QUYẾT ĐỊNH 1133/QĐ-BHXH NĂM 2015 CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM
BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1133/QĐ-BHXH |
Hà Nội, ngày 16 tháng 10 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM
TỔNG GIÁM ĐỐC BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM
Căn cứ Nghị định số 05/2014/NĐ-CP ngày 17/01/2014 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 08/QĐ-TTg ngày 06/01/2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Kế hoạch đơn giản hoá thủ tục hành chính trọng tâm năm 2015;
Xét đề nghị của Trưởng Ban Pháp chế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này các thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Bảo hiểm xã hội Việt Nam thuộc 03 lĩnh vực: Thực hiện chính sách bảo hiểm xã hội, Thực hiện chính sách bảo hiểm y tế và Chi trả các chế độ bảo hiểm xã hội.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/10/2015, thay thế các thủ tục hành chính thuộc 03 lĩnh vực được công bố tại các Quyết định sau:
1. Quyết định số 1369/QĐ-BHXH ngày 12/10/2012 về việc công bố thủ tục hành chính thay thế thuộc thẩm quyền của Bảo hiểm xã hội Việt Nam (thay thế các thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Thực hiện chính sách bảo hiểm y tế và lĩnh vực Chi trả các chế độ bảo hiểm xã hội);
2. Quyết định số 686/QĐ-BHXH ngày 30/5/2014; Quyết định số 1370/QĐ-BHXH ngày 13/12/2013; Quyết định số 952/QĐ-BHXH ngày 17/9/2014 (thay thế các thủ tục thuộc lĩnh vực Thực hiện chính sách bảo hiểm xã hội).
Điều 3. Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bảo hiểm xã hội Việt Nam, Giám đốc Bảo hiểm xã hội các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. TỔNG GIÁM ĐỐC Đỗ Văn Sinh |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1133 /QĐ-BHXH ngày 16 tháng 10 năm 2015 của Bảo hiểm xã hội Việt Nam)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Lĩnh vực thực hiện chính sách bảo hiểm xã hội
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Cơ quan thực hiện |
|
Bảo hiểm xã hội tỉnh |
Bảo hiểm xã hội huyện |
||
1 | Giải quyết hưởng chế độ ốm đau |
X |
X |
2 | Giải quyết hưởng chế độ thai sản |
X |
X |
3 | Giải quyết hưởng trợ cấp dưỡng sức, phục hồi sức khoẻ sau ốm đau, thai sản, tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp |
X |
X |
4 | Giải quyết trợ cấp bảo hiểm xã hội một lần |
X |
X |
5 | Giải quyết hưởng chế độ tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp đối với trường hợp bị tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp lần đầu |
X |
|
6 | Giải quyết hưởng chế độ tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp do thương tật, bệnh tật tái phát |
X |
|
7 | Giải quyết hưởng chế độ tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp đối với trường hợp đã bị tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp, tiếp tục bị tai nạn lao động hoặc bệnh nghề nghiệp |
X |
|
8 | Giải quyết hưởng chế độ hưu trí (bao gồm cả chế độ hưu trí, trợ cấp hàng tháng đối với cán bộ xã) |
X |
|
9 | Giải quyết hưởng chế độ tử tuất |
X |
|
10 | Giải quyết hưởng tiếp lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội hàng tháng đối với người chấp hành xong hình phạt tù hoặc về nước định cư hoặc mất tích trở về |
X |
|
11 | Giải quyết di chuyển đối với người đang hưởng lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng và người chờ hưởng lương hưu, trợ cấp hàng tháng thay đổi nơi cư trú |
X |
|
12 | Giải quyết hưởng trợ cấp hàng tháng theo Quyết định số 91/2000/QĐ-TTg , Quyết định số 613/QĐ-TTg |
X |
|
13 | Giải quyết hưởng trợ cấp đối với nhà giáo đã nghỉ hưu chưa được hưởng chế độ phụ cấp thâm niên trong lương hưu theo Quyết định số 52/2013/QĐ-TTg |
X |
|
14 | Điều chỉnh thông tin về nhân thân trong hồ sơ hưởng bảo hiểm xã hội hàng tháng |
X |
|
15 | Điều chỉnh hoặc hủy quyết định hưởng các chế độ bảo hiểm xã hội |
X |
|
16 | Giải quyết hưởng chế độ thai sản đối với người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc, đã thôi việc trước thời điểm sinh con hoặc nhận nuôi con nuôi |
|
X |
17 | Truy lĩnh lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội hàng tháng hoặc trợ cấp một lần của người đã chết nhưng còn những tháng chưa nhận |
|
X |
2. Lĩnh vực thực hiện chính sách bảo hiểm y tế
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Cơ quan thực hiện |
|
Bảo hiểm xã hội tỉnh |
Bảo hiểm xã hội huyện |
||
1 | Thanh toán trực tiếp chi phí khám, chữa bệnh bảo hiểm y tế |
X |
X |
2 | Khám chữa bệnh bảo hiểm y tế |
X |
X |
3 | Ký hợp đồng khám, chữa bệnh bảo hiểm y tế |
X |
X |
4 | Thanh toán chi phí khám, chữa bệnh bảo hiểm y tế với cơ sở khám chữa bệnh bảo hiểm y tế |
X |
X |
3. Lĩnh vực chi trả các chế độ bảo hiểm xã hội
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Cơ quan thực hiện |
|
Bảo hiểm xã hội tỉnh |
Bảo hiểm xã hội huyện |
||
1 | Truy lĩnh, tiếp tục nhận lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội |
|
X |
2 | Uỷ quyền lĩnh thay các chế độ bảo hiểm xã hội |
|
X |
3 | Thay đổi phương thức nhận lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội |
|
X |
QUYẾT ĐỊNH 1133/QĐ-BHXH NĂM 2015 CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM | |||
Số, ký hiệu văn bản | 1133/QĐ-BHXH | Ngày hiệu lực | 01/10/2015 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày đăng công báo | |
Lĩnh vực |
Bảo hiểm Bộ máy nhà nước, nội vụ |
Ngày ban hành | 16/10/2015 |
Cơ quan ban hành |
Bảo hiểm xã hội Việt Nam |
Tình trạng | Hết hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |