THÔNG TƯ 28/2016/TT-BNNPTNT DANH MỤC BỔ SUNG GIỐNG CÂY TRỒNG ĐƯỢC PHÉP SẢN XUẤT, KINH DOANH Ở VIỆT NAM DO BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN BAN HÀNH

Hiệu lực: Còn hiệu lực Ngày có hiệu lực: 10/09/2016

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
——–

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: 28/2016/TT-BNNPTNT

Hà Nội, ngày 27 tháng 7 năm 2016

 

THÔNG TƯ

BAN HÀNH DANH MỤC BỔ SUNG GIỐNG CÂY TRỒNG ĐƯỢC PHÉP SẢN XUẤT, KINH DOANH Ở VIỆT NAM

Căn cứ Nghị định số 199/2013/NĐ-CP , ngày 26/11/2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Căn cứ Pháp lệnh giống cây trồng số 15/2004/PL-UBTVQH11 ngày 24/3/2004 của Ủy ban thường vụ Quốc hội;

Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Trồng trọt;

Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam.

Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam bao gồm: 32 giống lúa, 14 giống ngô, 01 giống cao lương, 03 giống nấm, 01 giống thuốc lá, 02 giống mía, 01 giống lạc tiên và 01 giống cà phê vối (Danh mục kèm theo).

Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 10 tháng 9 năm 2016.

Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Trồng trọt, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.

 

 

Nơi nhận:
– Như Điều 3;
– VP Chính phủ;
– Công báo Chính phủ;
– Bộ trưởng (để b/c);
– Cục Kiểm tra văn bản – Bộ Tư pháp;
– Tổng cục Hải quan; Bộ Tài chính;
– Website Chính phủ;
– Website Bộ NN & PTNT;
– UBND tỉnh, Tp trực thuộc TW;
– Cục BVTV, Vụ PC – Bộ NN & PTNT;
– Sở NN và PTNT các tỉnh, Tp. Trực thuộc TW;
– Lưu: VT, TT.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG

Lê Quốc Doanh

 

DANH MỤC

BỔ SUNG GIỐNG CÂY TRỒNG ĐƯỢC PHÉP SẢN XUẤT, KINH DOANH Ở VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 28/2016/TT-BNNPTNT ngày 27 tháng 7 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

TT

Tên giống

Mã hàng

Vụ, vùng được phép sản xuất

1

Giống lúa thuần DT45

1006.10.10

Vụ Xuân muộn, Hè thu và Mùa sớm tại các tỉnh Trung du Miền núi phía Bắc, Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung bộ

2

Giống lúa thuần Thiên ưu 8

1006.10.10

Vụ Xuân muộn, Hè thu và Mùa sớm tại các tỉnh Trung du Miền núi phía Bắc, Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung bộ và Duyên hải Nam Trung bộ

3

Giống lúa thuần ĐD2

1006.10.10

Vụ Xuân muộn, Hè thu và Mùa sớm tại các tỉnh Trung du Miền núi phía Bắc, Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung bộ

4

Giống lúa thuần OM5953

1006.10.10

Các vụ tại các tỉnh Duyên hải Nam Trung bộ, Tây Nguyên, Đông Nam bộ và Đồng bằng sông Cửu Long

5

Giống lúa thuần VN121

1006.10.10

Các vụ tại các tỉnh Duyên hải Nam Trung bộ, Tây Nguyên và Đông Nam bộ

6

Giống lúa thuần OM8017

1006.10.10

Các vụ tại các tỉnh Đồng bằng sông Cửu Long và Đông Nam bộ

7

Giống lúa thuần TBR225

1006.10.10

Vụ Đông xuân, Hè thu và vụ Mùa tại các tỉnh Trung du Miền núi phía Bắc, Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung bộ và Duyên hải Nam Trung bộ

8

Giống lúa Nếp thơm Hưng Yên

1006.10.10

Vụ Xuân muộn, mùa sớm và mùa trung tại các tỉnh Trung du Miền núi phía Bắc, Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung bộ

9

Giống lúa thuần Hồng Đức 9

1006.10.10

Vụ Xuân muộn, Hè thu và Mùa sớm tại các tỉnh Trung du Miền núi phía Bắc, Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung bộ

10

Giống lúa thuần Hương Biển 3

1006.10.10

Vụ Xuân muộn, Mùa sớm tại các tỉnh Trung du Miền núi phía Bắc, Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung bộ

11

Giống lúa thuần DT39 Quế Lâm

1006.10.10

Vụ Xuân muộn, Hè thu và Mùa sớm tại các tỉnh Trung du Miền núi phía Bắc, Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung bộ

12

Giống lúa nếp Cô Tiên

1006.10.10

Vụ Xuân muộn, Mùa sớm tại các tỉnh Trung du Miền núi phía Bắc và Đồng bằng sông Hồng

13

Giống lúa thuần PĐ211

1006.10.10

Vụ Xuân, vụ Mùa tại các tỉnh Trung du Miền núi phía Bắc, Đồng bằng sông Hồng; vụ Xuân tại các tỉnh Bắc Trung bộ

14

Giống lúa thuần HT18

1006.10.10

Vụ Xuân muộn, Hè thu và Mùa sớm tại các tỉnh Trung du Miền núi phía Bắc, Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung bộ

15

Giống lúa thuần HN6

1006.10.10

Vụ Xuân muộn, Hè thu và Mùa sớm tại các tỉnh Trung du Miền núi phía Bắc, Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung bộ

16

Giống lúa thuần N91

1006.10.10

Các tỉnh Trung du Miền núi phía Bắc và Đồng bằng sông Hồng

17

Giống lúa nếp NV1

1006.10.10

Các tỉnh Trung du Miền núi phía Bắc và Đồng bằng sông Hồng

18

Giống lúa Lộc trời 1

1006.10.10

Các tỉnh Đồng bằng sông Cửu Long và Đông Nam bộ

19

Giống lúa lai ba dòng Kinh sở ưu 1588

1006.10.10

Vụ Đông xuân, Hè thu và vụ Mùa tại các tỉnh Trung du Miền núi phía Bắc, Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung bộ

20

Giống lúa lai ba dòng HKT99

1006.10.10

Vụ Xuân muộn và Mùa sớm tại các tỉnh Trung du Miền núi phía Bắc, Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung bộ

21

Giống lúa lai hai dòng Thanh ưu 4

1006.10.10

Vụ Đông xuân, Hè thu và Mùa sớm tại các tỉnh Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung bộ

22

Giống lúa lai ba dòng Thanh hương ưu 6 (Thanh Hoa 1)

1006.10.10

Vụ Xuân muộn, Mùa sớm tại các tỉnh Trung du Miền núi phía Bắc, Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung bộ

23

Giống lúa lai hai dòng Phúc ưu 868

1006.10.10

Vụ Xuân muộn, Mùa sơm tại các tỉnh Trung du Miền núi phía Bắc, Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung bộ

24

Giống lúa lai hai dòng TH3-7

1006.10.10

Vụ Xuân tại các tỉnh Trung du Miền núi phía Bắc, Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung bộ

25

Giống lúa lai ba dòng Hương ưu 98

1006.10.10

Vụ Xuân tại các tỉnh Trung du Miền núi phía Bắc, Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung bộ

26

Giống lúa lai ba dòng TEJ VÀNG

1006.10.10

Vụ Đông xuân, Hè thu và vụ Mùa tại các tỉnh phía Bắc; vụ Đông xuân và Hè thu tại các tỉnh Duyên hải Nam Trung bộ, Tây Nguyên và Đồng bằng sông Cửu Long

27

Giống lúa lai ba dòng Kim ưu 18

1006.10.10

Vụ Đông xuân, Hè thu và vụ Mùa tại các tỉnh phía Bắc, Duyên hải Nam Trung bộ và Tây Nguyên

28

Giống ngô lai C.P. 111

1005.10.00

Các vụ, vùng trồng ngô các tỉnh Trung du Miền núi phía Bắc, Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung bộ

29

Giống ngô lai C.P. 501

1005.10.00

Các vụ, vùng trồng ngô các tỉnh Trung du Miền núi phía Bắc, Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung bộ

30

Giống ngô lai Pioneer brand P4296

1005.10.00

Các vụ, vùng trồng ngô Đông Nam bộ, Tây Nguyên, Bắc Trung bộ, Trung du miền núi phía Bắc và vụ Xuân vùng Đồng bằng sông Hồng

31

Giống ngô lai PSC-102

1005.10.00

Các vụ, vùng trồng ngô Đồng bằng sông Hồng, Trung du Miền núi phía Bắc, Bắc Trung bộ, Đông Nam bộ và Tây Nguyên

32

Giống ngô lai PSC-747

1005.10.00

Các vụ, vùng trồng ngô Đồng bằng sông Hồng, Trung du Miền núi phía Bắc, Bắc Trung bộ, Đông Nam bộ và Tây Nguyên

33

Giống ngô lai LVN152

1005.10.00

Các vụ, vùng trông ngô Đồng bằng sông Hồng, Trung du Miền núi phía Bắc và Bắc Trung bộ

34

Giống ngô lai NMH1242

1005.10.00

Các vụ, vùng trông ngô Đồng bằng sông Hồng, Trung du Miền núi phía Bắc và Bắc Trung bộ

35

Giống ngô nếp lai số 9

1005.10.00

Các vụ, vùng trồng ngô Đồng bằng sông Hồng, Trung du Miền núi phía Bắc và Bắc Trung bộ

36

Giống ngô đường lai 20

1005.10.00

Các vụ, vùng trồng ngô Đồng bằng sông Hồng và Trung du Miền núi phía Bắc

37

Giống ngô lai GS9989

1005.10.00

Các vụ, vùng trồng ngô Đồng bằng sông Hồng, Trung du Miền núi phía Bắc và Bắc Trung bộ

38

Giống ngô lai SSC7830

1005.10.00

Các vụ, vùng trồng ngô Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung bộ

39

Giống ngô lai C.P.311

1005.10.00

Các vụ, vùng trồng ngô Đồng bằng sông Hồng, Trung du Miền núi phía Bắc, Bắc Trung bộ, Duyên hải Nam Trung bộ, Đông Nam bộ và Tây Nguyên

40

Giống ngô lai C.P.511

1005.10.00

Các vụ, vùng trồng ngô Đồng bằng sông Hồng, Trung du Miền núi phía Bắc, Bắc Trung bộ, Duyên hải Nam Trung bộ, Đông Nam bộ và Tây Nguyên

41

Giống ngô nếp lai Max one

1005.10.00

Các vụ, vùng trông ngô Đồng bằng sông Hồng và Duyên hải Nam Trung bộ

42

Giống cao lương ESV1

1007.10.00

Các tỉnh Đồng bằng sông Hồng, Bắc Trung bộ, Duyên hải Nam Trung bộ, Tây Nguyên và Đông Nam bộ

43

Giống thuốc lá TL16

1209.99.90

Các tỉnh vùng miền núi phía Bắc

44

Giống mía K95-156

1212.93.10

Các tỉnh vùng Nam Trung bộ, Đông Nam bộ và Tây Nam bộ

45

Giống mía Suphanburi 7

1212.93.10

Các tỉnh vùng Nam Trung bộ và Tây Nam bộ

46

Giống lạc tiên LPH04 (Đài nông 1)

0602.90.90

Các tỉnh vùng Tây Nguyên, vùng miền núi phía Bắc, Bắc Trung Bộ

47

Giống cà phê vối lai TRS1

0602.90.90

Các tỉnh Tây Nguyên

48

Giống lúa lai ba dòng Hương ưu 3068

1006.10.10

Các tỉnh trong cả nước

49

Giống lúa lai hai dòng TH7-2

1006.10.10

Các tỉnh Trung du Miền núi phía Bắc, Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung bộ

50

Giống lúa lai hai dòng HYT108

1006.10.10

Các tỉnh Trung du Miền núi phía Bắc, Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung bộ, Duyển hải Nam Trung bộ và Tây Nguyên

51

Giống lúa thuần MĐ1

1006.10.10

Các tỉnh Trung du Miền núi phía Bắc

52

Giống lúa thuần P376

1006.10.10

Các tỉnh Trung du Miền núi phía Bắc, Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung bộ

53

Giống nấm sò chủng F

602.90.90

Các tỉnh trong cả nước

54

Giống nấm Rơm V115

602.90.90

Các tỉnh trong cả nước

55

Giống nấm Mộc nhĩ chủng Au1

602.90.90

Các tỉnh trong cả nước

 

 

 

 

THÔNG TƯ 28/2016/TT-BNNPTNT DANH MỤC BỔ SUNG GIỐNG CÂY TRỒNG ĐƯỢC PHÉP SẢN XUẤT, KINH DOANH Ở VIỆT NAM DO BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN BAN HÀNH
Số, ký hiệu văn bản 28/2016/TT-BNNPTNT Ngày hiệu lực 10/09/2016
Loại văn bản Thông tư Ngày đăng công báo 12/08/2016
Lĩnh vực Nông nghiệp - Nông thôn
Ngày ban hành 27/07/2016
Cơ quan ban hành Bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn
Tình trạng Còn hiệu lực

Các văn bản liên kết

Văn bản được hướng dẫn Văn bản hướng dẫn
Văn bản được hợp nhất Văn bản hợp nhất
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung Văn bản sửa đổi, bổ sung
Văn bản bị đính chính Văn bản đính chính
Văn bản bị thay thế Văn bản thay thế
Văn bản được dẫn chiếu Văn bản căn cứ

Tải văn bản