THÔNG TƯ 02/2019/TT-BTNMT VỀ DANH MỤC ĐỊA DANH DÂN CƯ, SƠN VĂN, THỦY VĂN, KINH TẾ – XÃ HỘI PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ PHẦN ĐẤT LIỀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG DO BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG BAN HÀNH

Hiệu lực: Còn hiệu lực Ngày có hiệu lực: 15/05/2019

BỘ TÀI NGUYÊN VÀ
MÔI TRƯỜNG
——–

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: 02/2019/TT-BTNMT

Hà Nội, ngày 29 tháng 3 năm 2019

 

THÔNG TƯ

BAN HÀNH DANH MỤC ĐỊA DANH DÂN CƯ, SƠN VĂN, THUỶ VĂN, KINH TẾ – XÃ HỘI PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ PHẦN ĐẤT LIỀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG

Căn cứ Luật Đo đạc và bản đồ ngày 14 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị định số 36/2017/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Đo đạc, Bản đồ và Thông tin địa lý Việt Nam và Vụ trưởng Vụ Pháp chế;

Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Thông tư ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thuỷ văn, kinh tế – xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền thành phố Hải Phòng.

Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thuỷ văn, kinh tế – xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền thành phố Hải Phòng.

Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 5 năm 2019.

Điều 3. Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.

 

 Nơi nhận:
– Văn phòng Quốc hội;
– Văn phòng Chính phủ;
– Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
– UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
– Sở Nội vụ và Sở TN&MT thành phố Hải Phòng;
– Cục Kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp);
– Các đơn vị trực thuộc Bộ TN&MT, Cổng Thông tin điện tử Bộ TN&MT;
– Công báo, Cổng Thông tin điện tử Chính phủ;
– Lưu: VT, PC, ĐĐBĐVN (120b).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG

Nguyễn Thị Phương Hoa

 

DANH MỤC

ĐỊA DANH DÂN CƯ, SƠN VĂN, THUỶ VĂN, KINH TẾ – XÃ HỘI PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ PHẦN ĐẤT LIỀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTNMT ngày 29 tháng 3 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)

Phần I

QUY ĐỊNH CHUNG

1. Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thuỷ văn, kinh tế – xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền thành phố Hải Phòng được chuẩn hoá từ địa danh thống kê trên bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:25.000 Hệ VN-2000 khu vực phần đất liền thành phố Hải Phòng.

2. Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thuỷ văn, kinh tế – xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền thành phố Hải Phòng được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái tiếng Việt của các đơn vị hành chính cấp huyện gồm các quận và các huyện, trong đó:

a) Cột “Địa danh” là các địa danh đã được chuẩn hoá, tên gọi khác của địa danh hoặc ghi chú để phân biệt các địa danh cùng trên trong một đơn vị hành chính cấp xã được thể hiện trong ngoặc đơn.

b) Cột “Nhóm đối tượng” là ký hiệu các nhóm địa danh, trong đó: “DC” là nhóm địa danh dân cư; “SV” là nhóm địa danh sơn văn; “TV” là nhóm địa danh thuỷ văn; “KX” là nhóm địa danh kinh tế – xã hội.

c) Cột “Tên ĐVHC cấp xã” là tên đơn vị hành chính cấp xã, trong đó: P. là chữ viết tắt của “phường”; TT. là chữ viết tắt của “thị trấn”.

d) Cột “Tên ĐVHC cấp huyện” là tên đơn vị hành chính cấp huyện, trong đó: TP. là chữ viết tắt của “thành phố”; H. là chữ viết tắt của “huyện”; Q là chữ viết tắt của “quận”.

đ) Cột “Toạ độ vị trí tương đối của đối tượng” là toạ độ vị trí tương đối của đối tượng địa lý tương ứng với địa danh trong cột “Địa danh”, nếu đối tượng địa lý được thể hiện trên bản đồ bằng ký hiệu dạng điểm, dạng vùng thì giá trị toạ độ tương ứng theo cột “Toạ độ trung tâm”, nếu đối tượng địa lý được thể hiện trên bản đồ bằng ký hiệu dạng đường thì giá trị toạ độ tương ứng theo 2 cột “Toạ độ điểm đầu” và “Toạ độ điểm cuối”.

e) Cột “Phiên hiệu mảnh bản đồ địa hình” là ký hiệu mảnh bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:25.000 chứa địa danh chuẩn hoá ở cột “Địa danh”.

Phần II

DANH MỤC ĐỊA DANH DÂN CƯ, SƠN VĂN, THUỶ VĂN, KINH TẾ – XÃ HỘI PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ PHẦN ĐẤT LIỀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG

Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thuỷ văn, kinh tế – xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền thành phố Hải Phòng gồm địa danh của các đơn vị hành chính cấp huyện được thống kê trong bảng sau:

STT

Đơn vị hành chính cấp huyện

Trang

1

Quận Dương Kinh

3

2

Quận Đồ Sơn

9

3

Quận Hải An

15

4

Quận Hồng Bàng

23

5

Quận Kiến An

32

6

Quận Lê Chân

40

7

Quận Ngô Quyền

48

8

Huyện An Dương

56

9

Huyện An Lão

75

10

Huyện Kiến Thuỵ

92

11

Huyện Thuỷ Nguyên

108

12

Huyện Tiên Lãng

146

13

Huyện Vĩnh Bảo

165

 

Địa danh

Nhóm đối tượng

Tên ĐVHC cấp xã

Tên ĐVHC cấp huyện

Toạ độ vị trí tương đối của đối tượng

Phiên hiệu mảnh bản đồ địa hình

Toạ độ trung tâm

Toạ độ điểm đầu

Toạ độ điểm cuối

Vĩ độ

(độ, phút, giây)

Kinh độ

(độ, phút, giây)

Vĩ độ

(độ, phút, giây)

Kinh độ

(độ, phút, giây)

Vĩ độ

(độ, phút, giây)

Kinh độ

(độ, phút, giây)

khu đô thị Anh Dũng

DC

P. Anh Dũng

Q. Dương Kinh

20° 48′ 49”

106° 41′ 40”

F-48-82-A-d

khu đô thị Sao Đỏ

DC

P. Anh Dũng

Q. Dương Kinh

20° 49′ 00”

106° 41′ 51”

F-48-82-A-d

tổ dân phố Ninh Hải

DC

P. Anh Dũng

Q. Dương Kinh

20° 47′ 44”

106° 42′ 32”

F-48-82-A-d

tổ dân phố Phấn Dũng

DC

P. Anh Dũng

Q. Dương Kinh

20° 48′ 01”

106° 41′ 50”

F-48-82-A-d

tổ dân phố Phú Hải

DC

P. Anh Dũng

Q. Dương Kinh

20° 49′ 18”

106° 41′ 51”

F-48-82-A-d

tổ dân phố Trà Khê

DC

P. Anh Dũng

Q. Dương Kinh

20° 48′ 12”

106° 41′ 39”

F-48-82-A-d

bảo tàng Hải Quân

KX

P. Anh Dũng

Q. Dương Kinh

20° 49′ 38”

106° 41′ 54”

F-48-82-A-d

Cầu Rào

KX

P. Anh Dũng

Q. Dương Kinh

20° 49′ 44”

106° 41′ 51”

F-48-82-A-d

cầu Rào 2

KX

P. Anh Dũng

Q. Dương Kinh

20° 49′ 13”

106° 41′ 34”

F-48-82-A-d

Công ty cổ phần Nhựa Thiếu niên Tiền Phong

KX

P. Anh Dũng

Q. Dương Kinh

20° 47′ 37”

106° 41′ 34”

F-48-82-A-d

đền Vọng Hải

KX

P. Anh Dũng

Q. Dương Kinh

20° 47′ 19”

106° 42′ 46”

F-48-82-A-d

đình Phấn Dũng

KX

P. Anh Dũng

Q. Dương Kinh

20° 48′ 05”

106° 41′ 52”

F-48-82-A-d

Đoàn 6 Hải Quân

KX

P. Anh Dũng

Q. Dương Kinh

20° 49′ 29”

106° 41′ 59”

F-48-82-A-d

đường Kênh Hoà Bình

KX

P. Anh Dũng

Q. Dương Kinh

20° 47′ 38”

106° 42′ 49”

20° 47′ 01”

106° 39′ 56”

F-48-82-A-d

đường Mạc Đăng Doanh

KX

P. Anh Dũng

Q. Dương Kinh

20° 47′ 31”

106° 39′ 12”

20° 47′ 58”

106° 42′ 33”

F-48-82-A-d

đường Phạm Văn Đồng

KX

P. Anh Dũng

Q. Dương Kinh

20° 49′ 42”

106° 41′ 51”

20° 43′ 32”

106° 46′ 21”

F-48-82-A-d

Đường tỉnh 353

KX

P. Anh Dũng

Q. Dương Kinh

20° 49′ 42”

106° 41′ 51”

20° 40′ 48”

106° 48′ 08”

F-48-82-A-d

Đường tỉnh 355

KX

P. Anh Dũng

Q. Dương Kinh

20° 48′ 15”

106° 37′ 26”

20° 47′ 58”

106° 42′ 33”

F-48-82-A-d

Đường tỉnh 363

KX

P. Anh Dũng

Q. Dương Kinh

20° 47′ 38”

106° 42′ 49”

20° 42′ 59”

106° 40′ 06”

F-48-82-A-d

Học viện Kỹ thuật Hải Quân

KX

P. Anh Dũng

Q. Dương Kinh

20° 49′ 16”

106° 41′ 59”

F-48-82-A-d

nghĩa trang Ninh Hải

KX

P. Anh Dũng

Q. Dương Kinh

20° 48′ 23”

106° 42′ 10”

F-48-82-A-d

Trung tâm hành chính quận Dương Kinh

KX

P. Anh Dũng

Q. Dương Kinh

20° 47′ 40”

106° 42′ 16”

F-48-82-A-d

Trung tâm Hội chợ triển lãm Quốc tế

KX

P. Anh Dũng

Q. Dương Kinh

20° 47′ 18”

106° 42′ 55”

F-48-82-A-d

Trường Cao đẳng Nghề Bách Nghệ Hải Phòng

KX

P. Anh Dũng

Q. Dương Kinh

20° 49′ 27”

106° 42′ 03”

F-48-82-A-d

Trường Tiểu học Anh Dũng

KX

P. Anh Dũng

Q. Dương Kinh

20° 48′ 11”

106° 41′ 49”

F-48-82-A-d

Trường Trung học cơ sở Anh Dũng

KX

P. Anh Dũng

Q. Dương Kinh

20° 48′ 13”

106° 41′ 46”

F-48-82-A-d

Trường Trung học phổ thông Mạc Đĩnh Chi

KX

P. Anh Dũng

Q. Dương Kinh

20° 47′ 54”

106° 42′ 27”

F-48-82-A-d

Viện Y học Hải Quân

KX

P. Anh Dũng

Q. Dương Kinh

20° 49′ 25”

106° 41′ 50”

F-48-82-A-d

Sông He

TV

P. Anh Dũng

Q. Dương Kinh

20° 47′ 02”

106° 42′ 35”

20° 46′ 51”

106° 43′ 26”

F-48-82-A-d

sông Lạch Tray

TV

P. Anh Dũng

Q. Dương Kinh

20° 51′ 20”

106° 29′ 02”

20° 46′ 40”

106° 45′ 41”

F-48-82-A-d

tổ dân phố Đông Lãm

DC

P. Đa Phúc

Q. Dương Kinh

20° 48′ 29”

106° 39′ 46”

F-48-82-A-d

tổ dân phố Phúc Hải

DC

P. Đa Phúc

Q. Dương Kinh

20° 47′ 39”

106° 39′ 23”

F-48-82-A-d

tổ dân phố Quảng Luận

DC

P. Đa Phúc

Q. Dương Kinh

20° 47′ 59”

106° 39′ 32”

F-48-82-A-d

tổ dân phố Vân Quan

DC

P. Đa Phúc

Q. Dương Kinh

20° 48′ 03”

106° 39′ 12”

F-48-82-A-d

chợ Đa Phúc

KX

P. Đa Phúc

Q. Dương Kinh

20° 47′ 27”

106° 39′ 25”

F-48-82-A-d

chợ Đa Phúc (chợ chiều)

KX

P. Đa Phúc

Q. Dương Kinh

20° 47′ 44”

106° 39′ 16”

F-48-82-A-d

đình Vân Quan

KX

P. Đa Phúc

Q. Dương Kinh

20° 48′ 02”

106° 39′ 00”

F-48-82-A-d

đường Đa Phúc

KX

P. Đa Phúc

Q. Dương Kinh

20° 47′ 31”

106° 39′ 14”

20° 48′ 59”

106° 39′ 51”

F-48-82-A-d

đường Mạc Đăng Doanh

KX

P. Đa Phúc

Q. Dương Kinh

20° 47′ 31”

106° 39′ 12”

20° 47′ 58”

106° 42′ 33”

F-48-82-A-d

đường Nguyễn Như Quế

KX

P. Đa Phúc

Q. Dương Kinh

20° 48′ 18”

106° 38′ 55”

20° 48′ 13”

106° 39′ 32”

F-48-82-A-d

Đường tỉnh 355

KX

P. Đa Phúc

Q. Dương Kinh

20° 48′ 15”

106° 37′ 26”

20° 47′ 58”

106° 42′ 33”

F-48-82-A-d

Đường tỉnh 361

KX

P. Đa Phúc

Q. Dương Kinh

20° 47′ 29”

106° 39′ 24”

20° 43′ 32”

106° 46′ 21”

F-48-82-A-d

Trường Tiểu học Đa Phúc

KX

P. Đa Phúc

Q. Dương Kinh

20° 48′ 02”

106° 39′ 24”

F-48-82-A-d

Trường Trung học cơ sở Đa Phúc

KX

P. Đa Phúc

Q. Dương Kinh

20° 48′ 05”

106° 39′ 25”

F-48-82-A-d

kênh trục chính Sông Đa Độ (sông Đa Độ)

TV

P. Đa Phúc

Q. Dương Kinh

20° 50′ 24”

106° 29′ 46”

20° 42′ 00”

106° 40′ 50”

F-48-82-A-d

sông Lạch Tray

TV

P. Đa Phúc

Q. Dương Kinh

20° 51′ 20”

106° 29′ 02”

20° 46′ 40”

106° 45′ 41”

F-48-82-A-d

tổ dân phố Thuỷ Giang

DC

P. Hải Thành

Q. Dương Kinh

20° 46′ 25”

106° 44′ 30”

F-48-82-A-d

chợ Hải Thành 1

KX

P. Hải Thành

Q. Dương Kinh

20° 46′ 21”

106° 43′ 56”

F-48-82-A-d

chợ Hải Thành 2

KX

P. Hải Thành

Q. Dương Kinh

20° 47′ 48”

106° 42′ 45”

F-48-82-A-d

Đường cao tốc Hà Nội – Hải Phòng

KX

P. Hải Thành

Q. Dương Kinh

20° 48′ 32”

106° 30′ 40”

20° 50′ 38”

106° 44′ 59”

F-48-82-A-d

đường Phạm Văn Đồng

KX

P. Hải Thành

Q. Dương Kinh

20° 49′ 42”

106° 41′ 51”

20° 43′ 32”

106° 46′ 21”

F-48-82-A-d

Đường tỉnh 353

KX

P. Hải Thành

Q. Dương Kinh

20° 49′ 42”

106° 41′ 51”

20° 40′ 48”

106° 48′ 08”

F-48-82-A-d

Khu liên hợp Thể thao Thành phố

KX

P. Hải Thành

Q. Dương Kinh

20° 47′ 26”

106° 43′ 06”

F-48-82-A-d

Trường Tiểu học Hải Thành 1

KX

P. Hải Thành

Q. Dương Kinh

20° 46′ 27”

106° 43′ 55”

F-48-82-A-d

Trường Tiểu học Hải Thành 2

KX

P. Hải Thành

Q. Dương Kinh

20° 47′ 53”

106° 42′ 42”

F-48-82-A-d

Trường Trung học cơ sở Hải Thành

KX

P. Hải Thành

Q. Dương Kinh

20° 46′ 26”

106° 43′ 56”

F-48-82-A-d

sông Lạch Tray

TV

P. Hải Thành

Q. Dương Kinh

20° 51′ 20”

106° 29′ 02”

20° 46′ 40”

106° 45′ 41”

F-48-82-A-d

khu dân cư Tĩnh Hải

DC

P. Hoà Nghĩa

Q. Dương Kinh

20° 45′ 51”

106° 43′ 11”

F-48-82-A-d

khu dân cư Tư Thuỷ

DC

P. Hoà Nghĩa

Q. Dương Kinh

20° 45′ 33”

106° 42′ 36”

F-48-82-A-d

tổ dân phố Số 1

DC

P. Hoà Nghĩa

Q. Dương Kinh

20° 46′ 47”

106° 42′ 55”

F-48-82-A-d

tổ dân phố Số 4

DC

P. Hoà Nghĩa

Q. Dương Kinh

20° 46′ 18”

106° 43′ 02”

F-48-82-A-d

tổ dân phố Số 11

DC

P. Hoà Nghĩa

Q. Dương Kinh

20° 45′ 55”

106° 43′ 59”

F-48-82-A-d

tổ dân phố Số 12

DC

P. Hoà Nghĩa

Q. Dương Kinh

20° 45′ 37”

106° 44′ 09”

F-48-82-A-d

chợ Hoà Nghĩa

KX

P. Hoà Nghĩa

Q. Dương Kinh

20° 46′ 17”

106° 43′ 13”

F-48-82-A-d

chùa Đồn Riêng

KX

P. Hoà Nghĩa

Q. Dương Kinh

20° 46′ 04”

106° 44′ 04”

F-48-82-A-d

chùa Hợp Lễ

KX

P. Hoà Nghĩa

Q. Dương Kinh

20° 46′ 19”

106° 42′ 51”

F-48-82-A-d

đền Đồn Riêng

KX

P. Hoà Nghĩa

Q. Dương Kinh

20° 46′ 04”

106° 44′ 04”

F-48-82-A-d

đình An Lạc

KX

P. Hoà Nghĩa

Q. Dương Kinh

20° 45′ 46”

106° 42′ 24”

F-48-82-A-d

đình Hợp Lễ

KX

P. Hoà Nghĩa

Q. Dương Kinh

20° 46′ 19”

106° 42′ 51”

F-48-82-A-d

đình Trung Hoa

KX

P. Hoà Nghĩa

Q. Dương Kinh

20° 45′ 57”

106° 43′ 23”

F-48-82-A-d

Đường cao tốc Hà Nội – Hải Phòng

KX

P. Hoà Nghĩa

Q. Dương Kinh

20° 48′ 32”

106° 30′ 40”

20° 50′ 38”

106° 44′ 59”

F-48-82-A-d

Đường huyện 362

KX

P. Hoà Nghĩa

Q. Dương Kinh

20° 45′ 53”

106° 44′ 18”

20° 45′ 11”

106° 40′ 19”

F-48-82-A-d

đường Phạm Văn Đồng

KX

P. Hoà Nghĩa

Q. Dương Kinh

20° 49′ 42”

106° 41′ 51”

20° 43′ 32”

106° 46′ 21”

F-48-82-A-d

Đường tỉnh 353

KX

P. Hoà Nghĩa

Q. Dương Kinh

20° 49′ 42”

106° 41′ 51”

20° 40′ 48”

106° 48′ 08”

F-48-82-A-d

Trường Tiểu học Hoà Nghĩa

KX

P. Hoà Nghĩa

Q. Dương Kinh

20° 46′ 15”

106° 43′ 02”

F-48-82-A-d

Trường Trung học cơ sở Hoà Nghĩa

KX

P. Hoà Nghĩa

Q. Dương Kinh

20° 46′ 13”

106° 42′ 56”

F-48-82-A-d

kênh Cầu Đen (Sông Đào)

TV

P. Hoà Nghĩa

Q. Dương Kinh

20° 45′ 42”

106° 40′ 22”

20° 46′ 16”

106° 43′ 58”

F-48-82-A-d

kênh trục Sông Lai (Sông Lai)

TV

P. Hoà Nghĩa

Q. Dương Kinh

20° 46′ 01”

106° 43′ 29”

20° 44′ 42”

106° 43′ 40”

F-48-82-A-d

Sông He

TV

P. Hoà Nghĩa

Q. Dương Kinh

20° 47′ 02”

106° 42′ 35”

20° 46′ 51”

106° 43′ 26”

F-48-82-A-d

khu Phúc Lộc

DC

P. Hưng Đạo

Q. Dương Kinh

20° 48′ 15”

106° 40′ 30”

F-48-82-A-d

khu Phương Lung

DC

P. Hưng Đạo

Q. Dương Kinh

20° 47′ 37”

106° 40′ 39”

F-48-82-A-d

khu Tiểu Trà

DC

P. Hưng Đạo

Q. Dương Kinh

20° 48′ 04”

106° 41′ 02”

F-48-82-A-d

khu Vọng Hải

DC

P. Hưng Đạo

Q. Dương Kinh

20° 47′ 23”

106° 40′ 01”

F-48-82-A-d

Chợ Hương

KX

P. Hưng Đạo

Q. Dương Kinh

20° 47′ 39”

106° 40′ 31”

F-48-82-A-d

chùa Hương Hải Tự

KX

P. Hưng Đạo

Q. Dương Kinh

20° 48′ 20”

106° 40′ 24”

F-48-82-A-d

chùa Hương Linh

KX

P. Hưng Đạo

Q. Dương Kinh

20° 47′ 37”

106° 40′ 25”

F-48-82-A-d

chùa Khánh Long

KX

P. Hưng Đạo

Q. Dương Kinh

20° 48′ 10”

106° 40′ 56”

F-48-82-A-d

chùa Trà Linh

KX

P. Hưng Đạo

Q. Dương Kinh

20° 47′ 12”

106° 39′ 52”

F-48-82-A-d

Di tích Tội ác chiến tranh của Đế quốc Mỹ

KX

P. Hưng Đạo

Q. Dương Kinh

20° 47′ 59”

106° 40′ 30”

F-48-82-A-d

đình Phúc Lộc

KX

P. Hưng Đạo

Q. Dương Kinh

20° 48′ 17”

106° 40′ 24”

F-48-82-A-d

đình Phương Lung

KX

P. Hưng Đạo

Q. Dương Kinh

20° 47′ 34”

106° 40′ 25”

F-48-82-A-d

đình Tiểu Trà

KX

P. Hưng Đạo

Q. Dương Kinh

20° 48′ 09”

106° 40′ 53”

F-48-82-A-d

đình Vọng Hải

KX

P. Hưng Đạo

Q. Dương Kinh

20° 47′ 31”

106° 39′ 52”

F-48-82-A-d

đường Mạc Đăng Doanh

KX

P. Hưng Đạo

Q. Dương Kinh

20° 47′ 31”

106° 39′ 12”

20° 47′ 58”

106° 42′ 33”

F-48-82-A-d

Đường tỉnh 355

KX

P. Hưng Đạo

Q. Dương Kinh

20° 48′ 15”

106° 37′ 26”

20° 47′ 58”

106° 42′ 33”

F-48-82-A-d

Đường tỉnh 361

KX

P. Hưng Đạo

Q. Dương Kinh

20° 47′ 29”

106° 39′ 24”

20° 43′ 32”

106° 46′ 21”

F-48-82-A-d

Trung tâm y tế quận Dương Kinh

KX

P. Hưng Đạo

Q. Dương Kinh

20° 47′ 41”

106° 40′ 37”

F-48-82-A-d

Trường Tiểu học Hưng Đạo

KX

P. Hưng Đạo

Q. Dương Kinh

20° 47′ 47”

106° 40′ 38”

F-48-82-A-d

Trường Tiểu học Hưng Đạo (Cơ sở 1)

KX

P. Hưng Đạo

Q. Dương Kinh

20° 47′ 31”

106° 40′ 04”

F-48-82-A-d

Trường Tiểu học Hưng Đạo (Cơ sở 2)

KX

P. Hưng Đạo

Q. Dương Kinh

20° 48′ 09”

106° 41′ 11”

F-48-82-A-d

Trường Tiểu học Hưng Đạo (Cơ sở 3)

KX

P. Hưng Đạo

Q. Dương Kinh

20° 48′ 05”

106° 40′ 30”

F-48-82-A-d

Trường Trung học cơ sở Hưng Đạo

KX

P. Hưng Đạo

Q. Dương Kinh

20° 47′ 46”

106° 40′ 37”

F-48-82-A-d

kênh trục chính Sông Đa Độ (sông Đa Độ)

TV

P. Hưng Đạo

Q. Dương Kinh

20° 50′ 24”

106° 29′ 46”

20° 42′ 00”

106° 40′ 50”

F-48-82-A-d

sông Lạch Tray

TV

P. Hưng Đạo

Q. Dương Kinh

20° 51′ 20”

106° 29′ 02”

20° 46′ 40”

106° 45′ 41”

F-48-82-A-d

tổ dân phố Tân Hợp

DC

P. Tân Thành

Q. Dương Kinh

20° 45′ 20”

106° 45′ 13”

F-48-82-B-c

tổ dân phố Tân Lập

DC

P. Tân Thành

Q. Dương Kinh

20° 45′ 49”

106° 44′ 46”

F-48-82-A-d

tổ dân phố Tân Tiến

DC

P. Tân Thành

Q. Dương Kinh

20° 45′ 05”

106° 45′ 05”

F-48-82-B-c

chợ Tân Thành

KX

P. Tân Thành

Q. Dương Kinh

20° 45′ 14”

106° 45′ 19”

F-48-82-B-c

đường Phạm Văn Đồng

KX

P. Tân Thành

Q. Dương Kinh

20° 49′ 42”

106° 41′ 51”

20° 43′ 32”

106° 46′ 21”

F-48-82-A-d,

F-48-82-B-c,

F-48-82-D-a

Đường tỉnh 353

KX

P. Tân Thành

Q. Dương Kinh

20° 49′ 42”

106° 41′ 51”

20° 40′ 48”

106° 48′ 08”

F-48-82-A-d,

F-48-82-B-c,

F-48-82-D-a

đường Vũ Thị Ngọc Toàn

KX

P. Tân Thành

Q. Dương Kinh

20° 46′ 06”

106° 44′ 29”

20° 44′ 39”

106° 45′ 49”

F-48-82-A-d,

F-48-82-D-a

Khu công nghiệp Đồ Sơn

KX

P. Tân Thành

Q. Dương Kinh

20° 44′ 26”

106° 45′ 43”

F-48-82-D-a

phố Mạc Phúc Tư

KX

P. Tân Thành

Q. Dương Kinh

20° 45′ 35”

106° 44′ 33”

20° 46′ 09”

106° 45′ 21”

F-48-82-A-d,

F-48-82-B-c

phố Tân Thành

KX

P. Tân Thành

Q. Dương Kinh

20° 45′ 05”

106° 44′ 59”

20° 45′ 37”

106° 46′ 00”

F-48-82-A-d,

F-48-82-B-c

Trường Tiểu học Tân Thành

KX

P. Tân Thành

Q. Dương Kinh

20° 45′ 10”

106° 45′ 13”

F-48-82-B-c

Trường Trung học cơ sở Tân Thành

KX

P. Tân Thành

Q. Dương Kinh

20° 45′ 09”

106° 45′ 12”

F-48-82-B-c

sông Lạch Tray

TV

P. Tân Thành

Q. Dương Kinh

20° 51′ 20”

106° 29′ 02”

20° 46′ 40”

106° 45′ 41”

F-48-82-A-d,

F-48-82-B-c

tổ dân phố Đồng Tiến

DC

P. Bàng La

Q. Đồ Sơn

20° 43′ 00”

106° 45′ 03”

F-48-82-C-b

tổ dân phố Trung Hải

DC

P. Bàng La

Q. Đồ Sơn

20° 42′ 29”

106° 44′ 16”

F-48-82-C-b

tổ dân phố Trung Hoà

DC

P. Bàng La

Q. Đồ Sơn

20° 42′ 23”

106° 44′ 14”

F-48-82-C-b

bảo tàng Hải Dương Học

KX

P. Bàng La

Q. Đồ Sơn

20° 42′ 50”

106° 45′ 25”

F-48-82-D-a

cầu Sông Họng

KX

P. Bàng La

Q. Đồ Sơn

20° 43′ 15”

106° 45′ 35”

F-48-82-D-a

chùa Quang Khánh

KX

P. Bàng La

Q. Đồ Sơn

20° 43′ 02”

106° 45′ 01”

F-48-82-D-a

chùa Thiên Phúc

KX

P. Bàng La

Q. Đồ Sơn

20° 42′ 30”

106° 44′ 12”

F-48-82-C-b

Đường tỉnh 361

KX

P. Bàng La

Q. Đồ Sơn

20° 47′ 29”

106° 39′ 24”

20° 43′ 32”

106° 46′ 21”

F-48-82-C-b,

F-48-82-D-a

Trường Tiểu học Bàng La (khu vực A)

KX

P. Bàng La

Q. Đồ Sơn

20° 43′ 05”

106° 45′ 01”

F-48-82-D-a

Trường Tiểu học Bàng La (khu vực B)

KX

P. Bàng La

Q. Đồ Sơn

20° 42′ 25”

106° 44′ 06”

F-48-82-C-b

Trường Trung học cơ sở Bàng La

KX

P. Bàng La

Q. Đồ Sơn

20° 42′ 41”

106° 44′ 17”

F-48-82-C-b

từ đường họ Nguyễn Khắc

KX

P. Bàng La

Q. Đồ Sơn

20° 42′ 42”

106° 44′ 21”

F-48-82-C-b

từ đường họ Nguyễn Văn

KX

P. Bàng La

Q. Đồ Sơn

20° 42′ 45”

106° 44′ 20”

F-48-82-C-b

kênh trục Sông Họng (Sông Họng)

TV

P. Bàng La

Q. Đồ Sơn

20° 43′ 28”

106° 44′ 09”

20° 42′ 58”

106° 45′ 55”

F-48-82-C-b,

F-48-82-D-a

tổ dân phố Bình Minh

DC

P. Hợp Đức

Q. Đồ Sơn

20° 44′ 23”

106° 43′ 50”

F-48-82-C-b

tổ dân phố Quý Kim 2

DC

P. Hợp Đức

Q. Đồ Sơn

20° 44′ 59”

106° 44′ 48”

F-48-82-C-b

tổ dân phố Quyết Tiến 2

DC

P. Hợp Đức

Q. Đồ Sơn

20° 45′ 01”

106° 42′ 58”

F-48-82-A-d

tổ dân phố Trung Nghĩa 2

DC

P. Hợp Đức

Q. Đồ Sơn

20° 45′ 19”

106° 44′ 33”

F-48-82-A-d

chợ Quý Kim

KX

P. Hợp Đức

Q. Đồ Sơn

20° 45′ 03”

106° 44′ 57”

F-48-82-A-d

đình Đức Hậu

KX

P. Hợp Đức

Q. Đồ Sơn

20° 44′ 20”

106° 43′ 48”

F-48-82-C-b

đình Quý Kim

KX

P. Hợp Đức

Q. Đồ Sơn

20° 44′ 58”

106° 44′ 53”

F-48-82-C-b

đường Phạm Văn Đồng

KX

P. Hợp Đức

Q. Đồ Sơn

20° 49′ 42”

106° 41′ 51”

20° 43′ 32”

106° 46′ 21”

F-48-82-A-d

F-48-82-C-b,

F-48-82-D-a

Đường tỉnh 353

KX

P. Hợp Đức

Q. Đồ Sơn

20° 49′ 42”

106° 41′ 51”

20° 40′ 48”

106° 48′ 08”

F-48-82-A-d,

F-48-82-B-c

F-48-82-D-a

Trường Tiểu học Hợp Đức

KX

P. Hợp Đức

Q. Đồ Sơn

20° 44′ 29”

106° 44′ 04”

F-48-82-C-b

Trường Trung học cơ sở Hợp Đức

KX

P. Hợp Đức

Q. Đồ Sơn

20° 44′ 33”

106° 44′ 09”

F-48-82-C-b

kênh trục Sông Lai (Sông Lai)

TV

P. Hợp Đức

Q. Đồ Sơn

20° 46′ 01”

106° 43′ 29”

20° 44′ 42”

106° 43′ 40”

F-48-82-A-d,

F-48-82-C-b

kênh trục Sông Sàng (Sông Sàng)

TV

P. Hợp Đức

Q. Đồ Sơn

20° 44′ 42”

106° 43′ 40”

20° 43′ 28”

106° 44′ 09”

F-48-82-C-b

tổ dân phố Nghĩa Phương

DC

P. Minh Đức

Q. Đồ Sơn

20° 44′ 02”

106° 44′ 56”

F-48-82-C-b

tổ dân phố Ngô Quyền

DC

P. Minh Đức

Q. Đồ Sơn

20° 44′ 36”

106° 44′ 30”

F-48-82-C-b

tổ dân phố Quang Trung

DC

P. Minh Đức

Q. Đồ Sơn

20° 44′ 34”

106° 44′ 54”

F-48-82-C-b

đền Thượng Đức

KX

P. Minh Đức

Q. Đồ Sơn

20° 44′ 35”

106° 44′ 42”

F-48-82-C-b

Đường huyện 403

KX

P. Minh Đức

Q. Đồ Sơn

20° 41′ 31”

106° 39′ 21”

20° 43′ 57”

106° 45′ 30”

F-48-82-C-b,

F-48-82-D-a

đường Phạm Văn Đồng

KX

P. Minh Đức

Q. Đồ Sơn

20° 49′ 42”

106° 41′ 51”

20° 43′ 32”

106° 46′ 21”

F-48-82-D-a

Đường tỉnh 353

KX

P. Minh Đức

Q. Đồ Sơn

20° 49′ 42”

106° 41′ 51”

20° 40′ 48”

106° 48′ 08”

F-48-82-D-a

kênh trục Sông Họng (Sông Họng)

TV

P. Minh Đức

Q. Đồ Sơn

20° 43′ 28”

106° 44′ 09”

20° 42′ 58”

106° 45′ 55”

F-48-82-C-b,

F-48-82-D-a

kênh trục Sông Sàng (Sông Sàng)

TV

P. Minh Đức

Q. Đồ Sơn

20° 44′ 42”

106° 43′ 40”

20° 43′ 28”

106° 44′ 09”

F-48-82-C-b

sông Cánh Dán

TV

P. Minh Đức

Q. Đồ Sơn

20° 43′ 45”

106° 44′ 28”

20° 43′ 30”

106° 44′ 35”

F-48-82-C-b

cảng cá Ngọc Hải

KX

P. Ngọc Hải

Q. Đồ Sơn

20° 43′ 15”

106° 47′ 35”

F-48-82-D-a

đền Bà Đế

KX

P. Ngọc Hải

Q. Đồ Sơn

20° 43′ 25”

106° 47′ 56”

F-48-82-D-a

đình Ngọc Hán

KX

P. Ngọc Hải

Q. Đồ Sơn

20° 42′ 58”

106° 47′ 13”

F-48-82-D-a

đường Bà Đế

KX

P. Ngọc Hải

Q. Đồ Sơn

20° 43′ 11”

106° 47′ 25”

20° 43′ 25”

106° 47′ 57”

F-48-82-D-a

đường Lý Thánh Tông

KX

P. Ngọc Hải

Q. Đồ Sơn

20° 42′ 36”

106° 47′ 30”

20° 43′ 22”

106° 46′ 52”

F-48-82-D-a

đường Nguyễn Hữu Cầu

KX

P. Ngọc Hải

Q. Đồ Sơn

20° 43′ 32”

106° 46′ 21”

20° 42′ 41”

106° 47′ 21”

F-48-82-D-a

đường Sơn Hải

KX

P. Ngọc Hải

Q. Đồ Sơn

20° 42′ 49”

106° 47′ 09”

20° 43′ 14”

106° 47′ 19”

F-48-82-D-a

Đường tỉnh 353

KX

P. Ngọc Hải

Q. Đồ Sơn

20° 49′ 42”

106° 41′ 51”

20° 40′ 48”

106° 48′ 08”

F-48-82-D-a

Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp và giáo dục thường xuyên quận Đồ Sơn

KX

P. Ngọc Hải

Q. Đồ Sơn

20° 43′ 04”

106° 46′ 55”

F-48-82-D-a

Trường Tiểu học Ngọc Hải

KX

P. Ngọc Hải

Q. Đồ Sơn

20° 43′ 07”

106° 47′ 07”

F-48-82-D-a

Trường Trung học cơ sở Ngọc Hải

KX

P. Ngọc Hải

Q. Đồ Sơn

20° 43′ 03”

106° 47′ 04”

F-48-82-D-a

Đồi Độc

SV

P. Ngọc Hải

Q. Đồ Sơn

20° 43′ 19”

106° 47′ 51”

F-48-82-D-a

Tổ 1B

DC

P. Ngọc Xuyên

Q. Đồ Sơn

20° 43′ 16”

106° 46′ 44”

F-48-82-D-a

tổ dân phố Số 3

DC

P. Ngọc Xuyên

Q. Đồ Sơn

20° 43′ 00”

106° 46′ 46”

F-48-82-D-a

tổ dân phố Số 5

DC

P. Ngọc Xuyên

Q. Đồ Sơn

20° 42′ 51”

106° 46′ 23”

F-48-82-D-a

tổ dân phố Số 6

DC

P. Ngọc Xuyên

Q. Đồ Sơn

20° 43′ 05”

106° 46′ 23”

F-48-82-D-a

tổ dân phố Số 8

DC

P. Ngọc Xuyên

Q. Đồ Sơn

20° 43′ 32”

106° 46′ 16”

F-48-82-D-a

tổ dân phố Số 9

DC

P. Ngọc Xuyên

Q. Đồ Sơn

20° 43′ 25”

106° 46′ 26”

F-48-82-D-a

Bệnh viện Đa khoa Đồ Sơn

KX

P. Ngọc Xuyên

Q. Đồ Sơn

20° 43′ 10”

106° 46′ 51”

F-48-82-D-a

cầu Sông Họng

KX

P. Ngọc Xuyên

Q. Đồ Sơn

20° 43′ 15”

106° 45′ 35”

F-48-82-D-a

đình Ngọc Xuyên

KX

P. Ngọc Xuyên

Q. Đồ Sơn

20° 42′ 50”

106° 46′ 28”

F-48-82-D-a

đường Lý Thánh Tông

KX

P. Ngọc Xuyên

Q. Đồ Sơn

20° 42′ 36”

106° 47′ 30”

20° 43′ 22”

106° 46′ 52”

F-48-82-D-a

đường Nguyễn Hữu Cầu

KX

P. Ngọc Xuyên

Q. Đồ Sơn

20° 43′ 32”

106° 46′ 21”

20° 42′ 41”

106° 47′ 21”

F-48-82-D-a

đường Phạm Ngọc

KX

P. Ngọc Xuyên

Q. Đồ Sơn

20° 43′ 30”

106° 46′ 22”

20° 43′ 08”

106° 46′ 11”

F-48-82-D-a

đường Phạm Văn Đồng

KX

P. Ngọc Xuyên

Q. Đồ Sơn

20° 49′ 42”

106° 41′ 51”

20° 43′ 32”

106° 46′ 21”

F-48-82-D-a

đường Suối Rồng

KX

P. Ngọc Xuyên

Q. Đồ Sơn

20° 42′ 57”

106° 46′ 52”

20° 43′ 08”

106° 46′ 11”

F-48-82-D-a

đường Thanh Niên

KX

P. Ngọc Xuyên

Q. Đồ Sơn

20° 42′ 56”

106° 46′ 43”

20° 43′ 04”

106° 46′ 23”

F-48-82-D-a

Đường tỉnh 353

KX

P. Ngọc Xuyên

Q. Đồ Sơn

20° 49′ 42”

106° 41′ 51”

20° 40′ 48”

106° 48′ 08”

F-48-82-D-a

Đường tỉnh 361

KX

P. Ngọc Xuyên

Q. Đồ Sơn

20° 47′ 29”

106° 39′ 24”

20° 43′ 32”

106° 46′ 21”

F-48-82-D-a

Khu công nghiệp Đồ Sơn

KX

P. Ngọc Xuyên

Q. Đồ Sơn

20° 44′ 26”

106° 45′ 43”

F-48-82-D-a

phế tích tháp Tường Long

KX

P. Ngọc Xuyên

Q. Đồ Sơn

20° 42′ 54”

106° 46′ 06”

F-48-82-D-a

Trường Tiểu học Ngọc Xuyên

KX

P. Ngọc Xuyên

Q. Đồ Sơn

20° 42′ 60”

106° 46′ 39”

F-48-82-D-a

Trường Trung học phổ thông Đồ Sơn

KX

P. Ngọc Xuyên

Q. Đồ Sơn

20° 43′ 04”

106° 46′ 48”

F-48-82-D-a

núi Chòi Mòng

SV

P. Ngọc Xuyên

Q. Đồ Sơn

20° 42′ 27”

106° 46′ 40”

F-48-82-D-a

núi Mẫu Sơn

SV

P. Ngọc Xuyên

Q. Đồ Sơn

20° 42′ 56”

106° 46′ 06”

F-48-82-D-a

kênh trục Sông Họng (Sông Họng)

TV

P. Ngọc Xuyên

Q. Đồ Sơn

20° 43′ 28”

106° 44′ 09”

20° 42′ 58”

106° 45′ 55”

F-48-82-D-a

tổ dân phố Số 1

DC

P. Vạn Hương

Q. Đồ Sơn

20° 43′ 16”

106° 46′ 16”

F-48-82-D-a

tổ dân phố Số 2

DC

P. Vạn Hương

Q. Đồ Sơn

20° 43′ 07”

106° 46′ 04”

F-48-82-D-a

tổ dân phố Số 3

DC

P. Vạn Hương

Q. Đồ Sơn

20° 43′ 01”

106° 45′ 56”

F-48-82-D-a

tổ dân phố Số 4

DC

P. Vạn Hương

Q. Đồ Sơn

20° 42′ 51”

106° 46′ 00”

F-48-82-D-a

tổ dân phố Số 5

DC

P. Vạn Hương

Q. Đồ Sơn

20° 42′ 47”

106° 46′ 02”

F-48-82-D-a

tổ dân phố Số 6

DC

P. Vạn Hương

Q. Đồ Sơn

20° 42′ 55”

106° 45′ 58”

F-48-82-D-a

tổ dân phố Số 7

DC

P. Vạn Hương

Q. Đồ Sơn

20° 42′ 40”

106° 46′ 05”

F-48-82-D-a

tổ dân phố Số 8

DC

P. Vạn Hương

Q. Đồ Sơn

20° 41′ 48”

106° 47′ 27”

F-48-82-D-a

Bến Nghiêng

KX

P. Vạn Hương

Q. Đồ Sơn

20° 41′ 04”

106° 47′ 56”

F-48-82-D-a

bến Tầu không số K15

KX

P. Vạn Hương

Q. Đồ Sơn

20° 40′ 45”

106° 47′ 54”

F-48-82-D-a

Công ty trách nhiệm hữu hạn Liên doanh Du lịch Quốc tế Hải Phòng

KX

P. Vạn Hương

Q. Đồ Sơn

20° 40′ 36”

106° 48′ 09”

F-48-82-D-a

Đền Nghè

KX

P. Vạn Hương

Q. Đồ Sơn

20° 43′ 03”

106° 45′ 59”

F-48-82-D-a

đền Vạn Chài

KX

P. Vạn Hương

Q. Đồ Sơn

20° 41′ 51”

106° 47′ 40”

F-48-82-D-a

đường Lý Thái Tổ

KX

P. Vạn Hương

Q. Đồ Sơn

20° 42′ 36”

106° 47′ 30”

20° 41′ 46”

106° 47′ 29”

F-48-82-D-a

đường Phạm Ngọc

KX

P. Vạn Hương

Q. Đồ Sơn

20° 43′ 30”

106° 46′ 22”

20° 43′ 08”

106° 46′ 11”

F-48-82-D-a

đường Suối Rồng

KX

P. Vạn Hương

Q. Đồ Sơn

20° 42′ 57”

106° 46′ 52”

20° 43′ 08”

106° 46′ 11”

F-48-82-D-a

Đường tỉnh 353

KX

P. Vạn Hương

Q. Đồ Sơn

20° 49′ 42”

106° 41′ 51”

20° 40′ 48”

106° 48′ 08”

F-48-82-D-a

đường Vạn Hoa

KX

P. Vạn Hương

Q. Đồ Sơn

20° 41′ 46”

106° 47′ 29”

20° 40′ 43”

106° 48′ 10”

F-48-82-D-a

đường Vạn Hương

KX

P. Vạn Hương

Q. Đồ Sơn

20° 41′ 50”

106° 47′ 30”

20° 41′ 05”

106° 47′ 39”

F-48-82-D-a

đường Vạn Lê

KX

P. Vạn Hương

Q. Đồ Sơn

20° 42′ 59”

106° 45′ 56”

20° 42′ 10”

106° 47′ 04”

F-48-82-D-a

đường Yết Kiêu

KX

P. Vạn Hương

Q. Đồ Sơn

20° 42′ 35”

106° 47′ 32”

20° 41′ 46”

106° 47′ 29”

F-48-82-D-a

Trường Tiểu học Vạn Hương

KX

P. Vạn Hương

Q. Đồ Sơn

20° 43′ 15”

106° 46′ 20”

F-48-82-D-a

Trường Trung học cơ sở Vạn Hương

KX

P. Vạn Hương

Q. Đồ Sơn

20° 43′ 20”

106° 46′ 17”

F-48-82-D-a

Viện Điều dưỡng và Phục hồi chức năng Hải Phòng

KX

P. Vạn Hương

Q. Đồ Sơn

20° 42′ 06”

106° 47′ 09”

F-48-82-D-a

Đồi 46

SV

P. Vạn Hương

Q. Đồ Sơn

20° 41′ 40”

106° 47′ 39”

F-48-82-D-a

núi Ba Đì

SV

P. Vạn Hương

Q. Đồ Sơn

20° 42′ 01”

106° 47′ 15”

F-48-82-D-a

núi Chòi Mòng

SV

P. Vạn Hương

Q. Đồ Sơn

20° 42′ 27”

106° 46′ 40”

F-48-82-D-a

núi Đầu Chòi

SV

P. Vạn Hương

Q. Đồ Sơn

20° 40′ 38”

106° 48′ 14”

F-48-82-D-a

núi Đầu Nở

SV

P. Vạn Hương

Q. Đồ Sơn

20° 40′ 59”

106° 48′ 00”

F-48-82-D-a

núi Đồ Sơn

SV

P. Vạn Hương

Q. Đồ Sơn

20° 42′ 24”

106° 47′ 07”

F-48-82-D-a

núi Mái Nhà

SV

P. Vạn Hương

Q. Đồ Sơn

20° 41′ 01”

106° 47′ 43”

F-48-82-D-a

núi Mẫu Sơn

SV

P. Vạn Hương

Q. Đồ Sơn

20° 42′ 56”

106° 46′ 06”

F-48-82-D-a

kênh trục Sông Họng (Sông Họng)

TV

P. Vạn Hương

Q. Đồ Sơn

20° 43′ 28”

106° 44′ 09”

20° 42′ 58”

106° 45′ 55”

F-48-82-D-a

tổ dân phố Chẽ

DC

P. Vạn Sơn

Q. Đồ Sơn

20° 42′ 37”

106° 46′ 59”

F-48-82-D-a

tổ dân phố Đại Đồng

DC

P. Vạn Sơn

Q. Đồ Sơn

20° 42′ 41”

106° 47′ 29”

F-48-82-D-a

tổ dân phố Hang Dơi

DC

P. Vạn Sơn

Q. Đồ Sơn

20° 42′ 40”

106° 47′ 10”

F-48-82-D-a

Bưu điện Đồ Sơn

KX

P. Vạn Sơn

Q. Đồ Sơn

20° 42′ 46”

106° 47′ 08”

F-48-82-D-a

chợ Cầu Vồng

KX

P. Vạn Sơn

Q. Đồ Sơn

20° 42′ 47”

106° 47′ 05”

F-48-82-D-a

Chùa Hang

KX

P. Vạn Sơn

Q. Đồ Sơn

20° 42′ 31”

106° 47′ 27”

F-48-82-D-a

Đền Trần

KX

P. Vạn Sơn

Q. Đồ Sơn

20° 42′ 35”

106° 46′ 59”

F-48-82-D-a

đường Lý Thái Tổ

KX

P. Vạn Sơn

Q. Đồ Sơn

20° 42′ 36”

106° 47′ 30”

20° 41′ 46”

106° 47′ 29”

F-48-82-D-a

đường Lý Thánh Tông

KX

P. Vạn Sơn

Q. Đồ Sơn

20° 42′ 36”

106° 47′ 30”

20° 43′ 22”

106° 46′ 52”

F-48-82-D-a

đường Nguyễn Hữu Cầu

KX

P. Vạn Sơn

Q. Đồ Sơn

20° 43′ 32”

106° 46′ 21”

20° 42′ 41”

106° 47′ 21”

F-48-82-D-a

đường Sơn Hải

KX

P. Vạn Sơn

Q. Đồ Sơn

20° 42′ 49”

106° 47′ 09”

20° 43′ 14”

106° 47′ 19”

F-48-82-D-a

đường Suối Rồng

KX

P. Vạn Sơn

Q. Đồ Sơn

20° 42′ 57”

106° 46′ 52”

20° 43′ 08”

106° 46′ 11”

F-48-82-D-a

Đường tỉnh 353

KX

P. Vạn Sơn

Q. Đồ Sơn

20° 49′ 42”

106° 41′ 51”

20° 40′ 48”

106° 48′ 08”

F-48-82-D-a

đường Yết Kiêu

KX

P. Vạn Sơn

Q. Đồ Sơn

20° 42′ 35”

106° 47′ 32”

20° 41′ 46”

106° 47′ 29”

F-48-82-D-a

khách sạn Điện Lực

KX

P. Vạn Sơn

Q. Đồ Sơn

20° 42′ 47”

106° 47′ 29”

F-48-82-D-a

kho xăng Đồ Sơn

KX

P. Vạn Sơn

Q. Đồ Sơn

20° 42′ 33”

106° 47′ 29”

F-48-82-D-a

Trường Tiểu học Ngọc Xuyên

KX

P. Vạn Sơn

Q. Đồ Sơn

20° 42′ 57”

106° 46′ 57”

F-48-82-D-a

Trường Tiểu học Vạn Sơn

KX

P. Vạn Sơn

Q. Đồ Sơn

20° 42′ 37”

106° 47′ 25”

F-48-82-D-a

Trường Trung học cơ sở Yết Kiêu

KX

P. Vạn Sơn

Q. Đồ Sơn

20° 42′ 56”

106° 47′ 01”

F-48-82-D-a

Trường Trung học phổ thông Nội trú Đồ Sơn

KX

P. Vạn Sơn

Q. Đồ Sơn

20° 42′ 40”

106° 47′ 29”

F-48-82-D-a

núi Chòi Mòng

SV

P. Vạn Sơn

Q. Đồ Sơn

20° 42′ 27”

106° 46′ 40”

F-48-82-D-a

núi Đồ Sơn

SV

P. Vạn Sơn

Q. Đồ Sơn

20° 42′ 24”

106° 47′ 07”

F-48-82-D-a

Cầu Rào

KX

P. Cát Bi

Q. Hải An

20° 49′ 44”

106° 41′ 51”

F-48-82-A-d

đường Cát Bi

KX

P. Cát Bi

Q. Hải An

20° 49′ 49”

106° 41′ 53”

20° 49′ 27”

106° 42′ 47”

F-48-82-A-d

đường Đồng Xá

KX

P. Cát Bi

Q. Hải An

20° 49′ 36”

106° 42′ 26”

20° 48′ 22”

106° 43′ 08”

F-48-82-A-d

đường Ngô Gia Tự

KX

P. Cát Bi

Q. Hải An

20° 49′ 51”

106° 41′ 51”

20° 49′ 22”

106° 44′ 46”

F-48-82-A-d

đường Nguyễn Văn Hới

KX

P. Cát Bi

Q. Hải An

20° 49′ 48”

106° 42′ 32”

20° 49′ 27”

106° 42′ 47”

F-48-82-A-d

đường Trần Văn Lan

KX

P. Cát Bi

Q. Hải An

20° 49′ 48”

106° 42′ 30”

20° 49′ 39”

106° 42′ 17”

F-48-82-A-d

phố Lạch Tray

KX

P. Cát Bi

Q. Hải An

20° 51′ 11”

106° 41′ 03”

20° 49′ 51”

106° 41′ 51”

F-48-82-A-d

Trường Cao đẳng Công nghệ Viettronics

KX

P. Cát Bi

Q. Hải An

20° 49′ 41”

106° 42′ 07”

F-48-82-A-d

Trường Khiếm thính Hải Phòng

KX

P. Cát Bi

Q. Hải An

20° 49′ 46”

106° 42′ 08”

F-48-82-A-d

Trường Tiểu học Cát Bi

KX

P. Cát Bi

Q. Hải An

20° 49′ 35”

106° 42′ 30”

F-48-82-A-d

Trường Trung cấp Văn Hoá nghệ thuật và du lịch Hải Phòng

KX

P. Cát Bi

Q. Hải An

20° 49′ 45”

106° 42′ 13”

F-48-82-A-d

Trường Trung học cơ sở Lê Lợi

KX

P. Cát Bi

Q. Hải An

20° 49′ 36”

106° 42′ 28”

F-48-82-A-d

Trường Trung học phổ thông Lê Quý Đôn

KX

P. Cát Bi

Q. Hải An

20° 49′ 37”

106° 42′ 18”

F-48-82-A-d

sông Lạch Tray

TV

P. Cát Bi

Q. Hải An

20° 51′ 20”

106° 29′ 02”

20° 46′ 40”

106° 45′ 41”

F-48-82-A-d

chợ Hạ Lũng

KX

P. Đằng Hải

Q. Hải An

20° 50′ 37”

106° 42′ 50”

F-48-82-A-d

đình Hạ Lũng

KX

P. Đằng Hải

Q. Hải An

20° 50′ 25”

106° 42′ 55”

F-48-82-A-d

đình Lũng Bắc

KX

P. Đằng Hải

Q. Hải An

20° 50′ 37”

106° 42′ 52”

F-48-82-A-d

đường Chợ Lũng

KX

P. Đằng Hải

Q. Hải An

20° 50′ 51”

106° 42′ 51”

20° 50′ 22”

106° 42′ 45”

F-48-82-A-d

đường Hàng Tổng

KX

P. Đằng Hải

Q. Hải An

20° 50′ 27”

106° 43′ 24”

20° 50′ 27”

106° 44′ 10”

F-48-82-A-d

đường Lê Hồng Phong

KX

P. Đằng Hải

Q. Hải An

20° 51′ 45”

106° 41′ 38”

20° 49′ 30”

106° 43′ 31”

F-48-82-A-d

đường Ngô Gia Tự

KX

P. Đằng Hải

Q. Hải An

20° 49′ 51”

106° 41′ 51”

20° 49′ 22”

106° 44′ 46”

F-48-82-A-d

đường Nguyễn Bỉnh Khiêm

KX

P. Đằng Hải

Q. Hải An

20° 50′ 30”

106° 41′ 32”

20° 51′ 24”

106° 43′ 41”

F-48-82-A-d

miếu Hạ Lũng

KX

P. Đằng Hải

Q. Hải An

20° 50′ 16”

106° 42′ 52”

F-48-82-A-d

Trường Tiểu học Đằng Hải

KX

P. Đằng Hải

Q. Hải An

20° 50′ 08”

106° 43′ 23”

F-48-82-A-d

Trường Trung học cơ sở Đằng Hải

KX

P. Đằng Hải

Q. Hải An

20° 50′ 24”

106° 42′ 57”

F-48-82-A-d

tổ dân phố An Khê 1

DC

P. Đằng Lâm

Q. Hải An

20° 49′ 58”

106° 42′ 01”

F-48-82-A-d

tổ dân phố Kiều Sơn

DC

P. Đằng Lâm

Q. Hải An

20° 50′ 29”

106° 42′ 19”

F-48-82-A-d

tổ dân phố Thư Trung 1

DC

P. Đằng Lâm

Q. Hải An

20° 49′ 59”

106° 42′ 18”

F-48-82-A-d

tổ dân phố Trung Hành 6

DC

P. Đằng Lâm

Q. Hải An

20° 50′ 08”

106° 42′ 49”

F-48-82-A-d

tổ dân phố Trung Hành 7

DC

P. Đằng Lâm

Q. Hải An

20° 50′ 00”

106° 42′ 58”

F-48-82-A-d

tổ dân phố Trung Thành 5

DC

P. Đằng Lâm

Q. Hải An

20° 50′ 05”

106° 42′ 36”

F-48-82-A-d

cầu vượt Nguyễn Bỉnh Khiêm

KX

P. Đằng Lâm

Q. Hải An

20° 50′ 42”

106° 42′ 27”

F-48-82-A-d

chợ Đằng Lâm

KX

P. Đằng Lâm

Q. Hải An

20° 49′ 52”

106° 42′ 33”

F-48-82-A-d

chùa Trung Hành

KX

P. Đằng Lâm

Q. Hải An

20° 50′ 15”

106° 42′ 47”

F-48-82-A-d

đình Lực Hành

KX

P. Đằng Lâm

Q. Hải An

20° 49′ 54”

106° 42′ 25”

F-48-82-A-d

đường Lê Hồng Phong

KX

P. Đằng Lâm

Q. Hải An

20° 51′ 45”

106° 41′ 38”

20° 49′ 30”

106° 43′ 31”

F-48-82-A-d

đường Ngô Gia Tự

KX

P. Đằng Lâm

Q. Hải An

20° 49′ 51”

106° 41′ 51”

20° 49′ 22”

106° 44′ 46”

F-48-82-A-d

đường Nguyễn Bỉnh Khiêm

KX

P. Đằng Lâm

Q. Hải An

20° 50′ 30”

106° 41′ 32”

20° 51′ 24”

106° 43′ 41”

F-48-82-A-d

đường Trung Hành

KX

P. Đằng Lâm

Q. Hải An

20° 50′ 20”

106° 42′ 47”

20° 49′ 48”

106° 42′ 37”

F-48-82-A-d

miếu Trung Hành

KX

P. Đằng Lâm

Q. Hải An

20° 50′ 18”

106° 42′ 47”

F-48-82-A-d

Trường Tiểu học Đằng Lâm

KX

P. Đằng Lâm

Q. Hải An

20° 50′ 02”

106° 42′ 28”

F-48-82-A-d

Trường Trung cấp Kinh tế Kỹ thuật Hải Phòng

KX

P. Đằng Lâm

Q. Hải An

20° 49′ 53”

106° 42′ 37”

F-48-82-A-d

Trường Trung học cơ sở Đằng Lâm

KX

P. Đằng Lâm

Q. Hải An

20° 49′ 57”

106° 42′ 33”

F-48-82-A-d

Trường Trung học phổ thông Hải An

KX

P. Đằng Lâm

Q. Hải An

20° 50′ 19”

106° 42′ 29”

F-48-82-A-d

Trường Trung học phổ thông Phan Chu Trinh

KX

P. Đằng Lâm

Q. Hải An

20° 49′ 54”

106° 42′ 35”

F-48-82-A-d

từ đường họ Bùi

KX

P. Đằng Lâm

Q. Hải An

20° 50′ 12”

106° 42′ 51”

F-48-82-A-d

tổ dân phố Đoạn Xá 1

DC

P. Đông Hải 1

Q. Hải An

20° 51′ 35”

106° 42′ 53”

F-48-82-A-d

tổ dân phố Phương Lưu 1

DC

P. Đông Hải 1

Q. Hải An

20° 51′ 05”

106° 42′ 57”

F-48-82-A-d

tổ dân phố Phương Lưu 2

DC

P. Đông Hải 1

Q. Hải An

20° 51′ 11”

106° 42′ 43”

F-48-82-A-d

tổ dân phố Thượng Đoạn 2

DC

P. Đông Hải 1

Q. Hải An

20° 51′ 27”

106° 43′ 15”

F-48-82-A-d

cảng Chùa Vẽ

KX

P. Đông Hải 1

Q. Hải An

20° 51′ 39”

106° 43′ 33”

F-48-82-A-d

cảng Đoạn Xá

KX

P. Đông Hải 1

Q. Hải An

20° 51′ 48”

106° 43′ 29”

F-48-82-A-d

chợ Đông Hải

KX

P. Đông Hải 1

Q. Hải An

20° 51′ 14”

106° 42′ 57”

F-48-82-A-d

Chùa Vẽ

KX

P. Đông Hải 1

Q. Hải An

20° 51′ 47”

106° 43′ 04”

F-48-82-A-d

Đàn Thiện

KX

P. Đông Hải 1

Q. Hải An

20° 51′ 00”

106° 42′ 53”

F-48-82-A-d

đền Phú Xá

KX

P. Đông Hải 1

Q. Hải An

20° 51′ 10”

106° 43′ 16”

F-48-82-A-d

đình Phương Lưu

KX

P. Đông Hải 1

Q. Hải An

20° 51′ 02”

106° 43′ 00”

F-48-82-A-d

đường Bùi Thị Từ Nhiên

KX

P. Đông Hải 1

Q. Hải An

20° 51′ 37”

106° 43′ 26”

20° 51′ 12”

106° 42′ 47”

F-48-82-A-d

đường Chùa Vẽ

KX

P. Đông Hải 1

Q. Hải An

20° 51′ 43”

106° 43′ 14”

20° 51′ 24”

106° 43′ 41”

F-48-82-A-d

đường Đà Nẵng

KX

P. Đông Hải 1

Q. Hải An

20° 51′ 45”

106° 41′ 25”

20° 51′ 43”

106° 43′ 14”

F-48-82-A-d

đường Đoạn Xá

KX

P. Đông Hải 1

Q. Hải An

20° 51′ 56”

106° 42′ 47”

20° 51′ 44”

106° 42′ 47”

F-48-82-A-d

đường Lê Hồng Phong

KX

P. Đông Hải 1

Q. Hải An

20° 51′ 45”

106° 41′ 38”

20° 49′ 30”

106° 43′ 31”

F-48-82-A-d

đường Lê Thánh Tông

KX

P. Đông Hải 1

Q. Hải An

20° 52′ 00”

106° 41′ 14”

20° 51′ 43”

106° 43′ 14”

F-48-82-A-d

đường Nguyễn Bỉnh Khiêm

KX

P. Đông Hải 1

Q. Hải An

20° 50′ 30”

106° 41′ 32”

20° 51′ 24”

106° 43′ 41”

F-48-82-A-d

đường Phủ Thượng Đoạn

KX

P. Đông Hải 1

Q. Hải An

20° 51′ 44”

106° 42′ 47”

20° 51′ 00”

106° 43′ 05”

F-48-82-A-d

đường Phương Lưu

KX

P. Đông Hải 1

Q. Hải An

20° 51′ 27”

106° 42′ 35”

20° 50′ 53”

106° 42′ 54”

F-48-82-A-d

miếu Phương Lưu

KX

P. Đông Hải 1

Q. Hải An

20° 51′ 14”

106° 42′ 51”

F-48-82-A-d

miếu Thượng Đoạn Xá

KX

P. Đông Hải 1

Q. Hải An

20° 51′ 18”

106° 42′ 54”

F-48-82-A-d

phủ Thượng Đoạn

KX

P. Đông Hải 1

Q. Hải An

20° 51′ 25”

106° 42′ 54”

F-48-82-A-d

Trường Cao đẳng Hàng Hải

KX

P. Đông Hải 1

Q. Hải An

20° 51′ 40”

106° 43′ 11”

F-48-82-A-d

Trường Tiểu học Đông Hải 1

KX

P. Đông Hải 1

Q. Hải An

20° 51′ 12”

106° 42′ 52”

F-48-82-A-d

Trường Trung học cơ sở Đông Hải

KX

P. Đông Hải 1

Q. Hải An

20° 51′ 09”

106° 43′ 01”

F-48-82-A-d

từ đường họ Trịnh

KX

P. Đông Hải 1

Q. Hải An

20° 51′ 04”

106° 42′ 46”

F-48-82-A-d

sông Bạch Đằng

TV

P. Đông Hải 1

Q. Hải An

20° 59′ 34”

106° 45′ 14”

20° 50′ 01”

106° 48′ 06”

F-48-82-A-b,

F-48-82-B-a,

F-48-82-B-c

Sông Cấm

TV

P. Đông Hải 1

Q. Hải An

20° 56′ 52”

106° 35′ 22”

20° 50′ 58”

106° 45′ 33”

F-48-82-A-d,

F-48-82-B-c

sông Ruột Lợn

TV

P. Đông Hải 1

Q. Hải An

20° 52′ 50”

106° 42′ 13”

20° 52′ 48”

106° 44′ 54”

F-48-82-A-b

tổ dân phố Hạ Đoạn 2

DC

P. Đông Hải 2

Q. Hải An

20° 50′ 60”

106° 44′ 03”

F-48-82-A-d

tổ dân phố Hạ Đoạn 4

DC

P. Đông Hải 2

Q. Hải An

20° 50′ 30”

106° 44′ 09”

F-48-82-A-d

Cảng 128

KX

P. Đông Hải 2

Q. Hải An

20° 51′ 24”

106° 44′ 11”

F-48-82-A-d

cảng Đình Vũ

KX

P. Đông Hải 2

Q. Hải An

20° 50′ 28”

106° 46′ 00”

F-48-82-B-c

cầu Tân Vũ – Lạch Huyện

KX

P. Đông Hải 2

Q. Hải An

20° 48′ 28”

106° 49′ 05”

F-48-82-B-c

chùa Hạ Đoạn

KX

P. Đông Hải 2

Q. Hải An

20° 50′ 33”

106° 43′ 56”

F-48-82-A-d

Công ty cổ phần Việt – Pháp Sản xuất thức ăn gia súc PROCONCO

KX

P. Đông Hải 2

Q. Hải An

20° 50′ 40”

106° 45′ 49”

F-48-82-B-c

Đường cao tốc Hà Nội – Hải Phòng

KX

P. Đông Hải 2

Q. Hải An

20° 48′ 32”

106° 30′ 40”

20° 50′ 38”

106° 44′ 59”

F-48-82-A-d

đường Hạ Đoạn

KX

P. Đông Hải 2

Q. Hải An

20° 51′ 02”

106° 44′ 06”

20° 50′ 42”

106° 43′ 37”

F-48-82-A-d

đường Hàng Tổng

KX

P. Đông Hải 2

Q. Hải An

20° 50′ 27”

106° 43′ 24”

20° 50′ 27”

106° 44′ 10”

F-48-82-A-d

đường Kiều Hạ

KX

P. Đông Hải 2

Q. Hải An

20° 51′ 11”

106° 43′ 56”

20° 50′ 48”

106° 43′ 16”

F-48-82-A-d

đường Nguyễn Bỉnh Khiêm

KX

P. Đông Hải 2

Q. Hải An

20° 50′ 30”

106° 41′ 32”

20° 51′ 24”

106° 43′ 41”

F-48-82-A-d

Đường tỉnh 356

KX

P. Đông Hải 2

Q. Hải An

20° 51′ 24”

106° 43′ 41”

20° 49′ 01”

106° 48′ 45”

F-48-82-A-d,

F-48-82-B-c

miếu Ngô Quyền

KX

P. Đông Hải 2

Q. Hải An

20° 50′ 33”

106° 43′ 54”

F-48-82-A-d

Trường Tiểu học Đông Hải 2

KX

P. Đông Hải 2

Q. Hải An

20° 50′ 43”

106° 43′ 38”

F-48-82-A-d

từ đường họ Ngô

KX

P. Đông Hải 2

Q. Hải An

20° 50′ 35”

106° 44′ 01”

F-48-82-A-d

cửa Nam Triệu

TV

P. Đông Hải 2

Q. Hải An

20° 49′ 51”

106° 48′ 05”

F-48-82-A-d

đảo Đình Vũ

TV

P. Đông Hải 2

Q. Hải An

20° 50′ 32”

106° 45′ 44”

F-48-82-A-d

sông Bạch Đằng

TV

P. Đông Hải 2

Q. Hải An

20° 59′ 34”

106° 45′ 14”

20° 50′ 01”

106° 48′ 06”

F-48-82-B-c

Sông Cấm

TV

P. Đông Hải 2

Q. Hải An

20° 56′ 52”

106° 35′ 22”

20° 50′ 58”

106° 45′ 33”

F-48-82-A-d,

F-48-82-B-c

Sông Cấm (nhánh 2)

TV

P. Đông Hải 2

Q. Hải An

20° 50′ 24”

106° 45′ 06”

20° 47′ 52”

106° 46′ 26”

F-48-82-B-c

tổ dân phố Số 5

DC

P. Nam Hải

Q. Hải An

20° 49′ 44”

106° 44′ 10”

F-48-82-A-d

tổ dân phố Số 14

DC

P. Nam Hải

Q. Hải An

20° 49′ 33”

106° 44′ 14”

F-48-82-A-d

chợ Nam Hải

KX

P. Nam Hải

Q. Hải An

20° 49′ 29”

106° 44′ 15”

F-48-82-A-d

chùa Xâm Bồ

KX

P. Nam Hải

Q. Hải An

20° 50′ 08”

106° 44′ 10”

F-48-82-A-d

đình Lương Xâm

KX

P. Nam Hải

Q. Hải An

20° 49′ 32”

106° 44′ 21”

F-48-82-A-d

đình Xâm Bồ

KX

P. Nam Hải

Q. Hải An

20° 50′ 00”

106° 44′ 19”

F-48-82-A-d

Đường cao tốc Hà Nội – Hải Phòng

KX

P. Nam Hải

Q. Hải An

20° 48′ 32”

106° 30′ 40”

20° 50′ 38”

106° 44′ 59”

F-48-82-A-d

đường Hàng Tổng

KX

P. Nam Hải

Q. Hải An

20° 50′ 27”

106° 43′ 24”

20° 50′ 27”

106° 44′ 10”

F-48-82-A-d

đường Liên Phường

KX

P. Nam Hải

Q. Hải An

20° 50′ 11”

106° 44′ 20”

20° 48′ 27”

106° 44′ 40”

F-48-82-A-d

đường Nam Hải

KX

P. Nam Hải

Q. Hải An

20° 49′ 27”

106° 44′ 16”

20° 50′ 27”

106° 44′ 10”

F-48-82-A-d

đường Ngô Gia Tự

KX

P. Nam Hải

Q. Hải An

20° 49′ 51”

106° 41′ 51”

20° 49′ 22”

106° 44′ 46”

F-48-82-A-d

miếu Xâm Bồ

KX

P. Nam Hải

Q. Hải An

20° 50′ 06”

106° 44′ 10”

F-48-82-A-d

nhà thờ Xâm Bồ

KX

P. Nam Hải

Q. Hải An

20° 49′ 51”

106° 44′ 11”

F-48-82-A-d

phố Đông Phong

KX

P. Nam Hải

Q. Hải An

20° 49′ 50”

106° 44′ 10”

20° 49′ 29”

106° 44′ 08”

F-48-82-A-d

Trường Tiểu học Nam Hải

KX

P. Nam Hải

Q. Hải An

20° 49′ 50”

106° 44′ 00”

F-48-82-A-d

Trường Trung học cơ sở Nam Hải

KX

P. Nam Hải

Q. Hải An

20° 49′ 46”

106° 44′ 27”

F-48-82-A-d

Trường Trung học phổ thông Hải An

KX

P. Nam Hải

Q. Hải An

20° 49′ 38”

106° 43′ 56”

F-48-82-A-d

từ Lương Xâm

KX

P. Nam Hải

Q. Hải An

20° 50′ 13”

106° 44′ 03”

F-48-82-A-d

Sông Cấm (nhánh 2)

TV

P. Nam Hải

Q. Hải An

20° 50′ 24”

106° 45′ 06”

20° 47′ 52”

106° 46′ 26”

F-48-82-B-c

chợ Cát Bi

KX

P. Thành Tô

Q. Hải An

20° 49′ 30”

106° 42′ 36”

F-48-82-A-d

đường Cát Bi

KX

P. Thành Tô

Q. Hải An

20° 49′ 49”

106° 41′ 53”

20° 49′ 27”

106° 42′ 47”

F-48-82-A-d

đường Đồng Xá

KX

P. Thành Tô

Q. Hải An

20° 49′ 36”

106° 42′ 26”

20° 48′ 22”

106° 43′ 08”

F-48-82-A-d

đường Lê Hồng Phong

KX

P. Thành Tô

Q. Hải An

20° 51′ 45”

106° 41′ 38”

20° 49′ 30”

106° 43′ 31”

F-48-82-A-d

đường Ngô Gia Tự

KX

P. Thành Tô

Q. Hải An

20° 49′ 51”

106° 41′ 51”

20° 49′ 22”

106° 44′ 46”

F-48-82-A-d

đường Nguyễn Văn Hới

KX

P. Thành Tô

Q. Hải An

20° 49′ 48”

106° 42′ 32”

20° 49′ 27”

106° 42′ 47”

F-48-82-A-d

sân bay Cát Bi

KX

P. Thành Tô

Q. Hải An

20° 49′ 13”

106° 43′ 23”

F-48-82-A-d

sông Lạch Tray

TV

P. Thành Tô

Q. Hải An

20° 51′ 20”

106° 29′ 02”

20° 46′ 40”

106° 45′ 41”

F-48-82-A-d

tổ dân phố Cát Bi 3

DC

P. Tràng Cát

Q. Hải An

20° 48′ 41”

106° 44′ 24”

F-48-82-A-d

tổ dân phố Cát Khê

DC

P. Tràng Cát

Q. Hải An

20° 48′ 31”

106° 44′ 13”

F-48-82-A-d

tổ dân phố Lương Khê 4

DC

P. Tràng Cát

Q. Hải An

20° 49′ 06”

106° 44′ 19”

F-48-82-A-d

tổ dân phố Tân Vũ 1

DC

P. Tràng Cát

Q. Hải An

20° 48′ 10”

106° 44′ 42”

F-48-82-A-d

chùa Trực Cát

KX

P. Tràng Cát

Q. Hải An

20° 48′ 22”

106° 43′ 29”

F-48-82-A-d

đền Trực Cát

KX

P. Tràng Cát

Q. Hải An

20° 48′ 27”

106° 43′ 28”

F-48-82-A-d

đình Cát Bi

KX

P. Tràng Cát

Q. Hải An

20° 48′ 45”

106° 44′ 24”

F-48-82-A-d

đình Cát Khê

KX

P. Tràng Cát

Q. Hải An

20° 48′ 47”

106° 43′ 55”

F-48-82-A-d

đình Đình Vũ

KX

P. Tràng Cát

Q. Hải An

20° 48′ 18”

106° 44′ 16”

F-48-82-A-d

đình Lương Khê

KX

P. Tràng Cát

Q. Hải An

20° 49′ 16”

106° 44′ 09”

F-48-82-A-d

Đường cao tốc Hà Nội – Hải Phòng

KX

P. Tràng Cát

Q. Hải An

20° 48′ 32”

106° 30′ 40”

20° 50′ 38”

106° 44′ 59”

F-48-82-A-d

đường Cát Linh

KX

P. Tràng Cát

Q. Hải An

20° 49′ 26”

106° 44′ 20”

20° 48′ 22”

106° 44′ 22”

F-48-82-A-d

đường Cát Vũ

KX

P. Tràng Cát

Q. Hải An

20° 48′ 35”

106° 43′ 53”

20° 48′ 03”

106° 44′ 47”

F-48-82-A-d

đường Đồng Xá

KX

P. Tràng Cát

Q. Hải An

20° 49′ 36”

106° 42′ 26”

20° 48′ 22”

106° 43′ 08”

F-48-82-A-d

đường Liên Phường

KX

P. Tràng Cát

Q. Hải An

20° 50′ 11”

106° 44′ 20”

20° 48′ 27”

106° 44′ 40”

F-48-82-A-d

đường Ngô Gia Tự

KX

P. Tràng Cát

Q. Hải An

20° 49′ 51”

106° 41′ 51”

20° 49′ 22”

106° 44′ 46”

F-48-82-A-d

đường Thành Tô

KX

P. Tràng Cát

Q. Hải An

20° 49′ 28”

106° 44′ 11”

20° 48′ 22”

106° 43′ 08”

F-48-82-A-d

đường Tràng Cát

KX

P. Tràng Cát

Q. Hải An

20° 48′ 51”

106° 44′ 02”

20° 48′ 41”

106° 44′ 45”

F-48-82-A-d

Trường Tiểu học Tràng Cát

KX

P. Tràng Cát

Q. Hải An

20° 48′ 47”

106° 43′ 59”

F-48-82-A-d

Trường Trung học cơ sở Tràng Cát

KX

P. Tràng Cát

Q. Hải An

20° 48′ 44”

106° 44′ 00”

F-48-82-A-d

Sông Cấm (nhánh 2)

TV

P. Tràng Cát

Q. Hải An

20° 50′ 24”

106° 45′ 06”

20° 47′ 52”

106° 46′ 26”

F-48-82-B-c

sông Lạch Tray

TV

P. Tràng Cát

Q. Hải An

20° 51′ 20”

106° 29′ 02”

20° 46′ 40”

106° 45′ 41”

F-48-82-A-d,

F-48-82-B-c

cầu Lạc Long

KX

P. Hạ Lý

Q. Hồng Bàng

20° 51′ 47”

106° 40′ 36”

F-48-82-A-d

cầu Thượng Lý

KX

P. Hạ Lý

Q. Hồng Bàng

20° 51′ 46”

106° 40′ 04”

F-48-82-A-d

cầu vượt sông Tam Bạc

KX

P. Hạ Lý

Q. Hồng Bàng

20° 51′ 27”

106° 40′ 06”

F-48-82-A-d

Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên Đóng tàu Bạch Đằng

KX

P. Hạ Lý

Q. Hồng Bàng

20° 51′ 56”

106° 40′ 11”

F-48-82-A-d

đường Bạch Đằng

KX

P. Hạ Lý

Q. Hồng Bàng

20° 51′ 46”

106° 40′ 35”

20° 51′ 46”

106° 40′ 04”

F-48-82-A-d

đường Chương Dương

KX

P. Hạ Lý

Q. Hồng Bàng

20° 51′ 35”

106° 40′ 05”

20° 51′ 47”

106° 40′ 06”

F-48-82-A-d

phố Hạ Lý

KX

P. Hạ Lý

Q. Hồng Bàng

20° 51′ 46”

106° 40′ 34”

20° 51′ 35”

106° 40′ 05”

F-48-82-A-d

phố Phạm Phú Thứ

KX

P. Hạ Lý

Q. Hồng Bàng

20° 51′ 46”

106° 40′ 19”

20° 51′ 34”

106° 40′ 19”

F-48-82-A-d

Trường Dạy nghề Bạch Đằng

KX

P. Hạ Lý

Q. Hồng Bàng

20° 51′ 45”

106° 40′ 24”

F-48-82-A-d

Trường Tiểu học Trần Văn Ơn

KX

P. Hạ Lý

Q. Hồng Bàng

20° 51′ 43”

106° 40′ 21”

F-48-82-A-d

Trường Trung cấp Nghề Đóng tàu Bạch Đằng

KX

P. Hạ Lý

Q. Hồng Bàng

20° 51′ 48”

106° 40′ 14”

F-48-82-A-d

Trường Trung học cơ sở Trần Văn Ơn

KX

P. Hạ Lý

Q. Hồng Bàng

20° 51′ 42”

106° 40′ 19”

F-48-82-A-d

Trường Trung học phổ thông Lê Hồng Phong

KX

P. Hạ Lý

Q. Hồng Bàng

20° 51′ 38”

106° 40′ 16”

F-48-82-A-d

Sông Cấm

TV

P. Hạ Lý

Q. Hồng Bàng

20° 56′ 52”

106° 35′ 22”

20° 50′ 58”

106° 45′ 33”

F-48-82-A-d

sông Tam Bạc

TV

P. Hạ Lý

Q. Hồng Bàng

20° 51′ 40”

106° 38′ 55”

20° 52′ 02”

106° 40′ 27”

F-48-82-A-d

sông Thượng Lý

TV

P. Hạ Lý

Q. Hồng Bàng

20° 51′ 27”

106° 40′ 04”

20° 52′ 11”

106° 40′ 07”

F-48-82-A-d

Bệnh viện Phụ sản

KX

P. Hoàng Văn Thụ

Q. Hồng Bàng

20° 51′ 38”

106° 40′ 52”

F-48-82-A-d

đường Điện Biên Phủ

KX

P. Hoàng Văn Thụ

Q. Hồng Bàng

20° 51′ 45”

106° 40′ 39”

20° 51′ 45”

106° 41′ 25”

F-48-82-A-d

đường Đinh Tiên Hoàng

KX

P. Hoàng Văn Thụ

Q. Hồng Bàng

20° 51′ 54”

106° 40′ 51”

20° 51′ 26”

106° 40′ 50”

F-48-82-A-d

đường Hoàng Văn Thụ

KX

P. Hoàng Văn Thụ

Q. Hồng Bàng

20° 51′ 25”

106° 40′ 47”

20° 52′ 01”

106° 40′ 46”

F-48-82-A-d

đường Lê Đại Hành

KX

P. Hoàng Văn Thụ

Q. Hồng Bàng

20° 51′ 55”

106° 40′ 54”

20° 51′ 29”

106° 40′ 56”

F-48-82-A-d

đường Minh Khai

KX

P. Hoàng Văn Thụ

Q. Hồng Bàng

20° 51′ 57”

106° 40′ 59”

20° 51′ 32”

106° 41′ 02”

F-48-82-A-d

đường Trần Hưng Đạo

KX

P. Hoàng Văn Thụ

Q. Hồng Bàng

20° 51′ 59”

106° 41′ 11”

20° 51′ 28”

106° 40′ 47”

F-48-82-A-d

đường Trần Quang Khải

KX

P. Hoàng Văn Thụ

Q. Hồng Bàng

20° 51′ 40”

106° 40′ 39”

20° 51′ 39”

106° 41′ 05”

F-48-82-A-d

khách sạn Classic Hoàng Long

KX

P. Hoàng Văn Thụ

Q. Hồng Bàng

20° 51′ 39”

106° 40′ 48”

F-48-82-A-d

khách sạn Hải Quân

KX

P. Hoàng Văn Thụ

Q. Hồng Bàng

20° 51′ 44”

106° 41′ 06”

F-48-82-A-d

Nhà hát Tháng Tám

KX

P. Hoàng Văn Thụ

Q. Hồng Bàng

20° 51′ 32”

106° 40′ 51”

F-48-82-A-d

Nhà hát Thành phố

KX

P. Hoàng Văn Thụ

Q. Hồng Bàng

20° 51′ 31”

106° 40′ 48”

F-48-82-A-d

Trường Tiểu học Đinh Tiên Hoàng

KX

P. Hoàng Văn Thụ

Q. Hồng Bàng

20° 51′ 41”

106° 40′ 48”

F-48-82-A-d

tổ dân phố An Trì 2

DC

P. Hùng Vương

Q. Hồng Bàng

20° 52′ 04”

106° 38′ 29”

F-48-82-A-d

tổ dân phố Cam Lộ 3

DC

P. Hùng Vương

Q. Hồng Bàng

20° 52′ 23”

106° 38′ 16”

F-48-82-A-d

tổ dân phố Quỳnh Cư 4

DC

P. Hùng Vương

Q. Hồng Bàng

20° 52′ 39”

106° 37′ 21”

F-48-82-A-a

Bệnh viện Giao thông vận tải

KX

P. Hùng Vương

Q. Hồng Bàng

20° 52′ 10”

106° 38′ 27”

F-48-82-A-d

chùa Cam Lộ

KX

P. Hùng Vương

Q. Hồng Bàng

20° 52′ 08”

106° 37′ 53”

F-48-82-A-d

Công ty cổ phần LISEMCO

KX

P. Hùng Vương

Q. Hồng Bàng

20° 52′ 45”

106° 38′ 42”

F-48-82-A-b

Công ty cổ phần Vận tải thuỷ Số 4

KX

P. Hùng Vương

Q. Hồng Bàng

20° 52′ 43”

106° 38′ 20”

F-48-82-A-b

đình An Trì

KX

P. Hùng Vương

Q. Hồng Bàng

20° 51′ 59”

106° 38′ 23”

F-48-82-A-d

đình Cam Lộ

KX

P. Hùng Vương

Q. Hồng Bàng

20° 52′ 05”

106° 37′ 51”

F-48-82-A-d

đình Quỳnh Cư

KX

P. Hùng Vương

Q. Hồng Bàng

20° 52′ 27”

106° 37′ 19”

F-48-82-A-c

Đò Lâm

KX

P. Hùng Vương

Q. Hồng Bàng

20° 52′ 54”

106° 38′ 38”

F-48-82-A-b

đường An Trì

KX

P. Hùng Vương

Q. Hồng Bàng

20° 52′ 23”

106° 38′ 47”

20° 52′ 04”

106° 38′ 37”

F-48-82-A-d

đường Hùng Vương

KX

P. Hùng Vương

Q. Hồng Bàng

20° 51′ 17”

106° 39′ 52”

20° 53′ 37”

106° 35′ 31”

F-48-82-A-a

đường Lệnh Bá Chính Trọng

KX

P. Hùng Vương

Q. Hồng Bàng

20° 52′ 47”

106° 37′ 29”

20° 52′ 28”

106° 37′ 22”

F-48-82-A-a,

F-48-82-A-c

đường Trương Văn Lực

KX

P. Hùng Vương

Q. Hồng Bàng

20° 52′ 29”

106° 36′ 45”

20° 52′ 14”

106° 38′ 09”

F-48-82-A-a,

F-48-82-A-b,

F-48-82-A-d

Quốc lộ 5

KX

P. Hùng Vương

Q. Hồng Bàng

20° 56′ 42”

106° 32′ 29”

20° 51′ 58”

106° 38′ 56”

F-48-82-A-c,

F-48-82-A-d

Trường Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật Bắc Bộ

KX

P. Hùng Vương

Q. Hồng Bàng

20° 52′ 24”

106° 37′ 44”

F-48-82-A-d

Trường Tiểu học Hùng Vương

KX

P. Hùng Vương

Q. Hồng Bàng

20° 52′ 20”

106° 38′ 01”

F-48-82-A-d

Trường Trung học cơ sở Hùng Vương

KX

P. Hùng Vương

Q. Hồng Bàng

20° 52′ 08”

106° 38′ 06”

F-48-82-A-d

kênh trục chính Sông Rế (Sông Rế)

TV

P. Hùng Vương

Q. Hồng Bàng

20° 52′ 07”

106° 34′ 42”

20° 51′ 40”

106° 38′ 55”

F-48-82-A-c,

F-48-82-A-d

Sông Cấm

TV

P. Hùng Vương

Q. Hồng Bàng

20° 56′ 52”

106° 35′ 22”

20° 50′ 58”

106° 45′ 33”

F-48-82-A-d

bảo tàng Hải Phòng

KX

P. Minh Khai

Q. Hồng Bàng

20° 51′ 47”

106° 40′ 52”

F-48-82-A-d

Bệnh viện Đa khoa Hồng Phúc

KX

P. Minh Khai

Q. Hồng Bàng

20° 51′ 49”

106° 41′ 03”

F-48-82-A-d

Bưu điện thành phố Hải Phòng

KX

P. Minh Khai

Q. Hồng Bàng

20° 51′ 54”

106° 40′ 48”

F-48-82-A-d

cầu Lạc Long

KX

P. Minh Khai

Q. Hồng Bàng

20° 51′ 47”

106° 40′ 36”

F-48-82-A-d

đường Bến Bính

KX

P. Minh Khai

Q. Hồng Bàng

20° 52′ 01”

106° 40′ 34”

20° 51′ 46”

106° 40′ 42”

F-48-82-A-d

đường Điện Biên Phủ

KX

P. Minh Khai

Q. Hồng Bàng

20° 51′ 45”

106° 40′ 39”

20° 51′ 45”

106° 41′ 25”

F-48-82-A-d

đường Đinh Tiên Hoàng

KX

P. Minh Khai

Q. Hồng Bàng

20° 51′ 54”

106° 40′ 51”

20° 51′ 26”

106° 40′ 50”

F-48-82-A-d

đường Hoàng Diệu

KX

P. Minh Khai

Q. Hồng Bàng

20° 51′ 55”

106° 40′ 54”

20° 52′ 00”

106° 41′ 14”

F-48-82-A-d

đường Hoàng Văn Thụ

KX

P. Minh Khai

Q. Hồng Bàng

20° 51′ 25”

106° 40′ 47”

20° 52′ 01”

106° 40′ 46”

F-48-82-A-d

đường Lê Đại Hành

KX

P. Minh Khai

Q. Hồng Bàng

20° 51′ 55”

106° 40′ 54”

20° 51′ 29”

106° 40′ 56”

F-48-82-A-d

đường Minh Khai

KX

P. Minh Khai

Q. Hồng Bàng

20° 51′ 57”

106° 40′ 59”

20° 51′ 32”

106° 41′ 02”

F-48-82-A-d

đường Tam Bạc

KX

P. Minh Khai

Q. Hồng Bàng

20° 51′ 21”

106° 40′ 06”

20° 51′ 58”

106° 40′ 30”

F-48-82-A-d

đường Trần Hưng Đạo

KX

P. Minh Khai

Q. Hồng Bàng

20° 51′ 59”

106° 41′ 11”

20° 51′ 28”

106° 40′ 47”

F-48-82-A-d

đường Trần Phú

KX

P. Minh Khai

Q. Hồng Bàng

20° 51′ 25”

106° 40′ 47”

20° 52′ 00”

106° 41′ 14”

F-48-82-A-d

khách sạn Draco Thăng Long

KX

P. Minh Khai

Q. Hồng Bàng

20° 51′ 56”

106° 40′ 44”

F-48-82-A-d

Phà Bính

KX

P. Minh Khai

Q. Hồng Bàng

20° 52′ 07”

106° 40′ 34”

F-48-82-A-d

Trường Kỹ thuật nghiệp vụ Cảng

KX

P. Minh Khai

Q. Hồng Bàng

20° 51′ 54”

106° 40′ 39”

F-48-82-A-d

Trường Tiểu học Nguyễn Tri Phương

KX

P. Minh Khai

Q. Hồng Bàng

20° 51′ 55”

106° 40′ 49”

F-48-82-A-d

Trường Trung học cơ sở Hồng Bàng

KX

P. Minh Khai

Q. Hồng Bàng

20° 51′ 52”

106° 40′ 49”

F-48-82-A-d

Trường Trung học phổ thông Lương Thế Vinh

KX

P. Minh Khai

Q. Hồng Bàng

20° 51′ 54”

106° 40′ 35”

F-48-82-A-d

Sông Cấm

TV

P. Minh Khai

Q. Hồng Bàng

20° 56′ 52”

106° 35′ 22”

20° 50′ 58”

106° 45′ 33”

F-48-82-A-d

sông Tam Bạc

TV

P. Minh Khai

Q. Hồng Bàng

20° 51′ 40”

106° 38′ 55”

20° 52′ 02”

106° 40′ 27”

F-48-82-A-d

cầu vượt sông Tam Bạc

KX

P. Phạm Hồng Thái

Q. Hồng Bàng

20° 51′ 27”

106° 40′ 06”

F-48-82-A-d

Chợ Sắt

KX

P. Phạm Hồng Thái

Q. Hồng Bàng

20° 51′ 23”

106° 40′ 07”

F-48-82-A-d

đường Phan Bội Châu

KX

P. Phạm Hồng Thái

Q. Hồng Bàng

20° 51′ 31”

106° 40′ 46”

20° 51′ 24”

106° 40′ 11”

F-48-82-A-d

đường Quang Trung

KX

P. Phạm Hồng Thái

Q. Hồng Bàng

20° 51′ 28”

106° 40′ 47”

20° 51′ 21”

106° 40′ 06”

F-48-82-A-d

đường Tam Bạc

KX

P. Phạm Hồng Thái

Q. Hồng Bàng

20° 51′ 21”

106° 40′ 06”

20° 51′ 58”

106° 40′ 30”

F-48-82-A-d

hồ Tam Bạc

TV

P. Phạm Hồng Thái

Q. Hồng Bàng

20° 51′ 21”

106° 40′ 21”

F-48-82-A-d

sông Tam Bạc

TV

P. Phạm Hồng Thái

Q. Hồng Bàng

20° 51′ 40”

106° 38′ 55”

20° 52′ 02”

106° 40′ 27”

F-48-82-A-d

chợ Tam Bạc (Chợ Đổ)

KX

P. Phan Bội Châu

Q. Hồng Bàng

20° 51′ 28”

106° 40′ 28”

F-48-82-A-d

đường Lãn Ông

KX

P. Phan Bội Châu

Q. Hồng Bàng

20° 51′ 26”

106° 40′ 38”

20° 51′ 32”

106° 40′ 35”

F-48-82-A-d

đường Lý Thường Kiệt

KX

P. Phan Bội Châu

Q. Hồng Bàng

20° 51′ 28”

106° 40′ 20”

20° 51′ 46”

106° 40′ 40”

F-48-82-A-d

đường Nguyễn Đức Cảnh

KX

P. Phan Bội Châu

Q. Hồng Bàng

20° 51′ 25”

106° 40′ 47”

20° 51′ 14”

106° 39′ 54”

F-48-82-A-d

đường Phan Bội Châu

KX

P. Phan Bội Châu

Q. Hồng Bàng

20° 51′ 31”

106° 40′ 46”

20° 51′ 24”

106° 40′ 11”

F-48-82-A-d

đường Quang Trung

KX

P. Phan Bội Châu

Q. Hồng Bàng

20° 51′ 28”

106° 40′ 47”

20° 51′ 21”

106° 40′ 06”

F-48-82-A-d

đường Tam Bạc

KX

P. Phan Bội Châu

Q. Hồng Bàng

20° 51′ 21”

106° 40′ 06”

20° 51′ 58”

106° 40′ 30”

F-48-82-A-d

nhà Số 2 phố Tôn Đản

KX

P. Phan Bội Châu

Q. Hồng Bàng

20° 51′ 29”

106° 40′ 24”

F-48-82-A-d

Trường Tiểu học Đinh Tiên Hoàng

KX

P. Phan Bội Châu

Q. Hồng Bàng

20° 51′ 26”

106° 40′ 27”

F-48-82-A-d

Trường Trung học cơ sở Phan Bội Châu

KX

P. Phan Bội Châu

Q. Hồng Bàng

20° 51′ 29”

106° 40′ 33”

F-48-82-A-d

hồ Tam Bạc

TV

P. Phan Bội Châu

Q. Hồng Bàng

20° 51′ 21”

106° 40′ 21”

F-48-82-A-d

sông Tam Bạc

TV

P. Phan Bội Châu

Q. Hồng Bàng

20° 51′ 40”

106° 38′ 55”

20° 52′ 02”

106° 40′ 27”

F-48-82-A-d

Khu 1

DC

P. Quán Toan

Q. Hồng Bàng

20° 53′ 45”

106° 36′ 05”

F-48-82-A-a

Khu 6

DC

P. Quán Toan

Q. Hồng Bàng

20° 53′ 24”

106° 36′ 07”

F-48-82-A-a

cảng Vật Cách

KX

P. Quán Toan

Q. Hồng Bàng

20° 53′ 20”

106° 36′ 55”

F-48-82-A-a

chợ Quán Toan

KX

P. Quán Toan

Q. Hồng Bàng

20° 53′ 39”

106° 36′ 13”

F-48-82-A-a

Cơ sở khám chữa bệnh Đa khoa khu vực Quán Toan

KX

P. Quán Toan

Q. Hồng Bàng

20° 53′ 28”

106° 36′ 13”

F-48-82-A-a

Công ty cổ phần Quốc tế SAMNEC

KX

P. Quán Toan

Q. Hồng Bàng

20° 53′ 45”

106° 36′ 13”

F-48-82-A-a

Công ty Liên doanh Thép Việt – Úc

KX

P. Quán Toan

Q. Hồng Bàng

20° 53′ 25”

106° 36′ 32”

F-48-82-A-a

đường Hải Triều

KX

P. Quán Toan

Q. Hồng Bàng

20° 54′ 01”

106° 36′ 14”

20° 53′ 23”

106° 36′ 03”

F-48-82-A-a

đường Hùng Vương

KX

P. Quán Toan

Q. Hồng Bàng

20° 51′ 17”

106° 39′ 52”

20° 53′ 37”

106° 35′ 31”

F-48-82-A-a

Đường tỉnh 351

KX

P. Quán Toan

Q. Hồng Bàng

20° 48′ 15”

106° 37′ 26”

20° 53′ 25”

106° 36′ 11”

F-48-82-A-a

Quốc lộ 10

KX

P. Quán Toan

Q. Hồng Bàng

20° 39′ 41”

106° 26′ 16”

21° 00′ 23”

106° 41′ 03”

F-48-82-A-a

Trung tâm Dạy nghề Nam Sơn

KX

P. Quán Toan

Q. Hồng Bàng

20° 53′ 30”

106° 36′ 02”

F-48-82-A-a

Trường Cao đẳng Nghề VMU

KX

P. Quán Toan

Q. Hồng Bàng

20° 53′ 50”

106° 36′ 18”

F-48-82-A-a

Trường Tiểu học Quán Toan

KX

P. Quán Toan

Q. Hồng Bàng

20° 53′ 31”

106° 36′ 16”

F-48-82-A-a

Trường Trung học cơ sở Quán Toan

KX

P. Quán Toan

Q. Hồng Bàng

20° 53′ 31”

106° 36′ 19”

F-48-82-A-a

Sông Cấm

TV

P. Quán Toan

Q. Hồng Bàng

20° 56′ 52”

106° 35′ 22”

20° 50′ 58”

106° 45′ 33”

F-48-82-A-d

chợ Trần Quang Khải

KX

P. Quang Trung

Q. Hồng Bàng

20° 51′ 37”

106° 40′ 43”

F-48-82-A-d

đường Điện Biên Phủ

KX

P. Quang Trung

Q. Hồng Bàng

20° 51′ 45”

106° 40′ 39”

20° 51′ 45”

106° 41′ 25”

F-48-82-A-d

đường Hoàng Văn Thụ

KX

P. Quang Trung

Q. Hồng Bàng

20° 51′ 25”

106° 40′ 47”

20° 52′ 01”

106° 40′ 46”

F-48-82-A-d

đường Lãn Ông

KX

P. Quang Trung

Q. Hồng Bàng

20° 51′ 26”

106° 40′ 38”

20° 51′ 32”

106° 40′ 35”

F-48-82-A-d

đường Lý Thường Kiệt

KX

P. Quang Trung

Q. Hồng Bàng

20° 51′ 28”

106° 40′ 20”

20° 51′ 46”

106° 40′ 40”

F-48-82-A-d

đường Nguyễn Đức Cảnh

KX

P. Quang Trung

Q. Hồng Bàng

20° 51′ 25”

106° 40′ 47”

20° 51′ 14”

106° 39′ 54”

F-48-82-A-d

đường Phan Bội Châu

KX

P. Quang Trung

Q. Hồng Bàng

20° 51′ 31”

106° 40′ 46”

20° 51′ 24”

106° 40′ 11”

F-48-82-A-d

đường Quang Trung

KX

P. Quang Trung

Q. Hồng Bàng

20° 51′ 28”

106° 40′ 47”

20° 51′ 21”

106° 40′ 06”

F-48-82-A-d

đường Tam Bạc

KX

P. Quang Trung

Q. Hồng Bàng

20° 51′ 21”

106° 40′ 06”

20° 51′ 58”

106° 40′ 30”

F-48-82-A-d

nhà thờ lớn Hải Phòng

KX

P. Quang Trung

Q. Hồng Bàng

20° 51′ 41”

106° 40′ 44”

F-48-82-A-d

Trường Tiểu học Nguyễn Huệ

KX

P. Quang Trung

Q. Hồng Bàng

20° 51′ 31”

106° 40′ 44”

F-48-82-A-d

sông Tam Bạc

TV

P. Quang Trung

Q. Hồng Bàng

20° 51′ 40”

106° 38′ 55”

20° 52′ 02”

106° 40′ 27”

F-48-82-A-d

tổ dân phố An Lạc 3

DC

P. Sở Dầu

Q. Hồng Bàng

20° 52′ 02”

106° 39′ 07”

F-48-82-A-d

tổ dân phố An Lạc 5

DC

P. Sở Dầu

Q. Hồng Bàng

20° 51′ 58”

106° 39′ 05”

F-48-82-A-d

tổ dân phố Kiến Thiết 3

DC

P. Sở Dầu

Q. Hồng Bàng

20° 52′ 10”

106° 39′ 27”

F-48-82-A-d

tổ dân phố Mặt Bằng 1

DC

P. Sở Dầu

Q. Hồng Bàng

20° 51′ 49”

106° 39′ 01”

F-48-82-A-d

Cầu Bính

KX

P. Sở Dầu

Q. Hồng Bàng

20° 52′ 35”

106° 39′ 56”

F-48-82-A-b

chợ Sở Dầu

KX

P. Sở Dầu

Q. Hồng Bàng

20° 52′ 19”

106° 39′ 04”

F-48-82-A-a

chùa An Lạc

KX

P. Sở Dầu

Q. Hồng Bàng

20° 52′ 11”

106° 39′ 02”

F-48-82-A-a

cống Cái Tắt

KX

P. Sở Dầu

Q. Hồng Bàng

20° 51′ 40”

106° 38′ 55”

F-48-82-A-d

đại lộ Tôn Đức Thắng

KX

P. Sở Dầu

Q. Hồng Bàng

20° 50′ 58”

106° 39′ 32”

20° 52′ 20”

106° 39′ 07”

F-48-82-A-d

đình An Lạc

KX

P. Sở Dầu

Q. Hồng Bàng

20° 52′ 11”

106° 39′ 02”

F-48-82-A-a

đường Cầu Bính

KX

P. Sở Dầu

Q. Hồng Bàng

20° 52′ 28”

106° 39′ 52”

20° 51′ 52”

106° 39′ 32”

F-48-82-A-d

đường Dầu Lửa

KX

P. Sở Dầu

Q. Hồng Bàng

20° 52′ 32”

106° 38′ 52”

20° 52′ 23”

106° 38′ 47”

F-48-82-A-b,

F-48-82-A-d

đường Hồng Bàng

KX

P. Sở Dầu

Q. Hồng Bàng

20° 51′ 47”

106° 39′ 37”

20° 51′ 58”

106° 38′ 56”

F-48-82-A-d

đường Hùng Vương

KX

P. Sở Dầu

Q. Hồng Bàng

20° 51′ 17”

106° 39′ 52”

20° 53′ 37”

106° 35′ 31”

F-48-82-A-b,

F-48-82-A-d

ga Thượng Lý

KX

P. Sở Dầu

Q. Hồng Bàng

20° 52′ 02”

106° 39′ 21”

F-48-82-A-d

Quốc lộ 5

KX

P. Sở Dầu

Q. Hồng Bàng

20° 56′ 42”

106° 32′ 29”

20° 51′ 58”

106° 38′ 56”

F-48-82-A-d

siêu thị Mega Market

KX

P. Sở Dầu

Q. Hồng Bàng

20° 51′ 52”

106° 39′ 08”

F-48-82-A-a

Trường Tiểu học Bạch Đằng (Khu A)

KX

P. Sở Dầu

Q. Hồng Bàng

20° 52′ 09”

106° 39′ 02”

F-48-82-A-a

Trường Tiểu học Bạch Đằng (Khu B)

KX

P. Sở Dầu

Q. Hồng Bàng

20° 52′ 08”

106° 39′ 02”

F-48-82-A-a

Trường Trung cấp Dạy nghề Kỹ thuật Xi Măng

KX

P. Sở Dầu

Q. Hồng Bàng

20° 51′ 57”

106° 39′ 32”

F-48-82-A-a

Trường Trung học cơ sở Bạch Đằng

KX

P. Sở Dầu

Q. Hồng Bàng

20° 52′ 04”

106° 38′ 54”

F-48-82-A-a

Trường Trung học phổ thông Hồng Bàng

KX

P. Sở Dầu

Q. Hồng Bàng

20° 52′ 03”

106° 38′ 56”

F-48-82-A-a

Xí nghiệp Sông Đà 12.4

KX

P. Sở Dầu

Q. Hồng Bàng

20° 52′ 35”

106° 39′ 01”

F-48-82-A-b

kênh trục chính Sông Rế (Sông Rế)

TV

P. Sở Dầu

Q. Hồng Bàng

20° 52′ 07”

106° 34′ 42”

20° 51′ 40”

106° 38′ 55”

F-48-82-A-d

Sông Cấm

TV

P. Sở Dầu

Q. Hồng Bàng

20° 56′ 52”

106° 35′ 22”

20° 50′ 58”

106° 45′ 33”

F-48-82-A-d

sông Tam Bạc

TV

P. Sở Dầu

Q. Hồng Bàng

20° 51′ 40”

106° 38′ 55”

20° 52′ 02”

106° 40′ 27”

F-48-82-A-d

Khu đô thị Vinhomes Impreria

DC

P. Thượng Lý

Q. Hồng Bàng

20° 52′ 05”

106° 39′ 57”

F-48-82-A-d

Cầu Bính

KX

P. Thượng Lý

Q. Hồng Bàng

20° 52′ 35”

106° 39′ 56”

F-48-82-A-b

Cầu Quay

KX

P. Thượng Lý

Q. Hồng Bàng

20° 51′ 16”

106° 39′ 52”

F-48-82-A-d

cầu Tam Bạc

KX

P. Thượng Lý

Q. Hồng Bàng

20° 51′ 17”

106° 39′ 54”

F-48-82-A-d

cầu Thượng Lý

KX

P. Thượng Lý

Q. Hồng Bàng

20° 51′ 46”

106° 40′ 04”

F-48-82-A-d

chợ Hoà Bình

KX

P. Thượng Lý

Q. Hồng Bàng

20° 51′ 42”

106° 39′ 50”

F-48-82-A-d

Cơ sở khám chữa bệnh Đa khoa khu vực Thượng Lý

KX

P. Thượng Lý

Q. Hồng Bàng

20° 51′ 37”

106° 39′ 52”

F-48-82-A-d

Đền Hạ

KX

P. Thượng Lý

Q. Hồng Bàng

20° 51′ 41”

106° 39′ 51”

F-48-82-A-d

đường Cầu Bính

KX

P. Thượng Lý

Q. Hồng Bàng

20° 52′ 28”

106° 39′ 52”

20° 51′ 52”

106° 39′ 32”

F-48-82-A-d

đường Hà Nội

KX

P. Thượng Lý

Q. Hồng Bàng

20° 51′ 46”

106° 40′ 04”

20° 51′ 47”

106° 39′ 37”

F-48-82-A-d

đường Hùng Duệ Vương

KX

P. Thượng Lý

Q. Hồng Bàng

20° 51′ 46”

106° 39′ 54”

20° 51′ 26”

106° 39′ 55”

F-48-82-A-d

đường Hùng Vương

KX

P. Thượng Lý

Q. Hồng Bàng

20° 51′ 17”

106° 39′ 52”

20° 53′ 37”

106° 35′ 31”

F-48-82-A-d

đường Vạn Kiếp

KX

P. Thượng Lý

Q. Hồng Bàng

20° 51′ 47”

106° 40′ 02”

20° 51′ 26”

106° 39′ 55”

F-48-82-A-d

Trường Tiểu học Ngô Gia Tự

KX

P. Thượng Lý

Q. Hồng Bàng

20° 51′ 32”

106° 39′ 52”

F-48-82-A-d

Trường Trung học cơ sở Ngô Gia Tự

KX

P. Thượng Lý

Q. Hồng Bàng

20° 51′ 32”

106° 39′ 50”

F-48-82-A-d

Sông Cấm

TV

P. Thượng Lý

Q. Hồng Bàng

20° 56′ 52”

106° 35′ 22”

20° 50′ 58”

106° 45′ 33”

F-48-82-A-d

sông Tam Bạc

TV

P. Thượng Lý

Q. Hồng Bàng

20° 51′ 40”

106° 38′ 55”

20° 52′ 02”

106° 40′ 27”

F-48-82-A-d

sông Thượng Lý

TV

P. Thượng Lý

Q. Hồng Bàng

20° 51′ 27”

106° 40′ 04”

20° 52′ 11”

106° 40′ 07”

F-48-82-A-d

Cầu Quay

KX

P. Trại Chuối

Q. Hồng Bàng

20° 51′ 16”

106° 39′ 52”

F-48-82-A-d

chợ Trại Chuối

KX

P. Trại Chuối

Q. Hồng Bàng

20° 51′ 32”

106° 39′ 38”

F-48-82-A-d

đường Hồng Bàng

KX

P. Trại Chuối

Q. Hồng Bàng

20° 51′ 47”

106° 39′ 37”

20° 51′ 58”

106° 38′ 56”

F-48-82-A-d

đường Hùng Vương

KX

P. Trại Chuối

Q. Hồng Bàng

20° 51′ 17”

106° 39′ 52”

20° 53′ 37”

106° 35′ 31”

F-48-82-A-d

Trường Tiểu học Nguyễn Trãi

KX

P. Trại Chuối

Q. Hồng Bàng

20° 51′ 28”

106° 39′ 35”

F-48-82-A-d

Trường Trung học cơ sở Nguyễn Trãi

KX

P. Trại Chuối

Q. Hồng Bàng

20° 51′ 28”

106° 39′ 36”

F-48-82-A-d

sông Tam Bạc

TV

P. Trại Chuối

Q. Hồng Bàng

20° 51′ 40”

106° 38′ 55”

20° 52′ 02”

106° 40′ 27”

F-48-82-A-d

tổ dân phố Số 10

DC

P. Bắc Sơn

Q. Kiến An

20° 49′ 14”

106° 38′ 07”

F-48-82-A-d

bảo tàng Quân khu 3

KX

P. Bắc Sơn

Q. Kiến An

20° 49′ 26”

106° 38′ 05”

F-48-82-A-d

chợ Bến Phà

KX

P. Bắc Sơn

Q. Kiến An

20° 49′ 05”

106° 37′ 23”

F-48-82-A-c

chùa Hồng Phúc

KX

P. Bắc Sơn

Q. Kiến An

20° 49′ 15”

106° 37′ 59”

F-48-82-A-d

đường Cựu Viên

KX

P. Bắc Sơn

Q. Kiến An

20° 49′ 24”

106° 38′ 01”

20° 49′ 05”

106° 38′ 41”

F-48-82-A-d

Đường tỉnh 351

KX

P. Bắc Sơn

Q. Kiến An

20° 48′ 15”

106° 37′ 26”

20° 53′ 25”

106° 36′ 11”

F-48-82-A-c

nhà thờ Cựu Viên

KX

P. Bắc Sơn

Q. Kiến An

20° 49′ 13”

106° 38′ 34”

F-48-82-A-d

phố Hoàng Thiết Tâm

KX

P. Bắc Sơn

Q. Kiến An

20° 49′ 12”

106° 37′ 37”

20° 49′ 02”

106° 37′ 19”

F-48-82-A-d

phố Lê Duẩn

KX

P. Bắc Sơn

Q. Kiến An

20° 49′ 23”

106° 38′ 50”

20° 49′ 12”

106° 37′ 37”

F-48-82-A-c

trạm T20

KX

P. Bắc Sơn

Q. Kiến An

20° 49′ 33”

106° 38′ 06”

F-48-82-A-d

Trường Cao đẳng Nghề Người tàn tật Hải Phòng

KX

P. Bắc Sơn

Q. Kiến An

20° 49′ 06”

106° 37′ 27”

F-48-82-A-c

Trường Cao đẳng Nghề Số 3 Quân Khu 3

KX

P. Bắc Sơn

Q. Kiến An

20° 49′ 30”

106° 38′ 10”

F-48-82-A-d

Trường Tiểu học Quang Trung

KX

P. Bắc Sơn

Q. Kiến An

20° 49′ 06”

106° 38′ 31”

F-48-82-A-d

Trường Trung học cơ sở Bắc Sơn

KX

P. Bắc Sơn

Q. Kiến An

20° 49′ 04”

106° 37′ 29”

F-48-82-A-c

núi Thiên Văn

SV

P. Bắc Sơn

Q. Kiến An

20° 48′ 46”

106° 37′ 51”

F-48-82-A-d

sông Lạch Tray

TV

P. Bắc Sơn

Q. Kiến An

20° 51′ 20”

106° 29′ 02”

20° 46′ 40”

106° 45′ 41”

F-48-82-A-c,

F-48-82-A-d

tổ dân phố Đống Khê 2

DC

P. Đồng Hoà

Q. Kiến An

20° 49′ 21”

106° 39′ 19”

F-48-82-A-d

tổ dân phố Lãm Khê

DC

P. Đồng Hoà

Q. Kiến An

20° 49′ 35”

106° 39′ 21”

F-48-82-A-d

tổ dân phố Mỹ Khê Tây

DC

P. Đồng Hoà

Q. Kiến An

20° 49′ 07”

106° 39′ 40”

F-48-82-A-d

chùa Long Vân

KX

P. Đồng Hoà

Q. Kiến An

20° 49′ 20”

106° 39′ 10”

F-48-82-A-d

đình Đống Khê

KX

P. Đồng Hoà

Q. Kiến An

20° 49′ 20”

106° 39′ 12”

F-48-82-A-d

đình Lãm Khê

KX

P. Đồng Hoà

Q. Kiến An

20° 49′ 05”

106° 39′ 36”

F-48-82-A-d

đình Mỹ Khê

KX

P. Đồng Hoà

Q. Kiến An

20° 49′ 06”

106° 39′ 34”

F-48-82-A-d

đường Bắc Sơn – Nam Hải

KX

P. Đồng Hoà

Q. Kiến An

20° 52′ 18”

106° 34′ 49”

20° 49′ 51”

106° 41′ 51”

F-48-82-A-d

đường Đồng Hoà

KX

P. Đồng Hoà

Q. Kiến An

20° 49′ 23”

106° 38′ 50”

20° 49′ 07”

106° 39′ 50”

F-48-82-A-d

Trường Cao đẳng Nghề Bắc Nam

KX

P. Đồng Hoà

Q. Kiến An

20° 49′ 55”

106° 39′ 42”

F-48-82-A-d

Trường Cao đẳng Nghề Bách Nghệ

KX

P. Đồng Hoà

Q. Kiến An

20° 49′ 51”

106° 39′ 43”

F-48-82-A-d

Trường Cao đẳng Nghề Duyên Hải

KX

P. Đồng Hoà

Q. Kiến An

20° 49′ 47”

106° 39′ 51”

F-48-82-A-d

Trường Nuôi dạy trẻ Khiếm thị Hải Phòng

KX

P. Đồng Hoà

Q. Kiến An

20° 49′ 44”

106° 39′ 52”

F-48-82-A-d

Trường Tiểu học Đồng Hoà

KX

P. Đồng Hoà

Q. Kiến An

20° 49′ 24”

106° 39′ 12”

F-48-82-A-d

Trường Trung học cơ sở Đồng Hoà

KX

P. Đồng Hoà

Q. Kiến An

20° 49′ 23”

106° 39′ 12”

F-48-82-A-d

Trường Trung học phổ thông Đồng Hoà

KX

P. Đồng Hoà

Q. Kiến An

20° 49′ 19”

106° 39′ 09”

F-48-82-A-d

sông Lạch Tray

TV

P. Đồng Hoà

Q. Kiến An

20° 51′ 20”

106° 29′ 02”

20° 46′ 40”

106° 45′ 41”

F-48-82-A-d

tổ dân phố Số 5

DC

P. Lãm Hà

Q. Kiến An

20° 50′ 28”

106° 39′ 21”

F-48-82-A-d

tổ dân phố Số 10

DC

P. Lãm Hà

Q. Kiến An

20° 50′ 03”

106° 39′ 37”

F-48-82-A-d

tổ dân phố Số 16

DC

P. Lãm Hà

Q. Kiến An

20° 50′ 06”

106° 39′ 23”

F-48-82-A-d

Bệnh viện Trẻ em Hải Phòng

KX

P. Lãm Hà

Q. Kiến An

20° 49′ 57”

106° 39′ 34”

F-48-82-A-d

Đường tỉnh 360

KX

P. Lãm Hà

Q. Kiến An

20° 50′ 18”

106° 39′ 42”

20° 50′ 01”

106° 29′ 45”

F-48-82-A-c

phố Trường Chinh

KX

P. Lãm Hà

Q. Kiến An

20° 50′ 18”

106° 39′ 42”

20° 49′ 23”

106° 38′ 50”

F-48-82-A-c

Trường Tiểu học Nguyễn Du

KX

P. Lãm Hà

Q. Kiến An

20° 49′ 58”

106° 39′ 23”

F-48-82-A-d

Trường Trung học cơ sở Trần Hưng Đạo

KX

P. Lãm Hà

Q. Kiến An

20° 49′ 56”

106° 39′ 21”

F-48-82-A-d

sông Lạch Tray

TV

P. Lãm Hà

Q. Kiến An

20° 51′ 20”

106° 29′ 02”

20° 46′ 40”

106° 45′ 41”

F-48-82-A-d

tổ dân phố Kha Lâm 3

DC

P. Nam Sơn

Q. Kiến An

20° 48′ 41”

106° 38′ 21”

F-48-82-A-d

tổ dân phố Lệ Tảo 3

DC

P. Nam Sơn

Q. Kiến An

20° 48′ 39”

106° 38′ 55”

F-48-82-A-d

chợ Kha Lâm

KX

P. Nam Sơn

Q. Kiến An

20° 48′ 23”

106° 38′ 15”

F-48-82-A-d

đền Kha Lâm

KX

P. Nam Sơn

Q. Kiến An

20° 48′ 08”

106° 38′ 25”

F-48-82-A-d

đình Lệ Tảo

KX

P. Nam Sơn

Q. Kiến An

20° 48′ 19”

106° 38′ 54”

F-48-82-A-d

đường Chiêu Chinh

KX

P. Nam Sơn

Q. Kiến An

20° 48′ 36”

106° 38′ 14”

20° 47′ 34”

106° 38′ 34”

F-48-82-A-d

đường Cựu Viên

KX

P. Nam Sơn

Q. Kiến An

20° 49′ 24”

106° 38′ 01”

20° 49′ 05”

106° 38′ 41”

F-48-82-A-d

đường Lệ Tảo

KX

P. Nam Sơn

Q. Kiến An

20° 48′ 44”

106° 38′ 42”

20° 48′ 18”

106° 38′ 55”

F-48-82-A-d

đường Nguyễn Như Quế

KX

P. Nam Sơn

Q. Kiến An

20° 48′ 18”

106° 38′ 55”

20° 48′ 13”

106° 39′ 32”

F-48-82-A-d

đường Trần Nhân Tông

KX

P. Nam Sơn

Q. Kiến An

20° 49′ 23”

106° 38′ 50”

20° 48′ 15”

106° 37′ 26”

F-48-82-A-d

Trường Cao đẳng Cộng đồng Hải Phòng

KX

P. Nam Sơn

Q. Kiến An

20° 49′ 00”

106° 38′ 33”

F-48-82-A-d

Trường Cao đẳng Nghề Thuỷ sản Miền Bắc

KX

P. Nam Sơn

Q. Kiến An

20° 48′ 27”

106° 38′ 06”

F-48-82-A-d

Trường Tiểu học Nam Hà (Cơ sở 1)

KX

P. Nam Sơn

Q. Kiến An

20° 48′ 11”

106° 38′ 24”

F-48-82-A-d

Trường Tiểu học Nam Hà (Cơ sở 2)

KX

P. Nam Sơn

Q. Kiến An

20° 48′ 37”

106° 38′ 59”

F-48-82-A-d

Trường Trung cấp Nghề Giao thông công chính Hải Phòng

KX

P. Nam Sơn

Q. Kiến An

20° 48′ 51”

106° 38′ 28”

F-48-82-A-d

Trường Trung học cơ sở Nam Hà

KX

P. Nam Sơn

Q. Kiến An

20° 48′ 33”

106° 38′ 13”

F-48-82-A-d

núi Thiên Văn

SV

P. Nam Sơn

Q. Kiến An

20° 48′ 46”

106° 37′ 51”

F-48-82-A-d

đình Khúc Trì

KX

P. Ngọc Sơn

Q. Kiến An

20° 48′ 40”

106° 37′ 09”

F-48-82-A-c

Đường tỉnh 351

KX

P. Ngọc Sơn

Q. Kiến An

20° 48′ 15”

106° 37′ 26”

20° 53′ 25”

106° 36′ 11”

F-48-82-A-c

Đường tỉnh 360

KX

P. Ngọc Sơn

Q. Kiến An

20° 50′ 18”

106° 39′ 42”

20° 50′ 01”

106° 29′ 45”

F-48-82-A-c

phố Phan Đăng Lưu

KX

P. Ngọc Sơn

Q. Kiến An

20° 48′ 54”

106° 37′ 19”

20° 48′ 15”

106° 37′ 26”

F-48-82-A-c

Trường Đại học Hải Phòng

KX

P. Ngọc Sơn

Q. Kiến An

20° 48′ 28”

106° 37′ 10”

F-48-82-A-c

Trường Tiểu học Ngọc Sơn

KX

P. Ngọc Sơn

Q. Kiến An

20° 48′ 37”

106° 37′ 02”

F-48-82-A-c

Trường Trung cấp Nghề Xây dựng Hải Phòng

KX

P. Ngọc Sơn

Q. Kiến An

20° 48′ 49”

106° 37′ 07”

F-48-82-A-c

Trường Trung học cơ sở Lương Khánh Thiện

KX

P. Ngọc Sơn

Q. Kiến An

20° 48′ 41”

106° 37′ 18”

F-48-82-A-c

Trường Trung học phổ thông Kiến An

KX

P. Ngọc Sơn

Q. Kiến An

20° 48′ 44”

106° 37′ 19”

F-48-82-A-c

núi Cột Cờ

SV

P. Ngọc Sơn

Q. Kiến An

20° 47′ 44”

106° 36′ 44”

F-48-82-A-c

sông Lạch Tray

TV

P. Ngọc Sơn

Q. Kiến An

20° 51′ 20”

106° 29′ 02”

20° 46′ 40”

106° 45′ 41”

F-48-82-A-c

tổ dân phố Đồng Tử 2

DC

P. Phù Liễn

Q. Kiến An

20° 47′ 34”

106° 37′ 46”

F-48-82-A-d

tổ dân phố Đồng Tử 3

DC

P. Phù Liễn

Q. Kiến An

20° 46′ 60”

106° 38′ 22”

F-48-82-A-d

Bệnh viện Kiến An

KX

P. Phù Liễn

Q. Kiến An

20° 48′ 03”

106° 37′ 23”

F-48-82-A-c

chợ Gò Công

KX

P. Phù Liễn

Q. Kiến An

20° 48′ 09”

106° 37′ 28”

F-48-82-A-c

đình Đồng Tử

KX

P. Phù Liễn

Q. Kiến An

20° 47′ 39”

106° 37′ 32”

F-48-82-A-c

đình Quy Tức

KX

P. Phù Liễn

Q. Kiến An

20° 47′ 48”

106° 37′ 33”

F-48-82-A-c

đường Nguyễn Lương Bằng

KX

P. Phù Liễn

Q. Kiến An

20° 48′ 15”

106° 37′ 26”

20° 47′ 31”

106° 39′ 11”

F-48-82-A-c,

F-48-82-A-d

đường Quy Tức

KX

P. Phù Liễn

Q. Kiến An

20° 48′ 04”

106° 37′ 33”

20° 47′ 21”

106° 37′ 14”

F-48-82-A-c,

F-48-82-A-d

Đường tỉnh 354

KX

P. Phù Liễn

Q. Kiến An

20° 48′ 15”

106° 37′ 26”

20° 38′ 40”

106° 32′ 31”

F-48-82-A-c

Đường tỉnh 355

KX

P. Phù Liễn

Q. Kiến An

20° 48′ 15”

106° 37′ 26”

20° 47′ 58”

106° 42′ 33”

F-48-82-A-c,

F-48-82-A-d

phố Trần Tất Văn

KX

P. Phù Liễn

Q. Kiến An

20° 48′ 15”

106° 37′ 26”

20° 46′ 55”

106° 36′ 46”

F-48-82-A-c

Trường Tiểu học Lý Tự Trọng

KX

P. Phù Liễn

Q. Kiến An

20° 47′ 38”

106° 37′ 41”

F-48-82-A-d

Trường Trung học cơ sở Bắc Hà

KX

P. Phù Liễn

Q. Kiến An

20° 47′ 37”

106° 37′ 43”

F-48-82-A-d

núi Cột Cờ

SV

P. Phù Liễn

Q. Kiến An

20° 47′ 44”

106° 36′ 44”

F-48-82-A-c

Núi Vọ

SV

P. Phù Liễn

Q. Kiến An

20° 46′ 54”

106° 38′ 09”

F-48-82-A-d

kênh trục chính Sông Đa Độ (sông Đa Độ)

TV

P. Phù Liễn

Q. Kiến An

20° 50′ 24”

106° 29′ 46”

20° 42′ 00”

106° 40′ 50”

F-48-82-A-d

tổ dân phố Lê Duẩn 2

DC

P. Quán Trữ

Q. Kiến An

20° 49′ 33”

106° 38′ 28”

F-48-82-A-d

chợ Đầm Triều

KX

P. Quán Trữ

Q. Kiến An

20° 49′ 33”

106° 39′ 00”

F-48-82-A-d

đình Trữ Khê

KX

P. Quán Trữ

Q. Kiến An

20° 49′ 26”

106° 39′ 05”

F-48-82-A-d

đường Bắc Sơn – Nam Hải

KX

P. Quán Trữ

Q. Kiến An

20° 52′ 18”

106° 34′ 49”

20° 49′ 51”

106° 41′ 51”

F-48-82-A-d

đường Cựu Viên

KX

P. Quán Trữ

Q. Kiến An

20° 49′ 24”

106° 38′ 01”

20° 49′ 05”

106° 38′ 41”

F-48-82-A-d

đường Đồng Hoà

KX

P. Quán Trữ

Q. Kiến An

20° 49′ 23”

106° 38′ 50”

20° 49′ 07”

106° 39′ 50”

F-48-82-A-d

đường Trần Nhân Tông

KX

P. Quán Trữ

Q. Kiến An

20° 49′ 23”

106° 38′ 50”

20° 48′ 15”

106° 37′ 26”

F-48-82-A-d

phố Lê Duẩn

KX

P. Quán Trữ

Q. Kiến An

20° 49′ 23”

106° 38′ 50”

20° 49′ 12”

106° 37′ 37”

F-48-82-A-d

phố Trường Chinh

KX

P. Quán Trữ

Q. Kiến An

20° 50′ 18”

106° 39′ 42”

20° 49′ 23”

106° 38′ 50”

F-48-82-A-d

Trường Tiểu học Quán Trữ

KX

P. Quán Trữ

Q. Kiến An

20° 49′ 27”

106° 38′ 47”

F-48-82-A-d

sông Lạch Tray

TV

P. Quán Trữ

Q. Kiến An

20° 51′ 20”

106° 29′ 02”

20° 46′ 40”

106° 45′ 41”

F-48-82-A-d

đền Tây Sơn

KX

P. Trần Thành Ngọ

Q. Kiến An

20° 48′ 38”

106° 37′ 39”

F-48-82-A-d

đường Tây Sơn

KX

P. Trần Thành Ngọ

Q. Kiến An

20° 48′ 35”

106° 37′ 26”

20° 48′ 59”

106° 37′ 30”

F-48-82-A-c,

F-48-82-A-d

Đường tỉnh 351

KX

P. Trần Thành Ngọ

Q. Kiến An

20° 48′ 15”

106° 37′ 26”

20° 53′ 25”

106° 36′ 11”

F-48-82-A-c

Đường tỉnh 354

KX

P. Trần Thành Ngọ

Q. Kiến An

20° 48′ 15”

106° 37′ 26”

20° 38′ 40”

106° 32′ 31”

F-48-82-A-c

đường Trần Nhân Tông

KX

P. Trần Thành Ngọ

Q. Kiến An

20° 49′ 23”

106° 38′ 50”

20° 48′ 15”

106° 37′ 26”

F-48-82-A-c,

F-48-82-A-d

phố Phan Đăng Lưu

KX

P. Trần Thành Ngọ

Q. Kiến An

20° 48′ 54”

106° 37′ 19”

20° 48′ 15”

106° 37′ 26”

F-48-82-A-c

phố Trần Tất Văn

KX

P. Trần Thành Ngọ

Q. Kiến An

20° 48′ 15”

106° 37′ 26”

20° 46′ 55”

106° 36′ 46”

F-48-82-A-c

phố Trần Thành Ngọ

KX

P. Trần Thành Ngọ

Q. Kiến An

20° 48′ 55”

106° 37′ 26”

20° 48′ 15”

106° 37′ 26”

F-48-82-A-c

siêu thị Điện Máy Xanh

KX

P. Trần Thành Ngọ

Q. Kiến An

20° 48′ 38”

106° 37′ 27”

F-48-82-A-c

Trường Thực hành Tiểu học Tổ dân phố Số 12

KX

P. Trần Thành Ngọ

Q. Kiến An

20° 48′ 20”

106° 37′ 23”

F-48-82-A-c

Trường Tiểu học Trần Thành Ngọ

KX

P. Trần Thành Ngọ

Q. Kiến An

20° 48′ 54”

106° 37′ 32”

F-48-82-A-d

núi Thiên Văn

SV

P. Trần Thành Ngọ

Q. Kiến An

20° 48′ 46”

106° 37′ 51”

F-48-82-A-c,

F-48-82-A-d

tổ dân phố Minh Khai 3

DC

P. Tràng Minh

Q. Kiến An

20° 47′ 42”

106° 37′ 07”

F-48-82-A-c

tổ dân phố Thi Đua 2

DC

P. Tràng Minh

Q. Kiến An

20° 47′ 28”

106° 37′ 14”

F-48-82-A-c

Bệnh viện Bệnh lao và bệnh phổi Hải Phòng

KX

P. Tràng Minh

Q. Kiến An

20° 47′ 30”

106° 36′ 54”

F-48-82-A-c

cầu Nguyệt Áng

KX

P. Tràng Minh

Q. Kiến An

20° 46′ 54”

106° 36′ 45”

F-48-82-A-c

đình Phù Lưu

KX

P. Tràng Minh

Q. Kiến An

20° 47′ 17”

106° 37′ 00”

F-48-82-A-c

đường Phù Lưu

KX

P. Tràng Minh

Q. Kiến An

20° 47′ 27”

106° 37′ 02”

20° 47′ 05”

106° 37′ 48”

F-48-82-A-c,

F-48-82-A-d

đường Quy Tức

KX

P. Tràng Minh

Q. Kiến An

20° 48′ 04”

106° 37′ 33”

20° 47′ 21”

106° 37′ 14”

F-48-82-A-c

Đường tỉnh 354

KX

P. Tràng Minh

Q. Kiến An

20° 48′ 15”

106° 37′ 26”

20° 38′ 40”

106° 32′ 31”

F-48-82-A-c

phố Trần Tất Văn

KX

P. Tràng Minh

Q. Kiến An

20° 48′ 15”

106° 37′ 26”

20° 46′ 55”

106° 36′ 46”

F-48-82-A-c

Trường Tiểu học Trần Quốc Toản

KX

P. Tràng Minh

Q. Kiến An

20° 47′ 23”

106° 37′ 14”

F-48-82-A-c

từ đường họ Phạm Đức

KX

P. Tràng Minh

Q. Kiến An

20° 47′ 17”

106° 37′ 23”

F-48-82-A-c

núi Cột Cờ

SV

P. Tràng Minh

Q. Kiến An

20° 47′ 44”

106° 36′ 44”

F-48-82-A-c

kênh trục chính Sông Đa Độ (sông Đa Độ)

TV

P. Tràng Minh

Q. Kiến An

20° 50′ 24”

106° 29′ 46”

20° 42′ 00”

106° 40′ 50”

F-48-82-A-c,

F-48-82-A-d

tổ dân phố Đẩu Sơn 4

DC

P. Văn Đẩu

Q. Kiến An

20° 47′ 26”

106° 39′ 02”

F-48-82-A-d

tổ dân phố Đẩu Vũ 2

DC

P. Văn Đẩu

Q. Kiến An

20° 48′ 04”

106° 38′ 03”

F-48-82-A-d

đình Đẩu Sơn

KX

P. Văn Đẩu

Q. Kiến An

20° 47′ 24”

106° 38′ 49”

F-48-82-A-d

đường Chiêu Chinh

KX

P. Văn Đẩu

Q. Kiến An

20° 48′ 36”

106° 38′ 14”

20° 47′ 34”

106° 38′ 34”

F-48-82-A-d

đường Nguyễn Lương Bằng

KX

P. Văn Đẩu

Q. Kiến An

20° 48′ 15”

106° 37′ 26”

20° 47′ 31”

106° 39′ 11”

F-48-82-A-c,

F-48-82-A-d

Đường tỉnh 355

KX

P. Văn Đẩu

Q. Kiến An

20° 48′ 15”

106° 37′ 26”

20° 47′ 58”

106° 42′ 33”

F-48-82-A-c,

F-48-82-A-d

đường Trần Nhân Tông

KX

P. Văn Đẩu

Q. Kiến An

20° 49′ 23”

106° 38′ 50”

20° 48′ 15”

106° 37′ 26”

F-48-82-A-c,

F-48-82-A-d

nghĩa trang Kiến An

KX

P. Văn Đẩu

Q. Kiến An

20° 47′ 28”

106° 38′ 13”

F-48-82-A-d

Trường Tiểu học Kim Đồng (Cơ sở 1)

KX

P. Văn Đẩu

Q. Kiến An

20° 47′ 24”

106° 38′ 50”

F-48-82-A-d

Trường Tiểu học Kim Đồng (Cơ sở 2)

KX

P. Văn Đẩu

Q. Kiến An

20° 48′ 00”

106° 38′ 03”

F-48-82-A-d

Trường Tiểu học Lê Hồng Phong (Cơ sở 1)

KX

P. Văn Đẩu

Q. Kiến An

20° 48′ 11”

106° 37′ 32”

F-48-82-A-d

Trường Tiểu học Lê Hồng Phong (Cơ sở 2)

KX

P. Văn Đẩu

Q. Kiến An

20° 48′ 04”

106° 37′ 37”

F-48-82-A-d

Trường Trung học cơ sở Trần Phú

KX

P. Văn Đẩu

Q. Kiến An

20° 48′ 06”

106° 37′ 36”

F-48-82-A-d

núi Thiên Văn

SV

P. Văn Đẩu

Q. Kiến An

20° 48′ 46”

106° 37′ 51”

F-48-82-A-d

kênh trục chính Sông Đa Độ (sông Đa Độ)

TV

P. Văn Đẩu

Q. Kiến An

20° 50′ 24”

106° 29′ 46”

20° 42′ 00”

106° 40′ 50”

F-48-82-A-d

Cơ sở Đảng (1929-1930)

KX

P. An Biên

Q. Lê Chân

20° 51′ 18”

106° 40′ 39”

F-48-82-A-d

Đền Nghè

KX

P. An Biên

Q. Lê Chân

20° 51′ 20”

106° 40′ 43”

F-48-82-A-d

đình An Biên

KX

P. An Biên

Q. Lê Chân

20° 51′ 19”

106° 40′ 35”

F-48-82-A-d

đường Cát Cụt

KX

P. An Biên

Q. Lê Chân

20° 51′ 05”

106° 40′ 31”

20° 51′ 21”

106° 40′ 27”

F-48-82-A-d

đường Mê Linh

KX

P. An Biên

Q. Lê Chân

20° 51′ 24”

106° 40′ 41”

20° 51′ 07”

106° 40′ 44”

F-48-82-A-d

đường Nguyễn Đức Cảnh

KX

P. An Biên

Q. Lê Chân

20° 51′ 25”

106° 40′ 47”

20° 51′ 14”

106° 39′ 54”

F-48-82-A-d

phố Hai Bà Trưng

KX

P. An Biên

Q. Lê Chân

20° 51′ 08”

106° 40′ 08”

20° 51′ 17”

106° 40′ 55”

F-48-82-A-d

Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp và Giáo dục thường xuyên quận Lê Chân

KX

P. An Biên

Q. Lê Chân

20° 51′ 16”

106° 40′ 35”

F-48-82-A-d

Trung tâm Y tế dự phòng quận Lê Chân

KX

P. An Biên

Q. Lê Chân

20° 51′ 21”

106° 40′ 30”

F-48-82-A-d

Trường Tiểu học Minh Khai

KX

P. An Biên

Q. Lê Chân

20° 51′ 20”

106° 40′ 44”

F-48-82-A-d

Trường Tiểu học Nguyễn Văn Tố

KX

P. An Biên

Q. Lê Chân

20° 51′ 11”

106° 40′ 28”

F-48-82-A-d

Trường Trung học cơ sở Ngô Quyền

KX

P. An Biên

Q. Lê Chân

20° 51′ 21”

106° 40′ 36”

F-48-82-A-d

Trường Trung học phổ thông Ngô Quyền

KX

P. An Biên

Q. Lê Chân

20° 51′ 22”

106° 40′ 40”

F-48-82-A-d

Trường Trung học Văn Hoá nghệ thuật Hải Phòng

KX

P. An Biên

Q. Lê Chân

20° 51′ 16”

106° 40′ 49”

F-48-82-A-d

hồ Tam Bạc

TV

P. An Biên

Q. Lê Chân

20° 51′ 21”

106° 40′ 21”

F-48-82-A-d

chùa An Dương

KX

P. An Dương

Q. Lê Chân

20° 50′ 56”

106° 39′ 48”

F-48-82-A-d

đường Nguyễn Công Hoà

KX

P. An Dương

Q. Lê Chân

20° 50′ 46”

106° 40′ 08”

20° 50′ 51”

106° 39′ 30”

F-48-82-A-d

đường Tôn Đức Thắng

KX

P. An Dương

Q. Lê Chân

20° 51′ 01”

106° 40′ 10”

20° 50′ 58”

106° 39′ 32”

F-48-82-A-d

Trường Trung học cơ sở Nguyễn Bá Ngọc

KX

P. An Dương

Q. Lê Chân

20° 50′ 59”

106° 39′ 54”

F-48-82-A-d

Trường Trung học phổ thông Trần Nguyên Hãn

KX

P. An Dương

Q. Lê Chân

20° 50′ 50”

106° 39′ 52”

F-48-82-A-d

Bệnh viện Hữu Nghị Việt – Tiệp

KX

P. Cát Dài

Q. Lê Chân

20° 51′ 12”

106° 40′ 11”

F-48-82-A-d

Cầu Quay

KX

P. Cát Dài

Q. Lê Chân

20° 51′ 16”

106° 39′ 52”

F-48-82-A-d

cầu Tam Bạc

KX

P. Cát Dài

Q. Lê Chân

20° 51′ 17”

106° 39′ 54”

F-48-82-A-d

Công ty cổ phần Thảm len Hàng Kênh

KX

P. Cát Dài

Q. Lê Chân

20° 51′ 17”

106° 40′ 14”

F-48-82-A-d

đường Nguyễn Đức Cảnh

KX

P. Cát Dài

Q. Lê Chân

20° 51′ 25”

106° 40′ 47”

20° 51′ 14”

106° 39′ 54”

F-48-82-A-d

đường Trần Nguyên Hãn

KX

P. Cát Dài

Q. Lê Chân

20° 50′ 22”

106° 39′ 47”

20° 51′ 17”

106° 40′ 06”

F-48-82-A-d

nhà 1A Bệnh viện Việt Tiệp

KX

P. Cát Dài

Q. Lê Chân

20° 50′ 17”

106° 40′ 14”

F-48-82-A-d

phố Hai Bà Trưng

KX

P. Cát Dài

Q. Lê Chân

20° 51′ 08”

106° 40′ 08”

20° 51′ 17”

106° 40′ 55”

F-48-82-A-d

Trường Trung học cơ sở Trần Phú

KX

P. Cát Dài

Q. Lê Chân

20° 51′ 18”

106° 40′ 24”

F-48-82-A-d

hồ Tam Bạc

TV

P. Cát Dài

Q. Lê Chân

20° 51′ 21”

106° 40′ 21”

F-48-82-A-d

sông Tam Bạc

TV

P. Cát Dài

Q. Lê Chân

20° 51′ 40”

106° 38′ 55”

20° 52′ 02”

106° 40′ 27”

F-48-82-A-d

đường Chợ Hàng

KX

P. Đông Hải

Q. Lê Chân

20° 50′ 42”

106° 41′ 03”

20° 50′ 12”

106° 40′ 37”

F-48-82-A-d

đường Đình Đông

KX

P. Đông Hải

Q. Lê Chân

20° 50′ 40”

106° 41′ 27”

20° 50′ 42”

106° 41′ 03”

F-48-82-A-d

đường Hàng Kênh

KX

P. Đông Hải

Q. Lê Chân

20° 51′ 10”

106° 40′ 59”

20° 50′ 42”

106° 41′ 03”

F-48-82-A-d

đường Nguyễn Văn Linh

KX

P. Đông Hải

Q. Lê Chân

20° 50′ 30”

106° 41′ 32”

20° 50′ 43”

106° 39′ 25”

F-48-82-A-d

phố Lạch Tray

KX

P. Đông Hải

Q. Lê Chân

20° 51′ 11”

106° 41′ 03”

20° 49′ 51”

106° 41′ 51”

F-48-82-A-d

Trường Tiểu học Tân Trào

KX

P. Đông Hải

Q. Lê Chân

20° 50′ 44”

106° 41′ 09”

F-48-82-A-d

chợ Cột Đèn

KX

P. Dư Hàng

Q. Lê Chân

20° 50′ 57”

106° 40′ 33”

F-48-82-A-d

chùa Hàng Kênh

KX

P. Dư Hàng

Q. Lê Chân

20° 50′ 49”

106° 40′ 45”

F-48-82-A-d

đường Chùa Hàng

KX

P. Dư Hàng

Q. Lê Chân

20° 51′ 05”

106° 40′ 31”

20° 50′ 38”

106° 40′ 24”

F-48-82-A-d

đường Dư Hàng

KX

P. Dư Hàng

Q. Lê Chân

20° 50′ 52”

106° 40′ 47”

20° 51′ 02”

106° 40′ 30”

F-48-82-A-d

đường Hồ Sen

KX

P. Dư Hàng

Q. Lê Chân

20° 51′ 07”

106° 40′ 44”

20° 50′ 40”

106° 40′ 46”

F-48-82-A-d

đường Miếu Hai Xã

KX

P. Dư Hàng

Q. Lê Chân

20° 50′ 52”

106° 40′ 44”

20° 50′ 12”

106° 40′ 37”

F-48-82-A-d

Trường Tiểu học Dư Hàng

KX

P. Dư Hàng

Q. Lê Chân

20° 50′ 47”

106° 40′ 28”

F-48-82-A-d

Chợ Hàng

KX

P. Dư Hàng Kênh

Q. Lê Chân

20° 50′ 09”

106° 40′ 33”

F-48-82-A-d

chùa Phổ Chiếu

KX

P. Dư Hàng Kênh

Q. Lê Chân

20° 50′ 36”

106° 40′ 32”

F-48-82-A-d

Cơ sở Đảng CSVN 1936 – 1939

KX

P. Dư Hàng Kênh

Q. Lê Chân

20° 50′ 31”

106° 40′ 52”

F-48-82-A-d

Công ty cổ phần May Đại Việt

KX

P. Dư Hàng Kênh

Q. Lê Chân

20° 50′ 26”

106° 41′ 12”

F-48-82-A-d

đình Dư Hàng

KX

P. Dư Hàng Kênh

Q. Lê Chân

20° 50′ 43”

106° 40′ 29”

F-48-82-A-d

đường Chợ Hàng

KX

P. Dư Hàng Kênh

Q. Lê Chân

20° 50′ 42”

106° 41′ 03”

20° 50′ 12”

106° 40′ 37”

F-48-82-A-d

đường Chùa Hàng

KX

P. Dư Hàng Kênh

Q. Lê Chân

20° 51′ 05”

106° 40′ 31”

20° 50′ 38”

106° 40′ 24”

F-48-82-A-d

đường Dân Lập

KX

P. Dư Hàng Kênh

Q. Lê Chân

20° 50′ 27”

106° 41′ 01”

20° 50′ 19”

106° 41′ 13”

F-48-82-A-d

đường Hoàng Minh Thảo

KX

P. Dư Hàng Kênh

Q. Lê Chân

20° 50′ 07”

106° 40′ 38”

20° 50′ 46”

106° 40′ 08”

F-48-82-A-d

đường Miếu Hai Xã

KX

P. Dư Hàng Kênh

Q. Lê Chân

20° 50′ 52”

106° 40′ 44”

20° 50′ 12”

106° 40′ 37”

F-48-82-A-d

đường Nguyễn Văn Linh

KX

P. Dư Hàng Kênh

Q. Lê Chân

20° 50′ 30”

106° 41′ 32”

20° 50′ 43”

106° 39′ 25”

F-48-82-A-d

Trường Đại học Dân lập Hải Phòng

KX

P. Dư Hàng Kênh

Q. Lê Chân

20° 50′ 22”

106° 41′ 09”

F-48-82-A-d

Trường Tiểu học Dư Hàng Kênh

KX

P. Dư Hàng Kênh

Q. Lê Chân

20° 50′ 10”

106° 40′ 54”

F-48-82-A-d

Trường Trung học cơ sở Dư Hàng Kênh

KX

P. Dư Hàng Kênh

Q. Lê Chân

20° 50′ 13”

106° 40′ 36”

F-48-82-A-d

từ đường họ Dương

KX

P. Dư Hàng Kênh

Q. Lê Chân

20° 50′ 13”

106° 40′ 40”

F-48-82-A-d

hồ Dư Hàng

TV

P. Dư Hàng Kênh

Q. Lê Chân

20° 50′ 31”

106° 40′ 28”

F-48-82-A-d

Công ty cổ phần Da giầy và Phát triển Hải Phòng

KX

P. Hàng Kênh

Q. Lê Chân

20° 50′ 47”

106° 41′ 02”

F-48-82-A-d

Đình Kênh

KX

P. Hàng Kênh

Q. Lê Chân

20° 50′ 50”

106° 40′ 56”

F-48-82-A-d

đường Hàng Kênh

KX

P. Hàng Kênh

Q. Lê Chân

20° 51′ 10”

106° 40′ 59”

20° 50′ 42”

106° 41′ 03”

F-48-82-A-d

đường Hồ Sen

KX

P. Hàng Kênh

Q. Lê Chân

20° 51′ 07”

106° 40′ 44”

20° 50′ 40”

106° 40′ 46”

F-48-82-A-d

đường Nguyễn Công Trứ

KX

P. Hàng Kênh

Q. Lê Chân

20° 50′ 55”

106° 41′ 01”

20° 50′ 49”

106° 40′ 48”

F-48-82-A-d

Trường Tiểu học Nguyễn Công Trứ

KX

P. Hàng Kênh

Q. Lê Chân

20° 50′ 48”

106° 40′ 53”

F-48-82-A-d

Trường Trung học cơ sở Hoàng Diệu

KX

P. Hàng Kênh

Q. Lê Chân

20° 50′ 49”

106° 40′ 58”

F-48-82-A-d

Trường Trung học cơ sở Trương Công Định

KX

P. Hàng Kênh

Q. Lê Chân

20° 50′ 48”

106° 40′ 51”

F-48-82-A-d

chùa Dư Hàng

KX

P. Hồ Nam

Q. Lê Chân

20° 50′ 54”

106° 40′ 27”

F-48-82-A-d

đường Cát Cụt

KX

P. Hồ Nam

Q. Lê Chân

20° 51′ 05”

106° 40′ 31”

20° 51′ 21”

106° 40′ 27”

F-48-82-A-d

đường Chùa Hàng

KX

P. Hồ Nam

Q. Lê Chân

20° 51′ 05”

106° 40′ 31”

20° 50′ 38”

106° 40′ 24”

F-48-82-A-d

phố Tô Hiệu

KX

P. Hồ Nam

Q. Lê Chân

20° 51′ 01”

106° 40′ 10”

20° 51′ 11”

106° 41′ 03”

F-48-82-A-d

Trường Trung học cơ sở Tô Hiệu

KX

P. Hồ Nam

Q. Lê Chân

20° 51′ 01”

106° 40′ 18”

F-48-82-A-d

tổ dân phố Số 5

DC

P. Kênh Dương

Q. Lê Chân

20° 50′ 02”

106° 41′ 05”

F-48-82-A-d

tổ dân phố Số 10

DC

P. Kênh Dương

Q. Lê Chân

20° 50′ 06”

106° 41′ 31”

F-48-82-A-d

tổ dân phố Số 11

DC

P. Kênh Dương

Q. Lê Chân

20° 49′ 52”

106° 41′ 14”

F-48-82-A-d

tổ dân phố Số 12

DC

P. Kênh Dương

Q. Lê Chân

20° 50′ 05”

106° 40′ 35”

F-48-82-A-d

đình Hào Khê

KX

P. Kênh Dương

Q. Lê Chân

20° 49′ 57”

106° 41′ 23”

F-48-82-A-d

đường Bắc Sơn – Nam Hải

KX

P. Kênh Dương

Q. Lê Chân

20° 52′ 18”

106° 34′ 49”

20° 49′ 51”

106° 41′ 51”

F-48-82-A-d

đường Nguyễn Bình

KX

P. Kênh Dương

Q. Lê Chân

20° 50′ 27”

106° 41′ 53”

20° 50′ 14”

106° 41′ 17”

F-48-82-A-d

đường Nguyễn Văn Linh

KX

P. Kênh Dương

Q. Lê Chân

20° 50′ 30”

106° 41′ 32”

20° 50′ 43”

106° 39′ 25”

F-48-82-A-d

đường Thiên Lôi

KX

P. Kênh Dương

Q. Lê Chân

20° 50′ 32”

106° 39′ 55”

20° 49′ 46”

106° 41′ 52”

F-48-82-A-d

đường Võ Nguyên Giáp

KX

P. Kênh Dương

Q. Lê Chân

20° 50′ 08”

106° 40′ 53”

20° 49′ 05”

106° 41′ 43”

F-48-82-A-d

phố Kênh Dương

KX

P. Kênh Dương

Q. Lê Chân

20° 50′ 19”

106° 41′ 13”

20° 50′ 05”

106° 41′ 26”

F-48-82-A-d

phố Lạch Tray

KX

P. Kênh Dương

Q. Lê Chân

20° 51′ 11”

106° 41′ 03”

20° 49′ 51”

106° 41′ 51”

F-48-82-A-d

phố Nguyễn Tất Tố

KX

P. Kênh Dương

Q. Lê Chân

20° 49′ 56”

106° 41′ 10”

20° 50′ 07”

106° 41′ 24”

F-48-82-A-d

phố Trại Lẻ

KX

P. Kênh Dương

Q. Lê Chân

20° 50′ 09”

106° 40′ 57”

20° 49′ 49”

106° 41′ 16”

F-48-82-A-d

Trường Cao đẳng Nghề Thuỷ sản Miền Bắc

KX

P. Kênh Dương

Q. Lê Chân

20° 49′ 47”

106° 41′ 29”

F-48-82-A-d

Trường Đại học Hàng Hải Việt Nam

KX

P. Kênh Dương

Q. Lê Chân

20° 50′ 17”

106° 41′ 36”

F-48-82-A-d

Trường Trung học phổ thông Dân lập Hàng Hải

KX

P. Kênh Dương

Q. Lê Chân

20° 50′ 14”

106° 41′ 37”

F-48-82-A-d

Viện Y học biển Việt Nam

KX

P. Kênh Dương

Q. Lê Chân

20° 49′ 53”

106° 40′ 59”

F-48-82-A-d

Bệnh viện Đa khoa Lê Chân

KX

P. Lam Sơn

Q. Lê Chân

20° 50′ 59”

106° 39′ 44”

F-48-82-A-d

Bệnh viện Mắt Hải Phòng

KX

P. Lam Sơn

Q. Lê Chân

20° 50′ 49”

106° 39′ 33”

F-48-82-A-d

cầu An Dương

KX

P. Lam Sơn

Q. Lê Chân

20° 50′ 58”

106° 39′ 32”

F-48-82-A-d

cầu An Đồng

KX

P. Lam Sơn

Q. Lê Chân

20° 50′ 44”

106° 39′ 23”

F-48-82-A-d

Cầu Quay

KX

P. Lam Sơn

Q. Lê Chân

20° 51′ 16”

106° 39′ 52”

F-48-82-A-d

đường Lam Sơn

KX

P. Lam Sơn

Q. Lê Chân

20° 50′ 56”

106° 39′ 45”

20° 51′ 12”

106° 39′ 46”

F-48-82-A-d

đường Nguyễn Công Hoà

KX

P. Lam Sơn

Q. Lê Chân

20° 50′ 46”

106° 40′ 08”

20° 50′ 51”

106° 39′ 30”

F-48-82-A-d

đường Nguyên Hồng

KX

P. Lam Sơn

Q. Lê Chân

20° 51′ 00”

106° 39′ 35”

20° 50′ 56”

106° 39′ 42”

F-48-82-A-d

đường Nguyễn Văn Linh

KX

P. Lam Sơn

Q. Lê Chân

20° 50′ 30”

106° 41′ 32”

20° 50′ 43”

106° 39′ 25”

F-48-82-A-d

đường Tôn Đức Thắng

KX

P. Lam Sơn

Q. Lê Chân

20° 51′ 01”

106° 40′ 10”

20° 50′ 58”

106° 39′ 32”

F-48-82-A-d

phố Đinh Nhu

KX

P. Lam Sơn

Q. Lê Chân

20° 50′ 48”

106° 39′ 27”

20° 50′ 41”

106° 39′ 41”

F-48-82-A-d

phố Lán Bè

KX

P. Lam Sơn

Q. Lê Chân

20° 51′ 14”

106° 39′ 54”

20° 50′ 43”

106° 39′ 25”

F-48-82-A-d

Trường Mầm non 1 – 6

KX

P. Lam Sơn

Q. Lê Chân

20° 51′ 09”

106° 39′ 49”

F-48-82-A-d

Trường Tiểu học Nguyễn Đức Cảnh

KX

P. Lam Sơn

Q. Lê Chân

20° 51′ 05”

106° 39′ 51”

F-48-82-A-d

Trường Trung cấp Nghề Giao thông vận tải đường Thuỷ

KX

P. Lam Sơn

Q. Lê Chân

20° 50′ 44”

106° 39′ 31”

F-48-82-A-d

kênh đào Thượng Lý

TV

P. Lam Sơn

Q. Lê Chân

20° 51′ 13”

106° 39′ 42”

20° 50′ 42”

106° 39′ 22”

F-48-82-A-d

sông Lạch Tray

TV

P. Lam Sơn

Q. Lê Chân

20° 51′ 20”

106° 29′ 02”

20° 46′ 40”

106° 45′ 41”

F-48-82-A-d

sông Tam Bạc

TV

P. Lam Sơn

Q. Lê Chân

20° 51′ 40”

106° 38′ 55”

20° 52′ 02”

106° 40′ 27”

F-48-82-A-d

Cầu Niệm

KX

P. Nghĩa Xá

Q. Lê Chân

20° 50′ 20”

106° 39′ 44”

F-48-82-A-d

chợ Đôn Niệm

KX

P. Nghĩa Xá

Q. Lê Chân

20° 50′ 28”

106° 40′ 03”

F-48-82-A-d

đường Hoàng Minh Thảo

KX

P. Nghĩa Xá

Q. Lê Chân

20° 50′ 07”

106° 40′ 38”

20° 50′ 46”

106° 40′ 08”

F-48-82-A-d

đường Nguyễn Văn Linh

KX

P. Nghĩa Xá

Q. Lê Chân

20° 50′ 30”

106° 41′ 32”

20° 50′ 43”

106° 39′ 25”

F-48-82-A-d

đường Thiên Lôi

KX

P. Nghĩa Xá

Q. Lê Chân

20° 50′ 32”

106° 39′ 55”

20° 49′ 46”

106° 41′ 52”

F-48-82-A-d

đường Trần Nguyên Hãn

KX

P. Nghĩa Xá

Q. Lê Chân

20° 50′ 22”

106° 39′ 47”

20° 51′ 17”

106° 40′ 06”

F-48-82-A-d

phố Phạm Tử Nghi

KX

P. Nghĩa Xá

Q. Lê Chân

20° 50′ 26”

106° 40′ 02”

20° 50′ 14”

106° 40′ 02”

F-48-82-A-d

phố Vũ Chí Thắng

KX

P. Nghĩa Xá

Q. Lê Chân

20° 50′ 24”

106° 40′ 22”

20° 50′ 46”

106° 40′ 07”

F-48-82-A-d

Trường Tiểu học Trưng Vương

KX

P. Nghĩa Xá

Q. Lê Chân

20° 50′ 42”

106° 40′ 12”

F-48-82-A-d

Trường Trung học cơ sở Lê Chân

KX

P. Nghĩa Xá

Q. Lê Chân

20° 50′ 35”

106° 40′ 16”

F-48-82-A-d

từ Chính Nghĩa Xá

KX

P. Nghĩa Xá

Q. Lê Chân

20° 50′ 28”

106° 39′ 57”

F-48-82-A-d

sông Lạch Tray

TV

P. Nghĩa Xá

Q. Lê Chân

20° 51′ 20”

106° 29′ 02”

20° 46′ 40”

106° 45′ 41”

F-48-82-A-d

Bệnh viện Phụ sản Quốc tế

KX

P. Niệm Nghĩa

Q. Lê Chân

20° 50′ 35”

106° 39′ 38”

F-48-82-A-d

Cầu Niệm

KX

P. Niệm Nghĩa

Q. Lê Chân

20° 50′ 20”

106° 39′ 44”

F-48-82-A-d

đường Nguyễn Công Hoà

KX

P. Niệm Nghĩa

Q. Lê Chân

20° 50′ 46”

106° 40′ 08”

20° 50′ 51”

106° 39′ 30”

F-48-82-A-d

đường Nguyễn Văn Linh

KX

P. Niệm Nghĩa

Q. Lê Chân

20° 50′ 30”

106° 41′ 32”

20° 50′ 43”

106° 39′ 25”

F-48-82-A-d

đường Trần Nguyên Hãn

KX

P. Niệm Nghĩa

Q. Lê Chân

20° 50′ 22”

106° 39′ 47”

20° 51′ 17”

106° 40′ 06”

F-48-82-A-d

miếu An Dương

KX

P. Niệm Nghĩa

Q. Lê Chân

20° 50′ 40”

106° 40′ 00”

F-48-82-A-d

phố Đinh Nhu

KX

P. Niệm Nghĩa

Q. Lê Chân

20° 50′ 48”

106° 39′ 27”

20° 50′ 41”

106° 39′ 41”

F-48-82-A-d

phố Phạm Hữu Điều

KX

P. Niệm Nghĩa

Q. Lê Chân

20° 50′ 35”

106° 39′ 58”

20° 50′ 42”

106° 39′ 46”

F-48-82-A-d

Trường Tiểu học Võ Thị Sáu

KX

P. Niệm Nghĩa

Q. Lê Chân

20° 50′ 42”

106° 39′ 58”

F-48-82-A-d

Trường Trung học cơ sở Võ Thị Sáu

KX

P. Niệm Nghĩa

Q. Lê Chân

20° 50′ 41”

106° 39′ 58”

F-48-82-A-d

sông Lạch Tray

TV

P. Niệm Nghĩa

Q. Lê Chân

20° 51′ 20”

106° 29′ 02”

20° 46′ 40”

106° 45′ 41”

F-48-82-A-d

Bệnh viện Đa khoa Lê Chân

KX

P. Trại Cau

Q. Lê Chân

20° 51′ 07”

106° 40′ 43”

F-48-82-A-d

Chợ Con

KX

P. Trại Cau

Q. Lê Chân

20° 51′ 05”

106° 40′ 57”

F-48-82-A-d

đường Chợ Con

KX

P. Trại Cau

Q. Lê Chân

20° 51′ 04”

106° 41′ 00”

20° 51′ 03”

106° 40′ 45”

F-48-82-A-d

đường Chùa Hàng

KX

P. Trại Cau

Q. Lê Chân

20° 51′ 05”

106° 40′ 31”

20° 50′ 38”

106° 40′ 24”

F-48-82-A-d

đường Hàng Kênh

KX

P. Trại Cau

Q. Lê Chân

20° 51′ 10”

106° 40′ 59”

20° 50′ 42”

106° 41′ 03”

F-48-82-A-d

đường Hồ Sen

KX

P. Trại Cau

Q. Lê Chân

20° 51′ 07”

106° 40′ 44”

20° 50′ 40”

106° 40′ 46”

F-48-82-A-d

đường Mê Linh

KX

P. Trại Cau

Q. Lê Chân

20° 51′ 24”

106° 40′ 41”

20° 51′ 07”

106° 40′ 44”

F-48-82-A-d

phố Tô Hiệu

KX

P. Trại Cau

Q. Lê Chân

20° 51′ 01”

106° 40′ 10”

20° 51′ 11”

106° 41′ 03”

F-48-82-A-d

Trường Tiểu học Lê Văn Tám

KX

P. Trại Cau

Q. Lê Chân

20° 51′ 06”

106° 40′ 51”

F-48-82-A-d

chợ An Dương

KX

P. Trần Nguyên Hãn

Q. Lê Chân

20° 51′ 03”

106° 40′ 06”

F-48-82-A-d

đường Hoàng Minh Thảo

KX

P. Trần Nguyên Hãn

Q. Lê Chân

20° 50′ 07”

106° 40′ 38”

20° 50′ 46”

106° 40′ 08”

F-48-82-A-d

đường Nguyễn Công Hoà

KX

P. Trần Nguyên Hãn

Q. Lê Chân

20° 50′ 46”

106° 40′ 08”

20° 50′ 51”

106° 39′ 30”

F-48-82-A-d

đường Tôn Đức Thắng

KX

P. Trần Nguyên Hãn

Q. Lê Chân

20° 51′ 01”

106° 40′ 10”

20° 50′ 58”

106° 39′ 32”

F-48-82-A-d

đường Trần Nguyên Hãn

KX

P. Trần Nguyên Hãn

Q. Lê Chân

20° 50′ 22”

106° 39′ 47”

20° 51′ 17”

106° 40′ 06”

F-48-82-A-d

phố Tô Hiệu

KX

P. Trần Nguyên Hãn

Q. Lê Chân

20° 51′ 01”

106° 40′ 10”

20° 51′ 11”

106° 41′ 03”

F-48-82-A-d

Trường Cao đẳng Y tế Hải Phòng

KX

P. Trần Nguyên Hãn

Q. Lê Chân

20° 50′ 51”

106° 40′ 13”

F-48-82-A-d

Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo

KX

P. Trần Nguyên Hãn

Q. Lê Chân

20° 51′ 03”

106° 40′ 15”

F-48-82-A-d

tổ dân phố Số 24

DC

P. Vĩnh Niệm

Q. Lê Chân

20° 49′ 35”

106° 40′ 35”

F-48-82-A-d

tổ dân phố Số 25

DC

P. Vĩnh Niệm

Q. Lê Chân

20° 49′ 32”

106° 40′ 32”

F-48-82-A-d

chùa Hải Ninh

KX

P. Vĩnh Niệm

Q. Lê Chân

20° 49′ 56”

106° 40′ 25”

F-48-82-A-d

chùa Linh Quang

KX

P. Vĩnh Niệm

Q. Lê Chân

20° 50′ 20”

106° 40′ 00”

F-48-82-A-d

Cụm công nghiệp Vĩnh Niệm

KX

P. Vĩnh Niệm

Q. Lê Chân

20° 49′ 50”

106° 40′ 16”

F-48-82-A-d

đình Niệm Nghĩa

KX

P. Vĩnh Niệm

Q. Lê Chân

20° 49′ 59”

106° 40′ 17”

F-48-82-A-d

đường Bắc Sơn – Nam Hải

KX

P. Vĩnh Niệm

Q. Lê Chân

20° 52′ 18”

106° 34′ 49”

20° 49′ 51”

106° 41′ 51”

F-48-82-A-d

đường Nguyễn Văn Linh

KX

P. Vĩnh Niệm

Q. Lê Chân

20° 50′ 30”

106° 41′ 32”

20° 50′ 43”

106° 39′ 25”

F-48-82-A-d

đường Thiên Lôi

KX

P. Vĩnh Niệm

Q. Lê Chân

20° 50′ 32”

106° 39′ 55”

20° 49′ 46”

106° 41′ 52”

F-48-82-A-d

đường Võ Nguyên Giáp

KX

P. Vĩnh Niệm

Q. Lê Chân

20° 50′ 08”

106° 40′ 53”

20° 49′ 05”

106° 41′ 43”

F-48-82-A-d

lăng Đôn Nghĩa

KX

P. Vĩnh Niệm

Q. Lê Chân

20° 50′ 17”

106° 39′ 59”

F-48-82-A-d

phố Nguyễn Sơn Hà

KX

P. Vĩnh Niệm

Q. Lê Chân

20° 50′ 05”

106° 40′ 15”

20° 49′ 41”

106° 40′ 15”

F-48-82-A-d

phố Phạm Tử Nghi

KX

P. Vĩnh Niệm

Q. Lê Chân

20° 50′ 26”

106° 40′ 02”

20° 50′ 14”

106° 40′ 02”

F-48-82-A-d

Trường Tiểu học Vĩnh Niệm

KX

P. Vĩnh Niệm

Q. Lê Chân

20° 49′ 58”

106° 40′ 33”

F-48-82-A-d

Trường Trung học cơ sở Vĩnh Niệm

KX

P. Vĩnh Niệm

Q. Lê Chân

20° 49′ 43”

106° 40′ 39”

F-48-82-A-d

sông Lạch Tray

TV

P. Vĩnh Niệm

Q. Lê Chân

20° 51′ 20”

106° 29′ 02”

20° 46′ 40”

106° 45′ 41”

F-48-82-A-d

Chợ Ga

KX

P. Cầu Đất

Q. Ngô Quyền

20° 51′ 23”

106° 40′ 58”

F-48-82-A-d

đường Lương Khánh Thiện

KX

P. Cầu Đất

Q. Ngô Quyền

20° 51′ 17”

106° 40′ 55”

20° 51′ 45”

106° 41′ 25”

F-48-82-A-d

đường Trần Phú

KX

P. Cầu Đất

Q. Ngô Quyền

20° 51′ 25”

106° 40′ 47”

20° 52′ 00”

106° 41′ 14”

F-48-82-A-d

phố Cầu Đất

KX

P. Cầu Đất

Q. Ngô Quyền

20° 51′ 25”

106° 40′ 47”

20° 51′ 11”

106° 41′ 03”

F-48-82-A-d

phố Hai Bà Trưng

KX

P. Cầu Đất

Q. Ngô Quyền

20° 51′ 08”

106° 40′ 08”

20° 51′ 17”

106° 40′ 55”

F-48-82-A-d

phố Lê Lợi

KX

P. Cầu Đất

Q. Ngô Quyền

20° 51′ 45”

106° 41′ 38”

20° 51′ 11”

106° 41′ 03”

F-48-82-A-d

phố Tô Hiệu

KX

P. Cầu Đất

Q. Ngô Quyền

20° 51′ 01”

106° 40′ 10”

20° 51′ 11”

106° 41′ 03”

F-48-82-A-d

Trường Tiểu học Nguyễn Khuyến

KX

P. Cầu Đất

Q. Ngô Quyền

20° 51′ 20”

106° 41′ 01”

F-48-82-A-d

đường Đà Nẵng

KX

P. Cầu Tre

Q. Ngô Quyền

20° 51′ 45”

106° 41′ 25”

20° 51′ 43”

106° 43′ 14”

F-48-82-A-d

đường Lê Thánh Tông

KX

P. Cầu Tre

Q. Ngô Quyền

20° 52′ 00”

106° 41′ 14”

20° 51′ 43”

106° 43′ 14”

F-48-82-A-d

Trường Tiểu học Thái Phiên

KX

P. Cầu Tre

Q. Ngô Quyền

20° 51′ 38”

106° 42′ 01”

F-48-82-A-d

Trường Tiểu học Trần Quốc Toản

KX

P. Cầu Tre

Q. Ngô Quyền

20° 51′ 50”

106° 42′ 13”

F-48-82-A-d

Trường Trung cấp Kinh tế Kỹ thuật và Công nghệ Hải Phòng

KX

P. Cầu Tre

Q. Ngô Quyền

20° 51′ 39”

106° 42′ 15”

F-48-82-A-d

Trường Trung học phổ thông Thái Phiên

KX

P. Cầu Tre

Q. Ngô Quyền

20° 51′ 42”

106° 42′ 15”

F-48-82-A-d

tổ dân phố An Đà Ngoại 2

DC

P. Đằng Giang

Q. Ngô Quyền

20° 50′ 51”

106° 41′ 45”

F-48-82-A-d

tổ dân phố Tổ 4 – Nam Pháp 2

DC

P. Đằng Giang

Q. Ngô Quyền

20° 50′ 02”

106° 41′ 52”

F-48-82-A-d

Bệnh viện Công An

KX

P. Đằng Giang

Q. Ngô Quyền

20° 50′ 32”

106° 42′ 04”

F-48-82-A-d

Bệnh viện Văn Cao

KX

P. Đằng Giang

Q. Ngô Quyền

20° 50′ 08”

106° 42′ 00”

F-48-82-A-d

Cầu Rào

KX

P. Đằng Giang

Q. Ngô Quyền

20° 49′ 44”

106° 41′ 51”

F-48-82-A-d

Cây đa 13 gốc

KX

P. Đằng Giang

Q. Ngô Quyền

20° 50′ 26”

106° 42′ 11”

F-48-82-A-d

chợ Cầu Rào

KX

P. Đằng Giang

Q. Ngô Quyền

20° 49′ 57”

106° 41′ 49”

F-48-82-A-d

chùa An Đà

KX

P. Đằng Giang

Q. Ngô Quyền

20° 51′ 12”

106° 41′ 29”

F-48-82-A-d

chùa Phụng Pháp (chùa Bảo Quang)

KX

P. Đằng Giang

Q. Ngô Quyền

20° 50′ 24”

106° 42′ 01”

F-48-82-A-d

đình Nam Pháp

KX

P. Đằng Giang

Q. Ngô Quyền

20° 49′ 58”

106° 41′ 50”

F-48-82-A-d

đình Phụng Pháp

KX

P. Đằng Giang

Q. Ngô Quyền

20° 50′ 23”

106° 42′ 01”

F-48-82-A-d

đường An Đà

KX

P. Đằng Giang

Q. Ngô Quyền

20° 50′ 40”

106° 41′ 27”

20° 50′ 40”

106° 42′ 19”

F-48-82-A-d

đường Bắc Sơn – Nam Hải

KX

P. Đằng Giang

Q. Ngô Quyền

20° 52′ 18”

106° 34′ 49”

20° 49′ 51”

106° 41′ 51”

F-48-82-A-d

đường Đông Khê

KX

P. Đằng Giang

Q. Ngô Quyền

20° 51′ 20”

106° 41′ 31”

20° 50′ 49”

106° 42′ 04”

F-48-82-A-d

đường Lê Hồng Phong

KX

P. Đằng Giang

Q. Ngô Quyền

20° 51′ 45”

106° 41′ 38”

20° 49′ 30”

106° 43′ 31”

F-48-82-A-d

đường Nguyễn Bình

KX

P. Đằng Giang

Q. Ngô Quyền

20° 50′ 27”

106° 41′ 53”

20° 50′ 14”

106° 41′ 17”

F-48-82-A-d

đường Nguyễn Bỉnh Khiêm

KX

P. Đằng Giang

Q. Ngô Quyền

20° 50′ 30”

106° 41′ 32”

20° 51′ 24”

106° 43′ 41”

F-48-82-A-d

đường Thiên Lôi

KX

P. Đằng Giang

Q. Ngô Quyền

20° 50′ 32”

106° 39′ 55”

20° 49′ 46”

106° 41′ 52”

F-48-82-A-d

miếu An Đà

KX

P. Đằng Giang

Q. Ngô Quyền

20° 50′ 57”

106° 41′ 40”

F-48-82-A-d

phố Lạch Tray

KX

P. Đằng Giang

Q. Ngô Quyền

20° 51′ 11”

106° 41′ 03”

20° 49′ 51”

106° 41′ 51”

F-48-82-A-d

phố Văn Cao

KX

P. Đằng Giang

Q. Ngô Quyền

20° 50′ 33”

106° 41′ 51”

20° 49′ 52”

106° 42′ 05”

F-48-82-A-d

siêu thị Big C

KX

P. Đằng Giang

Q. Ngô Quyền

20° 50′ 46”

106° 42′ 20”

F-48-82-A-d

siêu thị PICO

KX

P. Đằng Giang

Q. Ngô Quyền

20° 50′ 08”

106° 41′ 45”

F-48-82-A-d

Trung tâm thương mại Thùy Dương Plaza

KX

P. Đằng Giang

Q. Ngô Quyền

20° 50′ 50”

106° 42′ 17”

F-48-82-A-d

Trường Đại học Hàng hải Việt Nam

KX

P. Đằng Giang

Q. Ngô Quyền

20° 49′ 57”

106° 41′ 43”

F-48-82-A-d

Trường Đại học Y Dược Hải Phòng

KX

P. Đằng Giang

Q. Ngô Quyền

20° 50′ 40”

106° 41′ 45”

F-48-82-A-d

Trường Tiểu học Đằng Giang

KX

P. Đằng Giang

Q. Ngô Quyền

20° 50′ 47”

106° 41′ 50”

F-48-82-A-d

Trường Trung học cơ sở An Đà

KX

P. Đằng Giang

Q. Ngô Quyền

20° 50′ 51”

106° 41′ 57”

F-48-82-A-d

Trường Trung học phổ thông Tư thục Marie Curie

KX

P. Đằng Giang

Q. Ngô Quyền

20° 50′ 17”

106° 41′ 45”

F-48-82-A-d

hồ An Biên

TV

P. Đằng Giang

Q. Ngô Quyền

20° 51′ 04”

106° 41′ 30”

F-48-82-A-d

sông Lạch Tray

TV

P. Đằng Giang

Q. Ngô Quyền

20° 51′ 20”

106° 29′ 02”

20° 46′ 40”

106° 45′ 41”

F-48-82-A-d

tổ dân phố Số 6

DC

P. Đông Khê

Q. Ngô Quyền

20° 51′ 21”

106° 41′ 50”

F-48-82-A-d

tổ dân phố Số 30

DC

P. Đông Khê

Q. Ngô Quyền

20° 51′ 15”

106° 42′ 11”

F-48-82-A-d

Bệnh viện Tâm thần Hải Phòng

KX

P. Đông Khê

Q. Ngô Quyền

20° 51′ 05”

106° 41′ 56”

F-48-82-A-d

chợ Đông Khê

KX

P. Đông Khê

Q. Ngô Quyền

20° 50′ 57”

106° 41′ 53”

F-48-82-A-d

chùa Đông Khê

KX

P. Đông Khê

Q. Ngô Quyền

20° 51′ 13”

106° 41′ 34”

F-48-82-A-d

Công ty cổ phần Hapaco

KX

P. Đông Khê

Q. Ngô Quyền

20° 51′ 28”

106° 41′ 54”

F-48-82-A-d

đình Đông Khê

KX

P. Đông Khê

Q. Ngô Quyền

20° 51′ 03”

106° 41′ 46”

F-48-82-A-d

đường An Đà

KX

P. Đông Khê

Q. Ngô Quyền

20° 50′ 40”

106° 41′ 27”

20° 50′ 40”

106° 42′ 19”

F-48-82-A-d

đường Đông Khê

KX

P. Đông Khê

Q. Ngô Quyền

20° 51′ 20”

106° 41′ 31”

20° 50′ 49”

106° 42′ 04”

F-48-82-A-d

đường Lê Hồng Phong

KX

P. Đông Khê

Q. Ngô Quyền

20° 51′ 45”

106° 41′ 38”

20° 49′ 30”

106° 43′ 31”

F-48-82-A-d

siêu thị Điện máy Media Mart

KX

P. Đông Khê

Q. Ngô Quyền

20° 51′ 27”

106° 41′ 49”

F-48-82-A-d

siêu thị Điện Ngũ Phúc

KX

P. Đông Khê

Q. Ngô Quyền

20° 51′ 25”

106° 41′ 56”

F-48-82-A-d

Trường Tiểu học Nguyễn Trãi

KX

P. Đông Khê

Q. Ngô Quyền

20° 51′ 06”

106° 41′ 59”

F-48-82-A-d

Bệnh viện Đại học Y Hải Phòng

KX

P. Đồng Quốc Bình

Q. Ngô Quyền

20° 50′ 18”

106° 41′ 41”

F-48-82-A-d

chợ Đồng Quốc Bình

KX

P. Đồng Quốc Bình

Q. Ngô Quyền

20° 50′ 21”

106° 41′ 41”

F-48-82-A-d

Công ty cổ phần Vận tải biển Việt Nam

KX

P. Đồng Quốc Bình

Q. Ngô Quyền

20° 50′ 14”

106° 41′ 42”

F-48-82-A-d

đường Nguyễn Bình

KX

P. Đồng Quốc Bình

Q. Ngô Quyền

20° 50′ 27”

106° 41′ 53”

20° 50′ 14”

106° 41′ 17”

F-48-82-A-d

phố Lạch Tray

KX

P. Đồng Quốc Bình

Q. Ngô Quyền

20° 51′ 11”

106° 41′ 03”

20° 49′ 51”

106° 41′ 51”

F-48-82-A-d

Trường Chính trị Tô Hiệu

KX

P. Đồng Quốc Bình

Q. Ngô Quyền

20° 50′ 23”

106° 41′ 33”

F-48-82-A-d

Trường Đại học Hải Phòng

KX

P. Đồng Quốc Bình

Q. Ngô Quyền

20° 50′ 22”

106° 41′ 27”

F-48-82-A-d

Trường Tiểu học Lê Hồng Phong

KX

P. Đồng Quốc Bình

Q. Ngô Quyền

20° 50′ 19”

106° 41′ 43”

F-48-82-A-d

Trường Trung học cơ sở Lê Hồng Phong

KX

P. Đồng Quốc Bình

Q. Ngô Quyền

20° 50′ 19”

106° 41′ 45”

F-48-82-A-d

chùa Linh Quang

KX

P. Gia Viên

Q. Ngô Quyền

20° 51′ 22”

106° 41′ 27”

F-48-82-A-d

chùa Vân Quang

KX

P. Gia Viên

Q. Ngô Quyền

20° 51′ 25”

106° 41′ 23”

F-48-82-A-d

đình Gia Viên

KX

P. Gia Viên

Q. Ngô Quyền

20° 51′ 24”

106° 41′ 28”

F-48-82-A-d

nhà Số 168 phố Lê Lợi

KX

P. Gia Viên

Q. Ngô Quyền

20° 51′ 29”

106° 41′ 21”

F-48-82-A-d

nhà Số 174 gác 2 phố Lê Lợi

KX

P. Gia Viên

Q. Ngô Quyền

20° 51′ 28”

106° 41′ 20”

F-48-82-A-d

nhà thờ An Hải

KX

P. Gia Viên

Q. Ngô Quyền

20° 51′ 30”

106° 41′ 26”

F-48-82-A-d

Phố Cấm

KX

P. Gia Viên

Q. Ngô Quyền

20° 51′ 30”

106° 41′ 22”

20° 51′ 20”

106° 41′ 31”

F-48-82-A-d

phố Lê Lợi

KX

P. Gia Viên

Q. Ngô Quyền

20° 51′ 45”

106° 41′ 38”

20° 51′ 11”

106° 41′ 03”

F-48-82-A-d

Trường Tiểu học Kim Đồng

KX

P. Gia Viên

Q. Ngô Quyền

20° 51′ 30”

106° 41′ 18”

F-48-82-A-d

Trường Trung học cơ sở Lý Tự Trọng

KX

P. Gia Viên

Q. Ngô Quyền

20° 51′ 29”

106° 41′ 41”

F-48-82-A-d

chợ Đà Nẵng

KX

P. Lạc Viên

Q. Ngô Quyền

20° 51′ 43”

106° 41′ 52”

F-48-82-A-d

chùa Lạc Viên

KX

P. Lạc Viên

Q. Ngô Quyền

20° 51′ 49”

106° 41′ 46”

F-48-82-A-d

Công ty trách nhiệm hữu hạn Công nghiệp Hoá chất Inchemco

KX

P. Lạc Viên

Q. Ngô Quyền

20° 51′ 44”

106° 41′ 44”

F-48-82-A-d

đình Lạc Viên

KX

P. Lạc Viên

Q. Ngô Quyền

20° 51′ 47”

106° 41′ 53”

F-48-82-A-d

đường Đà Nẵng

KX

P. Lạc Viên

Q. Ngô Quyền

20° 51′ 45”

106° 41′ 25”

20° 51′ 43”

106° 43′ 14”

F-48-82-A-d

đường Lê Hồng Phong

KX

P. Lạc Viên

Q. Ngô Quyền

20° 51′ 45”

106° 41′ 38”

20° 49′ 30”

106° 43′ 31”

F-48-82-A-d

đường Lê Lai

KX

P. Lạc Viên

Q. Ngô Quyền

20° 52′ 27”

106° 42′ 02”

20° 51′ 45”

106° 41′ 38”

F-48-82-A-d

đường Máy Tơ

KX

P. Lạc Viên

Q. Ngô Quyền

20° 51′ 57”

106° 41′ 28”

20° 51′ 52”

106° 41′ 45”

F-48-82-A-d

Trung tâm thương mại Cát Bi Plaza

KX

P. Lạc Viên

Q. Ngô Quyền

20° 51′ 42”

106° 41′ 43”

F-48-82-A-d

Trường Trung học cơ sở Đà Nẵng

KX

P. Lạc Viên

Q. Ngô Quyền

20° 51′ 38”

106° 41′ 59”

F-48-82-A-d

chợ Đoàn Kết

KX

P. Lạch Tray

Q. Ngô Quyền

20° 50′ 41”

106° 41′ 30”

F-48-82-A-d

đường An Đà

KX

P. Lạch Tray

Q. Ngô Quyền

20° 50′ 40”

106° 41′ 27”

20° 50′ 40”

106° 42′ 19”

F-48-82-A-d

đường Nguyễn Bỉnh Khiêm

KX

P. Lạch Tray

Q. Ngô Quyền

20° 50′ 30”

106° 41′ 32”

20° 51′ 24”

106° 43′ 41”

F-48-82-A-d

đường Nguyễn Văn Linh

KX

P. Lạch Tray

Q. Ngô Quyền

20° 50′ 30”

106° 41′ 32”

20° 50′ 43”

106° 39′ 25”

F-48-82-A-d

khách sạn Nam Cường

KX

P. Lạch Tray

Q. Ngô Quyền

20° 51′ 01”

106° 41′ 17”

F-48-82-A-d

nhà tưởng niệm Cụ Nguyễn Sơn Hà

KX

P. Lạch Tray

Q. Ngô Quyền

20° 51′ 00”

106° 41′ 18”

F-48-82-A-d

phố Chu Văn An

KX

P. Lạch Tray

Q. Ngô Quyền

20° 51′ 09”

106° 41′ 23”

20° 51′ 19”

106° 41′ 10”

F-48-82-A-d

phố Lạch Tray

KX

P. Lạch Tray

Q. Ngô Quyền

20° 51′ 11”

106° 41′ 03”

20° 49′ 51”

106° 41′ 51”

F-48-82-A-d

phố Lê Lợi

KX

P. Lạch Tray

Q. Ngô Quyền

20° 51′ 45”

106° 41′ 38”

20° 51′ 11”

106° 41′ 03”

F-48-82-A-d

phố Tô Hiệu

KX

P. Lạch Tray

Q. Ngô Quyền

20° 51′ 01”

106° 40′ 10”

20° 51′ 11”

106° 41′ 03”

F-48-82-A-d

sân vận động Lạch Tray

KX

P. Lạch Tray

Q. Ngô Quyền

20° 51′ 10”

106° 41′ 13”

F-48-82-A-d

Trường Trung học cơ sở Nguyễn Đình Chiểu

KX

P. Lạch Tray

Q. Ngô Quyền

20° 51′ 06”

106° 41′ 08”

F-48-82-A-d

Trường Trung học phổ thông Dân lập Thăng Long

KX

P. Lạch Tray

Q. Ngô Quyền

20° 50′ 35”

106° 41′ 37”

F-48-82-A-d

chùa Phổ Minh

KX

P. Lê Lợi

Q. Ngô Quyền

20° 51′ 19”

106° 41′ 14”

F-48-82-A-d

phố Chu Văn An

KX

P. Lê Lợi

Q. Ngô Quyền

20° 51′ 09”

106° 41′ 23”

20° 51′ 19”

106° 41′ 10”

F-48-82-A-d

phố Lê Lợi

KX

P. Lê Lợi

Q. Ngô Quyền

20° 51′ 45”

106° 41′ 38”

20° 51′ 11”

106° 41′ 03”

F-48-82-A-d

Trường Tiểu học Chu Văn An

KX

P. Lê Lợi

Q. Ngô Quyền

20° 51′ 12”

106° 41′ 16”

F-48-82-A-d

Trường Trung học cơ sở Chu Văn An

KX

P. Lê Lợi

Q. Ngô Quyền

20° 51′ 11”

106° 41′ 18”

F-48-82-A-d

hồ An Biên

TV

P. Lê Lợi

Q. Ngô Quyền

20° 51′ 04”

106° 41′ 30”

F-48-82-A-d

toà nhà Ánh Dương

DC

P. Lương Khánh Thiện

Q. Ngô Quyền

20° 51′ 31”

106° 41′ 02”

F-48-82-A-d

đường Lương Khánh Thiện

KX

P. Lương Khánh Thiện

Q. Ngô Quyền

20° 51′ 17”

106° 40′ 55”

20° 51′ 45”

106° 41′ 25”

F-48-82-A-d

đường Trần Phú

KX

P. Lương Khánh Thiện

Q. Ngô Quyền

20° 51′ 25”

106° 40′ 47”

20° 52′ 00”

106° 41′ 14”

F-48-82-A-d

ga Hải Phòng

KX

P. Lương Khánh Thiện

Q. Ngô Quyền

20° 51′ 25”

106° 41′ 11”

F-48-82-A-d

toà nhà Khách Sạn 5 Sao

KX

P. Lương Khánh Thiện

Q. Ngô Quyền

20° 51′ 38”

106° 41′ 12”

F-48-82-A-d

Căng Máy Chai

KX

P. Máy Chai

Q. Ngô Quyền

20° 52′ 27”

106° 42′ 13”

F-48-82-A-d

chợ Máy Chai

KX

P. Máy Chai

Q. Ngô Quyền

20° 52′ 27”

106° 42′ 05”

F-48-82-A-d

Chùa Đỏ

KX

P. Máy Chai

Q. Ngô Quyền

20° 52′ 19”

106° 42′ 03”

F-48-82-A-d

Công ty cổ phần Cảng Cửa Cấm Hải Phòng

KX

P. Máy Chai

Q. Ngô Quyền

20° 52′ 20”

106° 42′ 40”

F-48-82-A-d

Công ty cổ phần Công nghiệp tàu thuỷ Ngô Quyền

KX

P. Máy Chai

Q. Ngô Quyền

20° 42′ 04”

106° 42′ 43”

F-48-82-A-d

đường Lê Lai

KX

P. Máy Chai

Q. Ngô Quyền

20° 52′ 27”

106° 42′ 02”

20° 51′ 45”

106° 41′ 38”

F-48-82-A-d

đường Lê Thánh Tông

KX

P. Máy Chai

Q. Ngô Quyền

20° 52′ 00”

106° 41′ 14”

20° 51′ 43”

106° 43′ 14”

F-48-82-A-d

đường Ngô Quyền

KX

P. Máy Chai

Q. Ngô Quyền

20° 52′ 27”

106° 42′ 02”

20° 51′ 56”

106° 42′ 54”

F-48-82-A-d

đường Vạn Mỹ

KX

P. Máy Chai

Q. Ngô Quyền

20° 52′ 03”

106° 42′ 41”

20° 51′ 44”

106° 42′ 37”

F-48-82-A-d

phà Máy Chai

KX

P. Máy Chai

Q. Ngô Quyền

20° 52′ 43”

106° 42′ 13”

F-48-82-A-b

Trường Công nhân kỹ thuật Hạ Long

KX

P. Máy Chai

Q. Ngô Quyền

20° 52′ 19”

106° 41′ 57”

F-48-82-A-d

Trường Tiểu học Nguyễn Du

KX

P. Máy Chai

Q. Ngô Quyền

20° 52′ 17”

106° 42′ 02”

F-48-82-A-d

Trường Trung học cơ sở Lạc Viên

KX

P. Máy Chai

Q. Ngô Quyền

20° 51′ 58”

106° 41′ 54”

F-48-82-A-d

Sông Cấm

TV

P. Máy Chai

Q. Ngô Quyền

20° 56′ 52”

106° 35′ 22”

20° 50′ 58”

106° 45′ 33”

F-48-82-A-b,

F-48-82-A-d

Bệnh viện Đa khoa Ngô Quyền

KX

P. Máy Tơ

Q. Ngô Quyền

20° 51′ 40”

106° 41′ 36”

F-48-82-A-d

cảng Hải Phòng

KX

P. Máy Tơ

Q. Ngô Quyền

20° 52′ 07”

106° 41′ 25”

F-48-82-A-d

đền Tiên Nga

KX

P. Máy Tơ

Q. Ngô Quyền

20° 51′ 35”

106° 41′ 29”

F-48-82-A-d

đường Đà Nẵng

KX

P. Máy Tơ

Q. Ngô Quyền

20° 51′ 45”

106° 41′ 25”

20° 51′ 43”

106° 43′ 14”

F-48-82-A-d

đường Điện Biên Phủ

KX

P. Máy Tơ

Q. Ngô Quyền

20° 51′ 45”

106° 40′ 39”

20° 51′ 45”

106° 41′ 25”

F-48-82-A-d

đường Hoàng Diệu

KX

P. Máy Tơ

Q. Ngô Quyền

20° 51′ 55”

106° 40′ 54”

20° 52′ 00”

106° 41′ 14”

F-48-82-A-d

đường Lê Hồng Phong

KX

P. Máy Tơ

Q. Ngô Quyền

20° 51′ 45”

106° 41′ 38”

20° 49′ 30”

106° 43′ 31”

F-48-82-A-d

đường Lê Lai

KX

P. Máy Tơ

Q. Ngô Quyền

20° 52′ 27”

106° 42′ 02”

20° 51′ 45”

106° 41′ 38”

F-48-82-A-d

đường Lê Thánh Tông

KX

P. Máy Tơ

Q. Ngô Quyền

20° 52′ 00”

106° 41′ 14”

20° 51′ 43”

106° 43′ 14”

F-48-82-A-d

đường Lương Khánh Thiện

KX

P. Máy Tơ

Q. Ngô Quyền

20° 51′ 17”

106° 40′ 55”

20° 51′ 45”

106° 41′ 25”

F-48-82-A-d

đường Máy Tơ

KX

P. Máy Tơ

Q. Ngô Quyền

20° 51′ 57”

106° 41′ 28”

20° 51′ 52”

106° 41′ 45”

F-48-82-A-d

đường Trần Phú

KX

P. Máy Tơ

Q. Ngô Quyền

20° 51′ 25”

106° 40′ 47”

20° 52′ 00”

106° 41′ 14”

F-48-82-A-d

phố Lê Lợi

KX

P. Máy Tơ

Q. Ngô Quyền

20° 51′ 45”

106° 41′ 38”

20° 51′ 11”

106° 41′ 03”

F-48-82-A-d

phố Nguyễn Trãi

KX

P. Máy Tơ

Q. Ngô Quyền

20° 52′ 05”

106° 41′ 34”

20° 51′ 45”

106° 41′ 38”

F-48-82-A-d

phố Trần Khánh Dư

KX

P. Máy Tơ

Q. Ngô Quyền

20° 51′ 45”

106° 41′ 25”

20° 52′ 03”

106° 41′ 25”

F-48-82-A-d

siêu thị DAFUCO

KX

P. Máy Tơ

Q. Ngô Quyền

20° 52′ 01”

106° 41′ 24”

F-48-82-A-d

Trường Tiểu học Nguyễn Thượng Hiền

KX

P. Máy Tơ

Q. Ngô Quyền

20° 51′ 55”

106° 41′ 41”

F-48-82-A-d

Trường Trung học phổ thông Anhxtanh

KX

P. Máy Tơ

Q. Ngô Quyền

20° 52′ 03”

106° 41′ 38”

F-48-82-A-d

Sông Cấm

TV

P. Máy Tơ

Q. Ngô Quyền

20° 56′ 52”

106° 35′ 22”

20° 50′ 58”

106° 45′ 33”

F-48-82-A-d

chùa Vĩnh Khánh

KX

P. Vạn Mỹ

Q. Ngô Quyền

20° 51′ 24”

106° 42′ 32”

F-48-82-A-d

đường Đà Nẵng

KX

P. Vạn Mỹ

Q. Ngô Quyền

20° 51′ 45”

106° 41′ 25”

20° 51′ 43”

106° 43′ 14”

F-48-82-A-d

đường Lê Thánh Tông

KX

P. Vạn Mỹ

Q. Ngô Quyền

20° 52′ 00”

106° 41′ 14”

20° 51′ 43”

106° 43′ 14”

F-48-82-A-d

đường Ngô Quyền

KX

P. Vạn Mỹ

Q. Ngô Quyền

20° 52′ 27”

106° 42′ 02”

20° 51′ 56”

106° 42′ 54”

F-48-82-A-d

đường Phủ Thượng Đoạn

KX

P. Vạn Mỹ

Q. Ngô Quyền

20° 51′ 44”

106° 42′ 47”

20° 51′ 00”

106° 43′ 05”

F-48-82-A-d

đường Phương Lưu

KX

P. Vạn Mỹ

Q. Ngô Quyền

20° 51′ 27”

106° 42′ 35”

20° 50′ 53”

106° 42′ 54”

F-48-82-A-d

đường Vạn Mỹ

KX

P. Vạn Mỹ

Q. Ngô Quyền

20° 52′ 03”

106° 42′ 41”

20° 51′ 44”

106° 42′ 37”

F-48-82-A-d

Trường Tiểu học Quang Trung

KX

P. Vạn Mỹ

Q. Ngô Quyền

20° 51′ 34”

106° 42′ 23”

F-48-82-A-d

Trường Trung cấp Nghề Thuỷ sản Hải Phòng

KX

P. Vạn Mỹ

Q. Ngô Quyền

20° 51′ 49”

106° 42′ 28”

F-48-82-A-d

Trường Trung học cơ sở Quang Trung

KX

P. Vạn Mỹ

Q. Ngô Quyền

20° 51′ 34”

106° 42′ 25”

F-48-82-A-d

Sông Cấm

TV

P. Vạn Mỹ

Q. Ngô Quyền

20° 56′ 52”

106° 35′ 22”

20° 50′ 58”

106° 45′ 33”

F-48-82-A-d

Tổ dân phố 1

DC

TT. An Dương

H. An Dương

20° 52′ 03”

106° 36′ 47”

F-48-82-A-c

Tổ dân phố 2

DC

TT. An Dương

H. An Dương

20° 52′ 10”

106° 36′ 36”

F-48-82-A-c

Tổ dân phố 3

DC

TT. An Dương

H. An Dương

20° 51′ 56”

106° 36′ 10”

F-48-82-A-c

Tổ dân phố 4

DC

TT. An Dương

H. An Dương

20° 51′ 42”

106° 36′ 41”

F-48-82-A-c

Tổ dân phố 5

DC

TT. An Dương

H. An Dương

20° 51′ 49”

106° 36′ 51”

F-48-82-A-c

Tổ dân phố 6

DC

TT. An Dương

H. An Dương

20° 51′ 59”

106° 36′ 56”

F-48-82-A-c

Tổ dân phố 7

DC

TT. An Dương

H. An Dương

20° 51′ 47”

106° 36′ 34”

F-48-82-A-c

Tổ dân phố 8

DC

TT. An Dương

H. An Dương

20° 51′ 47”

106° 36′ 06”

F-48-82-A-c

Bệnh viện Đa khoa An Dương

KX

TT. An Dương

H. An Dương

20° 51′ 55”

106° 36′ 17”

F-48-82-A-c

Chợ Rế

KX

TT. An Dương

H. An Dương

20° 52′ 03”

106° 36′ 49”

F-48-82-A-c

đình Đồng Giới

KX

TT. An Dương

H. An Dương

20° 51′ 48”

106° 36′ 36”

F-48-82-A-c

Đường tỉnh 351

KX

TT. An Dương

H. An Dương

20° 48′ 15”

106° 37′ 26”

20° 53′ 25”

106° 36′ 11”

F-48-82-A-c

Quốc lộ 17B

KX

TT. An Dương

H. An Dương

20° 52′ 58”

106° 32′ 40”

20° 51′ 29”

106° 38′ 59”

F-48-82-A-c

Trường Tiểu học thị trấn An Dương

KX

TT. An Dương

H. An Dương

20° 51′ 57”

106° 36′ 33”

F-48-82-A-c

Trường Trung cấp Nghề An Dương

KX

TT. An Dương

H. An Dương

20° 52′ 02”

106° 36′ 44”

F-48-82-A-c

Trường Trung học cơ sở thị trấn An Dương

KX

TT. An Dương

H. An Dương

20° 51′ 58”

106° 36′ 32”

F-48-82-A-c

Trường Trung học phổ thông An Dương

KX

TT. An Dương

H. An Dương

20° 51′ 56”

106° 36′ 48”

F-48-82-A-c

Trường Trung học phổ thông An Hải

KX

TT. An Dương

H. An Dương

20° 51′ 41”

106° 36′ 41”

F-48-82-A-c

Trường Trung học phổ thông An Hải khu B

KX

TT. An Dương

H. An Dương

20° 51′ 38”

106° 36′ 45”

F-48-82-A-c

kênh trục chính Sông Rế (Sông Rế)

TV

TT. An Dương

H. An Dương

20° 52′ 07”

106° 34′ 42”

20° 51′ 40”

106° 38′ 55”

F-48-82-A-c

Khu đô thị PG – xã An Đồng

DC

xã An Đồng

H. An Dương

20° 50′ 48”

106° 39′ 00”

F-48-82-A-d

thôn An Dương

DC

xã An Đồng

H. An Dương

20° 51′ 26”

106° 39′ 09”

F-48-82-A-d

thôn An Trang

DC

xã An Đồng

H. An Dương

20° 51′ 01”

106° 39′ 15”

F-48-82-A-d

thôn Cái Tắt

DC

xã An Đồng

H. An Dương

20° 51′ 24”

106° 38′ 49”

F-48-82-A-d

thôn Đại Lộ Tôn Đức Thắng

DC

xã An Đồng

H. An Dương

20° 51′ 10”

106° 39′ 18”

F-48-82-A-d

thôn Đường 208

DC

xã An Đồng

H. An Dương

20° 51′ 20”

106° 39′ 17”

F-48-82-A-d

thôn Trang Quan

DC

xã An Đồng

H. An Dương

20° 50′ 59”

106° 38′ 53”

F-48-82-A-d

thôn Văn Cú

DC

xã An Đồng

H. An Dương

20° 51′ 20”

106° 37′ 49”

F-48-82-A-d

thôn Vân Tra

DC

xã An Đồng

H. An Dương

20° 51′ 52”

106° 37′ 33”

F-48-82-A-d

thôn Vĩnh Khê

DC

xã An Đồng

H. An Dương

20° 51′ 39”

106° 38′ 05”

F-48-82-A-d

cầu An Đồng

KX

xã An Đồng

H. An Dương

20° 50′ 44”

106° 39′ 23”

F-48-82-A-d

cầu An Dương

KX

xã An Đồng

H. An Dương

20° 50′ 58”

106° 39′ 32”

F-48-82-A-d

chợ An Đồng

KX

xã An Đồng

H. An Dương

20° 51′ 09”

106° 39′ 09”

F-48-82-A-d

chùa Vân Tra

KX

xã An Đồng

H. An Dương

20° 51′ 47”

106° 37′ 25”

F-48-82-A-c

cống Cái Tắt

KX

xã An Đồng

H. An Dương

20° 51′ 40”

106° 38′ 55”

F-48-82-A-d

đại lộ Tôn Đức Thắng

KX

xã An Đồng

H. An Dương

20° 50′ 58”

106° 39′ 32”

20° 52′ 20”

106° 39′ 07”

F-48-82-A-d

đình An Dương Đoài

KX

xã An Đồng

H. An Dương

20° 51′ 17”

106° 39′ 07”

F-48-82-A-d

đình Văn Cú

KX

xã An Đồng

H. An Dương

20° 51′ 31”

106° 37′ 43”

F-48-82-A-d

đình Vân Tra

KX

xã An Đồng

H. An Dương

20° 51′ 46”

106° 37′ 46”

F-48-82-A-d

đình Vĩnh Khê

KX

xã An Đồng

H. An Dương

20° 51′ 30”

106° 38′ 03”

F-48-82-A-d

Đường 208

KX

xã An Đồng

H. An Dương

20° 51′ 10”

106° 39′ 38”

20° 51′ 29”

106° 38′ 59”

F-48-82-A-d

nhà lưu niệm Lãnh tụ Nguyễn Đức Cảnh và Liệt sỹ Hồ Ngọc Lâm

KX

xã An Đồng

H. An Dương

20° 51′ 13”

106° 39′ 13”

F-48-82-A-d

Quốc lộ 17B

KX

xã An Đồng

H. An Dương

20° 52′ 58”

106° 32′ 40”

20° 51′ 29”

106° 38′ 59”

F-48-82-A-c,

F-48-82-A-d

Trường Cao đẳng Nghề Công nghiệp Hải Phòng

KX

xã An Đồng

H. An Dương

20° 51′ 19”

106° 39′ 05”

F-48-82-A-d

Trường Tiểu học An Đồng

KX

xã An Đồng

H. An Dương

20° 51′ 26”

106° 38′ 44”

F-48-82-A-d

Trường Trung học cơ sở An Đồng

KX

xã An Đồng

H. An Dương

20° 51′ 24”

106° 38′ 49”

F-48-82-A-d

Xí nghiệp Đường Sông

KX

xã An Đồng

H. An Dương

20° 50′ 45”

106° 39′ 09”

F-48-82-A-d

kênh đào Thượng Lý

TV

xã An Đồng

H. An Dương

20° 51′ 13”

106° 39′ 42”

20° 50′ 42”

106° 39′ 22”

F-48-82-A-d

kênh trục chính Sông Rế (Sông Rế)

TV

xã An Đồng

H. An Dương

20° 52′ 07”

106° 34′ 42”

20° 51′ 40”

106° 38′ 55”

F-48-82-A-c,

F-48-82-A-d

sông Lạch Tray

TV

xã An Đồng

H. An Dương

20° 51′ 20”

106° 29′ 02”

20° 46′ 40”

106° 45′ 41”

F-48-82-A-d

sông Tam Bạc

TV

xã An Đồng

H. An Dương

20° 51′ 40”

106° 38′ 55”

20° 52′ 02”

106° 40′ 27”

F-48-82-A-d

thôn Dưỡng Phú 1

DC

xã An Hoà

H. An Dương

20° 53′ 56”

106° 32′ 26”

F-48-82-A-a

thôn Dưỡng Phú 2

DC

xã An Hoà

H. An Dương

20° 53′ 43”

106° 32′ 30”

F-48-82-A-a

thôn Hà Nhuận 1

DC

xã An Hoà

H. An Dương

20° 54′ 18”

106° 32′ 04”

F-48-82-A-a

thôn Hà Nhuận 2

DC

xã An Hoà

H. An Dương

20° 54′ 09”

106° 32′ 29”

F-48-82-A-a

thôn Hà Nhuận 3

DC

xã An Hoà

H. An Dương

20° 54′ 13”

106° 32′ 39”

F-48-82-A-a

thôn Hà Nhuận 4

DC

xã An Hoà

H. An Dương

20° 54′ 08”

106° 32′ 52”

F-48-82-A-a

thôn Ngọ Dương 1

DC

xã An Hoà

H. An Dương

20° 53′ 14”

106° 32′ 53”

F-48-82-A-a

thôn Ngọ Dương 2

DC

xã An Hoà

H. An Dương

20° 53′ 12”

106° 33′ 05”

F-48-82-A-a

thôn Ngọ Dương 3

DC

xã An Hoà

H. An Dương

20° 53′ 01”

106° 32′ 53”

F-48-82-A-a

thôn Ngọ Dương 4

DC

xã An Hoà

H. An Dương

20° 53′ 02”

106° 33′ 07”

F-48-82-A-a

thôn Ngọ Dương 5

DC

xã An Hoà

H. An Dương

20° 52′ 51”

106° 33′ 03”

F-48-82-A-a

thôn Phú La

DC

xã An Hoà

H. An Dương

20° 53′ 21”

106° 32′ 27”

F-48-82-A-a

thôn Tỉnh Thuỷ 1

DC

xã An Hoà

H. An Dương

20° 52′ 14”

106° 33′ 03”

F-48-82-A-c

thôn Tỉnh Thuỷ 2

DC

xã An Hoà

H. An Dương

20° 52′ 01”

106° 32′ 58”

F-48-82-A-c

Cầu Bồng

KX

xã An Hoà

H. An Dương

20° 55′ 17”

106° 32′ 19”

F-48-82-A-a

chợ Ngọ Dương

KX

xã An Hoà

H. An Dương

20° 52′ 54”

106° 33′ 01”

F-48-82-A-a

chùa Ngọ Dương

KX

xã An Hoà

H. An Dương

20° 53′ 08”

106° 32′ 53”

F-48-82-A-a

đền Ngọ Dương

KX

xã An Hoà

H. An Dương

20° 53′ 13”

106° 32′ 46”

F-48-82-A-a

đình Hà Nhuận

KX

xã An Hoà

H. An Dương

20° 54′ 06”

106° 32′ 38”

F-48-82-A-a

Quốc lộ 17B

KX

xã An Hoà

H. An Dương

20° 52′ 58”

106° 32′ 40”

20° 51′ 29”

106° 38′ 59”

F-48-82-A-a

Trường Tiểu học An Hoà

KX

xã An Hoà

H. An Dương

20° 53′ 19”

106° 32′ 51”

F-48-82-A-a

Trường Tiểu học Hà Nhuận

KX

xã An Hoà

H. An Dương

20° 54′ 12”

106° 32′ 26”

F-48-82-A-a

Trường Tiểu học Tỉnh Thuỷ

KX

xã An Hoà

H. An Dương

20° 52′ 12”

106° 33′ 04”

F-48-82-A-c

Trường Trung học cơ sở An Hoà

KX

xã An Hoà

H. An Dương

20° 53′ 16”

106° 32′ 49”

F-48-82-A-a

kênh An Kim Hải (sông Văn Dương)

TV

xã An Hoà

H. An Dương

20° 55′ 11”

106° 32′ 21”

20° 52′ 40”

106° 33′ 00”

F-48-82-A-a

kênh Hoà Phong (sông Ba Miếu)

TV

xã An Hoà

H. An Dương

20° 52′ 40”

106° 33′ 00”

20° 51′ 28”

106° 33′ 09”

F-48-82-A-a,

F-48-82-A-c

kênh Tân Hưng Hồng (Sông Dầu)

TV

xã An Hoà

H. An Dương

20° 55′ 11”

106° 32′ 21”

20° 52′ 07”

106° 34′ 43”

F-48-82-A-a

sông Lạch Tray

TV

xã An Hoà

H. An Dương

20° 51′ 20”

106° 29′ 02”

20° 46′ 40”

106° 45′ 41”

F-48-82-A-c

thôn Khánh Trịnh

DC

xã An Hồng

H. An Dương

20° 54′ 04”

106° 36′ 31”

F-48-82-A-a

thôn Lê Lác I

DC

xã An Hồng

H. An Dương

20° 54′ 29”

106° 36′ 13”

F-48-82-A-a

thôn Lê Lác II

DC

xã An Hồng

H. An Dương

20° 54′ 35”

106° 36′ 09”

F-48-82-A-a

thôn Lê Sáng

DC

xã An Hồng

H. An Dương

20° 54′ 52”

106° 35′ 49”

F-48-82-A-a

thôn Ngô Hùng

DC

xã An Hồng

H. An Dương

20° 55′ 04”

106° 36′ 39”

F-48-82-A-a

thôn Ngô Yến

DC

xã An Hồng

H. An Dương

20° 54′ 46”

106° 36′ 33”

F-48-82-A-a

thôn Phạm Dùng

DC

xã An Hồng

H. An Dương

20° 54′ 26”

106° 36′ 32”

F-48-82-A-a

thôn Tất Xứng

DC

xã An Hồng

H. An Dương

20° 55′ 04”

106° 36′ 01”

F-48-82-A-a

thôn Thuần Tỵ

DC

xã An Hồng

H. An Dương

20° 54′ 36”

106° 35′ 49”

F-48-82-A-a

Cầu Kiền

KX

xã An Hồng

H. An Dương

20° 54′ 52”

106° 37′ 17”

F-48-82-A-a

Công ty cổ phần Cơ khí đóng tàu Thuỷ sản Việt Nam

KX

xã An Hồng

H. An Dương

20° 53′ 52”

106° 36′ 56”

F-48-82-A-a

Công ty cổ phần Cơ khí Thương mại và Xây dựng Hải Phòng

KX

xã An Hồng

H. An Dương

20° 54′ 03”

106° 36′ 56”

F-48-82-A-a

Công ty cổ phần Đóng tàu Sông Cấm

KX

xã An Hồng

H. An Dương

20° 55′ 15”

106° 36′ 28”

F-48-82-A-a

Công ty cổ phần Thép Vạn Lợi

KX

xã An Hồng

H. An Dương

20° 53′ 56”

106° 36′ 58”

F-48-82-A-a

đền Vua Bà

KX

xã An Hồng

H. An Dương

20° 54′ 32”

106° 36′ 00”

F-48-82-A-a

đền Vua Linh

KX

xã An Hồng

H. An Dương

20° 55′ 10”

106° 36′ 37”

F-48-82-A-a

Đường tỉnh 351

KX

xã An Hồng

H. An Dương

20° 55′ 06”

106° 40′ 23”

20° 54′ 41”

106° 35′ 06”

F-48-82-A-a

Khu công nghiệp Nomura Hải Phòng

KX

xã An Hồng

H. An Dương

20° 54′ 07”

106° 35′ 26”

F-48-82-A-a

Quốc lộ 10

KX

xã An Hồng

H. An Dương

20° 39′ 41”

106° 26′ 16”

21° 00′ 23”

106° 41′ 03”

F-48-82-A-a

Trường Tiểu học An Hồng

KX

xã An Hồng

H. An Dương

20° 54′ 37”

106° 36′ 15”

F-48-82-A-a

Trường Trung học cơ sở An Hồng

KX

xã An Hồng

H. An Dương

20° 54′ 40”

106° 36′ 14”

F-48-82-A-a

Sông Cấm

TV

xã An Hồng

H. An Dương

20° 56′ 52”

106° 35′ 22”

20° 50′ 58”

106° 45′ 33”

F-48-82-A-a

thôn An Phong

DC

xã An Hưng

H. An Dương

20° 53′ 38”

106° 35′ 41”

F-48-82-A-a

Thôn Bắc

DC

xã An Hưng

H. An Dương

20° 54′ 37”

106° 35′ 08”

F-48-82-A-a

Thôn Đoài

DC

xã An Hưng

H. An Dương

20° 54′ 49”

106° 35′ 09”

F-48-82-A-a

thôn Đồng Hải

DC

xã An Hưng

H. An Dương

20° 54′ 08”

106° 36′ 00”

F-48-82-A-a

Thôn Hạ

DC

xã An Hưng

H. An Dương

20° 54′ 26”

106° 35′ 05”

F-48-82-A-a

thôn Nam Bình

DC

xã An Hưng

H. An Dương

20° 54′ 08”

106° 34′ 44”

F-48-82-A-a

thôn Nam Hoà

DC

xã An Hưng

H. An Dương

20° 54′ 02”

106° 34′ 57”

F-48-82-A-a

thôn Thắng Lợi

DC

xã An Hưng

H. An Dương

20° 54′ 23”

106° 34′ 38”

F-48-82-A-a

Thôn Thượng

DC

xã An Hưng

H. An Dương

20° 54′ 17”

106° 34′ 59”

F-48-82-A-a

Chợ Hỗ

KX

xã An Hưng

H. An Dương

20° 54′ 22”

106° 34′ 30”

F-48-82-A-a

đền thờ Phạm Thượng Quận

KX

xã An Hưng

H. An Dương

20° 54′ 31”

106° 34′ 58”

F-48-82-A-a

đình Khinh Giao

KX

xã An Hưng

H. An Dương

20° 54′ 22”

106° 34′ 51”

F-48-82-A-a

đường Hùng Vương

KX

xã An Hưng

H. An Dương

20° 51′ 17”

106° 39′ 52”

20° 53′ 37”

106° 35′ 31”

F-48-82-A-a

Đường tỉnh 351

KX

xã An Hưng

H. An Dương

20° 55′ 06”

106° 40′ 23”

20° 54′ 41”

106° 35′ 06”

F-48-82-A-a

Khu công nghiệp Nomura Hải Phòng

KX

xã An Hưng

H. An Dương

20° 54′ 07”

106° 35′ 26”

F-48-82-A-a

Quốc lộ 5

KX

xã An Hưng

H. An Dương

20° 56′ 42”

106° 32′ 29”

20° 51′ 58”

106° 38′ 56”

F-48-82-A-a

Quốc lộ 10

KX

xã An Hưng

H. An Dương

20° 39′ 41”

106° 26′ 16”

21° 00′ 23”

106° 41′ 03”

F-48-82-A-a

Trung tâm Đào tạo nghiệp vụ Bảo vệ

KX

xã An Hưng

H. An Dương

20° 53′ 59”

106° 35′ 01”

F-48-82-A-a

Trường Mầm non An Hưng

KX

xã An Hưng

H. An Dương

20° 54′ 09”

106° 35′ 53”

F-48-82-A-a

Trường Tiểu học An Hưng

KX

xã An Hưng

H. An Dương

20° 54′ 07”

106° 35′ 06”

F-48-82-A-a

Trường Trung học cơ sở An Hưng

KX

xã An Hưng

H. An Dương

20° 54′ 05”

106° 35′ 01”

F-48-82-A-a

Trường Trung học phổ thông Nguyễn Trãi

KX

xã An Hưng

H. An Dương

20° 54′ 09”

106° 35′ 09”

F-48-82-A-a

Trường Trung học phổ thông Tân An

KX

xã An Hưng

H. An Dương

20° 54′ 12”

106° 34′ 25”

F-48-82-A-a

Thôn 1

DC

xã Bắc Sơn

H. An Dương

20° 52′ 52”

106° 35′ 20”

F-48-82-A-a

Thôn 2

DC

xã Bắc Sơn

H. An Dương

20° 52′ 43”

106° 35′ 23”

F-48-82-A-a

Thôn 3

DC

xã Bắc Sơn

H. An Dương

20° 52′ 29”

106° 35′ 47”

F-48-82-A-a

Thôn 4

DC

xã Bắc Sơn

H. An Dương

20° 52′ 30”

106° 35′ 16”

F-48-82-A-a

Thôn 5

DC

xã Bắc Sơn

H. An Dương

20° 52′ 24”

106° 35′ 01”

F-48-82-A-c

Thôn 6

DC

xã Bắc Sơn

H. An Dương

20° 52′ 36”

106° 35′ 04”

F-48-82-A-a

cầu Rế 2

KX

xã Bắc Sơn

H. An Dương

20° 52′ 09”

106° 34′ 40”

F-48-82-A-c

cầu vượt Quán Toan

KX

xã Bắc Sơn

H. An Dương

20° 53′ 11”

106° 35′ 43”

F-48-82-A-a

chùa Cao Linh

KX

xã Bắc Sơn

H. An Dương

20° 52′ 56”

106° 35′ 03”

F-48-82-A-a

Đình Nam

KX

xã Bắc Sơn

H. An Dương

20° 52′ 29”

106° 34′ 55”

F-48-82-A-a

đường Bắc Sơn – Nam Hải

KX

xã Bắc Sơn

H. An Dương

20° 52′ 18”

106° 34′ 49”

20° 49′ 51”

106° 41′ 51”

F-48-82-A-c

Quốc lộ 5

KX

xã Bắc Sơn

H. An Dương

20° 56′ 42”

106° 32′ 29”

20° 51′ 58”

106° 38′ 56”

F-48-82-A-a

Quốc lộ 10

KX

xã Bắc Sơn

H. An Dương

20° 39′ 41”

106° 26′ 16”

21° 00′ 23”

106° 41′ 03”

F-48-82-A-a,

F-48-82-A-c

Quốc lộ 17B

KX

xã Bắc Sơn

H. An Dương

20° 52′ 58”

106° 32′ 40”

20° 51′ 29”

106° 38′ 59”

F-48-82-A-c

Trường Tiểu học Bắc Sơn

KX

xã Bắc Sơn

H. An Dương

20° 52′ 34”

106° 35′ 17”

F-48-82-A-a

Trường Trung học cơ sở Bắc Sơn

KX

xã Bắc Sơn

H. An Dương

20° 52′ 36”

106° 35′ 16”

F-48-82-A-a

kênh Tân Hưng Hồng (Sông Dầu)

TV

xã Bắc Sơn

H. An Dương

20° 55′ 11”

106° 32′ 21”

20° 52′ 07”

106° 34′ 43”

F-48-82-A-a,

F-48-82-A-c

kênh trục chính Sông Rế (Sông Rế)

TV

xã Bắc Sơn

H. An Dương

20° 52′ 07”

106° 34′ 42”

20° 51′ 40”

106° 38′ 55”

F-48-82-A-c

thôn An Phú

DC

xã Đại Bản

H. An Dương

20° 55′ 08”

106° 33′ 50”

F-48-82-A-a

thôn Đại Đồng

DC

xã Đại Bản

H. An Dương

20° 55′ 19”

106° 34′ 14”

F-48-82-A-a

thôn Lê Xá

DC

xã Đại Bản

H. An Dương

20° 56′ 02”

106° 35′ 37”

F-48-82-A-a

thôn Lực Nông

DC

xã Đại Bản

H. An Dương

20° 56′ 00”

106° 33′ 53”

F-48-82-A-a

thôn Tân Thanh

DC

xã Đại Bản

H. An Dương

20° 55′ 14”

106° 34′ 02”

F-48-82-A-a

thôn Tiên Nông

DC

xã Đại Bản

H. An Dương

20° 55′ 16”

106° 33′ 39”

F-48-82-A-a

thôn Trại Kênh

DC

xã Đại Bản

H. An Dương

20° 56′ 33”

106° 34′ 10”

F-48-82-A-a

thôn Văn Tiến

DC

xã Đại Bản

H. An Dương

20° 56′ 10”

106° 35′ 15”

F-48-82-A-a

thôn Vụ Nông

DC

xã Đại Bản

H. An Dương

20° 55′ 06”

106° 34′ 07”

F-48-82-A-a

thôn Xuyên Đông

DC

xã Đại Bản

H. An Dương

20° 55′ 08”

106° 34′ 34”

F-48-82-A-a

Đình Đông

KX

xã Đại Bản

H. An Dương

20° 55′ 19”

106° 34′ 10”

F-48-82-A-a

Đình Nước

KX

xã Đại Bản

H. An Dương

20° 55′ 10”

106° 33′ 54”

F-48-82-A-a

đò Nống 1

KX

xã Đại Bản

H. An Dương

20° 55′ 58”

106° 33′ 29”

F-48-82-A-a

ga Dụ Nghĩa

KX

xã Đại Bản

H. An Dương

20° 55′ 01”

106° 33′ 45”

F-48-82-A-a

Quốc lộ 5

KX

xã Đại Bản

H. An Dương

20° 56′ 42”

106° 32′ 29”

20° 51′ 58”

106° 38′ 56”

F-48-82-A-a

Trường Tiểu học Đại Bản I (Cơ sở 1)

KX

xã Đại Bản

H. An Dương

20° 55′ 25”

106° 34′ 00”

F-48-82-A-a

Trường Tiểu học Đại Bản I (Cơ sở 2)

KX

xã Đại Bản

H. An Dương

20° 56′ 02”

106° 33′ 56”

F-48-82-A-a

Trường Tiểu học Đại Bản II (Cơ sở 1)

KX

xã Đại Bản

H. An Dương

20° 55′ 12”

106° 34′ 18”

F-48-82-A-a

Trường Tiểu học Đại Bản II (Cơ sở 2)

KX

xã Đại Bản

H. An Dương

20° 56′ 09”

106° 35′ 26”

F-48-82-A-a

Trường Trung học cơ sở Đại Bản

KX

xã Đại Bản

H. An Dương

20° 55′ 27”

106° 34′ 06”

F-48-82-A-a

Sông Cấm

TV

xã Đại Bản

H. An Dương

20° 56′ 52”

106° 35′ 22”

20° 50′ 58”

106° 45′ 33”

F-48-82-A-a

sông Kinh Môn

TV

xã Đại Bản

H. An Dương

20° 56′ 55”

106° 32′ 39”

20° 56′ 52”

106° 35′ 22”

F-48-82-A-a

thôn Chiến Thắng

DC

xã Đặng Cương

H. An Dương

20° 51′ 02”

106° 35′ 55”

F-48-82-A-c

thôn Dân Hạnh

DC

xã Đặng Cương

H. An Dương

20° 51′ 16”

106° 36′ 17”

F-48-82-A-c

thôn Đoàn Tiến

DC

xã Đặng Cương

H. An Dương

20° 51′ 12”

106° 35′ 37”

F-48-82-A-c

thôn Đồng Quang

DC

xã Đặng Cương

H. An Dương

20° 50′ 45”

106° 36′ 03”

F-48-82-A-c

thôn Hoà Nhất

DC

xã Đặng Cương

H. An Dương

20° 50′ 53”

106° 36′ 44”

F-48-82-A-c

thôn Nhất Trí

DC

xã Đặng Cương

H. An Dương

20° 50′ 31”

106° 36′ 31”

F-48-82-A-c

thôn Thành Công

DC

xã Đặng Cương

H. An Dương

20° 50′ 25”

106° 36′ 16”

F-48-82-A-c

thôn Tự Lập

DC

xã Đặng Cương

H. An Dương

20° 51′ 10”

106° 36′ 39”

F-48-82-A-c

cầu Đặng Cương

KX

xã Đặng Cương

H. An Dương

20° 50′ 53”

106° 37′ 02”

F-48-82-A-c

chợ Đặng Cương

KX

xã Đặng Cương

H. An Dương

20° 50′ 53”

106° 35′ 59”

F-48-82-A-c

đình Đồng Dụ

KX

xã Đặng Cương

H. An Dương

20° 51′ 19”

106° 36′ 26”

F-48-82-A-c

đình Tri Yếu

KX

xã Đặng Cương

H. An Dương

20° 50′ 28”

106° 36′ 06”

F-48-82-A-c

đường Bắc Sơn – Nam Hải

KX

xã Đặng Cương

H. An Dương

20° 52′ 18”

106° 34′ 49”

20° 49′ 51”

106° 41′ 51”

F-48-82-A-c

Đường tỉnh 351

KX

xã Đặng Cương

H. An Dương

20° 48′ 15”

106° 37′ 26”

20° 53′ 25”

106° 36′ 11”

F-48-82-A-c

Trường Tiểu học Đặng Cương

KX

xã Đặng Cương

H. An Dương

20° 50′ 58”

106° 36′ 03”

F-48-82-A-c

Trường Trung học cơ sở Đặng Cương

KX

xã Đặng Cương

H. An Dương

20° 51′ 02”

106° 36′ 09”

F-48-82-A-c

thôn Bạch Mai

DC

xã Đồng Thái

H. An Dương

20° 51′ 01”

106° 38′ 00”

F-48-82-A-d

thôn Hoàng Mai

DC

xã Đồng Thái

H. An Dương

20° 50′ 15”

106° 38′ 35”

F-48-82-A-d

thôn Kiến Phong

DC

xã Đồng Thái

H. An Dương

20° 50′ 53”

106° 37′ 36”

F-48-82-A-d

thôn Minh Kha

DC

xã Đồng Thái

H. An Dương

20° 51′ 20”

106° 37′ 03”

F-48-82-A-c

thôn Tê Chử

DC

xã Đồng Thái

H. An Dương

20° 50′ 27”

106° 38′ 13”

F-48-82-A-d

thôn Văn Phong

DC

xã Đồng Thái

H. An Dương

20° 51′ 31”

106° 37′ 31”

F-48-82-A-d

đình Hoàng Mai

KX

xã Đồng Thái

H. An Dương

20° 50′ 11”

106° 38′ 26”

F-48-82-A-d

đình Kiến Phong

KX

xã Đồng Thái

H. An Dương

20° 50′ 50”

106° 37′ 34”

F-48-82-A-c

đình Minh Kha

KX

xã Đồng Thái

H. An Dương

20° 51′ 18”

106° 37′ 21”

F-48-82-A-c

đình Văn Phong

KX

xã Đồng Thái

H. An Dương

20° 51′ 29”

106° 37′ 31”

F-48-82-A-d

đường Bắc Sơn – Nam Hải

KX

xã Đồng Thái

H. An Dương

20° 52′ 18”

106° 34′ 49”

20° 49′ 51”

106° 41′ 51”

F-48-82-A-d

Đường tỉnh 351

KX

xã Đồng Thái

H. An Dương

20° 48′ 15”

106° 37′ 26”

20° 53′ 25”

106° 36′ 11”

F-48-82-A-c

Trường Tiểu học Đồng Thái

KX

xã Đồng Thái

H. An Dương

20° 50′ 52”

106° 38′ 02”

F-48-82-A-d

Trường Trung học cơ sở Đồng Thái

KX

xã Đồng Thái

H. An Dương

20° 50′ 54”

106° 38′ 03”

F-48-82-A-d

sông Lạch Tray

TV

xã Đồng Thái

H. An Dương

20° 51′ 20”

106° 29′ 02”

20° 46′ 40”

106° 45′ 41”

F-48-82-A-d

thôn Đình Ngọ 1

DC

xã Hồng Phong

H. An Dương

20° 53′ 02”

106° 33′ 23”

F-48-82-A-a

thôn Đình Ngọ 2

DC

xã Hồng Phong

H. An Dương

20° 53′ 08”

106° 33′ 32”

F-48-82-A-a

thôn Đồng Xuân

DC

xã Hồng Phong

H. An Dương

20° 51′ 45”

106° 33′ 42”

F-48-82-A-c

thôn Hà Đỗ 1

DC

xã Hồng Phong

H. An Dương

20° 53′ 36”

106° 33′ 57”

F-48-82-A-a

thôn Hà Đỗ 2

DC

xã Hồng Phong

H. An Dương

20° 53′ 41”

106° 34′ 04”

F-48-82-A-a

thôn Hỗ Đông

DC

xã Hồng Phong

H. An Dương

20° 53′ 59”

106° 33′ 50”

F-48-82-A-a

thôn Hoàng Lâu 1

DC

xã Hồng Phong

H. An Dương

20° 52′ 30”

106° 33′ 50”

F-48-82-A-a

thôn Hoàng Lâu 2

DC

xã Hồng Phong

H. An Dương

20° 52′ 18”

106° 34′ 01”

F-48-82-A-c

xóm Ấp Phụng Dương

DC

xã Hồng Phong

H. An Dương

20° 52′ 55”

106° 34′ 26”

F-48-82-A-a

Cầu Hỗ

KX

xã Hồng Phong

H. An Dương

20° 54′ 01”

106° 34′ 00”

F-48-82-A-a

chợ Hoàng Lâu

KX

xã Hồng Phong

H. An Dương

20° 52′ 32”

106° 34′ 01”

F-48-82-A-a

chùa Đình Ngọ

KX

xã Hồng Phong

H. An Dương

20° 53′ 01”

106° 33′ 16”

F-48-82-A-a

đình Đình Ngọ

KX

xã Hồng Phong

H. An Dương

20° 53′ 01”

106° 33′ 17”

F-48-82-A-a

đình Hà Đỗ

KX

xã Hồng Phong

H. An Dương

20° 53′ 41”

106° 33′ 42”

F-48-82-A-a

đình Hỗ Đông

KX

xã Hồng Phong

H. An Dương

20° 53′ 50”

106° 33′ 44”

F-48-82-A-a

đình Hoàng Lâu

KX

xã Hồng Phong

H. An Dương

20° 52′ 26”

106° 34′ 19”

F-48-82-A-c

Khu công nghiệp Tràng Duệ

KX

xã Hồng Phong

H. An Dương

20° 51′ 54”

106° 33′ 56”

F-48-82-A-c

Quốc lộ 17B

KX

xã Hồng Phong

H. An Dương

20° 52′ 58”

106° 32′ 40”

20° 51′ 29”

106° 38′ 59”

F-48-82-A-a,

F-48-82-A-c

Trường Tiểu học Hồng Phong (Cơ sở 1)

KX

xã Hồng Phong

H. An Dương

20° 52′ 35”

106° 33′ 44”

F-48-82-A-a

Trường Tiểu học Hồng Phong (Cơ sở 2)

KX

xã Hồng Phong

H. An Dương

20° 52′ 54”

106° 33′ 31”

F-48-82-A-a

Trường Tiểu học Hồng Phong (Cơ sở 3)

KX

xã Hồng Phong

H. An Dương

20° 53′ 30”

106° 33′ 47”

F-48-82-A-a

Trường Trung học cơ sở Hồng Phong

KX

xã Hồng Phong

H. An Dương

20° 52′ 49”

106° 33′ 26”

F-48-82-A-a

kênh Hoà Phong (sông Ba Miếu)

TV

xã Hồng Phong

H. An Dương

20° 52′ 40”

106° 33′ 00”

20° 51′ 28”

106° 33′ 09”

F-48-82-A-a,

F-48-82-A-c

kênh Tân Hưng Hồng (Sông Dầu)

TV

xã Hồng Phong

H. An Dương

20° 55′ 11”

106° 32′ 21”

20° 52′ 07”

106° 34′ 43”

F-48-82-A-a

sông Lạch Tray

TV

xã Hồng Phong

H. An Dương

20° 51′ 20”

106° 29′ 02”

20° 46′ 40”

106° 45′ 41”

F-48-82-A-c

thôn Đào Yêu

DC

xã Hồng Thái

H. An Dương

20° 49′ 27”

106° 37′ 05”

F-48-82-A-c

thôn Hy Tái

DC

xã Hồng Thái

H. An Dương

20° 50′ 32”

106° 37′ 15”

F-48-82-A-c

thôn Kiều Đông

DC

xã Hồng Thái

H. An Dương

20° 49′ 48”

106° 37′ 29”

F-48-82-A-c

thôn Kiều Trung

DC

xã Hồng Thái

H. An Dương

20° 50′ 05”

106° 37′ 09”

F-48-82-A-c

thôn Tiên Sa

DC

xã Hồng Thái

H. An Dương

20° 49′ 40”

106° 37′ 46”

F-48-82-A-d

thôn Xích Thổ

DC

xã Hồng Thái

H. An Dương

20° 50′ 08”

106° 38′ 03”

F-48-82-A-d

thôn Xóm Mới

DC

xã Hồng Thái

H. An Dương

20° 49′ 16”

106° 37′ 11”

F-48-82-A-c

cầu Hy Tái

KX

xã Hồng Thái

H. An Dương

20° 50′ 16”

106° 37′ 16”

F-48-82-A-c

chùa Kiều Trung

KX

xã Hồng Thái

H. An Dương

20° 50′ 12”

106° 36′ 46”

F-48-82-A-c

chùa Xích Thổ

KX

xã Hồng Thái

H. An Dương

20° 50′ 04”

106° 38′ 01”

F-48-82-A-d

đền Kiều Đông

KX

xã Hồng Thái

H. An Dương

20° 49′ 59”

106° 37′ 29”

F-48-82-A-c

đình Kiều Trung

KX

xã Hồng Thái

H. An Dương

20° 50′ 10”

106° 36′ 53”

F-48-82-A-c

đình Xích Thổ

KX

xã Hồng Thái

H. An Dương

20° 50′ 03”

106° 38′ 01”

F-48-82-A-d

đường Bắc Sơn – Nam Hải

KX

xã Hồng Thái

H. An Dương

20° 52′ 18”

106° 34′ 49”

20° 49′ 51”

106° 41′ 51”

F-48-82-A-c,

F-48-82-A-d

Đường tỉnh 351

KX

xã Hồng Thái

H. An Dương

20° 48′ 15”

106° 37′ 26”

20° 53′ 25”

106° 36′ 11”

F-48-82-A-c

Trường Cao đẳng Nghề Giao thông Vận tải Trung ương II

KX

xã Hồng Thái

H. An Dương

20° 49′ 08”

106° 37′ 09”

F-48-82-A-c

Trường Tiểu học Hồng Thái

KX

xã Hồng Thái

H. An Dương

20° 49′ 56”

106° 37′ 18”

F-48-82-A-c

Trường Trung học cơ sở Hồng Thái

KX

xã Hồng Thái

H. An Dương

20° 49′ 57”

106° 37′ 26”

F-48-82-A-c

sông Lạch Tray

TV

xã Hồng Thái

H. An Dương

20° 51′ 20”

106° 29′ 02”

20° 46′ 40”

106° 45′ 41”

F-48-82-A-c,

F-48-82-A-d

thôn Trạm Bạc

DC

xã Lê Lợi

H. An Dương

20° 51′ 16”

106° 34′ 12”

F-48-82-A-c

thôn Xóm 1

DC

xã Lê Lợi

H. An Dương

20° 51′ 35”

106° 35′ 14”

F-48-82-A-c

thôn Xóm 2

DC

xã Lê Lợi

H. An Dương

20° 51′ 37”

106° 34′ 58”

F-48-82-A-c

thôn Xóm 3

DC

xã Lê Lợi

H. An Dương

20° 51′ 30”

106° 35′ 08”

F-48-82-A-c

thôn Xóm 4

DC

xã Lê Lợi

H. An Dương

20° 51′ 27”

106° 34′ 54”

F-48-82-A-c

thôn Xóm 5

DC

xã Lê Lợi

H. An Dương

20° 51′ 50”

106° 34′ 56”

F-48-82-A-c

thôn Xóm Đông

DC

xã Lê Lợi

H. An Dương

20° 51′ 27”

106° 36′ 07”

F-48-82-A-c

thôn Xóm Giữa

DC

xã Lê Lợi

H. An Dương

20° 51′ 37”

106° 35′ 43”

F-48-82-A-c

thôn Xóm Ngoài

DC

xã Lê Lợi

H. An Dương

20° 51′ 40”

106° 35′ 30”

F-48-82-A-c

cầu Trạm Bạc

KX

xã Lê Lợi

H. An Dương

20° 50′ 56”

106° 33′ 45”

F-48-82-A-c

đình Trạm Bạc

KX

xã Lê Lợi

H. An Dương

20° 51′ 18”

106° 34′ 18”

F-48-82-A-c

đình Tràng Duệ

KX

xã Lê Lợi

H. An Dương

20° 51′ 33”

106° 34′ 56”

F-48-82-A-c

đường Bắc Sơn – Nam Hải

KX

xã Lê Lợi

H. An Dương

20° 52′ 18”

106° 34′ 49”

20° 49′ 51”

106° 41′ 51”

F-48-82-A-c

Khu công nghiệp Tràng Duệ

KX

xã Lê Lợi

H. An Dương

20° 51′ 54”

106° 33′ 56”

F-48-82-A-c

lăng mộ Ngài Tị Tổ họ Nguyễn Đình, Nguyễn Khoa

KX

xã Lê Lợi

H. An Dương

20° 51′ 18”

106° 34′ 19”

F-48-82-A-c

miếu Lương Quy

KX

xã Lê Lợi

H. An Dương

20° 51′ 43”

106° 35′ 29”

F-48-82-A-c

Quốc lộ 10

KX

xã Lê Lợi

H. An Dương

20° 39′ 41”

106° 26′ 16”

21° 00′ 23”

106° 41′ 03”

F-48-82-A-c

Quốc lộ 17B

KX

xã Lê Lợi

H. An Dương

20° 52′ 58”

106° 32′ 40”

20° 51′ 29”

106° 38′ 59”

F-48-82-A-c

Trường Mầm non Lê Lợi

KX

xã Lê Lợi

H. An Dương

20° 51′ 35”

106° 34′ 49”

F-48-82-A-c

Trường Tiểu học Lê Lợi

KX

xã Lê Lợi

H. An Dương

20° 51′ 49”

106° 35′ 21”

F-48-82-A-c

Trường Trung học cơ sở Lê Lợi

KX

xã Lê Lợi

H. An Dương

20° 51′ 49”

106° 35′ 23”

F-48-82-A-c

kênh trục chính Sông Rế (Sông Rế)

TV

xã Lê Lợi

H. An Dương

20° 52′ 07”

106° 34′ 42”

20° 51′ 40”

106° 38′ 55”

F-48-82-A-c

sông Lạch Tray

TV

xã Lê Lợi

H. An Dương

20° 51′ 20”

106° 29′ 02”

20° 46′ 40”

106° 45′ 41”

F-48-82-A-c

Thôn Cữ

DC

xã Lê Thiện

H. An Dương

20° 54′ 54”

106° 32′ 52”

F-48-82-A-a

thôn Dụ Nghĩa 1

DC

xã Lê Thiện

H. An Dương

20° 54′ 33”

106° 34′ 02”

F-48-82-A-a

thôn Dụ Nghĩa 2

DC

xã Lê Thiện

H. An Dương

20° 54′ 37”

106° 33′ 51”

F-48-82-A-a

thôn Dụ Nghĩa 3

DC

xã Lê Thiện

H. An Dương

20° 54′ 45”

106° 33′ 36”

F-48-82-A-a

thôn Dụ Nghĩa 4

DC

xã Lê Thiện

H. An Dương

20° 54′ 40”

106° 33′ 21”

F-48-82-A-a

thôn Kim Sơn

DC

xã Lê Thiện

H. An Dương

20° 56′ 10”

106° 32′ 41”

F-48-82-A-a

thôn Phí Xá

DC

xã Lê Thiện

H. An Dương

20° 55′ 42”

106° 33′ 06”

F-48-82-A-a

Công ty cổ phần Tàu thuỷ Đông Á

KX

xã Lê Thiện

H. An Dương

20° 56′ 12”

106° 33′ 00”

F-48-82-A-a

Đình Cữ

KX

xã Lê Thiện

H. An Dương

20° 54′ 55”

106° 32′ 52”

F-48-82-A-a

đình Dụ Nghĩa

KX

xã Lê Thiện

H. An Dương

20° 54′ 39”

106° 33′ 41”

F-48-82-A-a

đò Nống 2

KX

xã Lê Thiện

H. An Dương

20° 56′ 09”

106° 33′ 13”

F-48-82-A-a

Quốc lộ 5

KX

xã Lê Thiện

H. An Dương

20° 56′ 42”

106° 32′ 29”

20° 51′ 58”

106° 38′ 56”

F-48-82-A-a

Trường Tiểu học Lê Thiện (khu vực 1)

KX

xã Lê Thiện

H. An Dương

20° 55′ 32”

106° 33′ 07”

F-48-82-A-a

Trường Tiểu học Lê Thiện (khu vực 2)

KX

xã Lê Thiện

H. An Dương

20° 54′ 53”

106° 33′ 04”

F-48-82-A-a

Trường Tiểu học Lê Thiện (khu vực 3)

KX

xã Lê Thiện

H. An Dương

20° 54′ 36”

106° 33′ 42”

F-48-82-A-a

Trường Trung học cơ sở Lê Thiện

KX

xã Lê Thiện

H. An Dương

20° 55′ 40”

106° 33′ 11”

F-48-82-A-a

kênh An Kim Hải (sông Văn Dương)

TV

xã Lê Thiện

H. An Dương

20° 56′ 19”

106° 32′ 27”

20° 55′ 11”

106° 32′ 21”

F-48-82-A-a

kênh Tân Hưng Hồng (Sông Dầu)

TV

xã Lê Thiện

H. An Dương

20° 55′ 11”

106° 32′ 21”

20° 52′ 07”

106° 34′ 43”

F-48-82-A-a

sông Kinh Thầy

TV

xã Lê Thiện

H. An Dương

21° 00′ 16”

106° 33′ 16”

20° 56′ 52”

106° 35′ 22”

F-48-82-A-a

thôn Cách Hạ

DC

xã Nam Sơn

H. An Dương

20° 52′ 24”

106° 36′ 23”

F-48-82-A-c

thôn Cách Thượng

DC

xã Nam Sơn

H. An Dương

20° 53′ 03”

106° 36′ 05”

F-48-82-A-a

thôn Cống Mỹ

DC

xã Nam Sơn

H. An Dương

20° 52′ 57”

106° 36′ 40”

F-48-82-A-a

thôn Lương Quán

DC

xã Nam Sơn

H. An Dương

20° 52′ 32”

106° 36′ 47”

F-48-82-A-a

thôn Mỹ Tranh

DC

xã Nam Sơn

H. An Dương

20° 52′ 35”

106° 37′ 06”

F-48-82-A-a

thôn Quỳnh Hoàng

DC

xã Nam Sơn

H. An Dương

20° 52′ 31”

106° 36′ 07”

F-48-82-A-a

Cầu Cách

KX

xã Nam Sơn

H. An Dương

20° 53′ 22”

106° 35′ 45”

F-48-82-A-a

cầu vượt Quán Toan

KX

xã Nam Sơn

H. An Dương

20° 53′ 11”

106° 35′ 43”

F-48-82-A-a

chùa Cống Mỹ

KX

xã Nam Sơn

H. An Dương

20° 52′ 48”

106° 36′ 32”

F-48-82-A-a

đình Cách Hạ

KX

xã Nam Sơn

H. An Dương

20° 52′ 27”

106° 36′ 24”

F-48-82-A-c

đình Cách Thượng

KX

xã Nam Sơn

H. An Dương

20° 53′ 06”

106° 36′ 06”

F-48-82-A-a

đình Cống Mỹ

KX

xã Nam Sơn

H. An Dương

20° 52′ 58”

106° 36′ 43”

F-48-82-A-a

đình Mỹ Tranh

KX

xã Nam Sơn

H. An Dương

20° 52′ 37”

106° 37′ 03”

F-48-82-A-a

Đình Nam

KX

xã Nam Sơn

H. An Dương

20° 52′ 27”

106° 36′ 48”

F-48-82-A-c

đình Quỳnh Hoàng

KX

xã Nam Sơn

H. An Dương

20° 52′ 31”

106° 35′ 59”

F-48-82-A-a

Đình Thượng

KX

xã Nam Sơn

H. An Dương

20° 52′ 37”

106° 36′ 40”

F-48-82-A-a

Đường tỉnh 351

KX

xã Nam Sơn

H. An Dương

20° 48′ 15”

106° 37′ 26”

20° 53′ 25”

106° 36′ 11”

F-48-82-A-a,

F-48-82-A-c

đường Trương Văn Lực

KX

xã Nam Sơn

H. An Dương

20° 52′ 29”

106° 36′ 45”

20° 52′ 14”

106° 38′ 09”

F-48-82-A-a,

F-48-82-A-c

ga Vật Cách Thượng

KX

xã Nam Sơn

H. An Dương

20° 53′ 06”

106° 36′ 12”

F-48-82-A-a

Quốc lộ 5

KX

xã Nam Sơn

H. An Dương

20° 56′ 42”

106° 32′ 29”

20° 51′ 58”

106° 38′ 56”

F-48-82-A-a

Quốc lộ 10

KX

xã Nam Sơn

H. An Dương

20° 39′ 41”

106° 26′ 16”

21° 00′ 23”

106° 41′ 03”

F-48-82-A-a

Trường Cao đẳng Nghề Du lịch Hải Phòng

KX

xã Nam Sơn

H. An Dương

20° 52′ 50”

106° 36′ 17”

F-48-82-A-a

Trường Tiểu học Nam Sơn

KX

xã Nam Sơn

H. An Dương

20° 52′ 29”

106° 36′ 24”

F-48-82-A-a

Trường Trung học cơ sở Nam Sơn

KX

xã Nam Sơn

H. An Dương

20° 52′ 31”

106° 36′ 23”

F-48-82-A-a

kênh trục chính Sông Rế (Sông Rế)

TV

xã Nam Sơn

H. An Dương

20° 52′ 07”

106° 34′ 42”

20° 51′ 40”

106° 38′ 55”

F-48-82-A-c

thôn Kiều Hạ 1

DC

xã Quốc Tuấn

H. An Dương

20° 49′ 52”

106° 35′ 51”

F-48-82-A-c

thôn Kiều Hạ 2

DC

xã Quốc Tuấn

H. An Dương

20° 49′ 54”

106° 36′ 19”

F-48-82-A-c

thôn Kiều Thượng

DC

xã Quốc Tuấn

H. An Dương

20° 50′ 49”

106° 35′ 41”

F-48-82-A-c

thôn Nhu Kiều

DC

xã Quốc Tuấn

H. An Dương

20° 50′ 48”

106° 35′ 14”

F-48-82-A-c

thôn Văn Xá

DC

xã Quốc Tuấn

H. An Dương

20° 50′ 05”

106° 35′ 29”

F-48-82-A-c

Xóm 1

DC

xã Quốc Tuấn

H. An Dương

20° 50′ 06”

106° 36′ 30”

F-48-82-A-c

chùa Kiều Hạ

KX

xã Quốc Tuấn

H. An Dương

20° 49′ 40”

106° 36′ 08”

F-48-82-A-c

đình Kiều Hạ

KX

xã Quốc Tuấn

H. An Dương

20° 49′ 42”

106° 36′ 01”

F-48-82-A-c

đình Nhu Kiều

KX

xã Quốc Tuấn

H. An Dương

20° 50′ 54”

106° 35′ 31”

F-48-82-A-c

đình Nhu Thượng

KX

xã Quốc Tuấn

H. An Dương

20° 50′ 46”

106° 35′ 37”

F-48-82-A-c

đình Văn Xá

KX

xã Quốc Tuấn

H. An Dương

20° 49′ 56”

106° 35′ 31”

F-48-82-A-c

Trường Tiểu học Quốc Tuấn (Cơ sở 1)

KX

xã Quốc Tuấn

H. An Dương

20° 49′ 53”

106° 36′ 10”

F-48-82-A-c

Trường Tiểu học Quốc Tuấn (Cơ sở 2)

KX

xã Quốc Tuấn

H. An Dương

20° 50′ 16”

106° 35′ 40”

F-48-82-A-c

Trường Tiểu học Quốc Tuấn (Cơ sở 3)

KX

xã Quốc Tuấn

H. An Dương

20° 50′ 53”

106° 35′ 34”

F-48-82-A-c

Trường Trung học cơ sở Quốc Tuấn

KX

xã Quốc Tuấn

H. An Dương

20° 50′ 19”

106° 35′ 36”

F-48-82-A-c

sông Lạch Tray

TV

xã Quốc Tuấn

H. An Dương

20° 51′ 20”

106° 29′ 02”

20° 46′ 40”

106° 45′ 41”

F-48-82-A-c

Thôn Bắc

DC

xã Tân Tiến

H. An Dương

20° 53′ 57”

106° 34′ 40”

F-48-82-A-a

thôn Do Nha 1

DC

xã Tân Tiến

H. An Dương

20° 53′ 36”

106° 35′ 14”

F-48-82-A-a

thôn Do Nha 2

DC

xã Tân Tiến

H. An Dương

20° 53′ 31”

106° 35′ 14”

F-48-82-A-a

thôn Do Nha 3

DC

xã Tân Tiến

H. An Dương

20° 53′ 26”

106° 35′ 11”

F-48-82-A-a

thôn Do Nha 4

DC

xã Tân Tiến

H. An Dương

20° 53′ 15”

106° 35′ 21”

F-48-82-A-a

thôn Do Nha 5

DC

xã Tân Tiến

H. An Dương

20° 53′ 31”

106° 34′ 59”

F-48-82-A-a

thôn Do Nha 6

DC

xã Tân Tiến

H. An Dương

20° 53′ 37”

106° 35′ 27”

F-48-82-A-a

Thôn Đông

DC

xã Tân Tiến

H. An Dương

20° 53′ 44”

106° 34′ 44”

F-48-82-A-a

thôn Kinh Giao 1

DC

xã Tân Tiến

H. An Dương

20° 54′ 06”

106° 34′ 18”

F-48-82-A-a

thôn Kinh Giao 2

DC

xã Tân Tiến

H. An Dương

20° 54′ 04”

106° 34′ 33”

F-48-82-A-a

Thôn Nam

DC

xã Tân Tiến

H. An Dương

20° 53′ 27”

106° 34′ 34”

F-48-82-A-a

Thôn Tây

DC

xã Tân Tiến

H. An Dương

20° 53′ 43”

106° 34′ 32”

F-48-82-A-a

thôn Vụ Bản

DC

xã Tân Tiến

H. An Dương

20° 53′ 38”

106° 34′ 17”

F-48-82-A-a

Cầu Cách

KX

xã Tân Tiến

H. An Dương

20° 53′ 22”

106° 35′ 45”

F-48-82-A-a

Cầu Hỗ

KX

xã Tân Tiến

H. An Dương

20° 54′ 01”

106° 34′ 00”

F-48-82-A-a

cầu Quán Toan

KX

xã Tân Tiến

H. An Dương

20° 53′ 29”

106° 35′ 35”

F-48-82-A-a

chợ Tân Tiến

KX

xã Tân Tiến

H. An Dương

20° 54′ 11”

106° 34′ 20”

F-48-82-A-a

chùa Do Nha

KX

xã Tân Tiến

H. An Dương

20° 53′ 32”

106° 35′ 02”

F-48-82-A-a

đình Do Nha

KX

xã Tân Tiến

H. An Dương

20° 53′ 31”

106° 35′ 02”

F-48-82-A-a

đường Hùng Vương

KX

xã Tân Tiến

H. An Dương

20° 51′ 17”

106° 39′ 52”

20° 53′ 37”

106° 35′ 31”

F-48-82-A-a

Khu công nghiệp Nomura Hải Phòng

KX

xã Tân Tiến

H. An Dương

20° 54′ 07”

106° 35′ 26”

F-48-82-A-a

Quốc lộ 5

KX

xã Tân Tiến

H. An Dương

20° 56′ 42”

106° 32′ 29”

20° 51′ 58”

106° 38′ 56”

F-48-82-A-a

Trường Tiểu học Tân Tiến (Cơ sở 1)

KX

xã Tân Tiến

H. An Dương

20° 53′ 36”

106° 35′ 04”

F-48-82-A-a

Trường Tiểu học Tân Tiến (Cơ sở 2)

KX

xã Tân Tiến

H. An Dương

20° 53′ 40”

106° 34′ 48”

F-48-82-A-a

Trường Trung học cơ sở Tân Tiến

KX

xã Tân Tiến

H. An Dương

20° 53′ 37”

106° 34′ 45”

F-48-82-A-a

kênh Tân Hưng Hồng (Sông Dầu)

TV

xã Tân Tiến

H. An Dương

20° 55′ 11”

106° 32′ 21”

20° 52′ 07”

106° 34′ 43”

F-48-82-A-a

tổ dân phố Hoàng Xá

DC

TT. An Lão

H. An Lão

20° 49′ 13”

106° 32′ 54”

F-48-82-A-c

tổ dân phố Quyết Thắng

DC

TT. An Lão

H. An Lão

20° 49′ 31”

106° 33′ 17”

F-48-82-A-c

tổ dân phố Trung Dũng

DC

TT. An Lão

H. An Lão

20° 49′ 18”

106° 33′ 21”

F-48-82-A-c

Bệnh viện Đa khoa huyện An Lão

KX

TT. An Lão

H. An Lão

20° 49′ 36”

106° 33′ 13”

F-48-82-A-c

cầu Vàng 1

KX

TT. An Lão

H. An Lão

20° 49′ 21”

106° 33′ 11”

F-48-82-A-c

cầu Vàng 2

KX

TT. An Lão

H. An Lão

20° 49′ 49”

106° 32′ 58”

F-48-82-A-c

chợ thị trấn An Lão

KX

TT. An Lão

H. An Lão

20° 49′ 19”

106° 33′ 18”

F-48-82-A-c

đình Hoàng Xá

KX

TT. An Lão

H. An Lão

20° 49′ 08”

106° 32′ 53”

F-48-82-A-c

Đường huyện 33

KX

TT. An Lão

H. An Lão

20° 50′ 44”

106° 33′ 37”

20° 49′ 21”

106° 33′ 16”

F-48-82-A-c

Đường huyện 36

KX

TT. An Lão

H. An Lão

20° 49′ 21”

106° 33′ 16”

20° 47′ 35”

106° 35′ 58”

F-48-82-A-c

đường Lê Lợi

KX

TT. An Lão

H. An Lão

20° 49′ 20”

106° 33′ 20”

20° 49′ 27”

106° 33′ 28”

F-48-82-A-c

đường Ngô Quyền

KX

TT. An Lão

H. An Lão

20° 49′ 21”

106° 33′ 16”

20° 49′ 15”

106° 32′ 41”

F-48-82-A-c

đường Nguyễn Chuyên Mỹ

KX

TT. An Lão

H. An Lão

20° 49′ 21”

106° 33′ 16”

20° 49′ 06”

106° 33′ 19”

F-48-82-A-c

đường Nguyễn Văn Trỗi

KX

TT. An Lão

H. An Lão

20° 49′ 38”

106° 33′ 15”

20° 49′ 21”

106° 33′ 16”

F-48-82-A-c

Đường tỉnh 357

KX

TT. An Lão

H. An Lão

20° 49′ 03”

106° 35′ 57”

20° 49′ 20”

106° 33′ 20”

F-48-82-A-c

Đường tỉnh 360

KX

TT. An Lão

H. An Lão

20° 50′ 18”

106° 39′ 42”

20° 50′ 01”

106° 29′ 45”

F-48-82-A-c

đường Trần Tất Văn

KX

TT. An Lão

H. An Lão

20° 49′ 21”

106° 33′ 16”

20° 49′ 22”

106° 33′ 38”

F-48-82-A-c

Quốc lộ 10

KX

TT. An Lão

H. An Lão

20° 39′ 41”

106° 26′ 16”

21° 00′ 23”

106° 41′ 03”

F-48-82-A-c

Trường Tiểu học thị trấn An Lão

KX

TT. An Lão

H. An Lão

20° 49′ 08”

106° 33′ 16”

F-48-82-A-c

Trường Trung học cơ sở Lương Khánh Thiện

KX

TT. An Lão

H. An Lão

20° 49′ 34”

106° 33′ 20”

F-48-82-A-c

Trường Trung học phổ thông An Lão

KX

TT. An Lão

H. An Lão

20° 49′ 28”

106° 33′ 24”

F-48-82-A-c

kênh trục chính Sông Đa Độ (sông Đa Độ)

TV

TT. An Lão

H. An Lão

20° 50′ 24”

106° 29′ 46”

20° 42′ 00”

106° 40′ 50”

F-48-82-A-c

tổ dân phố An Tràng

DC

TT. Trường Sơn

H. An Lão

20° 49′ 02”

106° 36′ 23”

F-48-82-A-c

tổ dân phố Văn Tràng 1

DC

TT. Trường Sơn

H. An Lão

20° 49′ 04”

106° 35′ 50”

F-48-82-A-c

tổ dân phố Văn Tràng 2

DC

TT. Trường Sơn

H. An Lão

20° 48′ 44”

106° 36′ 06”

F-48-82-A-c

tổ dân phố Xuân Áng

DC

TT. Trường Sơn

H. An Lão

20° 48′ 46”

106° 35′ 37”

F-48-82-A-c

chùa Văn Tràng

KX

TT. Trường Sơn

H. An Lão

20° 49′ 02”

106° 35′ 33”

F-48-82-A-c

Công ty trách nhiệm hữu hạn Giày Sao Vàng

KX

TT. Trường Sơn

H. An Lão

20° 48′ 57”

106° 35′ 58”

F-48-82-A-c

đài tưởng niệm Đồng chí Lương Khánh Thiện

KX

TT. Trường Sơn

H. An Lão

20° 48′ 40”

106° 35′ 26”

F-48-82-A-c

đền An Tràng

KX

TT. Trường Sơn

H. An Lão

20° 48′ 55”

106° 36′ 44”

F-48-82-A-c

đền Văn Tràng

KX

TT. Trường Sơn

H. An Lão

20° 49′ 14”

106° 35′ 33”

F-48-82-A-c

đền Xuân Áng

KX

TT. Trường Sơn

H. An Lão

20° 48′ 53”

106° 35′ 22”

F-48-82-A-c

đình Xuân Áng

KX

TT. Trường Sơn

H. An Lão

20° 48′ 54”

106° 35′ 35”

F-48-82-A-c

Đường tỉnh 357

KX

TT. Trường Sơn

H. An Lão

20° 49′ 03”

106° 35′ 57”

20° 49′ 20”

106° 33′ 20”

F-48-82-A-c

Đường tỉnh 360

KX

TT. Trường Sơn

H. An Lão

20° 50′ 18”

106° 39′ 42”

20° 50′ 01”

106° 29′ 45”

F-48-82-A-c

Trường Tiểu học Trường Sơn

KX

TT. Trường Sơn

H. An Lão

20° 48′ 51”

106° 35′ 52”

F-48-82-A-c

Trường Trung học cơ sở Trường Sơn

KX

TT. Trường Sơn

H. An Lão

20° 48′ 52”

106° 35′ 50”

F-48-82-A-c

Xí nghiệp Tàu Quốc

KX

TT. Trường Sơn

H. An Lão

20° 49′ 12”

106° 36′ 04”

F-48-82-A-c

núi Giếng Dành

SV

TT. Trường Sơn

H. An Lão

20° 48′ 42”

106° 35′ 22”

F-48-82-A-c

núi Xuân Sơn

SV

TT. Trường Sơn

H. An Lão

20° 49′ 34”

106° 34′ 35”

F-48-82-A-c

sông Lạch Tray

TV

TT. Trường Sơn

H. An Lão

20° 51′ 20”

106° 29′ 02”

20° 46′ 40”

106° 45′ 41”

F-48-82-A-c

thôn An Áo

DC

xã An Thái

H. An Lão

20° 45′ 36”

106° 37′ 42”

F-48-82-A-d

thôn Quán Rẽ

DC

xã An Thái

H. An Lão

20° 45′ 57”

106° 36′ 42”

F-48-82-A-c

thôn Thạch Lựu 1

DC

xã An Thái

H. An Lão

20° 45′ 42”

106° 37′ 13”

F-48-82-A-c

thôn Thạch Lựu 2

DC

xã An Thái

H. An Lão

20° 45′ 50”

106° 37′ 22”

F-48-82-A-c

thôn Thạch Lựu 3

DC

xã An Thái

H. An Lão

20° 45′ 31”

106° 37′ 06”

F-48-82-A-c

thôn Tiên Cầm 1

DC

xã An Thái

H. An Lão

20° 45′ 16”

106° 37′ 34”

F-48-82-A-d

thôn Tiên Cầm 2

DC

xã An Thái

H. An Lão

20° 45′ 12”

106° 37′ 47”

F-48-82-A-d

thôn Tiên Cầm 3

DC

xã An Thái

H. An Lão

20° 45′ 08”

106° 37′ 35”

F-48-82-A-d

thôn Trung Thanh Lang 1

DC

xã An Thái

H. An Lão

20° 45′ 26”

106° 36′ 46”

F-48-82-A-c

thôn Trung Thanh Lang 2

DC

xã An Thái

H. An Lão

20° 45′ 19”

106° 36′ 42”

F-48-82-A-c

thôn Trung Thanh Lang 3

DC

xã An Thái

H. An Lão

20° 45′ 06”

106° 36′ 46”

F-48-82-A-c

chùa Thạch Lựu

KX

xã An Thái

H. An Lão

20° 45′ 33”

106° 37′ 02”

F-48-82-A-c

chùa Tiên Cầm

KX

xã An Thái

H. An Lão

20° 45′ 13”

106° 37′ 27”

F-48-82-A-c

chùa Trung Thanh Lang

KX

xã An Thái

H. An Lão

20° 45′ 29”

106° 36′ 50”

F-48-82-A-c

đình Hàng Tổng

KX

xã An Thái

H. An Lão

20° 45′ 04”

106° 36′ 44”

F-48-82-A-c

Đường 39

KX

xã An Thái

H. An Lão

20° 45′ 51”

106° 36′ 47”

20° 44′ 04”

106° 35′ 41”

F-48-82-A-c

Đường cao tốc Hà Nội – Hải Phòng

KX

xã An Thái

H. An Lão

20° 48′ 32”

106° 30′ 40”

20° 50′ 38”

106° 44′ 59”

F-48-82-A-c

Đường huyện 405

KX

xã An Thái

H. An Lão

20° 46′ 30”

106° 36′ 35”

20° 45′ 12”

106° 40′ 05”

F-48-82-A-c

Đường tỉnh 362

KX

xã An Thái

H. An Lão

20° 46′ 19”

106° 36′ 30”

20° 45′ 17”

106° 40′ 15”

F-48-82-A-c

Trường Tiểu học Nguyễn Đốc Tín

KX

xã An Thái

H. An Lão

20° 45′ 34”

106° 36′ 59”

F-48-82-A-c

Trường Trung học cơ sở Nguyễn Chuyên Mỹ

KX

xã An Thái

H. An Lão

20° 45′ 35”

106° 37′ 02”

F-48-82-A-c

Trường Trung học phổ thông Trần Hưng Đạo

KX

xã An Thái

H. An Lão

20° 45′ 53”

106° 36′ 49”

F-48-82-A-c

từ đường Tam Tiến Sỹ

KX

xã An Thái

H. An Lão

20° 45′ 40”

106° 37′ 17”

F-48-82-A-c

kênh trục chính Sông Đa Độ (sông Đa Độ)

TV

xã An Thái

H. An Lão

20° 50′ 24”

106° 29′ 46”

20° 42′ 00”

106° 40′ 50”

F-48-82-A-c

thôn Bách Phương 1

DC

xã An Thắng

H. An Lão

20° 48′ 59”

106° 34′ 03”

F-48-82-A-c

thôn Bách Phương 2

DC

xã An Thắng

H. An Lão

20° 48′ 40”

106° 33′ 49”

F-48-82-A-c

thôn Bách Phương 3

DC

xã An Thắng

H. An Lão

20° 48′ 38”

106° 33′ 42”

F-48-82-A-c

thôn Bách Phương 4

DC

xã An Thắng

H. An Lão

20° 48′ 44”

106° 33′ 45”

F-48-82-A-c

thôn Quyết Tiến 1

DC

xã An Thắng

H. An Lão

20° 49′ 16”

106° 34′ 07”

F-48-82-A-c

thôn Quyết Tiến 2

DC

xã An Thắng

H. An Lão

20° 49′ 25”

106° 34′ 02”

F-48-82-A-c

thôn Quyết Tiến 3

DC

xã An Thắng

H. An Lão

20° 49′ 11”

106° 33′ 57”

F-48-82-A-c

thôn Tân An

DC

xã An Thắng

H. An Lão

20° 47′ 06”

106° 33′ 46”

F-48-82-A-c

thôn Trần Phú

DC

xã An Thắng

H. An Lão

20° 48′ 53”

106° 33′ 37”

F-48-82-A-c

thôn Xuân Sơn 1

DC

xã An Thắng

H. An Lão

20° 48′ 57”

106° 34′ 53”

F-48-82-A-c

thôn Xuân Sơn 2

DC

xã An Thắng

H. An Lão

20° 49′ 02”

106° 34′ 39”

F-48-82-A-c

chùa Bách Phương

KX

xã An Thắng

H. An Lão

20° 48′ 40”

106° 33′ 29”

F-48-82-A-c

chùa Liễn Luận Trong

KX

xã An Thắng

H. An Lão

20° 49′ 08”

106° 33′ 53”

F-48-82-A-c

đền Bách Phương

KX

xã An Thắng

H. An Lão

20° 48′ 40”

106° 33′ 29”

F-48-82-A-c

đền Liễn Luận Trong

KX

xã An Thắng

H. An Lão

20° 49′ 08”

106° 33′ 53”

F-48-82-A-c

đình Liễn Luận Trong

KX

xã An Thắng

H. An Lão

20° 49′ 13”

106° 33′ 59”

F-48-82-A-c

Đường huyện 36

KX

xã An Thắng

H. An Lão

20° 49′ 21”

106° 33′ 16”

20° 47′ 35”

106° 35′ 58”

F-48-82-A-c

Đường tỉnh 360

KX

xã An Thắng

H. An Lão

20° 50′ 18”

106° 39′ 42”

20° 50′ 01”

106° 29′ 45”

F-48-82-A-c

Trường Cao đẳng Nghề Số 03

KX

xã An Thắng

H. An Lão

20° 48′ 59”

106° 35′ 06”

F-48-82-A-c

Trường Tiểu học An Thắng

KX

xã An Thắng

H. An Lão

20° 49′ 01”

106° 33′ 51”

F-48-82-A-c

Trường Trung học cơ sở An Thắng

KX

xã An Thắng

H. An Lão

20° 48′ 57”

106° 33′ 46”

F-48-82-A-c

Trường Trung học phổ thông Trần Tất Văn

KX

xã An Thắng

H. An Lão

20° 49′ 20”

106° 33′ 52”

F-48-82-A-c

núi Xuân Sơn

SV

xã An Thắng

H. An Lão

20° 49′ 34”

106° 34′ 35”

F-48-82-A-c

kênh trục chính Sông Đa Độ (sông Đa Độ)

TV

xã An Thắng

H. An Lão

20° 50′ 24”

106° 29′ 46”

20° 42′ 00”

106° 40′ 50”

F-48-82-A-c

thôn Cao Minh

DC

xã An Thọ

H. An Lão

20° 44′ 29”

106° 35′ 48”

F-48-82-C-a

thôn Độc Lập

DC

xã An Thọ

H. An Lão

20° 44′ 53”

106° 36′ 31”

F-48-82-C-a

thôn Hạnh Thị

DC

xã An Thọ

H. An Lão

20° 44′ 37”

106° 36′ 39”

F-48-82-C-a

thôn Hoà Bình

DC

xã An Thọ

H. An Lão

20° 45′ 08”

106° 36′ 23”

F-48-82-A-c

thôn Khởi Nghĩa

DC

xã An Thọ

H. An Lão

20° 44′ 19”

106° 35′ 46”

F-48-82-C-a

thôn Nam Sơn 1

DC

xã An Thọ

H. An Lão

20° 44′ 46”

106° 36′ 20”

F-48-82-C-a

thôn Nam Sơn 2

DC

xã An Thọ

H. An Lão

20° 44′ 43”

106° 36′ 11”

F-48-82-C-a

thôn Trần Thành

DC

xã An Thọ

H. An Lão

20° 44′ 54”

106° 36′ 06”

F-48-82-C-a

thôn Văn Khê

DC

xã An Thọ

H. An Lão

20° 45′ 03”

106° 35′ 57”

F-48-82-A-c

chùa Đại Phường Lang

KX

xã An Thọ

H. An Lão

20° 44′ 45”

106° 36′ 03”

F-48-82-C-a

đình Đại Phường Lang

KX

xã An Thọ

H. An Lão

20° 44′ 45”

106° 36′ 03”

F-48-82-C-a

Đường 39

KX

xã An Thọ

H. An Lão

20° 45′ 51”

106° 36′ 47”

20° 44′ 04”

106° 35′ 41”

F-48-82-A-c,

F-48-82-C-a

Đường 39A

KX

xã An Thọ

H. An Lão

20° 45′ 42”

106° 35′ 31”

20° 44′ 51”

106° 36′ 10”

F-48-82-A-c,

F-48-82-C-a

Đường 39B

KX

xã An Thọ

H. An Lão

20° 45′ 59”

106° 36′ 03”

20° 44′ 57”

106° 36′ 23”

F-48-82-A-c,

F-48-82-C-a

lăng Lê Khắc Cẩn

KX

xã An Thọ

H. An Lão

20° 44′ 42”

106° 36′ 30”

F-48-82-C-a

Trường Tiểu học An Thọ

KX

xã An Thọ

H. An Lão

20° 44′ 46”

106° 36′ 00”

F-48-82-C-a

Trường Trung học cơ sở Lê Khắc Cẩn

KX

xã An Thọ

H. An Lão

20° 44′ 52”

106° 36′ 18”

F-48-82-C-a

sông Văn Úc

TV

xã An Thọ

H. An Lão

20° 51′ 34”

106° 28′ 31”

20° 40′ 51”

106° 42′ 06”

F-48-82-C-a

thôn An Luận

DC

xã An Tiến

H. An Lão

20° 49′ 33”

106° 33′ 33”

F-48-82-A-c

thôn Khúc Giản

DC

xã An Tiến

H. An Lão

20° 50′ 06”

106° 33′ 06”

F-48-82-A-c

thôn Tiên Hội

DC

xã An Tiến

H. An Lão

20° 49′ 55”

106° 34′ 31”

F-48-82-A-c

Xóm Núi

DC

xã An Tiến

H. An Lão

20° 50′ 14”

106° 33′ 42”

F-48-82-A-c

cầu Vàng 2

KX

xã An Tiến

H. An Lão

20° 49′ 49”

106° 32′ 58”

F-48-82-A-c

Đường huyện 31

KX

xã An Tiến

H. An Lão

20° 49′ 54”

106° 33′ 02”

20° 51′ 51”

106° 29′ 03”

F-48-82-A-c

Đường huyện 33

KX

xã An Tiến

H. An Lão

20° 50′ 44”

106° 33′ 37”

20° 49′ 21”

106° 33′ 16”

F-48-82-A-c

Đường tỉnh 357

KX

xã An Tiến

H. An Lão

20° 49′ 03”

106° 35′ 57”

20° 49′ 20”

106° 33′ 20”

F-48-82-A-c

Đường tỉnh 360

KX

xã An Tiến

H. An Lão

20° 50′ 18”

106° 39′ 42”

20° 50′ 01”

106° 29′ 45”

F-48-82-A-c

đường Trần Tất Văn

KX

xã An Tiến

H. An Lão

20° 49′ 21”

106° 33′ 16”

20° 49′ 22”

106° 33′ 38”

F-48-82-A-c

Nhà máy Gốm Gò Công

KX

xã An Tiến

H. An Lão

20° 49′ 45”

106° 34′ 46”

F-48-82-A-c

Quốc lộ 10

KX

xã An Tiến

H. An Lão

20° 39′ 41”

106° 26′ 16”

21° 00′ 23”

106° 41′ 03”

F-48-82-A-c

Trường Tiểu học An Tiến (Cơ sở 1)

KX

xã An Tiến

H. An Lão

20° 49′ 34”

106° 33′ 24”

F-48-82-A-c

Trường Tiểu học An Tiến (Cơ sở 2)

KX

xã An Tiến

H. An Lão

20° 50′ 07”

106° 34′ 36”

F-48-82-A-c

Trường Trung học cơ sở An Tiến

KX

xã An Tiến

H. An Lão

20° 49′ 51”

106° 33′ 45”

F-48-82-A-c

núi Đầu Ngựa

SV

xã An Tiến

H. An Lão

20° 50′ 32”

106° 33′ 55”

F-48-82-A-c

núi Tiền Nơi

SV

xã An Tiến

H. An Lão

20° 49′ 53”

106° 34′ 50”

F-48-82-A-c

Núi Voi

SV

xã An Tiến

H. An Lão

20° 50′ 26”

106° 34′ 05”

F-48-82-A-c

núi Xuân Sơn

SV

xã An Tiến

H. An Lão

20° 49′ 34”

106° 34′ 35”

F-48-82-A-c

kênh Khúc Giản (Sông Cung)

TV

xã An Tiến

H. An Lão

20° 50′ 56”

106° 32′ 49”

20° 49′ 56”

106° 32′ 44”

F-48-82-A-c

kênh trục chính Sông Đa Độ (sông Đa Độ)

TV

xã An Tiến

H. An Lão

20° 50′ 24”

106° 29′ 46”

20° 42′ 00”

106° 40′ 50”

F-48-82-A-c

sông Lạch Tray

TV

xã An Tiến

H. An Lão

20° 51′ 20”

106° 29′ 02”

20° 46′ 40”

106° 45′ 41”

F-48-82-A-c

thôn Đại Trang

DC

xã Bát Trang

H. An Lão

20° 50′ 40”

106° 31′ 19”

F-48-82-A-c

thôn Hạ Trang

DC

xã Bát Trang

H. An Lão

20° 51′ 04”

106° 30′ 10”

F-48-82-A-c

thôn Ích Trang

DC

xã Bát Trang

H. An Lão

20° 51′ 00”

106° 31′ 02”

F-48-82-A-c

thôn Nghĩa Trang

DC

xã Bát Trang

H. An Lão

20° 51′ 01”

106° 30′ 34”

F-48-82-A-c

thôn Quán Trang

DC

xã Bát Trang

H. An Lão

20° 51′ 33”

106° 29′ 24”

F-48-81-B-d

thôn Thượng Trang

DC

xã Bát Trang

H. An Lão

20° 51′ 34”

106° 30′ 41”

F-48-82-A-c

thôn Trực Trang

DC

xã Bát Trang

H. An Lão

20° 50′ 37”

106° 30′ 44”

F-48-82-A-c

thôn Trung Trang

DC

xã Bát Trang

H. An Lão

20° 50′ 38”

106° 30′ 06”

F-48-82-A-c

chùa Hạ Trang

KX

xã Bát Trang

H. An Lão

20° 51′ 07”

106° 30′ 09”

F-48-82-A-c

đình Đại Trạng

KX

xã Bát Trang

H. An Lão

20° 50′ 35”

106° 31′ 10”

F-48-82-A-c

đình Hạ Trang

KX

xã Bát Trang

H. An Lão

20° 51′ 12”

106° 30′ 09”

F-48-82-A-c

đình Quán Trang

KX

xã Bát Trang

H. An Lão

20° 51′ 34”

106° 29′ 13”

F-48-81-B-d

đình Thượng Trang

KX

xã Bát Trang

H. An Lão

20° 51′ 04”

106° 30′ 55”

F-48-82-A-c

Đò Hệ

KX

xã Bát Trang

H. An Lão

20° 50′ 54”

106° 29′ 03”

F-48-81-B-d

Đò Lau

KX

xã Bát Trang

H. An Lão

20° 51′ 51”

106° 30′ 15”

F-48-82-A-c

đò Quang Hưng

KX

xã Bát Trang

H. An Lão

20° 49′ 59”

106° 31′ 23”

F-48-82-A-c

Đường huyện 31

KX

xã Bát Trang

H. An Lão

20° 49′ 54”

106° 33′ 02”

20° 51′ 51”

106° 29′ 03”

F-48-81-B-d,

F-48-82-A-c

Trường Tiểu học Bát Trang

KX

xã Bát Trang

H. An Lão

20° 51′ 00”

106° 30′ 39”

F-48-82-A-c

Trường Trung học cơ sở Bát Trang

KX

xã Bát Trang

H. An Lão

20° 51′ 02”

106° 30′ 42”

F-48-82-A-c

kênh trục chính Sông Đa Độ (sông Đa Độ)

TV

xã Bát Trang

H. An Lão

20° 50′ 24”

106° 29′ 46”

20° 42′ 00”

106° 40′ 50”

F-48-81-B-d,

F-48-82-A-c

sông Lạch Tray

TV

xã Bát Trang

H. An Lão

20° 51′ 20”

106° 29′ 02”

20° 46′ 40”

106° 45′ 41”

F-48-81-B-d,

F-48-82-A-c

sông Văn Úc

TV

xã Bát Trang

H. An Lão

20° 51′ 34”

106° 28′ 31”

20° 40′ 51”

106° 42′ 06”

F-48-81-B-d

thôn Cốc Tràng

DC

xã Chiến Thắng

H. An Lão

20° 44′ 59”

106° 35′ 28”

F-48-82-C-a

thôn Côn Lĩnh

DC

xã Chiến Thắng

H. An Lão

20° 45′ 31”

106° 34′ 30”

F-48-82-A-c

thôn Kim Côn

DC

xã Chiến Thắng

H. An Lão

20° 45′ 41”

106° 34′ 08”

F-48-82-A-c

thôn Mông Thượng

DC

xã Chiến Thắng

H. An Lão

20° 45′ 33”

106° 34′ 55”

F-48-82-A-c

thôn Phương Hạ

DC

xã Chiến Thắng

H. An Lão

20° 45′ 18”

106° 35′ 14”

F-48-82-A-c

thôn Tân Thắng

DC

xã Chiến Thắng

H. An Lão

20° 45′ 33”

106° 33′ 56”

F-48-82-A-c

thôn Tôn Lộc

DC

xã Chiến Thắng

H. An Lão

20° 44′ 45”

106° 35′ 23”

F-48-82-C-a

Xóm Trại

DC

xã Chiến Thắng

H. An Lão

20° 44′ 40”

106° 35′ 10”

F-48-82-C-a

Cầu Khuể

KX

xã Chiến Thắng

H. An Lão

20° 44′ 43”

106° 34′ 25”

F-48-82-C-a

chùa Mông Thượng (chùa Hồng Tân)

KX

xã Chiến Thắng

H. An Lão

20° 45′ 37”

106° 34′ 47”

F-48-82-A-c

chùa Tôn Lộc (chùa Kỳ Viên)

KX

xã Chiến Thắng

H. An Lão

20° 44′ 48”

106° 35′ 15”

F-48-82-C-a

đình Cốc Tràng

KX

xã Chiến Thắng

H. An Lão

20° 44′ 56”

106° 35′ 24”

F-48-82-C-a

Đường tỉnh 354

KX

xã Chiến Thắng

H. An Lão

20° 48′ 15”

106° 37′ 26”

20° 38′ 40”

106° 32′ 31”

F-48-82-C-a,

F-48-82-A-c

Trường Tiểu học Chiến Thắng

KX

xã Chiến Thắng

H. An Lão

20° 45′ 21”

106° 34′ 48”

F-48-82-A-c

Trường Trung học cơ sở Chiến Thắng

KX

xã Chiến Thắng

H. An Lão

20° 45′ 19”

106° 34′ 51”

F-48-82-A-c

kênh trục Sông Ba La (sông Ba La)

TV

xã Chiến Thắng

H. An Lão

20° 46′ 10”

106° 33′ 16”

20° 47′ 01”

106° 34′ 31”

F-48-82-A-c

sông Văn Úc

TV

xã Chiến Thắng

H. An Lão

20° 51′ 34”

106° 28′ 31”

20° 40′ 51”

106° 42′ 06”

F-48-82-C-a,

F-48-82-A-c

thôn Biều Đa

DC

xã Mỹ Đức

H. An Lão

20° 46′ 05”

106° 34′ 50”

F-48-82-A-c

thôn Kim Châm

DC

xã Mỹ Đức

H. An Lão

20° 46′ 02”

106° 35′ 30”

F-48-82-A-c

thôn Lang Thượng

DC

xã Mỹ Đức

H. An Lão

20° 45′ 51”

106° 35′ 08”

F-48-82-A-c

thôn Minh Khai

DC

xã Mỹ Đức

H. An Lão

20° 46′ 08”

106° 36′ 06”

F-48-82-A-c

thôn Quán Rẽ

DC

xã Mỹ Đức

H. An Lão

20° 46′ 29”

106° 36′ 40”

F-48-82-A-c

thôn Tân Nam

DC

xã Mỹ Đức

H. An Lão

20° 45′ 42”

106° 35′ 52”

F-48-82-A-c

thôn Tiến Lập

DC

xã Mỹ Đức

H. An Lão

20° 45′ 52”

106° 35′ 43”

F-48-82-A-c

xóm Tiên Hưng

DC

xã Mỹ Đức

H. An Lão

20° 45′ 27”

106° 35′ 49”

F-48-82-A-c

Bệnh viện Đa khoa huyện An Lão

KX

xã Mỹ Đức

H. An Lão

20° 46′ 02”

106° 36′ 14”

F-48-82-A-c

cầu Nguyệt Áng

KX

xã Mỹ Đức

H. An Lão

20° 46′ 54”

106° 36′ 45”

F-48-82-A-c

Chợ Thái

KX

xã Mỹ Đức

H. An Lão

20° 45′ 47”

106° 35′ 36”

F-48-82-A-c

chùa Kim Châm

KX

xã Mỹ Đức

H. An Lão

20° 46′ 13”

106° 35′ 20”

F-48-82-A-c

chùa Phương Lang Thượng

KX

xã Mỹ Đức

H. An Lão

20° 46′ 15”

106° 35′ 10”

F-48-82-A-c

chùa Sái Nghi (chùa Viên Giác)

KX

xã Mỹ Đức

H. An Lão

20° 45′ 47”

106° 35′ 40”

F-48-82-A-c

đình Kim Châm

KX

xã Mỹ Đức

H. An Lão

20° 45′ 58”

106° 35′ 19”

F-48-82-A-c

đình Sái Nghi

KX

xã Mỹ Đức

H. An Lão

20° 45′ 46”

106° 35′ 40”

F-48-82-A-c

đình Tiên Hưng

KX

xã Mỹ Đức

H. An Lão

20° 45′ 26”

106° 35′ 48”

F-48-82-A-c

Đường 39A

KX

xã Mỹ Đức

H. An Lão

20° 45′ 42”

106° 35′ 31”

20° 44′ 51”

106° 36′ 10”

F-48-82-A-c

Đường 39B

KX

xã Mỹ Đức

H. An Lão

20° 45′ 59”

106° 36′ 03”

20° 44′ 57”

106° 36′ 23”

F-48-82-A-c

Đường cao tốc Hà Nội – Hải Phòng

KX

xã Mỹ Đức

H. An Lão

20° 48′ 32”

106° 30′ 40”

20° 50′ 38”

106° 44′ 59”

F-48-82-A-c

Đường huyện 405

KX

xã Mỹ Đức

H. An Lão

20° 46′ 30”

106° 36′ 35”

20° 45′ 12”

106° 40′ 05”

F-48-82-A-c

Đường tỉnh 354

KX

xã Mỹ Đức

H. An Lão

20° 48′ 15”

106° 37′ 26”

20° 38′ 40”

106° 32′ 31”

F-48-82-A-c

Đường tỉnh 362

KX

xã Mỹ Đức

H. An Lão

20° 48′ 31”

106° 31′ 46”

20° 45′ 56”

106° 35′ 59”

F-48-82-A-c

Đường tỉnh 362 (nhánh 2)

KX

xã Mỹ Đức

H. An Lão

20° 46′ 19”

106° 36′ 30”

20° 45′ 17”

106° 40′ 15”

F-48-82-A-c

nhà truyền thống Mỹ Lang

KX

xã Mỹ Đức

H. An Lão

20° 46′ 14”

106° 35′ 59”

F-48-82-A-c

Trường Cao đẳng Cộng đồng Hải Phòng

KX

xã Mỹ Đức

H. An Lão

20° 46′ 48”

106° 36′ 36”

F-48-82-A-c

Trường Tiểu học Mỹ Đức 1

KX

xã Mỹ Đức

H. An Lão

20° 45′ 49”

106° 35′ 50”

F-48-82-A-c

Trường Tiểu học Mỹ Đức 2

KX

xã Mỹ Đức

H. An Lão

20° 46′ 08”

106° 35′ 29”

F-48-82-A-c

Trường Trung học cơ sở Mỹ Đức

KX

xã Mỹ Đức

H. An Lão

20° 45′ 51”

106° 35′ 52”

F-48-82-A-c

kênh trục chính Sông Đa Độ (sông Đa Độ)

TV

xã Mỹ Đức

H. An Lão

20° 50′ 24”

106° 29′ 46”

20° 42′ 00”

106° 40′ 50”

F-48-82-A-c

kênh trục Sông Ba La (sông Ba La)

TV

xã Mỹ Đức

H. An Lão

20° 46′ 10”

106° 33′ 16”

20° 47′ 01”

106° 34′ 31”

F-48-82-A-c

thôn Câu Thượng

DC

xã Quang Hưng

H. An Lão

20° 49′ 59”

106° 29′ 59”

F-48-81-B-d

thôn Câu Trung

DC

xã Quang Hưng

H. An Lão

20° 49′ 14”

106° 31′ 32”

F-48-82-A-c

thôn Quang Khải

DC

xã Quang Hưng

H. An Lão

20° 49′ 48”

106° 31′ 17”

F-48-82-A-c

đình Câu Trung

KX

xã Quang Hưng

H. An Lão

20° 49′ 12”

106° 31′ 28”

F-48-82-A-c

đò Quang Hưng

KX

xã Quang Hưng

H. An Lão

20° 49′ 59”

106° 31′ 23”

F-48-82-A-c

Đường tỉnh 360

KX

xã Quang Hưng

H. An Lão

20° 50′ 18”

106° 39′ 42”

20° 50′ 01”

106° 29′ 45”

F-48-81-B-d,

phà Quang Thanh

KX

xã Quang Hưng

H. An Lão

20° 49′ 56”

106° 29′ 32”

F-48-81-B-d

Trường Tiểu học Quang Hưng

KX

xã Quang Hưng

H. An Lão

20° 49′ 52”

106° 30′ 08”

F-48-82-A-c

Trường Trung học cơ sở Quang Hưng

KX

xã Quang Hưng

H. An Lão

20° 49′ 19”

106° 31′ 23”

F-48-82-A-c

kênh trục chính Sông Đa Độ (sông Đa Độ)

TV

xã Quang Hưng

H. An Lão

20° 50′ 24”

106° 29′ 46”

20° 42′ 00”

106° 40′ 50”

F-48-81-B-d,

sông Văn Úc

TV

xã Quang Hưng

H. An Lão

20° 51′ 34”

106° 28′ 31”

20° 40′ 51”

106° 42′ 06”

F-48-81-B-d,

thôn Cát Tiên

DC

xã Quang Trung

H. An Lão

20° 48′ 16”

106° 30′ 55”

F-48-82-A-c

thôn Câu Đông

DC

xã Quang Trung

H. An Lão

20° 48′ 24”

106° 31′ 20”

F-48-82-A-c

thôn Câu Hạ A

DC

xã Quang Trung

H. An Lão

20° 48′ 51”

106° 31′ 46”

F-48-82-A-c

thôn Câu Hạ B

DC

xã Quang Trung

H. An Lão

20° 48′ 53”

106° 31′ 16”

F-48-82-A-c

thôn Tân Trung

DC

xã Quang Trung

H. An Lão

20° 48′ 29”

106° 31′ 46”

F-48-82-A-c

cầu Tiên Cựu

KX

xã Quang Trung

H. An Lão

20° 47′ 19”

106° 30′ 56”

F-48-82-A-c

chùa Cát Tiên

KX

xã Quang Trung

H. An Lão

20° 48′ 21”

106° 30′ 44”

F-48-82-A-c

chùa Câu Đông

KX

xã Quang Trung

H. An Lão

20° 48′ 34”

106° 31′ 08”

F-48-82-A-c

chùa Câu Hạ

KX

xã Quang Trung

H. An Lão

20° 48′ 54”

106° 31′ 05”

F-48-82-A-c

đình Câu Hạ

KX

xã Quang Trung

H. An Lão

20° 48′ 54”

106° 31′ 25”

F-48-82-A-c

đình Câu Hạ B

KX

xã Quang Trung

H. An Lão

20° 48′ 45”

106° 31′ 21”

F-48-82-A-c

Đò Sòi

KX

xã Quang Trung

H. An Lão

20° 49′ 01”

106° 30′ 49”

F-48-82-A-c

Đường cao tốc Hà Nội – Hải Phòng

KX

xã Quang Trung

H. An Lão

20° 48′ 32”

106° 30′ 40”

20° 50′ 38”

106° 44′ 59”

F-48-82-A-c

Đường tỉnh 360

KX

xã Quang Trung

H. An Lão

20° 50′ 18”

106° 39′ 42”

20° 50′ 01”

106° 29′ 45”

F-48-82-A-c

Đường tỉnh 362

KX

xã Quang Trung

H. An Lão

20° 48′ 31”

106° 31′ 46”

20° 45′ 56”

106° 35′ 59”

F-48-82-A-c

Quốc lộ 10

KX

xã Quang Trung

H. An Lão

20° 39′ 41”

106° 26′ 16”

21° 00′ 23”

106° 41′ 03”

F-48-82-A-c

Trường Tiểu học Quang Trung

KX

xã Quang Trung

H. An Lão

20° 48′ 48”

106° 31′ 31”

F-48-82-A-c

Trường Trung học cơ sở Quang Trung

KX

xã Quang Trung

H. An Lão

20° 48′ 24”

106° 31′ 38”

F-48-82-A-c

kênh trục chính Sông Đa Độ (sông Đa Độ)

TV

xã Quang Trung

H. An Lão

20° 50′ 24”

106° 29′ 46”

20° 42′ 00”

106° 40′ 50”

F-48-82-A-c

sông Văn Úc

TV

xã Quang Trung

H. An Lão

20° 51′ 34”

106° 28′ 31”

20° 40′ 51”

106° 42′ 06”

F-48-82-A-c

thôn Bạch Câu

DC

xã Quốc Tuấn

H. An Lão

20° 47′ 21”

106° 32′ 36”

F-48-82-A-c

thôn Cẩm Văn

DC

xã Quốc Tuấn

H. An Lão

20° 48′ 16”

106° 31′ 58”

F-48-82-A-c

thôn Đâu Kiên

DC

xã Quốc Tuấn

H. An Lão

20° 49′ 01”

106° 32′ 20”

F-48-82-A-c

thôn Đông Nham 1

DC

xã Quốc Tuấn

H. An Lão

20° 48′ 20”

106° 32′ 33”

F-48-82-A-c

thôn Đông Nham 2

DC

xã Quốc Tuấn

H. An Lão

20° 48′ 11”

106° 32′ 51”

F-48-82-A-c

thôn Hạ Câu

DC

xã Quốc Tuấn

H. An Lão

20° 48′ 28”

106° 32′ 49”

F-48-82-A-c

chùa Đông Nham

KX

xã Quốc Tuấn

H. An Lão

20° 48′ 13”

106° 32′ 34”

F-48-82-A-c

Đường cao tốc Hà Nội – Hải Phòng

KX

xã Quốc Tuấn

H. An Lão

20° 48′ 32”

106° 30′ 40”

20° 50′ 38”

106° 44′ 59”

F-48-82-A-c

Đường tỉnh 360

KX

xã Quốc Tuấn

H. An Lão

20° 50′ 18”

106° 39′ 42”

20° 50′ 01”

106° 29′ 45”

F-48-82-A-c

Đường tỉnh 362

KX

xã Quốc Tuấn

H. An Lão

20° 48′ 31”

106° 31′ 46”

20° 45′ 56”

106° 35′ 59”

F-48-82-A-c

Quốc lộ 10

KX

xã Quốc Tuấn

H. An Lão

20° 39′ 41”

106° 26′ 16”

21° 00′ 23”

106° 41′ 03”

F-48-82-A-c

Trường Tiểu học Quốc Tuấn

KX

xã Quốc Tuấn

H. An Lão

20° 48′ 25”

106° 32′ 38”

F-48-82-A-c

Trường Trung học cơ sở Quốc Tuấn

KX

xã Quốc Tuấn

H. An Lão

20° 48′ 25”

106° 32′ 35”

F-48-82-A-c

Trường Trung học phổ thông Quốc Tuấn

KX

xã Quốc Tuấn

H. An Lão

20° 48′ 00”

106° 32′ 42”

F-48-82-A-c

kênh trục chính Sông Đa Độ (sông Đa Độ)

TV

xã Quốc Tuấn

H. An Lão

20° 50′ 24”

106° 29′ 46”

20° 42′ 00”

106° 40′ 50”

F-48-82-A-c

sông Văn Úc

TV

xã Quốc Tuấn

H. An Lão

20° 51′ 34”

106° 28′ 31”

20° 40′ 51”

106° 42′ 06”

F-48-82-A-c

thôn Đại Hoàng 1

DC

xã Tân Dân

H. An Lão

20° 48′ 25”

106° 34′ 32”

F-48-82-A-c

thôn Đại Hoàng 2

DC

xã Tân Dân

H. An Lão

20° 48′ 14”

106° 34′ 29”

F-48-82-A-c

thôn Đại Hoàng 3

DC

xã Tân Dân

H. An Lão

20° 48′ 11”

106° 34′ 38”

F-48-82-A-c

thôn Đại Hoàng 4

DC

xã Tân Dân

H. An Lão

20° 48′ 07”

106° 34′ 46”

F-48-82-A-c

thôn Kinh Xuyên

DC

xã Tân Dân

H. An Lão

20° 48′ 20”

106° 34′ 08”

F-48-82-A-c

thôn Lai Hạ

DC

xã Tân Dân

H. An Lão

20° 48′ 03”

106° 34′ 09”

F-48-82-A-c

thôn Lai Thị

DC

xã Tân Dân

H. An Lão

20° 48′ 31”

106° 34′ 40”

F-48-82-A-c

thôn Lai Thượng

DC

xã Tân Dân

H. An Lão

20° 48′ 29”

106° 33′ 58”

F-48-82-A-c

thôn Vị Xuyên

DC

xã Tân Dân

H. An Lão

20° 47′ 59”

106° 34′ 20”

F-48-82-A-c

thôn Việt Khê

DC

xã Tân Dân

H. An Lão

20° 47′ 48”

106° 34′ 51”

F-48-82-A-c

chùa Lai Thị (chùa Hương Mỹ)

KX

xã Tân Dân

H. An Lão

20° 48′ 33”

106° 34′ 42”

F-48-82-A-c

chùa Việt Kê (chùa Bà Đanh)

KX

xã Tân Dân

H. An Lão

20° 47′ 32”

106° 34′ 46”

F-48-82-A-c

đình Làng Vị Xuyên

KX

xã Tân Dân

H. An Lão

20° 48′ 14”

106° 34′ 24”

F-48-82-A-c

Đường huyện 36

KX

xã Tân Dân

H. An Lão

20° 49′ 21”

106° 33′ 16”

20° 47′ 35”

106° 35′ 58”

F-48-82-A-c

Trường Tiểu học Tân Dân

KX

xã Tân Dân

H. An Lão

20° 48′ 13”

106° 34′ 26”

F-48-82-A-c

Trường Trung học cơ sở Tân Dân

KX

xã Tân Dân

H. An Lão

20° 48′ 19”

106° 34′ 19”

F-48-82-A-c

kênh trục chính Sông Đa Độ (sông Đa Độ)

TV

xã Tân Dân

H. An Lão

20° 50′ 24”

106° 29′ 46”

20° 42′ 00”

106° 40′ 50”

F-48-82-A-c

thôn Đại Điền

DC

xã Tân Viên

H. An Lão

20° 46′ 29”

106° 33′ 35”

F-48-82-A-c

thôn Du Viên

DC

xã Tân Viên

H. An Lão

20° 47′ 21”

106° 33′ 05”

F-48-82-A-c

thôn Kinh Điền

DC

xã Tân Viên

H. An Lão

20° 46′ 59”

106° 33′ 14”

F-48-82-A-c

thôn Lương Câu

DC

xã Tân Viên

H. An Lão

20° 47′ 40”

106° 33′ 36”

F-48-82-A-c

thôn Ly Câu

DC

xã Tân Viên

H. An Lão

20° 46′ 48”

106° 33′ 56”

F-48-82-A-c

chợ Đường Dài

KX

xã Tân Viên

H. An Lão

20° 47′ 15”

106° 33′ 27”

F-48-82-A-c

chùa Khánh Vân

KX

xã Tân Viên

H. An Lão

20° 47′ 51”

106° 33′ 26”

F-48-82-A-c

đền Kinh Điền

KX

xã Tân Viên

H. An Lão

20° 47′ 02”

106° 33′ 05”

F-48-82-A-c

đình Đại Điền

KX

xã Tân Viên

H. An Lão

20° 46′ 35”

106° 33′ 22”

F-48-82-A-c

đình Lương Câu

KX

xã Tân Viên

H. An Lão

20° 47′ 44”

106° 33′ 34”

F-48-82-A-c

Đường cao tốc Hà Nội – Hải Phòng

KX

xã Tân Viên

H. An Lão

20° 48′ 32”

106° 30′ 40”

20° 50′ 38”

106° 44′ 59”

F-48-82-A-c

Đường tỉnh 362

KX

xã Tân Viên

H. An Lão

20° 48′ 31”

106° 31′ 46”

20° 45′ 56”

106° 35′ 59”

F-48-82-A-c

Trường Tiểu học Tân Viên

KX

xã Tân Viên

H. An Lão

20° 47′ 12”

106° 33′ 28”

F-48-82-A-c

Trường Trung học cơ sở Tân Viên

KX

xã Tân Viên

H. An Lão

20° 47′ 10”

106° 33′ 26”

F-48-82-A-c

cống Hoà Bình

TV

xã Tân Viên

H. An Lão

20° 46′ 15”

106° 33′ 10”

F-48-82-A-c

kênh trục chính Sông Đa Độ (sông Đa Độ)

TV

xã Tân Viên

H. An Lão

20° 50′ 24”

106° 29′ 46”

20° 42′ 00”

106° 40′ 50”

F-48-82-A-c

kênh trục Sông Ba La (sông Ba La)

TV

xã Tân Viên

H. An Lão

20° 46′ 10”

106° 33′ 16”

20° 47′ 01”

106° 34′ 31”

F-48-82-A-c

sông Văn Úc

TV

xã Tân Viên

H. An Lão

20° 51′ 34”

106° 28′ 31”

20° 40′ 51”

106° 42′ 06”

F-48-82-A-c

thôn Đoàn Dũng

DC

xã Thái Sơn

H. An Lão

20° 47′ 42”

106° 36′ 04”

F-48-82-A-c

thôn Nguyệt Áng 1

DC

xã Thái Sơn

H. An Lão

20° 47′ 09”

106° 36′ 17”

F-48-82-A-c

thôn Nguyệt Áng 2

DC

xã Thái Sơn

H. An Lão

20° 47′ 10”

106° 36′ 24”

F-48-82-A-c

thôn Nguyệt Áng 3

DC

xã Thái Sơn

H. An Lão

20° 47′ 15”

106° 36′ 30”

F-48-82-A-c

thôn Nhất Thượng

DC

xã Thái Sơn

H. An Lão

20° 48′ 12”

106° 35′ 13”

F-48-82-A-c

thôn Nhị Hải

DC

xã Thái Sơn

H. An Lão

20° 48′ 18”

106° 35′ 20”

F-48-82-A-c

thôn Phủ Niệm 1

DC

xã Thái Sơn

H. An Lão

20° 47′ 20”

106° 35′ 57”

F-48-82-A-c

thôn Phủ Niệm 2

DC

xã Thái Sơn

H. An Lão

20° 47′ 18”

106° 35′ 40”

F-48-82-A-c

thôn Phủ Niệm 3

DC

xã Thái Sơn

H. An Lão

20° 47′ 12”

106° 35′ 42”

F-48-82-A-c

thôn Tam Sơn

DC

xã Thái Sơn

H. An Lão

20° 48′ 25”

106° 35′ 35”

F-48-82-A-c

thôn Tứ Trung

DC

xã Thái Sơn

H. An Lão

20° 48′ 06”

106° 35′ 32”

F-48-82-A-c

cầu Nguyệt Áng

KX

xã Thái Sơn

H. An Lão

20° 46′ 54”

106° 36′ 45”

F-48-82-A-c

Chùa Nứa (chùa Linh Sơn Tự)

KX

xã Thái Sơn

H. An Lão

20° 48′ 30”

106° 35′ 32”

F-48-82-A-c

Cụm di tích Trạng Nguyên Trần Tất Văn

KX

xã Thái Sơn

H. An Lão

20° 47′ 26”

106° 36′ 16”

F-48-82-A-c

đình Làng Áng Sơn

KX

xã Thái Sơn

H. An Lão

20° 48′ 04”

106° 35′ 32”

F-48-82-A-c

Đường huyện 36

KX

xã Thái Sơn

H. An Lão

20° 49′ 21”

106° 33′ 16”

20° 47′ 35”

106° 35′ 58”

F-48-82-A-c

Đường tỉnh 354

KX

xã Thái Sơn

H. An Lão

20° 48′ 15”

106° 37′ 26”

20° 38′ 40”

106° 32′ 31”

F-48-82-A-c

Miếu Phùng

KX

xã Thái Sơn

H. An Lão

20° 48′ 15”

106° 35′ 26”

F-48-82-A-c

miếu Phùng Trung Đẳng Thần

KX

xã Thái Sơn

H. An Lão

20° 48′ 21”

106° 35′ 22”

F-48-82-A-c

phố Trần Tất Văn

KX

xã Thái Sơn

H. An Lão

20° 48′ 15”

106° 37′ 26”

20° 46′ 55”

106° 36′ 46”

F-48-82-A-c

Trường Tiểu học Áng Sơn

KX

xã Thái Sơn

H. An Lão

20° 48′ 19”

106° 35′ 41”

F-48-82-A-c

Trường Tiểu học Trần Tất Văn

KX

xã Thái Sơn

H. An Lão

20° 47′ 26”

106° 36′ 05”

F-48-82-A-c

Trường Trung học cơ sở Thái Sơn

KX

xã Thái Sơn

H. An Lão

20° 47′ 33”

106° 36′ 01”

F-48-82-A-c

từ đường họ Lê Hữu

KX

xã Thái Sơn

H. An Lão

20° 47′ 13”

106° 36′ 22”

F-48-82-A-c

núi Giếng Dành

SV

xã Thái Sơn

H. An Lão

20° 48′ 42”

106° 35′ 22”

F-48-82-A-c

kênh trục chính Sông Đa Độ (sông Đa Độ)

TV

xã Thái Sơn

H. An Lão

20° 50′ 24”

106° 29′ 46”

20° 42′ 00”

106° 40′ 50”

F-48-82-A-c

thôn Chi Lai

DC

xã Trường Thành

H. An Lão

20° 50′ 35”

106° 34′ 16”

F-48-82-A-c

thôn Hoà Chử

DC

xã Trường Thành

H. An Lão

20° 50′ 51”

106° 32′ 44”

F-48-82-A-c

thôn Phương Chử Bắc

DC

xã Trường Thành

H. An Lão

20° 50′ 53”

106° 33′ 16”

F-48-82-A-c

thôn Phương Chử Đông

DC

xã Trường Thành

H. An Lão

20° 50′ 48”

106° 33′ 41”

F-48-82-A-c

thôn Phương Chử Nam

DC

xã Trường Thành

H. An Lão

20° 50′ 43”

106° 33′ 14”

F-48-82-A-c

thôn Phương Chử Tây

DC

xã Trường Thành

H. An Lão

20° 50′ 49”

106° 33′ 01”

F-48-82-A-c

thôn Thuỷ Giang

DC

xã Trường Thành

H. An Lão

20° 51′ 12”

106° 33′ 03”

F-48-82-A-c

cầu Trạm Bạc

KX

xã Trường Thành

H. An Lão

20° 50′ 56”

106° 33′ 45”

F-48-82-A-c

Chợ Cung

KX

xã Trường Thành

H. An Lão

20° 50′ 55”

106° 32′ 54”

F-48-82-A-c

Đường huyện 33

KX

xã Trường Thành

H. An Lão

20° 50′ 44”

106° 33′ 37”

20° 49′ 21”

106° 33′ 16”

F-48-82-A-c

Quốc lộ 10

KX

xã Trường Thành

H. An Lão

20° 39′ 41”

106° 26′ 16”

21° 00′ 23”

106° 41′ 03”

F-48-82-A-c

Trường Tiểu học Trường Thành

KX

xã Trường Thành

H. An Lão

20° 50′ 53”

106° 33′ 04”

F-48-82-A-c

Trường Trung học cơ sở Trường Thành

KX

xã Trường Thành

H. An Lão

20° 50′ 54”

106° 33′ 01”

F-48-82-A-c

núi Đầu Ngựa

SV

xã Trường Thành

H. An Lão

20° 50′ 32”

106° 33′ 55”

F-48-82-A-c

Núi Voi

SV

xã Trường Thành

H. An Lão

20° 50′ 26”

106° 34′ 05”

F-48-82-A-c

kênh Khúc Giản (Sông Cung)

TV

xã Trường Thành

H. An Lão

20° 50′ 56”

106° 32′ 49”

20° 49′ 56”

106° 32′ 44”

F-48-82-A-c

sông Lạch Tray

TV

xã Trường Thành

H. An Lão

20° 51′ 20”

106° 29′ 02”

20° 46′ 40”

106° 45′ 41”

F-48-82-A-c

thôn Đồng Xuân 1

DC

xã Trường Thọ

H. An Lão

20° 50′ 26”

106° 31′ 44”

F-48-82-A-c

thôn Đồng Xuân 2

DC

xã Trường Thọ

H. An Lão

20° 50′ 14”

106° 31′ 49”

F-48-82-A-c

thôn Liễu Dinh Bắc

DC

xã Trường Thọ

H. An Lão

20° 51′ 39”

106° 32′ 32”

F-48-82-A-c

thôn Liễu Dinh Nam

DC

xã Trường Thọ

H. An Lão

20° 51′ 22”

106° 32′ 28”

F-48-82-A-c

thôn Ngọc Chử 1

DC

xã Trường Thọ

H. An Lão

20° 51′ 02”

106° 32′ 21”

F-48-82-A-c

thôn Ngọc Chử 2

DC

xã Trường Thọ

H. An Lão

20° 50′ 53”

106° 32′ 31”

F-48-82-A-c

thôn Xuân Đài 1

DC

xã Trường Thọ

H. An Lão

20° 50′ 14”

106° 32′ 08”

F-48-82-A-c

thôn Xuân Đài 2

DC

xã Trường Thọ

H. An Lão

20° 50′ 09”

106° 32′ 00”

F-48-82-A-c

Chợ Hoa

KX

xã Trường Thọ

H. An Lão

20° 50′ 59”

106° 32′ 35”

F-48-82-A-c

đình Xuân Đài

KX

xã Trường Thọ

H. An Lão

20° 50′ 08”

106° 32′ 05”

F-48-82-A-c

Đò Lái

KX

xã Trường Thọ

H. An Lão

20° 52′ 04”

106° 32′ 03”

F-48-82-A-c

Đường huyện 31

KX

xã Trường Thọ

H. An Lão

20° 49′ 54”

106° 33′ 02”

20° 51′ 51”

106° 29′ 03”

F-48-82-A-c,

Trường Tiểu học Trường Thọ (Cơ sở 1)

KX

xã Trường Thọ

H. An Lão

20° 50′ 18”

106° 31′ 59”

F-48-82-A-c

Trường Tiểu học Trường Thọ (Cơ sở 2)

KX

xã Trường Thọ

H. An Lão

20° 50′ 58”

106° 32′ 36”

F-48-82-A-c

Trường Trung học cơ sở Trường Thọ

KX

xã Trường Thọ

H. An Lão

20° 50′ 28”

106° 32′ 18”

F-48-82-A-c

từ đường họ Phạm

KX

xã Trường Thọ

H. An Lão

20° 50′ 07”

106° 32′ 04”

F-48-82-A-c

kênh Khúc Giản (Sông Cung)

TV

xã Trường Thọ

H. An Lão

20° 50′ 56”

106° 32′ 49”

20° 49′ 56”

106° 32′ 44”

F-48-82-A-c

kênh trục chính Sông Đa Độ (sông Đa Độ)

TV

xã Trường Thọ

H. An Lão

20° 50′ 24”

106° 29′ 46”

20° 42′ 00”

106° 40′ 50”

F-48-82-A-c

sông Lạch Tray

TV

xã Trường Thọ

H. An Lão

20° 51′ 20”

106° 29′ 02”

20° 46′ 40”

106° 45′ 41”

F-48-82-A-c

tổ dân phố Cẩm Xuân

DC

TT. Núi Đối

H. Kiến Thuỵ

20° 45′ 07”

106° 40′ 00”

F-48-82-A-d

tổ dân phố Cầu Đen Bắc

DC

TT. Núi Đối

H. Kiến Thuỵ

20° 45′ 45”

106° 40′ 27”

F-48-82-A-d

tổ dân phố Cầu Đen Nam

DC

TT. Núi Đối

H. Kiến Thuỵ

20° 45′ 29”

106° 40′ 15”

F-48-82-A-d

tổ dân phố Hồ Sen

DC

TT. Núi Đối

H. Kiến Thuỵ

20° 45′ 07”

106° 40′ 20”

F-48-82-A-d

tổ dân phố Thọ Xuân 1

DC

TT. Núi Đối

H. Kiến Thuỵ

20° 45′ 27”

106° 39′ 55”

F-48-82-A-d

tổ dân phố Thọ Xuân 2

DC

TT. Núi Đối

H. Kiến Thuỵ

20° 45′ 23”

106° 39′ 59”

F-48-82-A-d

Bệnh viện Đa khoa Kiến Thuỵ

KX

TT. Núi Đối

H. Kiến Thuỵ

20° 45′ 23”

106° 39′ 51”

F-48-82-A-d

chợ Núi Đối

KX

TT. Núi Đối

H. Kiến Thuỵ

20° 45′ 22”

106° 40′ 03”

F-48-82-A-d

Cống Đối

KX

TT. Núi Đối

H. Kiến Thuỵ

20° 45′ 13”

106° 40′ 06”

F-48-82-A-d

Đường huyện 362

KX

TT. Núi Đối

H. Kiến Thuỵ

20° 45′ 53”

106° 44′ 18”

20° 45′ 11”

106° 40′ 19”

F-48-82-A-d

Đường huyện 405

KX

TT. Núi Đối

H. Kiến Thuỵ

20° 46′ 30”

106° 36′ 35”

20° 45′ 12”

106° 40′ 05”

F-48-82-A-d

Đường tỉnh 361

KX

TT. Núi Đối

H. Kiến Thuỵ

20° 47′ 29”

106° 39′ 24”

20° 43′ 32”

106° 46′ 21”

F-48-82-A-d,

F-48-82-C-b

Đường tỉnh 362

KX

TT. Núi Đối

H. Kiến Thuỵ

20° 46′ 19”

106° 36′ 30”

20° 45′ 17”

106° 40′ 15”

F-48-82-A-d,

F-48-82-C-b

Trường Tiểu học thị trấn Núi Đối

KX

TT. Núi Đối

H. Kiến Thuỵ

20° 45′ 15”

106° 39′ 55”

F-48-82-A-d

Trường Trung học cơ sở thị trấn Núi Đối

KX

TT. Núi Đối

H. Kiến Thuỵ

20° 45′ 17”

106° 39′ 55”

F-48-82-A-d

Trường Trung học phổ thông Kiến Thuỵ

KX

TT. Núi Đối

H. Kiến Thuỵ

20° 45′ 19”

106° 39′ 56”

F-48-82-A-d

Trường Trung học phổ thông Nguyễn Huệ

KX

TT. Núi Đối

H. Kiến Thuỵ

20° 45′ 05”

106° 40′ 06”

F-48-82-A-d

Núi Đối

SV

TT. Núi Đối

H. Kiến Thuỵ

20° 45′ 17”

106° 39′ 50”

F-48-82-A-d

kênh Cầu Đen (Sông Đào)

TV

TT. Núi Đối

H. Kiến Thuỵ

20° 45′ 42”

106° 40′ 22”

20° 46′ 16”

106° 43′ 58”

F-48-82-A-d

kênh trục chính Sông Đa Độ (sông Đa Độ)

TV

TT. Núi Đối

H. Kiến Thuỵ

20° 50′ 24”

106° 29′ 46”

20° 42′ 00”

106° 40′ 50”

F-48-82-A-d,

F-48-82-C-b

Thôn 1

DC

xã Du Lễ

H. Kiến Thuỵ

20° 44′ 20”

106° 38′ 17”

F-48-82-C-b

Thôn 2

DC

xã Du Lễ

H. Kiến Thuỵ

20° 44′ 36”

106° 38′ 25”

F-48-82-C-b

Thôn 3

DC

xã Du Lễ

H. Kiến Thuỵ

20° 44′ 47”

106° 38′ 12”

F-48-82-C-b

Thôn 4

DC

xã Du Lễ

H. Kiến Thuỵ

20° 44′ 43”

106° 38′ 02”

F-48-82-C-b

Thôn 5

DC

xã Du Lễ

H. Kiến Thuỵ

20° 44′ 34”

106° 38′ 05”

F-48-82-C-b

thôn Quán Bơ

DC

xã Du Lễ

H. Kiến Thuỵ

20° 44′ 18”

106° 37′ 56”

F-48-82-C-b

chợ Du Lễ

KX

xã Du Lễ

H. Kiến Thuỵ

20° 44′ 18”

106° 38′ 00”

F-48-82-C-b

chùa Trúc Am

KX

xã Du Lễ

H. Kiến Thuỵ

20° 44′ 47”

106° 37′ 45”

F-48-82-C-b

đền Đồng Mục

KX

xã Du Lễ

H. Kiến Thuỵ

20° 44′ 47”

106° 37′ 36”

F-48-82-C-b

Đường huyện 406

KX

xã Du Lễ

H. Kiến Thuỵ

20° 45′ 44”

106° 38′ 18”

20° 44′ 18”

106° 37′ 58”

F-48-82-A-d,

F-48-82-C-b

Đường tỉnh 362

KX

xã Du Lễ

H. Kiến Thuỵ

20° 46′ 19”

106° 36′ 30”

20° 45′ 17”

106° 40′ 15”

F-48-82-A-c,

F-48-82-C-a,

F-48-82-C-b

miếu Đoài Du Lễ

KX

xã Du Lễ

H. Kiến Thuỵ

20° 44′ 44”

106° 37′ 59”

F-48-82-C-b

miếu Đông Du Lễ

KX

xã Du Lễ

H. Kiến Thuỵ

20° 44′ 53”

106° 38′ 09”

F-48-82-C-b

Trường Tiểu học Du Lễ (Cơ sở 1)

KX

xã Du Lễ

H. Kiến Thuỵ

20° 44′ 34”

106° 38′ 04”

F-48-82-C-b

Trường Tiểu học Du Lễ (Cơ sở 2)

KX

xã Du Lễ

H. Kiến Thuỵ

20° 44′ 27”

106° 37′ 59”

F-48-82-C-b

Trường Trung học cơ sở Du Lễ

KX

xã Du Lễ

H. Kiến Thuỵ

20° 44′ 11”

106° 38′ 13”

F-48-82-C-b

thôn Đức Phong

DC

xã Đại Đồng

H. Kiến Thuỵ

20° 46′ 20”

106° 40′ 32”

F-48-82-A-d

thôn Phong Cầu 1

DC

xã Đại Đồng

H. Kiến Thuỵ

20° 46′ 34”

106° 41′ 01”

F-48-82-A-d

thôn Phong Cầu 2

DC

xã Đại Đồng

H. Kiến Thuỵ

20° 46′ 34”

106° 41′ 25”

F-48-82-A-d

thôn Phong Quang

DC

xã Đại Đồng

H. Kiến Thuỵ

20° 46′ 28”

106° 41′ 56”

F-48-82-A-d

Đường cao tốc Hà Nội – Hải Phòng

KX

xã Đại Đồng

H. Kiến Thuỵ

20° 48′ 32”

106° 30′ 40”

20° 50′ 38”

106° 44′ 59”

F-48-82-A-d

Đường huyện 401

KX

xã Đại Đồng

H. Kiến Thuỵ

20° 47′ 24”

106° 40′ 34”

20° 44′ 57”

106° 40′ 52”

F-48-82-A-d

Đường tỉnh 361

KX

xã Đại Đồng

H. Kiến Thuỵ

20° 47′ 29”

106° 39′ 24”

20° 43′ 32”

106° 46′ 21”

F-48-82-A-d

Trường Tiểu học Đại Đồng

KX

xã Đại Đồng

H. Kiến Thuỵ

20° 46′ 36”

106° 40′ 42”

F-48-82-A-d

Trường Trung học cơ sở Đại Đồng

KX

xã Đại Đồng

H. Kiến Thuỵ

20° 46′ 37”

106° 40′ 42”

F-48-82-A-d

kênh Cầu Đen (Sông Đào)

TV

xã Đại Đồng

H. Kiến Thuỵ

20° 45′ 42”

106° 40′ 22”

20° 46′ 16”

106° 43′ 58”

F-48-82-A-d

kênh trục chính Sông Đa Độ (sông Đa Độ)

TV

xã Đại Đồng

H. Kiến Thuỵ

20° 50′ 24”

106° 29′ 46”

20° 42′ 00”

106° 40′ 50”

F-48-82-A-d

Thôn 5

DC

xã Đại Hà

H. Kiến Thuỵ

20° 43′ 50”

106° 40′ 05”

F-48-82-C-b

thôn Cao Bộ

DC

xã Đại Hà

H. Kiến Thuỵ

20° 43′ 18”

106° 39′ 54”

F-48-82-C-b

thôn Cao Tiến

DC

xã Đại Hà

H. Kiến Thuỵ

20° 43′ 37”

106° 39′ 26”

F-48-82-C-b

thôn Ngọc Liễn

DC

xã Đại Hà

H. Kiến Thuỵ

20° 43′ 41”

106° 39′ 54”

F-48-82-C-b

thôn Nhân Trai

DC

xã Đại Hà

H. Kiến Thuỵ

20° 43′ 07”

106° 40′ 08”

F-48-82-C-b

chùa Cao Bộ

KX

xã Đại Hà

H. Kiến Thuỵ

20° 43′ 10”

106° 39′ 49”

F-48-82-C-b

chùa Nhân Trai

KX

xã Đại Hà

H. Kiến Thuỵ

20° 43′ 03”

106° 39′ 47”

F-48-82-C-b

đình Cao Bộ

KX

xã Đại Hà

H. Kiến Thuỵ

20° 43′ 14”

106° 39′ 50”

F-48-82-C-b

Đường huyện 403

KX

xã Đại Hà

H. Kiến Thuỵ

20° 41′ 31”

106° 39′ 21”

20° 43′ 57”

106° 45′ 30”

F-48-82-C-b

Trường Tiểu học Đại Hà

KX

xã Đại Hà

H. Kiến Thuỵ

20° 43′ 29”

106° 39′ 56”

F-48-82-C-b

Trường Trung học cơ sở Đại Hà

KX

xã Đại Hà

H. Kiến Thuỵ

20° 43′ 23”

106° 40′ 02”

F-48-82-C-b

kênh Sông Thù (Sông Thù)

TV

xã Đại Hà

H. Kiến Thuỵ

20° 43′ 47”

106° 40′ 38”

20° 44′ 30”

106° 41′ 00”

F-48-82-C-b

thôn Đại Lộc 1

DC

xã Đại Hợp

H. Kiến Thuỵ

20° 42′ 39”

106° 43′ 28”

F-48-82-C-b

thôn Đại Lộc 2

DC

xã Đại Hợp

H. Kiến Thuỵ

20° 42′ 34”

106° 43′ 11”

F-48-82-C-b

thôn Đại Lộc 3

DC

xã Đại Hợp

H. Kiến Thuỵ

20° 42′ 27”

106° 43′ 16”

F-48-82-C-b

thôn Đại Lộc 4

DC

xã Đại Hợp

H. Kiến Thuỵ

20° 42′ 26”

106° 43′ 04”

F-48-82-C-b

thôn Đại Lộc 5

DC

xã Đại Hợp

H. Kiến Thuỵ

20° 42′ 20”

106° 43′ 09”

F-48-82-C-b

thôn Đông Tác 1

DC

xã Đại Hợp

H. Kiến Thuỵ

20° 41′ 28”

106° 42′ 53”

F-48-82-C-b

thôn Đông Tác 2

DC

xã Đại Hợp

H. Kiến Thuỵ

20° 41′ 24”

106° 42′ 34”

F-48-82-C-b

thôn Quần Mục 1

DC

xã Đại Hợp

H. Kiến Thuỵ

20° 41′ 31”

106° 43′ 10”

F-48-82-C-b

thôn Quần Mục 2

DC

xã Đại Hợp

H. Kiến Thuỵ

20° 41′ 37”

106° 43′ 14”

F-48-82-C-b

thôn Quần Mục 3

DC

xã Đại Hợp

H. Kiến Thuỵ

20° 41′ 41”

106° 43′ 28”

F-48-82-C-b

thôn Quần Mục 4

DC

xã Đại Hợp

H. Kiến Thuỵ

20° 41′ 45”

106° 43′ 34”

F-48-82-C-b

thôn Việt Tiến 1

DC

xã Đại Hợp

H. Kiến Thuỵ

20° 42′ 12”

106° 43′ 14”

F-48-82-C-b

thôn Việt Tiến 2

DC

xã Đại Hợp

H. Kiến Thuỵ

20° 41′ 50”

106° 42′ 50”

F-48-82-C-b

thôn Việt Tiến 3

DC

xã Đại Hợp

H. Kiến Thuỵ

20° 42′ 08”

106° 42′ 47”

F-48-82-C-b

chùa Đại Lộc

KX

xã Đại Hợp

H. Kiến Thuỵ

20° 42′ 34”

106° 43′ 16”

F-48-82-C-b

chùa Đông Tác

KX

xã Đại Hợp

H. Kiến Thuỵ

20° 41′ 22”

106° 42′ 39”

F-48-82-C-b

chùa Quần Mục

KX

xã Đại Hợp

H. Kiến Thuỵ

20° 41′ 39”

106° 43′ 18”

F-48-82-C-b

Đường huyện 403

KX

xã Đại Hợp

H. Kiến Thuỵ

20° 41′ 31”

106° 39′ 21”

20° 43′ 57”

106° 45′ 30”

F-48-82-C-b

nhà thờ Đông Tác

KX

xã Đại Hợp

H. Kiến Thuỵ

20° 41′ 24”

106° 42′ 51”

F-48-82-C-b

Trường Tiểu học Đại Hợp

KX

xã Đại Hợp

H. Kiến Thuỵ

20° 42′ 23”

106° 43′ 01”

F-48-82-C-b

Trường Trung học cơ sở Đại Hợp

KX

xã Đại Hợp

H. Kiến Thuỵ

20° 42′ 18”

106° 42′ 58”

F-48-82-C-b

sông Văn Úc

TV

xã Đại Hợp

H. Kiến Thuỵ

20° 51′ 34”

106° 28′ 31”

20° 40′ 51”

106° 42′ 06”

F-48-82-C-b

thôn Đắc Lộc 1

DC

xã Đoàn Xá

H. Kiến Thuỵ

20° 41′ 43”

106° 42′ 23”

F-48-82-C-b

thôn Đắc Lộc 2

DC

xã Đoàn Xá

H. Kiến Thuỵ

20° 41′ 52”

106° 42′ 29”

F-48-82-C-b

thôn Đoan Xá 1

DC

xã Đoàn Xá

H. Kiến Thuỵ

20° 42′ 28”

106° 41′ 46”

F-48-82-C-b

thôn Đoan Xá 2

DC

xã Đoàn Xá

H. Kiến Thuỵ

20° 42′ 17”

106° 41′ 36”

F-48-82-C-b

thôn Đoan Xá 3

DC

xã Đoàn Xá

H. Kiến Thuỵ

20° 42′ 26”

106° 40′ 54”

F-48-82-C-b

thôn Đoan Xá 4

DC

xã Đoàn Xá

H. Kiến Thuỵ

20° 42′ 33”

106° 41′ 31”

F-48-82-C-b

thôn Đông Xá

DC

xã Đoàn Xá

H. Kiến Thuỵ

20° 42′ 04”

106° 42′ 20”

F-48-82-C-b

thôn Lộc Xá

DC

xã Đoàn Xá

H. Kiến Thuỵ

20° 42′ 45”

106° 41′ 47”

F-48-82-C-b

thôn Nam Hải

DC

xã Đoàn Xá

H. Kiến Thuỵ

20° 41′ 26”

106° 41′ 54”

F-48-82-C-b

thôn Phúc Xá

DC

xã Đoàn Xá

H. Kiến Thuỵ

20° 41′ 35”

106° 42′ 24”

F-48-82-C-b

chợ Thiên Lộc

KX

xã Đoàn Xá

H. Kiến Thuỵ

20° 41′ 47”

106° 42′ 37”

F-48-82-C-b

chùa Đoan Xá

KX

xã Đoàn Xá

H. Kiến Thuỵ

20° 42′ 37”

106° 41′ 43”

F-48-82-C-b

cống Cầu Đen

KX

xã Đoàn Xá

H. Kiến Thuỵ

20° 42′ 46”

106° 42′ 14”

F-48-82-C-b

cống Cổ Tiểu 1

KX

xã Đoàn Xá

H. Kiến Thuỵ

20° 42′ 22”

106° 41′ 00”

F-48-82-C-b

Cống Thông

KX

xã Đoàn Xá

H. Kiến Thuỵ

20° 41′ 54”

106° 41′ 24”

F-48-82-C-b

Đò Đáy

KX

xã Đoàn Xá

H. Kiến Thuỵ

20° 41′ 39”

106° 41′ 22”

F-48-82-C-b

Đường huyện 403

KX

xã Đoàn Xá

H. Kiến Thuỵ

20° 41′ 31”

106° 39′ 21”

20° 43′ 57”

106° 45′ 30”

F-48-82-C-b

Trường Tiểu học Đoàn Xá (Khu A)

KX

xã Đoàn Xá

H. Kiến Thuỵ

20° 41′ 56”

106° 42′ 40”

F-48-82-C-b

Trường Tiểu học Đoàn Xá (Khu B)

KX

xã Đoàn Xá

H. Kiến Thuỵ

20° 42′ 28”

106° 41′ 37”

F-48-82-C-b

Trường Trung học cơ sở Đoàn Xá

KX

xã Đoàn Xá

H. Kiến Thuỵ

20° 41′ 58”

106° 42′ 25”

F-48-82-C-b

kênh trục chính Sông Đa Độ (sông Đa Độ)

TV

xã Đoàn Xá

H. Kiến Thuỵ

20° 50′ 24”

106° 29′ 46”

20° 42′ 00”

106° 40′ 50”

F-48-82-C-b

sông Văn Úc

TV

xã Đoàn Xá

H. Kiến Thuỵ

20° 51′ 34”

106° 28′ 31”

20° 40′ 51”

106° 42′ 06”

F-48-82-C-b

thôn Đại Trà Đức

DC

xã Đông Phương

H. Kiến Thuỵ

20° 47′ 01”

106° 40′ 36”

F-48-82-A-d

thôn Đại Trà Hải

DC

xã Đông Phương

H. Kiến Thuỵ

20° 46′ 43”

106° 40′ 39”

F-48-82-A-d

thôn Đại Trà Hồng

DC

xã Đông Phương

H. Kiến Thuỵ

20° 47′ 03”

106° 40′ 50”

F-48-82-A-d

thôn Đại Trà Sơn

DC

xã Đông Phương

H. Kiến Thuỵ

20° 46′ 50”

106° 40′ 47”

F-48-82-A-d

thôn Lạng Côn Hải

DC

xã Đông Phương

H. Kiến Thuỵ

20° 46′ 40”

106° 40′ 25”

F-48-82-A-d

thôn Lạng Côn Hà

DC

xã Đông Phương

H. Kiến Thuỵ

20° 46′ 34”

106° 40′ 26”

F-48-82-A-d

chùa Đại Linh

KX

xã Đông Phương

H. Kiến Thuỵ

20° 47′ 02”

106° 40′ 34”

F-48-82-A-d

chùa Sùng Khánh

KX

xã Đông Phương

H. Kiến Thuỵ

20° 46′ 43”

106° 40′ 23”

F-48-82-A-d

đình Đại Trà

KX

xã Đông Phương

H. Kiến Thuỵ

20° 47′ 08”

106° 40′ 41”

F-48-82-A-d

đình Lạng Côn

KX

xã Đông Phương

H. Kiến Thuỵ

20° 46′ 43”

106° 40′ 23”

F-48-82-A-d

Đò Song

KX

xã Đông Phương

H. Kiến Thuỵ

20° 46′ 30”

106° 40′ 01”

F-48-82-A-d

Đường huyện 401

KX

xã Đông Phương

H. Kiến Thuỵ

20° 47′ 24”

106° 40′ 34”

20° 44′ 57”

106° 40′ 52”

F-48-82-A-d

đường Kênh Hoà Bình

KX

xã Đông Phương

H. Kiến Thuỵ

20° 47′ 38”

106° 42′ 49”

20° 47′ 01”

106° 39′ 56”

F-48-82-A-d

Đường tỉnh 361

KX

xã Đông Phương

H. Kiến Thuỵ

20° 47′ 29”

106° 39′ 24”

20° 43′ 32”

106° 46′ 21”

F-48-82-A-d

Đường tỉnh 363

KX

xã Đông Phương

H. Kiến Thuỵ

20° 47′ 38”

106° 42′ 49”

20° 42′ 59”

106° 40′ 06”

F-48-82-A-d

Trường Tiểu học Đông Phương

KX

xã Đông Phương

H. Kiến Thuỵ

20° 46′ 40”

106° 40′ 36”

F-48-82-A-d

Trường Trung học cơ sở Đông Phương

KX

xã Đông Phương

H. Kiến Thuỵ

20° 46′ 46”

106° 40′ 33”

F-48-82-A-d

từ đường Nguyễn Như Quế

KX

xã Đông Phương

H. Kiến Thuỵ

20° 47′ 05”

106° 40′ 36”

F-48-82-A-d

kênh trục chính Sông Đa Độ (sông Đa Độ)

TV

xã Đông Phương

H. Kiến Thuỵ

20° 50′ 24”

106° 29′ 46”

20° 42′ 00”

106° 40′ 50”

F-48-82-A-d

thôn Kim Đới 1

DC

xã Hữu Bằng

H. Kiến Thuỵ

20° 45′ 33”

106° 39′ 20”

F-48-82-A-d

thôn Kim Đới 2

DC

xã Hữu Bằng

H. Kiến Thuỵ

20° 45′ 52”

106° 39′ 38”

F-48-82-A-d

thôn Kim Đới 3

DC

xã Hữu Bằng

H. Kiến Thuỵ

20° 46′ 12”

106° 39′ 24”

F-48-82-A-d

thôn Tam Kiệt

DC

xã Hữu Bằng

H. Kiến Thuỵ

20° 45′ 48”

106° 39′ 56”

F-48-82-A-d

thôn Văn Cao

DC

xã Hữu Bằng

H. Kiến Thuỵ

20° 45′ 58”

106° 38′ 34”

F-48-82-A-d

thôn Văn Hoà

DC

xã Hữu Bằng

H. Kiến Thuỵ

20° 45′ 32”

106° 38′ 56”

F-48-82-A-d

chợ Văn Hoà

KX

xã Hữu Bằng

H. Kiến Thuỵ

20° 45′ 39”

106° 39′ 02”

F-48-82-A-d

chùa Kim Đới 3

KX

xã Hữu Bằng

H. Kiến Thuỵ

20° 46′ 23”

106° 39′ 35”

F-48-82-A-d

chùa Kim Đới I

KX

xã Hữu Bằng

H. Kiến Thuỵ

20° 45′ 38”

106° 39′ 18”

F-48-82-A-d

chùa Ngọc Long

KX

xã Hữu Bằng

H. Kiến Thuỵ

20° 46′ 29”

106° 39′ 58”

F-48-82-A-d

chùa Quỳnh Hoa

KX

xã Hữu Bằng

H. Kiến Thuỵ

20° 46′ 02”

106° 39′ 49”

F-48-82-A-d

chùa Văn Cao

KX

xã Hữu Bằng

H. Kiến Thuỵ

20° 46′ 06”

106° 38′ 31”

F-48-82-A-d

chùa Văn Hoà

KX

xã Hữu Bằng

H. Kiến Thuỵ

20° 45′ 25”

106° 38′ 57”

F-48-82-A-d

đình Văn Cao

KX

xã Hữu Bằng

H. Kiến Thuỵ

20° 45′ 53”

106° 38′ 39”

F-48-82-A-d

đình Văn Hoà

KX

xã Hữu Bằng

H. Kiến Thuỵ

20° 45′ 22”

106° 38′ 59”

F-48-82-A-d

Đò Song

KX

xã Hữu Bằng

H. Kiến Thuỵ

20° 46′ 30”

106° 40′ 01”

F-48-82-A-d

Đường cao tốc Hà Nội – Hải Phòng

KX

xã Hữu Bằng

H. Kiến Thuỵ

20° 48′ 32”

106° 30′ 40”

20° 50′ 38”

106° 44′ 59”

F-48-82-A-d

Đường tỉnh 363

KX

xã Hữu Bằng

H. Kiến Thuỵ

20° 47′ 38”

106° 42′ 49”

20° 42′ 59”

106° 40′ 06”

F-48-82-A-d

Trường Tiểu học Hữu Bằng

KX

xã Hữu Bằng

H. Kiến Thuỵ

20° 45′ 41”

106° 39′ 16”

F-48-82-A-d

Trường Trung học cơ sở Hữu Bằng

KX

xã Hữu Bằng

H. Kiến Thuỵ

20° 45′ 41”

106° 39′ 12”

F-48-82-A-d

từ đường họ Đặng

KX

xã Hữu Bằng

H. Kiến Thuỵ

20° 45′ 35”

106° 39′ 01”

F-48-82-A-d

kênh trục chính Sông Đa Độ (sông Đa Độ)

TV

xã Hữu Bằng

H. Kiến Thuỵ

20° 50′ 24”

106° 29′ 46”

20° 42′ 00”

106° 40′ 50”

F-48-82-A-d

Thôn 1

DC

xã Kiến Quốc

H. Kiến Thuỵ

20° 44′ 13”

106° 38′ 29”

F-48-82-C-b

Thôn 2

DC

xã Kiến Quốc

H. Kiến Thuỵ

20° 44′ 07”

106° 38′ 38”

F-48-82-C-b

Thôn 3

DC

xã Kiến Quốc

H. Kiến Thuỵ

20° 44′ 03”

106° 38′ 28”

F-48-82-C-b

Thôn 4

DC

xã Kiến Quốc

H. Kiến Thuỵ

20° 43′ 58”

106° 38′ 15”

F-48-82-C-b

Thôn 5

DC

xã Kiến Quốc

H. Kiến Thuỵ

20° 43′ 50”

106° 38′ 22”

F-48-82-C-b

Thôn 6

DC

xã Kiến Quốc

H. Kiến Thuỵ

20° 43′ 37”

106° 38′ 25”

F-48-82-C-b

Thôn 7

DC

xã Kiến Quốc

H. Kiến Thuỵ

20° 43′ 45”

106° 38′ 07”

F-48-82-C-b

Thôn 8

DC

xã Kiến Quốc

H. Kiến Thuỵ

20° 43′ 33”

106° 38′ 35”

F-48-82-C-b

Thôn 9

DC

xã Kiến Quốc

H. Kiến Thuỵ

20° 43′ 42”

106° 38′ 58”

F-48-82-C-b

chợ Kiến Quốc

KX

xã Kiến Quốc

H. Kiến Thuỵ

20° 43′ 52”

106° 38′ 15”

F-48-82-C-b

chùa Tú Đôi

KX

xã Kiến Quốc

H. Kiến Thuỵ

20° 43′ 56”

106° 38′ 08”

F-48-82-C-b

cống Đồng Thẻo

KX

xã Kiến Quốc

H. Kiến Thuỵ

20° 43′ 01”

106° 38′ 28”

F-48-82-C-b

cống Hoà Bình

KX

xã Kiến Quốc

H. Kiến Thuỵ

20° 43′ 15”

106° 37′ 38”

F-48-82-C-b

đình Tú Đôi

KX

xã Kiến Quốc

H. Kiến Thuỵ

20° 43′ 56”

106° 38′ 28”

F-48-82-C-b

Đường tỉnh 362

KX

xã Kiến Quốc

H. Kiến Thuỵ

20° 46′ 19”

106° 36′ 30”

20° 45′ 17”

106° 40′ 15”

F-48-82-C-b

Trường Tiểu học Kiến Quốc

KX

xã Kiến Quốc

H. Kiến Thuỵ

20° 44′ 03”

106° 38′ 22”

F-48-82-C-b

Trường Trung học cơ sở Kiến Quốc

KX

xã Kiến Quốc

H. Kiến Thuỵ

20° 44′ 07”

106° 38′ 18”

F-48-82-C-b

từ đường họ Nguyễn Sỹ

KX

xã Kiến Quốc

H. Kiến Thuỵ

20° 43′ 52”

106° 38′ 22”

F-48-82-C-b

sông Văn Úc

TV

xã Kiến Quốc

H. Kiến Thuỵ

20° 51′ 34”

106° 28′ 31”

20° 40′ 51”

106° 42′ 06”

F-48-82-C-b

thôn Cốc Liễn 1

DC

xã Minh Tân

H. Kiến Thuỵ

20° 44′ 53”

106° 41′ 37”

F-48-82-C-b

thôn Cốc Liễn 2

DC

xã Minh Tân

H. Kiến Thuỵ

20° 45′ 01”

106° 41′ 43”

F-48-82-A-d

thôn Đoàn Kết

DC

xã Minh Tân

H. Kiến Thuỵ

20° 45′ 31”

106° 41′ 15”

F-48-82-A-d

thôn Tân Linh

DC

xã Minh Tân

H. Kiến Thuỵ

20° 45′ 18”

106° 40′ 35”

F-48-82-A-d

thôn Thấp Linh

DC

xã Minh Tân

H. Kiến Thuỵ

20° 45′ 26”

106° 41′ 32”

F-48-82-A-d

thôn Thọ Linh

DC

xã Minh Tân

H. Kiến Thuỵ

20° 45′ 32”

106° 40′ 56”

F-48-82-A-d

thôn Thống Nhất

DC

xã Minh Tân

H. Kiến Thuỵ

20° 45′ 23”

106° 40′ 58”

F-48-82-A-d

thôn Thù Du

DC

xã Minh Tân

H. Kiến Thuỵ

20° 44′ 50”

106° 41′ 07”

F-48-82-C-b

thôn Vũ Vị

DC

xã Minh Tân

H. Kiến Thuỵ

20° 45′ 08”

106° 41′ 00”

F-48-82-A-d

chùa Cốc Liễn

KX

xã Minh Tân

H. Kiến Thuỵ

20° 44′ 54”

106° 41′ 32”

F-48-82-C-b

đình Cốc Liễn

KX

xã Minh Tân

H. Kiến Thuỵ

20° 44′ 52”

106° 41′ 33”

F-48-82-C-b

Đường cao tốc Hà Nội – Hải Phòng

KX

xã Minh Tân

H. Kiến Thuỵ

20° 48′ 32”

106° 30′ 40”

20° 50′ 38”

106° 44′ 59”

F-48-82-A-d

Đường huyện 362

KX

xã Minh Tân

H. Kiến Thuỵ

20° 45′ 53”

106° 44′ 18”

20° 45′ 11”

106° 40′ 19”

F-48-82-A-d

Đường huyện 401

KX

xã Minh Tân

H. Kiến Thuỵ

20° 47′ 24”

106° 40′ 34”

20° 44′ 57”

106° 40′ 52”

F-48-82-A-d,

F-48-82-C-b

Đường tỉnh 361

KX

xã Minh Tân

H. Kiến Thuỵ

20° 47′ 29”

106° 39′ 24”

20° 43′ 32”

106° 46′ 21”

F-48-82-C-b

Trường Tiểu học Minh Tân

KX

xã Minh Tân

H. Kiến Thuỵ

20° 45′ 14”

106° 41′ 18”

F-48-82-A-d

Trường Trung học cơ sở Minh Tân

KX

xã Minh Tân

H. Kiến Thuỵ

20° 45′ 12”

106° 41′ 19”

F-48-82-A-d

kênh Cầu Đen (Sông Đào)

TV

xã Minh Tân

H. Kiến Thuỵ

20° 45′ 42”

106° 40′ 22”

20° 46′ 16”

106° 43′ 58”

F-48-82-A-d

kênh trục chính Sông Đa Độ (sông Đa Độ)

TV

xã Minh Tân

H. Kiến Thuỵ

20° 50′ 24”

106° 29′ 46”

20° 42′ 00”

106° 40′ 50”

F-48-82-C-b

thôn Đại Thắng

DC

xã Ngũ Đoan

H. Kiến Thuỵ

20° 43′ 21”

106° 40′ 34”

F-48-82-C-b

thôn Đồng Rồi

DC

xã Ngũ Đoan

H. Kiến Thuỵ

20° 44′ 03”

106° 40′ 45”

F-48-82-C-b

thôn Đương Thắng

DC

xã Ngũ Đoan

H. Kiến Thuỵ

20° 43′ 09”

106° 40′ 30”

F-48-82-C-b

thôn Hoà Nhất

DC

xã Ngũ Đoan

H. Kiến Thuỵ

20° 43′ 43”

106° 41′ 02”

F-48-82-C-b

thôn Tiền Anh

DC

xã Ngũ Đoan

H. Kiến Thuỵ

20° 43′ 35”

106° 41′ 00”

F-48-82-C-b

Thôn Trúc

DC

xã Ngũ Đoan

H. Kiến Thuỵ

20° 43′ 30”

106° 40′ 34”

F-48-82-C-b

chùa Cổ Trai

KX

xã Ngũ Đoan

H. Kiến Thuỵ

20° 42′ 58”

106° 40′ 15”

F-48-82-C-b

khu tưởng niệm Vương triều Mạc

KX

xã Ngũ Đoan

H. Kiến Thuỵ

20° 42′ 57”

106° 40′ 27”

F-48-82-C-b

Trường Tiểu học Ngũ Đoan

KX

xã Ngũ Đoan

H. Kiến Thuỵ

20° 43′ 28”

106° 40′ 45”

F-48-82-C-b

Trường Trung học cơ sở Ngũ Đoan

KX

xã Ngũ Đoan

H. Kiến Thuỵ

20° 43′ 29”

106° 40′ 42”

F-48-82-C-b

từ đường họ Mạc

KX

xã Ngũ Đoan

H. Kiến Thuỵ

20° 43′ 22”

106° 40′ 34”

F-48-82-C-b

kênh Sông Thù (Sông Thù)

TV

xã Ngũ Đoan

H. Kiến Thuỵ

20° 43′ 47”

106° 40′ 38”

20° 44′ 30”

106° 41′ 00”

F-48-82-C-b

kênh trục chính Sông Đa Độ (sông Đa Độ)

TV

xã Ngũ Đoan

H. Kiến Thuỵ

20° 50′ 24”

106° 29′ 46”

20° 42′ 00”

106° 40′ 50”

F-48-82-C-b

thôn Mai Dương

DC

xã Ngũ Phúc

H. Kiến Thuỵ

20° 43′ 48”

106° 36′ 40”

F-48-82-C-a

thôn Nghi Dương

DC

xã Ngũ Phúc

H. Kiến Thuỵ

20° 44′ 08”

106° 37′ 38”

F-48-82-C-b

thôn Xuân Chiếng

DC

xã Ngũ Phúc

H. Kiến Thuỵ

20° 44′ 30”

106° 37′ 19”

F-48-82-C-a

thôn Xuân Đoài

DC

xã Ngũ Phúc

H. Kiến Thuỵ

20° 44′ 09”

106° 36′ 55”

F-48-82-C-a

thôn Xuân Đông

DC

xã Ngũ Phúc

H. Kiến Thuỵ

20° 44′ 18”

106° 37′ 16”

F-48-82-C-a

Xóm Trại

DC

xã Ngũ Phúc

H. Kiến Thuỵ

20° 43′ 30”

106° 37′ 05”

F-48-82-C-a

bến đò Sáu

KX

xã Ngũ Phúc

H. Kiến Thuỵ

20° 42′ 44”

106° 36′ 37”

F-48-82-C-a

chùa Mai Dương

KX

xã Ngũ Phúc

H. Kiến Thuỵ

20° 43′ 45”

106° 36′ 43”

F-48-82-C-a

chùa Xuân Chiếng

KX

xã Ngũ Phúc

H. Kiến Thuỵ

20° 44′ 30”

106° 37′ 08”

F-48-82-C-a

đền Chùa Mõ

KX

xã Ngũ Phúc

H. Kiến Thuỵ

20° 44′ 14”

106° 37′ 50”

F-48-82-C-b

đình Mai Dương

KX

xã Ngũ Phúc

H. Kiến Thuỵ

20° 43′ 53”

106° 36′ 43”

F-48-82-C-a

đình Xuân Chiếng

KX

xã Ngũ Phúc

H. Kiến Thuỵ

20° 44′ 22”

106° 37′ 16”

F-48-82-C-a

đình Xuân Đoài

KX

xã Ngũ Phúc

H. Kiến Thuỵ

20° 44′ 04”

106° 36′ 47”

F-48-82-C-a

Trường Tiểu học Ngũ Phúc

KX

xã Ngũ Phúc

H. Kiến Thuỵ

20° 44′ 08”

106° 37′ 27”

F-48-82-C-a

Trường Trung học cơ sở Ngũ Phúc

KX

xã Ngũ Phúc

H. Kiến Thuỵ

20° 43′ 59”

106° 37′ 35”

F-48-82-C-b

sông Văn Úc

TV

xã Ngũ Phúc

H. Kiến Thuỵ

20° 51′ 34”

106° 28′ 31”

20° 40′ 51”

106° 42′ 06”

F-48-82-C-a,

F-48-82-C-b

thôn Kính Trực

DC

xã Tân Phong

H. Kiến Thuỵ

20° 44′ 16”

106° 43′ 36”

F-48-82-C-b

thôn Lão Phong 1

DC

xã Tân Phong

H. Kiến Thuỵ

20° 43′ 18”

106° 41′ 57”

F-48-82-C-b

thôn Lão Phong 2

DC

xã Tân Phong

H. Kiến Thuỵ

20° 44′ 03”

106° 42′ 20”

F-48-82-C-b

thôn Lão Phú

DC

xã Tân Phong

H. Kiến Thuỵ

20° 44′ 37”

106° 42′ 36”

F-48-82-C-b

thôn Thái Lai

DC

xã Tân Phong

H. Kiến Thuỵ

20° 44′ 44”

106° 42′ 13”

F-48-82-C-b

chùa Hàm Long

KX

xã Tân Phong

H. Kiến Thuỵ

20° 44′ 01”

106° 42′ 08”

F-48-82-C-b

Đầm Bầu

KX

xã Tân Phong

H. Kiến Thuỵ

20° 44′ 11”

106° 43′ 15”

F-48-82-C-b

đền Thái Lai

KX

xã Tân Phong

H. Kiến Thuỵ

20° 44′ 30”

106° 42′ 01”

F-48-82-C-b

đình Thái Lai

KX

xã Tân Phong

H. Kiến Thuỵ

20° 44′ 35”

106° 42′ 09”

F-48-82-C-b

Đường tỉnh 361

KX

xã Tân Phong

H. Kiến Thuỵ

20° 47′ 29”

106° 39′ 24”

20° 43′ 32”

106° 46′ 21”

F-48-82-C-b

miếu Kính Trực

KX

xã Tân Phong

H. Kiến Thuỵ

20° 44′ 06”

106° 42′ 53”

F-48-82-C-b

nhà thờ Lão Phú

KX

xã Tân Phong

H. Kiến Thuỵ

20° 44′ 32”

106° 42′ 33”

F-48-82-C-b

Trường Tiểu học Tân Phong

KX

xã Tân Phong

H. Kiến Thuỵ

20° 44′ 13”

106° 42′ 13”

F-48-82-C-b

Trường Trung học cơ sở Tân Phong

KX

xã Tân Phong

H. Kiến Thuỵ

20° 44′ 18”

106° 42′ 14”

F-48-82-C-b

kênh trục chính Sông Đa Độ (sông Đa Độ)

TV

xã Tân Phong

H. Kiến Thuỵ

20° 50′ 24”

106° 29′ 46”

20° 42′ 00”

106° 40′ 50”

F-48-82-C-b

kênh trục Sông Sàng (Sông Sàng)

TV

xã Tân Phong

H. Kiến Thuỵ

20° 44′ 42”

106° 43′ 40”

20° 43′ 28”

106° 44′ 09”

F-48-82-C-b

thôn Đa Ngư

DC

xã Tân Trào

H. Kiến Thuỵ

20° 42′ 04”

106° 39′ 37”

F-48-82-C-b

thôn Kim Sơn

DC

xã Tân Trào

H. Kiến Thuỵ

20° 42′ 42”

106° 39′ 43”

F-48-82-C-b

thôn Kỳ Sơn

DC

xã Tân Trào

H. Kiến Thuỵ

20° 43′ 05”

106° 39′ 22”

F-48-82-C-b

thôn Ngọc Tỉnh

DC

xã Tân Trào

H. Kiến Thuỵ

20° 42′ 54”

106° 39′ 32”

F-48-82-C-b

chùa Kim Sơn

KX

xã Tân Trào

H. Kiến Thuỵ

20° 42′ 38”

106° 39′ 32”

F-48-82-C-b

chùa Kỳ Sơn

KX

xã Tân Trào

H. Kiến Thuỵ

20° 43′ 09”

106° 39′ 28”

F-48-82-C-b

chùa Ngọc Tỉnh

KX

xã Tân Trào

H. Kiến Thuỵ

20° 42′ 52”

106° 39′ 27”

F-48-82-C-b

đình Kim Sơn

KX

xã Tân Trào

H. Kiến Thuỵ

20° 42′ 45”

106° 39′ 47”

F-48-82-C-b

đình Kỳ Sơn

KX

xã Tân Trào

H. Kiến Thuỵ

20° 43′ 08”

106° 39′ 23”

F-48-82-C-b

Đường huyện 403

KX

xã Tân Trào

H. Kiến Thuỵ

20° 41′ 31”

106° 39′ 21”

20° 43′ 57”

106° 45′ 30”

F-48-82-C-b

phà Dương Áo

KX

xã Tân Trào

H. Kiến Thuỵ

20° 41′ 23”

106° 39′ 18”

F-48-82-C-b

Trường Tiểu học Tân Trào

KX

xã Tân Trào

H. Kiến Thuỵ

20° 42′ 50”

106° 39′ 41”

F-48-82-C-b

Trường Trung học cơ sở Tân Trào

KX

xã Tân Trào

H. Kiến Thuỵ

20° 42′ 50”

106° 39′ 40”

F-48-82-C-b

từ đường họ Nguyễn Duy

KX

xã Tân Trào

H. Kiến Thuỵ

20° 42′ 39”

106° 39′ 40”

F-48-82-C-b

từ đường, lăng tổ họ Đoàn Đắc

KX

xã Tân Trào

H. Kiến Thuỵ

20° 42′ 51”

106° 39′ 49”

F-48-82-C-b

sông Văn Úc

TV

xã Tân Trào

H. Kiến Thuỵ

20° 51′ 34”

106° 28′ 31”

20° 40′ 51”

106° 42′ 06”

F-48-82-C-b

thôn Cẩm Hoàn

DC

xã Thanh Sơn

H. Kiến Thuỵ

20° 44′ 37”

106° 40′ 07”

F-48-82-C-b

thôn Cẩm La

DC

xã Thanh Sơn

H. Kiến Thuỵ

20° 44′ 44”

106° 39′ 43”

F-48-82-C-b

thôn Xuân La

DC

xã Thanh Sơn

H. Kiến Thuỵ

20° 44′ 59”

106° 39′ 41”

F-48-82-C-b

chùa Bà Sét

KX

xã Thanh Sơn

H. Kiến Thuỵ

20° 44′ 55”

106° 40′ 13”

F-48-82-C-b

chùa Linh Sơn

KX

xã Thanh Sơn

H. Kiến Thuỵ

20° 44′ 48”

106° 39′ 27”

F-48-82-C-b

chùa Vĩnh Khánh

KX

xã Thanh Sơn

H. Kiến Thuỵ

20° 44′ 38”

106° 39′ 36”

F-48-82-C-b

đình Cẩm Hoàn

KX

xã Thanh Sơn

H. Kiến Thuỵ

20° 44′ 46”

106° 40′ 09”

F-48-82-C-b

đình Cẩm La

KX

xã Thanh Sơn

H. Kiến Thuỵ

20° 44′ 27”

106° 39′ 43”

F-48-82-C-b

đình Xuân La

KX

xã Thanh Sơn

H. Kiến Thuỵ

20° 45′ 05”

106° 39′ 39”

F-48-82-A-d

Đường tỉnh 362

KX

xã Thanh Sơn

H. Kiến Thuỵ

20° 46′ 19”

106° 36′ 30”

20° 45′ 17”

106° 40′ 15”

F-48-82-C-b

Đường tỉnh 363

KX

xã Thanh Sơn

H. Kiến Thuỵ

20° 47′ 38”

106° 42′ 49”

20° 42′ 59”

106° 40′ 06”

F-48-82-A-d

Trường Tiểu học Thanh Sơn

KX

xã Thanh Sơn

H. Kiến Thuỵ

20° 44′ 52”

106° 39′ 48”

F-48-82-C-b

Trường Trung học cơ sở Thanh Sơn

KX

xã Thanh Sơn

H. Kiến Thuỵ

20° 44′ 51”

106° 39′ 47”

F-48-82-C-b

văn miếu Xuân La

KX

xã Thanh Sơn

H. Kiến Thuỵ

20° 45′ 13”

106° 39′ 47”

F-48-82-C-b

Núi Chè

SV

xã Thanh Sơn

H. Kiến Thuỵ

20° 44′ 44”

106° 39′ 30”

F-48-82-C-b

kênh Sông Thù (Sông Thù)

TV

xã Thanh Sơn

H. Kiến Thuỵ

20° 43′ 47”

106° 40′ 38”

20° 44′ 30”

106° 41′ 00”

F-48-82-C-b

kênh trục chính Sông Đa Độ (sông Đa Độ)

TV

xã Thanh Sơn

H. Kiến Thuỵ

20° 50′ 24”

106° 29′ 46”

20° 42′ 00”

106° 40′ 50”

F-48-82-C-b

thôn Hoà Liễu

DC

xã Thuận Thiên

H. Kiến Thuỵ

20° 45′ 31”

106° 38′ 31”

F-48-82-A-d

thôn Úc Gián

DC

xã Thuận Thiên

H. Kiến Thuỵ

20° 46′ 25”

106° 37′ 46”

F-48-82-A-d

thôn Xuân Úc

DC

xã Thuận Thiên

H. Kiến Thuỵ

20° 45′ 59”

106° 37′ 43”

F-48-82-A-d

chùa Hoà Liễu

KX

xã Thuận Thiên

H. Kiến Thuỵ

20° 45′ 23”

106° 38′ 08”

F-48-82-A-d

chùa Úc Gián

KX

xã Thuận Thiên

H. Kiến Thuỵ

20° 46′ 22”

106° 37′ 19”

F-48-82-A-c

chùa Xuân Úc

KX

xã Thuận Thiên

H. Kiến Thuỵ

20° 46′ 08”

106° 37′ 23”

F-48-82-A-c

đền Hoà Liễu

KX

xã Thuận Thiên

H. Kiến Thuỵ

20° 45′ 23”

106° 38′ 08”

F-48-82-A-d

Đò Vọ

KX

xã Thuận Thiên

H. Kiến Thuỵ

20° 47′ 05”

106° 37′ 54”

F-48-82-A-d

Đường cao tốc Hà Nội – Hải Phòng

KX

xã Thuận Thiên

H. Kiến Thuỵ

20° 48′ 32”

106° 30′ 40”

20° 50′ 38”

106° 44′ 59”

F-48-82-A-c,

F-48-82-A-d

Đường huyện 405

KX

xã Thuận Thiên

H. Kiến Thuỵ

20° 46′ 30”

106° 36′ 35”

20° 45′ 12”

106° 40′ 05”

F-48-82-A-c,

F-48-82-A-d

Đường huyện 406

KX

xã Thuận Thiên

H. Kiến Thuỵ

20° 45′ 44”

106° 38′ 18”

20° 44′ 18”

106° 37′ 58”

F-48-82-A-d

Trường Tiểu học Thuận Thiên

KX

xã Thuận Thiên

H. Kiến Thuỵ

20° 46′ 05”

106° 37′ 53”

F-48-82-A-d

Trường Trung học cơ sở Thuận Thiên

KX

xã Thuận Thiên

H. Kiến Thuỵ

20° 46′ 07”

106° 37′ 53”

F-48-82-A-d

kênh trục chính Sông Đa Độ (sông Đa Độ)

TV

xã Thuận Thiên

H. Kiến Thuỵ

20° 50′ 24”

106° 29′ 46”

20° 42′ 00”

106° 40′ 50”

F-48-82-A-c,

F-48-82-A-d

thôn Phương Đôi

DC

xã Thuỵ Hương

H. Kiến Thuỵ

20° 45′ 07”

106° 38′ 53”

F-48-82-A-d

thôn Quế Lâm

DC

xã Thuỵ Hương

H. Kiến Thuỵ

20° 44′ 17”

106° 39′ 15”

F-48-82-C-b

thôn Trà Phương

DC

xã Thuỵ Hương

H. Kiến Thuỵ

20° 44′ 41”

106° 39′ 07”

F-48-82-C-b

chùa Phương Đôi

KX

xã Thuỵ Hương

H. Kiến Thuỵ

20° 45′ 08”

106° 38′ 47”

F-48-82-A-d

chùa Quế Lâm

KX

xã Thuỵ Hương

H. Kiến Thuỵ

20° 44′ 08”

106° 39′ 25”

F-48-82-C-b

chùa Trà Phương

KX

xã Thuỵ Hương

H. Kiến Thuỵ

20° 44′ 43”

106° 38′ 54”

F-48-82-A-d

Đường tỉnh 362

KX

xã Thuỵ Hương

H. Kiến Thuỵ

20° 46′ 19”

106° 36′ 30”

20° 45′ 17”

106° 40′ 15”

F-48-82-C-b

Đường tỉnh 363

KX

xã Thuỵ Hương

H. Kiến Thuỵ

20° 47′ 38”

106° 42′ 49”

20° 42′ 59”

106° 40′ 06”

F-48-82-C-b

Trường Tiểu học Thuỵ Hương

KX

xã Thuỵ Hương

H. Kiến Thuỵ

20° 44′ 33”

106° 38′ 57”

F-48-82-C-b

Trường Trung học cơ sở Thuỵ Hương

KX

xã Thuỵ Hương

H. Kiến Thuỵ

20° 44′ 36”

106° 38′ 55”

F-48-82-C-b

Trường Trung học phổ thông Thuỵ Hương

KX

xã Thuỵ Hương

H. Kiến Thuỵ

20° 44′ 38”

106° 39′ 15”

F-48-82-C-b

Núi Chè

SV

xã Thuỵ Hương

H. Kiến Thuỵ

20° 44′ 44”

106° 39′ 30”

F-48-82-C-b

Thôn 1

DC

xã Tú Sơn

H. Kiến Thuỵ

20° 43′ 06”

106° 42′ 58”

F-48-82-C-b

Thôn 2

DC

xã Tú Sơn

H. Kiến Thuỵ

20° 43′ 14”

106° 43′ 03”

F-48-82-C-b

Thôn 3

DC

xã Tú Sơn

H. Kiến Thuỵ

20° 43′ 04”

106° 43′ 25”

F-48-82-C-b

Thôn 4

DC

xã Tú Sơn

H. Kiến Thuỵ

20° 43′ 05”

106° 43′ 12”

F-48-82-C-b

Thôn 5

DC

xã Tú Sơn

H. Kiến Thuỵ

20° 42′ 52”

106° 43′ 20”

F-48-82-C-b

Thôn 6

DC

xã Tú Sơn

H. Kiến Thuỵ

20° 42′ 49”

106° 43′ 38”

F-48-82-C-b

Thôn 7

DC

xã Tú Sơn

H. Kiến Thuỵ

20° 43′ 15”

106° 43′ 49”

F-48-82-C-b

Thôn 8

DC

xã Tú Sơn

H. Kiến Thuỵ

20° 43′ 23”

106° 43′ 56”

F-48-82-C-b

Thôn 9

DC

xã Tú Sơn

H. Kiến Thuỵ

20° 43′ 12”

106° 44′ 09”

F-48-82-C-b

Bệnh viện Kiến Thuỵ

KX

xã Tú Sơn

H. Kiến Thuỵ

20° 42′ 54”

106° 43′ 34”

F-48-82-C-b

chùa Đại Tâm

KX

xã Tú Sơn

H. Kiến Thuỵ

20° 43′ 03”

106° 43′ 47”

F-48-82-C-b

chùa Đại Thống

KX

xã Tú Sơn

H. Kiến Thuỵ

20° 42′ 44”

106° 43′ 13”

F-48-82-C-b

chùa Đại Vĩnh

KX

xã Tú Sơn

H. Kiến Thuỵ

20° 43′ 20”

106° 43′ 46”

F-48-82-C-b

cống Cầu Đen

KX

xã Tú Sơn

H. Kiến Thuỵ

20° 42′ 46”

106° 42′ 14”

F-48-82-C-b

Đường huyện 403

KX

xã Tú Sơn

H. Kiến Thuỵ

20° 41′ 31”

106° 39′ 21”

20° 43′ 57”

106° 45′ 30”

F-48-82-C-b

Đường tỉnh 361

KX

xã Tú Sơn

H. Kiến Thuỵ

20° 47′ 29”

106° 39′ 24”

20° 43′ 32”

106° 46′ 21”

F-48-82-C-b

miếu Quan Đề Tảo

KX

xã Tú Sơn

H. Kiến Thuỵ

20° 43′ 18”

106° 43′ 13”

F-48-82-C-b

miếu Tân Khánh Điện

KX

xã Tú Sơn

H. Kiến Thuỵ

20° 43′ 06”

106° 43′ 22”

F-48-82-C-b

miếu Vua Bà

KX

xã Tú Sơn

H. Kiến Thuỵ

20° 43′ 26”

106° 43′ 56”

F-48-82-C-b

Trường Tiểu học Tú Sơn (cơ sở 1)

KX

xã Tú Sơn

H. Kiến Thuỵ

20° 42′ 59”

106° 43′ 30”

F-48-82-C-b

Trường Tiểu học Tú Sơn (cơ sở 2)

KX

xã Tú Sơn

H. Kiến Thuỵ

20° 43′ 06”

106° 43′ 44”

F-48-82-C-b

Trường Trung học cơ sở Tú Sơn khu 1

KX

xã Tú Sơn

H. Kiến Thuỵ

20° 42′ 51”

106° 43′ 37”

F-48-82-C-b

Trường Trung học cơ sở Tú Sơn khu 2

KX

xã Tú Sơn

H. Kiến Thuỵ

20° 42′ 53”

106° 43′ 39”

F-48-82-C-b

Trường Trung học phổ thông Nguyễn Đức Cảnh

KX

xã Tú Sơn

H. Kiến Thuỵ

20° 42′ 48”

106° 43′ 30”

F-48-82-C-b

kênh trục Sông Họng (Sông Họng)

TV

xã Tú Sơn

H. Kiến Thuỵ

20° 43′ 28”

106° 44′ 09”

20° 42′ 58”

106° 45′ 55”

F-48-82-C-b

kênh trục Sông Sàng (Sông Sàng)

TV

xã Tú Sơn

H. Kiến Thuỵ

20° 44′ 42”

106° 43′ 40”

20° 43′ 28”

106° 44′ 09”

F-48-82-C-b

tổ dân phố Bạch Đằng

DC

TT. Minh Đức

H. Thuỷ Nguyên

20° 57′ 16”

106° 45′ 03”

F-48-82-B-a

tổ dân phố Chiến Thắng

DC

TT. Minh Đức

H. Thuỷ Nguyên

20° 57′ 26”

106° 45′ 04”

F-48-82-B-a

tổ dân phố Đà Nẵng

DC

TT. Minh Đức

H. Thuỷ Nguyên

20° 57′ 18”

106° 44′ 28”

F-48-82-A-b

tổ dân phố Hoàng Long

DC

TT. Minh Đức

H. Thuỷ Nguyên

20° 57′ 16”

106° 44′ 11”

F-48-82-A-b

tổ dân phố Hoàng Tôn

DC

TT. Minh Đức

H. Thuỷ Nguyên

20° 57′ 31”

106° 44′ 33”

F-48-82-A-b

tổ dân phố Phượng Hoàng

DC

TT. Minh Đức

H. Thuỷ Nguyên

20° 57′ 29”

106° 44′ 25”

F-48-82-A-b

tổ dân phố Quyết Hùng

DC

TT. Minh Đức

H. Thuỷ Nguyên

20° 57′ 48”

106° 43′ 37”

F-48-82-A-b

tổ dân phố Quyết Tâm

DC

TT. Minh Đức

H. Thuỷ Nguyên

20° 57′ 43”

106° 44′ 12”

F-48-82-A-b

tổ dân phố Quyết Thắng

DC

TT. Minh Đức

H. Thuỷ Nguyên

20° 57′ 19”

106° 44′ 04”

F-48-82-A-b

tổ dân phố Quyết Thành

DC

TT. Minh Đức

H. Thuỷ Nguyên

20° 57′ 19”

106° 44′ 57”

F-48-82-A-b

tổ dân phố Quyết Tiến

DC

TT. Minh Đức

H. Thuỷ Nguyên

20° 57′ 29”

106° 43′ 34”

F-48-82-A-b

tổ dân phố Thắng Lợi

DC

TT. Minh Đức

H. Thuỷ Nguyên

20° 57′ 48”

106° 44′ 47”

F-48-82-A-b

cầu Tràng Kênh

KX

TT. Minh Đức

H. Thuỷ Nguyên

20° 57′ 51”

106° 44′ 53”

F-48-82-A-b

chợ Tràng Kênh

KX

TT. Minh Đức

H. Thuỷ Nguyên

20° 57′ 16”

106° 44′ 27”

F-48-82-A-b

Công ty cổ phần Hoá chất Minh Đức

KX

TT. Minh Đức

H. Thuỷ Nguyên

20° 57′ 55”

106° 43′ 53”

F-48-82-A-b

Công ty liên danh Xi măng Chinfon

KX

TT. Minh Đức

H. Thuỷ Nguyên

20° 57′ 37”

106° 45′ 30”

F-48-82-B-a

Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên Đóng tàu Phà Rừng

KX

TT. Minh Đức

H. Thuỷ Nguyên

20° 57′ 11”

106° 44′ 34”

F-48-82-A-b

Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên Xi măng Vicem Hải Phòng

KX

TT. Minh Đức

H. Thuỷ Nguyên

20° 57′ 58”

106° 45′ 26”

F-48-82-B-a

Cụm di tích Tràng Kênh Bạch Đằng

KX

TT. Minh Đức

H. Thuỷ Nguyên

20° 57′ 53”

106° 45′ 40”

F-48-82-B-a

đền Trần Quốc Bảo

KX

TT. Minh Đức

H. Thuỷ Nguyên

20° 57′ 25”

106° 44′ 42”

F-48-82-A-b

đường Bạch Đằng

KX

TT. Minh Đức

H. Thuỷ Nguyên

20° 57′ 49”

106° 44′ 52”

20° 56′ 48”

106° 44′ 25”

F-48-82-A-b

đường Tân Đức

KX

TT. Minh Đức

H. Thuỷ Nguyên

20° 58′ 01”

106° 40′ 08”

20° 57′ 40”

106° 44′ 52”

F-48-82-A-b

Trường Tiểu học thị trấn Minh Đức

KX

TT. Minh Đức

H. Thuỷ Nguyên

20° 57′ 19”

106° 44′ 23”

F-48-82-A-b

Trường Trung học cơ sở thị trấn Minh Đức

KX

TT. Minh Đức

H. Thuỷ Nguyên

20° 57′ 20”

106° 44′ 28”

F-48-82-A-b

núi Hoàng Tôn

SV

TT. Minh Đức

H. Thuỷ Nguyên

20° 57′ 30”

106° 44′ 40”

F-48-82-A-b

núi Phượng Hoàng

SV

TT. Minh Đức

H. Thuỷ Nguyên

20° 57′ 29”

106° 43′ 54”

F-48-82-A-b

núi Sa Gạc

SV

TT. Minh Đức

H. Thuỷ Nguyên

20° 57′ 58”

106° 43′ 12”

F-48-82-A-b

núi Thần Vì

SV

TT. Minh Đức

H. Thuỷ Nguyên

20° 58′ 31”

106° 43′ 02”

F-48-82-A-b

kênh trục chính Hồ Sông Giá (Sông Giá)

TV

TT. Minh Đức

H. Thuỷ Nguyên

21° 00′ 43”

106° 37′ 17”

20° 56′ 43”

106° 45′ 51”

F-48-82-A-b,

F-48-82-B-a

sông Bạch Đằng

TV

TT. Minh Đức

H. Thuỷ Nguyên

20° 59′ 34”

106° 45′ 14”

20° 50′ 01”

106° 48′ 06”

F-48-82-B-a

Sông Liễu

TV

TT. Minh Đức

H. Thuỷ Nguyên

20° 58′ 45”

106° 43′ 44”

20° 58′ 24”

106° 45′ 42”

F-48-82-A-b,

F-48-82-B-a

Sông Thải

TV

TT. Minh Đức

H. Thuỷ Nguyên

20° 59′ 06”

106° 41′ 29”

20° 57′ 48”

106° 45′ 48”

F-48-82-A-b,

F-48-82-B-a

tổ dân phố 25/10

DC

TT. Núi Đèo

H. Thuỷ Nguyên

20° 55′ 09”

106° 40′ 14”

F-48-82-A-b

tổ dân phố Bạch Đằng I

DC

TT. Núi Đèo

H. Thuỷ Nguyên

20° 55′ 20”

106° 40′ 40”

F-48-82-A-b

tổ dân phố Bạch Đằng II

DC

TT. Núi Đèo

H. Thuỷ Nguyên

20° 55′ 14”

106° 40′ 39”

F-48-82-A-b

tổ dân phố Đà Nẵng

DC

TT. Núi Đèo

H. Thuỷ Nguyên

20° 54′ 56”

106° 40′ 22”

F-48-82-A-b

tổ dân phố Hàm Long

DC

TT. Núi Đèo

H. Thuỷ Nguyên

20° 55′ 04”

106° 40′ 40”

F-48-82-A-b

chùa Hàm Long

KX

TT. Núi Đèo

H. Thuỷ Nguyên

20° 55′ 04”

106° 40′ 38”

F-48-82-A-b

đền Phò Mã

KX

TT. Núi Đèo

H. Thuỷ Nguyên

20° 55′ 15”

106° 40′ 32”

F-48-82-A-b

Đình Thượng

KX

TT. Núi Đèo

H. Thuỷ Nguyên

20° 55′ 02”

106° 40′ 37”

F-48-82-A-b

Đường tỉnh 351

KX

TT. Núi Đèo

H. Thuỷ Nguyên

20° 55′ 06”

106° 40′ 23”

20° 54′ 41”

106° 35′ 06”

F-48-82-A-b

Đường tỉnh 359

KX

TT. Núi Đèo

H. Thuỷ Nguyên

20° 52′ 51”

106° 40′ 06”

20° 56′ 19”

106° 45′ 47”

F-48-82-A-b

Đường tỉnh 359C

KX

TT. Núi Đèo

H. Thuỷ Nguyên

20° 55′ 18”

106° 40′ 42”

20° 56′ 46”

106° 40′ 11”

F-48-82-A-b

Trường Tiểu học thị trấn Núi Đèo

KX

TT. Núi Đèo

H. Thuỷ Nguyên

20° 55′ 02”

106° 40′ 15”

F-48-82-A-b

Trường Trung học cơ sở thị trấn Núi Đèo

KX

TT. Núi Đèo

H. Thuỷ Nguyên

20° 54′ 57”

106° 40′ 26”

F-48-82-A-b

núi Hàm Long

SV

TT. Núi Đèo

H. Thuỷ Nguyên

20° 55′ 06”

106° 40′ 34”

F-48-82-A-b

núi Sơn Đào

SV

TT. Núi Đèo

H. Thuỷ Nguyên

20° 55′ 58”

106° 39′ 48”

F-48-82-A-b

thôn An Bình

DC

xã An Lư

H. Thuỷ Nguyên

20° 55′ 40”

106° 41′ 32”

F-48-82-A-b

thôn An Hồ

DC

xã An Lư

H. Thuỷ Nguyên

20° 55′ 49”

106° 41′ 34”

F-48-82-A-b

thôn An Hoà

DC

xã An Lư

H. Thuỷ Nguyên

20° 55′ 38”

106° 41′ 40”

F-48-82-A-b

thôn An Lập

DC

xã An Lư

H. Thuỷ Nguyên

20° 55′ 30”

106° 41′ 48”

F-48-82-A-b

thôn An Lợi

DC

xã An Lư

H. Thuỷ Nguyên

20° 55′ 54”

106° 41′ 47”

F-48-82-A-b

thôn An Nội

DC

xã An Lư

H. Thuỷ Nguyên

20° 55′ 33”

106° 41′ 40”

F-48-82-A-b

thôn An Thắng

DC

xã An Lư

H. Thuỷ Nguyên

20° 55′ 52”

106° 41′ 41”

F-48-82-A-b

thôn An Tiến

DC

xã An Lư

H. Thuỷ Nguyên

20° 55′ 43”

106° 41′ 41”

F-48-82-A-b

thôn An Trại

DC

xã An Lư

H. Thuỷ Nguyên

20° 55′ 24”

106° 41′ 45”

F-48-82-A-b

Thôn Bấc

DC

xã An Lư

H. Thuỷ Nguyên

20° 55′ 59”

106° 41′ 41”

F-48-82-A-b

thôn Cây Đa

DC

xã An Lư

H. Thuỷ Nguyên

20° 55′ 08”

106° 41′ 57”

F-48-82-A-b

thôn Sáu Phiên

DC

xã An Lư

H. Thuỷ Nguyên

20° 53′ 39”

106° 42′ 07”

F-48-82-A-b

Thôn Sim

DC

xã An Lư

H. Thuỷ Nguyên

20° 56′ 09”

106° 41′ 38”

F-48-82-A-b

chùa An Lư

KX

xã An Lư

H. Thuỷ Nguyên

20° 55′ 54”

106° 41′ 36”

F-48-82-A-b

đền An Lư

KX

xã An Lư

H. Thuỷ Nguyên

20° 55′ 54”

106° 41′ 36”

F-48-82-A-b

Đường tỉnh 359

KX

xã An Lư

H. Thuỷ Nguyên

20° 52′ 51”

106° 40′ 06”

20° 56′ 19”

106° 45′ 47”

F-48-82-A-b

Khu kinh tế Đình Vũ

KX

xã An Lư

H. Thuỷ Nguyên

20° 54′ 24”

106° 42′ 10”

F-48-82-A-b

Trường Tiểu học An Lư

KX

xã An Lư

H. Thuỷ Nguyên

20° 53′ 48”

106° 42′ 11”

F-48-82-A-b

Trường Trung học cơ sở An Lư

KX

xã An Lư

H. Thuỷ Nguyên

20° 55′ 44”

106° 41′ 48”

F-48-82-A-b

sông Ruột Lợn

TV

xã An Lư

H. Thuỷ Nguyên

20° 52′ 50”

106° 42′ 13”

20° 52′ 48”

106° 44′ 54”

F-48-82-A-b

Thôn 1

DC

xã An Sơn

H. Thuỷ Nguyên

20° 59′ 07”

106° 34′ 36”

F-48-82-A-a

Thôn 2

DC

xã An Sơn

H. Thuỷ Nguyên

20° 59′ 09”

106° 34′ 25”

F-48-82-A-a

Thôn 3

DC

xã An Sơn

H. Thuỷ Nguyên

20° 59′ 05”

106° 34′ 19”

F-48-82-A-a

Thôn 4

DC

xã An Sơn

H. Thuỷ Nguyên

20° 59′ 30”

106° 34′ 19”

F-48-82-A-a

Thôn 5

DC

xã An Sơn

H. Thuỷ Nguyên

20° 58′ 50”

106° 34′ 39”

F-48-82-A-a

Thôn 6

DC

xã An Sơn

H. Thuỷ Nguyên

20° 59′ 01”

106° 34′ 02”

F-48-82-A-a

Thôn 7

DC

xã An Sơn

H. Thuỷ Nguyên

20° 59′ 11”

106° 34′ 02”

F-48-82-A-a

Thôn 8

DC

xã An Sơn

H. Thuỷ Nguyên

20° 59′ 26”

106° 34′ 06”

F-48-82-A-a

Thôn 9

DC

xã An Sơn

H. Thuỷ Nguyên

20° 59′ 57”

106° 33′ 49”

F-48-82-A-a

Thôn 10

DC

xã An Sơn

H. Thuỷ Nguyên

21° 00′ 04”

106° 33′ 35”

F-48-70-C-c

Thôn 11

DC

xã An Sơn

H. Thuỷ Nguyên

21° 00′ 09”

106° 33′ 18”

F-48-70-C-c

Thôn 12

DC

xã An Sơn

H. Thuỷ Nguyên

20° 59′ 38”

106° 33′ 32”

F-48-82-A-a

chợ An Sơn

KX

xã An Sơn

H. Thuỷ Nguyên

20° 59′ 15”

106° 34′ 19”

F-48-82-A-a

Cụm di tích Trại Sơn

KX

xã An Sơn

H. Thuỷ Nguyên

21° 00′ 17”

106° 33′ 46”

F-48-70-C-c

đò Bến Dinh

KX

xã An Sơn

H. Thuỷ Nguyên

20° 59′ 14”

106° 33′ 40”

F-48-82-A-a

đò Bến Gác

KX

xã An Sơn

H. Thuỷ Nguyên

20° 59′ 50”

106° 33′ 10”

F-48-82-A-a

Trường Tiểu học An Sơn (Khu A)

KX

xã An Sơn

H. Thuỷ Nguyên

20° 59′ 13”

106° 34′ 15”

F-48-82-A-a

Trường Tiểu học An Sơn (Khu B)

KX

xã An Sơn

H. Thuỷ Nguyên

20° 59′ 49”

106° 33′ 55”

F-48-82-A-a

Trường Trung học cơ sở An Sơn

KX

xã An Sơn

H. Thuỷ Nguyên

20° 59′ 09”

106° 34′ 04”

F-48-82-A-a

núi An Sơn

SV

xã An Sơn

H. Thuỷ Nguyên

20° 58′ 59”

106° 34′ 26”

F-48-82-A-a

núi Trại Sơn

SV

xã An Sơn

H. Thuỷ Nguyên

21° 00′ 24”

106° 33′ 42”

F-48-70-C-c

kênh Hòn Ngọc (sông Hòn Ngọc)

TV

xã An Sơn

H. Thuỷ Nguyên

20° 59′ 12”

106° 33′ 45”

20° 52′ 37”

106° 40′ 02”

F-48-70-C-c,

F-48-82-A-a

sông Hàn Mấu

TV

xã An Sơn

H. Thuỷ Nguyên

21° 00′ 16”

106° 33′ 16”

21° 01′ 16”

106° 36′ 32”

F-48-70-C-c

sông Kinh Thầy

TV

xã An Sơn

H. Thuỷ Nguyên

21° 00′ 16”

106° 33′ 16”

20° 56′ 52”

106° 35′ 22”

F-48-70-C-c,

F-48-82-A-a

Thôn 1

DC

xã Cao Nhân

H. Thuỷ Nguyên

20° 55′ 47”

106° 37′ 01”

F-48-82-A-a

Thôn 2

DC

xã Cao Nhân

H. Thuỷ Nguyên

20° 55′ 53”

106° 36′ 51”

F-48-82-A-a

Thôn 3

DC

xã Cao Nhân

H. Thuỷ Nguyên

20° 55′ 52”

106° 36′ 32”

F-48-82-A-a

Thôn 4

DC

xã Cao Nhân

H. Thuỷ Nguyên

20° 56′ 03”

106° 37′ 07”

F-48-82-A-a

Thôn 5

DC

xã Cao Nhân

H. Thuỷ Nguyên

20° 56′ 17”

106° 37′ 05”

F-48-82-A-a

Thôn 6

DC

xã Cao Nhân

H. Thuỷ Nguyên

20° 56′ 20”

106° 37′ 17”

F-48-82-A-a

Thôn 7

DC

xã Cao Nhân

H. Thuỷ Nguyên

20° 56′ 36”

106° 37′ 02”

F-48-82-A-a

Thôn 8

DC

xã Cao Nhân

H. Thuỷ Nguyên

20° 56′ 43”

106° 37′ 18”

F-48-82-A-a

Thôn 9

DC

xã Cao Nhân

H. Thuỷ Nguyên

20° 56′ 31”

106° 37′ 28”

F-48-82-A-a

chùa Nhân Lý

KX

xã Cao Nhân

H. Thuỷ Nguyên

20° 56′ 08”

106° 36′ 37”

F-48-82-A-a

chùa Thái Lai

KX

xã Cao Nhân

H. Thuỷ Nguyên

20° 56′ 02”

106° 36′ 40”

F-48-82-A-a

đình Thái Lai

KX

xã Cao Nhân

H. Thuỷ Nguyên

20° 56′ 01”

106° 36′ 38”

F-48-82-A-a

Đường tỉnh 352

KX

xã Cao Nhân

H. Thuỷ Nguyên

20° 55′ 24”

106° 38′ 30”

21° 01′ 10”

106° 36′ 44”

F-48-82-A-a,

F-48-82-A-b

Trường Tiểu học Cao Nhân (Khu A)

KX

xã Cao Nhân

H. Thuỷ Nguyên

20° 56′ 15”

106° 37′ 07”

F-48-82-A-a

Trường Tiểu học Cao Nhân (Khu B)

KX

xã Cao Nhân

H. Thuỷ Nguyên

20° 55′ 44”

106° 36′ 47”

F-48-82-A-a

Trường Trung học cơ sở Cao Nhân

KX

xã Cao Nhân

H. Thuỷ Nguyên

20° 56′ 10”

106° 37′ 05”

F-48-82-A-a

Trường Trung học phổ thông Quang Trung

KX

xã Cao Nhân

H. Thuỷ Nguyên

20° 56′ 39”

106° 37′ 33”

F-48-82-A-b

kênh Hòn Ngọc (sông Hòn Ngọc)

TV

xã Cao Nhân

H. Thuỷ Nguyên

20° 59′ 12”

106° 33′ 45”

20° 52′ 37”

106° 40′ 02”

F-48-82-A-a,

F-48-82-A-b

Sông Cấm

TV

xã Cao Nhân

H. Thuỷ Nguyên

20° 56′ 52”

106° 35′ 22”

20° 50′ 58”

106° 45′ 33”

F-48-82-A-a

Thôn 1

DC

xã Chính Mỹ

H. Thuỷ Nguyên

20° 58′ 18”

106° 37′ 41”

F-48-82-A-b

Thôn 2

DC

xã Chính Mỹ

H. Thuỷ Nguyên

20° 58′ 16”

106° 37′ 28”

F-48-82-A-a

Thôn 3

DC

xã Chính Mỹ

H. Thuỷ Nguyên

20° 58′ 21”

106° 37′ 22”

F-48-82-A-a

Thôn 4

DC

xã Chính Mỹ

H. Thuỷ Nguyên

20° 58′ 18”

106° 37′ 07”

F-48-82-A-a

Thôn 5

DC

xã Chính Mỹ

H. Thuỷ Nguyên

20° 58′ 07”

106° 37′ 20”

F-48-82-A-a

Thôn 6

DC

xã Chính Mỹ

H. Thuỷ Nguyên

20° 57′ 54”

106° 37′ 39”

F-48-82-A-a

Thôn 7

DC

xã Chính Mỹ

H. Thuỷ Nguyên

20° 57′ 40”

106° 37′ 51”

F-48-82-A-b

Thôn 8

DC

xã Chính Mỹ

H. Thuỷ Nguyên

20° 57′ 47”

106° 37′ 50”

F-48-82-A-b

Thôn 9

DC

xã Chính Mỹ

H. Thuỷ Nguyên

20° 58′ 00”

106° 37′ 09”

F-48-82-A-a

Thôn 10

DC

xã Chính Mỹ

H. Thuỷ Nguyên

20° 57′ 46”

106° 37′ 18”

F-48-82-A-a

Thôn 11

DC

xã Chính Mỹ

H. Thuỷ Nguyên

20° 57′ 35”

106° 37′ 39”

F-48-82-A-b

Thôn 12

DC

xã Chính Mỹ

H. Thuỷ Nguyên

20° 58′ 41”

106° 37′ 36”

F-48-82-A-a

cầu Minh Đức

KX

xã Chính Mỹ

H. Thuỷ Nguyên

20° 58′ 34”

106° 37′ 55”

F-48-82-A-b

chùa Linh Sơn Tự

KX

xã Chính Mỹ

H. Thuỷ Nguyên

20° 57′ 47”

106° 37′ 33”

F-48-82-A-a

đình Hàn Cầu

KX

xã Chính Mỹ

H. Thuỷ Nguyên

20° 57′ 41”

106° 37′ 47”

F-48-82-A-b

Đường tỉnh 352

KX

xã Chính Mỹ

H. Thuỷ Nguyên

20° 55′ 24”

106° 38′ 30”

21° 01′ 10”

106° 36′ 44”

F-48-82-A-a

Trường Tiểu học Chính Mỹ

KX

xã Chính Mỹ

H. Thuỷ Nguyên

20° 58′ 13”

106° 37′ 25”

F-48-82-A-a

Trường Trung học cơ sở Chính Mỹ

KX

xã Chính Mỹ

H. Thuỷ Nguyên

20° 57′ 50”

106° 37′ 25”

F-48-82-A-a

núi Dưỡng Chính

SV

xã Chính Mỹ

H. Thuỷ Nguyên

20° 58′ 32”

106° 37′ 40”

F-48-82-A-b

núi Giếng Trê

SV

xã Chính Mỹ

H. Thuỷ Nguyên

20° 57′ 51”

106° 37′ 28”

F-48-82-A-a

núi Núi Đồn

SV

xã Chính Mỹ

H. Thuỷ Nguyên

20° 58′ 43”

106° 37′ 19”

F-48-82-A-a

núi Sơn Đào

SV

xã Chính Mỹ

H. Thuỷ Nguyên

20° 58′ 09”

106° 37′ 07”

F-48-82-A-a

đập Minh Đức

TV

xã Chính Mỹ

H. Thuỷ Nguyên

20° 58′ 34”

106° 37′ 55”

F-48-82-A-b

kênh Hòn Ngọc (sông Hòn Ngọc)

TV

xã Chính Mỹ

H. Thuỷ Nguyên

20° 59′ 12”

106° 33′ 45”

20° 52′ 37”

106° 40′ 02”

F-48-82-A-b

kênh trục chính Hồ Sông Giá (Sông Giá)

TV

xã Chính Mỹ

H. Thuỷ Nguyên

21° 00′ 43”

106° 37′ 17”

20° 56′ 43”

106° 45′ 51”

F-48-82-A-b

thôn Áp Tràn

DC

xã Dương Quan

H. Thuỷ Nguyên

20° 53′ 46”

106° 41′ 28”

F-48-82-A-b

thôn Bấc Vang

DC

xã Dương Quan

H. Thuỷ Nguyên

20° 54′ 07”

106° 41′ 09”

F-48-82-A-b

thôn Bãi Cát

DC

xã Dương Quan

H. Thuỷ Nguyên

20° 53′ 32”

106° 41′ 26”

F-48-82-A-b

thôn Chân Lầm

DC

xã Dương Quan

H. Thuỷ Nguyên

20° 53′ 23”

106° 41′ 03”

F-48-82-A-b

thôn Đầu Cầu

DC

xã Dương Quan

H. Thuỷ Nguyên

20° 53′ 38”

106° 41′ 21”

F-48-82-A-b

Thôn Đông

DC

xã Dương Quan

H. Thuỷ Nguyên

20° 54′ 00”

106° 41′ 09”

F-48-82-A-b

thôn Đông Nhà Thờ

DC

xã Dương Quan

H. Thuỷ Nguyên

20° 53′ 18”

106° 41′ 23”

F-48-82-A-b

thôn Lò Vôi

DC

xã Dương Quan

H. Thuỷ Nguyên

20° 52′ 51”

106° 41′ 04”

F-48-82-A-b

Thôn Nam

DC

xã Dương Quan

H. Thuỷ Nguyên

20° 53′ 45”

106° 41′ 06”

F-48-82-A-b

thôn Tây Giữa

DC

xã Dương Quan

H. Thuỷ Nguyên

20° 53′ 56”

106° 41′ 00”

F-48-82-A-b

thôn Tây Nhà Thờ

DC

xã Dương Quan

H. Thuỷ Nguyên

20° 53′ 13”

106° 41′ 12”

F-48-82-A-b

thôn Thầu Đâu

DC

xã Dương Quan

H. Thuỷ Nguyên

20° 54′ 09”

106° 41′ 19”

F-48-82-A-b

bến phà Máy Chai

KX

xã Dương Quan

H. Thuỷ Nguyên

20° 52′ 43”

106° 42′ 13”

F-48-82-A-b

chùa Tả Quan

KX

xã Dương Quan

H. Thuỷ Nguyên

20° 53′ 42”

106° 41′ 01”

F-48-82-A-b

Công ty trách nhiệm hữu hạn Regina Miracle International Việt Nam

KX

xã Dương Quan

H. Thuỷ Nguyên

20° 54′ 24”

106° 41′ 11”

F-48-82-A-b

đền Tá Lan

KX

xã Dương Quan

H. Thuỷ Nguyên

20° 53′ 22”

106° 41′ 29”

F-48-82-A-b

đình Tả Quan

KX

xã Dương Quan

H. Thuỷ Nguyên

20° 54′ 00”

106° 40′ 51”

F-48-82-A-b

Khu kinh tế Đình Vũ

KX

xã Dương Quan

H. Thuỷ Nguyên

20° 54′ 24”

106° 42′ 10”

F-48-82-A-b

Trường Tiểu học Dương Quan

KX

xã Dương Quan

H. Thuỷ Nguyên

20° 53′ 45”

106° 41′ 00”

F-48-82-A-b

Trường Trung học cơ sở Dương Quan

KX

xã Dương Quan

H. Thuỷ Nguyên

20° 53′ 43”

106° 41′ 03”

F-48-82-A-b

Sông Cấm

TV

xã Dương Quan

H. Thuỷ Nguyên

20° 56′ 52”

106° 35′ 22”

20° 50′ 58”

106° 45′ 33”

F-48-82-A-b,

F-48-82-A-d

sông Ruột Lợn

TV

xã Dương Quan

H. Thuỷ Nguyên

20° 52′ 50”

106° 42′ 13”

20° 52′ 48”

106° 44′ 54”

F-48-82-A-b

Thôn 1

DC

xã Đông Sơn

H. Thuỷ Nguyên

20° 56′ 01”

106° 39′ 12”

F-48-82-A-b

Thôn 2

DC

xã Đông Sơn

H. Thuỷ Nguyên

20° 56′ 06”

106° 39′ 15”

F-48-82-A-b

Thôn 3

DC

xã Đông Sơn

H. Thuỷ Nguyên

20° 56′ 11”

106° 39′ 20”

F-48-82-A-b

Thôn 4

DC

xã Đông Sơn

H. Thuỷ Nguyên

20° 56′ 18”

106° 39′ 27”

F-48-82-A-b

Thôn 5

DC

xã Đông Sơn

H. Thuỷ Nguyên

20° 56′ 24”

106° 39′ 33”

F-48-82-A-b

Thôn 6

DC

xã Đông Sơn

H. Thuỷ Nguyên

20° 56′ 28”

106° 39′ 54”

F-48-82-A-b

Thôn 7

DC

xã Đông Sơn

H. Thuỷ Nguyên

20° 56′ 40”

106° 38′ 48”

F-48-82-A-b

Thôn 8

DC

xã Đông Sơn

H. Thuỷ Nguyên

20° 56′ 47”

106° 38′ 31”

F-48-82-A-b

Thôn Núi

DC

xã Đông Sơn

H. Thuỷ Nguyên

20° 55′ 52”

106° 39′ 23”

F-48-82-A-b

đình Thiên Đông

KX

xã Đông Sơn

H. Thuỷ Nguyên

20° 56′ 10”

106° 39′ 17”

F-48-82-A-b

đình Trúc Sơn

KX

xã Đông Sơn

H. Thuỷ Nguyên

20° 56′ 43”

106° 38′ 37”

F-48-82-A-b

Đường tỉnh 359C

KX

xã Đông Sơn

H. Thuỷ Nguyên

20° 55′ 18”

106° 40′ 42”

20° 56′ 46”

106° 40′ 11”

F-48-82-A-b

Quốc lộ 10

KX

xã Đông Sơn

H. Thuỷ Nguyên

20° 39′ 41”

106° 26′ 16”

21° 00′ 23”

106° 41′ 03”

F-48-82-A-b

Trường Tiểu học Đông Sơn

KX

xã Đông Sơn

H. Thuỷ Nguyên

20° 56′ 11”

106° 39′ 14”

F-48-82-A-b

Trường Trung học cơ sở Đông Sơn

KX

xã Đông Sơn

H. Thuỷ Nguyên

20° 56′ 13”

106° 39′ 15”

F-48-82-A-b

từ đường họ Bùi

KX

xã Đông Sơn

H. Thuỷ Nguyên

20° 56′ 13”

106° 39′ 23”

F-48-82-A-b

núi Sơn Đào

SV

xã Đông Sơn

H. Thuỷ Nguyên

20° 55′ 58”

106° 39′ 48”

F-48-82-A-b

kênh Hòn Ngọc (sông Hòn Ngọc)

TV

xã Đông Sơn

H. Thuỷ Nguyên

20° 59′ 12”

106° 33′ 45”

20° 52′ 37”

106° 40′ 02”

F-48-82-A-b

Thôn 1

DC

xã Gia Đức

H. Thuỷ Nguyên

20° 59′ 28”

106° 43′ 37”

F-48-82-A-b

Thôn 2

DC

xã Gia Đức

H. Thuỷ Nguyên

20° 59′ 22”

106° 43′ 53”

F-48-82-A-b

Thôn 3

DC

xã Gia Đức

H. Thuỷ Nguyên

20° 59′ 11”

106° 44′ 23”

F-48-82-A-b

Thôn 4

DC

xã Gia Đức

H. Thuỷ Nguyên

20° 59′ 03”

106° 44′ 23”

F-48-82-A-b

Thôn 5

DC

xã Gia Đức

H. Thuỷ Nguyên

20° 58′ 46”

106° 44′ 44”

F-48-82-A-b

Thôn 6

DC

xã Gia Đức

H. Thuỷ Nguyên

20° 58′ 42”

106° 44′ 53”

F-48-82-A-b

chùa Giả Cổ

KX

xã Gia Đức

H. Thuỷ Nguyên

20° 58′ 49”

106° 44′ 56”

F-48-82-A-b

đình Làng Giá

KX

xã Gia Đức

H. Thuỷ Nguyên

20° 58′ 50”

106° 44′ 53”

F-48-82-A-b

giáo xứ Gia Đức

KX

xã Gia Đức

H. Thuỷ Nguyên

20° 59′ 05”

106° 44′ 31”

F-48-82-A-b

Trường Tiểu học Gia Đức

KX

xã Gia Đức

H. Thuỷ Nguyên

20° 59′ 13”

106° 44′ 06”

F-48-82-A-b

Trường Trung học cơ sở Gia Đức

KX

xã Gia Đức

H. Thuỷ Nguyên

20° 59′ 12”

106° 44′ 09”

F-48-82-A-b

Núi Mã

SV

xã Gia Đức

H. Thuỷ Nguyên

20° 58′ 43”

106° 45′ 03”

F-48-82-B-a

sông Bạch Đằng

TV

xã Gia Đức

H. Thuỷ Nguyên

20° 59′ 34”

106° 45′ 14”

20° 50′ 01”

106° 48′ 06”

F-48-82-B-a

sông Đá Bạc

TV

xã Gia Đức

H. Thuỷ Nguyên

21° 01′ 18”

106° 36′ 35”

20° 59′ 34”

106° 45′ 14”

F-48-70-C-d,

F-48-82-A-b,

F-48-82-B-a

Sông Liễu

TV

xã Gia Đức

H. Thuỷ Nguyên

20° 58′ 45”

106° 43′ 44”

20° 58′ 24”

106° 45′ 42”

F-48-82-A-b,

F-48-82-B-a

Thôn 1

DC

xã Gia Minh

H. Thuỷ Nguyên

20° 59′ 39”

106° 41′ 49”

F-48-82-A-b

Thôn 2

DC

xã Gia Minh

H. Thuỷ Nguyên

20° 59′ 39”

106° 42′ 02”

F-48-82-A-b

Thôn 3

DC

xã Gia Minh

H. Thuỷ Nguyên

20° 59′ 35”

106° 42′ 21”

F-48-82-A-b

Thôn 4

DC

xã Gia Minh

H. Thuỷ Nguyên

20° 59′ 37”

106° 42′ 30”

F-48-82-A-b

cầu Đá Bạc

KX

xã Gia Minh

H. Thuỷ Nguyên

21° 00′ 24”

106° 41′ 03”

F-48-70-C-d

cầu Gia Minh

KX

xã Gia Minh

H. Thuỷ Nguyên

20° 59′ 20”

106° 43′ 08”

F-48-82-A-b

Quốc lộ 10

KX

xã Gia Minh

H. Thuỷ Nguyên

20° 39′ 41”

106° 26′ 16”

21° 00′ 23”

106° 41′ 03”

F-48-70-C-d,

F-48-82-A-b

Trường Tiểu học Gia Minh

KX

xã Gia Minh

H. Thuỷ Nguyên

20° 59′ 36”

106° 42′ 16”

F-48-82-A-b

Trường Trung học cơ sở Gia Minh

KX

xã Gia Minh

H. Thuỷ Nguyên

20° 59′ 34”

106° 42′ 16”

F-48-82-A-b

động Hang Lương

SV

xã Gia Minh

H. Thuỷ Nguyên

20° 59′ 51”

106° 40′ 43”

F-48-82-A-b

sông Đá Bạc

TV

xã Gia Minh

H. Thuỷ Nguyên

21° 01′ 18”

106° 36′ 35”

20° 59′ 34”

106° 45′ 14”

F-48-70-C-d,

F-48-82-A-b

Sông Thải

TV

xã Gia Minh

H. Thuỷ Nguyên

20° 59′ 06”

106° 41′ 29”

20° 57′ 48”

106° 45′ 48”

F-48-82-A-b

Thôn 1

DC

xã Hoà Bình

H. Thuỷ Nguyên

20° 55′ 50”

106° 41′ 20”

F-48-82-A-b

Thôn 2

DC

xã Hoà Bình

H. Thuỷ Nguyên

20° 55′ 59”

106° 41′ 05”

F-48-82-A-b

Thôn 3

DC

xã Hoà Bình

H. Thuỷ Nguyên

20° 56′ 07”

106° 41′ 04”

F-48-82-A-b

Thôn 4

DC

xã Hoà Bình

H. Thuỷ Nguyên

20° 55′ 46”

106° 40′ 55”

F-48-82-A-b

Thôn 5

DC

xã Hoà Bình

H. Thuỷ Nguyên

20° 55′ 53”

106° 40′ 51”

F-48-82-A-b

Thôn 6

DC

xã Hoà Bình

H. Thuỷ Nguyên

20° 56′ 03”

106° 40′ 35”

F-48-82-A-b

Thôn 7

DC

xã Hoà Bình

H. Thuỷ Nguyên

20° 56′ 14”

106° 40′ 28”

F-48-82-A-b

Thôn 8

DC

xã Hoà Bình

H. Thuỷ Nguyên

20° 56′ 32”

106° 40′ 24”

F-48-82-A-b

Thôn 9

DC

xã Hoà Bình

H. Thuỷ Nguyên

20° 56′ 18”

106° 40′ 45”

F-48-82-A-b

Thôn 10

DC

xã Hoà Bình

H. Thuỷ Nguyên

20° 56′ 27”

106° 40′ 46”

F-48-82-A-b

Thôn 11

DC

xã Hoà Bình

H. Thuỷ Nguyên

20° 57′ 02”

106° 41′ 24”

F-48-82-A-b

Thôn 12

DC

xã Hoà Bình

H. Thuỷ Nguyên

20° 57′ 03”

106° 41′ 14”

F-48-82-A-b

Thôn 13

DC

xã Hoà Bình

H. Thuỷ Nguyên

20° 57′ 04”

106° 41′ 02”

F-48-82-A-b

Thôn 14

DC

xã Hoà Bình

H. Thuỷ Nguyên

20° 57′ 06”

106° 40′ 52”

F-48-82-A-b

Thôn 15

DC

xã Hoà Bình

H. Thuỷ Nguyên

20° 57′ 15”

106° 40′ 35”

F-48-82-A-b

Thôn 16

DC

xã Hoà Bình

H. Thuỷ Nguyên

20° 57′ 14”

106° 40′ 22”

F-48-82-A-b

chùa Hà Phú

KX

xã Hoà Bình

H. Thuỷ Nguyên

20° 57′ 16”

106° 40′ 32”

F-48-82-A-b

Chùa Tranh

KX

xã Hoà Bình

H. Thuỷ Nguyên

20° 56′ 14”

106° 40′ 23”

F-48-82-A-b

đình Chiếm Phương

KX

xã Hoà Bình

H. Thuỷ Nguyên

20° 55′ 45”

106° 40′ 49”

F-48-82-A-b

đình Hà Luận

KX

xã Hoà Bình

H. Thuỷ Nguyên

20° 56′ 27”

106° 40′ 37”

F-48-82-A-b

Đình Tranh

KX

xã Hoà Bình

H. Thuỷ Nguyên

20° 56′ 14”

106° 40′ 23”

F-48-82-A-b

đình Từ Đông Môn

KX

xã Hoà Bình

H. Thuỷ Nguyên

20° 55′ 50”

106° 41′ 12”

F-48-82-A-b

Đường tỉnh 359C

KX

xã Hoà Bình

H. Thuỷ Nguyên

20° 55′ 18”

106° 40′ 42”

20° 56′ 46”

106° 40′ 11”

F-48-82-A-b

nghè Hà Phú

KX

xã Hoà Bình

H. Thuỷ Nguyên

20° 57′ 16”

106° 40′ 32”

F-48-82-A-b

phủ Từ Đông Môn

KX

xã Hoà Bình

H. Thuỷ Nguyên

20° 55′ 50”

106° 41′ 12”

F-48-82-A-b

Trường Tiểu học Hoà Bình 1

KX

xã Hoà Bình

H. Thuỷ Nguyên

20° 56′ 02”

106° 40′ 56”

F-48-82-A-b

Trường Tiểu học Hoà Bình 2

KX

xã Hoà Bình

H. Thuỷ Nguyên

20° 55′ 57”

106° 40′ 53”

F-48-82-A-b

Trường Trung học cơ sở Hoà Bình

KX

xã Hoà Bình

H. Thuỷ Nguyên

20° 56′ 16”

106° 41′ 00”

F-48-82-A-b

núi Hà Phú

SV

xã Hoà Bình

H. Thuỷ Nguyên

20° 57′ 08”

106° 40′ 58”

F-48-82-A-b

núi Sơn Đào

SV

xã Hoà Bình

H. Thuỷ Nguyên

20° 55′ 58”

106° 39′ 48”

F-48-82-A-b

kênh trục chính Hồ Sông Giá (Sông Giá)

TV

xã Hoà Bình

H. Thuỷ Nguyên

21° 00′ 43”

106° 37′ 17”

20° 56′ 43”

106° 45′ 51”

F-48-82-A-b

thôn Bái Ngoài

DC

xã Hoa Động

H. Thuỷ Nguyên

20° 53′ 17”

106° 39′ 47”

F-48-82-A-b

thôn Bái Trong

DC

xã Hoa Động

H. Thuỷ Nguyên

20° 53′ 22”

106° 39′ 36”

F-48-82-A-b

Thôn Chùa

DC

xã Hoa Động

H. Thuỷ Nguyên

20° 53′ 50”

106° 39′ 27”

F-48-82-A-b

thôn Cổng Đất

DC

xã Hoa Động

H. Thuỷ Nguyên

20° 53′ 31”

106° 39′ 42”

F-48-82-A-b

thôn Đầm Đền

DC

xã Hoa Động

H. Thuỷ Nguyên

20° 53′ 59”

106° 40′ 01”

F-48-82-A-b

thôn Đầu Cầu

DC

xã Hoa Động

H. Thuỷ Nguyên

20° 53′ 37”

106° 39′ 35”

F-48-82-A-b

thôn Đông Hoa

DC

xã Hoa Động

H. Thuỷ Nguyên

20° 53′ 40”

106° 39′ 49”

F-48-82-A-b

thôn Đồng Quán

DC

xã Hoa Động

H. Thuỷ Nguyên

20° 53′ 18”

106° 39′ 16”

F-48-82-A-b

thôn Đường Đá

DC

xã Hoa Động

H. Thuỷ Nguyên

20° 54′ 11”

106° 39′ 37”

F-48-82-A-b

Thôn Giữa

DC

xã Hoa Động

H. Thuỷ Nguyên

20° 54′ 02”

106° 39′ 31”

F-48-82-A-b

thôn Lâu Làng

DC

xã Hoa Động

H. Thuỷ Nguyên

20° 53′ 10”

106° 39′ 39”

F-48-82-A-b

thôn Lâu Trại

DC

xã Hoa Động

H. Thuỷ Nguyên

20° 53′ 13”

106° 39′ 56”

F-48-82-A-b

thôn Mỹ Cụ

DC

xã Hoa Động

H. Thuỷ Nguyên

20° 53′ 29”

106° 39′ 25”

F-48-82-A-b

Cầu Bính

KX

xã Hoa Động

H. Thuỷ Nguyên

20° 52′ 35”

106° 39′ 56”

F-48-82-A-b

đình Bính Giáp Động

KX

xã Hoa Động

H. Thuỷ Nguyên

20° 53′ 16”

106° 39′ 26”

F-48-82-A-b

Đường tỉnh 359

KX

xã Hoa Động

H. Thuỷ Nguyên

20° 52′ 51”

106° 40′ 06”

20° 56′ 19”

106° 45′ 47”

F-48-82-A-b

Trường Tiểu học Hoa Động

KX

xã Hoa Động

H. Thuỷ Nguyên

20° 53′ 55”

106° 39′ 43”

F-48-82-A-b

Trường Trung học cơ sở Hoa Động

KX

xã Hoa Động

H. Thuỷ Nguyên

20° 53′ 56”

106° 39′ 45”

F-48-82-A-b

kênh Hòn Ngọc (sông Hòn Ngọc)

TV

xã Hoa Động

H. Thuỷ Nguyên

20° 59′ 12”

106° 33′ 45”

20° 52′ 37”

106° 40′ 02”

F-48-82-A-b

Sông Cấm

TV

xã Hoa Động

H. Thuỷ Nguyên

20° 56′ 52”

106° 35′ 22”

20° 50′ 58”

106° 45′ 33”

F-48-82-A-b

Thôn 1

DC

xã Hoàng Động

H. Thuỷ Nguyên

20° 53′ 23”

106° 37′ 46”

F-48-82-A-b

Thôn 2

DC

xã Hoàng Động

H. Thuỷ Nguyên

20° 53′ 28”

106° 37′ 39”

F-48-82-A-b

Thôn 3

DC

xã Hoàng Động

H. Thuỷ Nguyên

20° 53′ 37”

106° 37′ 37”

F-48-82-A-b

Thôn 4

DC

xã Hoàng Động

H. Thuỷ Nguyên

20° 53′ 44”

106° 37′ 35”

F-48-82-A-b

Thôn 5

DC

xã Hoàng Động

H. Thuỷ Nguyên

20° 54′ 10”

106° 37′ 37”

F-48-82-A-b

Thôn 6

DC

xã Hoàng Động

H. Thuỷ Nguyên

20° 54′ 05”

106° 37′ 42”

F-48-82-A-b

Thôn 7

DC

xã Hoàng Động

H. Thuỷ Nguyên

20° 54′ 09”

106° 37′ 47”

F-48-82-A-b

chùa An Lạc

KX

xã Hoàng Động

H. Thuỷ Nguyên

20° 54′ 00”

106° 37′ 33”

F-48-82-A-b

chùa Tiên Lữ

KX

xã Hoàng Động

H. Thuỷ Nguyên

20° 53′ 37”

106° 37′ 29”

F-48-82-A-a

đền Hoàng Pha

KX

xã Hoàng Động

H. Thuỷ Nguyên

20° 54′ 04”

106° 37′ 40”

F-48-82-A-b

đình Lôi Động

KX

xã Hoàng Động

H. Thuỷ Nguyên

20° 53′ 33”

106° 37′ 30”

F-48-82-A-a

miếu Bến Đáy

KX

xã Hoàng Động

H. Thuỷ Nguyên

20° 53′ 49”

106° 37′ 21”

F-48-82-A-a

miếu Bến Đò

KX

xã Hoàng Động

H. Thuỷ Nguyên

20° 53′ 06”

106° 37′ 46”

F-48-82-A-b

Trường Tiểu học Hoàng Động

KX

xã Hoàng Động

H. Thuỷ Nguyên

20° 53′ 46”

106° 37′ 52”

F-48-82-A-b

Trường Trung học cơ sở Hoàng Động

KX

xã Hoàng Động

H. Thuỷ Nguyên

20° 53′ 46”

106° 37′ 45”

F-48-82-A-b

hồ Lôi Động

TV

xã Hoàng Động

H. Thuỷ Nguyên

20° 53′ 35”

106° 37′ 28”

F-48-82-A-a

Sông Cấm

TV

xã Hoàng Động

H. Thuỷ Nguyên

20° 56′ 52”

106° 35′ 22”

20° 50′ 58”

106° 45′ 33”

F-48-82-A-a,

F-48-82-A-b

Thôn 1

DC

xã Hợp Thành

H. Thuỷ Nguyên

20° 56′ 35”

106° 36′ 35”

F-48-82-A-a

Thôn 2

DC

xã Hợp Thành

H. Thuỷ Nguyên

20° 56′ 28”

106° 36′ 23”

F-48-82-A-a

Thôn 3

DC

xã Hợp Thành

H. Thuỷ Nguyên

20° 56′ 27”

106° 36′ 16”

F-48-82-A-a

Thôn 4

DC

xã Hợp Thành

H. Thuỷ Nguyên

20° 56′ 13”

106° 36′ 17”

F-48-82-A-a

Thôn 5

DC

xã Hợp Thành

H. Thuỷ Nguyên

20° 57′ 10”

106° 35′ 38”

F-48-82-A-a

Thôn 6

DC

xã Hợp Thành

H. Thuỷ Nguyên

20° 57′ 01”

106° 36′ 02”

F-48-82-A-a

Thôn 7

DC

xã Hợp Thành

H. Thuỷ Nguyên

20° 57′ 20”

106° 35′ 49”

F-48-82-A-a

Thôn 8

DC

xã Hợp Thành

H. Thuỷ Nguyên

20° 57′ 31”

106° 35′ 55”

F-48-82-A-a

Thôn 9

DC

xã Hợp Thành

H. Thuỷ Nguyên

20° 57′ 29”

106° 35′ 45”

F-48-82-A-a

Thôn 10

DC

xã Hợp Thành

H. Thuỷ Nguyên

20° 57′ 20”

106° 36′ 13”

F-48-82-A-a

Thôn 11

DC

xã Hợp Thành

H. Thuỷ Nguyên

20° 57′ 28”

106° 36′ 21”

F-48-82-A-a

Thôn 12

DC

xã Hợp Thành

H. Thuỷ Nguyên

20° 57′ 33”

106° 36′ 18”

F-48-82-A-a

chùa Bảo Phúc

KX

xã Hợp Thành

H. Thuỷ Nguyên

20° 57′ 31”

106° 35′ 33”

F-48-82-A-a

chùa Cảnh Linh

KX

xã Hợp Thành

H. Thuỷ Nguyên

20° 57′ 38”

106° 36′ 03”

F-48-82-A-a

chùa Sùng Đức

KX

xã Hợp Thành

H. Thuỷ Nguyên

20° 56′ 23”

106° 36′ 10”

F-48-82-A-a

Trường Tiểu học Hợp Thành (Khu A)

KX

xã Hợp Thành

H. Thuỷ Nguyên

20° 57′ 24”

106° 36′ 02”

F-48-82-A-a

Trường Tiểu học Hợp Thành (Khu B)

KX

xã Hợp Thành

H. Thuỷ Nguyên

20° 56′ 31”

106° 36′ 18”

F-48-82-A-a

Trường Trung học cơ sở Hợp Thành

KX

xã Hợp Thành

H. Thuỷ Nguyên

20° 57′ 27”

106° 36′ 08”

F-48-82-A-a

từ đường Ninh vương Mạc Phúc Tư

KX

xã Hợp Thành

H. Thuỷ Nguyên

20° 57′ 35”

106° 36′ 07”

F-48-82-A-a

kênh Hòn Ngọc (sông Hòn Ngọc)

TV

xã Hợp Thành

H. Thuỷ Nguyên

20° 59′ 12”

106° 33′ 45”

20° 52′ 37”

106° 40′ 02”

F-48-82-A-a

Sông Cấm

TV

xã Hợp Thành

H. Thuỷ Nguyên

20° 56′ 52”

106° 35′ 22”

20° 50′ 58”

106° 45′ 33”

F-48-82-A-a

sông Kinh Thầy

TV

xã Hợp Thành

H. Thuỷ Nguyên

21° 00′ 16”

106° 33′ 16”

20° 56′ 52”

106° 35′ 22”

F-48-82-A-a

Thôn 1

DC

xã Kênh Giang

H. Thuỷ Nguyên

20° 58′ 04”

106° 38′ 02”

F-48-82-A-b

Thôn 3

DC

xã Kênh Giang

H. Thuỷ Nguyên

20° 57′ 56”

106° 38′ 15”

F-48-82-A-b

Thôn 6

DC

xã Kênh Giang

H. Thuỷ Nguyên

20° 57′ 55”

106° 38′ 26”

F-48-82-A-b

Thôn A2

DC

xã Kênh Giang

H. Thuỷ Nguyên

20° 57′ 22”

106° 39′ 57”

F-48-82-A-b

thôn Chợ Giá

DC

xã Kênh Giang

H. Thuỷ Nguyên

20° 57′ 48”

106° 39′ 19”

F-48-82-A-b

thôn Chu Vườn

DC

xã Kênh Giang

H. Thuỷ Nguyên

20° 57′ 00”

106° 40′ 05”

F-48-82-A-b

thôn Chùa Mới

DC

xã Kênh Giang

H. Thuỷ Nguyên

20° 57′ 23”

106° 39′ 45”

F-48-82-A-b

thôn Chùa Trà Sơn

DC

xã Kênh Giang

H. Thuỷ Nguyên

20° 57′ 36”

106° 38′ 19”

F-48-82-A-b

thôn Đình Trà Sơn

DC

xã Kênh Giang

H. Thuỷ Nguyên

20° 57′ 32”

106° 38′ 29”

F-48-82-A-b

thôn Đình Vàn

DC

xã Kênh Giang

H. Thuỷ Nguyên

20° 57′ 08”

106° 39′ 40”

F-48-82-A-b

thôn Đồng Phản

DC

xã Kênh Giang

H. Thuỷ Nguyên

20° 57′ 25”

106° 39′ 23”

F-48-82-A-b

Thôn Ngói

DC

xã Kênh Giang

H. Thuỷ Nguyên

20° 57′ 11”

106° 39′ 06”

F-48-82-A-b

Cầu Giá

KX

xã Kênh Giang

H. Thuỷ Nguyên

20° 57′ 35”

106° 39′ 57”

F-48-82-A-b

Chợ Giá

KX

xã Kênh Giang

H. Thuỷ Nguyên

20° 57′ 49”

106° 39′ 17”

F-48-82-A-b

chợ Kênh Giang

KX

xã Kênh Giang

H. Thuỷ Nguyên

20° 57′ 20”

106° 40′ 02”

F-48-82-A-b

chùa Trại Kênh

KX

xã Kênh Giang

H. Thuỷ Nguyên

20° 57′ 10”

106° 39′ 54”

F-48-82-A-b

đền Chợ Giá

KX

xã Kênh Giang

H. Thuỷ Nguyên

20° 57′ 49”

106° 39′ 18”

F-48-82-A-b

Đền Nghè

KX

xã Kênh Giang

H. Thuỷ Nguyên

20° 58′ 03”

106° 38′ 37”

F-48-82-A-b

đình Trại Kênh

KX

xã Kênh Giang

H. Thuỷ Nguyên

20° 57′ 06”

106° 39′ 46”

F-48-82-A-b

Đường tỉnh 359C

KX

xã Kênh Giang

H. Thuỷ Nguyên

20° 55′ 18”

106° 40′ 42”

20° 56′ 46”

106° 40′ 11”

F-48-82-A-b

Quốc lộ 10

KX

xã Kênh Giang

H. Thuỷ Nguyên

20° 39′ 41”

106° 26′ 16”

21° 00′ 23”

106° 41′ 03”

F-48-82-A-b

Trường Tiểu học Kênh Giang

KX

xã Kênh Giang

H. Thuỷ Nguyên

20° 57′ 42”

106° 39′ 29”

F-48-82-A-b

Trường Trung học cơ sở Kênh Giang

KX

xã Kênh Giang

H. Thuỷ Nguyên

20° 57′ 30”

106° 39′ 44”

F-48-82-A-b

Núi Đình

SV

xã Kênh Giang

H. Thuỷ Nguyên

20° 57′ 07”

106° 39′ 48”

F-48-82-A-b

kênh Hòn Ngọc (sông Hòn Ngọc)

TV

xã Kênh Giang

H. Thuỷ Nguyên

20° 59′ 12”

106° 33′ 45”

20° 52′ 37”

106° 40′ 02”

F-48-82-A-b

kênh trục chính Hồ Sông Giá (Sông Giá)

TV

xã Kênh Giang

H. Thuỷ Nguyên

21° 00′ 43”

106° 37′ 17”

20° 56′ 43”

106° 45′ 51”

F-48-82-A-b

Thôn 1

DC

xã Kiền Bái

H. Thuỷ Nguyên

20° 54′ 53”

106° 38′ 09”

F-48-82-A-b

Thôn 2

DC

xã Kiền Bái

H. Thuỷ Nguyên

20° 55′ 14”

106° 38′ 08”

F-48-82-A-b

Thôn 3

DC

xã Kiền Bái

H. Thuỷ Nguyên

20° 55′ 09”

106° 37′ 31”

F-48-82-A-b

Thôn 4

DC

xã Kiền Bái

H. Thuỷ Nguyên

20° 55′ 32”

106° 37′ 38”

F-48-82-A-b

Thôn 5

DC

xã Kiền Bái

H. Thuỷ Nguyên

20° 55′ 15”

106° 37′ 52”

F-48-82-A-b

Thôn 6

DC

xã Kiền Bái

H. Thuỷ Nguyên

20° 55′ 29”

106° 38′ 05”

F-48-82-A-b

Thôn 7

DC

xã Kiền Bái

H. Thuỷ Nguyên

20° 55′ 41”

106° 38′ 07”

F-48-82-A-b

Cầu Kiền

KX

xã Kiền Bái

H. Thuỷ Nguyên

20° 54′ 52”

106° 37′ 17”

F-48-82-A-a

chợ Kiền Bái

KX

xã Kiền Bái

H. Thuỷ Nguyên

20° 55′ 24”

106° 37′ 46”

F-48-82-A-b

Đền Mẫu

KX

xã Kiền Bái

H. Thuỷ Nguyên

20° 55′ 05”

106° 37′ 17”

F-48-82-A-a

Đình Kiền Bái

KX

xã Kiền Bái

H. Thuỷ Nguyên

20° 55′ 23”

106° 37′ 59”

F-48-82-A-b

Đường tỉnh 351

KX

xã Kiền Bái

H. Thuỷ Nguyên

20° 55′ 06”

106° 40′ 23”

20° 54′ 41”

106° 35′ 06”

F-48-82-A-a,

F-48-82-A-b

Đường tỉnh 352

KX

xã Kiền Bái

H. Thuỷ Nguyên

20° 55′ 24”

106° 38′ 30”

21° 01′ 10”

106° 36′ 44”

F-48-82-A-b

Quốc lộ 10

KX

xã Kiền Bái

H. Thuỷ Nguyên

20° 39′ 41”

106° 26′ 16”

21° 00′ 23”

106° 41′ 03”

F-48-82-A-a,

F-48-82-A-b

Trường Tiểu học Kiền Bái

KX

xã Kiền Bái

H. Thuỷ Nguyên

20° 55′ 21”

106° 37′ 59”

F-48-82-A-b

Trường Trung học cơ sở Kiền Bái

KX

xã Kiền Bái

H. Thuỷ Nguyên

20° 55′ 27”

106° 37′ 45”

F-48-82-A-b

Sông Cấm

TV

xã Kiền Bái

H. Thuỷ Nguyên

20° 56′ 52”

106° 35′ 22”

20° 50′ 58”

106° 45′ 33”

F-48-82-A-a

Thôn 1

DC

xã Kỳ Sơn

H. Thuỷ Nguyên

20° 59′ 13”

106° 37′ 19”

F-48-82-A-a

Thôn 2

DC

xã Kỳ Sơn

H. Thuỷ Nguyên

20° 58′ 54”

106° 37′ 04”

F-48-82-A-a

Thôn 3

DC

xã Kỳ Sơn

H. Thuỷ Nguyên

20° 59′ 02”

106° 36′ 42”

F-48-82-A-a

Thôn 4

DC

xã Kỳ Sơn

H. Thuỷ Nguyên

20° 58′ 59”

106° 36′ 12”

F-48-82-A-a

Thôn 5

DC

xã Kỳ Sơn

H. Thuỷ Nguyên

20° 59′ 17”

106° 36′ 07”

F-48-82-A-a

Thôn 6

DC

xã Kỳ Sơn

H. Thuỷ Nguyên

20° 59′ 12”

106° 35′ 51”

F-48-82-A-a

Thôn 7

DC

xã Kỳ Sơn

H. Thuỷ Nguyên

20° 59′ 32”

106° 36′ 23”

F-48-82-A-a

Thôn 8

DC

xã Kỳ Sơn

H. Thuỷ Nguyên

20° 59′ 47”

106° 36′ 09”

F-48-82-A-a

Thôn 9

DC

xã Kỳ Sơn

H. Thuỷ Nguyên

21° 00′ 11”

106° 35′ 47”

F-48-70-C-c

Thôn 10

DC

xã Kỳ Sơn

H. Thuỷ Nguyên

20° 59′ 55”

106° 36′ 56”

F-48-82-A-a

chợ Kỳ Sơn

KX

xã Kỳ Sơn

H. Thuỷ Nguyên

20° 59′ 04”

106° 36′ 00”

F-48-82-A-a

đình Hạ Côi

KX

xã Kỳ Sơn

H. Thuỷ Nguyên

20° 59′ 56”

106° 36′ 10”

F-48-82-A-a

đình Niêm Sơn Ngoại

KX

xã Kỳ Sơn

H. Thuỷ Nguyên

20° 58′ 52”

106° 36′ 13”

F-48-82-A-a

đình Niêm Sơn Nội

KX

xã Kỳ Sơn

H. Thuỷ Nguyên

20° 59′ 02”

106° 36′ 42”

F-48-82-A-a

Đường tỉnh 352

KX

xã Kỳ Sơn

H. Thuỷ Nguyên

20° 55′ 24”

106° 38′ 30”

21° 01′ 10”

106° 36′ 44”

F-48-70-C-c,

F-48-82-A-a

Trường Tiểu học Kỳ Sơn

KX

xã Kỳ Sơn

H. Thuỷ Nguyên

20° 59′ 16”

106° 36′ 13”

F-48-82-A-a

Trường Trung học cơ sở Kỳ Sơn

KX

xã Kỳ Sơn

H. Thuỷ Nguyên

20° 59′ 13”

106° 36′ 05”

F-48-82-A-a

Trường Trung học phổ thông Lê Ích Mộc

KX

xã Kỳ Sơn

H. Thuỷ Nguyên

20° 58′ 49”

106° 35′ 58”

F-48-82-A-a

núi Ba Phủ

SV

xã Kỳ Sơn

H. Thuỷ Nguyên

21° 00′ 15”

106° 36′ 02”

F-48-70-C-c

Núi Cháy

SV

xã Kỳ Sơn

H. Thuỷ Nguyên

20° 59′ 49”

106° 36′ 51”

F-48-82-A-a

núi Chợ Giời

SV

xã Kỳ Sơn

H. Thuỷ Nguyên

20° 59′ 32”

106° 35′ 22”

F-48-82-A-a

núi Đá Vách

SV

xã Kỳ Sơn

H. Thuỷ Nguyên

20° 59′ 08”

106° 36′ 12”

F-48-82-A-a

núi Niêm Nội

SV

xã Kỳ Sơn

H. Thuỷ Nguyên

20° 59′ 11”

106° 36′ 53”

F-48-82-A-a

kênh Hòn Ngọc (sông Hòn Ngọc)

TV

xã Kỳ Sơn

H. Thuỷ Nguyên

20° 59′ 12”

106° 33′ 45”

20° 52′ 37”

106° 40′ 02”

F-48-82-A-a

kênh trục chính Hồ Sông Giá (Sông Giá)

TV

xã Kỳ Sơn

H. Thuỷ Nguyên

21° 00′ 43”

106° 37′ 17”

20° 56′ 43”

106° 45′ 51”

F-48-70-C-c,

F-48-82-A-a,

F-48-82-A-b

Thôn 1

DC

xã Lại Xuân

H. Thuỷ Nguyên

20° 59′ 28”

106° 35′ 11”

F-48-82-A-a

Thôn 2

DC

xã Lại Xuân

H. Thuỷ Nguyên

20° 59′ 44”

106° 34′ 46”

F-48-82-A-a

Thôn 3

DC

xã Lại Xuân

H. Thuỷ Nguyên

21° 00′ 52”

106° 35′ 57”

F-48-70-C-c

Thôn 4

DC

xã Lại Xuân

H. Thuỷ Nguyên

21° 00′ 38”

106° 34′ 55”

F-48-70-C-c

Thôn 5

DC

xã Lại Xuân

H. Thuỷ Nguyên

21° 00′ 36”

106° 34′ 42”

F-48-70-C-c

Thôn 6

DC

xã Lại Xuân

H. Thuỷ Nguyên

21° 00′ 35”

106° 35′ 10”

F-48-70-C-c

Thôn 7

DC

xã Lại Xuân

H. Thuỷ Nguyên

21° 00′ 28”

106° 35′ 15”

F-48-70-C-c

Thôn 8

DC

xã Lại Xuân

H. Thuỷ Nguyên

21° 00′ 19”

106° 35′ 19”

F-48-70-C-c

Thôn 9

DC

xã Lại Xuân

H. Thuỷ Nguyên

21° 00′ 43”

106° 36′ 07”

F-48-70-C-c

Thôn 10

DC

xã Lại Xuân

H. Thuỷ Nguyên

21° 00′ 40”

106° 36′ 34”

F-48-70-C-c

Thôn 11

DC

xã Lại Xuân

H. Thuỷ Nguyên

21° 00′ 57”

106° 36′ 18”

F-48-70-C-c

chùa Doãn Lại

KX

xã Lại Xuân

H. Thuỷ Nguyên

20° 59′ 47”

106° 34′ 37”

F-48-82-A-a

chùa Dương Xuân

KX

xã Lại Xuân

H. Thuỷ Nguyên

21° 00′ 38”

106° 35′ 49”

F-48-70-C-c

chùa Phi Liệt

KX

xã Lại Xuân

H. Thuỷ Nguyên

21° 00′ 29”

106° 36′ 36”

F-48-70-C-c

đình Doãn Lại

KX

xã Lại Xuân

H. Thuỷ Nguyên

20° 59′ 42”

106° 34′ 47”

F-48-82-A-a

đình Pháp Cổ

KX

xã Lại Xuân

H. Thuỷ Nguyên

21° 00′ 41”

106° 35′ 05”

F-48-70-C-c

Đường tỉnh 352

KX

xã Lại Xuân

H. Thuỷ Nguyên

20° 55′ 24”

106° 38′ 30”

21° 01′ 10”

106° 36′ 44”

F-48-70-C-c

Phà Đụn

KX

xã Lại Xuân

H. Thuỷ Nguyên

21° 01′ 15”

106° 36′ 47”

F-48-70-C-c

Trường Tiểu học Lại Xuân

KX

xã Lại Xuân

H. Thuỷ Nguyên

21° 00′ 46”

106° 36′ 23”

F-48-70-C-c

Trường Trung học cơ sở Lại Xuân

KX

xã Lại Xuân

H. Thuỷ Nguyên

21° 00′ 31”

106° 35′ 41”

F-48-70-C-c

núi Ba Phủ

SV

xã Lại Xuân

H. Thuỷ Nguyên

21° 00′ 15”

106° 36′ 02”

F-48-70-C-c

núi Chợ Giời

SV

xã Lại Xuân

H. Thuỷ Nguyên

20° 59′ 32”

106° 35′ 22”

F-48-82-A-a

Núi Đồn

SV

xã Lại Xuân

H. Thuỷ Nguyên

21° 00′ 38”

106° 36′ 19”

F-48-70-C-c

Núi Thậm

SV

xã Lại Xuân

H. Thuỷ Nguyên

21° 00′ 40”

106° 34′ 46”

F-48-70-C-c

núi Trại Sơn

SV

xã Lại Xuân

H. Thuỷ Nguyên

21° 00′ 24”

106° 33′ 42”

F-48-70-C-c

kênh Hòn Ngọc (sông Hòn Ngọc)

TV

xã Lại Xuân

H. Thuỷ Nguyên

20° 59′ 12”

106° 33′ 45”

20° 52′ 37”

106° 40′ 02”

F-48-70-C-c,

F-48-82-A-a

kênh trục chính Hồ Sông Giá (Sông Giá)

TV

xã Lại Xuân

H. Thuỷ Nguyên

21° 00′ 43”

106° 37′ 17”

20° 56′ 43”

106° 45′ 51”

F-48-70-C-c

sông Đá Bạc

TV

xã Lại Xuân

H. Thuỷ Nguyên

21° 01′ 18”

106° 36′ 35”

20° 59′ 34”

106° 45′ 14”

F-48-70-C-c,

F-48-82-A-a

sông Hàn Mấu

TV

xã Lại Xuân

H. Thuỷ Nguyên

21° 00′ 16”

106° 33′ 16”

21° 01′ 16”

106° 36′ 32”

F-48-70-C-c

Thôn Đền

DC

xã Lâm Động

H. Thuỷ Nguyên

20° 53′ 31”

106° 38′ 48”

F-48-82-A-b

Thôn Đông

DC

xã Lâm Động

H. Thuỷ Nguyên

20° 53′ 42”

106° 38′ 58”

F-48-82-A-b

Thôn Hầu

DC

xã Lâm Động

H. Thuỷ Nguyên

20° 53′ 31”

106° 38′ 30”

F-48-82-A-b

thôn Sú 1

DC

xã Lâm Động

H. Thuỷ Nguyên

20° 54′ 01”

106° 38′ 43”

F-48-82-A-b

thôn Sú 2

DC

xã Lâm Động

H. Thuỷ Nguyên

20° 53′ 53”

106° 38′ 55”

F-48-82-A-b

chùa Sùng Nguyên

KX

xã Lâm Động

H. Thuỷ Nguyên

20° 53′ 45”

106° 38′ 41”

F-48-82-A-b

đình Hoà Lạc

KX

xã Lâm Động

H. Thuỷ Nguyên

20° 53′ 40”

106° 38′ 44”

F-48-82-A-b

Đò Lâm

KX

xã Lâm Động

H. Thuỷ Nguyên

20° 52′ 54”

106° 38′ 38”

F-48-82-A-b

Trường Tiểu học Lâm Động

KX

xã Lâm Động

H. Thuỷ Nguyên

20° 53′ 45”

106° 38′ 39”

F-48-82-A-b

Trường Trung học cơ sở Lâm Động

KX

xã Lâm Động

H. Thuỷ Nguyên

20° 53′ 44”

106° 38′ 28”

F-48-82-A-b

hồ Lâm Động

TV

xã Lâm Động

H. Thuỷ Nguyên

20° 53′ 40”

106° 38′ 41”

F-48-82-A-b

Sông Cấm

TV

xã Lâm Động

H. Thuỷ Nguyên

20° 56′ 52”

106° 35′ 22”

20° 50′ 58”

106° 45′ 33”

F-48-82-A-b

thôn Bảo Kiếm

DC

xã Lập Lễ

H. Thuỷ Nguyên

20° 54′ 22”

106° 43′ 55”

F-48-82-A-b

thôn Đầu Cầu

DC

xã Lập Lễ

H. Thuỷ Nguyên

20° 54′ 48”

106° 44′ 21”

F-48-82-A-b

thôn Đồng Mới

DC

xã Lập Lễ

H. Thuỷ Nguyên

20° 54′ 33”

106° 44′ 24”

F-48-82-A-b

thôn Đường Hương

DC

xã Lập Lễ

H. Thuỷ Nguyên

20° 54′ 50”

106° 43′ 44”

F-48-82-A-b

thôn Đường Trường

DC

xã Lập Lễ

H. Thuỷ Nguyên

20° 54′ 22”

106° 44′ 15”

F-48-82-A-b

thôn Lạch Sẽ

DC

xã Lập Lễ

H. Thuỷ Nguyên

20° 54′ 41”

106° 44′ 08”

F-48-82-A-b

thôn Láng Cáp

DC

xã Lập Lễ

H. Thuỷ Nguyên

20° 54′ 10”

106° 44′ 28”

F-48-82-A-b

thôn Mắt Rồng

DC

xã Lập Lễ

H. Thuỷ Nguyên

20° 53′ 21”

106° 44′ 03”

F-48-82-A-b

thôn Tân Lập

DC

xã Lập Lễ

H. Thuỷ Nguyên

20° 53′ 31”

106° 43′ 41”

F-48-82-A-b

xóm Cống Sơn

DC

xã Lập Lễ

H. Thuỷ Nguyên

20° 53′ 59”

106° 43′ 58”

F-48-82-A-b

xóm Đường Na

DC

xã Lập Lễ

H. Thuỷ Nguyên

20° 54′ 05”

106° 44′ 43”

F-48-82-A-b

xóm Hậu Long

DC

xã Lập Lễ

H. Thuỷ Nguyên

20° 54′ 57”

106° 43′ 40”

F-48-82-A-b

xóm Khỏm Cày

DC

xã Lập Lễ

H. Thuỷ Nguyên

20° 53′ 53”

106° 44′ 23”

F-48-82-A-b

xóm Song Đực

DC

xã Lập Lễ

H. Thuỷ Nguyên

20° 54′ 18”

106° 43′ 42”

F-48-82-A-b

cảng cá Mắt Rồng

KX

xã Lập Lễ

H. Thuỷ Nguyên

20° 53′ 14”

106° 43′ 58”

F-48-82-A-b

chợ xã Lập Lễ

KX

xã Lập Lễ

H. Thuỷ Nguyên

20° 54′ 39”

106° 44′ 28”

F-48-82-A-b

Khu kinh tế Đình Vũ

KX

xã Lập Lễ

H. Thuỷ Nguyên

20° 54′ 24”

106° 42′ 10”

F-48-82-A-b

Trường Tiểu học Lập Lễ

KX

xã Lập Lễ

H. Thuỷ Nguyên

20° 54′ 36”

106° 44′ 15”

F-48-82-A-b

Trường Trung học cơ sở Lập Lễ

KX

xã Lập Lễ

H. Thuỷ Nguyên

20° 54′ 38”

106° 44′ 17”

F-48-82-A-b

sông Bạch Đằng

TV

xã Lập Lễ

H. Thuỷ Nguyên

20° 59′ 34”

106° 45′ 14”

20° 50′ 01”

106° 48′ 06”

F-48-82-A-b,

F-48-82-B-a

sông Ruột Lợn

TV

xã Lập Lễ

H. Thuỷ Nguyên

20° 52′ 50”

106° 42′ 13”

20° 52′ 48”

106° 44′ 54”

F-48-82-A-b

Thôn 1

DC

xã Liên Khê

H. Thuỷ Nguyên

20° 59′ 08”

106° 39′ 07”

F-48-82-A-b

Thôn 2

DC

xã Liên Khê

H. Thuỷ Nguyên

20° 59′ 25”

106° 38′ 46”

F-48-82-A-b

Thôn 3

DC

xã Liên Khê

H. Thuỷ Nguyên

20° 59′ 40”

106° 39′ 04”

F-48-82-A-b

Thôn 4

DC

xã Liên Khê

H. Thuỷ Nguyên

20° 59′ 34”

106° 39′ 14”

F-48-82-A-b

Thôn 5

DC

xã Liên Khê

H. Thuỷ Nguyên

20° 59′ 25”

106° 39′ 17”

F-48-82-A-b

Thôn 6

DC

xã Liên Khê

H. Thuỷ Nguyên

21° 00′ 36”

106° 39′ 23”

F-48-70-C-d

Thôn 7

DC

xã Liên Khê

H. Thuỷ Nguyên

21° 00′ 38”

106° 38′ 37”

F-48-70-C-d

Thôn 8

DC

xã Liên Khê

H. Thuỷ Nguyên

20° 59′ 56”

106° 38′ 14”

F-48-82-A-b

Thôn 9

DC

xã Liên Khê

H. Thuỷ Nguyên

20° 59′ 56”

106° 37′ 55”

F-48-82-A-b

Thôn 10

DC

xã Liên Khê

H. Thuỷ Nguyên

20° 59′ 35”

106° 38′ 09”

F-48-82-A-b

Thôn 11

DC

xã Liên Khê

H. Thuỷ Nguyên

20° 59′ 25”

106° 38′ 23”

F-48-82-A-b

chợ Liên Khê

KX

xã Liên Khê

H. Thuỷ Nguyên

20° 59′ 43”

106° 38′ 45”

F-48-82-A-b

chùa Mai Động

KX

xã Liên Khê

H. Thuỷ Nguyên

20° 59′ 37”

106° 38′ 58”

F-48-82-A-b

chùa Thiểm Khê

KX

xã Liên Khê

H. Thuỷ Nguyên

20° 59′ 44”

106° 38′ 10”

F-48-82-A-b

đền Thụ Khê

KX

xã Liên Khê

H. Thuỷ Nguyên

20° 59′ 33”

106° 38′ 33”

F-48-82-A-b

Trường Tiểu học Liên Khê

KX

xã Liên Khê

H. Thuỷ Nguyên

20° 59′ 44”

106° 38′ 39”

F-48-82-A-b

Trường Trung học cơ sở Liên Khê

KX

xã Liên Khê

H. Thuỷ Nguyên

20° 59′ 39”

106° 38′ 46”

F-48-82-A-b

núi Giếng Suối

SV

xã Liên Khê

H. Thuỷ Nguyên

20° 59′ 29”

106° 38′ 31”

F-48-82-A-b

Núi Gủ

SV

xã Liên Khê

H. Thuỷ Nguyên

20° 59′ 17”

106° 39′ 01”

F-48-82-A-b

núi Mã Chàng

SV

xã Liên Khê

H. Thuỷ Nguyên

20° 59′ 03”

106° 39′ 43”

F-48-82-A-b

núi Ngã Ba

SV

xã Liên Khê

H. Thuỷ Nguyên

20° 59′ 46”

106° 37′ 58”

F-48-82-A-b

núi Thành Dền

SV

xã Liên Khê

H. Thuỷ Nguyên

21° 00′ 37”

106° 37′ 44”

F-48-70-C-d

Núi Trẹo

SV

xã Liên Khê

H. Thuỷ Nguyên

21° 00′ 37”

106° 38′ 13”

F-48-70-C-d

kênh trục chính Hồ Sông Giá (Sông Giá)

TV

xã Liên Khê

H. Thuỷ Nguyên

21° 00′ 43”

106° 37′ 17”

20° 56′ 43”

106° 45′ 51”

F-48-70-C-c,

F-48-82-A-a,

F-48-82-A-b

sông Đá Bạc

TV

xã Liên Khê

H. Thuỷ Nguyên

21° 01′ 18”

106° 36′ 35”

20° 59′ 34”

106° 45′ 14”

F-48-70-C-c,

F-48-82-C-d

Thôn 1A

DC

xã Lưu Kiếm

H. Thuỷ Nguyên

20° 57′ 57”

106° 40′ 24”

F-48-82-A-b

Thôn 1B

DC

xã Lưu Kiếm

H. Thuỷ Nguyên

20° 57′ 53”

106° 40′ 45”

F-48-82-A-b

Thôn Bắc

DC

xã Lưu Kiếm

H. Thuỷ Nguyên

20° 58′ 47”

106° 40′ 15”

F-48-82-A-b

thôn Cây Quân

DC

xã Lưu Kiếm

H. Thuỷ Nguyên

20° 58′ 36”

106° 39′ 41”

F-48-82-A-b

thôn Chợ Tổng

DC

xã Lưu Kiếm

H. Thuỷ Nguyên

20° 58′ 05”

106° 40′ 14”

F-48-82-A-b

Thôn Dưới

DC

xã Lưu Kiếm

H. Thuỷ Nguyên

20° 58′ 25”

106° 39′ 41”

F-48-82-A-b

Thôn Giữa

DC

xã Lưu Kiếm

H. Thuỷ Nguyên

20° 58′ 17”

106° 39′ 58”

F-48-82-A-b

thôn Phúc Nam

DC

xã Lưu Kiếm

H. Thuỷ Nguyên

20° 58′ 26”

106° 40′ 21”

F-48-82-A-b

thôn Trại Viên

DC

xã Lưu Kiếm

H. Thuỷ Nguyên

20° 59′ 13”

106° 39′ 51”

F-48-82-A-b

Thôn Trung

DC

xã Lưu Kiếm

H. Thuỷ Nguyên

20° 58′ 34”

106° 40′ 18”

F-48-82-A-b

Cầu Giá

KX

xã Lưu Kiếm

H. Thuỷ Nguyên

20° 57′ 35”

106° 39′ 57”

F-48-82-A-b

cầu Hang Lương

KX

xã Lưu Kiếm

H. Thuỷ Nguyên

20° 59′ 34”

106° 40′ 23”

F-48-82-A-b

Chợ Tổng

KX

xã Lưu Kiếm

H. Thuỷ Nguyên

20° 58′ 07”

106° 40′ 15”

F-48-82-A-b

đường Tân Đức

KX

xã Lưu Kiếm

H. Thuỷ Nguyên

20° 58′ 01”

106° 40′ 08”

20° 57′ 40”

106° 44′ 52”

F-48-82-A-b

Quốc lộ 10

KX

xã Lưu Kiếm

H. Thuỷ Nguyên

20° 39′ 41”

106° 26′ 16”

21° 00′ 23”

106° 41′ 03”

F-48-82-A-b

Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp và Giáo dục thường xuyên huyện Thuỷ Nguyên

KX

xã Lưu Kiếm

H. Thuỷ Nguyên

20° 57′ 57”

106° 40′ 03”

F-48-82-A-b

Trường Tiểu học Lưu Kiếm

KX

xã Lưu Kiếm

H. Thuỷ Nguyên

20° 58′ 15”

106° 40′ 01”

F-48-82-A-b

Trường Trung học cơ sở Lưu Kiếm

KX

xã Lưu Kiếm

H. Thuỷ Nguyên

20° 58′ 21”

106° 40′ 14”

F-48-82-A-b

Trường Trung học phổ thông Bạch Đằng

KX

xã Lưu Kiếm

H. Thuỷ Nguyên

20° 57′ 59”

106° 40′ 17”

F-48-82-A-b

núi Mã Chàng

SV

xã Lưu Kiếm

H. Thuỷ Nguyên

20° 59′ 03”

106° 39′ 43”

F-48-82-A-b

kênh Sông Móc (Sông Móc)

TV

xã Lưu Kiếm

H. Thuỷ Nguyên

21° 00′ 26”

106° 39′ 45”

20° 57′ 27”

106° 41′ 12”

F-48-82-A-b

kênh trục chính Hồ Sông Giá (Sông Giá)

TV

xã Lưu Kiếm

H. Thuỷ Nguyên

21° 00′ 43”

106° 37′ 17”

20° 56′ 43”

106° 45′ 51”

F-48-82-A-b

thôn Bạch Đằng

DC

xã Lưu Kỳ

H. Thuỷ Nguyên

21° 00′ 21”

106° 40′ 32”

F-48-70-C-d

thôn Đá Bạc

DC

xã Lưu Kỳ

H. Thuỷ Nguyên

21° 00′ 17”

106° 40′ 43”

F-48-70-C-d

thôn Hàm Long

DC

xã Lưu Kỳ

H. Thuỷ Nguyên

20° 59′ 58”

106° 40′ 02”

F-48-82-A-b

thôn Hang Lương

DC

xã Lưu Kỳ

H. Thuỷ Nguyên

20° 59′ 53”

106° 40′ 13”

F-48-82-A-b

thôn Núi Ngọc

DC

xã Lưu Kỳ

H. Thuỷ Nguyên

20° 59′ 23”

106° 39′ 38”

F-48-82-A-b

cầu Đá Bạc

KX

xã Lưu Kỳ

H. Thuỷ Nguyên

21° 00′ 24”

106° 41′ 03”

F-48-70-C-d

cầu Hang Lương

KX

xã Lưu Kỳ

H. Thuỷ Nguyên

20° 59′ 34”

106° 40′ 23”

F-48-82-A-b

Quốc lộ 10

KX

xã Lưu Kỳ

H. Thuỷ Nguyên

20° 39′ 41”

106° 26′ 16”

21° 00′ 23”

106° 41′ 03”

F-48-70-C-d,

F-48-82-A-b

Trường Tiểu học Lưu Kỳ

KX

xã Lưu Kỳ

H. Thuỷ Nguyên

20° 59′ 47”

106° 40′ 15”

F-48-82-A-b

Trường Trung học cơ sở Lưu Kỳ

KX

xã Lưu Kỳ

H. Thuỷ Nguyên

20° 59′ 46”

106° 40′ 10”

F-48-82-A-b

kênh Sông Móc (Sông Móc)

TV

xã Lưu Kỳ

H. Thuỷ Nguyên

21° 00′ 26”

106° 39′ 45”

20° 57′ 27”

106° 41′ 12”

F-48-70-C-d,

F-48-82-A-b

sông Đá Bạc

TV

xã Lưu Kỳ

H. Thuỷ Nguyên

21° 01′ 18”

106° 36′ 35”

20° 59′ 34”

106° 45′ 14”

F-48-70-C-d

Thôn 1

DC

xã Minh Tân

H. Thuỷ Nguyên

20° 57′ 30”

106° 42′ 10”

F-48-82-A-b

Thôn 2

DC

xã Minh Tân

H. Thuỷ Nguyên

20° 57′ 41”

106° 42′ 03”

F-48-82-A-b

Thôn 3

DC

xã Minh Tân

H. Thuỷ Nguyên

20° 57′ 57”

106° 41′ 49”

F-48-82-A-b

Thôn 4

DC

xã Minh Tân

H. Thuỷ Nguyên

20° 58′ 04”

106° 41′ 40”

F-48-82-A-b

Thôn 5

DC

xã Minh Tân

H. Thuỷ Nguyên

20° 57′ 56”

106° 41′ 27”

F-48-82-A-b

Thôn 6

DC

xã Minh Tân

H. Thuỷ Nguyên

20° 57′ 46”

106° 41′ 29”

F-48-82-A-b

Thôn 7

DC

xã Minh Tân

H. Thuỷ Nguyên

20° 57′ 52”

106° 41′ 13”

F-48-82-A-b

Thôn 8

DC

xã Minh Tân

H. Thuỷ Nguyên

20° 58′ 17”

106° 41′ 03”

F-48-82-A-b

Thôn 9

DC

xã Minh Tân

H. Thuỷ Nguyên

20° 58′ 12”

106° 40′ 55”

F-48-82-A-b

Thôn 10

DC

xã Minh Tân

H. Thuỷ Nguyên

20° 58′ 02”

106° 42′ 27”

F-48-82-A-b

Chợ Bến

KX

xã Minh Tân

H. Thuỷ Nguyên

20° 57′ 45”

106° 41′ 16”

F-48-82-A-b

chùa Dãng Trung

KX

xã Minh Tân

H. Thuỷ Nguyên

20° 57′ 54”

106° 42′ 10”

F-48-82-A-b

Chùa Tây

KX

xã Minh Tân

H. Thuỷ Nguyên

20° 58′ 01”

106° 41′ 15”

F-48-82-A-b

Đình Tây

KX

xã Minh Tân

H. Thuỷ Nguyên

20° 58′ 01”

106° 41′ 15”

F-48-82-A-b

đò Trung Hà

KX

xã Minh Tân

H. Thuỷ Nguyên

20° 57′ 10”

106° 41′ 40”

F-48-82-A-b

đường Tân Đức

KX

xã Minh Tân

H. Thuỷ Nguyên

20° 58′ 01”

106° 40′ 08”

20° 57′ 40”

106° 44′ 52”

F-48-82-A-b

Trường Tiểu học Minh Tân

KX

xã Minh Tân

H. Thuỷ Nguyên

20° 57′ 51”

106° 41′ 21”

F-48-82-A-b

Trường Trung học cơ sở Minh Tân

KX

xã Minh Tân

H. Thuỷ Nguyên

20° 57′ 58”

106° 41′ 01”

F-48-82-A-b

hang Áng Vải

SV

xã Minh Tân

H. Thuỷ Nguyên

20° 58′ 03”

106° 42′ 22”

F-48-82-A-b

Hang Vua

SV

xã Minh Tân

H. Thuỷ Nguyên

20° 57′ 59”

106° 42′ 04”

F-48-82-A-b

núi Dẹo Cao

SV

xã Minh Tân

H. Thuỷ Nguyên

20° 57′ 48”

106° 42′ 47”

F-48-82-A-b

núi Hang Ốc

SV

xã Minh Tân

H. Thuỷ Nguyên

20° 58′ 32”

106° 42′ 21”

F-48-82-A-b

núi Ngà Voi

SV

xã Minh Tân

H. Thuỷ Nguyên

20° 58′ 51”

106° 41′ 26”

F-48-82-A-b

kênh Sông Móc (Sông Móc)

TV

xã Minh Tân

H. Thuỷ Nguyên

21° 00′ 26”

106° 39′ 45”

20° 57′ 27”

106° 41′ 12”

F-48-82-A-b

kênh trục chính Hồ Sông Giá (Sông Giá)

TV

xã Minh Tân

H. Thuỷ Nguyên

21° 00′ 43”

106° 37′ 17”

20° 56′ 43”

106° 45′ 51”

F-48-82-A-b

Sông Thải

TV

xã Minh Tân

H. Thuỷ Nguyên

20° 59′ 06”

106° 41′ 29”

20° 57′ 48”

106° 45′ 48”

F-48-82-A-b

Thôn 1

DC

xã Mỹ Đồng

H. Thuỷ Nguyên

20° 56′ 44”

106° 38′ 03”

F-48-82-A-b

Thôn 2

DC

xã Mỹ Đồng

H. Thuỷ Nguyên

20° 56′ 34”

106° 37′ 54”

F-48-82-A-b

Thôn 3

DC

xã Mỹ Đồng

H. Thuỷ Nguyên

20° 56′ 27”

106° 37′ 57”

F-48-82-A-b

Thôn 4

DC

xã Mỹ Đồng

H. Thuỷ Nguyên

20° 56′ 08”

106° 37′ 36”

F-48-82-A-b

Thôn 5

DC

xã Mỹ Đồng

H. Thuỷ Nguyên

20° 55′ 55”

106° 37′ 33”

F-48-82-A-b

Thôn 6

DC

xã Mỹ Đồng

H. Thuỷ Nguyên

20° 56′ 14”

106° 37′ 58”

F-48-82-A-b

chợ Mỹ Đồng

KX

xã Mỹ Đồng

H. Thuỷ Nguyên

20° 56′ 21”

106° 37′ 48”

F-48-82-A-b

chùa Đồng Lý

KX

xã Mỹ Đồng

H. Thuỷ Nguyên

20° 55′ 57”

106° 37′ 13”

F-48-82-A-a

chùa Ngọc Hoa

KX

xã Mỹ Đồng

H. Thuỷ Nguyên

20° 56′ 27”

106° 37′ 44”

F-48-82-A-b

đình Đồng Lý

KX

xã Mỹ Đồng

H. Thuỷ Nguyên

20° 55′ 59”

106° 37′ 13”

F-48-82-A-a

đình Phương Mỹ

KX

xã Mỹ Đồng

H. Thuỷ Nguyên

20° 56′ 35”

106° 38′ 07”

F-48-82-A-b

Đường tỉnh 352

KX

xã Mỹ Đồng

H. Thuỷ Nguyên

20° 55′ 24”

106° 38′ 30”

21° 01′ 10”

106° 36′ 44”

F-48-82-A-b

miếu Phương Mỹ

KX

xã Mỹ Đồng

H. Thuỷ Nguyên

20° 56′ 35”

106° 38′ 07”

F-48-82-A-b

Trường Tiểu học Mỹ Đồng

KX

xã Mỹ Đồng

H. Thuỷ Nguyên

20° 56′ 25”

106° 37′ 46”

F-48-82-A-b

Trường Trung học cơ sở Mỹ Đồng

KX

xã Mỹ Đồng

H. Thuỷ Nguyên

20° 56′ 13”

106° 37′ 41”

F-48-82-A-b

từ đường họ Nguyễn Công

KX

xã Mỹ Đồng

H. Thuỷ Nguyên

20° 56′ 30”

106° 37′ 57”

F-48-82-A-b

kênh Hòn Ngọc (sông Hòn Ngọc)

TV

xã Mỹ Đồng

H. Thuỷ Nguyên

20° 59′ 12”

106° 33′ 45”

20° 52′ 37”

106° 40′ 02”

F-48-82-A-b

Thôn 1

DC

xã Ngũ Lão

H. Thuỷ Nguyên

20° 56′ 41”

106° 44′ 13”

F-48-82-A-b

Thôn 2

DC

xã Ngũ Lão

H. Thuỷ Nguyên

20° 56′ 32”

106° 44′ 14”

F-48-82-A-b

Thôn 3

DC

xã Ngũ Lão

H. Thuỷ Nguyên

20° 56′ 40”

106° 44′ 08”

F-48-82-A-b

Thôn 4

DC

xã Ngũ Lão

H. Thuỷ Nguyên

20° 56′ 34”

106° 44′ 07”

F-48-82-A-b

Thôn 5

DC

xã Ngũ Lão

H. Thuỷ Nguyên

20° 56′ 33”

106° 43′ 50”

F-48-82-A-b

Thôn 6

DC

xã Ngũ Lão

H. Thuỷ Nguyên

20° 56′ 28”

106° 43′ 38”

F-48-82-A-b

Thôn 7

DC

xã Ngũ Lão

H. Thuỷ Nguyên

20° 56′ 24”

106° 43′ 29”

F-48-82-A-b

Thôn 8

DC

xã Ngũ Lão

H. Thuỷ Nguyên

20° 56′ 17”

106° 43′ 23”

F-48-82-A-b

Thôn 9

DC

xã Ngũ Lão

H. Thuỷ Nguyên

20° 56′ 20”

106° 43′ 12”

F-48-82-A-b

Thôn 10

DC

xã Ngũ Lão

H. Thuỷ Nguyên

20° 56′ 15”

106° 43′ 14”

F-48-82-A-b

Thôn 11

DC

xã Ngũ Lão

H. Thuỷ Nguyên

20° 56′ 17”

106° 43′ 05”

F-48-82-A-b

Thôn 12

DC

xã Ngũ Lão

H. Thuỷ Nguyên

20° 56′ 11”

106° 42′ 58”

F-48-82-A-b

Thôn 13

DC

xã Ngũ Lão

H. Thuỷ Nguyên

20° 56′ 50”

106° 42′ 35”

F-48-82-A-b

Thôn 14

DC

xã Ngũ Lão

H. Thuỷ Nguyên

20° 56′ 49”

106° 44′ 22”

F-48-82-A-b

Thôn 15

DC

xã Ngũ Lão

H. Thuỷ Nguyên

20° 56′ 39”

106° 43′ 15”

F-48-82-A-b

chùa My Sơn

KX

xã Ngũ Lão

H. Thuỷ Nguyên

20° 56′ 36”

106° 44′ 00”

F-48-82-A-b

đường Bạch Đằng

KX

xã Ngũ Lão

H. Thuỷ Nguyên

20° 57′ 49”

106° 44′ 52”

20° 56′ 48”

106° 44′ 25”

F-48-82-A-b

Đường tỉnh 359

KX

xã Ngũ Lão

H. Thuỷ Nguyên

20° 52′ 51”

106° 40′ 06”

20° 56′ 19”

106° 45′ 47”

F-48-82-A-b

Trường Tiểu học Ngũ Lão

KX

xã Ngũ Lão

H. Thuỷ Nguyên

20° 56′ 38”

106° 43′ 51”

F-48-82-A-b

Trường Trung học cơ sở Ngũ Lão

KX

xã Ngũ Lão

H. Thuỷ Nguyên

20° 56′ 29”

106° 43′ 26”

F-48-82-A-b

Trường Trung học phổ thông Phạm Ngũ Lão

KX

xã Ngũ Lão

H. Thuỷ Nguyên

20° 56′ 35”

106° 43′ 22”

F-48-82-A-b

núi Chùa Khuông Lư

SV

xã Ngũ Lão

H. Thuỷ Nguyên

20° 56′ 44”

106° 42′ 39”

F-48-82-A-b

núi Hàm Rồng

SV

xã Ngũ Lão

H. Thuỷ Nguyên

20° 56′ 37”

106° 44′ 13”

F-48-82-A-b

Núi Hương

SV

xã Ngũ Lão

H. Thuỷ Nguyên

20° 56′ 53”

106° 42′ 00”

F-48-82-A-b

kênh trục chính Hồ Sông Giá (Sông Giá)

TV

xã Ngũ Lão

H. Thuỷ Nguyên

21° 00′ 43”

106° 37′ 17”

20° 56′ 43”

106° 45′ 51”

F-48-82-A-b

Thôn 1

DC

xã Phả Lễ

H. Thuỷ Nguyên

20° 55′ 20”

106° 44′ 38”

F-48-82-A-b

Thôn 2

DC

xã Phả Lễ

H. Thuỷ Nguyên

20° 55′ 16”

106° 44′ 35”

F-48-82-A-b

Thôn 3

DC

xã Phả Lễ

H. Thuỷ Nguyên

20° 55′ 15”

106° 44′ 28”

F-48-82-A-b

Thôn 4

DC

xã Phả Lễ

H. Thuỷ Nguyên

20° 55′ 08”

106° 44′ 27”

F-48-82-A-b

Thôn 5

DC

xã Phả Lễ

H. Thuỷ Nguyên

20° 54′ 59”

106° 44′ 37”

F-48-82-A-b

Thôn 6

DC

xã Phả Lễ

H. Thuỷ Nguyên

20° 54′ 47”

106° 44′ 34”

F-48-82-A-b

Thôn 7

DC

xã Phả Lễ

H. Thuỷ Nguyên

20° 54′ 36”

106° 45′ 15”

F-48-82-B-a

chợ xã Phả Lễ

KX

xã Phả Lễ

H. Thuỷ Nguyên

20° 55′ 20”

106° 44′ 27”

F-48-82-A-b

miếu Thành Hoàng

KX

xã Phả Lễ

H. Thuỷ Nguyên

20° 54′ 57”

106° 44′ 45”

F-48-82-A-b

Trường Mầm non Phả Lễ

KX

xã Phả Lễ

H. Thuỷ Nguyên

20° 55′ 17”

106° 44′ 19”

F-48-82-A-b

Trường Tiểu học Phả Lễ

KX

xã Phả Lễ

H. Thuỷ Nguyên

20° 55′ 01”

106° 44′ 44”

F-48-82-A-b

Trường Trung học cơ sở Phả Lễ

KX

xã Phả Lễ

H. Thuỷ Nguyên

20° 55′ 13”

106° 44′ 27”

F-48-82-A-b

sông Bạch Đằng

TV

xã Phả Lễ

H. Thuỷ Nguyên

20° 59′ 34”

106° 45′ 14”

20° 50′ 01”

106° 48′ 06”

F-48-82-B-a

thôn Ngọc Khê

DC

xã Phù Ninh

H. Thuỷ Nguyên

20° 58′ 39”

106° 35′ 17”

F-48-82-A-a

thôn Phố Mới

DC

xã Phù Ninh

H. Thuỷ Nguyên

20° 58′ 42”

106° 35′ 46”

F-48-82-A-a

thôn Phù Lưu 1

DC

xã Phù Ninh

H. Thuỷ Nguyên

20° 59′ 03”

106° 35′ 01”

F-48-82-A-a

thôn Phù Lưu 2

DC

xã Phù Ninh

H. Thuỷ Nguyên

20° 58′ 58”

106° 35′ 23”

F-48-82-A-a

thôn Việt Khê

DC

xã Phù Ninh

H. Thuỷ Nguyên

20° 58′ 34”

106° 35′ 45”

F-48-82-A-a

cầu Việt Khê

KX

xã Phù Ninh

H. Thuỷ Nguyên

20° 58′ 37”

106° 35′ 55”

F-48-82-A-a

chùa Linh Sơn và địa điểm khảo cổ mộ thuyền Việt Khê

KX

xã Phù Ninh

H. Thuỷ Nguyên

20° 58′ 46”

106° 35′ 16”

F-48-82-A-a

chùa Thiên Vũ

KX

xã Phù Ninh

H. Thuỷ Nguyên

20° 58′ 55”

106° 34′ 58”

F-48-82-A-a

đình Việt Khê

KX

xã Phù Ninh

H. Thuỷ Nguyên

20° 58′ 30”

106° 35′ 43”

F-48-82-A-a

Trường Tiểu học Phù Ninh (Khu A)

KX

xã Phù Ninh

H. Thuỷ Nguyên

20° 58′ 55”

106° 35′ 34”

F-48-82-A-a

Trường Tiểu học Phù Ninh (Khu B)

KX

xã Phù Ninh

H. Thuỷ Nguyên

20° 58′ 38”

106° 35′ 32”

F-48-82-A-a

Trường Trung học cơ sở Phù Ninh

KX

xã Phù Ninh

H. Thuỷ Nguyên

20° 58′ 49”

106° 35′ 36”

F-48-82-A-a

núi Phù Lưu

SV

xã Phù Ninh

H. Thuỷ Nguyên

20° 58′ 48”

106° 35′ 14”

F-48-82-A-a

kênh Hòn Ngọc (sông Hòn Ngọc)

TV

xã Phù Ninh

H. Thuỷ Nguyên

20° 59′ 12”

106° 33′ 45”

20° 52′ 37”

106° 40′ 02”

F-48-82-A-a

sông Kinh Thầy

TV

xã Phù Ninh

H. Thuỷ Nguyên

21° 00′ 16”

106° 33′ 16”

20° 56′ 52”

106° 35′ 22”

F-48-82-A-a

Thôn Bấc

DC

xã Phục Lễ

H. Thuỷ Nguyên

20° 55′ 48”

106° 44′ 35”

F-48-82-A-b

Thôn Đông

DC

xã Phục Lễ

H. Thuỷ Nguyên

20° 55′ 41”

106° 44′ 41”

F-48-82-A-b

Thôn Mức

DC

xã Phục Lễ

H. Thuỷ Nguyên

20° 55′ 56”

106° 44′ 15”

F-48-82-A-b

Thôn Nam

DC

xã Phục Lễ

H. Thuỷ Nguyên

20° 55′ 28”

106° 44′ 35”

F-48-82-A-b

Thôn Sỏ

DC

xã Phục Lễ

H. Thuỷ Nguyên

20° 55′ 45”

106° 44′ 10”

F-48-82-A-b

Thôn Trung

DC

xã Phục Lễ

H. Thuỷ Nguyên

20° 55′ 35”

106° 44′ 35”

F-48-82-A-b

Xóm Chão

DC

xã Phục Lễ

H. Thuỷ Nguyên

20° 56′ 01”

106° 44′ 25”

F-48-82-A-b

Xóm Rồng

DC

xã Phục Lễ

H. Thuỷ Nguyên

20° 56′ 02”

106° 44′ 45”

F-48-82-A-b

chợ Phục Lễ

KX

xã Phục Lễ

H. Thuỷ Nguyên

20° 55′ 35”

106° 44′ 27”

F-48-82-A-b

chùa Kiến Linh

KX

xã Phục Lễ

H. Thuỷ Nguyên

20° 55′ 38”

106° 44′ 31”

F-48-82-A-b

Đường tỉnh 359

KX

xã Phục Lễ

H. Thuỷ Nguyên

20° 52′ 51”

106° 40′ 06”

20° 56′ 19”

106° 45′ 47”

F-48-82-A-b

miếu Thành Hoàng

KX

xã Phục Lễ

H. Thuỷ Nguyên

20° 55′ 40”

106° 44′ 23”

F-48-82-A-b

Trường Tiểu học Phục Lễ

KX

xã Phục Lễ

H. Thuỷ Nguyên

20° 55′ 39”

106° 44′ 27”

F-48-82-A-b

Trường Trung học cơ sở Phục Lễ

KX

xã Phục Lễ

H. Thuỷ Nguyên

20° 55′ 37”

106° 44′ 28”

F-48-82-A-b

Trường Trung học phổ thông Nam Triệu

KX

xã Phục Lễ

H. Thuỷ Nguyên

20° 56′ 46”

106° 44′ 33”

F-48-82-A-b

sông Bạch Đằng

TV

xã Phục Lễ

H. Thuỷ Nguyên

20° 59′ 34”

106° 45′ 14”

20° 50′ 01”

106° 48′ 06”

F-48-82-B-a

Thôn Cống

DC

xã Quảng Thanh

H. Thuỷ Nguyên

20° 58′ 11”

106° 36′ 07”

F-48-82-A-a

Thôn Đỏ

DC

xã Quảng Thanh

H. Thuỷ Nguyên

20° 57′ 22”

106° 36′ 58”

F-48-82-A-a

Thôn Đông

DC

xã Quảng Thanh

H. Thuỷ Nguyên

20° 57′ 07”

106° 37′ 09”

F-48-82-A-a

Thôn Giếng

DC

xã Quảng Thanh

H. Thuỷ Nguyên

20° 57′ 07”

106° 36′ 48”

F-48-82-A-a

Thôn Giữa

DC

xã Quảng Thanh

H. Thuỷ Nguyên

20° 58′ 11”

106° 36′ 24”

F-48-82-A-a

Thôn Mẫn

DC

xã Quảng Thanh

H. Thuỷ Nguyên

20° 58′ 26”

106° 36′ 35”

F-48-82-A-a

Thôn Nứa

DC

xã Quảng Thanh

H. Thuỷ Nguyên

20° 58′ 31”

106° 36′ 24”

F-48-82-A-a

Thôn Phố

DC

xã Quảng Thanh

H. Thuỷ Nguyên

20° 58′ 33”

106° 36′ 01”

F-48-82-A-a

Thôn Sỏi

DC

xã Quảng Thanh

H. Thuỷ Nguyên

20° 58′ 22”

106° 36′ 09”

F-48-82-A-a

Thôn Tân

DC

xã Quảng Thanh

H. Thuỷ Nguyên

20° 58′ 06”

106° 36′ 10”

F-48-82-A-a

Thôn Trại

DC

xã Quảng Thanh

H. Thuỷ Nguyên

20° 58′ 07”

106° 36′ 52”

F-48-82-A-a

Thôn Vối

DC

xã Quảng Thanh

H. Thuỷ Nguyên

20° 57′ 14”

106° 37′ 05”

F-48-82-A-a

cầu Việt Khê

KX

xã Quảng Thanh

H. Thuỷ Nguyên

20° 58′ 37”

106° 35′ 55”

F-48-82-A-a

chợ Thanh Lãng

KX

xã Quảng Thanh

H. Thuỷ Nguyên

20° 58′ 33”

106° 36′ 00”

F-48-82-A-a

Chùa Nốt

KX

xã Quảng Thanh

H. Thuỷ Nguyên

20° 58′ 03”

106° 36′ 57”

F-48-82-A-a

Chùa Vang

KX

xã Quảng Thanh

H. Thuỷ Nguyên

20° 58′ 29”

106° 36′ 28”

F-48-82-A-a

đền Quảng Cư

KX

xã Quảng Thanh

H. Thuỷ Nguyên

20° 57′ 12”

106° 36′ 42”

F-48-82-A-a

Di tích lưu niệm Trạng nguyên Lê Ích Mộc

KX

xã Quảng Thanh

H. Thuỷ Nguyên

20° 58′ 18”

106° 36′ 15”

F-48-82-A-a

Đình Bắc

KX

xã Quảng Thanh

H. Thuỷ Nguyên

20° 58′ 15”

106° 36′ 32”

F-48-82-A-a

Đường tỉnh 352

KX

xã Quảng Thanh

H. Thuỷ Nguyên

20° 55′ 24”

106° 38′ 30”

21° 01′ 10”

106° 36′ 44”

F-48-82-A-a

Trường Tiểu học Quảng Thanh (Khu A)

KX

xã Quảng Thanh

H. Thuỷ Nguyên

20° 58′ 08”

106° 36′ 23”

F-48-82-A-a

Trường Tiểu học Quảng Thanh (Khu B)

KX

xã Quảng Thanh

H. Thuỷ Nguyên

20° 57′ 09”

106° 36′ 54”

F-48-82-A-a

Trường Trung học cơ sở Quảng Thanh

KX

xã Quảng Thanh

H. Thuỷ Nguyên

20° 58′ 10”

106° 36′ 28”

F-48-82-A-a

Trường Trung học phổ thông Quảng Thanh

KX

xã Quảng Thanh

H. Thuỷ Nguyên

20° 58′ 04”

106° 36′ 08”

F-48-82-A-a

từ đường Trạng nguyên Lê Ích Mộc

KX

xã Quảng Thanh

H. Thuỷ Nguyên

20° 58′ 31”

106° 36′ 06”

F-48-82-A-a

núi Sơn Đào

SV

xã Quảng Thanh

H. Thuỷ Nguyên

20° 58′ 09”

106° 37′ 07”

F-48-82-A-a

kênh Hòn Ngọc (sông Hòn Ngọc)

TV

xã Quảng Thanh

H. Thuỷ Nguyên

20° 59′ 12”

106° 33′ 45”

20° 52′ 37”

106° 40′ 02”

F-48-82-A-a

Thôn 1

DC

xã Tam Hưng

H. Thuỷ Nguyên

20° 55′ 42”

106° 45′ 23”

F-48-82-B-a

Thôn 2

DC

xã Tam Hưng

H. Thuỷ Nguyên

20° 55′ 46”

106° 45′ 24”

F-48-82-B-a

Thôn 3

DC

xã Tam Hưng

H. Thuỷ Nguyên

20° 55′ 56”

106° 45′ 29”

F-48-82-B-a

Thôn 4

DC

xã Tam Hưng

H. Thuỷ Nguyên

20° 56′ 02”

106° 45′ 23”

F-48-82-B-a

Thôn 5

DC

xã Tam Hưng

H. Thuỷ Nguyên

20° 56′ 08”

106° 45′ 19”

F-48-82-B-a

Thôn 6

DC

xã Tam Hưng

H. Thuỷ Nguyên

20° 56′ 14”

106° 45′ 14”

F-48-82-B-a

Thôn 7

DC

xã Tam Hưng

H. Thuỷ Nguyên

20° 56′ 05”

106° 45′ 12”

F-48-82-B-a

Thôn 8

DC

xã Tam Hưng

H. Thuỷ Nguyên

20° 56′ 22”

106° 45′ 41”

F-48-82-B-a

Thôn 9

DC

xã Tam Hưng

H. Thuỷ Nguyên

20° 56′ 48”

106° 44′ 44”

F-48-82-A-b

Thôn 10

DC

xã Tam Hưng

H. Thuỷ Nguyên

20° 56′ 30”

106° 44′ 51”

F-48-82-A-b

chùa Do Lễ

KX

xã Tam Hưng

H. Thuỷ Nguyên

20° 55′ 28”

106° 45′ 17”

F-48-82-B-a

Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên Đóng tàu Nam Triệu

KX

xã Tam Hưng

H. Thuỷ Nguyên

20° 56′ 06”

106° 45′ 34”

F-48-82-B-a

đền Vũ Nguyên

KX

xã Tam Hưng

H. Thuỷ Nguyên

20° 55′ 57”

106° 45′ 25”

F-48-82-B-a

đình Do Nghi

KX

xã Tam Hưng

H. Thuỷ Nguyên

20° 56′ 09”

106° 45′ 23”

F-48-82-B-a

đình Đoan Lễ

KX

xã Tam Hưng

H. Thuỷ Nguyên

20° 56′ 09”

106° 45′ 10”

F-48-82-B-a

Đường tỉnh 359

KX

xã Tam Hưng

H. Thuỷ Nguyên

20° 52′ 51”

106° 40′ 06”

20° 56′ 19”

106° 45′ 47”

F-48-82-A-b,

F-48-82-B-a

Nhà máy Nhiệt điện Hải Phòng 1

KX

xã Tam Hưng

H. Thuỷ Nguyên

20° 56′ 34”

106° 45′ 30”

F-48-82-B-a

Nhà máy Nhiệt điện Hải Phòng 2

KX

xã Tam Hưng

H. Thuỷ Nguyên

20° 56′ 22”

106° 45′ 20”

F-48-82-B-a

Phà Rừng

KX

xã Tam Hưng

H. Thuỷ Nguyên

20° 56′ 26”

106° 46′ 05”

F-48-82-B-a

Trường Tiểu học Tam Hưng

KX

xã Tam Hưng

H. Thuỷ Nguyên

20° 56′ 01”

106° 45′ 18”

F-48-82-B-a

Trường Trung học cơ sở Tam Hưng

KX

xã Tam Hưng

H. Thuỷ Nguyên

20° 56′ 12”

106° 45′ 23”

F-48-82-B-a

kênh trục chính Hồ Sông Giá (Sông Giá)

TV

xã Tam Hưng

H. Thuỷ Nguyên

21° 00′ 43”

106° 37′ 17”

20° 56′ 43”

106° 45′ 51”

F-48-82-A-b,

F-48-82-B-a

sông Bạch Đằng

TV

xã Tam Hưng

H. Thuỷ Nguyên

20° 59′ 34”

106° 45′ 14”

20° 50′ 01”

106° 48′ 06”

F-48-82-B-a

Thôn 1

DC

xã Tân Dương

H. Thuỷ Nguyên

20° 54′ 18”

106° 40′ 30”

F-48-82-A-b

Thôn 2

DC

xã Tân Dương

H. Thuỷ Nguyên

20° 54′ 04”

106° 40′ 20”

F-48-82-A-b

Thôn 3

DC

xã Tân Dương

H. Thuỷ Nguyên

20° 53′ 58”

106° 40′ 33”

F-48-82-A-b

Thôn 4A

DC

xã Tân Dương

H. Thuỷ Nguyên

20° 53′ 51”

106° 40′ 28”

F-48-82-A-b

Thôn 4B

DC

xã Tân Dương

H. Thuỷ Nguyên

20° 53′ 35”

106° 40′ 20”

F-48-82-A-b

Thôn 5

DC

xã Tân Dương

H. Thuỷ Nguyên

20° 53′ 07”

106° 40′ 13”

F-48-82-A-b

Thôn 6

DC

xã Tân Dương

H. Thuỷ Nguyên

20° 53′ 47”

106° 40′ 45”

F-48-82-A-b

Thôn 7

DC

xã Tân Dương

H. Thuỷ Nguyên

20° 54′ 02”

106° 40′ 44”

F-48-82-A-b

thôn Bến Bính A

DC

xã Tân Dương

H. Thuỷ Nguyên

20° 52′ 36”

106° 40′ 31”

F-48-82-A-b

thôn Bến Bính B

DC

xã Tân Dương

H. Thuỷ Nguyên

20° 52′ 29”

106° 40′ 23”

F-48-82-A-d

thôn Đường 10

DC

xã Tân Dương

H. Thuỷ Nguyên

20° 54′ 08”

106° 40′ 16”

F-48-82-A-b

đình Tân Dương

KX

xã Tân Dương

H. Thuỷ Nguyên

20° 54′ 00”

106° 40′ 35”

F-48-82-A-b

Đường tỉnh 359

KX

xã Tân Dương

H. Thuỷ Nguyên

20° 52′ 51”

106° 40′ 06”

20° 56′ 19”

106° 45′ 47”

F-48-82-A-b

Đường tỉnh 359B

KX

xã Tân Dương

H. Thuỷ Nguyên

20° 53′ 18”

106° 40′ 20”

20° 52′ 15”

106° 40′ 34”

F-48-82-A-b

Phà Bính

KX

xã Tân Dương

H. Thuỷ Nguyên

20° 52′ 07”

106° 40′ 34”

F-48-82-A-d

Trường Tiểu học Tân Dương

KX

xã Tân Dương

H. Thuỷ Nguyên

20° 54′ 01”

106° 40′ 20”

F-48-82-A-b

Trường Trung học cơ sở Tân Dương

KX

xã Tân Dương

H. Thuỷ Nguyên

20° 54′ 00”

106° 40′ 13”

F-48-82-A-b

Xí nghiệp Cơ khí Bến Bính

KX

xã Tân Dương

H. Thuỷ Nguyên

20° 52′ 28”

106° 40′ 22”

F-48-82-A-d

kênh Hòn Ngọc (sông Hòn Ngọc)

TV

xã Tân Dương

H. Thuỷ Nguyên

20° 59′ 12”

106° 33′ 45”

20° 52′ 37”

106° 40′ 02”

F-48-82-A-b

Sông Cấm

TV

xã Tân Dương

H. Thuỷ Nguyên

20° 56′ 52”

106° 35′ 22”

20° 50′ 58”

106° 45′ 33”

F-48-82-A-b,

F-48-82-A-d

Thôn 1

DC

xã Thiên Hương

H. Thuỷ Nguyên

20° 54′ 33”

106° 38′ 31”

F-48-82-A-b

Thôn 2

DC

xã Thiên Hương

H. Thuỷ Nguyên

20° 54′ 37”

106° 38′ 42”

F-48-82-A-b

Thôn 3

DC

xã Thiên Hương

H. Thuỷ Nguyên

20° 54′ 51”

106° 38′ 54”

F-48-82-A-b

Thôn 4

DC

xã Thiên Hương

H. Thuỷ Nguyên

20° 54′ 38”

106° 39′ 17”

F-48-82-A-b

Thôn 5

DC

xã Thiên Hương

H. Thuỷ Nguyên

20° 55′ 08”

106° 39′ 09”

F-48-82-A-b

Thôn 6

DC

xã Thiên Hương

H. Thuỷ Nguyên

20° 55′ 09”

106° 39′ 16”

F-48-82-A-b

Thôn 7

DC

xã Thiên Hương

H. Thuỷ Nguyên

20° 55′ 26”

106° 38′ 21”

F-48-82-A-b

Thôn 8

DC

xã Thiên Hương

H. Thuỷ Nguyên

20° 55′ 22”

106° 38′ 42”

F-48-82-A-b

Thôn 9

DC

xã Thiên Hương

H. Thuỷ Nguyên

20° 55′ 31”

106° 38′ 38”

F-48-82-A-b

Thôn 10

DC

xã Thiên Hương

H. Thuỷ Nguyên

20° 55′ 39”

106° 38′ 50”

F-48-82-A-b

Thôn 11

DC

xã Thiên Hương

H. Thuỷ Nguyên

20° 55′ 55”

106° 38′ 51”

F-48-82-A-b

Thôn 12

DC

xã Thiên Hương

H. Thuỷ Nguyên

20° 56′ 15”

106° 38′ 27”

F-48-82-A-b

cầu Trịnh Xá

KX

xã Thiên Hương

H. Thuỷ Nguyên

20° 55′ 25”

106° 38′ 55”

F-48-82-A-b

chợ Trịnh Xá

KX

xã Thiên Hương

H. Thuỷ Nguyên

20° 55′ 22”

106° 38′ 30”

F-48-82-A-b

chùa Trinh Hưởng

KX

xã Thiên Hương

H. Thuỷ Nguyên

20° 54′ 36”

106° 38′ 26”

F-48-82-A-b

chùa Trịnh Xá

KX

xã Thiên Hương

H. Thuỷ Nguyên

20° 55′ 36”

106° 38′ 46”

F-48-82-A-b

đền Trinh Hưởng

KX

xã Thiên Hương

H. Thuỷ Nguyên

20° 54′ 37”

106° 38′ 26”

F-48-82-A-b

đền Trịnh Xá

KX

xã Thiên Hương

H. Thuỷ Nguyên

20° 55′ 37”

106° 38′ 46”

F-48-82-A-b

Đường tỉnh 351

KX

xã Thiên Hương

H. Thuỷ Nguyên

20° 55′ 06”

106° 40′ 23”

20° 54′ 41”

106° 35′ 06”

F-48-82-A-b

Đường tỉnh 352

KX

xã Thiên Hương

H. Thuỷ Nguyên

20° 55′ 24”

106° 38′ 30”

21° 01′ 10”

106° 36′ 44”

F-48-82-A-b

phủ đường Thuỷ Nguyên

KX

xã Thiên Hương

H. Thuỷ Nguyên

20° 55′ 25”

106° 38′ 34”

F-48-82-A-b

Quốc lộ 10

KX

xã Thiên Hương

H. Thuỷ Nguyên

20° 39′ 41”

106° 26′ 16”

21° 00′ 23”

106° 41′ 03”

F-48-82-A-b

Trường Mầm non Thiên Hương

KX

xã Thiên Hương

H. Thuỷ Nguyên

20° 55′ 18”

106° 38′ 48”

F-48-82-A-b

Trường Tiểu học Thiên Hương

KX

xã Thiên Hương

H. Thuỷ Nguyên

20° 55′ 34”

106° 38′ 42”

F-48-82-A-b

Trường Trung học cơ sở Thiên Hương

KX

xã Thiên Hương

H. Thuỷ Nguyên

20° 55′ 41”

106° 38′ 48”

F-48-82-A-b

kênh Hòn Ngọc (sông Hòn Ngọc)

TV

xã Thiên Hương

H. Thuỷ Nguyên

20° 59′ 12”

106° 33′ 45”

20° 52′ 37”

106° 40′ 02”

F-48-82-A-b

thôn Bấc 1

DC

xã Thuỷ Đường

H. Thuỷ Nguyên

20° 55′ 09”

106° 40′ 50”

F-48-82-A-b

thôn Bấc 2

DC

xã Thuỷ Đường

H. Thuỷ Nguyên

20° 55′ 17”

106° 41′ 00”

F-48-82-A-b

Thôn Đông

DC

xã Thuỷ Đường

H. Thuỷ Nguyên

20° 54′ 58”

106° 40′ 48”

F-48-82-A-b

thôn Đống Am

DC

xã Thuỷ Đường

H. Thuỷ Nguyên

20° 54′ 59”

106° 41′ 02”

F-48-82-A-b

thôn Đồng Mát

DC

xã Thuỷ Đường

H. Thuỷ Nguyên

20° 55′ 25”

106° 41′ 14”

F-48-82-A-b

Thôn Mánh

DC

xã Thuỷ Đường

H. Thuỷ Nguyên

20° 55′ 28”

106° 40′ 54”

F-48-82-A-b

thôn Núi 1

DC

xã Thuỷ Đường

H. Thuỷ Nguyên

20° 55′ 50”

106° 40′ 16”

F-48-82-A-b

thôn Núi 2

DC

xã Thuỷ Đường

H. Thuỷ Nguyên

20° 55′ 36”

106° 40′ 21”

F-48-82-A-b

Thôn Quán

DC

xã Thuỷ Đường

H. Thuỷ Nguyên

20° 55′ 33”

106° 41′ 00”

F-48-82-A-b

thôn Sanh Soi

DC

xã Thuỷ Đường

H. Thuỷ Nguyên

20° 55′ 40”

106° 40′ 54”

F-48-82-A-b

thôn Tây Nam

DC

xã Thuỷ Đường

H. Thuỷ Nguyên

20° 54′ 51”

106° 40′ 46”

F-48-82-A-b

Thôn Trại

DC

xã Thuỷ Đường

H. Thuỷ Nguyên

20° 55′ 34”

106° 41′ 16”

F-48-82-A-b

đền Thượng Sơn

KX

xã Thuỷ Đường

H. Thuỷ Nguyên

20° 55′ 39”

106° 40′ 06”

F-48-82-A-b

Đình Trung

KX

xã Thuỷ Đường

H. Thuỷ Nguyên

20° 55′ 08”

106° 40′ 54”

F-48-82-A-b

Đường tỉnh 359

KX

xã Thuỷ Đường

H. Thuỷ Nguyên

20° 52′ 51”

106° 40′ 06”

20° 56′ 19”

106° 45′ 47”

F-48-82-A-b

Đường tỉnh 359C

KX

xã Thuỷ Đường

H. Thuỷ Nguyên

20° 55′ 18”

106° 40′ 42”

20° 56′ 46”

106° 40′ 11”

F-48-82-A-b

miếu Thuỷ Tú

KX

xã Thuỷ Đường

H. Thuỷ Nguyên

20° 55′ 18”

106° 41′ 05”

F-48-82-A-b

Trường Tiểu học Thuỷ Đường

KX

xã Thuỷ Đường

H. Thuỷ Nguyên

20° 55′ 26”

106° 40′ 49”

F-48-82-A-b

Trường Trung học cơ sở Thuỷ Đường

KX

xã Thuỷ Đường

H. Thuỷ Nguyên

20° 55′ 18”

106° 40′ 53”

F-48-82-A-b

núi Sơn Đào

SV

xã Thuỷ Đường

H. Thuỷ Nguyên

20° 55′ 58”

106° 39′ 48”

F-48-82-A-b

Thôn 1

DC

xã Thuỷ Sơn

H. Thuỷ Nguyên

20° 54′ 30”

106° 40′ 26”

F-48-82-A-b

Thôn 2

DC

xã Thuỷ Sơn

H. Thuỷ Nguyên

20° 54′ 29”

106° 40′ 37”

F-48-82-A-b

Thôn 3

DC

xã Thuỷ Sơn

H. Thuỷ Nguyên

20° 54′ 43”

106° 40′ 18”

F-48-82-A-b

Thôn 4

DC

xã Thuỷ Sơn

H. Thuỷ Nguyên

20° 54′ 51”

106° 39′ 54”

F-48-82-A-b

Thôn 5

DC

xã Thuỷ Sơn

H. Thuỷ Nguyên

20° 55′ 18”

106° 39′ 49”

F-48-82-A-b

Thôn 6

DC

xã Thuỷ Sơn

H. Thuỷ Nguyên

20° 55′ 25”

106° 39′ 36”

F-48-82-A-b

Thôn 7

DC

xã Thuỷ Sơn

H. Thuỷ Nguyên

20° 55′ 29”

106° 39′ 26”

F-48-82-A-b

Bệnh viện huyện Thuỷ Nguyên

KX

xã Thuỷ Sơn

H. Thuỷ Nguyên

20° 55′ 27”

106° 39′ 39”

F-48-82-A-b

cầu Trịnh Xá

KX

xã Thuỷ Sơn

H. Thuỷ Nguyên

20° 55′ 25”

106° 38′ 55”

F-48-82-A-b

chợ Dực Liễn

KX

xã Thuỷ Sơn

H. Thuỷ Nguyên

20° 55′ 24”

106° 39′ 44”

F-48-82-A-b

chùa Dực Liễn

KX

xã Thuỷ Sơn

H. Thuỷ Nguyên

20° 55′ 33”

106° 39′ 40”

F-48-82-A-b

chùa Phù Liễn

KX

xã Thuỷ Sơn

H. Thuỷ Nguyên

20° 54′ 35”

106° 40′ 09”

F-48-82-A-b

chùa Tam Sơn

KX

xã Thuỷ Sơn

H. Thuỷ Nguyên

20° 54′ 50”

106° 40′ 08”

F-48-82-A-b

đình Dực Liễn

KX

xã Thuỷ Sơn

H. Thuỷ Nguyên

20° 55′ 32”

106° 39′ 42”

F-48-82-A-b

đình Phù Liễn

KX

xã Thuỷ Sơn

H. Thuỷ Nguyên

20° 54′ 34”

106° 40′ 09”

F-48-82-A-b

đình Tam Sơn

KX

xã Thuỷ Sơn

H. Thuỷ Nguyên

20° 54′ 49”

106° 40′ 09”

F-48-82-A-b

Đường tỉnh 351

KX

xã Thuỷ Sơn

H. Thuỷ Nguyên

20° 55′ 06”

106° 40′ 23”

20° 54′ 41”

106° 35′ 06”

F-48-82-A-b

Đường tỉnh 359

KX

xã Thuỷ Sơn

H. Thuỷ Nguyên

20° 52′ 51”

106° 40′ 06”

20° 56′ 19”

106° 45′ 47”

F-48-82-A-b

Quốc lộ 10

KX

xã Thuỷ Sơn

H. Thuỷ Nguyên

20° 39′ 41”

106° 26′ 16”

21° 00′ 23”

106° 41′ 03”

F-48-82-A-b

Trường Tiểu học Thuỷ Sơn

KX

xã Thuỷ Sơn

H. Thuỷ Nguyên

20° 55′ 31”

106° 39′ 36”

F-48-82-A-b

Trường Trung học cơ sở Thuỷ Sơn

KX

xã Thuỷ Sơn

H. Thuỷ Nguyên

20° 55′ 22”

106° 39′ 49”

F-48-82-A-b

Trường Trung học phổ thông 25 – 10

KX

xã Thuỷ Sơn

H. Thuỷ Nguyên

20° 55′ 34”

106° 39′ 37”

F-48-82-A-b

Trường Trung học phổ thông Lý Thường Kiệt

KX

xã Thuỷ Sơn

H. Thuỷ Nguyên

20° 55′ 38”

106° 39′ 09”

F-48-82-A-b

Trường Trung học phổ thông Thuỷ Sơn

KX

xã Thuỷ Sơn

H. Thuỷ Nguyên

20° 55′ 30”

106° 38′ 58”

F-48-82-A-b

núi Sơn Đào

SV

xã Thuỷ Sơn

H. Thuỷ Nguyên

20° 55′ 58”

106° 39′ 48”

F-48-82-A-b

kênh Hòn Ngọc (sông Hòn Ngọc)

TV

xã Thuỷ Sơn

H. Thuỷ Nguyên

20° 59′ 12”

106° 33′ 45”

20° 52′ 37”

106° 40′ 02”

F-48-82-A-b

Thôn 1

DC

xã Thuỷ Triều

H. Thuỷ Nguyên

20° 55′ 58”

106° 42′ 35”

F-48-82-A-b

Thôn 2

DC

xã Thuỷ Triều

H. Thuỷ Nguyên

20° 55′ 57”

106° 42′ 27”

F-48-82-A-b

Thôn 3

DC

xã Thuỷ Triều

H. Thuỷ Nguyên

20° 56′ 08”

106° 42′ 22”

F-48-82-A-b

Thôn 4

DC

xã Thuỷ Triều

H. Thuỷ Nguyên

20° 55′ 56”

106° 42′ 23”

F-48-82-A-b

Thôn 5

DC

xã Thuỷ Triều

H. Thuỷ Nguyên

20° 55′ 59”

106° 42′ 20”

F-48-82-A-b

Thôn 6

DC

xã Thuỷ Triều

H. Thuỷ Nguyên

20° 55′ 49”

106° 42′ 23”

F-48-82-A-b

Thôn 7

DC

xã Thuỷ Triều

H. Thuỷ Nguyên

20° 55′ 32”

106° 42′ 26”

F-48-82-A-b

Thôn 8

DC

xã Thuỷ Triều

H. Thuỷ Nguyên

20° 54′ 54”

106° 42′ 39”

F-48-82-A-b

Thôn Đầm

DC

xã Thuỷ Triều

H. Thuỷ Nguyên

20° 55′ 23”

106° 43′ 00”

F-48-82-A-b

Thôn Đông

DC

xã Thuỷ Triều

H. Thuỷ Nguyên

20° 56′ 08”

106° 42′ 48”

F-48-82-A-b

Thôn Giữa

DC

xã Thuỷ Triều

H. Thuỷ Nguyên

20° 56′ 03”

106° 42′ 44”

F-48-82-A-b

Thôn Tây

DC

xã Thuỷ Triều

H. Thuỷ Nguyên

20° 56′ 07”

106° 42′ 35”

F-48-82-A-b

chợ Chùa Thuỷ Triều

KX

xã Thuỷ Triều

H. Thuỷ Nguyên

20° 56′ 10”

106° 42′ 20”

F-48-82-A-b

đền Thôn 8

KX

xã Thuỷ Triều

H. Thuỷ Nguyên

20° 54′ 56”

106° 42′ 39”

F-48-82-A-b

đình Kinh Triều

KX

xã Thuỷ Triều

H. Thuỷ Nguyên

20° 56′ 07”

106° 42′ 43”

F-48-82-A-b

đình Tuy Lạc

KX

xã Thuỷ Triều

H. Thuỷ Nguyên

20° 55′ 52”

106° 42′ 23”

F-48-82-A-b

Đường tỉnh 359

KX

xã Thuỷ Triều

H. Thuỷ Nguyên

20° 52′ 51”

106° 40′ 06”

20° 56′ 19”

106° 45′ 47”

F-48-82-A-b

Khu kinh tế Đình Vũ

KX

xã Thuỷ Triều

H. Thuỷ Nguyên

20° 54′ 24”

106° 42′ 10”

F-48-82-A-b

phà Máy Chai

KX

xã Thuỷ Triều

H. Thuỷ Nguyên

20° 52′ 43”

106° 42′ 13”

F-48-82-A-b

Trường Tiểu học Thuỷ Triều

KX

xã Thuỷ Triều

H. Thuỷ Nguyên

20° 56′ 00”

106° 42′ 31”

F-48-82-A-b

Trường Trung học cơ sở Thuỷ Triều

KX

xã Thuỷ Triều

H. Thuỷ Nguyên

20° 56′ 01”

106° 42′ 32”

F-48-82-A-b

Sông Cấm

TV

xã Thuỷ Triều

H. Thuỷ Nguyên

20° 56′ 52”

106° 35′ 22”

20° 50′ 58”

106° 45′ 33”

F-48-82-A-d

sông Ruột Lợn

TV

xã Thuỷ Triều

H. Thuỷ Nguyên

20° 52′ 50”

106° 42′ 13”

20° 52′ 48”

106° 44′ 54”

F-48-82-A-b

Thôn Đình

DC

xã Trung Hà

H. Thuỷ Nguyên

20° 55′ 57”

106° 42′ 11”

F-48-82-A-b

Thôn Đông

DC

xã Trung Hà

H. Thuỷ Nguyên

20° 56′ 05”

106° 42′ 12”

F-48-82-A-b

Thôn Rúp

DC

xã Trung Hà

H. Thuỷ Nguyên

20° 55′ 55”

106° 42′ 06”

F-48-82-A-b

Thôn Tây

DC

xã Trung Hà

H. Thuỷ Nguyên

20° 55′ 59”

106° 42′ 03”

F-48-82-A-b

Thôn Trại

DC

xã Trung Hà

H. Thuỷ Nguyên

20° 56′ 13”

106° 42′ 07”

F-48-82-A-b

thôn Trại Chùa

DC

xã Trung Hà

H. Thuỷ Nguyên

20° 56′ 49”

106° 41′ 50”

F-48-82-A-b

thôn Trại Núi

DC

xã Trung Hà

H. Thuỷ Nguyên

20° 56′ 58”

106° 41′ 49”

F-48-82-A-b

chùa Cổ Lôi

KX

xã Trung Hà

H. Thuỷ Nguyên

20° 55′ 58”

106° 42′ 13”

F-48-82-A-b

đình Chung Mỹ

KX

xã Trung Hà

H. Thuỷ Nguyên

20° 55′ 58”

106° 42′ 11”

F-48-82-A-b

đò Trung Hà

KX

xã Trung Hà

H. Thuỷ Nguyên

20° 57′ 10”

106° 41′ 40”

F-48-82-A-b

Đường tỉnh 359

KX

xã Trung Hà

H. Thuỷ Nguyên

20° 52′ 51”

106° 40′ 06”

20° 56′ 19”

106° 45′ 47”

F-48-82-A-b

Khu kinh tế Đình Vũ

KX

xã Trung Hà

H. Thuỷ Nguyên

20° 54′ 24”

106° 42′ 10”

F-48-82-A-b

Trường Tiểu học Trung Hà

KX

xã Trung Hà

H. Thuỷ Nguyên

20° 55′ 57”

106° 42′ 00”

F-48-82-A-b

Trường Trung học cơ sở Trung Hà

KX

xã Trung Hà

H. Thuỷ Nguyên

20° 56′ 14”

106° 42′ 01”

F-48-82-A-b

Núi Hương

SV

xã Trung Hà

H. Thuỷ Nguyên

20° 56′ 53”

106° 42′ 00”

F-48-82-A-b

kênh trục chính Hồ Sông Giá (Sông Giá)

TV

xã Trung Hà

H. Thuỷ Nguyên

21° 00′ 43”

106° 37′ 17”

20° 56′ 43”

106° 45′ 51”

F-48-82-A-b

Khu 1

DC

TT. Tiên Lãng

H. Tiên Lãng

20° 43′ 26”

106° 33′ 00”

F-48-82-C-a

Khu 2

DC

TT. Tiên Lãng

H. Tiên Lãng

20° 43′ 35”

106° 33′ 12”

F-48-82-C-a

Khu 3

DC

TT. Tiên Lãng

H. Tiên Lãng

20° 43′ 35”

106° 33′ 23”

F-48-82-C-a

Khu 4

DC

TT. Tiên Lãng

H. Tiên Lãng

20° 43′ 41”

106° 33′ 39”

F-48-82-C-a

Khu 5

DC

TT. Tiên Lãng

H. Tiên Lãng

20° 43′ 58”

106° 33′ 55”

F-48-82-C-a

Khu 6

DC

TT. Tiên Lãng

H. Tiên Lãng

20° 44′ 06”

106° 34′ 12”

F-48-82-C-a

Khu 7

DC

TT. Tiên Lãng

H. Tiên Lãng

20° 43′ 34”

106° 32′ 56”

F-48-82-C-a

Khu 8

DC

TT. Tiên Lãng

H. Tiên Lãng

20° 43′ 05”

106° 33′ 10”

F-48-82-C-a

Bệnh viện Đa khoa huyện Tiên Lãng

KX

TT. Tiên Lãng

H. Tiên Lãng

20° 43′ 09”

106° 33′ 09”

F-48-82-C-a

Cầu Đen

KX

TT. Tiên Lãng

H. Tiên Lãng

20° 43′ 59”

106° 33′ 39”

F-48-82-C-a

cầu Huyện Đội

KX

TT. Tiên Lãng

H. Tiên Lãng

20° 43′ 22”

106° 33′ 08”

F-48-82-C-a

Cầu Khuể

KX

TT. Tiên Lãng

H. Tiên Lãng

20° 44′ 43”

106° 34′ 25”

F-48-82-C-a

Chợ Đôi

KX

TT. Tiên Lãng

H. Tiên Lãng

20° 43′ 40”

106° 33′ 16”

F-48-82-C-a

chùa Phú Kê

KX

TT. Tiên Lãng

H. Tiên Lãng

20° 43′ 31”

106° 32′ 54”

F-48-82-C-a

chùa Trung Lăng

KX

TT. Tiên Lãng

H. Tiên Lãng

20° 43′ 47”

106° 33′ 27”

F-48-82-C-a

đình Cựu Đôi

KX

TT. Tiên Lãng

H. Tiên Lãng

20° 43′ 32”

106° 33′ 08”

F-48-82-C-a

đình Đông Cầu

KX

TT. Tiên Lãng

H. Tiên Lãng

20° 44′ 09”

106° 34′ 06”

F-48-82-C-a

đình Triều Đông

KX

TT. Tiên Lãng

H. Tiên Lãng

20° 43′ 46”

106° 33′ 53”

F-48-82-C-a

Đường huyện 212

KX

TT. Tiên Lãng

H. Tiên Lãng

20° 43′ 58”

106° 33′ 38”

20° 39′ 26”

106° 41′ 36”

F-48-82-C-a

Đường tỉnh 354

KX

TT. Tiên Lãng

H. Tiên Lãng

20° 48′ 15”

106° 37′ 26”

20° 38′ 40”

106° 32′ 31”

F-48-82-C-a

miếu Phú Kê

KX

TT. Tiên Lãng

H. Tiên Lãng

20° 43′ 29”

106° 32′ 50”

F-48-82-C-a

miếu Trung Lăng

KX

TT. Tiên Lãng

H. Tiên Lãng

20° 43′ 45”

106° 33′ 25”

F-48-82-C-a

Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp và Giáo dục thường xuyên huyện Tiên Lãng

KX

TT. Tiên Lãng

H. Tiên Lãng

20° 43′ 53”

106° 33′ 41”

F-48-82-C-a

Trường Tiểu học thị trấn Tiên Lãng

KX

TT. Tiên Lãng

H. Tiên Lãng

20° 43′ 48”

106° 33′ 31”

F-48-82-C-a

Trường Trung học cơ sở thị trấn Tiên Lãng

KX

TT. Tiên Lãng

H. Tiên Lãng

20° 43′ 50”

106° 33′ 30”

F-48-82-C-a

Trường Trung học phổ thông Nhữ Văn Lan

KX

TT. Tiên Lãng

H. Tiên Lãng

20° 43′ 53”

106° 33′ 27”

F-48-82-C-a

Trường Trung học phổ thông Tiên Lãng

KX

TT. Tiên Lãng

H. Tiên Lãng

20° 43′ 34”

106° 33′ 03”

F-48-82-C-a

sông Văn Úc

TV

TT. Tiên Lãng

H. Tiên Lãng

20° 51′ 34”

106° 28′ 31”

20° 40′ 51”

106° 42′ 06”

F-48-82-C-a

thôn Đồng Tiến

DC

xã Bắc Hưng

H. Tiên Lãng

20° 40′ 40”

106° 37′ 51”

F-48-82-C-b

thôn Đồng Xuân

DC

xã Bắc Hưng

H. Tiên Lãng

20° 40′ 23”

106° 37′ 54”

F-48-82-C-b

thôn Kỳ Vân

DC

xã Bắc Hưng

H. Tiên Lãng

20° 40′ 31”

106° 38′ 13”

F-48-82-C-b

thôn Thuý Nẻo

DC

xã Bắc Hưng

H. Tiên Lãng

20° 40′ 12”

106° 38′ 38”

F-48-82-C-b

thôn Trung Hưng

DC

xã Bắc Hưng

H. Tiên Lãng

20° 40′ 04”

106° 38′ 13”

F-48-82-C-b

thôn Vân Kỳ

DC

xã Bắc Hưng

H. Tiên Lãng

20° 40′ 30”

106° 38′ 06”

F-48-82-C-b

thôn Xuân Hưng

DC

xã Bắc Hưng

H. Tiên Lãng

20° 40′ 12”

106° 37′ 58”

F-48-82-C-b

thôn Xuân Làng

DC

xã Bắc Hưng

H. Tiên Lãng

20° 40′ 09”

106° 38′ 08”

F-48-82-C-b

thôn Xuân Tiến

DC

xã Bắc Hưng

H. Tiên Lãng

20° 40′ 26”

106° 38′ 00”

F-48-82-C-b

thôn Xuân Trại

DC

xã Bắc Hưng

H. Tiên Lãng

20° 40′ 06”

106° 37′ 45”

F-48-82-C-b

chợ Bắc Hưng

KX

xã Bắc Hưng

H. Tiên Lãng

20° 40′ 03”

106° 38′ 00”

F-48-82-C-b

chùa Xuân Úc

KX

xã Bắc Hưng

H. Tiên Lãng

20° 40′ 09”

106° 37′ 54”

F-48-82-C-b

đền Xuân Úc

KX

xã Bắc Hưng

H. Tiên Lãng

20° 40′ 09”

106° 37′ 56”

F-48-82-C-b

đình Xuân Úc

KX

xã Bắc Hưng

H. Tiên Lãng

20° 40′ 10”

106° 38′ 00”

F-48-82-C-b

Đường huyện 212

KX

xã Bắc Hưng

H. Tiên Lãng

20° 43′ 58”

106° 33′ 38”

20° 39′ 26”

106° 41′ 36”

F-48-82-C-a,

F-48-82-C-b

nhà thờ Suý Nẻo

KX

xã Bắc Hưng

H. Tiên Lãng

20° 40′ 15”

106° 38′ 44”

F-48-82-C-b

Trường Mầm non Bắc Hưng

KX

xã Bắc Hưng

H. Tiên Lãng

20° 40′ 15”

106° 38′ 14”

F-48-82-C-b

Trường Tiểu học Bắc Hưng

KX

xã Bắc Hưng

H. Tiên Lãng

20° 40′ 12”

106° 38′ 05”

F-48-82-C-b

Trường Trung học cơ sở Bắc Hưng

KX

xã Bắc Hưng

H. Tiên Lãng

20° 40′ 14”

106° 38′ 11”

F-48-82-C-b

thôn 1 – Phác Xuyên

DC

xã Bạch Đằng

H. Tiên Lãng

20° 42′ 51”

106° 33′ 11”

F-48-82-C-a

thôn 2 – Phác Xuyên

DC

xã Bạch Đằng

H. Tiên Lãng

20° 42′ 35”

106° 33′ 34”

F-48-82-C-a

thôn 3 – Phác Xuyên

DC

xã Bạch Đằng

H. Tiên Lãng

20° 42′ 39”

106° 33′ 42”

F-48-82-C-a

thôn 4 – Vọng Hải

DC

xã Bạch Đằng

H. Tiên Lãng

20° 42′ 26”

106° 33′ 55”

F-48-82-C-a

thôn 5 – Hồ Nam

DC

xã Bạch Đằng

H. Tiên Lãng

20° 42′ 22”

106° 34′ 05”

F-48-82-C-a

thôn 6 – Xuân Lai

DC

xã Bạch Đằng

H. Tiên Lãng

20° 42′ 23”

106° 34′ 11”

F-48-82-C-a

thôn 7 – Xuân Lai

DC

xã Bạch Đằng

H. Tiên Lãng

20° 42′ 17”

106° 34′ 14”

F-48-82-C-a

thôn 8 – Xuân Hoà

DC

xã Bạch Đằng

H. Tiên Lãng

20° 42′ 12”

106° 34′ 11”

F-48-82-C-a

thôn 9 – Xuân Hoà

DC

xã Bạch Đằng

H. Tiên Lãng

20° 42′ 15”

106° 34′ 07”

F-48-82-C-a

thôn 10 – Xuân Quang

DC

xã Bạch Đằng

H. Tiên Lãng

20° 41′ 58”

106° 34′ 18”

F-48-82-C-a

chùa Thiên Tộ

KX

xã Bạch Đằng

H. Tiên Lãng

20° 42′ 38”

106° 33′ 29”

F-48-82-C-a

Đường tỉnh 354

KX

xã Bạch Đằng

H. Tiên Lãng

20° 48′ 15”

106° 37′ 26”

20° 38′ 40”

106° 32′ 31”

F-48-82-C-a

Trường Tiểu học Bạch Đằng

KX

xã Bạch Đằng

H. Tiên Lãng

20° 42′ 32”

106° 33′ 54”

F-48-82-C-a

Trường Trung học cơ sở Bạch Đằng

KX

xã Bạch Đằng

H. Tiên Lãng

20° 42′ 31”

106° 33′ 56”

F-48-82-C-a

thôn Hào Lai

DC

xã Cấp Tiến

H. Tiên Lãng

20° 41′ 39”

106° 33′ 25”

F-48-82-C-a

thôn Kinh Lương 4

DC

xã Cấp Tiến

H. Tiên Lãng

20° 42′ 24”

106° 32′ 23”

F-48-82-C-a

thôn Kinh Lương 5

DC

xã Cấp Tiến

H. Tiên Lãng

20° 42′ 23”

106° 32′ 10”

F-48-82-C-a

thôn Kinh Lương 6

DC

xã Cấp Tiến

H. Tiên Lãng

20° 42′ 22”

106° 31′ 46”

F-48-82-C-a

thôn Phú Lương

DC

xã Cấp Tiến

H. Tiên Lãng

20° 41′ 55”

106° 31′ 34”

F-48-82-C-a

thôn Phú Xuân

DC

xã Cấp Tiến

H. Tiên Lãng

20° 42′ 07”

106° 32′ 19”

F-48-82-C-a

thôn Phương Lai 1

DC

xã Cấp Tiến

H. Tiên Lãng

20° 42′ 40”

106° 32′ 47”

F-48-82-C-a

thôn Phương Lai 2

DC

xã Cấp Tiến

H. Tiên Lãng

20° 42′ 37”

106° 32′ 37”

F-48-82-C-a

thôn Quan Bồ

DC

xã Cấp Tiến

H. Tiên Lãng

20° 42′ 31”

106° 32′ 22”

F-48-82-C-a

thôn Thái Lai

DC

xã Cấp Tiến

H. Tiên Lãng

20° 42′ 01”

106° 32′ 50”

F-48-82-C-a

chùa Thái Lai

KX

xã Cấp Tiến

H. Tiên Lãng

20° 42′ 04”

106° 32′ 53”

F-48-82-C-a

Đường tỉnh 354

KX

xã Cấp Tiến

H. Tiên Lãng

20° 48′ 15”

106° 37′ 26”

20° 38′ 40”

106° 32′ 31”

F-48-82-C-a

miếu Phương Lai

KX

xã Cấp Tiến

H. Tiên Lãng

20° 42′ 34”

106° 32′ 32”

F-48-82-C-a

Trường Tiểu học Cấp Tiến

KX

xã Cấp Tiến

H. Tiên Lãng

20° 42′ 15”

106° 32′ 20”

F-48-82-C-a

Trường Trung học cơ sở Cấp Tiến

KX

xã Cấp Tiến

H. Tiên Lãng

20° 42′ 18”

106° 32′ 20”

F-48-82-C-a

từ đường họ Bùi Quang

KX

xã Cấp Tiến

H. Tiên Lãng

20° 42′ 28”

106° 32′ 25”

F-48-82-C-a

sông Thái Bình

TV

xã Cấp Tiến

H. Tiên Lãng

20° 45′ 43”

106° 31′ 03”

20° 37′ 30”

106° 38′ 25”

F-48-82-C-a

thôn Để Xuyên

DC

xã Đại Thắng

H. Tiên Lãng

20° 47′ 10”

106° 29′ 52”

F-48-81-B-d

thôn Giang Khẩu

DC

xã Đại Thắng

H. Tiên Lãng

20° 47′ 37”

106° 29′ 45”

F-48-81-B-d

thôn Lãng Niên

DC

xã Đại Thắng

H. Tiên Lãng

20° 47′ 03”

106° 30′ 37”

F-48-82-A-c

thôn Trâm Khê

DC

xã Đại Thắng

H. Tiên Lãng

20° 46′ 54”

106° 30′ 08”

F-48-82-A-c

thôn Xuân Cát

DC

xã Đại Thắng

H. Tiên Lãng

20° 47′ 26”

106° 30′ 21”

F-48-82-A-c

cầu Tiên Cựu

KX

xã Đại Thắng

H. Tiên Lãng

20° 47′ 19”

106° 30′ 56”

F-48-82-A-c

chùa Thiên Trúc

KX

xã Đại Thắng

H. Tiên Lãng

20° 47′ 34”

106° 29′ 40”

F-48-81-B-d

Cơ sở cai nghiện ma tuý Số 2

KX

xã Đại Thắng

H. Tiên Lãng

20° 47′ 49”

106° 29′ 00”

F-48-81-B-d

Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên Nông nghiệp Quý Cao

KX

xã Đại Thắng

H. Tiên Lãng

20° 46′ 54”

106° 29′ 36”

F-48-81-B-d

đền Để Xuyên

KX

xã Đại Thắng

H. Tiên Lãng

20° 47′ 12”

106° 29′ 44”

F-48-81-B-d

đình Giang Khẩu

KX

xã Đại Thắng

H. Tiên Lãng

20° 47′ 37”

106° 29′ 39”

F-48-81-B-d

Đò Mía

KX

xã Đại Thắng

H. Tiên Lãng

20° 48′ 04”

106° 29′ 04”

F-48-81-B-d

Quốc lộ 10

KX

xã Đại Thắng

H. Tiên Lãng

20° 39′ 41”

106° 26′ 16”

21° 00′ 23”

106° 41′ 03”

F-48-81-B-d,

F-48-82-A-c

Trường Tiểu học Đại Thắng

KX

xã Đại Thắng

H. Tiên Lãng

20° 47′ 10”

106° 30′ 20”

F-48-82-A-c

Trường Trung học cơ sở Đại Thắng

KX

xã Đại Thắng

H. Tiên Lãng

20° 47′ 08”

106° 30′ 23”

F-48-82-A-c

Sông Mới

TV

xã Đại Thắng

H. Tiên Lãng

20° 48′ 04”

106° 29′ 03”

20° 48′ 10”

106° 30′ 21”

F-48-81-B-d,

F-48-82-A-c

sông Văn Úc

TV

xã Đại Thắng

H. Tiên Lãng

20° 51′ 34”

106° 28′ 31”

20° 40′ 51”

106° 42′ 06”

F-48-82-A-c

thôn Đông Xuyên Ngoại

DC

xã Đoàn Lập

H. Tiên Lãng

20° 41′ 09”

106° 33′ 31”

F-48-82-C-a

thôn Đông Xuyên Nội

DC

xã Đoàn Lập

H. Tiên Lãng

20° 42′ 00”

106° 33′ 35”

F-48-82-C-a

thôn Hộ Tứ Ngoại

DC

xã Đoàn Lập

H. Tiên Lãng

20° 42′ 05”

106° 33′ 18”

F-48-82-C-a

thôn Hộ Tứ Nội

DC

xã Đoàn Lập

H. Tiên Lãng

20° 42′ 23”

106° 33′ 20”

F-48-82-C-a

thôn Nhân Vực

DC

xã Đoàn Lập

H. Tiên Lãng

20° 42′ 24”

106° 32′ 55”

F-48-82-C-a

thôn Tân Lập

DC

xã Đoàn Lập

H. Tiên Lãng

20° 42′ 19”

106° 33′ 09”

F-48-82-C-a

thôn Tiên Đôi Nội

DC

xã Đoàn Lập

H. Tiên Lãng

20° 41′ 52”

106° 33′ 53”

F-48-82-C-a

thôn Tỉnh Lạc

DC

xã Đoàn Lập

H. Tiên Lãng

20° 41′ 09”

106° 34′ 19”

F-48-82-C-a

thôn Tử Đôi

DC

xã Đoàn Lập

H. Tiên Lãng

20° 41′ 26”

106° 34′ 00”

F-48-82-C-a

thôn Vân Đôi

DC

xã Đoàn Lập

H. Tiên Lãng

20° 41′ 47”

106° 33′ 55”

F-48-82-C-a

thôn Xóm Chợ

DC

xã Đoàn Lập

H. Tiên Lãng

20° 41′ 29”

106° 34′ 05”

F-48-82-C-a

thôn Xóm Giáo

DC

xã Đoàn Lập

H. Tiên Lãng

20° 41′ 26”

106° 34′ 18”

F-48-82-C-a

Cầu Hàn

KX

xã Đoàn Lập

H. Tiên Lãng

20° 40′ 42”

106° 32′ 57”

F-48-82-C-a

Chợ Đầm

KX

xã Đoàn Lập

H. Tiên Lãng

20° 42′ 09”

106° 33′ 09”

F-48-82-C-a

chùa Tiên Đôi Nội

KX

xã Đoàn Lập

H. Tiên Lãng

20° 41′ 56”

106° 33′ 43”

F-48-82-C-a

Đền Bì

KX

xã Đoàn Lập

H. Tiên Lãng

20° 41′ 31”

106° 33′ 49”

F-48-82-C-a

đền Canh Sơn

KX

xã Đoàn Lập

H. Tiên Lãng

20° 41′ 35”

106° 33′ 59”

F-48-82-C-a

đình Tiên Đôi Ngoại

KX

xã Đoàn Lập

H. Tiên Lãng

20° 41′ 32”

106° 34′ 00”

F-48-82-C-a

đình Tử Đôi

KX

xã Đoàn Lập

H. Tiên Lãng

20° 41′ 25”

106° 33′ 55”

F-48-82-C-a

Đường tỉnh 354

KX

xã Đoàn Lập

H. Tiên Lãng

20° 48′ 15”

106° 37′ 26”

20° 38′ 40”

106° 32′ 31”

F-48-82-C-a

miếu Tiên Đôi Nội

KX

xã Đoàn Lập

H. Tiên Lãng

20° 41′ 55”

106° 33′ 43”

F-48-82-C-a

Trường Mầm non Đoàn Lập

KX

xã Đoàn Lập

H. Tiên Lãng

20° 41′ 52”

106° 33′ 36”

F-48-82-C-a

Trường Tiểu học Đoàn Lập

KX

xã Đoàn Lập

H. Tiên Lãng

20° 41′ 53”

106° 33′ 39”

F-48-82-C-a

Trường Trung học cơ sở Đoàn Lập

KX

xã Đoàn Lập

H. Tiên Lãng

20° 41′ 56”

106° 33′ 41”

F-48-82-C-a

sông Thái Bình

TV

xã Đoàn Lập

H. Tiên Lãng

20° 45′ 43”

106° 31′ 03”

20° 37′ 30”

106° 38′ 25”

F-48-82-C-a

thôn Hùng Hưng

DC

xã Đông Hưng

H. Tiên Lãng

20° 39′ 09”

106° 38′ 51”

F-48-82-C-b

thôn Thái Hưng

DC

xã Đông Hưng

H. Tiên Lãng

20° 38′ 48”

106° 39′ 09”

F-48-82-C-b

thôn Thuỷ Hưng

DC

xã Đông Hưng

H. Tiên Lãng

20° 38′ 10”

106° 38′ 19”

F-48-82-C-b

thôn Trung Hưng

DC

xã Đông Hưng

H. Tiên Lãng

20° 38′ 37”

106° 38′ 15”

F-48-82-C-b

thôn Xuân Hưng

DC

xã Đông Hưng

H. Tiên Lãng

20° 39′ 29”

106° 38′ 14”

F-48-82-C-b

cầu KC1

KX

xã Đông Hưng

H. Tiên Lãng

20° 39′ 27”

106° 38′ 05”

F-48-82-C-b

cầu KC2

KX

xã Đông Hưng

H. Tiên Lãng

20° 38′ 06”

106° 38′ 21”

F-48-82-C-b

cống C4

KX

xã Đông Hưng

H. Tiên Lãng

20° 37′ 53”

106° 38′ 13”

F-48-82-C-b

cống Ngựa 2

KX

xã Đông Hưng

H. Tiên Lãng

20° 38′ 12”

106° 39′ 39”

F-48-82-C-b

Trường Tiểu học Đông Hưng

KX

xã Đông Hưng

H. Tiên Lãng

20° 38′ 42”

106° 38′ 13”

F-48-82-C-b

Trường Trung học cơ sở Đông Hưng

KX

xã Đông Hưng

H. Tiên Lãng

20° 38′ 40”

106° 38′ 14”

F-48-82-C-b

kênh KC1

TV

xã Đông Hưng

H. Tiên Lãng

20° 39′ 44”

106° 39′ 01”

20° 38′ 34”

106° 36′ 12”

F-48-82-C-b

kênh KC2

TV

xã Đông Hưng

H. Tiên Lãng

20° 38′ 18”

106° 39′ 38”

20° 38′ 34”

106° 36′ 12”

F-48-82-C-b

sông Thái Bình

TV

xã Đông Hưng

H. Tiên Lãng

20° 45′ 43”

106° 31′ 03”

20° 37′ 30”

106° 38′ 25”

F-48-82-C-b

Thôn 1

DC

xã Hùng Thắng

H. Tiên Lãng

20° 40′ 08”

106° 38′ 51”

F-48-82-C-b

Thôn 2

DC

xã Hùng Thắng

H. Tiên Lãng

20° 40′ 02”

106° 38′ 56”

F-48-82-C-b

Thôn 3

DC

xã Hùng Thắng

H. Tiên Lãng

20° 40′ 04”

106° 39′ 00”

F-48-82-C-b

Thôn 4

DC

xã Hùng Thắng

H. Tiên Lãng

20° 40′ 10”

106° 39′ 07”

F-48-82-C-b

Thôn 5

DC

xã Hùng Thắng

H. Tiên Lãng

20° 40′ 37”

106° 39′ 20”

F-48-82-C-b

Thôn 6

DC

xã Hùng Thắng

H. Tiên Lãng

20° 40′ 45”

106° 39′ 20”

F-48-82-C-b

Thôn 7

DC

xã Hùng Thắng

H. Tiên Lãng

20° 40′ 21”

106° 39′ 37”

F-48-82-C-b

Thôn 8

DC

xã Hùng Thắng

H. Tiên Lãng

20° 40′ 22”

106° 39′ 33”

F-48-82-C-b

Thôn 9

DC

xã Hùng Thắng

H. Tiên Lãng

20° 40′ 27”

106° 39′ 40”

F-48-82-C-b

Thôn 10

DC

xã Hùng Thắng

H. Tiên Lãng

20° 40′ 37”

106° 39′ 44”

F-48-82-C-b

Thôn 11

DC

xã Hùng Thắng

H. Tiên Lãng

20° 40′ 40”

106° 39′ 56”

F-48-82-C-b

Thôn 12

DC

xã Hùng Thắng

H. Tiên Lãng

20° 40′ 48”

106° 39′ 51”

F-48-82-C-b

Thôn 13

DC

xã Hùng Thắng

H. Tiên Lãng

20° 40′ 47”

106° 40′ 05”

F-48-82-C-b

Thôn 14

DC

xã Hùng Thắng

H. Tiên Lãng

20° 40′ 12”

106° 39′ 46”

F-48-82-C-b

Thôn 15

DC

xã Hùng Thắng

H. Tiên Lãng

20° 40′ 10”

106° 39′ 48”

F-48-82-C-b

Thôn 16

DC

xã Hùng Thắng

H. Tiên Lãng

20° 40′ 28”

106° 39′ 00”

F-48-82-C-b

cầu Dương Áo

KX

xã Hùng Thắng

H. Tiên Lãng

20° 40′ 22”

106° 39′ 16”

F-48-82-C-b

chợ Vàm Láng

KX

xã Hùng Thắng

H. Tiên Lãng

20° 40′ 15”

106° 39′ 30”

F-48-82-C-b

chùa Bạch Đa

KX

xã Hùng Thắng

H. Tiên Lãng

20° 40′ 48”

106° 39′ 15”

F-48-82-C-b

chùa Bảo Khánh

KX

xã Hùng Thắng

H. Tiên Lãng

20° 40′ 27”

106° 39′ 40”

F-48-82-C-b

đình Vấn Đông

KX

xã Hùng Thắng

H. Tiên Lãng

20° 40′ 14”

106° 39′ 06”

F-48-82-C-b

Đò Đáy

KX

xã Hùng Thắng

H. Tiên Lãng

20° 41′ 39”

106° 41′ 22”

F-48-82-C-b

Đường huyện 212

KX

xã Hùng Thắng

H. Tiên Lãng

20° 43′ 58”

106° 33′ 38”

20° 39′ 26”

106° 41′ 36”

F-48-82-C-b

Phà Dương

KX

xã Hùng Thắng

H. Tiên Lãng

20° 41′ 23”

106° 39′ 18”

F-48-82-C-b

Trường Tiểu học Hùng Thắng

KX

xã Hùng Thắng

H. Tiên Lãng

20° 40′ 16”

106° 39′ 12”

F-48-82-C-b

Trường Trung học cơ sở Hùng Thắng

KX

xã Hùng Thắng

H. Tiên Lãng

20° 40′ 24”

106° 39′ 16”

F-48-82-C-b

Trường Trung học phổ thông Hùng Thắng

KX

xã Hùng Thắng

H. Tiên Lãng

20° 40′ 23”

106° 39′ 19”

F-48-82-C-b

Đầm Trì

TV

xã Hùng Thắng

H. Tiên Lãng

20° 41′ 02”

106° 38′ 00”

F-48-82-C-b

kênh Cống Ba Gian

TV

xã Hùng Thắng

H. Tiên Lãng

20° 40′ 07”

106° 40′ 07”

20° 41′ 36”

106° 41′ 19”

F-48-82-C-b

kênh Đằng Nam

TV

xã Hùng Thắng

H. Tiên Lãng

20° 39′ 41”

106° 39′ 44”

20° 40′ 07”

106° 40′ 07”

F-48-82-C-b

kênh Đồng Phiên

TV

xã Hùng pThắng

H. Tiên Lãng

20° 40′ 22”

106° 39′ 23”

20° 41′ 19”

106° 39′ 33”

F-48-82-C-b

kênh Dương Áo

TV

xã Hùng Thắng

H. Tiên Lãng

20° 40′ 30”

106° 39′ 01”

20° 41′ 15”

106° 39′ 13”

F-48-82-C-b

sông Văn Úc

TV

xã Hùng Thắng

H. Tiên Lãng

20° 51′ 34”

106° 28′ 31”

20° 40′ 51”

106° 42′ 06”

F-48-82-C-b

thôn An Dụ 1

DC

xã Khởi Nghĩa

H. Tiên Lãng

20° 44′ 13”

106° 31′ 19”

F-48-82-C-a

thôn An Dụ 2

DC

xã Khởi Nghĩa

H. Tiên Lãng

20° 44′ 09”

106° 31′ 19”

F-48-82-C-a

thôn An Tử 1

DC

xã Khởi Nghĩa

H. Tiên Lãng

20° 44′ 12”

106° 31′ 30”

F-48-82-C-a

thôn An Tử 2

DC

xã Khởi Nghĩa

H. Tiên Lãng

20° 44′ 12”

106° 31′ 39”

F-48-82-C-a

thôn An Tử 3

DC

xã Khởi Nghĩa

H. Tiên Lãng

20° 44′ 13”

106° 31′ 47”

F-48-82-C-a

thôn An Tử 4

DC

xã Khởi Nghĩa

H. Tiên Lãng

20° 44′ 12”

106° 31′ 55”

F-48-82-C-a

thôn Cương Nha

DC

xã Khởi Nghĩa

H. Tiên Lãng

20° 43′ 52”

106° 31′ 26”

F-48-82-C-a

thôn Ninh Duy 1

DC

xã Khởi Nghĩa

H. Tiên Lãng

20° 43′ 58”

106° 32′ 08”

F-48-82-C-a

thôn Ninh Duy 2

DC

xã Khởi Nghĩa

H. Tiên Lãng

20° 43′ 59”

106° 31′ 53”

F-48-82-C-a

thôn Ninh Duy 3

DC

xã Khởi Nghĩa

H. Tiên Lãng

20° 43′ 59”

106° 31′ 36”

F-48-82-C-a

Cầu Ắn

KX

xã Khởi Nghĩa

H. Tiên Lãng

20° 44′ 58”

106° 31′ 48”

F-48-82-C-a

Cầu Tây

KX

xã Khởi Nghĩa

H. Tiên Lãng

20° 44′ 51”

106° 31′ 55”

F-48-82-C-a

đình Ninh Duy

KX

xã Khởi Nghĩa

H. Tiên Lãng

20° 43′ 55”

106° 31′ 48”

F-48-82-C-a

Trường Tiểu học Khởi Nghĩa

KX

xã Khởi Nghĩa

H. Tiên Lãng

20° 44′ 03”

106° 31′ 40”

F-48-82-C-a

Trường Trung học cơ sở Khởi Nghĩa

KX

xã Khởi Nghĩa

H. Tiên Lãng

20° 44′ 03”

106° 31′ 41”

F-48-82-C-a

sông Thái Bình

TV

xã Khởi Nghĩa

H. Tiên Lãng

20° 45′ 43”

106° 31′ 03”

20° 37′ 30”

106° 38′ 25”

F-48-82-C-a

thôn An Thạch

DC

xã Kiến Thiết

H. Tiên Lãng

20° 41′ 02”

106° 31′ 44”

F-48-82-C-a

thôn Bắc Phong

DC

xã Kiến Thiết

H. Tiên Lãng

20° 41′ 16”

106° 31′ 22”

F-48-82-C-a

thôn Nam Phong 1

DC

xã Kiến Thiết

H. Tiên Lãng

20° 40′ 44”

106° 31′ 30”

F-48-82-C-a

thôn Nam Phong 2

DC

xã Kiến Thiết

H. Tiên Lãng

20° 40′ 32”

106° 31′ 07”

F-48-82-C-a

thôn Nam Tử 1

DC

xã Kiến Thiết

H. Tiên Lãng

20° 41′ 33”

106° 32′ 13”

F-48-82-C-a

thôn Nam Tử 2

DC

xã Kiến Thiết

H. Tiên Lãng

20° 41′ 39”

106° 32′ 07”

F-48-82-C-a

thôn Thạch Hào

DC

xã Kiến Thiết

H. Tiên Lãng

20° 41′ 10”

106° 32′ 15”

F-48-82-C-a

thôn Thanh Trì

DC

xã Kiến Thiết

H. Tiên Lãng

20° 40′ 58”

106° 32′ 28”

F-48-82-C-a

thôn Trì Hào

DC

xã Kiến Thiết

H. Tiên Lãng

20° 41′ 17”

106° 32′ 22”

F-48-82-C-a

thôn Tuần Tiến

DC

xã Kiến Thiết

H. Tiên Lãng

20° 41′ 24”

106° 32′ 58”

F-48-82-C-a

Cầu Đăng

KX

xã Kiến Thiết

H. Tiên Lãng

20° 40′ 38”

106° 30′ 38”

F-48-82-C-a

Cầu Hàn

KX

xã Kiến Thiết

H. Tiên Lãng

20° 40′ 42”

106° 32′ 57”

F-48-82-C-a

chùa Nam Tử

KX

xã Kiến Thiết

H. Tiên Lãng

20° 41′ 49”

106° 32′ 03”

F-48-82-C-a

Cụm di tích Tiến sỹ Thượng thư Nhữ Văn Lan

KX

xã Kiến Thiết

H. Tiên Lãng

20° 41′ 35”

106° 32′ 09”

F-48-82-C-a

Đình Nam

KX

xã Kiến Thiết

H. Tiên Lãng

20° 40′ 47”

106° 31′ 29”

F-48-82-C-a

Đường tỉnh 354

KX

xã Kiến Thiết

H. Tiên Lãng

20° 48′ 15”

106° 37′ 26”

20° 38′ 40”

106° 32′ 31”

F-48-82-C-a

miếu An Thạch

KX

xã Kiến Thiết

H. Tiên Lãng

20° 41′ 00”

106° 31′ 39”

F-48-82-C-a

Trường Tiểu học Liên Hào (Khu 1)

KX

xã Kiến Thiết

H. Tiên Lãng

20° 41′ 30”

106° 32′ 12”

F-48-82-C-a

Trường Tiểu học Liên Hào (Khu 2)

KX

xã Kiến Thiết

H. Tiên Lãng

20° 41′ 34”

106° 32′ 59”

F-48-82-C-a

Trường Tiểu học Liên Phong

KX

xã Kiến Thiết

H. Tiên Lãng

20° 41′ 07”

106° 31′ 34”

F-48-82-C-a

Trường Trung học cơ sở Kiến Thiết

KX

xã Kiến Thiết

H. Tiên Lãng

20° 41′ 40”

106° 32′ 33”

F-48-82-C-a

sông Thái Bình

TV

xã Kiến Thiết

H. Tiên Lãng

20° 45′ 43”

106° 31′ 03”

20° 37′ 30”

106° 38′ 25”

F-48-82-C-a

thôn Bạch Xa Làng

DC

xã Nam Hưng

H. Tiên Lãng

20° 39′ 46”

106° 37′ 59”

F-48-82-C-b

thôn Bạch Xa Trại

DC

xã Nam Hưng

H. Tiên Lãng

20° 39′ 27”

106° 37′ 38”

F-48-82-C-b

thôn Láng Trình

DC

xã Nam Hưng

H. Tiên Lãng

20° 39′ 57”

106° 37′ 58”

F-48-82-C-b

thôn Thanh Lan

DC

xã Nam Hưng

H. Tiên Lãng

20° 39′ 00”

106° 36′ 20”

F-48-82-C-a

thôn Trung Nghĩa

DC

xã Nam Hưng

H. Tiên Lãng

20° 39′ 53”

106° 38′ 12”

F-48-82-C-b

thôn Vân Đoài

DC

xã Nam Hưng

H. Tiên Lãng

20° 39′ 51”

106° 37′ 48”

F-48-82-C-b

thôn Xuân Trại I

DC

xã Nam Hưng

H. Tiên Lãng

20° 39′ 52”

106° 37′ 23”

F-48-82-C-a

thôn Xuân Trại II

DC

xã Nam Hưng

H. Tiên Lãng

20° 39′ 37”

106° 36′ 40”

F-48-82-C-a

đền Gốc Rúi

KX

xã Nam Hưng

H. Tiên Lãng

20° 39′ 14”

106° 36′ 37”

F-48-82-C-a

Trường Tiểu học Nam Hưng

KX

xã Nam Hưng

H. Tiên Lãng

20° 39′ 44”

106° 37′ 50”

F-48-82-C-b

Trường Trung học cơ sở Nam Hưng

KX

xã Nam Hưng

H. Tiên Lãng

20° 39′ 37”

106° 38′ 05”

F-48-82-C-b

sông Thái Bình

TV

xã Nam Hưng

H. Tiên Lãng

20° 45′ 43”

106° 31′ 03”

20° 37′ 30”

106° 38′ 25”

F-48-82-C-a

thôn Bình Huệ

DC

xã Quang Phục

H. Tiên Lãng

20° 42′ 20”

106° 35′ 06”

F-48-82-C-a

thôn Chính Lý

DC

xã Quang Phục

H. Tiên Lãng

20° 43′ 25”

106° 35′ 24”

F-48-82-C-a

thôn Chính Nghị

DC

xã Quang Phục

H. Tiên Lãng

20° 42′ 59”

106° 34′ 57”

F-48-82-C-a

thôn Điều Trung

DC

xã Quang Phục

H. Tiên Lãng

20° 42′ 39”

106° 35′ 27”

F-48-82-C-a

thôn Hoàng Đông

DC

xã Quang Phục

H. Tiên Lãng

20° 42′ 16”

106° 35′ 11”

F-48-82-C-a

thôn Khôi Vỹ Hạ

DC

xã Quang Phục

H. Tiên Lãng

20° 42′ 44”

106° 34′ 37”

F-48-82-C-a

thôn Khôi Vỹ Thượng

DC

xã Quang Phục

H. Tiên Lãng

20° 43′ 06”

106° 34′ 34”

F-48-82-C-a

thôn Kỳ Vỹ Hạ

DC

xã Quang Phục

H. Tiên Lãng

20° 42′ 46”

106° 35′ 45”

F-48-82-C-a

thôn Kỳ Vỹ Thượng

DC

xã Quang Phục

H. Tiên Lãng

20° 42′ 54”

106° 35′ 33”

F-48-82-C-a

thôn Lật Dương

DC

xã Quang Phục

H. Tiên Lãng

20° 43′ 36”

106° 34′ 18”

F-48-82-C-a

thôn Lật Khê

DC

xã Quang Phục

H. Tiên Lãng

20° 43′ 22”

106° 34′ 01”

F-48-82-C-a

Thôn Nêu

DC

xã Quang Phục

H. Tiên Lãng

20° 43′ 50”

106° 34′ 42”

F-48-82-C-a

thôn Trà Đông

DC

xã Quang Phục

H. Tiên Lãng

20° 43′ 22”

106° 34′ 50”

F-48-82-C-a

thôn Trà Mai

DC

xã Quang Phục

H. Tiên Lãng

20° 42′ 41”

106° 35′ 21”

F-48-82-C-a

Cầu Chợ

KX

xã Quang Phục

H. Tiên Lãng

20° 42′ 48”

106° 34′ 47”

F-48-82-C-a

đình Kỳ Vĩ

KX

xã Quang Phục

H. Tiên Lãng

20° 42′ 57”

106° 35′ 34”

F-48-82-C-a

Đường huyện 212

KX

xã Quang Phục

H. Tiên Lãng

20° 43′ 58”

106° 33′ 38”

20° 39′ 26”

106° 41′ 36”

F-48-82-C-a

Trường Tiểu học Quang Phục

KX

xã Quang Phục

H. Tiên Lãng

20° 43′ 05”

106° 34′ 56”

F-48-82-C-a

Trường Tiểu học Quang Trung

KX

xã Quang Phục

H. Tiên Lãng

20° 42′ 23”

106° 35′ 15”

F-48-82-C-a

Trường Trung học cơ sở Quang Phục

KX

xã Quang Phục

H. Tiên Lãng

20° 43′ 08”

106° 34′ 57”

F-48-82-C-a

sông Văn Úc

TV

xã Quang Phục

H. Tiên Lãng

20° 51′ 34”

106° 28′ 31”

20° 40′ 51”

106° 42′ 06”

F-48-82-A-c ,

F-48-82-C-a

thôn Cổ Duy

DC

xã Quyết Tiến

H. Tiên Lãng

20° 44′ 17”

106° 33′ 12”

F-48-82-C-a

thôn La Cầu

DC

xã Quyết Tiến

H. Tiên Lãng

20° 44′ 40”

106° 33′ 34”

F-48-82-C-a

thôn Ngân Bồng

DC

xã Quyết Tiến

H. Tiên Lãng

20° 44′ 36”

106° 32′ 47”

F-48-82-C-a

thôn Ngân Cầu

DC

xã Quyết Tiến

H. Tiên Lãng

20° 44′ 08”

106° 32′ 41”

F-48-82-C-a

thôn Phú Cơ

DC

xã Quyết Tiến

H. Tiên Lãng

20° 44′ 08”

106° 32′ 59”

F-48-82-C-a

thôn Phương La

DC

xã Quyết Tiến

H. Tiên Lãng

20° 44′ 33”

106° 33′ 01”

F-48-82-C-a

thôn Tất Cầu

DC

xã Quyết Tiến

H. Tiên Lãng

20° 45′ 01”

106° 32′ 56”

F-48-82-A-c

đình Cổ Duy

KX

xã Quyết Tiến

H. Tiên Lãng

20° 44′ 23”

106° 33′ 11”

F-48-82-C-a

đình La Cầu

KX

xã Quyết Tiến

H. Tiên Lãng

20° 44′ 41”

106° 33′ 32”

F-48-82-C-a

đình Phú Cơ

KX

xã Quyết Tiến

H. Tiên Lãng

20° 44′ 08”

106° 32′ 56”

F-48-82-C-a

Trường Tiểu học Quyết Tiến

KX

xã Quyết Tiến

H. Tiên Lãng

20° 44′ 06”

106° 32′ 50”

F-48-82-C-a

Trường Trung học cơ sở Quyết Tiến

KX

xã Quyết Tiến

H. Tiên Lãng

20° 44′ 06”

106° 32′ 49”

F-48-82-C-a

Sông Mới

TV

xã Quyết Tiến

H. Tiên Lãng

20° 45′ 48”

106° 31′ 05”

20° 45′ 37”

106° 32′ 39”

F-48-82-A-c

sông Văn Úc

TV

xã Quyết Tiến

H. Tiên Lãng

20° 51′ 34”

106° 28′ 31”

20° 40′ 51”

106° 42′ 06”

F-48-82-A-c

thôn Hợp Hưng

DC

xã Tây Hưng

H. Tiên Lãng

20° 39′ 11”

106° 37′ 38”

F-48-82-C-b

thôn Minh Hưng

DC

xã Tây Hưng

H. Tiên Lãng

20° 39′ 16”

106° 37′ 17”

F-48-82-C-a

thôn Tân Hưng

DC

xã Tây Hưng

H. Tiên Lãng

20° 39′ 00”

106° 36′ 50”

F-48-82-C-a

thôn Xuân Hưng

DC

xã Tây Hưng

H. Tiên Lãng

20° 39′ 03”

106° 37′ 32”

F-48-82-C-b

cầu DT2

KX

xã Tây Hưng

H. Tiên Lãng

20° 38′ 29”

106° 37′ 35”

F-48-82-C-b

đò Cống C1

KX

xã Tây Hưng

H. Tiên Lãng

20° 38′ 25”

106° 36′ 01”

F-48-82-C-a

Trường Tiểu học Tây Hưng

KX

xã Tây Hưng

H. Tiên Lãng

20° 39′ 20”

106° 37′ 25”

F-48-82-C-a

Trường Trung học cơ sở Tây Hưng

KX

xã Tây Hưng

H. Tiên Lãng

20° 39′ 10”

106° 37′ 13”

F-48-82-C-a

kênh KC1

TV

xã Tây Hưng

H. Tiên Lãng

20° 39′ 44”

106° 39′ 01”

20° 38′ 34”

106° 36′ 12”

F-48-82-C-a

kênh KC2

TV

xã Tây Hưng

H. Tiên Lãng

20° 38′ 18”

106° 39′ 38”

20° 38′ 34”

106° 36′ 12”

F-48-82-C-b

sông Thái Bình

TV

xã Tây Hưng

H. Tiên Lãng

20° 45′ 43”

106° 31′ 03”

20° 37′ 30”

106° 38′ 25”

F-48-82-C-a,

F-48-82-C-b

thôn An Thung

DC

xã Tiên Cường

H. Tiên Lãng

20° 46′ 44”

106° 31′ 02”

F-48-82-A-c

thôn Đại Công

DC

xã Tiên Cường

H. Tiên Lãng

20° 46′ 14”

106° 30′ 15”

F-48-82-A-c

thôn Đại Độ

DC

xã Tiên Cường

H. Tiên Lãng

20° 45′ 48”

106° 29′ 39”

F-48-81-B-d

thôn Sinh Đan

DC

xã Tiên Cường

H. Tiên Lãng

20° 46′ 21”

106° 31′ 15”

F-48-82-A-c

thôn Thiên Kha

DC

xã Tiên Cường

H. Tiên Lãng

20° 46′ 19”

106° 30′ 53”

F-48-82-A-c

thôn Tiên Cựu

DC

xã Tiên Cường

H. Tiên Lãng

20° 46′ 57”

106° 31′ 20”

F-48-82-A-c

Cầu Chải

KX

xã Tiên Cường

H. Tiên Lãng

20° 46′ 38”

106° 30′ 54”

F-48-82-A-c

chợ Hoà Bình

KX

xã Tiên Cường

H. Tiên Lãng

20° 46′ 52”

106° 30′ 49”

F-48-82-A-c

đền thờ Chủ tịch Tôn Đức Thắng

KX

xã Tiên Cường

H. Tiên Lãng

20° 45′ 45”

106° 29′ 42”

F-48-82-A-c

Quốc lộ 10

KX

xã Tiên Cường

H. Tiên Lãng

20° 39′ 41”

106° 26′ 16”

21° 00′ 23”

106° 41′ 03”

F-48-81-B-d

F-48-82-A-c

Trường Tiểu học Tiên Cường

KX

xã Tiên Cường

H. Tiên Lãng

20° 46′ 36”

106° 30′ 53”

F-48-82-A-c

Trường Trung học cơ sở Tiên Cường

KX

xã Tiên Cường

H. Tiên Lãng

20° 46′ 40”

106° 30′ 51”

F-48-82-A-c

Sông Luộc

TV

xã Tiên Cường

H. Tiên Lãng

20° 43′ 46”

106° 24′ 20”

20° 45′ 48”

106° 31′ 05”

F-48-81-B-d,

F-48-82-A-c

Sông Mới

TV

xã Tiên Cường

H. Tiên Lãng

20° 45′ 48”

106° 31′ 05”

20° 45′ 37”

106° 32′ 39”

F-48-82-A-c

sông Văn Úc

TV

xã Tiên Cường

H. Tiên Lãng

20° 51′ 34”

106° 28′ 31”

20° 40′ 51”

106° 42′ 06”

F-48-82-A-c

thôn Duyên Hải

DC

xã Tiên Hưng

H. Tiên Lãng

20° 38′ 57”

106° 40′ 28”

F-48-82-C-b

thôn Hoà Bình

DC

xã Tiên Hưng

H. Tiên Lãng

20° 39′ 29”

106° 39′ 26”

F-48-82-C-b

thôn Tân Quang

DC

xã Tiên Hưng

H. Tiên Lãng

20° 39′ 04”

106° 39′ 48”

F-48-82-C-b

thôn Tân Thắng

DC

xã Tiên Hưng

H. Tiên Lãng

20° 39′ 53”

106° 39′ 20”

F-48-82-C-b

đồn biên phòng Vinh Quang

KX

xã Tiên Hưng

H. Tiên Lãng

20° 38′ 35”

106° 40′ 06”

F-48-82-C-b

Trường Tiểu học Tiên Hưng

KX

xã Tiên Hưng

H. Tiên Lãng

20° 39′ 07”

106° 39′ 38”

F-48-82-C-b

Trường Trung học cơ sở Tiên Hưng

KX

xã Tiên Hưng

H. Tiên Lãng

20° 39′ 10”

106° 39′ 37”

F-48-82-C-b

Xí nghiệp Nuôi trồng Thuỷ sản Đình Vũ

KX

xã Tiên Hưng

H. Tiên Lãng

20° 38′ 37”

106° 40′ 04”

F-48-82-C-b

Xí nghiệp Tôm Việt Mỹ

KX

xã Tiên Hưng

H. Tiên Lãng

20° 38′ 04”

106° 40′ 16”

F-48-82-C-b

thôn Ba Đa

DC

xã Tiên Minh

H. Tiên Lãng

20° 39′ 33”

106° 35′ 55”

F-48-82-C-a

thôn Đông Côn

DC

xã Tiên Minh

H. Tiên Lãng

20° 40′ 10”

106° 36′ 02”

F-48-82-C-a

thôn Đông Ninh I

DC

xã Tiên Minh

H. Tiên Lãng

20° 41′ 02”

106° 36′ 09”

F-48-82-C-a

thôn Đông Ninh II

DC

xã Tiên Minh

H. Tiên Lãng

20° 40′ 47”

106° 36′ 19”

F-48-82-C-a

thôn Duyên Lão

DC

xã Tiên Minh

H. Tiên Lãng

20° 40′ 08”

106° 35′ 42”

F-48-82-C-a

thôn Ngọc Khánh

DC

xã Tiên Minh

H. Tiên Lãng

20° 41′ 52”

106° 35′ 02”

F-48-82-C-a

thôn Phương Đôi

DC

xã Tiên Minh

H. Tiên Lãng

20° 40′ 09”

106° 35′ 22”

F-48-82-C-a

thôn Tiên Lãng

DC

xã Tiên Minh

H. Tiên Lãng

20° 40′ 34”

106° 36′ 05”

F-48-82-C-a

thôn Tự Tiên

DC

xã Tiên Minh

H. Tiên Lãng

20° 41′ 22”

106° 35′ 21”

F-48-82-C-a

thôn Xa Vĩ

DC

xã Tiên Minh

H. Tiên Lãng

20° 40′ 33”

106° 35′ 41”

F-48-82-C-a

chùa Đông Côn

KX

xã Tiên Minh

H. Tiên Lãng

20° 40′ 04”

106° 35′ 54”

F-48-82-C-a

chùa Đông Ninh

KX

xã Tiên Minh

H. Tiên Lãng

20° 41′ 12”

106° 36′ 17”

F-48-82-C-a

chùa Duyên Lão

KX

xã Tiên Minh

H. Tiên Lãng

20° 40′ 08”

106° 35′ 37”

F-48-82-C-a

chùa Xa Vĩ

KX

xã Tiên Minh

H. Tiên Lãng

20° 40′ 46”

106° 35′ 27”

F-48-82-C-a

đình Đông Côn

KX

xã Tiên Minh

H. Tiên Lãng

20° 40′ 05”

106° 35′ 55”

F-48-82-C-a

đình Duyên Lão

KX

xã Tiên Minh

H. Tiên Lãng

20° 40′ 06”

106° 35′ 27”

F-48-82-C-a

đình Tiên Lãng

KX

xã Tiên Minh

H. Tiên Lãng

20° 40′ 41”

106° 35′ 52”

F-48-82-C-a

đình Tự Tiên

KX

xã Tiên Minh

H. Tiên Lãng

20° 41′ 26”

106° 35′ 24”

F-48-82-C-a

đình Xa Vĩ

KX

xã Tiên Minh

H. Tiên Lãng

20° 40′ 42”

106° 35′ 37”

F-48-82-C-a

Đò Đền

KX

xã Tiên Minh

H. Tiên Lãng

20° 40′ 03”

106° 34′ 59”

F-48-82-C-a

miếu Đông Ninh

KX

xã Tiên Minh

H. Tiên Lãng

20° 41′ 03”

106° 36′ 04”

F-48-82-C-a

nhà thờ Giáo sứ Đông Côn

KX

xã Tiên Minh

H. Tiên Lãng

20° 40′ 13”

106° 36′ 03”

F-48-82-C-a

Trường Tiểu học Duyên Lão

KX

xã Tiên Minh

H. Tiên Lãng

20° 40′ 12”

106° 35′ 39”

F-48-82-C-a

Trường Tiểu học Tiên Minh

KX

xã Tiên Minh

H. Tiên Lãng

20° 40′ 50”

106° 35′ 59”

F-48-82-C-a

Trường Tiểu học Tự Tiên

KX

xã Tiên Minh

H. Tiên Lãng

20° 41′ 26”

106° 35′ 22”

F-48-82-C-a

Trường Trung học cơ sở Tiên Minh

KX

xã Tiên Minh

H. Tiên Lãng

20° 40′ 52”

106° 35′ 59”

F-48-82-C-a

sông Thái Bình

TV

xã Tiên Minh

H. Tiên Lãng

20° 45′ 43”

106° 31′ 03”

20° 37′ 30”

106° 38′ 25”

F-48-82-C-a

Khu 1

DC

xã Tiên Thắng

H. Tiên Lãng

20° 41′ 47”

106° 37′ 20”

F-48-82-C-a

Khu 2

DC

xã Tiên Thắng

H. Tiên Lãng

20° 41′ 40”

106° 37′ 21”

F-48-82-C-a

Khu 3

DC

xã Tiên Thắng

H. Tiên Lãng

20° 41′ 32”

106° 37′ 23”

F-48-82-C-a

Khu 4

DC

xã Tiên Thắng

H. Tiên Lãng

20° 41′ 26”

106° 37′ 18”

F-48-82-C-a

Khu 5

DC

xã Tiên Thắng

H. Tiên Lãng

20° 41′ 20”

106° 37′ 11”

F-48-82-C-a

Khu 6

DC

xã Tiên Thắng

H. Tiên Lãng

20° 41′ 15”

106° 37′ 06”

F-48-82-C-a

Khu 7

DC

xã Tiên Thắng

H. Tiên Lãng

20° 41′ 10”

106° 37′ 02”

F-48-82-C-a

Khu 8

DC

xã Tiên Thắng

H. Tiên Lãng

20° 41′ 46”

106° 36′ 37”

F-48-82-C-a

Khu 9

DC

xã Tiên Thắng

H. Tiên Lãng

20° 41′ 46”

106° 36′ 49”

F-48-82-C-a

Khu 10

DC

xã Tiên Thắng

H. Tiên Lãng

20° 41′ 25”

106° 36′ 50”

F-48-82-C-a

Khu 11

DC

xã Tiên Thắng

H. Tiên Lãng

20° 41′ 20”

106° 36′ 28”

F-48-82-C-a

khu Bãi Cát

DC

xã Tiên Thắng

H. Tiên Lãng

20° 41′ 05”

106° 37′ 05”

F-48-82-C-a

Khu Kho

DC

xã Tiên Thắng

H. Tiên Lãng

20° 41′ 49”

106° 37′ 20”

F-48-82-C-a

đình Lộ Đông

KX

xã Tiên Thắng

H. Tiên Lãng

20° 41′ 16”

106° 36′ 32”

F-48-82-C-a

đình Mỹ Lộc

KX

xã Tiên Thắng

H. Tiên Lãng

20° 41′ 24”

106° 37′ 20”

F-48-82-C-a

Đường huyện 212

KX

xã Tiên Thắng

H. Tiên Lãng

20° 43′ 58”

106° 33′ 38”

20° 39′ 26”

106° 41′ 36”

F-48-82-C-a

Trường Tiểu học Tiên Thắng

KX

xã Tiên Thắng

H. Tiên Lãng

20° 41′ 34”

106° 37′ 09”

F-48-82-C-a

Trường Trung học cơ sở Tiên Thắng

KX

xã Tiên Thắng

H. Tiên Lãng

20° 41′ 29”

106° 37′ 01”

F-48-82-C-a

sông Văn Úc

TV

xã Tiên Thắng

H. Tiên Lãng

20° 51′ 34”

106° 28′ 31”

20° 40′ 51”

106° 42′ 06”

F-48-82-C-a,

F-48-82-C-b

Thôn 1

DC

xã Tiên Thanh

H. Tiên Lãng

20° 43′ 34”

106° 31′ 30”

F-48-82-C-a

thôn Đồng Cống

DC

xã Tiên Thanh

H. Tiên Lãng

20° 43′ 31”

106° 32′ 33”

F-48-82-C-a

thôn Hà Đới

DC

xã Tiên Thanh

H. Tiên Lãng

20° 43′ 42”

106° 31′ 52”

F-48-82-C-a

thôn Kim Đới 1

DC

xã Tiên Thanh

H. Tiên Lãng

20° 42′ 53”

106° 31′ 53”

F-48-82-C-a

thôn Kim Đới 2

DC

xã Tiên Thanh

H. Tiên Lãng

20° 43′ 34”

106° 31′ 40”

F-48-82-C-a

thôn Kim Đới 3

DC

xã Tiên Thanh

H. Tiên Lãng

20° 43′ 36”

106° 31′ 48”

F-48-82-C-a

thôn Kinh Tế Mới

DC

xã Tiên Thanh

H. Tiên Lãng

20° 42′ 34”

106° 31′ 04”

F-48-82-C-a

thôn Lai Phương

DC

xã Tiên Thanh

H. Tiên Lãng

20° 43′ 15”

106° 32′ 32”

F-48-82-C-a

thôn Ngọc Động

DC

xã Tiên Thanh

H. Tiên Lãng

20° 43′ 34”

106° 32′ 05”

F-48-82-C-a

thôn Xóm 6

DC

xã Tiên Thanh

H. Tiên Lãng

20° 42′ 32”

106° 31′ 34”

F-48-82-C-a

đền Hà Đới

KX

xã Tiên Thanh

H. Tiên Lãng

20° 43′ 40”

106° 31′ 58”

F-48-82-C-a

đền Ngọc Động

KX

xã Tiên Thanh

H. Tiên Lãng

20° 43′ 44”

106° 32′ 02”

F-48-82-C-a

Trường Tiểu học Tiên Thanh

KX

xã Tiên Thanh

H. Tiên Lãng

20° 43′ 41”

106° 31′ 59”

F-48-82-C-a

Trường Trung học cơ sở Tiên Thanh

KX

xã Tiên Thanh

H. Tiên Lãng

20° 43′ 40”

106° 31′ 58”

F-48-82-C-a

sông Thái Bình

TV

xã Tiên Thanh

H. Tiên Lãng

20° 45′ 43”

106° 31′ 03”

20° 37′ 30”

106° 38′ 25”

F-48-82-C-a

Thôn Ắn

DC

xã Tiên Tiến

H. Tiên Lãng

20° 45′ 21”

106° 31′ 44”

F-48-82-A-c

Thôn Chàm

DC

xã Tiên Tiến

H. Tiên Lãng

20° 44′ 37”

106° 32′ 25”

F-48-82-C-a

Thôn Giáo

DC

xã Tiên Tiến

H. Tiên Lãng

20° 44′ 52”

106° 32′ 04”

F-48-82-C-a

Thôn Nghiện

DC

xã Tiên Tiến

H. Tiên Lãng

20° 45′ 37”

106° 31′ 41”

F-48-82-A-c

Thôn Rỗ

DC

xã Tiên Tiến

H. Tiên Lãng

20° 45′ 33”

106° 31′ 24”

F-48-82-A-c

Thôn Vòng

DC

xã Tiên Tiến

H. Tiên Lãng

20° 45′ 23”

106° 32′ 02”

F-48-82-A-c

cầu Sông Mới

KX

xã Tiên Tiến

H. Tiên Lãng

20° 45′ 48”

106° 31′ 19”

F-48-82-A-c

Cầu Tây

KX

xã Tiên Tiến

H. Tiên Lãng

20° 44′ 51”

106° 31′ 55”

F-48-82-C-a

Trường Tiểu học Tiên Tiến

KX

xã Tiên Tiến

H. Tiên Lãng

20° 45′ 14”

106° 31′ 47”

F-48-82-A-c

Trường Trung học cơ sở Tiên Tiến

KX

xã Tiên Tiến

H. Tiên Lãng

20° 45′ 12”

106° 31′ 49”

F-48-82-A-c

Sông Mới

TV

xã Tiên Tiến

H. Tiên Lãng

20° 45′ 48”

106° 31′ 05”

20° 45′ 37”

106° 32′ 39”

F-48-82-A-c

sông Thái Bình

TV

xã Tiên Tiến

H. Tiên Lãng

20° 45′ 43”

106° 31′ 03”

20° 37′ 30”

106° 38′ 25”

F-48-82-A-c

khu dân cư Xóm 10

DC

xã Toàn Thắng

H. Tiên Lãng

20° 42′ 16”

106° 35′ 43”

F-48-82-C-a

thôn Bằng Viên

DC

xã Toàn Thắng

H. Tiên Lãng

20° 41′ 40”

106° 36′ 15”

F-48-82-C-a

thôn Cẩm Khê

DC

xã Toàn Thắng

H. Tiên Lãng

20° 42′ 09”

106° 36′ 22”

F-48-82-C-a

thôn Đốc Hành

DC

xã Toàn Thắng

H. Tiên Lãng

20° 41′ 48”

106° 35′ 54”

F-48-82-C-a

thôn Đốc Hậu

DC

xã Toàn Thắng

H. Tiên Lãng

20° 42′ 38”

106° 35′ 58”

F-48-82-C-a

thôn Đông Quy

DC

xã Toàn Thắng

H. Tiên Lãng

20° 42′ 02”

106° 36′ 01”

F-48-82-C-a

thôn Minh Thị

DC

xã Toàn Thắng

H. Tiên Lãng

20° 42′ 27”

106° 36′ 11”

F-48-82-C-a

chợ Đông Quy

KX

xã Toàn Thắng

H. Tiên Lãng

20° 42′ 08”

106° 35′ 47”

F-48-82-C-a

chùa Minh Thị

KX

xã Toàn Thắng

H. Tiên Lãng

20° 42′ 27”

106° 36′ 08”

F-48-82-C-a

cống Phu Lôi

KX

xã Toàn Thắng

H. Tiên Lãng

20° 42′ 38”

106° 36′ 18”

F-48-82-C-a

Đền Gắm

KX

xã Toàn Thắng

H. Tiên Lãng

20° 42′ 14”

106° 36′ 36”

F-48-82-C-a

đình Đốc Hành

KX

xã Toàn Thắng

H. Tiên Lãng

20° 41′ 51”

106° 35′ 50”

F-48-82-C-a

đình Đốc Hậu

KX

xã Toàn Thắng

H. Tiên Lãng

20° 42′ 38”

106° 36′ 05”

F-48-82-C-a

Đò Sáu

KX

xã Toàn Thắng

H. Tiên Lãng

20° 42′ 44”

106° 36′ 37”

F-48-82-C-a

Đường huyện 212

KX

xã Toàn Thắng

H. Tiên Lãng

20° 43′ 58”

106° 33′ 38”

20° 39′ 26”

106° 41′ 36”

F-48-82-C-a

Trường Mầm non Toàn Thắng

KX

xã Toàn Thắng

H. Tiên Lãng

20° 41′ 58”

106° 35′ 51”

F-48-82-C-a

Trường Tiểu học Toàn Thắng

KX

xã Toàn Thắng

H. Tiên Lãng

20° 42′ 07”

106° 35′ 53”

F-48-82-C-a

Trường Trung học cơ sở Toàn Thắng

KX

xã Toàn Thắng

H. Tiên Lãng

20° 42′ 08”

106° 35′ 52”

F-48-82-C-a

Trường Trung học phổ thông Toàn Thắng

KX

xã Toàn Thắng

H. Tiên Lãng

20° 42′ 13”

106° 35′ 36”

F-48-82-C-a

sông Văn Úc

TV

xã Toàn Thắng

H. Tiên Lãng

20° 51′ 34”

106° 28′ 31”

20° 40′ 51”

106° 42′ 06”

F-48-82-C-a

thôn Cẩm La

DC

xã Tự Cường

H. Tiên Lãng

20° 46′ 12”

106° 32′ 12”

F-48-82-A-c

thôn Lâm Cao

DC

xã Tự Cường

H. Tiên Lãng

20° 46′ 47”

106° 31′ 46”

F-48-82-A-c

thôn Mỹ Khê

DC

xã Tự Cường

H. Tiên Lãng

20° 46′ 14”

106° 31′ 45”

F-48-82-A-c

thôn Nhuệ Ngự

DC

xã Tự Cường

H. Tiên Lãng

20° 46′ 18”

106° 31′ 31”

F-48-82-A-c

thôn Sa Đống

DC

xã Tự Cường

H. Tiên Lãng

20° 47′ 24”

106° 31′ 36”

F-48-82-A-c

cầu Sông Mới

KX

xã Tự Cường

H. Tiên Lãng

20° 45′ 48”

106° 31′ 19”

F-48-82-A-c

chùa Cẩm La

KX

xã Tự Cường

H. Tiên Lãng

20° 46′ 20”

106° 32′ 08”

F-48-82-A-c

Trường Tiểu học Tự Cường

KX

xã Tự Cường

H. Tiên Lãng

20° 46′ 41”

106° 31′ 40”

F-48-82-A-c

Trường Trung học cơ sở Tự Cường

KX

xã Tự Cường

H. Tiên Lãng

20° 46′ 39”

106° 31′ 42”

F-48-82-A-c

Sông Mới

TV

xã Tự Cường

H. Tiên Lãng

20° 45′ 48”

106° 31′ 05”

20° 45′ 37”

106° 32′ 39”

F-48-82-A-c

sông Văn Úc

TV

xã Tự Cường

H. Tiên Lãng

20° 51′ 34”

106° 28′ 31”

20° 40′ 51”

106° 42′ 06”

F-48-82-A-c

thôn Chùa Dưới

DC

xã Vinh Quang

H. Tiên Lãng

20° 39′ 22”

106° 41′ 27”

F-48-82-C-b

thôn Chùa Trên

DC

xã Vinh Quang

H. Tiên Lãng

20° 39′ 17”

106° 41′ 26”

F-48-82-C-b

thôn Đồn Dưới

DC

xã Vinh Quang

H. Tiên Lãng

20° 39′ 52”

106° 40′ 38”

F-48-82-C-b

thôn Đồn Trên

DC

xã Vinh Quang

H. Tiên Lãng

20° 40′ 00”

106° 40′ 19”

F-48-82-C-b

thôn Đông Dưới

DC

xã Vinh Quang

H. Tiên Lãng

20° 39′ 50”

106° 41′ 33”

F-48-82-C-b

thôn Đông Trên

DC

xã Vinh Quang

H. Tiên Lãng

20° 39′ 42”

106° 41′ 43”

F-48-82-C-b

Thôn Kim

DC

xã Vinh Quang

H. Tiên Lãng

20° 40′ 29”

106° 40′ 50”

F-48-82-C-b

Thôn Kỳ

DC

xã Vinh Quang

H. Tiên Lãng

20° 40′ 31”

106° 40′ 28”

F-48-82-C-b

Thôn Nam

DC

xã Vinh Quang

H. Tiên Lãng

20° 39′ 27”

106° 40′ 10”

F-48-82-C-b

thôn Thái Ninh

DC

xã Vinh Quang

H. Tiên Lãng

20° 38′ 58”

106° 40′ 54”

F-48-82-C-b

thôn Tư Sinh

DC

xã Vinh Quang

H. Tiên Lãng

20° 39′ 24”

106° 40′ 38”

F-48-82-C-b

thôn Vam Dưới

DC

xã Vinh Quang

H. Tiên Lãng

20° 40′ 42”

106° 41′ 01”

F-48-82-C-b

thôn Vam Trên

DC

xã Vinh Quang

H. Tiên Lãng

20° 40′ 13”

106° 41′ 28”

F-48-82-C-b

Thôn Yên

DC

xã Vinh Quang

H. Tiên Lãng

20° 40′ 03”

106° 41′ 13”

F-48-82-C-b

đình Thái Bình (Đình Đông)

KX

xã Vinh Quang

H. Tiên Lãng

20° 39′ 52”

106° 41′ 45”

F-48-82-C-b

Đường huyện 212

KX

xã Vinh Quang

H. Tiên Lãng

20° 43′ 58”

106° 33′ 38”

20° 39′ 26”

106° 41′ 36”

F-48-82-C-b

Trường Tiểu học Vinh Quang

KX

xã Vinh Quang

H. Tiên Lãng

20° 39′ 42”

106° 40′ 58”

F-48-82-C-b

Trường Trung học cơ sở Vinh Quang

KX

xã Vinh Quang

H. Tiên Lãng

20° 39′ 43”

106° 40′ 56”

F-48-82-C-b

kênh Cống Ba Gian

TV

xã Vinh Quang

H. Tiên Lãng

20° 40′ 07”

106° 40′ 07”

20° 41′ 36”

106° 41′ 19”

F-48-82-C-b

sông Văn Úc

TV

xã Vinh Quang

H. Tiên Lãng

20° 51′ 34”

106° 28′ 31”

20° 40′ 51”

106° 42′ 06”

F-48-82-C-b

khu dân cư Bắc Hải

DC

TT. Vĩnh Bảo

H. Vĩnh Bảo

20° 41′ 50”

106° 28′ 09”

F-48-81-D-b

khu dân cư Bình Minh

DC

TT. Vĩnh Bảo

H. Vĩnh Bảo

20° 41′ 33”

106° 28′ 38”

F-48-81-D-b

khu dân cư Điềm Niêm

DC

TT. Vĩnh Bảo

H. Vĩnh Bảo

20° 41′ 29”

106° 28′ 32”

F-48-81-D-b

khu dân cư Hoà Bình

DC

TT. Vĩnh Bảo

H. Vĩnh Bảo

20° 41′ 36”

106° 28′ 46”

F-48-81-D-b

khu dân cư Lam Sơn

DC

TT. Vĩnh Bảo

H. Vĩnh Bảo

20° 41′ 43”

106° 28′ 38”

F-48-81-D-b

khu dân cư Tiền Hải

DC

TT. Vĩnh Bảo

H. Vĩnh Bảo

20° 41′ 27”

106° 29′ 03”

F-48-81-D-b

khu phố 1-5

DC

TT. Vĩnh Bảo

H. Vĩnh Bảo

20° 41′ 20”

106° 28′ 47”

F-48-81-D-b

khu phố 3-2

DC

TT. Vĩnh Bảo

H. Vĩnh Bảo

20° 41′ 40”

106° 28′ 54”

F-48-81-D-b

khu phố Đông Thái

DC

TT. Vĩnh Bảo

H. Vĩnh Bảo

20° 41′ 36”

106° 28′ 27”

F-48-81-D-b

khu phố Tân Hoà

DC

TT. Vĩnh Bảo

H. Vĩnh Bảo

20° 40′ 49”

106° 28′ 55”

F-48-81-D-b

Bệnh viện Đa khoa huyện Vĩnh Bảo

KX

TT. Vĩnh Bảo

H. Vĩnh Bảo

20° 40′ 56”

106° 28′ 49”

F-48-81-D-b

cầu Nhân Mục

KX

TT. Vĩnh Bảo

H. Vĩnh Bảo

20° 41′ 10”

106° 28′ 46”

F-48-81-D-b

Cầu Tây

KX

TT. Vĩnh Bảo

H. Vĩnh Bảo

20° 41′ 49”

106° 29′ 00”

F-48-81-D-b

chùa Đông Tạ

KX

TT. Vĩnh Bảo

H. Vĩnh Bảo

20° 41′ 46”

106° 28′ 32”

F-48-81-D-b

đền Đông Tạ

KX

TT. Vĩnh Bảo

H. Vĩnh Bảo

20° 41′ 46”

106° 28′ 33”

F-48-81-D-b

Quốc lộ 10

KX

TT. Vĩnh Bảo

H. Vĩnh Bảo

20° 39′ 41”

106° 26′ 16”

21° 00′ 23”

106° 41′ 03”

F-48-81-D-b

Quốc lộ 37

KX

TT. Vĩnh Bảo

H. Vĩnh Bảo

20° 43′ 46”

106° 24′ 20”

20° 37′ 35”

106° 32′ 33”

F-48-81-D-b

Trường Tiểu học thị trấn Vĩnh Bảo

KX

TT. Vĩnh Bảo

H. Vĩnh Bảo

20° 41′ 44”

106° 28′ 50”

F-48-81-D-b

Trường Trung học cơ sở Nguyễn Bỉnh Khiêm

KX

TT. Vĩnh Bảo

H. Vĩnh Bảo

20° 41′ 39”

106° 28′ 17”

F-48-81-D-b

Trường Trung học phổ thông Nguyễn Khuyến

KX

TT. Vĩnh Bảo

H. Vĩnh Bảo

20° 41′ 54”

106° 28′ 00”

F-48-81-D-b

Trường Trung học phổ thông Vĩnh Bảo

KX

TT. Vĩnh Bảo

H. Vĩnh Bảo

20° 41′ 20”

106° 28′ 35”

F-48-81-D-b

kênh Chanh Dương (sông Chanh Dương)

TV

TT. Vĩnh Bảo

H. Vĩnh Bảo

20° 41′ 10”

106° 28′ 46”

20° 38′ 13”

106° 35′ 27”

F-48-81-D-b

thôn An Đồng

DC

xã An Hoà

H. Vĩnh Bảo

20° 39′ 48”

106° 26′ 20”

F-48-81-D-b

thôn An Lãng

DC

xã An Hoà

H. Vĩnh Bảo

20° 40′ 49”

106° 26′ 24”

F-48-81-D-b

thôn Hạ Đồng

DC

xã An Hoà

H. Vĩnh Bảo

20° 40′ 12”

106° 25′ 54”

F-48-81-D-b

thôn Kênh Hữu

DC

xã An Hoà

H. Vĩnh Bảo

20° 40′ 27”

106° 26′ 40”

F-48-81-D-b

thôn Nội Tạ

DC

xã An Hoà

H. Vĩnh Bảo

20° 40′ 57”

106° 25′ 29”

F-48-81-D-b

thôn Tạ Ngoại I

DC

xã An Hoà

H. Vĩnh Bảo

20° 40′ 44”

106° 25′ 54”

F-48-81-D-b

thôn Tạ Ngoại II

DC

xã An Hoà

H. Vĩnh Bảo

20° 40′ 58”

106° 25′ 59”

F-48-81-D-b

thôn Thượng Đồng

DC

xã An Hoà

H. Vĩnh Bảo

20° 40′ 18”

106° 26′ 00”

F-48-81-D-b

đền Hạ Đồng

KX

xã An Hoà

H. Vĩnh Bảo

20° 40′ 15”

106° 25′ 44”

F-48-81-D-b

đền Tạ Ngoại

KX

xã An Hoà

H. Vĩnh Bảo

20° 40′ 57”

106° 25′ 58”

F-48-81-D-b

đình Thượng Đồng

KX

xã An Hoà

H. Vĩnh Bảo

20° 40′ 19”

106° 25′ 57”

F-48-81-D-b

Đường tỉnh 17B

KX

xã An Hoà

H. Vĩnh Bảo

20° 42′ 23”

106° 27′ 12”

20° 39′ 57”

106° 26′ 51”

F-48-81-D-b

Quốc lộ 10

KX

xã An Hoà

H. Vĩnh Bảo

20° 39′ 41”

106° 26′ 16”

21° 00′ 23”

106° 41′ 03”

F-48-81-D-b

Trường Tiểu học An Hoà

KX

xã An Hoà

H. Vĩnh Bảo

20° 40′ 55”

106° 26′ 04”

F-48-81-D-b

Trường Trung học cơ sở An Hoà

KX

xã An Hoà

H. Vĩnh Bảo

20° 40′ 53”

106° 26′ 10”

F-48-81-D-b

Sông Hoá

TV

xã An Hoà

H. Vĩnh Bảo

20° 43′ 46”

106° 24′ 20”

20° 38′ 26”

106° 35′ 56”

F-48-81-D-b

Thôn 1

DC

xã Cao Minh

H. Vĩnh Bảo

20° 38′ 01”

106° 31′ 37”

F-48-82-C-a

Thôn 2

DC

xã Cao Minh

H. Vĩnh Bảo

20° 38′ 07”

106° 31′ 38”

F-48-82-C-a

Thôn 3

DC

xã Cao Minh

H. Vĩnh Bảo

20° 38′ 09”

106° 31′ 30”

F-48-82-C-a

Thôn 4

DC

xã Cao Minh

H. Vĩnh Bảo

20° 38′ 03”

106° 31′ 13”

F-48-82-C-a

Thôn 5

DC

xã Cao Minh

H. Vĩnh Bảo

20° 38′ 08”

106° 31′ 16”

F-48-82-C-a

Thôn 6

DC

xã Cao Minh

H. Vĩnh Bảo

20° 38′ 32”

106° 31′ 14”

F-48-82-C-a

Thôn 7

DC

xã Cao Minh

H. Vĩnh Bảo

20° 38′ 00”

106° 31′ 01”

F-48-82-C-a

Thôn 8

DC

xã Cao Minh

H. Vĩnh Bảo

20° 37′ 27”

106° 30′ 38”

F-48-82-C-c

Thôn 9

DC

xã Cao Minh

H. Vĩnh Bảo

20° 37′ 17”

106° 30′ 32”

F-48-82-C-c

Thôn 10

DC

xã Cao Minh

H. Vĩnh Bảo

20° 37′ 06”

106° 30′ 29”

F-48-82-C-c

Thôn 11

DC

xã Cao Minh

H. Vĩnh Bảo

20° 37′ 07”

106° 30′ 42”

F-48-82-C-c

Thôn 12

DC

xã Cao Minh

H. Vĩnh Bảo

20° 36′ 29”

106° 31′ 23”

F-48-82-C-c

thôn Tân Lập

DC

xã Cao Minh

H. Vĩnh Bảo

20° 38′ 41”

106° 31′ 33”

F-48-82-C-a

xóm Đông Lại

DC

xã Cao Minh

H. Vĩnh Bảo

20° 37′ 46”

106° 31′ 20”

F-48-82-C-a

Chùa Gạo

KX

xã Cao Minh

H. Vĩnh Bảo

20° 37′ 35”

106° 30′ 38”

F-48-82-C-a

chùa Tây Am

KX

xã Cao Minh

H. Vĩnh Bảo

20° 38′ 09”

106° 31′ 10”

F-48-82-C-a

đình Hội Am

KX

xã Cao Minh

H. Vĩnh Bảo

20° 37′ 14”

106° 30′ 39”

F-48-82-C-c

đình Liễu Điện

KX

xã Cao Minh

H. Vĩnh Bảo

20° 38′ 04”

106° 31′ 41”

F-48-82-C-a

Đò Cõi

KX

xã Cao Minh

H. Vĩnh Bảo

20° 36′ 54”

106° 30′ 29”

F-48-82-C-c

khu lưu niệm Danh y Đào Công Chính

KX

xã Cao Minh

H. Vĩnh Bảo

20° 37′ 15”

106° 30′ 42”

F-48-82-C-c

Quốc lộ 37

KX

xã Cao Minh

H. Vĩnh Bảo

20° 43′ 46”

106° 24′ 20”

20° 37′ 35”

106° 32′ 33”

F-48-82-C-a

Trường Trung học cơ sở Cao Minh

KX

xã Cao Minh

H. Vĩnh Bảo

20° 37′ 50”

106° 30′ 54”

F-48-82-C-a

từ đường họ Phạm Đức

KX

xã Cao Minh

H. Vĩnh Bảo

20° 37′ 12”

106° 30′ 35”

F-48-82-C-c

Sông Hoá

TV

xã Cao Minh

H. Vĩnh Bảo

20° 43′ 46”

106° 24′ 20”

20° 38′ 26”

106° 35′ 56”

F-48-81-D-d,

F-48-82-C-c

Thôn 1

DC

xã Cổ Am

H. Vĩnh Bảo

20° 38′ 11”

106° 32′ 15”

F-48-82-C-a

Thôn 2

DC

xã Cổ Am

H. Vĩnh Bảo

20° 38′ 12”

106° 32′ 26”

F-48-82-C-a

Thôn 3

DC

xã Cổ Am

H. Vĩnh Bảo

20° 38′ 17”

106° 32′ 39”

F-48-82-C-a

Thôn 4

DC

xã Cổ Am

H. Vĩnh Bảo

20° 38′ 18”

106° 32′ 49”

F-48-82-C-a

Thôn 5

DC

xã Cổ Am

H. Vĩnh Bảo

20° 38′ 19”

106° 32′ 58”

F-48-82-C-a

cầu phao Sông Hoá

KX

xã Cổ Am

H. Vĩnh Bảo

20° 37′ 34”

106° 32′ 34”

F-48-82-C-a

Chùa Mét

KX

xã Cổ Am

H. Vĩnh Bảo

20° 38′ 08”

106° 32′ 10”

F-48-82-C-a

Đình Hà

KX

xã Cổ Am

H. Vĩnh Bảo

20° 38′ 22”

106° 32′ 58”

F-48-82-C-a

Đình Phần

KX

xã Cổ Am

H. Vĩnh Bảo

20° 38′ 22”

106° 32′ 44”

F-48-82-C-a

Đường tỉnh 17

KX

xã Cổ Am

H. Vĩnh Bảo

20° 38′ 15”

106° 35′ 23”

20° 38′ 40”

106° 32′ 41”

F-48-82-C-a

Miếu Tràng (miếu Cây Xanh)

KX

xã Cổ Am

H. Vĩnh Bảo

20° 38′ 17”

106° 32′ 31”

F-48-82-C-a

Quốc lộ 37

KX

xã Cổ Am

H. Vĩnh Bảo

20° 43′ 46”

106° 24′ 20”

20° 37′ 35”

106° 32′ 33”

F-48-82-C-a

Trường Tiểu học Cổ Am

KX

xã Cổ Am

H. Vĩnh Bảo

20° 38′ 25”

106° 32′ 44”

F-48-82-C-a

Trường Trung học cơ sở Cổ Am – Vĩnh Tiến

KX

xã Cổ Am

H. Vĩnh Bảo

20° 38′ 23”

106° 32′ 37”

F-48-82-C-a

kênh Chanh Dương (sông Chanh Dương)

TV

xã Cổ Am

H. Vĩnh Bảo

20° 41′ 10”

106° 28′ 46”

20° 38′ 13”

106° 35′ 27”

F-48-81-D-b

Sông Hoá

TV

xã Cổ Am

H. Vĩnh Bảo

20° 43′ 46”

106° 24′ 20”

20° 38′ 26”

106° 35′ 56”

F-48-82-C-a,

F-48-82-C-c

thôn 1 Hà Dương

DC

xã Cộng Hiền

H. Vĩnh Bảo

20° 37′ 06”

106° 29′ 07”

F-48-81-D-d

thôn 2 Hà Dương

DC

xã Cộng Hiền

H. Vĩnh Bảo

20° 37′ 17”

106° 28′ 59”

F-48-81-D-d

thôn 3 An Quý

DC

xã Cộng Hiền

H. Vĩnh Bảo

20° 37′ 38”

106° 28′ 50”

F-48-81-D-b

thôn 4 An Quý

DC

xã Cộng Hiền

H. Vĩnh Bảo

20° 37′ 50”

106° 29′ 04”

F-48-81-D-b

thôn 5 An Quý

DC

xã Cộng Hiền

H. Vĩnh Bảo

20° 37′ 46”

106° 29′ 12”

F-48-81-D-b

thôn 9 Hạ Am

DC

xã Cộng Hiền

H. Vĩnh Bảo

20° 37′ 37”

106° 29′ 30”

F-48-81-D-b

thôn 10 Hạ Am

DC

xã Cộng Hiền

H. Vĩnh Bảo

20° 37′ 33”

106° 29′ 16”

F-48-81-D-b

thôn Cống Hiền

DC

xã Cộng Hiền

H. Vĩnh Bảo

20° 37′ 39”

106° 29′ 49”

F-48-81-D-b

thôn Hạ Đồng

DC

xã Cộng Hiền

H. Vĩnh Bảo

20° 37′ 46”

106° 29′ 24”

F-48-81-D-b

Bệnh viện Đa khoa huyện Vĩnh Bảo

KX

xã Cộng Hiền

H. Vĩnh Bảo

20° 38′ 09”

106° 28′ 50”

F-48-81-D-b

chùa Hoa Am

KX

xã Cộng Hiền

H. Vĩnh Bảo

20° 37′ 28”

106° 28′ 35”

F-48-81-D-d

đền thờ Tiến sỹ Dương Đức Nhan

KX

xã Cộng Hiền

H. Vĩnh Bảo

20° 37′ 27”

106° 28′ 35”

F-48-81-D-d

đình An Quý

KX

xã Cộng Hiền

H. Vĩnh Bảo

20° 37′ 41”

106° 29′ 13”

F-48-81-D-b

Trường Tiểu học Cộng Hiền

KX

xã Cộng Hiền

H. Vĩnh Bảo

20° 37′ 40”

106° 29′ 15”

F-48-81-D-b

Trường Trung học cơ sở Cộng Hiền

KX

xã Cộng Hiền

H. Vĩnh Bảo

20° 37′ 36”

106° 29′ 10”

F-48-81-D-b

Trường Trung học phổ thông Cộng Hiền

KX

xã Cộng Hiền

H. Vĩnh Bảo

20° 38′ 06”

106° 28′ 46”

F-48-81-D-b

kênh Bạch Đà (sông Bạch Đà)

TV

xã Cộng Hiền

H. Vĩnh Bảo

20° 37′ 49”

106° 29′ 55”

20° 37′ 03”

106° 29′ 26”

F-48-81-D-b,

F-48-81-D-d

Sông Hoá

TV

xã Cộng Hiền

H. Vĩnh Bảo

20° 43′ 46”

106° 24′ 20”

20° 38′ 26”

106° 35′ 56”

F-48-81-D-d

thôn Cấp Lực

DC

xã Đồng Minh

H. Vĩnh Bảo

20° 38′ 39”

106° 27′ 12”

F-48-81-D-b

thôn Đoàn Kết

DC

xã Đồng Minh

H. Vĩnh Bảo

20° 39′ 29”

106° 28′ 35”

F-48-81-D-b

thôn Đồng Tiến

DC

xã Đồng Minh

H. Vĩnh Bảo

20° 38′ 58”

106° 27′ 41”

F-48-81-D-b

thôn Hạnh Phúc

DC

xã Đồng Minh

H. Vĩnh Bảo

20° 39′ 11”

106° 28′ 41”

F-48-81-D-b

thôn Hồng Thái

DC

xã Đồng Minh

H. Vĩnh Bảo

20° 38′ 26”

106° 27′ 59”

F-48-81-D-b

thôn Hùng Chiến

DC

xã Đồng Minh

H. Vĩnh Bảo

20° 39′ 01”

106° 26′ 54”

F-48-81-D-b

thôn Ninh Cường

DC

xã Đồng Minh

H. Vĩnh Bảo

20° 39′ 11”

106° 28′ 24”

F-48-81-D-b

thôn Quân Thiềng

DC

xã Đồng Minh

H. Vĩnh Bảo

20° 38′ 21”

106° 28′ 41”

F-48-81-D-b

thôn Quyết Thắng

DC

xã Đồng Minh

H. Vĩnh Bảo

20° 38′ 52”

106° 27′ 44”

F-48-81-D-b

thôn Quyết Tiến

DC

xã Đồng Minh

H. Vĩnh Bảo

20° 39′ 07”

106° 27′ 47”

F-48-81-D-b

thôn Song Hùng

DC

xã Đồng Minh

H. Vĩnh Bảo

20° 38′ 49”

106° 27′ 54”

F-48-81-D-b

thôn Tân Nội

DC

xã Đồng Minh

H. Vĩnh Bảo

20° 39′ 31”

106° 29′ 02”

F-48-81-D-b

thôn Thái Hoà

DC

xã Đồng Minh

H. Vĩnh Bảo

20° 39′ 21”

106° 28′ 01”

F-48-81-D-b

thôn Trung Dũng

DC

xã Đồng Minh

H. Vĩnh Bảo

20° 39′ 15”

106° 28′ 12”

F-48-81-D-b

chợ Đồng Minh

KX

xã Đồng Minh

H. Vĩnh Bảo

20° 39′ 04”

106° 27′ 55”

F-48-81-D-b

Chùa Miễu

KX

xã Đồng Minh

H. Vĩnh Bảo

20° 39′ 25”

106° 28′ 00”

F-48-81-D-b

đình Từ Lâm

KX

xã Đồng Minh

H. Vĩnh Bảo

20° 39′ 16”

106° 28′ 06”

F-48-81-D-b

Đường tỉnh 17B (nhánh 2)

KX

xã Đồng Minh

H. Vĩnh Bảo

20° 40′ 04”

106° 27′ 07”

20° 38′ 13”

106° 28′ 54”

F-48-81-D-b

miếu Bảo Hà

KX

xã Đồng Minh

H. Vĩnh Bảo

20° 38′ 54”

106° 27′ 41”

F-48-81-D-b

Trường Tiểu học Đồng Minh

KX

xã Đồng Minh

H. Vĩnh Bảo

20° 39′ 08”

106° 27′ 54”

F-48-81-D-b

Trường Trung học cơ sở Đồng Minh

KX

xã Đồng Minh

H. Vĩnh Bảo

20° 39′ 10”

106° 27′ 55”

F-48-81-D-b

Sông Hoá

TV

xã Đồng Minh

H. Vĩnh Bảo

20° 43′ 46”

106° 24′ 20”

20° 38′ 26”

106° 35′ 56”

F-48-81-D-b

thôn 1 Đồng Quan

DC

xã Dũng Tiến

H. Vĩnh Bảo

20° 44′ 19”

106° 29′ 38”

F-48-81-D-b

thôn 2 Đồng Quan

DC

xã Dũng Tiến

H. Vĩnh Bảo

20° 44′ 11”

106° 29′ 16”

F-48-81-D-b

thôn 3 Xuân Bồ

DC

xã Dũng Tiến

H. Vĩnh Bảo

20° 44′ 24”

106° 29′ 12”

F-48-81-D-b

thôn 4 An Bồ

DC

xã Dũng Tiến

H. Vĩnh Bảo

20° 44′ 40”

106° 28′ 47”

F-48-81-D-b

thôn 5 An Bồ

DC

xã Dũng Tiến

H. Vĩnh Bảo

20° 44′ 44”

106° 29′ 01”

F-48-81-D-b

thôn 6 An Bồ

DC

xã Dũng Tiến

H. Vĩnh Bảo

20° 44′ 39”

106° 29′ 03”

F-48-81-D-b

thôn 7 An Bồ

DC

xã Dũng Tiến

H. Vĩnh Bảo

20° 44′ 34”

106° 28′ 49”

F-48-81-D-b

thôn 8 Đan Điền

DC

xã Dũng Tiến

H. Vĩnh Bảo

20° 44′ 24”

106° 28′ 11”

F-48-81-D-b

thôn 9 Đan Điền

DC

xã Dũng Tiến

H. Vĩnh Bảo

20° 44′ 19”

106° 28′ 09”

F-48-81-D-b

thôn 10 Đan Điền

DC

xã Dũng Tiến

H. Vĩnh Bảo

20° 44′ 12”

106° 28′ 28”

F-48-81-D-b

thôn 11 Cự Lại

DC

xã Dũng Tiến

H. Vĩnh Bảo

20° 43′ 58”

106° 28′ 36”

F-48-81-D-b

Chợ Mét

KX

xã Dũng Tiến

H. Vĩnh Bảo

20° 44′ 36”

106° 29′ 11”

F-48-81-D-b

chùa Cự Lai

KX

xã Dũng Tiến

H. Vĩnh Bảo

20° 44′ 04”

106° 28′ 30”

F-48-81-D-b

chùa Đồng Quan

KX

xã Dũng Tiến

H. Vĩnh Bảo

20° 44′ 14”

106° 29′ 35”

F-48-81-D-b

chùa Tây An Bồ

KX

xã Dũng Tiến

H. Vĩnh Bảo

20° 44′ 27”

106° 28′ 37”

F-48-81-D-b

đình Cự Lai

KX

xã Dũng Tiến

H. Vĩnh Bảo

20° 44′ 04”

106° 28′ 30”

F-48-81-D-b

đình Thượng Lộc (đình Đan Điền Ngoài)

KX

xã Dũng Tiến

H. Vĩnh Bảo

20° 44′ 30”

106° 28′ 05”

F-48-81-D-b

miếu Đồng Quan

KX

xã Dũng Tiến

H. Vĩnh Bảo

20° 44′ 06”

106° 29′ 28”

F-48-81-D-b

miếu Tây An Bồ

KX

xã Dũng Tiến

H. Vĩnh Bảo

20° 44′ 27”

106° 28′ 37”

F-48-81-D-b

Quốc lộ 10

KX

xã Dũng Tiến

H. Vĩnh Bảo

20° 39′ 41”

106° 26′ 16”

21° 00′ 23”

106° 41′ 03”

F-48-81-D-b

Trường Tiểu học Dũng Tiến

KX

xã Dũng Tiến

H. Vĩnh Bảo

20° 44′ 23”

106° 28′ 50”

F-48-81-D-b

Trường Trung học cơ sở Dũng Tiến

KX

xã Dũng Tiến

H. Vĩnh Bảo

20° 44′ 29”

106° 29′ 03”

F-48-81-D-b

Sông Luộc

TV

xã Dũng Tiến

H. Vĩnh Bảo

20° 43′ 46”

106° 24′ 20”

20° 45′ 48”

106° 31′ 05”

F-48-81-B-d,

F-48-82-D-b

Thôn 1

DC

xã Giang Biên

H. Vĩnh Bảo

20° 44′ 15”

106° 30′ 10”

F-48-82-C-a

Thôn 2

DC

xã Giang Biên

H. Vĩnh Bảo

20° 44′ 24”

106° 30′ 06”

F-48-82-C-a

Thôn 3

DC

xã Giang Biên

H. Vĩnh Bảo

20° 44′ 42”

106° 30′ 04”

F-48-82-C-a

Thôn 4

DC

xã Giang Biên

H. Vĩnh Bảo

20° 44′ 50”

106° 30′ 01”

F-48-82-C-a

Thôn 5

DC

xã Giang Biên

H. Vĩnh Bảo

20° 45′ 00”

106° 29′ 57”

F-48-81-D-b

Thôn 6

DC

xã Giang Biên

H. Vĩnh Bảo

20° 45′ 11”

106° 29′ 51”

F-48-81-B-d

Thôn 7

DC

xã Giang Biên

H. Vĩnh Bảo

20° 45′ 16”

106° 29′ 54”

F-48-81-B-d

cầu Quý Cao

KX

xã Giang Biên

H. Vĩnh Bảo

20° 45′ 26”

106° 29′ 34”

F-48-81-B-d

Chùa Cả

KX

xã Giang Biên

H. Vĩnh Bảo

20° 45′ 22”

106° 29′ 47”

F-48-81-B-d

Chùa Dâu

KX

xã Giang Biên

H. Vĩnh Bảo

20° 44′ 38”

106° 30′ 01”

F-48-82-C-a

chùa Nội Thắng

KX

xã Giang Biên

H. Vĩnh Bảo

20° 45′ 02”

106° 29′ 55”

F-48-81-B-d

Miếu Dâu

KX

xã Giang Biên

H. Vĩnh Bảo

20° 44′ 36”

106° 30′ 10”

F-48-82-C-a

Miếu Lác

KX

xã Giang Biên

H. Vĩnh Bảo

20° 45′ 27”

106° 29′ 42”

F-48-81-B-d

Miếu Thắng

KX

xã Giang Biên

H. Vĩnh Bảo

20° 45′ 24”

106° 29′ 47”

F-48-81-B-d

Quốc lộ 10

KX

xã Giang Biên

H. Vĩnh Bảo

20° 39′ 41”

106° 26′ 16”

21° 00′ 23”

106° 41′ 03”

F-48-81-B-d

Trường Tiểu học Giang Biên

KX

xã Giang Biên

H. Vĩnh Bảo

20° 44′ 45”

106° 30′ 00”

F-48-82-C-a

Trường Trung học cơ sở Giang Biên

KX

xã Giang Biên

H. Vĩnh Bảo

20° 44′ 47”

106° 30′ 03”

F-48-82-C-a

Sông Luộc

TV

xã Giang Biên

H. Vĩnh Bảo

20° 43′ 46”

106° 24′ 20”

20° 45′ 48”

106° 31′ 05”

F-48-81-B-d,

F-48-82-A-c

sông Thái Bình

TV

xã Giang Biên

H. Vĩnh Bảo

20° 45′ 43”

106° 31′ 03”

20° 37′ 30”

106° 38′ 25”

F-48-82-A-c,

F-48-82-C-a

thôn An Bảo

DC

xã Hiệp Hoà

H. Vĩnh Bảo

20° 41′ 29”

106° 25′ 28”

F-48-81-D-b

Thôn Giông

DC

xã Hiệp Hoà

H. Vĩnh Bảo

20° 41′ 43”

106° 25′ 07”

F-48-81-D-b

thôn Lê Lợi

DC

xã Hiệp Hoà

H. Vĩnh Bảo

20° 41′ 19”

106° 25′ 38”

F-48-81-D-b

Thôn Nả

DC

xã Hiệp Hoà

H. Vĩnh Bảo

20° 41′ 26”

106° 25′ 12”

F-48-81-D-b

thôn Nghĩa Lý

DC

xã Hiệp Hoà

H. Vĩnh Bảo

20° 42′ 05”

106° 25′ 16”

F-48-81-D-b

thôn Trúc Hiệp

DC

xã Hiệp Hoà

H. Vĩnh Bảo

20° 41′ 49”

106° 25′ 28”

F-48-81-D-b

thôn Xóm 12

DC

xã Hiệp Hoà

H. Vĩnh Bảo

20° 41′ 47”

106° 24′ 15”

F-48-81-D-b

chùa Linh Am

KX

xã Hiệp Hoà

H. Vĩnh Bảo

20° 41′ 17”

106° 25′ 13”

F-48-81-D-b

đền An Bảo

KX

xã Hiệp Hoà

H. Vĩnh Bảo

20° 41′ 24”

106° 25′ 31”

F-48-81-D-b

đền Trúc Hiệp

KX

xã Hiệp Hoà

H. Vĩnh Bảo

20° 41′ 43”

106° 25′ 23”

F-48-81-D-b

Trường Tiểu học Hiệp Hoà

KX

xã Hiệp Hoà

H. Vĩnh Bảo

20° 41′ 42”

106° 25′ 21”

F-48-81-D-b

Trường Trung học cơ sở Hiệp Hoà – Hùng Tiến

KX

xã Hiệp Hoà

H. Vĩnh Bảo

20° 41′ 39”

106° 25′ 22”

F-48-81-D-b

Sông Hoá

TV

xã Hiệp Hoà

H. Vĩnh Bảo

20° 43′ 46”

106° 24′ 20”

20° 38′ 26”

106° 35′ 56”

F-48-81-D-b

Thôn 1

DC

xã Hoà Bình

H. Vĩnh Bảo

20° 38′ 59”

106° 32′ 42”

F-48-82-C-a

Thôn 2

DC

xã Hoà Bình

H. Vĩnh Bảo

20° 39′ 06”

106° 32′ 45”

F-48-82-C-a

Thôn 3

DC

xã Hoà Bình

H. Vĩnh Bảo

20° 39′ 26”

106° 32′ 57”

F-48-82-C-a

Thôn 4

DC

xã Hoà Bình

H. Vĩnh Bảo

20° 39′ 28”

106° 33′ 06”

F-48-82-C-a

Thôn 5

DC

xã Hoà Bình

H. Vĩnh Bảo

20° 39′ 29”

106° 33′ 12”

F-48-82-C-a

Thôn 6

DC

xã Hoà Bình

H. Vĩnh Bảo

20° 39′ 28”

106° 33′ 18”

F-48-82-C-a

Thôn 7

DC

xã Hoà Bình

H. Vĩnh Bảo

20° 39′ 18”

106° 33′ 35”

F-48-82-C-a

Thôn 8

DC

xã Hoà Bình

H. Vĩnh Bảo

20° 39′ 11”

106° 33′ 29”

F-48-82-C-a

Thôn 9

DC

xã Hoà Bình

H. Vĩnh Bảo

20° 39′ 07”

106° 33′ 25”

F-48-82-C-a

Thôn 10

DC

xã Hoà Bình

H. Vĩnh Bảo

20° 38′ 57”

106° 33′ 39”

F-48-82-C-a

Thôn 11

DC

xã Hoà Bình

H. Vĩnh Bảo

20° 40′ 19”

106° 33′ 04”

F-48-82-C-a

Thôn 12

DC

xã Hoà Bình

H. Vĩnh Bảo

20° 40′ 36”

106° 33′ 05”

F-48-82-C-a

Thôn 13

DC

xã Hoà Bình

H. Vĩnh Bảo

20° 39′ 51”

106° 34′ 22”

F-48-82-C-a

Cầu Hàn

KX

xã Hoà Bình

H. Vĩnh Bảo

20° 40′ 42”

106° 32′ 57”

F-48-82-C-a

chùa Dương Khánh

KX

xã Hoà Bình

H. Vĩnh Bảo

20° 39′ 39”

106° 33′ 01”

F-48-82-C-a

chùa Lôi Trạch

KX

xã Hoà Bình

H. Vĩnh Bảo

20° 39′ 02”

106° 32′ 48”

F-48-82-C-a

chùa Tây Linh

KX

xã Hoà Bình

H. Vĩnh Bảo

20° 39′ 28”

106° 32′ 48”

F-48-82-C-a

đình Hàm Dương

KX

xã Hoà Bình

H. Vĩnh Bảo

20° 39′ 36”

106° 33′ 01”

F-48-82-C-a

đình Lôi Trạch

KX

xã Hoà Bình

H. Vĩnh Bảo

20° 39′ 02”

106° 32′ 48”

F-48-82-C-a

đình Ngải Am

KX

xã Hoà Bình

H. Vĩnh Bảo

20° 39′ 16”

106° 33′ 25”

F-48-82-C-a

Đường tỉnh 354

KX

xã Hoà Bình

H. Vĩnh Bảo

20° 48′ 15”

106° 37′ 26”

20° 38′ 40”

106° 32′ 31”

F-48-82-C-a

Trường Tiểu học Hoà Bình

KX

xã Hoà Bình

H. Vĩnh Bảo

20° 39′ 21”

106° 33′ 13”

F-48-82-C-a

Trường Trung học cơ sở Hoà Bình

KX

xã Hoà Bình

H. Vĩnh Bảo

20° 39′ 23”

106° 33′ 08”

F-48-82-C-a

từ đường họ Hoàng Hữu

KX

xã Hoà Bình

H. Vĩnh Bảo

20° 39′ 25”

106° 33′ 18”

F-48-82-C-a

từ đường họ Phạm

KX

xã Hoà Bình

H. Vĩnh Bảo

20° 39′ 12”

106° 33′ 19”

F-48-82-C-a

sông Thái Bình

TV

xã Hoà Bình

H. Vĩnh Bảo

20° 45′ 43”

106° 31′ 03”

20° 37′ 30”

106° 38′ 25”

F-48-82-C-a

thôn An Biên

DC

xã Hưng Nhân

H. Vĩnh Bảo

20° 39′ 36”

106° 27′ 23”

F-48-81-D-b

thôn Bến Vọng

DC

xã Hưng Nhân

H. Vĩnh Bảo

20° 39′ 30”

106° 27′ 28”

F-48-81-D-b

thôn Hoàng Kênh

DC

xã Hưng Nhân

H. Vĩnh Bảo

20° 39′ 08”

106° 27′ 26”

F-48-81-D-b

thôn Kê Sơn 1

DC

xã Hưng Nhân

H. Vĩnh Bảo

20° 39′ 55”

106° 26′ 59”

F-48-81-D-b

thôn Kê Sơn 2

DC

xã Hưng Nhân

H. Vĩnh Bảo

20° 39′ 45”

106° 27′ 14”

F-48-81-D-b

thôn Kênh Trạch

DC

xã Hưng Nhân

H. Vĩnh Bảo

20° 39′ 39”

106° 26′ 50”

F-48-81-D-b

thôn Tứ Duy

DC

xã Hưng Nhân

H. Vĩnh Bảo

20° 39′ 57”

106° 27′ 52”

F-48-81-D-b

xóm Mới Cầu Nghìn

DC

xã Hưng Nhân

H. Vĩnh Bảo

20° 39′ 45”

106° 26′ 25”

F-48-81-D-b

xóm Quán Cháy

DC

xã Hưng Nhân

H. Vĩnh Bảo

20° 40′ 07”

106° 27′ 14”

F-48-81-D-b

Chùa Sẻ

KX

xã Hưng Nhân

H. Vĩnh Bảo

20° 39′ 26”

106° 27′ 16”

F-48-81-D-b

đình Kênh Trạch

KX

xã Hưng Nhân

H. Vĩnh Bảo

20° 39′ 48”

106° 26′ 46”

F-48-81-D-b

đình Tứ Duy

KX

xã Hưng Nhân

H. Vĩnh Bảo

20° 39′ 54”

106° 27′ 43”

F-48-81-D-b

Đường tỉnh 17B

KX

xã Hưng Nhân

H. Vĩnh Bảo

20° 42′ 23”

106° 27′ 12”

20° 39′ 57”

106° 26′ 51”

F-48-81-D-b

Đường tỉnh 17B (nhánh 2)

KX

xã Hưng Nhân

H. Vĩnh Bảo

20° 40′ 04”

106° 27′ 07”

20° 38′ 13”

106° 28′ 54”

F-48-81-D-b

Quốc lộ 10

KX

xã Hưng Nhân

H. Vĩnh Bảo

20° 39′ 41”

106° 26′ 16”

21° 00′ 23”

106° 41′ 03”

F-48-81-D-b

Trường Tiểu học và Trung học cơ sở Hưng Nhân

KX

xã Hưng Nhân

H. Vĩnh Bảo

20° 39′ 33”

106° 27′ 31”

F-48-81-D-b

thôn Bắc Tạ I

DC

xã Hùng Tiến

H. Vĩnh Bảo

20° 41′ 44”

106° 26′ 51”

F-48-81-D-b

thôn Bắc Tạ II

DC

xã Hùng Tiến

H. Vĩnh Bảo

20° 41′ 34”

106° 26′ 58”

F-48-81-D-b

thôn Đại Nỗ I

DC

xã Hùng Tiến

H. Vĩnh Bảo

20° 41′ 20”

106° 26′ 08”

F-48-81-D-b

thôn Đại Nỗ II

DC

xã Hùng Tiến

H. Vĩnh Bảo

20° 41′ 24”

106° 25′ 57”

F-48-81-D-b

thôn Phương Trì I

DC

xã Hùng Tiến

H. Vĩnh Bảo

20° 41′ 53”

106° 26′ 07”

F-48-81-D-b

thôn Phương Trì II

DC

xã Hùng Tiến

H. Vĩnh Bảo

20° 41′ 52”

106° 26′ 25”

F-48-81-D-b

thôn Phương Tường

DC

xã Hùng Tiến

H. Vĩnh Bảo

20° 42′ 05”

106° 26′ 49”

F-48-81-D-b

thôn Xuân Hùng

DC

xã Hùng Tiến

H. Vĩnh Bảo

20° 41′ 13”

106° 26′ 29”

F-48-81-D-b

đình Bắc Tạ

KX

xã Hùng Tiến

H. Vĩnh Bảo

20° 41′ 36”

106° 27′ 00”

F-48-81-D-b

đình Đại Nỗ

KX

xã Hùng Tiến

H. Vĩnh Bảo

20° 41′ 16”

106° 25′ 53”

F-48-81-D-b

Đường tỉnh 17B

KX

xã Hùng Tiến

H. Vĩnh Bảo

20° 42′ 23”

106° 27′ 12”

20° 39′ 57”

106° 26′ 51”

F-48-81-D-b

Quốc lộ 37

KX

xã Hùng Tiến

H. Vĩnh Bảo

20° 43′ 46”

106° 24′ 20”

20° 37′ 35”

106° 32′ 33”

F-48-81-D-b

Trường Tiểu học Hùng Tiến

KX

xã Hùng Tiến

H. Vĩnh Bảo

20° 41′ 39”

106° 26′ 43”

F-48-81-D-b

Trường Trung học cơ sở Hùng Tiến

KX

xã Hùng Tiến

H. Vĩnh Bảo

20° 41′ 42”

106° 26′ 44”

F-48-81-D-b

khu dân cư Quốc lộ 37

DC

xã Liên Am

H. Vĩnh Bảo

20° 38′ 49”

106° 30′ 58”

F-48-82-C-a

thôn Bắc Thượng Trung

DC

xã Liên Am

H. Vĩnh Bảo

20° 38′ 24”

106° 30′ 34”

F-48-82-C-a

thôn Bái Khê

DC

xã Liên Am

H. Vĩnh Bảo

20° 39′ 38”

106° 31′ 17”

F-48-82-C-a

thôn Bích Động

DC

xã Liên Am

H. Vĩnh Bảo

20° 39′ 56”

106° 30′ 46”

F-48-82-C-a

thôn Đoàn Kết

DC

xã Liên Am

H. Vĩnh Bảo

20° 40′ 20”

106° 30′ 39”

F-48-82-C-a

thôn Đông Nha

DC

xã Liên Am

H. Vĩnh Bảo

20° 38′ 01”

106° 30′ 51”

F-48-82-C-a

thôn Đông Tô

DC

xã Liên Am

H. Vĩnh Bảo

20° 39′ 15”

106° 30′ 57”

F-48-82-C-a

thôn Hậu Chùa

DC

xã Liên Am

H. Vĩnh Bảo

20° 38′ 57”

106° 30′ 47”

F-48-82-C-a

thôn Hậu Đông

DC

xã Liên Am

H. Vĩnh Bảo

20° 38′ 50”

106° 31′ 10”

F-48-82-C-a

thôn Kim Bích

DC

xã Liên Am

H. Vĩnh Bảo

20° 39′ 31”

106° 30′ 58”

F-48-82-C-a

thôn Liêm Khê

DC

xã Liên Am

H. Vĩnh Bảo

20° 39′ 05”

106° 31′ 24”

F-48-82-C-a

thôn Nam Thượng Trung

DC

xã Liên Am

H. Vĩnh Bảo

20° 38′ 14”

106° 30′ 33”

F-48-82-C-a

thôn Ngọc Đòng

DC

xã Liên Am

H. Vĩnh Bảo

20° 39′ 02”

106° 30′ 47”

F-48-82-C-a

thôn Thượng Am

DC

xã Liên Am

H. Vĩnh Bảo

20° 38′ 49”

106° 30′ 40”

F-48-82-C-a

thôn Trại Đòng

DC

xã Liên Am

H. Vĩnh Bảo

20° 39′ 48”

106° 30′ 43”

F-48-82-C-a

Cầu Đòng

KX

xã Liên Am

H. Vĩnh Bảo

20° 38′ 57”

106° 30′ 36”

F-48-82-C-a

đình Ngọc Đồng

KX

xã Liên Am

H. Vĩnh Bảo

20° 39′ 10”

106° 30′ 42”

F-48-82-C-a

đình Thượng Trung

KX

xã Liên Am

H. Vĩnh Bảo

20° 38′ 25”

106° 30′ 29”

F-48-82-C-a

Quốc lộ 37

KX

xã Liên Am

H. Vĩnh Bảo

20° 43′ 46”

106° 24′ 20”

20° 37′ 35”

106° 32′ 33”

F-48-82-C-a

Trường Tiểu học Liên Am

KX

xã Liên Am

H. Vĩnh Bảo

20° 38′ 55”

106° 30′ 54”

F-48-82-C-a

Trường Trung học cơ sở Liên Am

KX

xã Liên Am

H. Vĩnh Bảo

20° 38′ 50”

106° 30′ 48”

F-48-82-C-a

kênh Chanh Dương (sông Chanh Dương)

TV

xã Liên Am

H. Vĩnh Bảo

20° 41′ 10”

106° 28′ 46”

20° 38′ 13”

106° 35′ 27”

F-48-81-D-b

sông Thái Bình

TV

xã Liên Am

H. Vĩnh Bảo

20° 45′ 43”

106° 31′ 03”

20° 37′ 30”

106° 38′ 25”

F-48-82-C-a

thôn 1 Lạng Am

DC

xã Lý Học

H. Vĩnh Bảo

20° 38′ 41”

106° 32′ 03”

F-48-82-C-a

thôn 2 Lạng Am

DC

xã Lý Học

H. Vĩnh Bảo

20° 38′ 47”

106° 31′ 54”

F-48-82-C-a

thôn 3 Trung Am

DC

xã Lý Học

H. Vĩnh Bảo

20° 39′ 34”

106° 32′ 02”

F-48-82-C-a

thôn 4 Trung Am

DC

xã Lý Học

H. Vĩnh Bảo

20° 39′ 31”

106° 31′ 50”

F-48-82-C-a

thôn 5 Trung Am

DC

xã Lý Học

H. Vĩnh Bảo

20° 39′ 39”

106° 31′ 52”

F-48-82-C-a

thôn 6 Tiền Am

DC

xã Lý Học

H. Vĩnh Bảo

20° 40′ 03”

106° 32′ 18”

F-48-82-C-a

thôn 7 Tiền Am

DC

xã Lý Học

H. Vĩnh Bảo

20° 39′ 45”

106° 32′ 24”

F-48-82-C-a

thôn 8 Tiền Am

DC

xã Lý Học

H. Vĩnh Bảo

20° 39′ 39”

106° 32′ 33”

F-48-82-C-a

cầu Lạng Tây

KX

xã Lý Học

H. Vĩnh Bảo

20° 38′ 44”

106° 31′ 42”

F-48-82-C-a

Chợ Nam

KX

xã Lý Học

H. Vĩnh Bảo

20° 38′ 39”

106° 32′ 07”

F-48-82-C-a

chùa Lạng Tây

KX

xã Lý Học

H. Vĩnh Bảo

20° 38′ 49”

106° 31′ 45”

F-48-82-C-a

đền thờ Nguyễn Bỉnh Khiêm

KX

xã Lý Học

H. Vĩnh Bảo

20° 39′ 45”

106° 31′ 46”

F-48-82-C-a

đền Trần Quận Công

KX

xã Lý Học

H. Vĩnh Bảo

20° 39′ 38”

106° 31′ 48”

F-48-82-C-a

miếu Đông Tỉnh

KX

xã Lý Học

H. Vĩnh Bảo

20° 39′ 51”

106° 32′ 20”

F-48-82-C-a

Quốc lộ 37

KX

xã Lý Học

H. Vĩnh Bảo

20° 43′ 46”

106° 24′ 20”

20° 37′ 35”

106° 32′ 33”

F-48-82-C-a

Trường Tiểu học Lý Học

KX

xã Lý Học

H. Vĩnh Bảo

20° 39′ 23”

106° 31′ 56”

F-48-82-C-a

Trường Trung học cơ sở Lý Học

KX

xã Lý Học

H. Vĩnh Bảo

20° 39′ 20”

106° 31′ 55”

F-48-82-C-a

Trường Trung học phổ thông Nguyễn Bỉnh Khiêm

KX

xã Lý Học

H. Vĩnh Bảo

20° 38′ 40”

106° 31′ 52”

F-48-82-C-a

kênh Chanh Dương (sông Chanh Dương)

TV

xã Lý Học

H. Vĩnh Bảo

20° 41′ 10”

106° 28′ 46”

20° 38′ 13”

106° 35′ 27”

F-48-81-D-b

sông Thái Bình

TV

xã Lý Học

H. Vĩnh Bảo

20° 45′ 43”

106° 31′ 03”

20° 37′ 30”

106° 38′ 25”

F-48-82-C-a

thôn Cựu Điện

DC

xã Nhân Hoà

H. Vĩnh Bảo

20° 40′ 30”

106° 29′ 12”

F-48-81-D-b

thôn Mai Sơn 1

DC

xã Nhân Hoà

H. Vĩnh Bảo

20° 40′ 11”

106° 28′ 20”

F-48-81-D-b

thôn Mai Sơn 2

DC

xã Nhân Hoà

H. Vĩnh Bảo

20° 40′ 22”

106° 28′ 46”

F-48-81-D-b

thôn Nhâm Mục

DC

xã Nhân Hoà

H. Vĩnh Bảo

20° 40′ 28”

106° 28′ 54”

F-48-81-D-b

chùa Cựu Điện

KX

xã Nhân Hoà

H. Vĩnh Bảo

20° 40′ 36”

106° 29′ 11”

F-48-81-D-b

chùa Nhân Mục

KX

xã Nhân Hoà

H. Vĩnh Bảo

20° 40′ 34”

106° 28′ 48”

F-48-81-D-b

chùa Vạn Thắng

KX

xã Nhân Hoà

H. Vĩnh Bảo

20° 40′ 20”

106° 28′ 43”

F-48-81-D-b

đình Mai Sơn1

KX

xã Nhân Hoà

H. Vĩnh Bảo

20° 40′ 09”

106° 28′ 21”

F-48-81-D-b

đình Nhân Mục

KX

xã Nhân Hoà

H. Vĩnh Bảo

20° 40′ 25”

106° 28′ 53”

F-48-81-D-b

miếu Cựu Điện

KX

xã Nhân Hoà

H. Vĩnh Bảo

20° 40′ 35”

106° 29′ 12”

F-48-81-D-b

Quốc lộ 10

KX

xã Nhân Hoà

H. Vĩnh Bảo

20° 39′ 41”

106° 26′ 16”

21° 00′ 23”

106° 41′ 03”

F-48-81-D-b

Quốc lộ 37

KX

xã Nhân Hoà

H. Vĩnh Bảo

20° 43′ 46”

106° 24′ 20”

20° 37′ 35”

106° 32′ 33”

F-48-81-D-b

Trường Mầm non Nhân Hoà

KX

xã Nhân Hoà

H. Vĩnh Bảo

20° 40′ 20”

106° 28′ 54”

F-48-81-D-b

Trường Tiểu học Nhân Hoà

KX

xã Nhân Hoà

H. Vĩnh Bảo

20° 40′ 38”

106° 28′ 58”

F-48-81-D-b

Trường Trung học cơ sở Nhân Hoà

KX

xã Nhân Hoà

H. Vĩnh Bảo

20° 40′ 37”

106° 28′ 55”

F-48-81-D-b

kênh Chanh Dương (sông Chanh Dương)

TV

xã Nhân Hoà

H. Vĩnh Bảo

20° 41′ 10”

106° 28′ 46”

20° 38′ 13”

106° 35′ 27”

F-48-81-D-b

làng Đông Am

DC

xã Tam Cường

H. Vĩnh Bảo

20° 36′ 32”

106° 31′ 50”

F-48-82-C-c

Thôn 1

DC

xã Tam Cường

H. Vĩnh Bảo

20° 38′ 50”

106° 32′ 31”

F-48-82-C-a

Thôn 2

DC

xã Tam Cường

H. Vĩnh Bảo

20° 38′ 48”

106° 32′ 22”

F-48-82-C-a

Thôn 3

DC

xã Tam Cường

H. Vĩnh Bảo

20° 38′ 53”

106° 32′ 16”

F-48-82-C-a

Thôn 4

DC

xã Tam Cường

H. Vĩnh Bảo

20° 38′ 24”

106° 32′ 13”

F-48-82-C-a

Thôn 5

DC

xã Tam Cường

H. Vĩnh Bảo

20° 38′ 13”

106° 32′ 07”

F-48-82-C-a

Thôn 6

DC

xã Tam Cường

H. Vĩnh Bảo

20° 38′ 11”

106° 31′ 59”

F-48-82-C-a

Thôn 7

DC

xã Tam Cường

H. Vĩnh Bảo

20° 38′ 01”

106° 32′ 06”

F-48-82-C-a

Thôn 8

DC

xã Tam Cường

H. Vĩnh Bảo

20° 38′ 02”

106° 31′ 58”

F-48-82-C-a

Thôn 9

DC

xã Tam Cường

H. Vĩnh Bảo

20° 38′ 06”

106° 31′ 55”

F-48-82-C-a

Thôn 10

DC

xã Tam Cường

H. Vĩnh Bảo

20° 36′ 39”

106° 31′ 48”

F-48-82-C-c

Thôn 11

DC

xã Tam Cường

H. Vĩnh Bảo

20° 40′ 12”

106° 32′ 56”

F-48-82-C-a

Bệnh viện Đa khoa huyện Vĩnh Bảo

KX

xã Tam Cường

H. Vĩnh Bảo

20° 38′ 40”

106° 32′ 19”

F-48-82-C-a

cầu Chiến Lược

KX

xã Tam Cường

H. Vĩnh Bảo

20° 38′ 40”

106° 32′ 41”

F-48-82-C-a

chùa Thanh Sử

KX

xã Tam Cường

H. Vĩnh Bảo

20° 38′ 13”

106° 31′ 52”

F-48-82-C-a

đình Đông Am

KX

xã Tam Cường

H. Vĩnh Bảo

20° 38′ 04”

106° 32′ 07”

F-48-82-C-a

Đường tỉnh 17

KX

xã Tam Cường

H. Vĩnh Bảo

20° 38′ 15”

106° 35′ 23”

20° 38′ 40”

106° 32′ 41”

F-48-82-C-a

Đường tỉnh 354

KX

xã Tam Cường

H. Vĩnh Bảo

20° 48′ 15”

106° 37′ 26”

20° 38′ 40”

106° 32′ 31”

F-48-82-C-a

Quốc lộ 37

KX

xã Tam Cường

H. Vĩnh Bảo

20° 43′ 46”

106° 24′ 20”

20° 37′ 35”

106° 32′ 33”

F-48-82-C-a

Trường Tiểu học Tam Cường

KX

xã Tam Cường

H. Vĩnh Bảo

20° 38′ 18”

106° 32′ 05”

F-48-82-C-a

Trường Trung học cơ sở Tam Cường

KX

xã Tam Cường

H. Vĩnh Bảo

20° 38′ 28”

106° 32′ 15”

F-48-82-C-a

Trường Trung học phổ thông Nguyễn Khuyến

KX

xã Tam Cường

H. Vĩnh Bảo

20° 38′ 26”

106° 32′ 15”

F-48-82-C-a

kênh Chanh Dương (sông Chanh Dương)

TV

xã Tam Cường

H. Vĩnh Bảo

20° 41′ 10”

106° 28′ 46”

20° 38′ 13”

106° 35′ 27”

F-48-81-D-b

Sông Hoá

TV

xã Tam Cường

H. Vĩnh Bảo

20° 43′ 46”

106° 24′ 20”

20° 38′ 26”

106° 35′ 56”

F-48-82-C-c

sông Thái Bình

TV

xã Tam Cường

H. Vĩnh Bảo

20° 45′ 43”

106° 31′ 03”

20° 37′ 30”

106° 38′ 25”

F-48-82-C-a

thôn Chanh Dưới

DC

xã Tam Đa

H. Vĩnh Bảo

20° 40′ 16”

106° 30′ 20”

F-48-82-C-a

thôn Chanh Trên

DC

xã Tam Đa

H. Vĩnh Bảo

20° 39′ 57”

106° 30′ 01”

F-48-82-C-a

Thôn Độ

DC

xã Tam Đa

H. Vĩnh Bảo

20° 41′ 10”

106° 30′ 05”

F-48-82-C-a

Thôn Đông

DC

xã Tam Đa

H. Vĩnh Bảo

20° 40′ 38”

106° 30′ 02”

F-48-82-C-a

thôn Hoa Đàm

DC

xã Tam Đa

H. Vĩnh Bảo

20° 40′ 39”

106° 29′ 34”

F-48-81-D-b

thôn Lễ Hợp

DC

xã Tam Đa

H. Vĩnh Bảo

20° 41′ 14”

106° 29′ 45”

F-48-81-D-b

Thôn Tràng

DC

xã Tam Đa

H. Vĩnh Bảo

20° 40′ 36”

106° 30′ 22”

F-48-82-C-a

Cầu Đăng

KX

xã Tam Đa

H. Vĩnh Bảo

20° 40′ 38”

106° 30′ 38”

F-48-81-C-a

chùa Chanh Trên

KX

xã Tam Đa

H. Vĩnh Bảo

20° 39′ 58”

106° 29′ 53”

F-48-81-D-b

đình Chanh Dưới

KX

xã Tam Đa

H. Vĩnh Bảo

20° 40′ 02”

106° 30′ 27”

F-48-81-C-a

đình Làng Tràng

KX

xã Tam Đa

H. Vĩnh Bảo

20° 40′ 43”

106° 30′ 15”

F-48-81-C-a

đình Lễ Hợp

KX

xã Tam Đa

H. Vĩnh Bảo

20° 41′ 21”

106° 29′ 36”

F-48-81-D-b

đình Thôn Độ

KX

xã Tam Đa

H. Vĩnh Bảo

20° 41′ 14”

106° 30′ 13”

F-48-81-C-a

Trường Tiểu học Tam Đa

KX

xã Tam Đa

H. Vĩnh Bảo

20° 40′ 42”

106° 29′ 49”

F-48-81-D-b

Trường Trung học cơ sở Tam Đa

KX

xã Tam Đa

H. Vĩnh Bảo

20° 40′ 42”

106° 29′ 52”

F-48-81-D-b

sông Thái Bình

TV

xã Tam Đa

H. Vĩnh Bảo

20° 45′ 43”

106° 31′ 03”

20° 37′ 30”

106° 38′ 25”

F-48-82-C-a

thôn Điềm Niêm

DC

xã Tân Hưng

H. Vĩnh Bảo

20° 41′ 26”

106° 28′ 14”

F-48-81-D-b

thôn Gia Phong

DC

xã Tân Hưng

H. Vĩnh Bảo

20° 40′ 30”

106° 27′ 34”

F-48-81-D-b

thôn Kênh Trang

DC

xã Tân Hưng

H. Vĩnh Bảo

20° 41′ 01”

106° 28′ 35”

F-48-81-D-b

thôn Nam Tạ 1

DC

xã Tân Hưng

H. Vĩnh Bảo

20° 41′ 24”

106° 27′ 58”

F-48-81-D-b

thôn Nam Tạ 2

DC

xã Tân Hưng

H. Vĩnh Bảo

20° 41′ 14”

106° 28′ 03”

F-48-81-D-b

Xóm Ấp

DC

xã Tân Hưng

H. Vĩnh Bảo

20° 41′ 07”

106° 28′ 00”

F-48-81-D-b

Xóm Đọ

DC

xã Tân Hưng

H. Vĩnh Bảo

20° 41′ 33”

106° 27′ 57”

F-48-81-D-b

xóm Kiến Thiết

DC

xã Tân Hưng

H. Vĩnh Bảo

20° 40′ 21”

106° 27′ 15”

F-48-81-D-b

Xóm Trại

DC

xã Tân Hưng

H. Vĩnh Bảo

20° 41′ 06”

106° 26′ 53”

F-48-81-D-b

chùa Điềm Niêm

KX

xã Tân Hưng

H. Vĩnh Bảo

20° 41′ 22”

106° 28′ 18”

F-48-81-D-b

đình Điềm Niêm

KX

xã Tân Hưng

H. Vĩnh Bảo

20° 41′ 22”

106° 28′ 18”

F-48-81-D-b

Trường Tiểu học Tân Hưng

KX

xã Tân Hưng

H. Vĩnh Bảo

20° 41′ 17”

106° 28′ 18”

F-48-81-D-b

Trường Trung học cơ sở Tân Hưng

KX

xã Tân Hưng

H. Vĩnh Bảo

20° 41′ 18”

106° 28′ 18”

F-48-81-D-b

thôn An Ngoại

DC

xã Tân Liên

H. Vĩnh Bảo

20° 41′ 36”

106° 30′ 16”

F-48-82-C-a

thôn Bắc Sơn

DC

xã Tân Liên

H. Vĩnh Bảo

20° 42′ 04”

106° 30′ 12”

F-48-82-C-a

thôn Cổ Đẳng

DC

xã Tân Liên

H. Vĩnh Bảo

20° 42′ 29”

106° 29′ 47”

F-48-81-D-b

thôn Đông Hải

DC

xã Tân Liên

H. Vĩnh Bảo

20° 41′ 58”

106° 30′ 20”

F-48-82-C-a

thôn Kim Lâu

DC

xã Tân Liên

H. Vĩnh Bảo

20° 42′ 16”

106° 30′ 15”

F-48-82-C-a

thôn Nam Hà

DC

xã Tân Liên

H. Vĩnh Bảo

20° 41′ 55”

106° 30′ 19”

F-48-82-C-a

thôn Nhuệ Ân

DC

xã Tân Liên

H. Vĩnh Bảo

20° 42′ 08”

106° 28′ 53”

F-48-81-D-b

thôn Tiền Hải I

DC

xã Tân Liên

H. Vĩnh Bảo

20° 41′ 54”

106° 29′ 17”

F-48-81-D-b

thôn Tiền Hải II

DC

xã Tân Liên

H. Vĩnh Bảo

20° 41′ 50”

106° 29′ 18”

F-48-81-D-b

thôn Vinh Quang

DC

xã Tân Liên

H. Vĩnh Bảo

20° 42′ 08”

106° 29′ 44”

F-48-81-D-b

xóm Quang Trung

DC

xã Tân Liên

H. Vĩnh Bảo

20° 41′ 49”

106° 29′ 29”

F-48-81-D-b

Cầu Tây

KX

xã Tân Liên

H. Vĩnh Bảo

20° 41′ 49”

106° 29′ 00”

F-48-81-D-b

chùa Cao Hải

KX

xã Tân Liên

H. Vĩnh Bảo

20° 42′ 06”

106° 29′ 34”

F-48-81-D-b

chùa Kim Lâu

KX

xã Tân Liên

H. Vĩnh Bảo

20° 42′ 13”

106° 30′ 01”

F-48-82-C-a

đình Cao Hải

KX

xã Tân Liên

H. Vĩnh Bảo

20° 42′ 06”

106° 29′ 34”

F-48-81-D-b

đình Kim Lâu

KX

xã Tân Liên

H. Vĩnh Bảo

20° 42′ 18”

106° 30′ 07”

F-48-82-C-a

Khu công nghiệp Tân Liên

KX

xã Tân Liên

H. Vĩnh Bảo

20° 42′ 17”

106° 29′ 22”

F-48-81-D-b

Quốc lộ 10

KX

xã Tân Liên

H. Vĩnh Bảo

20° 39′ 41”

106° 26′ 16”

21° 00′ 23”

106° 41′ 03”

F-48-81-D-b

Trường Tiểu học Tân Liên

KX

xã Tân Liên

H. Vĩnh Bảo

20° 42′ 07”

106° 29′ 36”

F-48-81-D-b

Trường Trung học cơ sở Tân Liên

KX

xã Tân Liên

H. Vĩnh Bảo

20° 42′ 05”

106° 29′ 36”

F-48-81-D-b

từ đường họ Trịnh Doãn

KX

xã Tân Liên

H. Vĩnh Bảo

20° 41′ 55”

106° 30′ 14”

F-48-82-C-a

sông Thái Bình

TV

xã Tân Liên

H. Vĩnh Bảo

20° 45′ 43”

106° 31′ 03”

20° 37′ 30”

106° 38′ 25”

F-48-82-C-a

thôn Chanh Chử 1

DC

xã Thắng Thuỷ

H. Vĩnh Bảo

20° 43′ 51”

106° 24′ 39”

F-48-81-D-b

thôn Chanh Chử 2

DC

xã Thắng Thuỷ

H. Vĩnh Bảo

20° 43′ 39”

106° 24′ 38”

F-48-81-D-b

thôn Chanh Chử 3

DC

xã Thắng Thuỷ

H. Vĩnh Bảo

20° 43′ 42”

106° 25′ 19”

F-48-81-D-b

thôn Đông Lôi 1

DC

xã Thắng Thuỷ

H. Vĩnh Bảo

20° 43′ 15”

106° 25′ 47”

F-48-81-D-b

thôn Đông Lôi 2

DC

xã Thắng Thuỷ

H. Vĩnh Bảo

20° 43′ 18”

106° 25′ 37”

F-48-81-D-b

thôn Hà Phương 1

DC

xã Thắng Thuỷ

H. Vĩnh Bảo

20° 42′ 45”

106° 26′ 11”

F-48-81-D-b

thôn Hà Phương 2

DC

xã Thắng Thuỷ

H. Vĩnh Bảo

20° 42′ 53”

106° 26′ 04”

F-48-81-D-b

thôn Hà Phương 3

DC

xã Thắng Thuỷ

H. Vĩnh Bảo

20° 42′ 59”

106° 26′ 02”

F-48-81-D-b

thôn Hà Phương 4

DC

xã Thắng Thuỷ

H. Vĩnh Bảo

20° 42′ 47”

106° 25′ 56”

F-48-81-D-b

Cầu Chanh

KX

xã Thắng Thuỷ

H. Vĩnh Bảo

20° 44′ 00”

106° 24′ 30”

F-48-81-D-b

đình Chanh Chử

KX

xã Thắng Thuỷ

H. Vĩnh Bảo

20° 43′ 43”

106° 24′ 37”

F-48-81-D-b

Miếu Bến

KX

xã Thắng Thuỷ

H. Vĩnh Bảo

20° 43′ 04”

106° 26′ 03”

F-48-81-D-b

Quốc lộ 37

KX

xã Thắng Thuỷ

H. Vĩnh Bảo

20° 43′ 46”

106° 24′ 20”

20° 37′ 35”

106° 32′ 33”

F-48-81-D-b

Trường Tiểu học Thắng Thuỷ

KX

xã Thắng Thuỷ

H. Vĩnh Bảo

20° 42′ 55”

106° 25′ 41”

F-48-81-D-b

Trường Trung học cơ sở Thắng Thuỷ

KX

xã Thắng Thuỷ

H. Vĩnh Bảo

20° 42′ 55”

106° 25′ 41”

F-48-81-D-b

Sông Hoá

TV

xã Thắng Thuỷ

H. Vĩnh Bảo

20° 43′ 46”

106° 24′ 20”

20° 38′ 26”

106° 35′ 56”

F-48-81-D-b

Sông Luộc

TV

xã Thắng Thuỷ

H. Vĩnh Bảo

20° 43′ 46”

106° 24′ 20”

20° 45′ 48”

106° 31′ 05”

F-48-81-D-b

thôn An Trì 1

DC

xã Thanh Lương

H. Vĩnh Bảo

20° 39′ 02”

106° 29′ 22”

F-48-81-D-b

thôn An Trì 2

DC

xã Thanh Lương

H. Vĩnh Bảo

20° 38′ 52”

106° 29′ 36”

F-48-81-D-b

thôn Ấp Giáo

DC

xã Thanh Lương

H. Vĩnh Bảo

20° 38′ 39”

106° 28′ 47”

F-48-81-D-b

thôn Cúc Thuỷ

DC

xã Thanh Lương

H. Vĩnh Bảo

20° 38′ 41”

106° 29′ 36”

F-48-81-D-b

thôn Địch Lương

DC

xã Thanh Lương

H. Vĩnh Bảo

20° 39′ 16”

106° 29′ 10”

F-48-81-D-b

thôn Lương Trạch

DC

xã Thanh Lương

H. Vĩnh Bảo

20° 38′ 59”

106° 28′ 44”

F-48-81-D-b

thôn Thanh Khê

DC

xã Thanh Lương

H. Vĩnh Bảo

20° 38′ 31”

106° 29′ 16”

F-48-81-D-b

chùa An Cảo

KX

xã Thanh Lương

H. Vĩnh Bảo

20° 38′ 52”

106° 29′ 01”

F-48-81-D-b

chùa Địch Lương

KX

xã Thanh Lương

H. Vĩnh Bảo

20° 39′ 11”

106° 29′ 10”

F-48-81-D-b

chùa Lương Trạch

KX

xã Thanh Lương

H. Vĩnh Bảo

20° 39′ 02”

106° 28′ 29”

F-48-81-D-b

đình Địch Lương

KX

xã Thanh Lương

H. Vĩnh Bảo

20° 39′ 22”

106° 29′ 04”

F-48-81-D-b

đình Lương Trạch

KX

xã Thanh Lương

H. Vĩnh Bảo

20° 38′ 51”

106° 29′ 02”

F-48-81-D-b

Đường tỉnh 17B (nhánh 2)

KX

xã Thanh Lương

H. Vĩnh Bảo

20° 40′ 04”

106° 27′ 07”

20° 38′ 13”

106° 28′ 54”

F-48-81-D-b

Trường Tiểu học Thanh Lương

KX

xã Thanh Lương

H. Vĩnh Bảo

20° 38′ 42”

106° 29′ 18”

F-48-81-D-b

Trường Trung học cơ sở Thanh Lương

KX

xã Thanh Lương

H. Vĩnh Bảo

20° 38′ 43”

106° 29′ 18”

F-48-81-D-b

thôn An Lạc I

DC

xã Tiền Phong

H. Vĩnh Bảo

20° 37′ 34”

106° 27′ 43”

F-48-81-D-b

thôn An Lạc II

DC

xã Tiền Phong

H. Vĩnh Bảo

20° 37′ 29”

106° 27′ 48”

F-48-81-D-d

thôn Linh Đông

DC

xã Tiền Phong

H. Vĩnh Bảo

20° 37′ 50”

106° 28′ 13”

F-48-81-D-b

thôn Linh Đông I

DC

xã Tiền Phong

H. Vĩnh Bảo

20° 37′ 49”

106° 28′ 10”

F-48-81-D-b

thôn Linh Đông II

DC

xã Tiền Phong

H. Vĩnh Bảo

20° 37′ 42”

106° 28′ 11”

F-48-81-D-b

thôn Linh Đông III

DC

xã Tiền Phong

H. Vĩnh Bảo

20° 37′ 38”

106° 28′ 16”

F-48-81-D-b

thôn Linh Đông IV

DC

xã Tiền Phong

H. Vĩnh Bảo

20° 37′ 28”

106° 28′ 19”

F-48-81-D-d

thôn Vĩnh Lạc I

DC

xã Tiền Phong

H. Vĩnh Bảo

20° 37′ 55”

106° 27′ 28”

F-48-81-D-b

thôn Vĩnh Lạc II

DC

xã Tiền Phong

H. Vĩnh Bảo

20° 37′ 45”

106° 27′ 35”

F-48-81-D-b

bến đò An Lạc

KX

xã Tiền Phong

H. Vĩnh Bảo

20° 37′ 05”

106° 27′ 31”

F-48-81-D-d

bến đò Vĩnh Lạc

KX

xã Tiền Phong

H. Vĩnh Bảo

20° 37′ 36”

106° 26′ 59”

F-48-81-D-b

Chợ Đông

KX

xã Tiền Phong

H. Vĩnh Bảo

20° 37′ 32”

106° 28′ 10”

F-48-81-D-b

chùa Cao Sơn

KX

xã Tiền Phong

H. Vĩnh Bảo

20° 37′ 31”

106° 27′ 40”

F-48-81-D-b

đình 9 Gian

KX

xã Tiền Phong

H. Vĩnh Bảo

20° 37′ 50”

106° 27′ 26”

F-48-81-D-b

miếu An Lạc

KX

xã Tiền Phong

H. Vĩnh Bảo

20° 37′ 19”

106° 27′ 49”

F-48-81-D-d

Miếu Thượng

KX

xã Tiền Phong

H. Vĩnh Bảo

20° 37′ 51”

106° 28′ 02”

F-48-81-D-b

Trường Tiểu học Tiền Phong

KX

xã Tiền Phong

H. Vĩnh Bảo

20° 37′ 49”

106° 27′ 53”

F-48-81-D-b

Trường Trung học cơ sở Tiền Phong – Vĩnh Phong

KX

xã Tiền Phong

H. Vĩnh Bảo

20° 37′ 35”

106° 28′ 10”

F-48-81-D-b

Sông Hoá

TV

xã Tiền Phong

H. Vĩnh Bảo

20° 43′ 46”

106° 24′ 20”

20° 38′ 26”

106° 35′ 56”

F-48-81-D-b,

thôn Bảo Ngãi

DC

xã Trấn Dương

H. Vĩnh Bảo

20° 39′ 01”

106° 33′ 58”

F-48-82-C-a

thôn Đồng Tâm

DC

xã Trấn Dương

H. Vĩnh Bảo

20° 38′ 53”

106° 34′ 40”

F-48-82-C-a

thôn Dương Am

DC

xã Trấn Dương

H. Vĩnh Bảo

20° 38′ 47”

106° 34′ 08”

F-48-82-C-a

thôn Dương Tiền

DC

xã Trấn Dương

H. Vĩnh Bảo

20° 38′ 35”

106° 34′ 01”

F-48-82-C-a

thôn Ngãi Đông

DC

xã Trấn Dương

H. Vĩnh Bảo

20° 38′ 41”

106° 33′ 49”

F-48-82-C-a

thôn Trấn Bắc

DC

xã Trấn Dương

H. Vĩnh Bảo

20° 39′ 27”

106° 34′ 35”

F-48-82-C-a

thôn Trấn Hải

DC

xã Trấn Dương

H. Vĩnh Bảo

20° 38′ 37”

106° 34′ 47”

F-48-82-C-a

thôn Trấn Nam

DC

xã Trấn Dương

H. Vĩnh Bảo

20° 38′ 24”

106° 34′ 43”

F-48-82-C-a

thôn Vĩnh Dương

DC

xã Trấn Dương

H. Vĩnh Bảo

20° 38′ 03”

106° 34′ 09”

F-48-82-C-a

bến đò Bầu

KX

xã Trấn Dương

H. Vĩnh Bảo

20° 37′ 31”

106° 34′ 36”

F-48-82-C-a

bến đò Đền

KX

xã Trấn Dương

H. Vĩnh Bảo

20° 40′ 03”

106° 34′ 59”

F-48-82-C-a

chùa Quang Long

KX

xã Trấn Dương

H. Vĩnh Bảo

20° 38′ 47”

106° 34′ 00”

F-48-82-C-a

Chùa Thái

KX

xã Trấn Dương

H. Vĩnh Bảo

20° 38′ 25”

106° 34′ 34”

F-48-82-C-a

Đền Thái

KX

xã Trấn Dương

H. Vĩnh Bảo

20° 38′ 25”

106° 34′ 34”

F-48-82-C-a

đình Trấn Dương

KX

xã Trấn Dương

H. Vĩnh Bảo

20° 38′ 48”

106° 34′ 01”

F-48-82-C-a

Đường tỉnh 17

KX

xã Trấn Dương

H. Vĩnh Bảo

20° 38′ 15”

106° 35′ 23”

20° 38′ 40”

106° 32′ 41”

F-48-82-C-a

Miếu Ụ

KX

xã Trấn Dương

H. Vĩnh Bảo

20° 39′ 40”

106° 34′ 32”

F-48-82-C-a

Trường Tiểu học Trấn Dương

KX

xã Trấn Dương

H. Vĩnh Bảo

20° 38′ 46”

106° 33′ 57”

F-48-82-C-a

Trường Trung học cơ sở Trấn Dương

KX

xã Trấn Dương

H. Vĩnh Bảo

20° 38′ 34”

106° 33′ 50”

F-48-82-C-a

từ đường họ Phạm Văn

KX

xã Trấn Dương

H. Vĩnh Bảo

20° 39′ 06”

106° 34′ 00”

F-48-82-C-a

kênh Chanh Dương (sông Chanh Dương)

TV

xã Trấn Dương

H. Vĩnh Bảo

20° 41′ 10”

106° 28′ 46”

20° 38′ 13”

106° 35′ 27”

F-48-81-D-b

Sông Hoá

TV

xã Trấn Dương

H. Vĩnh Bảo

20° 43′ 46”

106° 24′ 20”

20° 38′ 26”

106° 35′ 56”

F-48-82-C-a,

F-48-82-C-c

sông Thái Bình

TV

xã Trấn Dương

H. Vĩnh Bảo

20° 45′ 43”

106° 31′ 03”

20° 37′ 30”

106° 38′ 25”

F-48-82-C-a

Thôn 1

DC

xã Trung Lập

H. Vĩnh Bảo

20° 42′ 04”

106° 27′ 28”

F-48-81-D-b

Thôn 2

DC

xã Trung Lập

H. Vĩnh Bảo

20° 42′ 15”

106° 27′ 14”

F-48-81-D-b

Thôn 3

DC

xã Trung Lập

H. Vĩnh Bảo

20° 42′ 27”

106° 27′ 50”

F-48-81-D-b

Thôn 4

DC

xã Trung Lập

H. Vĩnh Bảo

20° 42′ 35”

106° 27′ 55”

F-48-81-D-b

Thôn 5

DC

xã Trung Lập

H. Vĩnh Bảo

20° 42′ 45”

106° 28′ 01”

F-48-81-D-b

Thôn 6

DC

xã Trung Lập

H. Vĩnh Bảo

20° 43′ 10”

106° 27′ 39”

F-48-81-D-b

Thôn 7

DC

xã Trung Lập

H. Vĩnh Bảo

20° 43′ 06”

106° 27′ 45”

F-48-81-D-b

Thôn 8

DC

xã Trung Lập

H. Vĩnh Bảo

20° 42′ 59”

106° 26′ 51”

F-48-81-D-b

chùa Áng Dương

KX

xã Trung Lập

H. Vĩnh Bảo

20° 42′ 40”

106° 27′ 47”

F-48-81-D-b

chùa Áng Ngoại

KX

xã Trung Lập

H. Vĩnh Bảo

20° 42′ 15”

106° 27′ 12”

F-48-81-D-b

đình Áng Dương

KX

xã Trung Lập

H. Vĩnh Bảo

20° 42′ 39”

106° 27′ 45”

F-48-81-D-b

đình Áng Ngoại

KX

xã Trung Lập

H. Vĩnh Bảo

20° 42′ 11”

106° 27′ 22”

F-48-81-D-b

đình Cung Chúc

KX

xã Trung Lập

H. Vĩnh Bảo

20° 43′ 19”

106° 27′ 38”

F-48-81-D-b

đò Hữu Trung

KX

xã Trung Lập

H. Vĩnh Bảo

20° 43′ 25”

106° 27′ 31”

F-48-81-D-b

Đường tỉnh 17B

KX

xã Trung Lập

H. Vĩnh Bảo

20° 42′ 23”

106° 27′ 12”

20° 39′ 57”

106° 26′ 51”

F-48-81-D-b

Quốc lộ 37

KX

xã Trung Lập

H. Vĩnh Bảo

20° 43′ 46”

106° 24′ 20”

20° 37′ 35”

106° 32′ 33”

F-48-81-D-b

Trường Tiểu học Trung Lập

KX

xã Trung Lập

H. Vĩnh Bảo

20° 42′ 42”

106° 27′ 45”

F-48-81-D-b

Trường Trung học cơ sở Trung Lập

KX

xã Trung Lập

H. Vĩnh Bảo

20° 42′ 41”

106° 27′ 43”

F-48-81-D-b

Sông Luộc

TV

xã Trung Lập

H. Vĩnh Bảo

20° 43′ 46”

106° 24′ 20”

20° 45′ 48”

106° 31′ 05”

F-48-81-D-b

Thôn 1

DC

xã Việt Tiến

H. Vĩnh Bảo

20° 42′ 28”

106° 28′ 59”

F-48-81-D-b

Thôn 2

DC

xã Việt Tiến

H. Vĩnh Bảo

20° 42′ 31”

106° 28′ 53”

F-48-81-D-b

Thôn 3

DC

xã Việt Tiến

H. Vĩnh Bảo

20° 42′ 31”

106° 28′ 39”

F-48-81-D-b

Thôn 4

DC

xã Việt Tiến

H. Vĩnh Bảo

20° 43′ 05”

106° 28′ 57”

F-48-81-D-b

Thôn 5

DC

xã Việt Tiến

H. Vĩnh Bảo

20° 43′ 08”

106° 28′ 49”

F-48-81-D-b

Thôn 6

DC

xã Việt Tiến

H. Vĩnh Bảo

20° 43′ 13”

106° 28′ 41”

F-48-81-D-b

Thôn 7

DC

xã Việt Tiến

H. Vĩnh Bảo

20° 43′ 29”

106° 28′ 53”

F-48-81-D-b

Thôn 8

DC

xã Việt Tiến

H. Vĩnh Bảo

20° 43′ 29”

106° 29′ 12”

F-48-81-D-b

Thôn 9

DC

xã Việt Tiến

H. Vĩnh Bảo

20° 43′ 46”

106° 29′ 12”

F-48-81-D-b

Thôn 10

DC

xã Việt Tiến

H. Vĩnh Bảo

20° 43′ 52”

106° 29′ 17”

F-48-81-D-b

cầu An Ninh

KX

xã Việt Tiến

H. Vĩnh Bảo

20° 42′ 39”

106° 29′ 27”

F-48-81-D-b

chùa Tẩm Thượng

KX

xã Việt Tiến

H. Vĩnh Bảo

20° 42′ 39”

106° 28′ 27”

F-48-81-D-b

Khu công nghiệp Tân Liên

KX

xã Việt Tiến

H. Vĩnh Bảo

20° 42′ 17”

106° 29′ 22”

F-48-81-D-b

Miếu Ngà

KX

xã Việt Tiến

H. Vĩnh Bảo

20° 43′ 36”

106° 29′ 00”

F-48-81-D-b

Quốc lộ 10

KX

xã Việt Tiến

H. Vĩnh Bảo

20° 39′ 41”

106° 26′ 16”

21° 00′ 23”

106° 41′ 03”

F-48-81-D-b

Trường Tiểu học Việt Tiến

KX

xã Việt Tiến

H. Vĩnh Bảo

20° 43′ 12”

106° 28′ 55”

F-48-81-D-b

Trường Trung học cơ sở Việt Tiến

KX

xã Việt Tiến

H. Vĩnh Bảo

20° 43′ 14”

106° 29′ 01”

F-48-81-D-b

Trường Trung học phổ thông Tô Hiệu

KX

xã Việt Tiến

H. Vĩnh Bảo

20° 43′ 43”

106° 29′ 42”

F-48-81-D-b

cụm dân cư Số 6

DC

xã Vĩnh An

H. Vĩnh Bảo

20° 43′ 49”

106° 30′ 45”

F-48-82-C-a

cụm dân cư Số 7

DC

xã Vĩnh An

H. Vĩnh Bảo

20° 43′ 24”

106° 29′ 44”

F-48-81-D-b

thôn An Cầu

DC

xã Vĩnh An

H. Vĩnh Bảo

20° 43′ 07”

106° 30′ 07”

F-48-82-C-a

thôn An Ninh

DC

xã Vĩnh An

H. Vĩnh Bảo

20° 42′ 43”

106° 29′ 34”

F-48-81-D-b

thôn Đông Hồng

DC

xã Vĩnh An

H. Vĩnh Bảo

20° 42′ 53”

106° 30′ 12”

F-48-82-C-a

thôn Kim Ngân

DC

xã Vĩnh An

H. Vĩnh Bảo

20° 43′ 50”

106° 30′ 09”

F-48-82-C-a

thôn Thiết Tranh

DC

xã Vĩnh An

H. Vĩnh Bảo

20° 43′ 24”

106° 30′ 04”

F-48-82-C-a

xóm Cầu Thượng

DC

xã Vĩnh An

H. Vĩnh Bảo

20° 43′ 08”

106° 29′ 48”

F-48-81-D-b

xóm Mỹ Phong

DC

xã Vĩnh An

H. Vĩnh Bảo

20° 42′ 41”

106° 29′ 38”

F-48-81-D-b

xóm Quang Trung

DC

xã Vĩnh An

H. Vĩnh Bảo

20° 42′ 45”

106° 29′ 28”

F-48-81-D-b

cầu An Ninh

KX

xã Vĩnh An

H. Vĩnh Bảo

20° 42′ 39”

106° 29′ 27”

F-48-81-D-b

Chợ Cầu

KX

xã Vĩnh An

H. Vĩnh Bảo

20° 43′ 17”

106° 29′ 39”

F-48-81-D-b

chùa Kim Ngân

KX

xã Vĩnh An

H. Vĩnh Bảo

20° 43′ 55”

106° 30′ 06”

F-48-82-C-a

đình Kim Ngân

KX

xã Vĩnh An

H. Vĩnh Bảo

20° 43′ 54”

106° 30′ 06”

F-48-82-C-a

Khu công nghiệp Tân Liên

KX

xã Vĩnh An

H. Vĩnh Bảo

20° 42′ 17”

106° 29′ 22”

F-48-81-D-b

Quốc lộ 10

KX

xã Vĩnh An

H. Vĩnh Bảo

20° 39′ 41”

106° 26′ 16”

21° 00′ 23”

106° 41′ 03”

F-48-81-D-b

Trường Tiểu học Vĩnh An

KX

xã Vĩnh An

H. Vĩnh Bảo

20° 43′ 16”

106° 29′ 54”

F-48-81-D-b

Trường Trung học cơ sở Vĩnh An

KX

xã Vĩnh An

H. Vĩnh Bảo

20° 43′ 19”

106° 29′ 52”

F-48-81-D-b

sông Thái Bình

TV

xã Vĩnh An

H. Vĩnh Bảo

20° 45′ 43”

106° 31′ 03”

20° 37′ 30”

106° 38′ 25”

F-48-82-C-a

cụm dân cư Số 12

DC

xã Vĩnh Long

H. Vĩnh Bảo

20° 43′ 01”

106° 25′ 19”

F-48-81-D-b

cụm dân cư Số 5

DC

xã Vĩnh Long

H. Vĩnh Bảo

20° 42′ 55”

106° 25′ 00”

F-48-81-D-b

thôn 3 – 1

DC

xã Vĩnh Long

H. Vĩnh Bảo

20° 42′ 25”

106° 25′ 03”

F-48-81-D-b

thôn 4 – 2

DC

xã Vĩnh Long

H. Vĩnh Bảo

20° 42′ 35”

106° 25′ 16”

F-48-81-D-b

Thôn Gáo

DC

xã Vĩnh Long

H. Vĩnh Bảo

20° 42′ 30”

106° 25′ 51”

F-48-81-D-b

thôn Lô Đông

DC

xã Vĩnh Long

H. Vĩnh Bảo

20° 42′ 30”

106° 25′ 17”

F-48-81-D-b

thôn Nhân Lễ

DC

xã Vĩnh Long

H. Vĩnh Bảo

20° 42′ 26”

106° 26′ 13”

F-48-81-D-b

Xóm Trung

DC

xã Vĩnh Long

H. Vĩnh Bảo

20° 42′ 25”

106° 26′ 29”

F-48-81-D-b

Bệnh viện Đa khoa huyện Vĩnh Bảo

KX

xã Vĩnh Long

H. Vĩnh Bảo

20° 42′ 37”

106° 25′ 59”

F-48-81-D-b

chợ Vĩnh Long

KX

xã Vĩnh Long

H. Vĩnh Bảo

20° 42′ 38”

106° 26′ 01”

F-48-81-D-b

chùa Lô Đông

KX

xã Vĩnh Long

H. Vĩnh Bảo

20° 42′ 27”

106° 25′ 16”

F-48-81-D-b

đình Hà Hương

KX

xã Vĩnh Long

H. Vĩnh Bảo

20° 42′ 35”

106° 25′ 48”

F-48-81-D-b

Đò Xưa

KX

xã Vĩnh Long

H. Vĩnh Bảo

20° 42′ 32”

106° 25′ 06”

F-48-81-D-b

Quốc lộ 37

KX

xã Vĩnh Long

H. Vĩnh Bảo

20° 43′ 46”

106° 24′ 20”

20° 37′ 35”

106° 32′ 33”

F-48-81-D-b

Trường Mầm non Vĩnh Long

KX

xã Vĩnh Long

H. Vĩnh Bảo

20° 42′ 32”

106° 25′ 26”

F-48-81-D-b

Trường Tiểu học Vĩnh Long

KX

xã Vĩnh Long

H. Vĩnh Bảo

20° 42′ 33”

106° 25′ 41”

F-48-81-D-b

Trường Trung học cơ sở Vĩnh Long

KX

xã Vĩnh Long

H. Vĩnh Bảo

20° 42′ 31”

106° 25′ 28”

F-48-81-D-b

Sông Hoá

TV

xã Vĩnh Long

H. Vĩnh Bảo

20° 43′ 46”

106° 24′ 20”

20° 38′ 26”

106° 35′ 56”

F-48-81-D-b

thôn 1 Phần Thượng

DC

xã Vĩnh Phong

H. Vĩnh Bảo

20° 37′ 13”

106° 28′ 08”

F-48-81-D-d

thôn 2 Lý Nhân

DC

xã Vĩnh Phong

H. Vĩnh Bảo

20° 37′ 05”

106° 28′ 13”

F-48-81-D-d

thôn Quán Khái 3

DC

xã Vĩnh Phong

H. Vĩnh Bảo

20° 36′ 50”

106° 28′ 35”

F-48-81-D-d

thôn Quán Khái 4

DC

xã Vĩnh Phong

H. Vĩnh Bảo

20° 36′ 47”

106° 28′ 43”

F-48-81-D-d

thôn Quán Khái 5

DC

xã Vĩnh Phong

H. Vĩnh Bảo

20° 36′ 41”

106° 28′ 45”

F-48-81-D-d

thôn Quán Khái 6

DC

xã Vĩnh Phong

H. Vĩnh Bảo

20° 36′ 42”

106° 28′ 34”

F-48-81-D-d

thôn Quán Khái 7

DC

xã Vĩnh Phong

H. Vĩnh Bảo

20° 36′ 10”

106° 28′ 26”

F-48-81-D-d

thôn Quán Khái 8

DC

xã Vĩnh Phong

H. Vĩnh Bảo

20° 36′ 29”

106° 29′ 01”

F-48-81-D-d

chùa Lý Nhân

KX

xã Vĩnh Phong

H. Vĩnh Bảo

20° 37′ 08”

106° 28′ 09”

F-48-81-D-d

đình Quán Khái

KX

xã Vĩnh Phong

H. Vĩnh Bảo

20° 36′ 47”

106° 28′ 30”

F-48-81-D-d

Đò Phần

KX

xã Vĩnh Phong

H. Vĩnh Bảo

20° 36′ 57”

106° 27′ 45”

F-48-81-D-d

đò Quán Khái

KX

xã Vĩnh Phong

H. Vĩnh Bảo

20° 35′ 57”

106° 28′ 30”

F-48-81-D-d

Trường Tiểu học Vĩnh Phong

KX

xã Vĩnh Phong

H. Vĩnh Bảo

20° 36′ 49”

106° 28′ 29”

F-48-81-D-d

Trường Trung học cơ sở Vĩnh Phong

KX

xã Vĩnh Phong

H. Vĩnh Bảo

20° 36′ 52”

106° 28′ 29”

F-48-81-D-d

Sông Hoá

TV

xã Vĩnh Phong

H. Vĩnh Bảo

20° 43′ 46”

106° 24′ 20”

20° 38′ 26”

106° 35′ 56”

F-48-81-D-d

thôn Cúc Phố

DC

xã Vinh Quang

H. Vĩnh Bảo

20° 39′ 23”

106° 29′ 40”

F-48-81-D-b

thôn Hu Trì

DC

xã Vinh Quang

H. Vĩnh Bảo

20° 39′ 39”

106° 29′ 29”

F-48-81-D-b

thôn Nhân Giả

DC

xã Vinh Quang

H. Vĩnh Bảo

20° 39′ 46”

106° 28′ 18”

F-48-81-D-b

thôn Nhân Mễ

DC

xã Vinh Quang

H. Vĩnh Bảo

20° 39′ 44”

106° 28′ 40”

F-48-81-D-b

thôn Thượng Điện

DC

xã Vinh Quang

H. Vĩnh Bảo

20° 39′ 46”

106° 29′ 12”

F-48-81-D-b

Cầu Đòng

KX

xã Vinh Quang

H. Vĩnh Bảo

20° 38′ 57”

106° 30′ 36”

F-48-82-C-a

Đình Nghè

KX

xã Vinh Quang

H. Vĩnh Bảo

20° 39′ 36”

106° 29′ 18”

F-48-81-D-b

đình Thượng Điện

KX

xã Vinh Quang

H. Vĩnh Bảo

20° 39′ 52”

106° 29′ 11”

F-48-81-D-b

miếu Ba Vua

KX

xã Vinh Quang

H. Vĩnh Bảo

20° 39′ 54”

106° 28′ 10”

F-48-81-D-b

miếu Cúc Phố

KX

xã Vinh Quang

H. Vĩnh Bảo

20° 39′ 18”

106° 29′ 40”

F-48-81-D-b

Quốc lộ 10

KX

xã Vinh Quang

H. Vĩnh Bảo

20° 39′ 41”

106° 26′ 16”

21° 00′ 23”

106° 41′ 03”

F-48-81-D-b

Quốc lộ 37

KX

xã Vinh Quang

H. Vĩnh Bảo

20° 43′ 46”

106° 24′ 20”

20° 37′ 35”

106° 32′ 33”

F-48-82-C-a

Trường Tiểu học Vinh Quang

KX

xã Vinh Quang

H. Vĩnh Bảo

20° 39′ 41”

106° 29′ 05”

F-48-81-D-b

Trường Trung học cơ sở Vinh Quang

KX

xã Vinh Quang

H. Vĩnh Bảo

20° 39′ 39”

106° 29′ 09”

F-48-81-D-b

kênh Chanh Dương (sông Chanh Dương)

TV

xã Vinh Quang

H. Vĩnh Bảo

20° 41′ 10”

106° 28′ 46”

20° 38′ 13”

106° 35′ 27”

F-48-81-D-b

Thôn 1

DC

xã Vĩnh Tiến

H. Vĩnh Bảo

20° 38′ 28”

106° 33′ 08”

F-48-82-C-a

Thôn 2

DC

xã Vĩnh Tiến

H. Vĩnh Bảo

20° 38′ 34”

106° 33′ 19”

F-48-82-C-a

Thôn 3

DC

xã Vĩnh Tiến

H. Vĩnh Bảo

20° 38′ 46”

106° 33′ 27”

F-48-82-C-a

Thôn 4

DC

xã Vĩnh Tiến

H. Vĩnh Bảo

20° 38′ 40”

106° 33′ 35”

F-48-82-C-a

Thôn 5

DC

xã Vĩnh Tiến

H. Vĩnh Bảo

20° 37′ 56”

106° 33′ 57”

F-48-82-C-a

Cầu Bào

KX

xã Vĩnh Tiến

H. Vĩnh Bảo

20° 38′ 36”

106° 33′ 36”

F-48-82-C-a

Chợ Bào

KX

xã Vĩnh Tiến

H. Vĩnh Bảo

20° 38′ 50”

106° 33′ 28”

F-48-82-C-a

chùa Đông Pha

KX

xã Vĩnh Tiến

H. Vĩnh Bảo

20° 38′ 32”

106° 33′ 26”

F-48-82-C-a

chùa Tây Ngư

KX

xã Vĩnh Tiến

H. Vĩnh Bảo

20° 38′ 30”

106° 33′ 02”

F-48-82-C-a

Đường tỉnh 17

KX

xã Vĩnh Tiến

H. Vĩnh Bảo

20° 38′ 15”

106° 35′ 23”

20° 38′ 40”

106° 32′ 41”

F-48-82-C-a

nhà thờ Tiên Am

KX

xã Vĩnh Tiến

H. Vĩnh Bảo

20° 38′ 42”

106° 33′ 13”

F-48-82-C-a

Trường Tiểu học Vĩnh Tiến

KX

xã Vĩnh Tiến

H. Vĩnh Bảo

20° 38′ 31”

106° 33′ 23”

F-48-82-C-a

Trường Trung học cơ sở Vĩnh Tiến

KX

xã Vĩnh Tiến

H. Vĩnh Bảo

20° 38′ 40”

106° 33′ 11”

F-48-82-C-a

kênh Chanh Dương (sông Chanh Dương)

TV

xã Vĩnh Tiến

H. Vĩnh Bảo

20° 41′ 10”

106° 28′ 46”

20° 38′ 13”

106° 35′ 27”

F-48-81-D-b

Sông Hoá

TV

xã Vĩnh Tiến

H. Vĩnh Bảo

20° 43′ 46”

106° 24′ 20”

20° 38′ 26”

106° 35′ 56”

F-48-82-C-a,

F-48-82-C-c

THÔNG TƯ 02/2019/TT-BTNMT VỀ DANH MỤC ĐỊA DANH DÂN CƯ, SƠN VĂN, THỦY VĂN, KINH TẾ – XÃ HỘI PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ PHẦN ĐẤT LIỀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG DO BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG BAN HÀNH
Số, ký hiệu văn bản 02/2019/TT-BTNMT Ngày hiệu lực 15/05/2019
Loại văn bản Thông tư Ngày đăng công báo 14/05/2019
Lĩnh vực Đo đạt bản đồ
Ngày ban hành 29/03/2019
Cơ quan ban hành Bộ tài nguyên và môi trường
Tình trạng Còn hiệu lực

Các văn bản liên kết

Văn bản được hướng dẫn Văn bản hướng dẫn
Văn bản được hợp nhất Văn bản hợp nhất
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung Văn bản sửa đổi, bổ sung
Văn bản bị đính chính Văn bản đính chính
Văn bản bị thay thế Văn bản thay thế
Văn bản được dẫn chiếu Văn bản căn cứ

Tải văn bản