THÔNG TƯ 25/2016/TT-BGTVT SỬA ĐỔI ĐỊNH MỨC KINH TẾ – KỸ THUẬT QUẢN LÝ, BẢO TRÌ ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA KÈM THEO THÔNG TƯ 64/2014/TT-BGTVT DO BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI BAN HÀNH

Hiệu lực: Còn hiệu lực Ngày có hiệu lực: 01/01/2017

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
———-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: 25/2016/TT-BGTVT

Hà Nội, ngày 03 tháng 10 năm 2016

 

THÔNG TƯ

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG ĐỊNH MỨC KINH TẾ – KỸ THUẬT QUẢN LÝ, BẢO TRÌ ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA BAN HÀNH KÈM THEO THÔNG TƯ SỐ 64/2014/TT-BGTVT NGÀY 10 THÁNG 11 NĂM 2014 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI

Căn cứ Luật Giao thông đường thủy nội địa ngày 15 tháng 6 năm 2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa ngày 17 tháng 6 năm 2014;

Căn cứ Nghị định 46/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2015 của Chính phủ về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng;

Căn cứ Nghị định s 107/2012/NĐ-CP ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kết cấu hạ tầng giao thông và Cục trưởng Cục Đường thủy nội địa Việt Nam;

Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Thông tư sửa đi, bổ sung định mức kinh tế – kỹ thuật quản , bảo trì đường thủy nội địa ban hành kèm theo Thông tư số 64/2014/TT-BGTVT ngày 10 tháng 11 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung định mức kinh tế-kỹ thuật quản lý, bảo trì đường thủy nội địa ban hành kèm theo Thông tư số 64/2014/TT-BGTVT ngày 10 tháng 11 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải

1. Sửa đổi, bổ sung các điểm 1.3, 1.5, 1.9, 1.11, 2.27 và 2.28 Mục I Chương II như sau:

1.3. Kiểm tra đột xuất sau thiên taiCơ quan quản lý đường thủy nội địa (Cục Đường thủy nội địa Việt Nam, Sở Giao thông vận tải hoặc các đơn vị trực thuộc Cục Đường thủy nội địa Việt Nam, Sở Giao thông vận tải được giao nhiệm vụ) chủ trì, cùng đơn vị bảo trì công trình đường thủy nội địa kết hợp với các cơ quan hữu quan tổ chức kiểm tra đánh giá thiệt hại do thiên tai đột xuất gây hậu quả nghiêm trọng.

1.5Đo dò sơ khảo bãi cạn, luồng qua khu vực phức tạp: Khi đi kiểm tra tuyến, cơ quan quản lý đường thủy nội địa khu vực (Chi cục Đường thủy nội địa hoặc đơn vị trực thuộc Cục Đường thủy nội địa Việt Nam, Sở Giao thông vận tải được giao nhiệm vụ) hoặc đơn vị bảo trì công trình đường thủy nội địa thực hiện đo dò sơ khảo bãi cạn hay đoạn luồng có diễn biến phức tạp; vẽ sơ họa bãi cạn hay đoạn luồng cần kiểm tra, phục vụ kịp thời cho điều chỉnh báo hiệu, quản lý luồng lạch của tuyến.

“1.9. Trực phòng chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn: Khi thiên tai có khả năng ảnh hưởng đến khu vực quản lý, các cơ quan quản lý đường thủy nội địa chủ trì phối hợp đơn vị bảo trì công trình đường thủy nội địa bố trí phương tiện và nhân sự trực theo quy chế phòng chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn.”

“1.11. Quan hệ với địa phương: Đơn vị quản lý đường thủy nội địa theo phân cấp làm việc với Ủy ban nhân dân các xã, phường ven tuyến đường thủy nội địa, các lực lượng chức năng (công an, biên phòng, thanh tra giao thông), các chủ công trình trên tuyến đường thủy nội địa để phối hợp bảo vệ báo hiệu, tuyên truyền, phổ biến pháp luật về đường thủy nội địa, bảo vệ kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa cũng như những công việc khác có liên quan trên tuyến đường thủy nội địa quản lý.”

“2.27. Bảo dưỡng phao nhựa, composite: Vệ sinh, lau, rửa phao báo hiệu đảm bảo độ sáng về màu sắc báo hiệu. Trường hp phải sơn màu (nếu có), áp dụng định mức sơn màu phao thép.”

“2.28. Bảo dưỡng công trình chỉnh trị, âu, đập, chân báo hiệu kè đá hộc:

– Công trình âu, đập thực hiện bảo trì theo quy trình bảo trì được phê duyệt riêng cho từng công trình theo quy định hiện hành.

– Công trình kè chỉnh trị, kè chân cột báo hiệu bằng đá hộc thực hiện bảo dưỡng lát bù mái và chân bị bong xô, vệ sinh phát quang cây bụi mọc trên kè hoặc trồng bù lp thảm thực vật mái kè (nếu là kè thực vật).”

2. Sửa đổi, bổ sung các điểm 1.1, 1.4, 1.5, 1.7, 2.1.1, 2.1.2, 2.1.3, 2.1.4, 2.1.5a, 2.1.6, 2.1.9, 2.1.10, 2.1.12, 2.1.13, 2.1.15, 2.1.17, 2.2.1, 2.2.3, 2.2.4, 2.2.5, 3.6, 3.12, 3.13 và 3.14 Mục II Chương II như sau:

“II. KHI LƯỢNG CÔNG TÁC QUẢN LÝ, BẢO TRÌ ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA

STT

Hạng mục công việc

ĐVT

Định ngạch

Loại 1

Loi 2

Loi 3

1

Khối lượng công tác QLTX

 

 

 

 

1.1

Đơn vị bảo trì công trình đườnthủy nội địa tự tổ chức kitra tuyến, kết hợp bo dưỡng thường xuyên toàn bộ tuyến luồng

lần/năm

52

52

52

1.4

Kiểm tra đột xuất sau thiên tai

lần/năm

3

3

3

1.5

Kiểm tra theo dõi công trình giao thông và tham gia xử lý tai nạn

lần/năm

4

4

4

1.7

Đo dò sơ khảo bãi cạn

lần/năm/bãi

9

9

9

2

Khối lượng công tác bảo trì đường thủy nội địa

 

 

 

 

2.1

Bảo trì báo hiu

 

 

 

 

2.1.1

Thả phao

lần/năm/quả

2

2

2

2.1.2

Điều chnh phao

lần/năm/quả

9

9

9

2.1.3

Chống bồi rùa

lần/năm/quả

9

(6)

9

(6)

9

(6)

2.1.4

Trục phao

lần/năm/quả

2

2

2

2.1.5a

Bảo dưỡng, vệ sinh phao nhựa, composite

lần/năm/quả

2

2

2

2.1.6

Sơn màu giữa kỳ phao

lần/năm/qu

1

1

1

2.1.9

Dịch chuyển cột báo hiệu (loại chân không đổ bê tông)

% số cột

20

10

5

2.1.10

Dịch chuyển biển, đèn báo hiệu khoang thông thuyền (khi có thay đổi khoang thông thuyền)

lần/năm/biển

0

0

0

2.1.12

Sơn màu giữa kỳ cột, biển báo hiệu, cột biển tuyên truyền luật

lần/năm/cột, biển

1

1

1

2.1.13

Sơn màu cột bê tông

lần/năm/cột

2

2

2

2.1.15

Sơn màu giữa kỳ biển báo hiệu cầu

lần/năm/biển

1

1

1

2.1.17

Sơn màu giữa kỳ lồng đèn, hòm ắc quy, rào chống trèo

lần/năm/đèn

1

1

1

2.2

Bảo trì đèn báo hiu

 

 

 

 

2.2.1

Hành trình thay ắc quy

lần/năm

bằng số lần thay ắc quy (-) hành trình kiểm tra tuyến

2.2.3

Đèn sử dụng năng lượng mặt trời

 

 

 

 

a

Thay nguồn (ắc quy, pin)

lần/năm/đèn

1

1

1

2.2.4

Sửa chữa thường xuyên đèn báo hiệu

lần/năm/đèn

1

1

1

2.2.5

Thay đèn báo hiệu khi sửa chữa

lần/đèn

Bằng số đèn sửa chữa

3

Các công tác đặc thù trong quản lý, bảo trì đường thủy nội địa

 

 

 

 

3.6

Trực phòng chống thiên tai

ngày/năm

18

18

18

3.12

Bảo dưỡng công trình chỉnh trị (kè, âu, đập)

lần/năm

1

1

1

3.13

Bảo dưỡng kè chân cột báo hiệu bằng đá hộc

lần/năm

1

1

1

3.14

Trực xử lý công nghệ thông tin

công/trạm/ngày

3

3

3

Ghi chú:

– Các tuyến đường thủy nội địa khu vực phía Nam sử dụng giá trị trong ngoặc (…);

– Công tác thả phao, trục phao các vị trí bị ảnh hưởng xả lũ thủy điện được cộng thêm 01 lần/năm khi mực nước thay đổi với biên độ  1,5 m;

– Công tác điều chỉnh phao trên sông Tiền, sông Hậu và sông ảnh hưởng xả lũ thủy điện khi mực nước thay đổi với biên độ ≥ 1,5 m cộng thêm 01 ln/năm;

– Công tác sơn màu giữa kỳ báo hiệu thép (phao; cột; biển; lồng đèn, hòm ắc quy, rào chống trèo) với môi trường nước mặn cộng thêm 01 lần/năm;

– Công tác dịch chuyển cột báo hiệu (loại chân không đổ bê tông) đối vi vùng núi cao được cộng thêm 5% tổng số báo hiệu/năm;

– Trực xử lý công nghệ thông tin chỉ thực hiện khi áp dụng công nghệ thông tin.”

3. Bổ sung khoản 2a vào sau khoản 2 Mục I Chương III như sau:

“2a. Đo dò sơ khảo bãi cạn bằng máy hồi âm, định vị DGPS

Thành phần công việc:

– Chuẩn bị phương tiện, máy, dụng cụ;

– Tàu từ tim luồng vào vị trí đầu tiên cần đo;

– Đo theo yêu cầu kỹ thuật;

– Kết thúc công việc đưa tàu ra tim luồng;

– Lập báo cáo, lên sơ họa, gửi báo cáo về cơ quan quản lý đường thủy nội địa.

Đơn vị tính: 100 ha

Mã hiệu

Công việc

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đnh mức

Tàu < 90 cv

Tàu  90 cv

1.02.2

Đo dò sơ khảo bãcạn bằng máy hồi âm, định vị DGPS

Vật liệu

 

 

 

Sổ ghi chép

quyển

1,02

1,33

Cờ khảo sát

cái

0,1

0,13

Giấy vẽ bản đồ A3

tờ

3

3

Băng đo sâu

cuộn

1,02

1,326

Giấy A4

ram

1,5

1,5

Mực máy in

hộp

0,3

0,3

Dọi thử máy

bộ

0,01

0,013

Mia đọc mực nước

cái

0,005

0,007

Ắcquy 12 V – 75 Ah

cái

0,005

0,007

Bộ nạp ắcquy

cái

0,005

0,007

Áo phao cứu sinh

cái

0,02

0,02

Vật liệu khác

%

10

10

Nhân công bậc 5/7

công

4,99

9,48

Máy thi công

 

 

 

Máy đo sâu hồi âm

ca

0,51

0,66

Máy định vị vệ tinh DGPS

ca

0,51

0,66

Máy vi tính

ca

0,51

0,66

Máy phát điện 5,2 kW

ca

0,51

0,66

Phần mềm khảo sát

ca

0,51

0,66

Máy thủy bình

ca

0,51

0,66

Máy in

ca

0,18

0,18

Tàu công tác

ca

0,51

0,86

Máy khác

%

5

5

4. Sửa đổi, bổ sung khoản 5 Mục II Chương III như sau:

“5. Bảo dưỡng phao sắt

Thành phần công việc:

– Chuẩn bị dụng cụ bàn cạo, máy mài (đánh) gỉ; dụng cụ và vật liệu sơn và dụng cụ gò, nắn chỉnh;

– Kê đệm, cọ rửa phao, tháo gioăng phao; cạo, đánh gỉ bên trong và bên ngoài phao. Lau chùi sạch phao, biển trước khi sơn;

– Gò nắn lại phần phao bị bẹp (nếu có);

– Sơn một nước sơn chống gỉ bên trong và bên ngoài phao, biển;

– Sơn màu hai nước bên ngoài phao, biển đúng quy tắc báo hiệu, đánh số báo hiệu;

– Bắt chặt gioăng đảm bảo kín nước;

– Đưa phao vào vị trí quy định;

– Thu dọn dụng cụ, vệ sinh nơi làm việc.

Bảo dưỡng tại xưởng thành phần công việc chưa bao gồm công tác trục, thả phao và vận chuyển.

Đơn vị tính: 1 quả phao

Mã hiệu

Hạng mục công việc

Thành phần hao phí

Đơn vị

Phao nhót

Phao trụ

Ø 800

Ø 800

Ø 1000

Ø 1200

Tại xưởng

Tại hiện trường

Tại xưởng

Tại hiện trường

Tại xưởng

Tại hiện trường

Tại xưởng

Tại hiện trường

2.05.1

Bảo dưỡng phao sắt Vật liệu

Sơn chng g

Sơn Màu

kg

kg

0,61

0,41

0,61

0,41

0,95

0,65

0,95

0,65

1,29

0,89

1,29

0,89

1,34

1,35

1,34

1,35

Bàn chải máy ɸ90-ɸ120

cái

0,087

0,135

0,183

0,19

Nhân công 4,5/7

Máy thi công

Máy mài cầm tay 1,0 kW

công

ca

1,157

0,108

2,25

1,802

0,168

2,65

2,447

0,229

3,313

2,542

0,238

4,375

 

1

2

3

4

5

6

7

8

Đơn vị tính: 1 quả phao

Mã hiệu

Hạng mục công việc

Thành phần hao phí

Đơn vị

Phao trụ

Ø 1300

Ø 1400

Ø 1500

Ø 1600

Tại xưởng

Tại hiện trường

Tại xưởng

Tại hiện trường

Tại xưởng

Tại hiện trường

Tại xưởng

Tại hiện trường

2.05.1

Bảo dưỡng phao sắt Vật liệu

Sơn chng g

Sơn Màu

Bàn chải máy ɸ90-ɸ120

Nhân công 4,5/7

Máy thi công

Máy mài cầm tay 1,0 kW

kg

kg

cái

công

ca

1,86

1,48

0,264

3,529

0,33

1,86

1,48

4,687

2,38

1,62

0,338

4,515

0,422

2,38

1,62

5,00

2,8

1,93

0,377

5,045

0,471

2,8

1,93

5,46

3,22

2,25

0,417

5,574

0,521

3,22

2,25

5,933

 

9

10

11

12

13

14

15

16

Đơn vị tính: 1 quả phao

Mã hiệu

Hạng mục công việc

Thành phần hao phí

Đơn vị

Phao trụ

Phao neo

Ø 1700

Ø 1800

Ø 2000

Ø 2400

Ø 3500

Tại xưởng

Tại hiện trường

Tại xưởng

Tại hiện trường

Tại xưởng

Tại hiện trường

Tại xưởng

Tại hiện trường

Tại xưởng

2.05.1

Bảo dưỡng phao sắt Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sơn chống g

kg

3,64

3,64

4,06

4,06

4,91

4,91

6,64

6,64

9,883

Sơn Màu

kg

2,57

2,57

2,85

2,85

3,43

3,43

4,64

4,64

8,727

Bàn chải máy ɸ90-ɸ120

cái

0,446

 

0,486

 

0,536

 

0,702

 

1,402

 

Nhân công 4,5/7

công

5,969

6,406

6,499

6,874

7,175

7,812

9,387

10,05

18,75

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy mài cầm tay 1,0 kW

ca

0,558

0,607

0,671

0,877

1,752

 

17

18

19

20

21

22

23

24

25

Đơn vị tính: 1 m2

Mã hiu

Hạng mục công việc

Thành phần hao phí

Đơn v

Định mức

2.05.2

Bo dưỡng phao sắt Vật liệu

Sơn chống gỉ

Sơn màu

Bàn chải máy ɸ90-ɸ120

Nhân công 4,5/7

Máy thi công

Máy mài cầm tay 1,0 kW

kg

kg

cái

công

ca

0,141

0,095

0,020

0,268

0,025

 

1

5. Bổ sung khoản 5a vào sau khoản 5 Mục II Chương III như sau:

“5a. Bảo dưỡng, vệ sinh phao nhựa, composite tại hiện trường

Thành phần công việc:

– Chuẩn bị dụng cụ bàn chải nhựa và vật liệu;

– Kê đệm, cọ rửa phao, kiểm tra ốc vít, gioăng phao, tiêu thị, biển;

– Bắt chặt gioăng đảm bảo kín nước;

– Đưa phao vào vị trí quy định;

– Thu dọn dụng cụ, vệ sinh nơi làm việc.

Đơn vị tính: 1 m2

Mã hiệu

Hạng mục công việc

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đnh mức

2.05.3

Bảo dưỡng phao nhựa, composite Vật liệu

Bàn chải nhựa

Giẻ lau

Cồn

Benzen

Nhân công bậc 4,5/7

Máy thi công

cái

kg

lít

lít

công

ca

0,100

0,100

0,020

0,020

0,063

 

1

Đối với phao thép vùng nước mặn, khi bảo dưỡng bổ sung phần sơn chống hà

Đơn vị tính: 1 m2

Mã hiệu

Hạng mục công việc

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

2.05.4

Sơn chống hà phao (phần ngập trong nước mặn) Vật liệu

Sơn chống hà

Nhân công bậc 4,5/7

Máy thi công

kg

công

ca

0,249

0,0175

 

1

6. Sửa đổi, bổ sung khoản 10 Mục II Chương III như sau:

“10. Bảo dưỡng cột báo hiệu, hòm đựng ắc quy, rọ đèn, rào chống bằng sắt thép

Thành phần công việc:

– Chuẩn bị dụng cụ cạo (đánh) gỉ, máy mài cầm tay; dụng cụ và vật liệu sơn; dụng cụ gò, nắn;

– Cạo sơn; gõ, đánh gỉ, gò nắn (nếu có), lau chùi sạch sẽ biển;

– Sơn chống gỉ một lớp, sơn màu hai nước đúng quy tắc báo hiệu, đánh số báo hiệu;

– Thu dọn dụng cụ, vệ sinh nơi làm việc, kết thúc công việc.

Bảo dưỡng tại xưởng thành phần công việc chưa bao gồm công tác tháo, lắp và vận chuyển.

Đơn vị tính: 01 cột

Mã hiệu

Hạng mục công việc

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cột sắt ɸ160

H=6,5m

H=7,5m

H=8,5m

Tại xưởng

Tại hiện trường

Tại xưởng

Tại hiện trường

Tại xưởng

Tại hiện trường

2.10.1

Bảo dưỡng cột báo hiệu bằng sắt thép

Vật liệu

Sơn chống r

Sơn màu

Bàn chải máy ɸ90-ɸ120

Nhân công bậc 4,0/7

Máy thi công

Tàu công tác

Máy mài cầm tay 1,0 kW

kg

kg

cái

công

ca

ca

0,620

1,100

0,088

1,398

0,132

0,620

1,100

2,120

0,028

0,700

1,220

0,099

1,579

0,149

0,700

1,220

2,343

0,028

0,780

1,350

0,111

1,759

0,166

0,780

1,350

2,920

0,028

 

1

2

3

4

5

6

Đơn vị tính: 01 cột

Mã hiệu

Hạng mục công việc

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cột sắt ɸ200

H=6,5m

H=7,5m

H=8,5m

Tại xưởng

Tại hiện trường

Tại xưởng

Tại hiện trường

Tại xưởng

Tại hiện trường

2.10.2

Bảo dưỡng cột báo hiệu bằng sắt thép

Vật liệu

Sơn chống r

Sơn màu

Bàn chải máy ɸ90-ɸ120

Nhân công bậc 4,0/7

Máy thi công

Tàu công tác

Máy mài cầm tay 1,0 kW

kg

kg

cái

công

ca

ca

0,719

1,274

0,102

1,622

0,153

0,719

1,274

2,647

0,028

0,830

1,470

0,118

1,872

0,177

0,830

1,470

3,060

0,028

0,930

1,640

0,132

2,097

0,198

0,930

1,640

3,470

0,028

 

1

2

3

4

5

6

Đơn vị tính: 01 cột

Mã hiệu

Hạng mục công việc

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cột sắt dạng dàn (thanh liên kết)

Cao 12 m

Cao 14 m

Cao 16 m

Cao 18 m

Tại xưởng

Tại hiện trường

Tại xưởng

Tại hiện trường

Tại xưởng

Tại hiện trường

Tại xưởng

Tại hiện trường

2.10.3

Bảo dưỡng cột báo hiệu bằng st thép Vật liệu

Sơn chống r

Sơn màu

Bàn chải máy ɸ90-ɸ120

Nhân công bậc 4,0/7

Máy thi công

Tàu công tác

Máy mài cầm tay 1,0 kW

kg

kg

cái

công

ca

ca

9,410

16,610

1,335

26,922

2,002

9,410

16,610

43,170

0,028

10,970

19,370

1,556

31,412

2,334

10,970

19,370

50,370

0,028

12,540

22,140

1,779

35,895

2,668

12,540

22,140

57,560

0,028

14,120

24,900

2,003

40,566

3,004

14,120

24,900

65,05

0,028

 

1

2

3

4

5

6

7

8

Đơn vị tính: 01 cột

Mã hiệu

Hạng mục công việc

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cột sắt dạng dàn (thanh liên kết)

Hòm c quy, lồng đèn, rào chống trèo

Cao 20 m

Cao 21 m

Cao 24 m

Tại xưởng

Tại hiện trường

Tại xưởng

Tại hiện trường

Tại xưởng

Tại hiện trường

Tại xưởng

Tại hiện trường

2.10.3

Bảo dưỡng cột báo hiệu bằng st thép Vật liệu

Sơn chống r

Sơn màu

Bàn chải máy ɸ90-ɸ120

Nhân công bậc 4,0/7

Máy thi công

Tàu công tác

Máy mài cầm tay 1,0 kW

kg

kg

cái

công

ca

ca

18,620

32,860

2,641

53,213

3,962

18,620

32,860

85,330

0,028

21,460

37,890

3,044

61,358

4,566

21,460

37,890

98,390

0,028

24,520

43,300

3,478

70,107

5,217

24,520

43,300

112,420

0,028

0,170

0,150

0,024

0,460

0,036

0,170

0,150

0,738

 

9

10

11

12

13

14

15

16

Bảo dưỡng cột báo hiệu bng thép tính cho 01 m2

Mã hiệu

Hạng mục công việc

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

2.10.4

Bảo dưỡng cột báo hiệu bng thép Vật liệu

Sơn chống gỉ

Sơn Màu

Bàn chải máy ɸ90-ɸ120

Nhân công 4,0/7

Máy thi công

Máy mài cầm tay 1,0 kW

kg

kg

cái

công

ca

0,141

0,250

0,020

0,318

0,030

 

1

7. Sửa đổi, bổ sung khoản 11 Mục II Chương III như sau:

“11. Bảo dưỡng biển báo hiệu bằng thép

Thành phần công việc:

– Chuẩn bị dụng cụ cạo (đánh) gỉ, máy mài cầm tay; dụng cụ và vật liệu sơn; dụng cụ gò, nắn;

– Cạo sơn; gõ, đánh gỉ, gò nắn (nếu có), lau chùi sạch sẽ biển;

– Cạo sơn chống gỉ một nước, sơn màu hai nước đúng quy tắc báo hiệu, đánh số báo hiệu;

– Thu dọn dụng cụ, vệ sinh nơi làm việc, kết thúc công việc.

Bảo dưỡng tại xưởng thành phần công việc chưa bao gồm công tác tháo, lắp và vận chuyển.

Đơn vị tính: 01 biển

Mã hiệu

Hạng mục công việc

Thành phần hao phí

Đơn vị

Loại 1

Loại 2

Loại 3

Tại xưởng

Tại hiện trường

Tại xưởng

Tại hiện trường

Tại xưởng

Tại hiện trường

2.11.1

Bảo dưỡng biển hình vông, hình thoi (sơn màu hai mặt) Vật liệu

Sơn chống r

Sơn màu

Bàn chải máy ɸ90-ɸ120

Nhân công bậc 4,0/7

Máy thi công

Máy mài cầm tay 1,0 kW

kg

kg

cái

công

ca

1,020

1,080

0,145

1,577

0,145

1,020

1,080

2,418

0,720

1,270

0,102

1,113

0,102

0,720

1,270

1,713

0,470

0,840

0,067

0,727

0,067

0,470

0,840

1,129

2.11.2

Bảo dưỡng biển hình vông, hình thoi (sơn màu một mặt) Vật liệu

Sơn chống r

Sơn màu

Bàn chải máy ɸ90-ɸ120

Nhân công bậc 4,0/7

Máy thi công

Máy mài cầm tay 1,0 kW

kg

kg

cái

công

ca

1,020

0,990

0,145

1,577

0,145

1,020

0,990

1,976

0,720

0,640

0,102

1,113

0,102

0,720

0,640

1,400

0,470

0,480

0,067

0,727

0,067

0,470

0,480

0,922

2.11.3

Bảo dưỡng biển báo hiệu cống, âu và điều khiển đi lại Vật liệu

Sơn chống r

Sơn màu

Bàn chải máy ɸ90-ɸ120

Nhân công bậc 4,0/7

Máy thi công

Máy mài cầm tay 1,0 kW

kg

kg

cái

công

ca

0,930

0,900

0,132

1,438

0,132

0,930

0,900

1,820

0,700

0,690

0,099

1,082

0,099

0,700

0,690

1,362

0,500

0,500

0,071

0,773

0,071

0,500

0,500

0,969

2.11.4

Bảo dưỡng biển báo hiệu lý trình Km đường sông Vật liệu

Sơn chống r

Sơn màu

Bàn chải máy ɸ90-ɸ120

Nhân công bậc 4,0/7

Máy thi công

Máy mài cầm tay 1,0 kW

kg

kg

cái

công

ca

0,640

0,630

0,091

0,990

0,091

0,640

0,630

1,246

0,450

0,450

0,064

0,696

0,064

0,450

0,450

0,870

0,330

0,340

0,047

0,510

0,047

0,330

0,340

0,642

2.11.5

Bảo dưỡng biển báo hiệu VCN Vật liệu

Sơn chống r

Sơn màu

Bàn chải máy ɸ90-ɸ120

Nhân công bậc 4,0/7

Máy thi công

Máy mài cầm tay 1,0 kW

kg

kg

cái

công

ca

0,790

1,400

0,112

1,221

0,112

0,790

1,400

1,888

0,550

0,970

0,078

0,850

0,078

0,550

0,970

1,310

0,350

0,620

0,050

0,541

0,050

0,350

0,620

0,840

2.11.6

Bảo dưỡng biển báo hiệu Ngã ba Vật liệu

Sơn chống r

Sơn màu

Bàn chải máy ɸ90-ɸ120

Nhân công bậc 4,0/7

Máy thi công

Máy mài cầm tay 1,0 kW

kg

kg

cái

công

ca

0,910

1,610

0,129

1,407

0,129

0,910

1,610

2,177

0,630

1,120

0,089

0,974

0,089

0,630

1,120

1,521

0,410

0,720

0,058

0,634

0,058

0,410

0,720

0,967

2.11.7

Bảo dưỡng biển báo hiệu định hướng Vật liệu

Sơn chống r

Sơn màu

Bàn chải máy ɸ90-ɸ120

Nhân công bậc 4,0/7

Máy thi công

Máy mài cầm tay 1,0 kW

kg

kg

cái

công

ca

1,920

3,390

0,272

2,969

0,272

1,920

3,390

4,572

1,350

2,380

0,191

2,087

0,191

1,350

2,380

2,204

0,870

1,540

0,123

1,345

0,123

0,870

1,540

2,079

2.11.8

Bảo dưỡng biển báo khoang thônthuyền hình tròn Vật liệu

Sơn chống r

Sơn màu

Bàn chải máy ɸ90-ɸ120

Nhân công bậc 4,0/7

Máy thi công

Máy mài cầm tay 1,0 kW

kg

kg

cái

công

ca

0,720

1,270

0,102

1,113

0,102

0,720

1,270

1,397

0,500

0,880

0,071

0,773

0,071

0,500

0,880

0,969

0,320

0,560

0,045

0,495

0,045

0,320

0,560

0,620

2.11.9

Bảo dưỡng biển báo hiệu C1.1.3, C1.1.4 Vật liệu

Sơn chống r

Sơn màu

Bàn chải máy ɸ90-ɸ120

Nhân công bậc 4,0/7

Máy thi công

Máy mài cầm tay 1,0 kW

kg

kg

cái

công

ca

0,100

0,090

0,014

0,155

0,014

0,100

0,090

0,198

0,070

0,060

0,010

0,108

0,010

0,070

0,060

0,137

0,050

0,040

0,007

0,077

0,007

0,050

0,040

0,088

2.11.10

Bảo dưỡng biển thông báo phụ tam giác Vật liệu

Sơn chống r

Sơn màu

Bàn chải máy ɸ90-ɸ120

Nhân công bậc 4,0/7

Máy thi công

Máy mài cầm tay 1,0 kW

kg

kg

cái

công

ca

0,250

0,450

0,035

0,387

0,035

0,250

0,450

0,494

0,170

0,300

0,024

0,263

0,024

0,170

0,300

0,329

0,120

0,210

0,017

0,186

0,017

0,120

0,210

0,230

2.11.11

Bảo dưỡng biển thông báo phụ chữ nhật Vật liệu

Sơn chống r

Sơn màu

Bàn chải máy ɸ90-ɸ120

Nhân công bậc 4,0/7

Máy thi công

Máy mài cầm tay 1,0 kW

kg

kg

cái

công

ca

0,300

0,270

0,043

0,464

0,043

0,300

0,270

0,593

0,210

0,190

0,030

0,325

0,030

0,210

0,190

0,412

0,140

0,120

0,020

0,216

0,020

0,140

0,120

0,264

1

2

3

4

5

6

8. Sửa đổi, bổ sung khoản 12 Mục II Chương III như sau:

“12. Bảo dưỡng cột biển tuyên truyền luật, biển thước nước ngược bằng sắt thép

Thành phần công việc:

– Chuẩn bị trang thiết bị bảo hộ lao động, máy, dụng cụ, vật liệu.

– Cạo sơn, gõ r, gò nắn (nếu có), lau chùi sạch sẽ cột, biển.

– Cạo sơn chống rỉ một nước, sơn màu hai nước đúng quy tắc báo hiệu.

– Thu dọn dụng cụ vệ sinh nơi làm việc.

Bảo dưỡng tại xưởng thành phần công việc chưa bao gồm công tác tháo, lắp và vận chuyển.

Đơn vị tính: 01 m2

Mã hiu

Hạng mục công việc

Thành phần hao phí

Đơn vị

Tại xưởng

Tại hiện trường

2.12.1

Bảo dưỡng cột biển tuyên truyền luật, biển thước nước ngược bằng thép Vật liệu

Sơn chống g

Sơn Màu

Bàn chải máy ɸ90-ɸ120

Nhân công 4,0/7

Máy thi công

Tàu công tác

Máy mài cầm tay 1,0 kW

kg

kg

cái

công

ca

ca

0,141

0,124

0,020

0,218

0,020

0,141

0,249

0,610

0,028

 

1

2

9. Bổ sung khoản 22 sau khoản 21 tại Mục II Chương III như sau:

“22. Định mức bảo dưỡng công trình chỉnh trị, kè đá đổ chân cột

22.1. Công tác bảo dưỡng tu sửa kè đá (kè chỉnh tr, kè chân cột) bị bong xô

Thành phn công việc:

– Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện, mặt bằng thi công;

– Tháo dỡ đá lát cũ, sửa lại lớp lọc;

– Xếp đá lát mái bằng đá hộc, chèn khe;

– Hoàn thiện mái kè bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật;

– Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 100 m;

– Thu dọn hiện trường sau khi thi công.

Đơn vị tính: 1 m3

Mã hiệu

Hạng mục công việc

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

2.22.1

Bảo dưỡng tu sửa kè đá bị bong xô Vật liệu:

Đá hc

Đá dăm chèn (4×6)

Nhân công: 3,7/7

m3

m3

công

1,26

0,062

3,33

 

1

Ghi chú: Đá hộc bổ sung mới + tận dụng (ít nhất) là 65% trở lên.

22.2. Phát quang kè đá

Thành phần công việc:

– Chuẩn bị, vận chuyển dụng cụ đến nơi làm việc;

– Chặt nhổ gốc cây, cỏ dại mọc trên kè;

– Gom cỏ dại, thân cây dại đến vị trí quy định (cự ly bình quân 50 m);

– Đào bỏ gốc cây thân gỗ;

– San lấp lại hố đào đảm bảo yêu cầu kỹ thuật;

– Thu dọn hiện trường sau khi thi công.

Đơn vị tính: công/100 m2

Mã hiệu

Thành phn công việc

Số lượng

2.23.1

Phát quang kè có mật độ cây, cỏ dại, dây leo ≤ 70% diện tích. Thỉnh thoảng xen lẫn cây cao < 1 m, cây con có đường kính < 5 cm. Nhân công 1,5/7

1,323

2.23.2

Phát quang kè có mật độ cây, cỏ dại, dây leo ≤ 70% diện tích. Thỉnh thoảng xen lẫn cây cao hơn 1 m, cây con có đường kính < 5 cm và một vài bụi dứa.

Nhân công 1,5/7

1,978

2.23.3

Phát quang kè có mật độ cây, cỏ dại, dây leo ≤ 70% diện tích. Thỉnh thoảng xen lẫn cây cao hơn 1 m, cây con có đường kính ≥ 5 cm và một vài bụi dứa.

Nhân công 1,5/7

2,536

 

1

22.3. Trồng dặm cỏ mái kè (kè thảm thực vật)

Thành phần công việc:

– Chuẩn bị, vận chuyển dụng cụ đến nơi làm việc;

– Cuốc cỏ thành vầng dày 6 – 8 cm;

– Vận chuyển cỏ trong phạm vi 50 m;

– Làm cọc ghim, đóng ghim;

– Trồng lại cỏ tại nơi cỏ chết, cỏ mọc thưa, tưới nước;

– Thu dọn hiện trường sau khi thi công.

Đơn vị tính: 10 m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

2.24.1

Trng dặm cỏ mái đê Nhân công 1,5/7

công

11,68

2.24.2

Vận chuyển tiếp 10 m Nhân công 1/7

công

0,125

 

1

10. Sửa đổi điểm 12.7 khoản 12 Mục III Chương III như sau:

“12.7. Sửa chữa nhỏ, thay thế linh kiện, phụ kiện bị hỏng của đèn báo hiệu

Mã hiệu

Hạng mục công vic

Thành phần hao phí

Đơn vị tính

Đèn

3.12.72

Sửa chữa nhỏ thay thế các linh kiện, phụ kiện bị hỏng của đèn Vật liu

Nhân công bậc 4,5/7

đèn

công/đèn

10%

2,1875

Ghi chú: Hao phí vật liệu tính bằng 10% giá trị đèn báo hiệu mới có cùng chủng loại, chất lượng.”

11. Sửa đổi mã hiệu 3.12.66 điểm 12.6 khoản 12 Mục III Chương III như sau:

Mã hiu

Công tác xây lắp

Thành phn hao phí

Đơn vị

Số lượng

3.12.66

Đọc mực nước sông vùng lũ Vật liu

Nhân công 4,5/7

Máy thi công

công/vị trí/ năm

548

12. Bổ sung mã hiệu 3.13.19 vào sau mã hiệu 3.13.18 điểm 13.1 khoản 13 Mục III Chương III như sau:

Mã hiệu

Tên vật tư, thiết bị

Đơn vị tính

Thi hạn thay thế

Vùng nước ngọt

Vùng nước mặn

3.13.19

Đèn năng lượng mặt trời (nguyên khối, trừ tấm năng lượng mặt trời)

năm

5

5

 

1

2

13. Bổ sung Mục IV sau mục III Phần II Chương III như sau:

“IV. ỨNG DỤNG KHOA HỌC KỸ THUẬT VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

1. Khuyến khích ứng dụng khoa học kỹ thuật và công nghệ thông tin trong công tác quản lý, bảo trì đường thủy nội địa nhằm tăng năng suất lao động, hiệu quả kinh tế và phục vụ quản lý tốt hơn trong: công tác giám sát, kiểm tra tình trạng báo hiệu, tín hiệu, công tác đo, đọc mực nước; công nghệ sơn…

2. Việc áp dụng khoa học kỹ thuật và công nghệ thông tin trong công tác quản lý, bảo trì đường thủy nội địa phải được thử nghiệm, đánh giá và định mức cho từng công việc sẽ được Bộ Giao thông vận tải quyết đnh công bố hàng năm để áp dụng.”

14. Bổ sung một số tuyến, đoạn tuyến đường thủy nội địa quốc gia vào Phụ lục Danh mục phân loại đường thủy nội địa do trung ương quản lý ban hành kèm theo Thông tư số 64/2014/TT-BGTVT ngày 10 tháng 11 năm 2014 như sau:

STT

Tên sông kênh

Phm vi

Phân loại sông, kênh (số km)

1

2

3

1

Hồ thủy điện Sơn La – Lai Châu Từ thượng lưu đập thủy điện Sơn La đến hạ lưu thủy điện Lai Châu

 

175

 

2

Sông Lèn Từ ngã ba Yên Lương đến phao số 0 cửa Lạch Sung

 

20

 

3

Sông Trường Từ ngã ba Trường Xá đến phao số 0 cửa Lạch Trường

 

8

 

4

Sông Tào Từ ngã ba Tào Xuyên đến ngã ba Hoằng Hóa

 

 

17,5

5

Sông Lam Từ Đô Lương đến Cây Chanh

 

 

60,9

6

Kênh Nhà Lê Từ Bến Thủy đến ngã ba sông Cấm

 

 

36

7

Sông Nghèn Thượng lưu cu Nghèn đến cống Trung Lương

 

 

26

8

Sông Ngàn Sâu Ngã ba Linh Cảm đến ngã ba của Rào

 

 

27

9

Sông Gia Hội Từ cửa Nhượng đến cầu Họ

 

26

 

10

Sông Bến Hải Từ đu kè Cửa Tùng đến cu Hin Lương cũ

 

 

9,5

Từ cầu Hiền Lương cũ đến đập Sa Lung (nhánh chính)

 

 

14,9

Từ cầu Hiền Lương mới đến Bến Tắt (nhánh phụ)

 

 

13

11

Tuyến ngang phá Tam Giang Từ bến Hà Công đến bến Cự Lại

 

 

9

12

Tuyến ngang đầm Cầu Hai Từ bến Vinh Hưng đến bến Cầu Hai

 

 

20

13

Tuyến ngang đm An Truyền Từ bến Triều Thủy đến bến Phước Linh

 

 

9,6

14

Tuyến sông Truồi Từ cửa sông Trui đến km55+800 tuyến đầm phá.

 

 

7

15

Sông Hàn Từ cây đèn Xanh Bc của đập Nam Bắc đến ngã ba sông Hàn – Vĩnh Đin – Cm L

 

 

9,4

16

Sông Vĩnh Điện Từ ngã ba sông Hàn – Vĩnh Điện – Cẩm Lệ đến hạ lưu cầu Tứ Câu

 

 

10,3

Từ hạ lưu cầu Tứ Câu đến ngã ba sông Thu Bồn

 

 

12

17

Sông Sài Gòn Từ cầu Sài Gòn đến ngã ba rạch Thị Nghè

 

 

1,9

15. Sửa đổi một số tuyến đường thủy nội địa quốc gia các điểm 53, 97 Mục III trong Phụ lục Danh mục phân loại đường thủy nội địa do trung ương quản lý ban hành kèm theo Thông tư số 64/2014/TT-BGTVT ngày 10 tháng 11 năm 2014 như sau:

STT

Tên sông kênh

Phạm vi

Phân loại sông, kênh (số km)

1

2

3

53

Sông Hậu Từ vàm Rạch Ngòi Lớn đến ngã ba kênh Tân Châu

64,8

 

 

97

Kênh Tháp mười số 2 (bao gồm cả nhánh âu Rạch Chanh) Từ cửa Ngã ba sông Tiền đến Ngã ba sông Vàm Cỏ Tây

 

94,3

 

16. Bãi bỏ một số tuyến đường thủy nội địa quốc gia các điểm 1, 56, 75, 82 Mục III trong Phụ lục Danh mục phân loại đường thủy nội địa do trung ương quản lý ban hành kèm theo Thông tư số 64/2014/TT-BGTVT ngày 10 tháng 11 năm 2014.

Điều 2Thông tư này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2017.

Điều 3Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, các Vụ trưởng, Cục trưởng Cục Đường thủy nội địa Việt Nam, Giám đốc các Sở Giao thông vận tải, Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.

 

 

Nơi nhận:
– Như Điều 3;
– Văn phòng Chính phủ;
– Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, CQ thuộc Chính phủ;
– UBND các t
nh, thành phố trực thuộc TW;
– Các Thứ trưởng Bộ GTVT;
– Các S
ở Giao thông vận tải;
– Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
– Công báo;
– Cổng Thông tin điện tử Chính phủ;
– Cổng Thông tin điện tử Bộ GTVT;
– Báo Giao thông, Tạp chí GTVT;
– Lưu: VT, KCHT.

BỘ TRƯỞNG

Trương Quang Nghĩa

THÔNG TƯ 25/2016/TT-BGTVT SỬA ĐỔI ĐỊNH MỨC KINH TẾ – KỸ THUẬT QUẢN LÝ, BẢO TRÌ ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA KÈM THEO THÔNG TƯ 64/2014/TT-BGTVT DO BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI BAN HÀNH
Số, ký hiệu văn bản 25/2016/TT-BGTVT Ngày hiệu lực 01/01/2017
Loại văn bản Thông tư Ngày đăng công báo 17/10/2016
Lĩnh vực Giao thông - vận tải
Ngày ban hành 03/10/2016
Cơ quan ban hành Bộ giao thông vận tải
Tình trạng Còn hiệu lực

Các văn bản liên kết

Văn bản được hướng dẫn Văn bản hướng dẫn
Văn bản được hợp nhất Văn bản hợp nhất
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung Văn bản sửa đổi, bổ sung
Văn bản bị đính chính Văn bản đính chính
Văn bản bị thay thế Văn bản thay thế
Văn bản được dẫn chiếu Văn bản căn cứ

Tải văn bản