THÔNG TƯ 36/2013/TT-BTNMT VỀ DANH MỤC ĐỊA DANH DÂN CƯ, SƠN VĂN, THỦY VĂN, KINH TẾ – XÃ HỘI PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ TỈNH LÀO CAI DO BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG BAN HÀNH

Hiệu lực: Còn hiệu lực Ngày có hiệu lực: 15/12/2013

BỘ TÀI NGUYÊN VÀ
MÔI TRƯỜNG
——–

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————-

Số: 36/2013/TT-BTNMT

Hà Nội, ngày 30 tháng 10 năm 2013

 

THÔNG TƯ

BAN HÀNH DANH MỤC ĐỊA DANH DÂN CƯ, SƠN VĂN, THỦY VĂN, KINH TẾ – XÃ HỘI PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ TỈNH LÀO CAI

Căn cứ Nghị định số 12/2002/NĐ-CP ngày 22 tháng 01 năm 2002 của Chính phủ về hoạt động đo đạc và bản đồ;

Căn cứ Nghị định số 21/2013/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam và Vụ trưởng Vụ Pháp chế;

Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế – xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Lào Cai,

Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế – xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Lào Cai.

Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 12 năm 2013.

Điều 3. Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.

 

 

Nơi nhận:
– Văn phòng Quốc hội;
– Văn phòng Chính phủ;
– Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
– UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
– Sở Nội vụ và Sở TN&MT tỉnh Lào Cai;
– Cục kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp);
– Các đơn vị trực thuộc Bộ TN&MT, Website Bộ TN&MT;
– Công báo, Cổng Thông tin điện tử Chính phủ;
– Lưu: VT, PC,:ĐĐBĐVN

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG

Nguyễn Linh Ngọc

 

DANH MỤC ĐỊA DANH

DÂN CƯ, SƠN VĂN, THỦY VĂN, KINH TẾ – XÃ HỘI PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ TỈNH LÀO CAI
(Ban hành kèm theo Thông tư số 36/2013/TT-BTNMT ngày 3 tháng 10 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)

Phần 1.

QUY ĐỊNH CHUNG

1. Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế – xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Lào Cai được chuẩn hóa từ địa danh thống kê trên bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:50.000 Hệ VN-2000.

2. Danh mục địa danh tỉnh Lào Cai được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái tiếng Việt của các đơn vị hành chính cấp huyện gồm thành phố Lào Cai và các huyện, trong đó:

a) Cột “Địa danh” là các địa danh đã được chuẩn hóa.

b) Cột “Nhóm đối tượng” là ký hiệu các nhóm địa danh; trong đó: DC là nhóm địa danh dân cư; SV là nhóm địa danh sơn văn; TV là nhóm địa danh thủy văn; KX là nhóm địa danh kinh tế – xã hội.

c) Cột “Tên ĐVHC cấp xã” là tên đơn vị hành chính cấp xã, trong đó: P. là chữ viết tắt của “phường”, TT. là chữ viết tắt của “thị trấn”.

d) Cột “Tên ĐVHC cấp huyện” là tên đơn vị hành chính cấp huyện, trong đó: TP. là chữ viết tắt của “thành phố”, H. là chữ viết tắt của “huyện”.

đ) Cột “Tọa độ vị trí tương đối của đối tượng” là tọa độ vị trí tương đối của đối tượng địa lý tương ứng với địa danh trong cột “Địa danh”, nếu đối tượng địa lý được thể hiện trên bản đồ bằng ký hiệu dạng điểm, dạng vùng thì giá trị tọa độ tương ứng theo cột “Tọa độ trung tâm”, nếu đối tượng địa lý được thể hiện trên bản đồ bằng ký hiệu dạng đường thì giá trị tọa độ tương ứng theo 2 cột “Tọa độ điểm đầu” và “Tọa độ điểm cuối”.

e) Cột “Phiên hiệu mảnh bản đồ địa hình” là ký hiệu mảnh bản đồ địa hình tỷ lệ 1:50.000 sử dụng để thống kê địa danh.

g) Trường hợp địa danh mới được bổ sung vào Danh mục và chưa có trên bản đồ địa hình quy định tại mục 1 Phần này thì phải thể hiện đầy đủ tên địa danh, nhóm đối tượng, tên ĐVHC cấp xã, tên ĐVHC cấp huyện.

Phần 2.

DANH MỤC ĐỊA DANH DÂN CƯ, SƠN VĂN, THỦY VĂN, KINH TẾ – XÃ HỘI PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ TỈNH LÀO CAI

Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế – xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Lào Cai gồm địa danh của các đơn vị hành chính cấp huyện được thống kê trong bảng sau:

STT

Đơn vị hành chính cấp huyện

1

Thành phố Lào Cai

2

Huyện Bắc Hà

3

Huyện Bảo Thắng

4

Huyện Bảo Yên

5

Huyện Bát Xát

6

Huyện Mường Khương

7

Huyện Sa Pa

8

Huyện Si Ma Cai

9

Huyện Văn Bàn

 

 

Địa danh

Nhóm đối tượng

Tên ĐVHC cấp xã

Tên ĐVHC cấp huyện

Tọa độ vị trí tương đối của đối tượng

Phiên hiệu mảnh bản đồ địa hình

Tọa độ trung tâm

Tọa độ điểm đầu

Tọa độ điểm cuối

Vĩ độ
(độ, phút, giây)

Kinh độ
(độ, phút, giây)

Vĩ độ
(độ, phút, giây)

Kinh độ
(độ, phút, giây)

Vĩ độ
(độ, phút, giây)

Kinh độ
(độ, phút, giây)

tổ dân phố 13

DC

P. Bắc Cường TP. Lào Cai

22° 28′ 03″

103° 58′ 46″

F-48-40-B

tổ dân phố 15

DC

P. Bắc Cường TP. Lào Cai

22° 27′ 46″

103° 58′ 35″

F-48-40-B

tổ dân phố 26

DC

P. Bắc Cường TP. Lào Cai

22° 28′ 32″

103° 58′ 42″

F-48-40-B

tổ dân phố 27

DC

P. Bắc Cường TP. Lào Cai

22° 28′ 36″

103° 59′ 09″

F-48-40-B

tổ dân phố 28

DC

P. Bắc Cường TP. Lào Cai

22° 28′ 18″

103° 58′ 08″

F-48-40-B

tổ dân phố 30

DC

P. Bắc Cường TP. Lào Cai

22° 26′ 39″

103° 58′ 25″

F-48-40-B

Ba Nậm Tứng

DC

P. Bắc Cường TP. Lào Cai

22° 26′ 21″

103° 58′ 03″

F-48-40-B

bãi Đông Hà

SV

P. Bắc Cường TP. Lào Cai

22° 28′ 15″

103° 59′ 52″

F-48-40-B

sông Hồng

TV

P. Bắc Cường TP. Lào Cai

22° 29′ 00″

103° 58′ 53″

22° 27′ 46″

103° 59′ 59″

F-48-40-B

Khai Trường

DC

P. Bắc Cường TP. Lào Cai

22° 27′ 17″

103° 58′ 11″

F-48-40-B

cầu Số 4

KX

P. Bắc Cường TP. Lào Cai

22° 28′ 26″

103° 58′ 14″

F-48-40-B

tổ dân phố 14

DC

P. Bắc Lệnh TP. Lào Cai

22° 25′ 59″

104° 00′ 27″

F-48-41-A

thôn Dạ

DC

P. Bình Minh TP. Lào Cai

22° 24′ 27″

104° 00′ 41″

F-48-41-A

thôn Dạ 2

DC

P. Bình Minh TP. Lào Cai

22° 25′ 58″

104° 01′ 30″

F-48-41-A

thôn Đất Đèn

DC

P. Bình Minh TP. Lào Cai

22° 26′ 38″

104° 01′ 44″

F-48-41-A

ngòi Đường

TV

P. Bình Minh TP. Lào Cai

22° 24′ 10″

104° 00′ 33″

22° 26′ 01″

104° 02′ 07″

F-48-41-A

sông Hồng

TV

P. Bình Minh TP. Lào Cai

22° 27′ 21″

104° 00′ 29″

22° 25′ 44″

104° 02′ 29″

F-48-41-A

thôn Nhớn

DC

P. Bình Minh TP. Lào Cai

22° 24′ 44″

104° 01′ 24″

F-48-41-A

thôn Tát

DC

P. Bình Minh TP. Lào Cai

22° 25′ 06″

103° 59′ 47″

F-48-41-A

thôn Tát 2

DC

P. Bình Minh TP. Lào Cai

22° 27′ 06″

104° 01′ 04″

F-48-40-B

thôn Vạch

DC

P. Bình Minh TP. Lào Cai

22° 24′ 05″

104° 01′ 20″

F-48-41-A

cầu Cốc Lếu

KX

P. Duyên Hải TP. Lào Cai

22° 30’13”

103° 58′ 02″

F-48-28-D

cầu Duyên Hải

KX

P. Duyên Hải TP. Lào Cai

22° 30′ 44″

103° 56′ 33″

F-48-28-D

núi Nhạc Sơn

SV

P. Kim Tân TP. Lào Cai

22° 29′ 08″

103° 57′ 32″

F-48-40-B

tổ dân phố 11

DC

P. Lào Cai TP. Lào Cai

22° 31′ 05″

103° 59′ 20″

F-48-28-D

tổ dân phố 12

DC

P. Lào Cai TP. Lào Cai

22° 31′ 05″

104° 00′ 00″

F-48-29-C

cầu Cốc Lếu

KX

P. Lào Cai TP. Lào Cai

22° 30′ 13″

103° 58′ 02″

F-48-28-D

sông Nậm Thi

TV

P. Lào Cai TP. Lào Cai

22° 31′ 05″

104° 00′ 14″

22° 30′ 25″

103° 57′ 44″

F-48-28-D

cửa khẩu Quốc tế Lào Cai

KX

P. Lào Cai TP. Lào Cai

23° 30′ 34″

104° 57′ 46″

F-48-28-D

tổ dân phố 3

DC

P. Nam Cường TP. Lào Cai

22° 26′ 49″

103° 59′ 21″

F-48-40-B

Cốc Sa

DC

P. Nam Cường TP. Lào Cai

22° 26′ 46″

104° 00′ 09″

F-48-41-A

cầu Suối Đôi

KX

P. Nam Cường TP. Lào Cai

22° 26′ 49″

103° 59′ 37″

F-48-40-B

ga Lào Cai

KX

P. Phố Mới TP. Lào Cai

22° 29′ 30″

103° 58′ 41″

F-48-40-B

ga Pom Hán

KX

P. Pom Hán TP. Lào Cai

22° 25′ 06″

104° 01′ 12″

F-48-41-A

nậm Thíp

TV

P. Xuân Tăng TP. Lào Cai

22° 24′ 28″

104° 02′ 55″

22° 24′ 51″

104° 03′ 21″

F-48-41-A

thôn Củm Hạ

DC

xã Đồng Tuyển TP. Lào Cai

22° 29′ 53″

103° 56′ 32″

F-48-40-B

thôn Củm Thượng

DC

xã Đồng Tuyển TP. Lào Cai

22° 29′ 07″

103° 57′ 17″

F-48-40-B

cầu Duyên Hải

KX

xã Đồng Tuyển TP. Lào Cai

22° 30′ 44″

103° 56′ 33″

F-48-28-D

thôn Đen

DC

xã Đồng Tuyển TP. Lào Cai

22° 30′ 39″

103° 56′ 22″

F-48-28-D

thôn Giàng Thàng

DC

xã Đồng Tuyển TP. Lào Cai

22° 28′ 16″

103° 57′ 39″

F-48-40-B

thôn Kim Thành

DC

xã Đồng Tuyển TP. Lào Cai

22° 31′ 14″

103° 56′ 12″

F-48-28-D

núi Nhạc Sơn

SV

xã Đồng Tuyển TP. Lào Cai

22° 29′ 08″

103° 57′ 32″

F-48-40-B

thôn Tòng Mòn

DC

xã Đồng Tuyển TP. Lào Cai

22° 28′ 24″

103° 57′ 12″

F-48-40-B

thôn Bắc Công

DC

xã Hợp Thành TP. Lào Cai

22° 22′ 07″

104° 00′ 51″

F-48-41-A

thôn Cáng

DC

xã Hợp Thành TP. Lào Cai

22° 22′ 33″

104° 00′ 08″

F-48-41-A

thôn Cốc Cài

DC

xã Hợp Thành TP. Lào Cai

22° 22′ 18″

104° 00′ 17″

F-48-41-A

thôn Nậm Rịa

DC

xã Hợp Thành TP. Lào Cai

22° 21′ 50″

104° 01′ 23″

F-48-41-A

thôn Pèng

DC

xã Hợp Thành TP. Lào Cai

22° 23′ 12″

103° 59′ 27″

F-48-40-B

thôn Thành Châu

DC

xã Hợp Thành TP. Lào Cai

22° 22′ 45″

104° 00′ 53″

F-48-41-A

thôn Tượng

DC

xã Hợp Thành TP. Lào Cai

22° 22′ 15″

104° 00′ 32″

F-48-41-A

suối Cam

TV

xã Tả Phời TP. Lào Cai

22° 20′ 53″

103° 56′ 11″

22° 22′ 18″

103° 57′ 54″

F-48-40-B

dãy Can Thàng

SV

xã Tả Phời TP. Lào Cai

22° 19′ 10″

103° 56′ 54″

F-48-40-B

suối Can Thàng

TV

xã Tả Phời TP. Lào Cai

22° 20′ 25″

103° 54′ 57″

22° 20′ 53″

103° 56′ 11″

F-48-40-B

thôn Cóc

DC

xã Tả Phời TP. Lào Cai

22° 23′ 39″

103° 58′ 38″

F-48-40-B

thôn Đa Đinh

DC

xã Tả Phời TP. Lào Cai

22° 25′ 36″

103° 57′ 44″

F-48-40-B

ngòi Đương

TV

xã Tả Phời TP. Lào Cai

22° 22′ 18″

103° 57′ 54″

22° 24′ 10″

104° 00′ 33″

F-48-40-B

thôn Hẻo

DC

xã Tả Phời TP. Lào Cai

22° 23′ 54″

104° 00′ 19″

F-48-41-A

suối Làng Cóc

TV

xã Tả Phời TP. Lào Cai

22° 23′ 22″

103° 57′ 56″

22° 23′ 54″

103° 59′ 06″

F-48-40-B

cầu Làng Cóc

KX

xã Tả Phời TP. Lào Cai

22° 23′ 50″

103° 59′ 04″

F-48-40-B

thôn Láo Lý

DC

xã Tả Phời TP. Lào Cai

22° 23′ 21″

103° 57′ 56″

F-48-40-B

thôn Phân Lân

DC

xã Tả Phời TP. Lào Cai

22° 23′ 17″

103° 59′ 14″

F-48-40-B

thôn Phin Hồ Thầu

DC

xã Tả Phời TP. Lào Cai

22° 20′ 10″

103° 57′ 53″

F-48-40-B

thôn Phời

DC

xã Tả Phời TP. Lào Cai

22° 24′ 12″

103° 58′ 23″

F-48-40-B

thôn Séo Tả

DC

xã Tả Phời TP. Lào Cai

22° 25′ 10″

103° 57′ 54″

F-48-40-B

thôn Trạm Thải

DC

xã Tả Phời TP. Lào Cai

22° 24′ 05″

103° 59′ 50″

F-48-40-B

thôn Ú Sì Sung

DC

xã Tả Phời TP. Lào Cai

22° 22′ 01″

103° 57′ 06″

F-48-40-B

thôn Cầu Xum

DC

xã Vạn Hòa TP. Lào Cai

22° 28′ 09″

104° 01′ 53″

F-48-41-A

thôn Giang Đông

DC

xã Vạn Hòa TP. Lào Cai

22° 27′ 45″

104° 00′ 21″

F-48-41-A

sông Hồng

TV

xã Vạn Hòa TP. Lào Cai

22° 29′ 08″

103° 58′ 40″

22° 27′ 20″

104° 01′ 21″

F-48-40-B

thôn Sơn Mãn

DC

xã Vạn Hòa TP. Lào Cai

22° 29′ 02″

103° 59′ 13″

F-48-40-B

thôn Làng Cù

DC

xã Bản Cái H. Bắc Hà

22° 22′ 00″

104° 25′ 00″

F-48-41-B

thôn Làng Qùy

DC

xã Bản Cái H. Bắc Hà

22° 20′ 48″

104° 25′ 54″

F-48-41-B

suối Làng Rạng

TV

xã Bản Cái H. Bắc Hà

22° 20′ 21″

104° 26′ 46″

22° 19′ 34″

104° 26′ 01″

F-48-41-B

thôn Làng Tát

DC

xã Bản Cái H. Bắc Hà

22° 20′ 41″

104° 24′ 22″

F-48-41-B

thôn Ma Sin Chải

DC

xã Bản Cái H. Bắc Hà

22° 22′ 14″

104° 23′ 48″

F-48-41-B

suối Quý Pao

TV

xã Bản Cái H. Bắc Hà

22° 21′ 22″

104° 24′ 02″

22° 20′ 25″

104° 23′ 21″

F-48-41-B

thôn Bản Già

DC

xã Bản Già H. Bắc Hà

22° 37′ 21″

104° 23′ 27″

F-48-29-D

thôn Lù Sui Tủng

DC

xã Bản Già H. Bắc Hà

22° 36′ 28″

104° 23′ 15″

F-48-29-D

suối Lù Sui Tủng

TV

xã Bản Già H. Bắc Hà

22° 36′ 29″

104° 24′ 33″

22° 37′ 18″

104° 22′ 55″

F-48-29-D

thôn Nậm Xỏm

DC

xã Bản Già H. Bắc Hà

22° 37′ 05″

104° 25′ 24″

F-48-29-D

suối Bắc Nà

TV

xã Bản Liền H. Bắc Hà

22° 30′ 30″

104° 20’06”

22° 28′ 22″

104° 20′ 58″

F-48-41-B

đèo Bản Liền

SV

xã Bản Liền H. Bắc Hà

22° 31′ 34″

104° 15′ 02″

F-48-29-D

suối Bản Liền

TV

xã Bản Liền H. Bắc Hà

22° 33′ 11″

104° 24′ 10″

22° 28′ 22″

104° 20′ 58″

F-48-29-D

thôn Đội 2

DC

xã Bản Liền H. Bắc Hà

22° 31′ 13″

104° 23′ 49″

F-48-29-D

thôn Đội 3

DC

xã Bản Liền H. Bắc Hà

22° 30′ 26″

104° 23′ 24″

F-48-29-D

thôn Đội 4

DC

xã Bản Liền H. Bắc Hà

22° 30′ 52″

104° 25′ 44“

F-48-29-D

thôn Khu Chu Tủng 1

DC

xã Bản Liền H. Bắc Hà

22° 31′ 29″

104° 22′ 12″

F-48-29-D

thôn Khu Chu Tủng 2

DC

xã Bản Liền H. Bắc Hà

22° 29′ 52″

104° 22′ 53″

F-48-41-B

thôn Nậm Tồn

DC

xã Bản Liền H. Bắc Hà

22° 29′ 33″

104° 21′ 38″

F-48-41-B

thôn Sa Pỉn

DC

xã Bản Liền H. Bắc Hà

22° 29′ 00″

104° 23′ 36″

F-48-41-B

khau Tang

SV

xã Bản Liền H. Bắc Hà

22° 30′ 17″

104° 26′ 35″

F-48-29-D

thôn Xà Phìn

DC

xã Bản Liền H. Bắc Hà

22° 30′ 06″

104° 25′ 10″

F-48-29-D

thôn Bản Phố 1

DC

xã Bản Phố H. Bắc Hà

22° 33′ 31″

104° 16′ 16″

F-48-29-D

thôn Bản Phố 2A

DC

xã Bản Phố H. Bắc Hà

22° 32′ 45″

104° 16′ 36″

F-48-29-D

suối Cá

TV

xã Bản Phố H. Bắc Hà

22° 34′ 15″

104° 15′ 59″

22° 32′ 08″

104° 14′ 03″

F-48-29-C

thôn Kháo Sáo

DC

xã Bản Phố H. Bắc Hà

22° 34′ 24″

104° 17′ 00″

F-48-29-D

thôn Phéc Bủng

DC

xã Bản Phố H. Bắc Hà

22° 33′ 26″

104° 16′ 56″

F-48-29-D

thôn Quán Dín Ngài

DC

xã Bản Phố H. Bắc Hà

22° 33′ 44″

104° 17′ 09″

F-48-29-D

đường tỉnh 153

KX

xã Bảo Nhai H. Bắc Hà

22° 28′ 08″

104° 15′ 28″

22° 23′ 32″

104° 14′ 06″

F-48-41-B

thôn Bản Mẹt Ngoài

DC

xã Bảo Nhai H. Bắc Hà

22° 25′ 39″

104° 17′ 21″

F-48-41-B

thôn Bản Tâu 2

DC

xã Bảo Nhai H. Bắc Hà

22° 26′ 17″

104° 13′ 40″

F-48-41-A

thôn Bảo Nhai

DC

xã Bảo Nhai H. Bắc Hà

22° 26′ 13″

104° 16′ 40″

F-48-41-B

thôn Bảo Tân I

DC

xã Bảo Nhai H. Bắc Hà

22° 24′ 57″

104° 15′ 30″

F-48-41-B

nậm Can

TV

xã Bảo Nhai H. Bắc Hà

22° 23′ 33″

104° 14′ 07″

22° 24′ 39″

104° 15′ 52″

F-48-41-A

sông Chảy

TV

xã Bảo Nhai H. Bắc Hà

22° 28′ 59″

104° 11′ 48″

22° 24′ 24″

104° 16′ 17″

F-48-41-A

thôn Cốc Coọc

DC

xã Bảo Nhai H. Bắc Hà

22° 25′ 46″

104° 15′ 24″

F-48-41-B

thôn Khởi Bung

DC

xã Bảo Nhai H. Bắc Hà

22° 24′ 06″

104° 15′ 25″

F-48-41-B

thôn Khởi Xá Ngoài

DC

xã Bảo Nhai H. Bắc Hà

22° 24′ 07″

104° 14′ 19″

F-48-41-A

thôn Khởi Xá Trong

DC

xã Bảo Nhai H. Bắc Hà

22° 24′ 28″

104° 14′ 28″

F-48-41-A

bản Mẹt Thượng

DC

xã Bảo Nhai H. Bắc Hà

22° 25′ 01″

104° 14′ 50″

F-48-41-A

bản Mẹt Trong

DC

xã Bảo Nhai H. Bắc Hà

22° 26′ 22″

104° 15′ 04″

F-48-41-B

thôn Na Le

DC

xã Bảo Nhai H. Bắc Hà

22° 27′ 57″

104° 12′ 05″

F-48-41-A

thôn Nậm Giàng

DC

xã Bảo Nhai H. Bắc Hà

22° 25′ 13″

104° 16′ 05″

F-48-41-B

thôn Nậm Kháp Ngoài

DC

xã Bảo Nhai H. Bắc Hà

22° 24′ 41″

104° 15′ 30″

F-48-41-B

thôn Nậm Trì Ngoài

DC

xã Bảo Nhai H. Bắc Hà

22° 26′ 25″

104° 15′ 51″

F-48-41-B

thôn Nậm Trì Trong

DC

xã Bảo Nhai H. Bắc Hà

22° 25′ 36″

104° 15′ 43″

F-48-41-B

thôn Phìn Giàng

DC

xã Bảo Nhai H. Bắc Hà

22° 14′ 28″

104° 11′ 42″

F-48-41-A

thôn Trung Đô

DC

xã Bảo Nhai H. Bắc Hà

22° 27′ 11″

104° 15′ 14″

F-48-41-B

làng Chảng

DC

xã Cốc Lầu H. Bắc Hà

22° 22′ 37″

104° 16′ 14″

F-48-41-B

sông Chảy

TV

xã Cốc Lầu H. Bắc Hà

22° 24′ 41″

104° 15′ 52″

22° 20′ 46″

104° 22′ 35″

F-48-41-B

thôn Cốc Lầu

DC

xã Cốc Lầu H. Bắc Hà

22° 21′ 32″

104° 20′ 23″

F-48-41-B

bản Giàng

DC

xã Cốc Lầu H. Bắc Hà

22° 23′ 26″

104° 16′ 32″

F-48-41-B

thôn Hà Tiên

DC

xã Cốc Lầu H. Bắc Hà

22° 23′ 20″

104° 17′ 02″

F-48-41-B

thôn Khe Thượng

DC

xã Cốc Lầu H. Bắc Hà

22° 22′ 07″

104° 17′ 28″

F-48-41-B

thôn Kho Lạt

DC

xã Cốc Lầu H. Bắc Hà

22° 22′ 38″

104° 20′ 21″

F-48-41-B

suối Làng Chảng

TV

xã Cốc Lầu H. Bắc Hà

22° 22′ 21″

104° 16′ 28″

22° 23′ 26″

104° 16′ 59″

F-48-41-B

suối Làng Kho 5

TV

xã Cốc Lầu H. Bắc Hà

22° 22′ 30″

104° 17′ 57″

22° 23′ 19″

104° 18′ 59″

F-48-41-B

làng Mới

DC

xã Cốc Lầu H. Bắc Hà

22° 22′ 23″

104° 18′ 32″

F-48-41-B

cầu Nậm Tôn

KX

xã Cốc Lầu H. Bắc Hà

22° 22′ 58″

104° 19′ 50″

F-48-41-B

khe Thượng

TV

xã Cốc Lầu H. Bắc Hà

22° 22′ 20″

104° 17′ 30″

22° 23′ 20″

104° 17′ 38″

F-48-41-B

làng Bom

DC

xã Cốc Ly H. Bắc Hà

22° 30′ 49″

104° 10′ 58″

F-48-29-C

thôn Cốc Ly Thượng

DC

xã Cốc Ly H. Bắc Hà

22° 31′ 27″

104° 11′ 50″

F-48-29-C

thôn Cốc Sâm

DC

xã Cốc Ly H. Bắc Hà

22° 29′ 23″

104° 12′ 25″

F-48-41-A

làng Đá

DC

xã Cốc Ly H. Bắc Hà

22° 30′ 49″

104° 30′ 38″

F-48-29-C

thôn Đá

DC

xã Cốc Ly H. Bắc Hà

22° 29′ 28″

104° 10′ 30″

F-48-41-A

nậm Hu

TV

xã Cốc Ly H. Bắc Hà

22° 32′ 07″

104° 14′ 03″

22° 30′ 58″

104° 12′ 00″

F-48-29-C

thôn Làng Pàm

DC

xã Cốc Ly H. Bắc Hà

22° 29′ 56″

104° 10′ 11″

F-48-41-A

thôn Lều Nương

DC

xã Cốc Ly H. Bắc Hà

22° 31′ 28″

104° 12′ 56″

F-48-29-C

thôn Lùng Xa

DC

xã Cốc Ly H. Bắc Hà

22° 28′ 07″

104° 11′ 11″

F-48-41-A

thôn Nậm Giá

DC

xã Cốc Ly H. Bắc Hà

22° 31′ 18″

104° 13′ 58″

F-48-29-C

thôn Nậm Hu

DC

xã Cốc Ly H. Bắc Hà

22° 32′ 36″

104° 13′ 58″

F-48-29-C

thôn Nậm Ké

DC

xã Cốc Ly H. Bắc Hà

22° 30′ 10″

104° 12′ 59″

F-48-29-C

thôn Sín Chải

DC

xã Cốc Ly H. Bắc Hà

22° 30′ 06″

104° 10′ 37″

F-48-29-C

thôn Thẩm Phúc

DC

xã Cốc Ly H. Bắc Hà

22° 30′ 13″

104° 12′ 02″

F-48-29-C

thôn Bản Pấy 1

DC

xã Hoàng Thu Phố H. Bắc Hà

22° 33′ 39″

104° 12′ 54″

F-48-29-C

thôn Bản Pấy 2

DC

xã Hoàng Thu Phố H. Bắc Hà

22° 24′ 20″

104° 13′ 46″

F-48-29-C

suối Cá

TV

xã Hoàng Thu Phố H. Bắc Hà

22° 34′ 15″

104° 15′ 59″

22° 32′ 08″

104° 14′ 03″

F-48-29-D,

F-48-29-C

sông Chảy

TV

xã Hoàng Thu Phố H. Bắc Hà

22° 35′ 12″

104° 12′ 20″

22° 32′ 15″

104° 20′ 00″

F-48-29-C

thôn Hoàng Hạ

DC

xã Hoàng Thu Phố H. Bắc Hà

22° 34′ 42″

104° 15′ 10″

F-48-29-D

thôn Lao Phù Sáng

DC

xã Hoàng Thu Phố H. Bắc Hà

22° 15′ 20″

104° 13′ 39″

F-48-29-C

thôn Nhù Sang

DC

xã Hoàng Thu Phố H. Bắc Hà

22° 35′ 12″

104° 15′ 50″

F-48-29-D

thôn Sỉn Chồ 1

DC

xã Hoàng Thu Phố H. Bắc Hà

22° 33′ 28″

104° 15′ 10″

F-48-29-D

thôn Sỉn Giáo Ngài

DC

xã Hoàng Thu Phố H. Bắc Hà

22° 33′ 54“

104° 14′ 51″

F-48-29-C

thôn Tả Thồ

DC

xã Hoàng Thu Phố H. Bắc Hà

22° 34′ 20″

104° 13′ 09″

F-48-29-C

suối Yên Sơn

TV

xã Hoàng Thu Phố H. Bắc Hà

22° 35′ 27″

104° 13′ 54″

22° 35′ 12″

104° 12′ 22″

F-48-29-C

thôn Dì Thào Ván

DC

xã Lầu Thí Ngài H. Bắc Hà

22° 33′ 54″

104° 19′ 53″

F-48-29-D

thôn Dín Tủng

DC

xã Lầu Thí Ngài H. Bắc Hà

22° 34′ 29″

104° 20′ 59″

F-48-29-D

thôn Lử Chồ

DC

xã Lầu Thí Ngài H. Bắc Hà

22° 34′ 34″

104° 19′ 07″

F-48-29-D

thôn Lử Chồ 1

DC

xã Lầu Thí Ngài H. Bắc Hà

22° 34′ 16″

104° 19′ 28″

F-48-29-D

thôn Lử Chồ 2

DC

xã Lầu Thí Ngài H. Bắc Hà

22° 34′ 43″

104° 21′ 08″

F-48-29-D

thôn Pờ Chồ 2

DC

xã Lầu Thí Ngài H. Bắc Hà

22° 34′ 26″

104° 18′ 19″

F-48-29-D

suối Tả Hồ

TV

xã Lầu Thí Ngài H. Bắc Hà

22° 35′ 18″

104° 19’11”

22° 33′ 12″

104° 18′ 00″

F-48-29-D

sông Chảy

TV

xã Lùng Cải H. Bắc Hà

22° 40′ 54″

104° 23′ 47″

22° 40′ 27″

104° 21′ 38″

F-48-29-D

thôn Hoàng Nhì Phố

DC

xã Lùng Cải H. Bắc Hà

22° 38′ 44″

104° 22′ 19″

F-48-29-D

thôn Lao Chải

DC

xã Lùng Cải H. Bắc Hà

22° 39′ 25″

104° 24′ 09″

F-48-29-D

núi Pù Trù Ván

SV

xã Lùng Cải H. Bắc Hà

22° 38′ 27″

104° 24′ 04″

F-48-29-D

thôn Sán Chá

DC

xã Lùng Cải H. Bắc Hà

22° 37′ 22″

104° 22′ 49″

F-48-29-D

thôn Sán Trá

DC

xã Lùng Cải H. Bắc Hà

22° 38′ 45″

104° 22′ 11″

F-48-29-D

thôn Sảng Chải

DC

xã Lùng Cải H. Bắc Hà

22° 39′ 44″

104° 23′ 16″

F-48-29-D

thôn Sảng Lùng Chín

DC

xã Lùng Cải H. Bắc Hà

22° 37′ 54″

104° 22′ 05″

F-48-29-D

thôn Sẻ Chải

DC

xã Lùng Cải H. Bắc Hà

22° 39′ 53″

104° 23′ 12″

F-48-29-D

thôn Sín Chải Cở Cải

DC

xã Lùng Cải H. Bắc Hà

22° 39′ 27″

104° 57′ 29″

F-48-29-D

thôn Thìn Ván

DC

xã Lùng Cải H. Bắc Hà

22° 38′ 15″

104° 23′ 57″

F-48-29-D

thôn Pả Chư Tỷ

DC

xã Lùng Phình H. Bắc Hà

22° 36′ 34″

104° 21′ 16″

F-48-29-D

quốc lộ 4

KX

xã Na Hối H. Bắc Hà

22° 31′ 57″

104° 17′ 28″

22° 29′ 28“

104° 16′ 22″

F-48-29-D

suối Bắc Hà

TV

xã Na Hối H. Bắc Hà

22° 31′ 26″

104° 18′ 05″

22° 30′ 46″

104° 19′ 08″

F-48-29-D

đường tỉnh Bắc Ngầm – Si Ma Cai

KX

xã Na Hối H. Bắc Hà

22° 31′ 59″

104° 17′ 27″

22° 30′ 53″

104° 17′ 30″

F-48-29-D

núi Bản Ngồ

SV

xã Na Hối H. Bắc Hà

22° 29′ 54″

104° 17′ 15″

F-48-41-B

thôn Chỉu Cái

DC

xã Na Hối H. Bắc Hà

22° 31′ 20″

104° 18′ 02″

F-48-29-D

thôn Cốc Môi

DC

xã Na Hối H. Bắc Hà

22° 30′ 25″

104° 16′ 30″

F-48-29-D

thôn Dì Thàng 1

DC

xã Na Hối H. Bắc Hà

22° 30′ 32″

104° 17′ 40″

F-48-29-D

suối Hô Hội

TV

xã Na Hối H. Bắc Hà

22° 30′ 48″

104° 17′ 21″

22° 29′ 22″

104° 15′ 58″

F-48-29-D

thôn Ly Chư Phìn

DC

xã Na Hối H. Bắc Hà

22° 30′ 42″

104° 18′ 21″

F-48-29-D

thôn Na Áng

DC

xã Na Hối H. Bắc Hà

22° 31′ 04″

104° 17′ 40″

F-48-29-D

thôn Na Áng B

DC

xã Na Hối H. Bắc Hà

22° 32′ 23″

104° 16′ 49″

F-48-29-D

thôn Na Hối Nùng

DC

xã Na Hối H. Bắc Hà

22° 32′ 12″

104° 15′ 40″

F-48-29-D

thôn Na Hối Tày

DC

xã Na Hối H. Bắc Hà

22° 30′ 45″

104° 17′ 31″

F-48-29-D

núi Nậm Dú

SV

xã Na Hối H. Bắc Hà

22° 30′ 37″

104° 16′ 04″

F-48-29-D

thôn Ngải Thầu

DC

xã Na Hối H. Bắc Hà

22° 31′ 24″

104° 15′ 44″

F-48-29-D

thôn Nhíu Lùng

DC

xã Na Hối H. Bắc Hà

22° 29′ 34″

104° 16′ 07″

F-48-41-B

suối Bắc Nà

TV

xã Nậm Đét H. Bắc Hà

22° 29′ 36″

104° 20′ 19″

22° 28′ 22″

104° 20′ 57″

F-48-41-B

thôn Bản Lùng

DC

xã Nậm Đét H. Bắc Hà

22° 24′ 42″

104° 17′ 03″

F-48-41-B

thôn Nậm Bó

DC

xã Nậm Đét H. Bắc Hà

22° 29′ 27″

104° 19′ 37″

F-48-41-B

thôn Nậm Cài

DC

xã Nậm Đét H. Bắc Hà

22° 27′ 09″

104° 19′ 18″

F-48-41-B

thôn Nậm Đét

DC

xã Nậm Đét H. Bắc Hà

22° 27′ 44″

104° 20′ 16″

F-48-41-B

nậm Phàng

TV

xã Nậm Đét H. Bắc Hà

22° 28′ 22″

104° 20′ 57″

22° 23′ 32″

104° 18′ 23″

F-48-41-B

nậm Tống

TV

xã Nậm Đét H. Bắc Hà

22° 28′ 53″

104° 18′ 31″

22° 25′ 59″

104° 18′ 45″

F-48-41-B

thôn Tống Hạ

DC

xã Nậm Đét H. Bắc Hà

22° 27′ 13″

104° 18′ 25″

F-48-41-B

thôn Tống Thượng

DC

xã Nậm Đét H. Bắc Hà

22° 28′ 29″

104° 19′ 23″

F-48-41-B

thôn Cốc Đầm

DC

xã Nậm Khánh H. Bắc Hà

22° 24′ 24″

104° 19′ 04″

F-48-41-B

thôn Giàng Trù

DC

xã Nậm Khánh H. Bắc Hà

22° 26′ 37″

104° 19′ 59″

F-48-41-B

thôn Mà Phố

DC

xã Nậm Khánh H. Bắc Hà

22° 27′ 28″

104° 20′ 44″

F-48-41-B

thôn Mới

DC

xã Nậm Khánh H. Bắc Hà

22° 28′ 46″

104° 21′ 47″

F-48-41-B

làng Nậm Khánh

DC

xã Nậm Khánh H. Bắc Hà

22° 28′ 49″

104° 21′ 33″

F-48-41-B

suối Nậm Phàng

TV

xã Nậm Khánh H. Bắc Hà

22° 29′ 21″

104° 22′ 45″

22° 23′ 33″

104° 18′ 25″

F-48-41-B

bản Nậm Táng

DC

xã Nậm Khánh H. Bắc Hà

22° 27′ 23″

104° 21′ 21″

F-48-41-B

thôn Thải Giàng

DC

xã Nậm Khánh H. Bắc Hà

22° 25′ 36″

104° 19′ 32″

F-48-41-B

sông Chảy

TV

xã Nậm Lúc H. Bắc Hà

22° 23′ 19″

104° 18′ 48″

22° 20′ 46″

104° 22′ 35″

F-48-41-B

thôn Cô Tông

DC

xã Nậm Lúc H. Bắc Hà

22° 21′ 44″

104° 22′ 59″

F-48-41-B

nậm Lúc

TV

xã Nậm Lúc H. Bắc Hà

22° 26′ 36″

104° 22′ 41″

22° 23′ 17″

104° 19′ 42″

F-48-41-B

thôn Nậm Chàm

DC

xã Nậm Lúc H. Bắc Hà

22° 26′ 23″

104° 23′ 00″

F-48-41-B

thôn Nậm Chăm

DC

xã Nậm Lúc H. Bắc Hà

22° 24′ 06″

104° 21′ 43″

F-48-41-B

thôn Nậm Kha

DC

xã Nậm Lúc H. Bắc Hà

22° 24′ 42″

104° 20′ 34″

F-48-41-B

thôn Nậm Lầy

DC

xã Nậm Lúc H. Bắc Hà

22° 25′ 38″

104° 20′ 32″

F-48-41-B

thôn Nậm Lúc Hạ

DC

xã Nậm Lúc H. Bắc Hà

22° 25′ 28″

104° 21′ 56″

F-48-41-B

thôn Nậm Nhù

DC

xã Nậm Lúc H. Bắc Hà

22° 26′ 56″

104° 22′ 28″

F-48-41-B

núi Nậm Nông

SV

xã Nậm Lúc H. Bắc Hà

22° 24′ 38″

104° 23′ 30″

F-48-41-B

cầu Nậm Tân

KX

xã Nậm Lúc H. Bắc Hà

22° 22′ 58″

104° 19′ 50″

F-48-41-B

thôn Nậm Tông

DC

xã Nậm Lúc H. Bắc Hà

22° 22′ 41″

104° 23′ 00″

F-48-41-B

thôn Nàng Cảng

DC

xã Nậm Lúc H. Bắc Hà

22° 23′ 52″

104° 20′ 23″

F-48-41-B

đường tỉnh 153

KX

xã Nậm Mòn H. Bắc Hà

22° 29′ 25″

104° 16′ 24“

22° 28′ 08″

104° 15′ 28″

F-48-41-B

thôn Cồ Dì Chải

DC

xã Nậm Mòn H. Bắc Hà

22° 18′ 12″

104° 16′ 17″

F-48-41-B

thôn Cốc Cài

DC

xã Nậm Mòn H. Bắc Hà

22° 30′ 12″

104° 14′ 52″

F-48-29-C

thôn Cốc Cài Hạ

DC

xã Nậm Mòn H. Bắc Hà

22° 29′ 57″

104° 14′ 24″

F-48-41-A

thôn Nậm Mòn Hạ

DC

xã Nậm Mòn H. Bắc Hà

22° 28′ 59″

104° 14′ 28″

F-48-41-A

thôn Ngải Số

DC

xã Nậm Mòn H. Bắc Hà

22° 29′ 53″

104° 15′ 28″

F-48-41-B

bản Ngồ Hạ

DC

xã Nậm Mòn H. Bắc Hà

22° 28′ 00″

104° 17′ 33″

F-48-41-B

bản Ngồ Thượng

DC

xã Nậm Mòn H. Bắc Hà

22° 29′ 13″

104° 17′ 34″

F-48-41-B

thôn Sử Chủ Chải

DC

xã Nậm Mòn H. Bắc Hà

22° 28′ 32″

104° 16′ 31″

F-48-41-B

thôn Na Hô

DC

xã Tà Chải H. Bắc Hà

22° 31′ 46″

104° 17′ 37″

F-48-29-D

thôn Na Kim

DC

xã Tà Chải H. Bắc Hà

22° 32′ 57″

104° 17′ 38″

F-48-29-D

thôn Na Lo

DC

xã Tà Chải H. Bắc Hà

22° 31′ 34″

104° 18′ 01″

F-48-29-D

thôn Na Thá

DC

xã Tà Chải H. Bắc Hà

22° 33′ 12″

104° 17′ 16″

F-48-29-D

thôn Nậm Châu

DC

xã Tà Chải H. Bắc Hà

22° 31′ 58″

104° 17′ 46″

F-48-29-D

nủi Đản Phá

SV

xã Tả Củ Tỷ H. Bắc Hà

22° 36′ 51″

104° 27′ 38″

F-48-29-D

suối Lò Sui Tủng

TV

xã Tả Củ Tỷ H. Bắc Hà

22° 36′ 29″

104° 24′ 33″

22° 37′ 18″

104° 25′ 54″

F-48-29-D

thôn Nậm Phàng

DC

xã Tả Củ Tỷ H. Bắc Hà

22° 37′ 02″

104° 26′ 14″

F-48-29-D

thôn Ngải Thầu

DC

xã Tả Củ Tỷ H. Bắc Hà

22° 35′ 38″

104° 25′ 09″

F-48-29-D

núi Sán Pờ Ngài

SV

xã Tả Củ Tỷ H. Bắc Hà

22° 34′ 25″

104° 27′ 08″

F-48-29-D

thôn Sảng Mào Phố

DC

xã Tả Củ Tỷ H. Bắc Hà

22° 36′ 34″

104° 27′ 02″

F-48-29-D

thôn Sông Lẫm

DC

xã Tả Củ Tỷ H. Bắc Hà

22° 35′ 58″

104° 27′ 03″

F-48-29-D

thôn Tả Củ Tỉ

DC

xã Tả Củ Tỷ H. Bắc Hà

22° 35′ 19″

104° 24′ 49″

F-48-29-D

thôn Lả Gì Thàng

DC

xã Tả Ván Chư H. Bắc Hà

22° 36′ 42″

104° 16′ 36″

F-48-29-D

thôn Lao Chải

DC

xã Tả Ván Chư H. Bắc Hà

22° 36′ 51″

104° 17′ 19″

F-48-29-D

thôn Nhìu Cồ Ván A

DC

xã Tả Ván Chư H. Bắc Hà

22° 35′ 56″

104° 14′ 13″

F-48-29-C

thôn Sín Chải

DC

xã Tả Ván Chư H. Bắc Hà

22° 36′ 34″

104° 17′ 49″

F-48-29-D

thôn Tả Van Chư

DC

xã Tả Ván Chư H. Bắc Hà

22° 36′ 17″

104° 16′ 11″

F-48-29-D

thôn Xà Ván

DC

xã Tả Ván Chư H. Bắc Hà

22° 36′ 48″

104° 16′ 00″

F-48-29-D

suối Bắc Hà

TV

xã Thải Giàng Phố H. Bắc Hà

22° 31′ 26″

104° 18′ 05″

22° 30′ 38″

104° 19′ 47″

F-48-29-D

thôn Dì Thàng

DC

xã Thải Giàng Phố H. Bắc Hà

22° 32′ 58″

104° 19′ 37″

F-48-29-D

thôn Lùng Chù

DC

xã Thải Giàng Phố H. Bắc Hà

22° 32′ 15″

104° 20′ 43″

F-48-29-D

Ma Ngán Sán

DC

xã Thải Giàng Phố H. Bắc Hà

22° 33′ 28″

104° 21′ 00″

F-48-29-D

thôn Nậm Thố

DC

xã Thải Giàng Phố H. Bắc Hà

22° 31′ 37″

104° 20′ 26″

F-48-29-D

thôn Ngải Thầu

DC

xã Thải Giàng Phố H. Bắc Hà

22° 33′ 50″

104° 21′ 54″

F-48-29-D

thôn Sân Bay 1

DC

xã Thải Giàng Phố H. Bắc Hà

22° 32′ 07″

104° 18′ 51″

F-48-29-D

thôn Sản Chư Ván

DC

xã Thải Giàng Phố H. Bắc Hà

22° 32′ 56″

104° 21′ 22″

F-48-29-D

thôn Sán Sả Hồ

DC

xã Thải Giàng Phố H. Bắc Mà

22° 30′ 49″

104° 19′ 51″

F-48-29-D

thôn Sín Chải

DC

xã Thải Giàng Phố H. Bắc Hà

22° 34′ 29″

104° 23′ 09″

F-48-29-D

thôn Thải Giàng Phố

DC

xã Thải Giàng Phố H. Bắc Hà

22° 32′ 31“

104° 18′ 55″

F-48-29-D

Tống Phí Lùng

DC

xã Thải Giàng Phố H. Bắc Hà

22° 32′ 54″

104° 22′ 10″

F-48-29-D

Tống Pin Lùng

DC

xã Thải Giàng Phố H. Bắc Hà

22° 32′ 37″

104° 20′ 48″

F-48-29-D

suối Tùng Phi

TV

xã Thải Giàng Phố H. Bắc Hà

22° 32′ 39″

104° 20′ 20″

22° 30′ 38″

104° 19′ 47″

F-48-29-D

Túng Pín Lủng

DC

xã Thải Giàng Phố H. Bắc Hà

22° 33′ 15″

104° 22′ 35″

F-48-29-D

sông Hồng

TV

TT. Phố Lu H. Bảo Thắng

22° 20′ 32″

104° 09′ 42″

22° 18′ 24°

104° 11′ 55″

F-48-41-A

ngòi My

TV

TT. Phố Lu H. Bảo Thắng

22° 21′ 43″

104° 10′ 49″

22° 20′ 32″

104° 09′ 42″

F-48-41-A

thôn Phú Cường 1

DC

TT. Phố Lu H. Bảo Thắng

22° 19′ 38″

104° 10′ 52″

F-48-41-A

thôn Phú Long 1

DC

TT. Phố Lu H. Bảo Thắng

22° 20′ 02″

104° 10′ 20″

F-48-41-A

thôn Phú Thịnh 3

DC

TT. Phố Lu H. Bảo Thắng

22° 18′ 50″

104° 11′ 52″

F-48-41-A

thôn 1

DC

TT. Phong Hải H. Bảo Thắng

22° 26′ 53″

104° 07′ 14″

F-48-41-A

thôn 2

DC

TT. Phong Hải H. Bảo Thắng

22° 26′ 53″

104° 08′ 01″

F-48-41-A

thôn 4

DC

TT. Phong Hải H. Bảo Thắng

22° 25′ 55″

104° 09′ 35″

F-48-41-A

thôn 5

DC

TT. Phong Hải H. Bảo Thắng

22° 25′ 41″

104° 10′ 18″

F-48-41-A

quốc lộ 70

KX

TT. Phong Hải H. Bảo Thắng

22° 29′ 36″

104° 06′ 03″

22° 25′ 28″

104° 10′ 58″

F-48-41-A

thôn Ải Dõng

DC

TT. Phong Hải H. Bảo Thắng

22° 28′ 32″

104° 07′ 28″

F-48-41-A

thôn Ải Nam 1

DC

TT. Phong Hải H. Bảo Thắng

22° 29′ 02″

104° 09′ 12″

F-48-41-A

thôn Hải Nam

DC

TT. Phong Hải H. Bảo Thắng

22° 30′ 12″

104° 09′ 39″

F-48-29-C

thôn Khởi Bốt

DC

TT. Phong Hải H. Bảo Thắng

22° 29′ 31″

104° 06′ 23″

F-48-41-A

thôn Khởi Khe

DC

TT. Phong Hải H. Bảo Thắng

22° 26′ 41″

104° 05′ 56″

F-48-41-A

thôn Quy Ke

DC

TT. Phong Hải H. Bảo Thắng

22° 27′ 57″

104° 05′ 43″

F-48-41-A

thôn Tiên Phong

DC

TT. Phong Hải H. Bảo Thắng

22° 26′ 36″

104° 08′ 54″

F-48-41-A

suối Tòng Già

TV

TT. Phong Hải H. Bảo Thắng

22° 27′ 14″

104° 07′ 49″

22° 29′ 34″

104° 06′ 02″

F-48-41-A

thôn Xín Thèn

DC

TT. Phong Hải H. Bảo Thắng

22° 30′ 47″

104° 09′ 28″

F-48-29-C

tổ dân phố 2

DC

TT. Tằng Loỏng H. Bảo Thắng

22° 18′ 06“

104° 07′ 34″

F-48-41-A

bản Đầu Chát 1

DC

TT. Tằng Loỏng H. Bảo Thắng

22° 16′ 56″

104° 06′ 28″

F-48-41-A

thôn Mã Ngan

DC

TT. Tằng Loỏng H. Bảo Thắng

22° 17′ 54″

104° 07′ 52″

F-48-41-A

thôn Tằng Loỏng 1

DC

TT. Tằng Loỏng H. Bảo Thắng

22° 18′ 24″

104° 06′ 52″

F-48-41-A

suối Trát

TV

TT. Tằng Loỏng H. Bảo Thắng

22° 15′ 40″

104° 05′ 28″

22° 18′ 39″

104° 06′ 57″

F-48-41-A

quốc lộ 70

KX

xã Bản Cầm H. Bảo Thắng

22° 30′ 60″

104° 02′ 00″

22° 29′ 36″

104° 06′ 03″

F-48-29-C

quốc lộ 4D

KX

xã Bản Cầm H. Bảo Thắng

22° 31′ 44″

104° 03′ 01″

22° 31′ 12″

104° 02′ 25″

F-48-29-C

cầu Bản Phiệt

KX

xã Bản Cầm H. Bảo Thắng

22° 30′ 55″

104° 01′ 50″

F-48-29-C

thôn Cầm

DC

xã Bản Cầm H. Bảo Thắng

22° 30′ 37″

104° 05′ 52″

F-48-29-C

thôn Lọt

DC

xã Bản Cầm H. Bảo Thắng

22° 29′ 41″

104° 05′ 37″

F-48-41-A

thôn Nậm Choỏng

DC

xã Bản Cầm H. Bảo Thắng

22° 30′ 31″

104° 04′ 00″

F-48-29-C

thôn Nậm Chủ

DC

xã Bản Cầm H. Bảo Thắng

22° 30′ 50″

104° 03′ 19″

F-48-29-C

suối Tòng Già

TV

xã Bản Cầm H. Bảo Thắng

22° 29′ 34″

104° 06′ 02″

22° 30′ 57″

104° 02′ 01″

F-48-29-C

quốc lộ 4D

KX

xã Bản Phiệt H. Bảo Thắng

22° 30′ 57″

104° 01′ 52″

22° 31′ 44″

104° 03′ 01″

F-48-29-C

thôn Bản Phiệt

DC

xã Bản Phiệt H. Bảo Thắng

22° 31′ 01″

104° 01′ 51″

F-48-29-C

thôn Bản Quẩn

DC

xã Bản Phiệt H. Bảo Thắng

22° 31′ 10″

104° 00′ 45″

F-48-29-C

núi Cao Nhà Kíp

SV

xã Bản Phiệt H. Bảo Thắng

22° 29′ 20″

104° 01′ 15″

F-48-41-A

thôn Chung

DC

xã Bản Phiệt H. Bảo Thắng

22° 28′ 52″

104° 03′ 54″

F-48-41-A

thôn Cốc Lầy

DC

xã Bản Phiệt H. Bảo Thắng

22° 30′ 11″

104° 01′ 47″

F-48-29-C

hồ Na Quynh

TV

xã Bản Phiệt H. Bảo Thắng

22° 31′ 50″

104° 00′ 39″

F-48-29-C

thôn Nậm Sưu

DC

xã Bản Phiệt H. Bảo Thắng

22° 31′ 32″

104° 02′ 11″

F-48-29-C

sông Nậm Thi

TV

xã Bản Phiệt H. Bảo Thắng

22° 32′ 22″

104° 00′ 11″

22° 31′ 05″

104° 00′ 15″

F-48-29-C

suối Pạc Chí Hồ

TV

xã Bản Phiệt H. Bảo Thắng

22° 33′ 40″

104° 00′ 38″

22° 32′ 22″

104° 00′ 12″

F-48-29-C

thôn Pạc Tà

DC

xã Bản Phiệt H. Bảo Thắng

22° 30′ 30″

104° 02′ 17″

F-48-29-C

quốc lộ 4E

KX

xã Gia Phú H. Bảo Thắng

22° 23′ 53″

104° 03′ 03″

22° 21′ 38″

104° 05′ 32″

F-48-41-A

thôn Bản Bay

DC

xã Gia Phú H. Bảo Thắng

22° 21′ 50″

104° 04′ 21″

F-48-41-A

ngòi Bo

TV

xã Gia Phú H. Bảo Thắng

22° 18′ 44″

104° 02′ 03″

22° 23′ 45″

104° 05′ 02“

F-48-41-A

nậm Bó

TV

xã Gia Phú H. Bảo Thắng

22° 16′ 15″

104° 04′ 06″

22° 18′ 44″

104° 02′ 03″

F-48-41-A

thôn Chang

DC

xã Gia Phú H. Bảo Thắng

22° 22′ 40″

104° 02′ 19″

F-48-41-A

thôn Chính Tiến

DC

xã Gia Phú H. Bảo Thắng

22° 22′ 48″

104° 05′ 30″

F-48-41-A

thôn Đông Căm

DC

xã Gia Phú H. Bảo Thắng

22° 21′ 36″

104° 05′ 25″

F-48-41-A

thôn Hòa Lạc

DC

xã Gia Phú H. Bảo Thắng

22° 23′ 37″

104° 04′ 55″

F-48-41-A

sông Hồng

TV

xã Gia Phú H. Bảo Thắng

22° 24′ 43″

104° 03′ 40“

22° 22′ 36″

104° 06′ 19″

F-48-41-A

thôn Mường

DC

xã Gia Phú H. Bảo Thắng

22° 22′ 39″

104° 03′ 44″

F-48-41-A

thôn Nậm Chà

DC

xã Gia Phú H. Bảo Thắng

22° 18′ 35″

104° 04′ 13″

F-48-41-A

thôn Nậm Két

DC

xã Gia Phú H. Bảo Thắng

22° 18′ 28″

104° 03′ 58″

F-48-41-A

thôn Nậm Phẳng

DC

xã Gia Phú H. Bảo Thắng

22° 17′ 16″

104° 03′ 27″

F-48-41-A

núi Ngòi Giàng

SV

xã Gia Phú H. Bảo Thắng

22° 18′ 14″

104° 05′ 10″

F-48-41-A

nậm Rịa

TV

xã Gia Phú H. Bảo Thắng

22° 22′ 26″

104° 01′ 42″

22° 22′ 14″

104° 04′ 09″

F-48-41-A

thôn Tả Thàng

DC

xã Gia Phú H. Bảo Thắng

22° 20′ 14″

104° 04′ 29″

F-48-41-A

thôn Thái Bo

DC

xã Gia Phú H. Bảo Thắng

22° 24′ 34″

104° 04′ 04″

F-48-41-A

thôn Tiến Cường

DC

xã Gia Phú H. Bảo Thắng

22° 23′ 42″

104° 03′ 39″

F-48-41-A

thôn Tiến Thắng

DC

xã Gia Phú H. Bảo Thắng

22° 24′ 02″

104° 04′ 43″

F-48-41-A

thôn Xuân Tư

DC

xã Gia Phú H. Bảo Thắng

22° 20′ 57″

104° 05′ 20″

F-48-41-A

thôn An Thành

DC

xã Phố Lu H. Bảo Thắng

22° 17′ 59″

104° 12′ 59″

F-48-41-A

thôn Đá Đen

DC

xã Phố Lu H. Bảo Thắng

22° 18′ 45″

104° 12′ 25″

F-48-41-A

sông Hồng

TV

xã Phố Lu H. Bảo Thắng

22° 18′ 24″

104° 11′ 55″

22° 16′ 60″

104° 14′ 00″

F-48-41-A

thôn Khe Tắm

DC

xã Phố Lu H. Bảo Thắng

22° 18′ 23″

104° 13′ 46″

F-48-41-A

thôn Khu Ba

DC

xã Phố Lu H. Bảo Thắng

22° 17′ 17″

104° 13′ 27″

F-48-41-A

thôn Tân Thành

DC

xã Phố Lu H. Bảo Thắng

22° 17′ 31″

104° 13′ 16″

F-48-41-A

ngòi Trì

TV

xã Phố Lu H. Bảo Thắng

22° 18′ 41″

104° 13′ 33″

22° 17′ 56″

104° 12′ 27″

F-48-41-A

đường huyện 4

KX

xã Phong Niên H. Bảo Thắng

22° 27′ 15″

104° 11′ 14″

22° 23′ 38″

104° 13′ 28″

F-48-41-A

quốc lộ 70

KX

xã Phong Niên H. Bảo Thắng

22° 25′ 28″

104° 10′ 58″

22° 23′ 21″

104° 14′ 03″

F-48-41-A

thôn An Hồ

DC

xã Phong Niên H. Bảo Thắng

22° 23′ 36″

104° 13′ 31″

F-48-41-A

thôn An Phong

DC

xã Phong Niên H. Bảo Thắng

22° 24′ 43″

104° 12′ 09″

F-48-41-A

thôn Cán Hồ

DC

xã Phong Niên H. Bảo Thắng

22° 25′ 34″

104° 12′ 14″

F-48-41-A

làng Có

DC

xã Phong Niên H. Bảo Thắng

22° 24′ 35″

104° 09′ 57″

F-48-41-A

thôn Cốc Tủm

DC

xã Phong Niên H. Bảo Thắng

22° 25′ 17″

104° 11′ 18″

F-48-41-A

thôn Cốc Xâm

DC

xã Phong Niên H. Bảo Thắng

22° 23′ 29″

104° 14′ 05″

F-48-41-A

làng Cung

DC

xã Phong Niên H. Bảo Thắng

22° 24′ 00″

104° 10′ 15″

F-48-41-A

đồi Giang

SV

xã Phong Niên H. Bảo Thắng

22° 22′ 44″

104° 13′ 22″

F-48-41-A

thôn Phín Giàng

DC

xã Phong Niên H. Bảo Thắng

22° 24′ 53″

104° 13′ 28″

F-48-41-A

thôn Tân Hồ

DC

xã Phong Niên H. Bảo Thắng

22° 26′ 48″

104° 11′ 23″

F-48-41-A

thôn Tân Phong 1

DC

xã Phong Niên H. Bảo Thắng

22° 23′ 33″

104° 12′ 44″

F-48-41-A

thôn Xả Hồ

DC

xã Phong Niên H. Bảo Thắng

22° 24′ 00″

104° 10′ 59″

F-48-41-A

quốc lộ 15

KX

xã Phú Nhuận H. Bảo Thắng

22° 17′ 13″

104° 09′ 07″

22° 14′ 42″

104° 11′ 25″

F-48-41-C

ngòi Cọ

TV

xã Phú Nhuận H. Bảo Thắng

22° 13′ 28″

104° 10′ 28″

22° 14′ 36″

104° 11’12”

F-48-41-C

làng Đền

DC

xã Phú Nhuận H. Bảo Thắng

22° 15′ 14″

104° 11′ 57″

F-48-41-A

nậm Hoa

TV

xã Phú Nhuận H. Bảo Thắng

22° 15′ 08″

104° 08′ 39″

22° 15′ 04″

104° 05′ 24″

F-48-41-C

suối Khe Bá

TV

xã Phú Nhuận H. Bảo Thắng

22° 15′ 09″

104° 08′ 38″

22° 14′ 57″

104° 11′ 42″

F-48-41-A

nậm Nhùn

TV

xã Phú Nhuận H. Bảo Thắng

22° 12′ 59″

104° 06′ 47″

22° 12′ 32″

104° 04′ 38″

F-48-41-C

thôn Phú Hà 1

DC

xã Phú Nhuận H. Bảo Thắng

22° 16′ 44″

104° 09′ 18″

F-48-41-A

thôn Phú Hải 2

DC

xã Phú Nhuận H. Bảo Thắng

22° 15′ 43″

104° 10′ 34″

F-48-41-A

thôn Phú Hợp 2

DC

xã Phú Nhuận H. Bảo Thắng

22° 16′ 40″

104° 16′ 02″

F-48-41-A

suối Phú Hưng

TV

xã Phú Nhuận H. Bảo Thắng

22° 14′ 36″

104° 11′ 12″

22° 14′ 36″

104° 11′ 12″

F-48-41-C

thôn Phú Nhuần 1

DC

xã Phú Nhuận H. Bảo Thắng

22° 16′ 06″

104° 09′ 42″

F-48-41-A

thôn An Thắng

DC

xã Sơn Hà H. Bảo Thắng

22° 18′ 12″

104° 11′ 41″

F-48-41-A

thôn An Trà

DC

xã Sơn Hà H. Bảo Thắng

22° 18′ 25″

104° 11′ 10″

F-48-41-A

thôn Làng Chưng

DC

xã Sơn Hà H. Bảo Thắng

22° 19′ 05″

104° 09′ 53″

F-48-41-A

thôn Làng Mụ

DC

xã Sơn Hà H. Bảo Thắng

22° 18′ 13″

104° 10′ 44″

F-48-41-A

suối Nhù

TV

xã Sơn Hà H. Bảo Thắng

22° 15′ 09″

104° 12′ 41″

22° 16′ 53″

104° 13′ 20″

F-48-41-A

thôn Tả Hà 1

DC

xã Sơn Hà H. Bảo Thắng

22° 18′ 59″

104° 10′ 27″

F-48-41-A

thôn Trà Trẩu

DC

xã Sơn Hà H. Bảo Thắng

22° 17′ 35″

104° 12′ 27″

F-48-41-A

thôn An Tiến

DC

xã Sơn Hải H. Bảo Thắng

22° 20′ 14″

104° 09′ 23″

F-48-41-A

thôn Cố Hải

DC

xã Sơn Hải H. Bảo Thắng

22° 20′ 46″

104° 07′ 57″

F-48-41-A

thôn Đồng Tâm

DC

xã Sơn Hải H. Bảo Thắng

22° 21′ 14″

104° 08′ 20″

F-48-41-A

sông Hồng

TV

xã Sơn Hải H. Bảo Thắng

22° 22′ 36″

104° 06′ 19″

22° 19′ 40″

104° 10′ 19″

F-48-41-A

thôn Làng Chưng

DC

xã Sơn Hải H. Bảo Thắng

22° 19′ 42″

104° 09′ 53″

F-48-41-A

thôn Tân Lập

DC

xã Sơn Hải H. Bảo Thắng

22° 22′ 10″

104° 07′ 22″

F-48-41-A

suối Trát

TV

xã Sơn Hải H. Bảo Thắng

22° 20′ 56″

104° 07′ 04“

22° 20′ 37″

104° 08′ 36″

F-48-41-A

ngòi Ân

TV

xã Thái Niên H. Bảo Thắng

22° 23′ 54“

104° 09′ 50″

22° 21′ 55″

104° 08′ 27″

F-48-41-A

thôn Báu

DC

xã Thái Niên H. Bảo Thắng

22° 22′ 35″

104° 06′ 44″

F-48-41-A

suối Đo

TV

xã Thái Niên H. Bảo Thắng

22° 25′ 04″

104° 09′ 14″

22° 23′ 03″

104° 06′ 38″

F-48-41-A

thôn Đo Ngoài

DC

xã Thái Niên H. Bảo Thắng

22° 24′ 08″

104° 07′ 40″

F-48-41-A

sông Hồng

TV

xã Thái Niên H. Bảo Thắng

22° 27′ 20″

104° 01′ 22″

22° 20′ 32″

104° 09′ 42″

F-48-41-A

thôn Khe Đền

DC

xã Thái Niên H. Bảo Thắng

22° 24′ 11″

104° 08′ 52″

F-48-41-A

thôn Khe Quan

DC

xã Thái Niên H. Bảo Thắng

22° 24′ 52″

104° 05′ 05″

F-48-41-A

thôn Lạng

DC

xã Thái Niên H. Bảo Thắng

22° 22′ 05″

104° 08′ 10″

F-48-41-A

thôn Làng Giàng

DC

xã Thái Niên H. Bảo Thắng

22° 25′ 51″

104° 02′ 35″

F-48-41-A

thôn Lượt

DC

xã Thái Niên H. Bảo Thắng

22° 25′ 20″

104° 07′ 18″

F-48-41-A

làng My

DC

xã Thái Niên H. Bảo Thắng

22° 20′ 35″

104° 09′ 17″

F-48-41-A

suối My

TV

xã Thái Niên H. Bảo Thắng

22° 21′ 51″

104° 11′ 04″

22° 20′ 32″

104° 09′ 42″

F-48-41-A

thôn Tân Thắng

DC

xã Thái Niên H. Bảo Thắng

22° 22′ 52″

104° 09′ 26″

F-48-41-A

thôn Thái Niên

DC

xã Thái Niên H. Bảo Thắng

22° 24′ 14″

104° 05′ 02″

F-48-41-A

làng Chì

DC

xã Trì Quang H. Bảo Thắng

22° 19′ 54″

104° 14′ 20″

F-48-41-A

làng Mạ

DC

xã Trì Quang H. Bảo Thắng

22° 20′ 12″

104° 16′ 01″

F-48-41-B

thôn Ngòi Nhỏ

DC

xã Trì Quang H. Bảo Thắng

22° 16′ 50″

104° 15′ 05″

F-48-41-B

thôn Nhà Trong

DC

xã Trì Quang H. Bảo Thắng

22° 17′ 42″

104° 14′ 48°

F-48-41-A

thôn Nhò Ngoài

DC

xã Trì Quang H. Bảo Thắng

22° 17′ 22″

104° 14′ 43″

F-48-41-A

thôn Tân Thương

DC

xã Trì Quang H. Bảo Thắng

22° 19′ 38″

104° 13′ 58″

F-48-41-A

ngòi Tri

TV

xã Trì Quang H. Bảo Thắng

22° 18′ 41″

104° 13′ 33″

22° 18′ 27″

104° 13′ 18″

F-48-41-A

thôn Tri Hạ

DC

xã Trì Quang H. Bảo Thắng

22° 16′ 59″

104° 14′ 27″

F-48-41-A

quốc lộ 4E

KX

xã Xuân Giao H. Bảo Thắng

22° 21′ 38″

104° 05′ 32″

22° 18′ 41″

104° 06′ 59″

F-48-41-A

thôn Giao Bình

DC

xã Xuân Giao H. Bảo Thắng

22° 20′ 29″

104° 07′ 16″

F-48-41-B

làng Hà

DC

xã Xuân Giao H. Bảo Thắng

22° 19′ 03″

104° 05′ 34″

F-48-41-B

thôn Hợp Giao

DC

xã Xuân Giao H. Bảo Thắng

22° 20′ 02″

104° 05′ 25″

F-48-41-A

thôn Hợp Xuân

DC

xã Xuân Giao H. Bảo Thắng

22° 19′ 02″

104° 07′ 11″

F-48-41-A

thôn Hùng Xuân 1

DC

xã Xuân Giao H. Bảo Thắng

22° 19′ 24″

104° 06′ 07″

F-48-41-A

bản Khe Khoang

DC

xã Xuân Giao H. Bảo Thắng

22° 18′ 56″

104° 07′ 56″

F-48-41-A

thôn Mường

DC

xã Xuân Giao H. Bảo Thắng

22° 19′ 46″

104° 07′ 18″

F-48-41-A

núi Ngòi Giàng

SV

xã Xuân Giao H. Bảo Thắng

22° 18′ 14″

104° 05′ 10″

F-48-41-A

thôn Tân Lợi

DC

xã Xuân Giao H. Bảo Thắng

22° 19′ 16″

104° 06′ 33″

F-48-41-B

núi Trà

SV

xã Xuân Giao H. Bảo Thắng

22° 21′ 36″

104° 06′ 30″

F-48-41-A

suối Trát

TV

xã Xuân Giao H. Bảo Thắng

22° 18′ 39″

104° 06′ 57″

22° 20′ 56″

104° 07′ 04″

F-48-41-A

thôn Vàng 1

DC

xã Xuân Giao H. Bảo Thắng

22° 20′ 57″

104° 06′ 16″

F-48-41-B

quốc lộ 70

KX

xã Xuân Quang H. Bảo Thắng

22° 23′ 20″

104° 14′ 04″

22° 19′ 25″

104° 19′ 11″

F-48-41-B

quốc lộ 4E

KX

xã Xuân Quang H. Bảo Thắng

22° 22′ 52″

104° 14′ 30″

22° 22′ 52″

104° 12′ 00″

F-48-41-A

thôn Bắc Ngầm

DC

xã Xuân Quang H. Bảo Thắng

22° 22′ 37″

104° 14′ 08″

F-48-41-A

suối Bắc Ngầm

TV

xã Xuân Quang H. Bảo Thắng

22° 21′ 12″

104° 15′ 45″

22° 23′ 13″

104° 14′ 01″

F-48-41-A

thôn Cốc Pục

DC

xã Xuân Quang H. Bảo Thắng

22° 20′ 47″

104° 18′ 25″

F-48-41-B

thôn Coóc Nằn

DC

xã Xuân Quang H. Bảo Thắng

22° 21′ 03″

104° 15′ 24″

F-48-41-B

thôn Cửa Cải

DC

xã Xuân Quang H. Bảo Thắng

22° 19′ 37″

104° 18′ 51″

F-48-41-B

thôn Làng Gạo

DC

xã Xuân Quang H. Bảo Thắng

22° 21′ 44″

104° 13′ 25″

F-48-41-A

thôn Làng Lân

DC

xã Xuân Quang H. Bảo Thắng

22° 21′ 59″

104° 15′ 44″

F-48-41-B

thôn Làng My

DC

xã Xuân Quang H. Bảo Thắng

22° 21′ 38″

104° 11′ 19″

F-48-41-A

thôn Làng Sạc

DC

xã Xuân Quang H. Bảo Thắng

22° 20′ 49″

104° 12′ 39″

F-48-41-A

thôn Tân Quang

DC

xã Xuân Quang H. Bảo Thắng

22° 20′ 57″

104° 16′ 17″

F-48-41-B

thôn Thái Vô

DC

xã Xuân Quang H. Bảo Thắng

22° 20′ 07″

104° 17′ 22″

F-48-41-B

thôn Trang Nùng

DC

xã Xuân Quang H. Bảo Thắng

22° 20′ 24″

104° 16′ 36″

F-48-41-B

quốc lộ 70

KX

TT. Phố Ràng H. Bảo Yên

22° 14′ 42″

104° 27′ 30″

22° 12′ 49″

104° 27′ 30″

F-48-41-D

tổ dân phố 8C

DC

TT. Phố Ràng H. Bảo Yên

22° 15′ 05″

104° 27′ 43″

F-48-41-B

tổ dân phố 9D

DC

TT. Phố Ràng H. Bảo Yên

22° 12′ 47″

104° 30′ 01″

F-48-42-C

sông Chảy

TV

TT. Phố Ràng H. Bảo Yên

22° 14′ 22″

104° 29′ 21″

22° 12′ 52″

104° 30′ 34″

F-48-41-D

cầu Phố Ràng

KX

TT. Phố Ràng H. Bảo Yên

22° 14′ 14″

104° 28′ 35″

F-48-41-D

núi Răng

SV

TT. Phố Ràng H. Bảo Yên

22° 14′ 38″

104° 28′ 30″

F-48-41-D

hồ Thủy Điện

TV

TT. Phố Ràng H. Bảo Yên

22° 14′ 33″

104° 27′ 47″

F-48-41-D

cầu Trắng

KX

TT. Phố Ràng H. Bảo Yên

22° 14′ 44″

104° 28′ 06″

F-48-41-D

quốc lộ 279

KX

xã Bảo Hà H. Bảo Yên

22° 12′ 48″

104° 24′ 51″

22° 10′ 18″

104° 21′ 05″

F-48-41-D

ga Bảo Hà

KX

xã Bảo Hà H. Bảo Yên

22° 10′ 46″

104° 21′ 13″

F-48-41-D

nhà máy Bảo Hà

KX

xã Bảo Hà H. Bảo Yên

22° 10′ 26″

104° 21′ 12″

F-48-41-D

bản Bảo Vinh

DC

xã Bảo Hà H. Bảo Yên

22° 10′ 17″

104° 20′ 45″

F-48-41-D

bản Bông 3

DC

xã Bảo Hà H. Bảo Yên

22° 12′ 17″

104° 24′ 11″

F-48-41-D

ngòi Bùn

TV

xã Bảo Hà H. Bảo Yên

22° 09′ 38″

104° 23′ 26″

22° 08′ 40″

104° 23′ 00″

F-48-41-D

bản Bùn 1

DC

xã Bảo Hà H. Bảo Yên

22° 09′ 13″

104° 22′ 60″

F-48-41-D

bản Bùn 2

DC

xã Bảo Hà H. Bảo Yên

22° 08′ 60″

104° 22′ 28″

F-48-41-D

núi Châu

SV

xã Bảo Hà H. Bảo Yên

22° 14′ 04″

104° 22′ 25″

F-48-41-D

bản Chùn

DC

xã Bảo Hà H. Bảo Yên

22° 13′ 06″

104° 23′ 42″

F-48-41-D

khe Cuội

TV

xã Bảo Hà H. Bảo Yên

22° 11′ 44″

104° 21′ 54″

22° 11′ 19″

104° 22′ 15″

F-48-41-D

sông Hồng

TV

xã Bảo Hà H. Bảo Yên

22° 11′ 58″

104° 18′ 59″

22° 08′ 22″

104° 23′ 42″

F-48-41-D

ngòi Khoai

TV

xã Bảo hà H. Bảo Yên

22° 13′ 38″

104° 20′ 57″

22° 12′ 18″

104° 19′ 07″

F-48-41-D

bản Khoai 2

DC

xã Bảo Hà H. Bảo Yên

22° 13′ 38″

104° 21′ 10″

F-48-41-D

bản Liên Hà 2

DC

xã Bảo Hà H. Bảo Yên

22° 10′ 44″

104° 21′ 22″

F-48-41-D

bản Liên Hà 6

DC

xã Bảo Hà H. Bảo Yên

22° 11′ 04″

104° 20′ 03″

F-48-41-D

bản Liên Hải 1

DC

xã Bảo Hà H. Bảo Yên

22° 12′ 29″

104° 19′ 22″

F-48-41-D

bản Liên Hải 2

DC

xã Bảo Hà H. Bảo Yên

22° 12′ 06″

104° 19′ 46″

F-48-41-D

bản Lúc 1

DC

xã Bảo Hà H. Bảo Yên

22° 10′ 55″

104° 22′ 04″

F-48-41-D

bản Tà Vạng

DC

xã Bảo Hà H. Bảo Yên

22° 13′ 19″

104° 20′ 30″

F-48-41-D

bản Tắp 3

DC

xã Bảo Hà H. Bảo Yên

22° 11′ 23″

104° 22′ 38″

F-48-41-D

ngòi Tháp

TV

xã Bảo Hà H. Bảo Yên

22° 11′ 54″

104° 22′ 51″

22° 10′ 26″

104° 21′ 25″

F-48-41-D

ngòi Bỗng

TV

xã Cam Cọn H. Bảo Yên

22° 11′ 52″

104° 16′ 41″

22° 13′ 38″

104° 17′ 34″

F-48-41-D

bản Bỗng 2

DC

xã Cam Cọn H. Bảo Yên

22° 12′ 54″

104° 17′ 10″

F-48-41-D

bản Cam 1

DC

xã Cam Cọn H. Bảo Yên

22° 14′ 48″

104° 15′ 02″

F-48-41-D

bản Cam 4

DC

xã Cam Cọn H. Bảo Yên

22° 15′ 44″

104° 14′ 50″

F-48-41-A

bản Cọn 1

DC

xã Cam Cọn H. Bảo Yên

22° 15′ 09″

104° 16′ 04″

F-48-41-B

bản Cọn 2

DC

xã Cam Cọn H. Bảo Yên

22° 14′ 53″

104° 15′ 56″

F-48-41-D

bản Hỏa

DC

xã Cam Cọn H. Bảo Yên

22° 16′ 22″

104° 13′ 28″

F-48-41-A

suối Hỏa

TV

xã Cam Cọn H. Bảo Yên

22° 15′ 26″

104° 13′ 41″

22° 16′ 47″

104° 13′ 20″

F-48-41-D

sông Hồng

TV

xã Cam Cọn H. Bảo Yên

22° 16′ 53″

104° 13′ 20″

22° 11′ 57″

104° 18′ 58″

F-48-41-B

bản Hồng Cam

DC

xã Cam Cọn H. Bảo Yên

22° 16′ 44″

104° 13′ 51″

F-48-41-A

bản Lỵ 1

DC

xã Cam Cọn H. Bảo Yên

22° 12′ 19″

104° 18′ 18″

F-48-41-D

bản Lỵ 2

DC

xã Cam Cọn H. Bảo Yên

22° 12′ 02″

104° 18′ 37″

F-48-41-D

suối Nhù

TV

xã Cam Cọn H. Bảo Yên

22° 15′ 09″

104° 12′ 41″

22° 16′ 49″

104° 13′ 19″

F-48-41-A

bản Tân Tiến

DC

xã Cam Cọn H. Bảo Yên

22° 13′ 20″

104° 16′ 18″

F-48-41-D

khe Ù

TV

xã Cam Cọn H. Bảo Yên

22° 11′ 05″

104° 17′ 13″

22° 11′ 55″

104° 18′ 57″

F-48-41-A

quốc lộ 70

KX

xã Điện Quan H. Bảo Yên

22° 19′ 25″

104° 19′ 11″

22° 18′ 04″

104° 21′ 20″

F-42-41-B

thôn Bản Điện

DC

xã Điện Quan H. Bảo Yên

22° 20′ 21″

104° 21′ 16″

F-48-41-B

suối Bản Điện

TV

xã Điện Quan H. Bảo Yên

22° 18′ 56″

104° 19′ 47″

22° 20′ 42″

104° 22′ 35″

F-42-41-B

thôn Bản Khao A

DC

xã Điện Quan H. Bảo Yên

22° 19′ 37″

104° 21′ 05″

F-48-41-B

thôn Bản Trang A

DC

xã Điện Quan H. Bảo Yên

22° 20′ 37″

104° 21′ 50″

F-48-41-B

thôn Cốc Dân

DC

xã Điện Quan H. Bảo Yên

22° 17′ 46″

104° 20′ 51″

F-48-41-B

suối Cũ

TV

xã Điện Quan H. Bảo Yên

22° 18′ 04″

104° 21′ 21″

22° 18′ 56″

104° 19′ 47″

F-42-41-B

thôn Tiên Pang

DC

xã Điện Quan H. Bảo Yên

22° 18′ 34″

104° 19′ 35″

F-48-41-B

thôn Tung Cau

DC

xã Điện Quan H. Bảo Yên

22° 18′ 37″

104° 20′ 35″

F-48-41-B

thôn Tung Quai

DC

xã Điện Quan H. Bảo Yên

22° 18′ 12″

104° 18′ 55″

F-48-41-B

thôn AB2

DC

xã Kim Sơn H. Bảo Yên

22° 15′ 23″

104° 20′ 20″

F-48-41-B

thôn AB6

DC

xã Kim Sơn H. Bảo Yên

22° 14′ 52″

104° 18′ 37″

F-48-41-D

bản Cao Sơn

DC

xã Kim Sơn H. Bảo Yên

22° 15′ 43″

104° 21′ 06″

F-48-41-B

sông Hồng

TV

xã Kim Sơn H. Bảo Yên

22° 16′ 39″

104° 14′ 49″

22° 12′ 48″

104° 19′ 01″

F-48-41-D

thôn Kim Quang

DC

xã Kim Sơn H. Bảo Yên

22° 12′ 57″

104° 18′ 18″

F-48-41-D

thôn Làng Kàng

DC

xã Kim Sơn H. Bảo Yên

22° 16′ 54″

104′ 16′ 22″

F-48-41-B

thôn Làng Nhò

DC

xã Kim Sơn H. Bảo Yên

22° 17′ 55″

104° 16′ 17″

F-48-41-B

thôn Nhai Tẻn 2

DC

xã Kim Sơn H. Bảo Yên

22° 17′ 14″

104° 18′ 04″

F-48-41-B

thôn Nhai Thổ 3

DC

xã Kim Sơn H. Bảo Yên

22° 15′ 47″

104° 16′ 20″

F-48-41-B

thôn Tân Văn 1

DC

xã Kim Sơn H. Bảo Yên

22° 14′ 20″

104° 16′ 56″

F-48-41-D

ngòi Vàn

TV

xã Kim Sơn H. Bảo Yên

22° 14′ 26″

104° 19′ 12″

22° 13′ 48″

104° 17′ 44″

F-48-41-D

bản 1

DC

xã Long Khánh H. Bảo Yên

22° 09′ 10″

104° 31′ 32″

F-48-42-C

bản 3

DC

xã Long Khánh H. Bảo Yên

22° 09′ 34″

104° 33′ 48″

F-48-42-C

bản 4

DC

xã Long Khánh H. Bảo Yên

22° 09′ 03″

104° 33′ 42″

F-48-42-C

bản 6

DC

xã Long Khánh H. Bảo Yên

22° 10′ 56″

104° 34′ 57″

F-48-42-C

cầu 75

KX

xã Long Khánh H. Bảo Yên

22° 10′ 43″

104° 34′ 57″

F-48-42-C

khau Cao Lan

SV

xã Long Khánh H. Bảo Yên

22° 08′ 23″

104° 34′ 43″

F-48-42-C

dãy núi Con Voi

SV

xã Long Khánh H. Bảo Yên

22° 06′ 39″

104° 31′ 37″

F-48-42-C

núi Con Voi

SV

xã Long Khánh H. Bảo Yên

22° 07′ 45″

104° 30′ 31″

F-48-42-C

núi Làng Khem

SV

xã Long Khánh H. Bảo Yên

22° 09′ 52″

104° 33′ 16″

F-48-42-C

bản Muông

DC

xã Long Khánh H. Bảo Yên

22° 09′ 18″

104° 31′ 36″

F-48-42-C

khe Trĩ

TV

xã Long Khánh H. Bảo Yên

22° 07′ 15″

104° 33′ 41″

22° 07′ 38″

104° 33′ 09″

F-48-42-C

ngòi Trĩ

TV

xã Long Khánh H. Bảo Yên

22° 07′ 38″

104° 33′ 09″

22° 10′ 58″

104° 35′ 17″

F-48-42-C

bản Trĩ Ngoài

DC

xã Long Khánh H. Bảo Yên

22° 07′ 46″

104° 33′ 22″

F-48-42-C

quốc lộ 70

KX

xã Long Phúc H. Bảo Yên

22° 12′ 49″

104° 30′ 37″

22° 11′ 37″

104° 30′ 49″

F-48-42-C

thôn Bó Thượng

DC

xã Long Phúc H. Bảo Yên

22° 10′ 24″

104° 31′ 27″

F-48-42-C

sông Chảy

TV

xã Long Phúc H. Bảo Yên

22° 12′ 52″

104° 30′ 35″

22° 11′ 39″

104° 33′ 52″

F-48-42-C

thôn Hạ

DC

xã Long Phúc H. Bảo Yên

22° 10′ 49″

104° 31′ 21″

F-48-42-C

núi Làng Khem

SV

xã Long Phúc H. Bảo Yên

22° 09′ 51″

104° 33′ 16″

F-48-42-C

ngòi Lủ

TV

xã Long Phúc H. Bảo Yên

22° 09′ 27″

104° 32′ 01″

22° 12′ 03″

104° 32′ 31″

F-48-42-C

thôn Nà Khem

DC

xã Long Phúc H. Bảo Yên

22° 10′ 37″

104° 32′ 25″

F-48-42-C

thôn Nà Phát

DC

xã Long Phúc H. Bảo Yên

22° 09′ 49″

104° 32′ 14″

F-48-42-C

thôn Tằng Cà

DC

xã Long Phúc H. Bảo Yên

22° 11′ 04″

104° 32′ 25″

F-48-42-C

khe Thìn

TV

xã Long Phúc H. Bảo Yên

22° 09′ 18″

104° 32’49”

22° 09′ 27″

104° 32′ 01″

F-48-42-C

thôn Tổng Vương

DC

xã Long Phúc H. Bảo Yên

22° 11′ 27″

104° 32′ 23″

F-48-42-C

thôn Trõ

DC

xã Long Phúc H. Bảo Yên

22° 12′ 10″

104° 31′ 36″

F-48-42-C

ngòi Trõ

TV

xã Long Phúc H. Bảo Yên

22° 11′ 34″

104° 31′ 15″

22° 12′ 21″

104° 31′ 50″

F-48-42-C

bản Chiềng 3

DC

xã Lương Sơn H. Bảo Yên

22° 10′ 12″

104° 30′ 04″

F-48-42-C

ngòi Guông

TV

xã Lương Sơn H. Bảo Yên

22° 11′ 05″

104° 29′ 58″

22° 12′ 40″

104° 30′ 24″

F-48-42-C

bản Khe Pịa

DC

xã Lương Sơn H. Bảo Yên

22° 12′ 13″

104° 30’23”

F-48-42-C

bản Lù

DC

xã Lương Sơn H. Bảo Yên

22° 09′ 37″

104° 29’49”

F-48-41-D

ngòi Mác

TV

xã Lương Sơn H. Bảo Yên

22° 10′ 46″

104° 28′ 35″

22° 11′ 05″

104° 29′ 58″

F-48-42-D

bản Phia

DC

xã Lương Sơn H. Bảo Yên

22° 10′ 58″

104° 30′ 15″

F-48-42-C

bản Phia 1

DC

xã Lương Sơn H. Bảo Yên

22° 11′ 16″

104° 30′ 08″

F-48-42-C

bản Phia 2

DC

xã Lương Sơn H. Bảo Yên

22° 11′ 20″

104° 29′ 45″

F-48-41-D

bản Pịt

DC

xã Lương Sơn H. Bảo Yên

22° 11′ 00″

104° 29′ 05″

F-48-41-D

ngòi Sài 3

TV

xã Lương Sơn H. Bảo Yên

22° 11′ 51″

104° 27′ 44″

22° 12′ 58″

104° 29′ 14″

F-48-42-D

bản Sơn Hải – Sài 1

DC

xã Lương Sơn H. Bảo Yên

22° 12′ 49″

104° 29′ 04″

F-48-41-D

núi Tam Tại

KX

xã Lương Sơn H. Bảo Yên

22° 12′ 04″

104° 29′ 15″

F-48-41-D

bản Vuộc

DC

xã Lương Sơn H. Bảo Yên

22° 09′ 46″

104° 30′ 07″

F-48-42-C

thôn Bon

DC

xã Minh Tân H. Bảo Yên

22° 15′ 02″

104° 25′ 52″

F-48-41-B

ngòi Bon

TV

xã Minh Tân H. Bảo Yên

22° 14′ 48″

104° 24′ 15″

22° 15′ 15″

104° 26′ 00″

F-48-41-D

thôn Bon 4

DC

xã Minh Tân H. Bảo Yên

22° 15′ 15″

104° 26′ 15″

F-48-41-B

núi Cháu

SV

xã Minh Tân H. Bảo Yên

22° 14′ 04″

104° 22′ 24″

F-48-41-D

thôn Cốc Ly

DC

xã Minh Tân H. Bảo Yên

22° 15′ 28″

104° 24′ 47″

F-48-41-B

thôn Mai 1

DC

xã Minh Tân H. Bảo Yên

22° 14′ 11″

104° 23′ 52″

F-48-41-D

thôn Minh Hải

DC

xã Minh Tân H. Bảo Yên

22° 14′ 35″

104° 25′ 26″

F-48-41-B

nậm Cằm

TV

xã Nghĩa Đô H. Bảo Yên

22° 23′ 58″

104° 25′ 24″

22° 23′ 34″

104° 27′ 40″

F-48-41-B

thôn Đon

DC

xã Nghĩa Đô H. Bảo Yên

22° 23′ 02″

104° 26′ 34″

F-48-41-B

nậm Đon

TV

xã Nghĩa Đô H. Bảo Yên

22° 23′ 00″

104° 25′ 01″

22° 23′ 02″

104° 27′ 20″

F-48-41-B

thôn Hốc

DC

xã Nghĩa Đô H. Bảo Yên

22° 22′ 46″

104° 26′ 56″

F-48-41-B

nậm Hốc

TV

xã Nghĩa Đô H. Bảo Yên

22° 22′ 38″

104° 25′ 47″

22° 23′ 02″

104° 27′ 20″

F-48-41-B

thôn Hón

DC

xã Nghĩa Đô H. Bảo Yên

22° 24′ 22″

104° 27′ 47″

F-48-41-B

thôn Kem

DC

xã Nghĩa Đô H. Bảo Yên

22° 23′ 37″

104° 27′ 22″

F-48-41-B

đèo Kho Aí

SV

xã Nghĩa Đô H. Bảo Yên

22° 24′ 55″

104° 29′ 16″

F-48-41-B

thôn Lằng

DC

xã Nghĩa Đô H. Bảo Yên

22° 24′ 37″

104° 28′ 17″

F-48-41-B

nậm Lằng

TV

xã Nghĩa Đô H. Bảo Yên

22° 27′ 25″

104° 28′ 11″

22° 24′ 14°

104° 27′ 50″

F-48-41-B

nậm Lẹng

TV

xã Nghĩa Đô H. Bảo Yên

22° 30′ 25″

104° 26′ 30″

22° 24′ 14″

104° 27′ 50″

F-48-41-B

bản Nà Khương

DC

xã Nghĩa Đô H. Bảo Yên

22° 24′ 18″

104° 28′ 17″

F-48-41-B

thôn Nà Mường

DC

xã Nghĩa Đô H. Bảo Yên

22° 24′ 07″

104° 27′ 48″

F-48-41-B

thôn Nà Uốt

DC

xã Nghĩa Đô H. Bảo Yên

22° 22′ 58″

104° 27′ 44″

F-48-41-B

thôn Nặm Cằm

DC

xã Nghĩa Đô H. Bảo Yên

22° 24′ 03″

104° 27′ 13″

F-48-41-B

ngòi Nghĩa Đô

TV

xã Nghĩa Đô H. Bảo Yên

22° 24′ 14″

104° 27′ 50″

22° 22′ 53″

104° 28’11”

F-48-41-B

thôn Ràng

DC

xã Nghĩa Đô H. Bảo Yên

22° 24′ 32″

104° 28′ 57″

F-48-41-B

thôn Rịa

DC

xã Nghĩa Đô H. Bảo Yên

22° 23′ 09″

104° 27′ 40″

F-48-41-B

thôn Thâm Mạ

DC

xã Nghĩa Đô H. Bảo Yên

22° 23′ 28″

104° 27′ 12″

F-48-41-B

quốc lộ 279

KX

xã Tân Dương H. Bảo Yên

22° 17′ 25″

104° 28′ 13″

22° 14′ 26″

104° 29′ 18″

F-42-41-B

sông Chảy

TV

xã Tân Dương H. Bảo Yên

22° 19′ 34″

104° 26′ 01″

22° 14′ 22″

104° 29′ 21″

F-42-41-B

suối Làng Rạng

TV

xã Tân Dương H. Bảo Yên

22° 20′ 21″

104° 26′ 46″

22° 19′ 34″

104° 26′ 01″

F-42-41-B

thôn Mỏ Đá

DC

xã Tân Dương H. Bảo Yên

22° 15′ 54″

104° 29′ 10″

F-42-41-B

thôn Mỏ Siêu

DC

xã Tân Dương H. Bảo Yên

22° 18′ 06″

104° 26′ 41″

F-42-41-B

thôn Mủng

DC

xã Tân Dương H. Bảo Yên

22° 16′ 55″

104° 28′ 16″

F-42-41-B

thôn Mười

DC

xã Tân Dương H. Bảo Yên –

22° 19′ 09″

104° 26′ 22″

F-42-41-B

thôn Nà Đò

DC

xã Tân Dương H. Bảo Yên

22° 17′ 17″

104° 27′ 01″

F-42-41-B

thôn Rằm

DC

xã Tân Dương H. Bảo Yên

22° 18′ 28″

104° 27′ 06″

F-42-41-B

thôn Cán Chải 1

DC

xã Tân Tiến H. Bảo Yên

22° 28′ 21″

104° 25′ 37″

F-48-41-B

thôn Cán Chải 2

DC

xã Tân Tiến H. Bảo Yên

22° 29′ 10″

104° 25′ 15″

F-48-41-B

thôn Cốc Tào

DC

xã Tân Tiến H. Bảo Yên

22° 26′ 38″

104° 24′ 52″

F-48-41-B

nậm Hu

TV

xã Tân Tiến H. Bảo Yên

22° 29′ 06″

104° 26′ 43″

22° 25′ 18″

104° 26′ 30″

F-48-41-B

nậm Khiêu

TV

xã Tân Tiến H. Bảo Yên

22° 24′ 24″

104° 24′ 25″

22° 25′ 44″

104° 25′ 52″

F-48-41-B

thôn Nà Bon

DC

xã Tân Tiến H. Bảo Yên

22° 27′ 11″

104° 25′ 13″

F-48-41-B

thôn Nà Phụng

DC

xã Tân Tiến H. Bảo Yên

22° 25′ 22″

104° 24′ 18″

F-48-41-B

thôn Nậm Bắt

DC

xã Tân Tiến H. Bảo Yên

22° 29′ 18″

104° 27′ 14″

F-48-41-B

thôn Nậm Đâu

DC

xã Tân Tiến H. Bảo Yên

22° 25′ 26″

104° 25′ 47″

F-48-41-B

thôn Nậm Dỉn

DC

xã Tân Tiến H. Bảo Yên

22° 27′ 04″

104° 24′ 32″

F-48-41-B

núi Nậm Nông

KX

xã Tân Tiến H. Bảo Yên

22° 24′ 38″

104° 23′ 29″

F-48-41-B

thôn Nậm Phày

DC

xã Tân Tiến H. Bảo Yên

22° 28′ 29″

104° 26′ 30″

F-48-41-B

thôn Nậm Rịa

DC

xã Tân Tiến H. Bảo Yên

22° 26′ 38″

104° 25′ 52″

F-48-41-B

thôn Thắc Sa

DC

xã Tân Tiến H. Bảo Yên

22° 25′ 47″

104° 25′ 42″

F-48-41-B

quốc lộ 70

KX

xã Thượng Hà H. Bảo Yên

22° 18′ 04″

104° 21′ 20″

22° 14′ 42″

104° 27′ 30″

F-42-41-D

thôn 1 Mai Đào

DC

xã Thượng Hà H. Bảo Yên

22° 17′ 06″

104° 19′ 56″

F-42-41-B

thôn 2 Mai Đào

DC

xã Thượng Hà H. Bảo Yên

22° 16′ 40″

104° 20′ 58″

F-42-41-B

thôn 2 Vải Siêu

DC

xã Thượng Hà H. Bảo Yên

22° 16′ 08″

104° 24′ 04″

F-42-41-B

thôn 3 Mai Đào

DC

xã Thượng Hà H. Bảo Yên

22° 17′ 31″

104° 21′ 35″

F-42-41-B

thôn 3 Vài Siêu

DC

xã Thượng Hà H. Bảo Yên

22° 17′ 02″

104° 24′ 12″

F-42-41-B

thôn 4 Mai Đào

DC

xã Thượng Hà H. Bảo Yên

22° 16′ 55″

104° 21′ 17″

F-42-41-B

thôn 4 Vài Siêu

DC

xã Thượng Hà H. Bảo Yên

22° 17′ 42″

104° 25′ 59″

F-42-41-B

thôn 5 Vài Siêu

DC

xã Thượng Hà H. Bảo Yên

22° 18′ 18″

104° 26′ 18″

F-42-41-B

thôn 6 Mai Đào

DC

xã Thượng Hà H. Bảo Yên

22° 18′ 27″

104° 22′ 57″

F-42-41-B

thôn 6 Vài Siêu

DC

xã Thượng Hà H. Bảo Yên

22° 19′ 13″

104° 26′ 07″

F-42-41-B

thôn 7 Mai Đào

DC

xã Thượng Hà H. Bảo Yên

22° 19′ 39″

104° 24′ 12″

F-42-41-B

thôn 7 Vài Siêu

DC

xã Thượng Hà H. Bảo Yên

22° 17′ 08″

104° 25′ 27″

F-42-41-B

thôn 8 Vài Siêu

DC

xã Thượng Hà H. Bảo Yên

22° 18′ 56″

104° 24′ 42″

F-42-41-B

suối Làng Kén

TV

xã Thượng Hà H. Bảo Yên

22° 18′ 21″

104° 25′ 03″

22° 19′ 37″

104° 25′ 24″

F-42-41-B

suối Ngầm

TV

xã Thượng Hà H. Bảo Yên

22° 16′ 35″

104° 24′ 19″

22° 18′ 09″

104° 26′ 36″

F-42-41-B

núi Pu Ta Ca

SV

xã Thượng Hà H. Bảo Yên

22° 18′ 19″

104° 24′ 28″

F-42-41-B

làng Vài

DC

xã Thượng Hà H. Bảo Yên

22° 15′ 51″

104° 25′ 49″

F-42-41-B

bản Bèn

DC

xã Việt Tiến H. Bảo Yên

22° 12′ 23″

104° 36′ 18″

F-48-42-C

bản Cóc

DC

xã Việt Tiến H. Bảo Yên

22° 11′ 36″

104° 34′ 07″

F-48-42-C

bản Già Hạ

DC

xã Việt Tiến H. Bảo Yên

22° 11′ 07″

104° 36′ 19″

F-48-42-C

hồ Gia Thượng

TV

xã Việt Tiến H. Bảo Yên

22° 11′ 51″

104° 35′ 17″

F-48-42-C

sông Gia Thượng

TV

xã Việt Tiến H. Bảo Yên

22° 11′ 50″

104° 36′ 21″

22° 11′ 50″

104° 34′ 53″

F-48-42-C

bản Già Thượng

DC

xã Việt Tiến H. Bảo Yên

22° 11′ 52″

104° 35′ 21″

F-48-42-C

núi Giáp Pin

SV

xã Việt Tiến H. Bảo Yên

22° 12′ 35″

104° 36′ 58″

F-48-42-C

bản Hàm Rồng

DC

xã Việt Tiến H. Bảo Yên

22° 10′ 47″

104° 36′ 19″

F-48-42-C

hồ Hàm Rồng

TV

xã Việt Tiến H. Bảo Yên

22° 10′ 48″

104° 36′ 25″

F-48-42-C

đập Khe Trèn

KX

xã Việt Tiến H. Bảo Yên

22° 12′ 02″

104° 35′ 01″

F-48-42-C

bản Khiểng

DC

xã Việt Tiến H. Bảo Yên

22° 12′ 04″

104° 34′ 14″

F-48-42-C

suối Khiểng

TV

xã Việt Tiến H. Bảo Yên

22° 14′ 02″

104° 34′ 59″

22° 22′ 11″

104° 33′ 57″

F-48-42-C

núi Mu Đoỏng

SV

xã Việt Tiến H. Bảo Yên

22° 15′ 07″

104° 34′ 59″

F-48-42-A

bản Tân Thành

DC

xã Việt Tiến H. Bảo Yên

22° 11′ 53″

104° 36′ 18″

F-48-42-C

bản Việt Hải

DC

xã Việt Tiến H. Bảo Yên

22° 13′ 00″

104° 34′ 36″

F-48-42-C

quốc lộ 279

KX

xã Vĩnh Tiến H. Bảo Yên

22° 22′ 54″

104° 28′ 16″

22° 20′ 35″

104° 29′ 34″

F-48-41-B

ngòi Đao

TV

xã Vĩnh Tiến H. Bảo Yên

22° 20′ 36″

104° 33′ 10″

22° 21′ 16″

104° 29′ 35″

F-48-41-B

núi Khau Bôn

SV

xã Vĩnh Tiến H. Bảo Yên

22° 21′ 23″

104° 34′ 02″

F-48-42-A

thôn Khuổi Phường

DC

xã Vĩnh Tiến H. Bảo Yên

22° 22′ 14″

104° 28′ 37″

F-48-41-B

thôn Khuổi Vèng

DC

xã Vĩnh Tiến H. Bảo Yên

22° 21′ 48″

104° 21′ 48″

F-48-41-B

ngòi Kỳ

TV

xã Vĩnh Tiến H. Bảo Yên

22° 21′ 57″

104° 31′ 05″

22° 21′ 11″

104° 29′ 25″

F-48-42-A

thôn Nậm Kỳ

DC

xã Vĩnh Tiến H. Bảo Yên

22° 22′ 15″

104° 31′ 36″

F-48-42-A

thôn Năm Lúa

DC

xã Vĩnh Tiến H. Bảo Yên

22° 22′ 46″

104° 29′ 09″

F-48-41-B

thôn Nặm Lúa

DC

xã Vĩnh Tiến H. Bảo Yên

22° 23′ 19″

104° 29′ 03″

F-48-41-B

thôn Nặm Pạn

DC

xã Vĩnh Tiến H. Bảo Yên

22° 21′ 01″

104° 31′ 15″

F-48-42-A

ngòi Nghĩa Đô

TV

xã Vĩnh Tiến H. Bảo Yên

22° 22′ 53″

104° 28′ 11″

22° 20′ 34″

104° 29′ 31″

F-48-41-B

thôn Pác Mặc

DC

xã Vĩnh Tiến H. Bảo Yên

22° 21′ 12″

104° 21′ 12″

F-48-41-B

thôn Tạng Què

DC

xã Vĩnh Tiến H. Bảo Yên

22° 22′ 28″

104° 27′ 52″

F-48-41-B

thôn Tổng Kim

DC

xã Vĩnh Tiến H. Bảo Yên

22° 21′ 01″

104° 31′ 47″

F-48-42-A

suối Bắc Cường

TV

xã Xuân Hòa H. Bảo Yên

22° 20′ 34″

104° 29′ 31″

22° 17′ 25″

104° 28′ 16″

F-48-41-B

thôn Cuông 2

DC

xã Xuân Hòa H. Bảo Yên

22° 17′ 13″

104° 28′ 23“

F-48-41-B

thôn Cuông 3

DC

xã Xuân Hòa H. Bảo Yên

22° 18′ 54″

104° 28′ 35″

F-48-41-B

ngòi Du

TV

xã Xuân Hòa H. Bảo Yên

22° 18′ 14″

104° 32′ 21″

22° 16′ 32″

104° 30′ 20″

F-48-42-A

thôn Đát

DC

xã Xuân Hòa H. Bảo Yên

22° 20′ 10″

104° 30′ 50″

F-48-42-A

núi Già Nàng

SV

xã Xuân Hòa H. Bảo Yên

22° 18′ 44″

104° 34′ 42″

F-48-42-A

xóm Hạ

DC

xã Xuân Hòa H. Bảo Yên

22° 17′ 20″

104° 30′ 57″

F-48-42-A

thôn Kem

DC

xã Xuân Hòa H. Bảo Yên

22° 18′ 54″

104° 30′ 50″

F-48-42-A

thôn Lu

DC

xã Xuân Hòa H. Bảo Yên

22° 20′ 10″

104° 30′ 14″

F-48-42-A

thôn Mai Hạ

DC

xã Xuân Hòa H. Bảo Yên

22° 17′ 20″

104° 30′ 57″

F-48-42-A

thôn Mai Thượng

DC

xã Xuân Hòa H. Bảo Yên

22° 17′ 46″

104° 21′ 54″

F-48-42-A

thôn Mai Trung

DC

xã Xuân Hòa H. Bảo Yên

22° 17′ 20″

104° 31′ 33″

F-48-42-A

thôn Mí 2

DC

xã Xuân Hòa H. Bảo Yên

22° 20′ 10″

104° 30′ 20″

F-48-42-A

thôn Mo 2

DC

xã Xuân Hòa H. Bảo Yên

22° 20′ 10″

104° 32′ 22″

F-48-42-A

thôn Qua 1

DC

xã Xuân Hòa H. Bảo Yên

22° 18′ 11″

104° 32′ 58″

F-48-42-A

thôn Rằm

DC

xã Xuân Hòa H. Bảo Yên

22° 17′ 55″

104° 27′ 45″

F-48-41-B

bản Sáo

DC

xã Xuân Hòa H. Bảo Yên

22° 17′ 20″

104° 17′ 20″

F-48-42-A

thôn Tham Động

DC

xã Xuân Hòa H. Bảo Yên

22° 15′ 57″

104° 29′ 18″

F-48-41-B

xóm Thượng

DC

xã Xuân Hòa H. Bảo Yên

22° 18′ 13″

104° 31′ 35″

F-48-42-A

thôn Vắt

DC

xã Xuân Hòa H. Bảo Yên

22° 20′ 10″

104° 29′ 27″

F-48-41-B

bản 2 Làng Thâu

DC

xã Xuân Thượng H. Bảo Yên

22° 13′ 57″

104° 32′ 13“

F-48-42-C

bản 7 Vành

DC

xã Xuân Thượng H. Bảo Yên

22° 13′ 53″

104“ 30′ 20″

F-48-42-C

sông Chảy

TV

xã Xuân Thượng H. Bảo Yên

22° 13′ 34″

104° 29′ 49″

22° 11′ 52″

104° 33′ 28″

F-48-42-C

ngòi Thâu

TV

xã Xuân Thượng H. Bảo Yên

22° 14′ 22″

104° 33′ 15″

22° 12′ 39″

104° 31′ 30″

F-48-42-C

suối Vành

TV

xã Xuân Thượng H. Bảo Yên

22° 15′ 25″

104° 31′ 46″

22° 13′ 34″

104° 30′ 05″

F-48-42-C

quốc lộ 70

KX

xã Yên Sơn H. Bảo Yên

22° 11′ 09″

104° 26′ 34″

22° 14′ 42″

104° 27′ 30″

F-48-41-D

quốc lộ 279

KX

xã Yên Sơn H. Bảo Yên

22° 14′ 21″

104° 27′ 30″

22° 12′ 48″

104° 24′ 50″

F-48-41-D

bản Bát

DC

xã Yên Sơn H. Bảo Yên

22° 13′ 56″

104° 27′ 01″

F-48-41-D

bản Chom

DC

xã Yên Sơn H. Bảo Yên

22° 14′ 53″

104° 26′ 36″

F-48-41-D

bản Lự

DC

xã Yên Sơn H. Bảo Yên

22° 13′ 32″

104° 28′ 35″

F-48-41-D

bản Mạ 1

DC

xã Yên Sơn H. Bảo Yên

22° 12′ 49″

104° 26′ 39″

F-48-41-D

bản Mạ 2

DC

xã Yên Sơn H. Bảo Yên

22° 13′ 30″

104° 26′ 44″

F-48-41-D

bản Múi 2

DC

xã Yên Sơn H. Bảo Yên

22° 13′ 00″

104° 25′ 58″

F-48-41-D

bản Tổng Già

DC

xã Yên Sơn H. Bảo Yên

22° 13′ 28″

104° 27′ 36″

F-48-41-D

tổ 2

DC

TT. Bát Xát H. Bát Xát

22° 33′ 02″

103° 52′ 50″

F-48-28-D

hồ Lá Luộc

TV

TT. Bát Xát H. Bát Xát

22° 32′ 41″

103° 52′ 46″

F-48-28-D

bản Khoa San Chải

DC

xã A Lù H. Bát Xát

22° 42′ 16″

103° 34′ 34″

F-48-28-A+C

suối Lũng Pô

TV

xã A Lù H. Bát Xát

22° 41′ 38″

103° 33′ 49″

22° 44′ 35“

103° 35′ 39″

F-48-28-A+C

bản Ngải Chồ

DC

xã A Lù H. Bát Xát

22° 42′ 07″

103° 35′ 28″

F-48-28-A+C

suối Ngải Chồ

TV

xã A Lù H. Bát Xát

22° 42′ 42″

103° 35′ 44″

22° 43′ 05″

103° 34′ 22″

F-48-28-A+C

bản Séo Phìn Chư

DC

xã A Lù H. Bát Xát

22° 41′ 35″

103° 34′ 50″

F-48-28-A+C

suối Tả Suối Câu

TV

xã A Lù H. Bát Xát

22° 42′ 26″

103° 36′ 49″

22° 44′ 13″

103° 35′ 26″

F-48-28-A+C

bản Tả Suối Câu 1

DC

xã A Lù H. Bát Xát

22° 42′ 24″

103° 36′ 29″

F-48-28-A+C

bản Tả Suối Câu 2

DC

xã A Lù H. Bát Xát

22° 42′ 08″

103° 36′ 51″

F-48-28-A+C

sông Hồng

TV

xã A Mú Sung H. Bát Xát

22° 47′ 44″

103° 38′ 38″

22° 44′ 56″

103° 41′ 24″

F-48-28-A+C

núi Lũng Pô

SV

xã A Mú Sung H. Bát Xát

22° 47′ 20″

103° 38′ 33″

F-48-28-A+C

suối Lũng Pô

TV

xã A Mú Sung H. Bát Xát

22° 44′ 35″

103° 35′ 40″

22° 47′ 44″

103° 38′ 38″

F-48-28-A+C

thôn Nậm Mít

DC

xã A Mú Sung H. Bát Xát

22° 46′ 14″

103° 38′ 08″

F-48-28-A+C

thôn Ngải Trồ

DC

xã A Mú Sung H. Bát Xát

22° 42′ 19″

103° 38′ 10″

F-48-28-A+C

suối Pạc Chi

TV

xã A Mú Sung H. Bát Xát

22° 45′ 35″

103° 37′ 37″

22° 46′ 24“

103° 37′ 00″

F-48-28-A+C

thôn Phù Lao Chải

DC

xã A Mú Sung H. Bát Xát

22° 44′ 27″

103° 37′ 27″

F-48-28-A+C

thôn Tung Qua

DC

xã A Mú Sung H. Bát Xát

22° 45′ 09″

103° 38′ 11″

F-48-28-A+C

thôn Tùng Sáng

DC

xã A Mú Sung H. Bát Xát

22° 45′ 59″

103° 39′ 33″

F-48-28-A+C

đường tỉnh 156

KX

xã Bản Qua H. Bát Xát

22° 35′ 07″

103° 50′ 53″

22° 32′ 08″

103° 52′ 36″

F-48-28-D

suối Bản Vai

TV

xã Bản Qua H. Bát Xát

22° 32′ 01″

103° 50′ 06″

22° 32′ 45″

103° 50′ 52″

F-48-28-D

bản Cát

DC

xã Bản Qua H. Bát Xát

22° 32′ 47″

103° 51′ 33″

F-48-28-D

thôn Châu Giàng

DC

xã Bản Qua H. Bát Xát

22° 33′ 06″

103° 53′ 54″

F-48-28-D

núi Dong Cuông

SV

xã Bản Qua H. Bát Xát

22° 30′ 23″

103° 48′ 55″

F-48-28-D

thôn Hải Khê

DC

xã Bản Qua H. Bát Xát

22° 35′ 04″

103° 51′ 25″

F-48-28-D

sông Hồng

TV

xã Bản Qua H. Bát Xát

22° 35′ 26″

103° 51′ 15″

22° 32′ 58″

103° 54′ 30″

F-48-28-D

thôn Lùng Thàng

DC

xã Bản Qua H. Bát Xát

22° 32′ 52″

103° 50′ 44″

F-48-28-D

làng Mới

DC

xã Bản Qua H. Bát Xát

22° 32′ 00″

103° 50′ 55″

F-48-28-D

bản Náng

DC

xã Bản Qua H. Bát Xát

22° 31′ 42″

103° 53′ 28″

F-48-28-D

bản Pho

DC

xã Bản Qua H. Bát Xát

22° 32′ 26″

103° 50′ 29″

F-48-28-D

bản Qua

DC

xã Bản Qua H. Bát Xát

22° 33′ 32″

103° 52′ 32″

F-48-28-D

thôn Tân Bảo

DC

xã Bản Qua H. Bát Xát

22° 34′ 07″

103° 51′ 31″

F-48-28-D

bản Trang

DC

xã Bản Qua H. Bát Xát

22° 31′ 12″

103° 53′ 46″

F-48-28-D

bản Trung

DC

xã Bản Qua H. Bát Xát

22° 31′ 41″

103° 54′ 00″

F-48-28-D

bản Vai

DC

xã Bản Qua H. Bát Xát

22° 33′ 26″

103° 52′ 00″

F-48-28-D

bản Vền

DC

xã Bản Qua H. Bát Xát

22° 34′ 17″

103° 51′ 15″

F-48-28-D

thôn Vi Phái

DC

xã Bản Qua H. Bát Xát

22° 32′ 19″

103° 51′ 21″

F-48-28-D

cầu Vòm Bản Vai

KX

xã Bản Qua H. Bát Xát

22° 33′ 20″

103° 52′ 06″

F-48-28-D

cầu Bản Vược

KX

xã Bản Vược H. Bát Xát

22° 35′ 21″

103° 50′ 29″

F-48-28-D

thôn III

DC

xã Bản Vược H. Bát Xát

22° 35′ 48″

103° 50′ 08″

F-48-28-D

thôn Km0

DC

xã Bản Vược H. Bát Xát

22° 35′ 21″

103° 49′ 37″

F-48-28-D

thôn Km4

DC

xã Bản Vược H. Bát Xát

22° 34′ 01″

103° 49′ 46″

F-48-28-D

thôn Mường Đơ

DC

xã Bản Vược H. Bát Xát

22° 36′ 55″

103° 48′ 40″

F-48-28-D

suối Phố Cũ

TV

xã Bản Vược H. Bát Xát

22° 34′ 20″

103° 48′ 55″

22° 35′ 26″

103° 51′ 09″

F-48-28-D

thôn Po Hà

DC

xã Bản Vược H. Bát Xát

22° 34′ 33″

103° 46′ 01″

F-48-28-D

núi Po Sen

SV

xã Bản Vược H. Bát Xát

22° 33′ 44″

103° 46′ 27″

F-48-28-D

bản San Bang

DC

xã Bản Vược H. Bát Xát

22° 36′ 02″

103° 48′ 06″

F-48-28-D

thôn San Lùng

DC

xã Bản Vược H. Bát Xát

22° 35′ 00″

103° 47′ 06″

F-48-28-D

suối Sinh Quyền

TV

xã Bản Vược H. Bát Xát

22° 33′ 48″

103° 44′ 49″

22° 37′ 20″

103° 49′ 10″

F-48-28-D

bản Trí

DC

xã Bản Vược H. Bát Xát

22° 36′ 45″

103° 49′ 17″

F-48-28-D

thôn Cán Tỷ

DC

xã Bản Xèo H. Bát Xát

22° 30′ 42″

103° 44′ 03″

F-48-28-A+C

suối Mường Hum

TV

xã Bản Xèo H. Bát Xát

22° 32′ 37″

103° 43′ 46″

22° 32′ 44″

103° 44′ 06″

F-48-28-A+C

suối Sin Quyền

TV

xã Bản Xèo H. Bát Xát

22° 32′ 44°

103° 44′ 06″

22° 33′ 48″

103° 44′ 49″

F-48-28-A+C

bản Xèo

DC

xã Bản Xèo H. Bát Xát

22° 32′ 07″

103° 44′ 45″

F-48-28-A+C

thôn Bầu Bàng

DC

xã Cốc Mỳ H. Bát Xát

22° 38′ 12″

103° 47′ 17″

F-48-28-D

thôn Minh Tân

DC

xã Cốc Mỳ H. Bát Xát

22° 37′ 43″

103° 47′ 49″

F-48-28-D

thôn Ná Lùng

DC

xã Cốc Mỳ H. Bát Xát

22° 37′ 40″

103° 46′ 06″

F-48-28-D

thôn Nậm Chỏn

DC

xã Cốc Mỳ H. Bát Xát

22° 36′ 51″

103° 47′ 15″

F-48-28-D

suối Ngòi Phát

TV

xã Cốc Mỳ H. Bát Xát

22° 33′ 48″

103° 44′ 49″

22° 37′ 20″

103° 49′ 10″

F-48-28-D

thôn Seo Phìn Than

DC

xã Cốc Mỳ H. Bát Xát

22° 33′ 34″

103° 44′ 48″

F-48-28-A+C

thôn Tả Liềng

DC

xã Cốc Mỳ H. Bát Xát

22° 35′ 03″

103° 43′ 47″

F-48-28-A+C

thôn Tả Suối Câu

DC

xã Cốc Mỳ H. Bát Xát

22° 35′ 56″

103° 45′ 12″

F-48-28-D

thôn Tân Hào

DC

xã Cốc Mỳ H. Bát Xát

22° 38′ 46″

103° 47′ 51″

F-48-28-D

thôn Tân Long

DC

xã Cốc Mỳ H. Bát Xát

22° 38′ 27″

103° 44′ 44″

F-48-28-A+C

bản Trang

DC

xã Cốc Mỳ H. Bát Xát

22° 38′ 16″

103° 48′ 21″

F-48-28-D

quốc lộ 4D

KX

xã Cốc San H. Bát Xát

22° 26′ 28″

103° 56′ 17″

22° 27′ 53°

103° 57′ 36″

F-48-40-B

thôn An San

DC

xã Cốc San H. Bát Xát

22° 27′ 05″

103° 56′ 38″

F-48-40-B

thôn Luổng Đơ

DC

xã Cốc San H. Bát Xát

22° 27′ 36″

103° 56′ 32″

F-48-40-B

thôn Luổng Láo

DC

xã Cốc San H. Bát Xát

22° 27′ 29″

103° 57′ 00″

F-48-40-B

cầu Số 9

KX

xã Cốc San H. Bát Xát

22° 56′ 25″

103° 27′ 54″

F-48-40-B

thôn Tân Sơn

DC

xã Cốc San H. Bát Xát

22° 27′ 41″

103° 55′ 45″

F-48-40-B

thôn Tòng Chú

DC

xã Cốc San H. Bát Xát

22° 28′ 24″

103° 56′ 08″

F-48-40-B

thôn Tòng Xành

DC

xã Cốc San H. Bát Xát

22° 28′ 27″

103° 55′ 32″

F-48-40-B

thôn Ún Tà

DC

xã Cốc San H. Bát Xát

22° 27′ 53″

103° 56′ 46″

F-48-40-B

thôn Dền Sáng

DC

xã Dền Sáng H. Bát Xát

22° 35′ 14″

103° 40′ 33″

F-48-28-A+C

thôn Nậm Giàng

DC

xã Dền Sáng H. Bát Xát

22° 33′ 37″

103° 40′ 07″

F-48-28-A+C

thôn Ngải Chồ

DC

xã Dền Sáng H. Bát Xát

22° 35′ 50″

103° 39′ 49″

F-48-28-A+C

thôn Sìn Chồ

DC

xã Dền Sáng H. Bát Xát

22° 34′ 12″

103° 40′ 52″

F-48-28-A+C

thôn Tả Dền Thàng

DC

xã Dền Sáng H. Bát Xát

22° 37′ 03″

103° 39′ 28″

F-48-28-A+C

thôn Trung Chải

DC

xã Dền Sáng H. Bát Xát

22° 34′ 33″

103° 41′ 01″

F-48-28-A+C

nậm Hô

TV

xã Dền Thàng H. Bát Xát

22° 33′ 53″

103° 40′ 45″

22° 31′ 51″

103° 41′ 45″

F-48-28-A+C

thôn Làng Mò

DC

xã Dền Thàng H. Bát Xát

22° 31′ 53″

103° 41′ 55″

F-48-28-A+C

thôn Lung Thang

DC

xã Dền Thàng H. Bát Xát

22° 34′ 13″

103° 42′ 54″

F-48-28-A+C

suối Mường Hum

TV

xã Dền Thàng H. Bát Xát

22° 31′ 44″

103° 41′ 54″

22° 32′ 44″

103° 44′ 06″

F-48-28-A+C

bản Phố

DC

xã Dền Thàng H. Bát Xát

22° 32′ 45″

103° 42′ 13″

F-48-28-A+C

thôn Pin Ha

DC

xã Dền Thàng H. Bát Xát

22° 32′ 25″

103° 42′ 21″

F-48-28-A+C

thôn Sín Chải

DC

xã Dền Thàng H. Bát Xát

22° 32′ 59″

103° 42′ 08″

F-48-28-A+C

suối Sin Quyền

TV

xã Dền Thàng H. Bát Xát

22° 32′ 44″

103° 44′ 06″

22° 33′ 48″

103° 44′ 49″

F-48-28-A+C

thôn Tả Phìn

DC

xã Dền Thàng H. Bát Xát

22° 33′ 44″

103° 41′ 43″

F-48-28-A+C

núi Ky Quan San

SV

xã Mường Hum H. Bát Xát

22° 30′ 36″

103° 39′ 16″

F-48-28-A+C

thôn Mường Hum

DC

xã Mường Hum H. Bát Xát

22° 31′ 48″

103° 42′ 35″

F-48-28-A+C

thôn Piềng Láo

DC

xã Mường Hum H. Bát Xát

22° 31′ 02″

103° 41′ 46″

F-48-28-A+C

thôn Séo Pờ Hồ

DC

xã Mường Hum H. Bát Xát

22° 30′ 36″

103° 41′ 10″

F-48-28-A+C

thôn Sín Chải

DC

xã Mường Hum H. Bát Xát

22° 30′ 43″

103° 42′ 38″

F-48-28-A+C

ngòi Tà Lơi

TV

xã Mường Hum H. Bát Xát

22° 29′ 12″

103° 39′ 19″

22° 30′ 39″

103° 41′ 58″

F-48-28-A+C

ngòi Tà Lơi

TV

xã Mường Hum H. Bát Xát

23° 29′ 12″

104° 39′ 19“

23° 30′ 39″

104° 41′ 58″

F-48-28-A+C

thôn Tả Pờ Hồ

DC

xã Mường Hum H. Bát Xát

22° 30′ 04″

103° 39′ 46″

F-48-28-A+C

suối Tả Pờ Hồ

TV

xã Mường Hum H. Bát Xát

22° 30′ 42″

103° 39′ 31″

22° 29′ 36″

103° 39′ 59″

F-48-28-A+C

bản A Lù

DC

xã Mường Vi H. Bát Xát

22° 42′ 26″

103° 35′ 47″

F-48-28-A+C

thôn Cửa Cải

DC

xã Mường Vi H. Bát Xát

22° 33′ 29″

103° 47′ 41″

F-48-28-A+C

thôn Dao

DC

xã Mường Vi H. Bát Xát

22° 31′ 54″

103° 47′ 35″

F-48-28-A+C

bản Khoa San Chải

DC

xã Mường Vi H. Bát Xát

22° 42′ 16″

103° 34′ 34″

F-48-28-A+C

suối Mường Vi

TV

xã Mường Vi H. Bát Xát

22° 32′ 35″

103° 47′ 14″

22° 33′ 49″

103° 48′ 28″

F-48-28-D

thôn Ná Ản

DC

xã Mường Vi H. Bát Xát

22° 33′ 31″

103° 48′ 29″

F-48-28-D

bản Pạc Cám

DC

xã Mường Vi H. Bát Xát

22° 33′ 20″

103° 48′ 25″

F-48-28-D

bản Po Hà

DC

xã Mường Vi H. Bát Xát

22° 34′ 35″

103° 47′ 55″

F-48-28-D

núi Po Sen

SV

xã Mường Vi H. Bát Xát

22° 33′ 44″

103° 46′ 27″

F-48-28-D

nậm Chạc

TV

xã Nậm Chạc H. Bát Xát

22° 42′ 43″

103° 42′ 12″

22° 42′ 44″

103° 43′ 25″

F-48-28-A+C

sông Hồng

TV

xã Nậm Chạc H. Bát Xát

22° 44′ 56″

103° 41′ 24″

22° 42′ 47″

103° 44′ 16″

F-48-28-A+C

bản Khoang Thuyền

DC

xã Nậm Chạc H. Bát Xát

22° 43′ 48″

103° 39′ 38″

F-48-28-A+C

bản Linh Giang

DC

xã Nậm Chạc H. Bát Xát

22° 43′ 26″

103° 39′ 53″

F-48-28-A+C

bản Nậm Chạc 1

DC

xã Nậm Chạc H. Bát Xát

22° 43′ 18″

103° 42′ 06″

F-48-28-A+C

bản Nậm Giang

DC

xã Nậm Chạc H. Bát Xát

22° 42′ 12″

103° 40′ 16″

F-48-28-A+C

bản Nậm Giang 1

DC

xã Nậm Chạc H. Bát Xát

22° 42′ 50″

103° 42′ 25″

F-48-28-A+C

bản Nậm Giang 2

DC

xã Nậm Chạc H. Bát Xát

22° 43′ 11″

103° 41′ 44″

F-48-28-A+C

bản Pá

DC

xã Nậm Chạc H. Bát Xát

22° 41′ 26″

103° 41′ 32″

F-48-28-A+C

bản Suối Thầu 2

DC

xã Nậm Chạc H. Bát Xát

22° 43′ 06″

103° 39′ 52“

F-48-28-A+C

bản Suối Thầu 3

DC

xã Nậm Chạc H. Bát Xát

22° 43′ 47″

103° 39′ 42″

F-48-28-A+C

suối Tùng Sáng

TV

xã Nậm Chạc H. Bát Xát

22° 40′ 44″

103° 40′ 01″

22° 43′ 42″

103° 43′ 12″

F-48-28-A+C

bản Vĩ Lầu

DC

xã Nậm Chạc H. Bát Xát

22° 42′ 02″

103° 43′ 06″

F-48-28-A+C

thôn Kin Chu Phìn

DC

xã Nậm Pung H. Bát Xát

22° 28′ 37″

103° 43′ 44″

F-48-40-A

thôn Nậm Pung

DC

xã Nậm Pung H. Bát Xát

22° 29′ 29″

103° 42′ 26″

F-48-40-A

nậm Pung

TV

xã Nậm Pung H. Bát Xát

22° 30′ 29″

103° 43′ 15″

22° 27′ 54″

103° 47′ 49″

F-48-40-A

thôn Sín Chải

DC

xã Nậm Pung H. Bát Xát

22° 29′ 00″

103° 41′ 20″

F-48-40-A

thôn Tà Lé

DC

xã Nậm Pung H. Bát Xát

22° 30′ 09″

103° 41′ 55″

F-48-28-A+C

suối Tà Lé

TV

xã Nậm Pung H. Bát Xát

22° 28′ 16″

103° 41′ 12″

22° 30′ 39″

103° 41′ 58″

F-48-28-A+C

thôn Chin Chu Lìn

DC

xã Ngải Thầu H. Bát Xát

22° 41′ 10″

103° 35′ 23″

F-48-28-A+C

suối Lũng Pô

TV

xã Ngải Thầu H. Bát Xát

22° 40′ 20″

103° 34′ 35″

22° 41′ 38″

103° 33′ 49″

F-48-28-A+C

thôn Ngải Thầu Hạ

DC

xã Ngải Thầu H. Bát Xát

22° 40′ 08″

103° 37′ 34″

F-48-28-A+C

thôn Ngải Thầu Thượng

DC

xã Ngải Thầu H. Bát Xát

22° 40′ 28″

103° 37′ 18″

F-48-28-A+C

thôn Phìn Chải

DC

xã Ngải Thầu H. Bát Xát

22° 41′ 04″

103° 36′ 37″

F-48-28-A+C

cầu Thiên Sinh

KX

xã Ngải Thầu H. Bát Xát

22° 40′ 54″

103° 33′ 57″

F-48-28-A+C

bản Hắn Nắng

DC

xã Pa Cheo H. Bát Xát

22° 28′ 41″

103° 45′ 25″

F-48-40-B

thôn Kin Sáng Hồ

DC

xã Pa Cheo H. Bát Xát

22° 29′ 08″

103° 45′ 39″

F-48-40-B

thôn Séo Pa Cheo

DC

xã Pa Cheo H. Bát Xát

22° 29′ 54″

103° 45′ 47″

F-48-40-B

thôn Tà Lèng

DC

xã Pa Cheo H. Bát Xát

22° 30′ 19″

103° 45′ 12″

F-48-28-D

thôn Tả Pa Cheo

DC

xã Pa Cheo H. Bát Xát

22° 30′ 30″

103° 45′ 52″

F-48-28-D

núi Dong Cuông

SV

xã Phìn Ngan H. Bát Xát

22° 30′ 23″

103° 48′ 55″

F-48-28-D

thôn Khu Chù

DC

xã Phìn Ngan H. Bát Xát

22° 28′ 54″

103° 49′ 11″

F-48-40-B

thôn Láo Sáng

DC

xã Phìn Ngan H. Bát Xát

22° 28′ 05″

103° 49′ 02″

F-48-40-B

thôn Láo Vàng

DC

xã Phìn Ngan H. Bát Xát

22° 27′ 39″

103° 49′ 10″

F-48-40-B

suối Phìn Hồ

TV

xã Phìn Ngan H. Bát Xát

22° 26′ 28″

103° 49′ 36″

22° 28′ 27″

103° 52′ 15″

F-48-40-B

thôn Sải Duần

DC

xã Phìn Ngan H. Bát Xát

22° 29′ 20″

103° 51′ 31″

F-48-40-B

thôn Sùng Bang

DC

xã Phìn Ngan H. Bát Xát

22° 29′ 35″

103° 51′ 17″

F-48-40-B

thôn Sùng Hoảng

DC

xã Phìn Ngan H. Bát Xát

22° 27′ 53″

103° 52′ 46″

F-48-40-B

thôn Sùng Vành

DC

xã Phìn Ngan H. Bát Xát

22° 28′ 31″

103° 52′ 54″

F-48-40-B

thôn Sùng Vui

DC

xã Phìn Ngan H. Bát Xát

22° 27′ 11″

103° 50′ 50″

F-48-40-B

thôn Suối Tủng

DC

xã Phìn Ngan H. Bát Xát

22° 26′ 59″

103° 49′ 55″

F-48-40-B

suối Thầu

TV

xã Phìn Ngan H. Bát Xát

22° 27′ 45″

103° 48′ 51″

23° 28′ 27“

104° 52′ 15″

F-48-40-B

thôn Trung Hồ

DC

xã Phìn Ngan H. Bát Xát

22° 27′ 45″

103° 49′ 51″

F-48-40-B

thôn Trung Liềng

DC

xã Phìn Ngan H. Bát Xát

22° 27′ 40″

103° 50′ 58″

F-48-40-B

thôn Tủi Mần

DC

xã Phìn Ngan H. Bát Xát

22° 27′ 35″

103° 50′ 02″

F-48-40-B

thôn Vạn Hồ

DC

xã Phìn Ngan H. Bát Xát

22° 28′ 53″

103° 53′ 01″

F-48-40-B

ngòi Xan

TV

xã Phìn Ngan H. Bát Xát

22° 28′ 27″

103° 52′ 15″

22° 29′ 40″

103° 53′ 49″

F-48-40-B

đường tỉnh 156

KX

xã Quang Kim H. Bát Xát

22° 31′ 22″

103° 54′ 24″

22° 31′ 00″

103° 55′ 43″

F-48-28-D

thôn An Quang

DC

xã Quang Kim H. Bát Xát

22° 31′ 32″

103° 55′ 19″

F-48-28-D

thôn An Thành

DC

xã Quang Kim H. Bát Xát

22° 31′ 06″

103° 54′ 57″

F-48-28-D

thôn Coóc Mỳ

DC

xã Quang Kim H. Bát Xát

22° 30′ 44″

104° 53′ 30″

F-48-28-D

thôn Đồng Quang

DC

xã Quang Kim H. Bát Xát

22° 30′ 52″

103° 54′ 46″

F-48-28-D

thôn Kim Thành

DC

xã Quang Kim H. Bát Xát

22° 31′ 17″

103° 55′ 19″

F-48-28-D

thôn Làng Hang

DC

xã Quang Kim H. Bát Xát

22° 32′ 33″

103° 54′ 32″

F-48-28-D

thôn Làng Kim

DC

xã Quang Kim H. Bát Xát

22° 30′ 33″

103° 54′ 21″

F-48-28-D

thôn Làng Kim 2

DC

xã Quang Kim H. Bát Xát

22° 29′ 50″

103° 53′ 52″

F-48-40-B

thôn Làng Pẳn

DC

xã Quang Kim H. Bát Xát

22° 30′ 56″

103° 54′ 08″

F-48-28-D

thôn Làng Quang

DC

xã Quang Kim H. Bát Xát

22° 31′ 07″

103° 54′ 38″

F-48-28-D

thôn Làng San

DC

xã Quang Kim H. Bát Xát

22° 30′ 18″

103° 54′ 31″

F-48-28-D

thôn Làng Toòng

DC

xã Quang Kim H. Bát Xát

22° 30′ 24″

103° 54′ 57″

F-48-28-D

suối Quang Kim

TV

xã Quang Kim H. Bát Xát

22° 31′ 07″

103° 54′ 46″

22° 31′ 43″

103° 55′ 50″

F-48-28-D

cầu Quang Kim

KX

xã Quang Kim H. Bát Xát

22° 31′ 16″

103° 55′ 09″

F-48-28-D

thôn Tả Trang

DC

xã Quang Kim H. Bát Xát

22° 31′ 06“

103° 52′ 35″

F-48-28-D

thôn Khu Chu Phìn

DC

xã Sàng Ma Sáo H. Bát Xát

22° 33′ 58″

103° 39′ 23″

F-48-28-A+C

thôn Ky Quan San

DC

xã Sàng Ma Sáo H. Bát Xát

22° 31′ 44″

103° 39′ 43″

F-48-28-A+C

thôn Mà Mù Sử 1

DC

xã Sàng Ma Sáo H. Bát Xát

22° 32′ 18″

103° 41′ 13″

F-48-28-A+C

thôn Nậm Pẻn

DC

xã Sàng Ma Sáo H. Bát Xát

22° 32′ 23″

103° 39′ 12″

F-48-28-A+C

suối Nậm Pẻn

TV

xã Sàng Ma Sáo H. Bát Xát

22° 31′ 57″

103° 36′ 57″

22° 31′ 58″

103° 40′ 14″

F-48-28-A+C

thôn Nhìu Cù San

DC

xã Sàng Ma Sáo H. Bát Xát

22° 34′ 47″

103° 35′ 24″

F-48-28-A+C

nậm Pen

TV

xã Sàng Ma Sáo H. Bát Xát

22° 31′ 57″

103° 36′ 57″

22° 31′ 58″

103° 40′ 14″

F-48-28-A+C

thôn Sàng Ma Sáo

DC

xã Sàng Ma Sáo H. Bát Xát

22° 33′ 03″

103° 38′ 59″

F-48-28-A+C

thôn Chu Cang Hồ

DC

xã Tòng Sành H. Bát Xát

22° 25′ 43″

103° 54′ 11″

F-48-40-B

ngòi Đum

TV

xã Tòng Sành H. Bát Xát

22° 26′ 21″

103° 56′ 40″

22° 25′ 38″

103° 55′ 12″

F-48-40-B

cầu Km17

KX

xã Tòng Sành H. Bát Xát

22° 26′ 23″

103° 55′ 21″

F-48-40-B

cầu Km19

KX

xã Tòng Sành H. Bát Xát

22° 25′ 43″

103° 54′ 54″

F-48-40-B

thôn Láo Vàng Chải

DC

xã Tòng Sành H. Bát Xát

22° 26′ 00″

103° 56′ 56″

F-48-40-B

ngòi San

TV

xã Tòng Sành H. Bát Xát

22° 29′ 40″

103° 53′ 49″

22° 29′ 18″

103° 53′ 27″

F-48-40-B

thôn Tả Tòng Sành

DC

xã Tòng Sành H. Bát Xát

22° 28′ 09″

103° 54′ 23″

F-48-40-B

thôn Van Hồ

DC

xã Tòng Sành H. Bát Xát

22° 28′ 13″

103° 53′ 33″

F-48-40-B

suối Bản Mạc

TV

xã Trịnh Tường H. Bát Xát

22° 39′ 08″

103° 43′ 24″

22° 41′ 04″

103° 44′ 37″

F-48-28-A+C

sông Hồng

TV

xã Trịnh Tường H. Bát Xát

22° 41′ 13″

103° 43′ 19″

22° 41′ 51″

103° 44′ 22″

F-48-28-D

bản Mạc

DC

xã Trịnh Tường H. Bát Xát

22° 40′ 41″

103° 44′ 48″

F-48-28-A+C

thôn Ná Đoong

DC

xã Trịnh Tường H. Bát Xát

22° 39′ 33″

103° 42′ 58″

F-48-28-A+C

suối Nà Lặc

TV

xã Trịnh Tường H. Bát Xát

22° 42′ 05″

103° 42′ 34″

22° 41′ 51″

103° 44′ 22″

F-48-28-A+C

thôn Phìn Ngan

DC

xã Trịnh Tường H. Bát Xát

22° 39′ 03″

103° 43′ 28″

F-48-28-A+C

thôn Phố Mới 1

DC

xã Trịnh Tường H. Bát Xát

22° 41′ 44″

103° 41′ 38″

F-48-28-A+C

thôn Sín Chải

DC

xã Trịnh Tường H. Bát Xát

22° 40′ 53″

103° 41′ 47″

F-48-28-A+C

thôn Suối Tẻ Hồ

DC

xã Trịnh Tường H. Bát Xát

22° 41′ 18″

103° 42′ 42″

F-48-28-A+C

thôn Tả Cổ Thàng

DC

xã Trịnh Tường H. Bát Xát

22° 39′ 46″

103° 41′ 42″

F-48-28-A+C

thôn Tân Quang

DC

xã Trịnh Tường H. Bát Xát

22° 41′ 00″

103° 45′ 27″

F-48-28-D

thôn Tân Tiến

DC

xã Trịnh Tường H. Bát Xát

22° 40′ 43″

103° 45′ 45″

F-48-28-D

suối Tích Lan Hồ

TV

xã Trịnh Tường H. Bát Xát

22° 40′ 02″

103° 47′ 03″

22° 44′ 56″

103° 41′ 24″

F-48-28-D

thôn Trung Tiến

DC

xã Trịnh Tường H. Bát Xát

22° 39′ 44″

103° 44′ 17″

F-48-28-A+C

thôn Tùng Chỉnh 1

DC

xã Trịnh Tường H. Bát Xát

22° 40′ 06″

103° 43′ 05″

F-48-28-A+C

thôn Tùng Chỉnh 2

DC

xã Trịnh Tường H. Bát Xát

22° 40′ 29″

103° 42′ 50″

F-48-28-A+C

suối Li Lử Hồ

TV

xã Trung Lèng Hồ H. Bát Xát

22° 27′ 57″

103° 36′ 39″

22° 29′ 52″

103° 38′ 52″

F-48-40-A

thôn Pờ Hồ

DC

xã Trung Lèng Hồ H. Bát Xát

22° 29′ 15″

103° 40′ 02″

F-48-40-A

suối Pờ Hồ

TV

xã Trung Lèng Hồ H. Bát Xát

22° 26′ 41″

103° 37′ 35″

22° 27′ 53″

103° 39′ 12″

F-48-40-A

suối Tà Lé

TV

xã Trung Lèng Hồ H. Bát Xát

22° 25′ 41″

103° 41′ 32″

22° 30′ 39″

103° 41′ 58″

F-48-40-A

suối Tà Lơi

TV

xã Trung Lèng Hồ H. Bát Xát

22° 31′ 00″

103° 35′ 52″

22° 29′ 26″

103° 38′ 50″

F-48-40-A

thôn Trung Hồ

DC

xã Trung Lèng Hồ H. Bát Xát

22° 29′ 23″

103° 37′ 53″

F-48-40-A

suối Trung Hồ

TV

xã Trung Lèng Hồ H. Bát Xát

22° 28′ 44″

103° 35′ 31″

22° 29′ 26″

103° 38′ 50″

F-48-40-A

thôn Xéo Tả Lé

DC

xã Trung Lèng Hồ H. Bát Xát

22° 29′ 57″

103° 40′ 45″

F-48-40-A

thôn Cán Cấu

DC

xã Y Tý H. Bát Xát

22° 39′ 43″

103° 37′ 23″

F-48-28-A+C

thôn Choản Thèn

DC

xã Y Tý H. Bát Xát

22° 39′ 55″

103° 36′ 10″

F-48-28-A+C

thôn Hồng Ngài

DC

xã Y Tý H. Bát Xát

22° 37′ 46″

103° 33′ 33″

F-48-28-A+C

thôn Lao Chải

DC

xã Y Tý H. Bát Xát

22° 39′ 25″

103° 36′ 10″

F-48-28-A+C

suối Lũng Pô

TV

xã Y Tý H. Bát Xát

22° 35′ 45″

103° 31′ 42″

22° 39′ 55″

103° 34′ 41″

F-48-28-A+C

thôn Mò Phú Chải

DC

xã Y Tý H. Bát Xát

22° 38′ 53″

103° 37′ 16″

F-48-28-A+C

thôn Ngải Trồ

DC

xã Y Tý H. Bát Xát

22° 39′ 30″

103° 36′ 41″

F-48-28-A+C

thôn Nhíu Cồ San

DC

xã Y Tý H. Bát Xát

22° 38′ 19″

103° 37′ 18″

F-48-28-A+C

thôn Phìn Hồ

DC

xã Y Tý H. Bát Xát

22° 38′ 38″

103° 39’30”

F-48-28-A+C

suối Sim San

TV

xã Y Tý H. Bát Xát

22° 36′ 14″

103° 34′ 23″

22° 38′ 47″

103° 34′ 12″

F-48-28-A+C

thôn Sim San 1

DC

xã Y Tý H. Bát Xát

22° 38′ 16″

103° 34′ 28″

F-48-28-A+C

thôn Sim San 2

DC

xã Y Tý H. Bát Xát

22° 37′ 53″

103° 34′ 40″

F-48-28-A+C

thôn Sim San 3

DC

xã Y Tý H. Bát Xát

22° 37′ 20″

103° 35′ 15″

F-48-28-A+C

thôn Sín Chải

DC

xã Y Tý H. Bát Xát

22° 39′ 09″

103° 35′ 27″

F-48-28-A+C

suối Sín Chải

TV

xã Y Tý H. Bát Xát

22° 38′ 25″

103° 36′ 35″

22° 39′ 55″

103° 34′ 41″

F-48-28-A+C

thôn Tả Gì Thàng

DC

xã Y Tý H. Bát Xát

22° 38′ 54″

103° 36′ 39″

F-48-28-A+C

thôn Trung Chải

DC

xã Y Tý H. Bát Xát

22° 38′ 41”

103° 36′ 53″

F-48-28-A+C

quốc lộ 4D

KX

xã Bản Lầu H. Mường Khương

22° 35′ 04″

104° 04′ 20″

22° 31′ 44″

104″ 03′ 00″

F-48-29-C

sông Bá Kết

TV

xã Bản Lầu H. Mường Khương

22° 37′ 42″

104° 02′ 23″

22″ 33′ 40″

104° 00′ 37″

F-48-29-C

thôn Cốc Chứ

DC

xã Bản Lầu H. Mường Khương

22° 34′ 28″

104° 04′ 15″

F-48-29-C

thôn Cốc Lầy

DC

xã Bản Lầu H. Mường Khương

22° 37′ 33″

104° 02′ 35″

F-48-29-C

thôn Cốc Phương

DC

xã Bản Lầu H. Mường Khương

22° 36′ 57″

104° 01′ 31″

F-48-29-C

thôn Đồi Gianh

DC

xã Bản Lầu H. Mường Khương

22° 33′ 06″

104° 02′ 27″

F-48-29-C

thôn Lùng Cẩu

DC

xã Bản Lầu H. Mường Khương

22° 35′ 00″

104° 04′ 05″

F-48-29-C

thôn Na Lin

DC

xã Bản Lầu H. Mường Khương

22° 34′ 15″

104° 03′ 47″

F-48-29-C

thôn Na Lốc

DC

xã Bản Lầu H. Mường Khương

22° 35′ 47″

104° 01′ 31″

F-48-29-C

thôn Na Lốc 3

DC

xã Bản Lầu H. Mường Khương

22° 36′ 27″

104° 01′ 51″

F-48-29-C

thôn Na Lốc 4

DC

xã Bản Lầu H. Mường Khương

22° 34′ 49″

104° 01′ 07″

F-48-29-C

thôn Na Mạ

DC

xã Bản Lầu H. Mường Khương

22° 33′ 16″

104° 03′ 56″

F-48-29-C

thôn Na Nhung

DC

xã Bản Lầu H. Mường Khương

22° 34′ 33″

104° 04′ 00″

F-48-29-C

suối Na Nhung

TV

xã Bản Lầu H. Mường Khương

22° 35′ 30″

104° 04′ 17″

22° 32′ 59″

104″ 02′ 23″

F-48-29-C

thôn Na Pao

DC

xã Bản Lầu H. Mường Khương

22° 23′ 08″

104° 04′ 47″

F-48-29-C

thôn Nàng Ha

DC

xã Bản Lầu H. Mường Khương

22° 34′ 44“

104° 04′ 35″

F-48-29-C

thôn Pạc Bo

DC

xã Bản Lầu H. Mường Khương

22° 33′ 41″

104° 01′ 38″

F-48-29-C

núi Phò Lèn

SV

xã Bản Lầu H. Mường Khương

22° 35′ 33″

104° 02′ 54″

F-48-29-C

nậm Sin

TV

xã Bản Lầu H. Mường Khương

22° 32′ 59″

104° 02′ 23″

22° 32′ 03″

104° 02′ 39″

F-48-29-C

thôn Sinh

DC

xã Bản Lầu H. Mường Khương

22° 35′ 43″

104° 04′ 05″

F-48-29-C

thôn Tà Lạt

DC

xã Bản Lầu H. Mường Khương

22° 32′ 45″

104° 03′ 21″

F-48-29-C

thôn Thổ Lùng

DC

xã Bản Lầu H. Mường Khương

22° 33′ 31″

104° 04′ 20″

F-48-29-C

thôn Trung Tâm

DC

xã Bản Lầu H. Mường Khương

22° 33′ 45″

104° 04′ 15″

F-48-29-C

thôn Bản Xen

DC

xã Bản Xen H. Mường Khương

22° 33′ 57“

104° 05′ 17″

F-48-29-C

thôn Cốc Mui

DC

xã Bản Xen H. Mường Khương

22° 35′ 01“

104° 06′ 05″

F-48-29-C

thôn Na Nối

DC

xã Bản Xen H. Mường Khương

22° 33′ 19″

104° 05′ 15″

F-48-29-C

thôn Na Vai B

DC

xã Bản Xen H. Mường Khương

22° 33′ 38″

104° 05′ 58″

F-48-29-C

thôn Nai Vai A

DC

xã Bản Xen H. Mường Khương

22° 34′ 11″

104° 05′ 49″

F-48-29-C

thôn Phảng Tao

DC

xã Bản Xen H. Mường Khương

22° 34′ 30″

104° 05′ 36″

F-48-29-C

thôn Suối Thầu

DC

xã Bản Xen H. Mường Khương

22° 35′ 19″

104° 05′ 41″

F-48-29-C

thôn Cao Sơn

DC

xã Cao Sơn H. Mường Khương

22° 38′ 04″

104° 08′ 58″

F-48-29-C

sông Chảy

TV

xã Cao Sơn H. Mường Khương

22° 40′ 51″

104° 10′ 23″

22° 37′ 00″

104° 11′ 23″

F-48-29-C

thôn Lồ Suối Tủng

DC

xã Cao Sơn H. Mường Khương

22° 38′ 39″

104° 08′ 29″

F-48-29-C

thôn Lùng Chéng Nùng

DC

xã Cao Sơn H. Mường Khương

22° 39′ 37″

104° 09′ 45″

F-48-29-C

thôn Ngải Phóng Chồ

DC

xã Cao Sơn H. Mường Khương

22° 38′ 30″

104° 08′ 10″

F-48-29-C

thôn Pa Cheo Phìn

DC

xã Cao Sơn H. Mường Khương

22° 39′ 26″

104° 08′ 43″

F-48-29-C

thôn Sả Lùng Chéng

DC

xã Cao Sơn H. Mường Khương

22° 37′ 42″

104° 10′ 34″

F-48-29-C

thôn Sảng Lùng Chéng

DC

xã Dìn Chin H. Mường Khương

22° 37′ 53″

104° 09′ 47″

F-48-29-C

thôn Cốc Cáng

DC

xã Dìn Chin H. Mường Khương

22° 45′ 15″

104° 11′ 18″

F-48-29-A

thôn Dìn Chin 1

DC

xã Dìn Chin H. Mường Khương

22° 48′ 15″

104° 14′ 30″

F-48-29-A

thôn Dìn Chin 2

DC

xã Dìn Chin H. Mường Khương

22° 47′ 50″

104° 14′ 25″

F-48-29-A

suối Làn Tử Hồ

TV

xã Dìn Chin H. Mường Khương

22° 45′ 40″

104° 10′ 25″

22° 44′ 15″

104° 11′ 34”

F-48-29-C

thôn Lồ Sử Thàng

DC

xã Dìn Chin H. Mường Khương

22° 45′ 11″

104° 12′ 08″

F-48-29-A

thôn Lùng Sán Chồ

DC

xã Dìn Chin H. Mường Khương

22° 46′ 31″

104° 13′ 47″

F-48-29-A

thôn Mào Sao Chải

DC

xã Dìn Chin H. Mường Khương

22° 46′ 26″

104° 10′ 47″

F-48-29-A

thôn Ngải Phóng Chồ

DC

xã Dìn Chin H. Mường Khương

22° 45′ 46″

104° 11′ 13″

F-48-29-A

thôn Ngải Thầu 1

DC

xã Dìn Chin H. Mường Khương

22° 47′ 32″

104° 14′ 23″

F-48-29-A

thôn Phìn Chư

DC

xã Dìn Chin H. Mường Khương

22° 45′ 44″

104° 12′ 02″

F-48-29-A

núi Sau Sầu Phăng

SV

xã Dìn Chin H. Mường Khương

22° 46′ 41″

104° 13′ 31″

F-48-29-A

thôn Sín Chải A

DC

xã Dìn Chin H. Mường Khương

22° 46′ 19″

104° 13′ 26″

F-48-29-A

thôn Sín Chải B

DC

xã Dìn Chin H. Mường Khương

22° 46′ 19″

104° 12′ 33″

F-48-29-A

núi Bạch Nha

SV

xã La Pan Tẩn H. Mường Khương

22° 33′ 18″

104° 07′ 33″

F-48-29-C

thôn La Pan Tẩn

DC

xã La Pan Tẩn H. Mường Khương

22° 34′ 19″

104° 08′ 44″

F-48-29-C

thôn Ma Cai Thàng

DC

xã La Pan Tẩn H. Mường Khương

22° 33′ 52″

104° 08′ 35″

F-48-29-C

thôn Sà San

DC

xã La Pan Tẩn H. Mường Khương

22° 33′ 01″

104° 08′ 48″

F-48-29-C

thôn Sín Chải A

DC

xã La Pan Tẩn H. Mường Khương

22° 35′ 27″

104° 07′ 58″

F-48-29-C

thôn Sín Chải B

DC

xã La Pan Tẩn H. Mường Khương

22° 34′ 51″

104° 08′ 05″

F-48-29-C

núi Ta San

SV

xã La Pan Tẩn H. Mường Khương

22° 36′ 39″

104° 07′ 54″

F-48-29-C

thôn Tỉn Thàng

DC

xã La Pan Tẩn H. Mường Khương

22° 37′ 28″

104° 09′ 13″

F-48-29-C

núi Ty Tan

SV

xã La Pan Tẩn H. Mường Khương

22° 37′ 39″

104° 09′ 02″

F-48-29-C

sông Chảy

TV

Xã Lùng Khấu Nhin H. Mường Khương

22° 44′ 12″

104° 11′ 31″

22° 40′ 51″

104° 10′ 23″

F-48-29-C

thôn Lùng Khấu Nhin

DC

Xã Lùng Khấu Nhin H. Mường Khương

22° 43′ 01″

104° 09′ 17″

F-48-29-C

thôn Ma Ngán A

DC

Xã Lùng Khấu Nhin H. Mường Khương

22° 42′ 18″

104° 07′ 46″

F-48-29-C

thôn Ma Ngán B

DC

Xã Lùng Khấu Nhin H. Mường Khương

22° 43′ 53″

104° 08′ 22″

F-48-29-C

thôn Na Vang

DC

Xã Lùng Khấu Nhin H. Mường Khương

22° 43′ 46″

104° 10′ 20″

F-48-29-C

thôn Suối Thầu

DC

Xã Lùng Khấu Nhin H. Mường Khương

22° 42′ 00″

104° 09′ 20″

F-48-29-C

thôn Thải Giàng Chải

DC

xã Lùng Khấu Nhin H. Mường Khương

22° 41′ 18″

104° 08’24”

F-48-29-C

quốc lộ 4D

KX

xã Lùng Vai H. Mường Khương

22° 40′ 02″

104° 05′ 45″

22° 35′ 04″

104° 04′ 20″

F-48-29-C

thôn Bản Sinh

DC

xã Lùng Vai H. Mường Khương

22° 35′ 13″

104° 04′ 21″

F-48-29-C

thôn Chợ Chậu

DC

xã Lùng Vai H. Mường Khương

22° 37′ 46″

104° 05′ 19″

F-48-29-C

thôn Cốc Phúng

DC

xã Lùng Vai H. Mường Khương

22° 37′ 08″

104° 03′ 29″

F-48-29-C

thôn Củi Chủ

DC

xã Lùng Vai H. Mường Khương

22° 38′ 39″

104° 05′ 58″

F-48-29-C

thôn Cụm Nhung

DC

xã Lùng Vai H. Mường Khương

22° 38′ 25″

104° 02’04”

F-48-29-C

thôn Đồng Căm A

DC

xã Lùng Vai H. Mường Khương

22° 36′ 05″

104° 04′ 36″

F-48-29-C

thôn Lùng Vai

DC

xã Lùng Vai H. Mường Khương

22° 36′ 40″

104° 05′ 16″

F-48-29-C

thôn Na Lang

DC

xã Lùng Vai H. Mường Khương

22° 37′ 18″

104° 04′ 50″

F-48-29-C

suối Na Nhung

TV

xã Lùng Vai H. Mường Khương

22° 38′ 17″

104° 05′ 47″

22° 35′ 30″

104° 04′ 17″

F-48-29-C

thôn Pồ Ngảng

DC

xã Lùng Vai H. Mường Khương

22° 38′ 04″

104° 01′ 49″

F-48-29-C

thôn Tà San

DC

xã Lùng Vai H. Mường Khương

22° 38′ 24″

104° 04′ 54″

F-48-29-C

thôn Tảo Giàng 1

DC

xã Lùng Vai H. Mường Khương

22° 35′ 55″

104° 05′ 31″

F-48-29-C

thôn Tảo Giàng 2

DC

xã Lùng Vai H. Mường Khương

22° 37′ 52″

104° 06′ 00″

F-48-29-C

thôn Trung Tâm

DC

xã Lùng Vai H. Mường Khương

22° 36′ 15″

104° 05′ 04″

F-48-29-C

quốc lộ 4D

KX

xã Mường Khương H. Mường Khương

22° 48′ 45″

104° 07′ 45″

22° 43′ 54″

104° 06′ 13″

F-48-29-A

thôn Chín Sán Chồ

DC

xã Mường Khương H. Mường Khương

22° 46′ 35″

104° 05′ 35″

F-48-29-A

thôn Choan Ván

DC

xã Mường Khương H. Mường Khương

22° 46′ 48″

104° 06′ 03″

F-48-29-A

thôn Chúng Chải B

DC

xã Mường Khương H. Mường Khương

22° 47′ 56″

104° 06′ 34″

F-48-29-A

thôn Dê Chú Thàng

DC

xã Mường Khương H. Mường Khương

22° 45′ 27″

104° 05′ 40″

F-48-29-A

thôn Hoáng Thền

DC

xã Mường Khương H. Mường Khương

22° 46′ 36“

104° 27′ 14″

F-48-29-A

thôn Lồ Sui Tủng

DC

xã Mường Khương H. Mường Khương

22° 45′ 48″

104° 05′ 19″

F-48-29-A

thôn Ma Lủ

DC

xã Mường Khương H. Mường Khương

22° 46′ 56″

104° 07′ 07″

F-48-29-A

thôn Ma Tuyển 2

DC

xã Mường Khương H. Mường Khương

22° 45′ 35″

104° 06′ 26″

F-48-29-A

cửa khẩu Mường Khương

KX

xã Mường Khương H. Mường Khương

22° 48′ 45″

104° 07′ 45″

F-48-29-A

thôn Na Khui

DC

xã Mường Khương H. Mường Khương

22° 45′ 31″

104° 06′ 57″

F-48-29-A

thôn Na Pên

DC

xã Mường Khương H. Mường Khương

22° 45′ 37″

104° 07′ 10″

F-48-29-A

thôn Ngải Chồ

DC

xã Mường Khương H. Mường Khương

22° 48′ 11″

104° 06′ 54″

F-48-29-A

thôn Ngam A

DC

xã Mường Khương H. Mường Khương

22° 45′ 42″

104° 06′ 15″

F-48-29-A

thôn Nhân Giống

DC

xã Mường Khương H. Mường Khương

22° 45′ 52″

104° 06′ 45″

F-48-29-A

thôn Phin Chứ

DC

xã Mường Khương H. Mường Khương

22° 48′ 17″

104° 07′ 11″

F-48-29-A

thôn Phố Cũ 1

DC

xã Mường Khương H. Mường Khương

22° 45′ 42″

104° 07′ 02″

F-48-29-A

thôn Sả Hồ

DC

xã Mường Khương H. Mường Khương

22° 46′ 56″

104° 06′ 29″

F-48-29-A

suối Sả Hồ

TV

xã Mường Khương H. Mường Khương

22° 46′ 18″

104° 06′ 05″

22° 45′ 40″

104° 06′ 58″

F-48-29-A

thôn Sa Pả 10

DC

xã Mường Khương H. Mường Khương

22° 44′ 25″

104° 07′ 14″

F-48-29-C

thôn Sa Pả 11

DC

xã Mường Khương H. Mường Khương

22° 44′ 48″

104° 06′ 30″

F-48-29-C

thôn Sa Pả 9

DC

xã Mường Khương H. Mường Khương

22° 44′ 59″

104° 07′ 12″

F-48-29-C

thôn Sảng Chải

DC

xã Mường Khương H. Mường Khương

22° 45′ 57″

104° 07′ 04″

F-48-29-A

cầu Sao Đỏ

KX

xã Mường Khương H. Mường Khương

22° 46′ 23″

104° 06′ 55″

F-48-29-A

Cán Hồ

DC

xã Nậm Chảy H. Mường Khương

22° 39′ 41″

104° 04′ 12″

F-48-29-C

thôn Cốc Ngù

DC

xã Nậm Chảy H. Mường Khương

22° 42′ 55″

104° 04′ 09″

F-48-29-C

thôn Cốc Rậm A

DC

xã Nậm Chảy H. Mường Khương

22° 42′ 41″

104° 03′ 04″

F-48-29-C

thôn Cốc Rậm B

DC

xã Nậm Chảy H. Mường Khương

22° 42′ 21″

104° 02′ 29″

F-48-29-C

thôn Cụm Ré

DC

xã Nậm Chảy H. Mường Khương

22° 42′ 04″

104° 03′ 17″

F-48-29-C

thôn Gia Khâu A

DC

xã Nậm Chảy H. Mường Khương

22° 41′ 37″

104° 03′ 31″

F-48-29-C

thôn Gia Khâu B

DC

xã Nậm Chảy H. Mường Khương

22° 41′ 26″

104° 02′ 10″

F-48-29-C

thôn Lao Chải

DC

xã Nậm Chảy H. Mường Khương

22° 45′ 06″

104° 03′ 58″

F-48-29-A

thôn Lùng Pao Mới

DC

xã Nậm Chảy H. Mường Khương

22° 38′ 49″

104° 02′ 19″

F-48-29-C

thôn Lùng Phìn A

DC

xã Nậm Chảy H. Mường Khương

22° 43′ 14″

104° 04′ 24″

F-48-29-C

thôn Lùng Phìn B

DC

xã Nậm Chảy H. Mường Khương

22° 42′ 57″

104° 04′ 29″

F-48-29-C

thôn Mào Phìn

DC

xã Nậm Chảy H. Mường Khương

22° 40′ 43″

104° 03′ 01″

F-48-29-C

thôn Mới

DC

xã Nậm Chảy H. Mường Khương

22° 43′ 29″

104° 03′ 55″

F-48-29-C

thôn Nậm Chảy

DC

xã Nậm Chảy H. Mường Khương

22° 42′ 29″

104° 03′ 01″

F-48-29-C

núi Nậm Chảy

SV

xã Nậm Chảy H. Mường Khương

22° 41′ 13″

104° 01′ 45″

F-48-29-C

nậm Nậm Chảy

TV

xã Nậm Chảy H. Mường Khương

22° 42′ 31″

104° 03′ 00″

22° 38′ 47″

104° 03′ 05″

F-48-29-C

Sả Lùng Phìn

DC

xã Nậm Chảy H. Mường Khương

22° 43′ 04″

104° 04′ 56″

F-48-29-C

thôn Sấn Pản

DC

xã Nậm Chảy H. Mường Khương

22° 39′ 29″

104° 02′ 20″

F-48-29-C

thôn Sảng Lùng Phìn

DC

xã Nậm Chảy H. Mường Khương

22° 44′ 01″

104° 04′ 45″

F-48-29-C

Tà Lảng

DC

xã Nậm Chảy H. Mường Khương

22° 40′ 20″

104° 02′ 34″

F-48-29-C

Xí Giàng Phìn

DC

xã Nậm Chảy H. Mường Khương

22° 44′ 17”

104° 04′ 11″

F-48-29-C

suối Làn Tử Hồ

TV

xã Nấm Lư H. Mường Khương

22° 45′ 40″

104° 10′ 25″

22° 44′ 15″

104° 11′ 34″

F-48-29-C

thôn Nậm Đó

DC

xã Nấm Lư H. Mường Khương

22° 44′ 04″

104° 09′ 09″

F-48-29-C

thôn Pạc Chà

DC

xã Nấm Lư H. Mường Khương

22° 45′ 10″

104° 10′ 06″

F-48-29-A

thôn Pạc Ngam

DC

xã Nấm Lư H. Mường Khương

22° 44′ 29″

104° 08′ 49″

F-48-29-C

thôn Lao Ma Chải

DC

xã Pha Long H. Mường Khương

22° 48′ 09″

104° 13′ 11″

F-48-29-A

thôn Lao Mao Chải

DC

xã Pha Long H. Mường Khương

22° 48′ 38″

104° 12′ 47″

F-48-29-A

thôn Lao Táo

DC

xã Pha Long H. Mường Khương

22° 48′ 40″

104° 13′ 29″

F-48-29-A

thôn Lì Sỉ

DC

xã Pha Long H. Mường Khương

22° 48′ 24″

104° 13′ 09″

F-48-29-A

thôn Lồ Cố Chin

DC

xã Pha Long H. Mường Khương

22° 50′ 29″

104° 15′ 18″

F-48-29-B

thôn Na Măng

DC

xã Pha Long H. Mường Khương

22° 47′ 43″

104° 12′ 46″

F-48-29-A

thôn Pao Pao Chải

DC

xã Pha Long H. Mường Khương

22° 47′ 16″

104° 12′ 33″

F-48-29-A

thôn Pha Long

DC

xã Pha Long H. Mường Khương

22° 49′ 00″

104° 14′ 02″

F-48-29-A

thôn Sả Chải

DC

xã Pha Long H. Mường Khương

22° 49′ 12″

104° 14′ 31″

F-48-29-A

thôn Sín Chải

DC

xã Pha Long H. Mường Khương

22° 49′ 10″

104° 15′ 04″

F-48-29-B

thôn Suối Thầu

DC

xã Pha Long H. Mường Khương

22° 46′ 55″

104° 12′ 14″

F-48-29-A

thôn Tả Cấu

DC

xã Pha Long H. Mường Khương

22° 47′ 07″

104° 12′ 09″

F-48-29-A

thôn Tả Lùng Thắng

DC

xã Pha Long H. Mường Khương

22° 50′ 09″

104° 15′ 42″

F-48-29-B

thôn Tỉn Thàng

DC

xã Pha Long H. Mường Khương

22° 47′ 42″

104° 13′ 09″

F-48-29-A

sông Xanh

TV

xã Pha Long H. Mường Khương

22° 50′ 25″

104° 16′ 34″

22° 48′ 45″

104° 15′ 53″

F-48-29-B

sông Chảy

TV

xã Tả Gia Khâu H. Mường Khương

22° 44′ 33″

104° 16′ 04″

22° 44′ 26″

104° 12′ 05″

F-48-29-C

thôn La Hờ

DC

xã Tả Gia Khâu H. Mường Khương

22° 44′ 20″

104° 14′ 16″

F-48-29-C

thôn La Hờ Súng

DC

xã Tả Gia Khâu H. Mường Khương

22° 44′ 47″

104° 14′ 07″

F-48-29-C

thôn Lao Chải

DC

xã Tả Gia Khâu H. Mường Khương

22° 45′ 03″

104° 13′ 24″

F-48-29-A

thôn Lao Tô Chải

DC

xã Tả Gia Khâu H. Mường Khương

22° 45′ 50″

104° 14′ 52″

F-48-29-A

thôn Lũng Thắng

DC

xã Tả Gia Khâu H. Mường Khương

22° 45′ 03″

104° 15′ 37″

F-48-29-A

thôn Pác Tà

DC

xã Tả Gia Khâu H. Mường Khương

22° 45′ 28″

104° 13′ 17″

F-48-29-A

thôn Sín Chải B

DC

xã Tả Gia Khâu H. Mường Khương

22° 44′ 02″

104° 14′ 27″

F-48-29-C

thôn Sín Pao Chải

DC

xã Tả Gia Khâu H. Mường Khương

22° 45′ 09″

104° 12′ 43″

F-48-29-A

thôn Tả Gia Khâu

DC

xã Tả Gia Khâu H. Mường Khương

22° 45′ 15″

104° 14′ 19″

F-48-29-A

thôn Thải Giàng Sán

DC

xã Tả Gia Khâu H. Mường Khương

22° 44′ 32″

104° 14′ 22″

F-48-29-C

sông Xanh

TV

xã Tả Gia Khâu H. Mường Khương

22° 46′ 42″

104° 15′ 11″

22° 44′ 33″

104° 16′ 04″

F-48-29-B

quốc lộ 4

KX

xã Tả Ngải Chồ H. Mường Khương

22° 48′ 38″

104° 12′ 43″

22° 47′ 27″

104° 10′ 06″

F-48-29-A

thôn Bản Phố

DC

xã Tả Ngải Chồ H. Mường Khương

22° 48′ 23″

104° 10′ 11″

F-48-29-A

thôn Hoàng Phì Chải

DC

xã Tả Ngải Chồ H. Mường Khương

22° 48′ 09″

104° 11′ 16″

F-48-29-A

thôn Lùng Vùi

DC

xã Tả Ngải Chồ H. Mường Khương

22° 48′ 49″

104° 10′ 31″

F-48-29-A

thôn Mao Chú Sủ

DC

xã Tả Ngải Chồ H. Mường Khương

22° 48′ 12″

104° 12′ 07“

F-48-29-A

thôn Mới

DC

xã Tả Ngải Chồ H. Mường Khương

22° 48′ 14″

104° 12′ 36″

F-48-29-A

thôn Sín Chải

DC

xã Tả Ngải Chồ H. Mường Khương

22° 48′ 27″

104° 11′ 42″

F-48-29-A

thôn Tả Lủ

DC

xã Tả Ngải Chồ H. Mường Khương

22° 48′ 27″

104° 12′ 02″

F-48-29-A

thôn Thàng Chư Pến

DC

xã Tả Ngải Chồ H. Mường Khương

22° 49′ 10″

104° 12′ 47″

F-48-29-A

thôn Xà Khái Tủng

DC

xã Tả Ngải Chồ H. Mường Khương

22° 47′ 16″

104° 10′ 35″

F-48-29-A

thôn Bản Phố

DC

xã Tả Thàng H. Mường Khương

22° 34′ 04″

104° 10′ 01″

F-48-29-C

thôn Cán Cấu 1

DC

xã Tả Thàng H. Mường Khương

22° 32′ 59″

104° 10′ 51″

F-48-29-C

thôn Cán Cấu 2

DC

xã Tả Thàng H. Mường Khương

22° 32′ 16″

104° 11′ 14″

F-48-29-C

sông Chảy

TV

xã Tả Thàng H. Mường Khương

22° 37′ 00″

104° 11′ 23″

22° 32′ 08″

104° 12′ 01″

F-48-29-C

thôn Lầu Thí Chải

DC

xã Tả Thàng H. Mường Khương

22° 36′ 11″

104° 10′ 48″

F-48-29-C

thôn Páo Máo Phìn B

DC

xã Tả Thàng H. Mường Khương

22° 34′ 38″

104° 10′ 59″

F-48-29-C

thôn Sì Khá Lá

DC

xã Tả Thàng H. Mường Khương

22° 35′ 37″

104° 10′ 13″

F-48-29-C

thôn Sú Sí Phìn

DC

xã Tả Thàng H. Mường Khương

22° 35′ 51″

104° 09′ 30″

F-48-29-C

thôn Tả Thàng

DC

xã Tả Thàng H. Mường Khương

22° 35′ 06″

104° 10′ 14″

F-48-29-C

quốc lộ 4D

KX

xã Thanh Bình H. Mường Khương

22° 43’54”

104° 06′ 13″

22° 40’02”

104° 05′ 45″

F-48-29-C

thôn Lao Hầu

DC

xã Thanh Bình H. Mường Khương

22° 42′ 35″

104° 06′ 20″

F-48-29-C

thôn Nậm Pản

DC

xã Thanh Bình H. Mường Khương

22° 42′ 02″

104° 06′ 22″

F-48-29-C

thôn Nậm Rúp

DC

xã Thanh Bình H. Mường Khương

22° 41′ 06″

104° 04′ 29″

F-48-29-C

thôn Pờ Hồ

DC

xã Thanh Bình H. Mường Khương

22° 40′ 55″

104° 06′ 11″

F-48-29-C

thôn Sín Chải

DC

xã Thanh Bình H. Mường Khương

22° 40′ 31″

104° 06′ 02″

F-48-29-C

thôn Sín Pao Chải

DC

xã Thanh Bình H. Mường Khương

22° 40′ 07″

104° 05′ 22″

F-48-29-C

thôn Tả Thền A

DC

xã Thanh Bình H. Mường Khương

22° 40′ 24″

104° 06′ 51″

F-48-29-C

thôn Tả Thền B

DC

xã Thanh Bình H. Mường Khương

22° 40′ 13″

104° 06′ 02″

F-48-29-C

thôn Thính Chéng

DC

xã Thanh Bình H. Mường Khương

22° 42′ 50″

104° 05′ 40″

F-48-29-C

thôn Văng Đẹt

DC

xã Thanh Bình H. Mường Khương

22° 43′ 39″

104° 05′ 56″

F-48-29-C

suối Văng Xá

TV

xã Thanh Bình H. Mường Khương

22° 43′ 53″

104° 05′ 54″

22° 39′ 16″

104° 04′ 19″

F-48-29-C

quốc lộ 4D

KX

xã Tung Chung Phố H. Mường Khương

22° 48′ 45″

104° 07′ 45″

22° 47′ 23″

104° 06′ 54″

F-48-29-A

thôn Cán Hồ A

DC

xã Tung Chung Phố H. Mường Khương

22° 48′ 19″

104° 09′ 42″

F-48-29-A

thôn Chín Chu Phìn

DC

xã Tung Chung Phố H. Mường Khương

22° 46′ 11″

104° 08′ 59″

F-48-29-A

xóm Chợ

DC

xã Tung Chung Phố H. Mường Khương

22° 45′ 40″

104° 07′ 30″

F-48-29-A

thôn Chúng Chải A

DC

xã Tung Chung Phố H. Mường Khương

22° 46′ 52″

104° 07′ 41″

F-48-29-A

thôn Dì Thàng

DC

xã Tung Chung Phố H. Mường Khương

22° 46′ 11″

104° 08′ 16″

F-48-29-A

thôn Lũng Pâu 1

DC

xã Tung Chung Phố H. Mường Khương

22° 46′ 09″

104° 09′ 51″

F-48-29-A

thôn Lũng Pâu 2

DC

xã Tung Chung Phố H. Mường Khương

22° 46′ 24“

104° 09′ 39″

F-48-29-A

xóm Mới

DC

xã Tung Chung Phố H. Mường Khương

22° 45′ 51″

104° 07′ 23″

F-48-29-A

thôn Na Bủ

DC

xã Tung Chung Phố H. Mường Khương

22° 45′ 48″

104° 07′ 40″

F-48-29-A

thôn Na Đẩy

DC

xã Tung Chung Phố H. Mường Khương

22° 45′ 15″

104° 07′ 53″

F-48-29-A

thôn Nàn Tiểu Hồ

DC

xã Tung Chung Phố H. Mường Khương

22° 47′ 31″

104° 09′ 43″

F-48-29-A

thôn PáoTủng

DC

xã Tung Chung Phố H. Mường Khương

22° 45′ 56″

104° 08′ 31″

F-48-29-A

thôn Phìn Thắng

DC

xã Tung Chung Phố H. Mường Khương

22° 47′ 13″

104° 08′ 01“

F-48-29-A

thôn Séo Tủng

DC

xã Tung Chung Phố H. Mường Khương

22° 48′ 38″

104° 09′ 23″

F-48-29-A

thôn Tả Chu Phùng

DC

xã Tung Chung Phố H. Mường Khương

22° 46′ 47″

104° 08′ 06″

F-48-29-A

nậm Tam Ho

TV

xã Tung Chung Phố H. Mường Khương

22° 47′ 41″

104° 10′ 11″

22° 45’40”

104° 10′ 25″

F-48-29-A

thôn Tù Chá

DC

xã Tung Chung Phố H. Mường Khương

22° 46′ 18″

104° 07′ 58″

F-48-29-A

thôn Tung Chung Phố

DC

xã Tung Chung Phố H. Mường Khương

22° 47′ 41″

104° 07′ 52″

F-48-29-A

thôn Tùng Lâu

DC

xã Tung Chung Phố H. Mường Khương

22° 45’30”

104° 07’30”

F-48-29-A

thôn Vả Thàng

DC

xã Tung Chung Phố H. Mường Khương

22° 47′ 23″

104° 09′ 08″

F-48-29-A

thôn Văng Long

DC

xã Tung Chung Phố H. Mường Khương

22° 45′ 28″

104° 09′ 18″

F-48-29-A

tổ 1

DC

TT. Sa Pa H. Sa Pa

22° 20′ 31″

103° 51′ 14″

F-48-40-B

tổ 2

DC

TT. Sa Pa H. Sa Pa

22° 20′ 14″

103° 50′ 46″

F-48-40-B

tổ 9

DC

TT. Sa Pa H. Sa Pa

22° 22′ 17″

103° 47′ 47″

F-48-40-B

tổ 12

DC

TT. Sa Pa H. Sa Pa

22° 21′ 14″

103° 48′ 45″

F-48-40-B

tổ 13

DC

TT. Sa Pa H. Sa Pa

22° 21′ 44″

103° 48′ 20″

F-48-40-B

tổ 14

DC

TT. Sa Pa H. Sa Pa

22° 22′ 04″

103° 48′ 02″

F-48-40-B

quốc lộ 4D

KX

TT. Sa Pa H. Sa Pa

22° 21′ 51″

103° 47′ 25″

22° 21′ 14″

103° 51′ 24″

F-48-40-B

đền Mẫu

KX

TT. Sa Pa H. Sa Pa

22° 20′ 14″

103° 50′ 50″

F-48-40-B

nông trường Sa Pa

KX

TT. Sa Pa H. Sa Pa

22° 19′ 34″

103° 50′ 42″

F-48-40-B

thôn Suối Hồ

DC

TT. Sa Pa H. Sa Pa

22° 21′ 38″

103° 50′ 32″

F-48-40-B

thôn Sả Xéng

DC

xã Tả Phìn H. Sa Pa

22° 24′ 05″

103° 50′ 12″

F-48-40-B

thôn Suối Thầu

DC

xã Tả Phìn H. Sa Pa

22° 24′ 00″

103° 49′ 32″

F-48-40-B

suối Dền Thàng

TV

xã Tả Van H. Sa Pa

22° 13′ 07″

103° 54′ 19″

22° 12′ 30″

103° 54′ 50″

F-48-40-D

thôn Giàng Tả Chải Dao

DC

xã Tả Van H. Sa Pa

22° 12′ 50″

103° 54′ 42″

F-48-40-D

thôn Giàng Tả Chải Mông

DC

xã Tả Van H. Sa Pa

22° 17′ 28″

103° 54′ 30″

F-48-40-B

thôn Tả Van Dáy 1

DC

xã Tả Van H. Sa Pa

22° 15′ 24″

103° 53′ 18″

F-48-40-B

thôn Tả Van Dáy 2

DC

xã Tả Van H. Sa Pa

22° 18′ 08″

103° 53′ 16″

F-48-40-B

thôn Tả Van Mông

DC

xã Tả Van H. Sa Pa

22° 18′ 05″

103° 52′ 39″

F-48-40-B

thôn Bản Dền

DC

xã Bản Hồ H. Sa Pa

22° 15′ 50″

103° 57′ 52″

F-48-40-B

nậm Cang

TV

xã Bản Hồ H. Sa Pa

22° 15′ 10″

103° 59′ 14″

22° 15′ 35″

103° 58′ 42″

F-48-40-B

thôn Hoàng Liên

DC

xã Bản Hồ H. Sa Pa

22° 16′ 28″

103° 57′ 11″

F-48-40-B

thôn Nậm Kén

DC

xã Bản Hồ H. Sa Pa

22° 14′ 38″

103° 59′ 27″

F-48-40-D

thôn Nậm Toóng

DC

xã Bản Hồ H. Sa Pa

22° 15′ 12″

103° 58′ 35″

F-48-40-B

nậm Pu

TV

xã Bản Hồ H. Sa Pa

22° 11′ 16″

103° 55′ 34″

22° 15′ 49″

103° 58′ 21″

F-48-40-D

suối Séo Mí Tỉ

TV

xã Bản Hồ H. Sa Pa

22° 15′ 09″

103° 54′ 05″

22° 15′ 18″

103° 54′ 47″

F-48-40-B

thôn Séo Trung Hồ

DC

xã Bản Hồ H. Sa Pa

22° 15′ 13″

103° 56’14”

F-48-40-B

suối Séo Trung Hồ

TV

xã Bản Hồ H. Sa Pa

22° 15′ 18″

103° 54′ 47″

22° 16′ 20″

103° 56′ 16″

F-48-40-B

thôn Tả Trung Hồ

DC

xã Bản Hồ H. Sa Pa

22° 12′ 03″

103° 57′ 48″

F-48-40-D

suối Tả Trung Hồ

TV

xã Bản Hồ H. Sa Pa

22° 10′ 13″

103° 58′ 18″

22° 13′ 13″

103° 56′ 15″

F-48-40-D

suối Tả Van

TV

xã Bản Hồ H. Sa Pa

22° 16′ 22″

103° 56′ 16″

22° 15′ 49″

103° 58′ 21″

F-48-40-B

nậm Trung Hồ

TV

xã Bản Hồ H. Sa Pa

22° 11′ 30″

103° 53′ 20″

22° 12′ 58″

103° 56′ 04″

F-48-40-D

thôn Can Hồ A

DC

xã Bản Khoang H. Sa Pa

22° 24′ 43″

103° 47′ 19″

F-48-40-B

thôn Can Hồ B

DC

xã Bản Khoang H. Sa Pa

22° 25′ 09″

103° 47′ 19″

F-48-40-B

thôn Can Hồ Mông

DC

xã Bản Khoang H. Sa Pa

22° 23′ 58″

103° 47′ 31″

F-48-40-B

thôn Gia Khấu

DC

xã Bản Khoang H. Sa Pa

22° 27′ 08″

103° 48′ 11″

F-48-40-B

thôn Kim Ngan

DC

xã Bản Khoang H. Sa Pa

22° 27′ 44″

103° 47′ 26″

F-48-40-B

suối Lạnh

TV

xã Bản Khoang H. Sa Pa

22° 23′ 35″

103° 46′ 45″

22° 24′ 14″

103° 47′ 28″

F-48-40-B

thôn Lủ Khấu

DC

xã Bản Khoang H. Sa Pa

22° 25′ 29″

103° 47′ 55″

F-48-40-B

suối Mẩy Hồ

TV

xã Bản Khoang H. Sa Pa

22° 24′ 47″

103° 45′ 45″

22° 25′ 52″

103° 48′ 44″

F-48-40-B

thôn Phìn Hồ

DC

xã Bản Khoang H. Sa Pa

22° 24′ 37″

103° 48′ 09″

F-48-40-B

thôn Sảng Chải

DC

xã Bản Khoang H. Sa Pa

22° 28′ 07″

103° 47′ 52″

F-48-40-B

thôn Sín Chải

DC

xã Bản Khoang H. Sa Pa

22° 25′ 50″

103° 49′ 28″

F-48-40-B

thôn Suối Thầu

DC

xã Bản Khoang H. Sa Pa

22° 26′ 44″

103° 48′ 25″

F-48-40-B

thôn Nậm Si

DC

xã Bản Phùng H. Sa Pa

22° 19′ 50″

103° 59′ 27″

F-48-40-B

thôn Phùng Dao

DC

xã Bản Phùng H. Sa Pa

22° 19′ 37″

103° 58′ 41″

F-48-40-B

thôn Phùng Mông

DC

xã Bản Phùng H. Sa Pa

22° 19′ 18″

103° 58′ 47″

F-48-40-B

thôn Sái

DC

xã Bản Phùng H. Sa Pa

22° 18′ 18″

103° 58′ 59″

F-48-40-B

nậm Si

TV

xã Bản Phùng H. Sa Pa

22° 19′ 06″

104° 00′ 03″

22° 18′ 04″

104° 01′ 13″

F-48-41-A

thôn Toòng

DC

xã Bản Phùng H. Sa Pa

22° 19′ 23″

104° 01′ 22″

F-48-41-A

thôn Bản Pho

DC

xã Hầu Thào H. Sa Pa

22° 18′ 33″

103° 54′ 15″

F-48-40-B

thôn Hầu Chư Ngài

DC

xã Hầu Thào H. Sa Pa

22° 19′ 17″

103° 53′ 33″

F-48-40-B

thôn Thào Hồng Dến

DC

xã Hầu Thào H. Sa Pa

22° 18′ 27″

103° 54′ 29″

F-48-40-B

thôn Hang Đá

DC

xã Lao Chải H. Sa Pa

22° 19′ 20″

103° 52′ 45″

F-48-40-B

thôn Lao Chải San 1

DC

xã Lao Chải H. Sa Pa

22° 18′ 20″

103° 51′ 28″

F-48-40-B

thôn Lao Chải San 2

DC

xã Lao Chải H. Sa Pa

22° 18′ 22″

103° 50′ 58″

F-48-40-B

thôn Lao Hàng Chải

DC

xã Lao Chải H. Sa Pa

22° 17′ 27″

103° 51′ 37″

F-48-40-B

thôn Lồ Lao Chải

DC

xã Lao Chải H. Sa Pa

22° 18′ 53″

103° 52′ 00″

F-48-40-B

thôn Lý Lao Chải

DC

xã Lao Chải H. Sa Pa

22° 18′ 28″

103° 52′ 35″

F-48-40-B

suối Séo Mí Tỉ

TV

xã Lao Chải H. Sa Pa

22° 15′ 46″

103° 50′ 28″

22° 15′ 06″

103° 51′ 19″

F-48-40-B

suối Tả Van

TV

xã Lao Chải H. Sa Pa

22° 18′ 55″

103° 51′ 01″

22° 18′ 30″

103° 52′ 58″

F-48-40-B

nậm Cang

TV

xã Nậm Cang H. Sa Pa

22° 11′ 23″

104° 03′ 36″

22° 13′ 13″

104° 01′ 35″

F-48-41-C

núi Kang Hô Tao

SV

xã Nậm Cang H. Sa Pa

22° 08′ 27″

103° 59′ 21″

F-48-40-D

thôn Nậm Than

DC

xã Nậm Cang H. Sa Pa

22° 13′ 32″

104° 02′ 41″

F-48-41-C

suối Pá

TV

xã Nậm Cang H. Sa Pa

22° 09′ 43″

104° 01′ 25″

22° 13′ 10″

104° 01′ 33″

F-48-41-C

nậm Than

TV

xã Nậm Cang H. Sa Pa

22° 12′ 35″

104° 03′ 46″

22° 13′ 34″

104° 01′ 02″

F-48-41-C

suối Bản Cu

TV

xã Nậm Sài H. Sa Pa

22° 14′ 21″

104° 02′ 08″

22° 13′ 44″

104° 00′ 56″

F-48-41-C

thôn Bản Sài

DC

xã Nậm Sài H. Sa Pa

22° 14′ 37″

104° 00′ 19″

F-48-41-C

suối Nậm Cang

TV

xã Nậm Sài H. Sa Pa

22° 13′ 34″

104° 01′ 02″

22° 14′ 54″

103° 59′ 32″

F-48-41-C

thôn Nậm Ngấn

DC

xã Nậm Sài H. Sa Pa

22° 14′ 12″

103° 59′ 48″

F-48-41-D

thôn Nậm Nhìu

DC

xã Nậm Sài H. Sa Pa

22° 14′ 38″

104° 01′ 22″

F-48-41-C

thôn Nậm Sang

DC

xã Nậm Sài H. Sa Pa

22° 14′ 15″

104° 00′ 02″

F-48-41-C

suối Nậm Si

TV

xã Nậm Sài H. Sa Pa

22° 12′ 48″

104° 00′ 38″

22° 13′ 33″

104° 01′ 02″

F-48-41-C

cầu 32

KX

xã Sa Pả H. Sa Pa

22° 21′ 46″

103° 51′ 46″

F-48-40-B

thôn Giàng Tra

DC

xã Sa Pả H. Sa Pa

22° 22′ 43″

103° 50′ 58″

F-48-40-B

núi Hàm Rồng

SV

xã Sa Pả H. Sa Pa

22° 20′ 01″

103° 51′ 40″

F-48-40-B

thôn Má Cha

DC

xã Sa Pả H. Sa Pa

22° 22′ 01″

103° 50′ 38″

F-48-40-B

thôn Sả Xéng

DC

xã Sa Pả H. Sa Pa

22° 20′ 14″

103° 52′ 23″

F-48-40-B

thôn Sâu Chua

DC

xã Sa Pả H. Sa Pa

22° 21′ 34″

103° 52′ 03″

F-48-40-B

suối Vàng

TV

xã Sa Pả H. Sa Pa

22° 20′ 34″

103° 52′ 27″

F-48-40-B

thác Bạc

TV

xã San Sả Hồ H. Sa Pa

22° 21′ 52″

103° 46′ 30″

F-48-40-B

thôn Cát Cát

DC

xã San Sả Hồ H. Sa Pa

22° 19′ 55″

103° 49′ 23″

F-48-40-B

suối Cát Cát

TV

xã San Sả Hồ H. Sa Pa

22° 19′ 41″

103° 49′ 57″

22° 19′ 02″

103° 50′ 43″

F-48-40-B

dãy Hoàng Liên Sơn

SV

xã San Sả Hồ H. Sa Pa

đỉnh Phan Xi Păng

SV

xã San Sả Hồ H. Sa Pa

22° 18′ 16″

103° 46′ 24″

F-48-40-B

thôn Sín Chải

DC

xã San Sả Hồ H. Sa Pa

22° 20′ 27″

103° 48′ 39″

F-48-40-B

suối Vàng

TV

xã San Sả Hồ H. Sa Pa

22° 19′ 03″

103° 47′ 16″

22° 19′ 41″

103° 49′ 57″

F-48-40-B

thôn Ý Lĩnh Hồ

DC

xã San Sả Hồ H. Sa Pa

22° 18′ 52″

103° 50′ 43″

F-48-40-B

thôn Hòa Sử Pán I

DC

xã Sử Pán H. Sa Pa

22° 17′ 41″

103° 54′ 42″

F-48-40-B

thôn Hòa Sử Pán II

DC

xã Sử Pán H. Sa Pa

22° 17′ 55″

103° 55′ 29″

F-48-40-B

thôn Vạn Dền Sử II

DC

xã Sử Pán H. Sa Pa

22° 16′ 58″

103° 56′ 16″

F-48-40-B

thôn Bản Pho

DC

xã Suối Thầu H. Sa Pa

22° 16′ 18″

104° 03′ 03″

F-48-40-A

suối Mặt

TV

xã Suối Thầu H. Sa Pa

22° 15′ 21″

104° 03′ 17″

22° 17′ 17″

104° 00′ 57″

F-48-41-A

thôn Nậm Lang A

DC

xã Suối Thầu H. Sa Pa

22° 16′ 53″

104° 01′ 56″

F-48-41-A

thôn Nậm Lang B

DC

xã Suối Thầu H. Sa Pa

22° 17′ 00″

104° 02′ 22″

F-48-41-A

thôn Suối Thầu

DC

xã Suối Thầu H. Sa Pa

22° 15′ 34″

104° 03′ 12″

F-48-41-A

dãy Hoàng Liên Sơn

SV

xã Tả Giàng Phình H. Sa Pa

thôn Lao Chải

DC

xã Tả Giàng Phình H. Sa Pa

22° 27′ 45″

103° 45′ 55″

F-48-40-B

thôn Móng Xóa

DC

xã Tả Giàng Phình H. Sa Pa

22° 26′ 57″

103° 46′ 18″

F-48-40-B

thôn Sín Chải

DC

xã Tả Giàng Phình H. Sa Pa

22° 27′ 30″

103° 45′ 25″

F-48-40-B

thôn Suối Thầu 1

DC

xã Tả Giàng Phình H. Sa Pa

22° 26′ 42″

103° 45′ 40″

F-48-40-B

thôn Suối Thầu 2

DC

xã Tả Giàng Phình H. Sa Pa

22° 27′ 00″

103° 45′ 21″

F-48-40-B

suối Trùng Sơn

TV

xã Tả Giàng Phình H. Sa Pa

22° 26′ 05″

103° 45′ 09″

22° 27’11”

103° 45′ 48″

F-48-40-B

thôn Bản Kim

DC

xã Thanh Kim H. Sa Pa

22° 18′ 37″

103° 57′ 56″

F-48-40-B

suối Bản Kim

TV

xã Thanh Kim H. Sa Pa

22° 18′ 32″

103° 57′ 46″

22° 16′ 52″

103° 59′ 12″

F-48-40-B

ngòi Bo

TV

xã Thanh Kim H. Sa Pa

22° 15′ 35″

103° 58′ 42″

22° 16′ 56″

103° 59′ 14″

F-48-40-B

thôn Lếch Dao

DC

xã Thanh Kim H. Sa Pa

22° 17′ 28″

103° 57′ 42″

F-48-40-B

thôn Lếch Mông

DC

xã Thanh Kim H. Sa Pa

22° 18′ 10″

103° 56′ 34″

F-48-40-B

suối Lếch Mông

TV

xã Thanh Kim H. Sa Pa

22° 18′ 33″

103° 56′ 22″

22° 16′ 09″

103° 58′ 57″

F-48-40-B

ngòi Bo

TV

xã Thanh Phú H. Sa Pa

22° 15′ 35″

103° 58′ 42″

22° 17′ 40″

104° 01′ 07″

F-48-40-B

nậm Cang

TV

xã Thanh Phú H. Sa Pa

22° 14′ 53″

103° 59′ 32″

22° 15′ 35″

103° 58′ 42″

F-48-40-B

thôn Mường Bo

DC

xã Thanh Phú H. Sa Pa

22° 15′ 39″

103° 59′ 23″

F-48-40-B

thôn Nậm Củm

DC

xã Thanh Phú H. Sa Pa

22° 16′ 35″

104° 00′ 14″

F-48-41-A

thôn Sín Chải A

DC

xã Thanh Phú H. Sa Pa

22° 15′ 42″

104° 01′ 16″

F-48-41-A

thôn Sín Chải B

DC

xã Thanh Phú H. Sa Pa

22° 15′ 54″

104° 01′ 06″

F-48-41-A

suối Thanh Phú

TV

xã Thanh Phú H. Sa Pa

22° 14′ 57″

104° 02′ 03″

22° 15′ 12″

103° 59′ 15″

F-48-41-A

quốc lộ 4D

KX

xã Trung Chải H. Sa Pa

22° 23′ 00″

103° 52′ 43″

22° 25′ 38″

103° 55′ 00″

F-48-40-B

thôn Chu Lìn 1

DC

xã Trung Chải H. Sa Pa

22° 22′ 39″

103° 53′ 11″

F-48-40-B

cầu Đôi

KX

xã Trung Chải H. Sa Pa

22° 24′ 52″

103° 53′ 50″

F-48-40-B

ngòi Đum

TV

xã Trung Chải H. Sa Pa

22° 22′ 53″

103° 52′ 46″

22° 24′ 54″

103° 54′ 12″

F-48-40-B

suối Móng Sến

TV

xã Trung Chải H. Sa Pa

22° 24′ 23″

103° 52′ 06″

22° 24′ 54″

103° 54′ 12″

F-48-40-B

thôn Móng Xến 2

DC

xã Trung Chải H. Sa Pa

22° 24′ 42″

103° 51′ 53″

F-48-40-B

thôn Pờ Sì Ngài

DC

xã Trung Chải H. Sa Pa

22° 25′ 30″

103° 53′ 36″

F-48-40-B

suối Pờ Sì Ngài

TV

xã Trung Chải H. Sa Pa

22° 25′ 39″

103° 52′ 22″

22° 24′ 53″

103° 53′ 49″

F-48-40-B

núi Pô Tính

SV

xã Trung Chải H. Sa Pa

22° 24′ 23″

103° 53′ 16″

F-48-40-B

nông trường Sa Pa

KX

xã Trung Chải H. Sa Pa

22° 23′ 18″

103° 54′ 20″

F-48-40-B

thôn Sín Chải

DC

xã Trung Chải H. Sa Pa

22° 24′ 57″

103° 54′ 54″

F-48-40-B

suối Sô Chi Văng

TV

xã Trung Chải H. Sa Pa

22° 22′ 44″

103° 53′ 52″

22° 23′ 54″

103° 53′ 32″

F-48-40-B

thôn Vù Lùng Sung

DC

xã Trung Chải H. Sa Pa

22° 24′ 13″

103° 54’33”

F-48-40-B

suối Vù Lùng Sung

TV

xã Trung Chải H. Sa Pa

thôn Bản Mế

DC

xã Bản Mế H. Si Ma Cai

22° 41′ 10″

104° 13′ 49″

F-48-29-C

thôn Cốc Nghê

DC

xã Bản Mế H. Si Ma Cai

22° 41′ 41″

104° 14′ 00″

F-48-29-C

thôn Khuấn Púng

DC

xã Bản Mế H. Si Ma Cai

22° 42′ 26″

104° 12′ 27″

F-48-29-C

thôn Sín Chải

DC

xã Bản Mế H. Si Ma Cai

22° 41′ 10″

104° 13′ 51″

F-48-29-C

quốc lộ 4

KX

xã Cán Cấu H. Si Ma Cai

22° 39′ 52″

104° 18′ 29″

22° 38′ 57″

104° 18′ 46″

F-48-29-D

thôn Cán Cấu

DC

xã Cán Cấu H. Si Ma Cai

22° 37′ 36″

104° 17′ 45″

F-48-29-D

hồ Cán Cấu

TV

xã Cán Cấu H. Si Ma Cai

22° 37′ 09″

104° 17′ 53″

F-48-29-D

thôn Cán Chư Sử

DC

xã Cán Cấu H. Si Ma Cai

22° 38′ 50″

104° 18′ 47″

F-48-29-D

thôn Chư Sang

DC

xã Cán Cấu H. Si Ma Cai

22° 38′ 50″

104° 17′ 36″

F-48-29-D

thôn Cốc Phà

DC

xã Cán Cấu H. Si Ma Cai

22° 39′ 52″

104° 18′ 41″

F-48-29-D

thôn Mù Tráng Phìn

DC

xã Cán Cấu H. Si Ma Cai

22° 38′ 16″

104° 17′ 53″

F-48-29-D

thôn Mản Thẩn

DC

xã Cán Hồ H. Si Ma Cai

22° 39′ 39″

104° 16′ 15″

F-48-29-D

thôn Ngải Phóng Chồ

DC

xã Cán Hồ H. Si Ma Cai

22° 39′ 45″

104° 17′ 41″

F-48-29-D

thôn Seo Cán Hồ

DC

xã Cán Hồ H. Si Ma Cai

22° 39′ 24″

104° 16′ 32″

F-48-29-D

thôn Tả Nàn Vống

DC

xã Cán Hồ H. Si Ma Cai

22° 39′ 18″

104° 17′ 12″

F-48-29-D

thôn Chính Chư Phìn

DC

xã Lử Thần H. Si Ma Cai

22° 38′ 33″

104° 19′ 12″

F-48-29-D

thôn Sảng Chải

DC

xã Lử Thần H. Si Ma Cai

22° 37′ 07″

104° 18′ 56″

F-48-29-D

thôn Sảng Nàng Cảng

DC

xã Lử Thần H. Si Ma Cai

22° 38′ 05″

104° 19′ 40″

F-48-29-D

thôn Lao Dìn Phàng

DC

Xã Lùng Sui H. Si Ma Cai

22° 39′ 32″

104° 21′ 04″

F-48-29-D

thôn Lênh Sui Thàng

DC

Xã Lùng Sui H. Si Ma Cai

22° 40′ 35″

104° 19′ 48″

F-48-29-D

thôn Lùng Sán

DC

Xã Lùng Sui H. Si Ma Cai

22° 39′ 34″

104° 19′ 60″

F-48-29-D

thôn Nà Mổ

DC

Xã Lùng Sui H. Si Ma Cai

22° 38′ 15″

104° 21′ 19″

F-48-29-D

thôn Nà Mò Cái

DC

Xã Lùng Sui H. Si Ma Cai

22° 39′ 13″

104° 19′ 49″

F-48-29-D

thôn Seng Sui

DC

Xã Lùng Sui H. Si Ma Cai

22* 38′ 40″

104° 20′ 30″

F-48-29-D

thôn Ta Pa Chải

DC

Xã Lùng Sui H. Si Ma Cai

22° 40′ 30″

104° 20′ 22″

F-48-29-D

thôn Ngã Ba

DC

xã Mản Thẩn H. Si Ma Cai

22° 41′ 01″

104° 15′ 07″

F-48-29-D

thôn Sảng Mản Thẩn

DC

xã Mản Thẩn H. Si Ma Cai

22° 39′ 48″

104° 15′ 33″

F-48-29-D

đội 3

DC

xã Nàn Sán H. Si Ma Cai

22° 42′ 01″

104° 15′ 30″

F-48-29-D

sông Chảy

TV

xã Nàn Sán H. Si Ma Cai

22° 43′ 59″

104° 17′ 44″

22° 42′ 21″

104° 14′ 07″

F-48-29-C,

F-48-29-D

thôn Lũng Choáng

DC

xã Nàn Sán H. Si Ma Cai

22° 43′ 20″

104° 17′ 09″

F-48-29-D

thôn Quan Thần Súng

DC

xã Nàn Sán H. Si Ma Cai

22° 42′ 38″

104° 16′ 57″

F-48-29-D

thôn Sảng Chải 2

DC

xã Nàn Sán H. Si Ma Cai

22° 43′ 10″

104° 16′ 06″

F-48-29-D

thôn Sảng Chải 3

DC

xã Nàn Sán H. Si Ma Cai

22° 43′ 09″

104° 16′ 06″

F-48-29-D

thôn Sảng Chải 5

DC

xã Nàn Sán H. Si Ma Cai

22° 43′ 22″

104° 16′ 22″

F-48-29-D

sông Chảy

TV

xã Nàn Sín H. Si Ma Cai

22° 37′ 20″

104° 11′ 30″

22° 35′ 11″

104° 12′ 21″

F-48-29-C

thôn Chính Chu Phìn

DC

xã Nàn Sín H. Si Ma Cai

22° 37′ 45″

104° 14′ 45″

F-48-29-C

thôn Phìn Chư 1

DC

xã Nàn Sín H. Si Ma Cai

22° 37′ 12″

104° 13′ 09″

F-48-29-C

thôn Phìn Chư 3

DC

xã Nàn Sín H. Si Ma Cai

22° 35′ 42″

104° 13′ 13″

F-48-29-C

suối Yên Sơn

TV

xã Nàn Sín H. Si Ma Cai

22° 35′ 13″

104° 12′ 19″

22° 35′ 28″

104° 13′ 52″

F-48-29-C

núi Giống Sáng Tổng

SV

xã Quan Thần Sán H. Si Ma Cai

22° 38′ 26″

104° 15′ 13″

F-48-29-D

thôn Hồ Sáo Chải

DC

xã Quan Thần Sán H. Si Ma Cai

22° 38′ 22″

104° 15′ 35″

F-48-29-D

thôn Lao Chải

DC

xã Quan Thần Sán H. Si Ma Cai

22° 38’41”

104° 16′ 47″

F-48-29-D

thôn Nhìu Cồ Ván

DC

xã Quan Thần Sán H. Si Ma Cai

22° 38′ 22″

104° 15′ 56″

F-48-29-D

thôn Sín Chải

DC

xã Quan Thần Sán H. Si Ma Cai

22° 38′ 50″

104° 15′ 55″

F-48-29-D

thôn Sừ Pà Phìn

DC

xã Quan Thần Sán H. Si Ma Cai

22° 37′ 29″

104° 15′ 55″

F-48-29-D

sông Chảy

TV

xã Sán Chải H. Si Ma Cai

22° 43′ 44°

104° 19′ 29″

22° 41′ 26″

104° 19′ 58″

F-48-29-D

thôn Chung Chải

DC

xã Sán Chải H. Si Ma Cai

22° 40′ 50″

104° 17′ 21″

F-48-29-D

thôn Hố Tỉn

DC

xã Sán Chải H. Si Ma Cai

22° 41′ 58″

104° 19′ 17″

F-48-29-D

thôn Hòa Sừ Pan

DC

xã Sán Chải H. Si Ma Cai

22° 41′ 18″

104° 18′ 02″

F-48-29-D

thôn La Chí Chải

DC

xã Sán Chải H. Si Ma Cai

22° 40′ 50″

104° 18′ 52″

F-48-29-D

thôn Lao Tỷ Phùng

DC

xã Sán Chải H. Si Ma Cai

22° 41′ 22″

104° 18′ 52″

F-48-29-D

thôn Lù Dì Sán

DC

xã Sán Chải H. Si Ma Cai

22° 43′ 09″

104° 19′ 46″

F-48-29-D

thôn Ngài Pản

DC

xã Sán Chải H. Si Ma Cai

22° 41′ 13″

104° 18′ 32″

F-48-29-D

thôn Sán Khố Sủ

DC

xã Sán Chải H. Si Ma Cai

22° 43′ 44″

104° 19′ 29″

F-48-29-D

thôn Seo Khai Hóa

DC

xã Sán Chải H. Si Ma Cai

22° 42′ 10″

104° 19′ 33″

F-48-29-D

thôn Sín Hồ Sán

DC

xã Sán Chải H. Si Ma Cai

22° 40′ 50″

104° 17′ 29″

F-48-29-D

thôn Sín Tẩn

DC

xã Sán Chải H. Si Ma Cai

22° 41′ 00″

104° 17′ 04″

F-48-29-D

thôn Gia Khâu I

DC

xã Si Ma Cai H. Si Ma Cai

22° 42′ 42″

104° 17′ 60″

F-48-29-D

thôn Na Cáng

DC

xã Si Ma Cai H. Si Ma Cai

22° 43′ 20″

104° 17′ 35″

F-48-29-D

thôn Nàng Cảng

DC

xã Si Ma Cai H. Si Ma Cai

22° 42′ 59″

104° 17′ 47″

F-48-29-D

thôn Ngải Pản

DC

xã Si Ma Cai H. Si Ma Cai

22° 41′ 39″

104° 17′ 14″

F-48-29-D

thôn Phố Cũ

DC

xã Si Ma Cai H. Si Ma Cai

22° 41′ 33″

104° 16′ 14″

F-48-29-D

thôn Phố Mới

DC

xã Si Ma Cai H. Si Ma Cai

22° 41′ 59″

104° 17′ 09″

F-48-29-D

thôn Phố Thấu

DC

xã Si Ma Cai H. Si Ma Cai

22° 41′ 40″

104° 16′ 26″

F-48-29-D

thôn Trung Chải

DC

xã Si Ma Cai H. Si Ma Cai

22° 42′ 28″

104° 17′ 57″

F-48-29-D

sông Chảy

TV

xã Sín Chéng H. Si Ma Cai

22° 39′ 41″

104° 10′ 47″

22° 37′ 19″

104° 11′ 31″

F-48-29-C

thôn Chu Lìn Chồ

DC

xã Sín Chéng H. Si Ma Cai

22° 38′ 39″

104° 13′ 08″

F-48-29-C

thôn Mào Sao Phìn

DC

xã Sín Chéng H. Si Ma Cai

22° 38′ 60″

104° 13′ 14″

F-48-29-C

thôn Sảng Chúng

DC

xã Sín Chéng H. Si Ma Cai

22° 39’10”

104° 14′ 14″

F-48-29-C

thôn Sín Chải

DC

xã Sín Chéng H. Si Ma Cai

22° 39′ 05″

104° 12′ 29″

F-48-29-C

thôn Sín Chéng

DC

xã Sín Chéng H. Si Ma Cai

22° 38′ 60″

104° 12′ 14″

F-48-29-C

thôn Cẩu Phì Chải

DC

xã Thào Chư Phìn H. Si Ma Cai

22° 41′ 11″

104° 11′ 23″

F-48-29-C

sông Chảy

TV

xã Thào Chư Phìn H. Si Ma Cai

22° 39′ 41″

104° 46′ 22″

22° 44′ 00″

104° 12′ 55″

F-48-29-C

thôn Cốc Dế

DC

xã Thào Chư Phìn H. Si Ma Cai

22° 43′ 47″

104° 11′ 37″

F-48-29-C

thôn Hồ Sáo Chải

DC

xã Thào Chư Phìn H. Si Ma Cai

22° 41′ 40″

104° 12′ 06″

F-48-29-C

thôn Sán Chá

DC

xã Thào Chư Phìn H. Si Ma Cai

22° 42′ 28″

104° 11′ 42″

F-48-29-C

thôn Sín Pao Chải

DC

xã Thào Chư Phìn H. Si Ma Cai

22° 42′ 41″

104° 11′ 12″

F-48-29-C

thôn Thào Chu Phìn

DC

xã Thào Chư Phìn H. Si Ma Cai

22° 41′ 50″

104° 11′ 16″

F-48-29-C

thôn Chiềng 1

DC

xã Chiềng Ken H. Văn Bàn

22° 03′ 02″

104° 19′ 17″

F-48-41-D

thôn Đồng Vệ

DC

xã Chiềng Ken H. Văn Bàn

22° 03′ 54″

104° 19′ 35″

F-48-41-D

suối Nhù

TV

xã Chiềng Ken H. Văn Bàn

22° 04′ 13″

104° 20′ 30″

22° 07′ 14″

104° 17′ 29″

F-48-41-D

thôn Phúng

DC

xã Chiềng Ken H. Văn Bàn

22° 06′ 38″

104° 18’31”

F-48-41-D

nậm Tha

TV

xã Chiềng Ken H. Văn Bàn

22° 03′ 02″

104° 21′ 21″

22° 04′ 13″

104° 20′ 30″

F-48-41-D

khe Thi

TV

xã Chiềng Ken H. Văn Bàn

22° 05′ 17″

104° 19′ 30″

22° 05′ 52″

104° 19′ 25″

F-48-41-D

thôn Thi 1

DC

xã Chiềng Ken H. Văn Bàn

22° 05′ 37″

104° 19′ 17″

F-48-41-D

nậm Cần

TV

xã Dần Thàng H. Văn Bàn

22° 05′ 03″

104° 02′ 39″

22° 05′ 07″

104° 05′ 35″

F-48-41-C

núi Dam

SV

xã Dần Thàng H. Văn Bàn

22° 08′ 41″

104° 10′ 22″

F-48-41-C

thôn Dần Thàng

DC

xã Dần Thàng H. Văn Bàn

22° 06′ 19″

104° 08′ 58″

F-48-41-C

suối Khâm

TV

xã Dần Thàng H. Văn Bàn

22° 06′ 12″

104° 05′ 32″

22° 04′ 58″

104° 05′ 37″

F-48-41-C

nậm Khắt

TV

xã Dần Thàng H. Văn Bàn

22° 05′ 07″

104° 05′ 34″

22° 03′ 42″

104° 06′ 33″

F-48-41-C

thôn Lán Bô

DC

xã Dần Thàng H. Văn Bàn

22° 05′ 58″

104° 04′ 08″

F-48-41-C

khe Mười

TV

xã Dần Thàng H. Văn Bàn

22° 06′ 39″

104° 08′ 53″

22° 05′ 46″

104° 09′ 27″

F-48-41-C

thôn Nậm Cần

DC

xã Dần Thàng H. Văn Bàn

22° 05′ 00″

104° 04′ 18″

F-48-41-C

thôn Nậm Mười

DC

xã Dần Thàng H. Văn Bàn

22° 05′ 56″

104° 08′ 01″

F-48-41-C

phu Nóp

SV

xã Dần Thàng H. Văn Bàn

22° 04′ 41″

104° 07′ 02″

F-48-41-C

thôn Tà Mòng

DC

xã Dần Thàng H. Văn Bàn

22° 06′ 52″

104° 10′ 20″

F-48-41-C

suối Tà Mòng

TV

xã Dần Thàng H. Văn Bàn

22° 07′ 38″

104° 10′ 00″

22° 06′ 09″

104° 12′ 03″

F-48-41-C

suối Thái Dàng

TV

xã Dần Thàng H. Văn Bàn

22° 05′ 52″

104° 06′ 23″

22° 05′ 22″

104° 05′ 31″

F-48-41-C

quốc lộ 279

KX

xã Dương Quỳ H. Văn Bàn

22° 03′ 03″

104° 07′ 25″

22° 04′ 28″

104° 09′ 33″

F-48-41-C

suối Chăn

TV

xã Dương Quỳ H. Văn Bàn

22° 03′ 41″

104° 06′ 32″

22° 04′ 29″

104° 09′ 31″

F-48-41-C

nậm Chố

TV

xã Dương Quỳ H. Văn Bàn

22° 00′ 44″

104° 09′ 51″

22° 03′ 37″

104° 08′ 38″

F-48-41-C

suối Chút

TV

xã Dương Quỳ H. Văn Bàn

21° 58′ 06″

104° 11′ 23″

22° 00′ 05″

104° 11′ 44″

F-48-41-C

nậm Hốc

TV

xã Dương Quỳ H. Văn Bàn

22° 02′ 48″

104° 09′ 23″

22° 03′ 34″

104° 08′ 48″

F-48-41-C

thôn Ít Lộc

DC

xã Dương Quỳ H. Văn Bàn

22° 01′ 48″

104° 11′ 18″

F-48-41-C

bản Khoay

DC

xã Dương Quỳ H. Văn Bàn

22° 03′ 38″

104° 07′ 23″

F-48-41-C

thôn Nà Có

DC

xã Dương Quỳ H. Văn Bàn

22° 04′ 07″

104° 08′ 22″

F-48-41-C

bản Nậm Hốc

DC

xã Dương Quỳ H. Văn Bàn

22° 02′ 22″

104° 09′ 12″

F-48-41-C

thôn Nậm Tăm

DC

xã Dương Quỳ H. Văn Bàn

22° 04′ 33″

104° 08′ 36″

F-48-41-C

thôn Nậm Tùn Dưới

DC

xã Dương Quỳ H. Văn Bàn

22° 03′ 51″

104° 10′ 19″

F-48-41-C

thôn Nậm Tùn Trên

DC

xã Dương Quỳ H. Văn Bàn

22° 02′ 16″

104° 10′ 27″

F-48-41-C

nậm Tăm

TV

xã Dương Quỳ H. Văn Bàn

22° 05′ 13″

104° 08′ 00″

22° 03′ 41″

104° 08′ 37″

F-48-41-C

thôn Trung Tâm

DC

xã Dương Quỳ H. Văn Bàn

22° 03′ 11″

104° 08′ 21″

F-48-41-C

lâm trường Văn Bàn

KX

xã Dương Quỳ H. Văn Bàn

21° 58′ 18″

104° 12′ 04″

F-48-53-A

quốc lộ 279

KX

xã Hòa Mạc H. Văn Bàn

22° 04′ 28″

104° 09′ 32″

22° 05′ 13″

104° 12′ 34″

F-48-41-C

suối Chút

TV

xã Hòa Mạc H. Văn Bàn

22° 03′ 37″

104° 11′ 56″

22° 05′ 37″

104° 12′ 08″

F-48-41-C

thôn Lòng Xề

DC

xã Hòa Mạc H. Văn Bàn

22° 05′ 04″

104° 11′ 04″

F-48-41-C

thôn Mạc 1

DC

xã Hòa Mạc H. Văn Bàn

22° 04′ 57″

104° 10′ 01″

F-48-41-C

thôn Nà Khoen 3

DC

xã Hòa Mạc H. Văn Bàn

22° 05′ 01″

104° 10′ 23″

F-48-41-C

thôn Nà Lộc

DC

xã Hòa Mạc H. Văn Bàn

22° 04′ 59″

104° 11′ 51″

F-48-41-C

thôn Nòm 4

DC

xã Hòa Mạc H. Văn Bàn

22° 05′ 47″

104° 12′ 05″

F-48-41-C

núi Pù Luông

SV

xã Hòa Mạc H. Văn Bàn

22° 05′ 47″

104° 10′ 12″

F-48-41-C

làng Bô

DC

xã Khánh Yên Hạ H. Văn Bàn

22° 02′ 58″

104° 18′ 31″

F-48-41-D

bản Độc Lập

DC

xã Khánh Yên Hạ H. Văn Bàn

22° 03′ 12″

104° 18′ 42″

F-48-41-D

làng Lảng

DC

xã Khánh Yên Hạ H. Văn Bàn

22° 02′ 19″

104° 17′ 48″

F-48-41-D

làng Sung

DC

xã Khánh Yên Hạ H. Văn Bàn

22° 01′ 49″

104° 18′ 37″

F-48-41-D

suối Yên Hạ

TV

xã Khánh Yên Hạ H. Văn Bàn

21° 59′ 29″

104° 15′ 06″

22° 00′ 01″

104° 17′ 29″

F-48-53-B

nậm Cọ

TV

xã Khánh Yên Thượng H. Văn Bàn

22° 07′ 30″

104° 14′ 11″

22° 08′ 40″

104° 13′ 39″

F-48-41-C

làng Cói

DC

xã Khánh Yên Thượng H. Văn Bàn

22° 05′ 56″

104° 15′ 28″

F-48-41-D

bản Nà Lộc

DC

xã Khánh Yên Thượng H. Văn Bàn

22° 05′ 08″

104° 15′ 43″

F-48-41-D

khe Nà Lộc

TV

xã Khánh Yên Thượng H. Văn Bàn

22° 06′ 54″

104° 14′ 55″

22° 05′ 44″

104° 15′ 37″

F-48-41-D

bản Nậm Cọ

DC

xã Khánh Yên Thượng H. Văn Bàn

22° 08′ 18″

104° 13′ 44″

F-48-41-C

làng Noòng

DC

xã Khánh Yên Thượng H. Văn Bàn

22° 04′ 45″

104° 15′ 34″

F-48-41-D

bản Thuông

DC

xã Khánh Yên Thượng H. Văn Bàn

22° 04′ 20″

104° 15′ 50″

F-48-41-D

khe Vây U

TV

xã Khánh Yên Thượng H. Văn Bàn

22° 06′ 16″

104° 16′ 57″

22° 04′ 48″

104° 16′ 26″

F-48-41-D

bản Yên Xuân

DC

xã Khánh Yên Thượng H. Văn Bàn

22° 04′ 28″

104° 16′ 09″

F-48-41-D

thôn Bơ

DC

xã Khánh Yên Trung H. Văn Bàn

22° 05′ 02″

104° 17′ 42″

F-48-41-D

làng Én

DC

xã Khánh Yên Trung H. Văn Bàn

22° 04′ 08″

104° 16′ 35″

F-48-41-D

thôn Làn

DC

xã Khánh Yên Trung H. Văn Bàn

22° 03′ 49″

104° 18′ 01″

F-48-41-D

suối Vây Ú

TV

xã Khánh Yên Trung H. Văn Bàn

22° 06′ 16″

104° 16′ 57″

22° 04′ 48″

104° 16′ 26″

F-48-41-D

thôn An

DC

xã Làng Giàng H. Văn Bàn

22″ 04′ 46″

104° 12′ 49″

F-48-41-C

núi Bản Hành

SV

xã Làng Giàng H. Văn Bàn

22° 06′ 23″

104° 12′ 56″

F-48-41-C

suối Chăn

TV

xã Làng Giàng H. Văn Bàn

22° 05′ 58″

104° 12′ 20″

22° 07′ 37″

104° 12′ 52″

F-48-41-C

suối Đao

TV

xã Làng Giàng H. Văn Bàn

22° 04′ 58″

104° 13′ 01″

22° 05′ 19″

104° 14′ 15″

F-48-41-C

thôn Giàng

DC

xã Làng Giàng H. Văn Bàn

22° 05′ 16″

104° 14′ 08″

F-48-41-C

bản Hành

DC

xã Làng Giàng H. Văn Bàn

22° 06′ 19″

104° 13′ 22″

F-48-41-C

thôn Hô Phai

DC

xã Làng Giàng H. Văn Bàn

22° 05′ 15″

104° 13′ 26″

F-48-41-C

thôn Lập Thành

DC

xã Làng Giàng H. Văn Bàn

22° 04′ 46″

104° 13′ 10″

F-48-41-C

thôn Nậm Bó

DC

xã Làng Giàng H. Văn Bàn

22° 05′ 27″

104° 13′ 46″

F-48-41-C

lâm trường Văn Bàn

KX

xã Làng Giàng H. Văn Bàn

22° 03′ 18″

104° 13′ 50″

F-48-41-C

làng Cưởm

DC

xã Liêm Phú H. Văn Bàn

22° 00′ 57″

104° 18′ 58″

F-48-41-D

làng Giằng

DC

xã Liêm Phú H. Văn Bàn

22° 00′ 15″

104° 19′ 29″

F-48-41-D

ngòi Nhù

TV

xã Liêm Phú H. Văn Bàn

21° 55′ 42″

104° 18′ 54″

22° 02′ 10″

104° 18′ 57″

F-48-41-D

làng Phát

DC

xã Liêm Phú H. Văn Bàn

22° 01′ 43″

104° 19′ 02″

F-48-41-D

bản Phú Mậu

DC

xã Liêm Phú H. Văn Bàn

21° 58′ 45″

104° 19′ 47″

F-48-53-B

nậm Liệp

TV

xã Minh Lương H. Văn Bàn

22° 00′ 03″

104° 02′ 16″

22° 00′ 53″

104° 03′ 24″

F-48-41-C

pu Mẩy

SV

xã Minh Lương H. Văn Bàn

22° 00′ 51″

104° 03′ 55″

F-48-41-C

thôn Minh Chiềng

DC

xã Minh Lương H. Văn Bàn

22° 01′ 29″

104° 02′ 58″

F-48-41-C

thôn Minh Hạ

DC

xã Minh Lương H. Văn Bàn

22° 00′ 32″

104° 03′ 12″

F-48-41-C

suối Minh Lương

TV

xã Minh Lương H. Văn Bàn

22° 01′ 59″

104° 01′ 50″

22° 02′ 09″

104° 04′ 51″

F-48-41-C

thôn Minh Thượng

DC

xã Minh Lương H. Văn Bàn

22° 00′ 59″

104° 02′ 39″

F-48-41-C

bản Pom Khén

DC

xã Minh Lương H. Văn Bàn

22° 00′ 44″

104° 04′ 39″

F-48-41-C

suối Hỏm

TV

xã Nậm Chày H. Văn Bàn

22° 07′ 54″

104° 05′ 32″

22° 00′ 20″

104° 04′ 46″

F-48-41-C

bản Hỏm Dưới

DC

xã Nậm Chày H. Văn Bàn

22° 06′ 50″

104° 04′ 36″

F-48-41-C

bản Hỏm Trên

DC

xã Nậm Chày H. Văn Bàn

22° 07′ 52″

104° 04′ 56″

F-48-41-C

suối Khâm

TV

xã Nậm Chày H. Văn Bàn

22° 07′ 58″

104° 06′ 59″

22° 06′ 12″

104° 05′ 32″

F-48-41-C

bản Khâm Dưới

DC

xã Nậm Chày H. Văn Bàn

22° 07′ 17″

104° 06′ 42″

F-48-41-C

bản Nậm Chày

DC

xã Nậm Chày H. Văn Bàn

22° 07′ 34″

104° 03′ 52″

F-48-41-C

bản Pờ Sì Ngài

DC

xã Nậm Chày H. Văn Bàn

22° 06′ 40″

104° 04′ 00″

F-48-41-C

suối Pờ Sì Ngài

TV

xã Nậm Chày H. Văn Bàn

22° 07′ 26″

104° 00′ 12″

22° 06′ 24″

104° 04′ 21″

F-48-41-C

nậm Cằm

TV

xã Nậm Dạng H. Văn Bàn

22° 07′ 47″

104° 11′ 58″

22° 07′ 31″

104° 12′ 48″

F-48-41-C

suối Chăn

TV

xã Nậm Dạng H. Văn Bàn

22° 05′ 59″

104° 12′ 20″

22° 07′ 37″

104° 12′ 52″

F-48-41-C

thôn Cừu Choòng

DC

xã Nậm Dạng H. Văn Bàn

22° 09′ 05″

104° 12′ 23″

F-48-41-C

núi Dam

SV

xã Nậm Dạng H. Văn Bàn

22° 08′ 41″

104°10′ 22″

F-48-41-C

nậm Kon

TV

xã Nậm Dạng H. Văn Bàn

22° 08′ 57″

104° 11′ 12″

22° 10′ 08″

104° 12′ 02″

F-48-41-C

nậm Mu

TV

xã Nậm Dạng H. Văn Bàn

22° 09′ 36″

104° 10′ 38″

22° 11′ 23″

104° 11′ 29″

F-48-41-C

bản Nậm Cằm

DC

xã Nậm Dạng H. Văn Bàn

22° 10′ 02″

104° 13′ 05″

F-48-41-C

bản Nậm Dạng

DC

xã Nậm Dạng H. Văn Bàn

22° 10′ 28″

104° 11′ 41″

F-48-41-C

làng Nậm Đinh

DC

xã Nậm Dạng H. Văn Bàn

22° 09′ 54″

104° 12′ 47″

F-48-41-C

thôn Nậm Kẹn

DC

xã Nậm Dạng H. Văn Bàn

22° 09′ 42″

104° 11′ 51″

F-48-41-C

bản Nậm Lạn

DC

xã Nậm Dạng H. Văn Bàn

22° 07′ 50″

104° 12′ 12″

F-48-41-C

bản Pò Nào

DC

xã Nậm Dạng H. Văn Bàn

22° 10′ 00″

104° 10′ 32″

F-48-41-C

bản Thôn Thượng

DC

xã Nậm Dạng H. Văn Bàn

22° 09′ 20″

104° 11′ 05″

F-48-41-C

nậm Mả

TV

xã Nậm Mả H. Văn Bàn

22° 10′ 05″

104° 06′ 43″

22°11′ 12″

104° 08′ 00″

F-48-41-C

nậm Mu

TV

xã Nậm Mả H. Văn Bàn

22° 09′ 13″

104° 07′ 20″

22° 07′ 38″

104° 10′ 00″

F-48-41-C

thôn Nậm Mả

DC

xã Nậm Mả H. Văn Bàn

22° 12′ 16″

104° 09′ 20″

F-48-41-C

thôn Nậm Mu

DC

xã Nậm Mả H. Văn Bàn

22° 07′ 54″

104° 09′ 27″

F-48-41-C

thôn Nậm Trang

DC

xã Nậm Mả H. Văn Bàn

22° 12′ 04″

105° 10′ 49″

F-48-41-C

nậm Trang

TV

xã Nậm Mả H. Văn Bàn

22° 11′ 27″

104° 04′ 59″

22° 11′ 12″

104° 08′ 00″

F-48-41-C

thôn Khe Cóc

DC

xã Nậm Tha H. Văn Bàn

22° 00′ 07″

104° 22′ 47″

F-48-41-D

thôn Khe Nà

DC

xã Nậm Tha H. Văn Bàn

22° 02′ 22″

104° 22′ 21″

F-48-41-D

thôn Khe Tào

DC

xã Nậm Tha H. Văn Bàn

22° 00′ 47″

104° 23′ 24″

F-48-41-D

thôn Khe Táu

DC

xã Nậm Tha H. Văn Bàn

22° 02′ 09″

104° 21′ 44″

F-48-41-D

thôn Khe Vượng

DC

xã Nậm Tha H. Văn Bàn

22° 58′ 17″

104° 23′ 30″

F-48-53-B

khe Táu

TV

xã Nậm Tha H. Văn Bàn

22° 01′ 36″

104° 21′ 21″

22° 02′ 56″

104° 21′ 54″

F-48-41-D

nậm Tha

TV

xã Nậm Tha H. Văn Bàn

21° 53′ 15″

104° 20′ 58″

21° 57′ 10″

104° 23′ 45″

F-48-41-D

nậm Thà

TV

xã Nậm Tha H. Văn Bàn

21° 57′ 10″

104° 23′ 45″

21° 59′ 25″

104° 23′ 26″

F-48-53-B

thôn Vàng Mầu

DC

xã Nậm Tha H. Văn Bàn

22° 03′ 11″

104° 21′ 43″

F-48-41-D

thôn Bản Mới

DC

xã Nậm Xây H. Văn Bàn

21° 59′ 20″

104° 05′ 16″

F-48-53-A

thôn Giàng Dúa Chải

DC

xã Nậm Xây H. Văn Bàn

21° 58′ 02″

104° 06′ 38″

F-48-53-A

thôn Mà Sa Phìn

DC

xã Nậm Xây H. Văn Bàn

21° 57′ 23″

104° 09′ 04″

F-48-53-A

thôn Nà Hằm

DC

xã Nậm Xây H. Văn Bàn

21° 59′ 16″

104° 03′ 46″

F-48-53-A

nậm Nậm Say Noi

TV

xã Nậm Xây H. Văn Bàn

21° 56′ 48″

104° 01′ 54″

21° 59′ 03″

104° 04′ 24″

F-48-53-A

thôn Nậm Van

DC

xã Nậm Xây H. Văn Bàn

21° 59′ 05″

104° 04′ 08″

F-48-53-A

nậm Nậm Xây Luông

TV

xã Nậm Xây H. Văn Bàn

21° 56′ 17″

104° 10′ 09″

22° 00′ 13″

104° 03′ 58″

F-48-53-A

thôn Phiêng Đóng

DC

xã Nậm Xây H. Văn Bàn

21° 58′ 29″

104° 04′ 52″

F-48-53-A

núi Phin Tra

SV

xã Nậm Xây H. Văn Bản

21° 57′ 06″

104° 04′ 36″

F-48-53-A

thôn Phù Lá Ngài

DC

xã Nậm Xây H. Văn Bàn

21° 57′ 42″

104° 07′ 03″

F-48-53-A

nậm Xây Luông

TV

xã Nậm Xây H. Văn Bàn

21° 56′ 10″

104° 06′ 57″

21° 56′ 43″

104° 08′ 17″

F-48-53-A

khe Đá Mài

TV

xã Nậm Xé H. Văn Bàn

22° 01′ 38″

104° 00′ 20″

22° 02′ 20″

104° 00′ 01″

F-48-41-C

dãy Khau Ko

SV

xã Nậm Xé H. Văn Bàn

22° 04′ 05″

103° 56′ 54″

F-48-41-C

nậm Khóa

TV

xã Nậm Xé H. Văn Bàn

22° 07′ 54″

103° 56′ 40″

22° 04′ 07″

103° 58′ 24″

F-48-41-D

nậm Mu

TV

xã Nậm Xé H. Văn Bàn

22° 00′ 53″

104° 00′ 06″

22° 01′ 37″

104° 02′ 04″

F-48-41-C

bản Nậm Si Tan

DC

xã Nậm Xé H. Văn Bàn

22° 01′ 55″

104° 57′ 36″

F-48-41-C

nậm Si Tan

TV

xã Nậm Xé H. Văn Bàn

22° 01′ 30″

103° 58′ 46″

22° 02′ 34″

103° 59′ 18″

F-48-41-C

bản Ta Náng

DC

xã Nậm Xé H. Văn Bàn

22° 02′ 16″

104° 01′ 08″

F-48-41-C

nậm Tu

TV

xã Nậm Xé H. Văn Bàn

22° 04′ 42″

104° 00′ 20″

22° 03′ 33″

104° 01′ 18″

F-48-41-C

thôn Tu Hạ

DC

xã Nậm Xé H. Văn Bàn

22° 01′ 59″

104° 01′ 34″

F-48-41-C

thôn Tu Thượng

DC

xã Nậm Xé H. Văn Bàn

22° 03′ 24″

104° 01′ 08″

F-48-41-C

đường tỉnh 151

KX

xã Sơn Thủy H. Văn Bàn

22° 10′ 57″

104° 15′ 01″

22° 08′ 01″

104° 16′ 54″

F-48-41-D

quốc lộ 279

KX

xã Sơn Thủy H. Văn Bàn

22° 06′ 55″

104° 15′ 31″

22° 08′ 16″

104° 19′ 04″

F-48-41-D

khe Ba Hom

TV

xã Sơn Thủy H. Văn Bàn

22° 09′ 50″

104° 17′ 25″

22° 09′ 26″

104° 16′ 10″

F-48-41-D

thôn Ba Hòn

DC

xã Sơn Thủy H. Văn Bàn

22° 09′ 41″

104° 16′ 17″

F-48-41-D

suối Chăn

TV

xã Sơn Thủy H. Văn Bàn

22° 09′ 47″

104° 16′ 02″

22° 09′ 47″

104° 14′ 58″

F-48-41-D

thôn Khe Lếch

DC

xã Sơn Thủy H. Văn Bàn

22° 08′ 07″

104° 16′ 43″

F-48-41-D

thôn Khe Van

DC

xã Sơn Thủy H. Văn Bàn

22° 09′ 57″

104° 16′ 12″

F-48-41-D

khuổi Nghè

TV

xã Sơn Thủy H. Văn Bàn

22° 08′ 20″

104° 18′ 49″

22° 07′ 56″

104° 17′ 21″

F-48-41-D

ngòi Nhù

TV

xã Sơn Thủy H. Văn Bàn

22° 10′ 56″

104° 14′ 58″

22° 12′ 39″

104° 13′ 51″

F-48-41-D

suối Nhù

TV

xã Sơn Thủy H. Văn Bàn

22° 07′ 14″

104° 17′ 29″

22° 09′ 47″

104° 16′ 02″

F-48-41-C

thôn Ta Khuấn

DC

xã Sơn Thủy H. Văn Bàn

22° 12′ 34″

104° 14′ 32″

F-48-41-C

thôn Thác Dây

DC

xã Sơn Thủy H. Văn Bàn

22° 07′ 45″

104° 16′ 27″

F-48-41-D

thôn Ba Soi

DC

xã Tân An H. Văn Bàn

22° 09′ 48″

104° 21′ 44″

F-48-41-D

thôn Ba Xã

DC

xã Tân An H. Văn Bàn

22° 09′ 16″

104° 21′ 56″

F-48-41-D

khe Hồng

TV

xã Tân An H. Văn Bàn

22° 07′ 10″

104° 22′ 10″

22° 08′ 28″

104° 23′ 25″

F-48-41-D

sông Hồng

TV

xã Tân An H. Văn Bàn

22° 09’48”

104° 20′ 35″

22° 07′ 04″

104° 22′ 16″

F-48-41-D

thôn Mai Hồng 1

DC

xã Tân An H. Văn Bàn

22° 08′ 08″

104° 23′ 32″

F-48-41-D

khe Sang

TV

xã Tân An H. Văn Bàn

22° 06′ 16″

104° 22′ 27″

22° 07′ 29″

104° 24′ 04″

F-48-41-D

phà Tân An

KX

xã Tân An H. Văn Bàn

22° 10′ 15″

104° 21′ 07″

F-48-41-D

xóm Tân Lập

DC

xã Tân An H. Văn Bàn

22° 07′ 55″

104° 23′ 51“

F-48-41-D

quốc lộ 279

KX

xã Tân Thượng H. Văn Bàn

22° 08′ 16″

104° 19′ 04″

22° 09′ 43″

104° 20′ 39″

F-48-41-D

thôn Cầu Thỉn

DC

xã Tân Thượng H. Văn Bàn

22° 09′ 33″

104° 20′ 24″

F-48-41-D

khe Dài

TV

xã Tân Thượng H. Văn Bàn

22° 10′ 14″

104° 18′ 38″

22° 10′ 56″

104° 19′ 49″

F-48-41-D

thôn Khe Tép

DC

xã Tân Thượng H. Văn Bàn

22° 09′ 54″

104° 20′ 08″

F-48-41-D

thôn Khe Tôm

DC

xã Tân Thượng H. Văn Bàn

22° 10′ 23″

104° 20′ 15″

F-48-41-D

bản Mai

DC

xã Tân Thượng H. Văn Bàn

22° 11′ 05″

104° 19′ 30″

F-48-41-D

khe Tép

TV

xã Tân Thượng H. Văn Bàn

22° 09′ 27″

104° 19′ 14″

20° 09′ 57″

104° 20′ 17″

F-48-41-D

khe Ù

TV

xã Tân Thượng H. Văn Bàn

22° 11′ 05″

104° 17′ 13″

22° 11′ 55″

104° 18′ 57″

F-48-41-D

nậm Mu

TV

xã Võ Lao H. Văn Bàn

22° 11′ 23″

104° 11’29”

22° 12′ 52″

104° 12′ 34″

F-48-41-C

núi Pả Áng

SV

xã Võ Lao H. Văn Bàn

22° 12′ 18″

104° 13′ 12″

F-48-41-C

 

THÔNG TƯ 36/2013/TT-BTNMT VỀ DANH MỤC ĐỊA DANH DÂN CƯ, SƠN VĂN, THỦY VĂN, KINH TẾ – XÃ HỘI PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ TỈNH LÀO CAI DO BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG BAN HÀNH
Số, ký hiệu văn bản 36/2013/TT-BTNMT Ngày hiệu lực 15/12/2013
Loại văn bản Thông tư Ngày đăng công báo 21/11/2013
Lĩnh vực Tài nguyên - môi trường
Xây dựng
Phát triển đô thị
Ngày ban hành 30/10/2013
Cơ quan ban hành Bộ tài nguyên và môi trường
Tình trạng Còn hiệu lực

Các văn bản liên kết

Văn bản được hướng dẫn Văn bản hướng dẫn
Văn bản được hợp nhất Văn bản hợp nhất
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung Văn bản sửa đổi, bổ sung
Văn bản bị đính chính Văn bản đính chính
Văn bản bị thay thế Văn bản thay thế
Văn bản được dẫn chiếu Văn bản căn cứ

Tải văn bản