QUYẾT ĐỊNH 1828/QĐ-LĐTBXH NĂM 2015 CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TỔ CHỨC CÁN BỘ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
BỘ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1828/QĐ-LĐTBXH |
Hà Nội, ngày 10 tháng 12 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TỔ CHỨC CÁN BỘ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
BỘ TRƯỞNG BỘ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
Căn cứ Nghị định số 106/2012/NĐ-CP ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 08/QĐ-TTg ngày 06 tháng 01 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch đơn giản hóa thủ tục hành chính trọng tâm năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 1275/QĐ-LĐTBXH ngày 07 tháng 9 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội về việc ban hành Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tổ chức cán bộ và Vụ trưởng Vụ Pháp chế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính lĩnh vực tổ chức cán bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Vụ trưởng Vụ Tổ chức cán bộ và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: – Như Điều 3; – Bộ trưởng (để b/cáo); – Các Thứ trưởng; – Bộ Tư pháp (Cục Kiểm soát TTHC); – UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW; – Lưu: VT, TCCB, PC. |
KT. BỘ TRƯỞNG Phạm Minh Huân |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
Lĩnh vực: Tổ chức cán bộ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1828/QĐ-LĐTBXH ngày 10 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và xã hội)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp Trung ương
TT |
Tên TTHC |
Căn cứ pháp lý |
Cơ quan thực hiện |
Ghi chú |
1 |
Xếp hạng một số loại hình đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành Lao động – Thương binh và Xã hội | – Quyết định số 181/2005/QĐ-TTg ngày 19 tháng 7 năm 2005 của Thủ tướng Chính phủ quy định về phân loại, xếp hạng tổ chức sự nghiệp, dịch vụ công lập;
– Thông tư số 18/2006/TT-BLĐTBXH ngày 28 tháng 11 năm 2006 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội hướng dẫn xếp hạng một số loại hình đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành lao động, thương binh và xã hội. |
Các Bộ, ngành |
2. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh
TT |
Tên TTHC |
Căn cứ pháp lý |
Cơ quan thực hiện |
Ghi chú |
1 |
Xếp hạng một số loại hình đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành Lao động – Thương binh và Xã hội | – Quyết định số 181/2005/QĐ-TTg ngày 19 tháng 7 năm 2005 của Thủ tướng Chính phủ quy định về phân loại, xếp hạng tổ chức sự nghiệp, dịch vụ công lập;
– Thông tư số 18/2006/TT-BLĐTBXH ngày 28 tháng 11 năm 2006 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội hướng dẫn xếp hạng một số loại hình đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành lao động, thương binh và xã hội. |
UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Phần II
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. Thủ tục hành chính cấp Trung ương
1. Thủ tục “Xếp hạng một số loại hình đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành Lao động – Thương binh và Xã hội”
1.1. Trình tự thực hiện:
– Bước 1: Đơn vị sự nghiệp chuẩn bị hồ sơ đề nghị xếp hạng theo quy định, gửi Bộ, ngành trực tiếp quản lý.
– Bước 2: Bộ, ngành tiếp nhận hồ sơ; xem xét, thẩm định hồ sơ và quyết định xếp hạng đối với đơn vị sự nghiệp thuộc thẩm quyền trực tiếp quản lý.
– Bước 3: Bộ, ngành gửi báo cáo về Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội.
1.2. Cách thức thực hiện:
Gửi hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện.
1.3. Thành phần hồ sơ, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
– Công văn đề nghị xếp hạng của đơn vị;
– Bảng phân tích, đánh giá, chấm điểm các tiêu chí theo mẫu ban hành kèm theo Thông tư số 18/2006/TT-BLĐTBXH (phụ lục 1, phụ lục 2) và các văn bản, tài liệu, hồ sơ chứng minh số điểm đã đạt được (số liệu của 2 năm trước liền kề và kế hoạch thực hiện của năm đề nghị đã được cơ quan thẩm quyền phê duyệt).
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ
1.4. Thời hạn giải quyết:
1.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Các đơn vị sự nghiệp, dịch vụ công lập thuộc ngành lao động, thương binh và xã hội thuộc các Bộ, ngành trực tiếp quản lý, gồm:
– Các đơn vị điều dưỡng tại chỗ, điều dưỡng luân phiên đối với thương binh, bệnh binh và người có công với cách mạng (kể cả đơn vị có nuôi dưỡng đối tượng xã hội);
– Các đơn vị bảo trợ xã hội (kể cả đơn vị có nuôi dưỡng đối tượng thương binh, bệnh binh);
– Các đơn vị chỉnh hình, phục hồi chức năng;
– Các đơn vị kiểm định kỹ thuật an toàn.
1.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Các Bộ, ngành.
1.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định xếp hạng, quyết định xếp lại hạng đơn vị sự nghiệp công lập.
1.8. Lệ phí: không
1.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (đính kèm)
– Bảng chấm điểm (Phụ lục số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 18/2006/TT-BLĐTBXH).
1.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: không
1.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
– Quyết định số 181/2005/QĐ-TTg ngày 19 tháng 7 năm 2005 của Thủ tướng Chính phủ quy định về phân loại, xếp hạng tổ chức sự nghiệp, dịch vụ công lập;
– Thông tư số 18/2006/TT-BLĐTBXH ngày 28 tháng 11 năm 2006 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội hướng dẫn xếp hạng một số loại hình đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành lao động, thương binh và xã hội.
II. Thủ tục hành chính cấp tỉnh
1. Thủ tục “Xếp hạng một số loại hình đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành Lao động – Thương binh và Xã hội”
1.1. Trình tự thực hiện:
– Bước 1: Đơn vị sự nghiệp chuẩn bị hồ sơ đề nghị xếp hạng theo quy định, gửi Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương trực tiếp quản lý.
– Bước 2: Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương tiếp nhận hồ sơ; xem xét, thẩm định hồ sơ và quyết định xếp hạng đối với đơn vị sự nghiệp thuộc thẩm quyền trực tiếp quản lý.
– Bước 3: Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương gửi báo cáo về Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội.
1.2. Cách thức thực hiện:
Gửi hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện.
1.3. Thành phần hồ sơ, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
– Công văn đề nghị xếp hạng của đơn vị;
– Bảng phân tích, đánh giá, chấm điểm các tiêu chí theo mẫu ban hành kèm theo Thông tư số 18/2006/TT-BLĐTBXH (phụ lục 1, phụ lục 2) và các văn bản, tài liệu, hồ sơ chứng minh số điểm đã đạt được (số liệu của 2 năm trước liền kề và kế hoạch thực hiện của năm đề nghị đã được cơ quan thẩm quyền phê duyệt).
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ
1.4. Thời hạn giải quyết:
1.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Các đơn vị sự nghiệp, dịch vụ công lập thuộc ngành lao động, thương binh và xã hội thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương trực tiếp quản lý, gồm:
– Các đơn vị điều dưỡng tại chỗ, điều dưỡng luân phiên đối với thương binh, bệnh binh và người có công với cách mạng (kể cả đơn vị có nuôi dưỡng đối tượng xã hội);
– Các đơn vị bảo trợ xã hội (kể cả đơn vị có nuôi dưỡng đối tượng thương binh, bệnh binh);
– Các đơn vị chỉnh hình, phục hồi chức năng;
– Các đơn vị kiểm định kỹ thuật an toàn.
1.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
1.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định xếp hạng, quyết định xếp lại hạng đơn vị sự nghiệp công lập.
1.8. Lệ phí: không
1.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (đính kèm)
– Bảng chấm điểm (Phụ lục số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 18/2006/TT-BLĐTBXH).
1.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: không
1.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
– Quyết định số 181/2005/QĐ-TTg ngày 19 tháng 7 năm 2005 của Thủ tướng Chính phủ quy định về phân loại, xếp hạng tổ chức sự nghiệp, dịch vụ công lập;
– Thông tư số 18/2006/TT-BLĐTBXH ngày 28 tháng 11 năm 2006 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội hướng dẫn xếp hạng một số loại hình đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành lao động, thương binh và xã hội;
(PHỤ LỤC 1)
Cơ quan chủ quản: ……………..
Đơn vị:…………… |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
…, ngày tháng năm…. |
BẢNG CHẤM ĐIỂM
I. Vị trí, chức năng, nhiệm vụ:
– | điểm |
– | điểm |
– | điểm |
….. |
II. Hiệu quả, chất lượng công việc:
– | điểm |
– | điểm |
– | điểm |
….. |
III. Cơ sở hạ tầng, trang thiết bị:
– | điểm |
– | điểm |
– | điểm |
….. |
IV. Trình độ chuyên môn, cơ cấu của đội ngũ cán bộ, viên chức:
– | điểm |
– | điểm |
– | điểm |
….. | |
Tổng số: | điểm |
(viết bằng chữ: ……………………………………………………………………………..)
Thủ trưởng đơn vị |
(PHỤ LỤC 2)
BẢNG TIÊU CHÍ VÀ ĐIỂM XẾP HẠNG MỘT SỐ LOẠI HÌNH ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP NGÀNH LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 18/2006/TT-BLĐTBXH ngày 28 tháng 11 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội)
1. SỰ NGHIỆP ĐIỀU DƯỠNG THƯƠNG, BỆNH BINH VÀ NGƯỜI CÓ CÔNG |
||
1.1. Vị trí, chức năng, nhiệm vụ: |
40 điểm |
|
a. Nhiệm vụ: |
10 điểm |
|
– Từ 70 % số đối tượng quản lý phải điều trị: |
10 điểm |
|
– Từ 50% đến dưới 70% số đối tượng quản lý phải điều trị: |
8 điểm |
|
– Từ 30% đến dưới 50% số đối tượng quản lý phải điều trị: |
6 điểm |
|
– Dưới 30% số đối tượng quản lý phải điều trị: |
4 điểm |
|
b. Loại đối tượng do đơn vị phục vụ: |
5 điểm |
|
– Thương bệnh binh nặng: |
5 điểm |
|
– Đối tượng khác: |
3 điểm |
|
c. Quy mô, nội dung hoạt động |
25 điểm |
|
c1. Số lượng đối tượng: |
15 điểm |
|
Điều trị, nuôi dưỡng tại chỗ: |
|
|
– Từ 150 đối tượng trở lên: |
15 điểm |
|
– Từ 110 đến dưới 150 đối tượng: |
12 điểm |
|
– Từ 70 đến dưới 110 đối tượng: |
9 điểm |
|
– Dưới 70 đối tượng: |
7 điểm |
|
Điều dưỡng luân phiên: |
|
|
– Từ 3000 lượt người trở lên: |
15 điểm |
|
– Từ 2300 đến dưới 3000 lượt người: |
12 điểm |
|
– Từ 1600 đến dưới 2300 lượt người: |
9 điểm |
|
– Dưới 1600 lượt người: |
6 điểm |
|
c2. Nội dung hoạt động: |
10 điểm |
|
– Chuyên khoa: |
10 điểm |
|
– Đối tượng tổng hợp, kèm thương tật, bệnh mãn tính phải xử lý thường xuyên: |
8 điểm |
|
– Có điều trị thông thường: |
6 điểm |
|
– Còn lại: |
4 điểm |
|
1.2. Hiệu quả, chất lượng công việc: |
40 điểm |
|
a. Hoạt động điều trị: |
10 điểm |
|
– Có tổ chức khoa, phòng điều trị, có hệ thống cấp cứu trực 3 cấp, giải quyết 80% diễn biến bệnh trở lên tại đơn vị: |
10 điểm |
|
– Giải quyết từ 60% đến dưới 80% diễn biến bệnh tại đơn vị: |
8 điểm |
|
– Giải quyết từ 40% đến dưới 60% diễn biến bệnh tại đơn vị: |
6 điểm |
|
– Giải quyết dưới 40% bệnh trở xuống tại đơn vị: |
4 điểm |
|
b. Chế độ chăm sóc |
10 điểm |
|
Số đối tượng được chăm sóc toàn diện: |
|
|
– Trên 100 đối tượng: |
10 điểm |
|
– Từ 65 đối tượng đến dưới 100 đối tượng: |
8 điểm |
|
– Từ 30 đối tượng đến dưới 65 đối tượng: |
6 điểm |
|
– Dưới 30 đối tượng: |
4 điểm |
|
c. Chế độ nuôi dưỡng: |
10 điểm |
|
– Bếp ăn tập thể phục vụ trên 100 đối tượng: |
10 điểm |
|
– Bếp ăn tập thể phục vụ từ 70 đến dưới 100 đối tượng: |
7 điểm |
|
– Bếp ăn tập thể phục vụ từ 50 đến dưới 70 đối tượng: |
5 điểm |
|
– Bếp ăn tập thể phục vụ dưới 50 đối tượng: |
3 điểm |
|
d. Hoạt động khác: |
10 điểm |
|
– Dược có chế biến thuốc, có cận lâm sàng: |
3 điểm |
|
Đạt trên 50% yêu cầu trên: |
2 điểm |
|
Đạt dưới 50% yêu cầu trên: |
1 điểm |
|
– Tổ chức phục hồi chức năng, văn hóa, thể thao |
5 điểm |
|
* Tốt: |
5 điểm |
|
* Khá: |
3 điểm |
|
* Trung bình: |
1 điểm |
|
– Có tổ chức lao động, sản xuất cải thiện đời sống: |
2 điểm |
|
1.3. Cơ sở vật chất, trang thiết bị: |
10 điểm |
|
a. Tổng trị giá tài sản: |
3 điểm |
|
– Trên 20 tỷ đồng: |
3 điểm |
|
– Từ 10 tỷ đồng đến dưới 20 tỷ đồng: |
2 điểm |
|
– Dưới 10 tỷ đồng: |
1 điểm |
|
b. Phòng khám, phòng cấp cứu, phòng tập, dụng cụ phục hồi chức năng: |
3 điểm |
|
– Đủ trang thiết bị: |
3 điểm |
|
– Không đủ các điều kiện trên: |
2 điểm |
|
c. Các khoa phòng xây dựng liên hoàn, có bảng tên đơn vị |
2 điểm |
|
– Đủ các điều kiện trên: |
2 điểm |
|
– Không đủ các điều kiện trên: |
1 điểm |
|
d. Có môi trường cây xanh, cảnh quan tốt, có hàng rào ngăn cách, cổng xây, có nước sạch, hệ thống vệ sinh: |
2 điểm |
|
– Đủ điều kiện trên: |
2 điểm |
|
– Không đủ điều kiện trên: |
1 điểm |
|
1.4. Trình độ chuyên môn, nghiệp vụ cán bộ, viên chức: |
10 điểm |
|
a. Viên chức lãnh đạo có trình độ đại học trở lên: |
5 điểm |
|
– Trên 80%: |
5 điểm |
|
– Từ 60% đến dưới 80%: |
4 điểm |
|
– Từ 40% đến dưới 60%: |
3 điểm |
|
– Dưới 40%: |
2 điểm |
|
b. Viên chức chuyên môn có trình độ trung học trở lên: |
5 điểm |
|
– Trên 60%: |
5 điểm |
|
– Từ 50% đến dưới 60%: |
4 điểm |
|
– Từ 30% đến dưới 50%: |
3 điểm |
|
– Dưới 30%: |
2 điểm |
|
2. ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP BẢO TRỢ XÃ HỘI |
||
2.1. Vị trí, chức năng, nhiệm vụ:
(tính điểm đối với đối tượng nuôi dưỡng thường xuyên tại đơn vị) |
50 điểm |
|
– Trẻ em mồ côi: |
Số đối tượng x 0,2 điểm/đối tượng |
|
– Người già cô đơn: |
Số đối tượng x 0,3 điểm/đối tượng |
|
– Người nhiễm HIV/AIDS: |
Số đối tượng x 0,4 điểm/đối tượng |
|
– Người tàn tật: |
Số đối tượng x 0,4 điểm/đối tượng |
|
– Người tâm thần mãn tính có hành vi gây nguy hiểm cho xã hội: |
Số đối tượng x 0,5 điểm/đối tượng |
|
2.2. Hiệu quả, chất lượng công việc: |
20 điểm |
|
a. Mức trợ cấp sinh hoạt phí nuôi dưỡng |
5 điểm |
|
– Vượt ³100% mức quy định của Nhà nước: |
5 điểm |
|
– Vượt dưới 100% mức quy định của Nhà nước: |
4 điểm |
|
– Bằng mức quy định của Nhà nước: |
3 điểm |
|
b. Chăm sóc khác cho đối tượng: |
15 điểm |
|
b1. Chăm sóc sức khỏe (phục hồi chức năng và y tế)/năm: |
5 điểm |
|
– Trên 50 đối tượng: |
5 điểm |
|
– Từ 20 đối tượng đến dưới 50 đối tượng: |
4 điểm |
|
– Dưới 20 đối tượng: |
2 điểm |
|
b2. Giáo dục, dạy nghề (số đối tượng/năm): |
5 điểm |
|
– Trên 50 đối tượng: |
5 điểm |
|
– Từ 20 đối tượng đến dưới 50 đối tượng: |
4 điểm |
|
– Dưới 20 đối tượng: |
2 điểm |
|
b3. Tổ chức sản xuất (kết quả triệu đồng/năm): |
5 điểm |
|
– Trên 20 triệu đồng: |
5 điểm |
|
– Từ 10 triệu đồng đến dưới 20 triệu đồng: |
4 điểm |
|
– Dưới 10 triệu đồng: |
2 điểm |
|
2.3. Cơ sở vật chất, trang thiết bị: |
20 điểm |
|
a. Quy mô (số đối tượng có thể nuôi dưỡng) |
4 điểm |
|
– Dưới 100 đối tượng: |
2 điểm |
|
– Từ 100 đối tượng đến dưới 300 đối tượng: |
3 điểm |
|
– Trên 300 đối tượng: |
4 điểm |
|
b. Cơ sở vật chất: |
8 điểm |
|
b1. Diện tích đất quản lý: |
4 điểm |
|
– Dưới 01 ha: |
2 điểm |
|
– Từ 01 ha đến dưới 03 ha: |
3 điểm |
|
– Trên 03 ha: |
4 điểm |
|
b2. Diện tích xây dựng: |
4 điểm |
|
– Trên 5.000 m2: |
4 điểm |
|
– Từ 3.000 m2 đến dưới 5.000 m2: |
3 điểm |
|
– Từ 1.000 đến dưới 3.000 m2: |
2 điểm |
|
– Dưới 1.000 m2: |
1 điểm |
|
c. Giá trị tài sản hiện có: |
8 điểm |
|
c1. Giá trị tài sản cố định: |
4 điểm |
|
– Trên 10 tỷ đồng: |
4 điểm |
|
– Từ 07 tỷ đồng đến dưới 10 tỷ đồng: |
3 điểm |
|
– Từ 05 tỷ đồng đến dưới 07 tỷ đồng: |
2 điểm |
|
– Dưới 05 tỷ đồng: |
1 điểm |
|
c2. Trang thiết bị văn phòng, phục vụ sinh hoạt: |
4 điểm |
|
– Trên 1,0 tỷ đồng: |
4 điểm |
|
– Từ 0,7 tỷ đồng đến dưới 1,0 tỷ đồng: |
3 điểm |
|
– Từ 0,5 tỷ đồng đến dưới 0,7 tỷ đồng: |
2 điểm |
|
– Dưới 0,5 tỷ đồng: |
1 điểm |
|
2.4. Chuyên môn, nghiệp vụ cán bộ, viên chức: |
10 điểm |
|
a. Viên chức lãnh đạo trình độ trung học trở lên: |
5 điểm |
|
– Từ 80% trở lên: |
5 điểm |
|
– Từ 60% đến dưới 80%: |
4 điểm |
|
– Từ 40% đến dưới 60%: |
3 điểm |
|
– Dưới 40%: |
2 điểm |
|
b. Viên chức chuyên môn, kỹ thuật có trình độ kỹ thuật viên hoặc trình độ từ trung cấp trở lên: |
5 điểm |
|
– Từ 80% trở lên: |
5 điểm |
|
– Từ 60% đến dưới 80%: |
4 điểm |
|
– Từ 40% đến dưới 60%: |
3 điểm |
|
– Dưới 40%: |
2 điểm |
|
3. SỰ NGHIỆP CHỈNH HÌNH – PHỤC HỒI CHỨC NĂNG |
||
3.1. Vị trí, chức năng, nhiệm vụ: |
45 điểm |
|
a. Tổ chức thực hiện nhiệm vụ chuyên môn: |
30 điểm |
|
a1. Thực hiện nhiệm vụ chuyên môn: |
5 điểm |
|
– Thực hiện đầy đủ nhiệm vụ của đơn vị chỉnh hình và phục hồi chức năng (phẫu thuật chỉnh hình; phục hồi chức năng; sản xuất, lắp ráp dụng cụ chỉnh hình): |
5 điểm |
|
– Chỉ thực hiện nhiệm vụ phục hồi chức năng; sản xuất, lắp ráp dụng cụ chỉnh hình: |
3 điểm |
|
– Chỉ thực hiện nhiệm vụ sản xuất, lắp ráp dụng cụ chỉnh hình: |
2 điểm |
|
a2. Khối lượng thực hiện nhiệm vụ chuyên môn: |
25 điểm |
|
* Thăm khám bệnh nhân: |
3 điểm |
|
+ Từ 6.000 lượt người trở lên/năm: |
3 điểm |
|
+ Từ 4.000 đến dưới 6.000 lượt người/năm: |
2,5 điểm |
|
+ Từ 2.000 đến dưới 4.000 lượt người/năm: |
2 điểm |
|
+ Dưới 2.000 lượt người/năm: |
1,5 điểm |
|
* Số lượt người tập phục hồi chức năng: |
3 điểm |
|
+ Từ 6.000 lượt người trở lên/năm: |
3 điểm |
|
+ Từ 4.000 đến dưới 6.000 lượt người/năm: |
2,5 điểm |
|
+ Từ 2.000 đến dưới 4.000 lượt người/năm: |
2 điểm |
|
+ Dưới 2.000 lượt người/năm: |
1,5 điểm |
|
* Số ca phẫu thuật: |
5 điểm |
|
+ Từ 500 ca trở lên/năm: |
5 điểm |
|
+ Từ 400 đến dưới 500 ca/năm: |
4,5 điểm |
|
+ Từ 300 đến dưới 400 ca/năm: |
4 điểm |
|
+ Dưới 300 ca/năm: |
3,5 điểm |
|
* Sản xuất, lắp ráp dụng cụ chỉnh hình: |
10 điểm |
|
+ Từ 3.000 dụng cụ chỉnh hình trở lên/năm: |
10 điểm |
|
+ Từ 2.000 đến dưới 3.000 dụng cụ chỉnh hình/năm: |
8 điểm |
|
+ Từ 1.000 đến dưới 2.000 dụng cụ chỉnh hình/năm: |
6 điểm |
|
+ Dưới 1.000 dụng cụ chỉnh hình/năm: |
4 điểm |
|
* Sản xuất xe lăn, xe lắc và bán thành phẩm dụng cụ chỉnh hình: |
4 điểm |
|
+ Sản xuất xe lăn, xe lắc và bán thành phẩm DCCH: |
4 điểm |
|
+ Chỉ sản xuất bán thành phẩm DCCH: |
2 điểm |
|
b. Đào tạo chuyên môn tại chỗ và cho cộng đồng: |
5 điểm |
|
+ Đào tạo tại chỗ và cộng đồng: |
5 điểm |
|
+ Đào tạo tại chỗ: |
2 điểm |
|
c. Nghiên cứu khoa học: |
5 điểm |
|
+ Đề tài cấp Bộ: |
5 điểm |
|
+ Đề tài cấp cơ sở: |
3 điểm |
|
d. Địa bàn phục vụ: |
5 điểm |
|
+ Từ 06 tỉnh, thành phố trở lên: |
5 điểm |
|
+ Từ 03 đến 05 tỉnh, thành phố: |
4 điểm |
|
+ Từ 01 đến 02 tỉnh, thành phố: |
3 điểm |
|
3.2. Hiệu quả, chất lượng công việc: |
25 điểm |
|
– Tổng thu sự nghiệp: |
15 điểm |
|
+ Từ 2,5 tỷ đồng trở lên/năm: |
15 điểm |
|
+ Từ 2 đến dưới 2,5 tỷ đồng/năm: |
12 điểm |
|
+ Từ 1,5 đến dưới 2 tỷ đồng/năm: |
10 điểm |
|
+ Dưới 1,5 tỷ đồng/năm: |
8 điểm |
|
– Thu nhập bình quân người lao động: |
10 điểm |
|
+ Từ 2 triệu đồng trở lên/tháng/người: |
10 điểm |
|
+ Từ 1,5 đến dưới 2 triệu đồng/tháng/người: |
8 điểm |
|
+ Từ 1 đến dưới 1,5 triệu đồng/tháng/người: |
6 điểm |
|
+ Dưới 1 triệu đồng/tháng/người: |
5 điểm |
|
3.3. Cơ sở vật chất, trang thiết bị: Giá trị tài sản cố định (nhà cửa, máy móc thiết bị): |
5 điểm |
|
+ Từ 15 tỷ đồng trở lên: |
5 điểm |
|
+ Từ 10 đến dưới 15 tỷ: |
4 điểm |
|
+ Dưới 10 tỷ đồng: |
3 điểm |
|
3.4. Số lượng và trình độ cán bộ, công nhân, viên chức: |
25 điểm |
|
– Số lượng cán bộ, công nhân, viên chức: |
5 điểm |
|
+ Từ 80 người trở lên: |
5 điểm |
|
+ Từ 60 đến dưới 80 người: |
4 điểm |
|
+ Từ 40 đến dưới 60 người: |
3 điểm |
|
+ Dưới 40 người: |
2 điểm |
|
– Viên chức lãnh đạo có trình độ đại học trở lên |
10 điểm |
|
+ Trên 80% |
10 điểm |
|
+ Từ 60% đến dưới 80% |
7 điểm |
|
+ Từ 40% đến dưới 60% |
4 điểm |
|
+ Dưới 40% |
2 điểm |
|
– Trình độ tay nghề công nhân sản xuất: |
5 điểm |
|
+ 70% công nhân trực tiếp sản xuất có trình độ tay nghề từ bậc 6 trở lên: |
5 điểm |
|
+ Không đạt tiêu chuẩn trên: |
3 điểm |
|
– Trình độ cán bộ, nhân viên còn lại: |
5 điểm |
|
+ 50% trở lên cán bộ có trình độ trung cấp trở lên: |
5 điểm |
|
+ Không đạt tiêu chuẩn trên: |
3 điểm |
|
4. SỰ NGHIỆP KIỂM ĐỊNH KỸ THUẬT AN TOÀN |
||
4.1. Vị trí, chức năng, nhiệm vụ |
15 điểm |
|
– Chức năng, nhiệm vụ |
5 điểm |
|
+ Kiểm định kỹ thuật an toàn |
1 điểm |
|
+ Tư vấn kỹ thuật an toàn |
1 điểm |
|
+ Huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động |
1 điểm |
|
+ Kiểm tra chất lượng sản phẩm hàng hóa |
1 điểm |
|
+ Đào tạo nghề |
1 điểm |
|
– Địa bàn hoạt động (tỉnh, thành phố trực thuộc TW) |
10 điểm |
|
+ Từ 10 tỉnh trở lên |
10 điểm |
|
+ Từ 5 tỉnh đến dưới 10 tỉnh |
5 điểm |
|
+ Dưới 05 tỉnh |
2 điểm |
|
4.2. Hiệu quả, chất lượng công việc: |
55 điểm |
|
– Doanh thu từ phí kiểm định: |
10 điểm |
|
+ Trên 7 tỷ đồng |
10 điểm |
|
+ Từ 4 tỷ đồng đến 7 tỷ đồng |
8 điểm |
|
+ Từ 2 tỷ đồng đến dưới 4 tỷ đồng |
4 điểm |
|
+ Dưới 2 tỷ đồng |
2 điểm |
|
– Doanh thu từ các nhiệm vụ, dịch vụ khác |
5 điểm |
|
+ Trên 3 tỷ đồng |
5 điểm |
|
+ Từ 1,5 tỷ đồng đến 3 tỷ đồng |
4 điểm |
|
+ Từ 0,5 tỷ đồng đến dưới 1,5 tỷ đồng |
3 điểm |
|
+ Dưới 0,5 tỷ đồng |
2 điểm |
|
– Nộp ngân sách |
15 điểm |
|
+ Trên 1,5 tỷ đồng |
15 điểm |
|
+ Từ 1 tỷ đồng đến dưới 1,5 tỷ đồng |
12 điểm |
|
+ Từ 0,3 tỷ đồng đến dưới 1 tỷ đồng |
8 điểm |
|
+ Dưới 0,3 tỷ đồng |
4 điểm |
|
– Chênh lệch thu chi |
10 điểm |
|
+ Trên 1,5 tỷ đồng |
10 điểm |
|
+ Từ 1 tỷ đồng đến 1,5 tỷ đồng |
7 điểm |
|
+ Từ 0,3 tỷ đồng đến dưới 1 tỷ đồng |
4 điểm |
|
+ Dưới 0,3 tỷ đồng |
2 điểm |
|
– Quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp/doanh thu năm (tỷ lệ %) |
5 điểm |
|
+ Trên 10% |
5 điểm |
|
+ Từ 5% đến dưới 10% |
4 điểm |
|
+ Dưới 5 % |
3 điểm |
|
– Doanh thu bình quân/người/năm |
10 điểm |
|
+ Trên 0,2 tỷ đồng |
10 điểm |
|
+ Từ 0,15 tỷ đồng đến 0,2 tỷ đồng |
8 điểm |
|
+ Từ 0,1 tỷ đồng đến dưới 0,15 tỷ đồng |
6 điểm |
|
+ Dưới 0,1 tỷ đồng |
4 điểm |
|
4.3. Cơ sở vật chất, trang thiết bị (vốn): gồm giá trị tài sản cố định, máy móc, thiết bị: |
10 điểm |
|
+ Trên 10 tỷ đồng |
10 điểm |
|
+ Từ 6 tỷ đồng đến 10 tỷ đồng |
8 điểm |
|
+ Từ 3 tỷ đồng đến dưới 6 tỷ đồng |
6 điểm |
|
+ Dưới 3 tỷ đồng |
4 điểm |
|
4.4. Trình độ chuyên môn, nghiệp vụ cán bộ, viên chức: |
20 điểm |
|
– Tổng số viên chức và lao động hợp đồng có thời hạn từ một năm trở lên |
10 điểm |
|
+ Trên 80 người |
10 điểm |
|
+ Từ 50 người đến dưới 80 người |
8 điểm |
|
+ Từ 30 người đến dưới 50 người |
4 điểm |
|
+ Dưới 30 người |
2 điểm |
|
– Viên chức lãnh đạo có trình độ từ đại học trở lên |
4 điểm |
|
+ 100% |
4 điểm |
|
+ Từ 50% đến dưới 100% |
3 điểm |
|
+ Dưới 50% |
2 điểm |
|
– Viên chức chuyên môn có trình độ đại học trở lên |
3 điểm |
|
+ 100% |
3 điểm |
|
+ Dưới 100% |
2 điểm |
|
– Công nhân kỹ thuật có tay nghề bậc 3 trở lên |
3 điểm |
|
+ 100% |
3 điểm |
|
+ Dưới 100% |
2 điểm |
|
QUYẾT ĐỊNH 1828/QĐ-LĐTBXH NĂM 2015 CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TỔ CHỨC CÁN BỘ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI | |||
Số, ký hiệu văn bản | 1828/QĐ-LĐTBXH | Ngày hiệu lực | 10/12/2015 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày đăng công báo | |
Lĩnh vực |
Hành chính - Tư pháp |
Ngày ban hành | 10/12/2015 |
Cơ quan ban hành |
Bộ lao động-thương binh và xã hội |
Tình trạng | Còn hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |