THÔNG TƯ 10/2018/TT-BTNMT VỀ DANH MỤC ĐỊA DANH DÂN CƯ, SƠN VĂN, THỦY VĂN, KINH TẾ – XÃ HỘI PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ PHẦN ĐẤT LIỀN TỈNH CÀ MAU DO BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG BAN HÀNH
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 10/2018/TT-BTNMT |
Hà Nội, ngày 28 tháng 9 năm 2018 |
THÔNG TƯ
BAN HÀNH DANH MỤC ĐỊA DANH DÂN CƯ, SƠN VĂN, THỦY VĂN, KINH TẾ – XÃ HỘI PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ PHẦN ĐẤT LIỀN TỈNH CÀ MAU
Căn cứ Nghị định số 45/2015/NĐ-CP ngày 06 tháng 5 năm 2015 của Chính phủ về hoạt động đo đạc và bản đồ;
Căn cứ Nghị định số 36/2017/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Đo đạc, Bản đồ và Thông tin địa lý Việt Nam và Vụ trưởng Vụ Pháp chế;
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Thông tư Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế – xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Cà Mau.
Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế – xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Cà Mau.
Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 11 năm 2018.
Điều 3. Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.
KT. BỘ TRƯỞNG
|
DANH MỤC ĐỊA DANH
DÂN CƯ, SƠN VĂN, THỦY VĂN, KINH TẾ – XÃ HỘI PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ PHẦN ĐẤT LIỀN TỈNH CÀ MAU
(Ban hành kèm theo Thông tư số 10/2018/TT-BTNMT ngày 28 tháng 9 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
Phần I
QUY ĐỊNH CHUNG
1. Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế – xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Cà Mau được chuẩn hóa từ địa danh thống kê trên bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:25.000 Hệ VN-2000 khu vực phần đất liền tỉnh Cà Mau.
2. Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế – xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Cà Mau được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái tiếng Việt của các đơn vị hành chính cấp huyện gồm thành phố và các huyện, trong đó:
a) Cột “Địa danh” là các địa danh đã được chuẩn hóa.
b) Cột “Nhóm đối tượng” là ký hiệu các nhóm địa danh, trong đó: DC là nhóm địa danh dân cư, SV là nhóm địa danh sơn văn, TV là nhóm địa danh thủy văn, KX là nhóm địa danh kinh tế – xã hội.
c) Cột “Tên ĐVHC cấp xã” là tên đơn vị hành chính cấp xã, trong đó: P. là chữ viết tắt của “phường”, TT. là chữ viết tắt của “thị trấn”.
d) Cột “Tên ĐVHC cấp huyện” là tên đơn vị hành chính cấp huyện, trong đó: TP. là chữ viết tắt của “thành phố”, H. là chữ viết tắt của “huyện”.
đ) Cột “Tọa độ vị trí tương đối của đối tượng” là tọa độ vị trí tương đối của đối tượng địa lý tương ứng với địa danh trong cột “Địa danh”, nếu đối tượng địa lý được thể hiện trên bản đồ bằng ký hiệu dạng điểm, dạng vùng thì giá trị tọa độ tương ứng theo cột “Tọa độ trung tâm”, nếu đối tượng địa lý được thể hiện trên bản đồ bằng ký hiệu dạng đường thì giá trị tọa độ tương ứng theo 2 cột “Tọa độ điểm đầu” và “Tọa độ điểm cuối”.
e) Cột “Phiên hiệu mảnh bản đồ địa hình” là ký hiệu mảnh bản đồ địa hình tỷ lệ 1:25.000 chứa địa danh chuẩn hóa ở cột “Địa danh”.
Phần II
DANH MỤC ĐỊA DANH DÂN CƯ, SƠN VĂN, THỦY VĂN, KINH TẾ – XÃ HỘI PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ PHẦN ĐẤT LIỀN TỈNH CÀ MAU
Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế – xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Cà Mau gồm địa danh của các đơn vị hành chính cấp huyện được thống kê trong bảng sau:
STT | Đơn vị hành chính cấp huyện | Trang |
1 | Thành phố Cà Mau | |
2 | Huyện Cái Nước | |
3 | Huyện Đầm Dơi | |
4 | Huyện Năm Căn | |
5 | Huyện Ngọc Hiển | |
6 | Huyện Phú Tân | |
7 | Huyện Thới Bình | |
8 | Huyện Trần Văn Thời | |
9 | Huyện U Minh |
Địa danh |
Nhóm đối tượng |
Tên ĐVHC cấp xã |
Tên ĐVHC cấp huyện |
Tọa độ vị trí tương đối của đối tượng |
Phiên hiệu mảnh bản đồ địa hình |
||||||
Tọa độ trung tâm |
Tọa độ điểm đầu |
Tọa độ điểm cuối |
|||||||||
Vĩ độ |
Kinh độ |
Vĩ độ |
Kinh độ |
Vĩ độ |
Kinh độ |
||||||
Khóm 1 |
DC |
Phường 1 |
TP. Cà Mau |
09° 11′ 00” |
105° 08′ 07” |
|
|
|
|
C-48-67-C-b |
|
Khóm 2 |
DC |
Phường 1 |
TP. Cà Mau |
09° 10′ 54” |
105° 08′ 13” |
|
|
|
|
C-48-67-C-b |
|
Khóm 3 |
DC |
Phường 1 |
TP. Cà Mau |
09° 10′ 54” |
105° 08′ 19” |
|
|
|
|
C-48-67-C-b |
|
Khóm 4 |
DC |
Phường 1 |
TP. Cà Mau |
09° 10′ 50” |
105° 08′ 25” |
|
|
|
|
C-48-67-C-b |
|
Khóm 5 |
DC |
Phường 1 |
TP. Cà Mau |
09° 11′ 19” |
105° 07′ 40” |
|
|
|
|
C-48-67-C-b |
|
Khóm 6 |
DC |
Phường 1 |
TP. Cà Mau |
09° 11′ 42” |
105° 07′ 22” |
|
|
|
|
C-48-67-C-a |
|
Khu tưởng niệm Bác Hồ |
KX |
Phường 1 |
TP. Cà Mau |
09° 11′ 07” |
105° 07′ 52” |
|
|
|
|
C-48-67-C-b |
|
kênh Đường Củi |
TV |
Phường 1 |
TP. Cà Mau |
|
|
09° 12′ 43” |
105° 07′ 43” |
09° 11′ 10” |
105° 08′ 49” |
C-48-67-C-b |
|
kênh Thống Nhất |
TV |
Phường 1 |
TP. Cà Mau |
|
|
09° 11′ 25” |
105° 07′ 30” |
09° 14′ 09” |
105° 10′ 00” |
C-48-67-C-b |
|
sông Gành Hào |
TV |
Phường 1 |
TP. Cà Mau |
|
|
09° 12′ 21” |
105° 07′ 19” |
09° 01′ 18” |
105° 24′ 53” |
C-48-67-C-b, |
|
Khóm 1 |
DC |
Phường 2 |
TP. Cà Mau |
09° 10′ 47” |
105° 08′ 34” |
|
|
|
|
C-48-67-C-b |
|
Khóm 2 |
DC |
Phường 2 |
TP. Cà Mau |
09° 10′ 46” |
105° 08′ 37” |
|
|
|
|
C-48-67-C-b |
|
Khóm 3 |
DC |
Phường 2 |
TP. Cà Mau |
09° 10′ 44” |
105° 08′ 44” |
|
|
|
|
C-48-67-C-b |
|
Khóm 4 |
DC |
Phường 2 |
TP. Cà Mau |
09° 10′ 49” |
105° 08′ 47” |
|
|
|
|
C-48-67-C-b |
|
Khóm 5 |
DC |
Phường 2 |
TP. Cà Mau |
09° 10′ 55” |
105° 08′ 48” |
|
|
|
|
C-48-67-C-b |
|
Khóm 6 |
DC |
Phường 2 |
TP. Cà Mau |
09° 11′ 00” |
105° 08′ 42” |
|
|
|
|
C-48-67-C-b |
|
Khóm 7 |
DC |
Phường 2 |
TP. Cà Mau |
09° 10′ 56” |
105° 08′ 39” |
|
|
|
|
C-48-67-C-b |
|
cầu Phan Ngọc Hiển |
KX |
Phường 2 |
TP. Cà Mau |
09° 10′ 55” |
105° 08′ 52” |
|
|
|
|
C-48-67-C-b |
|
Di tích lịch sử Địa điểm trận đánh Ty cảnh sát Quốc gia An Xuyên của |
KX |
Phường 2 |
TP. Cà Mau |
09° 10′ 43” |
105° 08′ 42” |
|
|
|
|
C-48-67-C-b |
|
hai nữ Anh hùng Lực lượng vũ trang Hồ Thị Kỷ và Huỳnh Thị Kim Liên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Di tích lịch sử Hồng Anh Thư quán |
KX |
Phường 2 |
TP. Cà Mau |
09° 10′ 44” |
105° 08′ 46” |
|
|
|
|
C-48-67-C-b |
|
Di tích lịch sử Nhà Dây thép |
KX |
Phường 2 |
TP. Cà Mau |
09° 10′ 44” |
105° 08′ 40” |
|
|
|
|
C-48-67-C-b |
|
đường Phan Ngọc Hiển |
KX |
Phường 2 |
TP. Cà Mau |
|
|
09° 10′ 29” |
105° 09′ 25” |
09° 11′ 17” |
105° 08′ 22” |
C-48-67-C-b |
|
sông Gành Hào |
TV |
Phường 2 |
TP. Cà Mau |
|
|
09° 12′ 21” |
105° 07′ 19” |
09° 01′ 18” |
105° 24′ 53” |
C-48-67-C-b |
|
sông Quản Lộ – Phụng Hiệp |
TV |
Phường 2 |
TP. Cà Mau |
|
|
09° 16′ 50” |
105° 17′ 32” |
09° 10′ 41” |
105° 08′ 40” |
C-48-67-C-b |
|
Khóm 1 |
DC |
Phường 4 |
TP. Cà Mau |
09° 11′ 04” |
105° 08′ 55” |
|
|
|
|
C-48-67-C-b |
|
Khóm 2 |
DC |
Phường 4 |
TP. Cà Mau |
09° 11′ 05” |
105° 08′ 52” |
|
|
|
|
C-48-67-C-b |
|
Khóm 3 |
DC |
Phường 4 |
TP. Cà Mau |
09° 11′ 07” |
105° 09′ 04” |
|
|
|
|
C-48-67-C-b |
|
Khóm 4 |
DC |
Phường 4 |
TP. Cà Mau |
09° 11′ 25” |
105° 09′ 34” |
|
|
|
|
C-48-67-C-b |
|
Khóm 5 |
DC |
Phường 4 |
TP. Cà Mau |
09° 10′ 58” |
105° 08′ 51” |
|
|
|
|
C-48-67-C-b |
|
cầu Phan Ngọc Hiển |
KX |
Phường 4 |
TP. Cà Mau |
09° 10′ 55” |
105° 08′ 52” |
|
|
|
|
C-48-67-C-b |
|
chùa Phật Tổ (Sắc Tứ Quan Âm Cổ Tự) |
KX |
Phường 4 |
TP. Cà Mau |
09° 11′ 09” |
105° 08′ 58” |
|
|
|
|
C-48-67-C-b |
|
đường Phan Ngọc Hiển |
KX |
Phường 4 |
TP. Cà Mau |
|
|
09° 10′ 29” |
105° 09′ 25” |
09° 11′ 17” |
105° 08′ 22” |
C-48-67-C-b |
|
miếu Thần Minh |
KX |
Phường 4 |
TP. Cà Mau |
09° 11′ 11” |
105° 08′ 54” |
|
|
|
|
C-48-67-C-b |
|
kênh Đường Củi |
TV |
Phường 4 |
TP. Cà Mau |
|
|
09° 12′ 43” |
105° 07′ 43” |
09° 11′ 10” |
105° 08′ 49” |
C-48-67-C-b |
|
Kênh Mới |
TV |
Phường 4 |
TP. Cà Mau |
|
|
09° 14′ 40” |
105° 08′ 49” |
09° 11′ 38” |
105° 10′ 01” |
C-48-67-C-b |
|
Sông Cũ |
TV |
Phường 4 |
TP. Cà Mau |
|
|
09° 11′ 15” |
105° 08′ 50” |
09° 12′ 03” |
105° 10′ 43” |
C-48-67-C-b |
|
sông Quản Lộ – Phụng Hiệp |
TV |
Phường 4 |
TP. Cà Mau |
|
|
09° 16′ 50” |
105° 17′ 32” |
09° 10′ 41” |
105° 08′ 40” |
C-48-67-C-b |
|
Khóm 1 |
DC |
Phường 5 |
TP. Cà Mau |
09° 10′ 40” |
105° 08′ 59” |
|
|
|
|
C-48-67-C-b |
|
Khóm 2 |
DC |
Phường 5 |
TP. Cà Mau |
09° 10′ 49” |
105° 08′ 53” |
|
|
|
|
C-48-67-C-b |
|
Khóm 3 |
DC |
Phường 5 |
TP. Cà Mau |
09° 10′ 56” |
105° 09′ 02” |
|
|
|
|
C-48-67-C-b |
|
Khóm 4 |
DC |
Phường 5 |
TP. Cà Mau |
09° 11′ 02” |
105° 09′ 12” |
|
|
|
|
C-48-67-C-b |
|
Khóm 5 |
DC |
Phường 5 |
TP. Cà Mau |
09° 11′ 15” |
105° 09′ 31” |
|
|
|
|
C-48-67-C-b |
|
Khóm 6 |
DC |
Phường 5 |
TP. Cà Mau |
09° 10′ 50” |
105° 09′ 12” |
|
|
|
|
C-48-67-C-b |
|
Khóm 7 |
DC |
Phường 5 |
TP. Cà Mau |
09° 10′ 54” |
105° 09′ 25” |
|
|
|
|
C-48-67-C-b |
|
Khóm 8 |
DC |
Phường 5 |
TP. Cà Mau |
09° 11′ 01” |
105° 09′ 45” |
|
|
|
|
C-48-67-C-b |
|
cầu Phan Ngọc Hiển |
KX |
Phường 5 |
TP. Cà Mau |
09° 10′ 55” |
105° 08′ 52” |
|
|
|
|
C-48-67-C-b |
|
đường Bùi Thị Trường |
KX |
Phường 5 |
TP. Cà Mau |
|
|
09° 11′ 01” |
105° 09′ 03” |
09° 10′ 42” |
105° 09′ 21” |
C-48-67-C-b |
|
đường Hùng Vương |
KX |
Phường 5 |
TP. Cà Mau |
|
|
09° 10′ 26” |
105° 08′ 48” |
09° 11′ 01” |
105° 09′ 18” |
C-48-67-C-b |
|
đường Lưu Tấn Tài |
KX |
Phường 5 |
TP. Cà Mau |
|
|
09° 10′ 51” |
105° 08′ 57” |
09° 10′ 38” |
105° 08′ 56” |
C-48-67-C-b |
|
đường Lý Thường Kiệt |
KX |
Phường 5 |
TP. Cà Mau |
|
|
09° 10′ 42” |
105° 08′ 50” |
09° 10′ 33” |
105° 09′ 46” |
C-48-67-C-b |
|
đường Phan Ngọc Hiển |
KX |
Phường 5 |
TP. Cà Mau |
|
|
09° 10′ 29” |
105° 09′ 25” |
09° 11′ 17” |
105° 08′ 22” |
C-48-67-C-b |
|
đường Quang Trung |
KX |
Phường 5 |
TP. Cà Mau |
|
|
09° 10′ 42” |
105° 08′ 50” |
09° 11′ 11” |
105° 09′ 20” |
C-48-67-C-b |
|
Làng trẻ em SOS |
KX |
Phường 5 |
TP. Cà Mau |
09° 11′ 02” |
105° 09′ 49” |
|
|
|
|
C-48-67-C-b |
|
Quốc lộ 1 |
KX |
Phường 5 |
TP. Cà Mau |
|
|
09° 10′ 34” |
105° 16′ 37” |
08° 36′ 27” |
104° 43′ 12” |
C-48-67-C-b |
|
quốc lộ Quản Lộ – Phụng Hiệp |
KX |
Phường 5 |
TP. Cà Mau |
|
|
09° 13′ 12” |
105° 13′ 51” |
09° 10′ 34” |
105° 09′ 03” |
C-48-67-C-b |
|
Trường Đại học Bình Dương |
KX |
Phường 5 |
TP. Cà Mau |
09° 11′ 11” |
105° 09′ 53” |
|
|
|
|
C-48-67-C-b |
|
hồ Vân Thủy |
TV |
Phường 5 |
TP. Cà Mau |
09° 10′ 53” |
105° 09′ 32” |
|
|
|
|
C-48-67-C-b |
|
sông Quản Lộ – Phụng Hiệp |
TV |
Phường 5 |
TP. Cà Mau |
|
|
09° 16′ 50” |
105° 17′ 32” |
09° 10′ 41” |
105° 08′ 40” |
C-48-67-C-b |
|
Khóm 1 |
DC |
Phường 6 |
TP. Cà Mau |
09° 10′ 33” |
105° 09′ 10” |
|
|
|
|
C-48-67-C-b |
|
Khóm 2 |
DC |
Phường 6 |
TP. Cà Mau |
09° 10′ 36” |
105° 09′ 41” |
|
|
|
|
C-48-67-C-b |
|
Khóm 3 |
DC |
Phường 6 |
TP. Cà Mau |
09° 10′ 39” |
105° 09′ 22” |
|
|
|
|
C-48-67-C-b |
|
Khóm 4 |
DC |
Phường 6 |
TP. Cà Mau |
09° 10′ 44” |
105° 09′ 58” |
|
|
|
|
C-48-67-C-b |
|
Khóm 5 |
DC |
Phường 6 |
TP. Cà Mau |
09° 10′ 36” |
105° 09′ 59” |
|
|
|
|
C-48-67-C-b |
|
Khóm 6 |
DC |
Phường 6 |
TP. Cà Mau |
09° 10′ 28” |
105° 09′ 34” |
|
|
|
|
C-48-67-C-b |
|
Khóm 7 |
DC |
Phường 6 |
TP. Cà Mau |
09° 10′ 31” |
105° 11′ 01” |
|
|
|
|
C-48-67-C-b |
|
Khóm 8 |
DC |
Phường 6 |
TP. Cà Mau |
09° 10′ 19” |
105° 11′ 49” |
|
|
|
|
C-48-67-C-b |
|
Khóm 9 |
DC |
Phường 6 |
TP. Cà Mau |
09° 10′ 18” |
105° 12′ 33” |
|
|
|
|
C-48-67-C-b |
|
Khóm 10 |
DC |
Phường 6 |
TP. Cà Mau |
09° 10′ 05” |
105° 12′ 26” |
|
|
|
|
C-48-67-C-b |
|
Cảng hàng không Cà Mau |
KX |
Phường 6 |
TP. Cà Mau |
09° 10′ 42” |
105° 10′ 37” |
|
|
|
|
C-48-67-C-b |
|
Công ty Cổ phần Xuất khẩu Nông sản Thực phẩm Cà Mau |
KX |
Phường 6 |
TP. Cà Mau |
09° 10′ 22” |
105° 12′ 03” |
|
|
|
|
C-48-67-C-b |
|
Công ty Trách nhiệm hữu hạn Thủy sản Camimex |
KX |
Phường 6 |
TP. Cà Mau |
09° 10′ 08” |
105° 12′ 40” |
|
|
|
|
C-48-67-C-b |
|
đường Lý Thường Kiệt |
KX |
Phường 6 |
TP. Cà Mau |
|
|
09° 10′ 42” |
105° 08′ 50” |
09° 10′ 33” |
105° 09′ 46” |
C-48-67-C-b |
|
đường Phan Ngọc Hiển |
KX |
Phường 6 |
TP. Cà Mau |
|
|
09° 10′ 29” |
105° 09′ 25” |
09° 11′ 17” |
105° 08′ 22” |
C-48-67-C-b |
|
Quốc lộ 1 |
KX |
Phường 6 |
TP. Cà Mau |
|
|
09° 10′ 34” |
105° 16′ 37” |
08° 36′ 27” |
104° 43′ 12” |
C-48-67-C-b |
|
Trường Quân Sự Tỉnh Cà Mau |
KX |
Phường 6 |
TP. Cà Mau |
09° 10′ 34” |
105° 11′ 29” |
|
|
|
|
C-48-67-C-b |
|
cống Cái Ngang |
TV |
Phường 6 |
TP. Cà Mau |
09° 09′ 48” |
105° 13′ 12” |
|
|
|
|
C-48-67-C-b |
|
kênh Cầu Nhum |
TV |
Phường 6 |
TP. Cà Mau |
|
|
09° 08′ 11” |
105° 12′ 08” |
09° 10′ 21” |
105° 11′ 07” |
C-48-67-C-b |
|
Kênh Mới |
TV |
Phường 6 |
TP. Cà Mau |
|
|
09° 08′ 20” |
105° 10′ 22” |
09° 10′ 30” |
105° 09′ 43” |
C-48-67-C-b |
|
kênh xáng Cà Mau – Bạc Liêu |
TV |
Phường 6 |
TP. Cà Mau |
|
|
09° 10′ 22” |
105° 08′ 52” |
09° 10′ 30” |
105° 16′ 38” |
C-48-67-C-b |
|
lung Đồng Chàm |
TV |
Phường 6 |
TP. Cà Mau |
|
|
09° 10′ 08” |
105° 09′ 45” |
09° 09′ 49” |
105° 10′ 57” |
C-48-67-C-b |
|
rạch Cái Ngang |
TV |
Phường 6 |
TP. Cà Mau |
|
|
09° 09′ 50” |
105° 13′ 11” |
09° 09′ 26” |
105° 12′ 28” |
C-48-67-C-b |
|
rạch Cầu Nhum |
TV |
Phường 6 |
TP. Cà Mau |
|
|
09° 10′ 27” |
105° 11′ 03” |
09° 08′ 40” |
105° 10′ 52” |
C-48-67-C-b |
|
Khóm 1 |
DC |
Phường 7 |
TP. Cà Mau |
09° 10′ 38” |
105° 08′ 53” |
|
|
|
|
C-48-67-C-b |
|
Khóm 2 |
DC |
Phường 7 |
TP. Cà Mau |
09° 10′ 37” |
105° 08′ 45” |
|
|
|
|
C-48-67-C-b |
|
Khóm 3 |
DC |
Phường 7 |
TP. Cà Mau |
09° 10′ 29” |
105° 08′ 45” |
|
|
|
|
C-48-67-C-b |
|
Khóm 4 |
DC |
Phường 7 |
TP. Cà Mau |
09° 10′ 27” |
105° 08′ 54” |
|
|
|
|
C-48-67-C-b |
|
Khóm 5 |
DC |
Phường 7 |
TP. Cà Mau |
09° 10′ 27” |
105° 09′ 01” |
|
|
|
|
C-48-67-C-b |
|
Khóm 6 |
DC |
Phường 7 |
TP. Cà Mau |
09° 10′ 29” |
105° 09′ 07” |
|
|
|
|
C-48-67-C-b |
|
Khóm 7 |
DC |
Phường 7 |
TP. Cà Mau |
09° 10′ 20” |
105° 08′ 59” |
|
|
|
|
C-48-67-C-b |
|
Khóm 8 |
DC |
Phường 7 |
TP. Cà Mau |
09° 09′ 14” |
105° 09′ 34” |
|
|
|
|
C-48-67-C-b |
|
cầu Gành Hào |
KX |
Phường 7 |
TP. Cà Mau |
09° 10′ 25” |
105° 08′ 47” |
|
|
|
|
C-48-67-C-b |
|
cầu Huỳnh Thúc Kháng |
KX |
Phường 7 |
TP. Cà Mau |
09° 10′ 24” |
105° 09′ 02” |
|
|
|
|
C-48-67-C-b |
|
công viên Hồng Bàng |
KX |
Phường 7 |
TP. Cà Mau |
09° 10′ 36” |
105° 08′ 56” |
|
|
|
|
C-48-67-C-b |
|
đường Hùng Vương |
KX |
Phường 7 |
TP. Cà Mau |
|
|
09° 10′ 26” |
105° 08′ 48” |
09° 11′ 01” |
105° 09′ 18” |
C-48-67-C-b |
|
đường Lý Thường Kiệt |
KX |
Phường 7 |
TP. Cà Mau |
|
|
09° 10′ 42” |
105° 08′ 50” |
09° 10′ 33” |
105° 09′ 46” |
C-48-67-C-b |
|
Quốc lộ 1 |
KX |
Phường 7 |
TP. Cà Mau |
|
|
09° 10′ 34” |
105° 16′ 37” |
08° 36′ 27” |
104° 43′ 12” |
C-48-67-C-b |
|
Kênh Mới |
TV |
Phường 7 |
TP. Cà Mau |
|
|
09° 08′ 20” |
105° 10′ 22” |
09° 10′ 30” |
105° 09′ 43” |
C-48-67-C-b |
|
kênh xáng Cà Mau – Bạc Liêu |
TV |
Phường 7 |
TP. Cà Mau |
|
|
09° 10′ 22” |
105° 08′ 52” |
09° 10′ 30” |
105° 16′ 38” |
C-48-67-C-b |
|
sông Gành Hào |
TV |
Phường 7 |
TP. Cà Mau |
|
|
09° 12′ 21” |
105° 07′ 19” |
09° 01′ 18” |
105° 24′ 53” |
C-48-67-C-b |
|
sông Quản Lộ – Phụng Hiệp |
TV |
Phường 7 |
TP. Cà Mau |
|
|
09° 16′ 50” |
105° 17′ 32” |
09° 10′ 41” |
105° 08′ 40” |
C-48-67-C-b |
|
Khóm 1 |
DC |
Phường 8 |
TP. Cà Mau |
09° 10′ 17” |
105° 08′ 37” |
|
|
|
|
C-48-67-C-b |
|
Khóm 2 |
DC |
Phường 8 |
TP. Cà Mau |
09° 10′ 29” |
105° 08′ 35” |
|
|
|
|
C-48-67-C-b |
|
Khóm 3 |
DC |
Phường 8 |
TP. Cà Mau |
09° 10′ 37” |
105° 08′ 19” |
|
|
|
|
C-48-67-C-b |
|
Khóm 4 |
DC |
Phường 8 |
TP. Cà Mau |
09° 10′ 49” |
105° 08′ 05” |
|
|
|
|
C-48-67-C-b |
|
Khóm 5 |
DC |
Phường 8 |
TP. Cà Mau |
09° 11′ 32” |
105° 07′ 17” |
|
|
|
|
C-48-67-C-a |
|
Khóm 6 |
DC |
Phường 8 |
TP. Cà Mau |
09° 11′ 02” |
105° 07′ 35” |
|
|
|
|
C-48-67-C-b |
|
Khóm 7 |
DC |
Phường 8 |
TP. Cà Mau |
09° 10′ 08” |
105° 08′ 50” |
|
|
|
|
C-48-67-C-b |
|
Khóm 8 |
DC |
Phường 8 |
TP. Cà Mau |
09° 09′ 53” |
105° 08′ 46” |
|
|
|
|
C-48-67-C-b |
|
Bến tàu B |
KX |
Phường 8 |
TP. Cà Mau |
09° 10′ 11” |
105° 09′ 04” |
|
|
|
|
C-48-67-C-b |
|
cầu Gành Hào |
KX |
Phường 8 |
TP. Cà Mau |
09° 10′ 25” |
105° 08′ 47” |
|
|
|
|
C-48-67-C-b |
|
đường Nguyễn Tất Thành |
KX |
Phường 8 |
TP. Cà Mau |
|
|
09° 10′ 23” |
105° 08′ 45” |
09° 08′ 13” |
105° 07′ 32” |
C-48-67-C-b |
|
Quốc lộ 1 |
KX |
Phường 8 |
TP. Cà Mau |
|
|
09° 10′ 34” |
105° 16′ 37” |
08° 36′ 27” |
104° 43′ 12” |
C-48-67-C-b |
|
Trường Cao đẳng Sư phạm |
KX |
Phường 8 |
TP. Cà Mau |
09° 10′ 50” |
105° 07′ 37” |
|
|
|
|
C-48-67-C-b |
|
Trường Cao đẳng Y Tế Cà Mau |
KX |
Phường 8 |
TP. Cà Mau |
09° 10′ 01” |
105° 08′ 24” |
|
|
|
|
C-48-67-C-b |
|
kênh Bà Cai |
TV |
Phường 8 |
TP. Cà Mau |
|
|
09° 11′ 03” |
105° 07′ 51” |
09° 10′ 30” |
105° 06′ 47” |
C-48-67-C-a, |
|
Kênh Đạo |
TV |
Phường 8 |
TP. Cà Mau |
|
|
09° 10′ 52” |
105° 08′ 04” |
09° 10′ 16” |
105° 07′ 45” |
C-48-67-C-b |
|
rạch Giao Vàm |
TV |
Phường 8 |
TP. Cà Mau |
|
|
09° 09′ 27” |
105° 06′ 05” |
09° 11′ 00” |
105° 05′ 10” |
C-48-67-C-a |
|
sông Gành Hào |
TV |
Phường 8 |
TP. Cà Mau |
|
|
09° 12′ 21” |
105° 07′ 19” |
09° 01′ 18” |
105° 24′ 53” |
C-48-67-C-a, |
|
sông Rạch Rập |
TV |
Phường 8 |
TP. Cà Mau |
|
|
09° 02′ 28” |
105° 04′ 23” |
09° 10′ 43” |
105° 08′ 36” |
C-48-67-C-b |
|
sông Tắc Thủ |
TV |
Phường 8 |
TP. Cà Mau |
|
|
09° 12′ 21” |
105° 07′ 19” |
09° 12′ 09” |
105° 05′ 08” |
C-48-67-C-a |
|
Khóm 1 |
DC |
Phường 9 |
TP. Cà Mau |
09° 10′ 54” |
105° 08′ 27” |
|
|
|
|
C-48-67-C-b |
|
Khóm 2 |
DC |
Phường 9 |
TP. Cà Mau |
09° 11′ 09” |
105° 08′ 40” |
|
|
|
|
C-48-67-C-b |
|
Khóm 3 |
DC |
Phường 9 |
TP. Cà Mau |
09° 11′ 15” |
105° 08′ 43” |
|
|
|
|
C-48-67-C-b |
|
Khóm 4 |
DC |
Phường 9 |
TP. Cà Mau |
09° 11′ 37” |
105° 08′ 54” |
|
|
|
|
C-48-67-C-b |
|
Khóm 5 |
DC |
Phường 9 |
TP. Cà Mau |
09° 11′ 30” |
105° 08′ 43” |
|
|
|
|
C-48-67-C-b |
|
Khóm 6 |
DC |
Phường 9 |
TP. Cà Mau |
09° 11′ 58” |
105° 09′ 24” |
|
|
|
|
C-48-67-C-b |
|
chùa Từ Quang |
KX |
Phường 9 |
TP. Cà Mau |
09° 11′ 41” |
105° 09′ 02” |
|
|
|
|
C-48-67-C-b |
|
đài phát thanh truyền hình Cà Mau |
KX |
Phường 9 |
TP. Cà Mau |
09° 11′ 20” |
105° 08′ 58” |
|
|
|
|
C-48-67-C-b |
|
đường Nguyễn Trãi |
KX |
Phường 9 |
TP. Cà Mau |
|
|
09° 10′ 48” |
105° 08′ 29” |
09° 11′ 59” |
105° 09′ 27” |
C-48-67-C-b |
|
đường Phan Ngọc Hiển |
KX |
Phường 9 |
TP. Cà Mau |
|
|
09° 10′ 29” |
105° 09′ 25” |
09° 11′ 17” |
105° 08′ 22” |
C-48-67-C-b |
|
nghĩa trang 10 liệt sĩ khởi nghĩa Hòn Khoai |
KX |
Phường 9 |
TP. Cà Mau |
09° 11′ 52” |
105° 09′ 22” |
|
|
|
|
C-48-67-C-b |
|
Quốc lộ 63 |
KX |
Phường 9 |
TP. Cà Mau |
|
|
09° 26′ 44” |
105° 11′ 18” |
09° 11′ 03” |
105° 08′ 40” |
C-48-67-C-b |
|
Trường Đại học Tôn Đức Thắng |
KX |
Phường 9 |
TP. Cà Mau |
09° 12′ 11” |
105° 09′ 13” |
|
|
|
|
C-48-67-C-b |
|
kênh Đường Củi |
TV |
Phường 9 |
TP. Cà Mau |
|
|
09° 12′ 43” |
105° 07′ 43” |
09° 11′ 10” |
105° 08′ 49” |
C-48-67-C-b |
|
Kênh Mới |
TV |
Phường 9 |
TP. Cà Mau |
|
|
09° 14′ 40” |
105° 08′ 49” |
09° 11′ 38” |
105° 10′ 01” |
C-48-67-C-b |
|
kênh Thống Nhất |
TV |
Phường 9 |
TP. Cà Mau |
|
|
09° 11′ 25” |
105° 07′ 30” |
09° 14′ 09” |
105° 10′ 00” |
C-48-67-C-b |
|
Sông Cũ |
TV |
Phường 9 |
TP. Cà Mau |
|
|
09° 11′ 15” |
105° 08′ 50” |
09° 12′ 03” |
105° 10′ 43” |
C-48-67-C-b |
|
Khóm 1 |
DC |
P. Tân Thành |
TP. Cà Mau |
09° 11′ 50” |
105° 10′ 45” |
|
|
|
|
C-48-67-C-b |
|
Khóm 2 |
DC |
P. Tân Thành |
TP. Cà Mau |
09° 11′ 44” |
105° 11′ 06” |
|
|
|
|
C-48-67-C-b |
|
Khóm 3 |
DC |
P. Tân Thành |
TP. Cà Mau |
09° 11′ 11” |
105° 11′ 55” |
|
|
|
|
C-48-67-C-b |
|
Khóm 4 |
DC |
P. Tân Thành |
TP. Cà Mau |
09° 10′ 30” |
105° 12′ 31” |
|
|
|
|
C-48-67-C-b |
|
Khóm 5 |
DC |
P. Tân Thành |
TP. Cà Mau |
09° 10′ 57” |
105° 12′ 54” |
|
|
|
|
C-48-67-C-b |
|
Khóm 6 |
DC |
P. Tân Thành |
TP. Cà Mau |
09° 12′ 18” |
105° 11′ 11” |
|
|
|
|
C-48-67-C-b |
|
chùa Thiền Lâm |
KX |
P. Tân Thành |
TP. Cà Mau |
09° 11′ 13” |
105° 12′ 17” |
|
|
|
|
C-48-67-C-b |
|
đình thần Tân Thành |
KX |
P. Tân Thành |
TP. Cà Mau |
09° 11′ 34” |
105° 11′ 46” |
|
|
|
|
C-48-67-C-b |
|
quốc lộ Quản Lộ – Phụng Hiệp |
KX |
P. Tân Thành |
TP. Cà Mau |
|
|
09° 13′ 12” |
105° 13′ 51” |
09° 10′ 34” |
105° 09′ 03” |
C-48-67-C-b |
|
kênh Ông Tơ |
TV |
P. Tân Thành |
TP. Cà Mau |
|
|
09° 12′ 38” |
105° 11′ 56” |
09° 11′ 42” |
105° 11′ 57” |
C-48-67-C-b |
|
rạch Cái Nhúc |
TV |
P. Tân Thành |
TP. Cà Mau |
|
|
09° 11′ 11” |
105° 14′ 56” |
09° 11′ 59” |
105° 10′ 38” |
C-48-67-C-b |
|
sông Quản Lộ – Phụng Hiệp |
TV |
P. Tân Thành |
TP. Cà Mau |
|
|
09° 16′ 50” |
105° 17′ 32” |
09° 10′ 41” |
105° 08′ 40” |
C-48-67-C-b |
|
Khóm 1 |
DC |
P. Tân Xuyên |
TP. Cà Mau |
09° 13′ 32” |
105° 07′ 58” |
|
|
|
|
C-48-67-C-b |
|
Khóm 2 |
DC |
P. Tân Xuyên |
TP. Cà Mau |
09° 14′ 27” |
105° 08′ 50” |
|
|
|
|
C-48-67-C-b |
|
Khóm 3 |
DC |
P. Tân Xuyên |
TP. Cà Mau |
09° 12′ 29” |
105° 09′ 45” |
|
|
|
|
C-48-67-C-b |
|
Khóm 4 |
DC |
P. Tân Xuyên |
TP. Cà Mau |
09° 11′ 52” |
105° 10′ 19” |
|
|
|
|
C-48-67-C-b |
|
Khóm 5 |
DC |
P. Tân Xuyên |
TP. Cà Mau |
09° 14′ 02” |
105° 08′ 22” |
|
|
|
|
C-48-67-C-b |
|
cầu Bạch Ngưu |
KX |
P. Tân Xuyên |
TP. Cà Mau |
09° 12′ 38” |
105° 07′ 06” |
|
|
|
|
C-48-67-C-a |
|
cầu Giồng Kè |
KX |
P. Tân Xuyên |
TP. Cà Mau |
09° 12′ 31” |
105° 07′ 28” |
|
|
|
|
C-48-67-C-a |
|
cống Số 2 |
KX |
P. Tân Xuyên |
TP. Cà Mau |
09° 13′ 30” |
105° 10′ 25” |
|
|
|
|
C-48-67-C-b |
|
Quốc lộ 63 |
KX |
P. Tân Xuyên |
TP. Cà Mau |
|
|
09° 26′ 44” |
105° 11′ 18” |
09° 11′ 03” |
105° 08′ 40” |
C-48-67-C-b |
|
kênh Dinh Ông |
TV |
P. Tân Xuyên |
TP. Cà Mau |
|
|
09° 14′ 27” |
105° 10′ 02” |
09° 13′ 56” |
105° 10′ 23” |
C-48-67-C-b |
|
kênh Đường Củi |
TV |
P. Tân Xuyên |
TP. Cà Mau |
|
|
09° 12′ 43” |
105° 07′ 43” |
09° 11′ 10” |
105° 08′ 49” |
C-48-67-C-b |
|
Kênh Mới |
TV |
P. Tân Xuyên |
TP. Cà Mau |
|
|
09° 14′ 40” |
105° 08′ 49” |
09° 11′ 38” |
105° 10′ 01” |
C-48-67-C-b |
|
kênh Thầy Phó |
TV |
P. Tân Xuyên |
TP. Cà Mau |
|
|
09° 13′ 56” |
105° 10′ 23” |
09° 12′ 46” |
105° 10′ 50” |
C-48-67-C-b |
|
kênh Thống Nhất |
TV |
P. Tân Xuyên |
TP. Cà Mau |
|
|
09° 11′ 25” |
105° 07′ 30” |
09° 14′ 09” |
105° 10′ 00” |
C-48-67-C-b |
|
rạch Cái Giữa |
TV |
P. Tân Xuyên |
TP. Cà Mau |
|
|
09° 14′ 24” |
105° 11′ 02” |
09° 14′ 42” |
105° 09′ 14” |
C-48-67-C-b |
|
rạch Lung Bà Tứ |
TV |
P. Tân Xuyên |
TP. Cà Mau |
|
|
09° 13′ 45” |
105° 09′ 28” |
09° 12′ 24” |
105° 11′ 12” |
C-48-67-C-b |
|
sông Bạch Ngưu |
TV |
P. Tân Xuyên |
TP. Cà Mau |
|
|
09° 24′ 01” |
105° 15′ 38” |
09° 12′ 33” |
105° 07′ 03” |
C-48-67-C-b |
|
Sông Cũ |
TV |
P. Tân Xuyên |
TP. Cà Mau |
|
|
09° 11′ 15” |
105° 08′ 50” |
09° 12′ 03” |
105° 10′ 43” |
C-48-67-C-b |
|
sông Giồng Kè |
TV |
P. Tân Xuyên |
TP. Cà Mau |
|
|
09° 13′ 35” |
105° 07′ 58” |
09° 12′ 21” |
105° 07′ 19” |
C-48-67-C-b |
|
sông Quản Lộ – Phụng Hiệp |
TV |
P. Tân Xuyên |
TP. Cà Mau |
|
|
09° 16′ 50” |
105° 17′ 32” |
09° 10′ 41” |
105° 08′ 40” |
C-48-67-C-b |
|
ấp Tân Dân |
DC |
xã An Xuyên |
TP. Cà Mau |
09° 13′ 24” |
105° 13′ 23” |
|
|
|
|
C-48-67-C-b |
|
ấp Tân Hiệp |
DC |
xã An Xuyên |
TP. Cà Mau |
09° 14′ 19” |
105° 12′ 45” |
|
|
|
|
C-48-67-C-b |
|
ấp Tân Thời |
DC |
xã An Xuyên |
TP. Cà Mau |
09° 13′ 45” |
105° 13′ 39” |
|
|
|
|
C-48-67-C-b |
|
ấp Tân Thuộc |
DC |
xã An Xuyên |
TP. Cà Mau |
09° 13′ 08” |
105° 12′ 38” |
|
|
|
|
C-48-67-C-b |
|
Ấp 2 |
DC |
xã An Xuyên |
TP. Cà Mau |
09° 14′ 18” |
105° 10′ 24” |
|
|
|
|
C-48-67-C-b |
|
Ấp 3 |
DC |
xã An Xuyên |
TP. Cà Mau |
09° 15′ 21” |
105° 10′ 27” |
|
|
|
|
C-48-67-A-d |
|
Ấp 4 |
DC |
xã An Xuyên |
TP. Cà Mau |
09° 15′ 49” |
105° 11′ 53” |
|
|
|
|
C-48-67-A-d |
|
Ấp 5 |
DC |
xã An Xuyên |
TP. Cà Mau |
09° 14′ 11” |
105° 10′ 56” |
|
|
|
|
C-48-67-C-b |
|
Ấp 6 |
DC |
xã An Xuyên |
TP. Cà Mau |
09° 14′ 35” |
105° 12′ 27” |
|
|
|
|
C-48-67-C-b |
|
Ấp 8 |
DC |
xã An Xuyên |
TP. Cà Mau |
09° 13′ 34” |
105° 11′ 22” |
|
|
|
|
C-48-67-C-b |
|
Ấp 10 |
DC |
xã An Xuyên |
TP. Cà Mau |
09° 15′ 08” |
105° 09′ 36” |
|
|
|
|
C-48-67-A-d |
|
cầu Số 3 |
KX |
xã An Xuyên |
TP. Cà Mau |
09° 16′ 05” |
105° 12′ 01” |
|
|
|
|
C-48-67-A-d |
|
cống Số 2 |
KX |
xã An Xuyên |
TP. Cà Mau |
09° 13′ 30” |
105° 10′ 25” |
|
|
|
|
C-48-67-C-b |
|
Quốc lộ 63 |
KX |
xã An Xuyên |
TP. Cà Mau |
|
|
09° 26′ 44” |
105° 11′ 18” |
09° 11′ 03” |
105° 08′ 40” |
C-48-67-C-b, |
|
kênh Dinh Ông |
TV |
xã An Xuyên |
TP. Cà Mau |
|
|
09° 14′ 27” |
105° 10′ 02” |
09° 13′ 56” |
105° 10′ 23” |
C-48-67-C-b |
|
kênh Thầy Phó |
TV |
xã An Xuyên |
TP. Cà Mau |
|
|
09° 13′ 56” |
105° 10′ 23” |
09° 12′ 46” |
105° 10′ 50” |
C-48-67-C-b |
|
kênh xáng Láng Trâm |
TV |
xã An Xuyên |
TP. Cà Mau |
|
|
09° 20′ 37” |
105° 05′ 12” |
09° 14′ 38” |
105° 15′ 12” |
C-48-67-C-b, |
|
ngã ba Bà Đệ |
TV |
xã An Xuyên |
TP. Cà Mau |
09° 16′ 04” |
105° 10′ 35” |
|
|
|
|
C-48-67-A-d |
|
rạch Bàu Thúi |
TV |
xã An Xuyên |
TP. Cà Mau |
|
|
09° 14′ 24” |
105° 11′ 02” |
09° 14′ 45” |
105° 12′ 24” |
C-48-67-C-b |
|
rạch Cái Giữa |
TV |
xã An Xuyên |
TP. Cà Mau |
|
|
09° 14′ 24” |
105° 11′ 02” |
09° 14′ 42” |
105° 09′ 14” |
C-48-67-C-b |
|
rạch Cây Dứa |
TV |
xã An Xuyên |
TP. Cà Mau |
|
|
09° 14′ 45” |
105° 12′ 25” |
09° 13′ 36” |
105° 14′ 13” |
C-48-67-C-b |
|
rạch Lung Bà Tứ |
TV |
xã An Xuyên |
TP. Cà Mau |
|
|
09° 13′ 45” |
105° 09′ 28” |
09° 12′ 24” |
105° 11′ 12” |
C-48-67-C-b |
|
Rạch Rô |
TV |
xã An Xuyên |
TP. Cà Mau |
|
|
09° 15′ 10” |
105° 12′ 13” |
09° 15′ 16” |
105° 09′ 51” |
C-48-67-A-d |
|
rạch Ụ Đập |
TV |
xã An Xuyên |
TP. Cà Mau |
|
|
09° 13′ 56” |
105° 10′ 23” |
09° 13′ 12” |
105° 12′ 43” |
C-48-67-C-b |
|
sông Bạch Ngưu |
TV |
xã An Xuyên |
TP. Cà Mau |
|
|
09° 24′ 01” |
105° 15′ 38” |
09° 12′ 33” |
105° 07′ 03” |
C-48-67-A-d, |
|
sông Bà Đệ |
TV |
xã An Xuyên |
TP. Cà Mau |
|
|
09° 16′ 15” |
105° 12′ 59” |
09° 16′ 04” |
105° 10′ 35” |
C-48-67-A-d |
|
sông Ô Rô |
TV |
xã An Xuyên |
TP. Cà Mau |
|
|
09° 13′ 04” |
105° 12′ 49” |
09° 15′ 56” |
105° 12′ 05” |
C-48-67-A-d, |
|
sông Quản Lộ – Phụng Hiệp |
TV |
xã An Xuyên |
TP. Cà Mau |
|
|
09° 16′ 50” |
105° 17′ 32” |
09° 10′ 41” |
105° 08′ 40” |
C-48-67-C-b, |
|
ấp Ba Dinh |
DC |
xã Định Bình |
TP. Cà Mau |
09° 08′ 59” |
105° 13′ 31” |
|
|
|
|
C-48-67-C-b |
|
ấp Bình Thành |
DC |
xã Định Bình |
TP. Cà Mau |
09° 08′ 11” |
105° 14′ 25” |
|
|
|
|
C-48-67-C-b |
|
ấp Cái Ngang |
DC |
xã Định Bình |
TP. Cà Mau |
09° 07′ 21” |
105° 14′ 27” |
|
|
|
|
C-48-67-C-d |
|
ấp Cái Rô |
DC |
xã Định Bình |
TP. Cà Mau |
09° 09′ 24” |
105° 13′ 07” |
|
|
|
|
C-48-67-C-b |
|
ấp Cây Trâm |
DC |
xã Định Bình |
TP. Cà Mau |
09° 09′ 51” |
105° 14′ 17” |
|
|
|
|
C-48-67-C-b |
|
ấp Cây Trâm A |
DC |
xã Định Bình |
TP. Cà Mau |
09° 09′ 49” |
105° 14′ 46” |
|
|
|
|
C-48-67-C-b |
|
ấp Xóm Lẫm |
DC |
xã Định Bình |
TP. Cà Mau |
09° 08′ 45” |
105° 14′ 14” |
|
|
|
|
C-48-67-C-b |
|
ấp Xóm Lung |
DC |
xã Định Bình |
TP. Cà Mau |
09° 09′ 45” |
105° 14′ 16” |
|
|
|
|
C-48-67-C-b |
|
ấp Xóm Mới |
DC |
xã Định Bình |
TP. Cà Mau |
09° 08′ 14” |
105° 15′ 03” |
|
|
|
|
C-48-67-D-a |
|
Quốc lộ 1 |
KX |
xã Định Bình |
TP. Cà Mau |
|
|
09° 10′ 34” |
105° 16′ 37” |
08° 36′ 27” |
104° 43′ 12” |
C-48-67-C-b, |
|
cống Cái Ngang |
TV |
xã Định Bình |
TP. Cà Mau |
09° 09′ 48” |
105° 13′ 12” |
|
|
|
|
C-48-67-C-b |
|
kênh Bào Chứa |
TV |
xã Định Bình |
TP. Cà Mau |
|
|
09° 09′ 59” |
105° 14′ 55” |
09° 10′ 26” |
105° 13′ 20” |
C-48-67-C-b |
|
kênh xáng Cà Mau – Bạc Liêu |
TV |
xã Định Bình |
TP. Cà Mau |
|
|
09° 10′ 22” |
105° 08′ 52” |
09° 10′ 30” |
105° 16′ 38” |
C-48-67-C-b, |
|
Kênh Tây |
TV |
xã Định Bình |
TP. Cà Mau |
|
|
09° 06′ 50” |
105° 14′ 43” |
09° 07′ 30” |
105° 13′ 27” |
C-48-67-C-d, |
|
kênh Xóm Huế |
TV |
xã Định Bình |
TP. Cà Mau |
|
|
09° 08′ 19” |
105° 13′ 39” |
09° 06′ 52” |
105° 14′ 42” |
C-48-67-C-b, |
|
rạch Bảy Tháo |
TV |
xã Định Bình |
TP. Cà Mau |
|
|
09° 09′ 45” |
105° 14′ 53” |
09° 08′ 49” |
105° 14′ 16” |
C-48-67-C-b |
|
rạch Ba Dinh |
TV |
xã Định Bình |
TP. Cà Mau |
|
|
09° 09′ 34” |
105° 13′ 06” |
09° 08′ 00” |
105° 13′ 15” |
C-48-67-C-b |
|
rạch Cái Nai |
TV |
xã Định Bình |
TP. Cà Mau |
|
|
09° 07′ 30” |
105° 13′ 27” |
09° 08′ 08” |
105° 12′ 19” |
C-48-67-C-b |
|
rạch Cái Ngang |
TV |
xã Định Bình |
TP. Cà Mau |
|
|
09° 09′ 50” |
105° 13′ 11” |
09° 09′ 26” |
105° 12′ 28” |
C-48-67-C-b |
|
rạch Cái Su |
TV |
xã Định Bình |
TP. Cà Mau |
|
|
09° 08′ 10” |
105° 15′ 02” |
09° 05′ 34” |
105° 15′ 05” |
C-48-67-C-d, |
|
rạch Láng Tượng |
TV |
xã Định Bình |
TP. Cà Mau |
|
|
09° 10′ 00” |
105° 15′ 45” |
09° 08′ 10” |
105° 15′ 02” |
C-48-67-D-a |
|
rạch Ổ Ó |
TV |
xã Định Bình |
TP. Cà Mau |
|
|
09° 09′ 52” |
105° 15′ 18” |
09° 09′ 11” |
105° 14′ 50” |
C-48-67-D-a, |
|
ấp Bùng Binh 1 |
DC |
xã Hòa Tân |
TP. Cà Mau |
09° 06′ 31” |
105° 12′ 58” |
|
|
|
|
C-48-67-C-d |
|
ấp Bùng Binh 2 |
DC |
xã Hòa Tân |
TP. Cà Mau |
09° 07′ 09” |
105° 11′ 19” |
|
|
|
|
C-48-67-C-d |
|
ấp Cái Nai |
DC |
xã Hòa Tân |
TP. Cà Mau |
09° 07′ 21” |
105° 12′ 36” |
|
|
|
|
C-48-67-C-d |
|
ấp Cái Su |
DC |
xã Hòa Tân |
TP. Cà Mau |
09° 06′ 54” |
105° 14′ 26” |
|
|
|
|
C-48-67-C-d |
|
ấp Gành Hào 1 |
DC |
xã Hòa Tân |
TP. Cà Mau |
09° 05′ 23” |
105° 13′ 33” |
|
|
|
|
C-48-67-C-d |
|
ấp Gành Hào 2 |
DC |
xã Hòa Tân |
TP. Cà Mau |
09° 05′ 26” |
105° 11′ 17” |
|
|
|
|
C-48-67-C-d |
|
ấp Hòa Đông |
DC |
xã Hòa Tân |
TP. Cà Mau |
09° 06′ 28” |
105° 10′ 56” |
|
|
|
|
C-48-67-C-d |
|
ấp Xóm Chùa |
DC |
xã Hòa Tân |
TP. Cà Mau |
09° 07′ 11” |
105° 12′ 50” |
|
|
|
|
C-48-67-C-d |
|
kênh Thầy Ban |
TV |
xã Hòa Tân |
TP. Cà Mau |
|
|
09° 06′ 02” |
105° 14′ 01” |
09° 06′ 02” |
105° 14′ 37” |
C-48-67-C-d |
|
Kênh Tây |
TV |
xã Hòa Tân |
TP. Cà Mau |
|
|
09° 06′ 50” |
105° 14′ 43” |
09° 07′ 30” |
105° 13′ 27” |
C-48-67-C-d, |
|
kênh Xã Đạt |
TV |
xã Hòa Tân |
TP. Cà Mau |
|
|
09° 06′ 09” |
105° 12′ 22” |
09° 05′ 14” |
105° 12′ 22” |
C-48-67-C-d |
|
rạch Cái Nai |
TV |
xã Hòa Tân |
TP. Cà Mau |
|
|
09° 07′ 30” |
105° 13′ 27” |
09° 08′ 08” |
105° 12′ 19” |
C-48-67-C-b |
|
rạch Cái Su |
TV |
xã Hòa Tân |
TP. Cà Mau |
|
|
09° 08′ 10” |
105° 15′ 02” |
09° 05′ 34” |
105° 15′ 05” |
C-48-67-C-d, |
|
rạch Cây Tự |
TV |
xã Hòa Tân |
TP. Cà Mau |
|
|
09° 08′ 09” |
105° 10′ 57” |
09° 05′ 31” |
105° 10′ 10” |
C-48-67-C-d, |
|
rạch Lá Danh |
TV |
xã Hòa Tân |
TP. Cà Mau |
|
|
09° 07′ 17” |
105° 12′ 35” |
09° 06′ 09” |
105° 12′ 22” |
C-48-67-C-d |
|
rạch Trại Sập |
TV |
xã Hòa Tân |
TP. Cà Mau |
|
|
09° 06′ 33” |
105° 10′ 58” |
09° 07′ 42” |
105° 12′ 09” |
C-48-67-C-d, |
|
rạch Xóm Chùa |
TV |
xã Hòa Tân |
TP. Cà Mau |
|
|
09° 06′ 45” |
105° 13′ 00” |
09° 07′ 15” |
105° 12′ 30” |
C-48-67-C-d, |
|
sông Gành Hào |
TV |
xã Hòa Tân |
TP. Cà Mau |
|
|
09° 12′ 21” |
105° 07′ 19” |
09° 01′ 18” |
105° 24′ 53” |
C-48-67-C-d, |
|
sông Hòa Thành |
TV |
xã Hòa Tân |
TP. Cà Mau |
|
|
09° 09′ 26” |
105° 12′ 28” |
09° 08′ 27” |
105° 09′ 48” |
C-48-67-C-b |
|
ấp Bùng Binh |
DC |
xã Hòa Thành |
TP. Cà Mau |
09° 07′ 57” |
105° 11′ 51” |
|
|
|
|
C-48-67-C-b |
|
ấp Cái Ngang |
DC |
xã Hòa Thành |
TP. Cà Mau |
09° 09′ 19” |
105° 12′ 26” |
|
|
|
|
C-48-67-C-b |
|
ấp Hòa Nam |
DC |
xã Hòa Thành |
TP. Cà Mau |
09° 06′ 22” |
105° 09′ 27” |
|
|
|
|
C-48-67-C-d |
|
ấp Hòa Trung |
DC |
xã Hòa Thành |
TP. Cà Mau |
09° 07′ 15” |
105° 10′ 22” |
|
|
|
|
C-48-67-C-d |
|
ấp Tân Hóa |
DC |
xã Hòa Thành |
TP. Cà Mau |
09° 08′ 43” |
105° 10′ 58” |
|
|
|
|
C-48-67-C-b |
|
ấp Tân Hóa A |
DC |
xã Hòa Thành |
TP. Cà Mau |
09° 08′ 16” |
105° 10′ 55” |
|
|
|
|
C-48-67-C-b |
|
ấp Tân Phong A |
DC |
xã Hòa Thành |
TP. Cà Mau |
09° 08′ 27” |
105° 09′ 53” |
|
|
|
|
C-48-67-C-b |
|
ấp Tân Phong B |
DC |
xã Hòa Thành |
TP. Cà Mau |
09° 09′ 07” |
105° 10′ 54” |
|
|
|
|
C-48-67-C-b |
|
ấp Tân Trung |
DC |
xã Hòa Thành |
TP. Cà Mau |
09° 08′ 04” |
105° 09′ 39” |
|
|
|
|
C-48-67-C-b |
|
ấp Xóm Chùa |
DC |
xã Hòa Thành |
TP. Cà Mau |
09° 08′ 46” |
105° 12′ 33” |
|
|
|
|
C-48-67-C-b |
|
Di tích lịch sử Khu tưởng niệm hai lãnh đạo nghĩa quân Đỗ Thừa Luông và Đỗ Thừa Tự |
KX |
xã Hòa Thành |
TP. Cà Mau |
09° 08′ 08” |
105° 12′ 01” |
|
|
|
|
C-48-67-C-b |
|
kênh Cầu Nhum |
TV |
xã Hòa Thành |
TP. Cà Mau |
|
|
09° 08′ 11” |
105° 12′ 08” |
09° 10′ 21” |
105° 11′ 07” |
C-48-67-C-b |
|
Kênh Mới |
TV |
xã Hòa Thành |
TP. Cà Mau |
|
|
09° 08′ 20” |
105° 10′ 22” |
09° 10′ 30” |
105° 09′ 43” |
C-48-67-C-b |
|
lung Đồng Chàm |
TV |
xã Hòa Thành |
TP. Cà Mau |
|
|
09° 10′ 08” |
105° 09′ 45” |
09° 09′ 49” |
105° 10′ 57” |
C-48-67-C-b |
|
rạch Cái Nai |
TV |
xã Hòa Thành |
TP. Cà Mau |
|
|
09° 07′ 30” |
105° 13′ 27” |
09° 08′ 08” |
105° 12′ 19” |
C-48-67-C-b |
|
rạch Cái Ngang |
TV |
xã Hòa Thành |
TP. Cà Mau |
|
|
09° 09′ 50” |
105° 13′ 11” |
09° 09′ 26” |
105° 12′ 28” |
C-48-67-C-b |
|
rạch Cầu Nhum |
TV |
xã Hòa Thành |
TP. Cà Mau |
|
|
09° 10′ 27” |
105° 11′ 03” |
09° 08′ 40” |
105° 10′ 52” |
C-48-67-C-b |
|
rạch Cây Tự |
TV |
xã Hòa Thành |
TP. Cà Mau |
|
|
09° 08′ 09” |
105° 10′ 57” |
09° 05′ 31” |
105° 10′ 10” |
C-48-67-C-d, |
|
sông Gành Hào |
TV |
xã Hòa Thành |
TP. Cà Mau |
|
|
09° 12′ 21” |
105° 07′ 19” |
09° 01′ 18” |
105° 24′ 53” |
C-48-67-C-d, |
|
sông Hòa Thành |
TV |
xã Hòa Thành |
TP. Cà Mau |
|
|
09° 09′ 26” |
105° 12′ 28” |
09° 08′ 27” |
105° 09′ 48” |
C-48-67-C-b |
|
ấp Bào Sơn |
DC |
xã Lý Văn Lâm |
TP. Cà Mau |
09° 07′ 58” |
105° 08′ 32” |
|
|
|
|
C-48-67-C-b |
|
ấp Bà Điều |
DC |
xã Lý Văn Lâm |
TP. Cà Mau |
09° 09′ 14” |
105° 08′ 13” |
|
|
|
|
C-48-67-C-b |
|
Ấp Chánh |
DC |
xã Lý Văn Lâm |
TP. Cà Mau |
09° 07′ 20” |
105° 08′ 51” |
|
|
|
|
C-48-67-C-d |
|
ấp Lung Dừa |
DC |
xã Lý Văn Lâm |
TP. Cà Mau |
09° 09′ 25” |
105° 06′ 52” |
|
|
|
|
C-48-67-C-a |
|
ấp Ông Muộn |
DC |
xã Lý Văn Lâm |
TP. Cà Mau |
09° 10′ 12” |
105° 06′ 30” |
|
|
|
|
C-48-67-C-a |
|
ấp Tân Hưng |
DC |
xã Lý Văn Lâm |
TP. Cà Mau |
09° 08′ 49” |
105° 07′ 46” |
|
|
|
|
C-48-67-C-b |
|
ấp Thạnh Điền |
DC |
xã Lý Văn Lâm |
TP. Cà Mau |
09° 08′ 21” |
105° 09′ 37” |
|
|
|
|
C-48-67-C-b |
|
ấp Xóm Lớn |
DC |
xã Lý Văn Lâm |
TP. Cà Mau |
09° 09′ 30” |
105° 07′ 52” |
|
|
|
|
C-48-67-C-b |
|
cầu Lương Thế Trân |
KX |
xã Lý Văn Lâm |
TP. Cà Mau |
09° 08′ 13” |
105° 07′ 32” |
|
|
|
|
C-48-67-C-b |
|
đình Tân Hưng |
KX |
xã Lý Văn Lâm |
TP. Cà Mau |
09° 08′ 30” |
105° 07′ 38” |
|
|
|
|
C-48-67-C-b |
|
đường Nguyễn Tất Thành |
KX |
xã Lý Văn Lâm |
TP. Cà Mau |
|
|
09° 10′ 23” |
105° 08′ 45” |
09° 08′ 13” |
105° 07′ 32” |
C-48-67-C-b |
|
Quốc lộ 1 |
KX |
xã Lý Văn Lâm |
TP. Cà Mau |
|
|
09° 10′ 34” |
105° 16′ 37” |
08° 36′ 27” |
104° 43′ 12” |
C-48-67-C-b |
|
kênh xáng Lương Thế Trân |
TV |
xã Lý Văn Lâm |
TP. Cà Mau |
|
|
09° 10′ 17” |
105° 05′ 07” |
09° 06′ 53” |
105° 09′ 18” |
C-48-67-C-a, |
|
rạch Bà Điều |
TV |
xã Lý Văn Lâm |
TP. Cà Mau |
|
|
09° 07′ 21” |
105° 08′ 47” |
09° 08′ 44” |
105° 07′ 46” |
C-48-67-C-b, |
|
rạch Giao Vàm |
TV |
xã Lý Văn Lâm |
TP. Cà Mau |
|
|
09° 09′ 27” |
105° 06′ 05” |
09° 11′ 00” |
105° 05′ 10” |
C-48-67-C-a |
|
sông Gành Hào |
TV |
xã Lý Văn Lâm |
TP. Cà Mau |
|
|
09° 12′ 21” |
105° 07′ 19” |
09° 01′ 18” |
105° 24′ 53” |
C-48-67-C-b, |
|
sông Rạch Rập |
TV |
xã Lý Văn Lâm |
TP. Cà Mau |
|
|
09° 02′ 28” |
105° 04′ 23” |
09° 10′ 43” |
105° 08′ 36” |
C-48-67-C-b, |
|
Ấp 1 |
DC |
xã Tắc Vân |
TP. Cà Mau |
09° 10′ 00” |
105° 15′ 30” |
|
|
|
|
C-48-67-D-a |
|
Ấp 2 |
DC |
xã Tắc Vân |
TP. Cà Mau |
09° 10′ 15” |
105° 15′ 56” |
|
|
|
|
C-48-67-D-a |
|
Ấp 3 |
DC |
xã Tắc Vân |
TP. Cà Mau |
09° 10′ 30” |
105° 16′ 16” |
|
|
|
|
C-48-67-D-a |
|
Ấp 4 |
DC |
xã Tắc Vân |
TP. Cà Mau |
09° 09′ 53” |
105° 15′ 44” |
|
|
|
|
C-48-67-D-a |
|
cầu Tắc Vân |
KX |
xã Tắc Vân |
TP. Cà Mau |
09° 10′ 02” |
105° 15′ 44” |
|
|
|
|
C-48-67-D-a |
|
Quốc lộ 1 |
KX |
xã Tắc Vân |
TP. Cà Mau |
|
|
09° 10′ 34” |
105° 16′ 37” |
08° 36′ 27” |
104° 43′ 12” |
C-48-67-D-a, |
|
kênh Đường Đào |
TV |
xã Tắc Vân |
TP. Cà Mau |
|
|
09° 10′ 16” |
105° 15′ 06” |
09° 09′ 59” |
105° 14′ 55” |
C-48-67-D-a, |
|
kênh xáng Cà Mau – Bạc Liêu |
TV |
xã Tắc Vân |
TP. Cà Mau |
|
|
09° 10′ 22” |
105° 08′ 52” |
09° 10′ 30” |
105° 16′ 38” |
C-48-67-D-a, |
|
kênh xáng Tắc Vân |
TV |
xã Tắc Vân |
TP. Cà Mau |
|
|
09° 10′ 30” |
105° 16′ 38” |
09° 09′ 49” |
105° 16′ 43” |
C-48-67-D-a |
|
rạch Láng Tượng |
TV |
xã Tắc Vân |
TP. Cà Mau |
|
|
09° 10′ 00” |
105° 15′ 45” |
09° 08′ 10” |
105° 15′ 02” |
C-48-67-D-a |
|
rạch Láng Xéo |
TV |
xã Tắc Vân |
TP. Cà Mau |
|
|
09° 09′ 42” |
105° 16′ 13” |
09° 09′ 38” |
105° 15′ 54” |
C-48-67-D-a |
|
rạch Ổ Ó |
TV |
xã Tắc Vân |
TP. Cà Mau |
|
|
09° 09′ 52” |
105° 15′ 18” |
09° 09′ 11” |
105° 14′ 50” |
C-48-67-D-a |
|
sông Cầu Đình |
TV |
xã Tắc Vân |
TP. Cà Mau |
|
|
09° 11′ 11” |
105° 14′ 56” |
09° 10′ 01” |
105° 15′ 45” |
C-48-67-D-a |
|
ấp Bình Định |
DC |
xã Tân Thành |
TP. Cà Mau |
09° 11′ 46” |
105° 14′ 31” |
|
|
|
|
C-48-67-C-b |
|
Ấp 2 |
DC |
xã Tân Thành |
TP. Cà Mau |
09° 11′ 11” |
105° 14′ 23” |
|
|
|
|
C-48-67-C-b |
|
Ấp 3 |
DC |
xã Tân Thành |
TP. Cà Mau |
09° 11′ 57” |
105° 11′ 56” |
|
|
|
|
C-48-67-C-b |
|
Ấp 4 |
DC |
xã Tân Thành |
TP. Cà Mau |
09° 11′ 13” |
105° 13′ 03” |
|
|
|
|
C-48-67-C-b |
|
Ấp 5 |
DC |
xã Tân Thành |
TP. Cà Mau |
09° 11′ 50” |
105° 13′ 30” |
|
|
|
|
C-48-67-C-b |
|
Ấp 6 |
DC |
xã Tân Thành |
TP. Cà Mau |
09° 13′ 14” |
105° 13′ 23” |
|
|
|
|
C-48-67-C-b |
|
đình Ông Cọp |
KX |
xã Tân Thành |
TP. Cà Mau |
09° 10′ 22” |
105° 15′ 31” |
|
|
|
|
C-48-67-D-a |
|
quốc lộ Quản Lộ – Phụng Hiệp |
KX |
xã Tân Thành |
TP. Cà Mau |
|
|
09° 13′ 12” |
105° 13′ 51” |
09° 10′ 34” |
105° 09′ 03” |
C-48-67-C-b |
|
kênh 1 tháng 6 |
TV |
xã Tân Thành |
TP. Cà Mau |
|
|
09° 12′ 48” |
105° 14′ 01” |
09° 11′ 50” |
105° 13′ 34” |
C-48-67-C-b |
|
kênh Bào Chứa |
TV |
xã Tân Thành |
TP. Cà Mau |
|
|
09° 09′ 59” |
105° 14′ 55” |
09° 10′ 26” |
105° 13′ 20” |
C-48-67-C-b |
|
kênh Đường Đào |
TV |
xã Tân Thành |
TP. Cà Mau |
|
|
09° 10′ 16” |
105° 15′ 06” |
09° 09′ 59” |
105° 14′ 55” |
C-48-67-D-a, |
|
kênh Long Thành |
TV |
xã Tân Thành |
TP. Cà Mau |
|
|
09° 11′ 59” |
105° 15′ 04” |
09° 10′ 46” |
105° 15′ 35” |
C-48-67-D-a |
|
kênh Ông Tơ |
TV |
xã Tân Thành |
TP. Cà Mau |
|
|
09° 12′ 38” |
105° 11′ 56” |
09° 11′ 42” |
105° 11′ 57” |
C-48-67-C-b |
|
rạch Cái Nhúc |
TV |
xã Tân Thành |
TP. Cà Mau |
|
|
09° 11′ 11” |
105° 14′ 56” |
09° 11′ 59” |
105° 10′ 38” |
C-48-67-C-b |
|
rạch Cái Nhum |
TV |
xã Tân Thành |
TP. Cà Mau |
|
|
09° 12′ 43” |
105° 14′ 00” |
09° 11′ 45” |
105° 13′ 16” |
C-48-67-C-b |
|
rạch Lung Còng |
TV |
xã Tân Thành |
TP. Cà Mau |
|
|
09° 12′ 01” |
105° 14′ 23” |
09° 11′ 11” |
105° 14′ 56” |
C-48-67-C-b |
|
sông Cầu Đình |
TV |
xã Tân Thành |
TP. Cà Mau |
|
|
09° 11′ 11” |
105° 14′ 56” |
09° 10′ 01” |
105° 15′ 45” |
C-48-67-D-a, |
|
sông Quản Lộ – Phụng Hiệp |
TV |
xã Tân Thành |
TP. Cà Mau |
|
|
09° 16′ 50” |
105° 17′ 32” |
09° 10′ 41” |
105° 08′ 40” |
C-48-67-C-b |
|
ấp Cái Nước |
DC |
TT. Cái Nước |
H. Cái Nước |
08° 56′ 51” |
105° 01′ 53” |
|
|
|
|
C-48-79-A-a |
|
ấp Đồng Tâm |
DC |
TT. Cái Nước |
H. Cái Nước |
08° 56′ 58” |
105° 00′ 50” |
|
|
|
|
C-48-79-A-a |
|
ấp Hữu Trí |
DC |
TT. Cái Nước |
H. Cái Nước |
08° 54′ 47” |
105° 00′ 40” |
|
|
|
|
C-48-79-A-a |
|
ấp Ngọc Hườn |
DC |
TT. Cái Nước |
H. Cái Nước |
08° 55′ 13” |
105° 01′ 47” |
|
|
|
|
C-48-79-A-a |
|
ấp Ngọc Tuấn |
DC |
TT. Cái Nước |
H. Cái Nước |
08° 55′ 41” |
105° 00′ 34” |
|
|
|
|
C-48-79-A-a |
|
ấp Nguyễn Quy |
DC |
TT. Cái Nước |
H. Cái Nước |
08° 55′ 55” |
105° 00′ 50” |
|
|
|
|
C-48-79-A-a |
|
ấp Tân Lập |
DC |
TT. Cái Nước |
H. Cái Nước |
08° 54′ 38” |
105° 01′ 07” |
|
|
|
|
C-48-79-A-a |
|
Khóm 1 |
DC |
TT. Cái Nước |
H. Cái Nước |
08° 56′ 23” |
105° 01′ 08” |
|
|
|
|
C-48-79-A-a |
|
Khóm 2 |
DC |
TT. Cái Nước |
H. Cái Nước |
08° 56′ 40” |
105° 00′ 31” |
|
|
|
|
C-48-79-A-a |
|
Khóm 3 |
DC |
TT. Cái Nước |
H. Cái Nước |
08° 56′ 07” |
105° 00′ 45” |
|
|
|
|
C-48-79-A-a |
|
cầu Cái Nước |
KX |
TT. Cái Nước |
H. Cái Nước |
08° 56′ 25” |
105° 00′ 36” |
|
|
|
|
C-48-79-A-a |
|
đền thờ Chủ tịch Hồ Chí Minh |
KX |
TT. Cái Nước |
H. Cái Nước |
08° 56′ 29” |
105° 00′ 45” |
|
|
|
|
C-48-79-A-a |
|
Quốc lộ 1 |
KX |
TT. Cái Nước |
H. Cái Nước |
|
|
09° 10′ 34” |
105° 16′ 37” |
08° 36′ 27” |
104° 43′ 12” |
C-48-79-A-a |
|
Trung tâm Y tế Huyện Cái Nước |
KX |
TT. Cái Nước |
H. Cái Nước |
08° 56′ 50” |
105° 00′ 40” |
|
|
|
|
C-48-79-A-a |
|
kênh Bà Chủ |
TV |
TT. Cái Nước |
H. Cái Nước |
|
|
08° 54′ 30” |
105° 00′ 31” |
08° 54′ 34” |
104° 59′ 33” |
C-48-79-A-a, |
|
kênh Cây Hương |
TV |
TT. Cái Nước |
H. Cái Nước |
|
|
08° 56′ 34” |
105° 00′ 55” |
08° 55′ 42” |
105° 01′ 49” |
C-48-79-A-a |
|
kênh Điền Cũ |
TV |
TT. Cái Nước |
H. Cái Nước |
|
|
08° 55′ 06” |
105° 01′ 46” |
08° 54′ 18” |
105° 01′ 21” |
C-48-79-A-a |
|
kênh Láng Tượng |
TV |
TT. Cái Nước |
H. Cái Nước |
|
|
08° 59′ 07” |
104° 59′ 53” |
08° 56′ 29” |
105° 00′ 21” |
C-48-79-A-a |
|
kênh Lộ Hản |
TV |
TT. Cái Nước |
H. Cái Nước |
|
|
08° 56′ 47” |
105° 00′ 49” |
08° 56′ 53” |
105° 01′ 10” |
C-48-79-A-a |
|
kênh Lộ Xe Cái Nước Đầm Cùng |
TV |
TT. Cái Nước |
H. Cái Nước |
|
|
08° 51′ 27” |
105° 01′ 13” |
08° 56′ 27” |
105° 00′ 47” |
C-48-79-A-a |
|
kênh Lộ Xe Tân Duyệt |
TV |
TT. Cái Nước |
H. Cái Nước |
|
|
08° 57′ 20” |
105° 06′ 02” |
08° 56′ 15” |
105° 00′ 48” |
C-48-79-A-a |
|
Kênh Lớn |
TV |
TT. Cái Nước |
H. Cái Nước |
|
|
08° 55′ 51” |
105° 04′ 29” |
08° 55′ 01” |
105° 02′ 20” |
C-48-79-A-a |
|
kênh Lung Lá |
TV |
TT. Cái Nước |
H. Cái Nước |
|
|
08° 54′ 44” |
105° 00′ 50” |
08° 53′ 59” |
104° 59′ 12” |
C-48-79-A-a |
|
kênh Lung Ngang |
TV |
TT. Cái Nước |
H. Cái Nước |
|
|
08° 55′ 03” |
105° 00′ 06” |
08° 55′ 28” |
104° 59′ 44” |
C-48-79-A-a, |
|
kênh Ông Phụng |
TV |
TT. Cái Nước |
H. Cái Nước |
|
|
08° 56′ 31” |
105° 02′ 48” |
08° 55′ 14” |
105° 03′ 12” |
C-48-79-A-a |
|
kênh Ông Tôn |
TV |
TT. Cái Nước |
H. Cái Nước |
|
|
08° 55′ 42” |
105° 01′ 49” |
08° 55′ 06” |
105° 01′ 46” |
C-48-79-A-a |
|
kênh Sư Thông |
TV |
TT. Cái Nước |
H. Cái Nước |
|
|
08° 56′ 21” |
105° 00′ 27” |
08° 55′ 43” |
105° 00′ 33” |
C-48-79-A-a |
|
kênh Tắc Cây Xoài |
TV |
TT. Cái Nước |
H. Cái Nước |
|
|
08° 54′ 34” |
104° 59′ 33” |
08° 55′ 10” |
104° 59′ 28” |
C-48-78-B-b |
|
kênh Thầy Chùa Giỏi |
TV |
TT. Cái Nước |
H. Cái Nước |
|
|
08° 54′ 24” |
105° 00′ 54” |
08° 54′ 18” |
105° 01′ 21” |
C-48-79-A-a |
|
kênh xáng Lộ Xe |
TV |
TT. Cái Nước |
H. Cái Nước |
|
|
08° 56′ 27” |
105° 00′ 47” |
09° 04′ 45” |
105° 03′ 46” |
C-48-79-A-a |
|
Kênh Xáng |
TV |
TT. Cái Nước |
H. Cái Nước |
|
|
08° 55′ 37” |
104° 59′ 46” |
08° 55′ 45” |
105° 00′ 47” |
C-48-78-B-b, |
|
Kênh Xẻ |
TV |
TT. Cái Nước |
H. Cái Nước |
|
|
08° 56′ 02” |
105° 01′ 44” |
08° 55′ 59” |
105° 01′ 12” |
C-48-79-A-a |
|
Lung Ngang |
TV |
TT. Cái Nước |
H. Cái Nước |
|
|
08° 55′ 02” |
105° 02′ 28” |
08° 56′ 13” |
105° 02′ 12” |
C-48-79-A-a |
|
Lung Sình |
TV |
TT. Cái Nước |
H. Cái Nước |
|
|
08° 55′ 42” |
105° 01′ 49” |
08° 56′ 38” |
105° 02′ 23” |
C-48-79-A-a |
|
rạch Cái Hàng |
TV |
TT. Cái Nước |
H. Cái Nước |
|
|
08° 55′ 37” |
104° 59′ 46” |
08° 56′ 24” |
105° 00′ 05” |
C-48-79-A-a, |
|
Rạch Dược |
TV |
TT. Cái Nước |
H. Cái Nước |
|
|
08° 58′ 00” |
105° 03′ 31” |
08° 56′ 54” |
105° 02′ 01” |
C-48-79-A-a |
|
rạch Nhà Vi |
TV |
TT. Cái Nước |
H. Cái Nước |
|
|
08° 55′ 10” |
104° 59′ 28” |
08° 55′ 37” |
104° 59′ 46” |
C-48-78-B-b |
|
sông Cái Nước |
TV |
TT. Cái Nước |
H. Cái Nước |
|
|
08° 56′ 24” |
105° 00′ 05” |
08° 57′ 12” |
105° 03′ 26” |
C-48-79-A-a |
|
ấp Cái Cấm |
DC |
xã Đông Hưng |
H. Cái Nước |
08° 59′ 06” |
105° 03′ 41” |
|
|
|
|
C-48-79-A-a |
|
ấp Cái Giếng |
DC |
xã Đông Hưng |
H. Cái Nước |
09° 00′ 02” |
105° 03′ 16” |
|
|
|
|
C-48-67-C-c |
|
ấp Giá Ngự |
DC |
xã Đông Hưng |
H. Cái Nước |
08° 57′ 32” |
105° 05′ 00” |
|
|
|
|
C-48-79-A-a |
|
ấp Nhà Thính A |
DC |
xã Đông Hưng |
H. Cái Nước |
08° 56′ 41” |
105° 05′ 12” |
|
|
|
|
C-48-79-A-a |
|
ấp Phong Lưu |
DC |
xã Đông Hưng |
H. Cái Nước |
08° 59′ 40” |
105° 04′ 22” |
|
|
|
|
C-48-79-A-a |
|
ấp Tân Phong |
DC |
xã Đông Hưng |
H. Cái Nước |
08° 58′ 09” |
105° 06′ 23” |
|
|
|
|
C-48-79-A-a |
|
ấp Trọng Ban |
DC |
xã Đông Hưng |
H. Cái Nước |
08° 57′ 41” |
105° 04′ 52” |
|
|
|
|
C-48-79-A-a |
|
kênh Bào Tròn |
TV |
xã Đông Hưng |
H. Cái Nước |
|
|
08° 57′ 21” |
105° 04′ 27” |
08° 56′ 37” |
105° 04′ 37” |
C-48-79-A-a |
|
kênh Chống Mỹ |
TV |
xã Đông Hưng |
H. Cái Nước |
|
|
08° 59′ 08” |
104° 57′ 34” |
08° 59′ 28” |
105° 05′ 14” |
C-48-79-A-a |
|
kênh Cựa Gà |
TV |
xã Đông Hưng |
H. Cái Nước |
|
|
09° 00′ 15” |
105° 03′ 50” |
09° 00′ 05” |
105° 04′ 24” |
C-48-67-C-c |
|
kênh Kinh Lách |
TV |
xã Đông Hưng |
H. Cái Nước |
|
|
08° 59′ 29” |
105° 02′ 37” |
09° 00′ 33” |
105° 02′ 03” |
C-48-79-A-a, |
|
kênh Lộ Xe Tân Duyệt |
TV |
xã Đông Hưng |
H. Cái Nước |
|
|
08° 57′ 20” |
105° 06′ 02” |
08° 56′ 15” |
105° 00′ 48” |
C-48-79-A-a |
|
kênh Phủ Đẩu |
TV |
xã Đông Hưng |
H. Cái Nước |
|
|
08° 59′ 31” |
105° 02′ 57” |
09° 00′ 23” |
105° 02′ 43” |
C-48-67-C-c, |
|
kênh Quản Phước |
TV |
xã Đông Hưng |
H. Cái Nước |
|
|
08° 59′ 40” |
105° 06′ 46” |
08° 59′ 53” |
105° 05′ 05” |
C-48-79-A-a |
|
kênh Tân Tạo |
TV |
xã Đông Hưng |
H. Cái Nước |
|
|
08° 59′ 06” |
105° 02′ 30” |
08° 58′ 49” |
105° 03′ 38” |
C-48-79-A-a |
|
kênh Tư Xu |
TV |
xã Đông Hưng |
H. Cái Nước |
|
|
09° 00′ 21” |
105° 03′ 15” |
09° 00′ 16” |
105° 03′ 49” |
C-48-67-C-c, |
|
kênh xáng Đông Hưng |
TV |
xã Đông Hưng |
H. Cái Nước |
|
|
08° 52′ 44” |
105° 03′ 14” |
09° 02′ 24” |
105° 04′ 25” |
C-48-79-A-a, |
|
lung Mây Dốc |
TV |
xã Đông Hưng |
H. Cái Nước |
|
|
08° 58′ 57” |
105° 05′ 42” |
09° 00′ 28” |
105° 05′ 09” |
C-48-79-A-a |
|
Lung Mướp |
TV |
xã Đông Hưng |
H. Cái Nước |
|
|
09° 01′ 17” |
105° 02′ 58” |
08° 58′ 54” |
105° 03′ 38” |
C-48-79-A-a, |
|
lung Nhà Thính |
TV |
xã Đông Hưng |
H. Cái Nước |
|
|
08° 56′ 37” |
105° 04′ 37” |
08° 55′ 56” |
105° 05′ 46” |
C-48-79-A-a |
|
sông Bảy Háp |
TV |
xã Đông Hưng |
H. Cái Nước |
|
|
09° 06′ 06” |
105° 09′ 21” |
08° 46′ 27” |
104° 51′ 18” |
C-48-79-A-a |
|
sông Cái Cấm |
TV |
xã Đông Hưng |
H. Cái Nước |
|
|
08° 58′ 52” |
105° 03′ 39” |
08° 58′ 39” |
105° 05′ 33” |
C-48-79-A-a |
|
sông Cái Nước – Chà Là |
TV |
xã Đông Hưng |
H. Cái Nước |
|
|
08° 57′ 12” |
105° 03′ 27” |
08° 58′ 05” |
105° 06′ 24” |
C-48-79-A-a |
|
sông Phong Lưu |
TV |
xã Đông Hưng |
H. Cái Nước |
|
|
09° 00′ 57” |
105° 04′ 04” |
08° 58′ 14” |
105° 05′ 47” |
C-48-79-A-a, |
|
ấp Bào Tròn |
DC |
xã Đông Thới |
H. Cái Nước |
08° 56′ 12” |
105° 03′ 22” |
|
|
|
|
C-48-79-A-a |
|
ấp Khánh Tư |
DC |
xã Đông Thới |
H. Cái Nước |
08° 54′ 43” |
105° 03′ 15” |
|
|
|
|
C-48-79-A-a |
|
ấp Kinh Lớn |
DC |
xã Đông Thới |
H. Cái Nước |
08° 55′ 26” |
105° 03′ 16” |
|
|
|
|
C-48-79-A-a |
|
ấp Mỹ Điền |
DC |
xã Đông Thới |
H. Cái Nước |
08° 53′ 07” |
105° 03′ 12” |
|
|
|
|
C-48-79-A-a |
|
ấp Nhà Thính B |
DC |
xã Đông Thới |
H. Cái Nước |
08° 55′ 18” |
105° 05′ 28” |
|
|
|
|
C-48-79-A-a |
|
kênh Bào Tròn |
TV |
xã Đông Thới |
H. Cái Nước |
|
|
08° 57′ 21” |
105° 04′ 27” |
08° 56′ 37” |
105° 04′ 37” |
C-48-79-A-a |
|
kênh Chệt Mười |
TV |
xã Đông Thới |
H. Cái Nước |
|
|
08° 53′ 54” |
105° 04′ 54” |
08° 54′ 30” |
105° 04′ 17” |
C-48-79-A-a |
|
kênh Họa Đồ |
TV |
xã Đông Thới |
H. Cái Nước |
|
|
08° 54′ 32” |
105° 04′ 15” |
08° 54′ 35” |
105° 03′ 09” |
C-48-79-A-a |
|
kênh Lộ Xe Tân Duyệt |
TV |
xã Đông Thới |
H. Cái Nước |
|
|
08° 57′ 20” |
105° 06′ 02” |
08° 56′ 15” |
105° 00′ 48” |
C-48-79-A-a |
|
Kênh Lớn |
TV |
xã Đông Thới |
H. Cái Nước |
|
|
08° 55′ 51” |
105° 04′ 29” |
08° 55′ 01” |
105° 02′ 20” |
C-48-79-A-a |
|
kênh Năm Long |
TV |
xã Đông Thới |
H. Cái Nước |
|
|
08° 53′ 08” |
105° 04′ 05” |
08° 54′ 00” |
105° 03′ 25” |
C-48-79-A-a |
|
Kênh Nhỏ |
TV |
xã Đông Thới |
H. Cái Nước |
|
|
08° 55′ 26” |
105° 04′ 43” |
08° 54′ 49” |
105° 03′ 16” |
C-48-79-A-a |
|
kênh Ông Phụng |
TV |
xã Đông Thới |
H. Cái Nước |
|
|
08° 56′ 31” |
105° 02′ 48” |
08° 55′ 14” |
105° 03′ 12” |
C-48-79-A-a |
|
kênh Tư Hằng |
TV |
xã Đông Thới |
H. Cái Nước |
|
|
08° 54′ 25” |
105° 05′ 07” |
08° 54′ 58” |
105° 04′ 39” |
C-48-79-A-a |
|
kênh xáng Đông Hưng |
TV |
xã Đông Thới |
H. Cái Nước |
|
|
08° 52′ 44” |
105° 03′ 14” |
09° 02′ 24” |
105° 04′ 25” |
C-48-79-A-a |
|
kênh Xóm Huế |
TV |
xã Đông Thới |
H. Cái Nước |
|
|
08° 55′ 55” |
105° 05′ 06” |
08° 55′ 26” |
105° 04′ 43” |
C-48-79-A-a |
|
lung Đầu Dừa |
TV |
xã Đông Thới |
H. Cái Nước |
|
|
08° 55′ 26” |
105° 04′ 43” |
08° 54′ 03” |
105° 03′ 04” |
C-48-79-A-a |
|
lung Nhà Thính |
TV |
xã Đông Thới |
H. Cái Nước |
|
|
08° 56′ 37” |
105° 04′ 37” |
08° 55′ 56” |
105° 05′ 46” |
C-48-79-A-a |
|
sông Bảy Háp |
TV |
xã Đông Thới |
H. Cái Nước |
|
|
09° 06′ 06” |
105° 09′ 21” |
08° 46′ 27” |
104° 51′ 18” |
C-48-79-A-a |
|
sông Cái Nước |
TV |
xã Đông Thới |
H. Cái Nước |
|
|
08° 56′ 24” |
105° 00′ 05” |
08° 57′ 12” |
105° 03′ 26” |
C-48-79-A-a |
|
sông Cái Nước – Chà Là |
TV |
xã Đông Thới |
H. Cái Nước |
|
|
08° 57′ 12” |
105° 03′ 27” |
08° 58′ 05” |
105° 06′ 24” |
C-48-79-A-a |
|
ấp Cái Bát |
DC |
xã Hòa Mỹ |
H. Cái Nước |
09° 01′ 37” |
104° 59′ 11” |
|
|
|
|
C-48-66-D-d |
|
ấp Kinh Lách |
DC |
xã Hòa Mỹ |
H. Cái Nước |
08° 59′ 48” |
105° 01′ 52” |
|
|
|
|
C-48-79-A-a |
|
ấp Kinh Tư |
DC |
xã Hòa Mỹ |
H. Cái Nước |
08° 59′ 18” |
105° 00′ 27” |
|
|
|
|
C-48-79-A-a |
|
ấp Lợi Đông |
DC |
xã Hòa Mỹ |
H. Cái Nước |
09° 01′ 17” |
105° 00′ 30” |
|
|
|
|
C-48-67-C-c |
|
ấp Rau Dừa C |
DC |
xã Hòa Mỹ |
H. Cái Nước |
08° 59′ 59” |
105° 00′ 57” |
|
|
|
|
C-48-79-A-a |
|
ấp Thị Tường |
DC |
xã Hòa Mỹ |
H. Cái Nước |
09° 00′ 43” |
104° 58′ 05” |
|
|
|
|
C-48-66-D-d |
|
ấp Thị Tường B |
DC |
xã Hòa Mỹ |
H. Cái Nước |
09° 01′ 41” |
104° 58′ 11” |
|
|
|
|
C-48-66-D-d |
|
Quốc lộ 1 |
KX |
xã Hòa Mỹ |
H. Cái Nước |
|
|
09° 10′ 34” |
105° 16′ 37” |
08° 36′ 27” |
104° 43′ 12” |
C-48-67-C-c |
|
kênh Ba Tô |
TV |
xã Hòa Mỹ |
H. Cái Nước |
|
|
09° 01′ 22” |
104° 58′ 45” |
09° 02′ 11” |
104° 58′ 29” |
C-48-66-D-d |
|
kênh Bến Đìa |
TV |
xã Hòa Mỹ |
H. Cái Nước |
|
|
08° 57′ 59” |
104° 57′ 15” |
08° 59′ 48” |
104° 58′ 06” |
C-48-78-B-b |
|
kênh Chống Mỹ |
TV |
xã Hòa Mỹ |
H. Cái Nước |
|
|
08° 59′ 08” |
104° 57′ 34” |
08° 59′ 28” |
105° 05′ 14” |
C-48-79-A-a, |
|
kênh Đìa Sập |
TV |
xã Hòa Mỹ |
H. Cái Nước |
|
|
09° 00′ 11” |
104° 59′ 44” |
08° 59′ 42” |
105° 00′ 53” |
C-48-79-A-a, |
|
kênh Điền Ba Xuyên |
TV |
xã Hòa Mỹ |
H. Cái Nước |
|
|
09° 02′ 10” |
104° 56′ 21” |
09° 01′ 37” |
104° 58′ 24” |
C-48-66-D-d |
|
Kênh Giữa |
TV |
xã Hòa Mỹ |
H. Cái Nước |
|
|
08° 58′ 57” |
104° 58′ 40” |
08° 59′ 45” |
104° 58′ 50” |
C-48-78-B-b |
|
kênh Kinh Lách |
TV |
xã Hòa Mỹ |
H. Cái Nước |
|
|
08° 59′ 29” |
105° 02′ 37” |
09° 00′ 33” |
105° 02′ 03” |
C-48-79-A-a, |
|
kênh Kinh Ngang |
TV |
xã Hòa Mỹ |
H. Cái Nước |
|
|
08° 59′ 07” |
104° 59′ 53” |
09° 00′ 11” |
104° 59′ 44” |
C-48-78-B-b, |
|
kênh Kinh Xéo |
TV |
xã Hòa Mỹ |
H. Cái Nước |
|
|
08° 59′ 08” |
104° 59′ 52” |
08° 59′ 28” |
104° 58′ 57” |
C-48-78-B-b |
|
kênh Lung Giá |
TV |
xã Hòa Mỹ |
H. Cái Nước |
|
|
08° 59′ 48” |
104° 59′ 53” |
08° 59′ 49” |
104° 59′ 07” |
C-48-78-B-b |
|
Kênh Năm |
TV |
xã Hòa Mỹ |
H. Cái Nước |
|
|
09° 01′ 12” |
105° 02′ 52” |
09° 00′ 13” |
105° 01′ 37” |
C-48-67-C-c |
|
Kênh Ngang |
TV |
xã Hòa Mỹ |
H. Cái Nước |
|
|
08° 59′ 48” |
104° 59′ 07” |
08° 58′ 57” |
104° 59′ 08” |
C-48-78-B-b |
|
kênh Mũi Ông Lục |
TV |
xã Hòa Mỹ |
H. Cái Nước |
|
|
09° 00′ 02” |
104° 59′ 38” |
08° 59′ 56” |
104° 58′ 02” |
C-48-78-B-b, |
|
kênh Mười Phải |
TV |
xã Hòa Mỹ |
H. Cái Nước |
|
|
09° 00′ 14” |
104° 58′ 07” |
09° 00′ 01” |
104° 59′ 45” |
C-48-66-D-d |
|
kênh Mười Sáu |
TV |
xã Hòa Mỹ |
H. Cái Nước |
|
|
09° 01′ 22” |
104° 58′ 45” |
09° 00′ 08” |
104° 58′ 48” |
C-48-66-D-d |
|
Kênh Sậy |
TV |
xã Hòa Mỹ |
H. Cái Nước |
|
|
08° 59′ 51” |
104° 59′ 00” |
08° 58′ 57” |
104° 58′ 53” |
C-48-78-B-b |
|
kênh xáng Lộ Xe |
TV |
xã Hòa Mỹ |
H. Cái Nước |
|
|
08° 56′ 27” |
105° 00′ 47” |
09° 04′ 45” |
105° 03′ 46” |
C-48-79-A-a, |
|
sông Cái Bát |
TV |
xã Hòa Mỹ |
H. Cái Nước |
|
|
09° 01′ 54” |
105° 00′ 48” |
09° 01′ 39” |
104° 59′ 11” |
C-48-66-D-d, |
|
sông Đìa Chuối |
TV |
xã Hòa Mỹ |
H. Cái Nước |
|
|
09° 00′ 28” |
104° 59′ 53” |
09° 01′ 29” |
105° 00′ 28” |
C-48-67-C-c, |
|
sông Đìa Gòng |
TV |
xã Hòa Mỹ |
H. Cái Nước |
|
|
09° 00′ 07” |
104° 58′ 58” |
09° 01′ 28” |
105° 00′ 11” |
C-48-66-D-d, |
|
sông Mò Ôm |
TV |
xã Hòa Mỹ |
H. Cái Nước |
|
|
09° 01′ 19” |
104° 58′ 26” |
09° 02′ 09” |
104° 58′ 20” |
C-48-66-D-d |
|
sông Rạch Bần |
TV |
xã Hòa Mỹ |
H. Cái Nước |
|
|
09° 01′ 39” |
104° 59′ 11” |
09° 03′ 35” |
104° 56′ 22” |
C-48-66-D-d |
|
sông Thị Tường |
TV |
xã Hòa Mỹ |
H. Cái Nước |
|
|
09° 01′ 39” |
104° 59′ 11” |
08° 59′ 58” |
104° 57′ 59” |
C-48-66-D-d, |
|
ấp Bùng Binh |
DC |
xã Hưng Mỹ |
H. Cái Nước |
09° 01′ 18” |
105° 02′ 19” |
|
|
|
|
C-48-67-C-c |
|
ấp Lý Ấn |
DC |
xã Hưng Mỹ |
H. Cái Nước |
09° 02′ 56” |
105° 00′ 20” |
|
|
|
|
C-48-67-C-c |
|
ấp Rau Dừa |
DC |
xã Hưng Mỹ |
H. Cái Nước |
09° 02′ 46” |
104° 59′ 34” |
|
|
|
|
C-48-66-D-d |
|
ấp Rau Dừa B |
DC |
xã Hưng Mỹ |
H. Cái Nước |
09° 01′ 56” |
105° 01′ 11” |
|
|
|
|
C-48-67-C-c |
|
ấp Thị Tường A |
DC |
xã Hưng Mỹ |
H. Cái Nước |
09° 02′ 05” |
105° 00′ 22” |
|
|
|
|
C-48-67-C-c |
|
ấp Vịnh Gốc |
DC |
xã Hưng Mỹ |
H. Cái Nước |
09° 02′ 11” |
105° 01′ 56” |
|
|
|
|
C-48-67-C-c |
|
cầu Rau Dừa |
KX |
xã Hưng Mỹ |
H. Cái Nước |
09° 01′ 55” |
105° 00′ 51” |
|
|
|
|
C-48-67-C-c |
|
Di tích lịch sử Các Địa điểm thuộc Xứ ủy Nam Bộ – Trung ương Cục miền Nam (giai đoạn từ cuối năm 1949 đến đầu năm 1955) tỉnh Cà Mau |
KX |
xã Hưng Mỹ |
H. Cái Nước |
09° 02′ 40” |
104° 59′ 40” |
|
|
|
|
C-48-66-D-d |
|
Di tích lịch sử Khu căn cứ Tỉnh đội Cà Mau ở Xẻo Trê (1964-1973) |
KX |
xã Hưng Mỹ |
H. Cái Nước |
09° 02′ 27” |
105° 00′ 26” |
|
|
|
|
C-48-67-C-c |
|
Quốc lộ 1 |
KX |
xã Hưng Mỹ |
H. Cái Nước |
|
|
09° 10′ 34” |
105° 16′ 37” |
08° 36′ 27” |
104° 43′ 12” |
C-48-67-C-c |
|
Kênh Cùng |
TV |
xã Hưng Mỹ |
H. Cái Nước |
|
|
09° 02′ 45” |
105° 01′ 45” |
09° 03′ 46” |
105° 00′ 15” |
C-48-67-C-c |
|
Kênh Năm |
TV |
xã Hưng Mỹ |
H. Cái Nước |
|
|
09° 01′ 12” |
105° 02′ 52” |
09° 00′ 13” |
105° 01′ 37” |
C-48-67-C-c |
|
kênh xáng Lộ Xe |
TV |
xã Hưng Mỹ |
H. Cái Nước |
|
|
08° 56′ 27” |
105° 00′ 47” |
09° 04′ 45” |
105° 03′ 46” |
C-48-67-C-c |
|
kênh Xẻo Trê |
TV |
xã Hưng Mỹ |
H. Cái Nước |
|
|
09° 02′ 42” |
105° 00′ 51” |
09° 02′ 21” |
105° 00′ 17” |
C-48-67-C-c |
|
rạch Bào Môn |
TV |
xã Hưng Mỹ |
H. Cái Nước |
|
|
09° 02′ 51” |
105° 01′ 37” |
09° 01′ 56” |
105° 00′ 55” |
C-48-67-C-c |
|
rạch Ba Vinh |
TV |
xã Hưng Mỹ |
H. Cái Nước |
|
|
09° 03′ 55” |
104° 59′ 51” |
09° 02′ 42” |
104° 59′ 43” |
C-48-66-D-d |
|
sông Biện Tràng |
TV |
xã Hưng Mỹ |
H. Cái Nước |
|
|
09° 03′ 32” |
105° 00′ 43” |
09° 02′ 37” |
104° 59′ 57” |
C-48-67-C-c, |
|
sông Cái Bát |
TV |
xã Hưng Mỹ |
H. Cái Nước |
|
|
09° 01′ 54” |
105° 00′ 48” |
09° 01′ 39” |
104° 59′ 11” |
C-48-66-D-d, |
|
sông Cái Giếng |
TV |
xã Hưng Mỹ |
H. Cái Nước |
|
|
09° 02′ 27” |
105° 04′ 08” |
09° 01′ 17” |
105° 02′ 58” |
C-48-67-C-c |
|
sông Đìa Chuối |
TV |
xã Hưng Mỹ |
H. Cái Nước |
|
|
09° 00′ 28” |
104° 59′ 53” |
09° 01′ 29” |
105° 00′ 28” |
C-48-67-C-c |
|
sông Lung Chích |
TV |
xã Hưng Mỹ |
H. Cái Nước |
|
|
09° 01′ 25” |
105° 00′ 57” |
09° 01′ 28” |
105° 02′ 34” |
C-48-67-C-c |
|
sông Rạch Bần |
TV |
xã Hưng Mỹ |
H. Cái Nước |
|
|
09° 01′ 39” |
104° 59′ 11” |
09° 03′ 35” |
104° 56′ 22” |
C-48-66-D-d |
|
sông Rau Dừa |
TV |
xã Hưng Mỹ |
H. Cái Nước |
|
|
09° 02′ 27” |
104° 57′ 59” |
09° 02′ 35” |
105° 03′ 55” |
C-48-66-D-d, |
|
ấp Bào Bèo |
DC |
xã Lương Thế Trân |
H. Cái Nước |
09° 05′ 46” |
105° 07′ 49” |
|
|
|
|
C-48-67-C-d |
|
ấp Bào Kè |
DC |
xã Lương Thế Trân |
H. Cái Nước |
09° 06′ 43” |
105° 06′ 33” |
|
|
|
|
C-48-67-C-c |
|
ấp Hòa Trung |
DC |
xã Lương Thế Trân |
H. Cái Nước |
09° 06′ 08” |
105° 08′ 26” |
|
|
|
|
C-48-67-C-d |
|
ấp Năm Đảm |
DC |
xã Lương Thế Trân |
H. Cái Nước |
09° 07′ 45” |
105° 07′ 53” |
|
|
|
|
C-48-67-C-b |
|
ấp Trung Hưng |
DC |
xã Lương Thế Trân |
H. Cái Nước |
09° 05′ 26” |
105° 07′ 13” |
|
|
|
|
C-48-67-C-c |
|
ấp Trung Thành |
DC |
xã Lương Thế Trân |
H. Cái Nước |
09° 04′ 16” |
105° 08′ 27” |
|
|
|
|
C-48-67-C-d |
|
cầu Hai Mai |
KX |
xã Lương Thế Trân |
H. Cái Nước |
09° 06′ 00” |
105° 09′ 13” |
|
|
|
|
C-48-67-C-d |
|
cầu Lương Thế Trân |
KX |
xã Lương Thế Trân |
H. Cái Nước |
09° 08′ 13” |
105° 07′ 32” |
|
|
|
|
C-48-67-C-b |
|
Quốc lộ 1 |
KX |
xã Lương Thế Trân |
H. Cái Nước |
|
|
09° 10′ 34” |
105° 16′ 37” |
08° 36′ 27” |
104° 43′ 12” |
C-48-67-C-a |
|
kênh xáng Lương Thế Trân |
TV |
xã Lương Thế Trân |
H. Cái Nước |
|
|
09° 10′ 17” |
105° 05′ 07” |
09° 06′ 53” |
105° 09′ 18” |
C-48-67-C-b, |
|
rạch Bào Bèo |
TV |
xã Lương Thế Trân |
H. Cái Nước |
|
|
09° 07′ 57” |
105° 06′ 48” |
09° 05′ 37” |
105° 07′ 53” |
C-48-67-C-a, |
|
sông Bảy Háp |
TV |
xã Lương Thế Trân |
H. Cái Nước |
|
|
09° 06′ 06” |
105° 09′ 21” |
08° 46′ 27” |
104° 51′ 18” |
C-48-67-C-d |
|
sông Cái Nhum |
TV |
xã Lương Thế Trân |
H. Cái Nước |
|
|
09° 06′ 24” |
105° 07′ 19” |
09° 07′ 00” |
105° 06′ 02” |
C-48-67-C-c |
|
sông Cây Bốm |
TV |
xã Lương Thế Trân |
H. Cái Nước |
|
|
09° 05′ 59” |
105° 09′ 16” |
09° 05′ 37” |
105° 07′ 53” |
C-48-67-C-d |
|
sông Đồng Dinh |
TV |
xã Lương Thế Trân |
H. Cái Nước |
|
|
09° 04′ 52” |
105° 06′ 26” |
09° 05′ 37” |
105° 07′ 53” |
C-48-67-C-c, |
|
sông Gành Hào |
TV |
xã Lương Thế Trân |
H. Cái Nước |
|
|
09° 12′ 21” |
105° 07′ 19” |
09° 01′ 18” |
105° 24′ 53” |
C-48-67-C-d |
|
ấp Cái Rắn |
DC |
xã Phú Hưng |
H. Cái Nước |
09° 03′ 45” |
105° 02′ 00” |
|
|
|
|
C-48-67-C-c |
|
ấp Cái Rắn A |
DC |
xã Phú Hưng |
H. Cái Nước |
09° 04′ 52” |
105° 02′ 04” |
|
|
|
|
C-48-67-C-c |
|
ấp Cái Rắn B |
DC |
xã Phú Hưng |
H. Cái Nước |
09° 04′ 51” |
105° 03′ 37” |
|
|
|
|
C-48-67-C-c |
|
ấp Đức An |
DC |
xã Phú Hưng |
H. Cái Nước |
09° 04′ 50” |
105° 04′ 05” |
|
|
|
|
C-48-67-C-c |
|
ấp Hưng Thành |
DC |
xã Phú Hưng |
H. Cái Nước |
09° 05′ 51” |
105° 03′ 52” |
|
|
|
|
C-48-67-C-c |
|
ấp Lộ Xe |
DC |
xã Phú Hưng |
H. Cái Nước |
09° 03′ 39” |
105° 02′ 42” |
|
|
|
|
C-48-67-C-c |
|
ấp Nhà Phấn Gốc |
DC |
xã Phú Hưng |
H. Cái Nước |
09° 03′ 33” |
105° 04′ 52” |
|
|
|
|
C-48-67-C-c |
|
ấp Phú Thạnh |
DC |
xã Phú Hưng |
H. Cái Nước |
09° 07′ 06” |
105° 03′ 11” |
|
|
|
|
C-48-67-C-c |
|
ấp Rạch Muỗi |
DC |
xã Phú Hưng |
H. Cái Nước |
09° 06′ 33” |
105° 04′ 19” |
|
|
|
|
C-48-67-C-c |
|
ấp Tân Ánh |
DC |
xã Phú Hưng |
H. Cái Nước |
09° 02′ 48” |
105° 04′ 01” |
|
|
|
|
C-48-67-C-c |
|
cầu Cái Rắn |
KX |
xã Phú Hưng |
H. Cái Nước |
09° 04′ 46” |
105° 03′ 45” |
|
|
|
|
C-48-67-C-c |
|
cầu Tân Đức |
KX |
xã Phú Hưng |
H. Cái Nước |
09° 05′ 30” |
105° 04′ 32” |
|
|
|
|
C-48-67-C-c |
|
nhà thờ Cái Rắn |
KX |
xã Phú Hưng |
H. Cái Nước |
09° 05′ 14” |
105° 02′ 36” |
|
|
|
|
C-48-67-C-c |
|
Quốc lộ 1 |
KX |
xã Phú Hưng |
H. Cái Nước |
|
|
09° 10′ 34” |
105° 16′ 37” |
08° 36′ 27” |
104° 43′ 12” |
C-48-67-C-c |
|
kênh Bà Bùi |
TV |
xã Phú Hưng |
H. Cái Nước |
|
|
09° 05′ 58” |
105° 03′ 14” |
09° 06′ 45” |
105° 02′ 50” |
C-48-67-C-c |
|
kênh Ba Ngàn |
TV |
xã Phú Hưng |
H. Cái Nước |
|
|
09° 05′ 18” |
105° 01′ 00” |
09° 05′ 16” |
105° 02′ 34” |
C-48-67-C-c |
|
kênh Chống Mỹ |
TV |
xã Phú Hưng |
H. Cái Nước |
|
|
09° 04′ 34” |
105° 00′ 52” |
09° 03′ 21” |
105° 02′ 00” |
C-48-67-C-c |
|
kênh Cô Ba |
TV |
xã Phú Hưng |
H. Cái Nước |
|
|
09° 04′ 57” |
105° 01′ 10” |
09° 03′ 46” |
105° 02′ 21” |
C-48-67-C-c |
|
Kênh Cùng |
TV |
xã Phú Hưng |
H. Cái Nước |
|
|
09° 02′ 45” |
105° 01′ 45” |
09° 03′ 46” |
105° 00′ 15” |
C-48-67-C-c |
|
Kênh Giữa |
TV |
xã Phú Hưng |
H. Cái Nước |
|
|
09° 05′ 11” |
105° 02′ 35” |
09° 03′ 32” |
105° 00′ 43” |
C-48-67-C-c |
|
kênh Lung Ráng |
TV |
xã Phú Hưng |
H. Cái Nước |
|
|
09° 05′ 31” |
105° 02′ 31” |
09° 05′ 18” |
105° 01′ 00” |
C-48-67-C-c |
|
kênh So Đũa |
TV |
xã Phú Hưng |
H. Cái Nước |
|
|
09° 05′ 41” |
105° 02′ 39” |
09° 06′ 03” |
105° 02′ 17” |
C-48-67-C-c |
|
Kênh Tây |
TV |
xã Phú Hưng |
H. Cái Nước |
|
|
09° 07′ 01” |
105° 04′ 32” |
09° 07′ 29” |
105° 03′ 32” |
C-48-67-C-c |
|
kênh Thầy Chùa |
TV |
xã Phú Hưng |
H. Cái Nước |
|
|
09° 03′ 20” |
105° 03′ 53” |
09° 03′ 11” |
105° 03′ 01” |
C-48-67-C-c |
|
kênh xáng Lộ Xe |
TV |
xã Phú Hưng |
H. Cái Nước |
|
|
08° 56′ 27” |
105° 00′ 47” |
09° 04′ 45” |
105° 03′ 46” |
C-48-67-C-c |
|
kênh Xã Đức |
TV |
xã Phú Hưng |
H. Cái Nước |
|
|
09° 05′ 10” |
105° 04′ 16” |
09° 04′ 43” |
105° 04′ 48” |
C-48-67-C-c |
|
lung Đìa Ao |
TV |
xã Phú Hưng |
H. Cái Nước |
|
|
09° 04′ 12” |
105° 03′ 49” |
09° 04′ 43” |
105° 04′ 48” |
C-48-67-C-c |
|
rạch Cái Rắn |
TV |
xã Phú Hưng |
H. Cái Nước |
|
|
09° 05′ 56” |
105° 03′ 32” |
09° 04′ 59” |
105° 02′ 46” |
C-48-67-C-c |
|
rạch Cây Gừa |
TV |
xã Phú Hưng |
H. Cái Nước |
|
|
09° 04′ 59” |
105° 02′ 46” |
09° 05′ 58” |
105° 03′ 14” |
C-48-67-C-c |
|
rạch Đất Sét |
TV |
xã Phú Hưng |
H. Cái Nước |
|
|
09° 03′ 11” |
105° 03′ 01” |
09° 02′ 43” |
105° 03′ 54” |
C-48-67-C-c |
|
rạch Nhà Phấn |
TV |
xã Phú Hưng |
H. Cái Nước |
|
|
09° 02′ 43” |
105° 04′ 05” |
09° 06′ 48” |
105° 05′ 46” |
C-48-67-C-c |
|
sông Đìa Ao |
TV |
xã Phú Hưng |
H. Cái Nước |
|
|
09° 04′ 43” |
105° 04′ 48” |
09° 04′ 39” |
105° 05′ 11” |
C-48-67-C-c |
|
sông Rạch Muỗi |
TV |
xã Phú Hưng |
H. Cái Nước |
|
|
09° 06′ 10” |
105° 04′ 39” |
09° 07′ 01” |
105° 04′ 32” |
C-48-67-C-c |
|
sông Rạch Rập |
TV |
xã Phú Hưng |
H. Cái Nước |
|
|
09° 02′ 28” |
105° 04′ 23” |
09° 10′ 43” |
105° 08′ 36” |
C-48-67-C-c |
|
ấp Bào Vũng |
DC |
xã Tân Hưng |
H. Cái Nước |
09° 01′ 47” |
105° 05′ 17” |
|
|
|
|
C-48-67-C-c |
|
ấp Cái Giếng |
DC |
xã Tân Hưng |
H. Cái Nước |
09° 01′ 50” |
105° 03′ 33” |
|
|
|
|
C-48-67-C-c |
|
ấp Cái Rô |
DC |
xã Tân Hưng |
H. Cái Nước |
09° 02′ 18” |
105° 07′ 13” |
|
|
|
|
C-48-67-C-c |
|
ấp Hợp Tác Xã |
DC |
xã Tân Hưng |
H. Cái Nước |
09° 01′ 09” |
105° 07′ 05” |
|
|
|
|
C-48-67-C-c |
|
ấp Phong Lưu |
DC |
xã Tân Hưng |
H. Cái Nước |
09° 00′ 59” |
105° 04′ 59” |
|
|
|
|
C-48-67-C-c |
|
ấp Tân Biên |
DC |
xã Tân Hưng |
H. Cái Nước |
09° 00′ 51” |
105° 03′ 03” |
|
|
|
|
C-48-67-C-c |
|
ấp Tân Bửu |
DC |
xã Tân Hưng |
H. Cái Nước |
09° 03′ 43” |
105° 05′ 53” |
|
|
|
|
C-48-67-C-c |
|
ấp Tân Hiệp |
DC |
xã Tân Hưng |
H. Cái Nước |
09° 04′ 33” |
105° 06′ 13” |
|
|
|
|
C-48-67-C-c |
|
ấp Tân Hòa |
DC |
xã Tân Hưng |
H. Cái Nước |
09° 02′ 18” |
105° 04′ 41” |
|
|
|
|
C-48-67-C-c |
|
ấp Tân Phong |
DC |
xã Tân Hưng |
H. Cái Nước |
09° 00′ 02” |
105° 05′ 00” |
|
|
|
|
C-48-67-C-c |
|
ấp Tân Thuận |
DC |
xã Tân Hưng |
H. Cái Nước |
09° 01′ 20” |
105° 05′ 35” |
|
|
|
|
C-48-67-C-c |
|
ấp Tân Trung |
DC |
xã Tân Hưng |
H. Cái Nước |
09° 03′ 37” |
105° 07′ 31” |
|
|
|
|
C-48-67-C-d |
|
kênh Bộ Mão |
TV |
xã Tân Hưng |
H. Cái Nước |
|
|
09° 02′ 17” |
105° 04′ 37” |
09° 03′ 44” |
105° 06′ 14” |
C-48-67-C-c |
|
kênh Cái Bào Vũng |
TV |
xã Tân Hưng |
H. Cái Nước |
|
|
09° 01′ 49” |
105° 05′ 25” |
09° 00′ 44” |
105° 04′ 11” |
C-48-67-C-c |
|
kênh Cựa Gà |
TV |
xã Tân Hưng |
H. Cái Nước |
|
|
09° 00′ 15” |
105° 03′ 50” |
09° 00′ 05” |
105° 04′ 24” |
C-48-67-C-c |
|
kênh Hai Dậy |
TV |
xã Tân Hưng |
H. Cái Nước |
|
|
09° 00′ 35” |
105° 03′ 14” |
09° 00′ 40” |
105° 03′ 58” |
C-48-67-C-c |
|
kênh Kinh Lách |
TV |
xã Tân Hưng |
H. Cái Nước |
|
|
08° 59′ 29” |
105° 02′ 37” |
09° 00′ 33” |
105° 02′ 03” |
C-48-67-C-c |
|
Kênh Năm |
TV |
xã Tân Hưng |
H. Cái Nước |
|
|
09° 01′ 12” |
105° 02′ 52” |
09° 00′ 13” |
105° 01′ 37” |
C-48-67-C-c |
|
kênh Quản Phước |
TV |
xã Tân Hưng |
H. Cái Nước |
|
|
08° 59′ 40” |
105° 06′ 46” |
08° 59′ 53” |
105° 05′ 05” |
C-48-79-A-a |
|
Kênh Tây |
TV |
xã Tân Hưng |
H. Cái Nước |
|
|
09° 01′ 47” |
105° 05′ 25” |
09° 01′ 07” |
105° 05′ 38” |
C-48-67-C-c |
|
kênh Tư Xu |
TV |
xã Tân Hưng |
H. Cái Nước |
|
|
09° 00′ 21” |
105° 03′ 15” |
09° 00′ 16” |
105° 03′ 49” |
C-48-67-C-c, |
|
kênh xáng Đông Hưng |
TV |
xã Tân Hưng |
H. Cái Nước |
|
|
08° 52′ 44” |
105° 03′ 14” |
09° 02′ 24” |
105° 04′ 25” |
C-48-67-C-c |
|
lung Bồng Bồng |
TV |
xã Tân Hưng |
H. Cái Nước |
|
|
09° 00′ 51” |
105° 05′ 15” |
09° 00′ 04” |
105° 04′ 49” |
C-48-67-C-c |
|
lung Cây Gia |
TV |
xã Tân Hưng |
H. Cái Nước |
|
|
09° 00′ 59” |
105° 03′ 05” |
09° 00′ 57” |
105° 04′ 04” |
C-48-67-C-c |
|
Lung Giá |
TV |
xã Tân Hưng |
H. Cái Nước |
|
|
09° 01′ 16” |
105° 06′ 03” |
09° 01′ 06” |
105° 05′ 38” |
C-48-67-C-c |
|
lung Mây Dốc |
TV |
xã Tân Hưng |
H. Cái Nước |
|
|
08° 58′ 57” |
105° 05′ 42” |
09° 00′ 28” |
105° 05′ 09” |
C-48-67-C-c, |
|
Lung Mướp |
TV |
xã Tân Hưng |
H. Cái Nước |
|
|
09° 01′ 17” |
105° 02′ 58” |
08° 58′ 54” |
105° 03′ 38” |
C-48-67-C-c |
|
rạch Cái Rô |
TV |
xã Tân Hưng |
H. Cái Nước |
|
|
09° 03′ 07” |
105° 07′ 10” |
09° 01′ 54” |
105° 07′ 08” |
C-48-67-C-c |
|
rạch Nhà Phấn |
TV |
xã Tân Hưng |
H. Cái Nước |
|
|
09° 02′ 43” |
105° 04′ 05” |
09° 06′ 48” |
105° 05′ 46” |
C-48-67-C-c |
|
sông Bào Cốc |
TV |
xã Tân Hưng |
H. Cái Nước |
|
|
09° 04′ 39” |
105° 05′ 22” |
09° 04′ 52” |
105° 06′ 25” |
C-48-67-C-c, |
|
sông Bào Vũng |
TV |
xã Tân Hưng |
H. Cái Nước |
|
|
09° 02′ 27” |
105° 04′ 08” |
09° 01′ 33” |
105° 07′ 18” |
C-48-67-C-c |
|
sông Bảy Háp |
TV |
xã Tân Hưng |
H. Cái Nước |
|
|
09° 06′ 06” |
105° 09′ 21” |
08° 46′ 27” |
104° 51′ 18” |
C-48-67-C-c, |
|
sông Cái Giếng |
TV |
xã Tân Hưng |
H. Cái Nước |
|
|
09° 02′ 27” |
105° 04′ 08” |
09° 01′ 17” |
105° 02′ 58” |
C-48-67-C-c |
|
sông Đồng Dinh |
TV |
xã Tân Hưng |
H. Cái Nước |
|
|
09° 04′ 52” |
105° 06′ 26” |
09° 05′ 37” |
105° 07′ 53” |
C-48-67-C-c, |
|
sông Phong Lưu |
TV |
xã Tân Hưng |
H. Cái Nước |
|
|
09° 00′ 57” |
105° 04′ 04” |
08° 58′ 14” |
105° 05′ 47” |
C-48-79-A-a, |
|
sông Rạch Rập |
TV |
xã Tân Hưng |
H. Cái Nước |
|
|
09° 02′ 28” |
105° 04′ 23” |
09° 10′ 43” |
105° 08′ 36” |
C-48-67-C-c |
|
ấp Cái Hàng |
DC |
xã Tân Hưng Đông |
H. Cái Nước |
08° 56′ 21” |
104° 59′ 02” |
|
|
|
|
C-48-78-B-b |
|
ấp Công Nghiệp |
DC |
xã Tân Hưng Đông |
H. Cái Nước |
08° 57′ 36” |
105° 03′ 16” |
|
|
|
|
C-48-79-A-a |
|
ấp Đông Hưng |
DC |
xã Tân Hưng Đông |
H. Cái Nước |
08° 58′ 20” |
105° 00′ 44” |
|
|
|
|
C-48-79-A-a |
|
ấp Giải Phóng |
DC |
xã Tân Hưng Đông |
H. Cái Nước |
08° 58′ 25” |
104° 58′ 50” |
|
|
|
|
C-48-78-B-b |
|
ấp Hoàng Lân |
DC |
xã Tân Hưng Đông |
H. Cái Nước |
08° 59′ 06” |
105° 02′ 06” |
|
|
|
|
C-48-79-A-a |
|
ấp Láng Tượng |
DC |
xã Tân Hưng Đông |
H. Cái Nước |
08° 57′ 46” |
104° 59′ 41” |
|
|
|
|
C-48-78-B-b |
|
ấp Nghĩa Hiệp |
DC |
xã Tân Hưng Đông |
H. Cái Nước |
08° 57′ 11” |
104° 58′ 44” |
|
|
|
|
C-48-78-B-b |
|
ấp Ông Khâm |
DC |
xã Tân Hưng Đông |
H. Cái Nước |
08° 57′ 35” |
105° 02′ 14” |
|
|
|
|
C-48-79-A-a |
|
ấp Rạch Dược |
DC |
xã Tân Hưng Đông |
H. Cái Nước |
08° 58′ 20” |
105° 02′ 57” |
|
|
|
|
C-48-79-A-a |
|
ấp Tân Phú |
DC |
xã Tân Hưng Đông |
H. Cái Nước |
08° 56′ 25” |
104° 57′ 53” |
|
|
|
|
C-48-78-B-b |
|
ấp Tân Tạo |
DC |
xã Tân Hưng Đông |
H. Cái Nước |
08° 58′ 37” |
105° 00′ 53” |
|
|
|
|
C-48-79-A-a |
|
ấp Trần Mót |
DC |
xã Tân Hưng Đông |
H. Cái Nước |
08° 57′ 18” |
104° 58′ 05” |
|
|
|
|
C-48-78-B-b |
|
Quốc lộ 1 |
KX |
xã Tân Hưng Đông |
H. Cái Nước |
|
|
09° 10′ 34” |
105° 16′ 37” |
08° 36′ 27” |
104° 43′ 12” |
C-48-79-A-a |
|
kênh Bến Đìa |
TV |
xã Tân Hưng Đông |
H. Cái Nước |
|
|
08° 57′ 59” |
104° 57′ 15” |
08° 59′ 48” |
104° 58′ 06” |
C-48-78-B-b |
|
kênh Cả Cồng |
TV |
xã Tân Hưng Đông |
H. Cái Nước |
|
|
08° 56′ 47” |
104° 59′ 44” |
08° 57′ 32” |
104° 59′ 32” |
C-48-78-B-b |
|
kênh Cầu Dừa |
TV |
xã Tân Hưng Đông |
H. Cái Nước |
|
|
08° 57′ 55” |
104° 59′ 09” |
08° 57′ 35” |
105° 00′ 03” |
C-48-79-A-a, |
|
kênh Chống Mỹ |
TV |
xã Tân Hưng Đông |
H. Cái Nước |
|
|
08° 59′ 08” |
104° 57′ 34” |
08° 59′ 28” |
105° 05′ 14” |
C-48-78-B-b, |
|
kênh Công Nghiệp |
TV |
xã Tân Hưng Đông |
H. Cái Nước |
|
|
08° 56′ 47” |
105° 02′ 52” |
08° 57′ 01” |
105° 02′ 08” |
C-48-79-A-a |
|
kênh Dân Quân |
TV |
xã Tân Hưng Đông |
H. Cái Nước |
|
|
08° 57′ 48” |
104° 58′ 09” |
08° 57′ 29” |
105° 00′ 07” |
C-48-78-B-b, |
|
kênh Giải Phóng |
TV |
xã Tân Hưng Đông |
H. Cái Nước |
|
|
08° 58′ 57” |
104° 58′ 53” |
08° 57′ 39” |
104° 58′ 43” |
C-48-78-B-b |
|
kênh Kinh Phèn |
TV |
xã Tân Hưng Đông |
H. Cái Nước |
|
|
08° 57′ 13” |
104° 58′ 19” |
08° 58′ 57” |
104° 58′ 40” |
C-48-78-B-b |
|
kênh Kinh Ráng |
TV |
xã Tân Hưng Đông |
H. Cái Nước |
|
|
08° 58′ 22” |
105° 00′ 52” |
08° 58′ 34” |
105° 01′ 33” |
C-48-79-A-a |
|
kênh Kinh Ranh |
TV |
xã Tân Hưng Đông |
H. Cái Nước |
|
|
08° 58′ 57” |
104° 59′ 08” |
08° 57′ 35” |
104° 59′ 00” |
C-48-78-B-b |
|
kênh Kinh Xáng |
TV |
xã Tân Hưng Đông |
H. Cái Nước |
|
|
08° 55′ 24” |
104° 58′ 07” |
08° 55′ 37” |
104° 59′ 46” |
C-48-78-B-b |
|
kênh Láng Tượng |
TV |
xã Tân Hưng Đông |
H. Cái Nước |
|
|
08° 59′ 07” |
104° 59′ 53” |
08° 56′ 29” |
105° 00′ 21” |
C-48-78-B-b, |
|
kênh Tân Tạo |
TV |
xã Tân Hưng Đông |
H. Cái Nước |
|
|
08° 59′ 06” |
105° 02′ 30” |
08° 58′ 49” |
105° 03′ 38” |
C-48-79-A-a |
|
kênh Thổ Co |
TV |
xã Tân Hưng Đông |
H. Cái Nước |
|
|
08° 58′ 40” |
105° 00′ 41” |
08° 58′ 21” |
104° 59′ 53” |
C-48-79-A-a, |
|
kênh xáng Đông Hưng |
TV |
xã Tân Hưng Đông |
H. Cái Nước |
|
|
08° 52′ 44” |
105° 03′ 14” |
09° 02′ 24” |
105° 04′ 25” |
C-48-79-A-a |
|
kênh xáng Lộ Xe |
TV |
xã Tân Hưng Đông |
H. Cái Nước |
|
|
08° 56′ 27” |
105° 00′ 47” |
09° 04′ 45” |
105° 03′ 46” |
C-48-79-A-a |
|
lung Cái Chim |
TV |
xã Tân Hưng Đông |
H. Cái Nước |
|
|
08° 56′ 31” |
104° 58′ 40” |
08° 55′ 28” |
104° 58′ 06” |
C-48-78-B-b |
|
lung Cây Gừa |
TV |
xã Tân Hưng Đông |
H. Cái Nước |
|
|
08° 57′ 12” |
104° 58′ 08” |
08° 56′ 25” |
104° 59′ 59” |
C-48-78-B-b |
|
lung Kỳ Đà |
TV |
xã Tân Hưng Đông |
H. Cái Nước |
|
|
08° 59′ 06” |
105° 02′ 30” |
08° 58′ 42” |
105° 00′ 52” |
C-48-79-A-a |
|
rạch Ba Vinh |
TV |
xã Tân Hưng Đông |
H. Cái Nước |
|
|
08° 57′ 04” |
104° 59′ 16” |
08° 57′ 26” |
104° 57′ 49” |
C-48-78-B-b |
|
rạch Cái Hàng |
TV |
xã Tân Hưng Đông |
H. Cái Nước |
|
|
08° 55′ 37” |
104° 59′ 46” |
08° 56′ 24” |
105° 00′ 05” |
C-48-79-A-a, |
|
Rạch Dược |
TV |
xã Tân Hưng Đông |
H. Cái Nước |
|
|
08° 58′ 00” |
105° 03′ 31” |
08° 56′ 54” |
105° 02′ 01” |
C-48-79-A-a |
|
sông Cái Nước |
TV |
xã Tân Hưng Đông |
H. Cái Nước |
|
|
08° 56′ 24” |
105° 00′ 05” |
08° 57′ 12” |
105° 03′ 26” |
C-48-79-A-a |
|
ấp Láng Cùng |
DC |
xã Thạnh Phú |
H. Cái Nước |
09° 08′ 13” |
105° 06′ 01” |
|
|
|
|
C-48-67-C-a |
|
ấp Nhà Phấn |
DC |
xã Thạnh Phú |
H. Cái Nước |
09° 05′ 09” |
105° 06′ 08” |
|
|
|
|
C-48-67-C-c |
|
ấp Phấn Thạnh |
DC |
xã Thạnh Phú |
H. Cái Nước |
09° 06′ 41” |
105° 05′ 56” |
|
|
|
|
C-48-67-C-c |
|
ấp Sở Tại |
DC |
xã Thạnh Phú |
H. Cái Nước |
09° 07′ 53” |
105° 06′ 49” |
|
|
|
|
C-48-67-C-a |
|
ấp Tân Hòa |
DC |
xã Thạnh Phú |
H. Cái Nước |
09° 05′ 41” |
105° 04′ 48” |
|
|
|
|
C-48-67-C-c |
|
ấp Trần Độ |
DC |
xã Thạnh Phú |
H. Cái Nước |
09° 08′ 25” |
105° 05′ 08” |
|
|
|
|
C-48-67-C-a |
|
cầu Lương Thế Trân |
KX |
xã Thạnh Phú |
H. Cái Nước |
09° 08′ 13” |
105° 07′ 32” |
|
|
|
|
C-48-67-C-b |
|
cầu Tân Đức |
KX |
xã Thạnh Phú |
H. Cái Nước |
09° 05′ 30” |
105° 04′ 32” |
|
|
|
|
C-48-67-C-c |
|
Di tích lịch sử Căn cứ Tỉnh ủy tại Lung Lá Nhà Thể |
KX |
xã Thạnh Phú |
H. Cái Nước |
09° 07′ 55” |
105° 05′ 08” |
|
|
|
|
C-48-67-C-a |
|
Quốc lộ 1 |
KX |
xã Thạnh Phú |
H. Cái Nước |
|
|
09° 10′ 34” |
105° 16′ 37” |
08° 36′ 27” |
104° 43′ 12” |
C-48-67-C-c |
|
kênh Đường Cuốc |
TV |
xã Thạnh Phú |
H. Cái Nước |
|
|
09° 07′ 06” |
105° 02′ 25” |
09° 08′ 36” |
105° 05′ 16” |
C-48-67-C-a |
|
kênh Rạch Rẫy |
TV |
xã Thạnh Phú |
H. Cái Nước |
|
|
09° 07′ 22” |
105° 06′ 16” |
09° 10′ 09” |
105° 05′ 05” |
C-48-67-C-a, |
|
Kênh Tây |
TV |
xã Thạnh Phú |
H. Cái Nước |
|
|
09° 07′ 01” |
105° 04′ 32” |
09° 07′ 29” |
105° 03′ 32” |
C-48-67-C-c |
|
kênh xáng Lương Thế Trân |
TV |
xã Thạnh Phú |
H. Cái Nước |
|
|
09° 10′ 17” |
105° 05′ 07” |
09° 06′ 53” |
105° 09′ 18” |
C-48-67-C-a, |
|
kênh Xã Đức |
TV |
xã Thạnh Phú |
H. Cái Nước |
|
|
09° 05′ 10” |
105° 04′ 16” |
09° 04′ 43” |
105° 04′ 48” |
C-48-67-C-c |
|
rạch Bào Bèo |
TV |
xã Thạnh Phú |
H. Cái Nước |
|
|
09° 07′ 57” |
105° 06′ 48” |
09° 05′ 37” |
105° 07′ 53” |
C-48-67-C-a |
|
rạch Nhà Phấn |
TV |
xã Thạnh Phú |
H. Cái Nước |
|
|
09° 02′ 43” |
105° 04′ 05” |
09° 06′ 48” |
105° 05′ 46” |
C-48-67-C-c |
|
sông Bào Cốc |
TV |
xã Thạnh Phú |
H. Cái Nước |
|
|
09° 04′ 39” |
105° 05′ 22” |
09° 04′ 52” |
105° 06′ 25” |
C-48-67-C-c |
|
sông Cái Nhum |
TV |
xã Thạnh Phú |
H. Cái Nước |
|
|
09° 06′ 24” |
105° 07′ 19” |
09° 07′ 00” |
105° 06′ 02” |
C-48-67-C-c |
|
sông Đìa Ao |
TV |
xã Thạnh Phú |
H. Cái Nước |
|
|
09° 04′ 43” |
105° 04′ 48” |
09° 04′ 39” |
105° 05′ 11” |
C-48-67-C-c |
|
sông Lòng Óng |
TV |
xã Thạnh Phú |
H. Cái Nước |
|
|
09° 07′ 23” |
105° 04′ 52” |
09° 07′ 01” |
105° 04′ 32” |
C-48-67-C-c |
|
sông Rạch Muỗi |
TV |
xã Thạnh Phú |
H. Cái Nước |
|
|
09° 06′ 10” |
105° 04′ 39” |
09° 07′ 01” |
105° 04′ 32” |
C-48-67-C-c |
|
sông Rạch Rập |
TV |
xã Thạnh Phú |
H. Cái Nước |
|
|
09° 02′ 28” |
105° 04′ 23” |
09° 10′ 43” |
105° 08′ 36” |
C-48-67-C-a, |
|
ấp An Hưng |
DC |
xã Trần Thới |
H. Cái Nước |
08° 53′ 09” |
104° 59′ 50” |
|
|
|
|
C-48-78-B-b |
|
ấp Bình Thành |
DC |
xã Trần Thới |
H. Cái Nước |
08° 53′ 47” |
105° 01′ 46” |
|
|
|
|
C-48-79-A-a |
|
ấp Cái Chim |
DC |
xã Trần Thới |
H. Cái Nước |
08° 55′ 12” |
104° 58′ 43” |
|
|
|
|
C-48-78-B-b |
|
ấp Công Trung |
DC |
xã Trần Thới |
H. Cái Nước |
08° 54′ 30” |
104° 59′ 45” |
|
|
|
|
C-48-78-B-b |
|
ấp Đầm Cùng |
DC |
xã Trần Thới |
H. Cái Nước |
08° 51′ 34” |
105° 00′ 33” |
|
|
|
|
C-48-79-A-c |
|
ấp Đông Mỹ |
DC |
xã Trần Thới |
H. Cái Nước |
08° 54′ 30” |
105° 02′ 33” |
|
|
|
|
C-48-79-A-a |
|
ấp Mỹ Đông |
DC |
xã Trần Thới |
H. Cái Nước |
08° 52′ 25” |
105° 02′ 38” |
|
|
|
|
C-48-79-A-c |
|
ấp Mỹ Hóa |
DC |
xã Trần Thới |
H. Cái Nước |
08° 52′ 15” |
105° 01′ 01” |
|
|
|
|
C-48-79-A-c |
|
ấp Mỹ Hưng |
DC |
xã Trần Thới |
H. Cái Nước |
08° 53′ 23” |
105° 00′ 52” |
|
|
|
|
C-48-79-A-a |
|
ấp Mỹ Tân |
DC |
xã Trần Thới |
H. Cái Nước |
08° 53′ 13” |
105° 02′ 00” |
|
|
|
|
C-48-79-A-a |
|
ấp Mỹ Thuận |
DC |
xã Trần Thới |
H. Cái Nước |
08° 52′ 43” |
105° 01′ 45” |
|
|
|
|
C-48-79-A-a |
|
ấp Nhà Vi |
DC |
xã Trần Thới |
H. Cái Nước |
08° 54′ 26” |
104° 58′ 38” |
|
|
|
|
C-48-78-B-b |
|
cầu Đầm Cùng |
KX |
xã Trần Thới |
H. Cái Nước |
08° 51′ 15” |
105° 01′ 06” |
|
|
|
|
C-48-79-A-c |
|
chùa Hưng Vi Tự |
KX |
xã Trần Thới |
H. Cái Nước |
08° 51′ 21” |
105° 01′ 05” |
|
|
|
|
C-48-79-A-c |
|
chùa Mỹ Cỗ |
KX |
xã Trần Thới |
H. Cái Nước |
08° 55′ 06” |
104° 59′ 21” |
|
|
|
|
C-48-78-B-b |
|
Quốc lộ 1 |
KX |
xã Trần Thới |
H. Cái Nước |
|
|
09° 10′ 34” |
105° 16′ 37” |
08° 36′ 27” |
104° 43′ 12” |
C-48-79-A-a |
|
kênh Bà Chủ |
TV |
xã Trần Thới |
H. Cái Nước |
|
|
08° 54′ 30” |
105° 00′ 31” |
08° 54′ 34” |
104° 59′ 33” |
C-48-79-A-a, |
|
kênh Cái Muối |
TV |
xã Trần Thới |
H. Cái Nước |
|
|
08° 54′ 40” |
105° 03′ 09” |
08° 52′ 02” |
105° 01′ 53” |
C-48-79-A-a, |
|
kênh Cà Đài |
TV |
xã Trần Thới |
H. Cái Nước |
|
|
08° 53′ 34” |
105° 00′ 54” |
08° 52′ 56” |
104° 59′ 46” |
C-48-78-B-b, |
|
kênh Điền Cũ |
TV |
xã Trần Thới |
H. Cái Nước |
|
|
08° 55′ 06” |
105° 01′ 46” |
08° 54′ 18” |
105° 01′ 21” |
C-48-79-A-a |
|
kênh Kinh Xáng |
TV |
xã Trần Thới |
H. Cái Nước |
|
|
08° 55′ 24” |
104° 58′ 07” |
08° 55′ 37” |
104° 59′ 46” |
C-48-78-B-b |
|
kênh Lộ Xe Cái Nước Đầm Cùng |
TV |
xã Trần Thới |
H. Cái Nước |
|
|
08° 51′ 27” |
105° 01′ 13” |
08° 56′ 27” |
105° 00′ 47” |
C-48-79-A-a, |
|
kênh Lung Âm – Cái Chim |
TV |
xã Trần Thới |
H. Cái Nước |
|
|
08° 55′ 28” |
104° 58′ 06” |
08° 54′ 41” |
104° 58′ 17” |
C-48-78-B-b |
|
kênh Lung Lá |
TV |
xã Trần Thới |
H. Cái Nước |
|
|
08° 54′ 44” |
105° 00′ 50” |
08° 53′ 59” |
104° 59′ 12” |
C-48-79-A-a, |
|
Kênh Lớn |
TV |
xã Trần Thới |
H. Cái Nước |
|
|
08° 55′ 51” |
105° 04′ 29” |
08° 55′ 01” |
105° 02′ 20” |
C-48-79-A-a |
|
kênh Nhà Vi |
TV |
xã Trần Thới |
H. Cái Nước |
|
|
08° 53′ 37” |
104° 58′ 50” |
08° 55′ 10” |
104° 59′ 28” |
C-48-78-B-b |
|
kênh Sáu Thảnh |
TV |
xã Trần Thới |
H. Cái Nước |
|
|
08° 53′ 42” |
104° 58′ 59” |
08° 53′ 01” |
104° 59′ 50” |
C-48-78-B-b |
|
kênh Số 2 |
TV |
xã Trần Thới |
H. Cái Nước |
|
|
08° 53′ 37” |
105° 02′ 23” |
08° 53′ 31” |
105° 03′ 05” |
C-48-79-A-a |
|
kênh Tắc Cây Xoài |
TV |
xã Trần Thới |
H. Cái Nước |
|
|
08° 54′ 34” |
104° 59′ 33” |
08° 55′ 10” |
104° 59′ 28” |
C-48-78-B-b |
|
kênh Thầy Chùa Giỏi |
TV |
xã Trần Thới |
H. Cái Nước |
|
|
08° 54′ 24” |
105° 00′ 54” |
08° 54′ 18” |
105° 01′ 21” |
C-48-79-A-a |
|
kênh xáng Đông Hưng |
TV |
xã Trần Thới |
H. Cái Nước |
|
|
08° 52′ 44” |
105° 03′ 14” |
09° 02′ 24” |
105° 04′ 25” |
C-48-79-A-a |
|
lung Bà Mụ |
TV |
xã Trần Thới |
H. Cái Nước |
|
|
08° 54′ 18” |
105° 01′ 21” |
08° 53′ 35” |
105° 02′ 10” |
C-48-79-A-a |
|
lung Cái Chim |
TV |
xã Trần Thới |
H. Cái Nước |
|
|
08° 56′ 31” |
104° 58′ 40” |
08° 55′ 28” |
104° 58′ 06” |
C-48-78-B-b |
|
ngã ba Cây Dương |
TV |
xã Trần Thới |
H. Cái Nước |
08° 52′ 24” |
105° 02′ 49” |
|
|
|
|
C-48-79-A-c |
|
rạch Nhà Vi |
TV |
xã Trần Thới |
H. Cái Nước |
|
|
08° 55′ 10” |
104° 59′ 28” |
08° 55′ 37” |
104° 59′ 46” |
C-48-78-B-b |
|
sông Bào Chấu |
TV |
xã Trần Thới |
H. Cái Nước |
|
|
08° 55′ 03” |
104° 56′ 10” |
08° 51′ 17” |
105° 00′ 40” |
C-48-78-B-b, |
|
sông Bảy Háp |
TV |
xã Trần Thới |
H. Cái Nước |
|
|
09° 06′ 06” |
105° 09′ 21” |
08° 46′ 27” |
104° 51′ 18” |
C-48-79-A-a, |
|
Khóm 1 |
DC |
TT. Đầm Dơi |
H. Đầm Dơi |
08° 59′ 23” |
105° 11′ 37” |
|
|
|
|
C-48-79-A-b |
|
Khóm 2 |
DC |
TT. Đầm Dơi |
H. Đầm Dơi |
08° 59′ 23” |
105° 11′ 46” |
|
|
|
|
C-48-79-A-b |
|
Khóm 3 |
DC |
TT. Đầm Dơi |
H. Đầm Dơi |
09° 00′ 29” |
105° 11′ 32” |
|
|
|
|
C-48-67-C-d |
|
Khóm 4 |
DC |
TT. Đầm Dơi |
H. Đầm Dơi |
08° 59′ 56” |
105° 11′ 43” |
|
|
|
|
C-48-79-A-b |
|
Khóm 5 |
DC |
TT. Đầm Dơi |
H. Đầm Dơi |
09° 00′ 10” |
105° 12′ 23” |
|
|
|
|
C-48-79-A-b |
|
Khóm 6 |
DC |
TT. Đầm Dơi |
H. Đầm Dơi |
09° 00′ 13” |
105° 11′ 07” |
|
|
|
|
C-48-67-C-d |
|
Bệnh viện Đầm Dơi |
KX |
TT. Đầm Dơi |
H. Đầm Dơi |
08° 59′ 40” |
105° 12′ 00” |
|
|
|
|
C-48-79-A-b |
|
cầu Dương Thị Cẩm Vân |
KX |
TT. Đầm Dơi |
H. Đầm Dơi |
08° 59′ 39” |
105° 11′ 48” |
|
|
|
|
C-48-79-A-b |
|
cầu Lung Lắm |
KX |
TT. Đầm Dơi |
H. Đầm Dơi |
08° 59′ 26” |
105° 12′ 19” |
|
|
|
|
C-48-79-A-b |
|
cầu Rạch Sao Nhỏ |
KX |
TT. Đầm Dơi |
H. Đầm Dơi |
08° 59′ 17” |
105° 11′ 14” |
|
|
|
|
C-48-79-A-b |
|
cầu Sông Đầm |
KX |
TT. Đầm Dơi |
H. Đầm Dơi |
08° 59′ 33” |
105° 11′ 48” |
|
|
|
|
C-48-79-A-b |
|
kênh Cây Méc |
TV |
TT. Đầm Dơi |
H. Đầm Dơi |
|
|
09° 01′ 08” |
105° 11′ 11” |
09° 01′ 34” |
105° 11′ 44” |
C-48-67-C-d |
|
kênh Lộ Xe |
TV |
TT. Đầm Dơi |
H. Đầm Dơi |
|
|
08° 58′ 51” |
105° 15′ 07” |
08° 59′ 25” |
105° 12′ 23” |
C-48-79-A-b |
|
kênh Thầy Trương |
TV |
TT. Đầm Dơi |
H. Đầm Dơi |
|
|
08° 58′ 35” |
105° 11′ 14” |
08° 58′ 36” |
105° 11′ 40” |
C-48-79-A-b |
|
kênh U Minh |
TV |
TT. Đầm Dơi |
H. Đầm Dơi |
|
|
08° 59′ 05” |
105° 11′ 42” |
08° 58′ 55” |
105° 12′ 12” |
C-48-79-A-b |
|
rạch Cây Nổ |
TV |
TT. Đầm Dơi |
H. Đầm Dơi |
|
|
09° 03′ 45” |
105° 12′ 04” |
09° 01′ 21” |
105° 11′ 02” |
C-48-67-C-d, |
|
sông Cái Bát |
TV |
TT. Đầm Dơi |
H. Đầm Dơi |
|
|
08° 58′ 40” |
105° 14′ 28” |
08° 58′ 22” |
105° 12′ 16” |
C-48-79-A-b |
|
sông Đầm Dơi |
TV |
TT. Đầm Dơi |
H. Đầm Dơi |
|
|
09° 01′ 21” |
105° 11′ 00” |
08° 49′ 37” |
105° 15′ 08” |
C-48-79-A-b, |
|
sông Giồng Nhum |
TV |
TT. Đầm Dơi |
H. Đầm Dơi |
|
|
09° 01′ 34” |
105° 12′ 30” |
09° 00′ 07” |
105° 11′ 50” |
C-48-67-C-d |
|
sông Lô 18 |
TV |
TT. Đầm Dơi |
H. Đầm Dơi |
|
|
09° 00′ 17” |
105° 12′ 02” |
09° 00′ 49” |
105° 14′ 52” |
C-48-67-C-d |
|
sông Lung Lắm |
TV |
TT. Đầm Dơi |
H. Đầm Dơi |
|
|
08° 59′ 11” |
105° 12′ 32” |
08° 59′ 36” |
105° 11′ 51” |
C-48-79-A-b |
|
sông Mương Điều |
TV |
TT. Đầm Dơi |
H. Đầm Dơi |
|
|
08° 59′ 39” |
105° 11′ 53” |
09° 05′ 11” |
105° 10′ 19” |
C-48-67-C-d, |
|
sông Rạch Sao |
TV |
TT. Đầm Dơi |
H. Đầm Dơi |
|
|
08° 58′ 35” |
105° 11′ 14” |
08° 59′ 41” |
105° 11′ 25” |
C-48-79-A-b |
|
ấp Hiệp Hòa |
DC |
xã Ngọc Chánh |
H. Đầm Dơi |
08° 53′ 45” |
105° 12′ 07” |
|
|
|
|
C-48-79-A-b |
|
ấp Hiệp Hòa Tây |
DC |
xã Ngọc Chánh |
H. Đầm Dơi |
08° 53′ 35” |
105° 11′ 21” |
|
|
|
|
C-48-79-A-b |
|
ấp Nam Chánh |
DC |
xã Ngọc Chánh |
H. Đầm Dơi |
08° 54′ 51” |
105° 12′ 41” |
|
|
|
|
C-48-79-A-b |
|
ấp Phú Hiệp |
DC |
xã Ngọc Chánh |
H. Đầm Dơi |
08° 53′ 33” |
105° 13′ 16” |
|
|
|
|
C-48-79-A-b |
|
ấp Tân Hùng |
DC |
xã Ngọc Chánh |
H. Đầm Dơi |
08° 53′ 36” |
105° 10′ 48” |
|
|
|
|
C-48-79-A-b |
|
ấp Tấn Ngọc |
DC |
xã Ngọc Chánh |
H. Đầm Dơi |
08° 54′ 30” |
105° 09′ 38” |
|
|
|
|
C-48-79-A-b |
|
ấp Tấn Ngọc Đông |
DC |
xã Ngọc Chánh |
H. Đầm Dơi |
08° 55′ 37” |
105° 10′ 54” |
|
|
|
|
C-48-79-A-b |
|
kênh Chín Điều |
TV |
xã Ngọc Chánh |
H. Đầm Dơi |
|
|
08° 54′ 04” |
105° 10′ 27” |
08° 54′ 27” |
105° 09′ 39” |
C-48-79-A-b |
|
kênh Cù Lao |
TV |
xã Ngọc Chánh |
H. Đầm Dơi |
|
|
08° 53′ 18” |
105° 13′ 16” |
08° 53′ 41” |
105° 12′ 17” |
C-48-79-A-b |
|
kênh Lẫm Cũ |
TV |
xã Ngọc Chánh |
H. Đầm Dơi |
|
|
08° 53′ 50” |
105° 11′ 05” |
08° 55′ 10” |
105° 11′ 34” |
C-48-79-A-b |
|
kênh Lâm Trung Thiên |
TV |
xã Ngọc Chánh |
H. Đầm Dơi |
|
|
08° 55′ 24” |
105° 09′ 48” |
08° 53′ 36” |
105° 09′ 19” |
C-48-79-A-b |
|
kênh Nông Trường |
TV |
xã Ngọc Chánh |
H. Đầm Dơi |
|
|
08° 52′ 21” |
105° 10′ 15” |
08° 55′ 36” |
105° 10′ 38” |
C-48-79-A-b |
|
kênh Trảng Lớn |
TV |
xã Ngọc Chánh |
H. Đầm Dơi |
|
|
08° 53′ 48” |
105° 09′ 24” |
08° 53′ 58” |
105° 10′ 24” |
C-48-79-A-b |
|
kênh Trưởng Đạo |
TV |
xã Ngọc Chánh |
H. Đầm Dơi |
|
|
08° 52′ 32” |
105° 14′ 19” |
08° 52′ 47” |
105° 10′ 34” |
C-48-79-A-b |
|
kênh Út Giác |
TV |
xã Ngọc Chánh |
H. Đầm Dơi |
|
|
08° 53′ 57” |
105° 11′ 06” |
08° 54′ 03” |
105° 10′ 28” |
C-48-79-A-b |
|
lung Cây Giá |
TV |
xã Ngọc Chánh |
H. Đầm Dơi |
|
|
08° 54′ 31” |
105° 10′ 31” |
08° 54′ 02” |
105° 11′ 07” |
C-48-79-A-b |
|
Lung Chim |
TV |
xã Ngọc Chánh |
H. Đầm Dơi |
|
|
08° 53′ 36” |
105° 09′ 19” |
08° 52′ 24” |
105° 09′ 51” |
C-48-79-A-b, |
|
Lung Lá |
TV |
xã Ngọc Chánh |
H. Đầm Dơi |
|
|
08° 55′ 28” |
105° 09′ 20” |
08° 54′ 36” |
105° 08′ 41” |
C-48-79-A-b |
|
lung Ông Đơn |
TV |
xã Ngọc Chánh |
H. Đầm Dơi |
|
|
08° 53′ 40” |
105° 13′ 57” |
08° 53′ 53” |
105° 12′ 20” |
C-48-79-A-b |
|
sông Bảo Mủ |
TV |
xã Ngọc Chánh |
H. Đầm Dơi |
|
|
08° 53′ 59” |
105° 12′ 19” |
08° 52′ 19” |
105° 10′ 16” |
C-48-79-A-b |
|
sông Bàu Sen |
TV |
xã Ngọc Chánh |
H. Đầm Dơi |
|
|
08° 55′ 28” |
105° 09′ 20” |
08° 55′ 21” |
105° 12′ 43” |
C-48-79-A-b |
|
sông Đầm Dơi |
TV |
xã Ngọc Chánh |
H. Đầm Dơi |
|
|
09° 01′ 21” |
105° 11′ 00” |
08° 49′ 37” |
105° 15′ 08” |
C-48-79-A-b |
|
ấp Ánh Dân |
DC |
xã Nguyễn Huân |
H. Đầm Dơi |
08° 53′ 30” |
105° 16′ 44” |
|
|
|
|
C-48-79-B-a |
|
ấp Chánh Tài |
DC |
xã Nguyễn Huân |
H. Đầm Dơi |
08° 53′ 37” |
105° 17′ 32” |
|
|
|
|
C-48-79-B-a |
|
ấp Hải An |
DC |
xã Nguyễn Huân |
H. Đầm Dơi |
08° 52′ 08” |
105° 14′ 23” |
|
|
|
|
C-48-79-A-d |
|
ấp Hiệp Dư |
DC |
xã Nguyễn Huân |
H. Đầm Dơi |
08° 50′ 50” |
105° 16′ 28” |
|
|
|
|
C-48-79-B-c |
|
ấp Hồng Phước |
DC |
xã Nguyễn Huân |
H. Đầm Dơi |
08° 51′ 42” |
105° 19′ 04” |
|
|
|
|
C-48-79-B-c |
|
ấp Mai Hoa |
DC |
xã Nguyễn Huân |
H. Đầm Dơi |
08° 51′ 21” |
105° 17′ 57” |
|
|
|
|
C-48-79-B-c |
|
ấp Minh Hùng |
DC |
xã Nguyễn Huân |
H. Đầm Dơi |
08° 54′ 08” |
105° 16′ 04” |
|
|
|
|
C-48-79-B-a |
|
ấp Phú Nhuận |
DC |
xã Nguyễn Huân |
H. Đầm Dơi |
08° 55′ 09” |
105° 19′ 15” |
|
|
|
|
C-48-79-B-a |
|
ấp Tân Hiệp |
DC |
xã Nguyễn Huân |
H. Đầm Dơi |
08° 54′ 58” |
105° 17′ 12” |
|
|
|
|
C-48-79-B-a |
|
ấp Tân Hòa |
DC |
xã Nguyễn Huân |
H. Đầm Dơi |
08° 54′ 52” |
105° 16′ 02” |
|
|
|
|
C-48-79-B-a |
|
ấp Tân Thành |
DC |
xã Nguyễn Huân |
H. Đầm Dơi |
08° 55′ 28” |
105° 14′ 44” |
|
|
|
|
C-48-79-A-b |
|
ấp Vàm Đầm |
DC |
xã Nguyễn Huân |
H. Đầm Dơi |
08° 49′ 46” |
105° 15′ 03” |
|
|
|
|
C-48-79-B-c |
|
ấp Văn Luyện |
DC |
xã Nguyễn Huân |
H. Đầm Dơi |
08° 53′ 16” |
105° 15′ 08” |
|
|
|
|
C-48-79-B-a |
|
Ban quản lý Rừng Phòng hộ Đầm Dơi |
KX |
xã Nguyễn Huân |
H. Đầm Dơi |
08° 53′ 32” |
105° 19′ 52” |
|
|
|
|
C-48-79-B-a |
|
Di tích lịch sử Các Địa điểm thuộc Xứ ủy Nam Bộ – Trung ương Cục miền Nam (giai đoạn từ cuối năm 1949 đến đầu năm 1955) tỉnh Cà Mau |
KX |
xã Nguyễn Huân |
H. Đầm Dơi |
08° 54′ 55” |
105° 16′ 02” |
|
|
|
|
C-48-79-B-a |
|
cửa Giá Lồng Đèn |
TV |
xã Nguyễn Huân |
H. Đầm Dơi |
08° 54′ 32” |
105° 21′ 44” |
|
|
|
|
C-48-79-B-a |
|
kênh 19 tháng 3 |
TV |
xã Nguyễn Huân |
H. Đầm Dơi |
|
|
08° 55′ 44” |
105° 15′ 26” |
08° 53′ 19” |
105° 15′ 18” |
C-48-79-B-a |
|
kênh Bảy Căn |
TV |
xã Nguyễn Huân |
H. Đầm Dơi |
|
|
08° 54′ 11” |
105° 15′ 59” |
08° 55′ 32” |
105° 17′ 28” |
C-48-79-B-a |
|
kênh Bảy Hiền |
TV |
xã Nguyễn Huân |
H. Đầm Dơi |
|
|
08° 54′ 08” |
105° 17′ 30” |
08° 54′ 43” |
105° 17′ 26” |
C-48-79-B-a |
|
kênh Ba Hồng |
TV |
xã Nguyễn Huân |
H. Đầm Dơi |
|
|
08° 53′ 05” |
105° 18′ 04” |
08° 53′ 07” |
105° 17′ 13” |
C-48-79-B-a |
|
Kênh Đôi |
TV |
xã Nguyễn Huân |
H. Đầm Dơi |
|
|
08° 52′ 09” |
105° 17′ 36” |
08° 52′ 17” |
105° 16′ 12” |
C-48-79-B-c |
|
kênh Hai Nhì |
TV |
xã Nguyễn Huân |
H. Đầm Dơi |
|
|
08° 52′ 42” |
105° 16′ 11” |
08° 53′ 25” |
105° 16′ 17” |
C-48-79-B-a |
|
kênh Khạo Nhồng |
TV |
xã Nguyễn Huân |
H. Đầm Dơi |
|
|
08° 53′ 18” |
105° 15′ 47” |
08° 53′ 16” |
105° 14′ 21” |
C-48-79-A-b, |
|
kênh Ký Bình |
TV |
xã Nguyễn Huân |
H. Đầm Dơi |
|
|
08° 53′ 34” |
105° 16′ 58” |
08° 53′ 39” |
105° 18′ 05” |
C-48-79-B-a |
|
kênh Mười Phương |
TV |
xã Nguyễn Huân |
H. Đầm Dơi |
|
|
08° 52′ 50” |
105° 17′ 57” |
08° 52′ 52” |
105° 17′ 04” |
C-48-79-B-a |
|
kênh Ông Đập |
TV |
xã Nguyễn Huân |
H. Đầm Dơi |
|
|
08° 51′ 52” |
105° 16′ 07” |
08° 52′ 14” |
105° 15′ 26” |
C-48-79-B-c |
|
kênh Ông Kiếm |
TV |
xã Nguyễn Huân |
H. Đầm Dơi |
|
|
08° 52′ 05” |
105° 14′ 21” |
08° 51′ 13” |
105° 14′ 37” |
C-48-79-A-d |
|
kênh Ông Mao |
TV |
xã Nguyễn Huân |
H. Đầm Dơi |
|
|
08° 49′ 55” |
105° 14′ 52” |
08° 52′ 40” |
105° 15′ 25” |
C-48-79-A-d, |
|
kênh Rạch Cầu |
TV |
xã Nguyễn Huân |
H. Đầm Dơi |
|
|
08° 53′ 56” |
105° 18′ 46” |
08° 53′ 30” |
105° 19′ 46” |
C-48-79-B-a |
|
Kênh Ranh |
TV |
xã Nguyễn Huân |
H. Đầm Dơi |
|
|
08° 52′ 41” |
105° 14′ 27” |
08° 52′ 40” |
105° 16′ 12” |
C-48-79-A-b, |
|
kênh Rẫy Mới |
TV |
xã Nguyễn Huân |
H. Đầm Dơi |
|
|
08° 55′ 02” |
105° 16′ 06” |
08° 54′ 59” |
105° 16′ 41” |
C-48-79-B-a |
|
Kênh Xáng |
TV |
xã Nguyễn Huân |
H. Đầm Dơi |
|
|
08° 49′ 35” |
105° 18′ 49” |
08° 50′ 51” |
105° 19′ 46” |
C-48-79-B-c |
|
kênh Xóm Đồng |
TV |
xã Nguyễn Huân |
H. Đầm Dơi |
|
|
08° 55′ 37” |
105° 15′ 58” |
08° 56′ 17” |
105° 16′ 07” |
C-48-79-B-a |
|
lung Ván Ngựa |
TV |
xã Nguyễn Huân |
H. Đầm Dơi |
|
|
08° 55′ 52” |
105° 15′ 30” |
08° 55′ 37” |
105° 14′ 39” |
C-48-79-A-b, |
|
rạch Bà Dần |
TV |
xã Nguyễn Huân |
H. Đầm Dơi |
|
|
08° 50′ 12” |
105° 18′ 32” |
08° 49′ 35” |
105° 18′ 42” |
C-48-79-B-c |
|
rạch Ba Trò |
TV |
xã Nguyễn Huân |
H. Đầm Dơi |
|
|
08° 52′ 58” |
105° 19′ 06” |
08° 53′ 06” |
105° 18′ 11” |
C-48-79-B-a |
|
rạch Bún Cá Nâu |
TV |
xã Nguyễn Huân |
H. Đầm Dơi |
|
|
08° 49′ 53” |
105° 18′ 32” |
08° 49′ 34” |
105° 17′ 48” |
C-48-79-B-c |
|
rạch Cá Chốt |
TV |
xã Nguyễn Huân |
H. Đầm Dơi |
|
|
08° 50′ 52” |
105° 19′ 45” |
08° 50′ 28” |
105° 19′ 54” |
C-48-79-B-a, |
|
rạch Cá Rô |
TV |
xã Nguyễn Huân |
H. Đầm Dơi |
|
|
08° 52′ 47” |
105° 19′ 11” |
08° 53′ 18” |
105° 18′ 32” |
C-48-79-B-a |
|
rạch Cây Giá |
TV |
xã Nguyễn Huân |
H. Đầm Dơi |
|
|
08° 53′ 53” |
105° 19′ 55” |
08° 54′ 20” |
105° 19′ 00” |
C-48-79-B-a |
|
Rạch Dọp |
TV |
xã Nguyễn Huân |
H. Đầm Dơi |
|
|
08° 54′ 08” |
105° 17′ 30” |
08° 52′ 40” |
105° 16′ 12” |
C-48-79-B-a |
|
rạch Đùng Đình |
TV |
xã Nguyễn Huân |
H. Đầm Dơi |
|
|
08° 52′ 09” |
105° 18′ 48” |
08° 52′ 50” |
105° 18′ 01” |
C-48-79-B-a, |
|
rạch Giá Cao |
TV |
xã Nguyễn Huân |
H. Đầm Dơi |
|
|
08° 53′ 15” |
105° 20′ 50” |
08° 54′ 19” |
105° 20′ 54” |
C-48-79-B-a |
|
rạch Giồng Tra |
TV |
xã Nguyễn Huân |
H. Đầm Dơi |
|
|
08° 53′ 51” |
105° 18′ 04” |
08° 54′ 08” |
105° 17′ 30” |
C-48-79-B-a |
|
rạch Hải Sản |
TV |
xã Nguyễn Huân |
H. Đầm Dơi |
|
|
08° 49′ 53” |
105° 18′ 32” |
08° 49′ 35” |
105° 18′ 32” |
C-48-79-B-c |
|
rạch Khâu Hàng |
TV |
xã Nguyễn Huân |
H. Đầm Dơi |
|
|
08° 50′ 04” |
105° 18′ 36” |
08° 50′ 52” |
105° 19′ 45” |
C-48-79-B-c |
|
rạch Lò Dầu |
TV |
xã Nguyễn Huân |
H. Đầm Dơi |
|
|
08° 54′ 28” |
105° 18′ 05” |
08° 54′ 24” |
105° 17′ 29” |
C-48-79-B-a |
|
rạch Trảng Tràm |
TV |
xã Nguyễn Huân |
H. Đầm Dơi |
|
|
08° 52′ 26” |
105° 19′ 22” |
08° 49′ 59” |
105° 17′ 09” |
C-48-79-B-c |
|
sông Cả Bẹ |
TV |
xã Nguyễn Huân |
H. Đầm Dơi |
|
|
08° 54′ 09” |
105° 16′ 00” |
08° 50′ 16” |
105° 15′ 39” |
C-48-79-B-a, |
|
sông Cả Học |
TV |
xã Nguyễn Huân |
H. Đầm Dơi |
|
|
08° 55′ 12” |
105° 19′ 28” |
08° 54′ 32” |
105° 21′ 44” |
C-48-79-B-a |
|
sông Cây Gừa |
TV |
xã Nguyễn Huân |
H. Đầm Dơi |
|
|
08° 55′ 37” |
105° 14′ 39” |
08° 53′ 09” |
105° 14′ 18” |
C-48-79-A-b |
|
sông Đầm Chim |
TV |
xã Nguyễn Huân |
H. Đầm Dơi |
|
|
08° 58′ 48” |
105° 19′ 10” |
08° 47′ 47” |
105° 11′ 11” |
C-48-79-A-b, |
|
sông Hố Gùi |
TV |
xã Nguyễn Huân |
H. Đầm Dơi |
|
|
08° 50′ 03” |
105° 16′ 15” |
08° 49′ 35” |
105° 18′ 54” |
C-48-79-B-c |
|
sông Tân Hòa |
TV |
xã Nguyễn Huân |
H. Đầm Dơi |
|
|
08° 58′ 49” |
105° 16′ 15” |
08° 54′ 09” |
105° 16′ 00” |
C-48-79-B-a |
|
ấp Bào Hầm |
DC |
xã Quách Phẩm |
H. Đầm Dơi |
08° 52′ 01” |
105° 05′ 34” |
|
|
|
|
C-48-79-A-c |
|
ấp Bà Hính |
DC |
xã Quách Phẩm |
H. Đầm Dơi |
08° 53′ 40” |
105° 05′ 53” |
|
|
|
|
C-48-79-A-a |
|
ấp Cái Keo |
DC |
xã Quách Phẩm |
H. Đầm Dơi |
08° 51′ 29” |
105° 03′ 44” |
|
|
|
|
C-48-79-A-c |
|
ấp Khai Hoang |
DC |
xã Quách Phẩm |
H. Đầm Dơi |
08° 53′ 18” |
105° 06′ 30” |
|
|
|
|
C-48-79-A-a |
|
ấp Khai Hoang Vàm |
DC |
xã Quách Phẩm |
H. Đầm Dơi |
08° 52′ 16” |
105° 06′ 30” |
|
|
|
|
C-48-79-A-c |
|
ấp Lung Trường |
DC |
xã Quách Phẩm |
H. Đầm Dơi |
08° 53′ 08” |
105° 05′ 34” |
|
|
|
|
C-48-79-A-a |
|
ấp Ngã Oác |
DC |
xã Quách Phẩm |
H. Đầm Dơi |
08° 51′ 11” |
105° 04′ 30” |
|
|
|
|
C-48-79-A-c |
|
ấp Xóm Dừa |
DC |
xã Quách Phẩm |
H. Đầm Dơi |
08° 53′ 09” |
105° 04′ 21” |
|
|
|
|
C-48-79-A-a |
|
ấp Xóm Mới |
DC |
xã Quách Phẩm |
H. Đầm Dơi |
08° 51′ 52” |
105° 05′ 39” |
|
|
|
|
C-48-79-A-c |
|
chùa Bà Thiên Hậu |
KX |
xã Quách Phẩm |
H. Đầm Dơi |
08° 52′ 22” |
105° 02′ 54” |
|
|
|
|
C-48-79-A-c |
|
chùa Hưng Thới Tự |
KX |
xã Quách Phẩm |
H. Đầm Dơi |
08° 52′ 29” |
105° 03′ 11” |
|
|
|
|
C-48-79-A-c |
|
Kênh 3 |
TV |
xã Quách Phẩm |
H. Đầm Dơi |
|
|
08° 50′ 52” |
105° 05′ 36” |
08° 50′ 56” |
105° 09′ 16” |
C-48-79-A-c |
|
kênh Bào Hầm |
TV |
xã Quách Phẩm |
H. Đầm Dơi |
|
|
08° 51′ 25” |
105° 05′ 34” |
08° 52′ 45” |
105° 05′ 39” |
C-48-79-A-a, |
|
kênh Bảy Hưng |
TV |
xã Quách Phẩm |
H. Đầm Dơi |
|
|
08° 53′ 08” |
105° 04′ 12” |
08° 52′ 25” |
105° 04′ 46” |
C-48-79-A-a, |
|
kênh Ba Đương |
TV |
xã Quách Phẩm |
H. Đầm Dơi |
|
|
08° 50′ 51” |
105° 03′ 51” |
08° 50′ 52” |
105° 05′ 36” |
C-48-79-A-c |
|
kênh Bìm Bịp |
TV |
xã Quách Phẩm |
H. Đầm Dơi |
|
|
08° 53′ 37” |
105° 07′ 03” |
08° 52′ 24” |
105° 06′ 56” |
C-48-79-A-a, |
|
kênh Cầu Ván |
TV |
xã Quách Phẩm |
H. Đầm Dơi |
|
|
08° 53′ 38” |
105° 07′ 04” |
08° 53′ 41” |
105° 08′ 50” |
C-48-79-A-a, |
|
kênh Hàng Gòn |
TV |
xã Quách Phẩm |
H. Đầm Dơi |
|
|
08° 52′ 19” |
105° 06′ 55” |
08° 52′ 44” |
105° 05′ 29” |
C-48-79-A-a, |
|
kênh Khai Hoang |
TV |
xã Quách Phẩm |
H. Đầm Dơi |
|
|
08° 50′ 54” |
105° 06′ 06” |
08° 52′ 30” |
105° 06′ 31” |
C-48-79-A-a, |
|
kênh Khạo Đỏ |
TV |
xã Quách Phẩm |
H. Đầm Dơi |
|
|
08° 53′ 53” |
105° 06′ 22” |
08° 52′ 30” |
105° 06′ 31” |
C-48-79-A-a |
|
kênh Lính Năm |
TV |
xã Quách Phẩm |
H. Đầm Dơi |
|
|
08° 53′ 21” |
105° 04′ 27” |
08° 52′ 48” |
105° 05′ 06” |
C-48-79-A-a |
|
kênh Mười Hội |
TV |
xã Quách Phẩm |
H. Đầm Dơi |
|
|
08° 53′ 38” |
105° 04′ 43” |
08° 52′ 53” |
105° 05′ 36” |
C-48-79-A-a |
|
kênh Ngã Oác |
TV |
xã Quách Phẩm |
H. Đầm Dơi |
|
|
08° 51′ 57” |
105° 04′ 18” |
08° 50′ 52” |
105° 04′ 43” |
C-48-79-A-c |
|
kênh Rạch Nhum |
TV |
xã Quách Phẩm |
H. Đầm Dơi |
|
|
08° 51′ 51” |
105° 06′ 21” |
08° 51′ 23” |
105° 05′ 38” |
C-48-79-A-c |
|
kênh Tư Thừa |
TV |
xã Quách Phẩm |
H. Đầm Dơi |
|
|
08° 51′ 05” |
105° 03′ 32” |
08° 52′ 05” |
105° 04′ 08” |
C-48-79-A-c |
|
kênh Tư Truyền |
TV |
xã Quách Phẩm |
H. Đầm Dơi |
|
|
08° 53′ 05” |
105° 05′ 21” |
08° 52′ 42” |
105° 04′ 13” |
C-48-79-A-a, |
|
kênh xáng Cái Ngay – Cái Nháp |
TV |
xã Quách Phẩm |
H. Đầm Dơi |
|
|
08° 50′ 51” |
105° 03′ 51” |
08° 52′ 23” |
105° 02′ 51” |
C-48-79-A-c |
|
lạch Mà Ca |
TV |
xã Quách Phẩm |
H. Đầm Dơi |
|
|
08° 53′ 22” |
105° 07′ 04” |
08° 52′ 49” |
105° 06′ 48” |
C-48-79-A-a |
|
lung Cá Rô |
TV |
xã Quách Phẩm |
H. Đầm Dơi |
|
|
08° 53′ 10” |
105° 06′ 29” |
08° 53′ 44” |
105° 05′ 43” |
C-48-79-A-a |
|
lung Chà Là |
TV |
xã Quách Phẩm |
H. Đầm Dơi |
|
|
08° 52′ 19” |
105° 06′ 55” |
08° 52′ 50” |
105° 06′ 33” |
C-48-79-A-a, |
|
ngã ba Cây Dương |
TV |
xã Quách Phẩm |
H. Đầm Dơi |
08° 52′ 24” |
105° 02′ 49” |
|
|
|
|
C-48-79-A-c |
|
sông Bảy Háp |
TV |
xã Quách Phẩm |
H. Đầm Dơi |
|
|
09° 06′ 06” |
105° 09′ 21” |
08° 46′ 27” |
104° 51′ 18” |
C-48-79-A-a, |
|
sông Bà Hính |
TV |
xã Quách Phẩm |
H. Đầm Dơi |
|
|
08° 53′ 38” |
105° 07′ 03” |
08° 54′ 25” |
105° 05′ 20” |
C-48-79-A-a |
|
sông Cái Keo |
TV |
xã Quách Phẩm |
H. Đầm Dơi |
|
|
08° 50′ 55” |
105° 05′ 27” |
08° 52′ 34” |
105° 03′ 12” |
C-48-79-A-a, |
|
sông Cả Giữa |
TV |
xã Quách Phẩm |
H. Đầm Dơi |
|
|
08° 53′ 44” |
105° 05′ 43” |
08° 54′ 01” |
105° 05′ 00” |
C-48-79-A-a |
|
ấp Bến Bào |
DC |
xã Quách Phẩm Bắc |
H. Đầm Dơi |
08° 55′ 57” |
105° 06′ 10” |
|
|
|
|
C-48-79-A-a |
|
ấp Cầu Ván |
DC |
xã Quách Phẩm Bắc |
H. Đầm Dơi |
08° 53′ 56” |
105° 08′ 46” |
|
|
|
|
C-48-79-A-b |
|
ấp Cây Kè |
DC |
xã Quách Phẩm Bắc |
H. Đầm Dơi |
08° 55′ 30” |
105° 09′ 16” |
|
|
|
|
C-48-79-A-b |
|
ấp Kinh Chuối |
DC |
xã Quách Phẩm Bắc |
H. Đầm Dơi |
08° 54′ 03” |
105° 06′ 49” |
|
|
|
|
C-48-79-A-a |
|
ấp Kinh Giữa |
DC |
xã Quách Phẩm Bắc |
H. Đầm Dơi |
08° 55′ 13” |
105° 07′ 05” |
|
|
|
|
C-48-79-A-a |
|
ấp Kinh Ngang |
DC |
xã Quách Phẩm Bắc |
H. Đầm Dơi |
08° 53′ 37” |
105° 08′ 35” |
|
|
|
|
C-48-79-A-b |
|
ấp Lung Vinh |
DC |
xã Quách Phẩm Bắc |
H. Đầm Dơi |
08° 55′ 07” |
105° 05′ 38” |
|
|
|
|
C-48-79-A-a |
|
ấp Minh Điền |
DC |
xã Quách Phẩm Bắc |
H. Đầm Dơi |
08° 56′ 03” |
105° 07′ 43” |
|
|
|
|
C-48-79-A-b |
|
ấp Nhà Cũ |
DC |
xã Quách Phẩm Bắc |
H. Đầm Dơi |
08° 54′ 40” |
105° 08′ 39” |
|
|
|
|
C-48-79-A-b |
|
ấp Nhà Dài |
DC |
xã Quách Phẩm Bắc |
H. Đầm Dơi |
08° 55′ 46” |
105° 07′ 04” |
|
|
|
|
C-48-79-A-a |
|
ấp Xóm Rẫy |
DC |
xã Quách Phẩm Bắc |
H. Đầm Dơi |
08° 54′ 12” |
105° 07′ 39” |
|
|
|
|
C-48-79-A-b |
|
kênh Ba Đồng |
TV |
xã Quách Phẩm Bắc |
H. Đầm Dơi |
|
|
08° 54′ 45” |
105° 07′ 33” |
08° 54′ 21” |
105° 08′ 11” |
C-48-79-A-b |
|
kênh Bến Bào |
TV |
xã Quách Phẩm Bắc |
H. Đầm Dơi |
|
|
08° 56′ 23” |
105° 05′ 53” |
08° 56′ 18” |
105° 06′ 24” |
C-48-79-A-a |
|
Kênh Cạn |
TV |
xã Quách Phẩm Bắc |
H. Đầm Dơi |
|
|
08° 54′ 41” |
105° 08′ 26” |
08° 55′ 54” |
105° 07′ 56” |
C-48-79-A-b |
|
kênh Cầu Ván |
TV |
xã Quách Phẩm Bắc |
H. Đầm Dơi |
|
|
08° 53′ 38” |
105° 07′ 04” |
08° 53′ 41” |
105° 08′ 50” |
C-48-79-A-a, |
|
Kênh Chè |
TV |
xã Quách Phẩm Bắc |
H. Đầm Dơi |
|
|
08° 54′ 25” |
105° 07′ 12” |
08° 54′ 55” |
105° 06′ 47” |
C-48-79-A-a |
|
Kênh Chuối |
TV |
xã Quách Phẩm Bắc |
H. Đầm Dơi |
|
|
08° 53′ 55” |
105° 06′ 26” |
08° 54′ 17” |
105° 07′ 15” |
C-48-79-A-a |
|
Kênh Cùng |
TV |
xã Quách Phẩm Bắc |
H. Đầm Dơi |
|
|
08° 55′ 40” |
105° 05′ 45” |
08° 55′ 09” |
105° 07′ 38” |
C-48-79-A-a, |
|
kênh Đường Đào |
TV |
xã Quách Phẩm Bắc |
H. Đầm Dơi |
|
|
08° 56′ 00” |
105° 05′ 50” |
08° 55′ 50” |
105° 07′ 57” |
C-48-79-A-a, |
|
Kênh Giữa |
TV |
xã Quách Phẩm Bắc |
H. Đầm Dơi |
|
|
08° 55′ 16” |
105° 05′ 38” |
08° 54′ 44” |
105° 07′ 30” |
C-48-79-A-a |
|
kênh Hai Ngọc |
TV |
xã Quách Phẩm Bắc |
H. Đầm Dơi |
|
|
08° 54′ 26” |
105° 07′ 14” |
08° 53′ 59” |
105° 08′ 04” |
C-48-79-A-a, |
|
kênh Hai Thị |
TV |
xã Quách Phẩm Bắc |
H. Đầm Dơi |
|
|
08° 53′ 54” |
105° 07′ 18” |
08° 53′ 59” |
105° 08′ 04” |
C-48-79-A-a, |
|
kênh Hai Vàng |
TV |
xã Quách Phẩm Bắc |
H. Đầm Dơi |
|
|
08° 54′ 42” |
105° 08′ 17” |
08° 53′ 59” |
105° 08′ 04” |
C-48-79-A-b |
|
kênh Nông Trường Cũ |
TV |
xã Quách Phẩm Bắc |
H. Đầm Dơi |
|
|
08° 52′ 43” |
105° 09′ 49” |
08° 53′ 36” |
105° 09′ 18” |
C-48-79-A-b |
|
kênh Sáu Truyền |
TV |
xã Quách Phẩm Bắc |
H. Đầm Dơi |
|
|
08° 55′ 06” |
105° 06′ 13” |
08° 55′ 29” |
105° 06′ 19” |
C-48-79-A-a |
|
kênh Số 2 |
TV |
xã Quách Phẩm Bắc |
H. Đầm Dơi |
|
|
08° 54′ 33” |
105° 05′ 51” |
08° 55′ 09” |
105° 06′ 01” |
C-48-79-A-a |
|
kênh Số 3 |
TV |
xã Quách Phẩm Bắc |
H. Đầm Dơi |
|
|
08° 55′ 07” |
105° 06′ 07” |
08° 54′ 29” |
105° 06′ 23” |
C-48-79-A-a |
|
Kênh Tư |
TV |
xã Quách Phẩm Bắc |
H. Đầm Dơi |
|
|
08° 53′ 06” |
105° 07′ 54” |
08° 53′ 23” |
105° 09′ 24” |
C-48-79-A-b |
|
kênh Út Hà |
TV |
xã Quách Phẩm Bắc |
H. Đầm Dơi |
|
|
08° 57′ 01” |
105° 06′ 03” |
08° 56′ 46” |
105° 06′ 32” |
C-48-79-A-a |
|
Lung Lá |
TV |
xã Quách Phẩm Bắc |
H. Đầm Dơi |
|
|
08° 55′ 28” |
105° 09′ 20” |
08° 54′ 36” |
105° 08′ 41” |
C-48-79-A-b |
|
lung Láng Dài |
TV |
xã Quách Phẩm Bắc |
H. Đầm Dơi |
|
|
08° 56′ 17” |
105° 07′ 11” |
08° 55′ 11” |
105° 07′ 55” |
C-48-79-A-a, |
|
Lung Ngang |
TV |
xã Quách Phẩm Bắc |
H. Đầm Dơi |
|
|
08° 54′ 36” |
105° 08′ 41” |
08° 53′ 38” |
105° 07′ 03” |
C-48-79-A-a |
|
Lung Quao |
TV |
xã Quách Phẩm Bắc |
H. Đầm Dơi |
|
|
08° 56′ 37” |
105° 07′ 11” |
08° 55′ 49” |
105° 06′ 52” |
C-48-79-A-a |
|
sông Bào Giá |
TV |
xã Quách Phẩm Bắc |
H. Đầm Dơi |
|
|
08° 57′ 11” |
105° 08′ 20” |
08° 56′ 04” |
105° 08′ 13” |
C-48-79-A-b |
|
sông Bảy Háp |
TV |
xã Quách Phẩm Bắc |
H. Đầm Dơi |
|
|
09° 06′ 06” |
105° 09′ 21” |
08° 46′ 27” |
104° 51′ 18” |
C-48-79-A-a |
|
sông Bà Hính |
TV |
xã Quách Phẩm Bắc |
H. Đầm Dơi |
|
|
08° 53′ 38” |
105° 07′ 03” |
08° 54′ 25” |
105° 05′ 20” |
C-48-79-A-a |
|
sông Cây Kè |
TV |
xã Quách Phẩm Bắc |
H. Đầm Dơi |
|
|
08° 55′ 28” |
105° 09′ 20” |
08° 58′ 39” |
105° 09′ 12” |
C-48-79-A-b |
|
sông Nhà Cũ |
TV |
xã Quách Phẩm Bắc |
H. Đầm Dơi |
|
|
08° 56′ 04” |
105° 08′ 13” |
08° 55′ 26” |
105° 09′ 17” |
C-48-79-A-b |
|
ấp Hàng Còng |
DC |
xã Tạ An Khương |
H. Đầm Dơi |
09° 05′ 01” |
105° 13′ 49” |
|
|
|
|
C-48-67-C-d |
|
ấp Mương Điều A |
DC |
xã Tạ An Khương |
H. Đầm Dơi |
09° 04′ 10” |
105° 10′ 41” |
|
|
|
|
C-48-67-C-d |
|
ấp Mương Điều B |
DC |
xã Tạ An Khương |
H. Đầm Dơi |
09° 02′ 46” |
105° 10′ 13” |
|
|
|
|
C-48-67-C-d |
|
ấp Mương Đường |
DC |
xã Tạ An Khương |
H. Đầm Dơi |
09° 04′ 47” |
105° 11′ 50” |
|
|
|
|
C-48-67-C-d |
|
ấp Mỹ Phú |
DC |
xã Tạ An Khương |
H. Đầm Dơi |
09° 04′ 05” |
105° 11′ 33” |
|
|
|
|
C-48-67-C-d |
|
ấp Mỹ Tân |
DC |
xã Tạ An Khương |
H. Đầm Dơi |
09° 03′ 38” |
105° 13′ 36” |
|
|
|
|
C-48-67-C-d |
|
ấp Tân Điền A |
DC |
xã Tạ An Khương |
H. Đầm Dơi |
09° 03′ 02” |
105° 11′ 55” |
|
|
|
|
C-48-67-C-d |
|
ấp Tân Điền B |
DC |
xã Tạ An Khương |
H. Đầm Dơi |
09° 02′ 06” |
105° 11′ 26” |
|
|
|
|
C-48-67-C-d |
|
ấp Tân Phú |
DC |
xã Tạ An Khương |
H. Đầm Dơi |
09° 03′ 45” |
105° 12′ 49” |
|
|
|
|
C-48-67-C-d |
|
Di tích lịch sử Địa điểm trận chiến thắng Mương Điều |
KX |
xã Tạ An Khương |
H. Đầm Dơi |
09° 03′ 50” |
105° 10′ 34” |
|
|
|
|
C-48-67-C-d |
|
kênh Bồn Bồn |
TV |
xã Tạ An Khương |
H. Đầm Dơi |
|
|
09° 04′ 07” |
105° 10′ 36” |
09° 03′ 52” |
105° 12′ 10” |
C-48-67-C-d |
|
kênh Hà Kim Lành |
TV |
xã Tạ An Khương |
H. Đầm Dơi |
|
|
09° 03′ 30” |
105° 10′ 25” |
09° 03′ 26” |
105° 11′ 32” |
C-48-67-C-d |
|
Kênh Lô |
TV |
xã Tạ An Khương |
H. Đầm Dơi |
|
|
09° 01′ 42” |
105° 11′ 03” |
09° 01′ 43” |
105° 11′ 50” |
C-48-67-C-d |
|
Kênh Nỗng |
TV |
xã Tạ An Khương |
H. Đầm Dơi |
|
|
09° 04′ 32” |
105° 13′ 02” |
09° 03′ 45” |
105° 12′ 04” |
C-48-67-C-d |
|
Kênh Tư |
TV |
xã Tạ An Khương |
H. Đầm Dơi |
|
|
09° 01′ 34” |
105° 11′ 45” |
09° 03′ 20” |
105° 12′ 42” |
C-48-67-C-d |
|
kênh Tư Lớn |
TV |
xã Tạ An Khương |
H. Đầm Dơi |
|
|
09° 01′ 34” |
105° 12′ 20” |
09° 01′ 34” |
105° 11′ 45” |
C-48-67-C-d |
|
rạch Cây Nổ |
TV |
xã Tạ An Khương |
H. Đầm Dơi |
|
|
09° 03′ 45” |
105° 12′ 04” |
09° 01′ 21” |
105° 11′ 02” |
C-48-67-C-d |
|
sông Gành Hào |
TV |
xã Tạ An Khương |
H. Đầm Dơi |
|
|
09° 12′ 21” |
105° 07′ 19” |
09° 01′ 18” |
105° 24′ 53” |
C-48-67-C-d |
|
sông Lung Sình |
TV |
xã Tạ An Khương |
H. Đầm Dơi |
|
|
09° 03′ 42” |
105° 13′ 29” |
09° 01′ 34” |
105° 12′ 30” |
C-48-67-C-d |
|
sông Mương Điều |
TV |
xã Tạ An Khương |
H. Đầm Dơi |
|
|
08° 59′ 39” |
105° 11′ 53” |
09° 05′ 11” |
105° 10′ 19” |
C-48-67-C-d |
|
ấp Gành Hào |
DC |
xã Tạ An Khương Đông |
H. Đầm Dơi |
09° 05′ 08” |
105° 14′ 37” |
|
|
|
|
C-48-67-C-d |
|
ấp Tân An A |
DC |
xã Tạ An Khương Đông |
H. Đầm Dơi |
09° 05′ 03” |
105° 18′ 08” |
|
|
|
|
C-48-67-D-c |
|
ấp Tân An B |
DC |
xã Tạ An Khương Đông |
H. Đầm Dơi |
09° 04′ 11” |
105° 17′ 00” |
|
|
|
|
C-48-67-D-c |
|
ấp Tân Phong A |
DC |
xã Tạ An Khương Đông |
H. Đầm Dơi |
09° 04′ 19” |
105° 16′ 13” |
|
|
|
|
C-48-67-D-c |
|
ấp Tân Phong B |
DC |
xã Tạ An Khương Đông |
H. Đầm Dơi |
09° 04′ 18” |
105° 15′ 43” |
|
|
|
|
C-48-67-D-c |
|
ấp Tân Thới |
DC |
xã Tạ An Khương Đông |
H. Đầm Dơi |
09° 03′ 54” |
105° 14′ 27” |
|
|
|
|
C-48-67-C-d |
|
ấp Tân Thới A |
DC |
xã Tạ An Khương Đông |
H. Đầm Dơi |
09° 03′ 06” |
105° 15′ 09” |
|
|
|
|
C-48-67-D-c |
|
ấp Tân Thới B |
DC |
xã Tạ An Khương Đông |
H. Đầm Dơi |
09° 02′ 22” |
105° 14′ 32” |
|
|
|
|
C-48-67-C-d |
|
ấp Xóm Mới |
DC |
xã Tạ An Khương Đông |
H. Đầm Dơi |
09° 02′ 03” |
105° 14′ 44” |
|
|
|
|
C-48-67-C-d |
|
Kênh Lẫm |
TV |
xã Tạ An Khương Đông |
H. Đầm Dơi |
|
|
09° 03′ 09” |
105° 13′ 44” |
09° 01′ 35” |
105° 13′ 45” |
C-48-67-C-d |
|
kênh Sáu Đông |
TV |
xã Tạ An Khương Đông |
H. Đầm Dơi |
|
|
09° 01′ 34” |
105° 22′ 12” |
09° 01′ 34” |
105° 12′ 31” |
C-48-67-D-c, |
|
kênh Thầy Ký |
TV |
xã Tạ An Khương Đông |
H. Đầm Dơi |
|
|
09° 05′ 11” |
105° 14′ 27” |
09° 02′ 25” |
105° 14′ 30” |
C-48-67-C-d |
|
sông Cây Dừa |
TV |
xã Tạ An Khương Đông |
H. Đầm Dơi |
|
|
09° 04′ 02” |
105° 17′ 43” |
08° 58′ 40” |
105° 14′ 28” |
C-48-67-D-c |
|
sông Gành Hào |
TV |
xã Tạ An Khương Đông |
H. Đầm Dơi |
|
|
09° 12′ 21” |
105° 07′ 19” |
09° 01′ 18” |
105° 24′ 53” |
C-48-67-D-c, |
|
ấp Tân An Ninh A |
DC |
xã Tạ An Khương Nam |
H. Đầm Dơi |
09° 00′ 30” |
105° 13′ 31” |
|
|
|
|
C-48-67-C-d |
|
ấp Tân An Ninh B |
DC |
xã Tạ An Khương Nam |
H. Đầm Dơi |
09° 01′ 14” |
105° 14′ 55” |
|
|
|
|
C-48-67-C-d |
|
ấp Tân Hồng |
DC |
xã Tạ An Khương Nam |
H. Đầm Dơi |
09° 02′ 33” |
105° 12′ 57” |
|
|
|
|
C-48-67-C-d |
|
ấp Tân Lợi A |
DC |
xã Tạ An Khương Nam |
H. Đầm Dơi |
09° 00′ 16” |
105° 13′ 02” |
|
|
|
|
C-48-67-C-d |
|
ấp Tân Lợi B |
DC |
xã Tạ An Khương Nam |
H. Đầm Dơi |
08° 59′ 56” |
105° 14′ 07” |
|
|
|
|
C-48-79-A-b |
|
ấp Tân Thành A |
DC |
xã Tạ An Khương Nam |
H. Đầm Dơi |
09° 00′ 23” |
105° 12′ 04” |
|
|
|
|
C-48-67-C-d |
|
ấp Tân Thành B |
DC |
xã Tạ An Khương Nam |
H. Đầm Dơi |
09° 01′ 53” |
105° 12′ 33” |
|
|
|
|
C-48-67-C-d |
|
kênh Cây Méc |
TV |
xã Tạ An Khương Nam |
H. Đầm Dơi |
|
|
09° 01′ 08” |
105° 11′ 11” |
09° 01′ 34” |
105° 11′ 44” |
C-48-67-C-d |
|
Kênh Giữa |
TV |
xã Tạ An Khương Nam |
H. Đầm Dơi |
|
|
09° 01′ 03” |
105° 12′ 40” |
09° 01′ 03” |
105° 14′ 23” |
C-48-67-C-d |
|
Kênh Lẫm |
TV |
xã Tạ An Khương Nam |
H. Đầm Dơi |
|
|
09° 03′ 09” |
105° 13′ 44” |
09° 01′ 35” |
105° 13′ 45” |
C-48-67-C-d |
|
kênh Lộ Xe |
TV |
xã Tạ An Khương Nam |
H. Đầm Dơi |
|
|
08° 58′ 51” |
105° 15′ 07” |
08° 59′ 25” |
105° 12′ 23” |
C-48-79-A-b |
|
kênh Sáu Đông |
TV |
xã Tạ An Khương Nam |
H. Đầm Dơi |
|
|
09° 01′ 34” |
105° 22′ 12” |
09° 01′ 34” |
105° 12′ 31” |
C-48-67-C-c, |
|
Kênh Tư |
TV |
xã Tạ An Khương Nam |
H. Đầm Dơi |
|
|
09° 01′ 34” |
105° 11′ 45” |
09° 03′ 20” |
105° 12′ 42” |
C-48-67-C-d |
|
kênh Tư Lớn |
TV |
xã Tạ An Khương Nam |
H. Đầm Dơi |
|
|
09° 01′ 34” |
105° 12′ 20” |
09° 01′ 34” |
105° 11′ 45” |
C-48-67-C-d |
|
sông Cái Bát |
TV |
xã Tạ An Khương Nam |
H. Đầm Dơi |
|
|
08° 58′ 40” |
105° 14′ 28” |
08° 58′ 22” |
105° 12′ 16” |
C-48-79-A-b |
|
sông Cây Dừa |
TV |
xã Tạ An Khương Nam |
H. Đầm Dơi |
|
|
09° 04′ 02” |
105° 17′ 43” |
08° 58′ 40” |
105° 14′ 28” |
C-48-67-C-d, |
|
sông Giồng Nhum |
TV |
xã Tạ An Khương Nam |
H. Đầm Dơi |
|
|
09° 01′ 34” |
105° 12′ 30” |
09° 00′ 07” |
105° 11′ 50” |
C-48-67-C-d |
|
sông Hương Mai |
TV |
xã Tạ An Khương Nam |
H. Đầm Dơi |
|
|
08° 59′ 38” |
105° 14′ 47” |
08° 59′ 12” |
105° 13′ 27” |
C-48-79-A-b |
|
sông Lô 18 |
TV |
xã Tạ An Khương Nam |
H. Đầm Dơi |
|
|
09° 00′ 17” |
105° 12′ 02” |
09° 00′ 49” |
105° 14′ 52” |
C-48-67-C-d |
|
sông Lung Lắm |
TV |
xã Tạ An Khương Nam |
H. Đầm Dơi |
|
|
08° 59′ 11” |
105° 12′ 32” |
08° 59′ 36” |
105° 11′ 51” |
C-48-79-A-b |
|
sông Lung Sình |
TV |
xã Tạ An Khương Nam |
H. Đầm Dơi |
|
|
09° 03′ 42” |
105° 13′ 29” |
09° 01′ 34” |
105° 12′ 30” |
C-48-67-C-d |
|
ấp Nam Chánh |
DC |
xã Tân Dân |
H. Đầm Dơi |
08° 54′ 48” |
105° 13′ 25” |
|
|
|
|
C-48-79-A-b |
|
ấp Tân Hiệp |
DC |
xã Tân Dân |
H. Đầm Dơi |
08° 56′ 22” |
105° 13′ 34” |
|
|
|
|
C-48-79-A-b |
|
ấp Tân Long B |
DC |
xã Tân Dân |
H. Đầm Dơi |
08° 59′ 08” |
105° 12′ 34” |
|
|
|
|
C-48-79-A-b |
|
ấp Tân Phú |
DC |
xã Tân Dân |
H. Đầm Dơi |
08° 55′ 41” |
105° 13′ 45” |
|
|
|
|
C-48-79-A-b |
|
ấp Tân Thành A |
DC |
xã Tân Dân |
H. Đầm Dơi |
08° 58′ 02” |
105° 14′ 38” |
|
|
|
|
C-48-79-A-b |
|
sân chim Đầm Dơi |
KX |
xã Tân Dân |
H. Đầm Dơi |
08° 56′ 57” |
105° 12′ 53” |
|
|
|
|
C-48-79-A-b |
|
kênh Lò Gạch |
TV |
xã Tân Dân |
H. Đầm Dơi |
|
|
08° 57′ 20” |
105° 12′ 50” |
08° 57′ 12” |
105° 14′ 02” |
C-48-79-A-b |
|
kênh Lô 1 |
TV |
xã Tân Dân |
H. Đầm Dơi |
|
|
08° 55′ 39” |
105° 12′ 55” |
08° 55′ 42” |
105° 14′ 40” |
C-48-79-A-b |
|
kênh Lô 3 |
TV |
xã Tân Dân |
H. Đầm Dơi |
|
|
08° 56′ 01” |
105° 12′ 50” |
08° 56′ 01” |
105° 14′ 45” |
C-48-79-A-b |
|
kênh Lô 4 |
TV |
xã Tân Dân |
H. Đầm Dơi |
|
|
08° 56′ 21” |
105° 12′ 40” |
08° 56′ 21” |
105° 14′ 41” |
C-48-79-A-b |
|
kênh Lô 21 |
TV |
xã Tân Dân |
H. Đầm Dơi |
|
|
08° 58′ 22” |
105° 12′ 19” |
08° 58′ 25” |
105° 13′ 39” |
C-48-79-A-b |
|
Kênh Mới |
TV |
xã Tân Dân |
H. Đầm Dơi |
|
|
08° 54′ 39” |
105° 13′ 50” |
08° 55′ 21” |
105° 14′ 03” |
C-48-79-A-b |
|
kênh Sáu Thước |
TV |
xã Tân Dân |
H. Đầm Dơi |
|
|
08° 58′ 36” |
105° 13′ 49” |
08° 56′ 52” |
105° 14′ 05” |
C-48-79-A-b |
|
sông Cái Bát |
TV |
xã Tân Dân |
H. Đầm Dơi |
|
|
08° 58′ 40” |
105° 14′ 28” |
08° 58′ 22” |
105° 12′ 16” |
C-48-79-A-b |
|
sông Cây Gừa |
TV |
xã Tân Dân |
H. Đầm Dơi |
|
|
08° 55′ 37” |
105° 14′ 39” |
08° 53′ 09” |
105° 14′ 18” |
C-48-79-A-b |
|
sông Đầm Dơi |
TV |
xã Tân Dân |
H. Đầm Dơi |
|
|
09° 01′ 21” |
105° 11′ 00” |
08° 49′ 37” |
105° 15′ 08” |
C-48-79-A-b |
|
sông Tân Thành |
TV |
xã Tân Dân |
H. Đầm Dơi |
|
|
08° 58′ 40” |
105° 14′ 28” |
08° 55′ 37” |
105° 14′ 39” |
C-48-79-A-b |
|
ấp Bàu Sen |
DC |
xã Tân Duyệt |
H. Đầm Dơi |
08° 56′ 09” |
105° 12′ 09” |
|
|
|
|
C-48-79-A-b |
|
ấp Bá Huê |
DC |
xã Tân Duyệt |
H. Đầm Dơi |
08° 57′ 11” |
105° 11′ 37” |
|
|
|
|
C-48-79-A-b |
|
ấp Đồng Tâm A |
DC |
xã Tân Duyệt |
H. Đầm Dơi |
08° 57′ 05” |
105° 10′ 33” |
|
|
|
|
C-48-79-A-b |
|
ấp Đồng Tâm B |
DC |
xã Tân Duyệt |
H. Đầm Dơi |
08° 56′ 16” |
105° 09′ 21” |
|
|
|
|
C-48-79-A-b |
|
ấp Tân Điền |
DC |
xã Tân Duyệt |
H. Đầm Dơi |
09° 01′ 02” |
105° 10′ 54” |
|
|
|
|
C-48-67-C-d |
|
ấp Tân Khánh |
DC |
xã Tân Duyệt |
H. Đầm Dơi |
09° 00′ 55” |
105° 10′ 55” |
|
|
|
|
C-48-67-C-d |
|
ấp Tân Long |
DC |
xã Tân Duyệt |
H. Đầm Dơi |
08° 58′ 12” |
105° 11′ 17” |
|
|
|
|
C-48-79-A-b |
|
ấp Tân Thành |
DC |
xã Tân Duyệt |
H. Đầm Dơi |
08° 58′ 34” |
105° 10′ 42” |
|
|
|
|
C-48-79-A-b |
|
ấp Tân Trung |
DC |
xã Tân Duyệt |
H. Đầm Dơi |
08° 59′ 42” |
105° 11′ 18” |
|
|
|
|
C-48-79-A-b |
|
cầu Nhị Nguyệt |
KX |
xã Tân Duyệt |
H. Đầm Dơi |
09° 02′ 18” |
105° 10′ 06” |
|
|
|
|
C-48-67-C-d |
|
cầu Rạch Sao Nhỏ |
KX |
xã Tân Duyệt |
H. Đầm Dơi |
08° 59′ 17” |
105° 11′ 14” |
|
|
|
|
C-48-79-A-b |
|
cống Xóm Ruộng |
KX |
xã Tân Duyệt |
H. Đầm Dơi |
09° 01′ 15” |
105° 10′ 56” |
|
|
|
|
C-48-67-C-d |
|
Di tích lịch sử Các Địa điểm thuộc Xứ ủy Nam Bộ – Trung ương Cục miền Nam (giai đoạn từ cuối năm 1949 đến đầu năm 1955) tỉnh Cà Mau |
KX |
xã Tân Duyệt |
H. Đầm Dơi |
08° 56′ 08” |
105° 09′ 17” |
|
|
|
|
C-48-79-A-b |
|
kênh Ấp 9 |
TV |
xã Tân Duyệt |
H. Đầm Dơi |
|
|
08° 56′ 03” |
105° 12′ 49” |
08° 56′ 15” |
105° 10′ 38” |
C-48-79-A-b |
|
kênh Ấp 10 |
TV |
xã Tân Duyệt |
H. Đầm Dơi |
|
|
08° 57′ 13” |
105° 12′ 46” |
08° 57′ 07” |
105° 10′ 35” |
C-48-79-A-b |
|
kênh Bờ Lô |
TV |
xã Tân Duyệt |
H. Đầm Dơi |
|
|
08° 57′ 39” |
105° 10′ 29” |
08° 58′ 59” |
105° 10′ 30” |
C-48-79-A-b |
|
kênh Chống Mỹ |
TV |
xã Tân Duyệt |
H. Đầm Dơi |
|
|
08° 57′ 38” |
105° 12′ 20” |
08° 57′ 38” |
105° 10′ 38” |
C-48-79-A-b |
|
kênh Dân Quân |
TV |
xã Tân Duyệt |
H. Đầm Dơi |
|
|
09° 01′ 25” |
105° 09′ 21” |
09° 01′ 01” |
105° 11′ 00” |
C-48-67-C-d |
|
kênh Hàng Dừa |
TV |
xã Tân Duyệt |
H. Đầm Dơi |
|
|
08° 59′ 38” |
105° 10′ 06” |
08° 57′ 39” |
105° 09′ 48” |
C-48-79-A-b |
|
kênh Lung Gừa |
TV |
xã Tân Duyệt |
H. Đầm Dơi |
|
|
09° 00′ 00” |
105° 11′ 02” |
08° 59′ 43” |
105° 09′ 40” |
C-48-79-A-b |
|
Kênh Ngang |
TV |
xã Tân Duyệt |
H. Đầm Dơi |
|
|
08° 55′ 39” |
105° 10′ 39” |
08° 57′ 34” |
105° 10′ 34” |
C-48-79-A-b |
|
kênh Nhà Lầu |
TV |
xã Tân Duyệt |
H. Đầm Dơi |
|
|
08° 58′ 20” |
105° 10′ 26” |
08° 58′ 30” |
105° 09′ 18” |
C-48-79-A-b |
|
kênh Thầy Trương |
TV |
xã Tân Duyệt |
H. Đầm Dơi |
|
|
08° 58′ 35” |
105° 11′ 14” |
08° 58′ 36” |
105° 11′ 40” |
C-48-79-A-b |
|
Kênh Xuôi |
TV |
xã Tân Duyệt |
H. Đầm Dơi |
|
|
08° 57′ 07” |
105° 10′ 35” |
08° 57′ 12” |
105° 09′ 05” |
C-48-79-A-b |
|
lung Cỏ Óng |
TV |
xã Tân Duyệt |
H. Đầm Dơi |
|
|
08° 57′ 09” |
105° 11′ 30” |
08° 58′ 06” |
105° 11′ 34” |
C-48-79-A-b |
|
Lung Thương |
TV |
xã Tân Duyệt |
H. Đầm Dơi |
|
|
08° 57′ 09” |
105° 11′ 30” |
08° 56′ 13” |
105° 11′ 09” |
C-48-79-A-b |
|
sông Bàu Sen |
TV |
xã Tân Duyệt |
H. Đầm Dơi |
|
|
08° 55′ 28” |
105° 09′ 20” |
08° 55′ 21” |
105° 12′ 43” |
C-48-79-A-b |
|
sông Cây Kè |
TV |
xã Tân Duyệt |
H. Đầm Dơi |
|
|
08° 55′ 28” |
105° 09′ 20” |
08° 58′ 39” |
105° 09′ 12” |
C-48-79-A-b |
|
sông Cây Trâm |
TV |
xã Tân Duyệt |
H. Đầm Dơi |
|
|
08° 58′ 39” |
105° 09′ 12” |
09° 00′ 33” |
105° 11′ 04” |
C-48-67-C-d, |
|
sông Đầm Dơi |
TV |
xã Tân Duyệt |
H. Đầm Dơi |
|
|
09° 01′ 21” |
105° 11′ 00” |
08° 49′ 37” |
105° 15′ 08” |
C-48-79-A-b |
|
sông Mương Điều |
TV |
xã Tân Duyệt |
H. Đầm Dơi |
|
|
08° 59′ 39” |
105° 11′ 53” |
09° 05′ 11” |
105° 10′ 19” |
C-48-67-C-d |
|
sông Nhị Nguyệt |
TV |
xã Tân Duyệt |
H. Đầm Dơi |
|
|
09° 02′ 20” |
105° 10′ 11” |
09° 00′ 20” |
105° 07′ 09” |
C-48-67-C-d |
|
sông Rạch Sao |
TV |
xã Tân Duyệt |
H. Đầm Dơi |
|
|
08° 58′ 35” |
105° 11′ 14” |
08° 59′ 41” |
105° 11′ 25” |
C-48-79-A-b |
|
sông Tân Thành |
TV |
xã Tân Duyệt |
H. Đầm Dơi |
|
|
08° 57′ 29” |
105° 10′ 34” |
08° 58′ 35” |
105° 11′ 14” |
C-48-79-A-b |
|
ấp Hòa Đức |
DC |
xã Tân Đức |
H. Đầm Dơi |
09° 01′ 23” |
105° 15′ 03” |
|
|
|
|
C-48-67-D-c |
|
ấp Tân An |
DC |
xã Tân Đức |
H. Đầm Dơi |
08° 59′ 26” |
105° 17′ 10” |
|
|
|
|
C-48-79-B-a |
|
ấp Tân Bình |
DC |
xã Tân Đức |
H. Đầm Dơi |
09° 01′ 10” |
105° 16′ 56” |
|
|
|
|
C-48-67-D-c |
|
ấp Tân Đức |
DC |
xã Tân Đức |
H. Đầm Dơi |
08° 59′ 15” |
105° 15′ 09” |
|
|
|
|
C-48-79-B-a |
|
ấp Tân Đức A |
DC |
xã Tân Đức |
H. Đầm Dơi |
09° 00′ 24” |
105° 15′ 33” |
|
|
|
|
C-48-67-D-c |
|
ấp Tân Hiệp |
DC |
xã Tân Đức |
H. Đầm Dơi |
09° 03′ 28” |
105° 16′ 02” |
|
|
|
|
C-48-67-D-c |
|
ấp Tân Hiệp Lợi A |
DC |
xã Tân Đức |
H. Đầm Dơi |
09° 02′ 21” |
105° 15′ 59” |
|
|
|
|
C-48-67-D-c |
|
ấp Tân Hiệp Lợi B |
DC |
xã Tân Đức |
H. Đầm Dơi |
09° 02′ 31” |
105° 17′ 09” |
|
|
|
|
C-48-67-D-c |
|
ấp Tân Phước |
DC |
xã Tân Đức |
H. Đầm Dơi |
08° 59′ 50” |
105° 16′ 09” |
|
|
|
|
C-48-79-B-a |
|
ấp Tân Thành Lập |
DC |
xã Tân Đức |
H. Đầm Dơi |
09° 00′ 06” |
105° 18′ 15” |
|
|
|
|
C-48-67-D-c |
|
ấp Thuận Hòa |
DC |
xã Tân Đức |
H. Đầm Dơi |
09° 02′ 19” |
105° 17′ 39” |
|
|
|
|
C-48-67-D-c |
|
ấp Thuận Lợi |
DC |
xã Tân Đức |
H. Đầm Dơi |
09° 03′ 37” |
105° 19′ 00” |
|
|
|
|
C-48-67-D-c |
|
Di tích lịch sử Các Địa điểm thuộc Xứ ủy Nam Bộ – Trung ương Cục miền Nam (giai đoạn từ cuối năm 1949 đến đầu năm 1955) tỉnh Cà Mau |
KX |
xã Tân Đức |
H. Đầm Dơi |
08° 59′ 23” |
105° 15′ 06” |
|
|
|
|
C-48-79-B-a |
|
kênh Chống Mỹ |
TV |
xã Tân Đức |
H. Đầm Dơi |
|
|
09° 02′ 47” |
105° 16′ 35” |
09° 00′ 33” |
105° 15′ 40” |
C-48-67-D-c |
|
kênh Hai Hạt |
TV |
xã Tân Đức |
H. Đầm Dơi |
|
|
09° 04′ 18” |
105° 19′ 21” |
09° 03′ 09” |
105° 18′ 47” |
C-48-67-D-c |
|
Kênh Ba |
TV |
xã Tân Đức |
H. Đầm Dơi |
|
|
09° 02′ 47” |
105° 16′ 14” |
09° 00′ 26” |
105° 15′ 05” |
C-48-67-D-c |
|
kênh Lâm Dồ |
TV |
xã Tân Đức |
H. Đầm Dơi |
|
|
09° 02′ 38” |
105° 17′ 12” |
09° 03′ 48” |
105° 18′ 30” |
C-48-67-D-c |
|
kênh Lộ Xe |
TV |
xã Tân Đức |
H. Đầm Dơi |
|
|
08° 58′ 51” |
105° 15′ 07” |
08° 59′ 25” |
105° 12′ 23” |
C-48-79-A-b, |
|
kênh Lung Vàng |
TV |
xã Tân Đức |
H. Đầm Dơi |
|
|
09° 00′ 33” |
105° 15′ 40” |
09° 01′ 34” |
105° 16′ 42” |
C-48-67-D-c |
|
kênh Sáu Đông |
TV |
xã Tân Đức |
H. Đầm Dơi |
|
|
09° 01′ 34” |
105° 22′ 12” |
09° 01′ 34” |
105° 12′ 31” |
C-48-67-D-c |
|
kênh Sáu Tấu |
TV |
xã Tân Đức |
H. Đầm Dơi |
|
|
09° 01′ 17” |
105° 18′ 16” |
09° 01′ 41” |
105° 17′ 26” |
C-48-67-D-c |
|
kênh Xóm Lá |
TV |
xã Tân Đức |
H. Đầm Dơi |
|
|
09° 03′ 09” |
105° 18′ 47” |
09° 02′ 04” |
105° 17′ 34” |
C-48-67-D-c |
|
Lung Sậy |
TV |
xã Tân Đức |
H. Đầm Dơi |
|
|
09° 02′ 53” |
105° 15′ 51” |
09° 02′ 48” |
105° 16′ 14” |
C-48-67-D-c |
|
rạch Cá Trê |
TV |
xã Tân Đức |
H. Đầm Dơi |
|
|
09° 00′ 05” |
105° 17′ 08” |
08° 58′ 51” |
105° 17′ 13” |
C-48-67-D-c, |
|
rạch So Đũa |
TV |
xã Tân Đức |
H. Đầm Dơi |
|
|
09° 02′ 48” |
105° 16′ 14” |
09° 02′ 38” |
105° 17′ 12” |
C-48-67-D-c |
|
sông Bọng Két |
TV |
xã Tân Đức |
H. Đầm Dơi |
|
|
08° 58′ 50” |
105° 16′ 10” |
08° 58′ 47” |
105° 19′ 09” |
C-48-79-B-a |
|
sông Cây Dừa |
TV |
xã Tân Đức |
H. Đầm Dơi |
|
|
09° 04′ 02” |
105° 17′ 43” |
08° 58′ 40” |
105° 14′ 28” |
C-48-67-C-d, |
|
sông Chúa Biện |
TV |
xã Tân Đức |
H. Đầm Dơi |
|
|
09° 03′ 09” |
105° 18′ 47” |
09° 01′ 17” |
105° 18′ 16” |
C-48-67-D-c |
|
sông Cột Nhà |
TV |
xã Tân Đức |
H. Đầm Dơi |
|
|
09° 00′ 14” |
105° 16′ 40” |
09° 00′ 08” |
105° 18′ 19” |
C-48-67-D-c |
|
sông Đồng Trên |
TV |
xã Tân Đức |
H. Đầm Dơi |
|
|
09° 02′ 38” |
105° 17′ 12” |
09° 01′ 34” |
105° 17′ 20” |
C-48-67-D-c |
|
sông Gành Hào |
TV |
xã Tân Đức |
H. Đầm Dơi |
|
|
09° 12′ 21” |
105° 07′ 19” |
09° 01′ 18” |
105° 24′ 53” |
C-48-67-D-c |
|
sông Khúc Cạn |
TV |
xã Tân Đức |
H. Đầm Dơi |
|
|
09° 01′ 17” |
105° 18′ 16” |
09° 00′ 58” |
105° 19′ 34” |
C-48-67-D-c |
|
sông Tân Bình |
TV |
xã Tân Đức |
H. Đầm Dơi |
|
|
09° 01′ 34” |
105° 17′ 20” |
09° 00′ 14” |
105° 16′ 40” |
C-48-67-D-c |
|
sông Tân Đức |
TV |
xã Tân Đức |
H. Đầm Dơi |
|
|
09° 00′ 26” |
105° 15′ 30” |
08° 58′ 50” |
105° 16′ 10” |
C-48-67-D-c, |
|
sông Tân Phước |
TV |
xã Tân Đức |
H. Đầm Dơi |
|
|
09° 00′ 14” |
105° 16′ 40” |
08° 58′ 50” |
105° 16′ 10” |
C-48-67-D-c, |
|
sông Tân Thành |
TV |
xã Tân Đức |
H. Đầm Dơi |
|
|
08° 58′ 40” |
105° 14′ 28” |
08° 55′ 37” |
105° 14′ 39” |
C-48-79-A-b |
|
sông Tràm Con |
TV |
xã Tân Đức |
H. Đầm Dơi |
|
|
09° 00′ 50” |
105° 19′ 08” |
09° 00′ 08” |
105° 18′ 19” |
C-48-67-D-c |
|
sông Vàm Thùng |
TV |
xã Tân Đức |
H. Đầm Dơi |
|
|
09° 00′ 08” |
105° 18′ 19” |
08° 58′ 48” |
105° 19′ 10” |
C-48-67-D-c, |
|
ấp Đồng Giác |
DC |
xã Tân Thuận |
H. Đầm Dơi |
08° 58′ 53” |
105° 21′ 50” |
|
|
|
|
C-48-79-B-a |
|
ấp Hiệp Hải |
DC |
xã Tân Thuận |
H. Đầm Dơi |
09° 02′ 02” |
105° 22′ 41” |
|
|
|
|
C-48-67-D-d |
|
ấp Hòa Hải |
DC |
xã Tân Thuận |
H. Đầm Dơi |
09° 01′ 37” |
105° 22′ 08” |
|
|
|
|
C-48-67-D-c |
|
ấp Hòa Lập |
DC |
xã Tân Thuận |
H. Đầm Dơi |
08° 59′ 50” |
105° 18′ 26” |
|
|
|
|
C-48-79-B-a |
|
ấp Lưu Hoa Phanh |
DC |
xã Tân Thuận |
H. Đầm Dơi |
09° 01′ 54” |
105° 24′ 50” |
|
|
|
|
C-48-67-D-d |
|
ấp Thuận Hóa |
DC |
xã Tân Thuận |
H. Đầm Dơi |
09° 00′ 39” |
105° 19′ 39” |
|
|
|
|
C-48-67-D-c |
|
ấp Thuận Hòa A |
DC |
xã Tân Thuận |
H. Đầm Dơi |
09° 02′ 26” |
105° 20′ 37” |
|
|
|
|
C-48-67-D-c |
|
ấp Thuận Hòa B |
DC |
xã Tân Thuận |
H. Đầm Dơi |
09° 00′ 54” |
105° 19′ 08” |
|
|
|
|
C-48-67-D-c |
|
ấp Thuận Lợi A |
DC |
xã Tân Thuận |
H. Đầm Dơi |
09° 03′ 26” |
105° 18′ 59” |
|
|
|
|
C-48-67-D-c |
|
ấp Thuận Lợi B |
DC |
xã Tân Thuận |
H. Đầm Dơi |
09° 04′ 15” |
105° 20′ 42” |
|
|
|
|
C-48-67-D-c |
|
ấp Thuận Phước |
DC |
xã Tân Thuận |
H. Đầm Dơi |
08° 58′ 47” |
105° 20′ 11” |
|
|
|
|
C-48-79-B-a |
|
ấp Xóm Tắc |
DC |
xã Tân Thuận |
H. Đầm Dơi |
08° 58′ 05” |
105° 20′ 04” |
|
|
|
|
C-48-79-B-a |
|
cửa Gành Hào |
TV |
xã Tân Thuận |
H. Đầm Dơi |
09° 01′ 18” |
105° 24′ 53” |
|
|
|
|
C-48-67-D-d |
|
kênh Chống Mỹ |
TV |
xã Tân Thuận |
H. Đầm Dơi |
|
|
09° 01′ 14” |
105° 24′ 44” |
09° 00′ 44” |
105° 24′ 27” |
C-48-67-D-d |
|
kênh Chung Kiết |
TV |
xã Tân Thuận |
H. Đầm Dơi |
|
|
09° 03′ 28” |
105° 22′ 35” |
08° 59′ 58” |
105° 22′ 24” |
C-48-67-D-c, |
|
kênh Hai Hạt |
TV |
xã Tân Thuận |
H. Đầm Dơi |
|
|
09° 04′ 18” |
105° 19′ 21” |
09° 03′ 09” |
105° 18′ 47” |
C-48-67-D-c |
|
Kênh Ngây |
TV |
xã Tân Thuận |
H. Đầm Dơi |
|
|
09° 03′ 00” |
105° 22′ 37” |
09° 02′ 53” |
105° 21′ 33” |
C-48-67-D-c, |
|
kênh Sáu Đông |
TV |
xã Tân Thuận |
H. Đầm Dơi |
|
|
09° 01′ 34” |
105° 22′ 12” |
09° 01′ 34” |
105° 12′ 31” |
C-48-67-D-c |
|
kênh xáng Hiệp Hải |
TV |
xã Tân Thuận |
H. Đầm Dơi |
|
|
09° 00′ 43” |
105° 20′ 47” |
08° 59′ 42” |
105° 20′ 39” |
C-48-67-D-c, |
|
kênh xáng Nông Trường |
TV |
xã Tân Thuận |
H. Đầm Dơi |
|
|
09° 01′ 52” |
105° 24′ 53” |
09° 01′ 52” |
105° 22′ 32” |
C-48-67-D-d |
|
rạch Ao Bồng |
TV |
xã Tân Thuận |
H. Đầm Dơi |
|
|
08° 59′ 43” |
105° 20′ 37” |
08° 58′ 07” |
105° 20′ 08” |
C-48-79-B-a |
|
rạch Bào Bà |
TV |
xã Tân Thuận |
H. Đầm Dơi |
|
|
08° 59′ 42” |
105° 20′ 39” |
08° 59′ 11” |
105° 19′ 26” |
C-48-79-B-a |
|
rạch Bồn Bồn |
TV |
xã Tân Thuận |
H. Đầm Dơi |
|
|
09° 02′ 53” |
105° 21′ 33” |
09° 02′ 27” |
105° 20′ 35” |
C-48-67-D-c, |
|
rạch Chim Đẻ |
TV |
xã Tân Thuận |
H. Đầm Dơi |
|
|
09° 03′ 12” |
105° 20′ 36” |
09° 03′ 09” |
105° 18′ 47” |
C-48-67-D-c |
|
rạch Khâu Ông |
TV |
xã Tân Thuận |
H. Đầm Dơi |
|
|
08° 59′ 08” |
105° 19′ 27” |
08° 58′ 28” |
105° 20′ 45” |
C-48-79-B-a |
|
rạch Mồ Côi |
TV |
xã Tân Thuận |
H. Đầm Dơi |
|
|
09° 02′ 39” |
105° 19′ 35” |
09° 01′ 35” |
105° 19′ 45” |
C-48-67-D-c |
|
rạch Ông Công |
TV |
xã Tân Thuận |
H. Đầm Dơi |
|
|
09° 00′ 27” |
105° 20′ 34” |
09° 00′ 25” |
105° 19′ 36” |
C-48-67-D-c |
|
Rạch Rô |
TV |
xã Tân Thuận |
H. Đầm Dơi |
|
|
08° 59′ 48” |
105° 23′ 28” |
08° 59′ 48” |
105° 23′ 45” |
C-48-79-B-b |
|
sông Ấp Hạp |
TV |
xã Tân Thuận |
H. Đầm Dơi |
|
|
08° 59′ 58” |
105° 22′ 24” |
09° 00′ 43” |
105° 24′ 30” |
C-48-67-D-c, |
|
sông Bồn Bồn |
TV |
xã Tân Thuận |
H. Đầm Dơi |
|
|
09° 03′ 12” |
105° 20′ 36” |
09° 01′ 35” |
105° 20′ 10” |
C-48-67-D-c |
|
sông Cây Tàng |
TV |
xã Tân Thuận |
H. Đầm Dơi |
|
|
08° 57′ 29” |
105° 19′ 31” |
08° 58′ 06” |
105° 23′ 14” |
C-48-79-B-a, |
|
Sông Chẹt |
TV |
xã Tân Thuận |
H. Đầm Dơi |
|
|
09° 01′ 34” |
105° 19′ 43” |
08° 58′ 57” |
105° 19′ 09” |
C-48-67-D-c, |
|
sông Chúa Biện |
TV |
xã Tân Thuận |
H. Đầm Dơi |
|
|
09° 03′ 09” |
105° 18′ 47” |
09° 01′ 17” |
105° 18′ 16” |
C-48-67-D-c |
|
sông Đầm Chim |
TV |
xã Tân Thuận |
H. Đầm Dơi |
|
|
08° 58′ 48” |
105° 19′ 10” |
08° 47′ 47” |
105° 11′ 11” |
C-48-79-B-a |
|
sông Gành Hào |
TV |
xã Tân Thuận |
H. Đầm Dơi |
|
|
09° 12′ 21” |
105° 07′ 19” |
09° 01′ 18” |
105° 24′ 53” |
C-48-67-D-c, |
|
sông Giá Cao |
TV |
xã Tân Thuận |
H. Đầm Dơi |
|
|
08° 59′ 55” |
105° 22′ 40” |
08° 58′ 52” |
105° 21′ 52” |
C-48-79-B-a, |
|
sông Khúc Cạn |
TV |
xã Tân Thuận |
H. Đầm Dơi |
|
|
09° 01′ 17” |
105° 18′ 16” |
09° 00′ 58” |
105° 19′ 34” |
C-48-67-D-c |
|
sông Láng Giá |
TV |
xã Tân Thuận |
H. Đầm Dơi |
|
|
09° 01′ 35” |
105° 20′ 10” |
09° 00′ 54” |
105° 19′ 39” |
C-48-67-D-c |
|
sông Tràm Con |
TV |
xã Tân Thuận |
H. Đầm Dơi |
|
|
09° 00′ 50” |
105° 19′ 08” |
09° 00′ 08” |
105° 18′ 19” |
C-48-67-D-c |
|
sông Vàm Thùng |
TV |
xã Tân Thuận |
H. Đầm Dơi |
|
|
09° 00′ 08” |
105° 18′ 19” |
08° 58′ 48” |
105° 19′ 10” |
C-48-67-D-c, |
|
sông Xóm Tắc |
TV |
xã Tân Thuận |
H. Đầm Dơi |
|
|
08° 59′ 10” |
105° 19′ 26” |
08° 58′ 10” |
105° 19′ 29” |
C-48-79-B-a |
|
ấp Tân Hiệp |
DC |
xã Tân Tiến |
H. Đầm Dơi |
08° 55′ 39” |
105° 18′ 23” |
|
|
|
|
C-48-79-B-a |
|
ấp Tân Hòa A |
DC |
xã Tân Tiến |
H. Đầm Dơi |
08° 57′ 12” |
105° 16′ 07” |
|
|
|
|
C-48-79-B-a |
|
ấp Tân Hòa B |
DC |
xã Tân Tiến |
H. Đầm Dơi |
08° 55′ 57” |
105° 16′ 06” |
|
|
|
|
C-48-79-B-a |
|
ấp Tân Long |
DC |
xã Tân Tiến |
H. Đầm Dơi |
08° 55′ 58” |
105° 17′ 38” |
|
|
|
|
C-48-79-B-a |
|
ấp Tân Long A |
DC |
xã Tân Tiến |
H. Đầm Dơi |
08° 58′ 14” |
105° 19′ 13” |
|
|
|
|
C-48-79-B-a |
|
ấp Tân Long B |
DC |
xã Tân Tiến |
H. Đầm Dơi |
08° 56′ 08” |
105° 17′ 13” |
|
|
|
|
C-48-79-B-a |
|
ấp Tân Long C |
DC |
xã Tân Tiến |
H. Đầm Dơi |
08° 57′ 22” |
105° 17′ 01” |
|
|
|
|
C-48-79-B-a |
|
ấp Tân Thành |
DC |
xã Tân Tiến |
H. Đầm Dơi |
08° 57′ 51” |
105° 15′ 30” |
|
|
|
|
C-48-79-B-a |
|
ấp Thuận Long |
DC |
xã Tân Tiến |
H. Đầm Dơi |
08° 58′ 31” |
105° 17′ 55” |
|
|
|
|
C-48-79-B-a |
|
ấp Thuận Long A |
DC |
xã Tân Tiến |
H. Đầm Dơi |
08° 58′ 48” |
105° 17′ 22” |
|
|
|
|
C-48-79-B-a |
|
ấp Thuận Tạo |
DC |
xã Tân Tiến |
H. Đầm Dơi |
08° 57′ 26” |
105° 19′ 53” |
|
|
|
|
C-48-79-B-a |
|
ấp Thuận Thành |
DC |
xã Tân Tiến |
H. Đầm Dơi |
08° 56′ 44” |
105° 19′ 21” |
|
|
|
|
C-48-79-B-a |
|
Ban quản lý Rừng Phòng hộ Đầm Dơi |
KX |
xã Tân Tiến |
H. Đầm Dơi |
08° 53′ 32” |
105° 19′ 52” |
|
|
|
|
C-48-79-B-a |
|
cửa Giá Lồng Đèn |
TV |
xã Tân Tiến |
H. Đầm Dơi |
08° 54′ 32” |
105° 21′ 44” |
|
|
|
|
C-48-79-B-a |
|
kênh Chùm Lựu |
TV |
xã Tân Tiến |
H. Đầm Dơi |
|
|
08° 58′ 41” |
105° 18′ 30” |
08° 57′ 44” |
105° 17′ 17” |
C-48-79-B-a |
|
kênh Ông Điếm |
TV |
xã Tân Tiến |
H. Đầm Dơi |
|
|
08° 57′ 52” |
105° 14′ 48” |
08° 58′ 00” |
105° 16′ 00” |
C-48-79-A-b, |
|
kênh Xóm Đồng |
TV |
xã Tân Tiến |
H. Đầm Dơi |
|
|
08° 55′ 37” |
105° 15′ 58” |
08° 56′ 17” |
105° 16′ 07” |
C-48-79-B-a |
|
lung Ván Ngựa |
TV |
xã Tân Tiến |
H. Đầm Dơi |
|
|
08° 55′ 52” |
105° 15′ 30” |
08° 55′ 37” |
105° 14′ 39” |
C-48-79-A-b, |
|
rạch Láng Cháo |
TV |
xã Tân Tiến |
H. Đầm Dơi |
|
|
08° 58′ 48” |
105° 17′ 12” |
08° 57′ 52” |
105° 17′ 03” |
C-48-79-B-a |
|
rạch Lò Dầu |
TV |
xã Tân Tiến |
H. Đầm Dơi |
|
|
08° 54′ 28” |
105° 18′ 05” |
08° 54′ 24” |
105° 17′ 29” |
C-48-79-B-a |
|
sông Bào Cộ |
TV |
xã Tân Tiến |
H. Đầm Dơi |
|
|
08° 58′ 20” |
105° 22′ 30” |
08° 55′ 07” |
105° 22′ 00” |
C-48-79-B-a, |
|
sông Bảy Căn |
TV |
xã Tân Tiến |
H. Đầm Dơi |
|
|
08° 55′ 32” |
105° 17′ 28” |
08° 54′ 11” |
105° 15′ 59” |
C-48-79-B-a |
|
sông Bọng Két |
TV |
xã Tân Tiến |
H. Đầm Dơi |
|
|
08° 58′ 50” |
105° 16′ 10” |
08° 58′ 47” |
105° 19′ 09” |
C-48-79-B-a |
|
sông Bông Súng |
TV |
xã Tân Tiến |
H. Đầm Dơi |
|
|
08° 55′ 55” |
105° 18′ 28” |
08° 56′ 44” |
105° 19′ 27” |
C-48-79-B-a |
|
sông Cả Học |
TV |
xã Tân Tiến |
H. Đầm Dơi |
|
|
08° 55′ 12” |
105° 19′ 28” |
08° 54′ 32” |
105° 21′ 44” |
C-48-79-B-a |
|
sông Cây Tàng |
TV |
xã Tân Tiến |
H. Đầm Dơi |
|
|
08° 57′ 29” |
105° 19′ 31” |
08° 58′ 06” |
105° 23′ 14” |
C-48-79-B-a, |
|
sông Dinh Hạn |
TV |
xã Tân Tiến |
H. Đầm Dơi |
|
|
08° 57′ 57” |
105° 16′ 02” |
08° 57′ 17” |
105° 17′ 36” |
C-48-79-B-a |
|
sông Đầm Chim |
TV |
xã Tân Tiến |
H. Đầm Dơi |
|
|
08° 58′ 48” |
105° 19′ 10” |
08° 47′ 47” |
105° 11′ 11” |
C-48-79-B-a |
|
sông Mặt Hậu |
TV |
xã Tân Tiến |
H. Đầm Dơi |
|
|
08° 57′ 47” |
105° 17′ 04” |
08° 56′ 11” |
105° 17′ 13” |
C-48-79-B-a |
|
sông Mặt Tiền |
TV |
xã Tân Tiến |
H. Đầm Dơi |
|
|
08° 55′ 32” |
105° 17′ 28” |
08° 57′ 33” |
105° 18′ 10” |
C-48-79-B-a |
|
sông Mặt Trời |
TV |
xã Tân Tiến |
H. Đầm Dơi |
|
|
08° 55′ 32” |
105° 17′ 28” |
08° 55′ 55” |
105° 18′ 28” |
C-48-79-B-a |
|
sông Nhà Ngoãn |
TV |
xã Tân Tiến |
H. Đầm Dơi |
|
|
08° 56′ 22” |
105° 16′ 53” |
08° 55′ 38” |
105° 17′ 28” |
C-48-79-B-a |
|
sông Ông Búp |
TV |
xã Tân Tiến |
H. Đầm Dơi |
|
|
08° 57′ 33” |
105° 18′ 10” |
08° 58′ 17” |
105° 19′ 06” |
C-48-79-B-a |
|
sông Tân Đức |
TV |
xã Tân Tiến |
H. Đầm Dơi |
|
|
09° 00′ 26” |
105° 15′ 30” |
08° 58′ 50” |
105° 16′ 10” |
C-48-79-B-a |
|
sông Tân Hòa |
TV |
xã Tân Tiến |
H. Đầm Dơi |
|
|
08° 58′ 49” |
105° 16′ 15” |
08° 54′ 09” |
105° 16′ 00” |
C-48-79-B-a |
|
sông Tân Thành |
TV |
xã Tân Tiến |
H. Đầm Dơi |
|
|
08° 58′ 40” |
105° 14′ 28” |
08° 55′ 37” |
105° 14′ 39” |
C-48-79-A-b |
|
sông Tất Cây Bần |
TV |
xã Tân Tiến |
H. Đầm Dơi |
|
|
08° 57′ 09” |
105° 17′ 13” |
08° 57′ 33” |
105° 18′ 10” |
C-48-79-B-a |
|
ấp Công Điền |
DC |
xã Tân Trung |
H. Đầm Dơi |
09° 00′ 52” |
105° 07′ 09” |
|
|
|
|
C-48-67-C-c |
|
ấp Phú Điền |
DC |
xã Tân Trung |
H. Đầm Dơi |
09° 03′ 27” |
105° 09′ 46” |
|
|
|
|
C-48-67-C-d |
|
ấp Tân Điền |
DC |
xã Tân Trung |
H. Đầm Dơi |
09° 01′ 26” |
105° 09′ 05” |
|
|
|
|
C-48-67-C-d |
|
ấp Tân Phú |
DC |
xã Tân Trung |
H. Đầm Dơi |
09° 03′ 21” |
105° 08′ 44” |
|
|
|
|
C-48-67-C-d |
|
ấp Thành Vọng |
DC |
xã Tân Trung |
H. Đầm Dơi |
09° 04′ 40” |
105° 10′ 09” |
|
|
|
|
C-48-67-C-d |
|
ấp Trung Cang |
DC |
xã Tân Trung |
H. Đầm Dơi |
09° 03′ 44” |
105° 09′ 00” |
|
|
|
|
C-48-67-C-d |
|
cầu Nhị Nguyệt |
KX |
xã Tân Trung |
H. Đầm Dơi |
09° 02′ 18” |
105° 10′ 06” |
|
|
|
|
C-48-67-C-d |
|
kênh Bà Ban |
TV |
xã Tân Trung |
H. Đầm Dơi |
|
|
09° 01′ 26” |
105° 07′ 18” |
09° 01′ 13” |
105° 08′ 08” |
C-48-67-C-c, |
|
kênh Dân Quân |
TV |
xã Tân Trung |
H. Đầm Dơi |
|
|
09° 01′ 25” |
105° 09′ 21” |
09° 01′ 01” |
105° 11′ 00” |
C-48-67-C-d |
|
kênh Giáo Cử |
TV |
xã Tân Trung |
H. Đầm Dơi |
|
|
09° 02′ 23” |
105° 07′ 46” |
09° 02′ 07” |
105° 08′ 57” |
C-48-67-C-d |
|
Kênh Ngang |
TV |
xã Tân Trung |
H. Đầm Dơi |
|
|
09° 02′ 44” |
105° 08′ 51” |
09° 01′ 22” |
105° 09′ 02” |
C-48-67-C-d |
|
kênh Hội Đồng Ninh |
TV |
xã Tân Trung |
H. Đầm Dơi |
|
|
09° 03′ 05” |
105° 08′ 10” |
09° 02′ 44” |
105° 08′ 51” |
C-48-67-C-d |
|
kênh Thầy Cai |
TV |
xã Tân Trung |
H. Đầm Dơi |
|
|
09° 02′ 44” |
105° 08′ 51” |
09° 03′ 00” |
105° 09′ 59” |
C-48-67-C-d |
|
kênh xáng Lộ Xe |
TV |
xã Tân Trung |
H. Đầm Dơi |
|
|
09° 04′ 15” |
105° 08′ 34” |
09° 02′ 37” |
105° 10′ 07” |
C-48-67-C-d |
|
lung Bà Bường |
TV |
xã Tân Trung |
H. Đầm Dơi |
|
|
09° 03′ 57” |
105° 09′ 12” |
09° 03′ 07” |
105° 08′ 05” |
C-48-67-C-d |
|
Lung Năng |
TV |
xã Tân Trung |
H. Đầm Dơi |
|
|
09° 03′ 36” |
105° 09′ 43” |
09° 03′ 25” |
105° 08′ 42” |
C-48-67-C-d |
|
Lung Vệ |
TV |
xã Tân Trung |
H. Đầm Dơi |
|
|
09° 03′ 58” |
105° 09′ 12” |
09° 04′ 27” |
105° 10′ 30” |
C-48-67-C-d |
|
sông Bảy Háp |
TV |
xã Tân Trung |
H. Đầm Dơi |
|
|
09° 06′ 06” |
105° 09′ 21” |
08° 46′ 27” |
104° 51′ 18” |
C-48-67-C-c, |
|
sông Gành Hào |
TV |
xã Tân Trung |
H. Đầm Dơi |
|
|
09° 12′ 21” |
105° 07′ 19” |
09° 01′ 18” |
105° 24′ 53” |
C-48-67-C-d |
|
sông Mương Điều |
TV |
xã Tân Trung |
H. Đầm Dơi |
|
|
08° 59′ 39” |
105° 11′ 53” |
09° 05′ 11” |
105° 10′ 19” |
C-48-67-C-d |
|
sông Nhị Nguyệt |
TV |
xã Tân Trung |
H. Đầm Dơi |
|
|
09° 02′ 20” |
105° 10′ 11” |
09° 00′ 20” |
105° 07′ 09” |
C-48-67-C-c, |
|
ấp Cái Ngay |
DC |
xã Thanh Tùng |
H. Đầm Dơi |
08° 52′ 02” |
105° 10′ 07” |
|
|
|
|
C-48-79-A-d |
|
ấp Phú Hiệp A |
DC |
xã Thanh Tùng |
H. Đầm Dơi |
08° 51′ 31” |
105° 14′ 10” |
|
|
|
|
C-48-79-A-d |
|
ấp Phú Quý |
DC |
xã Thanh Tùng |
H. Đầm Dơi |
08° 51′ 03” |
105° 11′ 15” |
|
|
|
|
C-48-79-A-d |
|
ấp Tân Điền A |
DC |
xã Thanh Tùng |
H. Đầm Dơi |
08° 52′ 32” |
105° 08′ 31” |
|
|
|
|
C-48-79-A-b |
|
ấp Tân Điền B |
DC |
xã Thanh Tùng |
H. Đầm Dơi |
08° 51′ 45” |
105° 07′ 24” |
|
|
|
|
C-48-79-A-c |
|
ấp Thanh Tùng |
DC |
xã Thanh Tùng |
H. Đầm Dơi |
08° 52′ 01” |
105° 10′ 37” |
|
|
|
|
C-48-79-A-d |
|
Di tích lịch sử Các Địa điểm thuộc Xứ ủy Nam Bộ – Trung ương Cục miền Nam (giai đoạn từ cuối năm 1949 đến đầu năm 1955) tỉnh Cà Mau |
KX |
xã Thanh Tùng |
H. Đầm Dơi |
08° 52′ 03” |
105° 10′ 31” |
|
|
|
|
C-48-79-A-d |
|
Kênh 3 |
TV |
xã Thanh Tùng |
H. Đầm Dơi |
|
|
08° 50′ 52” |
105° 05′ 36” |
08° 50′ 56” |
105° 09′ 16” |
C-48-79-A-c, |
|
kênh Biện Gấm |
TV |
xã Thanh Tùng |
H. Đầm Dơi |
|
|
08° 52′ 24” |
105° 08′ 09” |
08° 51′ 26” |
105° 08′ 16” |
C-48-79-A-d |
|
kênh Bìm Bịp |
TV |
xã Thanh Tùng |
H. Đầm Dơi |
|
|
08° 53′ 37” |
105° 07′ 03” |
08° 52′ 24” |
105° 06′ 56” |
C-48-79-A-a, |
|
kênh Hai Thời |
TV |
xã Thanh Tùng |
H. Đầm Dơi |
|
|
08° 52′ 44” |
105° 08′ 59” |
08° 53′ 08” |
105° 08′ 49” |
C-48-79-A-b |
|
kênh Mẫu Điền Tây |
TV |
xã Thanh Tùng |
H. Đầm Dơi |
|
|
08° 52′ 27” |
105° 08′ 36” |
08° 50′ 56” |
105° 08′ 44” |
C-48-79-A-d |
|
Kênh Mới |
TV |
xã Thanh Tùng |
H. Đầm Dơi |
|
|
08° 51′ 56” |
105° 14′ 16” |
08° 51′ 51” |
105° 12′ 11” |
C-48-79-A-d |
|
kênh Nông Trường |
TV |
xã Thanh Tùng |
H. Đầm Dơi |
|
|
08° 52′ 21” |
105° 10′ 15” |
08° 55′ 36” |
105° 10′ 38” |
C-48-79-A-b, |
|
kênh Nông Trường Cũ |
TV |
xã Thanh Tùng |
H. Đầm Dơi |
|
|
08° 52′ 43” |
105° 09′ 49” |
08° 53′ 36” |
105° 09′ 18” |
C-48-79-A-b |
|
kênh Ông Đơn |
TV |
xã Thanh Tùng |
H. Đầm Dơi |
|
|
08° 51′ 03” |
105° 14′ 39” |
08° 50′ 55” |
105° 09′ 18” |
C-48-79-A-d |
|
kênh Trưởng Đạo |
TV |
xã Thanh Tùng |
H. Đầm Dơi |
|
|
08° 52′ 32” |
105° 14′ 19” |
08° 52′ 47” |
105° 10′ 34” |
C-48-79-A-b |
|
Kênh Tư |
TV |
xã Thanh Tùng |
H. Đầm Dơi |
|
|
08° 53′ 06” |
105° 07′ 54” |
08° 53′ 23” |
105° 09′ 24” |
C-48-79-A-b |
|
kênh Út Ngươn |
TV |
xã Thanh Tùng |
H. Đầm Dơi |
|
|
08° 52′ 19” |
105° 06′ 55” |
08° 52′ 21” |
105° 07′ 40” |
C-48-79-A-c, |
|
Kênh Xáng |
TV |
xã Thanh Tùng |
H. Đầm Dơi |
|
|
08° 50′ 57” |
105° 09′ 17” |
08° 51′ 02” |
105° 14′ 19” |
C-48-79-A-d |
|
kênh Xóm Miên |
TV |
xã Thanh Tùng |
H. Đầm Dơi |
|
|
08° 50′ 53” |
105° 06′ 30” |
08° 52′ 21” |
105° 07′ 40” |
C-48-79-A-c, |
|
lung Chà Là |
TV |
xã Thanh Tùng |
H. Đầm Dơi |
|
|
08° 52′ 19” |
105° 06′ 55” |
08° 52′ 50” |
105° 06′ 33” |
C-48-79-A-a, |
|
lung Thanh Tùng |
TV |
xã Thanh Tùng |
H. Đầm Dơi |
|
|
08° 51′ 51” |
105° 12′ 11” |
08° 50′ 55” |
105° 09′ 17” |
C-48-79-A-d |
|
Lung Chim |
TV |
xã Thanh Tùng |
H. Đầm Dơi |
|
|
08° 53′ 36” |
105° 09′ 19” |
08° 52′ 24” |
105° 09′ 51” |
C-48-79-A-b, |
|
sông Bảo Mủ |
TV |
xã Thanh Tùng |
H. Đầm Dơi |
|
|
08° 53′ 59” |
105° 12′ 19” |
08° 52′ 19” |
105° 10′ 16” |
C-48-79-A-d |
|
sông Bàu Dừa |
TV |
xã Thanh Tùng |
H. Đầm Dơi |
|
|
08° 52′ 21” |
105° 07′ 40” |
08° 52′ 10” |
105° 10′ 16” |
C-48-79-A-b, |
|
sông Đầm Dơi |
TV |
xã Thanh Tùng |
H. Đầm Dơi |
|
|
09° 01′ 21” |
105° 11′ 00” |
08° 49′ 37” |
105° 15′ 08” |
C-48-79-A-d, |
|
ấp Bào Giá |
DC |
xã Trần Phán |
H. Đầm Dơi |
08° 57′ 01” |
105° 09′ 02” |
|
|
|
|
C-48-79-A-b |
|
ấp Bờ Đập |
DC |
xã Trần Phán |
H. Đầm Dơi |
08° 59′ 44” |
105° 06′ 54” |
|
|
|
|
C-48-79-A-a |
|
ấp Chà Là |
DC |
xã Trần Phán |
H. Đầm Dơi |
08° 57′ 56” |
105° 06′ 29” |
|
|
|
|
C-48-79-A-a |
|
ấp Ngã Bát |
DC |
xã Trần Phán |
H. Đầm Dơi |
08° 59′ 11” |
105° 06′ 58” |
|
|
|
|
C-48-79-A-a |
|
ấp Nhị Nguyệt |
DC |
xã Trần Phán |
H. Đầm Dơi |
09° 00′ 44” |
105° 08′ 08” |
|
|
|
|
C-48-67-C-d |
|
ấp Tân Hòa |
DC |
xã Trần Phán |
H. Đầm Dơi |
08° 57′ 11” |
105° 09′ 03” |
|
|
|
|
C-48-79-A-b |
|
cầu Bà Ca |
KX |
xã Trần Phán |
H. Đầm Dơi |
08° 58′ 24” |
105° 08′ 59” |
|
|
|
|
C-48-79-A-b |
|
Di tích lịch sử Các Địa điểm thuộc Xứ ủy Nam Bộ – Trung ương Cục miền Nam (giai đoạn từ cuối năm 1949 đến đầu năm 1955) tỉnh Cà Mau |
KX |
xã Trần Phán |
H. Đầm Dơi |
08° 59′ 18” |
105° 06′ 57” |
|
|
|
|
C-48-79-A-a |
|
Di tích lịch sử Địa điểm chiến thắng Đầm Dơi – Cái Nước – Chà Là |
KX |
xã Trần Phán |
H. Đầm Dơi |
08° 57′ 33” |
105° 06′ 37” |
|
|
|
|
C-48-79-A-a |
|
Di tích lịch sử Địa điểm trận chiến thắng Chà Là |
KX |
xã Trần Phán |
H. Đầm Dơi |
08° 58′ 02” |
105° 06′ 31” |
|
|
|
|
C-48-79-A-a |
|
kênh Bào Bùn |
TV |
xã Trần Phán |
H. Đầm Dơi |
|
|
08° 59′ 09” |
105° 07′ 03” |
08° 59′ 04” |
105° 08′ 22” |
C-48-79-A-a, |
|
kênh Bàu Giá |
TV |
xã Trần Phán |
H. Đầm Dơi |
|
|
08° 57′ 31” |
105° 08′ 06” |
08° 57′ 11” |
105° 08′ 20” |
C-48-79-A-b |
|
kênh Ba Dan |
TV |
xã Trần Phán |
H. Đầm Dơi |
|
|
09° 00′ 29” |
105° 07′ 46” |
08° 59′ 50” |
105° 09′ 04” |
C-48-67-C-d, |
|
kênh Chà Là |
TV |
xã Trần Phán |
H. Đầm Dơi |
|
|
08° 57′ 46” |
105° 07′ 17” |
08° 57′ 56” |
105° 06′ 49” |
C-48-79-A-a, |
|
Kênh Chùa |
TV |
xã Trần Phán |
H. Đầm Dơi |
|
|
08° 59′ 54” |
105° 06′ 55” |
08° 59′ 51” |
105° 07′ 40” |
C-48-79-A-a, |
|
kênh Lung Đước |
TV |
xã Trần Phán |
H. Đầm Dơi |
|
|
08° 56′ 19” |
105° 09′ 08” |
08° 57′ 47” |
105° 08′ 14” |
C-48-79-A-b |
|
Kênh Nai |
TV |
xã Trần Phán |
H. Đầm Dơi |
|
|
08° 58′ 47” |
105° 07′ 22” |
08° 57′ 59” |
105° 09′ 09” |
C-48-79-A-a, |
|
Kênh Ngang |
TV |
xã Trần Phán |
H. Đầm Dơi |
|
|
09° 00′ 28” |
105° 07′ 43” |
09° 00′ 10” |
105° 08′ 06” |
C-48-67-C-d |
|
kênh Út Hà |
TV |
xã Trần Phán |
H. Đầm Dơi |
|
|
08° 57′ 01” |
105° 06′ 03” |
08° 56′ 46” |
105° 06′ 32” |
C-48-79-A-a |
|
kênh xáng Bá Huê |
TV |
xã Trần Phán |
H. Đầm Dơi |
|
|
08° 57′ 12” |
105° 09′ 05” |
08° 57′ 46” |
105° 07′ 17” |
C-48-79-A-a, |
|
kênh xáng Lộ Xe |
TV |
xã Trần Phán |
H. Đầm Dơi |
|
|
08° 57′ 20” |
105° 06′ 05” |
08° 58′ 23” |
105° 08′ 58” |
C-48-79-A-a, |
|
Lung Lấm |
TV |
xã Trần Phán |
H. Đầm Dơi |
|
|
08° 57′ 23” |
105° 07′ 15” |
08° 56′ 37” |
105° 07′ 11” |
C-48-79-A-a |
|
Lung Quao |
TV |
xã Trần Phán |
H. Đầm Dơi |
|
|
08° 56′ 37” |
105° 07′ 11” |
08° 55′ 49” |
105° 06′ 52” |
C-48-79-A-a |
|
rạch Lung Chim |
TV |
xã Trần Phán |
H. Đầm Dơi |
|
|
08° 57′ 11” |
105° 08′ 20” |
08° 58′ 02” |
105° 06′ 25” |
C-48-79-A-a, |
|
sông Bào Giá |
TV |
xã Trần Phán |
H. Đầm Dơi |
|
|
08° 57′ 11” |
105° 08′ 20” |
08° 56′ 04” |
105° 08′ 13” |
C-48-79-A-b |
|
sông Bào Sậy |
TV |
xã Trần Phán |
H. Đầm Dơi |
|
|
08° 57′ 32” |
105° 08′ 02” |
08° 59′ 25” |
105° 06′ 52” |
C-48-79-A-a, |
|
sông Bảy Háp |
TV |
xã Trần Phán |
H. Đầm Dơi |
|
|
09° 06′ 06” |
105° 09′ 21” |
08° 46′ 27” |
104° 51′ 18” |
C-48-67-C-c, |
|
sông Bờ Đập |
TV |
xã Trần Phán |
H. Đầm Dơi |
|
|
08° 58′ 39” |
105° 09′ 12” |
08° 59′ 29” |
105° 06′ 49” |
C-48-79-A-a, |
|
sông Cây Kè |
TV |
xã Trần Phán |
H. Đầm Dơi |
|
|
08° 55′ 28” |
105° 09′ 20” |
08° 58′ 39” |
105° 09′ 12” |
C-48-79-A-b |
|
sông Cây Trâm |
TV |
xã Trần Phán |
H. Đầm Dơi |
|
|
08° 58′ 39” |
105° 09′ 12” |
09° 00′ 33” |
105° 11′ 04” |
C-48-67-C-d, |
|
sông Nhị Nguyệt |
TV |
xã Trần Phán |
H. Đầm Dơi |
|
|
09° 02′ 20” |
105° 10′ 11” |
09° 00′ 20” |
105° 07′ 09” |
C-48-67-C-c, |
|
khóm Cái Nai |
DC |
TT. Năm Căn |
H. Năm Căn |
08° 46′ 58” |
104° 59′ 51” |
|
|
|
|
C-48-78-B-d |
|
khóm Hàng Vịnh |
DC |
TT. Năm Căn |
H. Năm Căn |
08° 46′ 39” |
105° 00′ 50” |
|
|
|
|
C-48-79-A-c |
|
khóm Sa Phô |
DC |
TT. Năm Căn |
H. Năm Căn |
08° 44′ 54” |
104° 58′ 14” |
|
|
|
|
C-48-78-D-b |
|
khóm Tắc Năm Căn |
DC |
TT. Năm Căn |
H. Năm Căn |
08° 46′ 33” |
104° 58′ 12” |
|
|
|
|
C-48-78-B-d |
|
Khóm 1 |
DC |
TT. Năm Căn |
H. Năm Căn |
08° 45′ 30” |
104° 59′ 27” |
|
|
|
|
C-48-78-B-d |
|
Khóm 2 |
DC |
TT. Năm Căn |
H. Năm Căn |
08° 45′ 37” |
104° 59′ 24” |
|
|
|
|
C-48-78-B-d |
|
Khóm 3 |
DC |
TT. Năm Căn |
H. Năm Căn |
08° 45′ 34” |
104° 59′ 00” |
|
|
|
|
C-48-78-B-d |
|
Khóm 4 |
DC |
TT. Năm Căn |
H. Năm Căn |
08° 45′ 51” |
104° 59′ 40” |
|
|
|
|
C-48-78-B-d |
|
Khóm 5 |
DC |
TT. Năm Căn |
H. Năm Căn |
08° 46′ 01” |
104° 59′ 07” |
|
|
|
|
C-48-78-B-d |
|
Khóm 6 |
DC |
TT. Năm Căn |
H. Năm Căn |
08° 46′ 00” |
104° 59′ 53” |
|
|
|
|
C-48-78-B-d |
|
Khóm 7 |
DC |
TT. Năm Căn |
H. Năm Căn |
08° 45′ 43” |
104° 59′ 53” |
|
|
|
|
C-48-78-B-d |
|
Khóm 8 |
DC |
TT. Năm Căn |
H. Năm Căn |
08° 46′ 04” |
104° 59′ 33” |
|
|
|
|
C-48-78-B-d |
|
Khóm 9 |
DC |
TT. Năm Căn |
H. Năm Căn |
08° 47′ 37” |
104° 59′ 54” |
|
|
|
|
C-48-78-B-d |
|
Ban quản lý Rừng Phòng hộ Năm Căn |
KX |
TT. Năm Căn |
H. Năm Căn |
08° 44′ 46” |
104° 58′ 06” |
|
|
|
|
C-48-78-D-b |
|
cầu Kênh Tắc |
KX |
TT. Năm Căn |
H. Năm Căn |
08° 45′ 32” |
104° 59′ 16” |
|
|
|
|
C-48-78-B-d |
|
cầu Kênh Xáng |
KX |
TT. Năm Căn |
H. Năm Căn |
08° 45′ 47” |
104° 59′ 53” |
|
|
|
|
C-48-78-B-d |
|
cầu Ông Tình |
KX |
TT. Năm Căn |
H. Năm Căn |
08° 47′ 54” |
105° 00′ 05” |
|
|
|
|
C-48-79-A-c |
|
Cảng Mới |
KX |
TT. Năm Căn |
H. Năm Căn |
08° 45′ 43” |
104° 59′ 58” |
|
|
|
|
C-48-78-B-d |
|
đường Nguyễn Tất Thành |
KX |
TT. Năm Căn |
H. Năm Căn |
|
|
08° 45′ 38” |
104° 59′ 33” |
08° 47′ 53” |
105° 00′ 05” |
C-48-78-B-d |
|
Quốc lộ 1 |
KX |
TT. Năm Căn |
H. Năm Căn |
|
|
09° 10′ 34” |
105° 16′ 37” |
08° 36′ 27” |
104° 43′ 12” |
C-48-78-B-d, |
|
trạm thủy văn Năm Căn |
KX |
TT. Năm Căn |
H. Năm Căn |
08° 45′ 49” |
105° 00′ 08” |
|
|
|
|
C-48-79-A-c |
|
Kênh Cóc |
TV |
TT. Năm Căn |
H. Năm Căn |
|
|
08° 46′ 34” |
104° 57′ 41” |
08° 47′ 32” |
104° 56′ 42” |
C-48-78-B-d |
|
Kênh Cỏ |
TV |
TT. Năm Căn |
H. Năm Căn |
|
|
08° 46′ 59” |
105° 00′ 42” |
08° 46′ 41” |
105° 00′ 18” |
C-48-79-A-c |
|
kênh xáng Cái Nai |
TV |
TT. Năm Căn |
H. Năm Căn |
|
|
08° 51′ 09” |
105° 00′ 57” |
08° 45′ 37” |
104° 59′ 17” |
C-48-78-B-d |
|
kênh xáng Nhà Đèn |
TV |
TT. Năm Căn |
H. Năm Căn |
|
|
08° 45′ 43” |
104° 59′ 57” |
08° 47′ 39” |
105° 00′ 22” |
C-48-78-B-d, |
|
Kênh xáng Mới |
TV |
TT. Năm Căn |
H. Năm Căn |
|
|
08° 45′ 29” |
104° 58′ 06” |
08° 45′ 39” |
104° 59′ 15” |
C-48-78-B-d |
|
kênh xáng Quốc Phòng |
TV |
TT. Năm Căn |
H. Năm Căn |
|
|
08° 47′ 51” |
104° 54′ 01” |
08° 47′ 53” |
105° 00′ 00” |
C-48-78-B-d |
|
rạch Không Quân |
TV |
TT. Năm Căn |
H. Năm Căn |
|
|
08° 46′ 34” |
104° 57′ 41” |
08° 46′ 34” |
104° 58′ 28” |
C-48-78-B-d |
|
rạch Láng Chiếu |
TV |
TT. Năm Căn |
H. Năm Căn |
|
|
08° 47′ 39” |
104° 56′ 52” |
08° 46′ 34” |
104° 57′ 41” |
C-48-78-B-d |
|
rạch Ông Do |
TV |
TT. Năm Căn |
H. Năm Căn |
|
|
08° 47′ 27” |
105° 00′ 53” |
08° 45′ 55” |
105° 00′ 48” |
C-48-79-A-c |
|
rạch Ông Tình |
TV |
TT. Năm Căn |
H. Năm Căn |
|
|
08° 47′ 53” |
105° 00′ 07” |
08° 47′ 19” |
105° 00′ 47” |
C-48-79-A-c |
|
rạch Phi Xăng |
TV |
TT. Năm Căn |
H. Năm Căn |
|
|
08° 48′ 00” |
104° 59′ 03” |
08° 46′ 43” |
104° 59′ 41” |
C-48-78-B-d |
|
rạch Xẻo Lớn |
TV |
TT. Năm Căn |
H. Năm Căn |
|
|
08° 46′ 49” |
105° 00′ 10” |
08° 45′ 51” |
105° 00′ 16” |
C-48-79-A-c |
|
rạch Xẻo Ớt |
TV |
TT. Năm Căn |
H. Năm Căn |
|
|
08° 47′ 40” |
104° 59′ 20” |
08° 48′ 39” |
105° 00′ 10” |
C-48-78-B-d, |
|
rạch Xẻo Thùng |
TV |
TT. Năm Căn |
H. Năm Căn |
|
|
08° 46′ 42” |
104° 59′ 02” |
08° 45′ 24” |
104° 59′ 17” |
C-48-78-B-d |
|
sông Cửa Lớn |
TV |
TT. Năm Căn |
H. Năm Căn |
|
|
08° 44′ 04” |
104° 48′ 26” |
08° 45′ 16” |
105° 13′ 06” |
C-48-78-B-d, |
|
ấp Bùi Mắc |
DC |
xã Đất Mới |
H. Năm Căn |
08° 49′ 11” |
104° 57′ 38” |
|
|
|
|
C-48-78-B-d |
|
ấp Cây Thơ |
DC |
xã Đất Mới |
H. Năm Căn |
08° 48′ 50” |
104° 58′ 05” |
|
|
|
|
C-48-78-B-d |
|
ấp Láng Chiếu |
DC |
xã Đất Mới |
H. Năm Căn |
08° 47′ 51” |
104° 57′ 35” |
|
|
|
|
C-48-78-B-d |
|
ấp Lô Ráng |
DC |
xã Đất Mới |
H. Năm Căn |
08° 49′ 02” |
104° 56′ 14” |
|
|
|
|
C-48-78-B-d |
|
ấp Ông Chừng |
DC |
xã Đất Mới |
H. Năm Căn |
08° 49′ 03” |
104° 59′ 12” |
|
|
|
|
C-48-78-B-d |
|
ấp Ông Do |
DC |
xã Đất Mới |
H. Năm Căn |
08° 48′ 38” |
105° 00′ 14” |
|
|
|
|
C-48-79-A-c |
|
ấp Phòng Hộ |
DC |
xã Đất Mới |
H. Năm Căn |
08° 48′ 18” |
104° 54′ 40” |
|
|
|
|
C-48-78-B-d |
|
ấp Tắc Năm Căn A |
DC |
xã Đất Mới |
H. Năm Căn |
08° 48′ 24” |
104° 56′ 03” |
|
|
|
|
C-48-78-B-d |
|
ấp Trại Lưới A |
DC |
xã Đất Mới |
H. Năm Căn |
08° 46′ 19” |
104° 57′ 04” |
|
|
|
|
C-48-78-B-d |
|
ấp Xóm Mới |
DC |
xã Đất Mới |
H. Năm Căn |
08° 48′ 13” |
104° 55′ 25” |
|
|
|
|
C-48-78-B-d |
|
Quốc lộ 1 |
KX |
xã Đất Mới |
H. Năm Căn |
|
|
09° 10′ 34” |
105° 16′ 37” |
08° 36′ 27” |
104° 43′ 12” |
C-48-78-B-d, |
|
cửa Bảy Háp |
TV |
xã Đất Mới |
H. Năm Căn |
08° 46′ 27” |
104° 51′ 18” |
|
|
|
|
C-48-78-B-c |
|
Kênh 5 |
TV |
xã Đất Mới |
H. Năm Căn |
|
|
08° 49′ 22” |
104° 55′ 37” |
08° 46′ 12” |
104° 55′ 35” |
C-48-78-B-d |
|
kênh Bảy Thạnh |
TV |
xã Đất Mới |
H. Năm Căn |
|
|
08° 49′ 06” |
105° 00′ 29” |
08° 50′ 13” |
105° 00′ 06” |
C-48-79-A-c |
|
Kênh Cạn |
TV |
xã Đất Mới |
H. Năm Căn |
|
|
08° 50′ 42” |
104° 59′ 27” |
08° 49′ 51” |
105° 00′ 51” |
C-48-78-B-d, |
|
Kênh Cóc |
TV |
xã Đất Mới |
H. Năm Căn |
|
|
08° 46′ 34” |
104° 57′ 41” |
08° 47′ 32” |
104° 56′ 42” |
C-48-78-B-d |
|
Kênh Đào |
TV |
xã Đất Mới |
H. Năm Căn |
|
|
08° 45′ 19” |
104° 57′ 02” |
08° 46′ 26” |
104° 57′ 06” |
C-48-78-B-d |
|
kênh Mang Sách |
TV |
xã Đất Mới |
H. Năm Căn |
|
|
08° 46′ 57” |
104° 57′ 27” |
08° 47′ 57” |
104° 58′ 17” |
C-48-78-B-d |
|
Kênh Ngang |
TV |
xã Đất Mới |
H. Năm Căn |
|
|
08° 49′ 26” |
104° 57′ 23” |
08° 48′ 39” |
104° 56′ 46” |
C-48-78-B-d |
|
kênh Ngọn Cùng |
TV |
xã Đất Mới |
H. Năm Căn |
|
|
08° 49′ 36” |
104° 56′ 41” |
08° 48′ 53” |
104° 56′ 54” |
C-48-78-B-d |
|
kênh Nước Lên |
TV |
xã Đất Mới |
H. Năm Căn |
|
|
08° 48′ 55” |
104° 54′ 47” |
08° 47′ 39” |
104° 55′ 21” |
C-48-78-B-d |
|
kênh xáng Cái Nai |
TV |
xã Đất Mới |
H. Năm Căn |
|
|
08° 51′ 09” |
105° 00′ 57” |
08° 45′ 37” |
104° 59′ 17” |
C-48-79-A-c, |
|
kênh xáng Quốc Phòng |
TV |
xã Đất Mới |
H. Năm Căn |
|
|
08° 47′ 51” |
104° 54′ 01” |
08° 47′ 53” |
105° 00′ 00” |
C-48-78-B-d |
|
kênh Xóm Mới |
TV |
xã Đất Mới |
H. Năm Căn |
|
|
08° 46′ 52” |
104° 54′ 56” |
08° 47′ 41” |
104° 54′ 56” |
C-48-78-B-d |
|
rạch Bùi Mắt |
TV |
xã Đất Mới |
H. Năm Căn |
|
|
08° 48′ 16” |
104° 57′ 31” |
08° 49′ 46” |
104° 57′ 14” |
C-48-78-B-d |
|
rạch Cây Thơ |
TV |
xã Đất Mới |
H. Năm Căn |
|
|
08° 47′ 43” |
104° 58′ 38” |
08° 50′ 09” |
104° 58′ 08” |
C-48-78-B-d |
|
rạch Láng Chiếu |
TV |
xã Đất Mới |
H. Năm Căn |
|
|
08° 47′ 39” |
104° 56′ 52” |
08° 46′ 34” |
104° 57′ 41” |
C-48-78-B-d |
|
rạch Ông Bái |
TV |
xã Đất Mới |
H. Năm Căn |
|
|
08° 48′ 29” |
104° 58′ 39” |
08° 49′ 07” |
104° 58′ 13” |
C-48-78-B-d |
|
rạch Ông Chừng |
TV |
xã Đất Mới |
H. Năm Căn |
|
|
08° 48′ 28” |
104° 59′ 14” |
08° 49′ 35” |
104° 59′ 23” |
C-48-78-B-d |
|
rạch Ông Do |
TV |
xã Đất Mới |
H. Năm Căn |
|
|
08° 48′ 36” |
105° 00′ 15” |
08° 50′ 18” |
104° 59′ 01” |
C-48-78-B-d |
|
rạch Phi Xăng |
TV |
xã Đất Mới |
H. Năm Căn |
|
|
08° 48′ 00” |
104° 59′ 03” |
08° 46′ 43” |
104° 59′ 41” |
C-48-78-B-d |
|
rạch Tắc Năm Căn A |
TV |
xã Đất Mới |
H. Năm Căn |
|
|
08° 47′ 39” |
104° 56′ 52” |
08° 49′ 28” |
104° 55′ 54” |
C-48-78-B-d |
|
rạch Từng Dện |
TV |
xã Đất Mới |
H. Năm Căn |
|
|
08° 48′ 52” |
104° 54′ 29” |
08° 47′ 43” |
104° 54′ 48” |
C-48-78-B-d |
|
rạch Xẻo Chồn |
TV |
xã Đất Mới |
H. Năm Căn |
|
|
08° 50′ 11” |
104° 59′ 40” |
08° 50′ 34” |
104° 59′ 22” |
C-48-78-B-d |
|
rạch Xẻo Ớt |
TV |
xã Đất Mới |
H. Năm Căn |
|
|
08° 47′ 40” |
104° 59′ 20” |
08° 48′ 39” |
105° 00′ 10” |
C-48-78-B-d, |
|
sông Bảy Háp |
TV |
xã Đất Mới |
H. Năm Căn |
|
|
09° 06′ 06” |
105° 09′ 21” |
08° 46′ 27” |
104° 51′ 18” |
C-48-78-B-d |
|
sông Chà Là |
TV |
xã Đất Mới |
H. Năm Căn |
|
|
08° 47′ 02” |
104° 53′ 19” |
08° 44′ 40” |
104° 57′ 35” |
C-48-78-B-d, |
|
vàm Trại Lưới |
TV |
xã Đất Mới |
H. Năm Căn |
|
|
08° 44′ 40” |
104° 57′ 35” |
08° 44′ 39” |
104° 58′ 02” |
C-48-78-D-b |
|
ấp Cái Nai |
DC |
xã Hàm Rồng |
H. Năm Căn |
08° 50′ 41” |
105° 00′ 41” |
|
|
|
|
C-48-79-A-c |
|
ấp Cái Trăng |
DC |
xã Hàm Rồng |
H. Năm Căn |
08° 50′ 58” |
105° 02′ 26” |
|
|
|
|
C-48-79-A-c |
|
ấp Chống Mỹ |
DC |
xã Hàm Rồng |
H. Năm Căn |
08° 48′ 33” |
105° 00′ 27” |
|
|
|
|
C-48-79-A-c |
|
ấp Chống Mỹ A |
DC |
xã Hàm Rồng |
H. Năm Căn |
08° 49′ 19” |
105° 02′ 40” |
|
|
|
|
C-48-79-A-c |
|
ấp Chống Mỹ B |
DC |
xã Hàm Rồng |
H. Năm Căn |
08° 49′ 27” |
105° 01′ 33” |
|
|
|
|
C-48-79-A-c |
|
ấp Kinh Mới |
DC |
xã Hàm Rồng |
H. Năm Căn |
08° 49′ 03” |
105° 03′ 53” |
|
|
|
|
C-48-79-A-c |
|
ấp Kinh Tắc |
DC |
xã Hàm Rồng |
H. Năm Căn |
08° 51′ 19” |
105° 01′ 19” |
|
|
|
|
C-48-79-A-c |
|
ấp Truyền Huấn |
DC |
xã Hàm Rồng |
H. Năm Căn |
08° 52′ 19” |
105° 02′ 43” |
|
|
|
|
C-48-79-A-c |
|
cầu Cựa Gà |
KX |
xã Hàm Rồng |
H. Năm Căn |
08° 49′ 22” |
105° 00′ 46” |
|
|
|
|
C-48-79-A-c |
|
cầu Đầm Cùng |
KX |
xã Hàm Rồng |
H. Năm Căn |
08° 51′ 15” |
105° 01′ 06” |
|
|
|
|
C-48-79-A-c |
|
cầu Kênh Năm |
KX |
xã Hàm Rồng |
H. Năm Căn |
08° 50′ 08” |
105° 01′ 07” |
|
|
|
|
C-48-79-A-c |
|
cầu Lòng Tong |
KX |
xã Hàm Rồng |
H. Năm Căn |
08° 48′ 32” |
105° 00′ 26” |
|
|
|
|
C-48-79-A-c |
|
cầu Ông Tình |
KX |
xã Hàm Rồng |
H. Năm Căn |
08° 47′ 54” |
105° 00′ 05” |
|
|
|
|
C-48-79-A-c |
|
cầu Ông U |
KX |
xã Hàm Rồng |
H. Năm Căn |
08° 49′ 02” |
105° 00′ 38” |
|
|
|
|
C-48-79-A-c |
|
Di tích lịch sử Các Địa điểm thuộc Xứ ủy Nam Bộ – Trung ương Cục miền Nam (giai đoạn từ cuối năm 1949 đến đầu năm 1955) tỉnh Cà Mau |
KX |
xã Hàm Rồng |
H. Năm Căn |
08° 50′ 48” |
105° 01′ 18” |
|
|
|
|
C-48-79-A-c |
|
Quốc lộ 1 |
KX |
xã Hàm Rồng |
H. Năm Căn |
|
|
09° 10′ 34” |
105° 16′ 37” |
08° 36′ 27” |
104° 43′ 12” |
C-48-79-A-c |
|
kênh Ba Cột |
TV |
xã Hàm Rồng |
H. Năm Căn |
|
|
08° 49′ 05” |
105° 01′ 18” |
08° 48′ 46” |
105° 01′ 34” |
C-48-79-A-c |
|
kênh Ba Trà |
TV |
xã Hàm Rồng |
H. Năm Căn |
|
|
08° 49′ 55” |
105° 01′ 04” |
08° 49′ 54” |
105° 03′ 12” |
C-48-79-A-c |
|
Kênh Cạn |
TV |
xã Hàm Rồng |
H. Năm Căn |
|
|
08° 50′ 42” |
104° 59′ 27” |
08° 49′ 51” |
105° 00′ 51” |
C-48-78-B-d, |
|
kênh Chống Mỹ |
TV |
xã Hàm Rồng |
H. Năm Căn |
|
|
08° 49′ 50” |
105° 04′ 01” |
08° 49′ 54” |
105° 03′ 12” |
C-48-79-A-c |
|
kênh Lung Quao |
TV |
xã Hàm Rồng |
H. Năm Căn |
|
|
08° 50′ 15” |
105° 03′ 57” |
08° 50′ 08” |
105° 03′ 21” |
C-48-79-A-c |
|
Kênh Mới |
TV |
xã Hàm Rồng |
H. Năm Căn |
|
|
08° 48′ 53” |
105° 04′ 11” |
08° 48′ 45” |
105° 02′ 29” |
C-48-79-A-c |
|
Kênh Năm |
TV |
xã Hàm Rồng |
H. Năm Căn |
|
|
08° 50′ 10” |
105° 01′ 00” |
08° 50′ 08” |
105° 03′ 21” |
C-48-79-A-c |
|
kênh Năm Cùng |
TV |
xã Hàm Rồng |
H. Năm Căn |
|
|
08° 48′ 22” |
105° 02′ 16” |
08° 49′ 55” |
105° 01′ 56” |
C-48-79-A-c |
|
kênh Tắc Năm Căn |
TV |
xã Hàm Rồng |
H. Năm Căn |
|
|
08° 51′ 24” |
105° 01′ 14” |
08° 50′ 10” |
105° 01′ 03” |
C-48-79-A-c |
|
kênh Truyền Huấn |
TV |
xã Hàm Rồng |
H. Năm Căn |
|
|
08° 52′ 07” |
105° 02′ 26” |
08° 50′ 08” |
105° 02′ 57” |
C-48-79-A-c |
|
Kênh Tư |
TV |
xã Hàm Rồng |
H. Năm Căn |
|
|
08° 49′ 28” |
105° 01′ 02” |
08° 49′ 29” |
105° 01′ 57” |
C-48-79-A-c |
|
kênh xáng Cái Nai |
TV |
xã Hàm Rồng |
H. Năm Căn |
|
|
08° 51′ 09” |
105° 00′ 57” |
08° 45′ 37” |
104° 59′ 17” |
C-48-79-A-c |
|
kênh xáng Cái Ngay |
TV |
xã Hàm Rồng |
H. Năm Căn |
|
|
08° 47′ 19” |
105° 04′ 30” |
08° 50′ 51” |
105° 03′ 51” |
C-48-79-A-c |
|
kênh xáng Cái Ngay – Cái Nháp |
TV |
xã Hàm Rồng |
H. Năm Căn |
|
|
08° 50′ 51” |
105° 03′ 51” |
08° 52′ 23” |
105° 02′ 51” |
C-48-79-A-c |
|
ngã ba Cây Dương |
TV |
xã Hàm Rồng |
H. Năm Căn |
08° 52′ 24” |
105° 02′ 49” |
|
|
|
|
C-48-79-A-c |
|
ngọn Ông Do |
TV |
xã Hàm Rồng |
H. Năm Căn |
|
|
08° 48′ 45” |
105° 02′ 29” |
08° 47′ 27” |
105° 00′ 53” |
C-48-79-A-c |
|
rạch Cái Nai |
TV |
xã Hàm Rồng |
H. Năm Căn |
|
|
08° 50′ 42” |
105° 00′ 57” |
08° 51′ 03” |
105° 00′ 06” |
C-48-79-A-c |
|
rạch Cái Trăng |
TV |
xã Hàm Rồng |
H. Năm Căn |
|
|
08° 50′ 28” |
105° 02′ 54” |
08° 51′ 56” |
105° 01′ 48” |
C-48-79-A-c |
|
rạch Cựa Gà |
TV |
xã Hàm Rồng |
H. Năm Căn |
|
|
08° 49′ 55” |
105° 01′ 04” |
08° 49′ 19” |
105° 00′ 37” |
C-48-79-A-c |
|
rạch Lòng Tong |
TV |
xã Hàm Rồng |
H. Năm Căn |
|
|
08° 49′ 27” |
105° 01′ 09” |
08° 48′ 39” |
105° 00′ 17” |
C-48-79-A-c |
|
rạch Ngã Oát |
TV |
xã Hàm Rồng |
H. Năm Căn |
|
|
08° 50′ 28” |
105° 02′ 55” |
08° 51′ 05” |
105° 03′ 25” |
C-48-79-A-c |
|
sông Bảy Háp |
TV |
xã Hàm Rồng |
H. Năm Căn |
|
|
09° 06′ 06” |
105° 09′ 21” |
08° 46′ 27” |
104° 51′ 18” |
C-48-78-B-d, |
|
Ấp 1 |
DC |
xã Hàng Vịnh |
H. Năm Căn |
08° 46′ 47” |
105° 03′ 28” |
|
|
|
|
C-48-79-A-c |
|
Ấp 2 |
DC |
xã Hàng Vịnh |
H. Năm Căn |
08° 46′ 28” |
105° 02′ 32” |
|
|
|
|
C-48-79-A-c |
|
Ấp 3 |
DC |
xã Hàng Vịnh |
H. Năm Căn |
08° 47′ 58” |
105° 04′ 21” |
|
|
|
|
C-48-79-A-c |
|
Ấp 4 |
DC |
xã Hàng Vịnh |
H. Năm Căn |
08° 48′ 22” |
105° 04′ 13” |
|
|
|
|
C-48-79-A-c |
|
ấp Xóm Lớn Ngoài |
DC |
xã Hàng Vịnh |
H. Năm Căn |
08° 46′ 11” |
105° 01′ 22” |
|
|
|
|
C-48-79-A-c |
|
ấp Xóm Lớn Trong |
DC |
xã Hàng Vịnh |
H. Năm Căn |
08° 47′ 55” |
105° 01′ 46” |
|
|
|
|
C-48-79-A-c |
|
chợ Hàng Vịnh |
KX |
xã Hàng Vịnh |
H. Năm Căn |
08° 46′ 48” |
105° 03′ 30” |
|
|
|
|
C-48-79-A-c |
|
miếu Thủy Long Thần Nữ |
KX |
xã Hàng Vịnh |
H. Năm Căn |
08° 46′ 28” |
105° 02′ 28” |
|
|
|
|
C-48-79-A-c |
|
kênh Tư Là |
TV |
xã Hàng Vịnh |
H. Năm Căn |
|
|
08° 48′ 24” |
105° 04′ 16” |
08° 47′ 54” |
105° 01′ 53” |
C-48-79-A-c |
|
Kênh Xáng |
TV |
xã Hàng Vịnh |
H. Năm Căn |
|
|
08° 47′ 57” |
105° 04′ 21” |
08° 47′ 18” |
105° 00′ 48” |
C-48-79-A-c |
|
kênh xáng Cái Ngay |
TV |
xã Hàng Vịnh |
H. Năm Căn |
|
|
08° 47′ 19” |
105° 04′ 30” |
08° 50′ 51” |
105° 03′ 51” |
C-48-79-A-c |
|
ngọn Ông Do |
TV |
xã Hàng Vịnh |
H. Năm Căn |
|
|
08° 48′ 45” |
105° 02′ 29” |
08° 47′ 27” |
105° 00′ 53” |
C-48-79-A-c |
|
rạch Cả Nẩy |
TV |
xã Hàng Vịnh |
H. Năm Căn |
|
|
08° 47′ 50” |
105° 04′ 07” |
08° 46′ 51” |
105° 03′ 38” |
C-48-79-A-c |
|
rạch Cả Trăng |
TV |
xã Hàng Vịnh |
H. Năm Căn |
|
|
08° 47′ 50” |
105° 02′ 44” |
08° 46′ 23” |
105° 02′ 09” |
C-48-79-A-c |
|
rạch Cột Buồm |
TV |
xã Hàng Vịnh |
H. Năm Căn |
|
|
08° 48′ 05” |
105° 01′ 32” |
08° 47′ 27” |
105° 00′ 53” |
C-48-79-A-c |
|
rạch Ông Do |
TV |
xã Hàng Vịnh |
H. Năm Căn |
|
|
08° 47′ 27” |
105° 00′ 53” |
08° 45′ 55” |
105° 00′ 48” |
C-48-79-A-c |
|
rạch Xi Tẹt |
TV |
xã Hàng Vịnh |
H. Năm Căn |
|
|
08° 47′ 11” |
105° 01′ 12” |
08° 45′ 57” |
105° 01′ 20” |
C-48-79-A-c |
|
sông Cửa Lớn |
TV |
xã Hàng Vịnh |
H. Năm Căn |
|
|
08° 44′ 04” |
104° 48′ 26” |
08° 45′ 16” |
105° 13′ 06” |
C-48-79-A-c |
|
Ấp 4 |
DC |
xã Hiệp Tùng |
H. Năm Căn |
08° 47′ 22” |
105° 04′ 36” |
|
|
|
|
C-48-79-A-c |
|
Ấp 5 |
DC |
xã Hiệp Tùng |
H. Năm Căn |
08° 48′ 50” |
105° 06′ 54” |
|
|
|
|
C-48-79-A-c |
|
ấp 7B |
DC |
xã Hiệp Tùng |
H. Năm Căn |
08° 49′ 54” |
105° 08′ 13” |
|
|
|
|
C-48-79-A-d |
|
ấp Hiệp Tùng |
DC |
xã Hiệp Tùng |
H. Năm Căn |
08° 50′ 41” |
105° 07′ 58” |
|
|
|
|
C-48-79-A-d |
|
ấp Nàng Kèo |
DC |
xã Hiệp Tùng |
H. Năm Căn |
08° 50′ 33” |
105° 04′ 39” |
|
|
|
|
C-48-79-A-c |
|
ấp Rạch Vẹt |
DC |
xã Hiệp Tùng |
H. Năm Căn |
08° 50′ 28” |
105° 05′ 34” |
|
|
|
|
C-48-79-A-c |
|
Di tích lịch sử Địa điểm trận chiến thắng Bến Dựa |
KX |
xã Hiệp Tùng |
H. Năm Căn |
08° 49′ 40” |
105° 08′ 11” |
|
|
|
|
C-48-79-A-d |
|
Kênh 3 |
TV |
xã Hiệp Tùng |
H. Năm Căn |
|
|
08° 50′ 52” |
105° 05′ 36” |
08° 50′ 56” |
105° 09′ 16” |
C-48-79-A-c, |
|
Kênh 5 |
TV |
xã Hiệp Tùng |
H. Năm Căn |
|
|
08° 49′ 50” |
105° 08′ 28” |
08° 49′ 49” |
105° 05′ 11” |
C-48-79-A-d |
|
kênh 5 Đá Hàn |
TV |
xã Hiệp Tùng |
H. Năm Căn |
|
|
08° 49′ 49” |
105° 05′ 11” |
08° 49′ 49” |
105° 04′ 05” |
C-48-79-A-c, |
|
kênh Ba Đương |
TV |
xã Hiệp Tùng |
H. Năm Căn |
|
|
08° 50′ 51” |
105° 03′ 51” |
08° 50′ 52” |
105° 05′ 36” |
C-48-79-A-c |
|
kênh xáng Cái Ngay |
TV |
xã Hiệp Tùng |
H. Năm Căn |
|
|
08° 47′ 19” |
105° 04′ 30” |
08° 50′ 51” |
105° 03′ 51” |
C-48-79-A-c |
|
rạch Bảy Cảnh |
TV |
xã Hiệp Tùng |
H. Năm Căn |
|
|
08° 49′ 28” |
105° 05′ 15” |
08° 48′ 41” |
105° 06′ 38” |
C-48-79-A-c |
|
rạch Bảy Phương |
TV |
xã Hiệp Tùng |
H. Năm Căn |
|
|
08° 48′ 35” |
105° 05′ 02” |
08° 48′ 47” |
105° 04′ 15” |
C-48-79-A-c |
|
Rạch Dược |
TV |
xã Hiệp Tùng |
H. Năm Căn |
|
|
08° 50′ 19” |
105° 07′ 10” |
08° 50′ 49” |
105° 06′ 30” |
C-48-79-A-c |
|
rạch Miễu Bà |
TV |
xã Hiệp Tùng |
H. Năm Căn |
|
|
08° 49′ 49” |
105° 06′ 05” |
08° 50′ 53” |
105° 06′ 30” |
C-48-79-A-c |
|
rạch Nàng Kèo |
TV |
xã Hiệp Tùng |
H. Năm Căn |
|
|
08° 49′ 49” |
105° 05′ 01” |
08° 50′ 51” |
105° 04′ 43” |
C-48-79-A-c |
|
rạch Năm Ton |
TV |
xã Hiệp Tùng |
H. Năm Căn |
|
|
08° 49′ 15” |
105° 05′ 11” |
08° 48′ 55” |
105° 04′ 14” |
C-48-79-A-c |
|
rạch Sào Lũy |
TV |
xã Hiệp Tùng |
H. Năm Căn |
|
|
08° 49′ 49” |
105° 05′ 01” |
08° 48′ 23” |
105° 06′ 00” |
C-48-79-A-c |
|
Rạch Vẹt |
TV |
xã Hiệp Tùng |
H. Năm Căn |
|
|
08° 50′ 38” |
105° 05′ 37” |
08° 50′ 02” |
105° 05′ 02” |
C-48-79-A-c |
|
rạch Xóm Lung |
TV |
xã Hiệp Tùng |
H. Năm Căn |
|
|
08° 50′ 11” |
105° 08′ 02” |
08° 50′ 54” |
105° 07′ 50” |
C-48-79-A-d |
|
sông Bến Dựa |
TV |
xã Hiệp Tùng |
H. Năm Căn |
|
|
08° 50′ 55” |
105° 09′ 17” |
08° 47′ 16” |
105° 04′ 32” |
C-48-79-A-c, |
|
ấp Biện Trượng |
DC |
xã Lâm Hải |
H. Năm Căn |
08° 43′ 09” |
104° 53′ 08” |
|
|
|
|
C-48-78-D-b |
|
ấp Chà Là |
DC |
xã Lâm Hải |
H. Năm Căn |
08° 45′ 28” |
104° 55′ 21” |
|
|
|
|
C-48-78-B-d |
|
ấp Cồn Cát |
DC |
xã Lâm Hải |
H. Năm Căn |
08° 42′ 56” |
104° 50′ 21” |
|
|
|
|
C-48-78-D-a |
|
ấp Kinh Đào |
DC |
xã Lâm Hải |
H. Năm Căn |
08° 43′ 45” |
104° 52′ 19” |
|
|
|
|
C-48-78-D-a |
|
ấp Nà Chim |
DC |
xã Lâm Hải |
H. Năm Căn |
08° 43′ 14” |
104° 52′ 45” |
|
|
|
|
C-48-78-D-b |
|
ấp Nà Lớn |
DC |
xã Lâm Hải |
H. Năm Căn |
08° 43′ 21” |
104° 51′ 17” |
|
|
|
|
C-48-78-D-a |
|
ấp Ông Ngươn |
DC |
xã Lâm Hải |
H. Năm Căn |
08° 44′ 10” |
104° 55′ 07” |
|
|
|
|
C-48-78-D-b |
|
ấp Trại Lưới B |
DC |
xã Lâm Hải |
H. Năm Căn |
08° 45′ 13” |
104° 54′ 45” |
|
|
|
|
C-48-78-B-d |
|
ấp Trường Đức |
DC |
xã Lâm Hải |
H. Năm Căn |
08° 44′ 13” |
104° 57′ 26” |
|
|
|
|
C-48-78-D-b |
|
ấp Xẻo Lớn |
DC |
xã Lâm Hải |
H. Năm Căn |
08° 42′ 53” |
104° 54′ 12” |
|
|
|
|
C-48-78-D-b |
|
ấp Xẻo Sao |
DC |
xã Lâm Hải |
H. Năm Căn |
08° 44′ 58” |
104° 55′ 38” |
|
|
|
|
C-48-78-D-b |
|
Quốc lộ 1 |
KX |
xã Lâm Hải |
H. Năm Căn |
|
|
09° 10′ 34” |
105° 16′ 37” |
08° 36′ 27” |
104° 43′ 12” |
C-48-78-D-b |
|
cửa Bảy Háp |
TV |
xã Lâm Hải |
H. Năm Căn |
08° 46′ 27” |
104° 51′ 18” |
|
|
|
|
C-48-78-B-c |
|
Kênh Cùng |
TV |
xã Lâm Hải |
H. Năm Căn |
|
|
08° 44′ 32” |
104° 52′ 09” |
08° 43′ 38” |
104° 52′ 03” |
C-48-78-D-a |
|
Kênh Đào |
TV |
xã Lâm Hải |
H. Năm Căn |
|
|
08° 45′ 00” |
104° 52′ 05” |
08° 43′ 36” |
104° 52′ 17” |
C-48-78-D-a |
|
kênh Ông Ngươn |
TV |
xã Lâm Hải |
H. Năm Căn |
|
|
08° 44′ 38” |
104° 57′ 48” |
08° 42′ 14” |
104° 55′ 26” |
C-48-78-D-b |
|
kênh xáng Số 1 |
TV |
xã Lâm Hải |
H. Năm Căn |
|
|
08° 44′ 12” |
104° 49′ 55” |
08° 43′ 23” |
104° 49′ 44” |
C-48-78-D-a |
|
kênh xáng Số 2 |
TV |
xã Lâm Hải |
H. Năm Căn |
|
|
08° 44′ 21” |
104° 50′ 14” |
08° 43′ 33” |
104° 50′ 37” |
C-48-78-D-a |
|
rạch Ba Nguyền |
TV |
xã Lâm Hải |
H. Năm Căn |
|
|
08° 44′ 12” |
104° 53′ 46” |
08° 42′ 16” |
104° 52′ 57” |
C-48-78-D-b |
|
rạch Biện Trượng |
TV |
xã Lâm Hải |
H. Năm Căn |
|
|
08° 44′ 13” |
104° 53′ 50” |
08° 47′ 00” |
104° 53′ 14” |
C-48-78-B-d, |
|
rạch Cá Nâu |
TV |
xã Lâm Hải |
H. Năm Căn |
|
|
08° 42′ 52” |
104° 54′ 52” |
08° 44′ 02” |
104° 55′ 11” |
C-48-78-D-b |
|
rạch Chín Nhị |
TV |
xã Lâm Hải |
H. Năm Căn |
|
|
08° 42′ 16” |
104° 52′ 57” |
08° 41′ 47” |
104° 52′ 42” |
C-48-78-D-b |
|
rạch Chủng Kẹt |
TV |
xã Lâm Hải |
H. Năm Căn |
|
|
08° 43′ 57” |
104° 53′ 38” |
08° 44′ 04” |
104° 54′ 35” |
C-48-78-D-b |
|
rạch Kênh Bào |
TV |
xã Lâm Hải |
H. Năm Căn |
|
|
08° 42′ 56” |
104° 54′ 48” |
08° 42′ 16” |
104° 54′ 37” |
C-48-78-D-b |
|
rạch Kênh Đào |
TV |
xã Lâm Hải |
H. Năm Căn |
|
|
08° 43′ 36” |
104° 52′ 17” |
08° 41′ 47” |
104° 52′ 24” |
C-48-78-D-a |
|
rạch Nà Chim |
TV |
xã Lâm Hải |
H. Năm Căn |
|
|
08° 44′ 16” |
104° 52′ 50” |
08° 42′ 37” |
104° 52′ 24” |
C-48-78-D-a, |
|
rạch Nà Nhỏ |
TV |
xã Lâm Hải |
H. Năm Căn |
|
|
08° 43′ 55” |
104° 51′ 02” |
08° 44′ 32” |
104° 50′ 57” |
C-48-78-D-a |
|
rạch Ông Ngươn |
TV |
xã Lâm Hải |
H. Năm Căn |
|
|
08° 44′ 03” |
104° 54′ 34” |
08° 42′ 01” |
104° 55′ 39” |
C-48-78-D-b |
|
rạch Ông Phải |
TV |
xã Lâm Hải |
H. Năm Căn |
|
|
08° 43′ 34” |
104° 50′ 19” |
08° 42′ 58” |
104° 49′ 50” |
C-48-78-D-a |
|
rạch Ông Tửng |
TV |
xã Lâm Hải |
H. Năm Căn |
|
|
08° 43′ 19” |
104° 50′ 38” |
08° 42′ 33” |
104° 50′ 21” |
C-48-78-D-a |
|
rạch Phó Thơ |
TV |
xã Lâm Hải |
H. Năm Căn |
|
|
08° 43′ 01” |
104° 55′ 20” |
08° 42′ 09” |
104° 55′ 53” |
C-48-78-D-b |
|
rạch Tám Kiếm |
TV |
xã Lâm Hải |
H. Năm Căn |
|
|
08° 44′ 18” |
104° 53′ 06” |
08° 42′ 16” |
104° 52′ 57” |
C-48-78-D-b |
|
rạch Trốn Sống |
TV |
xã Lâm Hải |
H. Năm Căn |
|
|
08° 45′ 36” |
104° 54′ 20” |
08° 46′ 51” |
104° 54′ 27” |
C-48-78-B-d |
|
rạch Vàm Lỗ |
TV |
xã Lâm Hải |
H. Năm Căn |
|
|
08° 45′ 36” |
104° 54′ 20” |
08° 44′ 08” |
104° 54′ 30” |
C-48-78-B-d, |
|
rạch Vàm Trủng |
TV |
xã Lâm Hải |
H. Năm Căn |
|
|
08° 44′ 13” |
104° 55′ 08” |
08° 43′ 53” |
104° 57′ 54” |
C-48-78-D-b |
|
rạch Xẻo Lạch |
TV |
xã Lâm Hải |
H. Năm Căn |
|
|
08° 41′ 46” |
104° 52′ 12” |
08° 44′ 39” |
104° 51′ 32” |
C-48-78-D-a |
|
rạch Xẻo Lớn |
TV |
xã Lâm Hải |
H. Năm Căn |
|
|
08° 43′ 08” |
104° 54′ 00” |
08° 41′ 43” |
104° 54′ 51” |
C-48-78-D-b |
|
rạch Xẻo Mũi |
TV |
xã Lâm Hải |
H. Năm Căn |
|
|
08° 43′ 55” |
104° 50′ 54” |
08° 44′ 24” |
104° 50′ 32” |
C-48-78-D-a |
|
rạch Xẻo Sao |
TV |
xã Lâm Hải |
H. Năm Căn |
|
|
08° 45′ 12” |
104° 54′ 40” |
08° 44′ 48” |
104° 56′ 20” |
C-48-78-B-d, |
|
rạch Xẻo Sọ |
TV |
xã Lâm Hải |
H. Năm Căn |
|
|
08° 43′ 27” |
104° 50′ 54” |
08° 42′ 02” |
104° 50′ 46” |
C-48-78-D-a |
|
sông Chà Là |
TV |
xã Lâm Hải |
H. Năm Căn |
|
|
08° 47′ 02” |
104° 53′ 19” |
08° 44′ 40” |
104° 57′ 35” |
C-48-78-B-d, |
|
sông Cửa Lớn |
TV |
xã Lâm Hải |
H. Năm Căn |
|
|
08° 44′ 04” |
104° 48′ 26” |
08° 45′ 16” |
105° 13′ 06” |
C-48-78-D-a, |
|
sông Trại Lưới |
TV |
xã Lâm Hải |
H. Năm Căn |
|
|
08° 44′ 13” |
104° 53′ 50” |
08° 44′ 40” |
104° 57′ 35” |
C-48-78-D-b |
|
vàm Trại Lưới |
TV |
xã Lâm Hải |
H. Năm Căn |
|
|
08° 44′ 40” |
104° 57′ 35” |
08° 44′ 39” |
104° 58′ 02” |
C-48-78-D-b |
|
ấp Bến Dựa |
DC |
xã Tam Giang |
H. Năm Căn |
08° 47′ 29” |
105° 05′ 50” |
|
|
|
|
C-48-79-A-c |
|
ấp Bông Súng |
DC |
xã Tam Giang |
H. Năm Căn |
08° 49′ 12” |
105° 10′ 04” |
|
|
|
|
C-48-79-A-d |
|
ấp Chà Là |
DC |
xã Tam Giang |
H. Năm Căn |
08° 49′ 11” |
105° 08′ 32” |
|
|
|
|
C-48-79-A-d |
|
ấp Kinh 17 |
DC |
xã Tam Giang |
H. Năm Căn |
08° 47′ 57” |
105° 11′ 21” |
|
|
|
|
C-48-79-A-d |
|
ấp Lung Đước |
DC |
xã Tam Giang |
H. Năm Căn |
08° 46′ 42” |
105° 07′ 29” |
|
|
|
|
C-48-79-A-c |
|
ấp Lung Ngang |
DC |
xã Tam Giang |
H. Năm Căn |
08° 47′ 02” |
105° 08′ 33” |
|
|
|
|
C-48-79-A-d |
|
ấp Nhà Hội |
DC |
xã Tam Giang |
H. Năm Căn |
08° 47′ 48” |
105° 09′ 20” |
|
|
|
|
C-48-79-A-d |
|
ấp Nhà Luận |
DC |
xã Tam Giang |
H. Năm Căn |
08° 48′ 28” |
105° 13′ 43” |
|
|
|
|
C-48-79-A-d |
|
ấp Trảng Lớn |
DC |
xã Tam Giang |
H. Năm Căn |
08° 50′ 38” |
105° 09′ 36” |
|
|
|
|
C-48-79-A-d |
|
ấp Vườn Kiểng |
DC |
xã Tam Giang |
H. Năm Căn |
08° 50′ 24” |
105° 11′ 29” |
|
|
|
|
C-48-79-A-d |
|
Công ty Trách nhiệm hữu hạn một thành viên Lâm nghiệp Ngọc Hiển |
KX |
xã Tam Giang |
H. Năm Căn |
08° 46′ 03” |
105° 06′ 29” |
|
|
|
|
C-48-79-A-d |
|
Di tích lịch sử Địa điểm trận đánh tàu trên sông Tam Giang tại vàm rạch Chủ Mưu năm 1970 |
KX |
xã Tam Giang |
H. Năm Căn |
08° 45′ 47” |
105° 07′ 59” |
|
|
|
|
C-48-79-A-d |
|
Kênh 17 |
TV |
xã Tam Giang |
H. Năm Căn |
|
|
08° 47′ 53” |
105° 11′ 14” |
08° 50′ 57” |
105° 11′ 13” |
C-48-79-A-d |
|
Kênh 2000 |
TV |
xã Tam Giang |
H. Năm Căn |
|
|
08° 49′ 54” |
105° 14′ 49” |
08° 49′ 51” |
105° 11′ 45” |
C-48-79-A-d |
|
kênh Ba Thước |
TV |
xã Tam Giang |
H. Năm Căn |
|
|
08° 48′ 20” |
105° 08′ 34” |
08° 48′ 03” |
105° 07′ 57” |
C-48-79-A-d |
|
kênh Cây Mấm |
TV |
xã Tam Giang |
H. Năm Căn |
|
|
08° 45′ 40” |
105° 07′ 54” |
08° 49′ 25” |
105° 07′ 59” |
C-48-79-A-d |
|
kênh Chà Là |
TV |
xã Tam Giang |
H. Năm Căn |
|
|
08° 49′ 50” |
105° 08′ 31” |
08° 49′ 53” |
105° 10′ 51” |
C-48-79-A-d |
|
kênh Ông Chí |
TV |
xã Tam Giang |
H. Năm Căn |
|
|
08° 47′ 57” |
105° 12′ 33” |
08° 51′ 00” |
105° 12′ 29” |
C-48-79-A-d |
|
kênh Ông Đơn |
TV |
xã Tam Giang |
H. Năm Căn |
|
|
08° 51′ 03” |
105° 14′ 39” |
08° 50′ 55” |
105° 09′ 18” |
C-48-79-A-d |
|
rạch Bến Dựa Ngọn |
TV |
xã Tam Giang |
H. Năm Căn |
|
|
08° 47′ 22” |
105° 05′ 48” |
08° 47′ 46” |
105° 05′ 16” |
C-48-79-A-c |
|
rạch Bỏ Bầu |
TV |
xã Tam Giang |
H. Năm Căn |
|
|
08° 50′ 02” |
105° 11′ 19” |
08° 47′ 56” |
105° 11′ 46” |
C-48-79-A-d |
|
rạch Bông Súng |
TV |
xã Tam Giang |
H. Năm Căn |
|
|
08° 49′ 33” |
105° 10′ 11” |
08° 48′ 59” |
105° 11′ 13” |
C-48-79-A-d |
|
rạch Cái Đuốc |
TV |
xã Tam Giang |
H. Năm Căn |
|
|
08° 49′ 57” |
105° 11′ 13” |
08° 50′ 52” |
105° 09′ 17” |
C-48-79-A-d |
|
rạch Cái Nhám Lớn |
TV |
xã Tam Giang |
H. Năm Căn |
|
|
08° 48′ 21” |
105° 07′ 28” |
08° 49′ 13” |
105° 07′ 34” |
C-48-79-A-c, |
|
rạch Cả Nhám Nhỏ |
TV |
xã Tam Giang |
H. Năm Căn |
|
|
08° 49′ 45” |
105° 08′ 26” |
08° 47′ 57” |
105° 08′ 39” |
C-48-79-A-d |
|
rạch Cả Sức |
TV |
xã Tam Giang |
H. Năm Căn |
|
|
08° 48′ 21” |
105° 07′ 28” |
08° 46′ 17” |
105° 06′ 24” |
C-48-79-A-c |
|
rạch Cây Dong |
TV |
xã Tam Giang |
H. Năm Căn |
|
|
08° 48′ 25” |
105° 10′ 09” |
08° 47′ 50” |
105° 09′ 15” |
C-48-79-A-d |
|
rạch Đập Võ |
TV |
xã Tam Giang |
H. Năm Căn |
|
|
08° 47′ 31” |
105° 07′ 59” |
08° 46′ 49” |
105° 08′ 44” |
C-48-79-A-d |
|
rạch Lung Đước |
TV |
xã Tam Giang |
H. Năm Căn |
|
|
08° 46′ 35” |
105° 07′ 55” |
08° 45′ 51” |
105° 07′ 02” |
C-48-79-A-c, |
|
rạch Nhà Giảng |
TV |
xã Tam Giang |
H. Năm Căn |
|
|
08° 48′ 21” |
105° 05′ 55” |
08° 46′ 50” |
105° 06′ 36” |
C-48-79-A-c |
|
rạch Nhà Hội |
TV |
xã Tam Giang |
H. Năm Căn |
|
|
08° 49′ 18” |
105° 09′ 34” |
08° 47′ 49” |
105° 10′ 43” |
C-48-79-A-d |
|
rạch Nhà Luận |
TV |
xã Tam Giang |
H. Năm Căn |
|
|
08° 51′ 00” |
105° 13′ 01” |
08° 48′ 31” |
105° 13′ 04” |
C-48-79-A-d |
|
rạch Ông Thầy |
TV |
xã Tam Giang |
H. Năm Căn |
|
|
08° 46′ 59” |
105° 05′ 51” |
08° 46′ 38” |
105° 06′ 25” |
C-48-79-A-c |
|
rạch Trảng Cỏ |
TV |
xã Tam Giang |
H. Năm Căn |
|
|
08° 50′ 34” |
105° 11′ 56” |
08° 49′ 57” |
105° 11′ 15” |
C-48-79-A-d |
|
rạch Xẻo Vinh |
TV |
xã Tam Giang |
H. Năm Căn |
|
|
08° 47′ 08” |
105° 05′ 14” |
08° 46′ 46” |
105° 05′ 16” |
C-48-79-A-c |
|
rạch Xẻo Xu |
TV |
xã Tam Giang |
H. Năm Căn |
|
|
08° 47′ 00” |
105° 06′ 52” |
08° 48′ 41” |
105° 06′ 45” |
C-48-79-A-c |
|
rạch Xu Cùi |
TV |
xã Tam Giang |
H. Năm Căn |
|
|
08° 48′ 13” |
105° 08′ 18” |
08° 46′ 27” |
105° 08′ 58” |
C-48-79-A-d |
|
sông Bến Dựa |
TV |
xã Tam Giang |
H. Năm Căn |
|
|
08° 50′ 55” |
105° 09′ 17” |
08° 47′ 16” |
105° 04′ 32” |
C-48-79-A-c, |
|
sông Cửa Lớn |
TV |
xã Tam Giang |
H. Năm Căn |
|
|
08° 44′ 04” |
104° 48′ 26” |
08° 45′ 16” |
105° 13′ 06” |
C-48-79-A-c, |
|
sông Đầm Chim |
TV |
xã Tam Giang |
H. Năm Căn |
|
|
08° 58′ 48” |
105° 19′ 10” |
08° 47′ 47” |
105° 11′ 11” |
C-48-79-A-d, |
|
sông Đầm Dơi |
TV |
xã Tam Giang |
H. Năm Căn |
|
|
09° 01′ 21” |
105° 11′ 00” |
08° 49′ 37” |
105° 15′ 08” |
C-48-79-A-d, |
|
ấp Bỏ Hủ |
DC |
xã Tam Giang Đông |
H. Năm Căn |
08° 46′ 30” |
105° 13′ 55” |
|
|
|
|
C-48-79-A-d |
|
ấp Hố Gùi |
DC |
xã Tam Giang Đông |
H. Năm Căn |
08° 48′ 59” |
105° 16′ 40” |
|
|
|
|
C-48-79-B-c |
|
ấp Kinh Ba |
DC |
xã Tam Giang Đông |
H. Năm Căn |
08° 48′ 18” |
105° 13′ 32” |
|
|
|
|
C-48-79-A-d |
|
ấp Mai Hoa |
DC |
xã Tam Giang Đông |
H. Năm Căn |
08° 47′ 56” |
105° 14′ 53” |
|
|
|
|
C-48-79-A-d |
|
ấp Mai Vinh |
DC |
xã Tam Giang Đông |
H. Năm Căn |
08° 47′ 12” |
105° 11′ 20” |
|
|
|
|
C-48-79-A-d |
|
ấp Vinh Hoa |
DC |
xã Tam Giang Đông |
H. Năm Căn |
08° 49′ 08” |
105° 15′ 06” |
|
|
|
|
C-48-79-B-c |
|
Ban quản lý Rừng Phòng hộ Tam Giang 1 |
KX |
xã Tam Giang Đông |
H. Năm Căn |
08° 49′ 38” |
105° 15′ 13” |
|
|
|
|
C-48-79-B-c |
|
khu nuôi tôm Công An Cà Mau |
KX |
xã Tam Giang Đông |
H. Năm Căn |
08° 49′ 03” |
105° 17′ 15” |
|
|
|
|
C-48-79-B-c |
|
Tiểu khu 139 |
KX |
xã Tam Giang Đông |
H. Năm Căn |
08° 46′ 14” |
105° 11′ 48” |
|
|
|
|
C-48-79-A-d |
|
cửa Bồ Đề |
TV |
xã Tam Giang Đông |
H. Năm Căn |
08° 45′ 16” |
105° 13′ 06” |
|
|
|
|
C-48-79-A-d |
|
Kênh Ba |
TV |
xã Tam Giang Đông |
H. Năm Căn |
|
|
08° 49′ 23” |
105° 15′ 07” |
08° 48′ 35” |
105° 15′ 07” |
C-48-79-B-c |
|
kênh Ba Tu |
TV |
xã Tam Giang Đông |
H. Năm Căn |
|
|
08° 45′ 28” |
105° 13′ 15” |
08° 46′ 30” |
105° 13′ 52” |
C-48-79-A-d |
|
kênh Bực Lở |
TV |
xã Tam Giang Đông |
H. Năm Căn |
|
|
08° 46′ 12” |
105° 11′ 47” |
08° 47′ 00” |
105° 12′ 27” |
C-48-79-A-d |
|
kênh C24 |
TV |
xã Tam Giang Đông |
H. Năm Căn |
|
|
08° 47′ 18” |
105° 17′ 06” |
08° 48′ 23” |
105° 16′ 00” |
C-48-79-B-c |
|
Kênh Ngang |
TV |
xã Tam Giang Đông |
H. Năm Căn |
|
|
08° 46′ 33” |
105° 13′ 54” |
08° 46′ 47” |
105° 15′ 40” |
C-48-79-A-d, |
|
kênh Nông Trường |
TV |
xã Tam Giang Đông |
H. Năm Căn |
|
|
08° 49′ 44” |
105° 15′ 14” |
08° 49′ 23” |
105° 15′ 49” |
C-48-79-B-c |
|
kênh Tắc Ông Thầy |
TV |
xã Tam Giang Đông |
H. Năm Căn |
|
|
08° 49′ 54” |
105° 16′ 16” |
08° 48′ 05” |
105° 14′ 31” |
C-48-79-A-d, |
|
rạch Bỏ Hủ Lớn |
TV |
xã Tam Giang Đông |
H. Năm Căn |
|
|
08° 46′ 29” |
105° 14′ 15” |
08° 46′ 52” |
105° 13′ 07” |
C-48-79-A-d |
|
rạch Bỏ Hủ Nhỏ |
TV |
xã Tam Giang Đông |
H. Năm Căn |
|
|
08° 46′ 49” |
105° 14′ 29” |
08° 47′ 31” |
105° 14′ 06” |
C-48-79-A-d |
|
rạch Bùng Binh |
TV |
xã Tam Giang Đông |
H. Năm Căn |
|
|
08° 46′ 20” |
105° 13′ 24” |
08° 45′ 48” |
105° 12′ 53” |
C-48-79-A-d |
|
Rạch Dà |
TV |
xã Tam Giang Đông |
H. Năm Căn |
|
|
08° 46′ 47” |
105° 15′ 40” |
08° 46′ 29” |
105° 16′ 20” |
C-48-79-B-c |
|
rạch Hố Tra |
TV |
xã Tam Giang Đông |
H. Năm Căn |
|
|
08° 49′ 27” |
105° 17′ 56” |
08° 49′ 23” |
105° 18′ 52” |
C-48-79-B-c |
|
rạch Khâu Bà Luông |
TV |
xã Tam Giang Đông |
H. Năm Căn |
|
|
08° 49′ 24” |
105° 17′ 58” |
08° 48′ 42” |
105° 18′ 27” |
C-48-79-B-c |
|
rạch Máng Chim Lớn |
TV |
xã Tam Giang Đông |
H. Năm Căn |
|
|
08° 48′ 05” |
105° 14′ 31” |
08° 49′ 34” |
105° 17′ 45” |
C-48-79-A-d, |
|
rạch Voi Vàm |
TV |
xã Tam Giang Đông |
H. Năm Căn |
|
|
08° 47′ 54” |
105° 13′ 56” |
08° 47′ 34” |
105° 14′ 08” |
C-48-79-A-d |
|
rạch Xẻo Bá |
TV |
xã Tam Giang Đông |
H. Năm Căn |
|
|
08° 47′ 57” |
105° 14′ 23” |
08° 49′ 06” |
105° 14′ 42” |
C-48-79-A-d |
|
sông Cái Nước |
TV |
xã Tam Giang Đông |
H. Năm Căn |
|
|
08° 48′ 05” |
105° 14′ 31” |
08° 46′ 19” |
105° 12′ 10” |
C-48-79-A-d |
|
sông Cửa Lớn |
TV |
xã Tam Giang Đông |
H. Năm Căn |
|
|
08° 44′ 04” |
104° 48′ 26” |
08° 45′ 16” |
105° 13′ 06” |
C-48-79-A-d |
|
sông Đầm Chim |
TV |
xã Tam Giang Đông |
H. Năm Căn |
|
|
08° 58′ 48” |
105° 19′ 10” |
08° 47′ 47” |
105° 11′ 11” |
C-48-79-A-d, |
|
sông Hố Gùi |
TV |
xã Tam Giang Đông |
H. Năm Căn |
|
|
08° 50′ 03” |
105° 16′ 15” |
08° 49′ 35” |
105° 18′ 54” |
C-48-79-B-c |
|
ấp Đường Đào |
DC |
TT. Rạch Gốc |
H. Ngọc Hiển |
08° 37′ 36” |
104° 58′ 38” |
|
|
|
|
C-48-78-D-b |
|
ấp Kinh Đào |
DC |
TT. Rạch Gốc |
H. Ngọc Hiển |
08° 38′ 10” |
104° 59′ 30” |
|
|
|
|
C-48-78-D-b |
|
ấp Rạch Gốc B |
DC |
TT. Rạch Gốc |
H. Ngọc Hiển |
08° 39′ 07” |
104° 59′ 20” |
|
|
|
|
C-48-78-D-b |
|
ấp Tam Hiệp |
DC |
TT. Rạch Gốc |
H. Ngọc Hiển |
08° 39′ 46” |
105° 00′ 06” |
|
|
|
|
C-48-79-C-a |
|
Khóm 1 |
DC |
TT. Rạch Gốc |
H. Ngọc Hiển |
08° 37′ 20” |
105° 01′ 03” |
|
|
|
|
C-48-79-C-c |
|
Khóm 3 |
DC |
TT. Rạch Gốc |
H. Ngọc Hiển |
08° 37′ 55” |
105° 00′ 53” |
|
|
|
|
C-48-79-C-a |
|
Khóm 4 |
DC |
TT. Rạch Gốc |
H. Ngọc Hiển |
08° 37′ 41” |
105° 01′ 04” |
|
|
|
|
C-48-79-C-a |
|
Khóm 6 |
DC |
TT. Rạch Gốc |
H. Ngọc Hiển |
08° 37′ 58” |
105° 01′ 50” |
|
|
|
|
C-48-79-C-a |
|
Khóm 7 |
DC |
TT. Rạch Gốc |
H. Ngọc Hiển |
08° 39′ 12” |
105° 01′ 53” |
|
|
|
|
C-48-79-C-a |
|
Khóm 8 |
DC |
TT. Rạch Gốc |
H. Ngọc Hiển |
08° 39′ 26” |
105° 02′ 11” |
|
|
|
|
C-48-79-C-a |
|
Ban quản lý Rừng Phòng hộ Kiến Vàng |
KX |
TT. Rạch Gốc |
H. Ngọc Hiển |
08° 38′ 32” |
105° 02′ 51” |
|
|
|
|
C-48-79-C-a |
|
Di tích lịch sử Bến Vàm Lũng – thuộc tuyến đường Hồ Chí Minh trên biển |
KX |
TT. Rạch Gốc |
H. Ngọc Hiển |
08° 39′ 30” |
105° 03′ 30” |
|
|
|
|
C-48-79-C-a |
|
Quốc lộ 1 |
KX |
TT. Rạch Gốc |
H. Ngọc Hiển |
|
|
09° 10′ 34” |
105° 16′ 37” |
08° 36′ 27” |
104° 43′ 12” |
C-48-79-C-c, |
|
cửa Rạch Gốc |
TV |
TT. Rạch Gốc |
H. Ngọc Hiển |
08° 36′ 05” |
105° 00′ 18” |
|
|
|
|
C-48-79-C-c |
|
Kênh 3 |
TV |
TT. Rạch Gốc |
H. Ngọc Hiển |
|
|
08° 37′ 21” |
105° 01′ 07” |
08° 38′ 19” |
105° 00′ 44” |
C-48-79-C-a, |
|
kênh Ban Lến |
TV |
TT. Rạch Gốc |
H. Ngọc Hiển |
|
|
08° 40′ 15” |
105° 00′ 57” |
08° 39′ 04” |
105° 00′ 58” |
C-48-79-C-a |
|
Kênh Cóc |
TV |
TT. Rạch Gốc |
H. Ngọc Hiển |
|
|
08° 37′ 02” |
104° 58′ 49” |
08° 37′ 20” |
105° 00′ 06” |
C-48-78-D-d, |
|
Kênh Đào |
TV |
TT. Rạch Gốc |
H. Ngọc Hiển |
|
|
08° 37′ 35” |
104° 58′ 42” |
08° 37′ 56” |
104° 59′ 57” |
C-48-78-D-b |
|
kênh Đâu Đầu |
TV |
TT. Rạch Gốc |
H. Ngọc Hiển |
|
|
08° 39′ 02” |
105° 01′ 16” |
08° 38′ 27” |
105° 00′ 43” |
C-48-79-C-a |
|
Kênh Hòm |
TV |
TT. Rạch Gốc |
H. Ngọc Hiển |
|
|
08° 39′ 53” |
105° 02′ 19” |
08° 39′ 02” |
105° 01′ 16” |
C-48-79-C-a |
|
Kênh Huế |
TV |
TT. Rạch Gốc |
H. Ngọc Hiển |
|
|
08° 38′ 33” |
105° 02′ 36” |
08° 39′ 43” |
105° 02′ 02” |
C-48-79-C-a |
|
kênh Kinh Hồ |
TV |
TT. Rạch Gốc |
H. Ngọc Hiển |
|
|
08° 36′ 00” |
104° 58′ 27” |
08° 38′ 02” |
104° 57′ 56” |
C-48-78-D-d, |
|
Kênh Kiều |
TV |
TT. Rạch Gốc |
H. Ngọc Hiển |
|
|
08° 36′ 17” |
105° 00′ 21” |
08° 37′ 51” |
105° 00′ 01” |
C-48-79-C-c, |
|
Kênh Mã |
TV |
TT. Rạch Gốc |
H. Ngọc Hiển |
|
|
08° 36′ 55” |
104° 58′ 50” |
08° 36′ 47” |
104° 58′ 15” |
C-48-78-D-d |
|
Kênh Một |
TV |
TT. Rạch Gốc |
H. Ngọc Hiển |
|
|
08° 37′ 54” |
105° 01′ 54” |
08° 39′ 13” |
105° 01′ 29” |
C-48-79-C-a |
|
Kênh Năm |
TV |
TT. Rạch Gốc |
H. Ngọc Hiển |
|
|
08° 36′ 16” |
104° 59′ 00” |
08° 38′ 29” |
104° 58′ 30” |
C-48-78-D-d, |
|
Kênh Ngang |
TV |
TT. Rạch Gốc |
H. Ngọc Hiển |
|
|
08° 37′ 34” |
105° 01′ 02” |
08° 37′ 20” |
105° 00′ 06” |
C-48-79-C-c, |
|
kênh Ông Nam |
TV |
TT. Rạch Gốc |
H. Ngọc Hiển |
|
|
08° 37′ 35” |
105° 01′ 29” |
08° 38′ 16” |
105° 01′ 16” |
C-48-79-C-a |
|
rạch Chim Đẻ |
TV |
TT. Rạch Gốc |
H. Ngọc Hiển |
|
|
08° 37′ 59” |
104° 59′ 10” |
08° 38′ 56” |
104° 59′ 58” |
C-48-78-D-b |
|
rạch Nông Cạn |
TV |
TT. Rạch Gốc |
H. Ngọc Hiển |
|
|
08° 39′ 41” |
105° 01′ 58” |
08° 40′ 40” |
105° 00′ 25” |
C-48-79-C-a |
|
rạch Ông Như |
TV |
TT. Rạch Gốc |
H. Ngọc Hiển |
|
|
08° 38′ 40” |
104° 59′ 13” |
08° 44′ 55” |
104° 58′ 44” |
C-48-78-D-b |
|
rạch Ông Tà |
TV |
TT. Rạch Gốc |
H. Ngọc Hiển |
|
|
08° 37′ 12” |
104° 59′ 33” |
08° 36′ 18” |
104° 59′ 20” |
C-48-78-D-d |
|
rạch Trại Xiêm |
TV |
TT. Rạch Gốc |
H. Ngọc Hiển |
|
|
08° 39′ 02” |
105° 01′ 16” |
08° 39′ 08” |
105° 00′ 05” |
C-48-79-C-a |
|
rạch Xóm Lò |
TV |
TT. Rạch Gốc |
H. Ngọc Hiển |
|
|
08° 40′ 49” |
105° 00′ 00” |
08° 40′ 42” |
105° 00′ 22” |
C-48-79-C-a |
|
sông Đường Kéo |
TV |
TT. Rạch Gốc |
H. Ngọc Hiển |
|
|
08° 40′ 49” |
105° 00′ 00” |
08° 39′ 31” |
105° 03′ 35” |
C-48-79-C-a |
|
sông Ông Định |
TV |
TT. Rạch Gốc |
H. Ngọc Hiển |
|
|
08° 38′ 56” |
104° 59′ 58” |
08° 45′ 21” |
104° 59′ 43” |
C-48-79-C-a, |
|
sông Rạch Gốc |
TV |
TT. Rạch Gốc |
H. Ngọc Hiển |
|
|
08° 39′ 31” |
105° 03′ 35” |
08° 36′ 05” |
105° 00′ 18” |
C-48-79-C-c, |
|
sông Rạch Lùm |
TV |
TT. Rạch Gốc |
H. Ngọc Hiển |
|
|
08° 38′ 19” |
105° 00′ 44” |
08° 38′ 56” |
104° 59′ 58” |
C-48-79-C-a |
|
ấp Bà Hương |
DC |
xã Đất Mũi |
H. Ngọc Hiển |
08° 38′ 06” |
104° 48′ 39” |
|
|
|
|
C-48-78-D-a |
|
ấp Cái Hoãng |
DC |
xã Đất Mũi |
H. Ngọc Hiển |
08° 38′ 20” |
104° 49′ 16” |
|
|
|
|
C-48-78-D-a |
|
ấp Cái Mòi |
DC |
xã Đất Mũi |
H. Ngọc Hiển |
08° 38′ 25” |
104° 48′ 42” |
|
|
|
|
C-48-78-D-a |
|
ấp Cái Xép |
DC |
xã Đất Mũi |
H. Ngọc Hiển |
08° 37′ 07” |
104° 49′ 27” |
|
|
|
|
C-48-78-D-c |
|
ấp Cồn Mũi |
DC |
xã Đất Mũi |
H. Ngọc Hiển |
08° 38′ 32” |
104° 43′ 31” |
|
|
|
|
C-48-78-C-(d+b) |
|
ấp Khai Long |
DC |
xã Đất Mũi |
H. Ngọc Hiển |
08° 36′ 00” |
104° 50′ 49” |
|
|
|
|
C-48-78-D-c |
|
ấp Kinh Đào |
DC |
xã Đất Mũi |
H. Ngọc Hiển |
08° 36′ 04” |
104° 45′ 32” |
|
|
|
|
C-48-78-D-c |
|
ấp Kinh Đào Đông |
DC |
xã Đất Mũi |
H. Ngọc Hiển |
08° 35′ 57” |
104° 45′ 28” |
|
|
|
|
C-48-78-D-c |
|
ấp Kinh Đào Tây |
DC |
xã Đất Mũi |
H. Ngọc Hiển |
08° 35′ 51” |
104° 45′ 11” |
|
|
|
|
C-48-78-D-c |
|
ấp Lạch Vàm |
DC |
xã Đất Mũi |
H. Ngọc Hiển |
08° 37′ 18” |
104° 44′ 50” |
|
|
|
|
C-48-78-C-(d+b) |
|
Ấp Mũi |
DC |
xã Đất Mũi |
H. Ngọc Hiển |
08° 36′ 34” |
104° 44′ 17” |
|
|
|
|
C-48-78-C-(d+b) |
|
ấp Rạch Tàu |
DC |
xã Đất Mũi |
H. Ngọc Hiển |
08° 36′ 04” |
104° 46′ 12” |
|
|
|
|
C-48-78-D-c |
|
ấp Rạch Tàu Đông |
DC |
xã Đất Mũi |
H. Ngọc Hiển |
08° 35′ 28” |
104° 45′ 50” |
|
|
|
|
C-48-78-D-c |
|
ấp Rạch Thọ |
DC |
xã Đất Mũi |
H. Ngọc Hiển |
08° 35′ 26” |
104° 49′ 18” |
|
|
|
|
C-48-78-D-c |
|
ấp Tắc Gốc |
DC |
xã Đất Mũi |
H. Ngọc Hiển |
08° 36′ 16” |
104° 50′ 13” |
|
|
|
|
C-48-78-D-c |
|
Xóm Gẫy |
DC |
xã Đất Mũi |
H. Ngọc Hiển |
08° 35′ 33” |
104° 47′ 29” |
|
|
|
|
C-48-78-D-c |
|
Quốc lộ 1 |
KX |
xã Đất Mũi |
H. Ngọc Hiển |
|
|
09° 10′ 34” |
105° 16′ 37” |
08° 36′ 27” |
104° 43′ 12” |
C-48-78-D-c, |
|
Vườn quốc gia Mũi Cà Mau |
KX |
xã Đất Mũi |
H. Ngọc Hiển |
08° 37′ 04” |
104° 45′ 08” |
|
|
|
|
C-48-78-D-c |
|
Kênh 3 |
TV |
xã Đất Mũi |
H. Ngọc Hiển |
|
|
08° 38′ 46” |
104° 46′ 46” |
08° 36′ 23” |
104° 47′ 09” |
C-48-78-D-a, |
|
Kênh 5 |
TV |
xã Đất Mũi |
H. Ngọc Hiển |
|
|
08° 38′ 35” |
104° 45′ 42” |
08° 36′ 03” |
104° 46′ 21” |
C-48-78-D-c, |
|
Kênh 17 |
TV |
xã Đất Mũi |
H. Ngọc Hiển |
|
|
08° 34′ 45” |
104° 48′ 17” |
08° 36′ 01” |
104° 48′ 20” |
C-48-78-D-c |
|
kênh 5 Ô Rô |
TV |
xã Đất Mũi |
H. Ngọc Hiển |
|
|
08° 35′ 23” |
104° 50′ 21” |
08° 34′ 39” |
104° 50′ 36” |
C-48-78-D-c |
|
Kênh Cụt |
TV |
xã Đất Mũi |
H. Ngọc Hiển |
|
|
08° 36′ 19” |
104° 49′ 31” |
08° 35′ 52” |
104° 47′ 38” |
C-48-78-D-c |
|
kênh Hai Thiện |
TV |
xã Đất Mũi |
H. Ngọc Hiển |
|
|
08° 37′ 21” |
104° 42′ 53” |
08° 37′ 57” |
104° 44′ 07” |
C-48-78-C-(d+b) |
|
kênh Lạch Vàm |
TV |
xã Đất Mũi |
H. Ngọc Hiển |
|
|
08° 36′ 01” |
104° 45′ 14” |
08° 38′ 32” |
104° 42′ 54” |
C-48-78-D-c, |
|
Kênh Năm |
TV |
xã Đất Mũi |
H. Ngọc Hiển |
|
|
08° 34′ 14” |
104° 51′ 39” |
08° 37′ 56” |
104° 51′ 13” |
C-48-78-D-c |
|
kênh Xóm Mũi |
TV |
xã Đất Mũi |
H. Ngọc Hiển |
|
|
08° 36′ 19” |
104° 43′ 15” |
08° 37′ 16” |
104° 44′ 21” |
C-48-78-C-(d+b) |
|
lạch Dồ Sâu |
TV |
xã Đất Mũi |
H. Ngọc Hiển |
|
|
08° 35′ 39” |
104° 49′ 58” |
08° 35′ 07” |
104° 49′ 45” |
C-48-78-D-c |
|
mũi Cà Mau |
TV |
xã Đất Mũi |
H. Ngọc Hiển |
08° 38′ 00” |
104° 42′ 39” |
|
|
|
|
C-48-78-C-(d+b) |
|
rạch Bào Nhỏ |
TV |
xã Đất Mũi |
H. Ngọc Hiển |
|
|
08° 37′ 27” |
104° 44′ 46” |
08° 36′ 26” |
104° 43′ 11” |
C-48-78-C-(d+b) |
|
rạch Bát Giới |
TV |
xã Đất Mũi |
H. Ngọc Hiển |
|
|
08° 34′ 53” |
104° 49′ 28” |
08° 36′ 14” |
104° 49′ 13” |
C-48-78-D-c |
|
rạch Bà Hương |
TV |
xã Đất Mũi |
H. Ngọc Hiển |
|
|
08° 37′ 23” |
104° 48′ 47” |
08° 35′ 16” |
104° 48′ 49” |
C-48-78-D-c |
|
rạch Bà Hương Ngoài |
TV |
xã Đất Mũi |
H. Ngọc Hiển |
|
|
08° 36′ 04” |
104° 48′ 28” |
08° 38′ 20” |
104° 48′ 41” |
C-48-78-D-c, |
|
rạch Bà Hương Trong |
TV |
xã Đất Mũi |
H. Ngọc Hiển |
|
|
08° 36′ 15” |
104° 49′ 13” |
08° 38′ 15” |
104° 48′ 52” |
C-48-78-D-c, |
|
rạch Ba Khâu |
TV |
xã Đất Mũi |
H. Ngọc Hiển |
|
|
08° 35′ 55” |
104° 46′ 01” |
08° 35′ 14” |
104° 46′ 20” |
C-48-78-D-c |
|
rạch Cái Bát |
TV |
xã Đất Mũi |
H. Ngọc Hiển |
|
|
08° 37′ 22” |
104° 48′ 01” |
08° 39′ 16” |
104° 48′ 17” |
C-48-78-D-a, |
|
rạch Cái Đôi |
TV |
xã Đất Mũi |
H. Ngọc Hiển |
|
|
08° 36′ 30” |
104° 47′ 30” |
08° 37′ 38” |
104° 47′ 38” |
C-48-78-D-c, |
|
rạch Cá Đôi Lớn |
TV |
xã Đất Mũi |
H. Ngọc Hiển |
|
|
08° 37′ 22” |
104° 48′ 01” |
08° 35′ 57” |
104° 47′ 55” |
C-48-78-D-c |
|
rạch Cá Đôi Nhỏ |
TV |
xã Đất Mũi |
H. Ngọc Hiển |
|
|
08° 37′ 22” |
104° 48′ 01” |
08° 35′ 53” |
104° 47′ 38” |
C-48-78-D-c |
|
rạch Cá Đuối |
TV |
xã Đất Mũi |
H. Ngọc Hiển |
|
|
08° 37′ 11” |
104° 50′ 26” |
08° 35′ 46” |
104° 50′ 34” |
C-48-78-D-c |
|
rạch Cá Mú |
TV |
xã Đất Mũi |
H. Ngọc Hiển |
|
|
08° 35′ 13” |
104° 48′ 53” |
08° 36′ 14” |
104° 49′ 13” |
C-48-78-D-c |
|
rạch Hàng Dầy |
TV |
xã Đất Mũi |
H. Ngọc Hiển |
|
|
08° 34′ 54” |
104° 51′ 04” |
08° 35′ 22” |
104° 50′ 23” |
C-48-78-D-c |
|
rạch Hang Mai Dưới |
TV |
xã Đất Mũi |
H. Ngọc Hiển |
|
|
08° 35′ 53” |
104° 46′ 33” |
08° 35′ 09” |
104° 46′ 46” |
C-48-78-D-c |
|
rạch Hang Mai Trên |
TV |
xã Đất Mũi |
H. Ngọc Hiển |
|
|
08° 35′ 57” |
104° 46′ 45” |
08° 35′ 07” |
104° 46′ 52” |
C-48-78-D-c |
|
rạch Hang Sâu |
TV |
xã Đất Mũi |
H. Ngọc Hiển |
|
|
08° 37′ 38” |
104° 47′ 38” |
08° 39′ 11” |
104° 47′ 39” |
C-48-78-D-a |
|
rạch Máng Gào |
TV |
xã Đất Mũi |
H. Ngọc Hiển |
|
|
08° 36′ 17” |
104° 49′ 12” |
08° 37′ 19” |
104° 49′ 17” |
C-48-78-D-c |
|
rạch Ông Bọng |
TV |
xã Đất Mũi |
H. Ngọc Hiển |
|
|
08° 35′ 03” |
104° 51′ 47” |
08° 37′ 40” |
104° 51′ 25” |
C-48-78-D-c |
|
rạch Sắc Cò Cong |
TV |
xã Đất Mũi |
H. Ngọc Hiển |
|
|
08° 37′ 30” |
104° 50′ 59” |
08° 39′ 13” |
104° 49′ 18” |
C-48-78-D-a |
|
rạch Tắc Vàm Xoay |
TV |
xã Đất Mũi |
H. Ngọc Hiển |
|
|
08° 37′ 23” |
104° 50′ 07” |
08° 35′ 55” |
104° 49′ 56” |
C-48-78-D-c |
|
Rạch Thọ |
TV |
xã Đất Mũi |
H. Ngọc Hiển |
|
|
08° 36′ 02” |
104° 49′ 37” |
08° 34′ 19” |
104° 49′ 11” |
C-48-78-D-c |
|
Rạch Thủ |
TV |
xã Đất Mũi |
H. Ngọc Hiển |
|
|
08° 37′ 18” |
104° 49′ 42” |
08° 39′ 04” |
104° 49′ 25” |
C-48-78-D-a, |
|
Rạch Trên |
TV |
xã Đất Mũi |
H. Ngọc Hiển |
|
|
08° 36′ 18” |
104° 46′ 24” |
08° 38′ 03” |
104° 44′ 58” |
C-48-78-D-c, |
|
rạch Trương Phi |
TV |
xã Đất Mũi |
H. Ngọc Hiển |
|
|
08° 35′ 10” |
104° 47′ 21” |
08° 35′ 47” |
104° 47′ 26” |
C-48-78-D-c |
|
rạch Xẻo Đước |
TV |
xã Đất Mũi |
H. Ngọc Hiển |
|
|
08° 37′ 18” |
104° 49′ 42” |
08° 36′ 01” |
104° 49′ 50” |
C-48-78-D-c |
|
rạch Xẻo Mấm |
TV |
xã Đất Mũi |
H. Ngọc Hiển |
|
|
08° 37′ 11” |
104° 50′ 26” |
08° 37′ 47” |
104° 50′ 50” |
C-48-78-D-c, |
|
sông Ba Đình |
TV |
xã Đất Mũi |
H. Ngọc Hiển |
|
|
08° 35′ 23” |
104° 50′ 21” |
08° 35′ 55” |
104° 49′ 54” |
C-48-78-D-c |
|
sông Cái Hoãng |
TV |
xã Đất Mũi |
H. Ngọc Hiển |
|
|
08° 37′ 31” |
104° 49′ 15” |
08° 39′ 07” |
104° 49′ 12” |
C-48-78-D-a |
|
sông Cái Mòi |
TV |
xã Đất Mũi |
H. Ngọc Hiển |
|
|
08° 38′ 16” |
104° 48′ 52” |
08° 39′ 09” |
104° 48′ 35” |
C-48-78-D-a |
|
sông Cái Xép |
TV |
xã Đất Mũi |
H. Ngọc Hiển |
|
|
08° 35′ 55” |
104° 49′ 54” |
08° 38′ 16” |
104° 48′ 52” |
C-48-78-D-c, |
|
sông Ông Linh |
TV |
xã Đất Mũi |
H. Ngọc Hiển |
|
|
08° 37′ 23” |
104° 50′ 07” |
08° 39′ 12” |
104° 49′ 23” |
C-48-78-D-a, |
|
sông Rạch Tàu |
TV |
xã Đất Mũi |
H. Ngọc Hiển |
|
|
08° 35′ 52” |
104° 47′ 38” |
08° 35′ 34” |
104° 45′ 01” |
C-48-78-D-c |
|
sông Tắc Gốc |
TV |
xã Đất Mũi |
H. Ngọc Hiển |
|
|
08° 37′ 56” |
104° 51′ 13” |
08° 35′ 23” |
104° 50′ 21” |
C-48-78-D-c, |
|
ấp Bảo Vĩ |
DC |
xã Tam Giang Tây |
H. Ngọc Hiển |
08° 44′ 55” |
105° 09′ 58” |
|
|
|
|
C-48-79-C-b |
|
ấp Ba Nhất |
DC |
xã Tam Giang Tây |
H. Ngọc Hiển |
08° 45′ 23” |
105° 05′ 00” |
|
|
|
|
C-48-79-A-c |
|
ấp Chín Biện |
DC |
xã Tam Giang Tây |
H. Ngọc Hiển |
08° 44′ 26” |
105° 05′ 34” |
|
|
|
|
C-48-79-C-a |
|
ấp Chợ Thủ A |
DC |
xã Tam Giang Tây |
H. Ngọc Hiển |
08° 45′ 48” |
105° 11′ 13” |
|
|
|
|
C-48-79-A-d |
|
ấp Chợ Thủ B |
DC |
xã Tam Giang Tây |
H. Ngọc Hiển |
08° 46′ 02” |
105° 12′ 00” |
|
|
|
|
C-48-79-A-d |
|
ấp Dinh Củ |
DC |
xã Tam Giang Tây |
H. Ngọc Hiển |
08° 43′ 37” |
105° 06′ 35” |
|
|
|
|
C-48-79-C-a |
|
ấp Đường Đào |
DC |
xã Tam Giang Tây |
H. Ngọc Hiển |
08° 44′ 44” |
105° 09′ 07” |
|
|
|
|
C-48-79-C-b |
|
ấp Đường Kéo |
DC |
xã Tam Giang Tây |
H. Ngọc Hiển |
08° 44′ 04” |
105° 07′ 47” |
|
|
|
|
C-48-79-C-b |
|
ấp Kại Lá |
DC |
xã Tam Giang Tây |
H. Ngọc Hiển |
08° 44′ 21” |
105° 04′ 42” |
|
|
|
|
C-48-79-C-a |
|
ấp Kinh Ranh |
DC |
xã Tam Giang Tây |
H. Ngọc Hiển |
08° 43′ 39” |
105° 05′ 53” |
|
|
|
|
C-48-79-C-a |
|
ấp Tân Tạo A |
DC |
xã Tam Giang Tây |
H. Ngọc Hiển |
08° 45′ 28” |
105° 06′ 41” |
|
|
|
|
C-48-79-A-c |
|
ấp Tân Tạo B |
DC |
xã Tam Giang Tây |
H. Ngọc Hiển |
08° 44′ 55” |
105° 07′ 49” |
|
|
|
|
C-48-79-C-b |
|
ấp Voi Vàm |
DC |
xã Tam Giang Tây |
H. Ngọc Hiển |
08° 46′ 49” |
105° 10′ 57” |
|
|
|
|
C-48-79-A-d |
|
ấp Xí Nghiệp |
DC |
xã Tam Giang Tây |
H. Ngọc Hiển |
08° 46′ 17” |
105° 04′ 36” |
|
|
|
|
C-48-79-A-c |
|
Chợ Thủ |
KX |
xã Tam Giang Tây |
H. Ngọc Hiển |
08° 45′ 53” |
105° 11′ 25” |
|
|
|
|
C-48-79-A-d |
|
Công ty Trách nhiệm hữu hạn một thành viên Lâm nghiệp Ngọc Hiển |
KX |
xã Tam Giang Tây |
H. Ngọc Hiển |
08° 46′ 03” |
105° 06′ 29” |
|
|
|
|
C-48-79-A-c |
|
cửa Bồ Đề |
TV |
xã Tam Giang Tây |
H. Ngọc Hiển |
08° 45′ 16” |
105° 13′ 06” |
|
|
|
|
C-48-79-A-d |
|
cửa Hóc Năng |
TV |
xã Tam Giang Tây |
H. Ngọc Hiển |
08° 41′ 33” |
105° 08′ 16” |
|
|
|
|
C-48-79-C-b |
|
Kênh 1 |
TV |
xã Tam Giang Tây |
H. Ngọc Hiển |
|
|
08° 46′ 31” |
105° 04′ 06” |
08° 46′ 11” |
105° 03′ 50” |
C-48-79-A-c |
|
Kênh 2 |
TV |
xã Tam Giang Tây |
H. Ngọc Hiển |
|
|
08° 46′ 24” |
105° 04′ 21” |
08° 45′ 41” |
105° 04′ 05” |
C-48-79-A-c |
|
kênh Bảo Vĩ |
TV |
xã Tam Giang Tây |
H. Ngọc Hiển |
|
|
08° 45′ 36” |
105° 08′ 41” |
08° 45′ 01” |
105° 09′ 13” |
C-48-79-A-d |
|
Kênh Cỏ |
TV |
xã Tam Giang Tây |
H. Ngọc Hiển |
|
|
08° 43′ 53” |
105° 08′ 36” |
08° 45′ 11” |
105° 08′ 00” |
C-48-79-C-b |
|
kênh Ngã Tư Bù Loang |
TV |
xã Tam Giang Tây |
H. Ngọc Hiển |
|
|
08° 44′ 35” |
105° 05′ 15” |
08° 44′ 16” |
105° 04′ 32” |
C-48-79-C-a |
|
kênh Ông Thơm |
TV |
xã Tam Giang Tây |
H. Ngọc Hiển |
|
|
08° 44′ 41” |
105° 07′ 48” |
08° 45′ 29” |
105° 07′ 52” |
C-48-79-A-d |
|
kênh Ông Tình |
TV |
xã Tam Giang Tây |
H. Ngọc Hiển |
|
|
08° 44′ 28” |
105° 07′ 13” |
08° 44′ 42” |
105° 08′ 13” |
C-48-79-C-b |
|
Kênh Ranh |
TV |
xã Tam Giang Tây |
H. Ngọc Hiển |
|
|
08° 46′ 02” |
105° 05′ 18” |
08° 45′ 57” |
105° 05′ 05” |
C-48-79-A-c |
|
kênh Ranh Xí Nghiệp |
TV |
xã Tam Giang Tây |
H. Ngọc Hiển |
|
|
08° 45′ 41” |
105° 04′ 05” |
08° 46′ 04” |
105° 04′ 58” |
C-48-79-A-c |
|
Kênh Rán |
TV |
xã Tam Giang Tây |
H. Ngọc Hiển |
|
|
08° 45′ 31” |
105° 08′ 16” |
08° 44′ 43” |
105° 08′ 37” |
C-48-79-A-d |
|
kênh Võ Hào Thuật |
TV |
xã Tam Giang Tây |
H. Ngọc Hiển |
|
|
08° 41′ 32” |
105° 05′ 39” |
08° 42′ 45” |
105° 05′ 03” |
C-48-79-C-a |
|
Kênh Xáng |
TV |
xã Tam Giang Tây |
H. Ngọc Hiển |
|
|
08° 43′ 31” |
105° 09′ 47” |
08° 45′ 27” |
105° 08′ 52” |
C-48-79-C-b, |
|
rạch Bào Cá Rô |
TV |
xã Tam Giang Tây |
H. Ngọc Hiển |
|
|
08° 45′ 41” |
105° 04′ 05” |
08° 44′ 36” |
105° 04′ 19” |
C-48-79-C-a, |
|
rạch Bào Cong |
TV |
xã Tam Giang Tây |
H. Ngọc Hiển |
|
|
08° 45′ 25” |
105° 10′ 12” |
08° 46′ 33” |
105° 11′ 03” |
C-48-79-A-d |
|
rạch Bà Bường |
TV |
xã Tam Giang Tây |
H. Ngọc Hiển |
|
|
08° 42′ 45” |
105° 05′ 03” |
08° 46′ 25” |
105° 03′ 10” |
C-48-79-C-a, |
|
rạch Bà Của |
TV |
xã Tam Giang Tây |
H. Ngọc Hiển |
|
|
08° 44′ 36” |
105° 04′ 19” |
08° 44′ 53” |
105° 03′ 36” |
C-48-79-C-a |
|
rạch Bà Khệch |
TV |
xã Tam Giang Tây |
H. Ngọc Hiển |
|
|
08° 45′ 44” |
105° 11′ 20” |
08° 44′ 50” |
105° 11′ 33” |
C-48-79-A-d, |
|
rạch Ba Láng |
TV |
xã Tam Giang Tây |
H. Ngọc Hiển |
|
|
08° 43′ 22” |
105° 07′ 24” |
08° 44′ 05” |
105° 06′ 47” |
C-48-79-C-a |
|
rạch Cái Chồn Lớn |
TV |
xã Tam Giang Tây |
H. Ngọc Hiển |
|
|
08° 44′ 26” |
105° 04′ 54” |
08° 46′ 05” |
105° 06′ 34” |
C-48-79-C-a, |
|
rạch Cái Chồn Nhỏ |
TV |
xã Tam Giang Tây |
H. Ngọc Hiển |
|
|
08° 44′ 35” |
105° 05′ 15” |
08° 46′ 40” |
105° 05′ 03” |
C-48-79-C-a, |
|
rạch Cả Nây Nhỏ |
TV |
xã Tam Giang Tây |
H. Ngọc Hiển |
|
|
08° 44′ 44” |
105° 04′ 48” |
08° 46′ 45” |
105° 03′ 47” |
C-48-79-A-c, |
|
rạch Cây Khô |
TV |
xã Tam Giang Tây |
H. Ngọc Hiển |
|
|
08° 43′ 13” |
105° 07′ 06” |
08° 42′ 45” |
105° 07′ 27” |
C-48-79-C-a |
|
rạch Đường Kéo |
TV |
xã Tam Giang Tây |
H. Ngọc Hiển |
|
|
08° 43′ 22” |
105° 08′ 15” |
08° 39′ 31” |
105° 03′ 35” |
C-48-79-C-a, |
|
rạch Hàng Chèo |
TV |
xã Tam Giang Tây |
H. Ngọc Hiển |
|
|
08° 43′ 32” |
105° 08′ 23” |
08° 44′ 45” |
105° 06′ 55” |
C-48-79-C-b, |
|
rạch Hóc Năng |
TV |
xã Tam Giang Tây |
H. Ngọc Hiển |
|
|
08° 42′ 08” |
105° 06′ 55” |
08° 41′ 33” |
105° 08′ 16” |
C-48-79-C-a, |
|
rạch Kại Lá |
TV |
xã Tam Giang Tây |
H. Ngọc Hiển |
|
|
08° 44′ 22” |
105° 05′ 02” |
08° 43′ 21” |
105° 04′ 04” |
C-48-79-C-a |
|
rạch Láng Cháo |
TV |
xã Tam Giang Tây |
H. Ngọc Hiển |
|
|
08° 43′ 22” |
105° 08′ 15” |
08° 42′ 59” |
105° 09′ 48” |
C-48-79-C-b |
|
rạch Lão Nhược |
TV |
xã Tam Giang Tây |
H. Ngọc Hiển |
|
|
08° 45′ 05” |
105° 07′ 46” |
08° 45′ 18” |
105° 06′ 45” |
C-48-79-A-c, |
|
rạch Máng Chim |
TV |
xã Tam Giang Tây |
H. Ngọc Hiển |
|
|
08° 43′ 31” |
105° 09′ 47” |
08° 43′ 01” |
105° 09′ 54” |
C-48-79-C-b |
|
rạch Nhà Háng |
TV |
xã Tam Giang Tây |
H. Ngọc Hiển |
|
|
08° 45′ 02” |
105° 10′ 03” |
08° 46′ 15” |
105° 09′ 01” |
C-48-79-A-d |
|
rạch Ông Ngãi |
TV |
xã Tam Giang Tây |
H. Ngọc Hiển |
|
|
08° 44′ 45” |
105° 06′ 03” |
08° 46′ 23” |
105° 05′ 34” |
C-48-79-A-c, |
|
rạch Tám Sạn |
TV |
xã Tam Giang Tây |
H. Ngọc Hiển |
|
|
08° 43′ 22” |
105° 07′ 24” |
08° 42′ 53” |
105° 06′ 25” |
C-48-79-C-a |
|
Rạch Thủ |
TV |
xã Tam Giang Tây |
H. Ngọc Hiển |
|
|
08° 43′ 32” |
105° 08′ 23” |
08° 45′ 51” |
105° 11′ 32” |
C-48-79-A-d |
|
rạch Trà Là |
TV |
xã Tam Giang Tây |
H. Ngọc Hiển |
|
|
08° 45′ 06” |
105° 10′ 34” |
08° 44′ 20” |
105° 10′ 57” |
C-48-79-C-b |
|
rạch Voi Vàm |
TV |
xã Tam Giang Tây |
H. Ngọc Hiển |
|
|
08° 45′ 23” |
105° 09′ 48” |
08° 46′ 28” |
105° 09′ 14” |
C-48-79-A-d |
|
rạch Xẻo Mả |
TV |
xã Tam Giang Tây |
H. Ngọc Hiển |
|
|
08° 45′ 28” |
105° 10′ 48” |
08° 44′ 38” |
105° 11′ 12” |
C-48-79-A-d, |
|
rạch Xẻo Ngang |
TV |
xã Tam Giang Tây |
H. Ngọc Hiển |
|
|
08° 45′ 11” |
105° 12′ 06” |
08° 45′ 55” |
105° 11′ 49” |
C-48-79-A-d |
|
rạch Xóm Giữa |
TV |
xã Tam Giang Tây |
H. Ngọc Hiển |
|
|
08° 42′ 57” |
105° 06′ 32” |
08° 44′ 02” |
105° 06′ 06” |
C-48-79-C-a |
|
sông Bồ Đề |
TV |
xã Tam Giang Tây |
H. Ngọc Hiển |
|
|
08° 47′ 47” |
105° 11′ 11” |
08° 45′ 16” |
105° 13′ 06” |
C-48-79-A-d |
|
sông Cửa Lớn |
TV |
xã Tam Giang Tây |
H. Ngọc Hiển |
|
|
08° 44′ 04” |
104° 48′ 26” |
08° 45′ 16” |
105° 13′ 06” |
C-48-79-A-d, |
|
ấp Dinh Hạn |
DC |
xã Tân Ân |
H. Ngọc Hiển |
08° 38′ 57” |
105° 06′ 39” |
|
|
|
|
C-48-79-C-a |
|
ấp Nhà Diệu |
DC |
xã Tân Ân |
H. Ngọc Hiển |
08° 37′ 39” |
105° 02′ 20” |
|
|
|
|
C-48-79-C-a |
|
ấp Ô Rô |
DC |
xã Tân Ân |
H. Ngọc Hiển |
08° 36′ 44” |
105° 00′ 43” |
|
|
|
|
C-48-79-C-c |
|
ấp Rạch Gốc |
DC |
xã Tân Ân |
H. Ngọc Hiển |
08° 37′ 24” |
105° 01′ 22” |
|
|
|
|
C-48-79-C-c |
|
ấp Xẻo Mắm |
DC |
xã Tân Ân |
H. Ngọc Hiển |
08° 40′ 22” |
105° 06′ 58” |
|
|
|
|
C-48-79-C-a |
|
Ban quản lý Rừng Phòng hộ Kiến Vàng |
KX |
xã Tân Ân |
H. Ngọc Hiển |
08° 38′ 32” |
105° 02′ 51” |
|
|
|
|
C-48-79-C-a |
|
Di tích lịch sử Địa điểm Cây me Rạch Gốc |
KX |
xã Tân Ân |
H. Ngọc Hiển |
08° 37′ 37” |
105° 01′ 42” |
|
|
|
|
C-48-79-C-a |
|
cửa Hóc Năng |
TV |
xã Tân Ân |
H. Ngọc Hiển |
08° 41′ 33” |
105° 08′ 16” |
|
|
|
|
C-48-79-C-b |
|
cửa Rạch Gốc |
TV |
xã Tân Ân |
H. Ngọc Hiển |
08° 36′ 05” |
105° 00′ 18” |
|
|
|
|
C-48-79-C-c |
|
cửa Vàm Lũng |
TV |
xã Tân Ân |
H. Ngọc Hiển |
08° 38′ 59” |
105° 07′ 03” |
|
|
|
|
C-48-79-C-a |
|
Kênh Ranh |
TV |
xã Tân Ân |
H. Ngọc Hiển |
|
|
08° 39′ 14” |
105° 04′ 31” |
08° 38′ 39” |
105° 05′ 05” |
C-48-79-C-a |
|
Kênh Xáng |
TV |
xã Tân Ân |
H. Ngọc Hiển |
|
|
08° 41′ 31” |
105° 08′ 15” |
08° 41′ 14” |
105° 05′ 41” |
C-48-79-C-a |
|
rạch Bào Lớn |
TV |
xã Tân Ân |
H. Ngọc Hiển |
|
|
08° 39′ 13” |
105° 05′ 41” |
08° 38′ 50” |
105° 06′ 06” |
C-48-79-C-a |
|
rạch Bà Câu |
TV |
xã Tân Ân |
H. Ngọc Hiển |
|
|
08° 41′ 44” |
105° 07′ 25” |
08° 41′ 05” |
105° 08′ 10” |
C-48-79-C-b, |
|
rạch Cả Tư Lớn |
TV |
xã Tân Ân |
H. Ngọc Hiển |
|
|
08° 37′ 54” |
105° 04′ 09” |
08° 38′ 27” |
105° 04′ 36” |
C-48-79-C-a |
|
rạch Cả Tư Nhỏ |
TV |
xã Tân Ân |
H. Ngọc Hiển |
|
|
08° 38′ 52” |
105° 04′ 49” |
08° 38′ 27” |
105° 04′ 36” |
C-48-79-C-a |
|
rạch Dinh Hạn |
TV |
xã Tân Ân |
H. Ngọc Hiển |
|
|
08° 38′ 46” |
105° 02′ 55” |
08° 38′ 59” |
105° 07′ 03” |
C-48-79-C-a |
|
rạch Đường Kéo |
TV |
xã Tân Ân |
H. Ngọc Hiển |
|
|
08° 43′ 22” |
105° 08′ 15” |
08° 39′ 31” |
105° 03′ 35” |
C-48-79-C-a |
|
rạch Hóc Năng |
TV |
xã Tân Ân |
H. Ngọc Hiển |
|
|
08° 42′ 08” |
105° 06′ 55” |
08° 41′ 33” |
105° 08′ 16” |
C-48-79-C-b, |
|
rạch Kiến Vàng |
TV |
xã Tân Ân |
H. Ngọc Hiển |
|
|
08° 39′ 25” |
105° 04′ 19” |
08° 40′ 27” |
105° 07′ 40” |
C-48-79-C-a, |
|
rạch Kinh Cỏ |
TV |
xã Tân Ân |
H. Ngọc Hiển |
|
|
08° 38′ 41” |
105° 06′ 29” |
08° 38′ 47” |
105° 06′ 05” |
C-48-79-C-a |
|
rạch Láng Ngoài |
TV |
xã Tân Ân |
H. Ngọc Hiển |
|
|
08° 40′ 45” |
105° 05′ 42” |
08° 40′ 30” |
105° 07′ 20” |
C-48-79-C-a |
|
rạch Nhà Diệu |
TV |
xã Tân Ân |
H. Ngọc Hiển |
|
|
08° 37′ 40” |
105° 04′ 04” |
08° 38′ 04” |
105° 02′ 09” |
C-48-79-C-a |
|
rạch Nhà Phiếu |
TV |
xã Tân Ân |
H. Ngọc Hiển |
|
|
08° 37′ 41” |
105° 01′ 43” |
08° 37′ 00” |
105° 02′ 24” |
C-48-79-C-c |
|
rạch Ông Kèn |
TV |
xã Tân Ân |
H. Ngọc Hiển |
|
|
08° 40′ 27” |
105° 05′ 06” |
08° 40′ 20” |
105° 07′ 10” |
C-48-79-C-a |
|
rạch Ô Rô |
TV |
xã Tân Ân |
H. Ngọc Hiển |
|
|
08° 36′ 50” |
105° 00′ 43” |
08° 36′ 35” |
105° 01′ 22” |
C-48-79-C-c |
|
rạch Xẻo Già |
TV |
xã Tân Ân |
H. Ngọc Hiển |
|
|
08° 37′ 51” |
105° 04′ 57” |
08° 38′ 27” |
105° 04′ 36” |
C-48-79-C-a |
|
rạch Xẻo Mắm |
TV |
xã Tân Ân |
H. Ngọc Hiển |
|
|
08° 39′ 22” |
105° 04′ 51” |
08° 39′ 35” |
105° 03′ 46” |
C-48-79-C-a |
|
sông Rạch Gốc |
TV |
xã Tân Ân |
H. Ngọc Hiển |
|
|
08° 39′ 31” |
105° 03′ 35” |
08° 36′ 05” |
105° 00′ 18” |
C-48-79-C-c, |
|
ấp Bà Thanh |
DC |
xã Tân Ân Tây |
H. Ngọc Hiển |
08° 44′ 29” |
105° 03′ 37” |
|
|
|
|
C-48-79-C-a |
|
ấp Duyên Hải |
DC |
xã Tân Ân Tây |
H. Ngọc Hiển |
08° 41′ 37” |
104° 59′ 19” |
|
|
|
|
C-48-78-D-b |
|
ấp Đồng Khởi |
DC |
xã Tân Ân Tây |
H. Ngọc Hiển |
08° 44′ 08” |
105° 00′ 50” |
|
|
|
|
C-48-79-A-c |
|
ấp Đường Dây |
DC |
xã Tân Ân Tây |
H. Ngọc Hiển |
08° 42′ 25” |
105° 04′ 56” |
|
|
|
|
C-48-79-C-a |
|
ấp Đường Kéo |
DC |
xã Tân Ân Tây |
H. Ngọc Hiển |
08° 41′ 00” |
105° 01′ 29” |
|
|
|
|
C-48-79-C-a |
|
ấp Nam Nghĩa |
DC |
xã Tân Ân Tây |
H. Ngọc Hiển |
08° 44′ 08” |
105° 02′ 29” |
|
|
|
|
C-48-79-C-a |
|
ấp Ông Định |
DC |
xã Tân Ân Tây |
H. Ngọc Hiển |
08° 40′ 43” |
105° 02′ 08” |
|
|
|
|
C-48-79-C-a |
|
ấp Ông Như |
DC |
xã Tân Ân Tây |
H. Ngọc Hiển |
08° 43′ 49” |
104° 59′ 05” |
|
|
|
|
C-48-78-D-b |
|
ấp Ông Quyền |
DC |
xã Tân Ân Tây |
H. Ngọc Hiển |
08° 43′ 41” |
105° 01′ 54” |
|
|
|
|
C-48-79-C-a |
|
ấp Tân Lập |
DC |
xã Tân Ân Tây |
H. Ngọc Hiển |
08° 43′ 06” |
105° 01′ 40” |
|
|
|
|
C-48-79-C-a |
|
ấp Tân Tiến |
DC |
xã Tân Ân Tây |
H. Ngọc Hiển |
08° 42′ 09” |
105° 00′ 28” |
|
|
|
|
C-48-79-C-a |
|
ấp Tân Trung |
DC |
xã Tân Ân Tây |
H. Ngọc Hiển |
08° 45′ 11” |
104° 59′ 21” |
|
|
|
|
C-48-78-B-d |
|
Công ty Trách nhiệm hữu hạn một thành viên Lâm nghiệp Ngọc Hiển |
KX |
xã Tân Ân Tây |
H. Ngọc Hiển |
08° 46′ 03” |
105° 06′ 29” |
|
|
|
|
C-48-79-C-a |
|
Nông trường 414 |
KX |
xã Tân Ân Tây |
H. Ngọc Hiển |
08° 42′ 03” |
105° 03′ 20” |
|
|
|
|
C-48-79-C-a |
|
Quốc lộ 1 |
KX |
xã Tân Ân Tây |
H. Ngọc Hiển |
|
|
09° 10′ 34” |
105° 16′ 37” |
08° 36′ 27” |
104° 43′ 12” |
C-48-79-C-a, |
|
Kênh Cụt |
TV |
xã Tân Ân Tây |
H. Ngọc Hiển |
|
|
08° 40′ 11” |
105° 02′ 06” |
08° 40′ 46” |
105° 02′ 21” |
C-48-79-C-a |
|
kênh Hàng Khâu |
TV |
xã Tân Ân Tây |
H. Ngọc Hiển |
|
|
08° 40′ 16” |
105° 01′ 19” |
08° 41′ 39” |
105° 01′ 58” |
C-48-79-C-a |
|
kênh Mũi Tàu |
TV |
xã Tân Ân Tây |
H. Ngọc Hiển |
|
|
08° 39′ 55” |
105° 02′ 21” |
08° 40′ 30” |
105° 02′ 38” |
C-48-79-C-a |
|
kênh Quát Lá |
TV |
xã Tân Ân Tây |
H. Ngọc Hiển |
|
|
08° 44′ 49” |
105° 03′ 12” |
08° 45′ 52” |
105° 03′ 24” |
C-48-79-A-c, |
|
Kênh Ranh |
TV |
xã Tân Ân Tây |
H. Ngọc Hiển |
|
|
08° 40′ 03” |
105° 04′ 03” |
08° 40′ 57” |
105° 03′ 32” |
C-48-79-C-a |
|
kênh Võ Hào Thuật |
TV |
xã Tân Ân Tây |
H. Ngọc Hiển |
|
|
08° 41′ 32” |
105° 05′ 39” |
08° 42′ 45” |
105° 05′ 03” |
C-48-79-C-a |
|
rạch Bà Bường |
TV |
xã Tân Ân Tây |
H. Ngọc Hiển |
|
|
08° 42′ 45” |
105° 05′ 03” |
08° 46′ 25” |
105° 03′ 10” |
C-48-79-A-c, |
|
rạch Bỏ Giỏ |
TV |
xã Tân Ân Tây |
H. Ngọc Hiển |
|
|
08° 41′ 28” |
105° 04′ 33” |
08° 41′ 02” |
105° 05′ 07” |
C-48-79-C-a |
|
rạch Cây Phước |
TV |
xã Tân Ân Tây |
H. Ngọc Hiển |
|
|
08° 42′ 11” |
105° 02′ 48” |
08° 43′ 15” |
105° 02′ 36” |
C-48-79-C-a |
|
rạch Chạy Cháy Lớn |
TV |
xã Tân Ân Tây |
H. Ngọc Hiển |
|
|
08° 41′ 46” |
105° 00′ 50” |
08° 42′ 15” |
105° 00′ 34” |
C-48-79-C-a |
|
rạch Chạy Cháy Nhỏ |
TV |
xã Tân Ân Tây |
H. Ngọc Hiển |
|
|
08° 40′ 42” |
105° 00′ 22” |
08° 41′ 46” |
105° 00′ 50” |
C-48-79-C-a |
|
rạch Chà Là |
TV |
xã Tân Ân Tây |
H. Ngọc Hiển |
|
|
08° 40′ 34” |
105° 03′ 29” |
08° 39′ 36” |
105° 03′ 30” |
C-48-79-C-a |
|
rạch Đường Kéo |
TV |
xã Tân Ân Tây |
H. Ngọc Hiển |
|
|
08° 43′ 22” |
105° 08′ 15” |
08° 39′ 31” |
105° 03′ 35” |
C-48-79-C-a |
|
rạch Ngoắc Nghéo |
TV |
xã Tân Ân Tây |
H. Ngọc Hiển |
|
|
08° 41′ 42” |
105° 01′ 58” |
08° 44′ 01” |
105° 01′ 59” |
C-48-79-C-a |
|
rạch Ông Như |
TV |
xã Tân Ân Tây |
H. Ngọc Hiển |
|
|
08° 38′ 40” |
104° 59′ 13” |
08° 44′ 55” |
104° 58′ 44” |
C-48-78-D-b |
|
rạch Ông Quyến |
TV |
xã Tân Ân Tây |
H. Ngọc Hiển |
|
|
08° 42′ 16” |
104° 59′ 03” |
08° 45′ 04” |
104° 59′ 00” |
C-48-78-D-b, |
|
rạch Xẻo Đôi |
TV |
xã Tân Ân Tây |
H. Ngọc Hiển |
|
|
08° 41′ 32” |
105° 00′ 14” |
08° 43′ 49” |
105° 00′ 11” |
C-48-78-D-b, |
|
rạch Xẻo Gốc |
TV |
xã Tân Ân Tây |
H. Ngọc Hiển |
|
|
08° 42′ 26” |
105° 03′ 24” |
08° 43′ 00” |
105° 03′ 13” |
C-48-79-C-a |
|
rạch Xẻo Máng Chim |
TV |
xã Tân Ân Tây |
H. Ngọc Hiển |
|
|
08° 40′ 54” |
105° 04′ 15” |
08° 42′ 50” |
105° 03′ 55” |
C-48-79-C-a |
|
rạch Xẻo Rùa |
TV |
xã Tân Ân Tây |
H. Ngọc Hiển |
|
|
08° 43′ 53” |
105° 03′ 08” |
08° 44′ 58” |
105° 02′ 41” |
C-48-79-C-a |
|
rạch Xóm Lò |
TV |
xã Tân Ân Tây |
H. Ngọc Hiển |
|
|
08° 40′ 49” |
105° 00′ 00” |
08° 40′ 42” |
105° 00′ 22” |
C-48-79-C-a |
|
sông Bà Thanh |
TV |
xã Tân Ân Tây |
H. Ngọc Hiển |
|
|
08° 42′ 17” |
105° 05′ 16” |
08° 46′ 12” |
105° 02′ 11” |
C-48-79-A-c, |
|
sông Cửa Lớn |
TV |
xã Tân Ân Tây |
H. Ngọc Hiển |
|
|
08° 44′ 04” |
104° 48′ 26” |
08° 45′ 16” |
105° 13′ 06” |
C-48-79-A-c, |
|
sông Đường Kéo |
TV |
xã Tân Ân Tây |
H. Ngọc Hiển |
|
|
08° 40′ 49” |
105° 00′ 00” |
08° 39′ 31” |
105° 03′ 35” |
C-48-79-C-a |
|
sông Ông Định |
TV |
xã Tân Ân Tây |
H. Ngọc Hiển |
|
|
08° 38′ 56” |
104° 59′ 58” |
08° 45′ 21” |
104° 59′ 43” |
C-48-79-C-a, |
|
sông Ông Nở |
TV |
xã Tân Ân Tây |
H. Ngọc Hiển |
|
|
08° 41′ 46” |
105° 00′ 50” |
08° 45′ 42” |
105° 00′ 52” |
C-48-79-C-a |
|
sông Ông Quyền |
TV |
xã Tân Ân Tây |
H. Ngọc Hiển |
|
|
08° 40′ 57” |
105° 03′ 32” |
08° 45′ 52” |
105° 01′ 34” |
C-48-79-C-a, |
|
ấp Bà Khuê |
DC |
xã Viên An |
H. Ngọc Hiển |
08° 40′ 57” |
104° 53′ 11” |
|
|
|
|
C-48-78-D-b |
|
ấp Cây Me |
DC |
xã Viên An |
H. Ngọc Hiển |
08° 40′ 52” |
104° 54′ 07” |
|
|
|
|
C-48-78-D-b |
|
ấp Cồn Cát |
DC |
xã Viên An |
H. Ngọc Hiển |
08° 40′ 54” |
104° 48′ 12” |
|
|
|
|
C-48-78-D-a |
|
ấp Kinh Năm |
DC |
xã Viên An |
H. Ngọc Hiển |
08° 34′ 32” |
104° 51′ 44” |
|
|
|
|
C-48-78-D-c |
|
ấp Nguyễn Quyền |
DC |
xã Viên An |
H. Ngọc Hiển |
08° 39′ 23” |
104° 53′ 27” |
|
|
|
|
C-48-78-D-b |
|
ấp Ông Bọng |
DC |
xã Viên An |
H. Ngọc Hiển |
08° 36′ 36” |
104° 51′ 26” |
|
|
|
|
C-48-78-D-c |
|
ấp Ông Linh |
DC |
xã Viên An |
H. Ngọc Hiển |
08° 39′ 41” |
104° 49′ 52” |
|
|
|
|
C-48-78-D-a |
|
ấp Ông Trang |
DC |
xã Viên An |
H. Ngọc Hiển |
08° 41′ 13” |
104° 52′ 22” |
|
|
|
|
C-48-78-D-a |
|
ấp Ông Trang A |
DC |
xã Viên An |
H. Ngọc Hiển |
08° 40′ 30” |
104° 51′ 38” |
|
|
|
|
C-48-78-D-a |
|
ấp Sắc Cò |
DC |
xã Viên An |
H. Ngọc Hiển |
08° 39′ 38” |
104° 50′ 20” |
|
|
|
|
C-48-78-D-a |
|
ấp So Đũa |
DC |
xã Viên An |
H. Ngọc Hiển |
08° 35′ 54” |
104° 52′ 45” |
|
|
|
|
C-48-78-D-d |
|
ấp Tắc Gốc |
DC |
xã Viên An |
H. Ngọc Hiển |
08° 39′ 14” |
104° 51′ 06” |
|
|
|
|
C-48-78-D-a |
|
ấp Trại Xẻo |
DC |
xã Viên An |
H. Ngọc Hiển |
08° 41′ 08” |
104° 51′ 02” |
|
|
|
|
C-48-78-D-a |
|
ấp Vịnh Nước Sôi |
DC |
xã Viên An |
H. Ngọc Hiển |
08° 39′ 39” |
104° 51′ 22” |
|
|
|
|
C-48-78-D-a |
|
ấp Vịnh Nước Sôi A |
DC |
xã Viên An |
H. Ngọc Hiển |
08° 38′ 08” |
104° 51′ 07” |
|
|
|
|
C-48-78-D-a |
|
ấp Xẻo Bè |
DC |
xã Viên An |
H. Ngọc Hiển |
08° 41′ 10” |
104° 51′ 41” |
|
|
|
|
C-48-78-D-a |
|
ấp Xẻo Mấm |
DC |
xã Viên An |
H. Ngọc Hiển |
08° 37′ 24” |
104° 50′ 58” |
|
|
|
|
C-48-78-D-c |
|
ấp Xóm Biển |
DC |
xã Viên An |
H. Ngọc Hiển |
08° 41′ 24” |
104° 52′ 04” |
|
|
|
|
C-48-78-D-a |
|
Ban quản lý Rừng Phòng hộ Đất Mũi |
KX |
xã Viên An |
H. Ngọc Hiển |
08° 39′ 10” |
104° 51′ 57” |
|
|
|
|
C-48-78-D-a |
|
đền thờ Chủ tịch Hồ Chí Minh |
KX |
xã Viên An |
H. Ngọc Hiển |
08° 41′ 25” |
104° 52′ 18” |
|
|
|
|
C-48-78-D-a |
|
Quốc lộ 1 |
KX |
xã Viên An |
H. Ngọc Hiển |
|
|
09° 10′ 34” |
105° 16′ 37” |
08° 36′ 27” |
104° 43′ 12” |
C-48-78-D-d, |
|
Sư đoàn F8 |
KX |
xã Viên An |
H. Ngọc Hiển |
08° 42′ 01” |
104° 48′ 07” |
|
|
|
|
C-48-78-D-a |
|
Kênh Năm |
TV |
xã Viên An |
H. Ngọc Hiển |
|
|
08° 34′ 14” |
104° 51′ 39” |
08° 37′ 56” |
104° 51′ 13” |
C-48-78-D-a, |
|
Kênh Ranh |
TV |
xã Viên An |
H. Ngọc Hiển |
|
|
08° 38′ 07” |
104° 53′ 08” |
08° 37′ 58” |
104° 51′ 25” |
C-48-78-D-a, |
|
kênh Xẻo Mới |
TV |
xã Viên An |
H. Ngọc Hiển |
|
|
08° 41′ 18” |
104° 47′ 09” |
08° 42′ 45” |
104° 49′ 01” |
C-48-78-D-a |
|
rạch Bà Khuê |
TV |
xã Viên An |
H. Ngọc Hiển |
|
|
08° 39′ 37” |
104° 52′ 48” |
08° 41′ 26” |
104° 53′ 21” |
C-48-78-D-b |
|
rạch Bỏ Mẻ |
TV |
xã Viên An |
H. Ngọc Hiển |
|
|
08° 35′ 04” |
104° 52′ 32” |
08° 36′ 31” |
104° 52′ 45” |
C-48-78-D-d |
|
rạch Cây Me |
TV |
xã Viên An |
H. Ngọc Hiển |
|
|
08° 37′ 37” |
104° 52′ 17” |
08° 37′ 44” |
104° 52′ 49” |
C-48-78-D-d, |
|
rạch Còng Cọc |
TV |
xã Viên An |
H. Ngọc Hiển |
|
|
08° 40′ 21” |
104° 47′ 37” |
08° 42′ 25” |
104° 49′ 24” |
C-48-78-D-a |
|
rạch F8 |
TV |
xã Viên An |
H. Ngọc Hiển |
|
|
08° 42′ 03” |
104° 47′ 36” |
08° 43′ 01” |
104° 48′ 44” |
C-48-78-D-a |
|
rạch Gọng Sò |
TV |
xã Viên An |
H. Ngọc Hiển |
|
|
08° 38′ 26” |
104° 52′ 15” |
08° 39′ 37” |
104° 52′ 48” |
C-48-78-D-b, |
|
rạch Hàng Chèo |
TV |
xã Viên An |
H. Ngọc Hiển |
|
|
08° 40′ 03” |
104° 52′ 27” |
08° 41′ 27” |
104° 53′ 12” |
C-48-78-D-a, |
|
rạch Hang Sâu |
TV |
xã Viên An |
H. Ngọc Hiển |
|
|
08° 37′ 11” |
104° 50′ 26” |
08° 38′ 24” |
104° 49′ 52” |
C-48-78-D-a, |
|
rạch Lỗ Suất |
TV |
xã Viên An |
H. Ngọc Hiển |
|
|
08° 35′ 28” |
104° 52′ 20” |
08° 36′ 45” |
104° 52′ 36” |
C-48-78-D-d, |
|
rạch Ông Bọng |
TV |
xã Viên An |
H. Ngọc Hiển |
|
|
08° 35′ 03” |
104° 51′ 47” |
08° 37′ 40” |
104° 51′ 25” |
C-48-78-D-c, |
|
rạch Ông Đồi |
TV |
xã Viên An |
H. Ngọc Hiển |
|
|
08° 39′ 00” |
104° 51′ 42” |
08° 41′ 29” |
104° 52′ 33” |
C-48-78-D-a, |
|
rạch Sắc Cò Cong |
TV |
xã Viên An |
H. Ngọc Hiển |
|
|
08° 37′ 30” |
104° 50′ 59” |
08° 39′ 13” |
104° 49′ 18” |
C-48-78-D-a |
|
rạch Sắc Cò Ngay |
TV |
xã Viên An |
H. Ngọc Hiển |
|
|
08° 40′ 01” |
104° 51′ 32” |
08° 39′ 36” |
104° 50′ 18” |
C-48-78-D-a |
|
rạch So Đũa |
TV |
xã Viên An |
H. Ngọc Hiển |
|
|
08° 36′ 31” |
104° 52′ 45” |
08° 34′ 20” |
104° 52′ 43” |
C-48-78-D-d |
|
rạch Xẻo Bè |
TV |
xã Viên An |
H. Ngọc Hiển |
|
|
08° 39′ 47” |
104° 50′ 09” |
08° 41′ 24” |
104° 51′ 46” |
C-48-78-D-a |
|
rạch Xẻo Dưới |
TV |
xã Viên An |
H. Ngọc Hiển |
|
|
08° 40′ 02” |
104° 47′ 54” |
08° 41′ 43” |
104° 50′ 10” |
C-48-78-D-a |
|
rạch Xẻo Giữa |
TV |
xã Viên An |
H. Ngọc Hiển |
|
|
08° 40′ 04” |
104° 49′ 11” |
08° 41′ 34” |
104° 50′ 20” |
C-48-78-D-a |
|
rạch Xẻo Mấm |
TV |
xã Viên An |
H. Ngọc Hiển |
|
|
08° 37′ 11” |
104° 50′ 26” |
08° 37′ 47” |
104° 50′ 50” |
C-48-78-D-c |
|
rạch Xẻo Ông Hựu |
TV |
xã Viên An |
H. Ngọc Hiển |
|
|
08° 40′ 39” |
104° 50′ 39” |
08° 41′ 23” |
104° 50′ 52” |
C-48-78-D-a |
|
rạch Xẻo Ông Sa |
TV |
xã Viên An |
H. Ngọc Hiển |
|
|
08° 40′ 38” |
104° 50′ 56” |
08° 41′ 23” |
104° 50′ 58” |
C-48-78-D-a |
|
rạch Xẻo Trên |
TV |
xã Viên An |
H. Ngọc Hiển |
|
|
08° 40′ 25” |
104° 50′ 05” |
08° 41′ 27” |
104° 50′ 34” |
C-48-78-D-a |
|
sông Cửa Lớn |
TV |
xã Viên An |
H. Ngọc Hiển |
|
|
08° 44′ 04” |
104° 48′ 26” |
08° 45′ 16” |
105° 13′ 06” |
C-48-78-D-a, |
|
sông Ông Linh |
TV |
xã Viên An |
H. Ngọc Hiển |
|
|
08° 37′ 23” |
104° 50′ 07” |
08° 39′ 12” |
104° 49′ 23” |
C-48-78-D-a |
|
sông Ông Thuộc |
TV |
xã Viên An |
H. Ngọc Hiển |
|
|
08° 41′ 26” |
104° 54′ 49” |
08° 36′ 31” |
104° 52′ 45” |
C-48-78-D-d, |
|
sông Ông Trang |
TV |
xã Viên An |
H. Ngọc Hiển |
|
|
08° 37′ 56” |
104° 51′ 13” |
08° 41′ 27” |
104° 52′ 20” |
C-48-78-D-a, |
|
sông Tắc Gốc |
TV |
xã Viên An |
H. Ngọc Hiển |
|
|
08° 37′ 56” |
104° 51′ 13” |
08° 35′ 23” |
104° 50′ 21” |
C-48-78-D-c, |
|
ấp Bàn Quỳ |
DC |
xã Viên An Đông |
H. Ngọc Hiển |
08° 39′ 02” |
104° 55′ 25” |
|
|
|
|
C-48-78-D-b |
|
ấp Biện Nhạn |
DC |
xã Viên An Đông |
H. Ngọc Hiển |
08° 40′ 25” |
104° 56′ 23” |
|
|
|
|
C-48-78-D-b |
|
ấp Cây Phước |
DC |
xã Viên An Đông |
H. Ngọc Hiển |
08° 38′ 22” |
104° 56′ 29” |
|
|
|
|
C-48-78-D-b |
|
ấp Đồng Khởi |
DC |
xã Viên An Đông |
H. Ngọc Hiển |
08° 35′ 53” |
104° 53′ 37” |
|
|
|
|
C-48-78-D-d |
|
ấp Kinh Ba |
DC |
xã Viên An Đông |
H. Ngọc Hiển |
08° 41′ 58” |
104° 57′ 26” |
|
|
|
|
C-48-78-D-b |
|
ấp Kinh Ráng |
DC |
xã Viên An Đông |
H. Ngọc Hiển |
08° 35′ 39” |
104° 54′ 29” |
|
|
|
|
C-48-78-D-d |
|
ấp Kinh Ranh |
DC |
xã Viên An Đông |
H. Ngọc Hiển |
08° 38′ 15” |
104° 54′ 25” |
|
|
|
|
C-48-78-D-b |
|
ấp Láng Tròn |
DC |
xã Viên An Đông |
H. Ngọc Hiển |
08° 35′ 43” |
104° 56′ 03” |
|
|
|
|
C-48-78-D-d |
|
ấp Nhưng Miên |
DC |
xã Viên An Đông |
H. Ngọc Hiển |
08° 41′ 42” |
104° 55′ 45” |
|
|
|
|
C-48-78-D-b |
|
ấp Tắc Biển |
DC |
xã Viên An Đông |
H. Ngọc Hiển |
08° 42′ 36” |
104° 57′ 25” |
|
|
|
|
C-48-78-D-b |
|
ấp Xẻo Lá |
DC |
xã Viên An Đông |
H. Ngọc Hiển |
08° 39′ 23” |
104° 57′ 32” |
|
|
|
|
C-48-78-D-b |
|
ấp Xẻo Ngay |
DC |
xã Viên An Đông |
H. Ngọc Hiển |
08° 41′ 06” |
104° 57′ 52” |
|
|
|
|
C-48-78-D-b |
|
ấp Xóm Mới |
DC |
xã Viên An Đông |
H. Ngọc Hiển |
08° 44′ 21” |
104° 58′ 57” |
|
|
|
|
C-48-78-D-b |
|
ấp Xưởng Tiện |
DC |
xã Viên An Đông |
H. Ngọc Hiển |
08° 37′ 55” |
104° 57′ 34” |
|
|
|
|
C-48-78-D-b |
|
Ban quản lý Rừng Phòng hộ Nhưng Miên |
KX |
xã Viên An Đông |
H. Ngọc Hiển |
08° 37′ 50” |
104° 54′ 23” |
|
|
|
|
C-48-78-D-b |
|
Quốc lộ 1 |
KX |
xã Viên An Đông |
H. Ngọc Hiển |
|
|
09° 10′ 34” |
105° 16′ 37” |
08° 36′ 27” |
104° 43′ 12” |
C-48-78-B-d, |
|
kênh Hai Mét Năm |
TV |
xã Viên An Đông |
H. Ngọc Hiển |
|
|
08° 36′ 39” |
104° 58′ 16” |
08° 36′ 14” |
104° 56′ 31” |
C-48-78-D-d |
|
kênh Kinh Cụt |
TV |
xã Viên An Đông |
H. Ngọc Hiển |
|
|
08° 38′ 10” |
104° 57′ 36” |
08° 38′ 48” |
104° 57′ 53” |
C-48-78-D-b |
|
kênh Kinh Hồ |
TV |
xã Viên An Đông |
H. Ngọc Hiển |
|
|
08° 36′ 00” |
104° 58′ 27” |
08° 38′ 02” |
104° 57′ 56” |
C-48-78-D-d, |
|
kênh Kinh Ráng |
TV |
xã Viên An Đông |
H. Ngọc Hiển |
|
|
08° 36′ 33” |
104° 52′ 44” |
08° 36′ 45” |
104° 53′ 36” |
C-48-78-D-d |
|
kênh Kinh Ranh |
TV |
xã Viên An Đông |
H. Ngọc Hiển |
|
|
08° 36′ 36” |
104° 55′ 25” |
08° 36′ 19” |
104° 54′ 01” |
C-48-78-D-d |
|
kênh Láng Tròn |
TV |
xã Viên An Đông |
H. Ngọc Hiển |
|
|
08° 35′ 34” |
104° 56′ 08” |
08° 36′ 01” |
104° 56′ 07” |
C-48-78-D-d |
|
kênh Rạch Cốc |
TV |
xã Viên An Đông |
H. Ngọc Hiển |
|
|
08° 36′ 12” |
104° 52′ 58” |
08° 39′ 10” |
104° 54′ 08” |
C-48-78-D-d, |
|
kênh Tắc Biển |
TV |
xã Viên An Đông |
H. Ngọc Hiển |
|
|
08° 41′ 16” |
104° 57′ 01” |
08° 42′ 37” |
104° 57′ 22” |
C-48-78-D-b |
|
kênh Xưởng Tiện |
TV |
xã Viên An Đông |
H. Ngọc Hiển |
|
|
08° 37′ 44” |
104° 56′ 44” |
08° 38′ 02” |
104° 57′ 56” |
C-48-78-D-b |
|
ngọn Biện Nhạn |
TV |
xã Viên An Đông |
H. Ngọc Hiển |
|
|
08° 35′ 31” |
104° 55′ 14” |
08° 36′ 45” |
104° 55′ 35” |
C-48-78-D-d |
|
ngọn Nhưng Miên |
TV |
xã Viên An Đông |
H. Ngọc Hiển |
|
|
08° 36′ 37” |
104° 54′ 00” |
08° 34′ 40” |
104° 54′ 06” |
C-48-78-D-d |
|
rạch Bỏ Chày |
TV |
xã Viên An Đông |
H. Ngọc Hiển |
|
|
08° 35′ 55” |
104° 53′ 40” |
08° 34′ 25” |
104° 53′ 13” |
C-48-78-D-d |
|
rạch Cá Dồ |
TV |
xã Viên An Đông |
H. Ngọc Hiển |
|
|
08° 38′ 46” |
104° 55′ 09” |
08° 41′ 43” |
104° 56′ 01” |
C-48-78-D-b |
|
rạch Cá Mú |
TV |
xã Viên An Đông |
H. Ngọc Hiển |
|
|
08° 37′ 48” |
104° 57′ 00” |
08° 39′ 24” |
104° 56′ 26” |
C-48-78-D-b |
|
rạch Cây Phước |
TV |
xã Viên An Đông |
H. Ngọc Hiển |
|
|
08° 37′ 17” |
104° 56′ 28” |
08° 39′ 08” |
104° 56′ 21” |
C-48-78-D-b, |
|
rạch Chùm Chiếu |
TV |
xã Viên An Đông |
H. Ngọc Hiển |
|
|
08° 39′ 30” |
104° 54′ 33” |
08° 40′ 23” |
104° 54′ 37” |
C-48-78-D-b |
|
rạch Chùm Gọng |
TV |
xã Viên An Đông |
H. Ngọc Hiển |
|
|
08° 36′ 02” |
104° 58′ 15” |
08° 36′ 45” |
104° 55′ 35” |
C-48-78-D-d |
|
rạch Con Miễu Nhỏ |
TV |
xã Viên An Đông |
H. Ngọc Hiển |
|
|
08° 40′ 47” |
104° 57′ 46” |
08° 42′ 29” |
104° 58′ 04” |
C-48-78-D-b |
|
rạch Đốc Neo |
TV |
xã Viên An Đông |
H. Ngọc Hiển |
|
|
08° 39′ 15” |
104° 55′ 26” |
08° 41′ 34” |
104° 55′ 16” |
C-48-78-D-b |
|
rạch Lão Nhược |
TV |
xã Viên An Đông |
H. Ngọc Hiển |
|
|
08° 41′ 02” |
104° 55′ 42” |
08° 41′ 44” |
104° 55′ 40” |
C-48-78-D-b |
|
rạch Ngã Ba Cạnh Đền |
TV |
xã Viên An Đông |
H. Ngọc Hiển |
|
|
08° 38′ 02” |
104° 57′ 56” |
08° 38′ 37” |
104° 58′ 10” |
C-48-78-D-b |
|
rạch Ngọn Mã |
TV |
xã Viên An Đông |
H. Ngọc Hiển |
|
|
08° 36′ 37” |
104° 53′ 04” |
08° 38′ 31” |
104° 53′ 27” |
C-48-78-D-b, |
|
rạch Ông Miễu |
TV |
xã Viên An Đông |
H. Ngọc Hiển |
|
|
08° 39′ 04” |
104° 56′ 56” |
08° 41′ 35” |
104° 56′ 12” |
C-48-78-D-b |
|
rạch Ông Như |
TV |
xã Viên An Đông |
H. Ngọc Hiển |
|
|
08° 38′ 40” |
104° 59′ 13” |
08° 44′ 55” |
104° 58′ 44” |
C-48-78-D-b |
|
rạch So Đũa |
TV |
xã Viên An Đông |
H. Ngọc Hiển |
|
|
08° 36′ 31” |
104° 52′ 45” |
08° 34′ 20” |
104° 52′ 43” |
C-48-78-D-d |
|
rạch Tắc Tà Ma |
TV |
xã Viên An Đông |
H. Ngọc Hiển |
|
|
08° 36′ 20” |
104° 54′ 33” |
08° 38′ 36” |
104° 54′ 58” |
C-48-78-D-b, |
|
rạch Xẻo Đước |
TV |
xã Viên An Đông |
H. Ngọc Hiển |
|
|
08° 41′ 17” |
104° 57′ 00” |
08° 42′ 17” |
104° 56′ 46” |
C-48-78-D-b |
|
rạch Xẻo Lạch |
TV |
xã Viên An Đông |
H. Ngọc Hiển |
|
|
08° 43′ 50” |
104° 58′ 39” |
08° 44′ 40” |
104° 58′ 22” |
C-48-78-D-b |
|
rạch Xẻo Lá |
TV |
xã Viên An Đông |
H. Ngọc Hiển |
|
|
08° 42′ 16” |
104° 58′ 10” |
08° 43′ 18” |
104° 58′ 08” |
C-48-78-D-b |
|
rạch Xẻo Lá Nhỏ |
TV |
xã Viên An Đông |
H. Ngọc Hiển |
|
|
08° 38′ 48” |
104° 57′ 45” |
08° 41′ 51” |
104° 58′ 15” |
C-48-78-D-b |
|
sông Biện Nhạn |
TV |
xã Viên An Đông |
H. Ngọc Hiển |
|
|
08° 36′ 45” |
104° 55′ 35” |
08° 41′ 50” |
104° 55′ 54” |
C-48-78-D-b, |
|
sông Cửa Lớn |
TV |
xã Viên An Đông |
H. Ngọc Hiển |
|
|
08° 44′ 04” |
104° 48′ 26” |
08° 45′ 16” |
105° 13′ 06” |
C-48-78-D-b |
|
sông Nhưng Miên |
TV |
xã Viên An Đông |
H. Ngọc Hiển |
|
|
08° 34′ 37” |
104° 53′ 39” |
08° 41′ 47” |
104° 55′ 50” |
C-48-78-D-b |
|
sông Ông Thuộc |
TV |
xã Viên An Đông |
H. Ngọc Hiển |
|
|
08° 41′ 26” |
104° 54′ 49” |
08° 36′ 31” |
104° 52′ 45” |
C-48-78-D-b, |
|
sông Xẻo Lá |
TV |
xã Viên An Đông |
H. Ngọc Hiển |
|
|
08° 38′ 40” |
104° 58′ 07” |
08° 43′ 00” |
104° 58′ 01” |
C-48-78-D-b |
|
ấp Cái Đôi Vàm |
DC |
TT. Cái Đôi Vàm |
H. Phú Tân |
08° 51′ 39” |
104° 49′ 18” |
|
|
|
|
C-48-78-B-c |
|
ấp Tân Hải |
DC |
TT. Cái Đôi Vàm |
H. Phú Tân |
08° 53′ 04” |
104° 48′ 05” |
|
|
|
|
C-48-78-B-a |
|
ấp Thanh Đạm A |
DC |
TT. Cái Đôi Vàm |
H. Phú Tân |
08° 52′ 04” |
104° 50′ 28” |
|
|
|
|
C-48-78-B-c |
|
ấp Thanh Đạm B |
DC |
TT. Cái Đôi Vàm |
H. Phú Tân |
08° 53′ 07” |
104° 49′ 05” |
|
|
|
|
C-48-78-B-a |
|
Khóm 1 |
DC |
TT. Cái Đôi Vàm |
H. Phú Tân |
08° 51′ 31” |
104° 48′ 59” |
|
|
|
|
C-48-78-B-c |
|
Khóm 2 |
DC |
TT. Cái Đôi Vàm |
H. Phú Tân |
08° 51′ 16” |
104° 48′ 21” |
|
|
|
|
C-48-78-B-c |
|
Khóm 3 |
DC |
TT. Cái Đôi Vàm |
H. Phú Tân |
08° 51′ 31” |
104° 48′ 19” |
|
|
|
|
C-48-78-B-c |
|
Khóm 4 |
DC |
TT. Cái Đôi Vàm |
H. Phú Tân |
08° 51′ 38” |
104° 47′ 44” |
|
|
|
|
C-48-78-B-c |
|
Khóm 5 |
DC |
TT. Cái Đôi Vàm |
H. Phú Tân |
08° 51′ 46” |
104° 47′ 53” |
|
|
|
|
C-48-78-B-c |
|
Khóm 6 |
DC |
TT. Cái Đôi Vàm |
H. Phú Tân |
08° 51′ 38” |
104° 48′ 28” |
|
|
|
|
C-48-78-B-c |
|
Khóm 7 |
DC |
TT. Cái Đôi Vàm |
H. Phú Tân |
08° 51′ 38” |
104° 49′ 02” |
|
|
|
|
C-48-78-B-c |
|
Lăng Ông |
KX |
TT. Cái Đôi Vàm |
H. Phú Tân |
08° 51′ 47” |
104° 47′ 41” |
|
|
|
|
C-48-78-B-c |
|
thánh thất Nguyệt Cảnh |
KX |
TT. Cái Đôi Vàm |
H. Phú Tân |
08° 51′ 49” |
104° 49′ 54” |
|
|
|
|
C-48-78-B-c |
|
Kênh 90 |
TV |
TT. Cái Đôi Vàm |
H. Phú Tân |
|
|
08° 48′ 50” |
104° 54′ 02” |
08° 52′ 22” |
104° 50′ 46” |
C-48-78-B-c |
|
kênh Bảy Sử |
TV |
TT. Cái Đôi Vàm |
H. Phú Tân |
|
|
08° 51′ 49” |
104° 47′ 45” |
08° 52′ 09” |
104° 48′ 21” |
C-48-78-B-a, |
|
kênh Cái Đôi Nhỏ |
TV |
TT. Cái Đôi Vàm |
H. Phú Tân |
|
|
08° 51′ 32” |
104° 47′ 17” |
08° 51′ 15” |
104° 51′ 46” |
C-48-78-B-c |
|
kênh Công Nghiệp |
TV |
TT. Cái Đôi Vàm |
H. Phú Tân |
|
|
08° 53′ 58” |
104° 47′ 53” |
08° 53′ 58” |
104° 51′ 35” |
C-48-78-B-a |
|
kênh Cơi 5 |
TV |
TT. Cái Đôi Vàm |
H. Phú Tân |
|
|
08° 51′ 46” |
104° 47′ 48” |
08° 50′ 04” |
104° 47′ 50” |
C-48-78-B-c |
|
kênh Cựa Gà |
TV |
TT. Cái Đôi Vàm |
H. Phú Tân |
|
|
08° 51′ 47” |
104° 49′ 17” |
08° 52′ 34” |
104° 49′ 08” |
C-48-78-B-a, |
|
kênh Đê Biển Tây |
TV |
TT. Cái Đôi Vàm |
H. Phú Tân |
|
|
09° 32′ 00” |
104° 50′ 07” |
08° 51′ 47” |
104° 48′ 38” |
C-48-78-B-a, |
|
kênh Kiểm Lâm |
TV |
TT. Cái Đôi Vàm |
H. Phú Tân |
|
|
08° 51′ 37” |
104° 49′ 10” |
08° 49′ 12” |
104° 49′ 11” |
C-48-78-B-c |
|
kênh Làng Cá |
TV |
TT. Cái Đôi Vàm |
H. Phú Tân |
|
|
08° 51′ 35” |
104° 48′ 22” |
08° 50′ 12” |
104° 48′ 25” |
C-48-78-B-c |
|
kênh Lô 1 |
TV |
TT. Cái Đôi Vàm |
H. Phú Tân |
|
|
08° 51′ 39” |
104° 49′ 10” |
08° 53′ 54” |
104° 48′ 58” |
C-48-78-B-a, |
|
kênh Lô 2 |
TV |
TT. Cái Đôi Vàm |
H. Phú Tân |
|
|
08° 51′ 36” |
104° 48′ 37” |
08° 58′ 33” |
104° 48′ 53” |
C-48-78-B-a, |
|
kênh Lô 3 |
TV |
TT. Cái Đôi Vàm |
H. Phú Tân |
|
|
08° 53′ 57” |
104° 48′ 09” |
08° 52′ 03” |
104° 48′ 03” |
C-48-78-B-a, |
|
kênh Lộ Xe Cái Nước – Cái Đôi Vàm |
TV |
TT. Cái Đôi Vàm |
H. Phú Tân |
|
|
08° 51′ 22” |
104° 49′ 10” |
08° 54′ 37” |
104° 56′ 03” |
C-48-78-B-c |
|
kênh Mỹ Hưng |
TV |
TT. Cái Đôi Vàm |
H. Phú Tân |
|
|
08° 52′ 25” |
104° 50′ 38” |
08° 52′ 52” |
104° 49′ 08” |
C-48-78-B-a, |
|
kênh Năm Nhung |
TV |
TT. Cái Đôi Vàm |
H. Phú Tân |
|
|
08° 51′ 50” |
104° 49′ 41” |
08° 51′ 09” |
104° 49′ 44” |
C-48-78-B-c |
|
kênh Phòng Hộ |
TV |
TT. Cái Đôi Vàm |
H. Phú Tân |
|
|
08° 49′ 28” |
104° 46′ 52” |
08° 58′ 42” |
104° 48′ 11” |
C-48-78-B-a, |
|
sông Cái Đôi Vàm |
TV |
TT. Cái Đôi Vàm |
H. Phú Tân |
|
|
08° 52′ 24” |
104° 50′ 44” |
08° 51′ 52” |
104° 47′ 32” |
C-48-78-B-c |
|
ấp Cái Đôi Nhỏ |
DC |
xã Nguyễn Việt Khái |
H. Phú Tân |
08° 51′ 08” |
104° 49′ 50” |
|
|
|
|
C-48-78-B-c |
|
ấp Cái Đôi Nhỏ A |
DC |
xã Nguyễn Việt Khái |
H. Phú Tân |
08° 51′ 13” |
104° 50′ 46” |
|
|
|
|
C-48-78-B-c |
|
ấp Cái Đôi Nhỏ B |
DC |
xã Nguyễn Việt Khái |
H. Phú Tân |
08° 50′ 14” |
104° 48′ 44” |
|
|
|
|
C-48-78-B-c |
|
ấp Cơi 6 |
DC |
xã Nguyễn Việt Khái |
H. Phú Tân |
08° 50′ 39” |
104° 47′ 27” |
|
|
|
|
C-48-78-B-c |
|
ấp Gò Công |
DC |
xã Nguyễn Việt Khái |
H. Phú Tân |
08° 46′ 53” |
104° 49′ 12” |
|
|
|
|
C-48-78-B-c |
|
ấp Gò Công Đông |
DC |
xã Nguyễn Việt Khái |
H. Phú Tân |
08° 46′ 43” |
104° 49′ 19” |
|
|
|
|
C-48-78-B-c |
|
ấp Sào Lưới |
DC |
xã Nguyễn Việt Khái |
H. Phú Tân |
08° 48′ 03” |
104° 48′ 20” |
|
|
|
|
C-48-78-B-c |
|
ấp Sào Lưới Đông |
DC |
xã Nguyễn Việt Khái |
H. Phú Tân |
08° 48′ 30” |
104° 51′ 07” |
|
|
|
|
C-48-78-B-c |
|
ấp Sào Lưới Tây |
DC |
xã Nguyễn Việt Khái |
H. Phú Tân |
08° 49′ 36” |
104° 47′ 42” |
|
|
|
|
C-48-78-B-c |
|
ấp Tân Quảng A |
DC |
xã Nguyễn Việt Khái |
H. Phú Tân |
08° 49′ 07” |
104° 51′ 45” |
|
|
|
|
C-48-78-B-c |
|
ấp Tân Quảng B |
DC |
xã Nguyễn Việt Khái |
H. Phú Tân |
08° 49′ 28” |
104° 50′ 35” |
|
|
|
|
C-48-78-B-c |
|
ấp Tân Quảng Đông |
DC |
xã Nguyễn Việt Khái |
H. Phú Tân |
08° 49′ 34” |
104° 53′ 07” |
|
|
|
|
C-48-78-B-d |
|
ấp Tân Quảng Tây |
DC |
xã Nguyễn Việt Khái |
H. Phú Tân |
08° 49′ 45” |
104° 49′ 32” |
|
|
|
|
C-48-78-B-c |
|
ấp Xẻo Sâu |
DC |
xã Nguyễn Việt Khái |
H. Phú Tân |
08° 48′ 23” |
104° 52′ 40” |
|
|
|
|
C-48-78-B-d |
|
Ban quản lý Rừng Phòng hộ Sào Lưới |
KX |
xã Nguyễn Việt Khái |
H. Phú Tân |
08° 49′ 06” |
104° 47′ 57” |
|
|
|
|
C-48-78-B-c |
|
cửa Bảy Háp |
TV |
xã Nguyễn Việt Khái |
H. Phú Tân |
08° 46′ 27” |
104° 51′ 18” |
|
|
|
|
C-48-78-B-c |
|
Kênh 50 |
TV |
xã Nguyễn Việt Khái |
H. Phú Tân |
|
|
08° 48′ 48” |
104° 50′ 54” |
08° 50′ 05” |
104° 50′ 25” |
C-48-78-B-c |
|
Kênh 90 |
TV |
xã Nguyễn Việt Khái |
H. Phú Tân |
|
|
08° 48′ 50” |
104° 54′ 02” |
08° 52′ 22” |
104° 50′ 46” |
C-48-78-B-c, |
|
kênh Bào Thùng |
TV |
xã Nguyễn Việt Khái |
H. Phú Tân |
|
|
08° 51′ 12” |
104° 53′ 49” |
08° 49′ 35” |
104° 52′ 09” |
C-48-78-B-c |
|
kênh Bà Quản |
TV |
xã Nguyễn Việt Khái |
H. Phú Tân |
|
|
08° 48′ 48” |
104° 50′ 49” |
08° 48′ 34” |
104° 49′ 44” |
C-48-78-B-c |
|
kênh Bến Mã |
TV |
xã Nguyễn Việt Khái |
H. Phú Tân |
|
|
08° 47′ 35” |
104° 52′ 23” |
08° 48′ 47” |
104° 50′ 53” |
C-48-78-B-c |
|
kênh Biên Phòng |
TV |
xã Nguyễn Việt Khái |
H. Phú Tân |
|
|
08° 49′ 27” |
104° 46′ 48” |
08° 49′ 47” |
104° 49′ 12” |
C-48-78-B-c |
|
kênh Cái Đôi Nhỏ |
TV |
xã Nguyễn Việt Khái |
H. Phú Tân |
|
|
08° 51′ 32” |
104° 47′ 17” |
08° 51′ 15” |
104° 51′ 46” |
C-48-78-B-c |
|
kênh Chà Là |
TV |
xã Nguyễn Việt Khái |
H. Phú Tân |
|
|
08° 51′ 04” |
104° 49′ 41” |
08° 50′ 23” |
104° 49′ 54” |
C-48-78-B-c |
|
kênh Cơi 5 |
TV |
xã Nguyễn Việt Khái |
H. Phú Tân |
|
|
08° 51′ 46” |
104° 47′ 48” |
08° 50′ 04” |
104° 47′ 50” |
C-48-78-B-c |
|
kênh Cơi 6 |
TV |
xã Nguyễn Việt Khái |
H. Phú Tân |
|
|
08° 51′ 19” |
104° 47′ 47” |
08° 49′ 56” |
104° 47′ 14” |
C-48-78-B-c |
|
kênh Cờ Trắng |
TV |
xã Nguyễn Việt Khái |
H. Phú Tân |
|
|
08° 51′ 19” |
104° 50′ 15” |
08° 50′ 30” |
104° 50′ 33” |
C-48-78-B-c |
|
Kênh Cùng |
TV |
xã Nguyễn Việt Khái |
H. Phú Tân |
|
|
08° 49′ 09” |
104° 51′ 45” |
08° 49′ 57” |
104° 50′ 54” |
C-48-78-B-c |
|
kênh Cựa Gà |
TV |
xã Nguyễn Việt Khái |
H. Phú Tân |
|
|
08° 49′ 33” |
104° 50′ 17” |
08° 50′ 20” |
104° 50′ 11” |
C-48-78-B-c |
|
kênh Đê Tây |
TV |
xã Nguyễn Việt Khái |
H. Phú Tân |
|
|
08° 48′ 30” |
104° 51′ 28” |
08° 49′ 18” |
104° 49′ 32” |
C-48-78-B-c |
|
kênh Đòn Dong Cũ |
TV |
xã Nguyễn Việt Khái |
H. Phú Tân |
|
|
08° 49′ 33” |
104° 52′ 05” |
08° 50′ 00” |
104° 50′ 47” |
C-48-78-B-c |
|
kênh Đòn Dong Mới |
TV |
xã Nguyễn Việt Khái |
H. Phú Tân |
|
|
08° 49′ 01” |
104° 53′ 08” |
08° 49′ 35” |
104° 52′ 09” |
C-48-78-B-c, |
|
kênh Già Tư |
TV |
xã Nguyễn Việt Khái |
H. Phú Tân |
|
|
08° 48′ 16” |
104° 49′ 30” |
08° 49′ 12” |
104° 49′ 11” |
C-48-78-B-c |
|
kênh Khai Long |
TV |
xã Nguyễn Việt Khái |
H. Phú Tân |
|
|
08° 48′ 13” |
104° 47′ 47” |
08° 48′ 57” |
104° 49′ 16” |
C-48-78-B-c |
|
kênh Kiểm Lâm |
TV |
xã Nguyễn Việt Khái |
H. Phú Tân |
|
|
08° 51′ 37” |
104° 49′ 10” |
08° 49′ 12” |
104° 49′ 11” |
C-48-78-B-c |
|
kênh Làng Cá |
TV |
xã Nguyễn Việt Khái |
H. Phú Tân |
|
|
08° 51′ 35” |
104° 48′ 22” |
08° 50′ 12” |
104° 48′ 25” |
C-48-78-B-c |
|
kênh Lộ Xe Cái Nước – Cái Đôi Vàm |
TV |
xã Nguyễn Việt Khái |
H. Phú Tân |
|
|
08° 51′ 22” |
104° 49′ 10” |
08° 54′ 37” |
104° 56′ 03” |
C-48-78-B-c |
|
kênh Năm Nhung |
TV |
xã Nguyễn Việt Khái |
H. Phú Tân |
|
|
08° 51′ 50” |
104° 49′ 41” |
08° 51′ 09” |
104° 49′ 44” |
C-48-78-B-c |
|
Kênh Ngang |
TV |
xã Nguyễn Việt Khái |
H. Phú Tân |
|
|
08° 50′ 46” |
104° 52′ 11” |
08° 50′ 39” |
104° 51′ 16” |
C-48-78-B-c |
|
kênh Ngã Tư |
TV |
xã Nguyễn Việt Khái |
H. Phú Tân |
|
|
08° 48′ 26” |
104° 51′ 23” |
08° 49′ 35” |
104° 52′ 09” |
C-48-78-B-c, |
|
kênh Nguyễn Việt Khái |
TV |
xã Nguyễn Việt Khái |
H. Phú Tân |
|
|
08° 48′ 17” |
104° 47′ 28” |
08° 49′ 12” |
104° 49′ 11” |
C-48-78-B-c |
|
kênh Pháp Chế |
TV |
xã Nguyễn Việt Khái |
H. Phú Tân |
|
|
08° 49′ 27” |
104° 48′ 28” |
08° 49′ 08” |
104° 47′ 11” |
C-48-78-B-c |
|
kênh Phòng Hộ |
TV |
xã Nguyễn Việt Khái |
H. Phú Tân |
|
|
08° 49′ 28” |
104° 46′ 52” |
08° 58′ 42” |
104° 48′ 11” |
C-48-78-B-c |
|
kênh Rạch Dơi |
TV |
xã Nguyễn Việt Khái |
H. Phú Tân |
|
|
08° 50′ 16” |
104° 49′ 12” |
08° 51′ 04” |
104° 50′ 54” |
C-48-78-B-c |
|
kênh Rạch Thùng |
TV |
xã Nguyễn Việt Khái |
H. Phú Tân |
|
|
08° 48′ 36” |
104° 53′ 50” |
08° 49′ 01” |
104° 53′ 08” |
C-48-78-B-d |
|
kênh Sào Lưới |
TV |
xã Nguyễn Việt Khái |
H. Phú Tân |
|
|
08° 48′ 01” |
104° 49′ 06” |
08° 48′ 12” |
104° 47′ 04” |
C-48-78-B-c |
|
kênh Sào Lưới Nhỏ |
TV |
xã Nguyễn Việt Khái |
H. Phú Tân |
|
|
08° 48′ 41” |
104° 47′ 22” |
08° 49′ 20” |
104° 46′ 52” |
C-48-78-B-c |
|
kênh Tân Lập |
TV |
xã Nguyễn Việt Khái |
H. Phú Tân |
|
|
08° 49′ 45” |
104° 49′ 13” |
08° 49′ 29” |
104° 50′ 04” |
C-48-78-B-c |
|
kênh Tân Tiến |
TV |
xã Nguyễn Việt Khái |
H. Phú Tân |
|
|
08° 49′ 11” |
104° 49′ 12” |
08° 49′ 38” |
104° 50′ 36” |
C-48-78-B-c |
|
kênh Thí Điểm |
TV |
xã Nguyễn Việt Khái |
H. Phú Tân |
|
|
08° 47′ 20” |
104° 51′ 29” |
08° 48′ 17” |
104° 51′ 21” |
C-48-78-B-c |
|
kênh Thủy Sản |
TV |
xã Nguyễn Việt Khái |
H. Phú Tân |
|
|
08° 47′ 11” |
104° 47′ 37” |
08° 47′ 32” |
104° 48′ 55” |
C-48-78-B-c |
|
kênh Ủy Ban |
TV |
xã Nguyễn Việt Khái |
H. Phú Tân |
|
|
08° 50′ 01” |
104° 46′ 53” |
08° 49′ 48” |
104° 48′ 43” |
C-48-78-B-c |
|
Kênh xáng Ngoài |
TV |
xã Nguyễn Việt Khái |
H. Phú Tân |
|
|
08° 48′ 34” |
104° 49′ 44” |
08° 48′ 35” |
104° 49′ 24” |
C-48-78-B-c |
|
Kênh xáng Cùng |
TV |
xã Nguyễn Việt Khái |
H. Phú Tân |
|
|
08° 46′ 49” |
104° 49′ 13” |
08° 49′ 28” |
104° 46′ 52” |
C-48-78-B-c |
|
mũi Bà Quan |
TV |
xã Nguyễn Việt Khái |
H. Phú Tân |
08° 48′ 41” |
104° 46′ 46” |
|
|
|
|
C-48-78-B-c |
|
Rạch Lạc |
TV |
xã Nguyễn Việt Khái |
H. Phú Tân |
|
|
08° 47′ 52” |
104° 50′ 26” |
08° 48′ 15” |
104° 51′ 35” |
C-48-78-B-c |
|
rạch Xẻo Sâu |
TV |
xã Nguyễn Việt Khái |
H. Phú Tân |
|
|
08° 48′ 35” |
104° 51′ 44” |
08° 47′ 49” |
104° 53′ 02” |
C-48-78-B-c, |
|
sông Bảy Háp |
TV |
xã Nguyễn Việt Khái |
H. Phú Tân |
|
|
09° 06′ 06” |
105° 09′ 21” |
08° 46′ 27” |
104° 51′ 18” |
C-48-78-B-d |
|
sông Gò Công |
TV |
xã Nguyễn Việt Khái |
H. Phú Tân |
|
|
08° 48′ 34” |
104° 49′ 44” |
08° 46′ 32” |
104° 49′ 19” |
C-48-78-B-c |
|
Xẻo Rô |
TV |
xã Nguyễn Việt Khái |
H. Phú Tân |
|
|
08° 49′ 07” |
104° 49′ 50” |
08° 48′ 34” |
104° 49′ 44” |
C-48-78-B-c |
|
ấp Ba Tiệm |
DC |
xã Phú Mỹ |
H. Phú Tân |
08° 57′ 37” |
104° 52′ 57” |
|
|
|
|
C-48-78-B-b |
|
ấp Lung Môn |
DC |
xã Phú Mỹ |
H. Phú Tân |
08° 56′ 27” |
104° 55′ 10” |
|
|
|
|
C-48-78-B-b |
|
ấp Phú Thành |
DC |
xã Phú Mỹ |
H. Phú Tân |
08° 57′ 41” |
104° 54′ 24” |
|
|
|
|
C-48-78-B-b |
|
ấp Thọ Mai |
DC |
xã Phú Mỹ |
H. Phú Tân |
08° 59′ 42” |
104° 53′ 11” |
|
|
|
|
C-48-78-B-b |
|
ấp Vàm Xáng |
DC |
xã Phú Mỹ |
H. Phú Tân |
08° 59′ 16” |
104° 53′ 10” |
|
|
|
|
C-48-78-B-b |
|
ấp Xẻo Đước |
DC |
xã Phú Mỹ |
H. Phú Tân |
08° 59′ 23” |
104° 55′ 27” |
|
|
|
|
C-48-78-B-b |
|
chùa Mỹ Linh |
KX |
xã Phú Mỹ |
H. Phú Tân |
08° 59′ 01” |
104° 53′ 21” |
|
|
|
|
C-48-78-B-b |
|
Di tích lịch sử Căn cứ Tỉnh ủy tại Xẻo Đước |
KX |
xã Phú Mỹ |
H. Phú Tân |
08° 59′ 58” |
104° 55′ 37” |
|
|
|
|
C-48-78-B-b |
|
đầm Thị Tường |
TV |
xã Phú Mỹ |
H. Phú Tân |
08° 59′ 47” |
104° 56′ 10” |
|
|
|
|
C-48-78-B-b |
|
kênh Bà Ký |
TV |
xã Phú Mỹ |
H. Phú Tân |
|
|
09° 00′ 28” |
104° 55′ 25” |
08° 57′ 51” |
104° 54′ 15” |
C-48-78-B-b, |
|
kênh Bà Ký Nghĩa |
TV |
xã Phú Mỹ |
H. Phú Tân |
|
|
08° 57′ 48” |
104° 54′ 14” |
08° 56′ 36” |
104° 53′ 43” |
C-48-78-B-b |
|
kênh Chòm Mã |
TV |
xã Phú Mỹ |
H. Phú Tân |
|
|
08° 56′ 20” |
104° 54′ 09” |
08° 57′ 19” |
104° 54′ 34” |
C-48-78-B-b |
|
kênh Đòn Dong |
TV |
xã Phú Mỹ |
H. Phú Tân |
|
|
08° 59′ 46” |
104° 55′ 39” |
08° 58′ 07” |
104° 54′ 55” |
C-48-78-B-b |
|
kênh Mỹ Thành |
TV |
xã Phú Mỹ |
H. Phú Tân |
|
|
08° 59′ 38” |
104° 55′ 43” |
08° 58′ 00” |
104° 55′ 01” |
C-48-78-B-b |
|
kênh Năm Luôn |
TV |
xã Phú Mỹ |
H. Phú Tân |
|
|
08° 57′ 16” |
104° 54′ 40” |
08° 58′ 00” |
104° 55′ 01” |
C-48-78-B-b |
|
kênh Nội Đồng |
TV |
xã Phú Mỹ |
H. Phú Tân |
|
|
08° 58′ 54” |
104° 53′ 23” |
08° 58′ 07” |
104° 52′ 28” |
C-48-78-B-a, |
|
kênh Nước Mặn |
TV |
xã Phú Mỹ |
H. Phú Tân |
|
|
08° 59′ 00” |
104° 53′ 23” |
08° 58′ 13” |
104° 53′ 26” |
C-48-78-B-b |
|
kênh Phủ Thạch |
TV |
xã Phú Mỹ |
H. Phú Tân |
|
|
08° 56′ 53” |
104° 54′ 56” |
08° 59′ 06” |
104° 55′ 52” |
C-48-78-B-b |
|
kênh Số 1 |
TV |
xã Phú Mỹ |
H. Phú Tân |
|
|
08° 57′ 29” |
104° 52′ 49” |
08° 58′ 53” |
104° 51′ 28” |
C-48-78-B-a, |
|
kênh Số 5 |
TV |
xã Phú Mỹ |
H. Phú Tân |
|
|
08° 59′ 04” |
104° 54′ 06” |
08° 57′ 47” |
104° 55′ 19” |
C-48-78-B-b |
|
kênh Sư Đậu |
TV |
xã Phú Mỹ |
H. Phú Tân |
|
|
08° 55′ 31” |
104° 53′ 10” |
08° 56′ 56” |
104° 53′ 32” |
C-48-78-B-b |
|
kênh Thầy Ba |
TV |
xã Phú Mỹ |
H. Phú Tân |
|
|
08° 58′ 13” |
104° 53′ 26” |
08° 57′ 16” |
104° 53′ 24” |
C-48-78-B-b |
|
kênh Trâm Bầu |
TV |
xã Phú Mỹ |
H. Phú Tân |
|
|
08° 57′ 35” |
104° 56′ 46” |
08° 57′ 47” |
104° 55′ 19” |
C-48-78-B-b |
|
kênh Ven Đầm |
TV |
xã Phú Mỹ |
H. Phú Tân |
|
|
08° 59′ 37” |
104° 57′ 16” |
09° 00′ 21” |
104° 55′ 23” |
C-48-78-B-b, |
|
kênh xáng Cầu Sắt |
TV |
xã Phú Mỹ |
H. Phú Tân |
|
|
08° 54′ 57” |
104° 52′ 11” |
08° 56′ 07” |
104° 55′ 26” |
C-48-78-B-b |
|
kênh xáng Thọ Mai |
TV |
xã Phú Mỹ |
H. Phú Tân |
|
|
08° 59′ 31” |
104° 53′ 03” |
08° 55′ 11” |
104° 56′ 07” |
C-48-78-B-b |
|
lung Cần Thơ |
TV |
xã Phú Mỹ |
H. Phú Tân |
|
|
08° 58′ 13” |
104° 53′ 26” |
08° 57′ 27” |
104° 52′ 50” |
C-48-78-B-b |
|
rạch Lung Chim |
TV |
xã Phú Mỹ |
H. Phú Tân |
|
|
08° 57′ 01” |
104° 53′ 51” |
08° 56′ 21” |
104° 55′ 15” |
C-48-78-B-b |
|
rạch Lung Môn |
TV |
xã Phú Mỹ |
H. Phú Tân |
|
|
08° 56′ 59” |
104° 53′ 53” |
08° 57′ 27” |
104° 52′ 50” |
C-48-78-B-b |
|
rạch Thọ Mai |
TV |
xã Phú Mỹ |
H. Phú Tân |
|
|
08° 59′ 30” |
104° 53′ 52” |
08° 59′ 54” |
104° 53′ 10” |
C-48-78-B-b |
|
sông Mỹ Bình |
TV |
xã Phú Mỹ |
H. Phú Tân |
|
|
09° 00′ 21” |
104° 53′ 43” |
08° 58′ 52” |
104° 48′ 10” |
C-48-78-B-a, |
|
ấp Cái Đôi |
DC |
xã Phú Tân |
H. Phú Tân |
08° 54′ 54” |
104° 52′ 08” |
|
|
|
|
C-48-78-B-a |
|
ấp Cái Nước |
DC |
xã Phú Tân |
H. Phú Tân |
08° 56′ 40” |
104° 50′ 19” |
|
|
|
|
C-48-78-B-a |
|
ấp Cái Nước Biển |
DC |
xã Phú Tân |
H. Phú Tân |
08° 57′ 00” |
104° 49′ 21” |
|
|
|
|
C-48-78-B-a |
|
ấp Cống Đá |
DC |
xã Phú Tân |
H. Phú Tân |
08° 55′ 42” |
104° 53′ 09” |
|
|
|
|
C-48-78-B-b |
|
ấp Đường Cày |
DC |
xã Phú Tân |
H. Phú Tân |
08° 56′ 23” |
104° 52′ 19” |
|
|
|
|
C-48-78-B-a |
|
ấp Láng Cháo |
DC |
xã Phú Tân |
H. Phú Tân |
08° 59′ 05” |
104° 50′ 24” |
|
|
|
|
C-48-78-B-a |
|
ấp Mỹ Bình |
DC |
xã Phú Tân |
H. Phú Tân |
08° 58′ 12” |
104° 48′ 48” |
|
|
|
|
C-48-78-B-a |
|
ấp Tân Điền A |
DC |
xã Phú Tân |
H. Phú Tân |
08° 55′ 20” |
104° 51′ 05” |
|
|
|
|
C-48-78-B-a |
|
ấp Tân Phú |
DC |
xã Phú Tân |
H. Phú Tân |
08° 56′ 47” |
104° 51′ 29” |
|
|
|
|
C-48-78-B-a |
|
ấp Tân Thành |
DC |
xã Phú Tân |
H. Phú Tân |
08° 57′ 34” |
104° 50′ 36” |
|
|
|
|
C-48-78-B-a |
|
chùa Pháp Hoa |
KX |
xã Phú Tân |
H. Phú Tân |
08° 54′ 46” |
104° 51′ 50” |
|
|
|
|
C-48-78-B-a |
|
Di tích lịch sử Các Địa điểm thuộc Xứ ủy Nam Bộ – Trung ương Cục miền Nam (giai đoạn từ cuối năm 1949 đến đầu năm 1955) tỉnh Cà Mau |
KX |
xã Phú Tân |
H. Phú Tân |
08° 58′ 43” |
104° 49′ 50” |
|
|
|
|
C-48-78-B-a |
|
kênh Ba Thùa |
TV |
xã Phú Tân |
H. Phú Tân |
|
|
08° 57′ 17” |
104° 49′ 45” |
08° 58′ 21” |
104° 50′ 21” |
C-48-78-B-a |
|
kênh Bờ Cảng – Minh Điền |
TV |
xã Phú Tân |
H. Phú Tân |
|
|
08° 55′ 18” |
104° 52′ 43” |
08° 56′ 56” |
104° 53′ 32” |
C-48-78-B-b |
|
kênh Cái Bát |
TV |
xã Phú Tân |
H. Phú Tân |
|
|
08° 57′ 17” |
104° 49′ 44” |
08° 55′ 57” |
104° 49′ 28” |
C-48-78-B-a |
|
kênh Chồi Mồi |
TV |
xã Phú Tân |
H. Phú Tân |
|
|
08° 57′ 06” |
104° 50′ 54” |
08° 57′ 58” |
104° 51′ 27” |
C-48-78-B-a |
|
kênh Đầu Sấu |
TV |
xã Phú Tân |
H. Phú Tân |
|
|
08° 54′ 54” |
104° 53′ 18” |
08° 54′ 36” |
104° 51′ 45” |
C-48-78-B-a, |
|
Kênh Đứng |
TV |
xã Phú Tân |
H. Phú Tân |
|
|
08° 55′ 40” |
104° 52′ 06” |
08° 55′ 59” |
104° 51′ 07” |
C-48-78-B-a |
|
kênh Đê Biển Tây |
TV |
xã Phú Tân |
H. Phú Tân |
|
|
09° 32′ 00” |
104° 50′ 07” |
08° 51′ 47” |
104° 48′ 38” |
C-48-78-B-a |
|
kênh Lô 2 |
TV |
xã Phú Tân |
H. Phú Tân |
|
|
08° 51′ 36” |
104° 48′ 37” |
08° 58′ 33” |
104° 48′ 53” |
C-48-78-B-a |
|
kênh Phòng Hộ |
TV |
xã Phú Tân |
H. Phú Tân |
|
|
08° 49′ 28” |
104° 46′ 52” |
08° 58′ 42” |
104° 48′ 11” |
C-48-78-B-a |
|
kênh Rạch Vộp |
TV |
xã Phú Tân |
H. Phú Tân |
|
|
08° 58′ 55” |
104° 50′ 13” |
08° 58′ 11” |
104° 51′ 52” |
C-48-78-B-a |
|
kênh Số 1 |
TV |
xã Phú Tân |
H. Phú Tân |
|
|
08° 57′ 29” |
104° 52′ 49” |
08° 58′ 53” |
104° 51′ 28” |
C-48-78-B-a, |
|
kênh Sư Đậu |
TV |
xã Phú Tân |
H. Phú Tân |
|
|
08° 55′ 31” |
104° 53′ 10” |
08° 56′ 56” |
104° 53′ 32” |
C-48-78-B-b |
|
kênh Tân Điền |
TV |
xã Phú Tân |
H. Phú Tân |
|
|
08° 54′ 53” |
104° 51′ 51” |
08° 56′ 01” |
104° 49′ 11” |
C-48-78-B-a |
|
kênh Tân Phú |
TV |
xã Phú Tân |
H. Phú Tân |
|
|
08° 56′ 58” |
104° 51′ 32” |
08° 55′ 59” |
104° 51′ 07” |
C-48-78-B-a |
|
kênh xáng Cầu Sắt |
TV |
xã Phú Tân |
H. Phú Tân |
|
|
08° 54′ 57” |
104° 52′ 11” |
08° 56′ 07” |
104° 55′ 26” |
C-48-78-B-a, |
|
kênh Xóm Mới |
TV |
xã Phú Tân |
H. Phú Tân |
|
|
08° 59′ 01” |
104° 51′ 11” |
08° 58′ 09” |
104° 50′ 38” |
C-48-78-B-a |
|
rạch Cống Đá Nhỏ |
TV |
xã Phú Tân |
H. Phú Tân |
|
|
08° 55′ 31” |
104° 53′ 10” |
08° 55′ 03” |
104° 53′ 32” |
C-48-78-B-b |
|
rạch Lung Lá |
TV |
xã Phú Tân |
H. Phú Tân |
|
|
08° 57′ 39” |
104° 52′ 17” |
08° 57′ 07” |
104° 52′ 05” |
C-48-78-B-a |
|
rạch Lung Môn |
TV |
xã Phú Tân |
H. Phú Tân |
|
|
08° 56′ 59” |
104° 53′ 53” |
08° 57′ 27” |
104° 52′ 50” |
C-48-78-B-b |
|
sông Cái Đôi |
TV |
xã Phú Tân |
H. Phú Tân |
|
|
08° 55′ 01” |
104° 51′ 58” |
08° 52′ 24” |
104° 50′ 44” |
C-48-78-B-a, |
|
sông Cái Nước |
TV |
xã Phú Tân |
H. Phú Tân |
|
|
08° 56′ 50” |
104° 52′ 28” |
08° 58′ 28” |
104° 49′ 19” |
C-48-78-B-a |
|
sông Cống Đá Lớn |
TV |
xã Phú Tân |
H. Phú Tân |
|
|
08° 55′ 03” |
104° 53′ 32” |
08° 55′ 01” |
104° 51′ 58” |
C-48-78-B-a, |
|
sông Đường Cày |
TV |
xã Phú Tân |
H. Phú Tân |
|
|
08° 57′ 27” |
104° 52′ 50” |
08° 55′ 01” |
104° 51′ 58” |
C-48-78-B-a, |
|
sông Mỹ Bình |
TV |
xã Phú Tân |
H. Phú Tân |
|
|
09° 00′ 21” |
104° 53′ 43” |
08° 58′ 52” |
104° 48′ 10” |
C-48-78-B-a |
|
ấp Chà Là |
DC |
xã Phú Thuận |
H. Phú Tân |
08° 59′ 16” |
104° 56′ 36” |
|
|
|
|
C-48-78-B-b |
|
ấp Đất Sét |
DC |
xã Phú Thuận |
H. Phú Tân |
08° 56′ 22” |
104° 56′ 49” |
|
|
|
|
C-48-78-B-b |
|
ấp Giáp Nước |
DC |
xã Phú Thuận |
H. Phú Tân |
08° 58′ 23” |
104° 57′ 44” |
|
|
|
|
C-48-78-B-b |
|
ấp Rạch Láng |
DC |
xã Phú Thuận |
H. Phú Tân |
08° 57′ 59” |
104° 55′ 45” |
|
|
|
|
C-48-78-B-b |
|
ấp Trống Vàm |
DC |
xã Phú Thuận |
H. Phú Tân |
08° 56′ 51” |
104° 56′ 31” |
|
|
|
|
C-48-78-B-b |
|
ấp Vàm Đình |
DC |
xã Phú Thuận |
H. Phú Tân |
08° 55′ 08” |
104° 56′ 11” |
|
|
|
|
C-48-78-B-b |
|
Di tích lịch sử Các Địa điểm thuộc Xứ ủy Nam Bộ – Trung ương Cục miền Nam (giai đoạn từ cuối năm 1949 đến đầu năm 1955) tỉnh Cà Mau |
KX |
xã Phú Thuận |
H. Phú Tân |
08° 56′ 54” |
104° 56′ 30” |
|
|
|
|
C-48-78-B-b |
|
đình thần Phú Mỹ |
KX |
xã Phú Thuận |
H. Phú Tân |
08° 55′ 06” |
104° 56′ 07” |
|
|
|
|
C-48-78-B-b |
|
miếu Thần Hoàng |
KX |
xã Phú Thuận |
H. Phú Tân |
08° 57′ 53” |
104° 57′ 02” |
|
|
|
|
C-48-78-B-b |
|
đầm Thị Tường |
TV |
xã Phú Thuận |
H. Phú Tân |
08° 59′ 47” |
104° 56′ 10” |
|
|
|
|
C-48-78-B-b |
|
kênh Ao Sen |
TV |
xã Phú Thuận |
H. Phú Tân |
|
|
08° 57′ 01” |
104° 56′ 49” |
08° 57′ 47” |
104° 57′ 31” |
C-48-78-B-b |
|
kênh Bến Đìa |
TV |
xã Phú Thuận |
H. Phú Tân |
|
|
08° 57′ 59” |
104° 57′ 15” |
08° 59′ 48” |
104° 58′ 06” |
C-48-78-B-b |
|
kênh Cầu Ván |
TV |
xã Phú Thuận |
H. Phú Tân |
|
|
08° 57′ 59” |
104° 57′ 24” |
08° 57′ 26” |
104° 57′ 49” |
C-48-78-B-b |
|
kênh Chống Mỹ |
TV |
xã Phú Thuận |
H. Phú Tân |
|
|
08° 59′ 08” |
104° 57′ 34” |
08° 59′ 28” |
105° 05′ 14” |
C-48-78-B-b |
|
kênh Đất Sét |
TV |
xã Phú Thuận |
H. Phú Tân |
|
|
08° 55′ 15” |
104° 56′ 48” |
08° 57′ 22” |
104° 56′ 45” |
C-48-78-B-b |
|
kênh Điền Cò |
TV |
xã Phú Thuận |
H. Phú Tân |
|
|
08° 57′ 12” |
104° 55′ 42” |
08° 56′ 22” |
104° 55′ 18” |
C-48-78-B-b |
|
Kênh Hai |
TV |
xã Phú Thuận |
H. Phú Tân |
|
|
08° 58′ 40” |
104° 57′ 25” |
08° 58′ 29” |
104° 58′ 16” |
C-48-78-B-b |
|
kênh Lung Âm – Cái Chim |
TV |
xã Phú Thuận |
H. Phú Tân |
|
|
08° 55′ 28” |
104° 58′ 06” |
08° 54′ 41” |
104° 58′ 17” |
C-48-78-B-b |
|
kênh Mà Ca |
TV |
xã Phú Thuận |
H. Phú Tân |
|
|
08° 58′ 31” |
104° 56′ 32” |
08° 57′ 56” |
104° 56′ 51” |
C-48-78-B-b |
|
kênh Phủ Thạch |
TV |
xã Phú Thuận |
H. Phú Tân |
|
|
08° 56′ 53” |
104° 54′ 56” |
08° 59′ 06” |
104° 55′ 52” |
C-48-78-B-b |
|
kênh Thứ Vải |
TV |
xã Phú Thuận |
H. Phú Tân |
|
|
08° 54′ 56” |
104° 54′ 38” |
08° 55′ 04” |
104° 55′ 24” |
C-48-78-B-b |
|
kênh Trâm Bầu |
TV |
xã Phú Thuận |
H. Phú Tân |
|
|
08° 57′ 35” |
104° 56′ 46” |
08° 57′ 47” |
104° 55′ 19” |
C-48-78-B-b |
|
kênh Ven Đầm |
TV |
xã Phú Thuận |
H. Phú Tân |
|
|
08° 59′ 37” |
104° 57′ 16” |
09° 00′ 21” |
104° 55′ 23” |
C-48-78-B-b |
|
kênh xáng Cầu Sắt |
TV |
xã Phú Thuận |
H. Phú Tân |
|
|
08° 54′ 57” |
104° 52′ 11” |
08° 56′ 07” |
104° 55′ 26” |
C-48-78-B-b |
|
kênh xáng Thọ Mai |
TV |
xã Phú Thuận |
H. Phú Tân |
|
|
08° 59′ 31” |
104° 53′ 03” |
08° 55′ 11” |
104° 56′ 07” |
C-48-78-B-b |
|
kênh xáng Vàm Đình – Cái Nước |
TV |
xã Phú Thuận |
H. Phú Tân |
|
|
08° 55′ 11” |
104° 56′ 08” |
08° 55′ 24” |
104° 58′ 07” |
C-48-78-B-b |
|
kênh Xã Chiếu |
TV |
xã Phú Thuận |
H. Phú Tân |
|
|
08° 55′ 46” |
104° 57′ 38” |
08° 57′ 01” |
104° 57′ 17” |
C-48-78-B-b |
|
Lung Lá |
TV |
xã Phú Thuận |
H. Phú Tân |
|
|
08° 57′ 46” |
104° 55′ 24” |
08° 58′ 00” |
104° 57′ 14” |
C-48-78-B-b |
|
sông Bào Chấu |
TV |
xã Phú Thuận |
H. Phú Tân |
|
|
08° 55′ 03” |
104° 56′ 10” |
08° 51′ 17” |
105° 00′ 40” |
C-48-78-B-b |
|
sông Giáp Nước |
TV |
xã Phú Thuận |
H. Phú Tân |
|
|
08° 57′ 35” |
104° 56′ 46” |
08° 59′ 40” |
104° 57′ 14” |
C-48-78-B-b |
|
sông Quảng Phú |
TV |
xã Phú Thuận |
H. Phú Tân |
|
|
08° 55′ 03” |
104° 53′ 32” |
08° 55′ 03” |
104° 56′ 10” |
C-48-78-B-b |
|
sông Trống Vàm |
TV |
xã Phú Thuận |
H. Phú Tân |
|
|
08° 55′ 11” |
104° 56′ 07” |
08° 57′ 35” |
104° 56′ 46” |
C-48-78-B-b |
|
ấp Bào Thùng |
DC |
xã Rạch Chèo |
H. Phú Tân |
08° 50′ 26” |
104° 53′ 54” |
|
|
|
|
C-48-78-B-d |
|
ấp Lê Năm |
DC |
xã Rạch Chèo |
H. Phú Tân |
08° 50′ 28” |
104° 54′ 52” |
|
|
|
|
C-48-78-B-d |
|
ấp Rạch Chèo |
DC |
xã Rạch Chèo |
H. Phú Tân |
08° 49′ 45” |
104° 54′ 50” |
|
|
|
|
C-48-78-B-d |
|
ấp Tân Nghĩa |
DC |
xã Rạch Chèo |
H. Phú Tân |
08° 51′ 42” |
104° 52′ 57” |
|
|
|
|
C-48-78-B-d |
|
ấp Tân Thành Mới |
DC |
xã Rạch Chèo |
H. Phú Tân |
08° 51′ 26” |
104° 56′ 13” |
|
|
|
|
C-48-78-B-d |
|
chùa Vạn Phước |
KX |
xã Rạch Chèo |
H. Phú Tân |
08° 51′ 24” |
104° 54′ 37” |
|
|
|
|
C-48-78-B-d |
|
dinh Bà Thủy |
KX |
xã Rạch Chèo |
H. Phú Tân |
08° 49′ 47” |
104° 53′ 54” |
|
|
|
|
C-48-78-B-d |
|
Kênh 5 |
TV |
xã Rạch Chèo |
H. Phú Tân |
|
|
08° 49′ 05” |
104° 54′ 42” |
08° 51′ 35” |
104° 55′ 03” |
C-48-78-B-d |
|
Kênh 90 |
TV |
xã Rạch Chèo |
H. Phú Tân |
|
|
08° 48′ 50” |
104° 54′ 02” |
08° 52′ 22” |
104° 50′ 46” |
C-48-78-B-c, |
|
Kênh Ba |
TV |
xã Rạch Chèo |
H. Phú Tân |
|
|
08° 49′ 43” |
104° 57′ 00” |
08° 50′ 58” |
104° 57′ 00” |
C-48-78-B-d |
|
kênh Bào Láng |
TV |
xã Rạch Chèo |
H. Phú Tân |
|
|
08° 53′ 25” |
104° 51′ 27” |
08° 51′ 48” |
104° 54′ 26” |
C-48-78-B-a, |
|
kênh Bào Thùng |
TV |
xã Rạch Chèo |
H. Phú Tân |
|
|
08° 51′ 12” |
104° 53′ 49” |
08° 49′ 35” |
104° 52′ 09” |
C-48-78-B-d, |
|
Kênh Chèo |
TV |
xã Rạch Chèo |
H. Phú Tân |
|
|
08° 49′ 01” |
104° 54′ 25” |
08° 49′ 34” |
104° 54′ 13” |
C-48-78-B-d |
|
kênh Chữ T |
TV |
xã Rạch Chèo |
H. Phú Tân |
|
|
08° 50′ 16” |
104° 54′ 52” |
08° 50′ 49” |
104° 56′ 33” |
C-48-78-B-d |
|
kênh Đê Tây |
TV |
xã Rạch Chèo |
H. Phú Tân |
|
|
08° 49′ 12” |
104° 53′ 37” |
08° 50′ 12” |
104° 54′ 51” |
C-48-78-B-d |
|
kênh Đồng Tháp |
TV |
xã Rạch Chèo |
H. Phú Tân |
|
|
08° 50′ 37” |
104° 54′ 55” |
08° 50′ 42” |
104° 54′ 23” |
C-48-78-B-d |
|
kênh Đường Ven |
TV |
xã Rạch Chèo |
H. Phú Tân |
|
|
08° 51′ 25” |
104° 54′ 01” |
08° 52′ 00” |
104° 51′ 06” |
C-48-78-B-c, |
|
kênh Giáo Bảy |
TV |
xã Rạch Chèo |
H. Phú Tân |
|
|
08° 51′ 32” |
104° 55′ 40” |
08° 51′ 10” |
104° 56′ 34” |
C-48-78-B-d |
|
kênh Già Rông |
TV |
xã Rạch Chèo |
H. Phú Tân |
|
|
08° 50′ 23” |
104° 55′ 12” |
08° 51′ 28” |
104° 55′ 32” |
C-48-78-B-d |
|
kênh Lộ Xe Cái Nước – Cái Đôi Vàm |
TV |
xã Rạch Chèo |
H. Phú Tân |
|
|
08° 51′ 22” |
104° 49′ 10” |
08° 54′ 37” |
104° 56′ 03” |
C-48-78-B-a |
|
kênh Lung Chùa |
TV |
xã Rạch Chèo |
H. Phú Tân |
|
|
08° 51′ 15” |
104° 51′ 46” |
08° 51′ 13” |
104° 53′ 10” |
C-48-78-B-c, |
|
Kênh Mỵ |
TV |
xã Rạch Chèo |
H. Phú Tân |
|
|
08° 52′ 53” |
104° 51′ 30” |
08° 52′ 11” |
104° 52′ 39” |
C-48-78-B-a, |
|
kênh Rạch Chèo Ngọn |
TV |
xã Rạch Chèo |
H. Phú Tân |
|
|
08° 49′ 34” |
104° 54′ 13” |
08° 51′ 25” |
104° 54′ 02” |
C-48-78-B-d |
|
kênh Tư Gà |
TV |
xã Rạch Chèo |
H. Phú Tân |
|
|
08° 49′ 33” |
104° 55′ 51” |
08° 51′ 09” |
104° 56′ 11” |
C-48-78-B-d |
|
kênh Tư Thọ |
TV |
xã Rạch Chèo |
H. Phú Tân |
|
|
08° 49′ 39” |
104° 56′ 25” |
08° 50′ 49” |
104° 56′ 33” |
C-48-78-B-d |
|
kênh Xẻo Dinh |
TV |
xã Rạch Chèo |
H. Phú Tân |
|
|
08° 51′ 01” |
104° 57′ 27” |
08° 50′ 49” |
104° 56′ 33” |
C-48-78-B-d |
|
Kênh xáng Hậu |
TV |
xã Rạch Chèo |
H. Phú Tân |
|
|
08° 49′ 58” |
104° 52′ 54” |
08° 50′ 48” |
104° 53′ 24” |
C-48-78-B-d |
|
lung Lão Trưởng |
TV |
xã Rạch Chèo |
H. Phú Tân |
|
|
08° 50′ 15” |
104° 54′ 39” |
08° 51′ 27” |
104° 54′ 16” |
C-48-78-B-d |
|
rạch Cả Cại |
TV |
xã Rạch Chèo |
H. Phú Tân |
|
|
08° 51′ 40” |
104° 54′ 23” |
08° 51′ 35” |
104° 54′ 52” |
C-48-78-B-d |
|
rạch Chàng Bè |
TV |
xã Rạch Chèo |
H. Phú Tân |
|
|
08° 50′ 34” |
104° 55′ 45” |
08° 51′ 33” |
104° 55′ 39” |
C-48-78-B-d |
|
rạch Ngọn Bát Ngoài |
TV |
xã Rạch Chèo |
H. Phú Tân |
|
|
08° 49′ 46” |
104° 53′ 55” |
08° 50′ 11” |
104° 54′ 20” |
C-48-78-B-d |
|
sông Bảy Háp |
TV |
xã Rạch Chèo |
H. Phú Tân |
|
|
09° 06′ 06” |
105° 09′ 21” |
08° 46′ 27” |
104° 51′ 18” |
C-48-78-B-d |
|
sông Cái Bát |
TV |
xã Rạch Chèo |
H. Phú Tân |
|
|
08° 51′ 26” |
104° 54′ 08” |
08° 51′ 48” |
104° 54′ 26” |
C-48-78-B-d |
|
sông Mang Rổ |
TV |
xã Rạch Chèo |
H. Phú Tân |
|
|
08° 51′ 28” |
104° 55′ 32” |
08° 50′ 14” |
104° 57′ 31” |
C-48-78-B-d |
|
sông Vàm Nhỏ |
TV |
xã Rạch Chèo |
H. Phú Tân |
|
|
08° 51′ 47” |
104° 55′ 02” |
08° 51′ 28” |
104° 55′ 32” |
C-48-78-B-d |
|
ấp Cái Cám |
DC |
xã Tân Hải |
H. Phú Tân |
08° 55′ 34” |
104° 49′ 24” |
|
|
|
|
C-48-78-B-a |
|
ấp Công Nghiệp |
DC |
xã Tân Hải |
H. Phú Tân |
08° 53′ 56” |
104° 49′ 48” |
|
|
|
|
C-48-78-B-a |
|
ấp Đầu Sấu |
DC |
xã Tân Hải |
H. Phú Tân |
08° 54′ 01” |
104° 51′ 37” |
|
|
|
|
C-48-78-B-a |
|
ấp Kết Nghĩa |
DC |
xã Tân Hải |
H. Phú Tân |
08° 53′ 57” |
104° 51′ 15” |
|
|
|
|
C-48-78-B-a |
|
ấp Tân Điền |
DC |
xã Tân Hải |
H. Phú Tân |
08° 55′ 51” |
104° 49′ 45” |
|
|
|
|
C-48-78-B-a |
|
ấp Tân Phong |
DC |
xã Tân Hải |
H. Phú Tân |
08° 55′ 03” |
104° 50′ 19” |
|
|
|
|
C-48-78-B-a |
|
ấp Thanh Bình |
DC |
xã Tân Hải |
H. Phú Tân |
08° 54′ 33” |
104° 49′ 44” |
|
|
|
|
C-48-78-B-a |
|
ấp Thanh Đạm |
DC |
xã Tân Hải |
H. Phú Tân |
08° 53′ 18” |
104° 51′ 22” |
|
|
|
|
C-48-78-B-a |
|
chùa Kim Cương |
KX |
xã Tân Hải |
H. Phú Tân |
08° 54′ 17” |
104° 51′ 46” |
|
|
|
|
C-48-78-B-a |
|
Di tích lịch sử Địa điểm chứng tích tội ác Mỹ – Ngụy ở Biệt khu Hải Yến – Bình Hưng |
KX |
xã Tân Hải |
H. Phú Tân |
08° 53′ 06” |
104° 51′ 16” |
|
|
|
|
C-48-78-B-a |
|
Kênh 90 |
TV |
xã Tân Hải |
H. Phú Tân |
|
|
08° 48′ 50” |
104° 54′ 02” |
08° 52′ 22” |
104° 50′ 46” |
C-48-78-B-c |
|
kênh Bào Láng |
TV |
xã Tân Hải |
H. Phú Tân |
|
|
08° 53′ 25” |
104° 51′ 27” |
08° 51′ 48” |
104° 54′ 26” |
C-48-78-B-a |
|
kênh Cái Cám |
TV |
xã Tân Hải |
H. Phú Tân |
|
|
08° 54′ 41” |
104° 51′ 44” |
08° 55′ 34” |
104° 48′ 01” |
C-48-78-B-a |
|
kênh Công Nghiệp |
TV |
xã Tân Hải |
H. Phú Tân |
|
|
08° 53′ 58” |
104° 47′ 53” |
08° 53′ 58” |
104° 51′ 35” |
C-48-78-B-a |
|
kênh Đầu Sấu |
TV |
xã Tân Hải |
H. Phú Tân |
|
|
08° 54′ 54” |
104° 53′ 18” |
08° 54′ 36” |
104° 51′ 45” |
C-48-78-B-a, |
|
kênh Đê Biển Tây |
TV |
xã Tân Hải |
H. Phú Tân |
|
|
09° 32′ 00” |
104° 50′ 07” |
08° 51′ 47” |
104° 48′ 38” |
C-48-78-B-a |
|
kênh Kết Nghĩa |
TV |
xã Tân Hải |
H. Phú Tân |
|
|
08° 53′ 04” |
104° 51′ 06” |
08° 53′ 21” |
104° 49′ 04” |
C-48-78-B-a |
|
kênh Lô 1 |
TV |
xã Tân Hải |
H. Phú Tân |
|
|
08° 51′ 39” |
104° 49′ 10” |
08° 53′ 54” |
104° 48′ 58” |
C-48-78-B-a |
|
kênh Lô 2 |
TV |
xã Tân Hải |
H. Phú Tân |
|
|
08° 51′ 36” |
104° 48′ 37” |
08° 58′ 33” |
104° 48′ 53” |
C-48-78-B-a |
|
kênh Lộ Xe Cái Nước – Cái Đôi Vàm |
TV |
xã Tân Hải |
H. Phú Tân |
|
|
08° 51′ 22” |
104° 49′ 10” |
08° 54′ 37” |
104° 56′ 03” |
C-48-78-B-a, |
|
Kênh Mới |
TV |
xã Tân Hải |
H. Phú Tân |
|
|
08° 51′ 59” |
104° 54′ 26” |
08° 53′ 56” |
104° 51′ 36” |
C-48-78-B-a, |
|
kênh Mỹ Hưng |
TV |
xã Tân Hải |
H. Phú Tân |
|
|
08° 52′ 25” |
104° 50′ 38” |
08° 52′ 52” |
104° 49′ 08” |
C-48-78-B-a, |
|
Kênh Mỵ |
TV |
xã Tân Hải |
H. Phú Tân |
|
|
08° 52′ 53” |
104° 51′ 30” |
08° 52′ 11” |
104° 52′ 39” |
C-48-78-B-a |
|
kênh Ông Di |
TV |
xã Tân Hải |
H. Phú Tân |
|
|
08° 55′ 06” |
104° 48′ 35” |
08° 55′ 01” |
104° 49′ 16” |
C-48-78-B-a |
|
kênh Phòng Hộ |
TV |
xã Tân Hải |
H. Phú Tân |
|
|
08° 49′ 28” |
104° 46′ 52” |
08° 58′ 42” |
104° 48′ 11” |
C-48-78-B-a |
|
kênh Tân Điền |
TV |
xã Tân Hải |
H. Phú Tân |
|
|
08° 54′ 53” |
104° 51′ 51” |
08° 56′ 01” |
104° 49′ 11” |
C-48-78-B-a |
|
kênh Thanh Bình |
TV |
xã Tân Hải |
H. Phú Tân |
|
|
08° 54′ 11” |
104° 51′ 35” |
08° 54′ 32” |
104° 48′ 31” |
C-48-78-B-a |
|
Kênh Tư |
TV |
xã Tân Hải |
H. Phú Tân |
|
|
08° 54′ 12” |
104° 52′ 51” |
08° 53′ 16” |
104° 52′ 34” |
C-48-78-B-b |
|
rạch Nhà Cũ |
TV |
xã Tân Hải |
H. Phú Tân |
|
|
08° 52′ 50” |
104° 50′ 12” |
08° 52′ 24” |
104° 50′ 44” |
C-48-78-B-a, |
|
sông Cái Đôi |
TV |
xã Tân Hải |
H. Phú Tân |
|
|
08° 55′ 01” |
104° 51′ 58” |
08° 52′ 24” |
104° 50′ 44” |
C-48-78-B-a, |
|
ấp Cái Bát |
DC |
xã Tân Hưng Tây |
H. Phú Tân |
08° 51′ 56” |
104° 54′ 49” |
|
|
|
|
C-48-78-B-d |
|
ấp Hưng Hiệp |
DC |
xã Tân Hưng Tây |
H. Phú Tân |
08° 52′ 32” |
104° 53′ 40” |
|
|
|
|
C-48-78-B-b |
|
ấp Kiến Vàng |
DC |
xã Tân Hưng Tây |
H. Phú Tân |
08° 53′ 14” |
104° 55′ 50” |
|
|
|
|
C-48-78-B-b |
|
ấp Quảng Phú |
DC |
xã Tân Hưng Tây |
H. Phú Tân |
08° 54′ 51” |
104° 54′ 03” |
|
|
|
|
C-48-78-B-b |
|
ấp Tân Phú Thành |
DC |
xã Tân Hưng Tây |
H. Phú Tân |
08° 53′ 35” |
104° 54′ 00” |
|
|
|
|
C-48-78-B-b |
|
ấp Thứ Vải A |
DC |
xã Tân Hưng Tây |
H. Phú Tân |
08° 54′ 06” |
104° 55′ 34” |
|
|
|
|
C-48-78-B-b |
|
ấp Thứ Vải B |
DC |
xã Tân Hưng Tây |
H. Phú Tân |
08° 55′ 34” |
104° 54′ 49” |
|
|
|
|
C-48-78-B-b |
|
cầu Cái Tính |
KX |
xã Tân Hưng Tây |
H. Phú Tân |
08° 54′ 00” |
104° 54′ 34” |
|
|
|
|
C-48-78-B-b |
|
cầu Ngò Om |
KX |
xã Tân Hưng Tây |
H. Phú Tân |
08° 54′ 17” |
104° 55′ 40” |
|
|
|
|
C-48-78-B-b |
|
thánh thất Ngọc Linh |
KX |
xã Tân Hưng Tây |
H. Phú Tân |
08° 55′ 00” |
104° 54′ 15” |
|
|
|
|
C-48-78-B-b |
|
kênh Bào Đôi |
TV |
xã Tân Hưng Tây |
H. Phú Tân |
|
|
08° 53′ 35” |
104° 54′ 03” |
08° 52′ 49” |
104° 53′ 53” |
C-48-78-B-b |
|
kênh Bào Láng |
TV |
xã Tân Hưng Tây |
H. Phú Tân |
|
|
08° 53′ 25” |
104° 51′ 27” |
08° 51′ 48” |
104° 54′ 26” |
C-48-78-B-a, |
|
kênh Bàu Cừ |
TV |
xã Tân Hưng Tây |
H. Phú Tân |
|
|
08° 53′ 00” |
104° 53′ 41” |
08° 53′ 15” |
104° 53′ 04” |
C-48-78-B-b |
|
kênh Bồ Đề |
TV |
xã Tân Hưng Tây |
H. Phú Tân |
|
|
08° 53′ 30” |
104° 54′ 29” |
08° 54′ 16” |
104° 54′ 29” |
C-48-78-B-b |
|
kênh Cái Tính |
TV |
xã Tân Hưng Tây |
H. Phú Tân |
|
|
08° 53′ 43” |
104° 53′ 50” |
08° 54′ 11” |
104° 53′ 35” |
C-48-78-B-b |
|
Kênh Cũ |
TV |
xã Tân Hưng Tây |
H. Phú Tân |
|
|
08° 52′ 20” |
104° 54′ 27” |
08° 53′ 02” |
104° 52′ 56” |
C-48-78-B-b, |
|
kênh Cựa Gà |
TV |
xã Tân Hưng Tây |
H. Phú Tân |
|
|
08° 52′ 32” |
104° 53′ 03” |
08° 52′ 44” |
104° 52′ 31” |
C-48-78-B-b |
|
kênh Đập Điền |
TV |
xã Tân Hưng Tây |
H. Phú Tân |
|
|
08° 54′ 44” |
104° 54′ 14” |
08° 54′ 22” |
104° 54′ 09” |
C-48-78-B-b |
|
kênh Đầu Sấu |
TV |
xã Tân Hưng Tây |
H. Phú Tân |
|
|
08° 54′ 54” |
104° 53′ 18” |
08° 54′ 36” |
104° 51′ 45” |
C-48-78-B-b |
|
Kênh Đứng |
TV |
xã Tân Hưng Tây |
H. Phú Tân |
|
|
08° 54′ 22” |
104° 56′ 39” |
08° 53′ 55” |
104° 57′ 01” |
C-48-78-B-b |
|
kênh Kiểm Lâm |
TV |
xã Tân Hưng Tây |
H. Phú Tân |
|
|
08° 54′ 27” |
104° 57′ 10” |
08° 53′ 32” |
104° 56′ 21” |
C-48-78-B-b |
|
kênh Lộ Xe Cái Nước – Cái Đôi Vàm |
TV |
xã Tân Hưng Tây |
H. Phú Tân |
|
|
08° 51′ 22” |
104° 49′ 10” |
08° 54′ 37” |
104° 56′ 03” |
C-48-78-B-a, |
|
kênh Lung Bổn |
TV |
xã Tân Hưng Tây |
H. Phú Tân |
|
|
08° 52′ 29” |
104° 55′ 01” |
08° 52′ 22” |
104° 55′ 47” |
C-48-78-B-b, |
|
kênh Lung Lá |
TV |
xã Tân Hưng Tây |
H. Phú Tân |
|
|
08° 53′ 12” |
104° 56′ 03” |
08° 53′ 55” |
104° 55′ 32” |
C-48-78-B-b |
|
kênh Lung Sình |
TV |
xã Tân Hưng Tây |
H. Phú Tân |
|
|
08° 53′ 59” |
104° 56′ 27” |
08° 54′ 53” |
104° 55′ 22” |
C-48-78-B-b |
|
kênh Lung Tràm |
TV |
xã Tân Hưng Tây |
H. Phú Tân |
|
|
08° 52′ 59” |
104° 54′ 35” |
08° 51′ 48” |
104° 54′ 26” |
C-48-78-B-b, |
|
kênh Lung Vinh |
TV |
xã Tân Hưng Tây |
H. Phú Tân |
|
|
08° 52′ 47” |
104° 55′ 52” |
08° 53′ 04” |
104° 54′ 42” |
C-48-78-B-b |
|
Kênh Mới |
TV |
xã Tân Hưng Tây |
H. Phú Tân |
|
|
08° 51′ 59” |
104° 54′ 26” |
08° 53′ 56” |
104° 51′ 36” |
C-48-78-B-b, |
|
Kênh Ngang |
TV |
xã Tân Hưng Tây |
H. Phú Tân |
|
|
08° 54′ 26” |
104° 56′ 39” |
08° 54′ 38” |
104° 55′ 46” |
C-48-78-B-b |
|
kênh Thứ Vải |
TV |
xã Tân Hưng Tây |
H. Phú Tân |
|
|
08° 54′ 56” |
104° 54′ 38” |
08° 55′ 04” |
104° 55′ 24” |
C-48-78-B-b |
|
Kênh Tư |
TV |
xã Tân Hưng Tây |
H. Phú Tân |
|
|
08° 54′ 12” |
104° 52′ 51” |
08° 53′ 16” |
104° 52′ 34” |
C-48-78-B-b |
|
kênh xáng Cầu Sắt |
TV |
xã Tân Hưng Tây |
H. Phú Tân |
|
|
08° 54′ 57” |
104° 52′ 11” |
08° 56′ 07” |
104° 55′ 26” |
C-48-78-B-b |
|
Lung Dựa |
TV |
xã Tân Hưng Tây |
H. Phú Tân |
|
|
08° 53′ 54” |
104° 54′ 30” |
08° 53′ 42” |
104° 53′ 51” |
C-48-78-B-b |
|
Lung Ráng |
TV |
xã Tân Hưng Tây |
H. Phú Tân |
|
|
08° 52′ 49” |
104° 53′ 53” |
08° 52′ 18” |
104° 54′ 34” |
C-48-78-B-b, |
|
rạch Bào Lớn |
TV |
xã Tân Hưng Tây |
H. Phú Tân |
|
|
08° 54′ 09” |
104° 53′ 46” |
08° 54′ 16” |
104° 54′ 29” |
C-48-78-B-b |
|
rạch Cống Đá Nhỏ |
TV |
xã Tân Hưng Tây |
H. Phú Tân |
|
|
08° 55′ 31” |
104° 53′ 10” |
08° 55′ 03” |
104° 53′ 32” |
C-48-78-B-b |
|
rạch Đầu Dừa |
TV |
xã Tân Hưng Tây |
H. Phú Tân |
|
|
08° 53′ 04” |
104° 54′ 42” |
08° 54′ 11” |
104° 53′ 29” |
C-48-78-B-b |
|
Rạch Mới |
TV |
xã Tân Hưng Tây |
H. Phú Tân |
|
|
08° 54′ 38” |
104° 53′ 34” |
08° 54′ 46” |
104° 54′ 00” |
C-48-78-B-b |
|
rạch Ngò Ôm |
TV |
xã Tân Hưng Tây |
H. Phú Tân |
|
|
08° 53′ 55” |
104° 55′ 32” |
08° 54′ 25” |
104° 55′ 45” |
C-48-78-B-b |
|
rạch Xẻo Xay |
TV |
xã Tân Hưng Tây |
H. Phú Tân |
|
|
08° 53′ 04” |
104° 54′ 42” |
08° 53′ 55” |
104° 55′ 32” |
C-48-78-B-b |
|
sông Bào Chấu |
TV |
xã Tân Hưng Tây |
H. Phú Tân |
|
|
08° 55′ 03” |
104° 56′ 10” |
08° 51′ 17” |
105° 00′ 40” |
C-48-78-B-b |
|
sông Cống Đá Lớn |
TV |
xã Tân Hưng Tây |
H. Phú Tân |
|
|
08° 55′ 03” |
104° 53′ 32” |
08° 55′ 01” |
104° 51′ 58” |
C-48-78-B-b |
|
sông Kiến Vàng |
TV |
xã Tân Hưng Tây |
H. Phú Tân |
|
|
08° 53′ 32” |
104° 56′ 21” |
08° 52′ 08” |
104° 56′ 24” |
C-48-78-B-b, |
|
sông Mang Rổ |
TV |
xã Tân Hưng Tây |
H. Phú Tân |
|
|
08° 51′ 28” |
104° 55′ 32” |
08° 50′ 14” |
104° 57′ 31” |
C-48-78-B-d |
|
sông Quảng Phú |
TV |
xã Tân Hưng Tây |
H. Phú Tân |
|
|
08° 55′ 03” |
104° 53′ 32” |
08° 55′ 03” |
104° 56′ 10” |
C-48-78-B-b |
|
sông Vàm Nhỏ |
TV |
xã Tân Hưng Tây |
H. Phú Tân |
|
|
08° 51′ 47” |
104° 55′ 02” |
08° 51′ 28” |
104° 55′ 32” |
C-48-78-B-d |
|
ấp Bào Chấu |
DC |
xã Việt Thắng |
H. Phú Tân |
08° 52′ 04” |
105° 00′ 15” |
|
|
|
|
C-48-79-A-c |
|
ấp Dân Quân |
DC |
xã Việt Thắng |
H. Phú Tân |
08° 54′ 36” |
104° 58′ 13” |
|
|
|
|
C-48-78-B-b |
|
ấp Hiệp Thành |
DC |
xã Việt Thắng |
H. Phú Tân |
08° 52′ 44” |
104° 58′ 42” |
|
|
|
|
C-48-78-B-b |
|
ấp Kiến Vàng A |
DC |
xã Việt Thắng |
H. Phú Tân |
08° 52′ 21” |
104° 56′ 11” |
|
|
|
|
C-48-78-B-d |
|
ấp Kiến Vàng B |
DC |
xã Việt Thắng |
H. Phú Tân |
08° 51′ 31” |
104° 58′ 37” |
|
|
|
|
C-48-78-B-d |
|
ấp Má Tám |
DC |
xã Việt Thắng |
H. Phú Tân |
08° 50′ 50” |
104° 58′ 10” |
|
|
|
|
C-48-78-B-d |
|
ấp So Đũa |
DC |
xã Việt Thắng |
H. Phú Tân |
08° 51′ 38” |
104° 57′ 29” |
|
|
|
|
C-48-78-B-d |
|
ấp Tân Thành |
DC |
xã Việt Thắng |
H. Phú Tân |
08° 53′ 22” |
104° 57′ 24” |
|
|
|
|
C-48-78-B-b |
|
hội quán Hưng Thành Tự |
KX |
xã Việt Thắng |
H. Phú Tân |
08° 52′ 11” |
104° 56′ 28” |
|
|
|
|
C-48-78-B-d |
|
Kênh Ba |
TV |
xã Việt Thắng |
H. Phú Tân |
|
|
08° 51′ 29” |
104° 58′ 31” |
08° 51′ 58” |
104° 59′ 01” |
C-48-78-B-d |
|
kênh Bào Tròn |
TV |
xã Việt Thắng |
H. Phú Tân |
|
|
08° 54′ 07” |
104° 57′ 09” |
08° 53′ 48” |
104° 58′ 01” |
C-48-78-B-b |
|
kênh Dân Quân |
TV |
xã Việt Thắng |
H. Phú Tân |
|
|
08° 53′ 04” |
104° 58′ 36” |
08° 51′ 59” |
104° 56′ 43” |
C-48-78-B-b, |
|
kênh Đìa Đôi |
TV |
xã Việt Thắng |
H. Phú Tân |
|
|
08° 52′ 48” |
104° 57′ 59” |
08° 53′ 07” |
104° 57′ 19” |
C-48-78-B-b |
|
kênh Đìa Sậy |
TV |
xã Việt Thắng |
H. Phú Tân |
|
|
08° 53′ 27” |
104° 58′ 35” |
08° 53′ 31” |
104° 57′ 23” |
C-48-78-B-b |
|
kênh Kiểm Lâm |
TV |
xã Việt Thắng |
H. Phú Tân |
|
|
08° 54′ 27” |
104° 57′ 10” |
08° 53′ 32” |
104° 56′ 21” |
C-48-78-B-b |
|
kênh Má Tám |
TV |
xã Việt Thắng |
H. Phú Tân |
|
|
08° 50′ 16” |
104° 58′ 37” |
08° 51′ 29” |
104° 58′ 31” |
C-48-78-B-d |
|
kênh Mười Hổ |
TV |
xã Việt Thắng |
H. Phú Tân |
|
|
08° 50′ 12” |
104° 58′ 11” |
08° 51′ 21” |
104° 58′ 07” |
C-48-78-B-d |
|
Kênh Ngang |
TV |
xã Việt Thắng |
H. Phú Tân |
|
|
08° 53′ 07” |
104° 57′ 19” |
08° 53′ 31” |
104° 57′ 23” |
C-48-78-B-b |
|
kênh So Đũa Lớn |
TV |
xã Việt Thắng |
H. Phú Tân |
|
|
08° 51′ 29” |
104° 57′ 41” |
08° 52′ 43” |
104° 57′ 47” |
C-48-78-B-b, |
|
kênh So Đũa Nhỏ |
TV |
xã Việt Thắng |
H. Phú Tân |
|
|
08° 51′ 26” |
104° 57′ 43” |
08° 51′ 29” |
104° 58′ 31” |
C-48-78-B-d |
|
lung Cây Giá |
TV |
xã Việt Thắng |
H. Phú Tân |
|
|
08° 53′ 51” |
104° 56′ 56” |
08° 53′ 31” |
104° 57′ 23” |
C-48-78-B-b |
|
sông Bào Chấu |
TV |
xã Việt Thắng |
H. Phú Tân |
|
|
08° 55′ 03” |
104° 56′ 10” |
08° 51′ 17” |
105° 00′ 40” |
C-48-78-B-b, |
|
sông Bảy Háp |
TV |
xã Việt Thắng |
H. Phú Tân |
|
|
09° 06′ 06” |
105° 09′ 21” |
08° 46′ 27” |
104° 51′ 18” |
C-48-78-B-d, |
|
sông Kiến Vàng |
TV |
xã Việt Thắng |
H. Phú Tân |
|
|
08° 53′ 32” |
104° 56′ 21” |
08° 52′ 08” |
104° 56′ 24” |
C-48-78-B-b, |
|
sông Mang Rổ |
TV |
xã Việt Thắng |
H. Phú Tân |
|
|
08° 51′ 28” |
104° 55′ 32” |
08° 50′ 14” |
104° 57′ 31” |
C-48-78-B-d |
|
Khóm 1 |
DC |
TT. Thới Bình |
H. Thới Bình |
09° 20′ 59” |
105° 05′ 36” |
|
|
|
|
C-48-67-A-c |
|
Khóm 2 |
DC |
TT. Thới Bình |
H. Thới Bình |
09° 21′ 05” |
105° 05′ 16” |
|
|
|
|
C-48-67-A-c |
|
Khóm 3 |
DC |
TT. Thới Bình |
H. Thới Bình |
09° 20′ 08” |
105° 06′ 04” |
|
|
|
|
C-48-67-A-c |
|
Khóm 4 |
DC |
TT. Thới Bình |
H. Thới Bình |
09° 20′ 33” |
105° 04′ 38” |
|
|
|
|
C-48-67-A-c |
|
Khóm 5 |
DC |
TT. Thới Bình |
H. Thới Bình |
09° 21′ 13” |
105° 04′ 30” |
|
|
|
|
C-48-67-A-c |
|
Khóm 6 |
DC |
TT. Thới Bình |
H. Thới Bình |
09° 21′ 46” |
105° 04′ 57” |
|
|
|
|
C-48-67-A-c |
|
Khóm 7 |
DC |
TT. Thới Bình |
H. Thới Bình |
09° 21′ 08” |
105° 06′ 00” |
|
|
|
|
C-48-67-A-c |
|
Khóm 8 |
DC |
TT. Thới Bình |
H. Thới Bình |
09° 20′ 43” |
105° 05′ 14” |
|
|
|
|
C-48-67-A-c |
|
Khóm 9 |
DC |
TT. Thới Bình |
H. Thới Bình |
09° 20′ 15” |
105° 04′ 41” |
|
|
|
|
C-48-67-A-c |
|
Bệnh viện Thới Bình |
KX |
TT. Thới Bình |
H. Thới Bình |
09° 21′ 26” |
105° 05′ 51” |
|
|
|
|
C-48-67-A-c |
|
đình thần Thới Bình |
KX |
TT. Thới Bình |
H. Thới Bình |
09° 21′ 05” |
105° 05′ 12” |
|
|
|
|
C-48-67-A-c |
|
kênh Bờ Bao |
TV |
TT. Thới Bình |
H. Thới Bình |
|
|
09° 20′ 14” |
105° 04′ 02” |
09° 33′ 09” |
104° 57′ 29” |
C-48-67-A-c, |
|
kênh Ông Chín |
TV |
TT. Thới Bình |
H. Thới Bình |
|
|
09° 20′ 21” |
105° 04′ 20” |
09° 22′ 08” |
105° 03′ 33” |
C-48-67-A-c |
|
kênh Số 1 |
TV |
TT. Thới Bình |
H. Thới Bình |
|
|
09° 21′ 22” |
105° 05′ 03” |
09° 20′ 00” |
105° 01′ 51” |
C-48-67-A-c |
|
kênh Số 2 |
TV |
TT. Thới Bình |
H. Thới Bình |
|
|
09° 21′ 57” |
105° 04′ 43” |
09° 20′ 33” |
105° 01′ 43” |
C-48-67-A-c |
|
kênh Số 3 |
TV |
TT. Thới Bình |
H. Thới Bình |
|
|
09° 22′ 30” |
105° 04′ 16” |
09° 21′ 06” |
105° 01′ 35” |
C-48-67-A-c, |
|
kênh Tám Thước |
TV |
TT. Thới Bình |
H. Thới Bình |
|
|
09° 20′ 36” |
105° 05′ 19” |
09° 20′ 13” |
105° 11′ 06” |
C-48-67-A-c |
|
kênh xáng Chắc Băng |
TV |
TT. Thới Bình |
H. Thới Bình |
|
|
09° 20′ 53” |
105° 05′ 12” |
09° 26′ 45” |
105° 11′ 17” |
C-48-67-A-c |
|
kênh xáng Láng Trâm |
TV |
TT. Thới Bình |
H. Thới Bình |
|
|
09° 20′ 37” |
105° 05′ 12” |
09° 14′ 38” |
105° 15′ 12” |
C-48-67-A-c |
|
kênh xáng Lộ Xe |
TV |
TT. Thới Bình |
H. Thới Bình |
|
|
09° 32′ 44” |
104° 59′ 48” |
09° 21′ 17” |
105° 05′ 32” |
C-48-67-A-c, |
|
kênh Zê Rô |
TV |
TT. Thới Bình |
H. Thới Bình |
|
|
09° 20′ 40” |
105° 05′ 09” |
09° 19′ 02” |
105° 01′ 00” |
C-48-67-A-c |
|
rạch Bà Đặng |
TV |
TT. Thới Bình |
H. Thới Bình |
|
|
09° 23′ 03” |
105° 08′ 02” |
09° 21′ 04” |
105° 05′ 11” |
C-48-67-A-c |
|
rạch Bà Hội |
TV |
TT. Thới Bình |
H. Thới Bình |
|
|
09° 20′ 07” |
105° 06′ 15” |
09° 20′ 12” |
105° 05′ 12” |
C-48-67-A-c |
|
rạch Cựa Gà |
TV |
TT. Thới Bình |
H. Thới Bình |
|
|
09° 20′ 53” |
105° 04′ 37” |
09° 21′ 46” |
105° 04′ 18” |
C-48-67-A-c |
|
Rạch Ông |
TV |
TT. Thới Bình |
H. Thới Bình |
|
|
09° 22′ 30” |
105° 06′ 02” |
09° 21′ 38” |
105° 04′ 59” |
C-48-67-A-c, |
|
Sông Trẹm |
TV |
TT. Thới Bình |
H. Thới Bình |
|
|
09° 33′ 25” |
104° 57′ 41” |
09° 14′ 26” |
105° 04′ 06” |
C-48-67-A-c |
|
Ấp 11 |
DC |
xã Biển Bạch |
H. Thới Bình |
09° 30′ 03” |
105° 02′ 28” |
|
|
|
|
C-48-55-C-c |
|
Ấp 18 |
DC |
xã Biển Bạch |
H. Thới Bình |
09° 31′ 16” |
105° 00′ 37” |
|
|
|
|
C-48-55-C-c |
|
ấp Hà Phú Ứng |
DC |
xã Biển Bạch |
H. Thới Bình |
09° 30′ 24” |
105° 01′ 58” |
|
|
|
|
C-48-55-C-c |
|
ấp Thanh Tùng |
DC |
xã Biển Bạch |
H. Thới Bình |
09° 31′ 56” |
104° 59′ 45” |
|
|
|
|
C-48-54-D-d |
|
ấp Trương Thoại |
DC |
xã Biển Bạch |
H. Thới Bình |
09° 31′ 46” |
105° 01′ 49” |
|
|
|
|
C-48-55-C-c |
|
Kênh 10 |
TV |
xã Biển Bạch |
H. Thới Bình |
|
|
09° 29′ 13” |
105° 01′ 36” |
09° 31′ 19” |
105° 03′ 46” |
C-48-67-A-a, |
|
Kênh 11 |
TV |
xã Biển Bạch |
H. Thới Bình |
|
|
09° 29′ 43” |
105° 01′ 20” |
09° 31′ 38” |
105° 03′ 18” |
C-48-67-A-a, |
|
Kênh 12 |
TV |
xã Biển Bạch |
H. Thới Bình |
|
|
09° 30′ 08” |
105° 01′ 05” |
09° 31′ 52” |
105° 02′ 53” |
C-48-55-C-c |
|
Kênh 13 |
TV |
xã Biển Bạch |
H. Thới Bình |
|
|
09° 30′ 40” |
105° 00′ 45” |
09° 32′ 13” |
105° 02′ 19” |
C-48-55-C-c |
|
Kênh 14 |
TV |
xã Biển Bạch |
H. Thới Bình |
|
|
09° 31′ 06” |
105° 00′ 25” |
09° 32′ 30” |
105° 01′ 50” |
C-48-55-C-c |
|
Kênh 15 |
TV |
xã Biển Bạch |
H. Thới Bình |
|
|
09° 29′ 26” |
105° 01′ 26” |
09° 26′ 04” |
104° 57′ 39” |
C-48-67-A-a |
|
Kênh 16 |
TV |
xã Biển Bạch |
H. Thới Bình |
|
|
09° 29′ 52” |
105° 01′ 13” |
09° 25′ 57” |
104° 56′ 54” |
C-48-67-A-a |
|
Kênh 17 |
TV |
xã Biển Bạch |
H. Thới Bình |
|
|
09° 30′ 16” |
105° 00′ 59” |
09° 26′ 09” |
104° 56′ 38” |
C-48-55-C-c |
|
Kênh 18 |
TV |
xã Biển Bạch |
H. Thới Bình |
|
|
09° 30′ 40” |
105° 00′ 43” |
09° 26′ 21” |
104° 56′ 04” |
C-48-55-C-c |
|
Kênh 20 |
TV |
xã Biển Bạch |
H. Thới Bình |
|
|
09° 31′ 35” |
104° 59′ 59” |
09° 27′ 03” |
104° 55′ 43” |
C-48-54-D-d |
|
Kênh 21 |
TV |
xã Biển Bạch |
H. Thới Bình |
|
|
09° 32′ 02” |
104° 59′ 36” |
09° 27′ 01” |
104° 55′ 06” |
C-48-54-D-d |
|
Kênh 22 |
TV |
xã Biển Bạch |
H. Thới Bình |
|
|
09° 32′ 28” |
104° 59′ 11” |
09° 27′ 39” |
104° 55′ 11” |
C-48-54-D-d |
|
Kênh 23 |
TV |
xã Biển Bạch |
H. Thới Bình |
|
|
09° 32′ 40” |
104° 58′ 34” |
09° 28′ 02” |
104° 54′ 50” |
C-48-54-D-d |
|
Kênh 24 |
TV |
xã Biển Bạch |
H. Thới Bình |
|
|
09° 32′ 57” |
104° 58′ 03” |
09° 28′ 20” |
104° 54′ 34” |
C-48-54-D-d |
|
Kênh 25 |
TV |
xã Biển Bạch |
H. Thới Bình |
|
|
09° 33′ 24” |
104° 57′ 40” |
09° 28′ 42” |
104° 54′ 14” |
C-48-54-D-d |
|
kênh Bờ Bao |
TV |
xã Biển Bạch |
H. Thới Bình |
|
|
09° 20′ 14” |
105° 04′ 02” |
09° 33′ 09” |
104° 57′ 29” |
C-48-67-A-a, |
|
kênh Cái Bát |
TV |
xã Biển Bạch |
H. Thới Bình |
|
|
09° 32′ 24” |
104° 59′ 28” |
09° 33′ 35” |
105° 00′ 04” |
C-48-54-D-d, |
|
kênh Kiểm Lâm |
TV |
xã Biển Bạch |
H. Thới Bình |
|
|
09° 24′ 29” |
105° 08′ 55” |
09° 31′ 22” |
105° 02′ 22” |
C-48-55-C-c |
|
Kênh xáng Cùng |
TV |
xã Biển Bạch |
H. Thới Bình |
|
|
09° 33′ 34” |
105° 00′ 04” |
09° 31′ 38” |
105° 03′ 18” |
C-48-55-C-c |
|
kênh xáng Lộ Xe |
TV |
xã Biển Bạch |
H. Thới Bình |
|
|
09° 32′ 44” |
104° 59′ 48” |
09° 21′ 17” |
105° 05′ 32” |
C-48-54-D-d, |
|
Sông Trẹm |
TV |
xã Biển Bạch |
H. Thới Bình |
|
|
09° 33′ 25” |
104° 57′ 41” |
09° 14′ 26” |
105° 04′ 06” |
C-48-55-C-c, |
|
ấp Bình Minh |
DC |
xã Biển Bạch Đông |
H. Thới Bình |
09° 28′ 18” |
105° 05′ 35” |
|
|
|
|
C-48-67-A-a |
|
ấp Cái Sắn Ngọn |
DC |
xã Biển Bạch Đông |
H. Thới Bình |
09° 25′ 19” |
105° 06′ 40” |
|
|
|
|
C-48-67-A-a |
|
ấp Cái Sắn Vàm |
DC |
xã Biển Bạch Đông |
H. Thới Bình |
09° 23′ 55” |
105° 04′ 34” |
|
|
|
|
C-48-67-A-a |
|
ấp Huỳnh Nuôi |
DC |
xã Biển Bạch Đông |
H. Thới Bình |
09° 23′ 29” |
105° 03′ 25” |
|
|
|
|
C-48-67-A-a |
|
ấp Hữu Thời |
DC |
xã Biển Bạch Đông |
H. Thới Bình |
09° 27′ 13” |
105° 05′ 03” |
|
|
|
|
C-48-67-A-a |
|
ấp La Cua |
DC |
xã Biển Bạch Đông |
H. Thới Bình |
09° 27′ 38” |
105° 06′ 56” |
|
|
|
|
C-48-67-A-a |
|
ấp Lê Giáo |
DC |
xã Biển Bạch Đông |
H. Thới Bình |
09° 26′ 10” |
105° 03′ 45” |
|
|
|
|
C-48-67-A-a |
|
ấp Nguyễn Tòng |
DC |
xã Biển Bạch Đông |
H. Thới Bình |
09° 27′ 09” |
105° 05′ 21” |
|
|
|
|
C-48-67-A-a |
|
ấp Phước Hòa |
DC |
xã Biển Bạch Đông |
H. Thới Bình |
09° 24′ 19” |
105° 05′ 19” |
|
|
|
|
C-48-67-A-a |
|
ấp Quyền Thiện |
DC |
xã Biển Bạch Đông |
H. Thới Bình |
09° 26′ 41” |
105° 05′ 15” |
|
|
|
|
C-48-67-A-a |
|
ấp Sông Cái |
DC |
xã Biển Bạch Đông |
H. Thới Bình |
09° 25′ 46” |
105° 02′ 58” |
|
|
|
|
C-48-67-A-a |
|
ấp Xóm Mới |
DC |
xã Biển Bạch Đông |
H. Thới Bình |
09° 24′ 29” |
105° 03′ 42” |
|
|
|
|
C-48-67-A-a |
|
Di tích lịch sử Địa điểm Trận thảm sát của thực dân Pháp tại kênh Cái Sắn |
KX |
xã Biển Bạch Đông |
H. Thới Bình |
09° 23′ 54” |
105° 04′ 31” |
|
|
|
|
C-48-67-A-a |
|
Kênh 1 |
TV |
xã Biển Bạch Đông |
H. Thới Bình |
|
|
09° 29′ 01” |
105° 07′ 37” |
09° 25′ 24” |
105° 03′ 54” |
C-48-67-A-a, |
|
Kênh 2 |
TV |
xã Biển Bạch Đông |
H. Thới Bình |
|
|
09° 25′ 32” |
105° 03′ 09” |
09° 29′ 19” |
105° 07′ 07” |
C-48-67-A-a |
|
Kênh 3 |
TV |
xã Biển Bạch Đông |
H. Thới Bình |
|
|
09° 29′ 36” |
105° 06′ 37” |
09° 26′ 34” |
105° 03′ 34” |
C-48-67-A-a |
|
kênh 6 La Cua |
TV |
xã Biển Bạch Đông |
H. Thới Bình |
|
|
09° 24′ 25” |
105° 03′ 42” |
09° 26′ 23” |
105° 05′ 42” |
C-48-67-A-a |
|
Kênh 8000 |
TV |
xã Biển Bạch Đông |
H. Thới Bình |
|
|
09° 26′ 23” |
105° 05′ 42” |
09° 28′ 44” |
105° 08′ 06” |
C-48-67-A-a, |
|
kênh Bảy Hóa |
TV |
xã Biển Bạch Đông |
H. Thới Bình |
|
|
09° 23′ 32” |
105° 07′ 56” |
09° 24′ 38” |
105° 06′ 25” |
C-48-67-A-a |
|
kênh Bảy Muôn |
TV |
xã Biển Bạch Đông |
H. Thới Bình |
|
|
09° 24′ 24” |
105° 05′ 38” |
09° 23′ 38” |
105° 06′ 20” |
C-48-67-A-a |
|
kênh Bảy Ngãi |
TV |
xã Biển Bạch Đông |
H. Thới Bình |
|
|
09° 25′ 02” |
105° 06′ 32” |
09° 26′ 05” |
105° 05′ 43” |
C-48-67-A-a |
|
kênh Bảy Thọ |
TV |
xã Biển Bạch Đông |
H. Thới Bình |
|
|
09° 24′ 38” |
105° 06′ 25” |
09° 24′ 52” |
105° 06′ 04” |
C-48-67-A-a |
|
kênh Bờ Bao |
TV |
xã Biển Bạch Đông |
H. Thới Bình |
|
|
09° 20′ 14” |
105° 04′ 02” |
09° 33′ 09” |
104° 57′ 29” |
C-48-67-A-a, |
|
kênh Bùng Binh |
TV |
xã Biển Bạch Đông |
H. Thới Bình |
|
|
09° 23′ 50” |
105° 04′ 28” |
09° 24′ 42” |
105° 03′ 59” |
C-48-67-A-a |
|
kênh Cái Sắn |
TV |
xã Biển Bạch Đông |
H. Thới Bình |
|
|
09° 25′ 40” |
105° 06′ 52” |
09° 24′ 52” |
105° 06′ 04” |
C-48-67-A-a |
|
Kênh Đào |
TV |
xã Biển Bạch Đông |
H. Thới Bình |
|
|
09° 25′ 16” |
105° 06′ 37” |
09° 25′ 56” |
105° 06′ 08” |
C-48-67-A-a |
|
kênh Đường Đào |
TV |
xã Biển Bạch Đông |
H. Thới Bình |
|
|
09° 29′ 24” |
105° 06′ 57” |
09° 28′ 20” |
105° 05′ 59” |
C-48-67-A-a |
|
kênh Hai Rưỡi |
TV |
xã Biển Bạch Đông |
H. Thới Bình |
|
|
09° 27′ 29” |
105° 04′ 54” |
09° 26′ 18” |
105° 03′ 40” |
C-48-67-A-a |
|
kênh Hai Tảo |
TV |
xã Biển Bạch Đông |
H. Thới Bình |
|
|
09° 24′ 17” |
105° 05′ 24” |
09° 25′ 27” |
105° 04′ 45” |
C-48-67-A-a |
|
kênh Kiểm Lâm |
TV |
xã Biển Bạch Đông |
H. Thới Bình |
|
|
09° 24′ 29” |
105° 08′ 55” |
09° 31′ 22” |
105° 02′ 22” |
C-48-67-A-a |
|
kênh Một Rưỡi |
TV |
xã Biển Bạch Đông |
H. Thới Bình |
|
|
09° 25′ 23” |
105° 03′ 11” |
09° 27′ 58” |
105° 05′ 47” |
C-48-67-A-a |
|
kênh Ranh Hạc |
TV |
xã Biển Bạch Đông |
H. Thới Bình |
|
|
09° 23′ 16” |
105° 17′ 42” |
09° 30′ 28” |
105° 05′ 12” |
C-48-67-A-a, |
|
kênh Số 3 |
TV |
xã Biển Bạch Đông |
H. Thới Bình |
|
|
09° 22′ 30” |
105° 04′ 16” |
09° 21′ 06” |
105° 01′ 35” |
C-48-67-A-c, |
|
kênh Số 3 Chùa |
TV |
xã Biển Bạch Đông |
H. Thới Bình |
|
|
09° 22′ 39” |
105° 04′ 15” |
09° 23′ 08” |
105° 05′ 23” |
C-48-67-A-a |
|
kênh Số 4 |
TV |
xã Biển Bạch Đông |
H. Thới Bình |
|
|
09° 23′ 07” |
105° 04′ 01” |
09° 21′ 40” |
105° 01′ 26” |
C-48-67-A-a |
|
kênh Số 5 |
TV |
xã Biển Bạch Đông |
H. Thới Bình |
|
|
09° 23′ 49” |
105° 03′ 55” |
09° 22′ 14” |
105° 01′ 18” |
C-48-67-A-a |
|
kênh Số 6 |
TV |
xã Biển Bạch Đông |
H. Thới Bình |
|
|
09° 24′ 24” |
105° 03′ 37” |
09° 22′ 49” |
105° 01′ 09” |
C-48-67-A-a |
|
kênh Số 7 |
TV |
xã Biển Bạch Đông |
H. Thới Bình |
|
|
09° 24′ 58” |
105° 03′ 18” |
09° 23′ 16” |
105° 00′ 49” |
C-48-67-A-a |
|
kênh Số 8 |
TV |
xã Biển Bạch Đông |
H. Thới Bình |
|
|
09° 25′ 36” |
105° 03′ 05” |
09° 23′ 13” |
104° 59′ 46” |
C-48-67-A-a |
|
kênh Số 9 |
TV |
xã Biển Bạch Đông |
H. Thới Bình |
|
|
09° 26′ 17” |
105° 02′ 57” |
09° 24′ 01” |
104° 59′ 59” |
C-48-67-A-a |
|
kênh Tú Tài |
TV |
xã Biển Bạch Đông |
H. Thới Bình |
|
|
09° 24′ 54” |
105° 06′ 08” |
09° 25′ 49” |
105° 05′ 43” |
C-48-67-A-a |
|
kênh Tư Phường |
TV |
xã Biển Bạch Đông |
H. Thới Bình |
|
|
09° 24′ 57” |
105° 06′ 21” |
09° 26′ 09” |
105° 05′ 28” |
C-48-67-A-a |
|
kênh Út Bảo |
TV |
xã Biển Bạch Đông |
H. Thới Bình |
|
|
09° 22′ 18” |
105° 06′ 39” |
09° 24′ 09” |
105° 05′ 01” |
C-48-67-A-a |
|
kênh xáng Hợp Tác Xã |
TV |
xã Biển Bạch Đông |
H. Thới Bình |
|
|
09° 24′ 41” |
105° 03′ 58” |
09° 26′ 33” |
105° 03′ 12” |
C-48-67-A-a |
|
kênh xáng Lộ Xe |
TV |
xã Biển Bạch Đông |
H. Thới Bình |
|
|
09° 32′ 44” |
104° 59′ 48” |
09° 21′ 17” |
105° 05′ 32” |
C-48-67-A-a |
|
lung Bầy Hầy |
TV |
xã Biển Bạch Đông |
H. Thới Bình |
|
|
09° 28′ 15” |
105° 05′ 32” |
09° 30′ 05” |
105° 05′ 50” |
C-48-67-A-a |
|
rạch Cái Sắn |
TV |
xã Biển Bạch Đông |
H. Thới Bình |
|
|
09° 24′ 52” |
105° 06′ 04” |
09° 23′ 23” |
105° 04′ 04” |
C-48-67-A-a |
|
Sông Trẹm |
TV |
xã Biển Bạch Đông |
H. Thới Bình |
|
|
09° 33′ 25” |
104° 57′ 41” |
09° 14′ 26” |
105° 04′ 06” |
C-48-67-A-a, |
|
Ấp 1 |
DC |
xã Hồ Thị Kỷ |
H. Thới Bình |
09° 17′ 14” |
105° 04′ 47” |
|
|
|
|
C-48-67-A-c |
|
Ấp 2 |
DC |
xã Hồ Thị Kỷ |
H. Thới Bình |
09° 16′ 32” |
105° 05′ 00” |
|
|
|
|
C-48-67-A-c |
|
ấp Bào Nhàn |
DC |
xã Hồ Thị Kỷ |
H. Thới Bình |
09° 14′ 52” |
105° 07′ 36” |
|
|
|
|
C-48-67-C-b |
|
ấp Bến Gỗ |
DC |
xã Hồ Thị Kỷ |
H. Thới Bình |
09° 13′ 11” |
105° 05′ 02” |
|
|
|
|
C-48-67-C-a |
|
ấp Cái Bát |
DC |
xã Hồ Thị Kỷ |
H. Thới Bình |
09° 15′ 52” |
105° 07′ 55” |
|
|
|
|
C-48-67-A-d |
|
ấp Cây Khô |
DC |
xã Hồ Thị Kỷ |
H. Thới Bình |
09° 17′ 40” |
105° 08′ 08” |
|
|
|
|
C-48-67-A-d |
|
ấp Cây Sộp |
DC |
xã Hồ Thị Kỷ |
H. Thới Bình |
09° 17′ 33” |
105° 09′ 42” |
|
|
|
|
C-48-67-A-d |
|
ấp Đường Đào |
DC |
xã Hồ Thị Kỷ |
H. Thới Bình |
09° 15′ 47” |
105° 06′ 43” |
|
|
|
|
C-48-67-A-c |
|
ấp Tắc Thủ |
DC |
xã Hồ Thị Kỷ |
H. Thới Bình |
09° 12′ 16” |
105° 05′ 31” |
|
|
|
|
C-48-67-C-a |
|
ấp Xóm Lá |
DC |
xã Hồ Thị Kỷ |
H. Thới Bình |
09° 14′ 49” |
105° 08′ 27” |
|
|
|
|
C-48-67-C-b |
|
ấp Xóm Sở |
DC |
xã Hồ Thị Kỷ |
H. Thới Bình |
09° 14′ 34” |
105° 04′ 23” |
|
|
|
|
C-48-67-C-a |
|
cầu Bạch Ngưu |
KX |
xã Hồ Thị Kỷ |
H. Thới Bình |
09° 12′ 38” |
105° 07′ 06” |
|
|
|
|
C-48-67-C-a |
|
cầu Khánh An |
KX |
xã Hồ Thị Kỷ |
H. Thới Bình |
09° 12′ 39” |
105° 04′ 58” |
|
|
|
|
C-48-67-C-a |
|
cầu Rạch Bần |
KX |
xã Hồ Thị Kỷ |
H. Thới Bình |
09° 12′ 34” |
105° 06′ 09” |
|
|
|
|
C-48-67-C-a |
|
Di tích lịch sử Tòa Thánh Ngọc Sắc |
KX |
xã Hồ Thị Kỷ |
H. Thới Bình |
09° 15′ 21” |
105° 05′ 42” |
|
|
|
|
C-48-67-A-c |
|
kênh Cả Giữa |
TV |
xã Hồ Thị Kỷ |
H. Thới Bình |
|
|
09° 15′ 58” |
105° 09′ 23” |
09° 15′ 54” |
105° 10′ 07” |
C-48-67-A-d |
|
kênh Cây Khô |
TV |
xã Hồ Thị Kỷ |
H. Thới Bình |
|
|
09° 17′ 13” |
105° 07′ 34” |
09° 16′ 34” |
105° 07′ 12” |
C-48-67-A-c, |
|
kênh Đường Đào |
TV |
xã Hồ Thị Kỷ |
H. Thới Bình |
|
|
09° 16′ 33” |
105° 07′ 10” |
09° 14′ 30” |
105° 06′ 34” |
C-48-67-A-c, |
|
kênh Ông Bường |
TV |
xã Hồ Thị Kỷ |
H. Thới Bình |
|
|
09° 17′ 57” |
105° 05′ 08” |
09° 17′ 49” |
105° 03′ 18” |
C-48-67-A-c |
|
kênh Ông Hương |
TV |
xã Hồ Thị Kỷ |
H. Thới Bình |
|
|
09° 17′ 48” |
105° 05′ 40” |
09° 16′ 33” |
105° 07′ 10” |
C-48-67-A-c |
|
kênh Tám Thước |
TV |
xã Hồ Thị Kỷ |
H. Thới Bình |
|
|
09° 18′ 19” |
105° 05′ 09” |
09° 18′ 06” |
105° 10′ 51” |
C-48-67-A-d |
|
kênh Thị Phụng |
TV |
xã Hồ Thị Kỷ |
H. Thới Bình |
|
|
09° 15′ 27” |
105° 04′ 56” |
09° 15′ 27” |
105° 06′ 31” |
C-48-67-A-c |
|
kênh xáng Bình Minh |
TV |
xã Hồ Thị Kỷ |
H. Thới Bình |
|
|
09° 15′ 10” |
105° 04′ 45” |
09° 19′ 41” |
105° 02′ 38” |
C-48-67-A-c |
|
kênh xáng Đường Xuồng |
TV |
xã Hồ Thị Kỷ |
H. Thới Bình |
|
|
09° 20′ 27” |
105° 09′ 56” |
09° 17′ 13” |
105° 07′ 34” |
C-48-67-A-d |
|
kênh xáng Láng Trâm |
TV |
xã Hồ Thị Kỷ |
H. Thới Bình |
|
|
09° 20′ 37” |
105° 05′ 12” |
09° 14′ 38” |
105° 15′ 12” |
C-48-67-A-d |
|
ngã ba Cái Tàu |
TV |
xã Hồ Thị Kỷ |
H. Thới Bình |
09° 14′ 26” |
105° 04′ 06” |
|
|
|
|
C-48-67-C-a |
|
rạch Bà Chùm |
TV |
xã Hồ Thị Kỷ |
H. Thới Bình |
|
|
09° 17′ 15” |
105° 06′ 20” |
09° 17′ 27” |
105° 05′ 12” |
C-48-67-A-c |
|
rạch Bến Gỗ |
TV |
xã Hồ Thị Kỷ |
H. Thới Bình |
|
|
09° 17′ 08” |
105° 03′ 36” |
09° 17′ 17” |
105° 05′ 09” |
C-48-67-A-c |
|
rạch Cái Bát |
TV |
xã Hồ Thị Kỷ |
H. Thới Bình |
|
|
09° 17′ 48” |
105° 08′ 56” |
09° 15′ 36” |
105° 08′ 19” |
C-48-67-A-d |
|
rạch Cái Đĩa Lớn |
TV |
xã Hồ Thị Kỷ |
H. Thới Bình |
|
|
09° 17′ 37” |
105° 10′ 32” |
09° 16′ 18” |
105° 10′ 36” |
C-48-67-A-d |
|
rạch Cả Đĩa Nhỏ |
TV |
xã Hồ Thị Kỷ |
H. Thới Bình |
|
|
09° 15′ 22” |
105° 09′ 11” |
09° 15′ 25” |
105° 09′ 46” |
C-48-67-A-d |
|
rạch Cây Khô |
TV |
xã Hồ Thị Kỷ |
H. Thới Bình |
|
|
09° 17′ 44” |
105° 08′ 05” |
09° 17′ 53” |
105° 09′ 38” |
C-48-67-A-d |
|
rạch Cây Phú |
TV |
xã Hồ Thị Kỷ |
H. Thới Bình |
|
|
09° 16′ 12” |
105° 04′ 23” |
09° 16′ 12” |
105° 05′ 04” |
C-48-67-A-c |
|
rạch Nổng Kè |
TV |
xã Hồ Thị Kỷ |
H. Thới Bình |
|
|
09° 13′ 41” |
105° 05′ 12” |
09° 13′ 44” |
105° 04′ 37” |
C-48-67-C-a |
|
rạch Nổng Kè Lớn |
TV |
xã Hồ Thị Kỷ |
H. Thới Bình |
|
|
09° 14′ 45” |
105° 06′ 31” |
09° 14′ 00” |
105° 04′ 24” |
C-48-67-C-a |
|
rạch Ông Hương |
TV |
xã Hồ Thị Kỷ |
H. Thới Bình |
|
|
09° 17′ 50” |
105° 06′ 32” |
09° 17′ 55” |
105° 05′ 12” |
C-48-67-A-c |
|
rạch Vườn Cò |
TV |
xã Hồ Thị Kỷ |
H. Thới Bình |
|
|
09° 15′ 58” |
105° 06′ 12” |
09° 15′ 39” |
105° 05′ 00” |
C-48-67-A-c |
|
Rạch Bần |
TV |
xã Hồ Thị Kỷ |
H. Thới Bình |
|
|
09° 12′ 34” |
105° 06′ 06” |
09° 14′ 06” |
105° 06′ 45” |
C-48-67-C-a |
|
Rạch Giồng |
TV |
xã Hồ Thị Kỷ |
H. Thới Bình |
|
|
09° 16′ 33” |
105° 07′ 12” |
09° 14′ 16” |
105° 08′ 34” |
C-48-67-A-d, |
|
sông Bạch Ngưu |
TV |
xã Hồ Thị Kỷ |
H. Thới Bình |
|
|
09° 24′ 01” |
105° 15′ 38” |
09° 12′ 33” |
105° 07′ 03” |
C-48-67-A-d, |
|
sông Ông Đốc |
TV |
xã Hồ Thị Kỷ |
H. Thới Bình |
|
|
09° 14′ 26” |
105° 04′ 06” |
09° 02′ 00” |
104° 48′ 49” |
C-48-67-C-a |
|
sông Tắc Thủ |
TV |
xã Hồ Thị Kỷ |
H. Thới Bình |
|
|
09° 12′ 21” |
105° 07′ 19” |
09° 12′ 09” |
105° 05′ 08” |
C-48-67-C-a |
|
Sông Trẹm |
TV |
xã Hồ Thị Kỷ |
H. Thới Bình |
|
|
09° 33′ 25” |
104° 57′ 41” |
09° 14′ 26” |
105° 04′ 06” |
C-48-67-A-c, |
|
ấp Kênh 6 |
DC |
xã Tân Bằng |
H. Thới Bình |
09° 28′ 01” |
105° 03′ 26” |
|
|
|
|
C-48-67-A-a |
|
ấp Kênh 8 |
DC |
xã Tân Bằng |
H. Thới Bình |
09° 28′ 52” |
105° 02′ 46” |
|
|
|
|
C-48-67-A-a |
|
ấp Kênh 9 |
DC |
xã Tân Bằng |
H. Thới Bình |
09° 29′ 06” |
105° 02′ 17” |
|
|
|
|
C-48-67-A-a |
|
ấp Lê Hoàng Thá |
DC |
xã Tân Bằng |
H. Thới Bình |
09° 26′ 52” |
105° 03′ 21” |
|
|
|
|
C-48-67-A-a |
|
ấp Nguyễn Huế |
DC |
xã Tân Bằng |
H. Thới Bình |
09° 27′ 12” |
105° 03′ 14” |
|
|
|
|
C-48-67-A-a |
|
ấp Tân Bằng |
DC |
xã Tân Bằng |
H. Thới Bình |
09° 28′ 09” |
105° 02′ 17” |
|
|
|
|
C-48-67-A-a |
|
ấp Tấn Công |
DC |
xã Tân Bằng |
H. Thới Bình |
09° 27′ 47” |
105° 02′ 38” |
|
|
|
|
C-48-67-A-a |
|
Kênh 4 |
TV |
xã Tân Bằng |
H. Thới Bình |
|
|
09° 29′ 43” |
105° 06′ 26” |
09° 26′ 51” |
105° 03′ 28” |
C-48-67-A-a |
|
Kênh 5 |
TV |
xã Tân Bằng |
H. Thới Bình |
|
|
09° 29′ 53” |
105° 06′ 11” |
09° 27′ 26” |
105° 03′ 40” |
C-48-67-A-a |
|
Kênh 6 |
TV |
xã Tân Bằng |
H. Thới Bình |
|
|
09° 30′ 10” |
105° 05′ 40” |
09° 27′ 57” |
105° 03′ 24” |
C-48-67-A-a, |
|
Kênh 7 |
TV |
xã Tân Bằng |
H. Thới Bình |
|
|
09° 27′ 52” |
105° 02′ 30” |
09° 30′ 28” |
105° 05′ 12” |
C-48-67-A-a, |
|
Kênh 8 |
TV |
xã Tân Bằng |
H. Thới Bình |
|
|
09° 28′ 19” |
105° 02′ 13” |
09° 30′ 45” |
105° 04′ 43” |
C-48-67-A-a, |
|
Kênh 9 |
TV |
xã Tân Bằng |
H. Thới Bình |
|
|
09° 28′ 45” |
105° 01′ 54” |
09° 31′ 02” |
105° 04′ 14” |
C-48-67-A-a, |
|
kênh 11 Lớn |
TV |
xã Tân Bằng |
H. Thới Bình |
|
|
09° 27′ 38” |
105° 02′ 35” |
09° 27′ 03” |
105° 01′ 55” |
C-48-67-A-a |
|
kênh 11 Nhỏ |
TV |
xã Tân Bằng |
H. Thới Bình |
|
|
09° 27′ 34” |
105° 02′ 37” |
09° 27′ 01” |
105° 01′ 56” |
C-48-67-A-a |
|
Kênh 12 |
TV |
xã Tân Bằng |
H. Thới Bình |
|
|
09° 28′ 07” |
105° 02′ 20” |
09° 24′ 40” |
104° 58′ 02” |
C-48-67-A-a |
|
Kênh 13 |
TV |
xã Tân Bằng |
H. Thới Bình |
|
|
09° 28′ 33” |
105° 02′ 01” |
09° 25′ 54” |
104° 58′ 53” |
C-48-67-A-a |
|
kênh Bờ Bao |
TV |
xã Tân Bằng |
H. Thới Bình |
|
|
09° 20′ 14” |
105° 04′ 02” |
09° 33′ 09” |
104° 57′ 29” |
C-48-67-A-a |
|
kênh Kiểm Lâm |
TV |
xã Tân Bằng |
H. Thới Bình |
|
|
09° 24′ 29” |
105° 08′ 55” |
09° 31′ 22” |
105° 02′ 22” |
C-48-67-A-a, |
|
kênh Ranh Hạc |
TV |
xã Tân Bằng |
H. Thới Bình |
|
|
09° 23′ 16” |
105° 17′ 42” |
09° 30′ 28” |
105° 05′ 12” |
C-48-55-C-c, |
|
kênh Số 9 |
TV |
xã Tân Bằng |
H. Thới Bình |
|
|
09° 26′ 17” |
105° 02′ 57” |
09° 24′ 01” |
104° 59′ 59” |
C-48-67-A-a |
|
kênh Số 10 |
TV |
xã Tân Bằng |
H. Thới Bình |
|
|
09° 26′ 59” |
105° 02′ 51” |
09° 24′ 24” |
104° 59′ 33” |
C-48-67-A-a |
|
kênh xáng Lộ Xe |
TV |
xã Tân Bằng |
H. Thới Bình |
|
|
09° 32′ 44” |
104° 59′ 48” |
09° 21′ 17” |
105° 05′ 32” |
C-48-67-A-a |
|
lung Bầy Hầy |
TV |
xã Tân Bằng |
H. Thới Bình |
|
|
09° 28′ 15” |
105° 05′ 32” |
09° 30′ 05” |
105° 05′ 50” |
C-48-67-A-a, |
|
Sông Trẹm |
TV |
xã Tân Bằng |
H. Thới Bình |
|
|
09° 33′ 25” |
104° 57′ 41” |
09° 14′ 26” |
105° 04′ 06” |
C-48-67-A-a |
|
Ấp 1 |
DC |
xã Tân Lộc |
H. Thới Bình |
09° 15′ 51” |
105° 12′ 06” |
|
|
|
|
C-48-67-A-d |
|
Ấp 2 |
DC |
xã Tân Lộc |
H. Thới Bình |
09° 16′ 08” |
105° 11′ 50” |
|
|
|
|
C-48-67-A-d |
|
Ấp 3 |
DC |
xã Tân Lộc |
H. Thới Bình |
09° 16′ 40” |
105° 12′ 27” |
|
|
|
|
C-48-67-A-d |
|
Ấp 4 |
DC |
xã Tân Lộc |
H. Thới Bình |
09° 16′ 43” |
105° 11′ 34” |
|
|
|
|
C-48-67-A-d |
|
Ấp 5 |
DC |
xã Tân Lộc |
H. Thới Bình |
09° 17′ 12” |
105° 11′ 57” |
|
|
|
|
C-48-67-A-d |
|
Ấp 6 |
DC |
xã Tân Lộc |
H. Thới Bình |
09° 15′ 46” |
105° 13′ 34” |
|
|
|
|
C-48-67-A-d |
|
Ấp 7 |
DC |
xã Tân Lộc |
H. Thới Bình |
09° 17′ 33” |
105° 12′ 10” |
|
|
|
|
C-48-67-A-d |
|
Ấp 8 |
DC |
xã Tân Lộc |
H. Thới Bình |
09° 16′ 25” |
105° 12′ 33” |
|
|
|
|
C-48-67-A-d |
|
Ấp 9 |
DC |
xã Tân Lộc |
H. Thới Bình |
09° 17′ 26” |
105° 11′ 00” |
|
|
|
|
C-48-67-A-d |
|
cầu Số 3 |
KX |
xã Tân Lộc |
H. Thới Bình |
09° 16′ 05” |
105° 12′ 01” |
|
|
|
|
C-48-67-A-d |
|
cầu Số 5 |
KX |
xã Tân Lộc |
H. Thới Bình |
09° 17′ 06” |
105° 12′ 07” |
|
|
|
|
C-48-67-A-d |
|
cầu Tân Lộc |
KX |
xã Tân Lộc |
H. Thới Bình |
09° 16′ 48” |
105° 12′ 03” |
|
|
|
|
C-48-67-A-d |
|
chùa Cao Dân |
KX |
xã Tân Lộc |
H. Thới Bình |
09° 18′ 00” |
105° 12′ 13” |
|
|
|
|
C-48-67-A-d |
|
miếu Bà Đệ |
KX |
xã Tân Lộc |
H. Thới Bình |
09° 16′ 05” |
105° 10′ 37” |
|
|
|
|
C-48-67-A-d |
|
Quốc lộ 63 |
KX |
xã Tân Lộc |
H. Thới Bình |
|
|
09° 26′ 44” |
105° 11′ 18” |
09° 11′ 03” |
105° 08′ 40” |
C-48-67-A-d |
|
kênh C4 |
TV |
xã Tân Lộc |
H. Thới Bình |
|
|
09° 20′ 41” |
105° 15′ 03” |
09° 16′ 25” |
105° 12′ 46” |
C-48-67-A-d |
|
kênh Hải Quân |
TV |
xã Tân Lộc |
H. Thới Bình |
|
|
09° 19′ 04” |
105° 12′ 36” |
09° 18′ 05” |
105° 12′ 47” |
C-48-67-A-d |
|
kênh Tân Phong |
TV |
xã Tân Lộc |
H. Thới Bình |
|
|
09° 19′ 02” |
105° 11′ 57” |
09° 16′ 06” |
105° 16′ 44” |
C-48-67-A-d |
|
kênh Trâu Trắng |
TV |
xã Tân Lộc |
H. Thới Bình |
|
|
09° 18′ 03” |
105° 12′ 42” |
09° 18′ 35” |
105° 13′ 25” |
C-48-67-A-d |
|
kênh Tư Ngươn |
TV |
xã Tân Lộc |
H. Thới Bình |
|
|
09° 17′ 38” |
105° 10′ 32” |
09° 20′ 01” |
105° 10′ 36” |
C-48-67-A-d |
|
kênh xáng Láng Trâm |
TV |
xã Tân Lộc |
H. Thới Bình |
|
|
09° 20′ 37” |
105° 05′ 12” |
09° 14′ 38” |
105° 15′ 12” |
C-48-67-A-d |
|
ngã ba Bà Đệ |
TV |
xã Tân Lộc |
H. Thới Bình |
09° 16′ 04” |
105° 10′ 35” |
|
|
|
|
C-48-67-A-d |
|
rạch Cái Đĩa Lớn |
TV |
xã Tân Lộc |
H. Thới Bình |
|
|
09° 17′ 37” |
105° 10′ 32” |
09° 16′ 18” |
105° 10′ 36” |
C-48-67-A-d |
|
rạch Cây Dứa |
TV |
xã Tân Lộc |
H. Thới Bình |
|
|
09° 14′ 45” |
105° 12′ 25” |
09° 13′ 36” |
105° 14′ 13” |
C-48-67-C-b |
|
rạch Lão Thứ |
TV |
xã Tân Lộc |
H. Thới Bình |
|
|
09° 17′ 20” |
105° 12′ 50” |
09° 16′ 34” |
105° 12′ 30” |
C-48-67-A-d |
|
rạch Ngọn Cái |
TV |
xã Tân Lộc |
H. Thới Bình |
|
|
09° 17′ 26” |
105° 13′ 00” |
09° 17′ 06” |
105° 12′ 05” |
C-48-67-A-d |
|
sông Bạch Ngưu |
TV |
xã Tân Lộc |
H. Thới Bình |
|
|
09° 24′ 01” |
105° 15′ 38” |
09° 12′ 33” |
105° 07′ 03” |
C-48-67-A-d |
|
sông Bà Đệ |
TV |
xã Tân Lộc |
H. Thới Bình |
|
|
09° 16′ 15” |
105° 12′ 59” |
09° 16′ 04” |
105° 10′ 35” |
C-48-67-A-d |
|
sông Ô Rô |
TV |
xã Tân Lộc |
H. Thới Bình |
|
|
09° 13′ 04” |
105° 12′ 49” |
09° 15′ 56” |
105° 12′ 05” |
C-48-67-A-d, |
|
Ấp 1 |
DC |
xã Tân Lộc Bắc |
H. Thới Bình |
09° 19′ 48” |
105° 12′ 01” |
|
|
|
|
C-48-67-A-d |
|
Ấp 2 |
DC |
xã Tân Lộc Bắc |
H. Thới Bình |
09° 20′ 24” |
105° 11′ 07” |
|
|
|
|
C-48-67-A-d |
|
Ấp 3 |
DC |
xã Tân Lộc Bắc |
H. Thới Bình |
09° 20′ 12” |
105° 12′ 25” |
|
|
|
|
C-48-67-A-d |
|
Ấp 4 |
DC |
xã Tân Lộc Bắc |
H. Thới Bình |
09° 19′ 34” |
105° 11′ 40” |
|
|
|
|
C-48-67-A-d |
|
Ấp 5 |
DC |
xã Tân Lộc Bắc |
H. Thới Bình |
09° 19′ 04” |
105° 12′ 00” |
|
|
|
|
C-48-67-A-d |
|
Ấp 6 |
DC |
xã Tân Lộc Bắc |
H. Thới Bình |
09° 19′ 11” |
105° 11′ 32” |
|
|
|
|
C-48-67-A-d |
|
Ấp 7 |
DC |
xã Tân Lộc Bắc |
H. Thới Bình |
09° 18′ 38” |
105° 11′ 30” |
|
|
|
|
C-48-67-A-d |
|
Ấp 8 |
DC |
xã Tân Lộc Bắc |
H. Thới Bình |
09° 18′ 37” |
105° 11′ 11” |
|
|
|
|
C-48-67-A-d |
|
Ấp 9 |
DC |
xã Tân Lộc Bắc |
H. Thới Bình |
09° 17′ 54” |
105° 12′ 07” |
|
|
|
|
C-48-67-A-d |
|
chùa Đầu Nai |
KX |
xã Tân Lộc Bắc |
H. Thới Bình |
09° 20′ 33” |
105° 12′ 08” |
|
|
|
|
C-48-67-A-d |
|
nhà thờ Tân Lộc |
KX |
xã Tân Lộc Bắc |
H. Thới Bình |
09° 19′ 49” |
105° 12′ 10” |
|
|
|
|
C-48-67-A-d |
|
Quốc lộ 63 |
KX |
xã Tân Lộc Bắc |
H. Thới Bình |
|
|
09° 26′ 44” |
105° 11′ 18” |
09° 11′ 03” |
105° 08′ 40” |
C-48-67-A-d |
|
kênh 3 Thước |
TV |
xã Tân Lộc Bắc |
H. Thới Bình |
|
|
09° 21′ 01” |
105° 10′ 30” |
09° 20′ 02” |
105° 10′ 36” |
C-48-67-A-d |
|
kênh Bang Lỳ |
TV |
xã Tân Lộc Bắc |
H. Thới Bình |
|
|
09° 20′ 25” |
105° 12′ 32” |
09° 19′ 51” |
105° 14′ 08” |
C-48-67-A-d |
|
kênh Bào Chà |
TV |
xã Tân Lộc Bắc |
H. Thới Bình |
|
|
09° 19′ 35” |
105° 11′ 18” |
09° 21′ 08” |
105° 09′ 16” |
C-48-67-A-d |
|
kênh C4 |
TV |
xã Tân Lộc Bắc |
H. Thới Bình |
|
|
09° 20′ 41” |
105° 15′ 03” |
09° 16′ 25” |
105° 12′ 46” |
C-48-67-A-d |
|
kênh Đầu Nai |
TV |
xã Tân Lộc Bắc |
H. Thới Bình |
|
|
09° 20′ 26” |
105° 12′ 31” |
09° 21′ 01” |
105° 10′ 30” |
C-48-67-A-d |
|
kênh Hải Quân |
TV |
xã Tân Lộc Bắc |
H. Thới Bình |
|
|
09° 19′ 04” |
105° 12′ 36” |
09° 18′ 05” |
105° 12′ 47” |
C-48-67-A-d |
|
Kênh Miếu |
TV |
xã Tân Lộc Bắc |
H. Thới Bình |
|
|
09° 19′ 08” |
105° 11′ 58” |
09° 19′ 18” |
105° 07′ 50” |
C-48-67-A-d |
|
Kênh Mớp |
TV |
xã Tân Lộc Bắc |
H. Thới Bình |
|
|
09° 18′ 52” |
105° 10′ 26” |
09° 18′ 36” |
105° 11′ 54” |
C-48-67-A-d |
|
kênh Ngang Dưới |
TV |
xã Tân Lộc Bắc |
H. Thới Bình |
|
|
09° 19′ 53” |
105° 10′ 50” |
09° 21′ 00” |
105° 10′ 47” |
C-48-67-A-d |
|
kênh Ngang Trên |
TV |
xã Tân Lộc Bắc |
H. Thới Bình |
|
|
09° 19′ 36” |
105° 11′ 21” |
09° 20′ 48” |
105° 11′ 04” |
C-48-67-A-d |
|
kênh Nhà Thờ |
TV |
xã Tân Lộc Bắc |
H. Thới Bình |
|
|
09° 19′ 44” |
105° 12′ 53” |
09° 19′ 52” |
105° 12′ 09” |
C-48-67-A-d |
|
kênh Tám Thước |
TV |
xã Tân Lộc Bắc |
H. Thới Bình |
|
|
09° 20′ 36” |
105° 05′ 19” |
09° 20′ 13” |
105° 11′ 06” |
C-48-67-A-d |
|
kênh Tân Phong |
TV |
xã Tân Lộc Bắc |
H. Thới Bình |
|
|
09° 19′ 02” |
105° 11′ 57” |
09° 16′ 06” |
105° 16′ 44” |
C-48-67-A-d |
|
kênh Trâu Trắng |
TV |
xã Tân Lộc Bắc |
H. Thới Bình |
|
|
09° 18′ 03” |
105° 12′ 42” |
09° 18′ 35” |
105° 13′ 25” |
C-48-67-A-d |
|
kênh Tư Ngươn |
TV |
xã Tân Lộc Bắc |
H. Thới Bình |
|
|
09° 17′ 38” |
105° 10′ 32” |
09° 20′ 01” |
105° 10′ 36” |
C-48-67-A-d |
|
rạch Bào Chà |
TV |
xã Tân Lộc Bắc |
H. Thới Bình |
|
|
09° 19′ 38” |
105° 10′ 34” |
09° 19′ 33” |
105° 11′ 59” |
C-48-67-A-d |
|
sông Bạch Ngưu |
TV |
xã Tân Lộc Bắc |
H. Thới Bình |
|
|
09° 24′ 01” |
105° 15′ 38” |
09° 12′ 33” |
105° 07′ 03” |
C-48-67-A-d |
|
Ấp 1 |
DC |
xã Tân Lộc Đông |
H. Thới Bình |
09° 16′ 52” |
105° 13′ 42” |
|
|
|
|
C-48-67-A-d |
|
Ấp 2 |
DC |
xã Tân Lộc Đông |
H. Thới Bình |
09° 15′ 09” |
105° 15′ 21” |
|
|
|
|
C-48-67-B-c |
|
Ấp 3 |
DC |
xã Tân Lộc Đông |
H. Thới Bình |
09° 15′ 43” |
105° 16′ 04” |
|
|
|
|
C-48-67-B-c |
|
Ấp 4 |
DC |
xã Tân Lộc Đông |
H. Thới Bình |
09° 16′ 40” |
105° 17′ 16” |
|
|
|
|
C-48-67-B-c |
|
Ấp 5 |
DC |
xã Tân Lộc Đông |
H. Thới Bình |
09° 16′ 10” |
105° 16′ 45” |
|
|
|
|
C-48-67-B-c |
|
Ấp 6 |
DC |
xã Tân Lộc Đông |
H. Thới Bình |
09° 18′ 24” |
105° 14′ 59” |
|
|
|
|
C-48-67-A-d |
|
Ấp 7 |
DC |
xã Tân Lộc Đông |
H. Thới Bình |
09° 18′ 59” |
105° 14′ 52” |
|
|
|
|
C-48-67-A-d |
|
kênh C3 |
TV |
xã Tân Lộc Đông |
H. Thới Bình |
|
|
09° 15′ 38” |
105° 13′ 52” |
09° 17′ 17” |
105° 15′ 16” |
C-48-67-A-d, |
|
kênh C4 |
TV |
xã Tân Lộc Đông |
H. Thới Bình |
|
|
09° 20′ 41” |
105° 15′ 03” |
09° 16′ 25” |
105° 12′ 46” |
C-48-67-A-d |
|
kênh Nhà Thờ |
TV |
xã Tân Lộc Đông |
H. Thới Bình |
|
|
09° 16′ 51” |
105° 17′ 31” |
09° 17′ 48” |
105° 16′ 40” |
C-48-67-B-c |
|
kênh Tân Phong |
TV |
xã Tân Lộc Đông |
H. Thới Bình |
|
|
09° 19′ 02” |
105° 11′ 57” |
09° 16′ 06” |
105° 16′ 44” |
C-48-67-A-d, |
|
kênh xáng Láng Trâm |
TV |
xã Tân Lộc Đông |
H. Thới Bình |
|
|
09° 20′ 37” |
105° 05′ 12” |
09° 14′ 38” |
105° 15′ 12” |
C-48-67-A-d |
|
lung Cây Bàng |
TV |
xã Tân Lộc Đông |
H. Thới Bình |
|
|
09° 18′ 51” |
105° 14′ 50” |
09° 20′ 39” |
105° 15′ 05” |
C-48-67-A-d, |
|
sông Quản Lộ – Phụng Hiệp |
TV |
xã Tân Lộc Đông |
H. Thới Bình |
|
|
09° 16′ 50” |
105° 17′ 32” |
09° 10′ 41” |
105° 08′ 40” |
C-48-67-B-c, |
|
ấp Đầu Nai |
DC |
xã Tân Phú |
H. Thới Bình |
09° 20′ 51” |
105° 11′ 31” |
|
|
|
|
C-48-67-A-d |
|
ấp Giao Khẩu |
DC |
xã Tân Phú |
H. Thới Bình |
09° 21′ 09” |
105° 13′ 15” |
|
|
|
|
C-48-67-A-d |
|
ấp Kinh 5A |
DC |
xã Tân Phú |
H. Thới Bình |
09° 22′ 59” |
105° 11′ 28” |
|
|
|
|
C-48-67-A-b |
|
ấp Kinh 5B |
DC |
xã Tân Phú |
H. Thới Bình |
09° 22′ 54” |
105° 11′ 19” |
|
|
|
|
C-48-67-A-b |
|
ấp Nhà Máy A |
DC |
xã Tân Phú |
H. Thới Bình |
09° 21′ 52” |
105° 13′ 15” |
|
|
|
|
C-48-67-A-d |
|
ấp Nhà Máy B |
DC |
xã Tân Phú |
H. Thới Bình |
09° 21′ 53” |
105° 12′ 57” |
|
|
|
|
C-48-67-A-d |
|
ấp Tapasa 1 |
DC |
xã Tân Phú |
H. Thới Bình |
09° 23′ 21” |
105° 12′ 23” |
|
|
|
|
C-48-67-A-b |
|
ấp Tapasa 2 |
DC |
xã Tân Phú |
H. Thới Bình |
09° 24′ 31” |
105° 12′ 13” |
|
|
|
|
C-48-67-A-b |
|
ấp Tapasa 3 |
DC |
xã Tân Phú |
H. Thới Bình |
09° 25′ 51” |
105° 12′ 17” |
|
|
|
|
C-48-67-A-b |
|
ấp Tràm Thẻ |
DC |
xã Tân Phú |
H. Thới Bình |
09° 23′ 48” |
105° 15′ 30” |
|
|
|
|
C-48-67-B-a |
|
ấp Tràm Thẻ Đông |
DC |
xã Tân Phú |
H. Thới Bình |
09° 22′ 58” |
105° 15′ 51” |
|
|
|
|
C-48-67-B-a |
|
ấp Trời Mọc |
DC |
xã Tân Phú |
H. Thới Bình |
09° 21′ 36” |
105° 13′ 41” |
|
|
|
|
C-48-67-A-d |
|
cầu Chợ Hội |
KX |
xã Tân Phú |
H. Thới Bình |
09° 21′ 29” |
105° 13′ 31” |
|
|
|
|
C-48-67-A-d |
|
đền thờ Vua Hùng |
KX |
xã Tân Phú |
H. Thới Bình |
09° 21′ 07” |
105° 13′ 09” |
|
|
|
|
C-48-67-A-d |
|
Quốc lộ 63 |
KX |
xã Tân Phú |
H. Thới Bình |
|
|
09° 26′ 44” |
105° 11′ 18” |
09° 11′ 03” |
105° 08′ 40” |
C-48-67-A-d |
|
Kênh 4 |
TV |
xã Tân Phú |
H. Thới Bình |
|
|
09° 23′ 11” |
105° 10′ 58” |
09° 22′ 35” |
105° 10′ 27” |
C-48-67-A-b |
|
Kênh 5 |
TV |
xã Tân Phú |
H. Thới Bình |
|
|
09° 23′ 04” |
105° 11′ 09” |
09° 22′ 03” |
105° 10′ 16” |
C-48-67-A-b, |
|
Kênh 6 |
TV |
xã Tân Phú |
H. Thới Bình |
|
|
09° 22′ 50” |
105° 11′ 32” |
09° 22′ 00” |
105° 10′ 49” |
C-48-67-A-b, |
|
Kênh 7 |
TV |
xã Tân Phú |
H. Thới Bình |
|
|
09° 21′ 55” |
105° 11′ 13” |
09° 22′ 40” |
105° 11′ 46” |
C-48-67-A-b, |
|
Kênh 10 |
TV |
xã Tân Phú |
H. Thới Bình |
|
|
09° 23′ 52” |
105° 16′ 43” |
09° 21′ 14” |
105° 14′ 11” |
C-48-67-B-a, |
|
Kênh 40 |
TV |
xã Tân Phú |
H. Thới Bình |
|
|
09° 22′ 56” |
105° 11′ 25” |
09° 23′ 41” |
105° 11′ 40” |
C-48-67-A-b |
|
Kênh 8000 |
TV |
xã Tân Phú |
H. Thới Bình |
|
|
09° 23′ 16” |
105° 17′ 41” |
09° 20′ 38” |
105° 15′ 09” |
C-48-67-B-c, |
|
kênh Bang Lỳ |
TV |
xã Tân Phú |
H. Thới Bình |
|
|
09° 20′ 25” |
105° 12′ 32” |
09° 19′ 51” |
105° 14′ 08” |
C-48-67-A-d |
|
kênh Ba Hiển |
TV |
xã Tân Phú |
H. Thới Bình |
|
|
09° 23′ 10” |
105° 11′ 03” |
09° 23′ 51” |
105° 11′ 22” |
C-48-67-A-b |
|
kênh Ba Huệ |
TV |
xã Tân Phú |
H. Thới Bình |
|
|
09° 21′ 46” |
105° 11′ 27” |
09° 22′ 28” |
105° 11′ 56” |
C-48-67-A-d |
|
kênh Ba Nhỏ |
TV |
xã Tân Phú |
H. Thới Bình |
|
|
09° 20′ 47” |
105° 11′ 46” |
09° 21′ 32” |
105° 11′ 49” |
C-48-67-A-d |
|
kênh Ba Thanh |
TV |
xã Tân Phú |
H. Thới Bình |
|
|
09° 20′ 48” |
105° 11′ 41” |
09° 21′ 37” |
105° 11′ 41” |
C-48-67-A-d |
|
kênh Bốn Thước |
TV |
xã Tân Phú |
H. Thới Bình |
|
|
09° 25′ 35” |
105° 10′ 05” |
09° 21′ 51” |
105° 16′ 19” |
C-48-67-A-b |
|
kênh C4 |
TV |
xã Tân Phú |
H. Thới Bình |
|
|
09° 20′ 41” |
105° 15′ 03” |
09° 16′ 25” |
105° 12′ 46” |
C-48-67-A-d, |
|
kênh Cây Bùi |
TV |
xã Tân Phú |
H. Thới Bình |
|
|
09° 23′ 24” |
105° 15′ 13” |
09° 25′ 24” |
105° 12′ 06” |
C-48-67-A-b, |
|
kênh Cây Gừa |
TV |
xã Tân Phú |
H. Thới Bình |
|
|
09° 23′ 32” |
105° 10′ 25” |
09° 20′ 31” |
105° 07′ 25” |
C-48-67-A-b |
|
kênh Chòi Mòi |
TV |
xã Tân Phú |
H. Thới Bình |
|
|
09° 23′ 18” |
105° 10′ 47” |
09° 22′ 41” |
105° 10′ 11” |
C-48-67-A-b |
|
kênh Đầu Nai |
TV |
xã Tân Phú |
H. Thới Bình |
|
|
09° 20′ 26” |
105° 12′ 31” |
09° 21′ 01” |
105° 10′ 30” |
C-48-67-A-d |
|
kênh Đường Xê |
TV |
xã Tân Phú |
H. Thới Bình |
|
|
09° 22′ 46” |
105° 11′ 47” |
09° 23′ 33” |
105° 11′ 52” |
C-48-67-A-b |
|
kênh Hai An |
TV |
xã Tân Phú |
H. Thới Bình |
|
|
09° 20′ 47” |
105° 11′ 25” |
09° 21′ 49” |
105° 11′ 23” |
C-48-67-A-d |
|
kênh Khuông Cá |
TV |
xã Tân Phú |
H. Thới Bình |
|
|
09° 21′ 17” |
105° 15′ 46” |
09° 24′ 11” |
105° 10′ 50” |
C-48-67-A-b, |
|
kênh Miếu Ông Tà |
TV |
xã Tân Phú |
H. Thới Bình |
|
|
09° 20′ 38” |
105° 12′ 08” |
09° 21′ 19” |
105° 12′ 10” |
C-48-67-A-d |
|
kênh Mười Phùng |
TV |
xã Tân Phú |
H. Thới Bình |
|
|
09° 21′ 37” |
105° 11′ 41” |
09° 22′ 24” |
105° 12′ 11” |
C-48-67-A-d |
|
kênh Năm Mão |
TV |
xã Tân Phú |
H. Thới Bình |
|
|
09° 22′ 35” |
105° 11′ 58” |
09° 23′ 13” |
105° 12′ 22” |
C-48-67-A-b |
|
kênh Nước Chua |
TV |
xã Tân Phú |
H. Thới Bình |
|
|
09° 23′ 23” |
105° 10′ 42” |
09° 24′ 01” |
105° 11′ 06” |
C-48-67-A-b |
|
Kênh Phèn |
TV |
xã Tân Phú |
H. Thới Bình |
|
|
09° 22′ 44” |
105° 11′ 45” |
09° 23′ 22” |
105° 12′ 10” |
C-48-67-A-b |
|
kênh Ranh Hạc |
TV |
xã Tân Phú |
H. Thới Bình |
|
|
09° 23′ 16” |
105° 17′ 42” |
09° 30′ 28” |
105° 05′ 12” |
C-48-67-B-a |
|
kênh Sừ Pho |
TV |
xã Tân Phú |
H. Thới Bình |
|
|
09° 20′ 49” |
105° 11′ 09” |
09° 22′ 00” |
105° 11′ 06” |
C-48-67-A-d |
|
kênh Tapasa |
TV |
xã Tân Phú |
H. Thới Bình |
|
|
09° 22′ 26” |
105° 12′ 34” |
09° 25′ 40” |
105° 12′ 04” |
C-48-67-A-b, |
|
kênh Thầy Cai |
TV |
xã Tân Phú |
H. Thới Bình |
|
|
09° 22′ 37” |
105° 08′ 01” |
09° 22′ 03” |
105° 10′ 16” |
C-48-67-A-d |
|
kênh Tràm Tròn |
TV |
xã Tân Phú |
H. Thới Bình |
|
|
09° 22′ 14” |
105° 12′ 32” |
09° 24′ 54” |
105° 14′ 13” |
C-48-67-A-b, |
|
Kênh Xáng |
TV |
xã Tân Phú |
H. Thới Bình |
|
|
09° 22′ 03” |
105° 10′ 16” |
09° 20′ 52” |
105° 12′ 52” |
C-48-67-A-d |
|
kênh xáng Huyện Sử – Hộ Phòng |
TV |
xã Tân Phú |
H. Thới Bình |
|
|
09° 20′ 39” |
105° 15′ 05” |
09° 24′ 28” |
105° 08′ 56” |
C-48-67-A-d, |
|
lung Cây Bàng |
TV |
xã Tân Phú |
H. Thới Bình |
|
|
09° 18′ 51” |
105° 14′ 50” |
09° 20′ 39” |
105° 15′ 05” |
C-48-67-A-d, |
|
lung Chín Cối |
TV |
xã Tân Phú |
H. Thới Bình |
|
|
09° 22′ 03” |
105° 10′ 16” |
09° 21′ 01” |
105° 10′ 30” |
C-48-67-A-d |
|
lung Chùm Tre |
TV |
xã Tân Phú |
H. Thới Bình |
|
|
09° 21′ 08” |
105° 15′ 38” |
09° 20′ 44” |
105° 15′ 15” |
C-48-67-B-c |
|
lung Gộc Dài |
TV |
xã Tân Phú |
H. Thới Bình |
|
|
09° 24′ 52” |
105° 13′ 51” |
09° 25′ 35” |
105° 13′ 08” |
C-48-67-A-b |
|
lung Nhà Máy |
TV |
xã Tân Phú |
H. Thới Bình |
|
|
09° 20′ 59” |
105° 12′ 55” |
09° 22′ 16” |
105° 12′ 27” |
C-48-67-A-d |
|
sông Bạch Ngưu |
TV |
xã Tân Phú |
H. Thới Bình |
|
|
09° 24′ 01” |
105° 15′ 38” |
09° 12′ 33” |
105° 07′ 03” |
C-48-67-A-b, |
|
Ấp 1 |
DC |
xã Thới Bình |
H. Thới Bình |
09° 21′ 07” |
105° 09′ 11” |
|
|
|
|
C-48-67-A-d |
|
Ấp 2 |
DC |
xã Thới Bình |
H. Thới Bình |
09° 22′ 02” |
105° 07′ 33” |
|
|
|
|
C-48-67-A-d |
|
Ấp 3 |
DC |
xã Thới Bình |
H. Thới Bình |
09° 21′ 31” |
105° 06′ 56” |
|
|
|
|
C-48-67-A-c |
|
Ấp 4 |
DC |
xã Thới Bình |
H. Thới Bình |
09° 21′ 50” |
105° 06′ 16” |
|
|
|
|
C-48-67-A-c |
|
Ấp 5 |
DC |
xã Thới Bình |
H. Thới Bình |
09° 22′ 48” |
105° 07′ 16” |
|
|
|
|
C-48-67-A-a |
|
Ấp 6 |
DC |
xã Thới Bình |
H. Thới Bình |
09° 19′ 47” |
105° 05′ 15” |
|
|
|
|
C-48-67-A-c |
|
Ấp 7 |
DC |
xã Thới Bình |
H. Thới Bình |
09° 18′ 35” |
105° 05′ 10” |
|
|
|
|
C-48-67-A-c |
|
Ấp 8 |
DC |
xã Thới Bình |
H. Thới Bình |
09° 19′ 03” |
105° 08′ 10” |
|
|
|
|
C-48-67-A-d |
|
Ấp 9 |
DC |
xã Thới Bình |
H. Thới Bình |
09° 18′ 30” |
105° 04′ 43” |
|
|
|
|
C-48-67-A-c |
|
Ấp 10 |
DC |
xã Thới Bình |
H. Thới Bình |
09° 19′ 17” |
105° 04′ 57” |
|
|
|
|
C-48-67-A-c |
|
Ấp 11 |
DC |
xã Thới Bình |
H. Thới Bình |
09° 18′ 26” |
105° 09′ 09” |
|
|
|
|
C-48-67-A-d |
|
kênh 3 Thước |
TV |
xã Thới Bình |
H. Thới Bình |
|
|
09° 21′ 01” |
105° 10′ 30” |
09° 20′ 02” |
105° 10′ 36” |
C-48-67-A-d |
|
kênh Bào Chà |
TV |
xã Thới Bình |
H. Thới Bình |
|
|
09° 19′ 35” |
105° 11′ 18” |
09° 21′ 08” |
105° 09′ 16” |
C-48-67-A-d |
|
kênh Bảy Hóa |
TV |
xã Thới Bình |
H. Thới Bình |
|
|
09° 23′ 32” |
105° 07′ 56” |
09° 24′ 38” |
105° 06′ 25” |
C-48-67-A-a, |
|
kênh Bờ Bao |
TV |
xã Thới Bình |
H. Thới Bình |
|
|
09° 20′ 14” |
105° 04′ 02” |
09° 33′ 09” |
104° 57′ 29” |
C-48-67-A-c |
|
kênh Cây Gừa |
TV |
xã Thới Bình |
H. Thới Bình |
|
|
09° 23′ 32” |
105° 10′ 25” |
09° 20′ 31” |
105° 07′ 25” |
C-48-67-A-d, |
|
kênh Hai Ngó |
TV |
xã Thới Bình |
H. Thới Bình |
|
|
09° 22′ 57” |
105° 07′ 22” |
09° 21′ 08” |
105° 09′ 16” |
C-48-67-A-d, |
|
kênh Huế Giữa |
TV |
xã Thới Bình |
H. Thới Bình |
|
|
09° 22′ 45” |
105° 07′ 07” |
09° 23′ 38” |
105° 06′ 20” |
C-48-67-A-a |
|
Kênh Miếu |
TV |
xã Thới Bình |
H. Thới Bình |
|
|
09° 19′ 08” |
105° 11′ 58” |
09° 19′ 18” |
105° 07′ 50” |
C-48-67-A-d |
|
kênh Nhà Nước |
TV |
xã Thới Bình |
H. Thới Bình |
|
|
09° 21′ 36” |
105° 06′ 59” |
09° 21′ 08” |
105° 09′ 16” |
C-48-67-A-d, |
|
kênh Ông Bường |
TV |
xã Thới Bình |
H. Thới Bình |
|
|
09° 17′ 57” |
105° 05′ 08” |
09° 17′ 49” |
105° 03′ 18” |
C-48-67-A-c |
|
kênh Tám Thước |
TV |
xã Thới Bình |
H. Thới Bình |
|
|
09° 20′ 36” |
105° 05′ 19” |
09° 20′ 13” |
105° 11′ 06” |
C-48-67-A-d, |
|
kênh Thầy Ba Vinh |
TV |
xã Thới Bình |
H. Thới Bình |
|
|
09° 23′ 03” |
105° 08′ 02” |
09° 22′ 45” |
105° 09′ 33” |
C-48-67-A-b |
|
kênh Thầy Cai |
TV |
xã Thới Bình |
H. Thới Bình |
|
|
09° 22′ 37” |
105° 08′ 01” |
09° 22′ 03” |
105° 10′ 16” |
C-48-67-A-d, |
|
kênh Trại Trú |
TV |
xã Thới Bình |
H. Thới Bình |
|
|
09° 19′ 08” |
105° 05′ 00” |
09° 18′ 42” |
105° 02′ 57” |
C-48-67-A-c |
|
kênh Tư Hòa |
TV |
xã Thới Bình |
H. Thới Bình |
|
|
09° 23′ 32” |
105° 07′ 57” |
09° 22′ 52” |
105° 08′ 39” |
C-48-67-A-b |
|
kênh Tư Ngươn |
TV |
xã Thới Bình |
H. Thới Bình |
|
|
09° 17′ 38” |
105° 10′ 32” |
09° 20′ 01” |
105° 10′ 36” |
C-48-67-A-d |
|
kênh Út Bảo |
TV |
xã Thới Bình |
H. Thới Bình |
|
|
09° 22′ 18” |
105° 06′ 39” |
09° 24′ 09” |
105° 05′ 01” |
C-48-67-A-a, |
|
kênh xáng Bình Minh |
TV |
xã Thới Bình |
H. Thới Bình |
|
|
09° 15′ 10” |
105° 04′ 45” |
09° 19′ 41” |
105° 02′ 38” |
C-48-67-A-c |
|
kênh xáng Chắc Băng |
TV |
xã Thới Bình |
H. Thới Bình |
|
|
09° 20′ 53” |
105° 05′ 12” |
09° 26′ 45” |
105° 11′ 17” |
C-48-67-A-c, |
|
kênh xáng Đường Xuồng |
TV |
xã Thới Bình |
H. Thới Bình |
|
|
09° 20′ 27” |
105° 09′ 56” |
09° 17′ 13” |
105° 07′ 34” |
C-48-67-A-d |
|
kênh xáng Láng Trâm |
TV |
xã Thới Bình |
H. Thới Bình |
|
|
09° 20′ 37” |
105° 05′ 12” |
09° 14′ 38” |
105° 15′ 12” |
C-48-67-A-c, |
|
kênh Zê Rô |
TV |
xã Thới Bình |
H. Thới Bình |
|
|
09° 20′ 40” |
105° 05′ 09” |
09° 19′ 02” |
105° 01′ 00” |
C-48-67-A-c |
|
lung Bình Bát |
TV |
xã Thới Bình |
H. Thới Bình |
|
|
09° 21′ 09” |
105° 09′ 03” |
09° 18′ 09” |
105° 09′ 35” |
C-48-67-A-d |
|
lung Chín Cối |
TV |
xã Thới Bình |
H. Thới Bình |
|
|
09° 22′ 03” |
105° 10′ 16” |
09° 21′ 01” |
105° 10′ 30” |
C-48-67-A-d |
|
rạch Bào Mốp |
TV |
xã Thới Bình |
H. Thới Bình |
|
|
09° 19′ 20” |
105° 07′ 20” |
09° 19′ 15” |
105° 05′ 05” |
C-48-67-A-c |
|
rạch Bà Đặng |
TV |
xã Thới Bình |
H. Thới Bình |
|
|
09° 23′ 03” |
105° 08′ 02” |
09° 21′ 04” |
105° 05′ 11” |
C-48-67-A-b, |
|
rạch Bà Hội |
TV |
xã Thới Bình |
H. Thới Bình |
|
|
09° 20′ 07” |
105° 06′ 15” |
09° 20′ 12” |
105° 05′ 12” |
C-48-67-A-c |
|
rạch Cây Điều |
TV |
xã Thới Bình |
H. Thới Bình |
|
|
09° 19′ 47” |
105° 09′ 18” |
09° 19′ 44” |
105° 10′ 34” |
C-48-67-A-d |
|
rạch Ông Hương |
TV |
xã Thới Bình |
H. Thới Bình |
|
|
09° 17′ 50” |
105° 06′ 32” |
09° 17′ 55” |
105° 05′ 12” |
C-48-67-A-c |
|
Sông Trẹm |
TV |
xã Thới Bình |
H. Thới Bình |
|
|
09° 33′ 25” |
104° 57′ 41” |
09° 14′ 26” |
105° 04′ 06” |
C-48-67-A-c |
|
Ấp 5 |
DC |
xã Trí Lực |
H. Thới Bình |
09° 27′ 05” |
105° 09′ 43” |
|
|
|
|
C-48-67-A-b |
|
Ấp 7 |
DC |
xã Trí Lực |
H. Thới Bình |
09° 25′ 08” |
105° 08′ 48” |
|
|
|
|
C-48-67-A-b |
|
Ấp 8 |
DC |
xã Trí Lực |
H. Thới Bình |
09° 26′ 14” |
105° 07′ 47” |
|
|
|
|
C-48-67-A-b |
|
Ấp 9 |
DC |
xã Trí Lực |
H. Thới Bình |
09° 27′ 57” |
105° 08′ 51” |
|
|
|
|
C-48-67-A-b |
|
ấp Phủ Thờ |
DC |
xã Trí Lực |
H. Thới Bình |
09° 26′ 34” |
105° 09′ 01” |
|
|
|
|
C-48-67-A-b |
|
Di tích lịch sử Các Địa điểm thuộc Xứ ủy Nam Bộ – Trung ương Cục miền Nam (giai đoạn từ cuối năm 1949 đến đầu năm 1955) tỉnh Cà Mau |
KX |
xã Trí Lực |
H. Thới Bình |
09° 25′ 39” |
105° 09′ 11” |
|
|
|
|
C-48-67-A-b |
|
đền thờ Chủ tịch Hồ Chí Minh |
KX |
xã Trí Lực |
H. Thới Bình |
09° 26′ 52” |
105° 08′ 31” |
|
|
|
|
C-48-67-A-b |
|
Kênh 1 |
TV |
xã Trí Lực |
H. Thới Bình |
|
|
09° 26′ 34” |
105° 05′ 54” |
09° 24′ 54” |
105° 08′ 38” |
C-48-67-A-b, |
|
Kênh 2 |
TV |
xã Trí Lực |
H. Thới Bình |
|
|
09° 26′ 46” |
105° 06′ 06” |
09° 25′ 06” |
105° 08′ 50” |
C-48-67-A-b, |
|
Kênh 3 |
TV |
xã Trí Lực |
H. Thới Bình |
|
|
09° 26′ 58” |
105° 06′ 18” |
09° 25′ 17” |
105° 09′ 02” |
C-48-67-A-b, |
|
Kênh 4 |
TV |
xã Trí Lực |
H. Thới Bình |
|
|
09° 27′ 09” |
105° 06′ 30” |
09° 25′ 29” |
105° 09′ 14” |
C-48-67-A-b, |
|
Kênh 5 |
TV |
xã Trí Lực |
H. Thới Bình |
|
|
09° 27′ 21” |
105° 06′ 42” |
09° 25′ 42” |
105° 09′ 27” |
C-48-67-A-b, |
|
Kênh 6 |
TV |
xã Trí Lực |
H. Thới Bình |
|
|
09° 27′ 33” |
105° 06′ 54” |
09° 25′ 53” |
105° 09′ 39” |
C-48-67-A-b, |
|
Kênh 7 |
TV |
xã Trí Lực |
H. Thới Bình |
|
|
09° 27′ 45” |
105° 07′ 06” |
09° 26′ 05” |
105° 09′ 51” |
C-48-67-A-b, |
|
Kênh 8 |
TV |
xã Trí Lực |
H. Thới Bình |
|
|
09° 27′ 56” |
105° 07′ 17” |
09° 26′ 14” |
105° 10′ 02” |
C-48-67-A-b, |
|
Kênh 9 |
TV |
xã Trí Lực |
H. Thới Bình |
|
|
09° 26′ 12” |
105° 10′ 41” |
09° 28′ 10” |
105° 07′ 31” |
C-48-67-A-b |
|
Kênh 10 |
TV |
xã Trí Lực |
H. Thới Bình |
|
|
09° 26′ 23” |
105° 10′ 53” |
09° 28′ 21” |
105° 07′ 43” |
C-48-67-A-b |
|
Kênh 11 |
TV |
xã Trí Lực |
H. Thới Bình |
|
|
09° 26′ 35” |
105° 11′ 05” |
09° 28′ 33” |
105° 07′ 55” |
C-48-67-A-b |
|
Kênh 30 |
TV |
xã Trí Lực |
H. Thới Bình |
|
|
09° 25′ 32” |
105° 07′ 06” |
09° 27′ 51” |
105° 09′ 31” |
C-48-67-A-b, |
|
Kênh 1000 |
TV |
xã Trí Lực |
H. Thới Bình |
|
|
09° 24′ 43” |
105° 08′ 27” |
09° 27′ 02” |
105° 10′ 50” |
C-48-67-A-b |
|
Kênh 8000 |
TV |
xã Trí Lực |
H. Thới Bình |
|
|
09° 26′ 23” |
105° 05′ 42” |
09° 28′ 44” |
105° 08′ 06” |
C-48-67-A-b, |
|
kênh Kiểm Lâm |
TV |
xã Trí Lực |
H. Thới Bình |
|
|
09° 24′ 29” |
105° 08′ 55” |
09° 31′ 22” |
105° 02′ 22” |
C-48-67-A-b, |
|
kênh Ranh Hạc |
TV |
xã Trí Lực |
H. Thới Bình |
|
|
09° 23′ 16” |
105° 17′ 42” |
09° 30′ 28” |
105° 05′ 12” |
C-48-67-A-b |
|
kênh Thủy Lợi |
TV |
xã Trí Lực |
H. Thới Bình |
|
|
09° 25′ 06” |
105° 07′ 48” |
09° 27′ 26” |
105° 10′ 11” |
C-48-67-A-b |
|
lung Cái Sắn |
TV |
xã Trí Lực |
H. Thới Bình |
|
|
09° 28′ 28” |
105° 08′ 32” |
09° 25′ 40” |
105° 06′ 52” |
C-48-67-A-b, |
|
Ấp 1 |
DC |
xã Trí Phải |
H. Thới Bình |
09° 23′ 52” |
105° 08′ 24” |
|
|
|
|
C-48-67-A-b |
|
Ấp 2 |
DC |
xã Trí Phải |
H. Thới Bình |
09° 23′ 59” |
105° 09′ 49” |
|
|
|
|
C-48-67-A-b |
|
Ấp 3 |
DC |
xã Trí Phải |
H. Thới Bình |
09° 25′ 10” |
105° 09′ 35” |
|
|
|
|
C-48-67-A-b |
|
Ấp 4 |
DC |
xã Trí Phải |
H. Thới Bình |
09° 24′ 53” |
105° 11′ 11” |
|
|
|
|
C-48-67-A-b |
|
Ấp 5 |
DC |
xã Trí Phải |
H. Thới Bình |
09° 24′ 57” |
105° 07′ 54” |
|
|
|
|
C-48-67-A-b |
|
Ấp 6 |
DC |
xã Trí Phải |
H. Thới Bình |
09° 25′ 52” |
105° 10′ 17” |
|
|
|
|
C-48-67-A-b |
|
Ấp 10 |
DC |
xã Trí Phải |
H. Thới Bình |
09° 25′ 34” |
105° 11′ 49” |
|
|
|
|
C-48-67-A-b |
|
cầu Trí Phải |
KX |
xã Trí Phải |
H. Thới Bình |
09° 24′ 26” |
105° 08′ 59” |
|
|
|
|
C-48-67-A-b |
|
Di tích lịch sử Các Địa điểm thuộc Xứ ủy Nam Bộ – Trung ương Cục miền Nam (giai đoạn từ cuối năm 1949 đến đầu năm 1955) tỉnh Cà Mau |
KX |
xã Trí Phải |
H. Thới Bình |
09° 25′ 47” |
105° 10′ 14” |
|
|
|
|
C-48-67-A-b |
|
Di tích lịch sử Địa điểm trận thảm sát của Mỹ – Ngụy tại kênh Máng Diệc |
KX |
xã Trí Phải |
H. Thới Bình |
09° 24′ 47” |
105° 10′ 21” |
|
|
|
|
C-48-67-A-b |
|
Miếu Bà |
KX |
xã Trí Phải |
H. Thới Bình |
09° 26′ 44” |
105° 11′ 17” |
|
|
|
|
C-48-67-A-b |
|
Quốc lộ 63 |
KX |
xã Trí Phải |
H. Thới Bình |
|
|
09° 26′ 44” |
105° 11′ 18” |
09° 11′ 03” |
105° 08′ 40” |
C-48-67-A-b |
|
Kênh 9 |
TV |
xã Trí Phải |
H. Thới Bình |
|
|
09° 26′ 12” |
105° 10′ 41” |
09° 28′ 10” |
105° 07′ 31” |
C-48-67-A-b |
|
Kênh 10 |
TV |
xã Trí Phải |
H. Thới Bình |
|
|
09° 26′ 23” |
105° 10′ 53” |
09° 28′ 21” |
105° 07′ 43” |
C-48-67-A-b |
|
Kênh 11 |
TV |
xã Trí Phải |
H. Thới Bình |
|
|
09° 26′ 35” |
105° 11′ 05” |
09° 28′ 33” |
105° 07′ 55” |
C-48-67-A-b |
|
Kênh 500 |
TV |
xã Trí Phải |
H. Thới Bình |
|
|
09° 26′ 36” |
105° 11′ 32” |
09° 25′ 51” |
105° 10′ 47” |
C-48-67-A-b |
|
Kênh 1000 |
TV |
xã Trí Phải |
H. Thới Bình |
|
|
09° 24′ 43” |
105° 08′ 27” |
09° 27′ 02” |
105° 10′ 50” |
C-48-67-A-b |
|
Kênh 7000 |
TV |
xã Trí Phải |
H. Thới Bình |
|
|
09° 26′ 03” |
105° 12′ 24” |
09° 23′ 36” |
105° 10′ 21” |
C-48-67-A-b |
|
kênh Bảy Hóa |
TV |
xã Trí Phải |
H. Thới Bình |
|
|
09° 23′ 32” |
105° 07′ 56” |
09° 24′ 38” |
105° 06′ 25” |
C-48-67-A-a, |
|
kênh Ba Cược |
TV |
xã Trí Phải |
H. Thới Bình |
|
|
09° 23′ 43” |
105° 08′ 09” |
09° 22′ 48” |
105° 09′ 07” |
C-48-67-A-b |
|
kênh Bốn Thước |
TV |
xã Trí Phải |
H. Thới Bình |
|
|
09° 25′ 35” |
105° 10′ 05” |
09° 21′ 51” |
105° 16′ 19” |
C-48-67-A-b |
|
kênh Cây Gừa |
TV |
xã Trí Phải |
H. Thới Bình |
|
|
09° 23′ 32” |
105° 10′ 25” |
09° 20′ 31” |
105° 07′ 25” |
C-48-67-A-b |
|
kênh Công Nghiệp |
TV |
xã Trí Phải |
H. Thới Bình |
|
|
09° 26′ 22” |
105° 10′ 54” |
09° 25′ 27” |
105° 11′ 54” |
C-48-67-A-b |
|
Kênh Lầu |
TV |
xã Trí Phải |
H. Thới Bình |
|
|
09° 23′ 56” |
105° 08′ 23” |
09° 22′ 45” |
105° 09′ 33” |
C-48-67-A-b |
|
kênh Khạo Ngọt |
TV |
xã Trí Phải |
H. Thới Bình |
|
|
09° 24′ 09” |
105° 08′ 35” |
09° 22′ 56” |
105° 09′ 45” |
C-48-67-A-b |
|
kênh Kiểm Lâm |
TV |
xã Trí Phải |
H. Thới Bình |
|
|
09° 24′ 29” |
105° 08′ 55” |
09° 31′ 22” |
105° 02′ 22” |
C-48-67-A-b, |
|
kênh Năm Đông |
TV |
xã Trí Phải |
H. Thới Bình |
|
|
09° 25′ 14” |
105° 09′ 43” |
09° 24′ 01” |
105° 10′ 42” |
C-48-67-A-b |
|
Kênh Miễu |
TV |
xã Trí Phải |
H. Thới Bình |
|
|
09° 24′ 10” |
105° 09′ 27” |
09° 24′ 45” |
105° 10′ 04” |
C-48-67-A-b |
|
kênh Ranh Hạc |
TV |
xã Trí Phải |
H. Thới Bình |
|
|
09° 23′ 16” |
105° 17′ 42” |
09° 30′ 28” |
105° 05′ 12” |
C-48-67-A-b |
|
kênh Si Đo |
TV |
xã Trí Phải |
H. Thới Bình |
|
|
09° 25′ 09” |
105° 10′ 47” |
09° 25′ 50” |
105° 11′ 30” |
C-48-67-A-b |
|
kênh Thầy Ba Vinh |
TV |
xã Trí Phải |
H. Thới Bình |
|
|
09° 23′ 03” |
105° 08′ 02” |
09° 22′ 45” |
105° 09′ 33” |
C-48-67-A-b |
|
kênh Tư Hòa |
TV |
xã Trí Phải |
H. Thới Bình |
|
|
09° 23′ 32” |
105° 07′ 57” |
09° 22′ 52” |
105° 08′ 39” |
C-48-67-A-b |
|
kênh Tư Vở |
TV |
xã Trí Phải |
H. Thới Bình |
|
|
09° 25′ 46” |
105° 10′ 16” |
09° 25′ 01” |
105° 11′ 32” |
C-48-67-A-b |
|
kênh xáng Chắc Băng |
TV |
xã Trí Phải |
H. Thới Bình |
|
|
09° 20′ 53” |
105° 05′ 12” |
09° 26′ 45” |
105° 11′ 17” |
C-48-67-A-b |
|
kênh xáng Huyện Sử – Hộ Phòng |
TV |
xã Trí Phải |
H. Thới Bình |
|
|
09° 20′ 39” |
105° 15′ 05” |
09° 24′ 28” |
105° 08′ 56” |
C-48-67-A-b |
|
Khóm 1 |
DC |
TT. Sông Đốc |
H. Trần Văn Thời |
09° 02′ 11” |
104° 48′ 57” |
|
|
|
|
C-48-66-D-c |
|
Khóm 2 |
DC |
TT. Sông Đốc |
H. Trần Văn Thời |
09° 02′ 27” |
104° 49′ 18” |
|
|
|
|
C-48-66-D-c |
|
Khóm 3 |
DC |
TT. Sông Đốc |
H. Trần Văn Thời |
09° 02′ 30” |
104° 49′ 36” |
|
|
|
|
C-48-66-D-c |
|
Khóm 4 |
DC |
TT. Sông Đốc |
H. Trần Văn Thời |
09° 01′ 48” |
104° 49′ 45” |
|
|
|
|
C-48-66-D-c |
|
Khóm 5 |
DC |
TT. Sông Đốc |
H. Trần Văn Thời |
09° 02′ 24” |
104° 50′ 20” |
|
|
|
|
C-48-66-D-c |
|
khóm 6A |
DC |
TT. Sông Đốc |
H. Trần Văn Thời |
09° 01′ 58” |
104° 49′ 07” |
|
|
|
|
C-48-66-D-c |
|
khóm 6B |
DC |
TT. Sông Đốc |
H. Trần Văn Thời |
09° 01′ 51” |
104° 48′ 43” |
|
|
|
|
C-48-66-D-c |
|
Khóm 7 |
DC |
TT. Sông Đốc |
H. Trần Văn Thời |
09° 02′ 33” |
104° 49′ 46” |
|
|
|
|
C-48-66-D-c |
|
Khóm 8 |
DC |
TT. Sông Đốc |
H. Trần Văn Thời |
09° 02′ 52” |
104° 48′ 57” |
|
|
|
|
C-48-66-D-c |
|
Khóm 9 |
DC |
TT. Sông Đốc |
H. Trần Văn Thời |
09° 03′ 16” |
104° 49′ 16” |
|
|
|
|
C-48-66-D-c |
|
Khóm 10 |
DC |
TT. Sông Đốc |
H. Trần Văn Thời |
09° 03′ 08” |
104° 49′ 55” |
|
|
|
|
C-48-66-D-c |
|
Khóm 11 |
DC |
TT. Sông Đốc |
H. Trần Văn Thời |
09° 03′ 31” |
104° 50′ 17” |
|
|
|
|
C-48-66-D-c |
|
Khóm 12 |
DC |
TT. Sông Đốc |
H. Trần Văn Thời |
09° 03′ 40” |
104° 50′ 47” |
|
|
|
|
C-48-66-D-c |
|
Di tích lịch sử Các Địa điểm thuộc Xứ ủy Nam Bộ – Trung ương Cục miền Nam (giai đoạn từ cuối năm 1949 đến đầu năm 1955) tỉnh Cà Mau |
KX |
TT. Sông Đốc |
H. Trần Văn Thời |
09° 02′ 19” |
104° 48′ 54” |
|
|
|
|
C-48-66-D-c |
|
Xí nghiệp Đông lạnh Sông Đốc |
KX |
TT. Sông Đốc |
H. Trần Văn Thời |
09° 02′ 33” |
104° 49′ 40” |
|
|
|
|
C-48-66-D-c |
|
kênh Ấp Huề |
TV |
TT. Sông Đốc |
H. Trần Văn Thời |
|
|
09° 03′ 36” |
104° 48′ 11” |
09° 04′ 57” |
104° 51′ 31” |
C-48-66-D-c |
|
kênh Cựa Gà |
TV |
TT. Sông Đốc |
H. Trần Văn Thời |
|
|
09° 02′ 56” |
104° 51′ 11” |
09° 04′ 40” |
104° 50′ 52” |
C-48-66-D-c |
|
kênh Đê Biển Tây |
TV |
TT. Sông Đốc |
H. Trần Văn Thời |
|
|
09° 32′ 00” |
104° 50′ 07” |
08° 51′ 47” |
104° 48′ 38” |
C-48-66-D-c |
|
kênh Huyện Ủy |
TV |
TT. Sông Đốc |
H. Trần Văn Thời |
|
|
09° 01′ 14” |
104° 49′ 07” |
09° 01′ 09” |
104° 48′ 29” |
C-48-66-D-c |
|
kênh Lộ Xe |
TV |
TT. Sông Đốc |
H. Trần Văn Thời |
|
|
09° 02′ 35” |
104° 49′ 50” |
09° 12′ 17” |
105° 04′ 50” |
C-48-66-D-c |
|
kênh Rạch Ruộng Nhỏ |
TV |
TT. Sông Đốc |
H. Trần Văn Thời |
|
|
09° 02′ 31” |
104° 49′ 50” |
09° 04′ 16” |
104° 49′ 57” |
C-48-66-D-c |
|
Kênh Ranh |
TV |
TT. Sông Đốc |
H. Trần Văn Thời |
|
|
09° 02′ 54” |
104° 51′ 25” |
09° 04′ 45” |
104° 51′ 04” |
C-48-66-D-c |
|
kênh Thầy Tư |
TV |
TT. Sông Đốc |
H. Trần Văn Thời |
|
|
09° 02′ 22” |
104° 49′ 38” |
09° 01′ 29” |
104° 49′ 58” |
C-48-66-D-c |
|
Kênh xáng Cùng |
TV |
TT. Sông Đốc |
H. Trần Văn Thời |
|
|
09° 02′ 12” |
104° 49′ 18” |
08° 59′ 58” |
104° 49′ 49” |
C-48-66-D-c |
|
rạch Bảy Thanh |
TV |
TT. Sông Đốc |
H. Trần Văn Thời |
|
|
09° 00′ 11” |
104° 50′ 42” |
09° 02′ 40” |
104° 51′ 02” |
C-48-66-D-c |
|
rạch Dinh Lớn |
TV |
TT. Sông Đốc |
H. Trần Văn Thời |
|
|
08° 59′ 32” |
104° 50′ 44” |
09° 02′ 28” |
104° 50′ 11” |
C-48-66-D-c |
|
rạch Xẻo Quao |
TV |
TT. Sông Đốc |
H. Trần Văn Thời |
|
|
08° 59′ 01” |
104° 49′ 30” |
09° 02′ 02” |
104° 49′ 07” |
C-48-66-D-c |
|
sông Ông Đốc |
TV |
TT. Sông Đốc |
H. Trần Văn Thời |
|
|
09° 14′ 26” |
105° 04′ 06” |
09° 02′ 00” |
104° 48′ 49” |
C-48-66-D-c |
|
Khóm 1 |
DC |
TT. Trần Văn Thời |
H. Trần Văn Thời |
09° 04′ 26” |
104° 58′ 10” |
|
|
|
|
C-48-66-D-d |
|
Khóm 2 |
DC |
TT. Trần Văn Thời |
H. Trần Văn Thời |
09° 06′ 33” |
104° 57′ 36” |
|
|
|
|
C-48-66-D-d |
|
Khóm 3 |
DC |
TT. Trần Văn Thời |
H. Trần Văn Thời |
09° 06′ 34” |
104° 58′ 32” |
|
|
|
|
C-48-66-D-d |
|
Khóm 4 |
DC |
TT. Trần Văn Thời |
H. Trần Văn Thời |
09° 07′ 01” |
104° 58′ 44” |
|
|
|
|
C-48-66-D-d |
|
Khóm 5 |
DC |
TT. Trần Văn Thời |
H. Trần Văn Thời |
09° 05′ 11” |
104° 57′ 17” |
|
|
|
|
C-48-66-D-d |
|
Khóm 6 |
DC |
TT. Trần Văn Thời |
H. Trần Văn Thời |
09° 06′ 01” |
104° 57′ 06” |
|
|
|
|
C-48-66-D-d |
|
Khóm 7 |
DC |
TT. Trần Văn Thời |
H. Trần Văn Thời |
09° 05′ 35” |
104° 58′ 10” |
|
|
|
|
C-48-66-D-d |
|
Khóm 8 |
DC |
TT. Trần Văn Thời |
H. Trần Văn Thời |
09° 05′ 30” |
104° 58′ 49” |
|
|
|
|
C-48-66-D-d |
|
Khóm 9 |
DC |
TT. Trần Văn Thời |
H. Trần Văn Thời |
09° 04′ 26” |
104° 57′ 38” |
|
|
|
|
C-48-66-D-d |
|
chợ Rạch Ráng |
KX |
TT. Trần Văn Thời |
H. Trần Văn Thời |
09° 04′ 24” |
104° 58′ 13” |
|
|
|
|
C-48-66-D-d |
|
Di tích lịch sử Các Địa điểm thuộc Xứ ủy Nam Bộ – Trung ương Cục miền Nam (giai đoạn từ cuối năm 1949 đến đầu năm 1955) tỉnh Cà Mau |
KX |
TT. Trần Văn Thời |
H. Trần Văn Thời |
09° 05′ 33” |
104° 58′ 08” |
|
|
|
|
C-48-66-D-d |
|
Di tích lịch sử Nhà In Trần Phú |
KX |
TT. Trần Văn Thời |
H. Trần Văn Thời |
09° 06′ 19” |
104° 56′ 56” |
|
|
|
|
C-48-66-D-d |
|
Kênh Chùa |
TV |
TT. Trần Văn Thời |
H. Trần Văn Thời |
|
|
09° 05′ 38” |
104° 58′ 08” |
09° 09′ 04” |
104° 56′ 50” |
C-48-66-D-d |
|
Kênh Cũ |
TV |
TT. Trần Văn Thời |
H. Trần Văn Thời |
|
|
09° 08′ 44” |
104° 56′ 14” |
09° 05′ 38” |
104° 58′ 08” |
C-48-66-D-d |
|
kênh Cựa Gà |
TV |
TT. Trần Văn Thời |
H. Trần Văn Thời |
|
|
09° 06′ 45” |
104° 59′ 37” |
09° 06′ 36” |
104° 58′ 53” |
C-48-66-D-d |
|
kênh Lộ Xe |
TV |
TT. Trần Văn Thời |
H. Trần Văn Thời |
|
|
09° 02′ 35” |
104° 49′ 50” |
09° 12′ 17” |
105° 04′ 50” |
C-48-66-D-d |
|
kênh Ông Bích |
TV |
TT. Trần Văn Thời |
H. Trần Văn Thời |
|
|
09° 04′ 44” |
104° 58′ 59” |
09° 06′ 53” |
104° 58′ 41” |
C-48-66-D-d |
|
kênh Rạch Ráng |
TV |
TT. Trần Văn Thời |
H. Trần Văn Thời |
|
|
09° 04′ 20” |
104° 58′ 02” |
09° 05′ 38” |
104° 58′ 08” |
C-48-66-D-d |
|
kênh Trảng Cò |
TV |
TT. Trần Văn Thời |
H. Trần Văn Thời |
|
|
09° 04′ 06” |
104° 57′ 19” |
09° 08′ 08” |
104° 56′ 00” |
C-48-66-D-d |
|
lung Xã Tiểu |
TV |
TT. Trần Văn Thời |
H. Trần Văn Thời |
|
|
09° 08′ 30” |
104° 57′ 52” |
09° 06′ 47” |
104° 59′ 37” |
C-48-66-D-b, |
|
sông Ông Đốc |
TV |
TT. Trần Văn Thời |
H. Trần Văn Thời |
|
|
09° 14′ 26” |
105° 04′ 06” |
09° 02′ 00” |
104° 48′ 49” |
C-48-66-D-d |
|
ấp 1/5 |
DC |
xã Khánh Bình |
H. Trần Văn Thời |
09° 08′ 57” |
105° 02′ 03” |
|
|
|
|
C-48-67-C-a |
|
ấp 19/5 |
DC |
xã Khánh Bình |
H. Trần Văn Thời |
09° 09′ 12” |
105° 03′ 50” |
|
|
|
|
C-48-67-C-a |
|
ấp Chống Mỹ |
DC |
xã Khánh Bình |
H. Trần Văn Thời |
09° 10′ 56” |
105° 02′ 16” |
|
|
|
|
C-48-67-C-a |
|
ấp Kinh Hội |
DC |
xã Khánh Bình |
H. Trần Văn Thời |
09° 11′ 09” |
105° 04′ 45” |
|
|
|
|
C-48-67-C-a |
|
ấp Ông Bích |
DC |
xã Khánh Bình |
H. Trần Văn Thời |
09° 09′ 16” |
105° 03′ 08” |
|
|
|
|
C-48-67-C-a |
|
ấp Phạm Kiệt |
DC |
xã Khánh Bình |
H. Trần Văn Thời |
09° 08′ 43” |
105° 02′ 34” |
|
|
|
|
C-48-67-C-a |
|
ấp Rạch Bào |
DC |
xã Khánh Bình |
H. Trần Văn Thời |
09° 09′ 15” |
105° 03′ 36” |
|
|
|
|
C-48-67-C-a |
|
ấp Rạch Cui |
DC |
xã Khánh Bình |
H. Trần Văn Thời |
09° 08′ 00” |
105° 01′ 58” |
|
|
|
|
C-48-67-C-a |
|
Ấp Tư |
DC |
xã Khánh Bình |
H. Trần Văn Thời |
09° 08′ 21” |
105° 01′ 50” |
|
|
|
|
C-48-67-C-a |
|
kênh Bờ 500 |
TV |
xã Khánh Bình |
H. Trần Văn Thời |
|
|
09° 10′ 53” |
105° 04′ 52” |
09° 10′ 36” |
105° 01′ 34” |
C-48-67-C-a |
|
kênh Cả Giữa |
TV |
xã Khánh Bình |
H. Trần Văn Thời |
|
|
09° 10′ 00” |
105° 02′ 47” |
09° 08′ 02” |
105° 03′ 02” |
C-48-67-C-a |
|
kênh Chống Mỹ |
TV |
xã Khánh Bình |
H. Trần Văn Thời |
|
|
09° 11′ 21” |
105° 02′ 25” |
09° 10′ 14” |
105° 02′ 29” |
C-48-67-C-a |
|
kênh Chồn Gầm |
TV |
xã Khánh Bình |
H. Trần Văn Thời |
|
|
09° 09′ 57” |
105° 03′ 34” |
09° 09′ 18” |
105° 04′ 16” |
C-48-67-C-a |
|
kênh Đường Ranh |
TV |
xã Khánh Bình |
H. Trần Văn Thời |
|
|
09° 09′ 54” |
105° 04′ 50” |
09° 10′ 02” |
105° 03′ 56” |
C-48-67-C-a |
|
kênh Hội Đồng Thành |
TV |
xã Khánh Bình |
H. Trần Văn Thời |
|
|
09° 11′ 09” |
105° 05′ 06” |
09° 10′ 56” |
105° 00′ 12” |
C-48-67-C-a |
|
kênh Lộ Xe |
TV |
xã Khánh Bình |
H. Trần Văn Thời |
|
|
09° 02′ 35” |
104° 49′ 50” |
09° 12′ 17” |
105° 04′ 50” |
C-48-67-C-a, |
|
Kênh Ngay |
TV |
xã Khánh Bình |
H. Trần Văn Thời |
|
|
09° 08′ 09” |
105° 01′ 53” |
09° 09′ 47” |
105° 02′ 15” |
C-48-67-C-a |
|
kênh Ông Bích |
TV |
xã Khánh Bình |
H. Trần Văn Thời |
|
|
09° 08′ 26” |
105° 03′ 30” |
09° 10′ 14” |
105° 02′ 29” |
C-48-67-C-a |
|
kênh Ông Kiệt |
TV |
xã Khánh Bình |
H. Trần Văn Thời |
|
|
09° 07′ 53” |
105° 02′ 52” |
09° 09′ 36” |
105° 02′ 37” |
C-48-67-C-a |
|
kênh Rạch Bào |
TV |
xã Khánh Bình |
H. Trần Văn Thời |
|
|
09° 11′ 03” |
105° 03′ 31” |
09° 09′ 01” |
105° 03′ 58” |
C-48-67-C-a |
|
kênh Rạch Cui |
TV |
xã Khánh Bình |
H. Trần Văn Thời |
|
|
09° 07′ 10” |
105° 02′ 19” |
09° 08′ 09” |
105° 01′ 53” |
C-48-67-C-a |
|
Kênh Ranh |
TV |
xã Khánh Bình |
H. Trần Văn Thời |
|
|
09° 11′ 14” |
105° 01′ 01” |
09° 11′ 25” |
105° 03′ 22” |
C-48-67-C-a |
|
kênh Tạm Cấp |
TV |
xã Khánh Bình |
H. Trần Văn Thời |
|
|
09° 08′ 53” |
105° 01′ 01” |
09° 11′ 17” |
105° 01′ 34” |
C-48-67-C-a |
|
sông Ông Đốc |
TV |
xã Khánh Bình |
H. Trần Văn Thời |
|
|
09° 14′ 26” |
105° 04′ 06” |
09° 02′ 00” |
104° 48′ 49” |
C-48-67-C-a, |
|
Ấp 2 |
DC |
xã Khánh Bình Đông |
H. Trần Văn Thời |
09° 10′ 34” |
105° 00′ 18” |
|
|
|
|
C-48-67-C-a |
|
ấp 2B |
DC |
xã Khánh Bình Đông |
H. Trần Văn Thời |
09° 10′ 55” |
105° 00′ 26” |
|
|
|
|
C-48-67-C-a |
|
Ấp 4 |
DC |
xã Khánh Bình Đông |
H. Trần Văn Thời |
09° 08′ 57” |
104° 59′ 34” |
|
|
|
|
C-48-67-C-a |
|
Ấp 5 |
DC |
xã Khánh Bình Đông |
H. Trần Văn Thời |
09° 09′ 25” |
105° 00′ 58” |
|
|
|
|
C-48-67-C-a |
|
Ấp 6 |
DC |
xã Khánh Bình Đông |
H. Trần Văn Thời |
09° 08′ 40” |
105° 00′ 58” |
|
|
|
|
C-48-67-C-a |
|
Ấp 7 |
DC |
xã Khánh Bình Đông |
H. Trần Văn Thời |
09° 07′ 24” |
104° 59′ 33” |
|
|
|
|
C-48-66-D-d |
|
Ấp 8 |
DC |
xã Khánh Bình Đông |
H. Trần Văn Thời |
09° 08′ 05” |
104° 58′ 35” |
|
|
|
|
C-48-66-D-b |
|
Ấp 9 |
DC |
xã Khánh Bình Đông |
H. Trần Văn Thời |
09° 08′ 58” |
104° 58′ 40” |
|
|
|
|
C-48-66-D-b |
|
ấp 12A |
DC |
xã Khánh Bình Đông |
H. Trần Văn Thời |
09° 11′ 12” |
105° 00′ 09” |
|
|
|
|
C-48-67-C-a |
|
ấp 12B |
DC |
xã Khánh Bình Đông |
H. Trần Văn Thời |
09° 10′ 22” |
104° 59′ 15” |
|
|
|
|
C-48-66-D-b |
|
ấp Lung Bạ |
DC |
xã Khánh Bình Đông |
H. Trần Văn Thời |
09° 07′ 12” |
105° 01′ 07” |
|
|
|
|
C-48-67-C-c |
|
ấp Minh Hà A |
DC |
xã Khánh Bình Đông |
H. Trần Văn Thời |
09° 11′ 22” |
104° 57′ 59” |
|
|
|
|
C-48-66-D-b |
|
ấp Minh Hà B |
DC |
xã Khánh Bình Đông |
H. Trần Văn Thời |
09° 11′ 24” |
104° 59′ 44” |
|
|
|
|
C-48-66-D-b |
|
ấp Rạch Nhum |
DC |
xã Khánh Bình Đông |
H. Trần Văn Thời |
09° 06′ 45” |
105° 00′ 21” |
|
|
|
|
C-48-67-C-c |
|
ấp Tham Trơi |
DC |
xã Khánh Bình Đông |
H. Trần Văn Thời |
09° 05′ 31” |
104° 59′ 27” |
|
|
|
|
C-48-66-D-d |
|
ấp Tham Trơi B |
DC |
xã Khánh Bình Đông |
H. Trần Văn Thời |
09° 06′ 23” |
104° 59′ 31” |
|
|
|
|
C-48-66-D-d |
|
kênh 1 tháng 5 |
TV |
xã Khánh Bình Đông |
H. Trần Văn Thời |
|
|
09° 11′ 53” |
104° 57′ 59” |
09° 10′ 35” |
104° 58′ 04” |
C-48-66-D-b |
|
kênh Bến Mã |
TV |
xã Khánh Bình Đông |
H. Trần Văn Thời |
|
|
09° 05′ 28” |
104° 59′ 32” |
09° 06′ 07” |
105° 00′ 27” |
C-48-67-C-c, |
|
kênh Cái Tàu |
TV |
xã Khánh Bình Đông |
H. Trần Văn Thời |
|
|
09° 08′ 21” |
104° 58′ 07” |
09° 09′ 06” |
104° 59′ 23” |
C-48-66-D-b |
|
kênh Công Nghiệp |
TV |
xã Khánh Bình Đông |
H. Trần Văn Thời |
|
|
09° 10′ 15” |
104° 58′ 21” |
09° 11′ 09” |
105° 00′ 10” |
C-48-66-D-b, |
|
kênh Cơi Tư |
TV |
xã Khánh Bình Đông |
H. Trần Văn Thời |
|
|
09° 08′ 48” |
104° 57′ 02” |
09° 10′ 47” |
105° 00′ 48” |
C-48-66-D-b |
|
Kênh Cùng |
TV |
xã Khánh Bình Đông |
H. Trần Văn Thời |
|
|
09° 08′ 16” |
104° 56′ 30” |
09° 09′ 30” |
104° 59′ 01” |
C-48-66-D-b |
|
kênh Cựa Gà |
TV |
xã Khánh Bình Đông |
H. Trần Văn Thời |
|
|
09° 06′ 45” |
104° 59′ 37” |
09° 06′ 36” |
104° 58′ 53” |
C-48-66-D-d, |
|
kênh Dân Quân |
TV |
xã Khánh Bình Đông |
H. Trần Văn Thời |
|
|
09° 08′ 44” |
105° 00′ 57” |
09° 10′ 33” |
104° 59′ 30” |
C-48-66-D-b, |
|
kênh Đường Cuốc |
TV |
xã Khánh Bình Đông |
H. Trần Văn Thời |
|
|
09° 06′ 52” |
105° 00′ 13” |
09° 08′ 18” |
105° 00′ 06” |
C-48-67-C-a, |
|
kênh Già Dong |
TV |
xã Khánh Bình Đông |
H. Trần Văn Thời |
|
|
09° 09′ 16” |
104° 59′ 14” |
09° 08′ 23” |
104° 57′ 21” |
C-48-66-D-b |
|
kênh Hậu Công Nghiệp |
TV |
xã Khánh Bình Đông |
H. Trần Văn Thời |
|
|
09° 10′ 24” |
104° 58′ 13” |
09° 10′ 58” |
104° 59′ 16” |
C-48-66-D-b |
|
kênh Hội Đồng Thành |
TV |
xã Khánh Bình Đông |
H. Trần Văn Thời |
|
|
09° 11′ 09” |
105° 05′ 06” |
09° 10′ 56” |
105° 00′ 12” |
C-48-67-C-a |
|
kênh Kiểm Lâm |
TV |
xã Khánh Bình Đông |
H. Trần Văn Thời |
|
|
09° 08′ 42” |
104° 54′ 43” |
09° 11′ 12” |
104° 59′ 08” |
C-48-66-D-b |
|
kênh Kiểu Mẫu |
TV |
xã Khánh Bình Đông |
H. Trần Văn Thời |
|
|
09° 10′ 56” |
105° 00′ 12” |
09° 10′ 02” |
104° 58′ 33” |
C-48-66-D-b, |
|
kênh Lộ Xe |
TV |
xã Khánh Bình Đông |
H. Trần Văn Thời |
|
|
09° 02′ 35” |
104° 49′ 50” |
09° 12′ 17” |
105° 04′ 50” |
C-48-66-D-d, |
|
kênh Năm Còn |
TV |
xã Khánh Bình Đông |
H. Trần Văn Thời |
|
|
09° 06′ 55” |
105° 00′ 26” |
09° 07′ 07” |
105° 01′ 06” |
C-48-67-C-c |
|
Kênh Ngay |
TV |
xã Khánh Bình Đông |
H. Trần Văn Thời |
|
|
09° 10′ 35” |
104° 58′ 04” |
09° 08′ 18” |
105° 00′ 06” |
C-48-66-D-b, |
|
kênh Ông Bích |
TV |
xã Khánh Bình Đông |
H. Trần Văn Thời |
|
|
09° 04′ 44” |
104° 58′ 59” |
09° 06′ 53” |
104° 58′ 41” |
C-48-66-D-d |
|
kênh Ông Thiệu |
TV |
xã Khánh Bình Đông |
H. Trần Văn Thời |
|
|
09° 12′ 02” |
105° 00′ 57” |
09° 10′ 49” |
105° 01′ 02” |
C-48-67-C-a |
|
kênh Rạch Nhum |
TV |
xã Khánh Bình Đông |
H. Trần Văn Thời |
|
|
09° 08′ 01” |
105° 00′ 31” |
09° 05′ 57” |
105° 00′ 38” |
C-48-67-C-a, |
|
Kênh Ranh |
TV |
xã Khánh Bình Đông |
H. Trần Văn Thời |
|
|
09° 11′ 14” |
105° 01′ 01” |
09° 11′ 25” |
105° 03′ 22” |
C-48-67-C-a |
|
kênh So Đũa |
TV |
xã Khánh Bình Đông |
H. Trần Văn Thời |
|
|
09° 11′ 53” |
104° 57′ 27” |
09° 10′ 16” |
104° 57′ 30” |
C-48-66-D-b |
|
kênh Tạm Cấp |
TV |
xã Khánh Bình Đông |
H. Trần Văn Thời |
|
|
09° 08′ 53” |
105° 01′ 01” |
09° 11′ 17” |
105° 01′ 34” |
C-48-67-C-a |
|
kênh Tám Xưởng |
TV |
xã Khánh Bình Đông |
H. Trần Văn Thời |
|
|
09° 11′ 53” |
104° 58′ 37” |
09° 10′ 53” |
104° 58′ 35” |
C-48-66-D-b |
|
kênh Tăng Mốc |
TV |
xã Khánh Bình Đông |
H. Trần Văn Thời |
|
|
09° 07′ 53” |
104° 58′ 17” |
09° 08′ 42” |
104° 59′ 44” |
C-48-66-D-b |
|
kênh Tham Trơi |
TV |
xã Khánh Bình Đông |
H. Trần Văn Thời |
|
|
09° 05′ 08” |
104° 59′ 33” |
09° 06′ 47” |
104° 59′ 37” |
C-48-66-D-d |
|
kênh Trần Ỵ |
TV |
xã Khánh Bình Đông |
H. Trần Văn Thời |
|
|
09° 06′ 47” |
104° 59′ 37” |
09° 08′ 15” |
105° 00′ 06” |
C-48-66-D-b, |
|
kênh Vườn Giữa |
TV |
xã Khánh Bình Đông |
H. Trần Văn Thời |
|
|
09° 10′ 17” |
105° 01′ 15” |
09° 09′ 59” |
105° 00′ 08” |
C-48-67-C-a |
|
kênh Vườn Xoài |
TV |
xã Khánh Bình Đông |
H. Trần Văn Thời |
|
|
09° 10′ 50” |
105° 01′ 23” |
09° 09′ 04” |
105° 01′ 07” |
C-48-67-C-a |
|
Kênh xáng Cùng |
TV |
xã Khánh Bình Đông |
H. Trần Văn Thời |
|
|
09° 11′ 27” |
105° 00′ 09” |
09° 11′ 12” |
104° 59′ 08” |
C-48-66-D-b, |
|
Kênh xáng Lạc |
TV |
xã Khánh Bình Đông |
H. Trần Văn Thời |
|
|
09° 11′ 53” |
104° 58′ 36” |
09° 11′ 48” |
104° 57′ 43” |
C-48-66-D-b |
|
kênh xáng Minh Hà |
TV |
xã Khánh Bình Đông |
H. Trần Văn Thời |
|
|
09° 12′ 18” |
105° 05′ 02” |
09° 12′ 25” |
104° 50′ 38” |
C-48-66-D-b, |
|
lung Xã Tiểu |
TV |
xã Khánh Bình Đông |
H. Trần Văn Thời |
|
|
09° 08′ 30” |
104° 57′ 52” |
09° 06′ 47” |
104° 59′ 37” |
C-48-66-D-d |
|
ngã tư So Le |
TV |
xã Khánh Bình Đông |
H. Trần Văn Thời |
09° 10′ 02” |
104° 58′ 32” |
|
|
|
|
C-48-66-D-b |
|
sông Ông Đốc |
TV |
xã Khánh Bình Đông |
H. Trần Văn Thời |
|
|
09° 14′ 26” |
105° 04′ 06” |
09° 02′ 00” |
104° 48′ 49” |
C-48-67-C-c, |
|
ấp Cơi 5A |
DC |
xã Khánh Bình Tây |
H. Trần Văn Thời |
09° 10′ 35” |
104° 53′ 46” |
|
|
|
|
C-48-66-D-b |
|
ấp Cơi 5B |
DC |
xã Khánh Bình Tây |
H. Trần Văn Thời |
09° 10′ 47” |
104° 52′ 16” |
|
|
|
|
C-48-66-D-a |
|
ấp Cơi 6A |
DC |
xã Khánh Bình Tây |
H. Trần Văn Thời |
09° 12′ 15” |
104° 54′ 15” |
|
|
|
|
C-48-66-D-b |
|
ấp Cơi 6B |
DC |
xã Khánh Bình Tây |
H. Trần Văn Thời |
09° 12′ 03” |
104° 51′ 03” |
|
|
|
|
C-48-66-D-a |
|
ấp Cơi Tư |
DC |
xã Khánh Bình Tây |
H. Trần Văn Thời |
09° 10′ 11” |
104° 53′ 17” |
|
|
|
|
C-48-66-D-b |
|
ấp Đá Bạc |
DC |
xã Khánh Bình Tây |
H. Trần Văn Thời |
09° 10′ 44” |
104° 50′ 48” |
|
|
|
|
C-48-66-D-a |
|
ấp Đá Bạc A |
DC |
xã Khánh Bình Tây |
H. Trần Văn Thời |
09° 10′ 46” |
104° 51′ 19” |
|
|
|
|
C-48-66-D-a |
|
ấp Đá Bạc B |
DC |
xã Khánh Bình Tây |
H. Trần Văn Thời |
09° 11′ 22” |
104° 49′ 09” |
|
|
|
|
C-48-66-D-a |
|
ấp Kinh Hòn |
DC |
xã Khánh Bình Tây |
H. Trần Văn Thời |
09° 10′ 10” |
104° 49′ 00” |
|
|
|
|
C-48-66-D-a |
|
ấp Kinh Hòn Bắc |
DC |
xã Khánh Bình Tây |
H. Trần Văn Thời |
09° 11′ 03” |
104° 48′ 35” |
|
|
|
|
C-48-66-D-a |
|
ấp Kinh Tám |
DC |
xã Khánh Bình Tây |
H. Trần Văn Thời |
09° 09′ 27” |
104° 50′ 08” |
|
|
|
|
C-48-66-D-a |
|
ấp Thời Hưng |
DC |
xã Khánh Bình Tây |
H. Trần Văn Thời |
09° 09′ 35” |
104° 48′ 50” |
|
|
|
|
C-48-66-D-a |
|
Khu căn cứ Hậu cần Khánh Hà |
KX |
xã Khánh Bình Tây |
H. Trần Văn Thời |
09° 11′ 08” |
104° 53′ 58” |
|
|
|
|
C-48-66-D-b |
|
Nông trường 402 |
KX |
xã Khánh Bình Tây |
H. Trần Văn Thời |
09° 12′ 14” |
104° 50′ 56” |
|
|
|
|
C-48-66-D-a |
|
Kênh 84 |
TV |
xã Khánh Bình Tây |
H. Trần Văn Thời |
|
|
09° 10′ 50” |
104° 51′ 20” |
09° 16′ 32” |
104° 50′ 51” |
C-48-66-D-a |
|
kênh Cơi 5 |
TV |
xã Khánh Bình Tây |
H. Trần Văn Thời |
|
|
09° 10′ 46” |
104° 48′ 32” |
09° 10′ 21” |
104° 54′ 42” |
C-48-66-D-b, |
|
kênh Cơi 6 |
TV |
xã Khánh Bình Tây |
H. Trần Văn Thời |
|
|
09° 11′ 12” |
104° 51′ 23” |
09° 10′ 39” |
104° 54′ 42” |
C-48-66-D-b, |
|
kênh Cơi Tư |
TV |
xã Khánh Bình Tây |
H. Trần Văn Thời |
|
|
09° 09′ 57” |
104° 54′ 42” |
09° 10′ 20” |
104° 52′ 07” |
C-48-66-D-b |
|
kênh Đê Biển Tây |
TV |
xã Khánh Bình Tây |
H. Trần Văn Thời |
|
|
09° 32′ 00” |
104° 50′ 07” |
08° 51′ 47” |
104° 48′ 38” |
C-48-66-D-a |
|
Kênh Đứng |
TV |
xã Khánh Bình Tây |
H. Trần Văn Thời |
|
|
09° 08′ 22” |
104° 54′ 42” |
09° 14′ 27” |
104° 54′ 46” |
C-48-66-D-b |
|
Kênh Mới |
TV |
xã Khánh Bình Tây |
H. Trần Văn Thời |
|
|
09° 08′ 18” |
104° 48′ 32” |
09° 09′ 09” |
104° 51′ 28” |
C-48-66-D-a |
|
Kênh Ngang |
TV |
xã Khánh Bình Tây |
H. Trần Văn Thời |
|
|
09° 11′ 09” |
104° 50′ 33” |
09° 09′ 32” |
104° 51′ 21” |
C-48-66-D-a |
|
kênh Rạch Lùm |
TV |
xã Khánh Bình Tây |
H. Trần Văn Thời |
|
|
09° 09′ 32” |
104° 51′ 21” |
09° 03′ 12” |
104° 52′ 44” |
C-48-66-D-a |
|
Kênh Ranh |
TV |
xã Khánh Bình Tây |
H. Trần Văn Thời |
|
|
09° 12′ 19” |
104° 52′ 59” |
09° 11′ 05” |
104° 52′ 57” |
C-48-66-D-b |
|
Kênh Tám |
TV |
xã Khánh Bình Tây |
H. Trần Văn Thời |
|
|
09° 10′ 12” |
104° 50′ 58” |
09° 09′ 34” |
104° 48′ 36” |
C-48-66-D-a |
|
kênh Tám Khệnh |
TV |
xã Khánh Bình Tây |
H. Trần Văn Thời |
|
|
09° 09′ 14” |
104° 51′ 56” |
09° 10′ 50” |
104° 51′ 38” |
C-48-66-D-a |
|
kênh xáng Minh Hà |
TV |
xã Khánh Bình Tây |
H. Trần Văn Thời |
|
|
09° 12′ 18” |
105° 05′ 02” |
09° 12′ 25” |
104° 50′ 38” |
C-48-66-D-b |
|
Ấp 1 |
DC |
xã Khánh Bình Tây Bắc |
H. Trần Văn Thời |
09° 13′ 28” |
104° 51′ 32” |
|
|
|
|
C-48-66-D-a |
|
Ấp 2 |
DC |
xã Khánh Bình Tây Bắc |
H. Trần Văn Thời |
09° 13′ 38” |
104° 53′ 02” |
|
|
|
|
C-48-66-D-b |
|
Ấp 3 |
DC |
xã Khánh Bình Tây Bắc |
H. Trần Văn Thời |
09° 13′ 43” |
104° 53′ 47” |
|
|
|
|
C-48-66-D-b |
|
Ấp 4 |
DC |
xã Khánh Bình Tây Bắc |
H. Trần Văn Thời |
09° 16′ 06” |
104° 52′ 44” |
|
|
|
|
C-48-66-B-d |
|
Ấp 5 |
DC |
xã Khánh Bình Tây Bắc |
H. Trần Văn Thời |
09° 16′ 29” |
104° 50′ 25” |
|
|
|
|
C-48-66-B-c |
|
ấp Kinh Dớn |
DC |
xã Khánh Bình Tây Bắc |
H. Trần Văn Thời |
09° 14′ 32” |
104° 50′ 56” |
|
|
|
|
C-48-66-D-a |
|
ấp Mũi Tràm |
DC |
xã Khánh Bình Tây Bắc |
H. Trần Văn Thời |
09° 13′ 37” |
104° 49′ 18” |
|
|
|
|
C-48-66-D-a |
|
ấp Mũi Tràm A |
DC |
xã Khánh Bình Tây Bắc |
H. Trần Văn Thời |
09° 13′ 46” |
104° 50′ 01” |
|
|
|
|
C-48-66-D-a |
|
ấp Mũi Tràm B |
DC |
xã Khánh Bình Tây Bắc |
H. Trần Văn Thời |
09° 15′ 40” |
104° 49′ 50” |
|
|
|
|
C-48-66-B-c |
|
ấp Mũi Tràm C |
DC |
xã Khánh Bình Tây Bắc |
H. Trần Văn Thời |
09° 15′ 22” |
104° 50′ 01” |
|
|
|
|
C-48-66-B-c |
|
ấp Sào Lưới |
DC |
xã Khánh Bình Tây Bắc |
H. Trần Văn Thời |
09° 12′ 28” |
104° 50′ 15” |
|
|
|
|
C-48-66-D-a |
|
ấp Sào Lưới A |
DC |
xã Khánh Bình Tây Bắc |
H. Trần Văn Thời |
09° 11′ 52” |
104° 49′ 36” |
|
|
|
|
C-48-66-D-a |
|
ấp Sào Lưới B |
DC |
xã Khánh Bình Tây Bắc |
H. Trần Văn Thời |
09° 12′ 04” |
104° 50′ 22” |
|
|
|
|
C-48-66-D-a |
|
Kênh 25 |
TV |
xã Khánh Bình Tây Bắc |
H. Trần Văn Thời |
|
|
09° 16′ 42” |
104° 55′ 44” |
09° 16′ 31” |
104° 49′ 22” |
C-48-66-B-c, |
|
Kênh 84 |
TV |
xã Khánh Bình Tây Bắc |
H. Trần Văn Thời |
|
|
09° 10′ 50” |
104° 51′ 20” |
09° 16′ 32” |
104° 50′ 51” |
C-48-66-B-c, |
|
Kênh 88 |
TV |
xã Khánh Bình Tây Bắc |
H. Trần Văn Thời |
|
|
09° 16′ 36” |
104° 52′ 40” |
09° 12′ 19” |
104° 53′ 14” |
C-48-66-B-d, |
|
Kênh 93 |
TV |
xã Khánh Bình Tây Bắc |
H. Trần Văn Thời |
|
|
09° 22′ 49” |
104° 55′ 54” |
09° 14′ 27” |
104° 55′ 43” |
C-48-66-B-d |
|
kênh 1 tháng 5 |
TV |
xã Khánh Bình Tây Bắc |
H. Trần Văn Thời |
|
|
09° 16′ 31” |
104° 50′ 26” |
09° 14′ 43” |
104° 50′ 58” |
C-48-66-B-c, |
|
kênh Bạch Đàn |
TV |
xã Khánh Bình Tây Bắc |
H. Trần Văn Thời |
|
|
09° 12′ 16” |
104° 54′ 28” |
09° 14′ 27” |
104° 54′ 28” |
C-48-66-D-b |
|
kênh Ba Tỉnh |
TV |
xã Khánh Bình Tây Bắc |
H. Trần Văn Thời |
|
|
09° 15′ 01” |
104° 49′ 15” |
09° 14′ 33” |
104° 50′ 59” |
C-48-66-B-c, |
|
kênh Đê Biển Tây |
TV |
xã Khánh Bình Tây Bắc |
H. Trần Văn Thời |
|
|
09° 32′ 00” |
104° 50′ 07” |
08° 51′ 47” |
104° 48′ 38” |
C-48-66-D-a, |
|
kênh Giáo Bảy |
TV |
xã Khánh Bình Tây Bắc |
H. Trần Văn Thời |
|
|
09° 16′ 28” |
104° 49′ 55” |
09° 14′ 51” |
104° 49′ 52” |
C-48-66-B-c, |
|
kênh Sào Lưới |
TV |
xã Khánh Bình Tây Bắc |
H. Trần Văn Thời |
|
|
09° 12′ 29” |
104° 48′ 48” |
09° 12′ 15” |
104° 50′ 20” |
C-48-66-D-a |
|
kênh Tuyến 21 |
TV |
xã Khánh Bình Tây Bắc |
H. Trần Văn Thời |
|
|
09° 14′ 25” |
105° 04′ 05” |
09° 14′ 29” |
104° 49′ 25” |
C-48-66-D-a, |
|
Kênh xáng Giữa |
TV |
xã Khánh Bình Tây Bắc |
H. Trần Văn Thời |
|
|
09° 14′ 41” |
104° 50′ 31” |
09° 11′ 09” |
104° 50′ 33” |
C-48-66-D-a |
|
kênh xáng Minh Hà |
TV |
xã Khánh Bình Tây Bắc |
H. Trần Văn Thời |
|
|
09° 12′ 18” |
105° 05′ 02” |
09° 12′ 25” |
104° 50′ 38” |
C-48-66-D-a, |
|
ấp Bãi Ghe |
DC |
xã Khánh Hải |
H. Trần Văn Thời |
09° 04′ 54” |
104° 49′ 51” |
|
|
|
|
C-48-66-D-c |
|
ấp Chủ Mía |
DC |
xã Khánh Hải |
H. Trần Văn Thời |
09° 09′ 02” |
104° 51′ 12” |
|
|
|
|
C-48-66-D-a |
|
ấp Đường Ranh |
DC |
xã Khánh Hải |
H. Trần Văn Thời |
09° 07′ 41” |
104° 49′ 40” |
|
|
|
|
C-48-66-D-a |
|
ấp Kênh Giữa |
DC |
xã Khánh Hải |
H. Trần Văn Thời |
09° 05′ 01” |
104° 51′ 57” |
|
|
|
|
C-48-66-D-c |
|
ấp Kênh Mới |
DC |
xã Khánh Hải |
H. Trần Văn Thời |
09° 09′ 02” |
104° 49′ 51” |
|
|
|
|
C-48-66-D-a |
|
ấp Khánh Hưng A |
DC |
xã Khánh Hải |
H. Trần Văn Thời |
09° 07′ 10” |
104° 48′ 48” |
|
|
|
|
C-48-66-D-c |
|
ấp Liên Hòa |
DC |
xã Khánh Hải |
H. Trần Văn Thời |
09° 09′ 09” |
104° 51′ 39” |
|
|
|
|
C-48-66-D-a |
|
ấp Lung Tràm |
DC |
xã Khánh Hải |
H. Trần Văn Thời |
09° 06′ 42” |
104° 50′ 29” |
|
|
|
|
C-48-66-D-c |
|
ấp Trùm Thuật |
DC |
xã Khánh Hải |
H. Trần Văn Thời |
09° 05′ 43” |
104° 49′ 25” |
|
|
|
|
C-48-66-D-c |
|
ấp Trùm Thuật A |
DC |
xã Khánh Hải |
H. Trần Văn Thời |
09° 05′ 21” |
104° 51′ 28” |
|
|
|
|
C-48-66-D-c |
|
ấp Trùm Thuật B |
DC |
xã Khánh Hải |
H. Trần Văn Thời |
09° 06′ 10” |
104° 51′ 13” |
|
|
|
|
C-48-66-D-c |
|
Di tích lịch sử Khu lưu niệm Nghệ nhân dân gian Nguyễn Long Phi (Bác Ba Phi) |
KX |
xã Khánh Hải |
H. Trần Văn Thời |
09° 07′ 17” |
104° 50′ 49” |
|
|
|
|
C-48-66-D-c |
|
kênh Ấp Huề |
TV |
xã Khánh Hải |
H. Trần Văn Thời |
|
|
09° 03′ 36” |
104° 48′ 11” |
09° 04′ 57” |
104° 51′ 31” |
C-48-66-D-c |
|
kênh Bãi Ghe |
TV |
xã Khánh Hải |
H. Trần Văn Thời |
|
|
09° 05′ 35” |
104° 51′ 23” |
09° 05′ 03” |
104° 48′ 58” |
C-48-66-D-c |
|
kênh Bờ 2 Kênh |
TV |
xã Khánh Hải |
H. Trần Văn Thời |
|
|
09° 04′ 49” |
104° 48′ 59” |
09° 04′ 57” |
104° 50′ 41” |
C-48-66-D-c |
|
kênh Cây Gừa |
TV |
xã Khánh Hải |
H. Trần Văn Thời |
|
|
09° 06′ 03” |
104° 51′ 14” |
09° 05′ 36” |
104° 48′ 55” |
C-48-66-D-c |
|
kênh Cây Sộp |
TV |
xã Khánh Hải |
H. Trần Văn Thời |
|
|
09° 05′ 47” |
104° 48′ 55” |
09° 06′ 30” |
104° 51′ 21” |
C-48-66-D-c |
|
kênh Chín Bộ |
TV |
xã Khánh Hải |
H. Trần Văn Thời |
|
|
09° 09′ 10” |
104° 51′ 29” |
09° 09′ 14” |
104° 51′ 56” |
C-48-66-D-a |
|
kênh Cựa Gà |
TV |
xã Khánh Hải |
H. Trần Văn Thời |
|
|
09° 05′ 17” |
104° 51′ 27” |
09° 05′ 03” |
104° 50′ 32” |
C-48-66-D-c |
|
kênh Đê Biển Tây |
TV |
xã Khánh Hải |
H. Trần Văn Thời |
|
|
09° 32′ 00” |
104° 50′ 07” |
08° 51′ 47” |
104° 48′ 38” |
C-48-66-D-a, |
|
kênh Đường Ranh Lớn |
TV |
xã Khánh Hải |
H. Trần Văn Thời |
|
|
09° 08′ 20” |
104° 51′ 31” |
09° 07′ 43” |
104° 48′ 44” |
C-48-66-D-a |
|
Kênh Giữa |
TV |
xã Khánh Hải |
H. Trần Văn Thời |
|
|
09° 03′ 16” |
104° 52′ 19” |
09° 05′ 47” |
104° 51′ 45” |
C-48-66-D-c |
|
kênh Giữa Bìa |
TV |
xã Khánh Hải |
H. Trần Văn Thời |
|
|
09° 03′ 17” |
104° 52′ 30” |
09° 08′ 14” |
104° 51′ 02” |
C-48-66-D-a, |
|
kênh Lộ Xe |
TV |
xã Khánh Hải |
H. Trần Văn Thời |
|
|
09° 02′ 35” |
104° 49′ 50” |
09° 12′ 17” |
105° 04′ 50” |
C-48-66-D-c |
|
kênh Lung Tràm |
TV |
xã Khánh Hải |
H. Trần Văn Thời |
|
|
09° 06′ 42” |
104° 48′ 50” |
09° 07′ 16” |
104° 50′ 51” |
C-48-66-D-c |
|
Kênh Mới |
TV |
xã Khánh Hải |
H. Trần Văn Thời |
|
|
09° 08′ 18” |
104° 48′ 32” |
09° 09′ 09” |
104° 51′ 28” |
C-48-66-D-a |
|
Kênh Ngang |
TV |
xã Khánh Hải |
H. Trần Văn Thời |
|
|
09° 08′ 12” |
104° 50′ 48” |
09° 05′ 47” |
104° 51′ 45” |
C-48-66-D-a, |
|
kênh Rạch Lùm |
TV |
xã Khánh Hải |
H. Trần Văn Thời |
|
|
09° 09′ 32” |
104° 51′ 21” |
09° 03′ 12” |
104° 52′ 44” |
C-48-66-D-a |
|
Kênh Ranh |
TV |
xã Khánh Hải |
H. Trần Văn Thời |
|
|
09° 02′ 54” |
104° 51′ 25” |
09° 04′ 45” |
104° 51′ 04” |
C-48-66-D-c |
|
kênh Tám Khệnh |
TV |
xã Khánh Hải |
H. Trần Văn Thời |
|
|
09° 09′ 14” |
104° 51′ 56” |
09° 10′ 50” |
104° 51′ 38” |
C-48-66-D-a |
|
kênh Trùm Thẻ |
TV |
xã Khánh Hải |
H. Trần Văn Thời |
|
|
09° 05′ 35” |
104° 51′ 23” |
09° 05′ 47” |
104° 51′ 45” |
C-48-66-D-c |
|
kênh Trùm Thuật |
TV |
xã Khánh Hải |
H. Trần Văn Thời |
|
|
09° 03′ 04” |
104° 51′ 54” |
09° 05′ 35” |
104° 51′ 23” |
C-48-66-D-c |
|
Kênh Tư |
TV |
xã Khánh Hải |
H. Trần Văn Thời |
|
|
09° 06′ 11” |
104° 48′ 52” |
09° 06′ 51” |
104° 51′ 08” |
C-48-66-D-c |
|
sông Ông Đốc |
TV |
xã Khánh Hải |
H. Trần Văn Thời |
|
|
09° 14′ 26” |
105° 04′ 06” |
09° 02′ 00” |
104° 48′ 49” |
C-48-66-D-c |
|
ấp Bình Minh 2 |
DC |
xã Khánh Hưng |
H. Trần Văn Thời |
09° 08′ 21” |
104° 54′ 24” |
|
|
|
|
C-48-66-D-b |
|
ấp Công Nghiệp A |
DC |
xã Khánh Hưng |
H. Trần Văn Thời |
09° 04′ 46” |
104° 54′ 30” |
|
|
|
|
C-48-66-D-d |
|
ấp Công Nghiệp B |
DC |
xã Khánh Hưng |
H. Trần Văn Thời |
09° 07′ 03” |
104° 53′ 55” |
|
|
|
|
C-48-66-D-d |
|
ấp Công Nghiệp C |
DC |
xã Khánh Hưng |
H. Trần Văn Thời |
09° 05′ 45” |
104° 54′ 10” |
|
|
|
|
C-48-66-D-d |
|
ấp Kinh Đứng A |
DC |
xã Khánh Hưng |
H. Trần Văn Thời |
09° 08′ 55” |
104° 54′ 09” |
|
|
|
|
C-48-66-D-b |
|
ấp Kinh Đứng B |
DC |
xã Khánh Hưng |
H. Trần Văn Thời |
09° 09′ 26” |
104° 54′ 12” |
|
|
|
|
C-48-66-D-b |
|
ấp Kinh Hảng A |
DC |
xã Khánh Hưng |
H. Trần Văn Thời |
09° 05′ 23” |
104° 53′ 52” |
|
|
|
|
C-48-66-D-d |
|
ấp Kinh Hảng B |
DC |
xã Khánh Hưng |
H. Trần Văn Thời |
09° 06′ 46” |
104° 53′ 08” |
|
|
|
|
C-48-66-D-d |
|
ấp Kinh Hảng C |
DC |
xã Khánh Hưng |
H. Trần Văn Thời |
09° 04′ 10” |
104° 53′ 21” |
|
|
|
|
C-48-66-D-d |
|
ấp Nhà Máy A |
DC |
xã Khánh Hưng |
H. Trần Văn Thời |
09° 08′ 20” |
104° 53′ 21” |
|
|
|
|
C-48-66-D-b |
|
ấp Nhà Máy B |
DC |
xã Khánh Hưng |
H. Trần Văn Thời |
09° 09′ 08” |
104° 52′ 56” |
|
|
|
|
C-48-66-D-b |
|
ấp Nhà Máy C |
DC |
xã Khánh Hưng |
H. Trần Văn Thời |
09° 09′ 55” |
104° 52′ 35” |
|
|
|
|
C-48-66-D-b |
|
ấp Rạch Lùm A |
DC |
xã Khánh Hưng |
H. Trần Văn Thời |
09° 05′ 51” |
104° 52′ 22” |
|
|
|
|
C-48-66-D-d |
|
ấp Rạch Lùm B |
DC |
xã Khánh Hưng |
H. Trần Văn Thời |
09° 07′ 39” |
104° 51′ 39” |
|
|
|
|
C-48-66-D-c |
|
ấp Rạch Lùm C |
DC |
xã Khánh Hưng |
H. Trần Văn Thời |
09° 07′ 23” |
104° 52′ 13” |
|
|
|
|
C-48-66-D-c |
|
kênh Cống Đá |
TV |
xã Khánh Hưng |
H. Trần Văn Thời |
|
|
09° 06′ 15” |
104° 53′ 16” |
09° 03′ 18” |
104° 53′ 57” |
C-48-66-D-b, |
|
kênh Công Nghiệp |
TV |
xã Khánh Hưng |
H. Trần Văn Thời |
|
|
09° 03′ 28” |
104° 54′ 41” |
09° 07′ 14” |
104° 53′ 59” |
C-48-66-D-d |
|
kênh Cơi Ba |
TV |
xã Khánh Hưng |
H. Trần Văn Thời |
|
|
09° 09′ 24” |
104° 54′ 42” |
09° 09′ 54” |
104° 52′ 07” |
C-48-66-D-a, |
|
kênh Cơi Nhì |
TV |
xã Khánh Hưng |
H. Trần Văn Thời |
|
|
09° 09′ 14” |
104° 51′ 57” |
09° 08′ 58” |
104° 54′ 41” |
C-48-66-D-a, |
|
kênh Cơi Tư |
TV |
xã Khánh Hưng |
H. Trần Văn Thời |
|
|
09° 09′ 57” |
104° 54′ 42” |
09° 10′ 20” |
104° 52′ 07” |
C-48-66-D-a, |
|
kênh Cua Le Le |
TV |
xã Khánh Hưng |
H. Trần Văn Thời |
|
|
09° 03′ 32” |
104° 54′ 17” |
09° 07′ 33” |
104° 53′ 19” |
C-48-66-D-b, |
|
kênh Đòn Dong |
TV |
xã Khánh Hưng |
H. Trần Văn Thời |
|
|
09° 07′ 19” |
104° 54′ 30” |
09° 06′ 23” |
104° 54′ 38” |
C-48-66-D-d |
|
Kênh Đứng |
TV |
xã Khánh Hưng |
H. Trần Văn Thời |
|
|
09° 08′ 22” |
104° 54′ 42” |
09° 14′ 27” |
104° 54′ 46” |
C-48-66-D-b |
|
kênh Giữa Bìa |
TV |
xã Khánh Hưng |
H. Trần Văn Thời |
|
|
09° 03′ 17” |
104° 52′ 30” |
09° 08′ 14” |
104° 51′ 02” |
C-48-66-D-a, |
|
Kênh Hảng |
TV |
xã Khánh Hưng |
H. Trần Văn Thời |
|
|
09° 03′ 11” |
104° 53′ 32” |
09° 05′ 01” |
104° 53′ 07” |
C-48-66-D-d |
|
kênh Hảng B |
TV |
xã Khánh Hưng |
H. Trần Văn Thời |
|
|
09° 07′ 32” |
104° 52′ 59” |
09° 05′ 01” |
104° 53′ 07” |
C-48-66-D-d |
|
kênh Hào Sai |
TV |
xã Khánh Hưng |
H. Trần Văn Thời |
|
|
09° 07′ 26” |
104° 55′ 05” |
09° 06′ 48” |
104° 55′ 26” |
C-48-66-D-d |
|
kênh Lộ Xe |
TV |
xã Khánh Hưng |
H. Trần Văn Thời |
|
|
09° 02′ 35” |
104° 49′ 50” |
09° 12′ 17” |
105° 04′ 50” |
C-48-66-D-a, |
|
Kênh Ngang |
TV |
xã Khánh Hưng |
H. Trần Văn Thời |
|
|
09° 08′ 17” |
104° 53′ 45” |
09° 07′ 33” |
104° 55′ 41” |
C-48-66-D-b, |
|
kênh Nhà Máy |
TV |
xã Khánh Hưng |
H. Trần Văn Thời |
|
|
09° 09′ 14” |
104° 51′ 56” |
09° 08′ 22” |
104° 54′ 42” |
C-48-66-D-a, |
|
kênh Rạch Lùm |
TV |
xã Khánh Hưng |
H. Trần Văn Thời |
|
|
09° 09′ 32” |
104° 51′ 21” |
09° 03′ 12” |
104° 52′ 44” |
C-48-66-D-a, |
|
kênh Tám Khệnh |
TV |
xã Khánh Hưng |
H. Trần Văn Thời |
|
|
09° 09′ 14” |
104° 51′ 56” |
09° 10′ 50” |
104° 51′ 38” |
C-48-66-D-a |
|
sông Ông Đốc |
TV |
xã Khánh Hưng |
H. Trần Văn Thời |
|
|
09° 14′ 26” |
105° 04′ 06” |
09° 02′ 00” |
104° 48′ 49” |
C-48-66-D-c, |
|
ấp Đòn Dong |
DC |
xã Khánh Lộc |
H. Trần Văn Thời |
09° 06′ 36” |
104° 55′ 27” |
|
|
|
|
C-48-66-D-d |
|
ấp Độc Lập |
DC |
xã Khánh Lộc |
H. Trần Văn Thời |
09° 06′ 44” |
104° 56′ 10” |
|
|
|
|
C-48-66-D-d |
|
ấp Kinh Ngang |
DC |
xã Khánh Lộc |
H. Trần Văn Thời |
09° 07′ 07” |
104° 55′ 17” |
|
|
|
|
C-48-66-D-d |
|
ấp Kinh Tư |
DC |
xã Khánh Lộc |
H. Trần Văn Thời |
09° 05′ 53” |
104° 54′ 53” |
|
|
|
|
C-48-66-D-d |
|
ấp Rạch Ruộng A |
DC |
xã Khánh Lộc |
H. Trần Văn Thời |
09° 04′ 05” |
104° 56′ 23” |
|
|
|
|
C-48-66-D-d |
|
ấp Rạch Ruộng B |
DC |
xã Khánh Lộc |
H. Trần Văn Thời |
09° 05′ 31” |
104° 56′ 15” |
|
|
|
|
C-48-66-D-d |
|
ấp Rạch Ruộng C |
DC |
xã Khánh Lộc |
H. Trần Văn Thời |
09° 05′ 47” |
104° 55′ 40” |
|
|
|
|
C-48-66-D-d |
|
ấp Trảng Cò |
DC |
xã Khánh Lộc |
H. Trần Văn Thời |
09° 06′ 46” |
104° 56′ 41” |
|
|
|
|
C-48-66-D-d |
|
ấp Vườn Tre |
DC |
xã Khánh Lộc |
H. Trần Văn Thời |
09° 04′ 27” |
104° 55′ 10” |
|
|
|
|
C-48-66-D-d |
|
Di tích lịch sử Các Địa điểm thuộc Xứ ủy Nam Bộ – Trung ương Cục miền Nam (giai đoạn từ cuối năm 1949 đến đầu năm 1955) tỉnh Cà Mau |
KX |
xã Khánh Lộc |
H. Trần Văn Thời |
09° 06′ 46” |
104° 55′ 25” |
|
|
|
|
C-48-66-D-d |
|
kênh 6 Thước |
TV |
xã Khánh Lộc |
H. Trần Văn Thời |
|
|
09° 04′ 05” |
104° 55′ 39” |
09° 06′ 36” |
104° 55′ 04” |
C-48-66-D-d |
|
kênh 6 Thước Cùng |
TV |
xã Khánh Lộc |
H. Trần Văn Thời |
|
|
09° 04′ 18” |
104° 56′ 15” |
09° 05′ 46” |
104° 55′ 57” |
C-48-66-D-d |
|
kênh Chống Mỹ |
TV |
xã Khánh Lộc |
H. Trần Văn Thời |
|
|
09° 07′ 04” |
104° 55′ 57” |
09° 06′ 48” |
104° 55′ 26” |
C-48-66-D-d |
|
kênh Cống Đá |
TV |
xã Khánh Lộc |
H. Trần Văn Thời |
|
|
09° 04′ 59” |
104° 56′ 31” |
09° 05′ 55” |
104° 55′ 58” |
C-48-66-D-d |
|
kênh Đòn Dong |
TV |
xã Khánh Lộc |
H. Trần Văn Thời |
|
|
09° 07′ 19” |
104° 54′ 30” |
09° 06′ 23” |
104° 54′ 38” |
C-48-66-D-d |
|
kênh Độc Lập |
TV |
xã Khánh Lộc |
H. Trần Văn Thời |
|
|
09° 08′ 15” |
104° 55′ 20” |
09° 06′ 02” |
104° 56′ 31” |
C-48-66-D-b, |
|
kênh Hào Sai |
TV |
xã Khánh Lộc |
H. Trần Văn Thời |
|
|
09° 07′ 26” |
104° 55′ 05” |
09° 06′ 48” |
104° 55′ 26” |
C-48-66-D-d |
|
kênh Lộ Xe |
TV |
xã Khánh Lộc |
H. Trần Văn Thời |
|
|
09° 02′ 35” |
104° 49′ 50” |
09° 12′ 17” |
105° 04′ 50” |
C-48-66-D-d |
|
Kênh Ngang |
TV |
xã Khánh Lộc |
H. Trần Văn Thời |
|
|
09° 08′ 17” |
104° 53′ 45” |
09° 07′ 33” |
104° 55′ 41” |
C-48-66-D-b, |
|
kênh Ngọn Cái |
TV |
xã Khánh Lộc |
H. Trần Văn Thời |
|
|
09° 06′ 02” |
104° 56′ 31” |
09° 04′ 59” |
104° 56′ 32” |
C-48-66-D-d |
|
kênh Số 2 |
TV |
xã Khánh Lộc |
H. Trần Văn Thời |
|
|
09° 04′ 10” |
104° 55′ 59” |
09° 06′ 48” |
104° 55′ 26” |
C-48-66-D-d |
|
kênh Trảng Cò |
TV |
xã Khánh Lộc |
H. Trần Văn Thời |
|
|
09° 04′ 06” |
104° 57′ 19” |
09° 08′ 08” |
104° 56′ 00” |
C-48-66-D-b, |
|
Kênh Tư |
TV |
xã Khánh Lộc |
H. Trần Văn Thời |
|
|
09° 04′ 00” |
104° 55′ 17” |
09° 06′ 26” |
104° 54′ 44” |
C-48-66-D-d |
|
Rạch Ruộng |
TV |
xã Khánh Lộc |
H. Trần Văn Thời |
|
|
09° 04′ 59” |
104° 56′ 31” |
09° 03′ 41” |
104° 56′ 22” |
C-48-66-D-d |
|
sông Ông Đốc |
TV |
xã Khánh Lộc |
H. Trần Văn Thời |
|
|
09° 14′ 26” |
105° 04′ 06” |
09° 02′ 00” |
104° 48′ 49” |
C-48-66-D-d |
|
ấp Cái Bát |
DC |
xã Lợi An |
H. Trần Văn Thời |
09° 08′ 20” |
105° 03′ 48” |
|
|
|
|
C-48-67-C-a |
|
ấp Cỏ Xước |
DC |
xã Lợi An |
H. Trần Văn Thời |
09° 09′ 31” |
105° 04′ 44” |
|
|
|
|
C-48-67-C-a |
|
ấp Công Nghiệp |
DC |
xã Lợi An |
H. Trần Văn Thời |
09° 04′ 26” |
104° 58′ 51” |
|
|
|
|
C-48-66-D-d |
|
ấp Đường Cuốc |
DC |
xã Lợi An |
H. Trần Văn Thời |
09° 07′ 36” |
105° 03′ 02” |
|
|
|
|
C-48-67-C-a |
|
ấp Giao Vàm |
DC |
xã Lợi An |
H. Trần Văn Thời |
09° 10′ 42” |
105° 05′ 54” |
|
|
|
|
C-48-67-C-a |
|
ấp Lung Thuộc |
DC |
xã Lợi An |
H. Trần Văn Thời |
09° 06′ 23” |
105° 01′ 42” |
|
|
|
|
C-48-67-C-c |
|
ấp Ông Tự |
DC |
xã Lợi An |
H. Trần Văn Thời |
09° 05′ 14” |
105° 00′ 09” |
|
|
|
|
C-48-67-C-c |
|
ấp Rạch Lăng |
DC |
xã Lợi An |
H. Trần Văn Thời |
09° 03′ 55” |
104° 59′ 18” |
|
|
|
|
C-48-66-D-d |
|
ấp Tắc Thủ |
DC |
xã Lợi An |
H. Trần Văn Thời |
09° 12′ 22” |
105° 06′ 11” |
|
|
|
|
C-48-67-C-a |
|
ấp Tân Hiệp |
DC |
xã Lợi An |
H. Trần Văn Thời |
09° 05′ 37” |
105° 01′ 37” |
|
|
|
|
C-48-67-C-c |
|
ấp Tân Phong |
DC |
xã Lợi An |
H. Trần Văn Thời |
09° 04′ 56” |
104° 59′ 41” |
|
|
|
|
C-48-66-D-d |
|
ấp Tân Thành |
DC |
xã Lợi An |
H. Trần Văn Thời |
09° 05′ 13” |
105° 01′ 24” |
|
|
|
|
C-48-67-C-c |
|
kênh Ba Ngàn |
TV |
xã Lợi An |
H. Trần Văn Thời |
|
|
09° 05′ 18” |
105° 01′ 00” |
09° 05′ 16” |
105° 02′ 34” |
C-48-67-C-c |
|
kênh Biện Đề |
TV |
xã Lợi An |
H. Trần Văn Thời |
|
|
09° 05′ 16” |
105° 00′ 16” |
09° 04′ 31” |
105° 00′ 28” |
C-48-67-C-c |
|
kênh Chống Mỹ |
TV |
xã Lợi An |
H. Trần Văn Thời |
|
|
09° 04′ 34” |
105° 00′ 52” |
09° 03′ 21” |
105° 02′ 00” |
C-48-67-C-c |
|
kênh Chủ Ến |
TV |
xã Lợi An |
H. Trần Văn Thời |
|
|
09° 03′ 57” |
104° 57′ 16” |
09° 03′ 36” |
104° 59′ 07” |
C-48-66-D-d |
|
kênh Cỏ Xước |
TV |
xã Lợi An |
H. Trần Văn Thời |
|
|
09° 09′ 33” |
105° 04′ 36” |
09° 09′ 15” |
105° 05′ 32” |
C-48-67-C-a |
|
kênh Cô Ba |
TV |
xã Lợi An |
H. Trần Văn Thời |
|
|
09° 04′ 57” |
105° 01′ 10” |
09° 03′ 46” |
105° 02′ 21” |
C-48-67-C-c |
|
kênh Đìa Trâm |
TV |
xã Lợi An |
H. Trần Văn Thời |
|
|
09° 04′ 20” |
105° 00′ 59” |
09° 04′ 43” |
105° 01′ 24” |
C-48-67-C-c |
|
kênh Đường Cuốc |
TV |
xã Lợi An |
H. Trần Văn Thời |
|
|
09° 07′ 06” |
105° 02′ 25” |
09° 08′ 36” |
105° 05′ 16” |
C-48-67-C-a |
|
kênh Lộ Xe |
TV |
xã Lợi An |
H. Trần Văn Thời |
|
|
09° 04′ 12” |
104° 58′ 06” |
09° 03′ 46” |
105° 00′ 15” |
C-48-66-D-d, |
|
kênh Lung Ráng |
TV |
xã Lợi An |
H. Trần Văn Thời |
|
|
09° 05′ 31” |
105° 02′ 31” |
09° 05′ 18” |
105° 01′ 00” |
C-48-67-C-c |
|
kênh Ông Tự |
TV |
xã Lợi An |
H. Trần Văn Thời |
|
|
09° 05′ 19” |
105° 00′ 02” |
09° 05′ 18” |
105° 01′ 00” |
C-48-67-C-c |
|
kênh Phát Thạnh |
TV |
xã Lợi An |
H. Trần Văn Thời |
|
|
09° 05′ 02” |
104° 59′ 34” |
09° 03′ 55” |
104° 59′ 51” |
C-48-66-D-d |
|
kênh Rạch Rẫy |
TV |
xã Lợi An |
H. Trần Văn Thời |
|
|
09° 07′ 22” |
105° 06′ 16” |
09° 10′ 09” |
105° 05′ 05” |
C-48-67-C-a |
|
kênh xáng Lương Thế Trân |
TV |
xã Lợi An |
H. Trần Văn Thời |
|
|
09° 10′ 17” |
105° 05′ 07” |
09° 06′ 53” |
105° 09′ 18” |
C-48-67-C-a |
|
rạch Ba Vinh |
TV |
xã Lợi An |
H. Trần Văn Thời |
|
|
09° 03′ 55” |
104° 59′ 51” |
09° 02′ 42” |
104° 59′ 43” |
C-48-66-D-d |
|
rạch Giao Vàm |
TV |
xã Lợi An |
H. Trần Văn Thời |
|
|
09° 09′ 27” |
105° 06′ 05” |
09° 11′ 00” |
105° 05′ 10” |
C-48-67-C-a |
|
rạch Lung Thuộc |
TV |
xã Lợi An |
H. Trần Văn Thời |
|
|
09° 06′ 03” |
105° 02′ 17” |
09° 06′ 28” |
105° 01′ 42” |
C-48-67-C-c |
|
rạch Rạch Lăng |
TV |
xã Lợi An |
H. Trần Văn Thời |
|
|
09° 04′ 04” |
104° 59′ 33” |
09° 04′ 11” |
104° 57′ 43” |
C-48-66-D-d |
|
sông Ông Đốc |
TV |
xã Lợi An |
H. Trần Văn Thời |
|
|
09° 14′ 26” |
105° 04′ 06” |
09° 02′ 00” |
104° 48′ 49” |
C-48-67-C-a, |
|
sông Tắc Thủ |
TV |
xã Lợi An |
H. Trần Văn Thời |
|
|
09° 12′ 21” |
105° 07′ 19” |
09° 12′ 09” |
105° 05′ 08” |
C-48-67-C-a |
|
ấp Công Điền |
DC |
xã Phong Điền |
H. Trần Văn Thời |
09° 02′ 46” |
104° 54′ 42” |
|
|
|
|
C-48-66-D-d |
|
ấp Đất Biển |
DC |
xã Phong Điền |
H. Trần Văn Thời |
09° 00′ 39” |
104° 49′ 14” |
|
|
|
|
C-48-66-D-c |
|
ấp Đất Mới |
DC |
xã Phong Điền |
H. Trần Văn Thời |
08° 59′ 04” |
104° 49′ 31” |
|
|
|
|
C-48-78-B-a |
|
ấp Mỹ Bình |
DC |
xã Phong Điền |
H. Trần Văn Thời |
09° 00′ 09” |
104° 50′ 41” |
|
|
|
|
C-48-66-D-c |
|
ấp Rẫy Mới |
DC |
xã Phong Điền |
H. Trần Văn Thời |
08° 59′ 49” |
104° 52′ 21” |
|
|
|
|
C-48-78-B-a |
|
ấp Tân Điền |
DC |
xã Phong Điền |
H. Trần Văn Thời |
09° 02′ 53” |
104° 53′ 38” |
|
|
|
|
C-48-66-D-d |
|
ấp Tân Hòa |
DC |
xã Phong Điền |
H. Trần Văn Thời |
09° 00′ 59” |
104° 50′ 53” |
|
|
|
|
C-48-66-D-c |
|
ấp Tân Phong |
DC |
xã Phong Điền |
H. Trần Văn Thời |
09° 01′ 08” |
104° 54′ 40” |
|
|
|
|
C-48-66-D-d |
|
ấp Tân Phú |
DC |
xã Phong Điền |
H. Trần Văn Thời |
09° 00′ 44” |
104° 50′ 19” |
|
|
|
|
C-48-66-D-c |
|
ấp Tân Thành |
DC |
xã Phong Điền |
H. Trần Văn Thời |
09° 01′ 17” |
104° 52′ 02” |
|
|
|
|
C-48-66-D-c |
|
ấp Tân Thuận |
DC |
xã Phong Điền |
H. Trần Văn Thời |
09° 00′ 38” |
104° 53′ 38” |
|
|
|
|
C-48-66-D-d |
|
ấp Tân Tiến |
DC |
xã Phong Điền |
H. Trần Văn Thời |
09° 01′ 50” |
104° 54′ 19” |
|
|
|
|
C-48-66-D-d |
|
ấp Thị Kẹo |
DC |
xã Phong Điền |
H. Trần Văn Thời |
09° 02′ 16” |
104° 53′ 33” |
|
|
|
|
C-48-66-D-d |
|
ấp Vàm Xáng |
DC |
xã Phong Điền |
H. Trần Văn Thời |
09° 03′ 04” |
104° 53′ 15” |
|
|
|
|
C-48-66-D-d |
|
đầm Thị Tường |
TV |
xã Phong Điền |
H. Trần Văn Thời |
08° 59′ 47” |
104° 56′ 10” |
|
|
|
|
C-48-78-B-b |
|
Kênh Cái |
TV |
xã Phong Điền |
H. Trần Văn Thời |
|
|
09° 01′ 54” |
104° 53′ 34” |
09° 01′ 27” |
104° 51′ 24” |
C-48-66-D-c, |
|
kênh Chệch Xiếu |
TV |
xã Phong Điền |
H. Trần Văn Thời |
|
|
09° 01′ 19” |
104° 53′ 38” |
09° 00′ 35” |
104° 51′ 30” |
C-48-66-D-c, |
|
kênh Chống Mỹ |
TV |
xã Phong Điền |
H. Trần Văn Thời |
|
|
09° 03′ 32” |
104° 55′ 30” |
09° 02′ 09” |
104° 55′ 26” |
C-48-66-D-d |
|
kênh Công Điền Bìa |
TV |
xã Phong Điền |
H. Trần Văn Thời |
|
|
09° 02′ 56” |
104° 53′ 35” |
09° 03′ 17” |
104° 55′ 28” |
C-48-66-D-d |
|
kênh Công Điền Giữa |
TV |
xã Phong Điền |
H. Trần Văn Thời |
|
|
09° 02′ 37” |
104° 53′ 38” |
09° 03′ 00” |
104° 55′ 30” |
C-48-66-D-d |
|
kênh Dần Xây |
TV |
xã Phong Điền |
H. Trần Văn Thời |
|
|
09° 02′ 31” |
104° 53′ 33” |
09° 02′ 23” |
104° 51′ 48” |
C-48-66-D-c, |
|
kênh Đê Biển Tây |
TV |
xã Phong Điền |
H. Trần Văn Thời |
|
|
09° 32′ 00” |
104° 50′ 07” |
08° 51′ 47” |
104° 48′ 38” |
C-48-66-D-c, |
|
kênh Huyện Uỷ |
TV |
xã Phong Điền |
H. Trần Văn Thời |
|
|
09° 01′ 14” |
104° 49′ 07” |
09° 01′ 09” |
104° 48′ 29” |
C-48-66-D-c |
|
kênh Lâm Phú |
TV |
xã Phong Điền |
H. Trần Văn Thời |
|
|
09° 01′ 28” |
104° 50′ 20” |
09° 00′ 49” |
104° 49′ 37” |
C-48-66-D-c |
|
kênh Lung Trường |
TV |
xã Phong Điền |
H. Trần Văn Thời |
|
|
09° 01′ 42” |
104° 53′ 40” |
09° 02′ 48” |
104° 56′ 54” |
C-48-66-D-d |
|
kênh Mặt Tiền |
TV |
xã Phong Điền |
H. Trần Văn Thời |
|
|
09° 00′ 01” |
104° 57′ 59” |
09° 00′ 27” |
104° 53′ 46” |
C-48-66-D-d |
|
kênh Rạch Dinh |
TV |
xã Phong Điền |
H. Trần Văn Thời |
|
|
09° 02′ 51” |
104° 51′ 36” |
09° 01′ 51” |
104° 51′ 57” |
C-48-66-D-c |
|
kênh Tư Mầu |
TV |
xã Phong Điền |
H. Trần Văn Thời |
|
|
08° 59′ 48” |
104° 52′ 41” |
08° 59′ 49” |
104° 51′ 32” |
C-48-66-D-c, |
|
kênh xáng Bà Kẹo |
TV |
xã Phong Điền |
H. Trần Văn Thời |
|
|
09° 00′ 25” |
104° 53′ 43” |
09° 03′ 04” |
104° 53′ 33” |
C-48-66-D-d |
|
kênh Xẻo Đước |
TV |
xã Phong Điền |
H. Trần Văn Thời |
|
|
09° 00′ 17” |
104° 49′ 43” |
09° 01′ 18” |
104° 50′ 20” |
C-48-66-D-c |
|
Kênh xáng Cùng |
TV |
xã Phong Điền |
H. Trần Văn Thời |
|
|
09° 02′ 12” |
104° 49′ 18” |
08° 59′ 58” |
104° 49′ 49” |
C-48-66-D-c, |
|
rạch Bảy Thanh |
TV |
xã Phong Điền |
H. Trần Văn Thời |
|
|
09° 00′ 11” |
104° 50′ 42” |
09° 02′ 40” |
104° 51′ 02” |
C-48-66-D-c |
|
rạch Cây Điệp |
TV |
xã Phong Điền |
H. Trần Văn Thời |
|
|
09° 01′ 28” |
104° 50′ 24” |
09° 00′ 55” |
104° 51′ 20” |
C-48-66-D-c |
|
rạch Dinh Lớn |
TV |
xã Phong Điền |
H. Trần Văn Thời |
|
|
08° 59′ 32” |
104° 50′ 44” |
09° 02′ 28” |
104° 50′ 11” |
C-48-66-D-c, |
|
rạch Xẻo Láng |
TV |
xã Phong Điền |
H. Trần Văn Thời |
|
|
09° 01′ 46” |
104° 51′ 20” |
09° 01′ 51” |
104° 50′ 29” |
C-48-66-D-c |
|
rạch Xẻo Quao |
TV |
xã Phong Điền |
H. Trần Văn Thời |
|
|
08° 59′ 01” |
104° 49′ 30” |
09° 02′ 02” |
104° 49′ 07” |
C-48-66-D-c, |
|
sông Mỹ Bình |
TV |
xã Phong Điền |
H. Trần Văn Thời |
|
|
09° 00′ 21” |
104° 53′ 43” |
08° 58′ 52” |
104° 48′ 10” |
C-48-66-D-d, |
|
sông Ông Đốc |
TV |
xã Phong Điền |
H. Trần Văn Thời |
|
|
09° 14′ 26” |
105° 04′ 06” |
09° 02′ 00” |
104° 48′ 49” |
C-48-66-D-c, |
|
ấp Công Bình |
DC |
xã Phong Lạc |
H. Trần Văn Thời |
09° 03′ 01” |
104° 56′ 04” |
|
|
|
|
C-48-66-D-d |
|
ấp Đất Cháy |
DC |
xã Phong Lạc |
H. Trần Văn Thời |
09° 00′ 37” |
104° 56′ 01” |
|
|
|
|
C-48-66-D-d |
|
ấp Lung Dòng |
DC |
xã Phong Lạc |
H. Trần Văn Thời |
09° 03′ 10” |
104° 57′ 51” |
|
|
|
|
C-48-66-D-d |
|
ấp Lung Trường |
DC |
xã Phong Lạc |
H. Trần Văn Thời |
09° 02′ 08” |
104° 55′ 44” |
|
|
|
|
C-48-66-D-d |
|
ấp Rạch Bần |
DC |
xã Phong Lạc |
H. Trần Văn Thời |
09° 03′ 21” |
104° 56′ 35” |
|
|
|
|
C-48-66-D-d |
|
ấp Rạch Bần B |
DC |
xã Phong Lạc |
H. Trần Văn Thời |
09° 02′ 59” |
104° 56′ 37” |
|
|
|
|
C-48-66-D-d |
|
ấp Tân Bằng |
DC |
xã Phong Lạc |
H. Trần Văn Thời |
09° 03′ 13” |
104° 58′ 21” |
|
|
|
|
C-48-66-D-d |
|
ấp Tân Lập |
DC |
xã Phong Lạc |
H. Trần Văn Thời |
09° 00′ 38” |
104° 56′ 53” |
|
|
|
|
C-48-66-D-d |
|
ấp Tân Lợi |
DC |
xã Phong Lạc |
H. Trần Văn Thời |
09° 00′ 17” |
104° 56′ 19” |
|
|
|
|
C-48-66-D-d |
|
ấp Tân Thành |
DC |
xã Phong Lạc |
H. Trần Văn Thời |
09° 01′ 58” |
104° 56′ 59” |
|
|
|
|
C-48-66-D-d |
|
miếu Thần Hoàng |
KX |
xã Phong Lạc |
H. Trần Văn Thời |
09° 02′ 48” |
104° 56′ 55” |
|
|
|
|
C-48-66-D-d |
|
đầm Thị Tường |
TV |
xã Phong Lạc |
H. Trần Văn Thời |
08° 59′ 47” |
104° 56′ 10” |
|
|
|
|
C-48-78-B-b |
|
Kênh Ba |
TV |
xã Phong Lạc |
H. Trần Văn Thời |
|
|
09° 00′ 31” |
104° 56′ 00” |
09° 01′ 57” |
104° 56′ 29” |
C-48-66-D-d |
|
kênh Chống Mỹ |
TV |
xã Phong Lạc |
H. Trần Văn Thời |
|
|
09° 03′ 32” |
104° 55′ 30” |
09° 02′ 09” |
104° 55′ 26” |
C-48-66-D-d |
|
kênh Chủ Ến |
TV |
xã Phong Lạc |
H. Trần Văn Thời |
|
|
09° 03′ 57” |
104° 57′ 16” |
09° 03′ 36” |
104° 59′ 07” |
C-48-66-D-d |
|
kênh Công Bình |
TV |
xã Phong Lạc |
H. Trần Văn Thời |
|
|
09° 03′ 03” |
104° 56′ 41” |
09° 03′ 00” |
104° 55′ 30” |
C-48-66-D-d |
|
Kênh Đê |
TV |
xã Phong Lạc |
H. Trần Văn Thời |
|
|
09° 03′ 23” |
104° 56′ 23” |
09° 03′ 17” |
104° 55′ 28” |
C-48-66-D-d |
|
kênh Điền Ba Xuyên |
TV |
xã Phong Lạc |
H. Trần Văn Thời |
|
|
09° 02′ 10” |
104° 56′ 21” |
09° 01′ 37” |
104° 58′ 24” |
C-48-66-D-d |
|
kênh Lung Trường |
TV |
xã Phong Lạc |
H. Trần Văn Thời |
|
|
09° 01′ 42” |
104° 53′ 40” |
09° 02′ 48” |
104° 56′ 54” |
C-48-66-D-d |
|
kênh Mặt Tiền |
TV |
xã Phong Lạc |
H. Trần Văn Thời |
|
|
09° 00′ 01” |
104° 57′ 59” |
09° 00′ 27” |
104° 53′ 46” |
C-48-66-D-d |
|
Kênh Tư |
TV |
xã Phong Lạc |
H. Trần Văn Thời |
|
|
09° 00′ 11” |
104° 56′ 40” |
09° 01′ 48” |
104° 57′ 17” |
C-48-66-D-d |
|
Lung Dòng |
TV |
xã Phong Lạc |
H. Trần Văn Thời |
|
|
09° 03′ 29” |
104° 58′ 14” |
09° 03′ 01” |
104° 56′ 50” |
C-48-66-D-d |
|
rạch Sân Trâu |
TV |
xã Phong Lạc |
H. Trần Văn Thời |
|
|
09° 01′ 52” |
104° 56′ 57” |
09° 02′ 29” |
104° 56′ 53” |
C-48-66-D-d |
|
sông Ông Đốc |
TV |
xã Phong Lạc |
H. Trần Văn Thời |
|
|
09° 14′ 26” |
105° 04′ 06” |
09° 02′ 00” |
104° 48′ 49” |
C-48-66-D-d |
|
sông Rạch Bần |
TV |
xã Phong Lạc |
H. Trần Văn Thời |
|
|
09° 01′ 39” |
104° 59′ 11” |
09° 03′ 35” |
104° 56′ 22” |
C-48-66-D-d |
|
sông Thị Tường |
TV |
xã Phong Lạc |
H. Trần Văn Thời |
|
|
09° 01′ 39” |
104° 59′ 11” |
08° 59′ 58” |
104° 57′ 59” |
C-48-66-D-d, |
|
Ấp 1 |
DC |
xã Trần Hợi |
H. Trần Văn Thời |
09° 09′ 41” |
104° 54′ 44” |
|
|
|
|
C-48-66-D-b |
|
Ấp 2 |
DC |
xã Trần Hợi |
H. Trần Văn Thời |
09° 11′ 19” |
104° 54′ 45” |
|
|
|
|
C-48-66-D-b |
|
Ấp 3 |
DC |
xã Trần Hợi |
H. Trần Văn Thời |
09° 10′ 51” |
104° 55′ 50” |
|
|
|
|
C-48-66-D-b |
|
Ấp 4 |
DC |
xã Trần Hợi |
H. Trần Văn Thời |
09° 11′ 59” |
104° 55′ 47” |
|
|
|
|
C-48-66-D-b |
|
Ấp 5 |
DC |
xã Trần Hợi |
H. Trần Văn Thời |
09° 11′ 19” |
104° 57′ 27” |
|
|
|
|
C-48-66-D-b |
|
Ấp 6 |
DC |
xã Trần Hợi |
H. Trần Văn Thời |
09° 10′ 23” |
104° 56′ 26” |
|
|
|
|
C-48-66-D-b |
|
ấp 10A |
DC |
xã Trần Hợi |
H. Trần Văn Thời |
09° 08′ 45” |
104° 56′ 19” |
|
|
|
|
C-48-66-D-b |
|
ấp 10B |
DC |
xã Trần Hợi |
H. Trần Văn Thời |
09° 10′ 04” |
104° 57′ 37” |
|
|
|
|
C-48-66-D-b |
|
ấp 10C |
DC |
xã Trần Hợi |
H. Trần Văn Thời |
09° 09′ 54” |
104° 58′ 22” |
|
|
|
|
C-48-66-D-b |
|
ấp Bình Minh 1 |
DC |
xã Trần Hợi |
H. Trần Văn Thời |
09° 08′ 23” |
104° 55′ 05” |
|
|
|
|
C-48-66-D-b |
|
ấp Bình Minh 2 |
DC |
xã Trần Hợi |
H. Trần Văn Thời |
09° 07′ 46” |
104° 55′ 45” |
|
|
|
|
C-48-66-D-b |
|
ấp Kinh Chùa |
DC |
xã Trần Hợi |
H. Trần Văn Thời |
09° 07′ 48” |
104° 57′ 49” |
|
|
|
|
C-48-66-D-b |
|
ấp Kinh Cũ |
DC |
xã Trần Hợi |
H. Trần Văn Thời |
09° 07′ 59” |
104° 56′ 42” |
|
|
|
|
C-48-66-D-b |
|
ấp Vồ Dơi |
DC |
xã Trần Hợi |
H. Trần Văn Thời |
09° 11′ 55” |
104° 57′ 01” |
|
|
|
|
C-48-66-D-b |
|
Ban quản lý Rừng Đặc dụng Vồ Dơi |
KX |
xã Trần Hợi |
H. Trần Văn Thời |
09° 11′ 55” |
104° 57′ 14” |
|
|
|
|
C-48-66-D-b |
|
rừng Đặc dụng Vồ Dơi |
KX |
xã Trần Hợi |
H. Trần Văn Thời |
09° 13′ 23” |
104° 56′ 59” |
|
|
|
|
C-48-66-D-b |
|
kênh Bạch Đàn |
TV |
xã Trần Hợi |
H. Trần Văn Thời |
|
|
09° 12′ 16” |
104° 54′ 28” |
09° 14′ 27” |
104° 54′ 28” |
C-48-66-D-b |
|
Kênh Chùa |
TV |
xã Trần Hợi |
H. Trần Văn Thời |
|
|
09° 05′ 38” |
104° 58′ 08” |
09° 09′ 04” |
104° 56′ 50” |
C-48-66-D-b, |
|
kênh Cơi Ba |
TV |
xã Trần Hợi |
H. Trần Văn Thời |
|
|
09° 08′ 22” |
104° 54′ 42” |
09° 10′ 02” |
104° 58′ 32” |
C-48-66-D-b |
|
kênh Cơi Nhất |
TV |
xã Trần Hợi |
H. Trần Văn Thời |
|
|
09° 08′ 25” |
104° 54′ 42” |
09° 10′ 24” |
104° 58′ 13” |
C-48-66-D-b |
|
kênh Cơi Nhì |
TV |
xã Trần Hợi |
H. Trần Văn Thời |
|
|
09° 08′ 19” |
104° 55′ 01” |
09° 10′ 13” |
104° 58′ 23” |
C-48-66-D-b |
|
kênh Cơi Tư |
TV |
xã Trần Hợi |
H. Trần Văn Thời |
|
|
09° 08′ 48” |
104° 57′ 02” |
09° 10′ 47” |
105° 00′ 48” |
C-48-66-D-b |
|
Kênh Cùng |
TV |
xã Trần Hợi |
H. Trần Văn Thời |
|
|
09° 08′ 16” |
104° 56′ 30” |
09° 09′ 30” |
104° 59′ 01” |
C-48-66-D-b |
|
Kênh Cũ |
TV |
xã Trần Hợi |
H. Trần Văn Thời |
|
|
09° 08′ 44” |
104° 56′ 14” |
09° 05′ 38” |
104° 58′ 08” |
C-48-66-D-b, |
|
kênh Dinh Điền |
TV |
xã Trần Hợi |
H. Trần Văn Thời |
|
|
09° 08′ 47” |
104° 56′ 18” |
09° 09′ 36” |
104° 56′ 20” |
C-48-66-D-b |
|
kênh Độc Lập |
TV |
xã Trần Hợi |
H. Trần Văn Thời |
|
|
09° 08′ 15” |
104° 55′ 20” |
09° 06′ 02” |
104° 56′ 31” |
C-48-66-D-b |
|
Kênh Đứng |
TV |
xã Trần Hợi |
H. Trần Văn Thời |
|
|
09° 08′ 22” |
104° 54′ 42” |
09° 14′ 27” |
104° 54′ 46” |
C-48-66-D-b |
|
kênh Già Dong |
TV |
xã Trần Hợi |
H. Trần Văn Thời |
|
|
09° 09′ 16” |
104° 59′ 14” |
09° 08′ 23” |
104° 57′ 21” |
C-48-66-D-b |
|
Kênh Giữa |
TV |
xã Trần Hợi |
H. Trần Văn Thời |
|
|
09° 13′ 32” |
104° 55′ 04” |
09° 13′ 28” |
104° 59′ 09” |
C-48-66-D-b |
|
kênh Kiểm Lâm |
TV |
xã Trần Hợi |
H. Trần Văn Thời |
|
|
09° 08′ 42” |
104° 54′ 43” |
09° 11′ 12” |
104° 59′ 08” |
C-48-66-D-b |
|
kênh Kiểm Lâm Trong |
TV |
xã Trần Hợi |
H. Trần Văn Thời |
|
|
09° 08′ 44” |
104° 54′ 42” |
09° 09′ 41” |
104° 56′ 26” |
C-48-66-D-b |
|
Kênh Ngay |
TV |
xã Trần Hợi |
H. Trần Văn Thời |
|
|
09° 10′ 35” |
104° 58′ 04” |
09° 08′ 18” |
105° 00′ 06” |
C-48-66-D-b |
|
kênh Quảng Hảo |
TV |
xã Trần Hợi |
H. Trần Văn Thời |
|
|
09° 08′ 16” |
104° 56′ 29” |
09° 08′ 06” |
104° 55′ 23” |
C-48-66-D-b |
|
kênh So Đũa |
TV |
xã Trần Hợi |
H. Trần Văn Thời |
|
|
09° 11′ 53” |
104° 57′ 27” |
09° 10′ 16” |
104° 57′ 30” |
C-48-66-D-b |
|
kênh T19 |
TV |
xã Trần Hợi |
H. Trần Văn Thời |
|
|
09° 11′ 57” |
104° 59′ 34” |
09° 14′ 25” |
104° 59′ 24” |
C-48-66-D-b |
|
kênh T30 |
TV |
xã Trần Hợi |
H. Trần Văn Thời |
|
|
09° 12′ 12” |
104° 56′ 21” |
09° 09′ 41” |
104° 56′ 26” |
C-48-66-D-b |
|
kênh T32 |
TV |
xã Trần Hợi |
H. Trần Văn Thời |
|
|
09° 12′ 15” |
104° 55′ 49” |
09° 09′ 22” |
104° 55′ 53” |
C-48-66-D-b |
|
kênh T34 |
TV |
xã Trần Hợi |
H. Trần Văn Thời |
|
|
09° 12′ 16” |
104° 55′ 15” |
09° 09′ 03” |
104° 55′ 18” |
C-48-66-D-b |
|
kênh Trảng Cò |
TV |
xã Trần Hợi |
H. Trần Văn Thời |
|
|
09° 04′ 06” |
104° 57′ 19” |
09° 08′ 08” |
104° 56′ 00” |
C-48-66-D-b |
|
kênh Tuyến 21 |
TV |
xã Trần Hợi |
H. Trần Văn Thời |
|
|
09° 14′ 25” |
105° 04′ 05” |
09° 14′ 29” |
104° 49′ 25” |
C-48-66-D-b |
|
kênh xáng Minh Hà |
TV |
xã Trần Hợi |
H. Trần Văn Thời |
|
|
09° 12′ 18” |
105° 05′ 02” |
09° 12′ 25” |
104° 50′ 38” |
C-48-66-D-b |
|
lung Xã Tiểu |
TV |
xã Trần Hợi |
H. Trần Văn Thời |
|
|
09° 08′ 30” |
104° 57′ 52” |
09° 06′ 47” |
104° 59′ 37” |
C-48-66-D-b |
|
ngã tư So Le |
TV |
xã Trần Hợi |
H. Trần Văn Thời |
09° 10′ 02” |
104° 58′ 32” |
|
|
|
|
C-48-66-D-b |
|
Khóm 1 |
DC |
TT. U Minh |
H. U Minh |
09° 24′ 16” |
104° 58′ 43” |
|
|
|
|
C-48-66-B-b |
|
Khóm 2 |
DC |
TT. U Minh |
H. U Minh |
09° 24′ 33” |
104° 58′ 20” |
|
|
|
|
C-48-66-B-b |
|
Khóm 3 |
DC |
TT. U Minh |
H. U Minh |
09° 24′ 28” |
104° 57′ 57” |
|
|
|
|
C-48-66-B-b |
|
Khóm 4 |
DC |
TT. U Minh |
H. U Minh |
09° 24′ 45” |
104° 57′ 59” |
|
|
|
|
C-48-66-B-b |
|
cầu Biện Nhị |
KX |
TT. U Minh |
H. U Minh |
09° 24′ 38” |
104° 58′ 05” |
|
|
|
|
C-48-66-B-b |
|
cầu Hai Chu |
KX |
TT. U Minh |
H. U Minh |
09° 23′ 42” |
104° 58′ 25” |
|
|
|
|
C-48-66-B-b |
|
cầu Thị trấn U Minh |
KX |
TT. U Minh |
H. U Minh |
09° 24′ 17” |
104° 58′ 34” |
|
|
|
|
C-48-66-B-b |
|
Kênh 12 |
TV |
TT. U Minh |
H. U Minh |
|
|
09° 28′ 07” |
105° 02′ 20” |
09° 24′ 40” |
104° 58′ 02” |
C-48-66-B-b |
|
Kênh 16 |
TV |
TT. U Minh |
H. U Minh |
|
|
09° 25′ 21” |
104° 57′ 01” |
09° 26′ 04” |
104° 57′ 39” |
C-48-66-B-b |
|
kênh 30 tháng 4 |
TV |
TT. U Minh |
H. U Minh |
|
|
09° 23′ 49” |
104° 56′ 33” |
09° 24′ 35” |
104° 55′ 46” |
C-48-66-B-b |
|
kênh Biện Nhị |
TV |
TT. U Minh |
H. U Minh |
|
|
09° 20′ 40” |
104° 49′ 28” |
09° 24′ 40” |
104° 58′ 02” |
C-48-66-B-b |
|
kênh Bờ Bao |
TV |
TT. U Minh |
H. U Minh |
|
|
09° 19′ 19” |
104° 50′ 49” |
09° 23′ 43” |
104° 58′ 22” |
C-48-66-B-b |
|
kênh Cây Bàng |
TV |
TT. U Minh |
H. U Minh |
|
|
09° 23′ 49” |
104° 56′ 34” |
09° 23′ 22” |
104° 56′ 43” |
C-48-66-B-b |
|
kênh Chệt Buối |
TV |
TT. U Minh |
H. U Minh |
|
|
09° 25′ 10” |
104° 57′ 11” |
09° 24′ 17” |
104° 56′ 05” |
C-48-66-B-b |
|
kênh Sáu Nhiễu |
TV |
TT. U Minh |
H. U Minh |
|
|
09° 25′ 24” |
104° 56′ 54” |
09° 24′ 35” |
104° 55′ 46” |
C-48-66-B-b |
|
kênh Tràm Soái |
TV |
TT. U Minh |
H. U Minh |
|
|
09° 24′ 04” |
104° 56′ 18” |
09° 24′ 48” |
104° 57′ 45” |
C-48-66-B-b |
|
Kênh Tư |
TV |
TT. U Minh |
H. U Minh |
|
|
09° 19′ 26” |
105° 01′ 59” |
09° 26′ 04” |
104° 57′ 39” |
C-48-66-B-b |
|
rạch Cây Khô |
TV |
TT. U Minh |
H. U Minh |
|
|
09° 24′ 24” |
104° 59′ 33” |
09° 23′ 56” |
104° 59′ 03” |
C-48-66-B-b |
|
Rạch Làng |
TV |
TT. U Minh |
H. U Minh |
|
|
09° 24′ 46” |
104° 59′ 08” |
09° 24′ 16” |
104° 58′ 37” |
C-48-66-B-b |
|
sông Cái Tàu |
TV |
TT. U Minh |
H. U Minh |
|
|
09° 32′ 00” |
104° 50′ 08” |
09° 14′ 26” |
105° 04′ 06” |
C-48-66-B-b |
|
ấp An Phú |
DC |
xã Khánh An |
H. U Minh |
09° 15′ 23” |
104° 59′ 25” |
|
|
|
|
C-48-66-B-d |
|
Ấp 1 |
DC |
xã Khánh An |
H. U Minh |
09° 15′ 43” |
105° 02′ 51” |
|
|
|
|
C-48-67-A-c |
|
Ấp 2 |
DC |
xã Khánh An |
H. U Minh |
09° 16′ 52” |
105° 02′ 40” |
|
|
|
|
C-48-67-A-c |
|
Ấp 3 |
DC |
xã Khánh An |
H. U Minh |
09° 16′ 30” |
105° 03′ 25” |
|
|
|
|
C-48-67-A-c |
|
Ấp 4 |
DC |
xã Khánh An |
H. U Minh |
09° 14′ 34” |
105° 04′ 08” |
|
|
|
|
C-48-67-C-a |
|
Ấp 5 |
DC |
xã Khánh An |
H. U Minh |
09° 16′ 05” |
105° 04′ 56” |
|
|
|
|
C-48-67-A-c |
|
Ấp 6 |
DC |
xã Khánh An |
H. U Minh |
09° 13′ 47” |
105° 04′ 11” |
|
|
|
|
C-48-67-C-a |
|
Ấp 7 |
DC |
xã Khánh An |
H. U Minh |
09° 12′ 48” |
105° 04′ 27” |
|
|
|
|
C-48-67-C-a |
|
Ấp 8 |
DC |
xã Khánh An |
H. U Minh |
09° 12′ 03” |
105° 04′ 30” |
|
|
|
|
C-48-67-C-a |
|
Ấp 9 |
DC |
xã Khánh An |
H. U Minh |
09° 12′ 01” |
105° 01′ 32” |
|
|
|
|
C-48-67-C-a |
|
Ấp 10 |
DC |
xã Khánh An |
H. U Minh |
09° 13′ 14” |
105° 02′ 00” |
|
|
|
|
C-48-67-C-a |
|
Ấp 11 |
DC |
xã Khánh An |
H. U Minh |
09° 12′ 06” |
105° 01′ 04” |
|
|
|
|
C-48-67-C-a |
|
Ấp 12 |
DC |
xã Khánh An |
H. U Minh |
09° 12′ 43” |
105° 00′ 37” |
|
|
|
|
C-48-67-C-a |
|
Ấp 13 |
DC |
xã Khánh An |
H. U Minh |
09° 13′ 11” |
104° 59′ 32” |
|
|
|
|
C-48-66-D-b |
|
Ấp 14 |
DC |
xã Khánh An |
H. U Minh |
09° 16′ 49” |
104° 59′ 15” |
|
|
|
|
C-48-66-B-d |
|
Ấp 15 |
DC |
xã Khánh An |
H. U Minh |
09° 16′ 31” |
105° 00′ 30” |
|
|
|
|
C-48-67-A-c |
|
Ấp 16 |
DC |
xã Khánh An |
H. U Minh |
09° 18′ 43” |
104° 59′ 21” |
|
|
|
|
C-48-66-B-d |
|
Ấp 17 |
DC |
xã Khánh An |
H. U Minh |
09° 18′ 41” |
104° 56′ 22” |
|
|
|
|
C-48-66-B-d |
|
cầu Khánh An |
KX |
xã Khánh An |
H. U Minh |
09° 12′ 39” |
105° 04′ 58” |
|
|
|
|
C-48-67-C-a |
|
miếu Vàm Tắc Thủ |
KX |
xã Khánh An |
H. U Minh |
09° 12′ 10” |
105° 05′ 03” |
|
|
|
|
C-48-67-C-a |
|
Nhà máy Khí Điện Đạm Khánh An |
KX |
xã Khánh An |
H. U Minh |
09° 14′ 19” |
105° 03′ 46” |
|
|
|
|
C-48-67-C-a |
|
thánh thất Cửu Linh Châu |
KX |
xã Khánh An |
H. U Minh |
09° 15′ 57” |
105° 01′ 46” |
|
|
|
|
C-48-67-A-c |
|
trại giam K1 Cái Tàu |
KX |
xã Khánh An |
H. U Minh |
09° 14′ 15” |
105° 02′ 47” |
|
|
|
|
C-48-67-C-a |
|
Kênh 23 |
TV |
xã Khánh An |
H. U Minh |
|
|
09° 15′ 55” |
105° 01′ 48” |
09° 15′ 46” |
104° 57′ 13” |
C-48-66-B-d, |
|
Kênh 25 |
TV |
xã Khánh An |
H. U Minh |
|
|
09° 16′ 36” |
105° 01′ 22” |
09° 16′ 32” |
104° 59′ 14” |
C-48-66-B-d, |
|
Kênh 27 |
TV |
xã Khánh An |
H. U Minh |
|
|
09° 17′ 39” |
105° 00′ 38” |
09° 17′ 39” |
104° 55′ 46” |
C-48-66-B-d, |
|
Kênh 29 |
TV |
xã Khánh An |
H. U Minh |
|
|
09° 18′ 45” |
105° 00′ 18” |
09° 18′ 49” |
104° 50′ 48” |
C-48-66-B-d, |
|
Kênh 93 |
TV |
xã Khánh An |
H. U Minh |
|
|
09° 22′ 49” |
104° 55′ 54” |
09° 14′ 27” |
104° 55′ 43” |
C-48-66-D-b, |
|
Kênh 96 |
TV |
xã Khánh An |
H. U Minh |
|
|
09° 18′ 46” |
104° 57′ 18” |
09° 14′ 26” |
104° 57′ 11” |
C-48-66-B-d, |
|
kênh Lộ Xe |
TV |
xã Khánh An |
H. U Minh |
|
|
09° 02′ 35” |
104° 49′ 50” |
09° 12′ 17” |
105° 04′ 50” |
C-48-67-C-a |
|
kênh Năm Dương |
TV |
xã Khánh An |
H. U Minh |
|
|
09° 15′ 48” |
105° 02′ 54” |
09° 15′ 20” |
105° 01′ 51” |
C-48-67-A-c |
|
kênh Ông Thiệu |
TV |
xã Khánh An |
H. U Minh |
|
|
09° 12′ 02” |
105° 00′ 57” |
09° 10′ 49” |
105° 01′ 02” |
C-48-67-C-a |
|
Kênh Ranh |
TV |
xã Khánh An |
H. U Minh |
|
|
09° 11′ 14” |
105° 01′ 01” |
09° 11′ 25” |
105° 03′ 22” |
C-48-67-C-a |
|
kênh T19 |
TV |
xã Khánh An |
H. U Minh |
|
|
09° 11′ 57” |
104° 59′ 34” |
09° 14′ 25” |
104° 59′ 24” |
C-48-66-D-b |
|
kênh Tuyến 13 |
TV |
xã Khánh An |
H. U Minh |
|
|
09° 12′ 07” |
105° 02′ 03” |
09° 14′ 24” |
105° 01′ 53” |
C-48-67-C-a |
|
kênh Tuyến 15 |
TV |
xã Khánh An |
H. U Minh |
|
|
09° 12′ 02” |
105° 00′ 43” |
09° 14′ 24” |
105° 00′ 32” |
C-48-67-C-a |
|
kênh Tuyến 17 |
TV |
xã Khánh An |
H. U Minh |
|
|
09° 11′ 59” |
105° 00′ 07” |
09° 14′ 24” |
104° 59′ 57” |
C-48-67-C-a, |
|
kênh Tuyến 21 |
TV |
xã Khánh An |
H. U Minh |
|
|
09° 14′ 25” |
105° 04′ 05” |
09° 14′ 29” |
104° 49′ 25” |
C-48-67-C-a, |
|
kênh xáng Bình Minh |
TV |
xã Khánh An |
H. U Minh |
|
|
09° 15′ 10” |
105° 04′ 45” |
09° 19′ 41” |
105° 02′ 38” |
C-48-67-A-c |
|
kênh xáng Lộ Xe |
TV |
xã Khánh An |
H. U Minh |
|
|
09° 15′ 55” |
105° 01′ 48” |
09° 23′ 35” |
104° 58′ 31” |
C-48-67-A-c, |
|
kênh xáng Minh Hà |
TV |
xã Khánh An |
H. U Minh |
|
|
09° 12′ 18” |
105° 05′ 02” |
09° 12′ 25” |
104° 50′ 38” |
C-48-67-C-a |
|
ngã ba Cái Tàu |
TV |
xã Khánh An |
H. U Minh |
09° 14′ 26” |
105° 04′ 06” |
|
|
|
|
C-48-67-C-a |
|
rạch Cây Phú |
TV |
xã Khánh An |
H. U Minh |
|
|
09° 16′ 12” |
105° 04′ 23” |
09° 16′ 12” |
105° 05′ 04” |
C-48-67-A-c |
|
Rạch Cui |
TV |
xã Khánh An |
H. U Minh |
|
|
09° 15′ 42” |
105° 01′ 50” |
09° 16′ 00” |
105° 02′ 43” |
C-48-67-A-c |
|
Rạch Gián |
TV |
xã Khánh An |
H. U Minh |
|
|
09° 13′ 54” |
105° 03′ 27” |
09° 14′ 12” |
105° 04′ 08” |
C-48-67-C-a |
|
Rạch Giếng |
TV |
xã Khánh An |
H. U Minh |
|
|
09° 11′ 48” |
105° 03′ 51” |
09° 12′ 09” |
105° 05′ 04” |
C-48-67-C-a |
|
Rạch Nhum |
TV |
xã Khánh An |
H. U Minh |
|
|
09° 11′ 22” |
105° 02′ 25” |
09° 13′ 07” |
105° 04′ 50” |
C-48-67-C-a |
|
rạch Ông Điểm |
TV |
xã Khánh An |
H. U Minh |
|
|
09° 16′ 24” |
105° 01′ 31” |
09° 16′ 35” |
105° 02′ 17” |
C-48-67-A-c |
|
Rạch Rô |
TV |
xã Khánh An |
H. U Minh |
|
|
09° 14′ 37” |
105° 02′ 15” |
09° 15′ 28” |
105° 03′ 08” |
C-48-67-A-c, |
|
sông Cái Tàu |
TV |
xã Khánh An |
H. U Minh |
|
|
09° 32′ 00” |
104° 50′ 08” |
09° 14′ 26” |
105° 04′ 06” |
C-48-67-A-c, |
|
sông Ông Đốc |
TV |
xã Khánh An |
H. U Minh |
|
|
09° 14′ 26” |
105° 04′ 06” |
09° 02′ 00” |
104° 48′ 49” |
C-48-67-C-a |
|
Sông Trẹm |
TV |
xã Khánh An |
H. U Minh |
|
|
09° 33′ 25” |
104° 57′ 41” |
09° 14′ 26” |
105° 04′ 06” |
C-48-67-A-c, |
|
Ấp 2 |
DC |
xã Khánh Hòa |
H. U Minh |
09° 27′ 09” |
104° 52′ 40” |
|
|
|
|
C-48-66-B-b |
|
Ấp 5 |
DC |
xã Khánh Hòa |
H. U Minh |
09° 25′ 19” |
104° 52′ 51” |
|
|
|
|
C-48-66-B-b |
|
Ấp 6 |
DC |
xã Khánh Hòa |
H. U Minh |
09° 24′ 16” |
104° 52′ 05” |
|
|
|
|
C-48-66-B-a |
|
Ấp 7 |
DC |
xã Khánh Hòa |
H. U Minh |
09° 23′ 19” |
104° 52′ 51” |
|
|
|
|
C-48-66-B-b |
|
Ấp 8 |
DC |
xã Khánh Hòa |
H. U Minh |
09° 23′ 52” |
104° 53′ 47” |
|
|
|
|
C-48-66-B-b |
|
Ấp 14 |
DC |
xã Khánh Hòa |
H. U Minh |
09° 25′ 56” |
104° 55′ 07” |
|
|
|
|
C-48-66-B-b |
|
Công ty Trách nhiệm hữu hạn một thành viên Lâm nghiệp U Minh Hạ |
KX |
xã Khánh Hòa |
H. U Minh |
09° 23′ 11” |
104° 57′ 56” |
|
|
|
|
C-48-66-B-a |
|
Di tích lịch sử Nơi ở và làm việc của đồng chí Võ Văn Kiệt |
KX |
xã Khánh Hòa |
H. U Minh |
09° 24′ 30” |
104° 52′ 30” |
|
|
|
|
C-48-66-B-b |
|
Kênh 29 |
TV |
xã Khánh Hòa |
H. U Minh |
|
|
09° 33′ 27” |
104° 55′ 08” |
09° 28′ 15” |
104° 51′ 14” |
C-48-66-B-a, |
|
kênh 30 tháng 4 |
TV |
xã Khánh Hòa |
H. U Minh |
|
|
09° 23′ 49” |
104° 56′ 33” |
09° 24′ 35” |
104° 55′ 46” |
C-48-66-B-b |
|
kênh Bộ Bích |
TV |
xã Khánh Hòa |
H. U Minh |
|
|
09° 23′ 37” |
104° 52′ 28” |
09° 24′ 04” |
104° 56′ 18” |
C-48-66-B-a, |
|
kênh Bờ Bao |
TV |
xã Khánh Hòa |
H. U Minh |
|
|
09° 28′ 43” |
104° 50′ 32” |
09° 26′ 51” |
104° 53′ 09” |
C-48-66-B-a, |
|
kênh Chánh Bảy |
TV |
xã Khánh Hòa |
H. U Minh |
|
|
09° 23′ 49” |
104° 54′ 40” |
09° 23′ 27” |
104° 53′ 31” |
C-48-66-B-b |
|
kênh Chủ Đinh |
TV |
xã Khánh Hòa |
H. U Minh |
|
|
09° 23′ 53” |
104° 54′ 39” |
09° 23′ 53” |
104° 53′ 37” |
C-48-66-B-b |
|
kênh Công Nghiệp |
TV |
xã Khánh Hòa |
H. U Minh |
|
|
09° 24′ 15” |
104° 51′ 03” |
09° 23′ 37” |
104° 52′ 28” |
C-48-66-B-a |
|
Kênh Giữa |
TV |
xã Khánh Hòa |
H. U Minh |
|
|
09° 30′ 06” |
104° 50′ 51” |
09° 25′ 59” |
104° 54′ 53” |
C-48-66-B-a, |
|
kênh Hai Huỳnh |
TV |
xã Khánh Hòa |
H. U Minh |
|
|
09° 23′ 19” |
104° 54′ 47” |
09° 24′ 54” |
104° 54′ 28” |
C-48-66-B-b |
|
kênh Hương Mai |
TV |
xã Khánh Hòa |
H. U Minh |
|
|
09° 24′ 54” |
104° 49′ 43” |
09° 25′ 09” |
104° 53′ 00” |
C-48-66-B-a, |
|
kênh Kim Đài |
TV |
xã Khánh Hòa |
H. U Minh |
|
|
09° 25′ 14” |
104° 52′ 55” |
09° 22′ 38” |
104° 52′ 59” |
C-48-66-B-b |
|
kênh Lung Ngang |
TV |
xã Khánh Hòa |
H. U Minh |
|
|
09° 24′ 35” |
104° 55′ 46” |
09° 28′ 44” |
104° 50′ 20” |
C-48-66-B-a, |
|
kênh Mũi Chùi |
TV |
xã Khánh Hòa |
H. U Minh |
|
|
09° 23′ 06” |
104° 51′ 40” |
09° 23′ 53” |
104° 52′ 54” |
C-48-66-B-a, |
|
kênh Rạch Nai |
TV |
xã Khánh Hòa |
H. U Minh |
|
|
09° 28′ 15” |
104° 53′ 31” |
09° 27′ 34” |
104° 52′ 17” |
C-48-66-B-a, |
|
kênh Sáu Nhiễu |
TV |
xã Khánh Hòa |
H. U Minh |
|
|
09° 25′ 24” |
104° 56′ 54” |
09° 24′ 35” |
104° 55′ 46” |
C-48-66-B-b |
|
kênh Tuổi Trẻ |
TV |
xã Khánh Hòa |
H. U Minh |
|
|
09° 26′ 26” |
104° 53′ 24” |
09° 26′ 09” |
104° 50′ 41” |
C-48-66-B-a, |
|
kênh Xã Thìn |
TV |
xã Khánh Hòa |
H. U Minh |
|
|
09° 26′ 15” |
104° 55′ 47” |
09° 25′ 10” |
104° 53′ 00” |
C-48-66-B-b |
|
Kênh xáng Đứng |
TV |
xã Khánh Hòa |
H. U Minh |
|
|
09° 25′ 09” |
104° 51′ 58” |
09° 28′ 01” |
104° 51′ 36” |
C-48-66-B-a |
|
rạch Lung Vườn |
TV |
xã Khánh Hòa |
H. U Minh |
|
|
09° 23′ 53” |
104° 53′ 37” |
09° 25′ 09” |
104° 53′ 00” |
C-48-66-B-b |
|
Ấp 1 |
DC |
xã Khánh Hội |
H. U Minh |
09° 21′ 55” |
104° 50′ 00” |
|
|
|
|
C-48-66-B-c |
|
Ấp 2 |
DC |
xã Khánh Hội |
H. U Minh |
09° 22′ 04” |
104° 50′ 34” |
|
|
|
|
C-48-66-B-c |
|
Ấp 3 |
DC |
xã Khánh Hội |
H. U Minh |
09° 20′ 33” |
104° 50′ 14” |
|
|
|
|
C-48-66-B-c |
|
Ấp 4 |
DC |
xã Khánh Hội |
H. U Minh |
09° 21′ 06” |
104° 50′ 47” |
|
|
|
|
C-48-66-B-c |
|
Ấp 5 |
DC |
xã Khánh Hội |
H. U Minh |
09° 20′ 39” |
104° 51′ 23” |
|
|
|
|
C-48-66-B-c |
|
Ấp 6 |
DC |
xã Khánh Hội |
H. U Minh |
09° 19′ 45” |
104° 50′ 08” |
|
|
|
|
C-48-66-B-c |
|
Ấp 7 |
DC |
xã Khánh Hội |
H. U Minh |
09° 19′ 27” |
104° 50′ 09” |
|
|
|
|
C-48-66-B-c |
|
Ấp 8 |
DC |
xã Khánh Hội |
H. U Minh |
09° 17′ 34” |
104° 49′ 55” |
|
|
|
|
C-48-66-B-c |
|
Ấp 9 |
DC |
xã Khánh Hội |
H. U Minh |
09° 17′ 33” |
104° 50′ 43” |
|
|
|
|
C-48-66-B-c |
|
Kênh 25 |
TV |
xã Khánh Hội |
H. U Minh |
|
|
09° 16′ 42” |
104° 55′ 44” |
09° 16′ 31” |
104° 49′ 22” |
C-48-66-B-c |
|
kênh Biện Nhị |
TV |
xã Khánh Hội |
H. U Minh |
|
|
09° 20′ 40” |
104° 49′ 28” |
09° 24′ 40” |
104° 58′ 02” |
C-48-66-B-c |
|
kênh Cầu Ván |
TV |
xã Khánh Hội |
H. U Minh |
|
|
09° 21′ 32” |
104° 51′ 06” |
09° 22′ 36” |
104° 50′ 56” |
C-48-66-B-c, |
|
kênh Chèn Bèn |
TV |
xã Khánh Hội |
H. U Minh |
|
|
09° 20′ 53” |
104° 51′ 18” |
09° 21′ 08” |
104° 50′ 26” |
C-48-66-B-c, |
|
kênh Chệt Tửng |
TV |
xã Khánh Hội |
H. U Minh |
|
|
09° 21′ 27” |
104° 50′ 58” |
09° 20′ 16” |
104° 51′ 41” |
C-48-66-B-c |
|
kênh Đê Biển Tây |
TV |
xã Khánh Hội |
H. U Minh |
|
|
09° 32′ 00” |
104° 50′ 07” |
08° 51′ 47” |
104° 48′ 38” |
C-48-66-B-c, |
|
kênh Giữa 500 |
TV |
xã Khánh Hội |
H. U Minh |
|
|
09° 20′ 08” |
104° 50′ 29” |
09° 16′ 31” |
104° 50′ 26” |
C-48-66-B-c |
|
kênh Lâm Trường |
TV |
xã Khánh Hội |
H. U Minh |
|
|
09° 16′ 32” |
104° 50′ 51” |
09° 19′ 19” |
104° 50′ 49” |
C-48-66-B-c |
|
kênh Lung Lá |
TV |
xã Khánh Hội |
H. U Minh |
|
|
09° 21′ 09” |
104° 50′ 26” |
09° 22′ 35” |
104° 50′ 07” |
C-48-66-B-c, |
|
kênh Lung Ranh |
TV |
xã Khánh Hội |
H. U Minh |
|
|
09° 22′ 29” |
104° 52′ 15” |
09° 22′ 36” |
104° 49′ 38” |
C-48-66-B-a |
|
kênh Tư Đại |
TV |
xã Khánh Hội |
H. U Minh |
|
|
09° 20′ 51” |
104° 50′ 55” |
09° 21′ 17” |
104° 51′ 04” |
C-48-66-B-c |
|
Kênh xáng Mới |
TV |
xã Khánh Hội |
H. U Minh |
|
|
09° 21′ 03” |
104° 50′ 17” |
09° 16′ 28” |
104° 49′ 55” |
C-48-66-B-c |
|
Ấp 1 |
DC |
xã Khánh Lâm |
H. U Minh |
09° 23′ 25” |
104° 55′ 07” |
|
|
|
|
C-48-66-B-b |
|
Ấp 2 |
DC |
xã Khánh Lâm |
H. U Minh |
09° 23′ 09” |
104° 56′ 09” |
|
|
|
|
C-48-66-B-b |
|
Ấp 3 |
DC |
xã Khánh Lâm |
H. U Minh |
09° 21′ 50” |
104° 52′ 38” |
|
|
|
|
C-48-66-B-d |
|
Ấp 4 |
DC |
xã Khánh Lâm |
H. U Minh |
09° 22′ 44” |
104° 53′ 12” |
|
|
|
|
C-48-66-B-d |
|
Ấp 5 |
DC |
xã Khánh Lâm |
H. U Minh |
09° 21′ 39” |
104° 53′ 15” |
|
|
|
|
C-48-66-B-d |
|
Ấp 6 |
DC |
xã Khánh Lâm |
H. U Minh |
09° 20′ 52” |
104° 51′ 42” |
|
|
|
|
C-48-66-B-c |
|
Ấp 7 |
DC |
xã Khánh Lâm |
H. U Minh |
09° 20′ 39” |
104° 52′ 23” |
|
|
|
|
C-48-66-B-c |
|
Ấp 9 |
DC |
xã Khánh Lâm |
H. U Minh |
09° 22′ 03” |
104° 51′ 08” |
|
|
|
|
C-48-66-B-c |
|
Ấp 10 |
DC |
xã Khánh Lâm |
H. U Minh |
09° 22′ 35” |
104° 51′ 15” |
|
|
|
|
C-48-66-B-a |
|
Ấp 11 |
DC |
xã Khánh Lâm |
H. U Minh |
09° 18′ 04” |
104° 53′ 05” |
|
|
|
|
C-48-66-B-d |
|
Ấp 12 |
DC |
xã Khánh Lâm |
H. U Minh |
09° 16′ 59” |
104° 50′ 50” |
|
|
|
|
C-48-66-B-c |
|
Ấp 13 |
DC |
xã Khánh Lâm |
H. U Minh |
09° 22′ 22” |
104° 55′ 08” |
|
|
|
|
C-48-66-B-d |
|
Ấp 14 |
DC |
xã Khánh Lâm |
H. U Minh |
09° 20′ 56” |
104° 54′ 08” |
|
|
|
|
C-48-66-B-d |
|
Ấp 15 |
DC |
xã Khánh Lâm |
H. U Minh |
09° 18′ 50” |
104° 54′ 33” |
|
|
|
|
C-48-66-B-d |
|
Công ty Trách nhiệm hữu hạn một thành viên Lâm nghiệp U Minh Hạ |
KX |
xã Khánh Lâm |
H. U Minh |
09° 23′ 11” |
104° 57′ 56” |
|
|
|
|
C-48-66-B-d |
|
phân trường Trần Văn Thời |
KX |
xã Khánh Lâm |
H. U Minh |
09° 16′ 51” |
104° 54′ 29” |
|
|
|
|
C-48-66-B-d |
|
Kênh 25 |
TV |
xã Khánh Lâm |
H. U Minh |
|
|
09° 16′ 42” |
104° 55′ 44” |
09° 16′ 31” |
104° 49′ 22” |
C-48-66-B-d, |
|
Kênh 29 |
TV |
xã Khánh Lâm |
H. U Minh |
|
|
09° 18′ 45” |
105° 00′ 18” |
09° 18′ 49” |
104° 50′ 48” |
C-48-66-B-d, |
|
Kênh 30 |
TV |
xã Khánh Lâm |
H. U Minh |
|
|
09° 19′ 17” |
104° 59′ 45” |
09° 19′ 19” |
104° 54′ 02” |
C-48-66-B-d |
|
Kênh 31 |
TV |
xã Khánh Lâm |
H. U Minh |
|
|
09° 19′ 53” |
105° 00′ 07” |
09° 19′ 47” |
104° 52′ 24” |
C-48-66-B-d, |
|
Kênh 33 |
TV |
xã Khánh Lâm |
H. U Minh |
|
|
09° 20′ 55” |
104° 59′ 57” |
09° 20′ 56” |
104° 53′ 41” |
C-48-66-B-d |
|
Kênh 35 |
TV |
xã Khánh Lâm |
H. U Minh |
|
|
09° 22′ 05” |
104° 59′ 46” |
09° 21′ 57” |
104° 54′ 15” |
C-48-66-B-d |
|
Kênh 93 |
TV |
xã Khánh Lâm |
H. U Minh |
|
|
09° 22′ 49” |
104° 55′ 54” |
09° 14′ 27” |
104° 55′ 43” |
C-48-66-B-b, |
|
kênh 30 tháng 4 |
TV |
xã Khánh Lâm |
H. U Minh |
|
|
09° 23′ 49” |
104° 56′ 33” |
09° 24′ 35” |
104° 55′ 46” |
C-48-66-B-b |
|
kênh Ba Liệt |
TV |
xã Khánh Lâm |
H. U Minh |
|
|
09° 22′ 44” |
104° 52′ 06” |
09° 22′ 27” |
104° 51′ 37” |
C-48-66-B-c, |
|
kênh Bà Mụ |
TV |
xã Khánh Lâm |
H. U Minh |
|
|
09° 23′ 18” |
104° 54′ 47” |
09° 22′ 44” |
104° 54′ 51” |
C-48-66-B-b |
|
kênh Ba Thước |
TV |
xã Khánh Lâm |
H. U Minh |
|
|
09° 23′ 31” |
104° 51′ 03” |
09° 22′ 16” |
104° 52′ 22” |
C-48-66-B-c |
|
kênh Biện Nhị |
TV |
xã Khánh Lâm |
H. U Minh |
|
|
09° 20′ 40” |
104° 49′ 28” |
09° 24′ 40” |
104° 58′ 02” |
C-48-66-B-c, |
|
kênh Bộ Bích |
TV |
xã Khánh Lâm |
H. U Minh |
|
|
09° 23′ 37” |
104° 52′ 28” |
09° 24′ 04” |
104° 56′ 18” |
C-48-66-B-b |
|
kênh Bờ Bao |
TV |
xã Khánh Lâm |
H. U Minh |
|
|
09° 19′ 19” |
104° 50′ 49” |
09° 23′ 43” |
104° 58′ 22” |
C-48-66-B-c, |
|
kênh Cầu Ván |
TV |
xã Khánh Lâm |
H. U Minh |
|
|
09° 21′ 32” |
104° 51′ 06” |
09° 22′ 36” |
104° 50′ 56” |
C-48-66-B-c, |
|
kênh Cây Bàng |
TV |
xã Khánh Lâm |
H. U Minh |
|
|
09° 23′ 49” |
104° 56′ 34” |
09° 23′ 22” |
104° 56′ 43” |
C-48-66-B-b |
|
kênh Chệt Tửng |
TV |
xã Khánh Lâm |
H. U Minh |
|
|
09° 21′ 27” |
104° 50′ 58” |
09° 20′ 16” |
104° 51′ 41” |
C-48-66-B-c |
|
kênh Dân Quân |
TV |
xã Khánh Lâm |
H. U Minh |
|
|
09° 21′ 43” |
104° 51′ 25” |
09° 21′ 49” |
104° 50′ 56” |
C-48-66-B-c |
|
kênh Dớn Hàng Gòn |
TV |
xã Khánh Lâm |
H. U Minh |
|
|
09° 22′ 30” |
104° 52′ 48” |
09° 22′ 53” |
104° 55′ 13” |
C-48-66-B-b, |
|
kênh Hai Huỳnh |
TV |
xã Khánh Lâm |
H. U Minh |
|
|
09° 23′ 19” |
104° 54′ 47” |
09° 24′ 54” |
104° 54′ 28” |
C-48-66-B-b |
|
kênh Kim Đài |
TV |
xã Khánh Lâm |
H. U Minh |
|
|
09° 25′ 14” |
104° 52′ 55” |
09° 22′ 38” |
104° 52′ 59” |
C-48-66-B-b |
|
kênh Lâm Trường |
TV |
xã Khánh Lâm |
H. U Minh |
|
|
09° 16′ 32” |
104° 50′ 51” |
09° 19′ 19” |
104° 50′ 49” |
C-48-66-B-c |
|
kênh Lâm Trường 2 |
TV |
xã Khánh Lâm |
H. U Minh |
|
|
09° 18′ 49” |
104° 53′ 15” |
09° 16′ 36” |
104° 52′ 40” |
C-48-66-B-d |
|
kênh Lung Ranh |
TV |
xã Khánh Lâm |
H. U Minh |
|
|
09° 22′ 29” |
104° 52′ 15” |
09° 22′ 36” |
104° 49′ 38” |
C-48-66-B-a |
|
kênh Mười Quân |
TV |
xã Khánh Lâm |
H. U Minh |
|
|
09° 23′ 22” |
104° 55′ 04” |
09° 22′ 48” |
104° 55′ 20” |
C-48-66-B-b |
|
kênh Nước Phèn |
TV |
xã Khánh Lâm |
H. U Minh |
|
|
09° 22′ 53” |
104° 55′ 13” |
09° 23′ 22” |
104° 56′ 43” |
C-48-66-B-d |
|
kênh Sáu Thước |
TV |
xã Khánh Lâm |
H. U Minh |
|
|
09° 21′ 59” |
104° 51′ 54” |
09° 22′ 54” |
104° 51′ 22” |
C-48-66-B-a, |
|
Ấp 1 |
DC |
xã Khánh Thuận |
H. U Minh |
09° 25′ 37” |
104° 56′ 22” |
|
|
|
|
C-48-66-B-b |
|
Ấp 3 |
DC |
xã Khánh Thuận |
H. U Minh |
09° 27′ 34” |
104° 54′ 44” |
|
|
|
|
C-48-66-B-b |
|
Ấp 4 |
DC |
xã Khánh Thuận |
H. U Minh |
09° 32′ 02” |
104° 54′ 01” |
|
|
|
|
C-48-54-D-d |
|
Ấp 9 |
DC |
xã Khánh Thuận |
H. U Minh |
09° 32′ 16” |
104° 56′ 20” |
|
|
|
|
C-48-54-D-d |
|
Ấp 10 |
DC |
xã Khánh Thuận |
H. U Minh |
09° 31′ 57” |
104° 55′ 16” |
|
|
|
|
C-48-54-D-d |
|
Ấp 11 |
DC |
xã Khánh Thuận |
H. U Minh |
09° 31′ 06” |
104° 54′ 55” |
|
|
|
|
C-48-54-D-d |
|
Ấp 12 |
DC |
xã Khánh Thuận |
H. U Minh |
09° 27′ 32” |
104° 58′ 20” |
|
|
|
|
C-48-66-B-b |
|
Ấp 13 |
DC |
xã Khánh Thuận |
H. U Minh |
09° 25′ 32” |
104° 59′ 15” |
|
|
|
|
C-48-66-B-b |
|
Ấp 15 |
DC |
xã Khánh Thuận |
H. U Minh |
09° 26′ 39” |
105° 01′ 24” |
|
|
|
|
C-48-67-A-a |
|
Ấp 16 |
DC |
xã Khánh Thuận |
H. U Minh |
09° 27′ 29” |
104° 58′ 29” |
|
|
|
|
C-48-66-B-b |
|
Ấp 17 |
DC |
xã Khánh Thuận |
H. U Minh |
09° 28′ 41” |
104° 58′ 32” |
|
|
|
|
C-48-66-B-b |
|
Ấp 18 |
DC |
xã Khánh Thuận |
H. U Minh |
09° 29′ 32” |
104° 56′ 29” |
|
|
|
|
C-48-66-B-b |
|
Ấp 19 |
DC |
xã Khánh Thuận |
H. U Minh |
09° 32′ 11” |
104° 57′ 35” |
|
|
|
|
C-48-54-D-d |
|
Ấp 20 |
DC |
xã Khánh Thuận |
H. U Minh |
09° 30′ 40” |
104° 58′ 24” |
|
|
|
|
C-48-54-D-d |
|
Ấp 21 |
DC |
xã Khánh Thuận |
H. U Minh |
09° 28′ 59” |
105° 00′ 54” |
|
|
|
|
C-48-67-A-a |
|
Công ty Trách nhiệm hữu hạn một thành viên Lâm nghiệp U Minh Hạ |
KX |
xã Khánh Thuận |
H. U Minh |
09° 23′ 11” |
104° 57′ 56” |
|
|
|
|
C-48-66-B-b |
|
kênh 1 Kênh |
TV |
xã Khánh Thuận |
H. U Minh |
|
|
09° 30′ 24” |
104° 53′ 08” |
09° 26′ 50” |
104° 56′ 35” |
C-48-66-B-b, |
|
kênh 2 Kênh |
TV |
xã Khánh Thuận |
H. U Minh |
|
|
09° 30′ 42” |
104° 53′ 17” |
09° 27′ 03” |
104° 56′ 49” |
C-48-66-B-b, |
|
kênh 3 Kênh |
TV |
xã Khánh Thuận |
H. U Minh |
|
|
09° 30′ 58” |
104° 53′ 26” |
09° 27′ 14” |
104° 57′ 01” |
C-48-66-B-b, |
|
kênh 4 Kênh |
TV |
xã Khánh Thuận |
H. U Minh |
|
|
09° 31′ 15” |
104° 53′ 35” |
09° 27′ 29” |
104° 57′ 17” |
C-48-66-B-b, |
|
kênh 5 Đất Sét |
TV |
xã Khánh Thuận |
H. U Minh |
|
|
09° 29′ 43” |
104° 52′ 46” |
09° 33′ 44” |
104° 54′ 52” |
C-48-66-B-b, |
|
kênh 5 Kênh |
TV |
xã Khánh Thuận |
H. U Minh |
|
|
09° 31′ 30” |
104° 53′ 43” |
09° 27′ 40” |
104° 57′ 29” |
C-48-66-B-b, |
|
kênh 6 Kênh |
TV |
xã Khánh Thuận |
H. U Minh |
|
|
09° 31′ 46” |
104° 53′ 51” |
09° 27′ 48” |
104° 57′ 37” |
C-48-66-B-b, |
|
kênh 7 Kênh |
TV |
xã Khánh Thuận |
H. U Minh |
|
|
09° 32′ 02” |
104° 53′ 59” |
09° 25′ 40” |
105° 00′ 13” |
C-48-66-B-b, |
|
kênh 8 Kênh |
TV |
xã Khánh Thuận |
H. U Minh |
|
|
09° 32′ 17” |
104° 54′ 07” |
09° 28′ 21” |
104° 57′ 55” |
C-48-66-B-b, |
|
kênh 9 Kênh |
TV |
xã Khánh Thuận |
H. U Minh |
|
|
09° 32′ 29” |
104° 54′ 13” |
09° 28′ 23” |
104° 58′ 16” |
C-48-66-B-b, |
|
kênh 10 Kênh |
TV |
xã Khánh Thuận |
H. U Minh |
|
|
09° 32′ 48” |
104° 54′ 23” |
09° 28′ 38” |
104° 58′ 31” |
C-48-66-B-b, |
|
Kênh 11 |
TV |
xã Khánh Thuận |
H. U Minh |
|
|
09° 27′ 01” |
105° 01′ 56” |
09° 24′ 45” |
104° 59′ 09” |
C-48-67-A-a, |
|
kênh 11 Kênh |
TV |
xã Khánh Thuận |
H. U Minh |
|
|
09° 33′ 02” |
104° 54′ 30” |
09° 28′ 48” |
104° 58′ 42” |
C-48-66-B-b, |
|
Kênh 12 |
TV |
xã Khánh Thuận |
H. U Minh |
|
|
09° 28′ 07” |
105° 02′ 20” |
09° 24′ 40” |
104° 58′ 02” |
C-48-67-A-a, |
|
Kênh 13 |
TV |
xã Khánh Thuận |
H. U Minh |
|
|
09° 28′ 33” |
105° 02′ 01” |
09° 25′ 54” |
104° 58′ 53” |
C-48-67-A-a, |
|
Kênh 14 |
TV |
xã Khánh Thuận |
H. U Minh |
|
|
09° 28′ 34” |
105° 01′ 13” |
09° 25′ 47” |
104° 57′ 58” |
C-48-67-A-a, |
|
Kênh 15 |
TV |
xã Khánh Thuận |
H. U Minh |
|
|
09° 29′ 26” |
105° 01′ 26” |
09° 26′ 04” |
104° 57′ 39” |
C-48-67-A-a, |
|
Kênh 16 |
TV |
xã Khánh Thuận |
H. U Minh |
|
|
09° 29′ 52” |
105° 01′ 13” |
09° 25′ 57” |
104° 56′ 54” |
C-48-67-A-a, |
|
Kênh 17 |
TV |
xã Khánh Thuận |
H. U Minh |
|
|
09° 30′ 16” |
105° 00′ 59” |
09° 26′ 09” |
104° 56′ 38” |
C-48-67-A-a, |
|
Kênh 18 |
TV |
xã Khánh Thuận |
H. U Minh |
|
|
09° 30′ 40” |
105° 00′ 43” |
09° 26′ 21” |
104° 56′ 04” |
C-48-67-A-a, |
|
Kênh 19 |
TV |
xã Khánh Thuận |
H. U Minh |
|
|
09° 30′ 03” |
104° 59′ 16” |
09° 26′ 43” |
104° 56′ 00” |
C-48-66-B-b, |
|
Kênh 20 |
TV |
xã Khánh Thuận |
H. U Minh |
|
|
09° 31′ 35” |
104° 59′ 59” |
09° 27′ 03” |
104° 55′ 43” |
C-48-66-B-b, |
|
Kênh 21 |
TV |
xã Khánh Thuận |
H. U Minh |
|
|
09° 32′ 02” |
104° 59′ 36” |
09° 27′ 01” |
104° 55′ 06” |
C-48-66-B-b, |
|
Kênh 22 |
TV |
xã Khánh Thuận |
H. U Minh |
|
|
09° 32′ 28” |
104° 59′ 11” |
09° 27′ 39” |
104° 55′ 11” |
C-48-66-B-b, |
|
Kênh 23 |
TV |
xã Khánh Thuận |
H. U Minh |
|
|
09° 32′ 40” |
104° 58′ 34” |
09° 28′ 02” |
104° 54′ 50” |
C-48-66-B-b, |
|
Kênh 24 |
TV |
xã Khánh Thuận |
H. U Minh |
|
|
09° 32′ 57” |
104° 58′ 03” |
09° 28′ 20” |
104° 54′ 34” |
C-48-66-B-b, |
|
Kênh 25 |
TV |
xã Khánh Thuận |
H. U Minh |
|
|
09° 33′ 24” |
104° 57′ 40” |
09° 28′ 42” |
104° 54′ 14” |
C-48-66-B-b, |
|
Kênh 26 |
TV |
xã Khánh Thuận |
H. U Minh |
|
|
09° 32′ 20” |
104° 56′ 14” |
09° 29′ 04” |
104° 53′ 54” |
C-48-66-B-b, |
|
Kênh 27 |
TV |
xã Khánh Thuận |
H. U Minh |
|
|
09° 32′ 45” |
104° 55′ 49” |
09° 29′ 26” |
104° 53′ 34” |
C-48-66-B-b, |
|
Kênh 28 |
TV |
xã Khánh Thuận |
H. U Minh |
|
|
09° 33′ 09” |
104° 55′ 26” |
09° 29′ 50” |
104° 53′ 13” |
C-48-66-B-b, |
|
Kênh 29 |
TV |
xã Khánh Thuận |
H. U Minh |
|
|
09° 33′ 27” |
104° 55′ 08” |
09° 28′ 15” |
104° 51′ 14” |
C-48-54-D-d, |
|
kênh Bờ Bao |
TV |
xã Khánh Thuận |
H. U Minh |
|
|
09° 20′ 14” |
105° 04′ 02” |
09° 33′ 09” |
104° 57′ 29” |
C-48-67-A-a, |
|
kênh Lô 2 |
TV |
xã Khánh Thuận |
H. U Minh |
|
|
09° 32′ 23” |
104° 56′ 56” |
09° 30′ 49” |
104° 58′ 30” |
C-48-54-D-d |
|
kênh Sáu Nhiễu |
TV |
xã Khánh Thuận |
H. U Minh |
|
|
09° 25′ 24” |
104° 56′ 54” |
09° 24′ 35” |
104° 55′ 46” |
C-48-66-B-b |
|
kênh Số 10 |
TV |
xã Khánh Thuận |
H. U Minh |
|
|
09° 26′ 59” |
105° 02′ 51” |
09° 24′ 24” |
104° 59′ 33” |
C-48-67-A-a, |
|
Kênh Tư |
TV |
xã Khánh Thuận |
H. U Minh |
|
|
09° 19′ 26” |
105° 01′ 59” |
09° 26′ 04” |
104° 57′ 39” |
C-48-66-B-b |
|
kênh xáng Lô 2 |
TV |
xã Khánh Thuận |
H. U Minh |
|
|
09° 30′ 49” |
104° 58′ 30” |
09° 28′ 22” |
105° 00′ 16” |
C-48-66-B-b, |
|
kênh Xã Thìn |
TV |
xã Khánh Thuận |
H. U Minh |
|
|
09° 26′ 15” |
104° 55′ 47” |
09° 25′ 10” |
104° 53′ 00” |
C-48-66-B-b |
|
Kênh xáng Giữa |
TV |
xã Khánh Thuận |
H. U Minh |
|
|
09° 27′ 13” |
105° 00′ 27” |
09° 31′ 45” |
104° 56′ 33” |
C-48-66-B-b, |
|
Rạch Mới |
TV |
xã Khánh Thuận |
H. U Minh |
|
|
09° 28′ 44” |
104° 54′ 10” |
09° 28′ 27” |
104° 53′ 53” |
C-48-66-B-b |
|
Rạch Nai |
TV |
xã Khánh Thuận |
H. U Minh |
|
|
09° 28′ 18” |
104° 53′ 39” |
09° 28′ 23” |
104° 53′ 55” |
C-48-66-B-b |
|
sông Cái Tàu |
TV |
xã Khánh Thuận |
H. U Minh |
|
|
09° 32′ 00” |
104° 50′ 08” |
09° 14′ 26” |
105° 04′ 06” |
C-48-66-B-b |
|
Ấp 1 |
DC |
xã Khánh Tiến |
H. U Minh |
09° 23′ 04” |
104° 50′ 21” |
|
|
|
|
C-48-66-B-a |
|
Ấp 2 |
DC |
xã Khánh Tiến |
H. U Minh |
09° 23′ 27” |
104° 51′ 00” |
|
|
|
|
C-48-66-B-a |
|
Ấp 3 |
DC |
xã Khánh Tiến |
H. U Minh |
09° 24′ 54” |
104° 50′ 34” |
|
|
|
|
C-48-66-B-a |
|
Ấp 4 |
DC |
xã Khánh Tiến |
H. U Minh |
09° 24′ 57” |
104° 51′ 18” |
|
|
|
|
C-48-66-B-a |
|
Ấp 5 |
DC |
xã Khánh Tiến |
H. U Minh |
09° 23′ 29” |
104° 51′ 19” |
|
|
|
|
C-48-66-B-a |
|
Ấp 6 |
DC |
xã Khánh Tiến |
H. U Minh |
09° 23′ 04” |
104° 51′ 04” |
|
|
|
|
C-48-66-B-a |
|
Ấp 7 |
DC |
xã Khánh Tiến |
H. U Minh |
09° 25′ 03” |
104° 50′ 42” |
|
|
|
|
C-48-66-B-a |
|
Ấp 8 |
DC |
xã Khánh Tiến |
H. U Minh |
09° 25′ 37” |
104° 50′ 42” |
|
|
|
|
C-48-66-B-a |
|
Ấp 9 |
DC |
xã Khánh Tiến |
H. U Minh |
09° 26′ 45” |
104° 50′ 38” |
|
|
|
|
C-48-66-B-a |
|
Ấp 10 |
DC |
xã Khánh Tiến |
H. U Minh |
09° 29′ 13” |
104° 50′ 27” |
|
|
|
|
C-48-66-B-a |
|
Ấp 11 |
DC |
xã Khánh Tiến |
H. U Minh |
09° 30′ 48” |
104° 50′ 35” |
|
|
|
|
C-48-54-D-c |
|
Ấp 12 |
DC |
xã Khánh Tiến |
H. U Minh |
09° 29′ 58” |
104° 52′ 11” |
|
|
|
|
C-48-66-B-a |
|
Công ty Trách nhiệm hữu hạn một thành viên Lâm nghiệp U Minh Hạ |
KX |
xã Khánh Tiến |
H. U Minh |
09° 23′ 11” |
104° 57′ 56” |
|
|
|
|
C-48-66-B-a |
|
cống Hương Mai |
TV |
xã Khánh Tiến |
H. U Minh |
09° 24′ 53” |
104° 49′ 48” |
|
|
|
|
C-48-66-B-a |
|
Kênh 29 |
TV |
xã Khánh Tiến |
H. U Minh |
|
|
09° 33′ 27” |
104° 55′ 08” |
09° 28′ 15” |
104° 51′ 14” |
C-48-66-B-a, |
|
kênh Ba Liệt |
TV |
xã Khánh Tiến |
H. U Minh |
|
|
09° 22′ 44” |
104° 52′ 06” |
09° 22′ 27” |
104° 51′ 37” |
C-48-66-B-a |
|
kênh Ba Thước |
TV |
xã Khánh Tiến |
H. U Minh |
|
|
09° 23′ 31” |
104° 51′ 03” |
09° 22′ 16” |
104° 52′ 22” |
C-48-66-B-a, |
|
kênh Bờ Bao |
TV |
xã Khánh Tiến |
H. U Minh |
|
|
09° 28′ 43” |
104° 50′ 32” |
09° 26′ 51” |
104° 53′ 09” |
C-48-66-B-a |
|
kênh Công Điền |
TV |
xã Khánh Tiến |
H. U Minh |
|
|
09° 25′ 00” |
104° 51′ 16” |
09° 24′ 14” |
104° 51′ 03” |
C-48-66-B-a |
|
kênh Công Nghiệp |
TV |
xã Khánh Tiến |
H. U Minh |
|
|
09° 24′ 15” |
104° 51′ 03” |
09° 23′ 37” |
104° 52′ 28” |
C-48-66-B-a |
|
kênh Dân Quân |
TV |
xã Khánh Tiến |
H. U Minh |
|
|
09° 22′ 38” |
104° 51′ 10” |
09° 23′ 31” |
104° 51′ 03” |
C-48-66-B-a |
|
kênh Đê Biển Tây |
TV |
xã Khánh Tiến |
H. U Minh |
|
|
09° 32′ 00” |
104° 50′ 07” |
08° 51′ 47” |
104° 48′ 38” |
C-48-66-B-a, |
|
Kênh Giữa |
TV |
xã Khánh Tiến |
H. U Minh |
|
|
09° 30′ 06” |
104° 50′ 51” |
09° 25′ 59” |
104° 54′ 53” |
C-48-66-B-a |
|
kênh Hương Mai |
TV |
xã Khánh Tiến |
H. U Minh |
|
|
09° 24′ 54” |
104° 49′ 43” |
09° 25′ 09” |
104° 53′ 00” |
C-48-66-B-a |
|
kênh Lung Ngang |
TV |
xã Khánh Tiến |
H. U Minh |
|
|
09° 24′ 35” |
104° 55′ 46” |
09° 28′ 44” |
104° 50′ 20” |
C-48-66-B-a |
|
kênh Lung Ranh |
TV |
xã Khánh Tiến |
H. U Minh |
|
|
09° 22′ 29” |
104° 52′ 15” |
09° 22′ 36” |
104° 49′ 38” |
C-48-66-B-a |
|
kênh Mũi Chùi |
TV |
xã Khánh Tiến |
H. U Minh |
|
|
09° 23′ 06” |
104° 51′ 40” |
09° 23′ 53” |
104° 52′ 54” |
C-48-66-B-a |
|
kênh Năm Kích |
TV |
xã Khánh Tiến |
H. U Minh |
|
|
09° 22′ 46” |
104° 51′ 09” |
09° 23′ 06” |
104° 51′ 40” |
C-48-66-B-a |
|
kênh Rạch Đinh |
TV |
xã Khánh Tiến |
H. U Minh |
|
|
09° 23′ 33” |
104° 49′ 38” |
09° 23′ 31” |
104° 51′ 03” |
C-48-66-B-a |
|
kênh Sáu Thước |
TV |
xã Khánh Tiến |
H. U Minh |
|
|
09° 21′ 59” |
104° 51′ 54” |
09° 22′ 54” |
104° 51′ 22” |
C-48-66-B-a |
|
kênh Thống Nhất |
TV |
xã Khánh Tiến |
H. U Minh |
|
|
09° 25′ 04” |
104° 50′ 52” |
09° 31′ 29” |
104° 50′ 51” |
C-48-66-B-a, |
|
kênh Tuổi Trẻ |
TV |
xã Khánh Tiến |
H. U Minh |
|
|
09° 26′ 26” |
104° 53′ 24” |
09° 26′ 09” |
104° 50′ 41” |
C-48-66-B-a |
|
Kênh xáng Đứng |
TV |
xã Khánh Tiến |
H. U Minh |
|
|
09° 25′ 09” |
104° 51′ 58” |
09° 28′ 01” |
104° 51′ 36” |
C-48-66-B-a |
|
Rạch Trại |
TV |
xã Khánh Tiến |
H. U Minh |
|
|
09° 23′ 31” |
104° 51′ 03” |
09° 24′ 09” |
104° 49′ 41” |
C-48-66-B-a |
|
sông Cái Tàu |
TV |
xã Khánh Tiến |
H. U Minh |
|
|
09° 32′ 00” |
104° 50′ 08” |
09° 14′ 26” |
105° 04′ 06” |
C-48-66-B-a, |
|
Ấp 1 |
DC |
xã Nguyễn Phích |
H. U Minh |
09° 23′ 40” |
104° 59′ 24” |
|
|
|
|
C-48-66-B-b |
|
Ấp 2 |
DC |
xã Nguyễn Phích |
H. U Minh |
09° 22′ 55” |
104° 59′ 17” |
|
|
|
|
C-48-66-B-b |
|
Ấp 3 |
DC |
xã Nguyễn Phích |
H. U Minh |
09° 22′ 37” |
105° 00′ 17” |
|
|
|
|
C-48-67-A-a |
|
Ấp 4 |
DC |
xã Nguyễn Phích |
H. U Minh |
09° 21′ 04” |
105° 00′ 32” |
|
|
|
|
C-48-67-A-c |
|
Ấp 5 |
DC |
xã Nguyễn Phích |
H. U Minh |
09° 20′ 32” |
105° 00′ 38” |
|
|
|
|
C-48-67-A-c |
|
Ấp 6 |
DC |
xã Nguyễn Phích |
H. U Minh |
09° 19′ 51” |
105° 01′ 32” |
|
|
|
|
C-48-67-A-c |
|
Ấp 7 |
DC |
xã Nguyễn Phích |
H. U Minh |
09° 18′ 40” |
105° 01′ 11” |
|
|
|
|
C-48-67-A-c |
|
Ấp 8 |
DC |
xã Nguyễn Phích |
H. U Minh |
09° 16′ 51” |
105° 02′ 28” |
|
|
|
|
C-48-67-A-c |
|
Ấp 9 |
DC |
xã Nguyễn Phích |
H. U Minh |
09° 18′ 28” |
105° 01′ 09” |
|
|
|
|
C-48-67-A-c |
|
Ấp 10 |
DC |
xã Nguyễn Phích |
H. U Minh |
09° 18′ 48” |
104° 59′ 52” |
|
|
|
|
C-48-66-B-d |
|
Ấp 11 |
DC |
xã Nguyễn Phích |
H. U Minh |
09° 18′ 48” |
104° 58′ 27” |
|
|
|
|
C-48-66-B-d |
|
Ấp 12 |
DC |
xã Nguyễn Phích |
H. U Minh |
09° 20′ 52” |
104° 58′ 21” |
|
|
|
|
C-48-66-B-d |
|
Ấp 13 |
DC |
xã Nguyễn Phích |
H. U Minh |
09° 21′ 58” |
104° 58′ 35” |
|
|
|
|
C-48-66-B-d |
|
Ấp 14 |
DC |
xã Nguyễn Phích |
H. U Minh |
09° 21′ 45” |
104° 55′ 51” |
|
|
|
|
C-48-66-B-d |
|
Ấp 15 |
DC |
xã Nguyễn Phích |
H. U Minh |
09° 22′ 50” |
104° 57′ 25” |
|
|
|
|
C-48-66-B-b |
|
Ấp 16 |
DC |
xã Nguyễn Phích |
H. U Minh |
09° 22′ 27” |
104° 55′ 56” |
|
|
|
|
C-48-66-B-d |
|
Ấp 17 |
DC |
xã Nguyễn Phích |
H. U Minh |
09° 20′ 22” |
105° 02′ 36” |
|
|
|
|
C-48-67-A-c |
|
Ấp 18 |
DC |
xã Nguyễn Phích |
H. U Minh |
09° 22′ 05” |
105° 02′ 09” |
|
|
|
|
C-48-67-A-c |
|
Ấp 19 |
DC |
xã Nguyễn Phích |
H. U Minh |
09° 22′ 45” |
105° 02′ 01” |
|
|
|
|
C-48-67-A-a |
|
Ấp 20 |
DC |
xã Nguyễn Phích |
H. U Minh |
09° 24′ 37” |
105° 01′ 19” |
|
|
|
|
C-48-67-A-a |
|
Công ty Trách nhiệm hữu hạn một thành viên Lâm nghiệp U Minh Hạ |
KX |
xã Nguyễn Phích |
H. U Minh |
09° 23′ 11” |
104° 57′ 56” |
|
|
|
|
C-48-66-B-b |
|
Di tích lịch sử Các Địa điểm thuộc Xứ ủy Nam Bộ – Trung ương Cục miền Nam (giai đoạn từ cuối năm 1949 đến đầu năm 1955) tỉnh Cà Mau |
KX |
xã Nguyễn Phích |
H. U Minh |
09° 22′ 36” |
105° 00′ 11” |
|
|
|
|
C-48-67-A-a |
|
thánh thất Long Quang |
KX |
xã Nguyễn Phích |
H. U Minh |
09° 23′ 12” |
104° 59′ 48” |
|
|
|
|
C-48-66-B-b |
|
thánh tịnh Bạch Vân Cung |
KX |
xã Nguyễn Phích |
H. U Minh |
09° 20′ 03” |
105° 00′ 44” |
|
|
|
|
C-48-67-A-c |
|
Kênh 29 |
TV |
xã Nguyễn Phích |
H. U Minh |
|
|
09° 18′ 45” |
105° 00′ 18” |
09° 18′ 49” |
104° 50′ 48” |
C-48-66-B-d, |
|
Kênh 30 |
TV |
xã Nguyễn Phích |
H. U Minh |
|
|
09° 19′ 17” |
104° 59′ 45” |
09° 19′ 19” |
104° 54′ 02” |
C-48-66-B-d |
|
Kênh 31 |
TV |
xã Nguyễn Phích |
H. U Minh |
|
|
09° 19′ 53” |
105° 00′ 07” |
09° 19′ 47” |
104° 52′ 24” |
C-48-66-B-d, |
|
Kênh 33 |
TV |
xã Nguyễn Phích |
H. U Minh |
|
|
09° 20′ 55” |
104° 59′ 57” |
09° 20′ 56” |
104° 53′ 41” |
C-48-66-B-d |
|
Kênh 35 |
TV |
xã Nguyễn Phích |
H. U Minh |
|
|
09° 22′ 05” |
104° 59′ 46” |
09° 21′ 57” |
104° 54′ 15” |
C-48-66-B-d |
|
Kênh 93 |
TV |
xã Nguyễn Phích |
H. U Minh |
|
|
09° 22′ 49” |
104° 55′ 54” |
09° 14′ 27” |
104° 55′ 43” |
C-48-66-B-b, |
|
kênh Ba Quý |
TV |
xã Nguyễn Phích |
H. U Minh |
|
|
09° 25′ 27” |
105° 00′ 54” |
09° 20′ 12” |
105° 03′ 10” |
C-48-67-A-c, |
|
kênh Ba Tỉnh |
TV |
xã Nguyễn Phích |
H. U Minh |
|
|
09° 17′ 12” |
105° 01′ 55” |
09° 17′ 49” |
105° 03′ 17” |
C-48-67-A-c |
|
kênh Bờ Bao |
TV |
xã Nguyễn Phích |
H. U Minh |
|
|
09° 20′ 14” |
105° 04′ 02” |
09° 33′ 09” |
104° 57′ 29” |
C-48-67-A-a |
|
kênh Cá Bông |
TV |
xã Nguyễn Phích |
H. U Minh |
|
|
09° 17′ 36” |
105° 01′ 40” |
09° 17′ 22” |
105° 00′ 50” |
C-48-67-A-c |
|
kênh Cây Nhơn |
TV |
xã Nguyễn Phích |
H. U Minh |
|
|
09° 18′ 09” |
105° 01′ 21” |
09° 17′ 42” |
105° 00′ 36” |
C-48-67-A-c |
|
kênh Chệt Tái |
TV |
xã Nguyễn Phích |
H. U Minh |
|
|
09° 21′ 12” |
105° 00′ 23” |
09° 21′ 08” |
104° 59′ 55” |
C-48-66-B-b, |
|
kênh Hàng Lớn |
TV |
xã Nguyễn Phích |
H. U Minh |
|
|
09° 22′ 20” |
104° 59′ 43” |
09° 22′ 21” |
105° 00′ 12” |
C-48-66-B-b, |
|
kênh Khai Hoang |
TV |
xã Nguyễn Phích |
H. U Minh |
|
|
09° 11′ 01” |
105° 01′ 00” |
09° 18′ 45” |
105° 00′ 18” |
C-48-67-A-c |
|
kênh Số 1 |
TV |
xã Nguyễn Phích |
H. U Minh |
|
|
09° 21′ 22” |
105° 05′ 03” |
09° 20′ 00” |
105° 01′ 51” |
C-48-67-A-c |
|
kênh Số 2 |
TV |
xã Nguyễn Phích |
H. U Minh |
|
|
09° 21′ 57” |
105° 04′ 43” |
09° 20′ 33” |
105° 01′ 43” |
C-48-67-A-c |
|
kênh Số 3 |
TV |
xã Nguyễn Phích |
H. U Minh |
|
|
09° 22′ 30” |
105° 04′ 16” |
09° 21′ 06” |
105° 01′ 35” |
C-48-67-A-c, |
|
kênh Số 4 |
TV |
xã Nguyễn Phích |
H. U Minh |
|
|
09° 23′ 07” |
105° 04′ 01” |
09° 21′ 40” |
105° 01′ 26” |
C-48-67-A-c, |
|
kênh Số 5 |
TV |
xã Nguyễn Phích |
H. U Minh |
|
|
09° 23′ 49” |
105° 03′ 55” |
09° 22′ 14” |
105° 01′ 18” |
C-48-67-A-c, |
|
kênh Số 6 |
TV |
xã Nguyễn Phích |
H. U Minh |
|
|
09° 24′ 24” |
105° 03′ 37” |
09° 22′ 49” |
105° 01′ 09” |
C-48-67-A-a |
|
kênh Số 7 |
TV |
xã Nguyễn Phích |
H. U Minh |
|
|
09° 24′ 58” |
105° 03′ 18” |
09° 23′ 16” |
105° 00′ 49” |
C-48-67-A-a |
|
kênh Số 8 |
TV |
xã Nguyễn Phích |
H. U Minh |
|
|
09° 25′ 36” |
105° 03′ 05” |
09° 23′ 13” |
104° 59′ 46” |
C-48-67-A-a, |
|
kênh Số 8 Rưỡi |
TV |
xã Nguyễn Phích |
H. U Minh |
|
|
09° 25′ 30” |
105° 02′ 26” |
09° 24′ 38” |
105° 01′ 16” |
C-48-67-A-a |
|
kênh Số 9 |
TV |
xã Nguyễn Phích |
H. U Minh |
|
|
09° 26′ 17” |
105° 02′ 57” |
09° 24′ 01” |
104° 59′ 59” |
C-48-67-A-a |
|
kênh Số 10 |
TV |
xã Nguyễn Phích |
H. U Minh |
|
|
09° 26′ 59” |
105° 02′ 51” |
09° 24′ 24” |
104° 59′ 33” |
C-48-67-A-a, |
|
Kênh Tư |
TV |
xã Nguyễn Phích |
H. U Minh |
|
|
09° 19′ 26” |
105° 01′ 59” |
09° 26′ 04” |
104° 57′ 39” |
C-48-67-A-c, |
|
kênh xáng Bình Minh |
TV |
xã Nguyễn Phích |
H. U Minh |
|
|
09° 15′ 10” |
105° 04′ 45” |
09° 19′ 41” |
105° 02′ 38” |
C-48-67-A-c |
|
kênh xáng Lộ Xe |
TV |
xã Nguyễn Phích |
H. U Minh |
|
|
09° 15′ 55” |
105° 01′ 48” |
09° 23′ 35” |
104° 58′ 31” |
C-48-67-A-c, |
|
kênh Zê Rô |
TV |
xã Nguyễn Phích |
H. U Minh |
|
|
09° 20′ 40” |
105° 05′ 09” |
09° 19′ 02” |
105° 01′ 00” |
C-48-67-A-c |
|
rạch Bà Thầy |
TV |
xã Nguyễn Phích |
H. U Minh |
|
|
09° 24′ 07” |
104° 59′ 52” |
09° 23′ 44” |
104° 59′ 17” |
C-48-66-B-b |
|
rạch Cây Khô |
TV |
xã Nguyễn Phích |
H. U Minh |
|
|
09° 24′ 24” |
104° 59′ 33” |
09° 23′ 56” |
104° 59′ 03” |
C-48-66-B-b |
|
rạch Giồng Ông |
TV |
xã Nguyễn Phích |
H. U Minh |
|
|
09° 22′ 28” |
105° 01′ 14” |
09° 21′ 53” |
105° 00′ 19” |
C-48-67-A-c |
|
rạch Ông Điểm |
TV |
xã Nguyễn Phích |
H. U Minh |
|
|
09° 16′ 24” |
105° 01′ 31” |
09° 16′ 35” |
105° 02′ 17” |
C-48-67-A-c |
|
rạch Ông Sâu |
TV |
xã Nguyễn Phích |
H. U Minh |
|
|
09° 20′ 45” |
105° 01′ 40” |
09° 20′ 25” |
105° 00′ 35” |
C-48-67-A-c |
|
rạch Phó Nguyên |
TV |
xã Nguyễn Phích |
H. U Minh |
|
|
09° 22′ 55” |
104° 59′ 13” |
09° 22′ 57” |
104° 59′ 55” |
C-48-66-B-b |
|
rạch Phó Quẻm |
TV |
xã Nguyễn Phích |
H. U Minh |
|
|
09° 23′ 50” |
105° 00′ 12” |
09° 23′ 21” |
104° 59′ 39” |
C-48-67-A-a, |
|
rạch Xóm Mới |
TV |
xã Nguyễn Phích |
H. U Minh |
|
|
09° 21′ 23” |
105° 00′ 58” |
09° 22′ 05” |
105° 00′ 40” |
C-48-67-A-c |
|
Rạch Chệt |
TV |
xã Nguyễn Phích |
H. U Minh |
|
|
09° 22′ 41” |
105° 01′ 11” |
09° 22′ 31” |
105° 00′ 12” |
C-48-67-A-a |
|
Rạch Chuôi |
TV |
xã Nguyễn Phích |
H. U Minh |
|
|
09° 23′ 29” |
105° 00′ 35” |
09° 23′ 01” |
104° 59′ 55” |
C-48-67-A-a, |
|
Rạch Sộp |
TV |
xã Nguyễn Phích |
H. U Minh |
|
|
09° 22′ 34” |
105° 01′ 13” |
09° 22′ 15” |
105° 00′ 16” |
C-48-67-A-c, |
|
Rạch Tắc |
TV |
xã Nguyễn Phích |
H. U Minh |
|
|
09° 23′ 11” |
105° 00′ 56” |
09° 22′ 51” |
105° 00′ 02” |
C-48-67-A-a |
|
Rạch Tềnh |
TV |
xã Nguyễn Phích |
H. U Minh |
|
|
09° 21′ 23” |
105° 01′ 31” |
09° 20′ 58” |
105° 00′ 27” |
C-48-67-A-c |
|
sông Cái Tàu |
TV |
xã Nguyễn Phích |
H. U Minh |
|
|
09° 32′ 00” |
104° 50′ 08” |
09° 14′ 26” |
105° 04′ 06” |
C-48-67-A-c, |
THÔNG TƯ 10/2018/TT-BTNMT VỀ DANH MỤC ĐỊA DANH DÂN CƯ, SƠN VĂN, THỦY VĂN, KINH TẾ – XÃ HỘI PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ PHẦN ĐẤT LIỀN TỈNH CÀ MAU DO BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG BAN HÀNH | |||
Số, ký hiệu văn bản | 10/2018/TT-BTNMT | Ngày hiệu lực | 15/11/2018 |
Loại văn bản | Thông tư | Ngày đăng công báo | 21/10/2018 |
Lĩnh vực |
Đo đạt bản đồ |
Ngày ban hành | 28/09/2018 |
Cơ quan ban hành |
Bộ tài nguyên và môi trường |
Tình trạng | Còn hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |