Chấp thuận miễn kiểm tra chất lượng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất
Thủ tục |
Chấp thuận miễn kiểm tra chất lượng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất |
|
Trình tự thực hiện | Bước 1. Nộp hồ sơ: Tổ chức, cá nhân nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất đáp ứng đủ các điều kiện theo Nghị định số 40/2019/NĐ-CP lập chứng từ điện tử (hồ sơ đề nghị miễn kiểm tra chất lượng phế liệu nhập khẩu), gửi Bộ Tài nguyên và Môi trường thông qua Cổng thông tin một cửa quốc gia.
Bước 2. Kiểm tra hồ sơ: Tổng cục Môi trường xem xét hồ sơ; trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ sẽ có văn bản thông báo gửi tổ chức, cá nhân để hoàn thiện. Bước 3. Tiến hành kiểm tra và trả kết quả: |
|
Cách thức thực hiện | Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ qua Cổng thông tin một cửa quốc gia | |
Thành phần số lượng hồ sơ | – 01 văn bản đề nghị miễn kiểm tra chất lượng phế liệu nhập khẩu theo Mẫu số 09 Phụ lục VI Mục III Phụ lục ban hành kèm theoNghị định số 40/2019/NĐ-CP;
– Chứng thư giám định chất lượng lô hàng phế liệu nhập khẩu phù hợp quy chuẩn kỹ thuật môi trường của 05 lần nhập khẩu liên tiếp gần nhất (bản quét từ bản chính được xác thực bằng chữ ký điện tử của tổ chức, cá nhân nhập khẩu). |
|
Thời hạn giải quyết | – Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: Trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ. – Thời hạn thẩm định hồ sơ và có văn bản trả lời: 15 (mười lăm) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
|
Đối tượng thực hiện | Chủ dự án nộp hồ sơ đăng ký. | |
Cơ quan thực hiện | – Cơ quan co thẩm quyền quyết định: Bộ Tài nguyên và Môi trường. – Cơ quan trực tiếp thực hiện: Tổng cục Môi trường. |
|
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính | Văn bản xác nhận miễn, giảm kiểm tra chất lượng phế liệu nhập khẩu. | |
Lệ phí | Không quy định | |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | – Văn bản đề nghị miễn kiểm tra chất lượng phế liệu nhập khẩu theo Mẫu số 09 Phụ lục VI Mục III Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 40/2019/NĐ-CP. | Nghị định số 40/2019/NĐ-CP |
Yêu cầu, điều kiện thực hiện | Không quy định | |
Cơ sở pháp lý | – Luật bảo vệ môi trường 2014.
– Nghị định số 40/2019/NĐ-CP |
Số hồ sơ | Lĩnh vực | Môi trường | |
Cơ quan ban hành | Bộ tài nguyên và môi trường | Cấp thực hiện | Trung ương |
Tình trạng | Còn hiệu lực | Quyết định công bố |