THÔNG TƯ 14/2016/TT-BTNMT DANH MỤC ĐỊA DANH DÂN CƯ, SƠN VĂN, THỦY VĂN, KINH TẾ – XÃ HỘI PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ TỈNH BÌNH DƯƠNG DO BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG BAN HÀNH

Hiệu lực: Còn hiệu lực Ngày có hiệu lực: 01/09/2016

B TÀI NGUYÊN 
MÔI TRƯỜNG
——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: 14/2016/TT-BTNMT

Hà Nội, ngày 11 tháng 07 năm 2016

 

THÔNG TƯ

BAN HÀNH DANH MỤC ĐỊA DANH DÂN CƯ, SƠN VĂN, THỦY VĂN, KINH TẾ – XÃ HỘI PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ TỈNH BÌNH DƯƠNG

Căn cứ Nghị định s 45/2015/NĐ-CP ngày 06 tháng 5 năm 2015 của Chính phủ về hoạt động đo đạc và bản đồ;

Căn cứ Nghị định số 21/2013/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam và Vụ trưởng Vụ Pháp chế;

Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế – xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Bình Dương.

Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế-xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Bình Dương.

Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 9 năm 2016.

Điều 3. Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.

 

Nơi nhận:
– Văn phòng Quốc hội;
– Văn phòng Chính phủ;
– Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
– UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
– Sở Nội vụ và Sở TN&MT tỉnh Bình Dương;
– Cục Kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp);
– Các đơn vị trực thuộc Bộ TN&MT, 
Cổng Thông tin điện tử Bộ TN&MT;
– Công báo, Cổng Thông tin điện tử Chính phủ;

– Lưu: VT, PC, ĐĐBĐVN.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG

Nguyễn Thị Phương Hoa

 

DANH MỤC

ĐỊA DANH DÂN CƯ, SƠN VĂN, THỦY VĂN, KINH TẾ – XÃ HỘI PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ TỈNH BÌNH DƯƠNG
(Ban hành kèm theo Thông tư s 14/2016/TT-BTNMT ngày 11 tháng năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)

Phần I

QUY ĐỊNH CHUNG

1. Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế – xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Bình Dương được chuẩn hóa từ địa danh thống kê trên bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:25.000 Hệ VN-2000 khu vực tỉnh Bình Dương.

2. Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế – xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Bình Dương được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái tiếng Việt của các đơn vị hành chính cấp huyện gồm thành phố, thị xã và các huyện, trong đó:

a) Cột “Địa danh” là các địa danh đã được chuẩn hóa.

b) Cột “Nhóm đối tượng” là ký hiệu các nhóm địa danh, trong đó: DC là nhóm địa danh dân cư; SV là nhóm địa danh sơn văn; TV là nhóm địa danh thủy văn; KX là nhóm địa danh kinh tế – xã hội.

c) Cột “Tên ĐVHC cấp xã” là tên đơn vị hành chính cấp xã, trong đó: “P.” là chữ viết tắt của “phường”; “TT.” là chữ viết tắt của “thị trấn”.

d) Cột “Tên ĐVHC cấp huyện” là tên đơn vị hành chính cấp huyện, trong đó: “TP.” là chữ viết tắt của “thành phố”; “H.” là chữ viết tắt của “huyện”; “TX.” là chữ viết tắt của “thị xã”.

đ) Cột “Tọa độ vị trí tương đối của đối tượng” là tọa độ vị trí tương đối của đối tượng địa lý tương ứng với địa danh trong cột “Địa danh”; đối tượng địa lý thể hiện trên bản đồ bằng ký hiệu dạng điểm, dạng vùng thì giá trị tọa độ tương ứng theo cột “Tọa độ trung tâm”; nếu đối tượng địa lý thể hiện trên bản đồ bằng ký hiệu dạng đường thì giá trị tọa độ tương ứng theo 2 cột “Tọa độ điểm đầu” và “Tọa độ điểm cuối”.

e) Cột “Phiên hiệu mảnh bản đồ địa hình” là ký hiệu mảnh bản đồ địa hình tỷ lệ 1:25.000 chứa địa danh chuẩn hóa ở cột “Địa danh”.

Phần II

DANH MỤC ĐỊA DANH DÂN CƯ, SƠN VĂN, THỦY VĂN, KINH TẾ – XÃ HỘI PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ TỈNH BÌNH DƯƠNG

Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế – xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Bình Dương gồm địa danh của các đơn vị hành chính cấp huyện được thống kê trong bảng sau:

STT

Đơn vị hành chính cấp huyện

Trang

1

Thành phố Thủ Dầu Một

 

2

Thị xã Bến Cát

 

3

Thị xã Dĩ An

 

4

Thị xã Tân Uyên

 

5

Thị xã Thuận An

 

6

Huyện Bắc Tân Uyên

 

7

Huyện Bàu Bàng

 

8

Huyện Dầu Tiếng

 

9

Huyện Phú Giáo

 

 

 

Địa danh

Nhóm đối tượng

Tên ĐVHC cấp xã

Tên ĐVHC cấp huyện

Tọa độ vị trí tương đối của đối tượng

Phiên hiệu mảnh bản đồ địa hình

Tọa độ trung tâm

Tọa độ điểm đầu

Tọa độ điểm cuối

Vĩ độ

Kinh độ

Vĩ độ

Kinh độ

Vĩ độ

Kinh độ

(Độ, phút, giây)

(Độ, phút, giây)

(Độ, phút, giây)

(Độ, phút, giây)

(Độ, phút, giây)

(Độ, phút, giây)

cầu Bà Cô

KX

P. Chánh Mỹ TP. Thủ Dầu Một

11° 00′ 15″

106° 37′ 20″

 

 

 

 

C-48-22-C-c
rạch Bà Cô

TV

P. Chánh Mỹ TP. Thủ Dầu Một

 

 

11° 00′ 03″

106° 38′ 08″

11° 00′ 10″

106° 37′ 09″

C-48-22-C-c;

C-48-22-C-d;

C-48-34-A-b

rạch Bà Quyến

TV

P. Chánh Mỹ TP. Thủ Dầu Một

 

 

11° 00′ 03″

106° 38′ 08″

10° 58′ 47″

106° 37 42″

C-48-34-A-b;

C-48-22-C-d

Đại lộ nh Dương

KX

P. Chánh Mỹ TP. Thủ Dầu Một

 

 

10° 52′ 10″

106° 42′ 49″

11° 21′ 37″

106° 37 44″

C-48-22-C-d
khu phố Chánh Lộc 1

DC

P. Chánh Mỹ TP. Thủ Dầu Một

10° 59′ 56″

106° 38′ 41″

 

 

 

 

C-48-34-A-b
khu phố Chánh Lộc 2

DC

P. Chánh Mỹ TP. Thủ Dầu Một

10° 59′ 41″

106° 38′ 45″

 

 

 

 

C-48-34-A-b
khu phố Chánh Lộc 3

DC

P. Chánh Mỹ TP. Thủ Dầu Một

10° 59′ 47″

106° 38′ 37″

 

 

 

 

C-48-34-A-b
khu phố Chánh Lộc 4

DC

P. Chánh Mỹ TP. Thủ Dầu Một

10° 59′ 43″

106° 38′ 21″

 

 

 

 

C-48-34-A-b
khu phố Chánh Lộc 5

DC

P. Chánh Mỹ TP. Thủ Dầu Một

11° 00′ 02″

106° 38′ 37″

 

 

 

 

C-48-22-C-d
khu phố Chánh Lộc 6

DC

P. Chánh Mỹ TP. Thủ Dầu Một

10° 59′ 34″

106° 38′ 20″

 

 

 

 

C-48-34-A-b
khu phố Chánh Lộc 7

DC

P. Chánh Mỹ TP. Thủ Dầu Một

10° 59′ 16″

106° 38′ 24″

 

 

 

 

C-48-34-A-b
Suối Giữa

TV

P. Chánh Mỹ TP. Thủ Dầu Một

 

 

11° 02′ 59″

106° 40′ 20″

11° 00′ 03″

106° 38′ 08″

C-48-22-C-d
chùa Linh Sơn

KX

P. Chánh Mỹ TP. Thủ Dầu Một

10° 59′ 30″

106° 38′ 41″

 

 

 

 

C-48-34-A-b
giáo xứ Mỹ Hảo 1

KX

P. Chánh Mỹ TP. Thủ Dầu Một

10° 59′ 05″

106° 37′ 24″

 

 

 

 

C-48-34-A-b
khu phố Mỹ Hảo 1

DC

P. Chánh Mỹ TP. Thủ Dầu Một

10° 59′ 05″

106° 37′ 36″

 

 

 

 

C-48-34-A-b
khu phố Mỹ Hảo 2

DC

P. Chánh Mỹ TP. Thủ Dầu Một

10° 59′ 47″

106° 37′ 11″

 

 

 

 

C-48-34-A-b
rạch Phó Khanh

TV

P. Chánh Mỹ TP. Thủ Dầu Một

 

 

10° 59′ 32″

106° 37 11″

10° 59′ 26″

106° 36′ 55″

C-48-34-A-a
cầu Phú Cường

KX

P. Chánh Mỹ TP. Thủ Dầu Một

10° 58′ 55″

106° 38′ 29″

 

 

 

 

C-48-34-A-b
chùa Phước Long

KX

P. Chánh Mỹ TP. Thủ Dầu Một

10° 59′ 24″

106° 38′ 28″

 

 

 

 

C-48-34-A-b
cầu Rạch Trầu

KX

P. Chánh Mỹ TP. Thủ Dầu Một

10° 59′ 04″

106° 38′ 23″

 

 

 

 

C-48-34-A-b
sông Sài Gòn

TV

P. Chánh Mỹ TP. Thủ Dầu Một

 

 

11° 19′ 34″

106° 20′ 48″

10° 52′ 00″

106° 42′ 41″

C-48-34-A-a;

C-48-34-A-b

Rạch Trầu

TV

P. Chánh Mỹ TP. Thủ Dầu Một

 

 

10° 59′ 38″

106° 37 58″

10° 58′ 54″

106° 38′ 28″

C-48-34-A-b
Khu phố 1

DC

P. Chánh Nghĩa TP. Thủ Dầu Một

10° 58′ 30″

106° 39′ 13″

 

 

 

 

C-48-34-A-b
Khu phố 2

DC

P. Chánh Nghĩa TP. Thủ Dầu Một

10° 58′ 18″

106° 39′ 24″

 

 

 

 

C-48-34-A-b
Khu phố 3

DC

P. Chánh Nghĩa TP. Thủ Dầu Một

10° 58′ 18″

106° 39′ 39″

 

 

 

 

C-48-34-A-b
Khu phố 4

DC

P. Chánh Nghĩa TP. Thủ Dầu Một

10° 58′ 04″

106° 39′ 29″

 

 

 

 

C-48-34-A-b
Khu phố 5

DC

P. Chánh Nghĩa TP. Thủ Dầu Một

10° 57′ 59″

106° 39′ 42″

 

 

 

 

C-48-34-A-b
Khu phố 6

DC

P. Chánh Nghĩa TP. Thủ Dầu Một

10° 57′ 52″

106° 39′ 18″

 

 

 

 

C-48-34-A-b
Khu phố 7

DC

P. Chánh Nghĩa TP. Thủ Dầu Một

10° 58′ 17″

106° 39′ 11″

 

 

 

 

C-48-34-A-b
Khu ph 8

DC

P. Chánh Nghĩa TP. Thủ Dầu Một

10° 58′ 04″

106° 39′ 03″

 

 

 

 

C-48-34-A-b
Khu phố 9

DC

P. Chánh Nghĩa TP. Thủ Dầu Một

10° 57′ 43″

106° 39′ 17″

 

 

 

 

C-48-34-A-b
khu ph 10

DC

P. Chánh Nghĩa TP. Thủ Dầu Một

10° 58′ 32″

106° 39′ 31″

 

 

 

 

C-48-34-A-b
khu ph 11

DC

P. Chánh Nghĩa TP. Thủ Dầu Một

10° 58′ 36″

106° 39′ 54″

 

 

 

 

C-48-34-A-b
khu ph 12

DC

P. Chánh Nghĩa TP. Thủ Dầu Một

10° 58′ 31″

106° 40′ 02″

 

 

 

 

C-48-34-A-b
Đại lộ Bình Dương

KX

P. Chánh Nghĩa TP. Thủ Dầu Một

 

 

10° 52′ 10″

106° 42′ 49″

11° 21′ 37″

106° 37′ 44″

C-48-34-A-b
mộ Ông Võ Văn Vân

KX

P. Chánh Nghĩa TP. Thủ Dầu Một

10° 58′ 03″

106° 39′ 56″

 

 

 

 

C-48-34-A-b
sông Sài Gòn

TV

P. Chánh Nghĩa TP. Thủ Dầu Một

 

 

11° 19′ 34″

106° 20′ 48″

10° 52′ 00″

106° 42′ 41″

C-48-34-A-b
chùa Tây Tạng

KX

P. Chánh Nghĩa TP. Thủ Dầu Một

10° 58′ 43″

106° 39′ 35″

 

 

 

 

C-48-34-A-b
cầu Thủ Ngữ

KX

P. Chánh Nghĩa TP. Thủ Dầu Một

10° 58′ 22″

106° 38′ 57″

 

 

 

 

C-48-34-A-b
Trường Trung học phổ thông Võ Minh Đức

KX

P. Chánh Nghĩa TP. Thủ Dầu Một

10° 57′ 49″

106° 39′ 50″

 

 

 

 

C-48-34-A-b
Khu phố 1

DC

P. Định Hòa TP. Thủ Dầu Một

11° 00′ 44″

106° 38′ 59″

 

 

 

 

C-48-22-C-d
Khu phố 2

DC

P. Định Hòa TP. Thủ Dầu Một

11° 01′ 19″

106° 38′ 57″

 

 

 

 

C-48-22-C-d
Khu phố 3

DC

P. Định Hòa TP. Thủ Dầu Một

11° 01′ 27″

106° 39′ 17″

 

 

 

 

C-48-22-C-d
Khu phố 4

DC

P. Định Hòa TP. Thủ Dầu Một

11° 01′ 41″

106° 39′ 04″

 

 

 

 

C-48-22-C-d
Khu phố 5

DC

P. Định Hòa TP. Thủ Dầu Một

11° 01′ 58″

106° 38′ 48″

 

 

 

 

C-48-22-C-d
Khu phố 6

DC

P. Định Hòa TP. Thủ Dầu Một

11° 02′ 19″

106° 38′ 35″

 

 

 

 

C-48-22-C-d
Khu phố 7

DC

P. Định Hòa TP. Thủ Dầu Một

11° 02′ 43″

106° 38′ 58″

 

 

 

 

C-48-22-C-d
Khu phố 8

DC

P. Định Hòa TP. Thủ Dầu Một

11° 03′ 22″

106° 39′ 16″

 

 

 

 

C-48-22-C-d
Đại lộ Bình Dương

KX

P. Định Hòa TP. Thủ Dầu Một

 

 

10° 52′ 10″

106° 42′ 49″

11° 21′ 37″

106° 37′ 44″

C-48-22-C-d
Trường Trung học phổ thông Bình Phú

KX

P. Định Hòa TP. Thủ Dầu Một

11° 03′ 31″

106° 39′ 18″

 

 

 

 

C-48-22-C-d
suối Bưng Cầu

TV

P. Định Hòa TP. Thủ Dầu Một

 

 

11° 02′ 00″

106° 39′ 07″

11° 00′ 06″

106° 38′ 07″

C-48-22-C-d
Sui Giữa

TV

P. Định Hòa TP. Thủ Dầu Một

 

 

11° 02′ 59″

106° 40′ 20″

11° 00′ 03″

106° 38′ 08″

C-48-22-C-d
đình Hòa An

KX

P. Định Hòa TP. Thủ Dầu Một

11° 00′ 39″

106° 38′ 49″

 

 

 

 

C-48-22-C-d
tịnh xá Ngọc Định

KX

P. Định Hòa TP. Thủ Dầu Một

11° 01′ 33″

106° 38′ 51″

 

 

 

 

C-48-22-C-d
Đường Nguyễn Văn Thành

KX

P. Định Hòa TP. Thủ Dầu Một

 

 

11° 02′ 06″

106° 38′ 18″

11° 11′ 10″

106° 43′ 30″

C-48-22-C-d
Khu phố 1

DC

P. Hiệp An TP. Thủ Dầu Một

11° 02′ 37″

106° 37′ 13″

 

 

 

 

C-48-22-C-c
Khu phố 2

DC

P. Hiệp An TP. Thủ Dầu Một

11° 02′ 23″

106° 38′ 06″

 

 

 

 

C-48-22-C-d
Khu phố 3

DC

P. Hiệp An TP. Thủ Dầu Một

11° 01′ 46″

106° 37′ 54″

 

 

 

 

C-48-22-C-d
Khu phố 4

DC

P. Hiệp An TP. Thủ Dầu Một

11° 01′ 50″

106° 38′ 23″

 

 

 

 

C-48-22-C-d
Khu phố 5

DC

P. Hiệp An TP. Thủ Dầu Một

11° 01′ 33″

106° 38′ 35″

 

 

 

 

C-48-22-C-d
Khu phố 6

DC

P. Hiệp An TP. Thủ Dầu Một

11° 01′ 21″

106° 37′ 54″

 

 

 

 

C-48-22-C-d
Khu phố 7

DC

P. Hiệp An TP. Thủ Dầu Một

11° 01′ 16″

106° 38′ 21″

 

 

 

 

C-48-22-C-d
Khu phố 8

DC

P. Hiệp An TP. Thủ Dầu Một

11° 01′ 01″

106° 38′ 18″

 

 

 

 

C-48-22-C-d
Khu phố 9

DC

P. Hiệp An TP. Thủ Dầu Một

11° 01′ 05″

106° 38′ 41″

 

 

 

 

C-48-22-C-d
Đại lộ Bình Dương

KX

P. Hiệp An TP. Thủ Dầu Một

 

 

10° 52′ 10″

106° 42′ 49″

11° 21‘ 37

106° 37‘ 44″

C-48-22-C-d
suối Bưng Cầu

TV

P. Hiệp An TP. Thủ Dầu Một

 

 

11° 02′ 00″

106° 39′ 07″

11° 00′ 06″

106° 38′ 07″

C-48-22-C-d
khu du lịch Đại Nam

KX

P. Hiệp An TP. Thủ Dầu Một

11° 02′ 20″

106° 37 46″

 

 

 

 

C-48-22-C-c
Đường Nguyễn Chí Thanh

KX

P. Hiệp An TP. Thủ Dầu Một

 

 

11° 00′ 30″

106° 38′ 36″

11° 02′ 58″

106° 36′ 34″

C-48-22-C-c;

C-48-22-C-d

cầu Ông Cộ

KX

P. Hiệp An TP. Thủ Dầu Một

11° 02′ 59″

106° 36′ 33″

 

 

 

 

C-48-22-C-c
sông Thị Tính

TV

P. Hiệp An TP. Thủ Dầu Một

 

 

11° 18′ 17″

106° 28′ 08″

11° 02′ 27″

106° 36′ 06″

C-48-22-C-d
Khu phố 1

DC

P. Hiệp Thành TP. Thủ Dầu Một

10° 59′ 10″

106° 39′ 40″

 

 

 

 

C-48-34-A-b
Khu phố 2

DC

P. Hiệp Thành TP. Thủ Dầu Một

10° 59′ 08″

106° 39′ 15″

 

 

 

 

C-48-34-A-b
Khu phố 3

DC

P. Hiệp Thành TP. Thủ Dầu Một

10° 59′ 27″

106° 39′ 12″

 

 

 

 

C-48-34-A-b
Khu phố 4

DC

P. Hiệp Thành TP. Thủ Dầu Một

10° 59′ 40″

106° 39′ 02″

 

 

 

 

C-48-34-A-b
Khu phố 5

DC

P. Hiệp Thành TP. Thủ Dầu Một

10° 59′ 46″

106° 39′ 30″

 

 

 

 

C-48-34-A-b
Khu phố 6

DC

P. Hiệp Thành TP. Thủ Dầu Một

11° 00′ 12″

106° 39′ 00″

 

 

 

 

C-48-22-C-d
Khu phố 7

DC

P. Hiệp Thành TP. Thủ Dầu Một

11° 00′ 08″

106° 39′ 46″

 

 

 

 

C-48-22-C-d
Khu phố 8

DC

P. Hiệp Thành TP. Thủ Dầu Một

10° 59′ 40″

106° 40′ 00″

 

 

 

 

C-48-34-A-d
Miếu Bà

KX

P. Hiệp Thành TP. Thủ Dầu Một

10° 59′ 04″

106° 39′ 12″

 

 

 

 

C-48-34-A-b
Trường Đại học Bình Dương

KX

P. Hiệp Thành TP. Thủ Dầu Một

10° 59′ 26″

106° 39′ 44″

 

 

 

 

C-48-34-A-b
Đại lộ nh Dương

KX

P. Hiệp Thành TP. Thủ Dầu Một

 

 

10° 52′ 10″

106° 42′ 49″

11° 21′ 37″

106° 37 44″

C-48-22-C-d;

C-48-34-A-b

Suối Giữa

TV

P. Hiệp Thành TP. Thủ Dầu Một

 

 

11° 02′ 59″

106° 40′ 20″

11° 00′ 03″

106° 38′ 08″

C-48-22-C-d
Công ty Hoàng Gia

KX

P. Hiệp Thành TP. Thủ Dầu Một

10° 59′ 11″

106° 39′ 35″

 

 

 

 

C-48-34-A-b
Trường Trung học phổ thông Chuyên Hùng Vương

KX

P. Hiệp Thành TP. Thủ Dầu Một

10° 59′ 32″

106° 39′ 08″

 

 

 

 

C-48-34-A-b
Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật

KX

P. Hiệp Thành TP. Thủ Dầu Một

10° 59′ 29″

106° 39′ 43″

 

 

 

 

C-48-34-A-b
Trường Trung học phổ thông Nguyễn Đình Chiểu

KX

P. Hiệp Thành TP. Thủ Dầu Một

11° 00′ 03″

106° 38′ 44″

 

 

 

 

C-48-22-C-d
Công viên văn hóa Thanh Lễ

KX

P. Hiệp Thành TP. Thủ Dầu Một

10° 59′ 31″

106° 39′ 30″

 

 

 

 

C-48-34-A-b
Khu phố 1

DC

P. Hòa Phú TP. Thủ Dầu Một

11° 04′ 41″

106° 40′ 45″

 

 

 

 

C-48-22-C-d
Khu phố 2

DC

P. Hòa Phú TP. Thủ Dầu Một

11° 03′ 55″

106° 41′ 05″

 

 

 

 

C-48-22-C-d
Khu phố 3

DC

P. Hòa Phú TP. Thủ Dầu Một

11° 03′ 28″

106° 40′ 06″

 

 

 

 

C-48-22-C-d
Khu phố 4

DC

P. Hòa Phú TP. Thủ Dầu Một

11° 05′ 38″

106° 40′ 28″

 

 

 

 

C-48-22-C-d
Khu phố 5

DC

P. Hòa Phú TP. Thủ Dầu Một

11° 01′ 53″

106° 39′ 41″

 

 

 

 

C-48-22-C-d
Trung tâm Hành chính tỉnh Bình Dương

KX

P. Hòa Phú TP. Thủ Dầu Một

11° 04′ 07″

106° 40′ 24″

 

 

 

 

C-48-22-C-d
Suối Cái

TV

P. Hòa Phú TP. Thủ Dầu Một

 

 

11° 09′ 02″

106° 40′ 54″

10° 59′ 22″

106° 45′ 44″

C-48-22-C-b;

C-48-22-C-d

Suối Giữa

TV

P. Hòa Phú TP. Thủ Dầu Một

 

 

11° 02′ 59″

106° 40′ 20″

11° 00′ 03″

106° 38′ 08″

C-48-22-C-d
Đường Huỳnh Văn Lu

KX

P. Hòa Phú TP. Thủ Dầu Một

 

 

10° 59′ 14″

106° 39′ 49″

11° 02′ 42″

106° 41′ 00″

C-48-22-C-d
nghĩa trang Truông Bồng Bông

KX

P. Hòa Phú TP. Thủ Dầu Một

11° 02′ 50″

106° 40′ 01″

 

 

 

 

C-48-22-C-d
Khu phố 1

DC

P. Phú Cường TP. Thủ Dầu Một

10° 58′ 57″

106° 39′ 48″

 

 

 

 

C-48-34-A-b
Khu phố 2

DC

P. Phú Cường TP. Thủ Dầu Một

10° 58′ 48″

106° 39′ 30″

 

 

 

 

C-48-34-A-b
Khu phố 3

DC

P. Phú Cường TP. Thủ Dầu Một

10° 58′ 40″

106° 39′ 25″

 

 

 

 

C-48-34-A-b
Khu phố 4

DC

P. Phú Cường TP. Thủ Dầu Một

10° 58′ 36″

106° 39′ 17″

 

 

 

 

C-48-34-A-b
Khu phố 5

DC

P. Phú Cường TP. Thủ Dầu Một

10° 58′ 48″

106° 39′ 20″

 

 

 

 

C-48-34-A-b
Khu phố 6

DC

P. Phú Cường TP. Thủ Dầu Một

10° 58′ 59″

106° 39′ 00″

 

 

 

 

C-48-34-A-b
Khu phố 7

DC

P. Phú Cường TP. Thủ Dầu Một

10° 58′ 47″

106° 38′ 59″

 

 

 

 

C-48-34-A-b
Khu phố 8

DC

P. Phú Cường TP. Thủ Dầu Một

10° 58′ 42″

106° 39′ 05″

 

 

 

 

C-48-34-A-b
Khu phố 9

DC

P. Phú Cường TP. Thủ Dầu Một

10° 58′ 42″

106° 39′ 10″

 

 

 

 

C-48-34-A-b
Khu phố 10

DC

P. Phú Cường TP. Thủ Dầu Một

10° 58′ 33″

106° 39′ 01″

 

 

 

 

C-48-34-A-b
Khu phố 11

DC

P. Phú Cường TP. Thủ Dầu Một

10° 59′ 15″

106° 38′ 43″

 

 

 

 

C-48-34-A-b
khu phố 12

DC

P. Phú Cường TP. Thủ Dầu Một

10° 59′ 12″

106° 38′ 51″

 

 

 

 

C-48-34-A-b
Khu phố 13

DC

P. Phú Cường TP. Thủ Dầu Một

10° 59′ 06″

106° 38′ 58″

 

 

 

 

C-48-34-A-b
khu phố 14

DC

P. Phú Cường TP. Thủ Dầu Một

10° 59′ 03″

106° 38′ 46″

 

 

 

 

C-48-34-A-b
Đại lộ Bình Dương

KX

P. Phú Cường TP. Thủ Dầu Một

 

 

10° 52′ 10″

106° 42′ 49″

11° 21′ 37″

106° 37′ 44″

C-48-34-A-b
chùa Hội Khánh

KX

P. Phú Cường TP. Thủ Dầu Một

10° 58′ 57″

106° 39′ 26″

 

 

 

 

C-48-34-A-b
Trường Trung cấp Mỹ thuật-Văn hóa Bình Dương

KX

P. Phú Cường TP. Thủ Dầu Một

10° 58′ 57″

106° 38′ 51″

 

 

 

 

C-48-34-A-b
Trường Đại học Ngô Quyền

KX

P. Phú Cường TP. Thủ Dầu Một

10° 59′ 13″

106° 38′ 35″

 

 

 

 

C-48-34-A-b
di tích Nhà ông Trần Công Vàng

KX

P. Phú Cường TP. Thủ Dầu Một

10° 58′ 47″

106° 39′ 00″

 

 

 

 

C-48-34-A-b
di tích Nhà ông Trần Văn H

KX

P. Phú Cường TP. Thủ Dầu Một

10° 58′ 44″

106° 38′ 56″

 

 

 

 

C-48-34-A-b
cầu Phú Cường

KX

P. Phú Cường TP. Thủ Dầu Một

10° 58′ 55″

106° 38′ 29″

 

 

 

 

C-48-34-A-b
nhà thờ Chánh tòa Phú

KX

P. Phú Cường TP. Thủ Dầu Một

10° 58′ 58″

106° 39′ 07′

 

 

 

 

C-48-34-A-b
sông Sài Gòn

TV

P. Phú Cường TP. Thủ Dầu Một

 

 

11° 19′ 34″

106° 20′ 48″

10° 52′ 00″

106° 42′ 41″

C-48-34-A-b
cầu Thầy Năng

KX

P. Phú Cường TP. Thủ Dầu Một

10° 58′ 37″

106° 38′ 57″

 

 

 

 

C-48-34-A-b
Ủy ban nhân dân thành phố Thủ Dầu Một

KX

P. Phú Cường TP. Thủ Dầu Một

10° 58′ 54″

106° 38′ 59″

 

 

 

 

C-48-34-A-b
Khu phố 1

DC

P. Phú Hòa TP. Thủ Dầu Một

10° 58′ 56″

106° 40′ 01″

 

 

 

 

C-48-34-A-b
Khu phố 2

DC

P. Phú Hòa TP. Thủ Dầu Một

10° 58′ 44″

106° 40′ 09″

 

 

 

 

C-48-34-A-b
Khu phố 3

DC

P. Phú Hòa TP. Thủ Dầu Một

10° 58′ 15″

106° 41′ 18″

 

 

 

 

C-48-34-A-b
Khu phố 4

DC

P. Phú Hòa TP. Thủ Dầu Một

10° 58′ 41″

106° 40′ 35″

 

 

 

 

C-48-34-A-b
Khu phố 5

DC

P. Phú Hòa TP. Thủ Dầu Một

10° 58′ 56″

106° 40′ 35″

 

 

 

 

C-48-34-A-b
Khu phố 6

DC

P. Phú Hòa TP. Thủ Dầu Một

10° 58′ 40″

106° 40′ 20″

 

 

 

 

C-48-34-A-b
Khu phố 7

DC

P. Phú Hòa TP. Thủ Dầu Một

10° 58′ 22″

106° 40′ 43″

 

 

 

 

C-48-34-A-b
Khu phố 8

DC

P. Phú Hòa TP. Thủ Dầu Một

10° 59′ 01″

106° 41′ 00″

 

 

 

 

C-48-34-A-b
Khu phố 9

DC

P. Phú Hòa TP. Thủ Dầu Một

10° 59′ 29″

106° 41′ 27″

 

 

 

 

C-48-34-A-b
Đại lộ Bình Dương

KX

P. Phú Hòa TP. Thủ Dầu Một

 

 

10° 52′ 10″

106° 42′ 49″

11° 21′ 37″

106° 37′ 44″

C-48-34-A-b
Đài phát thanh truyền hình Bình Dương

KX

P. Phú Hòa TP. Thủ Dầu Một

10° 58′ 26″

106° 40′ 17″

 

 

 

 

C-48-34-A-b
Suối Cát

TV

P. Phú Hòa TP. Thủ Dầu Một

 

 

10° 59′ 18″

106° 41′ 32″

10° 57′ 01″

106° 40′ 22″

C-48-34-A-b
Đường Phú Lợi

KX

P. Phú Hòa TP. Thủ Dầu Một

 

 

10° 59′ 06″

106° 39′ 52″

10° 59′ 25″

106° 41′ 42″

C-48-34-A-b
Khu phố 1

DC

P. Phú Lợi TP. Thủ Dầu Một

10° 59′ 13″

106° 39′ 54″

 

 

 

 

C-48-34-A-b
Khu phố 2

DC

P. Phú Lợi TP. Thủ Dầu Một

10° 59′ 06″

106° 40′ 10″

 

 

 

 

C-48-34-A-b
Khu phố 3

DC

P. Phú Lọi TP. Thủ Dầu Một

10° 59′ 24″

106° 39′ 59″

 

 

 

 

C-48-34-A-b
Khu phố 4

DC

P. Phú Lợi TP. Thủ Dầu Một

10° 59′ 13″

106° 40′ 24″

 

 

 

 

C-48-34-A-b
Khu phố 5

DC

P. Phú Lợi TP. Thủ Dầu Một

10° 59′ 24″

106° 40′ 29″

 

 

 

 

C-48-34-A-b
Khu phố 6

DC

P. Phú Lợi TP. Thủ Dầu Một

10° 59′ 48″

106° 40′ 11″

 

 

 

 

C-48-34-A-b
Khu phố 7

DC

P. Phú Lợi TP. Thủ Dầu Một

10° 59′ 53″

106° 40′ 31″

 

 

 

 

C-48-34-A-b
Khu phố 8

DC

P. Phú Lợi TP. Thủ Dầu Một

10° 59′ 21″

106° 41′ 00″

 

 

 

 

C-48-34-A-b
Khu phố 9

DC

P. Phú Lợi TP. Thủ Dầu Một

10° 59′ 46″

106° 41′ 27″

 

 

 

 

C-48-34-A-b
Đại lộ Bình Dương

KX

P. Phú Lợi TP. Thủ Dầu Một

 

 

10° 52′ 10″

106° 42′ 49″

11° 21′ 37″

106° 37′ 44″

C-48-34-A-b
Đường Huỳnh Văn Lũy

KX

P. Phú Lợi TP. Thủ Dầu Một

 

 

10° 59′ 14″

106° 39′ 49″

11° 02′ 42″

106° 41′ 00″

C-48-22-C-d;

C-48-34-A-b

di tích Nhà tù Phú Lợi

KX

P. Phú Lợi TP. Thủ Dầu Một

10° 59′ 33″

106° 40′ 50″

 

 

 

 

C-48-34-A-b
Đường Phú Lợi

KX

P. Phú Lợi TP. Thủ Dầu Một

 

 

10° 59′ 06″

106° 39′ 52″

10° 59′ 25″

106° 41′ 42″

C-48-34-A-b
đình Phú Thuận

KX

P. Phú Lợi TP. Thủ Dầu Một

10° 59′ 52″

106° 40′ 05″

 

 

 

 

C-48-34-A-b
chùa Phước An

KX

P. Phú Lợi TP. Thủ Dầu Một

10° 59′ 22″

106° 39′ 53″

 

 

 

 

C-48-34-A-b
Khu phố 1

DC

P. Phú Mỹ TP. Thủ Dầu Một

11° 00′ 25″

106° 40′ 45″

 

 

 

 

C-48-22-C-d
Khu phố 2

DC

P. Phú Mỹ TP. Thủ Dầu Một

11° 00′ 41″

106° 40′ 41″

 

 

 

 

C-48-22-C-d
Khu phố 3

DC

P. Phú Mỹ TP. Thủ Dầu Một

11° 01′ 00″

106° 40′ 45″

 

 

 

 

C-48-22-C-d
Khu phố 4

DC

P. Phú Mỹ TP. Thủ Dầu Một

11° 00′ 33″

106° 40′ 16″

 

 

 

 

C-48-22-C-d
Khu phố 5

DC

P. Phú Mỹ TP. Thủ Dầu Một

11° 00′ 47″

106° 40′ 02″

 

 

 

 

C-48-22-C-d
Khu phố 6

DC

P. Phú Mỹ TP. Thủ Dầu Một

11° 01′ 13″

106° 40′ 46″

 

 

 

 

C-48-22-C-d
Khu phố 7

DC

P. Phú Mỹ TP. Thủ Dầu Một

11° 01′ 31″

106° 40′ 40″

 

 

 

 

C-48-22-C-d
Khu phố 8

DC

P. Phú Mỹ TP. Thủ Dầu Một

11° 02′ 05″

106° 40′ 50″

 

 

 

 

C-48-22-C-d
Trường Trung học phổ thông An Mỹ

KX

P. Phú Mỹ TP. Thủ Dầu Một

11° 01′ 01″

106° 40′ 50″

 

 

 

 

C-48-22-C-d
Suối Giữa

TV

P. Phú Mỹ TP. Thủ Dầu Một

 

 

11° 02′ 59″

106° 40′ 20″

11° 00′ 03″

106° 38′ 08″

C-48-22-C-d
Đường Huỳnh Văn Luỹ

KX

P. Phú Mỹ TP. Thủ Dầu Một

 

 

10° 59′ 14″

106° 39′ 49″

11° 02′ 42″

106° 41′ 00″

C-48-22-C-d
Trường Trung cấp Nghề Việt Hàn

KX

P. Phú Mỹ TP. Thủ Dầu Một

11° 00′ 23″

106° 40′ 32″

 

 

 

 

C-48-22-C-d
Khu phố 1

DC

P. Phú Tân TP. Thủ Dầu Một

11° 02′ 02″

106° 41′ 23″

 

 

 

 

C-48-22-C-d
Khu phố 2

DC

P. Phú Tân TP. Thủ Dầu Một

11° 03′ 19″

106° 41′ 45″

 

 

 

 

C-48-22-C-d
Khu phố 3

DC

P. Phú Tân TP. Thủ Dầu Một

11° 00′ 48″

106° 41′ 43″

 

 

 

 

C-48-22-C-d
Suối Chợ

TV

P. Phú Tân TP. Thủ Dầu Một

 

 

11° 00′ 16″

106° 42′ 08″

11° 01′ 12″

106° 44′ 23″

C-48-22-C-d
Đường Huỳnh Văn Luỹ

KX

P. Phú Tân TP. Thủ Dầu Một

 

 

10° 59′ 14″

106° 39′ 49″

11° 02′ 42″

106° 41′ 00″

C-48-22-C-d
Khu phố 2

DC

P. Phú Thọ TP. Thủ Dầu Một

10° 58′ 06″

106° 40′ 19″

 

 

 

 

C-48-34-A-b
Khu phố 3

DC

P. Phú Thọ TP. Thủ Dầu Một

10° 57′ 59″

106° 40′ 36″

 

 

 

 

C-48-34-A-b
Khu phố 4

DC

P. Phú Thọ TP. Thủ Dầu Một

10° 57′ 51″

106° 40′ 07″

 

 

 

 

C-48-34-A-b
Khu phố 5

DC

P. Phú Thọ TP. Thủ Dầu Một

10° 57 03″

106° 39′ 44″

 

 

 

 

C-48-34-A-b
Khu phố 6

DC

P. Phú Thọ TP. Thủ Dầu Một

10° 56′ 55″

106° 39′ 15″

 

 

 

 

C-48-34-A-b
Khu phố 7

DC

P. Phú Thọ TP. Thủ Dầu Một

10° 57′ 48″

106° 40′ 52″

 

 

 

 

C-48-34-A-b
Khu phố 8

DC

P. Phú Thọ TP. Thủ Dầu Một

10° 57′ 24″

106° 39′ 50″

 

 

 

 

C-48-34-A-b
cảng Bà Lụa

KX

P. Phú Thọ TP. Thủ Dầu Một

10° 56′ 54″

106° 39′ 05″

 

 

 

 

C-48-34-A-b
rạch Bà Lụa

TV

P. Phú Thọ TP. Thủ Dầu Một

 

 

10° 57′ 01″

106° 40′ 22″

10° 56′ 36″

106° 38′ 58″

C-48-34-A-b
Đại lộ Bình Dương

KX

P. Phú Thọ TP. Thủ Dầu Một

 

 

10° 52′ 10″

106° 42′ 49″

11° 21′ 37″

106° 37′ 44″

C-48-34-A-b
Suối Cát

TV

P. Phú Thọ TP. Thủ Dầu Một

 

 

10° 59′ 18″

106° 41′ 32″

10° 57′ 01″

106° 40′ 22″

C-48-34-A-b
Công ty Lotte

KX

P. Phú Thọ TP. Thủ Dầu Một

10° 57′ 02″

106° 39′ 37″

 

 

 

 

C-48-34-A-b
đình Phú Cường

KX

P. Phú Thọ TP. Thủ Dầu Một

10° 56′ 54″

106° 39′ 35″

 

 

 

 

C-48-34-A-b
sông Sài Gòn

TV

P. Phú Thọ TP. Thủ Dầu Một

 

 

11° 19′ 34″

106° 20′ 48″

10° 52′ 00″

106° 42′ 41″

C-48-34-A-b
Đoàn Tài nguyên Nước Sông Vàm Cỏ

KX

P. Phú Thọ TP. Thủ Dầu Một

10° 57′ 52″

106° 40′ 45″

 

 

 

 

C-48-34-A-b
Khu phố 1

DC

P. Tân An TP. Thủ Dầu Một

11° 01′ 12″

106° 36′ 54″

 

 

 

 

C-48-22-C-c
Khu phố 2

DC

P. Tân An TP. Thủ Dầu Một

11° 01′ 05″

106° 37′ 08″

 

 

 

 

C-48-22-C-c
Khu phố 3

DC

P. Tân An TP. Thủ Dầu Một

11° 01′ 30″

106° 37 07″

 

 

 

 

C-48-22-C-c
Khu phố 4

DC

P. Tân An TP. Thủ Dầu Một

11° 01′ 32″

106° 36′ 54″

 

 

 

 

C-48-22-C-c
Khu phố 5

DC

P. Tân An TP. Thủ Dầu Một

11° 02′ 00″

106° 36′ 43″

 

 

 

 

C-48-22-C-c
Khu phố 6

DC

P. Tân An TP. Thủ Dầu Một

11° 01′ 44″

106° 37′ 06″

 

 

 

 

C-48-22-C-c
Khu phố 7

DC

P. Tân An TP. Thủ Dầu Một

11° 01′ 38″

106° 37′ 30″

 

 

 

 

C-48-22-C-d
Khu phố 8

DC

P. Tân An TP. Thủ Dầu Một

11° 01′ 55″

106° 37′ 00″

 

 

 

 

C-48-22-C-c
Khu phố 9

DC

P. Tân An TP. Thủ Dầu Một

11° 02′ 39″

106° 36′ 52″

 

 

 

 

C-48-22-C-c
rạch Bình Điền

TV

P. Tân An TP. Thủ Dầu Một

 

 

11° 02′ 09″

106° 35′ 56″

11° 01′ 34″

106° 36′ 32″

C-48-22-C-c
chùa Cao Đài

KX

P. Tân An TP. Thủ Dầu Một

11° 01′ 27″

106° 37′ 11″

 

 

 

 

C-48-22-C-c
rạch Cầu Tre

TV

P. Tân An TP. Thủ Dầu Một

 

 

11° 01′ 34″

106° 36′ 32″

11° 01′ 09″

106° 36′ 43″

C-48-22-C-c
Rạch Miễu

TV

P. Tân Ân TP. Thủ Dầu Một

 

 

11° 01′ 23″

106° 36′ 43″

11° 00′ 50″

106° 36′ 12″

C-48-22-C-c
Đường Nguyễn Chí Thanh

KX

P. Tân An TP. Thủ Dầu Một

 

 

11° 00′ 30″

106° 38′ 36″

11° 02′ 58″

106° 36′ 34″

C-48-22-C-c;

C-48-22-C-d

di tích Nhà ông Nguyễn Tri Quan

KX

P. Tân An TP. Thủ Dầu Một

11° 01′ 12″

106° 37′ 04″

 

 

 

 

C-48-22-C-c
cầu Ông Cộ

KX

P. Tân An TP. Thủ Dầu Một

11° 02′ 59″

106° 36′ 33″

 

 

 

 

C-48-22-C-c
rạch Ông Màng

TV

P. Tân An TP. Thủ Dầu Một

 

 

11° 01′ 09″

106° 36′ 43″

11° 00′ 45″

106° 36′ 52″

C-48-22-C-c
chùa Phước Hưng

KX

P. Tân An TP. Thủ Dầu Một

11° 01′ 37″

106° 37′ 17″

 

 

 

 

C-48-22-C-c
sông Sài Gòn

TV

P. Tân An TP. Thủ Dầu Một

 

 

11° 19′ 34″

106° 20′ 48″

10° 52′ 00″

106° 42′ 41″

C-48-22-C-c
đình Tân An

KX

P. Tân An TP. Thủ Dầu Một

11° 01′ 15″

106° 37′ 00″

 

 

 

 

C-48-22-C-c
sông Thị Tính

TV

P. Tân An TP. Thủ Dầu Một

 

 

11° 18′ 17″

106° 28′ 08″

11° 02′ 27″

106° 36′ 06″

C-48-22-C-c
Khu phố 1

DC

P. Tương Bình Hiệp TP. Thủ Dầu Một

11° 00′ 45″

106° 37′ 27″

 

 

 

 

C-48-22-C-c
Khu phố 2

DC

P. Tương Bình Hiệp TP. Thủ Dầu Một

11° 00′ 29″

106° 37′ 16″

 

 

 

 

C-48-22-C-c
Khu phố 3

DC

P. Tương Bình Hiệp TP. Thủ Dầu Một

11° 00′ 18″

106° 37′ 38″

 

 

 

 

C-48-22-C-d
Khu phố 4

DC

P. Tương Bình Hiệp TP. Thủ Dầu Một

11° 00′ 24″

106° 37′ 57″

 

 

 

 

C-48-22-C-d
Khu phố 5

DC

P. Tương Bình Hiệp TP. Thủ Dầu Một

11° 00′ 35″

106° 38′ 05″

 

 

 

 

C-48-22-C-d
Khu phố 6

DC

P. Tương Bình Hiệp TP. Thủ Dầu Một

11° 01′ 13″

106° 37′ 54″

 

 

 

 

C-48-22-C-d
Khu phố 7

DC

P. Tương Bình Hiệp TP. Thủ Dầu Một

11° 01′ 13″

106° 37‘ 41″

 

 

 

 

C-48-22-C-d
Khu phố 8

DC

P. Tương Bình Hiệp TP. Thủ Dầu Một

11° 01′ 03″

106° 37′ 33″

 

 

 

 

C-48-22-C-c
rạch Bà Cô

TV

P. Tương Bình Hiệp TP. Thủ Dầu Một

 

 

11° 00′ 03″

106° 38′ 08″

11° 00′ 10″

106° 37′ 09″

C-48-22-C-c;

C-48-22-C-d;

C-48-34-A-b

Đại lộ Bình Dương

KX

P. Tương Bình Hiệp TP. Thủ Dầu Một

 

 

10° 52′ 10″

106° 42′ 49″

11° 21′ 37

106° 37′ 44″

C-48-22-C-d
suối Bưng Cầu

TV

P. Tương Bình Hiệp TP. Thủ Dầu Một

 

 

11° 02′ 00″

106° 39′ 07″

11° 00′ 06″

106° 38′ 07″

C-48-22-C-d
Suối Giữa

TV

P. Tương Bình Hiệp TP. Thủ Dầu Một

 

 

11° 02′ 59″

106° 40′ 20″

11° 00′ 03″

106° 38′ 08″

C-48-22-C-d;

C-48-34-A-b

di tích Lò lu Đại Hưng- Tương Bình Hiệp

KX

P. Tương Bình Hiệp TP. Thủ Dầu Một

11° 00′ 57″

106° 37′ 14″

 

 

 

 

C-48-22-C-c
Đường Nguyễn Chí Thanh

KX

P. Tương Bình Hiệp TP. Thủ Dầu Một

 

 

11° 00′ 30″

106° 38′ 36″

11° 02′ 58″

106° 36′ 34″

C-48-22-C-d
rạch Ông Màng

TV

P. Tương Bình Hiệp TP. Thủ Dầu Một

 

 

11° 01′ 09″

106° 36′ 43″

11° 00′ 45″

106° 36′ 52″

C-48-22-C-c
sông Sài Gòn

TV

P. Tương Bình Hiệp TP. Thủ Dầu Một

 

 

11° 19′ 34″

106° 20′ 48″

10° 52′ 00″

106° 42′ 41″

C-48-22-C-c
đình Tương Bình Hiệp

KX

P. Tương Bình Hiệp TP. Thủ Dầu Một

11° 00′ 22″

106° 37′ 19″

 

 

 

 

C-48-22-C-c
khu phố 1A

DC

P. Chánh Phú Hòa TX. Bến Cát

11° 09′ 59″

106° 39′ 48″

 

 

 

 

C-48-22-C-b
khu phố 1B

DC

P. Chánh Phú Hòa TX. Bến Cát

11° 10′ 50″

106° 39′ 51″

 

 

 

 

C-48-22-C-b
Khu phố 2

DC

P. Chánh Phú Hòa TX. Bến Cát

11° 08′ 30″

106° 39′ 27″

 

 

 

 

C-48-22-C-b
Khu phố 3

DC

P. Chánh Phú Hòa TX. Bến Cát

11° 09′ 03″

106° 40′ 11″

 

 

 

 

C-48-22-C-b
Khu phố 4

DC

P. Chánh Phú Hòa TX. Bến Cát

11° 09′ 27″

106° 38′ 36″

 

 

 

 

C-48-22-C-b
Khu phố 5

DC

P. Chánh Phú Hòa TX. Bến Cát

11° 08′ 53″

106° 38′ 16″

 

 

 

 

C-48-22-C-b
Khu phố 7

DC

P. Chánh Phú Hòa TX. Bến Cát

11° 07′ 28″

106° 37′ 56″

 

 

 

 

C-48-22-C-b
Khu phố 8

DC

P. Chánh Phú Hòa TX. Bến Cát

11° 08′ 32″

106° 38′ 49″

 

 

 

 

C-48-22-C-b
Khu phố 9

DC

P. Chánh Phú Hòa TX. Bến Cát

11° 08′ 37″

106° 40′ 11″

 

 

 

 

C-48-22-C-b
Đường ĐH.604

KX

P. Chánh Phú Hòa TX. Bến Cát

 

 

11° 09′ 08″

106° 35′ 48″

11° 08′ 47″

106° 40′ 05″

C-48-22-C-b
Đường ĐH.605

KX

P. Chánh Phú Hòa TX. Bến Cát

 

 

11° 08′ 52″

106° 37′ 50″

11° 09′ 43″

106° 40′ 15″

C-48-22-C-b
Đường ĐT.741

KX

P. Chánh Phú Hòa TX. Bến Cát

 

 

11° 02′ 06″

106° 38′ 18″

11° 23′ 06″

106° 49′ 23″

C-48-22-C-b
suối Bà Cốm

TV

P. Chánh Phú Hòa TX. Bến Cát

 

 

11° 07′ 42″

106° 39′ 29″

11° 08′ 10″

106° 38′ 40″

C-48-22-C-b
suối Bông Trang

TV

P. Chánh Phú Hòa TX. Bến Cát

 

 

11° 12′ 12″

106° 42′ 24″

11° 11′ 27″

106° 39′ 03″

C-48-22-C-b
Suối Cái 1

TV

P. Chánh Phú Hòa TX. Bến Cát

 

 

11° 09′ 02″

106° 40′ 54″

11° 59′ 22″

106° 45′ 44″

C-48-22-C-c;

C-48-22-C-d

Suối Cái 2

TV

P. Chánh Phú Hòa TX. Bến Cát

 

 

11° 08′ 10″

106° 38′ 40″

11° 07′ 05″

106° 37′ 35″

C-48-22-C-b;

C-48-22-C-d

suối Cầu Độn

TV

P. Chánh Phú Hòa TX. Bến Cát

 

 

11° 09′ 30″

106° 39′ 36″

11° 08′ 10″

106° 38′ 40″

C-48-22-C-b
nghĩa trang công viên Chánh Phú Hòa

KX

P. Chánh Phú Hòa TX. Bến Cát

11° 10′ 33″

106° 39′ 01″

 

 

 

 

C-48-22-C-b
khu công nghiệp Mỹ Phước 3

KX

P. Chánh Phú Hòa TX. Bến Cát

11° 06′ 53″

106° 37′ 37″

 

 

 

 

C-48-22-C-b
cầu Ông Độn

KX

P. Chánh Phú Hòa TX. Bến Cát

11° 08′ 50″

106° 39′ 13″

 

 

 

 

C-48-22-C-c
suối Ông Tề

TV

P. Chánh Phú Hòa TX. Bến Cát

 

 

11° 14′ 34″

106° 40′ 42″

11° 09′ 20″

106° 35′ 09″

C-48-22-C-a;

C-48-22-C-b

hồ Pa Ri

TV

P. Chánh Phú Hòa TX. Bến Cát

11° 11′ 02″

106° 40′ 57″

 

 

 

 

C-48-22-C-b
nhà máy Chế biến cao su Phước Hòa

KX

P. Chánh Phú Hòa TX. Bến Cát

11° 10′ 43″

106° 40′ 42″

 

 

 

 

C-48-22-C-b
chùa Sùng Hưng

KX

P. Chánh Phú Hòa TX. Bến Cát

11° 08′ 15″

106° 39′ 55″

 

 

 

 

C-48-22-C-b
Suối Tre

TV

P. Chánh Phú Hòa TX. Bến Cát

 

 

11° 10′ 45″

106° 42′ 31″

11° 09′ 02″

106° 40′ 54″

C-48-22-C-b
Đường ĐH.602

KX

P. Hòa Lợi TX. Bến Cát

 

 

11° 04′ 38″

106° 37′ 34″

11° 05′ 20″

106° 39′ 52″

C-48-22-C-d
Đường ĐT.741

KX

P. Hòa Lợi TX. Bến Cát

 

 

11° 02′ 06″

106° 38′ 18″

11° 23′ 06″

106° 49′ 23″

C-48-22-C-b;

C-48-22-C-d

khu phố An Hòa

DC

P. Hòa Lợi TX. Bến Cát

11° 05′ 54″

106° 39′ 42″

 

 

 

 

C-48-22-C-d
Khu phố An Lợi

DC

P. Hòa Lợi TX. Bến Cát

11° 07 25″

106° 39′ 48″

 

 

 

 

C-48-22-C-b;

C-48-22-C-d

suối Bà Cốm

TV

P. Hòa Lợi TX. Bến Cát

 

 

11° 07 42″

106° 39′ 29″

11° 08′ 10″

106° 38′ 40″

C-48-22-C-b
khu phố Bến Đồn

DC

P. Hòa Lợi TX. Bến Cát

11° 07′ 12″

106° 41′ 18″

 

 

 

 

C-48-22-C-d
Suối Cái

TV

P. Hòa Lợi TX. Bến Cát

 

 

11° 09′ 02″

106° 40′ 54″

10° 59′ 22″

106° 45′ 44″

C-48-22-C-c;

C-48-22-C-d

suối Cầu Định

TV

P. Hòa Lợi TX. Bến Cát

 

 

11° 05′ 06″

106° 39′ 49″

11° 03′ 56″

106° 36′ 36″

C-48-22-C-d
Trường Trung cấp Mỹ thuật-Văn hóa Bình Dương cơ sở 2

KX

P. Hòa Lợi TX. Bến Cát

11° 03′ 35″

106° 39′ 08″

 

 

 

 

C-48-22-C-d
khu phố Phú Hòa

DC

P. Hòa Lợi TX. Bến Cát

11° 04′ 04″

106° 39′ 20″

 

 

 

 

C-48-22-C-d
khu phố Phú Nghị

DC

P. Hòa Lợi TX. Bến Cát

11° 04′ 42″

106° 39′ 36″

 

 

 

 

C-48-22-C-d
Khu phố 1

DC

P. Mỹ Phước TX. Bến Cát

11° 09′ 18″

106° 35′ 13″

 

 

 

 

C-48-22-C-a
Khu phố 2

DC

P. Mỹ Phước TX. Bến Cát

11° 09′ 03″

106° 35′ 33″

 

 

 

 

C-48-22-C-a
Khu phố 3

DC

P. Mỹ Phước TX. Bến Cát

11° 08′ 51″

106° 36′ 21″

 

 

 

 

C-48-22-C-a
Khu phố 4

DC

P. Mỹ Phước TX. Bến Cát

11° 08′ 12″

106° 36′ 14″

 

 

 

 

C-48-22-C-a
Khu phố 5

DC

P. Mỹ Phước TX. Bến Cát

11° 09′ 51″

106° 35′ 40″

 

 

 

 

C-48-22-C-a
đập 26-3

KX

P. Mỹ Phước TX. Bến Cát

11° 09′ 23″

106° 37′ 21″

 

 

 

 

C-48-22-C-a
đồi 29

SV

P. Mỹ Phước TX. Bến Cát

11° 09′ 15″

106° 35′ 57″

 

 

 

 

C-48-22-C-a
Đường 30-4

KX

P. Mỹ Phước TX. Bến Cát

 

 

11° 09′ 02″

106° 35′ 43″

11° 09′ 38″

106° 34′ 47″

C-48-22-C-a
Đường ĐH.604

KX

P. Mỹ Phước TX. Bến Cát

 

 

11° 09′ 08″

106° 35′ 48″

11° 08′ 47″

106° 40′ 05″

C-48-22-C-a
Đường ĐT.749A

KX

P. Mỹ Phước TX. Bến Cát

 

 

11° 25′ 42″

106° 30′ 20″

11° 23′ 22″

106° 32′ 15″

C-48-22-C-a
Trường Trung học phổ thông Bến Cát

KX

P. Mỹ Phước TX. Bến Cát

11° 09′ 14″

106° 36′ 27″

 

 

 

 

C-48-22-C-a
cầu Bến Củi

KX

P. Mỹ Phước TX. Bến Cát

11° 09′ 33″

106° 35′ 31″

 

 

 

 

C-48-22-C-a
Đại lộ Bình Dương

KX

P. Mỹ Phước TX. Bến Cát

 

 

10° 52′ 10″

106° 42′ 49″

11° 21′ 37″

106° 37‘ 44″

C-48-22-C-a;

C-48-22-C-c

Cầu Đò

KX

P. Mỹ Phước TX. Bến Cát

11° 09′ 08″

106° 35′ 10″

 

 

 

 

C-48-22-C-a
khu công nghiệp Mỹ Phước 1

KX

P. Mỹ Phước TX. Bến Cát

11° 07′ 58″

106° 36′ 11″

 

 

 

 

C-48-22-C-a
khu công nghiệp Mỹ Phước 2

KX

P. Mỹ Phước TX. Bến Cát

11° 08′ 08″

106° 36′ 30″

 

 

 

 

C-48-22-C-a
suối Ông Tề

TV

P. Mỹ Phước TX. Bến Cát

 

 

11° 14′ 34″

106° 40′ 42″

11° 09′ 20″

106° 35′ 09″

C-48-22-C-a;

C-48-22-C-b

Cầu Quan

KX

P. Mỹ Phước TX. Bến Cát

11° 09′ 18″

106° 35′ 03″

 

 

 

 

C-48-22-C-a
cầu Suối Tre

KX

P. Mỹ Phước TX. Bến Cát

11° 08′ 31″

106° 36′ 07″

 

 

 

 

C-48-22-C-a
sông Thị Tính

TV

P. Mỹ Phước TX. Bến Cát

 

 

11° 18′ 17″

106° 28′ 08″

11° 02′ 27″

106° 36′ 06″

C-48-22-C-a
Khu phố 1

DC

P. Tân Định TX. Bến Cát

11° 02′ 43″

106° 38′ 32″

 

 

 

 

C-48-22-C-d
Khu phố 2

DC

P. Tân Định TX. Bến Cát

11° 03′ 15″

106° 38′ 03″

 

 

 

 

C-48-22-C-d
Khu phố 3

DC

P. Tân Định TX. Bến Cát

11° 03′ 51″

106° 37′ 35″

 

 

 

 

C-48-22-C-d
Khu phố 4

DC

P. Tân Định TX. Bến Cát

11° 04′ 30″

106° 37′ 33″

 

 

 

 

C-48-22-C-d
Đường ĐH.601

KX

P. Tân Định TX. Bến Cát

 

 

11° 03′ 12″

106° 37′ 42″

11° 04′ 02″

106° 39′ 18″

C-48-22-C-d
Đường ĐH.602

KX

P. Tân Định TX. Bến Cát

 

 

11° 04′ 38″

106° 37′ 34″

11° 05′ 20″

106° 39′ 52″

C-48-22-C-d
Đường ĐH.616

KX

P. Tân Định TX. Bến Cát

 

 

11° 04′ 48″

106° 37′ 29″

11° 05′ 03″

106° 36′ 48″

C-48-22-C-c
Đường ĐT.741

KX

P. Tân Định TX. Bến Cát

 

 

11° 02′ 06″

106° 38′ 18″

11° 23′ 06″

106° 49′ 23″

C-48-22-C-d
Đại lộ Bình Dương

KX

P. Tân Định TX. Bến Cát

 

 

10° 52′ 10″

106° 42′ 49″

11° 21′ 37″

106° 37 44″

C-48-22-C-c;

C-48-22-C-d

bót Cầu Định

KX

P. Tân Định TX. Bến Cát

11° 03′ 59″

106° 37′ 33″

 

 

 

 

C-48-22-C-d
suối Cầu Định

TV

P. Tân Định TX. Bến Cát

 

 

11° 05′ 06″

106° 39′ 49″

11° 03′ 56″

106° 36′ 36″

C-48-22-C-d
rạch Cây Bần

TV

P. Tân Định TX. Bến Cát

 

 

11° 05′ 14

106° 38′ 29

11° 04′ 24″

106° 36′ 09″

C-48-22-C-d
khu du lịch Đại Nam

KX

P. Tân Định TX. Bến Cát

11° 02′ 20″

106° 37′ 46″

 

 

 

 

C-48-22-C-d
chùa Long Hưng

KX

P. Tân Định TX. Bến Cát

11° 04′ 28″

106° 37′ 41″

 

 

 

 

C-48-22-C-d
cụm công nghiệp Tân Định

KX

P. Tân Định TX. Bến Cát

11° 02′ 53″

106° 37′ 44″

 

 

 

 

C-48-22-C-d
sông Thị Tính

TV

P. Tân Định TX. Bến Cát

 

 

11° 18′ 17″

106° 28′ 08″

11° 02′ 27″

106° 36′ 06″

C-48-22-C-d
Khu phố 1

DC

P. Thi Hòa TX. Bến Cát

11° 07′ 04″

106° 39′ 08″

 

 

 

 

C-48-22-C-d
Khu phố 2

DC

P. Thi Hòa TX. Bến Cát

11° 04′ 50″

106° 37′ 41″

 

 

 

 

C-48-22-C-d
khu phố 3A

DC

P. Thới Hòa TX. Bến Cát

11° 05′ 39″

106° 37 31″

 

 

 

 

C-48-22-C-d
khu phố 3B

DC

P. Thới Hòa TX. Bến Cát

11° 06′ 05″

106° 36′ 46″

 

 

 

 

C-48-22-C-c
Khu phố 4

DC

P. Thới Hòa TX. Bến Cát

11° 06′ 18″

106° 37′ 07″

 

 

 

 

C-48-22-C-c
Khu phố 5

DC

P. Thới Hòa TX. Bến Cát

11° 06′ 57″

106° 36′ 52″

 

 

 

 

C-48-22-C-c
Khu phố 6

DC

P. Thới Hòa TX. Bến Cát

11° 07′ 26″

106° 36′ 16″

 

 

 

 

C-48-22-C-c
Đường ĐH.602

KX

P. Thới Hòa TX. Bến Cát

 

 

11° 04′ 38″

106° 37′ 34″

11° 05′ 20″

106° 39′ 52″

C-48-22-C-d
Rạch Bến

TV

P. Thới Hòa TX. Bến Cát

 

 

11° 07′ 07″

106° 35′ 10″

11° 06′ 42″

106° 35′ 16″

C-48-22-C-c
Đại lộ Bình Dương

KX

P. Thới Hòa TX. Bến Cát

 

 

10° 52′ 10″

106° 42′ 49″

11° 21′ 37″

106° 37 44″

C-48-22-C-c;

C-48-22-C-d

rạch Cây Bần

TV

P. Thới Hòa TX. Bến Cát

 

 

11° 05′ 14″

106° 38′ 29″

11° 04′ 24″

106° 36′ 09″

C-48-22-C-d;

C-48-22-C-c

Rạch Cục

TV

P. Thới Hòa TX. Bến Cát

 

 

11° 06′ 54″

106° 35′ 34″

11° 06′ 37″

106° 35′ 25″

C-48-22-C-c
Rạch Kè

TV

P. Thới Hòa TX. Bến Cát

 

 

11° 05′ 02″

106° 35′ 56″

11° 05′ 12″

106° 35′ 32″

C-48-22-C-c
rạch Mương Chuối

TV

P. Thới Hòa TX. Bến Cát

 

 

11° 07 21″

106° 35′ 10″

11° 07′ 14″

106° 34′ 50″

C-48-22-C-c
khu công nghiệp Mỹ Phước 1

KX

P. Thới Hòa TX. Bến Cát

11° 07′ 58″

106° 36′ 11″

 

 

 

 

C-48-22-C-a
khu công nghiệp Mỹ Phước 3

KX

P. Thới Hòa TX. Bến Cát

11° 06′ 53″

106° 37′ 37″

 

 

 

 

C-48-22-C-d
sông Thị Tính

TV

P. Thới Hòa TX. Bến Cát

 

 

11° 18′ 17″

106° 28′ 08″

11° 02′ 27″

106° 36′ 06″

C-48-22-C-a;

C-48-22-C-c

Đường ĐH.606

KX

xã An Điền TX. Bến Cát

 

 

11° 09′ 24″

106° 35′ 25″

11° 07 47

106° 31′ 19″

C-48-22-C-a
Đường ĐH.608

KX

xã An Điền TX. Bến Cát

 

 

11° 04′ 32″

106° 33′ 45″

11° 05′ 11″

106° 35′ 00″

C-48-22-C-c
Đường ĐT.748

KX

xã An Điền TX. Bến Cát

 

 

11° 03′ 35″

106° 35′ 35″

11° 18′ 28″

106° 27 10″

C-48-22-C-a;

C-48-22-C-c

ấp An Mỹ

DC

xã An Điền TX. Bến Cát

11° 06′ 14″

106° 34′ 56″

 

 

 

 

C-48-22-C-c
Công ty May An Phú

KX

xã An Điền TX. Bến Cát

11° 08′ 38″

106° 34′ 25″

 

 

 

 

C-48-22-C-a
ấp An Sơn

DC

xã An Điền TX. Bến Cát

11° 05′ 16″

106° 35′ 05″

 

 

 

 

C-48-22-C-c
rạch Bà Phó

TV

xã An Điền TX. Bến Cát

 

 

11° 05′ 53″

106° 35′ 11″

11° 06′ 16″

106° 35′ 36″

C-48-22-C-c
Rạch Củi

TV

xã An Điền TX. Bến Cát

 

 

11° 05′ 10″

106° 35′ 12″

11° 05′ 05″

106° 35′ 22″

C-48-22-C-c
Cầu Đò

KX

xã An Điền TX. Bến Cát

11° 09′ 08″

106° 35′ 10″

 

 

 

 

C-48-22-C-a
ấp Kiến An

DC

xã An Điền TX. Bến Cát

11° 09′ 16″

106° 33′ 27″

 

 

 

 

C-48-22-C-a
ấp Kiến Điền

DC

xã An Điền TX. Bến Cát

11° 08′ 14″

106° 34′ 41″

 

 

 

 

C-48-22-C-c
Rạch Lá

TV

xã An Điền TX. Bến Cát

 

 

11° 05′ 33″

106° 35′ 07″

11° 05′ 32″

106° 35′ 36″

C-48-22-C-c
Rạch Lò

TV

xã An Điền TX. Bến Cát

 

 

11° 05′ 24″

106° 35′ 11″

11° 05′ 21″

106° 35′ 34″

C-48-22-C-c
Rạch Mây

TV

xã An Điền TX. Bến Cát

 

 

11° 05′ 16″

106° 35′ 09″

11° 05′ 10″

106° 35′ 30″

C-48-22-C-c
rạch Mù U

TV

xã An Điền TX. Bến Cát

 

 

11° 05′ 19″

106° 35′ 18″

11° 05′ 15″

106° 35′ 31″

C-48-22-C-c
rạch Mương Kênh

TV

xã An Điền TX. Bến Cát

 

 

11° 06′ 32″

106° 35′ 02″

11° 06′ 40″

106° 35′ 18″

C-48-22-C-c
Rạch Ngay 1

TV

xã An Điền TX. Bến Cát

 

 

11° 05′ 38″

106° 35′ 10″

11° 05′ 35″

106° 35′ 36″

C-48-22-C-c
Rạch Ngay 2

TV

xã An Điền TX. Bến Cát

 

 

11° 06′ 24″

106° 35′ 06″

11° 06′ 34″

106° 35′ 24″

C-48-22-C-c
rạch Ông Miên

TV

xã An Điền TX. Bến Cát

 

 

11° 05′ 49″

106° 35′ 15″

11° 05′ 42″

106° 35′ 36″

C-48-22-C-c
ấp Tân Lập

DC

xã An Điền TX. Bến Cát

11° 08′ 28″

106° 33′ 29″

 

 

 

 

C-48-22-C-c
sông Thị Tính

TV

xã An Điền TX. Bến Cát

 

 

11° 18′ 17″

106° 28′ 08″

11° 02′ 27″

106° 36′ 06″

C-48-22-C-a;

C-48-22-C-c

Đường ĐH.606

KX

xã An Tây TX. Bến Cát

 

 

11° 09′ 24″

106° 35′ 25″

11° 07′ 47″

106° 31′ 19″

C-48-22-C-a
Đường ĐH.608

KX

xã An Tây TX. Bến Cát

 

 

11° 04′ 32″

106° 33′ 45″

11° 05′ 11″

106° 35′ 00″

C-48-22-C-c
Đường ĐH.609

KX

xã An Tây TX. Bến Cát

 

 

11° 03′ 35″

106° 35′ 35″

11° 06′ 40″

106° 31′ 33″

C-48-22-C-c
Đường ĐT.744

KX

xã An Tây TX. Bến Cát

 

 

11° 02′ 58″

106° 36′ 34″

11° 26′ 22″

106° 24′ 50″

C-48-22-C-a;

C-48-22-C-c

khu công nghiệp An Tây

KX

xã An Tây TX. Bến Cát

11° 06′ 45″

106° 32′ 28″

 

 

 

 

C-48-22-C-c
ấp An Thành

DC

xã An Tây TX. Bến Cát

11° 04′ 21″

106° 32′ 56″

 

 

 

 

C-48-22-C-c
Công ty Cao su Bến Cát

KX

xã An Tây TX. Bến Cát

11° 08′ 08″

106° 32′ 33″

 

 

 

 

C-48-22-C-a
rạch Cua Đinh

TV

xã An Tây TX. Bến Cát

 

 

11° 06′ 25″

106° 31′ 29″

11° 05′ 35″

106° 31′ 50″

C-48-22-C-c
Khu di tích lịch sử Địa đạo Tây Nam Bến Cát

KX

xã An Tây TX. Bến Cát

11° 05′ 34″

106° 32′ 19″

 

 

 

 

C-48-22-C-c
ấp Dòng Sỏi

DC

xã An Tây TX. Bến Cát

11° 06′ 14″

106° 32′ 04″

 

 

 

 

C-48-22-C-c
rạch Gò Cát

TV

xã An Tây TX. Bến Cát

 

 

11° 04′ 20″

106° 32′ 28″

11° 04′ 00″

106° 31′ 43″

C-48-22-C-c
ấp Lồ Ồ

DC

xã An Tây TX. Bến Cát

11° 05′ 06″

106° 32′ 19″

 

 

 

 

C-48-22-C-c
khu công nghiệp Mai

KX

xã An Tây TX. Bến Cát

11° 05′ 55″

106° 32′ 31″

 

 

 

 

C-48-22-C-c
rạch Mương Dâu Lớn

TV

xã An Tây TX. Bến Cát

 

 

11° 04′ 08″

106° 33′ 20″

11° 02′ 50″

106° 33′ 23″

C-48-22-C-c
rạch Mương Dâu Nhỏ

TV

xã An Tây TX. Bến Cát

 

 

11° 04′ 15″

106° 32′ 50″

11° 03′ 25″

106° 32′ 13″

C-48-22-C-c
rạch Ông An

TV

xã An Tây TX. Bến Cát

 

 

11° 04′ 30″

106° 31′ 46″

11° 04′ 21″

106° 31′ 23″

C-48-22-C-c
nông trường Cao su Phan Văn Tiến

KX

xã An Tây TX. Bến Cát

11° 08′ 41″

106° 31′ 52″

 

 

 

 

C-48-22-C-a
ấp Rạch Bắp

DC

xã An Tây TX. Bến Cát

11° 07′ 48″

106° 31′ 23″

 

 

 

 

C-48-22-C-a
khu công nghiệp Rạch Bắp

KX

xã An Tây TX. Bến Cát

11° 08′ 24″

106° 32′ 02″

 

 

 

 

C-48-22-C-a
sông Sài Gòn

TV

xã An Tây TX. Bến Cát

 

 

11° 19′ 34″

106° 20′ 48″

10° 52′ 00″

106° 42′ 41″

C-48-22-C-a;

C-48-22-C-c

Rạch Sâu

TV

xã An Tây TX. Bến Cát

 

 

11° 04′ 15″

106° 32′ 30″

11° 03′ 30″

106° 32′ 04″

C-48-22-C-c
Rạch Sơn

TV

xã An Tây TX. Bến Cát

 

 

11° 04′ 27″

106° 32′ 26″

11° 04′ 08″

106° 31′ 36″

C-48-22-C-c
khu công nghiệp Việt Hương 2

KX

xã An Tây TX. Bến Cát

11° 05′ 45″

106° 33′ 10″

 

 

 

 

C-48-22-C-c
Đường ĐH.608

KX

xã Phú An TX. Bến Cát

 

 

11° 04′ 32″

106° 33′ 45″

11° 05′ 11″

106° 35′ 00″

C-48-22-C-c
Đường ĐH.609

KX

xã Phú An TX. Bến Cát

 

 

11° 03′ 35″

106° 35′ 35″

11° 06′ 40″

106° 31′ 33″

C-48-22-C-c
Đường ĐT.744

KX

xã Phú An TX. Bến Cát

 

 

11° 02′ 58″

106° 36′ 34″

11° 26′ 22″

106° 24′ 50″

C-48-22-C-c
Đường ĐT.748

KX

xã Phú An TX. Bến Cát

 

 

11° 03′ 35″

106° 35′ 35″

11° 18′ 28″

106° 27′ 10″

C-48-22-C-c
ấp An Thuận

DC

xã Phú An TX. Bến Cát

11° 04′ 16″

106° 34′ 21″

 

 

 

 

C-48-22-C-c
rạch Bà Giêng

TV

xã Phú An TX. Bến Cát

 

 

11° 04′ 05″

106° 33′ 55″

11° 03′ 23″

106° 34′ 12″

C-48-22-C-c
rạch Bà Liệu

TV

xã Phú An TX. Bến Cát

 

 

11° 02′ 57″

106° 35′ 04″

11° 02′ 48″

106° 34′ 45″

C-48-22-C-c
ấp Bến Giãng

DC

xã Phú An TX. Bến Cát

11° 03′ 46″

106° 34′ 19″

 

 

 

 

C-48-22-C-c
ấp Bến Liễu

DC

xã Phú An TX. Bến Cát

11° 04′ 15″

106° 35′ 29″

 

 

 

 

C-48-22-C-c
Rạch Chay

TV

xã Phú An TX. Bến Cát

 

 

11° 03′ 51″

106° 35′ 51″

11° 04′ 08″

106° 36′ 12″

C-48-22-C-c
Rạch Gia

TV

xã Phú An TX. Bến Cát

 

 

11° 04′ 03″

106° 33′ 58″

11° 03′ 20″

106° 34′ 06″

C-48-22-C-c
rạch Mương Dâu Lớn

TV

xã Phú An TX. Bến Cát

 

 

11° 04′ 08″

106° 33′ 20″

11° 02′ 50″

106° 33′ 23″

C-48-22-C-c
cầu Ông Cộ

KX

xã Phú An TX. Bến Cát

11° 02′ 59″

106° 36′ 33″

 

 

 

 

C-48-22-C-c
rạch Ông Hiếu

TV

xã Phú An TX. Bến Cát

 

 

11° 04′ 12″

106° 35′ 48″

11° 04′ 23″

106° 36′ 05″

C-48-22-C-c
rạch Ông Nhan

TV

xã Phú An TX. Bến Cát

 

 

11° 02′ 49″

106° 35′ 06″

11° 02′ 42″

106° 34′ 46″

C-48-22-C-c
ấp Phú Thuận

DC

xã Phú An TX. Bến Cát

11° 03′ 05″

106° 35′ 22″

 

 

 

 

C-48-22-C-c
ấp Phú Thứ

DC

xã Phú An TX. Bến Cát

11° 03′ 45″

106° 35′ 24″

 

 

 

 

C-48-22-C-c
sông Sài Gòn

TV

xã Phú An TX. Bến Cát

 

 

11° 19′ 34″

106° 20′ 48″

10° 52′ 00″

106° 42′ 41″

C-48-22-C-c
Trường Trung học phổ thông Tây Nam

KX

xã Phú An TX. Bến Cát

11° 04′ 37″

106° 34′ 00″

 

 

 

 

C-48-22-C-c
sông Thị Tính

TV

xã Phú An TX. Bến Cát

 

 

11° 18′ 17″

106° 28′ 08″

11° 02′ 27″

106° 36′ 06″

C-48-22-C-c
Đường QL.1

KX

P. An Bình TX. Dĩ An

 

 

10° 54′ 09″

106° 50′ 15″

10° 52′ 29″

106° 44′ 41″

C-48-34-A- b;d; C-48-34- B-a
khu công nghiệp Bình Đường

KX

P. An Bình TX. Dĩ An

10° 52′ 18″

106° 45′ 13″

 

 

 

 

C-48-34-B-C
khu phố Bình Đường 1

DC

P. An Bình TX. Dĩ An

10° 52′ 50″

106° 45′ 27″

 

 

 

 

C-48-34-B-a
khu phố Bình Đường 2

DC

P. An Bình TX. Dĩ An

10° 52′ 28″

106° 45′ 31″

 

 

 

 

C-48-34-B-a
khu phố Bình Đường 3

DC

P. An Bình TX. Dĩ An

10° 52′ 17″

106° 44′ 56″

 

 

 

 

C-48-34-B-a
khu phố Bình Đường 4

DC

P. An Bình TX. Dĩ An

10° 53′ 10″

106° 45′ 25″

 

 

 

 

C-48-34-B-a
ga Sóng Thần

KX

P. An Bình TX.  An

10° 52′ 44″

106° 44′ 59″

 

 

 

 

C-48-34-B-a
Đường QL.1K

KX

P. Bình An TX. Dĩ An

 

 

10° 55′ 15″

106° 48′ 00″

10° 53′ 18″

106° 46′ 24″

C-48-34-B-a
Công ty CP Đầu tư xây dựng và Vật liệu giao thông 7

KX

P. Bình An TX.  An

10° 54′ 16″

106° 47′ 42″

 

 

 

 

C-48-34-B-a
Đường ĐT.743A

KX

P. Bình An TX. Dĩ An

 

 

10° 53′ 07″

106° 44′ 05″

10° 54′ 00″

106° 49′ 44″

C-48-34-B-a
Công ty Bê tông 6

KX

P. Bình An TX. Dĩ An

10° 55′ 07″

106° 48′ 15″

 

 

 

 

C-48-34-B-a
Trường Trung học phổ thông Bình An

KX

P. Bình An TX. Dĩ An

10° 54′ 09″

106° 48′ 17″

 

 

 

 

C-48-34-B-a
khu phố Bình Thung 1

DC

P. Bình An TX. Dĩ An

10° 54′ 15″

106° 48′ 09″

 

 

 

 

C-48-34-B-a
khu phố Bình Thung 2

DC

P. Bình An TX. Dĩ An

10° 54′ 05″

106° 48′ 25″

 

 

 

 

C-48-34-B-a
chùa Châu Thới

KX

P. Bình An TX. Dĩ An

10° 54′ 57″

106° 48′ 12″

 

 

 

 

C-48-34-B-a
khu phố Châu Thới

DC

P. Bình An TX. Dĩ An

10° 54′ 40″

106° 47′ 45″

 

 

 

 

C-48-34-B-a
núi Châu Thới

SV

P. Bình An TX. Dĩ An

10° 54′ 57″

106° 48′ 10″

 

 

 

 

C-48-34-B-a
chùa Đức Hòa

KX

P. Bình An TX.Dĩ An

10° 54′ 05″

106° 47′ 20″

 

 

 

 

C-48-34-B-a
suối Lồ 

TV

P. Bình An TX. Dĩ An

 

 

10° 54′ 00″

106° 47′ 30″

10° 54′ 15″

106° 48′ 52″

C-48-34-B-a
khu phố Nội Hóa 1

DC

P. Bình An TX. Dĩ An

10° 53′ 43″

106° 47 40″

 

 

 

 

C-48-34-B-a
khu phố Nội Hóa 2

DC

P. Bình An TX. Dĩ An

10° 54′ 09″

106° 47′ 24″

 

 

 

 

C-48-34-B-a
khu du lịch Suối Lồ 

KX

P. Bình An TX. Dĩ An

10° 53′ 57″

106° 47′ 32″

 

 

 

 

C-48-34-B-a
chùa Tam Bảo

KX

P. Bình An TX. Dĩ An

10° 54′ 03″

106° 47 49″

 

 

 

 

C-48-34-B-a
Cầu Xiệp

KX

P. Bình An TX. Dĩ An

10° 55′ 16″

106° 48′ 01″

 

 

 

 

C-48-34-B-a
Sui Xiệp

TV

P. Bình An TX. Dĩ An

 

 

10° 55′ 13″

106° 46′ 49″

10° 54′ 15″

106° 48′ 52″

C-48-34-B-a
Đường QL.1

KX

P. Bình Thng TX. Dĩ An

 

 

10° 54′ 09″

106° 50′ 15″

10° 52′ 29″

106° 44′ 41″

C-48-34-B-a
Đường ĐT.743A

KX

P. Bình Thng TX. Dĩ An

 

 

10° 53′ 07″

106° 44′ 05″

10° 54′ 00″

106° 49′ 44″

C-48-34-B-a
cầu Bà Hiệp

KX

P. Bình Thng TX. Dĩ An

10° 53′ 58″

106° 48′ 52″

 

 

 

 

C-48-34-B-a
rạch Bà Lồ

TV

P. Bình Thắng TX. Dĩ An

 

 

10° 54′ 15″

106° 48′ 52″

10° 54′ 15″

106° 50′ 13″

C-48-34-B-a
đình Bình An

KX

P. Bình Thắng TX. Dĩ An

10° 54′ 01″

106° 48′ 32″

 

 

 

 

C-48-34-B-a
đình nh Thắng

KX

P. Bình Thắng TX. Dĩ An

10° 53′ 21″

106° 48′ 43″

 

 

 

 

C-48-34-B-a
cầu Đồng Nai

KX

P. Bình Thng TX. Dĩ An

10° 54′ 09″

106° 50′ 15″

 

 

 

 

C-48-34-B-a
sông Đồng Nai

TV

P. Bình Thng TX. Dĩ An

 

 

11° 06′ 34″

106° 57′ 49″

10° 54′ 00″

106° 50′ 18″

C-48-34-B-a
khu phố Hiệp Thng

DC

P. Bình Thắng TX. Dĩ An

10° 53′ 16″

106° 48′ 45″

 

 

 

 

C-48-34-B-a
đình thần Ngãi Thắng

KX

P. Bình Thng TX. Dĩ An

10° 54′ 08″

106° 49′ 32″

 

 

 

 

C-48-34-B-a
khu phố Ngãi Thắng

DC

P. Bình Thng TX. Dĩ An

10° 54′ 02″

106° 49′ 31″

 

 

 

 

C-48-34-B-a
đồi Ông Viễn

SV

P. Bình Thắng TX. Dĩ An

10° 53′ 19″

106° 49′ 21″

 

 

 

 

C-48-34-B-a
khu phố Quyết Thng

DC

P. Bình Thắng TX. Dĩ An

10° 53′ 58″

106° 49′ 53″

 

 

 

 

C-48-34-B-a
cầu Tân Vạn

KX

P. Bình Thắng TX. Dĩ An

10° 54′ 25″

106° 49′ 44″

 

 

 

 

C-48-34-B-a
khu phố Trung Thắng

DC

P. Bình Thắng TX. Dĩ An

10° 53′ 50″

106° 48′ 38″

 

 

 

 

C-48-34-B-a
Đường ĐT.743A

KX

P. Dĩ An TX. Dĩ An

 

 

10° 53′ 07″

106° 44′ 05″

10° 54′ 00″

106° 49′ 44″

C-48-34-A-b;

C-48-34-B-a

Đường ĐT.743B

KX

P. Dĩ An TX. Dĩ An

 

 

10° 54′ 27″

106° 47′ 33″

10° 55′ 55″

106° 44′ 24″

C-48-34-B-a
Đường ĐT.743C

KX

P. Dĩ An TX. Dĩ An

 

 

10° 54′ 45″

106° 44′ 59″

10° 54′ 08″

106° 42′ 35″

C-48-34-A-b;

C-48-34-B-a

chùa An Linh

KX

P. Dĩ An TX. Dĩ An

10° 53′ 55″

106° 45′ 54″

 

 

 

 

C-48-34-B-a
chùa An Ninh

KX

P. Dĩ An TX. Dĩ An

10° 54′ 53″

106° 45′ 47″

 

 

 

 

C-48-34-B-a
khu phố nh Minh 1

DC

P. Dĩ An TX. Dĩ An

10° 54′ 30″

106° 46′ 10″

 

 

 

 

C-48-34-B-a
Khu phố Bình Minh 2

DC

P. Dĩ An TX. Dĩ An

10° 54′ 16″

106° 46′ 02″

 

 

 

 

C-48-34-B-a
Trường Cao đẳng nghề Đường sắt phân hiệu phía Nam

KX

P. Dĩ An TX. Dĩ An

10° 54′ 26″

106° 44′ 56″

 

 

 

 

C-48-34-A-b
đình thần Dĩ An

KX

P. Dĩ An TX. Dĩ An

10° 54′ 09″

106° 45′ 25″

 

 

 

 

C-48-34-B-a
ga Dĩ An

KX

P. Dĩ An TX. Dĩ An

10° 54′ 32″

106° 46′ 05″

 

 

 

 

C-48-34-B-a
nhà máy Xe lửa Dĩ An

KX

P. Dĩ An TX. Dĩ An

10° 54′ 21″

106° 44′ 42″

 

 

 

 

C-48-34-A-b
trạm Vật tư đường sắt Dĩ An

KX

P. Dĩ An TX. Dĩ An

10° 54′ 37″

106° 45′ 08″

 

 

 

 

C-48-34-B-a
Trường Trung học phổ thông Dĩ An

KX

P. Dĩ An TX. Dĩ An

10° 54′ 44″

106° 46′ 00″

 

 

 

 

C-48-34-B-a
khu phố Đông Tân

DC

P. Dĩ An TX. Dĩ An

10° 54′ 51″

106° 45′ 59″

 

 

 

 

C-48-34-B-a
tịnh xá Ngọc Bình

KX

P. Dĩ An TX. Dĩ An

10° 54′ 13″

106° 45′ 46″

 

 

 

 

C-48-34-B-a
khu phố Nhị Đồng 1

DC

P. Dĩ An TX. Dĩ An

10° 54′ 17″

106° 45′ 25″

 

 

 

 

C-48-34-B-a
Khu phố Nhị Đồng 2

DC

P. Dĩ An TX. Dĩ An

10° 53′ 45″

106° 45′ 43″

 

 

 

 

C-48-34-B-a
chùa Pháp An

KX

P. Dĩ An TX. Dĩ An

10° 54′ 12″

106° 46′ 00″

 

 

 

 

C-48-34-B-a
khu công nghiệp Sóng Thần 1

KX

P. Dĩ An TX. Dĩ An

10° 53′ 14″

106° 44′ 56″

 

 

 

 

C-48-34-B-a
khu công nghiệp Sóng Thần 2

KX

P. Dĩ An TX. Dĩ An

10° 54′ 50″

106° 44′ 30″

 

 

 

 

C-48-34-A-b
Khu phố Thắng Lợi 1

DC

P. Dĩ An TX. Dĩ An

10° 54′ 37″

106° 45′ 46″

 

 

 

 

C-48-34-B-a
Khu phố Thắng Lợi 2

DC

P. Dĩ An TX.Dĩ An

10° 54′ 23″

106° 45′ 38″

 

 

 

 

C-48-34-B-a
khu phố Thống Nhất 1

DC

P. Dĩ An TX. Dĩ An

10° 54′ 26″

106° 45′ 01″

 

 

 

 

C-48-34-A-b
khu phố Thống Nhất 2

DC

P. Dĩ An TX. Dĩ An

10° 54′ 59″

106° 44′ 42″

 

 

 

 

C-48-34-A-b
Đường Trần Hưng Đạo

KX

P. Dĩ An TX. Dĩ An

 

 

10° 53′ 31″

106° 46′ 58″

10° 54′ 27″

106° 46′ 02″

C-48-34-B-a
Đường QL.1

KX

P. Đông Hòa TX. Dĩ An

 

 

10° 54′ 09″

106° 50′ 15″

10° 52′ 29″

106° 44′ 41″

C-48-34-B-a;

C-48-34-B-c

Đường QL.1K

KX

P. Đông Hòa TX. Dĩ An

 

 

10° 55′ 15″

106° 48′ 00″

10° 53′ 18″

106° 46′ 24″

C-48-34-B-a
Khu phố Đông A

DC

P. Đông Hòa TX. Dĩ An

10° 54′ 08″

106° 46′ 49″

 

 

 

 

C-48-34-B-a
Khu phố Đông B

DC

P. Đông Hòa TX. Dĩ An

10° 54′ 13″

106° 46′ 36″

 

 

 

 

C-48-34-B-a
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên cơ sở 2

KX

P. Đông Hòa TX. Dĩ An

10° 52′ 33″

106° 47′ 48″

 

 

 

 

C-48-34-B-a
Suối Nhum

TV

P. Đông Hòa TX. Dĩ An

 

 

10° 53′ 39″

106° 46′ 03″

10° 52′ 10″

106° 46′ 43″

C-48-34-B-a;

C-48-34-B-c

Trường Đại học Nông Lâm Thành phố H Chí Minh

KX

P. Đông Hòa TX. Dĩ An

10° 52′ 17″

106° 47′ 01″

 

 

 

 

C-48-34-B-c
Trường Đại học Quốc Gia Thành phố H Chí Minh

KX

P. Đông Hòa TX. Dĩ An

10° 52′ 42″

106° 48′ 15″

 

 

 

 

C-48-34-B-a
khu phố Tân Hòa

DC

P. Đông Hòa TX. Dĩ An

10° 53′ 24″

106° 47′ 03″

 

 

 

 

C-48-34-B-a
khu phố Tân Lập

DC

P. Đông Hòa IX. Dĩ An

10° 52′ 34″

106° 48′ 27″

 

 

 

 

C-48-34-B-a
khu phố Tân Quý

DC

P. Đông Hòa TX.Dĩ An

10° 53′ 17″

106° 46′ 35″

 

 

 

 

C-48-34-B-a
khu phố Tây A

DC

P. Đông Hòa TX. Dĩ An

10° 54′ 02″

106° 46′ 33″

 

 

 

 

C-48-34-B-a
khu phố Tây B

DC

P. Đông Hòa TX. Dĩ An

10° 53′ 38″

106° 46′ 37″

 

 

 

 

C-48-34-B-a
Đường Trần Hưng Đạo

KX

P. Đông Hòa TX. Dĩ An

 

 

10° 53′ 31″

106° 46′ 58″

10° 54′ 27″

106° 46′ 02″

C-48-34-B-a
đình thần An Nhơn

KX

P. Tân Bình TX. Dĩ An

10° 56′ 12″

106° 45′ 24″

 

 

 

 

C-48-34-B-a
di tích Căn cứ cách mạng Hố Lang

KX

P. Tân Bình TX. Dĩ An

10° 57′ 23″

106° 44′ 44″

 

 

 

 

C-48-34-B-a
rạch Cầu Sỏi

TV

P. Tân Bình TX. Dĩ An

 

 

10° 55′ 50″

106° 47′ 04″

10° 56′ 16″

106° 46′ 51″

C-48-34-B-a
rạch Ông Tiếp

TV

P. Tân Bình TX. Dĩ An

 

 

10° 56′ 28″

106° 45′ 51″

10° 57′ 55″

106° 46′ 52″

C-48-34-B-a
di tích Suối Mạch Máng

KX

P. Tân Bình TX. Dĩ An

10° 56′ 52″

106° 45′ 15″

 

 

 

 

C-48-34-B-a
Khu phố Tân Hiệp

DC

P. Tân Bình TX. Dĩ An

10° 57′ 44″

106° 45′ 10″

 

 

 

 

C-48-34-B-a
Khu phố Tân Phú 1

DC

P. Tân Bình TX. Dĩ An

10° 55′ 53″

106° 45′ 31″

 

 

 

 

C-48-34-B-a
Khu phố Tân Phú 2

DC

P. Tân Bình TX. Dĩ An

10° 56′ 27″

106° 45′ 49″

 

 

 

 

C-48-34-B-a
Khu phố Tân Phước

DC

P. Tân Bình TX. Dĩ An

10° 57 01″

106° 45′ 03″

 

 

 

 

C-48-34-B-a
Khu phố Tân Thắng

DC

P. Tân Bình TX. Dĩ An

10° 56′ 26″

106° 46′ 01″

 

 

 

 

C-48-34-B-a
chùa Thiên Bình

KX

P. Tân Bình TX. Dĩ An

10° 56′ 24″

106° 45′ 52″

 

 

 

 

C-48-34-B-a
Đường QL.1K

KX

P. Tân Đông Hiệp TX. Dĩ An

 

 

10° 55′ 15″

106° 48′ 00″

10° 53′ 18″

106° 46′ 24″

C-48-34-B-a
Đường ĐT.743A

KX

P. Tân Đông Hiệp TX. Dĩ An

 

 

10° 53′ 07″

106° 44′ 05″

10° 54′ 00″

106° 49′ 44″

C-48-34-A-b;

C-48-34-B-a

Khu phố Chiêu Liêu

DC

P. Tân Đông Hiệp TX. Dĩ An

10° 55′ 41″

106° 44′ 53″

 

 

 

 

C-48-34-B-a
Khu phố Đông An

DC

P. Tân Đông Hiệp TX. Dĩ An

10° 54′ 58″

106° 46′ 48″

 

 

 

 

C-48-34-B-a
Khu phố Đông Chiêu

DC

P. Tân Đông Hiệp TX. Dĩ An

10° 55′ 14″

106° 45′ 38″

 

 

 

 

C-48-34-B-a
đình thần Đông Tác

KX

P. Tân Đông Hiệp TX. Dĩ An

10° 54′ 33″

106° 46′ 36″

 

 

 

 

C-48-34-B-a
Khu phố Đông Tác

DC

P. Tân Đông Hiệp TX. Dĩ An

10° 54′ 33″

106° 46′ 33″

 

 

 

 

C-48-34-B-a
Khu phố Đông Thành

DC

P. Tân Đông Hiệp TX. Dĩ An

10° 55′ 42″

106° 45′ 55″

 

 

 

 

C-48-34-B-a
chùa Nam Đình

KX

P. Tân Đông Hiệp TX. Dĩ An

10° 55′ 27″

106° 46′ 08″

 

 

 

 

C-48-34-B-a
Trường Trung học phổ thông Nguyễn An Ninh

KX

P. Tân Đông Hiệp TX. Dĩ An

10° 54′ 44″

106° 46′ 06″

 

 

 

 

C-48-34-B-a
khu công nghiệp Sóng Thần 2

KX

P. Tân Đông Hiệp TX. Dĩ An

10° 54′ 50″

106° 44′ 30″

 

 

 

 

C-48-34-A-b
đình thần Tân An

KX

P. Tân Đông Hiệp TX. Dĩ An

10° 54′ 55″

106° 47′ 22″

 

 

 

 

C-48-34-B-a
Khu phố Tân An

DC

P. Tân Đông Hiệp TX. Dĩ An

10° 54′ 38″

106° 47 28″

 

 

 

 

C-48-34-B-a
chùa Tân Hòa

KX

P. Tân Đông Hiệp TX. Dĩ An

10° 54′ 49″

106° 45′ 27″

 

 

 

 

C-48-34-B-a
Khu phố Tân Long

DC

P. Tân Đông Hiệp TX. Dĩ An

10° 55′ 00″

106° 45′ 02″

 

 

 

 

C-48-34-B-a
đình thần Tân Ninh

KX

P. Tân Đông Hiệp TX. Dĩ An

10° 55′ 38″

106° 45′ 51″

 

 

 

 

C-48-34-B-a
cụm công nghiệp Vũng Thiện

KX

P. Tân Đông Hiệp TX. Dĩ An

10° 57′ 00″

106° 44′ 52″

 

 

 

 

C-48-34-A-b
Cầu Xiệp

KX

P. Tân Đông Hiệp TX. Dĩ An

10° 55′ 16″

106° 48′ 01″

 

 

 

 

C-48-34-B-a
Suối Xiệp

TV

P. Tân Đông Hiệp TX. Dĩ An

 

 

10° 55′ 13″

106° 46′ 49″

10° 54′ 15″

106° 48′ 52″

C-48-34-B-a
Đường ĐH.406

KX

P. Khánh Bình TX. Tân Uyên

 

 

11° 03′ 16″

106° 45′ 59″

11° 00′ 58″

106° 44′ 52″

C-48-22-D-c
Đường ĐH.409

KX

P. Khánh Bình TX. Tân Uyên

 

 

11° 04′ 08″

106° 45′ 32″

11° 07′ 43″

106° 43′ 19″

C-48-22-D-c;

C-48-22-C-d

Đường ĐH.418

KX

P. Khánh Bình TX. Tân Uyên

 

 

11° 01′ 48″

106° 46′ 23″

11° 02′ 46″

106° 43′ 53″

C-48-22-D-c
Đường ĐT.746

KX

P. Khánh Bình TX. Tân Uyên

 

 

10° 59′ 17″

106° 42′ 23″

11° 06′ 55″

106° 45′ 05″

C-48-22-C-d;

C-48-22-D-c

Đường ĐT.747A

KX

P. Khánh Bình TX. Tân Uyên

 

 

10° 57′ 49″

106° 46′ 41″

11° 11′ 00″

106° 43′ 30″

C-48-22-D-c
Đường ĐT.747B

KX

P. Khánh Bình TX. Tân Uyên

 

 

10° 58′ 44″

106° 44′ 21″

11° 05′ 47″

106° 46′ 21″

C-48-22-D-c
miếu Ba Hai

KX

P. Khánh Bình TX. Tân Uyên

11° 01′ 39″

106° 45′ 52″

 

 

 

 

C-48-22-D-c
Miếu Bà

KX

P. Khánh Bình TX. Tân Uyên

11° 02′ 58″

106° 45′ 51″

 

 

 

 

C-48-22-D-c
mương Bà Tô

TV

P. Khánh Bình TX. Tân Uyên

 

 

11° 03′ 16″

106° 46′ 05″

11° 00′ 50″

106° 45′ 05″

C-48-22-D-c
Khu điều trị phong Bến Sắn

KX

P. Khánh Bình TX. Tân Uyên

11° 02′ 49″

106° 44′ 27″

 

 

 

 

C-48-22-C-d
đình Bình Chánh

KX

P. Khánh Bình TX. Tân Uyên

11° 02′ 49″

106° 46′ 39″

 

 

 

 

C-48-22-D-c
khu phố Bình Chánh

DC

P. Khánh Bình TX. Tân Uyên

11° 02′ 15″

106° 46′ 31″

 

 

 

 

C-48-22-D-c
khu phố Bình Chánh Đông

DC

P. Khánh Bình TX. Tân Uyên

11° 01′ 46″

106° 46′ 21″

 

 

 

 

C-48-22-D-c
khu phố Bình Khánh

DC

P. Khánh Bình TX. Tân Uyên

11° 02′ 45″

106° 45′ 51″

 

 

 

 

C-48-22-D-c
Suối Cái

TV

P. Khánh Bình TX. Tân Uyên

 

 

11° 09′ 02″

106° 40′ 54″

10° 59′ 22″

106° 45′ 44″

C-48-22-C-d;

C-48-22-D-c

sông Đồng Nai

TV

P. Khánh Bình TX. Tân Uyên

 

 

11° 06′ 34″

106° 57′ 49″

10° 54′ 00″

106° 50′ 18″

C-48-22-D-c
khu phố Khánh Lộc

DC

P. Khánh Bình TX. Tân Uyên

11° 02′ 02″

106° 45′ 37″

 

 

 

 

C-48-22-D-c
khu phố Khánh Tân

DC

P. Khánh Bình TX. Tân Uyên

11° 01′ 45″

106° 45′ 11″

 

 

 

 

C-48-22-D-c
đình Khánh Vân

KX

P. Khánh Bình TX. Tân Uyên

11° 01′ 05″

106° 45′ 07″

 

 

 

 

C-48-22-D-c
khu phố Khánh Vân

DC

P. Khánh Bình TX. Tân Uyên

11° 01′ 32″

106° 44′ 54″

 

 

 

 

C-48-22-C-d
khu phố Long Bình

DC

P. Khánh Bình TX. Tân Uyên

11° 02′ 30″

106° 43′ 57″

 

 

 

 

C-48-22-C-d
khu công nghiệp Nam Tân Uyên

KX

P. Khánh Bình TX. Tân Uyên

11° 06′ 17″

106° 47′ 06″

 

 

 

 

C-48-22-D-c
nghĩa trang liệt sĩ Thị xã Tân Uyên

KX

P. Khánh Bình TX. Tân Uyên

11° 02′ 21″

106° 46′ 20″

 

 

 

 

C-48-22-D-c
Đường ĐH.407

KX

P. Tân Hiệp TX. Tân Uyên

 

 

11° 02′ 33″

106° 43′ 21″

11° 03′ 48″

106° 41′ 46″

C-48-22-C-d
Đường ĐH.409

KX

P. Tân Hiệp TX. Tân Uyên

 

 

11° 04′ 08″

106° 45′ 32″

11° 07′ 43″

106° 43′ 19″

C-48-22-C-d
Đường ĐH.418

KX

P. Tân Hiệp TX. Tân Uyên

 

 

11° 01′ 48″

106° 46′ 23″

11° 02′ 46″

106° 43′ 53″

C-48-22-C-d
Đường ĐH.423

KX

P. Tân Hiệp TX. Tân Uyên

 

 

11° 02′ 46″

106° 43′ 53″

11° 04′ 54″

106° 44′ 18″

C-48-22-C-d
Đường ĐT.746

KX

P. Tân Hiệp TX. Tân Uyên

 

 

10° 59′ 17″

106° 42′ 23″

11° 06′ 55″

106° 45′ 05″

C-48-22-C-d
Đường ĐT.747B

KX

P. Tân Hiệp TX. Tân Uyên

 

 

10° 58′ 44″

106° 44′ 21″

11° 05′ 47″

106° 46′ 21″

C-48-22-D-c
suối Bà Phó

TV

P. Tân Hiệp TX. Tân Uyên

 

 

11° 07′ 04″

106° 44′ 41″

11° 06′ 18″

106° 43′ 51″

C-48-22-C-d
khu phố Bà Tri

DC

P. Tân Hiệp TX. Tân Uyên

11° 05′ 19″

106° 43′ 47″

 

 

 

 

C-48-22-C-d
Suối Cái

TV

P. Tân Hiệp TX. Tân Uyên

 

 

11° 09′ 02″

106° 40′ 54″

10° 59′ 22″

106° 45′ 44″

C-48-22-C-d
suối Hố Voi

TV

P. Tân Hiệp TX. Tân Uyên

 

 

11° 03′ 39″

106° 42′ 35″

11° 03′ 49″

106° 43′ 15″

C-48-22-C-d
suối Long Đá

TV

P. Tân Hiệp TX. Tân Uyên

 

 

11° 01′ 57″

106° 42′ 26″

11° 01′ 56″

106° 44′ 06″

C-48-22-C-d
khu phố Ông Đông

DC

P. Tân Hiệp TX. Tân Uyên

11° 04′ 32″

106° 45′ 06″

 

 

 

 

C-48-22-D-c
miếu Bà Ông Đông

KX

P. Tân Hiệp TX. Tân Uyên

11° 04′ 35″

106° 44′ 42″

 

 

 

 

C-48-22-D-c
suối Ông Đông

TV

P. Tân Hiệp TX. Tân Uyên

 

 

11° 05′ 34″

106° 45′ 39″

11° 03′ 25″

106° 43′ 37″

C-48-22-C-d;

C-48-22-D-c

khu phố Tân Bình

DC

P. Tân Hiệp TX. Tân Uyên

11° 02′ 50″

106° 43′ 52″

 

 

 

 

C-48-22-C-d
khu phố Tân Hội

DC

P. Tân Hiệp TX. Tân Uyên

11° 02′ 12″

106° 43′ 08″

 

 

 

 

C-48-22-C-d
khu phố Tân Long

DC

P. Tân Hiệp TX. Tân Uyên

11° 02′ 50″

106° 43′ 19″

 

 

 

 

C-48-22-C-d
khu phố Tân Phú

DC

P. Tân Hiệp TX. Tân Uyên

11° 03′ 25″

106° 43′ 09″

 

 

 

 

C-48-22-C-d
suối Vĩnh Lợi

TV

P. Tân Hiệp TX. Tân Uyên

 

 

11° 06′ 18″

106° 43′ 51″

11° 03′ 58″

106° 43′ 11″

C-48-22-C-d
Đường ĐH.402

KX

P. Tân Phước Khánh TX. Tân Uyên

 

 

11° 00′ 22″

106° 43′ 04″

10° 58′ 42″

106° 44′ 51″

C-48-22-C-d;

C-48-34-A-b

Đường ĐH.403

KX

P. Tân Phước Khánh TX. Tân Uyên

 

 

11° 00′ 24″

106° 43′ 08″

10° 59′ 06″

106° 43′ 13″

C-48-22-C-d;

C-48-34-A-b

Đường ĐT.746

KX

P. Tân Phước Khánh TX. Tân Uyên

 

 

10° 59′ 17″

106° 42′ 23″

11° 06′ 55″

106° 45′ 05″

C-48-22-C-d;

C-48-34-A-b

Đường ĐT.747B

KX

P. Tân Phước Khánh TX. Tân Uyên

 

 

10° 58′ 44″

106° 44′ 21″

11° 05′ 47″

106° 46′ 21″

C-48-22-C-d;

C-48-34-A-b

cụm công nghiệp Bảy mẫu Tân Phước Khánh

KX

P. Tân Phước Khánh TX. Tân Uyên

10° 59′ 01″

106° 44′ 53″

 

 

 

 

C-48-34-A-b
khu phố Bình Hòa 1

DC

P. Tân Phước TX. Tân Uyên

10° 59′ 52″

106° 42′ 37″

 

 

 

 

C-48-34-A-b
khu phố Bình Hòa 2

DC

P. Tân Phước TX. Tân Uyên

11° 00′ 14″

106° 42′ 36″

 

 

 

 

C-48-22-C-d
đình Thần bưng Cù Tân Phước Khánh

KX

P. Tân Phước Khánh TX. Tân Uyên

10° 58′ 52″

106° 44′ 53″

 

 

 

 

C-48-34-A-b
Suối Cái

TV

P. Tân Phước TX. Tân Uyên

 

 

11° 09′ 02″

106° 40′ 54″

10° 59′ 22″

106° 45′ 44″

C-48-22-C-d
Suối Chợ

TV

P. Tân Phước TX. Tân Uyên

 

 

11° 00′ 16″

106° 42′ 08″

11° 01′ 12″

106° 44′ 23″

C-48-22-C-d
rạch Hố Đá

TV

P. Tân Phước Khánh TX. Tân Uyên

 

 

11° 00′ 02″

106° 44′ 12″

11° 00′ 07″

106° 45′ 13″

C-48-22-C-d;

C-48-34-A-b

khu phố Khánh Hòa

DC

P. Tân Phước TX. Tân Uyên

11° 00′ 02″

106° 43′ 14″

 

 

 

 

C-48-22-C-d
khu phố Khánh Hội

DC

P. Tân Phước TX. Tân Uyên

10° 59′ 53″

106° 43′ 50″

 

 

 

 

C-48-34-A-b
khu phố Khánh Lộc

DC

P. Tân Phước TX. Tân Uyên

11° 00′ 47″

106° 44′ 16″

 

 

 

 

C-48-22-C-d
khu phố Khánh Lợi

DC

P. Tân Phước TX. Tân Uyên

11° 00′ 32″

106° 43′ 26″

 

 

 

 

C-48-22-C-d
khu phố Khánh Long

DC

P. Tân Phước TX. Tân Uyên

10° 58′ 58″

106° 44′ 26″

 

 

 

 

C-48-34-A-b
khu phố Khánh Thạnh

DC

P. Tân Phước TX. Tân Uyên

11° 00′ 23″

106° 42′ 57″

 

 

 

 

C-48-34-A-b
đình thần Lợi lộc Tân Phước Khánh

KX

P. Tân Phước Khánh TX. Tân Uyên

11° 00′ 42″

106° 44′ 19″

 

 

 

 

C-48-22-C-d
Đường ĐH.401

KX

P. Thái Hòa TX. Tân Uyên

 

 

10° 57′ 55″

106° 45′ 04″

10° 58′ 38″

106° 45′ 23″

C-48-34-B-a
Đường ĐH.402

KX

P. Thái Hòa TX. Tân Uyên

 

 

11° 00′ 22″

106° 43′ 04″

10° 58′ 42″

106° 44′ 51″

C-48-34-A-b
Đường ĐH.426

KX

P. Thái Hòa TX. Tân Uyên

 

 

10° 58′ 36″

106° 45′ 40″

10° 58′ 44″

106° 45′ 48″

C-48-34-B-a
Đường ĐT.747A

KX

P. Thái Hòa TX. Tân Uyên

 

 

10° 57′ 49″

106° 46′ 41″

11° 11′ 00″

106° 43′ 30″

C-48-34-B-a
Đường ĐT.747B

KX

P. Thái Hòa TX. Tân Uyên

 

 

10° 58′ 44″

106° 44′ 21″

11° 05′ 47″

106° 46′ 21″

C-48-22-C-d;

C-48-34-A-b

khu phố An Thành

DC

P. Thái Hòa TX. Tân Uyên

10° 58′ 47″

106° 45′ 24″

 

 

 

 

C-48-34-B-a
khu phố Ba Đình

DC

P. Thái Hòa TX. Tân Uyên

10° 58′ 38″

106° 45′ 58″

 

 

 

 

C-48-34-B-a
Miếu Bà

KX

P. Thái Hòa TX. Tân Uyên

10° 57′ 39″

106° 46′ 26″

 

 

 

 

C-48-34-B-a
rạch Bá Kiên

TV

P. Thái Hòa TX. Tân Uyên

 

 

10° 59′ 22″

106° 45′ 44″

10° 58′ 53″

106° 46′ 02″

C-48-34-B-a
Suối Cái

TV

P. Thái Hòa TX. Tân Uyên

 

 

11° 09′ 02″

106° 40′ 54″

10° 59′ 22″

106° 45′ 44″

C-48-22-D-c
cụm công nghiệp Chí Hùng

KX

P. Thái Hòa TX. Tân Uyên

10° 58′ 32″

106° 45′ 02″

 

 

 

 

C-48-34-B-a
sông Đồng Nai

TV

P. Thái Hòa TX. Tân Uyên

 

 

11° 06′ 34″

106° 57‘ 49″

10° 54′ 00″

106° 50′ 18″

C-48-34-B-a
rạch Hố Đá

TV

P. Thái Hòa TX. Tân Uyên

 

 

11° 00′ 02″

106° 44′ 12″

11° 00′ 07″

106° 45′ 13″

C-48-22-C-d;

C-48-34-A-b;

C-48-22-D-c

khu phố Mỹ Hiệp

DC

P. Thái Hòa TX. Tân Uyên

10° 58′ 36″

106° 45′ 19″

 

 

 

 

C-48-34-B-a
cầu Ông Tiếp

KX

P. Thái Hòa TX. Tân Uyên

10° 57′ 52″

106° 46′ 42″

 

 

 

 

C-48-34-B-a
rạch Ông Tiếp

TV

P. Thái Hòa TX. Tân Uyên

 

 

10° 56′ 28″

106° 45′ 51″

10° 57′ 55″

106° 46′ 52″

C-48-34-B-a
khu phố Phước Hải

DC

P. Thái Hòa TX. Tân Uyên

10° 59′ 34″

106° 44′ 41″

 

 

 

 

C-48-34-A-b
Khu phố Phước Thái

DC

P. Thái Hòa TX. Tân Uyên

11° 00′ 12″

106° 44′ 35″

 

 

 

 

C-48-34-B-a
chợ Tân Ba

KX

P. Thái Hòa TX. Tân Uyên

10° 58′ 36″

106° 45′ 47″

 

 

 

 

C-48-34-B-a
khu phố Tân Ba

DC

P. Thái Hòa TX. Tân Uyên

10° 58′ 28″

106° 46′ 25″

 

 

 

 

C-48-34-B-a
khu phố Tân Mỹ

DC

P. Thái Hòa TX. Tân Uyên

10° 58′ 35″

106° 45′ 33″

 

 

 

 

C-48-34-B-a
Phòng khám Đa khoa Khu vực Thái Hòa

KX

P. Thái Hòa TX. Tân Uyên

10° 58′ 40″

106° 45′ 25″

 

 

 

 

C-48-34-B-a
Trường Trung học phổ thông Thái Hòa

KX

P. Thái Hòa TX. Tân Uyên

10° 58′ 39″

106° 45′ 23″

 

 

 

 

C-48-34-B-a
đình Vĩnh Phước

KX

P. Thái Hòa TX. Tân Uyên

10° 58′ 55″

106° 45′ 32″

 

 

 

 

C-48-34-B-a
khu phố Vĩnh Phước

DC

P. Thái Hòa TX. Tân Uyên

10° 58′ 44″

106° 45′ 06″

 

 

 

 

C-48-34-B-a
Bia tưởng niệm 19-3

KX

P. Thạnh Phước TX. Tân Uyên

10° 59′ 03″

106° 45′ 57″

 

 

 

 

C-48-34-B-a
Đường ĐT.747A

KX

P. Thạnh Phước TX. Tân Uyên

 

 

10° 57′ 49″

106° 46′ 41″

11° 11′ 00″

106° 43′ 30″

C-48-22-D-c;

C-48-34-B-a

rạch Bá Kiên

TV

P. Thạnh Phước TX. Tân Uyên

 

 

10° 59′ 22″

106° 45′ 44″

10° 58′ 53″

106° 46′ 02″

C-48-34-B-a
mương Bà Tô

TV

P. Thạnh Phước TX. Tân Uyên

 

 

11° 03′ 16″

106° 46′ 05″

11° 00′ 50″

106° 45′ 05″

C-48-22-D-c
rạch Cá Trèn

TV

P. Thạnh Phước TX. Tân Uyên

 

 

11° 00′ 15″

106° 45′ 14″

10° 59′ 22″

106° 45′ 44″

C-48-22-D-c;

C-48-34-B-a

Suối Cái

TV

P. Thạnh Phước TX. Tân Uyên

 

 

11° 09′ 02″

106° 40′ 54″

10° 59′ 22″

106° 45′ 44″

C-48-22-D-c
Công ty Cảng Thạnh

KX

P. Thạnh Phước TX. Tân Uyên

11° 00′ 30″

106° 46′ 11″

 

 

 

 

C-48-22-D-c
khu phố Cây Chàm

DC

P. Thạnh Phước TX. Tân Uyên

11° 00′ 39″

106° 45′ 38″

 

 

 

 

C-48-22-D-c
khu phố Cây Da

DC

P. Thạnh Phước TX. Tân Uyên

10° 59′ 52″

106° 45′ 58″

 

 

 

 

C-48-34-B-a
đình Dư Khánh

KX

P. Thạnh Phước TX. Tân Uyên

10° 59′ 02″

106° 46′ 06″

 

 

 

 

C-48-34-B-a
khu phố Dư Khánh

DC

P. Thạnh Phước TX. Tân Uyên

10° 59′ 11″

106° 46′ 30″

 

 

 

 

C-48-34-B-a
sông Đồng Nai

TV

P. Thạnh Phước TX. Tân Uyên

 

 

11° 06′ 34″

106° 57′ 49″

10° 54′ 00″

106° 50′ 18″

C-48-22-D-c;

C-48-34-B-a

chùa Hưng Long

KX

P. Thạnh Phước TX. Tân Uyên

10° 59′ 22″

106° 46′ 14″

 

 

 

 

C-48-34-B-a
Công ty M & C

KX

P. Thạnh Phước TX. Tân Uyên

11° 01′ 04″

106° 46′ 06″

 

 

 

 

C-48-22-D-c
đình Tân Lương

KX

P. Thạnh Phước TX. Tân Uyên

11° 00′ 29″

106° 45′ 51″

 

 

 

 

C-48-22-D-c
khu phố Tân Lương

DC

P. Thạnh Phước TX. Tân Uyên

11° 00′ 50″

106° 46′ 19″

 

 

 

 

C-48-22-D-c
chùa Thanh Sơn

KX

P. Thạnh Phước TX. Tân Uyên

11° 00′ 21″

106° 45′ 50″

 

 

 

 

C-48-22-D-c
rạch Tổng Bảng

TV

P. Thạnh Phước TX. Tân Uyên

 

 

11° 00′ 47″

106° 45′ 07″

10° 59′ 40″

106° 46′ 06″

C-48-22-D-c;

C-48-34-B-a

Khu phố 1

DC

P. Uyên Hưng TX. Tân Uyên

11° 03′ 28″

106° 47′ 28″

 

 

 

 

C-48-22-D-c
Khu phố 2

DC

P. Uyên Hưng TX. Tân Uyên

11° 03′ 33″

106° 47′ 42″

 

 

 

 

C-48-22-D-c
Khu phố 3

DC

P. Uyên Hưng TX. Tân Uyên

11° 03′ 34″

106° 47′ 27″

 

 

 

 

C-48-22-D-c
Khu phố 4

DC

P. Uyên Hưng TX. Tân Uyên

11° 03′ 55″

106° 47′ 37″

 

 

 

 

C-48-22-D-c
Khu phố 5

DC

P. Uyên Hưng TX. Tân Uyên

11° 03′ 49″

106° 48′ 09″

 

 

 

 

C-48-22-D-c
Khu phố 6

DC

P. Uyên Hưng TX. Tân Uyên

11° 04′ 57″

106° 48′ 11″

 

 

 

 

C-48-22-D-c
Khu phố 7

DC

P. Uyên Hưng TX. Tân Uyên

11° 04′ 43″

106° 47 21″

 

 

 

 

C-48-22-D-c
Khu phố 8

DC

P. Uyên Hưng TX. Tân Uyên

11° 03′ 30″

106° 46′ 46″

 

 

 

 

C-48-22-D-c
Đường ĐH.411

KX

P. Uyên Hưng TX. Tân Uyên

 

 

11° 04′ 40″

106° 48′ 13″

11° 09′ 04″

106° 50′ 32″

C-48-22-D-c
Đường ĐH.412

KX

P. Uyên Hưng TX. Tân Uyên

 

 

11° 04′ 40″

106° 48′ 13″

11° 04′ 40″

106° 47′ 12″

C-48-22-D-c
Đường ĐH.420

KX

P. Uyên Hưng TX. Tân Uyên

 

 

11° 03′ 35″

106° 46′ 30″

11° 04′ 32″

106° 47′ 13″

C-48-22-D-c
Đường ĐH.422

KX

P. Uyên Hưng TX. Tân Uyên

 

 

11° 03′ 52″

106° 48′ 11″

11° 04′ 40″

106° 48′ 13″

C-48-22-D-c
Đường ĐT.746

KX

P. Uyên Hưng TX. Tân Uyên

 

 

10° 59′ 17″

106° 42′ 23″

11° 06′ 55″

106° 45′ 05″

C-48-22-D-c
Đường ĐT.747A

KX

P. Uyên Hưng TX. Tân Uyên

 

 

10° 57′ 49″

106° 46′ 41″

11° 11′ 00″

106° 43′ 30″

C-48-22-D-c
Đường ĐT.747B

KX

P. Uyên Hưng TX. Tân Uyên

 

 

10° 58′ 44″

106° 44′ 21″

11° 05′ 47′

106° 46′ 21″

C-48-22-D-c
Miếu Bà 1

KX

P. Uyên Hưng TX. Tân Uyên

11° 04′ 28″

106° 47 21″

 

 

 

 

C-48-22-D-c
Miếu Bà 2

KX

P. Uyên Hưng TX. Tân Uyên

11° 04′ 11″

106° 47′ 47″

 

 

 

 

C-48-22-D-c
miếu Bình Hóa

KX

P. Uyên Hưng TX. Tân Uyên

11° 04′ 19″

106° 46′ 40″

 

 

 

 

C-48-22-D-c
suối Cầu Gõ

TV

P. Uyên Hưng TX. Tân Uyên

 

 

11° 05′ 03″

106° 48′ 21″

11° 03′ 54″

106° 48′ 40″

C-48-22-D-c
suối Cầu Ông Hựu 1

TV

P. Uyên Hưng TX. Tân Uyên

 

 

11° 05′ 13″

106° 47′ 51″

11° 03′ 55″

106° 47′ 53″

C-48-22-D-c
suối Cầu Ông Hựu 2

TV

P. Uyên Hưng TX. Tân Uyên

 

 

11° 05′ 08″

106° 46′ 08″

11° 03′ 45″

106° 48′ 04″

C-48-22-D-c
suối Cầu Rạch Tre

TV

P. Uyên Hưng TX. Tân Uyên

 

 

11° 04′ 33″

106° 46′ 35″

11° 03′ 22″

106° 47′ 10″

C-48-22-D-c
lâm trường Chiến Khu D

KX

P. Uyên Hưng TX. Tân Uyên

11° 04′ 57″

106° 50′ 16″

 

 

 

 

C-48-22-D-c
sông Đồng Nai

TV

P. Uyên Hưng TX. Tân Uyên

 

 

11° 06′ 34″

106° 57 49″

10° 54′ 00″

106° 50′ 18″

C-48-22-D-c
đình Hiệp Hưng

KX

P. Uyên Hưng TX. Tân Uyên

11° 03′ 57″

106° 48′ 18″

 

 

 

 

C-48-22-D-c
chùa Hiệp Thiên Cung

KX

P. Uyên Hưng TX. Tân Uyên

11° 03′ 26″

106° 47′ 24″

 

 

 

 

C-48-22-D-c
nông trường Hội Nghĩa

KX

P. Uyên Hưng TX. Tân Uyên

11° 06′ 49″

106° 46′ 57″

 

 

 

 

C-48-22-D-c
khu công nghiệp Nam Tân Uyên

KX

P. Uyên Hưng TX. Tân Uyên

11° 06′ 17″

106° 47′ 06″

 

 

 

 

C-48-22-D-c
Miếu Ông

KX

P. Uyên Hưng TX. Tân Uyên

11° 04′ 04″

106° 46′ 28″

 

 

 

 

C-48-22-D-c
chùa Phước Lâm

KX

P. Uyên Hưng TX. Tân Uyên

11° 03′ 37″

106° 47′ 39″

 

 

 

 

C-48-22-D-c
suối Tân Lợi

TV

P. Uyên Hưng TX. Tân Uyên

 

 

11° 08′ 17″

106° 49′ 03″

11° 05′ 41″

106° 51′ 18″

C-48-22-D-c
cụm công nghiệp Uyên Hưng

KX

P. Uyên Hưng TX. Tân Uyên

11° 04′ 54″

106° 46′ 17″

 

 

 

 

C-48-22-D-c
đình thần Uyên Hưng

KX

P. Uyên Hưng TX. Tân Uyên

11° 03′ 59″

106° 47′ 38″

 

 

 

 

C-48-22-D-c
khu dân cư Thương mại

KX

P. Uyên Hưng TX. Tân Uyên

11° 03′ 45″

106° 47′ 36″

 

 

 

 

C-48-22-D-c
Đường ĐH.428

KX

xã Bạch Đằng TX. Tân Uyên

 

 

11° 03′ 11″

106° 47′ 24″

11° 03′ 11″

106° 47′ 24″

C-48-22-D-c
ấp An Chữ

DC

xã Bạch Đằng TX. Tân Uyên

11° 01′ 43″

106° 47′ 52″

 

 

 

 

C-48-22-D-c
đình An Chữ

KX

xã Bạch Đằng TX. Tân Uyên

11° 01′ 15″

106° 47′ 09″

 

 

 

 

C-48-22-D-c
Chi hội Tin lành Bạch Đằng

KX

xã Bạch Đằng TX. Tân Uyên

11° 02′ 52″

106° 48′ 08″

 

 

 

 

C-48-22-D-c
ấp Bình Chữ

DC

xã Bạch Đằng TX. Tân Uyên

11° 01′ 15″

106° 46′ 55″

 

 

 

 

C-48-22-D-c
đình Bình Chữ

KX

xã Bạch Đằng TX. Tân Uyên

11° 01′ 35″

106° 46′ 50″

 

 

 

 

C-48-22-D-c
ấp Bình Hưng

DC

xã Bạch Đằng TX. Tân Uyên

11° 03′ 04″

106° 47′ 22″

 

 

 

 

C-48-22-D-c
đình Bình Hưng

KX

xã Bạch Đng TX. Tân Uyên

11° 03′ 21″

106° 47′ 38″

 

 

 

 

C-48-22-D-c
chùa Di Đà

KX

xã Bạch Đng TX. Tân Uyên

11° 03′ 07″

106° 47′ 59″

 

 

 

 

C-48-22-D-c
ấp Điều Hòa

DC

xã Bạch Đằng TX. Tân Uyên

11° 02′ 50″

106° 48′ 08″

 

 

 

 

C-48-22-D-c
đình Điều Hòa

KX

xã Bạch Đằng TX. Tân Uyên

11° 02′ 42″

106° 48′ 01″

 

 

 

 

C-48-22-D-c
sông Đồng Nai

TV

xã Bạch Đng TX. Tân Uyên

 

 

11° 06′ 34″

106° 57′ 49″

10° 54′ 00″

106° 50′ 18″

C-48-22-D-c
tịnh xá Liên Hoa

KX

xã Bạch Đng TX. Tân Uyên

11° 03′ 24″

106° 47′ 40″

 

 

 

 

C-48-22-D-c
di tích Nhà ông Đ Cao

KX

xã Bạch Đằng TX. Tân Uyên

11° 03′ 07″

106° 47 35″

 

 

 

 

C-48-22-D-c
chùa Phước Điền

KX

xã Bạch Đằng TX. Tân Uyên

11° 02′ 48″

106° 47′ 16″

 

 

 

 

C-48-22-D-c
chùa Phước Hưng

KX

xã Bạch Đằng TX. Tân Uyên

11° 02′ 35″

106° 46′ 56″

 

 

 

 

C-48-22-D-c
chùa Phước Linh

KX

xã Bạch Đằng TX. Tân Uyên

11° 01′ 30″

106° 46′ 50″

 

 

 

 

C-48-22-D-c
ấp Tân Long

DC

xã Bạch Đằng TX. Tân Uyên

11° 02′ 07″

106° 46′ 49″

 

 

 

 

C-48-22-D-c
đình Tân Long

KX

xã Bạch Đằng TX. Tân Uyên

11° 02′ 05″

106° 46′ 54″

 

 

 

 

C-48-22-D-c
ấp Tân Trạch

DC

xã Bạch Đằng TX. Tân Uyên

11° 01′ 58″

106° 48′ 23″

 

 

 

 

C-48-22-D-c
đình Tân Trạch

KX

xã Bạch Đằng TX. Tân Uyên

11° 01′ 50″

106° 47′ 59″

 

 

 

 

C-48-22-D-c
p 1

DC

xã Hội Nghĩa TX. Tân Uyên

11° 06′ 02″

106° 45′ 55″

 

 

 

 

C-48-22-D-c
Ấp 2

DC

xã Hội Nghĩa TX. Tân Uyên

11° 06′ 35″

106° 45′ 23″

 

 

 

 

C-48-22-D-c
p 3

DC

xã Hội Nghĩa TX. Tân Uyên

11° 07′ 01″

106° 45′ 09″

 

 

 

 

C-48-22-D-c
p 4

DC

xã Hội Nghĩa TX. Tân Uyên

11° 07′ 24″

106° 45′ 41″

 

 

 

 

C-48-22-D-c
Ấp 5

DC

xã Hội Nghĩa TX. Tân Uyên

11° 07‘ 41″

106° 46′ 03″

 

 

 

 

C-48-22-D-a
Đường ĐT.746

KX

xã Hội Nghĩa TX. Tân Uyên

 

 

10° 59′ 17″

106° 42′ 23″

11° 06′ 55″

106° 45′ 05″

C-48-22-D-a;

C-48-22-D-c

Đường ĐT.747A

KX

xã Hội Nghĩa TX. Tân Uyên

 

 

10° 57′ 49″

106° 46′ 41″

11° 11′ 00″

106° 43′ 30″

C-48-22-D-c
Đường ĐT.747B

KX

xã Hội Nghĩa TX. Tân Uyên

 

 

10° 58′ 44″

106° 44′ 21″

11° 05′ 47″

106° 46′ 21″

C-48-22-D-c
suối Bà Phó

TV

xã Hội Nghĩa TX. Tân Uyên

 

 

11° 07′ 04″

106° 44′ 41″

11° 06′ 18″

106° 43′ 51″

C-48-22-C-d
cầu Bình Cơ

KX

xã Hội Nghĩa TX. Tân Uyên

11° 07′ 16″

106° 44′ 46″

 

 

 

 

C-48-22-C-d
suối Bình Cơ

TV

xã Hội Nghĩa TX. Tân Uyên

 

 

11° 07′ 23″

106° 44′ 47″

11° 07′ 04″

106° 44′ 41″

C-48-22-C-d
chùa Bửu Liên

KX

xã Hội Nghĩa TX. Tân Uyên

11° 07′ 09″

106° 45′ 24″

 

 

 

 

C-48-22-D-c
giáo xứ Hội Nghĩa

KX

xã Hội Nghĩa TX. Tân Uyên

11° 07′ 04″

106° 45′ 10″

 

 

 

 

C-48-22-D-c
nông trường Hội Nghĩa

KX

xã Hội Nghĩa TX. Tân Uyên

11° 06′ 49″

106° 46′ 57″

 

 

 

 

C-48-22-D-a;

C-48-22-D-c

suối Lồ Ô

TV

xã Hội Nghĩa TX. Tân Uyên

 

 

11° 06′ 05″

106° 45′ 45″

11° 05′ 34″

106° 45′ 39″

C-48-22-D-c
Suối Xếp

TV

xã Hội Nghĩa TX. Tân Uyên

 

 

11° 08′ 06″

106° 45′ 48″

11° 07′ 23″

106° 44′ 47″

C-48-22-D-c
Đường ĐH.407

KX

xã Phú Chánh TX. Tân Uyên

 

 

11° 02′ 33″

106° 43′ 21″

11° 03′ 48″

106° 41′ 46″

C-48-22-C-d
Đường ĐH.408

KX

xã Phú Chánh TX. Tân Uyên

 

 

11° 04′ 13″

106° 41′ 45″

11° 04′ 43″

106° 41′ 27″

C-48-22-C-d
Đường ĐT.742

KX

xã Phú Chánh TX. Tân Uyên

 

 

11° 03′ 39″

106° 41′ 41″

11° 11′ 10″

106° 43′ 30″

C-48-22-C-d
di tích Bưng Sình

KX

xã Phú Chánh TX. Tân Uyên

11° 04′ 49″

106° 42′ 28″

 

 

 

 

C-48-22-C-d
Suối Cái

TV

xã Phú Chánh TX. Tân Uyên

 

 

11° 09′ 02″

106° 40′ 54″

10° 59′ 22″

106° 45′ 44″

C-48-22-C-d
ấp Chánh Long

DC

xã Phú Chánh TX. Tân Uyên

11° 04′ 00″

106° 41′ 43″

 

 

 

 

C-48-22-C-d
suối Hố Voi

TV

xã Phú Chánh TX. Tân Uyên

 

 

11° 03′ 39″

106° 42′ 35″

11° 03′ 49″

106° 43′ 15″

C-48-22-C-d
ấp Phú Bưng

DC

xã Phú Chánh TX. Tân Uyên

11° 04′ 48″

106° 42′ 06″

 

 

 

 

C-48-22-C-d
cụm công nghiệp Phú Chánh 1

KX

xã Phú Chánh TX. Tân Uyên

11° 04′ 24″

106° 42′ 12″

 

 

 

 

C-48-22-C-d
ấp Phú Thọ

DC

xã Phú Chánh TX. Tân Uyên

11° 03′ 47″

106° 42′ 07″

 

 

 

 

C-48-22-C-d
ấp Phú Trung

DC

xã Phú Chánh TX. Tân Uyên

11° 04′ 54″

106° 41′ 38″

 

 

 

 

C-48-22-C-d
cầu Thợ Ụt

KX

xã Phú Chánh TX. Tân Uyên

11° 05′ 33″

106° 41′ 58″

 

 

 

 

C-48-22-C-d
Đường ĐH.404

KX

xã Tân Vĩnh Hiệp TX. Tân Uyên

 

 

11° 00′ 38″

106° 43′ 02″

11° 00′ 32″

106° 42′ 13″

C-48-22-C-d
Đường ĐH.405

KX

xã Tân Vĩnh Hiệp TX. Tân Uyên

 

 

11° 00′ 05″

106° 42′ 39″

11° 00′ 33″

106° 42′ 17″

C-48-22-C-d
Đường ĐT.746

KX

xã Tân Vĩnh Hiệp TX. Tân Uyên

 

 

10° 59′ 17″

106° 42′ 23″

11° 06′ 55″

106° 45′ 05″

C-48-22-C-d
Suối Cái

TV

xã Tân Vĩnh Hiệp TX. Tân Uyên

 

 

11° 09′ 02″

106° 40′ 54″

10° 59′ 22″

106° 45′ 44″

C-48-22-C-d;

C-48-22-D-c

Suối Chợ

TV

xã Tân Vĩnh Hiệp TX. Tân Uyên

 

 

11° 00′ 16″

106° 42′ 08″

11° 01′ 12″

106° 44′ 23″

C-48-22-C-d
ấp Hóa Nhựt

DC

xã Tân Vĩnh Hiệp TX. Tân Uyên

11° 01′ 00″

106° 43′ 11″

 

 

 

 

C-48-22-C-d
suối Long Đá

TV

xã Tân Vĩnh Hiệp TX. Tân Uyên

 

 

11° 01′ 57″

106° 42′ 26″

11° 01′ 56″

106° 44′ 06″

C-48-22-C-d
ấp Tân An

DC

xã Tân Vĩnh Hiệp TX. Tân Uyên

11° 01′ 40″

106° 42′ 25″

 

 

 

 

C-48-22-C-d
ấp Tân Hóa

DC

xã Tân Vĩnh Hiệp TX. Tân Uyên

11° 01′ 24″

106° 43′ 08″

 

 

 

 

C-48-22-C-d
ấp Vĩnh An

DC

xã Tân Vĩnh Hiệp TX. Tân Uyên

11° 00′ 38″

106° 42′ 39″

 

 

 

 

C-48-22-C-d
ấp Vĩnh Trường

DC

xã Tân Vĩnh Hiệp TX. Tân Uyên

11° 00′ 36″

106° 42′ 28″

 

 

 

 

C-48-22-C-d
Đường ĐH.427

KX

xã Thạnh Hội TX. Tân Uyên

 

 

10° 58′ 49″

106° 46′ 06″

10° 58′ 22″

106° 47 33″

C-48-34-B-a
di tích Cù Lao Rùa

KX

xã Thạnh Hội TX. Tân Uyên

10° 58′ 58″

106° 46′ 55″

 

 

 

 

C-48-34-B-a
sông Đồng Nai

TV

xã Thạnh Hội TX. Tân Uyên

 

 

11° 06′ 34″

106° 57′ 49″

10° 54′ 00″

106° 50′ 18″

C-48-34-B-a
chùa Long Thng

KX

xã Thạnh Hội TX. Tân Uyên

10° 59′ 35″

106° 46′ 31″

 

 

 

 

C-48-34-B-a
ấp Nhựt Thạnh

DC

xã Thạnh Hội TX. Tân Uyên

10° 59′ 07″

106° 46′ 46″

 

 

 

 

C-48-34-B-a
đình Nhựt Thạnh

KX

xã Thạnh Hội TX. Tân Uyên

10° 59′ 02″

106° 46′ 50″

 

 

 

 

C-48-34-B-a
rạch Ông Gương

TV

xã Thạnh Hội TX. Tân Uyên

 

 

10° 58′ 35″

106° 46′ 40″

10° 58′ 42″

106° 46′ 56″

C-48-34-B-a
ấp Tân Hội

DC

xã Thạnh Hội TX. Tân Uyên

10° 59′ 25″

106° 46′ 34″

 

 

 

 

C-48-34-B-a
ấp Thạnh Hiệp

DC

xã Thạnh Hội TX. Tân Uyên

10° 58′ 18″

106° 47′ 12″

 

 

 

 

C-48-34-B-a
p Thạnh Hòa

DC

xã Thạnh Hội TX. Tân Uyên

10° 58′ 45″

106° 46′ 16″

 

 

 

 

C-48-34-B-a
p 1

DC

xã Vĩnh Tân TX. Tân Uyên

11° 08′ 36″

106° 42′ 34″

 

 

 

 

C-48-22-C-b
p 2

DC

xã Vĩnh Tân TX. Tân Uyên

11° 07′ 54″

106° 43′ 47″

 

 

 

 

C-48-22-C-b
p 3

DC

xã Vĩnh Tân TX. Tân Uyên

11° 06′ 02″

106° 43′ 16″

 

 

 

 

C-48-22-C-d
p 4

DC

xã Vĩnh Tân TX. Tân Uyên

11° 07′ 16″

106° 42′ 24″

 

 

 

 

C-48-22-C-d
p 5

DC

xã Vĩnh Tân TX. Tân Uyên

11° 05′ 59″

106° 42′ 11″

 

 

 

 

C-48-22-C-d
p 6

DC

xã Vĩnh Tân TX. Tân Uyên

11° 07′ 44″

106° 43′ 08″

 

 

 

 

C-48-22-C-b
Đường ĐH.409

KX

xã Vĩnh Tân TX. Tân Uyên

 

 

11° 04′ 08″

106° 45′ 32″

11° 07′ 43″

106° 43′ 19″

C-48-22-C-b;

C-48-22-C-d

Đường ĐH.410

KX

xã Vĩnh Tân TX. Tân Uyên

 

 

11° 07′ 53″

106° 44′ 30″

11° 07′ 38″

106° 42′ 31″

C-48-22-C-b
Đường ĐT.742

KX

xã Vĩnh Tân TX. Tân Uyên

 

 

11° 03′ 39″

106° 41′ 41″

11° 11′ 10″

106° 43′ 30″

C-48-22-C-b;

C-48-22-C-d

đình Bà Chũ

KX

xã Vĩnh Tân TX. Tân Uyên

11° 07′ 53″

106° 43′ 57″

 

 

 

 

C-48-22-C-b
suối Bà Phó

TV

xã Vĩnh Tân TX. Tân Uyên

 

 

11° 07′ 04″

106° 44′ 41″

11° 06′ 18″

106° 43′ 51″

C-48-22-C-d
Suối Cái

TV

xã Vĩnh Tân TX. Tân Uyên

 

 

11° 09′ 02″

106° 40′ 54″

10° 59′ 22″

106° 45′ 44″

C-48-22-C-b
di tích Chiến khu Vĩnh Lợi

KX

xã Vĩnh Tân TX. Tân Uyên

11° 05′ 53″

106° 43′ 16″

 

 

 

 

C-48-22-C-d
Suối Con

TV

xã Vĩnh Tân TX. Tân Uyên

 

 

11° 07′ 46″

106° 43′ 37″

11° 06′ 18″

106° 43′ 51″

C-48-22-C-b;

C-48-22-C-d

chùa Pháp Âm

KX

xã Vĩnh Tân TX. Tân Uyên

11° 08′ 30″

106° 42′ 36″

 

 

 

 

C-48-22-C-b
Khu công nghiệp và Đô thị Tân Uyên

KX

xã Vĩnh Tân TX. Tân Uyên

11° 07′ 47″

106° 41′ 50″

 

 

 

 

C-48-22-C-b
cầu Thợ Ụt

KX

xã Vĩnh Tân TX. Tân Uyên

11° 05′ 33″

106° 41′ 58″

 

 

 

 

C-48-22-C-d
cầu Trại Cưa

KX

xã Vĩnh Tân TX. Tân Uyên

11° 08′ 16″

106° 42′ 41″

 

 

 

 

C-48-22-C-b
suối Trại Cưa

TV

xã Vĩnh Tân TX. Tân Uyên

 

 

11° 09′ 09″

106° 43′ 59″

11° 07′ 10″

106° 41′ 30″

C-48-22-C-b
sui Vĩnh Lợi

TV

xã Vĩnh Tân TX. Tân Uyên

 

 

11° 06′ 18″

106° 43′ 51″

11° 03′ 58″

106° 43′ 11″

C-48-22-C-d
khu phố 1A

DC

P. An Phú TX. Thuận An

10° 57′ 07″

106° 44′ 20″

 

 

 

 

C-48-34-A-b
Khu phố 1B

DC

P. An Phú TX. Thuận An

10° 57′ 51″

106° 44′ 25″

 

 

 

 

C-48-34-A-b
Khu phố 2

DC

P. An Phú TX. Thuận An

10° 56′ 12″

106° 44′ 27″

 

 

 

 

C-48-34-A-b
Khu phố 3

DC

P. An Phú TX. Thuận An

10° 56′ 16″

106° 44′ 40″

 

 

 

 

C-48-34-A-b
Khu phố 4

DC

P. An Phú TX. Thuận An

10° 56′ 52″

106° 43′ 41″

 

 

 

 

C-48-34-A-b
Đường ĐT.743A

KX

P. An Phú TX. Thuận An

 

 

10° 53′ 07″

106° 44′ 05″

10° 54′ 00″

106° 49′ 44″

C-48-34-A-b
chùa Long Bửu

KX

P. An Phú TX. Thuận An

10° 57′ 15″

106° 44′ 28″

 

 

 

 

C-48-34-A-b
rạch Bà Lụa

TV

P. An Thạnh TX. Thuận An

 

 

10° 57′ 01″

106° 40′ 22″

10° 56′ 36″

106° 38′ 58

C-48-34-A-b
Đại lộ Bình Dương

KX

P. An Thạnh TX. Thuận An

 

 

10° 52′ 10″

106° 42′ 49″

11° 21′ 37″

106° 37′ 44″

C-48-34-A-b
Rạch Búng

TV

P. An Thạnh TX. Thuận An

 

 

10° 56′ 15″

106° 41′ 06″

10° 57′ 00″

106° 40′ 23″

C-48-34-A-b
Suối Cát

TV

P. An Thạnh TX. Thuận An

 

 

10° 59′ 18″

106° 41′ 32″

10° 57′ 01″

106° 40′ 22″

C-48-34-A-b
Cầu Móng

KX

P. An Thạnh TX. Thuận An

10° 56′ 52″

106° 40′ 29″

 

 

 

 

C-48-34-A-b
khu phố Thạnh Bình

DC

P. An Thạnh TX. Thuận An

10° 57′ 13″

106° 41′ 08″

 

 

 

 

C-48-34-A-b
khu phố Thạnh Hòa A

DC

P. An Thạnh TX. Thuận An

10° 56′ 44″

106° 41′ 23″

 

 

 

 

C-48-34-A-b
khu phố Thạnh Hòa B

DC

P. An Thạnh TX. Thuận An

10° 57′ 05″

106° 41′ 41″

 

 

 

 

C-48-34-A-b
khu phố Thạnh Lộc

DC

P. An Thạnh TX. Thuận An

10° 57′ 10″

106° 40′ 30″

 

 

 

 

C-48-34-A-b
khu phố Thạnh Lợi

DC

P. An Thạnh TX. Thuận An

10° 56′ 52″

106° 40′ 55″

 

 

 

 

C-48-34-A-b
khu phố Thạnh Phú

DC

P. An Thạnh TX. Thuận An

10° 56′ 41″

106° 40′ 12″

 

 

 

 

C-48-34-A-b
Khu phố Thạnh Quý

DC

P. An Thạnh TX. Thuận An

10° 56′ 25″

106° 40′ 33″

 

 

 

 

C-48-34-A-b
Cầu Trng

KX

P. An Thạnh TX. Thuận An

10° 57′ 15″

106° 40′ 32″

 

 

 

 

C-48-34-A-b
Đường ĐT.743A

KX

P. Bình Chuẩn TX. Thuận An

 

 

10° 53′ 07″

106° 44′ 05″

10° 54′ 00″

106° 49′ 44″

C-48-34-A-b
Đường ĐT.746

KX

P. Bình Chuẩn TX. Thuận An

 

 

10° 59′ 17″

106° 42′ 23″

11° 06′ 55″

106° 45′ 05″

C-48-34-A-b
khu công nghiệp Bình Chuẩn

KX

P. Bình Chuẩn TX. Thuận An

10° 58′ 51″

106° 42′ 40″

 

 

 

 

C-48-34-A-b
khu phố Bình Phú

DC

P. Bình Chuẩn TX. Thuận An

10° 59′ 08″

106° 42′ 54″

 

 

 

 

C-48-34-A-b
khu phố Bình Phước A

DC

P. Bình Chuẩn TX. Thuận An

10° 59′ 00″

106° 43′ 26″

 

 

 

 

C-48-34-A-b
khu phố Bình Phước B

DC

P. Bình Chuẩn TX. Thuận An

10° 58′ 42″

106° 43′ 59″

 

 

 

 

C-48-34-A-b
khu phố Bình Quới A

DC

P. Bình Chuẩn TX. Thuận An

10° 59′ 23″

106° 42′ 03″

 

 

 

 

C-48-34-A-b
khu phố Bình Quới B

DC

P. Bình Chuẩn TX. Thuận An

10° 59′ 11″

106° 42′ 41″

 

 

 

 

C-48-34-A-b
suối Bưng Biệp

TV

P. Bình Chuẩn TX. Thuận An

 

 

10° 58′ 23″

106° 42′ 21″

10° 57 01″

106° 40′ 22″

C-48-34-A-b
Đường ĐT.743A

KX

P. Bình Hòa TX. Thuận An

 

 

10° 53′ 07″

106° 44′ 05″

10° 54′ 00″

106° 49′ 44″

C-48-34-A-b
Đại lộ Binh Dương

KX

P. Bình Hòa TX. Thuận An

 

 

10° 52′ 10″

106° 42′ 49″

11° 21′ 37″

106° 37′ 44″

C-48-34-A-b
khu phố Bình Đáng

DC

P. Bình Hòa TX. Thuận An

10° 55′ 14″

106° 43′ 50″

 

 

 

 

C-48-34-A-b
khu phố Bình Đức 1

DC

P. Bình Hòa TX. Thuận An

10° 54′ 32″

106° 43′ 15″

 

 

 

 

C-48-34-A-b
khu phố Bình Đức 2

DC

P. Bình Hòa TX. Thuận An

10° 55′ 00″

106° 43′ 04″

 

 

 

 

C-48-34-A-b
Khu phố Bình Đức 3

DC

P. Bình Hòa TX. Thuận An

10° 54′ 42″

106° 43′ 32″

 

 

 

 

C-48-34-A-b
Rạch Cùng

TV

P. Bình Hòa TX. Thuận An

 

 

10° 55′ 56″

106° 43′ 13″

10° 52′ 55″

106° 42′ 58″

C-48-34-A-b
khu phố Đông Ba

DC

P. Bình Hòa TX. Thuận An

10° 53′ 42″

106° 42′ 39″

 

 

 

 

C-48-34-A-b
khu công nghiệp Đồng An

KX

P. Bình Hòa TX. Thuận An

10° 54′ 11″

106° 43′ 24″

 

 

 

 

C-48-34-A-b
khu phố Đồng An 1

DC

P. Bình Hòa TX. Thuận An

10° 54′ 02″

106° 43′ 15″

 

 

 

 

C-48-34-A-b
khu phố Đồng An 2

DC

P. Bình Hòa TX. Thuận An

10° 53′ 41″

106° 43′ 58″

 

 

 

 

C-48-34-A-b
khu phố Đng An 3

DC

P. nh Hòa TX. Thuận An

10° 54′ 12″

106° 44′ 08″

 

 

 

 

C-48-34-A-b
khu công nghiệp Việt Nam-Singapore

KX

P. nh Hòa TX. Thuận An

10° 55′ 51″

106° 43′ 15″

 

 

 

 

C-48-34-A-b
Miếu Bà

KX

P. Bình Nhâm TX. Thuận An

10° 55′ 26″

106° 41′ 36″

 

 

 

 

C-48-34-A-b
khu phố Bình Đức

DC

P. Bình Nhâm TX. Thuận An

10° 55′ 12″

106° 41′ 21″

 

 

 

 

C-48-34-A-b
khu phố Bình Hòa

DC

P. Bình Nhâm TX. Thuận An

10° 55′ 58″

106° 41′ 44″

 

 

 

 

C-48-34-A-b
cầu Bình Nhâm

KX

P. Bình Nhâm TX. Thuận An

10° 55′ 21″

106° 41′ 30″

 

 

 

 

C-48-34-A-b
đền Bình Nhâm

KX

P. nh Nhâm TX. Thuận An

10° 55′ 14″

106° 41′ 34″

 

 

 

 

C-48-34-A-b
rạch Bình Nhâm

TV

P. Bình Nhâm TX. Thuận An

 

 

10° 55′ 28″

106° 41′ 59″

10° 55′ 11″

106° 41′ 03″

C-48-34-A-b
khu phố Bình Phước

DC

P. Bình Nhâm TX. Thuận An

10° 55′ 11″

106° 41′ 57″

 

 

 

 

C-48-34-A-b
Khu phố Bình Thuận

DC

P. Bình Nhâm TX. Thuận An

10° 55′ 34″

106° 41′ 09″

 

 

 

 

C-48-34-A-b
Cầu Đò

KX

P. nh Nhâm TX. Thuận An

10° 55′ 32″

106° 41′ 36″

 

 

 

 

C-48-34-A-b
xí nghiệp Thạch cao Minh Phát

KX

P. Bình Nhâm TX. Thuận An

10° 55′ 04″

106° 41′ 27″

 

 

 

 

C-48-34-A-b
sông Sài Gòn

TV

P. Bình Nhâm TX. Thuận An

 

 

11° 19′ 34″

106° 20′ 48″

10° 52′ 00″

106° 42′ 41″

C-48-34-A-b
rạch Vàm Búng

TV

P. Bình Nhâm TX. Thuận An

 

 

10° 56′ 15″

106° 41′ 06″

10° 55′ 27″

106° 40′ 44″

C-48-34-A-b
cầu Xe Lửa

KX

P. Bình Nhâm TX. Thuận An

10° 55′ 29″

106° 41′ 49″

 

 

 

 

C-48-34-A-b
Đại lộ nh Dương

KX

P. Hưng Định TX. Thuận An

 

 

10° 52′ 10″

106° 42′ 49″

11° 21′ 37″

106° 37′ 44″

C-48-34-A-b
nhà thờ Búng

KX

P. Hưng Định TX. Thuận An

10° 56′ 50″

106° 41′ 36″

 

 

 

 

C-48-34-A-b
Rạch Búng

TV

P. Hưng Định TX. Thuận An

 

 

10° 56′ 15″

106° 41′ 06″

10° 57′ 00″

106° 40′ 23″

C-48-34-A-b
cầu Cây Trâm

KX

P. Hưng Định TX. Thuận An

10° 56′ 31″

106° 41′ 14″

 

 

 

 

C-48-34-A-b
Khu phố Hưng Lộc

DC

P. Hưng Định TX. Thuận An

10° 56′ 55″

106° 41′ 57″

 

 

 

 

C-48-34-A-b
khu phố Hưng Phước

DC

P. Hưng Định TX. Thuận An

10° 56′ 35″

106° 41′ 38″

 

 

 

 

C-48-34-A-b
khu phố Hưng Thọ

DC

P. Hưng Định TX. Thuận An

10° 56′ 20″

106° 41′ 06″

 

 

 

 

C-48-34-A-b
Cầu Ngang

KX

P. Hưng Định TX. Thuận An

10° 56′ 12″

106° 41′ 04″

 

 

 

 

C-48-34-A-b
rạch Vàm Búng

TV

P. Hưng Định TX. Thuận An

 

 

10° 56′ 15″

106° 41′ 06″

10° 55′ 27″

106° 40′ 44″

C-48-34-A-b
khu phố Bình Đức 1

DC

P. Lái Thiêu TX. Thuận An

10° 54′ 28″

106° 41′ 49″

 

 

 

 

C-48-34-A-b
khu phố Bình Đức 2

DC

P. Lái Thiêu TX. Thuận An

10° 54′ 44″

106° 41′ 41″

 

 

 

 

C-48-34-A-b
Đại lộ nh Dương

KX

P. Lái Thiêu TX. Thuận An

 

 

10° 52′ 10″

106° 42′ 49″

11° 21′ 37″

106° 37′ 44″

C-48-34-A-b
khu phố Bình Hòa

DC

P. Lái Thiêu TX. Thuận An

10° 55′ 14″

106° 42′ 26″

 

 

 

 

C-48-34-A-b
Khu phố Chợ

DC

P. Lái Thiêu TX. Thuận An

10° 54′ 22″

106° 41′ 59″

 

 

 

 

C-48-34-A-b
Khu phố Đông Nhì

DC

P. Lái Thiêu TX. Thuận An

10° 54′ 29″

106° 42′ 24″

 

 

 

 

C-48-34-A-b
khu phố Đông Tư

DC

P. Lái Thiêu TX. Thuận An

10° 54′ 59″

106° 42′ 04″

 

 

 

 

C-48-34-A-b
Khu phố Hòa Long

DC

P. Lái Thiêu TX. Thuận An

10° 53′ 15″

106° 41′ 55″

 

 

 

 

C-48-34-A-b
khu phố Long Thới

DC

P. Lái Thiêu TX. Thuận An

10° 53′ 44″

106° 42′ 00″

 

 

 

 

C-48-34-A-b
miếu Mộc Tổ

KX

P. Lái Thiêu TX. Thuận An

10° 54′ 08″

106° 41′ 48″

 

 

 

 

C-48-34-A-b
khu phố Nguyễn Trãi

DC

P. Lái Thiêu TX. Thuận An

10° 54′ 10″

106° 42′ 06″

 

 

 

 

C-48-34-A-b
Trường Trung học phổ thông Nguyễn Trãi

KX

P. i Thiêu TX. Thuận An

10° 55′ 06″

106° 42′ 32″

 

 

 

 

C-48-34-A-b
đình Phú Long

KX

P. Lái Thiêu TX. Thuận An

10° 53′ 48″

106° 41′ 38″

 

 

 

 

C-48-34-A-b
sông Sài Gòn

TV

P. Ui Thiêu TX. Thuận An

 

 

11° 19′ 34″

106° 20′ 48″

10° 52′ 00″

106° 42′ 41″

C-48-34-A-b
chùa Thiên Bửu

KX

P. Lái Thiêu TX. Thuận An

10° 54′ 57″

106° 41′ 52″

 

 

 

 

C-48-34-A-b
Đại lộ Bình Dương

KX

P. Thuận Giao TX. Thuận An

 

 

10° 52′ 10″

106° 42′ 49″

11° 21′ 37″

106° 37′ 44″

C-48-34-A-b
khu phố Bình Giao

DC

P. Thuận Giao TX. Thuận An

10° 56′ 39″

106° 42′ 24″

 

 

 

 

C-48-34-A-b
khu phố Bình Thuận 1

DC

P. Thuận Giao TX. Thuận An

10° 58′ 02″

106° 42′ 22″

 

 

 

 

C-48-34-A-b
khu phố Bình Thuận 2

DC

P. Thuận Giao TX. Thuận An

10° 57′ 51″

106° 42′ 46″

 

 

 

 

C-48-34-A-b
Suối Cát

TV

P. Thuận Giao TX. Thuận An

 

 

10° 59′ 18″

106° 41′ 32″

10° 57′ 01

106° 40′ 22″

C-48-34-A-b
di tích Chiến khu Thuận An Hòa

KX

P. Thuận Giao TX. Thuận An

10° 57′ 15″

106° 43′ 24″

 

 

 

 

C-48-34-A-b
khu phố Hòa Lân 1

DC

P. Thuận Giao TX. Thuận An

10° 57 45″

106° 42′ 14″

 

 

 

 

C-48-34-A-b
khu phố Hòa Lân 2

DC

P. Thuận Giao TX. Thuận An

10° 57′ 15″

106° 42′ 48″

 

 

 

 

C-48-34-A-b
tịnh xá Ngọc Thuận

KX

P. Thuận Giao TX. Thuận An

10° 57′ 17″

106° 42′ 17″

 

 

 

 

C-48-34-A-b
Trường Trung học phổ thông Trần Văn Ơn

KX

P. Thuận Giao TX. Thuận An

10° 57 01″

106° 42′ 49″

 

 

 

 

C-48-34-A-b
Đại lộ Bình Dương

KX

P. Vĩnh Phú TX. Thuận An

 

 

10° 52′ 10″

106° 42′ 49″

11° 21′ 37″

106° 37′ 44″

C-48-34-A-b
rạch Cầu Đất

TV

P. Vĩnh Phú TX. Thuận An

 

 

10° 52′ 38″

106° 43′ 09″

10° 52′ 24″

106° 42′ 47″

C-48-34-A-d;

C-48-34-A-b

Rạch Cùng

TV

P. Vĩnh Phú TX. Thuận An

 

 

10° 55′ 56″

106° 43′ 13″

10° 52′ 55″

106° 42′ 58″

C-48-34-A-b
Khu phố Đông

DC

P. Vĩnh Phú TX. Thuận An

10° 52′ 27″

106° 42′ 38″

 

 

 

 

C-48-34-A-d
bệnh viện Hạnh Phúc

KX

P. Vĩnh Phú TX. Thuận An

10° 52′ 09″

106° 42′ 38″

 

 

 

 

C-48-34-A-d
khu phố Hòa Long

DC

P. Vĩnh Phú TX. Thuận An

10° 53′ 08″

106° 41′ 54″

 

 

 

 

C-48-34-A-b
khu phố Phú Hội

DC

P. Vĩnh Phú TX. Thuận An

10° 52′ 47″

106° 42′ 20″

 

 

 

 

C-48-34-A-d
sông Sài Gòn

TV

P. Vĩnh Phú TX. Thuận An

 

 

11° 19′ 34″

106° 20′ 48″

10° 52′ 00″

106° 42′ 41″

C-48-34-A-d;

C-48-34-A-b

Khu phố Tây

DC

P. Vĩnh Phú TX. Thuận An

10° 52′ 54″

106° 41′ 33″

 

 

 

 

C-48-34-A-b
rạch Thầy Năm

TV

P. Vĩnh Phú TX. Thuận An

 

 

10° 52′ 59″

106° 42′ 54″

10° 52′ 28″

106° 42′ 33″

C-48-34-A-d;

C-48-34-A-b

Khu phố Trung

DC

P. Vĩnh Phú TX. Thuận An

10° 52′ 15″

106° 42′ 01″

 

 

 

 

C-48-34-A-d
cầu Vĩnh Bình

KX

P. Vĩnh Phú TX. Thuận An

10° 52′ 10″

106° 42′ 49″

 

 

 

 

C-48-34-A-d
rạch Vĩnh Bình

TV

P. Vĩnh Phú TX. Thuận An

 

 

10° 52′ 24″

106° 42′ 47″

10° 52′ 00″

106° 42′ 41″

C-48-34-A-d
ấp An Hòa

DC

xã An Sơn TX. Thuận An

10° 56′ 19″

106° 40′ 00″

 

 

 

 

C-48-34-A-b
ấp An Mỹ

DC

xã An Sơn TX. Thuận An

10° 55′ 45″

106° 40′ 30″

 

 

 

 

C-48′ 34-A-b
ấp An Phú

DC

xã An Sơn TX. Thuận An

10° 55′ 49″

106° 40′ 04″

 

 

 

 

C-48-34-A-b
ấp An Quới

DC

xã An Sơn TX. Thuận An

10° 55′ 59″

106° 39′ 28″

 

 

 

 

C-48-34-A-b
đình An Sơn

KX

xã An Sơn TX. Thuận An

10° 55′ 42″

106° 39′ 20″

 

 

 

 

C-48-34-A-b
rạch Bà Lụa

TV

xã An Sơn TX. Thuận An

 

 

10° 57 01″

106° 40′ 22″

10° 56′ 36″

106° 38′ 58″

C-48-34-A-b
rạch Hai Diêu-Mương Đào

TV

xã An Sơn TX. Thuận An

 

 

10° 55′ 57″

106° 39′ 53″

10° 55′ 28″

106° 39′ 32″

C-48-34-A-b
ấp Phú Hưng

DC

xã An Sơn TX. Thuận An

10° 56′ 27″

106° 39′ 35″

 

 

 

 

C-48-34-A-b
sông Sài Gòn

TV

xã An Sơn TX. Thuận An

 

 

11° 19′ 34″

106° 20′ 48″

10° 52′ 00″

106° 42′ 41″

C-48-34-A-b
Rạch Sơn

TV

xã An Sơn TX. Thuận An

 

 

10° 55′ 50″

106° 40′ 19″

10° 55′ 20″

106° 40′ 11

C-48-34-A-b
rạch Vàm Búng

TV

xã An Sơn TX. Thuận An

 

 

10° 56′ 15″

106° 41′ 06″

10° 55′ 27″

106° 40′ 44″

C-48-34-A-b
Đường ĐH.410

KX

xã Bình Mỹ H. Bắc Tân Uyên

 

 

11° 07′ 53″

106° 44′ 30″

11° 07′ 38″

106° 42′ 31″

C-48-22-C-b;

C-48-22-D-c

Đường ĐT.742

KX

xã Bình Mỹ H. Bắc Tân Uyên

 

 

11° 03′ 39″

106° 41′ 41″

11° 11′ 10″

106° 43′ 30″

C-48-22-C-b
Đường ĐT.747A

KX

xã Bình Mỹ H. Bắc Tân Uyên

 

 

10° 57 49″

106° 46′ 41″

11° 11′ 00″

106° 43′ 30″

C-48-22-C-b;

C-48-22-D-c

đập Bà Ba

KX

xã Bình Mỹ H. Bắc Tân Uyên

11° 09′ 09″

106° 43′ 59″

 

 

 

 

C-48-22-C-b
suối Bà Phó

TV

xã Bình Mỹ H. Bắc Tân Uyên

 

 

11° 07′ 04″

106° 44′ 41″

11° 06′ 18″

106° 43′ 51″

C-48-22-C-d
ấp Bàu Gc

DC

xã Bình Mỹ H. Bắc Tân Uyên

11° 10′ 30″

106° 44′ 07″

 

 

 

 

C-48-22-C-b
suối Bàu Gốc

TV

xã Bình Mỹ H. Bắc Tân Uyên

 

 

11° 11′ 17″

106° 45′ 32″

11° 12′ 46″

106° 45′ 59″

C-48-22-D-a
Sông Bé

TV

xã Bình Mỹ H. Bc Tân Uyên

 

 

11° 28′ 55″

106° 45′ 57″

11° 06′ 34″

106° 57′ 49″

C-48-22-D-a
ấp Bình Cơ

DC

xã Bình Mỹ H. Bắc Tân Uyên

11° 07′ 34″

106° 44′ 35″

 

 

 

 

C-48-22-C-b
cầu Bình Cơ

KX

xã Bình Mỹ H. Bắc Tân Uyên

11° 07′ 16″

106° 44′ 46″

 

 

 

 

C-48-22-C-d
suối Bình Cơ

TV

xã Bình Mỹ H. Bắc Tân Uyên

 

 

11° 07′ 23″

106° 44′ 47″

11° 07′ 04″

106° 44′ 41″

C-48-22-C-d
p Chòi Dúng

DC

xã Bình Mỹ H. Bắc Tân Uyên

11° 09′ 32″

106° 44′ 47″

 

 

 

 

C-48-22-C-b
suối Chòi Dúng

TV

xã Bình Mỹ H. Bắc Tân Uyên

 

 

11° 09′ 16″

106° 45′ 08″

11° 07′ 23″

106° 44′ 47″

C-48-22-D-a;

C-48-22-C-b;

C-48-22-C-d

ấp Đồng Sặc

DC

xã Bình Mỹ H. Bắc Tân Uyên

11° 09′ 45″

106° 44′ 25″

 

 

 

 

C-48-22-C-b
bàu Đồng Tràm

TV

xã Bình Mỹ H. Bắc Tân Uyên

11° 09′ 52″

106° 45′ 54″

 

 

 

 

C-48-22-D-a
ấp Mỹ Đức

DC

xã Bình Mỹ H. Bắc Tân Uyên

11° 09′ 06″

106° 44′ 30″

 

 

 

 

C-48-22-C-b
Suối Ngan

TV

xã Bình Mỹ H. Bắc Tân Uyên

 

 

11° 09′ 42″

106° 46′ 50″

11° 10′ 29″

106° 48′ 28″

C-48-22-D-a
Suối Ổi

TV

xã Bình Mỹ H. Bắc Tân Uyên

 

 

11° 11′ 35″

106° 47′ 43″

11° 10′ 54″

106° 48′ 35″

C-48-22-D-a
suối Ông Thủ

TV

xã Bình Mỹ H. Bắc Tân Uyên

 

 

11° 10′ 29″

106° 48′ 28″

11° 11′ 32″

106° 48′ 58″

C-48-22-D-a
bàu Tiền Tà

TV

xã Bình Mỹ H. Bắc Tân Uyên

11° 10′ 51″

106° 47′ 19″

 

 

 

 

C-48-22-D-a
cầu Trại Cưa

KX

xã Bình Mỹ H. Bắc Tân Uyên

11° 08′ 16″

106° 42′ 41″

 

 

 

 

C-48-22-C-b
suối Trại Cưa

TV

xã Bình Mỹ H. Bắc Tân Uyên

 

 

11° 09′ 09″

106° 43′ 59″

11° 07′ 10″

106° 41′ 30″

C-48-22-C-b
suối Vàm Tư

TV

xã nh Mỹ H. Bắc Tân Uyên

 

 

11° 11′ 32″

106° 48′ 58″

11° 12′ 46″

106° 50′ 03″

C-48-22-D-a
nông trường Visorutex

KX

xã Bình Mỹ H. Bắc Tân Uyên

11° 10′ 18″

106° 45′ 39″

 

 

 

 

C-48-22-D-a
Suối Xếp

TV

xã Bình Mỹ H. Bắc Tân Uyên

 

 

11° 08′ 06″

106° 45′ 48″

11° 07′ 23″

106° 44′ 47″

C-48-22-D-a;

C-48-22-D-c;

C-48-22-C-d

Đường ĐH.411

KX

xã Đất Cuốc H. Bắc Tân Uyên

 

 

11° 04′ 40″

106° 48′ 13″

11° 09′ 04″

106° 50′ 32″

C-48-22-D-a;

C-48-22-D-c

Đường ĐH.415

KX

xã Đất Cuốc H. Bắc Tân Uyên

 

 

11° 07′ 26″

106° 52′ 17″

11° 10′ 01″

106° 54′ 48″

C-48-22-D-a;

C-48-22-D-b;

C-48-22-D-c

Suối Cầu

TV

xã Đất Cuốc H. Bắc Tân Uyên

 

 

11° 10′ 23″

106° 52′ 08″

11° 06′ 35″

106° 55′ 22″

C-48-22-D-b
di tích Chiến khu Đ

KX

xã Đất Cuốc H. Bắc Tân Uyên

11° 07′ 38″

106° 51′ 45″

 

 

 

 

C-48-22-D-a
ấp Đá Bàn

DC

xã Đất Cuốc H. Bắc Tân Uyên

11° 07′ 19″

106° 51′ 57″

 

 

 

 

C-48-22-D-c
hồ Đá Bàn

TV

xã Đất Cuốc H. Bắc Tân Uyên

11° 07′ 18″

106° 51′ 21″

 

 

 

 

C-48-22-D-c
suối Đá Bàn

TV

xã Đất Cuốc H. Bắc Tân Uyên

 

 

11° 06′ 52″

106° 51′ 18″

11° 05′ 40″

106° 52′ 16″

C-48-22-D-c
khu công nghiệp Đất Cuốc

KX

xã Đất Cuốc H. Bắc Tân Uyên

11° 06′ 08″

106° 50′ 05″

 

 

 

 

C-48-22-D-c
miếu Bà Đất Cuốc

KX

xã Đất Cuốc H. Bắc Tân Uyên

11° 05′ 58″

106° 50′ 46″

 

 

 

 

C-48-22-D-c
Suối Sâu

TV

xã Đất Cuốc H. Bắc Tân Uyên

 

 

11° 05′ 41″

106° 51′ 18″

11° 05′ 40″

106° 52′ 28″

C-48-22-D-c;

C-48-22-D-d

ấp Suối Sâu

DC

xã Đất Cuốc H. Bắc Tân Uyên

11° 05′ 52″

106° 50′ 54″

 

 

 

 

C-48-22-D-c
ấp Suối Voi

DC

xã Đất Cuốc H. Bắc Tân Uyên

11° 08′ 17″

106° 53′ 15″

 

 

 

 

C-48-22-D-b
ấp Tân Lợi

DC

xã Đất Cuốc H. Bắc Tân Uyên

11° 05′ 37″

106° 49′ 35″

 

 

 

 

C-48-22-D-c
suối Tân Lợi

TV

xã Đất Cuốc H. Bắc Tân Uyên

 

 

11° 08′ 17″

106° 49′ 03″

11° 05′ 41″

106° 51′ 18″

C-48-22-D-a;

C-48-22-D-c

Suối Voi

TV

xã Đất Cuốc H. Bắc Tân Uyên

 

 

11° 08′ 51″

106° 51′ 45″

11° 08′ 47″

106° 53′ 39″

C-48-22-D-a;

C-48-22-D-b

suối Vũng Gấm

TV

xã Đất Cuốc H. Bắc Tân Uyên

 

 

11° 05′ 40″

106° 52′ 28″

11° 02′ 39″

106° 54′ 47″

C-48-22-D-c
Đường ĐH.415

KX

xã Hiếu Liêm H. Bắc Tân Uyên

 

 

11° 07 26″

106° 52′ 17″

11° 10′ 01″

106° 54′ 48″

C-48-22-D-b
Đường ĐT.746

KX

xã Hiếu Liêm H. Bắc Tân Uyên

 

 

10° 59′ 17″

106° 42′ 23″

11° 06′ 55″

106° 45′ 05″

C-48-22-D-b;

C-48-22-D-d

Sông Bé

TV

xã Hiếu Liêm H. Bắc Tân Uyên

 

 

11° 28′ 55″

106° 45′ 57″

11° 06′ 34″

106° 57 49″

C-48-22-D-b;

C-48-22-D-d

Suối Búng

TV

xã Hiếu Liêm H. Bc Tân Uyên

 

 

11° 10′ 38″

106° 55′ 03″

11° 10′ 54″

106° 56′ 10

C-48-22-D-b
Suối Cái

TV

xã Hiếu Liêm H. Bắc Tân Uyên

 

 

11° 06′ 35″

106° 55′ 22″

11° 05′ 40″

106° 56′ 51″

C-48-22-D-d
Suối Cầu

TV

xã Hiếu Liêm H. Bắc Tân Uyên

 

 

11° 10′ 23″

106° 52′ 08″

11° 06′ 35″

106° 55′ 22″

C-48-22-D-b;

C-48-22-D-d

ấp Cây Dâu

DC

xã Hiếu Liêm H. Bắc Tân Uyên

11° 06′ 21″

106° 57′ 12″

 

 

 

 

C-48-22-D-d
ấp Cây Dừng

DC

xã Hiếu Liêm H. Bắc Tân Uyên

11° 09′ 45″

106° 54′ 58″

 

 

 

 

C-48-22-D-b
ấp Chánh Hưng

DC

xã Hiếu Liêm H. Bắc Tân Uyên

11° 06′ 42″

106° 57′ 32″

 

 

 

 

C-48-22-D-d
suối Đá Bia

TV

xã Hiếu Liêm H. Bắc Tân Uyên

 

 

11° 08′ 57″

106° 55′ 32″

11° 06′ 42″

106° 56′ 24″

C-48-22-D-b;

C-48-22-D-d

sông Đồng Nai

TV

xã Hiếu Liêm H. Bắc Tân Uyên

 

 

11° 06′ 34″

106° 57 49″

10° 54′ 00″

106° 50′ 18″

C-48-22-D-d
suối Rạch Lãm

TV

xã Hiếu Liêm H. Bắc Tân Uyên

 

 

11° 09′ 07″

106° 56′ 38″

11° 08′ 50″

106° 57 51″

C-48-22-D-d
Khu sản xuất nông nghiệp ng dụng công nghệ cao Tiến Hùng

KX

xã Hiếu Liêm H. Bắc Tân Uyên

11° 09′ 56″

106° 54′ 48″

 

 

 

 

C-48-22-D-b
p 1

DC

xã Lạc An H. Bắc Tân Uyên

11° 03′ 05″

106° 55′ 08″

 

 

 

 

C-48-22-D-d
Ấp 2

DC

xã Lạc An H. Bắc Tân Uyên

11° 03′ 18″

106° 55′ 03″

 

 

 

 

C-48-22-D-d
p 3

DC

xã Lạc An H. Bắc Tân Uyên

11° 03′ 42″

106° 55′ 32″

 

 

 

 

C-48-22-D-d
p 4

DC

xã Lạc An H. Bắc Tân Uyên

11° 04′ 03″

106° 55′ 53″

 

 

 

 

C-48-22-D-d
Đường ĐH.414

KX

xã Lạc An H. Bắc Tân Uyên

 

 

11° 05′ 29″

106° 49′ 15″

11° 03’49”

106° 55′ 36″

C-48-22-D-d
Đường ĐT.746

KX

xã Lạc An H. Bắc Tân Uyên

 

 

10° 59′ 17″

106° 42′ 23″

11° 06′ 55″

106° 45′ 05″

C-48-22-D-d
đBà Cẩm

sv

xã Lạc An H. Bắc Tân Uyên

11° 03′ 59″

106° 55′ 22″

 

 

 

 

C-48-22-D-d
Suối Cái

TV

xã Lạc An H Bắc Tân Uyên

 

 

11° 06′ 35″

106° 55′ 22″

11° 05′ 40″

106° 56′ 51″

C-48-22-D-d
sông Đồng Nai

TV

xã Lạc An H. Bắc Tân Uyên

 

 

11° 06′ 34″

106° 57′ 49″

10° 54′ 00″

106° 50′ 18″

C-48-22-D-d
ấp Giáp Lạc

DC

xã Lạc An H. Bắc Tân Uyên

11° 05′ 24″

106° 54′ 17″

 

 

 

 

C-48-22-D-d
Suối Sâu

TV

xã Lạc An H. Bc Tân Uyên

 

 

11° 05′ 41″

106° 51′ 18″

11° 05′ 40″

106° 52′ 28″

C-48-22-D-c
suối Vũng Gấm

TV

xã Lạc An H. Bắc Tân Uyên

 

 

11° 05′ 40″

106° 52′ 28″

11° 02′ 39″

106° 54′ 47″

C-48-22-D-c;

C-48-22-D-d

p 1

DC

xã Tân Bình H. Bắc Tân Uyên

11° 10′ 48″

106° 41′ 22″

 

 

 

 

C-48-22-C-b
p 2

DC

xã Tân Bình H. Bắc Tân Uyên

11° 11′ 04″

106° 42′ 12″

 

 

 

 

C-48-22-C-b
Ấp 3

DC

xã Tân Bình H. Bắc Tân Uyên

11° 11′ 10″

106° 42′ 57″

 

 

 

 

C-48-22-C-b
Đường ĐH.424

KX

xã Tân nh H. Bắc Tân Uyên

 

 

11° 09′ 57″

106° 40′ 16″

11° 07′ 14″

106° 42′ 24″

C-48-22-C-b
Đường ĐT.741

KX

xã Tân Bình H. Bắc Tân Uyên

 

 

11° 02′ 06″

106° 38′ 18″

11° 23′ 06″

106° 49′ 23″

C-48-22-C-b
Đường ĐT.742

KX

xã Tân Bình H. Bắc Tân Uyên

 

 

11° 03′ 39″

106° 41′ 41″

11° 11′ 10″

106° 43′ 30″

C-48-22-C-b
Đường ĐT.747A

KX

xã Tân Bình H. Bắc Tân Uyên

 

 

10° 57 49″

106° 46′ 41″

11° 11′ 00″

106° 43′ 30″

C-48-22-C-b
suối Bàu Gốc

TV

xã Tân Bình H. Bắc Tân Uyên

 

 

11° 11′ 17″

106° 45′ 32″

11° 12′ 46″

106° 45′ 59″

C-48-22-C-b;

C-48-22-D-a

đập Bến Xe

KX

xã Tân Bình H. Bắc Tân Uyên

11° 10′ 43″

106° 42′ 01″

 

 

 

 

C-48-22-C-b
ấp Cổng Xanh

DC

xã Tân nh H. Bắc Tân Uyên

11° 11′ 15″

106° 43′ 17″

 

 

 

 

C-48-22-C-b
đập Cua Đinh

KX

xã Tân Bình H. Bắc Tân Uyên

11° 10′ 03″

106° 41′ 20″

 

 

 

 

C-48-22-C-b
suối Đồng Chinh

TV

xã Tân Bình H. Bắc Tân Uyên

 

 

11° 12′ 19″

106° 43′ 11″

11° 12′ 34″

106° 45′ 02″

C-48-22-C-b;

C-48-22-D-a

Đường Nguyễn Văn Thành

KX

xã Tân Bình H. Bắc Tân Uyên

 

 

11° 02′ 06″

106° 38′ 18″

11° 11′ 10″

106° 43′ 30″

C-48-22-C-b
hồ Pa Ri

TV

xã Tân Bình H. Bắc Tân Uyên

11° 11′ 02″

106° 40′ 57″

 

 

 

 

C-48-22-C-b
ấp Suối Tre

DC

xã Tân Bình H. Bắc Tân Uyên

11° 09′ 36″

106° 40′ 43″

 

 

 

 

C-48-22-C-b
Trường Trung học phổ thông Tân Bình

KX

xã Tân Bình H. Bắc Tân Uyên

11° 11′ 03″

106° 43′ 34″

 

 

 

 

C-48-22-C-b
Suối Tre 1

TV

xã Tân Bình H. Bắc Tân Uyên

 

 

11° 10′ 45″

106° 42′ 31″

11° 09′ 02″

106° 40′ 54″

C-48-22-C-b;

C-48-22-D-a

Suối Tre 2

TV

xã Tân Bình H. Bắc Tân Uyên

 

 

11° 09′ 09″

106° 41′ 20″

11° 09′ 02″

106° 40′ 54″

C-48-22-C-b
p 1

DC

xã Tân nh H. Bắc Tân Uyên

11° 10′ 06″

106° 50′ 49″

 

 

 

 

C-48-22-D-a
p 2

DC

xã Tân nh H. Bắc Tân Uyên

11° 10′ 48″

106° 49′ 01″

 

 

 

 

C-48-22-D-a
Ấp 3

DC

xã Tân nh H. Bắc Tân Uyên

11° 10′ 27″

106° 52′ 15″

 

 

 

 

C-48-22-D-b
Đường ĐH.415

KX

xã Tân Định H. Bắc Tân Uyên

 

 

11° 07′ 26″

106° 52′ 17″

11° 10′ 01″

106° 54′ 48″

C-48-22-D-a;

C-48-22-D-b;

C-48-22-D-c

Đường ĐH.416

KX

xã Tân Định H. Bắc Tân Uyên

 

 

11° 10′ 36″

106° 51′ 56″

11° 14′ 25″

106° 54′ 09″

C-48-22-D-a;

C-48-22-D-b

Đường ĐT.746

KX

xã Tân Định H. Bắc Tân Uyên

 

 

10° 59′ 17″

106° 42′ 23″

11° 06′ 55″

106° 45′ 05″

C-48-22-D-a;

C-48-22-D-b

ấp Bà Đã

DC

xã Tân Định H. Bắc Tân Uyên

11° 10′ 31″

106° 51′ 51″

 

 

 

 

C-48-22-D-a
xóm Bàu Cá

DC

xã Tân Định H. Bắc Tân Uyên

11° 11′ 06″

106° 49′ 35″

 

 

 

 

C-48-22-D-a
xóm Bàu Minh

DC

xã Tân Định H. Bắc Tân Uyên

11° 11′ 05″

106° 50′ 01″

 

 

 

 

C-48-22-D-a
xóm Bàu Phản Lực

DC

xã Tân Định H. Bắc Tân Uyên

11° 10′ 21″

106° 48′ 58″

 

 

 

 

C-48-22-D-a
ấp Bằng Lăng

DC

xã Tân Định H. Bc Tân Uyên

11° 11′ 04″

106° 51′ 56″

 

 

 

 

C-48-22-D-a
Sông Bé

TV

xã Tân Định H. Bắc Tân Uyên

 

 

11° 28′ 55″

106° 45′ 57″

11° 06′ 34″

106° 57′ 49″

C-48-22-B-c, d; 22-D-a, b
Suối Cầu

TV

xã Tân Định H. Bắc Tân Uyên

 

 

11° 10′ 23″

106° 52′ 08″

11° 06′ 35″

106° 55′ 22″

C-48-22-D-a;

C-48-22-D-b

ấp Cây Chanh

DC

xã Tân Định H. Bắc Tân Uyên

11° 10′ 30″

106° 52′ 52″

 

 

 

 

C-48-22-D-b
Trung tâm Huấn luyện nghiệp vụ Công an tnh nh Dương

KX

xã Tân Định H. Bắc Tân Uyên

11° 11′ 43″

106° 53′ 17″

 

 

 

 

C-48-22-D-b
suối Đá Bàn

TV

xã Tân Định H. Bắc Tân Uyên

 

 

11° 12′ 18″

106° 51′ 24″

11° 12′ 29″

106° 54′ 00″

C-48-22-D-a;

C-48-22-D-b

Suối Đỉa 1

TV

xã Tân Định H. Bắc Tân Uyên

 

 

11° 08′ 57″

106° 49′ 12″

11° 10′ 29″

106° 48′ 28″

C-48-22-D-a
Suối Đỉa

TV

xã Tân Định H. Bắc Tân Uyên

 

 

11° 12′ 09″

106° 50′ 55″

11° 13′ 53″

106° 50′ 31″

C-48-22-D-a
nông trường Nhà Nai

KX

xã Tân Định H. Bắc Tân Uyên

11° 09′ 26″

106° 51′ 16″

 

 

 

 

C-48-22-D-a
suối Ông Thủ

TV

xã Tân Định H. Bắc Tân Uyên

 

 

11° 10′ 29″

106° 48′ 28″

11° 11′ 32″

106° 48′ 58″

C-48-22-D-a
xóm Ông Thủ

DC

xã Tân Định H. Bắc Tân Uyên

11° 11′ 35″

106° 49′ 42″

 

 

 

 

C-48-22-D-a
Trường Giáo dục và Giải quyết việc làm Số 3

KX

xã Tân Định H. Bắc Tân Uyên

11° 14′ 13″

106° 53′ 51″

 

 

 

 

C-48-22-D-b
xóm Suối Đỉa

DC

xã Tân Định H. Bắc Tân Uyên

11° 10′ 28″

106° 48′ 33″

 

 

 

 

C-48-22-D-a
ấp Thiềng Liềng

DC

xã Tân Định H. Bắc Tân Uyên

11° 11′ 02″

106° 51′ 41″

 

 

 

 

C-48-22-D-a
xóm Trũng Cày Sông Bé

DC

xã Tân Định H. Bắc Tân Uyên

11° 12′ 53″

106° 51′ 30″

 

 

 

 

C-48-22-D-b
suối Vàm Tư

TV

xã Tân Định H. Bắc Tân Uyên

 

 

11° 11′ 32″

106° 48′ 58″

11° 12′ 46″

106° 50′ 03″

C-48-22-D-a
ấp Vườn Ươm

DC

xã Tân Định H. Bắc Tân Uyên

11° 13′ 29″

106° 50′ 42″

 

 

 

 

C-48-22-D-a
p 1

DC

xã Tân Lập H. Bắc Tân Uyên

11° 08′ 51″

106° 49′ 13″

 

 

 

 

C-48-22-D-a
p 2

DC

xã Tân Lập H. Bắc Tân Uyên

11° 09′ 30″

106° 48′ 44″

 

 

 

 

C-48-22-D-a
p 3

DC

xã Tân Lập H. Bắc Tân Uyên

11° 08′ 44″

106° 48′ 28″

 

 

 

 

C-48-22-D-a
Ấp 4

DC

xã Tân Lập H. Bắc Tân Uyên

11° 08′ 25″

106° 47′ 50″

 

 

 

 

C-48-22-D-a
Ấp 5

DC

xã Tân Lập H. Bắc Tân Uyên

11° 08′ 29″

106° 47′ 22″

 

 

 

 

C-48-22-D-a
Đường ĐT.746

KX

xã Tân Lập H. Bắc Tân Uyên

 

 

10° 59′ 17″

106° 42′ 23″

11° 06′ 55″

106° 45′ 05″

C-48-22-D-a
Suối Đỉa

TV

xã Tân Lập H. Bắc Tân Uyên

 

 

11° 08′ 57″

106° 49′ 12″

11° 10′ 29″

106° 48′ 28″

C-48-22-D-a
nông trường Hội Nghĩa

KX

xã Tân Lập H. Bắc Tân Uyên

11° 06′ 49″

106° 46′ 57″

 

 

 

 

C-48-22-D-c
Suối Ngan

TV

xã Tân Lập H. Bắc Tân Uyên

 

 

11° 09′ 42″

106° 46′ 50″

11° 10′ 29″

106° 48′ 28″

C-48-22-D-a
Xóm Sình

DC

xã Tân Lập H. Bắc Tân Uyên

11° 08′ 40″

106° 48′ 41″

 

 

 

 

C-48-22-D-a
suối Tân Lợi

TV

xã Tân Lập H. Bắc Tân Uyên

 

 

11° 08′ 17″

106° 49′ 03″

11° 05′ 41″

106° 51′ 18″

C-48-22-D-a;

C-48-22-D-c

p 1

DC

xã Tân Mỹ H. Bắc Tân Uyên

11° 03′ 15″

106° 51′ 00″

 

 

 

 

C-48-22-D-c
Ấp 2

DC

xã Tân Mỹ H. Bắc Tân Uyên

11° 03′ 22″

106° 50′ 53″

 

 

 

 

C-48-22-D-c
p 3

DC

xã Tân Mỹ H. Bắc Tân Uyên

11° 03′ 17″

106° 50′ 02″

 

 

 

 

C-48-22-D-c
Đường ĐH.411

KX

xã Tân Mỹ H. Bắc Tân Uyên

 

 

11° 04′ 40″

106° 48′ 13″

11° 09′ 04″

106° 50′ 32″

C-48-22-D-a;

C-48-22-D-c

Đường ĐH.413

KX

xã Tân Mỹ H. Bắc Tân Uyên

 

 

11° 03′ 08″

106° 50′ 05″

11° 04′ 30″

106° 51′ 56″

C-48-22-D-c
Đường ĐH.414

KX

xã Tân Mỹ H. Bắc Tân Uyên

 

 

11° 05′ 29″

106° 49′ 15″

11° 03′ 49″

106° 55′ 36″

C-48-22-D-c;

C-48-22-D-d

Đường ĐT.746

KX

xã Tân Mỹ H. Bắc Tân Uyên

 

 

10° 59′ 17″

106° 42′ 23″

11° 06′ 55″

106° 45′ 05″

C-48-22-D-c
miếu Bà Chúa Xứ

KX

xã Tân Mỹ H.Bắc Tân Uyên

11° 04′ 07″

106° 49′ 03″

 

 

 

 

C-48-22-D-c
suối Bà Đông

TV

xã Tân Mỹ H. Bắc Tân Uyên

 

 

11° 04′ 46″

106° 49′ 03″

11° 04′ 03″

106° 49′ 25″

C-48-22-D-c
suối Bà Mãng

TV

xã Tân Mỹ H. Bắc Tân Uyên

 

 

11° 04′ 36″

106° 49′ 04″

11° 04′ 03″

106° 49′ 14″

C-48-22-D-c
ấp Bưng Lương

DC

xã Tân Mỹ H. Bắc Tân Uyên

11° 05′ 30″

106° 49′ 24″

 

 

 

 

C-48-22-D-c
lâm trường Chiến Khu Đ

KX

xã Tân Mỹ H. Bắc Tân Uyên

11° 04′ 57″

106° 50′ 16″

 

 

 

 

C-48-22-D-c
di tích Dốc Chùa

KX

xã Tân Mỹ H. Bắc Tân Uyên

11° 04′ 06″

106° 49′ 24″

 

 

 

 

C-48-22-D-c
sông Đồng Nai

TV

xã Tân Mỹ H. Bắc Tân Uyên

 

 

11° 06′ 34″

106° 57′ 49″

10° 54′ 00″

106° 50′ 18″

C-48-22-D-c
mộ cổ Đức ông Trần Thượng Xuyên

KX

xã Tân Mỹ H. Bắc Tân Uyên

11° 03′ 23″

106° 50′ 00″

 

 

 

 

C-48-22-D-c
ấp Giáp Lạc

DC

xã Tân Mỹ H. Bắc Tân Uyên

11° 05′ 01″

106° 54′ 05″

 

 

 

 

C-48-22-D-d
đồi Giòng Xoài

sv

xã Tân Mỹ H. Bắc Tân Uyên

11° 04′ 35″

106° 53′ 25″

 

 

 

 

C-48-22-D-d
đồi Kỳ Lân

sv

xã Tân Mỹ H. Bắc Tân Uyên

11° 03′ 19″

106° 51′ 56″

 

 

 

 

C-48-22-D-c
chùa Long Sơn Cổ Tự

KX

xã Tân Mỹ H. Bắc Tân Uyên

11° 04′ 07″

106° 49′ 21″

 

 

 

 

C-48-22-D-c
cầu Rạch Rớ

KX

xã Tân Mỹ H. Bắc Tân Uyên

11° 03′ 06″

106° 50′ 06″

 

 

 

 

C-48-22-D-c
Suối Sâu

TV

xã Tân Mỹ H. Bắc Tân Uyên

 

 

11° 05′ 41″

106° 51′ 18″

11° 05′ 40″

106° 52′ 28″

C-48-22-D-c
suối Tân Lợi

TV

xã Tân Mỹ H. Bắc Tân Uyên

 

 

11° 08′ 17″

106° 49′ 03″

11° 05′ 41″

106° 51′ 18″

C-48-22-D-a;

C-48-22-D-c

cụm công nghiệp Tân Mỹ

KX

xã Tân Mỹ H. Bắc Tân Uyên

11° 04′ 17″

106° 49′ 03″

 

 

 

 

C-48-22-D-c
suối Vũng Gấm

TV

xã Tân Mỹ H. Bắc Tân Uyên

 

 

11° 05′ 40″

106° 52′ 28″

11° 02′ 39″

106° 54′ 47″

C-48-22-D-c;

C-48-22-D-d

ấp Vườn Vũ

DC

xã Tân Mỹ H. Bắc Tân Uyên

11° 04′ 03″

106° 49′ 38″

 

 

 

 

C-48-22-D-c
ấp Xóm Đèn

DC

xã Tân Mỹ H. Bắc Tân Uyên

11° 04′ 05″

106° 49′ 06″

 

 

 

 

C-48-22-D-c
p 1

DC

xã Tân Thành H. Bc Tân Uyên

11° 08′ 48″

106° 50′ 01″

 

 

 

 

C-48-22-D-a
p 2

DC

xã Tân Thành H. Bắc Tân Uyên

11° 09′ 05″

106° 50′ 28″

 

 

 

 

C-48-22-D-a
p 3

DC

xã Tân Thành H. Bắc Tân Uyên

11° 08′ 45″

106° 50′ 32″

 

 

 

 

C-48-22-D-a
p 4

DC

xã Tân Thành H. Bắc Tân Uyên

11° 09′ 21″

106° 50′ 34″

 

 

 

 

C-48-22-D-a
p 5

DC

xã Tân Thành H. Bắc Tân Uyên

11° 07′ 53″

106° 50′ 29″

 

 

 

 

C-48-22-D-a
p 6

DC

xã Tân Thành H. Bắc Tân Uyên

11° 08′ 59″

106° 52′ 04″

 

 

 

 

C-48-22-D-a
Đường ĐH.411

KX

xã Tân Thành H. Bắc Tân Uyên

 

 

11° 04′ 40″

106° 48′ 13″

11° 09′ 04″

106° 50′ 32″

C-48-22-D-a
Đường ĐH.415

KX

xã Tân Thành H. Bắc Tân Uyên

 

 

11° 07′ 26″

106° 52′ 17″

11° 10′ 01″

106° 54′ 48″

C-48-22-D-a
Đường ĐT.746

KX

xã Tân Thành H. Bắc Tân Uyên

 

 

10° 59′ 17″

106° 42′ 23″

11° 06′ 55″

106° 45′ 05″

C-48-22-D-a
Trung tâm hành chính huyện Bắc Tân Uyên

KX

xã Tân Thành H. Bắc Tân Uyên

11° 07′ 41″

106° 50′ 34″

 

 

 

 

C-48-22-D-a
Suối Cầu

TV

xã Tân Thành H. Bắc Tân Uyên

 

 

11° 10′ 23″

106° 52′ 08″

11° 06′ 35″

106° 55′ 22″

C-48-22-D-b
đập Đá Bàn

KX

xã Tân Thành H. Bắc Tân Uyên

11° 06′ 52″

106° 51′ 18″

 

 

 

 

C-48-22-D-c
hồ Đá Bàn

TV

xã Tân Thành H. Bắc Tân Uyên

11° 07′ 18″

106° 51′ 21″

 

 

 

 

C-48-22-D-c
Trường Trung học phổ thông Lê Lợi

KX

xã Tân Thành H. Bắc Tân Uyên

11° 07′ 49″

106° 50′ 25″

 

 

 

 

C-48-22-D-a
nông trường Nhà Nai

KX

xã Tân Thành H. Bắc Tân Uyên

11° 09′ 26″

106° 51′ 16″

 

 

 

 

C-48-22-D-a
Suối Voi

TV

xã Tân Thành H. Bắc Tân Uyên

 

 

11° 08′ 51″

106° 51′ 45″

11° 08′ 47″

106° 53′ 39″

C-48-22-D-a;

C-48-22-D-b

p 1

DC

xã Thường Tân H. Bắc Tân Uyên

11° 01′ 46″

106° 54′ 29″

 

 

 

 

C-48-22-D-d
Ấp 2

DC

xã Thường Tân H. Bắc Tân Uyên

11° 01′ 48″

106° 53′ 22″

 

 

 

 

C-48-22-D-d
p 3

DC

xã Thường Tân H. Bắc Tân Uyên

11° 01′ 25″

106° 52′ 07″

 

 

 

 

C-48-22-D-c
p 4

DC

xã Thường Tân H. Bắc Tân Uyên

11° 01′ 54″

106° 51′ 41″

 

 

 

 

C-48-22-D-c
p 5

DC

xã Thường Tân H. Bắc Tân Uyên

11° 02′ 27″

106° 50′ 34″

 

 

 

 

C-48-22-D-c
Ấp 6

DC

xã Thường Tân H. Bắc Tân Uyên

11° 02′ 34″

106° 51′ 00″

 

 

 

 

C-48-22-D-c
Đường ĐT.746

KX

xã Thường Tân H. Bắc Tân Uyên

 

 

10° 59′ 17″

106° 42′ 23″

11° 06′ 55″

106° 45′ 05″

C-48-22-D-c;

C-48-22-D-d

sông Đồng Nai

TV

xã Thường Tân H. Bắc Tân Uyên

 

 

11° 06′ 34″

106° 57′ 49″

10° 54′ 00″

106° 50′ 18″

C-48-22-D-c;

C-48-22-D-d

đồi L Ô

sv

xã Thường Tân H. Bắc Tân Uyên

11° 02′ 21″

106° 52′ 41″

 

 

 

 

C-48-22-D-c
suối Vũng Gấm

TV

xã Thường Tân H. Bắc Tân Uyên

 

 

11° 05′ 40″

106° 52′ 28″

11° 02′ 39″

106° 54′ 47″

C-48-22-D-d
Đường ĐH.614

KX

xã Cây Trường II H. Bàu Bàng

 

 

11° 20′ 31″

106° 33′ 47″

11° 16′ 14″

106° 33′ 01″

C-48-22-A-c
Đường ĐT.750

KX

xã Cây Trường II H. Bàu Bàng

 

 

11° 14′ 10″

106° 44′ 00″

11° 16′ 49″

106° 21′ 14″

C-48-22-A-c;

C-48-22-A-d

suối Bà Tứ

TV

xã Cây Trường II H. Bàu Bàng

 

 

11° 17 40″

106° 35′ 52″

11° 19′ 01″

106° 32′ 06″

C-48-22-A-c
ấp Bà Tứ

DC

xã Cây Trường II H. Bàu Bàng

11° 19′ 03″

106° 33′ 42″

 

 

 

 

C-48-22-A-c
Công ty TNHHMTV Cao su Bình Dương

KX

xã Cây Trường II H. Bàu Bàng

11° 21′ 25″

106° 33′ 18″

 

 

 

 

C-48-22-A-c
suối Cây Trâm

TV

xã Cây Trường II H. Bàu Bàng

 

 

11° 19′ 21″

106° 34′ 52″

11° 18′ 43″

106° 32′ 37″

C-48-22-A-c
ấp Ông Chài

DC

xã Cây Trường II H. Bàu Bàng

11° 20′ 49″

106° 34′ 41″

 

 

 

 

C-48-22-A-c
suối Ông Chài

TV

xã Cây Trường II H. Bàu Bàng

 

 

11° 21′ 25″

106° 35′ 49″

11° 19′ 01″

106° 32′ 06″

C-48-22-A-c
sui Ông Thanh

TV

xã Cây Trường II H. Bàu Bàng

 

 

11° 22′ 38″

106° 34′ 15″

11° 23′ 20″

106° 32′ 15″

C-48-22-A-a
ấp Ông Thanh

DC

xã Cây Trường II H. Bàu Bàng

11° 20′ 32″

106° 33′ 49″

 

 

 

 

C-48-22-A-c
Công ty Cao su Sài Gòn 1

KX

xã Cây Trường II H. Bàu Bàng

11° 18′ 35″

106° 33′ 49″

 

 

 

 

C-48-22-A-c
Công ty Cao su Sài Gòn 2

KX

xã Cây Trường II H. Bàu Bàng

11° 20′ 19″

106° 35′ 27″

 

 

 

 

C-48-22-A-c
ấp Suối Cạn

DC

xã Cây Trường II H. Bàu Bàng

11° 20′ 14″

106° 32′ 47″

 

 

 

 

C-48-22-A-c
xí nghiệp Phát triển Công nghiệp và Đô thị Thới Hòa-Bàu Bàng

KX

xã Cây Trường II H. Bàu Bàng

11° 18′ 40″

106° 33′ 02″

 

 

 

 

C-48-22-A-c
p 1

DC

xã Hưng Hòa H. Bàu Bàng

11° 13′ 06″

106° 42′ 01″

 

 

 

 

C-48-22-C-b
p 2

DC

xã Hưng Hòa H. Bàu Bàng

11° 13′ 16″

106° 42′ 03″

 

 

 

 

C-48-22-C-b
Ấp 3

DC

xã Hưng Hòa H. Bàu Bàng

11° 13′ 30″

106° 41′ 43″

 

 

 

 

C-48-22-C-b
p 4

DC

xã Hưng Hòa H. Bàu Bàng

11° 13′ 43″

106° 41′ 25″

 

 

 

 

C-48-22-C-b
Ấp 5

DC

xã Hưng Hòa H. Bàu Bàng

11° 13′ 40″

106° 41′ 18″

 

 

 

 

C-48-22-C-b
p 6

DC

xã Hưng Hòa H. Bàu Bàng

11° 13′ 59″

106° 40′ 56″

 

 

 

 

C-48-22-C-b
Đường ĐT.741B

KX

xã Hưng Hòa H. Bàu Bàng

 

 

11° 16′ 24″

106° 37′ 58″

11° 12′ 16″

106° 43′ 12″

C-48-22-C-b
suối Bàu C

TV

xã Hưng Hòa H. Bàu Bàng

 

 

11° 14′ 09″

106° 42′ 10″

11° 15′ 39″

106° 43′ 38″

C-48-22-C-b
nông trường Hưng Hòa

KX

xã Hưng Hòa H. Bàu Bàng

11° 12′ 12″

106° 41′ 11″

 

 

 

 

C-48-22-C-b
suối Lồ Ô

TV

xã Hưng Hòa H. Bàu Bàng

 

 

11° 15′ 00″

106° 42′ 00″

11° 15′ 39″

106° 43′ 38″

C-48-22-A-d
suối Ông Tề

TV

xã Hưng Hòa H. Bàu Bàng

 

 

11° 14′ 34″

106° 40′ 42″

11° 09′ 20″

106° 35′ 09″

C-48-22-C-a;

C-48-22-C-b

hồ Pa Ri

TV

xã Hưng Hòa H. Bàu Bàng

11° 11′ 02″

106° 40′ 57″

 

 

 

 

C-48-22-C-b
Đường ĐH.603

KX

xã Lai Hưng H. Bàu Bàng

 

 

11° 10′ 48″

106° 36′ 00″

11° 09′ 39″

106° 38′ 37″

C-48-22-C-a;

C-48-22-C-b

Đường ĐH.615

KX

xã Lai Hưng H. Bàu Bàng

 

 

11° 11′ 02″

106° 36′ 09″

11° 15′ 21″

106° 30′ 47″

C-48-22-C-a
di tích p chiến lược kiểu mẫu Bến Tượng

KX

xã Lai Hưng H. Bàu Bàng

11° 00′ 56″

106° 37′ 43″

 

 

 

 

C-48-22-C-b
suối Bà Lăng

TV

xã Lai Hưng H. Bàu Bàng

 

 

11° 12′ 16″

106° 36′ 07″

11° 09′ 12″

106° 35′ 02″

C-48-22-C-a
ấp Bến Tượng

DC

xã Lai Hưng H. Bàu Bàng

11° 11′ 19″

106° 37′ 39″

 

 

 

 

C-48-22-C-a;

C-48-22-C-b

suối Bến Ván

TV

xã Lai Hưng H. Bàu Bàng

 

 

11° 17′ 29″

106° 37′ 10″

11° 13′ 54″

106° 35′ 47″

C-48-22-C-a
Đại lộ Bình Dương

KX

xã Lai Hưng H. Bàu Bàng

 

 

10° 52′ 10″

106° 42′ 49″

11° 21′ 37″

106° 37′ 44″

C-48-22-C-a;

C-48-22-C-b

ấp Cầu Đôi

DC

xã Lai Hưng H. Bàu Bàng

11° 11′ 06″

106° 35′ 36″

 

 

 

 

C-48-22-C-a
ấp Cầu Sắt

DC

xã Lai Hưng H. Bàu Bàng

11° 13′ 42″

106° 36′ 48″

 

 

 

 

C-48-22-C-a
suối Đòn Gánh

TV

xã Lai Hưng H. Bàu Bàng

 

 

11° 16′ 18″

106° 34′ 08″

11° 13′ 54″

106° 35′ 47″

C-48-22-C-a
suối Đồng Cò

TV

xã Lai Hưng H. Bàu Bàng

 

 

11° 13′ 54″

106° 35′ 47″

11° 12′ 16″

106° 36′ 07″

C-48-22-C-a
cầu Đồng Sổ

KX

xã Lai Hưng H. Bàu Bàng

11° 12′ 49″

106° 37′ 44″

 

 

 

 

C-48-22-C-b
suối Đồng Sổ

TV

xã Lai Hưng H. Bàu Bàng

 

 

11° 17′ 09″

106° 38′ 15″

11° 12′ 16″

106° 36′ 07″

C-48-22-C-a;

C-48-22-C-b

ấp Lai Khê

DC

xã Lai Hưng H. Bàu Bàng

11° 12′ 05″

106° 36′ 41″

 

 

 

 

C-48-22-C-a
suối Ông Tề

TV

xã Lai Hưng H. Bàu Bàng

 

 

11° 14′ 34″

106° 40′ 42″

11° 09′ 20″

106° 35′ 09″

C-48-22-C-a;

C-48-22-C-b

Đường ĐH.610

KX

xã Lai Uyên H. Bàu Bàng

 

 

11° 14′ 30″

106° 33′ 49″

11° 15′ 18″

106° 38′ 10″

C-48-22-A-c;

C-48-22-A-d

Đường ĐH.613

KX

xã Lai Uyên H. Bàu Bàng

 

 

11° 16′ 24″

106° 38′ 01″

11° 19′ 43″

106° 40′ 25″

C-48-22-A-d
Đường ĐT.741B

KX

xã Lai Uyên H. Bàu Bàng

 

 

11° 16′ 24″

106° 37′ 58″

11° 12′ 16″

106° 43′ 12″

C-48-22-A-d
Đường ĐT.750

KX

xã Lai Uyên H. Bàu Bàng

 

 

11° 14′ 10″

106° 44′ 00″

11° 16′ 49″

106° 21′ 14″

C-48-22-A-d
suối Bà Tứ

TV

xã Lai Uyên H. Bàu Bàng

 

 

11° 17′ 40″

106° 35′ 52″

11° 19′ 01″

106° 32′ 06″

C-48-22-A-c
ấp Bàu Bàng

DC

xã Lai Uyên H. Bàu Bàng

11° 15′ 58″

106° 37′ 13″

 

 

 

 

C-48-22-A-c;

C-48-22-A-d

khu công nghiệp và đô thị Bàu Bàng

KX

xã Lai Uyên H. Bàu Bàng

11° 15′ 09″

106° 37′ 48″

 

 

 

 

C-48-22-A-d
trạm thí nghiệm Lâm nghiệp Bàu Bàng

KX

xã Lai Uyên H. Bàu Bàng

11° 16′ 52″

106° 37 49″

 

 

 

 

C-48-22-A-d
ấp Bàu Hốt

DC

xã Lai Uyên H. Bàu Bàng

11° 19′ 18″

106° 37′ 45″

 

 

 

 

C-48-22-A-d
ấp Bàu Lòng

DC

xã Lai Uyên H. Bàu Bàng

11° 20′ 28″

106° 38′ 15″

 

 

 

 

C-48-22-A-d
ấp Bến Lớn

DC

xã Lai Uyên H. Bàu Bàng

11° 18′ 21″

106° 38′ 43″

 

 

 

 

C-48-22-A-d
suối Bến Ván

TV

xã Lai Uyên H. Bàu Bàng

 

 

11° 17 29″

106° 37′ 10″

11° 13′ 54″

106° 35′ 47″

C-48-22-C-a
Đại lộ Bình Dương

KX

xã Lai Uyên H. Bàu Bàng

 

 

10° 52′ 10″

106° 42′ 49″

11° 21′ 37″

106° 37′ 44″

C-48-22-A-d;

C-48-22-C-b

ấp Cây Sn

DC

xã Lai Uyên H. Bàu Bàng

11° 18′ 19″

106° 37‘ 46″

 

 

 

 

C-48-22-A-d
tượng đài Chiến tháng Bàu Bàng

KX

xã Lai Uyên H. Bàu Bàng

11° 16′ 27″

106° 38′ 01″

 

 

 

 

C-48-22-A-d
Suối Dầu

TV

xã Lai Uyên H. Bàu Bàng

 

 

11° 19′ 58″

106° 38′ 11″

11° 21′ 25″

106° 39′ 25″

C-48-22-A-d
suối Đòn Gánh

TV

xã Lai Uyên H. Bàu Bàng

 

 

11° 16′ 18″

106° 34′ 08″

11° 13′ 54″

106° 35′ 47″

C-48-22-A-c
ấp Đồng Chèo

DC

xã Lai Uyên H. Bàu Bàng

11° 18′ 04″

106° 40′ 08″

 

 

 

 

C-48-22-A-d
cầu Đồng Chèo

KX

xã Lai Uyên H. Bàu Bàng

11° 18′ 21″

106° 40′ 10″

 

 

 

 

C-48-22-A-d
ấp Đồng Sổ

DC

xã Lai Uyên H. Bàu Bàng

11° 15′ 19″

106° 38′ 08″

 

 

 

 

C-48-22-A-d
cầu Đồng Sổ

KX

xã Lai Uyên H. Bàu Bàng

11° 12′ 49″

106° 37′ 44″

 

 

 

 

C-48-22-C-b
suối Đồng Sổ

TV

xã Lai Uyên H. Bàu Bàng

 

 

11° 17′ 09″

106° 38′ 15″

11° 12′ 16″

106° 36′ 07″

C-48-22-A-d;

C-48-22-C-d

giáo xứ Lai Uyên

KX

xã Lai Uyên H. Bàu Bàng

11° 19′ 34″

106° 37′ 58″

 

 

 

 

C-48-22-A-d
nông trường Cao su Lai Uyên

KX

xã Lai Uyên H. Bàu Bàng

11° 18′ 22″

106° 40′ 54″

 

 

 

 

C-48-22-A-d
nông trường Cao su Long Nguyên

KX

xã Lai Uyên H. Bàu Bàng

11° 1711″

106° 34′ 35″

 

 

 

 

C-48-22-A-c
suối Ông Bằng

TV

xã Lai Uyên H. Bàu Bàng

 

 

11° 17′ 46″

106° 38′ 55″

11° 18′ 48″

106° 41′ 46″

C-48-22-A-d
chùa Phước Hội

KX

xã Lai Uyên H. Bàu Bàng

11° 20′ 20″

106° 38′ 12″

 

 

 

 

C-48-22-A-d
ấp Xà Mách

DC

xã Lai Uyên H. Bàu Bàng

11° 19′ 42″

106° 38′ 10″

 

 

 

 

C-48-22-A-d
cầu Xà Mách

KX

xã Lai Uyên H. Bàu Bàng

11° 18′ 34″

106° 38′ 58″

 

 

 

 

C-48-22-A-d
suối Xà Mách

TV

xã Lai Uyên H. Bàu Bàng

 

 

11° 18′ 48″

106° 37′ 46″

11° 18′ 28″

106° 39′ 22″

C-48-22-A-d
Đường ĐH.610

KX

xã Long Nguyên H. Bàu Bàng

 

 

11° 14′ 30″

106° 33′ 49″

11° 15′ 18″

106° 38′ 10″

C-48-22-C-a;

C-48-22-C-b

Đường ĐH.611

KX

xã Long Nguyên H. Bàu Bàng

 

 

11° 13′ 19″

106° 33′ 39″

11° 13′ 45″

106° 35′ 47″

C-48-22-C-a
Đường ĐH.615

KX

xã Long Nguyên H. Bàu Bàng

 

 

11° 11′ 02″

106° 36′ 09″

11° 15′ 21″

106° 30′ 47″

C-48-22-C-a
Đường ĐH.619

KX

xã Long Nguyên H. Bàu Bàng

 

 

11° 11′ 22″

106° 34′ 12″

11° 13′ 23″

106° 33′ 27″

C-48-22-C-a
Đường ĐT.749A

KX

xã Long Nguyên H. Bàu Bàng

 

 

11° 25′ 42″

106° 30′ 20″

11° 23′ 22″

106° 32′ 15″

C-48-22-A-c;

C-48-22-C-a

Đường ĐT.749C

KX

xã Long Nguyên H. Bàu Bàng

 

 

11° 16′ 06″

106° 38′ 01″

11° 14′ 30″

106° 33′ 49″

C-48-22-A-c;

C-48-22-A-d

ấp Bà Phái

DC

xã Long Nguyên H. Bàu Bàng

11° 12′ 05″

106° 34′ 11″

 

 

 

 

C-48-22-C-a
ấp Bến Sn

DC

xã Long Nguyên H. Bàu Bàng

11° 10′ 49″

106° 33′ 01″

 

 

 

 

C-48-22-C-a
ấp Bưng Thuốc

DC

xã Long Nguyên H. Bàu Bàng

11° 11′ 31″

106° 34′ 05″

 

 

 

 

C-48-22-C-a
suối Cầu Trệt

TV

xã Long Nguyên H. Bàu Bàng

 

 

11° 14′ 35″

106° 33′ 38″

11° 12′ 36″

106° 31′ 10″

C-48-22-C-a
suối Đòn Gánh

TV

xã Long Nguyên H. Bàu Bàng

 

 

11° 16′ 18″

106° 34′ 08″

11° 13′ 54″

106° 35′ 47″

C-48-22-C-a
ấp Hố Muôn

DC

xã Long Nguyên H. Bàu Bàng

11° 14′ 37″

106° 34′ 53″

 

 

 

 

C-48-22-C-a
ấp Long Bình

DC

xã Long Nguyên H. Bàu Bàng

11° 14′ 04″

106° 33′ 37″

 

 

 

 

C-48-22-C-a
ấp Long Hưng

DC

xã Long Nguyên H. Bàu Bàng

11° 10′ 48″

106° 34′ 24″

 

 

 

 

C-48-22-C-a
nông trường Long Nguyên

KX

xã Long Nguyên H. Bàu Bàng

11° 14′ 18″

106° 33′ 12″

 

 

 

 

C-48-22-A-c;

C-48-22-C-a

ấp Long Thành

DC

xã Long Nguyên H. Bàu Bàng

11° 15′ 02″

106° 33′ 26″

 

 

 

 

C-48-22-C-c
ấp Mương Đào

DC

xã Long Nguyên H. Bàu Bàng

11° 10′ 17″

106° 34′ 04″

 

 

 

 

C-48-22-C-a
suối Nhà Mát

TV

xã Long Nguyên H. Bàu Bàng

 

 

11° 16′ 03″

106° 32′ 54″

11° 13′ 43″

106° 32′ 02″

C-48-22-C-a
ấp Nhà Mát

DC

xã Long Nguyên H. Bàu Bàng

11° 14′ 43″

106° 32′ 21″

 

 

 

 

C-48-22-C-a
ấp Sa Thêm

DC

xã Long Nguyên H. Bàu Bàng

11° 13′ 34″

106° 32′ 18″

 

 

 

 

C-48-22-C-a
ấp Suối Tre

DC

xã Long Nguyên H. Bàu Bàng

11° 12′ 56″

106° 32′ 58″

 

 

 

 

C-48-22-C-a
sông Thị Tính

TV

xã Long Nguyên H. Bàu Bàng

 

 

11° 18′ 17″

106° 28′ 08″

11° 02′ 27″

106° 36′ 06″

C-48-22-A-c;

C-48-22-C-a

ấp Tràng Lớn

DC

xã Long Nguyên H. Bàu Bàng

11° 14′ 09″

106° 34′ 57″

 

 

 

 

C-48-22-C-a
Ấp 1

DC

xã Tân Hưng H. Bàu Bàng

11° 14′ 47″

106° 39′ 59″

 

 

 

 

C-48-22-C-b
p 2

DC

xã Tân Hưng H. Bàu Bàng

11° 14′ 44″

106° 40′ 13″

 

 

 

 

C-48-22-C-b
p 3

DC

xã Tân Hưng H. Bàu Bàng

11° 15′ 31″

106° 39′ 15″

 

 

 

 

C-48-22-A-d
p 4

DC

xã Tân Hưng H. Bàu Bàng

11° 16′ 40″

106° 38′ 23″

 

 

 

 

C-48-22-A-d
p 5

DC

xã Tân Hưng H. Bàu Bàng

11° 15′ 48″

106° 38′ 46″

 

 

 

 

C-48-22-A-d
Đường ĐT.741B

KX

xã Tân Hưng H. Bàu Bàng

 

 

11° 16′ 24″

106° 37′ 58″

11° 12′ 16″

106° 43′ 12″

C-48-22-A-d;

C-48-22-C-b

suối Bà Tảo

TV

xã Tân Hưng H. Bàu Bàng

 

 

11° 16′ 18″

106° 39′ 08″

11° 16′ 41″

106° 42′ 30″

C-48-22-A-d
suối Đồng Sổ

TV

xã Tân Hưng H. Bàu Bàng

 

 

11° 17′ 09″

106° 38′ 15″

11° 12′ 16″

106° 36′ 07″

C-48-22-C-b
suối Ông Tề

TV

xã Tân Hưng H. Bàu Bàng

 

 

11° 14′ 34″

106° 40′ 42″

11° 09′ 20″

106° 35′ 09″

C-48-22-C-a;

C-48-22-C-b

nông trường Cao su Tân Hưng

KX

xã Tân Hưng H. Bàu Bàng

11° 15′ 19″

106° 40′ 04″

 

 

 

 

C-48-22-A-d
p 1

DC

xã Trừ Văn Thố H. Bàu Bàng

11° 21′ 10″

106° 38′ 14″

 

 

 

 

C-48-22-A-d
Ấp 2

DC

xã Trừ Văn Thố H. Bàu Bàng

11° 20′ 52″

106° 37′ 23″

 

 

 

 

C-48-22-A-d
p 3

DC

xã Trừ Văn Thố H. Bàu Bàng

11° 20′ 44″

106° 36′ 34″

 

 

 

 

C-48-22-A-c
p 4

DC

xã Trừ Văn Thố H. Bàu Bàng

11° 21′ 23″

106° 37′ 15″

 

 

 

 

C-48-22-A-c
Đường ĐT.750

KX

xã Trừ Văn Thố H. Bàu Bàng

 

 

11° 14′ 10″

106° 44′ 00″

11° 16′ 49″

106° 21′ 14″

C-48-22-A-c;

C-48-22-A-d

Đại lộ nh Dương

KX

xã Trừ Văn Thố H. Bàu Bàng

 

 

10° 52′ 10″

106° 42′ 49″

11° 21′ 37″

106° 37′ 44″

C-48-22-A-d
Suối Dầu

TV

xã Trừ Văn Thố H. Bàu Bàng

 

 

11° 19′ 58″

106° 38′ 11″

11° 21′ 25″

106° 39′ 25″

C-48-22-A-c
suối Hố Đá

TV

xã Trừ Văn Th H. Bàu Bàng

 

 

11° 22′ 57″

106° 35′ 24″

11° 22′ 38″

106° 34′ 15″

C-48-22-A-c
suối Ông Chài

TV

xã Trừ Văn Thố H. Bàu Bàng

 

 

11° 21′ 25″

106° 35′ 49″

11° 19′ 01″

106° 32′ 06″

C-48-22-A-c
Công ty Cao su Sài Gòn 2

KX

xã Trừ Văn Thố H. Bàu Bàng

11° 20′ 19″

106° 35′ 27″

 

 

 

 

C-48-22-A-c
cầu Tham Rớt

KX

xã Trừ Văn Thố H. Bàu Bàng

11° 21′ 38″

106° 37′ 44″

 

 

 

 

C-48-22-A-d
Suối Thôn

TV

xã Trừ Văn Thố H. Bàu Bàng

 

 

11° 22′ 10″

106° 36′ 10″

11° 21′ 20″

106° 40′ 20″

C-48-22-A-c
Khu phố 1

DC

TT. Dầu Tiếng H. Dầu Tiếng

11° 16′ 02″

106° 21′ 27″

 

 

 

 

C-48-21-B-c
Khu phố 2

DC

TT. Dầu Tiếng H. Dầu Tiếng

11° 16′ 38″

106° 21′ 59″

 

 

 

 

C-48-21-B-c
Khu phố 3

DC

TT. Dầu Tiếng H. Dầu Tiếng

11° 16′ 38″

106° 21′ 21″

 

 

 

 

C-48-21-B-c
khu phố 4A

DC

TT. Dầu Tiếng H. Dầu Tiếng

11° 17′ 05″

106° 21′ 44″

 

 

 

 

C-48-21-B-c
Khu phố 4B

DC

TT. Dầu Tiếng H. Dầu Tiếng

11° 17′ 39″

106° 22′ 00″

 

 

 

 

C-48-21-B-c
Khu phố 5

DC

TT. Dầu Tiếng H. Dầu Tiếng

11° 17 20″

106° 22′ 14″

 

 

 

 

C-48-21-B-c
Khu phố 6

DC

TT. Dầu Tiếng H. Dầu Tiếng

11° 15′ 04″

106° 21′ 44″

 

 

 

 

C-48-21-B-c
Khu phố 7

DC

TT. Dầu Tiếng H. Dầu Tiếng

11° 16′ 38″

106° 22′ 22″

 

 

 

 

C-48-21-B-c
đường 13-3

KX

TT. Dầu Tiếng H. Dầu Tiếng

 

 

11° 16′ 49″

106° 21′ 12″

11° 17 04″

106° 22′ 40″

C-48-21-B-c
đường 20-8

KX

TT. Dầu Tiếng H. Dầu Tiếng

 

 

11° 16′ 29″

106° 21′ 18″

11° 15′ 21″

106° 22′ 14″

C-48-21-B-c
Đường ĐH. 701

KX

TT. Dầu Tiếng H. Dầu Tiếng

 

 

11° 17′ 04″

106° 22′ 40″

11° 22′ 15″

106° 25′ 34″

C-48-21-B-d
Đường ĐH. 709

KX

TT. Dầu Tiếng H. Dầu Tiếng

 

 

11° 14′ 49″

106° 22′ 37″

11° 15′ 11″

106° 22′ 22″

C-48-21-B-c
Đường ĐT. 744

KX

TT. Dầu Tiếng H. Dầu Tiếng

 

 

11° 02′ 58″

106° 36′ 34″

11° 26′ 22″

106° 24′ 50″

C-48-21-B-b
văn phòng Công ty TNHHMTV Cao su Dầu tiếng

KX

TT. Dầu Tiếng H. Dầu Tiếng

11° 16′ 47″

106° 21′ 39″

 

 

 

 

C-48-21-B-c
Suối Cát

TV

TT. Dầu Tiếng H. Dầu Tiếng

 

 

11° 21′ 12″

106° 23′ 14″

11° 15′ 46″

106° 21′ 44″

C-48-21-B-c;

C-48-21-B-d

đình Dầu Tiếng

KX

TT. Dầu Tiếng H. Dầu Tiếng

11° 16′ 29″

106° 21′ 14″

 

 

 

 

C-48-21-B-c
Suối Dứa

TV

TT. Dầu Tiếng H. Dầu Tiếng

 

 

11° 16′ 59″

106° 24′ 39″

11° 14′ 44″

106° 22′ 05″

C-48-21-B-c;

C-48-21-B-d

chùa Hoa Nghiêm

KX

TT. Dầu Tiếng H. Dầu Tiếng

11° 16′ 58″

106° 21′ 22″

 

 

 

 

C-48-21-B-c
Đường Hùng Vương

KX

TT. Dầu Tiếng H. Dầu Tiếng

 

 

11° 18′ 03″

106° 22′ 03″

11° 16′ 53″

106° 21′ 42″

C-48-21-B-c
Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm

KX

TT. Dầu Tiếng H. Dầu Tiếng

 

 

11° 17′ 04″

106° 22′ 40″

11° 17′ 15″

106° 23′ 26″

C-48-21-B-d
Suối Sam

TV

TT. Dầu Tiếng H. Dầu Tiếng

 

 

11° 19′ 21″

106° 23′ 20″

11° 17′ 16″

106° 22′ 49″

C-48-21-B-d
sông Sài Gòn

TV

TT. Dầu Tiếng H. Dầu Tiếng

 

 

11° 19′ 34″

106° 20′ 48″

10° 52′ 00″

106° 42′ 41″

C-48-21-B-c;

C-48-21-D-a

cầu Suối Dứa

KX

TT. Dầu Tiếng H. Dầu Tiếng

11° 15′ 21″

106° 22′ 14″

 

 

 

 

C-48-21-B-c

KX

TT. Dầu Tiếng H. Dầu Tiếng

 

 

11° 18′ 01″

106° 22′ 03″

11° 18′ 47″

106° 20′ 50″

C-48-21-B-c
Đường ĐT.748

KX

xã An Lập H. Dầu Tiếng

 

 

11° 03′ 35″

106° 35′ 35″

11° 18′ 28″

106° 27′ 10″

C-48-21-B-d;

C-48-21-D-b

nông trường Cao su An Lập

KX

xã An Lập H. Dầu Tiếng

11° 13′ 47″

106° 28′ 34″

 

 

 

 

C-48-21-D-b
ấp Bàu Khai

DC

xã An Lập H. Dầu Tiếng

11° 14′ 18″

106° 29′ 06″

 

 

 

 

C-48-21-D-b

KX

xã An Lập H. Dầu Tiếng

 

 

11° 09′ 51″

106° 27′ 05″

11° 12′ 56″

106° 28′ 45″

C-48-21-D-b
ấp Chót Đồng

DC

xã An Lập H. Dầu Tiếng

11° 15′ 18″

106° 29′ 03″

 

 

 

 

C-48-21-B-d
ấp Đất Đỏ

DC

xã An Lập H. Dầu Tiếng

11° 16′ 13″

106° 27′ 28″

 

 

 

 

C-48-21-B-d
ấp Hàng Nù

DC

xã An Lập H. Dầu Tiếng

11° 16′ 50″

106° 27′ 57″

 

 

 

 

C-48-21-B-d
đập Hàng Nù

KX

xã An Lập H. Dầu Tiếng

11° 18′ 08″

106° 28′ 03″

 

 

 

 

C-48-21-B-d
suối Hàng Nù

TV

xã An Lập H. Dầu Tiếng

 

 

11° 17′ 53″

106° 25′ 01″

11° 16′ 08″

106° 28′ 52″

C-48-21-B-d
ấp H Cạn

DC

xã An Lập H. Dầu Tiếng

11° 12′ 36″

106° 30′ 38″

 

 

 

 

C-48-22-C-a
ấp Kiến An

DC

xã An Lập H. Dầu Tiếng

11° 11′ 08″

106° 31′ 12″

 

 

 

 

C-48-22-C-a
di tích Căn cứ Cách mạng rừng Kiến An

KX

xã An Lập H. Dầu Tiếng

11° 14′ 01″

106° 28′ 57″

 

 

 

 

C-48-21-D-b
ấp Phú Bình

DC

xã An Lập H. Dầu Tiếng

11° 14′ 18″

106° 28′ 54″

 

 

 

 

C-48-21-D-b
sông Thị Tính

TV

xã An Lập H. Dầu Tiếng

 

 

11° 18′ 17″

106° 28′ 08″

11° 02′ 27″

106° 36′ 06″

C-48-21-B-d;

C-48-21-D-b

Đường ĐH.701

KX

xã Định An H. Dầu Tiếng

 

 

11° 17 04″

106° 22′ 40″

11° 22′ 15″

106° 25′ 34″

C-48-21-B-d
Đường ĐH.704

KX

xã Định An H. Dầu Tiếng

 

 

11° 22′ 15″

106° 25′ 34″

11° 26′ 50″

106° 28′ 56″

C-48-21-B-d
Đường ĐH.715

KX

xã Định An H. Dầu Tiếng

 

 

11° 19′ 19″

106° 27 59″

11° 22′ 23″

106° 26′ 07′

C-48-21-B-d
Đường ĐT.744

KX

xã Định An H. Dầu Tiếng

 

 

11° 02′ 58″

106° 36′ 34″

11° 26′ 22″

106° 24′ 50″

C-48-21-B-b
ấp An Lộc

DC

xã Định An H. Dầu Tiếng

11° 20′ 32″

106° 27′ 15″

 

 

 

 

C-48-21-B-d
ấp An Phước

DC

xã Định An H. Dầu Tiếng

11° 20′ 32″

106° 25′ 01″

 

 

 

 

C-48-21-B-d
ấp An Thọ

DC

xã Định An H. Dầu Tiếng

11° 21′ 54″

106° 26′ 43″

 

 

 

 

C-48-21-B-d
ấp An Thới

DC

xã Định An H. Dầu Tiếng

11° 22′ 58″

106° 25′ 57″

 

 

 

 

C-48-21-B-b
ấp Bàu Dầu

DC

xã Định An H. Dầu Tiếng

11° 23′ 48″

106° 25′ 53″

 

 

 

 

C-48-21-B-b
Suối Cát

TV

xã Định An H. Dầu Tiềng

 

 

11° 21′ 12″

106° 23′ 14″

11° 15′ 46″

106° 21′ 44″

C-48-21-B-d
suối Cầu Trắc

TV

xã Định An H. Dầu Tiếng

 

 

11° 22′ 36″

106° 24′ 11″

11° 19′ 44″

106° 26′ 48″

C-48-21-B-d
ấp Chiến Thắng

DC

xã Định An H. Dầu Tiếng

11° 20′ 35″

106° 24′ 50″

 

 

 

 

C-48-21-B-d
hồ Dầu Tiếng

TV

xã Định An H. Dầu Tiếng

11° 25′ 26″

106° 18′ 55″

 

 

 

 

C-48-21-B-a;

C-48-21-B-b

ấp Định Thới

DC

xã Định An H. Dầu Tiếng

11° 22′ 15″

106° 25′ 56″

 

 

 

 

C-48-21-B-d
Suối Đôn

TV

xã Định An H. Dầu Tiếng

 

 

11° 20′ 31″

106° 23′ 48″

11° 16′ 59″

106° 24′ 39″

C-48-21-B-d
ấp Đồng Sầm

DC

xã Định An H. Dầu Tiếng

11° 20′ 27″

106° 23′ 18″

 

 

 

 

C-48-21-B-d
ấp Đồng Sến

DC

xã Định An H. Dầu Tiếng

11° 24′ 15″

106° 24′ 20″

 

 

 

 

C-48-21-B-b
nông trường Trần Văn Lưu

KX

xã Định An H. Dầu Tiếng

11° 20′ 37″

106° 24′ 58″

 

 

 

 

C-48-21-B-d
suối Ván Tám

TV

xã Định An H. Dầu Tiếng

 

 

11° 22′ 49″

106° 26′ 17″

11° 19′ 32″

106° 28′ 20″

C-48-21-B-d
Đường ĐH.701

KX

xã Định Hiệp H. Dầu Tiếng

 

 

11° 17′ 04″

106° 22′ 40″

11° 22′ 15″

106° 25′ 34″

C-48-21-B-d
Đường ĐH.704

KX

xã Định Hiệp H. Dầu Tiếng

 

 

11° 22′ 15″

106° 25′ 34″

11° 26′ 50″

106° 28′ 56″

C-48-21-B-d
Đường ĐH.708

KX

xã Định Hiệp H. Dầu Tiếng

 

 

11° 14′ 49″

106° 22′ 36″

11° 17′ 30″

106° 23′ 56″

C-48-21-B-d
Đường ĐH.715

KX

xã Định Hiệp H. Dầu Tiếng

 

 

11° 19′ 19″

106° 27′ 59″

11° 22′ 23″

106° 26′ 07″

C-48-21-B-d
Đường ĐT.744

KX

xã Định Hiệp H. Dầu Tiếng

 

 

11° 02′ 58″

106° 36′ 34″

11° 26′ 22″

106° 24′ 50″

C-48-21-B-c
Đường ĐT.748

KX

xã Định Hiệp H. Dầu Tiếng

 

 

11° 03′ 35″

106° 35′ 35″

11° 18′ 28″

106° 27′ 10″

C-48-21-B-d
Đường ĐT.750

KX

xã Định Hiệp H. Dầu Tiếng

 

 

11° 14′ 10″

106° 44′ 00″

11° 16′ 49″

106° 21′ 14″

C-48-21-B-d
Suối Cát

TV

xã Định Hiệp H. Dầu Tiếng

 

 

11° 21′ 12″

106° 23′ 14″

11° 15′ 46″

106° 21′ 44″

C-48-21-B-d
suối Cầu Trắc

TV

xã Định Hiệp H. Dầu Tiếng

 

 

11° 22′ 36″

106° 24′ 11″

11° 19′ 44″

106° 26′ 48″

C-48-21-B-b
ấp Dáng Hương

DC

xã Định Hiệp H. Dầu Tiếng

11° 18′ 06″

106° 27′ 14″

 

 

 

 

C-48-21-B-d
Suối Dứa

TV

xã Định Hiệp H. Dầu Tiếng

 

 

11° 16′ 59″

106° 24′ 39″

11° 14′ 44″

106° 22′ 05″

C-48-21-B-d
ấp Định Lộc

DC

xã Định Hiệp H. Dầu Tiếng

11° 19′ 24″

106° 23′ 12″

 

 

 

 

C-48-21-B-d
ấp Định Phước

DC

xã Định Hiệp H. Dầu Tiếng

11° 16′ 49″

106° 24′ 31″

 

 

 

 

C-48-21-B-d
ấp Định Thọ

DC

xã Định Hiệp H. Dầu Tiếng

11° 18′ 27″

106° 26′ 00″

 

 

 

 

C-48-21-B-d
nông trường Cao su Đoàn Văn Tiến

KX

xã Định Hiệp H. Dầu Tiếng

11° 18′ 38″

106° 25′ 43″

 

 

 

 

C-48-21-B-d
Suối Đôn

TV

xã Định Hiệp H. Dầu Tiếng

 

 

11° 20′ 31″

106° 23′ 48″

11° 16′ 59″

106° 24′ 39″

C-48-21-B-d
ấp Đồng Trai

DC

xã Định Hiệp H. Dầu Tiếng

11° 18′ 24″

106° 25′ 32″

 

 

 

 

C-48-21-B-d
đập Hàng Nù

KX

xã Định Hiệp H. Dầu Tiếng

11° 18′ 08″

106° 28′ 03″

 

 

 

 

C-48-21-B-d
h Hàng Nù

TV

xã Định Hiệp H. Dầu Tiếng

11° 18′ 21″

106° 27′ 56″

 

 

 

 

C-48-21-B-d
suối Hàng Nù

TV

xã Định Hiệp H. Dầu Tiếng

 

 

11° 17′ 53″

106° 25′ 01″

11° 16′ 08″

106° 28′ 52″

C-48-21-B-d
ấp Hiệp Lộc

DC

xã Định Hiệp H. Dầu Tiếng

11° 19′ 48″

106° 25′ 43″

 

 

 

 

C-48-21-B-d
ấp Hiệp Phước

DC

xã Định Hiệp H. Dầu Tiếng

11° 18′ 33″

106° 25′ 32″

 

 

 

 

C-48-21-B-d
ấp Hiệp Thọ

DC

xã Định Hiệp H. Dầu Tiếng

11° 18′ 41″

106° 25′ 53″

 

 

 

 

C-48-21-B-d
suối Làng 21

TV

xã Định Hiệp H. Dầu Tiếng

 

 

11° 19′ 44″

106° 26′ 48″

11° 19′ 10″

106° 28′ 05″

C-48-21-B-d
Suối Sam

TV

xã Định Hiệp H. Dầu Tiếng

 

 

11° 19′ 21″

106° 23′ 20″

11° 17′ 16″

106° 22′ 49″

C-48-21-B-d
di tích Vườn cao su thời Pháp thuộc

KX

xã Định Hiệp H. Dầu Tiếng

11° 19′ 33″

106° 25′ 25″

 

 

 

 

C-48-21-B-d
Đường ĐH.702

KX

xã Định Thành H. Dầu Tiếng

 

 

11° 18′ 33″

106° 20′ 18″

11° 20′ 49″

106° 21′ 20″

C-48-21-B-c
Đường ĐH.703

KX

xã Định Thành H. Dầu Tiếng

 

 

11° 17′ 16″

106° 21′ 14″

11° 18′ 31″

106° 20′ 25″

C-48-21-B-c
Đường ĐH.710

KX

xã Định Thành H. Dầu Tiếng

 

 

11° 19′ 34″

106° 22′ 24″

11° 19′ 25″

106° 21′ 03″

C-48-21-B-c
Đường ĐT.744

KX

xã Định Thành H. Dầu Tiếng

 

 

11° 02′ 58″

106° 36′ 34″

11° 26′ 22″

106° 24′ 50″

C-48-21-B-c;

C-48-21-B-d

suối Bàu Đồng

TV

xã Định Thành H. Dầu Tiếng

 

 

11° 18′ 42″

106° 22′ 11″

11° 17′ 16″

106° 21′ 13″

C-48-21-B-c
Núi Cậu

SV

xã Định Thành H. Dầu Tiếng

11° 20′ 49″

106° 21′ 36″

 

 

 

 

C-48-21-B-c
suối Cầu Trắc

TV

xã Định Thành H. Dầu Tiếng

 

 

11° 22′ 36″

106° 24′ 11″

11° 19′ 44″

106° 26′ 48″

C-48-21-B-b
núi Cửa Ông

SV

xã Định Thành H. Dầu Tiếng

11° 21′ 54″

106° 22′ 11″

 

 

 

 

C-48-21-B-c
đập thủy lợi Dầu Tiếng

KX

xã Định Thành H. Dầu Tiếng

11° 19′ 34″

106° 20′ 48″

 

 

 

 

C-48-21-B-c
hồ Dầu Tiếng

TV

xã Định Thành H. Dầu Tiếng

11° 25′ 26″

106° 18′ 55″

 

 

 

 

C-48-21-B-a;

C-48-21-B-c

Núi Đất

SV

xã Định Thành H. Dầu Tiếng

11° 18′ 25″

106° 20′ 45″

 

 

 

 

C-48-21-B-c
Cầu Mới

KX

xã Định Thành H. Dầu Tiếng

11° 18′ 33″

106° 20′ 17″

 

 

 

 

C-48-21-B-c
di tích Núi Cậu-Lòng hồ Dầu Tiếng

KX

xã Định Thành H. Dầu Tiếng

11° 21′ 27″

106° 21′ 42″

 

 

 

 

C-48-21-B-c
ấp Núi Đất

DC

xã Định Thành H. Dầu Tiếng

11° 18′ 16″

106° 20′ 30″

 

 

 

 

C-48-21-B-c
Núi Ông

SV

xã Định Thành H. Dầu Tiếng

11° 23′ 18″

106° 23′ 25″

 

 

 

 

C-48-21-B-b
ấp Rạch Đá

DC

xã Định Thành H. Dầu Tiếng

11° 19′ 10″

106° 22′ 17″

 

 

 

 

C-48-21-B-c
sông Sài Gòn

TV

xã Định Thành H. Dầu Tiếng

 

 

11° 19′ 34″

106° 20′ 48″

10° 52′ 00″

106° 42′ 41″

C-48-21-B-c
ấp Suối Sâu

DC

xã Định Thành H. Dầu Tiếng

11° 21′ 22″

106° 23′ 14″

 

 

 

 

C-48-21-B-d
ấp Tha La

DC

xã Định Thành H. Dầu Tiếng

11° 20′ 32″

106° 21′ 12″

 

 

 

 

C-48-21-B-c
chùa Thái Sơn-Núi Cậu

KX

xã Định Thành H. Dầu Tiếng

11° 20′ 47″

106° 21′ 21″

 

 

 

 

C-48-21-B-c

KX

xã Định Thành H. Dầu Tiếng

 

 

11° 18′ 01″

106° 22′ 03″

11° 18′ 47″

106° 20′ 50″

C-48-21-B-c
ấp Yên Ngựa

DC

xã Định Thành H. Dầu Tiếng

11° 21′ 36″

106° 23′ 18″

 

 

 

 

C-48-21-B-d
Đường ĐH.717

KX

xã Long Hòa H. Dầu Tiếng

 

 

11° 17′ 50″

106° 29′ 52″

11° 18′ 43″

106° 29′ 40″

C-48-22-A-a
Đường ĐH.721

KX

xã Long Hòa H. Dầu Tiếng

 

 

11° 18′ 18″

106° 30′ 20″

11° 19 59″

106° 31′ 04″

C-48-22-A-a
Đường ĐT.749A

KX

xã Long Hòa H. Dầu Tiếng

 

 

11° 25′ 42″

106° 30′ 20″

11° 23′ 22″

106° 32′ 15″

C-48-22-A-a;

C-48-22-A-c;

C-48-21-B-d

Đường ĐT.750

KX

xã Long Hòa H. Dầu Tiếng

 

 

11° 14′ 10″

106° 44′ 00″

11° 16′ 49″

106° 21′ 14″

C-48-21-B-d;

C-48-22-A-c

ấp Đồng Bà Ba

DC

xã Long Hòa H. Dầu Tiếng

11° 20′ 01″

106° 31′ 58″

 

 

 

 

C-48-22-A-c
đập Hàng Nù

KX

xã Long Hòa H. Dầu Tiếng

11° 18′ 08″

106° 28′ 03″

 

 

 

 

C-48-21-B-d
hồ Hàng Nù

TV

xã Long Hòa H. Dầu Tiếng

11° 18′ 21″

106° 27′ 56″

 

 

 

 

C-48-21-B-d
suối Hố Đá

TV

xã Long Hòa H. Dầu Tiếng

 

 

11° 19′ 01″

106° 32′ 06″

11° 17 01″

106° 28′ 35″

C-48-22-A-c
di tích Khu căn cứ cách mạng Vườn Trầu

KX

xã Long Hòa H. Dầu Tiếng

11° 19′ 24″

106° 31′ 35″

 

 

 

 

C-48-22-A-c
ấp Long Điền

DC

xã Long Hòa H. Dầu Tiếng

11° 18′ 52″

106° 29′ 29″

 

 

 

 

C-48-21-B-d
nhà máy Chế biến mủ cao su Long Hòa

KX

xã Long Hòa H. Dầu Tiếng

11° 19′ 09″

106° 28′ 24″

 

 

 

 

C-48-21-B-d
nông trường Cao su Long Hòa

KX

xã Long Hòa H. Dầu Tiếng

11° 20′ 58″

106° 31′ 32″

 

 

 

 

C-48-22-A-c
ấp Long Nguyên

DC

xã Long Hòa H. Dầu Tiếng

11° 17′ 58″

106° 29′ 11″

 

 

 

 

C-48-21-B-d
ấp Long Thọ

DC

xã Long Hòa H. Dầu Tiếng

11° 18′ 43″

106° 29′ 37″

 

 

 

 

C-48-21-B-d
suối Lồ 

TV

xã Long Hòa H. Dầu Tiếng

 

 

11° 26′ 44″

106° 31′ 02″

11° 22′ 33″

106° 30′ 58″

C-48-22-A-a
nông trường Cao su Minh Tân

KX

xã Long Hòa H. Dầu Tiếng

11° 23′ 16″

106° 29′ 02″

 

 

 

 

C-48-21-B-d;

C-48-22-A-c

suối ông Hai

TV

xã Long Hòa H. Dầu Tiếng

 

 

11° 21′ 25″

106° 35′ 49″

11° 19′ 01″

106° 32′ 06″

C-48-22-A-c
ấp Tân Hòa

DC

xã Long Hòa H. Dầu Tiếng

11° 20′ 44″

106° 29′ 05″

 

 

 

 

C-48-21-B-d
ấp Thị Tính

DC

xã Long Hòa H. Dầu Tiếng

11° 19′ 19″

106° 28′ 47″

 

 

 

 

C-48-21-B-d
sông Thị Tính

TV

xã Long Hòa H. Dầu Tiếng

 

 

11° 18′ 17″

106° 28′ 08″

11° 02′ 27″

106° 36′ 06″

C-48-21-B-d;

C-48-21-D-b

ấp Tiên Phong

DC

xã Long Hòa H. Dầu Tiếng

11° 19′ 00″

106° 29′ 06″

 

 

 

 

C-48-21-B-d
suối Ván Tám

TV

xã Long Hòa H. Dầu Tiếng

 

 

11° 22′ 49″

106° 26′ 17″

11° 19′ 32″

106° 28′ 20″

C-48-21-B-b;

C-48-21-B-d

Đường ĐT. 749A

KX

xã Long Tân H. Dầu Tiếng

 

 

11° 25′ 42″

106° 30′ 20″

11° 23′ 22″

106° 32′ 15″

C-48-22-A-c
suối Bà Tứ

TV

xã Long Tân H. Dầu Tiếng

 

 

11° 17′ 40″

106° 35′ 52″

11° 19′ 01″

106° 32′ 06″

C-48-22-A-c
ấp Bờ Cảng

DC

xã Long Tân H. Dầu Tiếng

11° 16′ 00″

106° 30′ 30″

 

 

 

 

C-48-22-A-c

KX

xã Long Tân H. Dầu Tiếng

 

 

11° 09′ 51″

106° 27′ 05″

11° 12′ 56″

106° 28′ 45″

C-48-22-A-c
ấp Cống Quẹo

DC

xã Long Tân H. Dầu Tiếng

11° 17′ 21″

106° 32′ 22″

 

 

 

 

C-48-22-A-c
di tích Địa điểm lần đầu tiên Mỹ rải bom B52 tại Việt Nam

KX

xã Long Tân H. Dầu Tiếng

11° 15′ 33″

106° 31′ 12″

 

 

 

 

C-48-22-A-c
ấp Đòn Gánh

DC

xã Long Tân H. Dầu Tiếng

11° 15′ 37″

106° 33′ 19″

 

 

 

 

C-48-22-A-c
suối Đòn Gánh

TV

xã Long Tân H. Dầu Tiếng

 

 

11° 16′ 18″

106° 34′ 08″

11° 13′ 54″

106° 35′ 47″

C-48-22-A-c
suối Hàng Nù

TV

xã Long Tân H. Dầu Tiếng

 

 

11° 17 53″

106° 25′ 01″

11° 16′ 08″

106° 28′ 52″

C-48-21-B-d
ấp H Đá

DC

xã Long Tân H. Dầu Tiếng

11° 17′ 54″

106° 30′ 55″

 

 

 

 

C-48-22-A-c
suối H Đá

TV

xã Long Tân H. Dầu Tiếng

 

 

11° 19′ 01″

106° 32′ 06″

11° 17 01″

106° 28′ 35″

C-48-22-A-c
ấp Hố Muồng

DC

xã Long Tân H. Dầu Tiếng

11° 16′ 59″

106° 31′ 39″

 

 

 

 

C-48-22-A-c
suối Hố Muồng

TV

xã Long Tân H. Dầu Tiếng

 

 

11° 17 05″

106° 32′ 16″

11° 15′ 23″

106° 29′ 26″

C-48-21-B-d;

C-48-22-A-c

ấp Hốc Măng

DC

xã Long Tân H. Dầu Tiếng

11° 15′ 12″

106° 30′ 32″

 

 

 

 

C-48-22-A-c
ấp Long Chiểu

DC

xã Long Tân H. Dầu Tiếng

11° 16′ 17″

106° 33′ 01″

 

 

 

 

C-48-22-A-c
nông trường Cao su Long Tân

KX

xã Long Tân H. Dầu Tiếng

11° 16′ 30″

106° 32′ 46″

 

 

 

 

C-48-22-A-c
suối Nhà Mát

TV

xã Long Tân H. Dầu Tiếng

 

 

11° 16′ 03″

106° 32′ 54″

11° 13′ 43″

106° 32′ 02″

C-48-22-A-c
sông Thị Tính

TV

xã Long Tân H. Dầu Tiếng

 

 

11° 18′ 17″

106° 28′ 08″

11° 02′ 27″

106° 36′ 06″

C-48-21-B-d;

C-48-21-D-b

di tích Vòng thành đất Họ Võ

KX

xã Long Tân H. Dầu Tiếng

11° 16′ 59″

106° 29′ 09″

 

 

 

 

C-48-21-B-d
ấp Vũng Tây

DC

xã Long Tân H. Dầu Tiếng

11° 15′ 48″

106° 31′ 59″

 

 

 

 

C-48-22-A-c
Đường ĐH.704

KX

xã Minh Hòa H. Dầu Tiếng

 

 

11° 22′ 15″

106° 25′ 34″

11° 26′ 50″

106° 28′ 56″

C-48-21-B-b
Đường ĐT.744

KX

xã Minh Hòa H. Dầu Tiếng

 

 

11° 02′ 58″

106° 36′ 34″

11° 26′ 22″

106° 24′ 50″

C-48-21-B-b
Đường ĐT.749B

KX

xã Minh Hòa H. Dầu Tiếng

 

 

11° 26′ 50″

106° 28′ 56″

11° 25′ 57″

106° 22′ 36″

C-48-21-B-b
suối Ba Thà

TV

xã Minh Hòa H. Dầu Tiếng

 

 

11° 27′ 28″

106° 27′ 26″

11° 27 45″

106° 26′ 34″

C-48-21-B-b
suối Bùng Giang

TV

xã Minh Hòa H. Dầu Tiếng

 

 

11° 27′ 55″

106° 29′ 50″

11° 29′ 00″

106° 30′ 52″

C-48-22-A-a;

C-48-21-B-b

Suối Cá

TV

xã Minh Hòa H. Dầu Tiếng

 

 

11° 29′ 02″

106° 29′ 13″

11° 29′ 41″

106° 28′ 44″

C-48-21-B-b
suối Cây Liễu

TV

xã Minh Hòa H. Dầu Tiếng

 

 

11° 27′ 09″

106° 28′ 51″

11° 25′ 38″

106° 30′ 15″

C-48-22-A-a
suối Cng Còm

TV

xã Minh Hòa H. Dầu Tiếng

 

 

11° 26′ 49″

106° 26′ 59″

11° 25′ 25″

106° 26′ 47″

C-48-21-B-b
hồ Dầu Tiếng

TV

xã Minh Hòa H. Dầu Tiếng

11° 25′ 26″

106° 18′ 55″

 

 

 

 

C-48-21-B-b
suối Đông Cang

TV

xã Minh Hòa H. Dầu Tiếng

 

 

11° 27′ 45″

106° 26′ 34″

11° 27′ 57″

106° 27′ 14″

C-48-21-B-b
suối Đông Cùng

TV

xã Minh Hòa H. Dầu Tiếng

 

 

11° 28′ 23″

106° 27′ 25″

11° 28′ 45″

106° 27 04″

C-48-21-B-b
cầu Giáp Minh

KX

xã Minh Hòa H. Dầu Tiếng

11° 26′ 59″

106° 28′ 45″

 

 

 

 

C-48-21-B-b
ấp Hòa Cường

DC

xã Minh Hòa H. Dầu Tiếng

11° 26′ 55″

106° 27′ 32″

 

 

 

 

C-48-21-B-b
ấp Hòa Hiệp

DC

xã Minh Hòa H. Dầu Tiếng

11° 28′ 04″

106° 29′ 33″

 

 

 

 

C-48-21-B-b
ấp Hòa Lộc

DC

xã Minh Hòa H. Dầu Tiếng

11° 26′ 03″

106° 23′ 03″

 

 

 

 

C-48-21-B-b
ấp Hòa Phú

DC

xã Minh Hòa H. Dầu Tiếng

11° 28′ 03″

106° 27 05″

 

 

 

 

C-48-21-B-b
ấp Hòa Thành

DC

xã Minh Hòa H. Dầu Tiếng

11° 26′ 32″

106° 25′ 37″

 

 

 

 

C-48-21-B-b
suối Láng Lôi

TV

xã Minh Hòa H. Dầu Tiếng

 

 

11° 26′ 38″

106° 27 40″

11° 25′ 22″

106° 26′ 12″

C-48-21-B-b
núi đất Minh Hòa

SV

xã Minh Hòa H. Dầu Tiếng

11° 27′ 46″

106° 27 16″

 

 

 

 

C-48-21-B-b
nông trường Minh Thạnh

KX

xã Minh Hòa H. Dầu Tiếng

11° 28′ 54″

106° 29′ 38″

 

 

 

 

C-48-21-B-b
thánh đường Hồi giáo Muttaqin

KX

xã Minh Hòa H. Dầu Tiếng

11° 26′ 29″

106° 22′ 51″

 

 

 

 

C-48-21-B-b
suối Nhà máy

TV

xã Minh Hòa H. Dầu Tiếng

 

 

11° 27′ 49″

106° 28′ 46″

11° 29′ 06″

106° 28′ 14″

C-48-21-B-b
Trường Trung học phổ thông Phan Bội Châu

KX

xã Minh Hòa H. Dầu Tiếng

11° 26′ 21″

106° 28′ 40″

 

 

 

 

C-48-21-B-b
suối Tà Mông

TV

xã Minh Hòa H. Dầu Tiếng

 

 

11° 29′ 00″

106° 30′ 52″

11° 29′ 56″

106° 29′ 27″

C-48-9-D-d; C- 48-21-B-b; C- 48-22-A-a
Suối Tre

TV

xã Minh Hòa H. Dầu Tiếng

 

 

11° 26′ 57″

106° 26′ 33″

11° 25′ 39″

106° 25′ 52″

C-48-21-B-b
Đường ĐH.704

KX

xã Minh Tân H. Dầu Tiếng

 

 

11° 22′ 15″

106° 25′ 34″

11° 26′ 50″

106° 28′ 56″

C-48-21-B-b
suối Cua Đinh

TV

xã Minh Tân H. Dầu Tiếng

 

 

11° 25′ 55″

106° 28′ 22″

11° 20′ 58″

106° 27 37″

C-48-21-B-b;

C-48-21-B-d

di tích Địa điểm sở chỉ huy tiền phương Chiến dịch Hồ Chí Minh

KX

xã Minh Tân H. Dầu Tiếng

11° 23′ 46″

106° 30′ 11″

 

 

 

 

C-48-22-A-a
suối Láng Lôi

TV

xã Minh Tân H. Dầu Tiếng

 

 

11° 26′ 38″

106° 27′ 40″

11° 25′ 22″

106° 26′ 12″

C-48-21-B-b
suối Lồ Ồ

TV

xã Minh Tân H. Dầu Tiếng

 

 

11° 26′ 44″

106° 31′ 02″

11° 22′ 33″

106° 30′ 58″

C-48-22-A-a
nông trường Cao su Minh Tân

KX

xã Minh Tân H. Dầu Tiếng

11° 23′ 16″

106° 29′ 02″

 

 

 

 

C-48-21-B-b
ấp Tân Bình

DC

xã Minh Tân H. Dầu Tiếng

11° 25′ 31″

106° 28′ 02″

 

 

 

 

C-48-21-B-b
ấp Tân Định

DC

xã Minh Tân H. Dầu Tiếng

11° 23′ 42″

106° 28′ 38″

 

 

 

 

C-48-21-B-b
ấp Tân Đức

DC

xã Minh Tân H. Dầu Tiếng

11° 24′ 28″

106° 26′ 48″

 

 

 

 

C-48-21-B-b
ấp Tân Phú

DC

xã Minh Tân H. Dầu Tiếng

11° 24′ 37″

106° 27′ 05″

 

 

 

 

C-48-21-B-b
ấp Tân Thanh

DC

xã Minh Tân H. Dầu Tiềng

11° 24′ 58″

106° 27′ 25″

 

 

 

 

C-48-21-B-b
ấp Tân Tiến

DC

xã Minh Tân H. Dầu Tiếng

11° 23′ 50″

106° 26′ 24″

 

 

 

 

C-48-21-B-b
suối Thơ Dương

TV

xã Minh Tân H. Dầu Tiếng

 

 

11° 23′ 50″

106° 26′ 55″

11° 21′ 22″

106° 27 48″

C-48-21-B-d
suối Trại Bí

TV

xã Minh Tân H. Dầu Tiếng

 

 

11° 25′ 35″

106° 28′ 57″

11° 23′ 49″

106° 30′ 15″

C-48-21-B-b;

C-48-22-A-a

suối Ván Tám

TV

xã Minh Tân H. Dầu Tiếng

 

 

11° 22′ 49″

106° 26′ 17″

11° 19′ 32″

106° 28′ 20″

C-48-21-B-d
Đường ĐH.707

KX

xã Minh Thạnh H. Dầu Tiếng

 

 

11° 25′ 53″

106° 30′ 10″

11° 28′ 23″

106° 33′ 31″

C-48-22-A-a
Đường ĐH.722

KX

xã Minh Thạnh H. Dầu Tiếng

 

 

11° 22′ 44″

106° 30′ 52″

11° 25′ 51″

106° 32′ 17″

C-48-22-A-a
Đường ĐT.749A

KX

xã Minh Thạnh H. Dầu Tiếng

 

 

11° 25′ 42″

106° 30′ 20″

11° 23′ 22″

106° 32′ 15″

C-48-22-A-a
Đường ĐT.749B

KX

xã Minh Thạnh H. Dầu Tiếng

 

 

11° 26′ 50″

106° 28′ 56″

11° 25′ 57″

106° 22′ 36″

C-48-21-B-b;

C-48-22-A-a

suối Bà Và

TV

xã Minh Thạnh H. Dầu Tiếng

 

 

11° 27′ 27″

106° 34′ 17″

11° 22′ 32″

106° 30′ 58″

C-48-22-A-a
Suối Bích

TV

xã Minh Thạnh H. Dầu Tiếng

 

 

11° 25′ 24″

106° 30′ 46″

11° 25′ 06″

106° 30′ 04″

C-48-22-A-a
ấp Căm Xe

DC

xã Minh Thạnh H. Dầu Tiếng

11° 24′ 49″

106° 30′ 24″

 

 

 

 

C-48-22-A-a
suối Cây Da

TV

xã Minh Thạnh H. Dầu Tiếng

 

 

11° 29′ 08″

106° 33′ 18″

11° 28′ 08″

106° 32′ 19″

C-48-22-A-a
ấp Cây Liễu

DC

xã Minh Thạnh H. Dầu Tiếng

11° 26′ 12″

106° 30′ 44″

 

 

 

 

C-48-22-A-a
suối Cây Liễu

TV

xã Minh Thạnh H. Dầu Tiếng

 

 

11° 27′ 09″

106° 28′ 51″

11° 25′ 38″

106° 30′ 15″

C-48-22-A-a
ấp Cần Đôn

DC

xã Minh Thạnh H. Dầu Tiếng

11° 25′ 42″

106° 31′ 07″

 

 

 

 

C-48-22-A-a
ấp Đồng Bé

DC

xã Minh Thạnh H. Dầu Tiếng

11° 24′ 05″

106° 32′ 34″

 

 

 

 

C-48-22-A-a
ấp Đồng Sơn

DC

xã Minh Thạnh H. Dầu Tiếng

11° 25′ 17″

106° 32′ 21″

 

 

 

 

C-48-22-A-a
Suối Giữa

TV

xã Minh Thạnh H. Dầu Tiếng

 

 

11° 25′ 14″

106° 31′ 44″

11° 22′ 59″

106° 31′ 26″

C-48-22-A-a
Suối Lấp

TV

xã Minh Thạnh H. Dầu Tiếng

 

 

11° 28′ 08″

106° 32′ 19″

11° 29′ 00″

106° 30′ 52″

C-48-22-A-a
ấp Lò Gạch

DC

xã Minh Thạnh H. Dầu Tiếng

11° 26′ 02″

106° 32′ 02″

 

 

 

 

C-48-22-A-a
suối Lồ Ồ

TV

xã Minh Thạnh H. Dầu Tiếng

 

 

11° 26′ 44″

106° 31′ 02″

11° 22′ 33″

106° 30′ 58″

C-48-22-A-a
chùa Minh Thạnh

KX

xã Minh Thạnh H. Dầu Tiếng

11° 25′ 45″

106° 31′ 16″

 

 

 

 

C-48-22-A-a
giáo xứ Minh Thạnh

KX

xã Minh Thạnh H. Dầu Tiếng

11° 25′ 53″

106° 31′ 45″

 

 

 

 

C-48-22-A-a
Trường Trung học cơ sở Minh Thạnh

KX

xã Minh Thạnh H. Dầu Tiếng

11° 25′ 37″

106° 31′ 25″

 

 

 

 

C-48-22-A-a
ấp Tân Minh

DC

xã Minh Thạnh H. Dầu Tiếng

11° 26′ 11″

106° 29′ 45″

 

 

 

 

C-48-21-B-b
chùa Thiên Hưng

KX

xã Minh Thạnh H. Dầu Tiếng

11° 25′ 34″

106° 30′ 39″

 

 

 

 

C-48-22-A-a
Đường ĐH.708

KX

xã Thanh An H. Dầu Tiếng

 

 

11° 14′ 49″

106° 22′ 36″

11° 17 30″

106° 23′ 56″

C-48-21-D-b
Đường ĐH.711

KX

xã Thanh An H. Dầu Tiếng

 

 

11° 09′ 42″

106° 26′ 35″

11° 12′ 52″

106° 23′ 42″

C-48-21-D-b
Đường ĐH.718

KX

xã Thanh An H. Dầu Tiếng

 

 

11° 11′ 34″

106° 24′ 32″

11° 12′ 17″

106° 25′ 28″

C-48-21-D-b
Đường ĐH.719

KX

xã Thanh An H. Dầu Tiếng

 

 

11° 11′ 42″

106° 24′ 22″

11° 12′ 13″

106° 24′ 40″

C-48-21-D-b
Đường ĐH.720

KX

xã Thanh An H. Dầu Tiếng

 

 

11° 12′ 03″

106° 23′ 54″

11° 12′ 13″

106° 24′ 40″

C-48-21-D-b
Đường ĐT.744

KX

xã Thanh An H. Dầu Tiếng

 

 

11° 02′ 58″

106° 36′ 34″

11° 26′ 22″

106° 24′ 50″

C-48-21-B-d;

C-48-21-D-b

ấp Bàu Cây Cám

DC

xã Thanh An H. Dầu Tiếng

11° 15′ 32″

106° 24′ 46″

 

 

 

 

C-48-21-B-d
ấp Bến Chùa

DC

xã Thanh An H. Dầu Tiếng

11° 10′ 53″

106° 25′ 17″

 

 

 

 

C-48-21-D-b
ấp Bến Tranh

DC

xã Thanh An H. Dầu Tiếng

11° 13′ 47″

106° 23′ 21″

 

 

 

 

C-48-21-D-b
ấp Cà Tong

DC

xã Thanh An H. Dầu Tiếng

11° 14′ 05″

106° 26′ 00″

 

 

 

 

C-48-21-D-b
ấp Cần Giăng

DC

xã Thanh An H. Dầu Tiếng

11° 11′ 55″

106° 23′ 41″

 

 

 

 

C-48-21-D-b
cầu Cần Nôm

KX

xã Thanh An H. Dầu Tiếng

11° 13′ 29″

106° 23′ 26″

 

 

 

 

C-48-21-D-b
đập Cần Nôm

KX

xã Thanh An H. Dầu Tiếng

11° 13′ 58″

106° 24′ 21″

 

 

 

 

C-48-21-D-b
hồ Cần Nôm

TV

xã Thanh An H. Dầu Tiếng

11° 14′ 08″

106° 24′ 34″

 

 

 

 

C-48-21-D-b
ấp C Trách

DC

xã Thanh An H. Dầu Tiếng

11° 12′ 42″

106° 24′ 38″

 

 

 

 

C-48-21-D-b
Khu an dưỡng Hồ Cần Nôm

KX

xã Thanh An H. Dầu Tiếng

11° 14′ 27″

106° 24′ 51″

 

 

 

 

C-48-21-D-b
sông Sài Gòn

TV

xã Thanh An H. Dầu Tiếng

 

 

11° 19′ 34″

106° 20′ 48″

10° 52′ 00″

106° 42′ 41″

C-48-21-D-a;

C-48-21-D-b

nông trường Cao su Thanh An

KX

xã Thanh An H. Dầu Tiếng

11° 13′ 47″

106° 24′ 38″

 

 

 

 

C-48-21-D-b
ấp Thanh Tân

DC

xã Thanh An H. Dầu Tiếng

11° 13′ 59″

106° 25′ 13″

 

 

 

 

C-48-21-D-b
ấp Xóm Mới

DC

xã Thanh An H. Dầu Tiếng

11° 11′ 25″

106° 24′ 37″

 

 

 

 

C-48-21-D-b
Đường ĐT. 744

KX

xã Thanh Tuyền H. Dầu Tiếng

 

 

11° 02′ 58″

106° 36′ 34″

11° 26′ 22″

106° 24′ 50″

C-48-21-D-b;

C-48-22-C-a

cầu Bến Súc

KX

xã Thanh Tuyền H. Dầu Tiếng

11° 09′ 21″

106° 26′ 59″

 

 

 

 

C-48-21-D-b
nhà máy Cao su Đến Súc

KX

xã Thanh Tuyền H. Dầu Tiếng

11° 10′ 14″

106° 26′ 18″

 

 

 

 

C-48-21-D-b
nông trường Cao su Bến Súc

KX

xã Thanh Tuyền H. Dầu Tiếng

11° 10′ 10″

106° 26′ 09″

 

 

 

 

C-48-21-D-b
Đường tỉnh Bố Lá-Bến Súc

KX

xã Thanh Tuyền H. Dầu Tiếng

 

 

11° 09′ 51″

106° 27′ 05″

11° 12′ 56″

106° 28′ 45″

C-48-21-D-b
ấp Bưng Còng

DC

xã Thanh Tuyền H. Dầu Tiếng

11° 08′ 55″

106° 30′ 11″

 

 

 

 

C-48-21-C-a
rạch Cây Siêu

TV

xã Thanh Tuyền H. Dầu Tiếng

 

 

11° 08′ 47″

106° 26′ 38″

11° 08′ 40″

106° 27′ 19″

C-48-21-D-b
p Chợ

DC

xã Thanh Tuyền H. Dầu Tiếng

11° 09′ 59″

106° 26′ 37″

 

 

 

 

C-48-21-D-b
ấp Đường Long

DC

xã Thanh Tuyền H. Dầu Tiếng

11° 12′ 41″

106° 27′ 45″

 

 

 

 

C-48-21-D-b
ấp Gò Mối

DC

xã Thanh Tuyền H. Dầu Tiếng

11° 10′ 14″

106° 26′ 03″

 

 

 

 

C-48-21-D-b
ấp Lâm Vồ

DC

xã Thanh Tuyền H. Dầu Tiếng

11° 09′ 42″

106° 26′ 22″

 

 

 

 

C-48-21-D-b
ấp Lê Danh Cát

DC

xã Thanh Tuyền H. Dầu Tiếng

11° 11′ 12″

106° 27′ 49″

 

 

 

 

C-48-21-D-b
Rạch Lớn

TV

xã Thanh Tuyền H. Dầu Tiếng

 

 

11° 08′ 53″

106° 26′ 30″

11° 09′ 04″

106° 25′ 50″

C-48-21-D-b
nông trường Cao su Phan Văn Tiến

KX

xã Thanh Tuyền H. Dầu Tiếng

11° 08′ 39″

106° 30′ 49″

 

 

 

 

C-48-21-D-b
ấp Rạch Kiến

DC

xã Thanh Tuyền H. Dầu Tiếng

11° 09′ 14″

106° 28′ 39″

 

 

 

 

C-48-21-D-b
sông Sài Gòn

TV

xã Thanh Tuyền H. Dầu Tiếng

 

 

11° 19′ 34″

106° 20′ 48″

10° 52′ 00″

106° 42′ 41″

C-48-21-D-a;

C-48-21-D-b

ấp Suối Cát

DC

xã Thanh Tuyền H. Dầu Tiếng

11° 09′ 55″

106° 28′ 18″

 

 

 

 

C-48-21-D-b
p Xóm Bến

DC

xã Thanh Tuyền H. Dầu Tiếng

11° 09′ 43″

106° 26′ 56″

 

 

 

 

C-48-21-D-b
ấp Xóm Bưng

DC

xã Thanh Tuyền H. Dầu Tiếng

11° 10′ 08″

106° 27′ 28″

 

 

 

 

C-48-21-D-b
ấp Xóm Lẫm

DC

xã Thanh Tuyền H. Dầu Tiếng

11° 09′ 28″

106° 26′ 48″

 

 

 

 

C-48-21-D-b
cầu Xuy Nô

KX

xã Thanh Tuyền H. Dầu Tiếng

11° 10′ 12″

106° 27′ 56″

 

 

 

 

C-48-21-D-b
suối Xuy Nô

TV

xã Thanh Tuyền H. Dầu Tiếng

 

 

11° 14′ 10″

106° 26′ 36″

11° 09′ 39″

106° 27′ 38″

C-48-21-D-b
Khu phố 1

DC

TT. Phước Vĩnh H. Phú Giáo

11° 17 45″

106° 47′ 11″

 

 

 

 

C-48-22-B-c
Khu phố 2

DC

TT. Phước Vĩnh H. Phú Giáo

11° 17 34″

106° 47′ 40″

 

 

 

 

C-48-22-B-c
Khu phố 3

DC

TT. Phước Vĩnh H. Phú Giáo

11° 17′ 15″

106° 47′ 48″

 

 

 

 

C-48-22-B-c
Khu phố 4

DC

TT. Phước Vĩnh H. Phú Giáo

11° 19′ 04″

106° 47′ 20″

 

 

 

 

C-48-22-B-c
Khu phố 5

DC

TT. Phước Vĩnh H. Phú Giáo

11° 18′ 34″

106° 48′ 30″

 

 

 

 

C-48-22-B-c
Khu phố 6

DC

TT. Phước Vĩnh H. Phú Giáo

11° 18′ 57″

106° 48′ 39″

 

 

 

 

C-48-22-B-c
Khu phố 7

DC

TT. Phước Vĩnh H. Phú Giáo

11° 17′ 54″

106° 47 22″

 

 

 

 

C-48-22-B-c
Khu phố 8

DC

TT. Phước Vĩnh H. Phú Giáo

11° 17′ 27″

106° 48′ 45″

 

 

 

 

C-48-22-B-c
Khu phố 9

DC

TT. Phước Vĩnh H. Phú Giáo

11° 17′ 57″

106° 48′ 08″

 

 

 

 

C-48-22-B-c
Đường ĐH.501

KX

TT. Phước Vĩnh H. Phú Giáo

 

 

11° 17′ 28″

106° 48′ 44″

11° 16′ 32″

106° 53′ 31″

C-48-22-B-c;

C-48-22-B-d

Đường ĐT.741

KX

TT. Phước Vĩnh H. Phú Giáo

 

 

11° 02′ 06″

106° 38′ 18″

11° 23′ 06″

106° 49′ 23″

C-48-22-B-c
giáo xứ Bàu Ao

KX

TT. Phước Vĩnh H. Phú Giáo

11° 19′ 04″

106° 47′ 16″

 

 

 

 

C-48-22-B-c
Suối Giai

TV

TT. Phước Vĩnh H. Phú Giáo

 

 

11° 23′ 01″

106° 47′ 55″

11° 15′ 23″

106° 50′ 07″

C-48-22-B-c
cầu Nước Vàng

KX

TT. Phước Vĩnh H. Phú Giáo

11° 18′ 56″

106° 49′ 04″

 

 

 

 

C-48-22-B-c
suối Nước Vàng

TV

TT. Phước Vĩnh H. Phú Giáo

 

 

11° 19′ 59″

106° 48′ 20″

11° 15′ 23″

106° 50′ 07″

C-48-22-B-c
bệnh viện Đa khoa Phú Giáo

KX

TT. Phước Vĩnh H. Phú Giáo

11° 17′ 25″

106° 47′ 43″

 

 

 

 

C-48-22-B-c
giáo xứ Phước Vĩnh

KX

TT. Phước Vĩnh H. Phú Giáo

11° 17′ 41″

106° 47′ 18″

 

 

 

 

C-48-22-B-c
Trường Trung học phổ thông Phước Vĩnh

KX

TT. Phước Vĩnh H. Phú Giáo

11° 17′ 19″

106° 47′ 30″

 

 

 

 

C-48-22-B-c
xí nghiệp Khai thác và Chế biến đá Phước nh

KX

TT. Phước Vĩnh H. Phú Giáo

11° 16′ 42″

106° 49′ 31″

 

 

 

 

C-48-22-B-c
chùa Thiên Ân

KX

TT. Phước Vĩnh H. Phú Giáo

11° 17′ 25″

106° 47′ 38″

 

 

 

 

C-48-22-B-c
dinh Tỉnh trưởng tỉnh Phước Thành

KX

TT. Phước Vĩnh H. Phú Giáo

11° 17′ 50″

106° 47 36″

 

 

 

 

C-48-22-B-c
cầu Vàm Vá

KX

TT. Phước Vĩnh H. Phú Giáo

11° 17′ 15″

106° 47′ 22″

 

 

 

 

C-48-22-B-c
Đường ĐH.502

KX

xã An Bình H. Phú Giáo

 

 

11° 19′ 18″

106° 49′ 16″

11° 16′ 32″

106° 46′ 57″

C-48-22-B-c
Đường ĐH.503

KX

xã An Bình H. Phú Giáo

 

 

11° 20′ 29″

106° 49′ 20″

11° 19′ 52″

106° 51′ 15″

C-48-22-B-c
Đường ĐH.504

KX

xã An Bình H. Phú Giáo

 

 

11° 22′ 46″

106° 43′ 33″

11° 21′ 43″

106° 49′ 50″

C-48-22-B-c
Đường ĐT.741

KX

xã An Bình H. Phú Giáo

 

 

11° 02′ 06″

106° 38′ 18″

11° 23′ 06″

106° 49′ 23″

C-48-22-B-a;

C-48-22-B-c

nông trường Cao su An Bình

KX

xã An Bình H. Phú Giáo

11° 20′ 21″

106° 49′ 24″

 

 

 

 

C-48-22-B-c
ấp Bàu Trư

DC

xã An Bình H. Phú Giáo

11° 22′ 52″

106° 49′ 30″

 

 

 

 

C-48-22-B-a
suối Bàu Trư

TV

xã An Bình H. Phú Giáo

 

 

11° 23′ 06″

106° 49′ 24″

11° 22′ 50″

106° 47 51″

C-48-22-B-a
Công ty CP Khai thác khoáng sản Becamex

KX

xã An Bình H. Phú Giáo

11° 18′ 35″

106° 51′ 51″

 

 

 

 

C-48-22-B-c
ấp Bình An

DC

xã An Bình H. Phú Giáo

11° 21′ 23″

106° 49′ 18″

 

 

 

 

C-48-22-B-c
ấp Bình Hòa

DC

xã An Bình H. Phú Giáo

11° 21′ 42″

106° 49′ 47″

 

 

 

 

C-48-22-B-c
ấp Bình Thắng

DC

xã An Bình H. Phú Giáo

11° 20′ 09″

106° 48′ 59″

 

 

 

 

C-48-22-B-c
ấp Bình Tiến

DC

xã An Bình H. Phú Giáo

11° 20′ 43″

106° 49′ 09″

 

 

 

 

C-48-22-B-c
ấp Cà Na

DC

xã An Bình H. Phú Giáo

11° 21′ 40″

106° 48′ 48″

 

 

 

 

C-48-22-B-c
ấp Cây Cam

DC

xã An Bình H. Phú Giáo

11° 22′ 15″

106° 49′ 51″

 

 

 

 

C-48-22-B-c
nhà thờ Cây Cam

KX

xã An Bình H. Phú Giáo

11° 22′ 19″

106° 49′ 44″

 

 

 

 

C-48-22-B-c
suối Cựa Gà

TV

xã An Bình H. Phú Giáo

 

 

11° 17′ 48″

106° 50′ 32″

11° 17′ 28″

106° 49′ 39″

C-48-22-B-c
ấp Đồng Sen

DC

xã An Bình H. Phú Giáo

11° 20′ 28″

106° 49′ 54″

 

 

 

 

C-48-22-B-c
nông trường Cao su Đồng Sen

KX

xã An Bình H. Phú Giáo

11° 20′ 31″

106° 50′ 20″

 

 

 

 

C-48-22-B-c
ấp Đồng Tâm

DC

xã An Bình H. Phú Giáo

11° 21′ 34″

106° 50′ 49″

 

 

 

 

C-48-22-B-c
Suối Giai

TV

xã An Bình H. Phú Giáo

 

 

11° 23′ 01″

106° 47′ 55″

11° 15′ 23

106° 50′ 07″

C-48-22-B-a;

C-48-22-B-c

Công ty TNHH Hải Việt

KX

xã An Bình H. Phú Giáo

11° 19′ 04″

106° 49′ 50″

 

 

 

 

C-48-22-B-c
Suối Mía

TV

xã An Bình H. Phú Giáo

 

 

11° 21′ 18″

106° 50′ 09″

11° 18′ 57″

106° 51′ 19″

C-48-22-B-c
ấp Nước Vàng

DC

xã An Bình H. Phú Giáo

11° 19′ 16″

106° 49′ 24″

 

 

 

 

C-48-22-B-c
giáo xứ Nước Vàng

KX

xã An nh H. Phú Giáo

11° 19′ 20″

106° 49′ 14″

 

 

 

 

C-48-22-B-c
suối Nước Vàng

TV

xã An nh H. Phú Giáo

 

 

11° 19′ 59″

106° 48′ 20″

11° 15′ 23″

106° 50′ 07″

C-48-22-B-c
nhà máy Chế biến hạt điều xuất khẩu Phú An

KX

xã An nh H. Phú Giáo

11° 22′ 09″

106° 50′ 01″

 

 

 

 

C-48-22-B-c
chừa Phước Huệ

KX

xã An Bình H. Phú Giáo

11° 21′ 20″

106° 49′ 34″

 

 

 

 

C-48-22-B-c
Suối Rạc

TV

xã An nh H. Phú Giáo

 

 

11° 22′ 25″

106° 51′ 20″

11° 14′ 54″

106° 52′ 30″

C-48-22-B-c
ấp Rạch Chàm

DC

xã An Bình H. Phú Giáo

11° 21′ 09″

106° 47′ 57″

 

 

 

 

C-48-22-B-c
suối Rạch Chàm

TV

xã An Bình H. Phú Giáo

 

 

11° 22′ 16″

106° 48′ 42″

11° 21′ 32″

106° 47′ 02″

C-48-22-B-c
ấp Tân Thịnh

DC

xã An Bình H. Phú Giáo

11° 19′ 32″

106° 49′ 25″

 

 

 

 

C-48-22-B-c
chùa Thanh Lâm

KX

xã An Bình H. Phú Giáo

11° 20′ 09″

106° 49′ 01″

 

 

 

 

C-48-22-B-c
p 6

DC

xã An Linh H. Phú Giáo

11° 20′ 13″

106° 43′ 31″

 

 

 

 

C-48-22A-d
p 7

DC

xã An Linh H. Phú Giáo

11° 19′ 26″

106° 42′ 18″

 

 

 

 

C-48-22A-d
p 9

DC

xã An Linh H. Phú Giáo

11° 22′ 13″

106° 43′ 25″

 

 

 

 

C-48-22A-d
ấp 30-4

DC

xã An Linh H. Phú Giáo

11° 21′ 21″

106° 43′ 28″

 

 

 

 

C-48-22A-d
Đường ĐH.504

KX

xã An Linh H. Phú Giáo

 

 

11° 22′ 46″

106° 43′ 33″

11° 21′ 43″

106° 49′ 50″

C-48-22A-b;

C-48-22-A-d

Đường ĐH.507

KX

xã An Linh H. Phú Giáo

 

 

11° 16′ 04″

106° 46′ 12″

11° 28′ 22″

106° 48′ 06″

C-48-22A-b;

C-48-22-A-d

Đường ĐH.509

KX

xã An Linh H. Phú Giáo

 

 

11° 19′ 09″

106° 44′ 51″

11° 20′ 35″

106° 43′ 39″

C-48-22A-d
Đường ĐH.510

KX

xã An Linh H. Phú Giáo

 

 

11° 21′ 13″

106° 43′ 29″

11° 21′ 21″

106° 41′ 14″

C-48-22A-d
chợ An Linh

KX

xã An Linh H. Phú Giáo

11° 21′ 30″

106° 43′ 29″

 

 

 

 

C-48-22A-d
nhà thờ An Linh

KX

xã An Linh H. Phú Giáo

11° 22′ 23″

106° 43′ 31″

 

 

 

 

C-48-22A-d
Sông Bé

TV

xã An Linh H. Phú Giáo

 

 

11° 28′ 55″

106° 45′ 57″

11° 06′ 34″

106° 57′ 49″

C-48-22-A-b;

C-48-22-A-d

suối Nước Trong

TV

xã An Linh H. Phú Giáo

 

 

11° 27′ 42″

106° 48′ 23″

11° 15′ 38″

106° 45′ 16″

C-48-22-A-d
ấp Phú Bằng

DC

xã An Linh H. Phú Giáo

11° 22′ 21″

106° 43′ 08″

 

 

 

 

C-48-22A-d
chùa Phước Linh

KX

xã An Linh H. Phú Giáo

11° 20′ 36″

106° 43′ 30″

 

 

 

 

C-48-22A-d
Đường ĐH.510

KX

xã An Long H. Phú Giáo

 

 

11° 21′ 13″

106° 43′ 29″

11° 21′ 21″

106° 41′ 14″

C-48-22-A-d
Đường ĐH.516

KX

xã An Long H. Phú Giáo

 

 

11° 16′ 24″

106° 37′ 58″

11° 23′ 47″

106° 41′ 04″

C-48-22-A-b;

C-48-22-A-d

cầu An Linh-An Long

KX

xã An Long H. Phú Giáo

11° 21′ 13″

106° 43′ 02″

 

 

 

 

C-48-22-A-d
ấp Bàu Càm

DC

xã An Long H. Phú Giáo

11° 23′ 05″

106° 41′ 55″

 

 

 

 

C-48-22-A-b
ấp Bàu Cừ

DC

xã An Long H. Phú Giáo

11° 21′ 20″

106° 41′ 26″

 

 

 

 

C-48-22-A-d
kênh Phước Hòa

TV

xã An Long H. Phú Giáo

 

 

11° 25′ 23″

106° 26′ 48″

11° 25′ 19″

106° 43′ 07″

C-48-22-A-b
cầu Suối Thôn

KX

xã An Long H. Phú Giáo

11° 20′ 15″

106° 41′ 10″

 

 

 

 

C-48-22-A-d
Suối Thôn

TV

xã An Long H. Phú Giáo

 

 

11° 23′ 01″

106° 40′ 26″

11° 19′ 55″

106° 41′ 19″

C-48-22-A-b;

C-48-22-A-d

ấp Xóm Quạt

DC

xã An Long H. Phú Giáo

11° 21′ 06″

106° 41′ 07″

 

 

 

 

C-48-22-A-d
Ấp 4

DC

xã An Thái H. Phú Giáo

11° 24′ 25″

106° 43′ 47″

 

 

 

 

C-48-22-A-b
p 5

DC

xã An Thái H. Phú Giáo

11° 24′ 36″

106° 44′ 45″

 

 

 

 

C-48-22-A-b
Đường ĐH.504

KX

xã An Thái H. Phú Giáo

 

 

11° 22′ 46″

106° 43′ 33″

11° 21′ 43″

106° 49′ 50″

C-48-22-A-b
Đường ĐH.507

KX

xã An Thái H. Phú Giáo

 

 

11° 16′ 04″

106° 46′ 12″

11° 28′ 22″

106° 48′ 06″

C-48-22A-b;

C-48-22-B-a

trại giam An Phước

KX

xã An Thái H. Phú Giáo

11° 27′ 08″

106° 46′ 42″

 

 

 

 

C-48-22-B-a
Sông Bé

TV

xã An Thái H. Phú Giáo

 

 

11° 28′ 55″

106° 45′ 57″

11° 06′ 34″

106° 57′ 49″

C-48-22-A-b;

C-48-22-B-a

Suối Chu

TV

xã An Thái H. Phú Giáo

 

 

11° 27′ 00″

106° 46′ 43″

11° 26′ 32″

106° 44′ 32″

C-48-22-A-b;

C-48-22-B-a

suối Hố Đá

TV

xã An Thái H. Phú Giáo

 

 

11° 28′ 10″

106° 46′ 38″

11° 27′ 18″

106° 45′ 16″

C-48-22-B-a
suối Nước Trong

TV

xã An Thái H. Phú Giáo

 

 

11° 27′ 42″

106° 48′ 23″

11° 15′ 38″

106° 45′ 16″

C-48-22-A-b;

C-48-22-B-a

ấp Phú Thịnh 1

DC

xã An Thái H. Phú Giáo

11° 23′ 10

106° 43′ 46″

 

 

 

 

C-48-22-A-b
ấp Phú Thịnh 2

DC

xã An Thái H. Phú Giáo

11° 22′ 59″

106° 43′ 54″

 

 

 

 

C-48-22-A-b
Trường Giáo dục Đào tạo và Giải quyết việc làm số 3

KX

xã An Thái H. Phú Giáo

11° 28′ 51″

106° 46′ 06″

 

 

 

 

C-48-22-B-a
suối Song Rinh

TV

xã An Thái H. Phú Giáo

 

 

11° 29′ 32″

106° 47′ 43″

11° 28′ 57″

106° 45′ 58″

C-48-22-B-a
ấp Tân Bình

DC

xã An Thái H. Phú Giáo

11° 23′ 45″

106° 43′ 36″

 

 

 

 

C-48-22-A-b
nông trường Cao su Tân Lập

KX

xã An Thái H. Phú Giáo

11° 24′ 56″

106° 45′ 53″

 

 

 

 

C-48-22-B-a
ấp Tân Thái

DC

xã An Thái H. Phú Giáo

11° 23′ 41″

106° 43′ 44″

 

 

 

 

C-4822-A-b
nông trường Thanh niên xung phong tỉnh Bình Dương

KX

xã An Thái H. Phú Giáo

11° 27′ 54″

106° 45′ 56″

 

 

 

 

C-48-22-B-a
Công ty CP Nông nghiệp U&I

KX

xã An Thái H. Phú Giáo

11° 25′ 21″

106° 43′ 57″

 

 

 

 

C-48-22-A-b
suối Xà Mách

TV

xã An Thái H. Phú Giáo

 

 

11° 24′ 17″

106° 46′ 04″

11° 22′ 31″

106° 43′ 56″

C-48-22-A-b;

C-48-22-B-a

ấp 1A

DC

xã Phước Hòa H. Phú Giáo

11° 14′ 31″

106° 44′ 47″

 

 

 

 

C-48-22-C-b
ấp 1B

DC

xã Phước Hòa H. Phú Giáo

11° 14′ 14″

106° 44′ 03″

 

 

 

 

C-48-22-C-b
ấp 2A

DC

xã Phước Hòa H. Phú Giáo

11° 14′ 20″

106° 45′ 14″

 

 

 

 

C-48-22-D-a
Đường ĐH.514

KX

xã Phước Hòa H. Phú Giáo

 

 

11° 13′ 47″

106° 43′ 43″

11° 13′ 15″

106° 46′ 09″

C-48-22-C-b;

C-48-22-D-a

Đường ĐH.515

KX

xã Phước Hòa H. Phú Giáo

 

 

11° 12′ 55″

106° 43′ 07″

11° 15′ 41″

106° 43′ 51″

C-48-22-C-b;

C-48-22-D-a

Đường ĐT.741

KX

xã Phước Hòa H. Phú Giáo

 

 

11° 02′ 06″

106° 38′ 18″

11° 23′ 06″

106° 49′ 23″

C-48-22-B-c;

C-48-22-D-a;

C-48-22-C-b

ấp Bàu C

DC

xã Phước Hòa H. Phú Giáo

11° 14′ 38″

106° 43′ 08″

 

 

 

 

C-48-22-C-b
suối Bàu C

TV

xã Phước Hòa H. Phú Giáo

 

 

11° 14′ 09″

106° 42′ 10″

11° 15′ 39″

106° 43′ 38″

C-48-22-A-d;

C-48-22-C-b

suối Bàu Gốc

TV

xã Phước Hòa H. Phú Giáo

 

 

11° 11‘ 17

106° 45′ 32″

11° 12′ 46″

106° 45′ 59″

C-48-22-D-a
suối Bảy Giới

TV

xã Phước Hòa H. Phú Giáo

 

 

11° 16′ 41″

106° 42′ 30″

11° 16′ 23″

106° 44′ 09″

C-48-22-A-d
Sông Bé

TV

xã Phước Hòa H. Phú Giáo

 

 

11° 28′ 55″

106° 45′ 57″

11° 06′ 34″

106° 57′ 49″

C-48-22-A-d;

C-48-22-C-b;

C-48-22-C-b;

C-48-22-C-d

ấp Bố Lá

DC

xã Phước Hòa H. Phú Giáo

11° 12′ 34″

106° 43′ 12″

 

 

 

 

C-48-22-C-b
nông trường Cao su Bố Lá

KX

xã Phước Hòa H. Phú Giáo

11° 13′ 42″

106° 44′ 51″

 

 

 

 

C-48-22-C-b;

C-48-22-D-a

chùa Bửu Phước

KX

xã Phước Hòa H. Phú Giáo

11° 14′ 41″

106° 45′ 24″

 

 

 

 

C-48-22-D-a
Suối Cái

TV

xã Phước Hòa H. Phú Giáo

 

 

11° 12′ 46″

106° 45′ 59″

11° 13′ 30″

106° 47′ 19″

C-48-22-D-a
suối Cảnh Chinh

TV

xã Phước Hòa H. Phú Giáo

 

 

11° 12′ 19″

106° 43′ 11″

11° 12′ 34″

106° 45′ 02″

C-48-22-C-b;

C-48-22-D-a

di tích Cầu Sông Bé

KX

xã Phước Hòa H. Phú Giáo

11° 15′ 14″

106° 45′ 30″

 

 

 

 

C-48-22-B-c
ấp Đồng Chinh

DC

xã Phước Hòa H. Phú Giáo

11° 11′ 50″

106° 43′ 23″

 

 

 

 

C-48-22-C-b
suối Lồ Ô

TV

xã Phước Hòa H. Phú Giáo

 

 

11° 15′ 00″

106° 42′ 00″

11° 15′ 39″

106° 43′ 38″

C-48-22-A-d
xóm Nhà Bò

DC

xã Phước Hòa H. Phú Giáo

11° 14′ 16″

106° 46′ 15″

 

 

 

 

C-48-22-D-a
cầu Phước Hòa

KX

xã Phước Hòa H. Phú Giáo

11° 15′ 12″

106° 45′ 24″

 

 

 

 

C-48-22-B-c
Trường Trung học phổ thông Phước Hòa

KX

xã Phước Hòa H. Phú Giáo

11° 13′ 42″

106° 43′ 36″

 

 

 

 

C-48-22-C-b
suối Rạch Ngan

TV

xã Phước Hòa H. Phú Giáo

 

 

11° 15′ 39″

106° 43′ 38″

11° 15′ 46″

106° 44′ 35″

C-48-22-A-d
Suối Sen

TV

xã Phước Hòa H. Phú Giáo

 

 

11° 13′ 30″

106° 43′ 11″

11° 12′ 05″

106° 44′ 22″

C-48-22-C-b
ấp Suối Con

DC

xã Phước Hòa H. Phú Giáo

11° 12′ 47″

106° 45′ 47″

 

 

 

 

C-48-22-D-a
đập Suối Con

KX

xã Phước Hòa H. Phú Giáo

11° 12′ 44″

106° 45′ 41″

 

 

 

 

C-48-22-D-a
Suối Xè

TV

xã Phước Hòa H. Phú Giáo

 

 

11° 14′ 25″

106° 43′ 08″

11° 15′ 07″

106° 44′ 39″

C-48-22-A-d;

C-48-22-C-b

Đường ĐH.504

KX

xã Phước Sang H. Phú Giáo

 

 

11° 22′ 46″

106° 43′ 33″

11° 21′ 43″

106° 49′ 50″

C-48-22-B-c
Đường ĐH.506

KX

xã Phước Sang H. Phú Giáo

 

 

11° 17′ 07″

106° 47′ 20″

11° 21′ 04″

106° 45′ 44″

C-48-22-B-c
Đường ĐH.508

KX

xã Phước Sang H. Phú Giáo

 

 

11° 20′ 02″

106° 44′ 43″

11° 22′ 54″

106° 47′ 02″

C-48-22-B-c
ấp Bến Cát

DC

xã Phước Sang H. Phú Giáo

11° 21′ 42″

106° 46′ 30″

 

 

 

 

C-48-22-B-c
ấp Đồng Thông

DC

xã Phước Sang H. Phú Giáo

11° 23′ 22″

106° 46′ 13″

 

 

 

 

C-48-22-B-a
ấp Đồng Trâm

DC

xã Phước Sang H. Phú Giáo

11° 21′ 10″

106° 45′ 59″

 

 

 

 

C-48-22-B-c
Cầu Đúc

KX

xã Phước Sang H. Phú Giáo

11° 21′ 04″

106° 45′ 44″

 

 

 

 

C-48-22-B-c
Suối Giai

TV

xã Phước Sang H. Phú Giáo

 

 

11° 23′ 01″

106° 47′ 55″

11° 15′ 23″

106° 50′ 07″

C-48-22-B-a;

C-48-22-B-c

suối Hóc Bà Già

TV

xã Phước Sang H. Phú Giáo

 

 

11° 23′ 22″

106° 46′ 29″

11° 22′ 39″

106° 45′ 54″

C-48-22-B-a
suối Nước Trong

TV

xã Phước Sang H. Phú Giáo

 

 

11° 27′ 42″

106° 48′ 23″

11° 15′ 38″

106° 45′ 16″

C-48-22-A-d
ấp Sa Dụp

DC

xã Phước Sang H. Phú Giáo

11° 22′ 10″

106° 45′ 17″

 

 

 

 

C-48-22-B-a
suối Sa Dụp

TV

xã Phước Sang H. Phú Giáo

 

 

11° 23′ 12″

106° 47′ 01″

11° 22′ 45″

106° 44′ 46″

C-48-22- A-b; C-48-22- B-a
kênh Suối Giai

TV

xã Phước Sang H. Phú Giáo

 

 

11° 23′ 01″

106° 47 48″

11° 16′ 33″

106° 45′ 53″

C-48-22-B-a;

C-48-22-B-c

p Tân Tiến

DC

xã Phước Sang H. Phú Giáo

11° 20′ 40″

106° 46′ 12″

 

 

 

 

C-48-22-B-c
suối Xà Mách

TV

xã Phước Sang H. Phú Giáo

 

 

11° 24′ 17″

106° 46′ 04″

11° 22‘ 31″

106° 43′ 56″

C-48-22- A-b; C-48-22- A-d;
Đường ĐH.501

KX

xã Tam Lập H. Phú Giáo

 

 

11° 17‘ 28

106° 48′ 44″

11° 16′ 32″

106° 53′ 31″

C-48-22-B-d;

C-48-22-D-a

Đường ĐH.502

KX

xã Tam Lập H. Phú Giáo

 

 

11° 19′ 18″

106° 49′ 16″

11° 16′ 32″

10 6° 46′ 57″

C-48-22-B-d;

C-48-22-D-a

Đường ĐH.503

KX

xã Tam Lập H. Phú Giáo

 

 

11° 20′ 29″

106° 49′ 20″

11° 19′ 52″

106° 51′ 15″

C-48-22-B-d;

C-48-22-D-a

Sông Bé

TV

xã Tam Lập H. Phú Giáo

 

 

11° 28′ 55″

106° 45′ 57″

11° 06′ 34″

106° 57‘ 49″

C-48-22-D-a;

C-48-22-D-b;

miếu Cẩm Sơn

KX

xã Tam Lập H. Phú Giáo

11° 17′ 06″

106° 49′ 37″

 

 

 

 

C-48-22-B-c
ấp Cây Khô

DC

xã Tam Lập H. Phú Giáo

11° 14′ 32″

106° 50′ 40″

 

 

 

 

C-48-22-D-a
suối Cây Khô

TV

xã Tam Lập H. Phú Giáo

 

 

11° 14′ 27″

106° 49′ 17″

11° 14′ 36″

106° 50′ 54″

C-48-22-D-a
bàu Cây Trâm

TV

xã Tam Lập H. Phú Giáo

11° 19′ 41″

106° 54′ 27″

 

 

 

 

C-48-22-B-d
suối Cựa Gà

TV

xã Tam Lập H. Phú Giáo

 

 

11° 17 48″

106° 50′ 32″

11° 17 28″

106° 49′ 39″

C-48-22-B-c
Suối Dây

TV

xã Tam Lập H. Phú Giáo

 

 

11° 20′ 38″

106° 55′ 25″

11° 18′ 39″

106° 54′ 32″

C-48-22-B-d
Suối Đá

TV

xã Tam Lập H. Phú Giáo

 

 

11° 18′ 39″

106° 54′ 32″

11° 16′ 52″

106° 53′ 45″

C-48-22-B-d
Suối Đôi

TV

xã Tam Lập H. Phú Giáo

 

 

11° 21′ 18″

106° 56′ 35″

11° 18′ 33″

106° 56′ 11″

C-48-22-B-d
ấp Đồng Tâm

DC

xã Tam Lập H. Phú Giáo

11° 17′ 11″

106° 50′ 07″

 

 

 

 

C-48-22-B-c
ấp Đuôi Chuột

DC

xã Tam Lập H. Phú Giáo

11° 14′ 23″

106° 48′ 04″

 

 

 

 

C-48-22-D-a
ấp Gia Biện

DC

xã Tam Lập H. Phú Giáo

11° 16′ 38″

106° 53′ 37″

 

 

 

 

C-48-22-B-d
cầu Gia Biện

KX

xã Tam Lập H. Phú Giáo

11° 16′ 32″

106° 53′ 31″

 

 

 

 

C-48-22-B-d
Trung tâm giáo dục lao động Tạo việc làm tnh Bình Dương

KX

xã Tam Lập H. Phú Giáo

11° 15′ 25″

106° 54′ 18″

 

 

 

 

C-48-22-B-d
suối Mã Đà

TV

xã Tam Lập H. Phú Giáo

 

 

11° 18′ 33″

106° 56′ 11″

11° 13′ 53″

106° 54′ 42″

C-48-22-B-d;
suối Nước Vàng

TV

xã Tam Lập H. Phú Giáo

 

 

11° 19′ 56″

106° 48′ 21″

11° 15′ 23″

106° 50′ 07″

C-48-22-B-c
Suối Rạc

TV

xã Tam Lập H. Phú Giáo

 

 

11° 22′ 25″

106° 51′ 20″

11° 14′ 54″

106° 52′ 30″

C-48-22-B-c;

C-48-22-B-d

cầu Rạch Bé

KX

xã Tam Lập H. Phú Giáo

11° 20′ 05″

106° 54′ 08″

 

 

 

 

C-48-22-B-d
suối Rạch Bé

TV

xã Tam Lập H. Phú Giáo

 

 

11° 20′ 35″

106° 54′ 3″

11° 17′ 34″

106° 53′ 14″

C-48-22-B-d
Suối Sai

TV

xã Tam Lập H. Phú Giáo

 

 

11° 22′ 50″

106° 47 51″

11° 15′ 23″

106° 50′ 07″

C-48-22-B-c
cầu Tam Lập

KX

xã Tam Lập H. Phú Giáo

11° 14′ 30″

106° 51′ 09″

 

 

 

 

C-48-22-D-a
Thiền viện Trúc lâm Thanh Nguyên

KX

xã Tam Lập H. Phú Giáo

11° 14′ 32″

106° 49′ 00″

 

 

 

 

C-48-22-D-a
suối Vàm Vá

TV

xã Tam Lập H. Phú Giáo

 

 

11° 15′ 23″

106° 50′ 07″

11° 15′ 10″

106° 50′ 52″

C-48-22-B-c;

C-48-22-D-a

cầu Vàm Vá 2

KX

xã Tam Lập H. Phú Giáo

11° 14′ 12″

106° 50′ 37″

 

 

 

 

C-48-22-D-a
cụm công nghiệp Xã Tam Lập

KX

xã Tam Lập H. Phú Giáo

11° 16′ 50″

106° 50′ 49″

 

 

 

 

C-48-22-B-c
suối Ya Hu

TV

xã Tam Lập H. Phú Giáo

 

 

11° 16′ 22″

106° 50′ 50″

11° 16′ 03″

106° 52′ 48″

C-48-22-B-c;

C-48-22-B-d

Ấp 1

DC

xã Tân Hiệp H. Phú Giáo

11° 18′ 18″

106° 45′ 00″

 

 

 

 

C-48-22-B-c
p2

DC

xã Tân Hiệp H. Phú Giáo

11° 18′ 45″

106° 44′ 57″

 

 

 

 

C-48-22-A-d
p 3

DC

xã Tân Hiệp H. Phú Giáo

11° 19′ 01″

106° 44′ 54″

 

 

 

 

C-48-22-A-d
p 4

DC

xã Tân Hiệp H. Phú Giáo

11° 19′ 44″

106° 44′ 42″

 

 

 

 

C-48-22-A-d
p 5

DC

xã Tân Hiệp H. Phú Giáo

11° 20′ 16″

106° 45′ 20″

 

 

 

 

C-48-22-B-c
p 6

DC

xã Tân Hiệp H. Phú Giáo

11° 20′ 06″

106° 44′ 49″

 

 

 

 

C-48-22-A-d
Đường ĐH.504

KX

xã Tân Hiệp H. Phú Giáo

 

 

11° 22′ 46″

106° 43′ 33″

11° 21′ 43″

106° 49′ 50″

C-48-22-B-c
Đường ĐH.507

KX

xã Tân Hiệp H. Phú Giáo

 

 

11° 16′ 04″

106° 46′ 12″

11° 28′ 22″

106° 48′ 06″

C-48-22-B-c
Đường ĐH.508

KX

xã Tân Hiệp H. Phú Giáo

 

 

11° 20′ 02″

106° 44′ 43″

11° 22′ 54″

106° 47′ 02″

C-48-22-A-d;

C-48-22-B-c

Đường ĐH.509

KX

xã Tân Hiệp H. Phú Giáo

 

 

11° 19′ 09″

106° 44′ 51″

11° 20′ 35″

106° 43′ 39″

C-48-22-A-d
Đường ĐH.511

KX

xã Tân Hiệp H. Phú Giáo

 

 

11° 18′ 55″

106° 44′ 53″

11° 19′ 00″

106° 46′ 34″

C-48-22-A-d;

C-48-22-B-c

Đường ĐH.512

KX

xã Tân Hiệp H. Phú Giáo

 

 

11° 15′ 32″

106° 45′ 30″

11° 18′ 59″

106° 44′ 05″

C-48-22-A-d
Sông Bé

TV

xã Tân Hiệp H. Phú Giáo

 

 

11° 28′ 55″

106° 45′ 57″

11° 06′ 34″

106° 57′ 49″

C-48-22-A-d
Cầu Đôi

KX

xã Tân Hiệp H. Phú Giáo

11° 20′ 23″

106° 44′ 02″

 

 

 

 

C-48-22-B-c
Trường Trung học phổ thông Nguyễn Huệ

KX

xã Tân Hiệp H. Phú Giáo

11° 20′ 02″

106° 44′ 46″

 

 

 

 

C-48-22-A-d
suối Nước Trong

TV

xã Tân Hiệp H. Phú Giáo

 

 

11° 27 42″

106° 48′ 23″

11° 15′ 38″

106° 45′ 16″

C-48-22-A-d
kênh Suối Giai

TV

xã Tân Hiệp H. Phú Giáo

 

 

11° 23′ 01″

106° 47 48″

11° 16′ 33″

106° 45′ 53″

C-48-22-B-c
giáo xứ Tân Hiệp

KX

xã Tân Hiệp H. Phú Giáo

11° 19′ 25″

106° 44′ 47″

 

 

 

 

C-48-22-A-d
p 1

DC

xã Tân Long H. Phú Giáo

11° 19′ 25″

106° 40′ 32″

 

 

 

 

C-48-22-A-d
p 2

DC

xã Tân Long H. Phú Giáo

11° 19′ 36″

106° 40′ 20″

 

 

 

 

C-48-22-A-d
p 3

DC

xã Tân Long H. Phú Giáo

11° 20′ 03″

106° 40′ 02″

 

 

 

 

C-48-22-A-d
p 4

DC

xã Tân Long H. Phú Giáo

11° 16′ 29″

106° 42′ 24″

 

 

 

 

C-48-22-A-d
p 5

DC

xã Tân Long H. Phú Giáo

11° 19′ 55″

106° 40′ 50″

 

 

 

 

C-48-22-A-d
p 6

DC

xã Tân Long H. Phú Giáo

11° 20′ 40″

106° 39′ 06″

 

 

 

 

C-48-22-A-d
p 7

DC

xã Tân Long H. Phú Giáo

11° 17 00″

106° 43′ 02″

 

 

 

 

C-48-22-A-d
Đường ĐH.516

KX

 Tân Long H. Phú Giáo

 

 

11° 16′ 24″

106° 37′ 58″

11° 23′ 47″

106° 41′ 04″

C-48-22-A-d
Đường ĐH.517

KX

xã Tân Long H. Phú Giáo

 

 

11° 14′ 10″

106° 44′ 00″

11° 16′ 49″

106° 21′ 14″

C-48-22-A-d
Đường ĐH.519

KX

 Tân Long H. Phú Giáo

 

 

11° 18′ 18″

106° 40′ 55″

11° 15′ 01″

106° 40′ 48″

C-48-22-A-d
Đường ĐT.750

KX

 Tân Long H. Phú Giáo

 

 

11° 14′ 10″

106° 44′ 00″

11° 16′ 49″

106° 21′ 14″

C-48-22-A-d
suối Bà Tảo

TV

xã Tân Long H. Phú Giáo

 

 

11° 16′ 18″

106° 39′ 08″

11° 16′ 41″

106° 42′ 30″

C-48-22-A-d
suối Bảy Giới

TV

xã Tân Long H. Phú Giáo

 

 

11° 16′ 41″

106° 42′ 30″

11° 16′ 23″

106° 44′ 09″

C-48-22-A-d
Sông Bé

TV

xã Tân Long H. Phú Giáo

 

 

11° 28′ 55″

106° 45′ 57″

11° 06′ 34″

106° 57′ 49″

C-48-22-A-d
Suối Dầu

TV

xã Tân Long H. Phú Giáo

 

 

11° 19′ 58″

106° 38′ 11″

11° 21′ 25″

106° 39′ 25″

C-48-22-A-d
Suối Độn 1

TV

xã Tân Long H. Phú Giáo

 

 

11° 16′ 52″

106° 41′ 04″

11° 16′ 41″

106° 42′ 30″

C-48-22-A-d
Suối Độn 2

TV

xã Tân Long H. Phú Giáo

 

 

11° 22′ 10″

106° 36′ 10″

11° 21′ 20″

106° 40′ 20″

C-48-22-A-d
suối L Ô

TV

xã Tân Long H. Phú Giáo

 

 

11° 15′ 00″

106° 42′ 00″

11° 15′ 39″

106° 43′ 38″

C-48-22-A-d
suối Ông Bằng

TV

xã Tân Long H. Phú Giáo

 

 

11° 17 46″

106° 38′ 55″

11° 18′ 48″

106° 41′ 46″

C-48-22-A-d
cầu Suối Thôn

KX

xã Tân Long H. Phú Giáo

11° 20′ 15″

106° 41′ 10″

 

 

 

 

C-48-22-A-d
Trường Trung học phổ thông Tây Sơn

KX

xã Tân Long H. Phú Giáo

11° 19′ 47′

106° 40′ 28″

 

 

 

 

C-48-22-A-d
Suối Thôn

TV

xã Tân Long H. Phú Giáo

 

 

11° 23′ 01″

106° 40′ 26″

11° 19′ 55″

106° 41′ 19″

C-48-22-A-d
Đường ĐH.502

KX

xã Vĩnh Hòa H. Phú Giáo

 

 

11° 19′ 18″

106° 49′ 16″

11° 16′ 32″

106° 46′ 57″

C-48-22-B-c
Đường ĐH.505

KX

xã Vĩnh Hòa H. Phú Giáo

 

 

11° 18′ 14″

106° 46′ 54″

11° 18′ 06″

106° 45′ 35″

C-48-22-B-c
Đường ĐH.506

KX

xã Vĩnh Hòa H. Phú Giáo

 

 

11° 17′ 07″

106° 47′ 20″

11° 21′ 04″

106° 45′ 44″

C-48-22-B-c
Đường ĐH.507

KX

xã Vĩnh Hòa H. Phú Giáo

 

 

11° 16′ 04″

106° 46′ 12″

11° 28′ 22″

106° 48′ 06″

C-48-22-A-d;

C-48-22-B-c

Đường ĐH.512

KX

 Vĩnh Hòa H. Phú Giáo

 

 

11° 15′ 32″

106° 45′ 30″

11° 18′ 59″

106° 44′ 05″

C-48-22-A-d;

C-48-22-B-c

Đường ĐH.513

KX

xã Vĩnh Hòa H. Phú Giáo

 

 

11° 15′ 50″

106° 45′ 53″

11° 14′ 54″

106° 48′ 08″

C-48-22-A-d;

C-48-22-B-c

Đường ĐT.741

KX

xã Vĩnh Hòa H. Phú Giáo

 

 

11° 02′ 06″

106° 38′ 18″

11° 23′ 06″

106° 49′ 23″

C-48-22-B-c
Sông Bé

TV

xã Vĩnh Hòa H. Phú Giáo

 

 

11° 28′ 55″

106° 45′ 57″

11° 06′ 34″

106° 57′ 49″

C-48-22-A-d;

C-48-22-B-c;

C-48-22-C-b;

C-48-22-C-d

ấp Bưng Riềng

DC

xã Vĩnh Hòa H. Phú Giáo

11° 15′ 49″

106° 45′ 56″

 

 

 

 

C-48-22-B-c
di tích Cầu Sông Bé

KX

xã Vĩnh Hòa H. Phú Giáo

11° 15′ 14″

106° 45′ 30″

 

 

 

 

C-48-22-B-c
suối Đuôi Chuột

TV

xã Vĩnh Hòa H. Phú Giáo

 

 

11° 14′ 07″

106° 47′ 17″

11° 14′ 00″

106° 47′ 52″

C-48-22-D-a
Suối Giai

TV

 Vĩnh Hòa H. Phú Giáo

 

 

11° 23′ 01″

106° 47′ 55″

11° 15′ 23″

106° 50′ 07″

C-48-22-B-c
chùa Huệ Minh

KX

xã Vĩnh Hòa H. Phú Giáo

11° 16′ 13″

106° 46′ 25″

 

 

 

 

C-48-22-B-c
ấp Knh Nhượng

DC

xã Vĩnh Hòa H. Phú Giáo

11° 16′ 09″

106° 45′ 41″

 

 

 

 

C-48-22-B-c
giáo xứ Knh Nhượng

KX

 Vĩnh Hòa H. Phú Giáo

11° 16′ 29″

106° 46′ 08″

 

 

 

 

C-48-22-B-c
ấp Lễ Trang

DC

 Vĩnh Hòa H. Phú Giáo

11° 18′ 21″

106° 46′ 45″

 

 

 

 

C-48-22-B-c
giáo x Lễ Trang

KX

 Vĩnh Hòa H. Phú Giáo

11° 18′ 16″

106° 46′ 45″

 

 

 

 

C-48-22-B-c
chùa Ngọc Hòa

KX

xã Vĩnh Hòa H. Phú Giáo

11° 16′ 55″

106° 47′ 17″

 

 

 

 

C-48-22-B-c
suối Nước Trong

TV

 Vĩnh Hòa H. Phú Giáo

 

 

11° 27′ 42″

106° 48′ 23″

11° 15′ 38″

106° 45′ 16″

C-48-22-A-d;

C-48-22-B-c

chùa Phổ An Hòa

KX

 Vĩnh Hòa H. Phú Giáo

11° 16′ 17″

106° 46′ 25″

 

 

 

 

C-48-22-B-c
cầu Phước Hòa

KX

 Vĩnh Hòa H. Phú Giáo

11° 15′ 12″

106° 45′ 24″

 

 

 

 

C-48-22-B-c
kênh Suối Giai

TV

xã Vĩnh Hòa H. Phú Giáo

 

 

11° 23′ 01″

106° 47′ 48″

11° 16′ 33″

106° 45′ 53″

C-48-22-B-c
ấp Trảng Sn

DC

 Vĩnh Hòa H. Phú Giáo

11° 16′ 25″

106° 46′ 38″

 

 

 

 

C-48-22-B-c
cầu Vàm Vá

KX

xã Vĩnh Hòa H. Phú Giáo

11° 17′ 15″

106° 47′ 22″

 

 

 

 

C-48-22-B-c
ấp Vĩnh An

DC

xã Vĩnh Hòa H. Phú Giáo

11° 16′ 50″

106° 47′ 29″

 

 

 

 

C-48-22-B-c
giáo xứ Vĩnh Hòa

KX

 Vĩnh Hòa H. Phú Giáo

11° 17′ 09″

106° 47 18″

 

 

 

 

C-48-22-B-c
ấp Vĩnh Tiến

DC

 Vĩnh Hòa H. Phú Giáo

11° 16′ 32″

106° 47′ 00″

 

 

 

 

C-48-22-B-c
THÔNG TƯ 14/2016/TT-BTNMT DANH MỤC ĐỊA DANH DÂN CƯ, SƠN VĂN, THỦY VĂN, KINH TẾ – XÃ HỘI PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ TỈNH BÌNH DƯƠNG DO BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG BAN HÀNH
Số, ký hiệu văn bản 14/2016/TT-BTNMT Ngày hiệu lực 01/09/2016
Loại văn bản Thông tư Ngày đăng công báo 22/08/2016
Lĩnh vực Đo đạt bản đồ
Ngày ban hành 11/07/2016
Cơ quan ban hành Bộ tài nguyên và môi trường
Tình trạng Còn hiệu lực

Các văn bản liên kết

Văn bản được hướng dẫn Văn bản hướng dẫn
Văn bản được hợp nhất Văn bản hợp nhất
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung Văn bản sửa đổi, bổ sung
Văn bản bị đính chính Văn bản đính chính
Văn bản bị thay thế Văn bản thay thế
Văn bản được dẫn chiếu Văn bản căn cứ

Tải văn bản