THÔNG TƯ 10/2019/TT-BTNMT VỀ DANH MỤC ĐỊA DANH DÂN CƯ, SƠN VĂN, THỦY VĂN, KINH TẾ – XÃ HỘI PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ TỈNH HƯNG YÊN DO BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG BAN HÀNH
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 10/2019/TT-BTNMT |
Hà Nội, ngày 08 tháng 7 năm 2019 |
THÔNG TƯ
BAN HÀNH DANH MỤC ĐỊA DANH DÂN CƯ, SƠN VĂN, THỦY VĂN, KINH TẾ – XÃ HỘI PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ TỈNH HƯNG YÊN
Căn cứ Luật Đo đạc và bản đồ ngày 14 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 36/2017/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm Vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường:
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Đo đạc, Bản đồ và Thông tin địa lý Việt Nam rà Vụ trưởng Vụ Pháp chế,
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Thông tư ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế – xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Hưng Yên.
Điều 1. Ban hanh kèm theo Thông tư này Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế – xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Hưng Yên.
Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 23 tháng 8 nám 2019
Điều 3. Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.
Nơi nhận: – Văn phòng Quốc Hội. – Văn phòng Chính phủ; – Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; – UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; – Sở Nội vụ và Sở TN&MT tỉnh Hưng Yên; – Cục kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp); – Các đơn vị trực thuộc Bộ TN&MT, Cổng Thông tin Điện tử Bộ TN&MT; – Công báo, Cổng Thông tin điện tử Chính phủ; – Lưu: VT, PC, ĐĐBĐVN. |
KT. BỘ TRƯỞNG Nguyễn Thị Phương Hoa |
DANH MỤC
ĐỊA DANH DÂN CƯ, SƠN VĂN, THỦy VĂN, KINH TẾ – XÃ HỘI PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ TỈNH HƯNG YÊN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 10/2019/TT-BTNMT ngày 08 tháng 7 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
Phần I
QUY ĐỊNH CHUNG
1. Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế – xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Hưng Yên được chuẩn hóa từ địa danh thống kê trên bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:25.000 Hệ VN-2000 khu vực tỉnh Hưng Yên.
2. Danh mục địa danh, dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế – xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Hưng Yên được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái tiếng Việt của các đơn vị hành chính cấp huyện gồm thành phố, thị xã và các huyện, trong đó:
a) Cột “Địa danh” là các địa danh đã được chuẩn hóa. Tên gọi khác của địa danh hoặc ghi chú để phân biệt các địa danh cùng tên trong một đơn vị hành chính cấp xã được thể hiện trong ngoặc đơn.
b) Cột “Nhóm đối tượng” là ký hiệu các nhóm địa danh, trong đó: DC là nhóm địa danh dân cư; SV là nhóm địa danh sơn văn; TV là nhóm địa danh thủy văn; KX là nhóm địa danh kinh tế – xã hội.
c) Cột “Tên ĐVHC cấp xã” là tên đơn vị hành chính cấp xã, trong đó: P. là chữ viết tắt của “phường”; TT. là chữ viết tắt của “thị trấn”.
d) Cột “Tên ĐVHC cấp huyện” là tên đơn vị hành chính cấp huyện, trong đó: TP. là chữ viết tắt của “thành phố”; TX. là chữ viết tắt của “thị xã”.
đ) Cột “Tọa độ vị trí tương đối của đối tượng” là Tọa độ vị trí tương đối của đối tượng địa lý tương ứng với địa danh trong cột “Địa danh”, nếu đối tượng địa lý được thể hiện trên bản đồ bằng ký hiệu dạng điểm, dạng vùng thì giá trị Tọa độ tương ứng theo cột “Tọa độ trung tâm”, nếu đối tượng địa lý được thể hiện trên bản đồ bằng ký hiệu dạng đường thì giá trị Tọa độ tương ứng theo 2 cột “Tọa độ điểm đầu” và “Tọa độ điểm cuối”.
e) Cột “Phiên hiệu mảnh bản đồ địa hình” là ký hiệu mảnh bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:25.000 chứa địa danh chuẩn hóa ở cột “Địa danh”.
Phần II
DANH MỤC ĐỊA DANH DÂN CƯ, SƠN VĂN, THỦY VĂN, KINH TẾ – XÃ HỘI PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ TỈNH HƯNG YÊN
Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế – xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Hưng Yên gồm địa danh của các đơn vị hành chính cấp huyện được thống kê trong bảng sau:
STT |
Đơn vị hành chính cấp huyện |
Trang |
1 |
Thành phố Hưng Yên |
3 |
2 |
Thị xã Mỹ Hào |
10 |
3 |
Huyện Ân Thi |
16 |
4 |
Huyện Khoái Châu |
25 |
5 |
Huyện Kim Động |
33 |
6 |
Huyện Phù Cừ |
40 |
7 |
Huyện Tiên Lữ |
45 |
8 |
Huyện Văn Giang |
51 |
9 |
Huyện Văn Lâm |
56 |
10 |
Huyện Yên Mỹ |
62 |
Địa danh |
Nhóm đối tượng |
Tên ĐVHC cấp xã |
Tên ĐVHC cấp huyện |
Tọa độ vị trí tương đối của đối tượng |
Phiên hiệu mảnh bản đồ địa hình |
|||||
Tọa độ trung tâm |
Tọa độ điểm đầu |
Tọa độ điểm cuối |
||||||||
Vĩ độ (độ, phút, giây) |
Kinh độ (độ, phút, giây) |
Vĩ độ (độ, phút, giây) |
Kinh độ (độ, phút, giây) |
Vĩ độ (độ, phút, giây) |
Kinh độ (độ, phút, giây) |
|||||
khu phố An Bình |
DC |
P. An Tảo |
TP. Hưng Yên |
20° 40′ 37” |
106° 03′ 58” |
|
|
|
|
F-48-81-C-a |
khu phố An Dương |
DC |
P. An Tảo |
TP. Hưng Yên |
20° 40′ 08” |
106° 03′ 43” |
|
|
|
|
F-48-81-C-a |
khu phố An Lợi |
DC |
P. An Tảo |
TP. Hưng Yên |
20° 41′ 03” |
106° 04′ 07” |
|
|
|
|
F-48-81-C-a |
khu phố An Thượng |
DC |
P. An Tảo |
TP. Hưng Yên |
20° 40′ 55” |
106° 03′ 40” |
|
|
|
|
F-48-81-C-a |
khu phố Chợ Gạo |
DC |
P. An Tảo |
TP. Hưng Yên |
20° 40′ 34” |
106° 03′ 29” |
|
|
|
|
F-48-81-C-a |
cầu An Tảo |
KX |
P. An Tảo |
TP. Hưng Yên |
20° 40′ 41” |
106° 03′ 46” |
|
|
|
|
F-48-81-C-a |
đường Nguyễn Văn Linh |
KX |
P. An Tảo |
TP. Hưng Yên |
|
|
20° 39′ 20” |
106° 03′ 21” |
20° 41′ 44” |
106° 03′ 24” |
F-48-81-C-a |
Quốc lộ 38B |
KX |
P. An Tảo |
TP. Hưng Yên |
|
|
20° 45′ 16” |
106° 12′ 00” |
20° 40′ 28” |
106° 03′ 06” |
F-48-81-C-a |
Quốc lộ 39 |
KX |
P. An Tảo |
TP. Hưng Yên |
|
|
20° 55′ 55” |
106° 03′ 49” |
20° 39′ 10” |
106° 07′ 41” |
F-48-81-C-a |
sông Điện Biên |
TV |
P. An Tảo |
TP. Hưng Yên |
|
|
20° 39′ 16” |
106° 03′ 44” |
20° 51′ 58” |
106° 01′ 36” |
F-48-81-C-a |
khu phố An Đông |
DC |
P. Hiến Nam |
TP. Hưng Yên |
20° 39′ 26” |
106° 03′ 37” |
|
|
|
|
F-48-81-C-a |
khu phố An Thịnh |
DC |
P. Hiến Nam |
TP. Hưng Yên |
20° 39′ 50” |
106° 03′ 31” |
|
|
|
|
F-48-81-C-a |
khu phố An Vũ |
DC |
P. Hiến Nam |
TP. Hưng Yên |
20° 39′ 36” |
106° 03′ 30” |
|
|
|
|
F-48-81-C-a |
khu phố Ấp Dâu |
DC |
P. Hiến Nam |
TP. Hưng Yên |
20° 40′ 00” |
106° 03′ 18” |
|
|
|
|
F-48-81-C-a |
khu phố Chùa Chuông |
DC |
P. Hiến Nam |
TP. Hưng Yên |
20° 39′ 27” |
106° 02′ 53” |
|
|
|
|
F-48-81-C-a |
khu phố Nhân Dục |
DC |
P. Hiến Nam |
TP. Hưng Yên |
20° 39′ 44” |
106° 03′ 06” |
|
|
|
|
F-48-81-C-a |
khu phố Tô Hiệu |
DC |
P. Hiến Nam |
TP. Hưng Yên |
20° 39′ 18” |
106° 03′ 35” |
|
|
|
|
F-48-81-C-a |
Chùa Chuông |
KX |
P. Hiến Nam |
TP. Hưng Yên |
20° 39′ 25” |
106° 02′ 54” |
|
|
|
|
F-48-81-C-a |
đình An Vũ |
KX |
P. Hiến Nam |
TP. Hưng Yên |
20° 39′ 30” |
106° 03′ 29” |
|
|
|
|
F-48-81-C-a |
đường Chu Mạnh Trinh |
KX |
P. Hiến Nam |
TP. Hưng Yên |
|
|
20° 39′ 33” |
106° 03′ 22” |
20° 39′ 36” |
106° 02′ 37” |
F-48-81-C-a |
đường Nguyễn Văn Linh |
KX |
P. Hiến Nam |
TP. Hưng Yên |
|
|
20° 39′ 20” |
106° 03′ 21” |
20° 41′ 44” |
106° 03′ 24” |
F-48-81-C-a |
đường Tô Hiệu |
KX |
P. Hiến Nam |
TP. Hưng Yên |
|
|
20° 39′ 20” |
106° 03′ 21” |
20° 39′ 09” |
106° 03′ 57” |
F-48-81-C-a |
Đường tỉnh 378 |
KX |
P. Hiến Nam |
TP. Hưng Yên |
|
|
20° 58′ 36” |
105° 55′ 04” |
20° 41′ 37” |
106° 14′ 38” |
F-48-81-C-a |
Quốc lộ 38 |
KX |
P. Hiến Nam |
TP. Hưng Yên |
|
|
20° 53′ 40” |
106° 08′ 14” |
20° 39′ 33” |
106° 02′ 00” |
F-48-81-C-a |
Quốc lộ 38B |
KX |
P. Hiến Nam |
TP. Hưng Yên |
|
|
20° 45′ 16” |
106° 12′ 00” |
20° 40′ 28” |
106° 03′ 06” |
F-48-81-C-a |
Quốc lộ 39 |
KX |
P. Hiến Nam |
TP. Hưng Yên |
|
|
20° 55′ 55” |
106° 03′ 49” |
20° 39′ 10” |
106° 07′ 41” |
F-48-81-C-a |
Trường Công nhân Kỹ thuật Hưng Yên |
KX |
P. Hiến Nam |
TP. Hưng Yên |
20° 40′ 02” |
106° 03′ 03” |
|
|
|
|
F-48-81-C-a |
sông Điện Biên |
TV |
P. Hiến Nam |
TP. Hưng Yên |
|
|
20° 39′ 16” |
106° 03′ 44” |
20° 51′ 58” |
106° 01′ 36” |
F-48-81-C-a |
Sông Hồng |
TV |
P. Hiến Nam |
TP. Hưng Yên |
|
|
20° 55′ 39” |
105° 54′ 23” |
20° 37′ 44” |
106° 07′ 37” |
F-48-81-C-a |
khu phố Đường Phố Hiến |
DC |
P. Hồng Châu |
TP. Hưng Yên |
20° 38′ 27” |
106° 03′ 24” |
|
|
|
|
F-48-81-C-a |
khu phố Mậu Dương |
DC |
P. Hồng Châu |
TP. Hưng Yên |
20° 38′ 31” |
106° 03′ 23” |
|
|
|
|
F-48-81-C-a |
khu phố Nam Tiến |
DC |
P. Hồng Châu |
TP. Hưng Yên |
20° 38′ 25” |
106° 02′ 53” |
|
|
|
|
F-48-81-C-a |
khu phố Phương Độ |
DC |
P. Hồng Châu |
TP. Hưng Yên |
20° 38′ 28” |
106° 03′ 46” |
|
|
|
|
F-48-81-C-a |
Chùa Hiến |
KX |
P. Hồng Châu |
TP. Hưng Yên |
20° 38′ 29” |
106° 03′ 27” |
|
|
|
|
F-48-81-C-a |
Đình Hiến |
KX |
P. Hồng Châu |
TP. Hưng Yên |
20° 38′ 26” |
106° 03′ 29” |
|
|
|
|
F-48-81-C-a |
Đường tỉnh 378 |
KX |
P. Hồng Châu |
TP. Hưng Yên |
|
|
20° 58′ 36” |
105° 55′ 04” |
20° 41′ 37” |
106° 14′ 38” |
F-48-81-C-a |
hội quán Đông Đô Quảng Hội |
KX |
P. Hồng Châu |
TP. Hưng Yên |
20° 38′ 24” |
106° 03′ 34” |
|
|
|
|
F-48-81-C-a |
Trung tâm Hội nghị Quốc tế |
KX |
P. Hồng Châu |
TP. Hưng Yên |
20° 38′ 43” |
106° 03′ 49” |
|
|
|
|
F-48-81-C-a |
Sông Hồng |
TV |
P. Hồng Châu |
TP. Hưng Yên |
|
|
20° 55′ 39” |
105° 54′ 23” |
20° 37′ 44” |
106° 07′ 37” |
F-48-81-C-a |
khu phố Cao Xá |
DC |
P. Lam Sơn |
TP. Hưng Yên |
20° 40′ 53” |
106° 03′ 04” |
|
|
|
|
F-48-81-C-a |
khu phố Đằng Châu |
DC |
P. Lam Sơn |
TP. Hưng Yên |
20° 40′ 34” |
106° 02′ 27” |
|
|
|
|
F-48-81-C-a |
khu phố Kim Đằng |
DC |
P. Lam Sơn |
TP. Hưng Yên |
20° 40′ 25” |
106° 02′ 55” |
|
|
|
|
F-48-81-C-a |
khu phố Xích Đằng |
DC |
P. Lam Sơn |
TP. Hưng Yên |
20° 39′ 47” |
106° 02′ 45” |
|
|
|
|
F-48-81-C-a |
đường Chu Mạnh Trinh |
KX |
P. Lam Sơn |
TP. Hưng Yên |
|
|
20° 39′ 33” |
106° 03′ 22” |
20° 39′ 36” |
106° 02′ 37” |
F-48-81-C-a |
đền Kim Đằng |
KX |
P. Lam Sơn |
TP. Hưng Yên |
20° 40′ 27” |
106° 02′ 48” |
|
|
|
|
F-48-81-C-a |
Đền Mây |
KX |
P. Lam Sơn |
TP. Hưng Yên |
20° 40′ 21” |
106° 02′ 31” |
|
|
|
|
F-48-81-C-a |
đường Nguyễn Văn Linh |
KX |
P. Lam Sơn |
TP. Hưng Yên |
|
|
20° 39′ 20” |
106° 03′ 21” |
20° 41′ 44” |
106° 03′ 24” |
F-48-81-C-a |
cầu Yên Lệnh |
KX |
P. Lam Sơn |
TP. Hưng Yên |
20° 39′ 33” |
106° 02′ 00” |
|
|
|
|
F-48-81-C-a |
Đường tỉnh 378 |
KX |
P. Lam Sơn |
TP. Hưng Yên |
|
|
20° 58′ 36” |
105° 55′ 04” |
20° 41′ 37” |
106° 14′ 38” |
F-48-81-C-a |
ngã tư Chợ Gạo |
KX |
P. Lam Sơn |
TP. Hưng Yên |
20° 40′ 36” |
106° 03′ 27” |
|
|
|
|
F-48-81-C-a |
Quốc lộ 38 |
KX |
P. Lam Sơn |
TP. Hưng Yên |
|
|
20° 53′ 40” |
106° 08′ 14” |
20° 39′ 33” |
106° 02′ 00” |
F-48-81-C-a |
Quốc lộ 38B |
KX |
P. Lam Sơn |
TP. Hưng Yên |
|
|
20° 45′ 16” |
106° 12′ 00” |
20° 40′ 28” |
106° 03′ 06” |
F-48-81-C-a |
Quốc lộ 39 |
KX |
P. Lam Sơn |
TP. Hưng Yên |
|
|
20° 55′ 55” |
106° 03′ 49” |
20° 39′ 10” |
106° 07′ 41” |
F-48-81-C-a |
văn miếu Xích Đằng |
KX |
P. Lam Sơn |
TP. Hưng Yên |
20° 39′ 49” |
106° 02′ 49” |
|
|
|
|
F-48-81-C-a |
Sông Hồng |
TV |
P. Lam Sơn |
TP. Hưng Yên |
|
|
20° 55′ 39” |
105° 54′ 23” |
20° 37′ 44” |
106° 07′ 37” |
F-48-81-C-a |
khu phố Bãi Sậy |
DC |
P. Lê Lợi |
TP. Hưng Yên |
20° 39′ 06” |
106° 03′ 04” |
|
|
|
|
F-48-81-C-a |
khu phố Điện Biên 1 |
DC |
P. Lê Lợi |
TP. Hưng Yên |
20° 39′ 16” |
106° 03′ 22” |
|
|
|
|
F-48-81-C-a |
khu phố Điện Biên 2 |
DC |
P. Lê Lợi |
TP. Hưng Yên |
20° 38′ 58” |
106° 03′ 20” |
|
|
|
|
F-48-81-C-a |
khu phố Lê Lai |
DC |
P. Lê Lợi |
TP. Hưng Yên |
20° 39′ 09” |
106° 03′ 19” |
|
|
|
|
F-48-81-C-a |
khu phố Nguyễn Huệ |
DC |
P. Lê Lợi |
TP. Hưng Yên |
20° 39′ 16” |
106° 03′ 31” |
|
|
|
|
F-48-81-C-a |
khu phố Nguyễn Thiện Thuật |
DC |
P. Lê Lợi |
TP. Hưng Yên |
20° 39′ 00” |
106° 03′ 08” |
|
|
|
|
F-48-81-C-a |
khu phố Nguyễn Trãi |
DC |
P. Lê Lợi |
TP. Hưng Yên |
20° 39′ 11” |
106° 03′ 22” |
|
|
|
|
F-48-81-C-a |
khu phố Trưng Nhị |
DC |
P. Lê Lợi |
TP. Hưng Yên |
20° 38′ 58” |
106° 03′ 10” |
|
|
|
|
F-48-81-C-a |
Công viên An Vũ |
KX |
P. Lê Lợi |
TP. Hưng Yên |
20° 39′ 10” |
106° 03′ 26” |
|
|
|
|
F-48-81-C-a |
đường Tô Hiệu |
KX |
P. Lê Lợi |
TP. Hưng Yên |
|
|
20° 39′ 20” |
106° 03′ 21” |
20° 39′ 09” |
106° 03′ 57” |
F-48-81-C-a |
Quốc lộ 39 |
KX |
P. Lê Lợi |
TP. Hưng Yên |
|
|
20° 55′ 55” |
106° 03′ 49” |
20° 39′ 10” |
106° 07′ 41” |
F-48-81-C-a |
hồ Số 1 |
TV |
P. Lê Lợi |
TP. Hưng Yên |
20° 39′ 13” |
106° 03′ 10” |
|
|
|
|
F-48-81-C-a |
hồ Số 2 |
TV |
P. Lê Lợi |
TP. Hưng Yên |
20° 39′ 10” |
106° 03′ 35” |
|
|
|
|
F-48-81-C-a |
khu phố Bạch Đằng Giang |
DC |
P. Minh Khai |
TP. Hưng Yên |
20° 38′ 44” |
106° 02′ 55” |
|
|
|
|
F-48-81-C-a |
khu phố Bãi Sậy |
DC |
P. Minh Khai |
TP. Hưng Yên |
20° 38′ 51” |
106° 03′ 00” |
|
|
|
|
F-48-81-C-a |
khu phố Bắc Lê Hồng Phong |
DC |
P. Minh Khai |
TP. Hưng Yên |
20° 38′ 58” |
106° 02′ 11” |
|
|
|
|
F-48-81-C-a |
khu phố Nam Lê Hồng Phong |
DC |
P. Minh Khai |
TP. Hưng Yên |
20° 38′ 44” |
106° 02′ 28” |
|
|
|
|
F-48-81-C-a |
khu phố Phan Đình Phùng |
DC |
P. Minh Khai |
TP. Hưng Yên |
20° 39′ 01” |
106° 02′ 54” |
|
|
|
|
F-48-81-C-a |
khu phố Tân Thị |
DC |
P. Minh Khai |
TP. Hưng Yên |
20° 38′ 56” |
106° 02′ 48” |
|
|
|
|
F-48-81-C-a |
Đường tỉnh 378 |
KX |
P. Minh Khai |
TP. Hưng Yên |
|
|
20° 58′ 36” |
105° 55′ 04” |
20° 41′ 37” |
106° 14′ 38” |
F-48-81-C-a |
hồ Bán Nguyệt |
TV |
P. Minh Khai |
TP. Hưng Yên |
20° 38′ 42” |
106° 03′ 07” |
|
|
|
|
F-48-81-C-a |
Sông Hồng |
TV |
P. Minh Khai |
TP. Hưng Yên |
|
|
20° 55′ 39” |
105° 54′ 23” |
20° 37′ 44” |
106° 07′ 37” |
F-48-81-C-a |
khu phố Bắc Thành |
DC |
P. Quang Trung |
TP. Hưng Yên |
20° 38′ 56” |
106° 03′ 30” |
|
|
|
|
F-48-81-C-a |
khu phố Điện Biên |
DC |
P. Quang Trung |
TP. Hưng Yên |
20° 38′ 50” |
106° 03′ 19” |
|
|
|
|
F-48-81-C-a |
khu phố Đông Thành |
DC |
P. Quang Trung |
TP. Hưng Yên |
20° 38′ 52” |
106° 03′ 34” |
|
|
|
|
F-48-81-C-a |
khu phố Hai Bà Trưng |
DC |
P. Quang Trung |
TP. Hưng Yên |
20° 38′ 52” |
106° 03′ 14” |
|
|
|
|
F-48-81-C-a |
khu phố Nam Thành |
DC |
P. Quang Trung |
TP. Hưng Yên |
20° 38′ 43” |
106° 03′ 29” |
|
|
|
|
F-48-81-C-a |
khu phố Phạm Ngũ Lão |
DC |
P. Quang Trung |
TP. Hưng Yên |
20° 38′ 50” |
106° 03′ 10” |
|
|
|
|
F-48-81-C-a |
khu phố Tây Thành |
DC |
P. Quang Trung |
TP. Hưng Yên |
20° 38′ 45” |
106° 03′ 25” |
|
|
|
|
F-48-81-C-a |
khu phố Vọng Cung |
DC |
P. Quang Trung |
TP. Hưng Yên |
20° 38′ 44” |
106° 03′ 10” |
|
|
|
|
F-48-81-C-a |
Chùa Phố |
KX |
P. Quang Trung |
TP. Hưng Yên |
20° 38′ 51” |
106° 03′ 13” |
|
|
|
|
F-48-81-C-a |
đền Thiên Hậu |
KX |
P. Quang Trung |
TP. Hưng Yên |
20° 38′ 53” |
106° 03′ 10” |
|
|
|
|
F-48-81-C-a |
Đền Mẫu |
KX |
P. Quang Trung |
TP. Hưng Yên |
20° 38′ 44” |
106° 03′ 09” |
|
|
|
|
F-48-81-C-a |
Đền Trần |
KX |
P. Quang Trung |
TP. Hưng Yên |
20° 38′ 47” |
106° 03′ 08” |
|
|
|
|
F-48-81-C-a |
Võ Miếu |
KX |
P. Quang Trung |
TP. Hưng Yên |
20° 38′ 52” |
106° 03′ 18” |
|
|
|
|
F-48-81-C-a |
Thôn Cao |
DC |
xã Bảo Khê |
TP. Hưng Yên |
20° 42′ 01” |
106° 03′ 21” |
|
|
|
|
F-48-81-C-a |
thôn Đoàn Thượng |
DC |
xã Bảo Khê |
TP. Hưng Yên |
20° 42′ 29” |
106° 03′ 20” |
|
|
|
|
F-48-81-C-a |
thôn Tiền Thắng |
DC |
xã Bảo Khê |
TP. Hưng Yên |
20° 42′ 36” |
106° 03′ 12” |
|
|
|
|
F-48-81-C-a |
thôn Triều Tiên |
DC |
xã Bảo Khê |
TP. Hưng Yên |
20° 41′ 35” |
106° 03′ 35” |
|
|
|
|
F-48-81-C-a |
thôn Vạn Tường |
DC |
xã Bảo Khê |
TP. Hưng Yên |
20° 41′ 17” |
106° 03′ 39” |
|
|
|
|
F-48-81-C-a |
đền Tân La |
KX |
xã Bảo Khê |
TP. Hưng Yên |
20° 42′ 27” |
106° 03′ 18” |
|
|
|
|
F-48-81-C-a |
đường Nguyễn Văn Linh |
KX |
xã Bảo Khê |
TP. Hưng Yên |
|
|
20° 39′ 20” |
106° 03′ 21” |
20° 41′ 44” |
106° 03′ 24” |
F-48-81-C-a |
Đường tỉnh 378 |
KX |
xã Bảo Khê |
TP. Hưng Yên |
|
|
20° 58′ 36” |
105° 55′ 04” |
20° 41′ 37” |
106° 14′ 38” |
F-48-81-C-a |
Quốc lộ 38 |
KX |
xã Bảo Khê |
TP. Hưng Yên |
|
|
20° 53′ 40” |
106° 08′ 14” |
20° 39′ 33” |
106° 02′ 00” |
F-48-81-C-a |
Quốc lộ 39 |
KX |
xã Bảo Khê |
TP. Hưng Yên |
|
|
20° 55′ 55” |
106° 03′ 49” |
20° 39′ 10” |
106° 07′ 41” |
F-48-81-C-a |
sông Điện Biên |
TV |
xã Bảo Khê |
TP. Hưng Yên |
|
|
20° 39′ 16” |
106° 03′ 44” |
20° 51′ 58” |
106° 01′ 36” |
F-48-81-C-a |
thôn An Châu 1 |
DC |
xã Hoàng Hanh |
TP. Hưng Yên |
20° 37′ 20” |
106° 04′ 22” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
thôn An Châu 2 |
DC |
xã Hoàng Hanh |
TP. Hưng Yên |
20° 37′ 14” |
106° 04′ 39” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
thôn Hà Châu |
DC |
xã Hoàng Hanh |
TP. Hưng Yên |
20° 37′ 22” |
106° 05′ 27” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
thôn Phù Sa |
DC |
xã Hoàng Hanh |
TP. Hưng Yên |
20° 37′ 15” |
106° 05′ 01” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
bến khách ngang sông Vũ Điện |
KX |
xã Hoàng Hanh |
TP. Hưng Yên |
20° 36′ 38” |
106° 04′ 58” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
cầu Hưng Hà |
KX |
xã Hoàng Hanh |
TP. Hưng Yên |
20° 36′ 53” |
106° 05′ 30” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
Đường nối hai cao tốc Hà Nội – Hải Phòng và Cầu Giẽ – Ninh Bình |
KX |
xã Hoàng Hanh |
TP. Hưng Yên |
|
|
20° 51′ 12” |
106° 01′ 50” |
20° 36′ 53” |
106° 05′ 30” |
F-48-81-C-c |
Đường tỉnh 378 |
KX |
xã Hoàng Hanh |
TP. Hưng Yên |
|
|
20° 58′ 36” |
105° 55′ 04” |
20° 41′ 37” |
106° 14′ 38” |
F-48-81-C-a, F-48-81-C-c |
Sông Hồng |
TV |
xã Hoàng Hanh |
TP. Hưng Yên |
|
|
20° 55′ 39” |
105° 54′ 23” |
20° 37′ 44” |
106° 07′ 37” |
F-48-81-C-c |
Xóm Bầu |
DC |
xã Hồng Nam |
TP. Hưng Yên |
20° 37′ 58” |
106° 05′ 09” |
|
|
|
|
F-48-81-C-a |
thôn Điện Biên |
DC |
xã Hồng Nam |
TP. Hưng Yên |
20° 38′ 03” |
106° 05′ 36” |
|
|
|
|
F-48-81-C-a |
thôn Lê Như Hổ |
DC |
xã Hồng Nam |
TP. Hưng Yên |
20° 38′ 00” |
106° 04′ 33” |
|
|
|
|
F-48-81-C-a |
thôn Nễ Châu |
DC |
xã Hồng Nam |
TP. Hưng Yên |
20° 37′ 47” |
106° 04′ 40” |
|
|
|
|
F-48-81-C-a |
Xóm Hà |
DC |
xã Hồng Nam |
TP. Hưng Yên |
20° 38′ 13” |
106° 04′ 10” |
|
|
|
|
F-48-81-C-a |
Xóm Hôm |
DC |
xã Hồng Nam |
TP. Hưng Yên |
20° 38′ 05” |
106° 05′ 17” |
|
|
|
|
F-48-81-C-a |
xóm Hồng Phong |
DC |
xã Hồng Nam |
TP. Hưng Yên |
20° 38′ 08” |
106° 04′ 11” |
|
|
|
|
F-48-81-C-a |
xóm Hưng Đạo |
DC |
xã Hồng Nam |
TP. Hưng Yên |
20° 38′ 31” |
106° 05′ 45” |
|
|
|
|
F-48-81-C-a |
xóm Hỷ Tước |
DC |
xã Hồng Nam |
TP. Hưng Yên |
20° 38′ 27” |
106° 04′ 00” |
|
|
|
|
F-48-81-C-a |
xóm Trần Phú |
DC |
xã Hồng Nam |
TP. Hưng Yên |
20° 37′ 44” |
106° 04′ 44” |
|
|
|
|
F-48-81-C-a |
Xóm Tiểu |
DC |
xã Hồng Nam |
TP. Hưng Yên |
20° 38′ 08” |
106° 05′ 38” |
|
|
|
|
F-48-81-C-a |
chùa Nễ Châu |
KX |
xã Hồng Nam |
TP. Hưng Yên |
20° 38′ 20” |
106° 03′ 49” |
|
|
|
|
F-48-81-C-a |
đền Lê Như Hổ |
KX |
xã Hồng Nam |
TP. Hưng Yên |
20° 38′ 01” |
106° 04′ 53” |
|
|
|
|
F-48-81-C-a |
đình Lê Như Hổ |
KX |
xã Hồng Nam |
TP. Hưng Yên |
20° 38′ 01” |
106° 04′ 55” |
|
|
|
|
F-48-81-C-a |
đình Nễ Châu |
KX |
xã Hồng Nam |
TP. Hưng Yên |
20° 37′ 52” |
106° 04′ 13” |
|
|
|
|
F-48-81-C-a |
Đường nối hai cao tốc Hà Nội – Hải Phòng và Cầu Giẽ – Ninh Bình |
KX |
xã Hồng Nam |
TP. Hưng Yên |
|
|
20° 51′ 12” |
106° 01′ 50” |
20° 36′ 53” |
106° 05′ 30” |
F-48-81-C-a |
Đường tỉnh 378 |
KX |
xã Hồng Nam |
TP. Hưng Yên |
|
|
20° 58′ 36” |
105° 55′ 04” |
20° 41′ 37” |
106° 14′ 38” |
F-48-81-C-a |
đầm Lễ Châu |
TV |
xã Hồng Nam |
TP. Hưng Yên |
20° 37′ 40” |
106° 04′ 29” |
|
|
|
|
F-48-81-C-a |
thôn Cao Xá |
DC |
xã Hùng Cường |
TP. Hưng Yên |
20° 41′ 04” |
106° 02′ 10” |
|
|
|
|
F-48-81-C-a |
thôn Đông Hạ |
DC |
xã Hùng Cường |
TP. Hưng Yên |
20° 41′ 19” |
106° 01′ 59” |
|
|
|
|
F-48-81-C-a |
thôn Phượng Hoàng |
DC |
xã Hùng Cường |
TP. Hưng Yên |
20° 41′ 57” |
106° 02′ 28” |
|
|
|
|
F-48-81-C-a |
thôn Tân Hưng |
DC |
xã Hùng Cường |
TP. Hưng Yên |
20° 41′ 30” |
106° 01′ 52” |
|
|
|
|
F-48-81-C-a |
Sông Hồng |
TV |
xã Hùng Cường |
TP. Hưng Yên |
|
|
20° 55′ 39” |
105° 54′ 23” |
20° 37′ 44” |
106° 07′ 37” |
F-48-81-C-a |
thôn An Chiểu 1 |
DC |
xã Liên Phương |
TP. Hưng Yên |
20° 39′ 12” |
106° 04′ 36” |
|
|
|
|
F-48-81-C-a |
thôn An Chiểu 2 |
DC |
xã Liên Phương |
TP. Hưng Yên |
20° 40′ 00” |
106° 04′ 05” |
|
|
|
|
F-48-81-C-a |
thôn Đông Chiểu |
DC |
xã Liên Phương |
TP. Hưng Yên |
20° 39′ 38” |
106° 04′ 22” |
|
|
|
|
F-48-81-C-a |
thôn Vân Phương |
DC |
xã Liên Phương |
TP. Hưng Yên |
20° 38′ 59” |
106° 04′ 59” |
|
|
|
|
F-48-81-C-a |
đường Tô Hiệu |
KX |
xã Liên Phương |
TP. Hưng Yên |
|
|
20° 39′ 20” |
106° 03′ 21” |
20° 39′ 09” |
106° 03′ 57” |
F-48-81-C-a |
Quốc lộ 39 |
KX |
xã Liên Phương |
TP. Hưng Yên |
|
|
20° 55′ 55” |
106° 03′ 49” |
20° 39′ 10” |
106° 07′ 41” |
F-48-81-C-a |
thôn Doanh Châu |
DC |
xã Phú Cường |
TP. Hưng Yên |
20° 42′ 12” |
106° 02′ 14” |
|
|
|
|
F-48-81-C-a |
thôn Đông Hồng |
DC |
xã Phú Cường |
TP. Hưng Yên |
20° 42′ 19” |
106° 02′ 26” |
|
|
|
|
F-48-81-C-a |
thôn Kệ Châu 1 |
DC |
xã Phú Cường |
TP. Hưng Yên |
20° 41′ 59” |
106° 01′ 33” |
|
|
|
|
F-48-81-C-a |
thôn Kệ Châu 2 |
DC |
xã Phú Cường |
TP. Hưng Yên |
20° 42′ 07” |
106° 01′ 46” |
|
|
|
|
F-48-81-C-a |
thôn Kệ Châu 3 |
DC |
xã Phú Cường |
TP. Hưng Yên |
20° 42′ 26” |
106° 01′ 53” |
|
|
|
|
F-48-81-C-a |
thôn Tân Mỹ 1 |
DC |
xã Phú Cường |
TP. Hưng Yên |
20° 42′ 25” |
106° 01′ 09” |
|
|
|
|
F-48-81-C-a |
thôn Tân Mỹ 2 |
DC |
xã Phú Cường |
TP. Hưng Yên |
20° 42′ 15” |
106° 01′ 27” |
|
|
|
|
F-48-81-C-a |
thôn Tân Trung |
DC |
xã Phú Cường |
TP. Hưng Yên |
20° 42′ 30” |
106° 01′ 25” |
|
|
|
|
F-48-81-C-a |
chùa Kệ Châu |
KX |
xã Phú Cường |
TP. Hưng Yên |
20° 42′ 31” |
106° 01′ 45” |
|
|
|
|
F-48-81-C-a |
đình Bồng Châu |
KX |
xã Phú Cường |
TP. Hưng Yên |
20° 42′ 06” |
106° 01′ 17” |
|
|
|
|
F-48-81-C-a |
đình Kệ Châu |
KX |
xã Phú Cường |
TP. Hưng Yên |
20° 42′ 30” |
106° 01′ 46” |
|
|
|
|
F-48-81-C-a |
Sông Hồng |
TV |
xã Phú Cường |
TP. Hưng Yên |
|
|
20° 55′ 39” |
105° 54′ 23” |
20° 37′ 44” |
106° 07′ 37” |
F-48-81-C-a |
thôn Phương Thông |
DC |
xã Phương Chiểu |
TP. Hưng Yên |
20° 38′ 47” |
106° 05′ 26” |
|
|
|
|
F-48-81-C-a |
thôn Phương Thượng |
DC |
xã Phương Chiểu |
TP. Hưng Yên |
20° 38′ 19” |
106° 04′ 55” |
|
|
|
|
F-48-81-C-a |
thôn Phương Trung |
DC |
xã Phương Chiểu |
TP. Hưng Yên |
20° 38′ 21” |
106° 05′ 16” |
|
|
|
|
F-48-81-C-a |
đền thờ Doãn Nỗ |
KX |
xã Phương Chiểu |
TP. Hưng Yên |
20° 38′ 22” |
106° 05′ 32” |
|
|
|
|
F-48-81-C-a |
Đường nối hai cao tốc Hà Nội – Hải Phòng và Cầu Giẽ – Ninh Bình |
KX |
xã Phương Chiểu |
TP. Hưng Yên |
|
|
20° 51′ 12” |
106° 01′ 50” |
20° 36′ 53” |
106° 05′ 30” |
F-48-81-C-a |
lăng mộ Doãn Nỗ |
KX |
xã Phương Chiểu |
TP. Hưng Yên |
20° 38′ 20” |
106° 05′ 42” |
|
|
|
|
F-48-81-C-a |
Phủ Vị (Chùa Phủ) |
KX |
xã Phương Chiểu |
TP. Hưng Yên |
20° 38′ 25” |
106° 05′ 04” |
|
|
|
|
F-48-81-C-a |
Quốc lộ 39 |
KX |
xã Phương Chiểu |
TP. Hưng Yên |
|
|
20° 55′ 55” |
106° 03′ 49” |
20° 39′ 10” |
106° 07′ 41” |
F-48-81-C-a |
Thôn 1 |
DC |
xã Quảng Châu |
TP. Hưng Yên |
20° 37′ 59” |
106° 02′ 51” |
|
|
|
|
F-48-81-C-a |
Thôn 2 |
DC |
xã Quảng Châu |
TP. Hưng Yên |
20° 38′ 07” |
106° 03′ 23” |
|
|
|
|
F-48-81-C-a |
Thôn 3 |
DC |
xã Quảng Châu |
TP. Hưng Yên |
20° 37′ 45” |
106° 03′ 25” |
|
|
|
|
F-48-81-C-a |
Thôn 4 |
DC |
xã Quảng Châu |
TP. Hưng Yên |
20° 37′ 38” |
106° 03′ 35” |
|
|
|
|
F-48-81-C-a |
Thôn 5 |
DC |
xã Quảng Châu |
TP. Hưng Yên |
20° 37′ 25” |
106° 03′ 57” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
Thôn 6 |
DC |
xã Quảng Châu |
TP. Hưng Yên |
20° 37′ 41” |
106° 03′ 59” |
|
|
|
|
F-48-81-C-a |
bến khách ngang sông Quảng Châu |
KX |
xã Quảng Châu |
TP. Hưng Yên |
20° 36′ 23” |
106° 04′ 05” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
chùa Nễ Châu |
KX |
xã Quảng Châu |
TP. Hưng Yên |
20° 38′ 17” |
106° 03′ 29” |
|
|
|
|
F-48-81-C-a |
đền thờ Hoàng Bà Trần Mã Châu |
KX |
xã Quảng Châu |
TP. Hưng Yên |
20° 37′ 34” |
106° 04′ 09” |
|
|
|
|
F-48-81-C-a |
Đình Chay |
KX |
xã Quảng Châu |
TP. Hưng Yên |
20° 38′ 15” |
106° 03′ 39” |
|
|
|
|
F-48-81-C-a |
Đường tỉnh 378 |
KX |
xã Quảng Châu |
TP. Hưng Yên |
|
|
20° 58′ 36” |
105° 55′ 04” |
20° 41′ 37” |
106° 14′ 38” |
F-48-81-C-a |
Phủ Bà |
KX |
xã Quảng Châu |
TP. Hưng Yên |
20° 38′ 14” |
106° 03′ 42” |
|
|
|
|
F-48-81-C-a |
Sông Hồng |
TV |
xã Quảng Châu |
TP. Hưng Yên |
|
|
20° 55′ 39” |
105° 54′ 23” |
20° 37′ 44” |
106° 07′ 37” |
F-48-81-C-a, F-48-81-C-c |
thôn Lê Lợi |
DC |
xã Tân Hưng |
TP. Hưng Yên |
20° 37′ 27” |
106° 05′ 50” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
thôn Minh Khai |
DC |
xã Tân Hưng |
TP. Hưng Yên |
20° 37′ 54” |
106° 05′ 17” |
|
|
|
|
F-48-81-C-a |
thôn Quang Trung |
DC |
xã Tân Hưng |
TP. Hưng Yên |
20° 37′ 51” |
106° 05′ 44” |
|
|
|
|
F-48-81-C-a |
thôn Quyết Thắng |
DC |
xã Tân Hưng |
TP. Hưng Yên |
20° 38′ 00” |
106° 06′ 56” |
|
|
|
|
F-48-81-C-a |
thôn Tiền Phong |
DC |
xã Tân Hưng |
TP. Hưng Yên |
20° 37′ 50” |
106° 06′ 18” |
|
|
|
|
F-48-81-C-a |
thôn Trần Phú |
DC |
xã Tân Hưng |
TP. Hưng Yên |
20° 37′ 58” |
106° 05′ 56” |
|
|
|
|
F-48-81-C-a |
thôn Viên Tiêu |
DC |
xã Tân Hưng |
TP. Hưng Yên |
20° 37′ 39” |
106° 05′ 06” |
|
|
|
|
F-48-81-C-a |
Đường nối hai cao tốc Hà Nội – Hải Phòng và Cầu Giẽ – Ninh Bình |
KX |
xã Tân Hưng |
TP. Hưng Yên |
|
|
20° 51′ 12” |
106° 01′ 50” |
20° 36′ 53” |
106° 05′ 30” |
F-48-81-C-a, F-48-81-C-c |
Đường tỉnh 378 |
KX |
xã Tân Hưng |
TP. Hưng Yên |
|
|
20° 58′ 36” |
105° 55′ 04” |
20° 41′ 37” |
106° 14′ 38” |
F-48-81-C-a, F-48-81-C-c |
Sông Hồng |
TV |
xã Tân Hưng |
TP. Hưng Yên |
|
|
20° 55′ 39” |
105° 54′ 23” |
20° 37′ 44” |
106° 07′ 37” |
F-48-81-C-a, F-48-81-C-c, F-48-81-C-b |
Sông Luộc |
TV |
xã Tân Hưng |
TP. Hưng Yên |
|
|
20° 37′ 51” |
106° 07′ 35” |
20° 41′ 07” |
106° 16′ 03” |
F-48-81-C-a, F-48-81-C-b |
phố Chợ Đầu |
DC |
xã Trung Nghĩa |
TP. Hưng Yên |
20° 40′ 57” |
106° 04′ 34” |
|
|
|
|
F-48-81-C-a |
thôn Đào Đặng |
DC |
xã Trung Nghĩa |
TP. Hưng Yên |
20° 40′ 43” |
106° 04′ 56” |
|
|
|
|
F-48-81-C-a |
thôn Đặng Cầu |
DC |
xã Trung Nghĩa |
TP. Hưng Yên |
20° 41′ 04” |
106° 04′ 55” |
|
|
|
|
F-48-81-C-a |
thôn Tính Linh |
DC |
xã Trung Nghĩa |
TP. Hưng Yên |
20° 41′ 24” |
106° 04′ 28” |
|
|
|
|
F-48-81-C-a |
cầu Chợ Đầu |
KX |
xã Trung Nghĩa |
TP. Hưng Yên |
20° 40′ 54” |
106° 04′ 26” |
|
|
|
|
F-48-81-C-a |
chùa Đào Đặng |
KX |
xã Trung Nghĩa |
TP. Hưng Yên |
20° 40′ 50” |
106° 04′ 41” |
|
|
|
|
F-48-81-C-a |
đền Đào Đặng |
KX |
xã Trung Nghĩa |
TP. Hưng Yên |
20° 40′ 49” |
106° 04′ 44” |
|
|
|
|
F-48-81-C-a |
đền Mẫu Đào Nương |
KX |
xã Trung Nghĩa |
TP. Hưng Yên |
20° 40′ 51” |
106° 04′ 28” |
|
|
|
|
F-48-81-C-a |
đình Đào Đặng |
KX |
xã Trung Nghĩa |
TP. Hưng Yên |
20° 40′ 47” |
106° 04′ 48” |
|
|
|
|
F-48-81-C-a |
Đường nối hai cao tốc Hà Nội – Hải Phòng và Cầu Giẽ – Ninh Bình |
KX |
xã Trung Nghĩa |
TP. Hưng Yên |
|
|
20° 51′ 12” |
106° 01′ 50” |
20° 36′ 53” |
106° 05′ 30” |
F-48-81-C-a |
Quốc lộ 38B |
KX |
xã Trung Nghĩa |
TP. Hưng Yên |
|
|
20° 45′ 16” |
106° 12′ 00” |
20° 40′ 28” |
106° 03′ 06” |
F-48-81-C-a |
sông Hòa Bình |
TV |
xã Trung Nghĩa |
TP. Hưng Yên |
|
|
20° 40′ 55” |
106° 04′ 26” |
20° 45′ 11” |
106° 12′ 05” |
F-48-81-C-a |
sông Tân An |
TV |
xã Trung Nghĩa |
TP. Hưng Yên |
|
|
20° 40′ 55” |
106° 04′ 26” |
20° 41′ 54” |
106° 10′ 16” |
F-48-81-C-a |
tổ dân phố Bến |
DC |
P. Bạch Sam |
TX. Mỹ Hào |
20° 55′ 08” |
106° 06′ 23” |
|
|
|
|
F-48-81-A-a |
tổ dân phố Đọ |
DC |
P. Bạch Sam |
TX. Mỹ Hào |
20° 54′ 59” |
106° 06′ 16” |
|
|
|
|
F-48-81-A-a |
tổ dân phố Lường |
DC |
P. Bạch Sam |
TX. Mỹ Hào |
20° 55′ 05” |
106° 07′ 08” |
|
|
|
|
F-48-81-A-a |
tổ dân phố Ngo |
DC |
P. Bạch Sam |
TX. Mỹ Hào |
20° 55′ 23” |
106° 06′ 23” |
|
|
|
|
F-48-81-A-a |
tổ dân phố Phan |
DC |
P. Bạch Sam |
TX. Mỹ Hào |
20° 55′ 20” |
106° 06′ 16” |
|
|
|
|
F-48-81-A-a |
cầu vượt Số 4 |
KX |
P. Bạch Sam |
TX. Mỹ Hào |
20° 54′ 59” |
106° 06′ 24” |
|
|
|
|
F-48-81-A-a |
Đường tỉnh 387 |
KX |
P. Bạch Sam |
TX. Mỹ Hào |
|
|
20° 58′ 00” |
106° 07′ 16” |
20° 51′ 29” |
106° 08′ 22” |
F-48-81-A-a |
Quốc lộ 5 |
KX |
P. Bạch Sam |
TX. Mỹ Hào |
|
|
20° 59′ 50” |
105° 58′ 12” |
20° 55′ 27” |
106° 09′ 02” |
F-48-81-A-a |
sông Cầu Dậu |
TV |
P. Bạch Sam |
TX. Mỹ Hào |
|
|
20° 55′ 21” |
106° 05′ 33” |
20° 54′ 58” |
106° 06′ 44” |
F-48-81-A-a |
sông Cầu Lường |
TV |
P. Bạch Sam |
TX. Mỹ Hào |
|
|
20° 45′ 58” |
106° 06′ 44” |
20° 53′ 55” |
106° 07′ 28” |
F-48-81-A-a |
tổ dân phố Phố Bần |
DC |
P. Bần Yên Nhân |
TX. Mỹ Hào |
20° 56′ 22” |
106° 02′ 31” |
|
|
|
|
F-48-81-A-a |
tổ dân phố Phố Nối |
DC |
P. Bần Yên Nhân |
TX. Mỹ Hào |
20° 56′ 06” |
106° 03′ 25” |
|
|
|
|
F-48-81-A-a |
tổ dân phố Cộng Hòa |
DC |
P. Bần Yên Nhân |
TX. Mỹ Hào |
20° 56′ 38” |
106° 02′ 16” |
|
|
|
|
F-48-81-A-a |
tổ dân phố Phú Đa |
DC |
P. Bần Yên Nhân |
TX. Mỹ Hào |
20° 56′ 48” |
106° 02′ 48” |
|
|
|
|
F-48-81-A-a |
tổ dân phố Văn Nhuế |
DC |
P. Bần Yên Nhân |
TX. Mỹ Hào |
20° 56′ 22” |
106° 03′ 10” |
|
|
|
|
F-48-81-A-a |
chùa Bình Tân |
KX |
P. Bần Yên Nhân |
TX. Mỹ Hào |
20° 56′ 21” |
106° 02′ 18” |
|
|
|
|
F-48-81-A-a |
Đình Bần |
KX |
P. Bần Yên Nhân |
TX. Mỹ Hào |
20° 56′ 27” |
106° 02′ 19” |
|
|
|
|
F-48-81-A-a |
Đường tỉnh 380 |
KX |
P. Bần Yên Nhân |
TX. Mỹ Hào |
|
|
21° 00′ 07” |
106° 03′ 58” |
20° 53′ 30” |
106° 02′ 40” |
F-48-81-A-a |
Quốc lộ 5 |
KX |
P. Bần Yên Nhân |
TX. Mỹ Hào |
|
|
20° 59′ 50” |
105° 58′ 12” |
20° 55′ 29” |
106° 09′ 10” |
F-48-81-A-a |
Trường Cao đẳng Bách Khoa Hưng Yên |
KX |
P. Bần Yên Nhân |
TX. Mỹ Hào |
20° 56′ 10” |
106° 02′ 45” |
|
|
|
|
F-48-81-A-a |
tổ dân phố Bưởi |
DC |
P. Dị Sử |
TX. Mỹ Hào |
20° 55′ 16” |
106° 05′ 08” |
|
|
|
|
F-48-81-A-a |
tổ dân phố Nhân Vinh |
DC |
P. Dị Sử |
TX. Mỹ Hào |
20° 55′ 50” |
106° 05′ 03” |
|
|
|
|
F-48-81-A-a |
tổ dân phố Phan Bôi |
DC |
P. Dị Sử |
TX. Mỹ Hào |
20° 55′ 45” |
106° 04′ 19” |
|
|
|
|
F-48-81-A-a |
tổ dân phố Rừng |
DC |
P. Dị Sử |
TX. Mỹ Hào |
20° 55′ 31” |
106° 04′ 58” |
|
|
|
|
F-48-81-A-a |
tổ dân phố Sài |
DC |
P. Dị Sử |
TX. Mỹ Hào |
20° 55′ 24” |
106° 05′ 07” |
|
|
|
|
F-48-81-A-a |
tổ dân phố Tháp |
DC |
P. Dị Sử |
TX. Mỹ Hào |
20° 55′ 28” |
106° 05′ 09” |
|
|
|
|
F-48-81-A-a |
tổ dân phố Thợ |
DC |
P. Dị Sử |
TX. Mỹ Hào |
20° 55′ 27” |
106° 04′ 54” |
|
|
|
|
F-48-81-A-a |
tổ dân phố Trại |
DC |
P. Dị Sử |
TX. Mỹ Hào |
20° 55′ 38” |
106° 05′ 08” |
|
|
|
|
F-48-81-A-a |
tổ dân phố Trên |
DC |
P. Dị Sử |
TX. Mỹ Hào |
20° 55′ 34” |
106° 04′ 54” |
|
|
|
|
F-48-81-A-a |
Chùa Thứa |
KX |
P. Dị Sử |
TX. Mỹ Hào |
20° 55′ 31” |
106° 05′ 10” |
|
|
|
|
F-48-81-A-a |
Công ty May Hưng Long |
KX |
P. Dị Sử |
TX. Mỹ Hào |
20° 55′ 46” |
106° 04′ 07” |
|
|
|
|
F-48-81-A-a |
Đường tỉnh 387 |
KX |
P. Dị Sử |
TX. Mỹ Hào |
|
|
20° 58′ 00” |
106° 07′ 16” |
20° 51′ 29” |
106° 08′ 22” |
F-48-81-A-a |
Phố Thứa |
KX |
P. Dị Sử |
TX. Mỹ Hào |
|
|
20° 55′ 37” |
106° 04′ 59” |
20° 55′ 25” |
106° 05′ 25” |
F-48-81-A-a |
Quốc lộ 5 |
KX |
P. Dị Sử |
TX. Mỹ Hào |
|
|
20° 59′ 50” |
105° 58′ 12” |
20° 55′ 29” |
106° 09′ 10” |
F-48-81-A-a |
Quốc lộ 39 |
KX |
P. Dị Sử |
TX. Mỹ Hào |
|
|
20° 55′ 55” |
106° 03′ 49” |
20° 39′ 10” |
106° 07′ 41” |
F-48-81-A-a |
kênh Trần Thành Ngọ |
TV |
P. Dị Sử |
TX. Mỹ Hào |
|
|
20° 55′ 46” |
106° 03′ 48” |
20° 54′ 54” |
106° 05′ 51” |
F-48-81-A-a |
tổ dân phố Dương Hòa |
DC |
P. Minh Đức |
TX. Mỹ Hào |
20° 55′ 08” |
106° 08′ 34” |
|
|
|
|
F-48-81-A-b |
tổ dân phố Phong Cốc |
DC |
P. Minh Đức |
TX. Mỹ Hào |
20° 55′ 19” |
106° 08′ 17” |
|
|
|
|
F-48-81-A-b |
tổ dân phố Sài Phi |
DC |
P. Minh Đức |
TX. Mỹ Hào |
20° 55′ 23” |
106° 07′ 39” |
|
|
|
|
F-48-81-A-b |
tổ dân phố Thịnh Vạn |
DC |
P. Minh Đức |
TX. Mỹ Hào |
20° 55′ 17” |
106° 08′ 49” |
|
|
|
|
F-48-81-A-b |
tổ dân phố Vân An |
DC |
P. Minh Đức |
TX. Mỹ Hào |
20° 55′ 37” |
106° 07′ 51” |
|
|
|
|
F-48-81-A-b |
cầu vượt Quán Gỏi |
KX |
P. Minh Đức |
TX. Mỹ Hào |
20° 55′ 27” |
106° 09′ 02” |
|
|
|
|
F-48-81-A-b |
cầu vượt Số 5 |
KX |
P. Minh Đức |
TX. Mỹ Hào |
20° 55′ 14” |
106° 08′ 07” |
|
|
|
|
F-48-81-A-b |
Cầu Sặt |
KX |
P. Minh Đức |
TX. Mỹ Hào |
20° 54′ 58” |
106° 08′ 54” |
|
|
|
|
F-48-81-A-b |
Công ty Kerry |
KX |
P. Minh Đức |
TX. Mỹ Hào |
20° 55′ 08” |
106° 07′ 53” |
|
|
|
|
F-48-81-A-b |
Công ty May Phú Dụ |
KX |
P. Minh Đức |
TX. Mỹ Hào |
20° 55′ 02” |
106° 07′ 26” |
|
|
|
|
F-48-81-A-a |
đình Phong Cốc |
KX |
P. Minh Đức |
TX. Mỹ Hào |
20° 55′ 24” |
106° 08′ 13” |
|
|
|
|
F-48-81-A-b |
Quốc lộ 5 |
KX |
P. Minh Đức |
TX. Mỹ Hào |
|
|
20° 59′ 50” |
105° 58′ 12” |
20° 55′ 29” |
106° 09′ 10” |
F-48-81-A-a, F-48-81-A-b |
Quốc lộ 38 |
KX |
P. Minh Đức |
TX. Mỹ Hào |
|
|
20° 53′ 40” |
106° 08′ 14” |
20° 39′ 33” |
106° 02′ 00” |
F-48-81-A-b |
sông Tây Kẻ Sặt |
TV |
P. Minh Đức |
TX. Mỹ Hào |
|
|
20° 55′ 06” |
106° 09′ 13” |
20° 45′ 50” |
106° 10′ 48” |
F-48-81-A-b |
tổ dân phố An Tháp |
DC |
P. Nhân Hòa |
TX. Mỹ Hào |
20° 56′ 53” |
106° 04′ 05” |
|
|
|
|
F-48-81-A-a |
tổ dân phố Lỗ Xá |
DC |
P. Nhân Hòa |
TX. Mỹ Hào |
20° 56′ 29” |
106° 04′ 43” |
|
|
|
|
F-48-81-A-a |
tổ dân phố Nguyễn Xá |
DC |
P. Nhân Hòa |
TX. Mỹ Hào |
20° 56′ 34” |
106° 04′ 15” |
|
|
|
|
F-48-81-A-a |
tổ dân phố Yên Tập |
DC |
P. Nhân Hòa |
TX. Mỹ Hào |
20° 57′ 01” |
106° 03′ 30” |
|
|
|
|
F-48-81-A-a |
cầu Nhân Hòa |
KX |
P. Nhân Hòa |
TX. Mỹ Hào |
20° 56′ 32” |
106° 03′ 54” |
|
|
|
|
F-48-81-A-a |
chùa Nguyễn Xá |
KX |
P. Nhân Hòa |
TX. Mỹ Hào |
20° 56′ 40” |
106° 04′ 04” |
|
|
|
|
F-48-81-A-a |
đình Lỗ Xá |
KX |
P. Nhân Hòa |
TX. Mỹ Hào |
20° 56′ 27” |
106° 04′ 39” |
|
|
|
|
F-48-81-A-a |
đình Nguyễn Xá |
KX |
P. Nhân Hòa |
TX. Mỹ Hào |
20° 56′ 33” |
106° 04′ 13” |
|
|
|
|
F-48-81-A-a |
Đường tỉnh 380 |
KX |
P. Nhân Hòa |
TX. Mỹ Hào |
|
|
21° 00′ 07” |
106° 03′ 58” |
20° 53′ 30” |
106° 02′ 40” |
F-48-81-A-a |
Quốc lộ 5 |
KX |
P. Nhân Hòa |
TX. Mỹ Hào |
|
|
20° 59′ 50” |
105° 58′ 12” |
20° 55′ 29” |
106° 09′ 10” |
F-48-81-A-a |
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên (Cơ sở 2) |
KX |
P. Nhân Hòa |
TX. Mỹ Hào |
20° 56′ 18” |
106° 03′ 54” |
|
|
|
|
F-48-81-A-a |
tổ dân phố Hoàng Lê |
DC |
P. Phan Đình Phùng |
TX. Mỹ Hào |
20° 57′ 24” |
106° 04′ 29” |
|
|
|
|
F-48-81-A-a |
tổ dân phố Kim Huy |
DC |
P. Phan Đình Phùng |
TX. Mỹ Hào |
20° 57′ 50” |
106° 04′ 25” |
|
|
|
|
F-48-81-A-a |
tổ dân phố Nghĩa Trang |
DC |
P. Phan Đình Phùng |
TX. Mỹ Hào |
20° 58′ 22” |
106° 04′ 09” |
|
|
|
|
F-48-81-A-a |
tổ dân phố Ngọc Trì |
DC |
P. Phan Đình Phùng |
TX. Mỹ Hào |
20° 58′ 11” |
106° 05′ 06” |
|
|
|
|
F-48-81-A-a |
tổ dân phố Phúc Xá |
DC |
P. Phan Đình Phùng |
TX. Mỹ Hào |
20° 57′ 32” |
106° 03′ 26” |
|
|
|
|
F-48-81-A-a |
tổ dân phố Quan Cù |
DC |
P. Phan Đình Phùng |
TX. Mỹ Hào |
20° 57′ 12” |
106° 04′ 15” |
|
|
|
|
F-48-81-A-a |
tổ dân phố Yên Xá |
DC |
P. Phan Đình Phùng |
TX. Mỹ Hào |
20° 57′ 40” |
106° 04′ 55” |
|
|
|
|
F-48-81-A-a |
Đường tỉnh 380 |
KX |
P. Phan Đình Phùng |
TX. Mỹ Hào |
|
|
21° 00′ 07” |
106° 03′ 58” |
20° 53′ 30” |
106° 02′ 40” |
F-48-81-A-a |
sông Bần Vũ Xá |
TV |
P. Phan Đình Phùng |
TX. Mỹ Hào |
|
|
20° 57′ 59” |
106° 04′ 27” |
20° 57′ 28” |
106° 09′ 05” |
F-48-81-A-a |
tổ dân phố Đào Du |
DC |
P. Phùng Chí Kiên |
TX. Mỹ Hào |
20° 55′ 13” |
106° 05′ 27” |
|
|
|
|
F-48-81-A-a |
tổ dân phố Long Đằng |
DC |
P. Phùng Chí Kiên |
TX. Mỹ Hào |
20° 55′ 37” |
106° 05′ 43” |
|
|
|
|
F-48-81-A-a |
tổ dân phố Nghĩa Lộ |
DC |
P. Phùng Chí Kiên |
TX. Mỹ Hào |
20° 55′ 27” |
106° 05′ 25” |
|
|
|
|
F-48-81-A-a |
tổ dân phố Ngọc Lập |
DC |
P. Phùng Chí Kiên |
TX. Mỹ Hào |
20° 55′ 23” |
106° 05′ 30” |
|
|
|
|
F-48-81-A-a |
tổ dân phố Tứ Mỹ |
DC |
P. Phùng Chí Kiên |
TX. Mỹ Hào |
20° 55′ 11” |
106° 05′ 36” |
|
|
|
|
F-48-81-A-a |
Công ty cổ phần Sản xuất và Thương mại An Phát |
KX |
P. Phùng Chí Kiên |
TX. Mỹ Hào |
20° 55′ 05” |
106° 05′ 57” |
|
|
|
|
F-48-81-A-a |
Công ty Giống Lợn Miền Bắc |
KX |
P. Phùng Chí Kiên |
TX. Mỹ Hào |
20° 54′ 42” |
106° 05′ 47” |
|
|
|
|
F-48-81-A-a |
Đài VN3 – Đài tiếng nói Việt Nam |
KX |
P. Phùng Chí Kiên |
TX. Mỹ Hào |
20° 55′ 07” |
106° 05′ 21” |
|
|
|
|
F-48-81-A-a |
Đường tỉnh 387 |
KX |
P. Phùng Chí Kiên |
TX. Mỹ Hào |
|
|
20° 58′ 00” |
106° 07′ 16” |
20° 51′ 29” |
106° 08′ 22” |
F-48-81-A-a |
Quốc lộ 5 |
KX |
P. Phùng Chí Kiên |
TX. Mỹ Hào |
|
|
20° 59′ 50” |
105° 58′ 12” |
20° 55′ 29” |
106° 09′ 10” |
F-48-81-A-a |
kênh Trần Thành Ngọ |
TV |
P. Phùng Chí Kiên |
TX. Mỹ Hào |
|
|
20° 55′ 46” |
106° 03′ 48” |
20° 54′ 54” |
106° 05′ 51” |
F-48-81-A-a |
sông Cầu Dậu |
TV |
P. Phùng Chí Kiên |
TX. Mỹ Hào |
|
|
20° 55′ 21” |
106° 05′ 33” |
20° 54′ 58” |
106° 06′ 44” |
F-48-81-A-a |
thôn Cẩm Quan |
DC |
xã Cẩm Xá |
TX. Mỹ Hào |
20° 57′ 01” |
106° 04′ 59” |
|
|
|
|
F-48-81-A-a |
thôn Cẩm Sơn |
DC |
xã Cẩm Xá |
TX. Mỹ Hào |
20° 56′ 49” |
106° 05′ 23” |
|
|
|
|
F-48-81-A-a |
Thôn Bùi |
DC |
xã Cẩm Xá |
TX. Mỹ Hào |
20° 56′ 06” |
106° 05′ 46” |
|
|
|
|
F-48-81-A-a |
Thôn Dâu |
DC |
xã Cẩm Xá |
TX. Mỹ Hào |
20° 56′ 02” |
106° 05′ 27” |
|
|
|
|
F-48-81-A-a |
thôn Nhuận Trạch |
DC |
xã Cẩm Xá |
TX. Mỹ Hào |
20° 57′ 28” |
106° 06′ 11” |
|
|
|
|
F-48-81-A-a |
thôn Tiên Xá 1 |
DC |
xã Cẩm Xá |
TX. Mỹ Hào |
20° 57′ 09” |
106° 05′ 19” |
|
|
|
|
F-48-81-A-a |
thôn Tiên Xá 2 |
DC |
xã Cẩm Xá |
TX. Mỹ Hào |
20° 57′ 02” |
106° 05′ 30” |
|
|
|
|
F-48-81-A-a |
thôn Tiên Xá 3 |
DC |
xã Cẩm Xá |
TX. Mỹ Hào |
20° 56′ 56” |
106° 05′ 33” |
|
|
|
|
F-48-81-A-a |
đình Cẩm Quan |
KX |
xã Cẩm Xá |
TX. Mỹ Hào |
20° 56′ 55” |
106° 04′ 59” |
|
|
|
|
F-48-81-A-a |
Đường tỉnh 387 |
KX |
xã Cẩm Xá |
TX. Mỹ Hào |
|
|
20° 58′ 00” |
106° 07′ 16” |
20° 51′ 29” |
106° 08′ 22” |
F-48-81-A-a |
sông Bần Vũ Xá |
TV |
xã Cẩm Xá |
TX. Mỹ Hào |
|
|
20° 57′ 59” |
106° 04′ 27” |
20° 57′ 28” |
106° 09′ 05” |
F-48-81-A-a |
thôn Bùi Bồng |
DC |
xã Dương Quang |
TX. Mỹ Hào |
20° 56′ 12” |
106° 07′ 07” |
|
|
|
|
F-48-81-A-a |
thôn Dương Xá |
DC |
xã Dương Quang |
TX. Mỹ Hào |
20° 56′ 16” |
106° 06′ 52” |
|
|
|
|
F-48-81-A-a |
thôn Hiển Dương |
DC |
xã Dương Quang |
TX. Mỹ Hào |
20° 56′ 33” |
106° 06′ 17” |
|
|
|
|
F-48-81-A-a |
thôn Lê Xá |
DC |
xã Dương Quang |
TX. Mỹ Hào |
20° 57′ 22” |
106° 07′ 14” |
|
|
|
|
F-48-81-A-a |
thôn Mão Chinh |
DC |
xã Dương Quang |
TX. Mỹ Hào |
20° 56′ 15” |
106° 07′ 40” |
|
|
|
|
F-48-81-A-b |
thôn Phú Hữu |
DC |
xã Dương Quang |
TX. Mỹ Hào |
20° 56′ 09” |
106° 06′ 40” |
|
|
|
|
F-48-81-A-a |
thôn Vinh Xá |
DC |
xã Dương Quang |
TX. Mỹ Hào |
20° 57′ 12” |
106° 06′ 45” |
|
|
|
|
F-48-81-A-a |
thôn Vũ Xá |
DC |
xã Dương Quang |
TX. Mỹ Hào |
20° 56′ 59” |
106° 07′ 13” |
|
|
|
|
F-48-81-A-a |
đình Bùi Bồng |
KX |
xã Dương Quang |
TX. Mỹ Hào |
20° 56′ 09” |
106° 07′ 10” |
|
|
|
|
F-48-81-A-a |
Đường tỉnh 387 |
KX |
xã Dương Quang |
TX. Mỹ Hào |
|
|
20° 58′ 00” |
106° 07′ 16” |
20° 51′ 29” |
106° 08′ 22” |
F-48-81-A-a |
sông Bần Vũ Xá |
TV |
xã Dương Quang |
TX. Mỹ Hào |
|
|
20° 57′ 59” |
106° 04′ 27” |
20° 57′ 28” |
106° 09′ 05” |
F-48-81-A-a, F-48-81-A-b |
thôn Hòa Đam |
DC |
xã Hòa Phong |
TX. Mỹ Hào |
20° 57′ 16” |
106° 08′ 29” |
|
|
|
|
F-48-81-A-b |
thôn Hòa Lạc |
DC |
xã Hòa Phong |
TX. Mỹ Hào |
20° 57′ 00” |
106° 08′ 35” |
|
|
|
|
F-48-81-A-b |
thôn Phúc Lai |
DC |
xã Hòa Phong |
TX. Mỹ Hào |
20° 56′ 11” |
106° 08′ 06” |
|
|
|
|
F-48-81-A-b |
thôn Phúc Miếu |
DC |
xã Hòa Phong |
TX. Mỹ Hào |
20° 56′ 27” |
106° 08′ 45” |
|
|
|
|
F-48-81-A-b |
thôn Phúc Thọ |
DC |
xã Hòa Phong |
TX. Mỹ Hào |
20° 55′ 39” |
106° 08′ 41” |
|
|
|
|
F-48-81-A-b |
thôn Thuần Mỹ |
DC |
xã Hòa Phong |
TX. Mỹ Hào |
20° 57′ 03” |
106° 08′ 44” |
|
|
|
|
F-48-81-A-b |
thôn Vân Dương |
DC |
xã Hòa Phong |
TX. Mỹ Hào |
20° 56′ 12” |
106° 08′ 31” |
|
|
|
|
F-48-81-A-b |
sông Bần Vũ Xá |
TV |
xã Hòa Phong |
TX. Mỹ Hào |
|
|
20° 57′ 59” |
106° 04′ 27” |
20° 57′ 28” |
106° 09′ 05” |
F-48-81-A-b |
thôn Đống Thanh |
DC |
xã Hưng Long |
TX. Mỹ Hào |
20° 53′ 43” |
106° 05′ 21” |
|
|
|
|
F-48-81-A-a |
thôn Lạc Dục |
DC |
xã Hưng Long |
TX. Mỹ Hào |
20° 53′ 39” |
106° 05′ 30” |
|
|
|
|
F-48-81-A-a |
thôn Phú Sơn |
DC |
xã Hưng Long |
TX. Mỹ Hào |
20° 53′ 43” |
106° 05′ 52” |
|
|
|
|
F-48-81-A-a |
thôn Tân Hưng |
DC |
xã Hưng Long |
TX. Mỹ Hào |
20° 53′ 09” |
106° 05′ 06” |
|
|
|
|
F-48-81-A-a |
thôn Thuần Xuyên |
DC |
xã Hưng Long |
TX. Mỹ Hào |
20° 52′ 51” |
106° 05′ 51” |
|
|
|
|
F-48-81-A-a |
thôn Vinh Quang |
DC |
xã Hưng Long |
TX. Mỹ Hào |
20° 53′ 18” |
106° 06′ 05” |
|
|
|
|
F-48-81-A-a |
Đường tỉnh 387 |
KX |
xã Hưng Long |
TX. Mỹ Hào |
|
|
20° 58′ 00” |
106° 07′ 16” |
20° 51′ 29” |
106° 08′ 22” |
F-48-81-A-a |
sông Kim Sơn |
TV |
xã Hưng Long |
TX. Mỹ Hào |
|
|
20° 58′ 24” |
105° 54′ 42” |
20° 53′ 42” |
106° 08′ 12” |
F-48-81-A-a, F-48-81-A-c |
thôn Hoè Lâm |
DC |
xã Ngọc Lâm |
TX. Mỹ Hào |
20° 54′ 23” |
106° 07′ 42” |
|
|
|
|
F-48-81-A-b |
thôn Ngọc Lãng |
DC |
xã Ngọc Lâm |
TX. Mỹ Hào |
20° 54′ 49” |
106° 07′ 24” |
|
|
|
|
F-48-81-A-a |
thôn Nho Lâm |
DC |
xã Ngọc Lâm |
TX. Mỹ Hào |
20° 53′ 46” |
106° 08′ 06” |
|
|
|
|
F-48-81-A-b |
thôn Phúc Bố |
DC |
xã Ngọc Lâm |
TX. Mỹ Hào |
20° 54′ 35” |
106° 08′ 21” |
|
|
|
|
F-48-81-A-b |
thôn Vô Ngại |
DC |
xã Ngọc Lâm |
TX. Mỹ Hào |
20° 54′ 02” |
106° 07′ 21” |
|
|
|
|
F-48-81-A-a |
đình Nho Lâm |
KX |
xã Ngọc Lâm |
TX. Mỹ Hào |
20° 53′ 50” |
106° 08′ 08” |
|
|
|
|
F-48-81-A-b |
sông Cầu Lường |
TV |
xã Ngọc Lâm |
TX. Mỹ Hào |
|
|
20° 45′ 58” |
106° 06′ 44” |
20° 53′ 55” |
106° 07′ 28” |
F-48-81-A-a |
sông Kim Sơn |
TV |
xã Ngọc Lâm |
TX. Mỹ Hào |
|
|
20° 58′ 24” |
105° 54′ 42” |
20° 53′ 42” |
106° 08′ 12” |
F-48-81-A-a, F-48-81-A-b |
sông Tây Kẻ Sặt |
TV |
xã Ngọc Lâm |
TX. Mỹ Hào |
|
|
20° 55′ 06” |
106° 09′ 13” |
20° 45′ 50” |
106° 10′ 48” |
F-48-81-A-b |
thôn Xuân Bản |
DC |
xã Xuân Dục |
TX. Mỹ Hào |
20° 54′ 17” |
106° 06′ 41” |
|
|
|
|
F-48-81-A-a |
thôn Xuân Đào |
DC |
xã Xuân Dục |
TX. Mỹ Hào |
20° 54′ 38” |
106° 06′ 32” |
|
|
|
|
F-48-81-A-a |
thôn Xuân Nhân |
DC |
xã Xuân Dục |
TX. Mỹ Hào |
20° 54′ 23” |
106° 06′ 28” |
|
|
|
|
F-48-81-A-a |
chùa Xuân Nhân (chùa Sùng Bảo) |
KX |
xã Xuân Dục |
TX. Mỹ Hào |
20° 54′ 25” |
106° 06′ 23” |
|
|
|
|
F-48-81-A-a |
Đường tỉnh 387 |
KX |
xã Xuân Dục |
TX. Mỹ Hào |
|
|
20° 58′ 00” |
106° 07′ 16” |
20° 51′ 29” |
106° 08′ 22” |
F-48-81-A-a |
Khu lưu niệm Tướng quân Nguyễn Thiện Thuật |
KX |
xã Xuân Dục |
TX. Mỹ Hào |
20° 54′ 25” |
106° 06′ 26” |
|
|
|
|
F-48-81-A-a |
sông Cầu Lường |
TV |
xã Xuân Dục |
TX. Mỹ Hào |
|
|
20° 45′ 58” |
106° 06′ 44” |
20° 53′ 55” |
106° 07′ 28” |
F-48-81-A-a |
khu phố Bùi Thị Cúc |
DC |
TT. Ân Thi |
H. Ân Thi |
20° 49′ 11” |
106° 05′ 11” |
|
|
|
|
F-48-81-A-c |
khu phố Hoàng Văn Thụ |
DC |
TT. Ân Thi |
H. Ân Thi |
20° 48′ 47” |
106° 05′ 07” |
|
|
|
|
F-48-81-A-c |
khu phố Nguyễn Trung Ngạn |
DC |
TT. Ân Thi |
H. Ân Thi |
20° 48′ 57” |
106° 05′ 03” |
|
|
|
|
F-48-81-A-c |
khu phố Phạm Huy Thông |
DC |
TT. Ân Thi |
H. Ân Thi |
20° 48′ 22” |
106° 04′ 36” |
|
|
|
|
F-48-81-A-c |
khu phố Phạm Ngũ Lão |
DC |
TT. Ân Thi |
H. Ân Thi |
20° 49′ 12” |
106° 05′ 25” |
|
|
|
|
F-48-81-A-c |
thôn Bình Trì |
DC |
TT. Ân Thi |
H. Ân Thi |
20° 48′ 38” |
106° 05′ 51” |
|
|
|
|
F-48-81-A-c |
thôn Hoàng Cả |
DC |
TT. Ân Thi |
H. Ân Thi |
20° 48′ 40” |
106° 05′ 01” |
|
|
|
|
F-48-81-A-c |
thôn Mai Xuyên |
DC |
TT. Ân Thi |
H. Ân Thi |
20° 48′ 01” |
106° 05′ 49” |
|
|
|
|
F-48-81-A-c |
thôn Phú Thôn |
DC |
TT. Ân Thi |
H. Ân Thi |
20° 48′ 45” |
106° 05′ 38” |
|
|
|
|
F-48-81-A-c |
thôn Quanh Thôn |
DC |
TT. Ân Thi |
H. Ân Thi |
20° 49′ 02” |
106° 05′ 05” |
|
|
|
|
F-48-81-A-c |
thôn Trung Thôn |
DC |
TT. Ân Thi |
H. Ân Thi |
20° 49′ 08” |
106° 05′ 31” |
|
|
|
|
F-48-81-A-c |
cầu Bình Trì |
KX |
TT. Ân Thi |
H. Ân Thi |
20° 48′ 42” |
106° 05′ 45” |
|
|
|
|
F-48-81-A-c |
Cầu Ngói |
KX |
TT. Ân Thi |
H. Ân Thi |
20° 49′ 14” |
106° 05′ 30” |
|
|
|
|
F-48-81-A-c |
Đường tỉnh 376 |
KX |
TT. Ân Thi |
H. Ân Thi |
|
|
20° 56′ 47” |
106° 01′ 11” |
20° 39′ 37” |
106° 07′ 57” |
F-48-81-A-c |
Đường tỉnh 376 (mới) |
KX |
TT. Ân Thi |
H. Ân Thi |
|
|
20° 49′ 24” |
106° 05′ 35” |
20° 44′ 01” |
106° 06′ 36” |
F-48-81-A-c |
Đường tỉnh 386 |
KX |
TT. Ân Thi |
H. Ân Thi |
|
|
20° 48′ 39” |
106° 05′ 53” |
20° 40′ 02” |
106° 14′ 00” |
F-48-81-A-c |
Quốc lộ 38 |
KX |
TT. Ân Thi |
H. Ân Thi |
|
|
20° 53′ 40” |
106° 08′ 14” |
20° 39′ 33” |
106° 02′ 00” |
F-48-81-A-c |
Ấp 12 |
DC |
xã Bãi Sậy |
H. Ân Thi |
20° 52′ 09” |
106° 08′ 01” |
|
|
|
|
F-48-81-A-d |
Ấp Đòng |
DC |
xã Bãi Sậy |
H. Ân Thi |
20° 51′ 10” |
106° 07′ 21” |
|
|
|
|
F-48-81-A-c |
thôn Bối Khê |
DC |
xã Bãi Sậy |
H. Ân Thi |
20° 51′ 42” |
106° 07′ 07” |
|
|
|
|
F-48-81-A-c |
thôn Đào Quạt |
DC |
xã Bãi Sậy |
H. Ân Thi |
20° 52′ 06” |
106° 08′ 21” |
|
|
|
|
F-48-81-A-d |
thôn Đỗ Mỹ |
DC |
xã Bãi Sậy |
H. Ân Thi |
20° 51′ 24” |
106° 06′ 55” |
|
|
|
|
F-48-81-A-c |
thôn Nhân Đòng |
DC |
xã Bãi Sậy |
H. Ân Thi |
20° 51′ 45” |
106° 07′ 51” |
|
|
|
|
F-48-81-A-d |
thôn Tiên Kiều |
DC |
xã Bãi Sậy |
H. Ân Thi |
20° 51′ 35” |
106° 08′ 16” |
|
|
|
|
F-48-81-A-d |
thôn Trại Giáo |
DC |
xã Bãi Sậy |
H. Ân Thi |
20° 52′ 00” |
106° 07′ 18” |
|
|
|
|
F-48-81-A-c |
đình Đào Quạt |
KX |
xã Bãi Sậy |
H. Ân Thi |
20° 52′ 01” |
106° 08′ 24” |
|
|
|
|
F-48-81-A-d |
đình Tiên Kiều |
KX |
xã Bãi Sậy |
H. Ân Thi |
20° 51′ 33” |
106° 08′ 17” |
|
|
|
|
F-48-81-A-d |
Đường cao tốc Hà Nội – Hải Phòng |
KX |
xã Bãi Sậy |
H. Ân Thi |
|
|
20° 58′ 09” |
105° 57′ 04” |
20° 51′ 10” |
106° 08′ 08” |
F-48-81-A-c, F-48-81-A-d |
Đường tỉnh 387 |
KX |
xã Bãi Sậy |
H. Ân Thi |
|
|
20° 58′ 00” |
106° 07′ 16” |
20° 51′ 29” |
106° 08′ 22” |
F-48-81-A-c, F-48-81-A-d |
Quốc lộ 38 |
KX |
xã Bãi Sậy |
H. Ân Thi |
|
|
20° 53′ 40” |
106° 08′ 14” |
20° 39′ 33” |
106° 02′ 00” |
F-48-81-A-c, F-48-81-A-d |
sông Tây Kẻ Sặt |
TV |
xã Bãi Sậy |
H. Ân Thi |
|
|
20° 55′ 06” |
106° 09′ 13” |
20° 45′ 50” |
106° 10′ 48” |
F-48-81-A-b, F-48-81-A-d |
thôn An Đỗ |
DC |
xã Bắc Sơn |
H. Ân Thi |
20° 51′ 35” |
106° 06′ 08” |
|
|
|
|
F-48-81-A-c |
thôn An Khải |
DC |
xã Bắc Sơn |
H. Ân Thi |
20° 51′ 49” |
106° 06′ 03” |
|
|
|
|
F-48-81-A-c |
thôn Bên Sông |
DC |
xã Bắc Sơn |
H. Ân Thi |
20° 52′ 27” |
106° 05′ 10” |
|
|
|
|
F-48-81-A-c |
thôn Cao Trai |
DC |
xã Bắc Sơn |
H. Ân Thi |
20° 52′ 19” |
106° 05′ 08” |
|
|
|
|
F-48-81-A-c |
thôn Chu Xá |
DC |
xã Bắc Sơn |
H. Ân Thi |
20° 52′ 56” |
106° 06′ 16” |
|
|
|
|
F-48-81-A-a |
thôn Phần Hà |
DC |
xã Bắc Sơn |
H. Ân Thi |
20° 52′ 22” |
106° 05′ 22” |
|
|
|
|
F-48-81-A-c |
Đường tỉnh 382 |
KX |
xã Bắc Sơn |
H. Ân Thi |
|
|
20° 53′ 38” |
106° 08′ 12” |
20° 53′ 16” |
105° 54′ 47” |
F-48-81-A-a, F-48-81-A-c |
Đường tỉnh 387 |
KX |
xã Bắc Sơn |
H. Ân Thi |
|
|
20° 58′ 00” |
106° 07′ 16” |
20° 51′ 29” |
106° 08′ 22” |
F-48-81-A-a, F-48-81-A-c |
sông Kim Sơn |
TV |
xã Bắc Sơn |
H. Ân Thi |
|
|
20° 58′ 24” |
105° 54′ 42” |
20° 53′ 42” |
106° 08′ 12” |
F-48-81-A-a, F-48-81-A-c |
thôn Bình Xá |
DC |
xã Cẩm Ninh |
H. Ân Thi |
20° 47′ 02” |
106° 05′ 30” |
|
|
|
|
F-48-81-A-c |
thôn Cẩm La |
DC |
xã Cẩm Ninh |
H. Ân Thi |
20° 47′ 25” |
106° 05′ 03” |
|
|
|
|
F-48-81-A-c |
thôn Đông Bạn |
DC |
xã Cẩm Ninh |
H. Ân Thi |
20° 47′ 19” |
106° 05′ 42” |
|
|
|
|
F-48-81-A-c |
thôn La Chàng |
DC |
xã Cẩm Ninh |
H. Ân Thi |
20° 46′ 58” |
106° 05′ 15” |
|
|
|
|
F-48-81-A-c |
thôn Lã Xá |
DC |
xã Cẩm Ninh |
H. Ân Thi |
20° 46′ 34” |
106° 05′ 21” |
|
|
|
|
F-48-81-A-c |
thôn Ninh Thôn |
DC |
xã Cẩm Ninh |
H. Ân Thi |
20° 47′ 28” |
106° 05′ 32” |
|
|
|
|
F-48-81-A-c |
thôn Yên Xá |
DC |
xã Cẩm Ninh |
H. Ân Thi |
20° 46′ 51” |
106° 05′ 21” |
|
|
|
|
F-48-81-A-c |
Chùa Xá |
KX |
xã Cẩm Ninh |
H. Ân Thi |
20° 47′ 29” |
106° 04′ 51” |
|
|
|
|
F-48-81-A-c |
Đền Xá |
KX |
xã Cẩm Ninh |
H. Ân Thi |
20° 47′ 27” |
106° 04′ 52” |
|
|
|
|
F-48-81-A-c |
thôn An Dương |
DC |
xã Đào Dương |
H. Ân Thi |
20° 52′ 16” |
106° 06′ 32” |
|
|
|
|
F-48-81-A-c |
thôn Đào Xá |
DC |
xã Đào Dương |
H. Ân Thi |
20° 51′ 12” |
106° 05′ 22” |
|
|
|
|
F-48-81-A-c |
thôn Nhuệ Giang |
DC |
xã Đào Dương |
H. Ân Thi |
20° 51′ 21” |
106° 04′ 58” |
|
|
|
|
F-48-81-A-c |
thôn Phần Dương |
DC |
xã Đào Dương |
H. Ân Thi |
20° 51′ 45” |
106° 04′ 31” |
|
|
|
|
F-48-81-A-c |
thôn Phần Lâm |
DC |
xã Đào Dương |
H. Ân Thi |
20° 51′ 32” |
106° 05′ 33” |
|
|
|
|
F-48-81-A-c |
Cầu Vệ |
KX |
xã Đào Dương |
H. Ân Thi |
20° 51′ 10” |
106° 06′ 00” |
|
|
|
|
F-48-81-A-c |
đình Đào Xá |
KX |
xã Đào Dương |
H. Ân Thi |
20° 51′ 06” |
106° 05′ 26” |
|
|
|
|
F-48-81-A-c |
Đường cao tốc Hà Nội – Hải Phòng |
KX |
xã Đào Dương |
H. Ân Thi |
|
|
20° 58′ 09” |
105° 57′ 04” |
20° 51′ 10” |
106° 08′ 08” |
F-48-81-A-c |
Đường tỉnh 382 |
KX |
xã Đào Dương |
H. Ân Thi |
|
|
20° 53′ 38” |
106° 08′ 12” |
20° 53′ 16” |
105° 54′ 47” |
F-48-81-A-c |
Đường tỉnh 384 |
KX |
xã Đào Dương |
H. Ân Thi |
|
|
20° 51′ 03” |
106° 06′ 31” |
20° 48′ 03” |
105° 57′ 35” |
F-48-81-A-c |
sông Kim Sơn |
TV |
xã Đào Dương |
H. Ân Thi |
|
|
20° 58′ 24” |
105° 54′ 42” |
20° 53′ 42” |
106° 08′ 12” |
F-48-81-A-c |
thôn Bắc Cả |
DC |
xã Đa Lộc |
H. Ân Thi |
20° 46′ 37” |
106° 07′ 56” |
|
|
|
|
F-48-81-A-d |
thôn Bình Nguyên |
DC |
xã Đa Lộc |
H. Ân Thi |
20° 46′ 31” |
106° 08′ 37” |
|
|
|
|
F-48-81-A-d |
thôn Cựu Thị |
DC |
xã Đa Lộc |
H. Ân Thi |
20° 47′ 29” |
106° 08′ 26” |
|
|
|
|
F-48-81-A-d |
thôn Đa Lộc |
DC |
xã Đa Lộc |
H. Ân Thi |
20° 47′ 37” |
106° 08′ 18” |
|
|
|
|
F-48-81-A-d |
thôn Trạo Thôn |
DC |
xã Đa Lộc |
H. Ân Thi |
20° 47′ 07” |
106° 07′ 50” |
|
|
|
|
F-48-81-A-d |
thôn Trắc Điền |
DC |
xã Đa Lộc |
H. Ân Thi |
20° 46′ 47” |
106° 08′ 20” |
|
|
|
|
F-48-81-A-d |
cầu Từ Ô |
KX |
xã Đa Lộc |
H. Ân Thi |
20° 47′ 56” |
106° 08′ 24” |
|
|
|
|
F-48-81-A-d |
Đường huyện 63 |
KX |
xã Đa Lộc |
H. Ân Thi |
|
|
20° 47′ 38” |
106° 08′ 15” |
20° 44′ 59” |
106° 06′ 42” |
F-48-81-A-d |
Đường tỉnh 386 |
KX |
xã Đa Lộc |
H. Ân Thi |
|
|
20° 48′ 39” |
106° 05′ 53” |
20° 40′ 02” |
106° 14′ 00” |
F-48-81-A-d |
sông Tây Kẻ Sặt |
TV |
xã Đa Lộc |
H. Ân Thi |
|
|
20° 55′ 06” |
106° 09′ 13” |
20° 45′ 50” |
106° 10′ 48” |
F-48-81-A-d |
Phố Đìa |
DC |
xã Đặng Lễ |
H. Ân Thi |
20° 47′ 54” |
106° 04′ 19” |
|
|
|
|
F-48-81-A-c |
thôn An Trạch |
DC |
xã Đặng Lễ |
H. Ân Thi |
20° 46′ 49” |
106° 04′ 17” |
|
|
|
|
F-48-81-A-c |
thôn Cổ Lễ |
DC |
xã Đặng Lễ |
H. Ân Thi |
20° 46′ 51” |
106° 04′ 32” |
|
|
|
|
F-48-81-A-c |
thôn Đặng Đinh |
DC |
xã Đặng Lễ |
H. Ân Thi |
20° 47′ 48” |
106° 04′ 26” |
|
|
|
|
F-48-81-A-c |
thôn Đặng Xuyên |
DC |
xã Đặng Lễ |
H. Ân Thi |
20° 47′ 16” |
106° 04′ 20” |
|
|
|
|
F-48-81-A-c |
thôn Đới Khê |
DC |
xã Đặng Lễ |
H. Ân Thi |
20° 47′ 10” |
106° 04′ 09” |
|
|
|
|
F-48-81-A-c |
thôn Nam Trì |
DC |
xã Đặng Lễ |
H. Ân Thi |
20° 47′ 45” |
106° 04′ 18” |
|
|
|
|
F-48-81-A-c |
thôn Thọ Hội |
DC |
xã Đặng Lễ |
H. Ân Thi |
20° 46′ 39” |
106° 04′ 37” |
|
|
|
|
F-48-81-A-c |
Đường nối hai cao tốc Hà Nội – Hải Phòng và Cầu Giẽ – Ninh Bình |
KX |
xã Đặng Lễ |
H. Ân Thi |
|
|
20° 51′ 12” |
106° 01′ 50” |
20° 36′ 53” |
106° 05′ 30” |
F-48-81-A-c |
Đường huyện 60 |
KX |
xã Đặng Lễ |
H. Ân Thi |
|
|
20° 48′ 00” |
106° 04′ 15” |
20° 44′ 36” |
106° 03′ 30” |
F-48-81-A-c |
Quốc lộ 38 |
KX |
xã Đặng Lễ |
H. Ân Thi |
|
|
20° 53′ 40” |
106° 08′ 14” |
20° 39′ 33” |
106° 02′ 00” |
F-48-81-A-c |
Thôn 1 |
DC |
xã Hạ Lễ |
H. Ân Thi |
20° 44′ 24” |
106° 06′ 56” |
|
|
|
|
F-48-81-C-a |
Thôn 2 |
DC |
xã Hạ Lễ |
H. Ân Thi |
20° 44′ 34” |
106° 06′ 58” |
|
|
|
|
F-48-81-C-a |
Thôn 3 |
DC |
xã Hạ Lễ |
H. Ân Thi |
20° 44′ 53” |
106° 07′ 34” |
|
|
|
|
F-48-81-C-b |
Thôn 4 |
DC |
xã Hạ Lễ |
H. Ân Thi |
20° 44′ 56” |
106° 07′ 49” |
|
|
|
|
F-48-81-C-b |
Thôn 5 |
DC |
xã Hạ Lễ |
H. Ân Thi |
20° 45′ 14” |
106° 08′ 01” |
|
|
|
|
F-48-81-A-d |
Thôn 6 |
DC |
xã Hạ Lễ |
H. Ân Thi |
20° 45′ 09” |
106° 08′ 27” |
|
|
|
|
F-48-81-A-d |
Thôn 7 |
DC |
xã Hạ Lễ |
H. Ân Thi |
20° 45′ 13” |
106° 08′ 38” |
|
|
|
|
F-48-81-A-d |
Đường tỉnh 376 (mới) |
KX |
xã Hạ Lễ |
H. Ân Thi |
|
|
20° 49′ 24” |
106° 05′ 35” |
20° 44′ 01” |
106° 06′ 36” |
F-48-81-C-a |
sông Cửu An |
TV |
xã Hạ Lễ |
H. Ân Thi |
|
|
20° 46′ 39” |
105° 58′ 18” |
20° 45′ 50” |
106° 10′ 45” |
F-48-81-C-a, F-48-81-A-c, F-48-81-A-d |
thôn An Bá |
DC |
xã Hoàng Hoa Thám |
H. Ân Thi |
20° 49′ 36” |
106° 06′ 38” |
|
|
|
|
F-48-81-A-c |
thôn An Đạm |
DC |
xã Hoàng Hoa Thám |
H. Ân Thi |
20° 49′ 09” |
106° 06′ 02” |
|
|
|
|
F-48-81-A-c |
thôn Đanh Xá |
DC |
xã Hoàng Hoa Thám |
H. Ân Thi |
20° 49′ 31” |
106° 07′ 06” |
|
|
|
|
F-48-81-A-c |
thôn Đỗ Xuyên |
DC |
xã Hoàng Hoa Thám |
H. Ân Thi |
20° 49′ 18” |
106° 06′ 21” |
|
|
|
|
F-48-81-A-c |
thôn Minh Lý |
DC |
xã Hoàng Hoa Thám |
H. Ân Thi |
20° 49′ 23” |
106° 06′ 42” |
|
|
|
|
F-48-81-A-c |
thôn Tam Đô |
DC |
xã Hoàng Hoa Thám |
H. Ân Thi |
20° 49′ 46” |
106° 07′ 07” |
|
|
|
|
F-48-81-A-c |
đình Đanh Xá |
KX |
xã Hoàng Hoa Thám |
H. Ân Thi |
20° 49′ 32” |
106° 07′ 05” |
|
|
|
|
F-48-81-A-c |
Đường tỉnh 376 (mới) |
KX |
xã Hoàng Hoa Thám |
H. Ân Thi |
|
|
20° 49′ 24” |
106° 05′ 35” |
20° 44′ 01” |
106° 06′ 36” |
F-48-81-A-c |
Đường tỉnh 386 |
KX |
xã Hoàng Hoa Thám |
H. Ân Thi |
|
|
20° 48′ 39” |
106° 05′ 53” |
20° 40′ 02” |
106° 14′ 00” |
F-48-81-A-c |
thôn Ân Thi 1 |
DC |
xã Hồng Quang |
H. Ân Thi |
20° 44′ 43” |
106° 06′ 37” |
|
|
|
|
F-48-81-C-a |
thôn Ân Thi 2 |
DC |
xã Hồng Quang |
H. Ân Thi |
20° 44′ 42” |
106° 06′ 20” |
|
|
|
|
F-48-81-C-a |
thôn Ân Thi 3 |
DC |
xã Hồng Quang |
H. Ân Thi |
20° 44′ 40” |
106° 06′ 12” |
|
|
|
|
F-48-81-C-a |
thôn Trai Thôn |
DC |
xã Hồng Quang |
H. Ân Thi |
20° 44′ 52” |
106° 06′ 41” |
|
|
|
|
F-48-81-C-a |
thôn Vũ Dương |
DC |
xã Hồng Quang |
H. Ân Thi |
20° 44′ 41” |
106° 06′ 03” |
|
|
|
|
F-48-81-C-a |
Cầu Thi |
KX |
xã Hồng Quang |
H. Ân Thi |
20° 44′ 51” |
106° 06′ 37” |
|
|
|
|
F-48-81-C-a |
Đường huyện 63 |
KX |
xã Hồng Quang |
H. Ân Thi |
|
|
20° 47′ 38” |
106° 08′ 15” |
20° 44′ 59” |
106° 06′ 42” |
F-48-81-C-a, F-48-81-A-c |
Đường tỉnh 376 |
KX |
xã Hồng Quang |
H. Ân Thi |
|
|
20° 56′ 47” |
106° 01′ 11” |
20° 39′ 37” |
106° 07′ 57” |
F-48-81-C-a |
Đường tỉnh 376 (mới) |
KX |
xã Hồng Quang |
H. Ân Thi |
|
|
20° 49′ 24” |
106° 05′ 35” |
20° 44′ 01” |
106° 06′ 36” |
F-48-81-C-a |
Đường tỉnh 377 |
KX |
xã Hồng Quang |
H. Ân Thi |
|
|
20° 56′ 50” |
105° 55′ 41” |
20° 44′ 48” |
106° 06′ 31” |
F-48-81-C-a |
sông Cửu An |
TV |
xã Hồng Quang |
H. Ân Thi |
|
|
20° 46′ 39” |
105° 58′ 18” |
20° 45′ 50” |
106° 10′ 45” |
F-48-81-C-a |
thôn Đan Tràng |
DC |
xã Hồng Vân |
H. Ân Thi |
20° 45′ 12” |
106° 06′ 51” |
|
|
|
|
F-48-81-A-c |
thôn Tân Viên |
DC |
xã Hồng Vân |
H. Ân Thi |
20° 45′ 27” |
106° 06′ 46” |
|
|
|
|
F-48-81-A-c |
thôn Trà Phương |
DC |
xã Hồng Vân |
H. Ân Thi |
20° 45′ 11” |
106° 06′ 34” |
|
|
|
|
F-48-81-A-c |
đền Trà Phương |
KX |
xã Hồng Vân |
H. Ân Thi |
20° 44′ 56” |
106° 06′ 18” |
|
|
|
|
F-48-81-C-a |
Đình Đanh |
KX |
xã Hồng Vân |
H. Ân Thi |
20° 45′ 09” |
106° 06′ 44” |
|
|
|
|
F-48-81-A-c |
Đường huyện 63 |
KX |
xã Hồng Vân |
H. Ân Thi |
|
|
20° 47′ 38” |
106° 08′ 15” |
20° 44′ 59” |
106° 06′ 42” |
F-48-81-A-c |
Đường tỉnh 376 |
KX |
xã Hồng Vân |
H. Ân Thi |
|
|
20° 56′ 47” |
106° 01′ 11” |
20° 39′ 37” |
106° 07′ 57” |
F-48-81-A-c, F-48-81-C-a |
Đường tỉnh 376 (mới) |
KX |
xã Hồng Vân |
H. Ân Thi |
|
|
20° 49′ 24” |
106° 05′ 35” |
20° 44′ 01” |
106° 06′ 36” |
F-48-81-A-c, F-48-81-C-a |
sông Cửu An |
TV |
xã Hồng Vân |
H. Ân Thi |
|
|
20° 46′ 39” |
105° 58′ 18” |
20° 45′ 50” |
106° 10′ 45” |
F-48-81-C-a, F-48-81-A-d, F-48-81-A-c |
thôn Gạo Bắc |
DC |
xã Hồ Tùng Mậu |
H. Ân Thi |
20° 46′ 14” |
106° 06′ 46” |
|
|
|
|
F-48-81-A-c |
thôn Gạo Nam |
DC |
xã Hồ Tùng Mậu |
H. Ân Thi |
20° 45′ 55” |
106° 06′ 45” |
|
|
|
|
F-48-81-A-c |
thôn Lưu Xá |
DC |
xã Hồ Tùng Mậu |
H. Ân Thi |
20° 45′ 59” |
106° 06′ 28” |
|
|
|
|
F-48-81-A-c |
thôn Mão Cầu |
DC |
xã Hồ Tùng Mậu |
H. Ân Thi |
20° 46′ 10” |
106° 05′ 59” |
|
|
|
|
F-48-81-A-c |
thôn Mão Đông |
DC |
xã Hồ Tùng Mậu |
H. Ân Thi |
20° 46′ 32” |
106° 06′ 34” |
|
|
|
|
F-48-81-A-c |
cầu Gạo Bắc |
KX |
xã Hồ Tùng Mậu |
H. Ân Thi |
20° 46′ 23” |
106° 06′ 42” |
|
|
|
|
F-48-81-A-c |
đền Gạo Bắc |
KX |
xã Hồ Tùng Mậu |
H. Ân Thi |
20° 46′ 20” |
106° 06′ 45” |
|
|
|
|
F-48-81-A-c |
đền Mão Cầu |
KX |
xã Hồ Tùng Mậu |
H. Ân Thi |
20° 46′ 07” |
106° 05′ 51” |
|
|
|
|
F-48-81-A-c |
đền Mão Đông |
KX |
xã Hồ Tùng Mậu |
H. Ân Thi |
20° 46′ 35” |
106° 06′ 33” |
|
|
|
|
F-48-81-A-c |
đình Mão Cầu |
KX |
xã Hồ Tùng Mậu |
H. Ân Thi |
20° 46′ 09” |
106° 05′ 50” |
|
|
|
|
F-48-81-A-c |
Đường tỉnh 376 |
KX |
xã Hồ Tùng Mậu |
H. Ân Thi |
|
|
20° 56′ 47” |
106° 01′ 11” |
20° 39′ 37” |
106° 07′ 57” |
F-48-81-A-c |
Đường tỉnh 376 (mới) |
KX |
xã Hồ Tùng Mậu |
H. Ân Thi |
|
|
20° 49′ 24” |
106° 05′ 35” |
20° 44′ 01” |
106° 06′ 36” |
F-48-81-A-c |
ấp Mễ Xá |
DC |
xã Nguyễn Trãi |
H. Ân Thi |
20° 47′ 01” |
106° 07′ 25” |
|
|
|
|
F-48-81-A-c |
ấp Nhân Lý |
DC |
xã Nguyễn Trãi |
H. Ân Thi |
20° 47′ 56” |
106° 06′ 56” |
|
|
|
|
F-48-81-A-c |
thôn Mão Xuyên |
DC |
xã Nguyễn Trãi |
H. Ân Thi |
20° 46′ 55” |
106° 06′ 31” |
|
|
|
|
F-48-81-A-c |
thôn Mễ Xá |
DC |
xã Nguyễn Trãi |
H. Ân Thi |
20° 46′ 57” |
106° 06′ 45” |
|
|
|
|
F-48-81-A-c |
thôn Nhân Lý |
DC |
xã Nguyễn Trãi |
H. Ân Thi |
20° 47′ 23” |
106° 06′ 30” |
|
|
|
|
F-48-81-A-c |
thôn Nhân Vũ |
DC |
xã Nguyễn Trãi |
H. Ân Thi |
20° 47′ 36” |
106° 06′ 14” |
|
|
|
|
F-48-81-A-c |
đền Nhân Vũ |
KX |
xã Nguyễn Trãi |
H. Ân Thi |
20° 47′ 45” |
106° 05′ 50” |
|
|
|
|
F-48-81-A-c |
Đường tỉnh 376 |
KX |
xã Nguyễn Trãi |
H. Ân Thi |
|
|
20° 56′ 47” |
106° 01′ 11” |
20° 39′ 37” |
106° 07′ 57” |
F-48-81-A-c |
Đường tỉnh 376 (mới) |
KX |
xã Nguyễn Trãi |
H. Ân Thi |
|
|
20° 49′ 24” |
106° 05′ 35” |
20° 44′ 01” |
106° 06′ 36” |
F-48-81-A-c |
Đường tỉnh 386 |
KX |
xã Nguyễn Trãi |
H. Ân Thi |
|
|
20° 48′ 39” |
106° 05′ 53” |
20° 40′ 02” |
106° 14′ 00” |
F-48-81-A-c |
thôn Đồng Mái |
DC |
xã Phù Ủng |
H. Ân Thi |
20° 52′ 22” |
106° 06′ 47” |
|
|
|
|
F-48-81-A-c |
thôn Hồng Lương |
DC |
xã Phù Ủng |
H. Ân Thi |
20° 52′ 55” |
106° 06′ 48” |
|
|
|
|
F-48-81-A-a |
thôn Huệ Lai |
DC |
xã Phù Ủng |
H. Ân Thi |
20° 53′ 47” |
106° 07′ 33” |
|
|
|
|
F-48-81-A-b |
thôn Kim Lũ |
DC |
xã Phù Ủng |
H. Ân Thi |
20° 53′ 19” |
106° 07′ 51” |
|
|
|
|
F-48-81-A-b |
thôn La Mát |
DC |
xã Phù Ủng |
H. Ân Thi |
20° 52′ 34” |
106° 07′ 32” |
|
|
|
|
F-48-81-A-b |
thôn Phù Ủng |
DC |
xã Phù Ủng |
H. Ân Thi |
20° 53′ 06” |
106° 08′ 36” |
|
|
|
|
F-48-81-A-b |
thôn Sa Lung |
DC |
xã Phù Ủng |
H. Ân Thi |
20° 53′ 35” |
106° 08′ 14” |
|
|
|
|
F-48-81-A-b |
cầu Cống Tranh 1 |
KX |
xã Phù Ủng |
H. Ân Thi |
20° 53′ 40” |
106° 08′ 14” |
|
|
|
|
F-48-81-A-b |
cầu Cống Tranh 2 |
KX |
xã Phù Ủng |
H. Ân Thi |
20° 53′ 31” |
106° 08′ 10” |
|
|
|
|
F-48-81-A-b |
Công ty Yên Hưng |
KX |
xã Phù Ủng |
H. Ân Thi |
20° 53′ 19” |
106° 08′ 09” |
|
|
|
|
F-48-81-A-b |
đền Phù Ủng |
KX |
xã Phù Ủng |
H. Ân Thi |
20° 53′ 08” |
106° 08′ 30” |
|
|
|
|
F-48-81-A-b |
Đường tỉnh 382 |
KX |
xã Phù Ủng |
H. Ân Thi |
|
|
20° 53′ 38” |
106° 08′ 12” |
20° 53′ 16” |
105° 54′ 47” |
F-48-81-A-a, F-48-81-A-b |
Quốc lộ 38 |
KX |
xã Phù Ủng |
H. Ân Thi |
|
|
20° 53′ 40” |
106° 08′ 14” |
20° 39′ 33” |
106° 02′ 00” |
F-48-81-A-b, F-48-81-A-c, F-48-81-A-d |
sông Kim Sơn |
TV |
xã Phù Ủng |
H. Ân Thi |
|
|
20° 58′ 24” |
105° 54′ 42” |
20° 53′ 42” |
106° 08′ 12” |
F-48-81-A-a, F-48-81-A-b |
sông Tây Kẻ Sặt |
TV |
xã Phù Ủng |
H. Ân Thi |
|
|
20° 55′ 06” |
106° 09′ 13” |
20° 45′ 50” |
106° 10′ 48” |
F-48-81-A-b |
thôn Bảo Tàng |
DC |
xã Quảng Lãng |
H. Ân Thi |
20° 48′ 05” |
106° 04′ 03” |
|
|
|
|
F-48-81-A-c |
thôn Bình Cầu |
DC |
xã Quảng Lãng |
H. Ân Thi |
20° 49′ 01” |
106° 03′ 44” |
|
|
|
|
F-48-81-A-c |
thôn Bình Hồ |
DC |
xã Quảng Lãng |
H. Ân Thi |
20° 48′ 25” |
106° 03′ 54” |
|
|
|
|
F-48-81-A-c |
thôn Lưu Xá |
DC |
xã Quảng Lãng |
H. Ân Thi |
20° 48′ 31” |
106° 04′ 08” |
|
|
|
|
F-48-81-A-c |
thôn Ngô Xá |
DC |
xã Quảng Lãng |
H. Ân Thi |
20° 48′ 58” |
106° 03′ 28” |
|
|
|
|
F-48-81-A-c |
Đường nối hai cao tốc Hà Nội – Hải Phòng và Cầu Giẽ – Ninh Bình |
KX |
xã Quảng Lãng |
H. Ân Thi |
|
|
20° 51′ 12” |
106° 01′ 50” |
20° 36′ 53” |
106° 05′ 30” |
F-48-81-A-c |
Quốc lộ 38 |
KX |
xã Quảng Lãng |
H. Ân Thi |
|
|
20° 53′ 40” |
106° 08′ 14” |
20° 39′ 33” |
106° 02′ 00” |
F-48-81-A-c |
Ấp Phú |
DC |
xã Quang Vinh |
H. Ân Thi |
20° 49′ 49” |
106° 04′ 51” |
|
|
|
|
F-48-81-A-c |
thôn Đỗ Hạ |
DC |
xã Quang Vinh |
H. Ân Thi |
20° 49′ 51” |
106° 05′ 40” |
|
|
|
|
F-48-81-A-c |
thôn Đỗ Thượng |
DC |
xã Quang Vinh |
H. Ân Thi |
20° 50′ 08” |
106° 05′ 50” |
|
|
|
|
F-48-81-A-c |
thôn Gia Cốc |
DC |
xã Quang Vinh |
H. Ân Thi |
20° 50′ 19” |
106° 05′ 44” |
|
|
|
|
F-48-81-A-c |
thôn Ngọc Châu |
DC |
xã Quang Vinh |
H. Ân Thi |
20° 50′ 21” |
106° 05′ 06” |
|
|
|
|
F-48-81-A-c |
thôn Phú Cốc |
DC |
xã Quang Vinh |
H. Ân Thi |
20° 49′ 42” |
106° 05′ 21” |
|
|
|
|
F-48-81-A-c |
Đường tỉnh 376 |
KX |
xã Quang Vinh |
H. Ân Thi |
|
|
20° 56′ 47” |
106° 01′ 11” |
20° 39′ 37” |
106° 07′ 57” |
F-48-81-A-c |
Đường tỉnh 376 (mới) |
KX |
xã Quang Vinh |
H. Ân Thi |
|
|
20° 49′ 24” |
106° 05′ 35” |
20° 44′ 01” |
106° 06′ 36” |
F-48-81-A-c |
nhà thờ họ Đỗ |
KX |
xã Quang Vinh |
H. Ân Thi |
20° 50′ 02” |
106° 05′ 52” |
|
|
|
|
F-48-81-A-c |
Quốc lộ 38 |
KX |
xã Quang Vinh |
H. Ân Thi |
|
|
20° 53′ 40” |
106° 08′ 14” |
20° 39′ 33” |
106° 02′ 00” |
F-48-81-A-c |
thôn Đồng Mối |
DC |
xã Tân Phúc |
H. Ân Thi |
20° 50′ 33” |
106° 06′ 57” |
|
|
|
|
F-48-81-A-c |
thôn Ngọc Nhuế |
DC |
xã Tân Phúc |
H. Ân Thi |
20° 50′ 54” |
106° 06′ 29” |
|
|
|
|
F-48-81-A-c |
thôn Ninh Đạo |
DC |
xã Tân Phúc |
H. Ân Thi |
20° 50′ 52” |
106° 06′ 46” |
|
|
|
|
F-48-81-A-c |
thôn Phúc Tá |
DC |
xã Tân Phúc |
H. Ân Thi |
20° 50′ 44” |
106° 06′ 18” |
|
|
|
|
F-48-81-A-c |
thôn Thị Tân |
DC |
xã Tân Phúc |
H. Ân Thi |
20° 51′ 06” |
106° 06′ 03” |
|
|
|
|
F-48-81-A-c |
thôn Vệ Dương |
DC |
xã Tân Phúc |
H. Ân Thi |
20° 50′ 27” |
106° 07′ 19” |
|
|
|
|
F-48-81-A-c |
Cầu Vệ |
KX |
xã Tân Phúc |
H. Ân Thi |
20° 51′ 10” |
106° 06′ 00” |
|
|
|
|
F-48-81-A-c |
Đường cao tốc Hà Nội – Hải Phòng |
KX |
xã Tân Phúc |
H. Ân Thi |
|
|
20° 58′ 09” |
105° 57′ 04” |
20° 51′ 10” |
106° 08′ 08” |
F-48-81-A-c |
Đường tỉnh 384 |
KX |
xã Tân Phúc |
H. Ân Thi |
|
|
20° 51′ 03” |
106° 06′ 31” |
20° 48′ 03” |
105° 57′ 35” |
F-48-81-A-c |
Quốc lộ 38 |
KX |
xã Tân Phúc |
H. Ân Thi |
|
|
20° 53′ 40” |
106° 08′ 14” |
20° 39′ 33” |
106° 02′ 00” |
F-48-81-A-c |
thôn Bích Tràng |
DC |
xã Tiền Phong |
H. Ân Thi |
20° 45′ 30” |
106° 08′ 11” |
|
|
|
|
F-48-81-A-d |
thôn Bình Lăng |
DC |
xã Tiền Phong |
H. Ân Thi |
20° 46′ 04” |
106° 08′ 32” |
|
|
|
|
F-48-81-A-d |
thôn Bình Xá |
DC |
xã Tiền Phong |
H. Ân Thi |
20° 46′ 23” |
106° 08′ 14” |
|
|
|
|
F-48-81-A-d |
Đường huyện 63 |
KX |
xã Tiền Phong |
H. Ân Thi |
|
|
20° 47′ 38” |
106° 08′ 15” |
20° 44′ 59” |
106° 06′ 42” |
F-48-81-A-c, F-48-81-A-d |
sông Cửu An |
TV |
xã Tiền Phong |
H. Ân Thi |
|
|
20° 46′ 39” |
105° 58′ 18” |
20° 45′ 50” |
106° 10′ 45” |
F-48-81-A-d |
ấp Tân Dân |
DC |
xã Văn Nhuệ |
H. Ân Thi |
20° 48′ 23” |
106° 06′ 57” |
|
|
|
|
F-48-81-A-c |
thôn Anh Nhuệ |
DC |
xã Văn Nhuệ |
H. Ân Thi |
20° 49′ 30” |
106° 07′ 48” |
|
|
|
|
F-48-81-A-d |
thôn Hoàng Xuyên |
DC |
xã Văn Nhuệ |
H. Ân Thi |
20° 48′ 11” |
106° 07′ 57” |
|
|
|
|
F-48-81-A-d |
thôn Văn Nhuệ |
DC |
xã Văn Nhuệ |
H. Ân Thi |
20° 48′ 42” |
106° 07′ 48” |
|
|
|
|
F-48-81-A-d |
thôn Văn Trạch |
DC |
xã Văn Nhuệ |
H. Ân Thi |
20° 49′ 19” |
106° 08′ 05” |
|
|
|
|
F-48-81-A-d |
Đường huyện 63 |
KX |
xã Văn Nhuệ |
H. Ân Thi |
|
|
20° 47′ 38” |
106° 08′ 15” |
20° 44′ 59” |
106° 06′ 42” |
F-48-81-A-d |
Đường tỉnh 386 |
KX |
xã Văn Nhuệ |
H. Ân Thi |
|
|
20° 48′ 39” |
106° 05′ 53” |
20° 40′ 02” |
106° 14′ 00” |
F-48-81-A-c, F-48-81-A-d |
sông Tây Kẻ Sặt |
TV |
xã Văn Nhuệ |
H. Ân Thi |
|
|
20° 55′ 06” |
106° 09′ 13” |
20° 45′ 50” |
106° 10′ 48” |
F-48-81-A-d |
thôn Cao Trai |
DC |
xã Vân Du |
H. Ân Thi |
20° 51′ 02” |
106° 04′ 21” |
|
|
|
|
F-48-81-A-c |
thôn Cao Vân |
DC |
xã Vân Du |
H. Ân Thi |
20° 50′ 46” |
106° 03′ 45” |
|
|
|
|
F-48-81-A-c |
thôn Du Mỹ |
DC |
xã Vân Du |
H. Ân Thi |
20° 50′ 48” |
106° 04′ 20” |
|
|
|
|
F-48-81-A-c |
thôn Đặng Xá |
DC |
xã Vân Du |
H. Ân Thi |
20° 50′ 10” |
106° 04′ 03” |
|
|
|
|
F-48-81-A-c |
thôn Đường Thôn |
DC |
xã Vân Du |
H. Ân Thi |
20° 50′ 25” |
106° 04′ 28” |
|
|
|
|
F-48-81-A-c |
thôn Kênh Bối |
DC |
xã Vân Du |
H. Ân Thi |
20° 50′ 39” |
106° 04′ 32” |
|
|
|
|
F-48-81-A-c |
thôn Tòng Củ |
DC |
xã Vân Du |
H. Ân Thi |
20° 51′ 15” |
106° 04′ 16” |
|
|
|
|
F-48-81-A-c |
thôn Trâm Nhị |
DC |
xã Vân Du |
H. Ân Thi |
20° 50′ 21” |
106° 04′ 03” |
|
|
|
|
F-48-81-A-c |
thôn Vân Mạc |
DC |
xã Vân Du |
H. Ân Thi |
20° 51′ 09” |
106° 04′ 08” |
|
|
|
|
F-48-81-A-c |
Đường cao tốc Hà Nội – Hải Phòng |
KX |
xã Vân Du |
H. Ân Thi |
|
|
20° 58′ 09” |
105° 57′ 04” |
20° 51′ 10” |
106° 08′ 08” |
F-48-81-A-c |
Đường tỉnh 376 |
KX |
xã Vân Du |
H. Ân Thi |
|
|
20° 56′ 47” |
106° 01′ 11” |
20° 39′ 37” |
106° 07′ 57” |
F-48-81-A-c |
Đường tỉnh 384 |
KX |
xã Vân Du |
H. Ân Thi |
|
|
20° 51′ 03” |
106° 06′ 31” |
20° 48′ 03” |
105° 57′ 35” |
F-48-81-A-c |
thôn Cù Tu |
DC |
xã Xuân Trúc |
H. Ân Thi |
20° 50′ 20” |
106° 03′ 28” |
|
|
|
|
F-48-81-A-c |
thôn Trúc Đình |
DC |
xã Xuân Trúc |
H. Ân Thi |
20° 50′ 13” |
106° 03′ 30” |
|
|
|
|
F-48-81-A-c |
thôn Trúc Lẻ |
DC |
xã Xuân Trúc |
H. Ân Thi |
20° 49′ 49” |
106° 03′ 10” |
|
|
|
|
F-48-81-A-c |
thôn Trúc Nội |
DC |
xã Xuân Trúc |
H. Ân Thi |
20° 49′ 53” |
106° 03′ 25” |
|
|
|
|
F-48-81-A-c |
thôn Tượng Cước |
DC |
xã Xuân Trúc |
H. Ân Thi |
20° 49′ 07” |
106° 02′ 44” |
|
|
|
|
F-48-81-A-c |
thôn Xuân Nguyên |
DC |
xã Xuân Trúc |
H. Ân Thi |
20° 49′ 47” |
106° 03′ 31” |
|
|
|
|
F-48-81-A-c |
đình Cù Tu |
KX |
xã Xuân Trúc |
H. Ân Thi |
20° 50′ 24” |
106° 03′ 26” |
|
|
|
|
F-48-81-A-c |
đình Tượng Cước |
KX |
xã Xuân Trúc |
H. Ân Thi |
20° 49′ 07” |
106° 02′ 39” |
|
|
|
|
F-48-81-A-c |
Đường cao tốc Hà Nội – Hải Phòng |
KX |
xã Xuân Trúc |
H. Ân Thi |
|
|
20° 58′ 09” |
105° 57′ 04” |
20° 51′ 10” |
106° 08′ 08” |
F-48-81-A-c |
Đường tỉnh 384 |
KX |
xã Xuân Trúc |
H. Ân Thi |
|
|
20° 51′ 03” |
106° 06′ 31” |
20° 48′ 03” |
105° 57′ 35” |
F-48-81-A-c |
Trung tâm Giáo dục Chữa bệnh xã hội tỉnh Hưng Yên |
KX |
xã Xuân Trúc |
H. Ân Thi |
20° 49′ 25” |
106° 02′ 04” |
|
|
|
|
F-48-81-A-c |
sông Điện Biên |
TV |
xã Xuân Trúc |
H. Ân Thi |
|
|
20° 39′ 16” |
106° 03′ 44” |
20° 51′ 58” |
106° 01′ 36” |
F-48-81-A-c |
khu phố Thông Quan Hạ |
DC |
TT. Khoái Châu |
H. Khoái Châu |
20° 49′ 40” |
105° 58′ 53” |
|
|
|
|
F-48-80-B-d |
khu phố Thông Quan Thượng |
DC |
TT. Khoái Châu |
H. Khoái Châu |
20° 50′ 10” |
105° 58′ 46” |
|
|
|
|
F-48-80-B-d |
khu phố Vinh Quang |
DC |
TT. Khoái Châu |
H. Khoái Châu |
20° 50′ 13” |
105° 58′ 12” |
|
|
|
|
F-48-80-B-d |
khu phố Phủ |
DC |
TT. Khoái Châu |
H. Khoái Châu |
20° 50′ 22” |
105° 58′ 28” |
|
|
|
|
F-48-80-B-d |
đền Thông Quan Hạ |
KX |
TT. Khoái Châu |
H. Khoái Châu |
20° 49′ 45” |
105° 58′ 52” |
|
|
|
|
F-48-80-B-d |
đường Nguyễn Khoái |
KX |
TT. Khoái Châu |
H. Khoái Châu |
|
|
20° 50′ 32” |
105° 58′ 41” |
20° 50′ 00” |
105° 57′ 52” |
F-48-80-B-d |
đường Sài Thị |
KX |
TT. Khoái Châu |
H. Khoái Châu |
|
|
20° 50′ 30” |
105° 58′ 24” |
20° 49′ 26” |
105° 58′ 54” |
F-48-80-B-d |
Đường tỉnh 377 |
KX |
TT. Khoái Châu |
H. Khoái Châu |
|
|
20° 56′ 50” |
105° 55′ 41” |
20° 44′ 48” |
106° 06′ 31” |
F-48-80-B-d |
Đường tỉnh 383 |
KX |
TT. Khoái Châu |
H. Khoái Châu |
|
|
20° 51′ 25” |
106° 00′ 55” |
20° 49′ 10” |
105° 56′ 23” |
F-48-80-B-d |
thôn An Thái |
DC |
xã An Vĩ |
H. Khoái Châu |
20° 50′ 53” |
105° 58′ 46” |
|
|
|
|
F-48-80-B-d |
Thôn Hạ |
DC |
xã An Vĩ |
H. Khoái Châu |
20° 50′ 35” |
105° 58′ 17” |
|
|
|
|
F-48-80-B-d |
Thôn Thượng |
DC |
xã An Vĩ |
H. Khoái Châu |
20° 50′ 50” |
105° 58′ 01” |
|
|
|
|
F-48-80-B-d |
Thôn Trung |
DC |
xã An Vĩ |
H. Khoái Châu |
20° 50′ 38” |
105° 58′ 03” |
|
|
|
|
F-48-80-B-d |
Đình Trung |
KX |
xã An Vĩ |
H. Khoái Châu |
20° 50′ 36” |
105° 58′ 04” |
|
|
|
|
F-48-80-B-d |
Đường tỉnh 377 |
KX |
xã An Vĩ |
H. Khoái Châu |
|
|
20° 56′ 50” |
105° 55′ 41” |
20° 44′ 48” |
106° 06′ 31” |
F-48-80-B-d |
Đường tỉnh 383 |
KX |
xã An Vĩ |
H. Khoái Châu |
|
|
20° 51′ 25” |
106° 00′ 55” |
20° 49′ 10” |
105° 56′ 23” |
F-48-80-B-d |
lăng Nguyễn Bá Khanh |
KX |
xã An Vĩ |
H. Khoái Châu |
20° 50′ 39” |
105° 58′ 24” |
|
|
|
|
F-48-80-B-d |
thôn An Cảnh |
DC |
xã Bình Kiều |
H. Khoái Châu |
20° 49′ 17” |
105° 57′ 56” |
|
|
|
|
F-48-80-B-d |
thôn Bình Kiều |
DC |
xã Bình Kiều |
H. Khoái Châu |
20° 49′ 14” |
105° 58′ 12” |
|
|
|
|
F-48-80-B-d |
thôn Ninh Vũ |
DC |
xã Bình Kiều |
H. Khoái Châu |
20° 48′ 42” |
105° 58′ 10” |
|
|
|
|
F-48-80-B-d |
thôn Phú Hòa |
DC |
xã Bình Kiều |
H. Khoái Châu |
20° 49′ 55” |
105° 57′ 28” |
|
|
|
|
F-48-80-B-d |
Đường tỉnh 383 |
KX |
xã Bình Kiều |
H. Khoái Châu |
|
|
20° 51′ 25” |
106° 00′ 55” |
20° 49′ 10” |
105° 56′ 23” |
F-48-80-B-d |
Đường tỉnh 384 |
KX |
xã Bình Kiều |
H. Khoái Châu |
|
|
20° 51′ 03” |
106° 06′ 31” |
20° 48′ 03” |
105° 57′ 35” |
F-48-80-B-d |
thôn Bằng Nha |
DC |
xã Bình Minh |
H. Khoái Châu |
20° 53′ 05” |
105° 56′ 00” |
|
|
|
|
F-48-80-B-b |
thôn Đa Hòa |
DC |
xã Bình Minh |
H. Khoái Châu |
20° 52′ 41” |
105° 56′ 14” |
|
|
|
|
F-48-80-B-b |
thôn Thiết Trụ |
DC |
xã Bình Minh |
H. Khoái Châu |
20° 53′ 25” |
105° 55′ 38” |
|
|
|
|
F-48-80-B-b |
bến khách ngang sông Bình Minh |
KX |
xã Bình Minh |
H. Khoái Châu |
20° 53′ 02” |
105° 55′ 18” |
|
|
|
|
F-48-80-B-b |
đền Đa Hòa |
KX |
xã Bình Minh |
H. Khoái Châu |
20° 52′ 53” |
105° 55′ 35” |
|
|
|
|
F-48-80-B-b |
đền Thiết Trụ |
KX |
xã Bình Minh |
H. Khoái Châu |
20° 53′ 18” |
105° 55′ 48” |
|
|
|
|
F-48-80-B-b |
Đường tỉnh 378 |
KX |
xã Bình Minh |
H. Khoái Châu |
|
|
20° 58′ 36” |
105° 55′ 04” |
20° 41′ 37” |
106° 14′ 38” |
F-48-80-B-b, F-48-80-B-d |
Đường tỉnh 382 |
KX |
xã Bình Minh |
H. Khoái Châu |
|
|
20° 53′ 38” |
106° 08′ 12” |
20° 53′ 16” |
105° 54′ 47” |
F-48-80-B-b |
Sông Hồng |
TV |
xã Bình Minh |
H. Khoái Châu |
|
|
20° 55′ 39” |
105° 54′ 23” |
20° 37′ 44” |
106° 07′ 37” |
F-48-80-B-b, F-48-80-B-d |
thôn Cốc Phong |
DC |
xã Chí Tân |
H. Khoái Châu |
20° 47′ 09” |
105° 58′ 00” |
|
|
|
|
F-48-80-B-d |
thôn Nghi Xuyên |
DC |
xã Chí Tân |
H. Khoái Châu |
20° 46′ 59” |
105° 58′ 08” |
|
|
|
|
F-48-80-B-d |
thôn Tân Hưng |
DC |
xã Chí Tân |
H. Khoái Châu |
20° 47′ 09” |
105° 58′ 33” |
|
|
|
|
F-48-80-B-d |
Chùa Cót |
KX |
xã Chí Tân |
H. Khoái Châu |
20° 47′ 10” |
105° 57′ 37” |
|
|
|
|
F-48-80-B-d |
Đền Cót |
KX |
xã Chí Tân |
H. Khoái Châu |
20° 47′ 06” |
105° 57′ 36” |
|
|
|
|
F-48-80-B-d |
Đường tỉnh 378 |
KX |
xã Chí Tân |
H. Khoái Châu |
|
|
20° 58′ 36” |
105° 55′ 04” |
20° 41′ 37” |
106° 14′ 38” |
F-48-80-B-d |
Sông Đào |
TV |
xã Chí Tân |
H. Khoái Châu |
|
|
20° 46′ 39” |
105° 58′ 18” |
20° 46′ 38” |
105° 59′ 45” |
F-48-80-B-d |
Sông Hồng |
TV |
xã Chí Tân |
H. Khoái Châu |
|
|
20° 55′ 39” |
105° 54′ 23” |
20° 37′ 44” |
106° 07′ 37” |
F-48-80-B-d |
Ấp Vĩnh |
DC |
xã Dạ Trạch |
H. Khoái Châu |
20° 52′ 25” |
105° 57′ 10” |
|
|
|
|
F-48-80-B-d |
thôn Đức Nhuận |
DC |
xã Dạ Trạch |
H. Khoái Châu |
20° 52′ 42” |
105° 57′ 25” |
|
|
|
|
F-48-80-B-b |
thôn Yên Vĩnh |
DC |
xã Dạ Trạch |
H. Khoái Châu |
20° 51′ 49” |
105° 56′ 39” |
|
|
|
|
F-48-80-B-d |
đền Dạ Trạch |
KX |
xã Dạ Trạch |
H. Khoái Châu |
20° 51′ 57” |
105° 56′ 46” |
|
|
|
|
F-48-80-B-d |
Đường tỉnh 377 |
KX |
xã Dạ Trạch |
H. Khoái Châu |
|
|
20° 56′ 50” |
105° 55′ 41” |
20° 44′ 48” |
106° 06′ 31” |
F-48-80-B-b, F-48-80-B-d |
Đường tỉnh 378 |
KX |
xã Dạ Trạch |
H. Khoái Châu |
|
|
20° 58′ 36” |
105° 55′ 04” |
20° 41′ 37” |
106° 14′ 38” |
F-48-80-B-d |
Sông Hồng |
TV |
xã Dạ Trạch |
H. Khoái Châu |
|
|
20° 55′ 39” |
105° 54′ 23” |
20° 37′ 44” |
106° 07′ 37” |
F-48-80-B-d |
thôn An Bình |
DC |
xã Dân Tiến |
H. Khoái Châu |
20° 50′ 32” |
106° 00′ 02” |
|
|
|
|
F-48-81-A-c |
thôn Đào Viên |
DC |
xã Dân Tiến |
H. Khoái Châu |
20° 50′ 07” |
106° 00′ 26” |
|
|
|
|
F-48-81-A-c |
thôn Mậu Lâm |
DC |
xã Dân Tiến |
H. Khoái Châu |
20° 49′ 56” |
106° 00′ 10” |
|
|
|
|
F-48-81-A-c |
thôn Vân Trì |
DC |
xã Dân Tiến |
H. Khoái Châu |
20° 49′ 30” |
106° 00′ 23” |
|
|
|
|
F-48-81-A-c |
thôn Yên Lịch |
DC |
xã Dân Tiến |
H. Khoái Châu |
20° 50′ 42” |
106° 00′ 35” |
|
|
|
|
F-48-81-A-c |
cầu Đào Viên |
KX |
xã Dân Tiến |
H. Khoái Châu |
20° 50′ 11” |
106° 00′ 36” |
|
|
|
|
F-48-81-A-c |
Đường tỉnh 379 |
KX |
xã Dân Tiến |
H. Khoái Châu |
|
|
20° 58′ 25” |
105° 55′ 41” |
20° 50′ 33” |
106° 00′ 24” |
F-48-81-A-c |
Đường tỉnh 384 |
KX |
xã Dân Tiến |
H. Khoái Châu |
|
|
20° 51′ 03” |
106° 06′ 31” |
20° 48′ 03” |
105° 57′ 35” |
F-48-80-B-d, F-48-81-A-c |
Quốc lộ 39 |
KX |
xã Dân Tiến |
H. Khoái Châu |
|
|
20° 55′ 55” |
106° 03′ 49” |
20° 39′ 10” |
106° 07′ 41” |
F-48-81-A-c |
Trường Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật Tô Hiệu Hưng Yên |
KX |
xã Dân Tiến |
H. Khoái Châu |
20° 50′ 38” |
106° 00′ 17” |
|
|
|
|
F-48-81-A-c |
Trường Cao đẳng nghề Cơ điện và Thủy lợi |
KX |
xã Dân Tiến |
H. Khoái Châu |
20° 50′ 15” |
106° 00′ 36” |
|
|
|
|
F-48-81-A-c |
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên |
KX |
xã Dân Tiến |
H. Khoái Châu |
20° 50′ 51” |
106° 00′ 19” |
|
|
|
|
F-48-81-A-c |
sông Điện Biên |
TV |
xã Dân Tiến |
H. Khoái Châu |
|
|
20° 39′ 16” |
106° 03′ 44” |
20° 51′ 58” |
106° 01′ 36” |
F-48-81-A-c |
sông Kim Ngưu |
TV |
xã Dân Tiến |
H. Khoái Châu |
|
|
20° 43′ 19” |
106° 00′ 50” |
20° 50′ 48” |
106° 01′ 14” |
F-48-81-A-c |
Thôn 1 |
DC |
xã Đại Hưng |
H. Khoái Châu |
20° 47′ 29” |
105° 59′ 05” |
|
|
|
|
F-48-80-B-d |
Thôn 2 |
DC |
xã Đại Hưng |
H. Khoái Châu |
20° 47′ 21” |
105° 59′ 08” |
|
|
|
|
F-48-80-B-d |
Thôn 3 |
DC |
xã Đại Hưng |
H. Khoái Châu |
20° 47′ 27” |
105° 59′ 22” |
|
|
|
|
F-48-80-B-d |
Thôn 4 |
DC |
xã Đại Hưng |
H. Khoái Châu |
20° 47′ 13” |
105° 59′ 16” |
|
|
|
|
F-48-80-B-d |
đền Đại Quan |
KX |
xã Đại Hưng |
H. Khoái Châu |
20° 47′ 31” |
105° 59′ 02” |
|
|
|
|
F-48-80-B-d |
Đường tỉnh 377 |
KX |
xã Đại Hưng |
H. Khoái Châu |
|
|
20° 56′ 50” |
105° 55′ 41” |
20° 44′ 48” |
106° 06′ 31” |
F-48-80-B-d |
thôn Chi Lăng |
DC |
xã Đại Tập |
H. Khoái Châu |
20° 47′ 27” |
105° 56′ 46” |
|
|
|
|
F-48-80-B-d |
thôn Lãnh Điển |
DC |
xã Đại Tập |
H. Khoái Châu |
20° 47′ 58” |
105° 57′ 07” |
|
|
|
|
F-48-80-B-d |
thôn Minh Khai |
DC |
xã Đại Tập |
H. Khoái Châu |
20° 47′ 22” |
105° 57′ 18” |
|
|
|
|
F-48-80-B-d |
thôn Ninh Tập |
DC |
xã Đại Tập |
H. Khoái Châu |
20° 47′ 22” |
105° 56′ 08” |
|
|
|
|
F-48-80-B-d |
Sông Hồng |
TV |
xã Đại Tập |
H. Khoái Châu |
|
|
20° 55′ 39” |
105° 54′ 23” |
20° 37′ 44” |
106° 07′ 37” |
F-48-80-B-d |
thôn Đông Kết |
DC |
xã Đông Kết |
H. Khoái Châu |
20° 49′ 11” |
105° 56′ 34” |
|
|
|
|
F-48-80-B-d |
thôn Hồng Thái |
DC |
xã Đông Kết |
H. Khoái Châu |
20° 49′ 44” |
105° 57′ 02” |
|
|
|
|
F-48-80-B-d |
thôn Lạc Thủy |
DC |
xã Đông Kết |
H. Khoái Châu |
20° 49′ 28” |
105° 57′ 15” |
|
|
|
|
F-48-80-B-d |
thôn Trung Châu |
DC |
xã Đông Kết |
H. Khoái Châu |
20° 49′ 17” |
105° 56′ 19” |
|
|
|
|
F-48-80-B-d |
chùa Lạc Thủy |
KX |
xã Đông Kết |
H. Khoái Châu |
20° 49′ 04” |
105° 56′ 36” |
|
|
|
|
F-48-80-B-d |
Đền Hậu |
KX |
xã Đông Kết |
H. Khoái Châu |
20° 49′ 29” |
105° 56′ 28” |
|
|
|
|
F-48-80-B-d |
Đường tỉnh 378 |
KX |
xã Đông Kết |
H. Khoái Châu |
|
|
20° 58′ 36” |
105° 55′ 04” |
20° 41′ 37” |
106° 14′ 38” |
F-48-80-B-d |
Đường tỉnh 383 |
KX |
xã Đông Kết |
H. Khoái Châu |
|
|
20° 51′ 25” |
106° 00′ 55” |
20° 49′ 10” |
105° 56′ 23” |
F-48-80-B-d |
thôn Duyên Linh |
DC |
xã Đông Ninh |
H. Khoái Châu |
20° 47′ 45” |
105° 55′ 47” |
|
|
|
|
F-48-80-B-d |
thôn Nhân Lý |
DC |
xã Đông Ninh |
H. Khoái Châu |
20° 48′ 17” |
105° 55′ 52” |
|
|
|
|
F-48-80-B-d |
thôn Nội Doanh |
DC |
xã Đông Ninh |
H. Khoái Châu |
20° 48′ 08” |
105° 55′ 19” |
|
|
|
|
F-48-80-B-d |
thôn Phú Mỹ |
DC |
xã Đông Ninh |
H. Khoái Châu |
20° 48′ 32” |
105° 56′ 10” |
|
|
|
|
F-48-80-B-d |
thôn Tử Lý |
DC |
xã Đông Ninh |
H. Khoái Châu |
20° 48′ 01” |
105° 55′ 51” |
|
|
|
|
F-48-80-B-d |
Sông Hồng |
TV |
xã Đông Ninh |
H. Khoái Châu |
|
|
20° 55′ 39” |
105° 54′ 23” |
20° 37′ 44” |
106° 07′ 37” |
F-48-80-B-d |
thôn Dũng Tiến |
DC |
xã Đông Tảo |
H. Khoái Châu |
20° 54′ 03” |
105° 56′ 53” |
|
|
|
|
F-48-80-B-b |
thôn Đông Kim |
DC |
xã Đông Tảo |
H. Khoái Châu |
20° 53′ 41” |
105° 57′ 16” |
|
|
|
|
F-48-80-B-b |
thôn Đông Tảo Đông |
DC |
xã Đông Tảo |
H. Khoái Châu |
20° 53′ 29” |
105° 57′ 31” |
|
|
|
|
F-48-80-B-b |
thôn Đông Tảo Nam |
DC |
xã Đông Tảo |
H. Khoái Châu |
20° 53′ 20” |
105° 57′ 04” |
|
|
|
|
F-48-80-B-b |
Đường tỉnh 377 |
KX |
xã Đông Tảo |
H. Khoái Châu |
|
|
20° 56′ 50” |
105° 55′ 41” |
20° 44′ 48” |
106° 06′ 31” |
F-48-80-B-b |
Đường tỉnh 379 |
KX |
xã Đông Tảo |
H. Khoái Châu |
|
|
20° 58′ 25” |
105° 55′ 41” |
20° 50′ 33” |
106° 00′ 24” |
F-48-80-B-b |
Đường tỉnh 382 |
KX |
xã Đông Tảo |
H. Khoái Châu |
|
|
20° 53′ 38” |
106° 08′ 12” |
20° 53′ 16” |
105° 54′ 47” |
F-48-80-B-b |
thôn An Lạc |
DC |
xã Đồng Tiến |
H. Khoái Châu |
20° 50′ 03” |
106° 00′ 55” |
|
|
|
|
F-48-81-A-c |
thôn Kim Tháp |
DC |
xã Đồng Tiến |
H. Khoái Châu |
20° 50′ 15” |
106° 00′ 45” |
|
|
|
|
F-48-81-A-c |
thôn Thổ Khối |
DC |
xã Đồng Tiến |
H. Khoái Châu |
20° 50′ 05” |
106° 00′ 35” |
|
|
|
|
F-48-81-A-c |
cầu Đào Viên |
KX |
xã Đồng Tiến |
H. Khoái Châu |
20° 50′ 11” |
106° 00′ 36” |
|
|
|
|
F-48-81-A-c |
đền An Lạc |
KX |
xã Đồng Tiến |
H. Khoái Châu |
20° 49′ 55” |
106° 00′ 42” |
|
|
|
|
F-48-81-A-c |
Đường nối hai cao tốc Hà Nội – Hải Phòng và Cầu Giẽ – Ninh Bình |
KX |
xã Đồng Tiến |
H. Khoái Châu |
|
|
20° 51′ 12” |
106° 01′ 50” |
20° 36′ 53” |
106° 05′ 30” |
F-48-81-A-c |
Quốc lộ 39 |
KX |
xã Đồng Tiến |
H. Khoái Châu |
|
|
20° 55′ 55” |
106° 03′ 49” |
20° 39′ 10” |
106° 07′ 41” |
F-48-81-A-c |
sông Điện Biên |
TV |
xã Đồng Tiến |
H. Khoái Châu |
|
|
20° 39′ 16” |
106° 03′ 44” |
20° 51′ 58” |
106° 01′ 36” |
F-48-81-A-c |
sông Kim Ngưu |
TV |
xã Đồng Tiến |
H. Khoái Châu |
|
|
20° 43′ 19” |
106° 00′ 50” |
20° 50′ 48” |
106° 01′ 14” |
F-48-81-A-c |
thôn An Cảnh |
DC |
xã Hàm Tử |
H. Khoái Châu |
20° 50′ 45” |
105° 56′ 58” |
|
|
|
|
F-48-80-B-d |
thôn Đức Nhuận |
DC |
xã Hàm Tử |
H. Khoái Châu |
20° 50′ 55” |
105° 57′ 15” |
|
|
|
|
F-48-80-B-d |
thôn Hàm Tử |
DC |
xã Hàm Tử |
H. Khoái Châu |
20° 51′ 08” |
105° 56′ 25” |
|
|
|
|
F-48-80-B-d |
thôn Xuân Đình |
DC |
xã Hàm Tử |
H. Khoái Châu |
20° 51′ 24” |
105° 56′ 27” |
|
|
|
|
F-48-80-B-d |
đền Hàm Tử |
KX |
xã Hàm Tử |
H. Khoái Châu |
20° 51′ 11” |
105° 56′ 19” |
|
|
|
|
F-48-80-B-d |
Đường tỉnh 378 |
KX |
xã Hàm Tử |
H. Khoái Châu |
|
|
20° 58′ 36” |
105° 55′ 04” |
20° 41′ 37” |
106° 14′ 38” |
F-48-80-B-d |
Sông Hồng |
TV |
xã Hàm Tử |
H. Khoái Châu |
|
|
20° 55′ 39” |
105° 54′ 23” |
20° 37′ 44” |
106° 07′ 37” |
F-48-80-B-d |
thị tứ Bô Thời |
DC |
xã Hồng Tiến |
H. Khoái Châu |
20° 49′ 28” |
106° 00′ 45” |
|
|
|
|
F-48-81-A-c |
thôn Cao Quán |
DC |
xã Hồng Tiến |
H. Khoái Châu |
20° 49′ 39” |
106° 01′ 05” |
|
|
|
|
F-48-81-A-c |
thôn Đỗ Xá |
DC |
xã Hồng Tiến |
H. Khoái Châu |
20° 49′ 04” |
106° 01′ 18” |
|
|
|
|
F-48-81-A-c |
thôn Vân Cầu |
DC |
xã Hồng Tiến |
H. Khoái Châu |
20° 49′ 15” |
106° 00′ 43” |
|
|
|
|
F-48-81-A-c |
thôn Vân Ngoại |
DC |
xã Hồng Tiến |
H. Khoái Châu |
20° 49′ 16” |
106° 01′ 06” |
|
|
|
|
F-48-81-A-c |
thôn Vân Nội |
DC |
xã Hồng Tiến |
H. Khoái Châu |
20° 49′ 12” |
106° 01′ 05” |
|
|
|
|
F-48-81-A-c |
đình Vân Ngoại |
KX |
xã Hồng Tiến |
H. Khoái Châu |
20° 49′ 17” |
106° 01′ 05” |
|
|
|
|
F-48-81-A-c |
Đường nối hai cao tốc Hà Nội – Hải Phòng và Cầu Giẽ – Ninh Bình |
KX |
xã Hồng Tiến |
H. Khoái Châu |
|
|
20° 51′ 12” |
106° 01′ 50” |
20° 36′ 53” |
106° 05′ 30” |
F-48-81-A-c |
Đường tỉnh 384 |
KX |
xã Hồng Tiến |
H. Khoái Châu |
|
|
20° 51′ 03” |
106° 06′ 31” |
20° 48′ 03” |
105° 57′ 35” |
F-48-81-A-c |
nhà thờ Bà Hoàng Thị Loan |
KX |
xã Hồng Tiến |
H. Khoái Châu |
20° 49′ 15” |
106° 00′ 55” |
|
|
|
|
F-48-81-A-c |
Quốc lộ 39 |
KX |
xã Hồng Tiến |
H. Khoái Châu |
|
|
20° 55′ 55” |
106° 03′ 49” |
20° 39′ 10” |
106° 07′ 41” |
F-48-81-A-c |
sông Điện Biên |
TV |
xã Hồng Tiến |
H. Khoái Châu |
|
|
20° 39′ 16” |
106° 03′ 44” |
20° 51′ 58” |
106° 01′ 36” |
F-48-81-A-c |
sông Kim Ngưu |
TV |
xã Hồng Tiến |
H. Khoái Châu |
|
|
20° 43′ 19” |
106° 00′ 50” |
20° 50′ 48” |
106° 01′ 14” |
F-48-81-A-c |
thôn Bối Khê |
DC |
xã Liên Khê |
H. Khoái Châu |
20° 48′ 58” |
105° 56′ 47” |
|
|
|
|
F-48-80-B-d |
thôn Cẩm Bối |
DC |
xã Liên Khê |
H. Khoái Châu |
20° 48′ 45” |
105° 57′ 54” |
|
|
|
|
F-48-80-B-d |
thôn Cẩm Khê |
DC |
xã Liên Khê |
H. Khoái Châu |
20° 48′ 46” |
105° 56′ 57” |
|
|
|
|
F-48-80-B-d |
thôn Kênh Hạ |
DC |
xã Liên Khê |
H. Khoái Châu |
20° 48′ 04” |
105° 57′ 55” |
|
|
|
|
F-48-80-B-d |
thôn Kênh Thượng |
DC |
xã Liên Khê |
H. Khoái Châu |
20° 48′ 16” |
105° 57′ 33” |
|
|
|
|
F-48-80-B-d |
chùa Bối Khê |
KX |
xã Liên Khê |
H. Khoái Châu |
20° 48′ 58” |
105° 56′ 41” |
|
|
|
|
F-48-80-B-d |
đình Bối Khê |
KX |
xã Liên Khê |
H. Khoái Châu |
20° 48′ 58” |
105° 56′ 44” |
|
|
|
|
F-48-80-B-d |
Đường tỉnh 378 |
KX |
xã Liên Khê |
H. Khoái Châu |
|
|
20° 58′ 36” |
105° 55′ 04” |
20° 41′ 37” |
106° 14′ 38” |
F-48-80-B-d |
Đường tỉnh 384 |
KX |
xã Liên Khê |
H. Khoái Châu |
|
|
20° 51′ 03” |
106° 06′ 31” |
20° 48′ 03” |
105° 57′ 35” |
F-48-80-B-d |
thôn Lan Đình |
DC |
xã Nhuế Dương |
H. Khoái Châu |
20° 45′ 55” |
105° 58′ 27” |
|
|
|
|
F-48-80-B-d |
thôn Lê Lợi |
DC |
xã Nhuế Dương |
H. Khoái Châu |
20° 45′ 53” |
105° 59′ 12” |
|
|
|
|
F-48-80-B-d |
thôn Phú Cường |
DC |
xã Nhuế Dương |
H. Khoái Châu |
20° 45′ 43” |
105° 58′ 43” |
|
|
|
|
F-48-80-B-d |
thôn Quang Trung |
DC |
xã Nhuế Dương |
H. Khoái Châu |
20° 45′ 44” |
105° 59′ 29” |
|
|
|
|
F-48-80-B-d |
thôn Thành Công |
DC |
xã Nhuế Dương |
H. Khoái Châu |
20° 45′ 57” |
105° 59′ 01” |
|
|
|
|
F-48-80-B-d |
thôn Tiền Phong |
DC |
xã Nhuế Dương |
H. Khoái Châu |
20° 45′ 39” |
105° 59′ 49” |
|
|
|
|
F-48-80-B-d |
đền Nhuế Dương |
KX |
xã Nhuế Dương |
H. Khoái Châu |
20° 45′ 51” |
105° 59′ 11” |
|
|
|
|
F-48-80-B-d |
đình Nhuế Dương |
KX |
xã Nhuế Dương |
H. Khoái Châu |
20° 45′ 48” |
105° 59′ 12” |
|
|
|
|
F-48-80-B-d |
Đường tỉnh 378 |
KX |
xã Nhuế Dương |
H. Khoái Châu |
|
|
20° 58′ 36” |
105° 55′ 04” |
20° 41′ 37” |
106° 14′ 38” |
F-48-80-B-d |
Sông Hồng |
TV |
xã Nhuế Dương |
H. Khoái Châu |
|
|
20° 55′ 39” |
105° 54′ 23” |
20° 37′ 44” |
106° 07′ 37” |
F-48-80-B-d |
Thôn 1 |
DC |
xã Ông Đình |
H. Khoái Châu |
20° 51′ 15” |
105° 58′ 29” |
|
|
|
|
F-48-80-B-d |
Thôn 2 |
DC |
xã Ông Đình |
H. Khoái Châu |
20° 51′ 26” |
105° 57′ 54” |
|
|
|
|
F-48-80-B-d |
Thôn 3 |
DC |
xã Ông Đình |
H. Khoái Châu |
20° 51′ 11” |
105° 57′ 31” |
|
|
|
|
F-48-80-B-d |
Đường tỉnh 377 |
KX |
xã Ông Đình |
H. Khoái Châu |
|
|
20° 56′ 50” |
105° 55′ 41” |
20° 44′ 48” |
106° 06′ 31” |
F-48-80-B-d |
Đường tỉnh 383 |
KX |
xã Ông Đình |
H. Khoái Châu |
|
|
20° 51′ 25” |
106° 00′ 55” |
20° 49′ 10” |
105° 56′ 23” |
F-48-80-B-d |
thị tứ Phùng Hưng |
DC |
xã Phùng Hưng |
H. Khoái Châu |
20° 49′ 26” |
105° 59′ 15” |
|
|
|
|
F-48-80-B-d |
thôn Kim Quan |
DC |
xã Phùng Hưng |
H. Khoái Châu |
20° 48′ 33” |
105° 59′ 12” |
|
|
|
|
F-48-80-B-d |
thôn Ngọc Nha Hạ |
DC |
xã Phùng Hưng |
H. Khoái Châu |
20° 47′ 57” |
105° 59′ 04” |
|
|
|
|
F-48-80-B-d |
thôn Ngọc Nha Thượng |
DC |
xã Phùng Hưng |
H. Khoái Châu |
20° 48′ 13” |
105° 59′ 09” |
|
|
|
|
F-48-80-B-d |
thôn Tiểu Quan |
DC |
xã Phùng Hưng |
H. Khoái Châu |
20° 49′ 17” |
105° 59′ 24” |
|
|
|
|
F-48-80-B-d |
đình Ngọc Nha Thượng |
KX |
xã Phùng Hưng |
H. Khoái Châu |
20° 48′ 22” |
105° 59′ 20” |
|
|
|
|
F-48-80-B-d |
Đường tỉnh 377 |
KX |
xã Phùng Hưng |
H. Khoái Châu |
|
|
20° 56′ 50” |
105° 55′ 41” |
20° 44′ 48” |
106° 06′ 31” |
F-48-80-B-d |
Đường tỉnh 384 |
KX |
xã Phùng Hưng |
H. Khoái Châu |
|
|
20° 51′ 03” |
106° 06′ 31” |
20° 48′ 03” |
105° 57′ 35” |
F-48-80-B-d |
thôn Hồng Châu |
DC |
xã Tân Châu |
H. Khoái Châu |
20° 48′ 54” |
105° 55′ 02” |
|
|
|
|
F-48-80-B-d |
thôn Hồng Quang |
DC |
xã Tân Châu |
H. Khoái Châu |
20° 48′ 40” |
105° 55′ 33” |
|
|
|
|
F-48-80-B-d |
thôn Kiến Châu |
DC |
xã Tân Châu |
H. Khoái Châu |
20° 49′ 26” |
105° 54′ 55” |
|
|
|
|
F-48-80-B-d |
thôn Mãn Hòa |
DC |
xã Tân Châu |
H. Khoái Châu |
20° 49′ 27” |
105° 55′ 16” |
|
|
|
|
F-48-80-B-d |
thôn Toàn Thắng |
DC |
xã Tân Châu |
H. Khoái Châu |
20° 49′ 17” |
105° 55′ 49” |
|
|
|
|
F-48-80-B-d |
thôn Trưng Vương |
DC |
xã Tân Châu |
H. Khoái Châu |
20° 48′ 24” |
105° 55′ 11” |
|
|
|
|
F-48-80-B-d |
Sông Hồng |
TV |
xã Tân Châu |
H. Khoái Châu |
|
|
20° 55′ 39” |
105° 54′ 23” |
20° 37′ 44” |
106° 07′ 37” |
F-48-80-B-d |
thôn An Dân |
DC |
xã Tân Dân |
H. Khoái Châu |
20° 51′ 57” |
105° 59′ 13” |
|
|
|
|
F-48-80-B-d |
thôn Bãi Sậy 1 |
DC |
xã Tân Dân |
H. Khoái Châu |
20° 51′ 53” |
105° 57′ 56” |
|
|
|
|
F-48-80-B-d |
thôn Bãi Sậy 2 |
DC |
xã Tân Dân |
H. Khoái Châu |
20° 52′ 01” |
105° 58′ 05” |
|
|
|
|
F-48-80-B-d |
thôn Bãi Sậy 3 |
DC |
xã Tân Dân |
H. Khoái Châu |
20° 52′ 26” |
105° 57′ 59” |
|
|
|
|
F-48-80-B-d |
thôn Bình Dân |
DC |
xã Tân Dân |
H. Khoái Châu |
20° 51′ 49” |
105° 59′ 33” |
|
|
|
|
F-48-80-B-d |
thôn Dương Trạch |
DC |
xã Tân Dân |
H. Khoái Châu |
20° 51′ 41” |
105° 58′ 30” |
|
|
|
|
F-48-80-B-d |
thôn Thọ Bình |
DC |
xã Tân Dân |
H. Khoái Châu |
20° 51′ 28” |
105° 59′ 34” |
|
|
|
|
F-48-80-B-d |
Di tích lịch sử Văn Chỉ Bình Dân |
KX |
xã Tân Dân |
H. Khoái Châu |
20° 51′ 42” |
105° 59′ 36” |
|
|
|
|
F-48-80-B-d |
Đường tỉnh 377 |
KX |
xã Tân Dân |
H. Khoái Châu |
|
|
20° 56′ 50” |
105° 55′ 41” |
20° 44′ 48” |
106° 06′ 31” |
F-48-80-B-d |
Đường tỉnh 379 |
KX |
xã Tân Dân |
H. Khoái Châu |
|
|
20° 58′ 25” |
105° 55′ 41” |
20° 50′ 33” |
106° 00′ 24” |
F-48-80-B-d, F-48-81-A-c |
Đường tỉnh 383 |
KX |
xã Tân Dân |
H. Khoái Châu |
|
|
20° 51′ 25” |
106° 00′ 55” |
20° 49′ 10” |
105° 56′ 23” |
F-48-80-B-d, F-48-81-A-c |
Quốc lộ 39 |
KX |
xã Tân Dân |
H. Khoái Châu |
|
|
20° 55′ 55” |
106° 03′ 49” |
20° 39′ 10” |
106° 07′ 41” |
F-48-81-A-c |
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên |
KX |
xã Tân Dân |
H. Khoái Châu |
20° 50′ 51” |
106° 00′ 19” |
|
|
|
|
F-48-81-A-c |
thôn Hương Quất 1 |
DC |
xã Thành Công |
H. Khoái Châu |
20° 46′ 20” |
105° 59′ 32” |
|
|
|
|
F-48-80-B-d |
thôn Hương Quất 2 |
DC |
xã Thành Công |
H. Khoái Châu |
20° 46′ 17” |
105° 59′ 47” |
|
|
|
|
F-48-80-B-d |
thôn Quan Xuyên |
DC |
xã Thành Công |
H. Khoái Châu |
20° 46′ 16” |
105° 58′ 44” |
|
|
|
|
F-48-80-B-d |
thôn Sài Quất |
DC |
xã Thành Công |
H. Khoái Châu |
20° 46′ 18” |
105° 59′ 11” |
|
|
|
|
F-48-80-B-d |
đền Hương Quất |
KX |
xã Thành Công |
H. Khoái Châu |
20° 46′ 18” |
105° 59′ 37” |
|
|
|
|
F-48-80-B-d |
đình Quan Xuyên |
KX |
xã Thành Công |
H. Khoái Châu |
20° 46′ 26” |
105° 58′ 38” |
|
|
|
|
F-48-80-B-d |
Đường tỉnh 377 |
KX |
xã Thành Công |
H. Khoái Châu |
|
|
20° 56′ 50” |
105° 55′ 41” |
20° 44′ 48” |
106° 06′ 31” |
F-48-81-A-c |
Đường tỉnh 378 |
KX |
xã Thành Công |
H. Khoái Châu |
|
|
20° 58′ 36” |
105° 55′ 04” |
20° 41′ 37” |
106° 14′ 38” |
F-48-80-B-d |
sông Cửu An |
TV |
xã Thành Công |
H. Khoái Châu |
|
|
20° 46′ 39” |
105° 58′ 18” |
20° 45′ 50” |
106° 10′ 45” |
F-48-81-A-c |
Sông Hồng |
TV |
xã Thành Công |
H. Khoái Châu |
|
|
20° 55′ 39” |
105° 54′ 23” |
20° 37′ 44” |
106° 07′ 37” |
F-48-80-B-d |
Thôn 1 |
DC |
xã Thuần Hưng |
H. Khoái Châu |
20° 47′ 03” |
105° 59′ 11” |
|
|
|
|
F-48-80-B-d |
Thôn 2 |
DC |
xã Thuần Hưng |
H. Khoái Châu |
20° 46′ 52” |
105° 59′ 16” |
|
|
|
|
F-48-80-B-d |
Thôn 3 |
DC |
xã Thuần Hưng |
H. Khoái Châu |
20° 46′ 41” |
105° 59′ 23” |
|
|
|
|
F-48-80-B-d |
Thôn 4 |
DC |
xã Thuần Hưng |
H. Khoái Châu |
20° 46′ 27” |
105° 59′ 33” |
|
|
|
|
F-48-80-B-d |
Thôn 5 |
DC |
xã Thuần Hưng |
H. Khoái Châu |
20° 46′ 46” |
105° 58′ 37” |
|
|
|
|
F-48-80-B-d |
chùa Thuần Lễ |
KX |
xã Thuần Hưng |
H. Khoái Châu |
20° 46′ 57” |
105° 59′ 13” |
|
|
|
|
F-48-80-B-d |
đền Sài Thị |
KX |
xã Thuần Hưng |
H. Khoái Châu |
20° 46′ 35” |
105° 59′ 26” |
|
|
|
|
F-48-80-B-d |
Đường tỉnh 377 |
KX |
xã Thuần Hưng |
H. Khoái Châu |
|
|
20° 56′ 50” |
105° 55′ 41” |
20° 44′ 48” |
106° 06′ 31” |
F-48-80-B-d, F-48-81-A-c |
sông Cửu An |
TV |
xã Thuần Hưng |
H. Khoái Châu |
|
|
20° 46′ 39” |
105° 58′ 18” |
20° 45′ 50” |
106° 10′ 45” |
F-48-80-B-d, F-48-81-A-c |
thôn Mạn Đường |
DC |
xã Tứ Dân |
H. Khoái Châu |
20° 50′ 44” |
105° 56′ 03” |
|
|
|
|
F-48-80-B-d |
thôn Mạn Xuyên |
DC |
xã Tứ Dân |
H. Khoái Châu |
20° 49′ 59” |
105° 55′ 57” |
|
|
|
|
F-48-80-B-d |
thôn Năm Mẫu |
DC |
xã Tứ Dân |
H. Khoái Châu |
20° 49′ 50” |
105° 54′ 51” |
|
|
|
|
F-48-80-B-d |
thôn Phương Đường |
DC |
xã Tứ Dân |
H. Khoái Châu |
20° 50′ 49” |
105° 55′ 59” |
|
|
|
|
F-48-80-B-d |
thôn Phương Trù |
DC |
xã Tứ Dân |
H. Khoái Châu |
20° 50′ 30” |
105° 55′ 34” |
|
|
|
|
F-48-80-B-d |
thôn Toàn Thắng |
DC |
xã Tứ Dân |
H. Khoái Châu |
20° 50′ 09” |
105° 55′ 47” |
|
|
|
|
F-48-80-B-d |
thôn Trần Phú |
DC |
xã Tứ Dân |
H. Khoái Châu |
20° 49′ 47” |
105° 55′ 49” |
|
|
|
|
F-48-80-B-d |
bến khách ngang sông Phương Trù |
KX |
xã Tứ Dân |
H. Khoái Châu |
20° 50′ 42” |
105° 55′ 18” |
|
|
|
|
F-48-80-B-d |
Đường tỉnh 378 |
KX |
xã Tứ Dân |
H. Khoái Châu |
|
|
20° 58′ 36” |
105° 55′ 04” |
20° 41′ 37” |
106° 14′ 38” |
F-48-80-B-d |
Sông Hồng |
TV |
xã Tứ Dân |
H. Khoái Châu |
|
|
20° 55′ 39” |
105° 54′ 23” |
20° 37′ 44” |
106° 07′ 37” |
F-48-80-B-d |
thôn Lôi Cầu |
DC |
xã Việt Hòa |
H. Khoái Châu |
20° 48′ 33” |
106° 01′ 25” |
|
|
|
|
F-48-81-A-c |
thôn Vân Trì |
DC |
xã Việt Hòa |
H. Khoái Châu |
20° 49′ 10” |
106° 00′ 29” |
|
|
|
|
F-48-81-A-c |
thôn Yên Khê |
DC |
xã Việt Hòa |
H. Khoái Châu |
20° 48′ 33” |
106° 01′ 03” |
|
|
|
|
F-48-81-A-c |
thôn Yên Trung |
DC |
xã Việt Hòa |
H. Khoái Châu |
20° 48′ 51” |
106° 00′ 47” |
|
|
|
|
F-48-81-A-c |
đình Yên Khê |
KX |
xã Việt Hòa |
H. Khoái Châu |
20° 48′ 36” |
106° 01′ 02” |
|
|
|
|
F-48-81-A-c |
Quốc lộ 39 |
KX |
xã Việt Hòa |
H. Khoái Châu |
|
|
20° 55′ 55” |
106° 03′ 49” |
20° 39′ 10” |
106° 07′ 41” |
F-48-81-A-c |
sông Điện Biên |
TV |
xã Việt Hòa |
H. Khoái Châu |
|
|
20° 39′ 16” |
106° 03′ 44” |
20° 51′ 58” |
106° 01′ 36” |
F-48-81-A-c |
sông Kim Ngưu |
TV |
xã Việt Hòa |
H. Khoái Châu |
|
|
20° 43′ 19” |
106° 00′ 50” |
20° 50′ 48” |
106° 01′ 14” |
F-48-81-A-c |
thôn Bằng Ngang |
DC |
TT. Lương Bằng |
H. Kim Động |
20° 44′ 15” |
106° 03′ 58” |
|
|
|
|
F-48-81-C-a |
thôn Đồng Lý |
DC |
TT. Lương Bằng |
H. Kim Động |
20° 44′ 27” |
106° 03′ 59” |
|
|
|
|
F-48-81-C-a |
thôn Động Xá |
DC |
TT. Lương Bằng |
H. Kim Động |
20° 44′ 26” |
106° 04′ 24” |
|
|
|
|
F-48-81-C-a |
thôn Lương Hội |
DC |
TT. Lương Bằng |
H. Kim Động |
20° 44′ 33” |
106° 03′ 23” |
|
|
|
|
F-48-81-C-a |
cầu Mai Viên |
KX |
TT. Lương Bằng |
H. Kim Động |
20° 44′ 46” |
106° 03′ 12” |
|
|
|
|
F-48-81-C-a |
cầu Mai Xá |
KX |
TT. Lương Bằng |
H. Kim Động |
20° 44′ 02” |
106° 03′ 06” |
|
|
|
|
F-48-81-C-a |
đình Đồng Lý |
KX |
TT. Lương Bằng |
H. Kim Động |
20° 44′ 33” |
106° 04′ 13” |
|
|
|
|
F-48-81-C-a |
Đường huyện 60 |
KX |
TT. Lương Bằng |
H. Kim Động |
|
|
20° 48′ 00” |
106° 04′ 15” |
20° 44′ 36” |
106° 03′ 30” |
F-48-81-C-a |
Đường huyện 71 |
KX |
TT. Lương Bằng |
H. Kim Động |
|
|
20° 44′ 01” |
106° 03′ 17” |
20° 44′ 42” |
105° 58′ 32” |
F-48-81-C-a |
Đường tỉnh 377 |
KX |
TT. Lương Bằng |
H. Kim Động |
|
|
20° 56′ 50” |
105° 55′ 41” |
20° 44′ 48” |
106° 06′ 31” |
F-48-81-C-a |
Quốc lộ 39 |
KX |
TT. Lương Bằng |
H. Kim Động |
|
|
20° 55′ 55” |
106° 03′ 49” |
20° 39′ 10” |
106° 07′ 41” |
F-48-81-C-a |
sông Cửu An |
TV |
TT. Lương Bằng |
H. Kim Động |
|
|
20° 46′ 39” |
105° 58′ 18” |
20° 45′ 50” |
106° 10′ 45” |
F-48-81-C-a |
sông Điện Biên |
TV |
TT. Lương Bằng |
H. Kim Động |
|
|
20° 39′ 16” |
106° 03′ 44” |
20° 51′ 58” |
106° 01′ 36” |
F-48-81-C-a |
thôn Dưỡng Phú |
DC |
xã Chính Nghĩa |
H. Kim Động |
20° 45′ 23” |
106° 04′ 08” |
|
|
|
|
F-48-81-A-c |
thôn Tạ Hạ |
DC |
xã Chính Nghĩa |
H. Kim Động |
20° 45′ 06” |
106° 04′ 23” |
|
|
|
|
F-48-81-A-c |
thôn Tạ Thượng |
DC |
xã Chính Nghĩa |
H. Kim Động |
20° 45′ 32” |
106° 03′ 09” |
|
|
|
|
F-48-81-A-c |
thôn Tạ Trung |
DC |
xã Chính Nghĩa |
H. Kim Động |
20° 45′ 00” |
106° 03′ 46” |
|
|
|
|
F-48-81-A-c |
chùa Dưỡng Phú |
KX |
xã Chính Nghĩa |
H. Kim Động |
20° 45′ 33” |
106° 04′ 09” |
|
|
|
|
F-48-81-A-c |
Đường nối hai cao tốc Hà Nội – Hải Phòng và Cầu Giẽ – Ninh Bình |
KX |
xã Chính Nghĩa |
H. Kim Động |
|
|
20° 51′ 12” |
106° 01′ 50” |
20° 36′ 53” |
106° 05′ 30” |
F-48-81-A-c |
Đường huyện 60 |
KX |
xã Chính Nghĩa |
H. Kim Động |
|
|
20° 48′ 00” |
106° 04′ 15” |
20° 44′ 36” |
106° 03′ 30” |
F-48-81-A-c |
Miếu Mái |
KX |
xã Chính Nghĩa |
H. Kim Động |
20° 45′ 21” |
106° 04′ 25” |
|
|
|
|
F-48-81-A-c |
Quốc lộ 39 |
KX |
xã Chính Nghĩa |
H. Kim Động |
|
|
20° 55′ 55” |
106° 03′ 49” |
20° 39′ 10” |
106° 07′ 41” |
F-48-81-A-c, F-48-81-C-a |
sông Cửu An |
TV |
xã Chính Nghĩa |
H. Kim Động |
|
|
20° 46′ 39” |
105° 58′ 18” |
20° 45′ 50” |
106° 10′ 45” |
F-48-81-A-c, F-48-81-C-a |
sông Điện Biên |
TV |
xã Chính Nghĩa |
H. Kim Động |
|
|
20° 39′ 16” |
106° 03′ 44” |
20° 51′ 58” |
106° 01′ 36” |
F-48-81-A-c, F-48-81-C-a |
thôn Bùi Xá |
DC |
xã Đồng Thanh |
H. Kim Động |
20° 45′ 29” |
106° 00′ 52” |
|
|
|
|
F-48-81-A-c |
thôn Công Luận |
DC |
xã Đồng Thanh |
H. Kim Động |
20° 44′ 38” |
106° 00′ 53” |
|
|
|
|
F-48-81-C-a |
thôn Thái Hòa |
DC |
xã Đồng Thanh |
H. Kim Động |
20° 45′ 09” |
106° 00′ 16” |
|
|
|
|
F-48-81-A-c |
thôn Thanh Sầm |
DC |
xã Đồng Thanh |
H. Kim Động |
20° 44′ 58” |
106° 00′ 32” |
|
|
|
|
F-48-81-C-a |
thôn Vĩnh Đồng |
DC |
xã Đồng Thanh |
H. Kim Động |
20° 45′ 42” |
106° 01′ 16” |
|
|
|
|
F-48-81-A-c |
thôn Vĩnh Tiền |
DC |
xã Đồng Thanh |
H. Kim Động |
20° 45′ 12” |
106° 01′ 16” |
|
|
|
|
F-48-81-A-c |
Đường tỉnh 377 |
KX |
xã Đồng Thanh |
H. Kim Động |
|
|
20° 56′ 50” |
105° 55′ 41” |
20° 44′ 48” |
106° 06′ 31” |
F-48-81-A-c |
sông Cửu An |
TV |
xã Đồng Thanh |
H. Kim Động |
|
|
20° 46′ 39” |
105° 58′ 18” |
20° 45′ 50” |
106° 10′ 45” |
F-48-81-A-c |
sông Kim Ngưu |
TV |
xã Đồng Thanh |
H. Kim Động |
|
|
20° 43′ 19” |
106° 00′ 50” |
20° 50′ 48” |
106° 01′ 14” |
F-48-81-A-c, F-48-81-C-a |
thôn An Lạc |
DC |
xã Đức Hợp |
H. Kim Động |
20° 43′ 49” |
105° 59′ 28” |
|
|
|
|
F-48-80-D-b |
thôn Bông Hạ |
DC |
xã Đức Hợp |
H. Kim Động |
20° 43′ 36” |
105° 59′ 42” |
|
|
|
|
F-48-80-D-b |
thôn Bông Ngoại |
DC |
xã Đức Hợp |
H. Kim Động |
20° 43′ 22” |
105° 59′ 17” |
|
|
|
|
F-48-80-D-b |
thôn Bông Thượng |
DC |
xã Đức Hợp |
H. Kim Động |
20° 43′ 44” |
105° 59′ 17” |
|
|
|
|
F-48-80-D-b |
thôn Đông Khu |
DC |
xã Đức Hợp |
H. Kim Động |
20° 43′ 02” |
105° 59′ 54” |
|
|
|
|
F-48-80-D-b |
thôn Đồng Thượng |
DC |
xã Đức Hợp |
H. Kim Động |
20° 44′ 07” |
105° 59′ 40” |
|
|
|
|
F-48-80-D-b |
thôn Đồng Thượng Hạ |
DC |
xã Đức Hợp |
H. Kim Động |
20° 44′ 03” |
105° 59′ 40” |
|
|
|
|
F-48-80-D-b |
thôn Phú Mỹ |
DC |
xã Đức Hợp |
H. Kim Động |
20° 42′ 37” |
105° 59′ 18” |
|
|
|
|
F-48-80-D-b |
Thôn Sòi |
DC |
xã Đức Hợp |
H. Kim Động |
20° 43′ 13” |
105° 59′ 07” |
|
|
|
|
F-48-80-D-b |
thôn Tam Đa |
DC |
xã Đức Hợp |
H. Kim Động |
20° 43′ 11” |
105° 59′ 30” |
|
|
|
|
F-48-80-D-b |
thôn Thái Hòa |
DC |
xã Đức Hợp |
H. Kim Động |
20° 42′ 46” |
105° 59′ 41” |
|
|
|
|
F-48-80-D-b |
thôn Trung Khu |
DC |
xã Đức Hợp |
H. Kim Động |
20° 43′ 15” |
105° 59′ 19” |
|
|
|
|
F-48-80-D-b |
bến khách ngang sông Giáng |
KX |
xã Đức Hợp |
H. Kim Động |
20° 42′ 37” |
105° 59′ 01” |
|
|
|
|
F-48-80-D-b |
đình Đồng Hạ |
KX |
xã Đức Hợp |
H. Kim Động |
20° 44′ 00” |
105° 59′ 42” |
|
|
|
|
F-48-80-D-b |
Đường huyện 71 |
KX |
xã Đức Hợp |
H. Kim Động |
|
|
20° 44′ 01” |
106° 03′ 17” |
20° 44′ 42” |
105° 58′ 32” |
F-48-80-D-b, F-48-81-C-a |
Đường tỉnh 378 |
KX |
xã Đức Hợp |
H. Kim Động |
|
|
20° 58′ 36” |
105° 55′ 04” |
20° 41′ 37” |
106° 14′ 38” |
F-48-80-D-b |
Sông Hồng |
TV |
xã Đức Hợp |
H. Kim Động |
|
|
20° 55′ 39” |
105° 54′ 23” |
20° 37′ 44” |
106° 07′ 37” |
F-48-80-D-b |
thôn Đống Lương |
DC |
xã Hiệp Cường |
H. Kim Động |
20° 42′ 47” |
106° 04′ 10” |
|
|
|
|
F-48-81-C-a |
thôn Lương Xá |
DC |
xã Hiệp Cường |
H. Kim Động |
20° 42′ 07” |
106° 04′ 16” |
|
|
|
|
F-48-81-C-a |
thôn Tiên Cầu |
DC |
xã Hiệp Cường |
H. Kim Động |
20° 43′ 17” |
106° 03′ 14” |
|
|
|
|
F-48-81-C-a |
thôn Trà Lâm |
DC |
xã Hiệp Cường |
H. Kim Động |
20° 42′ 57” |
106° 03′ 27” |
|
|
|
|
F-48-81-C-a |
xóm Trại Năm |
DC |
xã Hiệp Cường |
H. Kim Động |
20° 41′ 52” |
106° 03′ 56” |
|
|
|
|
F-48-81-C-a |
chùa Trà Lâm |
KX |
xã Hiệp Cường |
H. Kim Động |
20° 43′ 04” |
106° 03′ 21” |
|
|
|
|
F-48-81-C-a |
đền Vũ Tiên Công |
KX |
xã Hiệp Cường |
H. Kim Động |
20° 43′ 18” |
106° 03′ 11” |
|
|
|
|
F-48-81-C-a |
lăng Vũ Tiên Công |
KX |
xã Hiệp Cường |
H. Kim Động |
20° 43′ 18” |
106° 03′ 12” |
|
|
|
|
F-48-81-C-a |
Quốc lộ 39 |
KX |
xã Hiệp Cường |
H. Kim Động |
|
|
20° 55′ 55” |
106° 03′ 49” |
20° 39′ 10” |
106° 07′ 41” |
F-48-81-C-a |
sông Điện Biên |
TV |
xã Hiệp Cường |
H. Kim Động |
|
|
20° 39′ 16” |
106° 03′ 44” |
20° 51′ 58” |
106° 01′ 36” |
F-48-81-C-a |
thôn Đống Long |
DC |
xã Hùng An |
H. Kim Động |
20° 43′ 47” |
106° 00′ 27” |
|
|
|
|
F-48-81-C-a |
thôn Lai Hạ |
DC |
xã Hùng An |
H. Kim Động |
20° 43′ 22” |
106° 00′ 15” |
|
|
|
|
F-48-81-C-a |
thôn Ninh Phúc |
DC |
xã Hùng An |
H. Kim Động |
20° 43′ 56” |
106° 00′ 46” |
|
|
|
|
F-48-81-C-a |
thôn Phục Lễ |
DC |
xã Hùng An |
H. Kim Động |
20° 43′ 33” |
105° 59′ 59” |
|
|
|
|
F-48-80-D-b |
thôn Phương Tòng |
DC |
xã Hùng An |
H. Kim Động |
20° 43′ 13” |
106° 00′ 53” |
|
|
|
|
F-48-81-C-a |
thôn Tả Hà |
DC |
xã Hùng An |
H. Kim Động |
20° 43′ 08” |
106° 00′ 21” |
|
|
|
|
F-48-81-C-a |
chùa Đống Long |
KX |
xã Hùng An |
H. Kim Động |
20° 43′ 43” |
106° 00′ 25” |
|
|
|
|
F-48-81-C-a |
chùa Phương Tòng |
KX |
xã Hùng An |
H. Kim Động |
20° 43′ 14” |
106° 00′ 36” |
|
|
|
|
F-48-81-C-a |
Cầu Luận |
KX |
xã Hùng An |
H. Kim Động |
20° 44′ 24” |
106° 00′ 52” |
|
|
|
|
F-48-81-C-a |
đình Đống Long |
KX |
xã Hùng An |
H. Kim Động |
20° 43′ 44” |
106° 00′ 26” |
|
|
|
|
F-48-81-C-a |
đình Ninh Phúc |
KX |
xã Hùng An |
H. Kim Động |
20° 43′ 49” |
106° 00′ 44” |
|
|
|
|
F-48-81-C-a |
đình Phục Lễ |
KX |
xã Hùng An |
H. Kim Động |
20° 43′ 31” |
106° 00′ 07” |
|
|
|
|
F-48-81-C-a |
Đường huyện 71 |
KX |
xã Hùng An |
H. Kim Động |
|
|
20° 44′ 01” |
106° 03′ 17” |
20° 44′ 42” |
105° 58′ 32” |
F-48-81-C-a |
Đường tỉnh 378 |
KX |
xã Hùng An |
H. Kim Động |
|
|
20° 58′ 36” |
105° 55′ 04” |
20° 41′ 37” |
106° 14′ 38” |
F-48-80-D-b, F-48-81-C-a |
Sông Hồng |
TV |
xã Hùng An |
H. Kim Động |
|
|
20° 55′ 39” |
105° 54′ 23” |
20° 37′ 44” |
106° 07′ 37” |
F-48-80-D-b, F-48-81-C-a |
sông Kim Ngưu |
TV |
xã Hùng An |
H. Kim Động |
|
|
20° 43′ 19” |
106° 00′ 50” |
20° 50′ 48” |
106° 01′ 14” |
F-48-81-C-a |
thôn Hạnh Lâm |
DC |
xã Mai Động |
H. Kim Động |
20° 43′ 55” |
105° 58′ 36” |
|
|
|
|
F-48-80-D-b |
thôn Nho Lâm |
DC |
xã Mai Động |
H. Kim Động |
20° 43′ 57” |
105° 59′ 03” |
|
|
|
|
F-48-80-D-b |
thôn Vân Nghệ |
DC |
xã Mai Động |
H. Kim Động |
20° 42′ 43” |
105° 58′ 07” |
|
|
|
|
F-48-80-D-b |
Đường tỉnh 378 |
KX |
xã Mai Động |
H. Kim Động |
|
|
20° 58′ 36” |
105° 55′ 04” |
20° 41′ 37” |
106° 14′ 38” |
F-48-80-D-b |
Sông Hồng |
TV |
xã Mai Động |
H. Kim Động |
|
|
20° 55′ 39” |
105° 54′ 23” |
20° 37′ 44” |
106° 07′ 37” |
F-48-80-D-b |
thôn Đào Lâm |
DC |
xã Nghĩa Dân |
H. Kim Động |
20° 48′ 45” |
106° 02′ 41” |
|
|
|
|
F-48-81-A-c |
thôn Đào Xá |
DC |
xã Nghĩa Dân |
H. Kim Động |
20° 48′ 09” |
106° 03′ 05” |
|
|
|
|
F-48-81-A-c |
thôn Thổ Cầu |
DC |
xã Nghĩa Dân |
H. Kim Động |
20° 47′ 30” |
106° 03′ 06” |
|
|
|
|
F-48-81-A-c |
thôn Trúc Cầu |
DC |
xã Nghĩa Dân |
H. Kim Động |
20° 47′ 37” |
106° 03′ 09” |
|
|
|
|
F-48-81-A-c |
cầu Trương Xá |
KX |
xã Nghĩa Dân |
H. Kim Động |
20° 47′ 32” |
106° 02′ 42” |
|
|
|
|
F-48-81-A-c |
đình Thổ Cầu |
KX |
xã Nghĩa Dân |
H. Kim Động |
20° 47′ 24” |
106° 03′ 08” |
|
|
|
|
F-48-81-A-c |
Đường nối hai cao tốc Hà Nội – Hải Phòng và Cầu Giẽ – Ninh Bình |
KX |
xã Nghĩa Dân |
H. Kim Động |
|
|
20° 51′ 12” |
106° 01′ 50” |
20° 36′ 53” |
106° 05′ 30” |
F-48-81-A-c |
Quốc lộ 38 |
KX |
xã Nghĩa Dân |
H. Kim Động |
|
|
20° 53′ 40” |
106° 08′ 14” |
20° 39′ 33” |
106° 02′ 00” |
F-48-81-A-c |
Quốc lộ 39 |
KX |
xã Nghĩa Dân |
H. Kim Động |
|
|
20° 55′ 55” |
106° 03′ 49” |
20° 39′ 10” |
106° 07′ 41” |
F-48-81-A-c |
sông Điện Biên |
TV |
xã Nghĩa Dân |
H. Kim Động |
|
|
20° 39′ 16” |
106° 03′ 44” |
20° 51′ 58” |
106° 01′ 36” |
F-48-81-A-c |
thôn Duyên Yên |
DC |
xã Ngọc Thanh |
H. Kim Động |
20° 43′ 11” |
106° 01′ 55” |
|
|
|
|
F-48-81-C-a |
thôn Ngọc Đồng |
DC |
xã Ngọc Thanh |
H. Kim Động |
20° 43′ 17” |
106° 01′ 18” |
|
|
|
|
F-48-81-C-a |
thôn Phượng Lâu |
DC |
xã Ngọc Thanh |
H. Kim Động |
20° 42′ 47” |
106° 02′ 46” |
|
|
|
|
F-48-81-C-a |
thôn Thanh Cù |
DC |
xã Ngọc Thanh |
H. Kim Động |
20° 43′ 20” |
106° 02′ 37” |
|
|
|
|
F-48-81-C-a |
đình Duyên Yên |
KX |
xã Ngọc Thanh |
H. Kim Động |
20° 43′ 07” |
106° 02′ 04” |
|
|
|
|
F-48-81-C-a |
đình Thanh Cù |
KX |
xã Ngọc Thanh |
H. Kim Động |
20° 43′ 24” |
106° 02′ 37” |
|
|
|
|
F-48-81-C-a |
Đường tỉnh 378 |
KX |
xã Ngọc Thanh |
H. Kim Động |
|
|
20° 58′ 36” |
105° 55′ 04” |
20° 41′ 37” |
106° 14′ 38” |
F-48-81-C-a |
Trung tâm Điều dưỡng Tâm thần kinh tỉnh Hưng Yên |
KX |
xã Ngọc Thanh |
H. Kim Động |
20° 43′ 14” |
106° 01′ 34” |
|
|
|
|
F-48-81-C-a |
Thôn Giang |
DC |
xã Nhân La |
H. Kim Động |
20° 45′ 58” |
106° 04′ 36” |
|
|
|
|
F-48-81-A-c |
Thôn Mát |
DC |
xã Nhân La |
H. Kim Động |
20° 45′ 12” |
106° 04′ 59” |
|
|
|
|
F-48-81-A-c |
Đường nối hai cao tốc Hà Nội – Hải Phòng và Cầu Giẽ – Ninh Bình |
KX |
xã Nhân La |
H. Kim Động |
|
|
20° 51′ 12” |
106° 01′ 50” |
20° 36′ 53” |
106° 05′ 30” |
F-48-81-A-c |
Đường huyện 60 |
KX |
xã Nhân La |
H. Kim Động |
|
|
20° 48′ 00” |
106° 04′ 15” |
20° 44′ 36” |
106° 03′ 30” |
F-48-81-A-c |
thôn Cốc Khê |
DC |
xã Phạm Ngũ Lão |
H. Kim Động |
20° 46′ 22” |
106° 03′ 27” |
|
|
|
|
F-48-81-A-c |
thôn Cốc Ngang |
DC |
xã Phạm Ngũ Lão |
H. Kim Động |
20° 46′ 18” |
106° 02′ 46” |
|
|
|
|
F-48-81-A-c |
thôn Phú Cốc |
DC |
xã Phạm Ngũ Lão |
H. Kim Động |
20° 46′ 54” |
106° 03′ 26” |
|
|
|
|
F-48-81-A-c |
thôn Tiên Quán |
DC |
xã Phạm Ngũ Lão |
H. Kim Động |
20° 45′ 34” |
106° 02′ 18” |
|
|
|
|
F-48-81-A-c |
Quốc lộ 39 |
KX |
xã Phạm Ngũ Lão |
H. Kim Động |
|
|
20° 55′ 55” |
106° 03′ 49” |
20° 39′ 10” |
106° 07′ 41” |
F-48-81-A-c |
sông Cửu An |
TV |
xã Phạm Ngũ Lão |
H. Kim Động |
|
|
20° 46′ 39” |
105° 58′ 18” |
20° 45′ 50” |
106° 10′ 45” |
F-48-81-A-c |
sông Điện Biên |
TV |
xã Phạm Ngũ Lão |
H. Kim Động |
|
|
20° 39′ 16” |
106° 03′ 44” |
20° 51′ 58” |
106° 01′ 36” |
F-48-81-A-c |
sông Kim Ngưu |
TV |
xã Phạm Ngũ Lão |
H. Kim Động |
|
|
20° 43′ 19” |
106° 00′ 50” |
20° 50′ 48” |
106° 01′ 14” |
F-48-81-A-c |
thôn Phú Cường |
DC |
xã Phú Thịnh |
H. Kim Động |
20° 44′ 38” |
105° 58′ 19” |
|
|
|
|
F-48-80-D-b |
thôn Quảng Lạc |
DC |
xã Phú Thịnh |
H. Kim Động |
20° 44′ 53” |
105° 58′ 33” |
|
|
|
|
F-48-80-D-b |
thôn Trung Hòa |
DC |
xã Phú Thịnh |
H. Kim Động |
20° 44′ 55” |
105° 59′ 09” |
|
|
|
|
F-48-80-D-b |
đền Đức Thánh Cả |
KX |
xã Phú Thịnh |
H. Kim Động |
20° 44′ 43” |
105° 58′ 35” |
|
|
|
|
F-48-80-D-b |
Đường huyện 71 |
KX |
xã Phú Thịnh |
H. Kim Động |
|
|
20° 44′ 01” |
106° 03′ 17” |
20° 44′ 42” |
105° 58′ 32” |
F-48-80-D-b |
Đường tỉnh 378 |
KX |
xã Phú Thịnh |
H. Kim Động |
|
|
20° 58′ 36” |
105° 55′ 04” |
20° 41′ 37” |
106° 14′ 38” |
F-48-80-B-d, F-48-80-D-b |
Sông Hồng |
TV |
xã Phú Thịnh |
H. Kim Động |
|
|
20° 55′ 39” |
105° 54′ 23” |
20° 37′ 44” |
106° 07′ 37” |
F-48-80-B-d, F-48-80-D-b |
thôn Hoàng Độc |
DC |
xã Song Mai |
H. Kim Động |
20° 44′ 26” |
106° 01′ 28” |
|
|
|
|
F-48-81-C-a |
thôn Mai Viên |
DC |
xã Song Mai |
H. Kim Động |
20° 44′ 43” |
106° 02′ 53” |
|
|
|
|
F-48-81-C-a |
thôn Mai Xá |
DC |
xã Song Mai |
H. Kim Động |
20° 44′ 13” |
106° 02′ 56” |
|
|
|
|
F-48-81-C-a |
thôn Miêu Nha |
DC |
xã Song Mai |
H. Kim Động |
20° 44′ 41” |
106° 02′ 02” |
|
|
|
|
F-48-81-C-a |
thôn Phán Thủy |
DC |
xã Song Mai |
H. Kim Động |
20° 45′ 03” |
106° 01′ 52” |
|
|
|
|
F-48-81-A-c |
thôn Thanh Xuân |
DC |
xã Song Mai |
H. Kim Động |
20° 44′ 00” |
106° 02′ 58” |
|
|
|
|
F-48-81-C-a |
Bệnh viện Tâm Thần Kinh |
KX |
xã Song Mai |
H. Kim Động |
20° 44′ 19” |
106° 01′ 55” |
|
|
|
|
F-48-81-C-a |
cầu Mai Viên |
KX |
xã Song Mai |
H. Kim Động |
20° 44′ 46” |
106° 03′ 12” |
|
|
|
|
F-48-81-C-a |
cầu Mai Xá |
KX |
xã Song Mai |
H. Kim Động |
20° 44′ 02” |
106° 03′ 06” |
|
|
|
|
F-48-81-C-a |
đình Mai Viên |
KX |
xã Song Mai |
H. Kim Động |
20° 44′ 44” |
106° 02′ 49” |
|
|
|
|
F-48-81-C-a |
đình Mai Xá |
KX |
xã Song Mai |
H. Kim Động |
20° 44′ 13” |
106° 02′ 55” |
|
|
|
|
F-48-81-C-a |
đình Phán Thủy |
KX |
xã Song Mai |
H. Kim Động |
20° 44′ 58” |
106° 01′ 48” |
|
|
|
|
F-48-81-C-a |
Đường huyện 71 |
KX |
xã Song Mai |
H. Kim Động |
|
|
20° 44′ 01” |
106° 03′ 17” |
20° 44′ 42” |
105° 58′ 32” |
F-48-81-C-a |
Đường tỉnh 377 |
KX |
xã Song Mai |
H. Kim Động |
|
|
20° 56′ 50” |
105° 55′ 41” |
20° 44′ 48” |
106° 06′ 31” |
F-48-81-A-c, F-48-81-C-a |
sông Cửu An |
TV |
xã Song Mai |
H. Kim Động |
|
|
20° 46′ 39” |
105° 58′ 18” |
20° 45′ 50” |
106° 10′ 45” |
F-48-81-A-c, F-48-81-C-a |
thôn Bắc Phú |
DC |
xã Thọ Vinh |
H. Kim Động |
20° 45′ 15” |
105° 59′ 15” |
|
|
|
|
F-48-80-B-d |
thôn Đông Hưng |
DC |
xã Thọ Vinh |
H. Kim Động |
20° 45′ 17” |
105° 59′ 43” |
|
|
|
|
F-48-80-B-d |
thôn Nam Phú |
DC |
xã Thọ Vinh |
H. Kim Động |
20° 45′ 06” |
105° 59′ 28” |
|
|
|
|
F-48-80-B-d |
thôn Phú Khê |
DC |
xã Thọ Vinh |
H. Kim Động |
20° 45′ 18” |
105° 58′ 18” |
|
|
|
|
F-48-80-B-d |
thôn Tây Thịnh 2 |
DC |
xã Thọ Vinh |
H. Kim Động |
20° 45′ 19” |
105° 58′ 47” |
|
|
|
|
F-48-80-B-d |
thôn Tây Thịnh 3 |
DC |
xã Thọ Vinh |
H. Kim Động |
20° 45′ 12” |
105° 58′ 54” |
|
|
|
|
F-48-80-B-d |
thôn Tây Tiến |
DC |
xã Thọ Vinh |
H. Kim Động |
20° 45′ 35” |
105° 58′ 53” |
|
|
|
|
F-48-80-B-d |
thôn Thọ Quang |
DC |
xã Thọ Vinh |
H. Kim Động |
20° 45′ 24” |
105° 59′ 11” |
|
|
|
|
F-48-80-B-d |
bến khách ngang sông Thọ Vinh |
KX |
xã Thọ Vinh |
H. Kim Động |
20° 45′ 35” |
105° 58′ 01” |
|
|
|
|
F-48-80-B-d |
chùa Thọ Quang |
KX |
xã Thọ Vinh |
H. Kim Động |
20° 45′ 23” |
105° 59′ 09” |
|
|
|
|
F-48-80-B-d |
đình Phú Khê |
KX |
xã Thọ Vinh |
H. Kim Động |
20° 45′ 22” |
105° 58′ 15” |
|
|
|
|
F-48-80-B-d |
đình Thọ Nham Hạ |
KX |
xã Thọ Vinh |
H. Kim Động |
20° 45′ 12” |
105° 59′ 10” |
|
|
|
|
F-48-80-B-d |
đình Thọ Quang |
KX |
xã Thọ Vinh |
H. Kim Động |
20° 45′ 20” |
105° 59′ 11” |
|
|
|
|
F-48-80-B-d |
Đường tỉnh 378 |
KX |
xã Thọ Vinh |
H. Kim Động |
|
|
20° 58′ 36” |
105° 55′ 04” |
20° 41′ 37” |
106° 14′ 38” |
F-48-80-B-d |
Sông Hồng |
TV |
xã Thọ Vinh |
H. Kim Động |
|
|
20° 55′ 39” |
105° 54′ 23” |
20° 37′ 44” |
106° 07′ 37” |
F-48-80-B-d |
thôn An Xá |
DC |
xã Toàn Thắng |
H. Kim Động |
20° 47′ 10” |
106° 02′ 14” |
|
|
|
|
F-48-81-A-c |
thôn Đồng An |
DC |
xã Toàn Thắng |
H. Kim Động |
20° 47′ 38” |
106° 02′ 08” |
|
|
|
|
F-48-81-A-c |
thôn Nghĩa Giang |
DC |
xã Toàn Thắng |
H. Kim Động |
20° 47′ 53” |
106° 02′ 17” |
|
|
|
|
F-48-81-A-c |
thôn Trương Xá |
DC |
xã Toàn Thắng |
H. Kim Động |
20° 47′ 35” |
106° 02′ 20” |
|
|
|
|
F-48-81-A-c |
cầu Trương Xá |
KX |
xã Toàn Thắng |
H. Kim Động |
20° 47′ 32” |
106° 02′ 42” |
|
|
|
|
F-48-81-A-c |
chùa Phổ Chiếu |
KX |
xã Toàn Thắng |
H. Kim Động |
20° 47′ 16” |
106° 02′ 13” |
|
|
|
|
F-48-81-A-c |
đình An Xá |
KX |
xã Toàn Thắng |
H. Kim Động |
20° 47′ 07” |
106° 02′ 12” |
|
|
|
|
F-48-81-A-c |
Quốc lộ 38 |
KX |
xã Toàn Thắng |
H. Kim Động |
|
|
20° 53′ 40” |
106° 08′ 14” |
20° 39′ 33” |
106° 02′ 00” |
F-48-81-A-c |
Quốc lộ 39 |
KX |
xã Toàn Thắng |
H. Kim Động |
|
|
20° 55′ 55” |
106° 03′ 49” |
20° 39′ 10” |
106° 07′ 41” |
F-48-81-A-c |
sông Điện Biên |
TV |
xã Toàn Thắng |
H. Kim Động |
|
|
20° 39′ 16” |
106° 03′ 44” |
20° 51′ 58” |
106° 01′ 36” |
F-48-81-A-c |
sông Kim Ngưu |
TV |
xã Toàn Thắng |
H. Kim Động |
|
|
20° 43′ 19” |
106° 00′ 50” |
20° 50′ 48” |
106° 01′ 14” |
F-48-81-A-c |
thôn Đào Xá |
DC |
xã Vĩnh Xá |
H. Kim Động |
20° 47′ 06” |
106° 01′ 21” |
|
|
|
|
F-48-81-A-c |
thôn Ngô Xá |
DC |
xã Vĩnh Xá |
H. Kim Động |
20° 47′ 10” |
106° 01′ 09” |
|
|
|
|
F-48-81-A-c |
thôn Vĩnh Hậu |
DC |
xã Vĩnh Xá |
H. Kim Động |
20° 46′ 13” |
106° 01′ 18” |
|
|
|
|
F-48-81-A-c |
chùa Đào Xá |
KX |
xã Vĩnh Xá |
H. Kim Động |
20° 47′ 00” |
106° 01′ 32” |
|
|
|
|
F-48-81-A-c |
chùa Ngô Xá |
KX |
xã Vĩnh Xá |
H. Kim Động |
20° 46′ 57” |
106° 00′ 55” |
|
|
|
|
F-48-81-A-c |
đền Đào Xá |
KX |
xã Vĩnh Xá |
H. Kim Động |
20° 46′ 59” |
106° 01′ 20” |
|
|
|
|
F-48-81-A-c |
đình Ngô Xá |
KX |
xã Vĩnh Xá |
H. Kim Động |
20° 47′ 06” |
106° 01′ 12” |
|
|
|
|
F-48-81-A-c |
Đường tỉnh 377 |
KX |
xã Vĩnh Xá |
H. Kim Động |
|
|
20° 56′ 50” |
105° 55′ 41” |
20° 44′ 48” |
106° 06′ 31” |
F-48-81-A-c |
sông Cửu An |
TV |
xã Vĩnh Xá |
H. Kim Động |
|
|
20° 46′ 39” |
105° 58′ 18” |
20° 45′ 50” |
106° 10′ 45” |
F-48-81-A-c |
sông Kim Ngưu |
TV |
xã Vĩnh Xá |
H. Kim Động |
|
|
20° 43′ 19” |
106° 00′ 50” |
20° 50′ 48” |
106° 01′ 14” |
F-48-81-A-c |
thôn Bàn Lễ |
DC |
xã Vũ Xá |
H. Kim Động |
20° 44′ 33” |
106° 05′ 36” |
|
|
|
|
F-48-81-C-a |
thôn Bình Đôi |
DC |
xã Vũ Xá |
H. Kim Động |
20° 44′ 44” |
106° 05′ 31” |
|
|
|
|
F-48-81-C-a |
thôn Cao Xá |
DC |
xã Vũ Xá |
H. Kim Động |
20° 44′ 21” |
106° 05′ 28” |
|
|
|
|
F-48-81-C-a |
thôn Cộng Vũ |
DC |
xã Vũ Xá |
H. Kim Động |
20° 44′ 49” |
106° 05′ 08” |
|
|
|
|
F-48-81-C-a |
thôn Lê Xá |
DC |
xã Vũ Xá |
H. Kim Động |
20° 44′ 24” |
106° 05′ 13” |
|
|
|
|
F-48-81-C-a |
cầu Cao Xá |
KX |
xã Vũ Xá |
H. Kim Động |
20° 44′ 26” |
106° 05′ 32” |
|
|
|
|
F-48-81-C-a |
đền Bà Chúa Mụa |
KX |
xã Vũ Xá |
H. Kim Động |
20° 44′ 40” |
106° 05′ 07” |
|
|
|
|
F-48-81-C-a |
Đường nối hai cao tốc Hà Nội – Hải Phòng và Cầu Giẽ – Ninh Bình |
KX |
xã Vũ Xá |
H. Kim Động |
|
|
20° 51′ 12” |
106° 01′ 50” |
20° 36′ 53” |
106° 05′ 30” |
F-48-81-C-a |
Đường tỉnh 377 |
KX |
xã Vũ Xá |
H. Kim Động |
|
|
20° 56′ 50” |
105° 55′ 41” |
20° 44′ 48” |
106° 06′ 31” |
F-48-81-C-a |
sông Cửu An |
TV |
xã Vũ Xá |
H. Kim Động |
|
|
20° 46′ 39” |
105° 58′ 18” |
20° 45′ 50” |
106° 10′ 45” |
F-48-81-C-a |
thôn Cao Xá |
DC |
TT. Trần Cao |
H. Phù Cừ |
20° 44′ 22” |
106° 10′ 37” |
|
|
|
|
F-48-81-C-b |
thôn Trần Hạ |
DC |
TT. Trần Cao |
H. Phù Cừ |
20° 44′ 35” |
106° 10′ 49” |
|
|
|
|
F-48-81-C-b |
thôn Trần Thượng |
DC |
TT. Trần Cao |
H. Phù Cừ |
20° 44′ 44” |
106° 10′ 46” |
|
|
|
|
F-48-81-C-b |
Công ty May 22 |
KX |
TT. Trần Cao |
H. Phù Cừ |
20° 43′ 58” |
106° 10′ 20” |
|
|
|
|
F-48-81-C-b |
Đường tỉnh 386 |
KX |
TT. Trần Cao |
H. Phù Cừ |
|
|
20° 48′ 39” |
106° 05′ 53” |
20° 40′ 02” |
106° 14′ 00” |
F-48-81-A-d, F-48-81-C-b |
Quốc lộ 38B |
KX |
TT. Trần Cao |
H. Phù Cừ |
|
|
20° 45′ 16” |
106° 12′ 00” |
20° 40′ 28” |
106° 03′ 06” |
F-48-81-C-b |
sông Hòa Bình |
TV |
TT. Trần Cao |
H. Phù Cừ |
|
|
20° 40′ 55” |
106° 04′ 26” |
20° 45′ 11” |
106° 12′ 05” |
F-48-81-C-b |
thôn An Nhuế |
DC |
xã Đình Cao |
H. Phù Cừ |
20° 41′ 51” |
106° 10′ 51” |
|
|
|
|
F-48-81-C-b |
thôn Duyên Linh |
DC |
xã Đình Cao |
H. Phù Cừ |
20° 42′ 01” |
106° 10′ 18” |
|
|
|
|
F-48-81-C-b |
thôn Đình Cao |
DC |
xã Đình Cao |
H. Phù Cừ |
20° 42′ 18” |
106° 11′ 23” |
|
|
|
|
F-48-81-C-b |
thôn Hà Linh |
DC |
xã Đình Cao |
H. Phù Cừ |
20° 42′ 44” |
106° 10′ 15” |
|
|
|
|
F-48-81-C-b |
thôn Văn Xa |
DC |
xã Đình Cao |
H. Phù Cừ |
20° 41′ 26” |
106° 11′ 15” |
|
|
|
|
F-48-81-C-b |
Đường huyện 80 |
KX |
xã Đình Cao |
H. Phù Cừ |
|
|
20° 45′ 13” |
106° 11′ 55” |
20° 39′ 17” |
106° 11′ 33” |
F-48-81-C-b |
Đường huyện 81 |
KX |
xã Đình Cao |
H. Phù Cừ |
|
|
20° 43′ 26” |
106° 09′ 50” |
20° 42′ 15” |
106° 10′ 45” |
F-48-81-C-b |
Đường huyện 83 |
KX |
xã Đình Cao |
H. Phù Cừ |
|
|
20° 42′ 55” |
106° 11′ 10” |
20° 39′ 34” |
106° 08′ 50” |
F-48-81-C-b |
Đường tỉnh 386 |
KX |
xã Đình Cao |
H. Phù Cừ |
|
|
20° 48′ 39” |
106° 05′ 53” |
20° 40′ 02” |
106° 14′ 00” |
F-48-81-C-b |
sông Tân An |
TV |
xã Đình Cao |
H. Phù Cừ |
|
|
20° 40′ 55” |
106° 04′ 26” |
20° 41′ 54” |
106° 10′ 16” |
F-48-81-C-b |
thôn Đại Duy |
DC |
xã Đoàn Đào |
H. Phù Cừ |
20° 43′ 28” |
106° 08′ 42” |
|
|
|
|
F-48-81-C-b |
thôn Đoàn Đào |
DC |
xã Đoàn Đào |
H. Phù Cừ |
20° 43′ 39” |
106° 09′ 48” |
|
|
|
|
F-48-81-C-b |
thôn Đông Cáp |
DC |
xã Đoàn Đào |
H. Phù Cừ |
20° 42′ 51” |
106° 09′ 30” |
|
|
|
|
F-48-81-C-b |
thôn Đồng Minh |
DC |
xã Đoàn Đào |
H. Phù Cừ |
20° 43′ 44” |
106° 09′ 26” |
|
|
|
|
F-48-81-C-b |
thôn Khả Duy |
DC |
xã Đoàn Đào |
H. Phù Cừ |
20° 43′ 06” |
106° 09′ 08” |
|
|
|
|
F-48-81-C-b |
thôn Long Cầu |
DC |
xã Đoàn Đào |
H. Phù Cừ |
20° 44′ 10” |
106° 09′ 31” |
|
|
|
|
F-48-81-C-b |
cầu Đoàn Đào |
KX |
xã Đoàn Đào |
H. Phù Cừ |
20° 43′ 26” |
106° 09′ 50” |
|
|
|
|
F-48-81-C-b |
cầu Quán Đỏ |
KX |
xã Đoàn Đào |
H. Phù Cừ |
20° 42′ 35” |
106° 08′ 14” |
|
|
|
|
F-48-81-C-b |
cầu Cáp 1 |
KX |
xã Đoàn Đào |
H. Phù Cừ |
20° 43′ 01” |
106° 09′ 20” |
|
|
|
|
F-48-81-C-b |
cầu Cáp 2 |
KX |
xã Đoàn Đào |
H. Phù Cừ |
20° 43′ 05” |
106° 09′ 23” |
|
|
|
|
F-48-81-C-b |
đền thờ Bùi Đăng Châu |
KX |
xã Đoàn Đào |
H. Phù Cừ |
20° 44′ 04” |
106° 09′ 46” |
|
|
|
|
F-48-81-C-b |
đình Long Cầu |
KX |
xã Đoàn Đào |
H. Phù Cừ |
20° 44′ 14” |
106° 09′ 31” |
|
|
|
|
F-48-81-C-b |
Đường huyện 81 |
KX |
xã Đoàn Đào |
H. Phù Cừ |
|
|
20° 43′ 26” |
106° 09′ 50” |
20° 42′ 15” |
106° 10′ 45” |
F-48-81-C-b |
mộ Bùi Đăng Châu |
KX |
xã Đoàn Đào |
H. Phù Cừ |
20° 44′ 05” |
106° 09′ 45” |
|
|
|
|
F-48-81-C-b |
Quốc lộ 38B |
KX |
xã Đoàn Đào |
H. Phù Cừ |
|
|
20° 45′ 16” |
106° 12′ 00” |
20° 40′ 28” |
106° 03′ 06” |
F-48-81-C-b |
sông Hòa Bình |
TV |
xã Đoàn Đào |
H. Phù Cừ |
|
|
20° 40′ 55” |
106° 04′ 26” |
20° 45′ 11” |
106° 12′ 05” |
F-48-81-C-b |
thôn Ải Quan |
DC |
xã Minh Hoàng |
H. Phù Cừ |
20° 44′ 09” |
106° 08′ 03” |
|
|
|
|
F-48-81-C-b |
thôn Hoàng Tranh |
DC |
xã Minh Hoàng |
H. Phù Cừ |
20° 43′ 51” |
106° 08′ 24” |
|
|
|
|
F-48-81-C-b |
thôn Ngọc Trúc |
DC |
xã Minh Hoàng |
H. Phù Cừ |
20° 43′ 40” |
106° 07′ 53” |
|
|
|
|
F-48-81-C-b |
thôn Quế Lâm |
DC |
xã Minh Hoàng |
H. Phù Cừ |
20° 44′ 00” |
106° 07′ 56” |
|
|
|
|
F-48-81-C-b |
thôn Duyệt Lễ |
DC |
xã Minh Tân |
H. Phù Cừ |
20° 45′ 45” |
106° 10′ 01” |
|
|
|
|
F-48-81-A-d |
thôn Duyệt Văn |
DC |
xã Minh Tân |
H. Phù Cừ |
20° 46′ 03” |
106° 10′ 11” |
|
|
|
|
F-48-81-A-d |
thôn Nghĩa Vũ |
DC |
xã Minh Tân |
H. Phù Cừ |
20° 46′ 10” |
106° 09′ 52” |
|
|
|
|
F-48-81-A-d |
thôn Tần Tiến |
DC |
xã Minh Tân |
H. Phù Cừ |
20° 46′ 48” |
106° 09′ 44” |
|
|
|
|
F-48-81-A-d |
đình Nghĩa Vũ |
KX |
xã Minh Tân |
H. Phù Cừ |
20° 46′ 09” |
106° 09′ 50” |
|
|
|
|
F-48-81-A-d |
Đường tỉnh 386 |
KX |
xã Minh Tân |
H. Phù Cừ |
|
|
20° 48′ 39” |
106° 05′ 53” |
20° 40′ 02” |
106° 14′ 00” |
F-48-81-A-d |
sông Cửu An |
TV |
xã Minh Tân |
H. Phù Cừ |
|
|
20° 46′ 39” |
105° 58′ 18” |
20° 45′ 50” |
106° 10′ 45” |
F-48-81-A-d |
sông Tây Kẻ Sặt |
TV |
xã Minh Tân |
H. Phù Cừ |
|
|
20° 55′ 06” |
106° 09′ 13” |
20° 45′ 50” |
106° 10′ 48” |
F-48-81-A-d |
thôn Kim Phương |
DC |
xã Minh Tiến |
H. Phù Cừ |
20° 40′ 31” |
106° 12′ 10” |
|
|
|
|
F-48-81-C-b |
thôn Phạm Xá |
DC |
xã Minh Tiến |
H. Phù Cừ |
20° 40′ 57” |
106° 11′ 55” |
|
|
|
|
F-48-81-C-b |
thôn Phù Oanh |
DC |
xã Minh Tiến |
H. Phù Cừ |
20° 40′ 40” |
106° 12′ 48” |
|
|
|
|
F-48-81-C-b |
đền Phượng Hoàng |
KX |
xã Minh Tiến |
H. Phù Cừ |
20° 40′ 28” |
106° 13′ 06” |
|
|
|
|
F-48-81-C-b |
Đường huyện 80 |
KX |
xã Minh Tiến |
H. Phù Cừ |
|
|
20° 45′ 13” |
106° 11′ 55” |
20° 39′ 17” |
106° 11′ 33” |
F-48-81-C-b |
sông Đoàn Kết |
TV |
xã Minh Tiến |
H. Phù Cừ |
|
|
20° 40′ 15” |
106° 12′ 40” |
20° 41′ 52” |
106° 14′ 26” |
F-48-81-C-b |
thôn Hạ Đồng |
DC |
xã Nguyên Hòa |
H. Phù Cừ |
20° 41′ 06” |
106° 15′ 26” |
|
|
|
|
F-48-81-D-a |
thôn La Tiến |
DC |
xã Nguyên Hòa |
H. Phù Cừ |
20° 40′ 22” |
106° 14′ 10” |
|
|
|
|
F-48-81-C-b |
thôn Sỹ Quý |
DC |
xã Nguyên Hòa |
H. Phù Cừ |
20° 40′ 48” |
106° 14′ 51” |
|
|
|
|
F-48-81-C-b |
thôn Thị Giang |
DC |
xã Nguyên Hòa |
H. Phù Cừ |
20° 40′ 55” |
106° 14′ 30” |
|
|
|
|
F-48-81-C-b |
bến khách ngang sông La Tiến |
KX |
xã Nguyên Hòa |
H. Phù Cừ |
20° 39′ 59” |
106° 14′ 03” |
|
|
|
|
F-48-81-C-b |
Di tích lịch sử Địa điểm Cây Đa |
KX |
xã Nguyên Hòa |
H. Phù Cừ |
20° 40′ 02” |
106° 14′ 03” |
|
|
|
|
F-48-81-C-b |
đền La Tiến |
KX |
xã Nguyên Hòa |
H. Phù Cừ |
20° 40′ 00” |
106° 14′ 03” |
|
|
|
|
F-48-81-C-b |
Đường tỉnh 378 |
KX |
xã Nguyên Hòa |
H. Phù Cừ |
|
|
20° 58′ 36” |
105° 55′ 04” |
20° 41′ 37” |
106° 14′ 38” |
F-48-81-C-b |
Đường tỉnh 386 |
KX |
xã Nguyên Hòa |
H. Phù Cừ |
|
|
20° 48′ 39” |
106° 05′ 53” |
20° 40′ 02” |
106° 14′ 00” |
F-48-81-C-b |
sông Đoàn Kết |
TV |
xã Nguyên Hòa |
H. Phù Cừ |
|
|
20° 40′ 15” |
106° 12′ 40” |
20° 41′ 52” |
106° 14′ 26” |
F-48-81-C-b |
Sông Luộc |
TV |
xã Nguyên Hòa |
H. Phù Cừ |
|
|
20° 37′ 51” |
106° 07′ 35” |
20° 41′ 07” |
106° 16′ 03” |
F-48-81-C-b, F-48-81-D-a |
thôn Nhật Lệ |
DC |
xã Nhật Quang |
H. Phù Cừ |
20° 42′ 42” |
106° 13′ 07” |
|
|
|
|
F-48-81-C-b |
thôn Quang Yên |
DC |
xã Nhật Quang |
H. Phù Cừ |
20° 42′ 52” |
106° 13′ 01” |
|
|
|
|
F-48-81-C-b |
thôn Tân An |
DC |
xã Nhật Quang |
H. Phù Cừ |
20° 43′ 20” |
106° 12′ 50” |
|
|
|
|
F-48-81-C-b |
Cầu Dao |
KX |
xã Nhật Quang |
H. Phù Cừ |
20° 43′ 27” |
106° 13′ 04” |
|
|
|
|
F-48-81-C-b |
đền Cảm Nhân Linh Từ |
KX |
xã Nhật Quang |
H. Phù Cừ |
20° 43′ 23” |
106° 12′ 45” |
|
|
|
|
F-48-81-C-b |
Đường huyện 80 |
KX |
xã Nhật Quang |
H. Phù Cừ |
|
|
20° 45′ 13” |
106° 11′ 55” |
20° 39′ 17” |
106° 11′ 33” |
F-48-81-C-b |
Đường tỉnh 386 |
KX |
xã Nhật Quang |
H. Phù Cừ |
|
|
20° 48′ 39” |
106° 05′ 53” |
20° 40′ 02” |
106° 14′ 00” |
F-48-81-C-b |
sông Nam Kẻ Sặt |
TV |
xã Nhật Quang |
H. Phù Cừ |
|
|
20° 45′ 50” |
106° 10′ 48” |
20° 41′ 53” |
106° 14′ 25” |
F-48-81-C-b |
thôn Ba Đông |
DC |
xã Phan Sào Nam |
H. Phù Cừ |
20° 45′ 34” |
106° 08′ 51” |
|
|
|
|
F-48-81-A-d |
thôn Phú Mãn |
DC |
xã Phan Sào Nam |
H. Phù Cừ |
20° 44′ 39” |
106° 09′ 36” |
|
|
|
|
F-48-81-C-b |
thôn Phương Bồ |
DC |
xã Phan Sào Nam |
H. Phù Cừ |
20° 45′ 34” |
106° 09′ 39” |
|
|
|
|
F-48-81-A-d |
thôn Trà Bồ |
DC |
xã Phan Sào Nam |
H. Phù Cừ |
20° 44′ 55” |
106° 09′ 33” |
|
|
|
|
F-48-81-C-b |
Di tích kiến trúc nghệ thuật Đậu Trà Bồ |
KX |
xã Phan Sào Nam |
H. Phù Cừ |
20° 44′ 52” |
106° 09′ 47” |
|
|
|
|
F-48-81-C-b |
Đường tỉnh 386 |
KX |
xã Phan Sào Nam |
H. Phù Cừ |
|
|
20° 48′ 39” |
106° 05′ 53” |
20° 40′ 02” |
106° 14′ 00” |
F-48-81-A-d, F-48-81-C-b |
sông Cửu An |
TV |
xã Phan Sào Nam |
H. Phù Cừ |
|
|
20° 46′ 39” |
105° 58′ 18” |
20° 45′ 50” |
106° 10′ 45” |
F-48-81-A-d |
thôn Ngũ Lão |
DC |
xã Quang Hưng |
H. Phù Cừ |
20° 44′ 25” |
106° 12′ 47” |
|
|
|
|
F-48-81-C-b |
thôn Quang Xá |
DC |
xã Quang Hưng |
H. Phù Cừ |
20° 45′ 13” |
106° 11′ 46” |
|
|
|
|
F-48-81-A-d |
thôn Thọ Lão |
DC |
xã Quang Hưng |
H. Phù Cừ |
20° 45′ 02” |
106° 12′ 19” |
|
|
|
|
F-48-81-A-d |
thôn Viên Quang |
DC |
xã Quang Hưng |
H. Phù Cừ |
20° 45′ 31” |
106° 11′ 34” |
|
|
|
|
F-48-81-A-d |
Cầu Tràng |
KX |
xã Quang Hưng |
H. Phù Cừ |
20° 45′ 16” |
106° 11′ 59” |
|
|
|
|
F-48-81-A-d |
Đường huyện 80 |
KX |
xã Quang Hưng |
H. Phù Cừ |
|
|
20° 45′ 13” |
106° 11′ 55” |
20° 39′ 17” |
106° 11′ 33” |
F-48-81-A-d, F-48-81-C-b |
Quốc lộ 38B |
KX |
xã Quang Hưng |
H. Phù Cừ |
|
|
20° 45′ 16” |
106° 12′ 00” |
20° 40′ 28” |
106° 03′ 06” |
F-48-81-A-d, F-48-81-C-b |
sông Cửu An |
TV |
xã Quang Hưng |
H. Phù Cừ |
|
|
20° 46′ 39” |
105° 58′ 18” |
20° 45′ 50” |
106° 10′ 45” |
F-48-81-A-d, F-48-81-C-b |
sông Hòa Bình |
TV |
xã Quang Hưng |
H. Phù Cừ |
|
|
20° 40′ 55” |
106° 04′ 26” |
20° 45′ 11” |
106° 12′ 05” |
F-48-81-C-b |
sông Nam Kẻ Sặt |
TV |
xã Quang Hưng |
H. Phù Cừ |
|
|
20° 45′ 50” |
106° 10′ 48” |
20° 41′ 53” |
106° 14′ 25” |
F-48-81-A-d |
thôn Cự Phú |
DC |
xã Tam Đa |
H. Phù Cừ |
20° 41′ 35” |
106° 14′ 33” |
|
|
|
|
F-48-81-C-b |
thôn Ngũ Phúc |
DC |
xã Tam Đa |
H. Phù Cừ |
20° 42′ 09” |
106° 13′ 59” |
|
|
|
|
F-48-81-C-b |
thôn Tam Đa |
DC |
xã Tam Đa |
H. Phù Cừ |
20° 41′ 22” |
106° 13′ 46” |
|
|
|
|
F-48-81-C-b |
Đường tỉnh 378 |
KX |
xã Tam Đa |
H. Phù Cừ |
|
|
20° 58′ 36” |
105° 55′ 04” |
20° 41′ 37” |
106° 14′ 38” |
F-48-81-C-b |
Đường tỉnh 386 |
KX |
xã Tam Đa |
H. Phù Cừ |
|
|
20° 48′ 39” |
106° 05′ 53” |
20° 40′ 02” |
106° 14′ 00” |
F-48-81-C-b |
sông Đoàn Kết |
TV |
xã Tam Đa |
H. Phù Cừ |
|
|
20° 40′ 15” |
106° 12′ 40” |
20° 41′ 52” |
106° 14′ 26” |
F-48-81-C-b |
sông Nam Kẻ Sặt |
TV |
xã Tam Đa |
H. Phù Cừ |
|
|
20° 45′ 50” |
106° 10′ 48” |
20° 41′ 53” |
106° 14′ 25” |
F-48-81-C-b |
thôn Hoàng Các |
DC |
xã Tiên Tiến |
H. Phù Cừ |
20° 42′ 04” |
106° 12′ 58” |
|
|
|
|
F-48-81-C-b |
thôn Hoàng Xá |
DC |
xã Tiên Tiến |
H. Phù Cừ |
20° 41′ 49” |
106° 12′ 45” |
|
|
|
|
F-48-81-C-b |
thôn Nại Khê |
DC |
xã Tiên Tiến |
H. Phù Cừ |
20° 41′ 26” |
106° 12′ 12” |
|
|
|
|
F-48-81-C-b |
Đường tỉnh 386 |
KX |
xã Tiên Tiến |
H. Phù Cừ |
|
|
20° 48′ 39” |
106° 05′ 53” |
20° 40′ 02” |
106° 14′ 00” |
F-48-81-C-b |
thôn Cát Dương |
DC |
xã Tống Phan |
H. Phù Cừ |
20° 43′ 42” |
106° 11′ 15” |
|
|
|
|
F-48-81-C-b |
thôn Hạ Cát |
DC |
xã Tống Phan |
H. Phù Cừ |
20° 43′ 23” |
106° 11′ 48” |
|
|
|
|
F-48-81-C-b |
thôn Phan Xá |
DC |
xã Tống Phan |
H. Phù Cừ |
20° 43′ 57” |
106° 12′ 07” |
|
|
|
|
F-48-81-C-b |
thôn Tống Xá |
DC |
xã Tống Phan |
H. Phù Cừ |
20° 44′ 06” |
106° 11′ 58” |
|
|
|
|
F-48-81-C-b |
thôn Vũ Xá |
DC |
xã Tống Phan |
H. Phù Cừ |
20° 44′ 20” |
106° 11′ 42” |
|
|
|
|
F-48-81-C-b |
Đường huyện 80 |
KX |
xã Tống Phan |
H. Phù Cừ |
|
|
20° 45′ 13” |
106° 11′ 55” |
20° 39′ 17” |
106° 11′ 33” |
F-48-81-C-b |
Đường tỉnh 386 |
KX |
xã Tống Phan |
H. Phù Cừ |
|
|
20° 48′ 39” |
106° 05′ 53” |
20° 40′ 02” |
106° 14′ 00” |
F-48-81-C-b |
sông Nam Kẻ Sặt |
TV |
xã Tống Phan |
H. Phù Cừ |
|
|
20° 45′ 50” |
106° 10′ 48” |
20° 41′ 53” |
106° 14′ 25” |
F-48-81-A-d |
thôn An Cầu |
DC |
xã Tống Trân |
H. Phù Cừ |
20° 39′ 29” |
106° 12′ 44” |
|
|
|
|
F-48-81-C-b |
thôn Trà Dương |
DC |
xã Tống Trân |
H. Phù Cừ |
20° 39′ 45” |
106° 13′ 20” |
|
|
|
|
F-48-81-C-b |
thôn Võng Phan |
DC |
xã Tống Trân |
H. Phù Cừ |
20° 39′ 10” |
106° 11′ 41” |
|
|
|
|
F-48-81-C-b |
bến khách ngang sông Nông |
KX |
xã Tống Trân |
H. Phù Cừ |
20° 38′ 46” |
106° 13′ 16” |
|
|
|
|
F-48-81-C-b |
bến khách ngang sông Võng Phan |
KX |
xã Tống Trân |
H. Phù Cừ |
20° 38′ 43” |
106° 12′ 07” |
|
|
|
|
F-48-81-C-b |
Di tích kiến trúc nghệ thuật Bệ Đá Chùa Trà Dương |
KX |
xã Tống Trân |
H. Phù Cừ |
20° 39′ 59” |
106° 13′ 16” |
|
|
|
|
F-48-81-C-b |
đền Lê Xá |
KX |
xã Tống Trân |
H. Phù Cừ |
20° 39′ 27” |
106° 12′ 32” |
|
|
|
|
F-48-81-C-b |
đền Tống Trân |
KX |
xã Tống Trân |
H. Phù Cừ |
20° 39′ 46” |
106° 12′ 40” |
|
|
|
|
F-48-81-C-b |
Đường huyện 80 |
KX |
xã Tống Trân |
H. Phù Cừ |
|
|
20° 45′ 13” |
106° 11′ 55” |
20° 39′ 17” |
106° 11′ 33” |
F-48-81-C-b |
Đường tỉnh 378 |
KX |
xã Tống Trân |
H. Phù Cừ |
|
|
20° 58′ 36” |
105° 55′ 04” |
20° 41′ 37” |
106° 14′ 38” |
F-48-81-C-b |
Sông Luộc |
TV |
xã Tống Trân |
H. Phù Cừ |
|
|
20° 37′ 51” |
106° 07′ 35” |
20° 41′ 07” |
106° 16′ 03” |
F-48-81-C-b |
khu Hòa Bình |
DC |
TT. Vương |
H. Tiên Lữ |
20° 42′ 04” |
106° 07′ 09” |
|
|
|
|
F-48-81-C-a |
khu Tiên Xá |
DC |
TT. Vương |
H. Tiên Lữ |
20° 42′ 21” |
106° 07′ 09” |
|
|
|
|
F-48-81-C-a |
Công ty trách nhiệm hữu hạn Giầy Da Ngọc Tế |
KX |
TT. Vương |
H. Tiên Lữ |
20° 42′ 27” |
106° 08′ 05” |
|
|
|
|
F-48-81-C-a |
Đường tỉnh 376 |
KX |
TT. Vương |
H. Tiên Lữ |
|
|
20° 56′ 47” |
106° 01′ 11” |
20° 39′ 37” |
106° 07′ 57” |
F-48-81-C-a |
phố Nguyễn Trãi |
KX |
TT. Vương |
H. Tiên Lữ |
|
|
20° 42′ 34” |
106° 08′ 13” |
20° 42′ 07” |
106° 07′ 11” |
F-48-81-C-a, F-48-81-C-b |
phố Phạm Ngũ Lão |
KX |
TT. Vương |
H. Tiên Lữ |
|
|
20° 42′ 07” |
106° 07′ 11” |
20° 41′ 56” |
106° 06′ 47” |
F-48-81-C-a, F-48-81-C-b |
Quốc lộ 38B |
KX |
TT. Vương |
H. Tiên Lữ |
|
|
20° 45′ 16” |
106° 12′ 00” |
20° 40′ 28” |
106° 03′ 06” |
F-48-81-C-a, F-48-81-C-b |
sông Hòa Bình |
TV |
TT. Vương |
H. Tiên Lữ |
|
|
20° 40′ 55” |
106° 04′ 26” |
20° 45′ 11” |
106° 12′ 05” |
F-48-81-C-a, F-48-81-C-b |
thôn An Xá |
DC |
xã An Viên |
H. Tiên Lữ |
20° 40′ 58” |
106° 06′ 29” |
|
|
|
|
F-48-81-C-a |
thôn Nội Lễ |
DC |
xã An Viên |
H. Tiên Lữ |
20° 40′ 24” |
106° 06′ 37” |
|
|
|
|
F-48-81-C-a |
thôn Nội Mai |
DC |
xã An Viên |
H. Tiên Lữ |
20° 40′ 35” |
106° 06′ 03” |
|
|
|
|
F-48-81-C-a |
thôn Nội Thượng |
DC |
xã An Viên |
H. Tiên Lữ |
20° 40′ 39” |
106° 06′ 15” |
|
|
|
|
F-48-81-C-a |
đền An Xá |
KX |
xã An Viên |
H. Tiên Lữ |
20° 40′ 56” |
106° 06′ 11” |
|
|
|
|
F-48-81-C-a |
đình Nội Lễ |
KX |
xã An Viên |
H. Tiên Lữ |
20° 40′ 22” |
106° 06′ 33” |
|
|
|
|
F-48-81-C-a |
đình Nội Mai |
KX |
xã An Viên |
H. Tiên Lữ |
20° 40′ 30” |
106° 05′ 53” |
|
|
|
|
F-48-81-C-a |
đình Nội Thượng |
KX |
xã An Viên |
H. Tiên Lữ |
20° 40′ 38” |
106° 06′ 07” |
|
|
|
|
F-48-81-C-a |
sông Lê Như Hổ |
TV |
xã An Viên |
H. Tiên Lữ |
|
|
20° 38′ 15” |
106° 05′ 56” |
20° 40′ 12” |
106° 06′ 24” |
F-48-81-C-a |
sông Tân An |
TV |
xã An Viên |
H. Tiên Lữ |
|
|
20° 40′ 55” |
106° 04′ 26” |
20° 41′ 54” |
106° 10′ 16” |
F-48-81-C-a |
thôn An Tào |
DC |
xã Cương Chính |
H. Tiên Lữ |
20° 40′ 42” |
106° 10′ 44” |
|
|
|
|
F-48-81-C-b |
thôn Bái Khê |
DC |
xã Cương Chính |
H. Tiên Lữ |
20° 40′ 18” |
106° 10′ 33” |
|
|
|
|
F-48-81-C-b |
thôn Đặng Xá |
DC |
xã Cương Chính |
H. Tiên Lữ |
20° 39′ 50” |
106° 10′ 03” |
|
|
|
|
F-48-81-C-b |
đền Bái Khê |
KX |
xã Cương Chính |
H. Tiên Lữ |
20° 40′ 24” |
106° 10′ 43” |
|
|
|
|
F-48-81-C-b |
đình An Tào |
KX |
xã Cương Chính |
H. Tiên Lữ |
20° 40′ 45” |
106° 10′ 44” |
|
|
|
|
F-48-81-C-b |
Đường huyện 80 |
KX |
xã Cương Chính |
H. Tiên Lữ |
|
|
20° 45′ 13” |
106° 11′ 55” |
20° 39′ 17” |
106° 11′ 33” |
F-48-81-C-b |
Đường tỉnh 378 |
KX |
xã Cương Chính |
H. Tiên Lữ |
|
|
20° 58′ 36” |
105° 55′ 04” |
20° 41′ 37” |
106° 14′ 38” |
F-48-81-C-b |
Sông Luộc |
TV |
xã Cương Chính |
H. Tiên Lữ |
|
|
20° 37′ 51” |
106° 07′ 35” |
20° 41′ 07” |
106° 16′ 03” |
F-48-81-C-b |
thôn Chế Chì |
DC |
xã Dị Chế |
H. Tiên Lữ |
20° 41′ 38” |
106° 07′ 37” |
|
|
|
|
F-48-81-C-b |
thôn Dị Chế |
DC |
xã Dị Chế |
H. Tiên Lữ |
20° 41′ 25” |
106° 07′ 14” |
|
|
|
|
F-48-81-C-a |
thôn Đa Quang |
DC |
xã Dị Chế |
H. Tiên Lữ |
20° 41′ 54” |
106° 07′ 48” |
|
|
|
|
F-48-81-C-b |
thôn Nghĩa Chế |
DC |
xã Dị Chế |
H. Tiên Lữ |
20° 41′ 20” |
106° 06′ 49” |
|
|
|
|
F-48-81-C-a |
Cầu Địa |
KX |
xã Dị Chế |
H. Tiên Lữ |
20° 40′ 59” |
106° 07′ 23” |
|
|
|
|
F-48-81-C-a |
Công ty May Tiên Hưng |
KX |
xã Dị Chế |
H. Tiên Lữ |
20° 41′ 47” |
106° 06′ 40” |
|
|
|
|
F-48-81-C-a |
đền Dị Chế |
KX |
xã Dị Chế |
H. Tiên Lữ |
20° 41′ 13” |
106° 07′ 06” |
|
|
|
|
F-48-81-C-a |
đền Nghĩa Chế |
KX |
xã Dị Chế |
H. Tiên Lữ |
20° 41′ 22” |
106° 06′ 41” |
|
|
|
|
F-48-81-C-a |
Đường tỉnh 376 |
KX |
xã Dị Chế |
H. Tiên Lữ |
|
|
20° 56′ 47” |
106° 01′ 11” |
20° 39′ 37” |
106° 07′ 57” |
F-48-81-C-a |
Quốc lộ 38B |
KX |
xã Dị Chế |
H. Tiên Lữ |
|
|
20° 45′ 16” |
106° 12′ 00” |
20° 40′ 28” |
106° 03′ 06” |
F-48-81-C-a |
sông Hòa Bình |
TV |
xã Dị Chế |
H. Tiên Lữ |
|
|
20° 40′ 55” |
106° 04′ 26” |
20° 45′ 11” |
106° 12′ 05” |
F-48-81-C-a |
sông Tân An |
TV |
xã Dị Chế |
H. Tiên Lữ |
|
|
20° 40′ 55” |
106° 04′ 26” |
20° 41′ 54” |
106° 10′ 16” |
F-48-81-C-a, F-48-81-C-b |
thôn An Lạc |
DC |
xã Đức Thắng |
H. Tiên Lữ |
20° 41′ 02” |
106° 08′ 06” |
|
|
|
|
F-48-81-C-b |
thôn Chỉ Thiện |
DC |
xã Đức Thắng |
H. Tiên Lữ |
20° 40′ 54” |
106° 08′ 26” |
|
|
|
|
F-48-81-C-b |
thôn Lạc Dục |
DC |
xã Đức Thắng |
H. Tiên Lữ |
20° 41′ 19” |
106° 08′ 15” |
|
|
|
|
F-48-81-C-b |
thôn Lương Trụ |
DC |
xã Đức Thắng |
H. Tiên Lữ |
20° 40′ 19” |
106° 08′ 20” |
|
|
|
|
F-48-81-C-b |
Đường tỉnh 378 |
KX |
xã Đức Thắng |
H. Tiên Lữ |
|
|
20° 58′ 36” |
105° 55′ 04” |
20° 41′ 37” |
106° 14′ 38” |
F-48-81-C-b |
Sông Luộc |
TV |
xã Đức Thắng |
H. Tiên Lữ |
|
|
20° 37′ 51” |
106° 07′ 35” |
20° 41′ 07” |
106° 16′ 03” |
F-48-81-C-b |
sông Tân An |
TV |
xã Đức Thắng |
H. Tiên Lữ |
|
|
20° 40′ 55” |
106° 04′ 26” |
20° 41′ 54” |
106° 10′ 16” |
F-48-81-C-b |
thôn Hải Yến |
DC |
xã Hải Triều |
H. Tiên Lữ |
20° 39′ 54” |
106° 07′ 56” |
|
|
|
|
F-48-81-C-b |
thôn Triều Dương |
DC |
xã Hải Triều |
H. Tiên Lữ |
20° 40′ 04” |
106° 07′ 25” |
|
|
|
|
F-48-81-C-a |
xóm Bến Hải |
DC |
xã Hải Triều |
H. Tiên Lữ |
20° 39′ 35” |
106° 07′ 56” |
|
|
|
|
F-48-81-C-b |
Cầu Địa |
KX |
xã Hải Triều |
H. Tiên Lữ |
20° 40′ 59” |
106° 07′ 23” |
|
|
|
|
F-48-81-C-a |
chùa Hải Yến |
KX |
xã Hải Triều |
H. Tiên Lữ |
20° 39′ 48” |
106° 07′ 53” |
|
|
|
|
F-48-81-C-b |
đền Hải Yến |
KX |
xã Hải Triều |
H. Tiên Lữ |
20° 39′ 50” |
106° 07′ 49” |
|
|
|
|
F-48-81-C-b |
đình Hải Yến |
KX |
xã Hải Triều |
H. Tiên Lữ |
20° 39′ 51” |
106° 07′ 53” |
|
|
|
|
F-48-81-C-b |
cầu Triều Dương |
KX |
xã Hải Triều |
H. Tiên Lữ |
20° 39′ 10” |
106° 07′ 41” |
|
|
|
|
F-48-81-C-b |
chùa Triều Dương |
KX |
xã Hải Triều |
H. Tiên Lữ |
20° 40′ 00” |
106° 07′ 13” |
|
|
|
|
F-48-81-C-a |
đền Triều Dương |
KX |
xã Hải Triều |
H. Tiên Lữ |
20° 40′ 01” |
106° 07′ 17” |
|
|
|
|
F-48-81-C-a |
Đường tỉnh 376 |
KX |
xã Hải Triều |
H. Tiên Lữ |
|
|
20° 56′ 47” |
106° 01′ 11” |
20° 39′ 37” |
106° 07′ 57” |
F-48-81-C-a, F-48-81-C-b |
Đường tỉnh 378 |
KX |
xã Hải Triều |
H. Tiên Lữ |
|
|
20° 58′ 36” |
105° 55′ 04” |
20° 41′ 37” |
106° 14′ 38” |
F-48-81-C-a, F-48-81-C-b |
Sông Luộc |
TV |
xã Hải Triều |
H. Tiên Lữ |
|
|
20° 37′ 51” |
106° 07′ 35” |
20° 41′ 07” |
106° 16′ 03” |
F-48-81-C-b |
sông Tân An |
TV |
xã Hải Triều |
H. Tiên Lữ |
|
|
20° 40′ 55” |
106° 04′ 26” |
20° 41′ 54” |
106° 10′ 16” |
F-48-81-C-a, F-48-81-C-b |
Thôn Dung |
DC |
xã Hưng Đạo |
H. Tiên Lữ |
20° 43′ 21” |
106° 06′ 11” |
|
|
|
|
F-48-81-C-a |
thôn Hậu Xá |
DC |
xã Hưng Đạo |
H. Tiên Lữ |
20° 42′ 58” |
106° 05′ 07” |
|
|
|
|
F-48-81-C-a |
thôn Muội Sảng |
DC |
xã Hưng Đạo |
H. Tiên Lữ |
20° 42′ 36” |
106° 05′ 44” |
|
|
|
|
F-48-81-C-a |
thôn Tam Nông |
DC |
xã Hưng Đạo |
H. Tiên Lữ |
20° 43′ 05” |
106° 05′ 33” |
|
|
|
|
F-48-81-C-a |
thôn Xuân Điểm |
DC |
xã Hưng Đạo |
H. Tiên Lữ |
20° 42′ 54” |
106° 04′ 59” |
|
|
|
|
F-48-81-C-a |
Đường nối hai cao tốc Hà Nội – Hải Phòng và Cầu Giẽ – Ninh Bình |
KX |
xã Hưng Đạo |
H. Tiên Lữ |
|
|
20° 51′ 12” |
106° 01′ 50” |
20° 36′ 53” |
106° 05′ 30” |
F-48-81-C-a |
Đường tỉnh 376 |
KX |
xã Hưng Đạo |
H. Tiên Lữ |
|
|
20° 56′ 47” |
106° 01′ 11” |
20° 39′ 37” |
106° 07′ 57” |
F-48-81-C-a |
thôn Giai Lệ |
DC |
xã Lệ Xá |
H. Tiên Lữ |
20° 41′ 56” |
106° 09′ 38” |
|
|
|
|
F-48-81-C-b |
thôn Phí Xá |
DC |
xã Lệ Xá |
H. Tiên Lữ |
20° 41′ 30” |
106° 09′ 00” |
|
|
|
|
F-48-81-C-b |
thôn Phù Liễu |
DC |
xã Lệ Xá |
H. Tiên Lữ |
20° 41′ 28” |
106° 09′ 27” |
|
|
|
|
F-48-81-C-b |
sông Tân An |
TV |
xã Lệ Xá |
H. Tiên Lữ |
|
|
20° 40′ 55” |
106° 04′ 26” |
20° 41′ 54” |
106° 10′ 16” |
F-48-81-C-b |
thôn Điềm Đông |
DC |
xã Minh Phượng |
H. Tiên Lữ |
20° 40′ 29” |
106° 11′ 24” |
|
|
|
|
F-48-81-C-b |
thôn Điềm Tây |
DC |
xã Minh Phượng |
H. Tiên Lữ |
20° 40′ 25” |
106° 11′ 05” |
|
|
|
|
F-48-81-C-b |
thôn Mai Xá |
DC |
xã Minh Phượng |
H. Tiên Lữ |
20° 39′ 42” |
106° 10′ 57” |
|
|
|
|
F-48-81-C-b |
bến khách ngang sông Mai Xá |
KX |
xã Minh Phượng |
H. Tiên Lữ |
20° 39′ 31” |
106° 10′ 44” |
|
|
|
|
F-48-81-C-b |
Đường huyện 80 |
KX |
xã Minh Phượng |
H. Tiên Lữ |
|
|
20° 45′ 13” |
106° 11′ 55” |
20° 39′ 17” |
106° 11′ 33” |
F-48-81-C-b |
Đường tỉnh 378 |
KX |
xã Minh Phượng |
H. Tiên Lữ |
|
|
20° 58′ 36” |
105° 55′ 04” |
20° 41′ 37” |
106° 14′ 38” |
F-48-81-C-b |
Phủ Điềm |
KX |
xã Minh Phượng |
H. Tiên Lữ |
20° 40′ 15” |
106° 11′ 08” |
|
|
|
|
F-48-81-C-b |
Sông Luộc |
TV |
xã Minh Phượng |
H. Tiên Lữ |
|
|
20° 37′ 51” |
106° 07′ 35” |
20° 41′ 07” |
106° 16′ 03” |
F-48-81-C-b |
thôn Đại Nại |
DC |
xã Ngô Quyền |
H. Tiên Lữ |
20° 42′ 34” |
106° 06′ 26” |
|
|
|
|
F-48-81-C-a |
thôn Nội Linh |
DC |
xã Ngô Quyền |
H. Tiên Lữ |
20° 42′ 03” |
106° 06′ 06” |
|
|
|
|
F-48-81-C-a |
thôn Trịnh Mỹ |
DC |
xã Ngô Quyền |
H. Tiên Lữ |
20° 42′ 55” |
106° 07′ 20” |
|
|
|
|
F-48-81-C-a |
Công ty trách nhiệm hữu hạn Hưng Việt Japan |
KX |
xã Ngô Quyền |
H. Tiên Lữ |
20° 42′ 32” |
106° 06′ 50” |
|
|
|
|
F-48-81-C-a |
Đường tỉnh 376 |
KX |
xã Ngô Quyền |
H. Tiên Lữ |
|
|
20° 56′ 47” |
106° 01′ 11” |
20° 39′ 37” |
106° 07′ 57” |
F-48-81-C-a |
Quốc lộ 38B |
KX |
xã Ngô Quyền |
H. Tiên Lữ |
|
|
20° 45′ 16” |
106° 12′ 00” |
20° 40′ 28” |
106° 03′ 06” |
F-48-81-C-a |
sông Hòa Bình |
TV |
xã Ngô Quyền |
H. Tiên Lữ |
|
|
20° 40′ 55” |
106° 04′ 26” |
20° 45′ 11” |
106° 12′ 05” |
F-48-81-C-a |
thôn An Trạch |
DC |
xã Nhật Tân |
H. Tiên Lữ |
20° 41′ 58” |
106° 05′ 07” |
|
|
|
|
F-48-81-C-a |
thôn Cao Đoài |
DC |
xã Nhật Tân |
H. Tiên Lữ |
20° 42′ 11” |
106° 04′ 44” |
|
|
|
|
F-48-81-C-a |
thôn Cao Đông |
DC |
xã Nhật Tân |
H. Tiên Lữ |
20° 42′ 10” |
106° 05′ 09” |
|
|
|
|
F-48-81-C-a |
thôn Linh Hạ |
DC |
xã Nhật Tân |
H. Tiên Lữ |
20° 41′ 39” |
106° 05′ 10” |
|
|
|
|
F-48-81-C-a |
thôn Phù Oanh |
DC |
xã Nhật Tân |
H. Tiên Lữ |
20° 41′ 41” |
106° 06′ 01” |
|
|
|
|
F-48-81-C-a |
thôn Phượng Tường |
DC |
xã Nhật Tân |
H. Tiên Lữ |
20° 41′ 36” |
106° 05′ 33” |
|
|
|
|
F-48-81-C-a |
xóm Nam Dương |
DC |
xã Nhật Tân |
H. Tiên Lữ |
20° 41′ 15” |
106° 05′ 27” |
|
|
|
|
F-48-81-C-a |
Đường nối hai cao tốc Hà Nội – Hải Phòng và Cầu Giẽ – Ninh Bình |
KX |
xã Nhật Tân |
H. Tiên Lữ |
|
|
20° 51′ 12” |
106° 01′ 50” |
20° 36′ 53” |
106° 05′ 30” |
F-48-81-C-a |
Quốc lộ 38B |
KX |
xã Nhật Tân |
H. Tiên Lữ |
|
|
20° 45′ 16” |
106° 12′ 00” |
20° 40′ 28” |
106° 03′ 06” |
F-48-81-C-a |
sông Hòa Bình |
TV |
xã Nhật Tân |
H. Tiên Lữ |
|
|
20° 40′ 55” |
106° 04′ 26” |
20° 45′ 11” |
106° 12′ 05” |
F-48-81-C-a |
thôn Diệt Pháp |
DC |
xã Thiện Phiến |
H. Tiên Lữ |
20° 39′ 12” |
106° 06′ 56” |
|
|
|
|
F-48-81-C-a |
thôn Lam Sơn |
DC |
xã Thiện Phiến |
H. Tiên Lữ |
20° 39′ 04” |
106° 07′ 16” |
|
|
|
|
F-48-81-C-a |
thôn Tân Khai |
DC |
xã Thiện Phiến |
H. Tiên Lữ |
20° 39′ 02” |
106° 06′ 22” |
|
|
|
|
F-48-81-C-a |
thôn Toàn Tiến |
DC |
xã Thiện Phiến |
H. Tiên Lữ |
20° 39′ 19” |
106° 06′ 48” |
|
|
|
|
F-48-81-C-a |
xóm Chùa Bãi |
DC |
xã Thiện Phiến |
H. Tiên Lữ |
20° 38′ 37” |
106° 06′ 21” |
|
|
|
|
F-48-81-C-a |
xóm Đường Mới |
DC |
xã Thiện Phiến |
H. Tiên Lữ |
20° 39′ 11” |
106° 06′ 34” |
|
|
|
|
F-48-81-C-a |
cầu Triều Dương |
KX |
xã Thiện Phiến |
H. Tiên Lữ |
20° 39′ 10” |
106° 07′ 41” |
|
|
|
|
F-48-81-C-b |
Đường tỉnh 378 |
KX |
xã Thiện Phiến |
H. Tiên Lữ |
|
|
20° 58′ 36” |
105° 55′ 04” |
20° 41′ 37” |
106° 14′ 38” |
F-48-81-C-a, F-48-81-C-b |
Quốc lộ 39 |
KX |
xã Thiện Phiến |
H. Tiên Lữ |
|
|
20° 55′ 55” |
106° 03′ 49” |
20° 39′ 10” |
106° 07′ 41” |
F-48-81-C-a, F-48-81-C-b |
sông Lê Như Hổ |
TV |
xã Thiện Phiến |
H. Tiên Lữ |
|
|
20° 38′ 15” |
106° 05′ 56” |
20° 40′ 12” |
106° 06′ 24” |
F-48-81-C-a |
Sông Luộc |
TV |
xã Thiện Phiến |
H. Tiên Lữ |
|
|
20° 37′ 51” |
106° 07′ 35” |
20° 41′ 07” |
106° 16′ 03” |
F-48-81-C-a, F-48-81-C-b |
sông Yên Bái |
TV |
xã Thiện Phiến |
H. Tiên Lữ |
|
|
20° 39′ 35” |
106° 07′ 24” |
20° 39′ 35” |
106° 06′ 02” |
F-48-81-C-a |
thôn Lệ Chi |
DC |
xã Thụy Lôi |
H. Tiên Lữ |
20° 39′ 32” |
106° 09′ 18” |
|
|
|
|
F-48-81-C-b |
thôn Thụy Dương |
DC |
xã Thụy Lôi |
H. Tiên Lữ |
20° 39′ 05” |
106° 09′ 45” |
|
|
|
|
F-48-81-C-b |
thôn Thụy Lôi |
DC |
xã Thụy Lôi |
H. Tiên Lữ |
20° 39′ 52” |
106° 08′ 55” |
|
|
|
|
F-48-81-C-b |
bến khách ngang sông Xuôi |
KX |
xã Thụy Lôi |
H. Tiên Lữ |
20° 39′ 26” |
106° 08′ 56” |
|
|
|
|
F-48-81-C-b |
Chợ Xuôi |
KX |
xã Thụy Lôi |
H. Tiên Lữ |
20° 39′ 30” |
106° 08′ 56” |
|
|
|
|
F-48-81-C-b |
Đường huyện 83 |
KX |
xã Thụy Lôi |
H. Tiên Lữ |
|
|
20° 42′ 55” |
106° 11′ 10” |
20° 39′ 34” |
106° 08′ 50” |
F-48-81-C-b |
Đường tỉnh 378 |
KX |
xã Thụy Lôi |
H. Tiên Lữ |
|
|
20° 58′ 36” |
105° 55′ 04” |
20° 41′ 37” |
106° 14′ 38” |
F-48-81-C-b |
Sông Luộc |
TV |
xã Thụy Lôi |
H. Tiên Lữ |
|
|
20° 37′ 51” |
106° 07′ 35” |
20° 41′ 07” |
106° 16′ 03” |
F-48-81-C-b |
thôn Ba Hàng |
DC |
xã Thủ Sỹ |
H. Tiên Lữ |
20° 38′ 52” |
106° 06′ 02” |
|
|
|
|
F-48-81-C-a |
thôn Lê Bãi |
DC |
xã Thủ Sỹ |
H. Tiên Lữ |
20° 38′ 22” |
106° 05′ 50” |
|
|
|
|
F-48-81-C-a |
thôn Nội Lăng |
DC |
xã Thủ Sỹ |
H. Tiên Lữ |
20° 39′ 50” |
106° 05′ 57” |
|
|
|
|
F-48-81-C-a |
thôn Tất Viên |
DC |
xã Thủ Sỹ |
H. Tiên Lữ |
20° 39′ 51” |
106° 06′ 04” |
|
|
|
|
F-48-81-C-a |
thôn Thống Nhất |
DC |
xã Thủ Sỹ |
H. Tiên Lữ |
20° 39′ 08” |
106° 05′ 37” |
|
|
|
|
F-48-81-C-a |
Đường nối hai cao tốc Hà Nội – Hải Phòng và Cầu Giẽ – Ninh Bình |
KX |
xã Thủ Sỹ |
H. Tiên Lữ |
|
|
20° 51′ 12” |
106° 01′ 50” |
20° 36′ 53” |
106° 05′ 30” |
F-48-81-C-a |
Đường tỉnh 378 |
KX |
xã Thủ Sỹ |
H. Tiên Lữ |
|
|
20° 58′ 36” |
105° 55′ 04” |
20° 41′ 37” |
106° 14′ 38” |
F-48-81-C-a |
Quốc lộ 39 |
KX |
xã Thủ Sỹ |
H. Tiên Lữ |
|
|
20° 55′ 55” |
106° 03′ 49” |
20° 39′ 10” |
106° 07′ 41” |
F-48-81-C-a |
sông Lê Như Hổ |
TV |
xã Thủ Sỹ |
H. Tiên Lữ |
|
|
20° 38′ 15” |
106° 05′ 56” |
20° 40′ 12” |
106° 06′ 24” |
F-48-81-C-a |
Sông Luộc |
TV |
xã Thủ Sỹ |
H. Tiên Lữ |
|
|
20° 37′ 51” |
106° 07′ 35” |
20° 41′ 07” |
106° 16′ 03” |
F-48-81-C-a |
sông Tân An |
TV |
xã Thủ Sỹ |
H. Tiên Lữ |
|
|
20° 40′ 55” |
106° 04′ 26” |
20° 41′ 54” |
106° 10′ 16” |
F-48-81-C-a |
thôn An Tràng |
DC |
xã Trung Dũng |
H. Tiên Lữ |
20° 41′ 03” |
106° 09′ 59” |
|
|
|
|
F-48-81-C-b |
thôn Canh Hoạch |
DC |
xã Trung Dũng |
H. Tiên Lữ |
20° 41′ 10” |
106° 09′ 43” |
|
|
|
|
F-48-81-C-b |
thôn Đồng Lạc |
DC |
xã Trung Dũng |
H. Tiên Lữ |
20° 40′ 40” |
106° 09′ 40” |
|
|
|
|
F-48-81-C-b |
thôn Hoàng Xá |
DC |
xã Trung Dũng |
H. Tiên Lữ |
20° 40′ 58” |
106° 08′ 59” |
|
|
|
|
F-48-81-C-b |
Đường huyện 83 |
KX |
xã Trung Dũng |
H. Tiên Lữ |
|
|
20° 42′ 55” |
106° 11′ 10” |
20° 39′ 34” |
106° 08′ 50” |
F-48-81-C-b |
sông Tân An |
TV |
xã Trung Dũng |
H. Tiên Lữ |
|
|
20° 40′ 55” |
106° 04′ 26” |
20° 41′ 54” |
106° 10′ 16” |
F-48-81-C-b |
ấp Tân Hưng |
DC |
TT. Văn Giang |
H. Văn Giang |
20° 56′ 08” |
105° 56′ 10” |
|
|
|
|
F-48-80-B-b |
thôn Công Luận 1 |
DC |
TT. Văn Giang |
H. Văn Giang |
20° 56′ 38” |
105° 55′ 34” |
|
|
|
|
F-48-80-B-b |
thôn Công Luận 2 |
DC |
TT. Văn Giang |
H. Văn Giang |
20° 55′ 55” |
105° 55′ 32” |
|
|
|
|
F-48-80-B-b |
thôn Đan Nhiễm |
DC |
TT. Văn Giang |
H. Văn Giang |
20° 56′ 36” |
105° 56′ 15” |
|
|
|
|
F-48-80-B-b |
đền Công Luận |
KX |
TT. Văn Giang |
H. Văn Giang |
20° 56′ 44” |
105° 55′ 29” |
|
|
|
|
F-48-80-B-b |
Đường tỉnh 377 |
KX |
TT. Văn Giang |
H. Văn Giang |
|
|
20° 56′ 50” |
105° 55′ 41” |
20° 44′ 48” |
106° 06′ 31” |
F-48-80-B-b |
Đường tỉnh 378 |
KX |
TT. Văn Giang |
H. Văn Giang |
|
|
20° 58′ 36” |
105° 55′ 04” |
20° 41′ 37” |
106° 14′ 38” |
F-48-80-B-b |
Đường tỉnh 379 |
KX |
TT. Văn Giang |
H. Văn Giang |
|
|
20° 58′ 25” |
105° 55′ 41” |
20° 50′ 33” |
106° 00′ 24” |
F-48-80-B-b |
Đường tỉnh 379B |
KX |
TT. Văn Giang |
H. Văn Giang |
|
|
20° 58′ 04” |
105° 57′ 12” |
20° 56′ 52” |
105° 55′ 20” |
F-48-80-B-b |
Trường Trung cấp Cảnh Sát Nhân Dân VI |
KX |
TT. Văn Giang |
H. Văn Giang |
20° 56′ 48” |
105° 55′ 48” |
|
|
|
|
F-48-80-B-b |
Sông Hồng |
TV |
TT. Văn Giang |
H. Văn Giang |
|
|
20° 55′ 39” |
105° 54′ 23” |
20° 37′ 44” |
106° 07′ 37” |
F-48-80-B-b |
Thôn Hạ |
DC |
xã Cửu Cao |
H. Văn Giang |
20° 57′ 30” |
105° 56′ 47” |
|
|
|
|
F-48-80-B-b |
Thôn Nguyễn |
DC |
xã Cửu Cao |
H. Văn Giang |
20° 57′ 48” |
105° 57′ 02” |
|
|
|
|
F-48-80-B-b |
Thôn Thượng |
DC |
xã Cửu Cao |
H. Văn Giang |
20° 57′ 57” |
105° 57′ 01” |
|
|
|
|
F-48-80-B-b |
Thôn Vàng |
DC |
xã Cửu Cao |
H. Văn Giang |
20° 57′ 40” |
105° 56′ 53” |
|
|
|
|
F-48-80-B-b |
đình Cửu Cao |
KX |
xã Cửu Cao |
H. Văn Giang |
20° 57′ 46” |
105° 56′ 54” |
|
|
|
|
F-48-80-B-b |
Đường cao tốc Hà Nội – Hải Phòng |
KX |
xã Cửu Cao |
H. Văn Giang |
|
|
20° 58′ 09” |
105° 57′ 04” |
20° 51′ 10” |
106° 08′ 08” |
F-48-80-B-b |
Đường huyện 23 |
KX |
xã Cửu Cao |
H. Văn Giang |
|
|
20° 57′ 21” |
105° 56′ 46” |
20° 53′ 39” |
105° 59′ 05” |
F-48-80-B-b |
Đường tỉnh 379 |
KX |
xã Cửu Cao |
H. Văn Giang |
|
|
20° 58′ 25” |
105° 55′ 41” |
20° 50′ 33” |
106° 00′ 24” |
F-48-80-B-b |
Đường tỉnh 379B |
KX |
xã Cửu Cao |
H. Văn Giang |
|
|
20° 58′ 04” |
105° 57′ 12” |
20° 56′ 52” |
105° 55′ 20” |
F-48-80-B-b |
Trung tâm Y tế Đường Bộ 2 |
KX |
xã Cửu Cao |
H. Văn Giang |
20° 58′ 04” |
105° 57′ 16” |
|
|
|
|
F-48-80-B-b |
sông Kim Sơn |
TV |
xã Cửu Cao |
H. Văn Giang |
|
|
20° 58′ 24” |
105° 54′ 42” |
20° 53′ 42” |
106° 08′ 12” |
F-48-80-B-b |
thôn AB Quán Trạch |
DC |
xã Liên Nghĩa |
H. Văn Giang |
20° 54′ 52” |
105° 55′ 47” |
|
|
|
|
F-48-80-B-b |
thôn Bá Khê |
DC |
xã Liên Nghĩa |
H. Văn Giang |
20° 54′ 40” |
105° 56′ 33” |
|
|
|
|
F-48-80-B-b |
thôn CD Quán Trạch |
DC |
xã Liên Nghĩa |
H. Văn Giang |
20° 54′ 37” |
105° 55′ 55” |
|
|
|
|
F-48-80-B-b |
thôn Đan Kim |
DC |
xã Liên Nghĩa |
H. Văn Giang |
20° 55′ 31” |
105° 55′ 54” |
|
|
|
|
F-48-80-B-b |
thôn Phi Liệt |
DC |
xã Liên Nghĩa |
H. Văn Giang |
20° 55′ 24” |
105° 55′ 22” |
|
|
|
|
F-48-80-B-b |
thôn Vĩnh Tuy |
DC |
xã Liên Nghĩa |
H. Văn Giang |
20° 55′ 14” |
105° 56′ 03” |
|
|
|
|
F-48-80-B-b |
Đường tỉnh 377 |
KX |
xã Liên Nghĩa |
H. Văn Giang |
|
|
20° 56′ 50” |
105° 55′ 41” |
20° 44′ 48” |
106° 06′ 31” |
F-48-80-B-b |
Đường tỉnh 378 |
KX |
xã Liên Nghĩa |
H. Văn Giang |
|
|
20° 58′ 36” |
105° 55′ 04” |
20° 41′ 37” |
106° 14′ 38” |
F-48-80-B-b |
Viện nghiên cứu Công nghệ Sinh học |
KX |
xã Liên Nghĩa |
H. Văn Giang |
20° 54′ 13” |
105° 56′ 52” |
|
|
|
|
F-48-80-B-b |
Sông Hồng |
TV |
xã Liên Nghĩa |
H. Văn Giang |
|
|
20° 55′ 39” |
105° 54′ 23” |
20° 37′ 44” |
106° 07′ 37” |
F-48-80-B-b |
thôn Lại Ốc |
DC |
xã Long Hưng |
H. Văn Giang |
20° 56′ 38” |
105° 57′ 01” |
|
|
|
|
F-48-80-B-b |
thôn Ngọc Bộ |
DC |
xã Long Hưng |
H. Văn Giang |
20° 55′ 53” |
105° 57′ 29” |
|
|
|
|
F-48-80-B-b |
thôn Nhân Vực |
DC |
xã Long Hưng |
H. Văn Giang |
20° 56′ 14” |
105° 57′ 09” |
|
|
|
|
F-48-80-B-b |
thôn Như Lân |
DC |
xã Long Hưng |
H. Văn Giang |
20° 57′ 13” |
105° 57′ 01” |
|
|
|
|
F-48-80-B-b |
thôn Như Phượng Hạ |
DC |
xã Long Hưng |
H. Văn Giang |
20° 56′ 21” |
105° 57′ 29” |
|
|
|
|
F-48-80-B-b |
thôn Như Phượng Thượng |
DC |
xã Long Hưng |
H. Văn Giang |
20° 56′ 37” |
105° 57′ 26” |
|
|
|
|
F-48-80-B-b |
thôn Sở Đông |
DC |
xã Long Hưng |
H. Văn Giang |
20° 55′ 59” |
105° 57′ 03” |
|
|
|
|
F-48-80-B-b |
cầu Lại Ốc |
KX |
xã Long Hưng |
H. Văn Giang |
20° 56′ 40” |
105° 56′ 49” |
|
|
|
|
F-48-80-B-b |
đình Ngọc Bộ |
KX |
xã Long Hưng |
H. Văn Giang |
20° 55′ 55” |
105° 57′ 27” |
|
|
|
|
F-48-80-B-b |
đình Như Phượng Hạ |
KX |
xã Long Hưng |
H. Văn Giang |
20° 56′ 17” |
105° 57′ 25” |
|
|
|
|
F-48-80-B-b |
Đường cao tốc Hà Nội – Hải Phòng |
KX |
xã Long Hưng |
H. Văn Giang |
|
|
20° 58′ 09” |
105° 57′ 04” |
20° 51′ 10” |
106° 08′ 08” |
F-48-80-B-b |
Đường huyện 23 |
KX |
xã Long Hưng |
H. Văn Giang |
|
|
20° 57′ 21” |
105° 56′ 46” |
20° 53′ 39” |
105° 59′ 05” |
F-48-80-B-b |
Đường tỉnh 379 |
KX |
xã Long Hưng |
H. Văn Giang |
|
|
20° 58′ 25” |
105° 55′ 41” |
20° 50′ 33” |
106° 00′ 24” |
F-48-80-B-b |
thôn Đồng Quê |
DC |
xã Mễ Sở |
H. Văn Giang |
20° 53′ 58” |
105° 56′ 29” |
|
|
|
|
F-48-80-B-b |
thôn Hoàng Trạch |
DC |
xã Mễ Sở |
H. Văn Giang |
20° 54′ 18” |
105° 55′ 33” |
|
|
|
|
F-48-80-B-b |
thôn Mễ Sở |
DC |
xã Mễ Sở |
H. Văn Giang |
20° 53′ 42” |
105° 55′ 07” |
|
|
|
|
F-48-80-B-b |
thôn Nhạn Tháp |
DC |
xã Mễ Sở |
H. Văn Giang |
20° 53′ 50” |
105° 55′ 03” |
|
|
|
|
F-48-80-B-b |
thôn Phú Thị |
DC |
xã Mễ Sở |
H. Văn Giang |
20° 53′ 33” |
105° 55′ 18” |
|
|
|
|
F-48-80-B-b |
thôn Phú Trạch |
DC |
xã Mễ Sở |
H. Văn Giang |
20° 54′ 10” |
105° 54′ 53” |
|
|
|
|
F-48-80-B-b |
bến khách ngang sông Mễ Sở |
KX |
xã Mễ Sở |
H. Văn Giang |
20° 53′ 16” |
105° 54′ 47” |
|
|
|
|
F-48-80-B-b |
chùa Mễ Sở |
KX |
xã Mễ Sở |
H. Văn Giang |
20° 53′ 37” |
105° 55′ 00” |
|
|
|
|
F-48-80-B-b |
chùa Nhạn Tháp |
KX |
xã Mễ Sở |
H. Văn Giang |
20° 53′ 40” |
105° 54′ 52” |
|
|
|
|
F-48-80-B-b |
chùa Phú Thị |
KX |
xã Mễ Sở |
H. Văn Giang |
20° 53′ 28” |
105° 55′ 01” |
|
|
|
|
F-48-80-B-b |
đền Nhạn Tháp |
KX |
xã Mễ Sở |
H. Văn Giang |
20° 53′ 51” |
105° 54′ 56” |
|
|
|
|
F-48-80-B-b |
Đường tỉnh 378 |
KX |
xã Mễ Sở |
H. Văn Giang |
|
|
20° 58′ 36” |
105° 55′ 04” |
20° 41′ 37” |
106° 14′ 38” |
F-48-80-B-b |
Đường tỉnh 382 |
KX |
xã Mễ Sở |
H. Văn Giang |
|
|
20° 53′ 38” |
106° 08′ 12” |
20° 53′ 16” |
105° 54′ 47” |
F-48-80-B-b |
Sông Hồng |
TV |
xã Mễ Sở |
H. Văn Giang |
|
|
20° 55′ 39” |
105° 54′ 23” |
20° 37′ 44” |
106° 07′ 37” |
F-48-80-B-b |
Thôn 11 |
DC |
xã Nghĩa Trụ |
H. Văn Giang |
20° 56′ 54” |
105° 59′ 37” |
|
|
|
|
F-48-80-B-b |
Thôn 12 |
DC |
xã Nghĩa Trụ |
H. Văn Giang |
20° 56′ 49” |
105° 59′ 45” |
|
|
|
|
F-48-80-B-b |
Thôn 13 |
DC |
xã Nghĩa Trụ |
H. Văn Giang |
20° 56′ 41” |
105° 59′ 28” |
|
|
|
|
F-48-80-B-b |
Thôn 14 |
DC |
xã Nghĩa Trụ |
H. Văn Giang |
20° 56′ 29” |
105° 58′ 34” |
|
|
|
|
F-48-80-B-b |
thôn Đại Tài |
DC |
xã Nghĩa Trụ |
H. Văn Giang |
20° 58′ 00” |
105° 58′ 44” |
|
|
|
|
F-48-80-B-b |
thôn Đồng Tỉnh |
DC |
xã Nghĩa Trụ |
H. Văn Giang |
20° 57′ 11” |
105° 59′ 39” |
|
|
|
|
F-48-80-B-b |
thôn Lê Cao |
DC |
xã Nghĩa Trụ |
H. Văn Giang |
20° 57′ 34” |
105° 59′ 16” |
|
|
|
|
F-48-80-B-b |
thôn Phúc Thọ |
DC |
xã Nghĩa Trụ |
H. Văn Giang |
20° 57′ 28” |
105° 59′ 22” |
|
|
|
|
F-48-80-B-b |
thôn Tam Kỳ |
DC |
xã Nghĩa Trụ |
H. Văn Giang |
20° 57′ 19” |
105° 59′ 27” |
|
|
|
|
F-48-80-B-b |
đình Nhân Vực |
KX |
xã Nghĩa Trụ |
H. Văn Giang |
20° 56′ 48” |
105° 59′ 35” |
|
|
|
|
F-48-80-B-b |
sông Kim Sơn |
TV |
xã Nghĩa Trụ |
H. Văn Giang |
|
|
20° 58′ 24” |
105° 54′ 42” |
20° 53′ 42” |
106° 08′ 12” |
F-48-80-B-b |
Thôn Bến |
DC |
xã Phụng Công |
H. Văn Giang |
20° 56′ 58” |
105° 55′ 25” |
|
|
|
|
F-48-80-B-b |
Thôn Đại |
DC |
xã Phụng Công |
H. Văn Giang |
20° 57′ 16” |
105° 55′ 29” |
|
|
|
|
F-48-80-B-b |
Thôn Đầu |
DC |
xã Phụng Công |
H. Văn Giang |
20° 57′ 14” |
105° 55′ 40” |
|
|
|
|
F-48-80-B-b |
Thôn Khúc |
DC |
xã Phụng Công |
H. Văn Giang |
20° 57′ 16” |
105° 55′ 14” |
|
|
|
|
F-48-80-B-b |
Thôn Ngò |
DC |
xã Phụng Công |
H. Văn Giang |
20° 57′ 06” |
105° 55′ 44” |
|
|
|
|
F-48-80-B-b |
Thôn Tháp |
DC |
xã Phụng Công |
H. Văn Giang |
20° 57′ 25” |
105° 55′ 03” |
|
|
|
|
F-48-80-B-b |
Đền Ngò |
KX |
xã Phụng Công |
H. Văn Giang |
20° 57′ 00” |
105° 55′ 45” |
|
|
|
|
F-48-80-B-b |
Đình Đầu |
KX |
xã Phụng Công |
H. Văn Giang |
20° 57′ 17” |
105° 55′ 44” |
|
|
|
|
F-48-80-B-b |
Đường tỉnh 378 |
KX |
xã Phụng Công |
H. Văn Giang |
|
|
20° 58′ 36” |
105° 55′ 04” |
20° 41′ 37” |
106° 14′ 38” |
F-48-80-B-b |
Đường tỉnh 379 |
KX |
xã Phụng Công |
H. Văn Giang |
|
|
20° 58′ 25” |
105° 55′ 41” |
20° 50′ 33” |
106° 00′ 24” |
F-48-80-B-b |
Đường tỉnh 379B |
KX |
xã Phụng Công |
H. Văn Giang |
|
|
20° 58′ 04” |
105° 57′ 12” |
20° 56′ 52” |
105° 55′ 20” |
F-48-80-B-b |
thôn Ấp Bá Khê |
DC |
xã Tân Tiến |
H. Văn Giang |
20° 54′ 44” |
105° 56′ 33” |
|
|
|
|
F-48-80-B-b |
thôn Ấp Đa Phúc |
DC |
xã Tân Tiến |
H. Văn Giang |
20° 54′ 37” |
105° 56′ 48” |
|
|
|
|
F-48-80-B-b |
thôn Ấp Kim Ngưu |
DC |
xã Tân Tiến |
H. Văn Giang |
20° 55′ 13” |
105° 56′ 24” |
|
|
|
|
F-48-80-B-b |
thôn Bá Khê |
DC |
xã Tân Tiến |
H. Văn Giang |
20° 55′ 06” |
105° 57′ 08” |
|
|
|
|
F-48-80-B-b |
thôn Đa Ngưu |
DC |
xã Tân Tiến |
H. Văn Giang |
20° 55′ 12” |
105° 57′ 29” |
|
|
|
|
F-48-80-B-b |
thôn Đa Phúc |
DC |
xã Tân Tiến |
H. Văn Giang |
20° 55′ 12” |
105° 57′ 16” |
|
|
|
|
F-48-80-B-b |
thôn Hòa Bình Hạ |
DC |
xã Tân Tiến |
H. Văn Giang |
20° 55′ 44” |
105° 57′ 52” |
|
|
|
|
F-48-80-B-b |
thôn Hòa Bình Thượng |
DC |
xã Tân Tiến |
H. Văn Giang |
20° 56′ 00” |
105° 57′ 45” |
|
|
|
|
F-48-80-B-b |
thôn Kim Ngưu |
DC |
xã Tân Tiến |
H. Văn Giang |
20° 55′ 32” |
105° 57′ 27” |
|
|
|
|
F-48-80-B-b |
thôn Nhân Nội |
DC |
xã Tân Tiến |
H. Văn Giang |
20° 55′ 10” |
105° 57′ 54” |
|
|
|
|
F-48-80-B-b |
thôn Phượng Trì |
DC |
xã Tân Tiến |
H. Văn Giang |
20° 55′ 18” |
105° 57′ 17” |
|
|
|
|
F-48-80-B-b |
thôn Vĩnh Lộc |
DC |
xã Tân Tiến |
H. Văn Giang |
20° 55′ 23” |
105° 57′ 54” |
|
|
|
|
F-48-80-B-b |
đình Đa Ngưu |
KX |
xã Tân Tiến |
H. Văn Giang |
20° 55′ 14” |
105° 57′ 30” |
|
|
|
|
F-48-80-B-b |
đình Nhân Nội |
KX |
xã Tân Tiến |
H. Văn Giang |
20° 55′ 14” |
105° 57′ 50” |
|
|
|
|
F-48-80-B-b |
Đường cao tốc Hà Nội – Hải Phòng |
KX |
xã Tân Tiến |
H. Văn Giang |
|
|
20° 58′ 09” |
105° 57′ 04” |
20° 51′ 10” |
106° 08′ 08” |
F-48-80-B-b |
Đường huyện 23 |
KX |
xã Tân Tiến |
H. Văn Giang |
|
|
20° 57′ 21” |
105° 56′ 46” |
20° 53′ 39” |
105° 59′ 05” |
F-48-80-B-b |
Đường tỉnh 377 |
KX |
xã Tân Tiến |
H. Văn Giang |
|
|
20° 56′ 50” |
105° 55′ 41” |
20° 44′ 48” |
106° 06′ 31” |
F-48-80-B-b |
Đường tỉnh 379 |
KX |
xã Tân Tiến |
H. Văn Giang |
|
|
20° 58′ 25” |
105° 55′ 41” |
20° 50′ 33” |
106° 00′ 24” |
F-48-80-B-b |
thôn Dương Hạ |
DC |
xã Thắng Lợi |
H. Văn Giang |
20° 54′ 34” |
105° 54′ 57” |
|
|
|
|
F-48-80-B-b |
thôn Dương Thượng |
DC |
xã Thắng Lợi |
H. Văn Giang |
20° 54′ 39” |
105° 55′ 00” |
|
|
|
|
F-48-80-B-b |
thôn Phù Bãi |
DC |
xã Thắng Lợi |
H. Văn Giang |
20° 54′ 41” |
105° 55′ 20” |
|
|
|
|
F-48-80-B-b |
thôn Phù Đinh |
DC |
xã Thắng Lợi |
H. Văn Giang |
20° 54′ 43” |
105° 55′ 00” |
|
|
|
|
F-48-80-B-b |
thôn Phù Thượng |
DC |
xã Thắng Lợi |
H. Văn Giang |
20° 54′ 54” |
105° 55′ 07” |
|
|
|
|
F-48-80-B-b |
thôn Tầm Tang |
DC |
xã Thắng Lợi |
H. Văn Giang |
20° 53′ 42” |
105° 54′ 19” |
|
|
|
|
F-48-80-B-b |
thôn Tân Lợi |
DC |
xã Thắng Lợi |
H. Văn Giang |
20° 54′ 33” |
105° 55′ 06” |
|
|
|
|
F-48-80-B-b |
thôn Xâm Hồng |
DC |
xã Thắng Lợi |
H. Văn Giang |
20° 53′ 58” |
105° 53′ 56” |
|
|
|
|
F-48-80-B-b |
thôn Xâm Trong |
DC |
xã Thắng Lợi |
H. Văn Giang |
20° 54′ 03” |
105° 54′ 14” |
|
|
|
|
F-48-80-B-b |
đình Dương Liệt |
KX |
xã Thắng Lợi |
H. Văn Giang |
20° 54′ 41” |
105° 54′ 46” |
|
|
|
|
F-48-80-B-b |
Đường tỉnh 378 |
KX |
xã Thắng Lợi |
H. Văn Giang |
|
|
20° 58′ 36” |
105° 55′ 04” |
20° 41′ 37” |
106° 14′ 38” |
F-48-80-B-b |
Sông Hồng |
TV |
xã Thắng Lợi |
H. Văn Giang |
|
|
20° 55′ 39” |
105° 54′ 23” |
20° 37′ 44” |
106° 07′ 37” |
F-48-80-B-b |
Thôn Cầu |
DC |
xã Vĩnh Khúc |
H. Văn Giang |
20° 56′ 00” |
106° 00′ 16” |
|
|
|
|
F-48-81-A-a |
thôn Chiều Đông |
DC |
xã Vĩnh Khúc |
H. Văn Giang |
20° 56′ 51” |
105° 59′ 55” |
|
|
|
|
F-48-81-A-a |
Thôn Đọ |
DC |
xã Vĩnh Khúc |
H. Văn Giang |
20° 56′ 16” |
106° 00′ 08” |
|
|
|
|
F-48-81-A-a |
thôn Đông Khúc |
DC |
xã Vĩnh Khúc |
H. Văn Giang |
20° 56′ 07” |
106° 00′ 29” |
|
|
|
|
F-48-81-A-a |
thôn Giáo Phòng |
DC |
xã Vĩnh Khúc |
H. Văn Giang |
20° 55′ 40” |
106° 00′ 38” |
|
|
|
|
F-48-81-A-a |
thôn Hạ Tân |
DC |
xã Vĩnh Khúc |
H. Văn Giang |
20° 56′ 26” |
106° 00′ 11” |
|
|
|
|
F-48-81-A-a |
Thôn Lương |
DC |
xã Vĩnh Khúc |
H. Văn Giang |
20° 55′ 55” |
106° 00′ 20” |
|
|
|
|
F-48-81-A-a |
thôn Thượng Tân |
DC |
xã Vĩnh Khúc |
H. Văn Giang |
20° 56′ 31” |
106° 00′ 04” |
|
|
|
|
F-48-81-A-a |
Thôn Thịnh |
DC |
xã Vĩnh Khúc |
H. Văn Giang |
20° 56′ 05” |
106° 00′ 16” |
|
|
|
|
F-48-81-A-a |
Thôn Tràng |
DC |
xã Vĩnh Khúc |
H. Văn Giang |
20° 56′ 44” |
106° 00′ 12” |
|
|
|
|
F-48-81-A-a |
thôn Vĩnh An |
DC |
xã Vĩnh Khúc |
H. Văn Giang |
20° 56′ 32” |
105° 59′ 53” |
|
|
|
|
F-48-80-B-b |
chùa Cầu Báu |
KX |
xã Vĩnh Khúc |
H. Văn Giang |
20° 56′ 20” |
106° 00′ 07” |
|
|
|
|
F-48-80-B-b |
đền Cầu Báu |
KX |
xã Vĩnh Khúc |
H. Văn Giang |
20° 56′ 36” |
105° 59′ 42” |
|
|
|
|
F-48-80-B-b |
chùa Khúc Lộng |
KX |
xã Vĩnh Khúc |
H. Văn Giang |
20° 55′ 54” |
106° 00′ 16” |
|
|
|
|
F-48-81-A-a |
đền Khúc Lộng |
KX |
xã Vĩnh Khúc |
H. Văn Giang |
20° 55′ 56” |
106° 00′ 11” |
|
|
|
|
F-48-81-A-a |
đình Ngu Nhuế |
KX |
xã Vĩnh Khúc |
H. Văn Giang |
20° 56′ 36” |
105° 59′ 53” |
|
|
|
|
F-48-81-A-a |
Đường tỉnh 376 |
KX |
xã Vĩnh Khúc |
H. Văn Giang |
|
|
20° 56′ 47” |
106° 01′ 11” |
20° 39′ 37” |
106° 07′ 57” |
F-48-81-A-a |
sông Kim Sơn |
TV |
xã Vĩnh Khúc |
H. Văn Giang |
|
|
20° 58′ 24” |
105° 54′ 42” |
20° 53′ 42” |
106° 08′ 12” |
F-48-80-B-b, F-48-81-A-a |
Thôn 1 |
DC |
xã Xuân Quan |
H. Văn Giang |
20° 57′ 59” |
105° 55′ 09” |
|
|
|
|
F-48-80-B-b |
Thôn 2 |
DC |
xã Xuân Quan |
H. Văn Giang |
20° 57′ 54” |
105° 55′ 03” |
|
|
|
|
F-48-80-B-b |
Thôn 3 |
DC |
xã Xuân Quan |
H. Văn Giang |
20° 58′ 18” |
105° 55′ 07” |
|
|
|
|
F-48-80-B-b |
Thôn 4 |
DC |
xã Xuân Quan |
H. Văn Giang |
20° 58′ 18” |
105° 54′ 54” |
|
|
|
|
F-48-80-B-b |
Thôn 5 |
DC |
xã Xuân Quan |
H. Văn Giang |
20° 57′ 49” |
105° 54′ 49” |
|
|
|
|
F-48-80-B-b |
Thôn 6 |
DC |
xã Xuân Quan |
H. Văn Giang |
20° 57′ 44” |
105° 54′ 46” |
|
|
|
|
F-48-80-B-b |
Thôn 7 |
DC |
xã Xuân Quan |
H. Văn Giang |
20° 57′ 51” |
105° 54′ 42” |
|
|
|
|
F-48-80-B-b |
Thôn 8 |
DC |
xã Xuân Quan |
H. Văn Giang |
20° 57′ 42” |
105° 54′ 38” |
|
|
|
|
F-48-80-B-b |
Thôn 9 |
DC |
xã Xuân Quan |
H. Văn Giang |
20° 57′ 43” |
105° 54′ 29” |
|
|
|
|
F-48-80-B-b |
Thôn 10 |
DC |
xã Xuân Quan |
H. Văn Giang |
20° 57′ 33” |
105° 54′ 28” |
|
|
|
|
F-48-80-B-b |
Thôn 11 |
DC |
xã Xuân Quan |
H. Văn Giang |
20° 57′ 11” |
105° 54′ 21” |
|
|
|
|
F-48-80-B-b |
Thôn 12 |
DC |
xã Xuân Quan |
H. Văn Giang |
20° 56′ 53” |
105° 54′ 32” |
|
|
|
|
F-48-80-B-b |
đình Triệu Đà |
KX |
xã Xuân Quan |
H. Văn Giang |
20° 57′ 32” |
105° 54′ 32” |
|
|
|
|
F-48-80-B-b |
Đường tỉnh 378 |
KX |
xã Xuân Quan |
H. Văn Giang |
|
|
20° 58′ 36” |
105° 55′ 04” |
20° 41′ 37” |
106° 14′ 38” |
F-48-80-B-b |
Đường tỉnh 379 |
KX |
xã Xuân Quan |
H. Văn Giang |
|
|
20° 58′ 25” |
105° 55′ 41” |
20° 50′ 33” |
106° 00′ 24” |
F-48-80-B-b |
cống Xuân Quan |
TV |
xã Xuân Quan |
H. Văn Giang |
20° 58′ 23” |
105° 55′ 05” |
|
|
|
|
F-48-80-B-b |
sông Kim Sơn |
TV |
xã Xuân Quan |
H. Văn Giang |
|
|
20° 58′ 24” |
105° 54′ 42” |
20° 53′ 42” |
106° 08′ 12” |
F-48-80-B-b |
phố Như Quỳnh |
DC |
TT. Như Quỳnh |
H. Văn Lâm |
20° 59′ 02” |
105° 58′ 44” |
|
|
|
|
F-48-80-B-b |
thôn Hành Lạc |
DC |
TT. Như Quỳnh |
H. Văn Lâm |
20° 58′ 54” |
105° 59′ 59” |
|
|
|
|
F-48-80-B-b |
thôn Minh Khai |
DC |
TT. Như Quỳnh |
H. Văn Lâm |
20° 59′ 45” |
105° 59′ 08” |
|
|
|
|
F-48-80-B-b |
thôn Ngọc Quỳnh |
DC |
TT. Như Quỳnh |
H. Văn Lâm |
20° 59′ 14” |
105° 58′ 58” |
|
|
|
|
F-48-80-B-b |
thôn Ngô Xuyên |
DC |
TT. Như Quỳnh |
H. Văn Lâm |
20° 59′ 14” |
105° 59′ 15” |
|
|
|
|
F-48-80-B-b |
thôn Như Quỳnh |
DC |
TT. Như Quỳnh |
H. Văn Lâm |
20° 59′ 06” |
105° 58′ 55” |
|
|
|
|
F-48-80-B-b |
Đình Ất |
KX |
TT. Như Quỳnh |
H. Văn Lâm |
20° 58′ 52” |
106° 00′ 02” |
|
|
|
|
F-48-81-A-a |
Đền Ghênh |
KX |
TT. Như Quỳnh |
H. Văn Lâm |
20° 59′ 17” |
105° 58′ 48” |
|
|
|
|
F-48-80-B-b |
chùa Hành Lạc |
KX |
TT. Như Quỳnh |
H. Văn Lâm |
20° 59′ 02” |
106° 00′ 02” |
|
|
|
|
F-48-81-A-a |
Công ty Hòa Phát |
KX |
TT. Như Quỳnh |
H. Văn Lâm |
20° 59′ 29” |
105° 58′ 36” |
|
|
|
|
F-48-80-B-b |
đình Hành Lạc |
KX |
TT. Như Quỳnh |
H. Văn Lâm |
20° 58′ 58” |
105° 59′ 51” |
|
|
|
|
F-48-80-B-b |
cầu vượt Như Quỳnh |
KX |
TT. Như Quỳnh |
H. Văn Lâm |
20° 58′ 41” |
105° 59′ 11” |
|
|
|
|
F-48-80-B-b |
Công ty Thuận Thành |
KX |
TT. Như Quỳnh |
H. Văn Lâm |
20° 59′ 22” |
105° 58′ 34” |
|
|
|
|
F-48-80-B-b |
Đường tỉnh 385 |
KX |
TT. Như Quỳnh |
H. Văn Lâm |
|
|
20° 59′ 17” |
105° 58′ 32” |
20° 58′ 01” |
106° 07′ 55” |
F-48-80-B-b, F-48-81-A-a |
lăng Từ Vũ |
KX |
TT. Như Quỳnh |
H. Văn Lâm |
20° 59′ 15” |
105° 58′ 40” |
|
|
|
|
F-48-80-B-b |
Quốc lộ 5 |
KX |
TT. Như Quỳnh |
H. Văn Lâm |
|
|
20° 59′ 50” |
105° 58′ 12” |
20° 55′ 29” |
106° 09′ 10” |
F-48-80-B-b |
sông Như Quỳnh |
TV |
TT. Như Quỳnh |
H. Văn Lâm |
|
|
20° 58′ 09” |
105° 58′ 35” |
21° 00′ 12” |
106° 00′ 55” |
F-48-80-B-b, F-48-81-A-a |
thôn Cát Lư |
DC |
xã Chỉ Đạo |
H. Văn Lâm |
20° 59′ 31” |
106° 02′ 17” |
|
|
|
|
F-48-81-A-a |
thôn Đông Mai |
DC |
xã Chỉ Đạo |
H. Văn Lâm |
20° 59′ 25” |
106° 03′ 12” |
|
|
|
|
F-48-81-A-a |
thôn Nghĩa Lộ |
DC |
xã Chỉ Đạo |
H. Văn Lâm |
20° 59′ 19” |
106° 02′ 34” |
|
|
|
|
F-48-81-A-a |
thôn Trịnh Xá |
DC |
xã Chỉ Đạo |
H. Văn Lâm |
20° 59′ 36” |
106° 02′ 48” |
|
|
|
|
F-48-81-A-a |
Đường tỉnh 380 |
KX |
xã Chỉ Đạo |
H. Văn Lâm |
|
|
21° 00′ 07” |
106° 03′ 58” |
20° 53′ 30” |
106° 02′ 40” |
F-48-81-A-a |
Đường tỉnh 385 |
KX |
xã Chỉ Đạo |
H. Văn Lâm |
|
|
20° 59′ 17” |
105° 58′ 32” |
20° 58′ 01” |
106° 07′ 55” |
F-48-81-A-a |
thôn Bùng Đông |
DC |
xã Đại Đồng |
H. Văn Lâm |
20° 59′ 36” |
106° 03′ 22” |
|
|
|
|
F-48-81-A-a |
thôn Đại Bi |
DC |
xã Đại Đồng |
H. Văn Lâm |
20° 59′ 50” |
106° 04′ 54” |
|
|
|
|
F-48-81-A-a |
thôn Đại Đồng |
DC |
xã Đại Đồng |
H. Văn Lâm |
20° 59′ 33” |
106° 04′ 49” |
|
|
|
|
F-48-81-A-a |
thôn Đại Từ |
DC |
xã Đại Đồng |
H. Văn Lâm |
20° 59′ 27” |
106° 04′ 03” |
|
|
|
|
F-48-81-A-a |
thôn Đinh Tổ |
DC |
xã Đại Đồng |
H. Văn Lâm |
20° 59′ 16” |
106° 04′ 46” |
|
|
|
|
F-48-81-A-a |
thôn Đồng Xá |
DC |
xã Đại Đồng |
H. Văn Lâm |
20° 59′ 25” |
106° 05′ 04” |
|
|
|
|
F-48-81-A-a |
thôn Lộng Thượng |
DC |
xã Đại Đồng |
H. Văn Lâm |
20° 59′ 42” |
106° 04′ 15” |
|
|
|
|
F-48-81-A-a |
thôn Văn Ổ |
DC |
xã Đại Đồng |
H. Văn Lâm |
21° 00′ 01” |
106° 03′ 17” |
|
|
|
|
F-48-69-C-c |
thôn Xuân Phao |
DC |
xã Đại Đồng |
H. Văn Lâm |
20° 59′ 50” |
106° 03′ 19” |
|
|
|
|
F-48-81-A-a |
chùa Đại Đồng |
KX |
xã Đại Đồng |
H. Văn Lâm |
20° 59′ 35” |
106° 05′ 01” |
|
|
|
|
F-48-81-A-a |
đình Đại Đồng |
KX |
xã Đại Đồng |
H. Văn Lâm |
20° 59′ 37” |
106° 04′ 48” |
|
|
|
|
F-48-81-A-a |
Đường tỉnh 380 |
KX |
xã Đại Đồng |
H. Văn Lâm |
|
|
21° 00′ 07” |
106° 03′ 58” |
20° 53′ 30” |
106° 02′ 40” |
F-48-81-A-a |
Đường tỉnh 385 |
KX |
xã Đại Đồng |
H. Văn Lâm |
|
|
20° 59′ 17” |
105° 58′ 32” |
20° 58′ 01” |
106° 07′ 55” |
F-48-81-A-a |
Sông Nôm |
TV |
xã Đại Đồng |
H. Văn Lâm |
|
|
21° 00′ 27” |
106° 03′ 12” |
20° 58′ 03” |
106° 07′ 18” |
F-48-69-C-c, F-48-81-A-a |
thôn Đình Dù |
DC |
xã Đình Dù |
H. Văn Lâm |
20° 58′ 22” |
105° 59′ 45” |
|
|
|
|
F-48-80-B-b |
thôn Đồng Xá |
DC |
xã Đình Dù |
H. Văn Lâm |
20° 58′ 52” |
106° 04′ 39” |
|
|
|
|
F-48-80-A-a |
thôn Ngải Dương |
DC |
xã Đình Dù |
H. Văn Lâm |
20° 58′ 23” |
106° 00′ 48” |
|
|
|
|
F-48-81-A-a |
thôn Thị Trung |
DC |
xã Đình Dù |
H. Văn Lâm |
20° 57′ 50” |
105° 59′ 50” |
|
|
|
|
F-48-80-B-b |
thôn Xuân Lôi |
DC |
xã Đình Dù |
H. Văn Lâm |
20° 58′ 19” |
106° 00′ 17” |
|
|
|
|
F-48-81-A-a |
cầu vượt Như Quỳnh |
KX |
xã Đình Dù |
H. Văn Lâm |
20° 58′ 41” |
105° 59′ 11” |
|
|
|
|
F-48-80-B-b |
Công ty trách nhiệm hữu hạn Thiết Bị Điện Lioa |
KX |
xã Đình Dù |
H. Văn Lâm |
20° 58′ 23” |
105° 59′ 26” |
|
|
|
|
F-48-80-B-b |
Đường tỉnh 385 |
KX |
xã Đình Dù |
H. Văn Lâm |
|
|
20° 59′ 17” |
105° 58′ 32” |
20° 58′ 01” |
106° 07′ 55” |
F-48-80-B-b, F-48-81-A-a |
Quốc lộ 5 |
KX |
xã Đình Dù |
H. Văn Lâm |
|
|
20° 59′ 50” |
105° 58′ 12” |
20° 55′ 29” |
106° 09′ 10” |
F-48-80-B-b, F-48-81-A-a |
Thôn Cầu |
DC |
xã Lạc Đạo |
H. Văn Lâm |
20° 59′ 10” |
106° 00′ 50” |
|
|
|
|
F-48-81-A-a |
thôn Đoan Khê |
DC |
xã Lạc Đạo |
H. Văn Lâm |
20° 59′ 14” |
106° 00′ 16” |
|
|
|
|
F-48-81-A-a |
thôn Đồng Xá |
DC |
xã Lạc Đạo |
H. Văn Lâm |
20° 58′ 47” |
106° 04′ 48” |
|
|
|
|
F-48-81-A-a |
Thôn Giữa |
DC |
xã Lạc Đạo |
H. Văn Lâm |
20° 59′ 15” |
106° 01′ 02” |
|
|
|
|
F-48-81-A-a |
Thôn Hoằng |
DC |
xã Lạc Đạo |
H. Văn Lâm |
20° 58′ 58” |
106° 00′ 32” |
|
|
|
|
F-48-81-A-a |
thôn Hùng Trì |
DC |
xã Lạc Đạo |
H. Văn Lâm |
20° 59′ 46” |
106° 00′ 39” |
|
|
|
|
F-48-81-A-a |
thôn Hướng Đạo |
DC |
xã Lạc Đạo |
H. Văn Lâm |
20° 59′ 40” |
106° 00′ 22” |
|
|
|
|
F-48-81-A-a |
Thôn Mụ |
DC |
xã Lạc Đạo |
H. Văn Lâm |
20° 59′ 26” |
106° 01′ 01” |
|
|
|
|
F-48-81-A-a |
Thôn Ngọc |
DC |
xã Lạc Đạo |
H. Văn Lâm |
20° 59′ 06” |
106° 01′ 12” |
|
|
|
|
F-48-81-A-a |
thôn Tân Nhuế |
DC |
xã Lạc Đạo |
H. Văn Lâm |
20° 59′ 56” |
106° 00′ 01” |
|
|
|
|
F-48-81-A-a |
Thôn Trình |
DC |
xã Lạc Đạo |
H. Văn Lâm |
20° 59′ 20” |
106° 01′ 05” |
|
|
|
|
F-48-81-A-a |
thôn Xanh Tý |
DC |
xã Lạc Đạo |
H. Văn Lâm |
20° 59′ 24” |
106° 00′ 30” |
|
|
|
|
F-48-81-A-a |
chùa Pháp Vân |
KX |
xã Lạc Đạo |
H. Văn Lâm |
20° 59′ 14” |
106° 00′ 50” |
|
|
|
|
F-48-81-A-a |
Đường tỉnh 385 |
KX |
xã Lạc Đạo |
H. Văn Lâm |
|
|
20° 59′ 17” |
105° 58′ 32” |
20° 58′ 01” |
106° 07′ 55” |
F-48-81-A-a |
ga Lạc Đạo |
KX |
xã Lạc Đạo |
H. Văn Lâm |
20° 59′ 04” |
106° 01′ 43” |
|
|
|
|
F-48-81-A-a |
sông Như Quỳnh |
TV |
xã Lạc Đạo |
H. Văn Lâm |
|
|
20° 58′ 09” |
105° 58′ 35” |
21° 00′ 12” |
106° 00′ 55” |
F-48-69-C-c, F-48-81-A-a |
thôn Bình Minh |
DC |
xã Lạc Hồng |
H. Văn Lâm |
20° 57′ 33” |
106° 00′ 28” |
|
|
|
|
F-48-81-A-a |
thôn Hồng Cầu |
DC |
xã Lạc Hồng |
H. Văn Lâm |
20° 57′ 42” |
106° 01′ 00” |
|
|
|
|
F-48-81-A-a |
thôn Hồng Thái |
DC |
xã Lạc Hồng |
H. Văn Lâm |
20° 57′ 17” |
106° 00′ 19” |
|
|
|
|
F-48-81-A-a |
thôn Minh Hải |
DC |
xã Lạc Hồng |
H. Văn Lâm |
20° 57′ 35” |
106° 00′ 37” |
|
|
|
|
F-48-81-A-a |
thôn Nhạc Miếu |
DC |
xã Lạc Hồng |
H. Văn Lâm |
20° 57′ 56” |
106° 00′ 58” |
|
|
|
|
F-48-81-A-a |
thôn Phạm Kham |
DC |
xã Lạc Hồng |
H. Văn Lâm |
20° 57′ 30” |
106° 00′ 16” |
|
|
|
|
F-48-81-A-a |
thôn Quang Trung |
DC |
xã Lạc Hồng |
H. Văn Lâm |
20° 57′ 38” |
106° 00′ 51” |
|
|
|
|
F-48-81-A-a |
chùa Thái Lạc |
KX |
xã Lạc Hồng |
H. Văn Lâm |
20° 57′ 31” |
106° 00′ 45” |
|
|
|
|
F-48-81-A-a |
đình Thái Lạc |
KX |
xã Lạc Hồng |
H. Văn Lâm |
20° 57′ 33” |
106° 00′ 47” |
|
|
|
|
F-48-81-A-a |
Khu công nghiệp Phố Nối A |
KX |
xã Lạc Hồng |
H. Văn Lâm |
20° 57′ 04” |
106° 01′ 24” |
|
|
|
|
F-48-81-A-a |
Quốc lộ 5 |
KX |
xã Lạc Hồng |
H. Văn Lâm |
|
|
20° 59′ 50” |
105° 58′ 12” |
20° 55′ 29” |
106° 09′ 10” |
F-48-81-A-a |
Thôn Bến |
DC |
xã Lương Tài |
H. Văn Lâm |
20° 58′ 23” |
106° 07′ 33” |
|
|
|
|
F-48-81-A-b |
Xóm Dinh |
DC |
xã Lương Tài |
H. Văn Lâm |
20° 58′ 14” |
106° 07′ 44” |
|
|
|
|
F-48-81-A-b |
thôn Dinh Khuốc |
DC |
xã Lương Tài |
H. Văn Lâm |
20° 58′ 19” |
106° 07′ 40” |
|
|
|
|
F-48-81-A-b |
thôn Đông Trại |
DC |
xã Lương Tài |
H. Văn Lâm |
20° 58′ 17” |
106° 07′ 29” |
|
|
|
|
F-48-81-A-a |
Xóm Khuốc |
DC |
xã Lương Tài |
H. Văn Lâm |
20° 58′ 26” |
106° 07′ 38” |
|
|
|
|
F-48-81-A-b |
thôn Khuyến Thiện |
DC |
xã Lương Tài |
H. Văn Lâm |
20° 58′ 05” |
106° 06′ 40” |
|
|
|
|
F-48-81-A-a |
thôn Lương Tài |
DC |
xã Lương Tài |
H. Văn Lâm |
20° 58′ 09” |
106° 07′ 08” |
|
|
|
|
F-48-81-A-a |
thôn Mậu Lương |
DC |
xã Lương Tài |
H. Văn Lâm |
20° 58′ 24” |
106° 06′ 36” |
|
|
|
|
F-48-81-A-a |
thôn Nghi Cốc |
DC |
xã Lương Tài |
H. Văn Lâm |
20° 58′ 31” |
106° 06′ 15” |
|
|
|
|
F-48-81-A-a |
cụm dân cư Phố Tài |
DC |
xã Lương Tài |
H. Văn Lâm |
20° 58′ 01” |
106° 07′ 22” |
|
|
|
|
F-48-81-A-a |
thôn Phú Nhuận |
DC |
xã Lương Tài |
H. Văn Lâm |
20° 58′ 19” |
106° 06′ 16” |
|
|
|
|
F-48-81-A-a |
thôn Tảo A |
DC |
xã Lương Tài |
H. Văn Lâm |
20° 57′ 56” |
106° 07′ 23” |
|
|
|
|
F-48-81-A-a |
thôn Tảo C |
DC |
xã Lương Tài |
H. Văn Lâm |
20° 58′ 05” |
106° 07′ 49” |
|
|
|
|
F-48-81-A-b |
thôn Tân Ấp |
DC |
xã Lương Tài |
H. Văn Lâm |
20° 58′ 15” |
106° 05′ 56” |
|
|
|
|
F-48-81-A-a |
thôn Tân Xuân |
DC |
xã Lương Tài |
H. Văn Lâm |
20° 59′ 03” |
106° 07′ 08” |
|
|
|
|
F-48-81-A-a |
thôn Tuấn Lương |
DC |
xã Lương Tài |
H. Văn Lâm |
20° 58′ 32” |
106° 05′ 57” |
|
|
|
|
F-48-81-A-a |
thôn Xuân Đào |
DC |
xã Lương Tài |
H. Văn Lâm |
20° 58′ 28” |
106° 07′ 26” |
|
|
|
|
F-48-81-A-a |
Đường tỉnh 385 |
KX |
xã Lương Tài |
H. Văn Lâm |
|
|
20° 59′ 17” |
105° 58′ 32” |
20° 58′ 01” |
106° 07′ 55” |
F-48-81-A-a, F-48-81-A-b |
Đường tỉnh 387 |
KX |
xã Lương Tài |
H. Văn Lâm |
|
|
20° 58′ 00” |
106° 07′ 16” |
20° 51′ 29” |
106° 08′ 22” |
F-48-81-A-a |
ga Tuấn Lương |
KX |
xã Lương Tài |
H. Văn Lâm |
20° 58′ 17” |
106° 05′ 57” |
|
|
|
|
F-48-81-A-a |
sông Cẩm Giàng |
TV |
xã Lương Tài |
H. Văn Lâm |
|
|
20° 58′ 03” |
106° 07′ 18” |
20° 58′ 31” |
106° 08′ 09” |
F-48-81-A-a, F-48-81-A-b |
Sông Nôm |
TV |
xã Lương Tài |
H. Văn Lâm |
|
|
21° 00′ 27” |
106° 03′ 12” |
20° 58′ 03” |
106° 07′ 18” |
F-48-81-A-a |
Thôn Ao |
DC |
xã Minh Hải |
H. Văn Lâm |
20° 58′ 09” |
106° 02′ 54” |
|
|
|
|
F-48-81-A-a |
Thôn Chùa |
DC |
xã Minh Hải |
H. Văn Lâm |
20° 57′ 54” |
106° 03′ 01” |
|
|
|
|
F-48-81-A-a |
Thôn Khách |
DC |
xã Minh Hải |
H. Văn Lâm |
20° 58′ 00” |
106° 02′ 47” |
|
|
|
|
F-48-81-A-a |
thôn Hoàng Nha |
DC |
xã Minh Hải |
H. Văn Lâm |
20° 58′ 24” |
106° 02′ 21” |
|
|
|
|
F-48-81-A-a |
thôn Thanh Đặng |
DC |
xã Minh Hải |
H. Văn Lâm |
20° 58′ 30” |
106° 02′ 06” |
|
|
|
|
F-48-81-A-a |
thôn Thanh Khê |
DC |
xã Minh Hải |
H. Văn Lâm |
20° 58′ 05” |
106° 03′ 20” |
|
|
|
|
F-48-81-A-a |
chùa Hương Lãng |
KX |
xã Minh Hải |
H. Văn Lâm |
20° 58′ 01” |
106° 03′ 15” |
|
|
|
|
F-48-81-A-a |
Cầu Lạng |
KX |
xã Minh Hải |
H. Văn Lâm |
20° 57′ 48” |
106° 02′ 59” |
|
|
|
|
F-48-81-A-a |
Đường tỉnh 380 |
KX |
xã Minh Hải |
H. Văn Lâm |
|
|
21° 00′ 07” |
106° 03′ 58” |
20° 53′ 30” |
106° 02′ 40” |
F-48-81-A-a |
thôn Bình Lương |
DC |
xã Tân Quang |
H. Văn Lâm |
20° 58′ 44” |
105° 58′ 26” |
|
|
|
|
F-48-80-B-b |
thôn Chí Trung |
DC |
xã Tân Quang |
H. Văn Lâm |
20° 59′ 03” |
105° 57′ 54” |
|
|
|
|
F-48-80-B-b |
thôn Cự Dũng |
DC |
xã Tân Quang |
H. Văn Lâm |
20° 58′ 05” |
105° 57′ 53” |
|
|
|
|
F-48-80-B-b |
thôn Nghĩa Trai |
DC |
xã Tân Quang |
H. Văn Lâm |
20° 58′ 24” |
105° 58′ 54” |
|
|
|
|
F-48-80-B-b |
thôn Ngọc Đà |
DC |
xã Tân Quang |
H. Văn Lâm |
20° 59′ 05” |
105° 58′ 19” |
|
|
|
|
F-48-80-B-b |
thôn Ngọc Loan |
DC |
xã Tân Quang |
H. Văn Lâm |
20° 58′ 27” |
105° 58′ 18” |
|
|
|
|
F-48-80-B-b |
thôn Tăng Bảo |
DC |
xã Tân Quang |
H. Văn Lâm |
20° 58′ 12” |
105° 58′ 24” |
|
|
|
|
F-48-80-B-b |
thôn Thọ Khang |
DC |
xã Tân Quang |
H. Văn Lâm |
20° 58′ 36” |
105° 58′ 26” |
|
|
|
|
F-48-80-B-b |
cầu vượt Như Quỳnh |
KX |
xã Tân Quang |
H. Văn Lâm |
20° 58′ 41” |
105° 59′ 11” |
|
|
|
|
F-48-80-B-b |
Chùa Ông (chùa Bình Lương) |
KX |
xã Tân Quang |
H. Văn Lâm |
20° 58′ 48” |
105° 58′ 22” |
|
|
|
|
F-48-80-B-b |
Công ty cổ phần Thương mại và Đầu tư BaRoTec Việt Nam |
KX |
xã Tân Quang |
H. Văn Lâm |
20° 58′ 58” |
105° 57′ 40” |
|
|
|
|
F-48-80-B-b |
Đường tỉnh 385 |
KX |
xã Tân Quang |
H. Văn Lâm |
|
|
20° 59′ 17” |
105° 58′ 32” |
20° 58′ 01” |
106° 07′ 55” |
F-48-80-B-b |
Quốc lộ 5 |
KX |
xã Tân Quang |
H. Văn Lâm |
|
|
20° 59′ 50” |
105° 58′ 12” |
20° 55′ 29” |
106° 09′ 10” |
F-48-80-B-b |
Trường Đại học Tài chính – Quản trị Kinh doanh |
KX |
xã Tân Quang |
H. Văn Lâm |
20° 58′ 51” |
105° 58′ 45” |
|
|
|
|
F-48-80-B-b |
sông Kim Sơn |
TV |
xã Tân Quang |
H. Văn Lâm |
|
|
20° 58′ 24” |
105° 54′ 42” |
20° 53′ 42” |
106° 08′ 12” |
F-48-80-B-b |
sông Như Quỳnh |
TV |
xã Tân Quang |
H. Văn Lâm |
|
|
20° 58′ 09” |
105° 58′ 35” |
21° 00′ 12” |
106° 00′ 55” |
F-48-80-B-b |
thôn An Lạc |
DC |
xã Trưng Trắc |
H. Văn Lâm |
20° 57′ 03” |
106° 00′ 09” |
|
|
|
|
F-48-81-A-a |
thôn Mộc Ty |
DC |
xã Trưng Trắc |
H. Văn Lâm |
20° 57′ 52” |
105° 59′ 13” |
|
|
|
|
F-48-80-B-b |
thôn Ngọc Lịch |
DC |
xã Trưng Trắc |
H. Văn Lâm |
20° 58′ 04” |
105° 59′ 08” |
|
|
|
|
F-48-80-B-b |
thôn Nhạc Lộc |
DC |
xã Trưng Trắc |
H. Văn Lâm |
20° 57′ 26” |
105° 59′ 38” |
|
|
|
|
F-48-80-B-b |
thôn Trai Túc |
DC |
xã Trưng Trắc |
H. Văn Lâm |
20° 57′ 46” |
105° 59′ 20” |
|
|
|
|
F-48-80-B-b |
thôn Tuấn Dị |
DC |
xã Trưng Trắc |
H. Văn Lâm |
20° 57′ 14” |
105° 59′ 54” |
|
|
|
|
F-48-80-B-b |
chùa Vĩnh Thái |
KX |
xã Trưng Trắc |
H. Văn Lâm |
20° 58′ 07” |
105° 59′ 03” |
|
|
|
|
F-48-80-B-b |
Khu công nghiệp Phố Nối A |
KX |
xã Trưng Trắc |
H. Văn Lâm |
20° 57′ 04” |
106° 01′ 24” |
|
|
|
|
F-48-81-A-a |
Quốc lộ 5 |
KX |
xã Trưng Trắc |
H. Văn Lâm |
|
|
20° 59′ 50” |
105° 58′ 12” |
20° 55′ 27” |
106° 09′ 02” |
F-48-80-B-b, F-48-81-A-a |
Trường Đại học Tài Chính – Quản trị Kinh doanh |
KX |
xã Trưng Trắc |
H. Văn Lâm |
20° 57′ 21” |
105° 59′ 41” |
|
|
|
|
F-48-80-B-b |
sông Kim Sơn |
TV |
xã Trưng Trắc |
H. Văn Lâm |
|
|
20° 58′ 24” |
105° 54′ 42” |
20° 53′ 42” |
106° 08′ 12” |
F-48-80-B-b |
thôn Cự Đình |
DC |
xã Việt Hưng |
H. Văn Lâm |
20° 58′ 56” |
106° 05′ 28” |
|
|
|
|
F-48-81-A-a |
thôn Đồng Chung |
DC |
xã Việt Hưng |
H. Văn Lâm |
20° 59′ 11” |
106° 06′ 00” |
|
|
|
|
F-48-81-A-a |
Thôn Ga |
DC |
xã Việt Hưng |
H. Văn Lâm |
20° 58′ 19” |
106° 05′ 46” |
|
|
|
|
F-48-81-A-a |
thôn Mễ Đậu |
DC |
xã Việt Hưng |
H. Văn Lâm |
20° 58′ 54” |
106° 05′ 45” |
|
|
|
|
F-48-81-A-a |
thôn Phả Lê |
DC |
xã Việt Hưng |
H. Văn Lâm |
20° 59′ 45” |
106° 05′ 11” |
|
|
|
|
F-48-81-A-a |
thôn Sầm Khúc |
DC |
xã Việt Hưng |
H. Văn Lâm |
20° 59′ 44” |
106° 06′ 19” |
|
|
|
|
F-48-81-A-a |
thôn Thanh Miếu |
DC |
xã Việt Hưng |
H. Văn Lâm |
20° 59′ 27” |
106° 05′ 30” |
|
|
|
|
F-48-81-A-a |
thôn Thục Cầu |
DC |
xã Việt Hưng |
H. Văn Lâm |
20° 59′ 39” |
106° 05′ 22” |
|
|
|
|
F-48-81-A-a |
cầu Bà Sinh |
KX |
xã Việt Hưng |
H. Văn Lâm |
20° 58′ 34” |
106° 05′ 22” |
|
|
|
|
F-48-81-A-a |
đình Đồng Chung |
KX |
xã Việt Hưng |
H. Văn Lâm |
20° 59′ 46” |
106° 05′ 54” |
|
|
|
|
F-48-81-A-a |
đình Mễ Đậu |
KX |
xã Việt Hưng |
H. Văn Lâm |
20° 59′ 00” |
106° 05′ 42” |
|
|
|
|
F-48-81-A-a |
đình Phả Lê |
KX |
xã Việt Hưng |
H. Văn Lâm |
20° 59′ 50” |
106° 05′ 09” |
|
|
|
|
F-48-81-A-a |
Đường tỉnh 385 |
KX |
xã Việt Hưng |
H. Văn Lâm |
|
|
20° 59′ 17” |
105° 58′ 32” |
20° 58′ 01” |
106° 07′ 55” |
F-48-81-A-a |
Sông Nôm |
TV |
xã Việt Hưng |
H. Văn Lâm |
|
|
21° 00′ 27” |
106° 03′ 12” |
20° 58′ 03” |
106° 07′ 18” |
F-48-81-A-a |
thôn Đồng La |
DC |
TT. Yên Mỹ |
H. Yên Mỹ |
20° 53′ 24” |
106° 02′ 01” |
|
|
|
|
F-48-81-A-a |
thôn Đỗ Xá |
DC |
TT. Yên Mỹ |
H. Yên Mỹ |
20° 53′ 08” |
106° 02′ 07” |
|
|
|
|
F-48-81-A-a |
thôn Nghĩa Trang |
DC |
TT. Yên Mỹ |
H. Yên Mỹ |
20° 52′ 58” |
106° 01′ 49” |
|
|
|
|
F-48-81-A-a |
thôn Ông Tố |
DC |
TT. Yên Mỹ |
H. Yên Mỹ |
20° 53′ 00” |
106° 02′ 01” |
|
|
|
|
F-48-81-A-a |
thôn Trai Trang |
DC |
TT. Yên Mỹ |
H. Yên Mỹ |
20° 53′ 21” |
106° 02′ 21” |
|
|
|
|
F-48-81-A-a |
chùa Nghĩa Lộ |
KX |
TT. Yên Mỹ |
H. Yên Mỹ |
20° 53′ 23” |
106° 02′ 12” |
|
|
|
|
F-48-81-A-a |
Công ty Tân Á |
KX |
TT. Yên Mỹ |
H. Yên Mỹ |
20° 52′ 58” |
106° 02′ 26” |
|
|
|
|
F-48-81-A-a |
đình Trai Trang |
KX |
TT. Yên Mỹ |
H. Yên Mỹ |
20° 53′ 26” |
106° 02′ 14” |
|
|
|
|
F-48-81-A-a |
Đường tỉnh 376 |
KX |
TT. Yên Mỹ |
H. Yên Mỹ |
|
|
20° 56′ 47” |
106° 01′ 11” |
20° 39′ 37” |
106° 07′ 57” |
F-48-81-A-a |
Quốc lộ 39 |
KX |
TT. Yên Mỹ |
H. Yên Mỹ |
|
|
20° 55′ 55” |
106° 03′ 49” |
20° 39′ 10” |
106° 07′ 41” |
F-48-81-A-a, F-48-81-A-c |
thôn Bắc Kênh Cầu |
DC |
xã Đồng Than |
H. Yên Mỹ |
20° 55′ 23” |
106° 00′ 27” |
|
|
|
|
F-48-81-A-a |
thôn Đồng Than |
DC |
xã Đồng Than |
H. Yên Mỹ |
20° 54′ 30” |
106° 00′ 02” |
|
|
|
|
F-48-81-A-a |
thôn Ốc Nhiêu |
DC |
xã Đồng Than |
H. Yên Mỹ |
20° 55′ 03” |
105° 59′ 35” |
|
|
|
|
F-48-80-B-b |
thôn Phạm Xá |
DC |
xã Đồng Than |
H. Yên Mỹ |
20° 54′ 28” |
106° 00′ 35” |
|
|
|
|
F-48-81-A-a |
thôn Tráng Vũ |
DC |
xã Đồng Than |
H. Yên Mỹ |
20° 55′ 25” |
106° 00′ 16” |
|
|
|
|
F-48-81-A-a |
thôn Trương Kênh Cầu |
DC |
xã Đồng Than |
H. Yên Mỹ |
20° 55′ 17” |
106° 00′ 36” |
|
|
|
|
F-48-81-A-a |
thôn Xuân Tràng |
DC |
xã Đồng Than |
H. Yên Mỹ |
20° 54′ 34” |
106° 00′ 23” |
|
|
|
|
F-48-81-A-a |
chùa Phạm Xá |
KX |
xã Đồng Than |
H. Yên Mỹ |
20° 54′ 17” |
106° 00′ 33” |
|
|
|
|
F-48-81-A-a |
đình Phạm Xá |
KX |
xã Đồng Than |
H. Yên Mỹ |
20° 54′ 23” |
106° 00′ 33” |
|
|
|
|
F-48-81-A-a |
đình Xuân Tràng |
KX |
xã Đồng Than |
H. Yên Mỹ |
20° 54′ 35” |
106° 00′ 22” |
|
|
|
|
F-48-81-A-a |
Đường tỉnh 381 |
KX |
xã Đồng Than |
H. Yên Mỹ |
|
|
20° 56′ 30” |
106° 01′ 52” |
20° 52′ 30” |
105° 59′ 21” |
F-48-80-B-b, F-48-81-A-a |
sông Đồng Than |
TV |
xã Đồng Than |
H. Yên Mỹ |
|
|
20° 53′ 38” |
105° 59′ 07” |
20° 55′ 05” |
106° 00′ 19” |
F-48-80-B-b, F-48-81-A-a |
sông Kim Sơn |
TV |
xã Đồng Than |
H. Yên Mỹ |
|
|
20° 58′ 24” |
105° 54′ 42” |
20° 53′ 42” |
106° 08′ 12” |
F-48-81-A-a |
thôn Giai Phạm |
DC |
xã Giai Phạm |
H. Yên Mỹ |
20° 56′ 22” |
106° 01′ 54” |
|
|
|
|
F-48-81-A-a |
thôn Lạc Cầu |
DC |
xã Giai Phạm |
H. Yên Mỹ |
20° 55′ 39” |
106° 00′ 49” |
|
|
|
|
F-48-81-A-a |
thôn Tử Cầu |
DC |
xã Giai Phạm |
H. Yên Mỹ |
20° 55′ 59” |
106° 01′ 20” |
|
|
|
|
F-48-81-A-a |
thôn Yên Phú |
DC |
xã Giai Phạm |
H. Yên Mỹ |
20° 56′ 13” |
106° 01′ 34” |
|
|
|
|
F-48-81-A-a |
đình Lạc Cầu |
KX |
xã Giai Phạm |
H. Yên Mỹ |
20° 55′ 41” |
106° 00′ 50” |
|
|
|
|
F-48-81-A-a |
Đình Ngự |
KX |
xã Giai Phạm |
H. Yên Mỹ |
20° 56′ 09” |
106° 01′ 30” |
|
|
|
|
F-48-81-A-a |
Đình Trà |
KX |
xã Giai Phạm |
H. Yên Mỹ |
20° 56′ 13” |
106° 01′ 44” |
|
|
|
|
F-48-81-A-a |
Đường tỉnh 376 |
KX |
xã Giai Phạm |
H. Yên Mỹ |
|
|
20° 56′ 47” |
106° 01′ 11” |
20° 39′ 37” |
106° 07′ 57” |
F-48-81-A-a |
Đường tỉnh 381 |
KX |
xã Giai Phạm |
H. Yên Mỹ |
|
|
20° 56′ 30” |
106° 01′ 52” |
20° 52′ 30” |
105° 59′ 21” |
F-48-81-A-a |
Khu công nghiệp Phố Nối A |
KX |
xã Giai Phạm |
H. Yên Mỹ |
20° 57′ 04” |
106° 01′ 24” |
|
|
|
|
F-48-81-A-a |
Quốc lộ 5 |
KX |
xã Giai Phạm |
H. Yên Mỹ |
|
|
20° 59′ 50” |
105° 58′ 12” |
20° 55′ 29” |
106° 09′ 10” |
F-48-81-A-a |
Trường Cao đẳng Công Nghiệp Hưng Yên |
KX |
xã Giai Phạm |
H. Yên Mỹ |
20° 56′ 24” |
106° 01′ 40” |
|
|
|
|
F-48-81-A-a |
thôn Chấn Đông |
DC |
xã Hoàn Long |
H. Yên Mỹ |
20° 54′ 09” |
105° 58′ 37” |
|
|
|
|
F-48-80-B-b |
thôn Đại Hạnh |
DC |
xã Hoàn Long |
H. Yên Mỹ |
20° 54′ 17” |
105° 58′ 39” |
|
|
|
|
F-48-80-B-b |
thôn Hòa Mục |
DC |
xã Hoàn Long |
H. Yên Mỹ |
20° 54′ 15” |
105° 59′ 20” |
|
|
|
|
F-48-80-B-b |
thôn Ngân Hạnh |
DC |
xã Hoàn Long |
H. Yên Mỹ |
20° 54′ 23” |
105° 58′ 52” |
|
|
|
|
F-48-80-B-b |
cầu Hoàn Long |
KX |
xã Hoàn Long |
H. Yên Mỹ |
20° 53′ 44” |
105° 58′ 16” |
|
|
|
|
F-48-80-B-b |
Đường cao tốc Hà Nội – Hải Phòng |
KX |
xã Hoàn Long |
H. Yên Mỹ |
|
|
20° 58′ 09” |
105° 57′ 04” |
20° 51′ 10” |
106° 08′ 08” |
F-48-80-B-b |
Đường huyện 23 |
KX |
xã Hoàn Long |
H. Yên Mỹ |
|
|
20° 57′ 21” |
105° 56′ 46” |
20° 53′ 39” |
105° 59′ 05” |
F-48-80-B-b |
Đường tỉnh 379 |
KX |
xã Hoàn Long |
H. Yên Mỹ |
|
|
20° 58′ 25” |
105° 55′ 41” |
20° 50′ 33” |
106° 00′ 24” |
F-48-80-B-b |
Đường tỉnh 381 |
KX |
xã Hoàn Long |
H. Yên Mỹ |
|
|
20° 56′ 30” |
106° 01′ 52” |
20° 52′ 30” |
105° 59′ 21” |
F-48-80-B-b |
sông Đồng Than |
TV |
xã Hoàn Long |
H. Yên Mỹ |
|
|
20° 53′ 38” |
105° 59′ 07” |
20° 55′ 05” |
106° 00′ 19” |
F-48-80-B-b |
Thôn Hảo |
DC |
xã Liêu Xá |
H. Yên Mỹ |
20° 55′ 19” |
106° 03′ 07” |
|
|
|
|
F-48-81-A-a |
thôn Liêu Thượng |
DC |
xã Liêu Xá |
H. Yên Mỹ |
20° 55′ 17” |
106° 03′ 21” |
|
|
|
|
F-48-81-A-a |
thôn Liêu Trung |
DC |
xã Liêu Xá |
H. Yên Mỹ |
20° 54′ 54” |
106° 02′ 59” |
|
|
|
|
F-48-81-A-a |
thôn Liêu Xá |
DC |
xã Liêu Xá |
H. Yên Mỹ |
20° 55′ 16” |
106° 03′ 02” |
|
|
|
|
F-48-81-A-a |
Di tích lịch sử và kiến trúc nghệ thuật Hải Thượng Lãn Ông Lê Hữu Trác |
KX |
xã Liêu Xá |
H. Yên Mỹ |
20° 55′ 14” |
106° 02′ 58” |
|
|
|
|
F-48-81-A-a |
đình Liêu Trung |
KX |
xã Liêu Xá |
H. Yên Mỹ |
20° 54′ 53” |
106° 02′ 59” |
|
|
|
|
F-48-81-A-a |
Đường tỉnh 380 |
KX |
xã Liêu Xá |
H. Yên Mỹ |
|
|
21° 00′ 07” |
106° 03′ 58” |
20° 53′ 30” |
106° 02′ 40” |
F-48-81-A-a |
Quốc lộ 39 |
KX |
xã Liêu Xá |
H. Yên Mỹ |
|
|
20° 55′ 55” |
106° 03′ 49” |
20° 39′ 10” |
106° 07′ 41” |
F-48-81-A-a |
ấp Giã Cầu |
DC |
xã Lý Thường Kiệt |
H. Yên Mỹ |
20° 50′ 25” |
106° 02′ 20” |
|
|
|
|
F-48-81-A-c |
thôn Đồng Mỹ |
DC |
xã Lý Thường Kiệt |
H. Yên Mỹ |
20° 51′ 33” |
106° 03′ 12” |
|
|
|
|
F-48-81-A-c |
thôn Tổ Hỏa |
DC |
xã Lý Thường Kiệt |
H. Yên Mỹ |
20° 51′ 33” |
106° 02′ 40” |
|
|
|
|
F-48-81-A-c |
thôn Tử Dương |
DC |
xã Lý Thường Kiệt |
H. Yên Mỹ |
20° 51′ 40” |
106° 01′ 50” |
|
|
|
|
F-48-81-A-c |
thôn Tử Đông |
DC |
xã Lý Thường Kiệt |
H. Yên Mỹ |
20° 51′ 34” |
106° 02′ 12” |
|
|
|
|
F-48-81-A-c |
xóm Chu Xá |
DC |
xã Lý Thường Kiệt |
H. Yên Mỹ |
20° 51′ 30” |
106° 02′ 44” |
|
|
|
|
F-48-81-A-c |
Xóm Lẻ |
DC |
xã Lý Thường Kiệt |
H. Yên Mỹ |
20° 51′ 29” |
106° 02′ 00” |
|
|
|
|
F-48-81-A-c |
cầu Âu Thuyền |
KX |
xã Lý Thường Kiệt |
H. Yên Mỹ |
20° 51′ 44” |
106° 01′ 30” |
|
|
|
|
F-48-81-A-c |
Công ty Giống cây trồng Hưng Yên |
KX |
xã Lý Thường Kiệt |
H. Yên Mỹ |
20° 50′ 49” |
106° 02′ 26” |
|
|
|
|
F-48-81-A-c |
Đường cao tốc Hà Nội – Hải Phòng |
KX |
xã Lý Thường Kiệt |
H. Yên Mỹ |
|
|
20° 58′ 09” |
105° 57′ 04” |
20° 51′ 10” |
106° 08′ 08” |
F-48-81-A-c |
Đường nối hai cao tốc Hà Nội – Hải Phòng và Cầu Giẽ – Ninh Bình |
KX |
xã Lý Thường Kiệt |
H. Yên Mỹ |
|
|
20° 51′ 12” |
106° 01′ 50” |
20° 36′ 53” |
106° 05′ 30” |
F-48-81-A-c |
Đình Ngoại |
KX |
xã Lý Thường Kiệt |
H. Yên Mỹ |
20° 51′ 27” |
106° 03′ 11” |
|
|
|
|
F-48-81-A-c |
đình Tử Đông |
KX |
xã Lý Thường Kiệt |
H. Yên Mỹ |
20° 51′ 37” |
106° 02′ 14” |
|
|
|
|
F-48-81-A-c |
Đường tỉnh 382 |
KX |
xã Lý Thường Kiệt |
H. Yên Mỹ |
|
|
20° 53′ 38” |
106° 08′ 12” |
20° 53′ 16” |
105° 54′ 47” |
F-48-81-A-c |
sông Điện Biên |
TV |
xã Lý Thường Kiệt |
H. Yên Mỹ |
|
|
20° 39′ 16” |
106° 03′ 44” |
20° 51′ 58” |
106° 01′ 36” |
F-48-81-A-c |
sông Kim Sơn |
TV |
xã Lý Thường Kiệt |
H. Yên Mỹ |
|
|
20° 58′ 24” |
105° 54′ 42” |
20° 53′ 42” |
106° 08′ 12” |
F-48-81-A-c |
thôn Bắc Khu |
DC |
xã Minh Châu |
H. Yên Mỹ |
20° 52′ 12” |
106° 01′ 24” |
|
|
|
|
F-48-81-A-c |
thôn Lực Điền |
DC |
xã Minh Châu |
H. Yên Mỹ |
20° 51′ 49” |
106° 01′ 19” |
|
|
|
|
F-48-81-A-c |
thôn Quảng Uyên |
DC |
xã Minh Châu |
H. Yên Mỹ |
20° 51′ 48” |
106° 00′ 33” |
|
|
|
|
F-48-81-A-c |
thôn Xuân Lai |
DC |
xã Minh Châu |
H. Yên Mỹ |
20° 52′ 35” |
106° 01′ 17” |
|
|
|
|
F-48-81-A-a |
cầu Âu Thuyền |
KX |
xã Minh Châu |
H. Yên Mỹ |
20° 51′ 44” |
106° 01′ 30” |
|
|
|
|
F-48-81-A-c |
cầu Lực Điền |
KX |
xã Minh Châu |
H. Yên Mỹ |
20° 52′ 01” |
106° 01′ 33” |
|
|
|
|
F-48-81-A-c |
Công ty cổ phần Giầy Hưng Yên |
KX |
xã Minh Châu |
H. Yên Mỹ |
20° 51′ 39” |
106° 01′ 09” |
|
|
|
|
F-48-81-A-c |
Đường cao tốc Hà Nội – Hải Phòng |
KX |
xã Minh Châu |
H. Yên Mỹ |
|
|
20° 58′ 09” |
105° 57′ 04” |
20° 51′ 10” |
106° 08′ 08” |
F-48-81-A-c |
Đường tỉnh 382 |
KX |
xã Minh Châu |
H. Yên Mỹ |
|
|
20° 53′ 38” |
106° 08′ 12” |
20° 53′ 16” |
105° 54′ 47” |
F-48-81-A-a, F-48-81-A-c |
Đường tỉnh 383 |
KX |
xã Minh Châu |
H. Yên Mỹ |
|
|
20° 51′ 25” |
106° 00′ 55” |
20° 49′ 10” |
105° 56′ 23” |
F-48-81-A-c |
Quốc lộ 39 |
KX |
xã Minh Châu |
H. Yên Mỹ |
|
|
20° 55′ 55” |
106° 03′ 49” |
20° 39′ 10” |
106° 07′ 41” |
F-48-81-A-c |
sông Điện Biên |
TV |
xã Minh Châu |
H. Yên Mỹ |
|
|
20° 39′ 16” |
106° 03′ 44” |
20° 51′ 58” |
106° 01′ 36” |
F-48-81-A-c |
sông Kim Sơn |
TV |
xã Minh Châu |
H. Yên Mỹ |
|
|
20° 58′ 24” |
105° 54′ 42” |
20° 53′ 42” |
106° 08′ 12” |
F-48-81-A-a, F-48-81-A-c |
thôn Thanh Xá |
DC |
xã Nghĩa Hiệp |
H. Yên Mỹ |
20° 55′ 35” |
106° 02′ 56” |
|
|
|
|
F-48-81-A-a |
thôn Yên Lão |
DC |
xã Nghĩa Hiệp |
H. Yên Mỹ |
20° 55′ 41” |
106° 02′ 29” |
|
|
|
|
F-48-81-A-a |
thôn Yên Thổ |
DC |
xã Nghĩa Hiệp |
H. Yên Mỹ |
20° 55′ 55” |
106° 02′ 18” |
|
|
|
|
F-48-81-A-a |
đền Phạm Công Trứ |
KX |
xã Nghĩa Hiệp |
H. Yên Mỹ |
20° 56′ 00” |
106° 03′ 11” |
|
|
|
|
F-48-81-A-a |
Đường tỉnh 380 |
KX |
xã Nghĩa Hiệp |
H. Yên Mỹ |
|
|
21° 00′ 07” |
106° 03′ 58” |
20° 53′ 30” |
106° 02′ 40” |
F-48-81-A-a |
Khu công nghiệp Phố Nối B |
KX |
xã Nghĩa Hiệp |
H. Yên Mỹ |
20° 55′ 45” |
106° 03′ 31” |
|
|
|
|
F-48-81-A-a |
lăng Phạm Công Trứ |
KX |
xã Nghĩa Hiệp |
H. Yên Mỹ |
20° 55′ 57” |
106° 03′ 14” |
|
|
|
|
F-48-81-A-a |
thôn Chi Long |
DC |
xã Ngọc Long |
H. Yên Mỹ |
20° 54′ 42” |
106° 01′ 44” |
|
|
|
|
F-48-81-A-a |
thôn Dịch Trì |
DC |
xã Ngọc Long |
H. Yên Mỹ |
20° 54′ 51” |
106° 02′ 29” |
|
|
|
|
F-48-81-A-a |
thôn Đông Phòng |
DC |
xã Ngọc Long |
H. Yên Mỹ |
20° 54′ 35” |
106° 02′ 04” |
|
|
|
|
F-48-81-A-a |
thôn Ngọc Tỉnh |
DC |
xã Ngọc Long |
H. Yên Mỹ |
20° 55′ 07” |
106° 02′ 09” |
|
|
|
|
F-48-81-A-a |
Đường tỉnh 376 |
KX |
xã Ngọc Long |
H. Yên Mỹ |
|
|
20° 56′ 47” |
106° 01′ 11” |
20° 39′ 37” |
106° 07′ 57” |
F-48-81-A-a |
thôn Hào Xuyên |
DC |
xã Tân Lập |
H. Yên Mỹ |
20° 53′ 47” |
106° 02′ 32” |
|
|
|
|
F-48-81-A-a |
thôn Liêu Hạ |
DC |
xã Tân Lập |
H. Yên Mỹ |
20° 54′ 02” |
106° 02′ 55” |
|
|
|
|
F-48-81-A-a |
thôn Nho Lâm |
DC |
xã Tân Lập |
H. Yên Mỹ |
20° 54′ 24” |
106° 02′ 56” |
|
|
|
|
F-48-81-A-a |
thôn Thổ Cốc |
DC |
xã Tân Lập |
H. Yên Mỹ |
20° 54′ 14” |
106° 02′ 43” |
|
|
|
|
F-48-81-A-a |
thôn Thư Thị |
DC |
xã Tân Lập |
H. Yên Mỹ |
20° 53′ 55” |
106° 02′ 56” |
|
|
|
|
F-48-81-A-a |
đình Thổ Cốc |
KX |
xã Tân Lập |
H. Yên Mỹ |
20° 54′ 13” |
106° 02′ 39” |
|
|
|
|
F-48-81-A-a |
Đường tỉnh 376 |
KX |
xã Tân Lập |
H. Yên Mỹ |
|
|
20° 56′ 47” |
106° 01′ 11” |
20° 39′ 37” |
106° 07′ 57” |
F-48-81-A-a |
Đường tỉnh 380 |
KX |
xã Tân Lập |
H. Yên Mỹ |
|
|
21° 00′ 07” |
106° 03′ 58” |
20° 53′ 30” |
106° 02′ 40” |
F-48-81-A-a |
Quốc lộ 39 |
KX |
xã Tân Lập |
H. Yên Mỹ |
|
|
20° 55′ 55” |
106° 03′ 49” |
20° 39′ 10” |
106° 07′ 41” |
F-48-81-A-a |
thôn Cảnh Lâm |
DC |
xã Tân Việt |
H. Yên Mỹ |
20° 51′ 39” |
106° 03′ 29” |
|
|
|
|
F-48-81-A-c |
thôn Giã Cầu |
DC |
xã Tân Việt |
H. Yên Mỹ |
20° 51′ 58” |
106° 03′ 49” |
|
|
|
|
F-48-81-A-c |
thôn Hoan Ái |
DC |
xã Tân Việt |
H. Yên Mỹ |
20° 52′ 10” |
106° 03′ 55” |
|
|
|
|
F-48-81-A-c |
thôn Lãng Cầu |
DC |
xã Tân Việt |
H. Yên Mỹ |
20° 51′ 44” |
106° 04′ 02” |
|
|
|
|
F-48-81-A-c |
thôn Yến Đô |
DC |
xã Tân Việt |
H. Yên Mỹ |
20° 51′ 28” |
106° 03′ 59” |
|
|
|
|
F-48-81-A-c |
Cầu Hầu |
KX |
xã Tân Việt |
H. Yên Mỹ |
20° 52′ 04” |
106° 03′ 46” |
|
|
|
|
F-48-81-A-c |
đình Cảnh Lâm |
KX |
xã Tân Việt |
H. Yên Mỹ |
20° 51′ 38” |
106° 03′ 29” |
|
|
|
|
F-48-81-A-c |
đình Hoan Ái |
KX |
xã Tân Việt |
H. Yên Mỹ |
20° 52′ 06” |
106° 04′ 03” |
|
|
|
|
F-48-81-A-c |
Đường cao tốc Hà Nội – Hải Phòng |
KX |
xã Tân Việt |
H. Yên Mỹ |
|
|
20° 58′ 09” |
105° 57′ 04” |
20° 51′ 10” |
106° 08′ 08” |
F-48-81-A-c |
Đường tỉnh 376 |
KX |
xã Tân Việt |
H. Yên Mỹ |
|
|
20° 56′ 47” |
106° 01′ 11” |
20° 39′ 37” |
106° 07′ 57” |
F-48-81-A-c |
Đường tỉnh 382 |
KX |
xã Tân Việt |
H. Yên Mỹ |
|
|
20° 53′ 38” |
106° 08′ 12” |
20° 53′ 16” |
105° 54′ 47” |
F-48-81-A-c |
sông Kim Sơn |
TV |
xã Tân Việt |
H. Yên Mỹ |
|
|
20° 58′ 24” |
105° 54′ 42” |
20° 53′ 42” |
106° 08′ 12” |
F-48-81-A-c |
thôn Châu Xá |
DC |
xã Thanh Long |
H. Yên Mỹ |
20° 53′ 40” |
106° 01′ 19” |
|
|
|
|
F-48-81-A-a |
thôn Đặng Xá |
DC |
xã Thanh Long |
H. Yên Mỹ |
20° 53′ 40” |
106° 00′ 52” |
|
|
|
|
F-48-81-A-a |
thôn Long Vĩ |
DC |
xã Thanh Long |
H. Yên Mỹ |
20° 53′ 01” |
106° 01′ 26” |
|
|
|
|
F-48-81-A-a |
thôn Nhân Lý |
DC |
xã Thanh Long |
H. Yên Mỹ |
20° 53′ 31” |
106° 01′ 39” |
|
|
|
|
F-48-81-A-a |
thôn Thụy Lân |
DC |
xã Thanh Long |
H. Yên Mỹ |
20° 53′ 41” |
106° 00′ 45” |
|
|
|
|
F-48-81-A-a |
thôn Thượng Tài |
DC |
xã Thanh Long |
H. Yên Mỹ |
20° 53′ 23” |
106° 01′ 01” |
|
|
|
|
F-48-81-A-a |
Đường tỉnh 382 |
KX |
xã Thanh Long |
H. Yên Mỹ |
|
|
20° 53′ 38” |
106° 08′ 12” |
20° 53′ 16” |
105° 54′ 47” |
F-48-81-A-a, F-48-81-A-c |
Nhà máy Giấy Thanh Long |
KX |
xã Thanh Long |
H. Yên Mỹ |
20° 53′ 15” |
106° 00′ 50” |
|
|
|
|
F-48-81-A-a |
sông Kim Sơn |
TV |
xã Thanh Long |
H. Yên Mỹ |
|
|
20° 58′ 24” |
105° 54′ 42” |
20° 53′ 42” |
106° 08′ 12” |
F-48-81-A-a |
thôn Bùi Xá |
DC |
xã Trung Hòa |
H. Yên Mỹ |
20° 52′ 42” |
106° 03′ 18” |
|
|
|
|
F-48-81-A-a |
thôn Cầu Thôn |
DC |
xã Trung Hòa |
H. Yên Mỹ |
20° 52′ 47” |
106° 04′ 14” |
|
|
|
|
F-48-81-A-a |
thôn Nghĩa Xuyên |
DC |
xã Trung Hòa |
H. Yên Mỹ |
20° 52′ 13” |
106° 03′ 41” |
|
|
|
|
F-48-81-A-a |
thôn Nguyễn Xá |
DC |
xã Trung Hòa |
H. Yên Mỹ |
20° 52′ 17” |
106° 03′ 34” |
|
|
|
|
F-48-81-A-a |
thôn Nội Tây |
DC |
xã Trung Hòa |
H. Yên Mỹ |
20° 51′ 46” |
106° 02′ 59” |
|
|
|
|
F-48-81-A-a |
thôn Quần Ngọc |
DC |
xã Trung Hòa |
H. Yên Mỹ |
20° 52′ 01” |
106° 03′ 31” |
|
|
|
|
F-48-81-A-a |
thôn Tam Trạch |
DC |
xã Trung Hòa |
H. Yên Mỹ |
20° 52′ 50” |
106° 04′ 08” |
|
|
|
|
F-48-81-A-a |
thôn Thiên Lộc |
DC |
xã Trung Hòa |
H. Yên Mỹ |
20° 52′ 49” |
106° 03′ 35” |
|
|
|
|
F-48-81-A-a |
thôn Thượng Bùi |
DC |
xã Trung Hòa |
H. Yên Mỹ |
20° 52′ 51” |
106° 03′ 18” |
|
|
|
|
F-48-81-A-a |
thôn Trung Hòa |
DC |
xã Trung Hòa |
H. Yên Mỹ |
20° 52′ 34” |
106° 03′ 21” |
|
|
|
|
F-48-81-A-a |
thôn Xuân Tảo |
DC |
xã Trung Hòa |
H. Yên Mỹ |
20° 53′ 13” |
106° 04′ 08” |
|
|
|
|
F-48-81-A-a |
chùa Thượng Bùi |
KX |
xã Trung Hòa |
H. Yên Mỹ |
20° 52′ 51” |
106° 03′ 16” |
|
|
|
|
F-48-81-A-a |
Cầu Hầu |
KX |
xã Trung Hòa |
H. Yên Mỹ |
20° 52′ 04” |
106° 03′ 46” |
|
|
|
|
F-48-81-A-c |
đền Thượng Bùi |
KX |
xã Trung Hòa |
H. Yên Mỹ |
20° 52′ 55” |
106° 03′ 20” |
|
|
|
|
F-48-81-A-a |
đình Thượng Bùi |
KX |
xã Trung Hòa |
H. Yên Mỹ |
20° 52′ 44” |
106° 03′ 14” |
|
|
|
|
F-48-81-A-a |
Đường tỉnh 376 |
KX |
xã Trung Hòa |
H. Yên Mỹ |
|
|
20° 56′ 47” |
106° 01′ 11” |
20° 39′ 37” |
106° 07′ 57” |
F-48-81-A-a, F-48-81-A-c |
sông Kim Sơn |
TV |
xã Trung Hòa |
H. Yên Mỹ |
|
|
20° 58′ 24” |
105° 54′ 42” |
20° 53′ 42” |
106° 08′ 12” |
F-48-81-A-c |
Thôn Hạ |
DC |
xã Trung Hưng |
H. Yên Mỹ |
20° 52′ 42” |
106° 01′ 40” |
|
|
|
|
F-48-81-A-a |
thôn Đạo Khê |
DC |
xã Trung Hưng |
H. Yên Mỹ |
20° 52′ 25” |
106° 01′ 42” |
|
|
|
|
F-48-81-A-c |
thôn Thụy Trang |
DC |
xã Trung Hưng |
H. Yên Mỹ |
20° 52′ 34” |
106° 01′ 50” |
|
|
|
|
F-48-81-A-a |
thôn Trung Đạo |
DC |
xã Trung Hưng |
H. Yên Mỹ |
20° 51′ 50” |
106° 02′ 25” |
|
|
|
|
F-48-81-A-c |
cầu Lực Điền |
KX |
xã Trung Hưng |
H. Yên Mỹ |
20° 52′ 01” |
106° 01′ 33” |
|
|
|
|
F-48-81-A-c |
Công ty trách nhiệm hữu hạn Sản xuất và Phát triển Trang trại Hà Hưng |
KX |
xã Trung Hưng |
H. Yên Mỹ |
20° 52′ 15” |
106° 02′ 07” |
|
|
|
|
F-48-81-A-c |
đình Thụy Trang |
KX |
xã Trung Hưng |
H. Yên Mỹ |
20° 52′ 29” |
106° 01′ 51” |
|
|
|
|
F-48-81-A-c |
Quốc lộ 39 |
KX |
xã Trung Hưng |
H. Yên Mỹ |
|
|
20° 55′ 55” |
106° 03′ 49” |
20° 39′ 10” |
106° 07′ 41” |
F-48-81-A-a, F-48-81-A-c |
sông Kim Sơn |
TV |
xã Trung Hưng |
H. Yên Mỹ |
|
|
20° 58′ 24” |
105° 54′ 42” |
20° 53′ 42” |
106° 08′ 12” |
F-48-81-A-a, F-48-81-A-c |
thôn Mỹ Xá |
DC |
xã Việt Cường |
H. Yên Mỹ |
20° 53′ 13” |
106° 00′ 06” |
|
|
|
|
F-48-81-A-a |
thôn Thái Nội |
DC |
xã Việt Cường |
H. Yên Mỹ |
20° 52′ 36” |
106° 00′ 39” |
|
|
|
|
F-48-81-A-a |
thôn Thanh Xá |
DC |
xã Việt Cường |
H. Yên Mỹ |
20° 53′ 03” |
106° 00′ 20” |
|
|
|
|
F-48-81-A-a |
đình Thanh Xá |
KX |
xã Việt Cường |
H. Yên Mỹ |
20° 53′ 01” |
106° 00′ 17” |
|
|
|
|
F-48-81-A-a |
Đường cao tốc Hà Nội – Hải Phòng |
KX |
xã Việt Cường |
H. Yên Mỹ |
|
|
20° 58′ 09” |
105° 57′ 04” |
20° 51′ 10” |
106° 08′ 08” |
F-48-80-B-b, F-48-81-A-a |
Đường tỉnh 382 |
KX |
xã Việt Cường |
H. Yên Mỹ |
|
|
20° 53′ 38” |
106° 08′ 12” |
20° 53′ 16” |
105° 54′ 47” |
F-48-80-B-b, F-48-81-A-a |
thôn Đền Gạo |
DC |
xã Yên Hòa |
H. Yên Mỹ |
20° 52′ 20” |
105° 59′ 42” |
|
|
|
|
F-48-80-B-d |
thôn Đông Hòa |
DC |
xã Yên Hòa |
H. Yên Mỹ |
20° 52′ 06” |
105° 59′ 23” |
|
|
|
|
F-48-80-B-d |
thôn Khóa Nhu 1 |
DC |
xã Yên Hòa |
H. Yên Mỹ |
20° 52′ 28” |
105° 59′ 08” |
|
|
|
|
F-48-80-B-d |
thôn Khóa Nhu 2 |
DC |
xã Yên Hòa |
H. Yên Mỹ |
20° 52′ 23” |
105° 59′ 38” |
|
|
|
|
F-48-80-B-d |
thôn Thái Hòa |
DC |
xã Yên Hòa |
H. Yên Mỹ |
20° 52′ 38” |
105° 58′ 01” |
|
|
|
|
F-48-80-B-b |
thôn Thung Linh |
DC |
xã Yên Hòa |
H. Yên Mỹ |
20° 52′ 13” |
105° 58′ 53” |
|
|
|
|
F-48-80-B-d |
Xóm Đình |
DC |
xã Yên Hòa |
H. Yên Mỹ |
20° 52′ 22” |
105° 59′ 00” |
|
|
|
|
F-48-80-B-d |
Đường tỉnh 379 |
KX |
xã Yên Hòa |
H. Yên Mỹ |
|
|
20° 58′ 25” |
105° 55′ 41” |
20° 50′ 33” |
106° 00′ 24” |
F-48-80-B-b, F-48-80-B-d |
Đường tỉnh 381 |
KX |
xã Yên Hòa |
H. Yên Mỹ |
|
|
20° 56′ 30” |
106° 01′ 52” |
20° 52′ 30” |
105° 59′ 21” |
F-48-80-B-b |
thôn Bình Phú |
DC |
xã Yên Phú |
H. Yên Mỹ |
20° 52′ 51” |
105° 59′ 24” |
|
|
|
|
F-48-80-B-b |
thôn Lại Trạch |
DC |
xã Yên Phú |
H. Yên Mỹ |
20° 53′ 32” |
105° 57′ 52” |
|
|
|
|
F-48-80-B-b |
thôn Mễ Hạ |
DC |
xã Yên Phú |
H. Yên Mỹ |
20° 53′ 06” |
105° 59′ 18” |
|
|
|
|
F-48-80-B-b |
thôn Mễ Thượng |
DC |
xã Yên Phú |
H. Yên Mỹ |
20° 53′ 30” |
105° 59′ 15” |
|
|
|
|
F-48-80-B-b |
thôn Tân Phú |
DC |
xã Yên Phú |
H. Yên Mỹ |
20° 52′ 50” |
105° 57′ 54” |
|
|
|
|
F-48-80-B-b |
thôn Từ Hồ |
DC |
xã Yên Phú |
H. Yên Mỹ |
20° 53′ 38” |
105° 58′ 57” |
|
|
|
|
F-48-80-B-b |
thôn Từ Tây |
DC |
xã Yên Phú |
H. Yên Mỹ |
20° 53′ 28” |
105° 58′ 13” |
|
|
|
|
F-48-80-B-b |
cầu Từ Hồ 1 |
KX |
xã Yên Phú |
H. Yên Mỹ |
20° 53′ 39” |
105° 59′ 07” |
|
|
|
|
F-48-80-B-b |
cầu Từ Hồ 2 |
KX |
xã Yên Phú |
H. Yên Mỹ |
20° 53′ 39” |
105° 59′ 04” |
|
|
|
|
F-48-80-B-b |
chùa Từ Hồ |
KX |
xã Yên Phú |
H. Yên Mỹ |
20° 53′ 43” |
105° 58′ 51” |
|
|
|
|
F-48-80-B-b |
đình Bình Phú |
KX |
xã Yên Phú |
H. Yên Mỹ |
20° 52′ 45” |
105° 59′ 17” |
|
|
|
|
F-48-80-B-b |
đình Từ Hồ |
KX |
xã Yên Phú |
H. Yên Mỹ |
20° 53′ 42” |
105° 58′ 51” |
|
|
|
|
F-48-80-B-b |
Đường cao tốc Hà Nội – Hải Phòng |
KX |
xã Yên Phú |
H. Yên Mỹ |
|
|
20° 58′ 09” |
105° 57′ 04” |
20° 51′ 10” |
106° 08′ 08” |
F-48-80-B-b, F-48-81-A-a |
Đường huyện 23 |
KX |
xã Yên Phú |
H. Yên Mỹ |
|
|
20° 57′ 21” |
105° 56′ 46” |
20° 53′ 39” |
105° 59′ 05” |
F-48-80-B-b |
Đường tỉnh 379 |
KX |
xã Yên Phú |
H. Yên Mỹ |
|
|
20° 58′ 25” |
105° 55′ 41” |
20° 50′ 33” |
106° 00′ 24” |
F-48-80-B-b |
Đường tỉnh 381 |
KX |
xã Yên Phú |
H. Yên Mỹ |
|
|
20° 56′ 30” |
106° 01′ 52” |
20° 52′ 30” |
105° 59′ 21” |
F-48-80-B-b |
Đường tỉnh 382 |
KX |
xã Yên Phú |
H. Yên Mỹ |
|
|
20° 53′ 38” |
106° 08′ 12” |
20° 53′ 16” |
105° 54′ 47” |
F-48-80-B-b, F-48-81-A-a |
sông Đồng Than |
TV |
xã Yên Phú |
H. Yên Mỹ |
|
|
20° 53′ 38” |
105° 59′ 07” |
20° 55′ 05” |
106° 00′ 19” |
F-48-80-B-b |
THÔNG TƯ 10/2019/TT-BTNMT VỀ DANH MỤC ĐỊA DANH DÂN CƯ, SƠN VĂN, THỦY VĂN, KINH TẾ – XÃ HỘI PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ TỈNH HƯNG YÊN DO BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG BAN HÀNH | |||
Số, ký hiệu văn bản | 10/2019/TT-BTNMT | Ngày hiệu lực | 23/08/2019 |
Loại văn bản | Thông tư | Ngày đăng công báo | 01/09/2019 |
Lĩnh vực |
Đo đạt bản đồ |
Ngày ban hành | 08/07/2019 |
Cơ quan ban hành |
Bộ tài nguyên và môi trường |
Tình trạng | Còn hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |