Cấp đổi sổ hộ khẩu
Thủ tục | Cấp đổi sổ hộ khẩu | |
Trình tự thực hiện | Bước 1: Chuẩn bị hồ sơ theo quy định của pháp luật. Bước 2: Công dân nộp hồ sơ tại Công an xã, thị trấn. Cán bộ tiếp nhận hồ sơ đối chiếu với các quy định của pháp luật về cư trú: + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy biên nhận trao cho người nộp. + Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện nhưng thiếu thành phần hồ sơ hoặc biểu mẫu, giấy tờ kê khai chưa đúng, chưa đầy đủ thì cán bộ tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn cho người đến nộp hồ sơ. + Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện thì không tiếp nhận và trả lời bằng văn bản cho công dân, nêu rõ lý do không tiếp nhận. + Thời gian tiếp nhận hồ sơ: Từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (ngày lễ, tết nghỉ). Bước 3: Trả kết quả: + Trường hợp được giải quyết cấp đổi sổ hộ khẩu: Nộp lệ phí và nhận hồ sơ; kiểm tra lại giấy tờ, tài liệu, đối chiếu các thông tin được ghi trong sổ hộ khẩu,giấy tờ khác và ký nhận vào sổ theo dõi giải quyết hộ khẩu (ký, ghi rõ họ, tên và ngày, tháng, năm nhận kết quả). + Trường hợp không giải quyết cấp đổi sổ hộ khẩu: Nhận lại hồ sơ đã nộp; kiểm tra lại giấy tờ, tài liệu có trong hồ sơ; nhận văn bản về việc không giải quyết đăng cấp đổi sổ hộ khẩu và ký nhận (ghi rõ họ, tên và ngày, tháng, năm nhận văn bản và hồ sơ đăng ký cư trú đã nộp) vào sổ theo dõi giải quyết hộ khẩu. Thời gian trả kết quả: theo ngày hẹn trên giấy biên nhận. |
|
Cách thức thực hiện | Trực tiếp tại trụ sở Công an xã, thị trấn. | |
Thành phần số lượng hồ sơ | + Thành phần hồ sơ: a) Sổ hộ khẩu (bị hư hỏng) hoặc sổ hộ khẩu gia đình, giấy chứng nhận nhân khẩu tập thể (đối với trường hợp đổi từ mẫu sổ cũ). b) Phiếu báo thay đổi hộ khẩu, nhân khẩu (HK02). + Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ . |
|
Thời hạn giải quyết | Không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | |
Đối tượng thực hiện | Cơ quan, tổ chức, hộ gia đình, công dân Việt Nam; người Việt Nam định cư ở nước ngoài vẫn còn quốc tịch Việt Nam trở về Việt Nam sinh sống. | |
Cơ quan thực hiện | Công an xã, thị trấn. | |
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính | Sổ hộ khẩu. | |
Lệ phí | Theo quy định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. | Thông tư số 35/2014/TT-BCA |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Phiếu báo thay đổi hộ khẩu, nhân khẩu (HK02). | Thông tư số 36/2014/TT-BCA |
Yêu cầu, điều kiện thực hiện | Không. | |
Cơ sở pháp lý | + Luật Cư trú (Luật số 81/2006/QH11, ngày 29/11/2006). + Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cư trú (Luật số 36/2013/QH13, ngày 20/6/2013). + Nghị định số 31/2014/NĐ-CP, ngày 18/4/2014. + Thông tư số 35/2014/TT-BCA, ngày 09/9/2014 . + Thông tư số 36/2014/TT-BCA, ngày 09/9/2014 . + Thông tư số 61/2014/TT-BCA, ngày 20/11/2014. |
Số hồ sơ | 2.001764 | Lĩnh vực | Đăng ký, quản lý cư trú |
Cơ quan ban hành | Bộ công an | Cấp thực hiện | Phường - Xã |
Tình trạng | Không còn phù hợp | Quyết định công bố |
Nội dung chỉ dành cho Thành viên. Vui lòng đăng nhập.