THÔNG TƯ 06/2018/TT-BTNMT VỀ DANH MỤC ĐỊA DANH DÂN CƯ, SƠN VĂN, THỦY VĂN, KINH TẾ – XÃ HỘI PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ TỈNH HÀ NAM DO BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG BAN HÀNH

Hiệu lực: Còn hiệu lực Ngày có hiệu lực: 22/10/2018

BỘ TÀI NGUYÊN VÀ
MÔI TRƯỜNG

——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: 06/2018/TT-BTNMT

Hà Nội, ngày 06 tháng 9 năm 2018

 

THÔNG TƯ

BAN HÀNH DANH MỤC ĐỊA DANH DÂN CƯ, SƠN VĂN, THỦY VĂN, KINH TẾ – XÃ HỘI PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ TỈNH HÀ NAM

Căn cứ Nghị định số 45/2015/NĐ-CP ngày 06 tháng 5 năm 2015 của Chính phủ về hoạt động đo đạc và bản đồ;

Căn cứ Nghị định số 36/2017/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Đo đạc, Bản đồ và Thông tin địa lý Việt Nam và Vụ trưởng Vụ Pháp chế;

Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế – xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Hà Nam.

Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế – xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Hà Nam.

Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 22 tháng 10 năm 2018.

Điều 3. Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.

 

Nơi nhận:
– Văn phòng Quốc hội;
– Văn phòng Chính phủ;
– Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
– UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
– Sở Nội vụ và Sở TN&MT tỉnh Đồng Tháp;
– Cục Kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp);
– Các đơn vị trực thuộc Bộ TN&MT, Cổng Thông tin điện tử Bộ TN&MT;
– Công báo, Cổng Thông tin điện tử Chính phủ;
– Lưu: VT, PC, ĐĐBĐVN (120b).

BỘ TRƯỞNG

Trần Hồng Hà

 

DANH MỤC ĐỊA DANH

DÂN CƯ, SƠN VĂN, THUỶ VĂN, KINH TẾ-XÃ HỘI PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ TỈNH HÀ NAM
 (Ban hành kèm theo Thông tư số 06/2018/TT-BTNMT ngày 06 tháng 9 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)

Phần I

QUY ĐỊNH CHUNG

1. Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế-xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Hà Nam được chuẩn hóa từ địa danh thống kê trên bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:25.000 Hệ VN-2000.

2. Danh mục địa danh tỉnh Hà Nam được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái tiếng Việt của các đơn vị hành chính cấp huyện gồm các quận và các huyện, trong đó:

a) Cột “Địa danh” là các địa danh đã được chuẩn hóa.

b) Cột “Nhóm đối tượng” là ký hiệu các nhóm địa danh, trong đó: DC là nhóm địa danh dân cư; SV là nhóm địa danh sơn văn; TV là nhóm địa danh thủy văn; KX là nhóm địa danh kinh tế-xã hội.

c) Cột “Tên ĐVHC cấp xã” là tên đơn vị hành chính cấp xã, trong đó: P. là chữ viết tắt của “phường”; TT. là chữ viết tắt của “thị trấn”.

d) Cột “Tên ĐVHC cấp huyện” là tên đơn vị hành chính cấp huyện, trong đó: TP. là chữ viết tắt của “thành phố”; H. là chữ viết tắt của “huyện”.

đ) Cột “Toạ độ vị trí tương đối của đối tượng” là toạ độ vị trí tương đối của đối tượng địa lý tương ứng với địa danh trong cột “Địa danh”, nếu đối tượng địa lý được thể hiện trên bản đồ bằng ký hiệu dạng điểm, dạng vùng thì giá trị toạ độ tương ứng theo cột “Toạ độ trung tâm”, nếu đối tượng địa lý được thể hiện trên bản đồ bằng ký hiệu dạng đường thì giá trị toạ độ tương ứng theo 2 cột “Toạ độ điểm đầu” và “Toạ độ điểm cuối”.

e) Cột “Phiên hiệu mảnh bản đồ địa hình” là ký hiệu mảnh bản đồ địa hình tỷ lệ 1:25.000 sử dụng để thống kê địa danh.

Phần II

DANH MỤC ĐỊA DANH DÂN CƯ, SƠN VĂN, THỦY VĂN, KINH TẾ-XÃ HỘI PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ TỈNH HÀ NAM

Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế-xã hội phần đất liền phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Hà Nam gồm địa danh của các đơn vị hành chính cấp huyện được thống kê trong bảng sau:

STT

Đơn vị hành chính cấp huyện

Trang

1

Thành phố Phủ Lý

2

Huyện Bình Lục

3

Huyên Duy Tiên

4

Huyện Kim Bảng

5

Huyện Lý Nhân

6

Huyện Thanh Liêm

 

Địa danh

Nhóm
đối tượng

Tên ĐVHC
cấp xã

Tên ĐVHC
cấp huyện

Tọa độ vị trí tương đối của đối tượng

Phiên hiệu mảnh bản đồ địa hình

Tọa độ trung tâm

Tọa độ điểm đầu

Tọa độ điểm cuối

Vĩ độ
(độ, phút, giây)

Kinh độ
(độ, phút, giây)

Vĩ độ
(độ, phút, giây)

Kinh độ
(độ, phút, giây)

Vĩ độ
(độ, phút, giây)

Kinh độ
(độ, phút, giây)

tổ dân phố Do Nha

DC

P. Châu Sơn

TP. Phủ Lý

20° 31′ 09”

105° 54′ 20”

F-48-80-D-d

tổ dân phố Hưng Đạo

DC

P. Châu Sơn

TP. Phủ Lý

20° 30′ 52”

105° 53′ 50”

F-48-80-D-d

tổ dân phố Lê Lợi

DC

P. Châu Sơn

TP. Phủ Lý

20° 31′ 01”

105° 54′ 12”

F-48-80-D-d

tổ dân phố Nam Sơn

DC

P. Châu Sơn

TP. Phủ Lý

20° 30′ 26”

105° 53′ 26”

F-48-80-D-d

tổ dân phố Nam Sơn 2

DC

P. Châu Sơn

TP. Phủ Lý

20° 30′ 19”

105° 53′ 21”

F-48-80-D-d

tổ dân phố Ngô Gia Khảm

DC

P. Châu Sơn

TP. Phủ Lý

20° 31′ 37”

105° 54′ 30”

F-48-80-D-d

tổ dân phố Thái Hoà

DC

P. Châu Sơn

TP. Phủ Lý

20° 30′ 32”

105° 53′ 32”

F-48-80-D-d

tổ dân phố Thượng Hoà

DC

P. Châu Sơn

TP. Phủ Lý

20° 30′ 45”

105° 53′ 45”

F-48-80-D-d

tổ dân phố Trần Phú

DC

P. Châu Sơn

TP. Phủ Lý

20° 31′ 22”

105° 54′ 29”

F-48-80-D-d

cầu Châu Sơn

KX

P. Châu Sơn

TP. Phủ Lý

20° 31′ 49”

105° 54′ 39”

F-48-80-D-d

cầu Đọ Xá

KX

P. Châu Sơn

TP. Phủ Lý

20° 31′ 03”

105° 54′ 33”

F-48-80-D-d

đình Thịnh Châu Hạ

KX

P. Châu Sơn

TP. Phủ Lý

20° 30′ 41”

105° 53′ 43”

F-48-80-D-d

đường Đinh Công Tráng

KX

P. Châu Sơn

TP. Phủ Lý

20° 30′ 21”

105° 53′ 10”

20° 31′ 49”

105° 54′ 28”

F-48-80-D-d

đường Lê Chân

KX

P. Châu Sơn

TP. Phủ Lý

20° 31′ 49”

105° 54′ 39”

20° 31′ 46”

105° 53′ 42”

F-48-80-D-d

đường Lý Thái Tổ

KX

P. Châu Sơn

TP. Phủ Lý

20° 32′ 38”

105° 54′ 14”

20° 31′ 30”

105° 54′ 23”

F-48-80-D-d

đường tỉnh 494C

KX

P. Châu Sơn

TP. Phủ Lý

20° 31′ 17”

105° 54′ 14”

20° 29′ 15”

105° 52′ 25”

F-48-80-D-d

ga Thịnh Châu

KX

P. Châu Sơn

TP. Phủ Lý

20° 30′ 38”

105° 53′ 34”

F-48-80-D-d

phố Trần Bình Trọng

KX

P. Châu Sơn

TP. Phủ Lý

20° 31′ 11”

105° 54′ 50”

20° 31′ 17”

105° 54′ 14”

F-48-80-D-d

Sông Đáy

TV

P. Châu Sơn

TP. Phủ Lý

20° 37′ 10”

105° 48′ 39”

20° 22′ 09”

105° 55′ 57”

F-48-80-D-d

tổ dân phố Bảo Thôn

DC

P. Hai Bà Trưng

TP. Phủ Lý

20° 32′ 18”

105° 54′ 50”

F-48-80-D-d

tổ dân phố Số 1

DC

P. Hai Bà Trưng

TP. Phủ Lý

20° 32′ 27”

105° 54′ 42”

F-48-80-D-d

tổ dân phố Số 2

DC

P. Hai Bà Trưng

TP. Phủ Lý

20° 32′ 22”

105° 54′ 42”

F-48-80-D-d

tổ dân phố Số 3

DC

P. Hai Bà Trưng

TP. Phủ Lý

20° 32′ 29”

105° 54′ 46”

F-48-80-D-d

tổ dân phố Số 4

DC

P. Hai Bà Trưng

TP. Phủ Lý

20° 32′ 26”

105° 54′ 48”

F-48-80-D-d

tổ dân phố Số 5

DC

P. Hai Bà Trưng

TP. Phủ Lý

20° 32′ 26”

105° 54′ 52”

F-48-80-D-d

tổ dân phố Số 6

DC

P. Hai Bà Trưng

TP. Phủ Lý

20° 32′ 21”

105° 54′ 51”

F-48-80-D-d

tổ dân phố Số 7

DC

P. Hai Bà Trưng

TP. Phủ Lý

20° 32′ 20”

105° 55′ 01”

F-48-80-D-d

tổ dân phố Số 8

DC

P. Hai Bà Trưng

TP. Phủ Lý

20° 32′ 17”

105° 54′ 57”

F-48-80-D-d

tổ dân phố Số 9

DC

P. Hai Bà Trưng

TP. Phủ Lý

20° 32′ 13”

105° 54′ 55”

F-48-80-D-d

tổ dân phố Số 10

DC

P. Hai Bà Trưng

TP. Phủ Lý

20° 32′ 08”

105° 54′ 53”

F-48-80-D-d

tổ dân phố Số 11

DC

P. Hai Bà Trưng

TP. Phủ Lý

20° 32′ 14”

105° 54′ 42”

F-48-80-D-d

tổ dân phố Số 12

DC

P. Hai Bà Trưng

TP. Phủ Lý

20° 32′ 01”

105° 54′ 46”

F-48-80-D-d

cầu Hồng Phú

KX

P. Hai Bà Trưng

TP. Phủ Lý

20° 32′ 32”

105° 54′ 32”

F-48-80-D-d

đường Lê Công Thanh

KX

P. Hai Bà Trưng

TP. Phủ Lý

20° 32′ 04”

105° 55′ 00”

20° 36′ 14”

105° 55′ 50”

F-48-80-D-d

đường Lê Hoàn

KX

P. Hai Bà Trưng

TP. Phủ Lý

20° 36′ 15”

105° 55′ 32”

20° 30′ 59”

105° 54′ 56”

F-48-80-D-d

đường Trần Thị Phúc

KX

P. Hai Bà Trưng

TP. Phủ Lý

20° 31′ 52”

105° 55′ 10”

20° 32′ 44”

105° 54′ 44”

F-48-80-D-d

đường Trường Chinh

KX

P. Hai Bà Trưng

TP. Phủ Lý

20° 32′ 03”

105° 54′ 48”

20° 32′ 48”

105° 55′ 03”

F-48-80-D-d

Quốc lộ 1

KX

P. Hai Bà Trưng

TP. Phủ Lý

20° 40′ 25”

105° 54′ 46”

20° 21′ 51”

105° 55′ 10”

F-48-80-D-d

Quốc lộ 21

KX

P. Hai Bà Trưng

TP. Phủ Lý

20° 30′ 13”

105° 48′ 38”

20° 28′ 19”

106° 02′ 33”

F-48-80-D-d

quốc lộ 21B

KX

P. Hai Bà Trưng

TP. Phủ Lý

20° 38′ 22”

105° 49′ 07”

20° 27′ 45”

106° 04′ 44”

F-48-80-D-d

Sông Đáy

TV

P. Hai Bà Trưng

TP. Phủ Lý

20° 37′ 10”

105° 48′ 39”

20° 22′ 09”

105° 55′ 57”

F-48-80-D-d

tổ dân phố Đình Tràng

DC

P. Lam Hạ

TP. Phủ Lý

20° 32′ 58”

105° 55′ 03”

F-48-80-D-d

tổ dân phố Đường Ấm

DC

P. Lam Hạ

TP. Phủ Lý

20° 32′ 54”

105° 55′ 54”

F-48-80-D-d

tổ dân phố Hoà Lạc

DC

P. Lam Hạ

TP. Phủ Lý

20° 32′ 43”

105° 55′ 28”

F-48-80-D-d

tổ dân phố Hoàng Vân

DC

P. Lam Hạ

TP. Phủ Lý

20° 34′ 11”

105° 55′ 52”

F-48-80-D-d

tổ dân phố Lương Cổ

DC

P. Lam Hạ

TP. Phủ Lý

20° 34′ 03”

105° 55′ 44”

F-48-80-D-d

tổ dân phố Quang Ấm

DC

P. Lam Hạ

TP. Phủ Lý

20° 33′ 17”

105° 56′ 27”

F-48-80-D-d

tổ dân phố Quỳnh Chân

DC

P. Lam Hạ

TP. Phủ Lý

20° 33′ 55”

105° 56′ 07”

F-48-80-D-d

cầu Châu Giang

KX

P. Lam Hạ

TP. Phủ Lý

20° 32′ 49”

105° 55′ 09”

F-48-80-D-d

cầu Phủ Lý

KX

P. Lam Hạ

TP. Phủ Lý

20° 33′ 01”

105° 54′ 51”

F-48-80-D-d

Di tích lịch sử Trận địa pháo phòng không Lam Hạ (1965-1972)

KX

P. Lam Hạ

TP. Phủ Lý

20° 33′ 04”

105° 55′ 05”

F-48-80-D-d

đền thờ 10 nữ dân quân Lam Hạ

KX

P. Lam Hạ

TP. Phủ Lý

20° 33′ 03”

105° 55′ 04”

F-48-80-D-d

đền thờ Các Anh hùng liệt sỹ tỉnh Hà Nam

KX

P. Lam Hạ

TP. Phủ Lý

20° 33′ 07”

105° 55′ 03”

F-48-80-D-d

đường Điện Biên Phủ

KX

P. Lam Hạ

TP. Phủ Lý

20° 32′ 19”

105° 55′ 58”

20° 36′ 02”

105° 56′ 07”

F-48-80-D-d

đường Lê Công Thanh

KX

P. Lam Hạ

TP. Phủ Lý

20° 32′ 04”

105° 55′ 00”

20° 36′ 14”

105° 55′ 50”

F-48-80-D-d

đường Lê Hoàn

KX

P. Lam Hạ

TP. Phủ Lý

20° 36′ 15”

105° 55′ 32”

20° 30′ 59”

105° 54′ 56”

F-48-80-D-d

đường Nguyễn Chí Thanh

KX

P. Lam Hạ

TP. Phủ Lý

20° 33′ 09”

105° 54′ 55”

20° 32′ 57”

105° 56′ 47”

F-48-80-D-d

Đường tỉnh 493

KX

P. Lam Hạ

TP. Phủ Lý

20° 33′ 51”

105° 58′ 37”

20° 33′ 09”

105° 54′ 55”

F-48-80-D-d

nhà thi đấu đa năng Tỉnh Hà Nam

KX

P. Lam Hạ

TP. Phủ Lý

20° 34′ 17”

105° 56′ 11”

F-48-80-D-d

Quốc lộ 1

KX

P. Lam Hạ

TP. Phủ Lý

20° 40′ 25”

105° 54′ 46”

20° 21′ 51”

105° 55′ 10”

F-48-80-D-d

quốc lộ 21B

KX

P. Lam Hạ

TP. Phủ Lý

20° 38′ 22”

105° 49′ 07”

20° 27′ 45”

106° 04′ 44”

F-48-80-D-d

kênh A4-8

TV

P. Lam Hạ

TP. Phủ Lý

20° 40′ 26”

105° 54′ 47”

20° 33′ 00”

105° 54′ 53”

F-48-80-D-d

kênh A4-8-5

TV

P. Lam Hạ

TP. Phủ Lý

20° 34′ 24”

105° 56′ 18”

20° 34′ 18”

105° 55′ 24”

F-48-80-D-d

kênh I4-12

TV

P. Lam Hạ

TP. Phủ Lý

20° 36′ 30”

105° 58′ 39”

20° 33′ 32”

105° 55′ 07”

F-48-80-D-d

sông Châu Giang

TV

P. Lam Hạ

TP. Phủ Lý

20° 34′ 23”

106° 00′ 01”

20° 33′ 06”

105° 54′ 33”

F-48-80-D-d

tổ dân phố Số 1

DC

P. Lê Hồng Phong

TP. Phủ Lý

20° 32′ 27”

105° 54′ 27”

F-48-80-D-d

tổ dân phố Số 2

DC

P. Lê Hồng Phong

TP. Phủ Lý

20° 32′ 39”

105° 54′ 10”

F-48-80-D-d

tổ dân phố Số 3

DC

P. Lê Hồng Phong

TP. Phủ Lý

20° 32′ 33”

105° 53′ 58”

F-48-80-D-d

tổ dân phố Số 4

DC

P. Lê Hồng Phong

TP. Phủ Lý

20° 32′ 23”

105° 53′ 53”

F-48-80-D-d

tổ dân phố Số 5

DC

P. Lê Hồng Phong

TP. Phủ Lý

20° 32′ 23”

105° 54′ 12”

F-48-80-D-d

tổ dân phố Số 6

DC

P. Lê Hồng Phong

TP. Phủ Lý

20° 32′ 29”

105° 54′ 20”

F-48-80-D-d

tổ dân phố Số 7

DC

P. Lê Hồng Phong

TP. Phủ Lý

20° 32′ 16”

105° 54′ 27”

F-48-80-D-d

tổ dân phố Số 8

DC

P. Lê Hồng Phong

TP. Phủ Lý

20° 32′ 11”

105° 54′ 24”

F-48-80-D-d

tổ dân phố Số 9

DC

P. Lê Hồng Phong

TP. Phủ Lý

20° 32′ 06”

105° 54′ 21”

F-48-80-D-d

tổ dân phố Số 10

DC

P. Lê Hồng Phong

TP. Phủ Lý

20° 31′ 59”

105° 53′ 52”

F-48-80-D-d

tổ dân phố Số 11

DC

P. Lê Hồng Phong

TP. Phủ Lý

20° 31′ 54”

105° 54′ 24”

F-48-80-D-d

tổ dân phố Số 12

DC

P. Lê Hồng Phong

TP. Phủ Lý

20° 33′ 06”

105° 53′ 24”

F-48-80-D-d

tổ dân phố Số 13

DC

P. Lê Hồng Phong

TP. Phủ Lý

20° 33′ 01”

105° 53′ 20”

F-48-80-D-d

tổ dân phố Số 14

DC

P. Lê Hồng Phong

TP. Phủ Lý

20° 32′ 49”

105° 53′ 18”

F-48-80-D-d

tổ dân phố Số 15

DC

P. Lê Hồng Phong

TP. Phủ Lý

20° 32′ 35”

105° 53′ 11”

F-48-80-D-d

tổ dân phố Số 16

DC

P. Lê Hồng Phong

TP. Phủ Lý

20° 32′ 18”

105° 53′ 21”

F-48-80-D-d

tổ dân phố Số 17

DC

P. Lê Hồng Phong

TP. Phủ Lý

20° 31′ 47”

105° 52′ 54”

F-48-80-D-d

tổ dân phố Số 18

DC

P. Lê Hồng Phong

TP. Phủ Lý

20° 31′ 33”

105° 52′ 58”

F-48-80-D-d

cầu Châu Sơn

KX

P. Lê Hồng Phong

TP. Phủ Lý

20° 31′ 49”

105° 54′ 39”

F-48-80-D-d

cầu Hồng Phú

KX

P. Lê Hồng Phong

TP. Phủ Lý

20° 32′ 32”

105° 54′ 32”

F-48-80-D-d

đường Lê Chân

KX

P. Lê Hồng Phong

TP. Phủ Lý

20° 31′ 49”

105° 54′ 39”

20° 31′ 46”

105° 53′ 42”

F-48-80-D-d

đường Lý Thái Tổ

KX

P. Lê Hồng Phong

TP. Phủ Lý

20° 32′ 38”

105° 54′ 14”

20° 31′ 30”

105° 54′ 23”

F-48-80-D-d

đường Lý Thường Kiệt

KX

P. Lê Hồng Phong

TP. Phủ Lý

20° 33′ 20”

105° 53′ 19”

20° 31′ 49”

105° 54′ 28”

F-48-80-D-d

Đường tỉnh 494

KX

P. Lê Hồng Phong

TP. Phủ Lý

20° 33′ 52”

105° 51′ 15”

20° 33′ 20”

105° 53′ 19”

F-48-80-D-d

quốc lộ 1 – tuyến tránh thành phố Phủ Lý

KX

P. Lê Hồng Phong

TP. Phủ Lý

20° 39′ 46”

105° 54′ 56”

20° 29′ 58”

105° 55′ 00”

F-48-80-D-d

Quốc lộ 21

KX

P. Lê Hồng Phong

TP. Phủ Lý

20° 30′ 13”

105° 48′ 38”

20° 28′ 19”

106° 02′ 33”

F-48-80-D-d

Trường Đại học Sư phạm Hà Nội cơ sở 2

KX

P. Lê Hồng Phong

TP. Phủ Lý

20° 32′ 38”

105° 54′ 05”

F-48-80-D-d

Trường Đại học Thương Mại cơ sở 2

KX

P. Lê Hồng Phong

TP. Phủ Lý

20° 32′ 39”

105° 54′ 17”

F-48-80-D-d

Sông Đáy

TV

P. Lê Hồng Phong

TP. Phủ Lý

20° 37′ 10”

105° 48′ 39”

20° 22′ 09”

105° 55′ 57”

F-48-80-D-d

tổ dân phố Mễ Nội

DC

P. Liêm Chính

TP. Phủ Lý

20° 32′ 33”

105° 55′ 46”

F-48-80-D-d

tổ dân phố Mễ Thượng

DC

P. Liêm Chính

TP. Phủ Lý

20° 32′ 27”

105° 55′ 18”

F-48-80-D-d

Tổ dân phố Thá

DC

P. Liêm Chính

TP. Phủ Lý

20° 32′ 14”

105° 56′ 22”

F-48-80-D-d

đường Biên Hoà

KX

P. Liêm Chính

TP. Phủ Lý

20° 32′ 45”

105° 54′ 42”

20° 32′ 37”

105° 55′ 14”

F-48-80-D-d

đường cao tốc Cầu Giẽ – Ninh Bình

KX

P. Liêm Chính

TP. Phủ Lý

20° 40′ 52”

105° 55′ 56”

20° 25′ 28”

105° 58′ 12”

F-48-80-D-d

đường Điện Biên Phủ

KX

P. Liêm Chính

TP. Phủ Lý

20° 32′ 19”

105° 55′ 58”

20° 36′ 02”

105° 56′ 07”

F-48-80-D-d

đường Hà Huy Tập

KX

P. Liêm Chính

TP. Phủ Lý

20° 32′ 24”

105° 56′ 46”

20° 31′ 34”

105° 58′ 25”

F-48-80-D-d

đường Lê Duẩn

KX

P. Liêm Chính

TP. Phủ Lý

20° 31′ 55”

105° 55′ 08”

20° 32′ 24”

105° 56′ 46”

F-48-80-D-d

đường Lê Đức Thọ

KX

P. Liêm Chính

TP. Phủ Lý

20° 32′ 25”

105° 56′ 36”

20° 31′ 01”

105° 56′ 25”

F-48-80-D-d

đường Lê Lợi

KX

P. Liêm Chính

TP. Phủ Lý

20° 32′ 52”

105° 54′ 46”

20° 32′ 12”

105° 55′ 16”

F-48-80-D-d

đường Trần Hưng Đạo

KX

P. Liêm Chính

TP. Phủ Lý

20° 32′ 00”

105° 54′ 53”

20° 32′ 38”

105° 56′ 46”

F-48-80-D-d

quốc lộ 21B

KX

P. Liêm Chính

TP. Phủ Lý

20° 38′ 22”

105° 49′ 07”

20° 27′ 45”

106° 04′ 44”

F-48-80-D-d

kênh BH-8

TV

P. Liêm Chính

TP. Phủ Lý

20° 30′ 49”

105° 59′ 12”

20° 32′ 47”

105° 56′ 41”

F-48-80-D-d

kênh Chính Tây

TV

P. Liêm Chính

TP. Phủ Lý

20° 31′ 34”

105° 55′ 47”

20° 33′ 19”

106° 00′ 08”

F-48-80-D-d

sông Châu Giang

TV

P. Liêm Chính

TP. Phủ Lý

20° 34′ 23”

106° 00′ 01”

20° 33′ 06”

105° 54′ 33”

F-48-80-D-d

tổ dân phố Số 1

DC

P. Lương Khánh Thiện

TP. Phủ Lý

20° 32′ 46”

105° 54′ 46”

F-48-80-D-d

tổ dân phố Số 2

DC

P. Lương Khánh Thiện

TP. Phủ Lý

20° 32′ 50”

105° 54′ 49”

F-48-80-D-d

tổ dân phố Số 3

DC

P. Lương Khánh Thiện

TP. Phủ Lý

20° 32′ 47”

105° 54′ 52”

F-48-80-D-d

tổ dân phố Số 4

DC

P. Lương Khánh Thiện

TP. Phủ Lý

20° 32′ 49”

105° 54′ 59”

F-48-80-D-d

tổ dân phố Số 5

DC

P. Lương Khánh Thiện

TP. Phủ Lý

20° 32′ 46”

105° 54′ 55”

F-48-80-D-d

tổ dân phố Số 6

DC

P. Lương Khánh Thiện

TP. Phủ Lý

20° 32′ 43”

105° 54′ 57”

F-48-80-D-d

tổ dân phố Số 7

DC

P. Lương Khánh Thiện

TP. Phủ Lý

20° 32′ 44”

105° 55′ 02”

F-48-80-D-d

tổ dân phố Số 8

DC

P. Lương Khánh Thiện

TP. Phủ Lý

20° 32′ 41”

105° 55′ 05”

F-48-80-D-d

tổ dân phố Số 9

DC

P. Lương Khánh Thiện

TP. Phủ Lý

20° 32′ 41”

105° 55′ 14”

F-48-80-D-d

cầu Châu Giang

KX

P. Lương Khánh Thiện

TP. Phủ Lý

20° 32′ 49”

105° 55′ 09”

F-48-80-D-d

đường Biên Hoà

KX

P. Lương Khánh Thiện

TP. Phủ Lý

20° 32′ 45”

105° 54′ 42”

20° 32′ 37”

105° 55′ 14”

F-48-80-D-d

đường Lê Công Thanh

KX

P. Lương Khánh Thiện

TP. Phủ Lý

20° 32′ 04”

105° 55′ 00”

20° 36′ 14”

105° 55′ 50”

F-48-80-D-d

đường Lê Hoàn

KX

P. Lương Khánh Thiện

TP. Phủ Lý

20° 36′ 15”

105° 55′ 32”

20° 30′ 59”

105° 54′ 56”

F-48-80-D-d

đường Lê Lợi

KX

P. Lương Khánh Thiện

TP. Phủ Lý

20° 32′ 52”

105° 54′ 46”

20° 32′ 12”

105° 55′ 16”

F-48-80-D-d

đường Trường Chinh

KX

P. Lương Khánh Thiện

TP. Phủ Lý

20° 32′ 03”

105° 54′ 48”

20° 32′ 48”

105° 55′ 03”

F-48-80-D-d

Quốc lộ 1

KX

P. Lương Khánh Thiện

TP. Phủ Lý

20° 40′ 25”

105° 54′ 46”

20° 21′ 51”

105° 55′ 10”

F-48-80-D-d

quốc lộ 21B

KX

P. Lương Khánh Thiện

TP. Phủ Lý

20° 38′ 22”

105° 49′ 07”

20° 27′ 45”

106° 04′ 44”

F-48-80-D-d

sông Châu Giang

TV

P. Lương Khánh Thiện

TP. Phủ Lý

20° 34′ 23”

106° 00′ 01”

20° 33′ 06”

105° 54′ 33”

F-48-80-D-d

tổ dân phố Số 1

DC

P. Minh Khai

TP. Phủ Lý

20° 32′ 42”

105° 54′ 44”

F-48-80-D-d

tổ dân phố Số 2

DC

P. Minh Khai

TP. Phủ Lý

20° 32′ 38”

105° 54′ 43”

F-48-80-D-d

tổ dân phố Số 3

DC

P. Minh Khai

TP. Phủ Lý

20° 32′ 32”

105° 54′ 45”

F-48-80-D-d

tổ dân phố Số 4

DC

P. Minh Khai

TP. Phủ Lý

20° 32′ 38”

105° 54′ 50”

F-48-80-D-d

tổ dân phố Số 5

DC

P. Minh Khai

TP. Phủ Lý

20° 32′ 36”

105° 54′ 55”

F-48-80-D-d

tổ dân phố Số 6

DC

P. Minh Khai

TP. Phủ Lý

20° 32′ 35”

105° 55′ 01”

F-48-80-D-d

tổ dân phố Số 7

DC

P. Minh Khai

TP. Phủ Lý

20° 32′ 37”

105° 55′ 06”

F-48-80-D-d

tổ dân phố Số 8

DC

P. Minh Khai

TP. Phủ Lý

20° 32′ 33”

105° 55′ 10”

F-48-80-D-d

tổ dân phố Số 9

DC

P. Minh Khai

TP. Phủ Lý

20° 32′ 28”

105° 55′ 00”

F-48-80-D-d

đường Biên Hoà

KX

P. Minh Khai

TP. Phủ Lý

20° 32′ 45”

105° 54′ 42”

20° 32′ 37”

105° 55′ 14”

F-48-80-D-d

đường Lê Công Thanh

KX

P. Minh Khai

TP. Phủ Lý

20° 32′ 04”

105° 55′ 00”

20° 36′ 14”

105° 55′ 50”

F-48-80-D-d

đường Lê Hoàn

KX

P. Minh Khai

TP. Phủ Lý

20° 36′ 15”

105° 55′ 32”

20° 30′ 59”

105° 54′ 56”

F-48-80-D-d

đường Lê Lợi

KX

P. Minh Khai

TP. Phủ Lý

20° 32′ 52”

105° 54′ 46”

20° 32′ 12”

105° 55′ 16”

F-48-80-D-d

đường Trần Thị Phúc

KX

P. Minh Khai

TP. Phủ Lý

20° 31′ 52”

105° 55′ 10”

20° 32′ 44”

105° 54′ 44”

F-48-80-D-d

đường Trường Chinh

KX

P. Minh Khai

TP. Phủ Lý

20° 32′ 03”

105° 54′ 48”

20° 32′ 48”

105° 55′ 03”

F-48-80-D-d

Quốc lộ 1

KX

P. Minh Khai

TP. Phủ Lý

20° 40′ 25”

105° 54′ 46”

20° 21′ 51”

105° 55′ 10”

F-48-80-D-d

Quốc lộ 21

KX

P. Minh Khai

TP. Phủ Lý

20° 30′ 13”

105° 48′ 38”

20° 28′ 19”

106° 02′ 33”

F-48-80-D-d

quốc lộ 21B

KX

P. Minh Khai

TP. Phủ Lý

20° 38′ 22”

105° 49′ 07”

20° 27′ 45”

106° 04′ 44”

F-48-80-D-d

tổ dân phố Số 1

DC

P. Quang Trung

TP. Phủ Lý

20° 32′ 48”

105° 54′ 34”

F-48-80-D-d

tổ dân phố Số 2

DC

P. Quang Trung

TP. Phủ Lý

20° 32′ 59”

105° 54′ 38”

F-48-80-D-d

tổ dân phố Số 3

DC

P. Quang Trung

TP. Phủ Lý

20° 33′ 11”

105° 54′ 42”

F-48-80-D-d

tổ dân phố Số 4

DC

P. Quang Trung

TP. Phủ Lý

20° 33′ 22”

105° 54′ 59”

F-48-80-D-d

tổ dân phố Số 5

DC

P. Quang Trung

TP. Phủ Lý

20° 33′ 23”

105° 54′ 49”

F-48-80-D-d

tổ dân phố Số 6

DC

P. Quang Trung

TP. Phủ Lý

20° 33′ 39”

105° 54′ 56”

F-48-80-D-d

tổ dân phố Số 7

DC

P. Quang Trung

TP. Phủ Lý

20° 33′ 57”

105° 55′ 12”

F-48-80-D-d

tổ dân phố Số 8

DC

P. Quang Trung

TP. Phủ Lý

20° 33′ 53”

105° 54′ 58”

F-48-80-D-d

cầu Ba Đa

KX

P. Quang Trung

TP. Phủ Lý

20° 34′ 05”

105° 55′ 13”

F-48-80-D-d

cầu Hồng Phú

KX

P. Quang Trung

TP. Phủ Lý

20° 32′ 32”

105° 54′ 32”

F-48-80-D-d

cầu Phủ Lý

KX

P. Quang Trung

TP. Phủ Lý

20° 33′ 01”

105° 54′ 51”

F-48-80-D-d

cầu Phù Vân

KX

P. Quang Trung

TP. Phủ Lý

20° 32′ 50”

105° 54′ 30”

F-48-80-D-d

đường Lê Hoàn

KX

P. Quang Trung

TP. Phủ Lý

20° 36′ 15”

105° 55′ 32”

20° 30′ 59”

105° 54′ 56”

F-48-80-D-d

đường Lê Thánh Tông

KX

P. Quang Trung

TP. Phủ Lý

20° 34′ 04”

105° 55′ 16”

20° 34′ 38”

105° 53′ 07”

F-48-80-D-d

Quốc lộ 1

KX

P. Quang Trung

TP. Phủ Lý

20° 40′ 25”

105° 54′ 46”

20° 21′ 51”

105° 55′ 10”

F-48-80-D-d

Quốc lộ 21

KX

P. Quang Trung

TP. Phủ Lý

20° 30′ 13”

105° 48′ 38”

20° 28′ 19”

106° 02′ 33”

F-48-80-D-d

quốc lộ 21B

KX

P. Quang Trung

TP. Phủ Lý

20° 38′ 22”

105° 49′ 07”

20° 27′ 45”

106° 04′ 44”

F-48-80-D-d

kênh A4-8

TV

P. Quang Trung

TP. Phủ Lý

20° 40′ 26”

105° 54′ 47”

20° 33′ 00”

105° 54′ 53”

F-48-80-D-d

kênh A4-8-5

TV

P. Quang Trung

TP. Phủ Lý

20° 34′ 24”

105° 56′ 18”

20° 34′ 18”

105° 55′ 24”

F-48-80-D-d

kênh I4-12

TV

P. Quang Trung

TP. Phủ Lý

20° 36′ 30”

105° 58′ 39”

20° 33′ 32”

105° 55′ 07”

F-48-80-D-d

sông Châu Giang

TV

P. Quang Trung

TP. Phủ Lý

20° 34′ 23”

106° 00′ 01”

20° 33′ 06”

105° 54′ 33”

F-48-80-D-d

Sông Đáy

TV

P. Quang Trung

TP. Phủ Lý

20° 37′ 10”

105° 48′ 39”

20° 22′ 09”

105° 55′ 57”

F-48-80-D-d

Sông Nhuệ

TV

P. Quang Trung

TP. Phủ Lý

20° 40′ 11”

105° 53′ 39”

20° 32′ 40”

105° 54′ 30”

F-48-80-D-d

tổ dân phố Bào Cừu

DC

P. Thanh Châu

TP. Phủ Lý

20° 31′ 42”

105° 54′ 54”

F-48-80-D-d

tổ dân phố Bảo Lộc 1

DC

P. Thanh Châu

TP. Phủ Lý

20° 31′ 29”

105° 55′ 03”

F-48-80-D-d

tổ dân phố Bảo Lộc 2

DC

P. Thanh Châu

TP. Phủ Lý

20° 31′ 13”

105° 55′ 01”

F-48-80-D-d

tổ dân phố Đọ Xá

DC

P. Thanh Châu

TP. Phủ Lý

20° 31′ 11”

105° 54′ 44”

F-48-80-D-d

tổ dân phố Hồng Phú

DC

P. Thanh Châu

TP. Phủ Lý

20° 31′ 55”

105° 54′ 58”

F-48-80-D-d

tổ dân phố Thượng Tổ 1

DC

P. Thanh Châu

TP. Phủ Lý

20° 31′ 27”

105° 55′ 24”

F-48-80-D-d

tổ dân phố Thượng Tổ 2

DC

P. Thanh Châu

TP. Phủ Lý

20° 31′ 10”

105° 55′ 19”

F-48-80-D-d

cầu Châu Sơn

KX

P. Thanh Châu

TP. Phủ Lý

20° 31′ 49”

105° 54′ 39”

F-48-80-D-d

cầu Đọ Xá

KX

P. Thanh Châu

TP. Phủ Lý

20° 31′ 03”

105° 54′ 33”

F-48-80-D-d

đường Đinh Tiên Hoàng

KX

P. Thanh Châu

TP. Phủ Lý

20° 31′ 49”

105° 54′ 39”

20° 30′ 56”

105° 57′ 09”

F-48-80-D-d

đường Lê Hoàn

KX

P. Thanh Châu

TP. Phủ Lý

20° 36′ 15”

105° 55′ 32”

20° 30′ 59”

105° 54′ 56”

F-48-80-D-d

đường tỉnh 494C

KX

P. Thanh Châu

TP. Phủ Lý

20° 31′ 17”

105° 54′ 14”

20° 29′ 15”

105° 52′ 25”

F-48-80-D-d

Đường tỉnh 495

KX

P. Thanh Châu

TP. Phủ Lý

20° 30′ 59”

105° 54′ 56”

20° 25′ 05”

105° 55′ 00”

F-48-80-D-d

đường Trần Thị Phúc

KX

P. Thanh Châu

TP. Phủ Lý

20° 31′ 52”

105° 55′ 10”

20° 32′ 44”

105° 54′ 44”

F-48-80-D-d

đường Trường Chinh

KX

P. Thanh Châu

TP. Phủ Lý

20° 32′ 03”

105° 54′ 48”

20° 32′ 48”

105° 55′ 03”

F-48-80-D-d

phố Trần Bình Trọng

KX

P. Thanh Châu

TP. Phủ Lý

20° 31′ 11”

105° 54′ 50”

20° 31′ 17”

105° 54′ 14”

F-48-80-D-d

Quốc lộ 1

KX

P. Thanh Châu

TP. Phủ Lý

20° 40′ 25”

105° 54′ 46”

20° 21′ 51”

105° 55′ 10”

F-48-80-D-d

Quốc lộ 21

KX

P. Thanh Châu

TP. Phủ Lý

20° 30′ 13”

105° 48′ 38”

20° 28′ 19”

106° 02′ 33”

F-48-80-D-d

quốc lộ 21B

KX

P. Thanh Châu

TP. Phủ Lý

20° 38′ 22”

105° 49′ 07”

20° 27′ 45”

106° 04′ 44”

F-48-80-D-d

Sông Đáy

TV

P. Thanh Châu

TP. Phủ Lý

20° 37′ 10”

105° 48′ 39”

20° 22′ 09”

105° 55′ 57”

F-48-80-D-d

sông Kinh Thuỷ

TV

P. Thanh Châu

TP. Phủ Lý

20° 25′ 28”

105° 58′ 19”

20° 31′ 01”

105° 54′ 59”

F-48-80-D-d

tổ dân phố Số 1

DC

P. Thanh Tuyền

TP. Phủ Lý

20° 30′ 30”

105° 54′ 38”

F-48-80-D-d

tổ dân phố Số 2

DC

P. Thanh Tuyền

TP. Phủ Lý

20° 30′ 43”

105° 54′ 28”

F-48-80-D-d

tổ dân phố Số 3

DC

P. Thanh Tuyền

TP. Phủ Lý

20° 30′ 21”

105° 53′ 59”

F-48-80-D-d

tổ dân phố Số 4

DC

P. Thanh Tuyền

TP. Phủ Lý

20° 30′ 20”

105° 54′ 12”

F-48-80-D-d

tổ dân phố Số 5

DC

P. Thanh Tuyền

TP. Phủ Lý

20° 30′ 06”

105° 54′ 16”

F-48-80-D-d

tổ dân phố Số 6

DC

P. Thanh Tuyền

TP. Phủ Lý

20° 30′ 13”

105° 54′ 26”

F-48-80-D-d

tổ dân phố Số 7

DC

P. Thanh Tuyền

TP. Phủ Lý

20° 30′ 15”

105° 54′ 45”

F-48-80-D-d

tổ dân phố Số 8

DC

P. Thanh Tuyền

TP. Phủ Lý

20° 30′ 28”

105° 53′ 46”

F-48-80-D-d

đình An Xá

KX

P. Thanh Tuyền

TP. Phủ Lý

20° 30′ 19”

105° 54′ 18”

F-48-80-D-d

đường Phạm Công Trứ

KX

P. Thanh Tuyền

TP. Phủ Lý

20° 30′ 31”

105° 54′ 56”

20° 30′ 22”

105° 53′ 49”

F-48-80-D-d

đường Phan Huy Ích

KX

P. Thanh Tuyền

TP. Phủ Lý

20° 30′ 15”

105° 54′ 57”

20° 30′ 20”

105° 53′ 39”

F-48-80-D-d

Quốc lộ 1

KX

P. Thanh Tuyền

TP. Phủ Lý

20° 40′ 25”

105° 54′ 46”

20° 21′ 51”

105° 55′ 10”

F-48-80-D-d, F-48-92-B-b

quốc lộ 1 – tuyến tránh thành phố Phủ Lý

KX

P. Thanh Tuyền

TP. Phủ Lý

20° 39′ 46”

105° 54′ 56”

20° 29′ 58”

105° 55′ 00”

F-48-80-D-d

Quốc lộ 21

KX

P. Thanh Tuyền

TP. Phủ Lý

20° 30′ 13”

105° 48′ 38”

20° 28′ 19”

106° 02′ 33”

F-48-80-D-d

Sông Đáy

TV

P. Thanh Tuyền

TP. Phủ Lý

20° 37′ 10”

105° 48′ 39”

20° 22′ 09”

105° 55′ 57”

F-48-80-D-d

tổ dân phố Số 1

DC

P. Trần Hưng Đạo

TP. Phủ Lý

20° 31′ 57”

105° 55′ 00”

F-48-80-D-d

tổ dân phố Số 2

DC

P. Trần Hưng Đạo

TP. Phủ Lý

20° 32′ 03”

105° 54′ 58”

F-48-80-D-d

tổ dân phố Số 3

DC

P. Trần Hưng Đạo

TP. Phủ Lý

20° 32′ 12”

105° 55′ 05”

F-48-80-D-d

tổ dân phố Số 4

DC

P. Trần Hưng Đạo

TP. Phủ Lý

20° 32′ 19”

105° 55′ 08”

F-48-80-D-d

tổ dân phố Số 5

DC

P. Trần Hưng Đạo

TP. Phủ Lý

20° 32′ 24”

105° 55′ 08”

F-48-80-D-d

tổ dân phố Số 6

DC

P. Trần Hưng Đạo

TP. Phủ Lý

20° 32′ 16”

105° 55′ 14”

F-48-80-D-d

tổ dân phố Số 7

DC

P. Trần Hưng Đạo

TP. Phủ Lý

20° 32′ 10”

105° 55′ 13”

F-48-80-D-d

tổ dân phố Số 8

DC

P. Trần Hưng Đạo

TP. Phủ Lý

20° 32′ 07”

105° 55′ 17”

F-48-80-D-d

tổ dân phố Số 9

DC

P. Trần Hưng Đạo

TP. Phủ Lý

20° 32′ 02”

105° 55′ 24”

F-48-80-D-d

tổ dân phố Số 10

DC

P. Trần Hưng Đạo

TP. Phủ Lý

20° 32′ 14”

105° 55′ 24”

F-48-80-D-d

tổ dân phố Số 11

DC

P. Trần Hưng Đạo

TP. Phủ Lý

20° 32′ 01”

105° 55′ 26”

F-48-80-D-d

tổ dân phố Số 12

DC

P. Trần Hưng Đạo

TP. Phủ Lý

20° 32′ 19”

105° 55′ 18”

F-48-80-D-d

tổ dân phố Số 13

DC

P. Trần Hưng Đạo

TP. Phủ Lý

20° 32′ 25”

105° 55′ 14”

F-48-80-D-d

đường Lê Công Thanh

KX

P. Trần Hưng Đạo

TP. Phủ Lý

20° 32′ 04”

105° 55′ 00”

20° 36′ 14”

105° 55′ 50”

F-48-80-D-d

đường Trần Hưng Đạo

KX

P. Trần Hưng Đạo

TP. Phủ Lý

20° 32′ 00”

105° 54′ 53”

20° 32′ 38”

105° 56′ 46”

F-48-80-D-d

đường Trần Thị Phúc

KX

P. Trần Hưng Đạo

TP. Phủ Lý

20° 31′ 52”

105° 55′ 10”

20° 32′ 44”

105° 54′ 44”

F-48-80-D-d

thôn 1 Văn Nội

DC

xã Đinh Xá

TP. Phủ Lý

20° 33′ 37”

105° 59′ 24”

F-48-80-D-d

thôn 2 Trần Bãi

DC

xã Đinh Xá

TP. Phủ Lý

20° 33′ 53”

105° 59′ 22”

F-48-80-D-d

thôn 3 Trần Đồng

DC

xã Đinh Xá

TP. Phủ Lý

20° 33′ 27”

105° 59′ 07”

F-48-80-D-d

thôn 4 Trung Văn

DC

xã Đinh Xá

TP. Phủ Lý

20° 33′ 51”

105° 58′ 57”

F-48-80-D-d

thôn 5 Trung

DC

xã Đinh Xá

TP. Phủ Lý

20° 33′ 37”

105° 58′ 35”

F-48-80-D-d

thôn 6 Đinh

DC

xã Đinh Xá

TP. Phủ Lý

20° 33′ 28”

105° 58′ 11”

F-48-80-D-d

thôn 7 Phạm

DC

xã Đinh Xá

TP. Phủ Lý

20° 33′ 08”

105° 58′ 05”

F-48-80-D-d

Thôn Cát

DC

xã Đinh Xá

TP. Phủ Lý

20° 32′ 30”

105° 58′ 04”

F-48-80-D-d

Thôn Sui

DC

xã Đinh Xá

TP. Phủ Lý

20° 32′ 21”

105° 58′ 02”

F-48-80-D-d

thôn Tái 1

DC

xã Đinh Xá

TP. Phủ Lý

20° 32′ 57”

105° 57′ 41”

F-48-80-D-d

thôn Tái 2

DC

xã Đinh Xá

TP. Phủ Lý

20° 32′ 45”

105° 57′ 35”

F-48-80-D-d

thôn Tái 3

DC

xã Đinh Xá

TP. Phủ Lý

20° 32′ 37”

105° 57′ 58”

F-48-80-D-d

cầu Câu Tử

KX

xã Đinh Xá

TP. Phủ Lý

20° 33′ 47”

105° 58′ 39”

F-48-80-D-d

Đình Chiềng

KX

xã Đinh Xá

TP. Phủ Lý

20° 33′ 29”

105° 59′ 02”

F-48-80-D-d

Đình Đinh

KX

xã Đinh Xá

TP. Phủ Lý

20° 33′ 34”

105° 58′ 23”

F-48-80-D-d

đình Tái Kênh

KX

xã Đinh Xá

TP. Phủ Lý

20° 32′ 35”

105° 57′ 54”

F-48-80-D-d

đường Hà Huy Tập

KX

xã Đinh Xá

TP. Phủ Lý

20° 32′ 24”

105° 56′ 46”

20° 31′ 34”

105° 58′ 25”

F-48-80-D-d

Đường tỉnh 491

KX

xã Đinh Xá

TP. Phủ Lý

20° 32′ 38”

105° 56′ 46”

20° 34′ 08”

106° 07′ 29”

F-48-80-D-d

Đường tỉnh 499

KX

xã Đinh Xá

TP. Phủ Lý

20° 32′ 24”

105° 56′ 46”

20° 35′ 34”

106° 07′ 40”

F-48-80-D-d

quốc lộ 21B

KX

xã Đinh Xá

TP. Phủ Lý

20° 38′ 22”

105° 49′ 07”

20° 27′ 45”

106° 04′ 44”

F-48-80-D-d

quốc lộ 37B

KX

xã Đinh Xá

TP. Phủ Lý

20° 24′ 01”

106° 00′ 44”

20° 38′ 35”

105° 59′ 11”

F-48-80-D-d

kênh Chính Tây

TV

xã Đinh Xá

TP. Phủ Lý

20° 31′ 34”

105° 55′ 47”

20° 33′ 19”

106° 00′ 08”

F-48-80-D-d

sông Biên Hoà

TV

xã Đinh Xá

TP. Phủ Lý

20° 33′ 40”

105° 58′ 32”

20° 26′ 18”

105° 58′ 14”

F-48-80-D-d

sông Châu Giang

TV

xã Đinh Xá

TP. Phủ Lý

20° 34′ 23”

106° 00′ 01”

20° 33′ 06”

105° 54′ 33”

F-48-80-D-d

thôn An Lạc

DC

xã Kim Bình

TP. Phủ Lý

20° 34′ 47”

105° 54′ 08”

F-48-80-D-d

thôn Kim Thanh

DC

xã Kim Bình

TP. Phủ Lý

20° 34′ 39”

105° 53′ 27”

F-48-80-D-d

thôn Khê Khẩu

DC

xã Kim Bình

TP. Phủ Lý

20° 34′ 49”

105° 54′ 33”

F-48-80-D-d

thôn Lương Đống

DC

xã Kim Bình

TP. Phủ Lý

20° 34′ 55”

105° 54′ 21”

F-48-80-D-d

thôn Minh Châu

DC

xã Kim Bình

TP. Phủ Lý

20° 34′ 08”

105° 54′ 20”

F-48-80-D-d

thôn Ngọc An

DC

xã Kim Bình

TP. Phủ Lý

20° 34′ 41”

105° 54′ 27”

F-48-80-D-d

xóm 1 Kim Thượng

DC

xã Kim Bình

TP. Phủ Lý

20° 34′ 14”

105° 53′ 29”

F-48-80-D-d

xóm 1 Phù Lão

DC

xã Kim Bình

TP. Phủ Lý

20° 34′ 20”

105° 54′ 29”

F-48-80-D-d

Xóm 18

DC

xã Kim Bình

TP. Phủ Lý

20° 34′ 34”

105° 53′ 09”

F-48-80-D-d

xóm 2 Kim Thượng

DC

xã Kim Bình

TP. Phủ Lý

20° 33′ 56”

105° 53′ 25”

F-48-80-D-d

xóm 2 Phù Lão

DC

xã Kim Bình

TP. Phủ Lý

20° 34′ 17”

105° 54′ 47”

F-48-80-D-d

đường Lê Thánh Tông

KX

xã Kim Bình

TP. Phủ Lý

20° 34′ 04”

105° 55′ 16”

20° 34′ 38”

105° 53′ 07”

F-48-80-D-d

đường tỉnh 498B

KX

xã Kim Bình

TP. Phủ Lý

20° 34′ 38”

105° 53′ 07”

20° 38′ 21”

105° 53′ 55”

F-48-80-D-d

quốc lộ 1 – tuyến tránh thành phố Phủ Lý

KX

xã Kim Bình

TP. Phủ Lý

20° 39′ 46”

105° 54′ 56”

20° 29′ 58”

105° 55′ 00”

F-48-80-D-d

quốc lộ 21B

KX

xã Kim Bình

TP. Phủ Lý

20° 38′ 22”

105° 49′ 07”

20° 27′ 45”

106° 04′ 44”

F-48-80-D-d

kênh A3-4

TV

xã Kim Bình

TP. Phủ Lý

20° 35′ 08”

105° 55′ 27”

20° 34′ 07”

105° 54′ 14”

F-48-80-D-d

kênh I3-2-3

TV

xã Kim Bình

TP. Phủ Lý

20° 38′ 28”

105° 51′ 56”

20° 34′ 13”

105° 55′ 05”

F-48-80-D-d

Sông Đáy

TV

xã Kim Bình

TP. Phủ Lý

20° 37′ 10”

105° 48′ 39”

20° 22′ 09”

105° 55′ 57”

F-48-80-D-d

Thôn 1

DC

xã Liêm Chung

TP. Phủ Lý

20° 31′ 16”

105° 55′ 41”

F-48-80-D-d

Thôn 2

DC

xã Liêm Chung

TP. Phủ Lý

20° 31′ 21”

105° 55′ 58”

F-48-80-D-d

Thôn 3

DC

xã Liêm Chung

TP. Phủ Lý

20° 31′ 17”

105° 56′ 13”

F-48-80-D-d

Thôn 4

DC

xã Liêm Chung

TP. Phủ Lý

20° 31′ 52”

105° 55′ 40”

F-48-80-D-d

Thôn 5

DC

xã Liêm Chung

TP. Phủ Lý

20° 31′ 41”

105° 56′ 02”

F-48-80-D-d

Thôn 6

DC

xã Liêm Chung

TP. Phủ Lý

20° 31′ 37”

105° 56′ 19”

F-48-80-D-d

Thôn 7

DC

xã Liêm Chung

TP. Phủ Lý

20° 31′ 49”

105° 56′ 31”

F-48-80-D-d

Thôn 8

DC

xã Liêm Chung

TP. Phủ Lý

20° 31′ 57”

105° 56′ 18”

F-48-80-D-d

đường cao tốc Cầu Giẽ – Ninh Bình

KX

xã Liêm Chung

TP. Phủ Lý

20° 40′ 52”

105° 55′ 56”

20° 25′ 28”

105° 58′ 12”

F-48-80-D-d

đường Đinh Tiên Hoàng

KX

xã Liêm Chung

TP. Phủ Lý

20° 31′ 49”

105° 54′ 39”

20° 30′ 56”

105° 57′ 09”

F-48-80-D-d

đường Lê Đức Thọ

KX

xã Liêm Chung

TP. Phủ Lý

20° 32′ 25”

105° 56′ 36”

20° 31′ 01”

105° 56′ 25”

F-48-80-D-d

quốc lộ 1 – tuyến tránh thành phố Phủ Lý

KX

xã Liêm Chung

TP. Phủ Lý

20° 39′ 46”

105° 54′ 56”

20° 29′ 58”

105° 55′ 00”

F-48-80-D-d

Quốc lộ 21

KX

xã Liêm Chung

TP. Phủ Lý

20° 30′ 13”

105° 48′ 38”

20° 28′ 19”

106° 02′ 33”

F-48-80-D-d

quốc lộ 21B

KX

xã Liêm Chung

TP. Phủ Lý

20° 38′ 22”

105° 49′ 07”

20° 27′ 45”

106° 04′ 44”

F-48-80-D-d

kênh BH-8

TV

xã Liêm Chung

TP. Phủ Lý

20° 30′ 49”

105° 59′ 12”

20° 32′ 47”

105° 56′ 41”

F-48-80-D-d

kênh BH-10

TV

xã Liêm Chung

TP. Phủ Lý

20° 31′ 33”

105° 55′ 56”

20° 29′ 50”

106° 00′ 12”

F-48-80-D-d

kênh Chính Tây

TV

xã Liêm Chung

TP. Phủ Lý

20° 31′ 34”

105° 55′ 47”

20° 33′ 19”

106° 00′ 08”

F-48-80-D-d

Thôn Chiền

DC

xã Liêm Tiết

TP. Phủ Lý

20° 31′ 21”

105° 58′ 21”

F-48-80-D-d

Thôn Đào

DC

xã Liêm Tiết

TP. Phủ Lý

20° 31′ 30”

105° 57′ 57”

F-48-80-D-d

thôn Khê Lôi

DC

xã Liêm Tiết

TP. Phủ Lý

20° 31′ 53”

105° 57′ 20”

F-48-80-D-d

thôn Lương Tràng

DC

xã Liêm Tiết

TP. Phủ Lý

20° 31′ 54”

105° 58′ 25”

F-48-80-D-d

Thôn Trại

DC

xã Liêm Tiết

TP. Phủ Lý

20° 31′ 06”

105° 57′ 44”

F-48-80-D-d

thôn Văn Lâm 1

DC

xã Liêm Tiết

TP. Phủ Lý

20° 31′ 21”

105° 56′ 57”

F-48-80-D-d

thôn Văn Lâm 2

DC

xã Liêm Tiết

TP. Phủ Lý

20° 31′ 26”

105° 56′ 32”

F-48-80-D-d

đường cao tốc Cầu Giẽ – Ninh Bình

KX

xã Liêm Tiết

TP. Phủ Lý

20° 40′ 52”

105° 55′ 56”

20° 25′ 28”

105° 58′ 12”

F-48-80-D-d

đường Đinh Tiên Hoàng

KX

xã Liêm Tiết

TP. Phủ Lý

20° 31′ 49”

105° 54′ 39”

20° 30′ 56”

105° 57′ 09”

F-48-80-D-d

đường Hà Huy Tập

KX

xã Liêm Tiết

TP. Phủ Lý

20° 32′ 24”

105° 56′ 46”

20° 31′ 34”

105° 58′ 25”

F-48-80-D-d

đường Lê Đức Thọ

KX

xã Liêm Tiết

TP. Phủ Lý

20° 32′ 25”

105° 56′ 36”

20° 31′ 01”

105° 56′ 25”

F-48-80-D-d

Quốc lộ 21

KX

xã Liêm Tiết

TP. Phủ Lý

20° 30′ 13”

105° 48′ 38”

20° 28′ 19”

106° 02′ 33”

F-48-80-D-d

quốc lộ 21B

KX

xã Liêm Tiết

TP. Phủ Lý

20° 38′ 22”

105° 49′ 07”

20° 27′ 45”

106° 04′ 44”

F-48-80-D-d

kênh BH-8

TV

xã Liêm Tiết

TP. Phủ Lý

20° 30′ 49”

105° 59′ 12”

20° 32′ 47”

105° 56′ 41”

F-48-80-D-d

kênh BH-10

TV

xã Liêm Tiết

TP. Phủ Lý

20° 31′ 33”

105° 55′ 56”

20° 29′ 50”

106° 00′ 12”

F-48-80-D-d

thôn Bích Trì

DC

xã Liêm Tuyền

TP. Phủ Lý

20° 32′ 42”

105° 57′ 28”

F-48-80-D-d

thôn Ngái Trì

DC

xã Liêm Tuyền

TP. Phủ Lý

20° 32′ 38”

105° 57′ 04”

F-48-80-D-d

thôn Triệu Xá

DC

xã Liêm Tuyền

TP. Phủ Lý

20° 32′ 58”

105° 56′ 27”

F-48-80-D-d

Xóm 7

DC

xã Liêm Tuyền

TP. Phủ Lý

20° 32′ 00”

105° 57′ 08”

F-48-80-D-d

Bệnh viện Bạch Mai cơ sở 2

KX

xã Liêm Tuyền

TP. Phủ Lý

20° 32′ 14”

105° 57′ 11”

F-48-80-D-d

Bệnh viện Việt Đức cơ sở 2

KX

xã Liêm Tuyền

TP. Phủ Lý

20° 32′ 34”

105° 56′ 33”

F-48-80-D-d

đường cao tốc Cầu Giẽ – Ninh Bình

KX

xã Liêm Tuyền

TP. Phủ Lý

20° 40′ 52”

105° 55′ 56”

20° 25′ 28”

105° 58′ 12”

F-48-80-D-d

đường Hà Huy Tập

KX

xã Liêm Tuyền

TP. Phủ Lý

20° 32′ 24”

105° 56′ 46”

20° 31′ 34”

105° 58′ 25”

F-48-80-D-d

Đường tỉnh 491

KX

xã Liêm Tuyền

TP. Phủ Lý

20° 32′ 38”

105° 56′ 46”

20° 34′ 08”

106° 07′ 29”

F-48-81-C-c

Đường tỉnh 499

KX

xã Liêm Tuyền

TP. Phủ Lý

20° 32′ 24”

105° 56′ 46”

20° 35′ 34”

106° 07′ 40”

F-48-80-D-d

đường Trần Hưng Đạo

KX

xã Liêm Tuyền

TP. Phủ Lý

20° 32′ 00”

105° 54′ 53”

20° 32′ 38”

105° 56′ 46”

F-48-80-D-d

quốc lộ 21B

KX

xã Liêm Tuyền

TP. Phủ Lý

20° 38′ 22”

105° 49′ 07”

20° 27′ 45”

106° 04′ 44”

F-48-80-D-d

kênh BH-8

TV

xã Liêm Tuyền

TP. Phủ Lý

20° 30′ 49”

105° 59′ 12”

20° 32′ 47”

105° 56′ 41”

F-48-80-D-d

kênh Chính Tây

TV

xã Liêm Tuyền

TP. Phủ Lý

20° 31′ 34”

105° 55′ 47”

20° 33′ 19”

106° 00′ 08”

F-48-80-D-d

sông Châu Giang

TV

xã Liêm Tuyền

TP. Phủ Lý

20° 34′ 23”

106° 00′ 01”

20° 33′ 06”

105° 54′ 33”

F-48-80-D-d

Thôn 1

DC

xã Phù Vân

TP. Phủ Lý

20° 32′ 50”

105° 53′ 44”

F-48-80-D-d

Thôn 2

DC

xã Phù Vân

TP. Phủ Lý

20° 33′ 09”

105° 54′ 06”

F-48-80-D-d

Thôn 3

DC

xã Phù Vân

TP. Phủ Lý

20° 32′ 54”

105° 54′ 21”

F-48-80-D-d

Thôn 4

DC

xã Phù Vân

TP. Phủ Lý

20° 33′ 36”

105° 54′ 19”

F-48-80-D-d

Thôn 5

DC

xã Phù Vân

TP. Phủ Lý

20° 34′ 04”

105° 54′ 38”

F-48-80-D-d

Thôn 6

DC

xã Phù Vân

TP. Phủ Lý

20° 33′ 34”

105° 53′ 39”

F-48-80-D-d

thôn Lê Lợi

DC

xã Phù Vân

TP. Phủ Lý

20° 32′ 45”

105° 54′ 25”

F-48-80-D-d

cầu Phù Vân

KX

xã Phù Vân

TP. Phủ Lý

20° 32′ 50”

105° 54′ 30”

F-48-80-D-d

đường Lý Thường Kiệt

KX

xã Phù Vân

TP. Phủ Lý

20° 33′ 20”

105° 53′ 19”

20° 31′ 49”

105° 54′ 28”

F-48-80-D-d

Quốc lộ 21

KX

xã Phù Vân

TP. Phủ Lý

20° 30′ 13”

105° 48′ 38”

20° 28′ 19”

106° 02′ 33”

F-48-80-D-d

Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội

KX

xã Phù Vân

TP. Phủ Lý

20° 32′ 34”

105° 53′ 37”

F-48-80-D-d

Sông Đáy

TV

xã Phù Vân

TP. Phủ Lý

20° 37′ 10”

105° 48′ 39”

20° 22′ 09”

105° 55′ 57”

F-48-80-D-d

Sông Nhuệ

TV

xã Phù Vân

TP. Phủ Lý

20° 40′ 11”

105° 53′ 39”

20° 32′ 40”

105° 54′ 30”

F-48-80-D-d

thôn Đỗ Nội 1

DC

xã Tiên Hải

TP. Phủ Lý

20° 33′ 39”

105° 57′ 05”

F-48-80-D-d

thôn Đỗ Nội 2

DC

xã Tiên Hải

TP. Phủ Lý

20° 34′ 01”

105° 57′ 23”

F-48-80-D-d

thôn Đỗ Ngoại

DC

xã Tiên Hải

TP. Phủ Lý

20° 33′ 46”

105° 57′ 27”

F-48-80-D-d

thôn Quán Nha

DC

xã Tiên Hải

TP. Phủ Lý

20° 33′ 21”

105° 57′ 36”

F-48-80-D-d

thôn Thường Ấm

DC

xã Tiên Hải

TP. Phủ Lý

20° 32′ 52”

105° 57′ 00”

F-48-80-D-d

đường cao tốc Cầu Giẽ – Ninh Bình

KX

xã Tiên Hải

TP. Phủ Lý

20° 40′ 52”

105° 55′ 56”

20° 25′ 28”

105° 58′ 12”

F-48-80-D-d

đường Nguyễn Chí Thanh

KX

xã Tiên Hải

TP. Phủ Lý

20° 33′ 09”

105° 54′ 55”

20° 32′ 57”

105° 56′ 47”

F-48-80-D-d

Đường tỉnh 493

KX

xã Tiên Hải

TP. Phủ Lý

20° 33′ 51”

105° 58′ 37”

20° 33′ 09”

105° 54′ 55”

F-48-80-D-d

kênh A-486

TV

xã Tiên Hải

TP. Phủ Lý

20° 34′ 18”

105° 55′ 24”

20° 33′ 12”

105° 56′ 41”

F-48-80-D-d

sông Châu Giang

TV

xã Tiên Hải

TP. Phủ Lý

20° 34′ 23”

106° 00′ 01”

20° 33′ 06”

105° 54′ 33”

F-48-80-D-d

thôn An Ngoại

DC

xã Tiên Hiệp

TP. Phủ Lý

20° 34′ 57”

105° 57′ 29”

F-48-80-D-d

thôn Đình Ngọ

DC

xã Tiên Hiệp

TP. Phủ Lý

20° 34′ 18”

105° 57′ 15”

F-48-80-D-d

Thôn Ngòi

DC

xã Tiên Hiệp

TP. Phủ Lý

20° 34′ 49”

105° 56′ 10”

F-48-80-D-d

thôn Phú Hoàn

DC

xã Tiên Hiệp

TP. Phủ Lý

20° 34′ 31”

105° 56′ 37”

F-48-80-D-d

thôn Phú Thứ

DC

xã Tiên Hiệp

TP. Phủ Lý

20° 34′ 56”

105° 56′ 44”

F-48-80-D-d

đường cao tốc Cầu Giẽ – Ninh Bình

KX

xã Tiên Hiệp

TP. Phủ Lý

20° 40′ 52”

105° 55′ 56”

20° 25′ 28”

105° 58′ 12”

F-48-80-D-d

đường Điện Biên Phủ

KX

xã Tiên Hiệp

TP. Phủ Lý

20° 32′ 19”

105° 55′ 58”

20° 36′ 02”

105° 56′ 07”

F-48-80-D-d

đường tỉnh 493B

KX

xã Tiên Hiệp

TP. Phủ Lý

20° 35′ 22”

105° 58′ 29”

20° 35′ 23”

105° 55′ 31”

F-48-80-D-d

đường Võ Nguyên Giáp

KX

xã Tiên Hiệp

TP. Phủ Lý

20° 34′ 25”

105° 55′ 24”

20° 34′ 23”

105° 56′ 48”

F-48-80-D-d

kênh A4-6

TV

xã Tiên Hiệp

TP. Phủ Lý

20° 34′ 01”

105° 57′ 47”

20° 39′ 22”

105° 56′ 35”

F-48-80-D-d

kênh A4-8-5

TV

xã Tiên Hiệp

TP. Phủ Lý

20° 34′ 24”

105° 56′ 18”

20° 34′ 18”

105° 55′ 24”

F-48-80-D-d

kênh I4-12

TV

xã Tiên Hiệp

TP. Phủ Lý

20° 36′ 30”

105° 58′ 39”

20° 33′ 32”

105° 55′ 07”

F-48-80-D-d

thôn Đại Cầu

DC

xã Tiên Tân

TP. Phủ Lý

20° 34′ 37”

105° 55′ 31”

F-48-80-D-d

Thôn Đan

DC

xã Tiên Tân

TP. Phủ Lý

20° 34′ 54”

105° 55′ 36”

F-48-80-D-d

Thôn Kiều

DC

xã Tiên Tân

TP. Phủ Lý

20° 35′ 07”

105° 55′ 41”

F-48-80-D-d

thôn Lão Cầu

DC

xã Tiên Tân

TP. Phủ Lý

20° 35′ 51”

105° 55′ 43”

F-48-80-D-d

Thôn Mạc

DC

xã Tiên Tân

TP. Phủ Lý

20° 35′ 01”

105° 56′ 04”

F-48-80-D-d

Thôn Thượng

DC

xã Tiên Tân

TP. Phủ Lý

20° 35′ 17”

105° 55′ 40”

F-48-80-D-d

thôn Trúc Sơn

DC

xã Tiên Tân

TP. Phủ Lý

20° 35′ 33”

105° 56′ 30”

F-48-80-D-d

đường cao tốc Cầu Giẽ – Ninh Bình

KX

xã Tiên Tân

TP. Phủ Lý

20° 40′ 52”

105° 55′ 56”

20° 25′ 28”

105° 58′ 12”

F-48-80-D-d

đường Điện Biên Phủ

KX

xã Tiên Tân

TP. Phủ Lý

20° 32′ 19”

105° 55′ 58”

20° 36′ 02”

105° 56′ 07”

F-48-80-D-d

đường Lê Công Thanh

KX

xã Tiên Tân

TP. Phủ Lý

20° 32′ 04”

105° 55′ 00”

20° 36′ 14”

105° 55′ 50”

F-48-80-D-d

đường Lê Hoàn

KX

xã Tiên Tân

TP. Phủ Lý

20° 36′ 15”

105° 55′ 32”

20° 30′ 59”

105° 54′ 56”

F-48-80-D-d

đường tỉnh 493B

KX

xã Tiên Tân

TP. Phủ Lý

20° 35′ 22”

105° 58′ 29”

20° 35′ 23”

105° 55′ 31”

F-48-80-D-d

đường Võ Nguyên Giáp

KX

xã Tiên Tân

TP. Phủ Lý

20° 34′ 25”

105° 55′ 24”

20° 34′ 23”

105° 56′ 48”

F-48-80-D-d

Quốc lộ 1

KX

xã Tiên Tân

TP. Phủ Lý

20° 40′ 25”

105° 54′ 46”

20° 21′ 51”

105° 55′ 10”

F-48-80-D-d

kênh A3-4

TV

xã Tiên Tân

TP. Phủ Lý

20° 35′ 08”

105° 55′ 27”

20° 34′ 07”

105° 54′ 14”

F-48-80-D-d

kênh A4-8

TV

xã Tiên Tân

TP. Phủ Lý

20° 40′ 26”

105° 54′ 47”

20° 33′ 00”

105° 54′ 53”

F-48-80-D-d

kênh A4-8-5

TV

xã Tiên Tân

TP. Phủ Lý

20° 34′ 24”

105° 56′ 18”

20° 34′ 18”

105° 55′ 24”

F-48-80-D-d

kênh I4-8-14

TV

xã Tiên Tân

TP. Phủ Lý

20° 35′ 44”

105° 57′ 00”

20° 35′ 56”

105° 55′ 35”

F-48-80-D-d

Sông Nhuệ

TV

xã Tiên Tân

TP. Phủ Lý

20° 40′ 11”

105° 53′ 39”

20° 32′ 40”

105° 54′ 30”

F-48-80-D-d

Thôn An

DC

xã Trịnh Xá

TP. Phủ Lý

20° 31′ 44”

105° 59′ 26”

F-48-80-D-d

Thôn Bùi

DC

xã Trịnh Xá

TP. Phủ Lý

20° 31′ 57”

105° 58′ 39”

F-48-80-D-d

thôn Đôn Trung

DC

xã Trịnh Xá

TP. Phủ Lý

20° 31′ 30”

105° 59′ 07”

F-48-80-D-d

thôn Đôn Vượt

DC

xã Trịnh Xá

TP. Phủ Lý

20° 31′ 26”

105° 59′ 26”

F-48-80-D-d

Thôn Hoàng

DC

xã Trịnh Xá

TP. Phủ Lý

20° 32′ 03”

105° 59′ 28”

F-48-80-D-d

Thôn Nguyễn

DC

xã Trịnh Xá

TP. Phủ Lý

20° 32′ 13”

105° 58′ 34”

F-48-80-D-d

Thôn Thượng

DC

xã Trịnh Xá

TP. Phủ Lý

20° 32′ 33”

105° 58′ 47”

F-48-80-D-d

Thôn Tràng

DC

xã Trịnh Xá

TP. Phủ Lý

20° 32′ 42”

105° 58′ 29”

F-48-80-D-d

Đình Bùi

KX

xã Trịnh Xá

TP. Phủ Lý

20° 31′ 57”

105° 58′ 31”

F-48-80-D-d

Đường tỉnh 499

KX

xã Trịnh Xá

TP. Phủ Lý

20° 32′ 24”

105° 56′ 46”

20° 35′ 34”

106° 07′ 40”

F-48-80-D-d

quốc lộ 37B

KX

xã Trịnh Xá

TP. Phủ Lý

20° 24′ 01”

106° 00′ 44”

20° 38′ 35”

105° 59′ 11”

F-48-80-D-d

kênh Chính Tây

TV

xã Trịnh Xá

TP. Phủ Lý

20° 31′ 34”

105° 55′ 47”

20° 33′ 19”

106° 00′ 08”

F-48-80-D-d

sông Biên Hoà

TV

xã Trịnh Xá

TP. Phủ Lý

20° 33′ 40”

105° 58′ 32”

20° 26′ 18”

105° 58′ 14”

F-48-80-D-d

tiểu khu Bình Giang

DC

TT. Bình Mỹ

H. Bình Lục

20° 29′ 07”

106° 01′ 32”

F-48-93-A-a

tiểu khu Bình Long

DC

TT. Bình Mỹ

H. Bình Lục

20° 29′ 24”

106° 00′ 45”

F-48-93-A-a

tiểu khu Bình Minh

DC

TT. Bình Mỹ

H. Bình Lục

20° 29′ 43”

106° 00′ 42”

F-48-93-A-a

tiểu khu Bình Nam

DC

TT. Bình Mỹ

H. Bình Lục

20° 29′ 13”

106° 00′ 26”

F-48-93-A-a

tiểu khu Bình Tiến

DC

TT. Bình Mỹ

H. Bình Lục

20° 29′ 19”

106° 00′ 18”

F-48-93-A-a

tiểu khu Bình Thành

DC

TT. Bình Mỹ

H. Bình Lục

20° 29′ 41”

105° 59′ 39”

F-48-92-B-b

tiểu khu Bình Thắng

DC

TT. Bình Mỹ

H. Bình Lục

20° 29′ 30”

106° 00′ 23”

F-48-93-A-a

tiểu khu Bình Thuận

DC

TT. Bình Mỹ

H. Bình Lục

20° 29′ 39”

106° 00′ 08”

F-48-93-A-a

cầu An Tập

KX

TT. Bình Mỹ

H. Bình Lục

20° 29′ 13”

106° 01′ 12”

F-48-93-A-a

Cầu Sắt

KX

TT. Bình Mỹ

H. Bình Lục

20° 28′ 55”

106° 01′ 50”

F-48-93-A-a

đường Lý Công Bình

KX

TT. Bình Mỹ

H. Bình Lục

20° 29′ 30”

106° 00′ 16”

20° 29′ 47”

106° 00′ 04”

F-48-93-A-a

đường Trần Hưng Đạo

KX

TT. Bình Mỹ

H. Bình Lục

20° 29′ 48”

105° 59′ 14”

20° 28′ 55”

106° 01′ 50”

F-48-92-B-b, F-48-93-A-a

đường Trần Tử Bình

KX

TT. Bình Mỹ

H. Bình Lục

20° 29′ 30”

106° 00′ 16”

20° 29′ 10”

106° 00′ 16”

F-48-93-A-a

ga Bình Lục

KX

TT. Bình Mỹ

H. Bình Lục

20° 29′ 39”

105° 59′ 42”

F-48-92-B-b

Quốc lộ 21

KX

TT. Bình Mỹ

H. Bình Lục

20° 30′ 13”

105° 48′ 38”

20° 28′ 19”

106° 02′ 33”

F-48-92-B-b, F-48-93-A-a

quốc lộ 37B

KX

TT. Bình Mỹ

H. Bình Lục

20° 24′ 01”

106° 00′ 44”

20° 38′ 35”

105° 59′ 11”

F-48-93-A-a

kênh BH-10

TV

TT. Bình Mỹ

H. Bình Lục

20° 31′ 33”

105° 55′ 56”

20° 29′ 50”

106° 00′ 12”

F-48-92-B-b, F-48-93-A-a

Kênh Đông

TV

TT. Bình Mỹ

H. Bình Lục

20° 33′ 19”

106° 00′ 08”

20° 25′ 01”

106° 00′ 22”

F-48-93-A-a

Sông Sắt

TV

TT. Bình Mỹ

H. Bình Lục

20° 31′ 56”

106° 02′ 00”

20° 24′ 09”

106° 01′ 36”

F-48-93-A-a

thôn An Đổ

DC

xã An Đổ

H. Bình Lục

20° 28′ 47”

106° 01′ 22”

F-48-93-A-a

Thôn Cao

DC

xã An Đổ

H. Bình Lục

20° 27′ 47”

106° 01′ 24”

F-48-93-A-a

thôn Cao Dương

DC

xã An Đổ

H. Bình Lục

20° 28′ 29”

106° 01′ 38”

F-48-93-A-a

Thôn Cói

DC

xã An Đổ

H. Bình Lục

20° 28′ 10”

106° 00′ 42”

F-48-93-A-a

thôn Đại Phu

DC

xã An Đổ

H. Bình Lục

20° 28′ 00”

106° 01′ 38”

F-48-93-A-a

thôn Giải Đông

DC

xã An Đổ

H. Bình Lục

20° 26′ 57”

106° 01′ 31”

F-48-93-A-a

thôn Giải Tây

DC

xã An Đổ

H. Bình Lục

20° 26′ 55”

106° 01′ 14”

F-48-93-A-a

Thôn Nguyễn

DC

xã An Đổ

H. Bình Lục

20° 28′ 04”

106° 01′ 15”

F-48-93-A-a

Thôn Sông

DC

xã An Đổ

H. Bình Lục

20° 28′ 37”

106° 00′ 48”

F-48-93-A-a

Thôn Thượng

DC

xã An Đổ

H. Bình Lục

20° 27′ 48”

106° 01′ 03”

F-48-93-A-a

Thôn Trung

DC

xã An Đổ

H. Bình Lục

20° 27′ 35”

106° 01′ 01”

F-48-93-A-a

Thôn Vượt

DC

xã An Đổ

H. Bình Lục

20° 27′ 37”

106° 01′ 20”

F-48-93-A-a

đình Yên Đổ

KX

xã An Đổ

H. Bình Lục

20° 28′ 44”

106° 01′ 18”

F-48-93-A-a

đường tỉnh 495B

KX

xã An Đổ

H. Bình Lục

20° 25′ 43”

105° 52′ 06”

20° 28′ 19”

106° 02′ 16”

F-48-93-A-a

Sông Sắt

TV

xã An Đổ

H. Bình Lục

20° 31′ 56”

106° 02′ 00”

20° 24′ 09”

106° 01′ 36”

F-48-93-A-a

thôn An Lão

DC

xã An Lão

H. Bình Lục

20° 25′ 32”

106° 00′ 48”

F-48-93-A-a

thôn An Ninh

DC

xã An Lão

H. Bình Lục

20° 24′ 55”

106° 00′ 50”

F-48-93-A-a

thôn Bói Kênh

DC

xã An Lão

H. Bình Lục

20° 24′ 48”

105° 59′ 50”

F-48-92-B-b

thôn Bói Thuỷ

DC

xã An Lão

H. Bình Lục

20° 25′ 02”

105° 59′ 38”

F-48-92-B-b

Thôn Dương

DC

xã An Lão

H. Bình Lục

20° 24′ 08”

105° 59′ 55”

F-48-92-B-b

thôn Đô Hai

DC

xã An Lão

H. Bình Lục

20° 25′ 15”

106° 00′ 15”

F-48-93-A-a

Thôn Lan

DC

xã An Lão

H. Bình Lục

20° 24′ 30”

105° 59′ 26”

F-48-92-B-b

thôn Mỹ Đô

DC

xã An Lão

H. Bình Lục

20° 24′ 27”

106° 01′ 09”

F-48-93-A-a

thôn Phú Mỹ

DC

xã An Lão

H. Bình Lục

20° 24′ 50”

105° 59′ 37”

F-48-92-B-b

thôn Thứ Nhất

DC

xã An Lão

H. Bình Lục

20° 25′ 55”

106° 00′ 17”

F-48-93-A-a

thôn Vinh Tứ

DC

xã An Lão

H. Bình Lục

20° 24′ 18”

106° 00′ 35”

F-48-93-A-a

cầu Vĩnh Tứ

KX

xã An Lão

H. Bình Lục

20° 24′ 01”

106° 00′ 44”

F-48-93-A-a

quốc lộ 37B

KX

xã An Lão

H. Bình Lục

20° 24′ 01”

106° 00′ 44”

20° 38′ 35”

105° 59′ 11”

F-48-93-A-a

núi An Lão

SV

xã An Lão

H. Bình Lục

20° 25′ 35”

106° 01′ 08”

F-48-93-A-a

Kênh Đông

TV

xã An Lão

H. Bình Lục

20° 33′ 19”

106° 00′ 08”

20° 25′ 01”

106° 00′ 22”

F-48-93-A-a

sông Mỹ Đô

TV

xã An Lão

H. Bình Lục

20° 24′ 09”

106° 01′ 36”

20° 23′ 47”

105° 59′ 37”

F-48-93-A-a

Sông Sắt

TV

xã An Lão

H. Bình Lục

20° 31′ 56”

106° 02′ 00”

20° 24′ 09”

106° 01′ 36”

F-48-93-A-a

thôn An Tập

DC

xã An Mỹ

H. Bình Lục

20° 29′ 34”

106° 01′ 22”

F-48-93-A-a

thôn An Thái

DC

xã An Mỹ

H. Bình Lục

20° 29′ 56”

106° 00′ 07”

F-48-93-A-a

thôn Cao Cái

DC

xã An Mỹ

H. Bình Lục

20° 30′ 20”

106° 01′ 21”

F-48-81-C-c

thôn Cát Tường

DC

xã An Mỹ

H. Bình Lục

20° 29′ 52”

106° 01′ 44”

F-48-93-A-a

thôn Hoà Trung

DC

xã An Mỹ

H. Bình Lục

20° 29′ 48”

106° 01′ 09”

F-48-93-A-a

thôn Mỹ Đôi

DC

xã An Mỹ

H. Bình Lục

20° 29′ 50”

106° 00′ 51”

F-48-93-A-a

Cầu Sắt

KX

xã An Mỹ

H. Bình Lục

20° 29′ 39”

106° 01′ 52”

F-48-93-A-a

đình Công Đồng

KX

xã An Mỹ

H. Bình Lục

20° 29′ 57”

106° 00′ 03”

F-48-93-A-a

đình Mỹ Đôi

KX

xã An Mỹ

H. Bình Lục

20° 29′ 52”

106° 00′ 45”

F-48-93-A-a

quốc lộ 21B

KX

xã An Mỹ

H. Bình Lục

20° 38′ 22”

105° 49′ 07”

20° 27′ 45”

106° 04′ 44”

F-48-81-C-c, F-48-93-A-a

quốc lộ 37B

KX

xã An Mỹ

H. Bình Lục

20° 24′ 01”

106° 00′ 44”

20° 38′ 35”

105° 59′ 11”

F-48-92-B-b, F-48-93-A-a, F-48-80-D-d

kênh BH-10

TV

xã An Mỹ

H. Bình Lục

20° 31′ 33”

105° 55′ 56”

20° 29′ 50”

106° 00′ 12”

F-48-92-B-b, F-48-93-A-a

Kênh Đông

TV

xã An Mỹ

H. Bình Lục

20° 33′ 19”

106° 00′ 08”

20° 25′ 01”

106° 00′ 22”

F-48-81-C-c, F-48-93-A-a

Sông Sắt

TV

xã An Mỹ

H. Bình Lục

20° 31′ 56”

106° 02′ 00”

20° 24′ 09”

106° 01′ 36”

F-48-81-C-c, F-48-93-A-a

Thôn 1

DC

xã An Ninh

H. Bình Lục

20° 30′ 54”

106° 07′ 26”

F-48-81-C-c

Thôn 2

DC

xã An Ninh

H. Bình Lục

20° 31′ 00”

106° 07′ 45”

F-48-81-C-d

Thôn 3

DC

xã An Ninh

H. Bình Lục

20° 31′ 12”

106° 08′ 00”

F-48-81-C-d

Thôn 4

DC

xã An Ninh

H. Bình Lục

20° 30′ 41”

106° 07′ 52”

F-48-81-C-d

Thôn 5

DC

xã An Ninh

H. Bình Lục

20° 30′ 25”

106° 08′ 08”

F-48-81-C-d

Thôn 6

DC

xã An Ninh

H. Bình Lục

20° 30′ 10”

106° 08′ 05”

F-48-93-A-b

Thôn 7

DC

xã An Ninh

H. Bình Lục

20° 29′ 56”

106° 08′ 06”

F-48-93-A-b

Thôn 8

DC

xã An Ninh

H. Bình Lục

20° 29′ 56”

106° 07′ 22”

F-48-93-A-a

Thôn 9

DC

xã An Ninh

H. Bình Lục

20° 30′ 18”

106° 07′ 11”

F-48-81-C-c

Đường tỉnh 496

KX

xã An Ninh

H. Bình Lục

20° 33′ 22”

105° 59′ 58”

20° 29′ 51”

106° 07′ 53”

F-48-81-C-c, F-48-81-C-d

tuyến đò Ô Rô

KX

xã An Ninh

H. Bình Lục

20° 30′ 33”

106° 08′ 23”

F-48-81-C-d

sông Châu Giang

TV

xã An Ninh

H. Bình Lục

20° 37′ 09”

106° 02′ 34”

20° 29′ 01”

106° 10′ 47”

F-48-81-C-c, F-48-81-C-d, F-48-93-A-b

sông Ninh Giang

TV

xã An Ninh

H. Bình Lục

20° 27′ 22”

106° 05′ 55”

20° 29′ 44”

106° 08′ 17”

F-48-93-A-a, F-48-81-C-d, F-48-93-A-b

thôn An Lã

DC

xã An Nội

H. Bình Lục

20° 28′ 22”

106° 03′ 50”

F-48-93-A-a

Thôn Cát

DC

xã An Nội

H. Bình Lục

20° 29′ 57”

106° 03′ 51”

F-48-93-A-a

thôn Câu Thượng

DC

xã An Nội

H. Bình Lục

20° 28′ 50”

106° 03′ 52”

F-48-93-A-a

thôn Câu Trung

DC

xã An Nội

H. Bình Lục

20° 28′ 39”

106° 03′ 31”

F-48-93-A-a

thôn Chùa 5

DC

xã An Nội

H. Bình Lục

20° 29′ 15”

106° 03′ 17”

F-48-93-A-a

thôn Chùa 9

DC

xã An Nội

H. Bình Lục

20° 29′ 27”

106° 03′ 24”

F-48-93-A-a

thôn Duyệt Hạ

DC

xã An Nội

H. Bình Lục

20° 28′ 56”

106° 04′ 34”

F-48-93-A-a

Thôn Điền

DC

xã An Nội

H. Bình Lục

20° 29′ 51”

106° 04′ 10”

F-48-93-A-a

thôn Đình 6

DC

xã An Nội

H. Bình Lục

20° 29′ 19”

106° 03′ 27”

F-48-93-A-a

Thôn Đội

DC

xã An Nội

H. Bình Lục

20° 30′ 09”

106° 04′ 11”

F-48-81-C-c

thôn Đông 7

DC

xã An Nội

H. Bình Lục

20° 29′ 19”

106° 03′ 35”

F-48-93-A-a

thôn Đông 8

DC

xã An Nội

H. Bình Lục

20° 29′ 13”

106° 03′ 37”

F-48-93-A-a

thôn Đồng Bùi

DC

xã An Nội

H. Bình Lục

20° 29′ 10”

106° 04′ 26”

F-48-93-A-a

thôn Đồng Vạn

DC

xã An Nội

H. Bình Lục

20° 29′ 15”

106° 04′ 39”

F-48-93-A-a

thôn Gòi Hạ

DC

xã An Nội

H. Bình Lục

20° 28′ 19”

106° 04′ 07”

F-48-93-A-a

thôn Gòi Thượng

DC

xã An Nội

H. Bình Lục

20° 28′ 55”

106° 04′ 10”

F-48-93-A-a

thôn Hoà Hợp

DC

xã An Nội

H. Bình Lục

20° 29′ 05”

106° 04′ 35”

F-48-93-A-a

thôn Tía Sông

DC

xã An Nội

H. Bình Lục

20° 29′ 35”

106° 03′ 56”

F-48-93-A-a

thôn Trại Cầu

DC

xã An Nội

H. Bình Lục

20° 29′ 14”

106° 04′ 10”

F-48-93-A-a

thôn Trung Lang

DC

xã An Nội

H. Bình Lục

20° 29′ 14”

106° 04′ 51”

F-48-93-A-a

cầu Điện Biên

KX

xã An Nội

H. Bình Lục

20° 29′ 31”

106° 03′ 30”

F-48-93-A-a

đường tỉnh 496B

KX

xã An Nội

H. Bình Lục

20° 32′ 34”

106° 03′ 23”

20° 28′ 19”

106° 02′ 33”

F-48-81-C-c, F-48-93-A-a

quốc lộ 21B

KX

xã An Nội

H. Bình Lục

20° 38′ 22”

105° 49′ 07”

20° 27′ 45”

106° 04′ 44”

F-48-93-A-a

kênh CT

TV

xã An Nội

H. Bình Lục

20° 28′ 25”

106° 02′ 45”

20° 27′ 22”

106° 05′ 55”

F-48-93-A-a

kênh KTB

TV

xã An Nội

H. Bình Lục

20° 28′ 43”

106° 02′ 59”

20° 28′ 52”

106° 05′ 47”

F-48-93-A-a

kênh S17

TV

xã An Nội

H. Bình Lục

20° 26′ 50”

106° 01′ 42”

20° 31′ 46”

106° 03′ 35”

F-48-81-C-c, F-48-93-A-a

xóm 1 Cát Lại

DC

xã Bình Nghĩa

H. Bình Lục

20° 34′ 12”

106° 01′ 30”

F-48-81-C-c

xóm 1 Ngô Khê

DC

xã Bình Nghĩa

H. Bình Lục

20° 34′ 09”

106° 00′ 16”

F-48-81-C-c

xóm 2 Cát Lại

DC

xã Bình Nghĩa

H. Bình Lục

20° 33′ 57”

106° 01′ 24”

F-48-81-C-c

xóm 2 Ngô Khê

DC

xã Bình Nghĩa

H. Bình Lục

20° 34′ 29”

106° 00′ 14”

F-48-81-C-c

xóm 3 Cát Lại

DC

xã Bình Nghĩa

H. Bình Lục

20° 33′ 56”

106° 00′ 52”

F-48-81-C-c

xóm 3 Ngô Khê

DC

xã Bình Nghĩa

H. Bình Lục

20° 34′ 46”

106° 00′ 28”

F-48-81-C-c

xóm 4 Cát Lại

DC

xã Bình Nghĩa

H. Bình Lục

20° 33′ 37”

106° 01′ 16”

F-48-81-C-c

xóm 4 Ngô Khê

DC

xã Bình Nghĩa

H. Bình Lục

20° 34′ 42”

106° 00′ 42”

F-48-81-C-c

xóm 5 Cát Lại

DC

xã Bình Nghĩa

H. Bình Lục

20° 33′ 31”

106° 01′ 21”

F-48-81-C-c

xóm 5 Ngô Khê

DC

xã Bình Nghĩa

H. Bình Lục

20° 34′ 48”

106° 01′ 03”

F-48-81-C-c

xóm 6 Cát Lại

DC

xã Bình Nghĩa

H. Bình Lục

20° 33′ 19”

106° 01′ 25”

F-48-81-C-c

xóm 6 Ngô Khê

DC

xã Bình Nghĩa

H. Bình Lục

20° 34′ 41”

106° 00′ 59”

F-48-81-C-c

xóm 7 Cát Lại

DC

xã Bình Nghĩa

H. Bình Lục

20° 32′ 55”

106° 01′ 21”

F-48-81-C-c

xóm 7 Ngô Khê

DC

xã Bình Nghĩa

H. Bình Lục

20° 34′ 39”

106° 01′ 19”

F-48-81-C-c

xóm 8 Cát Lại

DC

xã Bình Nghĩa

H. Bình Lục

20° 33′ 27”

106° 00′ 39”

F-48-81-C-c

xóm 8 Ngô Khê

DC

xã Bình Nghĩa

H. Bình Lục

20° 34′ 30”

106° 00′ 54”

F-48-81-C-c

xóm 9 Cát Lại

DC

xã Bình Nghĩa

H. Bình Lục

20° 33′ 16”

106° 00′ 34”

F-48-81-C-c

Đường tỉnh 491

KX

xã Bình Nghĩa

H. Bình Lục

20° 32′ 38”

105° 56′ 46”

20° 34′ 08”

106° 07′ 29”

F-48-81-C-c

Đường tỉnh 499

KX

xã Bình Nghĩa

H. Bình Lục

20° 32′ 24”

105° 56′ 46”

20° 35′ 34”

106° 07′ 40”

F-48-81-C-c

kênh Đồng Nai

TV

xã Bình Nghĩa

H. Bình Lục

20° 30′ 40”

105° 55′ 13”

20° 33′ 09”

106° 01′ 30”

F-48-80-D-d, F-48-81-C-c

kênh tưới Như Trác

TV

xã Bình Nghĩa

H. Bình Lục

20° 33′ 19”

106° 00′ 08”

20° 33′ 55”

106° 08′ 12”

F-48-81-C-c

sông Châu Giang

TV

xã Bình Nghĩa

H. Bình Lục

20° 37′ 09”

106° 02′ 34”

20° 29′ 01”

106° 10′ 47”

F-48-81-C-c

sông Châu Giang

TV

xã Bình Nghĩa

H. Bình Lục

20° 34′ 23”

106° 00′ 01”

20° 33′ 06”

105° 54′ 33”

F-48-80-D-d, F-48-81-C-c

Thôn 1

DC

xã Bồ Đề

H. Bình Lục

20° 29′ 53”

106° 06′ 57”

F-48-93-A-a

Thôn 2

DC

xã Bồ Đề

H. Bình Lục

20° 29′ 58”

106° 06′ 25”

F-48-93-A-a

Thôn 3

DC

xã Bồ Đề

H. Bình Lục

20° 30′ 30”

106° 06′ 38”

F-48-81-C-c

Thôn 4

DC

xã Bồ Đề

H. Bình Lục

20° 30′ 31”

106° 05′ 52”

F-48-81-C-c

Thôn 5

DC

xã Bồ Đề

H. Bình Lục

20° 30′ 46”

106° 05′ 38”

F-48-81-C-c

Thôn 6

DC

xã Bồ Đề

H. Bình Lục

20° 29′ 50”

106° 05′ 34”

F-48-81-C-c

Thôn 7

DC

xã Bồ Đề

H. Bình Lục

20° 30′ 38”

106° 05′ 12”

F-48-81-C-c

Thôn 8

DC

xã Bồ Đề

H. Bình Lục

20° 30′ 34”

106° 04′ 42”

F-48-81-C-c

Thôn 9

DC

xã Bồ Đề

H. Bình Lục

20° 30′ 15”

106° 04′ 50”

F-48-81-C-c

Thôn 10

DC

xã Bồ Đề

H. Bình Lục

20° 30′ 13”

106° 04′ 44”

F-48-81-C-c

Thôn 11

DC

xã Bồ Đề

H. Bình Lục

20° 30′ 04”

106° 04′ 46”

F-48-81-C-c

cầu Bồ Đề

KX

xã Bồ Đề

H. Bình Lục

20° 30′ 39”

106° 05′ 54”

F-48-81-C-c

đình Triều Hội

KX

xã Bồ Đề

H. Bình Lục

20° 30′ 34”

106° 05′ 51”

F-48-81-C-c

Đường tỉnh 496

KX

xã Bồ Đề

H. Bình Lục

20° 33′ 22”

105° 59′ 58”

20° 29′ 51”

106° 07′ 53”

F-48-81-C-c

sông Châu Giang

TV

xã Bồ Đề

H. Bình Lục

20° 37′ 09”

106° 02′ 34”

20° 29′ 01”

106° 10′ 47”

F-48-81-C-c

sông Ninh Giang

TV

xã Bồ Đề

H. Bình Lục

20° 27′ 22”

106° 05′ 55”

20° 29′ 44”

106° 08′ 17”

F-48-93-A-a

thôn An Đề

DC

xã Bối Cầu

H. Bình Lục

20° 30′ 07”

106° 03′ 16”

F-48-81-C-c

thôn An Khoái

DC

xã Bối Cầu

H. Bình Lục

20° 30′ 52”

106° 02′ 07”

F-48-81-C-c

thôn Bối Cầu

DC

xã Bối Cầu

H. Bình Lục

20° 30′ 20”

106° 02′ 47”

F-48-81-C-c

thôn Ngọc Lâm

DC

xã Bối Cầu

H. Bình Lục

20° 30′ 49”

106° 02′ 59”

F-48-81-C-c

thôn Phú Đa

DC

xã Bối Cầu

H. Bình Lục

20° 29′ 47”

106° 02′ 29”

F-48-93-A-a

thôn Viễn Lai

DC

xã Bối Cầu

H. Bình Lục

20° 29′ 41”

106° 03′ 07”

F-48-93-A-a

cầu Điện Biên

KX

xã Bối Cầu

H. Bình Lục

20° 29′ 31”

106° 03′ 30”

F-48-93-A-a

đường tỉnh 496B

KX

xã Bối Cầu

H. Bình Lục

20° 32′ 34”

106° 03′ 23”

20° 28′ 19”

106° 02′ 33”

F-48-81-C-c, F-48-93-A-a

kênh S17

TV

xã Bối Cầu

H. Bình Lục

20° 26′ 50”

106° 01′ 42”

20° 31′ 46”

106° 03′ 35”

F-48-81-C-c, F-48-93-A-a

Sông Sắt

TV

xã Bối Cầu

H. Bình Lục

20° 31′ 56”

106° 02′ 00”

20° 24′ 09”

106° 01′ 36”

F-48-81-C-c

Thôn Ảm

DC

xã Đồn Xá

H. Bình Lục

20° 30′ 59”

105° 59′ 58”

F-48-80-D-d

thôn Bồ Xá

DC

xã Đồn Xá

H. Bình Lục

20° 30′ 36”

105° 59′ 17”

F-48-80-D-d

thôn Đa Tài

DC

xã Đồn Xá

H. Bình Lục

20° 29′ 57”

105° 59′ 08”

F-48-92-B-b

thôn Đạo Truyền

DC

xã Đồn Xá

H. Bình Lục

20° 30′ 14”

105° 59′ 25”

F-48-80-D-d

Thôn Đuồn

DC

xã Đồn Xá

H. Bình Lục

20° 30′ 39”

106° 00′ 44”

F-48-81-C-c

thôn Hoà Mục

DC

xã Đồn Xá

H. Bình Lục

20° 30′ 59”

105° 59′ 29”

F-48-80-D-d

Thôn Nghĩa

DC

xã Đồn Xá

H. Bình Lục

20° 31′ 03”

106° 00′ 09”

F-48-81-C-c

thôn Nhân Dực

DC

xã Đồn Xá

H. Bình Lục

20° 30′ 49”

106° 00′ 56”

F-48-81-C-c

thôn Tiên Lý 1

DC

xã Đồn Xá

H. Bình Lục

20° 30′ 25”

106° 00′ 04”

F-48-81-C-c

thôn Tiên Lý 2

DC

xã Đồn Xá

H. Bình Lục

20° 30′ 26”

105° 59′ 50”

F-48-81-C-c

thôn Thanh Khê

DC

xã Đồn Xá

H. Bình Lục

20° 31′ 19”

106° 00′ 32”

F-48-81-C-c

Cầu Ghéo

KX

xã Đồn Xá

H. Bình Lục

20° 29′ 54”

105° 58′ 57”

F-48-92-B-b

chùa Đạo Truyền

KX

xã Đồn Xá

H. Bình Lục

20° 30′ 17”

105° 59′ 20”

F-48-80-D-d

đình Đạo Truyền

KX

xã Đồn Xá

H. Bình Lục

20° 30′ 14”

105° 59′ 19”

F-48-80-D-d

đình Tiên Lý

KX

xã Đồn Xá

H. Bình Lục

20° 30′ 34”

105° 59′ 52”

F-48-81-C-c

đình Thanh Nghĩa

KX

xã Đồn Xá

H. Bình Lục

20° 31′ 05”

106° 00′ 04”

F-48-81-C-c

Quốc lộ 21

KX

xã Đồn Xá

H. Bình Lục

20° 30′ 13”

105° 48′ 38”

20° 28′ 19”

106° 02′ 33”

F-48-92-B-b

quốc lộ 21B

KX

xã Đồn Xá

H. Bình Lục

20° 38′ 22”

105° 49′ 07”

20° 27′ 45”

106° 04′ 44”

F-48-80-D-d, F-48-81-C-c

quốc lộ 37B

KX

xã Đồn Xá

H. Bình Lục

20° 24′ 01”

106° 00′ 44”

20° 38′ 35”

105° 59′ 11”

F-48-80-D-d, F-48-81-C-d

kênh BH-10

TV

xã Đồn Xá

H. Bình Lục

20° 31′ 33”

105° 55′ 56”

20° 29′ 50”

106° 00′ 12”

F-48-92-B-b

Kênh Đông

TV

xã Đồn Xá

H. Bình Lục

20° 33′ 19”

106° 00′ 08”

20° 25′ 01”

106° 00′ 22”

F-48-81-C-c

sông Biên Hoà

TV

xã Đồn Xá

H. Bình Lục

20° 33′ 40”

105° 58′ 32”

20° 26′ 18”

105° 58′ 14”

F-48-92-B-b

Thôn Bình

DC

xã Đồng Du

H. Bình Lục

20° 31′ 36”

106° 01′ 50”

F-48-81-C-c

Thôn Ngoại

DC

xã Đồng Du

H. Bình Lục

20° 31′ 50”

106° 00′ 47”

F-48-81-C-c

thôn Ô Lữ

DC

xã Đồng Du

H. Bình Lục

20° 31′ 12”

106° 01′ 16”

F-48-81-C-c

Thôn Phùng

DC

xã Đồng Du

H. Bình Lục

20° 31′ 29”

106° 01′ 22”

F-48-81-C-c

xóm 1 An Bài

DC

xã Đồng Du

H. Bình Lục

20° 32′ 39”

106° 01′ 30”

F-48-81-C-c

xóm 2 An Bài

DC

xã Đồng Du

H. Bình Lục

20° 32′ 30”

106° 01′ 33”

F-48-81-C-c

xóm 3 An Bài

DC

xã Đồng Du

H. Bình Lục

20° 32′ 13”

106° 01′ 40”

F-48-81-C-c

xóm 4 An Bài

DC

xã Đồng Du

H. Bình Lục

20° 32′ 06”

106° 01′ 38”

F-48-81-C-c

xóm 5 An Bài

DC

xã Đồng Du

H. Bình Lục

20° 31′ 58”

106° 01′ 49”

F-48-81-C-c

xóm 6 An Bài

DC

xã Đồng Du

H. Bình Lục

20° 31′ 43”

106° 01′ 46”

F-48-81-C-c

xóm Bạch Xa

DC

xã Đồng Du

H. Bình Lục

20° 32′ 10”

106° 01′ 19”

F-48-81-C-c

xóm Cầu Gỗ

DC

xã Đồng Du

H. Bình Lục

20° 32′ 15”

106° 01′ 04”

F-48-81-C-c

Xóm Chùa

DC

xã Đồng Du

H. Bình Lục

20° 31′ 49”

106° 00′ 22”

F-48-81-C-c

xóm Chùa Cũ

DC

xã Đồng Du

H. Bình Lục

20° 31′ 48”

106° 01′ 17”

F-48-81-C-c

Xóm Đền

DC

xã Đồng Du

H. Bình Lục

20° 31′ 47”

106° 00′ 25”

F-48-81-C-c

xóm Đình Chợ

DC

xã Đồng Du

H. Bình Lục

20° 31′ 56”

106° 01′ 00”

F-48-81-C-c

Xóm Đông

DC

xã Đồng Du

H. Bình Lục

20° 31′ 46”

106° 00′ 34”

F-48-81-C-c

xóm Giếng Bóng

DC

xã Đồng Du

H. Bình Lục

20° 31′ 43”

106° 01′ 28”

F-48-81-C-c

cầu An Bài

KX

xã Đồng Du

H. Bình Lục

20° 31′ 44”

106° 01′ 57”

F-48-81-C-c

chùa Đồng Du Trung

KX

xã Đồng Du

H. Bình Lục

20° 31′ 46”

106° 00′ 17”

F-48-81-C-c

đình An Bài

KX

xã Đồng Du

H. Bình Lục

20° 31′ 38”

106° 01′ 43”

F-48-81-C-c

đình Đồng Du Trung

KX

xã Đồng Du

H. Bình Lục

20° 31′ 46”

106° 00′ 15”

F-48-81-C-c

Đường tỉnh 496

KX

xã Đồng Du

H. Bình Lục

20° 33′ 22”

105° 59′ 58”

20° 29′ 51”

106° 07′ 53”

F-48-80-D-d, F-48-81-C-c

Kênh Đông

TV

xã Đồng Du

H. Bình Lục

20° 33′ 19”

106° 00′ 08”

20° 25′ 01”

106° 00′ 22”

F-48-81-C-c

sông Châu Giang

TV

xã Đồng Du

H. Bình Lục

20° 37′ 09”

106° 02′ 34”

20° 29′ 01”

106° 10′ 47”

F-48-81-C-c

Sông Sắt

TV

xã Đồng Du

H. Bình Lục

20° 31′ 56”

106° 02′ 00”

20° 24′ 09”

106° 01′ 36”

F-48-81-C-c

Thôn Bùi

DC

xã Hưng Công

H. Bình Lục

20° 31′ 11”

106° 03′ 36”

F-48-81-C-c

thôn Cổ Viễn

DC

xã Hưng Công

H. Bình Lục

20° 31′ 51”

106° 02′ 40”

F-48-81-C-c

Thôn Đòng

DC

xã Hưng Công

H. Bình Lục

20° 31′ 38”

106° 03′ 10”

F-48-81-C-c

thôn Hàn Mạc

DC

xã Hưng Công

H. Bình Lục

20° 31′ 25”

106° 03′ 57”

F-48-81-C-c

thôn Nhân Trai

DC

xã Hưng Công

H. Bình Lục

20° 31′ 39”

106° 02′ 12”

F-48-81-C-c

thôn Quang Trung

DC

xã Hưng Công

H. Bình Lục

20° 31′ 14”

106° 02′ 06”

F-48-81-C-c

Thôn Thưa

DC

xã Hưng Công

H. Bình Lục

20° 31′ 26”

106° 03′ 31”

F-48-81-C-c

Xóm 6

DC

xã Hưng Công

H. Bình Lục

20° 31′ 37”

106° 02′ 58”

F-48-81-C-c

Xóm 7-8

DC

xã Hưng Công

H. Bình Lục

20° 31′ 22”

106° 02′ 46”

F-48-81-C-c

cầu An Bài

KX

xã Hưng Công

H. Bình Lục

20° 31′ 44”

106° 01′ 57”

F-48-81-C-c

cầu Châu Giang

KX

xã Hưng Công

H. Bình Lục

20° 31′ 47”

106° 03′ 36”

F-48-81-C-c

Chợ Quắn

KX

xã Hưng Công

H. Bình Lục

20° 31′ 38”

106° 02′ 46”

F-48-81-C-c

chùa Cổ Viễn

KX

xã Hưng Công

H. Bình Lục

20° 31′ 37”

106° 02′ 31”

F-48-81-C-c

đình Cổ Viễn

KX

xã Hưng Công

H. Bình Lục

20° 31′ 37”

106° 02′ 33”

F-48-81-C-c

Đường tỉnh 496

KX

xã Hưng Công

H. Bình Lục

20° 33′ 22”

105° 59′ 58”

20° 29′ 51”

106° 07′ 53”

F-48-81-C-c

đường tỉnh 496B

KX

xã Hưng Công

H. Bình Lục

20° 32′ 34”

106° 03′ 23”

20° 28′ 19”

106° 02′ 33”

F-48-81-C-c

kênh S17

TV

xã Hưng Công

H. Bình Lục

20° 26′ 50”

106° 01′ 42”

20° 31′ 46”

106° 03′ 35”

F-48-81-C-c

sông Châu Giang

TV

xã Hưng Công

H. Bình Lục

20° 37′ 09”

106° 02′ 34”

20° 29′ 01”

106° 10′ 47”

F-48-81-C-c

Sông Sắt

TV

xã Hưng Công

H. Bình Lục

20° 31′ 56”

106° 02′ 00”

20° 24′ 09”

106° 01′ 36”

F-48-81-C-c

thôn An Ninh

DC

xã La Sơn

H. Bình Lục

20° 27′ 51”

105° 59′ 14”

F-48-92-B-b

thôn Đồng Rồi

DC

xã La Sơn

H. Bình Lục

20° 27′ 28”

105° 59′ 18”

F-48-92-B-b

thôn Đồng Văn

DC

xã La Sơn

H. Bình Lục

20° 27′ 10”

106° 00′ 37”

F-48-92-B-b

thôn Lẫm Hạ

DC

xã La Sơn

H. Bình Lục

20° 27′ 11”

106° 00′ 48”

F-48-93-A-a

thôn Lẫm Thượng

DC

xã La Sơn

H. Bình Lục

20° 27′ 35”

106° 00′ 44”

F-48-93-A-a

thôn Ông Cân

DC

xã La Sơn

H. Bình Lục

20° 27′ 40”

106° 00′ 18”

F-48-93-A-a

thôn Tập Hạ

DC

xã La Sơn

H. Bình Lục

20° 27′ 58”

105° 59′ 43”

F-48-92-B-b

thôn Tập Mỹ

DC

xã La Sơn

H. Bình Lục

20° 28′ 00”

105° 59′ 32”

F-48-92-B-b

thôn Tập Thượng

DC

xã La Sơn

H. Bình Lục

20° 28′ 09”

105° 59′ 20”

F-48-92-B-b

thôn Tiên Quán

DC

xã La Sơn

H. Bình Lục

20° 27′ 16”

106° 00′ 12”

F-48-93-A-a

thôn Thượng Thụ

DC

xã La Sơn

H. Bình Lục

20° 28′ 09”

106° 00′ 19”

F-48-93-A-a

thôn Viên Tu

DC

xã La Sơn

H. Bình Lục

20° 27′ 25”

106° 00′ 05”

F-48-93-A-a

thôn Vũ Hào

DC

xã La Sơn

H. Bình Lục

20° 27′ 39”

106° 00′ 35”

F-48-93-A-a

đường tỉnh 495B

KX

xã La Sơn

H. Bình Lục

20° 25′ 43”

105° 52′ 06”

20° 28′ 19”

106° 02′ 16”

F-48-92-B-b, F-48-93-A-a

quốc lộ 37B

KX

xã La Sơn

H. Bình Lục

20° 24′ 01”

106° 00′ 44”

20° 38′ 35”

105° 59′ 11”

F-48-93-A-a

Kênh Đông

TV

xã La Sơn

H. Bình Lục

20° 33′ 19”

106° 00′ 08”

20° 25′ 01”

106° 00′ 22”

F-48-93-A-a

sông Biên Hoà

TV

xã La Sơn

H. Bình Lục

20° 33′ 40”

105° 58′ 32”

20° 26′ 18”

105° 58′ 14”

F-48-92-B-b

thôn An Dương

DC

xã Mỹ Thọ

H. Bình Lục

20° 29′ 16”

105° 59′ 35”

F-48-92-B-b

thôn La Cầu

DC

xã Mỹ Thọ

H. Bình Lục

20° 28′ 41”

105° 59′ 28”

F-48-92-B-b

thôn Lương Ý

DC

xã Mỹ Thọ

H. Bình Lục

20° 29′ 01”

106° 00′ 01”

F-48-93-A-a

thôn Thượng Thọ

DC

xã Mỹ Thọ

H. Bình Lục

20° 29′ 06”

106° 00′ 19”

F-48-93-A-a

thôn Văn Phú

DC

xã Mỹ Thọ

H. Bình Lục

20° 29′ 26”

105° 59′ 23”

F-48-92-B-b

đình An Dương

KX

xã Mỹ Thọ

H. Bình Lục

20° 29′ 17”

105° 59′ 38”

F-48-92-B-b

đình Văn Phú

KX

xã Mỹ Thọ

H. Bình Lục

20° 29′ 26”

105° 59′ 19”

F-48-92-B-b

quốc lộ 37B

KX

xã Mỹ Thọ

H. Bình Lục

20° 24′ 01”

106° 00′ 44”

20° 38′ 35”

105° 59′ 11”

F-48-93-A-a

kênh BH-10

TV

xã Mỹ Thọ

H. Bình Lục

20° 31′ 33”

105° 55′ 56”

20° 29′ 50”

106° 00′ 12”

F-48-80-D-d

Kênh Đông

TV

xã Mỹ Thọ

H. Bình Lục

20° 33′ 19”

106° 00′ 08”

20° 25′ 01”

106° 00′ 22”

F-48-93-A-a

sông Biên Hoà

TV

xã Mỹ Thọ

H. Bình Lục

20° 33′ 40”

105° 58′ 32”

20° 26′ 18”

105° 58′ 14”

F-48-92-B-b

Thôn 1

DC

xã Ngọc Lũ

H. Bình Lục

20° 31′ 52”

106° 04′ 49”

F-48-81-C-c

Thôn 2

DC

xã Ngọc Lũ

H. Bình Lục

20° 31′ 33”

106° 05′ 39”

F-48-81-C-c

Thôn 3

DC

xã Ngọc Lũ

H. Bình Lục

20° 31′ 44”

106° 05′ 26”

F-48-81-C-c

Thôn 4

DC

xã Ngọc Lũ

H. Bình Lục

20° 31′ 30”

106° 05′ 24”

F-48-81-C-c

Thôn 5

DC

xã Ngọc Lũ

H. Bình Lục

20° 31′ 17”

106° 05′ 29”

F-48-81-C-c

Thôn 6

DC

xã Ngọc Lũ

H. Bình Lục

20° 31′ 16”

106° 05′ 08”

F-48-81-C-c

Thôn 7

DC

xã Ngọc Lũ

H. Bình Lục

20° 31′ 31”

106° 04′ 54”

F-48-81-C-c

Thôn 8

DC

xã Ngọc Lũ

H. Bình Lục

20° 31′ 42”

106° 04′ 42”

F-48-81-C-c

Thôn 9

DC

xã Ngọc Lũ

H. Bình Lục

20° 31′ 07”

106° 04′ 27”

F-48-81-C-c

Thôn 10

DC

xã Ngọc Lũ

H. Bình Lục

20° 31′ 01”

106° 04′ 33”

F-48-81-C-c

Thôn 11

DC

xã Ngọc Lũ

H. Bình Lục

20° 31′ 36”

106° 04′ 30”

F-48-81-C-c

Thôn 12

DC

xã Ngọc Lũ

H. Bình Lục

20° 31′ 56”

106° 05′ 16”

F-48-81-C-c

Chợ Chủ

KX

xã Ngọc Lũ

H. Bình Lục

20° 31′ 40”

106° 04′ 32”

F-48-81-C-c

chùa Ngọc Lũ

KX

xã Ngọc Lũ

H. Bình Lục

20° 31′ 04”

106° 04′ 30”

F-48-81-C-c

đình Ngọc Lũ

KX

xã Ngọc Lũ

H. Bình Lục

20° 31′ 03”

106° 04′ 28”

F-48-81-C-c

Đường tỉnh 496

KX

xã Ngọc Lũ

H. Bình Lục

20° 33′ 22”

105° 59′ 58”

20° 29′ 51”

106° 07′ 53”

F-48-81-C-c

từ đường Lương Quận Công Trần Như Lân

KX

xã Ngọc Lũ

H. Bình Lục

20° 31′ 12”

106° 04′ 25”

F-48-81-C-c

sông Châu Giang

TV

xã Ngọc Lũ

H. Bình Lục

20° 37′ 09”

106° 02′ 34”

20° 29′ 01”

106° 10′ 47”

F-48-81-C-c

Thôn Chiều

DC

xã Tiêu Động

H. Bình Lục

20° 26′ 38”

105° 59′ 58”

F-48-92-B-b

Thôn Đích

DC

xã Tiêu Động

H. Bình Lục

20° 26′ 26”

105° 59′ 39”

F-48-92-B-b

thôn Đỗ Khê

DC

xã Tiêu Động

H. Bình Lục

20° 26′ 31”

106° 00′ 18”

F-48-93-A-a

thôn Đồng Xuân

DC

xã Tiêu Động

H. Bình Lục

20° 26′ 33”

106° 00′ 32”

F-48-93-A-a

thôn Khả Lôi

DC

xã Tiêu Động

H. Bình Lục

20° 26′ 23”

106° 00′ 19”

F-48-93-A-a

thôn Tiêu Thượng

DC

xã Tiêu Động

H. Bình Lục

20° 26′ 40”

106° 01′ 05”

F-48-93-A-a

thôn Tiêu Viên

DC

xã Tiêu Động

H. Bình Lục

20° 26′ 21”

106° 00′ 42”

F-48-93-A-a

thôn Vũ Xá

DC

xã Tiêu Động

H. Bình Lục

20° 26′ 05”

105° 59′ 01”

F-48-92-B-b

Xóm Cần

DC

xã Tiêu Động

H. Bình Lục

20° 26′ 41”

106° 01′ 36”

F-48-93-A-a

Xóm Chính

DC

xã Tiêu Động

H. Bình Lục

20° 26′ 21”

106° 01′ 30”

F-48-93-A-a

Xóm Kiệm

DC

xã Tiêu Động

H. Bình Lục

20° 26′ 33”

106° 01′ 40”

F-48-93-A-a

Xóm Liêm

DC

xã Tiêu Động

H. Bình Lục

20° 26′ 26”

106° 01′ 37”

F-48-93-A-a

Xóm Trung

DC

xã Tiêu Động

H. Bình Lục

20° 26′ 14”

106° 01′ 30”

F-48-93-A-a

Xóm Trực

DC

xã Tiêu Động

H. Bình Lục

20° 26′ 10”

106° 01′ 25”

F-48-93-A-a

đường tỉnh 495B

KX

xã Tiêu Động

H. Bình Lục

20° 25′ 43”

105° 52′ 06”

20° 28′ 19”

106° 02′ 16”

F-48-92-B-b, F-48-93-A-a

quốc lộ 37B

KX

xã Tiêu Động

H. Bình Lục

20° 24′ 01”

106° 00′ 44”

20° 38′ 35”

105° 59′ 11”

F-48-93-A-a

Kênh Đông

TV

xã Tiêu Động

H. Bình Lục

20° 33′ 19”

106° 00′ 08”

20° 25′ 01”

106° 00′ 22”

F-48-93-A-a

Sông Sắt

TV

xã Tiêu Động

H. Bình Lục

20° 31′ 56”

106° 02′ 00”

20° 24′ 09”

106° 01′ 36”

F-48-93-A-a

Đội 1

DC

xã Tràng An

H. Bình Lục

20° 33′ 02”

106° 00′ 47”

F-48-80-D-d

Đội 2

DC

xã Tràng An

H. Bình Lục

20° 32′ 48”

106° 00′ 44”

F-48-81-C-c

Đội 3

DC

xã Tràng An

H. Bình Lục

20° 32′ 38”

106° 00′ 47”

F-48-81-C-c

Đội 4

DC

xã Tràng An

H. Bình Lục

20° 32′ 28”

106° 01′ 00”

F-48-81-C-c

Đội 5

DC

xã Tràng An

H. Bình Lục

20° 33′ 12”

106° 00′ 13”

F-48-81-C-c

Đội 6

DC

xã Tràng An

H. Bình Lục

20° 33′ 12”

106° 00′ 26”

F-48-81-C-c

Đội 7

DC

xã Tràng An

H. Bình Lục

20° 32′ 57”

106° 00′ 40”

F-48-81-C-c

Đội 8

DC

xã Tràng An

H. Bình Lục

20° 32′ 42”

106° 00′ 36”

F-48-81-C-c

Đội 9

DC

xã Tràng An

H. Bình Lục

20° 32′ 20”

106° 00′ 42”

F-48-81-C-c

Đội 10

DC

xã Tràng An

H. Bình Lục

20° 32′ 29”

106° 00′ 24”

F-48-81-C-c

Đội 11

DC

xã Tràng An

H. Bình Lục

20° 32′ 18”

106° 00′ 07”

F-48-81-C-c

Xóm 1

DC

xã Tràng An

H. Bình Lục

20° 33′ 02”

105° 59′ 20”

F-48-80-D-d

Xóm 2

DC

xã Tràng An

H. Bình Lục

20° 32′ 42”

105° 59′ 29”

F-48-80-D-d

Xóm 3

DC

xã Tràng An

H. Bình Lục

20° 33′ 00”

105° 59′ 40”

F-48-80-D-d

Xóm 4

DC

xã Tràng An

H. Bình Lục

20° 33′ 16”

105° 59′ 54”

F-48-80-D-d

Xóm 5

DC

xã Tràng An

H. Bình Lục

20° 33′ 42”

105° 59′ 45”

F-48-80-D-d

Xóm 6

DC

xã Tràng An

H. Bình Lục

20° 33′ 32”

105° 59′ 55”

F-48-80-D-d

Xóm 7

DC

xã Tràng An

H. Bình Lục

20° 33′ 28”

106° 00′ 08”

F-48-80-D-d

Xóm 8

DC

xã Tràng An

H. Bình Lục

20° 33′ 42”

106° 00′ 15”

F-48-81-C-c

Đường tỉnh 491

KX

xã Tràng An

H. Bình Lục

20° 32′ 38”

105° 56′ 46”

20° 34′ 08”

106° 07′ 29”

F-48-81-C-c, F-48-80-D-d

Đường tỉnh 496

KX

xã Tràng An

H. Bình Lục

20° 33′ 22”

105° 59′ 58”

20° 29′ 51”

106° 07′ 53”

F-48-80-D-d, F-48-81-C-c

Đường tỉnh 499

KX

xã Tràng An

H. Bình Lục

20° 32′ 24”

105° 56′ 46”

20° 35′ 34”

106° 07′ 40”

F-48-80-D-d, F-48-81-C-c

quốc lộ 37B

KX

xã Tràng An

H. Bình Lục

20° 24′ 01”

106° 00′ 44”

20° 38′ 35”

105° 59′ 11”

F-48-80-D-b

kênh Chính Tây

TV

xã Tràng An

H. Bình Lục

20° 31′ 34”

105° 55′ 47”

20° 33′ 19”

106° 00′ 08”

F-48-80-D-d, F-48-81-C-c

Kênh Đông

TV

xã Tràng An

H. Bình Lục

20° 33′ 19”

106° 00′ 08”

20° 25′ 01”

106° 00′ 22”

F-48-81-C-c

kênh Đồng Nai

TV

xã Tràng An

H. Bình Lục

20° 30′ 40”

105° 55′ 13”

20° 33′ 09”

106° 01′ 30”

F-48-80-D-d, F-48-81-C-c

kênh tưới Như Trác

TV

xã Tràng An

H. Bình Lục

20° 33′ 19”

106° 00′ 08”

20° 33′ 55”

106° 08′ 12”

F-48-81-C-c

sông Châu Giang

TV

xã Tràng An

H. Bình Lục

20° 34′ 23”

106° 00′ 01”

20° 33′ 06”

105° 54′ 33”

F-48-80-D-d, F-48-81-C-c

Thôn Bến

DC

xã Trung Lương

H. Bình Lục

20° 27′ 55”

106° 02′ 23”

F-48-93-A-a

Thôn Cầu

DC

xã Trung Lương

H. Bình Lục

20° 27′ 57”

106° 02′ 01”

F-48-93-A-a

thôn Câu Trại

DC

xã Trung Lương

H. Bình Lục

20° 28′ 35”

106° 03′ 00”

F-48-93-A-a

Thôn Cửa

DC

xã Trung Lương

H. Bình Lục

20° 28′ 48”

106° 02′ 50”

F-48-93-A-a

thôn Duy Dương

DC

xã Trung Lương

H. Bình Lục

20° 28′ 34”

106° 02′ 31”

F-48-93-A-a

thôn Đồng Quan

DC

xã Trung Lương

H. Bình Lục

20° 28′ 53”

106° 02′ 09”

F-48-93-A-a

thôn Mai Động

DC

xã Trung Lương

H. Bình Lục

20° 26′ 53”

106° 01′ 59”

F-48-93-A-a

thôn Thượng Đồng

DC

xã Trung Lương

H. Bình Lục

20° 28′ 12”

106° 02′ 24”

F-48-93-A-a

thôn Vị Hạ

DC

xã Trung Lương

H. Bình Lục

20° 29′ 05”

106° 02′ 15”

F-48-93-A-a

thôn Vị Thượng

DC

xã Trung Lương

H. Bình Lục

20° 29′ 24”

106° 01′ 51”

F-48-93-A-a

Cầu Họ

KX

xã Trung Lương

H. Bình Lục

20° 28′ 18”

106° 02′ 33”

F-48-93-A-a

Cầu Sắt

KX

xã Trung Lương

H. Bình Lục

20° 28′ 55”

106° 01′ 50”

F-48-93-A-a

Cầu Sắt

KX

xã Trung Lương

H. Bình Lục

20° 29′ 39”

106° 01′ 52”

F-48-93-A-a

Cụm công nghiệp Bình Lục

KX

xã Trung Lương

H. Bình Lục

20° 28′ 31”

106° 02′ 04”

F-48-93-A-a

đình Mai Động

KX

xã Trung Lương

H. Bình Lục

20° 27′ 17”

106° 01′ 45”

F-48-93-A-a

đình Vị Hạ

KX

xã Trung Lương

H. Bình Lục

20° 29′ 02”

106° 02′ 10”

F-48-93-A-a

đình Vị Thượng

KX

xã Trung Lương

H. Bình Lục

20° 29′ 21”

106° 01′ 50”

F-48-93-A-a

đường tỉnh 495B

KX

xã Trung Lương

H. Bình Lục

20° 25′ 43”

105° 52′ 06”

20° 28′ 19”

106° 02′ 16”

F-48-93-A-a

đường tỉnh 496B

KX

xã Trung Lương

H. Bình Lục

20° 32′ 34”

106° 03′ 23”

20° 28′ 19”

106° 02′ 33”

F-48-93-A-a

Quốc lộ 21

KX

xã Trung Lương

H. Bình Lục

20° 30′ 13”

105° 48′ 38”

20° 28′ 19”

106° 02′ 33”

F-48-93-A-a

quốc lộ 21B

KX

xã Trung Lương

H. Bình Lục

20° 38′ 22”

105° 49′ 07”

20° 27′ 45”

106° 04′ 44”

F-48-93-A-a

từ đường Nguyễn Khuyến

KX

xã Trung Lương

H. Bình Lục

20° 29′ 10”

106° 02′ 14”

F-48-93-A-a

kênh CT

TV

xã Trung Lương

H. Bình Lục

20° 28′ 25”

106° 02′ 45”

20° 27′ 22”

106° 05′ 55”

F-48-93-A-a

kênh KTB

TV

xã Trung Lương

H. Bình Lục

20° 28′ 43”

106° 02′ 59”

20° 28′ 52”

106° 05′ 47”

F-48-93-A-a

kênh S17

TV

xã Trung Lương

H. Bình Lục

20° 26′ 50”

106° 01′ 42”

20° 31′ 46”

106° 03′ 35”

F-48-93-A-a

Sông Sắt

TV

xã Trung Lương

H. Bình Lục

20° 31′ 56”

106° 02′ 00”

20° 24′ 09”

106° 01′ 36”

F-48-93-A-a

Thôn Bắc

DC

xã Vũ Bản

H. Bình Lục

20° 29′ 23”

106° 05′ 35”

F-48-93-A-a

thôn Chính Bản

DC

xã Vũ Bản

H. Bình Lục

20° 28′ 08”

106° 04′ 39”

F-48-93-A-a

thôn Đa Côn

DC

xã Vũ Bản

H. Bình Lục

20° 29′ 07”

106° 05′ 55”

F-48-93-A-a

Thôn Đoài

DC

xã Vũ Bản

H. Bình Lục

20° 28′ 28”

106° 05′ 02”

F-48-93-A-a

thôn Độ Việt

DC

xã Vũ Bản

H. Bình Lục

20° 27′ 29”

106° 05′ 53”

F-48-93-A-a

thôn Đồng Quê

DC

xã Vũ Bản

H. Bình Lục

20° 28′ 07”

106° 04′ 54”

F-48-93-A-a

thôn Đông Tự

DC

xã Vũ Bản

H. Bình Lục

20° 28′ 55”

106° 05′ 43”

F-48-93-A-a

thôn Đông Thành

DC

xã Vũ Bản

H. Bình Lục

20° 29′ 27”

106° 06′ 08”

F-48-93-A-a

thôn Gia Hội

DC

xã Vũ Bản

H. Bình Lục

20° 28′ 40”

106° 05′ 15”

F-48-93-A-a

Thôn Hậu

DC

xã Vũ Bản

H. Bình Lục

20° 29′ 41”

106° 05′ 21”

F-48-93-A-a

thôn Hưng Vượng

DC

xã Vũ Bản

H. Bình Lục

20° 28′ 14”

106° 06′ 06”

F-48-93-A-a

Thôn Liễm

DC

xã Vũ Bản

H. Bình Lục

20° 29′ 19”

106° 05′ 46”

F-48-93-A-a

Thôn Miễu

DC

xã Vũ Bản

H. Bình Lục

20° 29′ 26”

106° 04′ 58”

F-48-93-A-a

thôn Nãi Văn

DC

xã Vũ Bản

H. Bình Lục

20° 28′ 11”

106° 05′ 16”

F-48-93-A-a

Thôn Nam

DC

xã Vũ Bản

H. Bình Lục

20° 28′ 10”

106° 05′ 05”

F-48-93-A-a

thôn Nam Đoài

DC

xã Vũ Bản

H. Bình Lục

20° 28′ 25”

106° 04′ 59”

F-48-93-A-a

Thôn Tiền

DC

xã Vũ Bản

H. Bình Lục

20° 29′ 32”

106° 05′ 21”

F-48-93-A-a

Thôn Trung

DC

xã Vũ Bản

H. Bình Lục

20° 29′ 09”

106° 05′ 41”

F-48-93-A-a

thôn Văn An

DC

xã Vũ Bản

H. Bình Lục

20° 27′ 45”

106° 05′ 19”

F-48-93-A-a

thôn Xuân Mai

DC

xã Vũ Bản

H. Bình Lục

20° 28′ 32”

106° 05′ 25”

F-48-93-A-a

Đình Cả

KX

xã Vũ Bản

H. Bình Lục

20° 29′ 13”

106° 05′ 29”

F-48-93-A-a

Đình Nam

KX

xã Vũ Bản

H. Bình Lục

20° 28′ 13”

106° 05′ 03”

F-48-93-A-a

quốc lộ 21B

KX

xã Vũ Bản

H. Bình Lục

20° 38′ 22”

105° 49′ 07”

20° 27′ 45”

106° 04′ 44”

F-48-93-A-a

kênh CT

TV

xã Vũ Bản

H. Bình Lục

20° 28′ 25”

106° 02′ 45”

20° 27′ 22”

106° 05′ 55”

F-48-93-A-a

kênh KTB

TV

xã Vũ Bản

H. Bình Lục

20° 28′ 43”

106° 02′ 59”

20° 28′ 52”

106° 05′ 47”

F-48-93-A-a

sông Ninh Giang

TV

xã Vũ Bản

H. Bình Lục

20° 27′ 22”

106° 05′ 55”

20° 29′ 44”

106° 08′ 17”

F-48-93-A-a

phố Nguyễn Hữu Tiến

DC

TT. Đồng Văn

H. Duy Tiên

20° 38′ 40”

105° 55′ 14”

F-48-80-D-b

phố Nguyễn Văn Trỗi

DC

TT. Đồng Văn

H. Duy Tiên

20° 38′ 31”

105° 55′ 13”

F-48-80-D-b

phố Phạm Ngọc Nhị

DC

TT. Đồng Văn

H. Duy Tiên

20° 38′ 29”

105° 54′ 53”

F-48-80-D-b

thôn Đồng Văn

DC

TT. Đồng Văn

H. Duy Tiên

20° 38′ 16”

105° 55′ 16”

F-48-80-D-b

thôn Ninh Lão

DC

TT. Đồng Văn

H. Duy Tiên

20° 38′ 34”

105° 54′ 54”

F-48-80-D-b

chùa Cảnh Phúc

KX

TT. Đồng Văn

H. Duy Tiên

20° 38′ 14”

105° 55′ 01”

F-48-80-D-b

ga Đồng Văn

KX

TT. Đồng Văn

H. Duy Tiên

20° 38′ 25”

105° 55′ 03”

F-48-80-D-b

Quốc lộ 1

KX

TT. Đồng Văn

H. Duy Tiên

20° 40′ 25”

105° 54′ 46”

20° 21′ 51”

105° 55′ 10”

F-48-80-D-b

Quốc lộ 38

KX

TT. Đồng Văn

H. Duy Tiên

20° 39′ 33”

106° 02′ 00”

20° 38′ 06”

105° 49′ 13”

F-48-80-D-b

kênh A4-8

TV

TT. Đồng Văn

H. Duy Tiên

20° 40′ 26”

105° 54′ 47”

20° 33′ 00”

105° 54′ 53”

F-48-80-D-b

phố Đông Hoà

DC

TT. Hoà Mạc

H. Duy Tiên

20° 38′ 36”

105° 59′ 21”

F-48-80-D-b

phố Khánh Hoà

DC

TT. Hoà Mạc

H. Duy Tiên

20° 38′ 48”

105° 59′ 03”

F-48-80-D-b

phố Phú Hoà

DC

TT. Hoà Mạc

H. Duy Tiên

20° 38′ 41”

105° 59′ 18”

F-48-80-D-b

phố Thịnh Hoà

DC

TT. Hoà Mạc

H. Duy Tiên

20° 38′ 41”

105° 59′ 00”

F-48-80-D-b

xóm Bắc Hoà

DC

TT. Hoà Mạc

H. Duy Tiên

20° 38′ 47”

105° 58′ 40”

F-48-80-D-b

xóm Hưng Hoà

DC

TT. Hoà Mạc

H. Duy Tiên

20° 38′ 34”

105° 59′ 28”

F-48-80-D-b

xóm Quý Hoà

DC

TT. Hoà Mạc

H. Duy Tiên

20° 38′ 15”

105° 59′ 32”

F-48-80-D-b

xóm Thái Hoà

DC

TT. Hoà Mạc

H. Duy Tiên

20° 38′ 26”

105° 59′ 17”

F-48-80-D-b

xóm Yên Hoà

DC

TT. Hoà Mạc

H. Duy Tiên

20° 38′ 36”

105° 58′ 39”

F-48-80-D-b

quốc lộ 37B

KX

TT. Hoà Mạc

H. Duy Tiên

20° 24′ 01”

106° 00′ 44”

20° 38′ 35”

105° 59′ 11”

F-48-80-D-b

Quốc lộ 38

KX

TT. Hoà Mạc

H. Duy Tiên

20° 39′ 33”

106° 02′ 00”

20° 38′ 06”

105° 49′ 13”

F-48-80-D-b

sông Duy Tiên

TV

TT. Hoà Mạc

H. Duy Tiên

20° 40′ 01”

105° 56′ 39”

20° 37′ 37”

105° 59′ 34”

F-48-80-D-b

thôn Giáp Ngũ

DC

xã Bạch Thượng

H. Duy Tiên

20° 40′ 39”

105° 55′ 40”

F-48-80-D-b

thôn Giáp Nhất

DC

xã Bạch Thượng

H. Duy Tiên

20° 40′ 44”

105° 56′ 11”

F-48-80-D-b

thôn Giáp Nhì

DC

xã Bạch Thượng

H. Duy Tiên

20° 40′ 40”

105° 55′ 53”

F-48-80-D-b

thôn Linh Nội

DC

xã Bạch Thượng

H. Duy Tiên

20° 40′ 25”

105° 55′ 18”

F-48-80-D-b

thôn Thần Nữ

DC

xã Bạch Thượng

H. Duy Tiên

20° 39′ 13”

105° 55′ 40”

F-48-80-D-b

thôn Văn Phái

DC

xã Bạch Thượng

H. Duy Tiên

20° 39′ 34”

105° 56′ 18”

F-48-80-D-b

đường cao tốc Cầu Giẽ – Ninh Bình

KX

xã Bạch Thượng

H. Duy Tiên

20° 40′ 52”

105° 55′ 56”

20° 25′ 28”

105° 58′ 12”

F-48-80-D-b

kênh A4-6

TV

xã Bạch Thượng

H. Duy Tiên

20° 34′ 01”

105° 57′ 47”

20° 39′ 22”

105° 56′ 35”

F-48-80-D-b

sông Duy Tiên

TV

xã Bạch Thượng

H. Duy Tiên

20° 40′ 01”

105° 56′ 39”

20° 37′ 37”

105° 59′ 34”

F-48-80-D-b

Sông Giẽ

TV

xã Bạch Thượng

H. Duy Tiên

20° 40′ 37”

105° 55′ 05”

20° 40′ 01”

105° 56′ 39”

F-48-80-D-b

Thôn Chằm

DC

xã Châu Giang

H. Duy Tiên

20° 40′ 57”

105° 59′ 19”

F-48-80-D-b

thôn Chuyên Thiện

DC

xã Châu Giang

H. Duy Tiên

20° 39′ 17”

106° 00′ 23”

F-48-81-C-a

thôn Du My

DC

xã Châu Giang

H. Duy Tiên

20° 40′ 28”

105° 58′ 49”

F-48-80-D-b

Thôn Đầm

DC

xã Châu Giang

H. Duy Tiên

20° 40′ 18”

105° 59′ 09”

F-48-80-D-b

Thôn Đọ

DC

xã Châu Giang

H. Duy Tiên

20° 40′ 20”

105° 59′ 23”

F-48-80-D-b

Thôn Đoài

DC

xã Châu Giang

H. Duy Tiên

20° 39′ 45”

105° 59′ 13”

F-48-80-D-b

Thôn Đông

DC

xã Châu Giang

H. Duy Tiên

20° 39′ 33”

105° 59′ 40”

F-48-80-D-b

thôn Đông Nội

DC

xã Châu Giang

H. Duy Tiên

20° 39′ 29”

105° 58′ 58”

F-48-80-D-b

thôn Đông Ngoại

DC

xã Châu Giang

H. Duy Tiên

20° 39′ 35”

105° 58′ 41”

F-48-80-D-b

Thôn Nguộn

DC

xã Châu Giang

H. Duy Tiên

20° 39′ 37”

106° 00′ 08”

F-48-81-C-a

thôn Phúc Thành

DC

xã Châu Giang

H. Duy Tiên

20° 39′ 05”

105° 58′ 53”

F-48-80-D-b

thôn Trì Xá

DC

xã Châu Giang

H. Duy Tiên

20° 40′ 05”

105° 59′ 51”

F-48-80-D-b

thôn Trung Thượng

DC

xã Châu Giang

H. Duy Tiên

20° 39′ 27”

105° 58′ 29”

F-48-80-D-b

thôn Vân Kênh

DC

xã Châu Giang

H. Duy Tiên

20° 39′ 14”

105° 59′ 21”

F-48-80-D-b

xóm Đông Duyên Giang

DC

xã Châu Giang

H. Duy Tiên

20° 39′ 03”

105° 57′ 47”

F-48-81-C-a

xóm Tây Duyên Giang

DC

xã Châu Giang

H. Duy Tiên

20° 39′ 11”

105° 57′ 31”

F-48-81-C-a

Cầu Giát

KX

xã Châu Giang

H. Duy Tiên

20° 38′ 38”

106° 00′ 09”

F-48-81-C-a

chùa Khánh Long

KX

xã Châu Giang

H. Duy Tiên

20° 39′ 39”

105° 58′ 25”

F-48-80-D-b

đình Đông Ngoại

KX

xã Châu Giang

H. Duy Tiên

20° 39′ 47”

105° 58′ 40”

F-48-80-D-b

Khu công nghiệp Hoà Mạc

KX

xã Châu Giang

H. Duy Tiên

20° 38′ 55”

105° 59′ 57”

F-48-80-D-d

kênh A4-13

TV

xã Châu Giang

H. Duy Tiên

20° 41′ 03”

105° 59′ 32”

20° 38′ 02”

105° 59′ 47”

F-48-80-D-b, F-48-81-C-a

kênh Mộc Nam

TV

xã Châu Giang

H. Duy Tiên

20° 39′ 07”

105° 57′ 23”

20° 40′ 00”

106° 01′ 24”

F-48-80-D-b, F-48-81-C-a

sông Duy Tiên

TV

xã Châu Giang

H. Duy Tiên

20° 40′ 01”

105° 56′ 39”

20° 37′ 37”

105° 59′ 34”

F-48-80-D-b

thôn Câu Tử

DC

xã Châu Sơn

H. Duy Tiên

20° 34′ 01”

105° 58′ 42”

F-48-80-D-d

thôn Lê Xá 1

DC

xã Châu Sơn

H. Duy Tiên

20° 34′ 07”

105° 57′ 39”

F-48-80-D-d

thôn Lê Xá 2

DC

xã Châu Sơn

H. Duy Tiên

20° 33′ 40”

105° 58′ 07”

F-48-80-D-d

thôn Lê Xá 3

DC

xã Châu Sơn

H. Duy Tiên

20° 33′ 52”

105° 58′ 04”

F-48-80-D-d

thôn Thọ Cầu

DC

xã Châu Sơn

H. Duy Tiên

20° 34′ 00”

105° 58′ 32”

F-48-80-D-d

Thôn Thượng

DC

xã Châu Sơn

H. Duy Tiên

20° 34′ 29”

105° 58′ 04”

F-48-80-D-d

Thôn Trung

DC

xã Châu Sơn

H. Duy Tiên

20° 34′ 25”

105° 57′ 33”

F-48-80-D-d

cầu Câu Tử

KX

xã Châu Sơn

H. Duy Tiên

20° 33′ 47”

105° 58′ 39”

F-48-80-D-d

đình Lê Xá

KX

xã Châu Sơn

H. Duy Tiên

20° 33′ 44”

105° 58′ 07”

F-48-80-D-d

Đường tỉnh 493

KX

xã Châu Sơn

H. Duy Tiên

20° 33′ 51”

105° 58′ 37”

20° 33′ 09”

105° 54′ 55”

F-48-80-D-d

quốc lộ 1 – tuyến tránh thành phố Phủ Lý

KX

xã Châu Sơn

H. Duy Tiên

20° 39′ 46”

105° 54′ 56”

20° 29′ 58”

105° 55′ 00”

F-48-80-D-d

quốc lộ 37B

KX

xã Châu Sơn

H. Duy Tiên

20° 24′ 01”

106° 00′ 44”

20° 38′ 35”

105° 59′ 11”

F-48-80-D-b

kênh A4-6

TV

xã Châu Sơn

H. Duy Tiên

20° 34′ 01”

105° 57′ 47”

20° 39′ 22”

105° 56′ 35”

F-48-80-D-d

sông Châu Giang

TV

xã Châu Sơn

H. Duy Tiên

20° 34′ 23”

106° 00′ 01”

20° 33′ 06”

105° 54′ 33”

F-48-80-D-d

thôn Lỗ Hà

DC

xã Chuyên Ngoại

H. Duy Tiên

20° 37′ 16”

106° 01′ 23”

F-48-81-C-c

thôn Quan Phố

DC

xã Chuyên Ngoại

H. Duy Tiên

20° 38′ 21”

106° 00′ 42”

F-48-81-C-a

thôn Từ Đài

DC

xã Chuyên Ngoại

H. Duy Tiên

20° 39′ 20”

106° 01′ 17”

F-48-81-C-a

thôn Yên Lệnh

DC

xã Chuyên Ngoại

H. Duy Tiên

20° 37′ 25”

106° 02′ 04”

F-48-81-C-a

thôn Yên Mỹ

DC

xã Chuyên Ngoại

H. Duy Tiên

20° 38′ 26”

106° 01′ 33”

F-48-81-C-a

xóm Điện Biên

DC

xã Chuyên Ngoại

H. Duy Tiên

20° 38′ 41”

106° 01′ 12”

F-48-81-C-a

xóm Thị Nội

DC

xã Chuyên Ngoại

H. Duy Tiên

20° 38′ 12”

106° 01′ 13”

F-48-81-C-a

âu thuyền Tắc Giang

KX

xã Chuyên Ngoại

H. Duy Tiên

20° 37′ 09”

106° 01′ 45”

F-48-81-C-c

Cầu Giát

KX

xã Chuyên Ngoại

H. Duy Tiên

20° 38′ 38”

106° 00′ 09”

F-48-81-C-a

cầu Kênh Tiêu

KX

xã Chuyên Ngoại

H. Duy Tiên

20° 39′ 01”

106° 00′ 47”

F-48-81-C-a

Quốc lộ 38

KX

xã Chuyên Ngoại

H. Duy Tiên

20° 39′ 33”

106° 02′ 00”

20° 38′ 06”

105° 49′ 13”

F-48-81-C-a

quốc lộ 38B

KX

xã Chuyên Ngoại

H. Duy Tiên

20° 39′ 33”

106° 02′ 00”

20° 28′ 53”

106° 10′ 42”

F-48-81-C-a

kênh A4-13

TV

xã Chuyên Ngoại

H. Duy Tiên

20° 41′ 03”

105° 59′ 32”

20° 38′ 02”

105° 59′ 47”

F-48-81-C-a

sông Châu Giang

TV

xã Chuyên Ngoại

H. Duy Tiên

20° 37′ 09”

106° 02′ 34”

20° 29′ 01”

106° 10′ 47”

F-48-81-C-c

Sông Hồng

TV

xã Chuyên Ngoại

H. Duy Tiên

20° 42′ 22”

106° 00′ 07”

20° 29′ 09”

106° 10′ 53”

F-48-81-C-a, F-48-81-C-c

Thôn Đông

DC

xã Duy Hải

H. Duy Tiên

20° 39′ 24”

105° 54′ 34”

F-48-80-D-b

thôn Hương Cát

DC

xã Duy Hải

H. Duy Tiên

20° 39′ 39”

105° 54′ 09”

F-48-80-D-b

thôn Nhị Giáp

DC

xã Duy Hải

H. Duy Tiên

20° 39′ 08”

105° 54′ 26”

F-48-80-D-b

thôn Tam Giáp

DC

xã Duy Hải

H. Duy Tiên

20° 38′ 55”

105° 53′ 34”

F-48-80-D-b

thôn Tứ Giáp

DC

xã Duy Hải

H. Duy Tiên

20° 39′ 18”

105° 54′ 00”

F-48-80-D-b

quốc lộ 1 – tuyến tránh thành phố Phủ Lý

KX

xã Duy Hải

H. Duy Tiên

20° 39′ 46”

105° 54′ 56”

20° 29′ 58”

105° 55′ 00”

F-48-80-D-b

Quốc lộ 38

KX

xã Duy Hải

H. Duy Tiên

20° 39′ 33”

106° 02′ 00”

20° 38′ 06”

105° 49′ 13”

F-48-80-D-b

kênh I3-2

TV

xã Duy Hải

H. Duy Tiên

20° 38′ 49”

105° 53′ 48”

20° 38′ 07”

105° 49′ 24”

F-48-80-D-b

sông Măng Giang

TV

xã Duy Hải

H. Duy Tiên

20° 38′ 50”

105° 51′ 11”

20° 39′ 11”

105° 53′ 40”

F-48-80-D-b

Sông Nhuệ

TV

xã Duy Hải

H. Duy Tiên

20° 40′ 11”

105° 53′ 39”

20° 32′ 40”

105° 54′ 30”

F-48-80-D-b

Sông Sổ

TV

xã Duy Hải

H. Duy Tiên

20° 40′ 10”

105° 54′ 13”

20° 40′ 12”

105° 53′ 41”

F-48-80-D-b

Thôn Chuông

DC

xã Duy Minh

H. Duy Tiên

20° 38′ 21”

105° 54′ 29”

F-48-80-D-b

thôn Động Linh

DC

xã Duy Minh

H. Duy Tiên

20° 38′ 07”

105° 54′ 39”

F-48-80-D-b

thôn Ninh Lão

DC

xã Duy Minh

H. Duy Tiên

20° 38′ 49”

105° 54′ 53”

F-48-80-D-b

thôn Ngọc Thị

DC

xã Duy Minh

H. Duy Tiên

20° 39′ 57”

105° 54′ 31”

F-48-80-D-b

Thôn Tú

DC

xã Duy Minh

H. Duy Tiên

20° 39′ 32”

105° 54′ 53”

F-48-80-D-b

Thôn Trịnh

DC

xã Duy Minh

H. Duy Tiên

20° 38′ 24”

105° 54′ 43”

F-48-80-D-b

Thôn Trung

DC

xã Duy Minh

H. Duy Tiên

20° 39′ 05”

105° 54′ 48”

F-48-80-D-b

Quốc lộ 1

KX

xã Duy Minh

H. Duy Tiên

20° 40′ 25”

105° 54′ 46”

20° 21′ 51”

105° 55′ 10”

F-48-80-D-b

quốc lộ 1 – tuyến tránh thành phố Phủ Lý

KX

xã Duy Minh

H. Duy Tiên

20° 39′ 46”

105° 54′ 56”

20° 29′ 58”

105° 55′ 00”

F-48-80-D-b

Quốc lộ 38

KX

xã Duy Minh

H. Duy Tiên

20° 39′ 33”

106° 02′ 00”

20° 38′ 06”

105° 49′ 13”

F-48-80-D-b

kênh A4-8

TV

xã Duy Minh

H. Duy Tiên

20° 40′ 26”

105° 54′ 47”

20° 33′ 00”

105° 54′ 53”

F-48-80-D-d

Sông Nhuệ

TV

xã Duy Minh

H. Duy Tiên

20° 40′ 11”

105° 53′ 39”

20° 32′ 40”

105° 54′ 30”

F-48-80-D-b

Sông Sổ

TV

xã Duy Minh

H. Duy Tiên

20° 40′ 10”

105° 54′ 13”

20° 40′ 12”

105° 53′ 41”

F-48-80-D-b

thôn Đọi Lĩnh

DC

xã Đọi Sơn

H. Duy Tiên

20° 34′ 43”

105° 58′ 28”

F-48-80-D-d

thôn Đọi Nhất

DC

xã Đọi Sơn

H. Duy Tiên

20° 34′ 57”

105° 58′ 22”

F-48-80-D-d

thôn Đọi Nhì

DC

xã Đọi Sơn

H. Duy Tiên

20° 35′ 34”

105° 58′ 27”

F-48-80-D-d

thôn Đọi Tam

DC

xã Đọi Sơn

H. Duy Tiên

20° 35′ 34”

105° 58′ 03”

F-48-80-D-d

thôn Đọi Tín

DC

xã Đọi Sơn

H. Duy Tiên

20° 35′ 34”

105° 58′ 37”

F-48-80-D-d

thôn Đọi Trung

DC

xã Đọi Sơn

H. Duy Tiên

20° 34′ 51”

105° 58′ 27”

F-48-80-D-d

thôn Sơn Hà

DC

xã Đọi Sơn

H. Duy Tiên

20° 34′ 54”

105° 59′ 00”

F-48-80-D-d

chùa Long Đọi Sơn

KX

xã Đọi Sơn

H. Duy Tiên

20° 35′ 17”

105° 58′ 21”

F-48-80-D-d

đường tỉnh 493B

KX

xã Đọi Sơn

H. Duy Tiên

20° 35′ 22”

105° 58′ 29”

20° 35′ 23”

105° 55′ 31”

F-48-80-D-d

quốc lộ 37B

KX

xã Đọi Sơn

H. Duy Tiên

20° 24′ 01”

106° 00′ 44”

20° 38′ 35”

105° 59′ 11”

F-48-80-D-b

núi Đọi Sơn

SV

xã Đọi Sơn

H. Duy Tiên

20° 35′ 16”

105° 58′ 15”

F-48-80-D-d

kênh A4-6

TV

xã Đọi Sơn

H. Duy Tiên

20° 34′ 01”

105° 57′ 47”

20° 39′ 22”

105° 56′ 35”

F-48-80-D-d

kênh I4-12

TV

xã Đọi Sơn

H. Duy Tiên

20° 36′ 30”

105° 58′ 39”

20° 33′ 32”

105° 55′ 07”

F-48-80-D-d

sông Châu Giang

TV

xã Đọi Sơn

H. Duy Tiên

20° 37′ 09”

106° 02′ 34”

20° 29′ 01”

106° 10′ 47”

F-48-80-D-d, F-48-81-C-c

thôn An Nhân

DC

xã Hoàng Đông

H. Duy Tiên

20° 37′ 49”

105° 55′ 05”

F-48-80-D-b

thôn Bạch Xá

DC

xã Hoàng Đông

H. Duy Tiên

20° 37′ 38”

105° 55′ 45”

F-48-80-D-b

thôn Hoàng Hạ

DC

xã Hoàng Đông

H. Duy Tiên

20° 36′ 57”

105° 55′ 35”

F-48-80-D-d

thôn Hoàng Lý 1

DC

xã Hoàng Đông

H. Duy Tiên

20° 36′ 37”

105° 55′ 44”

F-48-80-D-d

thôn Hoàng Lý 2

DC

xã Hoàng Đông

H. Duy Tiên

20° 36′ 21”

105° 55′ 45”

F-48-80-D-d

thôn Hoàng Lý 3

DC

xã Hoàng Đông

H. Duy Tiên

20° 36′ 17”

105° 55′ 13”

F-48-80-D-d

thôn Hoàng Thượng

DC

xã Hoàng Đông

H. Duy Tiên

20° 37′ 35”

105° 55′ 00”

F-48-80-D-b

thôn Ngọc Động

DC

xã Hoàng Đông

H. Duy Tiên

20° 37′ 55”

105° 54′ 45”

F-48-80-D-b

đình Ngọc Động

KX

xã Hoàng Đông

H. Duy Tiên

20° 37′ 47”

105° 54′ 47”

F-48-80-D-b

Quốc lộ 1

KX

xã Hoàng Đông

H. Duy Tiên

20° 40′ 25”

105° 54′ 46”

20° 21′ 51”

105° 55′ 10”

F-48-80-D-b, F-48-80-D-d

kênh A4-6

TV

xã Hoàng Đông

H. Duy Tiên

20° 34′ 01”

105° 57′ 47”

20° 39′ 22”

105° 56′ 35”

F-48-80-D-d

kênh A4-8

TV

xã Hoàng Đông

H. Duy Tiên

20° 40′ 26”

105° 54′ 47”

20° 33′ 00”

105° 54′ 53”

F-48-80-D-b, F-48-80-D-d

Sông Nhuệ

TV

xã Hoàng Đông

H. Duy Tiên

20° 40′ 11”

105° 53′ 39”

20° 32′ 40”

105° 54′ 30”

F-48-80-D-b, F-48-80-D-d

thôn Dỹ Phố

DC

xã Mộc Bắc

H. Duy Tiên

20° 41′ 21”

106° 00′ 37”

F-48-81-C-a

thôn Hoàn Dương

DC

xã Mộc Bắc

H. Duy Tiên

20° 41′ 50”

105° 59′ 48”

F-48-81-C-a

thôn Khả Duy

DC

xã Mộc Bắc

H. Duy Tiên

20° 40′ 56”

106° 00′ 48”

F-48-81-C-a

thôn Yên Hoà

DC

xã Mộc Bắc

H. Duy Tiên

20° 40′ 41”

106° 01′ 12”

F-48-81-C-a

thôn Yên Từ

DC

xã Mộc Bắc

H. Duy Tiên

20° 41′ 00”

106° 01′ 01”

F-48-81-C-a

đền Yên Từ

KX

xã Mộc Bắc

H. Duy Tiên

20° 40′ 50”

106° 01′ 03”

F-48-81-C-a

đình Hoàn Dương

KX

xã Mộc Bắc

H. Duy Tiên

20° 41′ 37”

105° 59′ 47”

F-48-80-D-b

đình Khả Duy

KX

xã Mộc Bắc

H. Duy Tiên

20° 40′ 56”

106° 00′ 39”

F-48-81-C-a

kênh A4-13

TV

xã Mộc Bắc

H. Duy Tiên

20° 41′ 03”

105° 59′ 32”

20° 38′ 02”

105° 59′ 47”

F-48-80-D-b

Sông Hồng

TV

xã Mộc Bắc

H. Duy Tiên

20° 42′ 22”

106° 00′ 07”

20° 29′ 09”

106° 10′ 53”

F-48-81-C-a

thôn Đô Quan

DC

xã Mộc Nam

H. Duy Tiên

20° 40′ 29”

106° 01′ 01”

F-48-81-C-a

thôn Lảnh Trì

DC

xã Mộc Nam

H. Duy Tiên

20° 39′ 39”

106° 01′ 11”

F-48-81-C-a

thôn Nha Xá

DC

xã Mộc Nam

H. Duy Tiên

20° 39′ 52”

106° 00′ 52”

F-48-81-C-a

thôn Yên Lạc

DC

xã Mộc Nam

H. Duy Tiên

20° 40′ 06”

106° 01′ 17”

F-48-81-C-a

thôn Yên Ninh

DC

xã Mộc Nam

H. Duy Tiên

20° 39′ 58”

106° 00′ 11”

F-48-81-C-a

cầu Yên Lệnh

KX

xã Mộc Nam

H. Duy Tiên

20° 39′ 33”

106° 02′ 00”

F-48-81-C-a

đền Lảnh Giang

KX

xã Mộc Nam

H. Duy Tiên

20° 40′ 12”

106° 01′ 26”

F-48-81-C-a

Quốc lộ 38

KX

xã Mộc Nam

H. Duy Tiên

20° 39′ 33”

106° 02′ 00”

20° 38′ 06”

105° 49′ 13”

F-48-81-C-a

quốc lộ 38B

KX

xã Mộc Nam

H. Duy Tiên

20° 39′ 33”

106° 02′ 00”

20° 28′ 53”

106° 10′ 42”

F-48-81-C-a

kênh A4-13

TV

xã Mộc Nam

H. Duy Tiên

20° 41′ 03”

105° 59′ 32”

20° 38′ 02”

105° 59′ 47”

F-48-80-D-b, F-48-81-C-a

kênh Mộc Nam

TV

xã Mộc Nam

H. Duy Tiên

20° 39′ 07”

105° 57′ 23”

20° 40′ 00”

106° 01′ 24”

F-48-81-C-a

Sông Hồng

TV

xã Mộc Nam

H. Duy Tiên

20° 42′ 22”

106° 00′ 07”

20° 29′ 09”

106° 10′ 53”

F-48-81-C-a

Thôn Đoài

DC

xã Tiên Nội

H. Duy Tiên

20° 38′ 02”

105° 56′ 35”

F-48-80-D-b

thôn Hoà Trung A

DC

xã Tiên Nội

H. Duy Tiên

20° 37′ 01”

105° 56′ 13”

F-48-80-D-d

thôn Hoà Trung B

DC

xã Tiên Nội

H. Duy Tiên

20° 37′ 12”

105° 56′ 03”

F-48-80-D-d

thôn Kim Lũ

DC

xã Tiên Nội

H. Duy Tiên

20° 36′ 25”

105° 56′ 09”

F-48-80-D-d

thôn Ngô Thượng

DC

xã Tiên Nội

H. Duy Tiên

20° 37′ 09”

105° 56′ 43”

F-48-80-D-d

thôn Ngô Xá

DC

xã Tiên Nội

H. Duy Tiên

20° 37′ 00”

105° 56′ 49”

F-48-80-D-d

Thôn Nguyễn

DC

xã Tiên Nội

H. Duy Tiên

20° 37′ 39”

105° 56′ 45”

F-48-80-D-b

Thôn Nhất

DC

xã Tiên Nội

H. Duy Tiên

20° 37′ 42”

105° 57′ 09”

F-48-80-D-b

thôn Sa Lao

DC

xã Tiên Nội

H. Duy Tiên

20° 38′ 22”

105° 56′ 07”

F-48-80-D-b

Thôn Trì

DC

xã Tiên Nội

H. Duy Tiên

20° 37′ 54”

105° 57′ 21”

F-48-80-D-b

Chợ Nguyễn

KX

xã Tiên Nội

H. Duy Tiên

20° 37′ 38”

105° 56′ 36”

F-48-80-D-b

Chùa Đoài

KX

xã Tiên Nội

H. Duy Tiên

20° 38′ 09”

105° 56′ 29”

F-48-80-D-b

đình Ngô Xá

KX

xã Tiên Nội

H. Duy Tiên

20° 36′ 57”

105° 56′ 43”

F-48-80-D-b

đường cao tốc Cầu Giẽ – Ninh Bình

KX

xã Tiên Nội

H. Duy Tiên

20° 40′ 52”

105° 55′ 56”

20° 25′ 28”

105° 58′ 12”

F-48-80-D-b, F-48-80-D-d

kênh A4-6

TV

xã Tiên Nội

H. Duy Tiên

20° 34′ 01”

105° 57′ 47”

20° 39′ 22”

105° 56′ 35”

F-48-80-D-b, F-48-80-D-d

kênh I4-8

TV

xã Tiên Nội

H. Duy Tiên

20° 39′ 04”

105° 57′ 13”

20° 35′ 20”

105° 57′ 04”

F-48-80-D-b, F-48-80-D-d

Thôn Doãn

DC

xã Tiên Ngoại

H. Duy Tiên

20° 36′ 19”

105° 56′ 38”

F-48-80-D-d

Thôn Liêu

DC

xã Tiên Ngoại

H. Duy Tiên

20° 37′ 14”

105° 57′ 23”

F-48-80-D-d

Thôn Lương

DC

xã Tiên Ngoại

H. Duy Tiên

20° 36′ 18”

105° 57′ 36”

F-48-80-D-d

Thôn Minh

DC

xã Tiên Ngoại

H. Duy Tiên

20° 36′ 29”

105° 57′ 17”

F-48-80-D-d

Thôn Nội

DC

xã Tiên Ngoại

H. Duy Tiên

20° 36′ 04”

105° 57′ 52”

F-48-80-D-d

Thôn Thượng

DC

xã Tiên Ngoại

H. Duy Tiên

20° 37′ 09”

105° 57′ 07”

F-48-80-D-d

Thôn Trung

DC

xã Tiên Ngoại

H. Duy Tiên

20° 36′ 40”

105° 57′ 18”

F-48-80-D-d

thôn Yên Bảo

DC

xã Tiên Ngoại

H. Duy Tiên

20° 35′ 38”

105° 56′ 55”

F-48-80-D-d

thôn Yên Nội

DC

xã Tiên Ngoại

H. Duy Tiên

20° 35′ 52”

105° 57′ 18”

F-48-80-D-d

đường cao tốc Cầu Giẽ – Ninh Bình

KX

xã Tiên Ngoại

H. Duy Tiên

20° 40′ 52”

105° 55′ 56”

20° 25′ 28”

105° 58′ 12”

F-48-80-D-d

kênh A4-6

TV

xã Tiên Ngoại

H. Duy Tiên

20° 34′ 01”

105° 57′ 47”

20° 39′ 22”

105° 56′ 35”

F-48-80-D-d

kênh I4-8

TV

xã Tiên Ngoại

H. Duy Tiên

20° 39′ 04”

105° 57′ 13”

20° 35′ 20”

105° 57′ 04”

F-48-80-D-d

kênh I4-12

TV

xã Tiên Ngoại

H. Duy Tiên

20° 36′ 30”

105° 58′ 39”

20° 33′ 32”

105° 55′ 07”

F-48-80-D-d

kênh I4-8-14

TV

xã Tiên Ngoại

H. Duy Tiên

20° 35′ 44”

105° 57′ 00”

20° 35′ 56”

105° 55′ 35”

F-48-80-D-d

thôn An Mông 1

DC

xã Tiên Phong

H. Duy Tiên

20° 34′ 13”

105° 59′ 59”

F-48-80-D-d

thôn An Mông 2

DC

xã Tiên Phong

H. Duy Tiên

20° 34′ 01”

105° 59′ 41”

F-48-80-D-d

thôn Dưỡng Thọ

DC

xã Tiên Phong

H. Duy Tiên

20° 34′ 23”

105° 59′ 29”

F-48-80-D-d

Đình Đá

KX

xã Tiên Phong

H. Duy Tiên

20° 34′ 03”

105° 59′ 37”

F-48-80-D-d

sông Châu Giang

TV

xã Tiên Phong

H. Duy Tiên

20° 34′ 23”

106° 00′ 01”

20° 33′ 06”

105° 54′ 33”

F-48-80-D-d, F-48-81-C-c

sông Châu Giang

TV

xã Tiên Phong

H. Duy Tiên

20° 37′ 09”

106° 02′ 34”

20° 29′ 01”

106° 10′ 47”

F-48-80-D-d, F-48-81-C-c

thôn Lạt Hà

DC

xã Trác Văn

H. Duy Tiên

20° 38′ 09”

105° 59′ 50”

F-48-80-D-b

thôn Lệ Thuỷ

DC

xã Trác Văn

H. Duy Tiên

20° 37′ 40”

106° 00′ 09”

F-48-81-C-a

thôn Nguyễn Xá

DC

xã Trác Văn

H. Duy Tiên

20° 37′ 05”

106° 00′ 58”

F-48-81-C-c

thôn Tường Thuỵ 1

DC

xã Trác Văn

H. Duy Tiên

20° 38′ 08”

106° 00′ 40”

F-48-81-C-a

thôn Tường Thuỵ 2

DC

xã Trác Văn

H. Duy Tiên

20° 37′ 38”

106° 00′ 34”

F-48-81-C-a

thôn Tường Thuỵ 3

DC

xã Trác Văn

H. Duy Tiên

20° 37′ 28”

106° 00′ 24”

F-48-81-C-a

thôn Tường Thuỵ 4

DC

xã Trác Văn

H. Duy Tiên

20° 37′ 04”

106° 00′ 26”

F-48-81-C-a

thôn Tường Thuỵ 5

DC

xã Trác Văn

H. Duy Tiên

20° 37′ 33”

106° 01′ 18”

F-48-81-C-a

thôn Văn Bút

DC

xã Trác Văn

H. Duy Tiên

20° 37′ 46”

105° 59′ 54”

F-48-80-D-b

Cầu Giát

KX

xã Trác Văn

H. Duy Tiên

20° 38′ 38”

106° 00′ 09”

F-48-81-C-a

chùa Bạch Liên

KX

xã Trác Văn

H. Duy Tiên

20° 38′ 17”

106° 00′ 24”

F-48-81-C-a

đình Tường Thuỵ

KX

xã Trác Văn

H. Duy Tiên

20° 38′ 07”

106° 00′ 35”

F-48-81-C-a

Khu công nghiệp Hoà Mạc

KX

xã Trác Văn

H. Duy Tiên

20° 38′ 55”

105° 59′ 57”

F-48-80-D-d

Quốc lộ 38

KX

xã Trác Văn

H. Duy Tiên

20° 39′ 33”

106° 02′ 00”

20° 38′ 06”

105° 49′ 13”

F-48-80-D-b, F-48-81-C-a

quốc lộ 38B

KX

xã Trác Văn

H. Duy Tiên

20° 39′ 33”

106° 02′ 00”

20° 28′ 53”

106° 10′ 42”

F-48-80-D-b, F-48-81-C-a

kênh A4-13

TV

xã Trác Văn

H. Duy Tiên

20° 41′ 03”

105° 59′ 32”

20° 38′ 02”

105° 59′ 47”

F-48-80-D-b, F-48-81-C-a

sông Châu Giang

TV

xã Trác Văn

H. Duy Tiên

20° 37′ 09”

106° 02′ 34”

20° 29′ 01”

106° 10′ 47”

F-48-80-D-b, F-48-80-D-d, F-48-81-C-c

sông Duy Tiên

TV

xã Trác Văn

H. Duy Tiên

20° 40′ 01”

105° 56′ 39”

20° 37′ 37”

105° 59′ 34”

F-48-80-D-b

thôn Bãi Bùi

DC

xã Yên Bắc

H. Duy Tiên

20° 39′ 12”

105° 56′ 53”

F-48-80-D-b

thôn Bùi Xá

DC

xã Yên Bắc

H. Duy Tiên

20° 39′ 16”

105° 56′ 36”

F-48-80-D-b

thôn Chợ Lương

DC

xã Yên Bắc

H. Duy Tiên

20° 39′ 04”

105° 57′ 18”

F-48-80-D-b

thôn Đôn Lương

DC

xã Yên Bắc

H. Duy Tiên

20° 38′ 16”

105° 57′ 37”

F-48-80-D-b

thôn Lũng Xuyên

DC

xã Yên Bắc

H. Duy Tiên

20° 38′ 18”

105° 58′ 16”

F-48-80-D-b

thôn Lương Xá

DC

xã Yên Bắc

H. Duy Tiên

20° 38′ 55”

105° 57′ 41”

F-48-80-D-b

thôn Quan Nha

DC

xã Yên Bắc

H. Duy Tiên

20° 38′ 15”

105° 58′ 51”

F-48-80-D-b

thôn Trại Lũng Xuyên

DC

xã Yên Bắc

H. Duy Tiên

20° 38′ 50”

105° 58′ 09”

F-48-80-D-b

thôn Trại Quan Nha

DC

xã Yên Bắc

H. Duy Tiên

20° 38′ 19”

105° 59′ 07”

F-48-80-D-b

thôn Văn Xá

DC

xã Yên Bắc

H. Duy Tiên

20° 38′ 46”

105° 56′ 53”

F-48-80-D-b

thôn Vũ Xá

DC

xã Yên Bắc

H. Duy Tiên

20° 38′ 44”

105° 56′ 34”

F-48-80-D-b

đình Lũng Xuyên

KX

xã Yên Bắc

H. Duy Tiên

20° 38′ 20”

105° 58′ 08”

F-48-80-D-b

đường cao tốc Cầu Giẽ – Ninh Bình

KX

xã Yên Bắc

H. Duy Tiên

20° 40′ 52”

105° 55′ 56”

20° 25′ 28”

105° 58′ 12”

F-48-80-D-b

quốc lộ 37B

KX

xã Yên Bắc

H. Duy Tiên

20° 24′ 01”

106° 00′ 44”

20° 38′ 35”

105° 59′ 11”

F-48-80-D-b

Quốc lộ 38

KX

xã Yên Bắc

H. Duy Tiên

20° 39′ 33”

106° 02′ 00”

20° 38′ 06”

105° 49′ 13”

F-48-80-D-b

kênh A4-4

TV

xã Yên Bắc

H. Duy Tiên

20° 36′ 02”

105° 58′ 17”

20° 38′ 08”

105° 57′ 40”

F-48-80-D-b

kênh A4-6

TV

xã Yên Bắc

H. Duy Tiên

20° 34′ 01”

105° 57′ 47”

20° 39′ 22”

105° 56′ 35”

F-48-80-D-b

kênh I4-8

TV

xã Yên Bắc

H. Duy Tiên

20° 39′ 04”

105° 57′ 13”

20° 35′ 20”

105° 57′ 04”

F-48-80-D-b

sông Duy Tiên

TV

xã Yên Bắc

H. Duy Tiên

20° 40′ 01”

105° 56′ 39”

20° 37′ 37”

105° 59′ 34”

F-48-80-D-b

thôn Điệp Sơn

DC

xã Yên Nam

H. Duy Tiên

20° 36′ 23”

105° 58′ 26”

F-48-80-D-d

thôn Lộc Châu

DC

xã Yên Nam

H. Duy Tiên

20° 36′ 41”

105° 58′ 50”

F-48-80-D-d

thôn Mang Hạ

DC

xã Yên Nam

H. Duy Tiên

20° 37′ 33”

105° 58′ 56”

F-48-80-D-b

thôn Mang Thượng

DC

xã Yên Nam

H. Duy Tiên

20° 37′ 53”

105° 59′ 00”

F-48-80-D-b

thôn Thận Trại

DC

xã Yên Nam

H. Duy Tiên

20° 37′ 01”

105° 59′ 00”

F-48-80-D-d

thôn Thận Y

DC

xã Yên Nam

H. Duy Tiên

20° 37′ 12”

105° 58′ 23”

F-48-80-D-d

thôn Thuỷ Cơ

DC

xã Yên Nam

H. Duy Tiên

20° 37′ 34”

105° 59′ 27”

F-48-80-D-b

thôn Trại Điệp Sơn

DC

xã Yên Nam

H. Duy Tiên

20° 36′ 48”

105° 58′ 50”

F-48-80-D-b

thôn Trại Mang

DC

xã Yên Nam

H. Duy Tiên

20° 37′ 11”

105° 59′ 07”

F-48-80-D-b

thôn Văn Tiêu

DC

xã Yên Nam

H. Duy Tiên

20° 37′ 48”

105° 58′ 44”

F-48-80-D-b

quốc lộ 37B

KX

xã Yên Nam

H. Duy Tiên

20° 24′ 01”

106° 00′ 44”

20° 38′ 35”

105° 59′ 11”

F-48-80-D-b

núi Điệp Sơn

SV

xã Yên Nam

H. Duy Tiên

20° 36′ 12”

105° 58′ 33”

F-48-80-D-d

Đập Phúc

TV

xã Yên Nam

H. Duy Tiên

20° 36′ 28”

105° 58′ 54”

F-48-80-D-d

kênh A4-4

TV

xã Yên Nam

H. Duy Tiên

20° 36′ 02”

105° 58′ 17”

20° 38′ 08”

105° 57′ 40”

F-48-80-D-b, F-48-80-D-d

kênh A4-6

TV

xã Yên Nam

H. Duy Tiên

20° 34′ 01”

105° 57′ 47”

20° 39′ 22”

105° 56′ 35”

F-48-80-D-d

kênh I4-12

TV

xã Yên Nam

H. Duy Tiên

20° 36′ 30”

105° 58′ 39”

20° 33′ 32”

105° 55′ 07”

F-48-80-D-d

sông Châu Giang

TV

xã Yên Nam

H. Duy Tiên

20° 37′ 09”

106° 02′ 34”

20° 29′ 01”

106° 10′ 47”

F-48-80-D-b, F-48-80-D-d

sông Duy Tiên

TV

xã Yên Nam

H. Duy Tiên

20° 40′ 01”

105° 56′ 39”

20° 37′ 37”

105° 59′ 34”

F-48-80-D-b

tổ dân phố Số 1

DC

TT. Ba Sao

H. Kim Bảng

20° 33′ 36”

105° 49′ 07”

F-48-80-D-c

tổ dân phố Số 2

DC

TT. Ba Sao

H. Kim Bảng

20° 33′ 00”

105° 49′ 00”

F-48-80-D-c

tổ dân phố Số 3

DC

TT. Ba Sao

H. Kim Bảng

20° 33′ 04”

105° 48′ 37”

F-48-80-D-c

tổ dân phố Số 4

DC

TT. Ba Sao

H. Kim Bảng

20° 33′ 10”

105° 48′ 54”

F-48-80-D-c

tổ dân phố Số 5

DC

TT. Ba Sao

H. Kim Bảng

20° 32′ 40”

105° 48′ 42”

F-48-80-D-c

tổ dân phố Số 6

DC

TT. Ba Sao

H. Kim Bảng

20° 31′ 57”

105° 48′ 19”

F-48-80-D-c

tổ dân phố Số 7

DC

TT. Ba Sao

H. Kim Bảng

20° 30′ 51”

105° 48′ 21”

F-48-80-D-c

tổ dân phố Số 8

DC

TT. Ba Sao

H. Kim Bảng

20° 31′ 57”

105° 47′ 50”

F-48-80-D-c

dốc Ba Chồm

KX

TT. Ba Sao

H. Kim Bảng

20° 32′ 11”

105° 48′ 37”

F-48-80-D-c

đèo Bòng Bong

KX

TT. Ba Sao

H. Kim Bảng

20° 30′ 22”

105° 48′ 30”

F-48-80-D-c

đường Điện Biên Phủ

KX

TT. Ba Sao

H. Kim Bảng

20° 34′ 10”

105° 49′ 18”

20° 30′ 13”

105° 48′ 38”

F-48-80-C-c

đường Lê Hữu Cầu

KX

TT. Ba Sao

H. Kim Bảng

20° 32′ 07”

105° 48′ 24”

20° 31′ 24”

105° 47′ 50”

F-48-80-D-c

đường Lý Thường Kiệt

KX

TT. Ba Sao

H. Kim Bảng

20° 33′ 05”

105° 48′ 49”

20° 33′ 25”

105° 47′ 01”

F-48-80-D-c

Khu du lịch sinh thái Tam Chúc Ba Sao

KX

TT. Ba Sao

H. Kim Bảng

20° 33′ 55”

105° 48′ 30”

F-48-80-D-c

Quốc lộ 21

KX

TT. Ba Sao

H. Kim Bảng

20° 30′ 13”

105° 48′ 38”

20° 28′ 19”

106° 02′ 33”

F-48-80-D-c

hồ Ba Hang

TV

TT. Ba Sao

H. Kim Bảng

20° 30′ 45”

105° 48′ 58”

F-48-80-D-c

hồ Tam Chúc

TV

TT. Ba Sao

H. Kim Bảng

20° 33′ 47”

105° 48′ 14”

F-48-80-D-c

tổ dân phố Số 1

DC

TT. Quế

H. Kim Bảng

20° 35′ 11”

105° 52′ 50”

F-48-80-D-d

tổ dân phố Số 2

DC

TT. Quế

H. Kim Bảng

20° 35′ 02”

105° 53′ 01”

F-48-80-D-d

tổ dân phố Số 3

DC

TT. Quế

H. Kim Bảng

20° 34′ 54”

105° 52′ 55”

F-48-80-D-d

tổ dân phố Số 4

DC

TT. Quế

H. Kim Bảng

20° 34′ 48”

105° 52′ 21”

F-48-80-D-c

tổ dân phố Số 5

DC

TT. Quế

H. Kim Bảng

20° 34′ 47”

105° 52′ 08”

F-48-80-D-c

tổ dân phố Số 6

DC

TT. Quế

H. Kim Bảng

20° 34′ 47”

105° 51′ 57”

F-48-80-D-c

tổ dân phố Số 7

DC

TT. Quế

H. Kim Bảng

20° 34′ 34”

105° 52′ 01”

F-48-80-D-c

Cầu Quế

KX

TT. Quế

H. Kim Bảng

20° 34′ 33”

105° 52′ 15”

F-48-80-D-c

Công ty Dệt Hải Nam

KX

TT. Quế

H. Kim Bảng

20° 34′ 53”

105° 53′ 07”

F-48-80-D-d

chùa Quế Lâm

KX

TT. Quế

H. Kim Bảng

20° 34′ 50”

105° 52′ 52”

F-48-80-D-d

đường tỉnh 494B

KX

TT. Quế

H. Kim Bảng

20° 34′ 50”

105° 52′ 08”

20° 31′ 11”

105° 52′ 15”

F-48-80-D-c

đường tỉnh 498B

KX

TT. Quế

H. Kim Bảng

20° 34′ 38”

105° 53′ 07”

20° 38′ 21”

105° 53′ 55”

F-48-80-D-d

quốc lộ 21B

KX

TT. Quế

H. Kim Bảng

20° 38′ 22”

105° 49′ 07”

20° 27′ 45”

106° 04′ 44”

F-48-80-D-c, F-48-80-D-d

kênh I3-2-5

TV

TT. Quế

H. Kim Bảng

20° 38′ 11”

105° 50′ 09”

20° 34′ 42”

105° 53′ 01”

F-48-80-D-c, F-48-80-D-d

kênh PK

TV

TT. Quế

H. Kim Bảng

20° 39′ 53”

105° 49′ 27”

20° 34′ 35”

105° 53′ 01”

F-48-80-D-d

kênh PK2

TV

TT. Quế

H. Kim Bảng

20° 35′ 12”

105° 53′ 07”

20° 34′ 29”

105° 51′ 12”

F-48-80-D-d

Sông Đáy

TV

TT. Quế

H. Kim Bảng

20° 37′ 10”

105° 48′ 39”

20° 22′ 09”

105° 55′ 57”

F-48-80-D-c, F-48-80-D-d

xóm 1 Nông Vụ

DC

xã Đại Cương

H. Kim Bảng

20° 37′ 17”

105° 52′ 10”

F-48-80-D-c

xóm 10 Tùng Quan

DC

xã Đại Cương

H. Kim Bảng

20° 38′ 38”

105° 51′ 58”

F-48-80-D-a

xóm 2 Nông Vụ

DC

xã Đại Cương

H. Kim Bảng

20° 37′ 25”

105° 52′ 05”

F-48-80-D-c

xóm 3 Dương Cương

DC

xã Đại Cương

H. Kim Bảng

20° 37′ 59”

105° 52′ 25”

F-48-80-D-a

xóm 4 Dương Cương

DC

xã Đại Cương

H. Kim Bảng

20° 38′ 04”

105° 52′ 32”

F-48-80-D-b

xóm 5 Dương Cương

DC

xã Đại Cương

H. Kim Bảng

20° 38′ 17”

105° 52′ 32”

F-48-80-D-b

xóm 6 Thịnh Đại

DC

xã Đại Cương

H. Kim Bảng

20° 38′ 32”

105° 52′ 56”

F-48-80-D-b

xóm 7 Thịnh Đại

DC

xã Đại Cương

H. Kim Bảng

20° 38′ 40”

105° 53′ 01”

F-48-80-D-b

xóm 8 Thịnh Đại

DC

xã Đại Cương

H. Kim Bảng

20° 38′ 51”

105° 53′ 22”

F-48-80-D-b

xóm 9 Tùng Quan

DC

xã Đại Cương

H. Kim Bảng

20° 38′ 35”

105° 52′ 37”

F-48-80-D-b

chùa Dương Cương

KX

xã Đại Cương

H. Kim Bảng

20° 38′ 16”

105° 52′ 32”

F-48-80-D-a

chùa Nông Vụ

KX

xã Đại Cương

H. Kim Bảng

20° 37′ 32”

105° 51′ 57”

F-48-80-D-a

chùa Tùng Quan

KX

xã Đại Cương

H. Kim Bảng

20° 38′ 40”

105° 51′ 43”

F-48-80-D-a

chùa Thịnh Đại

KX

xã Đại Cương

H. Kim Bảng

20° 38′ 52”

105° 53′ 24”

F-48-80-D-a

Khu công nghiệp Đồng Văn 4

KX

xã Đại Cương

H. Kim Bảng

20° 38′ 20”

105° 53′ 17”

F-48-80-D-b

Quốc lộ 38

KX

xã Đại Cương

H. Kim Bảng

20° 39′ 33”

106° 02′ 00”

20° 38′ 06”

105° 49′ 13”

F-48-80-D-a, F-48-80-D-b

quốc lộ 38 mới

KX

xã Đại Cương

H. Kim Bảng

20° 38′ 24”

105° 53′ 44”

20° 38′ 06”

105° 49′ 13”

F-48-80-D-a, F-48-80-D-b

kênh A3-2

TV

xã Đại Cương

H. Kim Bảng

20° 37′ 07”

105° 54′ 39”

20° 36′ 35”

105° 52′ 03”

F-48-80-D-c

kênh I3-2

TV

xã Đại Cương

H. Kim Bảng

20° 38′ 49”

105° 53′ 48”

20° 38′ 07”

105° 49′ 24”

F-48-80-D-a, F-48-80-D-b

kênh I3-2-3

TV

xã Đại Cương

H. Kim Bảng

20° 38′ 28”

105° 51′ 56”

20° 34′ 13”

105° 55′ 05”

F-48-80-D-a, F-48-80-D-c

sông Măng Giang

TV

xã Đại Cương

H. Kim Bảng

20° 38′ 50”

105° 51′ 11”

20° 39′ 11”

105° 53′ 40”

F-48-80-D-a, F-48-80-D-b

xóm 1 Lạc Nhuế

DC

xã Đồng Hoá

H. Kim Bảng

20° 36′ 48”

105° 51′ 37”

F-48-80-D-c

xóm 10 Phương Lâm

DC

xã Đồng Hoá

H. Kim Bảng

20° 36′ 01”

105° 53′ 15”

F-48-80-D-d

xóm 11 Phương Lâm

DC

xã Đồng Hoá

H. Kim Bảng

20° 36′ 07”

105° 53′ 11”

F-48-80-D-d

xóm 12 Phương Xá

DC

xã Đồng Hoá

H. Kim Bảng

20° 36′ 27”

105° 52′ 35”

F-48-80-D-d

xóm 13 Phương Xá

DC

xã Đồng Hoá

H. Kim Bảng

20° 36′ 40”

105° 52′ 44”

F-48-80-D-d

xóm 14 Phương Xá

DC

xã Đồng Hoá

H. Kim Bảng

20° 36′ 45”

105° 52′ 41”

F-48-80-D-d

xóm 2 Lạc Nhuế

DC

xã Đồng Hoá

H. Kim Bảng

20° 36′ 35”

105° 51′ 56”

F-48-80-D-c

xóm 3 Lạc Nhuế

DC

xã Đồng Hoá

H. Kim Bảng

20° 36′ 25”

105° 51′ 57”

F-48-80-D-c

xóm 4 Lạc Nhuế

DC

xã Đồng Hoá

H. Kim Bảng

20° 36′ 27”

105° 52′ 15”

F-48-80-D-c

xóm 5 Lạc Nhuế

DC

xã Đồng Hoá

H. Kim Bảng

20° 36′ 16”

105° 52′ 10”

F-48-80-D-c

xóm 6 Yên Lạc

DC

xã Đồng Hoá

H. Kim Bảng

20° 36′ 24”

105° 52′ 23”

F-48-80-D-c

xóm 7 Yên Lạc

DC

xã Đồng Hoá

H. Kim Bảng

20° 36′ 20”

105° 52′ 27”

F-48-80-D-c

xóm 8 Đồng Lạc

DC

xã Đồng Hoá

H. Kim Bảng

20° 35′ 56”

105° 53′ 07”

F-48-80-D-d

xóm 9 Đồng Lạc

DC

xã Đồng Hoá

H. Kim Bảng

20° 35′ 41”

105° 53′ 09”

F-48-80-D-d

cầu Đồng Hoá

KX

xã Đồng Hoá

H. Kim Bảng

20° 36′ 28”

105° 52′ 26”

F-48-80-D-c

chùa Đồng Lạc

KX

xã Đồng Hoá

H. Kim Bảng

20° 36′ 01”

105° 52′ 56”

F-48-80-D-d

chùa Phương Lâm

KX

xã Đồng Hoá

H. Kim Bảng

20° 36′ 11”

105° 52′ 54”

F-48-80-D-d

chùa Yên Lạc

KX

xã Đồng Hoá

H. Kim Bảng

20° 36′ 22”

105° 52′ 14”

F-48-80-D-d

đình Lạc Nhuế

KX

xã Đồng Hoá

H. Kim Bảng

20° 36′ 29”

105° 52′ 03”

F-48-80-D-c

đình Phương Lâm

KX

xã Đồng Hoá

H. Kim Bảng

20° 36′ 07”

105° 53′ 10”

F-48-80-D-d

đình Yên Lạc

KX

xã Đồng Hoá

H. Kim Bảng

20° 36′ 19”

105° 52′ 33”

F-48-80-D-d

Đường tỉnh 498

KX

xã Đồng Hoá

H. Kim Bảng

20° 34′ 25”

105° 49′ 57”

20° 38′ 24”

105° 53′ 44”

F-48-80-D-c, F-48-80-D-d

quốc lộ 1 – tuyến tránh thành phố Phủ Lý

KX

xã Đồng Hoá

H. Kim Bảng

20° 39′ 46”

105° 54′ 56”

20° 29′ 58”

105° 55′ 00”

F-48-80-D-d

văn chỉ Đồng Lạc

KX

xã Đồng Hoá

H. Kim Bảng

20° 35′ 52”

105° 53′ 09”

F-48-80-D-d

kênh A3-2

TV

xã Đồng Hoá

H. Kim Bảng

20° 37′ 07”

105° 54′ 39”

20° 36′ 35”

105° 52′ 03”

F-48-80-D-c

kênh I3-2-3

TV

xã Đồng Hoá

H. Kim Bảng

20° 38′ 28”

105° 51′ 56”

20° 34′ 13”

105° 55′ 05”

F-48-80-D-c, F-48-80-D-d

kênh PK

TV

xã Đồng Hoá

H. Kim Bảng

20° 39′ 53”

105° 49′ 27”

20° 34′ 35”

105° 53′ 01”

F-48-80-D-c, F-48-80-D-d

kênh PK2

TV

xã Đồng Hoá

H. Kim Bảng

20° 35′ 12”

105° 53′ 07”

20° 34′ 29”

105° 51′ 12”

F-48-80-D-c, F-48-80-D-d

kênh PK10

TV

xã Đồng Hoá

H. Kim Bảng

20° 37′ 17”

105° 49′ 33”

20° 36′ 38”

105° 51′ 50”

F-48-80-D-c

mương Đồng Trung

TV

xã Đồng Hoá

H. Kim Bảng

20° 37′ 24”

105° 51′ 45”

20° 36′ 39”

105° 51′ 12”

F-48-80-D-c

mương Tân Tượng

TV

xã Đồng Hoá

H. Kim Bảng

20° 37′ 21”

105° 50′ 09”

20° 36′ 38”

105° 51′ 19”

F-48-80-D-c

thôn Yên Lão

DC

xã Hoàng Tây

H. Kim Bảng

20° 35′ 48”

105° 55′ 12”

F-48-80-D-d

xóm Bờ Sông

DC

xã Hoàng Tây

H. Kim Bảng

20° 36′ 53”

105° 54′ 44”

F-48-80-D-d

Xóm Buộm

DC

xã Hoàng Tây

H. Kim Bảng

20° 36′ 54”

105° 54′ 10”

F-48-80-D-d

Xóm Chầu

DC

xã Hoàng Tây

H. Kim Bảng

20° 36′ 48”

105° 54′ 34”

F-48-80-D-d

Xóm Đình

DC

xã Hoàng Tây

H. Kim Bảng

20° 36′ 34”

105° 54′ 28”

F-48-80-D-d

Xóm Đồng

DC

xã Hoàng Tây

H. Kim Bảng

20° 37′ 07”

105° 54′ 24”

F-48-80-D-d

xóm Đông 1

DC

xã Hoàng Tây

H. Kim Bảng

20° 36′ 34”

105° 54′ 44”

F-48-80-D-d

xóm Đông 2

DC

xã Hoàng Tây

H. Kim Bảng

20° 36′ 36”

105° 54′ 38”

F-48-80-D-d

Xóm Giữa

DC

xã Hoàng Tây

H. Kim Bảng

20° 36′ 40”

105° 54′ 35”

F-48-80-D-d

Xóm Kho

DC

xã Hoàng Tây

H. Kim Bảng

20° 36′ 43”

105° 54′ 29”

F-48-80-D-d

Đình Trải

KX

xã Hoàng Tây

H. Kim Bảng

20° 36′ 31”

105° 54′ 40”

F-48-80-D-d

kênh A3-2

TV

xã Hoàng Tây

H. Kim Bảng

20° 37′ 07”

105° 54′ 39”

20° 36′ 35”

105° 52′ 03”

F-48-80-D-d

Sông Nhuệ

TV

xã Hoàng Tây

H. Kim Bảng

20° 40′ 11”

105° 53′ 39”

20° 32′ 40”

105° 54′ 30”

F-48-80-D-d

xóm 1 Khuyến Công

DC

xã Khả Phong

H. Kim Bảng

20° 35′ 59”

105° 50′ 22”

F-48-80-D-c

xóm 10 Khả Phong

DC

xã Khả Phong

H. Kim Bảng

20° 35′ 14”

105° 50′ 00”

F-48-80-D-c

xóm 11 Khả Phong

DC

xã Khả Phong

H. Kim Bảng

20° 35′ 07”

105° 50′ 08”

F-48-80-D-c

xóm 12 Khả Phong

DC

xã Khả Phong

H. Kim Bảng

20° 35′ 06”

105° 50′ 22”

F-48-80-D-c

xóm 13 Khả Phong

DC

xã Khả Phong

H. Kim Bảng

20° 35′ 00”

105° 50′ 32”

F-48-80-D-c

xóm 14 Khả Phong

DC

xã Khả Phong

H. Kim Bảng

20° 34′ 50”

105° 50′ 21”

F-48-80-D-c

xóm 15 Khả Phong

DC

xã Khả Phong

H. Kim Bảng

20° 34′ 42”

105° 50′ 05”

F-48-80-D-c

xóm 16 Khả Phong

DC

xã Khả Phong

H. Kim Bảng

20° 34′ 25”

105° 49′ 51”

F-48-80-D-c

xóm 2 Khuyến Công

DC

xã Khả Phong

H. Kim Bảng

20° 35′ 56”

105° 50′ 19”

F-48-80-D-c

xóm 3 Khuyến Công

DC

xã Khả Phong

H. Kim Bảng

20° 35′ 46”

105° 50′ 28”

F-48-80-D-c

xóm 4 Khuyến Công

DC

xã Khả Phong

H. Kim Bảng

20° 35′ 46”

105° 50′ 25”

F-48-80-D-c

xóm 5 Khuyến Công

DC

xã Khả Phong

H. Kim Bảng

20° 35′ 36”

105° 50′ 22”

F-48-80-D-c

xóm 6 Khuyến Công

DC

xã Khả Phong

H. Kim Bảng

20° 35′ 52”

105° 50′ 25”

F-48-80-D-c

xóm 7 Khuyến Công

DC

xã Khả Phong

H. Kim Bảng

20° 35′ 37”

105° 50′ 17”

F-48-80-D-c

xóm 8 Vồng

DC

xã Khả Phong

H. Kim Bảng

20° 35′ 07”

105° 49′ 03”

F-48-80-D-c

xóm 9 Khả Phong

DC

xã Khả Phong

H. Kim Bảng

20° 35′ 21”

105° 49′ 57”

F-48-80-D-c

cầu Khả Phong

KX

xã Khả Phong

H. Kim Bảng

20° 35′ 11”

105° 50′ 26”

F-48-80-D-c

đình Khuyến Công

KX

xã Khả Phong

H. Kim Bảng

20° 35′ 35”

105° 50′ 24”

F-48-80-D-c

Đường tỉnh 498

KX

xã Khả Phong

H. Kim Bảng

20° 34′ 25”

105° 49′ 57”

20° 38′ 24”

105° 53′ 44”

F-48-80-D-c

Quốc lộ 21

KX

xã Khả Phong

H. Kim Bảng

20° 30′ 13”

105° 48′ 38”

20° 28′ 19”

106° 02′ 33”

F-48-80-D-c

Sông Đáy

TV

xã Khả Phong

H. Kim Bảng

20° 37′ 10”

105° 48′ 39”

20° 22′ 09”

105° 55′ 57”

F-48-80-D-c

thôn Đại Phú

DC

xã Lê Hồ

H. Kim Bảng

20° 37′ 03”

105° 51′ 01”

F-48-80-D-c

xóm 1 Phương Đàn

DC

xã Lê Hồ

H. Kim Bảng

20° 38′ 00”

105° 51′ 16”

F-48-80-D-a

xóm 1 Phương Thượng

DC

xã Lê Hồ

H. Kim Bảng

20° 37′ 52”

105° 50′ 41”

F-48-80-D-a

xóm 2 Phương Đàn

DC

xã Lê Hồ

H. Kim Bảng

20° 38′ 02”

105° 51′ 23”

F-48-80-D-a

xóm 2 Phương Thượng

DC

xã Lê Hồ

H. Kim Bảng

20° 37′ 54”

105° 50′ 46”

F-48-80-D-a

xóm 3 Phương Đàn

DC

xã Lê Hồ

H. Kim Bảng

20° 38′ 05”

105° 51′ 32”

F-48-80-D-a

xóm 3 Phương Thượng

DC

xã Lê Hồ

H. Kim Bảng

20° 37′ 55”

105° 50′ 50”

F-48-80-D-a

xóm 4 An Đông

DC

xã Lê Hồ

H. Kim Bảng

20° 38′ 06”

105° 51′ 39”

F-48-80-D-a

xóm 4 Phương Thượng

DC

xã Lê Hồ

H. Kim Bảng

20° 37′ 50”

105° 50′ 47”

F-48-80-D-a

xóm 5 An Đông

DC

xã Lê Hồ

H. Kim Bảng

20° 38′ 09”

105° 51′ 45”

F-48-80-D-a

xóm 5 Phương Thượng

DC

xã Lê Hồ

H. Kim Bảng

20° 37′ 52”

105° 50′ 57”

F-48-80-D-a

xóm 6 An Đông

DC

xã Lê Hồ

H. Kim Bảng

20° 38′ 11”

105° 51′ 50”

F-48-80-D-a

xóm 6 Phương Thượng

DC

xã Lê Hồ

H. Kim Bảng

20° 37′ 56”

105° 50′ 56”

F-48-80-D-a

xóm 7 Đồng Thái

DC

xã Lê Hồ

H. Kim Bảng

20° 38′ 18”

105° 51′ 14”

F-48-80-D-a

xóm 7 Phương Thượng

DC

xã Lê Hồ

H. Kim Bảng

20° 37′ 59”

105° 50′ 54”

F-48-80-D-a

xóm 8 Đồng Thái

DC

xã Lê Hồ

H. Kim Bảng

20° 38′ 30”

105° 51′ 16”

F-48-80-D-a

xóm 9 Đồng Thái

DC

xã Lê Hồ

H. Kim Bảng

20° 38′ 29”

105° 51′ 09”

F-48-80-D-a

chùa An Đông

KX

xã Lê Hồ

H. Kim Bảng

20° 38′ 19”

105° 51′ 43”

F-48-80-D-a

chùa Đồng Thái

KX

xã Lê Hồ

H. Kim Bảng

20° 38′ 29”

105° 51′ 06”

F-48-80-D-a

chùa Phương Đàn

KX

xã Lê Hồ

H. Kim Bảng

20° 37′ 53”

105° 51′ 17”

F-48-80-D-a

chùa Phương Thượng

KX

xã Lê Hồ

H. Kim Bảng

20° 37′ 53”

105° 50′ 41”

F-48-80-D-a

đền Bà Giát

KX

xã Lê Hồ

H. Kim Bảng

20° 37′ 15”

105° 51′ 02”

F-48-80-D-c

đình An Đông

KX

xã Lê Hồ

H. Kim Bảng

20° 38′ 06”

105° 51′ 42”

F-48-80-D-a

đình Phương Đàn

KX

xã Lê Hồ

H. Kim Bảng

20° 37′ 56”

105° 51′ 14”

F-48-80-D-a

đình Phương Thượng

KX

xã Lê Hồ

H. Kim Bảng

20° 37′ 52”

105° 50′ 52”

F-48-80-D-a

nhà thờ Cao Mật

KX

xã Lê Hồ

H. Kim Bảng

20° 38′ 29”

105° 51′ 10”

F-48-80-D-a

nhà thờ Đại Phú

KX

xã Lê Hồ

H. Kim Bảng

20° 37′ 01”

105° 51′ 05”

F-48-80-D-a

Quốc lộ 38

KX

xã Lê Hồ

H. Kim Bảng

20° 39′ 33”

106° 02′ 00”

20° 38′ 06”

105° 49′ 13”

F-48-80-D-a

quốc lộ 38 mới

KX

xã Lê Hồ

H. Kim Bảng

20° 38′ 24”

105° 53′ 44”

20° 38′ 06”

105° 49′ 13”

F-48-80-D-a

kênh I3-2

TV

xã Lê Hồ

H. Kim Bảng

20° 38′ 49”

105° 53′ 48”

20° 38′ 07”

105° 49′ 24”

F-48-80-D-a

kênh I3-2-3

TV

xã Lê Hồ

H. Kim Bảng

20° 38′ 28”

105° 51′ 56”

20° 34′ 13”

105° 55′ 05”

F-48-80-D-a

kênh PK

TV

xã Lê Hồ

H. Kim Bảng

20° 39′ 53”

105° 49′ 27”

20° 34′ 35”

105° 53′ 01”

F-48-80-D-a, F-48-80-D-c

mương Đồng Trung

TV

xã Lê Hồ

H. Kim Bảng

20° 37′ 24”

105° 51′ 45”

20° 36′ 39”

105° 51′ 12”

F-48-80-D-c

mương Tân Tượng

TV

xã Lê Hồ

H. Kim Bảng

20° 37′ 21”

105° 50′ 09”

20° 36′ 38”

105° 51′ 19”

F-48-80-D-c

sông Măng Giang

TV

xã Lê Hồ

H. Kim Bảng

20° 38′ 50”

105° 51′ 11”

20° 39′ 11”

105° 53′ 40”

F-48-80-D-a, F-48-80-D-b

thôn Bút Phong

DC

xã Liên Sơn

H. Kim Bảng

20° 33′ 11”

105° 51′ 33”

F-48-80-D-c

thôn Do Lễ

DC

xã Liên Sơn

H. Kim Bảng

20° 34′ 28”

105° 50′ 59”

F-48-80-D-c

thôn Đồng Sơn

DC

xã Liên Sơn

H. Kim Bảng

20° 33′ 58”

105° 51′ 09”

F-48-80-D-c

đình Đá Do Lễ

KX

xã Liên Sơn

H. Kim Bảng

20° 34′ 27”

105° 50′ 50”

F-48-80-D-c

Khu du lịch sinh thái Hang Luồn Ao Dong

KX

xã Liên Sơn

H. Kim Bảng

20° 32′ 42”

105° 51′ 27”

F-48-80-D-c

Nhà máy Xi Măng X77

KX

xã Liên Sơn

H. Kim Bảng

20° 33′ 21”

105° 50′ 19”

F-48-80-D-c

Quốc lộ 21

KX

xã Liên Sơn

H. Kim Bảng

20° 30′ 13”

105° 48′ 38”

20° 28′ 19”

106° 02′ 33”

F-48-80-D-c

núi Bờ Tường

SV

xã Liên Sơn

H. Kim Bảng

20° 30′ 52”

105° 50′ 44”

F-48-80-D-c

núi Đức Cha

SV

xã Liên Sơn

H. Kim Bảng

20° 33′ 36”

105° 50′ 41”

F-48-80-D-c

núi Vườn Đào

SV

xã Liên Sơn

H. Kim Bảng

20° 32′ 47”

105° 50′ 04”

F-48-80-D-c

hồ Đồng Hán

TV

xã Liên Sơn

H. Kim Bảng

20° 33′ 12”

105° 50′ 49”

F-48-80-D-c

Sông Đáy

TV

xã Liên Sơn

H. Kim Bảng

20° 37′ 10”

105° 48′ 39”

20° 22′ 09”

105° 55′ 57”

F-48-80-D-c

thôn Đanh Xá

DC

xã Ngọc Sơn

H. Kim Bảng

20° 34′ 08”

105° 51′ 26”

F-48-80-D-c

xóm 1 Thuỵ Xuyên

DC

xã Ngọc Sơn

H. Kim Bảng

20° 34′ 37”

105° 50′ 14”

F-48-80-D-c

xóm 2 Thuỵ Xuyên

DC

xã Ngọc Sơn

H. Kim Bảng

20° 34′ 45”

105° 50′ 42”

F-48-80-D-c

xóm 3 Mã Não

DC

xã Ngọc Sơn

H. Kim Bảng

20° 35′ 20”

105° 51′ 32”

F-48-80-D-c

xóm 4 Mã Não

DC

xã Ngọc Sơn

H. Kim Bảng

20° 35′ 14”

105° 51′ 39”

F-48-80-D-c

xóm 5 Mã Não

DC

xã Ngọc Sơn

H. Kim Bảng

20° 35′ 08”

105° 51′ 41”

F-48-80-D-c

xóm 6 Mã Não

DC

xã Ngọc Sơn

H. Kim Bảng

20° 35′ 04”

105° 51′ 50”

F-48-80-D-c

xóm 7 Phương Khê

DC

xã Ngọc Sơn

H. Kim Bảng

20° 35′ 11”

105° 51′ 56”

F-48-80-D-c

xóm 9 Phương Khê

DC

xã Ngọc Sơn

H. Kim Bảng

20° 35′ 05”

105° 52′ 01”

F-48-80-D-c

chùa Bà Đanh

KX

xã Ngọc Sơn

H. Kim Bảng

20° 34′ 13”

105° 51′ 02”

F-48-80-D-c

đình Phương Khê

KX

xã Ngọc Sơn

H. Kim Bảng

20° 35′ 08”

105° 51′ 51”

F-48-80-D-c

Đường tỉnh 498

KX

xã Ngọc Sơn

H. Kim Bảng

20° 34′ 25”

105° 49′ 57”

20° 38′ 24”

105° 53′ 44”

F-48-80-D-c

quốc lộ 21B

KX

xã Ngọc Sơn

H. Kim Bảng

20° 38′ 22”

105° 49′ 07”

20° 27′ 45”

106° 04′ 44”

F-48-80-D-c

Núi Ngọc

SV

xã Ngọc Sơn

H. Kim Bảng

20° 34′ 14”

105° 51′ 01”

F-48-80-D-c

kênh I3-2-5

TV

xã Ngọc Sơn

H. Kim Bảng

20° 38′ 11”

105° 50′ 09”

20° 34′ 42”

105° 53′ 01”

F-48-80-D-c

kênh PK2

TV

xã Ngọc Sơn

H. Kim Bảng

20° 35′ 12”

105° 53′ 07”

20° 34′ 29”

105° 51′ 12”

F-48-80-D-d

Sông Đáy

TV

xã Ngọc Sơn

H. Kim Bảng

20° 37′ 10”

105° 48′ 39”

20° 22′ 09”

105° 55′ 57”

F-48-80-D-c

xóm 1 Thường Khê

DC

xã Nguyễn Úy

H. Kim Bảng

20° 38′ 38”

105° 50′ 55”

F-48-80-D-a

xóm 2 Cát Nguyên

DC

xã Nguyễn Úy

H. Kim Bảng

20° 38′ 51”

105° 50′ 33”

F-48-80-D-a

xóm 3 Phù Lưu

DC

xã Nguyễn Úy

H. Kim Bảng

20° 38′ 58”

105° 50′ 15”

F-48-80-D-a

xóm 4 Phù Lưu

DC

xã Nguyễn Úy

H. Kim Bảng

20° 38′ 51”

105° 50′ 08”

F-48-80-D-a

xóm 5 Phù Lưu

DC

xã Nguyễn Úy

H. Kim Bảng

20° 38′ 46”

105° 50′ 06”

F-48-80-D-a

xóm 6 Đức Mộ

DC

xã Nguyễn Úy

H. Kim Bảng

20° 39′ 27”

105° 49′ 24”

F-48-80-D-a

xóm 7 Thuận Đức

DC

xã Nguyễn Úy

H. Kim Bảng

20° 39′ 30”

105° 50′ 03”

F-48-80-D-a

Chùa Cả

KX

xã Nguyễn Úy

H. Kim Bảng

20° 38′ 30”

105° 49′ 53”

F-48-80-D-a

chùa Cát Nguyên

KX

xã Nguyễn Úy

H. Kim Bảng

20° 38′ 56”

105° 50′ 32”

F-48-80-D-a

chùa Đức Mộ

KX

xã Nguyễn Úy

H. Kim Bảng

20° 39′ 34”

105° 49′ 16”

F-48-80-D-a

chùa Thuận Đức

KX

xã Nguyễn Úy

H. Kim Bảng

20° 39′ 37”

105° 49′ 55”

F-48-80-D-a

chùa Thường Khê

KX

xã Nguyễn Úy

H. Kim Bảng

20° 38′ 47”

105° 50′ 52”

F-48-80-D-a

Đền Thượng

KX

xã Nguyễn Úy

H. Kim Bảng

20° 38′ 23”

105° 50′ 10”

F-48-80-D-a

Quốc lộ 38

KX

xã Nguyễn Úy

H. Kim Bảng

20° 39′ 33”

106° 02′ 00”

20° 38′ 06”

105° 49′ 13”

F-48-80-D-a

quốc lộ 38 mới

KX

xã Nguyễn Úy

H. Kim Bảng

20° 38′ 24”

105° 53′ 44”

20° 38′ 06”

105° 49′ 13”

F-48-80-D-a

kênh I3-2

TV

xã Nguyễn Úy

H. Kim Bảng

20° 38′ 49”

105° 53′ 48”

20° 38′ 07”

105° 49′ 24”

F-48-80-D-a

kênh I3-2-5

TV

xã Nguyễn Úy

H. Kim Bảng

20° 38′ 11”

105° 50′ 09”

20° 34′ 42”

105° 53′ 01”

F-48-80-D-a

kênh PK

TV

xã Nguyễn Úy

H. Kim Bảng

20° 39′ 53”

105° 49′ 27”

20° 34′ 35”

105° 53′ 01”

F-48-80-D-a

Xóm 1

DC

xã Nhật Tân

H. Kim Bảng

20° 36′ 53”

105° 53′ 49”

F-48-80-D-d

Xóm 2

DC

xã Nhật Tân

H. Kim Bảng

20° 36′ 50”

105° 53′ 47”

F-48-80-D-d

Xóm 3

DC

xã Nhật Tân

H. Kim Bảng

20° 36′ 45”

105° 53′ 46”

F-48-80-D-d

Xóm 4

DC

xã Nhật Tân

H. Kim Bảng

20° 36′ 54”

105° 53′ 43”

F-48-80-D-d

Xóm 5

DC

xã Nhật Tân

H. Kim Bảng

20° 36′ 43”

105° 53′ 41”

F-48-80-D-d

Xóm 6

DC

xã Nhật Tân

H. Kim Bảng

20° 36′ 41”

105° 53′ 44”

F-48-80-D-d

Xóm 7

DC

xã Nhật Tân

H. Kim Bảng

20° 36′ 37”

105° 53′ 40”

F-48-80-D-d

Xóm 8

DC

xã Nhật Tân

H. Kim Bảng

20° 36′ 40”

105° 53′ 35”

F-48-80-D-d

Xóm 9

DC

xã Nhật Tân

H. Kim Bảng

20° 36′ 45”

105° 53′ 28”

F-48-80-D-d

Xóm 10

DC

xã Nhật Tân

H. Kim Bảng

20° 36′ 53”

105° 53′ 26”

F-48-80-D-d

Xóm 11

DC

xã Nhật Tân

H. Kim Bảng

20° 36′ 56”

105° 53′ 24”

F-48-80-D-d

Xóm 12

DC

xã Nhật Tân

H. Kim Bảng

20° 36′ 59”

105° 53′ 21”

F-48-80-D-d

Xóm 13

DC

xã Nhật Tân

H. Kim Bảng

20° 36′ 50”

105° 53′ 22”

F-48-80-D-d

Xóm 14

DC

xã Nhật Tân

H. Kim Bảng

20° 37′ 16”

105° 53′ 06”

F-48-80-D-d

Xóm 15

DC

xã Nhật Tân

H. Kim Bảng

20° 37′ 11”

105° 53′ 47”

F-48-80-D-d

đình Nhật Tân

KX

xã Nhật Tân

H. Kim Bảng

20° 36′ 40”

105° 53′ 31”

F-48-80-D-d

Đường tỉnh 498

KX

xã Nhật Tân

H. Kim Bảng

20° 34′ 25”

105° 49′ 57”

20° 38′ 24”

105° 53′ 44”

F-48-80-D-b, F-48-80-D-d

đường tỉnh 498B

KX

xã Nhật Tân

H. Kim Bảng

20° 34′ 38”

105° 53′ 07”

20° 38′ 21”

105° 53′ 55”

F-48-80-D-d

quốc lộ 1 – tuyến tránh thành phố Phủ Lý

KX

xã Nhật Tân

H. Kim Bảng

20° 39′ 46”

105° 54′ 56”

20° 29′ 58”

105° 55′ 00”

F-48-80-D-d

kênh A3-2

TV

xã Nhật Tân

H. Kim Bảng

20° 37′ 07”

105° 54′ 39”

20° 36′ 35”

105° 52′ 03”

F-48-80-D-d

kênh I3-2-3

TV

xã Nhật Tân

H. Kim Bảng

20° 38′ 28”

105° 51′ 56”

20° 34′ 13”

105° 55′ 05”

F-48-80-D-d

thôn Nhật Tựu

DC

xã Nhật Tựu

H. Kim Bảng

20° 38′ 13”

105° 53′ 52”

F-48-80-D-b

thôn Siêu Nghệ

DC

xã Nhật Tựu

H. Kim Bảng

20° 37′ 36”

105° 53′ 26”

F-48-80-D-b

thôn Văn Bối

DC

xã Nhật Tựu

H. Kim Bảng

20° 37′ 46”

105° 53′ 43”

F-48-80-D-b

thôn Yên Phú

DC

xã Nhật Tựu

H. Kim Bảng

20° 37′ 16”

105° 53′ 50”

F-48-80-D-d

cầu Nhật Tựu

KX

xã Nhật Tựu

H. Kim Bảng

20° 38′ 23”

105° 53′ 59”

F-48-80-D-b

đình Siêu Nghệ

KX

xã Nhật Tựu

H. Kim Bảng

20° 37′ 35”

105° 53′ 26”

F-48-80-D-b

Đường tỉnh 498

KX

xã Nhật Tựu

H. Kim Bảng

20° 34′ 25”

105° 49′ 57”

20° 38′ 24”

105° 53′ 44”

F-48-80-D-b, F-48-80-D-d

đường tỉnh 498B

KX

xã Nhật Tựu

H. Kim Bảng

20° 34′ 38”

105° 53′ 07”

20° 38′ 21”

105° 53′ 55”

F-48-80-D-d, F-48-80-D-b

quốc lộ 1 – tuyến tránh thành phố Phủ Lý

KX

xã Nhật Tựu

H. Kim Bảng

20° 39′ 46”

105° 54′ 56”

20° 29′ 58”

105° 55′ 00”

F-48-80-D-b

Quốc lộ 38

KX

xã Nhật Tựu

H. Kim Bảng

20° 39′ 33”

106° 02′ 00”

20° 38′ 06”

105° 49′ 13”

F-48-80-D-b

quốc lộ 38 mới

KX

xã Nhật Tựu

H. Kim Bảng

20° 38′ 24”

105° 53′ 44”

20° 38′ 06”

105° 49′ 13”

F-48-80-D-b

kênh A3-2

TV

xã Nhật Tựu

H. Kim Bảng

20° 37′ 07”

105° 54′ 39”

20° 36′ 35”

105° 52′ 03”

F-48-80-D-b, F-48-80-D-d

Sông Nhuệ

TV

xã Nhật Tựu

H. Kim Bảng

20° 40′ 11”

105° 53′ 39”

20° 32′ 40”

105° 54′ 30”

F-48-80-D-b, F-48-80-D-d

xóm 1 Thuỵ Sơn

DC

xã Tân Sơn

H. Kim Bảng

20° 36′ 59”

105° 50′ 33”

F-48-80-D-c

xóm 10 Tân Lang

DC

xã Tân Sơn

H. Kim Bảng

20° 35′ 35”

105° 48′ 41”

F-48-80-D-c

xóm 11 Đồng Bưng

DC

xã Tân Sơn

H. Kim Bảng

20° 36′ 09”

105° 48′ 35”

F-48-80-D-c

xóm 2 Thuỵ Sơn

DC

xã Tân Sơn

H. Kim Bảng

20° 36′ 53”

105° 50′ 43”

F-48-80-D-c

xóm 3 Thuỵ Sơn

DC

xã Tân Sơn

H. Kim Bảng

20° 36′ 52”

105° 50′ 36”

F-48-80-D-c

xóm 4 Thuỵ Sơn

DC

xã Tân Sơn

H. Kim Bảng

20° 36′ 45”

105° 50′ 39”

F-48-80-D-c

xóm 5 Thuỵ Sơn

DC

xã Tân Sơn

H. Kim Bảng

20° 36′ 42”

105° 50′ 46”

F-48-80-D-c

xóm 6 Hồi Trại

DC

xã Tân Sơn

H. Kim Bảng

20° 36′ 21”

105° 50′ 16”

F-48-80-D-c

xóm 7 Thuỵ Trại

DC

xã Tân Sơn

H. Kim Bảng

20° 36′ 24”

105° 50′ 03”

F-48-80-D-c

xóm 8 Vĩnh Sơn

DC

xã Tân Sơn

H. Kim Bảng

20° 36′ 42”

105° 48′ 21”

F-48-80-D-c

xóm 9 Tân Lang

DC

xã Tân Sơn

H. Kim Bảng

20° 35′ 46”

105° 48′ 45”

F-48-80-D-c

cầu Thôn Ấp

KX

xã Tân Sơn

H. Kim Bảng

20° 37′ 12”

105° 50′ 09”

F-48-80-D-c

đền Ba Dân

KX

xã Tân Sơn

H. Kim Bảng

20° 36′ 34”

105° 50′ 36”

F-48-80-D-c

đền Đức Thánh Cả

KX

xã Tân Sơn

H. Kim Bảng

20° 36′ 55”

105° 48′ 32”

F-48-80-D-c

Đền Mẫu

KX

xã Tân Sơn

H. Kim Bảng

20° 36′ 36”

105° 48′ 37”

F-48-80-D-c

đình Thuỵ Sơn

KX

xã Tân Sơn

H. Kim Bảng

20° 36′ 52”

105° 50′ 42”

F-48-80-D-c

quốc lộ 21B

KX

xã Tân Sơn

H. Kim Bảng

20° 38′ 22”

105° 49′ 07”

20° 27′ 45”

106° 04′ 44”

F-48-80-D-c

núi Con Trắm

SV

xã Tân Sơn

H. Kim Bảng

20° 36′ 01”

105° 49′ 15”

F-48-80-D-c

núi Con Trâu

SV

xã Tân Sơn

H. Kim Bảng

20° 35′ 50”

105° 48′ 54”

F-48-80-D-c

núi Đá Cóc

SV

xã Tân Sơn

H. Kim Bảng

20° 36′ 32”

105° 49′ 29”

F-48-80-D-c

núi Đầu Đàng

SV

xã Tân Sơn

H. Kim Bảng

20° 36′ 22”

105° 49′ 27”

F-48-80-D-c

núi Yên Ngựa

SV

xã Tân Sơn

H. Kim Bảng

20° 35′ 35”

105° 48′ 25”

F-48-80-D-c

kênh I3-2-5

TV

xã Tân Sơn

H. Kim Bảng

20° 38′ 11”

105° 50′ 09”

20° 34′ 42”

105° 53′ 01”

F-48-80-D-c

kênh PK10

TV

xã Tân Sơn

H. Kim Bảng

20° 37′ 17”

105° 49′ 33”

20° 36′ 38”

105° 51′ 50”

F-48-80-D-c

mương Đồng Trung

TV

xã Tân Sơn

H. Kim Bảng

20° 37′ 24”

105° 51′ 45”

20° 36′ 39”

105° 51′ 12”

F-48-80-D-c

mương Tân Tượng

TV

xã Tân Sơn

H. Kim Bảng

20° 37′ 21”

105° 50′ 09”

20° 36′ 38”

105° 51′ 19”

F-48-80-D-c

Sông Đáy

TV

xã Tân Sơn

H. Kim Bảng

20° 37′ 10”

105° 48′ 39”

20° 22′ 09”

105° 55′ 57”

F-48-80-D-c

Thôn Ấp

DC

xã Tượng Lĩnh

H. Kim Bảng

20° 37′ 11”

105° 50′ 06”

F-48-80-D-c

thôn Cao Mỹ

DC

xã Tượng Lĩnh

H. Kim Bảng

20° 38′ 06”

105° 50′ 23”

F-48-80-D-a

thôn Lưu Giáo

DC

xã Tượng Lĩnh

H. Kim Bảng

20° 37′ 51”

105° 49′ 51”

F-48-80-D-a

thôn Phù Đê

DC

xã Tượng Lĩnh

H. Kim Bảng

20° 38′ 18”

105° 49′ 22”

F-48-80-D-a

thôn Phúc Trung

DC

xã Tượng Lĩnh

H. Kim Bảng

20° 38′ 02”

105° 49′ 41”

F-48-80-D-a

thôn Quang Thừa

DC

xã Tượng Lĩnh

H. Kim Bảng

20° 37′ 51”

105° 49′ 31”

F-48-80-D-a

thôn Thọ Cầu

DC

xã Tượng Lĩnh

H. Kim Bảng

20° 37′ 28”

105° 49′ 56”

F-48-80-D-c

cầu Tượng Lĩnh

KX

xã Tượng Lĩnh

H. Kim Bảng

20° 37′ 41”

105° 49′ 35”

F-48-80-D-a

cầu Thôn Ấp

KX

xã Tượng Lĩnh

H. Kim Bảng

20° 37′ 12”

105° 50′ 09”

F-48-80-D-c

Chợ Dầu

KX

xã Tượng Lĩnh

H. Kim Bảng

20° 38′ 21”

105° 49′ 11”

F-48-80-D-a

chùa Tam Giáo

KX

xã Tượng Lĩnh

H. Kim Bảng

20° 37′ 11”

105° 49′ 15”

F-48-80-D-a

đền Đức Tiên Ông

KX

xã Tượng Lĩnh

H. Kim Bảng

20° 37′ 47”

105° 49′ 09”

F-48-80-D-a

Đình Bông

KX

xã Tượng Lĩnh

H. Kim Bảng

20° 38′ 14”

105° 49′ 18”

F-48-80-D-a

Nhà máy Xi măng Tân Phú Xuân

KX

xã Tượng Lĩnh

H. Kim Bảng

20° 37′ 24”

105° 49′ 09”

F-48-80-D-c

quốc lộ 21B

KX

xã Tượng Lĩnh

H. Kim Bảng

20° 38′ 22”

105° 49′ 07”

20° 27′ 45”

106° 04′ 44”

F-48-80-D-c, F-48-80-D-a

Quốc lộ 38

KX

xã Tượng Lĩnh

H. Kim Bảng

20° 39′ 33”

106° 02′ 00”

20° 38′ 06”

105° 49′ 13”

F-48-80-D-a

quốc lộ 38 mới

KX

xã Tượng Lĩnh

H. Kim Bảng

20° 38′ 24”

105° 53′ 44”

20° 38′ 06”

105° 49′ 13”

F-48-80-D-a

núi Cột Cờ

SV

xã Tượng Lĩnh

H. Kim Bảng

20° 37′ 03”

105° 49′ 02”

F-48-80-D-c

đầm Hoa Đỏ

TV

xã Tượng Lĩnh

H. Kim Bảng

20° 36′ 49”

105° 49′ 28”

F-48-80-D-c

kênh I3-2

TV

xã Tượng Lĩnh

H. Kim Bảng

20° 38′ 49”

105° 53′ 48”

20° 38′ 07”

105° 49′ 24”

F-48-80-D-a, F-48-80-D-c

kênh I3-2-5

TV

xã Tượng Lĩnh

H. Kim Bảng

20° 38′ 11”

105° 50′ 09”

20° 34′ 42”

105° 53′ 01”

F-48-80-D-a

kênh PK10

TV

xã Tượng Lĩnh

H. Kim Bảng

20° 37′ 17”

105° 49′ 33”

20° 36′ 38”

105° 51′ 50”

F-48-80-D-c

mương Tân Tượng

TV

xã Tượng Lĩnh

H. Kim Bảng

20° 37′ 21”

105° 50′ 09”

20° 36′ 38”

105° 51′ 19”

F-48-80-D-c

vực Chùa Ông

TV

xã Tượng Lĩnh

H. Kim Bảng

20° 37′ 49”

105° 49′ 03”

F-48-80-D-a

thôn Bút Sơn

DC

xã Thanh Sơn

H. Kim Bảng

20° 32′ 30”

105° 52′ 27”

F-48-80-D-c

thôn Hồng Sơn

DC

xã Thanh Sơn

H. Kim Bảng

20° 31′ 11”

105° 52′ 11”

F-48-80-D-c

xóm 1 Thanh Nộn

DC

xã Thanh Sơn

H. Kim Bảng

20° 33′ 53”

105° 53′ 09”

F-48-80-D-d

xóm 2 Thanh Nộn

DC

xã Thanh Sơn

H. Kim Bảng

20° 33′ 59”

105° 53′ 13”

F-48-80-D-d

xóm 3 Thanh Nộn

DC

xã Thanh Sơn

H. Kim Bảng

20° 33′ 35”

105° 53′ 11”

F-48-80-D-d

xóm 4 Thanh Nộn

DC

xã Thanh Sơn

H. Kim Bảng

20° 33′ 33”

105° 52′ 59”

F-48-80-D-d

xóm 5 Thanh Nộn

DC

xã Thanh Sơn

H. Kim Bảng

20° 33′ 31”

105° 53′ 18”

F-48-80-D-d

đền Lê Chân

KX

xã Thanh Sơn

H. Kim Bảng

20° 31′ 14”

105° 52′ 24”

F-48-80-D-c

Đình Thượng

KX

xã Thanh Sơn

H. Kim Bảng

20° 33′ 57”

105° 53′ 01”

F-48-80-D-d

đường Lý Thường Kiệt

KX

xã Thanh Sơn

H. Kim Bảng

20° 33′ 20”

105° 53′ 19”

20° 31′ 49”

105° 54′ 28”

F-48-80-D-d

Đường tỉnh 494

KX

xã Thanh Sơn

H. Kim Bảng

20° 33′ 52”

105° 51′ 15”

20° 33′ 20”

105° 53′ 19”

F-48-80-D-d

đường tỉnh 494B

KX

xã Thanh Sơn

H. Kim Bảng

20° 34′ 50”

105° 52′ 08”

20° 31′ 11”

105° 52′ 15”

F-48-80-D-c, F-48-80-D-d

Khu du lịch sinh thái Lê Chân

KX

xã Thanh Sơn

H. Kim Bảng

20° 31′ 24”

105° 52′ 33”

F-48-80-D-d

Nhà máy Xi Măng Bút Sơn

KX

xã Thanh Sơn

H. Kim Bảng

20° 31′ 52”

105° 51′ 53”

F-48-80-D-c

quốc lộ 1 – tuyến tránh thành phố Phủ Lý

KX

xã Thanh Sơn

H. Kim Bảng

20° 39′ 46”

105° 54′ 56”

20° 29′ 58”

105° 55′ 00”

F-48-80-D-d

Quốc lộ 21

KX

xã Thanh Sơn

H. Kim Bảng

20° 30′ 13”

105° 48′ 38”

20° 28′ 19”

106° 02′ 33”

F-48-80-D-c, F-48-80-D-d

Đồi Am

SV

xã Thanh Sơn

H. Kim Bảng

20° 30′ 59”

105° 52′ 29”

F-48-80-D-c

đồng Canh Dâu

SV

xã Thanh Sơn

H. Kim Bảng

20° 29′ 10”

105° 50′ 37”

F-48-92-B-a

núi Bờ Tường

SV

xã Thanh Sơn

H. Kim Bảng

20° 30′ 52”

105° 50′ 44”

F-48-80-D-c

núi Đồng Mạ

SV

xã Thanh Sơn

H. Kim Bảng

20° 31′ 37”

105° 52′ 41”

F-48-80-D-d

Hồ Trứng

TV

xã Thanh Sơn

H. Kim Bảng

20° 31′ 52”

105° 51′ 28”

F-48-80-D-c

Sông Đáy

TV

xã Thanh Sơn

H. Kim Bảng

20° 37′ 10”

105° 48′ 39”

20° 22′ 09”

105° 55′ 57”

F-48-80-D-d

Xóm 1

DC

xã Thi Sơn

H. Kim Bảng

20° 33′ 54”

105° 51′ 20”

F-48-80-D-c

Xóm 2

DC

xã Thi Sơn

H. Kim Bảng

20° 34′ 11”

105° 51′ 45”

F-48-80-D-c

Xóm 3

DC

xã Thi Sơn

H. Kim Bảng

20° 34′ 14”

105° 51′ 58”

F-48-80-D-c

Xóm 4

DC

xã Thi Sơn

H. Kim Bảng

20° 34′ 22”

105° 52′ 05”

F-48-80-D-c

Xóm 5

DC

xã Thi Sơn

H. Kim Bảng

20° 34′ 20”

105° 52′ 13”

F-48-80-D-c

Xóm 6

DC

xã Thi Sơn

H. Kim Bảng

20° 34′ 26”

105° 52′ 14”

F-48-80-D-c

Xóm 7

DC

xã Thi Sơn

H. Kim Bảng

20° 34′ 27”

105° 52′ 20”

F-48-80-D-c

Xóm 8

DC

xã Thi Sơn

H. Kim Bảng

20° 34′ 24”

105° 52′ 27”

F-48-80-D-c

Xóm 9

DC

xã Thi Sơn

H. Kim Bảng

20° 34′ 24”

105° 52′ 34”

F-48-80-D-d

Xóm 10

DC

xã Thi Sơn

H. Kim Bảng

20° 34′ 19”

105° 52′ 28”

F-48-80-D-c

Xóm 11

DC

xã Thi Sơn

H. Kim Bảng

20° 34′ 21”

105° 52′ 42”

F-48-80-D-d

Xóm 12

DC

xã Thi Sơn

H. Kim Bảng

20° 34′ 28”

105° 52′ 43”

F-48-80-D-d

Xóm 13

DC

xã Thi Sơn

H. Kim Bảng

20° 34′ 21”

105° 52′ 48”

F-48-80-D-d

Xóm 14

DC

xã Thi Sơn

H. Kim Bảng

20° 34′ 17”

105° 52′ 58”

F-48-80-D-d

Xóm 15

DC

xã Thi Sơn

H. Kim Bảng

20° 33′ 27”

105° 52′ 19”

F-48-80-D-c

Xóm 16

DC

xã Thi Sơn

H. Kim Bảng

20° 33′ 18”

105° 52′ 24”

F-48-80-D-c

Cầu Quế

KX

xã Thi Sơn

H. Kim Bảng

20° 34′ 33”

105° 52′ 15”

F-48-80-D-c

Chùa Thi

KX

xã Thi Sơn

H. Kim Bảng

20° 33′ 57”

105° 51′ 27”

F-48-80-D-c

Đền Trúc

KX

xã Thi Sơn

H. Kim Bảng

20° 34′ 02”

105° 51′ 32”

F-48-80-D-c

Đường tỉnh 494

KX

xã Thi Sơn

H. Kim Bảng

20° 33′ 52”

105° 51′ 15”

20° 33′ 20”

105° 53′ 19”

F-48-80-D-c

đường tỉnh 494B

KX

xã Thi Sơn

H. Kim Bảng

20° 34′ 50”

105° 52′ 08”

20° 31′ 11”

105° 52′ 15”

F-48-80-D-c, F-48-80-D-d

quốc lộ 1 – tuyến tránh thành phố Phủ Lý

KX

xã Thi Sơn

H. Kim Bảng

20° 39′ 46”

105° 54′ 56”

20° 29′ 58”

105° 55′ 00”

F-48-80-D-d

Quốc lộ 21

KX

xã Thi Sơn

H. Kim Bảng

20° 30′ 13”

105° 48′ 38”

20° 28′ 19”

106° 02′ 33”

F-48-80-D-c, F-48-80-D-d

núi Ngũ Động Sơn

SV

xã Thi Sơn

H. Kim Bảng

20° 34′ 00”

105° 51′ 31”

F-48-80-D-c

Sông Đáy

TV

xã Thi Sơn

H. Kim Bảng

20° 37′ 10”

105° 48′ 39”

20° 22′ 09”

105° 55′ 57”

F-48-80-D-c, F-48-80-D-d

xóm 1 Gốm

DC

xã Thuỵ Lôi

H. Kim Bảng

20° 35′ 18”

105° 50′ 06”

F-48-80-D-c

xóm 2 Gốm

DC

xã Thuỵ Lôi

H. Kim Bảng

20° 35′ 18”

105° 50′ 13”

F-48-80-D-c

xóm 3 Gốm

DC

xã Thuỵ Lôi

H. Kim Bảng

20° 35′ 15”

105° 50′ 20”

F-48-80-D-c

xóm 4 Gốm

DC

xã Thuỵ Lôi

H. Kim Bảng

20° 35′ 23”

105° 50′ 15”

F-48-80-D-c

xóm 5 Trung Hoà

DC

xã Thuỵ Lôi

H. Kim Bảng

20° 35′ 51”

105° 50′ 35”

F-48-80-D-c

xóm 6 Trung Hoà

DC

xã Thuỵ Lôi

H. Kim Bảng

20° 35′ 47”

105° 50′ 52”

F-48-80-D-c

xóm 7 Trung Hoà

DC

xã Thuỵ Lôi

H. Kim Bảng

20° 35′ 54”

105° 50′ 52”

F-48-80-D-c

xóm 8 Hồi Trung

DC

xã Thuỵ Lôi

H. Kim Bảng

20° 36′ 05”

105° 50′ 41”

F-48-80-D-c

xóm 9 Hồi Trung

DC

xã Thuỵ Lôi

H. Kim Bảng

20° 36′ 03”

105° 50′ 31”

F-48-80-D-c

cầu Khả Phong

KX

xã Thuỵ Lôi

H. Kim Bảng

20° 35′ 11”

105° 50′ 26”

F-48-80-D-c

đình Hồi Trung

KX

xã Thuỵ Lôi

H. Kim Bảng

20° 36′ 00”

105° 50′ 39”

F-48-80-D-c

Đường tỉnh 498

KX

xã Thuỵ Lôi

H. Kim Bảng

20° 34′ 25”

105° 49′ 57”

20° 38′ 24”

105° 53′ 44”

F-48-80-D-c

quốc lộ 21B

KX

xã Thuỵ Lôi

H. Kim Bảng

20° 38′ 22”

105° 49′ 07”

20° 27′ 45”

106° 04′ 44”

F-48-80-D-c

kênh I3-2-5

TV

xã Thuỵ Lôi

H. Kim Bảng

20° 38′ 11”

105° 50′ 09”

20° 34′ 42”

105° 53′ 01”

F-48-80-D-c

Sông Đáy

TV

xã Thuỵ Lôi

H. Kim Bảng

20° 37′ 10”

105° 48′ 39”

20° 22′ 09”

105° 55′ 57”

F-48-80-D-c

xóm 1 Đặng Xá

DC

xã Văn Xá

H. Kim Bảng

20° 35′ 06”

105° 53′ 27”

F-48-80-D-d

xóm 2 Đặng Xá

DC

xã Văn Xá

H. Kim Bảng

20° 35′ 16”

105° 53′ 41”

F-48-80-D-d

xóm 3 Đặng Xá

DC

xã Văn Xá

H. Kim Bảng

20° 35′ 29”

105° 53′ 47”

F-48-80-D-d

xóm 4 Chanh Thôn

DC

xã Văn Xá

H. Kim Bảng

20° 35′ 46”

105° 53′ 28”

F-48-80-D-d

xóm 5 Chanh Thôn

DC

xã Văn Xá

H. Kim Bảng

20° 35′ 48”

105° 53′ 36”

F-48-80-D-d

xóm 6 Chanh Thôn

DC

xã Văn Xá

H. Kim Bảng

20° 35′ 55”

105° 53′ 33”

F-48-80-D-d

xóm 7 Trung Đồng

DC

xã Văn Xá

H. Kim Bảng

20° 35′ 27”

105° 54′ 41”

F-48-80-D-d

xóm 8 Điền Xá

DC

xã Văn Xá

H. Kim Bảng

20° 36′ 01”

105° 53′ 53”

F-48-80-D-d

xóm 9 Điền Xá

DC

xã Văn Xá

H. Kim Bảng

20° 36′ 10”

105° 54′ 01”

F-48-80-D-d

chùa Đặng Xá

KX

xã Văn Xá

H. Kim Bảng

20° 35′ 13”

105° 53′ 31”

F-48-80-D-d

đường tỉnh 498B

KX

xã Văn Xá

H. Kim Bảng

20° 34′ 38”

105° 53′ 07”

20° 38′ 21”

105° 53′ 55”

F-48-80-D-d

quốc lộ 1 – tuyến tránh thành phố Phủ Lý

KX

xã Văn Xá

H. Kim Bảng

20° 39′ 46”

105° 54′ 56”

20° 29′ 58”

105° 55′ 00”

F-48-80-D-d

kênh A3-4

TV

xã Văn Xá

H. Kim Bảng

20° 35′ 08”

105° 55′ 27”

20° 34′ 07”

105° 54′ 14”

F-48-80-D-d

kênh I3-2-3

TV

xã Văn Xá

H. Kim Bảng

20° 38′ 28”

105° 51′ 56”

20° 34′ 13”

105° 55′ 05”

F-48-80-D-d

kênh PK

TV

xã Văn Xá

H. Kim Bảng

20° 39′ 53”

105° 49′ 27”

20° 34′ 35”

105° 53′ 01”

F-48-80-D-d

Khu phố 1

DC

TT. Vĩnh Trụ

H. Lý Nhân

20° 33′ 39”

106° 01′ 50”

F-48-81-C-c

Khu phố 2

DC

TT. Vĩnh Trụ

H. Lý Nhân

20° 33′ 40”

106° 01′ 41”

F-48-81-C-c

Xóm 1

DC

TT. Vĩnh Trụ

H. Lý Nhân

20° 33′ 49”

106° 01′ 41”

F-48-81-C-c

Xóm 2

DC

TT. Vĩnh Trụ

H. Lý Nhân

20° 33′ 42”

106° 01′ 37”

F-48-81-C-c

Xóm 3

DC

TT. Vĩnh Trụ

H. Lý Nhân

20° 33′ 36”

106° 01′ 48”

F-48-81-C-c

Xóm 4

DC

TT. Vĩnh Trụ

H. Lý Nhân

20° 33′ 28”

106° 01′ 52”

F-48-81-C-c

Xóm 5

DC

TT. Vĩnh Trụ

H. Lý Nhân

20° 33′ 22”

106° 01′ 45”

F-48-81-C-c

Xóm 6

DC

TT. Vĩnh Trụ

H. Lý Nhân

20° 33′ 16”

106° 01′ 45”

F-48-81-C-c

Xóm 7

DC

TT. Vĩnh Trụ

H. Lý Nhân

20° 33′ 22”

106° 01′ 39”

F-48-81-C-c

Xóm 8

DC

TT. Vĩnh Trụ

H. Lý Nhân

20° 33′ 32”

106° 01′ 37”

F-48-81-C-c

Xóm 10

DC

TT. Vĩnh Trụ

H. Lý Nhân

20° 34′ 01”

106° 01′ 39”

F-48-81-C-c

Xóm 11

DC

TT. Vĩnh Trụ

H. Lý Nhân

20° 33′ 50”

106° 01′ 36”

F-48-81-C-c

đình Vĩnh Trụ

KX

TT. Vĩnh Trụ

H. Lý Nhân

20° 33′ 46”

106° 01′ 45”

F-48-81-C-c

đường Nguyễn Phúc Lai

KX

TT. Vĩnh Trụ

H. Lý Nhân

20° 34′ 00”

106° 01′ 42”

20° 33′ 56”

106° 01′ 54”

F-48-81-C-c

Đường tỉnh 491

KX

TT. Vĩnh Trụ

H. Lý Nhân

20° 32′ 38”

105° 56′ 46”

20° 34′ 08”

106° 07′ 29”

F-48-81-C-c

Đường tỉnh 492

KX

TT. Vĩnh Trụ

H. Lý Nhân

20° 36′ 50”

106° 00′ 47”

20° 33′ 38”

106° 01′ 42”

F-48-81-C-c

đường Trần Hưng Đạo

KX

TT. Vĩnh Trụ

H. Lý Nhân

20° 33′ 36”

106° 01′ 30”

20° 33′ 44”

106° 02′ 00”

F-48-81-C-c

đường Trần Nhân Tông

KX

TT. Vĩnh Trụ

H. Lý Nhân

20° 33′ 38”

106° 01′ 42”

20° 34′ 13”

106° 01′ 42”

F-48-81-C-c

đường Trần Nhật Duật

KX

TT. Vĩnh Trụ

H. Lý Nhân

20° 33′ 36”

106° 01′ 32”

20° 32′ 46”

106° 01′ 35”

F-48-81-C-c

đường Trần Quang Khải

KX

TT. Vĩnh Trụ

H. Lý Nhân

20° 33′ 36”

106° 01′ 32”

20° 34′ 13”

106° 01′ 42”

F-48-81-C-c

đường Trần Thánh Tông

KX

TT. Vĩnh Trụ

H. Lý Nhân

20° 33′ 38”

106° 01′ 42”

20° 32′ 52”

106° 01′ 46”

F-48-81-C-c

quốc lộ 38B

KX

TT. Vĩnh Trụ

H. Lý Nhân

20° 39′ 33”

106° 02′ 00”

20° 28′ 53”

106° 10′ 42”

F-48-81-C-c

kênh tưới Như Trác

TV

TT. Vĩnh Trụ

H. Lý Nhân

20° 33′ 19”

106° 00′ 08”

20° 33′ 55”

106° 08′ 12”

F-48-81-C-c

sông Châu Giang

TV

TT. Vĩnh Trụ

H. Lý Nhân

20° 37′ 09”

106° 02′ 34”

20° 29′ 01”

106° 10′ 47”

F-48-81-C-c

Thôn Cao

DC

xã Bắc Lý

H. Lý Nhân

20° 34′ 37”

106° 04′ 53”

F-48-81-C-c

Thôn Chàng

DC

xã Bắc Lý

H. Lý Nhân

20° 34′ 44”

106° 04′ 26”

F-48-81-C-c

Thôn Đọ

DC

xã Bắc Lý

H. Lý Nhân

20° 33′ 39”

106° 04′ 41”

F-48-81-C-c

Thôn Hàn

DC

xã Bắc Lý

H. Lý Nhân

20° 35′ 20”

106° 04′ 55”

F-48-81-C-c

thôn Nội Chuối

DC

xã Bắc Lý

H. Lý Nhân

20° 33′ 26”

106° 04′ 50”

F-48-81-C-c

thôn Nội Rối

DC

xã Bắc Lý

H. Lý Nhân

20° 34′ 45”

106° 05′ 26”

F-48-81-C-c

Thôn Ngô

DC

xã Bắc Lý

H. Lý Nhân

20° 35′ 41”

106° 04′ 52”

F-48-81-C-c

thôn Phú Khê

DC

xã Bắc Lý

H. Lý Nhân

20° 34′ 09”

106° 04′ 36”

F-48-81-C-c

thôn Tú Yên

DC

xã Bắc Lý

H. Lý Nhân

20° 33′ 57”

106° 04′ 52”

F-48-81-C-c

thôn Văn An

DC

xã Bắc Lý

H. Lý Nhân

20° 33′ 58”

106° 04′ 31”

F-48-81-C-c

thôn Yên Trạch

DC

xã Bắc Lý

H. Lý Nhân

20° 33′ 42”

106° 04′ 17”

F-48-81-C-c

xóm 2 Quang Ốc

DC

xã Bắc Lý

H. Lý Nhân

20° 34′ 18”

106° 05′ 27”

F-48-81-C-c

xóm 3 Quang Ốc

DC

xã Bắc Lý

H. Lý Nhân

20° 34′ 22”

106° 05′ 17”

F-48-81-C-c

xóm 4 Chương

DC

xã Bắc Lý

H. Lý Nhân

20° 35′ 26”

106° 05′ 18”

F-48-81-C-c

xóm 5 Chương

DC

xã Bắc Lý

H. Lý Nhân

20° 35′ 15”

106° 05′ 13”

F-48-81-C-c

xóm 6 Chương

DC

xã Bắc Lý

H. Lý Nhân

20° 35′ 22”

106° 05′ 26”

F-48-81-C-c

xóm 7 Chương

DC

xã Bắc Lý

H. Lý Nhân

20° 35′ 15”

106° 05′ 24”

F-48-81-C-c

Cầu Không

KX

xã Bắc Lý

H. Lý Nhân

20° 34′ 02”

106° 04′ 34”

F-48-81-C-c

chùa Nội Rối

KX

xã Bắc Lý

H. Lý Nhân

20° 34′ 49”

106° 05′ 20”

F-48-81-C-c

đền Nội Rối

KX

xã Bắc Lý

H. Lý Nhân

20° 34′ 43”

106° 05′ 19”

F-48-81-C-c

đình Chương Lương

KX

xã Bắc Lý

H. Lý Nhân

20° 35′ 19”

106° 05′ 17”

F-48-81-C-c

đình Nội Rối

KX

xã Bắc Lý

H. Lý Nhân

20° 34′ 47”

106° 05′ 22”

F-48-81-C-c

Đường tỉnh 491

KX

xã Bắc Lý

H. Lý Nhân

20° 32′ 38”

105° 56′ 46”

20° 34′ 08”

106° 07′ 29”

F-48-81-C-c

Đường tỉnh 499

KX

xã Bắc Lý

H. Lý Nhân

20° 32′ 24”

105° 56′ 46”

20° 35′ 34”

106° 07′ 40”

F-48-81-C-c

kênh C2

TV

xã Bắc Lý

H. Lý Nhân

20° 34′ 05”

106° 06′ 39”

20° 37′ 04”

106° 01′ 19”

F-48-81-C-c

kênh C9

TV

xã Bắc Lý

H. Lý Nhân

20° 33′ 57”

106° 04′ 24”

20° 31′ 47”

106° 07′ 32”

F-48-81-C-c

kênh Long Xuyên

TV

xã Bắc Lý

H. Lý Nhân

20° 35′ 50”

106° 03′ 30”

20° 31′ 09”

106° 07′ 37”

F-48-81-C-c

kênh tiêu Như Trác

TV

xã Bắc Lý

H. Lý Nhân

20° 34′ 01”

106° 04′ 35”

20° 33′ 56”

106° 08′ 08”

F-48-81-C-c

kênh tưới Như Trác

TV

xã Bắc Lý

H. Lý Nhân

20° 33′ 19”

106° 00′ 08”

20° 33′ 55”

106° 08′ 12”

F-48-81-C-c

xóm 1 Phú Đa

DC

xã Công Lý

H. Lý Nhân

20° 35′ 07”

106° 02′ 22”

F-48-81-C-c

xóm 2 Phú Đa

DC

xã Công Lý

H. Lý Nhân

20° 35′ 18”

106° 02′ 07”

F-48-81-C-c

xóm 3 Phú Đa

DC

xã Công Lý

H. Lý Nhân

20° 34′ 56”

106° 02′ 13”

F-48-81-C-c

xóm 4 Phú Đa

DC

xã Công Lý

H. Lý Nhân

20° 35′ 08”

106° 02′ 06”

F-48-81-C-c

xóm 5 Phú Đa

DC

xã Công Lý

H. Lý Nhân

20° 34′ 59”

106° 02′ 08”

F-48-81-C-c

xóm 6 Phú Đa

DC

xã Công Lý

H. Lý Nhân

20° 34′ 42”

106° 01′ 44”

F-48-81-C-c

Xóm Bá

DC

xã Công Lý

H. Lý Nhân

20° 36′ 10”

106° 01′ 26”

F-48-81-C-c

xóm Cát Tường

DC

xã Công Lý

H. Lý Nhân

20° 35′ 30”

106° 01′ 09”

F-48-81-C-c

xóm Đồng Hưng

DC

xã Công Lý

H. Lý Nhân

20° 36′ 18”

106° 01′ 48”

F-48-81-C-c

xóm Hoà Bình

DC

xã Công Lý

H. Lý Nhân

20° 35′ 13”

106° 01′ 02”

F-48-81-C-c

xóm Tân Hưng

DC

xã Công Lý

H. Lý Nhân

20° 35′ 48”

106° 01′ 40”

F-48-81-C-c

xóm Tân Tiến

DC

xã Công Lý

H. Lý Nhân

20° 35′ 00”

106° 01′ 23”

F-48-81-C-c

xóm Tân Thịnh

DC

xã Công Lý

H. Lý Nhân

20° 35′ 02”

106° 01′ 06”

F-48-81-C-c

xóm Tân Trung

DC

xã Công Lý

H. Lý Nhân

20° 34′ 51”

106° 01′ 31”

F-48-81-C-c

xóm Tiền Vinh

DC

xã Công Lý

H. Lý Nhân

20° 35′ 22”

106° 01′ 20”

F-48-81-C-c

xóm Thái Bình

DC

xã Công Lý

H. Lý Nhân

20° 35′ 01”

106° 01′ 02”

F-48-81-C-c

xóm Thống Nhất

DC

xã Công Lý

H. Lý Nhân

20° 35′ 36”

106° 01′ 20”

F-48-81-C-c

Xóm Vương

DC

xã Công Lý

H. Lý Nhân

20° 36′ 17”

106° 01′ 31”

F-48-81-C-c

đình Mạc Hạ

KX

xã Công Lý

H. Lý Nhân

20° 36′ 18”

106° 01′ 49”

F-48-81-C-c

Đường tỉnh 492

KX

xã Công Lý

H. Lý Nhân

20° 36′ 50”

106° 00′ 47”

20° 33′ 38”

106° 01′ 42”

F-48-81-C-c

Đường tỉnh 499

KX

xã Công Lý

H. Lý Nhân

20° 32′ 24”

105° 56′ 46”

20° 35′ 34”

106° 07′ 40”

F-48-81-C-c

quốc lộ 38B

KX

xã Công Lý

H. Lý Nhân

20° 39′ 33”

106° 02′ 00”

20° 28′ 53”

106° 10′ 42”

F-48-81-C-c

kênh C2

TV

xã Công Lý

H. Lý Nhân

20° 34′ 05”

106° 06′ 39”

20° 37′ 04”

106° 01′ 19”

F-48-81-C-c

sông Châu Giang

TV

xã Công Lý

H. Lý Nhân

20° 37′ 09”

106° 02′ 34”

20° 29′ 01”

106° 10′ 47”

F-48-81-C-c

xóm 1 Đồng Yên

DC

xã Chân Lý

H. Lý Nhân

20° 36′ 42”

106° 06′ 02”

F-48-81-C-c

xóm 1 Hào Châu

DC

xã Chân Lý

H. Lý Nhân

20° 35′ 26”

106° 06′ 59”

F-48-81-C-c

xóm 1 Phú Lư

DC

xã Chân Lý

H. Lý Nhân

20° 35′ 43”

106° 05′ 10”

F-48-81-C-c

xóm 2 Cao Đường

DC

xã Chân Lý

H. Lý Nhân

20° 35′ 24”

106° 06′ 49”

F-48-81-C-c

xóm 2 Đồng Yên

DC

xã Chân Lý

H. Lý Nhân

20° 36′ 41”

106° 06′ 23”

F-48-81-C-c

xóm 2 Trương Xá

DC

xã Chân Lý

H. Lý Nhân

20° 36′ 04”

106° 04′ 50”

F-48-81-C-c

xóm 3 Đồng Lư Hạ

DC

xã Chân Lý

H. Lý Nhân

20° 35′ 36”

106° 06′ 44”

F-48-81-C-c

xóm 3 Đồng Yên

DC

xã Chân Lý

H. Lý Nhân

20° 36′ 25”

106° 06′ 37”

F-48-81-C-c

xóm 3 Vũ Điện

DC

xã Chân Lý

H. Lý Nhân

20° 36′ 37”

106° 05′ 18”

F-48-81-C-c

xóm 4 Đồng Lư Hạ

DC

xã Chân Lý

H. Lý Nhân

20° 35′ 43”

106° 06′ 41”

F-48-81-C-c

xóm 4 Đồng Yên

DC

xã Chân Lý

H. Lý Nhân

20° 36′ 36”

106° 06′ 41”

F-48-81-C-c

xóm 4 Trạm Khê

DC

xã Chân Lý

H. Lý Nhân

20° 36′ 24”

106° 05′ 46”

F-48-81-C-c

xóm 5 Đồng Lư Trung

DC

xã Chân Lý

H. Lý Nhân

20° 35′ 53”

106° 06′ 18”

F-48-81-C-c

xóm 5 Đồng Yên

DC

xã Chân Lý

H. Lý Nhân

20° 36′ 19”

106° 07′ 01”

F-48-81-C-c

xóm 5 Trạm Khê

DC

xã Chân Lý

H. Lý Nhân

20° 36′ 17”

106° 05′ 30”

F-48-81-C-c

xóm 6 Đồng Lư Thượng

DC

xã Chân Lý

H. Lý Nhân

20° 36′ 02”

106° 06′ 03”

F-48-81-C-c

xóm 6 Đức Thông

DC

xã Chân Lý

H. Lý Nhân

20° 36′ 01”

106° 07′ 09”

F-48-81-C-c

xóm 6 Vũ Điện

DC

xã Chân Lý

H. Lý Nhân

20° 36′ 03”

106° 05′ 08”

F-48-81-C-c

bến đò Vũ Điện

KX

xã Chân Lý

H. Lý Nhân

20° 36′ 29”

106° 05′ 02”

F-48-81-C-c

cầu Hưng Hà

KX

xã Chân Lý

H. Lý Nhân

20° 36′ 53”

106° 05′ 30”

F-48-81-C-d

cầu Thái Hà

KX

xã Chân Lý

H. Lý Nhân

20° 35′ 34”

106° 07′ 40”

F-48-81-C-d

đền Bà Vũ

KX

xã Chân Lý

H. Lý Nhân

20° 36′ 20”

106° 04′ 58”

F-48-81-C-c

đình Đồng Lư (Hạ)

KX

xã Chân Lý

H. Lý Nhân

20° 35′ 48”

106° 06′ 41”

F-48-81-C-c

đình Đồng Lư (Thượng)

KX

xã Chân Lý

H. Lý Nhân

20° 36′ 10”

106° 05′ 57”

F-48-81-C-c

đình Đồng Lư (Trung)

KX

xã Chân Lý

H. Lý Nhân

20° 35′ 56”

106° 06′ 15”

F-48-81-C-c

Đường tỉnh 499

KX

xã Chân Lý

H. Lý Nhân

20° 32′ 24”

105° 56′ 46”

20° 35′ 34”

106° 07′ 40”

F-48-81-C-c

kênh C2

TV

xã Chân Lý

H. Lý Nhân

20° 34′ 05”

106° 06′ 39”

20° 37′ 04”

106° 01′ 19”

F-48-81-C-c

Sông Hồng

TV

xã Chân Lý

H. Lý Nhân

20° 42′ 22”

106° 00′ 07”

20° 29′ 09”

106° 10′ 53”

F-48-81-C-c, F-48-81-C-d

Xóm 1

DC

xã Chính Lý

H. Lý Nhân

20° 37′ 01”

106° 01′ 35”

F-48-81-C-c

Xóm 2

DC

xã Chính Lý

H. Lý Nhân

20° 36′ 49”

106° 01′ 15”

F-48-81-C-c

Xóm 3

DC

xã Chính Lý

H. Lý Nhân

20° 36′ 36”

106° 01′ 06”

F-48-81-C-c

Xóm 4

DC

xã Chính Lý

H. Lý Nhân

20° 36′ 28”

106° 01′ 23”

F-48-81-C-c

Xóm 5

DC

xã Chính Lý

H. Lý Nhân

20° 36′ 26”

106° 01′ 00”

F-48-81-C-c

Xóm 6

DC

xã Chính Lý

H. Lý Nhân

20° 36′ 38”

106° 00′ 53”

F-48-81-C-c

Xóm 7

DC

xã Chính Lý

H. Lý Nhân

20° 36′ 31”

106° 00′ 45”

F-48-81-C-c

Xóm 8

DC

xã Chính Lý

H. Lý Nhân

20° 36′ 42”

106° 00′ 21”

F-48-81-C-c

Xóm 9

DC

xã Chính Lý

H. Lý Nhân

20° 36′ 53”

106° 01′ 06”

F-48-81-C-c

Xóm 10

DC

xã Chính Lý

H. Lý Nhân

20° 36′ 16”

106° 01′ 01”

F-48-81-C-c

Xóm 11

DC

xã Chính Lý

H. Lý Nhân

20° 36′ 04”

106° 00′ 53”

F-48-81-C-c

Xóm 12

DC

xã Chính Lý

H. Lý Nhân

20° 35′ 55”

106° 01′ 01”

F-48-81-C-c

Xóm 13

DC

xã Chính Lý

H. Lý Nhân

20° 35′ 41”

106° 01′ 00”

F-48-81-C-c

Xóm 14

DC

xã Chính Lý

H. Lý Nhân

20° 36′ 09”

106° 00′ 31”

F-48-81-C-c

Xóm 15

DC

xã Chính Lý

H. Lý Nhân

20° 35′ 53”

106° 00′ 30”

F-48-81-C-c

Xóm 16

DC

xã Chính Lý

H. Lý Nhân

20° 35′ 26”

106° 00′ 28”

F-48-81-C-c

Xóm 17

DC

xã Chính Lý

H. Lý Nhân

20° 35′ 10”

106° 00′ 33”

F-48-81-C-c

Xóm 18

DC

xã Chính Lý

H. Lý Nhân

20° 35′ 13”

106° 00′ 16”

F-48-81-C-c

Xóm 19

DC

xã Chính Lý

H. Lý Nhân

20° 35′ 43”

106° 00′ 12”

F-48-81-C-c

Xóm 20

DC

xã Chính Lý

H. Lý Nhân

20° 35′ 28”

106° 00′ 55”

F-48-81-C-c

Xóm 21

DC

xã Chính Lý

H. Lý Nhân

20° 36′ 20”

106° 00′ 42”

F-48-81-C-c

Xóm 22

DC

xã Chính Lý

H. Lý Nhân

20° 36′ 11”

106° 00′ 59”

F-48-81-C-c

cầu Hợp Lý

KX

xã Chính Lý

H. Lý Nhân

20° 36′ 56”

106° 00′ 49”

F-48-81-C-c

cầu Văn Hùng

KX

xã Chính Lý

H. Lý Nhân

20° 35′ 02”

106° 00′ 22”

F-48-81-C-c

Chợ Mạc

KX

xã Chính Lý

H. Lý Nhân

20° 36′ 34”

106° 01′ 32”

F-48-81-C-c

chùa Mạc Thượng

KX

xã Chính Lý

H. Lý Nhân

20° 36′ 39”

106° 01′ 34”

F-48-81-C-c

đình Mạc Thượng

KX

xã Chính Lý

H. Lý Nhân

20° 36′ 40”

106° 01′ 32”

F-48-81-C-c

Đường tỉnh 492

KX

xã Chính Lý

H. Lý Nhân

20° 36′ 50”

106° 00′ 47”

20° 33′ 38”

106° 01′ 42”

F-48-81-C-c

quốc lộ 38B

KX

xã Chính Lý

H. Lý Nhân

20° 39′ 33”

106° 02′ 00”

20° 28′ 53”

106° 10′ 42”

F-48-81-C-c

kênh C2

TV

xã Chính Lý

H. Lý Nhân

20° 34′ 05”

106° 06′ 39”

20° 37′ 04”

106° 01′ 19”

F-48-81-C-c

sông Châu Giang

TV

xã Chính Lý

H. Lý Nhân

20° 37′ 09”

106° 02′ 34”

20° 29′ 01”

106° 10′ 47”

F-48-81-C-c

thôn An Châu

DC

xã Đạo Lý

H. Lý Nhân

20° 35′ 53”

106° 04′ 31”

F-48-81-C-c

thôn Đồng Lâu

DC

xã Đạo Lý

H. Lý Nhân

20° 35′ 47”

106° 04′ 35”

F-48-81-C-c

thôn Đồng Vũ

DC

xã Đạo Lý

H. Lý Nhân

20° 35′ 11”

106° 04′ 33”

F-48-81-C-c

Thôn Lưu

DC

xã Đạo Lý

H. Lý Nhân

20° 35′ 54”

106° 04′ 24”

F-48-81-C-c

thôn Quan Nhân

DC

xã Đạo Lý

H. Lý Nhân

20° 34′ 50”

106° 04′ 20”

F-48-81-C-c

thôn Thọ Chương

DC

xã Đạo Lý

H. Lý Nhân

20° 35′ 35”

106° 03′ 54”

F-48-81-C-c

thôn Thọ Lão

DC

xã Đạo Lý

H. Lý Nhân

20° 35′ 09”

106° 04′ 05”

F-48-81-C-c

xóm Đông Xuyên

DC

xã Đạo Lý

H. Lý Nhân

20° 36′ 02”

106° 03′ 36”

F-48-81-C-c

xóm Tây Xuyên

DC

xã Đạo Lý

H. Lý Nhân

20° 36′ 03”

106° 03′ 28”

F-48-81-C-c

chùa Đồng Vũ

KX

xã Đạo Lý

H. Lý Nhân

20° 35′ 08”

106° 04′ 30”

F-48-81-C-c

đình Đồng Vũ

KX

xã Đạo Lý

H. Lý Nhân

20° 35′ 08”

106° 04′ 35”

F-48-81-C-c

đình Thọ Chương

KX

xã Đạo Lý

H. Lý Nhân

20° 35′ 39”

106° 03′ 55”

F-48-81-C-c

Đường tỉnh 499

KX

xã Đạo Lý

H. Lý Nhân

20° 32′ 24”

105° 56′ 46”

20° 35′ 34”

106° 07′ 40”

F-48-81-C-c

kênh C2

TV

xã Đạo Lý

H. Lý Nhân

20° 34′ 05”

106° 06′ 39”

20° 37′ 04”

106° 01′ 19”

F-48-81-C-c

kênh Long Xuyên

TV

xã Đạo Lý

H. Lý Nhân

20° 35′ 50”

106° 03′ 30”

20° 31′ 09”

106° 07′ 37”

F-48-81-C-c

Sông Hồng

TV

xã Đạo Lý

H. Lý Nhân

20° 42′ 22”

106° 00′ 07”

20° 29′ 09”

106° 10′ 53”

F-48-81-C-c

xóm 1 Công Xá

DC

xã Đồng Lý

H. Lý Nhân

20° 34′ 05”

106° 02′ 00”

F-48-81-C-c

xóm 10 Mai Xá

DC

xã Đồng Lý

H. Lý Nhân

20° 32′ 58”

106° 01′ 58”

F-48-81-C-c

xóm 2 Công Xá

DC

xã Đồng Lý

H. Lý Nhân

20° 34′ 07”

106° 02′ 11”

F-48-81-C-c

xóm 3 Công Xá

DC

xã Đồng Lý

H. Lý Nhân

20° 34′ 09”

106° 02′ 16”

F-48-81-C-c

xóm 4 Công Xá

DC

xã Đồng Lý

H. Lý Nhân

20° 34′ 03”

106° 02′ 31”

F-48-81-C-c

xóm 5 Mai Xá

DC

xã Đồng Lý

H. Lý Nhân

20° 33′ 51”

106° 02′ 27”

F-48-81-C-c

xóm 6 Mai Xá

DC

xã Đồng Lý

H. Lý Nhân

20° 33′ 46”

106° 02′ 09”

F-48-81-C-c

xóm 7 Mai Xá

DC

xã Đồng Lý

H. Lý Nhân

20° 33′ 26”

106° 02′ 11”

F-48-81-C-c

xóm 8 Mai Xá

DC

xã Đồng Lý

H. Lý Nhân

20° 33′ 10”

106° 02′ 07”

F-48-81-C-c

xóm 9 Mai Xá

DC

xã Đồng Lý

H. Lý Nhân

20° 33′ 04”

106° 02′ 02”

F-48-81-C-c

Đường tỉnh 491

KX

xã Đồng Lý

H. Lý Nhân

20° 32′ 38”

105° 56′ 46”

20° 34′ 08”

106° 07′ 29”

F-48-81-C-c

Đường tỉnh 492

KX

xã Đồng Lý

H. Lý Nhân

20° 36′ 50”

106° 00′ 47”

20° 33′ 38”

106° 01′ 42”

F-48-81-C-c

quốc lộ 38B

KX

xã Đồng Lý

H. Lý Nhân

20° 39′ 33”

106° 02′ 00”

20° 28′ 53”

106° 10′ 42”

F-48-81-C-c

kênh tưới Như Trác

TV

xã Đồng Lý

H. Lý Nhân

20° 33′ 19”

106° 00′ 08”

20° 33′ 55”

106° 08′ 12”

F-48-81-C-c

sông Châu Giang

TV

xã Đồng Lý

H. Lý Nhân

20° 37′ 09”

106° 02′ 34”

20° 29′ 01”

106° 10′ 47”

F-48-81-C-c

Thôn Ngò

DC

xã Đức Lý

H. Lý Nhân

20° 34′ 07”

106° 03′ 09”

F-48-81-C-c

thôn Tế Xuyên

DC

xã Đức Lý

H. Lý Nhân

20° 34′ 30”

106° 03′ 44”

F-48-81-C-c

thôn Văn Xá

DC

xã Đức Lý

H. Lý Nhân

20° 33′ 59”

106° 03′ 51”

F-48-81-C-c

xóm 7 Hội Động

DC

xã Đức Lý

H. Lý Nhân

20° 34′ 24”

106° 01′ 45”

F-48-81-C-c

Xóm Báng

DC

xã Đức Lý

H. Lý Nhân

20° 33′ 58”

106° 03′ 30”

F-48-81-C-c

Xóm Bến

DC

xã Đức Lý

H. Lý Nhân

20° 34′ 45”

106° 04′ 02”

F-48-81-C-c

xóm Giữa Hội Động

DC

xã Đức Lý

H. Lý Nhân

20° 34′ 36”

106° 02′ 25”

F-48-81-C-c

Xóm Hạ

DC

xã Đức Lý

H. Lý Nhân

20° 34′ 50”

106° 03′ 28”

F-48-81-C-c

Xóm Kênh

DC

xã Đức Lý

H. Lý Nhân

20° 33′ 40”

106° 03′ 53”

F-48-81-C-c

Xóm Kiếu

DC

xã Đức Lý

H. Lý Nhân

20° 34′ 50”

106° 02′ 51”

F-48-81-C-c

Xóm Nội

DC

xã Đức Lý

H. Lý Nhân

20° 34′ 43”

106° 03′ 01”

F-48-81-C-c

xóm Ngoài Hội Động

DC

xã Đức Lý

H. Lý Nhân

20° 34′ 40”

106° 02′ 16”

F-48-81-C-c

Xóm Rặng

DC

xã Đức Lý

H. Lý Nhân

20° 35′ 04”

106° 03′ 21”

F-48-81-C-c

Xóm Sồng

DC

xã Đức Lý

H. Lý Nhân

20° 35′ 05”

106° 03′ 42”

F-48-81-C-c

xóm Trong Hội Động

DC

xã Đức Lý

H. Lý Nhân

20° 34′ 31”

106° 02′ 32”

F-48-81-C-c

chùa Tế Xuyên

KX

xã Đức Lý

H. Lý Nhân

20° 34′ 27”

106° 03′ 48”

F-48-81-C-c

Đền Báng

KX

xã Đức Lý

H. Lý Nhân

20° 33′ 57”

106° 03′ 24”

F-48-81-C-c

Đình Báng

KX

xã Đức Lý

H. Lý Nhân

20° 33′ 58”

106° 03′ 28”

F-48-81-C-c

đình Hội Động

KX

xã Đức Lý

H. Lý Nhân

20° 34′ 37”

106° 02′ 33”

F-48-81-C-c

Đình Ngò

KX

xã Đức Lý

H. Lý Nhân

20° 34′ 03”

106° 03′ 05”

F-48-81-C-c

đình Tế Xuyên

KX

xã Đức Lý

H. Lý Nhân

20° 34′ 27”

106° 03′ 45”

F-48-81-C-c

đình Văn Xá

KX

xã Đức Lý

H. Lý Nhân

20° 33′ 59”

106° 03′ 49”

F-48-81-C-c

Đường tỉnh 491

KX

xã Đức Lý

H. Lý Nhân

20° 32′ 38”

105° 56′ 46”

20° 34′ 08”

106° 07′ 29”

F-48-81-C-c

Đường tỉnh 492

KX

xã Đức Lý

H. Lý Nhân

20° 36′ 50”

106° 00′ 47”

20° 33′ 38”

106° 01′ 42”

F-48-81-C-c

Đường tỉnh 499

KX

xã Đức Lý

H. Lý Nhân

20° 32′ 24”

105° 56′ 46”

20° 35′ 34”

106° 07′ 40”

F-48-81-C-c

quốc lộ 38B

KX

xã Đức Lý

H. Lý Nhân

20° 39′ 33”

106° 02′ 00”

20° 28′ 53”

106° 10′ 42”

F-48-81-C-c

kênh C4

TV

xã Đức Lý

H. Lý Nhân

20° 33′ 53”

106° 03′ 31”

20° 35′ 48”

106° 03′ 09”

F-48-81-C-c

kênh Long Xuyên

TV

xã Đức Lý

H. Lý Nhân

20° 35′ 50”

106° 03′ 30”

20° 31′ 09”

106° 07′ 37”

F-48-81-C-c

kênh tưới Như Trác

TV

xã Đức Lý

H. Lý Nhân

20° 33′ 19”

106° 00′ 08”

20° 33′ 55”

106° 08′ 12”

F-48-81-C-c

sông Châu Giang

TV

xã Đức Lý

H. Lý Nhân

20° 37′ 09”

106° 02′ 34”

20° 29′ 01”

106° 10′ 47”

F-48-81-C-c

xóm 1 Nhân Hậu

DC

xã Hoà Hậu

H. Lý Nhân

20° 28′ 49”

106° 08′ 55”

F-48-93-A-b

xóm 10 Nhân Hậu

DC

xã Hoà Hậu

H. Lý Nhân

20° 28′ 34”

106° 09′ 07”

F-48-93-A-b

xóm 11 Nhân Hậu

DC

xã Hoà Hậu

H. Lý Nhân

20° 28′ 56”

106° 09′ 25”

F-48-93-A-b

xóm 12 Nhân Hậu

DC

xã Hoà Hậu

H. Lý Nhân

20° 28′ 41”

106° 09′ 32”

F-48-93-A-b

xóm 13 Nhân Hậu

DC

xã Hoà Hậu

H. Lý Nhân

20° 29′ 07”

106° 09′ 25”

F-48-93-A-b

xóm 14 Nhân Hậu

DC

xã Hoà Hậu

H. Lý Nhân

20° 29′ 02”

106° 09′ 47”

F-48-93-A-b

xóm 15 Nhân Hậu

DC

xã Hoà Hậu

H. Lý Nhân

20° 28′ 29”

106° 09′ 59”

F-48-93-A-b

xóm 16 Nhân Hậu

DC

xã Hoà Hậu

H. Lý Nhân

20° 28′ 38”

106° 09′ 47”

F-48-93-A-b

xóm 17 Nhân Hậu

DC

xã Hoà Hậu

H. Lý Nhân

20° 28′ 32”

106° 09′ 26”

F-48-93-A-b

xóm 18 Nhân Hoà

DC

xã Hoà Hậu

H. Lý Nhân

20° 28′ 46”

106° 10′ 24”

F-48-93-A-b

xóm 19 Nhân Hoà

DC

xã Hoà Hậu

H. Lý Nhân

20° 28′ 45”

106° 10′ 12”

F-48-93-A-b

xóm 2 Nhân Hậu

DC

xã Hoà Hậu

H. Lý Nhân

20° 29′ 04”

106° 09′ 01”

F-48-93-A-b

xóm 20 Nhân Hoà

DC

xã Hoà Hậu

H. Lý Nhân

20° 28′ 52”

106° 10′ 24”

F-48-93-A-b

xóm 21 Nhân Hoà

DC

xã Hoà Hậu

H. Lý Nhân

20° 28′ 56”

106° 10′ 08”

F-48-93-A-b

xóm 22 Nhân Hoà

DC

xã Hoà Hậu

H. Lý Nhân

20° 29′ 03”

106° 10′ 09”

F-48-93-A-b

xóm 23 Nhân Hoà

DC

xã Hoà Hậu

H. Lý Nhân

20° 29′ 28”

106° 09′ 34”

F-48-93-A-b

xóm 24 Nhân Hoà

DC

xã Hoà Hậu

H. Lý Nhân

20° 29′ 27”

106° 09′ 53”

F-48-93-A-b

xóm 25 Nhân Hoà

DC

xã Hoà Hậu

H. Lý Nhân

20° 29′ 53”

106° 09′ 46”

F-48-93-A-b

xóm 3 Nhân Hậu

DC

xã Hoà Hậu

H. Lý Nhân

20° 29′ 13”

106° 09′ 09”

F-48-93-A-b

xóm 4 Nhân Hậu

DC

xã Hoà Hậu

H. Lý Nhân

20° 29′ 09”

106° 09′ 20”

F-48-93-A-b

xóm 5 Nhân Hậu

DC

xã Hoà Hậu

H. Lý Nhân

20° 28′ 56”

106° 09′ 06”

F-48-93-A-b

xóm 6 Nhân Hậu

DC

xã Hoà Hậu

H. Lý Nhân

20° 28′ 38”

106° 08′ 58”

F-48-93-A-b

xóm 7 Nhân Hậu

DC

xã Hoà Hậu

H. Lý Nhân

20° 28′ 23”

106° 08′ 36”

F-48-93-A-b

xóm 8 Nhân Hậu

DC

xã Hoà Hậu

H. Lý Nhân

20° 28′ 16”

106° 08′ 54”

F-48-93-A-b

xóm 9 Nhân Hậu

DC

xã Hoà Hậu

H. Lý Nhân

20° 28′ 29”

106° 09′ 02”

F-48-93-A-b

Cầu Sắc

KX

xã Hoà Hậu

H. Lý Nhân

20° 28′ 14”

106° 08′ 35”

F-48-93-A-b

Công ty Dệt may Châu Giang

KX

xã Hoà Hậu

H. Lý Nhân

20° 28′ 28”

106° 08′ 41”

F-48-93-A-b

Khu tưởng niệm Nhà văn, liệt sỹ Nam Cao

KX

xã Hoà Hậu

H. Lý Nhân

20° 28′ 21”

106° 08′ 52”

F-48-93-A-b

quốc lộ 38B

KX

xã Hoà Hậu

H. Lý Nhân

20° 39′ 33”

106° 02′ 00”

20° 28′ 53”

106° 10′ 42”

F-48-93-A-b

kênh C1

TV

xã Hoà Hậu

H. Lý Nhân

20° 33′ 51”

106° 08′ 10”

20° 28′ 29”

106° 10′ 11”

F-48-81-C-d

kênh CG16

TV

xã Hoà Hậu

H. Lý Nhân

20° 29′ 31”

106° 09′ 57”

20° 28′ 23”

106° 08′ 27”

F-48-93-A-b

sông Châu Giang

TV

xã Hoà Hậu

H. Lý Nhân

20° 37′ 09”

106° 02′ 34”

20° 29′ 01”

106° 10′ 47”

F-48-93-A-b

Sông Hồng

TV

xã Hoà Hậu

H. Lý Nhân

20° 42′ 22”

106° 00′ 07”

20° 29′ 09”

106° 10′ 53”

F-48-81-C-d, F-48-93-A-b

xóm 1 Dũng Kim

DC

xã Hợp Lý

H. Lý Nhân

20° 37′ 31”

105° 59′ 45”

F-48-80-D-d

xóm 10 Thượng Châu

DC

xã Hợp Lý

H. Lý Nhân

20° 36′ 35”

105° 59′ 36”

F-48-80-D-d

xóm 11 Thượng Châu

DC

xã Hợp Lý

H. Lý Nhân

20° 36′ 30”

105° 59′ 25”

F-48-80-D-d

xóm 12 Chỉ Trụ

DC

xã Hợp Lý

H. Lý Nhân

20° 36′ 11”

105° 59′ 31”

F-48-80-D-d

xóm 13 Chỉ Trụ

DC

xã Hợp Lý

H. Lý Nhân

20° 36′ 22”

105° 59′ 20”

F-48-80-D-d

xóm 14 Chỉ Trụ

DC

xã Hợp Lý

H. Lý Nhân

20° 36′ 28”

105° 59′ 07”

F-48-80-D-d

xóm 15 Phúc Hạ

DC

xã Hợp Lý

H. Lý Nhân

20° 36′ 20”

105° 58′ 59”

F-48-80-D-d

xóm 16 Phúc Hạ

DC

xã Hợp Lý

H. Lý Nhân

20° 36′ 19”

105° 59′ 11”

F-48-80-D-d

xóm 17 Phúc Hạ

DC

xã Hợp Lý

H. Lý Nhân

20° 36′ 09”

105° 58′ 55”

F-48-80-D-d

xóm 18 Phúc Hạ

DC

xã Hợp Lý

H. Lý Nhân

20° 36′ 11”

105° 59′ 10”

F-48-80-D-d

xóm 2 Phúc Thượng

DC

xã Hợp Lý

H. Lý Nhân

20° 37′ 16”

105° 59′ 33”

F-48-80-D-d

xóm 3 Phúc Thượng

DC

xã Hợp Lý

H. Lý Nhân

20° 37′ 04”

105° 59′ 36”

F-48-80-D-d

xóm 4 Phúc Thượng

DC

xã Hợp Lý

H. Lý Nhân

20° 36′ 51”

105° 59′ 23”

F-48-80-D-d

xóm 5 Phúc Thượng

DC

xã Hợp Lý

H. Lý Nhân

20° 36′ 51”

105° 59′ 40”

F-48-80-D-d

xóm 6 Phúc Thuỷ

DC

xã Hợp Lý

H. Lý Nhân

20° 36′ 47”

106° 00′ 11”

F-48-80-D-d

xóm 7 Phúc Thuỷ

DC

xã Hợp Lý

H. Lý Nhân

20° 36′ 38”

106° 00′ 02”

F-48-80-D-d

xóm 8 Phúc Thuỷ

DC

xã Hợp Lý

H. Lý Nhân

20° 36′ 31”

105° 59′ 52”

F-48-80-D-d

xóm 9 Thượng Châu

DC

xã Hợp Lý

H. Lý Nhân

20° 36′ 44”

105° 59′ 20”

F-48-80-D-d

Chợ Phúc

KX

xã Hợp Lý

H. Lý Nhân

20° 36′ 16”

105° 58′ 55”

F-48-80-D-d

Đường tỉnh 492

KX

xã Hợp Lý

H. Lý Nhân

20° 36′ 50”

106° 00′ 47”

20° 33′ 38”

106° 01′ 42”

F-48-80-D-d, F-48-81-C-c

Đập Phúc

TV

xã Hợp Lý

H. Lý Nhân

20° 36′ 28”

105° 58′ 54”

F-48-80-D-d

sông Châu Giang

TV

xã Hợp Lý

H. Lý Nhân

20° 37′ 09”

106° 02′ 34”

20° 29′ 01”

106° 10′ 47”

F-48-80-D-b, F-48-80-D-d, F-48-81-C-c

xóm 1 Đồng Phú

DC

xã Nguyên Lý

H. Lý Nhân

20° 35′ 52”

106° 02′ 22”

F-48-81-C-c

xóm 1 Thư Lâu

DC

xã Nguyên Lý

H. Lý Nhân

20° 36′ 38”

106° 02′ 31”

F-48-81-C-c

xóm 1 Trần Xá

DC

xã Nguyên Lý

H. Lý Nhân

20° 36′ 13”

106° 03′ 02”

F-48-81-C-c

xóm 1-5 Mão Cầu

DC

xã Nguyên Lý

H. Lý Nhân

20° 35′ 35”

106° 02′ 55”

F-48-81-C-c

xóm 2 Đồng Phú

DC

xã Nguyên Lý

H. Lý Nhân

20° 35′ 56”

106° 02′ 36”

F-48-81-C-c

xóm 2 Mão Cầu

DC

xã Nguyên Lý

H. Lý Nhân

20° 35′ 33”

106° 02′ 27”

F-48-81-C-c

xóm 2 Thư Lâu

DC

xã Nguyên Lý

H. Lý Nhân

20° 36′ 37”

106° 02′ 19”

F-48-81-C-c

xóm 2 Trần Xá

DC

xã Nguyên Lý

H. Lý Nhân

20° 35′ 59”

106° 03′ 07”

F-48-81-C-c

xóm 3 Thư Lâu

DC

xã Nguyên Lý

H. Lý Nhân

20° 36′ 12”

106° 02′ 02”

F-48-81-C-c

xóm 3 Trần Xá

DC

xã Nguyên Lý

H. Lý Nhân

20° 36′ 01”

106° 02′ 52”

F-48-81-C-c

xóm 3-4 Đồng Phú

DC

xã Nguyên Lý

H. Lý Nhân

20° 35′ 53”

106° 02′ 47”

F-48-81-C-c

xóm 4 Mão Cầu

DC

xã Nguyên Lý

H. Lý Nhân

20° 35′ 47”

106° 02′ 02”

F-48-81-C-c

xóm 4 Thư Lâu

DC

xã Nguyên Lý

H. Lý Nhân

20° 36′ 05”

106° 02′ 07”

F-48-81-C-c

xóm 4 Trần Xá

DC

xã Nguyên Lý

H. Lý Nhân

20° 36′ 15”

106° 02′ 49”

F-48-81-C-c

xóm Hải Long 1

DC

xã Nguyên Lý

H. Lý Nhân

20° 36′ 33”

106° 02′ 40”

F-48-81-C-c

xóm Hải Long 2

DC

xã Nguyên Lý

H. Lý Nhân

20° 36′ 30”

106° 02′ 45”

F-48-81-C-c

xóm Liên Đức

DC

xã Nguyên Lý

H. Lý Nhân

20° 36′ 56”

106° 02′ 39”

F-48-81-C-c

xóm Long Lâu

DC

xã Nguyên Lý

H. Lý Nhân

20° 36′ 12”

106° 02′ 34”

F-48-81-C-c

xóm Nga Khê

DC

xã Nguyên Lý

H. Lý Nhân

20° 36′ 49”

106° 02′ 23”

F-48-81-C-c

xóm Nga Thượng – Long Đức

DC

xã Nguyên Lý

H. Lý Nhân

20° 37′ 03”

106° 02′ 12”

F-48-81-C-c

chùa Phúc Hải

KX

xã Nguyên Lý

H. Lý Nhân

20° 36′ 39”

106° 02′ 46”

F-48-81-C-c

đình Phúc Hải

KX

xã Nguyên Lý

H. Lý Nhân

20° 36′ 38”

106° 02′ 46”

F-48-81-C-c

đình Trần Xá

KX

xã Nguyên Lý

H. Lý Nhân

20° 36′ 15”

106° 03′ 05”

F-48-81-C-c

Đường tỉnh 499

KX

xã Nguyên Lý

H. Lý Nhân

20° 32′ 24”

105° 56′ 46”

20° 35′ 34”

106° 07′ 40”

F-48-81-C-c

tuyến đò Nga Khê

KX

xã Nguyên Lý

H. Lý Nhân

20° 37′ 09”

106° 02′ 46”

F-48-81-C-c

kênh C2

TV

xã Nguyên Lý

H. Lý Nhân

20° 34′ 05”

106° 06′ 39”

20° 37′ 04”

106° 01′ 19”

F-48-81-C-c

kênh C4

TV

xã Nguyên Lý

H. Lý Nhân

20° 33′ 53”

106° 03′ 31”

20° 35′ 48”

106° 03′ 09”

F-48-81-C-c

kênh Long Xuyên

TV

xã Nguyên Lý

H. Lý Nhân

20° 35′ 50”

106° 03′ 30”

20° 31′ 09”

106° 07′ 37”

F-48-81-C-c

sông Châu Giang

TV

xã Nguyên Lý

H. Lý Nhân

20° 37′ 09”

106° 02′ 34”

20° 29′ 01”

106° 10′ 47”

F-48-81-C-c

Sông Hồng

TV

xã Nguyên Lý

H. Lý Nhân

20° 42′ 22”

106° 00′ 07”

20° 29′ 09”

106° 10′ 53”

F-48-81-C-c

xóm 1 Vạn Thọ

DC

xã Nhân Bình

H. Lý Nhân

20° 32′ 23”

106° 06′ 03”

F-48-81-C-c

xóm 10 Nha

DC

xã Nhân Bình

H. Lý Nhân

20° 32′ 01”

106° 05′ 40”

F-48-81-C-c

xóm 12 Lại Khê

DC

xã Nhân Bình

H. Lý Nhân

20° 31′ 29”

106° 06′ 05”

F-48-81-C-c

xóm 13 Lại Khê

DC

xã Nhân Bình

H. Lý Nhân

20° 31′ 29”

106° 05′ 56”

F-48-81-C-c

xóm 14 Trung Tiến

DC

xã Nhân Bình

H. Lý Nhân

20° 31′ 28”

106° 05′ 48”

F-48-81-C-c

xóm 15 Đồng Nhuệ

DC

xã Nhân Bình

H. Lý Nhân

20° 31′ 10”

106° 05′ 51”

F-48-81-C-c

xóm 16 Đồng Nhuệ

DC

xã Nhân Bình

H. Lý Nhân

20° 30′ 58”

106° 06′ 02”

F-48-81-C-c

xóm 17 Đồng Nhuệ

DC

xã Nhân Bình

H. Lý Nhân

20° 30′ 48”

106° 06′ 10”

F-48-81-C-c

xóm 18 Đồng Nhuệ

DC

xã Nhân Bình

H. Lý Nhân

20° 30′ 56”

106° 06′ 12”

F-48-81-C-c

xóm 19 Lại Khê

DC

xã Nhân Bình

H. Lý Nhân

20° 30′ 58”

106° 06′ 29”

F-48-81-C-c

xóm 2 Vạn Thọ

DC

xã Nhân Bình

H. Lý Nhân

20° 32′ 22”

106° 06′ 12”

F-48-81-C-c

xóm 20 Lại Khê

DC

xã Nhân Bình

H. Lý Nhân

20° 31′ 21”

106° 06′ 03”

F-48-81-C-c

xóm 21 Đồng Nhuệ

DC

xã Nhân Bình

H. Lý Nhân

20° 30′ 51”

106° 06′ 22”

F-48-81-C-c

xóm 3 Vạn Thọ

DC

xã Nhân Bình

H. Lý Nhân

20° 32′ 29”

106° 06′ 17”

F-48-81-C-c

xóm 4 Vạn Thọ

DC

xã Nhân Bình

H. Lý Nhân

20° 32′ 30”

106° 06′ 27”

F-48-81-C-c

xóm 5 Vạn Thọ

DC

xã Nhân Bình

H. Lý Nhân

20° 32′ 25”

106° 06′ 32”

F-48-81-C-c

xóm 6 Vạn Thọ

DC

xã Nhân Bình

H. Lý Nhân

20° 32′ 16”

106° 06′ 34”

F-48-81-C-c

xóm 7 Vạn Thọ

DC

xã Nhân Bình

H. Lý Nhân

20° 32′ 08”

106° 06′ 30”

F-48-81-C-c

xóm 8 Vạn Thọ

DC

xã Nhân Bình

H. Lý Nhân

20° 32′ 01”

106° 06′ 41”

F-48-81-C-c

xóm 9 Vạn Thọ

DC

xã Nhân Bình

H. Lý Nhân

20° 32′ 08”

106° 06′ 22”

F-48-81-C-c

cầu Bồ Đề

KX

xã Nhân Bình

H. Lý Nhân

20° 30′ 39”

106° 05′ 54”

F-48-81-C-c

đình Vạn Thọ

KX

xã Nhân Bình

H. Lý Nhân

20° 32′ 26”

106° 06′ 17”

F-48-81-C-c

quốc lộ 38B

KX

xã Nhân Bình

H. Lý Nhân

20° 39′ 33”

106° 02′ 00”

20° 28′ 53”

106° 10′ 42”

F-48-81-C-c

kênh C9

TV

xã Nhân Bình

H. Lý Nhân

20° 33′ 57”

106° 04′ 24”

20° 31′ 47”

106° 07′ 32”

F-48-81-C-c

kênh Long Xuyên

TV

xã Nhân Bình

H. Lý Nhân

20° 35′ 50”

106° 03′ 30”

20° 31′ 09”

106° 07′ 37”

F-48-81-C-c

sông Châu Giang

TV

xã Nhân Bình

H. Lý Nhân

20° 37′ 09”

106° 02′ 34”

20° 29′ 01”

106° 10′ 47”

F-48-81-C-c

xóm 1 Hạ Vỹ

DC

xã Nhân Chính

H. Lý Nhân

20° 31′ 55”

106° 04′ 12”

F-48-81-C-c

xóm 1 Thượng Vỹ

DC

xã Nhân Chính

H. Lý Nhân

20° 33′ 04”

106° 03′ 30”

F-48-81-C-c

xóm 10 Thượng Vỹ

DC

xã Nhân Chính

H. Lý Nhân

20° 32′ 21”

106° 03′ 08”

F-48-81-C-c

xóm 11 Thượng Vỹ

DC

xã Nhân Chính

H. Lý Nhân

20° 32′ 07”

106° 02′ 50”

F-48-81-C-c

xóm 12 Thượng Vỹ

DC

xã Nhân Chính

H. Lý Nhân

20° 32′ 16”

106° 02′ 53”

F-48-81-C-c

xóm 13 Thượng Vỹ

DC

xã Nhân Chính

H. Lý Nhân

20° 32′ 14”

106° 02′ 42”

F-48-81-C-c

xóm 2 Hạ Vỹ

DC

xã Nhân Chính

H. Lý Nhân

20° 31′ 43”

106° 03′ 58”

F-48-81-C-c

xóm 2 Thượng Vỹ

DC

xã Nhân Chính

H. Lý Nhân

20° 32′ 44”

106° 03′ 26”

F-48-81-C-c

xóm 3 Hạ Vỹ

DC

xã Nhân Chính

H. Lý Nhân

20° 32′ 12”

106° 03′ 44”

F-48-81-C-c

xóm 3 Thượng Vỹ

DC

xã Nhân Chính

H. Lý Nhân

20° 32′ 20”

106° 03′ 28”

F-48-81-C-c

xóm 4 Hạ Vỹ

DC

xã Nhân Chính

H. Lý Nhân

20° 32′ 20”

106° 03′ 54”

F-48-81-C-c

xóm 4 Thượng Vỹ

DC

xã Nhân Chính

H. Lý Nhân

20° 32′ 11”

106° 03′ 30”

F-48-81-C-c

xóm 5 Hạ Vỹ

DC

xã Nhân Chính

H. Lý Nhân

20° 32′ 21”

106° 03′ 42”

F-48-81-C-c

xóm 5 Thượng Vỹ

DC

xã Nhân Chính

H. Lý Nhân

20° 31′ 53”

106° 03′ 39”

F-48-81-C-c

xóm 6 Hạ Vỹ

DC

xã Nhân Chính

H. Lý Nhân

20° 32′ 31”

106° 03′ 58”

F-48-81-C-c

xóm 6 Thượng Vỹ

DC

xã Nhân Chính

H. Lý Nhân

20° 31′ 56”

106° 03′ 27”

F-48-81-C-c

xóm 7 Hạ Vỹ

DC

xã Nhân Chính

H. Lý Nhân

20° 32′ 54”

106° 04′ 02”

F-48-81-C-c

xóm 7 Thượng Vỹ

DC

xã Nhân Chính

H. Lý Nhân

20° 32′ 03”

106° 03′ 23”

F-48-81-C-c

xóm 8 Thượng Vỹ

DC

xã Nhân Chính

H. Lý Nhân

20° 32′ 10”

106° 03′ 13”

F-48-81-C-c

xóm 9 Thượng Vỹ

DC

xã Nhân Chính

H. Lý Nhân

20° 32′ 04”

106° 03′ 05”

F-48-81-C-c

cầu Châu Giang

KX

xã Nhân Chính

H. Lý Nhân

20° 31′ 47”

106° 03′ 36”

F-48-81-C-c

đường tỉnh 496B

KX

xã Nhân Chính

H. Lý Nhân

20° 32′ 34”

106° 03′ 23”

20° 28′ 19”

106° 02′ 33”

F-48-81-C-c

phủ Thượng Vỹ

KX

xã Nhân Chính

H. Lý Nhân

20° 32′ 21”

106° 02′ 54”

F-48-81-C-c

quốc lộ 38B

KX

xã Nhân Chính

H. Lý Nhân

20° 39′ 33”

106° 02′ 00”

20° 28′ 53”

106° 10′ 42”

F-48-81-C-c

sông Châu Giang

TV

xã Nhân Chính

H. Lý Nhân

20° 37′ 09”

106° 02′ 34”

20° 29′ 01”

106° 10′ 47”

F-48-81-C-c

thôn Đội Xuyên

DC

xã Nhân Đạo

H. Lý Nhân

20° 34′ 46”

106° 07′ 00”

F-48-81-C-c

thôn Đồng Nhân

DC

xã Nhân Đạo

H. Lý Nhân

20° 34′ 12”

106° 06′ 50”

F-48-81-C-c

thôn Khu Hoàng

DC

xã Nhân Đạo

H. Lý Nhân

20° 34′ 36”

106° 06′ 59”

F-48-81-C-c

thôn Trác Nội

DC

xã Nhân Đạo

H. Lý Nhân

20° 34′ 21”

106° 06′ 07”

F-48-81-C-c

thôn Trác Ngoại

DC

xã Nhân Đạo

H. Lý Nhân

20° 34′ 06”

106° 07′ 23”

F-48-81-C-d

xóm 1 Trần Thương

DC

xã Nhân Đạo

H. Lý Nhân

20° 34′ 42”

106° 06′ 32”

F-48-81-C-c

xóm 2 Trần Thương

DC

xã Nhân Đạo

H. Lý Nhân

20° 34′ 37”

106° 06′ 18”

F-48-81-C-c

xóm 3 Trần Thương

DC

xã Nhân Đạo

H. Lý Nhân

20° 34′ 32”

106° 06′ 11”

F-48-81-C-c

Cầu Tróc

KX

xã Nhân Đạo

H. Lý Nhân

20° 34′ 06”

106° 06′ 39”

F-48-81-C-c

đền Trần Thương

KX

xã Nhân Đạo

H. Lý Nhân

20° 34′ 38”

106° 06′ 15”

F-48-81-C-c

đình Trác Nội

KX

xã Nhân Đạo

H. Lý Nhân

20° 34′ 25”

106° 06′ 10”

F-48-81-C-c

Đường huyện 10

KX

xã Nhân Đạo

H. Lý Nhân

20° 34′ 06”

106° 06′ 39”

20° 31′ 31”

106° 07′ 35”

F-48-81-C-c

Đường tỉnh 491

KX

xã Nhân Đạo

H. Lý Nhân

20° 32′ 38”

105° 56′ 46”

20° 34′ 08”

106° 07′ 29”

F-48-81-C-c

kênh C2

TV

xã Nhân Đạo

H. Lý Nhân

20° 34′ 05”

106° 06′ 39”

20° 37′ 04”

106° 01′ 19”

F-48-81-C-c

kênh tiêu Như Trác

TV

xã Nhân Đạo

H. Lý Nhân

20° 34′ 01”

106° 04′ 35”

20° 33′ 56”

106° 08′ 08”

F-48-81-C-c, F-48-81-C-d

kênh tưới Như Trác

TV

xã Nhân Đạo

H. Lý Nhân

20° 33′ 19”

106° 00′ 08”

20° 33′ 55”

106° 08′ 12”

F-48-81-C-c, F-48-81-C-d

Sông Hồng

TV

xã Nhân Đạo

H. Lý Nhân

20° 42′ 22”

106° 00′ 07”

20° 29′ 09”

106° 10′ 53”

F-48-81-C-d

Thôn Cao

DC

xã Nhân Hưng

H. Lý Nhân

20° 32′ 48”

106° 06′ 18”

F-48-81-C-c

thôn Điện Bàn

DC

xã Nhân Hưng

H. Lý Nhân

20° 33′ 30”

106° 05′ 44”

F-48-81-C-c

Thôn Hạ

DC

xã Nhân Hưng

H. Lý Nhân

20° 32′ 54”

106° 06′ 03”

F-48-81-C-c

thôn Mai Hoành

DC

xã Nhân Hưng

H. Lý Nhân

20° 33′ 43”

106° 06′ 50”

F-48-81-C-c

thôn Mai Nguyên

DC

xã Nhân Hưng

H. Lý Nhân

20° 33′ 48”

106° 06′ 30”

F-48-81-C-c

thôn Ốc Bắc

DC

xã Nhân Hưng

H. Lý Nhân

20° 33′ 47”

106° 05′ 49”

F-48-81-C-c

thôn Ốc Đông

DC

xã Nhân Hưng

H. Lý Nhân

20° 33′ 51”

106° 06′ 02”

F-48-81-C-c

thôn Thọ Mai

DC

xã Nhân Hưng

H. Lý Nhân

20° 33′ 41”

106° 07′ 18”

F-48-81-C-c

thôn Văn Nội

DC

xã Nhân Hưng

H. Lý Nhân

20° 33′ 09”

106° 06′ 26”

F-48-81-C-c

Cầu Tróc

KX

xã Nhân Hưng

H. Lý Nhân

20° 34′ 06”

106° 06′ 39”

F-48-81-C-c

Đường huyện 10

KX

xã Nhân Hưng

H. Lý Nhân

20° 34′ 06”

106° 06′ 39”

20° 31′ 41”

106° 07′ 38”

F-48-81-C-c

Đường tỉnh 491

KX

xã Nhân Hưng

H. Lý Nhân

20° 32′ 38”

105° 56′ 46”

20° 34′ 08”

106° 07′ 29”

F-48-81-C-c

kênh Long Xuyên

TV

xã Nhân Hưng

H. Lý Nhân

20° 35′ 50”

106° 03′ 30”

20° 31′ 09”

106° 07′ 37”

F-48-81-C-c

kênh tiêu Như Trác

TV

xã Nhân Hưng

H. Lý Nhân

20° 34′ 01”

106° 04′ 35”

20° 33′ 56”

106° 08′ 08”

F-48-81-C-c, F-48-81-C-d

kênh tưới Như Trác

TV

xã Nhân Hưng

H. Lý Nhân

20° 33′ 19”

106° 00′ 08”

20° 33′ 55”

106° 08′ 12”

F-48-81-C-c, F-48-81-C-d

Xóm 1

DC

xã Nhân Khang

H. Lý Nhân

20° 32′ 42”

106° 01′ 50”

F-48-81-C-c

Xóm 2

DC

xã Nhân Khang

H. Lý Nhân

20° 32′ 35”

106° 01′ 51”

F-48-81-C-c

Xóm 3

DC

xã Nhân Khang

H. Lý Nhân

20° 32′ 44”

106° 02′ 02”

F-48-81-C-c

Xóm 4

DC

xã Nhân Khang

H. Lý Nhân

20° 32′ 51”

106° 02′ 13”

F-48-81-C-c

Xóm 5

DC

xã Nhân Khang

H. Lý Nhân

20° 32′ 58”

106° 02′ 23”

F-48-81-C-c

Xóm 6

DC

xã Nhân Khang

H. Lý Nhân

20° 32′ 44”

106° 02′ 35”

F-48-81-C-c

Xóm 7

DC

xã Nhân Khang

H. Lý Nhân

20° 32′ 35”

106° 02′ 46”

F-48-81-C-c

Xóm 8

DC

xã Nhân Khang

H. Lý Nhân

20° 32′ 23”

106° 02′ 29”

F-48-81-C-c

Xóm 9

DC

xã Nhân Khang

H. Lý Nhân

20° 32′ 13”

106° 02′ 19”

F-48-81-C-c

Xóm 10

DC

xã Nhân Khang

H. Lý Nhân

20° 32′ 07”

106° 02′ 11”

F-48-81-C-c

Xóm 11

DC

xã Nhân Khang

H. Lý Nhân

20° 33′ 13”

106° 02′ 45”

F-48-81-C-c

Xóm 12

DC

xã Nhân Khang

H. Lý Nhân

20° 33′ 22”

106° 03′ 34”

F-48-81-C-c

Đình Giá

KX

xã Nhân Khang

H. Lý Nhân

20° 33′ 10”

106° 02′ 44”

F-48-81-C-c

quốc lộ 38B

KX

xã Nhân Khang

H. Lý Nhân

20° 39′ 33”

106° 02′ 00”

20° 28′ 53”

106° 10′ 42”

F-48-81-C-c

sông Châu Giang

TV

xã Nhân Khang

H. Lý Nhân

20° 37′ 09”

106° 02′ 34”

20° 29′ 01”

106° 10′ 47”

F-48-81-C-c

thôn Bồ Khánh

DC

xã Nhân Mỹ

H. Lý Nhân

20° 32′ 52”

106° 07′ 15”

F-48-81-C-c

thôn Cao Đà Hạ

DC

xã Nhân Mỹ

H. Lý Nhân

20° 31′ 18”

106° 08′ 23”

F-48-81-C-d

thôn Cao Đà Thượng

DC

xã Nhân Mỹ

H. Lý Nhân

20° 31′ 28”

106° 07′ 52”

F-48-81-C-d

Thôn Chanh

DC

xã Nhân Mỹ

H. Lý Nhân

20° 32′ 03”

106° 08′ 04”

F-48-81-C-d

thôn Đà Tiềm Long Xuyên

DC

xã Nhân Mỹ

H. Lý Nhân

20° 32′ 26”

106° 07′ 41”

F-48-81-C-c

thôn Nội Hà

DC

xã Nhân Mỹ

H. Lý Nhân

20° 32′ 28”

106° 08′ 08”

F-48-81-C-d

Thôn Thông

DC

xã Nhân Mỹ

H. Lý Nhân

20° 33′ 14”

106° 06′ 50”

F-48-81-C-c

thôn Vĩnh Đà

DC

xã Nhân Mỹ

H. Lý Nhân

20° 30′ 47”

106° 08′ 27”

F-48-81-C-d

Xóm Gia

DC

xã Nhân Mỹ

H. Lý Nhân

20° 32′ 51”

106° 07′ 03”

F-48-81-C-c

Chợ Chanh

KX

xã Nhân Mỹ

H. Lý Nhân

20° 32′ 11”

106° 07′ 46”

F-48-81-C-d

chùa Cao Đà

KX

xã Nhân Mỹ

H. Lý Nhân

20° 31′ 06”

106° 08′ 28”

F-48-81-C-d

đình Cao Đà

KX

xã Nhân Mỹ

H. Lý Nhân

20° 31′ 01”

106° 08′ 29”

F-48-81-C-d

Đình Gia

KX

xã Nhân Mỹ

H. Lý Nhân

20° 32′ 58”

106° 06′ 58”

F-48-81-C-c

Đường huyện 10

KX

xã Nhân Mỹ

H. Lý Nhân

20° 34′ 06”

106° 06′ 39”

20° 31′ 41”

106° 07′ 38”

F-48-81-C-c, F-48-81-C-d

quốc lộ 38B

KX

xã Nhân Mỹ

H. Lý Nhân

20° 39′ 33”

106° 02′ 00”

20° 28′ 53”

106° 10′ 42”

F-48-81-C-c, F-48-81-C-d

tuyến đò Ô Rô

KX

xã Nhân Mỹ

H. Lý Nhân

20° 30′ 33”

106° 08′ 23”

F-48-81-C-d

kênh C1

TV

xã Nhân Mỹ

H. Lý Nhân

20° 33′ 51”

106° 08′ 10”

20° 28′ 29”

106° 10′ 11”

F-48-81-C-d

kênh Long Xuyên

TV

xã Nhân Mỹ

H. Lý Nhân

20° 35′ 50”

106° 03′ 30”

20° 31′ 09”

106° 07′ 37”

F-48-81-C-c

sông Châu Giang

TV

xã Nhân Mỹ

H. Lý Nhân

20° 37′ 09”

106° 02′ 34”

20° 29′ 01”

106° 10′ 47”

F-48-81-C-d

thôn Đông Quan

DC

xã Nhân Nghĩa

H. Lý Nhân

20° 32′ 10”

106° 05′ 22”

F-48-81-C-c

thôn Đức Nội

DC

xã Nhân Nghĩa

H. Lý Nhân

20° 32′ 38”

106° 05′ 07”

F-48-81-C-c

thôn Đức Ngoại

DC

xã Nhân Nghĩa

H. Lý Nhân

20° 32′ 52”

106° 05′ 15”

F-48-81-C-c

thôn Kinh Khê

DC

xã Nhân Nghĩa

H. Lý Nhân

20° 33′ 06”

106° 05′ 29”

F-48-81-C-c

thôn Nhân Sơn

DC

xã Nhân Nghĩa

H. Lý Nhân

20° 32′ 12”

106° 05′ 07”

F-48-81-C-c

thôn Tầu Giang

DC

xã Nhân Nghĩa

H. Lý Nhân

20° 32′ 07”

106° 04′ 53”

F-48-81-C-c

thôn Thượng Nông

DC

xã Nhân Nghĩa

H. Lý Nhân

20° 32′ 34”

106° 05′ 53”

F-48-81-C-c

xóm 1 Nam Xá

DC

xã Nhân Nghĩa

H. Lý Nhân

20° 32′ 42”

106° 04′ 36”

F-48-81-C-c

xóm 2 Nam Xá

DC

xã Nhân Nghĩa

H. Lý Nhân

20° 32′ 30”

106° 04′ 16”

F-48-81-C-c

xóm 3 Nam Xá

DC

xã Nhân Nghĩa

H. Lý Nhân

20° 32′ 26”

106° 04′ 34”

F-48-81-C-c

xóm 4 Nam Xá

DC

xã Nhân Nghĩa

H. Lý Nhân

20° 32′ 17”

106° 04′ 45”

F-48-81-C-c

đình Đức Bản Ngoại

KX

xã Nhân Nghĩa

H. Lý Nhân

20° 32′ 58”

106° 05′ 24”

F-48-81-C-c

quốc lộ 38B

KX

xã Nhân Nghĩa

H. Lý Nhân

20° 39′ 33”

106° 02′ 00”

20° 28′ 53”

106° 10′ 42”

F-48-81-C-c

kênh C9

TV

xã Nhân Nghĩa

H. Lý Nhân

20° 33′ 57”

106° 04′ 24”

20° 31′ 47”

106° 07′ 32”

F-48-81-C-c

kênh Long Xuyên

TV

xã Nhân Nghĩa

H. Lý Nhân

20° 35′ 50”

106° 03′ 30”

20° 31′ 09”

106° 07′ 37”

F-48-81-C-c

sông Châu Giang

TV

xã Nhân Nghĩa

H. Lý Nhân

20° 37′ 09”

106° 02′ 34”

20° 29′ 01”

106° 10′ 47”

F-48-81-C-c

xóm 1 Do Đạo

DC

xã Nhân Thịnh

H. Lý Nhân

20° 33′ 18”

106° 09′ 11”

F-48-81-C-d

xóm 2 Do Đạo

DC

xã Nhân Thịnh

H. Lý Nhân

20° 33′ 10”

106° 09′ 26”

F-48-81-C-d

xóm 3 Do Đạo

DC

xã Nhân Thịnh

H. Lý Nhân

20° 33′ 00”

106° 09′ 38”

F-48-81-C-d

xóm 4 Do Đạo

DC

xã Nhân Thịnh

H. Lý Nhân

20° 32′ 51”

106° 09′ 45”

F-48-81-C-d

xóm 5 Do Đạo

DC

xã Nhân Thịnh

H. Lý Nhân

20° 33′ 05”

106° 09′ 17”

F-48-81-C-d

xóm 6 Do Đạo

DC

xã Nhân Thịnh

H. Lý Nhân

20° 32′ 46”

106° 09′ 19”

F-48-81-C-d

Xóm Đòng

DC

xã Nhân Thịnh

H. Lý Nhân

20° 33′ 41”

106° 08′ 19”

F-48-81-C-d

Xóm Đốc

DC

xã Nhân Thịnh

H. Lý Nhân

20° 33′ 36”

106° 08′ 41”

F-48-81-C-d

Xóm Guộc

DC

xã Nhân Thịnh

H. Lý Nhân

20° 33′ 00”

106° 07′ 59”

F-48-81-C-d

xóm Giá 1

DC

xã Nhân Thịnh

H. Lý Nhân

20° 33′ 42”

106° 07′ 52”

F-48-81-C-d

xóm Giá 2

DC

xã Nhân Thịnh

H. Lý Nhân

20° 33′ 45”

106° 08′ 02”

F-48-81-C-d

xóm Hùng Tiến

DC

xã Nhân Thịnh

H. Lý Nhân

20° 33′ 14”

106° 08′ 51”

F-48-81-C-d

xóm Lam Cầu 1

DC

xã Nhân Thịnh

H. Lý Nhân

20° 32′ 54”

106° 08′ 53”

F-48-81-C-d

xóm Lam Cầu 2

DC

xã Nhân Thịnh

H. Lý Nhân

20° 32′ 38”

106° 09′ 02”

F-48-81-C-d

xóm Nội 1

DC

xã Nhân Thịnh

H. Lý Nhân

20° 33′ 25”

106° 08′ 33”

F-48-81-C-d

xóm Nội 2

DC

xã Nhân Thịnh

H. Lý Nhân

20° 33′ 16”

106° 08′ 33”

F-48-81-C-d

Xóm Nhì

DC

xã Nhân Thịnh

H. Lý Nhân

20° 32′ 48”

106° 08′ 26”

F-48-81-C-d

Xóm Sổ

DC

xã Nhân Thịnh

H. Lý Nhân

20° 32′ 53”

106° 08′ 42”

F-48-81-C-d

bến đò Như Trác

KX

xã Nhân Thịnh

H. Lý Nhân

20° 34′ 01”

106° 08′ 40”

F-48-81-C-d

kênh C1

TV

xã Nhân Thịnh

H. Lý Nhân

20° 33′ 51”

106° 08′ 10”

20° 28′ 29”

106° 10′ 11”

F-48-81-C-d

kênh tiêu Như Trác

TV

xã Nhân Thịnh

H. Lý Nhân

20° 34′ 01”

106° 04′ 35”

20° 33′ 56”

106° 08′ 08”

F-48-81-C-d

kênh tưới Như Trác

TV

xã Nhân Thịnh

H. Lý Nhân

20° 33′ 19”

106° 00′ 08”

20° 33′ 55”

106° 08′ 12”

F-48-81-C-d

Sông Hồng

TV

xã Nhân Thịnh

H. Lý Nhân

20° 42′ 22”

106° 00′ 07”

20° 29′ 09”

106° 10′ 53”

F-48-81-C-d

xóm 1 Thanh Nga

DC

xã Phú Phúc

H. Lý Nhân

20° 32′ 46”

106° 09′ 51”

F-48-81-C-d

xóm 10 Duyên Hà

DC

xã Phú Phúc

H. Lý Nhân

20° 31′ 36”

106° 10′ 15”

F-48-81-C-d

xóm 11 Duyên Hà

DC

xã Phú Phúc

H. Lý Nhân

20° 31′ 13”

106° 10′ 10”

F-48-81-C-d

xóm 12 Phú Cốc

DC

xã Phú Phúc

H. Lý Nhân

20° 31′ 00”

106° 09′ 44”

F-48-81-C-d

xóm 13 Phú Cốc

DC

xã Phú Phúc

H. Lý Nhân

20° 30′ 47”

106° 09′ 54”

F-48-81-C-d

xóm 14 Phú Cốc

DC

xã Phú Phúc

H. Lý Nhân

20° 30′ 35”

106° 10′ 00”

F-48-81-C-d

xóm 2 Thanh Nga

DC

xã Phú Phúc

H. Lý Nhân

20° 32′ 25”

106° 10′ 07”

F-48-81-C-d

xóm 3 Thanh Nga

DC

xã Phú Phúc

H. Lý Nhân

20° 32′ 20”

106° 09′ 52”

F-48-81-C-d

xóm 4 Lý Nội

DC

xã Phú Phúc

H. Lý Nhân

20° 31′ 59”

106° 08′ 51”

F-48-81-C-d

xóm 5 Nhân Phúc

DC

xã Phú Phúc

H. Lý Nhân

20° 32′ 06”

106° 09′ 17”

F-48-81-C-d

xóm 6 Nhân Phúc

DC

xã Phú Phúc

H. Lý Nhân

20° 31′ 57”

106° 09′ 22”

F-48-81-C-d

xóm 7 Nhân Phúc

DC

xã Phú Phúc

H. Lý Nhân

20° 31′ 45”

106° 09′ 24”

F-48-81-C-d

xóm 8 Phúc Mãn

DC

xã Phú Phúc

H. Lý Nhân

20° 31′ 31”

106° 09′ 24”

F-48-81-C-d

xóm 9 Duyên Hà

DC

xã Phú Phúc

H. Lý Nhân

20° 32′ 06”

106° 10′ 12”

F-48-81-C-d

bến đò Phú Hậu

KX

xã Phú Phúc

H. Lý Nhân

20° 32′ 05”

106° 10′ 17”

F-48-81-C-d

kênh C1

TV

xã Phú Phúc

H. Lý Nhân

20° 33′ 51”

106° 08′ 10”

20° 28′ 29”

106° 10′ 11”

F-48-81-C-d

Sông Hồng

TV

xã Phú Phúc

H. Lý Nhân

20° 42′ 22”

106° 00′ 07”

20° 29′ 09”

106° 10′ 53”

F-48-81-C-d

xóm 1 Nhân Tiến

DC

xã Tiến Thắng

H. Lý Nhân

20° 30′ 09”

106° 08′ 35”

F-48-81-C-d

xóm 1 Nhân Thắng

DC

xã Tiến Thắng

H. Lý Nhân

20° 30′ 23”

106° 08′ 32”

F-48-81-C-d

xóm 10 Nhân Tiến

DC

xã Tiến Thắng

H. Lý Nhân

20° 28′ 57”

106° 08′ 24”

F-48-81-C-d

xóm 11 Nhân Tiến

DC

xã Tiến Thắng

H. Lý Nhân

20° 28′ 51”

106° 08′ 24”

F-48-81-C-d

xóm 12 Nhân Tiến

DC

xã Tiến Thắng

H. Lý Nhân

20° 28′ 35”

106° 08′ 29”

F-48-81-C-d

xóm 2 Nhân Tiến

DC

xã Tiến Thắng

H. Lý Nhân

20° 30′ 02”

106° 08′ 27”

F-48-93-A-b

xóm 2 Nhân Thắng

DC

xã Tiến Thắng

H. Lý Nhân

20° 30′ 16”

106° 08′ 42”

F-48-81-C-d

xóm 3 Nhân Tiến

DC

xã Tiến Thắng

H. Lý Nhân

20° 29′ 49”

106° 08′ 32”

F-48-81-C-d

xóm 3 Nhân Thắng

DC

xã Tiến Thắng

H. Lý Nhân

20° 30′ 24”

106° 08′ 51”

F-48-81-C-d

xóm 4 Nhân Tiến

DC

xã Tiến Thắng

H. Lý Nhân

20° 29′ 39”

106° 08′ 24”

F-48-81-C-d

xóm 4 Nhân Thắng

DC

xã Tiến Thắng

H. Lý Nhân

20° 30′ 19”

106° 08′ 58”

F-48-81-C-d

xóm 5 Nhân Tiến

DC

xã Tiến Thắng

H. Lý Nhân

20° 29′ 07”

106° 08′ 26”

F-48-81-C-d

xóm 5 Nhân Thắng

DC

xã Tiến Thắng

H. Lý Nhân

20° 30′ 17”

106° 09′ 10”

F-48-81-C-d

xóm 6 Nhân Tiến

DC

xã Tiến Thắng

H. Lý Nhân

20° 29′ 23”

106° 08′ 34”

F-48-93-A-b

xóm 6 Nhân Thắng

DC

xã Tiến Thắng

H. Lý Nhân

20° 30′ 18”

106° 09′ 24”

F-48-81-C-d

xóm 7 Nhân Tiến

DC

xã Tiến Thắng

H. Lý Nhân

20° 29′ 26”

106° 08′ 55”

F-48-93-A-b

xóm 7 Nhân Thắng

DC

xã Tiến Thắng

H. Lý Nhân

20° 30′ 21”

106° 09′ 33”

F-48-81-C-d

xóm 8 Nhân Tiến

DC

xã Tiến Thắng

H. Lý Nhân

20° 29′ 08”

106° 08′ 45”

F-48-81-C-d

xóm 8 Nhân Thắng

DC

xã Tiến Thắng

H. Lý Nhân

20° 30′ 17”

106° 09′ 39”

F-48-81-C-d

xóm 9 Nhân Tiến

DC

xã Tiến Thắng

H. Lý Nhân

20° 29′ 05”

106° 08′ 38”

F-48-81-C-d

xóm 9 Nhân Thắng

DC

xã Tiến Thắng

H. Lý Nhân

20° 30′ 10”

106° 09′ 50”

F-48-81-C-d

quốc lộ 38B

KX

xã Tiến Thắng

H. Lý Nhân

20° 39′ 33”

106° 02′ 00”

20° 28′ 53”

106° 10′ 42”

F-48-81-C-d, F-48-93-A-b

tuyến đò Ô Rô

KX

xã Tiến Thắng

H. Lý Nhân

20° 30′ 33”

106° 08′ 23”

F-48-81-C-d

kênh C1

TV

xã Tiến Thắng

H. Lý Nhân

20° 33′ 51”

106° 08′ 10”

20° 28′ 29”

106° 10′ 11”

F-48-81-C-d

kênh CG16

TV

xã Tiến Thắng

H. Lý Nhân

20° 29′ 31”

106° 09′ 57”

20° 28′ 23”

106° 08′ 27”

F-48-93-A-b

sông Châu Giang

TV

xã Tiến Thắng

H. Lý Nhân

20° 37′ 09”

106° 02′ 34”

20° 29′ 01”

106° 10′ 47”

F-48-81-C-d, F-48-93-A-b

thôn An Lạng

DC

xã Văn Lý

H. Lý Nhân

20° 35′ 40”

105° 59′ 02”

F-48-80-D-d

thôn Quan Hạ

DC

xã Văn Lý

H. Lý Nhân

20° 35′ 09”

105° 59′ 13”

F-48-80-D-d

thôn Quan Thượng

DC

xã Văn Lý

H. Lý Nhân

20° 35′ 55”

105° 58′ 55”

F-48-80-D-d

thôn Quan Trung

DC

xã Văn Lý

H. Lý Nhân

20° 34′ 57”

105° 59′ 57”

F-48-81-C-c

thôn Tả Hà

DC

xã Văn Lý

H. Lý Nhân

20° 35′ 23”

105° 59′ 17”

F-48-80-D-d

thôn Văn Quan

DC

xã Văn Lý

H. Lý Nhân

20° 34′ 55”

105° 59′ 27”

F-48-80-D-d

xóm Vạn Nghệ

DC

xã Văn Lý

H. Lý Nhân

20° 34′ 31”

105° 59′ 51”

F-48-80-D-d

cầu Văn Hùng

KX

xã Văn Lý

H. Lý Nhân

20° 35′ 02”

106° 00′ 22”

F-48-81-C-c

chợ Đập Trung

KX

xã Văn Lý

H. Lý Nhân

20° 34′ 27”

106° 00′ 01”

F-48-80-D-d

Chùa Thượng

KX

xã Văn Lý

H. Lý Nhân

20° 35′ 59”

105° 59′ 08”

F-48-80-D-d

Đường tỉnh 492

KX

xã Văn Lý

H. Lý Nhân

20° 36′ 50”

106° 00′ 47”

20° 33′ 38”

106° 01′ 42”

F-48-80-D-d, F-48-81-C-c

sông Châu Giang

TV

xã Văn Lý

H. Lý Nhân

20° 37′ 09”

106° 02′ 34”

20° 29′ 01”

106° 10′ 47”

F-48-80-D-d, F-48-81-C-c

xóm 1A

DC

xã Xuân Khê

H. Lý Nhân

20° 30′ 56”

106° 06′ 58”

F-48-81-C-c

xóm 1B

DC

xã Xuân Khê

H. Lý Nhân

20° 31′ 01”

106° 06′ 52”

F-48-81-C-c

xóm 2A

DC

xã Xuân Khê

H. Lý Nhân

20° 31′ 06”

106° 06′ 45”

F-48-81-C-c

xóm 2B

DC

xã Xuân Khê

H. Lý Nhân

20° 31′ 08”

106° 06′ 52”

F-48-81-C-c

Xóm 3

DC

xã Xuân Khê

H. Lý Nhân

20° 31′ 07”

106° 07′ 10”

F-48-81-C-c

Xóm 4

DC

xã Xuân Khê

H. Lý Nhân

20° 31′ 24”

106° 07′ 00”

F-48-81-C-c

Xóm 5

DC

xã Xuân Khê

H. Lý Nhân

20° 31′ 17”

106° 07′ 20”

F-48-81-C-c

Xóm 6

DC

xã Xuân Khê

H. Lý Nhân

20° 31′ 28”

106° 07′ 17”

F-48-81-C-c

Xóm 7

DC

xã Xuân Khê

H. Lý Nhân

20° 31′ 40”

106° 07′ 00”

F-48-81-C-c

Xóm 8

DC

xã Xuân Khê

H. Lý Nhân

20° 31′ 46”

106° 07′ 18”

F-48-81-C-c

Xóm 9

DC

xã Xuân Khê

H. Lý Nhân

20° 32′ 01”

106° 07′ 38”

F-48-81-C-d

Xóm 10

DC

xã Xuân Khê

H. Lý Nhân

20° 32′ 29”

106° 07′ 25”

F-48-81-C-c

quốc lộ 38B

KX

xã Xuân Khê

H. Lý Nhân

20° 39′ 33”

106° 02′ 00”

20° 28′ 53”

106° 10′ 42”

F-48-81-C-c

kênh C9

TV

xã Xuân Khê

H. Lý Nhân

20° 33′ 57”

106° 04′ 24”

20° 31′ 47”

106° 07′ 32”

F-48-81-C-c

kênh Long Xuyên

TV

xã Xuân Khê

H. Lý Nhân

20° 35′ 50”

106° 03′ 30”

20° 31′ 09”

106° 07′ 37”

F-48-81-C-c, F-48-81-C-d

sông Châu Giang

TV

xã Xuân Khê

H. Lý Nhân

20° 37′ 09”

106° 02′ 34”

20° 29′ 01”

106° 10′ 47”

F-48-81-C-c, F-48-81-C-d

tiểu khu Châu Giang

DC

TT. Kiện Khê

H. Thanh Liêm

20° 29′ 47”

105° 53′ 24”

F-48-92-B-b

tiểu khu Kiện Khê

DC

TT. Kiện Khê

H. Thanh Liêm

20° 30′ 18”

105° 53′ 36”

F-48-80-D-d

tiểu khu La Mát

DC

TT. Kiện Khê

H. Thanh Liêm

20° 30′ 10”

105° 53′ 15”

F-48-80-D-d

tiểu khu Ninh Phú

DC

TT. Kiện Khê

H. Thanh Liêm

20° 30′ 01”

105° 53′ 38”

F-48-80-D-d

tiểu khu Tân Lâm

DC

TT. Kiện Khê

H. Thanh Liêm

20° 30′ 35”

105° 52′ 42”

F-48-80-D-d

tiểu khu Tân Sơn

DC

TT. Kiện Khê

H. Thanh Liêm

20° 30′ 05”

105° 52′ 44”

F-48-92-B-b

Tiểu khu Tháp

DC

TT. Kiện Khê

H. Thanh Liêm

20° 29′ 40”

105° 53′ 36”

F-48-92-B-b

tổ dân phố Bình Minh

DC

TT. Kiện Khê

H. Thanh Liêm

20° 30′ 14”

105° 53′ 51”

F-48-92-B-b

cầu Kiện Khê

KX

TT. Kiện Khê

H. Thanh Liêm

20° 29′ 57”

105° 53′ 30”

F-48-92-B-b

Cầu Vịn

KX

TT. Kiện Khê

H. Thanh Liêm

20° 30′ 17”

105° 52′ 40”

F-48-80-D-d

Chùa Châu

KX

TT. Kiện Khê

H. Thanh Liêm

20° 29′ 50”

105° 53′ 26”

F-48-92-B-b

Đình Châu

KX

TT. Kiện Khê

H. Thanh Liêm

20° 29′ 49”

105° 53′ 27”

F-48-92-B-b

đường tỉnh 494C

KX

TT. Kiện Khê

H. Thanh Liêm

20° 31′ 17”

105° 54′ 14”

20° 29′ 15”

105° 52′ 25”

F-48-80-D-d

đường tỉnh 495C

KX

TT. Kiện Khê

H. Thanh Liêm

20° 30′ 00”

105° 53′ 03”

20° 22′ 25”

105° 54′ 13”

F-48-92-B-b

quốc lộ 1 – tuyến tránh thành phố Phủ Lý

KX

TT. Kiện Khê

H. Thanh Liêm

20° 39′ 46”

105° 54′ 56”

20° 29′ 58”

105° 55′ 00”

F-48-80-D-d, F-48-92-B-b

núi Chùa Đồng

SV

TT. Kiện Khê

H. Thanh Liêm

20° 30′ 03”

105° 52′ 53”

F-48-92-B-b

Núi Sếu

SV

TT. Kiện Khê

H. Thanh Liêm

20° 29′ 45”

105° 53′ 00”

F-48-92-B-b

Sông Đáy

TV

TT. Kiện Khê

H. Thanh Liêm

20° 37′ 10”

105° 48′ 39”

20° 22′ 09”

105° 55′ 57”

F-48-80-D-d, F-48-92-B-b

Thôn Cõi

DC

xã Liêm Cần

H. Thanh Liêm

20° 29′ 53”

105° 57′ 20”

F-48-92-B-b

Thôn Ngũ

DC

xã Liêm Cần

H. Thanh Liêm

20° 30′ 01”

105° 57′ 41”

F-48-92-B-b

Thôn Nhất

DC

xã Liêm Cần

H. Thanh Liêm

20° 30′ 43”

105° 57′ 36”

F-48-80-D-d

Thôn Nhì

DC

xã Liêm Cần

H. Thanh Liêm

20° 30′ 46”

105° 57′ 48”

F-48-80-D-d

Thôn Nhuế

DC

xã Liêm Cần

H. Thanh Liêm

20° 30′ 18”

105° 56′ 37”

F-48-80-D-d

Thôn Tam

DC

xã Liêm Cần

H. Thanh Liêm

20° 30′ 18”

105° 57′ 42”

F-48-80-D-d

Thôn Tứ

DC

xã Liêm Cần

H. Thanh Liêm

20° 30′ 09”

105° 57′ 19”

F-48-80-D-d

Thôn Trại

DC

xã Liêm Cần

H. Thanh Liêm

20° 30′ 37”

105° 56′ 43”

F-48-80-D-d

Thôn Vực

DC

xã Liêm Cần

H. Thanh Liêm

20° 29′ 34”

105° 57′ 03”

F-48-92-B-b

Đền Lăng

KX

xã Liêm Cần

H. Thanh Liêm

20° 29′ 58”

105° 57′ 01”

F-48-80-D-d

đường cao tốc Cầu Giẽ – Ninh Bình

KX

xã Liêm Cần

H. Thanh Liêm

20° 40′ 52”

105° 55′ 56”

20° 25′ 28”

105° 58′ 12”

F-48-80-D-d, F-48-92-B-b

đường tỉnh 499B

KX

xã Liêm Cần

H. Thanh Liêm

20° 30′ 25”

105° 57′ 51”

20° 28′ 09”

105° 55′ 01”

F-48-92-B-b, F-48-80-D-d

Quốc lộ 21

KX

xã Liêm Cần

H. Thanh Liêm

20° 30′ 13”

105° 48′ 38”

20° 28′ 19”

106° 02′ 33”

F-48-80-D-d, F-48-92-B-b

kênh BH-10

TV

xã Liêm Cần

H. Thanh Liêm

20° 31′ 33”

105° 55′ 56”

20° 29′ 50”

106° 00′ 12”

F-48-80-D-d

sông Kinh Thuỷ

TV

xã Liêm Cần

H. Thanh Liêm

20° 25′ 28”

105° 58′ 19”

20° 31′ 01”

105° 54′ 59”

F-48-92-B-b

thôn Cự Xá

DC

xã Liêm Phong

H. Thanh Liêm

20° 30′ 53”

105° 58′ 17”

F-48-80-D-d

thôn Hạ Trang

DC

xã Liêm Phong

H. Thanh Liêm

20° 31′ 13”

105° 59′ 03”

F-48-80-D-d

thôn Hoàng Xá

DC

xã Liêm Phong

H. Thanh Liêm

20° 30′ 10”

105° 58′ 39”

F-48-80-D-d

thôn Mai Lĩnh

DC

xã Liêm Phong

H. Thanh Liêm

20° 29′ 41”

105° 58′ 42”

F-48-92-B-b

thôn Nguyễn Trung

DC

xã Liêm Phong

H. Thanh Liêm

20° 30′ 21”

105° 58′ 20”

F-48-80-D-d

thôn Phú Lộc

DC

xã Liêm Phong

H. Thanh Liêm

20° 31′ 18”

105° 58′ 28”

F-48-80-D-d

thôn Thượng Trang

DC

xã Liêm Phong

H. Thanh Liêm

20° 31′ 35”

105° 58′ 44”

F-48-80-D-d

thôn Yên Thống

DC

xã Liêm Phong

H. Thanh Liêm

20° 30′ 21”

105° 58′ 57”

F-48-80-D-d

thôn Yên Việt

DC

xã Liêm Phong

H. Thanh Liêm

20° 29′ 59”

105° 58′ 25”

F-48-92-B-b

Cầu Ghéo

KX

xã Liêm Phong

H. Thanh Liêm

20° 29′ 54”

105° 58′ 57”

F-48-92-B-b

đình Nguyễn Trung

KX

xã Liêm Phong

H. Thanh Liêm

20° 30′ 27”

105° 58′ 15”

F-48-80-D-d

Quốc lộ 21

KX

xã Liêm Phong

H. Thanh Liêm

20° 30′ 13”

105° 48′ 38”

20° 28′ 19”

106° 02′ 33”

F-48-80-D-d , F-48-92-B-b

quốc lộ 21B

KX

xã Liêm Phong

H. Thanh Liêm

20° 38′ 22”

105° 49′ 07”

20° 27′ 45”

106° 04′ 44”

F-48-80-D-d

kênh BH-8

TV

xã Liêm Phong

H. Thanh Liêm

20° 30′ 49”

105° 59′ 12”

20° 32′ 47”

105° 56′ 41”

F-48-80-D-d

kênh BH-10

TV

xã Liêm Phong

H. Thanh Liêm

20° 31′ 33”

105° 55′ 56”

20° 29′ 50”

106° 00′ 12”

F-48-80-D-d

sông Biên Hoà

TV

xã Liêm Phong

H. Thanh Liêm

20° 33′ 40”

105° 58′ 32”

20° 26′ 18”

105° 58′ 14”

F-48-80-D-d, F-48-92-B-b

thôn Chanh Hạ

DC

xã Liêm Sơn

H. Thanh Liêm

20° 26′ 00”

105° 57′ 33”

F-48-92-B-b

thôn Chanh Thượng

DC

xã Liêm Sơn

H. Thanh Liêm

20° 25′ 35”

105° 57′ 31”

F-48-92-B-b

thôn Chanh Trung

DC

xã Liêm Sơn

H. Thanh Liêm

20° 25′ 50”

105° 57′ 22”

F-48-92-B-b

Thôn Đùng

DC

xã Liêm Sơn

H. Thanh Liêm

20° 26′ 17”

105° 57′ 03”

F-48-92-B-b

Thôn Kênh

DC

xã Liêm Sơn

H. Thanh Liêm

20° 26′ 39”

105° 58′ 11”

F-48-92-B-b

Thôn Khoái

DC

xã Liêm Sơn

H. Thanh Liêm

20° 26′ 04”

105° 57′ 56”

F-48-92-B-b

Thôn Lầy

DC

xã Liêm Sơn

H. Thanh Liêm

20° 27′ 51”

105° 57′ 19”

F-48-92-B-b

Thôn Lẻ

DC

xã Liêm Sơn

H. Thanh Liêm

20° 27′ 00”

105° 57′ 47”

F-48-92-B-b

Thôn Nội

DC

xã Liêm Sơn

H. Thanh Liêm

20° 27′ 02”

105° 57′ 23”

F-48-92-B-b

thôn Nghè Phú

DC

xã Liêm Sơn

H. Thanh Liêm

20° 27′ 09”

105° 56′ 57”

F-48-92-B-b

thôn Nghè Thường

DC

xã Liêm Sơn

H. Thanh Liêm

20° 27′ 20”

105° 57′ 03”

F-48-92-B-b

thôn Nghè Thượng

DC

xã Liêm Sơn

H. Thanh Liêm

20° 27′ 33”

105° 57′ 08”

F-48-92-B-b

thôn Nghè Trung

DC

xã Liêm Sơn

H. Thanh Liêm

20° 27′ 25”

105° 57′ 12”

F-48-92-B-b

Thôn Quán

DC

xã Liêm Sơn

H. Thanh Liêm

20° 25′ 46”

105° 58′ 15”

F-48-92-B-b

Thôn Sải

DC

xã Liêm Sơn

H. Thanh Liêm

20° 27′ 31”

105° 57′ 24”

F-48-92-B-b

thôn Sọng Hạ

DC

xã Liêm Sơn

H. Thanh Liêm

20° 26′ 32”

105° 57′ 32”

F-48-92-B-b

thôn Sọng Thượng

DC

xã Liêm Sơn

H. Thanh Liêm

20° 26′ 42”

105° 57′ 29”

F-48-92-B-b

Thôn Truật

DC

xã Liêm Sơn

H. Thanh Liêm

20° 26′ 33”

105° 58′ 20”

F-48-92-B-b

đường cao tốc Cầu Giẽ – Ninh Bình

KX

xã Liêm Sơn

H. Thanh Liêm

20° 40′ 52”

105° 55′ 56”

20° 25′ 28”

105° 58′ 12”

F-48-92-B-b

Đường tỉnh 495

KX

xã Liêm Sơn

H. Thanh Liêm

20° 30′ 59”

105° 54′ 56”

20° 25′ 05”

105° 55′ 00”

F-48-92-B-b

đường tỉnh 495B

KX

xã Liêm Sơn

H. Thanh Liêm

20° 25′ 43”

105° 52′ 06”

20° 28′ 19”

106° 02′ 16”

F-48-92-B-b

núi Chùa Khoa

SV

xã Liêm Sơn

H. Thanh Liêm

20° 25′ 41”

105° 56′ 59”

F-48-92-B-b

Núi Đụn

SV

xã Liêm Sơn

H. Thanh Liêm

20° 27′ 50”

105° 56′ 50”

F-48-92-B-b

Núi Tháp

SV

xã Liêm Sơn

H. Thanh Liêm

20° 26′ 40”

105° 56′ 49”

F-48-92-B-b

kênh KN-12

TV

xã Liêm Sơn

H. Thanh Liêm

20° 25′ 11”

105° 56′ 12”

20° 25′ 29”

105° 57′ 28”

F-48-92-B-b

sông Biên Hoà

TV

xã Liêm Sơn

H. Thanh Liêm

20° 33′ 40”

105° 58′ 32”

20° 26′ 18”

105° 58′ 14”

F-48-92-B-b

sông Kinh Thuỷ

TV

xã Liêm Sơn

H. Thanh Liêm

20° 25′ 28”

105° 58′ 19”

20° 31′ 01”

105° 54′ 59”

F-48-92-B-b

thôn Đống Cầu

DC

xã Liêm Túc

H. Thanh Liêm

20° 27′ 48”

105° 58′ 35”

F-48-92-B-b

thôn Đông Sấu

DC

xã Liêm Túc

H. Thanh Liêm

20° 28′ 02”

105° 58′ 19”

F-48-92-B-b

thôn Đống Thượng

DC

xã Liêm Túc

H. Thanh Liêm

20° 28′ 01”

105° 58′ 34”

F-48-92-B-b

thôn Đồng Vọng

DC

xã Liêm Túc

H. Thanh Liêm

20° 27′ 31”

105° 58′ 24”

F-48-92-B-b

thôn Tân Hoà

DC

xã Liêm Túc

H. Thanh Liêm

20° 27′ 11”

105° 58′ 33”

F-48-92-B-b

thôn Tín Đôn

DC

xã Liêm Túc

H. Thanh Liêm

20° 27′ 08”

105° 58′ 47”

F-48-92-B-b

Thôn Tháp

DC

xã Liêm Túc

H. Thanh Liêm

20° 27′ 55”

105° 58′ 26”

F-48-92-B-b

thôn Trại Vọng

DC

xã Liêm Túc

H. Thanh Liêm

20° 27′ 31”

105° 58′ 43”

F-48-92-B-b

thôn Vĩ Cầu

DC

xã Liêm Túc

H. Thanh Liêm

20° 27′ 19”

105° 58′ 16”

F-48-92-B-b

thôn Vĩ Khách

DC

xã Liêm Túc

H. Thanh Liêm

20° 27′ 08”

105° 58′ 00”

F-48-92-B-b

Thôn Vọng

DC

xã Liêm Túc

H. Thanh Liêm

20° 27′ 28”

105° 58′ 21”

F-48-92-B-b

đình Đống Cầu

KX

xã Liêm Túc

H. Thanh Liêm

20° 27′ 54”

105° 58′ 50”

F-48-92-B-b

đường cao tốc Cầu Giẽ – Ninh Bình

KX

xã Liêm Túc

H. Thanh Liêm

20° 40′ 52”

105° 55′ 56”

20° 25′ 28”

105° 58′ 12”

F-48-92-B-b

Đường tỉnh 495

KX

xã Liêm Túc

H. Thanh Liêm

20° 30′ 59”

105° 54′ 56”

20° 25′ 05”

105° 55′ 00”

F-48-92-B-b

đường tỉnh 495B

KX

xã Liêm Túc

H. Thanh Liêm

20° 25′ 43”

105° 52′ 06”

20° 28′ 19”

106° 02′ 16”

F-48-92-B-b

sông Biên Hoà

TV

xã Liêm Túc

H. Thanh Liêm

20° 33′ 40”

105° 58′ 32”

20° 26′ 18”

105° 58′ 14”

F-48-92-B-b

Thôn Chảy

DC

xã Liêm Thuận

H. Thanh Liêm

20° 28′ 51”

105° 58′ 39”

F-48-92-B-b

Thôn Chằm

DC

xã Liêm Thuận

H. Thanh Liêm

20° 28′ 41”

105° 57′ 42”

F-48-92-B-b

Thôn Gừa

DC

xã Liêm Thuận

H. Thanh Liêm

20° 29′ 28”

105° 58′ 11”

F-48-92-B-b

Thôn Lau

DC

xã Liêm Thuận

H. Thanh Liêm

20° 29′ 03”

105° 58′ 20”

F-48-92-B-b

thôn Nga Bắc

DC

xã Liêm Thuận

H. Thanh Liêm

20° 28′ 32”

105° 57′ 19”

F-48-92-B-b

thôn Nga Nam

DC

xã Liêm Thuận

H. Thanh Liêm

20° 28′ 23”

105° 57′ 26”

F-48-92-B-b

Thôn Sông

DC

xã Liêm Thuận

H. Thanh Liêm

20° 29′ 19”

105° 58′ 27”

F-48-92-B-b

Thôn Thị

DC

xã Liêm Thuận

H. Thanh Liêm

20° 28′ 34”

105° 57′ 40”

F-48-92-B-b

Thôn Vải

DC

xã Liêm Thuận

H. Thanh Liêm

20° 29′ 01”

105° 57′ 35”

F-48-92-B-b

Đình Chảy

KX

xã Liêm Thuận

H. Thanh Liêm

20° 28′ 49”

105° 58′ 38”

F-48-92-B-b

đường cao tốc Cầu Giẽ – Ninh Bình

KX

xã Liêm Thuận

H. Thanh Liêm

20° 40′ 52”

105° 55′ 56”

20° 25′ 28”

105° 58′ 12”

F-48-92-B-b

Đường tỉnh 495

KX

xã Liêm Thuận

H. Thanh Liêm

20° 30′ 59”

105° 54′ 56”

20° 25′ 05”

105° 55′ 00”

F-48-92-B-b

đường tỉnh 499B

KX

xã Liêm Thuận

H. Thanh Liêm

20° 30′ 25”

105° 57′ 51”

20° 28′ 09”

105° 55′ 01”

F-48-92-B-b

sông Biên Hoà

TV

xã Liêm Thuận

H. Thanh Liêm

20° 33′ 40”

105° 58′ 32”

20° 26′ 18”

105° 58′ 14”

F-48-92-B-b

sông Kinh Thuỷ

TV

xã Liêm Thuận

H. Thanh Liêm

20° 25′ 28”

105° 58′ 19”

20° 31′ 01”

105° 54′ 59”

F-48-92-B-b

thôn Đạt Hưng

DC

xã Thanh Bình

H. Thanh Liêm

20° 28′ 53”

105° 56′ 34”

F-48-92-B-b

thôn Lã Làng

DC

xã Thanh Bình

H. Thanh Liêm

20° 29′ 24”

105° 56′ 57”

F-48-92-B-b

thôn Lã Núi

DC

xã Thanh Bình

H. Thanh Liêm

20° 29′ 04”

105° 56′ 53”

F-48-92-B-b

Thôn Lãm

DC

xã Thanh Bình

H. Thanh Liêm

20° 28′ 54”

105° 57′ 22”

F-48-92-B-b

thôn Ninh Tảo

DC

xã Thanh Bình

H. Thanh Liêm

20° 29′ 39”

105° 56′ 22”

F-48-92-B-b

thôn Thanh Liêm

DC

xã Thanh Bình

H. Thanh Liêm

20° 29′ 43”

105° 56′ 32”

F-48-92-B-b

Đường tỉnh 495

KX

xã Thanh Bình

H. Thanh Liêm

20° 30′ 59”

105° 54′ 56”

20° 25′ 05”

105° 55′ 00”

F-48-92-B-b

Núi Bát

SV

xã Thanh Bình

H. Thanh Liêm

20° 28′ 39”

105° 56′ 38”

F-48-92-B-b

Núi Gẫm

SV

xã Thanh Bình

H. Thanh Liêm

20° 29′ 01”

105° 56′ 43”

F-48-92-B-b

Núi Hang

SV

xã Thanh Bình

H. Thanh Liêm

20° 29′ 05”

105° 56′ 59”

F-48-92-B-b

Núi Tháp

SV

xã Thanh Bình

H. Thanh Liêm

20° 28′ 56”

105° 57′ 01”

F-48-92-B-b

sông Kinh Thuỷ

TV

xã Thanh Bình

H. Thanh Liêm

20° 25′ 28”

105° 58′ 19”

20° 31′ 01”

105° 54′ 59”

F-48-92-B-b

thôn An Hoà

DC

xã Thanh Hà

H. Thanh Liêm

20° 29′ 46”

105° 55′ 50”

F-48-92-B-b

thôn Dương Xá

DC

xã Thanh Hà

H. Thanh Liêm

20° 30′ 28”

105° 55′ 39”

F-48-80-D-d

thôn Hoà Ngãi

DC

xã Thanh Hà

H. Thanh Liêm

20° 29′ 54”

105° 55′ 32”

F-48-92-B-b

thôn Mậu Chử

DC

xã Thanh Hà

H. Thanh Liêm

20° 30′ 21”

105° 54′ 59”

F-48-80-D-d

thôn Quang Trung

DC

xã Thanh Hà

H. Thanh Liêm

20° 29′ 56”

105° 55′ 02”

F-48-92-B-b

thôn Thạch Tổ

DC

xã Thanh Hà

H. Thanh Liêm

20° 30′ 35”

105° 55′ 45”

F-48-80-D-d

thôn Ứng Liêm

DC

xã Thanh Hà

H. Thanh Liêm

20° 30′ 23”

105° 55′ 51”

F-48-80-D-d

Công ty May 20

KX

xã Thanh Hà

H. Thanh Liêm

20° 30′ 29”

105° 55′ 03”

F-48-80-D-d

đền Hoà Ngãi

KX

xã Thanh Hà

H. Thanh Liêm

20° 29′ 48”

105° 55′ 41”

F-48-80-D-d

đình An Hoà

KX

xã Thanh Hà

H. Thanh Liêm

20° 29′ 35”

105° 55′ 42”

F-48-92-B-b

đình Hoà Ngãi

KX

xã Thanh Hà

H. Thanh Liêm

20° 29′ 55”

105° 55′ 41”

F-48-80-D-d

Đường tỉnh 495

KX

xã Thanh Hà

H. Thanh Liêm

20° 30′ 59”

105° 54′ 56”

20° 25′ 05”

105° 55′ 00”

F-48-80-D-d, F-48-92-B-b

Quốc lộ 1

KX

xã Thanh Hà

H. Thanh Liêm

20° 40′ 25”

105° 54′ 46”

20° 21′ 51”

105° 55′ 10”

F-48-80-D-d, F-48-92-B-b

quốc lộ 1 – tuyến tránh thành phố Phủ Lý

KX

xã Thanh Hà

H. Thanh Liêm

20° 39′ 46”

105° 54′ 56”

20° 29′ 58”

105° 55′ 00”

F-48-80-D-d, F-48-92-B-b

kênh KB

TV

xã Thanh Hà

H. Thanh Liêm

20° 29′ 32”

105° 55′ 12”

20° 26′ 46”

105° 54′ 56”

F-48-92-B-b

kênh TB

TV

xã Thanh Hà

H. Thanh Liêm

20° 30′ 02”

105° 54′ 56”

20° 26′ 45”

105° 54′ 43”

F-48-92-B-b

sông Kinh Thuỷ

TV

xã Thanh Hà

H. Thanh Liêm

20° 25′ 28”

105° 58′ 19”

20° 31′ 01”

105° 54′ 59”

F-48-80-D-d, F-48-92-B-b

thôn Cổ Động

DC

xã Thanh Hải

H. Thanh Liêm

20° 22′ 55”

105° 55′ 13”

F-48-92-B-b

thôn Đoan Vỹ 1

DC

xã Thanh Hải

H. Thanh Liêm

20° 22′ 34”

105° 55′ 08”

F-48-92-B-d

thôn Đoan Vỹ 2

DC

xã Thanh Hải

H. Thanh Liêm

20° 22′ 16”

105° 55′ 50”

F-48-92-B-d

thôn Động Xuyên

DC

xã Thanh Hải

H. Thanh Liêm

20° 23′ 30”

105° 54′ 40”

F-48-92-B-b

thôn Hải Phú

DC

xã Thanh Hải

H. Thanh Liêm

20° 23′ 39”

105° 53′ 23”

F-48-92-B-b

thôn Thanh Khê

DC

xã Thanh Hải

H. Thanh Liêm

20° 23′ 47”

105° 55′ 08”

F-48-92-B-b

thôn Tri Ngôn

DC

xã Thanh Hải

H. Thanh Liêm

20° 23′ 58”

105° 54′ 49”

F-48-92-B-b

thôn Trung Hiếu Hạ

DC

xã Thanh Hải

H. Thanh Liêm

20° 23′ 13”

105° 54′ 22”

F-48-92-B-b

thôn Trung Hiếu Thượng

DC

xã Thanh Hải

H. Thanh Liêm

20° 24′ 13”

105° 54′ 34”

F-48-92-B-b

cầu Đoan Vỹ

KX

xã Thanh Hải

H. Thanh Liêm

20° 21′ 51”

105° 55′ 10”

F-48-92-B-d

Công ty Xi Măng Hoàng Long

KX

xã Thanh Hải

H. Thanh Liêm

20° 22′ 45”

105° 55′ 03”

F-48-92-B-b

chùa Trinh Tiết

KX

xã Thanh Hải

H. Thanh Liêm

20° 23′ 06”

105° 54′ 45”

F-48-92-B-b

đường tỉnh 495C

KX

xã Thanh Hải

H. Thanh Liêm

20° 30′ 00”

105° 53′ 03”

20° 22′ 25”

105° 54′ 13”

F-48-92-B-b

Quốc lộ 1

KX

xã Thanh Hải

H. Thanh Liêm

20° 40′ 25”

105° 54′ 46”

20° 21′ 51”

105° 55′ 10”

F-48-92-B-b, F-48-92-B-d

Thắng cảnh Kẽm Trống

KX

xã Thanh Hải

H. Thanh Liêm

20° 22′ 28”

105° 54′ 56”

F-48-92-B-b

núi Thong Long

SV

xã Thanh Hải

H. Thanh Liêm

20° 22′ 37”

105° 54′ 35”

F-48-92-B-b

Núi Tranh

SV

xã Thanh Hải

H. Thanh Liêm

20° 23′ 59”

105° 53′ 10”

F-48-92-B-b

núi Trung Quốc

SV

xã Thanh Hải

H. Thanh Liêm

20° 23′ 46”

105° 53′ 57”

F-48-92-B-b

núi Vong Trong

SV

xã Thanh Hải

H. Thanh Liêm

20° 22′ 27”

105° 54′ 10”

F-48-92-B-d

kênh KN

TV

xã Thanh Hải

H. Thanh Liêm

20° 26′ 45”

105° 54′ 55”

20° 22′ 12”

105° 55′ 57”

F-48-92-B-b, F-48-92-B-d

kênh TN

TV

xã Thanh Hải

H. Thanh Liêm

20° 22′ 56”

105° 55′ 04”

20° 26′ 42”

105° 54′ 43”

F-48-92-B-b

Sông Đáy

TV

xã Thanh Hải

H. Thanh Liêm

20° 37′ 10”

105° 48′ 39”

20° 22′ 09”

105° 55′ 57”

F-48-92-B-b, F-48-92-B-d

thôn 1 Lời

DC

xã Thanh Hương

H. Thanh Liêm

20° 26′ 52”

105° 56′ 36”

F-48-92-B-b

thôn 1 Tâng

DC

xã Thanh Hương

H. Thanh Liêm

20° 27′ 37”

105° 54′ 55”

F-48-92-B-b

thôn 2 Lời

DC

xã Thanh Hương

H. Thanh Liêm

20° 26′ 36”

105° 56′ 24”

F-48-92-B-b

thôn 2 Tâng

DC

xã Thanh Hương

H. Thanh Liêm

20° 27′ 21”

105° 54′ 53”

F-48-92-B-b

thôn 3 Lời

DC

xã Thanh Hương

H. Thanh Liêm

20° 26′ 43”

105° 55′ 56”

F-48-92-B-b

thôn 3 Tâng

DC

xã Thanh Hương

H. Thanh Liêm

20° 27′ 05”

105° 54′ 54”

F-48-92-B-b

thôn 4 Tâng

DC

xã Thanh Hương

H. Thanh Liêm

20° 26′ 50”

105° 54′ 52”

F-48-92-B-b

thôn Đanh Xá

DC

xã Thanh Hương

H. Thanh Liêm

20° 27′ 11”

105° 55′ 22”

F-48-92-B-b

thôn Đồng Phú

DC

xã Thanh Hương

H. Thanh Liêm

20° 26′ 47”

105° 55′ 06”

F-48-92-B-b

thôn Lác Chiều

DC

xã Thanh Hương

H. Thanh Liêm

20° 26′ 08”

105° 55′ 29”

F-48-92-B-b

thôn Lác Nội

DC

xã Thanh Hương

H. Thanh Liêm

20° 26′ 17”

105° 54′ 56”

F-48-92-B-b

thôn Nội Thinh

DC

xã Thanh Hương

H. Thanh Liêm

20° 26′ 59”

105° 55′ 45”

F-48-92-B-b

Thôn Nguyễn

DC

xã Thanh Hương

H. Thanh Liêm

20° 26′ 47”

105° 55′ 29”

F-48-92-B-b

Cầu Tâng

KX

xã Thanh Hương

H. Thanh Liêm

20° 26′ 45”

105° 54′ 51”

F-48-92-B-b

Quốc lộ 1

KX

xã Thanh Hương

H. Thanh Liêm

20° 40′ 25”

105° 54′ 46”

20° 21′ 51”

105° 55′ 10”

F-48-92-B-b

Núi Tháp

SV

xã Thanh Hương

H. Thanh Liêm

20° 26′ 40”

105° 56′ 49”

F-48-92-B-b

kênh KB

TV

xã Thanh Hương

H. Thanh Liêm

20° 29′ 32”

105° 55′ 12”

20° 26′ 46”

105° 54′ 56”

F-48-92-B-b

kênh KN

TV

xã Thanh Hương

H. Thanh Liêm

20° 26′ 45”

105° 54′ 55”

20° 22′ 12”

105° 55′ 57”

F-48-92-B-b

kênh KN-12A

TV

xã Thanh Hương

H. Thanh Liêm

20° 28′ 19”

105° 56′ 16”

20° 25′ 16”

105° 56′ 17”

F-48-92-B-b

kênh Nham Tràng

TV

xã Thanh Hương

H. Thanh Liêm

20° 26′ 41”

105° 56′ 04”

20° 26′ 35”

105° 53′ 55”

F-48-92-B-b

kênh TB

TV

xã Thanh Hương

H. Thanh Liêm

20° 30′ 02”

105° 54′ 56”

20° 26′ 45”

105° 54′ 43”

F-48-92-B-b

kênh TN

TV

xã Thanh Hương

H. Thanh Liêm

20° 22′ 56”

105° 55′ 04”

20° 26′ 42”

105° 54′ 43”

F-48-92-B-b

thôn An Lạc

DC

xã Thanh Lưu

H. Thanh Liêm

20° 27′ 52”

105° 55′ 59”

F-48-92-B-b

thôn Cẩm Du

DC

xã Thanh Lưu

H. Thanh Liêm

20° 27′ 19”

105° 56′ 29”

F-48-92-B-b

thôn Đọ Xá

DC

xã Thanh Lưu

H. Thanh Liêm

20° 27′ 52”

105° 56′ 11”

F-48-92-B-b

thôn Đồi Ngang

DC

xã Thanh Lưu

H. Thanh Liêm

20° 28′ 02”

105° 56′ 51”

F-48-92-B-b

thôn Kênh Cạn

DC

xã Thanh Lưu

H. Thanh Liêm

20° 27′ 53”

105° 55′ 47”

F-48-92-B-b

Thôn Non

DC

xã Thanh Lưu

H. Thanh Liêm

20° 28′ 30”

105° 57′ 08”

F-48-92-B-b

thôn Sơn Thông

DC

xã Thanh Lưu

H. Thanh Liêm

20° 27′ 31”

105° 55′ 50”

F-48-92-B-b

xóm Hương Sen

DC

xã Thanh Lưu

H. Thanh Liêm

20° 28′ 20”

105° 56′ 08”

F-48-92-B-b

xóm Tô Vũ

DC

xã Thanh Lưu

H. Thanh Liêm

20° 28′ 29”

105° 56′ 48”

F-48-92-B-b

Cầu Nga

KX

xã Thanh Lưu

H. Thanh Liêm

20° 28′ 36”

105° 57′ 14”

F-48-92-B-b

đình Cẩm Du

KX

xã Thanh Lưu

H. Thanh Liêm

20° 27′ 32”

105° 56′ 07”

F-48-92-B-b

đường cao tốc Cầu Giẽ – Ninh Bình

KX

xã Thanh Lưu

H. Thanh Liêm

20° 40′ 52”

105° 55′ 56”

20° 25′ 28”

105° 58′ 12”

F-48-92-B-b

Đường tỉnh 495

KX

xã Thanh Lưu

H. Thanh Liêm

20° 30′ 59”

105° 54′ 56”

20° 25′ 05”

105° 55′ 00”

F-48-92-B-b

đường tỉnh 499B

KX

xã Thanh Lưu

H. Thanh Liêm

20° 30′ 25”

105° 57′ 51”

20° 28′ 09”

105° 55′ 01”

F-48-92-B-b

Núi Bát

SV

xã Thanh Lưu

H. Thanh Liêm

20° 28′ 39”

105° 56′ 38”

F-48-92-B-b

núi Chùa Tiên

SV

xã Thanh Lưu

H. Thanh Liêm

20° 27′ 58”

105° 56′ 42”

F-48-92-B-b

Núi Đụn

SV

xã Thanh Lưu

H. Thanh Liêm

20° 27′ 50”

105° 56′ 50”

F-48-92-B-b

Núi Non

SV

xã Thanh Lưu

H. Thanh Liêm

20° 28′ 13”

105° 57′ 01”

F-48-92-B-b

núi Ổ Gà

SV

xã Thanh Lưu

H. Thanh Liêm

20° 27′ 41”

105° 56′ 22”

F-48-92-B-b

kênh KB-8

TV

xã Thanh Lưu

H. Thanh Liêm

20° 28′ 19”

105° 56′ 16”

20° 28′ 08”

105° 55′ 10”

F-48-92-B-b

kênh KN-12A

TV

xã Thanh Lưu

H. Thanh Liêm

20° 28′ 19”

105° 56′ 16”

20° 25′ 16”

105° 56′ 17”

F-48-92-B-b

kênh KT-10

TV

xã Thanh Lưu

H. Thanh Liêm

20° 28′ 22”

105° 57′ 17”

20° 28′ 19”

105° 56′ 16”

F-48-92-B-b

sông Kinh Thuỷ

TV

xã Thanh Lưu

H. Thanh Liêm

20° 25′ 28”

105° 58′ 19”

20° 31′ 01”

105° 54′ 59”

F-48-92-B-b

thôn Bồng Lạng

DC

xã Thanh Nghị

H. Thanh Liêm

20° 25′ 17”

105° 54′ 20”

F-48-92-B-b

thôn Đại Bái

DC

xã Thanh Nghị

H. Thanh Liêm

20° 25′ 12”

105° 54′ 38”

F-48-92-B-b

Thôn Kênh

DC

xã Thanh Nghị

H. Thanh Liêm

20° 25′ 26”

105° 54′ 35”

F-48-92-B-b

thôn Nham Kênh

DC

xã Thanh Nghị

H. Thanh Liêm

20° 26′ 07”

105° 54′ 11”

F-48-92-B-b

thôn Thanh Bồng

DC

xã Thanh Nghị

H. Thanh Liêm

20° 24′ 50”

105° 52′ 23”

F-48-92-B-b

thôn Thanh Sơn

DC

xã Thanh Nghị

H. Thanh Liêm

20° 25′ 45”

105° 52′ 17”

F-48-92-B-b

cầu Bồng Lạng

KX

xã Thanh Nghị

H. Thanh Liêm

20° 25′ 26”

105° 54′ 24”

F-48-92-B-b

đường tỉnh 495B

KX

xã Thanh Nghị

H. Thanh Liêm

20° 25′ 43”

105° 52′ 06”

20° 28′ 19”

106° 02′ 16”

F-48-92-B-b

đường tỉnh 495C

KX

xã Thanh Nghị

H. Thanh Liêm

20° 30′ 00”

105° 53′ 03”

20° 22′ 25”

105° 54′ 13”

F-48-92-B-b

Quốc lộ 1

KX

xã Thanh Nghị

H. Thanh Liêm

20° 40′ 25”

105° 54′ 46”

20° 21′ 51”

105° 55′ 10”

F-48-92-B-b

núi Đồi Đất

SV

xã Thanh Nghị

H. Thanh Liêm

20° 24′ 50”

105° 53′ 19”

F-48-92-B-b

núi Hàm Rồng

SV

xã Thanh Nghị

H. Thanh Liêm

20° 24′ 43”

105° 51′ 59”

F-48-92-B-a

núi Thanh Bồng

SV

xã Thanh Nghị

H. Thanh Liêm

20° 24′ 40”

105° 53′ 10”

F-48-92-B-b

Núi Tranh

SV

xã Thanh Nghị

H. Thanh Liêm

20° 23′ 59”

105° 53′ 10”

F-48-92-B-b

kênh TN

TV

xã Thanh Nghị

H. Thanh Liêm

20° 22′ 56”

105° 55′ 04”

20° 26′ 42”

105° 54′ 43”

F-48-92-B-b

Sông Đáy

TV

xã Thanh Nghị

H. Thanh Liêm

20° 37′ 10”

105° 48′ 39”

20° 22′ 09”

105° 55′ 57”

F-48-92-B-b

Thôn Hạ

DC

xã Thanh Nguyên

H. Thanh Liêm

20° 24′ 04”

105° 56′ 29”

F-48-92-B-b

thôn Kim Lũ

DC

xã Thanh Nguyên

H. Thanh Liêm

20° 24′ 05”

105° 55′ 40”

F-48-92-B-b

thôn Mai Cầu

DC

xã Thanh Nguyên

H. Thanh Liêm

20° 25′ 00”

105° 55′ 44”

F-48-92-B-b

thôn Mộc Tòng

DC

xã Thanh Nguyên

H. Thanh Liêm

20° 24′ 40”

105° 55′ 14”

F-48-92-B-b

thôn Phú Gia

DC

xã Thanh Nguyên

H. Thanh Liêm

20° 25′ 01”

105° 55′ 04”

F-48-92-B-b

thôn Thượng 1

DC

xã Thanh Nguyên

H. Thanh Liêm

20° 24′ 47”

105° 56′ 33”

F-48-92-B-b

thôn Thượng 2

DC

xã Thanh Nguyên

H. Thanh Liêm

20° 24′ 36”

105° 56′ 22”

F-48-92-B-b

Thôn Trung

DC

xã Thanh Nguyên

H. Thanh Liêm

20° 24′ 20”

105° 56′ 32”

F-48-92-B-b

Đường tỉnh 495

KX

xã Thanh Nguyên

H. Thanh Liêm

20° 30′ 59”

105° 54′ 56”

20° 25′ 05”

105° 55′ 00”

F-48-92-B-b

đường tỉnh 495B

KX

xã Thanh Nguyên

H. Thanh Liêm

20° 25′ 43”

105° 52′ 06”

20° 28′ 19”

106° 02′ 16”

F-48-92-B-b

Quốc lộ 1

KX

xã Thanh Nguyên

H. Thanh Liêm

20° 40′ 25”

105° 54′ 46”

20° 21′ 51”

105° 55′ 10”

F-48-92-B-b

kênh KN

TV

xã Thanh Nguyên

H. Thanh Liêm

20° 26′ 45”

105° 54′ 55”

20° 22′ 12”

105° 55′ 57”

F-48-92-B-b

kênh KN-12

TV

xã Thanh Nguyên

H. Thanh Liêm

20° 25′ 11”

105° 56′ 12”

20° 25′ 29”

105° 57′ 28”

F-48-92-B-b

kênh TN

TV

xã Thanh Nguyên

H. Thanh Liêm

20° 22′ 56”

105° 55′ 04”

20° 26′ 42”

105° 54′ 43”

F-48-92-B-b

thôn Bói Hạ

DC

xã Thanh Phong

H. Thanh Liêm

20° 28′ 02”

105° 55′ 30”

F-48-92-B-b

thôn Bói Thượng

DC

xã Thanh Phong

H. Thanh Liêm

20° 28′ 10”

105° 55′ 10”

F-48-92-B-b

thôn Dư Nhân

DC

xã Thanh Phong

H. Thanh Liêm

20° 28′ 57”

105° 55′ 30”

F-48-92-B-b

thôn Đinh Đồng

DC

xã Thanh Phong

H. Thanh Liêm

20° 28′ 04”

105° 54′ 30”

F-48-92-B-b

thôn Đống Hai

DC

xã Thanh Phong

H. Thanh Liêm

20° 28′ 02”

105° 54′ 47”

F-48-92-B-b

thôn Động Xá

DC

xã Thanh Phong

H. Thanh Liêm

20° 28′ 59”

105° 54′ 53”

F-48-92-B-b

thôn Giáp Nhất

DC

xã Thanh Phong

H. Thanh Liêm

20° 28′ 23”

105° 55′ 37”

F-48-92-B-b

thôn Giáp Nhì

DC

xã Thanh Phong

H. Thanh Liêm

20° 28′ 30”

105° 55′ 08”

F-48-92-B-b

thôn Phố Bói

DC

xã Thanh Phong

H. Thanh Liêm

20° 28′ 00”

105° 55′ 01”

F-48-92-B-b

thôn Phúc Lai

DC

xã Thanh Phong

H. Thanh Liêm

20° 28′ 50”

105° 55′ 04”

F-48-92-B-b

thôn Tân Hương

DC

xã Thanh Phong

H. Thanh Liêm

20° 28′ 05”

105° 54′ 48”

F-48-92-B-b

thôn Tân Lợi 1

DC

xã Thanh Phong

H. Thanh Liêm

20° 29′ 08”

105° 55′ 07”

F-48-92-B-b

thôn Tân Lợi 2

DC

xã Thanh Phong

H. Thanh Liêm

20° 28′ 57”

105° 55′ 07”

F-48-92-B-b

thôn Trung Hưng

DC

xã Thanh Phong

H. Thanh Liêm

20° 28′ 31”

105° 55′ 27”

F-48-92-B-b

đường tỉnh 499B

KX

xã Thanh Phong

H. Thanh Liêm

20° 30′ 25”

105° 57′ 51”

20° 28′ 09”

105° 55′ 01”

F-48-92-B-b

Quốc lộ 1

KX

xã Thanh Phong

H. Thanh Liêm

20° 40′ 25”

105° 54′ 46”

20° 21′ 51”

105° 55′ 10”

F-48-92-B-b

kênh KB

TV

xã Thanh Phong

H. Thanh Liêm

20° 29′ 32”

105° 55′ 12”

20° 26′ 46”

105° 54′ 56”

F-48-92-B-b

kênh KB-8

TV

xã Thanh Phong

H. Thanh Liêm

20° 28′ 19”

105° 56′ 16”

20° 28′ 08”

105° 55′ 10”

F-48-92-B-b

kênh TB

TV

xã Thanh Phong

H. Thanh Liêm

20° 30′ 02”

105° 54′ 56”

20° 26′ 45”

105° 54′ 43”

F-48-92-B-b

kênh TB-8

TV

xã Thanh Phong

H. Thanh Liêm

20° 28′ 57”

105° 55′ 00”

20° 28′ 49”

105° 53′ 18”

F-48-92-B-b

thôn Chè Núi

DC

xã Thanh Tâm

H. Thanh Liêm

20° 25′ 52”

105° 56′ 34”

F-48-92-B-b

thôn Kho Làng

DC

xã Thanh Tâm

H. Thanh Liêm

20° 25′ 33”

105° 55′ 49”

F-48-92-B-b

thôn Kho Núi

DC

xã Thanh Tâm

H. Thanh Liêm

20° 25′ 31”

105° 56′ 53”

F-48-92-B-b

Thôn Môi

DC

xã Thanh Tâm

H. Thanh Liêm

20° 25′ 46”

105° 55′ 31”

F-48-92-B-b

Thôn Sở

DC

xã Thanh Tâm

H. Thanh Liêm

20° 25′ 13”

105° 57′ 01”

F-48-92-B-b

Thôn Trình

DC

xã Thanh Tâm

H. Thanh Liêm

20° 25′ 51”

105° 56′ 15”

F-48-92-B-b

xóm 1 Thong

DC

xã Thanh Tâm

H. Thanh Liêm

20° 26′ 31”

105° 56′ 39”

F-48-92-B-b

xóm 2 Thong

DC

xã Thanh Tâm

H. Thanh Liêm

20° 26′ 16”

105° 56′ 46”

F-48-92-B-b

xóm 3 Thong

DC

xã Thanh Tâm

H. Thanh Liêm

20° 26′ 11”

105° 56′ 38”

F-48-92-B-b

xóm 4 Thong

DC

xã Thanh Tâm

H. Thanh Liêm

20° 26′ 17”

105° 56′ 36”

F-48-92-B-b

xóm 8 Chè Làng

DC

xã Thanh Tâm

H. Thanh Liêm

20° 25′ 25”

105° 56′ 02”

F-48-92-B-b

xóm 9 Chè Làng

DC

xã Thanh Tâm

H. Thanh Liêm

20° 25′ 22”

105° 56′ 10”

F-48-92-B-b

Đường tỉnh 495

KX

xã Thanh Tâm

H. Thanh Liêm

20° 30′ 59”

105° 54′ 56”

20° 25′ 05”

105° 55′ 00”

F-48-92-B-b

đường tỉnh 495B

KX

xã Thanh Tâm

H. Thanh Liêm

20° 25′ 43”

105° 52′ 06”

20° 28′ 19”

106° 02′ 16”

F-48-92-B-b

núi Chùa Khoa

SV

xã Thanh Tâm

H. Thanh Liêm

20° 25′ 41”

105° 56′ 59”

F-48-92-B-b

Núi Tháp

SV

xã Thanh Tâm

H. Thanh Liêm

20° 26′ 40”

105° 56′ 49”

F-48-92-B-b

kênh KN

TV

xã Thanh Tâm

H. Thanh Liêm

20° 26′ 45”

105° 54′ 55”

20° 22′ 12”

105° 55′ 57”

F-48-92-B-b

kênh KN-12

TV

xã Thanh Tâm

H. Thanh Liêm

20° 25′ 11”

105° 56′ 12”

20° 25′ 29”

105° 57′ 28”

F-48-92-B-b

kênh KN-12A

TV

xã Thanh Tâm

H. Thanh Liêm

20° 28′ 19”

105° 56′ 16”

20° 25′ 16”

105° 56′ 17”

F-48-92-B-b

thôn Bạc Bến

DC

xã Thanh Tân

H. Thanh Liêm

20° 26′ 58”

105° 53′ 50”

F-48-92-B-b

thôn Bạc Làng

DC

xã Thanh Tân

H. Thanh Liêm

20° 27′ 13”

105° 53′ 51”

F-48-92-B-b

thôn Đức Hoà

DC

xã Thanh Tân

H. Thanh Liêm

20° 27′ 39”

105° 53′ 28”

F-48-92-B-b

thôn Kinh tế mới Nam Tân

DC

xã Thanh Tân

H. Thanh Liêm

20° 26′ 53”

105° 53′ 41”

F-48-92-B-b

thôn Nam Công

DC

xã Thanh Tân

H. Thanh Liêm

20° 27′ 24”

105° 53′ 16”

F-48-92-B-b

thôn Nham Tràng

DC

xã Thanh Tân

H. Thanh Liêm

20° 26′ 45”

105° 54′ 02”

F-48-92-B-b

thôn Tân Hưng

DC

xã Thanh Tân

H. Thanh Liêm

20° 27′ 52”

105° 53′ 04”

F-48-92-B-b

thôn Tân Lập

DC

xã Thanh Tân

H. Thanh Liêm

20° 27′ 44”

105° 52′ 57”

F-48-92-B-b

thôn Thử Hoà

DC

xã Thanh Tân

H. Thanh Liêm

20° 27′ 42”

105° 53′ 49”

F-48-92-B-b

đường tỉnh 495C

KX

xã Thanh Tân

H. Thanh Liêm

20° 30′ 00”

105° 53′ 03”

20° 22′ 25”

105° 54′ 13”

F-48-92-B-b

núi Bài Thang

SV

xã Thanh Tân

H. Thanh Liêm

20° 27′ 21”

105° 51′ 55”

F-48-92-B-a

kênh Nham Tràng

TV

xã Thanh Tân

H. Thanh Liêm

20° 26′ 41”

105° 56′ 04”

20° 26′ 35”

105° 53′ 55”

F-48-92-B-b

Sông Đáy

TV

xã Thanh Tân

H. Thanh Liêm

20° 37′ 10”

105° 48′ 39”

20° 22′ 09”

105° 55′ 57”

F-48-92-B-b

Thôn Bến

DC

xã Thanh Thuỷ

H. Thanh Liêm

20° 29′ 07”

105° 53′ 11”

F-48-92-B-b

thôn Đình Hậu

DC

xã Thanh Thuỷ

H. Thanh Liêm

20° 29′ 00”

105° 53′ 34”

F-48-92-B-b

Thôn Đò

DC

xã Thanh Thuỷ

H. Thanh Liêm

20° 29′ 14”

105° 53′ 16”

F-48-92-B-b

thôn Đồng Ao

DC

xã Thanh Thuỷ

H. Thanh Liêm

20° 29′ 16”

105° 52′ 55”

F-48-92-B-b

Thôn Lường

DC

xã Thanh Thuỷ

H. Thanh Liêm

20° 28′ 44”

105° 53′ 24”

F-48-92-B-a

thôn Mỹ Tho

DC

xã Thanh Thuỷ

H. Thanh Liêm

20° 29′ 23”

105° 53′ 00”

F-48-92-B-a

thôn Ô Cách

DC

xã Thanh Thuỷ

H. Thanh Liêm

20° 29′ 18”

105° 53′ 32”

F-48-92-B-b

thôn Phượng Tường

DC

xã Thanh Thuỷ

H. Thanh Liêm

20° 28′ 42”

105° 53′ 34”

F-48-92-B-b

thôn Trung Thành

DC

xã Thanh Thuỷ

H. Thanh Liêm

20° 28′ 23”

105° 53′ 08”

F-48-92-B-b

thôn Trung Thứ

DC

xã Thanh Thuỷ

H. Thanh Liêm

20° 28′ 35”

105° 53′ 26”

F-48-92-B-b

Đền Ông

KX

xã Thanh Thuỷ

H. Thanh Liêm

20° 29′ 08”

105° 52′ 08”

F-48-92-B-a

đình Ô Cách

KX

xã Thanh Thuỷ

H. Thanh Liêm

20° 29′ 14”

105° 53′ 10”

F-48-92-B-b

đường tỉnh 494C

KX

xã Thanh Thuỷ

H. Thanh Liêm

20° 31′ 17”

105° 54′ 14”

20° 29′ 15”

105° 52′ 25”

F-48-92-B-a, F-48-92-B-b

đường tỉnh 495C

KX

xã Thanh Thuỷ

H. Thanh Liêm

20° 30′ 00”

105° 53′ 03”

20° 22′ 25”

105° 54′ 13”

F-48-92-B-b

Núi Ông

SV

xã Thanh Thuỷ

H. Thanh Liêm

20° 29′ 05”

105° 51′ 58”

F-48-92-B-b

Núi Thung

SV

xã Thanh Thuỷ

H. Thanh Liêm

20° 28′ 41”

105° 51′ 55”

F-48-92-B-a

kênh TB-8

TV

xã Thanh Thuỷ

H. Thanh Liêm

20° 28′ 57”

105° 55′ 00”

20° 28′ 49”

105° 53′ 18”

F-48-92-B-b

Sông Đáy

TV

xã Thanh Thuỷ

H. Thanh Liêm

20° 37′ 10”

105° 48′ 39”

20° 22′ 09”

105° 55′ 57”

F-48-92-B-b

THÔNG TƯ 06/2018/TT-BTNMT VỀ DANH MỤC ĐỊA DANH DÂN CƯ, SƠN VĂN, THỦY VĂN, KINH TẾ – XÃ HỘI PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ TỈNH HÀ NAM DO BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG BAN HÀNH
Số, ký hiệu văn bản 06/2018/TT-BTNMT Ngày hiệu lực 22/10/2018
Loại văn bản Thông tư Ngày đăng công báo 17/10/2018
Lĩnh vực Đo đạt bản đồ
Ngày ban hành 06/09/2018
Cơ quan ban hành Bộ tài nguyên và môi trường
Tình trạng Còn hiệu lực

Các văn bản liên kết

Văn bản được hướng dẫn Văn bản hướng dẫn
Văn bản được hợp nhất Văn bản hợp nhất
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung Văn bản sửa đổi, bổ sung
Văn bản bị đính chính Văn bản đính chính
Văn bản bị thay thế Văn bản thay thế
Văn bản được dẫn chiếu Văn bản căn cứ

Tải văn bản