THÔNG TƯ 38/2010/TT-BTNMT VỀ ĐỊNH MỨC KINH TẾ – KỸ THUẬT KHẢO SÁT ĐIỀU TRA TỔNG HỢP TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG BIỂN BẰNG TÀU BIỂN DO BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG BAN HÀNH

Hiệu lực: Còn hiệu lực Ngày có hiệu lực: 15/02/2011

BỘ TÀI NGUYÊN VÀ
MÔI TRƯỜNG
——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: 38/2010/TT-BTNMT

Hà Nội, ngày 14 tháng 12 năm 2010

 

THÔNG TƯ

BAN HÀNH VỀ ĐỊNH MỨC KINH TẾ – KỸ THUẬT KHẢO SÁT ĐIỀU TRA TỔNG HỢP TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG BIỂN BẰNG TÀU BIỂN

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

Căn cứ Nghị định số 25/2008/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Nghị định 25/2009/NĐ-CP ngày 06 tháng 3 năm 2009 của Chính phủ về quản lý tổng hợp tài nguyên và bảo vệ môi trường biển, hải đảo;
Xét đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Biển và Hải đảo Việt Nam, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch và Vụ trưởng Vụ Pháp chế,

QUY ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Định mức kinh tế – kỹ thuật khảo sát điều tra tổng hợp tài nguyên và môi trường biển bằng tàu biển.

Điều 2. Thông tư có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 02 năm 2011.

Điều 3. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương ven biển, Tổng cục trưởng Tổng cục Biển và Hải đảo Việt Nam, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.

 

 

Nơi nhận:
– Thủ tướng Chính phủ;
– Các Phó Thủ tướng Chính phủ;
– Văn phòng Quốc hội;
– Văn phòng Chủ tịch nước;
– Văn phòng Chính phủ;
– Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
– Tòa án nhân dân tối cao;
– Viện kiểm sát nhân dân tối cao;
– Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
– Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
– HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
– Sở TN&MT các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
– Cục Kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp);
– Các đơn vị trực thuộc Bộ TN&MT; Website của Bộ;
– Công báo, Cổng TTĐT Chính phủ;
– Lưu: VT, TCBH ĐVN, KH, PC

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG

Nguyễn Văn Đức

 

ĐỊNH MỨC KINH TẾ – KỸ THUẬT

KHẢO SÁT ĐIỀU TRA TỔNG HỢP TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG BIỂN BẰNG TÀU BIỂN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 38/2010/TT-BTNMT ngày 14 tháng 12 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)

Chương 1.

QUY ĐỊNH CHUNG

1. Định mức kinh tế – kỹ thuật khảo sát điều tra tổng hợp tài nguyên và môi trường biển bằng tàu biển hoạt động ngoài khơi từ 20 mét nước độ sâu trở lên được áp dụng thực hiện cho các dạng công việc sau:

a) Khảo sát điều tra Khí tượng biển;

b) Khảo sát điều tra Hải văn;

c) Khảo sát điều tra Môi trường nước biển;

d) Khảo sát điều tra Môi trường không khí;

đ) Khảo sát điều tra Địa hình đáy biển;

e) Khảo sát điều tra Sinh thái biển;

2. Cơ sở xây dựng định mức:

a) Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;

b) Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các công ty nhà nước;

c) Quyết định số 32/2008/QĐ-BTC ngày 29 tháng 5 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc ban hành, tính hao mòn tài sản cố định trong các cơ quan Nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập và các tổ chức sử dụng ngân sách Nhà nước;

d) Quy định hiện hành của Nhà nước về quản lý, sử dụng công cụ, dụng cụ, thiết bị, máy móc, bảo hộ lao động cho người sản xuất;

đ) Quy chế, quy định, quy trình kỹ thuật – công nghệ và hướng dẫn kỹ thuật thi công và an toàn lao động hiện hành;

e) Quy định kỹ thuật Khảo sát điều tra tổng hợp tài nguyên và môi trường biển bằng tàu biển ban hành kèm theo Thông tư số 22/2010/TT-BTNMT ngày 26 tháng 10 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.

3. Định mức kinh tế – kỹ thuật bao gồm các thành phần sau:

3.1. Định mức lao động công nghệ, sau đây gọi tắt là định mức lao động, là thời gian lao động trực tiếp cần thiết để sản xuất ra một sản phẩm, thực hiện một bước công việc hoặc công việc.

a) Định biên: xác định cụ thể số lượng và cấp bậc lao động (hay biên chế lao động) để thực hiện bước công việc;

b) Định mức: quy định thời gian lao động trực tiếp sản xuất một sản phẩm, đơn vị tính là công cá nhân hoặc công nhóm/đơn vị sản phẩm; (thời gian làm việc một công là 8 giờ, riêng trên biển là 6 giờ).

3.2. Định mức dụng cụ:

a) Định mức dụng cụ là thời gian sử dụng dụng cụ cần thiết để thực hiện bước công việc;

b) Thời hạn sử dụng dụng cụ: đơn vị tính là tháng.

3.3. Định mức thiết bị:

a) Định mức thiết bị là thời gian sử dụng thiết bị cần thiết để thực hiện bước công việc;

b) Thời hạn của thiết bị trong định mức này được xác định theo hướng dẫn của Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ Tài chính;

c) Đơn vị tính bằng ca/thông số;

d) Số liệu về “công suất” của thiết bị là căn cứ để tính điện năng tiêu thụ của thiết bị trong quá trình khảo sát;

đ) Điện năng tiêu thụ của các dụng cụ, thiết bị dùng điện được tính trên cơ sở công suất và định mức dụng cụ, thiết bị;

3.4. Định mức vật liệu:

a) Định mức sử dụng vật liệu là số lượng vật liệu cần thiết để thực hiện bước công việc;

b) Mức vật liệu phụ, vụn vặt và hao hụt được tính bằng 5% mức vật liệu chính đã được tính trong định mức.

4. Phân loại khó khăn: nêu các yếu tố cơ bản gây ảnh hưởng đến việc thực hiện của các bước công việc, làm căn cứ để xây dựng định mức theo loại khó khăn.

a) Hệ số do thời tiết và độ sâu khu vực khảo sát áp dụng cho khảo sát điều tra khí tượng biển, hải văn, môi trường nước biển, môi trường không khí và sinh thái biển được tính theo Bảng 1:

Bảng 1

TT

Cấp khó khăn

Thời tiết

Độ sâu (m)

Hệ số

1

KK I

Ia

Sóng cấp 0 – I; gió cấp 0 – 2; thời tiết tốt

20 – ≤ 100

1,0

Ib

> 100 – ≤ 500

1,5

Ic

> 500

1,8

2

KK II

IIa

Sóng cấp I – III; gió cấp 3 – 4 không có hiện tượng thời tiết nguy hiểm

20 – ≤ 100

1,2

IIb

> 100 – ≤ 500

1,8

IIc

> 500

2,2

3

KK III

IIIa

Sóng cấp III – V; gió cấp 5 – 6; không có hiện tượng thời tiết nguy hiểm

20 – ≤ 100

1,5

IIIb

> 100 – ≤ 500

2,2

IIIc

> 500

2,7

Sóng trên cấp V, gió trên cấp 6 hoặc có hiện tượng thời tiết nguy hiểm – không tiến hành khảo sát, đo đạc

b) Hệ số mức do thời tiết áp dụng cho chuyên ngành Địa hình đáy biển khi thực hiện trên bờ được tính theo Bảng 2.

Bảng 2

TT

Các nội dung, hạng mục công việc trên bờ có liên quan

Hệ số

1

Tìm hiểu tọa độ, chọn điểm, chôn mốc, xây tường vây, đo tọa độ, độ cao bằng công nghệ GPS, tính tọa độ GPS

0,25

2

Tìm điểm độ cao, đo độ cao hạng 4 vào điểm kiểm tra thiết bị đo biển, tính độ cao hạng 4, đo độ cao kỹ thuật vào điểm nghiệm triều, vào điểm khống chế khu vực đo sào, tính độ cao kỹ thuật

0,30

c) Phân loại khó khăn của chuyên ngành Địa hình đáy biển khi khảo sát địa hình và xác định tọa độ của các trạm trên biển được tính theo Bảng 3.

Bảng 3

TT

Khó khăn

Tuyến theo khu vực và độ sâu

1

Loại 1

Tuyến có độ sâu từ 20 mét đến không quá 200 mét (toàn bộ vùng biển từ Quảng Ninh đến – Thừa Thiên Huế)

2

Loại 2

Tuyến có độ sâu từ 20 mét đến dưới 200 mét (vùng ven bờ từ Đà Nẵng đến Kiên Giang)

3

Loại 3

Tuyến có độ sâu từ 200 mét ra đến 1000m

4

Loại 4

Tuyến có độ sâu từ 1000 mét đến 4000mét

5

Loại 5

Tuyến có độ sâu trên 4000 mét

d) Hệ số tính cho các trường hợp không thực hiện công việc nhưng vẫn ở trên tàu biển trong quá trình khảo sát và các trường hợp khác được tính theo Bảng 4:

Bảng 4

TT

Loại trạm

Đơn vị tính

Hệ số

1

Trạm mặt rộng

1.1

Nhóm Hải văn (trạm phao độc lập đo dòng chảy, sóng và mực nước)

Công nhóm/ca (6 giờ)

3,0

1.2

Nhóm Địa chất biển không lấy được mẫu

Công nhóm/ca (6 giờ)

2,0

2

Trạm liên tục 7 ngày đêm

2.1

Nhóm Địa hình đáy biển

Công nhóm/ca (6 giờ)

2,5

2.2

Nhóm Địa chất biển

Công nhóm/ca (6 giờ)

2,0

2.3

Nhóm Môi trường nước biển đo muối dinh dưỡng (chỉ đo 1 ngày tròn)

Công nhóm/ca (6 giờ)

3,5

2.4

Nhóm Môi trường không khí (chỉ đo 1 ngày tròn)

Công nhóm/ca (6 giờ)

3,5

2.5

Nhóm Sinh thái biển lấy mẫu Sinh vật đáy và cá biển

Công nhóm/ca (6 giờ)

3,0

3

Khi thời tiết ở điều kiện KKIII

3.1

Nhóm Địa hình đáy biển

Công nhóm/ca (6 giờ)

2,5

3.2

Nhóm Môi trường không khí

Công nhóm/ca (6 giờ)

3,5

4

Tàu vào bờ tránh bão, gió, tàu bị sự cố, tiếp thực phẩm, nước ngọt, …

4.1

Tất cả các nhóm cho từng dạng công việc (1 người hưởng 1 công/ngày)

Người/ca (6 giờ)

0,25

5. Quy định chữ viết tắt

Bảng 5

TT

Chữ viết tắt

Nội dung viết tắt

1

BHLĐ Bảo hộ lao động

2

KT-KT Kinh tế – kỹ thuật

3

KS5 Kỹ sư bậc 5

4

QTV5 Quan trắc viên bậc 5

5

QTVC5 Quan trắc viên chính bậc 5

6

KTV7 Kỹ thuật viên bậc 7

7

DBVC 7 Dự báo viên chính bậc 7

8

TCKTTV Tổng cục Khí tượng thủy văn

9

TCVN Tiêu chuẩn Việt Nam

10

TCN Tiêu chuẩn Ngành

11

LX Lái xe

12

ĐVT Đơn vị tính

13

ĐVPD Động vật phù du

14

TVPD Thực vật phù du

15

SVĐ Sinh vật đáy

16

CB Cá biển

17

kk Không khí

18

HTTT Hiện tượng thời tiết

19

HTKT Hiện tượng khí tượng

20

Định mức 05 Định mức KT-KT Đo đạc bản đồ – Ban hành theo quyết định số 05/2006/QĐ-BTNMT ngày 26 tháng 5 năm 2009

6. Các trường hợp không tính trong định mức

a) Thuê phương tiện vận chuyển máy, thiết bị và nhân công đến vùng khảo sát, tàu khảo sát và ngược lại;

b) Kiểm định thiết bị khảo sát;

c) Phân tích tại phòng thí nghiệm các mẫu môi trường biển;

d) Thuê tàu và nhiên liệu phục vụ khảo sát;

đ) Thuê phương tiện cảnh giới an toàn khi đo;

e) Bảo hiểm người, thiết bị;

g) Tiền ăn định lượng và nước ngọt đối với những vùng thiếu nước ngọt.

7. Kế thừa và sử dụng các định mức đã ban hành:

a) Định mức kinh tế – kỹ thuật Đo đạc bản đồ ban hành kèm theo Quyết định số 05/2006/QĐ-BTNMT ngày 26 tháng 5 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.

b) Định mức kinh tế – kỹ thuật hoạt động quan trắc và phân tích môi trường xung quanh và nước mặt lục địa ban hành kèm theo Quyết định số 10/2007/QĐ-BTNMT ngày 5 tháng 7 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.

c) Định mức kinh tế – kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường nước biển, khí thải công nghiệp và phóng xạ ban hành kèm theo Quyết định số 03/2008/QĐ-BTNMT ngày 18 tháng 4 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.

d) Định mức kinh tế – kỹ thuật các công trình địa chất ban hành kèm theo Thông tư 11/2010/TT-BTNMT ngày 05 tháng 7 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.

8. Khi áp dụng các Định mức kinh tế – kỹ thuật này trong trường hợp những định mức không có hoặc không phù hợp công nghệ, điều kiện thực hiện được áp dụng các định mức tương tự của các ngành trong và ngoài Bộ Tài nguyên và Môi trường. Trong quá trình triển khai thực hiện, nếu có vướng mắc hoặc phát hiện bất hợp lý, tổ chức, cá nhân phản ảnh về Bộ Tài nguyên và Môi trường để nghiên cứu, sửa đổi, bổ sung cho phù hợp.

Chương 2.

ĐỊNH MỨC KINH TẾ – KỸ THUẬT CÁC DẠNG CÔNG VIỆC

MỤC 1. KHẢO SÁT ĐIỀU TRA KHÍ TƯỢNG BIỂN

1. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG CÔNG NGHỆ

1.1. Khảo sát, quan trắc các yếu tố: nhiệt độ kk, độ ẩm kk, áp suất kk, hướng và tốc độ gió, tầm nhìn xa, lượng mưa, bức xạ tổng cộng, mây, HTTT hiện tại, HTTT đã qua, các HTKT, độ trong suốt nước biển, sóng biển, thu các loại bản đồ thời tiết phục vụ dự báo thời tiết biển trong quá trình khảo sát.

1.1.1. Nội dung công việc

1.1.1.1. Chuẩn bị

a) Nhận nhiệm vụ, kiểm tra, chọn vị trí đặt trạm, lập đề cương;

b) Kiểm định thiết bị hệ thống trạm khí tượng tự động, máy kế, Lắp đặt các thiết bị đo kế, lắp đặt hệ thống trạm khí tượng tự động AWS-2700 (Automatic Weather Station 2700) trên nóc tàu biển;

c) Kiểm tra tình trạng hoạt động, bảo dưỡng trước và sau chuyến khảo sát của các thiết bị đo khí tượng bằng máy kế, toàn bộ tổ hợp các sensor của trạm khí tượng tự động, hệ thống máy thu bản đồ thời tiết;

d) Kiểm tra việc kết nối của tổ hợp với máy tính, an ten và thiết bị;

đ) Băng ghi chuyên dụng phục vụ cho việc in bản đồ;

e) Lựa chọn kênh phát báo bản tin của tổ chức khí tượng uy tín trong khu vực và trên thế giới;

g) Chuẩn bị tài liệu phục vụ cho quan trắc và quy toán;

h) Kiểm tra và lắp đặt dụng cụ đo độ trong suốt của nước biển;

i) Chuẩn bị các dụng cụ phục vụ đo đạc các yếu tố khí tượng biển;

1.1.1.2. Khảo sát, quan trắc

a) Quan trắc khí tượng biển theo Quy phạm quan trắc khí tượng hải văn trên tàu biển, tiêu chuẩn ngành 94 TCN 19-2001. Quy phạm quan trắc khí tượng bề mặt, tiêu chuẩn ngành 94 TCN 6-2001 của Tổng cục Khí tượng Thủy văn;

b) Tại các trạm mặt rộng: quan trắc các yếu tố khí tượng tại thời điểm khi tàu đến trạm (điểm đo);

c) Tại các trạm liên tục: quan trắc các yếu tố khí tượng theo các kỳ Synop 1, 4, 7, 10, 13, 16, 19, 22 giờ hàng ngày;

d) Chế độ quan trắc:

– Xác định tọa độ trạm;

– Đo độ trong suốt nước biển;

– Quan sát, theo dõi và cập nhật các hiện tượng khí tượng xảy ra giữa các kỳ quan trắc;

đ) Thu lịch phát bản tin của tổ chức đã lựa chọn:

– Cài đặt vị trí tương đối của từng chuyến khảo sát để thu bản đồ có độ nét cao được thực hiện theo hướng dẫn trên tổ hợp bàn phím của thiết bị;

– Xác định và thu các loại bản đồ cần thiết phải thu để làm bản tin dự báo;

– Giữ liên lạc với Trung tâm Dự báo Khí tượng thủy văn Trung ương trong điều kiện có thể và kết hợp phân tích bản đồ mới thu được làm bản tin thời tiết cho khu vực khảo sát tiếp theo;

– Cung cấp thông tin khi lãnh đạo tàu hoặc khoa học trưởng yêu cầu.

e) Yêu cầu:

– Số liệu quan trắc được phải tiến hành chỉnh lý ngay sau khi kỳ quan trắc kết thúc;

– Số liệu được lưu giữ trên máy tính, bảng biểu và sổ nhật ký;

– Ghi biên bản bàn giao tình hình hoạt động của thiết bị và thời tiết khu vực khảo sát khi giao ca;

– Tóm tắt diễn biến thời tiết tại khu vực tiến hành khảo sát trong suốt chuyến đi;

– Kiểm tra và kiểm soát số liệu đo đạc;

– Kết thúc chuyến khảo sát, thu dọn máy móc, thiết bị, dụng cụ vật tư …

1.1.1.3. Hoàn thiện tài liệu

a) Hiệu chỉnh và xử lý số liệu, xác định các đặc trưng của từng yếu tố khí tượng, lập báo biểu quan trắc;

b) Tóm tắt diễn biến thời tiết tại khu vực tiến hành khảo sát;

c) Tập số liệu khảo sát, các kết quả tính toán và đặc trưng của các yếu tố khí tượng, đánh giá và nhận xét sơ bộ kết quả thu được. Báo cáo tình hình thời tiết và các tác động nếu có ở khu vực nghiên cứu, in ấn, bàn giao tài liệu, nghiệm thu.

1.1.2. Điều kiện áp dụng

Theo cấp khó khăn: (áp dụng: Ia, IIa, IIIa – Bảng 1; Bảng 4).

1.1.3. Định biên

Bảng 6

TT

Nội dung công việc

QTVC 4

QTVC 5

QTVC 6

Nhóm

1

Chuẩn bị

1

1

1

3QTVC5,0

2

Khảo sát, quan trắc

1

1

1

3QTVC5,0

3

Hoàn thiện tài liệu

1

1

2QTVC5,5

1.1.4. Định mức

Công nhóm/thông số                                         Bảng 7

TT

Thông số quan trắc

Mức

Chuẩn bị

Khảo sát, quan trắc

Hoàn thiện tài liệu

A

Trạm mặt rộng

I

Trạm khí tượng tự động AWS-2700

1

Nhiệt độ, gió, áp suất, tầm nhìn xa, độ ẩm, lượng mưa, bức xạ tổng cộng

0,05

0,20

0,05

II

Quan trắc

1

Mây, HTTT hiện tại, HTTT đã qua, HTKT

0,02

0,15

0,03

2

Sóng biển

0,02

0,20

0,03

3

Độ trong suốt nước biển

0,02

0,20

0,03

4

Thu 1 bản đồ thời tiết

0,05

0,30

0,10

B

Trạm liên tục

I

Trạm khí tượng tự động AWS-2700

1

Nhiệt độ, gió, áp suất, tầm nhìn xa, độ ẩm, lượng mưa, bức xạ tổng cộng

0,02

0,15

0,05

II

Quan trắc

1

Mây, HTTT hiện tại, HTTT đã qua, HTKT

0,01

0,10

0,03

2

Độ trong suốt nước biển

0,01

0,20

0,03

3

Thu 1 bản đồ thời tiết

0,01

0,30

0,10

2. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ VÀ THIẾT BỊ

2.1. Dụng cụ

Ca/nhóm thông số                                             Bảng 8

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn (tháng)

Mức

A

Hiện trường (ngoại nghiệp)

 

 

 

1

Kìm, tuốc nơ vít, cờ lê, mỏ lết

Bộ

24

0,01

2

Đèn pin

Cái

12

0,03

3

Đồng hồ báo thức

Cái

36

0,08

4

Đồng hồ bấm giây

Cái

24

0,03

5

Radio

Cái

12

0,08

6

Hộp so màu nước

Cái

36

0,03

7

Máy tính cầm tay

Cái

24

0,03

8

Kính râm

Cái

12

0,03

9

Bàn dập ghim

Cái

12

0,01

10

Cặp 3 dây

Cái

6

0,08

11

Kẹp sắt

Cái

6

0,17

12

Cặp đựng tài liệu

Cái

12

0,08

13

Ổn áp

Cái

36

1,00

14

Dây điện đôi

Mét

24

0,08

15

Bút thử điện

Cái

24

0,01

16

Thước nhựa

Cái

12

0,01

17

Dao dọc giấy

Cái

6

0,01

18

Kéo

Cái

6

0,01

19

Gọt bút chì

Cái

3

0,01

20

Bảng trắng

Cái

24

0,04

21

La bàn

Cái

24

0,03

22

Mũ cứng

Cái

12

0,17

23

Áo phao

Cái

24

0,13

24

Quần áo BHLĐ

Bộ

9

0,25

25

Áo rét BHLĐ

Cái

18

0,08

26

Áo mưa

Bộ

12

0,08

27

Giầy BHLĐ

Đôi

6

0,25

28

Tất sợi

Đôi

3

0,25

29

Khẩu trang

Cái

6

0,08

30

Dây đeo an toàn trên cao

Cái

24

0,08

31

Bàn máy tính

Cái

60

0,08

32

Ghế máy tính

Cái

60

0,08

33

Át lát mây

Quyển

84

0,01

34

Bảng tra độ ẩm

Quyển

48

0,03

35

Quy phạm quan trắc

Quyển

48

0,03

36

Sổ giao ca

Quyển

6

0,01

37

Sổ quan trắc

Quyển

6

0,01

38

Sổ nhật ký

Quyển

6

0,01

39

Tài liệu thiết bị các loại

Tập

24

0,03

40

Tủ đựng tài liệu

cái

36

0,08

41

Nhiệt biểu khô

cái

6

0,03

42

Nhiệt biểu ướt

cái

6

0,03

43

Vải ẩm biểu

Túi

24

0,03

44

Áp kế hộp

Cái

48

1,00

45

Máy đo gió cầm tay

Cái

48

0,03

B

Hoàn thiện tài liệu (nội nghiệp)

Cái

1

Máy tính cầm tay

Cái

36

0,02

2

Bàn dập ghim

Cái

12

0,01

3

Kẹp sắt

Cái

6

0,06

4

Cặp đựng tài liệu

Cái

12

0,06

5

Ổn áp

Cái

60

0,06

6

Dây điện đôi

cái

36

0,06

7

Thước nhựa

Cái

36

0,01

8

Dao dọc giấy

Cái

6

0,01

9

USB

Cái

36

0,06

10

Kéo

Cái

6

0,01

11

Gọt bút chì

Cái

6

0,01

12

Bàn máy tính

Cái

60

0,06

13

Ghế máy tính

Cái

60

0,06

14

Át lát mây

Quyển

84

0,01

15

Bảng tra độ ẩm

Quyển

48

0,01

16

Quy phạm quan trắc KT

Quyển

48

0,02

17

Tủ đựng tài liệu

Cái

60

0,06

2.2. Thiết bị

Ca/nhóm thông số                                             Bảng 9

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Công suất (kW)

Mức

A

Hiện trường (ngoại nghiệp)

 

 

 

1

Trạm khí tượng tự động AWS 2700

Bộ

0,50

1,00

2

Máy faxcimin

Cái

0,10

0,50

3

Máy vi tính và phần mềm

Bộ

0,40

0,50

4

Máy in

Cái

0,50

0,03

5

Máy bộ đàm

Cái

0,03

B

Hoàn thiện tài liệu (nội nghiệp)

1

Máy tính

Cái

0,40

0,06

2

Máy in

Cái

0,50

0,01

3

Máy photocopy

Cái

0,99

0,01

4

Điều hòa

Cái

2,20

0,06

5

Máy hút ẩm

Cái

0,60

0,01

6

Điện năng

0,89

2.3. Vật liệu

Tính cho 1 trạm, 1 obs/nhóm thông số                           Bảng 10

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Mức

Ngoại nghiệp

Nội nghiệp

1

Giấy A4

Ram

0,01

0,03

2

Giấy tập

Quyển

0,04

3

Khăn lau máy

Cái

0,04

0,01

4

Hộp mực in

Hộp

0,01

0,01

5

Băng dính

Cuộn

0,03

0,05

6

Bàn chải

Cái

0,02

7

Xà phòng

Kg

0,01

8

Mỡ công nghiệp

Kg

0,01

9

Pin đèn 1,5V

Đôi

0,10

10

Bóng đèn pin

Cái

0,13

11

Ghim to, nhỏ

Cái

0,01

0,03

12

Dây buộc nhựa

Túi

0,01

13

Găng tay

Đôi

0,04

14

Đĩa CD

Hộp

0,01

0,01

15

Dây thép

Kg

0,01

16

Hồ dán

Cái

0,01

0,01

17

Băng ghi bản đồ thời tiết

Cuộn

0,04

18

Bảng biểu khí tượng

Tờ

1,00

1,00

19

Bút chì

Cái

0,01

0,01

20

Bút bi

Cái

0,01

0,01

MỤC 2. KHẢO SÁT ĐIỀU TRA HẢI VĂN

1. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG CÔNG NGHỆ

1.1. Khảo sát các yếu tố: nhiệt độ, độ mặn và lấy mẫu nước biển theo độ sâu bằng hệ thống đo CTD-ROSSETTE SEABIRD (Conductivity Temperature Depth)

1.1.1. Nội dung công việc

1.1.1.1. Chuẩn bị

a) Nhận nhiệm vụ, chọn vị trí đặt trạm, lập đề cương, chuẩn bị máy;

b) Chuẩn bị các dụng cụ, mua sắm vật tư vật liệu phục vụ việc đo đạc và lấy mẫu, chuẩn bị các tài liệu, bảng biểu, quy phạm có liên quan;

c) Kiểm tra, kiểm định, lắp đặt và chạy thử hệ thống CTD-ROSSETTE SEABIRD

1.1.1.2. Khảo sát, quan trắc

a) Quan trắc theo Quy phạm quan trắc khí tượng hải văn trên tàu biển, Tiêu chuẩn ngành 94 TCN 19-2001;

b) Tại các trạm mặt rộng:

– Xác định chính xác độ sâu tại trạm;

– Thiết lập các tầng đo chuẩn và cài đặt máy tính điều khiển hệ thống;

– Lắp đặt các ống mẫu nước, thả máy khi tàu dừng ổn định;

– Thu số liệu từ máy đo vào máy tính để lưu trữ;

– Bảo dưỡng, lau chùi, rửa hệ thống và các dụng cụ phục vụ đo đạc giữa các lần thả máy để đảm bảo số liệu đo chính xác cho lần đo sau;

– Tháo dỡ, thu dọn dụng cụ và thiết bị quan trắc.

c) Tại trạm liên tục: quan trắc các yếu tố hải văn đo theo các kỳ Synop 1, 4, 7, 10, 13, 16, 19 và 22 giờ hàng ngày.

1.1.1.3. Hoàn thiện tài liệu

a) Từ số liệu máy tính (số liệu thô), chuyển định dạng file số liệu, hiệu chỉnh sai số số liệu quan trắc, kiểm soát số liệu, vẽ biến trình theo độ sâu của các yếu tố nhiệt độ và độ mặn, xác định các đặc trưng, biến đổi theo không gian và thời gian;

b) Viết báo cáo, đánh giá và nhận xét sự biến đổi của các yếu tố tại vùng biển đo đạc và tại các trạm liên tục trong thời gian tiến hành khảo sát, in ấn, bàn giao tài liệu, nghiệm thu.

1.1.2. Điều kiện áp dụng

Theo cấp khó khăn: (áp dụng Bảng 1; Bảng 4).

1.1.3. Định biên

Bảng 11

TT

Nội dung công việc

QTVC 4

QTVC 5

QTVC 6

Nhóm

1

Chuẩn bị

1

1

1

3QTVC5,0

2

Khảo sát, quan trắc

2

2

2

6QTVC5,0

3

Hoàn thiện tài liệu

1

2

1

4QTVC5,0

1.1.4. Định mức

Công nhóm/nhóm thông số                                           Bảng 12

TT

Thông số quan trắc

Mức

Chuẩn bị

Khảo sát, quan trắc

Hoàn thiện tài liệu

I

Trạm mặt rộng

1

Nhiệt độ

0,20

1,50

0,25

2

Độ mặn

0,20

1,50

0,25

3

Lấy mẫu

0,30

2,00

II

Trạm liên tục

1

Nhiệt độ

0,10

1,00

0,25

2

Độ mặn

0,10

1,00

0,25

3

Lấy mẫu

0,20

1,20

1.2. Khảo sát các yếu tố: dòng chảy, sóng và mực nước bằng các thiết bị: Dòng chảy trực tiếp AEM-213D (Direc Reading Electromagnetic Current Meter), dòng chảy tự ghi Compact-EM (Compact – Electromagnetic Current Meter), sóng tự ghi AWAC (Acoutic Wave And Current Meter), mực nước tự ghi TD-304 (Tide Recorder – Model TD 304)

1.2.1. Nội dung công việc

1.2.1.1. Chuẩn bị

a) Nhận nhiệm vụ, chọn vị trí đặt trạm, lập đề cương, chuẩn bị máy;

b) Kiểm tra, kiểm định, lắp đặt các thiết bị đo sóng, dòng chảy và mực nước vào các hệ thống trạm phao độc lập;

c) Chuẩn bị các dụng cụ, mua sắm vật tư vật liệu phục vụ việc đo đạc. Chuẩn bị các tài liệu, bảng biểu, quy phạm quan trắc có liên quan.

1.2.1.2. Khảo sát, quan trắc

a) Quan trắc theo Quy phạm quan trắc khí tượng hải văn trên tàu biển, tiêu chuẩn ngành 94 TCN 19-2001;

b) Tại các trạm mặt rộng: tiến hành thả máy đo dòng chảy trực tiếp tầng mặt phục vụ các chuyên ngành khác cùng đo đạc trên tàu khi tàu dừng ổn định tại trạm;

c) Tại trạm liên tục:

– Xác định chính xác độ sâu tại trạm;

– Thiết lập các tầng đo dòng chảy (mặt, giữa và đáy) và cài đặt máy tính điều khiển chế độ đo theo yêu cầu;

– Cài đặt chế độ đo cho máy đo sóng và mực nước;

– Lắp đặt hệ thống các trạm phao độc lập (theo hình chữ U hoặc I) để đo dòng chảy, sóng và mực nước;

– Tiến hành thả và vớt trạm phao độc lập sau khi đã thu đủ thời gian đo;

– Thu số liệu từ máy đo vào máy tính để lưu trữ;

– Bảo dưỡng, lau chùi, rửa hệ thống trạm phao và các dụng cụ phục vụ đo đạc bằng nước ngọt sạch;

– Tháo dỡ, thu dọn trạm phao, thiết bị và dụng cụ.

1.2.1.3. Hoàn thiện tài liệu

a) Từ số liệu máy tính (số liệu thô), chuyển định dạng file số liệu, hiệu chỉnh sai số số liệu quan trắc, kiểm soát số liệu, xử lý số liệu, lập bảng tần suất dòng chảy, vẽ hoa dòng chảy cho các tầng, xác định các đặc trưng của dòng chảy, sóng, mực nước, vẽ biến trình dao động mực nước;

b) Viết báo cáo, đánh giá và nhận xét kết quả đo đạc và tính toán của các yếu tố dòng chảy, sóng, mực nước tại trạm liên tục trong thời gian tiến hành khảo sát, in ấn, bàn giao tài liệu, nghiệm thu.

1.2.2. Điều kiện áp dụng

Theo cấp khó khăn: (áp dụng: Ia, IIa, IIIa – Bảng 1; Bảng 4)

1.2.3. Định biên

Bảng 13

TT

Nội dung công việc

QTVC 4

QTVC 5

QTVC 6

Nhóm

1

Chuẩn bị

2

2

2

6QTVC5,0

2

Khảo sát, quan trắc

2

2

2

6QTVC5,0

3

Hoàn thiện tài liệu

1

2

1

4QTVC5,0

1.2.4. Định mức

Công nhóm/nhóm thông số/ca                                       Bảng 14

TT

Thông số quan trắc

Mức

Chuẩn bị

Khảo sát, quan trắc

Hoàn thiện tài liệu

I

Trạm mặt rộng

1

Dòng chảy trực tiếp 1 tầng

0,10

0,25

0,10

II

Trạm liên tục

1

Dòng chảy tự ghi 1 tầng

0,20

1,00

0,50

2

Mực nước tự ghi

0,20

1,00

0,50

3

Sóng tự ghi

0,20

1,00

0,50

Ghi chú

Hệ số điều chỉnh tính cho công tác đo dòng chảy, mực nước và sóng tự ghi

1

Đo trong 1 ngày (4 ca)

7,0

7,0

2

Đo từ 1 – 3 ngày (5 – 12 ca)

5,0

5,0

3

Đo từ 3 – 5 ngày (13 – 20 ca)

3,0

3,0

4

Đo từ 5 – 7 ngày (21 – 28 ca)

1,0

1,0

2. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ VÀ THIẾT BỊ

2.1. Dụng cụ

2.1.1. Khảo sát các yếu tố: nhiệt độ, độ mặn và lấy mẫu nước biển theo độ sâu bằng hệ thống đo CTD-ROSSETTE SEABIRD

Ca/nhóm thông số                                                         Bảng 15

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn (tháng)

Mức

A

Hiện trường (ngoại nghiệp)

 

 

 

1

Kìm, cờ lê, mỏ lết, búa

Bộ

24

0,01

2

Đèn pin

Cái

12

0,08

3

Đồng hồ báo thức

Cái

36

0,25

4

Radio

Cái

12

0,25

5

Máy tính cầm tay

Cái

36

0,03

6

Bàn dập ghim

Cái

12

0,01

7

Kẹp sắt

Cái

6

0,25

8

Cặp đựng tài liệu

Cái

12

0,25

9

Dây điện đôi

Mét

24

0,25

10

Bút thử điện

Cái

24

0,03

11

Thước nhựa

Cái

60

0,01

12

Dao dọc giấy

Cái

6

0,01

13

Kéo

Cái

6

0,01

14

Gọt bút chì

Cái

6

0,01

15

Bảng trắng

Cái

24

0,08

16

Mũ bảo hộ

Cái

24

0,33

17

Áo phao

Cái

24

0,33

18

Quần áo BHLĐ

Bộ

9

0,25

19

Áo rét BHLĐ

Cái

18

0,13

20

Áo mưa

Bộ

24

0,08

21

Giầy BHLĐ

Đôi

6

1,50

22

Tất sợi

Đôi

3

1,50

23

Bộ đếm cáp

Bộ

36

0,25

24

Chuông điện

Bộ

36

0,25

25

Ma ní các loại

Cái

24

0,25

26

Cóc

Cái

6

0,25

27

Ổ cắm điện

Cái

24

0,25

28

Xô nhựa

Cái

6

0,03

29

Ống dẫn nước

Mét

12

0,06

30

Vòi nước đồng

Cái

12

0,06

31

Bàn máy tính

Cái

60

0,25

32

Ghế máy tính

Cái

60

0,25

33

Quy phạm quan trắc

Bộ

48

0,03

34

Sổ giao ca

Quyển

6

0,03

35

Sổ nhật ký

Quyển

6

0,03

36

Tài liệu thiết bị các loại

Bộ

60

0,03

B

Hoàn thiện tài liệu (nội nghiệp)

1

Máy tính cầm tay

Cái

36

0,04

2

Bàn dập ghim

Cái

24

0,01

3

Kẹp sắt

Cái

12

0,06

4

Cặp đựng tài liệu

Cái

24

0,06

5

Dây điện đôi

Mét

36

0,06

6

Bút thử điện

Cái

36

0,01

7

Thước nhựa

Cái

60

0,01

8

Dao dọc giấy

Cái

12

0,01

9

Kéo

Cái

12

0,01

10

Quạt trần 100w

Cái

48

0,06

11

Quạt thông gió 40w

Cái

48

0,06

12

Đèn neon 40w

Bộ

24

0,13

13

Máy hút bụi 2kw

Cái

60

0,02

14

Ổ cắm điện

Cái

36

0,06

15

Điện năng

1,80

2.1.2. Khảo sát các yếu tố: dòng chảy, sóng và mực nước bằng các thiết bị: dòng chảy trực tiếp (AEM-213D), dòng chảy tự ghi (Compact-EM), sóng tự ghi (AWAC), mực nước tự ghi (TD-304)

Ca/nhóm thông số                                                         Bảng 16

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn (tháng)

Mức

A

Hiện trường (ngoại nghiệp)

 

 

 

I

Đo dòng chảy trực tiếp tầng mặt bằng máy AEM-213D

 

 

 

1

Kìm, cà lê mỏ lết, búa

Bộ

24

0,01

2

Đèn pin

Cái

12

0,04

3

Máy tính cầm tay

Cái

36

0,01

4

Cặp đựng tài liệu

Cái

12

0,08

5

Thước nhựa

Cái

60

0,01

6

Kéo

Cái

6

0,01

7

Gọt bút chì

Cái

6

0,01

8

Mũ bảo hộ

Cái

24

0,08

9

Áo phao

Cái

24

0,08

10

Quần áo BHLĐ

Bộ

9

0,08

11

Áo rét BHLĐ

Cái

18

0,04

12

Áo mưa

Bộ

24

0,04

13

Giầy BHLĐ

Đôi

6

0,08

14

Tất sợi

Đôi

3

0,08

15

Ma ní các loại

Cái

24

0,08

16

Cóc

Cái

6

0,08

17

Dây ni lon thả máy (φ 20)

Mét

24

0,08

18

Quả nặng bằng sắt loại 10 kg

Cái

60

0,08

19

Quy phạm quan trắc

Bộ

48

0,01

20

Sổ giao ca

Quyển

6

0,01

21

Sổ nhật ký

Quyển

6

0,01

II

Đo dòng chảy tự ghi 1 tầng bằng máy Compact-EM

1

Kìm, cà lê mỏ lết, búa

Bộ

24

0,01

2

Đèn pin

Cái

12

0,33

3

Đồng hồ báo thức

Cái

36

1,00

4

Máy tính cầm tay

Cái

36

0,08

5

Cặp đựng tài liệu

Cái

12

0,17

6

Bút thử điện

Cái

24

0,01

7

Thước nhựa

Cái

60

0,04

8

Dao dọc giấy

Cái

6

0,04

9

Kéo

Cái

6

0,04

10

Gọt bút chì

Cái

6

0,01

11

Mũ bảo hộ

Cái

24

3,00

12

Áo phao

Cái

24

3,00

13

Quần áo BHLĐ

Bộ

9

6,00

14

Áo rét BHLĐ

Cái

18

1,50

15

Áo mưa

Bộ

24

0,75

16

Giầy BHLĐ

Đôi

6

3,00

17

Tất sợi

Đôi

3

3,00

18

Ma ní các loại

Cái

24

3,00

19

Cóc

Cái

6

3,00

20

Dây điện đôi

Mét

12

0,08

21

Ổ cắm điện

Cái

24

0,08

22

Bàn máy tính

Cái

60

0,50

23

Ghế máy tính

Cái

60

0,50

24

Dây nilon thả máy (φ 30)

Mét

36

1,00

25

Phao xốp

Cái

36

4,00

26

Phao tròn nhựa

Cái

48

6,00

27

Đèn nháy

Cái

12

4,00

28

Quả nặng bằng sắt loại 10 kg

Cái

60

6,00

29

Neo sắt

Cái

60

2,00

30

Móc sắt vớt dây

Cái

36

0,33

31

Quy phạm quan trắc

Bộ

48

0,03

32

Sổ giao ca

Quyển

6

0,03

33

Sổ nhật ký

Quyển

6

0,03

II

Đo mực nước tự ghi bằng máy TD-304

1

Kìm, cà lê mỏ lết, búa

Bộ

24

0,01

2

Đèn pin

Cái

12

0,33

3

Đồng hồ báo thức

Cái

36

1,00

4

Máy tính cầm tay

Cái

36

0,08

5

Cặp đựng tài liệu

Cái

12

0,17

6

Bút thử điện

Cái

24

0,01

7

Thước nhựa

Cái

60

0,04

8

Dao dọc giấy

Cái

6

0,04

9

Kéo

Cái

6

0,04

10

Gọt bút chì

Cái

6

0,01

11

Mũ bảo hộ

Cái

24

3,00

12

Áo phao

Cái

24

3,00

13

Quần áo BHLĐ

Bộ

9

6,00

14

Áo rét BHLĐ

Cái

18

1,50

15

Áo mưa

Bộ

24

0,75

16

Giầy BHLĐ

Đôi

6

3,00

17

Tất sợi

Đôi

3

3,00

18

Ma ní các loại

Cái

24

6,00

19

Cóc

Cái

6

6,00

20

Tăng đơ

Cái

12

4,00

21

Dây điện đôi

Mét

24

0,08

22

Ổ cắm điện

Cái

24

0,08

23

Bàn máy tính

Cái

60

0,50

24

Ghế máy tính

Cái

60

0,50

25

Dây nilon thả máy (φ 30)

Mét

36

1,00

26

Phao xốp

Cái

36

4,00

27

Phao tròn nhựa

Cái

48

6,00

28

Đèn nháy

Cái

12

4,00

29

Quả nặng bằng sắt loại 10 kg

Cái

60

6,00

30

Khung thả máy

Cái

60

1,00

31

Neo sắt

Cái

60

2,00

32

Móc sắt vớt dây

Cái

36

0,33

33

Quy phạm quan trắc

Bộ

48

0,03

34

Sổ giao ca

Quyển

6

0,03

35

Sổ nhật ký

Quyển

6

0,03

36

Tài liệu thiết bị các loại

Bộ

48

0,01

IV

Đo sóng tự ghi bằng máy AWAC

1

Kìm, cà lê mỏ lết, búa

Bộ

24

0,01

2

Đèn pin

Cái

12

0,33

3

Đồng hồ báo thức

Cái

36

1,00

4

Máy tính cầm tay

Cái

36

0,08

5

Cặp đựng tài liệu

Cái

12

0,17

6

Bút thử điện

Cái

24

0,01

7

Thước nhựa

Cái

60

0,04

8

Dao dọc giấy

Cái

6

0,04

9

Kéo

Cái

6

0,04

10

Gọt bút chì

Cái

6

0,01

11

Mũ bảo hộ

Cái

24

3,00

12

Áo phao

Cái

24

3,00

13

Quần áo BHLĐ

Bộ

9

6,00

14

Áo rét BHLĐ

Cái

18

1,50

15

Áo mưa

Bộ

24

0,75

16

Giầy BHLĐ

Đôi

6

3,00

17

Tất sợi

Đôi

3

3,00

18

Ma ní các loại

Cái

24

6,00

19

Cóc

Cái

6

6,00

20

Tăng đơ

Cái

12

4,00

21

Dây điện đôi

Mét

24

0,08

22

Ổ cắm điện

Cái

24

0,08

23

Bàn máy tính

Cái

60

0,50

24

Ghế máy tính

Cái

60

0,50

25

Dây nilon thả máy (φ 30)

Mét

36

1,00

26

Phao xốp

Cái

36

4,00

27

Phao tròn nhựa

Cái

48

6,00

28

Đèn nháy

Cái

12

4,00

29

Quả nặng bằng sắt loại 10 kg

Cái

60

6,00

30

Khung thả máy

Cái

60

1,00

31

Neo sắt

Cái

60

2,00

32

Móc sắt vớt dây

Cái

24

0,33

33

Quy phạm quan trắc

Bộ

48

0,03

34

Sổ giao ca

Quyển

6

0,03

35

Sổ nhật ký

Quyển

6

0,03

36

Tài liệu thiết bị các loại

Bộ

48

0,01

B

Hoàn thiện tài liệu (nội nghiệp)

1

Đo dòng chảy trực tiếp tầng mặt

1

Máy tính cầm tay

Cái

36

0,02

2

Bàn dập ghim

Cái

24

0,01

3

Kẹp sắt

Cái

12

0,13

4

Cặp đựng tài liệu

Cái

24

0,06

5

Dây điện đôi

mét

36

0,06

6

Bút thử điện

Cái

36

0,01

7

Thước nhựa

Cái

60

0,01

8

Dao dọc giấy

Cái

12

0,01

9

Kéo

Cái

12

0,01

10

Quạt trần 100w

Cái

48

0,06

11

Quạt thông gió 40w

Cái

48

0,06

12

Đèn neon 40w

Bộ

24

0,13

13

Máy hút bụi 2kw

Cái

60

0,01

14

Ổ cắm điện

Cái

36

0,06

15

Điện năng

0,57

II

Đo dòng chảy tự ghi 1 tầng

1

Máy tính cầm tay

Cái

36

0,02

2

Bàn dập ghim

Cái

24

0,02

3

Kẹp sắt

Cái

12

0,25

4

Cặp đựng tài liệu

Cái

24

0,13

5

Dây điện đôi

mét

36

0,13

6

Bút thử điện

Cái

36

0,01

7

Thước nhựa

Cái

24

0,03

8

Dao dọc giấy

Cái

12

0,03

9

Kéo

Cái

12

0,03

10

Quạt trần 100w

Cái

36

0,13

11

Quạt thông gió 40w

Cái

36

0,13

12

Đèn neon 40w

Bộ

30

0,25

13

Máy hút bụi 2kw

Cái

60

0,03

14

Ổ cắm điện

Cái

36

0,13

15

Điện năng

1,16

III

Đo mực nước tự ghi

1

Máy tính cầm tay

Cái

36

0,02

2

Bàn dập ghim

Cái

24

0,02

3

Kẹp sắt

Cái

12

0,25

4

Cặp đựng tài liệu

Cái

24

0,13

5

Dây điện đôi

mét

36

0,13

6

Bút thử điện

Cái

36

0,01

7

Thước nhựa

Cái

24

0,03

8

Dao dọc giấy

Cái

12

0,03

9

Kéo

Cái

12

0,13

10

Quạt trần 100w

Cái

36

0,13

11

Quạt thông gió 40w

Cái

36

0,13

12

Đèn neon 40w

Bộ

30

0,25

13

Máy hút bụi 2kw

Cái

60

0,03

14

Ổ cắm điện

Cái

36

0,13

15

Điện năng

1,16

IV

Đo sóng tự ghi

1

Máy tính cầm tay

Cái

36

0,02

2

Bàn dập ghim

Cái

24

0,02

3

Kẹp sắt

Cái

12

0,25

4

Cặp đựng tài liệu

Cái

24

0,13

5

Dây điện đôi

mét

36

0,13

6

Bút thử điện

Cái

36

0,01

7

Thước nhựa

Cái

24

0,03

8

Dao dọc giấy

Cái

12

0,03

9

Kéo

Cái

12

0,03

10

Quạt trần 100w

Cái

48

0,13

11

Quạt thông gió 40w

Cái

48

0,13

12

Đèn neon 40w

Bộ

24

0,25

13

Máy hút bụi 2kw

Cái

60

0,03

14

Ổ cắm điện

Cái

36

0,13

15

Điện năng

1,16

2.2. Thiết bị

2.2.1. Khảo sát các yếu tố: nhiệt độ, độ mặn và lấy mẫu nước biển theo độ sâu bằng hệ thống đo CTD-ROSSETTE SEABIRD

Ca/nhóm thông số                                             Bảng 17

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Công suất (kW)

Mức

A

Hiện trường (ngoại nghiệp)

 

 

 

1

Hệ thống thiết bị đo CTD-ROSSETTE SEABIRD

Bộ

0,25

2

Máy vi tính và phần mềm

Bộ

0,40

0,25

3

Máy in

Cái

0,50

0,08

4

Tời thủy lực

Bộ

5,0

0,25

5

Máy bộ đàm

Cái

0,10

Ghi chú:

Hệ số sử dụng của hệ thống thiết bị CTD-ROSSETTE SEABIRD và tời thủy lực được áp dụng theo Bảng 1

1

Máy tính

Cái

0,40

0,13

2

Máy in

Cái

0,50

0,02

3

Máy Photocopy

Cái

0,99

0,02

4

Điều hòa

Cái

2,20

0,13

5

Máy hút ẩm

Cái

0,60

0,13

6

Máy Scanner A4

Cái

0,50

0,02

7

Điện năng

0,44

2.2.2. Khảo sát các yếu tố: dòng chảy, sóng và mực nước bằng các thiết bị: dòng chảy trực tiếp (AEM-213 D), dòng chảy tự ghi (Compact-EM), sóng tự ghi (AWAC), mực nước tự ghi (TD-304).

Ca/nhóm thông số                                             Bảng 18

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Công suất (kW)

Mức

A

Hiện trường (ngoại nghiệp)

 

 

 

I

Đo dòng chảy trực tiếp 1 tầng

 

 

 

1

Máy đo trực tiếp AEM – 213D

Bộ

0,04

2

Máy tính và phần mềm

Bộ

0,40

0,04

3

Máy in

Cái

0,50

0,01

4

Máy bộ đàm

Cái

0,01

II

Đo dòng chảy tự ghi 1 tầng

1

Máy đo tự ghi Compact-EM

Bộ

1,00

2

Máy tính và phần mềm

Bộ

0,40

0,03

3

Máy in

Cái

0,50

0,01

4

Máy bộ đàm

Cái

0,01

III

Đo sóng tự ghi

1

Máy đo tự ghi AWAC

Bộ

1,00

2

Máy tính và phần mềm

Bộ

0,40

0,03

3

Máy in

Cái

0,50

0,01

4

Máy bộ đàm

Cái

0,01

IV

Đo mực nước tự ghi

1

Máy đo tự ghi TD-304

Cái

1,00

2

Máy tính và phần mềm

Bộ

0,40

0,03

3

Máy in

Cái

0,50

0,01

4

Máy bộ đàm

Cái

0,01

B

Hoàn thiện tài liệu (nội nhiệp)

I

Đo dòng chảy trực tiếp 1 tầng bằng máy AEM – 213D

1

Máy tính và phần mềm

Bộ

0,40

0,06

2

Máy in

Cái

0,50

0,02

3

Máy photocopy

Cái

0,99

0,01

4

Điều hòa

Cái

2,20

0,06

5

Máy hút ẩm

Cái

0,60

0,02

6

Máy ScannerA4

Cái

0,40

0,01

7

Điện năng

0,20

II

Đo dòng chảy tự ghi 1 tầng bằng máy Compact – EM

1

Máy tính và phần mềm

Bộ

0,40

0,13

2

Máy in

Cái

0,50

0,02

3

Máy photocopy

Cái

0,99

0,01

4

Điều hòa

Cái

2,20

0,13

5

Máy hút ẩm

Cái

0,60

0,06

6

Máy ScannerA4

Cái

0,05

0,02

7

Điện năng

0,38

III

Đo sóng tự ghi bằng máy AWAC

1

Máy tính và phần mềm

Bộ

0,40

0,13

2

Máy in

Cái

0,50

0,02

3

Máy photocopy

Cái

0,99

0,01

4

Điều hòa

Cái

2,20

0,13

5

Máy hút ẩm

Cái

0,60

0,06

6

Máy ScannerA4

Cái

0,05

0,02

7

Điện năng

0,38

IV

Đo mực nước tự ghi bằng máy TD-304

1

Máy tính và phần mềm

Bộ

0,40

0,13

2

Máy in

Cái

0,50

0,02

3

Máy photocopy

Cái

0,99

0,01

4

Điều hòa

Cái

2,20

0,13

5

Máy hút ẩm

Cái

2,00

0,06

6

Máy ScannerA4

Cái

0,05

0,02

7

Điện năng

0,38

2.3. Vật liệu

2.3.1. Khảo sát các yếu tố: nhiệt độ, độ mặn và lấy mẫu nước biển theo độ sâu bằng hệ thống đo CTD-ROSSETTE SEABIRD

Tính cho 1 trạm, 1 obs/nhóm thông số                           Bảng 19

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Mức

Ngoại nghiệp

Nội nghiệp

1

Pin Lithium

Bộ

0,01

2

Dầu thủy lực (HD32) 150 lít

Lít

0,25

3

Giấy A4

Ram

0,01

0,01

4

Giấy tập

Quyển

0,05

5

Khăn lau máy

cái

0,08

0,04

6

Hộp mực in

Hộp

0,01

0,01

7

Băng dính

Cuộn

0,03

0,03

8

Bàn chải

Cái

0,02

9

Xà phòng

kg

0,03

0,01

10

Mỡ công nghiệp

kg

0,01

11

Pin đèn 1,5V

Đôi

0,40

12

Bóng đèn pin

Cái

0,20

13

Ghim to, nhỏ

Cái

0,01

0,01

14

Dây buộc nhựa

Túi

0,01

15

Găng tay

Đôi

0,08

16

Đĩa CD

Hộp

0,01

0,01

17

Dây thép

Kg

0,01

18

Hồ dán

Lọ

0,01

0,01

19

Bút chì

Cái

0,01

0,01

20

Bút bi

Cái

0,01

0,01

21

Giấy bìa màu

Ram

0,01

22

Cờ hiệu

Cái

0,03

23

Cây tre

Cái

0,03

24

Đinh các loại

Kg

0,01

2.3.2. Khảo sát các yếu tố: dòng chảy, sóng, mực nước bằng các thiết bị: dòng chảy trực tiếp (AEM-213D); dòng chảy tự ghi (Compact-EM); sóng tự ghi (AWAC); mực nước tự ghi (TD-304).

Tính cho 1 trạm, 1 ca/nhóm thông số                              Bảng 20

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Mức

Ngoại nghiệp

Nội nghiệp

I

Đo dòng chảy trực tiếp bằng máy AEM-213

1

Pin Lithium

Bộ

0,02

2

Giấy A4

Ram

0,01

0,01

3

Giấy tập

Quyển

0,01

4

Khăn lau máy

cái

0,05

5

Hộp mực in

Hộp

0,00

0,01

6

Băng dính

Cuộn

0,05

0,03

7

Bàn chải

Cái

0,02

8

Xà phòng

kg

0,03

0,01

9

Mỡ công nghiệp

kg

0,01

10

Pin đèn 1,5V

Đôi

0,20

11

Bóng đèn pin

Cái

0,27

12

Ghim to, nhỏ

Cái

0,01

0,01

13

Dây buộc nhựa

Túi

0,01

14

Găng tay

Đôi

0,08

15

Dây thép

Kg

0,01

16

Hồ dán

Lọ

0,01

0,01

17

Bút chì

Cái

0,01

0,01

18

Bút bi

Cái

0,01

0,01

19

Giấy bìa màu

Ram

0,01

II

Đo dòng chảy tự ghi bằng máy Compact-EM-1 tầng

1

Pin Lithium

Bộ

0,05

2

Giấy A4

Ram

0,01

0,09

3

Giấy tập

Quyển

0,05

4

Khăn lau máy

cái

0,08

0,04

5

Hộp mực in

Hộp

0,00

0,01

6

Băng dính

Cuộn

0,03

0,03

7

Bàn chải

Cái

0,02

8

Xà phòng

kg

0,03

0,01

9

Mỡ công nghiệp

kg

0,01

10

Pin đèn 1,5V

Đôi

0,40

11

Bóng đèn pin

Cái

0,27

12

Ghim to, nhỏ

Cái

0,01

13

Dây buộc nhựa

Túi

0,01

14

Găng tay

Đôi

0,08

15

Đĩa CD

Hộp

0,01

16

Dây thép

Kg

0,01

17

Hồ dán

Lọ

0,01

18

Giấy bìa màu

Ram

0,01

19

Cờ hiệu

Cái

0,03

20

Cây tre

Cái

0,03

21

Đinh các loại

Kg

0,01

22

Bút chì

Cái

0,01

0,01

23

Bút bi

Cái

0,01

0,01

III

Đo mực nước tự ghi bằng máy TD-304

1

Pin Lithium

Bộ

0,02

2

Giấy A4

Ram

0,01

0,09

3

Giấy tập

Quyển

0,05

4

Khăn lau máy

cái

0,08

0,04

5

Hộp mực in

Hộp

0,00

0,01

6

Băng dính

Cuộn

0,03

0,03

7

Bàn chải

Cái

0,02

8

Xà phòng

kg

0,03

0,01

9

Mỡ công nghiệp

kg

0,01

10

Pin đèn 1,5V

Đôi

0,40

11

Bóng đèn pin

Cái

0,27

12

Ghim to, nhỏ

Cái

0,01

13

Dây buộc nhựa

Túi

0,01

14

Găng tay

Đôi

0,08

15

Đĩa CD

Hộp

0,01

16

Dây thép

Kg

0,01

17

Hồ dán

Lọ

0,01

18

Giấy bìa màu

Ram

0,01

19

Cờ hiệu

Cái

0,03

20

Cây tre

Cái

0,03

21

Đinh các loại

Kg

0,01

22

Bút chì

Cái

0,01

0,01

23

Bút bi

Cái

0,01

0,01

IV

Đo sóng tự ghi bằng máy AWAC

1

Pin Lithium

Bộ

0,02

2

Giấy A4

Ram

0,01

0,09

3

Giấy tập

Quyển

0,05

4

Khăn lau máy

cái

0,08

0,04

5

Hộp mực in

Hộp

0,00

0,01

6

Băng dính

Cuộn

0,03

0,03

7

Bàn chải

Cái

0,02

8

Xà phòng

kg

0,03

0,01

9

Mỡ công nghiệp

kg

0,01

10

Pin đèn 1,5V

Đôi

0,40

11

Bóng đèn pin

Cái

0,27

12

Ghim to, nhỏ

Cái

0,01

13

Dây buộc nhựa

Túi

0,01

14

Găng tay

Đôi

0,08

15

Đĩa CD

Hộp

0,01

16

Dây thép

Kg

0,01

17

Hồ dán

Lọ

0,01

18

Giấy bìa màu

Ram

0,01

19

Cờ hiệu

Cái

0,03

20

Cây tre

Cái

0,03

21

Đinh các loại

Kg

0,01

22

Bút chì

Cái

0,01

0,01

23

Bút bi

Cái

0,01

0,01

MỤC 3. KHẢO SÁT ĐIỀU TRA MÔI TRƯỜNG NƯỚC BIỂN

1. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG CÔNG NGHỆ

1.1. Khảo sát các yếu tố: DO, pH, độ đục bằng máy đo chất lượng nước WQC-24 (Water Quality Checker) hoặc W22-XD (Water Quality Monitoring Systerm). Lấy mẫu và bảo quản các yếu tố kim loại nặng, dầu và BOD5, COD.

1.1.1. Nội dung công việc

1.1.1.1. Chuẩn bị

a) Nhận nhiệm vụ, chọn vị trí đặt trạm, lập đề cương, chuẩn bị máy;

b) Bảo dưỡng định kỳ trước mỗi đợt khảo sát, kiểm chuẩn lại máy, thiết bị;

c) Xác định vị trí các trạm đo;

d) Kiểm tra tình trạng hoạt động của các thiết bị, dụng cụ lấy mẫu và đo đạc;

đ) Chuẩn bị, mua sắm dụng cụ, vật tư, văn phòng phẩm phục vụ cho việc đo các yếu tố hóa học – môi trường biển như: sổ nhật ký, bút, dụng cụ bảo hộ…;

e) Chuẩn bị, mua sắm dụng cụ, vật tư, hóa chất bảo quản mẫu, hóa chất phân tích mẫu, văn phòng phẩm phục vụ cho việc bảo quản mẫu kim loại nặng, COD, BOD5, chiết mẫu dầu;

g) Chuẩn bị tài liệu phục vụ cho quan trắc hóa học môi trường biển;

h) Lắp đặt các thiết bị, dụng cụ phục vụ đo đạc hóa học môi trường biển;

i) Lắp pin nguồn cho máy, thiết bị đo, kiểm tra điện áp của pin;

k) Thử tiến hành các thao tác khảo sát, đo đạc, quan trắc, lấy mẫu.

1.1.1.2. Khảo sát, quan trắc

a) Tại trạm mặt rộng:

– Xác định vị trí và thời gian tại trạm khảo sát;

– Đo các yếu tố DO, pH, độ đục tại các ống lấy mẫu nước từ hệ thống CTD-ROSSETTE SEABIRD theo các tầng chuẩn;

Lấy mẫu và bảo quản các yếu tố kim loại nặng, dầu, BOD5, COD tại các trạm cần đo môi trường tại tầng mặt và đáy, mẫu dầu chỉ lấy tầng mặt và được chiết suất ngay.

– Tháo dỡ, thu dọn dụng cụ và thiết bị quan trắc sau đợt khảo sát;

– Lau chùi, bảo dưỡng các sensor đo và máy sau mỗi lần đo.

b) Tại trạm liên tục: như trạm mặt rộng, được tiến hành đo đạc vào các kỳ Synop 1, 4, 7, 10, 13, 16, 19, 22 giờ hàng ngày. Riêng kim loại nặng, dầu và BOD5, COD được đo trong 1 ngày tròn.

1.1.1.3. Hoàn thiện tài liệu

a) Tổng hợp số liệu khảo sát, xử lý số liệu quan trắc, kiểm soát số liệu.

b) Vẽ biến trình của các yếu tố DO, pH, độ đục theo độ sâu, không gian và thời gian.

c) Gửi mẫu phân tích trong phòng thí nghiệm.

d) Viết báo cáo, thuyết minh biến đổi các yếu tố DO, pH, độ đục. Đánh giá và nhận xét sự biến đổi của các yếu tố kim loại nặng, dầu và BOD5, COD trong thời gian tiến hành khảo sát, in ấn, bàn giao tài liệu, nghiệm thu.

1.1.2. Điều kiện áp dụng

Theo cấp khó khăn: (áp dụng: Ia, IIa, IIIa – bảng 1, bảng 4)

1.1.3. Định biên

Bảng 21

TT

Nội dung công việc

QTVC 4

QTVC 5

QTVC 6

Nhóm

1

Chuẩn bị

1

1

1

3QTVC5,0

2

Khảo sát, quan trắc

1

2

1

4QTVC5,0

3

Hoàn thiện tài liệu

1

1

1

3QTVC5,0

1.1.4. Định mức

Công nhóm/thông số                                         Bảng 22

TT

Thông số quan trắc

Mức

Chuẩn bị

Khảo sát, quan trắc

Hoàn thiện tài liệu

A

Trạm mặt rộng

1

DO

0,02

0,15

0,05

2

pH

0,02

0,15

0,05

3

Độ đục

0,02

0,15

0,05

4

Kim loại nặng (Pb, Cd, Hg, As, Cu, Zn, Mn, Ni, Fe)

0,02

0,20

0,20

5

Dầu tầng mặt

0,02

0,30

0,05

6

COD, BOD5

0,02

0,10

0,05

B

Trạm liên tục

1

DO

0,01

0,10

0,05

2

pH

0,01

0,10

0,05

3

Độ đục

0,01

0,10

0,05

4

Kim loại nặng (Pb, Cd, Hg, As, Cu, Zn, Mn, Ni, Fe)

0,01

0,20

0,20

5

Dầu tầng mặt

0,01

0,30

0,05

6

COD, BOD5

0,01

0,10

0,05

1.2. Khảo sát các yếu tố muối dinh dưỡng: NO3, NO2, PO4, NH4, SiO2 tại hiện trường bằng máy Drell 2010.

1.2.1. Nội dung công việc

1.2.1.1. Chuẩn bị

a) Nhận nhiệm vụ, chọn vị trí đặt trạm, lập đề cương, chuẩn bị máy;

b) Bảo dưỡng định kỳ trước mỗi đợt khảo sát, kiểm chuẩn lại máy, thiết bị;

c) Xác định vị trí các trạm đo;

d) Kiểm tra tình trạng hoạt động của các thiết bị, dụng cụ lấy mẫu và đo đạc;

đ) Chuẩn bị mua sắm dụng cụ, vật tư, văn phòng phẩm phục vụ cho việc đo đạc các yếu tố muối dinh dưỡng như: sổ nhật ký, bút, dụng cụ bảo hộ, hóa chất bảo quản mẫu, hóa chất phân tích mẫu…;

e) Chuẩn bị tài liệu phục vụ cho quan trắc hóa học môi trường biển;

g) Lắp đặt các thiết bị, dụng cụ phục vụ đo đạc hóa học môi trường biển;

h) Lắp pin nguồn cho máy, thiết bị đo, kiểm tra điện áp của pin;

i) Thử tiến hành các thao tác khảo sát, đo đạc, quan trắc, lấy mẫu.

1.2.1.2. Khảo sát, quan trắc

a) Tại trạm mặt rộng:

– Xác định vị trí và thời gian tàu đến trạm khảo sát (tại các trạm cần đo môi trường);

– Đo các yếu tố muối dinh dưỡng bằng máy Drell 2010 theo quy trình cho từng loại mẫu. Mẫu được lấy tại các ống lấy mẫu nước từ hệ thống CTD-ROSSETTE SEABIRD tại tầng mặt và tầng đáy;

– Tháo dỡ, thu dọn dụng cụ và thiết bị quan trắc sau đợt khảo sát;

– Lau chùi, bảo dưỡng máy Drell 2010 sau mỗi lần đo.

b) Tại trạm liên tục: như trạm mặt rộng, được tiến hành đo đạc vào các kỳ Synop 1, 4, 7, 10, 13, 16, 19, 22 giờ trong 1 ngày tròn.

1.2.1.3. Hoàn thiện tài liệu

a) Tổng hợp số liệu khảo sát, xử lý số liệu quan trắc, kiểm soát số liệu;

b) Vẽ biến trình của các yếu tố muối dinh dưỡng đo theo độ sâu, không gian và thời gian.

c) Viết báo cáo, thuyết minh biến đổi các yếu tố muối dinh dưỡng trong thời gian tiến hành khảo sát, in ấn, bàn giao tài liệu, nghiệm thu.

1.2.2. Điều kiện áp dụng

Theo cấp khó khăn: (áp dụng: Ia, IIa, IIIa – Bảng 1, Bảng 4)

1.2.3. Định biên

Bảng 23

TT

Nội dung công việc

QTVC 4

QTVC 5

QTVC 6

Nhóm

1

Chuẩn bị

1

1

1

3QTVC5,0

2

Khảo sát, quan trắc

1

2

1

4QTVC5,0

3

Hoàn thiện tài liệu

1

1

1

3QTVC5,0

1.2.4. Định mức

Công nhóm/thông số                                                     Bảng 24

TT

Thông số quan trắc

Mức

Chuẩn bị

Khảo sát, quan trắc

Hoàn thiện tài liệu

A

Trạm mặt rộng

1

NO2

0,05

0,70

0,15

2

NO3

0,05

0,70

0,15

3

NH4

0,05

0,70

0,15

4

PO4

0,05

0,60

0,15

5

SiO3

0,05

0,60

0,15

B

Trạm liên tục

1

NO2

0,03

0,60

0,15

2

NO3

0,03

0,60

0,15

3

NH4

0,03

0,60

0,15

4

PO4

0,03

0,50

0,15

5

SiO3

0,03

0,50

0,15

2. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ VÀ THIẾT BỊ

2.1. Dụng cụ

2.1.1. Khảo sát các yếu tố: DO, pH, độ đục bằng máy WQC-24, W22-XD

Ca/thông số                                                      Bảng 25

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn (tháng)

Mức

A

Hiện trường (ngoại nghiệp)

1

Áo rét BHLĐ

cái

18

0,02

2

Quần áo BHLĐ

bộ

9

0,08

3

Áo mưa

bộ

24

0,01

4

Giầy BHLĐ

đôi

6

0,08

5

Tất sợi

đôi

3

0,08

6

Mũ cứng

cái

24

0,04

7

Kìm, cờ lê, mỏ lết

bộ

24

0,01

8

Đèn pin

cái

12

0,01

9

Đồng hồ báo thức

cái

36

0,01

10

Radio

cái

24

0,06

11

Máy tính cầm tay

cái

36

0,01

12

Hòm sắt đựng tài liệu

cái

48

0,08

13

Ắc quy 24V

cái

24

0,04

14

Áo phao

cái

24

0,08

15

Bàn làm việc

cái

60

0,02

16

Ghế dựa

cái

60

0,02

17

Bàn dập ghim

cái

12

0,01

18

Cặp nhựa 3 dây

cái

12

0,06

19

Kẹp sắt

cái

3

0,06

20

Cặp đựng tài liệu

cái

12

0,06

21

Qui phạm quan trắc

quyển

48

0,01

22

Ô che máy

cái

24

0,01

B

Hoàn thiện tài liệu (nội nghiệp)

1

Máy tính cầm tay

cái

36

0,01

2

Bàn dập ghim

cái

24

0,01

3

Kẹp sắt

cái

12

0,04

4

Cặp đựng tài liệu

cái

12

0,04

5

Dây điện đôi

mét

36

0,04

6

Thước nhựa

cái

12

0,01

7

Dao dọc giấy

cái

6

0,01

8

Kéo

cái

6

0,01

9

Ổ cắm điện

cái

24

0,04

10

Quy phạm quan trắc

quyển

48

0,01

11

Quạt trần 100w

cái

48

0,02

12

Quạt thông gió 40w

cái

48

0,02

13

Đèn neon 40w

bộ

24

0,04

14

Máy hút bụi 2kw

cái

60

0,01

15

Điện năng

0,21

2.1.2. Khảo sát các yếu tố: kim loại nặng (Pb, Cd, Hg, As, Cu, Zn, Mn, Ni, Fe) và dầu tầng mặt, COD, BOD5

Ca/thông số                                                      Bảng 26

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn (tháng)

Mức

A

Hiện trường (ngoại nghiệp)

1

Áo rét BHLĐ

cái

18

0,11

2

Quần áo BHLĐ

bộ

9

0,22

3

Áo mưa

bộ

24

0,06

4

Giầy BHLĐ

đôi

6

0,22

5

Tất sợi

đôi

3

0,22

6

Mũ cứng

cái

24

0,11

7

Kìm, cờlê, mỏ lết

bộ

24

0,01

8

Đèn pin

cái

12

0,03

9

Đồng hồ báo thức

cái

36

0,06

10

Radio

cái

24

0,06

11

Hòm sắt đựng tài liệu

cái

24

0,06

12

Bình thủy tinh 5 lít

cái

6

0,01

13

Áo phao

cái

24

0,22

14

Bàn máy tính

cái

60

0,06

15

Ghế máy tính

cái

60

0,06

16

Bàn dập ghim

cái

24

0,01

17

Pipet các loại

cái

12

0,01

18

Ống đong

cái

12

0,01

19

Quả bóp cao su

quả

12

0,01

20

Cặp nhựa 3 dây

cái

6

0,06

21

Kẹp sắt

cái

3

0,06

22

Cặp đựng tài liệu

cái

12

0,06

23

Quy phạm quan trắc

quyển

48

0,01

24

Ô che máy

cái

12

0,01

B

Hoàn thiện tài liệu (nội nghiệp)

1

Máy tính cầm tay

cái

36

0,01

2

Bàn dập ghim

cái

24

0,01

3

Kẹp sắt

cái

3

0,02

4

Cặp đựng tài liệu

cái

12

0,02

5

Thước nhựa

cái

12

0,01

6

Dao dọc giấy

cái

6

0,01

7

Kéo

cái

6

0,01

8

Ổ cắm điện

cái

36

0,02

9

Quy phạm quan trắc

quyển

48

0,01

10

Quạt trần 100w

cái

48

0,02

11

Quạt thông gió 40w

cái

48

0,02

12

Đèn neon 40w

bộ

24

0,04

13

Máy hút bụi 2kw

cái

60

0,01

14

Điện năng

0,22

2.1.3. Khảo sát các yếu tố muối dinh dưỡng: NO3, NO2, PO4, NH4, SiO2 bằng máy Drell 2010

Ca/thông số                                                      Bảng 27

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn (tháng)

Mức

A

Hiện trường (ngoại nghiệp)

1

Áo rét BHLĐ

cái

18

0,33

2

Quần áo BHLĐ

bộ

9

0,67

3

Áo mưa

bộ

24

0,17

4

Giầy BHLĐ

đôi

6

0,67

5

Tất sợi

đôi

3

0,67

6

Mũ cứng

cái

24

0,33

7

Kìm, cờlê, mỏ lết

bộ

24

0,01

8

Đèn pin

cái

12

0,06

9

Đồng hồ báo thức

cái

36

0,17

10

Radio

cái

24

0,17

11

Máy tính cầm tay

cái

36

0,06

12

Hòm sắt đựng tài liệu

cái

36

0,17

13

Ắc quy 24V

cái

24

0,17

14

Áo phao

cái

24

0,33

15

Bàn máy tính

cái

60

0,17

16

Ghế máy tính

cái

60

0,17

17

Bàn dập ghim

cái

24

0,03

18

Pipet các loại

cái

12

0,03

19

Ống đong

cái

12

0,03

20

Quả bóp cao su

quả

12

0,03

21

Bình định mức các loại

cái

12

0,03

22

Cặp nhựa 3 dây

cái

6

0,17

23

Kẹp sắt

cái

3

0,33

24

Cặp đựng tài liệu

cái

12

0,33

25

Quy phạm quan trắc

quyển

48

0,03

26

Ô che máy

cái

12

0,06

B

Hoàn thiện tài liệu (nội nghiệp)

1

Máy tính cầm tay

cái

36

0,01

2

Bàn dập ghim

cái

24

0,01

3

Kẹp sắt

cái

3

0,04

4

Cặp đựng tài liệu

cái

12

0,04

5

Dây điện đôi

mét

36

0,04

6

Thước nhựa

cái

12

0,01

7

Dao dọc giấy

cái

6

0,01

8

Kéo

cái

6

0,01

9

Ổ cắm điện

cái

24

0,04

10

Quy phạm quan trắc

quyển

48

0,01

11

Quạt trần 100w

cái

48

0,04

12

Quạt thông gió 40w

cái

48

0,04

13

Đèn neon 40w

bộ

24

0,08

14

Máy hút bụi 2kw

cái

60

0,01

15

Điện năng

0,32

2.2. Thiết bị

2.2.1. Khảo sát các yếu tố: DO, pH, độ đục bằng máy WQC-24, W22-XD

Ca/thông số                                                      Bảng 28

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Công suất (kW)

Mức

A

Hiện trường (ngoại nghiệp)

1

Máy đo chất lượng nước WQC-24 hoặc W22-XD

bộ

0,35

0,06

2

Máy vi tính và phần mềm

bộ

0,40

0,03

3

Máy in

cái

0,50

0,01

4

Máy bộ đàm

cái

0,01

B

Hoàn thiện tài liệu (nội nghiệp)

1

Máy vi tính và phần mềm

bộ

0,40

0,02

2

Máy in

cái

0,50

0,01

3

Máy Photocopy

cái

0,99

0,01

4

Điều hòa

cái

2,20

0,02

5

Máy hút ẩm

cái

0,60

0,01

6

Máy đo chất lượng nước

bộ

0,35

0,01

7

Điện năng

1,113

2.2.2. Khảo sát các yếu tố: kim loại nặng (Pb, Cd, Hg, As, Cu, Zn, Mn, Ni, Fe) và dầu tầng mặt, COD, BOD5

Ca/thông số                                                      Bảng 29

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Công suất (kW)

Mức

A

Hiện trường (ngoại nghiệp)

I

Kim loại nặng: (Pb, Cd, Hg, As, Cu, Zn, Mn, Ni, Fe)

1

Máy bộ đàm

cái

0,01

II

Dầu tầng mặt

1

Máy bộ đàm

cái

0,01

2

Máy khuấy từ

bộ

0,35

0,08

III

COD, BOD5

1

Máy bộ đàm

cái

0,01

B

Hoàn thiện tài liệu (nội nghiệp)

I

Kim loại nặng: (Pb, Cd, Hg, As, Cu, Zn, Mn, Ni, Fe); dầu tầng mặt; COD; BOD5

1

Máy tính và phần mềm

bộ

0,40

0,13

2

Máy in

cái

0,50

0,02

3

Máy in màu

cái

0,40

0,01

4

Máy Photocopy

cái

0,99

0,01

5

Điều hòa

cái

2,20

0,13

6

Máy hút ẩm

cái

0,60

0,04

7

Máy Scanner A4

cái

0,05

0,01

8

Điện năng

0,56

2.2.3. Khảo sát các yếu tố muối dinh dưỡng: NO3, NO2, PO4, NH4, SiO2 bằng máy Drell 2010

Ca/thông số                                                      Bảng 30

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Công suất (kW)

Mức

A

Hiện trường (ngoại nghiệp)

1

Máy đo các yếu tố muối dinh dưỡng Drell 2010

bộ

0,350

0,17

2

Máy vi tính và phần mềm

bộ

0,400

0,08

3

Máy in

cái

0,500

0,03

4

Máy bộ đàm

cái

0,01

B

Hoàn thiện tài liệu (nội nghiệp)

1

Máy đo các yếu tố muối dinh dưỡng Drell 2010

Bộ

0,35

0,06

2

Máy tính

bộ

0,40

0,02

3

Máy in

cái

0,50

0,01

4

Máy in màu

cái

0,40

0,01

5

Máy Photocopy

cái

0,99

0,01

6

Điều hòa

cái

2,20

0,06

7

Máy hút ẩm

cái

0,60

0,02

8

Máy Scanner A4

cái

0,50

0,01

9

Điện năng

1,82

2.3. Vật liệu

2.3.1. Khảo sát các yếu tố: DO, pH, độ đục bằng máy WQC-24, W22-XD

Tính cho một thông số                                                               Bảng 31

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Mức

Ngoại nghiệp

Nội nghiệp

I

DO

1

Sổ ghi chép

quyển

0,01

2

Bảng biểu

tờ

0,01

0,01

3

Xô nhựa

cái

0,01

4

Pin đèn

đôi

0,02

5

Găng tay

đôi

0,02

6

Bút bi

cái

0,01

0,01

7

Bút chì

cái

0,01

0,01

8

Dao dọc giấy

cái

0,01

0,01

9

Đĩa CD

hộp

0,01

0,01

10

Ghim các loại

hộp

0,01

0,01

11

Mực in laser

hộp

0,01

0,01

12

Giấy gói hàng

tờ

0,01

13

Băng dính

cuộn

0,01

0,01

14

Bút dạ

cái

0,01

0,01

15

Thước kẻ

cái

0,01

0,01

16

Sổ giao ca

quyển

0,01

17

Khăn lau máy

cái

0,05

18

Hồ dán

lọ

0,01

0,01

19

Giấy in A4

ram

0,01

0,01

20

Bìa đóng sổ

cái

0,01

0,01

21

Tẩy chì

cái

0,01

0,01

22

Mực in màu

hộp

0,01

0,01

23

Pin khô

cục

0,01

24

Giấy lọc

hộp

0,01

25

Nước cất

lít

0,10

26

Dung dịch điện cực DO

ml

20,00

27

Dung dịch làm sạch điện cực

ml

20,00

28

Cồn lau dụng cụ

lít

0,05

29

Vật liệu khác

%

5,00

5,00

II

pH

1

Sổ ghi chép

quyển

0,01

2

Bảng biểu

tờ

0,01

0,01

3

Xô nhựa

cái

0,01

4

Pin đèn

đôi

0,02

5

Găng tay

đôi

0,02

6

Bút bi

cái

0,01

0,01

7

Bút chì

cái

0,01

0,01

8

Dao dọc giấy

cái

0,01

0,01

9

Đĩa CD

hộp

0,01

0,01

10

Ghim các loại

hộp

0,01

0,01

11

Mực in laser

hộp

0,01

0,01

12

Giấy gói hàng

tờ

0,01

13

Băng dính

cuộn

0,01

0,01

14

Bút dạ

cái

0,01

0,01

15

Thước kẻ

cái

0,01

0,01

16

Sổ giao ca

quyển

0,01

17

Khăn lau máy

cái

0,05

18

Hồ dán

lọ

0,01

0,01

19

Giấy in A4

ram

0,01

0,01

20

Giấy bìa màu

cái

0,01

0,01

21

Tẩy chì

cái

0,01

0,01

22

Mực in màu

hộp

0,01

0,01

23

Pin khô

cục

0,01

24

Giấy lọc

hộp

0,01

25

Nước cất

lít

0,10

26

Dung dịch chuẩn pH=4,7 và 10

ml

24,00

27

Cồn lau dụng cụ

lít

0,05

28

Vật liệu khác

%

5,00

5,00

III

Độ đục

1

Sổ ghi chép

quyển

0,01

2

Bảng biểu

tờ

0,01

0,01

3

Xô nhựa

cái

0,01

4

Pin đèn

đôi

0,02

5

Găng tay

đôi

0,02

6

Bút bi

cái

0,01

0,01

7

Bút chì

cái

0,01

0,01

8

Dao dọc giấy

cái

0,01

0,01

9

Đĩa CD

hộp

0,01

0,01

10

Ghim các loại

hộp

0,01

0,01

11

Mực in laser

hộp

0,01

0,01

12

Giấy gói hàng

tờ

0,01

13

Băng dính

cuộn

0,01

0,01

14

Bút dạ

cái

0,01

0,01

15

Thước kẻ

cái

0,01

0,01

16

Sổ giao ca

quyển

0,01

17

Khăn lau máy

cái

0,05

18

Hồ dán

lọ

0,01

0,01

19

Giấy in A4

ram

0,01

0,01

20

Bìa đóng sổ

cái

0,01

0,01

21

Tẩy chì

cái

0,01

0,01

22

Mực in màu

hộp

0,01

0,01

23

Pin khô

cục

0,01

24

Giấy lọc

hộp

0,01

25

Nước cất

lít

0,10

26

Cồn lau dụng cụ

lít

0,05

27

Vật liệu khác

%

5,00

5,00

2.3.2. Khảo sát các yếu tố: kim loại nặng (Pb, Cd, Hg, As, Cu, Zn, Mn, Ni, Fe) và dầu tầng mặt, COD, BOD5

Ca/thông số                                                      Bảng 32

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Mức

Ngoại nghiệp

Nội nghiệp

I

Kim loại nặng (Pb, Cd, Hg, As, Cu, Zn, Mn, Ni, Fe)

1

Sổ ghi chép

quyển

0,01

2

Bảng biểu

tờ

0,01

0,01

3

Xô nhựa

cái

0,01

4

Pin đèn

đôi

0,02

5

Găng tay

đôi

0,02

6

Bút bi

cái

0,01

0,01

7

Bút chì

cái

0,01

0,01

8

Dao dọc giấy

cái

0,01

0,01

9

Đĩa CD

hộp

0,01

0,01

10

Ghim các loại

hộp

0,01

0,01

11

Mực in laser

hộp

0,01

0,01

12

Giấy gói hàng

tờ

0,01

13

Băng dính

cuộn

0,01

0,01

14

Bút dạ

cái

0,01

0,01

15

Thước kẻ

cái

0,01

0,01

16

Sổ giao ca

quyển

0,01

17

Khăn lau máy

cái

0,01

18

Hồ dán

lọ

0,01

0,01

19

Giấy in A4

ram

0,01

0,01

20

Giấy bìa màu

cái

0,01

0,01

21

Tẩy chì

cái

0,01

0,01

22

Mực in màu

hộp

0,01

0,01

23

Giấy lọc

hộp

0,01

24

Lọ thuỷ tinh 100 ml

cái

1,50

25

Thùng chứa mẫu

cái

0,05

26

Can nhựa 2 lít

cái

0,05

27

Phễu nhựa

cái

0,01

28

Khẩu trang

cái

0,01

29

Nước cất

lít

0,15

30

HNO3

lít

2,00

II

Dầu tầng mặt

1

Sổ ghi chép

quyển

0,01

0,01

2

Bảng biểu

tờ

0,01

0,01

3

Xô nhựa

cái

0,01

4

Pin đèn

đôi

0,02

5

Găng tay

đôi

0,02

6

Bút bi

cái

0,01

0,01

7

Bút chì

cái

0,01

0,01

8

Dao dọc giấy

cái

0,01

0,01

9

Đĩa CD

hộp

0,01

0,01

10

Ghim các loại

hộp

0,01

0,01

11

Mực in laser

hộp

0,01

0,01

12

Giấy gói hàng

tờ

0,01

13

Băng dính

cuộn

0,01

0,01

14

Bút dạ

cái

0,01

0,01

15

Thước kẻ

cái

0,01

0,01

16

Sổ giao ca

quyển

0,01

17

Khăn lau máy

cái

0,01

18

Hồ dán

lọ

0,01

0,01

19

Giấy in A4

ram

0,01

0,01

20

Giấy bìa màu

cái

0,01

0,01

21

Tẩy chì

cái

0,01

0,01

22

Mực in màu

hộp

0,01

0,01

23

Giấy lọc

hộp

0,01

24

Lọ thuỷ tinh 100 ml

cái

1,50

25

Thùng chứa mẫu

cái

0,05

26

Can nhựa 2 lít

cái

0,05

27

Phễu nhựa

cái

0,01

28

Khẩu trang

cái

0,01

29

Nước cất

lít

0,15

30

Chloroform (CH3Cl)

lít

0,04

31

CCl4

lít

0,04

III

COD, BOD5

1

Sổ ghi chép

quyển

0,01

2

Bảng biểu

tờ

0,01

0,01

3

Xô nhựa

cái

0,01

4

Pin đèn

đôi

0,02

5

Găng tay

đôi

0,02

6

Bút bi

cái

0,01

0,01

7

Bút chì

cái

0,01

0,01

8

Dao dọc giấy

cái

0,01

0,01

9

Đĩa CD

hộp

0,01

0,01

10

Ghim các loại

hộp

0,01

0,01

11

Mực in laser

hộp

0,01

0,01

12

Giấy gói hàng

tờ

0,01

13

Băng dính

cuộn

0,01

0,01

14

Bút dạ

cái

0,01

0,01

15

Thước kẻ

cái

0,01

0,01

16

Sổ giao ca

quyển

0,01

17

Khăn lau máy

cái

0,01

18

Hồ dán

lọ

0,01

0,01

19

Giấy in A4

ram

0,01

0,01

20

Giấy bìa màu

cái

0,01

0,01

21

Tẩy chì

cái

0,01

0,01

22

Mực in màu

hộp

0,01

0,01

23

Giấy lọc

hộp

0,01

24

Lọ thuỷ tinh 100 ml

cái

1,50

25

Thùng chứa mẫu

cái

0,05

26

Can nhựa 2 lít

cái

0,05

27

Phễu nhựa

cái

0,01

28

Khẩu trang

cái

0,01

29

Nước cất

lít

0,15

2.3.3. Khảo sát các yếu tố muối dinh dưỡng: NO3, NO2, NH3, PO4, SiO2

Tính cho 1 thông số                                                       Bảng 33

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Mức

Ngoại nghiệp

Nội nghiệp

I

NO3

1

Sổ ghi chép

quyển

0,01

2

Bảng biểu

tờ

0,01

0,01

3

Xô nhựa

cái

0,01

4

Pin đèn

đôi

0,02

5

Găng tay

đôi

0,02

6

Bút bi

cái

0,01

0,01

7

Bút chì

cái

0,01

0,01

8

Dao dọc giấy

cái

0,01

0,01

9

Đĩa CD

hộp

0,01

0,01

10

Ghim các loại

hộp

0,01

0,01

11

Mực in laser

hộp

0,01

0,01

12

Giấy gói hàng

tờ

0,01

13

Băng dính

cuộn

0,01

0,01

14

Bút dạ

cái

0,01

0,01

15

Thước kẻ

cái

0,01

0,01

16

Sổ giao ca

quyển

0,01

0,01

17

Khăn lau máy

cái

0,01

18

Hồ dán

lọ

0,01

0,01

19

Giấy in A4

ram

0,01

0,01

20

Giấy bìa màu

cái

0,01

0,01

21

Tẩy chì

cái

0,01

0,01

22

Mực in màu

hộp

0,01

0,01

23

Giấy lọc

hộp

0,01

24

Găng tay cao su

đôi

0,05

25

Can nhựa 2 lít

cái

0,01

26

Phễu nhựa

cái

0,01

27

Khẩu trang

cái

0,05

28

Giấy đo pH

hộp

0,01

0,01

29

Hoá chất chuẩn NitraVer 6

gói

1,00

30

Hoá chất chuẩn NitraVer 3

gói

1,00

31

Nước cất

lít

0,15

32

Vật liệu khác

%

5,00

5,00

II

NO2

1

Sổ ghi chép

quyển

0,01

2

Bảng biểu

tờ

0,01

0,01

3

Xô nhựa

cái

0,01

4

Pin đèn

đôi

0,02

5

Găng tay

đôi

0,02

6

Bút bi

cái

0,01

0,01

7

Bút chì

cái

0,01

0,01

8

Dao dọc giấy

cái

0,01

0,01

9

Đĩa CD

hộp

0,01

0,01

10

Ghim các loại

hộp

0,01

0,01

11

Mực in laser

hộp

0,01

0,01

12

Giấy gói hàng

tờ

0,01

13

Băng dính

cuộn

0,01

0,01

14

Bút dạ

cái

0,01

0,01

15

Thước kẻ

cái

0,01

0,01

16

Sổ giao ca

quyển

0,01

17

Khăn lau máy

cái

0,01

18

Hồ dán

lọ

0,01

0,01

19

Giấy in A4

ram

0,01

0,01

20

Giấy bìa màu

cái

0,01

0,01

21

Tẩy chì

cái

0,01

0,01

22

Mực in màu

hộp

0,01

0,01

23

Giấy lọc

hộp

0,01

24

Găng tay cao su

đôi

0,05

25

Can nhựa 2 lít

cái

0,01

26

Phễu nhựa

cái

0,01

27

Khẩu trang

cái

0,05

28

Giấy đo pH

hộp

0,01

29

Hoá chất chuẩn NitriVer 3

gói

1,00

30

Nước cất

lít

0,15

31

Vật liệu khác

%

5,00

5,00

III

NH3

1

Sổ ghi chép

quyển

0,01

2

Bảng biểu

tờ

0,01

0,01

3

Xô nhựa

cái

0,01

4

Pin đèn

đôi

0,02

5

Găng tay

đôi

0,02

6

Bút bi

cái

0,01

0,01

7

Bút chì

cái

0,01

0,01

8

Dao dọc giấy

cái

0,01

0,01

9

Đĩa CD

hộp

0,01

0,01

10

Ghim các loại

hộp

0,01

0,01

11

Mực in laser

hộp

0,01

0,01

12

Giấy gói hàng

tờ

0,01

13

Băng dính

cuộn

0,01

0,01

14

Bút dạ

cái

0,01

0,01

15

Thước kẻ

cái

0,01

0,01

16

Sổ giao ca

quyển

0,01

17

Khăn lau máy

cái

0,01

18

Hồ dán

lọ

0,01

0,01

19

Giấy in A4

ram

0,01

0,01

20

Giấy bìa màu

cái

0,01

0,01

21

Tẩy chì

cái

0,01

0,01

22

Mực in màu

hộp

0,01

0,01

23

Giấy lọc

hộp

0,01

24

Găng tay cao su

đôi

0,05

25

Can nhựa 2 lít

cái

0,01

26

Phễu nhựa

cái

0,01

27

Khẩu trang

cái

0,05

28

Giấy đo pH

hộp

0,01

29

Nước cất 2 lần

lít

0,15

30

Hoá chất chuẩn Ammonia Salicylate

gói

2,00

31

Hoá chất chuẩn Ammonia Cyanurate

gói

2,00

32

Vật liệu khác

%

5,00

5,00

IV

PO4

1

Sổ ghi chép

quyển

0,01

2

Bảng biểu

tờ

0,01

0,01

3

Xô nhựa

cái

0,01

4

Pin đèn

đôi

0,02

5

Găng tay

đôi

0,02

6

Bút bi

cái

0,01

0,01

7

Bút chì

cái

0,01

0,01

8

Dao dọc giấy

cái

0,01

0,01

9

Đĩa CD

hộp

0,01

0,01

10

Ghim các loại

hộp

0,01

0,01

11

Mực in laser

hộp

0,01

0,01

12

Giấy gói hàng

tờ

0,01

13

Băng dính

cuộn

0,01

0,01

14

Bút dạ

cái

0,01

0,01

15

Thước kẻ

cái

0,01

0,01

16

Sổ giao ca

quyển

0,01

17

Khăn lau máy

cái

0,01

18

Hồ dán

lọ

0,01

0,01

19

Giấy in A4

ram

0,01

0,01

20

Giấy bìa màu

cái

0,01

0,01

21

Tẩy chì

cái

0,01

0,01

22

Mực in màu

hộp

0,01

0,01

23

Giấy lọc

hộp

0,01

24

Găng tay cao su

đôi

0,05

25

Can nhựa 2 lít

cái

0,01

26

Phễu nhựa

cái

0,01

27

Khẩu trang

cái

0,02

28

Giấy đo pH

hộp

0,01

29

Hoá chất chuẩn Phos Ver 3

gói

1,00

30

Nước cất

lít

0,15

31

Vật liệu khác

%

5,00

5,00

V

SiO2

1

Sổ ghi chép

quyển

0,01

2

Bảng biểu

tờ

0,01

0,01

3

Xô nhựa

cái

0,01

4

Pin đèn

đôi

0,02

5

Găng tay

đôi

0,02

6

Bút bi

cái

0,01

0,01

7

Bút chì

cái

0,01

0,01

8

Dao dọc giấy

cái

0,01

0,01

9

Đĩa CD

hộp

0,01

0,01

10

Ghim các loại

hộp

0,01

0,01

11

Mực in laser

hộp

0,01

0,01

12

Giấy gói hàng

tờ

0,01

13

Băng dính

cuộn

0,01

0,01

14

Bút dạ

cái

0,01

0,01

15

Thước kẻ

cái

0,01

0,01

16

Sổ giao ca

quyển

0,01

17

Khăn lau máy

cái

0,01

18

Hồ dán

lọ

0,01

0,01

19

Giấy in A4

ram

0,01

0,01

20

Giấy bìa màu

cái

0,01

0,01

21

Tẩy chì

cái

0,01

0,01

22

Mực in màu

hộp

0,01

0,01

23

Giấy lọc

hộp

0,01

24

Găng tay cao su

đôi

0,05

25

Can nhựa 2 lít

cái

0,01

26

Phễu nhựa

cái

0,01

27

Khẩu trang

cái

0,02

28

Giấy đo pH

hộp

0,01

29

Hoá chất chuẩn Molybdenum 3

gói

2,00

30

Hoá chất chuẩn Citric Acid

gói

2,00

31

Hoá chất chuẩn Amino Acid F

gói

1,00

32

Nước cất

lít

0,15

33

Vật liệu khác

%

5,00

5,00

MỤC 4. KHẢO SÁT ĐIỀU TRA MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ

1. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG CÔNG NGHỆ

1.1. Khảo sát, quan trắc và lấy mẫu các yếu tố: CO, CO2, NO2, SO2, Ovà hơi muối NaCl

1.1.1. Nội dung công việc

1.1.1.1. Chuẩn bị

a) Xác định vị trí, thu thập tài liệu, tư liệu vùng khảo sát;

b) Xây dựng đề cương khảo sát chi tiết môi trường khí quyển biển;

c) Chuẩn bị, mua sắm máy móc, thiết bị, các dụng cụ thuỷ tinh, vật tư, hoá chất, dung dịch hấp thụ, chất bảo quản, vật chứa đựng, đóng gói và các thiết bị hỗ trợ khác (trang bị bảo hộ lao động, văn phòng phẩm, lập biểu ghi, in ấn tài liệu, quy định, hướng dẫn vận hành máy, quy trình thao tác, v.v…);

d) Tẩy rửa dụng cụ thuỷ tinh: chai lọ, ống nghiệm, pipet, buret, bình định mức,… theo quy trình. Tráng rửa bằng nước đã cất 2 lần;

đ) Pha chế dung dịch hoá chất, hãm giữ mẫu tương ứng theo các tiêu chuẩn: TCVN 5971-1995, TCVN 6137:1996, 52 TCN 352-89/BYT, Phương pháp Kali Iodua NBIK của WHO, TCN 353-80/BYT, TCVN 6194:1996;

e) Kiểm chuẩn máy móc, thiết bị;

g) Lắp đặt, cố định, gá chặt máy, thiết bị trên tàu;

h) Tiến hành thử (diễn tập) các thao tác khảo sát, đo đạc, quan trắc, lấy mẫu, khắc phục các lỗ hổng và sai sót vừa phát hiện.

1.1.1.2. Khảo sát, quan trắc và lấy mẫu tại hiện trường

a) Tại trạm mặt rộng: Lấy mẫu tại tất cả các trạm mặt rộng;

b) Tại trạm liên tục: Lấy mẫu vào các kỳ Synop 1, 4, 7, 10, 13, 16, 19, 22 giờ trong 1 ngày tròn;

c) Tiếp nhận từ ca khảo sát trước: tình trạng máy móc, thiết bị, hoá chất, dung dịch hấp thụ, bàn cách khắc phục trục trặc;

d) Chuẩn bị các phương tiện công tác (sổ sách, biểu ghi, GPS, đèn pin, đồng hồ đếm giây, bộ đàm, máy ảnh, ống nhòm, trang bị bảo hộ lao động, panh, chun, bút đánh nhãn, bút xoá, băng dính, v.v…);

đ) Quan sát, đánh giá sơ bộ tình hình thời tiết;

e) Lắp đặt, gắn chặt máy móc thiết bị vào vị trí tương thích với điểm đo mới.

g) Bơm dung dịch hấp thụ, hãm giữ mẫu đã chuẩn bị theo các tiêu chuẩn vào các ống tương ứng và gắn vào vị trí lấy mẫu khí, hơi NaCl, điều chỉnh bộ định chế thời gian cho thiết bị HS-7, kiểm tra Rotamet, điều chỉnh thông lượng đến giá trị thích hợp;

h) Xác định và ghi toạ độ vị trí, thời gian obs quan trắc;

i) Mô tả tỉ mỉ bằng lời và sơ đồ, hình vẽ địa điểm quan trắc. Đặt tên, đánh dấu vị trí trên bản đồ, biến trình vận tốc tàu;

k) Ghi biểu quan trắc, đánh giá ảnh hưởng các nguồn ô nhiễm, số liệu khí tượng, các tình huống bất thường xảy ra;

l) Chụp ảnh, đánh dấu đặc trưng;

m) Tiến hành lấy mẫu SO2, NOx, CO, O3, CO2 và NaCl;

n) Thu mẫu, súc rửa ống hấp thụ, đánh hiệu mẫu, khớp biểu quan trắc;

o) Đóng gói, hãm mẫu, đưa mẫu vào bảo quản ở chế độ đã quy định:

– Mẫu SO2, NOx, O3, CO, CO2 bảo quản bằng tủ bảo ôn nhiệt;

– Mẫu hơi NaCl bảo quản bằng Chloroform siêu tinh khiết.

p) Vệ sinh, bảo dưỡng máy móc thiết bị;

q) Nhận xét và báo cáo tình hình đo, bàn giao ca sau;

r) Tháo dỡ, giặt, tẩy, sấy, phơi trang bị, dụng cụ sau đợt khảo sát.

1.1.1.3. Hoàn thiện tài liệu

a) Kiểm mẫu, lập biên bản giao – nhận mẫu cho Phòng Thí nghiệm. Giao – nhận kết quả phân tích với Phòng Thí nghiệm.

b) Rà soát và khớp mẫu;

c) Tổng hợp tình hình, biểu mẫu, số liệu khảo sát;

d) Tính toán, quy chuẩn, chỉnh lý số liệu;

đ) Xây dựng biến trình các yếu tố khảo sát theo thời gian và không gian;

e) Nhận xét, đánh giá, lý giải biến động các yếu tố CO, CO2, NO2, SO2, O3 và hơi muối NaCl trong chuyến khảo sát;

g) Lập báo cáo, in ấn;

h) Bảo vệ kết quả, nghiệm thu.

1.1.2. điều kiện áp dụng

Theo cấp khó khăn: (áp dụng: Ia, IIa, IIIa – Bảng 1; Bảng 4)

1.1.3. Định biên

Bảng 34

TT

Nội dung công việc

QTVC 4

QTVC 5

QTVC 6

Nhóm

1

Chuẩn bị

1

1

1

3QTVC5,0

2

Khảo sát, quan trắc và lấy mẫu

1

2

1

4QTVC5,0

3

Hoàn thiện tài liệu

1

1

2QTVC5,0

1.1.4. Định mức

Công nhóm/thông số                                                     Bảng 35

TT

Thông số quan trắc

Mức

Chuẩn bị

Khảo sát, quan trắc và lấy mẫu

Hoàn thiện tài liệu

1

CO

0,20

0,50

0,20

2

CO2

0,20

0,50

0,20

3

NO2

0,20

0,60

0,20

4

SO2

0,20

0,60

0,20

5

O3

0,20

0,60

0,20

6

NaCl

0,20

0,60

0,20

1.2. Khảo sát, quan trắc và lấy mẫu các yếu tố: TSP (Bụi lơ lửng), PM10

1.2.1. Nội dung công việc

1.2.1.1. Chuẩn bị

a) Xác định vị trí vùng công tác, thu thập tài liệu, tư liệu vùng khảo sát, nguồn, hướng gây ô nhiễm TSP, PM10;

b) Xây dựng đề cương khảo sát chi tiết TSP, PM10 không khí biển;

c) Chuẩn bị thiết bị lấy mẫu High Volume SIBATA, filt lọc thủy tinh TSP, PM10, exsiccator, silicagen và các thiết bị hỗ trợ khác (trang bị BHLĐ, văn phòng phẩm, lập biểu ghi, in ấn tài liệu, quy định, hướng dẫn vận hành máy, quy trình thao tác, v.v…);

d) Dùng cân phân tích xác định M1 filt TSP, PM10 theo tiêu chuẩn TCVN 5067-1995 đã hướng dẫn

đ) Kiểm chuẩn lưu lượng kế;

e) Lắp đặt, cố định, gá chặt máy hút khí trên tàu;

g) Tiến hành thử các thao tác khảo sát, quan trắc, lấy mẫu nhằm sửa chữa các thiếu sót.

1.2.1.2. Khảo sát, quan trắc và lấy mẫu tại hiện trường

a) Tại trạm mặt rộng: lấy mẫu tại tất cả các trạm mặt rộng, mẫu bụi có thể đo thêm theo hành trình của tàu;

b) Tại trạm liên tục: lấy mẫu vào các kỳ Synop 1, 4, 7, 10, 13, 16, 19, 22 giờ trong 1 ngày tròn hoặc lấy mẫu liên tục trong 24 giờ ở khu vực ô nhiễm;

c) Tiếp nhận từ ca khảo sát trước: tình trạng máy móc, thiết bị, bàn cách khắc phục hỏng hóc;

d) Chuẩn bị các dụng cụ, vật tư, … phục vụ việc lấy mẫu;

đ) Quan sát, đánh giá sơ bộ tình hình thời tiết;

e) Gắn chặt máy hút khí vào vị trí tương thích với điểm đo mới.

g) Lắp khít filters TSP, PM10 vào các họng lấy mẫu tương ứng. Kiểm tra Rotamet, điều chỉnh thông lượng đến giá trị thích hợp;

h) Ghi tọa độ vị trí, thời gian đầu – cuối obs quan trắc;

i) Mô tả tỉ mỉ bằng lời và sơ đồ, hình vẽ địa điểm, hành trình quan trắc. Đặt tên, đánh dấu vị trí trên bản đồ, biến trình vận tốc tàu;

k) Ghi Biểu Quan trắc, đánh giá ảnh hưởng các nguồn ô nhiễm, số liệu Khí tượng, các tình huống bất thường xảy ra trong obs đo;

l) Chụp ảnh, đánh dấu đặc trưng;

m) Thu mẫu, đánh hiệu mẫu, khớp Biểu Quan trắc, đóng gói, đưa mẫu vào bảo quản ở chế độ TCVN 5067-1995 đã quy định;

n) Vệ sinh, bảo dưỡng máy móc thiết bị;

o) Nhận xét và báo cáo tình hình đo, bàn giao ca sau;

p) Tháo dỡ, giặt, tẩy, sấy, phơi trang bị, dụng cụ cuối đợt.

1.2.1.3. Hoàn thiện tài liệu

a) Kiểm mẫu, lập biên bản giao – nhận mẫu cho Phòng Thí nghiệm. Giao – nhận kết quả phân tích với Phòng Thí nghiệm.

b) Rà soát và khớp mẫu;

c) Tổng hợp tình hình, biểu mẫu, số liệu khảo sát;

d) Tính toán, quy chuẩn, chỉnh lý số liệu;

đ) Xây dựng biến trình các yếu tố khảo sát theo thời gian và không gian;

e) Nhận xét, đánh giá, lý giải biến động các yếu tố TSP, (Bụi lơ lửng), PM10 trong chuyến khảo sát;

g) Lập báo cáo, in ấn;

h) Bảo vệ kết quả, nghiệm thu.

1.2.2. Điều kiện áp dụng

Theo cấp khó khăn: (áp dụng: Ia, IIa, IIIa – Bảng 1; Bảng 4)

1.2.3. Định biên

Bảng 36

TT

Nội dung công việc

QTVC 4

QTVC 5

QTVC 6

Nhóm

1

Chuẩn bị

1

1

2QTVC5,0

2

Khảo sát, quan trắc và lấy mẫu

1

1

1

3QTVC5,0

3

Hoàn thiện tài liệu

1

1

2QTVC5,0

1.2.4. Định mức

Công nhóm/thông số                                         Bảng 37

TT

Thông số quan trắc

Mức

Chuẩn bị

Khảo sát, quan trắc và lấy mẫu

Hoàn thiện tài liệu

1

TSP

0,02

0,70

0,20

2

PM10

0,02

0,70

0,20

2. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ VÀ THIẾT BỊ

2.1. Dụng cụ

Ca/thông số                                                      Bảng 38

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn (tháng)

Mức

A

Hiện trường (ngoại nghiệp)

I

TSP, PM10

1

Quần áo BHLĐ

bộ

9

0,50

2

Ủng

đôi

12

0,50

3

Tất sợi

đôi

6

0,50

4

Mũ cứng

cái

12

0,25

5

Ô che mưa, che nắng

cái

24

0,25

6

Găng tay

đôi

6

0,50

7

Khẩu trang y tế

cái

6

0,50

8

Nhíp

cái

36

0,25

9

Đĩa cân

cái

60

0,25

10

Giá treo dụng cụ

cái

24

0,50

11

Kìm, cờlê, mỏ lết

bộ

24

0,01

12

Đèn pin

cái

12

0,08

13

Đồng hồ báo thức

cái

36

0,25

14

Radio

cái

12

0,08

15

Máy tính cầm tay

cái

6

0,03

16

Hòm sắt đựng tài liệu

cái

24

0,50

17

Áo phao

cái

24

0,25

18

Ống nhòm

cái

60

0,25

19

Máy ảnh

cái

48

0,04

II

CO

1

Thùng đựng chai lấy mẫu

cái

5

0,17

2

Chai đựng hóa chất

cái

2,5

0,17

3

Micropipet 1ml

cái

1,5

0,17

4

Đầu cone 1ml

cái

1

0,17

5

Bình tia

cái

1

0,17

6

Chai CO

cái

2,5

0,17

7

Quần áo BHLĐ

bộ

9

0,33

8

Ủng

đôi

12

0,33

9

Tất sợi

đôi

3

0,33

10

Mũ cứng

cái

24

0,11

11

Ô che mưa, che nắng

cái

24

0,06

12

Găng tay

đôi

6

0,33

13

Khẩu trang y tế

cái

6

0,33

14

Giá treo dụng cụ

cái

12

0,17

15

Kìm, cờlê, mỏ lết

bộ

24

0,01

16

Đèn pin

cái

12

0,06

17

Đồng hồ báo thức

cái

36

0,17

18

Radio

cái

24

0,08

19

Máy tính cầm tay

cái

36

0,03

20

Hòm sắt đựng tài liệu

cái

24

0,17

21

Áo phao

cái

24

0,25

III

CO2

1

Thùng đựng chai lấy mẫu

cái

5

0,17

2

Chai đựng hóa chất

cái

2,5

0,17

3

Micropipet 1ml

cái

1,5

0,17

4

Đầu cone 1ml

cái

1

0,17

5

Bình tia

cái

1

0,17

6

Chai CO2

cái

2,5

0,17

7

Quần áo BHLĐ

bộ

9

0,33

8

Ủng

đôi

12

0,33

9

Tất sợi

đôi

3

0,33

10

Mũ cứng

cái

24

0,11

11

Ô che mưa, che nắng

cái

24

0,06

12

Găng tay

đôi

6

0,33

13

Khẩu trang y tế

cái

6

0,33

14

Giá treo dụng cụ

cái

12

0,17

15

Kìm, cờlê, mỏ lết

bộ

24

0,01

16

Đèn pin

cái

12

0,06

17

Đồng hồ báo thức

cái

36

0,17

18

Radio

cái

24

0,08

19

Máy tính cầm tay

cái

36

0,03

20

Hòm sắt đựng tài liệu

cái

24

0,17

21

Áo phao

cái

24

0,25

IV

NO2

1

Thùng đựng chai lấy mẫu

cái

5

0,25

2

Chai đựng hóa chất

cái

2,5

0,25

3

Micropipet 1ml

cái

1,5

0,25

4

Pipet

cái

1

0,25

5

Đầu cone 1ml

cái

1

0,25

6

Bình tia

cái

1

0,25

7

Chai NO2

cái

2,5

0,25

8

Quần áo BHLĐ

bộ

9

0,50

9

Ủng

đôi

12

0,50

10

Tất sợi

đôi

3

0,50

11

Mũ cứng

cái

24

0,25

12

Ô che mưa, che nắng

cái

24

0,17

13

Găng tay

đôi

6

0,50

14

Khẩu trang y tế

cái

6

0,50

15

Ống hấp thụ

cái

1

0,25

16

Giá treo dụng cụ

cái

12

0,25

17

Kìm, cờlê, mỏ lết

bộ

24

0,01

18

Đèn pin

cái

12

0,08

19

Đồng hồ báo thức

cái

36

0,25

20

Radio

cái

24

0,08

21

Máy tính cầm tay

cái

36

0,03

22

Hòm sắt đựng tài liệu

cái

24

0,25

23

Áo phao

cái

24

0,25

V

SO2

1

Thùng đựng chai lấy mẫu

cái

5

0,25

2

Chai đựng hóa chất

cái

2,5

0,25

3

Micropipet 1ml

cái

1,5

0,25

4

Pipet

cái

1

0,25

5

Đầu cone 1ml

cái

1

0,25

6

Bình tia

cái

1

0,25

7

Chai SO2

cái

2,5

0,25

8

Quần áo BHLĐ

bộ

9

0,50

9

Ủng

đôi

12

0,50

10

Tất sợi

đôi

3

0,50

11

Mũ cứng

cái

24

0,25

12

Ô che mưa, che nắng

cái

24

0,17

13

Găng tay

đôi

6

0,50

14

Khẩu trang y tế

cái

6

0,50

15

Ống hấp thụ

cái

1

0,25

16

Giá treo dụng cụ

cái

12

0,25

17

Kìm, cờlê, mỏ lết

bộ

24

0,01

18

Đèn pin

cái

12

0,08

19

Đồng hồ báo thức

cái

36

0,25

20

Radio

cái

24

0,08

21

Máy tính cầm tay

cái

36

0,03

22

Hòm sắt đựng tài liệu

cái

24

0,25

23

Áo phao

cái

24

0,25

VI

O3

1

Thùng đựng chai lấy mẫu

cái

5

0,25

2

Chai đựng hóa chất

cái

2,5

0,25

3

Micropipet 1ml

cái

1,5

0,25

4

Pipet

cái

1

0,25

5

Đầu cone 1ml

cái

1

0,25

6

Bình tia

cái

1

0,25

7

Chai O3

cái

2,5

0,25

8

Quần áo BHLĐ

bộ

9

0,50

9

Ủng

đôi

12

0,50

10

Tất sợi

đôi

3

0,50

11

Mũ cứng

cái

24

0,25

12

Ô che mưa, che nắng

cái

24

0,17

13

Găng tay

đôi

6

0,50

14

Khẩu trang y tế

cái

6

0,50

15

Ống hấp thụ

cái

1

0,25

16

Giá treo dụng cụ

cái

12

0,25

17

Kìm, cờlê, mỏ lết

bộ

24

0,01

18

Đèn pin

cái

12

0,08

19

Đồng hồ báo thức

cái

36

0,25

20

Radio

cái

24

0,08

21

Máy tính cầm tay

cái

36

0,03

22

Hòm sắt đựng tài liệu

cái

24

0,25

23

Áo phao

cái

24

0,25

VII

Hơi muối NaCl

1

Thùng đựng chai lấy mẫu

cái

5

0,25

2

Chai đựng hóa chất

cái

2,5

0,25

3

Micropipet 1ml

cái

1,5

0,25

4

Pipet

cái

1

0,25

5

Bình tia

cái

1

0,25

6

Ống nghiệm NaCl

cái

2,5

0,25

7

Quần áo BHLĐ

bộ

9

0,50

8

Ủng

đôi

12

0,50

9

Tất sợi

đôi

3

0,50

10

Mũ cứng

cái

24

0,25

11

Ô che mưa, che nắng

cái

24

0,17

12

Găng tay

đôi

6

0,50

13

Khẩu trang y tế

cái

6

0,50

14

Ống hấp thụ

cái

1

0,25

15

Giá treo dụng cụ

cái

12

0,25

16

Kìm, cờlê, mỏ lết

bộ

24

0,01

17

Đèn pin

cái

12

0,08

18

Đồng hồ báo thức

cái

36

0,25

19

Radio

cái

24

0,08

20

Máy tính cầm tay

cái

36

0,03

21

Hòm sắt đựng tài liệu

cái

24

0,25

22

Áo phao

cái

24

0,25

C

Hoàn thiện tài liệu (nội nghiệp) TSP, PM10, CO, CO2, NO2, SO2, O3, hơi muối NaCl

1

Máy tính cầm tay

cái

36

0,01

2

Bàn dập ghim

cái

24

0,01

3

Kẹp sắt

cái

12

0,04

4

Cặp đựng tài liệu

cái

24

0,04

5

Dây điện đôi

mét

36

0,04

6

Thước nhựa

cái

12

0,01

7

Dao dọc giấy

cái

6

0,01

8

Kéo

cái

6

0,01

9

Ổ cắm điện

cái

36

0,04

10

Quy phạm quan trắc

quyển

48

0,01

11

Quạt trần 100w

cái

60

0,04

12

Quạt thông gió 40w

cái

60

0,04

13

Đèn neon 40w

bộ

24

0,08

14

Máy hút bụi 2kw

cái

60

0,01

15

Điện năng

0,03

2.2. Thiết bị

Ca/thông số                                                      Bảng 39

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Công suất (kW)

Mức

A

Hiện trường (ngoại nghiệp)

I

TSP, PM10

1

Thiết bị lấy mẫu bụi

bộ

1,00

0,25

2

Máy bộ đàm

cái

0,08

3

Tủ lạnh lưu mẫu

cái

0,30

0,25

II

CO

1

Bộ lấy mẫu khí

bộ

1,00

0,13

2

Máy bộ đàm

cái

0,04

3

Tủ lạnh lưu mẫu

cái

0,30

0,25

III

CO2

1

Bộ lấy mẫu khí

bộ

1,00

0,13

2

Máy bộ đàm

cái

0,04

3

Tủ lạnh lưu mẫu

cái

0,30

0,25

IV

NO2

1

Bộ lấy mẫu khí

bộ

1,00

0,25

2

Máy bộ đàm

cái

0,04

3

Tủ lạnh lưu mẫu

cái

0,30

0,25

V

SO2

1

Bộ lấy mẫu khí

bộ

1,00

0,25

2

Máy bộ đàm

cái

0,04

3

Tủ lạnh lưu mẫu

cái

0,20

0,25

VI

O3

1

Bộ lấy mẫu khí

bộ

1,00

0,25

2

Máy bộ đàm

cái

0,04

3

Tủ lạnh lưu mẫu

cái

0,30

0,25

VII

Hơi muối NaCl

1

Bộ lấy mẫu khí

bộ

1,00

0,25

2

Máy bộ đàm

cái

0,04

3

Tủ lạnh lưu mẫu

cái

0,30

0,25

B

Hoàn thiện tài liệu (nội nghiệp): TSP, PM10, CO, CO2, NO2, SO2, O3 và hơi muối NaCl

1

Máy tính

bộ

0,40

0,04

2

Máy in

cái

0,50

0,01

3

Máy in màu

cái

0,40

0,01

4

Máy Photocopy

cái

0,99

0,01

5

Điều hòa

cái

2,20

0,04

6

Máy hút ẩm

cái

0,60

0,01

7

Máy Scanner A4

cái

0,50

0,01

8

Điện năng

0,14

2.3. Vật liệu:

Tính cho 1 thông số                                           Bảng 40

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Mức

A

Hiện trường (ngoại nghiệp)

I

TSP, PM10

1

Sổ công tác

cuốn

0,01

2

Giấy lọc sợi thủy tinh

hộp

0,01

3

Nước cất

lít

0,25

4

Khăn lau 30×30

cái

0,01

5

Bút chì

cái

0,01

6

Bút bi

cái

0,01

7

Dây buộc nhựa

túi

0,01

8

Đinh các loại

kg

0,01

9

Băng dính

cuộn

0,02

II

CO

1

Cồn lau dụng cụ

lít

0,06

2

Túi nilon

cái

0,01

3

PdCl2

gam

0,01

4

Nước cất

lít

0,25

5

Sổ công tác

cuốn

0,00

6

Khăn lau 30×30

cái

0,01

7

Bút chì

cái

0,01

8

Bút bi

cái

0,01

9

Dây buộc nhựa

túi

0,01

10

Đinh các loại

kg

0,01

11

Băng dính

cuộn

0,02

III

CO2

1

Cồn lau dụng cụ

lít

0,06

2

Túi nilon

cái

0,01

3

Ba(OH)2

gam

0,01

4

Nước cất

lít

0,25

5

Sổ công tác

cuốn

0,00

6

Khăn lau 30×30

cái

0,01

7

Bút chì

cái

0,01

8

Bút bi

cái

0,01

9

Dây buộc nhựa

túi

0,01

10

Đinh các loại

kg

0,01

11

Băng dính

cuộn

0,02

IV

NO2

1

Cồn lau dụng cụ

lít

0,06

2

Túi nilon

cái

0,01

3

Axít acetic

ml

0,12

4

NaOH

ml

0,03

5

Túi nilon

cái

0,01

6

PdCl2

gam

0,01

7

Nước cất

lít

0,25

8

Sổ công tác

cuốn

0,00

9

Khăn lau 30×30

cái

0,01

10

Bút chì

cái

0,01

11

Bút bi

cái

0,01

12

Dây buộc nhựa

túi

0,01

13

Đinh các loại

kg

0,01

14

Băng dính

cuộn

0,02

V

SO2

1

Cồn lau dụng cụ

lít

0,06

2

Túi nilon

cái

0,01

3

HgCl2

gam

0,44

4

KCl

gam

0,24

5

Nước cất

lít

0,25

6

Sổ công tác

cuốn

0,01

7

Khăn lau 30×30

cái

0,01

8

Bút chì

cái

0,01

9

Bút bi

cái

0,01

10

Dây buộc nhựa

túi

0,01

11

Đinh các loại

kg

0,01

12

Băng dính

cuộn

0,02

VI

O3

1

Cồn lau dụng cụ

lít

0,06

2

Túi nilon

cái

0,01

3

KI

gam

0,45

4

KOH

gam

0,24

5

KH2PO4

gam

0,45

6

Na2HPO4

gam

0,45

7

I2

gam

0,20

8

CrO3

gam

1,00

9

H2SO4

gam

1,00

10

Nước cất

lít

0,25

11

Sổ công tác

cuốn

0,01

12

Khăn lau 30×30

cái

0,01

13

Bút chì

cái

0,01

14

Bút bi

cái

0,01

15

Dây buộc nhựa

túi

0,01

16

Đinh các loại

kg

0,01

17

Băng dính

cuộn

0,02

VII

Hơi muối NaCl

1

Cồn lau dụng cụ

lít

0,06

2

Túi nilon

cái

0,01

3

Nước cất

lít

0,25

4

Sổ công tác

cuốn

0,01

5

Khăn lau 30×30

cái

0,01

6

Bút chì

cái

0,01

7

Bút bi

cái

0,01

8

Dây buộc nhựa

túi

0,01

9

Đinh các loại

kg

0,01

10

Băng dính

cuộn

0,02

B

Hoàn thiện tài liệu (nội nghiệp) TSP, PM10, CO, CO2, NO2, SO2, O3, hơi muối NaCl    

1

Giấy in A4

ram

0,01

2

Khăn lau máy

cái

0,01

3

Xà phòng

kg

0,01

4

Giấy bìa màu

ram

0,01

5

Bút bi

cái

0,01

6

Bút chì

cái

0,01

7

Dao dọc giấy

cái

0,01

8

Đĩa CD

hộp

0,01

9

Ghim các loại

hộp

0,01

10

Mực in laser

hộp

0,01

11

Băng dính

cuộn

0,01

12

Bút dạ

cái

0,01

13

Thước kẻ

cái

0,01

14

Hồ dán

lọ

0,01

15

Tẩy chì

cái

0,01

16

Mực in màu

hộp

0,01

MỤC 5. KHẢO SÁT ĐIỀU TRA ĐỊA HÌNH ĐÁY BIỂN

1. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG CÔNG NGHỆ

1.1. Nội dung công việc

1.1.1. Chọn điểm kiểm tra thiết bị khảo sát địa hình đáy biển

Chuẩn bị tư tài liệu, xác định vị trí điểm ở thực địa, liên hệ với chính quyền địa phương (hoặc cơ quan sử dụng đất) để xin phép đặt mốc.

1.1.2. Chôn mốc và xây tường vây mốc kiểm tra thiết bị khảo sát địa hình đáy biển

Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu, làm cốp pha, đổ mốc, xây tường vây, tạo chữ trên tường vây; vẽ ghi chú điểm, bàn giao mốc cho chính quyền địa phương, phục vụ kiểm tra nghiệm thu các cấp.

1.1.3. Tìm điểm tọa độ, độ cao nhà nước

Chuẩn bị ghi chú điểm tọa độ, ghi chú điểm độ cao, chuẩn bị bản đồ địa hình trên đất liền; theo ghi chú điểm tìm kiếm mốc tọa độ, độ cao cũ; bổ sung những thay đổi vào ghi chú điểm cũ.

1.1.4. Đo nối tọa độ, độ cao nhà nước vào các điểm kiểm tra thiết bị khảo sát địa hình đáy biển

Chuẩn bị máy móc, kiểm nghiệm máy đo tọa độ – đo độ cao, sổ sách, ghi chú điểm tọa độ (cũ), điểm độ cao Nhà nước (cũ); di chuyển đến các điểm cần đo nối tọa độ, độ cao, đo nối tọa độ – độ cao bằng công nghệ GPS, đo nối độ cao hạng 4; tính toán bình sai tọa độ, độ cao điểm kiểm tra thiết bị đo biển, phục vụ kiểm tra nghiệm thu các cấp, giao nộp sản phẩm.

1.1.5. Xây dựng điểm nghiệm triều

a) Phương án 1: sử dụng số liệu quan trắc mực nước tại các trạm hải văn đã có sẵn.

b) Phương án 2: chọn và xây điểm nghiệm triều, đo nối độ cao vào điểm “0” của thước quan trắc mực nước và trực tiếp quan trắc mực nước để tính số hiệu chỉnh độ sâu về mặt chuẩn. Theo nội dung công việc trong định mức 05.

1.1.6. Kiểm nghiệm máy móc, thiết bị khảo sát địa hình đáy biển

Theo nội dung công việc trong định mức 05. Bổ sung thêm nội dung kiểm nghiệm máy đo tốc độ âm, máy cải chính sóng.

1.1.7. Khảo sát địa hình đáy biển:

1.1.7.1 Quan trắc nghiệm triều

a) Phương án 1: liên hệ với các trạm hải văn để sử dụng số liệu vào mục đích cải chính độ sâu về mặt chuẩn;

b) Phương án 2: tự quan trắc mực nước;

Theo nội dung công việc trong định mức 05.

1.1.7.2. Xác định vị trí điểm đo sâu

a) Phương án 1: dùng tín hiệu từ trạm DGPS cố định ven biển. Các thiết bị định vị đi kèm là: CSI-GBX, DSM212H, MINIMAX, BEACON

Theo nội dung công việc trong định mức 05;

b) Phương án 2: sử dụng các thiết bị OMNISTAR, SEASTAR; dùng tín hiệu thuê bao vệ tinh; lắp đặt, kết nối máy định vị với máy đo sâu hồi âm và máy tính; trong trường hợp đặc biệt cần xây dựng trạm tĩnh để xác định vị trí điểm đo sâu sẽ được tính chi tiết trong các Thiết kế kỹ thuật – Dự toán.

1.1.7.3. Đo sâu địa hình đáy biển bằng máy hồi âm đơn tia

a) Nghiên cứu Thiết kế kỹ thuật – dự toán, nghiên cứu tuyến đo sâu. Chuẩn bị máy móc, thiết bị. Lắp đặt và kiểm tra tình trạng làm việc của máy móc thiết bị. Đưa tầu vào tuyến cần khảo sát;

b) Đo sâu địa hình đáy biển bằng máy hồi âm theo tuyến đã thiết kế;

c) Ghi chép vào sổ đo;

d) Kiểm tra, xử lý kết quả đo sâu;

e) Phục vụ kiểm tra nghiệm thu các cấp, giao nộp sản phẩm.

1.1.7.4. Xác định tọa độ các trạm

1.1.8. Đưa kết quả khảo sát lên bản đồ gốc số

a) Mua bản đồ gốc số tỷ lệ nhỏ;

b) Đưa các yếu tố thu nhận được qua khảo sát lên bản đồ gốc số;

c) In bản đồ trên máy in phun (nếu cần);

d) Phục vụ kiểm tra nghiệm thu, giao nộp sản phẩm.

1.2. Phân loại khó khăn

1.2.1. Chọn điểm kiểm tra thiết bị khảo sát biển

Áp dụng phân loại khó khăn tương ứng chọn điểm địa chính cơ sở trong định mức 05.

1.2.2. Chôn mốc và xây tường vây điểm kiểm tra thiết bị khảo sát biển

Áp dụng phân loại khó khăn tương ứng chôn mốc, xây tường vây điểm địa chính cơ sở trong định mức 05.

1.2.3. Tìm điểm tọa độ, độ cao Nhà nước để đo nối toạ độ – độ cao GPS

Áp dụng phân loại khó khăn tương ứng của việc tìm điểm tọa độ, tìm điểm độ cao trong định mức 05.

1.2.4. Đo nối, đo ngắm tọa độ – độ cao bằng công nghệ GPS vào điểm kiểm tra thiết bị khảo sát biển

Áp dụng phân loại khó khăn tương ứng khi đo điểm địa chính cơ sở bằng công nghệ GPS trong định mức 05.

1.2.5. Tìm điểm độ cao nhà nước để đo nối độ cao hạng 4 vào điểm kiểm tra thiết bị khảo sát biển

Áp dụng phân loại khó khăn tương ứng của điểm địa chính cơ sở trong định mức 05.

1.2.6. Đo nối độ cao nhà nước vào các điểm kiểm tra thiết bị khảo sát biển (hạng 4)

Áp dụng phân loại khó khăn tương ứng đo độ cao hạng 4 trong định mức 05.

1.2.7. Tính toán tọa độ, độ cao điểm kiểm tra thiết bị khảo sát biển

Áp dụng phân loại khó khăn tương ứng khi tính tọa độ, độ cao của điểm địa chính cơ sở trong định mức 05.

1.2.8. Xây điểm nghiệm triều

Áp dụng phân loại khó khăn tương ứng của điểm nghiệm triều trong định mức 05.

1.2.9. Đo nối độ cao vào điểm nghiệm triều, tính độ cao điểm “0” của thước quan trắc mực nước

Áp dụng phân loại khó khăn tương ứng đo thủy chuẩn kỹ thuật trong định mức 05.

1.2.10. Kiểm nghiệm máy móc, thiết bị khảo sát biển

Áp dụng phân loại khó khăn tương ứng khi kiểm nghiệm thiết bị trong định mức 05.

1.2.11. Khảo sát địa hình đáy biển và xác định tọa độ của các trạm trên biển 

Áp dụng phân loại khó khăn theo Bảng 3.

1.2.12. Xác định tọa độ của các trạm

1.3. Định biên

1.3.1. Các hạng mục thực hiện trên bờ có liên quan đến khảo sát địa hình đáy biển

a) Chọn điểm KTTB khảo sát địa hình đáy biển: áp dụng định biên của hạng mục chọn điểm địa chính cơ sở trong định mức 05;

b) Chôn mốc, xây tường vây điểm KTTB khảo sát địa hình đáy biển: áp dụng định biên của hạng mục chôn mốc xây tường vây điểm chính cơ sở trong định mức 05;

c) Tìm điểm tọa độ, tìm điểm độ cao: áp dụng định biên của hạng mục tìm điểm tọa độ, tìm điểm độ cao trong định mức 05;

d) Đo GPS, tính tọa độ – độ cao GPS: áp dụng định biên của hạng mục đo GPS và tính tọa độ GPS của điểm địa chính cơ sở trong định mức 05;

đ) Đo nối độ cao hạng 4 vào điểm kiểm tra thiết bị khảo sát, tính độ cao hạng 4: áp dụng định biên của hạng mục đo và tính độ cao hạng 4 trong định mức 05;

e) Đo nối độ cao thủy chuẩn kỹ thuật vào điểm nghiệm triều, tính độ cao điểm nghiệm triều: Áp dụng định biên của hạng mục đo và tính thủy chuẩn kỹ thuật trong định mức 05.

1.3.2. Các hạng mục thực hiện trên biển và lập mặt cắt gốc số

Bảng 41

TT

Danh mục công việc

KTV

KS

Nhóm

Bậc

4

6

10

12

3

4

5

1

Xây dựng điểm nghiệm triều

Áp dụng định biên xây điểm nghiệm triều trong định mức 05

2

Kiểm nghiệm thiết bị đo biển

Áp dụng định biên kiểm nghiệm thiết bị trong định mức 05

3

Khảo sát địa hình đáy biển

Định vị và đo sâu địa hình đáy biển bằng máy đo sâu hồi âm đơn tia

1

1

1

2

5KTV9,1

Quan trắc nghiệm triều (1 trạm), định vị bằng máy (Omnistar, Seastar) và đo sâu bằng máy đo sâu hồi âm đơn tia

2

2

1

2

7KTV8,8

Quan trắc nghiệm triều (2 trạm), định vị (Omnistar, Seastar) và đo sâu bằng máy đo sâu hồi âm đơn tia

3

3

1

2

9KTV8,6

4

Xác định tọa độ các trạm

1

1

1

2

5KTV9,1

5

Chuyển các kết quả khảo sát lên bản đồ gốc số

1

1

2KTV10,2

1.4. Định mức

1.4.1. Điều kiện áp dụng

Theo cấp khó khăn: (áp dụng: Bảng 2, 3, 4)

1.4.2. Các hạng mục trên bờ có liên quan đến kiểm nghiệm thiết bị khảo sát địa hình đáy biển

a) Chọn điểm KTTB khảo sát địa hình đáy biển: áp dụng định mức tương ứng của chọn điểm địa chính cơ sở trong định mức 05;

b) Chôn mốc và xây tường vây điểm KTTB khảo sát địa hình đáy biển: áp dụng định mức tương ứng của chôn mốc và xây tường vây điểm chính cơ sở trong định mức 05;

c) Tìm điểm tọa độ, tìm điểm độ cao: áp dụng định mức tương ứng của tìm điểm tọa độ, tìm điểm độ cao trong định mức 05;

d) Đo GPS, tính tọa độ – độ cao GPS: áp dụng định mức tương ứng của đo và tính GPS của điểm địa chính cơ sở trong định mức 05;

đ) Đo độ cao hạng 4 vào điểm KTTB khảo sát địa hình đáy biển, tính độ cao hạng 4: áp dụng định mức tương ứng của đo độ cao hạng 4, tính độ cao hạng 4 trong định mức 05;

e) Đo thủy chuẩn kỹ thuật vào điểm nghiệm triều, tính thủy chuẩn kỹ thuật: áp dụng định mức tương ứng của đo thủy chuẩn kỹ thuật, tính thủy chuẩn kỹ thuật trong định mức 05.

1.4.3. Các hạng mục trên biển và lập mặt cắt gốc số

Bảng 42

TT

Danh mục công việc

ĐVT

KK

Mức

1

Xây điểm nghiệm triều

điểm

Áp dụng theo định mức 05

1-4

Theo mức xây điểm nghiệm triều trong mức 05

2

Kiểm nghiệm thiết bị

bộ

Áp dụng theo định mức 05

1

2

3

Quan trắc, định vị và đo sâu địa hình đáy biển bằng máy đo sâu hồi âm đơn tia (theo tuyến đo)

50km

Bảng 3

1

2

3

4

5

4

Xác định tọa độ trạm

trạm

0,10

5

Đưa các kết quả khảo sát lên trên bản đồ gốc số

tờ

100,00

2. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ VÀ THIẾT BỊ

2.1. Dụng cụ

2.1.1. Các hạng mục trên bờ có liên quan đến khảo sát địa hình đáy biển.

a) Chọn điểm KTTB khảo sát địa hình đáy biển: áp dụng định mức tương ứng của chọn điểm địa chính cơ sở trong định mức 05;

b) Chôn mốc và xây tường vây điểm KTTB khảo sát địa hình đáy biển: áp dụng định mức tương ứng của chôn mốc và xây tường vây điểm địa chính cơ sở trong định mức 05;

c) Tìm điểm tọa độ, tìm điểm độ cao: áp dụng định mức tương ứng của tìm điểm tọa độ, tìm điểm độ cao trong định mức 05;

d) Đo GPS, tính tọa độ – độ cao GPS: áp dụng định mức tương ứng của đo và tính GPS của điểm địa chính cơ sở trong định mức 05;

đ) Đo độ cao hạng 4 vào điểm KTTB khảo sát địa hình đáy biển, tính độ cao hạng 4 áp dụng định mức tương ứng của đo độ cao hạng 4, tính độ cao hạng 4 trong định mức 05;

e) Đo thủy chuẩn kỹ thuật vào điểm nghiệm triều, tính thủy chuẩn kỹ thuật: áp dụng định mức tương ứng của đo thủy chuẩn kỹ thuật, tính thủy chuẩn kỹ thuật trong định mức 05.

2.1.2. Các hạng mục trên biển

2.1.2.1. Khảo sát địa hình đáy biển

Ca/50km                                                           Bảng 43

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn (tháng)

Quan trắc, định vị và đo sâu bằng máy

Quan trắc, định vị và đo sâu bằng máy

Định vị và đo sâu bằng máy

1 trạm QT NT

2 trạm QT NT

Không QT NT

1

Quả dọi chuyên dụng

quả

36

0,93

0,93

0,93

2

Áo phao cứu sinh

cái

18

6,51

8,37

4,65

3

Phao đánh dấu

cái

24

3,72

3,72

3,72

4

Ắc quy 12 v

cái

12

1,86

1,86

1,86

5

Bộ nạp ắc quy

bộ

36

0,47

0,47

0,47

6

Thước đo độ

cái

60

0,31

0,31

0,31

7

Đồng hồ bàn

cái

36

0,62

0,93

0,31

8

Cặp tài liệu

cái

12

0,62

0,93

0,31

9

Ê ke

cái

60

0,31

0,31

0,31

10

Đèn pin

cái

12

0,62

0,93

0,31

11

Hòm sắt đựng tài liệu

cái

48

0,31

0,31

0,31

12

Quy phạm ngoại nghiệp

quyển

48

0,10

0,10

0,10

13

Quy phạm nội nghiệp

quyển

48

0,10

0,10

0,10

14

Hộp dụng cụ kỹ thuật

hộp

60

0,31

0,31

0,31

15

Ghế xếp

cái

36

0,62

0,93

0,31

16

Thước nhựa 1,2m

cái

60

0,10

0,10

0,10

17

Bàn làm việc

cái

36

0,62

0,93

0,31

18

Ghế tựa

cái

36

0,62

0,93

0,31

19

Bàn vi tính

cái

72

0,62

0,93

0,31

20

Ghế xoay

cái

72

0,20

0,30

0,10

21

Ký hiệu bản đồ

quyển

48

0,10

0,10

0,10

22

Chuột máy tính

cái

4

0,01

0,10

0,01

23

Ba lô

cái

24

3,26

4,19

2,32

24

Quần áo bảo hộ

bộ

6

6,52

8,37

4,65

25

Giầy bảo hộ

đôi

6

6,52

8,37

4,65

26

Tất sợi

đôi

3

6,52

8,37

4,65

27

Găng tay bảo hộ

đôi

1

6,52

8,37

4,65

28

Mũ cứng bảo hộ

cái

24

6,52

8,37

4,65

29

Áo mưa

cái

24

3,26

4,19

2,32

30

Bi đông nhựa

cái

24

6,52

8,37

4,65

31

Áo rét bảo hộ

cái

18

3,26

4,19

2,32

Ghi chú: Hệ số tỷ lệ cho các loại khó khăn theo bảng 3

KK

1

1

1

1

KK

2

1,13

1,13

1,13

KK

3

1,46

1,46

1,46

KK

4

1,80

1,80

1,80

KK

5

2,07

2,07

2,07

2.1.2.2. Xác định tọa độ các trạm

Ca/trạm                                                                         Bảng 44

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn (tháng)

Trạm khảo sát

1

Quả dọi chuyên dụng

quả

36

0,05

2

Áo phao cứu sinh

cái

18

0,25

3

Phao đánh dấu

cái

24

0,05

4

Ắc quy 12 v

cái

12

0,10

5

Bộ nạp ắc quy

bộ

36

0,05

6

Thước đo độ

cái

60

0,01

7

Đồng hồ bàn

cái

36

0,05

8

Cặp tài liệu

cái

12

0,05

9

Ê ke

cái

60

0,01

10

Đèn pin

cái

12

0,01

11

Hòm sắt đựng tài liệu

cái

48

0,02

12

Quy phạm ngoại nghiệp

quyển

48

0,01

13

Quy phạm nội nghiệp

quyển

48

0,01

14

Hộp dụng cụ kỹ thuật

hộp

60

0,01

15

Ghế xếp

cái

36

0,10

16

Thước nhựa 1,2m

cái

60

0,01

17

Bàn làm việc

cái

36

0,10

18

Ghế tựa

cái

36

0,15

19

Bàn vi tính

cái

72

0,05

20

Ghế xoay

cái

72

0,05

21

Ký hiệu bản đồ

quyển

48

0,01

22

Chuột máy tính

cái

4

0,01

23

Ba lô

cái

24

0,10

24

Quần áo BHLĐ

bộ

6

0,25

25

Giầy BHLĐ

đôi

6

0,25

26

Tất sợi

đôi

3

0,25

27

Găng tay BH

đôi

1

0,25

28

Mũ cứng BH

cái

24

0,15

29

Áo mưa

cái

24

0,10

30

Bi đông nhựa

cái

24

0,10

31

Áo rét BH

cái

18

0,05

2.1.2.3. Chuyển kết quả khảo sát lên bản đồ gốc số

Ca/tờ bản đồ                                                    Bảng 45

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn (tháng)

Đưa các số liệu lên bản đồ gốc số

1

Thước đo độ

cái

60

0,01

2

Cặp tài liệu

cái

12

0,01

3

Ê ke

cái

60

0,01

4

Hòm sắt đựng tài liệu

cái

48

0,01

5

Quy phạm ngoại nghiệp

quyển

48

0,01

6

Quy phạm nội nghiệp

quyển

48

0,01

7

Hộp dụng cụ kỹ thuật

hộp

60

0,01

8

Thước nhựa 1,2m

cái

60

0,01

9

Bàn vi tính

cái

72

60,00

10

Ghế xoay

cái

72

60,00

11

Ký hiệu bản đồ

quyển

48

0,01

12

Chuột máy tính

cái

4

60,00

13

Thước Đrobusép

cái

120

0,01

14

Tủ tài liệu

cái

36

0,01

15

Quạt trần

cái

36

0,01

16

Đèn neon

cái

30

0,01

17

Giá để tài liệu

cái

36

0,01

18

Quạt thông gió

cái

36

0,01

19

Ổn áp 10A

cái

60

60,00

20

Lưu điện

cái

60

60,00

21

Máy hút bụi

cái

60

0,01

22

Máy hút ẩm

cái

60

0,01

23

Giá để bản vẽ

cái

60

0,01

24

Đồng hồ treo tường

cái

36

60,00

25

Thước Giơnevơ

cái

120

0,01

26

Đầu ghi CD 0,04 KW

cái

72

0,01

27

Quy định số hóa

quyển

48

0,01

28

Áo blue

cái

9

120,00

29

Dép xốp

cái

6

120,00

2.2. Thiết bị

2.2.1. Các hạng mục trên bờ có liên quan

a) Chọn điểm KTTB khảo sát địa hình đáy biển: áp dụng định mức thiết bị tương ứng của chọn điểm địa chính cơ sở trong định mức 05;

b) Chôn mốc và xây tường vây điểm KTTB khảo sát địa hình đáy biển: áp dụng định mức thiết bị tương ứng của chôn mốc và xây tường vây điểm địa chính cơ sở trong định mức 05;

c) Tìm điểm tọa độ, tìm điểm độ cao: áp dụng định mức thiết bị tương ứng của việc tìm điểm tọa độ, tìm điểm độ cao trong định mức 05;

d) Đo GPS, tính tọa độ – độ cao GPS: áp dụng định mức thiết bị tương ứng của đo và tính GPS của điểm địa chính cơ sở trong định mức 05;

đ) Đo độ cao hạng 4 vào điểm KTTB khảo sát địa hình đáy biển, tính độ cao hạng 4: áp dụng định mức thiết bị tương ứng của đo độ cao hạng 4, tính độ cao hạng 4 trong định mức 05;

e) Đo thủy chuẩn kỹ thuật vào điểm nghiệm triều, tính thủy chuẩn kỹ thuật: áp dụng định mức thiết bị tương ứng của đo thủy chuẩn kỹ thuật, tính thủy chuẩn kỹ thuật trong định mức 05.

2.2.2. Các hạng mục trên biển và thành lập bản đồ gốc số

2.2.2.1. Xây điểm nghiệm triều: không sử dụng thiết bị

2.2.2.2. Kiểm nghiệm thiết bị

Ca/bộ thiết bị                                                    Bảng 46

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Khó khăn theo định mức 05

1

2

1

Máy tính xách tay

cái

0,50

1,00

2

Máy in laze 0,35 kw

cái

0,05

0,07

3

Ô tô 12 chỗ

cái

4,50

5,50

4

Máy Totalstation

bộ

1,00

2,00

5

Máy thủy chuẩn

bộ

1,00

2,00

6

Máy đo sâu đơn tia (1, 2 tần)

cái

2,00

4,00

7

Máy định vị

cái

2,00

4,00

8

Máy cải chính sóng

cái

2,00

4,00

9

Máy xác định tốc độ âm

cái

2,00

4,00

10

Máy tính P-Sea Master 400

cái

2,00

4,00

2.2.2.3. Thiết bị phục vụ quan trắc, định vị và đo sâu máy đo sâu hồi âm đơn tia

Ca máy/ 50km                                                               Bảng 47

TT

Danh mục

ĐVT

Khó khăn theo bảng 3

1

2

3

4

5

1

Máy đo sâu hồi âm đơn

cái

1,19

1,34

1,74

2,14

2,46

2

Máy đàm thoại

bộ

1,19

1,34

1,74

2,14

2,46

3

Máy định vị

bộ

1,19

1,34

1,74

2,14

2,46

4

Máy tính xách tay

cái

0,45

0,50

0,65

0,80

0,92

5

Máy in laze 0,35 kw

cái

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

6

Máy tính P-sea Master

cái

1,19

1,34

1,74

2,14

2,46

7

Phần mềm đo sâu

p.mềm

1,19

1,34

1,74

2,14

2,46

8

Máy xác định tốc độ âm

cái

1,19

1,34

1,74

2,14

2,46

9

Máy cải chính sóng

cái

1,19

1,34

1,74

2,14

2,46

2.2.2.4. Thiết bị phục vụ xác định vị trí các trạm

Ca máy/ trạm                                                    Bảng 48

TT

Danh mục

ĐVT

Các loại trạm khảo sát

1

Máy định vị các loại

cái

0,10

2

Máy đàm thoại

cái

0,05

3

Máy tính xách tay

cái

0,01

4

Máy in laze 0,35 kw

cái

0,01

2.2.2.5. Thiết bị đưa kết quả khảo sát lên bản đồ gốc số

Ca/tờ bản đồ gốc                                                          Bảng 49

TT

Danh mục

ĐVT

Công suất (kW)

Đưa kết quả

1

Máy tính để bàn

cái

0,35

60,00

2

Máy chủ

cái

0,40

5,00

3

Điều hòa 12 000 BTU

cái

2,20

15,00

4

Phần mềm đo vẽ

p.mềm

60,00

5

Thiết bị nối mạng

bộ

0,10

0,15

6

Máy in Ploter

cái

0,40

0,10

7

Máy in laze

cái

0,35

0,05

8

Điện năng

345,00

2.3. Vật liệu

2.3.1. Các hạng mục công việc trên bờ có liên quan

a) Chọn điểm KTTB khảo sát địa hình đáy biển: áp dụng định mức vật liệu tương ứng của chọn điểm địa chính cơ sở trong định mức 05;

b) Chôn mốc và xây tường vây điểm KTTB khảo sát địa hình đáy biển: áp dụng định mức vật liệu tương ứng của chôn mốc và xây tường vây điểm địa chính cơ sở trong định mức 05;

c) Tìm điểm tọa độ, tìm điểm độ cao: áp dụng định mức vật liệu tương ứng của tìm điểm tọa độ, tìm điểm độ cao trong định mức 05;

d) Đo GPS, tính tọa độ – độ cao GPS: áp dụng định mức vật liệu tương ứng của đo và tính GPS của điểm địa chính cơ sở trong định mức 05;

đ) Đo độ cao hạng 4 vào điểm KTTB khảo sát địa hình đáy biển, tính độ cao hạng 4: áp dụng định mức vật liệu tương ứng của đo độ cao hạng 4, tính độ cao hạng 4 trong định mức 05;

e) Đo thủy chuẩn kỹ thuật vào điểm nghiệm triều, tính thủy chuẩn kỹ thuật: áp dụng định mức vật liệu tương ứng của đo thủy chuẩn kỹ thuật, tính thủy chuẩn kỹ thuật trong định mức 05.

2.3.2. Các hạng mục công việc trên biển và lập bản đồ gốc số

2.3.2.1. Vật liệu xây điểm nghiệm triều, kiểm nghiệm thiết bị

Áp dụng định mức vật liệu tương ứng trong định mức 05.

2.3.2.2. Vật liệu cho quan trắc, định vị và đo sâu máy hồi âm đa tia, xác định tọa độ các trạm, chuyển kết quả khảo sát lên bản đồ gốc số

Bảng 50

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Quan trắc, định vị và đo sâu

Định vị và đo sâu

Xác định định vị các trạm

Đưa kết quả khảo sát lên bản vẽ

ĐVT sản phẩm

50 km

50 km

Trạm

Tờ

1

Giấy viết

tập

0,10

0,08

0,02

1,00

2

Sổ công tác

quyển

0,10

0,08

0,02

0,50

3

Sổ đo sâu, sổ đo GPS

quyển

0,50

0,50

0,05

4

Xăng

lít

10,00

10,00

5

Dầu nhờn

lít

0,05

0,05

6

Dây chão nilon

mét

1,00

1,00

7

Dây chằng cao su

mét

1,00

1,00

8

Đĩa CD

cái

0,01

0,01

0,01

1,00

9

Giấy A0 kỹ thuật

tờ

0,50

0,50

0,05

3,00

10

Pin đèn

đôi

0,05

0,03

0,01

11

Bút chì mầu

cái

0,01

0,01

0,01

12

Cờ hiệu chuyên dùng

cái

0,05

0,05

0,05

13

Sổ quan trắc nghiệm triều

quyển

0,50

14

Giấy A4

ram

0,05

0,010

0,001

0,010

15

Mực in laze

hộp

0,01

0,01

0,01

0,01

16

Giấy ô ly

m2

0,50

17

Giấy can

m2

0,10

0,10

18

Giấy bọc hàng

tờ

0,10

0,10

0,01

2,00

19

Bản đồ cũ

tờ

0,01

0,01

20

Xà phòng rửa tay

cục

0,10

0,08

0,01

1,00

21

Bút bi

cái

0,10

0,08

0,02

2,00

22

USB

cái

0,01

0,01

0,01

0,01

MỤC 6. KHẢO SÁT ĐIỀU TRA SINH THÁI BIỂN

1. QUAN TRẮC LAO ĐỘNG CÔNG NGHỆ

1.1. Khảo sát, lấy mẫu và phân tích các yếu tố: động vật phù du, thực vật phù du, sinh vật đáy và cá biển.

1.1.1. Nội dung công việc

1.1.1.1. Chuẩn bị

a) Nhận nhiệm vụ, lập đề cương, xác định các điểm lấy mẫu;

b) Kiểm tra, kiểm định, kiểm chuẩn, lắp đặt các thiết bị, dụng cụ lấy mẫu;

c) Chuẩn bị các dụng cụ, vật tư và hóa chất phục vụ việc lấy từng loại mẫu sinh thái biển, chuẩn bị các tài liệu, quy trình, quy phạm hướng dẫn.

1.1.1.2. Khảo sát, lấy mẫu tại hiện trường

a) Tại trạm mặt rộng:

– Lắp đặt các thiết bị, lấy mẫu, quan trắc, đo đạc, phân tích sơ bộ tại hiện trường theo các nhóm sinh vật và theo các thông số (định tính, định lượng) của các nhóm: thực vật phù du, động vật phù du, sinh vật đáy, cá biển;

– Xử lý mẫu tại hiện trường;

– Bảo quản mẫu tại hiện trường;

– Lập báo cáo quan trắc và phân tích môi trường sinh thái;

b) Tại trạm liên tục:

– Lắp đặt các thiết bị, lấy mẫu, quan trắc, đo đạc, phân tích sơ bộ tại hiện trường theo các nhóm sinh vật và theo các thông số (định tính, định lượng) của các nhóm: thực vật phù du, động vật phù du;

– Xử lý mẫu tại hiện trường;

– Bảo quản mẫu tại hiện trường;

– Lập báo cáo quan trắc và phân tích môi trường sinh thái.

1.1.1.3. Phân tích tại phòng thí nghiệm và hoàn thiện tài liệu

a) Công tác chuẩn bị: chuẩn bị vật tư, dụng cụ, máy móc thiết bị; hiệu chỉnh máy móc thiết bị; chuẩn bị tài liệu và biểu mẫu;

b) Thực hiện phân tích mẫu và xây dựng đường chuẩn trong phòng thí nghiệm;

c) Kiểm chuẩn chất lượng: đánh giá kết quả, kiểm tra độ tin cậy của kết quả nghiên cứu;

d) Tổng hợp và xử lý số liệu phân tích, báo cáo kết quả, tính toán, vẽ đồ thị, biểu đồ, đánh giá và nhận xét kết quả sơ bộ của chuyến khảo sát.

1.1.2. Điều kiện áp dụng

Theo cấp khó khăn: (áp dụng Bảng 1; Bảng 4)

1.1.3. Định biên

Bảng 51

TT

Nội dung công việc

KS3,0; NCV3,0

KS4,0; NCV4,0

Nhóm

I

Công tác chuẩn bị chung phục vụ công tác lấy mẫu:

1

TVPD, ĐVPD, SVĐ, CB

4

4KS; NCV3,0

II

Khảo sát, lấy mẫu tại hiện trường

1

Thực vật phù du

2

2KS; NCV3,0

2

Động vật phù du

2

2KS; NCV3,0

3

Sinh vật đáy

3

3KS; NCV3,0

4

Cá biển

3

3KS; NCV3,0

III

Phân tích tại phòng thí nghiệm

1

Thực vật phù du

2

2KS; NCV4,0

2

Động vật phù du

2

2KS; NCV4,0

3

Sinh vật đáy

4

4KS; NCV4,0

4

Cá biển

2

2KS; NCV4,0

IV

Hoàn thiện tài liệu

1

TVPD, ĐVPD, SVĐ, CB

4

4KS; NCV4,0

1.1.4. Định mức

Ca/thông số                                                      Bảng 52

TT

Thông số quan trắc

Mức

Hiện trường

Phòng TN (công/mẫu)

Hoàn thiện tài liệu

Chuẩn bị

Lấy mẫu

A

Trạm mặt rộng

 

 

 

 

I

Thực vật phù du

 

 

 

 

1

Định tính

0,10

0,70

1,50

0,20

2

Định lượng

0,10

0,70

1,50

0,20

II

Động vật phù du

 

 

 

 

1

Định tính

0,10

0,70

1,20

0,20

2

Định lượng

0,10

0,70

1,20

0,20

III

Sinh vật đáy

 

 

 

 

1

Định tính

0,20

1,20

2,00

0,20

2

Định lượng

0,20

1,20

2,00

0,20

IV

Cá biển

 

 

 

 

1

Định tính

0,20

1,00

1,50

0,20

2

Định lượng

0,20

1,00

1,50

0,20

B

Trạm liên tục

 

 

 

 

I

Thực vật phù du

 

 

 

 

1

Định tính

0,10

0,60

1,50

0,20

2

Định lượng

0,10

0,60

1,50

0,20

II

Động vật phù du

 

 

 

 

1

Định tính

0,10

0,60

1,20

0,20

2

Định lượng

0,10

0,60

1,20

0,20

2. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ VÀ THIẾT BỊ

2.1. Dụng cụ

Ca/thông số                                                      Bảng 53

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn (tháng)

Mức

A

Hiện trường (ngoại nghiệp)

I

Thực vật phù du

1

Quần áo BHLĐ

bộ

9

0,50

2

Ủng

đôi

24

0,25

3

Tất sợi

đôi

3

0,25

4

Mũ cứng

cái

24

0,25

5

Ô che mưa, che nắng

cái

6

0,13

6

Áo phao

cái

24

0,25

7

Thùng đựng và bảo quản mẫu

thùng

24

1,00

8

Lưới cỡ nhỏ

cái

6

0,25

9

Khung lưới các cỡ

bộ

6

0,25

10

Ống đáy các loại đắp vải lưới

cái

6

0,25

11

Phễu lọc (đã lắp vải lưới)

cái

6

0,03

12

Khóa phân tầng

cái

12

0,03

13

Búa phân tầng

quả

12

0,03

14

Máy lấy nước

cái

12

0,25

15

Dây cáp (đường kính 4 mm, dài 200 – 600 m)

bộ

12

0,25

16

Máy đo dây cáp

cái

12

0,25

17

Ròng rọc và ma ní các loại

cái

12

0,25

18

Đồng hồ giây

cái

34

0,13

19

Quả rọi

quả

12

0,03

20

Thước đo góc lệnh

cái

24

0,03

21

Dây phụ thả tầng và dây móc dưới phân tầng

cái

12

0,13

22

Dây sợi bảo hiểm (đường kính 10 mm, dài 300 mét)

bộ

24

0,03

23

Đèn pin

cái

12

0,03

24

Dây móc sắt

cái

6

0,03

25

Ca tráng men (loại 1000ml)

cái

6

0,03

26

Ống hút có chia độ 20 ml

cái

6

0,03

27

Kéo

cái

6

0,03

28

Dao dọc giấy

cái

6

0,03

29

Dây nilon phi 6

cái

24

0,25

30

Khẩu trang y tế

cái

6

0,13

31

Quy phạm điều tra TVPD

cuốn

48

0,03

II

Động vật phù du

1

Quần áo BHLĐ

bộ

9

0,50

2

Ủng

đôi

24

0,25

3

Tất sợi

đôi

3

0,25

4

Mũ cứng

cái

24

0,25

5

Ô che mưa, che nắng

cái

6

0,13

6

Áo phao

cái

24

0,13

7

Thùng đựng và bảo quản mẫu

cái

6

1,00

8

Lưới cỡ lớn, vừa

cái

6

0,25

9

Khung lưới các cỡ

bộ

6

0,25

10

Ống đáy các loại đắp vải lưới

cái

6

0,25

11

Phễu lọc (lắp vải lưới số 38, số 68)

cái

6

0,03

12

Khóa phân tầng

cái

12

0,03

13

Búa phân tầng

cái

12

0,03

14

Máy lấy nước

cái

12

0,13

15

Dây cáp (đường kính 4 mm, dài 200 – 600 m)

bộ

12

0,25

16

Máy đo dây cáp

cái

12

0,25

17

Ròng rọc và ma ní các loại

cái

12

0,25

18

Đồng hồ giây

cái

24

0,13

19

Quả rọi

quả

12

0,03

20

Thước đo góc lệnh

cái

24

0,03

21

Dây phụ thả tầng và dây móc dưới phân tầng

cái

12

0,13

22

Dây sợi bảo hiểm (đường kính 10 mm, dài 300 m)

bộ

24

0,13

23

Đèn pin

cái

12

0,03

24

Dây móc sắt

cái

6

0,03

25

Ca tráng men (loại 1000ml)

cái

6

0,03

26

Ống hút có chia độ 20 ml

cái

6

0,03

27

Kéo

cái

6

0,03

28

Dao dọc giấy

cái

6

0,03

29

Dây nilon phi 6

cái

24

0,25

30

Khẩu trang y tế

cái

6

0,13

31

Quy phạm điều tra động vật phù du

cuốn

48

0,03

III

Sinh vật đáy

1

Quần áo BHLĐ

bộ

9

0,50

2

Ủng

đôi

24

0,25

3

Tất sợi

đôi

3

0,25

4

Mũ cứng

cái

24

0,13

5

Ô che mưa, che nắng

cái

12

0,13

6

Áo phao

cái

24

0,13

7

Thùng đựng và bảo quản mẫu

cái

24

1,00

8

Lưới vét

cái

6

0,25

9

Lưới giã sinh học

cái

6

0,25

10

Gàu sinh học

cái

24

0,25

11

Máy đo độ dài dây cáp

cái

24

0,25

12

Dây cáp đo độ sâu

mét

12

0,03

13

Hệ thống rây

cái

12

0,13

14

Khay đựng mẫu

cái

12

0,13

15

Kẹp

cái

12

0,50

16

Kéo giải phẫu

cái

12

0,50

17

Dao giải phẫu

cái

12

0,50

18

Kim và ống tiêm

bộ

12

0,13

19

Găng tay cao su

bộ

6

0,13

20

Đĩa petri

cái

6

0,50

21

Kim giải phẫu

cái

12

0,13

22

Bình thủy tinh

cái

12

0,13

23

Phễu nhựa hoặc thủy tinh

cái

6

0,13

24

Ống đong

cái

6

0,13

25

Ống hút kẻ độ

cái

6

0,03

26

Lọ miệng rộng và tube

cái

12

0,03

27

Cân đĩa

cái

12

0,03

28

Thước dẹp chia mm

cái

12

0,01

29

Compa

cái

12

0,01

30

Giá gỗ kẹp biểu

cái

12

0,08

31

Kìm

cái

24

0,01

32

Chìa vặn dẹt

cái

12

0,01

33

Khẩu trang y tế

cái

6

0,25

34

Búa

cái

12

0,01

35

Dây nilon phi 6

cái

24

0,25

36

Máy ảnh kỹ thuật số

cái

36

0,01

37

Bảng nhựa chụp ảnh

cái

36

0,03

IV

Cá biển

1

Quần áo BHLĐ

bộ

9

0,50

2

Ủng

đôi

24

0,25

3

Tất sợi

đôi

3

0,25

4

Mũ cứng

cái

24

0,25

5

Ô che mưa, che nắng

cái

12

0,13

6

Áo phao

cái

24

0,13

7

Thùng đựng và bảo quản mẫu

cái

24

1,00

8

Lưới kéo đáy

cái

6

0,13

9

Lưới kéo trung tầng

cái

6

0,13

10

Lưới rê nổi

cái

6

0,13

11

Câu vàng nổi

tùy mục tiêu NC

6

0,08

12

Câu vàng đáy

tùy mục tiêu NC

6

0,08

13

Lồng bẫy

tùy mục tiêu NC

6

0,08

14

Máy thủy âm

cái

36

0,08

15

Dây cáp đo độ sâu

mét

12

0,05

16

Hệ thống rây

cái

12

0,08

17

Khay đựng mẫu

cái

12

0,08

18

Kẹp

cái

12

1,00

19

Kéo giải phẫu

cái

12

0,50

20

Dao giải phẫu

cái

12

0,50

21

Kim và ống tiêm

bộ

12

0,13

22

Găng tay cao su

bộ

6

0,13

23

Đĩa petri

cái

6

0,50

24

Kim giải phẫu

cái

12

0,25

25

Bình thủy tinh

cái

12

0,13

26

Dây sợi nilong

kg

6

0,05

27

Phễu nhựa hoặc thủy tinh

cái

6

0,13

28

Ống đong

cái

6

0,13

29

Ống hút kẻ độ

cái

6

0,13

30

Lọ miệng rộng và tube

cái

12

0,03

31

Cân đĩa

cái

12

0,02

32

Thước dẹp chia mm

cái

12

0,05

33

Compa

cái

12

0,02

34

Giá gỗ kẹp biểu

cái

12

0,05

35

Kìm

cái

24

0,01

36

Chìa vặn dẹt

cái

12

0,01

37

Khẩu trang y tế

cái

6

0,13

38

Dây nilon phi 6

cái

24

0,25

39

Búa

cái

12

0,02

40

Máy ảnh kỹ thuật số

cái

36

0,01

41

Bảng nhựa chụp ảnh

cái

36

0,03

B

Phân tích tại phòng thí nghiệm

I

Thực vật phù du

1

Áo blu

cái

12

0,80

2

Dép xốp

đôi

6

0,80

3

Găng tay

đôi

6

0,80

4

Khẩu trang y tế

cái

6

0,80

5

Đũa thủy tinh

cái

1,5

0,10

6

Tủ đựng tài liệu

cái

60

0,20

7

Bàn làm việc

cái

72

0,80

8

Ghế tựa

cái

60

0,80

9

Đồng hồ treo tường

cái

36

0,20

10

Quạt trần 100w

cái

36

0,13

11

Quạt thông gió 40w

cái

36

0,13

12

Đèn neon 40w

bộ

30

0,80

13

Máy hút bụi 2kw

cái

60

0,01

14

Điện năng

1,15

II

Động vật phù du, sinh vật đáy, cá biển

1

Áo blu

cái

12

0,96

2

Dép xốp

đôi

6

0,96

3

Găng tay

đôi

6

0,96

4

Khẩu trang y tế

cái

6

0,96

5

Đũa thủy tinh

cái

1,5

0,10

6

Tủ đựng tài liệu

cái

60

0,24

7

Bàn làm việc

cái

72

0,96

8

Ghế tựa

cái

60

0,96

9

Đồng hồ treo tường

cái

36

0,24

10

Quạt trần 100w

cái

36

0,16

11

Quạt thông gió 40w

cái

36

0,16

12

Đèn neon 40w

bộ

30

0,96

13

Máy hút bụi 2kw

cái

60

0,01

14

Kính lúp

cái

50

0,08

15

Điện năng

1,40

C

Hoàn thiện tài liệu (nội nghiệp) TVPD, ĐVPD, SVĐ, CB

1

Máy tính cầm tay

cái

36

0,01

2

Bàn dập ghim

cái

24

0,01

3

Kẹp sắt

cái

12

0,13

4

Cặp đựng tài liệu

cái

24

0,13

5

Dây điện đôi

mét

36

0,25

6

Thước nhựa

cái

24

0,01

7

Dao dọc giấy

cái

12

0,01

8

Kéo

cái

12

0,01

9

Ổ cắm điện

cái

36

0,25

10

Quy phạm quan trắc

quyển

24

0,01

11

Quạt trần 100w

cái

36

0,13

12

Quạt thông gió 40w

cái

36

0,13

13

Đèn neon 40w

bộ

30

0,25

14

Máy hút bụi 2kw

cái

60

0,02

15

Điện năng

1,14

2.2. Thiết bị

Ca/thông số                                                      Bảng 54

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Công suất (kW)

Mức

A

Hiện trường (ngoại nghiệp) TVPD, ĐVPD, SVĐ, CB

1

Bộ đàm

cái

0,04

2

Tời thả dụng cụ lấy mẫu

bộ

5,0

0,25

3

Tủ lạnh lưu mẫu

cái

0,16

0,25

B

Phân tích tại phòng thí nghiệm

I

Thực vật phù du

1

Kính hiển vi độ phóng đại 1000 lần

cái

0,18

0,20

2

Tủ lạnh lưu mẫu

cái

0,16

0,20

3

Buồng đếm tế bào

cái

0,16

0,20

4

Máy Điều hòa nhiệt độ

cái

2,20

0,20

5

Máy hút ẩm

cái

1,50

0,10

6

Điện năng

5,92

II

Động vật phù du

1

Kính hiển vi soi nổi độ phóng đại 400 lần

cái

0,18

0,30

2

Tủ lạnh lưu mẫu

cái

0,16

0,30

3

Buồng đếm ĐVPD

cái

0,16

0,20

4

Máy Điều hòa nhiệt độ

cái

2,20

0,24

5

Máy hút ẩm

cái

1,50

0,10

6

Điện năng

6,90

III

Sinh vật đáy, cá biển

1

Kính hiển vi soi nổi độ phóng đại 400 lần

cái

0,18

0,30

2

Tủ lạnh lưu mẫu

cái

0,16

0,30

3

Máy Điều hòa nhiệt độ

cái

2,20

0,24

4

Máy hút ẩm

cái

1,50

0,20

5

Máy ảnh kỹ thuật số

cái

0,10

6

Điện năng

8,11

C

Hoàn thiện tài liệu (nội nghiệp) TVPD, ĐVPD, SVĐ, CB

1

Máy tính

cái

0,40

0,06

2

Máy in

cái

0,50

0,02

3

Máy in màu

cái

0,40

0,01

4

Máy Photocopy

cái

0,99

0,01

5

Điều hòa

cái

2,20

0,06

6

Máy hút ẩm

bộ

1,50

0,02

7

Máy ScannerA4

bộ

0,50

0,01

8

Điện năng

1,25

2.3. Vật liệu

Tính cho 1 thông số                                           Bảng 55

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Mức

Ngoại nghiệp

Phòng TN

Nội nghiệp

I

Thực vật phù du

1

Formol

lít

0,13

2

Lugon

lít

0,13

3

Biểu ghi vớt thực vật phù du

biểu

1,00

1,00

1,00

4

Bao đựng mẫu

cái

1,00

1,00

5

Nước rửa dụng cụ

lít

0,15

0,30

6

Hóa chất ngâm giữ cồn formol

kg

0,40

7

Pin chuyên dụng

cục

0,45

8

Giấy A4

ram

0,01

0,01

0,01

9

Giấy tập

quyển

0,01

10

Khăn lau

cái

0,08

0,16

11

Băng dính

cuộn

0,03

0,03

12

Bàn chải

cái

0,02

0,02

13

Xà phòng

kg

0,03

0,03

0,01

14

Pin đèn 1,5V

đôi

0,40

15

Bóng đèn pin

cái

0,27

16

Ghim to, nhỏ

cái

0,01

0,03

17

Dây buộc nhựa

túi

0,01

18

Găng tay

đôi

0,08

0,08

19

Dây thép

kg

0,01

20

Hồ dán

cái

0,01

21

Giấy bìa màu

ram

0,01

22

Bút chì

cái

0,01

0,01

0,01

23

Bút bi

cái

0,01

0,01

0,01

24

Đinh các loại

kg

0,01

II

Động vật phù du

1

Formol

lít

0,13

2

Lugon

lít

0,13

3

Biểu ghi vớt động vật phù du

biểu

1,00

1,00

1,00

4

Bao đựng mẫu

cái

1,00

1,00

5

Nước rửa dụng cụ

lít

0,15

0,30

6

Pin chuyên dụng

cục

0,45

7

Giấy A4

ram

0,01

0,01

0,01

8

Giấy tập

quyển

0,05

9

Khăn lau

cái

0,08

0,16

0,04

10

Băng dính

cuộn

0,03

0,03

11

Bàn chải

cái

0,02

0,02

12

Xà phòng

kg

0,03

0,03

0,01

13

Pin đèn 1,5V

đôi

0,40

14

Bóng đèn pin

cái

0,27

15

Ghim to, nhỏ

cái

0,01

0,03

16

Dây buộc nhựa

túi

0,01

17

Găng tay

đôi

0,08

0,08

18

Dây thép

kg

0,01

19

Hồ dán

cái

0,01

20

Giấy bìa màu

ram

0,01

21

Bút chì

cái

0,01

0,01

0,01

22

Bút bi

cái

0,01

0,01

0,01

23

Đinh các loại

kg

0,01

III

Sinh vật đáy

1

Cồn

lít

1,00

2

Bông

kg

0,05

3

Dây sợi nilon

kg

0,10

4

Thuốc gây mê Menthol Sulfate manhe

kg

0,05

5

Hóa chất ngâm giữ cồn formol

kg

0,40

6

Các loại bảng ghi thu

trạm

1,00

1,00

1,00

7

Nhãn và thẻ

trạm

1,00

8

Sổ nhật ký công tác

quyển

0,05

9

Mực đen vẽ kỹ thuật, bút vẽ

0,01

0,01

10

Bao đựng mẫu

cái

1,00

1,00

11

Nước rửa dụng cụ

lít

0,15

0,30

12

Pin chuyên dụng

cục

0,45

13

Giấy A4

ram

0,01

0,01

0,01

14

Giấy tập

quyển

0,05

0,05

15

Khăn lau

cái

0,08

0,16

0,04

16

Băng dính

cuộn

0,03

0,03

17

Bàn chải

cái

0,02

0,02

18

Xà phòng

kg

0,03

0,03

0,01

19

Pin đèn 1,5V

đôi

0,40

20

Bóng đèn pin

cái

0,27

21

Ghim to, nhỏ

cái

0,01

0,03

22

Bút chì

cái

0,01

0,01

0,01

23

Bút bi

cái

0,01

0,01

0,01

24

Dây buộc nhựa

túi

0,01

25

Găng tay

đôi

0,08

0,08

26

Dây thép

kg

0,01

27

Hồ dán

cái

0,01

28

Giấy bìa màu

ram

0,01

29

Đinh các loại

kg

0,01

IV

Cá biển

1

Formol

lít

1,00

2

Bông

kg

0,05

3

Dây sợi nilon

kg

0,10

4

Thuốc gây mê Menthol Sulfate manhe

kg

0,05

5

Hóa chất ngâm giữ cồn formol

kg

0,40

6

Các loại bảng ghi thu

trạm

1,00

7

Nhãn và thẻ

trạm

1,00

8

Sổ nhật ký công tác

quyển

0,05

9

Mực đen vẽ kỹ thuật, bút vẽ

0,05

10

Bao đựng mẫu

cái

1,00

1,00

11

Nước rửa dụng cụ

lít

0,15

0,30

12

Pin chuyên dụng

cục

0,45

13

Giấy A4

ram

0,01

0,01

0,01

14

Giấy tập

quyển

0,05

0,05

15

Khăn lau

cái

0,08

0,16

0,04

16

Băng dính

cuộn

0,03

0,03

17

Bàn chải

cái

0,02

0,02

18

Xà phòng

kg

0,03

0,03

0,01

19

Pin đèn 1,5V

đôi

0,40

20

Bóng đèn pin

cái

0,27

21

Ghim to, nhỏ

cái

0,01

0,03

22

Bút chì

cái

0,01

0,01

0,01

23

Bút bi

cái

0,01

0,01

0,01

24

Dây buộc nhựa

túi

0,01

25

Găng tay

đôi

0,08

0,08

26

Dây thép

kg

0,01

27

Hồ dán

cái

0,01

28

Giấy bìa màu

ram

0,01

29

Đinh các loại

kg

0,01

 

 

THÔNG TƯ 38/2010/TT-BTNMT VỀ ĐỊNH MỨC KINH TẾ – KỸ THUẬT KHẢO SÁT ĐIỀU TRA TỔNG HỢP TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG BIỂN BẰNG TÀU BIỂN DO BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG BAN HÀNH
Số, ký hiệu văn bản 38/2010/TT-BTNMT Ngày hiệu lực 15/02/2011
Loại văn bản Thông tư Ngày đăng công báo 04/01/2011
Lĩnh vực Tài nguyên - môi trường
Ngày ban hành 14/12/2010
Cơ quan ban hành Bộ tài nguyên và môi trường
Tình trạng Còn hiệu lực

Các văn bản liên kết

Văn bản được hướng dẫn Văn bản hướng dẫn
Văn bản được hợp nhất Văn bản hợp nhất
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung Văn bản sửa đổi, bổ sung
Văn bản bị đính chính Văn bản đính chính
Văn bản bị thay thế Văn bản thay thế
Văn bản được dẫn chiếu Văn bản căn cứ

Tải văn bản