THÔNG TƯ 37/2013/TT-BTNMT VỀ DANH MỤC ĐỊA DANH DÂN CƯ, SƠN VĂN, THỦY VĂN, KINH TẾ – XÃ HỘI PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ TỈNH THÁI NGUYÊN DO BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG BAN HÀNH

Hiệu lực: Còn hiệu lực Ngày có hiệu lực: 15/12/2013

BỘ TÀI NGUYÊN VÀ
MÔI TRƯỜNG

——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: 37/2013/TT-BTNMT

Hà Nội, ngày 30 tháng 10 năm 2013

 

THÔNG TƯ

BAN HÀNH DANH MỤC ĐỊA DANH DÂN CƯ, SƠN VĂN, THỦY VĂN, KINH TẾ – XÃ HỘI PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ TỈNH THÁI NGUYÊN

Căn cứ Nghị định s 12/2002/NĐ-CP ngày 22 tháng 01 năm 2002 của Chính phủ về hoạt động đo đạc và bản đồ;

Căn c Nghị định số 21/2013/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam và Vụ trưởng Vụ Pháp chế;

Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế – xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Thái Nguyên,

Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế – xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Thái Nguyên.

Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 12 năm 2013.

Điều 3. Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.

 

 

Nơi nhận:
– Văn phòng Quốc hội;
– Văn phòng Chính phủ;
– Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
– UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
– Sở Nội vụ và Sở TN&MT tỉnh Thái Nguyên;
– Cục kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp);
– Các đơn vị trực thuộc Bộ TN&MT, Website Bộ TN&MT;
– Công báo, Cổng Thông tin điện tử Chính phủ;
– Lưu: VT, PC, ĐĐBĐVN.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG


Nguyễn Linh Ngọc

 

DANH MỤC

ĐỊA DANH DÂN CƯ, SƠN VĂN, THỦY VĂN, KINH TẾ – XÃ HỘI PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ TỈNH THÁI NGUYÊN
(Ban hành kèm theo Thông tư sổ 37/2013/TT-BTNMT ngày 30 tháng 10 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)

Phần 1.

QUY ĐỊNH CHUNG

1. Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế – xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Thái Nguyên được chuẩn hóa từ địa danh thống kê trên bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:25.000 và 1:50.000 Hệ VN-2000.

2. Danh mục địa danh tỉnh Thái Nguyên được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái tiếng Việt của các đơn vị hành chính cấp huyện gồm thành phố Thái Nguyên, thị xã Sông Công và các huyện, trong đó:

a) Cột “Địa danh” là các địa danh đã được chuẩn hóa, địa danh trong ngoặc đơn là tên gọi khác của địa danh.

b) Cột “Nhóm đối tượng” là ký hiệu các nhóm địa danh; trong đó: DC là nhóm địa danh dân cư; SV là nhóm địa danh sơn văn; TV là nhóm địa danh thủy văn; KX là nhóm địa danh kinh tế – xã hội.

c) Cột “Tên ĐVHC cấp xã” là tên đơn vị hành chính cấp xã, trong đó: P. là chữ viết tắt của “phường”, TT. là chữ viết tắt của “thị trấn”.

d) Cột “Tên ĐVHC cấp huyện” là tên đơn vị hành chính cấp huyện, trong đó: TP. là chữ viết tắt của “thành phố”, H. là chữ viết tắt của “huyện”, TX. là chữ viết tắt của “thị xã”.

đ) Cột “Tọa độ vị trí tương đối của đối tượng” là tọa độ vị trí tương đối của đối tượng địa lý tương ứng với địa danh trong cột “Địa danh”, nếu đối tượng địa lý được thể hiện trên bản đồ bằng ký hiệu dạng điểm, dạng vùng thì giá trị tọa độ tương ứng theo cột “Tọa độ trung tâm”, nếu đối tượng địa lý được thể hiện trên bản đồ bằng ký hiệu dạng đường thì giá trị tọa độ tương ứng theo 2 cột “Tọa độ điểm đầu” và “Tọa độ điểm cuối”.

e) Cột “Phiên hiệu mảnh bản đồ địa hình” là ký hiệu mảnh bản đồ địa hình tỷ lệ 1:25.000 và 1:50.000 sử dụng để thống kê địa danh.

g) Trường hợp địa danh mới được bổ sung vào Danh mục và chưa có trên bản đồ địa hình quy định tại mục 1 Phần này thì phải thể hiện đầy đủ tên địa danh, nhóm đối tượng, tên ĐVHC cấp xã, tên ĐVHC cấp huyện.

Phần 2.

DANH MỤC ĐỊA DANH DÂN CƯ, SƠN VĂN, THỦY VĂN, KINH TẾ – XÃ HỘI PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ TỈNH THÁI NGUYÊN

Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế – xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Thái Nguyên gồm địa danh của các đơn vị hành chính cấp huyện được thống kê trong bảng sau:

STT

Đơn vị hành chính cấp huyện

1

Thành phố Thái Nguyên

2

Thị xã Sông Công

3

Huyện Đại Từ

4

Huyện Định Hóa

5

Huyện Đồng Hỷ

6

Huyện Phổ Yên

7

Huyện Phú Bình

8

Huyện Phú Lương

9

Huyện Võ Nhai

 

 

Địa danh

Nhóm đối tượng

Tên ĐVHC cấp xã

Tên ĐVHC cấp huyện

Tọa độ vị trí tương đối của đối tượng

Phiên hiệu mảnh bn đồ địa hình

Tọa độ trung tâm

Tọa độ điểm đầu

Tọa độ điểm cuối

Vĩ độ
(độ, phút, giây)

Kinh độ
(độ, phút, giây)

Vĩ độ
(độ, phút, giây)

Kinh độ
(độ, phút, giây)

Vĩ độ
(độ, phút, giây)

Kinh độ
(độ, phút, giây)

Sông Cầu

TV

P. Cam Giá TP. Thái Nguyên

 

 

21o 34′ 19″

105o 51′ 47″

21o 33′ 17″

105o 53’ 25″

F-48-56-D-d

xóm Lau

DC

P. Cam Giá TP. Thái Nguyên

21o 34′ 16″

105° 53′ 18″

 

 

 

 

F-48-56-D-d

cầu Lưu Xá

KX

P. Cam Giá TP. Thái Nguyên

21o 33′ 04″

105° 51′ 53”

 

 

 

 

F-48-56-D-c

xóm Mới

DC

P. Cam Giá TP. Thái Nguyên

21o 33′ 58″

105° 53′ 11″

 

 

 

 

F-48-56-D-d

xóm Nải

DC

P. Cam Giá TP. Thái Nguyên

21° 34′ 12″

105° 52′ 54″

 

 

 

 

F-48-56-D-d

xóm Nến

DC

P. Cam Giá TP. Thái Nguyên

21o 34′ 09″

105° 52′ 19″

 

 

 

 

F-48-56-D-c

tổ dân phố Số 2

DC

P. Cam Giá TP. Thái Nguyên

21° 33′ 58″

105° 51’ 19″

 

 

 

 

F-48-56-D-c

tổ dân phố Số 22

DC

P. Cam Giá TP. Thái Nguyên

21o 33′ 05″

105° 52‘ 43″

 

 

 

 

F-48-56-D-d

tổ dân phố Số 28

DC

P. Cam Giá TP. Thái Nguyên

21° 33′ 05″

105° 52 18″

 

 

 

 

F-48-56-D-c

tổ dân phố Số 30

DC

P. Cam Giá TP. Thái Nguyên

21o 33′ 05″

105o 52‘ 09″

 

 

 

 

F-48-56-D-c

tổ dân phố Số 5

DC

P. Cam Giá TP. Thái Nguyên

21o 33′ 59″

105° 51′ 42″

 

 

 

 

F-48-56-D-c

Xí nghiệp Tấm lợp Cam Giá

KX

P. Cam Giá TP. Thái Nguyên

21° 34′ 05″

105o 52‘ 14″

 

 

 

 

F-48-56-D-c

xóm Tân Thịnh

DC

P. Cam Giá TP. Thái Nguyên

21° 33′ 41″

105° 52′ 48″

 

 

 

 

F-48-56-D-d

xóm Xen

DC

P. Cam Giá TP. Thái Nguyên

21o 33′ 49″

105° 52 22″

 

 

 

 

F-48-56-D-c

khối 2

DC

P. Gia Sàng TP. Thái Nguyên

21o 34′ 18”

105° 51’ 05”

 

 

 

 

F-48-56-D-c

sông Cầu

TV

P. Gia Sàng TP. Thái Nguyên

 

 

21o 34′ 01”

105o 50′ 23″

21° 34’ 18°

105o 51′ 46″

F-48-56-D-c

Công ty cổ phần Luyện cán thép Gia Sàng

KX

P. Gia Sàng TP. Thái Nguyên

21° 34′ 38”

105° 50’ 39”

 

 

 

 

F-48-56-D-c

suối Loàng

TV

P. Gia Sàng TP. Thái Nguyên

 

 

21° 34′ 51”

105o 51′ 32″

21° 34′ 19″

105o 51′ 47″

F-48-56-D-c

khu 2

DC

P. Hương Sơn TP. Thái Nguyên

21o 32′ 38″

105° 52′ 39″

 

 

 

 

F-48-56-D-d

khu 3

DC

P. Hương Sơn TP. Thái Nguyên

21° 32‘ 39″

105° 52′ 26″

 

 

 

 

F-48-56-D-c

khu 4

DC

P. Hương Sơn TP. Thái Nguyên

21° 32′ 35″

105° 52 58″

 

 

 

 

F-48-56-D-d

xóm An Ninh

DC

P. Hương Sơn TP. Thái Nguyên

21o 33′ 03″

105o 53′ 32″

 

 

 

 

F-48-56-D-d

xóm Bình Dân

DC

P. Hương Sơn TP. Thái Nguyên

21o 32′ 24″

105° 53′ 01″

 

 

 

 

F-48-56-D-d

xóm Cam Gia

DC

P. Hương Sơn TP. Thái Nguyên

21° 32’ 34″

105° 53′ 29″

 

 

 

 

F-48-56-D-d

suối Vó Ngựa

TV

P. Hương Sơn TP. Thái Nguyên

 

 

21° 32′ 03″

105o 52′ 46″

21° 32′ 35″

105o 53′ 37″

F-48-56-D-d

cụm 2

DC

P. Phú Xá TP. Thái Nguyên

21o 33′ 28″

105° 50′ 30″

 

 

 

 

F-48-56-D-c

quốc lộ 3

KX

P. Phú Xá TP. Thái Nguyên

 

 

21o 33′ 15″

105° 50′ 18″

21o 32′ 29″

105° 51′ 20″

F-48-56-D-c

cụm 4

DC

P. Phú Xá TP. Thái Nguyên

21o 33′ 11″

105° 50′ 46″

 

 

 

 

F-48-56-D-c

cụm 6

DC

P. Phú Xá TP. Thái Nguyên

21° 33′ 03″

105° 51’ 29″

 

 

 

 

F48-56-D-c

cụm 7

DC

P. Phú Xá TP. Thái Nguyên

21o 32′ 56″

105° 51′ 06″

 

 

 

 

F-48-56-D-c

ga Lưu Xá

KX

P. Phú Xá TP. Thái Nguyên

21o 33′ 49″

105° 50′ 46″

 

 

 

 

F-48-56-D-c

xóm Ngõ

DC

P. Phú Xá TP. Thái Nguyên

21° 33′ 46″

105° 50’ 35″

 

 

 

 

F-48-56-D-c

xóm Phú Thọ

DC

P. Phú Xá TP. Thái Nguyên

21° 32’ 42″

105° 51‘ 13″

 

 

 

 

F-48-56-D-c

Nhà máy Xi măng Lưu Xá

KX

P. Phú Xá TP. Thái Nguyên

21° 33′ 51”

105° 50′ 60″

 

 

 

 

F-48-56-D-c

Công ty cổ phần Giấy Hoàng Văn Th

KX

P. Quan Triều TP. Thái Nguyên

21° 36′ 48″

105° 48′ 19″

 

 

 

 

F-48-56-D-c

Công ty Nhiệt điện Cao Ngạn

KX

P. Quan Triều TP. Thái Nguyên

21° 36′ 48″

105° 48′ 42″

 

 

 

 

F-48-56-D-c

Quan Triều

DC

P. Quan Triều TP. Thái Nguyên

21° 36′ 07″

105° 48′ 09″

 

 

 

 

F-48-56-D-c

ga Quan Triều

KX

P. Quan Triều TP. Thái Nguyên

21° 36′ 21″

105° 47′ 60”

 

 

 

 

F-48-56-D-c

xóm Thống Nhất

DC

P. Quang Trung TP. Thái Nguyên

21° 36′ 04″

105° 49′ 09″

 

 

 

 

F-48-56-D-c

sông Cầu

TV

P. Quang Vinh TP. Thái Nguyên

 

 

21° 36′ 52“

105° 48′ 55″

21° 36′ 06″

105° 49′ 55″

F-48-56-D-c

tổ Cửa Ngòi

DC

P. Quang Vinh TP. Thái Nguyên

21° 36′ 16″

105° 49′ 48″

 

 

 

 

F-48-56-D-c

cầu Mỏ Bạch

KX

P. Quang Vinh TP. Thái Nguyên

21° 36′ 15″

105° 49′ 06″

 

 

 

 

F48-56-D-c

tổ Quang Vinh

DC

P. Quang Vinh TP. Thái Nguyên

21° 36′ 27″

105° 49′ 30″

 

 

 

 

F-48-56-D-c

tổ Quyết Tiến

DC

P. Quang Vinh TP. Thái Nguyên

21° 36′ 53″

105° 49′ 56″

 

 

 

 

F-48-56-D-c

tổ Soi Dâu

DC

P. Quang Vinh TP. Thái Nguyên

21° 36′ 38″

105° 49′ 44″

 

 

 

 

F48-56-D-c

tổ Thân Vi

DC

P. Quang Vinh TP. Thái Nguyên

21° 36’ 17″

105° 48′ 43″

 

 

 

 

F-48-56-D-c

tổ 10

DC

P. Tân Lập TP. Thái Nguyên

21° 33′ 22″

105° 49′ 38″

 

 

 

 

F-48-56-D-c

tổ 11

DC

P. Tân Lập TP. Thái Nguyên

21° 33′ 02″

105° 49′ 48″

 

 

 

 

F48-56-D-c

tổ 12

DC

P. Tân Lập TP. Thái Nguyên

21° 33′ 45″

105° 49′ 54″

 

 

 

 

F-48-56-D-c

 khí 19-5

KX

P. Tân Lập TP. Thái Nguyên

21° 33′ 56″

105° 49′ 50″

 

 

 

 

F-48-56-D-c

Xí nghiệp Kết cu Thép Quân đội

KX

P. Tân Lập TP. Thái Nguyên

21° 33′ 31″

105° 50′ 06″

 

 

 

 

F-48-56-D-c

quốc lộ 3

KX

P. Tân Long TP. Thái Nguyên

 

 

21° 36′ 48″

105° 48′ 04″

21° 37′ 27″

105° 47′ 19”

F-48-56-D-c

xóm Cầu

DC

P. Tân Long TP. Thái Nguyên

21° 36′ 60″

105° 47′ 01″

 

 

 

 

F-48-56-D-c

xóm Cây Sui

DC

P. Tân Long TP. Thái Nguyên

21° 37′ 07″

105° 47′ 06″

 

 

 

 

F-48-56-D-c

xóm Chùa

DC

P. Tân Long TP. Thái Nguyên

21° 36′ 56″

105° 47′ 55″

 

 

 

 

F-48-56-D-c

xóm Đồng Sang

DC

P. Tân Long TP. Thái Nguyên

21° 37′ 09″

105° 47′ 27″

 

 

 

 

F-48-56-D-c

cầu Số 5

KX

P. Tân Long TP. Thái Nguyên

21° 37′ 00”

105° 47′ 41″

 

 

 

 

F-48-56-D-c

tổ dân phố Số 3

DC

P. Tân Thành TP. Thái Nguyên

21° 31′ 29″

105° 52′ 09”

 

 

 

 

F-48-56-D-c

tổ dân phố S 8

DC

P. Tân Thành TP. Thái Nguyên

21° 31′ 40″

105° 52′ 38″

 

 

 

 

F48-56-D-d

tổ dân phố Số 14

DC

P. Tân Thành TP. Thái Nguyên

21° 32′ 03″

105° 53′ 12″

 

 

 

 

F48-56-D-d

Bệnh viện A

KX

P. Thnh Đán TP. Thái Nguyên

21° 33′ 49”

105° 48′ 45″

 

 

 

 

F-48-56-D-c

quốc lộ 3

KX

P. Tích Lương TP. Thái Nguyên

 

 

21° 31′ 34”

105° 51′ 56″

21° 33′ 17″

105° 50′ 08″

F-48-56-D-c

cầu Ba Cống

KX

P. Tích Lương TP. Thái Nguyên

21° 31′ 34″

105° 51′ 56″

 

 

 

 

F48-56-D-c

xóm Bắc Lương

DC

P. Tích Lương TP. Thái Nguyên

21° 32′ 56″

105° 50′ 08″

 

 

 

 

F-48-56-D-c

xóm Cầu Thông

DC

P. Tích Lương TP. Thái Nguyên

21° 32′ 38″

105° 50′ 36″

 

 

 

 

F-48-56-D-c

xóm Chám Lãm

DC

P. Tích Lương TP. Thái Nguyên

21° 32′ 06″

105° 51′ 10″

 

 

 

 

F-48-56-D-c

núi Cọc Mc

SV

P. Tích Lương TP. Thái Nguyên

21o 32‘ 11

105° 49′ 30″

 

 

 

 

F-48-56-D-c

Trường Đào tạo nghề Cơ điện Luyện kim

KX

P. Tích Lương TP. Thái Nguyên

21° 31′ 49″

105° 51′ 15″

 

 

 

 

F-48-56-D-c

xóm Đông Yên

DC

P. Tích Lương TP. Thái Nguyên

21° 32′ 10″

105° 49′ 55″

 

 

 

 

F-48-56-D-c

xóm Hào Thọ

DC

P. Tích Lương TP. Thái Nguyên

21° 32′ 26″

105° 51′ 12″

 

 

 

 

F-48-56-D-c

núi Kiều

SV

P. Tích Lương TP. Thái Nguyên

21° 31′ 53”

105° 50′ 17″

 

 

 

 

F-48-56-D-c

xóm Na Cớm

DC

P. Tích Lương TP. Thái Nguyên

21° 32′ 03″

105° 51′ 07”

 

 

 

 

F-48-56-D-c

suối Nà Đà

TV

P. Tích Lương TP. Thái Nguyên

 

 

21° 31′ 58″

105° 50′ 47″

21° 31′ 34″

105° 51′ 56″

F-48-56-D-c

xóm Trung Lương

DC

P. Tích Lương TP. Thái Nguyên

21° 32’ 06″

105° 51′ 35″

 

 

 

 

F-48-56-D-c

xóm Tung

DC

P. Tích Lương TP. Thái Nguyên

21° 32′ 20″

105° 50′ 11″

 

 

 

 

F-48-56-D-c

cụm 6

DC

P. Trung Thành TP. Thái Nguyên

21° 32′ 24″

105° 52 02″

 

 

 

 

F-48-56-D-c

tập thể Cán 650

DC

P. Trung Thành TP. Thái Nguyên

21° 32′ 12“

105° 52‘ 17”

 

 

 

 

F-48-56-D-c

xóm Khau Muối

DC

P. Trung Thành TP. Thái Nguyên

21° 32 19″

105° 51′ 45”

 

 

 

 

F-48-56-D-c

xóm La Lánh

DC

P. Trung Thành TP. Thái Nguyên

21° 32′ 41″

105° 51′ 44″

 

 

 

 

F-48-56-D-c

xóm Phố Hương

DC

P. Trung Thành TP. Thái Nguyên

21° 31′ 58″

105° 52‘ 08″

 

 

 

 

F-48-56-D-c

suối Vó Ngựa

TV

P. Trung Thành TP. Thái Nguyên

 

 

21° 31′ 34″

105° 51′ 56″

21° 32′ 03″

105° 52′ 46″

F-48-56-D-c

xóm Dân Tiến

DC

P. Túc Xuyên TP. Thái Nguyên

21° 35′ 33°

105° 51′ 20″

 

 

 

 

F-48-56-D-c

xóm Oánh

DC

P. Túc Xuyên TP. Thái Nguyên

21° 36′ 16“

105° 50′ 57″

 

 

 

 

F-48-56-D-c

ngòi Vúi Tiên

TV

P. Túc Xuyên TP. Thái Nguyên

 

 

21° 35′ 17″

105° 51′ 08″

21° 34′ 52″

105° 51′ 30″

F-48-56-D-c

Sông Cầu

TV

xã Cao Ngạn TP. Thái Nguyên

 

 

21° 38′ 57″

105° 48′ 28”

21° 37′ 03″

105° 50′ 09″

F-48-56-D-a,

F-48-56-D-c

xóm Cổ Rùa

DC

xã Cao Ngạn TP. Thái Nguyên

21° 37′ 27″

105° 49′ 59″

 

 

 

 

F-48-56-D-c

xóm Gò Chè

DC

xã Cao Ngạn TP. Thái Nguyên

21° 37′ 37″

105° 48′ 59″

 

 

 

 

F-48-56-D-a

xóm Gốc Vối l

DC

xã Cao Ngạn TP. Thái Nguyên

21° 38′ 44”

105° 48′ 44°

 

 

 

 

F-48-56-D-a

xóm Hội Hiểu

DC

xã Cao Ngạn TP. Thái Nguyên

21° 38′ 41″

105° 48′ 25”

 

 

 

 

F-48-56-D-a

xóm Hợp Thành

DC

xã Cao Ngạn TP. Thái Nguyên

21° 38′ 19″

105° 48′ 51″

 

 

 

 

F-48-56-D-a

xóm Làng Vàng

DC

xã Cao Ngạn TP. Thái Nguyên

21° 37′ 38”

105° 48′ 41″

 

 

 

 

F-48-56-D-a

xóm Phúc Lộc

DC

xã Cao Ngạn TP. Thái Nguyên

21° 37′ 43″

105° 49′ 51″

 

 

 

 

F-48-56-D-a

xóm Phúc Thành

DC

xã Cao Ngạn TP. Thái Nguyên

21° 38′ 02″

105° 49′ 11″

 

 

 

 

F-48-56-D-a

cầu Quán Triều

KX

xã Cao Ngạn TP. Thái Nguyên

21° 37′ 54″

105° 48′ 15″

 

 

 

 

F-48-56-D-a

xóm Quyết Thắng

DC

xã Cao Ngạn TP. Thái Nguyên

21° 38′ 36″

105° 48′ 58″

 

 

 

 

F-48-56-D-a

xóm Thác Lở

DC

xã Cao Ngạn TP. Thái Nguyên

21° 37′ 10″

105° 49′ 32”

 

 

 

 

F-48-56-D-c

xóm Vải

DC

xã Cao Ngạn TP. Thái Nguyên

21° 36′ 52″

105° 49′ 15″

 

 

 

 

F-48-56-D-c

Nhà máy Xi măng Cao Ngạn

KX

xã Cao Ngạn TP. Thái Nguyên

21° 38′ 05″

105° 48′ 50″

 

 

 

 

F-48-56-D-a

quốc lộ 1B

KX

xã Đồng Bẩm TP. Thái Nguyên

 

 

21° 36′ 01″

105° 50′ 01″

21° 36′ 52″

105° 50′ 15″

F-48-56-D-c

xóm Đông

DC

xã Đồng Bẩm TP. Thái Nguyên

21° 36′ 21″

105° 50′ 16″

 

 

 

 

F-48-56-D-c

xóm Đồng Bẩm

DC

xã Đồng Bẩm TP. Thái Nguyên

21° 36′ 54″

105° 50′ 38″

 

 

 

 

F-48-56-D-c

xóm Đồng Tâm

DC

xã Đồng Bẩm TP. Thái Nguyên

21° 36′ 15″

105° 50′ 00”

 

 

 

 

F-48-56-D-c

xóm Gia Bẩy

DC

xã Đồng Bẩm TP. Thái Nguyên

21° 36′ 05″

105° 50′ 11”

 

 

 

 

F-48-56-D-c

cầu Gia Bẩy

KX

xã Đồng Bẩm TP. Thái Nguyên

21° 36′ 01”

105° 50′ 01″

 

 

 

 

F-48-56-D-c

xóm Nhị Hoà

DC

xã Đồng Bẩm TP. Thái Nguyên

21° 37 13″

105° 51‘ 04“

 

 

 

 

F-48-56-D-c

xóm Tân Hương

DC

xã Đồng Bẩm TP. Thái Nguyên

21° 36′ 54″

105° 50′ 30″

 

 

 

 

F-48-56-D-c

xóm Tân Thành

DC

xã Đồng Bẩm TP. Thái Nguyên

21° 36′ 52″

105° 50′ 55″

 

 

 

 

F-48-56-D-c

xóm Văn Thánh

DC

xã Đồng Bẩm TP. Thái Nguyên

21° 36′ 24″

105° 50′ 38″

 

 

 

 

F-48-56-D-c

quốc lộ 3

KX

xã Lương Sơn TP. Thái Nguyên

 

 

21° 29′ 13″

105° 52′ 21″

21° 30′ 55″

105° 52′ 01″

F-48-56-D-c

quốc lộ 37

KX

xã Lương Sơn TP. Thái Nguyên

 

 

21° 31′ 39″

105° 53′ 02”

21° 30′ 32″

105° 53′ 47″

F-48-56-D-d

xóm Bần

DC

xã Lương Sơn TP. Thái Nguyên

21° 31′ 23″

105° 53′ 12”

 

 

 

 

F-48-56-D-d

xóm Cầu

DC

xã Lương Sơn TP. Thái Nguyên

21° 30′ 58″

105° 54′ 01″

 

 

 

 

F-48-56-D-d

sông Cầu

TV

xã Lương Sơn TP. Thái Nguyên

 

 

21° 32′ 38″

105° 53′ 39″

21° 31′ 03″

105° 54′ 51″

F-48-56-D-d

kênh Chính

TV

xã Lương Sơn TP. Thái Nguyên

 

 

21° 30′ 44″

105° 51′ 59”

21° 29′ 41″

105° 53′ 07″

F-48-56-D-d

xóm Cử

DC

xã Lương Sơn TP. Thái Nguyên

21° 31′ 49″

105° 53′ 55”

 

 

 

 

F-48-56-D-d

xóm Đông

DC

xã Lương Sơn TP. Thái Nguyên

21° 31′ 24″

105° 53′ 32″

 

 

 

 

F-48-56-D-d

xóm Đồng Tiến

DC

xã Lương Sơn TP. Thái Nguyên

21° 31′ 44″

105° 53′ 21″

 

 

 

 

F-48-56-D-d

xóm Ga

DC

xã Lương Sơn TP. Thái Nguyên

21° 29′ 45″

105° 52′ 52″

 

 

 

 

F-48-68-B-b

xóm Kẻ

DC

xã Lương Sơn TP. Thái Nguyên

21° 31′ 16″

105° 54′ 34″

 

 

 

 

F-48-56-D-d

xóm Linh Sơn

DC

xã Lương Sơn TP. Thái Nguyên

21° 31′ 38″

105° 53′ 15″

 

 

 

 

F-48-56-D-d

ga Lương Sơn

KX

xã Lương Sơn TP. Thái Nguyên

21° 29’ 33“

105° 52′ 33″

 

 

 

 

F-48-68-B-b

xóm Ngân

DC

xã Lương Sơn TP. Thái Nguyên

21° 30′ 19”

105° 52′ 47″

 

 

 

 

F-48-56-D-c

xóm Nha Làng

DC

xã Lương Sơn TP. Thái Nguyên

21° 31′ 32”

105° 54′ 01”

 

 

 

 

F-48-56-D-d

xóm Pha

DC

xã Lương Sơn TP. Thái Nguyên

21° 30′ 21″

105° 53′ 20″

 

 

 

 

F-48-56-D-d

xóm Phú Thái

DC

xã Lương Sơn TP. Thái Nguyên

21° 30′ 48″

105° 53′ 43“

 

 

 

 

F-48-56-D-d

xóm Sau

DC

xã Lương Sơn TP. Thái Nguyên

21° 29′ 53″

105° 51′ 59″

 

 

 

 

F-48-68-B-a

xóm Soi

DC

xã Lương Sơn TP. Thái Nguyên

21° 32’ 15″

105° 54′ 04″

 

 

 

 

F-48-56-D-d

xóm Thái Lương

DC

xã Lương Sơn TP. Thái Nguyên

21o 31’ 11″

105° 52′ 16″

 

 

 

 

F-48-56-D-c

xóm Tiến Bộ

DC

xã Lương Sơn TP. Thái Nguyên

21° 30′ 37″

105° 53′ 07″

 

 

 

 

F-48-56-D-d

xóm Trước

DC

xã Lương Sơn TP. Thái Nguyên

21° 29′ 46″

105° 52′ 24″

 

 

 

 

F-48-68-B-a

Trường Văn hoá Công An

KX

xã Lương Sơn TP. Thái Nguyên

21° 29′ 33″

105° 52 33″

 

 

 

 

F-48-68-B-b

xóm Chàm Hồng

DC

xã Phúc Hà TP. Thái Nguyên

21° 35′ 38”

105° 47′ 14”

 

 

 

 

F-48-56-D-c

xóm Hà

DC

xã Phúc Hà TP. Thái Nguyên

21° 36′ 00″

105° 47′ 07″

 

 

 

 

F-48-56-D-c

xóm Hồng

DC

xã Phúc Hà TP. Thái Nguyên

21° 35′ 42″

105° 46′ 34″

 

 

 

 

F-48-56-D-c

Mỏ than Khánh Hoà

KX

xã Phúc Hà TP. Thái Nguyên

21° 36′ 40″

105° 46′ 54″

 

 

 

 

F-48-56-D-c

xóm Nam Tiền

DC

xã Phúc Hà TP. Thái Nguyên

21° 36′ 30″

105° 46′ 28″

 

 

 

 

F-48-56-D-c

suối Nam Tiền

TV

xã Phúc Hà TP. Thái Nguyên

 

 

21° 36′ 30”

105° 46′ 16″

21° 36′ 52″

105° 46′ 38″

F-48-56-D-c

xóm Um

DC

xã Phúc Hà TP. Thái Nguyên

21° 36′ 27″

105° 47′ 32″

 

 

 

 

F-48-56-D-c

đường tỉnh 267

KX

xã Phúc Trìu TP. Thái Nguyên

 

 

21° 34′ 47″

105° 44′ 01″

21° 32′ 51″

105° 44′ 51″

F-48-56-C-d

núi Ao Trời

SV

xã Phúc Trìu TP. Thái Nguyên

21′ 32′ 47″

105° 43′ 12″

 

 

 

 

F-48-56-C-d

xóm Cây Re

DC

xã Phúc Trìu TP. Thái Nguyên

21° 33′ 46″

105° 44′ 50″

 

 

 

 

F-48-56-C-d

kênh Chính

TV

xã Phúc Trìu TP. Thái Nguyên

 

 

21° 33′ 30″

105° 43′ 47″

21° 33′ 41

105° 46′ 33″

F-48-56-C-d

sông Công

TV

xã Phúc Trìu TP. Thái Nguyên

 

 

21° 33′ 19″

105° 43′ 32″

21° 32′ 45″

105° 44′ 48″

F-48-56-C-d

đảo Dê Lòng Hồ

TV

xã Phúc Trìu TP. Thái Nguyên

21° 33′ 49″

105° 42′ 39″

 

 

 

 

F-48-56-C-d

xóm Đá Dựng

DC

xã Phúc Trìu TP. Thái Nguyên

21° 34′ 19″

105° 43′ 60″

 

 

 

 

F-48-56-C-d

xóm Đồng Nội

DC

xã Phúc Trìu TP. Thái Nguyên

21° 34′ 02″

105° 45′ 57″

 

 

 

 

F-48-56-D-c

xóm Hồng Phúc

DC

xã Phúc Trìu TP. Thái Nguyên

21° 33′ 04″

105° 44′ 02″

 

 

 

 

F-48-56-C-d

xóm Khuôn 2

DC

xã Phúc Trìu TP. Thái Nguyên

21° 33′ 16″

105° 45′ 17″

 

 

 

 

F-48-56-D-c

đảo Kim Bằng

TV

xã Phúc Trìu TP. Thái Nguyên

21° 33′ 24″

105° 42′ 24″

 

 

 

 

F-48-56-C-d

xóm Lai Thành

DC

xã Phúc Trìu TP. Thái Nguyên

21° 33′ 49″

105° 45′ 36″

 

 

 

 

F-48-56-D-c

khu du lịch Nam Phương

KX

xã Phúc Trìu TP. Thái Nguyên

21° 33′ 52″

105° 43′ 32″

 

 

 

 

F-48-66-C-d

xóm Nhà Thờ

DC

xã Phúc Trìu TP. Thái Nguyên

21° 33′ 20″

105° 45′ 48″

 

 

 

 

F-48-56-D-c

xóm Phúc Thuần

DC

xã Phúc Trìu TP. Thái Nguyên

21° 34′ 03″

105° 44′ 26″

 

 

 

 

F-48-56-C-d

xóm Phúc Tiến

DC

xã Phúc Trìu TP. Thái Nguyên

21° 33′ 26”

105° 44′ 31″

 

 

 

 

F-48-56-C-d

xóm Phúc Trìu

DC

xã Phúc Trìu TP. Thái Nguyên

21° 33′ 19″

105° 46′ 36″

 

 

 

 

F-48-56-D-c

xóm Soi Mít

DC

xã Phúc Trìu TP. Thái Nguyên

21° 33′ 22″

105° 44′ 51″

 

 

 

 

F-48-56-C-d

xóm Thanh Phong

DC

xã Phúc Trìu TP. Thái Nguyên

21° 34′ 16″

105° 46′ 12″

 

 

 

 

F-48-56-D-c

núi Voi Phun

SV

xã Phúc Trìu TP. Thái Nguyên

21° 33′ 53″

105° 43′ 39″

 

 

 

 

F-48-56-C-d

đường tỉnh 270

KX

xã Phúc Xuân TP. Thái Nguyên

 

 

21° 35′ 25″

105° 42′ 45″

21° 34′ 59″

105° 45′ 53″

F-48-56-D-c

xóm Cao Khánh

DC

xã Phúc Xuân TP. Thái Nguyên

21° 35′ 30”

105° 44′ 07″

 

 

 

 

F-48-56-C-d

xóm Cao Trăng

DC

xã Phúc Xuân TP. Thái Nguyên

21° 34′ 57”

105° 44′ 13”

 

 

 

 

F-48-56-C-d

xóm Cây Sy

DC

xã Phúc Xuân TP. Thái Nguyên

21° 35′ 34″

105° 44′ 42″

 

 

 

 

F-48-56-C-d

xóm Cây Thị

DC

xã Phúc Xuân TP. Thái Nguyên

21° 35′ 12″

105° 45′ 14″

 

 

 

 

F-48-56-C-d

xóm Đèo Đá

DC

xã Phúc Xuân TP. Thái Nguyên

21° 35′ 32″

105° 45′ 10″

 

 

 

 

F-48-56-D-c

xóm Đồng Kiệm

DC

xã Phúc Xuân TP. Thái Nguyên

21° 35′ 19″

105° 45′ 57″

 

 

 

 

F-48-56-D-c

xóm Đồng Lạnh

DC

xã Phúc Xuân TP. Thái Nguyên

21° 34′ 32″

105° 45′ 13″

 

 

 

 

F-48-56-D-c

xóm Giữa

DC

xã Phúc Xuân TP. Thái Nguyên

21° 34′ 53“

105° 45′ 44″

 

 

 

 

F-48-56-D-c

cầu Khuôn Năm

KX

xã Phúc Xuân TP. Thái Nguyên

21° 35′ 27″

105° 43′ 23”

 

 

 

 

F-48-56-C-d

xóm Long Giang

DC

xã Phúc Xuân TP. Thái Nguyên

21° 34′ 19″

105° 45′ 17”

 

 

 

 

F-48-56-D-c

xóm Năm

DC

xã Phúc Xuân TP. Thái Nguyên

21° 36′ 08″

105° 42′ 55”

 

 

 

 

F-48-56-C-d

cầu Suối Đá

KX

xã Phúc Xuân TP. Thái Nguyên

21° 35′ 04″

105° 44′ 30″

 

 

 

 

F-48-56-C-d

xóm Xuân Hòa

DC

xã Phúc Xuân TP. Thái Nguyên

21° 34′ 53″

105° 44′ 47″

 

 

 

 

F-48-56-C-d

đường tỉnh 270

KX

xã Quyết Thắng TP. Thái Nguyên

 

 

21° 34′ 59″

105° 45′ 53″

21° 34 34″

105′ 48′ 02″

F-48-56-D-c

xóm Cây Xanh

DC

xã Quyết Thắng TP. Thái Nguyên

21° 34′ 45″

105° 47′ 08″

 

 

 

 

F-48-56-D-C

kênh Chính

TV

xã Quyết Thắng TP. Thái Nguyên

 

 

21° 33′ 41″

105° 46′ 33″

21° 33′ 45″

105° 48′ 12″

F-48-56-D-c

xóm Gia

DC

xã Quyết Thắng TP. Thái Nguyên

21° 34′ 25″

105° 47′ 45″

 

 

 

 

F-48-56-D-c

xóm Gò Móc

DC

xã Quyết Thắng TP. Thái Nguyên

21° 34′ 32”

105° 46′ 50″

 

 

 

 

F-48-56-D-c

suối Mỏ Bạch

TV

xã Quyết Thắng TP. Thái Nguyên

 

 

21° 35′ 13”

105° 46′ 38″

21° 35′ 58″

105° 48′ 43″

F-48-56-D-C

xóm Nam Thành

DC

xã Quyết Thắng TP. Thái Nguyên

21° 34′ 05″

105° 47′ 26″

 

 

 

 

F-48-56-D-c

xóm Nhà Thờ

DC

xã Quyết Thắng TP. Thái Nguyên

21° 35′ 08″

105° 46′ 15″

 

 

 

 

F-48-56-D-c

xóm Nước Hai

DC

xã Quyết Thắng TP. Thái Nguyên

21° 33′ 53″

105° 46′ 50″

 

 

 

 

F-48-56-D-c

xóm Rừng Chùa

DC

xã Quyết Thắng TP. Thái Nguyên

21° 34′ 51″

105° 46′ 11″

 

 

 

 

F-48-56-D-c

xóm Sơn Tiến

DC

xã Quyết Thắng TP. Thái Nguyên

21° 35′ 05″

105° 47′ 45″

 

 

 

 

F-48-56-D-c

xóm Tân Lập

DC

xã Quyết Thắng TP. Thái Nguyên

21° 35′ 45″

105° 47′ 56″

 

 

 

 

F-48-56-D-c

xóm Thái Sơn

DC

xã Quyết Thắng TP. Thái Nguyên

21° 35′ 08”

105° 46′ 59″

 

 

 

 

F-48-56-D-c

xóm Trung Thành

DC

xã Quyết Thắng TP. Thái Nguyên

21° 34′ 46″

105° 46′ 29″

 

 

 

 

F-48-56-D-c

Nhà máy X84

KX

xã Quyết Thắng TP. Thái Nguyên

21° 34′ 58″

105° 47 06″

 

 

 

 

F-48-56-D-c

Nhà máy Z115

KX

xã Quyết Thắng TP. Thái Nguyên

21° 35′ 26″

105° 47′ 33″

 

 

 

 

F-48-56-D-c

đường tỉnh 267

KX

xã Tân Cương TP. Thái Nguyên

 

 

21° 32′ 51″

105° 44′ 51″

21° 32′ 38″

105° 46′ 43″

F-48-56-D-c

suối Cầu Tây

TV

xã Tân Cương TP. Thái Nguyên

 

 

21° 32′ 15″

105° 46′ 57″

21° 31′ 56″

105° 47′ 37″

F-48-56-D-c

núi Con Phượng

SV

xã Tân Cương TP. Thái Nguyên

21° 31′ 03″

105° 45′ 04″

 

 

 

 

F-48-56-D-c

sông Công

TV

xã Tân Cương TP. Thái Nguyên

 

 

21° 32′ 45″

105° 44′ 48″

21° 31′ 34″

105° 47′ 15″

F-48-56-D-c

xóm Đội Cấn

DC

xã Tân Cương TP. Thái Nguyên

21° 32‘ 39″

105° 45′ 54″

 

 

 

 

F-48-56-D-c

xóm Guộc

DC

xã Tân Cương TP. Thái Nguyên

21° 31′ 58″

105° 47 12″

 

 

 

 

F-48-56-D-c

núi Guộc

SV

xã Tân Cương TP. Thái Nguyên

21° 31′ 54″

105° 46′ 44″

 

 

 

 

F-48-56-D-c

xóm Hồng Thái II

DC

xã Tân Cương TP. Thái Nguyên

21° 32′ 48″

105° 45′ 24″

 

 

 

 

F-48-56-D-c

dãy Mỏ Vàng

SV

xã Tân Cương TP. Thái Nguyên

21° 31’ 29”

105° 45′ 51″

 

 

 

 

F-48-56-D-c

xóm Nam Hưng

DC

xã Tân Cương TP. Thái Nguyên

21° 32′ 08”

105° 46′ 37″

 

 

 

 

F-48-56-D-c

xóm Nam Thái

DC

xã Tân Cương TP. Thái Nguyên

21° 32′ 16”

105° 46′ 09″

 

 

 

 

F-48-56-D-c

núi Ông Nhì

SV

xã Tân Cương TP. Thái Nguyên

21° 32′ 16″

105° 05′ 02″

 

 

 

 

F-48-56-D-c

xóm Soi Vàng

DC

xã Tân Cương TP. Thái Nguyên

21° 31′ 59″

105° 46′ 02″

 

 

 

 

F-48-56-D-c

xóm Tân Thái

DC

xã Tân Cương TP. Thái Nguyên

21° 31′ 09″

105° 45′ 32”

 

 

 

 

F-48-56-D-c

suối Trại Trâu

TV

xã Tân Cương TP. Thái Nguyên

 

 

21° 33′ 04″

105° 45′ 35″

21° 31′ 39″

105° 46′ 25″

F-48-56-D-c

xóm Y Na 2

DC

xã Tân Cương TP. Thái Nguyên

21° 32′ 57″

105° 46′ 24″

 

 

 

 

F-48-56-D-c

nhà máy Z159

KX

xã Tân Thịnh TP. Thái Nguyên

21° 34′ 59″

105° 48′ 43”

 

 

 

 

F-48-56-D-c

xóm Ao Miếu

DC

xã Thịnh Đức TP. Thái Nguyên

21° 31′ 42″

105° 49′ 05″

 

 

 

 

F-48-56-D-c

xóm Bến Đò

DC

xã Thịnh Đức TP. Thái Nguyên

21° 31′ 01″

105° 48′ 36″

 

 

 

 

F-48-56-D-c

xóm Cầu Đá

DC

xã Thịnh Đức TP. Thái Nguyên

21° 32′ 56″

105° 48′ 57″

 

 

 

 

F-48-56-D-c

kênh Chính

TV

xã Thịnh Đức TP. Thái Nguyên

 

 

21° 33′ 45″

105° 48′ 12″

21° 32 47”

105° 49’ 42″

F-48-56-D-c

xóm Cương Lăng

DC

xã Thịnh Đức TP. Thái Nguyên

21° 31′ 33″

105° 47′ 50″

 

 

 

 

F-48-56-D-c

xóm Đầu Phần

DC

xã Thịnh Đức TP. Thái Nguyên

21° 32′ 24″

105° 47′ 44″

 

 

 

 

F-48-56-D-c

suối Đầu Trâu

TV

xã Thịnh Đức TP. Thái Nguyên

 

 

21° 32‘ 19″

105° 49′ 26”

21° 31′ 22″

105° 49′ 12″

F-48-56-D-c

xóm Đức Cường

DC

xã Thịnh Đức TP. Thái Nguyên

21° 31′ 40″

105° 48 24″

 

 

 

 

F-48-56-D-c

xóm Đức Hòa

DC

xã Thịnh Đức TP. Thái Nguyên

21° 32′ 05″

105° 48′ 32″

 

 

 

 

F-48-56-D-c

xóm Lượt

DC

xã Thịnh Đức TP. Thái Nguyên

21° 32′ 53″

105° 48′ 14″

 

 

 

 

F-48-56-D-c

suối Na Đà

TV

xã Thịnh Đức TP. Thái Nguyên

 

 

21° 31′ 56″

105° 47′ 37″

21° 31’ 13”

105° 48′ 18″

F-48-56-D-c

xóm Nhân Hòa

DC

xã Thịnh Đức TP. Thái Nguyên

21° 33′ 13″

105° 47′ 35″

 

 

 

 

F-48-56-D-c

xóm Phúc Hoà

DC

xã Thịnh Đức TP. Thái Nguyên

21° 32′ 35″

105° 47′ 01″

 

 

 

 

F-48-56-D-c

xóm Tân Đức

DC

xã Thịnh Đức TP. Thái Nguyên

21° 33′ 38″

105° 47′ 17″

 

 

 

 

F-48-56-D-c

xóm Xuân Thịnh

DC

xã Thịnh Đức TP. Thái Nguyên

21° 32′ 01″

105° 48′ 04″

 

 

 

 

F-48-56-D-c

quốc lộ 3

KX

P. Cải Đan TX. Sông Công

 

 

21° 28′ 25”

105° 51′ 56″

21° 26′ 25″

105° 51′ 39″

F-48-68-B-a

tổ dân phố Ao Ngo

DC

P. Cải Đan TX. Sông Công

21° 27′ 19″

105° 52′ 08″

 

 

 

 

F-48-68-B-a

tổ dân phố Khuynh Thạch

DC

P. Cải Đan TX. Sông Công

21o 28′ 02″

105° 51′ 59″

 

 

 

 

F-48-68-B-a

tổ dân phố Nguyên By

DC

P. Cải Đan TX. Sông Công

21° 27′ 31″

105° 51′ 52″

 

 

 

 

F-48-68-B-a

tổ dân phố Nguyên Giả

DC

P. Cải Đan TX. Sông Công

21° 28′ 13″

105° 51′ 38″

 

 

 

 

F-48-68-B-a

tổ dân phố Phố Mới

DC

P. Cải Đan TX. Sông Công

21° 27′ 47”

105° 51′ 57″

 

 

 

 

F-48-68-B-a

tổ dân phố Xuân Gáo

DC

P. Cải Đan TX. Sông Công

21° 27′ 42″

105° 51′ 26″

 

 

 

 

F-48-68-B-a

t dân phố Xuân Miếu

DC

P. Cải Đan TX. Sông Công

21° 27′ 56″

105° 50′ 50″

 

 

 

 

F-48-68-B-a

tổ dân phố Xuân Thành

DC

P. Cải Đan TX. Sông Công

21° 27′ 29”

105° 51′ 08″

 

 

 

 

F-48-68-B-a

đường tnh 262

KX

P. Lương Châu TX. Sông Công

 

 

21° 29′ 16″

105° 50′ 01″

21° 28′ 42“

105° 50′ 16″

F-48-68-B-a

tổ dân phố Bá Xuyên

DC

P. Lương Châu TX. Sông Công

21° 28′ 48”

105° 50′ 04″

 

 

 

 

F-48-68-B-a

Nhà máy ĐIEZEN

KX

P. Lương Châu TX. Sông Công

21° 28′ 41″

105° 49′ 43″

 

 

 

 

F-48-68-B-a

t dân ph Na Kháng

DC

P. Lương Châu TX. Sông Công

21° 28′ 49″

105° 49′ 25″

 

 

 

 

F-48-68-B-a

xóm Lương Châu

DC

P. Mỏ Chè TX. Sông Công

21° 28′ 36”

105° 50′ 24″

 

 

 

 

F-48-68-B-a

bệnh viện C

KX

P. Phố Cò TX. Sông Công

21° 26′ 50″

105° 51′ 36″

 

 

 

 

F-48-68-B-a

tổ dân phố Phố Cò

DC

P. Phố Cò TX. Sông Công

21° 27′ 09″

105° 51′ 25″

 

 

 

 

F-48-68-B-a

tổ dân phố Tân Huyện

DC

P. Phố Cò TX. Sông Công

21° 26′ 49″

105° 50′ 50″

 

 

 

 

F-48-68-B-a

tổ dân phố Tân Mới

DC

P. Phố Cò TX. Sông Công

21° 27′ 20″

105° 50′ 49″

 

 

 

 

F-48-68-B-a

tổ dân phố Du

DC

P. Thắng Lợi TX. Sông Công

21° 27′ 52”

105° 50′ 05″

 

 

 

 

F-48-68-B-a

tổ dân phố Hợp Thành

DC

P. Thắng Lợi TX. Sông Công

21° 27′ 43″

105° 50′ 51“

 

 

 

 

F-48-68-B-a

tổ dân phố Kè

DC

P. Thắng Lợi TX. Sông Công

21° 27′ 20″

105° 49′ 45″

 

 

 

 

F-48-68-B-a

tổ dân phố Tân Lập

DC

P. Thắng Lợi TX. Sông Công

21° 28′ 15″

105o 50′ 30”

 

 

 

 

F-48-68-B-a

tổ dân phố Ưng

DC

P. Thắng Lợi TX. Sông Công

21° 27′ 29″

105° 50’ 14″

 

 

 

 

F-48-68-B-a

tổ dân phố Vượng

DC

P. Thắng Lợi TX. Sông Công

21° 27′ 44”

105° 49′ 35″

 

 

 

 

F-48-68-B-a

xóm Ao Cang

DC

xã Bá Xuyên TX. Sông Công

21° 31′ 00″

105° 49′ 00″

 

 

 

 

F-48-56-D-c

xóm Bãi Hát

DC

xã Bá Xuyên TX. Sông Công

21° 29′ 50″

105° 49′ 39″

 

 

 

 

F-48-68-B-a

xóm Chùa

DC

xã Bá Xuyên TX. Sông Công

21° 29′ 40″

105° 50′ 06″

 

 

 

 

F-48-68-B-a

xóm Chúc

DC

xã Bá Xuyên TX. Sông Công

21° 29′ 45″

105° 49′ 29″

 

 

 

 

F-48-68-B-a

xóm La Cảnh

DC

xã Bá Xuyên TX. Sông Công

21° 29′ 24″

105° 49′ 49″

 

 

 

 

F-48-68-B-a

xóm La Giang

DC

xã Bá Xuyên TX. Sông Công

21° 30′ 07″

105° 49′ 23″

 

 

 

 

F-48-56-D-c

núi Sắt

SV

xã Bá Xuyên TX. Sông Công

21° 31′ 17″

105° 49′ 32″

 

 

 

 

F-48-56-D-c

xóm Bá Vân I

DC

xã Bình Sơn TX. Sông Công

21° 30′ 60″

105° 48′ 01″

 

 

 

 

F-48-56-D-c

xóm Bá Vân II

DC

xã Bình Sơn TX. Sông Công

21° 30′ 44″

105° 47′ 29″

 

 

 

 

F-48-56-D-c

xóm Bá Vân III

DC

xã Bình Sơn TX. Sông Công

21° 30 58″

105° 47′ 39″

 

 

 

 

F-48-56-D-c

xóm Bá Vân V

DC

xã Bình Sơn TX. Sông Công

21o 30′ 26″

105° 47′ 41”

 

 

 

 

F-48-56-D-c

xóm Bình Định

DC

xã Bình Sơn TX. Sông Công

21° 31′ 11″

105° 47′ 15″

 

 

 

 

F-48-56-D-c

núi Con Phượng

SV

xã Bình Sơn TX. Sông Công

21° 30′ 38”

105° 45′ 38”

 

 

 

 

F-48-56-D-c

sông Công

TV

xã Bình Sơn TX. Sông Công

 

 

21° 31′ 36″

105° 46′ 16″

21° 28′ 49″

105° 49′ 04”

F-48-56-D-c

xóm Đông Hưng

DC

xã Bình Sơn TX. Sông Công

21° 29′ 54″

105°47′ 44″

 

 

 

 

F-48-68-B-a

đập Ghềnh Chè

TV

xã Bình Sơn TX. Sông Công

21° 30′ 49″

105° 46′ 56″

 

 

 

 

F-48-56-D-c

sông Hai Luồng

TV

xã Bình Sơn TX. Sông Công

 

 

21° 30‘ 51

105° 46′ 56″

21° 31‘ 17

105° 47‘ 40

F-48-56-D-c

xóm Kim Long

DC

xã Bình Sơn TX. Sông Công

21° 29′ 50″

105° 46′ 12″

 

 

 

 

F-48-68-B-a

xóm Lát Đá

DC

xã Bình Sơn TX. Sông Công

21° 30′ 16″

105° 46′ 56″

 

 

 

 

F-48-56-D-c

xóm Linh Sơn

DC

xã Bình Sơn TX. Sông Công

21° 29′ 19″

105° 47′ 11″

 

 

 

 

F-48-68-B-a

xóm Long Vân

DC

xã Bình Sơn TX. Sông Công

21° 30′ 25”

105° 48′ 32″

 

 

 

 

F-48-56-D-c

đèo Ngang

SV

xã Bình Sơn TX. Sông Công

21° 31′ 11″

105° 46′ 07″

 

 

 

 

F-48-56-D-c

xóm Tân Sơn

DC

xã Bình Sơn TX. Sông Công

21° 30′ 26″

105° 45′ 45″

 

 

 

 

F-48-56-D-c

xóm Tiền Tiến

DC

xã Bình Sơn TX. Sông Công

21° 30′ 53″

105° 46′ 37″

 

 

 

 

F-48-56-D-c

núi Túc

SV

xã Bình Sơn TX. Sông Công

21° 30′ 13″

105° 46′ 46″

 

 

 

 

F-48-56-D-c

xóm Xuân Đãng

DC

xã Bình Sơn TX. Sông Công

21° 29′ 39″

105° 48′ 37″

 

 

 

 

F-48-68-B-a

làng Cả

DC

xã Tân Quang TX. Sông Công

21° 30′ 20″

105° 51 11″

 

 

 

 

F-48-56-D-c

xóm Cầu Gáo

DC

xã Tân Quang TX. Sông Công

21° 28′ 50″

105° 51′ 17″

 

 

 

 

F-48-68-B-a

suối Cầu Xóm

TV

xã Tân Quang TX. Sông Công

 

21° 31‘ 47

105° 49‘ 45

21° 30‘ 36

105° 50‘ 01

F-48-56-D-c

kênh Chính

TV

xã Tân Quang TX. Sông Công

 

21° 31‘ 29

105° 50‘ 56″

21° 30‘ 44

105° 51‘ 59

F-48-56-D-c

xóm Đồi

DC

xã Tân Quang TX. Sông Công

21° 28′ 42″

105° 50′ 35”

 

 

 

 

F-48-68-B-a

xóm Khu Thờ

DC

xã Tân Quang TX. Sông Công

21° 29′ 28″

105° 51′ 16″

 

 

 

 

F-48-68-B-a

xóm Khu Yên

DC

xã Tân Quang TX. Sông Công

21° 29′ 27″

105° 51′ 03″

 

 

 

 

F-48-68-B-a

xóm La Chám

DC

xã Tân Quang TX. Sông Công

21° 28′ 30″

105° 51′ 22″

 

 

 

 

F-48-68-B-a

xóm La Đình

DC

xã Tân Quang TX. Sông Công

21° 28′ 44″

105° 50′ 53″

 

 

 

 

F-48-68-B-a

xóm La Doan

DC

xã Tân Quang TX. Sông Công

21° 30′ 40″

105° 50′ 23″

 

 

 

 

F-48-56-D-c

xóm La Vai

DC

xã Tân Quang TX. Sông Công

21° 29′ 50″

105° 51′ 28″

 

 

 

 

F-48-68-B-a

xóm Làng C

DC

xã Tân Quang TX. Sông Công

21° 29′ 50″

105° 51′ 26′

 

 

 

 

F-48-68-B-a

xóm Làng Dỗ

DC

xã Tân Quang TX. Sông Công

21° 30′ 22″

105° 51′ 02”

 

 

 

 

F-48-56-D-c

xóm Làng Mới

DC

xã Tân Quang TX. Sông Công

21° 29‘ 10″

105° 51′ 27″

 

 

 

 

F-48-68-B-a

xóm Làng Sắn

DC

xã Tân Quang TX. Sông Công

21° 29′ 07″

105° 50′ 28″

 

 

 

 

F-48-68-B-a

Khu công nghiệp Sông Công

KX

xã Tân Quang TX. Sông Công

21° 28′ 57

105° 52′ 02″

 

 

 

 

F-48-68-B-a

xóm Tân Mỹ

DC

xã Tân Quang TX. Sông Công

21° 31‘ 26″

105° 50′ 10″

 

 

 

 

F-48-56-D-c

xóm Tân Thành

DC

xã Tân Quang TX. Sông Công

21° 31‘ 04″

105° 51′ 52″

 

 

 

 

F-48-56-D-c

xóm Tân Yên

DC

xã Tân Quang TX. Sông Công

21° 31‘ 15″

105° 51′ 25″

 

 

 

 

F-48-56-D-c

sông Công

TV

xã Vinh Sơn TX. Sông Công

 

 

21° 28‘ 49

105° 49‘ 04

21° 27‘ 23

105° 49‘ 29

F-48-68-B-a

xóm Đng Cam

DC

xã Vinh Sơn TX. Sông Công

21° 28‘ 01″

105° 48′ 42″

 

 

 

 

F-48-68-B-a

xóm Sơn Tía

DC

xã Vinh Sơn TX. Sông Công

21° 28′ 21″

105° 48′ 39″

 

 

 

 

F-48-68-B-a

xóm Thu Quang

DC

xã Vinh Sơn TX. Sông Công

21° 27′ 32″

105° 48′ 36″

 

 

 

 

F-48-68-B-a

cầu Treo

KX

xã Vinh Sơn TX. Sông Công

21° 28′ 14″

105° 49′ 12″

 

 

 

 

F-48-68-B-a

xóm 4

DC

TT. Quân Chu H. Đại Từ

21° 29′ 24”

105° 42′ 13″

 

 

 

 

F-48-68-A-b

xóm 6

DC

TT. Quân Chu H. Đại Từ

21° 30′ 21”

105° 42′ 43”

 

 

 

 

F-48-56-C-d

quốc lộ 37

KX

TT. Quân Chu H. Đại Từ

 

 

21° 37 60″

105° 38′ 31″

21° 38′ 15″

105° 37′ 48″

F-48-56-C-b

nhà máy Chè Quân Chu

KX

TT. Quân Chu H. Đại Từ

21° 29′ 08″

105° 42′ 49”

 

 

 

 

F-48-68-A-b

xóm 8A

DC

TT. Quân Chu H. Đại Từ

21° 29′ 40″

105° 43′ 26″

 

 

 

 

F-48-68-A-b

xóm 8B

DC

TT. Quân Chu H. Đại Từ

21° 29′ 18”

105° 43′ 55″

 

 

 

 

F-48-68-A-b

xóm Cây Hồng

DC

TT. Quân Chu H. Đại Từ

21° 28′ 59“

105° 43′ 02″

 

 

 

 

F-48-68-A-b

suối Đền

TV

TT. Quân Chu H. Đại Từ

 

 

21° 29′ 11″

105° 43′ 07″

21° 28′ 55″

105° 43′ 32″

F-48-68-A-b

xóm Khe Cua 1

DC

TT. Quân Chu H. Đi Từ

21° 29′ 42″

105° 43′ 47″

 

 

 

 

F-48-68-A-b

xóm Khe Cua 2

DC

TT. Quân Chu H. Đi Từ

21° 29′ 53″

105° 42′ 56″

 

 

 

 

F-48-68-A-b

xóm An Bình

DC

xã An Khánh H. Đại Từ

21° 36′ 29″

105° 44′ 43″

 

 

 

 

F-48-56-C-d

xóm An Thanh

DC

xã An Khánh H. Đại Từ

21° 36′ 57″

105° 44′ 24″

 

 

 

 

F-48-56-C-d

xóm Đt

DC

xã An Khánh H. Đại Từ

21° 37′ 32”

105° 44′ 11″

 

 

 

 

F-48-56-C-b

xóm Đoàn Kết

DC

 An Khánh H. Đại Từ

21° 37′ 58″

105° 45′ 09″

 

 

 

 

F-48-56-D-a

xóm Đồng Bục

DC

xã An Khánh H. Đại Từ

21° 36′ 45

105° 45′ 22″

 

 

 

 

F-48-56-D-c

xóm Hàng

DC

xã An Khánh H. Đại Từ

21° 37′ 56″

105° 44′ 49”

 

 

 

 

F-48-56-C-b

suối Làng Ngò

TV

xã An Khánh H. Đại Từ

 

 

21° 36′ 18″

105° 45′ 11″

21° 36′ 30″

105° 46′ 17″

F-48-56-D-c

xóm Ngò

DC

xã An Khánh H. Đi Từ

21° 36′ 51″

105° 45′ 52″

 

 

 

 

F-48-56-D-c

núi Phượng Hoàng

SV

xã An Khánh H. Đại Từ

21° 35′ 39″

105° 45′ 21″

 

 

 

 

F-48-56-D-c

xóm Sòng

DC

xã An Khánh H. Đại Từ

21° 37 25″

105° 44′ 47″

 

 

 

 

F-48-56-C-d

xóm Tân Bình

DC

xã An Khánh H. Đại Từ

21° 37′ 18”

105° 45′ 32″

 

 

 

 

F-48-56-D-c

xóm Tân Tiến

DC

xã An Khánh H. Đại Từ

21o 35′ 50″

105° 45′ 55″

 

 

 

 

F-48-56-D-c

xóm Thác Vạng

DC

xã An Khánh H. Đại Từ

21° 37′ 18”

105° 45′ 16″

 

 

 

 

F-48-56-D-c

quốc lộ 37

KX

xã Bản Ngoại H. Đại Từ

 

 

21° 39′ 08″

105° 36′ 55″

21° 39′ 43″

105° 35′ 05″

F-48-56-C-a

xóm Ba Giăng

DC

xã Bn Ngoại H. Đi Từ

21° 91′ 11″

105° 36′ 36″

 

 

 

 

F-48-56-C-a

xóm Đầm Bàng

DC

xã Bản Ngoại H. Đại Từ

21° 40′ 30″

105° 37′ 11″

 

 

 

 

F-48-56-C-a

xóm Đội 6

DC

xã Bản Ngoại H. Đi Từ

21° 39′ 41″

105° 36′ 48″

 

 

 

 

F-48-56-C-a

xóm Đồng Ngã

DC

xã Bản Ngoại H. Đại Từ

21° 39′ 20″

105° 35’ 03″

 

 

 

 

F-48-56-C-a

xóm Đồng Ninh

DC

xã Bản Ngoại H. Đại Từ

21° 40′ 28”

105° 35’ 44″

 

 

 

 

F-48-56-C-a

xóm Gò Vãn

DC

xã Bản Ngoại H. Đại Từ

21° 39′ 12″

105° 36′ 51“

 

 

 

 

F-48-56-C-a

xóm Khâu Giang

DC

xã Bản Ngoại H. Đại Từ

21° 39′ 30″

105° 36′ 07″

 

 

 

 

F-48-56-C-a

xóm Khâu Giáo

DC

xã Bản Ngoại H. Đại Từ

21° 38′ 56″

105° 34′ 54″

 

 

 

 

F-48-56-C-a

sông La Bằng

TV

xã Bản Ngoại H. Đại Từ

 

 

21° 38′ 41″

105° 34′ 23″

21° 39′ 03″

105° 36′ 46″

F-48-56-C-a

xóm Lâm Giang

DC

xã Bản Ngoại H. Đại Từ

21° 40′ 08″

105° 35′ 53″

 

 

 

 

F-48-56-C-a

xóm Lê Lợi

DC

xã Bản Ngoại H. Đại Từ

21° 39′ 26”

105° 36′ 38″

 

 

 

 

F-48-56-C-a

xóm Nà Mân

DC

xã Bản Ngoại H. Đại Từ

21° 40′ 09″

105° 37′ 40″

 

 

 

 

F-48-56-C-b

xóm Phố

DC

xã Bản Ngoại H. Đại Từ

21° 39′ 49”

105° 36′ 47″

 

 

 

 

F-48-56-C-a

xóm P Hạ

DC

xã Bản Ngoại H. Đại Từ

21° 39′ 29″

105° 35′ 34″

 

 

 

 

F-48-56-C-a

xóm Thanh Giang

DC

xã Bn Ngoại H. Đại Từ

21° 40′ 04″

105° 36′ 36″

 

 

 

 

F-48-56-C-a

xóm Bình Khang

DC

xã Bình Thuận H. Đại Từ

21° 37′ 09”

105° 38′ 03″

 

 

 

 

F-48-56-C-d

xóm Bình Xuân

DC

xã Bình Thuận H. Đại Từ

21° 36′ 57″

105° 37′ 46″

 

 

 

 

F-48-56-C-d

xóm Chùa

DC

xã Bình Thuận H. Đại Từ

21° 37′ 12″

105° 39 15″

 

 

 

 

F-48-56-C-d

xóm Đình

DC

xã Bình Thuận H. Đại Từ

21° 37′ 06″

105° 38′ 53″

 

 

 

 

F-48-56-C-d

cầu Gốc Duối

KX

xã Bình Thuận H. Đại Từ

21° 36′ 56”

105° 38′ 28″

 

 

 

 

F-48-56-C-d

xóm Nà Giang

DC

xã Bình Thuận H. Đại Từ

21° 35′ 59″

105° 36′ 47″

 

 

 

 

F-48-56-C-c

cầu Suối Tấm

KX

xã Bình Thuận H. Đại Từ

21° 37′ 28″

105° 38′ 22″

 

 

 

 

F-48-56-C-d

xóm Thuận Phong

DC

xã Bình Thuận H. Đại Từ

21° 36′ 37″

105° 38′ 06″

 

 

 

 

F-48-56-C-d

xóm Tiến Thành

DC

xã Bình Thuận H. Đại Từ

21° 36′ 30″

105° 39′ 19″

 

 

 

 

F-48-56-C-d

xóm Trại

DC

xã Bình Thuận H. Đại Từ

21° 37’ 23″

105° 38’ 33″

 

 

 

 

F-48-56-C-d

xóm Văn Khúc

DC

xã Bình Thuận H. Đại Từ

21° 36′ 44″

105° 38′ 36″

 

 

 

 

F-48-56-C-d

xóm 1

DC

 Cát  H. Đại Từ

21° 32′ 17”

105° 39′ 47”

 

 

 

 

F-48-56-C-d

xóm 2

DC

xã Cát Nê H. Đại Từ

21° 30′ 17″

105° 41′ 46″

 

 

 

 

F-48-56-C-d

xóm 3

DC

xã Cát Nê H. Đại Từ

21° 30′ 15″

105° 40′ 58″

 

 

 

 

F-48-56-C-d

đường tnh 261

KX

xã Cát Nê H. Đại Từ

 

 

21° 32′ 21″

105° 39′ 30″

21° 30′ 07”

105° 41′ 02”

F-48-56-C-d

xóm Đầu Cầu

DC

xã Cát Nè H. Đại Từ

21° 31′ 26″

105° 40′ 28″

 

 

 

 

F-48-56-C-d

xóm Đồng Gốc

DC

xã Cát Nê H. Đại Từ

21° 31′ 41″

105° 40′ 10”

 

 

 

 

F-48-56-C-d

xóm Gò Cao

DC

xã Cát Nê H. Đại Từ

21° 31′ 33″

105° 39′ 07″

 

 

 

 

F-48-56-C-d

xóm La Vĩnh

DC

xã Cát Nê H. Đại Từ

21° 31′ 36″

105° 39′ 22”

 

 

 

 

F-48-56-C-d

xóm Tân Phú

DC

xã Cát Nê H. Đại Từ

21° 31′ 18″

105° 39’ 37″

 

 

 

 

F-48-56-C-d

xóm Thình

DC

xã Cát Nê H. Đại Từ

21° 31′ 19″

105° 42′ 09″

 

 

 

 

F-48-56-C-d

xóm Trang Nhang

DC

xã Cát Nê H. Đại Từ

21° 32′ 10″

105° 40′ 22″

 

 

 

 

F-48-56-C-d

quốc lộ 37

KX

xã Cù Vân H. Đại Từ

 

 

21° 38′ 12″

105° 44′ 37″

21° 38′ 20″

105° 42′ 32″

F-48-56-C-b

xóm Bắc Máng

DC

xã Cù Vân H. Đại Từ

21° 37′ 24″

105° 43′ 31″

 

 

 

 

F-48-56-C-d

xóm Bãi Chè

DC

xã Cù Vân H. Đại Từ

21° 38′ 08″

105° 43′ 26″

 

 

 

 

F-48-56-C-b

cầu Chảy

KX

xã Cù Vân H. Đại Từ

21° 38′ 18″

105° 42 41“

 

 

 

 

F-48-56-C-b

núi Chéo Vành

SV

xã Cù Vân H. Đại Từ

21° 37′ 04″

105° 42′ 45″

 

 

 

 

F-48-56-C-d

Nhà máy Cơ khí Mỏ

KX

xã Cù Vân H. Đại Từ

21° 38′ 14″

105° 43′ 06″

 

 

 

 

F-48-56-C-b

xóm Đình

DC

xã Cù Vân H. Đại Từ

21° 38′ 15”

105° 43′ 54″

 

 

 

 

F-48-56-C-b

xóm Đồng Đa

DC

xã Cù Vân H. Đại Từ

21° 37′ 50″

105° 43′ 40″

 

 

 

 

F-48-56-C-b

xóm Đồng Lìm

DC

xã Cù Vân H. Đại Từ

21° 38′ 50“

105° 43′ 33″

 

 

 

 

F-48-56-C-b

xóm Đồng Tiến

DC

xã Cù Vân H. Đại Từ

21° 38′ 60″

105° 43′ 11″

 

 

 

 

F-48-56-C-b

hồ Phượng Hoàng

TV

xã Cù Vân H. Đại Từ

21° 36′ 47″

105° 43′ 22″

 

 

 

 

F-48-56-C-d

xóm Suối Huyền

DC

xã Cù Vàn H. Đại Từ

21° 38′ 11″

105° 44′ 27″

 

 

 

 

F-48-56-C-b

núi Tán

SV

xã Cù Vân H. Đại Từ

21° 38′ 50″

105° 42′ 37″

 

 

 

 

F-48-56-C-b

cầu Tây

KX

xã Cù Vân H. Đại Từ

21° 38′ 14″

105° 44′ 08″

 

 

 

 

F-48-56-C-b

xóm Trung Đài

DC

xã Cù Vân H. Đại Từ

21° 39′ 37″

105° 43′ 35″

 

 

 

 

F-48-56-C-b

xóm Cây Xoan

DC

xã Đức Lương H. Đại Từ

21° 43′ 53″

105° 35′ 40″

 

 

 

 

F-48-56-C-a

xóm Chùa Chinh

DC

xã Đức Lương H. Đại Từ

21° 43′ 02″

105° 36′ 06″

 

 

 

 

F-48-56-C-a

xóm Dc Mán

DC

xã Đức Lương H. Đại Từ

21° 42′ 45″

105° 35′ 36″

 

 

 

 

F-48-56-C-a

xóm Đất Đ

DC

xã Đức Lương H. Đại Từ

21° 43′ 36“

105° 36′ 29″

 

 

 

 

F-48-56-C-a

xóm Đầu Cầu

DC

xã Đức Lương H. Đại Từ

21° 42′ 58°

105° 36′ 36″

 

 

 

 

F-48-56-C-a

xóm Đình Giữa

DC

xã Đức Lương H. Đại Từ

21° 43′ 44”

105° 36′ 06″

 

 

 

 

F-48-56-C-a

xóm Đồi

DC

xã Đức Lương H. Đại Từ

21° 24′ 45”

105° 36′ 04″

 

 

 

 

F-48-56-C-a

núi Gao Diên

SV

xã Đức Lương H. Đại Từ

21o 42′ 48″

105° 35′ 01″

 

 

 

 

F-48-56-C-a

xóm Hữu Sào

DC

xã Đức Lương H. Đại Từ

21° 23′ 38”

105° 36′ 55″

 

 

 

 

F-48-56-C-a

xóm La Muồng

DC

xã Đức Lương H. Đại Từ

21° 43′ 11″

105° 36′ 23″

 

 

 

 

F-48-56-C-a

xóm Mon Đình

DC

xã Đức Lương H. Đại Từ

21° 43′ 19°

105° 36′ 08″

 

 

 

 

F-48-56-C-a

xóm Mon Đình

DC

xã Đức Lương H. Đại Từ

21° 43′ 07″

105° 35′ 57″

 

 

 

 

F-48-56-C-a

xóm Nht Quyết

DC

xã Đức Lương H. Đại Từ

21° 43′ 36″

105° 36′ 56″

 

 

 

 

F-48-56-C-a

xóm Thống Nhất

DC

xã Đức Lương H. Đại Từ

21° 43′ 27″

105° 35′ 12″

 

 

 

 

F-48-56-C-a

xóm Tiền Phong

DC

xã Đức Lương H. Đại Từ

21° 42′ 33″

105° 35′ 25″

 

 

 

 

F-48-56-C-a

cầu Trại Vải

KX

xã Đức Lương H. Đại Từ

21° 43′ 45″

105° 36′ 44″

 

 

 

 

F-48-56-C-a

xóm 1

DC

xã Hà Thượng H. Đại Từ

21° 39′ 02″

105° 40′ 16″

 

 

 

 

F-48-56-C-b

xóm 2

DC

xã Hà Thượng H. Đại Từ

21° 38′ 20″

105° 40′ 10″

 

 

 

 

F-48-56-C-b

xóm 3

DC

xã Hà Thượng H. Đại Từ

21° 39′ 20″

105° 40′ 43″

 

 

 

 

F-48-56-C-b

xóm 4

DC

xã Hà Thượng H. Đại Từ

21° 38′ 50″

105° 40′ 41″

 

 

 

 

F-48-56-C-b

xóm 5

DC

xã Hà Thượng H. Đại Từ

21° 38’ 17″

105° 41′ 31“

 

 

 

 

F-48-56-C-b

xóm 6

DC

xã Hà Thượng H. Đại Từ

21° 38′ 60”

105° 41′ 14″

 

 

 

 

F-48-56-C-b

xóm 7

DC

xã Hà Thượng H. Đại Từ

21° 38′ 31″

105° 41′ 10″

 

 

 

 

F-48-56-C-b

xóm 8

DC

xã Hà Thượng H. Đại Từ

21° 38′ 38″

105° 41′ 35″

 

 

 

 

F-48-56-C-b

xóm 9

DC

xã Hà Thượng H. Đại Từ

21° 38′ 04″

105° 41′ 23″

 

 

 

 

F-48-56-C-b

xóm 10

DC

xã Hà Thượng H. Đại Từ

21° 37′ 55″

105° 42′ 08″

 

 

 

 

F-48-56-C-b

xóm 11

DC

xã Hà Thượng H. Đại Từ

21° 38′ 56”

105° 42′ 17″

 

 

 

 

F-48-56-C-b

xóm 12

DC

xã Hà Thượng H. Đại Từ

21° 38′ 12″

105° 42′ 24″

 

 

 

 

F-48-56-C-b

xóm 13

DC

xã Hà Thượng H. Đại Từ

21° 38′ 13″

105° 42′ 05″

 

 

 

 

F-48-56-C-b

quốc lộ 37

KX

xã Hà Thượng H. Đại Từ

 

 

21° 38′ 20″

105° 42′ 32”

21° 38′ 52″

105° 39′ 39″

F-48-56-C-b

xóm Cấm

DC

xã Hà Thượng H. Đại Từ

21° 37′ 51″

105° 40′ 49″

 

 

 

 

F-48-56-C-b

cầu Đng Bông

KX

xã Hà Thượng H. Đại Từ

21° 38′ 53″

105° 41′ 14″

 

 

 

 

F-48-56-C-b

xóm Đồng Đảng

DC

xã Hà Thượng H. Đại Từ

21′ 39′ 04″

105° 40′ 41“

 

 

 

 

F-48-56-C-b

cầu Khe Lạnh

KX

xã Hà Thượng H. Đại Từ

21° 38’ 20″

105° 42′ 32“

 

 

 

 

F-48-56-C-b

xóm Khe Vối

DC

xã Hà Thượng H. Đại Từ

21° 39′ 00”

105° 40′ 36“

 

 

 

 

F-48-56-C-b

xóm Suối Bát

DC

xã Hà Thượng H. Đại Từ

21° 38′ 40”

105° 39′ 58″

 

 

 

 

F-48-56-C-b

xóm Suối Cát

DC

xã Hà Thượng H. Đại Từ

21° 38′ 46”

105° 40′ 57″

 

 

 

 

F-48-56-C-b

cầu Suối Cát

KX

xã Hà Thượng H. Đại Từ

21° 38′ 56″

105° 40′ 56″

 

 

 

 

F-48-56-C-b

xóm Ao Mật

DC

xã Hoàng Nông H. Đại Từ

21° 38′ 34″

105° 35′ 04″

 

 

 

 

F-48-56-C-a

suối Bé

TV

xã Hoàng Nông H. Đại Từ

 

 

21° 35′ 53”

105° 34′ 01″

21° 37′ 05″

105° 33′ 59″

F-48-56-C-c

suối Cải

TV

xã Hoàng Nông H. Đại Từ

 

 

21° 35′ 12”

105° 31′ 37″

21° 37′ 36″

105° 35′ 10″

F-48-56-C-c,

F-48-56-C-a

xóm Cào Hải

DC

xã Hoàng Nông H. Đại Từ

21° 37′ 46″

105° 35′ 30″

 

 

 

 

F-48-56-C-a

xóm Cầu Đá

DC

xã Hoàng Nông H. Đại Từ

21° 38′ 07″

105° 34′ 33″

 

 

 

 

F-48-56-C-a

xóm Đình Cường

DC

xã Hoàng Nông H. Đại Từ

21° 37′ 23″

105° 34′ 16″

 

 

 

 

F-48-56-C-c

xóm Đoàn Kết

DC

xã Hoàng Nông H. Đại Từ

21° 38′ 27“

105° 35′ 17″

 

 

 

 

F-48-56-C-a

xóm Đồng Khuôn

DC

xã Hoàng Nông H. Đại Từ

21° 36′ 56“

105° 33′ 18″

 

 

 

 

F-48-56-C-c

xóm Hưu

DC

xã Hoàng Nông H. Đại Từ

21° 37′ 33″

105° 33′ 41”

 

 

 

 

F-48-56-C-a

xóm La Dây

DC

xã Hoàng Nông H. Đại Từ

21° 38′ 00″

105° 35′ 53″

 

 

 

 

F-48-56-C-a

xóm La Lương

DC

xã Hoàng Nông H. Đại Từ

21° 38′ 16”

105° 34′ 10″

 

 

 

 

F-48-56-C-a

xóm Làng Đảng

DC

xã Hoàng Nông H. Đại Từ

21° 38′ 08”

105° 35′ 19”

 

 

 

 

F-48-56-C-a

xóm Nà Khan

DC

xã Hoàng Nông H. Đại Từ

21° 37′ 46″

105° 35′ 07”

 

 

 

 

F-48-56-C-a

xóm Suối Chùn

DC

xã Hoàng Nông H. Đại Từ

21° 36′ 45”

105° 33′ 52″

 

 

 

 

F-48-56-C-c

dãy Tam Đảo

SV

xã Hoàng Nông H. Đại Từ

21° 35′ 46″

105° 31′ 04″

 

 

 

 

F-48-56-C-c

Khu di tích 27-7

KX

xã Hùng Sơn H. Đại Từ

21° 37′ 46″

105° 37′ 52″

 

 

 

 

F-48-56-C-b

xóm An Long

DC

xã Hùng Sơn H. Đại Từ

21° 38′ 10″

105° 39′ 18″

 

 

 

 

F-48-56-C-b

xóm Bàn Cờ

DC

xã Hùng Sơn H. Đại Từ

21° 37′ 55″

105° 37′ 56″

 

 

 

 

F-48-56-C-b

xóm Bảy

DC

xã Hùng Sơn H. Đại Từ

21° 37′ 36″

105° 39′ 27″

 

 

 

 

F-48-56-C-b

xóm Cầu Thành

DC

xã Hùng Sơn H. Đại Từ

21° 37′ 51″

105° 38′ 54″

 

 

 

 

F-48-56-C-b

sông Công

TV

xã Hùng Sơn H. Đại Từ

 

 

21° 38′ 37”

105° 37′ 55”

21° 37′ 07″

105° 39′ 38″

F-48-56-C-b,

F-48-56-C-d

xóm Đồng Đậm

DC

xã Hùng Sơn H. Đại Từ

21° 38′ 19″

105° 38′ 33″

 

 

 

 

F-48-56-C-b

cầu Huy Ngọc

KX

xã Hùng Sơn H. Đại Từ

21° 80′ 10″

105° 38′ 54″

 

 

 

 

F-48-56-C-b

xóm Liên Giới

DC

xã Hùng Sơn H. Đại Từ

21° 38′ 45″

105° 39′ 31″

 

 

 

 

F-48-56-C-b

xóm Tám

DC

xã Hùng Sơn H. Đại Từ

21° 37′ 57″

105° 39′ 48″

 

 

 

 

F-48-56-C-b

xóm Trung Hòa

DC

xã Hùng Sơn H. Đại Từ

21° 38′ 08″

105° 38′ 20″

 

 

 

 

F-48-56-C-b

xóm Vân Long

DC

xã Hùng Sơn H. Đại Từ

21° 39′ 23″

105° 38′ 32″

 

 

 

 

F-48-56-C-b

xóm Chùa

DC

xã Khôi Kỳ H. Đại Từ

21° 37′ 21″

105° 36′ 27″

 

 

 

 

F-48-56-C-c

xóm Cuốn Cờ

DC

xã Khôi Kỳ H. Đại Từ

21° 36′ 26″

105° 35′ 33″

 

 

 

 

F-48-56-C-d

hồ Đoàn Vỹ

TV

xã Khôi Kỳ H. Đại Từ

21° 36′ 41″

105° 35′ 10″

 

 

 

 

F-48-56-C-c

xóm Đồng Bãi

DC

xã Khôi Kỳ H. Đại Từ

21° 37′ 18″

105° 37′ 10″

 

 

 

 

F-48-56-C-c

xóm Đồng Cà

DC

xã Khôi Kỳ H. Đại Từ

21° 36′ 35”

105° 36′ 54″

 

 

 

 

F-48-56-C-c

xóm Đồng Hoan

DC

xã Khôi Kỳ H. Đại Từ

21° 37′ 34″

105° 36′ 13”

 

 

 

 

F-48-56-C-a

xóm Đồng Mè

DC

xã Khôi Kỳ H. Đại Từ

21° 36′ 31″

105° 36′ 14″

 

 

 

 

F-48-56-C-c

xóm Đức Long

DC

xã Khôi Kỳ H. Đại Từ

21° 37′ 04″

105° 36′ 57″

 

 

 

 

F-48-56-C-c

xóm Gò Chòi

DC

xã Khôi Kỳ H. Đại Từ

21° 37′ 14″

105° 35′ 49″

 

 

 

 

F-48-56-C-c

xóm Gò Da

DC

xã Khôi Kỳ H. Đại Từ

21° 36′ 52″

105° 36′ 35″

 

 

 

 

F-48-56-C-c

xóm Gò Thang

DC

xã Khôi Kỳ H. Đại Từ

21° 37′ 59″

105° 37′ 04″

 

 

 

 

F-48-56-C-a

xóm Hoà Bình

DC

xã Khôi Kỳ H. Đại Từ

21° 37′ 38”

105° 37′ 22″

 

 

 

 

F-48-56-C-a

xóm Nà Phác

DC

xã Khôi Kỳ H. Đại Từ

21° 37′ 21″

105° 35′ 25″

 

 

 

 

F-48-56-C-c

núi Quạt Nan

SV

xã Khôi Kỳ H. Đại Từ

21° 36′ 58″

105° 34′ 33″

 

 

 

 

F-48-56-C-c

xóm C

DC

xã Ký Phú H. Đại Từ

21° 32′ 55″

105° 38′ 42″

 

 

 

 

F-48-56-C-d

suối Cái

TV

xã Ký Phú H. Đại Từ

 

 

21° 31′ 59″

105° 38′ 41”

21° 34’ 22″

105° 39′ 07″

F-48-56-C-d

núi Cấm Cờ

SV

xã Ký Phú H. Đại Từ

21° 32′ 31″

105° 37′ 48”

 

 

 

 

F-48-56-C-d

xóm Cạn

DC

xã Ký Phú H. Đại Từ

21° 33′ 39″

105° 38′ 44″

 

 

 

 

F-48-56-C-d

xóm Chuối

DC

xã Ký Phú H. Đại Từ

21° 31′ 56″

105° 39′ 05″

 

 

 

 

F-48-56-C-d

xóm Dứa

DC

xã Ký Phú H. Đại Từ

21° 32 26″

105° 38′ 47″

 

 

 

 

F-48-56-C-d

xóm Duyên

DC

xã Ký Phú H. Đại Từ

21° 34′ 28″

105° 38′ 43”

 

 

 

 

F-48-56-C-d

cầu Đá Đen

KX

xã Ký Phú H. Đại Từ

21° 33′ 54″

105° 38′ 41″

 

 

 

 

F-48-56-C-d

xóm Đặn

DC

xã Ký Phú H. Đại Từ

21° 33′ 17”

105° 39′ 17″

 

 

 

 

F-48-56-C-d

xóm Gió

DC

xã Ký Phú H. Đại Từ

21° 33′ 09”

105° 38′ 15″

 

 

 

 

F-48-56-C-d

hồ Gò Miếu

TV

xã Ký Phú H. Đại Từ

21° 31′ 54″

105° 38′ 34″

 

 

 

 

F-48-56-C-d

cầu Kỳ Phú

KX

xã Ký Phú H. Đại Từ

21° 33′ 05”

105° 38′ 46″

 

 

 

 

F-48-56-C-d

suối Nguồn

TV

xã Ký Phú H. Đại Từ

 

 

21° 31′ 53″

105° 37′ 45″

21° 31′ 58″

105° 38′ 15″

F-48-56-C-d

cầu Núi Văn

KX

xã Ký Phú H. Đại Từ

21° 33′ 42″

105° 38′ 40”

 

 

 

 

F-48-56-C-d

cầu Trà Ho

KX

xã Ký Phú H. Đại Từ

21° 34′ 43″

105° 39′ 02″

 

 

 

 

F-48-56-C-d

núi Văn

SV

xã Ký Phú H. Đại Từ

21° 33′ 42″

105° 38′ 29″

 

 

 

 

F-48-56-C-d

xóm Xoi

DC

xã Ký Phú H. Đại Từ

21° 32′ 43”

105° 39′ 20″

 

 

 

 

F-48-56-C-d

Nhà máy Chè La Bằng

KX

xã La Bằng H. Đại Từ

21° 39′ 07″

105° 33′ 05”

 

 

 

 

F-48-56-C-a

núi Điệng

SV

xã La Bằng H. Đại Từ

21° 38′ 41″

105° 32′ 13″

 

 

 

 

F-48-56-C-a

xóm Đồng Bao

DC

xã La Bằng H. Đại Từ

21° 39′ 06″

105° 34′ 06″

 

 

 

 

F-48-56-C-a

xóm Đồng Đình

DC

xã La Bằng H. Đại Từ

21° 38′ 14“

105° 33′ 56″

 

 

 

 

F-48-56-C-a

xóm La Bằng

DC

xã La Bằng H. Đại Từ

21° 39′ 02″

105° 33′ 28”

 

 

 

 

F-48-56-C-a

sông La Bằng

TV

xã La Bằng H. Đại Từ

 

 

21° 37′ 18”

105° 31′ 08”

21° 38′ 58″

105° 34′ 38″

F-48-56-C-c,

F-48-56-C-a

xóm La Cút

DC

xã La Bằng H. Đại Từ

21° 38′ 34″

105° 33′ 02″

 

 

 

 

F-48-56-C-a

xóm Lau Sau

DC

xã La Bằng H. Đại Từ

21° 38′ 53″

105° 33′ 34″

 

 

 

 

F-48-56-C-a

xóm Nà Nạc

DC

xã La Bằng H. Đại Từ

21° 38′ 52”

105° 34′ 20″

 

 

 

 

F-48-56-C-a

xóm Rừng Vần

DC

xã La Bằng H. Đại Từ

21° 38′ 00”

105° 32′ 51″

 

 

 

 

F-48-56-C-a

xóm Rừng Vằn

DC

xã La Bằng H. Đại Từ

21° 38′ 25″

105° 32′ 51″

 

 

 

 

F-48-56-C-a

núi Vuốt

SV

xã La Bằng H. Đại Từ

21° 37′ 24″

105° 33′ 07″

 

 

 

 

F-48-56-C-a

xóm Xóm Kẹm

DC

xã La Bằng H. Đại Từ

21° 38′ 14″

105° 32′ 30“

 

 

 

 

F-48-56-C-a

đường tỉnh 261

KX

xã Lục Ba H. Đại Từ

 

 

21° 34′ 46″

105° 39′ 01″

21° 36′ 32″

105° 38′ 39″

F-48-56-C-d

xóm Bãi Bao

DC

xã Lục Ba H. Đại Từ

21° 35′ 25″

105° 39′ 21″

 

 

 

 

F-48-56-C-d

xóm Bẫu Châu

DC

xã Lục Ba H. Đại Từ

21° 34′ 54″

105° 39′ 03”

 

 

 

 

F-48-56-C-d

xóm Binh Hương

DC

xã Lục Ba H. Đại Từ

21° 36′ 08″

105° 38′ 41″

 

 

 

 

F-48-56-C-d

xóm Đầm Giáo

DC

xã Lục Ba H. Đại Từ

21° 35′ 22″

105° 39′ 04″

 

 

 

 

F-48-56-C-d

cầu Đẩu

KX

xã Lục Ba H. Đại Từ

21° 36′ 14″

105° 38′ 53″

 

 

 

 

F-48-56-C-d

xóm Đồng Mưa

DC

xã Lục Ba H. Đại Từ

21° 35′ 54″

105° 38′ 48″

 

 

 

 

F-48-56-C-d

xóm Thành Lập

DC

xã Lục Ba H. Đại Từ

21° 35’ 55″

105° 37 38″

 

 

 

 

F-48-56-C-d

cầu Trắng

KX

xã Lục Ba H. Đại Từ

21° 35′ 39″

105° 38′ 49″

 

 

 

 

F-48-56-C-d

xóm Văn Thanh

DC

xã Lục Ba H. Đại Từ

21° 35′ 30″

105° 38′ 21″

 

 

 

 

F-48-56-C-d

sông Công

TV

xã Minh Tiến H. Đại Từ

 

 

21° 44′ 56″

105° 34′ 11″

21° 43′ 30″

105° 33′ 13”

F-48-56-C-a

xóm Gốc Gạo

DC

xã Minh Tiến H. Đại Từ

21° 44′ 36″

105° 32′ 21″

 

 

 

 

F-48-56-C-a

xóm Hoà Tiến

DC

xã Minh Tiến H. Đại Từ

21° 44′ 30″

105° 33′ 29″

 

 

 

 

F-48-56-C-a

xóm Khôn Ria

DC

xã Minh Tiến H. Đại Từ

21° 44′ 10”

105° 34′ 48″

 

 

 

 

F-48-56-C-a

xóm Khôn Tắng

DC

xã Minh Tiến H. Đại Từ

21° 44′ 39″

105° 34′ 43″

 

 

 

 

F-48-56-C-a

xóm Khuân Goai

DC

xã Minh Tiến H. Đại Từ

21° 44′ 28″

105° 34′ 30″

 

 

 

 

F-48-56-C-a

xóm Lưu Quang

DC

xã Minh Tiến H. Đại Từ

21° 44′ 35″

105° 32′ 59″

 

 

 

 

F-48-56-C-a

xóm Tân Tiến

DC

xã Minh Tiến H. Đại Từ

21° 44′ 38”

105° 34’ 10″

 

 

 

 

F-48-56-C-a

xóm Thổm Cẩn

DC

xã Minh Tiến H. Đại Từ

21° 43′ 53”

105° 33′ 13″

 

 

 

 

F-48-56-C-a

xóm Bắc Hà

DC

xã Mỹ Yên H. Đại Từ

21° 36′ 00″

105° 35′ 45″

 

 

 

 

F-48-56-C-c

xóm Cao Chùa

DC

xã Mỹ Yên H. Đại Từ

21° 41′ 18″

105° 35′ 34″

 

 

 

 

F-48-56-C-c

suối Cao Chùa

TV

xã Mỹ Yên H. Đại Từ

 

 

21° 34′ 21″

105° 35′ 53″

21° 34′ 23″

105° 36′ 15″

F-48-56-C-c

xóm Cầu Tràm

DC

xã Mỹ Yên H. Đại Từ

21° 35′ 47”

105° 36′ 14″

 

 

 

 

F-48-56-C-c

suối Đát Cái

TV

xã Mỹ Yên H. Đại Từ

 

 

21° 34′ 37“

105° 33′ 20″

21° 35′ 21″

105° 36′ 10”

F-48-56-C-c

xóm Đồng Cạn

DC

xã Mỹ Yên H. Đại Từ

21° 35′ 05″

105° 35′ 54″

 

 

 

 

F-48-56-C-c

xóm Đồng Cháy

DC

xã Mỹ Yên H. Đại Từ

21° 42′ 29″

105° 35′ 58″

 

 

 

 

F-48-56-C-c

xóm Đồng Khâm

DC

xã Mỹ Yên H. Đại Từ

21° 40′ 08”

105° 35′ 50″

 

 

 

 

F-48-56-C-c

xóm Đồng Phiêng

DC

xã Mỹ Yên H. Đại Từ

21° 35′ 42”

105° 35′ 49″

 

 

 

 

F-48-56-C-c

suối Huộn

TV

xã Mỹ Yên H. Đại Từ

 

 

21° 33’ 32”

105° 34′ 16″

21° 35′ 02″

105° 34′ 33″

F-48-56-C-c

xóm Kỳ Linh Ngoài

DC

xã Mỹ Yên H. Đại Từ

21° 35′ 58″

105° 36′ 11″

 

 

 

 

F-48-56-C-c

xóm Kỳ Linh Trong

DC

xã Mỹ Yên H. Đại Từ

21° 40′ 07″

105° 36′ 26″

 

 

 

 

F-48-56-C-c

xóm La Hang

DC

xã Mỹ Yên H. Đại Từ

21° 35′ 23″

105° 35′ 18”

 

 

 

 

F-48-56-C-c

xóm La Tre

DC

xã Mỹ Yên H. Đại Từ

21° 35′ 01″

105° 35′ 00″

 

 

 

 

F-48-56-C-c

xóm La Vương

DC

xã Mỹ Yên H. Đại Từ

21° 35′ 23″

105° 36′ 05″

 

 

 

 

F-48-56-C-c

xóm La Yến

DC

xã Mỹ Yên H. Đại Từ

21° 34′ 32”

105° 35′ 16″

 

 

 

 

F-48-56-C-c

xóm Lớn

DC

xã Mỹ Yên H. Đại Từ

21° 50′ 01″

105° 35′ 23”

 

 

 

 

F-48-56-C-c

sông Nước Giáp

TV

xã Mỹ Yên H. Đại Từ

 

 

21° 35′ 21″

105° 36′ 10″

21° 36′ 02″

105° 36′ 35″

F-48-56-C-c

xóm Suối Trì

DC

xã Mỹ Yên H. Đại Từ

21° 36′ 00″

105° 36′ 20″

 

 

 

 

F-48-56-C-c

xóm Tân Yên

DC

xã Mỹ Yên H. Đại Từ

21° 35′ 36″

105° 35′ 11″

 

 

 

 

F-48-56-C-c

xóm Trại Cọ

DC

xã Mỹ Yên H. Đại Từ

21° 35′ 14″

105° 36′ 06″

 

 

 

 

F-48-56-C-c

xóm Việt Yên

DC

xã Mỹ Yên H. Đại Từ

21° 36′ 11″

105° 35′ 14″

 

 

 

 

F-48-56-C-c

xóm Ao

DC

xã Na Mao H. Đại Từ

21° 42′ 10

105° 32′ 07″

 

 

 

 

F-48-56-C-a

xóm Cầu Bất

DC

xã Na Mao H. Đại Từ

21° 42′ 06″

105° 31′ 49″

 

 

 

 

F-48-56-C-a

xóm Cầu Hoàn

DC

xã Na Mao H. Đại Từ

21° 41′ 43″

105° 32′ 28″

 

 

 

 

F-48-56-C-a

xóm Cây Lai

DC

xã Na Mao H. Đại Từ

21° 41′ 49″

105° 32′ 09″

 

 

 

 

F-48-56-C-a

xóm Cây Thổ

DC

xã Na Mao H. Đại Từ

21° 42′ 41

105° 32′ 29″

 

 

 

 

F-48-56-C-a

xóm Chính Tắc

DC

xã Na Mao H. Đại Từ

21° 41′ 53″

105° 32′ 51″

 

 

 

 

F-48-56-C-a

xóm Đồng Bn

DC

xã Na Mao H. Đại Từ

21° 41′ 05″

105° 33′ 02″

 

 

 

 

F-48-56-C-a

xóm Khôn U

DC

xã Na Mao H. Đại Từ

21° 41′ 22″

105° 32′ 45″

 

 

 

 

F-48-56-C-a

xóm Minh Thắng

DC

xã Na Mao H. Đại Từ

21° 42′ 08”

105° 32′ 47″

 

 

 

 

F-48-56-C-a

xóm Nam Thắng

DC

xã Na Mao H. Đại Từ

21° 41′ 24”

105° 33′ 17″

 

 

 

 

F-48-56-C-a

mỏ than Núi Hồng

KX

xã Na Mao H. Đại Từ

21° 41′ 45”

105° 31′ 41″

 

 

 

 

F-48-56-C-a

xóm Văn Minh

DC

xã Na Mao H. Đại Từ

21° 40′ 54″

105° 33′ 03“

 

 

 

 

F-48-56-C-a

xóm Bán Luông

DC

xã Phú Cường H. Đại Từ

21° 41′ 50″

105° 34′ 24“

 

 

 

 

F-48-56-C-a

xóm Cây Sữa

DC

xã Phú Cường H. Đại Từ

21° 43′ 20″

105° 33′ 04″

 

 

 

 

F-48-56-C-a

xóm Chiềng

DC

xã Phú Cường H. Đại Từ

21° 43′ 06″

105° 32’ 51″

 

 

 

 

F-48-56-C-a

sông Công

TV

xã Phú Cường H. Đại Từ

 

 

21° 43′ 30″

105° 33′ 13″

21° 41′ 12″

105° 34′ 19″

F-48-56-C-a

xóm Đèo

DC

xã Phú Cường H. Đại Từ

21° 41′ 26″

105° 33′ 58“

 

 

 

 

F-48-56-C-a

xóm Đồi Sen

DC

xã Phú Cường H. Đại Từ

21° 42′ 17″

105° 34′ 05″

 

 

 

 

F-48-56-C-a

xóm Khôn Thông

DC

xã Phú Cường H. Đại Từ

21° 42′ 57”

105° 33′ 17″

 

 

 

 

F-48-56-C-a

xóm Nà Mấn

DC

xã Phú Cường H. Đại Từ

21° 42′ 05″

105° 33′ 28″

 

 

 

 

F-48-56-C-a

xóm Nà Nhu

DC

xã Phú Cường H. Đại Từ

21° 42′ 47″

105° 34′ 05″

 

 

 

 

F-48-56-C-a

xóm Na Quýt

DC

xã Phú Cường H. Đại Từ

21° 42′ 31″

105° 34 10″

 

 

 

 

F-48-56-C-a

mỏ than Phú Cường

KX

xã Phú Cường H. Đại Từ

21° 43′ 08″

105° 32′ 14″

 

 

 

 

F-48-56-C-a

xóm Thanh Mỵ

DC

xã Phú Cường H. Đại Từ

21° 43′ 31″

105° 34′ 14″

 

 

 

 

F-48-56-C-a

xóm Cây Như

DC

xã Phú Lạc H. Đại Từ

21° 41′ 38″

105° 37′ 13″

 

 

 

 

F-48-56-C-a

núi Chúa

SV

xã Phú Lạc H. Đại Từ

21° 43′ 18″

105° 38′ 19“

 

 

 

 

F-48-56-C-b

sông Công

TV

xã Phú Lạc H. Đại Từ

 

 

21° 40′ 36″

105° 35′ 44“

21° 40′ 20″

105° 36′ 44″

F-48-56-C-a

xóm Cống Đáp

DC

xã Phú Lạc H. Đại Từ

21° 42′ 23″

105° 36′ 22″

 

 

 

 

F-48-56-C-a

xóm Đại Hà

DC

xã Phú Lạc H. Đại Từ

21° 41′ 56″

105° 38′ 27″

 

 

 

 

F-48-56-C-b

xóm Đồng Dín

DC

xã Phú Lạc H. Đại Từ

21° 02′ 28″

105° 36′ 04

 

 

 

 

F-48-56-C-a

cầu Đông Lm

KX

xã Phú Lạc H. Đại Từ

21° 41′ 56″

105° 35′ 27″

 

 

 

 

F-48-56-C-a

xóm Đồng Sim

DC

xã Phú Lạc H. Đại Từ

21° 41′ 32″

105° 36′ 23″

 

 

 

 

F-48-56-C-a

xóm Đồng Tiến

DC

xã Phú Lạc H. Đại Từ

21° 42‘ 05″

105° 35′ 54″

 

 

 

 

F-48-56-C-a

xóm Đồng Vẽn

DC

xã Phú Lạc H. Đại Từ

21° 41′ 03″

105° 36′ 34″

 

 

 

 

F-48-56-C-a

xóm Đồng Vòng

DC

xã Phú Lạc H. Đại Từ

21° 01′ 18″

105° 36′ 25°

 

 

 

 

F-48-56-C-a

xóm La Thức

DC

xã Phú Lạc H. Đại Từ

21° 13′ 31”

105° 36′ 42″

 

 

 

 

F-48-56-C-a

xóm Liên Minh

DC

xã Phú Lạc H. Đại Từ

21° 41′ 58”

105° 36′ 31″

 

 

 

 

F-48-56-C-a

xóm Lũng

DC

xã Phú Lạc H. Đại Từ

21° 42′ 11″

105° 37′ 58″

 

 

 

 

F-48-56-C-b

núi Mun

SV

xã Phú Lạc H. Đại Từ

21° 42‘ 55″

105° 37′ 40″

 

 

 

 

F-48-56-C-a

xóm Na Hoàn

DC

xã Phú Lạc H. Đại Từ

21° 41′ 12″

105° 35′ 56”

 

 

 

 

F-48-56-C-a

xóm Phương Nam 1

DC

xã Phú Lac H. Đại Từ

21° 40′ 53″

105° 37 00″

 

 

 

 

F-48-56-C-a

xóm Phương Nam 2

DC

xã Phú Lạc H. Đại Từ

21° 11′ 19″

105° 37′ 12″

 

 

 

 

F-48-56-C-a

xóm Tân Lập

DC

xã Phú Lạc H. Đại Từ

21° 41′ 45″

105° 35′ 43”

 

 

 

 

F-48-56-C-a

cầu Thông

KX

xã Phú Lạc H. Đại Từ

21° 41′ 26″

105° 35′ 48″

 

 

 

 

F-48-56-C-a

xóm Trại Mới

DC

xã Phú Lạc H. Đại Từ

21° 04′ 44″

105° 36′ 23″

 

 

 

 

F-48-56-C-a

xóm Trại The

DC

xã Phú Lạc H. Đại Từ

21° 12‘ 27″

105° 35′ 52″

 

 

 

 

F-48-56-C-a

xóm Văn Giang

DC

xã Phú Lc H. Đại Từ

21° 41′ 53”

105° 35 20″

 

 

 

 

F-48-56-C-a

xóm Cường Thịnh

DC

xã Phú Thịnh H. Đại Từ

21° 41′ 09″

105° 34′ 29″

 

 

 

 

F-48-56-C-a

xóm Đồng Chầm

DC

xã Phú Thịnh H. Đại Từ

21° 40′ 10″

105° 34′ 28″

 

 

 

 

F-48-56-C-a

xóm Gò Trò

DC

xã Phú Thịnh H. Đại Từ

21° 40′ 38″

105° 33′ 45″

 

 

 

 

F-48-56-C-a

xóm Hùng Cường

DC

xã Phú Thịnh H. Đại Từ

21° 40′ 48″

105° 35′ 03″

 

 

 

 

F-48-56-C-a

xóm Kim Tào

DC

xã Phú Thịnh H. Đại Từ

21° 40′ 29”

105° 34′ 09″

 

 

 

 

F-48-56-C-a

xóm Làng Thượng

DC

xã Phú Thịnh H. Đại Từ

21° 40′ 15”

105° 34′ 53”

 

 

 

 

F-48-56-C-a

xóm Phú Thịnh

DC

xã Phú Thịnh H. Đại Từ

21° 41′ 03“

105° 35′ 15″

 

 

 

 

F-48-56-C-a

xóm Tân Quy

DC

xã Phú Thịnh H. Đại Từ

21° 40′ 56″

105° 34′ 40″

 

 

 

 

F-48-56-C-a

xóm Cây Đa Đôi

DC

xã Phú Xuyên H. Đại Từ

21° 40′ 28″

105° 32′ 57″

 

 

 

 

F-48-56-C-a

xóm Chính Phú

DC

xã Phú Xuyên H. Đại Từ

21° 39′ 27″

105° 33′ 04″

 

 

 

 

F-48-56-C-a

xóm Chuông

DC

xã Phú Xuyên H. Đại Từ

21° 40′ 30″

105° 32‘ 10

 

 

 

 

F-48-56-C-a

xóm Điệng

DC

xã Phú Xuyên H. Đại Từ

21° 39′ 56″

105° 32′ 55″

 

 

 

 

F-48-56-C-a

xóm Đồng Giang

DC

xã Phú Xuyên H. Đại Từ

21° 39′ 44″

105° 34′ 38″

 

 

 

 

F-48-56-C-a

xóm Đông Mon

DC

xã Phú Xuyên H. Đại Từ

21° 40′ 01″

105° 32′ 59″

 

 

 

 

F-48-56-C-a

cầu Khôn Ngàn

KX

xã Phú Xuyên H. Đại Từ

21° 39′ 46″

105° 34′ 15″

 

 

 

 

F-48-56-C-a

xóm Mẫn

DC

xã Phú Xuyên H. Đại Từ

21° 39′ 51″

105° 31′ 55″

 

 

 

 

F-48-56-C-a

cầu Phú Xuyên

KX

xã Phú Xuyên H. Đại Từ

21° 40′ 12″

105° 32′ 52″

 

 

 

 

F-48-56-C-a

xóm Quyên

DC

xã Phú Xuyên H. Đại Từ

21° 40′ 25”

105° 32′ 29″

 

 

 

 

F-48-56-C-a

xóm Sậy

DC

xã Phú Xuyên H. Đại Từ

21° 40′ 11″

105° 32′ 11″

 

 

 

 

F-48-56-C-a

dãy Tam Đảo

SV

xã Phú Xuyên H. Đại Từ

21° 37′ 47″

105° 31′ 10″

 

 

 

 

F-48-56-C-a

núi Tam Đảo

SV

xã Phú Xuyên H. Đại Từ

21° 38′ 09″

105° 29′ 45″

 

 

 

 

F-48-56-C-a

cầu Trà

KX

xã Phú Xuyên H. Đại Từ

21° 40′ 43″

105° 31′ 55″

 

 

 

 

F-48-56-C-a

đập Vai Bành

KX

xã Phú Xuyên H. Đại Từ

21° 39′ 38″

105° 31′ 33″

 

 

 

 

F-48-56-C-a

xóm Vẽ

DC

xã Phú Xuyên H. Đại Từ

21° 40′ 58″

105° 32′ 02″

 

 

 

 

F-48-56-C-a

xóm Yên Từ

DC

xã Phú Xuyên H. Đại Từ

21° 39′ 55″

105° 31′ 26“

 

 

 

 

F-48-56-C-a

xóm Cm

DC

xã Phục Linh H. Đại Từ

21° 39′ 30″

105° 42’ 45″

 

 

 

 

F-48-56-C-b

xóm Khôn

DC

xã Phục Linh H. Đại Từ

21° 39′ 17″

105° 41′ 50″

 

 

 

 

F-48-56-C-b

mỏ than Làng Cẩm

KX

xã Phục Linh H. Đại Từ

21° 39′ 47″

105° 42′ 52”

 

 

 

 

F-48-56-C-b

xóm Mận

DC

xã Phục Linh H. Đại Từ

21° 39′ 39″

105° 41′ 05″

 

 

 

 

F-48-56-C-b

xóm Ngọc Linh

DC

xã Phục Linh H. Đại Từ

21° 40′ 04″

105° 42′ 01″

 

 

 

 

F-48-56-C-b

xóm Quéo

DC

xã Phục Linh H. Đại Từ

21° 40′ 35″

105° 41′ 17″

 

 

 

 

F-48-56-C-b

xóm Thọ

DC

xã Phục Linh H. Đại Từ

21° 40′ 19″

105° 41′ 20″

 

 

 

 

F-48-56-C-b

đường tỉnh 263

KX

xã Phúc Lương H. Đại Từ

 

 

21° 43′ 44″

105° 36′ 57″

21° 45′ 49″

105° 37′ 46″

F-48-56-A-c

xóm Bắc Máng

DC

xã Phúc Lương H. Đại Từ

21° 45′ 54″

105° 37′ 01”

 

 

 

 

F-48-56-A-c

xóm Cầu Tuất

DC

xã Phúc Lương H. Đại Từ

21° 43′ 58”

105° 37′ 09″

 

 

 

 

F-48-56-C-a

xóm Cây Hồng

DC

xã Phúc Lương H. Đại Từ

21° 44′ 28″

105° 36′ 12″

 

 

 

 

F-48-56-C-a

xóm Cây Ngái

DC

xã Phúc Lương H. Đại Từ

21° 44′ 31″

105° 37 44″

 

 

 

 

F-48-56-C-b

xóm Cây Tâm

DC

xã Phúc Lương H. Đại Từ

21° 44′ 34″

105° 37′ 33″

 

 

 

 

F-48-56-C-b

xóm Cây Thống

DC

xã Phúc Lương H. Đại Từ

21° 43′ 56″

105° 37′ 49“

 

 

 

 

F-48-56-C-b

xóm Cây Vải

DC

xã Phúc Lương H. Đại Từ

21° 45′ 31″

105° 36′ 21”

 

 

 

 

F-48-56-A-c

xóm Cỏ Rôm

DC

xã Phúc Lương H. Đại Từ

21° 44′ 35″

105° 36′ 25″

 

 

 

 

F-48-56-C-a

xóm Hàm Rồng

DC

xã Phúc Lương H. Đại Từ

21° 44′ 56″

105° 38′ 21″

 

 

 

 

F-48-56-C-b

xóm Khuôn Thủng

DC

xã Phúc Lương H. Đại Từ

21° 45′ 42″

105° 36′ 41″

 

 

 

 

F-48-56-A-c

xóm Mặt Giăng

DC

xã Phúc Lương H. Đại Từ

21° 46′ 05″

105° 37′ 23”

 

 

 

 

F-48-56-A-c

xóm Mè

DC

xã Phúc Lương H. Đại Từ

21° 45′ 17”

105° 35′ 55″

 

 

 

 

F-48-56-A-c

xóm Nà Đon

DC

xã Phúc Lương H. Đại Từ

21° 44′ 53″

105° 35′ 31″

 

 

 

 

F-48-56-C-a

xóm Nà Khôm

DC

xã Phúc Lương H. Đại Từ

21° 45′ 15″

105° 37’ 17″

 

 

 

 

F-48-56-A-c

xóm Nà Pài

DC

xã Phúc Lương H. Đại Từ

21° 45′ 12″

105° 35′ 25″

 

 

 

 

F-48-56-A-c

xóm Nhất Tâm

DC

xã Phúc Lương H. Đại Từ

21° 44′ 54″

105° 37′ 02″

 

 

 

 

F-48-56-C-a

cầu Nhất Tâm

KX

xã Phúc Lương H. Đại Từ

21° 44′ 59″

105° 37′ 03″

 

 

 

 

F-48-56-C-a

xóm Phúc Sơn

DC

xã Phúc Lương H. Đại Từ

21° 45′ 20″

105° 37 47″

 

 

 

 

F-48-56-A-d

đường tỉnh 261

KX

xã Quân Chu H. Đại Từ

 

 

21° 30′ 07″

105° 41′ 02″

21° 29′ 34″

105° 42′ 00“

F-48-68-A-b

xóm An Thái

DC

xã Quân Chu H. Đại Từ

21° 29′ 30”

105° 42′ 28″

 

 

 

 

F-48-68-A-b

xóm Đa Đen

DC

xã Quân Chu H. Đại Từ

21° 28′ 58″

105° 40′ 21″

 

 

 

 

F-48-68-A-b

suối Đá Đen

TV

xã Quân Chu H. Đại Từ

 

 

21° 27′ 43″

105° 39′ 11”

21° 28′ 35″

105° 39′ 56″

F-48-68-A-b

suối Đá Trắng

TV

xã Quân Chu H. Đại Từ

 

 

21° 28′ 59”

105° 37′ 48″

21° 28′ 35″

105° 39′ 56″

F-48-68-A-b

trạm phát sóng Đài truyền hình Việt Nam

KX

xã Quân Chu H. Đại Từ

21° 27′ 54″

105° 38′ 42″

 

 

 

 

F-48-68-A-b

xóm Đền

DC

xã Quân Chu H. Đại Từ

21° 29′ 48″

105° 41′ 04″

 

 

 

 

F-48-68-A-b

suối Đền

TV

xã Quân Chu H. Đại Từ

 

 

21° 29′ 27″

105° 40′ 55″

21° 29′ 46″

105° 42′ 07″

F-48-68-A-b

suối Đối

TV

xã Quân Chu H. Đại Từ

 

 

21° 27′ 08”

105° 41′ 14″

21° 28′ 55″

105° 42′ 52″

F-48-68-A-b

xóm Hàng Sơn

DC

xã Quân Chu H. Đại Từ

21° 29′ 39″

105° 41′ 41″

 

 

 

 

F-48-68-A-b

xóm Hòa Bình 1

DC

xã Quân Chu H. Đại Từ

21° 29′ 23″

105° 40′ 37″

 

 

 

 

F-48-68-A-b

xóm Hòa Bình 2

DC

xã Quân Chu H. Đại Từ

21° 28′ 51″

105° 40′ 23″

 

 

 

 

F-48-68-A-b

suối Sông Vang

TV

xã Quân Chu H. Đại Từ

 

 

21° 29’ 23”

105° 37′ 52″

21° 29′ 26″

105° 40′ 55″

F-48-68-A-b

Vườn quốc gia Tam Đảo

KX

xã Quân Chu H. Đại Từ

21° 28′ 51″

105° 38′ 34″

 

 

 

 

F-48-68-A-b

xóm Tân Sinh

DC

xã Quân Chu H. Đại Từ

21° 29′ 27″

105° 42′ 38″

 

 

 

 

F-48-68-A-b

xóm Tân Tiến 1

DC

xã Quân Chu H. Đại Từ

21° 27′ 39”

105° 42′ 46″

 

 

 

 

F-48-68-A-b

xóm Tân Tiến 2

DC

xã Quân Chu H. Đại Từ

21° 28′ 11″

105° 43′ 05″

 

 

 

 

F-48-68-A-b

xóm Tân Yên 1

DC

xã Quân Chu H. Đại Từ

21° 27 50″

105° 42′ 11″

 

 

 

 

F-48-68-A-b

xóm Tân Yên 1

DC

xã Quân Chu H. Đại Từ

21° 28′ 16”

105° 42′ 38″

 

 

 

 

F-48-68-A-b

xóm Tân Yên 2

DC

xã Quân Chu H. Đại Từ

21° 28′ 34″

105° 42′ 17″

 

 

 

 

F-48-68-A-b

xóm Vạn Thành

DC

xã Quân Chu H. Đại Từ

21° 29′ 09″

105° 40′ 51″

 

 

 

 

F-48-68-A-b

xóm Vang

DC

xã Quân Chu H. Đại Từ

21° 29′ 37″

105° 40′ 25″

 

 

 

 

F-48-68-A-b

xóm Vụ Tây

DC

xã Quân Chu H. Đại Từ

21° 28′ 51″

105° 42′ 39″

 

 

 

 

F-48-68-A-b

xóm 8

DC

xã Tân Linh H. Đại Từ

21° 40′ 49″

105° 39′ 42“

 

 

 

 

F-48-56-C-b

xóm 11

DC

xã Tân Linh H. Đại Từ

21° 40′ 23″

105° 37′ 51”

 

 

 

 

F-48-56-C-b

xóm 13

DC

xã Tân Linh H. Đại Từ

21° 39′ 31”

105° 39′ 50”

 

 

 

 

F-48-56-C-b

xóm 14

DC

xã Tân Linh H. Đại Từ

21° 39′ 36″

105° 40′ 18″

 

 

 

 

F-48-56-C-b

sui Cái

TV

xã Tân Linh H. Đại Từ

 

 

21° 42 00″

105° 39′ 09″

21° 42′ 27″

105° 38′ 59″

F-48-56-C-b

núl Dong Ke

SV

xã Tân Linh H. Đại Từ

21° 41′ 41″

105° 39′ 46“

 

 

 

 

F-48-56-C-b

núi Đông Khê

SV

xã Tân Linh H. Đại Từ

21° 41′ 15″

105° 40′ 17“

 

 

 

 

F-48-56-C-b

xóm Khóm Mai

DC

xã Tân Linh H. Đại Từ

21° 41′ 52″

105° 39′ 11″

 

 

 

 

F-48-56-C-b

xóm Thàn Mát

DC

xã Tân Linh H. Đại Từ

21° 40′ 13”

105° 39′ 29″

 

 

 

 

F-48-56-C-b

xóm Vực Xanh

DC

xã Tân Linh H. Đại Từ

21° 41′ 02″

105° 38′ 46”

 

 

 

 

F-48-56-C-b

đường tỉnh 270

KX

xã Tân Thái H. Đại Từ

 

 

21° 37′ 12″

105° 39′ 44“

21-35′ 25”

105° 42′ 45″

F-48-56-C-d

xóm Bãi Bằng

DC

xã Tân Thái H. Đại Từ

21° 35′ 45″

105° 41′ 34″

 

 

 

 

F-48-56-C-d

xóm Cổ Ngựa

DC

xã Tân Thái H. Đại Từ

21° 35′ 32″

105° 42 25″

 

 

 

 

F-48-56-C-d

sông Công

TV

xã Tân Thái H. Đại Từ

 

 

21° 37′ 12″

105° 39′ 34”

21° 35′ 57″

105° 40′ 10″

F-48-56-C-d

xóm Dốc Đỏ

DC

xã Tân Thái H. Đại Từ

21° 36′ 10”

105° 41′ 15”

 

 

 

 

F-48-56-C-d

xóm Đồng Đảng

DC

xã Tân Thái H. Đại Từ

21° 36′ 48″

105° 40′ 10”

 

 

 

 

F-48-56-C-d

xóm Đồng Tiến

DC

xã Tân Thái H. Đại Từ

21° 37′ 07″

105° 39′ 47″

 

 

 

 

F-48-56-C-d

xóm Gốc Mít

DC

xã Tàn Thái H. Đại Từ

21° 35′ 10”

105° 42‘ 13″

 

 

 

 

F-48-56-C-d

Khách sạn Mỏ Việt Bắc

KX

xã Tân Thái H. Đại Từ

21° 35′ 20”

105° 41′ 34″

 

 

 

 

F-48-56-C-d

Khu du lịch Núi Cốc

KX

xã Tân Thái H. Đại Từ

21° 35′ 38″

105° 41′ 01″

 

 

 

 

F-48-56-C-d

sông Pháo

SV

xã Tân Thái H. Đại Từ

21° 37′ 08”

105° 41′ 12″

 

 

 

 

F-48-56-C-d

xóm Sơn Đô

DC

xã Tân Thái H. Đại Từ

21° 35′ 59″

105° 40′ 24″

 

 

 

 

F-48-56-C-d

xóm Suối Cái

DC

xã Tân Thái H. Đại Từ

21° 36′ 31″

105° 41′ 35″

 

 

 

 

F-48-56-C-d

xóm Tân Lập

DC

xã Tân Thái H. Đại Từ

21° 35′ 49″

105° 40′ 59″

 

 

 

 

F-48-56-C-d

xóm Thái Hòa

DC

xã Tân Thái H. Đại Từ

21° 36′ 36″

105° 40′ 24″

 

 

 

 

F-48-56-C-d

xóm Yên Thái

DC

xã Tân Thái H. Đại Từ

21° 36′ 14″

105° 40′ 42″

 

 

 

 

F-48-56-C-d

suối Cái

TV

xã Tiến Hội H. Đại Từ

 

 

21° 37′ 47″

105° 35′ 58″

21° 38′ 38″

105° 37 54″

F-48-56-C-c

xóm Chung Na

DC

xã Tiến Hội H. Đại Từ

21° 38′ 10″

105° 37′ 29″

 

 

 

 

F-48-56-C-a

ga Đại Từ

KX

xã Tiến Hội H. Đại Từ

21° 39′ 07″

105° 36′ 57″

 

 

 

 

F-48-56-C-a

cầu Điệp

KX

xã Tiến Hội H. Đại Từ

21° 38′ 57″

105° 37′ 09”

 

 

 

 

F-48-56-C-a

xóm Đồng Mạc

DC

xã Tiến Hội H. Đại Từ

21° 38′ 35″

105° 37′ 23″

 

 

 

 

F-48-56-C-a

xóm Lập Mỹ

DC

xã Tiến Hội H. Đại Từ

21° 38′ 11″

105° 36′ 14”

 

 

 

 

F-48-56-C-a

xóm Phúc Lẩm

DC

xã Tiến Hội H. Đại Từ

21° 39′ 28″

105° 37‘ 47″

 

 

 

 

F-48-56-C-b

xóm Quang Trung

DC

xã Tiến Hội H. Đại Từ

21° 38′ 55”

105° 36′ 12″

 

 

 

 

F-48-56-C-a

xóm Soi Chè

DC

xã Tiến Hội H. Đại Từ

21° 39′ 00″

105° 37′ 44“

 

 

 

 

F-48-56-C-b

cầu Suối Mang

KX

xã Tiến Hội H. Đại Từ

21° 38′ 15”

105° 37′ 48″

 

 

 

 

F-48-56-C-b

xóm Tiên Trường

DC

xã Tiến Hội H. Đại Từ

21° 38′ 52″

105° 35′ 51″

 

 

 

 

F-48-56-C-a

xóm Yên Bình

DC

xã Tiến Hội H. Đại Từ

21° 38′ 47″

105° 36′ 53″

 

 

 

 

F-48-56-C-a

xóm 1

DC

xã Vạn Thọ H. Đại Từ

21° 33′ 34″

105° 39′ 39″

 

 

 

 

F-48-56-C-d

xóm 2

DC

xã Vạn Thọ H. Đại Từ

21° 33′ 48″

105° 39′ 47″

 

 

 

 

F-48-56-C-d

xóm 3

DC

xã Vạn Thọ H. Đại Từ

21° 34′ 07″

105° 39′ 24″

 

 

 

 

F-48-56-C-d

xóm 4

DC

xã Vạn Thọ H. Đại Từ

21° 34′ 19″

105° 39′ 25″

 

 

 

 

F-48-56-C-d

xóm 5

DC

xã Vạn Thọ H. Đại Từ

21° 34′ 17″

105° 39′ 52″

 

 

 

 

F-48-56-C-d

xóm 6

DC

xã Vạn Thọ H. Đại Từ

21° 34′ 02″

105° 39′ 50″

 

 

 

 

F-48-56-C-d

xóm 7

DC

xã Vạn Thọ H. Đại Từ

21° 34′ 39″

105° 39′ 22″

 

 

 

 

F-48-56-C-d

xóm 8

DC

xã Vạn Thọ H. Đại Từ

21° 34′ 37”

105° 39′ 48″

 

 

 

 

F-48-56-C-d

xóm 9

DC

xã Vạn Thọ H. Đại Từ

21° 34′ 37″

105° 39′ 58”

 

 

 

 

F-48-56-C-d

xóm 10

DC

xã Vạn Thọ H. Đại Từ

21° 34′ 38″

105° 40′ 08″

 

 

 

 

F-48-56-C-d

suối Hai Huyện

TV

xã Vạn Thọ H. Đại Từ

 

 

21° 33′ 10″

105° 39′ 26“

21° 34′ 22″

105° 39′ 07″

F-48-56-C-a

xóm Vai Xoay

DC

xã Vạn Thọ H. Đại Từ

21° 33′ 17″

105° 39′ 24″

 

 

 

 

F-48-56-C-d

xóm Bầu

DC

xã Văn Yên H. Đại Từ

21° 33′ 30″

105° 37′ 10″

 

 

 

 

F-48-56-C-c

xóm Bầu 1

DC

xã Văn Yên H. Đại Từ

21° 33′ 23″

105° 38′ 24″

 

 

 

 

F-48-56-C-d

xóm Bầu 2

DC

xã Văn Yên H. Đại Từ

21° 33′ 23″

105° 37′ 55″

 

 

 

 

F-48-56-C-d

núi Ca

SV

xã Văn Yên H. Đại Từ

21° 34′ 48″

105° 36′ 40″

 

 

 

 

F-48-56-C-c

xóm Cầu Giăng

DC

xã Văn Yên H. Đại Từ

21° 34′ 10”

105° 37′ 11″

 

 

 

 

F-48-56-C-c

xóm Dưới

DC

xã Văn Yên H. Đại Từ

21° 34′ 25″

105° 38′ 15″

 

 

 

 

F-48-56-C-d

suối Đá Ghềnh

TV

xã Văn Yên H. Đại Từ

 

 

21° 34′ 23″

105° 36′ 12”

21° 33′ 38”

105° 38′ 21″

F-48-56-C-d

suối Đá Lạnh

TV

xã Văn Yên H. Đại Từ

 

 

21° 33′ 52″

105° 37′ 33″

21° 33′ 57”

105° 38′ 33″

F-48-56-C-d

xóm Đình 2

DC

xã Văn Yên H. Đại Từ

21° 34′ 34”

105° 37′ 20″

 

 

 

 

F-48-56-C-c

xóm Giữa

DC

xã Văn Yên H. Đại Từ

21° 34′ 07”

105° 37′ 54”

 

 

 

 

F-48-56-C-d

xóm Kỳ Linh

DC

xã Văn Yên H. Đại Từ

21° 34′ 05”

105° 36′ 45″

 

 

 

 

F-48-56-C-c

xóm Mây

DC

xã Văn Yên H. Đại Từ

21° 34′ 27″

105° 36′ 49″

 

 

 

 

F-48-56-C-c

xóm Núi

DC

xã Văn Yên H. Đại Từ

21° 33′ 42″

105° 37′ 17″

 

 

 

 

F-48-56-C-c

quốc lộ 37

KX

xã Yên Lăng H. Đại Từ

 

 

21° 40′ 43″

105° 31′ 55″

21° 41′ 13″

105° 29′ 09″

F-48-56-C-a,

F-48-55-D-b

xóm Ao Trũng

DC

xã Yên Lăng H. Đại Từ

21° 41′ 03″

105° 31′ 32″

 

 

 

 

F-48-56-C-a

xóm Cầu Trà

DC

xã Yên Lăng H. Đại Từ

21° 40′ 35″

105° 31′ 31″

 

 

 

 

F-48-56-C-a

xóm Cây Hồng

DC

xã Yên Lăng H. Đại Từ

21° 42′ 17″

105° 30′ 29″

 

 

 

 

F-48-56-C-a

xóm Chiến Thắng

DC

xã Yên Lăng H. Đại Từ

21° 41′ 42“

105° 31′ 22″

 

 

 

 

F-48-56-C-a

xóm Đầm Làng

DC

xã Yên Lăng H. Đại Từ

21° 40′ 35″

105° 30′ 28″

 

 

 

 

F-48-56-C-a

xóm Đèo Khế

DC

xã Yên Lăng H. Đại Từ

21° 40′ 48″

105° 29′ 29″

 

 

 

 

F-48-55-D-b

xóm Đoàn Kết

DC

xã Yên Lăng H. Đại Từ

21° 41′ 06″

105° 31′ 01”

 

 

 

 

F-48-56-C-a

xóm Đồi Cây

DC

xã Yên Lăng H. Đại Từ

21° 41′ 13″

105° 30′ 41°

 

 

 

 

F-48-56-C-a

xóm Đồng Cẩm

DC

xã Yên Lăng H. Đại Từ

21° 41′ 27″

105° 31‘ 45″

 

 

 

 

F-48-56-C-a

xóm Đồng Cọ

DC

xã Yên Lăng H. Đại Từ

21° 42 02″

105° 30′ 39″

 

 

 

 

F-48-56-C-a

xóm Đồng Măng

DC

xã Yên Lăng H. Đại Từ

21° 41′ 52″

105° 30′ 25”

 

 

 

 

F-48-56-C-a

xóm Đồng m

DC

xã Yên Lăng H. Đại Từ

21° 41′ 35”

105° 32′ 04”

 

 

 

 

F-48-56-C-a

xóm Đồng Trãng

DC

xã Yên Lăng H. Đại Từ

21° 42′ 07”

105° 29′ 44”

 

 

 

 

F-48-55-D-b

xóm Giữa

DC

xã Yên Lăng H. Đại Từ

21° 40′ 52″

105° 31′ 18″

 

 

 

 

F-48-56-C-a

núi Hồng

SV

xã Yên Lăng H. Đại Từ

21° 43′ 20″

105° 31′ 33″

 

 

 

 

F-48-56-C-a

đèo Khế

SV

xã Yên Lăng H. Đại Từ

21° 41′ 13″

105° 29′ 08″

 

 

 

 

F-48-55-D-b

xóm Khôn Nanh

DC

xã Yên Lăng H. Đại Từ

21° 40′ 18″

105° 30′ 51″

 

 

 

 

F-48-56-C-a

xóm Mới

DC

xã Yên Lăng H. Đại Từ

21° 42′ 02″

105° 31′ 00″

 

 

 

 

F-48-56-C-a

xóm Nhất Trí

DC

xã Yên Lăng H. Đại Từ

21° 41′ 40″

105° 30′ 38″

 

 

 

 

F-48-56-C-a

ga Núi Hồng

KX

xã Yên Lăng H. Đại Từ

21° 40′ 58″

105° 31′ 38″

 

 

 

 

F-48-56-C-a

mỏ Núi Hồng

KX

xã Yên Lăng H. Đại Từ

21° 42′ 40″

105° 31′ 37″

 

 

 

 

F-48-56-C-a

xí nghiệp Núi Hồng

KX

xã Yên Lăng H. Đại Từ

21° 41′ 29″

105° 30′ 55″

 

 

 

 

F-48-56-C-a

xóm Quyết Tâm

DC

xã Yên Lăng H. Đại Từ

21° 41′ 21″

105° 30′ 55″

 

 

 

 

F-48-56-C-a

xóm Thắng Lợi

DC

xã Yên Lăng H. Đại Từ

21° 41′ 13″

105° 30′ 34″

 

 

 

 

F-48-56-C-a

xóm Tiền Đốc

DC

xã Yên Lăng H. Đại Từ

21° 40′ 52“

105° 30′ 29″

 

 

 

 

F-48-56-C-a

cầu Yên Lãng

KX

xã Yên Lăng H. Đại Từ

21° 41′ 04″

105° 31′ 08″

 

 

 

 

F-48-56-C-a

xóm Yên Từ

DC

xã Yên Lăng H. Đại Từ

21° 39′ 60”

105° 31′ 07″

 

 

 

 

F-48-56-C-a

cầu Ba Ngạc

KX

TT. Chợ Chu H. Định Hóa

21° 54′ 04″

105° 38’ 17″

 

 

 

 

F-48-56-A

xóm Bãi Á

DC

TT. Chợ Chu H. Định Hóa

21° 54′ 19″

105° 38′ 11″

 

 

 

 

F-A-56-A

xóm Đồng Chùa

DC

TT. Chợ Chu H. Định Hóa

21° 54′ 07″

105° 38′ 22″

 

 

 

 

F-A-56-A

xóm Hồ Rũ

DC

TT. Chợ Chu H. Định Hóa

21° 54′ 27″

105° 38′ 48″

 

 

 

 

F-A-56-A

xóm Hợp Thành

DC

TT. Chợ Chu H. Định Hóa

21° 54′ 50″

105° 38′ 05″

 

 

 

 

F-A-56-A

xóm Nản Dưới

DC

TT. Chợ Chu H. Định Hóa

21° 55′ 00″

105° 38′ 38″

 

 

 

 

F-A-56-A

xóm Nản Trên

DC

TT. Chợ Chu H. Định Hóa

21° 54′ 18″

105° 38′ 23″

 

 

 

 

F-A-56-A

xóm Bãi Lềnh

DC

xã Bảo Cường H. Định Hóa

21° 53′ 37″

105° 37′ 03”

 

 

 

 

F-48-56-A

xóm Cát Chang

DC

xã Bảo Cường H. Định Hóa

21° 54′ 17″

105° 36′ 32″

 

 

 

 

F-48-56-A

dãy núi Con Rng

SV

xã Bảo Cường H. Định Hóa

21° 53′ 12″

105° 38′ 06″

 

 

 

 

F-48-56-A

xóm Đồng Màn

DC

xã Bo Cường H. Định Hóa

21° 53′ 43″

105° 37 57″

 

 

 

 

F-48-56-A

xóm Đồng Tủm

DC

xã Bảo Cường H. Định Hóa

21° 54′ 36″

105° 37′ 43”

 

 

 

 

F-48-56-A

xóm Khấu Bảo

DC

xã Bảo Cường H. Định Hóa

21° 54′ 01″

105° 37′ 37″

 

 

 

 

F-48-56-A

xóm Làng Chùa 1

DC

xã Bảo Cường H. Định Hóa

21° 54′ 31”

105° 36’ 50″

 

 

 

 

F-48-56-A

xóm Làng Mạ

DC

xã Bảo Cường H. Định Hóa

21° 53′ 26″

105° 37′ 10″

 

 

 

 

F-48-56-A

xóm Làng Mới

DC

xã Bảo Cường H. Định Hóa

21° 53′ 57”

105° 37′ 57″

 

 

 

 

F-48-56-A

hồ Nà Ngòa

TV

xã Bảo Cường H. Định Hóa

21° 53′ 38″

105° 36′ 58″

 

 

 

 

F-48-56-A

cầu Tà Ma

KX

xã Bảo Cường H. Định Hóa

21° 53′ 24″

105° 37′ 52″

 

 

 

 

F-48-56-A

xóm Thôm Tý

DC

xã Bảo Cường H. Định Hóa

21° 54′ 22″

105° 37′ 22″

 

 

 

 

F-48-56-A

xóm A Nhì

DC

xã Bảo Linh H. Định Hóa

21° 54′ 25″

105° 34′ 14″

 

 

 

 

F-48-56-A

xóm Bn Pù

DC

xã Bảo Linh H. Đnh Hóa

21° 55′ 01″

105° 34′ 53″

 

 

 

 

F-48-56-A

xóm Bản Thoi

DC

xã Bảo Linh H. Đnh Hóa

21° 54′ 29″

105° 34′ 56”

 

 

 

 

F-48-56-A

xóm Bảo Biên

DC

xã Bảo Linh H. Định Hóa

21° 53′ 20°

105° 33′ 19″

 

 

 

 

F-48-56-A

hồ Bảo Linh

TV

xã Bảo Linh H. Định Hóa

21° 54′ 40″

105° 34′ 38″

 

 

 

 

F-48-56-A

xóm Đèo Muồng

DC

xã Bảo Linh H. Định Hóa

21° 54′ 06”

105° 33′ 31″

 

 

 

 

F-48-56-A

xóm Bản Là 1

DC

xã Bình Thành H. Định Hóa

21° 47′ 37″

105° 33′ 21″

 

 

 

 

F-48-56-A-c

xóm Bản Là 2

DC

xã Bình Thành H. Định Hóa

21° 47′ 29″

105° 33′ 42″

 

 

 

 

F-48-56-A-c

xóm Bình Tiến

DC

xã Bình Thành H. Định Hóa

21° 45′ 19″

105° 34′ 19″

 

 

 

 

F-48-56-A-c

xóm Cây Coóc

DC

xã Bình Thành H. Định Hóa

21° 46′ 30″

105° 34′ 28″

 

 

 

 

F-48-56-A-c

xóm Cây Thị

DC

xã Bình Thành H. Định Hóa

21° 45′ 43″

105° 33′ 26″

 

 

 

 

F-48-56-A-c

sông Công

TV

xã Bình Thành H. Định Hóa

 

 

21° 47′ 56″

105° 33′ 16″

21° 44′ 57″

105° 34′ 12″

F-48-56-A-c

xóm Đoàn Kết

DC

xã Bình Thành H. Định Hóa

21° 46′ 43″

105° 34′ 35”

 

 

 

 

F-48-56-A-c

xóm Đồn

DC

xã Bình Thành H. Định Hóa

21° 47′ 50″

105° 34′ 46″

 

 

 

 

F-48-56-A-c

xóm Đồng Danh

DC

xã Bình Thành H. Định Hóa

21° 47′ 15″

105° 35′ 29″

 

 

 

 

F-48-56-A-c

xóm Đồng Đình

DC

xã Bình Thành H. Định Hóa

21° 45′ 55″

105° 34′ 25″

 

 

 

 

F-48-56-A-c

xóm Đông Thành

DC

xã Bình Thành H. Định Hóa

21° 48′ 02″

105° 33′ 58″

 

 

 

 

F-48-56-A-c

xóm Đồng Tô

DC

xã Bình Thành H. Định Hóa

21° 47′ 15″

105° 34′ 30″

 

 

 

 

F-48-56-A-c

xóm Đồng Vượng

DC

xã Bình Thành H. Định Hóa

21° 47′ 42″

105° 34′ 14″

 

 

 

 

F-48-56-A-c

xóm Hồng Thái

DC

xã Bình Thành H. Định Hóa

21° 46′ 44″

105° 32′ 56″

 

 

 

 

F-48-56-A-c

xóm Làng Đầm

DC

xã Bình Thành H. Định Hóa

21° 45′ 33″

105° 33′ 47″

 

 

 

 

F-48-56-A-c

xóm Làng Luông

DC

xã Bình Thành H. Định Hóa

21° 46′ 10″

105° 33′ 36″

 

 

 

 

F-48-56-A-c

xóm Làng Nập

DC

xã Bình Thành H. Định Hóa

21° 47′ 13″

105° 34′ 47″

 

 

 

 

F-48-56-A-c

xóm Làng Pháng

DC

xã Bình Thành H. Định Hóa

21° 46′ 12″

105° 32′ 51″

 

 

 

 

F-48-56-A-c

chợ Lập

KX

xã Bình Thành H. Định Hóa

21° 47′ 33″

105° 34′ 24“

 

 

 

 

F-48-56-A-c

núi Mao Len

SV

xã Bình Thành H. Định Hóa

21° 46′ 12″

105° 35′ 24″

 

 

 

 

F-48-56-A-c

xóm Na Rao

DC

xã Bình Thành H. Định Hóa

21° 45′ 59″

105° 34′ 05″

 

 

 

 

F-48-56-A-c

xóm Phố

DC

xã Bình Thành H. Định Hóa

21° 47 23″

105° 34′ 40″

 

 

 

 

F-48-56-A-c

cầu Quản Thơ

KX

xã Bình Thành H. Định Hóa

21° 46′ 37“

105° 34′ 48″

 

 

 

 

F-48-56-A-c

xóm Sơn Tiến

DC

xã Bình Thành H. Định Hóa

21° 46′ 02″

105° 33’ 19″

 

 

 

 

F-48-56-A-c

xóm Thanh Bần

DC

xã Bình Thành H. Định Hóa

21° 45′ 19″

105° 33′ 08″

 

 

 

 

F-48-56-A-c

xóm Vũ Hồng

DC

xã Bình Thành H. Định Hóa

21° 46′ 53″

105° 33′ 48”

 

 

 

 

F-48-56-A-c

xóm Đá Bay

DC

xã Bình Yên H. Định Hóa

21° 50′ 34″

105° 34′ 05”

 

 

 

 

F-48-56-A

hồ Đá Bay

TV

xã Bình Yên H. Định Hóa

21° 51′ 03″

105° 34′ 08″

 

 

 

 

F-48-56-A

xóm Đoàn Kết

DC

xã Bình Yên H. Định Hóa

21° 51′ 51″

105° 34′ 52″

 

 

 

 

F-48-56-A

xóm Hùng Lập

DC

xã Bình Yên H. Định Hóa

21° 50′ 54″

105° 33′ 27”

 

 

 

 

F-48-56-A

xóm Khang Hạ

DC

xã Bình Yên H. Định Hóa

21° 50′ 38″

105° 34′ 56″

 

 

 

 

F-48-56-A

xóm Nà Mộc

DC

xã Bình Yên H. Định Hóa

21° 50′ 10″

105° 34 13″

 

 

 

 

F-48-56-A

xóm Thổm Rộc

DC

xã Bình Yên H. Định Hỏa

21° 51′ 19″

105° 34′ 40”

 

 

 

 

F-48-56-A

xóm Yên Hòa 2

DC

xã Bình Yên H. Định Hóa

21° 50′ 17“

105° 34′ 50″

 

 

 

 

F-48-56-A

xóm Yên Thông

DC

xã Bình Yên H. Định Hóa

21° 51′ 07″

105° 35′ 01”

 

 

 

 

F-48-56-A

xóm Bục

DC

xã Bộc Nhiêu H. Định Hóa

21° 48′ 08″

105° 36′ 43″

 

 

 

 

F-48-56-A-c

núi Chu Quyết

SV

xã Bộc Nhiêu H. Định Hóa

21° 48′ 36″

105° 38 24″

 

 

 

 

F-48-56-A-d

xóm Chúc

DC

xã Bộc Nhiêu H. Định Hóa

21° 48′ 55″

105° 37′ 46″

 

 

 

 

F-48-56-A-d

xóm Dạo

DC

xã Bộc Nhiêu H. Định Hóa

21° 48′ 58″

105° 37 05″

 

 

 

 

F-48-56-A-c

xóm Đình

DC

xã Bộc Nhiêu H. Định Hóa

21° 48′ 08″

105° 37 02″

 

 

 

 

F-48-56-A-c

xóm Đồng Tâm

DC

xã Bộc Nhiêu H. Định Hóa

21° 46′ 29″

105° 36′ 18″

 

 

 

 

F-48-56-A-c

xóm Lạc Nhiêu

DC

xã Bộc Nhiêu H. Định Hóa

21° 49′ 25″

105° 36′ 16″

 

 

 

 

F-48-56-A-d

xóm Rịn

DC

xã Bộc Nhiêu H. Định Hóa

21° 47′ 27″

105° 37′ 01″

 

 

 

 

F-48-56-A-c

xóm Vân Nhiêu

DC

xã Bộc Nhiêu H. Định Hóa

21° 46′ 43″

105° 36′ 59″

 

 

 

 

F-48-56-A-c

xóm Việt Nhiêu

DC

xã Bộc Nhiêu H. Định Hóa

21° 47′ 40″

105° 35′ 33″

 

 

 

 

F-48-56-A-c

xóm Bắc

DC

xã Điểm Mặc H. Định Hóa

21° 49′ 49″

105° 32‘ 17“

 

 

 

 

F-48-56-A-c

xóm Bắc Chảu

DC

xã Điểm Mặc H. Định Hóa

21° 49′ 06″

105° 33′ 13″

 

 

 

 

F-48-56-A-c

xóm Bản Quyên

DC

xã Điểm Mặc H. Định Hóa

21° 49′ 56″

105° 33′ 22″

 

 

 

 

F-48-56-A-c

xóm Đồng Lự

DC

xã Điểm Mặc H. Định Hóa

21° 49′ 21″

105° 32′ 36″

 

 

 

 

F-48-56-A-c

xóm Khảo Quyện

DC

xã Điểm Mặc H. Định Hóa

21° 50’ 01”

105° 32′ 09”

 

 

 

 

F-48-56-A-c

xóm Khẩu Khuống

DC

xã Điểm Mặc H. Định Hóa

21° 49′ 20″

105° 31′ 48″

 

 

 

 

F-48-56-A-c

xóm N Cha

DC

xã Đim Mặc H. Định Hóa

21° 49′ 46″

105° 33′ 08″

 

 

 

 

F-48-56-A-c

xóm Nạ Đút

DC

xã Điểm Mặc H. Định Hóa

21° 48′ 51″

105° 31′ 58″

 

 

 

 

F-48-56-A-c

cầu Nà Tẩm

KX

xã Điểm Mặc H. Định Hóa

21° 48′ 50”

105° 32 38″

 

 

 

 

F-48-56-A-c

xóm Nạ Tống

DC

xã Điểm Mặc H. Định Hóa

21° 49′ 33″

105° 32‘ 10″

 

 

 

 

F-48-56-A-c

Khu di tích Phụng Hiểu

KX

xã Điểm Mặc H. Định Hóa

21° 49′ 00″

105° 31’ 40“

 

 

 

 

F-48-56-A-c

xóm Song Thái

DC

xã Điểm Mặc H. Định Hóa

21° 50′ 22″

105° 32′ 47″

 

 

 

 

F-48-56-A

xóm Thẩm Doọc

DC

xã Điểm Mặc H. Định Hóa

21° 49′ 04″

105° 32′ 09″

 

 

 

 

F-48-56-A-c

xóm Đồng Đau

DC

xã Định Biên H. Định Hóa

21° 52′ 27″

105° 34′ 09″

 

 

 

 

F-48-56-A

xóm Gốc Thông

DC

xã Đnh Biên H. Định Hóa

21° 52′ 08”

105° 34′ 40″

 

 

 

 

F-48-56-A

xóm Khau Diều

DC

xã Định Biên H. Định Hóa

21° 53′ 01″

105° 34′ 34″

 

 

 

 

F-48-56-A

xóm Làng Quặng

DC

xã Định Biên H. Định Hóa

21° 52′ 45″

105° 34′ 33″

 

 

 

 

F-48-56-A

xóm Làng Vẹ

DC

xã Định Biên H. Định Hóa

21° 52′ 57″

105° 34′ 03”

 

 

 

 

F-48-56-A

xóm Nà To

DC

xã Định Biên H. Định Hóa

21° 51′ 59”

105° 34′ 25″

 

 

 

 

F-48-56-A

xóm Noong Nia

DC

xã Định Biên H. Định Hóa

21° 52′ 33″

105° 34′ 56″

 

 

 

 

F-48-56-A

xóm Pác Máng

DC

xã Định Biên H. Định Hóa

21o 54′ 09″

105° 34′ 24″

 

 

 

 

F-48-56-A

xóm An Thịnh 1

DC

xã Đông Thịnh H. Định Hóa

21° 54′ 18″

105° 35′ 05″

 

 

 

 

F-48-56-A

xóm Búc 1

DC

xã Đông Thịnh H. Định Hóa

21° 52′ 12″

105° 35′ 41″

 

 

 

 

F-48-56-A

sông Chợ Chu

TV

xã Đông Thịnh H. Định Hóa

 

 

21° 52 30″

105° 35′ 18”

21° 53′ 04″

105° 36′ 57”

F-48-56-A

xóm Co Quân

DC

xã Đông Thịnh H. Định Hóa

21° 53′ 08″

105° 36′ 42″

 

 

 

 

F-48-56-A

xóm Du Nghệ 1

DC

xã Đông Thịnh H. Định Hóa

21° 53′ 10″

105° 34′ 53”

 

 

 

 

F-48-56-A

xóm Đồng Bo

DC

xã Đông Thịnh H. Định Hóa

21o 53′ 39″

105° 34′ 49”

 

 

 

 

F-48-56-A

xóm Đồng Làn

DC

xã Đông Thịnh H. Định Hóa

21° 52′ 37″

105° 35′ 13″

 

 

 

 

F-48-56-A

xóm Đồng Phương

DC

xã Đông Thịnh H. Định Hóa

21° 52 37″

105° 35′ 42″

 

 

 

 

F-48-56-A

xóm Khuôn Ca

DC

xã Đông Thịnh H. Định Hóa

21° 53′ 29”

105° 35′ 59”

 

 

 

 

F-48-56-A

xóm Làng Bầng

DC

xã Đông Thịnh H. Định Hóa

21° 52′ 47”

105° 36′ 12″

 

 

 

 

F-48-56-A

xóm Làng Bèn

DC

xã Đông Thịnh H. Định Hóa

21° 52′ 36″

105° 35′ 33″

 

 

 

 

F-48-56-A

xóm Nà Lẹng

DC

xã Đông Thịnh H. Định Hóa

21° 54′ 10”

105° 35′ 34”

 

 

 

 

F-48-56-A

xóm Nà Táp

DC

xã Đông Thịnh H. Định Hóa

21° 53′ 10

105° 36 25″

 

 

 

 

F-48-56-A

xóm Thôm Bây

DC

xã Đông Thịnh H. Định Hóa

21° 52′ 13”

105° 35′ 20″

 

 

 

 

F-48-56-A

xóm Bản Kết

DC

xã Kim Phượng H. Định Hóa

21° 56′ 16″

105° 39′ 17″

 

 

 

 

F-48-56-A

xóm Cạm Phước

DC

xã Kim Phượng H. Định Hóa

21° 55′ 27”

105° 39′ 01″

 

 

 

 

F-48-56-A

xóm Đông Nghè

DC

xã Kim Phượng H. Định Hóa

21° 55′ 55″

105° 39′ 03”

 

 

 

 

F-48-56-A

hồ Láng Giềng

TV

xã Kim Phượng H. Định Hóa

21° 57′ 07″

105° 39′ 47”

 

 

 

 

F-48-56-A

xóm Lanh

DC

xã Kim Phượng H. Định Hóa

21° 57′ 31″

105° 39′ 13″

 

 

 

 

F-48-56-A

xóm Mới

DC

xã Kim Phượng H. Định Hóa

21° 56′ 27

105° 39′ 20″

 

 

 

 

F-48-56-A

xóm Nà Bó

DC

xã Kim Phượng H. Định Hóa

21° 55′ 12″

105° 39′ 09”

 

 

 

 

F-48-56-A

xóm Nà Pẻn

DC

xã Kim Phượng H. Định Hóa

21° 55′ 41″

105° 39′ 17″

 

 

 

 

F-48-56-A

xóm Ngói

DC

xã Kim Phượng H. Định Hóa

21° 56′ 56°

105° 39′ 19″

 

 

 

 

F-48-56-A

sông Quang Cao

TV

xã Kim Phượng H. Định Hóa

 

 

21° 57′ 40″

105° 39′ 00″

21° 54′ 50″

105° 39′ 18″

F-48-56-A

Thôm Pất

TV

xã Kim Phượng H. Định Hóa

21° 56′ 42”

105° 39′ 40″

 

 

 

 

F-48-56-A

xóm Ao Sen

DC

xã Kim Sơn H. Định Hóa

21° 56′ 59″

105° 38′ 06″

 

 

 

 

F-48-56-A

xóm Chang

DC

xã Kim Sơn H. Định Hóa

21° 55′ 57″

105° 38′ 05″

 

 

 

 

F-48-56-A

hồ Hiền Tấc

TV

xã Kim Sơn H. Định Hóa

21° 56′ 35″

105° 38′ 17″

 

 

 

 

F-48-56-A

xóm Hin Tắc

DC

xã Kim Sơn H. Định Hóa

21° 56′ 27″

105° 38′ 03″

 

 

 

 

F-48-56-A

xóm Khuổi Hưng

DC

xã Kim Sơn H. Định Hóa

21° 56′ 26″

105° 37′ 23″

 

 

 

 

F-48-56-A

xóm Kim Tiến

DC

xã Kim Sơn H. Định Hóa

21° 56′ 07″

105° 37′ 56″

 

 

 

 

F-48-56-A

xóm Kc Ka

DC

xã Kim Sơn H. Định Hóa

21° 56′ 53″

105° 37′ 49″

 

 

 

 

F-48-56-A

xóm Nà Áng

DC

xã Kim Sơn H. Định Hóa

21° 56′ 45″

105° 38′ 29″

 

 

 

 

F-48-56-A

xóm Nà Điểm

DC

xã Kim Sơn H. Định Hóa

21o 55′ 48″

105° 37′ 46″

 

 

 

 

F-48-56-A

xóm Nghĩa Trang

DC

xã Kim Sơn H. Định Hóa

21° 56′ 37″

105° 37′ 36″

 

 

 

 

F-48-56-A

xóm Tồng Kệt

DC

xã Kim Sơn H. Định Hóa

21° 56 11″

105° 38′ 18″

 

 

 

 

F-48-56-A

xóm Bản Cáu

DC

xã Lam Vỹ H. Định Hóa

21° 59′ 05″

105° 41′ 52″

 

 

 

 

F-48-56-A

xóm Cốc Ngận

DC

xã Lam Vỹ H. Định Hóa

21° 58′ 17″

105° 40′ 39″

 

 

 

 

F-48-56-A

xóm Đồng Keng

DC

xã Lam Vỹ H. Định Hóa

21° 57′ 49″

105° 41′ 24”

 

 

 

 

F-48-56-A

xóm Há

DC

xã Lam Vỹ H. Định Hóa

21° 57′ 53″

105° 41′ 48″

 

 

 

 

F-48-56-A

xóm Khau Viềng

DC

xã Lam Vỹ H. Định Hóa

21° 59′ 14″

105° 42′ 43″

 

 

 

 

F-48-56-A

xóm Làng C

DC

xã Lam Vỹ H. Định Hóa

21° 58′ 52″

105° 41′ 35”

 

 

 

 

F-48-56-A

xóm Làng Giản

DC

xã Lam Vỹ H. Định Hóa

21° 58′ 31″

105° 41′ 16″

 

 

 

 

F-48-56-A

xóm Làng Hống

DC

xã Lam Vỹ H. Định Hóa

21° 58′ 50″

105° 40′ 38″

 

 

 

 

F-48-56-A

xóm Làng Quyền

DC

xã Lam Vỹ H. Định Hóa

21° 57′ 31”

105° 41′ 50”

 

 

 

 

F-48-56-A

xóm  Đin

DC

xã Lam Vỹ H. Định Hóa

21° 59′ 54″

105° 41′ 34”

 

 

 

 

F-48-56-A

xóm Nà Làng

DC

xã Lam Vỹ H. Định Hóa

21° 58′ 38″

105° 42′ 18″

 

 

 

 

F-48-56-A

xóm Nà Tấc

DC

xã Lam Vỹ H. Định Hóa

22° 00′ 17″

105° 43′ 28″

 

 

 

 

F-48-44-C

suối Nà Tấc

TV

xã Lam Vỹ H. Định Hóa

 

 

22° 00′ 22″

105° 43′ 23”

21° 59′ 24″

105° 42′ 50″

F-48-56-A

xóm Nà Tiến

DC

xã Lam Vỹ H. Định Hóa

21° 59′ 57”

105° 41′ 43″

 

 

 

 

F-48-56-A

xóm Nà Toán

DC

xã Lam Vỹ H. Định Hóa

21° 58′ 15″

105° 41′ 49″

 

 

 

 

F-48-56-A

xóm Thôm Kết

DC

xã Lam Vỹ H. Đnh Hóa

21° 57′ 56″

105° 41′ 20″

 

 

 

 

F-48-56-A

xóm Thôm Pục

DC

xã Lam Vỹ H. Định Hóa

21° 57′ 45″

105° 42′ 23”

 

 

 

 

F-48-56-A

hồ Thủm Ngày

TV

xã Lam Vỹ H. Định Hóa

21° 57′ 29″

105° 41′ 35″

 

 

 

 

F-48-56-A

hồ Thủm Xa

TV

xã Lam Vỹ H. Định Hóa

21° 59′ 17″

105° 40′ 37”

 

 

 

 

F-48-56-A

suối Văn La

TV

xã Lam Vỹ H. Định Hóa

 

 

22° 00′ 00″

105° 41′ 24″

22° 00′ 25″

105° 40′ 58″

F-48-56-A,

F-48-44-C

suối Văn Lá

TV

xã Lam Vỹ H. Định Hóa

 

 

22° 01′ 27”

105° 43′ 06”

22° 00’ 00″

105° 43′ 27″

F-48-44-C

xóm Bản Chang

DC

xã Linh Thông H. Định Hóa

22° 00′ 22″

105° 40′ 13″

 

 

 

 

F-48-44-C

xóm Bản Noống

DC

xã Linh Thông H. Định Hóa

22° 00′ 55″

105° 40′ 24″

 

 

 

 

F-48-44-C

xóm Cốc Móc

DC

xã Linh Thông H. Định Hóa

22° 00′ 33″

105° 40′ 46″

 

 

 

 

F-48-44-C

suối Đèo Phượng

TV

xã Linh Thông H. Định Hóa

 

 

22° 01′ 30″

105° 38′ 53″

22° 01′ 05”

105° 38′ 38″

F-48-44-C

xóm Lại

DC

xã Linh Thông H. Định Hóa

22° 00′ 15″

105° 39′ 43″

 

 

 

 

F-48-44-C

xóm Mới

DC

xã Linh Thông H. Định Hóa

22° 00′ 29″

105° 39′ 05″

 

 

 

 

F-48-44-C

xóm Nà Chát

DC

xã Linh Thông H. Định Hóa

21° 59′ 54″

105° 39′ 53”

 

 

 

 

F-A-56-A

xóm Nà Chú

DC

xã Linh Thông H. Định Hóa

22° 00′ 52″

105° 39′ 43″

 

 

 

 

F-48-44-C

xóm Nà Lá

DC

xã Linh Thông H. Định Hóa

22° 00′ 38″

105° 39′ 35″

 

 

 

 

F-48-44-C

xóm Nà Mị

DC

xã Linh Thông H. Định Hóa

22° 00′ 49″

105° 40′ 32″

 

 

 

 

F-48-44-C

suối Pác Káp

TV

xã Linh Thông H. Định Hóa

 

 

22° 01′ 30″

105° 40′ 37″

22° 00′ 50”

105° 41′ 02″

F-48-44-C

suối Phượng

TV

xã Linh Thông H. Định Hóa

 

 

22° 00′ 00″

105° 40′ 01”

22° 00′ 18″

105° 40′ 26″

F-48-44-C

suối Pục

TV

xã Linh Thông H. Định Hóa

 

 

22° 01′ 08″

105° 40′ 12″

22° 00′ 43″

105° 40′ 19″

F-48-44-C

xóm Tân Thái

DC

xã Linh Thông H. Định Hóa

22° 00′ 36″

105° 40′ 18″

 

 

 

 

F-48-44-C

xóm Tân Trào

DC

xã Linh Thông H. Định Hóa

22° 01’ 21”

105° 40′ 22″

 

 

 

 

F-48-44-C

xóm Tân Vàng

DC

xã Linh Thông H. Định Hóa

22° 00′ 59″

105° 41′ 14″

 

 

 

 

F-48-44-C

xóm Vẻn

DC

xã Linh Thông H. Định Hóa

22° 00′ 44″

105° 40′ 58″

 

 

 

 

F-48-44-C

Nhà tưởng Niệm Bác Hồ

KX

xã Phú Đình H. Định Hóa

21° 47′ 19″

105° 30′ 31″

 

 

 

 

F-48-56-A-c

sông Bình Nguyên

TV

xã Phú Đình H. Định Hóa

 

 

21° 48′ 52″

105° 32′ 36″

21° 48′ 01″

105° 33′ 01″

F-48-56-A-c

xóm Cam Đưa

DC

xã Phú Đình H. Định Hóa

21° 47′ 46”

105° 31′ 20″

 

 

 

 

F-48-56-A-c

sông Công

TV

xã Phú Đình H. Định Hóa

 

 

21° 49′ 34”

105° 30′ 00″

21° 48′ 05″

105° 33′ 07″

F-48-56-A-c

đèo De

SV

xã Phú Đình H. Định Hóa

21° 47′ 24″

105° 30′ 40″

 

 

 

 

F-48-56-A-c

xóm Duyên Phú 2

DC

xã Phú Đình H. Định Hóa

21° 48′ 32″

105° 32′ 05″

 

 

 

 

F-48-56-A-c

xóm Đèo

DC

xã Phú Đình H. Định Hóa

21° 47′ 29″

105° 30′ 16″

 

 

 

 

F-48-56-A-c

xóm Đèo De

DC

xã Phú Đình H. Định Hóa

21° 47′ 18″

105° 30′ 20″

 

 

 

 

F-48-56-A-c

xóm Đồng Ban

DC

xã Phú Đình H. Định Hóa

21° 48′ 01“

105° 32′ 39″

 

 

 

 

F-48-56-A-c

xóm Đồng Chủng

DC

xã Phú Đình H. Định Hóa

21° 47′ 33″

105° 31′ 45″

 

 

 

 

F-48-56-A-c

xóm Đồng Giắng

DC

xã Phú Đình H. Định Hóa

21o 47′ 14″

105° 31′ 51″

 

 

 

 

F-48-56-A-c

xóm Đồng Hoàng

DC

xã Phú Đình H. Định Hóa

21° 48′ 06″

105° 31′ 50”

 

 

 

 

F-48-56-A-c

xóm Đồng Kệu

DC

xã Phú Đình H. Định Hóa

21° 47′ 24″

105° 31′ 29″

 

 

 

 

F-48-56-A-c

xóm Đồng Muông

DC

xã Phú Đình H. Định Hóa

21° 47′ 36″

105° 31′ 17″

 

 

 

 

F-48-56-A-c

xóm Đồng Tấm

DC

xã Phú Đình H. Định Hóa

21° 48′ 44”

105° 32′ 07″

 

 

 

 

F-48-56-A-c

núi Hồng

SV

xã Phú Đình H. Định Hóa

21° 48′ 00″

105° 29′ 24″

 

 

 

 

F-48-56-A-c

xóm Khẩu Đưa

DC

xã Phú Đình H. Định Hóa

21° 48′ 25″

105° 32′ 28″

 

 

 

 

F-48-56-A-c

xóm Khau Toả

DC

xã Phú Đình H. Định Hóa

21° 47‘ 50”

105° 31′ 36″

 

 

 

 

F-48-56-A-c

xóm Khôn Tát

DC

xã Phú Đình H. Định Hóa

21° 47′ 48″

105° 30′ 21″

 

 

 

 

F-48-56-A-c

cầu Khôn Tát

KX

xã Phú Đình H. Định Hóa

21° 47‘ 49″

105° 30′ 25″

 

 

 

 

F-48-56-A-c

khu di tích Khôn Tát

KX

xã Phú Đình H. Định Hóa

21° 48′ 05”

105° 30′ 24″

 

 

 

 

F-48-56-A-c

khu di tích Nà Mòn

KX

xã Phú Đình H. Định Hóa

21° 48′ 17″

105° 31′ 33″

 

 

 

 

F-48-56-A-c

xóm Nà Mùi

DC

xã Phú Đình H. Định Hóa

21° 47′ 14

105° 32′ 29″

 

 

 

 

F-48-56-A-c

xóm Nà Sai

DC

xã Phú Đình H. Định Hóa

21° 47′ 59″

105° 31′ 38″

 

 

 

 

F-48-56-A-c

xóm Phú Hà

DC

xã Phú Đình H. Định Hóa

21° 47‘ 21″

105° 31′ 04″

 

 

 

 

F-48-56-A-c

xóm Phú Ninh 1

DC

xã Phú Đình H. Định Hóa

21° 47‘ 51″

105° 32′ 52″

 

 

 

 

F-48-56-A-c

xóm Quan Lang

DC

xã Phú Đình H. Định Hóa

21° 47′ 43″

105° 31′ 25″

 

 

 

 

F-48-56-A-c

xóm Thổm Pụng

DC

xã Phú Đình H. Định Hóa

21° 47′ 31″

105° 32′ 07″

 

 

 

 

F-48-56-A-c

xóm Thôm Tum

DC

xã Phú Đình H. Định Hóa

21° 49′ 00”

105° 32′ 56″

 

 

 

 

F-48-56-A-c

xóm Tỉn Keo

DC

xã Phú Đình H. Định Hóa

21° 47′ 35″

105° 30′ 48″

 

 

 

 

F-48-56-A-c

cầu Tỉn Keo

KX

xã Phú Đình H. Định Hóa

21° 47′ 24″

105° 31′ 12″

 

 

 

 

F-48-56-A-c

khu di tích Tỉn Keo

KX

xã Phú Đình H. Định Hóa

21° 47′ 32″

105° 31′ 03″

 

 

 

 

F-48-56-A-c

xóm Trung Tâm

DC

xã Phú Đình H. Định Hóa

21° 47′ 57″

105° 32′ 15″

 

 

 

 

F-48-56-A-c

đường tỉnh 254

KX

xã Phú Tiến H. Định Hóa

 

 

21° 50′ 28″

105° 38′ 05”

21′ 48′ 47″

105° 40′ 31”

F-48-56-A-d

xóm Cây Chám

DC

xã Phú Tiến H. Định Hóa

21° 50′ 00″

105° 38′ 33″

 

 

 

 

F-48-56-A-d

xóm Cây Sung

DC

xã Phú Tiến H. Định Hóa

21° 47′ 59″

105° 40′ 07″

 

 

 

 

F-48-56-A-d

núi Chi Gut

SV

xã Phú Tiến H. Định Hóa

21° 49′ 25″

105° 39′ 07″

 

 

 

 

F-48-56-A-d

xóm Đầu

DC

xã Phú Tiến H. Định Hóa

21° 48′ 54″

105° 39′ 49″

 

 

 

 

F-48-56-A-d

xóm Đu

DC

xã Phú Tiến H. Định Hóa

21° 48′ 09″

105° 40′ 23″

 

 

 

 

F-48-56-A-d

xóm Đáy

DC

xã Phú Tiến H. Định Hóa

21° 48′ 27″

105° 39′ 40″

 

 

 

 

F-48-56-A-d

khe Khuổi Chè

SV

xã Phú Tiến H. Định Hóa

 

 

21° 50′ 01″

105° 38′ 17”

21° 50′ 51″

105° 39′ 16″

F-48-56-A

xóm Khuôn Cây

DC

xã Phú Tiến H. Định Hóa

21° 51′ 10″

105° 33′ 48″

 

 

 

 

F-48-56-A

xóm Mơ

DC

xã Phú Tiến H. Định Hóa

21° 49′ 45″

105° 40′ 24″

 

 

 

 

F-48-56-A-d

xóm Nà Chạt

DC

xã Phú Tiến H. Định Hóa

21° 49′ 33″

105° 39′ 46”

 

 

 

 

F-48-56-A-d

xóm Nà Diện

DC

xã Phú Tiến H. Định Hóa

21° 49′ 15”

105° 40′ 04″

 

 

 

 

F-48-56-A-d

xóm Nà P

DC

xã Phú Tiến H. Định Hóa

21° 49′ 38″

105° 39′ 40″

 

 

 

 

F-48-56-A-d

xóm Nhu

DC

xã Phú Tiến H. Định Hóa

21° 49′ 38″

105° 40′ 12”

 

 

 

 

F-48-56-A-d

xóm Pc Mây

DC

xã Phú Tiến H. Định Hóa

21° 48′ 30″

105° 40′ 12″

 

 

 

 

F-48-56-A-d

xóm Phố

DC

xã Phú Tiến H. Định Hóa

21° 49′ 26″

105° 40′ 06″

 

 

 

 

F-48-56-A-d

núi Phố Ngữ

SV

xã Phú Tiến H. Định Hóa

21° 49′ 48”

105° 39’ 00″

 

 

 

 

F-48-56-A-d

cầu Phố Ngữ

KX

xã Phú Tiến H. Định Hóa

21° 49′ 13”

105° 40′ 07″

 

 

 

 

F-48-56-A-d

xóm Thổm Luông

DC

xã Phú Tiến H. Định Hóa

21° 49′ 23”

105° 39′ 35″

 

 

 

 

F-48-56-A-d

xóm Đồng Kẻ

DC

xã Phúc Chu H. Định Hóa

21° 54′ 56″

105° 36′ 46″

 

 

 

 

F-48-56-A

xóm Gày

DC

xã Phúc Chu H. Định Hóa

21° 55′ 24″

105° 36′ 50″

 

 

 

 

F-48-56-A

xóm Làng Hoèn

DC

xã Phúc Chu H. Định Hóa

21° 54′ 49”

105° 36′ 46″

 

 

 

 

F-48-56-A

xóm Làng Mới

DC

xã Phúc Chu H. Định Hóa

21° 55′ 16″

105° 37′ 35″

 

 

 

 

F-48-56-A

xóm Nà Lom

DC

xã Phúc Chu H. Định Hóa

21° 55′ 23″

105° 37′ 23″

 

 

 

 

F-48-56-A

hồ Thổm Bẻn

TV

xã Phúc Chu H. Định Hóa

21° 54‘ 43″

105° 37′ 44″

 

 

 

 

F-48-56-A

xóm Cấm

DC

xã Phượng Tiến H. Định Hóa

21° 52′ 59″

105° 39′ 42″

 

 

 

 

F-48-56-A-b

xóm Đình

DC

xã Phượng Tiến H. Định Hóa

21° 52′ 37″

105° 38′ 39″

 

 

 

 

F-48-56-A-b

xóm Đồng Then

DC

xã Phượng Tiến H. Định Hóa

21° 53′ 58″

105° 39′ 28″

 

 

 

 

F-48-56-A-b

xóm Héo

DC

xã Phượng Tiến H. Định Hóa

21° 53′ 56″

105° 40′ 21″

 

 

 

 

F-48-56-A-b

xóm Mẫu

DC

xã Phượng Tiến H. Định Hóa

21° 52′ 20″

105° 38′ 43″

 

 

 

 

F-48-56-A-b

xóm Nà Lang

DC

xã Phượng Tiến H. Định Hóa

21° 53′ 46″

105° 40′ 19″

 

 

 

 

F-48-56-A-b

xóm Nà Liền

DC

xã Phượng Tiến H. Định Hóa

21° 53’ 27″

105° 40′ 01”

 

 

 

 

F-48-56-A-b

xóm Nà Quẻ

DC

xã Phượng Tiến H. Định Hóa

21° 53′ 38″

105° 39′ 34″

 

 

 

 

F-48-56-A-b

xóm Pa Trò

DC

xã Phượng Tiến H. Định Hóa

21° 53′ 38″

105° 38′ 56″

 

 

 

 

F-48-56-A-b

hồ Pác Xoay

TV

xã Phượng Tiến H. Định Hóa

21° 52′ 55″

105° 40′ 23″

 

 

 

 

F-48-56-A

xóm Pi

DC

xã Phượng Tiến H. Định Hóa

21° 54′ 22″

105° 39′ 18″

 

 

 

 

F-48-56-A-b

xóm Pỉnh

DC

xã Phượng Tiến H. Định Hóa

21° 52′ 35″

105° 38′ 45″

 

 

 

 

F-48-56-A-b

hồ Thổm Men

TV

xã Phượng Tiến H. Định Hóa

21° 53′ 06″

105° 38′ 46″

 

 

 

 

F-48-56-A

hồ Thổm Pín

TV

xã Phượng Tiến H. Định Hóa

21° 53′ 17″

105° 39′ 47″

 

 

 

 

F-48-56-A

xóm Tổ

DC

xã Phượng Tiến H. Định Hóa

21° 52′ 39″

105° 39′ 26″

 

 

 

 

F-48-56-A-b

núi Tổng Khún

SV

xã Phượng Tiến H. Định Hóa

21° 52′ 12″

105° 40′ 12″

 

 

 

 

F-48-56-A-b

xóm Bản Cọ

DC

xã Quy Kỳ H. Định Hóa

21° 59′ 05″

105° 38′ 39″

 

 

 

 

F-48-56-A

xóm Bản Noóng

DC

xã Quy Kỳ H. Định Hóa

21° 58′ 08″

105° 38′ 34″

 

 

 

 

F-48-56-A

xóm Bản Pấu

DC

xã Quy Kỳ H. Định Hóa

21° 59′ 15″

105° 38′ 13″

 

 

 

 

F-48-56-A

xóm Đăng Mò

DC

xã Quy Kỳ H. Định Hóa

21° 59′ 32″

105° 35′ 40″

 

 

 

 

F-48-56-A

cầu Đăng Mò

KX

xã Quy Kỳ H. Định Hóa

21° 59′ 42″

105° 36′ 04″

 

 

 

 

F-48-44-C

suối Đèo So

TV

xã Quy Kỳ H. Định Hóa

 

 

21° 58′ 44″

105° 36′ 18″

21° 58′ 26″

105° 36′ 40″

F-48-56-A

xóm Định H

DC

xã Quy Kỳ H. Định Hóa

21° 58′ 59″

105° 36′ 04″

 

 

 

 

F-48-56-A

xóm Đồng Củm

DC

xã Quy Kỳ H. Định Hóa

21° 58′ 12″

105° 37′ 51″

 

 

 

 

F-48-56-A

xóm Đồng Hẩu

DC

xã Quy Kỳ H. Định Hóa

21° 59′ 38″

105° 37′ 55″

 

 

 

 

F-48-56-A

xóm Gốc Hồng

DC

xã Quy Kỳ H. Định Hóa

21° 58′ 33″

105° 38′ 51″

 

 

 

 

F-48-56-A

xóm Khôn Câm

DC

xã Quy Kỳ H. Định Hóa

21° 58′ 14″

105° 36′ 50″

 

 

 

 

F-48-56-A

xóm Khôn Nhà

DC

xã Quy Kỳ H. Định Hóa

21° 57′ 53″

105° 37′ 02″

 

 

 

 

F-48-56-A

xóm Khuổi Tát

DC

xã Quy Kỳ H. Định Hóa

21° 58′ 32″

105° 35′ 54″

 

 

 

 

F-48-56-A

xóm Nà Áng

DC

xã Quy Kỳ H. Định Hóa

21° 58′ 43”

105° 38′ 38″

 

 

 

 

F-48-56-A

xóm Nà Kéo

DC

xã Quy Kỳ H. Định Hóa

21° 59′ 22″

105° 38′ 49″

 

 

 

 

F-48-56-A

hồ Nà Kéo

TV

xã Quy Kỳ H. Định Hóa

21° 59′ 28″

105° 38′ 38”

 

 

 

 

F-48-56-A

hồ Nà Rì

TV

xã Quy Kỳ H. Định Hóa

21° 58′ 34″

105° 38’ 28″

 

 

 

 

F-48-56-A

xóm Nà Ro

DC

xã Quy Kỳ H. Định Hóa

21° 59′ 46″

105° 38′ 46″

 

 

 

 

F-48-56-A

xóm Sự Thật

DC

xã Quy Kỳ H. Định Hóa

21° 57′ 06″

105° 35′ 57″

 

 

 

 

F-48-56-A

xóm Tân Hợp

DC

xã Quy Kỳ H. Định Hóa

21° 57′ 53″

105° 38′ 03“

 

 

 

 

F-48-56-A

xóm Túc Duyên

DC

xã Quy Kỳ H. Định Hóa

21° 57′ 19”

105° 38′ 25″

 

 

 

 

F-48-56-A

xóm Bản Giáo 2

DC

xã Sơn Phú H. Định Hóa

21° 48′ 11“

105° 34′ 47″

 

 

 

 

F-48-56-A-c

xóm Bản Thanh

DC

xã Sơn Phú H. Định Hóa

21° 49′ 32″

105° 35′ 09″

 

 

 

 

F-48-56-A-c

xóm Bản Trang

DC

xã Sơn Phú H. Định Hóa

21° 48′ 39″

105° 33′ 49″

 

 

 

 

F-48-56-A-c

xóm Hin

DC

xã Sơn Phú H. Định Hóa

21° 48′ 35″

105° 33′ 22″

 

 

 

 

F-48-56-A-c

núi Khau Cúc

SV

xã Sơn Phú H. Định Hóa

21° 49′ 50″

105° 34′ 38″

 

 

 

 

F-48-56-A

xóm Làng Phẩy

DC

xã Sơn Phú H. Định Hóa

21° 48′ 23″

105° 35′ 07″

 

 

 

 

F-48-56-A-c

xóm Lương Bình

DC

xã Sơn Phú H. Định Hóa

21° 49′ 19″

105° 35′ 25″

 

 

 

 

F-48-56-A-c

xóm Nà Khuất

DC

xã Sơn Phú H. Định Hóa

21° 48′ 55″

105° 34′ 18″

 

 

 

 

F-48-56-A-c

xóm Phú Hội

DC

xã Sơn Phú H. Định Hóa

21° 48′ 22″

105° 33′ 39″

 

 

 

 

F-48-56-A-c

xóm Sơn Đầu

DC

xã Sơn Phú H. Định Hóa

21° 48′ 56″

105° 35′ 01″

 

 

 

 

F-48-56-A-c

xóm Sơn Thắng

DC

xã Sơn Phú H. Định Hóa

21° 48′ 34″

105° 34′ 34“

 

 

 

 

F-48-56-A-c

xóm Sơn Vinh 1

DC

xã Sơn Phú H. Định Hóa

21° 49′ 35″

105° 34′ 29″

 

 

 

 

F-48-56-A-c

xóm Sơn Vinh 2

DC

xã Sơn Phú H. Định Hóa

21° 49′ 29″

105° 34′ 11″

 

 

 

 

F-48-56-A-c

xóm Tiếp Tế

DC

xã Sơn Phú H. Định Hóa

21° 48′ 18″

105° 33′ 15″

 

 

 

 

F-48-56-A-c

xóm Trường Sơn

DC

xã Sơn Phú H. Định Hóa

21° 48′ 52″

105° 35′ 24″

 

 

 

 

F-48-56-A-c

xóm Văn Phú

DC

xã Sơn Phú H. Định Hóa

21° 48‘ 42″

105° 35′ 16″

 

 

 

 

F-48-56-A-c

xóm Bẩy

DC

xã Tân Dương H. Định Hóa

21° 53′ 40″

105° 41′ 30″

 

 

 

 

F-48-56-A

hồ Cầu Chú

TV

xã Tân Dương H. Định Hóa

21° 55′ 16″

105° 41′ 56″

 

 

 

 

F-48-56-A

sông Chợ Chu

TV

xã Tân Dương H. Định Hóa

 

 

21 “54′ 49”

105° 39′ 21″

21° 54′ 12″

105° 43′ 35″

F-48-56-A

xóm Coóc

DC

xã Tân Dương H. Định Hóa

21° 54′ 26”

105° 40′ 49″

 

 

 

 

F-48-56-A

xóm Cút

DC

xã Tân Dương H. Định Hóa

21° 55′ 09″

105° 41′ 56″

 

 

 

 

F-48-56-A

xóm Kèn

DC

xã Tân Dương H. Định Hóa

21° 55′ 33″

105° 41′ 17″

 

 

 

 

F-48-56-A

xóm Nà Chay

DC

xã Tân Dương H. Định Hóa

21° 55′ 00″

105° 42′ 27″

 

 

 

 

F-48-56-A

xóm Tả

DC

xã Tân Dương H. Định Hóa

21° 55′ 24″

105° 40′ 57″

 

 

 

 

F-48-56-A

xóm Tân Phương

DC

xã Tân Dương H. Định Hóa

21° 54′ 51“

105° 42′ 07″

 

 

 

 

F-48-56-A

xóm Tân Tiến 1

DC

xã Tân Dương H. Định Hóa

21° 54′ 43″

105° 39′ 32″

 

 

 

 

F-48-56-A

xóm Tân Tiến 2

DC

xã Tân Dương H. Định Hóa

21° 54′ 49”

105° 39′ 37″

 

 

 

 

F-48-56-A

xóm Tân Tiến 3

DC

xã Tân Dương H. Định Hóa

21° 54′ 58″

105° 40′ 04″

 

 

 

 

F-48-56-A

xóm Tân Tiến 4

DC

xã Tân Dương H. Định Hóa

21° 55′ 07″

105° 40′ 17″

 

 

 

 

F-48-56-A

xóm Tân Tiến 5

DC

xã Tân Dương H. Định Hóa

21° 55′ 23″

105° 40′ 40”

 

 

 

 

F-48-56-A

hồ Thẩm Khi

TV

xã Tân Dương H. Định Hóa

21° 54′ 22″

105° 40′ 34″

 

 

 

 

F-48-56-A

núi Ba Chòm

SV

xã Tân Thịnh H. Định Hóa

21° 57′ 00″

105° 46′ 12″

 

 

 

 

F-48-56-B-a

suối Bản Cái

TV

xã Tân Thịnh H. Định Hóa

 

 

21° 56′ 35”

105° 41′ 35″

21° 55′ 41”

105° 41‘ 28″

F-48-56-A

xóm Bản Màn

DC

xã Tân Thịnh H. Định Hóa

21° 55′ 59″

105° 41′ 16″

 

 

 

 

F-48-56-A

Bản Mù

TV

xã Tân Thịnh H. Định Hóa

 

 

21° 55′ 55″

105° 45′ 18″

21° 55′ 37″

105° 45′ 14″

F-48-56-B-a

xóm Bản Pán

DC

xã Tân Thịnh H. Định Hóa

21° 56′ 17″

105° 41′ 54″

 

 

 

 

F-48-56-A

xóm Đng Khiếu

DC

xã Tân Thịnh H. Định Hóa

21° 57′ 08″

105° 41′ 37″

 

 

 

 

F-48-56-A

xóm Đồng Muồng

DC

xã Tân Thịnh H. Định Hóa

21° 57′ 05“

105° 41′ 46″

 

 

 

 

F-48-56-A

xóm Đồng Tốc

DC

xã Tân Thịnh H. Định Hóa

21° 56′ 46”

105° 41′ 26″

 

 

 

 

F-48-56-A

hồ Đồng Vang

TV

xã Tân Thịnh H. Định Hóa

21° 56′ 31″

105° 40′ 55″

 

 

 

 

F-48-56-A

núi Kéo Pụt

SV

xã Tân Thịnh H. Định Hóa

21° 59′ 24″

105° 45′ 00″

 

 

 

 

F-48-56-B-a

xóm Khau Lang

DC

xã Tân Thịnh H. Định Hóa

21° 56′ 27″

105° 41′ 35″

 

 

 

 

F-48-56-A

núi Khe Loóng

SV

xã Tân Thịnh H. Định Hóa

21° 58′ 48″

105° 45′ 36″

 

 

 

 

F-48-56-B-a

khau Khim

SV

xã Tân Thịnh H. Định Hóa

21° 57′ 00”

105° 45′ 00”

 

 

 

 

F-48-56-B-a

núi Khuổi Bó

SV

xã Tân Thịnh H. Định Hóa

21° 56′ 24″

105° 45′ 36″

 

 

 

 

F-48-56-B-a

xóm Khuổi Lừa

DC

xã Tân Thịnh H. Định Hóa

21° 58′ 16″

105° 44′ 41″

 

 

 

 

F-48-56-A

xóm Khuổi Trai

DC

xã Tân Thịnh H. Định Hóa

21° 56′ 48″

105° 44′ 59″

 

 

 

 

F-48-56-B-a

núi Khuổi Trai

SV

xã Tân Thịnh H. Định Hóa

21° 56′ 24″

105° 45′ 00″

 

 

 

 

F-48-56-A-b

xóm Làng Đúc

DC

xã Tân Thịnh H. Định Hóa

21° 57′ 21″

105° 43′ 20″

 

 

 

 

F-48-56-A

xóm Làng Lải

DC

xã Tân Thịnh H. Định Hóa

21° 57′ 59”

105° 43′ 59″

 

 

 

 

F-48-56-A

xóm Làng Ngõa

DC

xã Tân Thịnh H. Định Hóa

21° 56′ 43″

105° 42′ 19″

 

 

 

 

F-48-56-A

xóm Làng Quàn

DC

xã Tân Thịnh H. Định Hóa

21° 58′ 03″

105° 43′ 38″

 

 

 

 

F-48-56-A

khuổi Lùa

TV

xã Tân Thịnh H. Định Hóa

 

 

21° 59′ 13″

105° 45′ 29″

21° 58′ 16″

105° 44′ 42″

F-48-56-B-a

hồ Nà Kén

TV

xã Tân Thịnh H. Định Hóa

21° 56′ 35″

105° 42′ 18”

 

 

 

 

F-48-56-A

xóm Nà Lẹng

DC

xã Tân Thịnh H. Định Hóa

21° 55′ 00”

105o 43′ 42”

 

 

 

 

F-48-56-A

xóm Pác Cập

DC

xã Tân Thịnh H. Định Hóa

21° 56′ 01”

105° 41′ 21″

 

 

 

 

F-48-56-A

xóm Thâm Yên

DC

xã Tân Thịnh H. Định Hóa

21° 56′ 37″

105° 41′ 54″

 

 

 

 

F-48-56-A

xóm Thịnh Mỹ 1

DC

xã Tân Thịnh H. Định Hóa

21° 55′ 49″

105° 45 02″

 

 

 

 

F-48-56-B-a

xóm Thịnh Mỹ 3

DC

xã Tân Thịnh H. Định Hóa

21o 55′ 27″

105° 43′ 44″

 

 

 

 

F-48-56-A

xóm Cái

DC

xã Thanh Định H. Định Hóa

21° 52 32“

105° 32′ 51″

 

 

 

 

F-48-56-A

xóm Cỏ Bánh

DC

xã Thanh Định H. Định Hóa

21° 52′ 36″

105o 32′ 23″

 

 

 

 

F-48-56-A

xóm Hùng Lập

DC

xã Thanh Định H. Định Hóa

21° 51′ 30″

105° 33′ 19″

 

 

 

 

F-48-56-A

xóm Keo En

DC

xã Thanh Định H. Định Hóa

21° 52′ 42″

105o 32′ 45”

 

 

 

 

F-48-56-A

xóm Khẩu Cuộng

DC

xã Thanh Định H. Định Hóa

21° 52′ 24”

105° 32’ 12″

 

 

 

 

F-48-56-A

xóm Khẩu R

DC

xã Thanh Định H. Định Hóa

21° 51′ 54″

105° 33′ 54″

 

 

 

 

F-48-56-A

xóm Nà Mao

DC

xã Thanh Định H. Định Hóa

21° 51′ 39”

105° 33′ 17”

 

 

 

 

F-48-56-A

xóm Piềng

DC

xã Thanh Định H. Định Hóa

21° 51′ 13″

105° 32′ 47″

 

 

 

 

F-48-56-A

xóm Thổm Quẩn

DC

xã Thanh Định H. Định Hóa

21° 51′ 39″

105° 33′ 42″

 

 

 

 

F-48-56-A

xóm Thổm Thia

DC

xã Thanh Định H. Định Hóa

21° 51′ 23″

105° 33′ 46″

 

 

 

 

F-48-56-A

xóm Đoàn Kết

DC

xã Trung Hội H. Định Hóa

21° 52 59″

105° 37′ 40″

 

 

 

 

F-48-56-A

xóm Đồng Mon

DC

xã Trung Hội H. Định Hóa

21° 51′ 05″

105° 38′ 16″

 

 

 

 

F-48-56-A

xóm Nà Khao

DC

xã Trung Hội H. Định Hóa

21° 52′ 50°

105° 37′ 26″

 

 

 

 

F-48-56-A

xóm Quán Vuông

DC

xã Trung Hội H. Định Hóa

21° 52′ 17″

105° 37′ 56”

 

 

 

 

F-48-56-A

xóm Quỳnh Hội

DC

xã Trung Hội H. Định Hóa

21° 52‘ 15″

105° 37′ 55″

 

 

 

 

F-48-56-A

xóm Tân Hợi

DC

xã Trung Hội H. Định Hóa

21° 51′ 58″

105° 37′ 39″

 

 

 

 

F-48-56-A

xóm Tân Tiến

DC

xã Trung Hội H. Định Hóa

21° 51′ 01″

105° 38′ 03″

 

 

 

 

F-48-56-A

xóm Trung Kiên

DC

xã Trung Hội H. Định Hóa

21° 52′ 02″

105° 36′ 58″

 

 

 

 

F-48-56-A

xóm Vầy

DC

xã Trung Hội H. Định Hóa

21° 51′ 55″

105° 38′ 02″

 

 

 

 

F-48-56-A

xóm Bẩy Bung

DC

xã Trung Lượng H. Định Hóa

21° 49′ 44″

105° 35′ 19″

 

 

 

 

F-48-56-A-c

xóm Bình Định

DC

xã Trung Lượng H. Định Hóa

21° 51′ 27″

105° 36′ 06”

 

 

 

 

F-48-56-A

xóm Hồng Lương

DC

xã Trung Lượng H. Định Hóa

21° 51′ 10″

105° 36′ 37″

 

 

 

 

F-48-56-A

xóm Hồng Tiến

DC

xã Trung Lượng H. Định Hóa

21° 51′ 55″

105° 36 23”

 

 

 

 

F-48-56-A

xóm Lương Trung

DC

xã Trung Lượng H. Định Hóa

21° 49′ 53″

105° 35′ 38″

 

 

 

 

F-48-56-A-c

xóm Quang Trung

DC

xã Trung Lượng H. Định Hóa

21° 51′ 39″

105° 36′ 38″

 

 

 

 

F-48-56-A

xóm Tân Tiến

DC

xã Trung Lượng H. Định Hóa

21° 51′ 57″

105° 36′ 46″

 

 

 

 

F-48-56-A

xóm Tân Vinh

DC

xã Trung Lượng H. Định Hóa

21° 51′ 29″

105° 36′ 46”

 

 

 

 

F-48-56-A

xóm Thẩm Tang

DC

xã Trung Lượng H. Định Hóa

21° 51′ 01″

105° 35′ 57”

 

 

 

 

F-48-56-A

xóm Văn Lương

DC

xã Trung Lượng H. Định Hóa

21° 50′ 44″

105° 36′ 24“

 

 

 

 

F-48-56-A

xóm Vũ Lương

DC

xã Trung Lượng H. Định Hóa

21° 50′ 14″

105° 35′ 33″

 

 

 

 

F-48-56-A

tổ 37

DC

TT. Chùa Hang H. Đồng Hỷ

21° 38′ 12″

105° 49′ 12″

 

 

 

 

F-48-56-D-a

tổ 41

DC

TT. Chùa Hang H. Đồng Hỷ

21° 38′ 20″

105° 49′ 05″

 

 

 

 

F-48-56-D-a

Nhà máy Xi măng Núi Voi

KX

TT. Chùa Hang H. Đồng Hỷ

21o 38′ 04″

105° 49 39“

 

 

 

 

F-48-56-D-a

đội 5

DC

TT. Sông Cầu H. Đồng Hỷ

21° 39′ 45″

105° 51′ 17″

 

 

 

 

F-48-56-D-a

xóm Cây Lim

DC

TT. Sông Cầu H. Đồng H

21° 40′ 03“

105° 50′ 48″

 

 

 

 

F-48-56-D-a

xóm Chợ

DC

TT. Sông Cầu H. Đồng Hỷ

21° 40′ 20″

105° 51′ 04″

 

 

 

 

F-48-56-D-a

xóm Dọc Hèo

DC

TT. Sông Cầu HĐồng Hỷ

21° 40′ 52″

105° 52′ 21″

 

 

 

 

F-48-56-D-a

suối Dùng

TV

TT. Sông Cầu H. Đồng Hỷ

 

 

21° 40′ 23”

105° 51′ 30”

21° 39′ 31″

105° 51′ 06″

F-48-56-D-a

suối Đèo Khế

TV

TT. Sông Cầu H. Đồng Hỷ

 

 

21° 41′ 31″

105° 53′ 18″

21° 41′ 22″

105° 52′ 27″

F-48-56-D-b

xóm La Đành

DC

TT. Sông Cầu H. Đồng Hỷ

21° 41′ 13″

105° 51′ 12″

 

 

 

 

F-48-56-D-a

xóm La Giang

DC

TT. Sông Cầu H. Đồng Hỷ

21o 41′ 47″

105° 51′ 35″

 

 

 

 

F-48-56-D-a

xóm La Thông

DC

TT. Sông Cầu H. Đồng Hỷ

21° 41′ 23″

105° 51′ 20″

 

 

 

 

F-48-56-D-a

suối Linh Nham

TV

TT. Sông Cầu H. Đồng Hỷ

 

 

21o 41′ 47

105° 52′ 18”

21° 41′ 23″

105° 52′ 27″

F-48-56-D-a

suối Nà Nưa

TV

TT. Sông Cầu H. Đồng Hỷ

 

 

21° 40′ 20″

105° 50′ 56″

21° 39′ 31″

105° 51′ 06”

F-48-56-D-a

xóm Sông Cầu

DC

TT. Sông Cầu H. Đồng Hỷ

21° 40′ 38″

105° 51′ 21″

 

 

 

 

F-48-56-D-a

Nông trường Sông Cầu

KX

TT. Sông Cầu H. Đồng Hỷ

21° 41′ 35″

105° 52′ 13″

 

 

 

 

F-48-56-D-a

đồi Tau

SV

TT. Sông Cầu H. Đồng Hỷ

21° 41′ 38″

105° 53′ 11”

 

 

 

 

F-48-56-D-b

tổ 1

DC

TT. Trại Cau H. Đồng Hỷ

21° 36′ 00″

105° 56′ 39″

 

 

 

 

F-48-56-D-d

tổ 3

DC

TT. Trại Cau H. Đồng Hỷ

21° 35′ 43″

105° 56′ 43″

 

 

 

 

F-48-56-D-d

tổ 5

DC

TT. Trại Cau H. Đồng Hỷ

21° 35′ 44″

105° 56′ 54“

 

 

 

 

F-48-56-D-d

tổ 6

DC

TT. Trại Cau H. Đồng Hỷ

21° 35′ 35“

105° 56′ 44″

 

 

 

 

F-48-56-D-d

tổ 8

DC

TT. Tri Cau H. Đồng Hỷ

21° 35′ 19″

105° 57′ 04″

 

 

 

 

F-48-56-D-d

tổ 9

DC

TT. Tri Cau H. Đồng Hỷ

21° 35′ 11″

105° 57′ 09″

 

 

 

 

F-48-56-D-d

tổ 10

DC

TT. Trại Cau H. Đồng Hỷ

21° 35′ 07″

105° 57′ 19″

 

 

 

 

F-48-56-D-d

xóm Thành Giền

DC

xã Tiền An TX. Quảng Yên

20o 55′ 59″

106° 51′ 17′

 

 

 

 

F-48-82-B-a

núi Trũng Lều

SV

xã Tiền An TX. Quảng Yên

20° 57′ 05″

106° 50’ 35″

 

 

 

 

F-48-82-B-a

xóm Vườn Chay

DC

xã Tiền An TX. Quảng Yên

20° 56′ 08″

106° 50′ 37″

 

 

 

 

F-48-82-B-a

thôn 4

DC

xã Tiền Phong TX. Quảng Yên

20° 50′ 58″

106° 51′ 02″

 

 

 

 

F-48-82-B-c

kênh Cái Tráp

TV

xã Tiền Phong TX. Quảng Yên

20° 49′ 10’

106° 50‘ 27″

 

 

 

 

F-48-82-B-c

cửa Lạch H.

TV

xã Tiền Phong TX. Quảng Yên

20° 51′ 37“

106° 51′ 14″

 

 

 

 

F-48-82-B-c

đầm Liên Hoà

TV

xã Tiền Phong TX. Quảng Yên

20° 50′ 18″

106° 51′ 10″

 

 

 

 

F-48-82-B-c

xóm 1

DC

xã Yên Giang TX. Quảng Yên

20° 56′ 47″

106° 47′ 55″

 

 

 

 

F-48-82-B-a

xóm 2

DC

xã Yên Giang TX. Quảng Yên

20° 56′ 40″

106° 47‘ 33″

 

 

 

 

F-48-82-B-a

xóm 3

DC

xã Yên Giang TX. Quảng Yên

20° 56′ 37″

106° 47′ 27″

 

 

 

 

F-48-82-B-a

xóm 4

DC

xã Yên Giang TX. Quảng Yên

20° 56′ 28″

106° 47′ 32″

 

 

 

 

F-48-82-B-a

xóm 6

DC

xã Yên Giang TX. Quảng Yên

20° 56′ 30“

106° 46′ 54″

 

 

 

 

F-48-82-B-a

đường Biểu Nghi – An Lão

KX

xã Yên Giang TX. Qung Yên

 

 

20° 56′ 34″

106° 46′ 25″

20° 56′ 23″

106° 47′ 34″

F-48-82-B-a

đền Trần Hưng Đạo

KX

xã Yên Giang TX. Quảng Yên

20° 56′ 48″

106° 46′ 33″

 

 

 

 

F-48-82-B-a

khu 1

DC

TT. Ba Chẽ H. Ba Chẽ

21° 16′ 19″

107° 16’ 46″

 

 

 

 

F-48-71-B-c

khu 2

DC

TT. Ba Chẽ H. Ba Chẽ

21° 16′ 23″

107° 16′ 53″

 

 

 

 

F-48-71-B-c

khu 3

DC

TT. Ba Chẽ H. Ba Chẽ

21° 16′ 27″

107° 17′ 07″

 

 

 

 

F-48-71-B-c

khu 4

DC

TT. Ba Chẽ H. Ba Chẽ

21° 16′ 22″

107° 17 22″

 

 

 

 

F-48-71-B-c

khu 5

DC

TT. Ba Chẽ H. Ba Chẽ

21° 16′ 25″

107° 17′ 43″

 

 

 

 

F-48-71-B-c

khu 6

DC

TT. Ba Chẽ H. Ba Chẽ

21° 16′ 38″

107° 17′ 55″

 

 

 

 

F-48-71-B-c

khu 7

DC

TT. Ba Chẽ H. Ba Chẽ

21° 16′ 35″

107° 16′ 37″

 

 

 

 

F-48-71-B-c

chợ Ba Chẽ

KX

TT. Ba Chẽ H. Ba Chẽ

21° 16′ 32″

107° 16′ 55″

 

 

 

 

F-48-71-B-c

cầu Khe Hố

KX

TT. Ba Chẽ H. Ba Chẽ

21° 16′ 40″

107° 17′ 39″

 

 

 

 

F-48-71-B-c

sông Ba Chẽ

TV

xã Đạp Thanh H. Ba Chẽ

 

 

21° 16′ 24″

107° 04′ 08″

21° 19′ 29″

107° 06′ 49″

F-48-71-A-c

thôn Bắc Cáp

DC

xã Đạp Thanh H. Ba Chẽ

21° 19′ 26″

107° 04′ 20″

 

 

 

 

F-48-71-A-c

thôn Bắc Tập

DC

xã Đạp Thanh H. Ba Chẽ

21° 16′ 39″

107° 06′ 45″

 

 

 

 

F-48-71-A-c

thôn Bắc Xa

DC

xã Đạp Thanh H. Ba Chẽ

21° 18′ 54″

107° 05′ 55″

 

 

 

 

F-48-71-A-c

khe Cầu

TV

xã Đạp Thanh H. Ba Chẽ

 

 

21° 18′ 58″

107° 02′ 17″

21° 18′ 53″

107° 03′ 21″

F-48-71-A-c

sông Đoắng

TV

xã Đạp Thanh H. Ba Chẽ

 

 

21° 14′ 16″

107° 06′ 35″

21° 16′ 33″

107° 05′ 46″

F-48-71-A-c,

F48-71-C-a

thôn Đồng Giằm

DC

xã Đạp Thanh H. Ba Chẽ

21° 14′ 35″

107° 09′ 09″

 

 

 

 

F-48-71-C-b

thôn Đồng Khoang

DC

xã Đạp Thanh H. Ba Chẽ

21° 14′ 50″

107° 06′ 38″

 

 

 

 

F-48-71-C-a

tổ 11

DC

TT. Trại Cau H. Đồng Hỷ

21° 35′ 09″

105° 57′ 23″

 

 

 

 

F-48-56-D-d

tổ 14

DC

TT. Trại Cau H. Đồng Hỷ

21° 35′ 37″

105° 57′ 23″

 

 

 

 

F-48-56-D-d

tổ 15

DC

TT. Trại Cau H. Đồng Hỷ

21° 35′ 31″

105° 57′ 44″

 

 

 

 

F-48-56-D-d

tổ 16

DC

TT. Trại Cau H. Đồng Hỷ

21° 35′ 10″

105° 58′ 09″

 

 

 

 

F-48-56-D-d

tổ 17

DC

TT. Trại Cau H. Đồng Hỷ

21° 35′ 19″

105° 58′ 36”

 

 

 

 

F-48-56-D-d

đường tỉnh 269

KX

TT. Trại Cau H. Đồng Hỷ

 

 

21° 36′ 00″

105° 56′ 25″

21° 35′ 11″

105° 58′ 41″

F-48-56-D-d

núi Ba Chòm 1

SV

TT. Trại Cau H. Đng Hỷ

21° 36′ 17″

105° 58′ 47″

 

 

 

 

F-48-56-D-d

xóm Tân Lập

DC

TT. Trại Cau H. Đồng Hỷ

21° 35′ 56″

105° 56′ 20″

 

 

 

 

F-48-56-D-d

núi Ba Chòm

SV

xã Cây Thị H. Đồng Hỷ

21° 38′ 12″

106° 00′ 23″

 

 

 

 

F-48-57-C-a

núi Ba Chòm Hai

SV

xã Cây Thị H. Đồng Hỷ

21° 38′ 40″

105° 59’ 53″

 

 

 

 

F-48-56-D-b

núi Bãi Nâu

SV

xã Cây Thị H. Đồng Hỷ

21° 36′ 21″

105° 58′ 22″

 

 

 

 

F-48-56-D-d

núi Bồ Cu

SV

xã Cây Thị H. Đồng Hỷ

21° 40′ 19″

106° 01′ 02″

 

 

 

 

F-48-57-C-a

xóm Cây Thị

DC

xã Cây Thị H. Đồng Hỷ

21° 36′ 47″

105° 58 30″

 

 

 

 

F-48-56-D-d

núi Chỏm Vung

SV

xã Cây Thị H. Đồng Hỷ

21° 35′ 44″

105° 57′ 40″

 

 

 

 

F-48-56-D-d

nùi Đà Thiên

SV

xã Cây Thị H. Đồng Hỷ

21° 37′ 54″

105° 59′ 33″

 

 

 

 

F-48-56-D-b

suối H Trại

TV

xã Cây Thị H. Đồng Hỷ

 

 

21° 39′ 54″

106° 00′ 44“

21° 38′ 59″

106° 00′ 09″

F-48-57-C-a

xóm Hoan

DC

xã Cây Thị H. Đồng Hỷ

21° 39′ 40″

105° 59′ 27”

 

 

 

 

F-48-56-D-b

núi Hoan

SV

xã Cây Thị H. Đồng Hỷ

21° 39′ 19″

105° 59′ 13″

 

 

 

 

F-48-56-D-b

suối Hoan

TV

xã Cây Thị H. Đồng Hỷ

 

 

21° 39′ 00″

106° 00′ 10″

21° 36′ 42″

105° 57′ 42″

F-48-56-D-b

F-48-56-D-d

xóm Khe Cạn

DC

xã Cây Thị H. Đồng Hỷ

21° 38′ 54″

106° 00′ 20″

 

 

 

 

F-48-57-C-a

suối Khe Cạn

TV

xã Cây Thị H. Đồng Hỷ

 

 

21° 39′ 38″

106° 01′ 30″

21o 38′ 50″

106° 00′ 16″

F-48-57-C-a

xóm Kim Cương

DC

xã Cây Thị H. Đồng Hỷ

21° 35′ 32″

105° 58′ 01″

 

 

 

 

F-48-56-D-d

núi Lâu Hạ

SV

xã Cây Thị H. Đồng Hỷ

21° 40′ 43″

106° 00′ 32″

 

 

 

 

F-48-57-C-a

khe Măng

TV

xã Cây Thị H. Đồng Hỷ

 

 

21° 36′ 42″

105° 57′ 42″

21o 35′ 47″

105° 57′ 15”

F-48-56-D-d

xóm Mỹ Hòa

DC

xã Cây Thị H. Đồng Hỷ

21° 36′ 38″

105° 57′ 46″

 

 

 

 

F-48-56-D-d

xóm Suối Găng

DC

xã Cây Thị H. Đồng Hỷ

21° 38′ 33″

105° 58′ 53″

 

 

 

 

F-48-56-D-b

xóm Trại Cau

DC

xã Cây Thị H. Đồng Hỷ

21° 35‘ 58″

105° 57′ 35″

 

 

 

 

F-48-56-D-d

sông Cầu

TV

xã Hòa Bình H. Đồng Hỷ

 

 

21° 45′ 17”

105° 49′ 34″

21o 42′ 41″

105° 48′ 47”

F-48-56-B-c

suối Cầu Khế

TV

xã Hòa Bình H. Đồng Hỷ

 

 

21° 44′ 37″

105° 50′ 10″

21° 44′ 55″

105° 49′ 52″

F-48-56-D-a

suối Cầu Trai

TV

xã Hòa Bình H. Đồng Hỷ

 

 

21° 44′ 15

105° 50’ 35″

21° 44′ 08″

105° 49′ 31″

F-48-56-D-a

xóm Đồng Vung

DC

xã Hòa Bình H. Đồng Hỷ

21o 44′ 47

105° 49′ 21

 

 

 

 

F-48-56-D-a

núi Hích

SV

xã Hòa Bình H. Đồng Hỷ

21° 44′ 07″

105° 48′ 56″

 

 

 

 

F-48-56-D-a

núi Ngõa

SV

xã Hòa Bình H. Đồng Hỷ

21o 45′ 21″

105° 50′ 26″

 

 

 

 

F-48-56-B-c

suối Ngõa

TV

xã Hòa Bình H. Đồng Hỷ

 

 

21° 45′ 01″

105° 50′ 45″

21° 44′ 58″

105° 49′ 53″

F-48-56-D-a

xóm Ph Hích

DC

xã Hòa Bình H. Đồng Hỷ

21° 43′ 54″

105° 49′ 36″

 

 

 

 

F-48-56-D-a

xóm Tân Đô

DC

xã Hòa Bình H. Đồng Hỷ

21o 44′ 28″

105° 49′ 58″

 

 

 

 

F-48-56-D-a

xóm Tân Thành

DC

xã Hòa Bình H. Đồng Hỷ

21o 42′ 25″

105° 48′ 55″

 

 

 

 

F-48-56-D-a

xóm Tân Yên

DC

xã Hòa Bình H. Đồng Hỷ

21o 44′ 14

105° 49′ 13″

 

 

 

 

F-48-56-D-a

xóm Trung Thành

DC

xã Hòa Bình H. Đồng Hỷ

21° 43′ 20″

105° 49′ 23”

 

 

 

 

F-48-56-D-a

xóm Vịt

DC

xã Hòa Bình H. Đồng Hỷ

21° 45’ 13″

105° 49′ 44“

 

 

 

 

F-48-56-B-c

quốc lộ 1B

KX

xã Hóa Thượng H. Đồng Hỷ

 

 

21° 39′ 41″

105° 49′ 43″

21° 37′ 38″

105° 50′ 35″

F-48-56-D-a

Xí nghiệp Bình Minh

KX

xã Hóa Thượng H. Đồng Hỷ

21° 38′ 28”

105° 50′ 29”

 

 

 

 

F-48-56-D-a

Sông Cầu

TV

xã Hóa Thượng H. Đồng Hỷ

 

 

21° 39′ 22″

105° 48′ 07″

21° 38′ 57″

105° 48′ 28″

F-48-56-D-a

Trại Chăn nuôi Tân Thái

KX

xã Hóa Thượng H. Đồng Hỷ

21° 38′ 25″

105° 50′ 58″

 

 

 

 

F-48-56-D-a

núi Đèo Đá

SV

xã Hóa Thượng H. Đồng Hỷ

21° 38′ 43″

105° 50′ 57”

 

 

 

 

F-48-56-D-a

xóm Đồng Thịnh

DC

xã Hóa Thượng H. Đồng Hỷ

21° 38′ 48”

105° 50′ 08”

 

 

 

 

F-48-56-D-a

xóm Hưng Thái

DC

xã Hóa Thượng H.Đồng Hỷ

21° 38′ 05″

105° 50′ 23″

 

 

 

 

F-48-56-D-a

suối Khe Cái

TV

xã Hóa Thượng H. Đồng Hỷ

 

 

21° 40′ 10″

105° 48′ 42″

21′ 39′ 23”

105° 48′ 08“

F-48-56-D-a

sông Linh Nham

TV

xã Hóa Thượng H. Đồng Hỷ

 

 

21° 38′ 31″

105° 51′ 13″

21° 37′ 39″

105° 51′ 13″

F-48-56-D-a

cầu Linh Nham

KX

xã Hóa Thượng H. Đồng Hỷ

21° 38′ 10″

105° 51′ 18″

 

 

 

 

F-48-56-D-a

xóm Luông

DC

xã Hóa Thượng H. Đồng Hỷ

21° 39′ 09”

105° 49’ 14″

 

 

 

 

F-48-56-D-a

Bộ tư lệnh Quân Khu I

KX

xã Hóa Thượng H. Đồng Hỷ

21o 38′ 26″

105° 50′ 04″

 

 

 

 

F-48-56-D-a

xóm Sơn Thái

DC

xã Hóa Thượng H. Đồng Hỷ

21° 38′ 42″

105° 49′ 20″

 

 

 

 

F-48-56-D-a

xóm Tam Thái

DC

xã Hóa Thượng H. Đồng Hỷ

21° 38′ 11“

105° 50′ 52″

 

 

 

 

F-48-56-D-a

xóm Tân Thái

DC

xã Hóa Thượng H. Đồng Hỷ

21° 37′ 53″

105° 51′ 08″

 

 

 

 

F-48-56-D-a

xóm Tướng Quân

DC

xã Hóa Thượng H. Đồng Hỷ

21° 40′ 06”

105° 49′ 06″

 

 

 

 

F-48-56-D-a

xóm Vi

DC

xã Hóa Thượng H. Đồng Hỷ

21° 38′ 55″

105° 49′ 45″

 

 

 

 

F-48-56-D-a

xóm Văn Hữu

DC

xã Hóa Thượng H. Đồng Hỷ

21° 40′ 07″

105° 49′ 31″

 

 

 

 

F-48-56-D-a

xóm Việt Cường

DC

xã Hóa Thượng H. Đồng Hỷ

21° 39′ 11″

105° 48′ 59″

 

 

 

 

F-48-56-D-a

núi Voi

SV

xã Hóa Thượng H. Đồng Hỷ

21o 38′ 29″

105° 49’ 34″

 

 

 

 

F-48-56-D-a

quốc lộ 1B

KX

xã Hóa Trung H. Đồng Hỷ

 

 

21° 39′ 35″

105° 49′ 41″

21o 41′ 47″

105° 51′ 11″

F-48-56-D-a

xóm Đồng Chăn

DC

xã Hóa Trung H. Đồng Hỷ

21o 40′ 53″

105° 50′ 42″

 

 

 

 

F-48-56-D-a

xóm Đồng Chao

DC

xã Hóa Trung H. Đồng Hỷ

21° 40′ 53″

105° 50′ 42″

 

 

 

 

F-48-56-D-a

xóm Hang Cô

DC

xã Hóa Trung H. Đồng Hỷ

21° 42′ 10″

105° 50′ 25″

 

 

 

 

F-48-56-D-a

núi Kháo

SV

xã Hóa Trung H. Đồng Hỷ

21° 39′ 10″

105° 50′ 11”

 

 

 

 

F-48-56-D-a

suối Khe Nừa

TV

xã Hóa Trung H. Đồng Hỷ

 

 

21° 41′ 38″

105° 50′ 24″

21° 40′ 20″

105° 50′ 56”

F-48-56-D-a

xóm La Thông

DC

xã Hóa Trung H. Đồng Hỷ

21° 41′ 36″

105° 50′ 22″

 

 

 

 

F-48-56-D-a

xóm Mới

DC

xã Hóa Trung H. Đồng Hỷ

21o 41′ 32”

105° 51′ 11″

 

 

 

 

F-48-56-D-a

cầu Na Đành

KX

xã Hóa Trung H. Đồng Hỷ

21° 40′ 31″

105° 50′ 31″

 

 

 

 

F-48-56-D-a

xóm Na Long

DC

xã Hóa Trung H. Đồng Hỷ

21o 40‘ 48″

105° 50′ 09″

 

 

 

 

F-48-56-D-a

xóm Phúc Thành

DC

xã Hóa Trung H. Đồng Hỷ

21° 39′ 07”

105° 50′ 30″

 

 

 

 

F-48-56-D-a

đồi Pồ Mồ

SV

xã Hóa Trung H. Đồng Hỷ

21° 42′ 14″

105° 49′ 56″

 

 

 

 

F-48-56-D-a

xóm Trung Thần

DC

xã Hóa Trung H. Đồng Hỷ

21° 39′ 46”

105° 50′ 00”

 

 

 

 

F-48-56-D-a

đường tỉnh 259

KX

xã Hợp Tiến H. Đng Hy

 

 

21° 35′ 10”

105° 59′ 19″

21° 33′ 53″

106° 01′ 49″

F-48-57-C-c

xóm Bãi Bông

DC

xã Hợp Tiến H. Đồng Hỷ

21° 34’ 55″

106° 01′ 16″

 

 

 

 

F-48-57-C-c

xóm Bãi Vàng

DC

xã Hợp Tiến H. Đồng Hỷ

21° 36′ 59″

106° 03’ 26″

 

 

 

 

F-48-57-C-c

núi Bóng

SV

xã Hợp Tiến H. Đồng Hỷ

21° 32′ 59″

106° 01′ 51″

 

 

 

 

F-48-57-C-c

xóm Cao Phong

DC

xã Hợp Tiến H. Đồng Hỷ

21° 34′ 18″

106° 00′ 32″

 

 

 

 

F-48-57-C-c

hồ Cập Kè

TV

xã Hợp Tiến H. Đồng Hỷ

21° 35′ 42″

106° 01′ 02″

 

 

 

 

F-48-57-C-c

xóm Đèo Bụt

DC

xã Hợp Tiến H. Đồng Hỷ

21° 32′ 05″

106° 02 29″

 

 

 

 

F-48-57-C-c

xóm Đèo Hanh

DC

xã Hợp Tiến H. Đồng Hỷ

21° 35′ 10″

105° 59′ 31”

 

 

 

 

F-48-56-D-d

xóm Đoàn Kết

DC

xã Hợp Tiến H. Đồng Hỷ

21° 34′ 11″

106° 00′ 53″

 

 

 

 

F-48-57-C-c

xóm Đồn Trình

DC

xã Hợp Tiến H. Đồng Hỷ

21° 33′ 35″

106° 01′ 11″

 

 

 

 

F-48-57-C-c

núi H Cóc

SV

xã Hợp Tiến H. Đồng Hỷ

21° 33′ 31″

105° 59′ 36″

 

 

 

 

F-48-56-D-d

ga Hợp Tiến

KX

xã Hợp Tiến H. Đồng Hỷ

21° 34′ 21″

106° 00′ 56″

 

 

 

 

F-48-57-C-c

đèo Kéo

SV

xã Hợp Tiến H. Đồng Hỷ

21° 31′ 29″

106° 02′ 24″

 

 

 

 

F-48-57-C-c

đồi Khau

SV

xã Hợp Tiến H. Đồng Hỷ

21° 34′ 13″

105° 59′ 41″

 

 

 

 

F-48-56-D-d

xóm Mỏ Sắt

DC

xã Hợp Tiến H. Đồng Hỷ

21° 35′ 03”

106° 01′ 42″

 

 

 

 

F-48-57-C-c

xóm Suối Ó

DC

xã Hợp Tiến H. Đồng Hỷ

21° 36′ 28″

106° 03′ 10″

 

 

 

 

F-48-57-C-c

hồ Ba Chân

TV

xã Huống Thượng H. Đồng Hỷ

21° 34′ 57″

105° 53′ 27″

 

 

 

 

F-48-56-D-d

xóm Bầu

DC

xã Huống Thượng H.Đồng Hỷ

21° 34′ 52″

105° 52′ 06″

 

 

 

 

F-48-56-D-c

sông Cầu

TV

xã Huống Thượng H. Đồng Hỷ

 

 

21° 35′ 35″

105° 51′ 27″

21° 34′ 31″

105° 52′ 27″

F-48-56-D-c

xóm Cậy

DC

xã Huống Thượng H. Đồng Hỷ

21° 34′ 56″

105° 51′ 54″

 

 

 

 

F-48-56-D-c

xóm Đảng

DC

xã Huống Thượng H. Đồng Hỷ

21° 35′ 19″

105° 52′ 43″

 

 

 

 

F-48-56-D-d

sông Đào

TV

xã Huống Thượng H. Đồng Hỷ

 

 

21° 34′ 31″

105° 52′ 27″

21° 34′ 50″

105° 53′ 39”

F-48-56-D-d

xóm Già

DC

xã Huống Thượng H. Đồng Hỷ

21° 35′ 01″

105° 52′ 55°

 

 

 

 

F-48-56-D-d

xóm Gò Chè

DC

xã Huống Thượng H. Đồng Hỷ

21° 35′ 39″

105° 53′ 02″

 

 

 

 

F-48-56-D-d

xóm Hóc

DC

xã Huống Thượng H. Đồng Hỷ

21° 35′ 06″

105° 52’ 02″

 

 

 

 

F-48-56-D-c

xóm Huống Trung

DC

xã Huống Thượng H. Đồng Hỷ

21° 35′ 55″

105° 51′ 49″

 

 

 

 

F-48-56-D-c

xóm Sộp

DC

xã Huống Thượng H. Đồng Hỷ

21° 34′ 32″

105° 52′ 17″

 

 

 

 

F-48-56-D-c

xóm Trám

DC

xã Huống Thượng H. Đng Hỷ

21° 35′ 48″

105° 52′ 19″

 

 

 

 

F-48-56-D-c

xóm Ao Đậu

DC

xã Khe Mo H. Đồng Hỷ

21° 38′ 26″

105° 51′ 33″

 

 

 

 

F-48-56-D-a

xóm Ao Rôm 2

DC

xã Khe Mo H. Đồng Hỷ

21° 38′ 50″

105° 51′ 45″

 

 

 

 

F-48-56-D-a

dãy Cao Sơn

SV

xã Khe Mo H. Đồng Hỷ

21° 37′ 45″

105° 53′ 24″

 

 

 

 

F-48-56-D-b

xóm Dọc Hèo

DC

xã Khe Mo H. Đồng Hỷ

21° 39′ 52″

105° 53′ 08″

 

 

 

 

F-48-56-D-b

suối Đèo Khế

TV

xã Khe Mo H. Đồng Hỷ

 

 

21o 41′ 20″

105° 55′ 04″

21o 41′ 11″

105° 52′ 48″

F-48-56-D-b

xóm Hải Hà

DC

xã Khe Mo H. Đồng Hỷ

21° 38′ 39″

105° 52′ 08″

 

 

 

 

F-48-56-D-a

đèo Khế

SV

xã Khe Mo H. Đồng Hỷ

21o 41′ 41″

105° 54′ 33”

 

 

 

 

F-48-56-D-b

cầu Khe Mo

KX

xã Khe Mo H. Đồng Hỷ

21° 38′ 35″

105° 51′ 45″

 

 

 

 

F-48-56-D-a

xóm Khe Mo 2

DC

xã Khe Mo H. Đồng Hỷ

21° 39′ 57″

105° 53′ 15″

 

 

 

 

F-48-56-D-b

xóm La Đàn

DC

xã Khe Mo H. Đồng Hỷ

21° 38′ 25″

105° 53′ 47″

 

 

 

 

F-48-56-D-b

xóm La Dãy

DC

xã Khe Mo H. Đồng Hỷ

21° 38′ 15″

105° 53′ 43″

 

 

 

 

F-48-56-D-b

xóm La Đường

DC

xã Khe Mo H. Đồng Hỷ

21° 40′ 14″

105° 51‘ 41″

 

 

 

 

F-48-56-D-a

xóm La Nưa

DC

xã Khe Mo H. Đồng Hỷ

21° 38‘ 42″

105° 52′ 46″

 

 

 

 

F-48-56-D-b

xóm Làng Cháy

DC

xã Khe Mo H. Đồng Hỷ

21o 41′ 02″

105° 53′ 03″

 

 

 

 

F-48-56-D-b

xóm Long Dàn

DC

xã Khe Mo H. Đồng Hỷ

21° 41′ 11″

105° 54′ 04″

 

 

 

 

F-48-56-D-b

đền Long Dàn

KX

xã Khe Mo H. Đồng Hỷ

21° 41′ 07″

105° 54′ 03″

 

 

 

 

F-48-56-D-b

núi Mỏ

SV

xã Khe Mo H. Đồng Hỷ

21° 38′ 13″

105° 51′ 34″

 

 

 

 

F-48-56-D-a

xóm Thống Nhất

DC

xã Khe Mo H. Đồng Hỷ

21° 41′ 34″

105° 55′ 33”

 

 

 

 

F-48-56-D-b

xóm Tiền Phong

DC

xã Khe Mo H. Đồng Hỷ

21° 39′ 42″

105° 52′ 14″

 

 

 

 

F-48-56-D-a

đường tỉnh 259

KX

xã Linh Sơn H. Đồng Hỷ

 

 

21° 37′ 16″

105° 51′ 27″

21° 36′ 20″

105° 53′ 42″

F-48-56-D-c

F-58-56-D-d

xóm Bến Đò

DC

xã Linh Sơn H. Đồng Hỷ

21° 36′ 25″

105° 51′ 29″

 

 

 

 

F-48-56-D-c

xóm Cây Sơn

DC

xã Linh Sơn H. Đồng Hỷ

21° 36′ 15″

105° 52 45″

 

 

 

 

F-48-56-D-d

xóm Cây Thị

DC

xã Linh Sơn H. Đồng Hỷ

21° 36′ 55″

105° 52′ 18”

 

 

 

 

F-48-56-D-c

ngòi Giang

TV

xã Linh Sơn H. Đồng Hỷ

 

 

21o 36′ 14″

105° 51′ 58″

21° 35′ 37″

105° 51′ 27″

F-48-56-D-c

xóm Hưng Sơn

DC

xã Linh Son H. Đồng Hỷ

21° 37′ 25″

105° 51′ 31″

 

 

 

 

F-48-56-D-c

xóm Hùng Vương

DC

xã Linh Sơn H. Đồng Hỷ

21° 36′ 59″

105° 51′ 20″

 

 

 

 

F-48-56-D-c

xóm Khánh Hòa

DC

xã Linh Sơn H. Đồng Hỷ

21° 37′ 19″

105° 52‘ 13″

 

 

 

 

F-48-56-D-c

xóm Làng Phan

DC

xã Linh Sơn H. Đồng Hỷ

21° 37′ 02″

105° 52′ 37″

 

 

 

 

F-48-56-D-d

sông Linh Nham

TV

xã Linh Sơn H. Đồng Hỷ

 

 

21° 38′ 10″

105° 51′ 18″

21° 36′ 26″

105° 51′ 06″

F-48-56-D-a,

F-48-56-D-c

núi Long Hi

SV

xã Linh Sơn H. Đồng Hỷ

21° 37′ 52″

105° 52′ 21″

 

 

 

 

F-48-56-D-a

xóm M Đá

DC

xã Linh Sơn H. Đồng Hỷ

21° 37′ 54″

105° 51′ 35″

 

 

 

 

F-48-56-D-a

xóm Nam Sơn

DC

xã Linh Sơn H. Đồng Hỷ

21° 36′ 42”

105° 51′ 54″

 

 

 

 

F-48-56-D-c

xóm Núi Hột

DC

xã Linh Sơn H. Đồng Hỷ

21° 37’ 12″

105° 51’ 38″

 

 

 

 

F-48-56-D-c

núi Quăng

SV

xã Linh Sơn H. Đồng Hỷ

21° 37′ 47″

105° 52′ 45″

 

 

 

 

F-48-56-D-b

xóm Tân Lập

DC

xã Linh Sơn H. Đồng Hỷ

21° 36′ 40”

105° 53′ 14″

 

 

 

 

F-48-56-D-d

xóm Thanh Trử

DC

xã Linh Sơn H. Đồng Hỷ

21° 37 04″

105° 53′ 31”

 

 

 

 

F-48-56-D-d

xóm Thông Nhãn

DC

xã Linh Sơn H. Đồng Hỷ

21° 36′ 49″

105° 52′ 51″

 

 

 

 

F-48-56-D-d

xóm Ao Sơn

DC

xã Minh Lập H. Đồng Hỷ

21° 40′ 55″

105° 47′ 36″

 

 

 

 

F-48-56-D-a

xóm Bà Đanh

DC

xã Minh Lập H. Đồng Hỷ

21° 40′ 04″

105° 48’ 06″

 

 

 

 

F-48-56-D-a

núi Bầu

SV

xã Minh Lập H. Đồng Hỷ

21° 41′ 56″

105° 47′ 46″

 

 

 

 

F-48-56-D-a

suối Cà Phê

TV

xã Minh Lập H. Đồng Hỷ

 

 

21o 41′ 42″

105° 48′ 00″

21o 41′ 24″

105° 47′ 19″

F-48-56-D-a

xóm Cà Phê 1

DC

xã Minh Lập H. Đồng Hỷ

21° 41′ 51″

105° 47′ 57”

 

 

 

 

F-48-56-D-a

sông Cầu

TV

xã Minh Lập H. Đồng Hỷ

 

 

21° 42′ 41

105° 48′ 47″

21° 39′ 22″

105° 48′ 07″

F-48-56-D-a

xóm Cầu Mơn

DC

xã Minh Lập H. Đồng Hỷ

21° 41′ 01″

105° 49′ 14″

 

 

 

 

F-48-56-D-a

suối Cầu Mơn

TV

xã Minh Lập H. Đồng Hỷ

 

 

21° 41′ 38″

105° 49′ 48”

21° 40′ 10″

105° 48′ 42″

F-48-56-D-a

núi Còn Nghê

SV

xã Minh Lập H. Đồng Hỷ

21o 41′ 11

105° 47′ 42″

 

 

 

 

F-48-56-D-a

núi Đãi

SV

xã Minh Lập H. Đồng Hỷ

21° 42′ 19″

105° 48′ 21″

 

 

 

 

F-48-56-D-a

núi Đèo Bún

SV

xã Minh Lập H. Đồng Hỷ

21o 42′ 11

105° 49′ 39”

 

 

 

 

F-48-56-D-a

xóm Đoàn Kết

DC

xã Minh Lập H. Đồng Hỷ

21° 40′ 46″

105° 47‘ 38″

 

 

 

 

F-48-56-D-a

xóm Gốc Đa

DC

xã Minh Lập H. Đồng Hỷ

21° 40′ 38″

105° 48′ 31″

 

 

 

 

F-48-56-D-a

xóm Hang Ne

DC

xã Minh Lập H. Đồng Hỷ

21° 42′ 02″

105° 49′ 23″

 

 

 

 

F-48-56-D-a

núi Hang Ne

SV

xã Minh Lập H. Đồng Hỷ

21o 41′ 49

105° 49′ 22″

 

 

 

 

F-48-56-D-a

núi Khiểm

SV

xã Minh Lập H. Đồng Hỷ

21o 41′ 12″

105° 48′ 29″

 

 

 

 

F-48-56-D-a

xóm La Dịa

DC

xã Minh Lập H. Đồng Hỷ

21o 41‘ 32“

105° 48′ 53″

 

 

 

 

F-48-56-D-a

núi Phốc

SV

xã Minh Lập H. Đồng Hỷ

21° 41 41″

106° 47′ 42″

 

 

 

 

F-48-56-D-a

xóm Theo Cày

DC

xã Minh Lập H. Đồng Hỷ

21° 40′ 13″

105° 47′ 31″

 

 

 

 

F-48-56-D-a

núi Trại Cài

SV

xã Minh Lập H. Đồng Hỷ

21o 41′ 42″

105° 48′ 33”

 

 

 

 

F-48-56-D-a

xóm Trại Cài 2

DC

xã Minh Lập H. Đồng Hỷ

21° 40′ 14″

105° 48′ 29″

 

 

 

 

F-48-56-D-a

đường tnh 259

KX

xã Nam Hòa H. Đồng Hỷ

 

 

21° 36′ 20″

105° 53′ 42″

21° 36′ 00“

105° 56′ 25″

F-48-56-D-d

xóm Ao Nang

DC

xã Nam Hòa H. Đồng Hỷ

21° 37′ 02″

105° 54′ 02″

 

 

 

 

F-48-56-D-d

xóm Ba Cóc

DC

xã Nam Hòa H. Đồng Hỷ

21° 35′ 38″

105° 55′ 30″

 

 

 

 

F-48-56-D-d

xóm B Cóc

DC

xã Nam Hòa H. Đồng Hỷ

21° 37′ 44”

105° 54′ 25″

 

 

 

 

F-48-56-D-b

núi B Cóc

SV

xã Nam Hòa H. Đồng Hỷ

21° 37′ 30”

105° 54′ 50”

 

 

 

 

F-48-56-D-d

xóm Bờ Suối

DC

xã Nam Hòa H. Đồng Hỷ

21° 36′ 08″

105° 56′ 00″

 

 

 

 

F-48-56-D-d

xóm Chí Son

DC

xã Nam Hòa H. Đồng Hỷ

21° 36′ 30″

105° 56′ 38″

 

 

 

 

F-48-56-D-d

xóm Con Phượng

DC

xã Nam Hòa H. Đồng Hỷ

21° 35′ 20″

105° 55′ 42″

 

 

 

 

F-48-56-D-d

núi Con Phượng

SV

xã Nam Hòa H. Đồng Hỷ

21° 35′ 35”

105° 55′ 47″

 

 

 

 

F-48-56-D-d

xóm Đầm Diềm

DC

xã Nam Hòa H. Đồng Hỷ

21° 35′ 46″

105° 53′ 13″

 

 

 

 

F-48-56-D-d

xóm Đồng Chốc

DC

xã Nam Hòa H. Đồng Hỷ

21° 37′ 05″

105° 55′ 38″

 

 

 

 

F-48-56-D-d

xóm Đồng Mỏ

DC

xã Nam Hòa H. Đồng Hỷ

21° 37′ 17″

105° 56′ 13″

 

 

 

 

F-48-56-D-d

xóm Gốc Thị

DC

xã Nam Hòa H. Đồng Hỷ

21° 36′ 34″

105° 55′ 18″

 

 

 

 

F-48-56-D-d

xóm La Quán

DC

xã Nam Hòa H. Đồng Hỷ

21° 35′ 28″

105° 54′ 24″

 

 

 

 

F-48-56-D-d

dãy Lềnh Lồng

SV

xã Nam Hòa H. Đồng Hỷ

21° 36′ 23″

105° 54′ 58″

 

 

 

 

F-48-56-D-d

xóm Mỹ Lập

DC

xã Nam Hòa H. Đồng Hỷ

21° 37′ 17″

105° 54′ 56″

 

 

 

 

F-48-56-D-d

xóm Na Chanh

DC

xã Nam Hòa H. Đồng Hỷ

21° 35′ 43″

105° 53′ 49“

 

 

 

 

F-48-56-D-d

xóm Ngòi Chẹo

DC

xã Nam Hòa H. Đồng Hỷ

21° 36′ 28″

105° 53′ 58″

 

 

 

 

F-48-56-D-d

sông Ngòi Chẹo

TV

xã Nam Hòa H. Đồng Hỷ

 

 

21° 36′ 30″

105° 53′ 45″

21° 34′ 55″

105° 53′ 43″

F-48-56-D-d

sông Ngòi Rồng

TV

xã Nam Hòa H. Đồng Hỷ

 

 

21° 35′ 40″

105° 56′ 05″

21° 34′ 55″

105° 53′ 43″

F-48-56-D-d

xóm Quang Minh

DC

xã Nam Hòa H. Đồng Hỷ

21° 39′ 52″

105° 55′ 24″

 

 

 

 

F-48-56-D-d

núi Thổ Kỳ

SV

xã Nam Hòa H. Đồng Hỷ

21° 35′ 49″

105° 54′ 30″

 

 

 

 

F-48-56-D-d

xóm Trại Gai

DC

xã Nam Hòa H. Đồng Hỷ

21° 36′ 47″

105° 54′ 45″

 

 

 

 

F-48-56-D-d

xóm Trại Gião

DC

xã Nam Hòa H. Đồng Hỷ

21° 36′ 04″

105° 55′ 07″

 

 

 

 

F-48-56-D-d

quốc lộ 1B

KX

xã Quang Sơn H. Đồng Hỷ

 

 

21o 41′ 47

105° 51′ 11″

21° 41′ 56″

105° 53′ 39″

F-48-56-D-b

F-48-56-D-a

mỏ đá Công ty Đá p lát

KX

xã Quang Sơn H. Đồng Hỷ

21o 42′ 04″

105° 53′ 21″

 

 

 

 

F-48-56-D-b

xóm Đồng Chuỗng

DC

xã Quang Sơn H. Đồng Hỷ

21° 43′ 03″

105° 53′ 11″

 

 

 

 

F-48-56-D-b

cầu Đồng Thư

KX

xã Quang Sơn H. Đồng Hỷ

21° 41′ 51″

105° 52′ 15″

 

 

 

 

F-48-56-D-a

xóm Đồng Thu 1

DC

xã Quang Sơn H. Đồng Hỷ

21o 42′ 08”

105° 52′ 41”

 

 

 

 

F-48-56-D-b

núi Gốc Đa

SV

xã Quang Sơn H. Đồng Hỷ

21o 43′ 14″

105° 53′ 22″

 

 

 

 

F-48-56-D-b

núi Gốc Quéo

SV

xã Quang Sơn H. Đồng Hỷ

21° 42′ 30″

105° 51′ 33″

 

 

 

 

F-48-56-D-a

mỏ đá La Hiên

KX

xã Quang Sơn H. Đồng Hỷ

21° 41‘ 45″

105° 53′ 30″

 

 

 

 

F-48-56-D-b

xóm Lân Tây

DC

xã Quang Sơn H. Đồng Hỷ

21° 41′ 57″

105° 51′ 43”

 

 

 

 

F-48-56-D-a

núi Lân Tây

SV

xã Quang Sơn H. Đồng Hỷ

21° 42′ 03″

105° 51′ 29″

 

 

 

 

F-48-56-D-a

núi Một

SV

xã Quang Sơn H. Đồng Hỷ

21° 43′ 41”

105° 52′ 07”

 

 

 

 

F-48-56-D-a

núi Nước Lạnh

SV

xã Quang Sơn H. Đồng Hỷ

21o 43′ 11″

105° 51′ 22″

 

 

 

 

F-48-56-D-a

cầu Quang Sơn

KX

xã Quang Sơn H. Đồng Hỷ

21o 42′ 34″

105° 52′ 10″

 

 

 

 

F-48-56-D-a

xóm Xuân Quang

DC

xã Quang Sơn H. Đồng Hỷ

21° 42′ 52″

105° 51′ 52”

 

 

 

 

F-48-56-D-a

phân trường 3

DC

xã Tân Lợi H. Đồng Hỷ

21° 35′ 46″

105° 59′ 43″

 

 

 

 

F-48-56-D-d

xóm Bảo Nang

DC

xã Tân Lợi H. Đồng Hỷ

21o 34′ 39″

105° 58′ 09″

 

 

 

 

F-48-56-D-d

xóm Cầu Đã

DC

xã Tân Lợi H. Đồng Hỷ

21° 35′ 14″

105° 58′ 58″

 

 

 

 

F-48-56-D-d

xóm Chàng

DC

xã Tân Lợi H. Đồng Hỷ

21° 34′ 15″

105° 58′ 42″

 

 

 

 

F-48-56-D-d

đồi Đảng

SV

xã Tân Lợi H. Đồng Hỷ

21° 35′ 06″

105° 56′ 23″

 

 

 

 

F-48-56-D-d

xóm Đồng Lâm

DC

xã Tân Lợi H. Đồng Hỷ

21° 34′ 55″

105° 56′ 24″

 

 

 

 

F-48-56-D-d

xóm Na Tiếm

DC

xã Tân Lợi H. Đồng Hỷ

21° 34′ 47″

105° 57′ 01″

 

 

 

 

F-48-56-D-d

núi Quần Ngựa

KX

xã Tân Lợi H. Đồng Hỷ

21° 34′ 43″

105° 57′ 41″

 

 

 

 

F-48-56-D-d

suối Thái Thông

TV

xã Tân Lợi H. Đồng Hỷ

 

 

21° 37′ 40″

106° 00′ 48″

21° 35′ 04″

105° 58′ 39″

F-48-56-D-d

đập Thống Nhất

KX

xã Tân Lợi H. Đồng Hỷ

21o 34′ 43

105° 57′ 20″

 

 

 

 

F-48-56-D-d

xóm Ba Đình

DC

xã Tân Long H. Đồng Hỷ

21° 42′ 50”

105° 50′ 00″

 

 

 

 

F-48-56-D-a

núi Bến Hang

SV

xã Tân Long H. Đồng Hỷ

21° 43′ 46″

105° 52′ 59″

 

 

 

 

F-48-56-D-b

núi Chòi Thượng

SV

xã Tân Long H. Đồng Hỷ

21° 44′ 47″

105° 51′ 21″

 

 

 

 

F-48-56-D-a

núi Đồi Trục

SV

xã Tân Long H. Đồng Hỷ

21° 44′ 46″

105° 52’ 59”

 

 

 

 

F-48-56-D-b

xóm Đồng Luông

DC

xã Tân Long H. Đồng Hỷ

21° 44′ 05″

105° 52′ 09″

 

 

 

 

F-48-56-D-a

xóm Đồng Mẫu

DC

xã Tân Long H. Đồng Hỷ

21° 43′ 35“

105° 50′ 14”

 

 

 

 

F-48-56-D-a

núi Hang Trai

SV

xã Tân Long H. Đồng Hỷ

21° 44′ 04″

105° 50′ 41″

 

 

 

 

F-48-56-D-a

xóm Hồng Phong

DC

xã Tân Long H. Đồng Hỷ

21o 45′ 24″

105° 54′ 25”

 

 

 

 

F-48-56-B-d

núi Ke Danh

SV

xã Tân Long H. Đồng Hỷ

21° 45′ 24″

105° 51′ 29“

 

 

 

 

F-48-56-B-c

núi Khám

SV

xã Tân Long H. Đồng Hỷ

21° 43′ 50″

105° 49′ 54″

 

 

 

 

F-48-56-D-a

xóm Lân Quan

DC

xã Tân Long H. Đồng Hỷ

21° 45′ 51″

105° 54′ 43”

 

 

 

 

F-48-56-B-d

suối Làng Mới

TV

xã Tân Long H. Đồng Hỷ

 

 

21° 43′ 16″

105° 50′ 55″

21° 43′ 16”

105° 49′ 43″

F-48-56-D-a

núi Mon Chua

SV

xã Tân Long H. Đồng Hỷ

21° 44′ 38″

105° 51′ 47″

 

 

 

 

F-48-56-D-a

suối Ninh Nham

TV

xã Tân Long H. Đồng Hỷ

 

 

21° 45′ 13″

105° 55′ 13″

21° 43′ 39″

105° 52′ 22″

F-48-56-B-d,

F-48-56-D-a

xóm Nông Nhằm

DC

xã Tân Long H. Đồng Hỷ

21° 43′ 40”

105° 50′ 47″

 

 

 

 

F-48-56-D-a

dãy núi Ao Trời

SV

xã Văn Hán H. Đồng Hỷ

21° 42′ 22″

105° 56’ 52″

 

 

 

 

F-48-56-D-b

xóm Ba Quà

DC

xã Văn Hán H. Đồng Hỷ

21° 39′ 36″

105° 55′ 16″

 

 

 

 

F-48-56-D-b

suối Bạch Giương

TV

xã Văn Hán H. Đồng Hỷ

 

 

21° 41′ 14″

105° 55′ 29″

21° 41′ 54″

106° 59′ 50″

F-48-56-B-c

xóm Bồ Cu

DC

xã Văn Hán H. Đồng Hỷ

21° 37′ 55”

105° 56′ 31″

 

 

 

 

F-48-56-D-b

núi Bù Cu

SV

xã Văn Hán H. Đồng Hỷ

21° 40′ 32″

105° 59′ 05″

 

 

 

 

F-48-56-D-b

xóm Cầu Mai

DC

xã Văn Hán H. Đồng Hỷ

21° 40′ 52”

105° 56′ 57″

 

 

 

 

F-48-56-D-b

suối Cầu Mai

TV

xã Văn Hán H. Đồng Hỷ

 

 

21° 40′ 22″

105° 58′ 22

21° 41‘ 17

105° 56′ 26″

F-48-56-D-a

xóm Đoàn Lâm

DC

xã Văn Hán H. Đồng Hỷ

21° 39′ 24”

105° 57′ 40″

 

 

 

 

F-48-56-D-b

núi Đoàn Lâm

SV

xã Văn Hán H. Đồng Hỷ

21° 39′ 38″

105° 57′ 12″

 

 

 

 

F-48-56-D-b

xóm Hỏa

DC

xã Văn Hán H. Đồng Hỷ

21° 39′ 45″

105° 54′ 12″

 

 

 

 

F-48-56-D-b

xóm Hoà Khê 1

DC

xã Văn Hán H. Đồng Hỷ

21° 38′ 07″

105° 55′ 32”

 

 

 

 

F-48-56-D-b

xóm La Đàn

DC

xã Văn Hán H. Đồng Hỷ

21° 38′ 43″

105° 54′ 35“

 

 

 

 

F-48-56-D-b

suối Na Giang

TV

xã Văn Hán H. Đồng Hỷ

 

 

21° 39′ 18”

105° 55′ 28″

21° 37′ 22″

105° 55′ 13″

F-48-56-D-a

suối Ngọn Cát

TV

xã Văn Hán H. Đồng Hỷ

 

 

21° 41′ 41

105° 58′ 56″

21° 42′ 13″

105° 59′ 29“

F-48-56-B-c

xóm Phả Lý

DC

xã Văn Hán H. Đồng Hỷ

21° 40′ 13”

105° 56′ 12″

 

 

 

 

F-48-56-D-b

xóm Thái Hưng

DC

xã Văn Hán H. Đồng Hỷ

21° 40′ 23”

105° 55′ 22″

 

 

 

 

F-48-56-D-b

xóm Thịnh Đức

DC

xã Văn Hán H. Đồng Hỷ

21° 39′ 56″

105° 55′ 57″

 

 

 

 

F-48-56-D-b

xóm Vân n

DC

xã Văn Hán H. Đồng Hỷ

21° 41′ 16”

105° 58′ 04″

 

 

 

 

F-48-56-D-b

núi Bắc Lâu

SV

xã Văn Lăng H. Đồng Hỷ

21° 45′ 42″

105° 51′ 11″

 

 

 

 

F-48-56-B-c

suối Bắc Lầu

TV

xã Văn Lăng H. Đồng Hỷ

 

 

21° 46′ 15″

105° 50′ 57″

21° 46′ 42″

105° 50′ 29″

F-48-56-B-c

đèo Bt

SV

xã Văn Lăng H. Đồng Hỷ

21° 47′ 03″

105° 50′ 21″

 

 

 

 

F-48-56-B-c

núi Bụt

SV

xã Văn Lăng H. Đồng Hỷ

21o 47′ 36″

105° 49′ 56″

 

 

 

 

F-48-56-B-c

sông Cầu

TV

xã Văn Lăng H. Đồng Hỷ

 

 

21° 45′ 17”

105° 49′ 34″

21° 50′ 48″

105° 49′ 07”

F-48-56-B-c

xóm Dạt

DC

xã Văn Lăng H. Đồng Hỷ

21° 47′ 10“

105° 51′ 03”

 

 

 

 

F-48-56-B-c

suối Đèo Bụt

TV

xã Văn Lăng H. Đồng Hỷ

 

 

21° 47′ 19”

105° 49′ 57″

21° 46’ 40″

105° 50′ 07″

F-48-56-B-c

núi Đình

SV

xã Văn Lăng H. Đồng Hỷ

21° 50′ 17″

105° 48′ 35″

 

 

 

 

F-48-56-B-c

núi Đồi Gianh

SV

xã Văn Lăng H. Đồng Hỷ

21° 47′ 26″

105° 48′ 04″

 

 

 

 

F-48-56-B-c

núi Hón

SV

xã Văn Lăng H. Đồng Hỷ

21° 48′ 53″

105° 48′ 49″

 

 

 

 

F-48-56-B-c

xóm Khe Cạn

DC

xã Văn Lăng H. Đồng Hỷ

21o 45′ 14″

105° 48′ 02″

 

 

 

 

F-48-56-B-c

suối Khe Đá

TV

xã Văn Lăng H. Đồng Hỷ

 

 

21° 49′ 04″

105° 48′ 08″

21° 49′ 17″

105° 49′ 23″

F-48-56-B-c

xóm Khe Đà

DC

xã Văn Lăng H. Đồng Hỷ

21° 49′ 09″

105° 49′ 02”

 

 

 

 

F48-56-B-c

núi Khe Đà

SV

xã Văn Lăng H. Đồng Hỷ

21° 49′ 27″

105° 48′ 47″

 

 

 

 

F-48-56-B-c

suối Khe Dạt

TV

xã Văn Lăng H. Đồng Hỷ

 

 

21° 46′ 29″

105° 51′ 36”

21° 47′ 09″

105° 50′ 59″

F-48-56-B-c

suối Khe Dây

TV

xã Văn Lăng H. Đồng Hỷ

 

 

21° 46′ 54”

105° 49′ 13″

21° 46′ 44″

105° 49′ 39″

F-48-56-B-c

suối Khe Gia

TV

xã Văn Lăng H. Đồng Hỷ

 

 

21° 46′ 52″

105° 48′ 24”

21° 45′ 43″

105° 49′ 33″

F-48-56-B-c

xóm Khe Hai

DC

xã Văn Lăng H. Đồng Hỷ

21° 50′ 25″

105° 49′ 11″

 

 

 

 

F-48-56-B-c

xóm Khe Mong

DC

xã Văn Lăng H. Đồng Hỷ

21° 46′ 03″

105° 49′ 01″

 

 

 

 

F-48-56-B-c

suối Khe My

TV

xã Văn Lăng H. Đồng Hỷ

 

 

21° 48′ 01″

105° 48′ 55″

21° 48′ 28″

105° 50′ 24″

F-48-56-B-c

xóm Khe Nhưng

DC

xã Văn Lăng H. Đồng Hỷ

21° 46′ 13”

105° 49′ 52″

 

 

 

 

F-48-56-B-c

suối Khe Nhưng

TV

xã Văn Lăng H. Đồng Hỷ

 

 

21° 46′ 11″

105° 50′ 23”

21° 46′ 05″

105° 49′ 52″

F-48-56-B-c

xóm Khe Quân

DC

xã Văn Lăng H. Đồng Hỷ

21° 45′ 13”

105° 48′ 25″

 

 

 

 

F-48-56-B-c

đèo Khe Quân

SV

xã Văn Lăng H. Đồng Hỷ

21° 44′ 50”

105° 48′ 41

 

 

 

 

F-48-56-B-a

suối Khe Quân

TV

xã Văn Lăng H. Đồng Hỷ

 

 

21° 45′ 39″

105° 48′ 22″

21° 45′ 16″

105° 49′ 32″

F-48-56-B-c

núi Khe Ung

SV

xã Văn Lăng H. Đồng Hỷ

21° 47′ 08″

105° 48′ 44″

 

 

 

 

F-48-56-B-c

suối Khe Vầu

TV

xã Văn Lăng H. Đồng Hỷ

 

 

21° 47′ 18″

105° 49′ 45″

21° 46′ 46″

105° 49′ 51″

F-48-56-B-c

suối Khe Vịt

TV

xã Văn Lăng H. Đồng Hỷ

 

 

21° 45′ 35″

105° 50′ 50″

21° 45′ 29″

105° 49′ 42′

F-48-56-B-c

xóm Liên Phương

DC

xã Văn Lăng H. Đồng Hỷ

21° 49′ 39″

105° 48′ 36″

 

 

 

 

F-48-56-B-c

núi Nhà Tây

SV

xã Văn Lăng H. Đồng Hỷ

21o 46′ 58”

105° 47’ 55″

 

 

 

 

F-48-56-B-c

xóm Tam Va

DC

xã Văn Lăng H. Đồng Hỷ

21o 47′ 53″

105° 50′ 44″

 

 

 

 

F-48-56-B-c

núi Tam Va

SV

xã Văn Lăng H. Đng Hỷ

21o 48′ 04″

105° 50′ 57″

 

 

 

 

F-48-56-B-c

xóm Tân Lập

DC

xã Văn Lăng H. Đồng Hỷ

21° 46′ 30”

105° 49′ 32″

 

 

 

 

F-48-56-B-c

xóm Tân Sơn

DC

xã Văn Lăng H. Đồng Hỷ

21° 46′ 13″

105° 49′ 52″

 

 

 

 

F-48-56-B-c

xóm Tân Thành

DC

xã Văn Lăng H. Đồng Hỷ

21° 45′ 27″

105° 49′ 37″

 

 

 

 

F-48-56-B-c

xóm Tân Thịnh

DC

xã Văn Lăng H. Đồng Hỷ

21° 45′ 37″

105° 50′ 06″

 

 

 

 

F-48-56-B-c

xóm Tèn

DC

xã Văn Lăng H. Đồng Hỷ

21° 48′ 48″

105° 49′ 59″

 

 

 

 

F-48-56-B-c

núi Tèn

SV

xã Văn Lăng H. Đồng Hỷ

21° 49′ 41″

105° 50′ 37″

 

 

 

 

F-48-56-B-c

xóm Vân Khánh

DC

xã Văn Lăng H. Đồng Hỷ

21° 48′ 19”

105° 50′ 22″

 

 

 

 

F-48-56-B-c

xóm Đại Phong

DC

TT. Ba Hàng H. Phổ Yên

21° 25′ 07″

105° 52′ 25″

 

 

 

 

F-48-68-B-a

xóm Kim Thái

DC

TT. Ba Hàng H. Phổ Yên

24° 24′ 45″

105° 52′ 18”

 

 

 

 

F-48-68-B-a

đường tnh 261

KX

TT. Bắc Sơn H. Phổ Yên

 

 

21o 27′ 04″

105° 46′ 59″

21° 27′ 21″

105° 46′ 06″

F-48-68-B-a

Công ty Chè Bắc Sơn

KX

TT. Bắc Sơn H. Phổ Yên

21° 27′ 21″

105° 46′ 31″

 

 

 

 

F-48-68-B-a

xóm Sơn Trung

DC

TT. Bắc Sơn H. Phổ Yên

21° 27′ 09″

105° 46′ 45″

 

 

 

 

F-48-68-B-a

phân xưởng A5

KX

TT. Bãi Bông H. Phổ Yên

21° 25′ 50″

105° 52′ 46″

 

 

 

 

F-48-68-B-b

xóm Đại Cát

DC

TT. Bãi Bông H. Phổ Yên

21° 25′ 35″

105° 52′ 43″

 

 

 

 

F-48-68-B-b

xóm Phù Cầu

DC

TT. Bãi Bông H. Phổ Yên

21° 26′ 20″

105° 52′ 41″

 

 

 

 

F-48-68-B-b

nhà máy Z131

KX

TT. Bãi Bông H. Phổ Yên

21° 25′ 23″

105o 52′ 53”

 

 

 

 

F-48-68-B-b

đường tỉnh 261

KX

xã Đắc Sơn H. Phổ Yên

 

 

21° 24′ 57″

105° 51′ 15″

21° 25′ 52″

105° 49′ 42″

F-48-68-B-a

xóm Ấp Ngang

DC

xã Đắc Sơn H. Phổ Yên

21° 24′ 22″

105° 49′ 54″

 

 

 

 

F-48-68-B-a

xóm Ba Xã

DC

xã Đắc Sơn H. Phổ Yên

21o 25′ 42″

105° 51′ 07”

 

 

 

 

F-48-68-B-a

xóm Bến

DC

xã Đắc Sơn H. Phổ Yên

21° 24′ 25″

105° 50′ 32″

 

 

 

 

F-48-68-B-a

cầu Bến Đẫm

KX

xã Đắc Sơn H. Phổ Yên

21° 25′ 20″

105° 50′ 12″

 

 

 

 

F-48-68-B-a

xóm Cây Xanh

DC

xã Đắc Sơn H. Phổ Yên

21° 25′ 43″

105° 50′ 12″

 

 

 

 

F-48-68-B-a

xóm Chiềng

DC

xã Đắc Sơn H. Phổ Yên

21° 24′ 37″

105° 50′ 44″

 

 

 

 

F-48-68-B-a

xóm Chùa 2

DC

xã Đắc Sơn H. Phổ Yên

21° 26′ 07“

105° 50′ 42”

 

 

 

 

F-48-68-B-a

sông Công

TV

xã Đắc Sơn H. Phổ Yên

 

 

21° 26′ 44″

105° 49′ 48″

21° 23′ 50″

105° 51′ 04″

F-48-68-B-a

xóm Dương

DC

xã Đắc Sơn H. Phổ Yên

21° 24′ 53″

105° 50′ 04″

 

 

 

 

F-48-68-B-a

xóm Đài 1

DC

xã Đắc Sơn H. Phổ Yên

21° 26′ 27″

105° 51′ 25″

 

 

 

 

F-48-68-B-a

xóm Đài 2

DC

xã Đắc Sơn H. Phổ Yên

21° 26′ 12”

105° 51′ 39″

 

 

 

 

F-48-68-B-a

xóm Đầm

DC

xã Đắc Sơn H. Phổ Yên

21° 26′ 28″

105° 50′ 28″

 

 

 

 

F-48-68-B-a

xóm Đấp

DC

xã Đắc Sơn H. Phổ Yên

21° 24′ 55″

105° 50′ 50”

 

 

 

 

F-48-68-B-a

xóm Mũn

DC

xã Đắc Sơn H. Phổ Yên

21° 25′ 32″

105° 50′ 39″

 

 

 

 

F-48-68-B-a

xóm Tân Lập

DC

xã Đắc Sơn H. Phổ Yên

21° 25 19″

105° 50′ 23″

 

 

 

 

F-48-68-B-a

kênh Tây

TV

xã Đắc Sơn H. Phổ Yên

 

 

21° 26′ 33″

105° 51′ 17″

21° 25′ 50″

105° 51′ 35″

F-48-68-B-a

xóm Thác Nhái

DC

xã Đắc Sơn H. Phổ Yên

21° 24′ 27″

105° 50′ 11″

 

 

 

 

F-48-68-B-a

xóm Thần

DC

xã Đắc Sơn H. Phổ Yên

21° 24′ 46″

105° 50′ 27″

 

 

 

 

F-48-68-B-a

xóm Tuần

DC

xã Đắc Sơn H. Phổ Yên

21o 24′ 39″

105° 50′ 26″

 

 

 

 

F-48-68-B-a

xóm An Phong

DC

xã Đông Cao H. Phổ Yên

21° 23′ 29″

105° 53′ 42″

 

 

 

 

F-48-68-B-b

xóm Cò

DC

xã Đông Cao H. Phổ Yên

21° 23′ 07″

105° 53′ 34″

 

 

 

 

F-48-68-B-b

xóm Dỏ

DC

xã Đông Cao H. Phổ Yên

21° 22′ 56″

105° 53′ 35″

 

 

 

 

F-48-68-B-b

xóm Dộc

DC

xã Đông Cao H. Phổ Yên

21° 22′ 20″

105° 53′ 48″

 

 

 

 

F-48-68-B-d

xóm Dùa

DC

xã Đông Cao H. Phổ Yên

21o 22′ 59″

105° 54′ 06″

 

 

 

 

F-48-68-B-b

xóm Đồi

DC

xã Đông Cao H. Phổ Yên

21° 23′ 05″

105° 53′ 24″

 

 

 

 

F-48-68-B-b

xóm Đông

DC

xã Đông Cao H. Phổ Yên

21° 22′ 13″

105° 53′ 57″

 

 

 

 

F-48-68-B-d

xóm Đông Thượng

DC

xã Đông Cao H. Phổ Yên

21° 22′ 59″

105° 53′ 44”

 

 

 

 

F-48-68-B-b

xóm Nghè

DC

xã Đông Cao H. Phổ Yên

21° 22′ 24″

105° 53′ 36″

 

 

 

 

F-48-68-B-d

xóm Sắn

DC

xã Đông Cao H. Phổ Yên

21° 22′ 53″

105° 53′ 22″

 

 

 

 

F-48-68-B-b

xóm Soi

DC

xã Đông Cao H. Phổ Yên

21° 21′ 59″

105° 54′ 08″

 

 

 

 

F-48-68-B-d

xóm Tân Ấp

DC

xã Đông Cao H. Phổ Yên

21° 22 36″

105° 52′ 55″

 

 

 

 

F-48-68-B-b

xóm Tân Thành

DC

xã Đông Cao H. Ph Yên

21° 22′ 20″

105° 52 57″

 

 

 

 

F-48-68-B-d

xóm Trại Cẩm La

DC

xã Đông Cao H. Phổ Yên

21° 22′ 43″

105° 53′ 45″

 

 

 

 

F-48-68-B-b

xóm Trại Đông Hạ

DC

xã Đông Cao H. Phổ Yên

21o 22′ 15″

105° 54’ 07″

 

 

 

 

F-48-68-B-d

xóm Trung

DC

xã Đông Cao H. Phổ Yên

21o 22′ 26″

105o 53′ 32″

 

 

 

 

F-48-68-B-b

xóm Việt Cường

DC

xã Đông Cao H. Phổ Yên

21o 22′ 39″

105o 54′ 30″

 

 

 

 

F-48-68-B-b

xóm Việt Hồng

DC

xã Đông Cao H. Phổ Yên

21° 22′ 24”

105o 54′ 16″

 

 

 

 

F-48-68-B-d

bệnh viện 91

KX

xã Đồng tiến H. Phổ Yên

21° 24′ 48″

105o 51′ 33″

 

 

 

 

F-48-68-B-a

xóm An Bình

DC

xã Đồng Tiến H. Phổ Yên

21° 25′ 30″

105o 53′ 37”

 

 

 

 

F-48-68-B-b

xóm Chiến Thắng

DC

xã Đồng Tiến H. Phổ Yên

21° 25′ 18″

105o 53′ 02″

 

 

 

 

F-48-68-B-b

xóm Con Trê

DC

xã Đồng Tiến H. Phổ Yên

21° 25′ 59″

105o 54′ 20″

 

 

 

 

F-48-68-B-b

xóm Dẫy

DC

xã Đồng Tiến H. Phổ Yên

21° 25′ 10”

105o 51′ 30″

 

 

 

 

F-48-68-B-a

xóm Đình

DC

xã Đồng Tiến H. Phổ Yên

21° 25′ 06″

105o 52 59″

 

 

 

 

F-48-68-B-b

xóm Đồng Lâm

DC

xã Đồng Tiến H. Phổ Yên

21° 25′ 26″

105° 51′ 22″

 

 

 

 

F-48-68-B-a

kênh Giữa

TV

xã Đồng Tiến H. Phổ Yên

 

 

21° 25′ 35″

105° 53′ 24″

21° 24′ 30″

105° 53′ 11″

F-48-68-B-b

xóm Hoàng Thanh

DC

xã Đồng Tiến H. Phổ Yên

21° 24′ 15″

105° 53′ 57″

 

 

 

 

F-48-68-B-b

xóm Hoàng Vân

DC

xã Đồng Tiến H. Phổ Yên

21° 24′ 33”

105° 54′ 09″

 

 

 

 

F-48-68-B-b

xóm Nam

DC

xã Đồng Tiến H. Phổ Yên

21° 25′ 06″

105° 52′ 47″

 

 

 

 

F-48-68-B-b

ga Phổ Yên

KX

xã Đồng Tiến H. Phổ Yên

21° 24′ 47″

105° 52′ 31″

 

 

 

 

F-48-68-B-b

xóm Quán Vã

DC

xã Đồng Tiến H. Phổ Yên

21° 25′ 44″

105o 51′ 42″

 

 

 

 

F-48-68-B-a

xóm Tân Hoa

DC

xã Đồng Tiến H. Phổ Yên

21° 24′ 43”

105o 53′ 38″

 

 

 

 

F-48-68-B-b

xóm Tân Thành

DC

xã Đồng Tiến H. Phổ Yên

21° 24′ 54″

105o 53′ 55”

 

 

 

 

F-48-68-B-b

xóm Thái Bình

DC

xã Đồng Tiến H. Phổ Yên

21° 25′ 45″

105° 53′ 56″

 

 

 

 

F-48-68-B-b

xóm Thanh Hoa

DC

xã Đồng Tiến H. Phổ Yên

21° 25′ 00“

105° 53′ 38″

 

 

 

 

F-48-68-B-b

xóm Vinh Xương

DC

xã Đồng Tiến H. Phổ Yên

21° 24′ 37″

105o 53′ 14″

 

 

 

 

F-48-68-B-b

xóm Vườn Dẫy

DC

xã Đồng Tiến H. Phổ Yên

21° 24′ 59″

105o 53′ 54″

 

 

 

 

F-48-68-B-b

xóm Yên Trung

DC

xã Đồng Tiến H. Phổ Yên

21° 25′ 00″

105o 51′ 50”

 

 

 

 

F-48-68-B-a

Nhà máy Z131

KX

xã Đồng Tiến H. Phổ Yên

21° 25′ 01″

105o 53′ 43″

 

 

 

 

F-48-68-B-b

xóm Ấm

DC

xã Hồng Tiến H. Phổ Yên

21° 26′ 01″

105o 52′ 13″

 

 

 

 

F-48-68-B-a

xóm Cống Thượng

DC

xã Hồng Tiến H. Phổ Yên

21° 26′ 50″

105o 53′ 48″

 

 

 

 

F-48-68-B-b

xóm Diên

DC

xã Hồng Tiến H. Phổ Yên

21° 25′ 51″

105° 52′ 27″

 

 

 

 

F-48-68-B-a

xóm Đồng Bát

DC

xã Hồng Tiển H. Phổ Yên

21° 26′ 22″

105o 51′ 43″

 

 

 

 

F-48-68-B-a

xóm Đồng Sinh

DC

xã Hồng Tiến H. Phổ Yên

21° 26′ 17

105o 51′ 54″

 

 

 

 

F-48-68-B-a

xóm Giếng

DC

xã Hồng Tiến H. Phổ Yên

21° 28′ 22″

105° 52′ 37”

 

 

 

 

F-48-68-B-b

xóm Hắng

DC

xã Hồng Tiến H. Phổ Yên

21° 27′ 20″

105o 53′ 25″

 

 

 

 

F-48-68-B-b

xóm Hạnh

DC

xã Hồng Tiến H. Phổ Yên

21° 27′ 14″

105o 53′ 54″

 

 

 

 

F-48-68-B-b

xóm Hiệp Đồng

DC

xã Hồng Tiến H. Phổ Yên

21° 26’ 56″

105o 52’ 10”

 

 

 

 

F-48-68-B-a

xóm Liên Minh

DC

xã Hồng Tiến H. Phổ Yên

21° 26′ 26″

105° 54′ 12″

 

 

 

 

F-48-68-B-b

xóm Liên Sơn

DC

xã Hồng Tiến H. Phổ Yên

21° 26′ 14″

105° 53′ 42″

 

 

 

 

F-48-68-B-b

xóm Mãn Chiêm

DC

xã Hồng Tiến H. Phổ Yên

21° 28′ 53″

105° 53′ 03″

 

 

 

 

F-48-68-B-b

xóm Ngòai

DC

xã Hồng Tiến H. Phổ Yên

21° 28′ 11″

105° 52′ 43″

 

 

 

 

F-48-68-B-b

xóm Thành Lập

DC

xã Hồng Tiến H. Phổ Yên

21° 25′ 32″

105° 52′ 16″

 

 

 

 

F-48-68-B-a

cầu Văn Dương

KX

xã Hồng Tiến H. Phổ Yên

21° 28′ 60″

105° 52′ 19″

 

 

 

 

F-48-68-B-a

xóm Yên Mễ

DC

xã Hồng Tiến H. Phổ Yên

21° 27′ 38”

105° 52′ 47″

 

 

 

 

F-48-68-B-b

hồ Ba Chẽ

TV

xã Minh Đức H. Phổ Yên

21° 26′ 01”

105° 47′ 41”

 

 

 

 

F-48-68-B-a

xóm Ba Quanh

DC

xã Minh Đức H. Phổ Yên

21° 26′ 01″

105° 49′ 01”

 

 

 

 

F-48-68-B-a

xóm Cầu Giao

DC

xã Minh Đức H. Phổ Yên

21° 26′ 13″

105° 48′ 48″

 

 

 

 

F-48-68-B-a

xóm Chằm

DC

xã Minh Đức H. Phổ Yên

21° 25′ 20″

105° 47′ 58″

 

 

 

 

F-48-68-B-a

xóm Đầm Mương

DC

xã Minh Đức H. Phổ Yên

21° 27′ 08”

105° 49’ 21″

 

 

 

 

F-48-68-B-a

xóm Đậu

DC

xã Minh Đức H. Phổ Yên

21° 26′ 02″

105° 48′ 09″

 

 

 

 

F-48-68-B-a

xóm Hồ 1

DC

xã Minh Đức H. Phổ Yên

21° 26′ 55”

105° 47′ 40”

 

 

 

 

F-48-68-B-a

xóm Lầy

DC

xã Minh Đức H. Phổ Yên

21° 26′ 04″

105° 47′ 30″

 

 

 

 

F-48-68-B-a

xóm Tân Lập

DC

xã Minh Đức H. Phổ Yên

21° 25′ 08″

105° 49′ 02″

 

 

 

 

F-48-68-B-a

xóm Thống Thượng

DC

xã Minh Đức H. Phổ Yên

21° 25′ 50″

105° 49′ 24″

 

 

 

 

F-48-68-B-a

quốc lộ 3

KX

xã Nam Tiến H. Phổ Yên

 

21° 23′ 26″

105° 52′ 13″

21° 24′ 32″

105° 52′ 15″

F-48-68-B-a

xóm Chùa

DC

xã Nam Tiến H. Phổ Yên

21° 24′ 03″

105° 52′ 11″

 

 

 

 

F-48-68-B-a

xóm Đình

DC

xã Nam Tiến H. Phổ Yên

21° 24′ 13”

105° 52′ 46″

 

 

 

 

F-48-68-B-b

xóm Đồi

DC

xã Nam Tiến H. Phổ Yên

21° 23′ 30″

105° 51′ 19”

 

 

 

 

F-48-68-B-a

xóm Giữa

DC

xã Nam Tiến H. Phổ Yên

21° 23′ 58″

105° 51′ 49”

 

 

 

 

F-48-68-B-a

xóm Giữa Thịnh

DC

xã Nam Tiến H. Phổ Yên

21° 24′ 20”

105° 51′ 35″

 

 

 

 

F-48-68-B-a

xóm H

DC

xã Nam Tiến H. Phổ Yên

21° 23′ 38″

105° 51′ 42″

 

 

 

 

F-48-68-B-a

xóm Hộ Sơn

DC

xã Nam Tiến H. Phổ Yên

21° 23′ 44“

105° 51′ 17″

 

 

 

 

F-48-68-B-a

xóm Hoàng Sơn

DC

xã Nam Tiến H. Phổ Yên

21o 24′ 18″

105° 51′ 11”

 

 

 

 

F-48-68-B-a

xóm Lò

DC

xã Nam Tiến H. Phổ Yên

21° 23′ 01″

105° 51′ 01″

 

 

 

 

F-48-68-B-a

xóm Núi

DC

xã Nam Tiến H. Phổ Yên

21° 23′ 48″

105° 52′ 37″

 

 

 

 

F-48-68-B-b

xóm Trại

DC

xã Nam Tiến H. Phổ Yên

21° 23′ 52″

105° 52′ 16″

 

 

 

 

F-48-68-B-a

xóm 1

DC

xã Phúc Tân H. Phổ Yên

21° 32′ 10″

105° 43′ 21″

 

 

 

 

F-48-56-C-d

xóm 2

DC

xã Phúc Tân H. Phổ Yên

21° 31′ 45″

105° 43′ 32″

 

 

 

 

F-48-56-C-d

xóm 3

DC

xã Phúc Tân H. Phổ Yên

21° 31′ 31″

105° 44′ 07”

 

 

 

 

F-48-56-C-d

xóm 5

DC

xã Phúc Tân H. Phổ Yên

21° 31′ 59″

105° 44′ 17″

 

 

 

 

F-48-56-C-d

xóm 6

DC

xã Phúc Tân H. Phổ Yên

21° 31 19″

105° 43′ 49″

 

 

 

 

F-48-56-C-d

xóm 7

DC

xã Phúc Tân H. Phổ Yên

21° 31′ 22″

105° 43′ 24″

 

 

 

 

F-48-56-C-d

xóm 8

DC

xã Phúc Tân H. Phổ Yên

21° 30′ 34“

105° 44′ 22″

 

 

 

 

F-48-56-C-d

xóm 10

DC

xã Phúc Tân H. Phổ Yên

21° 32′ 30″

105° 41′ 52″

 

 

 

 

F-48-56-C-d

xóm 11

DC

xã Phúc Tân H. Phổ Yên

21° 32′ 53″

105° 41′ 03″

 

 

 

 

F-48-56-C-d

hồ Núi Cốc

TV

xã Phúc Tân H. Phổ Yên

21° 34′ 38“

105° 42′ 07″

 

 

 

 

F-48-56-C-d

đường tỉnh 261

KX

xã Phúc Thuận H. Phổ Yên

 

21° 28′ 52″

105° 43′ 29″

21° 27′ 20″

105° 46′ 08″

F-48-68-A-b

xóm Bến Đông

DC

xã Phúc Thuận H. Phổ Yên

21° 27′ 40″

105° 45′ 37”

 

 

 

 

F-48-68-B-a

xóm Chăng

DC

xã Phúc Thuận H. Phổ Yên

21° 27′ 08″

105° 45′ 25″

 

 

 

 

F-48-68-B-a

xóm Đầm Ban

DC

xã Phúc Thuận H. Phổ Yên

21° 27′ 12″

105° 44′ 17″

 

 

 

 

F-48-68-A-b

sông Đất

TV

xã Phúc Thuận H. Phổ Yên

 

21° 29′ 56″

105° 43′ 41“

21° 27′ 21”

105° 47′ 41″

F-48-68-A-b

xóm Đèo Nứa

DC

xã Phúc Thuận H. Phổ Yên

21° 25′ 29″

105° 46′ 12″

 

 

 

 

F-48-68-B-a

xóm Đồng Muốn

DC

xã Phúc Thuận H. Phổ Yên

21° 28′ 13″

105° 45′ 04”

 

 

 

 

F-48-68-B-a

xóm Đức Phú

DC

xã Phúc Thuận H. Phổ Yên

21° 27′ 26″

105° 46′ 02″

 

 

 

 

F-48-68-B-a

xóm Hạ

DC

xã Phúc Thuận H. Phổ Yên

21° 27 41″

105° 46′ 59“

 

 

 

 

F-48-68-B-a

xóm Khe Đù

DC

xã Phúc Thuận H. Phổ Yên

21° 27′ 31″

105° 43′ 30″

 

 

 

 

F-48-68-A-b

xóm Nông Trường

DC

xã Phúc Thuận H. Phổ Yên

21° 29′ 44″

105° 44′ 18″

 

 

 

 

F-48-68-A-b

xóm Quân Cay

DC

xã Phúc Thuận H. Phổ Yên

21° 26′ 29″

105° 45′ 20″

 

 

 

 

F-48-68-B-a

xóm Quân Xóm

DC

xã Phúc Thuận H. Phổ Yên

21° 28′ 06”

105o 43′ 47″

 

 

 

 

F-48-68-A-b

xóm Slim Lồng

DC

xã Phúc Thuận H. Phổ Yên

21° 28′ 32″

105° 45′ 37”

 

 

 

 

F-48-68-B-a

xóm Tân Ấp

DC

xã Phúc Thuận H. Phổ Yên

21° 29′ 05″

105o 44′ 43″

 

 

 

 

F-48-68-A-b

xóm Thượng

DC

xã Phúc Thuận H. Phổ Yên

21° 28′ 06″

105° 46′ 14”

 

 

 

 

F-48-68-B-a

xóm Trung

DC

xã Phúc Thuận H. Phổ Yên

21° 27′ 29″

105° 46′ 40″

 

 

 

 

F-48-68-B-a

xóm Bắc

DC

xã Tân Hương H. Phổ Yên

21° 23′ 55″

105o 53′ 49″

 

 

 

 

F-48-68-B-b

xóm Cầu Tiến

DC

xã Tân Hương H. Phổ Yên

21° 23′ 24″

105° 52′ 44″

 

 

 

 

F-48-68-B-b

xóm Đông

DC

xã Tân Hương H. Phổ Yên

21° 23′ 55″

105° 54′ 07″

 

 

 

 

F-48-68-B-b

xóm Gò Thông

DC

xã Tân Hương H. Phổ Yên

21° 22′ 35″

105° 52′ 17″

 

 

 

 

F-48-68-B-a

xóm Hương Đình 1

DC

xã Tân Hương H. Phổ Yên

21° 23′ 22”

105o 52′ 59″

 

 

 

 

F-48-68-B-b

xóm Nam

DC

xã Tân Hương H. Phổ Yên

21° 23′ 42“

105o 53′ 54″

 

 

 

 

F-48-68-B-b

xóm Phong Niên

DC

xã Tân Hương H. Phổ Yên

21° 24′ 15”

105° 53′ 39″

 

 

 

 

F-48-68-B-b

xóm Quang Vinh

DC

xã Tân Hương H. Phổ Yên

21° 22′ 45″

105o 52′ 42″

 

 

 

 

F-48-68-B-b

xóm Tân Long 2

DC

xã Tân Hương H. Phổ Yên

21° 23′ 37″

105o 53′ 15″

 

 

 

 

F-48-68-B-b

xóm Tân Trung

DC

xã Tân Hương H. Phổ Yên

21o 23′ 11″

105° 53′ 17″

 

 

 

 

F-48-68-B-b

xóm Thành Lập

DC

xã Tân Hương H. Phổ Yên

21° 23′ 35”

105° 54′ 14″

 

 

 

 

F-48-68-B-b

xóm Trinh Nữ

DC

xã Tân Hương H. Phổ Yên

21° 23′ 15″

105° 52’ 03″

 

 

 

 

F-48-68-B-a

xóm Trung

DC

xã Tân Hương H. Phổ Yên

21° 23′ 03″

105° 52′ 34”

 

 

 

 

F-48-68-B-b

xóm Trường Thọ

DC

xã Tân Hương H. Phổ Yên

21° 23′ 58″

105° 52′ 54″

 

 

 

 

F-48-68-B-b

xóm Xứ

DC

xã Tân Hương H. Phổ Yên

21° 24′ 26″

105° 53′ 00″

 

 

 

 

F-48-68-B-b

sông Cầu

TV

xã Tân Phú H. Phổ Yên

 

21° 21′ 49″

105° 54′ 09″

21° 20′ 49″

105° 53’ 05″

F-48-68-B-d

xóm Đinh

DC

xã Tân Phú H. Phổ Yên

21o 21′ 48″

105° 52’ 57″

 

 

 

 

F-48-68-B-d

xóm Hương Đình

DC

xã Tân Phú H. Phổ Yên

21o 21′ 14”

105° 53′ 02″

 

 

 

 

F-48-68-B-d

xóm Soi Cốc

DC

xã Tân Phú H. Phổ Yên

21o 20′ 49″

105° 54′ 02″

 

 

 

 

F-48-68-B-d

xóm Thanh Vân

DC

xã Tân Phú H. Phổ Yên

21° 21′ 29″

105° 53′ 35″

 

 

 

 

F-48-68-B-d

xóm Trại

DC

xã Tân Phú H. Phổ Yên

21° 21′ 35”

105° 53′ 12”

 

 

 

 

F-48-68-B-d

xóm Vân Trai

DC

xã Tân Phú H. Phổ Yên

21° 21′ 39″

105° 53′ 56″

 

 

 

 

F-48-68-B-d

xóm Yên Gia

DC

xã Tân Phú H. Phổ Yên

21° 21′ 55”

105° 53′ 17″

 

 

 

 

F-48-68-B-d

xóm An Bình

DC

xã Thành Công H. Phổ Yên

21° 23‘ 33″

105° 48′ 14″

 

 

 

 

F-48-68-B-a

xóm An Hoà

DC

xã Thành Công H. Phổ Yên

21° 23′ 49″

105° 48′ 24″

 

 

 

 

F-48-68-B-a

xóm An Miên

DC

xã Thành Công H. Phổ Yên

21° 23′ 37″

105° 48′ 34″

 

 

 

 

F-48-68-B-a

xóm An Thịnh

DC

xã Thành Công H. Phổ Yên

21° 23′ 19″

105° 48′ 07″

 

 

 

 

F-48-68-B-a

xóm Ao Sen

DC

xã Thành Công H. Phổ Yên

21° 22 42″

105° 46′ 46°

 

 

 

 

F-48-68-B-a

xóm Bìa

DC

xã Thành Công H. Phổ Yên

21o 24′ 43″

105° 47′ 17″

 

 

 

 

F-48-68-B-a

núi Bờ Lâm

SV

xã Thành Công H. Phổ Yên

21° 24′ 40″

105° 49′ 15″

 

 

 

 

F-48-68-B-a

đèo Bụt

SV

xã Thành Công H. Phổ Yên

21° 22′ 14″

105° 46′ 16″

 

 

 

 

F-48-68-B-c

xóm Cầu Dài

DC

xã Thành Công H. Phổ Yên

21° 23′ 10″

105° 47′ 41″

 

 

 

 

F-48-68-B-a

xóm Chùa

DC

xã Thành Công H. Phổ Yên

21° 23′ 52“

105o 47′ 14″

 

 

 

 

F-48-68-B-a

xóm Chùa C

DC

xã Thành Công H. Phổ Yên

21° 23′ 47″

105° 48’ 37″

 

 

 

 

F-48-68-B-a

hồ Cơ Phi

TV

xã Thành Công H. Phổ Yên

21° 24′ 44”

105° 49′ 05″

 

 

 

 

F-48-68-B-a

xóm Đanh

DC

xã Thành Công H. Phổ Yên

21° 23′ 42″

105° 47′ 42”

 

 

 

 

F-48-68-B-a

xóm Đặt

DC

xã Thành Công H. Phổ Yên

21° 23′ 22″

105° 46′ 60″

 

 

 

 

F-48-68-B-a

xóm Đồng Đông

DC

xã Thành Công H. Phổ Yên

21° 24′ 37″

105° 47′ 56″

 

 

 

 

F-48-68-B-a

xóm Gò Đồn

DC

xã Thành Công H. Phổ Yên

21° 24′ 15″

105° 47′ 35″

 

 

 

 

F-48-68-B-a

xóm Hạ Đạt

DC

xã Thành Công H. Phổ Yên

21° 22′ 37“

105° 46′ 33″

 

 

 

 

F-48-68-B-a

xóm La Bở

DC

xã Thành Công H. Phổ Yên

21° 24′ 29″

105° 48′ 45″

 

 

 

 

F-48-68-B-a

xóm La D

DC

xã Thành Công H. Phổ Yên

21° 24′ 32″

105° 48′ 37″

 

 

 

 

F-48-68-B-a

xóm La Lang

DC

xã Thành Công H. Phổ Yên

21° 24′ 24”

105° 46′ 46″

 

 

 

 

F-48-68-B-a

xóm Long Thành

DC

xã Thành Công H. Phổ Yên

21° 23’ 59″

105° 48′ 04”

 

 

 

 

F-48-68-B-a

xóm Lũng

DC

xã Thành Công H. Phổ Yên

21o 24′ 16″

105° 46′ 33″

 

 

 

 

F-48-68-B-a

xóm Nhe

DC

xã Thành Công H. Phổ Yên

21° 25′ 02″

105° 45′ 42″

 

 

 

 

F-48-68-B-a

đèo Nhe

SV

xã Thành Công H. Phổ Yên

21° 24′ 45″

105° 45′ 10″

 

 

 

 

F-48-68-B-a

xóm Nhội

DC

xã Thành Công H. Phổ Yên

21° 23′ 26″

105° 46′ 36”

 

 

 

 

F-48-68-B-a

xóm Rừng Ngại

DC

xã Thành Công H. Phổ Yên

21° 24′ 15″

105° 48′ 22″

 

 

 

 

F-48-68-B-a

núi Sẹo Gỗ

SV

xã Thành Công H. Phổ Yên

21° 22′ 53″

105° 47′ 28″

 

 

 

 

F-48-68-B-a

hồ Suối Lạnh

TV

xã Thành Công H. Phổ Yên

21° 24′ 24″

105° 46′ 15″

 

 

 

 

F-48-68-B-a

xóm Thượng Vụ 1

DC

xã Thành Công H. Phổ Yên

21° 24′ 12″

105° 48′ 58″

 

 

 

 

F-48-68-B-a

xóm Thượng Vụ 2

DC

xã Thành Công H. Phổ Yên

21° 24′ 32″

105° 48′ 57″

 

 

 

 

F-48-68-B-a

xóm Tơm

DC

xã Thành Công H. Phổ Yên

21° 24′ 06″

105° 47′ 19″

 

 

 

 

F-48-68-B-a

xóm Vạn Phú

DC

xã Thành Công H. Phổ Yên

21° 23’ 05″

105° 46′ 34″

 

 

 

 

F-48-68-B-a

xóm Xuân Dương

DC

xã Thành Công H. Phổ Yên

21° 24′ 29″

105° 48′ 13″

 

 

 

 

F-48-68-B-a

xóm Xuân Hà 3

DC

xã Thành Công H. Phổ Yên

21° 24′ 17″

105° 48′ 34″

 

 

 

 

F-48-68-B-a

xóm Bíp

DC

xã Thuận Thành H. Phổ Yên

21° 20′ 08″

105° 52′ 10″

 

 

 

 

F-48-68-B-c

sông Công

TV

xã Thuận Thành H. Phổ Yên

 

21° 20’ 29″

105° 51′ 19″

21° 19’ 37″

105° 53′ 26”

F-48-68-B-d

cầu Đa Phúc

KX

xã Thuận Thành H. Phổ Yên

21° 19′ 48″

105° 52′ 07″

 

 

 

 

F-48-68-B-c

xóm Đoàn Kết

DC

xã Thuận Thành H. Phổ Yên

21° 20′ 40″

105° 51′ 54″

 

 

 

 

F-48-68-B-c

xóm Đông Triều

DC

xã Thuận Thành H. Phổ Yên

21° 20′ 38″

105° 52′ 51″

 

 

 

 

F-48-68-B-d

xóm Phù Lôi

DC

xã Thuận Thành H. Phổ Yên

21° 19′ 56″

105° 52′ 47″

 

 

 

 

F-48-68-B-d

xóm Thượng

DC

xã Thuận Thành H. Phổ Yên

21° 20′ 56″

105° 52′ 22″

 

 

 

 

F-48-68-B-c

xóm Triều Lai

DC

xã Thuận Thành H. Phổ Yên

21° 20′ 31″

105° 52′ 27″

 

 

 

 

F-48-68-B-c

xóm Xây

DC

xã Thun Thành H. Phổ Yên

21° 21’ 01″

105° 52′ 45″

 

 

 

 

F-48-68-B-d

sông Cầu

TV

xã Tiên Phong H. Phổ Yên

 

21° 24′ 01″

105° 56′ 18″

21° 22′ 35″

105° 54′ 42″

F-48-68-B-b

xóm Cổ Pháp

DC

xã Tiên Phong H. Phổ Yên

21o 24′ 07”

105° 55′ 34″

 

 

 

 

F-48-68-B-b

xóm Đại Tân

DC

xã Tiên Phong H. Phổ Yên

21° 24′ 20″

105° 54′ 48″

 

 

 

 

F-48-68-B-b

xóm Điền Mục

DC

xã Tiên Phong H. Phổ Yên

21° 25′ 10″

105o 54′ 33″

 

 

 

 

F-48-68-B-b

xóm Đông Ngàn

DC

xã Tiên Phong H. Phổ Yên

21° 23′ 26″

105° 54′ 54″

 

 

 

 

F-48-68-B-b

xóm Đồng Thượng

DC

xã Tiên Phong H. Phổ Yên

21° 23′ 10″

105° 55′ 24″

 

 

 

 

F-48-68-B-b

xóm Giã Thù

DC

xã Tiên Phong H. Phổ Yên

21° 23′ 12″

105° 55′ 03″

 

 

 

 

F-48-68-B-b

xóm Giã Trung

DC

xã Tiên Phong H. Phổ Yên

21° 22′ 56″

105° 55′ 31″

 

 

 

 

F-48-68-B-b

xóm Hảo Sơn

DC

xã Tiên Phong H. Phổ Yên

21° 23′ 48″

105° 55′ 56″

 

 

 

 

F-48-68-B-b

xóm Ma Sao

DC

xã Tiên Phong H. Phổ Yên

21° 23′ 04″

105° 54′ 37″

 

 

 

 

F-48-68-B-b

xóm Nguyễn Hậu

DC

xã Tiên Phong H. Phổ Yên

21° 23′ 22″

105° 55′ 56″

 

 

 

 

F-48-68-B-b

xóm Quyết Tiến

DC

xã Tiên Phong H. Phổ Yên

21o 24′ 46″

105° 54′ 43″

 

 

 

 

F-48-68-B-b

xóm Tân Thành

DC

xã Tiên Phong H. Phổ Yên

21° 24′ 09”

105° 54′ 51″

 

 

 

 

F-48-68-B-b

xóm Tân Xuân

DC

xã Tiên Phong H. Phổ Yên

21° 23′ 20″

105° 55′ 36″

 

 

 

 

F-48-68-B-b

xóm Thái Cao

DC

xã Tiên Phong H. Phổ Yên

21° 24′ 35″

105° 55′ 21″

 

 

 

 

F-48-68-B-b

xóm Thù Lâm

DC

xã Tiên Phong H. Phổ Yên

21° 23′ 08“

105° 56′ 05″

 

 

 

 

F-48-68-B-b

xóm Trung Quân

DC

xã Tiên Phong H. Phổ Yên

21o 23′ 31″

105° 55′ 04″

 

 

 

 

F-48-68-B-b

xóm Vân Định

DC

xã Tiên Phong H. Phổ Yên

21° 23′ 45”

105° 55′ 02″

 

 

 

 

F-48-68-B-b

xóm Xuân Trù

DC

xã Tiên Phong H. Phổ Yên

21° 23′ 12″

105° 55′ 44″

 

 

 

 

F-48-68-B-b

xóm Yên Trung

DC

xã Tiên Phong H. Phổ Yên

21° 23′ 49″

105° 56′ 07”

 

 

 

 

F-48-68-B-b

quốc lộ 3

KX

xã Trung Thành H. Phổ Yên

 

21° 21′ 06″

105° 52′ 10″

21° 22′ 31″

105° 52′ 15″

F-48-68-B-c

xóm Am Lâm

DC

xã Trung Thành H. Phổ Yên

21° 22′ 19″

105° 51′ 48″

 

 

 

 

F-48-68-B-c

xóm Cẩm Trà

DC

xã Trung Thành H. Phổ Yên

21o 21′ 11”

105° 52′ 03″

 

 

 

 

F-48-68-B-c

xóm Cầu Sơn

DC

xã Trung Thành H. Phổ Yên

21° 22 42″

105° 51′ 08″

 

 

 

 

F-48-68-B-a

sông Công

TV

xã Trung Thành H. Phổ Yên

 

21° 22′ 49″

105° 51′ 01″

21° 20′ 29″

105° 51′ 19″

F-48-68-B-c

xóm Hợp Thịnh

DC

xã Trung Thành H. Phổ Yên

21° 21′ 45″

105° 51’ 48″

 

 

 

 

F-48-68-B-c

xóm Kim Tỉnh

DC

xã Trung Thành H. Phổ Yên

21° 21′ 39”

105° 52′ 20”

 

 

 

 

F-48-68-B-c

xóm Phú Thịnh

DC

xã Trung Thành H. Phổ Yên

21° 21′ 22″

105° 52′ 03″

 

 

 

 

F-48-68-B-c

xóm Thanh Hoa

DC

xã Trung Thành H. Phổ Yên

21° 22′ 18″

105° 52′ 22″

 

 

 

 

F-48-68-B-c

xóm Thanh Xuyên

DC

xã Trung Thành H. Phổ Yên

21° 22′ 04”

105° 52’ 22″

 

 

 

 

F-48-68-B-c

xóm Thu Lỗ

DC

xã Trung Thành H. Phổ Yên

21° 20′ 53″

105° 51′ 32″

 

 

 

 

F-48-68-B-c

xóm Xuân Vinh

DC

xã Trung Thành H. Phổ Yên

21° 21′ 18″

105° 51′ 34″

 

 

 

 

F-48-68-B-c

xóm p

DC

xã Vạn Phái H. Phổ Yên

21° 23′ 26”

105° 50′ 03″

 

 

 

 

F-48-68-B-a

xóm p Mèn

DC

xã Vạn Phái H. Phổ Yên

21° 23′ 10″

105° 48′ 34″

 

 

 

 

F-48-68-B-a

xóm Bãi Chẩu

DC

xã Vạn Phái H. Phổ Yên

21° 24′ 27″

105° 49′ 18″

 

 

 

 

F-48-68-B-a

xóm Bến Chẩy

DC

xã Vạn Phái H. Phổ Yên

21° 23′ 42”

105° 50′ 55″

 

 

 

 

F-48-68-B-a

xóm Chùa

DC

xã Vạn Phái H. Phổ Yên

21° 23′ 35″

105° 50′ 16″

 

 

 

 

F-48-68-B-a

xóm Cơ Phi

DC

xã Vạn Phái H. Phổ Yên

21° 23′ 21”

105° 49′ 47″

 

 

 

 

F-48-68-B-a

xóm Cổng Đồn

DC

xã Vạn Phái H. Phổ Yên

21° 24′ 26”

105° 49′ 38″

 

 

 

 

F-48-68-B-a

xóm Đình

DC

xã Vạn Phái H. Phổ Yên

21° 23′ 14″

105° 50′ 13″

 

 

 

 

F-48-68-B-a

xóm Đng Mục

DC

xã Vạn Phái H. Phổ Yên

21° 23′ 07”

105° 48′ 59″

 

 

 

 

F-48-68-B-a

xóm Đồng Sân

DC

xã Vạn Phái H. Phổ Yên

21° 23′ 22″

105° 48′ 53″

 

 

 

 

F-48-68-B-a

xóm Hạ Vụ

DC

xã Vạn Phái H. Phổ Yên

21° 23′ 35″

105° 49′ 07″

 

 

 

 

F-48-68-B-a

xóm Kim Sơn

DC

xã Vn Phái H. Phổ Yên

21° 22′ 40″

105° 49′ 57”

 

 

 

 

F-48-68-B-a

núi Ngạng

SV

xã Vạn Phái H. Phổ Yên

21° 24′ 02”

105° 50′ 01″

 

 

 

 

F-48-68-B-a

xóm Ngòai

DC

xã Vạn Phái H. Phổ Yên

21° 23′ 19″

105° 50′ 23″

 

 

 

 

F-48-68-B-a

xóm Nông Vụ

DC

xã Vn Phái H. Phổ Yên

21° 23′ 38″

105° 49′ 36″

 

 

 

 

F-48-68-B-a

xóm Núi

DC

xã Vạn Phái H. Phổ Yên

21° 23′ 16″

105° 50′ 04″

 

 

 

 

F-48-68-B-a

xóm Núi Lá

DC

xã Vạn Phái H. Phổ Yên

21° 23′ 03″

105° 49′ 55″

 

 

 

 

F-48-68-B-a

xóm Tân Hoà

DC

xã Vạn Phái H. Phổ Yên

21° 24′ 02″

105° 49′ 17″

 

 

 

 

F-48-68-B-a

xóm Trại Cang

DC

xã Vn Phái H. Phổ Yên

21° 23′ 56″

105° 49′ 36″

 

 

 

 

F-48-68-B-a

xóm Vạn Kim

DC

xã Vạn Phái H. Phổ Yên

21° 22′ 50″

105° 50′ 34”

 

 

 

 

F-48-68-B-a

quốc lộ 37

KX

TT. Hương Sơn H. Phú Bình

 

21° 28′ 04″

105° 58′ 01″

21o 26′ 45″

105° 58′ 36″

F-48-68-B-b

xóm Đoàn Kết

DC

TT. Hương Sơn H. Phú Bình

21° 28′ 23″

105° 58’ 16”

 

 

 

 

F-48-68-B-b

cầu Đoàn Kết

KX

TT. Hương Sơn H. Phú Bình

21° 28′ 01″

105° 58′ 08″

 

 

 

 

F-48-68-B-b

xóm Hòa Bình

DC

TT. Hương Sơn H. Phú Bình

21° 27′ 39″

105° 58′ 49″

 

 

 

 

F-48-68-B-b

xóm La Sơn

DC

TT. Hương Sơn H. Phú Bình

21° 27′ 24″

105° 58′ 15″

 

 

 

 

F-48-68-B-b

xóm Làng Cả

DC

TT. Hương Sơn H. Phú Bình

21° 26′ 56″

105° 58′ 20″

 

 

 

 

F-48-68-B-b

xóm Mỹ Sơn

DC

TT. Hương Sơn H. Phú Bình

21o 27′ 40″

105° 59′ 38″

 

 

 

 

F-48-68-B-b

xóm Nguyễn 1

DC

TT. Hương Sơn H. Phú Bình

21o 27′ 21″

105° 59′ 26″

 

 

 

 

F-48-68-B-b

xóm Thi Đua

DC

TT. Hương Sơn H. Phú Bình

21° 28′ 19″

105° 58′ 50″

 

 

 

 

F-48-68-B-b

xóm Thơm

DC

TT. Hương Sơn H. Phú Bình

21° 27′ 07″

105° 59′ 03″

 

 

 

 

F-48-68-B-b

xóm Úc Sơn

DC

TT. Hương Sơn H. Phú Bình

21° 28′ 02″

105° 58′ 39″

 

 

 

 

F-48-68-B-b

cầu Úc Sơn

KX

TT. Hương Sơn H. Phú Bình

21° 27′ 45″

105° 58′ 38″

 

 

 

 

F-48-68-B-b

xóm Bàn Đạt

DC

xã Bàn Đạt H. Phú Bình

21° 32′ 47″

105° 55′ 25″

 

 

 

 

F-48-56-D-d

xóm Bờ Tấc

DC

xã Bàn Đạt H. Phú Bình

21° 33 54″

105° 57′ 38″

 

 

 

 

F-48-56-D-d

xóm Cầu Mành

DC

xã Bàn Đạt H. Phú Bình

21° 35′ 10″

105° 54′ 57″

 

 

 

 

F-48-56-D-d

xóm Đá Bạc

DC

xã Bàn Đạt H. Phú Bình

21° 33′ 39″

105° 56′ 25″

 

 

 

 

F-48-56-D-d

xóm Đồng Quan

DC

xã Bàn Đạt H. Phú Bình

21° 34′ 16″

105° 55′ 45″

 

 

 

 

F-48-56-D-d

đập Đồng Trời

KX

xã Bàn Đạt H. Phú Bình

21° 33′ 49″

105° 55′ 37″

 

 

 

 

F-48-56-D-d

ga Khúc Rồng

KX

xã Bàn Đạt H. Phú Bình

21° 34′ 54″

105° 55′ 37″

 

 

 

 

F-48-56-D-d

sông Máng

TV

xã Bàn Đạt H. Phú Bình

 

21° 32′ 37”

105° 54′ 31″

21 “32′ 27″

105° 54′ 31″

F-48-56-D-d

xóm Nà Chặng

DC

xã Bàn Đạt H. Phú Bình

21° 33′ 17″

105° 55′ 09″

 

 

 

 

F-48-56-D-d

núi Quần Ngựa

SV

xã Bàn Đạt H. Phú Bình

21° 34′ 21”

105° 55′ 31″

 

 

 

 

F-48-56-D-d

núi Rừng Dốc

SV

xã Bàn Đạt H. Phú Bình

21° 34′ 14″

105° 57′ 46″

 

 

 

 

F-48-56-D-d

xóm Việt Long

DC

xã Bàn Đạt H. Phú Bình

21° 34′ 40”

105° 55′ 11″

 

 

 

 

F-48-56-D-d

xóm Chi Mê

DC

xã Bảo Lý H. Phú Bình

21° 29’ 27″

105° 56′ 58”

 

 

 

 

F-48-68-B-b

xóm Cô Dạ

DC

xã Bảo Lý H. Phú Bình

21° 29′ 37″

105° 56′ 08″

 

 

 

 

F-48-68-B-b

xóm Cổ Tạ

DC

xã Bảo Lý H. Phú Bình

21° 30′ 04”

105° 55′ 55″

 

 

 

 

F-48-56-D-d

xóm Dinh

DC

xã Bảo Lý H. Phú Bình

21° 30′ 08″

105° 57′ 40″

 

 

 

 

F-48-56-D-d

xóm Đại Lễ

DC

xã Bảo Lý H. Phú Bình

21° 28′ 52”

105° 56′ 10″

 

 

 

 

F-48-68-B-b

xóm Hoá

DC

xã Bảo Lý H. Phú Bình

21° 30′ 47”

105° 56′ 37”

 

 

 

 

F-48-56-D-d

sông Máng

TV

xã Bảo Lý H. Phú Bình

 

21° 30′ 24″

105° 56′ 04″

21° 28′ 41″

105° 57′ 09″

F-48-56-D-d

F-48-68-B-b

xóm Mét

DC

xã Bảo Lý H. Phú Bình

21° 30′ 52″

105° 57′ 46”

 

 

 

 

F-48-56-D-d

xóm Ngược

DC

xã Bảo Lý H. Phú Bình

21° 29′ 18″

105° 56′ 24”

 

 

 

 

F-48-68-B-b

xóm Quyên

DC

xã Bảo Lý H. Phú Bình

21° 30′ 34″

105° 57′ 29”

 

 

 

 

F-48-56-D-d

xóm Thông

DC

xã Bảo Lý H. Phú Bình

21° 30′ 48″

105° 57′ 09″

 

 

 

 

F-48-56-D-d

xóm Thượng

DC

xã Bảo Lý H. Phú Bình

21° 30′ 16″

105° 57′ 01″

 

 

 

 

F-48-56-D-d

xóm Thượng Mối

DC

xã Bảo Lý H. Phú Bình

21° 30′ 11″

105° 56′ 34”

 

 

 

 

F-48-56-D-d

xóm Vạn Già

DC

xã Bảo Lý H. Phú Bình

21° 29′ 04″

105° 56′ 32″

 

 

 

 

F-48-68-B-b

sông Cầu

TV

xã Đào Xá H. Phú Bình

 

21° 32′ 25″

105° 54′ 26″

21° 30′ 05″

105° 55′ 44″

F-48-56-D-d

F-48-68-B-b

xóm Chám

DC

xã Đào Xá H. Phú Bình

21° 32′ 35″

105° 54′ 50″

 

 

 

 

F-48-56-D-d

ngòi Chanh

TV

xã Đào Xá H. Phú Bình

 

21° 31′ 18″

105° 55′ 59”

21° 30′ 05″

105° 55′ 45″

F-48-56-D-d

xóm Dẫy

DC

xã Đào Xá H. Phú Bình

21° 32′ 24″

105° 54′ 42″

 

 

 

 

F-48-56-D-d

xóm Đỉnh Hạng

DC

xã Đào Xá H. Phú Bình

21′ 30 05″

105° 54′ 53”

 

 

 

 

F-48-56-D-d

xóm Đoàn Kết

DC

xã Đào Xá H. Phú Bình

21° 30′ 37″

105° 55′ 32″

 

 

 

 

F-48-56-D-d

xóm Phú Minh

DC

xã Đào Xá H. Phú Bình

21° 30′ 13”

105° 55′ 20″

 

 

 

 

F-48-56-D-d

xóm Tân Sơn

DC

xã Đào Xá H. Phú Bình

21° 32′ 15”

105° 54′ 55″

 

 

 

 

F-48-56-D-d

suối Vàng

TV

xã Đào Xá H. Phú Bình

 

21o 32′ 20″

105° 55′ 52″

21° 31′ 17″

105° 55′ 26″

F-48-56-D-d

xóm Xuân Đào

DC

xã Đào Xá H. Phú Bình

21° 31′ 47″

105° 55′ 15″

 

 

 

 

F-48-56-D-d

xóm Bình

DC

xã Điểm Thụy H. Phú Bình

21° 27′ 52″

105° 54′ 06″

 

 

 

 

F-48-68-B-b

xóm Điềm Thụy

DC

xã Điểm Thụy H. Phú Bình

21° 27′ 47″

105° 55′ 24″

 

 

 

 

F-48-68-B-b

xóm Hanh

DC

xã Đim Thụy H. Phú Bình

21° 29′ 11″

105° 54′ 37″

 

 

 

 

F-48-68-B-b

núi Hanh

SV

xã Điểm Thụy H. Phú Bình

21° 28’ 11″

105° 53′ 41″

 

 

 

 

F-48-68-B-b

xóm Hộ Lệnh

DC

xã Điểm Thụy H, Phú Bình

21° 28′ 07″

105° 54′ 17″

 

 

 

 

F-48-68-B-b

xóm Ngọc Sơn

DC

xã Điểm Thụy H. Phú Bình

21° 27′ 08″

105° 55′ 38″

 

 

 

 

F-48-68-B-b

xóm Thuần Pháp

DC

xã Điểm Thụy H. Phú Bình

21° 28′ 20″

105° 55′ 12″

 

 

 

 

F-48-68-B-b

xóm Trại Trám

DC

xã Điểm Thụy H. Phú Bình

21° 27′ 24″

105° 55′ 44”

 

 

 

 

F-48-68-B-b

xóm Trạng

DC

xã Điểm Thụy H. Phú Bình

21° 28′ 37”

105° 53′ 57″

 

 

 

 

F-48-68-B-b

xóm Trung

DC

xã Điểm Thụy H. Phú Bình

21° 27′ 47″

105° 54′ 32″

 

 

 

 

F-48-68-B-b

sông Cầu

TV

xã Đồng Liên H. Phú Bình

 

21° 34′ 31″

105° 52′ 27″

21o 32′ 25″

105° 54′ 25”

F-48-56-D-d

xóm Đá Gân

DC

 Đng Liên H. Phú Bình

21° 34′ 38”

105° 53′ 48″

 

 

 

 

F-48-56-D-d

cầu Đá Gân

KX

xã Đng Liên H. Phú Bình

21° 34′ 48″

105° 53′ 38″

 

 

 

 

F-48-56-D-d

xóm Đồng Ao

DC

xã Đồng Liên H. Phú Bình

21° 34′ 03″

105° 53′ 43″

 

 

 

 

F-48-56-D-d

xóm Đồng Cão

DC

xã Đồng Liên H. Phú Bình

21° 34’ 18″

105° 54’ 16″

 

 

 

 

F-48-56-D-d

xóm Đồng Tâm

DC

xã Đồng Liên H. Phú Bình

21° 34′ 37″

105° 52’ 51″

 

 

 

 

F-48-56-D-d

xóm Đồng Tân

DC

xã Đồng Liên H. Phú Bình

21° 33′ 17″

105° 53′ 31″

 

 

 

 

F-48-56-D-d

xóm Đồng Vạn

DC

xã Đồng Liên H. Phú Bình

21o 33′ 32″

105° 54′ 14″

 

 

 

 

F-48-56-D-d

sông Máng

TV

xã Đồng Liên H. Phú Bình

 

21° 34′ 31″

105° 52′ 27″

21o 32′ 27″

105° 54′ 31″

F-48-56-D-d

xóm Thùng Ong

DC

xã Đồng Liên H. Phú Bình

21° 34′ 51“

105° 54′ 22″

 

 

 

 

F-48-56-D-d

xóm Trà Viên

DC

xã Đồng Liên H. Phú Bình

21° 33′ 43″

105° 53′ 39″

 

 

 

 

F-48-56-D-d

xóm Xuân Đám

DC

xã Đồng Liên H. Phú Bình

21° 32′ 49″

105° 54′ 09″

 

 

 

 

F-48-56-D-d

xóm An Thành

DC

xã Dương Thành H. Phú Bình

21° 23′ 56”

106° 01′ 11″

 

 

 

 

F-48-69-A-a

xóm Đảng

DC

xã Dương Thành H. Phú Bình

21° 25′ 39″

106° 01′ 26″

 

 

 

 

F-48-69-A-a

núi Đót

SV

xã Dương Thành H. Phú Bình

21° 25′ 01″

106° 01′ 46″

 

 

 

 

F-48-69-A-a

xóm Nguộn

DC

xã Dương Thành H. Phú Bình

21° 25′ 49″

106° 00′ 51″

 

 

 

 

F-48-69-A-a

xóm Núi

DC

xã Dương Thành H. Phú Bình

21° 25′ 26″

106° 01′ 24″

 

 

 

 

F-48-69-A-a

xóm Phẩm Giàng

DC

xã Dương Thành H. Phú Bình

21° 24′ 42”

106° 01′ 02″

 

 

 

 

F-48-69-A-a

xóm Phú Dương

DC

xã Dương Thành H. Phú Bình

21° 25′ 32″

106° 00′ 36″

 

 

 

 

F-48-69-A-a

xóm Quyết Thắng

DC

xã Dương Thành H. Phú Bình

21° 25′ 26″

106° 00′ 30”

 

 

 

 

F-48-69-A-a

xóm Tiến Bộ

DC

xã Dương Thành H. Phú Bình

21° 25′ 25″

106° 00′ 58″

 

 

 

 

F-48-69-A-a

xóm Trại Thâm

DC

xã Dương Thành H. Phú Bình

21° 24′ 33”

106° 00′ 48″

 

 

 

 

F-48-69-A-a

xóm Xuốm

DC

xã Dương Thành H. Phú Bình

21° 24′ 32″

106° 01′ 42″

 

 

 

 

F-48-69-A-a

sông Cầu

TV

xã Hà Châu H. Phú Bình

 

21° 25′ 28″

105° 57′ 24″

21o 24′ 01″

105° 56′ 18″

F-48-68-B-b

xóm Củ

DC

xã Hà Châu H. Phú Bình

21° 25′ 10”

105° 56′ 34″

 

 

 

 

F-48-68-B-b

xóm Đc Trung

DC

xã Hà Châu H. Phú Bình

21o 24′ 42″

105° 55′ 52″

 

 

 

 

F-48-68-B-b

xóm Đông

DC

xã Hà Châu H. Phú Bình

21° 24′ 34″

105° 56′ 46″

 

 

 

 

F-48-68-B-b

xóm Hà Châu

DC

xã Hà Châu H. Phú Bình

21° 24′ 59″

105° 57′ 01″

 

 

 

 

F-48-68-B-b

xóm Ngói

DC

xã Hà Châu H. Phú Bình

21° 25′ 08″

105° 57′ 06″

 

 

 

 

F-48-68-B-b

xóm Táo

DC

xã Hà Châu H. Phú Bình

21° 24′ 27″

105° 56′ 45″

 

 

 

 

F-48-68-B-b

xóm Trầm Hương

DC

xã Hà Châu H. Phú Bình

21° 24′ 31″

105° 56′ 14”

 

 

 

 

F-48-68-B-b

xóm Bình Định

DC

xã Kha Sơn H. Phú Bình

21° 25′ 36″

105° 59′ 32″

 

 

 

 

F-48-68-B-b

xóm Ca

DC

xã Kha Sơn H. Phú Bình

21° 25′ 08″

105° 58′ 39″

 

 

 

 

F-48-68-B-b

xóm Cầu Dãi

DC

xã Kha Sơn H. Phú Bình

21° 26′ 25″

105° 59′ 16″

 

 

 

 

F-48-68-B-b

xóm Ch Đồn

DC

xã Kha Sơn H. Phú Bình

21° 26′ 17”

105° 58′ 49”

 

 

 

 

F-48-68-B-b

xóm Điện

DC

xã Kha Sơn H. Phú Bình

21° 25′ 29”

105° 58′ 22”

 

 

 

 

F-48-68-B-b

xóm Hòa Bình

DC

xã Kha Sơn H. Phú Bình

21° 25′ 46”

105° 58′ 29″

 

 

 

 

F-48-68-B-b

xóm Kha Bình Lâm

DC

xã Kha Sơn H. Phú Bình

21° 25′ 44″

105° 59′ 20”

 

 

 

 

F-48-68-B-b

xóm Kha Nhi

DC

xã Kha Sơn H. Phú Bình

21° 25′ 48”

105° 58′ 11″

 

 

 

 

F-48-68-B-b

xóm Kha Thượng

DC

xã Kha Sơn H. Phú Bình

21° 26′ 13″

105° 58′ 09″

 

 

 

 

F-48-68-B-b

xóm Mai Sơn

DC

xã Kha Sơn H. Phú Bình

21° 26′ 26″

105° 58′ 04″

 

 

 

 

F-48-68-B-b

xóm Ngô Trù

DC

xã Kha Sơn H. Phú Bình

21° 24′ 52″

105° 59′ 33″

 

 

 

 

F-48-68-B-b

xóm Phú Lâm

DC

xã Kha Sơn H. Phú Bình

21° 25′ 27″

105° 59′ 46″

 

 

 

 

F-48-68-B-b

xóm Soi

DC

xã Kha Sơn H. Phú Bình

21° 25′ 16″

105° 59′ 03”

 

 

 

 

F-48-68-B-b

xóm Tân Thành

DC

xã Kha Sơn H. Phú Bình

21° 26′ 49″

105° 58′ 59″

 

 

 

 

F-48-68-B-b

xóm Tây Bắc

DC

xã Kha Sơn H. Phú Bình

21° 26′ 24″

105° 58′ 39″

 

 

 

 

F-48-68-B-b

xóm Trại

DC

xã Kha Sơn H. Phú Bình

21° 25′ 11″

105° 59′ 28″

 

 

 

 

F-48-68-B-b

xóm Trung Tâm

DC

xã Kha Sơn H. Phú Bình

21° 26′ 01″

105° 58′ 48″

 

 

 

 

F-48-68-B-b

xóm Xi

DC

xã Kha Sơn H. Phú Bình

21° 25′ 40″

105° 58′ 51″

 

 

 

 

F-48-68-B-b

xóm Chiềng

DC

xã Lương Phú H. Phú Bình

21° 26′ 35″

105° 59′ 29″

 

 

 

 

F-48-68-B-b

cầu Chợ Đá

KX

xã Lương Phú H. Phú Bình

21° 26′ 16″

105° 59′ 25″

 

 

 

 

F-48-68-B-b

xóm Lương Tạ 2

DC

xã Lương Phú H. Phú Bình

21° 26′ 40″

105° 59′ 52″

 

 

 

 

F-48-68-B-b

xóm Lương Thái

DC

xã Lương Phú H. Phú Bình

21° 26′ 15″

105° 59′ 52″

 

 

 

 

F-48-68-B-b

xóm Lương Trình

DC

xã Lương Phú H. Phú Bình

21° 26′ 57″

105° 59′ 38”

 

 

 

 

F-48-68-B-b

xóm Phú Hương

DC

xã Lương Phú H. Phú Bình

21° 26′ 12″

106° 00′ 17″

 

 

 

 

F-48-69-A-a

xóm Phú Lương

DC

xã Lương Phú H. Phú Bình

21° 26′ 55″

106° 00′ 37″

 

 

 

 

F-48-69-A-a

xóm Phú Mỹ

DC

xã Lương Phú H. Phú Bình

21° 26′ 34″

106° 00′ 26″

 

 

 

 

F-48-69-A-a

xóm Vit Ninh

DC

xã Lương Phú H. Phú Bình

21° 26′ 07″

105° 59′ 35″

 

 

 

 

F-48-68-B-b

đường tnh 252

KX

xã Nga My H. Phú Bình

 

21° 26′ 15″

105° 56′ 36″

21° 25′ 31″

105° 56′ 50″

F-48-68-B-b

xóm An Châu

DC

xã Nga My H. Phú Bình

21o 25′ 23″

105° 56′ 10″

 

 

 

 

F-48-68-B-b

xóm Bở Trực

DC

xã Nga My H. Phú Bình

21° 25′ 57″

105° 55′ 58″

 

 

 

 

F-48-68-B-b

xóm Cầu Cát

DC

xã Nga My H. Phú Bình

21° 25′ 03″

105° 55′ 57″

 

 

 

 

F-48-68-B-b

xóm Diệm Dương

DC

xã Nga My H. Phú Bình

21° 25′ 46″

105° 57′ 04″

 

 

 

 

F-48-68-B-b

xóm Đại An

DC

xã Nga My H. Phú Bình

21° 25′ 35″

105° 55′ 21″

 

 

 

 

F-48-68-B-b

xóm Điếm

DC

xã Nga My H. Phú Bình

21° 26′ 12”

105° 57′ 18″

 

 

 

 

F-48-68-B-b

kênh Đông

TV

xã Nga My H. Phú Bình

 

21° 26′ 55″

105° 54′ 54″

21° 24′ 52″

105° 55′ 47″

F-48-68-B-b

xóm Đồng Hòa

DC

xã Nga My H. Phú Bình

21° 25′ 06″

105° 54′ 53″

 

 

 

 

F-48-68-B-b

xóm Kén

DC

xã Nga My H. Phú Bình

21° 25′ 40″

105° 56′ 18”

 

 

 

 

F-48-68-B-b

núi Ngọc

SV

xã Nga My H. Phú Bình

21° 26′ 49″

105° 55′ 19″

 

 

 

 

F-48-68-B-b

xóm Núi Ngọc

DC

xã Nga My H. Phú Bình

21° 26′ 29″

105° 55′ 12″

 

 

 

 

F-48-68-B-b

xóm Phú Xuân

DC

xã Nga My H. Phú Bình

21° 26′ 18″

105° 55′ 14″

 

 

 

 

F-48-68-B-b

xóm Tam Xuân

DC

xã Nga My H. Phú Bình

21° 25′ 38″

105° 54′ 46″

 

 

 

 

F-48-68-B-b

xóm Thái Hòa

DC

xã Nga My H. Phú Bình

21° 25′ 07″

105° 55’ 22”

 

 

 

 

F-48-68-B-b

xóm Bình Giang

DC

xã Nhã Lộng H. Phú Bình

21° 09′ 00″

105° 55′ 21″

 

 

 

 

F-48-68-B-b

sông Cầu

TV

xã Nhã Lộng H. Phú Bình

 

21° 29′ 02″

105° 55′ 05″

21° 28′ 16″

105° 56′ 53″

F-48-68-B-b

xóm Chiễn

DC

xã Nhã Lộng H. Phú Bình

21° 08′ 40″

105° 56′ 18″

 

 

 

 

F-48-68-B-b

xóm Hanh

DC

xã Nhã Lộng H. Phú Bình

21° 08′ 42″

105° 55′ 23″

 

 

 

 

F-48-68-B-b

cầu Mây

KX

xã Nhã Lộng H. Phú Bình

21° 28′ 21″

105° 56′ 55″

 

 

 

 

F-48-68-B-b

xóm Mịt

DC

xã Nhã Lộng H. Phú Bình

21° 07′ 60″

105° 56′ 12″

 

 

 

 

F-48-68-B-b

xóm Nhã Lộng

DC

xã Nhã Lộng H. Phú Bình

21° 08′ 09″

105° 56′ 08″

 

 

 

 

F-48-68-B-b

cầu Quyết Tiến

KX

xã Nhã Lộng H. Phú Bình

21° 28′ 23″

105° 55′ 29”

 

 

 

 

F-48-68-B-b

xóm Sau

DC

xã Nhã Lộng H. Phú Bình

21° 07 55″

105° 55’ 50″

 

 

 

 

F-48-68-B-b

xóm Soi

DC

xã Nhã Lộng H. Phú Bình

21° 08′ 30″

105° 56′ 10″

 

 

 

 

F-48-68-B-b

xóm Thanh Đàm

DC

xã Nhã Lộng H. Phú Bình

21° 08′ 53″

105° 55′ 34″

 

 

 

 

F-48-68-B-b

xóm Trại

DC

xã Nhã Lộng H. Phú Bình

21° 08′ 21″

105° 55′ 59”

 

 

 

 

F-48-68-B-b

xóm Triều Dương

DC

xã Nhã Lộng H. Phú Bình

21o 08′ 42″

105° 55′ 41″

 

 

 

 

F-48-68-B-b

xóm Xúm

DC

xã Nhã Lộng H. Phú Bình

21° 08′ 06″

105° 56′ 00″

 

 

 

 

F-48-68-B-b

xóm Diễn

DC

xã Tân Đức H. Phú Bình

21° 26′ 60″

106° 01’ 25”

 

 

 

 

F-48-69-A-a

xóm Diễn Cầu

DC

xã Tân Đức H. Phú Bình

21° 27′ 17″

106° 01′ 01″

 

 

 

 

F-48-69-A-a

xóm Lềnh

DC

xã Tân Đức H. Phú Bình

21° 26′ 21″

106° 01′ 10″

 

 

 

 

F-48-69-A-a

xóm Lũa

DC

xã Tân Đức H. Phú Bình

21° 27′ 30″

106° 02′ 40″

 

 

 

 

F-48-69-A-a

xóm Ngò Thái

DC

xã Tân Đức H. Phú Bình

21° 27′ 41″

106° 02′ 36″

 

 

 

 

F-48-69-A-a

xóm Ngoài

DC

xã Tân Đức H. Phú Bình

21° 27′ 11″

106° 01′ 29″

 

 

 

 

F-48-69-A-a

xóm Ngọc Lý

DC

xã Tân Đức H. Phú Bình

21° 27′ 11″

106° 02′ 12″

 

 

 

 

F-48-69-A-a

xóm Ngọc Sơn

DC

xã Tân Đức H. Phú Bình

21° 27′ 02″

106° 02′ 34″

 

 

 

 

F-48-69-A-a

xóm Quại

DC

xã Tân Đức H. Phú Bình

21° 26′ 29″

106° 00′ 57″

 

 

 

 

F-48-69-A-a

xóm Quẫn

DC

xã Tân Đức H. Phú Bình

21° 28′ 15″

106° 02′ 07″

 

 

 

 

F-48-69-A-a

xóm Tân Lập

DC

xã Tân Đức H. Phú Bình

21° 26′ 40″

106° 02′ 22″

 

 

 

 

F-48-69-A-a

xóm Tân Thịnh

DC

xã Tân Đức H. Phú Bình

21° 27′ 32″

106° 01′ 46″

 

 

 

 

F-48-69-A-a

xóm Vàng

DC

xã Tân Đức H. Phú Bình

21° 26′ 53″

106° 01′ 41″

 

 

 

 

F-48-69-A-a

xóm Viên

DC

xã Tân Đức H. Phú Bình

21° 27′ 02″

106° 01′ 48″

 

 

 

 

F-48-69-A-a

xóm Cà

DC

xã Tân Hòa H. Phú Bình

21° 29′ 07″

106° 00′ 50″

 

 

 

 

F-48-69-A-a

xóm Chần Mấm

DC

xã Tân Hòa H. Phú Bình

21° 27′ 11″

106° 00′ 39″

 

 

 

 

F-48-69-A-a

xóm Đồng Ca

DC

xã Tân Hòa H. Phú Bình

21° 28′ 00″

106° 01′ 23″

 

 

 

 

F-48-69-A-a

xóm Giàn

DC

xã Tân Hòa H. Phú Bình

21° 29′ 07″

105° 59′ 34″

 

 

 

 

F-48-68-B-b

xóm Giếng Mật

DC

xã Tân Hòa H. Phú Bình

21° 28′ 44″

106° 01′ 12″

 

 

 

 

F-48-69-A-a

xóm Hân

DC

xã Tân Hòa H. Phú Bình

21o 27′ 47″

106° 00′ 55″

 

 

 

 

F-48-69-A-a

xóm Hậu

DC

xã Tân Hòa H. Phú Bình

21° 27′ 20″

106° 00′ 28″

 

 

 

 

F-48-69-A-a

xóm Làng Lê

DC

xã Tân Hòa H. Phú Bình

21° 29′ 00”

106° 01′ 30″

 

 

 

 

F-48-69-A-a

xóm Màng Giữa

DC

xã Tân Hòa H. Phú Bình

21° 28′ 31″

106° 01′ 35“

 

 

 

 

F-48-69-A-a

xóm Ngò

DC

xã Tân Hòa H. Phú Bình

21° 28′ 48″

106° 00′ 14″

 

 

 

 

F-48-69-A-a

xóm Tè

DC

xã Tân Hòa H. Phú Bình

21° 27′ 29″

106° 00′ 15″

 

 

 

 

F-48-68-B-b

xóm Thanh Lương

DC

xã Tân Hòa H. Phú Bình

21° 27 13″

106° 00′ 11″

 

 

 

 

F-48-69-A-a

xóm Trại Giữa

DC

xã Tân Hòa H. Phú Bình

21° 28′ 43″

106° 01′ 49″

 

 

 

 

F-48-69-A-a

xóm Trụ Sở

DC

xã Tân Hòa H. Phú Bình

21° 28′ 44″

106° 00′ 38″

 

 

 

 

F-48-69-A-a

xóm U

DC

xã Tân Hòa H. Phú Bình

21° 28′ 25″

105° 59′ 39”

 

 

 

 

F-48-68-B-b

xóm Vàng

DC

xã Tân Hòa H. Phú Bình

21° 28′ 51″

106° 02’ 05″

 

 

 

 

F-48-69-A-a

xóm Vàng Ngoài

DC

xã Tân Hòa H. Phú Bình

21° 28′ 36″

106° 02′ 22″

 

 

 

 

F-48-69-A-a

xóm Vầu

DC

xã Tân Hòa H. Phú Bình

21° 27′ 57″

105° 59′ 57″

 

 

 

 

F-48-68-B-b

xóm Vực Giảng

DC

xã Tân Hòa H. Phú Bình

21° 27′ 51″

106° 00’ 23″

 

 

 

 

F-48-69-A-a

xóm Bằng Sơn

DC

xã Tân Khánh H. Phú Bình

21° 32′ 48”

105° 57′ 56″

 

 

 

 

F-48-56-D-d

xóm Cầu Cong

DC

xã Tân Khánh H. Phú Bình

21° 33′ 13“

105° 59′ 04″

 

 

 

 

F-48-56-D-d

xóm Cầu Ngầm

DC

xã Tân Khánh H. Phú Bình

21° 32′ 26″

105° 57′ 44″

 

 

 

 

F-4856-D-d

xóm Đồng Bầu

DC

xã Tân Khánh H. Phú Bình

21° 32′ 22”

105° 56′ 23″

 

 

 

 

F-48-56-D-d

xóm Đồng Đậu

DC

xã Tân Khánh H. Phú Bình

21° 32′ 44″

105° 57′ 16″

 

 

 

 

F-48-56-D-d

xóm Đồng Tiến 1

DC

xã Tân Khánh H. Phú Bình

21° 31′ 22”

105° 57′ 30″

 

 

 

 

F-48-56-D-d

hồ Hố Cóc

TV

xã Tân Khánh H. Phú Bình

21° 33′ 41″

105° 58′ 59″

 

 

 

 

F-48-56-D-d

xóm Kê

DC

xã Tân Khánh H. Phú Bình

21° 33′ 35″

105° 58′ 34”

 

 

 

F-48-56-D-d

xóm Kim Bảng

DC

xã Tân Khánh H. Phú Bình

21° 31′ 51”

105° 57′ 20″

 

 

 

F-48-56-D-d

xóm La Tú

DC

xã Tân Khánh H. Phú Bình

21° 31′ 47″

105° 57′ 57″

 

 

 

F-48-56-D-d

xóm Làng Cả

DC

xã Tân Khánh H. Phú Bình

21° 33′ 21“

105° 58′ 03″

 

 

 

F-48-56-D-d

xóm Na Ri

DC

xã Tân Khánh H. Phú Bình

21o 33′ 14″

105° 57′ 24″

 

 

 

F-48-56-D-d

xóm Ngò

DC

xã Tân Khánh H. Phú Bình

21o 33′ 04“

105° 56′ 51″

 

 

 

F-48-56-D-d

xóm Nông Trường

DC

xã Tân Khánh H. Phú Bình

21° 31′ 33″

105° 56′ 29″

 

 

 

F-48-56-D-d

nông trường Tân Khánh

KX

xã Tân Khánh H. Phú Bình

21° 31′ 39″

105° 56′ 20″

 

 

 

F-48-56-D-d

xóm Thông

DC

xã Tân Khánh H. Phú Bình

21° 31′ 33″

105° 56′ 58″

 

 

 

F-48-56-D-d

xóm Trại Mới

DC

xã Tân Khánh H. Phú Bình

21° 31′ 00“

105° 56′ 08″

 

 

 

F-48-56-D-d

xóm Tranh

DC

xã Tân Khánh H. Phú Bình

21° 33′ 07″

105° 58′ 38″

 

 

 

F-48-56-D-d

xóm Tre

DC

xã Tân Khánh H. Phú Bình

21° 31′ 36”

105° 57′ 35″

 

 

 

F-48-56-D-d

xóm Bạch Thạch

DC

xã Tân Kim H. Phú Bình

21° 30′ 30”

105° 58′ 23″

 

 

 

F-48-56-D-d

xóm Bờ La

DC

xã Tân Kim H. Phú Bình

21° 33′ 05″

105° 59′ 28″

 

 

 

F-48-56-D-d

xóm Châu

DC

xã Tân Kim H. Phú Bình

21° 30′ 30″

105° 59’ 10″

 

 

 

F-48-56-D-d

xóm Đèo Khê

DC

xã Tân Kim H. Phú Bình

21° 32′ 45″

105° 59′ 29″

 

 

 

F-48-56-D-d

xóm Hải Minh

DC

xã Tân Kim H. Phú Bình

21° 31′ 46″

105° 59′ 06″

 

 

 

F-48-56-D-d

suối Hải Minh

TV

xã Tân Kim H. Phú Bình

 

21° 32′ 11″

105° 59′ 33″

21° 29′ 54″

105° 57′ 56″

F-48-68-B-b,

F-48-68-B-d

xóm La Đao

DC

xã Tân Kim H. Phú Bình

21° 31′ 45″

105° 58′ 26”

 

 

 

F-48-56-D-d

xóm La Muôi

DC

xã Tân Kim H. Phú Bình

21° 32′ 37″

105° 58′ 37″

 

 

 

F-48-56-D-d

xóm Mỏn Hạ

DC

xã Tân Kim H. Phú Bình

21° 29′ 33″

105° 58′ 28″

 

 

 

F-48-68-B-b

xóm Mỏn Thượng

DC

xã Tân Kim H. Phú Bình

21° 29′ 45″

105° 58′ 00″

 

 

 

F-48-68-B-b

xóm Na Đuốc

DC

xã Tân Kim H. Phú Bình

21° 31′ 07″

105° 58′ 04″

 

 

 

F-48-56-D-d

xóm Núi Chùa

DC

xã Tân Kim H. Phú Bình

21° 29′ 56″

105° 59′ 22″

 

 

 

F-48-68-B-b

xóm Quyết Tiến

DC

xã Tân Kim H. Phú Bình

21° 32′ 35″

105° 58′ 49”

 

 

 

F-48-56-D-d

hồ Tân Kim

TV

xã Tân Kim H. Phú Bình

21° 30′ 20″

105° 59′ 45″

 

 

 

F-48-56-D-d

xóm Thòng Bong

DC

xã Tân Kim H. Phú Bình

21° 30′ 11″

105° 59′ 08″

 

 

 

F-48-56-D-d

xóm Trại

DC

xã Tân Kim H. Phú Bình

21° 30′ 59″

105° 58′ 24″

 

 

 

F-48-56-D-d

sông Trại Phong

TV

xã Tân Kim H. Phú Bình

 

21° 31′ 58″

105° 58′ 32″

21° 28′ 57″

105° 57′ 33″

F-48-68-B-b,

F-48-68-B-d

xóm Trạng Đài

DC

xã Tân Kim H. Phú Bình

21° 30′ 11″

105° 58′ 14″

 

 

 

F-48-56-D-d

xóm Xuân Lai

DC

xã Tân Kim H. Phú Bình

21° 29′ 07”

105° 57′ 55”

 

 

 

F-48-68-B-b

xóm Cầu Muối

DC

xã Tân Thành H. Phú Bình

21° 32′ 28″

106° 00′ 46″

 

 

 

F-48-57-C-c

núi Dốc Đá

SV

xã Tân Thành H. Phú Bình

21° 31′ 51″

106° 01′ 40″

 

 

 

F-48-57-C-c

xóm Đồng Bầu Trong

DC

xã Tân Thành H. Phú Bình

21° 31′ 40”

106° 00′ 47″

 

 

 

F-48-57-C-c

xóm Đồng Bốn

DC

xã Tân Thành H. Phú Bình

21° 30′ 10″

106° 00′ 50″

 

 

 

F-48-57-C-c

xóm Hòa Lâm

DC

xã Tân Thành H. Phú Bình

21° 30′ 21″

106° 01′ 25”

 

 

 

F-48-57-C-c

xóm La Lẻ

DC

xã Tân Thành H. Phú Bình

21° 30′ 06″

106° 00′ 07″

 

 

 

F-48-57-C-c

xóm Nà Bì

DC

xã Tân Thành H. Phú Bình

21° 32′ 05″

106° 00′ 56″

 

 

 

F-48-57-C-c

đập Ngọn Đồng

KX

xã Tân Thành H. Phú Bình

21° 30′ 07″

106° 00′ 16”

 

 

 

F-48-57-C-c

xóm Non Tranh

DC

xã Tân Thành H. Phú Bình

21° 30′ 46“

105° 59′ 37″

 

 

 

F-48-56-D-d

xóm Suối Lửa

DC

xã Tân Thành H. Phú Bình

21° 31’ 12″

106° 01′ 34″

 

 

 

F-48-57-C-c

xóm Tân Yên

DC

xã Tân Thành H. Phú Bình

21° 32′ 49″

106° 00′ 26″

 

 

 

F-48-57-C-c

xóm Trại Gạo

DC

xã Tân Thành H. Phú Bình

21° 29′ 53″

106° 01′ 33″

 

 

 

F-48-69-A-a

xóm Vo

DC

xã Tân Thành H. Phú Bình

21° 29′ 45″

106° 00′ 20″

 

 

 

F-48-69-A-a

núi Các

SV

xã Thanh Định H. Phú Bình

21o 24′ 45″

106° 00’ 38”

 

 

 

F-48-69-A-a

xóm Đồng Phú

DC

xã Thanh Định H. Phú Bình

21° 25′ 58″

106° 00′ 19″

 

 

 

F-48-69-A-a

xóm Đồng Trong

DC

xã Thanh Định H. Phú Bình

21° 24′ 57”

106o 00′ 14″

 

 

 

F-48-69-A-a

xóm Hoà Bình 1

DC

xã Thanh Định H. Phú Bình

21° 24′ 54″

106° 00′ 03″

 

 

 

F-48-69-A-a

xóm Nam Hương 3

DC

xã Thanh Định H. Phú Bình

21° 25′ 54″

106° 00′ 39″

 

 

 

F-48-69-A-a

xóm Phú Thanh 2

DC

xã Thanh Định H. Phú Bình

21° 24′ 27″

105° 59′ 36″

 

 

 

F-48-68-B-b

xóm Phú Yên

DC

xã Thanh Định H. Phú Bình

21° 24′ 32″

106° 00′ 29″

 

 

 

F-48-69-A-a

xóm Quán

DC

xã Thanh Định H. Phú Bình

21° 25′ 18″

106° 00′ 04“

 

 

 

F-48-69-A-a

xóm Tiền Phong

DC

xã Thanh Định H. Phú Bình

21° 25′ 40″

106° 00′ 06″

 

 

 

F-48-69-A-a

xóm Trại Mít

DC

xã Thanh Định H. Phú Bình

21° 24′ 53″

106° 00′ 33″

 

 

 

F-48-69-A-a

quốc lộ 37

KX

xã Thượng Đình H. Phú Bình

 

21° 29′ 20″

105° 54′ 34″

21° 30′ 03″

105° 54′ 08″

F-48-68-B-b,

F-48-68-D-d

xóm Bng Lai

DC

xã Thượng Đình H. Phú Bình

21° 29′ 32″

105° 55′ 12″

 

 

 

F-48-68-B-b

sông Cầu

TV

xã Thượng Đình H. Phú Bình

 

21° 31′ 03″

105° 54′ 50″

21° 29′ 03″

105° 55′ 06″

F-48-68-B-b,

F-48-68-D-d

ngòi Đóng Dõng

TV

xã Thượng Đình H. Phú Bình

 

21° 30′ 48″

105° 54′ 01″

21° 30′ 03″

105° 54′ 41″

F-48-56-D-d

xóm Đồng Hà

DC

xã Thượng Đình H. Phú Bình

21° 29′ 30″

105° 55′ 38″

 

 

 

F-48-68-B-b

xóm Đông H

DC

xã Thượng Đình H. Phú Bình

21° 30′ 51”

105° 55′ 03″

 

 

 

F-48-56-D-d

xóm Gò Lại

DC

xã Thượng Đình H. Phú Bình

21° 29′ 46″

105° 55′ 34″

 

 

 

F-48-68-B-b

xóm Hàng Tài

DC

xã Thượng Đình H. Phú Bình

21° 29′ 23”

105° 54′ 36″

 

 

 

F-48-68-B-b

xóm Hòa Bình

DC

xã Thượng Đình H. Phú Bình

21° 29′ 14″

105° 55′ 01″

 

 

 

F-48-68-B-b

xóm Hòa Thịnh

DC

xã Thượng Đình H. Phú Bình

21° 29′ 46″

105° 55′ 18″

 

 

 

F-48-68-B-b

xóm Huống

DC

xã Thượng Đình H. Phú Bình

21° 29′ 52″

105° 54′ 33″

 

 

 

F-48-68-B-b

xóm Ngọc Tâm

DC

xã Thượng Đình H. Phú Bình

21° 29’ 18″

105° 53′ 57″

 

 

 

F-48-68-B-b

xóm Nhân Minh

DC

xã Thượng Đình H. Phú Bình

21° 29′ 17″

105° 53′ 38”

 

 

 

F-48-68-B-b

xóm Rô

DC

xã Thượng Đình H. Phú Bình

21° 29′ 41″

105° 54′ 37″

 

 

 

F-48-68-B-b

xóm Tân Lập

DC

xã Thượng Đình H. Phú Bình

21° 30′ 04″

105° 54′ 35”

 

 

 

F-48-56-D-d

cầu Thượng Đình

KX

xã Thượng Đình H. Phú Bình

21° 29′ 19″

105° 54′ 35″

 

 

 

F-48-68-B-b

cầu Thượng Đình 2

KX

xã Thượng Đình H. Phú Bình

21° 29′ 38″

105° 54′ 26″

 

 

 

F-48-68-B-b

xóm Trại Mới

DC

xã Thượng Đình H. Phú Bình

21° 30′ 32″

105° 54′ 58″

 

 

 

F-48-56-D-d

xóm Vũ Chấn

DC

xã Thượng Đình H. Phú Bình

21° 30′ 35″

105° 54′ 07″

 

 

 

F-48-56-D-d

xóm Đầm 2

DC

xã Úc Kỳ H. Phú Bình

21° 26′ 19”

105° 56′ 06”

 

 

 

F-48-68-B-b

xóm Giữa

DC

xã Úc Kỳ H. Phú Bình

21° 26′ 53″

105° 56′ 17″

 

 

 

F-48-68-B-b

xóm Nam 2

DC

xã Úc Kỳ H. Phú Bình

21° 26′ 37”

105° 55′ 49″

 

 

 

F-48-68-B-b

xóm Soi 1

DC

xã Úc Kỳ H. Phú Bình

21° 26′ 36″

105° 56′ 40″

 

 

 

F-48-68-B-b

xóm Trại

DC

xã Úc Kỳ H. Phú Bình

21° 28′ 04″

105° 56′ 47″

 

 

 

F-48-68-B-b

xóm Úc K

DC

xã Úc Kỳ H. Phú Bình

21° 27′ 29″

105° 56′ 42″

 

 

 

F-48-68-B-b

xóm Giữa

DC

xã Xuân Phương H. Phú Bình

21° 27′ 08″

105° 58’ 02″

 

 

 

F-48-68-B-b

xóm Hạnh Phúc

DC

xã Xuân Phương H. Phú Bình

21° 26′ 50″

105° 56′ 58″

 

 

 

F-48-68-B-b

xóm Hin

DC

xã Xuân Phương H. Phú Bình

21° 27′ 37″

105° 57 59″

 

 

 

F-48-68-B-b

xóm Kiều Chính

DC

xã Xuân Phương H. Phú Bình

21° 28′ 31″

105° 57′ 13″

 

 

 

F-48-68-B-b

xóm Ngoài

DC

xã Xuân Phương H. Phú Bình

21° 27′ 17″

105° 57’ 39″

 

 

 

F-48-68-B-b

xóm Thắng Lợi

DC

xã Xuân Phương H. Phú Bình

21° 27′ 20”

105° 57′ 00″

 

 

 

F-48-68-B-b

cầu Thác Lở

KX

TT. Đu H. Phú Lương

21o 44′ 04″

105° 42′ 11”

 

 

 

F-48-56-C-b

xóm Thọ Lâm

DC

TT. Đu H. Phú Lương

21° 43′ 31″

105° 42′ 11”

 

 

 

F-48-56-C-b

sông Đu

TV

TT. Giang Tiên H. Phú Lương

 

21° 40′ 04″

105° 43′ 14″

21° 40′ 21″

105° 44′ 31″

F-48-56-C-b

xóm Giang Khánh

DC

TT. Giang Tiên H. Phú Lương

21o 41′ 04″

105° 44′ 01″

 

 

 

F-48-56-C-b

tiểu khu Giang Tân

DC

TT. Giang Tiên H. Phú Lương

21° 40’ 30″

105° 43′ 31″

 

 

 

F-48-56-C-b

cầu Giang Tiên

KX

TT. Giang Tiên H. Phú Lương

21° 40′ 11″

105° 44′ 19”

 

 

 

F-48-56-C-b

mỏ than Phấn M

KX

TT. Giang Tiên H. Phú Lương

21° 40′ 41″

105° 43′ 43″

 

 

 

F-48-56-C-b

xóm 7

DC

xã Cổ Lũng H. Phú Lương

21o 38′ 26″

105° 45′ 54″

 

 

 

F-48-56-D-a

quốc lộ 37

KX

xã Cổ Lũng H. Phú Lương

 

21° 38′ 47″

105° 45′ 22″

21° 38′ 12″

105° 44′ 37″

F-48-56-C-b,

F-48-56-D-a

xóm Bá Sơn

DC

xã Cổ Lũng H. Phú Lương

21° 37’ 44″

105° 45′ 22″

 

 

 

F-48-56-D-a

xóm Bãi Nha

DC

xã Cổ Lũng H. Phú Lương

21° 38′ 33″

105° 44′ 47″

 

 

 

F-48-56-C-b

xóm Bờ Đậu

DC

xã Cổ Lũng H. Phú Lương

21° 38′ 43″

105° 45′ 22″

 

 

 

F-48-56-D-a

xóm Cây Lán

DC

xã Cổ Lũng H. Phú Lương

21° 38′ 50″

105° 44′ 51″

 

 

 

F-48-56-C-b

xóm Cây Thị

DC

xã Cổ Lũng H. Phú Lương

21° 39′ 25″

105° 44′ 33″

 

 

 

F-48-56-C-b

núi Chùa

SV

xã Cổ Lũng H. Phú Lương

21° 38′ 23″

105° 45′ 31″

 

 

 

F-48-56-D-a

xóm Cổ Lũng

DC

xã Cổ Lũng H. Phú Lương

21° 39′ 37″

105° 43′ 58″

 

 

 

F-48-56-C-b

xóm Đồi Chẻ

DC

xã Cổ Lũng H. Phú Lương

21° 40′ 10″

105° 44′ 50″

 

 

 

F-48-56-C-b

xóm Đông

DC

xã Cổ Lũng H. Phú Lương

21° 39′ 45″

105° 45′ 59″

 

 

 

F-48-56-D-a

sông Đu

TV

xã Cổ Lũng H. Phú Lương

 

21° 38′ 47″

105° 46′ 36″

21° 39′ 50”

105° 43’ 44″

F-48-56-C-b,

F-48-56-D-a

xóm Đường Goòng

DC

xã Cổ Lũng H. Phú Lương

21° 39′ 11″

105° 44′ 23″

 

 

 

F-48-56-C-b

cầu Giang Tiên

KX

xã Cổ Lũng H. Phú Lương

21° 40′ 11″

105° 44′ 19″

 

 

 

F-48-56-C-b

mỏ than Khánh Hoà

KX

xã Cổ Lũng H. Phú Lương

21° 37′ 44″

105° 45′ 37″

 

 

 

F-48-56-D-a

xóm Nam Sơn

DC

xã Cổ Lũng H. Phú Lương

21° 37′ 59″

105° 45′ 32″

 

 

 

F-48-56-D-a

xóm Phan

DC

xã Cổ Lũng H. Phú Lương

21° 39′ 43″

105° 45′ 11″

 

 

 

F-48-56-D-a

cầu Phú Sơn 4

KX

xã Cổ Lũng H. Phú Lương

21° 39′ 48″

105° 46′ 21”

 

 

 

F-48-56-D-a

trại giam Phú Sơn 4

KX

xã Cổ Lũng H. Phú Lương

21° 40′ 13″

105° 45′ 36″

 

 

 

F-48-56-D-a

quc lộ 3

KX

xã Động Đạt H. Phú Lương

 

21° 42′ 49″

105° 43′ 01″

21° 46′ 37″

105° 42′ 23″

F-48-56-A-d

xóm Ao Sen

DC

xã Động Đạt H. Phú Lương

21° 46′ 06″

105° 42′ 52″

 

 

 

F-48-56-A-d

xóm Cầu Lân

DC

xã Động Đạt H. Phú Lương

21° 43′ 03″

105° 42′ 57″

 

 

 

F-48-56-C-b

xóm Cây Châm

DC

xã Động Đạt H. Phú Lương

21° 44′ 00″

105° 41′ 32″

 

 

 

F-48-56-C-b

xóm Cây Hồng

DC

xã Động Đạt H. Phú Lương

21° 44′ 49″

105° 43′ 17″

 

 

 

F-48-56-C-b

xóm Chảo

DC

xã Động Đạt H. Phú Lương

21° 43′ 40″

105° 41′ 37″

 

 

 

F-48-56-C-b

xóm Cộng Hoà

DC

xã Động Đạt H. Phú Lương

21° 46′ 35″

105° 42′ 44″

 

 

 

F-48-56-A-d

xóm Đồng Chằm

DC

xã Động Đạt H. Phú Lương

21° 45′ 41″

105° 42′ 21″

 

 

 

F-48-56-A-d

xóm Đồng Nghè 2

DC

xã Động Đạt H. Phú Lương

21° 43′ 36″

105° 40′ 34″

 

 

 

F-48-56-C-b

xóm Đồng Nội

DC

xã Động Đạt H. Phú Lương

21° 45′ 16″

105° 41′ 49″

 

 

 

F-48-56-A-d

sông Đu

TV

xã Động Đạt H. Phú Lương

 

21° 41′ 59”

105° 41′ 28″

21° 43 19”

105° 41′ 59″

F-48-56-C-b

xóm Khe Nác

DC

xã Động Đạt H. Phú Lương

21° 47′ 51”

105° 43′ 23″

 

 

 

F-48-56-A-d

suối Khe Nác

TV

xã Động Đạt H. Phú Lương

 

21° 48′ 01″

105° 43′ 29″

21° 47′ 09″

105° 42′ 38″

F-48-56-A-d

xóm Lê

DC

xã Động Đạt H. Phú Lương

21° 43′ 49″

105° 42′ 21″

 

 

 

F-48-56-C-b

xóm Mạ

DC

xã Động Đạt H. Phú Lương

21° 44′ 45″

105° 42′ 54″

 

 

 

F-48-56-C-b

xóm Phố Đuổm

DC

xã Động Đạt H. Phú Lương

21° 45′ 17″

105° 42′ 43”

 

 

 

F-48-56-A-d

xóm Tân Lập

DC

xã Động Đạt H. Phú Lương

21° 43’ 56”

105° 41′ 57″

 

 

 

F-48-56-C-b

xóm Thái An

DC

xã Động Đạt H. Phú Lương

21° 43′ 43″

105° 42′ 33″

 

 

 

F-48-56-C-b

xóm Vườn Thông

DC

xã Động Đạt H. Phú Lương

21° 44′ 57″

105° 42′ 13″

 

 

 

F-48-56-C-b

suối Bến Gió

TV

xã Hợp Thành H. Phú Lương

 

21° 46′ 05″

105° 38′ 40″

21° 45′ 52”

105° 37′ 28″

F-48-56-A-d

xóm Kết Thành

DC

xã Hợp Thành H. Phú Lương

21° 45′ 40″

105° 39′ 29″

 

 

 

F-48-56-A-d

xóm Khôn Lân

DC

xã Hợp Thành H. Phú Lương

21° 44′ 14“

105° 39′ 00″

 

 

 

F-48-56-C-b

xóm Mãn Quang

DC

xã Hợp Thành H. Phú Lương

21° 45′ 47”

105° 38′ 53″

 

 

 

F-48-56-A-d

xóm Mới

DC

xã Hợp Thành H. Phú Lương

21° 45′ 06″

105° 38′ 40″

 

 

 

F-48-56-A-d

xóm Mon

DC

xã Hợp Thành H. Phú Lương

21° 44′ 48″

106° 38′ 59″

 

 

 

F-48-56-C-b

xóm Phú Pài

DC

xã Hợp Thành H. Phú Lương

21o 46′ 12″

105° 39′ 04″

 

 

 

F-48-56-A-d

xóm Phú Thành

DC

xã Hợp Thành H. Phú Lương

21° 46′ 07″

105° 39′ 24″

 

 

 

F-48-56-A-d

xóm Tiến Bộ

DC

xã Hợp Thành H. Phú Lương

21° 45′ 14”

105° 39′ 00″

 

 

 

F-48-56-A-d

núi Ton Dênh

SV

xã Hợp Thành H. Phú Lương

21o 43′ 44”

105° 39′ 14″

 

 

 

F-48-56-C-b

cầu Bến Gió

KX

xã Ôn Lương H. Phú Lương

21° 46′ 28″

105° 39′ 22″

 

 

 

F-48-56-A-d

xóm Cái

DC

xã Ôn Lương H. Phú Lương

21° 46′ 55″

105° 38′ 46″

 

 

 

F-48-56-A-d

xóm Cây Thị

DC

xã Ôn Lương H. Phú Lương

21° 46′ 34″

105° 38′ 50″

 

 

 

F-48-56-A-d

xóm Cọ

DC

xã Ôn Lương H. Phú Lương

21° 46′ 12°

105° 38′ 47″

 

 

 

F-48-56-A-d

xóm Đầm Rum

DC

xã Ôn Lương H. Phú Lương

21° 47″ 15″

105° 39′ 17″

 

 

 

F-48-56-A-d

xóm Khau Lai

DC

xã Ôn Lương H. Phú Lương

21° 46′ 34“

105° 38′ 48″

 

 

 

F-48-56-A-d

cầu Mặt Trăng

KX

xã Ôn Lương H. Phú Lương

21° 45′ 49″

105° 37′ 47″

 

 

 

F-48-56-A-d

sông Nà Dau

TV

xã Ôn Lương H. Phú Lương

 

21° 47′ 31″

105° 40′ 33″

21° 46′ 16″

105° 40′ 04″

F-48-56-A-d

xóm Nà Pặng

DC

xã Ôn Lương H. Phú Lương

21o 46′ 48″

105° 38′ 45″

 

 

 

F-48-56-A-d

xóm Nà Tủn

DC

xã Ôn Lương H. Phú Lương

21° 46′ 54”

105° 39′ 18″

 

 

 

F-48-56-A-d

xóm Thôm Đông

DC

xã Ôn Lương H. Phú Lương

21° 47′ 06″

105° 38′ 56″

 

 

 

F-48-56-A-d

xóm Thôm Trung

DC

xã Ôn Lương H. Phú Lương

21° 48′ 00″

105° 38′ 42”

 

 

 

F-48-56-A-d

quốc lộ 3

KX

xã Phấn Mễ H. Phú Lương

 

21° 41′ 16″

105° 43′ 57″

21° 42′ 49″

105° 43′ 01″

F-48-56-C-b

xóm Bầu 1

DC

xã Phấn Mễ H. Phú Lương

21° 41′ 47″

105° 42′ 06″

 

 

 

F-48-56-C-b

xóm Bầu 2

DC

xã Phn Mễ H. Phú Lương

21° 41′ 22″

105° 41′ 59″

 

 

 

F-48-56-C-b

xóm Bò 1

DC

xã Phấn Mễ H. Phú Lương

21° 41′ 10″

105° 43′ 28″

 

 

 

F-48-56-C-b

xóm Bún 2

DC

xã Phấn Mễ H. Phú Lương

21° 40′ 33″

105° 43′ 07″

 

 

 

F-48-56-C-b

núi Chúa

SV

xã Phấn Mễ H. Phú Lương

21o 42‘ 11″

105o 41′ 04”

 

 

 

F-48-56-C-b

xóm Cọ 1

DC

xã Phấn Mễ H. Phú Lương

21o 42 60

105° 41′ 58″

 

 

 

F-48-56-C-b

sông Đu

TV

xã Phấn Mễ H. Phú Lương

 

21° 43′ 19″

105° 41′ 59”

21° 40′ 04″

105° 43′ 14″

F-48-56-C-b

xóm Giang 1

DC

xã Phấn Mễ H. Phú Lương

21o 40′ 53″

105° 42′ 34″

 

 

 

F-48-56-C-b

xóm Giang 2

DC

xã Phấn Mễ H. Phú Lương

21° 40′ 30″

105° 42′ 33″

 

 

 

F-48-56-C-b

xóm Hái Hoa

DC

xã Phấn Mễ H. Phú Lương

21o 42′ 06″

105° 42′ 33″

 

 

 

F-48-56-C-b

xóm Hin

DC

xã Phấn Mễ H. Phú Lương

21o 41′ 14

105° 41′ 39″

 

 

 

F-48-56-C-b

xóm Hoa 1

DC

xã Phấn Mễ H. Phú Lương

21° 41′ 53″

105° 42′ 30”

 

 

 

F-48-56-C-b

xóm Hoa 2

DC

xã Phấn Mễ H. Phú Lương

21° 41′ 23″

105° 42′ 46″

 

 

 

F-48-56-C-b

xóm Lân 1

DC

xã Phấn Mễ H. Phú Lương

21° 42′ 48″

105° 42′ 24″

 

 

 

F-48-56-C-b

xóm Lân 2

DC

xã Phấn Mễ H. Phú Lương

21o 42‘ 31

105° 42′ 21″

 

 

 

F-48-56-C-b

xóm Làng Chò

DC

xã Phấn Mễ H. Phú Lương

21o 41′ 44

105° 43′ 50″

 

 

 

F-48-56-C-b

xóm Mài

DC

xã Phấn Mễ H. Phú Lương

21° 41′ 39″

105° 43′ 22″

 

 

 

F-48-56-C-b

xóm Mỹ Khanh

DC

xã Phấn Mễ H. Phú Lương

21° 41′ 25″

105° 43′ 55″

 

 

 

F-48-56-C-b

xóm Ngọc Tiến

DC

xã Phấn Mễ H. Phú Lương

21° 41′ 04”

105° 41′ 21″

 

 

 

F-48-56-C-b

xóm Phố Gia 2

DC

xã Phấn Mễ H. Phú Lương

21° 41′ 58″

105° 43′ 47″

 

 

 

F-48-56-C-b

xóm Phú Sơn

DC

xã Phấn Mễ H. Phú Lương

21° 41′ 06”

105° 42′ 21“

 

 

 

F-48-56-C-b

xóm Phú Yên

DC

xã Phấn Mễ H. Phú Lương

21° 42′ 23″

105° 41′ 52″

 

 

 

F-48-56-C-b

xóm Rốc Mâu

DC

xã Phấn Mễ H. Phú Lương

21o 42′ 42″

105° 43′ 46”

 

 

 

F-48-56-C-b

xóm Tân Hoà

DC

xã Phấn Mễ H. Phú Lương

21° 42′ 14“

105° 43′ 36”

 

 

 

F-48-56-C-b

xóm Tràng Học

DC

xã Phấn Mễ H. Phú Lương

21o 42‘ 33″

105° 43′ 06”

 

 

 

F-48-56-C-b

xóm Ao Cống

DC

xã Phú Đô H. Phú Lương

21° 43′ 09″

105° 48’ 02”

 

 

 

F-48-56-D-a

xóm Chang

DC

xã Phú Đô H. Phú Lương

21o 44′ 37″

105° 47′ 52″

 

 

 

F-48-56-D-a

cầu Đá

KX

xã Phú Đô H. Phú Lương

21° 43′ 41″

105° 47′ 27″

 

 

 

F-48-56-D-a

đèo Khê

SV

xã Phú Đô H. Phú Lương

21° 46′ 10″

105° 47′ 54″

 

 

 

F-48-56-B-c

núi Khe Ấm

SV

xã Phú Đô H. Phú Lương

21° 45′ 56″

105° 47′ 17”

 

 

 

F-48-56-B-c

suối Khe Ấm

TV

xã Phú Đô H. Phú Lương

 

21° 46′ 23″

105° 47′ 06″

21° 45′ 23″

105° 46′ 25″

F-48-56-B-c

suối Khe Cái

TV

xã Phú Đô H. Phú Lương

 

21° 45′ 05″

105° 46′ 57″

21° 42′ 28″

105° 47′ 54″

F-48-56-D-a

suối Khe Lanh

TV

xã Phú Đô H. Phú Lương

 

21o 43′ 27″

105° 49′ 00″

21° 43′ 08″

105° 48′ 58”

F-48-56-D-a

xóm Khe Vàng 2

DC

xã Phú Đô H. Phú Lương

21° 43′ 17″

105° 47′ 27″

 

 

 

F-48-56-D-a

xóm Khe Vàng 3

DC

xã Phú Đô H. Phú Lương

21° 43′ 44″

105° 47′ 15″

 

 

 

F-48-56-D-a

suối Lểng

TV

xã Phú Đô H. Phú Lương

 

21° 46′ 00″

105° 46′ 07″

21° 45′ 30″

105° 46′ 24″

F-48-56-B-c

núi Liểng

SV

xã Phú Đô H. Phú Lương

21° 45′ 41”

105° 46′ 23″

 

 

 

F-48-56-B-c

xóm Nà Sàng

DC

xã Phú Đô H. Phú Lương

21° 46′ 08″

105° 46′ 51″

 

 

 

F-48-56-B-c

nùi Péc

SV

xã Phú Đô H. Phú Lương

21° 45′ 20″

105° 47′ 18″

 

 

 

F-48-56-B-c

núi Phật

SV

xã Phú Đô H. Phú Lương

21o 44′ 28″

105° 47′ 23″

 

 

 

F-48-56-D-a

xóm Phú Bắc

DC

xã Phú Đô H. Phú Lương

21o 44‘ 47

105° 47′ 23″

 

 

 

F-48-56-B-c

đèo Phú Đô

SV

xã Phú Đô H. Phú Lương

21° 45′ 49″

105° 46′ 18″

 

 

 

F-48-56-B-c

xóm Phú Đô 2

DC

xã Phú Đô H. Phú Lương

21° 45′ 47″

105° 46′ 40″

 

 

 

F-48-56-B-c

xóm Phú Thọ

DC

xã Phú Đô H. Phú Lương

21° 45′ 50″

105° 47′ 01″

 

 

 

F-48-56-B-c

núi Tằn Măn

SV

xã Phú Đô H. Phú Lương

21° 42′ 50″

105° 48′ 34″

 

 

 

F-48-56-D-a

xóm Vu 1

DC

xã Phú Đô H. Phú Lương

21° 45′ 13″

105° 46′ 50”

 

 

 

F-48-56-B-c

quốc lộ 37

KX

xã Phủ Lý H. Phú Lương

 

21° 46′ 14″

105° 40′ 00”

21° 44′ 32″

105° 41′ 24″

F-48-56-A-d

xóm Đồng Chợ

DC

xã Phủ Lý H. Phú Lương

21° 45′ 32″

105° 40′ 35″

 

 

 

F-48-56-A-d

xóm Đồng Rôm

DC

xã Phủ Lý H. Phú Lương

21° 46′ 10”

105° 40′ 01”

 

 

 

F-48-56-A-d

sông Đu

TV

xã Phủ Lý H. Phú Lương

 

21° 46′ 16″

105° 40′ 04″

21° 44′ 34″

105° 41′ 28″

F-48-56-A-d

xóm Eng

DC

xã Phủ Lý H. Phú Lương

21° 44′ 45”

105° 39′ 21″

 

 

 

F-48-56-C-b

xóm Gò Bông

DC

xã Phủ Lý H. Phú Lương

21° 44′ 48″

105° 39′ 55″

 

 

 

F-48-56-C-b

xóm Hiệp Hòa

DC

xã Phủ Lý H. Phú Lương

21° 44’ 16″

105° 39′ 33”

 

 

 

F-48-56-C-b

xóm Khe Ván

DC

xã Ph Lý H. Phú Lương

21° 47′ 19″

105° 40′ 38″

 

 

 

F-48-56-A-d

xóm Khôn Rây

DC

xã Phủ Lý H. Phú Lương

21° 45′ 17”

105° 40′ 25″

 

 

 

F-48-56-A-d

xóm Nà Biểu

DC

xã Phủ Lý H. Phú Lương

21o 45′ 56″

105° 40′ 38″

 

 

 

F-48-56-A-d

xóm Nà Dau

DC

xã Phủ Lý H. Phú Lương

21° 46′ 43°

105° 40′ 35″

 

 

 

F-48-56-A-d

cầu Nà Lâu

KX

xã Phủ Lý H. Phú Lương

21o 45′ 19″

105° 40′ 49″

 

 

 

F-48-56-A-d

xóm Nà Mọn

DC

xã Phủ Lý H. Phú Lương

21° 44′ 41″

105° 40′ 07″

 

 

 

F-48-56-C-b

xóm Tân Chính

DC

xã Phủ Lý H. Phú Lương

21° 44′ 53″

105° 40′ 24″

 

 

 

F-48-56-C-b

núi Trang

SV

xã Phủ Lý H. Phú Lương

21° 44′ 46″

105° 40′ 48″

 

 

 

F-48-56-C-b

quốc lộ 3

KX

xã Sơn Cầm H. Phú Lương

 

21o 37′ 22”

105° 47′ 25″

21° 38′ 21″

105° 45′ 59″

F-48-56-D-a

xóm Bến Giềng

DC

xã Sơn Cầm H. Phú Lương

21° 38′ 23″

105° 47′ 06″

 

 

 

F-48-56-D-a

xóm Cao Sơn

DC

xã Sơn Cầm H. Phú Lương

21° 37′ 17”

105° 46′ 36″

 

 

 

F-48-56-D-c

sông Cầu

TV

xã Sơn Cầm H. Phú Lương

 

21° 40′ 03″

105° 47′ 21″

21° 37′ 09″

105° 48′ 23″

F-48-56-D-a

Trường Công nhân Kỹ thuật Mỏ

KX

xã Sơn Cầm H. Phú Lương

21° 38′ 12″

105° 47′ 29″

 

 

 

F-48-56-D-a

xóm Đồng Xe

DC

xã Sơn Cầm H. Phú Lương

21° 37′ 39″

105° 48′ 01″

 

 

 

F-48-56-D-a

núi Han

SV

xã Sơn Cầm H. Phú Lương

21° 38′ 35″

105° 47′ 55″

 

 

 

F-48-56-D-a

Trại giam Phú Sơn 4

KX

xã Sơn Cầm H. Phú Lương

21° 39′ 22″

105° 46′ 23”

 

 

 

F-48-56-D-a

xóm Quang Trung 2

DC

xã Sơn Cầm H. Phú Lương

21° 38′ 38″

105° 47′ 19″

 

 

 

F-48-56-D-a

xóm S 6

DC

xã Sơn Cầm H. Phú Lương

21° 37′ 35″

105° 47′ 11″

 

 

 

F-48-56-D-a

xóm Số 7

DC

xã Sơn Cầm H. Phú Lương

21° 38′ 01

105° 46′ 42”

 

 

 

F-48-56-D-a

xóm Sơn Cẩm

DC

xã Sơn Cầm H. Phú Lương

21° 38′ 02″

105° 47′ 36″

 

 

 

F-48-56-D-a

núi Sơn Cẩm

SV

xã Sơn Cầm H. Phú Lương

21° 37’ 59″

105° 46′ 19″

 

 

 

F-48-56-D-a

xóm Thanh Trà

DC

xã Sơn Cầm H. Phú Lương

21° 39′ 39”

105° 47′ 31″

 

 

 

F-48-56-D-a

xóm Thanh Trà 1

DC

xã Sơn Cầm H. Phú Lương

21° 39′ 19″

105° 47′ 00″

 

 

 

F-48-56-D-a

xóm Bãi Bằng

DC

xã Tức Tranh H. Phú Lương

21o 42′ 52″

105° 44′ 23″

 

 

 

F-48-56-C-b

xóm Cây Thị

DC

xã Tức Tranh H. Phú Lương

21° 42′ 45″

105° 46′ 19”

 

 

 

F-48-56-D-a

xóm Đan Khê

DC

xã Tức Tranh H. Phú Lương

21° 42′ 53″

105° 46′ 34″

 

 

 

F-48-56-D-a

suối Đồng Chùa

TV

xã Tức Tranh H. Phú Lương

 

21° 42‘ 49”

105° 45′ 31″

21° 42′ 26″

105° 46′ 43″

F-48-56-D-a

xóm Đồng Danh

DC

xã Tức Tranh H. Phú Lương

21° 42 59″

105° 45′ 20″

 

 

 

F-48-56-D-a

xóm Đồng Lường

DC

xã Tức Tranh H. Phú Lương

21° 43′ 28″

105° 46′ 20″

 

 

 

F-48-56-D-a

suối Đồng Lường

TV

xã Tức Tranh H. Phú Lương

 

21° 43′ 44″

105° 46′ 39”

21° 43′ 15″

105° 46′ 20″

F-48-56-D-a

xóm Đồng Tâm

DC

xã Tức Tranh H. Phú Lương

21° 44′ 19”

105° 45′ 44″

 

 

 

F-48-56-D-a

suối Đồng Tâm

TV

xã Tức Tranh H. Phú Lương

 

21° 45′ 19”

105° 45′ 41″

21° 44′ 41

105° 45′ 55″

F-48-56-D-a

xóm Đồng Tiến

DC

xã Tức Tranh H. Phú Lương

21° 45′ 21″

105° 45′ 49″

 

 

 

F-48-56-B-c

xóm Gốc Cọ

DC

xã Tức Tranh H. Phú Lương

21° 43′ 53″

105° 45′ 59″

 

 

 

F-48-56-D-a

xóm Gốc Gạo

DC

xã Tức Tranh H. Phú Lương

21° 42 15”

105° 47′ 23″

 

 

 

F-48-56-D-a

suối Khe Cái

TV

xã Tức Tranh H. Phú Lương

 

21° 44′ 41″

105° 45′ 55″

21° 41′ 54″

105° 47′ 09″

F-48-56-D-a

xóm Khe Cốc

DC

xã Tức Tranh H. Phú Lương

21° 42 39″

105° 44′ 38″

 

 

 

F-48-56-C-b

xóm Minh Hợp

DC

xã Tức Tranh H. Phú Lương

21o 43′ 16”

105° 44′ 37″

 

 

 

F-48-56-C-b

xóm Ngòai Tranh

DC

xã Tức Tranh H. Phú Lương

21° 41′ 52″

105° 46′ 42”

 

 

 

F-48-56-D-a

xóm Thôm Găng

DC

xã Tức Tranh H. Phú Lương

21° 42′ 25″

105° 45′ 36″

 

 

 

F-48-56-D-a

suối Thôm Găng

TV

xã Tức Tranh H. Phú Lương

 

21o 42 21″

105° 46′ 11″

21° 42′ 21″

105° 47′ 03″

F-48-56-D-a

xóm Bình Long

DC

xã Vô Tranh H. Phú Lương

21° 40′ 46″

105° 44′ 44″

 

 

 

F-48-56-C-b

sông Cầu

TV

xã Vô Tranh H. Phú Lương

 

21° 41′ 40″

105° 47′ 03”

21° 40′ 01”

105° 47′ 23″

F-48-56-D-a

xóm Cầu Bình

DC

xã Vô Tranh H. Phú Lương

21° 41′ 31″

105° 44′ 35″

 

 

 

F-48-56-C-b

suối Cầu Dạt

TV

xã Vô Tranh H. Phú Lương

 

21° 42′ 19″

105° 45′ 07″

21° 40′ 28″

105° 45′ 13″

F-48-56-D-a

xóm Liên Đồng

DC

xã Vô Tranh H. Phú Lương

21o 40′ 42″

105° 46′ 28″

 

 

 

F-48-56-D-a

xóm Liên Hồng 3

DC

xã Vô Tranh H. Phú Lương

21o 41′ 11″

105° 46′ 11″

 

 

 

F-48-56-D-a

xóm Liên Hồng 7

DC

xã Vô Tranh H. Phú Lương

21° 40′ 46″

105° 45′ 43”

 

 

 

F-48-56-D-a

núi Lim

SV

xã Vô Tranh H. Phú Lương

21° 41′ 47″

105° 46′ 25″

 

 

 

F-48-56-D-a

xóm Phú Lương

DC

xã Vô Tranh H. Phú Lương

21o 40′ 12″

105° 46′ 31″

 

 

 

F-48-56-D-a

trại giam Phú Sơn 4

KX

xã Vô Tranh H. Phú Lương

21° 39′ 49″

105° 46′ 29″

 

 

 

F-48-56-D-a

xóm Thống Nhất

DC

xã Vô Tranh H. Phú Lương

21° 40′ 36″

105° 47′ 04”

 

 

 

F-48-56-D-a

cầu Thống Nhất

KX

xã Vô Tranh H. Phú Lương

21° 40′ 19”

105° 45′ 30″

 

 

 

F-48-56-D-a

xóm Toàn Thắng

DC

xã Vô Tranh H. Phú Lương

21° 41′ 21”

105° 47’ 11″

 

 

 

F-48-56-D-a

núi Trà Lâu

SV

xã Vô Tranh H. Phú Lương

21° 40′ 58″

105° 46′ 57″

 

 

 

F-48-56-D-a

xóm Trung Thành

DC

xã Vô Tranh H. Phú Lương

21° 41′ 33″

105° 45′ 23″

 

 

 

F-48-56-D-a

xóm Việt Hưng

DC

xã Vô Tranh H. Phú Lương

21o 41′ 47

105° 44′ 32“

 

 

 

F-48-56-C-b

suối Xoan Đào

TV

xã Vô Tranh H. Phú Lương

 

21° 41′ 13″

105° 45′ 52″

21° 41′ 40″

105o 47′ 03″

F-48-56-D-a

quốc lộ 3

KX

xã Yên Đổ H. Phú Lương

 

21° 49′ 56″

105° 42′ 59″

21° 46′ 36″

105° 42′ 24″

F-A-56-A-d

xóm An Thắng

DC

xã Yên Đổ H. Phú Lương

21° 49′ 37″

105° 41′ 22″

 

 

 

F-A-56-A-d

xóm Ao Then

DC

xã Yên Đổ H. Phú Lương

21° 50′ 20″

105° 42′ 29″

 

 

 

F-A-56-A-d

xóm Ba Tư

DC

xã Yên Đổ H. Phú Lương

21° 49′ 41″

105° 42′ 34″

 

 

 

F-A-56-A-d

xóm Cây Khế

DC

xã Yên Đổ H. Phú Lương

21o 49′ 19″

105° 41′ 42”

 

 

 

F-A-56-A-d

xóm Cây Trẹo

DC

xã Yên Đổ H. Phú Lương

21° 47′ 33”

105° 42′ 02″

 

 

 

F-A-56-A-d

xóm Đá Mài

DC

xã Yên Đổ H. Phú Lương

21° 49′ 34″

105° 42′ 00″

 

 

 

F-A-56-A-d

xóm Đồng Chùa

DC

xã Yên Đổ H. Phú Lương

21° 46′ 59″

105° 41′ 49″

 

 

 

F-A-56-A-d

xóm Gia Trống

DC

xã Yên Đổ H. Phú Lương

21° 48′ 36″

105° 42′ 00″

 

 

 

F-A-56-A-d

xóm Gốc Vải

DC

xã Yên Đổ H. Phú Lương

21° 46′ 37″

105° 42′ 04″

 

 

 

F-A-56-A-d

xóm Hạ

DC

xã Yên Đ H, Phú Lương

21° 47′ 53″

105° 40′ 41”

 

 

 

F-A-56-A-d

xóm Hang Thắm

DC

xã Yên Đổ H. Phú Lương

21° 48′ 26″

105° 43’ 58″

 

 

 

F-A-56-A-d

xóm Hin

DC

xã Yên Đổ H. Phú Lương

21° 47′ 35″

105° 42′ 54”

 

 

 

F-A-56-A-d

xóm Kẻm

DC

xã Yên Đổ H. Phú Lương

21o 47′ 44

105o 42′ 52“

 

 

 

F-A-56-A-d

núi Khau Luông

SV

xã Yên Đ H. Phú Lương

21o 49′ 21″

105° 43′ 22″

 

 

 

F-A-56-A-d

xóm Khe Mác

DC

xã Yên Đổ H. Phú Lương

21° 48′ 32″

105° 44′ 06″

 

 

 

F-A-56-A-d

xóm Khe Thượng

DC

xã Yên Đổ H. Phú Lương

21° 46′ 19″

105° 41′ 46″

 

 

 

F-A-56-A-d

xóm Khe Trì

DC

xã Yên Đổ H. Phú Lương

21° 48′ 40″

105° 43′ 59″

 

 

 

F-A-56-A-d

cầu Khôn Lồng

KX

xã Yên Đổ H. Phú Lương

21° 48′ 32″

105° 41′ 02″

 

 

 

F-A-56-A-d

xóm Lang

DC

xã Yên Đổ H. Phú Lương

21o 47′ 17

105° 42′ 11″

 

 

 

F-A-56-A-d

xóm Lũng Cuội

DC

xã Yên Đ H. Phú Lương

21° 48′ 30″

105° 43′ 46″

 

 

 

F-A-56-A-d

xóm Phố Trào

DC

xã Yên Đổ H. Phú Lương

21° 47′ 46″

105° 42′ 32″

 

 

 

F-A-56-A-d

xóm Thẩm Trào

DC

xã Yên Đổ H. Phú Lương

21° 49′ 49″

105° 42′ 22“

 

 

 

F-A-56-A-d

xóm Thanh Thế

DC

xã Yên Đ H. Phú Lương

21o 47′ 17″

105° 41′ 42″

 

 

 

F-A-56-A-d

xóm Thượng

DC

xã Yên Đổ H. Phú Lương

21° 48′ 35″

105° 41′ 07″

 

 

 

F-A-56-A-d

xóm Trung

DC

xã Yên Đ H. Phú Lương

21° 48′ 25″

105° 40′ 41″

 

 

 

F-A-56-A-d

núi Ao Đồng

SV

xã Yên Lc H. Phú Lương

21o 49 02

105° 45′ 08”

 

 

 

F-A-56-B-c

sông Ao Đồng

TV

xã Yên Lạc H. Phú Lương

 

21° 49′ 04″

105° 45′ 36″

21° 48′ 05″

105° 44′ 20”

FA-56-B-c,

F-A-56-A-d

xóm Ao Lác

DC

xã Yên Lạc H. Phú Lương

21o 46′ 31″

105° 45′ 19″

 

 

 

F-A-56-B-c

xóm Cầu Đá

DC

xã Yên Lạc H. Phú Lương

21° 46′ 28″

105° 46′ 02″

 

 

 

F-A-56-B-c

xóm Cây Thị

DC

xã Yên Lạc H. Phú Lương

21° 46′ 41″

105° 46′ 14″

 

 

 

F-A-56-B-c

xóm Đẩu

DC

xã Yên Lạc H. Phú Lương

21° 47′ 41″

105° 44′ 48″

 

 

 

F-A-56-A-d

núi Đèo Bụt

SV

xã Yên Lạc H. Phú Lương

21° 48′ 09″

105° 46′ 35″

 

 

 

F-A-56-B-c

xóm Đồng Bòng

DC

xã Yên Lạc H. Phú Lương

21o 44′ 33″

105o 44′ 40″

 

 

 

F-A-56-C-b

xóm Đồng Mỏ

DC

xã Yên Lạc H. Phú Lương

21° 47′ 42”

105° 45′ 43″

 

 

 

F-A-56-B-c

suối Đồng Xiêm

TV

xã Yên Lạc H. Phú Lương

 

21° 48′ 04″

105° 45′ 36”

21° 47′ 06″

105° 45′ 47”

F-A-56-B-c

núi Gianh

SV

xã Yên Lạc H. Phú Lương

21° 48′ 33″

105° 45′ 29″

 

 

 

F-A-56-B-c

đèo Gianh

SV

xã Yên Lạc H. Phú Lương

21° 48′ 36″

105° 46′ 01″

 

 

 

F-A-56-B-c

núi Hang Xa

SV

xã Yên Lạc H. Phú Lương

21° 47′ 22″

105° 46′ 23″

 

 

 

F-A-56-B-c

núi Kim Lan

SV

xã Yên Lạc H. Phú Lương

21° 44′ 16″

105° 44′ 02″

 

 

 

F-A-56-C-b

xóm Làng Lớn

DC

xã Yên Lạc H. Phú Lương

21° 47′ 10″

105° 45′ 36″

 

 

 

F-A-56-B-c

suối Lũng Cùng

TV

xã Yên Lạc H. Phú Lương

 

21° 46′ 37″

105° 45′ 50″

21° 45′ 11″

105° 44′ 35″

F-A-56-B-c

xóm Mương Gằng

DC

xã Yên Lạc H. Phú Lương

21° 46′ 44″

105° 45′ 43″

 

 

 

F-A-56-B-c

xóm Nà Mụ

DC

xã Yên Lạc H. Phú Lương

21° 45′ 36″

105° 43′ 44″

 

 

 

F-A-56-A-d

đèo Nam

SV

xã Yên Lạc H. Phú Lương

21° 46′ 59″

105° 45′ 11″

 

 

 

F-A-56-B-c

núi Nhà Tây

SV

xã Yên Lạc H. Phú Lương

21° 46′ 57”

105° 46′ 11″

 

 

 

F-A-56-B-c

xóm Ó

DC

xã Yên Lạc H. Phú Lương

21° 48′ 07″

105° 44′ 33″

 

 

 

F-A-56-A-d

đèo Ó

SV

xã Yên Lạc H. Phú Lương

21° 48′ 11″

105o 45′ 25″

 

 

 

F-A-56-B-c

đèo Ông Đông

SV

xã Yên Lạc H. Phú Lương

21° 47′ 38”

105° 45’ 22″

 

 

 

F-A-56-B-c

núi Tán

SV

xã Yên Lạc H. Phú Lương

21° 48′ 14″

105° 45′ 27″

 

 

 

F-A-56-B-c

xóm Tiên Thông A

DC

xã Yên Lạc H. Phú Lương

21° 46′ 34″

105o 45′ 04″

 

 

 

F-A-56-B-c

xóm Tiên Thông B

DC

xã Yên Lạc H. Phú Lương

21° 46′ 19″

105° 44′ 13″

 

 

 

F-A-56-A-d

xóm Yên Thủy 1

DC

xã Yên Lạc H. Phú Lương

21o 45′ 58”

105° 44′ 31“

 

 

 

F-A-56-A-d

xóm Yên Thủy 2

DC

xã Yên Lạc H. Phú Lương

21° 45′ 18″

105° 44′ 10″

 

 

 

F-A-56-A-d

xóm Yên Thủy 5

DC

xã Yên Lạc H. Phú Lương

21° 43′ 50″

105° 44′ 18″

 

 

 

F-A-56-C-b

quốc lộ 3

KX

xã Yên Ninh H. Phú Lương

 

21° 52′ 57″

105° 46′ 11“

21° 49′ 56″

105° 42′ 59″

F-48-56-B-a,

F-48-56-A

xóm Ba Họ

DC

xã Yên Ninh H. Phú Lương

21° 50′ 10″

105° 45′ 11″

 

 

 

F-48-56-B-c

xóm Ba Luồng

DC

xã Yên Ninh H. Phú Lương

21° 53′ 49″

105° 46′ 01″

 

 

 

F-48-56-B-a

hồ Bình Dương

TV

xã Yên Ninh H. Phú Lương

21° 51′ 29″

105° 44′ 01″

 

 

 

F-48-56-A

sông Chợ Chu

TV

xã Yên Ninh H. Phú Lương

 

21° 52 57″

105° 46′ 12″

21° 54′ 12″

105° 43′ 35″

F-48-56-B-a

F-48-56-A

núi Đan Đen

SV

xã Yên Ninh H. Phú Lương

21° 51′ 31″

105° 45′ 35″

 

 

 

F-48-56-B-c

xóm Đồng Danh

DC

xã Yên Ninh H. Phú Lương

21° 50′ 35″

105° 43′ 12″

 

 

 

F-48-56-A

sông Đồng Giang

TV

xã Yên Ninh H. Phú Lương

 

21° 50′ 47″

105° 43′ 39″

21° 52′ 28″

105° 44′ 45″

F-48-56-A

xóm Đồng Kèm 4

DC

xã Yên Ninh H. Phú Lương

21° 52′ 41″

105° 43′ 55“

 

 

 

F-48-56-A

xóm Đông Phú 1

DC

xã Yên Ninh H, Phú Lương

21° 52′ 19″

105° 44′ 24″

 

 

 

F-48-56-A

xóm Đông Phú 2

DC

xã Yên Ninh H. Phú Lương

21° 52 59″

105° 44′ 13″

 

 

 

F-48-56-A

xóm Khe Khoang

DC

xã Yên Ninh H. Phú Lương

21° 54′ 11°

105° 45′ 40″

 

 

 

F-48-56-B-a

núi Khôn Thung

SV

xã Yên Ninh H. Phú Lương

21° 52′ 00“

105° 45′ 30″

 

 

 

F-48-56-B-c

khau Khưu

SV

xã Yên Ninh H. Phú Lương

21o 54’ 34″

105° 45′ 28″

 

 

 

F-48-56-B-a

xóm Làng Muông

DC

xã Yên Ninh H. Phú Lương

21o 53′ 53″

105° 44′ 46″

 

 

 

F-48-56-B-a

hồ Pác Nho

TV

xã Yên Ninh H. Phú Lương

21° 52′ 49”

105° 43′ 56″

 

 

 

F-48-56-A

xóm Suối Bốc

DC

xã Yên Ninh H. Phú Lương

21o 52′ 41″

105° 45′ 36″

 

 

 

F-48-56-B-a

xóm Suối Hang

DC

xã Yên Ninh H. Phú Lương

21o 52′ 01″

105° 44′ 46″

 

 

 

F-48-56-A

xóm Yên Phú

DC

xã Yên Ninh H. Phú Lương

21° 51′ 36

105° 44′ 10″

 

 

 

F-48-56-A

sông Yên Trạch

TV

xã Yên Ninh H. Phú Lương

 

21° 52′ 22″

105° 43′ 24″

21° 52′ 28″

105° 44′ 45″

F-48-56-A

xóm Bài Kinh

DC

xã Yên Trạch H. Phú Lương

21o 52′ 05″

105° 41′ 46″

 

 

 

F-A-56-A

xóm Bn Cái

DC

xã Yên Trạch H. Phú Lương

21° 50′ 59”

105° 40′ 03″

 

 

 

F-A-56-A

núi Chu Pa

SV

 Yên Trạch H. Phú Lương

21° 52′ 22″

105° 40′ 20″

 

 

 

F-48-56-A

hồ Cỏ Tẳng

TV

xã Yên Trạch H. Phú Lương

21° 52′ 23“

105° 42′ 00″

 

 

 

F-48-56-A

xóm Đin Đeng

DC

xã Yên Trạch H. Phú Lương

21° 52′ 06”

105° 42′ 12″

 

 

 

F-A-56-A

xóm Đông Quốc

DC

xã Yên Trạch H. Phú Lương

21° 52′ 01″

105° 43′ 16″

 

 

 

F-A-56-A

xóm Héo

DC

xã Yên Trạch H. Phú Lương

21° 51′ 29”

105° 40′ 26″

 

 

 

F-A-56-A

xóm Khau Đu

DC

xã Yên Trạch H. Phú Lương

21° 51′ 36″

105° 42′ 18”

 

 

 

F-A-56-A

xóm Khôn Cươm

DC

xã Yên Trạch H. Phú Lương

21° 51′ 04”

105° 41′ 42″

 

 

 

F-A-56-A

xóm Khôn Lặng

DC

xã Yên Trạch H. Phú Lương

21° 49′ 55″

105° 40′ 41″

 

 

 

F-A-56-A

hồ Nà Liên

TV

xã Yên Trạch H. Phú Lương

21° 51′ 48″

105° 40′ 47″

 

 

 

F-48-56-A

xóm Nà Mẩy

DC

 Yên Trch H. Phú Lương

21o 50′ 53″

105° 40′ 55″

 

 

 

F-A-56-A

xóm Nà Pháng

DC

xã Yên Trạch H. Phú Lương

21° 50′ 28”

105o 40′ 12″

 

 

 

F-A-56-A

xóm Nông

DC

xã Yên Trạch H. Phú Lương

21° 52′ 23″

105° 42′ 22″

 

 

 

F-A-56-A

hồ Thôm Căng

TV

xã Yên Trạch H. Phú Lương

21° 51’ 43″

105° 43′ 06″

 

 

 

F-48-56-A

tổ Cổ Rồng

DC

TT. Đình Cả H. Võ Nhai

21° 38′ 00”

106° 04′ 38″

 

 

 

F-48-57-A-c

cầu Đình Cả

KX

TT. Đình C H. Võ Nhai

21 ”45′ 07″

106° 04′ 26“

 

 

 

F-48-57-A-c

xóm Làng Lường

DC

TT. Đình Cả H. Võ Nhai

21° 45′ 25″

106° 03′ 37″

 

 

 

F-48-57-A-c

cầu Rắn

KX

TT. Đình Cả H. Võ Nhai

21° 45′ 04″

106° 03′ 54″

 

 

 

F-48-57-A-c

tổ Tiền Phong

DC

TT. Đình Cả H. Võ Nhai

21° 45′ 38″

106° 04’ 18″

 

 

 

F-48-57-A-c

xóm An Bình

DC

xã Bình Long H. Võ Nhai

21° 39′ 29″

106° 11′ 36″

 

 

 

F-48-57-C-b

xóm An Long

DC

xã Bình Long H. Võ Nhai

21° 39′ 29″

106° 10′ 38”

 

 

 

F-48-57-C-b

xóm Bậu

DC

xã Bình Long H. Võ Nhai

21° 39′ 05″

106° 11′ 01”

 

 

 

F-48-57-C-b

xóm Bứa

DC

xã Bình Long H. Võ Nhai

21° 37′ 35″

106° 10′ 10″

 

 

 

F-48-57-C-b

núi Cạm Lợn

SV

xã Bình Long H. Võ Nhai

21° 40′ 18″

106° 09′ 50”

 

 

 

F-48-57-C-b

xóm Cây Trôi

DC

xã Bình Long H. Võ Nhai

21° 39′ 05″

106° 10′ 48″

 

 

 

F-48-57-C-b

xóm Chiến Thắng

DC

xã Bình Long H. Võ Nhai

21° 39′ 42″

106° 09’ 54″

 

 

 

F-48-57-C-b

xóm Chịp

DC

xã Bình Long H. Võ Nhai

21° 37′ 37″

106° 11′ 02″

 

 

 

F-48-57-C-b

xóm Chùa

DC

xã Bình Long H. Võ Nhai

21° 37′ 58″

106° 10′ 12”

 

 

 

F-48-57-C-b

đèo Duối

SV

xã Bình Long H. Võ Nhai

21° 37′ 37″

106° 10′ 39″

 

 

 

F-48-57-C-b

xóm Đại Long

DC

xã Bình Long H. Võ Nhai

21° 39′ 46″

106° 10′ 34″

 

 

 

F-48-57-C-b

xóm Đông Tiến

DC

xã Bình Long H. Võ Nhai

21° 39′ 57″

106° 09′ 41″

 

 

 

F-48-57-C-b

đèo Giao

SV

xã Bình Long H. Võ Nhai

21° 40′ 13″

106° 09’ 24″

 

 

 

F-48-57-C-b

núi Hang c

SV

xã Bình Long H. Võ Nhai

21° 38′ 24″

106° 10′ 33”

 

 

 

F-48-57-C-b

núi Lân Vong

SV

xã Bình Long H. Võ Nhai

21° 38′ 42″

106° 09′ 56″

 

 

 

F-48-57-C-b

xóm Long Thành

DC

xã Bình Long H. Võ Nhai

21° 40′ 05″

106° 10’ 56″

 

 

 

F-48-57-C-b

xóm Nà Đăm

DC

xã Bình Long H. Võ Nhai

21° 39′ 20″

106° 09′ 39″

 

 

 

F-48-57-C-b

xóm Nà Sọc

DC

xã Bình Long H. Võ Nhai

21o 39′ 14″

106° 09′ 53”

 

 

 

F-48-57-C-b

suối Nậm Cam

TV

xã Bình Long H. Võ Nhai

 

21o 37 23″

106° 11′ 42″

21° 36′ 29″

106° 10′ 44″

F-48-57-C-d

xóm Ót Dải

DC

xã Bình Long H. Võ Nhai

21° 39′ 20″

106° 10′ 54″

 

 

 

F-48-57-C-b

xóm Phố

DC

xã Bình Long H. Võ Nhai

21° 38′ 45″

106° 11′ 05″

 

 

 

F-48-57-C-b

xóm Quảng Phúc

DC

xã Bình Long H. Võ Nhai

21° 37′ 53″

106° 10′ 44“

 

 

 

F-48-57-C-b

xóm Trại Rẽo

DC

xã Bình Long H. Võ Nhai

21° 39′ 41”

106° 11′ 15“

 

 

 

F-48-57-C-b

sông Trung

TV

xã Bình Long H. Võ Nhai

 

21° 39′ 13”

106° 09′ 35”

21° 38′ 41″

106° 11′ 22″

F-48-57-C-b

xóm Vẽn

DC

xã Bình Long H. Võ Nhai

21° 39′ 07″

106° 10′ 13″

 

 

 

F-48-57-C-b

núi Xuất Tác

SV

xã Bình Long H. Võ Nhai

21° 40′ 46″

106° 11′ 13″

 

 

 

F-48-57-C-b

xóm Bình Sơn

DC

xã Cúc Đường H. Võ Nhai

21° 46′ 04″

105o 58′ 40″

 

 

 

F-48-56-B-d

suối Bốc

TV

xã Cúc Đường H. Võ Nhai

 

21° 47′ 28″

105° 59′ 31″

21° 46′ 19”

105° 58′ 19″

F-48-56-B-d

suối Đồng Heo

TV

xã Cúc Đường H. Võ Nhai

 

21° 45′ 41″

105° 57′ 02″

21° 44′ 18″

105° 56′ 21″

F-48-56-b-d,

F-48-56-B-b

xóm Lam Sơn

DC

xã Cúc Đường H. Võ Nhai

21o 46′ 20″

105° 58′ 29″

 

 

 

F-48-56-B-d

xóm Lân Thia

DC

xã Cúc Đường H. Võ Nhai

21° 47′ 08″

105° 57′ 43″

 

 

 

F-48-56-B-d

xóm Mỏ Chì (khu B)

DC

xã Cúc Đường H. Võ Nhai

21° 44′ 50″

105° 57′ 55”

 

 

 

F-48-56-D-b

suối Nh

TV

xã Cúc Đường H. Võ Nhai

 

21° 46′ 45″

105° 59′ 24″

21° 46′ 21″

105° 58′ 59″

F-48-56-B-d

xóm Nước Hai

DC

xã Cúc Đường H. Võ Nhai

21° 45′ 17″

105° 57’ 00″

 

 

 

F-48-56-B-d

suối Tin Khau

TV

xã Cúc Đường H. Võ Nhai

 

21° 45′ 36″

105° 58′ 59″

21° 45′ 58″

105° 58′ 37″

F-48-56-B-d

xóm Trường Sơn

DC

xã Cúc Đường H. Võ Nhai

21° 45′ 38″

105° 57′ 27”

 

 

 

F-48-56-B-d

đường tỉnh 242

KX

xã Dân Tiến H. Võ Nhai

 

21° 40’ 30″

106° 06’ 39″

21o 40′ 01″

106° 09′ 26″

F-48-57-C-a,

F-4857-C-b

xóm Ba Phiêng (Ba Phiêng)

DC

xã Dân Tiến H. Võ Nhai

21° 39′ 41″

106° 08′ 59″

 

 

 

F-48-57-C-b

xóm Bặc Hà

DC

xã Dân Tiến H. Võ Nhai

21° 37′ 37″

106° 07′ 02″

 

 

 

F-48-57-C-a

xóm Bắc Phong

DC

xã Dân Tiến H. Võ Nhai

21° 40′ 58″

106° 07′ 49“

 

 

 

F-48-57-C-b

xóm Chẽ

DC

xã Dân Tiến H. Võ Nhai

21° 39′ 04″

106° 08’ 07″

 

 

 

F-48-57-C-b

núi Chỏm Vung

SV

xã Dân Tiến H. Võ Nhai

21° 37′ 33”

106° 08′ 28″

 

 

 

F-48-57-C-b

suối Đá Mài

TV

xã Dân Tiến H. Võ Nhai

 

21° 38′ 07″

106° 07′ 01″

21° 37′ 56″

106° 06′ 00″

F-48-57-C-a

xóm Đoàn Kết

DC

xã Dân Tiến H. Võ Nhai

21° 39′ 51″

106° 08′ 27″

 

 

 

F-48-57-C-b

xóm Đồng Chuối

DC

xã Dân Tiến H. Võ Nhai

21° 40′ 11″

106° 07′ 44″

 

 

 

F-48-57-C-b

xóm Đồng Quán

DC

xã Dân Tiến H. Võ Nhai

21° 39′ 16″

106° 07′ 50′

 

 

 

F-48-57-C-b

xóm Đồng Rã

DC

xã Dân Tiến H. Võ Nhai

21° 41′ 37″

106° 08′ 18″

 

 

 

F-48-57-C-b

suối Đồng Voi

TV

xã Dân Tiến H. Võ Nhai

 

21° 37′ 59″

106° 06′ 53″

21° 38′ 12“

106° 05′ 56″

F-48-57-C-b

xóm Đồng Vòi

DC

xã Dân Tiến H. Võ Nhai

21° 38′ 47″

106° 09′ 29″

 

 

 

F-48-57-C-b

xóm Giang

DC

xã Dân Tiến H. Võ Nhai

21° 38′ 49″

106° 05′ 56″

 

 

 

F-48-57-C-a

núi Hang Huyện

SV

xã Dân Tiến H. Võ Nhai

21° 40′ 09″

106° 06′ 47″

 

 

 

F-48-57-C-a

núi Lân Vai

SV

xã Dân Tiến H. Võ Nhai

21° 40′ 24″

106° 07′ 40″

 

 

 

F-48-57-C-b

núi Lân Vong

SV

xã Dân Tiến H. Võ Nhai

21° 38′ 42″

106° 09′ 56”

 

 

 

F-48-57-C-b

suối Làng Giang

TV

xã Dân Tiến H. Võ Nhai

 

21° 39′ 32″

106° 07′ 46″

21° 39′ 06″

106° 05′ 07”

F-48-57-C-b

xóm Làng Mười

DC

xã Dân Tiến H. Võ Nhai

21° 38′ 12″

106° 07′ 01″

 

 

 

F-48-57-C-a

xóm M Bn

DC

xã Dân Tiến H. Võ Nhai

21° 42′ 22″

106° 07′ 06″

 

 

 

F-48-57-C-a

núi Mọ Yên

SV

xã Dân Tiến H. Võ Nhai

21° 40’ 08”

106° 08′ 28″

 

 

 

F-48-57-C-b

núi N

SV

xã Dân Tiến H. Võ Nhai

21° 39′ 14″

106° 08′ 55″

 

 

 

F-48-57-C-b

xóm Núi Lền

DC

xã Dân Tiến H. Võ Nhai

21° 41′ 12″

106° 06′ 47”

 

 

 

F-48-57-C-a

xóm Phương Bá

DC

xã Dân Tiến H. Võ Nhai

21° 39′ 36″

106° 07′ 37″

 

 

 

F-48-57-C-b

hồ Quán Chẽ

TV

xã Dân Tiến H. Võ Nhai

21° 38′ 31″

106° 07′ 32″

 

 

 

F-48-57-C-b

sông Rong

TV

xã Dân Tiến H. Võ Nhai

 

24° 40′ 26″

106° 06′ 36″

21° 39′ 13″

106° 09′ 35″

F-48-57-C-b

xóm Tân Tiến

DC

xã Dân Tiến H. Võ Nhai

21° 41′ 08″

106° 07′ 09″

 

 

 

F-48-57-C-a

xóm Thân Dáng

DC

xã Dân Tiến H. Võ Nhai

21o 42′ 11″

106° 07′ 45″

 

 

 

F-48-57-C-b

xóm Thnh Khánh

DC

xã Dân Tiến H. Võ Nhai

21° 39‘ 58″

106° 07′ 19″

 

 

 

F-48-57-C-a

núi Voi Đầm

SV

xã Dân Tiến H. Võ Nhai

21° 40′ 32″

106° 06′ 54″

 

 

 

F-48-57-C-a

suối Voi Đằm

TV

xã Dân Tiến H. Võ Nhai

 

21° 42′ 09″

106° 07′ 52”

21° 40′ 36″

106° 07′ 13”

F-48-57-C-b

quốc lộ 1B

KX

xã La Hiên H. Võ Nhai

 

21° 41′ 56”

105° 53′ 39”

21° 43′ 65″

105° 58′ 19″

F-48-56-D-b

núi Ao Trời

SV

xã La Hiên H. Võ Nhai

21o 42′ 47

105° 58′ 02″

 

 

 

F-48-56-D-b

núi Ba Làng

SV

xã La Hiên H. Võ Nhai

21° 43′ 30”

105° 55′ 57″

 

 

 

F-48-56-D-b

xóm Cây Bòng

DC

xã La Hiên H. Võ Nhai

21° 44′ 15″

105° 55′ 04”

 

 

 

F-48-56-D-b

xóm Cây Thị

DC

xã La Hiên H. Võ Nhai

21° 45′ 15″

105° 55′ 40″

 

 

 

F-48-56-D-b

núi Con Hổ

SV

xã La Hiên H. Võ Nhai

21° 42′ 25″

105° 53′ 46″

 

 

 

F-48-56-D-b

suối Đát

TV

xã La Hiên H. Võ Nhai

 

21° 43′ 57″

105° 55′ 38″

21o 41‘ 42″

105° 55′ 00″

F-48-56-D-b

xóm Đồi Sim

DC

xã La Hiên H. Võ Nhai

21° 43′ 10″

105° 57′ 05″

 

 

 

F-48-56-D-b

xóm Đồng Đình

DC

xã La Hiên H. Võ Nhai

21° 42′ 23″

105° 55′ 58″

 

 

 

F-48-56-D-b

xóm Đồng Dong

DC

xã La Hiên H. Võ Nhai

21° 43′ 34″

105° 54′ 40″

 

 

 

F-48-56-D-b

cầu Gát

KX

xã La Hiên H. Võ Nhai

21° 43′ 18″

105° 57′ 21″

 

 

 

F-48-56-D-b

xóm Giai

DC

xã La Hiên H. Võ Nhai

21° 44′ 00″

105° 56′ 00″

 

 

 

F-48-56-D-b

đồi Gốc Đa

SV

xã La Hiên H. Võ Nhai

21° 43′ 15″

105° 54′ 43″

 

 

 

F-48-56-D-b

xóm Hang Hon

DC

xã La Hiên H. Võ Nhai

21° 42′ 09”

105° 55′ 29″

 

 

 

F-48-56-D-b

xóm Hiên Minh

DC

xã La Hiên H. Võ Nhai

21o 42′ 48″

105° 55′ 47″

 

 

 

F-48-56-D-b

xóm Khôn Vạc

DC

xã La Hiên H. Võ Nhai

21° 42′ 53″

105° 54′ 27″

 

 

 

F-48-56-D-b

xóm La Đồng

DC

xã La Hiên H. Võ Nhai

21° 43′ 16″

105° 56′ 35”

 

 

 

F-48-56-D-b

xóm La Thê

DC

xã La Hiên H. Võ Nhai

21° 43′ 16″

105° 56′ 55″

 

 

 

F-48-56-D-b

núi Lân Hồng

SV

xã La Hiên H. Võ Nhai

21° 43′ 35″

105° 57′ 17″

 

 

 

F-48-56-D-b

xóm Lang Lai

DC

xã La Hiên H. Võ Nhai

21° 43′ 16″

105° 57′ 54″

 

 

 

F-48-56-D-b

xóm Lịch Sơn

DC

xã La Hiên H. Võ Nhai

21° 43′ 33”

105° 55′ 12″

 

 

 

F-48-56-D-b

xóm Phố

DC

xã La Hiên H. Võ Nhai

21o 42′ 01″

105° 54′ 49″

 

 

 

F-48-56-D-b

núi Thắm Bao

SV

xã La Hiên H. Võ Nhai

21° 44′ 37″

105° 56′ 11″

 

 

 

F-48-56-D-b

nhà máy Xi măng La Hiên

KX

xã La Hiên H, Võ Nhai

21° 42′ 02″

105° 54′ 05″

 

 

 

F-48-56-D-b

xóm Xuân Hoà

DC

xã La Hiên H. Võ Nhai

21° 42′ 52″

105° 56′ 03″

 

 

 

F-48-56-D-b

quốc lộ 1B

KX

xã Lâu Thượng H. Võ Nhai

 

 

 

 

 

đèo Bụt

SV

xã Lâu Thượng H. Võ Nhai

21o 13′ 47″

105° 56′ 21“

 

 

 

F-48-57-C-a

xóm Cây Hồng

DC

xã Lâu Thượng H. Võ Nhai

21° 44′ 24″

106° 02′ 28″

 

 

 

F-48-57-C-a

xóm Chiềng

DC

xã Lâu Thượng H. Võ Nhai

21° 45′ 18″

106° 02′ 56″

 

 

 

F-A-57-A-c

núi Cộc

SV

xã Lâu Thượng H. Võ Nhai

21° 43′ 23″

105° 58′ 42″

 

 

 

F-48-56-D-b

đèo Cút

SV

xã Lâu Thượng H. Võ Nhai

21° 14′ 08″

105° 57′ 30″

 

 

 

F-48-57-C-a

xóm Đá

DC

xã Lâu Thượng H. Võ Nhai

21° 43′ 37″

105° 58′ 50″

 

 

 

F-48-56-D-b

xóm Đồng Chăn

DC

xã Lâu Thượng H. Võ Nhai

21° 44′ 37″

106° 03′ 70“

 

 

 

F-48-57-C-a

xóm Hang

DC

xã Lâu Thượng H. Võ Nhai

21° 43′ 52″

106° 00′ 21″

 

 

 

F-48-57-C-a

xóm La Hóa

DC

xã Lâu Thượng H. Võ Nhai

21° 43′ 51″

106° 01′ 13″

 

 

 

F-48-57-C-a

xóm La Mạ

DC

xã Lâu Thượng H. Võ Nhai

21° 44 38″

106° 02′ 02″

 

 

 

F-48-57-C-a

núi Lân C

SV

xã Lâu Thượng H. Võ Nhai

21° 44′ 21″

105° 59′ 28″

 

 

 

F-48-56-D-b

núi Lân Cùng

SV

xã Lâu Thượng H. Võ Nhai

21° 44′ 43″

105° 59′ 22″

 

 

 

F-48-56-D-b

F-48-57-D-b

núi Lân Vâu

SV

xã Lâu Thượng H. Võ Nhai

21° 44′ 06″

105° 59′ 56″

 

 

 

F-48-56-D-b

núi Làng Lai

SV

xã Lâu Thượng H. Võ Nhai

21o 44‘ 32″

105° 58′ 49″

 

 

 

F-48-56-D-b

dãy núi Lò Sén

SV

xã Lâu Thượng H. Võ Nhai

21o 44′ 12″

105° 58′ 30″

 

 

 

F-48-56-D-b

xóm Mạ Cao

DC

xã Lâu Thượng H. Võ Nhai

21° 43′ 59″

106° 01′ 31″

 

 

 

F-48-57-C-a

núi Mỏ Hánh

SV

xã Lâu Thượng H. Võ Nhai

21° 44′ 54″

106° 01′ 21″

 

 

 

F-48-57-C-a

suối Mỏ Hánh

TV

xã Lâu Thượng H. Võ Nhai

 

21° 44′ 55″

106° 04′ 00″

21° 44′ 38”

106° 00′ 11″

F-48-56-A-c,

F-48-56-C-a

xóm Nà Dương

DC

xã Lâu Thượng H. Võ Nhai

21° 44′ 52″

106° 02′ 45″

 

 

 

F-48-57-C-a

xóm Non Ghẹo

DC

xã Lâu Thượng H. Võ Nhai

21° 44′ 25″

106° 01′ 39″

 

 

 

F-48-57-C-a

xí nghiệp Phương Đông

KX

xã Lâu Thượng H. Võ Nhai

21° 43′ 45°

105° 58′ 26″

 

 

 

F-48-56-D-b

xóm Trúc Mai

DC

xã Lâu Thượng H. Võ Nhai

21° 43′ 48″

105° 59′ 11″

 

 

 

F-48-56-D-b

cầu Trúc Mai

KX

xã Lâu Thượng H. Võ Nhai

21° 43′ 39″

105° 58′ 53″

 

 

 

F-48-56-D-b

núi Vệ Đồ

SV

xã Lâu Thượng H. Võ Nhai

21° 43′ 03″

105° 58′ 51″

 

 

 

F-48-56-D-b

đèo Vương

SV

xã Lâu Thượng H. Võ Nhai

21° 14′ 25″

105° 58′ 24”

 

 

 

F-48-57-C-a

xóm Yên Ngựa

DC

xã Lâu Thượng H. Võ Nhai

21° 44′ 13″

106° 00′ 50″

 

 

 

F-48-57-C-a

suối Búa

TV

xã Liên Minh H. Võ Nhai

 

21° 39′ 32″

106° 03 20″

21° 38′ 32″

106° 03′ 15″

F-48-57-C-a

núi Cây Bam

SV

xã Liên Minh H. Võ Nhai

21° 42′ 30″

106° 01′ 09”

 

 

 

F-48-57-C-a

núi Chúc Mai

SV

xã Liên Minh H. Võ Nhai

21° 43′ 08″

105° 59′ 47″

 

 

 

F-48-56-D-b

suối Dao

TV

xã Liên Minh H. Võ Nhai

 

21° 39′ 19″

106° 04′ 02″

21° 38′ 20″

106° 03′ 29″

F-48-57-C-a

suối Đá Mài

TV

xã Liên Minh H. Võ Nhai

 

21° 38′ 59″

106° 03′ 01″

21° 36′ 51″

106° 04′ 20”

F-48-57-C-a

núi Đồng Xa

SV

xã Liên Minh H. Võ Nhai

21° 42′ 02”

106° 02′ 05″

 

 

 

F-48-57-C-a

đèo Giang

SV

xã Liên Minh H. Võ Nhai

21° 09′ 31″

106° 00′ 04“

 

 

 

F-48-57-C-a

núi Gò Dài

SV

xã Liên Minh H. Võ Nhai

21° 43′ 02″

106° 00′ 23″

 

 

 

F-48-57-C-a

núi Hang Cốc

SV

xã Liên Minh H. Võ Nhai

21° 43’ 30″

106° 00′ 19″

 

 

 

F-48-57-C-a

xóm K

DC

xã Liên Minh H. Võ Nhai

21° 40′ 16”

106° 04′ 42″

 

 

 

F-48-57-C-a

đèo Kẹ

SV

xã Liên Minh H. Võ Nhai

21° 09′ 56″

105° 59′ 28″

 

 

 

F-48-57-C-a

xóm Khôn Đã

DC

xã Liên Minh H. Võ Nhai

21° 40′ 25″

106° 03′ 50″

 

 

 

F-48-57-C-a

xóm Khôn Nang

DC

xã Liên Minh H. Võ Nhai

21° 43′ 10″

106° 01′ 53″

 

 

 

F-48-57-C-a

suối Khôn Nang

TV

xã Liên Minh H. Võ Nhai

 

21o 42′ 46″

106° 00′ 04″

21° 43′ 17″

106° 02′ 42″

F-48-57-C-a

suối Khôn Ngòai

TV

xã Liên Minh H. Võ Nhai

 

21o 42‘ 20″

106o 00′ 49″

21° 41′ 29”

106° 01’ 06″

F-48-57-C-a

suối Khôn Phung

TV

xã Liên Minh H. Võ Nhai

 

21° 42′ 21″

106° 00′ 11″

21° 41′ 29”

106° 01′ 06″

F-48-57-C-a

đèo Lác

SV

xã Liên Minh H. Võ Nhai

21o 38′ 23″

106° 04′ 41″

 

 

 

F-48-57-C-a

xóm Máng Lợn

DC

xã Liên Minh H. Võ Nhai

21° 37′ 49”

106° 04′ 40”

 

 

 

F-48-57-C-a

xóm Nác

DC

xã Liên Minh H. Võ Nhai

21° 38′ 50″

106° 04′ 14”

 

 

 

F-48-57-C-a

xóm Ngọc Mỹ

DC

xã Liên Minh H. Võ Nhai

21o 41′ 47”

106° 03′ 29″

 

 

 

F-48-57-C-a

xóm Nhâu

DC

xã Liên Minh H. Võ Nhai

21° 41′ 33″

106° 01′ 08″

 

 

 

F-48-57-C-a

núi Nhâu

SV

xã Liên Minh H. Võ Nhai

21° 41′ 60″

106° 01′ 26″

 

 

 

F-48-57-C-a

suối Nhầu

TV

xã Liên Minh H. Võ Nhai

 

21o 41′ 29″

106° 01′ 06″

21° 41′ 18″

106° 02′ 52”

F-48-57-C-a

xóm Nho

DC

xã Liên Minh H. Võ Nhai

21° 41′ 04″

106° 04′ 07″

 

 

 

F-48-57-C-a

suối Nho

TV

xã Liên Minh H. Võ Nhai

 

21° 41′ 18″

106° 02′ 52″

21° 41′ 07″

106° 04′ 37″

F-48-57-C-a

xóm Suối Trám

DC

xã Liên Minh H. Võ Nhai

21° 39′ 13″

106° 02′ 30″

 

 

 

F-48-57-C-a

xóm Thôm

DC

xã Liên Minh H. Võ Nhai

21o 41′ 26″

106° 03′ 44″

 

 

 

F-48-57-C-a

suối Trám

TV

xã Liên Minh H. Võ Nhai

 

21° 39 51″

106′ 01′ 36”

21° 38′ 59”

106° 03′ 01″

F-48-57-C-a

xóm Vang

DC

xã Liên Minh H. Võ Nhai

21o 41′ 24″

106° 02′ 20″

 

 

 

F-48-57-C-a

suối Bản Đãi

TV

xã Nghinh Tường H. Võ Nhai

 

21° 53′ 06″

106o 04′ 37″

21° 52′ 37″

106° 03′ 18″

F-48-57-A-a

xóm Bản Nưa

DC

xã Nghinh Tường H. Võ Nhai

21° 52′ 30″

106° 04′ 38″

 

 

 

F-48-57-A-c

xóm Bản Rãi

DC

xã Nghinh Tường H. Võ Nhai

21° 53′ 10″

106° 04′ 35”

 

 

 

F-48-57-A-a

xóm Cái

DC

xã Nghinh Tường H. Võ Nhai

21° 52′ 07”

106° 03′ 40″

 

 

 

F-48-57-A-c

xóm Chang

DC

xã Nghinh Tường H. Võ Nhai

21° 51′ 57″

106° 04′ 10”

 

 

 

F-48-57-A-c

núi Cuối Sen

SV

xã Nghinh Tường H. Võ Nhai

21° 50′ 46″

106° 05’ 56″

 

 

 

F-48-57-A-c

xóm Hạ Lương

DC

xã Nghinh Tường H. Võ Nhai

21° 52′ 08″

106° 06′ 27″

 

 

 

F-48-57-A-c

núi Khau Chó Mõ

SV

xã Nghinh Tường H. Võ Nhai

21° 53′ 25″

106° 03′ 24″

 

 

 

F-48-57-A-a

núi Khuổi Én

SV

xã Nghinh Tường H. Võ Nhai

21° 52′ 27″

106° 05′ 45″

 

 

 

F-48-57-A-c

khau Khuổi Hoa

SV

xã Nghinh Tường H. Võ Nhai

21° 51′ 49″

106° 05′ 18“

 

 

 

F-48-57-A-c

xóm Khuổi Un

DC

xã Nghinh Tường H. Võ Nhai

21° 53′ 01″

106° 05′ 26″

 

 

 

F-48-57-A-a

khau Khuổi Ún

SV

xã Nghinh Tường H. Võ Nhai

21° 52′ 24″

106° 06′ 08″

 

 

 

F-48-57-A-c

xóm Nà Bon

DC

xã Nghinh Tường H. Võ Nhai

21° 50′ 20″

106° 05′ 10″

 

 

 

F-48-57-A-c

xóm Nà Hấu

DC

xã Nghinh Tường H. Võ Nhai

21° 49′ 50″

106° 05′ 28″

 

 

 

F-48-57-A-c

xóm Nà Ràm

DC

xã Nghinh Tường H. Võ Nhai

21° 52′ 39″

106° 03′ 19″

 

 

 

F-48-57-A-a

suối Nghinh Tường

TV

xã Nghinh Tường H. Võ Nhai

 

21° 50′ 12″

106° 05′ 27″

21° 53′ 01″

106° 02′ 02″

F-48-56-A-c,

F-48-56-B-b

xóm Nhầu

DC

xã Nghinh Tường H. Võ Nhai

21° 50′ 55″

106° 04′ 59″

 

 

 

F-48-57-A-c

núi Pe Ka

SV

xã Nghinh Tường H. Võ Nhai

21° 54′ 52″

106° 07′ 36″

 

 

 

F-48-57-A-b

suối Sen

TV

xã Nghinh Tường H. Võ Nhai

 

21° 50’ 35″

106° 06′ 36″

21° 50′ 13″

106° 05′ 49″

F-48-57-A-c

xóm Thôm Phung

DC

xã Nghinh Tường H. Võ Nhai

21° 52′ 03″

106° 02′ 57″

 

 

 

F-48-57-A-C

xóm Thôm Thao

DC

xã Nghinh Tường H. Võ Nhai

21° 51′ 18”

106° 04′ 22″

 

 

 

F-48-57-A-c

xóm Thượng Lương

DC

xã Nghinh Tường H. Võ Nhai

21° 54′ 11″

106° 05’ 50″

 

 

 

F-48-57-A-a

suối Thượng Lương

TV

xã Nghinh Tường H. Võ Nhai

 

21° 53′ 56″

106° 05′ 34″

21° 53′ 24″

106° 05′ 18″

F-48-57-A-a

khui Ún

TV

xã Nghinh Tường H. Võ Nhai

 

21o 53’ 10″

106° 05′ 53″

21° 53′ 06”

106° 04′ 37″

F-48-57-A-a

núi Xa

SV

xã Nghinh Tường H. Võ Nhai

21° 55′ 13″

106° 05′ 11″

 

 

 

F-48-57-A-a

núi Xa Hon

SV

xã Nghinh Tường H. Võ Nhai

21° 50′ 01″

106° 05′ 13″

 

 

 

F-48-57-A-c

núi Xa Khang

SV

xã Nghinh Tường H. Võ Nhai

21o 56′ 11″

106° 05′ 03″

 

 

 

F-48-57-A-a

núi Xa Khôn

SV

xã Nghinh Tường H. Võ Nhai

21° 54′ 48″

106° 07′ 45″

 

 

 

F-48-57-A-a

xóm Ảu

DC

xã Phú Thượng H. Võ Nhai

21o 46′ 17″

106° 07′ 26″

 

 

 

F-48-57-A-d

xóm Ba Nhất

DC

xã Phú Thượng H. Võ Nhai

21° 44′ 30″

106° 06′ 39″

 

 

 

F-48-57-C-a

suối Cạn

TV

xã Phú Thượng H. Võ Nhai

 

21° 46′ 05″

106° 04′ 58″

21° 45′ 17″

106° 04′ 42″

F-48-57-A-c

xóm Cao Biền

DC

xã Phú Thượng H. Võ Nhai

21° 48′ 13″

106° 05′ 16″

 

 

 

F-48-57-A-c

xóm Cao Lầm

DC

xã Phú Thượng H. Võ Nhai

21o 45′ 21”

106° 05′ 13″

 

 

 

F-48-57-A-c

xóm Cầu Vẽ

DC

xã Phú Thượng H. Võ Nhai

21° 45′ 59″

106° 05′ 28”

 

 

 

F-48-57-A-c

núi Cơ

SV

xã Phú Thượng H. Võ Nhai

21° 46′ 08”

106° 08′ 46″

 

 

 

F-48-57-A-d

núi Con Voi

SV

xã Phú Thượng H. Võ Nhai

21° 46′ 55″

106° 07′ 00”

 

 

 

F-48-57-A-c

cầu Đình Cả

KX

xã Phú Thượng H. Võ Nhai

21° 45′ 06″

106° 04′ 26″

 

 

 

F-48-57-A-c

xóm Đồng Lan

DC

xã Phú Thượng H. Võ Nhai

21° 43′ 48″

106° 08′ 00″

 

 

 

F-48-57-C-b

xóm Đồng Mó

DC

xã Phú Thượng H. Võ Nhai

21° 46′ 22″

106° 06′ 36”

 

 

 

F-48-57-A-c

xóm Mỏ Gà

DC

xã Phú Thượng H. Võ Nhai

21° 46′ 33″

106° 07′ 27″

 

 

 

F-48-57-A-c,

F-48-57-A-d

hang M Gà

SV

xã Phú Thượng H. Võ Nhai

21° 46′ 38″

106° 07’ 05”

 

 

 

F-48-57-A-c

cầu Mỏ Gà I

KX

xã Phú Thượng H. Võ Nhai

21° 46′ 34″

106° 07′ 16″

 

 

 

F-48-57-A-c

cầu M Gà II

KX

xã Phú Thượng H. Võ Nhai

21° 46′ 34″

106o 07′ 05″

 

 

 

F-48-57-A-c

xóm Nà Kháo

DC

xã Phú Thượng H. Võ Nhai

21° 45′ 50″

106° 04′ 57″

 

 

 

F-48-57-A-c

hang Nà Kháo

SV

xã Phú Thượng H. Võ Nhai

21° 48′ 23″

106° 04′ 56″

 

 

 

F-48-57-A-c

nùi Nà Phai

SV

xã Phú Thượng H. Võ Nhai

21° 46′ 22″

106o 01′ 55″

 

 

 

F-48-57-A-c

xóm Nà Pheo

DC

xã Phú Thượng H. Võ Nhai

21° 46′ 08″

106° 06′ 03″

 

 

 

F-48-57-A-c

núi Nam Long

SV

xã Phú Thượng H. Võ Nhai

21° 48′ 43”

106° 05′ 01”

 

 

 

F-48-57-A-c

xóm Nghè

DC

xã Phú Thượng H. Võ Nhai

21° 46′ 09″

106° 06′ 59″

 

 

 

F-48-57-A-c

xóm Phật

DC

xã Phú Thượng H. Võ Nhai

21° 45′ 41″

106° 06′ 25″

 

 

 

F-48-57-A-c

xóm Phượng Hoàng

DC

xã Phú Thượng H. Võ Nhai

21° 46′ 32″

106° 06′ 56″

 

 

 

F-48-57-A-c

hang Phượng Hoàng

SV

xã Phú Thượng H. Võ Nhai

21o 46′ 50″

106° 06′ 57″

 

 

 

F-48-57-A-c

núi Sắc Tua

SV

xã Phú Thượng H. Võ Nhai

21° 51‘ 22″

106° 05′ 52″

 

 

 

F-48-57-A-c

xóm Suối Cạn

DC

xã Phú Thượng H. Võ Nhai

21° 45′ 37”

106° 04′ 49″

 

 

 

F-48-57-A-c

núi Tam Tấn

SV

xã Phú Thượng H. Võ Nhai

21° 46′ 11″

106° 07′ 53″

 

 

 

F-48-57-A-d

núi Tam Tấu

SV

xã Phú Thượng H. Võ Nhai

21° 45′ 36″

106° 08′ 27“

 

 

 

F-48-57-A-d

núi Thượng Cằng

SV

xã Phú Thượng H. Võ Nhai

21° 46′ 47”

106° 05′ 57“

 

 

 

F-48-57-A-c

núi Tiên

SV

xã Phú Thượng H. Võ Nhai

21° 46′ 46″

106° 06′ 00″

 

 

 

F-48-57-A-c

cầu Vẽ

KX

xã Phú Thượng H. Võ Nhai

21o 45′ 43″

106° 05′ 17″

 

 

 

F-48-57-A-c

xóm Bản

DC

xã Phương Giao H. Võ Nhai

21° 41′ 14″

106° 09′ 23″

 

 

 

F-48-57-C-b

suối Bưởi

TV

xã Phương Giao H. Võ Nhai

 

21o 42′ 17″

106° 13′ 20″

21° 41′ 25″

106o 11′ 20″

F-48-57-C-b

xóm Cao

DC

xã Phương Giao H. Võ Nhai

21o 41′ 10”

106° 09′ 03″

 

 

 

F-48-57-C-b

xóm Cũ

DC

xã Phương Giao H. Võ Nhai

21o 43′ 49″

106° 10′ 11″

 

 

 

F-48-57-C-b

xóm Đồng Dong

DC

xã Phương Giao H. Võ Nhai

21° 43′ 16″

106° 12 27”

 

 

 

F-48-57-C-b

xóm Giữa

DC

xã Phương Giao H. Võ Nhai

21o 41′ 44″

106° 09′ 38″

 

 

 

F-48-57-C-b

núi Hang Diêm

SV

xã Phương Giao H. Võ Nhai

21o 41′ 04”

106° 10′ 12″

 

 

 

F-48-57-C-b

xóm Kẽn

DC

xã Phương Giao H. Võ Nhai

21o 42′ 02″

106° 09′ 38″

 

 

 

F-48-57-C-b

xóm Khôn Chấu

DC

xã Phương Giao H. Võ Nhai

21° 42′ 37″

106° 13′ 09″

 

 

 

F-48-57-C-b

xóm Là Mè

DC

xã Phương Giao H. Võ Nhai

21° 40′ 42″

106° 09′ 25″

 

 

 

F-48-57-C-b

xóm Min

DC

xã Phương Giao H. Võ Nhai

21° 41′ 22″

106° 09′ 44″

 

 

 

F-48-57-C-b

xóm Nà Bả

DC

xã Phương Giao H. Võ Nhai

21° 43′ 32″

106° 10′ 44″

 

 

 

F-48-57-C-b

xóm Nà Hang

DC

xã Phương Giao H. Võ Nhai

21° 44′ 04″

106° 09′ 38”

 

 

 

F-48-57-C-b

xóm Nà Khoan

DC

xã Phương Giao H. Võ Nhai

21° 43′ 52″

106° 09′ 17″

 

 

 

F-48-57-C-b

đèo Ngà

SV

xã Phương Giao H. Võ Nhai

21° 40′ 55″

106° 10’ 54″

 

 

 

F-48-57-C-b

suối Pác Tác

TV

xã Phương Giao H. Võ Nhai

 

21° 44’ 40”

106° 09’ 55″

21° 42′ 28″

106° 10′ 01”

F-48-57-C-b

xóm Phương Đông

DC

xã Phương Giao H. Võ Nhai

21° 43′ 38“

106° 09′ 41″

 

 

 

F-48-57-C-b

núi Rù Rấp

SV

xã Phương Giao H. Võ Nhai

21° 43′ 30″

106° 13′ 49″

 

 

 

F-48-57-C-b

núi Tam Tấn

SV

xã Phương Giao H. Võ Nhai

21° 44’ 38″

106° 10′ 20”

 

 

 

F-48-57-C-b

núi Thần Tiên

SV

xã Phương Giao H. Võ Nhai

21° 41′ 49″

106° 10′ 11″

 

 

 

F-48-57-C-b

núi Thổm Giang

SV

xã Phương Giao H. Võ Nhai

21o 42‘ 42″

106° 09′ 13”

 

 

 

F-48-57-C-b

suối Xóm Bn

TV

xã Phương Giao H. Võ Nhai

 

21o 42′ 18″

106° 09′ 57″

21° 41′ 42″

106° 09′ 51″

F-48-57-C-b

xóm Xuất Tác

DC

xã Phương Giao H. Võ Nhai

21° 41′ 58″

106° 12′ 16″

 

 

 

F-48-57-C-b

núi Xuất Tác

SV

xã Phương Giao H. Võ Nhai

21° 40‘ 46″

106o 11′ 12”

 

 

 

F-48-57-C-b

xóm Bn Chương

DC

xã Sảng Mộc H. Võ Nhai

21° 53′ 21″

105° 59′ 32″

 

 

 

F-48-57-A-a,

F-48-56-B-b

xóm Bó Quang

DC

xã Sảng Mộc H. Võ Nhai

21° 54′ 52″

106o 00′ 14″

 

 

 

F-48-57-A-a

suối Bó Quang

TV

xã Sảng Mộc H. Võ Nhai

 

21° 55′ 05″

106° 00′ 00″

21° 54′ 16″

106° 00′ 22″

F-48-57-A-a

núi Búp Lan

SV

xã Sảng Mộc H. Võ Nhai

21° 55′ 32″

105° 58’ 09″

 

 

 

F-48-56-B-b

khuổi Chạo

TV

xã Sng Mộc H. Võ Nhai

 

21° 55′ 30″

106° 00′ 54″

21° 54′ 29″

106° 00′ 43″

F-48-57-A-a

xóm Chấu

DC

xã Sng Mộc H. Võ Nhai

21° 53′ 36”

105o 58′ 17″

 

 

 

F-48-56-B-b

khuổi Cong

TV

xã Sảng Mộc H. Võ Nhai

 

21° 53′ 38″

105° 57′ 14″

21° 53′ 38″

105° 58′ 16″

F-48-56-B-b

xóm Đông Lỳ

DC

xã Sảng Mộc H. Võ Nhai

21° 54′ 29″

106° 01′ 21″

 

 

 

F-48-57-A-a

núi Khau Âu

SV

xã Sảng Mộc H. Võ Nhai

21° 54′ 13”

105° 56′ 40″

 

 

 

F-48-56-B-b

núi Khau Phăng

SV

xã Sảng Mộc H. Võ Nhai

21° 56′ 43″

106° 02′ 46″

 

 

 

F-48-57-A-a

xóm Khau Vàng

DC

xã Sảng Mộc H. Võ Nhai

21° 55′ 31”

106° 01′ 15″

 

 

 

F-48-57-A-a

suối Khau Vàng

TV

xã Sảng Mộc H. Võ Nhai

 

21° 59′ 28”

106° 02′ 24″

21° 54′ 47″

106° 01′ 41″

F-48-57-A-a

xóm Khuổi Chao

DC

xã Sảng Mộc H. Võ Nhai

21° 55′ 04″

106° 00’ 45″

 

 

 

F-48-57-A-a

núi Khuổi Lừa

SV

xã Sảng Mộc H. Võ Nhai

21° 54′ 31″

105° 59′ 09″

 

 

 

F-48-56-B-b

xóm Khuổi Tát

DC

xã Sảng Mộc H. Võ Nhai

21° 55′ 50″

106° 02′ 35″

 

 

 

F-48-57-A-a

khuổi Mèo

TV

xã Sảng Mộc H. Võ Nhai

 

21° 52′ 16″

105° 58′ 34″

21° 52′ 44”

105° 58′ 48“

F-48-56-B-b

xóm Nà Cà

DC

xã Sảng Mộc H. Võ Nhai

21° 54′ 05″

106° 00′ 06″

 

 

 

F-48-56-B-b

núi Nà Dàng

SV

xã Sảng Mộc H. Võ Nhai

21° 53′ 49″

106° 00′ 38″

 

 

 

F-48-57-A-a

xóm Nà Lay

DC

xã Sảng Mộc H. Võ Nhai

21° 54′ 56″

105° 59′ 21″

 

 

 

F-48-56-B-b

xóm Nà Nọi

DC

xã Sảng Mộc H. Võ Nhai

21° 52 37″

106° 01′ 06″

 

 

 

F-48-57-A-a

xóm Nghinh Tác

DC

xã Sảng Mộc H. Võ Nhai

21o 51′ 53″

106° 00′ 28″

 

 

 

F-48-57-A-c

suối Nghinh Tường

TV

xã Sảng Mộc H. Võ Nhai

 

21° 48′ 43″

106° 07′ 08″

21° 48′ 43″

106° 07′ 08″

F-48-57-A-a

núi Phia Nam (Phja Nan)

SV

xã Sảng Mộc H. Võ Nhai

21o 56′ 04″

106° 00′ 29″

 

 

 

F-48-57-A-a

núi Phiêng Diền (Phjêng Diền)

SV

xã Sảng Mộc H. Võ Nhai

21o 55′ 31″

105° 59′ 30″

 

 

 

F-48-56-B-b

xóm Phú Cốc

DC

xã Sảng Mộc H. Võ Nhai

21o 46′ 20″

106° 00′ 03“

 

 

 

F-48-56-B-d

F-48-56-B-b

núi Slẻ Lẹng

SV

xã Sảng Mộc H. Võ Nhai

21° 53′ 10″

105° 57′ 21″

 

 

 

F-48-56-B-b

núi Slình Kim

SV

xã Sảng Mộc H. Võ Nhai

21o 56′ 09″

105° 58′ 06″

 

 

 

F-48-56-B-b

xóm Tân Lập

DC

xã Sảng Mộc H. Võ Nhai

21° 55′ 28″

106° 02′ 24″

 

 

 

F-48-57-A-a

khuổi Tát

TV

xã Sảng Mộc H. Võ Nhai

 

21o 56′ 33″

106° 02′ 21”

21° 53′ 11″

106° 00′ 12″

F-48-57-A-a

khuổi Tinh

TV

xã Sảng Mộc H. Võ Nhai

 

21° 54′ 36″

105° 57′ 32″

21° 53′ 40”

105° 58′ 16″

F-48-56-B-b

khau Tưa

SV

xã Sảng Mộc H. Võ Nhai

21° 55′ 12″

105o 57′ 32”

 

 

 

F-48-56-B-b

khau Vàng

SV

xã Sảng Mộc H. Võ Nhai

21° 56’ 18″

106° 01′ 17″

 

 

 

F-48-57-A-a

khuổi Xóm

TV

xã Sảng Mộc H. Võ Nhai

 

21° 54′ 58”

105° 57′ 54”

21° 53’ 38″

105o 58′ 48″

F-48-56-B-b

suối Cái

TV

xã Thần Xa H. Võ Nhai

 

21o 47 47″

105° 51′ 15”

21o 47′ 00″

105° 56′ 11″

F-48-56-B-c,

F-48-56-B-d

núi Cóc Chem

SV

xã Thần Xa H. Võ Nhai

21° 50′ 33”

105° 54′ 15″

 

 

 

F-48-56-B-d

núi Gươm

SV

xã Thần Xa H. Võ Nhai

21o 47′ 54″

105° 45′ 55″

 

 

 

F-48-56-B-c

xóm Hạ Sơn Tày

DC

xã Thần Xa H. Võ Nhai

21° 48′ 22″

105o 51′ 38″

 

 

 

F-A-56-B-c

chùa Hoài

KX

xã Thần Xa H. Võ Nhai

21° 51′ 31″

105° 53′ 20″

 

 

 

F-A-56-B-d

suối Khe Tập

TV

xã Thần Xa H. Võ Nhai

 

21° 49′ 05″

105° 51′ 04″

21o 48′ 36″

105o 50’ 24″

F-48-56-B-c

xóm Khuổi Pung

DC

xã Thần Xa H. Võ Nhai

21o 51′ 27″

105° 53′ 52″

 

 

 

F-A-56-B-d

suối Kim

TV

xã Thần Xa H. Võ Nhai

 

21° 50′ 55″

105° 54′ 52″

21° 51′ 16″

105o 54′ 18″

F-48-56-B-d

xóm Kim Sơn

DC

xã Thần Xa H. Võ Nhai

21° 48′ 02″

105o 53′ 58″

 

 

 

F-A-56-B-d

xóm Lân Hoài

DC

xã Thần Xa H. Võ Nhai

21° 51′ 17″

105° 53′ 11″

 

 

 

F-A-56-B-d

núi Lung Goài

SV

xã Thần Xa H. Võ Nhai

21° 50′ 46″

105° 53′ 21″

 

 

 

F-48-56-B-d

núi Mạ Khao

SV

xã Thần Xa H. Võ Nhai

21° 51′ 17″

105° 56′ 34″

 

 

 

F-48-56-B-d

xóm Mỏ Thượng

DC

xã Thần Xa H. Võ Nhai

21° 50′ 52″

105° 54′ 54″

 

 

 

F-A-56-B-d

núi Nà Chiêm

SV

xã Thần Xa H. Võ Nhai

21° 55′ 59″

106° 00′ 42″

 

 

 

F-48-56-B-d

núi Nà Lây

SV

xã Thần Xa H. Võ Nhai

21° 50′ 09″

105° 45′ 41″

 

 

 

F-48-56-B-c

núi Nà Pảng

SV

xã Thần Xa H. Võ Nhai

21° 50′ 49″

105° 52′ 42″

 

 

 

F-48-56-B-d

suối Nội

TV

xã Thần Xa H. Võ Nhai

 

21° 50′ 40″

105° 53′ 48″

21° 48′ 48″

105° 53′ 27″

F-48-56-B-d

núi Nùng Pảng

SV

xã Thần Xa H. Võ Nhai

21° 50′ 12″

105° 54′ 24″

 

 

 

F-48-56-B-d

suối 

TV

xã Thần Xa H. Võ Nhai

 

21° 48′ 32″

105° 54′ 47″

21° 48′ 11″

105° 54′ 29″

F-48-56-B-d

núi Poóc Ngo

SV

xã Thần Xa H. Võ Nhai

21° 50′ 07″

105° 53′ 09″

 

 

 

F-48-56-B-d

núi Tam Tu

SV

xã Thần Xa H. Võ Nhai

21° 49′ 02″

105° 47′ 29″

 

 

 

F-48-56-B-c

xóm Tân Kim

DC

xã Thần Xa H. Võ Nhai

21° 52′ 44”

105° 54′ 04″

 

 

 

F-A-56-B-b

núi Tèn

SV

xã Thần Xa H. Võ Nhai

21° 52′ 08″

105° 53′ 10″

 

 

 

F-48-56-B-d

suối Thác Kiệm

TV

xã Thần Xa H. Võ Nhai

 

21° 54′ 07″

105° 56′ 20″

21° 52′ 30″

105° 55′ 44″

F-48-56-B-b

xóm Trung Sơn

DC

xã Thần Xa H. Võ Nhai

21° 48′ 14″

105° 53′ 52″

 

 

 

F-A-56-B-d

núi Vải

SV

xã Thần Xa H. Võ Nhai

21° 54′ 06”

105° 56′ 53″

 

 

 

F-48-56-B-b

xóm Xuyên Sơn

DC

xã Thần Xa H. Võ Nhai

21o 49′ 48″

105° 54′ 46″

 

 

 

F-A-56-B-d

đập Xuyên Sơn

KX

xã Thần Xa H. Võ Nhai

21° 49 55″

105° 54′ 54″

 

 

 

F-48-56-B-d

xóm An Thành

DC

xã Thượng Nung H. Võ Nhai

21° 47′ 58″

105° 57′ 19”

 

 

 

F-48-56-B-d

suối Huổi Tát

TV

xã Thượng Nung H. Võ Nhai

 

21° 50′ 13

105° 58′ 47″

21° 48′ 36″

105° 58′ 01″

F-48-56-B-d

núi Khao Nia

SV

xã Thượng Nung H. Võ Nhai

21° 50′ 15″

105° 58′ 59″

 

 

 

F48-56-B-d

xóm Khuổi Mèo

DC

xã Thượng Nung H. Võ Nhai

21° 51′ 31″

105° 57′ 06″

 

 

 

F-48-56-B-d

xóm Lục Thành

DC

xã Thượng Nung H. Võ Nhai

21° 48′ 22″

105° 57′ 47″

 

 

 

F-48-56-B-d

xóm Lũng Cà

DC

xã Thượng Nung H. Võ Nhai

21° 50′ 16″

105° 58′ 19″

 

 

 

F-48-56-B-d

xóm Lủng Cóm

DC

xã Thượng Nung H. Võ Nhai

21° 50′ 50″

105° 59′ 27″

 

 

 

F-48-56-B-d

xóm Lũng Hoài

DC

xã Thượng Nung H. Võ Nhai

21° 49′ 13″

105° 59′ 24”

 

 

 

F-48-56-B-d

núi Mạ Khao

SV

xã Thượng Nung H. Võ Nhai

21o 51′ 17”

105° 55′ 34″

 

 

 

F-48-56-B-d

núi Nghinh Tác

SV

xã Thượng Nung H. Võ Nhai

21° 51′ 30″

105° 59′ 16″

 

 

 

F-48-56-B-d

xóm Tân Sơn

DC

xã Thượng Nung H. Võ Nhai

21° 47′ 03″

105° 56′ 23”

 

 

 

F-48-56-B-d

xóm Tân Thành

DC

xã Thượng Nung H. Võ Nhai

21° 48′ 44″

105° 57′ 58″

 

 

 

F-48-56-B-d

suối Thượng Nung

TV

xã Thượng Nung H. Võ Nhai

 

21° 48′ 36″

105° 58′ 01″

21° 46′ 59″

105° 56′ 13″

F-48-56-B-d

xóm Trung Thành

DC

xã Thượng Nung H. Võ Nhai

21° 49′ 08″

105° 57′ 41″

 

 

 

F-48-56-B-d

xóm Ba Nhất

DC

xã Tràng Xá H. Võ Nhai

21° 44′ 15″

106° 05′ 56″

 

 

 

F-48-57-C-a

suối Cầu Chèo

TV

xã Tràng Xá H. Võ Nhai

 

21o 42′ 10″

106° 04′ 55″

21° 41′ 19″

106° 04′ 45″

F-48-57-C-a

xóm Chòi Hồng

DC

xã Tràng Xá H. Võ Nhai

21o 43′ 40″

106° 07′ 15″

 

 

 

F-48-57-C-a

xóm Đèn

DC

xã Tràng Xá H. Võ Nhai

21° 41′ 54″

106° 04′ 25″

 

 

 

F-48-57-C-a

xóm Đồng Danh

DC

xã Tràng Xá H. Võ Nhai

21° 41′ 06″

106° 04′ 55”

 

 

 

F-48-57-C-a

xóm Đồng Ẻn

DC

xã Tràng Xá H. Võ Nhai

21o 42′ 49″

106° 04′ 15″

 

 

 

F-48-57-C-a

xóm Đồng Mỏ

DC

xã Tràng Xá H. Võ Nhai

21° 41′ 24″

106° 05′ 22″

 

 

 

F-48-57-C-a

núi Đồng Mỏ

SV

xã Tràng Xá H. Võ Nhai

21° 41′ 52″

106° 05′ 09″

 

 

 

F-48-57-C-a

xóm Đồng Ruộng

DC

xã Tràng Xá H. Võ Nhai

21o 42′ 07″

106° 03′ 43″

 

 

 

F-48-57-C-a

xóm Đồng Tác

DC

xã Tràng Xá H. Võ Nhai

21° 41′ 57″

106° 04′ 57″

 

 

 

F-48-57-C-a

núi Hang Cáo

SV

xã Tràng Xá H. Võ Nhai

21o 44′ 02”

106° 06′ 28″

 

 

 

F-48-57-C-a

xóm Khôn Ruộng

DC

xã Tràng Xá H. Võ Nhai

21° 42′ 36”

106° 05′ 42″

 

 

 

F-48-57-C-a

suối Làng Đèn

TV

xã Tràng Xá H. Võ Nhai

 

21° 41′ 39″

106° 04′ 28“

21° 42′ 15″

106° 05′ 27″

F-48-57-C-a

núi Lều

SV

xã Tràng Xá H. Võ Nhai

21° 41′ 39″

106° 05′ 38″

 

 

 

F-48-57-C-a

xóm Mỏ Bễn

DC

xã Tràng Xá H. Võ Nhai

21° 43′ 17″

106° 06′ 07″

 

 

 

F-48-57-C-a

xóm Mỏ Đinh

DC

xã Tràng Xá H. Võ Nhai

21° 43′ 41″

106° 05′ 03″

 

 

 

F-48-57-C-a

núi Một

SV

xã Tràng Xá H. Võ Nhai

21° 41′ 56″

106° 05′ 57″

 

 

F-48-57-C-a

xóm Nà Bo

DC

xã Tràng Xá H. Võ Nhai

21° 43′ 09″

106° 06′ 47″

 

 

 

F-48-57-C-a

xóm Nà Đông

DC

xã Tràng Xá H. Võ Nhai

21° 43′ 27″

106° 05′ 43”

 

 

F-48-57-C-a

sông Rong

TV

xã Tràng Xá H. Võ Nhai

 

21o 44′ 14″

106° 04′ 32″

21o 04′ 26″

106° 06′ 36″

F-48-57-C-a

núi Sơn Đầm

SV

xã Tràng Xá H. Võ Nhai

21° 43′ 16″

106° 06′ 22″

 

 

 

F-48-57-C-a

xóm Tân Đào

DC

xã Tràng Xá H. Võ Nhai

21° 42′ 20″

106° 06′ 05″

 

 

 

F-48-57-C-a

xóm Tân Thành

DC

xã Tràng Xá H. Võ Nhai

21° 43′ 25”

106° 04′ 01″

 

 

 

F-48-57-C-a

xóm Thành Tiến

DC

xã Tràng Xá H. Võ Nhai

21° 43′ 53″

106° 03′ 25″

 

 

 

F-48-57-C-a

xóm Tràng

DC

xã Tràng Xá H. Võ Nhai

21° 40′ 57″

106° 05′ 41″

 

 

 

F-48-57-C-a

núi Trăng

SV

xã Tràng Xá H. Võ Nhai

21° 43′ 02″

106° 04′ 45″

 

 

 

F-48-57-C-a

khui Cà

TV

xã Vũ Chấn H. Võ Nhai

 

21° 50′ 46″

106° 03′ 04″

21° 50′ 13″

106° 02′ 24″

F-48-57-A-c

suối Cao

TV

xã Vũ Chấn H. Võ Nhai

 

21° 50′ 31″

106° 00′ 43″

21° 50′ 13”

106° 02′ 24″

F-48-57-A-c

xóm Đồng Đình

DC

xã Vũ Chấn H. Võ Nhai

21° 48′ 23″

106° 00′ 44″

 

 

 

F-48-57-A-c

xóm Khe Cái

DC

xã Vũ Chấn H. Võ Nhai

21o 49′ 53″

106° 03′ 49″

 

 

 

F-48-57-A-c

suối Khe Cái

TV

xã Vũ Chấn H. Võ Nhai

 

21° 50′ 00″

106° 03′ 47″

21° 50′ 35″

106° 04′ 00″

F-48-57-A-c

xóm Khe Noi

DC

xã Vũ Chấn H. Võ Nhai

21° 50′ 14″

106° 01′ 10”

 

 

 

F-48-57-A-c

xóm Khe Rạc

DC

xã Vũ Chấn H. Võ Nhai

21° 47′ 18″

106° 01′ 36″

 

 

 

F-48-57-A-c

suối Khe Rạc

TV

xã Vũ Chấn H. Võ Nhai

 

21° 47′ 56″

106° 01′ 16″

21o 47′ 20″

106° 01′ 26″

F-48-57-A-c

xóm Khe Rịa

DC

xã Vũ Chấn H. Võ Nhai

21° 48′ 50″

106° 02′ 42″

 

 

 

F-48-57-A-c

núi Mỏ Non

SV

xã Vũ Chấn H. Võ Nhai

21° 48′ 29″

106° 04′ 07″

 

 

 

F-48-57-A-c

xóm Na Cà

DC

xã Vũ Chấn H. Võ Nhai

21° 50′ 19″

106° 02′ 42″

 

 

 

F-48-57-A-c

xóm Nà Mấy

DC

xã Vũ Chấn H. Võ Nhai

21° 47′ 40“

105° 59′ 15″

 

 

F-48-56-B-d

xóm Nà Rang

DC

xã Vũ Chấn H. Võ Nhai

21° 48′ 36″

106° 01′ 06″

 

 

 

F-48-57-A-c

núi Nấm

SV

xã Vũ Chấn H. Võ Nhai

21° 46′ 27″

106° 01′ 58″

 

 

 

F-48-57-A-c

khau Nao

SV

xã Vũ Chấn H. Võ Nhai

21° 51′ 45″

106° 01′ 55″

 

 

 

F-48-57-A-c

khau Nịa

SV

xã Vũ Chẩn H. Võ Nhai

21° 51′ 02″

106° 00′ 56″

 

 

 

F-48-57-A-c

sui Rịa

TV

xã Vũ Chn H. Võ Nhai

 

21° 48′ 40″

106° 02′ 46″

21° 49′ 19″

106° 01′ 34″

F-48-57-A-c

xóm San Kan

DC

xã Vũ Chn H. Võ Nhai

21° 47′ 41″

106° 03′ 03″

 

 

 

F-48-57-A-c

khau Sơn

SV

xã Vũ Chấn H. Võ Nhai

21° 50′ 18″

106° 02′ 07″

 

 

 

F-48-57-A-c

xóm Suối Lạn

DC

xã Vũ Chấn H. Võ Nhai

21° 50′ 42″

106° 04′ 08″

 

 

 

F-48-57-A-c

xóm Suối Niếng

DC

xã Vũ Chấn H. Võ Nhai

21° 51′ 03″

106° 03’ 24″

 

 

 

F-48-57-A-c

suối Thượng Nhung

TV

xã Vũ Chấn H. Võ Nhai

 

21° 47′ 38″

106° 03′ 00″

21° 21′ 48″

106° 01′ 16″

F-48-57-A-c

 

THÔNG TƯ 37/2013/TT-BTNMT VỀ DANH MỤC ĐỊA DANH DÂN CƯ, SƠN VĂN, THỦY VĂN, KINH TẾ – XÃ HỘI PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ TỈNH THÁI NGUYÊN DO BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG BAN HÀNH
Số, ký hiệu văn bản 37/2013/TT-BTNMT Ngày hiệu lực 15/12/2013
Loại văn bản Thông tư Ngày đăng công báo 21/11/2013
Lĩnh vực Tài nguyên - môi trường
Xây dựng
Phát triển đô thị
Ngày ban hành 30/10/2013
Cơ quan ban hành Bộ tài nguyên và môi trường
Tình trạng Còn hiệu lực

Các văn bản liên kết

Văn bản được hướng dẫn Văn bản hướng dẫn
Văn bản được hợp nhất Văn bản hợp nhất
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung Văn bản sửa đổi, bổ sung
Văn bản bị đính chính Văn bản đính chính
Văn bản bị thay thế Văn bản thay thế
Văn bản được dẫn chiếu Văn bản căn cứ

Tải văn bản