT]

 

 

14

Gửi văn bản thông báo KQLCNT cho các nhà thầu tham dự thu [Ghi tổng số ngày thực tế k từ ngày ban hành văn bn phê duyệt KQLCNT đến ngày phát hành văn bn thông báo]

 

 

Ghi chú:

– Cột [3] đánh dấu “X” vào các ô tương ứng đối với từnvăn bản nêu tại cột [1] nếu kết quả kiểm tra thời gian thực hiện thực tế tại cột số (2) là tuân th thời gian theo quy định của pháp luật về đấu thầu.

– Cột [4] đánh dấu “X” vào các ô tương ng đối với tng văn bản nêu tại cột [1] nếu kết quả kiểm tra thời gian thực hiện thực tế tại cột số (2) là không tuân th thgian quy định của pháp luật về đấu thầu. Đối với trường hp này phi nêu tóm tắt lý do không tuân thủ (vượt thgian quy định bao nhiêu ngày…).

– Trường hợp tuân thủ một phần thì đánh dấu * vào sau nội dung tuân th và diễn giải ở cuối Bng tổng hợp.

 

Mẫu số 4A. Kết quả kiểm tra về đăng tải thông tin trong quá trình tổ chức lựa chọn nhà thầu đối với gói thầu áp dụng phương thức một giai đoạn một túi hồ sơ

STT

Nội dung kiểm tra

Phương tiện đăng tải

Số báo/Ngày đăng tải

Kết quả thẩm định

Tuân thủ

Không tuân thủ

 

[1]

[2]

[3]

[4]

[5]

1

Kế hoạch lựa chọn nhà thầu        

2

Thông báo mời thầu/Thông báo mời chào hàng        

3

Thông báo gia hạn thi Điểm đóng thầu (nếu có)        

4

Danh sách ngắn (nếu có)        

5

Kết quả lựa chọn nhà thầu        

Ghi chú:

– Cột số [4]: đánh dấu “X” vào các ô tương ứng đối với từng nội dung tại cột số [1] nếu kết quả kiểm tra việc đăng ti tại cột [2] hoặc [3] đối với từng nội dung tại cột số [1] là tuân th quy định của pháp luật về đấu thầu, pháp luật liên quan.

– Cột số (5): đánh dấu “X” vào các ô tương ứng đối với từng nội dung tại cột s [1] nếu kết quả kiểm tra việc đăng tải tại cột [2] hoặc [3] đối với từng nội dung tại cột số [1] là không tuân thủ quy định của pháp luật về đấu thầu và pháp luật có liên quan. Đối với trường hợp này phải nêu tóm tắt lý do không tuân th.

– Trường hp tuân thủ một phần thì đánh dấu * vào sau nội dung tuân th và diễn giải ở cuối Bntổng hợp.

 

Mẫu số 2B. Kết quả kiểm tra quá trình tổ chức lựa chọn nhà thầu đối với gói thầu áp dụng phương thức một giai đoạn hai túi hồ sơ 7

D ÁN/DỰ TOÁN MUA SẮM: ………. [Tên dự án/dự toán mua sắm]

Gói thầu: …………..[Tên gói thầu]

[Ghi giá gói thu, hình thức và phương thức lựa chọn nhà thầu, loại hợp đng]

STT

Tài liệu

Ni dung kiểm tra

[ghi rõ tên, s, ký hiệu văn bn, ngày ký, phê duyệt văn bản, người ký văn bản]

Kết quả kiểm tra

Tuân thủ

Không tuân thủ

 

 

[1]

[2]

[3]

1

Quyết định thành lập t chuyên gia đánh giá HSQT/HSDST hoặc hợp đồng thuê cá nhân, t chc, đơn vị đánh giá HSQT/HSDST8

 

 

 

2

Văn bn trình duyệt HSMQT/HSMST

 

 

 

3

Văn bản thm đnh HSMQT/HSMST

 

 

 

4

Văn bản phê duyệt HSMQT/HSMST

 

 

 

5

Phát hành HSMQT/HSMST

 

 

 

6

Văn bản yêu cầu làm rõ HSMQT/HSMST (nếu có)

 

 

 

7

Văn bản làm rõ HSMQT/HSMST (nếu có)

 

 

 

8

Thông báo gia hn thời Điểm hết hạn nộp HSQT/HSDST (nếu có)

 

 

 

9

Biên bản mở HSQT/HSDST

 

 

 

10

Văn bản yêu cầu làm rõ HSQT/HSDST (nếu có)

 

 

 

11

Văn bản làm rõ HSQT/HSDST (nếu có)

 

 

 

12

Báo cáo đánh giá HSQT/HSDST

 

 

 

13

Văn bản trình duyệt kết quả mời quan tâm/sơ tuyển

 

 

 

14

Văn bản thẩm định kết quả mời quan tâm/sơ tuyển

 

 

 

15

Văn bản phê duyệt kết quả mời quan tâm/sơ tuyển

 

 

 

16

Văn bản thông báo kết quả mời quan tâm/sơ tuyển

 

 

 

17

Văn bản phê duyệt danh sách ngắn

 

 

 

18

Quyết định thành lập t chuyên gia hoặc hợp đồng thuê cá nhân, tổ chức, đơn vị đánh giá HSDT9

 

 

 

19

Văn bản trình duyệt HSMT

 

 

 

20

Văn bản thẩm định HSMT

 

 

 

21

Văn bản phê duyệt HSMT

 

 

 

22

Phát hành HSMT

 

 

 

23

Văn bản yêu cầu làm rõ HSMT (nếu có)

 

 

 

24

Văn bản làm rõ HSMT (nếu có)

 

 

 

25

Văn bản sửa đi HSMT (nếu có)

 

 

 

26

Biên bản đóng thầu

 

 

 

27

Biên bản mở HSĐXKT

 

 

 

28

Văn bản yêu cầu làm rõ HSĐXKT (nếu có)

 

 

 

29

Văn bản làm rõ HSĐXKT (nếu có)

 

 

 

30

Báo cáo đánh giá HSĐXKT

 

 

 

31

Văn bản trình phê duyệt danh sách nhà thầu đạt kỹ thuật

 

 

 

32

Báo cáo thẩm định kết quả đánh giá hồ sơ đề xuất kỹ thuật

 

 

 

33

Văn bản phê duyệt danh sách nhà thầu đáp ứng yêu cầu k thuật hoặc nhà thầu đạt Điểm kỹ thuật cao nhất (đối với gói thầu dịch vụ tư vấn áp dụng phương pháp dựa trên kỹ thuật)

 

 

 

34

Văn bản thông báo danh sách nhà thầu đáp ứng về mặt kỹ thuật hoặc nhà thầu đạt Điểm kỹ thuật cao nhất (đối với gói thầu dịch vụ tư vn áp dụng phương pháp dựa trên kỹ thuật), trong đó mời các nhà thầu đáp ứng về kỹ thuật hoc đt Điểm kỹ thut cao nhất đến mở HSĐXTC

 

 

 

35

Biên bản mở HSĐXTC

 

 

 

36

Văn bản yêu cầu làm rõ HSĐXTC (nếu có)

 

 

 

37

Văn bản làm rõ HSĐXTC (nếu có)

 

 

 

38

Báo cáo đánh giá HSĐXTC

 

 

 

39

Văn bản trình phê duyệt danh sách xếp hạng nhà thầu

 

 

 

40

Văn bản phê duyệt danh sách xếp hạng nhà thầu

 

 

 

41

Biên bản thương thảo hợp đồng

 

 

 

42

Văn bản trình xử lý tình huống (nếu có)

 

 

 

43

Văn bản xử lý tình huống (nếu có)

 

 

 

44

Văn bản trình duyệt KQLCNT

 

 

 

45

Văn bản thẩm định KQLCNT

 

 

 

46

Văn bản phê duyệt KQLCNT

 

 

 

47

Văn bản thông báo KQLCNT của gói thu

 

 

 

48

Hợp đồng

 

 

 

49

Các nội dung khác (nếu có)

 

 

 

Ghi chú:

– Trường hp không áp dụng th tục lựa chọn danh sách ngắn thì bỏ các nội dung từ số thứ tự 1 đến số thứ tự 17.

– Cột [2] đánh dấu “X” vào các ô tương ứng đối với từng văn bn nêu tại cột [1] nếu kết quả kiểm tra nội dung tại cột [1] là tuân thủ quy định của pháp luật về đấu thầu, pháp luật liên quan: phù hợp với yêu cầu của gói thu.

– Cột [3] đánh dấu “X” vào các ô tương ứng đối với từng văn bn nêu tại cột [1] nếu kết qu kiểm tra nội dung tại cột [1] là không tuân th quy định của pháp luật về đấu thầu, pháp luật liên quan; khônphù hợp với u cầu của gói thu. Đối với trường hợp này phnêu tóm tắt lý do không tuân thủ.

– Trường hợp tuân th một phần thì đánh dấu * vào sau nội dung tuân thủ và diễn giải  cuối Bntổng hợp. Đối với gói thầu không áp dụng mời quan tâm/mời sơ tuyển thì ghi Không áp dụng” vào các ô liên quan đến thủ tục mời quan tâm/sơ tuyển.

__________________________

7 Đối với gói thầu áp dụng phương thức hai giai đoạn hai túi hồ sơ, có th vận dụng chỉnh sửa các nội duntrong Biểu mẫu liên quan cho phù hợp.

8 Đối với nội dung này cần kiểm tra các thành viên tham gia t chuyên gia có hay không đáp ứng quy định tại Điều 16 Luật đấu thầu số 43/2013/QH13 và Điều 116 Nghị định số 63/2014/NĐ-CP

9 Đối với nội dung này cần kiểm tra các thành viên tham gia tổ chun gia có hay không đáp ứng quy định tại Điều 16 Luật đấu thầu s 43/2013/QH13 và Điều 116 Nghị định số 63/2014/NĐ-CP.

 

Mẫu số 3B. Kết quả kiểm tra về thời gian trong quá trình tổ chức lựa chọn nhà thầu đối với gói thầu áp dụng phương thức một giai đoạn hai túi hồ sơ

STT

Nội dung kiểm tra

Thời gian thc tế thc hiện

Kết quả kiểm tra

Tuân thủ

Không tuân thủ

 

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Thẩm định KHLCNT [Ghi tng số ngày thực tế k từ ngày nhận được văn bản trình duyệt đến ny có báo cáo thẩm định]

 

 

2

Phê duyệt KHLCNT [Ghi tổng số ngày thực tế k từ ngày nhận được báo cáo thẩm định đến ngày phát hành văn bn phê duyệt]

 

 

3

Thẩm định HSMQT/HSMST [Ghi tng s ngày thực tế k từ ngày nhận được văn bn trình duyệt đến ngày có báo cáo thẩm định]

 

 

4

Phê duyệt HSMQT/HSMST [Ghi tng s ngày thực tế k từ ngày nhận được báo cáo thẩm định đến ngày phát hành văn bn phê duyệt]

 

 

5

Thông báo mời nộp HSQT/thông báo mời sơ tuyển [Ghi tng s ngày k từ ngày đtiên đăng tthông báo mời nộp hồ sơ quan tâm/thông báo mi sơ tuyển đến ngày đu tiên phát hành hồ  mời quan tâm/hồ sơ mời sơ tuyển]

 

 

6

Phát hành HSMQT/HSMST [Ghi thời gian thực tế phát hành HSMQT/HSMST]

 

 

7

Gửi văn bản sửa đi HSMQT/HSMST đến các nhà thầu (nếu có) [Ghi tng s ngày thực tế k từ ngày phát hành văn bn sa đổi HSMQT/HSMST cuối cùng đến ngày có thời Điểm đóng thầu]

 

 

8

Thời gian chuẩn bị HSQT/HSDST [Ghi tng số ngày k từ ngày đầu tiên hồ sơ mời quan tâm/hồ sơ mời sơ tuyển được phát hành đến ngày có thời Điểm đóng thầu]

 

 

9

Mở HSQT/HSDST [Ghi thời gian trong biên bn m thầu]

 

 

10

Đánh giá HSQT/HSDST [Ghi tng s ngày kể từ ngày có thời Điểm đóng thầu đến ngày trình duyệt kết quả]

 

 

11

Thm đnh kết quả đánh giá HSQT/HSDST [Ghi tng s ngày thực tế k từ ngày nhận được văn bn trình duyệt đến ngày có báo cáo thm định ]

 

 

12

Thời gian phê duyệt kết quả mời quan tâm/sơ tuyển [Ghi tng s ngày thực tế kể từ ngày nhận được báo cáo thẩm định đến ngày phát hành văn bn phê duyệt]

 

 

13

Gửi văn bản thông báo kết quả mời quan tâm/sơ tuyển cho các nhà thầu tham d thu [Ghi tng s ngày thực tế k từ ngày ban hành văn bn phê duyệt KQMQT/ST đến ngày phát hành văn bn thông báo]

 

 

14

Thời gian thẩm định HSMT [Ghi tng s ngày thực tế kể từ ngày nhận được hồ sơ trình thẩm định đến ngày có báo cáo thẩm định]

 

 

15

Thời gian phê duyệt HSMT [Ghi tng s ngày thực tế k từ ngày nhận được báo cáo thẩm định đến ngày phát hành văn bn phê duyệt]

 

 

16

Gủi thư mời thầu/Thông báo mi thầu [Ghi tng s ngày thực tế k từ ngày gửi thư mời thầu đến ngày đầu tiên phát hành hồ sơ mời thầu]

 

 

17

Gửi văn bản sửa đổi HSMT đến các nhà thầu (nếu có) [Ghi tng s ngày thực tế k từ ngày phát hành văn bn sửa đi hồ sơ mời thầu cuối cùng đến ngày có thời Điểm đóng thầu]

 

 

18

Đóng thầu [Ghi thi Điểm đóng thầu]

 

 

19

Mở thầu [Ghi thời Điểm mở thầu]

 

 

20

Chuẩn bị HSDT [Ghi tng s ngày thực tế k từ ngày đầu tiên hồ sơ mời thầu/h sơ yêu cầu được phát hành đến ngày có thời Điểm đóng thầu]

 

 

21

Đánh giá HSDT [Ghi tng s ngày thực tế k từ ngày có thời Điểm đóng thầu đến ngày trình duyệt KQLCNT không bao gồm thời gian thẩm định, phê duyệt các nội dung liên quan]

 

 

22

Thẩm định KQLCNT [Ghi tổng s ngày thực tế kể từ ngày trình duyệt KQLCNT đến ngày có báo cáo thẩm định]

 

 

23

Phê duyệt KQLCNT [Ghi tng s ngày thực tế k từ ngày có báo cáo thẩm định đến ngày ban hành văn bn phê duyệt KQLCNT]

 

 

24

Gửi văn bản thông báo KQLCNT cho các nhà thầu tham dự thầu [Ghi tổng s ngày thực tế k từ ngày ban hành văn bản phê duyệt KQLCNT đến ngày phát hành văn bn thông báo]

 

 

Ghi chú:

– Cột [3] đánh dấu “X” vào các ô tương ứng đối với từng văn bn nêu tại cột [1] nếu kết quả kiểm tra thời gian thực hiện thực tế tại cột số (2) là tuân th thgian theo quy định của pháp luật về đấu thầu.

– Cột [4] đánh dấu “X” vào các ô tương ứng đối với từng văn bản nêu tại cột [1] nếu kết quả kiểm tra thời gian thực hiện thực tế tại cột số (2) là không tuân thủ thời gian quy định của pháp luật về đấu thầu. Đối với trường hợp này phải nêu tóm tt lý do không tuân thủ (vượt thời gian quy định bao nhiêu ngày…).

– Trường hợp tuân thủ một phần thì đánh dấu * vào sau nội dung tuân th và diễn giải ở cuối Bảng tổng hợp. Đối với gói thầu không áp dụng mi quan tâm/mời sơ tuyển thì ghi “Không áp dụng” vào các ô liên quan đến thủ tục mi quan tâm/sơ tuyển.

Mẫu số 4B. Kết quả kiểm tra về đăng tải thông tin trong quá trình tổ chức lựa chọn nhà thầu đối với gói thầu áp dụng phương thức một giai đoạn hai túi hồ sơ

STT

Nội dung kiểm tra

Phương tiện đăng tải

Số báo/Ngày đăng tải

Kết quả thẩm định

Tuân thủ

Không tuân thủ

 

[1]

[2]

[3]

[4]

[5]

1

Kế hoạch lựa chọn nhà thầu        

2

Thông báo mời quan tâm/mời sơ tuyển        

3

Thông báo gia hạn thời Điểm đóng thầu (nếu có) giai đoạn mời quan tâm/mời sơ tuyển        

4

Danh sách ngn (nếu có)        

5

Thông báo gia hạn thời Điểm đóng thầu (nếu có)        

6

Kết quả lựa chọn nhà thầu        

Ghi chú:

– Cột số [4]: đánh dấu “X” vào các ô tương ứng đối với tng nội dung tại cột số [1] nếu kết quả kiểm tra việc đăng tải tại cột [2] hoặc [3] đối với tng nội dung tại cột số [1] là tuân th quy định của pháp luật về đấu thầu, pháp luật liên quan.

– Cột số (5): đánh dấu “X” vào các ô tương ng đối với từng nội dung tại cột số [1] nếu kết quả kiểm tra việc đăng tải tại cột [2] hoặc [3] đối với từng nội dung tại cột số [1] là không tuân thủ quy định của pháp luật về đấu thầu và pháp luật có liên quan. Đối với trường hợp này phải nêu tóm tắt lý do không tuân thủ.

– Trường hợp tuân thủ một phần thì đánh dấu * vào sau nội dung tuân thủ và diễn giải ở cuối Bảng tổng hợp. Đối với gói thầu không áp dụng mời quan tâm/mời sơ tuyển thì ghi “Không áp dụng” vào các ô liên quan đến th tục mời quan tâm/sơ tuyển.

 

PHỤ LỤC 3

(kèm theo Thông tư số 10/2016/TT-BKHĐT ngày 22 tháng 7 năm 2016)

Mẫu số 1A. Kết quả kiểm tra quá trình tổ chức lựa chọn nhà đầu tư áp dụng hình thức đấu thầu rộng rãi đối với dự án đầu tư theo hình thức đối tác công tư

D ÁN: …………… [Tên dự án]

STT

Tài liệu

Ni dung kiểm tra

[ghi rõ tên, s, ký hiệu văn bn, ngày ký văn bn, người ký văn bn]

Kết quả kiểm tra

Tuân thủ

Không tuân thủ

 

 

[1]

[2]

[3]

1

Văn bản phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi hoặc đề xuất dự án đối với d án nhóm C      

2

Quyết định thành lập t chuyên gia hoặc hp đồng thuê cá nhân, tổ chức, đơn vị đánh giá HSDST/HSDT/HSĐX1      

3

Văn bản trình duyệt HSMST      

4

Văn bản thẩm định HSMST      

5

Văn bản phê duyệt HSMST      

6

Phát hành HSMST      

7

Văn bản yêu cầu làm rõ HSMST (nếu có)      

8

Văn bản làm rõ HSMST (nếu có)      

9

Văn bản sửa đổi HSMST (nếu có)      

10

Thông báo gia hạn thời Điểm đóng thầu (nếu có)      

11

Biên bản đóng thầu      

12

Biên bản mở thu      

13

Văn bản yêu cầu làm rõ HSDST (nếu có)      

14

Văn bản làm rõ HSDST (nếu có)      

15

Báo cáo đánh giá HSDST      

16

Văn bản trình duyệt kết quả sơ tuyển      

17

Văn bản thẩm định kết quả sơ tuyển      

18

Văn bản phê duyệt kết quả sơ tuyển      

19

Văn bản thông báo kết quả sơ tuyển      

20

Văn bản trình duyệt kế hoạch lựa chọn nhà đầu tư      

21

Văn bản thẩm định kế hoạch lựa chọn nhà đầu tư      

22

Văn bản phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà đầu tư      

23

Văn bản trình duyệt HSMT      

24

Văn bản thẩm định HSMT      

25

Văn bản phê duyệt HSMT      

26

Phát hành HSMT      

27

Văn bản yêu cầu làm rõ HSMT (nếu có)      

28

Văn bản làm rõ HSMT (nếu có)      

29

Văn bản sửa đổi HSMT (nếu có)      

30

Thông báo gia hạn thời Điểm đóng thu (nếu có)      

31

Biên bản đóng thu      

32

Biên bản mở HSĐXKT      

33

Văn bản yêu cầu làm rõ HSĐXKT (nếu có)      

34

Văn bản làm rõ HSĐXKT (nếu có)      

35

Báo cáo đánh giá HSĐXKT      

36

Văn bản trình phê duyệt danh sách nhà đầu tư đáp ng yêu cầu về kỹ thuật      

37

Báo cáo thẩm định kết quả đánh giá hồ  đề xuất kỹ thuật      

38

Văn bản phê duyệt danh sách nhà đầu tư đáp ứng yêu cầu về k thuật      

39

Văn bản thông báo danh sách nhà đầu tư đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật, trong đó mời các nhà đầu tư đáp ứng yêu cầu về kỹ thut đến mở HSĐXTC      

40

Biên bản mở hồ sơ đề xuất tài chính      

41

Báo cáo đánh giá hồ sơ đề xuất tài chính      

42

Văn bản trình phê duyệt danh sách xếp hạng nhà đầu tư      

43

Văn bản phê duyệt danh sách xếp hạng nhà đầu tư      

44

Biên bản đàm phán sơ bộ hợp đồng2      

45

Văn bản trình xử lý tình huống (nếu có)      

46

Văn bn xử lý tình huống (nếu có)      

47

Văn bn trình duyệt kết quả lựa chọn nhà đầu tư      

48

Văn bn thẩm định kết quả lựa chọn nhà đầu tư      

49

Văn bn phê duyệt kết quả lựa chọn nhà đầu tư      

50

Văn bản thông báo kết quả lựa chọn nhà đầu tư      

51

Biên bản đàm phán, hoàn thiện hp đng      

52

Thỏa thuận đầu tư2      

53

Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư2      

54

Hợp đồng      

55

Các nội dung khác (nếu có)      

Ghi chú:

– Trường hp dự án không áp dụng sơ tuyn thì thực hiện việc kiểm tra từ bước trình duyệt kế hoạch lựa chọn nhà đầu tư và kiểm tra cơ sở pháp lý của việc không áp dụng sơ tuyển.

– Cột [2] đánh dấu “X” vào các ô tương ứng đối với tng văn bản nêu tại cột [1] nếu kết quả kiểm tra nội dung tại cột [1] là tuân th quy định của pháp luật về đấu thầu, pháp luật liên quan; phù hợp với yêu cầu của dự án.

– Cột [3] đánh dấu “X” vào các ô tương ứng đối với từng văn bn nêu tại cột [1] nếu kết qu kim tra nội dung tại cột [1] là không tuân th quy định của pháp luật về đấu thầu, pháp luật liên quan; khônphù hợp với yêu cầu của dự án. Đối với trường hp này phải nêu tóm tắt lý do không tuân thủ.

– Trường hp tuân th một phần thì đánh dấu * vào sau nội dung tuân th và diễn giải ở cuối Bảng tổng hợp.

______________________

1 Đối với nội dung này cần kiểm tra các thành viên tham gia t chuyên gia có hay không đáp ứng quy định tại Điều 16 Lut đấu thầu số 43/2013/QH13 và Điều 14 Nghị định số 30/2015/NĐ-CP

2 Không áp dụng đối với dự án đầu tư theo hình thức đối tác công tư nhóm C.

 

Mẫu số 1B. Kết quả kiểm tra quá trình tổ chức lựa chọn nhà đầu tư áp dụng chỉ định thầu đối với dự án đầu tư theo hình thức đối tác công tư

D ÁN: …………… [Tên dự án]

STT

Tài liệu

Ni dung kiểm tra

[ghi rõ tên, s, ký hiệu văn bn, ngày ký văn bn, người ký văn bn]

Kết quả kiểm tra

Tuân thủ

Không tuân thủ

 

 

[1]

[2]

[3]

1

Văn bản phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi hoặc đ xuất dự án đối với d án nhóm C      

2

Quyết định thành lập t chuyên gia hoặc hp đồng thuê cá nhân, tổ chức, đơn vị đánh giá HSDST/HSDT/HSĐX3      

3

Văn bản trình duyệt HSMST      

4

Văn bản thẩm định HSMST      

5

Văn bản phê duyệt HSMST      

6

Phát hành HSMST      

7

Văn bản yêu cầu làm rõ HSMST (nếu có)      

8

Văn bản làm rõ HSMST (nếu có)      

9

Văn bản sửa đổi HSMST (nếu có)      

10

Thông báo gia hạn thời Điểm đóng thầu (nếu có)      

11

Biên bản đóng thầu      

12

Biên bản mở thu      

13

Văn bản yêu cầu làm rõ HSDST (nếu có)      

14

Văn bản làm rõ HSDST (nếu có)      

15

Báo cáo đánh giá HSDST      

16

Văn bản trình duyệt kết quả sơ tuyển      

17

Văn bản thẩm định kết quả sơ tuyển      

18

Văn bản phê duyệt kết quả sơ tuyển      

19

Văn bản thông báo kết quả sơ tuyển      

20

Văn bản trình duyệt kế hoạch lựa chọn nhà đầu tư      

21

Văn bản thẩm định kế hoạch lựa chọn nhà đầu tư      

22

Văn bản phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà đầu tư      

23

Văn bản trình duyệt HSYC      

24

Văn bản thẩm định HSYC      

25

Văn bn phê duyệt HSYC      

26

Phát hành HSYC      

27

Văn bản yêu cầu làm rõ HSYC (nếu có)      

28

Văn bản làm rõ HSYC (nếu có)      

29

Văn bản sửa đổi HSYC (nếu có)      

30

Thông báo gia hạn thời Điểm đóng thu (nếu có)      

31

Biên bản đóng thu      

32

Biên bản mở thầu      

33

Văn bản yêu cầu làm rõ HSĐX (nếu có)      

34

Văn bn làm rõ HSĐX (nếu có)      

35

Báo cáo đánh giá HSĐX      

36

Biên bn đàm phán sơ bộ hợp đồng4      

37

Văn bản trình duyệt kết quả ch định thu      

38

Văn bản thẩm định kết quả chỉ định thu      

39

Văn bản phê duyệt kết quả ch định thu      

40

Biên bản đàm phán, hoàn thiện hp đng      

41

Thỏa thuận đầu tư4      

42

Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư4      

43

Hợp đồng      

44

Các nội dung khác (nếu có)      

Ghi chú:

– Trường hợp d án không áp dụng sơ tuyển thì thực hiện việc kiểm tra từ bước trình duyệt kế hoạch lựa chọn nhà đầu tư và kiểm tra cơ sở pháp lý việc áp dụng hình thức ch định thầu không qua  tuyn.

– Cột [2] đánh dấu “X” vào các ô tương ứng đối với từng văn bn nêu tại cột [1] nếu kết qu kim tra nội dung tại cột [1] là tuân th quy định của pháp lut về đấu thầu, pháp luật liên quan: phù hợp với yêu cầu của dự án.

– Cột [3] đánh dấu “X” vào các ô tương ứng đối với từng văn bn nêu tại cột [1] nếu kết quả kiểm tra nội dung tại cột [1] là không tuân thủ quy định của pháp luật về đấu thầu, pháp luật liên quan: không phù hợp với yêu cầu của dự án. Đối với trường hp này phi nêu tóm tlý do không tuân thủ.

– Trường hợp tuân th một phn thì đánh dấu * vào sau nội dung tuân th và diễn giải ở cuối Bng tổng hợp.

_________________

4 Không áp dụng đối với dự án đầu tư theo hình thức đối tác công tư nhóm C.

 

Mẫu số 2A. Kết quả kiểm tra quá trình tổ chức lựa chọn nhà đầu tư áp dụng hình thức đấu thầu rộng rãi đối với dự án đầu tư có sử dụng đất

D ÁN: …………. [Tên dự án]

STT

Tài liệu

Nội dung kim tra

[ghi rõ tên, số, ký hiệu văn bản, ngày ký, phê duyệt văn bn, người ký văn bn]

Kết quả kiểm tra

Tuân thủ

Không tuân thủ

 

 

[1]

[2]

[3]

1

Văn bản phê duyệt danh Mục dự án đầu tư có sử dụng đất      

2

Văn bản phê duyệt phương án sơ bộ về bồi thưng, giải phóng mặt bng      

3

Quyết định thành lập t chuyên gia hoặc hợp đồng thuê cá nhân, tổ chức, đơn vị đánh giá HSDT/HSĐX5      

4

Văn bản trình duyệt HSMST      

5

Văn bản thẩm định HSMST      

6

Văn bản phê duyệt HSMST      

7

Phát hành HSMST      

8

Văn bản yêu cầu làm rõ HSMST (nếu có)      

9

Văn bản làm rõ HSMST (nếu có)      

10

Văn bản sửa đổi HSMST (nếu có)      

11

Thông báo gia hạn thời Điểm đóng thu (nếu có)      

12

Biên bản đóng thầu      

13

Biên bản mở thu      

14

Văn bản yêu cầu làm rõ HSDST (nếu có)      

15

Văn bản làm rõ HSDST (nếu có)      

16

Báo cáo đánh giá HSDST      

17

Văn bản trình duyệt kết quả sơ tuyển      

18

Văn bản thẩm định kết quả  tuyn      

19

Văn bản phê duyệt kết quả sơ tuyển      

20

Văn bản thông báo kết quả sơ tuyển      

21

Văn bn trình duyệt kế hoạch lựa chọn nhà đầu tư      

22

Văn bản thẩm định kế hoạch lựa chọn nhà đầu tư      

23

Văn bản phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà đầu tư      

24

Văn bản trình duyệt HSMT      

25

Văn bản thẩm định HSMT      

26

Văn bn phê duyệt HSMT      

27

Văn bản phê duyệt quy hoạch phân khu xây dựng tỷ lệ 1/2.000 hoặc quy hoạch chi Tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 (nếu có)      

28

Phát hành HSMT      

29

Văn bản yêu cầu làm rõ HSMT (nếu có)      

30

Văn bản làm rõ HSMT (nếu có)      

31

Văn bản sửa đổi HSMT (nếu có)      

32

Thông báo gia hạn thời Điểm đóng thu (nếu có)      

33

Biên bản đóng thầu      

34

Biên bn mở HSĐXKT      

35

Văn bản yêu cầu làm rõ HSĐXKT (nếu có)      

36

Văn bn làm rõ HSĐXKT (nếu có)      

37

Báo cáo đánh giá HSĐXKT      

38

Văn bn trình phê duyệt danh sách nhà đầu tư đáp ng yêu cầu về k thuật      

39

Báo cáo thẩm định kết quả đánh giá hồ sơ đ xuất kỹ thuật      

40

Văn bản phê duyệt danh sách nhà đầu tư đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật      

41

Văn bản thông báo danh sách nhà đầu tư đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật, trong đó mời các nhà đầu tư đáp ứng u cầu về k thut đến mở HSĐXTC      

42

Biên bản mở hồ sơ đ xuất tài chính      

43

Báo cáo đánh giá hồ sơ đề xuất tài chính      

44

Văn bản trình phê duyệt danh sách xếp hạng nhà đu tư      

45

Văn bản phê duyệt danh sách xếp hạng nhà đầu tư      

46

Biên bản đàm phán sơ bộ hợp đng      

47

Văn bản trình duyệt kết quả lựa chọn nhà đu tư      

48

Văn bản thẩm định kết quả lựa chọn nhà đu tư      

49

Văn bản phê duyệt kết quả lựa chọn nhà đầu tư      

50

Văn bản thông báo kết quả lựa chọn nhà đầu tư      

51

Biên bản đàm phán, hoàn thiện hợp đồng      

52

Hợp đng      

53

Các nội dung khác (nếu có)      

Ghi chú:

– Trường hợp dự án không áp dụng sơ tuyển thì thực hiện việc kiểm tra từ bước trình duyệt kế hoạch lựa chọn nhà đầu tư và kim tra cơ sở pháp lý của việc không áp dụng sơ tuyển.

– Cột [2] đánh du “X” vào các ô tương ứnđối với từnvăn bn nêu tại cột [1] nếu kết quả kiểm tra nội dung tại cột [1] là tuân th quy định của pháp luật về đấu thu, pháp luật liên quan; phù hợp với yêu cầu của dự án.

– Cột [3] đánh dấu “X” vào các ô tươnứng đối với từnvăn bn nêu tại cột [1] nếu kết quả kiểm tra nội dung tại cột [1] là không tuân th quy định của pháp luật về đấu thu, pháp luật liên quan; không phù hợp với yêu cu của dự án. Đối với trường hp này phi nêu tóm tt lý do không tuân th.

– Trường hợp tuân th một phn thì đánh dấu * vào sau nội dung tuân th và diễn giải  cuối Bng tng hp.

______________________

5 Đối với nội dung này cần kiểm tra các thành viên tham gia t chuyên gia có hay không đáp ứng quy định tại Điều 16 Luật đấu thầu số 43/2013/QH13 và Điều 14 Nghị định số 30/2015/NĐ-CP.

 

Mẫu số 2B. Kết quả kiểm tra quá trình tổ chức lựa chọn nhà đầu tư áp dụng chỉ định thầu đối với dự án đầu tư có sử dụng đất

D ÁN: ……….. [Tên dự án]

STT

Tài liệu

Nội dung kim tra

[ghi rõ tên, số, ký hiệu văn bản, ngày ký văn bn, người ký văn bn]

Kết quả kiểm tra

Tuân thủ

Không tuân thủ

 

 

[1]

[2]

[3]

1

Văn bản phê duyệt danh Mục dự án đầu tư có sử dụng đất      

2

Văn bản phê duyệt phương án sơ bộ về bồi thưng, giải phóng mặt bng      

3

Quyết định thành lập t chuyên gia hoặc hđồng thuê cá nhân, tổ chức, đơn vị đánh giá HSDST/HSDT/HSĐX6      

4

Văn bản trình duyệt HSMST      

5

Văn bản thẩm định HSMST      

6

Văn bản phê duyệt HSMST      

7

Phát hành HSMST      

8

Văn bản yêu cầu làm rõ HSMST (nếu có)      

9

Văn bản làm rõ HSMST (nếu có)      

10

Văn bản sửa đổi HSMST (nếu có)      

11

Thông báo gia hạn thời Điểm đóng thu (nếu có)      

12

Biên bản đóng thầu      

13

Biên bản m thu      

14

Văn bản yêu cu làm rõ HSDST (nếu có)      

15

Văn bản làm rõ HSDST (nếu có)      

16

Báo cáo đánh giá HSDST      

17

Văn bản trình duyệt kết quả sơ tuyển      

18

Văn bản thẩm định kết quả sơ tuyển      

19

Văn bản phê duyệt kết quả sơ tuyển      

20

Văn bản thông báo kết quả sơ tuyển      

21

Văn bản trình duyệt kế hoạch lựa chọn nhà đầu tư      

22

Văn bản thẩm định kế hoạch lựa chọn nhà đầu tư      

23

Văn bản phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà đầu tư      

24

Văn bản trình duyệt HSYC      

25

Văn bản thẩm định HSYC      

26

Văn bản phê duyệt HSYC      

27

Văn bản phê duyệt quy hoạch phân khu xây dựng tỷ lệ 1/2.000 hoặc quy hoạch chi Tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 (nếu có)      

28

Phát hành HSYC      

29

Văn bản yêu cầu làm rõ HSYC (nếu có)      

30

Văn bản làm rõ HSYC (nếu có)      

31

Văn bản sửa đổi HSYC (nếu có)      

32

Thông báo gia hạn thời Điểm đóng thầu (nếu có)      

33

Biên bản đóng thầu      

34

Biên bản mở thu      

35

Văn bản yêu cầu làm rõ HSĐX (nếu có)      

36

Văn bn làm rõ HSĐX (nếu có)      

37

Báo cáo đánh giá HSĐX      

38

Biên bản đàm phán sơ bộ hp đng      

39

Văn bản trình duyệt kết quả ch định thu      

40

Văn bản thẩm định kết quả chỉ định thu      

41

Văn bản phê duyệt kết quả chỉ định thu      

42

Biên bản đàm phán, hoàn thiện hp đng      

43

Hợp đồng      

44

Các nội dung khác (nếu có)      

Ghi chú:

– Trường hp dự án không áp dụng sơ tuyển thì thực hiện việc kiểm tra từ bước trình duyệt kế hoạch lựa chọn nhà đầu  và kim tra cơ sở pháp  việc áp dụng hình thức chỉ định thầu không qua sơ tuyển.

– Cột [2] đánh dấu “X” vào các ô tươnứng đối với từng văn bản nêu tại cột [1] nếu kết quả kiểm tra nội dung tại cột [1] là tuân thủ quy định của pháp luật về đấu thầu, pháp luật liên quan; phù hợp với yêu cầu của dự án.

– Cột [3] đánh dấu “X” vào các ô tương ứng đối với từng văn bn nêu tại cột [1] nếu kết quả kiểm tra nội dung tại cột [1] là không tuân thủ quy định của pháp luật về đấu thầu, pháp luật liên quan: khônphù hợp với u cầu của dự án. Đối với trường hợp này phải nêu tóm tt lý do không tuân th.

– Trường hp tuân thủ một phần thì đánh dấu * vào sau nội dung tuân thủ và diễn giải  cuối Bng tng hp.

_________________

6 Đối với nội dung này cần kiểm tra các thành viên tham gia tổ chuyên gia có hay không đáp ứng quy định tại Điều 16 Luật đấu thầu số 43/2013/QH13 và Điều 14 Nghị định số 30/2015/NĐ-CP

 

Mẫu số 3. Kết quả kiểm tra về thời gian trong quá trình tổ chức lựa chọn nhà đầu tư đối với dự án đầu tư theo hình thức đối tác công tư và dự án đầu tư có sử dụng đất

STT

Ni dung kiểm tra

Thời gian thc tế thc hin

Kết qu kiểm tra

Tuân thủ

Không tuân thủ

 

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Thẩm định HSMST [Ghi tng s ngày thực tế k từ ngày nhận được văn bản trình duyệt đến ngày có báo cáo thẩm định]    

2

Phê duyệt HSMST [Ghi tổng số ngày thực tế kể từ ngày nhận được báo cáo thẩm định đến ngày phát hành văn bản phê duyệt]    

3

Thông báo mời sơ tuyển [Ghi tổng số ngày kể từ ngày đầu tiên đăng tải thông báo mời sơ tuyển đến ngày đầu tiên phát hành hồ sơ mời sơ tuyển]    

4

Phát hành HSMST [Ghi thời gian thực tế phát hành HSMST]    

5

Thời gian gửi văn bản sửa đổi HSMST đến các nhà đầu tư (nếu có) [Ghi tổng số ngày thực tế kể từ ngày phát hành văn bản sửa đổi HSMST cuối cùng đến ngày có thời Điểm đóng thầu]    

6

Thời gian chuẩn bị HSDST [Ghi tổng số ngày kể từ ngày đầu tiên hồ sơ mời sơ tuyển được phát hành đến ngày có thời Điểm đóng thầu]    

7

Mở HSDST [Ghi thời gian trong biên bản mở thầu]    

8

Đánh giá HSDST [Ghi tổng số ngày kể từ ngày có thời Điểm đóng thầu đến ngày bên mời thầu trình duyệt kết quả]    

9

Thẩm định kết quả đánh giá HSDST [Ghi tổng số ngày thực tế k từ ngày nhận được văn bản trình duyệt đến ngày có báo cáo thẩm định]    

10

Thời gian phê duyệt kết quả sơ tuyển [Ghi tổng số ngày thực tế k từ ngày nhận được o cáo thẩm định đến ngày phát hành văn bn phê duyệt]    

11

Gửi văn bản thông báo kết qu sơ tuyển cho các nhà đầu tư tham dự thu [Ghi tổng số ngày thực tế kể từ ngày ban hành văn bản phê duyệt kết quả sơ tuyển đến ngày phát hành văn bản thông báo]    

12

Thẩm định kế hoạch lựa chọn nhà đầu tư [Ghi tổng số ngày thực tế kể từ ngày nhận được văn bản trình duyệt đến ngày có báo cáo thẩm định]    

13

Phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà đầu tư [Ghi tổng số ngày thực tế kể từ ngày nhận được báo cáo thẩm định đến ngày phát hành văn bản phê duyệt]    

14

Thời gian thẩm định HSMT/HSYC [Ghi tổng số ngày thực tế kể từ ngày nhận được hồ sơ trình thẩm định đến ngày có báo cáo thẩm định]    

15

Thời gian phê duyệt HSMT/HSYC [Ghi tổng số ngày thực tế kể từ ngày nhận được báo cáo thẩm định đến ngày phát hành văn bản phê duyệt]    

16

Gửi thư mời thầu [Ghi tổng số ngày thực tế kể từ ngày kể từ ngày gửi thư mời thầu đến ngày đầu tiên phát hành hồ sơ mời thầu]    

17

Gửi văn bản sửa đổi HSMT/HSYC đến các nhà đầu tư (nếu có) [Ghi tổng số ngày thực tế kể từ ngày phát hành văn bản sửa đổi hồ sơ mời thầu cuối cùng đến ngày có thời Điểm đóng thầu]    

18

Đóng thầu [Ghi ngày có thời Điểm đóng thầu]    

19

M thầu [Ghi thời gian trong biên bản mở thầu]    

20

Chuẩn bị HSDT/HSĐX [Ghi tổng số ngày thực tế kể từ ngày đầu tiên hồ sơ mời thầu/hồ sơ yêu cầu được phát hành đến ngày có thời Điểm đóng thầu]    

21

Đánh giá HSDT/HSĐX [Ghi tổng s ngày thực tế k từ ngày có thời Điểm đóng thu đến ngày trình duyệt kết qu lựa chọn nhà đtư không bao gồm thời gian thm định, phê duyệt các nội dung liên quan]    

22

Thẩm định kết quả lựa chọn nhà đầu tư [Ghi tổng số ngày thực tế kể từ ngày trình duyệt kết quả lựa chọn nhà đầu tư đến ngày có báo cáo thẩm định]    

23

Phê duyệt kết quả lựa chọn nhà đầu tư [Ghi tổng số ngày thực tế kể từ ngày có báo cáo thẩm định đến ngày ban hành văn bản phê duyệt KQLCNĐT]    

24

Gửi văn bản thông báo kết quả lựa chọn nhà đầu tư cho các nhà đầu tư tham dự thầu [Ghi tổng số ngày thực tế k từ ngày ban hành văn bn phê duyệt KQLCNĐT đến ngày phát hành văn bthông báo]    

Ghi chú:

– Cột [3] đánh dấu “X” vào các ô tươnứng đối với từng văn bn nêu tại cột [1] nếu kết qu kiểm tra thời gian thực hiện thực tế tại cột số (2) là tuân th thời gian theo quy định của pháp luật về đấu thầu.

– Cột [4] đánh du “X” vào các ô tương ứng đối với từng văn bn nêu tại cột [1] nếu kết qu kiểm tra thgian thực hiện thực tế tại cột số (2) là không tuân thủ thời gian quy định của pháp luật về đấu thầu. Đối với trường hợp này phải nêu tóm tt lý do không tuân thủ (vượt thời gian quy định bao nhiêu ngày…).

– Trường hp tuân th một phần thì đánh dấu * vào sau nội dung tuân thủ và diễn giải ở cuối Bảng tng hp. Đối với gói thầu không áp dụnmời quan tâm/mời sơ tuyển thì ghi “Không áp dụng” vào các ô liên quan đến th tục mời quan tâm/sơ tuyển.

 

Mẫu số 4. Kết quả kiểm tra về đăng tải thông tin trong quá trình tổ chức lựa chọn nhà đầu tư đối với dự án đầu tư theo hình thức đối tác công tư và dự án đầu tư có sử dụng đất

STT

Ni dung kiểm tra

Phương tiện đăng tải

Số báo/Ngày đăng tải

Kết quả thẩm định

Tuân thủ

Không tuân th

 

[1]

[2]

[3]

[4]

[5]

1

Danh Mục dự án PPP hoặc Danh Mục dự án có sử dụng đất        

2

Thông báo mời sơ tuyển        

3

Thông báo gia hạn thời Điểm đóng thầu (nếu có) giai đoạn sơ tuyển        

4

Đăng tải danh sách ngn (nếu có)        

5

Kế hoạch lựa chọn nhà đầu tư        

6

Thông báo mời thầu (trường hợp không áp dụng sơ tuyển)        

7

Thông báo gia hạn thời Điểm đóng thầu (nếu có)        

8

Kết quả lựa chọn nhà đầu tư        

Ghi chú:

– Cột số [4]: đánh dấu “X” vào các ô tương ứng đối với từng nội dung tại cột s [1] nếu kết quả kiểm tra việc đăng ti tại cột [2] hoặc [3] đối với từng nội dung tại cột số [1] là tuân thủ quy định của pháp luật về đấu thầu, pháp luật liên quan.

– Cột số (5): đánh dấu “X” vào các ô tương ứng đối với từng nội dung tại cột s [1] nếu kết quả kiểm tra việc đăng tải tại cột [2] hoặc [3] đối với tnnội dung tại cột số [1là không tuân thủ quy định của pháp luật v đu thầu và pháp luật có liên quan. Đối với trường hp này phi nêu tóm t do không tuân thủ.

– Trường hp tuân thủ một phần thì đánh dấu * vào sau nội dung tuân thủ và diễn giải  cuối Bng tổng hợp. Đối với gói thầu không áp dụnmời quan tâm/mời sơ tuyển thì ghi “Không áp dụng” vào các ô liên quan đến thủ tục mi quan tâm/sơ tuyển.

 

PHỤ LỤC 4

(kèm theo Thông tư s 10/2016/TT-BKHĐT ngày 22 tháng 7 năm 2016)

Mẫu số 1. Kết quả kiểm tra về cơ sở đào tạo

STT

Tên tài liệu

Nội dung kiểm tra

Kết quả kim tra

[ghi rõ tên, số, ký hiệu văn bản, ngày ký văn bản, người ký văn bn (nếu có)]

Tuân thủ

Không tuân thủ

 

 

[1]

[2]

[3]

1

Điều kiện tổ chức các khóa đào tạo về đấu thầu      

1.1

Giy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Quyết định thành lập đối với tổ chức không có Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trong đó có ngành nghề đầu tư, kinh doanh dịch vụ đào tạo, bồi dưỡng về đấu thầu theo quy định của pháp luật hiện hành      

1.2

Có tên trên hệ thống mạng đấu thầu quốc gia      

1.3

Hợp đồng giảng dạy với giảng viên đấu thầu có tên trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia      

1.4

Có phòng học, phương tiện, thiết bị giảng dạy và học tập đáp ứng yêu cầu      

1.5

Tài liệu giảng dạy phù hợp với Chương trình khung theo quy định tại Điều 7, Mục A và Mục B Phụ lục 1 Thông tư số 03/2016/TT- BKHĐT ngày 05/5/2016      

1.6

Có tối thiểu 10 đề kiểm tra trắc nghiệm, mi đề kiểm tra gồm 60 câu hỏi kèm theo đáp án. Các đề kiểm tra và đáp án phải phù hợp với quy định của pháp luật về đấu thầu hiện hành và chương trình khung      

1.7

Nội dung khác (nếu có)      

2

Báo cáo hoạt động đào tạo, bồi dưỡng về đấu thầu      

2.1

Có báo cáo hoạt động đào tạo, bồi dưỡng về đấu thầu bằng văn bản về Bộ Kế hoạch và Đầu tư trước ngày 31 tháng 12 hàng năm (nội dung báo cáo thực hiện theo Mẫu số 12 Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 03/2016/TT-BKHĐT ngày 05/5/2016), đồng thời gửi báo cáo dưới dạng tập tin (định dạng Word) đến địa chỉ daotaodauthau@mpi.gov.vn      

2.2

Đăng tải danh sách học viên được cấp chứng chỉ đào tạo đấu thầu cơ bản theo quy định tại Điều 10 Thông tư s 03/2016/TT-BKHĐT ngày 05/5/2016      

2.3

Thông báo bằng văn bản cho Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc thay đi địa chỉ của trụ sở giao dịch (nếu có) trong thời gian 60 ngày, k từ ngày thay đi địa chỉ của trụ sở giao dịch      

2.4

Nội dung khác (nếu có)      

Ghi chú:

– Cột [2] đánh dấu “X” vào các ô tương ng đối với tng văn bn nêu tại cột [1] nếu kết quả kiểm tra nội dung tại cột [1] là tuân thủ quy định của pháp luật về đấu thầu, pháp luật liên quan.

– Cột [3] đánh du “X” vào các ô tương ứng đối với từng văn bn nêu tại cột [1] nếu kết qu kim tra nội dung tại cột [1] là không tuân th quy định của pháp luật về đấu thầu, pháp luật liên quan. Đối với trường hợp này phải nêu tóm tt lý do không tuân thủ.

 

Mẫu số 2. Kết quả kiểm tra việc tổ chức các khóa đào tạo về đấu thầu cơ bản

STT

Tài liệu

Nội dung kiểm tra

[ghi rõ tên, số, ký hiệu văn bản, ngày ký văn bảnngày ký văn bn, người ký văn bn (nếu có)]

Kết quả kiểm tra

Tuân th

Không tuân thủ

 

 

[1]

[2]

[3]

1

Yêu cu chung đối với việc tổ chức các khóa đào to về đấu thầu  bn      

1.1

Các khóa đào to đấu thầu cơ bản phải được tổ chức bởi cơ sở đào tạo có tên trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia và do các giảng viên có tên trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia giảng dạy      

1.2

Các khóa đào tạo đấu thầu cơ bản được tổ chức tập trung; bảo đảm đ nội dung chương trình và thời lượng theo quy định tại Điều 7 và Điều 19 Thông tư 03/2016/TT-BKHĐT ngày 05/5/2016      

1.3

Số lượng học viên của mỗi lp đào tạo đấu thầu cơ bản không quá 150 người.      

2

Yêu cầu cụ thể về đào tạo đấu thầu cơ bản      

2.1

Nội dung chương trình bao gm đy đ các nội dung theo Chương trình khung được quy định tại Mục A và Mục B Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư 03/2016/TT-BKHĐT ngày 05/5/2016      

2.2

Thi lượng ti thiu của mỗi khóa đào tạo đấu thầu cơ bản theo quy định tại Khoản 2 Điều 7 Thông tư 03/2016/TT-BKHĐT ngày 05/5/2016      

2.3

Việc cấp chứng chỉ cho các cá nhân tham gia lớp đào tạo đấu thầu cơ bản có đy đủ các Điều kiện tại Khoản 1 Điều 9 Thông tư số 03/2016/TT-BKHĐT ngày 05/5/2016      

2.4

Việc lưu trữ hồ sơ các khóa đào tạo đấu thầu cơ bản mà cơ sở đào tạo tổ chức có tuân thủ theo quy định tại Điều 5 Thông tư số 03/2016/TT-BKHĐT ngày 05/5/2016      

2.5

Đăng tải danh sách học viên được cấp chứng chỉ theo quy định tại Điều 10 Thông tư s 03/2016/TT-BKHĐT ngày 05/5/2016      

Ghi chú:

– Cột [2] đánh du “X” vào các ô tươnứng đối với từng văn bn nêu tại cột [1] nếu kết quả kiểm tra nội dung tại cột [1] là tuân th quy định của pháp luật về đấu thầu, pháp luật liên quan.

– Cột [3] đánh dấu “X” vào các ô tương ứng đối với từng văn bn nêu tại cột [1] nếu kết quả kiểm tra nội dung tại cột [1] là không tuân thủ quy định của pháp luật về đấu thầu, pháp luật liên quan. Đối với trường hp này phải nêu tóm tắt lý do không tuân th.

 


1 Trường hợp kiểm tra đột xuất, các công việc thuộc đim này sẽ được thực hiện sau khi có Quyết định kiểm tra theo quy định tại Khon 2 Điều này.

2 Nội dung kiểm tra về tổ chức lựa chọn nhà thầu thực hiện theo Phụ lục 2 kèm theo Thông tư này, nội dung kiểm tra đào tạo về đấu thầu thực hiện theo Phụ lục 4 kèm theo Thông tư này.

3 Nội dung kiểm tra về tổ chức lựa chọn nhà đầu tư thực hiện theo Phụ lục 3 kèm theo Thông tư này.

THÔNG TƯ 10/2016/TT-BKHĐT QUY ĐỊNH CHI TIẾT VIỆC GIÁM SÁT, THEO DÕI VÀ KIỂM TRA HOẠT ĐỘNG ĐẤU THẦU DO BỘ TRƯỞNG BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ BAN HÀNH
Số, ký hiệu văn bản 10/2016/TT-BKHĐT Ngày hiệu lực 09/09/2016
Loại văn bản Thông tư Ngày đăng công báo 15/08/2016
Lĩnh vực Đấu thầu
Ngày ban hành 22/07/2016
Cơ quan ban hành Bộ kế hoạch và đầu tư
Tình trạng Còn hiệu lực

Các văn bản liên kết

Văn bản được hướng dẫn
Văn bản hướng dẫn
Văn bản được hợp nhất Văn bản hợp nhất
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung Văn bản sửa đổi, bổ sung
Văn bản bị đính chính Văn bản đính chính
Văn bản bị thay thế Văn bản thay thế
Văn bản được dẫn chiếu Văn bản căn cứ

Tải văn bản