THÔNG TƯ 06/2018/TT-BYT VỀ DANH MỤC THUỐC, NGUYÊN LIỆU LÀM THUỐC DÙNG CHO NGƯỜI VÀ MỸ PHẨM XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU ĐƯỢC XÁC ĐỊNH MÃ SỐ HÀNG HÓA THEO DANH MỤC HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU VIỆT NAM DO BỘ Y TẾ BAN HÀNH

Hiệu lực: Còn hiệu lực Ngày có hiệu lực: 21/05/2018

BỘ Y TẾ
——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: 06/2018/TT-BYT

Hà Nội, ngày 06 tháng 04 năm 2018

 

THÔNG TƯ

BAN HÀNH DANH MỤC THUỐC, NGUYÊN LIỆU LÀM THUỐC DÙNG CHO NGƯỜI VÀ MỸ PHẨM XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU ĐÃ ĐƯỢC XÁC ĐỊNH MÃ SỐ HÀNG HÓA THEO DANH MỤC HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU VIỆT NAM

Căn cứ Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành luật hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát, kiểm soát hải quan;

Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20 tháng 6 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý Dược;

Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Thông tư ban hành Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc dùng cho người và mỹ phẩm xuất khẩu, nhập khẩu đã được xác định mã số hàng hóa theo Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam.

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

1. Thông tư này ban hành Danh mục thuốc bao gồm: thuốc hóa dược, thuốc dược liệu, vắc xin, sinh phẩm; nguyên liệu làm thuốc là dược chất và mỹ phẩm xuất khẩu, nhập khẩu đã được xác định mã số hàng hóa theo Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam ban hành kèm theo Thông tư số 65/2017/TT-BTC ngày 26 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc ban hành danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam.

2. Thông tư này không điều chỉnh đối với thuốc cổ truyền, nguyên liệu làm thuốc là dược liệu, tá dược, vỏ nang.

Điều 2. Ban hành danh mục

Ban hành kèm theo Thông tư này Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc dùng cho người và mỹ phẩm xuất khẩu, nhập khẩu đã được xác định mã số hàng hóa theo Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam (sau đây viết chung là Danh mục), bao gồm:

1. Danh mục 1: Danh mục thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc xuất khẩu, nhập khẩu đã được xác định mã số hàng hóa;

2. Danh mục 2: Danh mục nguyên liệu làm thuốc xuất khẩu, nhập khẩu là dược chất gây nghiện đã được xác định mã số hàng hóa;

3. Danh mục 3: Danh mục nguyên liệu làm thuốc xuất khẩu, nhập khẩu là dược chất hướng thần đã được xác định mã số hàng hóa;

4. Danh mục 4: Danh mục nguyên liệu làm thuốc xuất khẩu, nhập khẩu là tiền chất dùng làm thuốc đã được xác định mã số hàng hóa;

5. Danh mục 5: Danh mục thuốc, dược chất xuất khẩu, nhập khẩu thuộc Danh mục chất cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực đã được xác định mã số hàng hóa;

6. Danh mục 6: Danh mục nguyên liệu làm thuốc xuất khẩu, nhập khẩu là chất phóng xạ sử dụng trong ngành y tế đã được xác định mã số hàng hóa;

7. Danh mục 7: Danh mục nguyên liệu làm thuốc xuất khẩu, nhập khẩu là dược chất và bán thành phẩm đã được xác định mã số hàng hóa;

8. Danh mục 8: Danh mục thuốc chỉ chứa 01 thành phần dược chất xuất khẩu, nhập khẩu đã được xác định mã số hàng hóa;

9. Danh mục 9: Danh mục thuốc dạng phối hợp xuất khẩu, nhập khẩu đã được xác định mã số hàng hóa;

10. Danh mục 10: Danh mục mỹ phẩm xuất khẩu, nhập khẩu đã được xác định mã số hàng hóa.

Điều 3. Quy định sử dụng danh mục

1. Nguyên tắc áp dụng danh mục:

a) Trường hợp chỉ liệt kê mã 4 số thì toàn bộ các mã 8 số thuộc nhóm 4 số này đều được áp dụng.

b) Trường hợp chỉ liệt kê mã 6 số thì toàn bộ các mã 8 số thuộc phân nhóm 6 số này đều được áp dụng.

c) Trường hợp liệt kê chi tiết đến mã 8 số thì chỉ những mã 8 số đó mới được áp dụng.

2. Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc dùng cho người và mỹ phẩm xuất khẩu, nhập khẩu đã được xác định mã số hàng hóa theo Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu là cơ sở để khai báo hải quan khi xuất khẩu, nhập khẩu tại Việt Nam.

3. Cá nhân, tổ chức khi xuất khẩu, nhập khẩu thuốc, nguyên liệu làm thuốc dùng cho người và mỹ phẩm tại Việt Nam căn cứ vào danh mục ban hành kèm theo Thông tư này để khai hải quan.

Trong trường hợp xảy ra tranh chấp liên quan đến mã số hàng hóa trong Danh mục ban hành kèm theo Thông tư này, căn cứ chức năng, nhiệm vụ theo lĩnh vực được phân công, Cục Quản lý Dược, Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền, Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế (Bộ Y tế) phối hợp với Tổng cục Hải quan (Bộ Tài chính) xem xét để thống nhất và quyết định mã số hàng hóa theo nguyên tắc quy định tại Khoản 4 Điều 19 Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát, kiểm soát hải quan để tạo điều kiện cho hàng hóa được thông quan thuận lợi, đồng thời đề xuất sửa đổi, bổ sung Danh mục.

4. Khi xuất khẩu, nhập khẩu thuốc, nguyên liệu làm thuốc dùng cho người và mỹ phẩm chưa có trong Danh mục này, việc khai hải quan thực hiện theo các quy định khác của pháp luật hiện hành.

Điều 4. Hiệu lực thi hành

1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 21 tháng 5 năm 2018

2. Danh mục 1, Danh mục 2, Danh mục 3, Danh mục 4 và Danh mục 8 ban hành kèm theo Thông tư số 45/2016/TT-BYT ngày 20 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành Danh mục thuốc dùng cho người và mỹ phẩm xuất khẩu, nhập khẩu tại Việt Nam đã được xác định mã số hàng hóa theo Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu và Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi hết hiệu lực kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực.

Điều 5. Điều khoản tham chiếu

Trường hợp các văn bản được dẫn chiếu trong Thông tư này được sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ thì áp dụng theo các văn bản đó.

Điều 6. Trách nhiệm thi hành

Cục Quản lý Dược, Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền, Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế, các đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ Y tế, Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thực hiện Thông tư này.

Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc đề nghị các đơn vị báo cáo về Bộ Y tế (Cục Quản lý Dược) để xem xét, giải quyết./.

 

 

Nơi nhận:
– Ủy ban về các vấn đề xã hội của Quốc hội;
– Văn phòng Chính phủ (Công báo, Cổng thông tin điện tử CP);
– Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra văn bản QPPL);
– Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP;
– Các Thứ trưởng Bộ Y tế;
– UBND các tỉnh/TP trực thuộc TƯ;
– Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
– Các Vụ, Cục, Tổng cục, Văn phòng Bộ, Thanh tra Bộ;
– Hiệp hội Doanh nghiệp dược Việt Nam;
– Tổng Công ty Dược Việt Nam
– Cổng Thông tin điện tử Bộ Y tế; Cục QLD;
– Lưu: VT, PC, QLD (3b).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG

Trương Quốc Cường

DANH MỤC 1:

DANH MỤC THUỐC ĐỘC, NGUYÊN LIỆU ĐỘC LÀM THUỐC DÙNG CHO NGƯỜI XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU ĐÃ ĐƯỢC XÁC ĐỊNH MÃ SỐ HÀNG HÓA
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 06/2018/TT-BYT ngày 06 tháng 04 năm 2018 của Bộ Y tế)

STT

Mô tả hàng hóa

Mã số hàng hóa

Tên bán thành phm

Dạng dùng

1

Abirateron

Các dạng

2937. 29.

00

2

Acid Valproic

Các dạng

2915. 90.

90

3

Anastrozole

Các dạng

2933. 39.

90

4

Arsenic Trioxide

Các dạng

2811. 29.

90

5

Atracurium Besylate

Các dạng

2933. 49.

90

6

Atropin sulfat

Các dạng

2939. 79.

00

7

Azacitidin

Các dạng

2934. 99.

90

8

Bicalutamide

Các dạng

2924. 29.

90

9

Bleomycin

Các dạng

2941. 90.

00

10

Bortezomib

Các dạng

2933. 99.

90

11

Botulinum toxin

Các dạng

3002. 90.

00

12

Bupivacain

Các dạng

2933. 39.

90

13

Capecitabine

Các dạng

2933. 39.

90

14

Carbamazepine

Các dạng

2933. 99.

90

15

Carboplatin

Các dạng

2843. 90.

00

16

Carmustin

Các dạng

2904. 20.

90

17

Cetrorelix

Các dạng

2924. 29.

90

18

Chlorambucil

Các dạng

2915. 60.

00

19

Choriogonadotropine alfa

Các dạng

2937. 19.

00

20

Cisplatin

Các dạng

2843. 90.

00

21

Colistin

Các dạng

2941. 90.

00

22

Cyclophosphamide

Các dạng

2934. 99.

90

23

Cycloporine

Các dạng

2941. 90.

00

24

Cytarabine

Các dạng

2934. 99.

90

25

Dacarbazin

Các dạng

2933. 99.

90

26

Dactinomycin

Các dạng

2941. 90.

00

27

Daunorubicin

Các dạng

2941. 30.

00

28

Degarelix

Các dạng

2937. 19.

00

29

Desfluran

Các dạng

2909. 19.

00

30

Dexmedetomidine

Các dạng

2933. 29.

00

31

Docetaxel

Các dạng

2924. 29.

90

32

Doxorubicine

Các dạng

2941. 90.

00

33

Entecavir

Các dạng

2933. 59.

90

34

Epirubicin

Các dạng

2941. 90.

00

35

Erlotinib

Các dạng

2933. 59.

90

36

Estradiol

Các dạng

2937. 23.

00

37

Etoposide

Các dạng

2938. 90.

00

38

Everolimus

Các dạng

2934. 99.

90

39

Exemestan

Các dạng

2937. 29.

00

40

Fludarabin

Các dạng

2933. 99.

90

41

Fluorouracil (5-FU)

Các dạng

2933. 59.

90

42

Flutamide

Các dạng

2924. 29.

90

43

Fulvestrant

Các dạng

2937. 29.

00

44

Ganciclovir

Các dạng

2933. 59.

90

45

Ganirelix

Các dạng

2932. 99.

90

46

Gefitinib

Các dạng

2934. 99.

90

47

Gemcitabine

Các dạng

2934. 99.

90

48

Goserelin

Các dạng

2937. 19.

00

49

Halothane

Các dạng

2933. 79.

00

50

Hydroxyurea

Các dạng

2928. 00.

90

51

Ifosfamide

Các dạng

2934 99.

90

52

Imatinib

Các dạng

2933. 59.

90

53

Irinotecan

Các dạng

2939. 80.

00

54

Isoflurane

Các dạng

2909. 19.

00

55

Lenalidomid

Các dạng

2934. 91.

00

56

Letrozole

Các dạng

2926. 90.

00

57

Leuprorelin (Leuprolid)

Các dạng

2937. 19.

00

58

Levobupivacain

Các dạng

2933. 39.

90

59

Medroxy progesteron acetat

Các dạng

2937. 23.

00

60

Menotropin

Các dạng

2937. 19.

00

61

Mepivacaine

Các dạng

293339.

90

62

Mercaptopurin

Các dạng

2933. 59.

90

63

Methotrexate

Các dạng

2933. 59.

90

64

Methyltestosterone

Các dạng

2937. 29.

00

65

Mitomycin C

Các dạng

2941. 90.

00

66

Mitoxantrone

Các dạng

2922. 50.

90

67

Mycophenolate

Các dạng

2941. 90.

00

68

Neostigmin metylsulfat

Các dạng

2924. 29

90

69

Nilotinib

Các dạng

2933. 33.

00

70

Octreotide

Các dạng

2934. 99.

90

71

Oestrogens

Các dạng

2937. 29.

00

72

Oxaliplatin

Các dạng

2843. 90.

00

73

Oxcarbazepin

Các dạng

2933. 99.

90

74

Oxytocin

Các dạng

2937. 19.

00

75

Paclitaxel

Các dạng

2939. 19.

00

76

Pamidronate sodium

Các dạng

2931. 90.

90

77

Pancuronium bromid

Các dạng

2933. 39.

90

78

Pazopanib

Các dạng

2935. 90.

00

79

Pemetrexed

Các dạng

2933. 59.

90

80

Pipercuronium

Các dạng

2934. 99.

90

81

Procain hydroclorid

Các dạng

2922. 49.

00

82

Progesterone

Các dạng

2937. 23.

00

83

Propofol

Các dạng

2907. 19.

00

84

Pyridostigmine bromid

Các dạng

2933. 39.

90

85

Ribavirin

Các dạng

2934. 99.

90

86

Rocuronium bromid

Các dạng

2934. 30.

00

87

Ropivacaine

Các dạng

2933. 39.

90

88

Sevoflurane

Các dạng

2909. 19.

00

89

Sirolimus

Các dạng

2941. 90.

00

90

Sorafenib

Các dạng

2933. 39.

90

91

Sunitinib

Các dạng

2933. 79.

00

92

Suxamethonium clorid

Các dạng

2923. 90.

00

93

Tacrolimus

Các dạng

2934. 99.

90

94

Talniflumate

Các dạng

2934. 99.

90

95

Tamoxifen

Các dạng

2937. 23.

00

96

Temozolomid

Các dạng

2933. 99.

90

97

Testosterone

Các dạng

2937. 29.

00

98

Thalidomid

Các dạng

2935. 90.

00

99

Thiopental

Các dạng

2933. 59.

90

100

Thiotepa

Các dạng

2933. 99.

90

101

Thymosin Alpha 1

Các dạng

2921. 45.

00

102

Topotecan

Các dạng

2942. 00.

00

103

Triptorelin

Các dạng

2937. 19.

00

104

Tritenoin (All-Trans Retinoic Acid)

Các dạng

2936. 21.

00

105

Valganciclovir

Các dạng

2933. 99.

90

106

Vecuronium bromide

Các dạng

2933. 39.

90

107

Vinblastine

Các dạng

2939. 79.

00

108

Vincristine

Các dạng

2939. 79.

00

109

Vinorelbine

Các dạng

2939. 79.

00

110

Zidovudine

Các dạng

2934. 99.

90

111

Ziprasidon

Các dạng

2933. 99.

90

II. Thuốc độc

STT

Mô tả hàng hóa

Mã số hàng hóa

Tên thuốc

Dạng dùng

1

Abirateron Uống: các dạng

3004. 90.

99

2

Arsenic Trioxide Tiêm: các dạng

3004. 90.

49

3

Dactinomycin Các dạng

3004. 20.

99

4

Daunorubicin Các dạng

3004. 20.

99

5

Bleomycin Các dạng

3004. 20.

39

6

Chorionic Gonadotropine Các dạng

3004. 32.

90

7

Estradiol Các dạng

3004. 39.

0

8

Dexmedetomidine Các dạng

3004. 50.

99

9

Capecitabine Các dạng

3004 90.

10

10

Fluorouracil Các dạng

3004. 90.

10

11

Flutamide Các dạng

3004. 90.

10

12

Gemcitabine Các dạng

3004. 90.

10

13

Goserelin Các dạng

3004. 90.

10

14

Carmustin Tiêm: các dạng

3004. 90.

99

15

Chlorambucil Uống: các dạng

3004. 90.

99

16

Colistin Tiêm: các dạng

3004. 90.

99

17

Conjugated Oestrogens Uống: các dạng

3004. 90.

99

18

Cisplatin Các dạng

3004. 90.

89

19

Cyclophosphamide Các dạng

3004. 90.

89

20

Docetaxel Các dạng

3004. 90.

89

21

Desfluran Khí hóa lỏng

3004. 90.

99

22

Dacarbazin Tiêm: các dạng

3004. 90.

99

23

Doxorubicine Các dạng

3004. 90.

89

24

Epirubicin Các dạng

3004. 90.

89

25

Etoposide Các dạng

3004. 90.

89

26

Exemestan Các dạng

3004. 90.

89

27

Acid Valproic Các dạng

3004. 90.

99

28

Anastrozole Các dạng

3004. 90.

99

29

Atracurium Besylate Các dạng

3004. 90.

99

30

Atropin Các dạng

3004. 49.

70

31

Bicalutamide Các dạng

3004. 90.

99

32

Bupivacain Các dạng

3004. 90.

99

33

Carboplatin Các dạng

3004 90.

99

34

Cetrorelix Các dạng

3004. 90.

99

35

Cyclosporine Các dạng

3004. 90.

99

36

Cytarabine Các dạng

3004. 90.

99

37

Everolimus Uống: các dạng

3004. 90.

99

38

Entecavir Các dạng

3004. 90.

99

39

Ganciclovir Các dạng

3004. 90.

99

40

Gefinitib Uống: các dạng

3004. 90.

99

41

Ganirelix Các dạng

3004. 90.

99

42

Lenalidomid Uống: các dạng

3004. 90

99

43

Hydroxyurea Uống: các dạng

3004. 90.

10

44

Halothane Các dạng

3004. 90.

99

45

Bortezomib Các dạng

3004. 90.

49

46

Botulinum Toxin Type A for Therapy Các dạng

3004. 90.

49

47

Erlotinib Các dạng

3004. 90.

89

48

Fulvestrant Tiêm: các dạng

3004. 90.

99

49

Fludarabin Các dạng

3004. 90.

99

50

degareli Các dạng

3004. 90.

89

51

Testosterone Các dạng

3004. 39.

0

52

Triptorelin Các dạng

3004. 39.

0

53

Temozolomid miếng thm thấu

3004. 90.

10

54

Temozolomid Các dạng khác

3004. 90.

89

55

Sevofluranc Các dạng

3004. 90.

49

56

Talniflumate Các dạng

3004. 90.

59

57

Pazopanib Uống: các dạng

3004. 90.

99

58

Sunitinib miếng thẩm thấu

3004. 90.

10

59

Sunitinib Các dạng khác

3004. 90.

89

60

Thymosin Alpha 1 Các dạng

3004. 90.

89

61

Ribavirin Các dạng

3004. 90.

99

62

Rocuronium Các dạng

3004. 90.

99

63

Sirolimus Các dạng

3004. 90

99

64

Suxamethonium Các dạng

3004. 90.

99

65

Thalidomid Uống: các dạng

3004. 90.

99

66

Tacrolimus Các dạng

3004. 90.

99

67

Tritenoin (All-Trans Retinoic acid) Uống: các dạng

3004. 90.

99

68

Tamoxifen miếng thẩm thấu

3004. 90.

10

69

Tamoxifen Các dạng khác

3004. 90.

89

70

Thiopental Các dạng

3004. 90.

49

71

Sorafenib miếng thẩm thấu

3004. 90.

10

72

Sorafenib Các dạng khác

3004. 90.

89

73

Thiotepa Các dạng

3004. 90.

89

74

Ropivacaine Các dạng

3004. 90.

49

75

Valganciclovir Các dạng

3004. 90.

99

76

Vecuronium Các dạng

3004. 90.

99

77

Vinblastine miếng thẩm thấu

3004. 90.

10

78

Vinblastine Các dạng khác

3004. 90.

89

79

Vincristine miếng thẩm thấu

3004. 90.

10

80

Vincristine Các dạng khác

3004. 90.

89

81

Vinorelbine miếng thẩm thấu

3004. 90.

10

82

Vinorelbine Các dạng khác

3004. 90.

89

83

Zidovudine Các dạng

3004. 90.

82

84

Ziprasidon Các dạng

3004. 90.

99

85

Topotecan Các dạng

3004. 90.

89

86

Ifosfamide Các dạng

3004. 90.

89

87

Imatinib Các dạng

3004. 90.

89

88

Irinotecan Các dạng

3004. 90.

89

89

Isoflurane Các dạng

3004. 90.

99

90

Letrozole Các dạng

3004. 90.

89

91

Leuprorelin acetate Các dạng

3004. 32.

90

92

Levobupivacain Các dạng

3004. 90.

49

93

Medroxyprogesterone Các dạng

3004. 39.

0

94

Menotropin Các dạng

3004. 90.

99

95

Mepivacaine Các dạng

3004. 90.

49

96

Mercaptopurin Các dạng

3004. 90.

99

97

Methotrexate Các dạng

3004. 90.

89

98

Methyltestosterone Các dạng

3004. 32.

90

99

Mitomycin C Các dạng

3004. 90.

99

100

Mitoxantrone Các dạng

3004. 90.

99

101

Neostigmin Các dạng

3004. 90.

99

102

Nilotinib Các dạng

3004. 90.

99

103

Octreotide Các dạng

3004. 90.

99

104

Oxaliplatin Các dạng

3004. 90.

89

105

Oxcarbazepine Các dạng

3004. 90.

99

106

Oxytocin Các dạng

3004. 39.

0

107

Paclitaxel Các dạng

3004. 90.

89

108

Pamidronate Các dạng

3004. 90.

99

109

Pancuronium Các dạng

3004. 90.

99

110

Pemetrexed Các dạng

3004. 90.

89

111

Pipecuronium Các dạng

3004. 90.

99

112

Procain Các dạng

3004. 90.

41

113

Progesterone Các dạng

3004. 32

90

114

Propofol Các dạng

3004. 90.

99

115

Pyridostigmine Các dạng

3004. 90.

99

* Danh Mục này bao gồm cả các muối của các chất ghi trong Bảng này, khi các muối đó có thể hình thành và tồn tại./.

DANH MỤC 2:

DANH MỤC NGUYÊN LIỆU LÀM THUỐC XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU LÀ DƯỢC CHẤT GÂY NGHIỆN ĐÃ ĐƯỢC XÁC ĐỊNH MÃ SỐ HÀNG HÓA
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 06/2018/TT-BYT ngày 06 tháng 04 năm 2018 của Bộ Y tế)

TT

Mô tả hàng hóa

Mã số hàng hóa

Tên hàng hóa

Dạng dùng

1

ACETYLDIHYDROCODEIN

Các dạng

2939. 11.

90

2

ALFENTANIL

Các dạng

2933. 33.

00

3

ALPHAPRODINE

Các dạng

2915. 50.

00

4

ANILERIDINE

Các dạng

2933. 33.

00

5

BEZITRAMIDE

Các dạng

2933. 33.

00

6

BUTORPHANOL

Các dạng

2939. 11.

90

7

CIRAMADOL

Các dạng

2922. 50.

90

8

COCAINE

Các dạng

2939. 71.

00

9

CODEINE

Các dạng

2939. 11.

90

10

DEXTROMORAMIDE

Các dạng

2934. 91.

00

11

DEZOCIN

Các dạng

2922. 29.

00

12

DIFENOXIN

Các dạng

2933. 33.

00

13

DIHYDROCODEIN

Các dạng

2939. 11.

90

14

DIPHENOXYLATE

Các dạng

2933. 33.

00

15

DIPIPANONE

Các dạng

2933. 33.

00

16

DROTEBANOL

Các dạng

2939. 11.

90

17

ETHYL MORPHIN

Các dạng

2939. 11.

90

18

FENTANYL

Các dạng

2933. 33.

00

19

HYDROMORPHONE

Các dạng

2939. 11.

90

20

KETOBEMIDON

Các dạng

2933. 33.

00

21

LEVOMETHADON

Các dạng

2922. 39.

00

22

LEVORPHANOL

Các dạng

2933. 41.

00

23

MEPTAZINOL

Các dạng

2933. 99.

00

24

METHADONE

Các dạng

2922. 31.

00

25

MORPHINE

Các dạng

2939 11.

90

26

MYROPHINE

Các dạng

2939. 11.

90

27

NALBUPHIN

Các dạng

2939. 11.

90

28

NICOCODINE

Các dạng

2939. 11.

90

29

NICODICODINE

Các dạng

2939. 11.

90

30

NICOMORPHINE

Các dạng

2939. 11.

90

31

NORCODEINE

Các dạng

2939. 11.

90

32

OXYCODONE

Các dạng

2939. 11.

90

33

OXYMORPHONE

Các dạng

2939. 11.

90

34

PETHIDINE

Các dạng

2933. 33.

00

35

PHENAZOCINE

Các dạng

2939. 11.

90

36

PHOLCODIN

Các dạng

2939. 11.

90

37

PIRITRAMIDE

Các dạng

2933. 33.

00

38

PROPIRAM

Các dạng

2933. 33.

00

39

REMIFENTANIL

Các dạng

2933. 39.

90

40

SUFENTANIL

Các dạng

2934. 91.

00

41

THEBACON

Các dạng

2939. 11.

90

42

TONAZOCIN MESYLAT

Các dạng

2933. 99.

90

43

TRAMADOL

Các dạng

2922. 50.

90

DANH MỤC 3:

DANH MỤC NGUYÊN LIỆU LÀM THUỐC XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU LÀ DƯỢC CHẤT HƯỚNG THẦN ĐÃ ĐƯỢC XÁC ĐỊNH MÃ SỐ HÀNG HÓA
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 06/2018/TT-BYT ngày 06 tháng 04 năm 2018 của Bộ Y tế)

TT

Mô tả hàng hóa

Mã số hàng hóa

Tên nguyên liệu

Dạng dùng

1

ALLOBARBITAL

Các dạng

2933. 53. 00

2

ALPRAZOLAM

Các dạng

2933. 91. 00

3

AMFEPRAMONE (Diethylpropion)

Các dạng

2922. 31. 00

4

AMINOREX

Các dạng

2934. 91. 00

5

AMOBARBITAL

Các dạng

2933. 53. 00

6

BARBITAL

Các dạng

2933. 53. 00

7

BENZFETAMINE (Benzphetamine)

Các dạng

2921. 46. 00

8

BROMAZEPAM

Các dạng

2933. 33. 00

9

BROTIZOLAM

Các dạng

2934. 91. 00

10

BUPRENORPHINE

Các dạng

2939. 11. 90

11

BUTALBITAL

Các dạng

2933. 53. 00

12

BUTOBARBITAL

Các dạng

2933. 53. 00

13

CAMAZEPAM

Các dạng

2933. 91. 00

14

CHLODIAZEPOXID

Các dạng

2933. 91. 00

15

CATHINE ((+)-norpseudo ephedrine)

Các dạng

2939.43. 00

16

CLOBAZAM

Các dạng

2933. 72. 00

17

CLONAZEPAM

Các dạng

2933. 91. 00

18

CLORAZEPATE

Các dạng

2933. 91. 00

19

CLOTIAZEPAM

Các dạng

2934. 91. 00

20

CLOXAZOLAM

Các dạng

2934. 91. 00

21

DELORAZEPAM

Các dạng

2933. 91. 00

22

DIAZEPAM

Các dạng

2933. 91. 00

23

ESTAZOLAM

Các dạng

2933. 91. 00

24

ETHCHLORVYNOL

Các dạng

2905. 51. 00

25

ETHINAMATE

Các dạng

2924. 24. 00

26

ETHYLLOFLAZEPATE

Các dạng

2933. 91. 00

27

ETILAMFETAMINE (N – ethylamphetamine)

Các dạng

2921. 46. 00

28

FENCAMFAMIN

Các dạng

2921. 46. 00

29

FENPROPOREX

Các dạng

2926. 30. 00

30

FLUDIAZEPAM

Các dạng

2933. 91. 00

31

FLUNITRAZEPAM

Các dạng

2933. 91. 00

32

FLURAZEPAM

Các dạng

2933. 91. 00

33

GLUTETHIMID

Các dạng

2925. 12. 00

34

HALAZEPAM

Các dạng

2933. 91. 00

35

HALOXAZOLAM

Các dạng

2934. 91. 00

36

KETAZOLAM

Các dạng

2934. 91. 00

37

KETAMIN

Các dạng

2922. 39. 00

38

LEFETAMIN (SPA)

Các dạng

2921. 46. 00

39

LISDEXAMFETAMINE

Các dạng

2921. 46. 00

40

LOPRAZOLAM

Các dạng

2933. 55. 00

41

LORAZEPAM

Các dạng

2933. 91. 00

42

LORMETAZEPAM

Các dạng

2933. 91. 00

43

MAZINDOL

Các dạng

2933. 91. 00

44

MEDAZEPAM

Các dạng

2933. 91. 00

45

MEFENOREX

Các dạng

2921. 46. 00

46

MEPROBAMAT

Các dạng

2924. 11. 00

47

MESOCARB

Các dạng

2934. 91. 00

48

METHYLPHENIDATE

Các dạng

2933. 33. 00

49

METHYLPHENO-BARBITAL

Các dạng

2933. 53. 00

50

METHYPRYLON

Các dạng

2933. 72. 00

51

MIDAZOLAM

Các dạng

2933. 91. 00

52

NIMETAZEPAM

Các dạng

2933. 91. 00

53

NITRAZEPAM

Các dạng

2933. 91. 00

54

NORDAZEPAM

Các dạng

2933. 91. 00

55

OXAZEPAM

Các dạng

2933. 91. 00

56

OXAZOLAM

Các dạng

2934. 91. 00

57

PENTAZOCIN

Các dạng

2933. 33. 00

58

PENTOBARBITAL

Các dạng

2933. 53. 00

59

PHENDIMETRAZIN

Các dạng

2934. 91. 00

60

PHENOBARBITAL

Các dạng

2933. 53. 00

61

PHENTERMIN

Các dạng

2921. 46. 00

62

PINAZEPAM

Các dạng

2933. 91. 00

63

PRAZEPAM

Các dạng

2933. 91. 00

64

PYROVALERONE

Các dạng

2933. 91. 00

65

SECBUTABARBITAL

Các dạng

2933. 53. 00

66

TEMAZEPAM

Các dạng

2933. 91. 00

67

TETRAZEPAM

Các dạng

2933. 91. 00

68

TRIAZOLAM

Các dạng

2933. 91. 00

69

VINYLBITAL

Các dạng

2933. 53. 00

70

ZOLPIDEM

Các dạng

2933. 99. 90

DANH MỤC 4:

DANH MỤC NGUYÊN LIỆU LÀM THUỐC XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU LÀ TIỀN CHẤT DÙNG LÀM THUỐC ĐÃ ĐƯỢC XÁC ĐỊNH MÃ SỐ HÀNG HÓA
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 06/2018/TT-BYT ngày 06 tháng 04 năm 2018 của Bộ Y tế)

STT

Mô tả hàng hóa

Mã số hàng hóa

Tên nguyên liệu

Dạng dùng

1

EPHEDRINE

Các dạng

2939. 41. 00

2

N-ETHYLEPHEDRIN

Các dạng

2939. 42. 00

3

N-METHYLEPHEDRIN/ METHYLEPHEDRIN/ DL- METHYLEPHEDRIN

Các dạng

2939. 49. 90

4

PSEUDOEPHEDRINE

Các dạng

2939. 42. 00

5

ERGOMETRINE

Các dạng

2939. 61. 00

6

ERGOTAMINE

Các dạng

2939. 62. 00

7

N-ETHYLPSEUDOEPHEDRIN

Các dạng

2939. 49. 90

8

N-METHYLPSEUDOEPHEDRIN

Các dạng

2939. 49. 90

DANH MỤC 5:

DANH MỤC THUỐC, DƯỢC CHẤT XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU THUỘC DANH MỤC CHẤT CẤM SỬ DỤNG TRONG MỘT SỐ NGÀNH, LĨNH VỰC ĐÃ ĐƯỢC XÁC ĐỊNH MÃ SỐ HÀNG HÓA
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 06/2018/TT-BYT ngày 06 tháng 04 năm 2018 của Bộ Y tế)

I. DANH MỤC DƯỢC CHẤT

STT

Mô tả hàng hóa

Mã số hàng hóa

Tên dược chất

Dạng dùng

1

19 Nor-testosterone (tên gọi khác là Nandrolone)

Các dạng

2937. 29. 00

2

Amifloxacin

Các dạng

2941. 90. 00

3

Azathioprine

Các dạng

2933. 59. 90

4

Bacitracin Zn

Các dạng

2941. 90. 00

5

Balofloxacin

Các dạng

2941. 90. 00

6

Benznidazole

Các dạng

2933. 29. 00

7

Besifloxacin

c dạng

2933. 49. 90

8

Bleomycin

Các dạng

2941. 90. 00

9

Carbuterol

Các dạng

2922. 50. 90

10

Chloramphenicol

Các dạng

2941. 40. 00

11

Chloroform

Các dạng

2933. 13. 00

12

Chlorpromazine

Các dạng

2934. 30. 00

13

Ciprofloxacin

Các dạng

2941. 90. 90

14

Colchicine

Các dạng

2939. 80. 00

15

Dalbavancin

Các dạng

2941. 90. 00

16

Dapsone

Các dạng

2921. 59. 00

17

Diethylstilbestrol (DES)

Các dạng

2907. 29. 90

18

Enoxacin

Các dạng

2933. 59. 90

19

Fenoterol

Các dạng

2922. 50. 90

20

Fleroxacin

Các dạng

2941. 90. 00

21

Furazidin

Các dạng

2941. 90. 00

22

Furazolidon

Các dạng

2941. 90. 00

23

Garenoxacin

Các dạng

2941. 90. 00

24

Gatifloxacin

Các dạng

2941. 90. 00

25

Gemifloxacin

Các dạng

2941. 90. 00

26

Isoxsuprine

Các dạng

2922. 50. 90

27

Levofloxacin

Các dạng

2941. 90. 00

28

Lomefloxacin

Các dạng

2941. 90. 00

29

Methyl-testosterone

Các dạng

2937. 29. 00

30

Metronidazole

Các dạng

2933. 29. 00

31

Moxifloxacin

Các dạng

2942. 00. 00

32

Nadifloxacin

Các dạng

2941. 90. 00

33

Nifuratel

Các dạng

2934. 99. 90

34

Nifuroxime

Các dạng

2932. 19. 00

35

Nifurtimox

Các dạng

2934. 99. 00

36

Nifurtoinol

Các dạng

2934. 99. 00

37

Nimorazole

Các dạng

2934. 99. 90

38

Nitrofurantoin

Các dạng

2941. 90. 00

39

Nitrofurazone

Các dạng

293219. 00

40

Norfloxacin

Các dạng

2941. 90. 00

41

Norvancomycin

Các dạng

2941. 90. 00

42

Ofloxacin

Các dạng

2941. 90. 00

43

Oritavancin

Các dạng

2934. 99. 90

44

Ornidazole

Các dạng

2933. 29. 00

45

Pazufloxacin

Các dạng

2934. 99. 00

46

Pefloxacin

Các dạng

2941. 90. 00

47

Prulifloxacin

Các dạng

2941. 90. 00

48

Ramoplanin

Các dạng

2941. 90. 00

49

Rufloxacin

Các dạng

2941. 90. 00

50

Salbutamol

Các dạng

2922. 50. 90

51

Secnidazole

Các dạng

2933. 29. 00

52

Sitafloxacin

Các dạng

2941. 90. 00

53

Sparfloxacin

Các dạng

2941. 90. 00

54

Teicoplanin

Các dạng

2934. 99. 90

55

Terbutaline

Các dạng

2922. 50. 90

56

Tinidazole

Các dạng

2933. 29. 00

57

Tosufloxacin

Các dạng

2941. 90. 00

58

Trovafloxacin

Các dạng

2941. 90. 00

59

Vancomycin

Các dạng

2941. 90. 00

II. DANH MỤC THUỐC

STT

Mô tả hàng hóa

Mã số hàng hóa

Tên thuốc

Dạng dùng

1

19 Nor-testosterone (tên gọi khác là Nandrolone)

Các dạng

3004 39. 00

2

Amifloxacin

Các dạng

3004. 20. 99

3

Azathioprine

Các dạng

3004. 90. 99

4

Bacitracin Zn

Các dạng

3004. 20. 99

5

Balofloxacin

Các dạng

3004. 20. 99

6

Benznidazole

Các dạng

3004. 90. 99

7

Besifloxacin

Các dạng

3004. 20. 99

8

Bleomycin

Các dạng

3004. 20. 39

9

Carbuterol

Các dạng

3004. 90. 99

10

Chloramphenicol

Các dạng

3004. 20. 71

11

Chloroform

Các dạng

3004. 90. 99

12

Chlorpromazine

Các dạng

3004. 90. 99

13

Ciprofloxacin

Các dạng

3004. 20. 99

14

Colchicine

Các dạng

3004. 90. 99

15

Dalbavancin

Các dạng

3004. 20. 99

16

Dapsone

Các dạng

3004. 20. 99

17

Diethylstilbestrol (DES)

Các dạng

3004. 39. 00

18

Enoxacin

Các dạng

3004. 20. 99

19

Fenoterol

Các dạng

3004. 90. 99

20

Fleroxacin

Các dạng

3004. 20. 99

21

Furazidin

Các dạng

3004. 20. 99

22

Furazolidon

Các dạng

3004. 20. 99

23

Garenoxacin

Các dạng

3004. 20. 99

24

Gatifloxacin

Các dạng

3004. 20. 99

25

Gemifloxacin

Các dạng

3004. 20. 99

26

Isoxsuprine

Các dạng

3004. 90. 99

27

Levofloxacin

Các dạng

3004. 20. 99

28

Lomefloxacin

Các dạng

3004. 20. 99

29

Methyl-testosterone

Các dạng

3004. 32. 90

30

Metronidazole

Các dạng

3004. 90. 99

31

Moxifloxacin

Các dạng

3004. 20. 99

32

Nadifloxacin

Các dạng

3004. 20. 99

33

Nifuratel

Các dạng

3004. 90. 99

34

Nifuroxime

Các dạng

3004. 90. 99

35

Nifurtimox

Các dạng

3004. 90. 99

36

Nifurtoinol

Các dạng

3004. 20. 99

37

Nimorazole

Các dạng

3004. 90. 99

38

Nitrofurantoin

Các dạng

3004. 20. 99

39

Nitrofurazone

Các dạng

3004. 20. 99

40

Norfloxacin

Các dạng

3004. 20. 99

41

Norvancomycin

Các dạng

3004. 20. 99

42

Ofloxacin

Các dạng

3004. 20. 99

43

Oritavancin

Các dạng

3004. 20. 99

44

Ornidazole

Các dạng

3004. 20. 99

45

Pazufloxacin

Các dạng

3004. 20. 99

46

Pefloxacin

Các dạng

3004. 20. 99

47

Prulifloxacin

Các dạng

3004. 20. 99

48

Ramoplanin

Các dạng

3004. 20. 99

49

Rufloxacin

Các dạng

3004. 20. 99

50

Salbutamol

Các dạng

3004. 90. 93

51

Secnidazole

Các dạng

3004. 90. 99

52

Sitafloxacin

Các dạng

3004. 20. 99

53

Sparfloxacin

Các dạng

3004. 20. 99

54

Teicoplanin

Các dạng

3004. 20. 99

55

Terbutaline

Các dạng

3004. 90. 89

56

Tinidazole

Các dạng

3004. 20. 99

57

Tosufloxacin

Các dạng

3004. 20. 99

58

Trovafloxacin

Các dạng

3004. 20. 99

59

Vancomycin

Các dạng

3004. 20. 99

DANH MỤC 6:

DANH MỤC NGUYÊN LIỆU LÀM THUỐC XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU LÀ CHẤT PHÓNG XẠ SỬ DỤNG TRONG NGÀNH Y TẾ ĐÃ ĐƯỢC XÁC ĐỊNH MÃ SỐ HÀNG HÓA
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 06/2018/TT-BYT ngày 06 tháng 04 năm 2018 của Bộ Y tế)

TT

Tên thuốc phóng xạ (*)

Mã HS

1

Carbon 11 (C-11)

2844

 

 

2

Carbon – 14

2844

 

 

3

Carbon -14 urea

2844

 

 

4

Cesium 137 (Cesi-137)

2844

 

 

5

Chromium 51 (Cr-51)

2844

 

 

6

Coban 57 (Co-57)

2844

 

 

7

Coban 58

2844

 

 

8

Coban 60 (Co-60)

2844

 

 

9

Dysprosium-165

2844

 

 

10

Erbium-169

2844

 

 

11

Fluorine -18

2844

 

 

12

Fluorine 18 Fluoro L-DOPA (F-18DOPA)

2844

 

 

13

Fluorine 18 Fluorodeoxyglucose (F-18FDG)

2844

 

 

14

Fluorine -18 florbetapir

2844

 

 

15

Fluorine -18 florbetaben

2844

 

 

16

Fluorine-18 sodium fluoride

2844

 

 

17

Fluorine – 18 flutemetamol

2844

 

 

18

Gallium 67 (Ga-67)

2844

 

 

19

Gallium citrate 67 (Ga-67)

2844

 

 

20

Holmium 166 (Ho-166)

2844

 

 

21

Indium-111

2844

 

 

22

Indiumclorid 111 (In-111)

2844

 

 

23

Indium-111 capromabpendetide

2844

 

 

24

Indium – 111 pentetate

2844

 

 

25

Indium-111 pentetreotide

2844

 

 

26

Indium-113m

2844

 

 

27

Iodine 123 (I-123)

2844

 

 

28

Iodine I-123 iobenguane

2844

 

 

29

Iodine I-123 ioflupane

2844

 

 

30

Iodine I-123 sodium iodide

2844

 

 

31

Iodine I-124

2844

 

 

32

Iode 125 (I-125)

2844

 

 

33

Iodine I-125 human serum albumin

2844

 

 

34

Iodine I-125 iothalamate

2844

 

 

35

lodel31 (I-131)

2844

 

 

36

Iodine I-131 human serum albumin

2844

 

 

37

Iodine I-131 sodium iodide

2844

 

 

38

Iodomethyl 19 Norcholesterol

2844

 

 

39

Iridium 192 (Ir-192)

2844

 

 

40

Iron-59

2844

 

 

41

Keo vàng 198 (Au-198 Colloid)

2844

 

 

42

Krypton-81m

2844

 

 

43

Lipiodol I-131

2844

 

 

44

Lutetium-177

2844

 

 

45

Molybdenum [Mo-99 generator]/Technetium [99mTc]

2844

 

 

46

Nitrogen 13-amonia

2844

 

 

47

Octreotide Indium-111

2844

 

 

48

Orthoiodohippurate (I-131OIH, Hippuran I-131)

2844

 

 

49

Oxygen-15

2844

 

 

50

Phospho 32 (P-32)

2844

 

 

51

Phospho 32 (P-32)-Silicon

2844

 

 

52

Phosphorus -32

2844

 

 

53

Radium-223 dichloride

2844

 

 

54

Rhenium-186

2844

 

 

55

Rhennium 188 (Re-188)

2844

 

 

56

Rose Bengal I-131

2844

 

 

57

Rubidium-81

2844

 

 

58

Rubidium-82 chloride

2844

 

 

59

Samarium 153 (Sm-153)

2844

 

 

60

Samarium 153 lexidronam

2844

 

 

61

Selenium-75

2844

 

 

62

Sestamibi (6-methoxy isobutyl isonitrile)

2844

 

 

63

Strontrium 89 (Sr-89)

2844

 

 

64

Strontrium 89 chloride

2844

 

 

65

Technetium 99m (Tc-99m)

2844

 

 

66

Tin-113

2844

 

 

67

Thallium 201 (Tl-201)

2844

 

 

68

Thallium 201 chloride

2844

 

 

69

Tritium (3H) Tungsten-188

2844

 

 

70

Urea (NH2 14CoNH2)

2844

 

 

71

Xenon-131m

2844

 

 

72

Xenon -133

2844

 

 

73

Xenon -133 gas

2844

 

 

74

Xenon -133m

2844

 

 

75

Ytrium 90 (Y-90)

2844

 

 

76

Ytrium 90 chloride

2844

 

 

77

Ytrium 90 ibritumomabtiuxetan

2844

 

 

78

Ytterbium-169

2844

 

 

79

Ge-68/Ga-68

2844

 

 

* Áp dụng tất cả nồng độ hàm ợng, dạng dùng

DANH MỤC 7:

DANH MỤC NGUYÊN LIỆU LÀM THUỐC XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU LÀ DƯỢC CHẤT VÀ BÁN THÀNH PHẨM THUỐC ĐÃ ĐƯỢC XÁC ĐỊNH MÃ SỐ HÀNG HÓA
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 06/2018/TT-BYT ngày 06 tháng 04 năm 2018 của Bộ Y tế)

STT

Mô tả hàng hóa

Mã số hàng hóa

Tên nguyên liệu, bán thành phẩm

Dạng dùng

1

2, 4 Dichlorobenzyl Alcohol Các dạng

2906. 29. 00

2

Abacavir Các dạng

2933. 99. 90

3

Acarbose  

2932. 99. 90

4

Acebutolol Các dạng

2924. 29. 90

5

Aceclofenac Các dạng

2922. 49. 00

6

Acemetacin Các dạng

2934. 99. 90

7

Acepifyline Các dạng

2933. 99. 90

8

Acetazolamid Các dạng

2935. 90. 00

9

Acetyl – L – carnitine Các dạng

2923. 90. 00

10

Acetyl cystein Các dạng

2930. 90. 90

11

Acetylcholine Các dạng

2923. 10. 00

12

Acetylleucin Các dạng

2924. 19. 90

13

Acetylspiramycin Các dạng

2941. 90. 00

14

Acid 5 – Aminosaicylic Các dạng

2922. 50. 90

15

Acid acetyl salicylic Các dạng

2918. 22. 00

16

Acid Aminocaproic Các dạng

2922. 50. 90

17

Acid Azelaic Các dạng

2917. 13. 00

18

Acid boric Các dạng

2810. 00. 00

19

Acid Folic Các dạng

2936. 29. 00

20

Acid Folinic Các dạng

2936. 29. 00

21

Acid Fusidic Các dạng

2941. 90. 00

22

Acid Gadoteric Các dạng

2931. 90. 90

23

Acid lipoic (thioctic) Các dạng

2915. 90. 90

24

Acid Nalidixic Các dạng

2933. 99. 90

25

Acid Nicotinic Các dạng

2936. 29. 00

26

Acid Salicylic Các dạng

2918. 21. 00

27

Acid Sorbic Các dạng

2916. 19. 00

28

Acid Thiazoldin Carboxylic Các dạng

2934. 10. 00

29

Acid Tiaprofenic Các dạng

2934. 99. 90

30

Acid Tranexamic Các dạng

2922. 50. 90

31

Acid Ursodesoxycholique Các dạng

2918. 19. 00

32

Acid Zoledronic Các dạng

2933. 29. 00

33

Acrivastine Các dạng

2933. 39. 90

34

Activated charcoal (than hoạt tính) Các dạng

3802. 10. 00

35

Acyclovir Các dạng

2933. 59. 90

36

Adalimumab Các dạng

3002. 12. 90

37

Adefovir dipivoxil Các dạng

2933. 59. 90

38

Adenosine Các dạng

2934. 99. 90

39

Adpalene Các dạng

2916. 39. 90

40

Adrenalin Các dạng

2937. 90. 90

41

Aescin Các dạng

2938. 90. 00

42

Agomelatine Các dạng

2924. 29. 90

43

Albendazole Các dạng

2933. 99. 90

44

Alcol polivinyl Các dạng

3905. 30. 90

45

Alendronate Các dạng

2931. 90. 90

46

Alfacalcidol Các dạng

2936. 90. 00

47

Alfuzosin Các dạng

2934. 99. 90

48

Alginic acid Các dạng

3913. 10. 00

49

Alibendol Các dạng

2924. 29. 90

50

Alimemazin Các dạng

2934. 30. 00

51

Aliskiren Các dạng

2924. 29. 90

52

Allopurinol Các dạng

2933. 59. 90

53

Allylestrenol Các dạng

2937. 23. 00

54

Almagate Các dạng

2942. 00. 00

55

Alpha amylase Các dạng

3507. 90. 00

56

Aluminium phosphate Các dạng

2835. 29. 90

57

Aluminium Hydroxyd Các dạng

2818. 30. 0

58

Alverine Các dạng

2921. 49. 00

59

Ambroxol Các dạng

2922. 19. 90

60

Amifostine Các dạng

2930. 90. 90

61

Amikacin Các dạng

2941. 90. 00

62

Aminazin Các dạng

2934. 30. 00

63

Aminophylline Các dạng

2939. 59. 00

64

Aminosalicylate natri Các dạng

2918. 23. 00

65

Amiodarone Các dạng

2932. 99. 90

66

Amisulpride Các dạng

2933. 99. 90

67

Amlodipine Các dạng

2933. 39. 90

68

Amorolfin Các dạng

2934. 99. 90

69

Amoxicilin, acid clavulanic Các dạng

2941. 10. 19

70

Amoxycillin Các dạng

2941. 10. 19

71

Amphotericin Các dạng

2941. 90. 00

72

Ampicillin Các dạng

2941. 10. 20

73

Amtriptyline Các dạng

2921. 49. 00

74

Anhydric phtalic Các dạng

2917. 35. 00

75

Aprotinin Các dạng

2934. 99. 90

76

Arginine Các dạng

2925. 29. 00

77

Artemether Các dạng

2932. 99. 90

78

Artemisinin Các dạng

2932. 99. 90

79

Artesunat Các dạng

2932. 99. 90

80

Aspartame Các dạng

2924. 29. 10

81

Aspartate Các dạng

2922. 50. 90

82

Aspirin Các dạng

2918. 22. 00

83

Atenolol Các dạng

292429. 90

84

Atovastatin Các dạng

2915. 90. 90

85

Attapulgite Các dạng

2508. 40. 90

86

Azapentacen Các dạng

2933. 99. 90

87

Azapentacen Natri Polysulfonat Các dạng

293359. 90

88

Azelastine Các dạng

2933. 99. 90

89

Azithromycin Các dng

2941. 50. 00

90

Bc Sulphadiazine Các dạng

2935. 90. 00

91

Bacillus clausii Các dạng

2102. 10. 00

92

Bacillus polyfermenticus Các dạng

2102. 10. 00

93

Bacillus subtilis Các dạng

2102. 10. 00

94

Baclofen Các dạng

2922. 50. 90

95

Bambuterol Các dạng

2924. 29. 90

96

Bari sulfat Các dạng

2833. 27. 00

97

Basiliximab Các dạng

3002. 12. 90

98

Beclomethasone Các dạng

3004. 32. 90

99

Benazepril Các dạng

2939 80. 00

100

Benfluorex Các dạng

2922. 19. 90

101

Benfotiamin Các dạng

2933. 5990

102

Benzalkonium Chloride Các dạng

3402. 12. 00

103

Benzathine Penicillin G Các dạng

2941. 1019

104

Benzbromarone Các dạng

2932. 9990

105

Benzocain Các dạng

2922. 50. 90

106

Benzonatate Các dạng

3402. 13. 90

107

Benzoyl Peroxice Các dạng

2916. 32. 00

108

Benzyl benzoat Các dạng

2916. 3100

109

Berberin Các dạng

2939. 79. 00

110

Betahistine Các dạng

2933. 3990

111

Betamethasone Các dạng

2937. 22. 00

112

Betaxolol Các dạng

2922. 19. 90

113

Bevacizumab Các dạng

3002. 1900

114

Bezafibrate Các dạng

2924. 29. 90

115

Bicyclol Các dạng

29329990

116

Bifidobacterium longum Các dạng

2102. 10. 00

117

Bilucamide Các dạng

2924. 29. 90

118

Bisacodyl Các dạng

2933. 39. 90

119

Bismuth subcitrat Các dạng

2918. 15. 90

120

Bismuth Subsalicylate Các dạng

2918. 23. 00

121

Bisoprolol Các dạng

2922. 1990

122

Bitmut citrat Các dạng

2918. 15. 90

123

Bivalirudin Các dạng

2933. 99. 90

124

Boldine Các dạng

2939. 79. 00

125

Bosentan Các dạng

2935. 90. 00

126

Bovine lung surfactant Các dạng

3001. 9000

127

Brimonidine tartrate Các dạng

2918. 1300

128

Brinzolamide Các dạng

2935. 9000

129

Brivudin Các dạng

2934. 99. 90

130

Bromhexine Các dạng

2921. 59. 00

131

Bromo-galacto gluconat calci Các dạng

2918. 16. 00

132

Brompheniramine Các dạng

2933. 39. 90

133

Budesonide Các dạng

2937. 29. 00

134

Buflomedil Các dạng

2933. 9990

135

Buscolysin Các dạng

2939. 80. 00

136

Butamirat Các dạng

2922. 1990

137

Butenafine HCl Các dạng

2921. 4900

138

Butoconazole nitrate Các dạng

2933. 9990

139

Cafein Các dạng

2939. 3000

140

Calci bromid Các dạng

2827. 5900

141

Calci carbonate Các dạng

2836. 50. 90

142

Calci Dobesilate monohydrate Các dạng

2908. 99. 00

143

Calci Glubionate Các dạng

2932. 99. 90

144

Calci gluconat Các dạng

2918. 16. 00

145

Calci hydrophosphat Các dạng

2835. 26. 00

146

Calci lactat Các dạng

2918. 11. 00

147

Calci phosphat Các dạng

2835. 26. 00

148

Calci polystyrene sulfonate Các dạng

2908. 99. 00

149

Calcifediol Các dạng

2936. 29. 00

150

Calcipotriol Các dạng

2936. 90. 00

151

Calcitonin Các dạng

2937. 19. 00

152

Calcitriol Các dạng

2936. 2900

153

Calcium folinat Các dạng

2936. 29. 00

154

Candesartan Các dạng

2939. 20. 90

155

Captopril Các dạng

2933. 99. 90

156

Carbazochrome sodium sulfonate Các dạng

2933. 9990

157

Carbimazole Các dạng

2933. 29. 00

158

Carbocysteine Các dạng

2930. 9090

159

Carbomer Các dạng

2922. 50. 90

160

Carbonyl Iron Các dạng

2932. 99. 90

161

Carboxymethyl cellulose sodium Các dạng

3912. 31. 00

162

Carisoprodol Các dạng

2924. 19. 90

163

Caroverin Các dạng

2933. 99. 90

164

Carvedilol Các dạng

2933. 99. 90

165

Casein thủy phân Các dạng

3501. 10. 00

166

Catalase Các dạng

3507. 90. 00

167

Cefaclor Các dạng

2941. 90. 00

168

Cefadroxil Các dạng

2941. 90. 00

169

Cefalexin Các dạng

2941. 9000

170

Cefalotin Các dạng

2941. 90. 00

171

Cefamandole Các dạng

2941. 90. 00

172

Cefatrizine Các dạng

2941. 90. 00

173

Cefazedone Các dạng

2941. 90. 00

174

Cefazolin Các dạng

2941. 90. 00

175

Cefazoline Các dạng

2941. 90. 00

176

Cefdinir Các dạng

2941. 90. 00

177

Cefditoren Pivoxil Các dạng

2941. 90. 00

178

Cefepime Các dạng

2941. 90. 00

179

Cefetamet Pivoxil Các dạng

2941. 90. 00

180

Cefixime Các dạng

2941. 9000

181

Cefmetazol Các dạng

2941. 90. 00

182

Cefminox Các dạng

2941. 90. 00

183

Cefoperazone Các dạng

2941. 90. 00

184

Cefotaxim Các dạng

2941. 90. 00

185

Cefotetan Các dạng

2941. 90. 00

186

Cefotiam Các dạng

2941. 90. 00

187

Cefoxitin Các dạng

2941. 90. 00

188

Cefpodoxime Các dạng

2941. 90. 00

189

Cefradine Các dạng

2941. 90. 00

190

Ceftazidime Các dạng

2941. 90. 00

191

Ceftezol Các dạng

2941. 90. 00

192

Ceftibuten Các dạng

2941. 90. 00

193

Ceftizoxim Các dạng

2941. 90. 00

194

Ceftriaxone Các dạng

2941. 90. 00

195

Cefuroxime Các dạng

2941. 90. 00

196

Celecoxib Các dạng

293590. 00

197

Cephalothin Các dạng

2941. 90. 00

198

Cerebrolysin Các dạng

2937. 19. 00

199

Cetirizine Các dạng

2933. 59. 90

200

Chitosan Các dạng

2932 99. 90

201

Chlorhexidine Các dạng

2925 29. 00

202

Chlorphenesin Carbamate Các dạng

2924 29. 90

203

Chlorpheniramin Các dạng

2933. 3910

204

Chlorphenoxamine Các dạng

2922. 19. 90

205

Chlorpropamide Các dạng

293590. 00

206

Cholin Alfoscerate Các dạng

2923. 10. 00

207

Cholin Fericitrat Các dạng

2923. 10. 00

208

Choline bitartrate Các dạng

2923. 10. 00

209

Chondroitin Các dạng

3913. 90. 90

210

Chymotrypsine Các dạng

3507. 90. 00

211

Ciclopirox Các dạng

2933. 79. 00

212

Ciclopiroxolamine Các dạng

2941. 90. 00

213

Cilnidipin Các dạng

2933. 99. 90

214

Cilostazol Các dạng

2933. 79. 00

215

Cimetidine Các dạng

2933. 29. 00

216

Cinnarizine Các dạng

2933. 59. 90

217

Ciprofibrate Các dạng

2918. 99. 00

218

Cis (2) – Flupentixol decanoat Các dạng

2934. 30. 00

219

Cisapride Các dạng

2933. 39. 90

220

Citalopram Các dạng

2932. 99. 90

221

Citicoline Các dạng

2934. 99. 90

222

Citrat Natri Các dạng

2918. 15 10

223

Citrulline Maleate Các dạng

2917. 19 00

224

Clarithromycine Các dạng

2941. 50. 00

225

Clindamycin Các dạng

2933. 72. 00

226

Clindamycine Các dạng

2941. 90. 00

227

Clobetasol Các dạng

2925. 29. 00

228

Clodronate Các dạng

2931. 90. 90

229

Clomiphene Các dạng

2922. 19. 90

230

Clomipramine HCl Các dạng

2933. 99. 90

231

Clopidogrel Các dạng

2934. 99. 90

232

Cloromycetin Các dạng

2941. 90. 00

233

Cloroquin Các dạng

2933. 49. 90

234

Clorpromazin Các dạng

2934. 30. 00

235

Clostridium botilinum type A Các dạng

2923. 90. 00

236

Clotrimazole Các dạng

2933. 29. 00

237

Cloxacillin Các dạng

2941. 10. 90

238

Clozapin Các dạng

2933. 59. 90

239

Cobanamide Các dạng

2936. 26. 00

240

Cod liver oil Các dạng

1504. 10. 90

241

Coenzym Q10 Các dạng

2914. 62. 00

242

Corifollitropin alfa Các dạng

2934. 99. 90

243

Cromoglycate Các dạng

2932. 99. 90

244

Cromolyn Các dạng

2932. 99. 90

245

Crotamiton Các dạng

2924. 29. 90

246

Cyanocobalamin Các dạng

2936. 26. 00

247

Cyproheptadine Các dạng

2933. 39. 90

248

Cyproterone Các dạng

2937. 29. 00

249

Daclizumab Các dạng

3002. 90. 00

250

D-alpha-tocopheryl acetat Các dạng

2936. 28. 00

251

Danazol Các dạng

2937. 23. 00

252

Daptomycin Các dạng

3001. 90. 00

253

Deferasirox Các dạng

2933. 99. 90

254

Deferiprone Các dạng

2933. 39. 90

255

Deflazacor Các dạng

2933. 99. 90

256

Dequalinium Các dạng

2933. 49. 90

257

Desferoxamin Mesylate Các dạng

2939. 79. 00

258

Desloratadine Các dạng

2933. 39. 90

259

Desmopressin Các dạng

2937. 19. 00

260

Desogestrel Các dạng

2937. 23. 00

261

Desonide Các dạng

2937. 29. 00

262

Desoxycorticosteron Các dạng

2937. 29. 00

263

Dexamethasone Các dạng

2937. 22. 00

264

Dexchlorpheniramine Các dạng

2933. 39. 90

265

Dexibuprofen Các dạng

2918. 99. 00

266

Dexpanthenol Các dạng

2936. 24. 00

267

Dextran70 Các dạng

3913. 90. 30

268

Dextromethorphan Các dạng

2933. 49. 90

269

Dextrose Các dạng

1702. 90. 19

270

Diacefylline Diphenhydramine Các dạng

2922. 19. 90

271

Diacerein Các dạng

2918. 99. 00

272

Dibencozid Các dạng

2936. 26. 00

273

Diclofenac Các dạng

2922. 50. 90

274

Didanosine Các dạng

2934. 99. 90

275

Diethylphtalat Các dạng

2917. 34. 90

276

Difemerine Các dạng

2922. 19. 90

277

Digoxin Các dạng

2938. 90. 00

278

Dihydrated L(+) Arginin base Các dạng

2925. 29. 00

279

Dihydroxydibutylether Các dạng

2909. 19. 00

280

Diiodohydroxyquinolein Các dạng

2933. 49. 90

281

Diltiazem Các dạng

2934. 99. 90

282

Dimedrol Các dạng

2922. 19. 90

283

Dimeglumin Gadopontetrat Các dạng

2924. 29. 90

284

Dimenhydrinate Các dạng

2939. 59. 00

285

Dimethicon Các dạng

2942. 00. 00

286

Dimethylpolysiloxane Các dạng

2942. 00. 00

287

Dinatri adenosine triphosphat Các dạng

2934. 99. 90

288

Dinatri etidronat Các dạng

2931. 90. 90

289

Dinatri Inosin Monophosphate Các dạng

2934. 99. 90

290

Dioctahedralsmectite Các dạng

2942. 00. 00

291

Diosmectite Các dạng

2942. 00. 00

292

Diosmin Các dạng

2938. 90. 00

293

Diphenhydramine Các dạng

2922. 19. 90

294

Dipropylin Các dạng

2921. 49. 00

295

Dipyridamole Các dạng

2933. 59. 90

296

Disodium clodronate Các dạng

2811. 19. 90

297

Disulfiram Các dạng

2930. 90. 90

298

DL-AIpha tocopheryl acetat Các dạng

2936. 28. 00

299

Dl-alpha-Tocopheryl Các dạng

2936. 28. 00

300

DL-Lysine acetylsalicylate Các dạng

2922.41. 00

301

D-Manitol Các dạng

2905. 43. 00

302

Dobutamine Các dạng

2922. 29. 00

303

Domperidone Các dạng

2933. 39. 90

304

Đng sulfat Các dạng

2833. 25. 00

305

Dopamin Các dạng

2922. 29. 00

306

Dothiepin Các dạng

2934. 99. 90

307

Doxazosin Các dạng

2934. 99. 90

308

Doxifluridine Các dạng

2934. 99. 90

309

Doxycycline Các dạng

2941. 30. 00

310

D-Panthenol Các dạng

2936. 24. 00

311

Drotaverine Các dạng

2933. 49. 90

312

Duloxetine HCl Các dạng

2917. 19. 00

313

Dutasterid Các dạng

2942. 00. 00

314

Dydrogesterone Các dạng

2937. 23. 00

315

Ebastine Các dạng

2933. 39. 90

316

Econazole Các dạng

2933. 29. 00

317

Edotolac Các dạng

2932. 99. 90

318

Efavirenz Các dạng

2934. 99. 90

319

Elemental Iron Các dạng

2936. 29. 00

320

Emedastine Các dạng

2933. 99. 90

321

Emtricitabin Các dạng

2934. 99. 90

322

Enalapril Các dạng

2933. 99. 90

323

Enoxaparin Các dạng

3001. 90. 00

324

Enoxaparin Natri Các dạng

3001. 90. 00

325

Enoxolone Các dạng

2918. 99. 00

326

Entacapone Các dạng

2922. 50. 90

327

Epalrestat Các dạng

2933. 99. 90

328

Eperison Các dạng

2933. 3990

329

Epinastine Các dạng

2933. 99. 90

330

Epoetin Alfa Các dạng

2937. 1900

331

Epoetin beta Các dạng

2937. 19. 00

332

Eprazinone Các dạng

2933. 59. 90

333

Eprosartan Các dạng

2934. 99. 90

334

Eptacog alfa hoạt hoá Các dạng

3002. 90. 00

335

Eptifibatide Các dạng

2937. 19. 00

336

Erdostein Các dạng

2917. 39. 90

337

Ertapenem Natri Các dạng

2941. 90. 00

338

Erythromycin (trừ dạng muối Estolat) Các dạng

2941. 50. 00

339

Erythropoietin người tái t hp Các dạng

3002. 90. 00

340

Escina Các dạng

2932. 99. 90

341

Escitalopram Các dạng

2932. 99. 90

342

Esomeprazole Các dạng

2933. 39. 90

343

Estriol Các dạng

2937. 23. 00

344

Etamsylate Các dạng

2921. 19 00

345

Etanercept Các dạng

3002. 90 00

346

Ethambutol Các dạng

2922. 19 10

347

Ethamsylate Các dạng

2921. 19 00

348

Ether ethylic Các dạng

2909. 19 00

349

Ethionamide Các dạng

2933. 39 90

350

Etifoxine Các dạng

2934. 99 90

351

Etodolac Các dạng

2934. 99 90

352

Etofenamate Các dạng

2922. 50 90

353

Etomidate Các dạng

2933. 29 00

354

Etonogestrel Các dạng

2902 90 90

355

Etravirine Các dạng

2926. 90 00

356

Ezetimibe Các dạng

2933. 99 90

357

Famciclovir Các dạng

2933. 59 90

358

Famotidate Các dạng

2935. 90 00

359

Felodipine Các dạng

2933. 39 90

360

Fenofibrate Các dạng

2918. 99 00

361

Fenoprofen Các dạng

2918. 99 00

362

Fenoverine Các dạng

2934. 30 00

363

Fenspirine Các dạng

2934. 99 90

364

Fenticonazole Các dạng

2933. 29 00

365

Ferric hydroxide polymaltise complex Các dạng

2942. 00 00

366

Fexofenadine Các dạng

2933. 39 90

367

Filgrastim Các dạng

2942. 00 00

368

Finasteride Các dạng

2933. 99 90

369

Flavoxate Các dạng

2934. 99 90

370

Floctafenin Các dạng

2933. 49 90

371

Flomoxef Các dạng

2941. 90 00

372

Fluconazole Các dạng

2933. 99 90

373

Fludrocortisone acetate Các dạng

2937. 22 00

374

Flumazenil Các dạng

2933. 99 90

375

Flunarizine Các dạng

2933. 59. 90

376

Fluocinolone Các dạng

2937. 22. 00

377

Fluorometholone Các dạng

2937. 2200

378

Fluoxetine Các dạng

2922. 19. 90

379

Flupentixol Các dạng

2934. 9990

380

Fluphenazin Các dạng

2934. 30. 00

381

Flurbiprofen Các dạng

2916. 39. 90

382

Fluticasone Các dạng

2930. 9090

383

Fluvastatin Các dạng

2937. 2900

384

Fluvoxamine Các dạng

2928. 00. 90

385

Follitropin alfa Các dạng

2934. 99. 90

386

Fondaparinux Các dạng

2932. 9990

387

Formoterol Các dạng

2924. 2990

388

Formoterol fumarate Các dạng

2924. 2990

389

Fosfomycin Các dạng

2941. 90. 00

390

Fuctose-1 -6-diphosphate sodium Các dạng

2940. 0000

391

Furoscmide Các dạng

2935. 90. 00

392

Fusafungine Các dạng

2941. 90. 00

393

Fusidate Natri Các dạng

2941. 90. 00

394

Gabapentin Các dạng

2922. 50. 90

395

Gadodiamide Các dạng

2846. 9000

396

Gadopentetate dimeglumin Các dạng

2846. 90. 00

397

Galantamin Các dạng

2939. 7900

398

Gelatin Các dạng

3503. 0049

399

Gemfibrozil Các dạng

2918. 9900

400

Gentamycin Các dạng

2941. 90. 00

401

Glibeclamide Các dạng

2935. 9000

402

Gliclazide Các dạng

2935. 90. 00

403

Glimepiride Các dạng

2935. 90. 00

404

Glipizide Các dạng

2935. 90. 00

405

Glucosamin Các dạng

2932. 99. 90

406

Glucose Các dạng

1702. 30. 10

407

Glutathione Các dạng

2930. 90. 90

408

Glyburide Các dạng

2935. 90. 00

409

Glycerin Các dạng

2905. 45. 00

410

Glycerin Trinitrate Các dạng

2905. 45. 00

411

Glycerol Các dạng

2905. 45. 00

412

Glyceryl guaiacolate Các dạng

2909. 4900

413

Glycine Các dạng

2922. 50. 90

414

Glyclazyd Các dạng

2935. 90. 00

415

Glycyrrhizinic acid Các dạng

2938. 90. 00

416

Gramicidin S Các dạng

2941. 90. 00

417

Griseofulvin Các dạng

2941. 90. 00

418

Guaiphenesin Các dạng

290949. 00

419

Haloperidol Các dạng

2933. 39. 90

420

Heparin Các dạng

3001. 90. 00

421

Hepatocyte growth Promoting Factor Các dạng

3002. 12. 90

422

Heptaminol Các dạng

2922. 19. 90

423

Hexamidine di-isethionate Các dạng

2925. 29. 00

424

Human Albumin Các dạng

3002. 12. 90

425

Human Insulin Các dạng

2937. 12. 00

426

Human somatropin Các dạng

3002. 12. 90

427

Hyaluronidase Các dạng

3507. 90. 00

428

Hydrated Aluminium oxid Các dạng

2818. 20. 00

429

Hydrochlorothiazid Các dạng

2935. 90. 00

430

Hydrocortisone Các dạng

2937. 21. 00

431

Hydroquinone Các dạng

2907. 22. 00

432

Hydrotalcite (Magne Nhôm Hydroxyd – Carbonat Hydrat) Các dạng

3824. 99. 99

433

Hydrotalcite synthetic Các dạng

3824. 99. 99

434

Hydrous benzoyl peroxide Các dạng

2916. 32. 00

435

Hydroxocobalamin Các dạng

2936. 26. 00

436

Hydroxychloroquine sulfat Các dạng

2933. 49. 90

437

Hydroxychlorothiazid Các dạng

2935. 90. 00

438

Hydroxyethyl Starch Các dạng

2923. 90. 00

439

Hydroxygen peroxyd Các dạng

2847. 00. 90

440

Hydroxypropyl methylcellulose Các dạng

3912. 39. 00

441

Hydroxyzine Các dạng

2933. 59. 90

442

Hyoscine N-butyl bromidc Các dạng

2939. 79. 00

443

Ibuprofen Các dạng

2916. 39. 90

444

Iloprost Các dạng

2918. 19. 00

445

Imidapril Các dạng

2915. 39. 90

446

Indacaterol Các dạng

2933. 79. 00

447

Indapamide Các dạng

2935. 90. 00

448

Indinavir Các dạng

2942. 00. 00

449

Indomethacin Các dạng

2933. 99. 90

450

Infliximab Các dạng

2922. 42. 20

451

Insulin Các dạng

2937. 1200

452

interferon alpha 2a Các dạng

3002. 12. 90

453

Interferon alpha-2b Các dạng

3002. 12. 90

454

lobitridol Các dạng

2933. 39. 90

455

Iod Các dạng

2801. 20. 00

456

lohexol Các dng

2924. 2990

457

Iopamidol Các dạng

2924. 29. 90

458

Iopromide Các dạng

2924. 2990

459

Ipratropium Các dạng

2939. 79. 00

460

Irbesartan Các dạng

2933. 99. 90

461

Isapgol Husk Các dạng

2939. 79. 00

462

Isoconazole Các dạng

2933. 2900

463

Isoflamide Các dạng

2924. 1990

464

Isoniazid Các dạng

2933. 3910

465

Isosorbide Các dạng

2932. 99. 90

466

Isosorbide 5 Mononitrate Các dạng

2932. 99. 90

467

Isosorbide Dinitrate Các dạng

2932. 9990

468

Isotretinoine Các dạng

2936. 2100

469

Itraconazole Các dạng

2941. 9000

470

Ivabradine Các dạng

2939. 7900

471

Kali chloride Các dạng

2827. 3990

472

Kali citrat Các dạng

2918. 15. 90

473

Kali clorid Các dạng

2827. 3990

474

Kali glutamat Các dạng

2922. 42. 90

475

Kali Iodid Các dạng

2829. 90. 90

476

Kali Phenoxy Methyl Penicillin Các dạng

2941. 10. 19

477

Kanamycin Các dạng

2941. 90. 00

478

Kẽm gluconat Các dạng

2918. 1600

479

Kẽm oxyd Các dạng

2817. 00. 10

480

Kẽm sulfat Các dạng

2833. 2990

481

Kẽm Undecylenat Các dạng

2916. 1900

482

Ketoconazole Các dạng

2941. 9000

483

Ketoprofen Các dạng

2918. 3000

484

Ketorolac Các dạng

2933. 9990

485

Ketotifene Các dạng

2934. 99. 90

486

L – Valine Các dạng

2922. 5090

487

L -Cystine Các dạng

2930. 90. 90

488

L- Threonine Các dạng

2922. 4900

489

Lacidipine Các dạng

2933. 3990

490

Lactitol Các dạng

2940. 00. 00

491

Lactobaccillus acidophilus Các dạng

2102. 10. 00

492

Lactobacillus Các dạng

2102. 10. 00

493

Lactobacillus acidophilus Các dạng

2102. 10. 00

494

Lactobacillus casei thứ Rhamnosus Các dạng

2102. 10. 00

495

Lactobacillus kefir Các dạng

2102. 10. 00

496

Lactobacillus sporogenes Các dạng

2102. 10. 00

497

Lactobacilus rhamnosus Các dạng

2102. 10. 00

498

Lactulose Các dạng

2940. 00. 00

499

L-Alanine Các dạng

2922. 50. 90

500

L-Alanyl-L-Glutamin Các dạng

2924. 19. 90

501

Lamivudine Các dạng

2933. 59. 90

502

Lamotrigin Các dạng

2933. 69. 00

503

Lamotrix Các dạng

2933. 69. 00

504

Lansoprazole Các dạng

2933. 99. 90

505

L-Arginine Các dạng

2925. 29. 00

506

L-Arginine Dihydrate Các dạng

2925. 29. 00

507

L-Asparaginase Các dạng

3507. 90. 00

508

L-Aspartic Acid Các dạng

2922. 50. 90

509

L-Carnitine Các dạng

2923. 90. 00

510

L-Cysteine Các dạng

2930. 90. 90

511

Lecithin Các dạng

2923. 20. 10

512

Leflunomide Các dạng

2934. 99. 90

513

Lercanidipine Các dạng

2933. 39. 90

514

Leucovorin calci Các dạng

2936. 29. 00

515

Levobunolol Các dạng

2922. 19. 90

516

Levocarnitine Các dạng

2923. 90. 00

517

Levomepromazine Các dạng

2934. 30. 00

518

Levonorgestrel Các dạng

2937. 23. 00

519

Levosulpiride Các dạng

2935. 90. 00

520

Levothyroxine Các dạng

2937. 90. 90

521

L-Glutamic acid Các dạng

2922. 42. 10

522

L-Histidine Các dạng

2933. 29. 00

523

Lidocaine Các dạng

2924. 29. 90

524

Lincomycin Các dạng

2941. 90. 00

525

Linezolid Các dạng

2924. 19. 90

526

L-Isoleucine Các dạng

2922. 50. 90

527

Lisonopril Các dạng

2933. 99. 90

528

L-Leucine Các dạng

2922. 50. 90

529

L-Lysinc Acetate Các dạng

2922. 41. 00

530

L-Lysine Monohydrochloride Các dạng

2922. 41. 00

531

L-Methionine Các dạng

2930. 40. 00

532

Lodoxamide Các dạng

2926. 90. 00

533

Loperamide Các dạng

2933. 39. 90

534

Lopinavir Các dạng

2933. 99. 90

535

Loratadine Các dạng

2933. 39. 90

536

L-ornithin L-aspartat Các dạng

2922. 50. 90

537

Lornoxicam Các dạng

2933. 39. 90

538

Losartan Các dạng

2933. 29. 00

539

Loteprednol etabonate Các dạng

294200. 00

540

Lovastain Các dạng

2934. 99. 90

541

Loxoprofen Các dạng

2918. 30. 00

542

L-Phenylalanine Các dạng

2922. 50. 90

543

L-Proline Các dạng

2933. 99. 90

544

L-Serine Các dạng

2922. 49. 00

545

LTetrahydro panmatin Các dạng

2939. 79. 00

546

L-Thyroxin Các dạng

293790. 90

547

L-Tryptophan Các dạng

2933. 99. 90

548

L-Tyrosine Các dạng

2922. 49. 00

549

Lutropin alfa Các dạng

2937. 23. 00

550

Lưu huỳnh Các dạng

280200. 00

551

Lynestrenol Các dạng

2937. 23. 00

552

Lysin acetyl salicylat Các dạng

2922. 41. 00

553

Macrogol 4000 Các dạng

3907. 20. 90

554

Maglumin Amidotrizoate Các dạng

2924. 29. 90

555

Magnesi sulfat Các dạng

2833. 21. 00

556

Magnesi Trisilicat Các dạng

2839. 90. 00

557

Magnesium Các dạng

2816. 10. 00

558

Magnesium Alumino silicate Các dạng

2839. 90. 00

559

Magnesium hydroxide Các dạng

2816. 10. 00

560

Magnesium salt of dimecrotic acid Các dạng

2918. 99. 00

561

Manidipine Các dạng

2933. 39. 90

562

Mannitol Các dạng

2905. 43. 00

563

Mebendazole Các dạng

2933. 99. 10

564

Mebeverin Các dạng

2922. 50. 90

565

Meclofenoxate Các dạng

2922. 19. 90

566

Mecobalamin Các dạng

2936. 26. 00

567

Mefenamic Acid Các dạng

2922. 50. 90

568

Mefloquine Các dạng

2933. 49. 90

569

Melatonin Các dạng

2937. 90. 90

570

Meloxicam Các dạng

2934. 10. 00

571

Menadion natribisulfit Các dạng

2830. 90. 90

572

Menatetrenone Các dạng

2914. 69. 00

573

Menthol Các dạng

2906. 11. 00

574

Mephenesine Các dạng

2909. 49. 00

575

Mequitazine Các dạng

2934. 30. 00

576

Mercurochrome Các dạng

2932. 99. 90

577

Mesalamine Các dạng

2922. 50. 90

578

Mesna Các dạng

2930. 90. 90

579

Mesterolone Các dạng

2937. 29. 00

580

Metadoxime Các dạng

2936. 25. 00

581

Metformin Các dạng

2925. 29. 00

582

Methimazole Các dạng

2933. 29. 00

583

Methionin Các dạng

2930. 40. 00

584

Methocarbamol Các dạng

2924. 29. 90

585

Methoxy polyethylene glycol- epoetin beta Các dạng

2909. 41. 00

586

Methyl Ergometrin Các dạng

2939. 61. 00

587

Methyl Prednisolone Các dạng

2937. 29. 00

588

Methyl Salycilate Các dạng

2918. 23. 00

589

Methyldopa Các dạng

2922. 50. 90

590

Methylen Các dạng

2942. 00. 00

591

Methylergometrin Các dạng

2939. 69. 00

592

Methylergonovine Các dạng

2939. 69. 00

593

Metoclopramide Các dạng

2924. 29. 90

594

Metoprolol Các dạng

2922. 19. 90

595

Miconazole Các dạng

2933. 29. 00

596

Microcrystallinc Hydroxyapatitie Complex Các dạng

2941. 90. 00

597

Micronomicin Các dạng

2941. 90. 00

598

Mifepriston Các dạng

2937. 29. 00

599

Milnaeipram Các dạng

2924. 29. 90

600

Milrinone Các dạng

2933. 79. 00

601

Minocycline Các dạng

2941. 30. 00

602

Minoxidil Các dạng

2933. 59. 90

603

Mirtazapine Các dạng

2933. 59. 90

604

Misoprosol Các dạng

2937. 50. 00

605

Moclobemide Các dạng

2934. 99. 90

606

Molgramostim (rHuGM-CSF) Các dạng

3002. 12. 90

607

Mometasone Các dạng

2937. 22. 00

608

Montelukast Các dạng

2930. 90. 90

609

Mosapride Các dạng

2933. 39. 90

610

Moxonidine Các dạng

2933. 59. 90

611

Mupirocin Các dạng

2941. 90. 00

612

Mydecamicin Các dạng

2941. 90. 00

613

Myrtol Các dạng

2939. 69. 00

614

N-(1.deoxy-d glucitol-1-yl)-N methylamonium Na Succinat Các dạng

2917. 19. 00

615

Nabumetone Các dạng

2933. 99. 90

616

N-Acetyl DL-Leucin Các dạng

2924. 19. 90

617

N-Acetylcysteine Các dạng

2930. 90. 90

618

Nadroparin Các dạng

3001. 90. 00

619

Naftidrofuryl Các dạng

2932. 19. 00

620

Naltrexone Các dạng

2939. 1900

621

Naphazolin Các dạng

2933. 29. 00

622

Naproxen Các dạng

2939. 11. 10

623

Narcotin Các dạng

2939. 19. 00

624

Natamycin Các dạng

2941. 90. 00

625

Nateglinide Các dạng

2924. 29. 90

626

Natri Benzyl penicillin Các dạng

2941. 10. 19

627

Natri Bicarbonate Các dạng

2836. 30. 00

628

Natri camphosulfonat Các dạng

2939. 79. 00

629

Natri Chloride Các dạng

2501. 00. 92

630

Natri comphosulfonat Các dạng

2939. 79. 00

631

Natri Docusate Các dạng

2917. 19. 00

632

Natri Flucloxacillin Các dạng

2941. 10. 90

633

Natri Fluoride Các dạng

2826. 1900

634

Natri Flurbiprofen Các dạng

2916. 3990

635

Natri Folinate Các dạng

2936. 29. 00

636

Natri Hyaluronat Các dạng

3913. 90. 90

637

Natri hydrocacbonat Các dạng

2836. 30. 00

638

Natri Ironedetate Các dạng

2922. 50. 90

639

Natri levo thyroxin Các dạng

2937. 9090

640

Natri sulfacetamid Các dạng

2935. 90. 00

641

Natri thiosulfat Các dạng

2832. 30. 00

642

N-Carbamoyl- methyl 4- phenyl-2- pyrrolidone Các dạng

2933. 79. 00

643

Nebivolol Các dạng

2933. 59. 90

644

Nefopam Các dạng

2934. 99. 90

645

Nelfinavir Các dạng

2933. 49. 90

646

Neomycin Các dạng

2941. 9000

647

Netilmicin Các dạng

2941. 90. 00

648

Nevirapine Các dạng

2933. 91. 00

649

Niacinamid Các dạng

2936. 29. 00

650

Niclosamide Các dạng

2924. 2990

651

Nicorandil Các dạng

2933. 3990

652

Nifedipine Các dạng

2933. 39. 90

653

Nifuroxazine Các dạng

2932 19. 00

654

Nikethamide Các dạng

2933. 3990

655

Nimesulide Các dạng

2935. 90. 00

656

Nimodipine Các dạng

2933. 39. 90

657

Nimotuzumab Các dạng

3002. 1290

658

Nitroglycerin Các dạng

2933. 4990

659

Nitroxoline Các dạng

2933. 49. 90

660

Nizatidine Các dạng

2941. 90. 00

661

Nomegestrol acetat Các dạng

2933. 19. 00

662

Noradrenaline Các dạng

2937. 90. 90

663

Norethisterone Các dạng

2937. 23 00

664

Normodipine Các dạng

2933. 39 90

665

Norpscudoephedrin Các dạng

2939. 49 90

666

Noscapin Các dạng

2939. 11 90

667

Novocain Các dạng

2922. 50. 90

668

Nystatin Các dạng

2941. 90. 00

669

Octylonium Các dạng

2921. 1900

670

Olanzapine Các dạng

2933. 99. 90

671

Oleum spicae Các dạng

2807. 00. 00

672

Olmesartan medoxomil Các dạng

2933. 29. 00

673

Omalizumab Các dạng

3002. 12. 90

674

Omega-3 Marine Triglycerides Fish Oil Các dạng

1504. 20. 90

675

Omeprazole Các dạng

2933. 39. 90

676

Ondansetron Các dạng

2933. 29. 00

677

Orlistat Các dạng

2922. 50. 90

678

Oseltamivir Các dạng

2916. 20. 00

679

Ouabain Các dạng

2938. 90. 00

680

Oxacillin Các dạng

2941. 10. 90

681

Oxandrolone Các dạng

2937. 29. 00

682

Oxeladine Các dạng

2922. 19. 90

683

Oxybutinin Các dạng

2933. 59. 90

684

Oxymethazolin Các dạng

2933. 29. 00

685

Oxytetracyclin Các dạng

2941. 30. 00

686

Paliperidone Các dạng

2934. 99. 90

687

Pancreatin Các dạng

3507. 90. 00

688

Pantoprazole Các dạng

2930. 90. 90

689

Papaverin Các dạng

2933. 19. 00

690

Para-aminobenzoic acid Các dạng

2922. 50. 90

691

Paracetamol Các dạng

2924. 29. 90

692

Parnaparin Các dạng

2931. 90. 90

693

Paroxetine Các dạng

2934. 99. 90

694

Pegfilgrastim Các dạng

2942. 00. 00

695

Peginterferon Các dạng

3002. 12. 90

696

Pemirolast Các dạng

2933. 59 90

697

Penicillin V Các dạng

2941. 10. 90

698

Penicilline G (benzyl Penicilline) Các dạng

2941. 10. 90

699

Pentoxifylline Các dạng

2939. 79. 00

700

Pentoxyverine Các dạng

2922. 29. 00

701

Pepsin Các dạng

3507. 90. 00

702

Perindopril tert Butylamin Các dạng

2933. 99. 90

703

Phenoxymethyl Penicillin Các dạng

2941. 10. 90

704

Phenylephrin Các dạng

2922. 50. 90

705

Phenylpropanolamin Các dạng

2939 49. 10

706

Phenytoin Các dạng

2933 21. 00

707

Phloroglucinol Các dạng

2907 29. 90

708

Phosphatidylcholine Các dạng

2923 20. 90

709

Phospholipid phi lợn Các dạng

3001. 90. 00

710

Phức hp sắt III Polymaltose Các dạng

2911. 00. 00

711

Phức sắt (III) – Hydroxid polymaltose Các dạng

2911. 00. 00

712

Phytomenadione Các dạng

2936. 29. 00

713

Picloxydin Các dạng

2933. 59. 90

714

Picosulfate Các dạng

2933. 39. 90

715

Picosulfate Các dạng

2933. 39. 90

716

Pidotimod Các dạng

2934. 10. 00

717

Pilocarpine HCl Các dạng

2939. 79. 00

718

Pioglitazone Các dạng

2933. 39. 90

719

Pipazetate Các dạng

2934. 99. 90

720

Piperacillin Các dạng

2941. 10. 90

721

Piperazin citrat Các dạng

2933. 59. 90

722

Piracetam Các dạng

2942. 0000

723

Pirenoxine Các dạng

2934. 99. 90

724

Piribedil Các dạng

2934. 99. 90

725

Piroxicam Các dạng

2934. 99. 90

726

Pitavastatin Calcium Các dạng

2915. 90. 90

727

Pizotifene Các dạng

2934. 99. 90

728

Podophyllotoxin Các dạng

1302. 19. 90

729

Policresulen Các dạng

2934. 9990

730

Polyethylen glycol 4000 Các dạng

3907. 20. 90

731

Polygeline Các dạng

2921. 45. 00

732

Polyhydroxyethyl starch Các dạng

2923. 90. 00

733

Polysacharide Các dạng

3913. 90. 90

734

Polytar Các dạng

3807. 0000

735

Polyvinyl Alcohol Các dạng

3905. 30. 90

736

Porcine Brain Extract Các dạng

3001. 2000

737

Posaconazole Các dạng

2934. 99. 90

738

Povidone Iodine Các dạng

3905. 9990

739

Povidone K25 Các dạng

3905. 9990

740

Pralidoxime Các dạng

2933. 3990

741

Pramipexole Các dạng

2934. 20. 00

742

Prasugrel Các dạng

2934. 9990

743

Pravastatin Các dạng

2918. 19. 00

744

Praziquantel Các dạng

2933. 59. 90

745

Prednisolone Các dạng

2937. 2100

746

Prednisone Các dạng

2937. 21. 00

747

Primaquin phosphat Các dạng

2933. 4990

748

Prochlorperazin Các dạng

2934. 30. 00

749

Prolidoxime chloride Các dạng

2933. 39. 90

750

Promestriene Các dạng

2909. 30. 00

751

Promethazine Các dạng

2934. 30. 00

752

Proparacetamol Các dạng

2924. 29. 90

753

Propiverine Các dạng

2933. 39. 90

754

Propranolol Các dạng

2922. 19. 90

755

Propyl thiouracy Các dạng

2933. 59. 90

756

Prothionamide Các dạng

2933. 39. 90

757

Pyrantel Các dạng

2934. 99. 90

758

Pyrazinamide Các dạng

2933. 99. 90

759

Pyridoxin hydroclorid Các dạng

2936. 25. 00

760

Pyritinol Các dạng

2933. 39. 90

761

Quetiapine Các dạng

2934. 99. 90

762

Quinapril Các dạng

2933. 39. 90

763

Quinine Các dạng

2939. 20. 10

764

Rabeprazole Các dạng

2933. 39. 90

765

Racecadotril Các dạng

2922. 50. 90

766

Raloxifene Các dạng

2939. 49. 90

767

Ramipril Các dạng

2933. 99. 90

768

Ranibizumab Các dạng

3002. 12. 90

769

Ranitidine Các dạng

2932. 19. 00

770

Rebamipid Các dạng

2922. 50. 90

771

Recombinant Streptokinase Các dạng

3003. 90. 00

772

Repaglinide Các dạng

2933. 99. 90

773

Retinyl acetat Các dạng

2936. 21. 00

774

Riboflavin Các dạng

2936 23. 00

775

Ribosomal Các dạng

2934. 99. 90

776

Ribostamycin Các dạng

2941. 90. 00

777

Rifampicin Các dạng

2941. 90. 00

778

Rilmenidine Các dạng

2941. 90. 00

779

Risedronate Các dạng

2931. 90. 90

780

Risperidone Các dạng

2934. 99. 90

781

Ritonavir Các dạng

2934. 10. 00

782

Rituximab Các dạng

3002. 12. 90

783

Rivastigmine Các dạng

2924. 29. 90

784

Rofecoxib Các dạng

2932. 99. 90

785

Ropinirole Các dạng

2933. 79. 00

786

Rosiglitazone Các dạng

2934. 10. 00

787

Rosuvastatin Các dạng

2935. 90. 00

788

Roxythromycin Các dạng

2941. 90. 00

789

Rutin Các dạng

2938. 10. 00

790

Saccharomyces Các dạng

2102. 20. 90

791

Salcatonin Các dạng

2937. 19. 00

792

Salicylic acid Các dạng

2920. 90. 00

793

Salmeterol Các dạng

2922. 50. 90

794

Saquinavir Các dạng

2924. 19. 90

795

Sắt Fumarat Các dạng

2917. 19. 00

796

Sắt Gluconate Các dạng

2918. 16. 00

797

Sắt oxalat Các dạng

2917. 11. 00

798

Sắt Sucrose Các dạng

2940. 00. 00

799

Sắt sulfat khan Các dạng

2833. 29. 90

800

Saxaligliptin Các dạng

2933.        90

801

S-Carboxymethyl Cystein Các dạng

2930. 90. 90

802

Scopolamine Các dạng

2939. 79. 00

803

Selegiline Các dạng

2921. 49. 00

804

Selen Sulfide Các dạng

2832. 20. 00

805

Sennosides Các dạng

2938. 90. 00

806

Sertraline Các dạng

2921. 45. 00

807

Sibutramin Các dạng

2921. 30. 00

808

Sildenafil Các dạng

2935. 90. 00

809

Silymarin Các dạng

2932. 99. 90

810

Simethicone Các dạng

2942. 00. 00

811

Simvastatin Các dạng

2937. 29. 00

812

Sitagliptin phosphate Các dạng

2935. 10. 00

813

Sodium polystyrene sulfonate Các dạng

3914. 00. 00

814

Somatostatin Các dạng

2937. 19. 00

815

Somatropin Các dạng

2905. 44. 00

816

Sorbitol Các dạng

2905. 44. 00

817

Sotalol Các dạng

2935. 90. 00

818

Spectinomycin Các dạng

2941. 90. 00

819

Spironolactone Các dạng

2932. 20. 90

820

Spriamycin Các dạng

2941. 90. 00

821

Stavudine Các dạng

2934. 99. 90

822

Streptokinase Các dạng

3004. 90. 99

823

Streptokinase-Streptodornase Các dạng

3003. 90. 00

824

Streptomycin Các dạng

2941. 20. 00

825

Strychnin sulfat Các dạng

2939. 79. 00

826

Succinimide Các dạng

2925. 19. 00

827

Sucralfat Các dạng

2940. 00. 00

828

Sulbutiamine Các dạng

2933. 59. 90

829

Sulfaguanidin Các dạng

2935. 90. 00

830

Sulfasalazin Các dạng

2935. 90. 00

831

Sulfathiazol Các dạng

2935. 90. 00

832

Sulfamethoxazol Các dạng

2935. 00. 00

833

Sulpiride Các dạng

2935. 90. 00

834

Sulphanilamide Các dạng

2935. 00. 00

835

Sultamicillin Các dạng

2941. 10. 90

836

Sultamicillin Các dạng

2941. 10. 90

837

Sumatriptan Các dạng

2935. 90. 00

838

Tadalafil Các dạng

2934. 99. 90

839

Tamsulosin Các dạng

2935. 90. 00

840

Tazarotene Các dạng

2934. 99. 90

841

Tegaserod Các dạng

2933. 99. 90

842

Telbivudine Các dạng

2934. 99. 90

843

Telithromycin Các dạng

2941. 90. 00

844

Telmisartan Các dạng

2918. 29. 90

845

Tenecteplase Các dạng

3507. 90. 00

846

Tenoforvir Các dạng

2931. 90. 90

847

Tenoxicam Các dạng

2934. 99. 90

848

Teprenone Các dạng

2914. 19. 00

849

Terazosin Các dạng

2934. 99. 90

850

Terbinafin Các dạng

2921. 49. 00

851

Terbinafin hydroclorid Các dạng

2921. 49. 00

852

Terpin hydrat Các dạng

2906. 19. 00

853

Tetracyclin Các dạng

2941. 30. 00

854

Tetrahydrozoline Các dạng

2933. 29. 00

855

Theophylline Các dạng

2939. 59. 00

856

Thiamazole Các dạng

2933. 29. 00

857

Thiamphenicol Các dạng

2941. 40. 00

858

Thiocolchicoside Các dạng

2939. 79. 00

859

Thioridazine Các dạng

2934. 30. 00

860

Thymalfasin Các dạng

2909. 50. 00

861

Thymol Các dạng

2907 19. 00

862

Thymomodulin Các dạng

2937. 19. 00

863

Thyroxine Các dạng

2937. 90. 90

864

Tianeptine Các dạng

2934. 99. 90

865

Tibolone Các dạng

2937. 90. 90

866

Ticlopidine Các dạng

2934. 99. 90

867

Timolol Các dạng

2934. 99. 90

868

Tiotropi bromid Các dạng

2939. 79. 00

869

Tiratricol Các dạng

2939. 11. 10

870

Tiropramide Các dạng

2924. 29. 90

871

Tixocortol Các dạng

2937. 29. 00

872

Tizanidin Các dạng

2934. 99. 90

873

Tobramycin Các dạng

2941. 90. 00

874

Tocilizumab Các dạng

3002. 12. 90

875

Tofisopam Các dạng

2933. 99. 90

876

Tolazolinium Các dạng

2933. 29. 00

877

Tolcapone Các dạng

2925. 29. 00

878

Tolnaftate Các dạng

2930. 90. 90

879

Tolperisone Các dạng

2933. 39. 90

880

Topiramate Các dạng

2929. 90. 90

881

Torsemide Các dạng

2935. 90. 00

882

Trabecedin Các dạng

2933. 49. 90

883

Trastuzumab Các dạng

2925. 29. 00

884

Travoprost Các dạng

2937. 50. 00

885

Trazodon Các dạng

2933. 99. 90

886

Tretinoin Các dạng

2936. 21. 00

887

Triamcinolone Các dạng

2937. 22. 00

888

Tricalci Phosphate Các dạng

2835. 26. 00

889

Triclosan Các dạng

2909. 50. 00

890

Triflusal Các dạng

2918. 29. 90

891

Trihexyphenidyl Các dạng

2933. 39. 90

892

Trikali dicitrate Bismuth Các dạng

2918. 15. 90

893

Trimebutine Các dạng

2922. 19. 90

894

Trimeprazin Các dạng

2934. 30. 00

895

Trimetazidine Các dạng

2933. 59. 90

896

Trolamin Các dạng

2914. 19. 00

897

Tromantadine Các dạng

2924. 29. 90

898

Tulobuterol Các dạng

2922. 19. 90

899

Tyrothricin Các dạng

2941. 90. 00

900

Ubidecarennone Các dạng

2914. 62. 00

901

Upixime Các dạng

2941. 90. 00

902

Urazamide Các dạng

2914. 19. 00

903

Urea Các dạng

3102. 10. 00

904

Urofollitropin Các dạng

2937. 19. 00

905

Urokinase Các dạng

3507. 90. 00

906

Valerian Các dạng

3301. 29. 90

907

Valproate Natri Các dạng

2915. 90. 90

908

Valpromide Các dạng

2924. 19. 90

909

Valsartan Các dạng

2933. 29. 00

910

Vardenafil HCl Các dạng

2935. 90. 00

911

Vaselin Các dạng

2712. 10. 00

912

Venlafaxine Các dạng

2922. 50. 90

913

Verapamil Các dạng

2926. 90. 00

914

Verteporfin Các dạng

2939. 79. 00

915

Vincamine Các dạng

2939. 79. 00

916

Vinpocetine Các dạng

2939. 79. 00

917

Vitamin A (Retinol) Các dạng

2936. 21. 00

918

Vitamin B1 (Thiamin) Các dạng

2936. 22. 00

919

Vitamin B12 (Cyanocobalamin) Các dạng

2936. 26. 00

920

Vitamin B2 (Riboflavin) Các dạng

2936. 23. 00

921

Vitamin C (Ascorbic Acid) Các dạng

2936. 27. 00

922

Vitamin D (Ergocalciferol/Tococalciferol) Các dạng

2936. 24. 00

923

Vitamin E (tocoferol) Các dạng

2936. 28. 00

924

Vitamin H (Biotine) Các dạng

2936. 29. 00

925

Vitamin K Các dạng

2936. 29. 00

926

Vitamin PP (Nicotinamid) Các dạng

2936. 29. 00

927

Voriconazole Các dạng

2933. 59. 90

928

Wafarin Các dạng

2932. 99. 90

929

Xanh methylen Các dạng

3204. 13. 00

930

Xylometazoline Các dạng

2933. 29. 00

931

Yếu tố kích thích dòng bạch cầu hạt (G-CSF) Các dạng

3001. 90. 00

932

Yếu tố kích thích dòng bạch cầu hạt tái tổ hợp ở người (rHu G-CSF) Các dạng

3001. 90. 00

933

Yếu tố tăng trưng biểu bì người tái tổ hợp (RhEGF) Các dạng

3001. 90. 00

934

Zafirlukast Các dạng

2934. 99. 90

935

Zalcitabine Các dạng

2934. 99. 90

936

Zopiclone Các dạng

2933. 79. 00

937

Zuclopenthixol Các dạng

2934. 99. 90

DANH MỤC 8:

DANH MỤC THUỐC CHỈ CHỨA 01 THÀNH PHẦN DƯỢC CHẤT XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU ĐÃ ĐƯỢC XÁC ĐỊNH MÃ SỐ HÀNG HÓA
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 06/2018/TT-BYT ngày 06 tháng 04 năm 2018 của Bộ Y tế)

I. THUỐC HÓA DƯỢC

STT

Mô t hàng hóa

Mã số hàng hóa

Tên thương mại/tên hoạt chất

Dạng dùng

1

2, 4 Dichlorobenzyl Alcohol

Các dạng

3004. 90. 99

2

Abacavir

Các dạng

3004. 90. 89

3

Acarbose

Các dạng

3004. 90. 99

4

Acebutolol

Các dạng

3004. 90. 99

5

Aceclofenac

Các dạng

3004. 90. 59

6

Acemetacin

Các dạng

3004. 90. 59

7

Acepifyline

Các dạng

3004. 90. 99

8

Acetazolamid

Các dạng

3004. 90. 99

9

Acetyl – L – carnitine

Các dạng

3004. 90. 99

10

Acetyl cystein

Các dạng

3004. 90. 99

11

Acetyl dihydrocodein

Dạng tiêm

3004. 49. 10

12

Acetylcholine

Các dạng

3004. 90. 99

13

Acetylleucin

Các dạng

3004. 90. 99

14

Acetylspiramycin

Các dạng

3004. 20. 99

15

Acid 5 – aminosalicylic

Các dạng

3004. 90. 99

16

Acid acetyl salicylic

Các dạng

3004. 90. 51

17

Acid Aminocaproic

Các dạng

3004. 90. 99

18

Acid Azelaic

Các dạng

3004. 20. 99

19

Acid boric

Các dạng

3004. 90. 99

20

Acid Folic

Các dạng

300. 50. 10/99

21

Acid Folinic

Các dạng

3004. 50. 99

22

Acid Fusidic

Các dạng

3004. 20. 99

23

Acid Gadoteric

Các dạng

3004. 39. 00

24

Acid Glycyrrhizinic

Các dạng

3004. 90. 99

25

Acid lipoic (thioctic)

Dạng ung

3004. 90. 99

26

Acid Mefenamic

Các dạng

3004. 90. 99

27

Acid Nicotinic

Các dạng

3004. 50. 10/91

28

Acid Salicylic

Các dạng

3004. 90. 51

29

Acid Sorbid

Các dạng

3004. 90. 99

30

Acid Thiazolidin Carboxylic

Các dạng

3004. 90. 99

31

Acid Tiaprofenic

Các dạng

3004. 90. 59

32

Acid Trannexamic

Các dạng

3004. 90. 99

33

Acid Ursodesoxycholique

Các dạng

3004. 90. 99

34

Acid Zoledronic

Các dạng

3004. 90. 99

35

Acid Zoledronic

Các dạng

3004. 90. 99

36

Acrivastine

Các dạng

3004. 90. 99

37

Activated attapulgite of Monnoiron

Các dạng

3004. 90. 99

38

Activated charcoal (than hoạt tính)

Các dạng

3004. 90. 99

39

Acyclovir

Các dạng

3004. 90. 99

40

Adalimumab

Các dạng

3004. 12. 90

41

Adapalene

Các dạng

3004. 90. 99

42

Adefovir dipivoxil

Các dạng

3004. 90. 99

43

Adenosine

Các dạng

3004. 90. 99

44

Adrenalin

Các dạng

3004. 39. 00

45

Aescin

Các dạng

3004. 90. 99

46

Afatinib

Các dạng

3004. 90. 89

47

Agomelatine

Các dạng

3004. 90. 99

48

Aicd Nalidixic

Các dạng

3004. 90. 99

49

Albendazole

Các dạng

3004. 90. 79

50

Alcol polyvinyl

Các dạng

3004. 90. 99

51

Alendronate

Các dạng

3004. 90. 99

52

Alfacalcidol

Các dạng

3004. 90. 10/99

53

Alfentanil

Các dạng

3004. 90. 99

54

Alfuzosin

Các dạng

3004. 90. 99

55

Alginic acid

Các dạng

3004. 90. 99

56

Alibendol

Các dạng

3004. 90. 99

57

Alimemazin

Các dạng

3004. 90. 99

58

Aliskiren

Các dạng

3004. 90. 99

59

Allithera oil

Các dạng

3004. 90. 99

60

Allobarbital

Các dạng

3004. 90. 99

61

Allopurinol

Các dạng

3004. 90. 99

62

Allylestrenol

Các dạng

3004. 39. 00

63

Almagate

Các dạng

3004. 90. 99

64

Alpha amylase

Các dạng

3004. 90. 99

65

Alphaprodin

Các dạng

3004. 90. 59

66

Alpovic

Các dạng

3004. 90. 99

67

Alprazolam

Các dạng

3004. 90. 99

68

Alteplase

Các dạng

3002. 12. 90

69

Aluminium phosphate

Các dạng

3004. 90. 99

70

Alverine

Các dạng

3004. 90. 99

71

Ambroxol

Các dạng

3004. 90. 99

72

Amfepramon

Các dạng

3004. 90. 99

73

Amifomycin

Các dạng

3004. 20. 99

74

Amikacin

Các dạng

3004. 20. 99

75

Aminazin

Các dạng

3004. 90. 99

76

Aminophylline

Các dạng

3004. 90. 99

77

Aminorex

Các dạng

3004. 90. 99

78

Aminosalicylate natri

Các dạng

3002. 20. 90

79

Amiodarone

Các dạng

3004. 90. 99

80

Amisulpride

Các dạng

3004. 90. 99

81

Amitriptyline

Các dạng

3004. 90. 99

82

Amlodipine

Các dạng

3004. 90. 99

83

Amobarbital

Các dạng

3004. 90. 99

84

Amorolfin

Các dạng

3004. 90. 99

85

Amoxycillin

Dạng uống

3004. 10. 16

86

Amoxycillin

Các dạng khác

3004. 10. 19

87

Amphotericin

Các dạng

3004. 20. 99

88

Ampicillin

Dạng uống

3004. 10. 16

89

Ampicillin

Các dạng khác

3004. 10. 19

90

Anhydric phtalic

Các dạng

3004. 90. 99

91

Anileridin

Các dạng

3004. 90. 59

92

Apixaban

Các dạng

3004. 90. 99

93

Aprotinin

Các dạng

3004. 90. 99

94

Arginine

Các dạng

3004. 50. 99

95

Argyrol

Các dạng

3004. 90. 30

96

Arsen Trioxide

Các dạng

3004. 90. 49

97

Artemether

Các dạng

3004. 90. 69

98

Artemisinin

Các dạng

3004. 90. 64

99

Artesunat

Các dạng

3004. 60. 20

100

Artichoke

Các dạng

3004. 90. 99

101

Aspartam

Các dạng

3004. 90. 99

102

Aspartate

Các dạng

3004. 90. 49

103

Aspirin

Các dạng

3004. 90. 59

104

Atenolol

Các dạng

3004. 90. 89

105

Atorvastatin

Các dạng

3004. 90. 99

106

Attapulgite

Các dạng

3004. 90. 99

107

Azapentacen

Các dạng

3004. 90. 49

108

Azapetin

Các dạng

3004. 90. 99

109

Azelastine

Các dạng

3004. 90. 99

110

Azithromycin

Dạng uống

3004. 20. 31

111

Azithromycin

Dạng mỡ

3004. 20. 32

112

Azithromycin

Các dạng khác

3004. 20. 39

113

Bạc Sulphadiazine

Dạng uống

3004. 20. 91

114

Bạc Sulphadiazine

Dạng mỡ

3004. 20. 91

115

Bạc Sulphadiazine

Các dạng khác

3004. 20. 99

116

Bacillus Clausii

Các dạng

3004. 90. 99

117

Bacillus Polyfermenticus

Các dạng

3004. 20. 99

118

Bacillus subtilis

Các dạng

3004. 90. 99

119

Baclofen

Các dạng

3004. 90. 99

120

Bambuterol

Các dạng

3004. 90. 99

121

Barbital

Các dạng

3004. 90. 99

122

Bari sulfat

Các dạng

3004. 39. 00

123

Basiliximab

Các dạng

3004. 90. 99

124

Beclomethasone

Các dạng

3004. 32. 90

125

Benazepril

Các dạng

3004. 90. 99

126

Bendamus

Các dạng

3004. 90. 89

127

Benfluorex

Các dạng

3004. 90. 99

128

Benfotiamin

Các dạng

3004. 90. 49

129

Benzalkonium Chloride

Các dạng

3004. 90. 30

130

Benzathine Penicillin G

Các dạng

3004. 10. 19

131

Benzbromarone

Các dạng

3004. 90. 99

132

Benzfetamin

Các dạng

3004. 90. 99

133

Benzocain

Các dạng

3004. 90. 49

134

Benzonatate

Các dạng

3004. 90. 59

135

Benzoyl Peroxide

Các dạng

3004. 90. 99

136

Benzyl benzoate

Các dạng

3004. 90. 99

137

Berberin

Các dạng

3004. 49.

50

138

Betahistine

Các dạng

3004. 90. 99

139

Betamethasone

Các dạng

3004. 32. 90

140

Betaxolol

Các dạng

3004. 90. 99

141

Bevacizumab

Các dạng

3002. 13. 00

142

Bezafibrate

Các dạng

3004. 90. 99

143

Bezitramid

Các dạng

3004. 90. 59

144

Bicyclol

Các dạng

3004. 90. 49

145

Bifendat

Các dạng

3004. 90. 99

146

Bilucamide

Các dạng

3004. 90. 49

147

Bimatoprost

Các dạng

3004. 90. 99

148

Biphenyl Dicarboxylate

Các dạng

3004. 90. 99

149

Biphenyl Dimethyl Dicarboxylate

Các dạng

3004. 90. 99

150

Bisacodyl

Các dạng

3004. 90. 99

151

Bismuth dicitrat

Các dạng

3004. 90. 99

152

Bismuth Subsalicylate

Các dạng

3004. 90. 99

153

Bismuth subsitrat

Các dạng

3004. 90. 30

154

Bisoprolol

Các dạng

3004. 90. 99

155

Bitmut citrate

Các dạng

3004. 90. 30

156

Boehmite

Các dạng

3004. 90. 49

157

Boldine

Các dạng

3004. 90. 99

158

Bosentan

Các dạng

3004. 90. 49

159

Bột bèo hoa dâu

Các dạng

3004. 90. 99

160

Bột bó

Các dạng

3004. 90. 99

161

Bột đông khô lactobacillus

Các dạng

3004. 50. 99

162

Bột Embelin

Các dạng

3004. 90. 79

163

Bột sinh khối nấm men

Các dạng

3004. 90. 99

164

Bột sụn cá mập

Các dạng

3004. 90. 99

165

Bovine lung surfactant

Các dạng

3004. 90. 00

166

Brimonidine Tartrate

Các dạng

3004. 90. 99

167

Brinzolamide

Các dạng

3004. 90. 99

168

Brivudin

Các dạng

3004. 90. 99

169

Bromazepam

Các dạng

3004. 90. 99

170

Bromhexine

Các dạng

3004. 90. 59

171

Bromo-galacto gluconat calci

Các dạng

3004. 90. 99

172

Brompheniramine

Các dạng

3004. 90. 99

173

Brotizolam

Các dạng

3004. 90. 99

174

Budesonide

Các dạng

3004. 32. 90

175

Buflomedil

Các dạng

3004. 90. 99

176

Buprenorphin

Các dạng

3004. 90. 99

177

Bupropion

Các dạng

3004. 90. 99

178

Buscolysin

Các dạng

3004. 90. 99

179

Busulfan

Các dạng

3004. 90. 89

180

Butalbital

Các dạng

3004. 49. 90

181

Butamirat

Các dạng

3004. 90. 59

182

Butenafine HCl

Các dạng

3004. 90. 49

183

Butobarbital

Các dạng

3004. 90. 99

184

Butoconazole nitrate

Các dạng

3004. 90. 49

185

Butorphanol

Các dạng

3004. 90. 59

186

Cafein

Các dạng

3004. 49. 90

187

Calci bromide

Các dạng

3004. 90. 59

188

Calci carbonate

Các dạng

3004. 90. 99

189

Calci Dobesilate monohydrate

Các dạng

3004. 90. 49

190

Calci Glubionate

Các dạng

3004. 90. 99

191

Calci gluconat

Các dạng

3004. 90. 99

192

Calci hydrophosphat

Các dạng

3004. 90. 99

193

Calci lactate

Các dạng

3004. 90. 99

194

Calci Nadroparin

Các dạng

3004. 90. 99

195

Calci phosphate

Các dạng

3004. 90. 99

196

Calci polystyrene sulfonate

Các dạng

3004. 90. 99

197

Calcifediol

Các dạng

3004. 90. 49

198

Calcipotriol

Các dạng

3004. 50. 99

199

Calcitriol

Các dạng

3004. 32. 90

200

Calcitriol

Các dạng

3004. 50. 99

201

Calcium polystyrene sulfonate

Các dạng

3004. 90. 99

202

Calciumfolinat

Các dạng

3004. 50. 99

203

Camazepam

Các dạng

3004. 90. 99

204

Canagliflozin

Các dạng

3004. 90. 99

205

Candesartan

Các dạng

3004. 90. 99

206

Cao khô chiết từ mm lúa mì lên men

Các dạng

3004. 90. 99

207

Captopril

Các dạng

3004. 90. 89

208

Carbazochrom dihydrat

Các dạng

3004. 90. 99

209

Carbazochrome

Các dạng

3004. 90. 99

210

Carbazochrome sodium sulfonate

Các dạng

3004. 90. 99

211

Carbetocin

Các dạng

3004. 39. 00

212

Carbimazole

Các dạng

3004. 90. 99

213

Carbocysteine

Các dạng

3004. 90. 99

214

Carbomer

Các dạng

3004. 90. 49

215

Carbonyl Iron

Các dạng

3004. 90. 99

216

Carisoprodol

Các dạng

3004. 90. 49

217

Caroverin

Các dạng

3004. 90. 99

218

Carvedilol

Các dạng

3004. 90. 89

219

Casein thủy phân

Các dạng

3004. 90. 99

220

Catalase

Các dạng

3004. 90. 99

221

Cathin

Các dạng

3004. 90. 99

222

Cefaclor

Các dạng

3004. 20. 99

223

Cefadroxil

Các dạng

3004. 20. 99

224

Cefalexin

Các dạng

3004. 20. 99

225

Cefalotin

Các dạng

3004. 20. 99

226

Cefamandole

Các dạng

3004. 20. 99

227

Cefatrizine

Các dạng

3004. 20. 99

228

Cefazedone

Các dạng

3004. 20. 99

229

Cefazoline

Các dạng

3004. 20. 99

230

Cefdinir

Các dạng

3004. 20. 99

231

Cefditoren Pivoxil

Các dạng

3004. 20. 99

232

Cefepime

Các dạng

3004. 20. 99

233

Cefetamet Pivoxil

Các dạng

3004. 20. 99

234

Cefixime

Các dạng

3004. 20. 99

235

Cefminox

Các dạng

3004. 20. 99

236

Cefoperazone

Các dạng

3004. 20. 99

237

Cefotetan

Các dạng

3004. 20. 99

238

Cefotiam

Các dạng

3004. 20. 99

239

Cefoxitin

Các dạng

3004. 20. 99

240

Cefpirome sulfat

Các dạng

3004. 20. 99

241

Cefpodoxime

Các dạng

3004. 20. 99

242

Cefradine

Các dạng

3004. 20. 99

243

Ceftazidime

Các dạng

3004. 20. 99

244

Ceftibuten

Các dạng

3004. 20. 99

245

Ceftriaxone

Các dạng

3004. 20. 99

246

Cefuroxime

Các dạng

3004. 20. 99

247

Celecoxib

Các dạng

3004. 90. 59

248

Cephalothin

Các dạng

3004. 20. 99

249

Cerebrolysin

Các dạng

3004. 90. 00

250

Ceritinib

Các dạng

3004. 90. 89

251

Cerivastatin

Các dạng

3004. 90. 99

252

Cetirizine

Các dạng

3004. 90. 99

253

Chitosan

Các dạng

3004. 90. 99

254

Chlodiazepoxid

Các dạng

3004. 90. 99

255

Chlorhexidine

Các dạng

3004. 90. 30

256

Chlorphenesin Carbamate

Các dạng

3004. 90. 99

257

Chlorpheniramin

Các dạng

3004. 90. 52

258

Chlorphenoxamine

Các dạng

3004. 90. 59

259

Cholin Alfoscerate

Các dạng

3004. 90. 99

260

Choiin Fericitrat

Các dạng

3004. 90. 99

261

Choline bitartrate

Các dạng

3004. 90. 99

262

Chondroitin

Các dạng

3004. 90. 99

263

Chymotrypsine

Các dạng

3004. 90. 99

264

Ciclopirox

Các dạng

3004. 20. 99

265

Ciclopiroxolamine

Các dạng

3004. 20. 99

266

Cilnidipin

Các dạng

3004. 90. 99

267

Cilostazol

Các dạng

3004. 90. 99

268

Cimetidine

Các dạng

3004. 90. 99

269

Cinnarizine

Các dạng

3004. 90. 99

270

Ciprofibrate

Các dạng

3004. 90. 99

271

Ciproheptadine

Các dạng

3004. 90. 99

272

Ciramadol

Các dạng

3004. 90. 99

273

Cis (2)-Flupentixol decanoat

Các dạng

3004. 90. 99

274

Cisapride

Các dạng

3004. 90. 99

275

Citalopram

Các dạng

3004. 90. 99

276

Citicoline

Các dạng

3004. 90. 99

277

Citrulline Maleate

Các dạng

3004. 90. 99

278

Clarithromycine

Dạng uống

3004. 20. 31

279

Clarithromycine

Dạng mỡ

3004. 20. 32

280

Clarithromycine

Các dạng khác

3004. 20. 39

281

Clidamycin

Dạng uống

3004. 20. 99

282

Clidamycin

Các dạng khác

3004. 20. 99

283

Clobazam

Các dạng

3004. 90. 99

284

Clobetasol

Các dạng

3004. 32. 90

285

Clohexidin

Các dạng

3004. 90. 30

286

Clomiphene

Các dạng

3004. 90. 99

287

Clomipramine HCl

Các dạng

3004. 90. 99

288

Clonazepam

Các dạng

3004. 90. 99

289

Clonixin lysinate

Các dạng

3004. 90. 59

290

Clopidogrel

Các dạng

3004. 90. 89

291

Clopromate

Các dạng

3004. 90. 99

292

Clorazepat

Các dạng

3004. 90. 99

293

Cloromycetin

Các dạng

3004. 20. 99

294

Cloroquin

Các dạng

3004. 60. 90

295

Clorpromazin

Các dạng

3004. 90. 99

296

Clostridium botilinum type A

Các dạng

3004. 90. 99

297

Clotiazepam

Các dạng

3004. 90. 99

298

Clotrimazole

Các dạng

3004. 90. 99

299

Cloxacillin

Các dạng

3004. 10. 19

300

Cloxazolam

Các dạng

3004. 90. 99

301

Clozapin

Các dạng

3004. 90. 99

302

Cobamamide

Các dạng

3004. 50. 99

303

Cocain

Các dạng

3004. 49. 90

304

Cod liver oil

Các dạng

3004. 90. 99

305

Codein

Dạng tiêm

3004. 49. 10

306

Codein

Các dạng khác

3004. 49. 90

307

Coenzym Q10

Các dạng

3004. 90. 89

308

Corifollitropin alfa

Các dạng

3004. 32. 90

309

Cromolyn

Các dạng

3004. 90. 99

310

Crotamiton

Các dạng

3004. 90. 30

311

Cyanocobalamin

Các dạng

3004. 50. 10/99

312

Cycloserine

Các dạng

3004. 20. 99

313

Cyproheptadine

Các dạng

3004. 90. 99

314

Cyproterone

Các dạng

3004. 39. 00

315

Daclizumab

Các dạng

3004. 32. 90

316

Danazol

Các dạng

3004. 90. 99

317

Daptomycin

Các dạng

3004. 20. 99

318

Darunavir

Các dạng

3004. 90. 82

319

Decitabin

Các dạng

3004. 90. 99

320

Deferasirox

Các dạng

3004. 90. 99

321

Deferiprone

Các dạng

3004. 90. 99

322

Dehydro epiandrosteron

Các dạng

3004. 32. 90

323

Delorazepam

Các dạng

3004. 90. 99

324

Denavir

Các dạng

3004. 90. 99

325

Dequalinium

Các dạng

3004. 90. 99

326

Desferrioxamin Mesylate

Các dạng

3004. 90. 99

327

Desferrioxamine methane sulfonate

Các dạng

3004. 90. 49

328

Desloratadin

Các dạng

3004. 90. 99

329

Desloratadine

Các dạng

3004. 90. 99

330

Desmopressin

Các dạng

3004. 32. 90

331

Desogestrel

Các dạng

3004. 32. 90

332

Desonide

Các dạng

3004. 32. 90

333

Desoxycorticosteron

Các dạng

3004. 32. 90

334

Dexamethasone

Các dạng

3004. 32. 10

335

Dexchlorpeniramine

Các dạng

3004. 90. 99

336

Dexibuprofen

Các dạng

3004. 90. 59

337

Dexibuprofen

Các dạng

3004. 90. 99

338

Dexketoprofen

Các dạng

3004. 90. 59

339

Dexlansoprazol

Các dạng

3004. 90. 99

340

Dexpanthenol

Các dạng

3004. 90. 99

341

Dextra 70

Các dạng

3004. 90. 99

342

Dextromethorphan

Các dạng

3004. 90. 59

343

Dextromoramid

Các dạng

3004. 90. 99

344

Dextropropoxyphen

Các dạng

3004. 90. 59

345

Dezocin

Các dạng

3004. 90. 59

346

Diacefylline Diphenhydramine

Các dạng

3004. 90. 59

347

Diacerein

Các dạng

3004. 90. 99

348

Diazepam

Các dạng

3004. 90. 99

349

Dibencozid

Các dạng

3004. 50. 99

350

Diclofenac

Các dạng khác

3004. 90. 53

351

Diclofenac

Dạng tiêm

3004. 90. 59

352

Didanosine

Các dạng

3004. 90. 99

353

Dienogest

Các dạng

3004. 90. 99

354

Diethylphtalat

Các dạng

3004. 90. 99

355

Difemerine

Các dạng

3004. 90. 59

356

Difenoxin

Các dạng

3004. 90. 99

357

Digoxin

Các dạng

3004. 90. 89

358

Dihydrated 1 (+) Arginin base

Các dạng

3004. 90. 99

359

Dihydro Ergotamin

Các dạng

3004. 90. 99

360

Dihydrocodein

Dạng tiêm

3004. 49. 10

361

Dihydrocodein

Các dạng khác

3004. 49. 90

362

Dihydroxydibutylether

Các dạng

3004. 90. 89

363

Di-iodohydroxyquinolin

Các dạng

3004. 90. 99

364

Diltiazem

Các dạng

3004. 90. 89

365

Dimedrol

Các dạng

3004. 90. 99

366

Dimeglumin Gadopontetrat

Các dạng

3004. 90. 99

367

Dimenhydrinate

Các dạng

3004. 90. 59

368

Dimethicon

Các dạng

3004. 90. 99

369

Dimethylpolysiloxane

Các dạng

3004. 90. 99

370

Dinatri adenosine triphosphat

Các dạng

3004. 90. 89

371

Dinatri Clodronate

Các dạng

3004. 90. 99

372

Dinatri etidronat

Các dạng

3004. 90. 59

373

Dinatri Inosin Monophosphate

Các dạng

3004. 90. 99

374

Dioctahedral smectite

Các dạng

3004. 90. 99

375

Diosmectite

Các dạng

3004. 90. 99

376

Diosmin

Các dạng

3004. 90. 99

377

Diphenhydramine

Các dạng

3004. 90. 99

378

Diphenoxylate

Các dạng

3004. 49. 90

379

Dipipanon

Các dạng

3004. 90. 99

380

Dipropylin

Các dạng

3004. 90. 89

381

Dipyridamole

Các dạng

3004. 90. 89

382

Disodium clodronate

Các dạng

3004. 90. 99

383

Disodium Pamidronate

Các dạng

3004. 90. 99

384

Disulfiram

Các dạng

3004. 90. 99

385

dl-alpha tocopheryl acetat

Các dạng

3004. 50. 99

386

dl-al pha-Tocopheryl

Các dạng

3004. 50. 99

387

DL-Lysine acetylsalicylate

Các dạng

3004. 90. 59

388

D-Manitol

Các dạng

3004. 90. 99

389

Dobutamine

Các dạng

3004. 90. 89

390

Docusate

Các dạng

3004. 90. 99

391

Domperidone

Các dạng

3004. 90. 99

392

Donepezil hydrochlorid

Các dạng

3004. 90. 99

393

Đồng sulfat

Các dạng

3004. 90. 30

394

Dopamin

Các dạng

3004. 90. 99

395

Dothiepin

Các dạng

3004. 90. 99

396

Doxazosin

Các dạng

3004. 90. 99

397

Doxifluridine

Các dạng

3004. 90. 89

398

Doxycycline

Dạng uống

3004. 20. 91

399

Doxycycline

Dạng mỡ

3004. 20. 91

400

Doxycycline

Các dạng khác

3004. 20. 99

401

Drotaverine

Các dạng

3004. 90. 99

402

Drotebanol

Các dạng

3004. 49. 90

403

Duloxetine HCl

Các dạng

3004. 90. 99

404

Dutasterid

Các dạng

3004. 90. 99

405

Dydrogesterone

Các dạng

3004. 39. 00

406

Ebastine

Các dạng

3004. 90. 99

407

Econazole

Các dạng

3004. 90. 99

408

Edotolac

Các dạng

3004. 90. 59

409

Efavirenz

Các dạng

3004. 90. 99

410

Elemental Iron

Các dạng

3004. 90. 99

411

Eltrombopag

Các dạng

3004. 39. 00

412

Emedastine

Các dạng

3004. 90. 99

413

Empagliflozin

Các dạng

3004. 90. 99

414

Enalapril

Các dạng

3004. 90. 89

415

Enoxaparin

Các dạng

3004. 90. 99

416

Enoxolone

Các dạng

3004. 90. 99

417

Entacapone

Các dạng

3004. 90. 99

418

Eperison

Các dạng

3004. 90. 99

419

Ephedrin

Các dạng

3004. 41. 00

420

Epidermal growth factor

Các dạng

3004. 90. 99

421

Epinastine

Các dạng

3004. 90. 99

422

Epoetin Alfa

Các dạng

3004. 90. 99

423

Epoetin beta

Các dạng

3004. 90. 99

424

Eprazinone

Các dạng

3004. 90. 59

425

Eprosartan

Các dạng

3004. 90. 99

426

Eptacog alfa hoạt hoá

Các dạng

3004. 90. 00

427

Eptifibatide

Các dạng

3004. 90. 99

428

Erdostein

Các dạng

3004. 90. 99

429

Ergometrin

Các dạng

3004. 90. 99

430

Ergotamin

Các dạng

3004. 49. 90

431

Erodostein

Các dạng

3004. 90. 99

432

Ertapenem

Các dạng

3004. 20. 99

433

Erythromycin

Dạng uống

3004. 20. 31

434

Erythromycin

Dạng mỡ

3004. 20. 32

435

Erythromycin

Các dạng khác

3004. 20. 39

436

Erythropoietin người tái tổ hợp

Các dạng

3004. 32. 90

437

Escina

Các dạng

3004. 90. 99

438

Escitalopram

Các dạng

3004. 90. 99

439

Esomeprazole

Các dạng

3004. 90. 99

440

Esomeprazole

Các dạng

3004. 90. 99

441

Estazolam

Các dạng

3004. 90. 99

442

Estriol

Các dạng

3004. 39. 00

443

Estrogen liên hợp

Các dạng

3004. 32. 90

444

Etamsylate

Các dạng

3004. 90. 99

445

Etanercept

Các dạng

3004. 90. 99

446

Ethambutol

Các dạng

3004. 90. 99

447

Ethamsylate

Các dạng

3004. 90. 99

448

Ethchlorvynol

Các dạng

3004. 90. 99

449

Ether ethylic

Các dạng

3004. 90. 99

450

Ethinamat

Các dạng

3004. 90. 99

451

Ethionamide

Các dạng

3004. 90. 99

452

Ethyl ester của acid béo gIode

Các dạng

3004. 90. 30

453

Ethyl ester của acid béo gắIode

Các dạng

3004. 90. 30

454

Ethyl morphin

Dạng tiêm

3004. 49. 10

455

Ethyl morphin

Các dạng khác

3004. 49. 10

456

Ethylloflazepat

Các dạng

3004. 90. 99

457

Etifoxine

Các dạng

3004. 90 99

458

Etilamfetamin

Các dạng

3004. 49. 90

459

Etodolac

Các dạng

3004. 90. 99

460

Etofenamate

Các dạng

3004. 90. 59

461

Etomidate

Các dạng

3004. 90. 99

462

Etonosestrel

Các dạng

3004. 39. 00

463

Etoricoxib

Các dạng

3004. 90. 59

464

Etravirine

Các dạng

3004. 90. 20

465

Ezetimibe

Các dạng

3004. 90. 99

466

Famciclovir

Các dạng

3004. 90. 99

467

Famotidine

Các dạng

3004. 90. 99

468

Febuxostat

Các dạng

3004. 90. 99

469

Felodipine

Các dạng

3004. 90. 99

470

Fencamfamin

Các dạng

3004. 90. 99

471

Fenofibrate

Các dạng

3004. 90. 99

472

Fenoprofen

Các dạng

3004. 90. 99

473

Fenoverine

Các dạng

3004. 90. 99

474

Fenproporex

Các dạng

3004. 90. 99

475

Fenspiride

Các dạng

3004. 90. 99

476

Fentanyl

Các dạng

3004. 90. 59

477

Fenticonazole

Các dạng

3004. 90. 99

478

Ferric hydroxide polymaltise complex

Các dạng

3004. 90. 99

479

Fexofenadine

Các dạng

3004. 90. 59

480

Filgrastim

Các dạng

3004. 90. 10

481

Finasteride

Các dạng

3004. 90. 99

482

Finasteride

Các dạng

3004. 90. 99

483

Flavoxat hydrochlorid

Các dạng

3004. 90. 99

484

Flavoxate

Các dạng

3004. 90. 99

485

Floctafenin

Các dạng

3004. 90. 59

486

Flomoxef

Các dạng

3004. 20. 99

487

Fluconazole

Các dạng

3004. 90. 30

488

Fludiazepam

Các dạng

3004. 90. 99

489

Fludrocortisone acetate

Các dạng

3004. 32. 90

490

Flumazenil

Các dạng

3004. 90. 99

491

Flunarizine

Các dạng

3004. 90. 99

492

Flunitrazepam

Các dạng

3004. 90. 99

493

Fluocinolone

Các dạng

3004. 32. 90

494

Fluorometholone

Các dạng

3004. 32. 90

495

Fluoxetine

Các dạng

3004. 90. 99

496

Flupentixol

Các dạng

3004. 90. 99

497

Fluphenazin

Các dạng

3004. 90. 99

498

Flurazepam

Các dạng

3004. 90. 99

499

Flurbiprofen

Các dạng

3004. 90. 59

500

Fluriamin

Các dạng

3004. 90. 49

501

Fluticasone

Các dạng

3004. 32. 90

502

Fluvastatin

Các dạng

3004. 39. 00

503

Fluvoxamine

Các dạng

3004. 90. 99

504

Follitropin alfa

Các dạng

3004. 32. 90

505

Follitropin alfa

Các dạng

3004. 32. 90

506

Follitropin beta

Các dạng

3004. 32. 90

507

Fondaparinux

Các dạng

3004. 90. 99

508

Fondaparinux natri

Các dạng

3004. 90. 99

509

Formaterol

Các dạng

3004. 90. 99

510

Formoterol fumarate

Các dạng

3004. 90. 99

511

Fosfomycin

Các dạng

3004. 20. 99

512

Fuctose-1 -6-diphosphate sodium

Các dạng

3004. 90. 99

513

Furosemide

Các dạng

3004. 90. 99

514

Fusafungine

Các dạng

3004. 20. 99

515

Gabapentin

Các dạng

3004. 90. 99

516

Gadodiamide

Các dạng

3004. 30. 90

517

Gadopentetate dimeglumin

Các dạng

3004. 30. 90

518

Galantamin

Các dạng

3004. 90. 99

519

Gelatin

Các dạng

3004. 90. 99

520

Gemfibrozil

Các dạng

3004. 90. 99

521

Gentamycin

Dạng mỡ

3004. 20. 10

522

Gentamycin

Dạng tiêm

3004. 20. 99

523

Gentamycin

Các dạng khác

3004. 20. 10

524

Gimepiride

Các dạng

3004. 90. 99

525

Ginkgo biloba

Các dạng

3004. 90. 99

526

Glibenclamide

Các dạng

3004. 90. 99

527

Gliclazide

Các dạng

3004. 90. 99

528

Glipizide

Các dạng

3004. 90. 99

529

Glucosamin

Các dạng

3004. 90. 99

530

Glucose

Dịch truyền ở các nồng độ

3004. 90. 91

531

Glucose

Các dạng khác

3004. 90. 99

532

Glucose

Các dạng

3004. 90. 91

533

Glutathione

Các dạng

3004. 90. 99

534

Glutethimid

Các dạng

3004. 90. 99

535

Glyburide

Các dạng

3004. 90. 99

536

Glycerin

Các dạng

3004. 90. 99

537

Glycerin Trinitrate

Các dạng

3004. 90. 89

538

Glycerol

Các dạng

3004. 90. 99

539

Glyceryl guaiacolate

Các dạng

3004. 90. 59

540

Glycine

Các dạng

3004. 90. 99

541

Glyclazyd

Các dạng

3004. 90. 99

542

Glycopyrolate

Các dạng

3004. 90. 99

543

Glycopyrronium

Các dạng

3004. 90. 99

544

Glycyl-funtunin hydroclorid

Các dạng

3004. 90. 10

545

Gramicidin S

Các dạng

3004. 20. 99

546

Granisetron

Các dạng

3004. 90. 99

547

Griseofulvin

Các dạng

3004. 20. 99

548

Guaiphenesin

Các dạng

3004. 90. 59

549

Halazepam

Các dạng

3004. 90. 99

550

Haloperidol

Các dạng

3004. 90. 99

551

Haloxazolam

Các dạng

3004. 90. 99

552

Heparin

Các dạng

3004. 90. 99

553

Hepatocyte growth Promoting Factor

Các dạng

3002. 90. 00

554

Heptaminol

Các dạng

3004. 90. 99

555

Hexamidine di-isethinonate

Các dạng

3004. 90 30

556

Hn hợp vi khuẩn sinh Acid Lactic

Các dạng

3004. 90. 99

557

Human Albumin

Các dạng

3002. 12. 10

558

Human Insulin

Các dạng

3004. 31. 00

559

Human somatropin

Các dạng

3004. 39. 00

560

Hyaluronidase

Các dạng

3004. 90. 99

561

Hydrated Aluminium oxid

Các dạng

3004. 90. 99

562

Hydrochlorothiazid

Các dạng

3004. 90. 99

563

Hydrocortisone

Các dạng

3004. 32. 10

564

Hydromorphon

Dạng tiêm

3004. 49. 10

565

Hydromorphon

Các dạng khác

3004. 49. 10

566

Hydroquinone

Các dạng

3004. 90. 99

567

Hydrotalcite (Magne Nhôm Hydroxyd-Carbonat Hydrat)

Các dạng

3004. 90. 99

568

Hydrotalcite synthetic

Các dạng

3004. 90. 99

569

Hydrous benzoyl peroxide

Các dạng

3004. 20. 99

570

Hydroxocobalamin

Các dạng

3004. 50. 99

571

Hydroxychloroquine Sulfat

Các dạng

3004. 90. 99

572

Hydroxychlorothiazid

Các dạng

3004. 90. 99

573

Hydroxyethyl Starch

Các dạng

3004. 90. 99

574

Hydroxygen peroxyd

Các dạng

3004. 90. 99

575

Hydroxypropyl methylcellulose

Các dạng

3004. 90. 99

576

Hydroxyzine

Các dạng

3004. 90. 99

577

Hyoscine N-Butyl Bromide

Các dạng

3004. 90 99

578

Ibandronat

Các dạng

3004. 90. 99

579

Ibuprofen

Các dạng

3004. 90. 54

580

Iloprost

Các dạng

3004. 90. 99

581

Imidapril

Các dạng

3004. 90. 89

582

Indacaterol

Các dạng

3004. 90. 89

583

Indapamide

Các dạng

3004. 90. 89

584

Indinavir

Các dạng

3004. 90. 82

585

Indomethacin

Các dạng

3004. 90. 59

586

Infliximab

Các dạng

3004. 12. 90

587

Insulin

Các dạng

3004. 31. 00

588

interferon alpha 2a

Các dạng

3002. 12. 90

589

Interferon alpha-2b

Các dạng

3002. 12. 90

590

Iobitridol

Các dạng

3006. 30. 90

591

Iobitridol

Các dạng

3004. 90. 99

592

Iod

Các dạng

3004. 90. 30

593

Iohexol

Các dạng

3006. 30. 90

594

Iopamidol

Các dạng

3004. 90. 99

595

Iopromide

Các dạng

3004. 90. 99

596

Ipratropium

Các dạng

3004. 90. 99

597

Irbesartan

Các dạng

3004. 90. 89

598

Irbesartan

Các dạng

3004. 90. 89

599

Isapgol Husk

Các dạng

3004. 90. 99

600

Isapgol Husk

Các dạng

3004. 90. 99

601

Isoconazole

Các dạng

3004. 90. 99

602

IsofIamide

Các dạng

3004. 90. 89

603

Isoflamide

Các dạng

3004. 90. 89

604

Isoniazid

Các dạng

3004. 20. 99

605

Isosorbide

Các dạng

3004. 90. 99

606

Isosorbide 5 Mononitrate

Các dạng

3004. 90. 99

607

Isosorbide Dinitrate

Các dạng

3004. 90. 99

608

Isotretinoin

Các dạng

3004. 90. 99

609

Itopride hydrochloride

Các dạng

3004. 90. 99

610

Itraconazole

Các dạng

3004. 20. 99

611

Ivabradine

Các dạng

3004. 90. 99

612

Kali chloride

Các dạng

3004. 90. 99

613

Kali citrat

Các dạng

3004. 90. 99

614

Kali clorid

Các dạng

3004. 90. 99

615

Kali glutamat

Các dạng

3004. 90. 89

616

Kali Iodid

Các dạng

3004. 90. 30

617

Kali Phenoxy Methyl Penicillin

Các dạng

3004. 10. 15

618

Kanamycin

Các dạng

3004. 20. 99

619

Kẽm gluconat

Các dạng

3004. 90. 30

620

Kẽm oxyd

Các dạng

3004. 90. 30

621

Km sulfat

Các dạng

3004. 90. 30

622

Kẽm sulphate

Các dạng

3004. 90. 99

623

Kẽm Undecylenat

Các dạng

3004. 90. 30

624

Ketamin

Các dạng

3004. 90. 99

625

Ketazolam

Các dạng

3004. 90. 99

626

Ketobemidon

Các dạng

3004. 90. 59

627

Ketoconazole

Các dạng

3004. 20. 99

628

Ketoprofen

Các dạng

3004. 90. 59

629

Ketorolac

Các dạng

3004. 90. 59

630

Ketotifene

Các dạng

3004. 90. 99

631

L Tetrahydro panmatin

Các dạng

3004. 90. 99

632

Lacidipine

Các dạng

3004. 90. 99

633

Lactic acid bacillus

Các dạng

3004. 90. 99

634

Lactitol

Các dạng

3004. 90. 99

635

Lactobaccillus

Các dạng

3004. 90. 99

636

Lactobacillus acidophilus lyophiliazate

Các dạng

3004. 90. 99

637

Lactobacillus casei thứ Rhamnosus

Các dạng

3004. 90. 99

638

Lactoprotéines méthyléniques

Các dạng

3004. 90. 99

639

Lactulose

Các dạng

3004. 90. 99

640

L-Alanine

Các dạng

3004. 90. 99

641

L-Alanyl-L-Glutamin

Các dạng

3004. 90. 99

642

Lamivudine

Các dạng

3004. 90. 82

643

Lamotrigin

Các dạng

3004. 90. 99

644

Lamotrix

Các dạng

3004. 90. 99

645

Lansoprazole

Các dạng

3004. 90. 99

646

L-Arginine

Các dạng

3004. 90. 99

647

L-Arginine Dihydrate

Các dạng

3004. 90. 99

648

L-Asparanigase

Các dạng

3004. 90. 89

649

L-Aspartic Acid

Các dạng

3004. 90. 99

650

Latanoprost

Các dạng

3004. 90. 99

651

L-Carnitine

Các dạng

3004. 90. 99

652

L-Cysteine

Các dạng

3004. 90. 99

653

L-Cystine

Các dạng

3004. 90. 99

654

Lecithin

Các dạng

3004. 90. 99

655

Lefetamin

Các dạng

3004. 90. 99

656

Leflunomide

Các dạng

3004. 90. 99

657

Lercanidipine HCL

Các dạng

3004. 90. 99

658

Leucovorin calci

Các dạng

3004. 90. 99

659

Levanidipin

Các dạng

3004. 90. 99

660

Levetiracetam

Các dạng

3004. 90. 99

661

Levobunolol

Các dạng

3004. 90. 99

662

Levocarnitine

Các dạng

3004. 90. 99

663

Levocetirizine

Các dạng

3004. 90. 99

664

Levomepromazine

Các dạng

3004. 90. 99

665

Levomethadon

Các dạng

3004. 90. 59

666

Levonorgestrel

Các dạng

3004. 32. 90

667

Levorphanol

Các dạng

3004. 90. 59

668

Levosulpiride

Các dạng

3004. 90. 99

669

Levothyroxine

Các dạng

3004. 32. 90

670

L-Glutamic acid

Các dạng

3004. 90. 99

671

L-Histidine

Các dạng

3004. 90. 99

672

Lidocaine

Các dạng

3004. 90. 49

673

Lincomycin

Dạng uống

3004. 20. 10

674

Lincomycin

Dạng mỡ

3004. 20. 10

675

Lincomycin

Các dạng khác

3004. 20. 99

676

Linezolid

Các dạng

3004. 20. 91/99

677

Linezolid

Các dạng

3004. 20. 99

678

L-Isoleucine

Các dạng

3004. 90. 99

679

Lisonopril

Các dạng

3004. 90. 89

680

L-Leucine

Các dạng

3004. 90. 99

681

L-Lysine Acetate

Các dạng

3004. 90. 99

682

L-Lysine Monohydrochloride

Các dạng

3004. 90. 99

683

L-Methionine

Các dạng

3004. 90. 99

684

Lodoxamide

Các dạng

3004. 90. 99

685

Loperamide

Các dạng

3004. 90. 99

686

Loprazolam

Các dạng

3004. 90. 99

687

Loratadine

Các dạng

3004. 90. 99

688

Lorazepam

Các dạng

3004. 90. 99

689

Lormetazepam

Các dạng

3004. 90. 99

690

L-ornithin L-aspartat

Các dạng

3004. 90. 99

691

Lornoxicam

Các dạng

3004. 90. 99

692

Losartan

Các dạng

3004. 90. 89

693

Loteprednol etabonate

Các dạng

3004. 90. 99

694

Lovastatin

Các dạng

3004. 90. 99

695

Loxoprofen

Các dạng

3004. 90. 59

696

L-Phenylalanine

Các dạng

3004. 90. 99

697

L-Proline

Các dạng

3004. 90. 99

698

L-Serine

Các dạng

3004. 90. 99

699

L-Threonine

Các dạng

3004. 90. 99

700

L-Thyroxin

Các dạng

3004. 90. 99

701

L-Tryptophan

Các dạng

3004. 90. 99

702

L-Tyrosine

Các dạng

3004. 90. 99

703

Lutropin alfa

Các dạng

3004. 39. 00

704

Lưu huỳnh

Các dạng

3004. 90. 99

705

L-Valine

Các dạng

3004. 90. 99

706

Lynestrenol

Các dạng

3004. 39. 00

707

Lysin acetyl salicylat

Các dạng

3004. 90. 99

708

Lysozyme

Các dạng

3004. 90. 99

709

Mabendazole

Các dạng

3004. 90. 71

710

Macrogol 4000

Các dạng

3004. 90. 99

711

Magnesi

Các dạng

3004. 90. 99

712

Magnesi sulfat

Các dạng

3004. 90. 99

713

Magnesi Trisilicat

Các dạng

3004. 90. 99

714

Magnesium Alumino silicate

Các dạng

3004. 90. 99

715

Magnesium salt of dimecrotic acid

Các dạng

3004. 90. 99

716

Mangiferin

Các dạng

3004. 90. 99

717

Manidipine

Các dạng

3004. 90. 99

718

Mannitol

Các dạng

3004. 90. 99

719

Mazindol

Các dạng

3004. 90. 99

720

Mebeverin

Các dạng

3004. 90. 99

721

Meclofenoxate

Các dạng

3004. 90. 99

722

Mecobalamin

Các dạng

3004. 50. 99

723

Medazepam

Các dạng

3004. 90. 99

724

Mefenamic Acid

Các dạng

3004. 90. 59

725

Mefenorex

Các dạng

3004. 90. 99

726

Mefloquine

Các dạng

3004. 90. 69

727

Meglumin Amidotrizoate

Các dạng

3004. 90. 99

728

Melatonin

Các dạng

3004. 39. 00

729

Meloxicam

Các dạng

3004. 90. 59

730

Menadion natribisulfit

Các dạng

3004. 90. 99

731

Menatetrenone

Các dạng

3004. 90. 99

732

Menthol

Các dạng

3004. 90. 30

733

Mephenesine

Các dạng

3004. 90. 99

734

Meprobamat

Các dạng

3004. 90. 99

735

Meptazinol

Các dạng

3004. 90. 59

736

Mequitazine

Các dạng

3004. 90. 59

737

Mercurochrome

Các dạng

3004. 90. 30

738

Meropenem

Các dạng

3004. 20. 99

739

Mesalamine

Các dạng

3004. 90. 30

740

Mesna

Các dạng

3004. 90. 99

741

Mesocarb

Các dạng

3004. 90. 99

742

Mesterolone

Các dạng

3004. 32. 90

743

Metadoxime

Các dạng

3004. 90. 99

744

Metformin

Các dạng

3004. 90. 89

745

Methadon

Các dạng

3004. 90. 99

746

Methimazole

Các dạng

3004. 90. 99

747

Methionin

Các dạng

3004. 90. 99

748

Methocarbamol

Các dạng

3004. 90. 99

749

Methoxy polyethylene glycol- epoetin beta

Các dạng

3004. 90. 99

750

Methyl ergometrin

Các dạng

3004. 90. 99

751

Methyl Prednisolone

Các dạng

3004. 32. 90

752

Methyl Salycilate

Các dạng

3004. 90. 59

753

Methyldopa

Các dạng

3004. 90. 99

754

Methylen

Các dạng

3004. 90. 99

755

Methylergometrin

Các dạng

3004. 90. 99

756

Methylergonovine

Các dạng

3004. 90. 99

757

Methylphenobarbital

Các dạng

3004. 90. 99

758

Methyprylon

Các dạng

3004. 90. 99

759

Metoclopramide

Các dạng

3004. 90. 99

760

Metolazon

Các dạng

3004. 90. 99

761

Metoprolol

Các dạng

3004. 90. 89

762

Mezipredon

Các dạng

3004. 90. 99

763

Miconazole

Các dạng

3004. 20. 99

764

Microcrystalline Hydroxyapatitie Complex

Các dạng

3004. 90. 99

765

Micronomicin

Các dạng

3004. 20. 91/99

766

Midazolam

Các dạng

3004. 90. 99

767

Midecamycin

Dạng uống

3004. 20. 31

768

Midecamycin

Dạng mỡ

3004. 20. 32

769

Midecamycin

Các dạng khác

3004. 20. 39

770

Mifepriston

Các dạng

3004. 32. 90

771

Milnacipram

Các dạng

3004. 90. 99

772

Milrinone

Các dạng

3004. 90. 99

773

Minocycline

Dạng uống

3004. 20. 91

774

Minocycline

Dạng mỡ

3004. 20. 91

775

Minocycline

Các dạng khác

3004. 20. 99

776

Minoxidil

Các dạng

3004. 90. 99

777

Mirtazapine

Các dạng

3004. 90. 99

778

Misoprostol

Các dạng

3004. 32. 90

779

Moclobemide

Các dạng

3004. 90. 99

780

Molgramostim (rHuGM- CSF)

Các dạng

3004. 90. 99

781

Mometasone

Các dạng

3004. 32. 90

782

Monosulfure de sodium nonahydrate

Các dạng

3004. 90. 99

783

Montelukast

Các dạng

3004. 90. 99

784

Morphin

Dạng tiêm

3004. 49. 10

785

Morphin

Các dạng khác

3004. 49. 10

786

Mosapride

Các dạng

3004. 90. 99

787

Moxonidine

Các dạng

3004. 90. 99

788

Mupirocin

Các dạng

3004. 20. 99

789

Mydecamicin

Các dạng

3004. 20. 99

790

Myrophin

Dạng tiêm

3004. 49. 10

791

Myrophin

Các dạng khác

3004. 49. 10

792

Myrtol

Các dạng

3004. 90. 99

793

N-(1 .deoxy-d glucitol-1 -yl)-N methylamonium Na Succinat

Các dạng

3004. 90. 99

794

Nabumetone

Các dạng

3004. 90. 99

795

N-Acetyl DL-Leucin

Các dạng

3004. 90. 99

796

N-Acetylcysteine

Các dạng

3004. 90. 99

797

Nadroparin

Các dạng

3004. 90. 99

798

Naftidrofuryl

Các dạng

3004. 90. 99

799

Nalbuphin

Các dạng

3004. 49. 90

800

Naltrexone

Các dạng

3004. 49. 90

801

Naphazolin

Các dạng

3004. 90. 99

802

Naproxen

Các dạng

3004. 90. 59

803

Narcotin

Các dạng

3004. 49. 90

804

Natamycin

Các dạng

3004. 20. 99

805

Nateglinide

Các dạng

3004. 90. 99

806

Natri Azapentacen Polysulfonat

Các dạng

3004. 90. 99

807

Natri Benzyl penicillin

Các dạng

3004. 10. 19

808

Natri Bicarbonate

Các dạng

3004. 90. 99

809

Natri camphosulfonat

Các dạng

3004. 90. 89

810

Natri carboxymethyl cellulose 0,5%

Các dạng

3004. 90. 99

811

Natri cefazolin

Các dạng

3004. 20. 99

812

Natri cefmetazol

Các dạng

3004. 20. 99

813

Natri cefotaxim

Các dạng

3004. 20. 99

814

Natri ceftezol

Các dạng

3004. 20. 99

815

Natri ceftizoxim

Các dạng

3004. 20. 99

816

Natri Chloride

Các dạng

3004. 90. 30

817

Natri citrat

Các dạng

3004. 90. 99

818

Natri Cromoglycate

Các dạng

3004. 90. 99

819

Natri cromolyn

Các dạng

3004. 90. 99

820

Natri Docusate

Các dạng

3004. 90. 99

821

Natri Enoxaparin

Các dạng

3004. 90. 99

822

Natri Ertapenem

Các dạng

3004. 20. 99/91

823

Natri Flucloxacillin

Các dạng

3004. 10. 19

824

Natri Fluoride

Các dạng

3004. 90. 30

825

Natri Flurbiprofen

Các dạng

3004. 90. 59

826

Natri Folinate

Các dạng

3004. 90. 99

827

Natri Fusidate

Các dạng

3004. 20. 99

828

Natri Hyaluronat

Các dạng

3004. 90. 99

829

Natri Ironedetate

Các dạng

3004. 90. 99

830

Natri levo thyroxin

Các dạng

3004. 32. 90

831

Natri Mycophenolate

Các dạng

3004. 90. 99

832

Natri Naproxen

Các dạng

3004. 90. 59

833

Natri picosulfat

Các dạng

3004. 90. 99

834

Natri Risedronate

Các dạng

3004. 90. 99

835

Natri sulfacetamid

Các dạng

3004. 90. 99

836

Natri thiosulfat

Các dạng

3004. 90. 99

837

Natri Valproate

Các dạng

3004. 90. 99

838

Nebivolol

Các dạng

3004. 9089

839

Nefopam

Các dạng

3004. 90. 59

840

Nelfinavir

Các dạng

3004. 90. 89

841

Neomycin

Các dạng

3004. 20. 99

842

N-Ethylephedrin

Các dạng

3004. 49. 90

843

Netilmicin

Các dạng

3004. 20. 99

844

Nevirapine

Các dạng

3004. 90. 89

845

Nhựa thuốc phiện

Các dạng

3004. 49. 90

846

Niacinamid

Các dạng

3004. 50. 99

847

Nicergolin

Các dạng

3004. 90. 99

848

Niclosamide

Các dạng

3004. 90. 79

849

Nicocodin

Các dạng

3004. 90. 99

850

Nicodicodin

Các dạng

3004. 90. 99

851

Nicomorphin

Dạng tiêm

3004. 49. 10

852

Nicomorphin

Các dạng khác

3004. 49. 10

853

Nicorandil

Các dạng

3004. 90. 89

854

Nifedipine

Các dạng

3004. 90. 89

855

Nifuroxazide

Các dạng

3004. 90. 30

856

Nikethamide

Các dạng

3004. 90. 89

857

Nimesulide

Các dạng

3004. 90. 99

858

Nimetazepam

Các dạng

3004. 90. 99

859

Nimodipine

Các dạng

3004. 90. 99

860

Nimotuzumab

Các dạng

3004. 90. 89

861

Nitrazepam

Các dạng

3004. 90 99

862

Nitroglycerin

Các dạng

3004. 90. 89

863

Nitroxoline

Các dạng

3004. 20. 99

864

Nizatidine

Các dạng

3004. 90. 99

865

N-Methylephedrin

Các dạng

3004. 49. 90

866

Nomegestrol

Các dạng

3004. 32. 90

867

Noradrenaline

Các dạng

3004. 90. 99

868

Norcodein

Dạng tiêm

3004. 49. 10

869

Norcodein

Các dạng khác

3004. 49. 10

870

Nordazepam

Các dạng

3004. 90. 99

871

Norethisterone

Các dạng

3004. 32. 90

872

Normodipine

Các dạng

3004. 90. 99

873

Noscapin

Các dạng

3004. 90. 59

874

Novocain

Các dạng

3004. 90. 49

875

Nystatin

Các dạng

3004. 20. 99

876

Octylonium

Các dạng

3004. 90. 99

877

Ofoxacin

Các dạng

3004. 20. 99

878

Olanzapine

Các dạng

3004. 90. 99

879

Oleum spicae

Các dạng

3004. 90. 99

880

Oleum spicae (Thuốc tác dụng lên đường hô hấp)

Các dạng

3004. 90. 99

881

Olmesartan medoxomil

Các dạng

3004. 90. 89

882

Omalizumab

Các dạng

3004. 90. 99

883

Omega-3 Marine Triglycerides Fish Oil

Các dạng

3004. 90. 99

884

Omeprazole

Các dạng

3004. 90. 99

885

Ondansetron

Các dạng

3004. 90. 99

886

Orlistat

Các dạng

3004. 90. 99

887

Oseltamivir

Các dạng

3004. 90. 89

888

Oseltamivir

Các dạng

3004. 90. 89

889

Ouabain

Các dạng

3004. 90. 89

890

Oxacilin

Các dạng

3004. 10. 19

891

Oxandrolone

Các dạng

3004. 90. 99

892

Oxazepam

Các dạng

3004. 90. 99

893

Oxazolam

Các dạng

3004. 90. 99

894

Oxeladine

Các dạng

3004. 90. 59

895

Oxybutynin

Các dạng

3004. 90. 99

896

Oxycodon

Các dạng

3004. 49. 90

897

Oxymethazolin

Các dạng

3004. 90. 79

898

Oxymorphon

Các dạng

3004. 49. 90

899

Oxytetracyclin

Dạng uống

3004. 20. 71

900

Oxytetracyclin

Dạng mỡ

3004. 20. 71

901

Oxytetracyclin

Các dạng khác

3004. 20. 79

902

Paliperidone

Các dạng

3004. 90. 99

903

Pancreatin

Các dạng

3004. 90. 99

904

Pantoprazole

Các dạng

3004. 90. 99

905

Papaverin

Các dạng

3004. 49. 50

906

Para-aminobenzoic acid

Các dạng

3004. 90. 99

907

Paracetamol

Các dạng

3004. 90. 51

908

Parnaparin

Các dạng

3004. 90. 99

909

Paroxetine

Các dạng

3004. 90. 99

910

Pegfilgrastim

Các dạng

3004. 90. 99

911

Peginterferon

Các dạng

3004. 90. 99

912

Pemirolast

Các dạng

3004. 90. 99

913

Penicillin V

Các dạng

3004. 10. 19

914

Penicilline G (Benzyl Peniciline)

Các dạng

3004. 10. 15

915

Pentazocin

Các dạng

3004. 90. 99

916

Pentobarbital

Các dạng

3004. 90. 99

917

Pentoxifylline

Các dạng

3004. 90. 99

918

Pentoxyverine

Các dạng

3004. 90. 59

919

Pepsin

Các dạng

3004. 90. 99

920

Perindopril tert Butylamin

Các dạng

3004. 90. 89

921

Pethidin

Các dạng

3004. 49. 10

922

Phenazocin

Các dạng

3004. 90. 59

923

Phendimetrazin

Các dạng

3004. 90. 99

924

Phenobarbital

Các dạng

3004. 90. 99

925

Phenoxymethyl Penicillin

Các dạng

3004. 10. 15

926

Phentermin

Các dạng

3004. 90. 99

927

Phenylephrin

Các dạng

3004. 90. 99

928

Phenylpropanolamin

Các dạng

3004. 49. 90

929

Phenytoin

Các dạng

3004. 90. 99

930

Phloroglucinol

Các dạng

3004. 90 99

931

Pholcodin

Các dạng

3004. 49. 90

932

Phosphatidylcholine

Các dạng

3004. 90. 99

933

Phức hợp sắt III Polymaltose

Các dạng

3004. 90. 99

934

Phức sắt (III) – Hydroxid polymaltose

Các dạng

3004. 90. 99

935

Phytomenadione

Các dạng

3004. 50. 99

936

Picloxydin

Các dạng

3004. 90. 30

937

Picosulfat natri

Các dạng

3004. 90. 99

938

Pidotimod

Các dạng

3004. 90. 99

939

Pilocarpine HCl

Các dạng

3004. 90. 99

940

Pinazepam

Các dạng

3004. 90. 99

941

Pioglitazone

Các dạng

3004. 90. 99

942

Pipazetate

Các dạng

3004. 90. 59

943

Piperacillin

Các dạng

3004. 10. 19

944

Piperazin citrat

Các dạng

3004. 90. 71

945

Piracetam

Các dạng

3004. 90. 99

946

Pirenoxine

Các dạng

3004. 90. 99

947

Piribedil

Các dạng

3004. 90. 99

948

Piritramid

Các dạng

3004. 90. 59

949

Piroxicam

Các dạng

3004. 90. 54

950

Pizotifene

Các dạng

3004. 90. 59

951

Podophyllotoxin

Các dạng

3004. 90. 99

952

Policresulen

Các dạng

3004. 20. 99

953

Poly (O-2 Hydroxyethyl Starch)

Các dạng

3004. 90. 99

954

Polyethylen glycol 4000

Các dạng

3004. 90. 99

955

Polyhydroxyethyl starch

Các dạng

3004. 90. 99

956

Polysacharide

Các dạng

3004. 90. 99

957

Polytar

Các dạng

3004. 90. 99

958

Polyvinyl Alcohol (thuốc Điều trị tai mũi họng có thành Phần PVA)

Các dạng

3004. 90. 99

959

Porcine Brain Extract

Các dạng

3004. 90. 99

960

Posaconazole

Các dạng

3004. 90. 99

961

Povidone K25

Các dạng

3004. 90. 30

962

Povipdone Iodine

Các dạng

3004. 90. 30

963

Pralidoxime

Các dạng

3004. 90. 99

964

Pramipexole

Các dạng

3004. 90. 99

965

Pravastatin

Các dạng

3004. 90. 99

966

Prazepam

Các dạng

3004. 90. 99

967

Praziquantel

Các dạng

3004. 90. 99

968

Prednisolone

Các dạng

3004. 32. 90

969

Prednisone

Các dạng

3004. 32. 90

970

Pregabalin

Các dạng

3004. 90. 99

971

Primaquin phosphat

Các dạng

3004. 90. 62

972

Prochlorperazin

Các dạng

3004. 90. 99

973

Prolidoxime chloride

Các dạng

3004. 90. 99

974

Promestriene

Các dạng

3004. 90. 99

975

Promethazine

Các dạng

3004. 90. 99

976

Pronase

Các dạng

3004. 90. 99

977

Proparacetamol

Các dạng

3004. 90. 59

978

Propiram

Các dạng

3004. 90. 59

979

Propiverine HCl

Các dạng

3004. 90. 99

980

Propranolol

Các dạng

3004. 90. 99

981

Propyl thiouracyl

Các dạng

3004. 90. 99

982

Prothionamide

Các dạng

3004. 90. 99

983

Pseudoephedrin

Các dạng

3004. 49. 90

984

Pyrantel

Các dạng

3004. 90. 79

985

Pyrazimamide

Các dạng

3004. 90. 99

986

Pyridoxin hydroclorid

Các dạng

3004. 50. 99

987

Pyritinol Dihydrochloride

Các dạng

3004. 90. 99

988

Pyrovaleron

Các dạng

3004. 90. 99

989

Quetiapine

Các dạng

3004. 90. 99

990

Quinapril

Các dạng

3004. 90. 89

991

Quinin

Các dạng

3004. 90. 69

992

Rabeprazole

Các dạng

3004. 90. 99

993

Racecadotril

Các dạng

3004. 90. 99

994

Raloxifene

Các dạng

3004. 90. 99

995

Raltegravir

Các dạng

3004. 90. 82

996

Ramipril

Các dạng

3004. 90. 99

997

Ranibizumab

Các dạng

3004. 15. 00

998

Ranitidine

Các dạng

3004. 90. 99

999

Ranolazin

Các dạng

3004. 90. 89

1000

Rebamipid

Các dạng

3004. 90. 99

1001

Repaglinide

Các dạng

3004. 90. 89

1002

Retinyl acetat (Vitamin A)

Các dạng

3004. 50. 91

1003

Riboflavin

Các dạng

3004. 50. 91

1004

Ribostamycin

Các dạng

3004. 20. 99

1005

Rifampicin

Các dạng

3004. 20. 99

1006

Rilmenidine

Các dạng

3004. 90. 89

1007

Rilpivirin

Các dạng

3004. 90. 82

1008

Risperidone

Các dạng

3004. 90. 89

1009

Ritodrin Hydrochloride

Các dạng

3004. 49. 90

1010

Ritonavir

Các dạng

3004. 90. 82

1011

Rituximab

miếng thẩm thấu qua da

3004. 90. 10

1012

Rituximab

Các dạng khác

3004. 90. 89

1013

Rivaroxaban

Các dạng

3004. 90. 82

1014

Rivastigmine

Các dạng

3004. 90. 89

1015

Rofecoxib

Dạng dầu xoa bóp

3004. 90. 55

1016

Rofecoxib

Các dạng khác

3004. 90. 59

1017

Roflumilast

Các dạng

3004. 90. 89

1018

Ropinirole

Các dạng

3004. 90. 99

1019

Rosiglitazone

Các dạng

3004. 90. 89

1020

Rosuvastatin

Các dạng

3004. 90. 89

1021

Rotundin

Các dạng

3004. 90. 99

1022

Roxythromycin

Dạng uống

3004. 20. 31

1023

Roxythromycin

Dạng mỡ

3004. 20. 32

1024

Roxythromycin

Các dạng khác

3004. 20. 39

1025

Rupatadin

Các dạng

3004. 90. 59

1026

Rutin

Các dạng

3004. 90. 99

1027

Ruxolitinib

Các dạng

3004. 90. 89

1028

Saccharomyces

Các dạng

3004. 90. 99

1029

Salicylic acid

Các dạng

3004. 90. 51

1030

Salmeterol

Các dạng

3004. 90. 99

1031

Saquinavir

Các dạng

3004. 90. 82

1032

St Fumarat (thuc bổ sung sắt cho cơ thể)

Các dạng

3004. 90. 99

1033

Sắt Gluconate (thuốc bổ sung sắt cho cơ thể)

Các dạng

3004. 90. 99

1034

Sắt oxalat (thuốc bổ sung sắt cho cơ thể)

Các dạng

3004. 90. 99

1035

Sắt Sucrose

Các dạng

3004. 90. 99

1036

Sắt sulfat khan (thuốc bổ sung sắt cho cơ thể)

Các dạng

3004. 90. 99

1037

Saxaligliptin

Các dạng

3004. 90. 89

1038

S-Carboxymethyl Cystein

Các dạng

3004. 90. 99

1039

Scopolamine

Các dạng

3004. 90. 99

1040

Secbutabarbital

Các dạng

3004. 90. 89

1041

Segegiline

Các dạng

3004. 90. 99

1042

Selen Sulfide

Các dạng

3004. 90. 99

1043

Sennosides

Các dạng

3004. 90. 99

1044

Sertraline

Các dạng

3004. 90. 99

1045

Sibutramin

Các dạng

3004. 90. 99

1046

Sildenafil

Các dạng

3004. 90. 99

1047

Silymarin

Các dạng

3004. 90. 99

1048

Simethicone

Các dạng

3004. 90. 99

1049

Simvastatin

Các dạng

3004. 90. 89

1050

Sitagliptin phosphate

Các dạng

3004. 90. 89

1051

Sodium polystyrene sulfonate

Các dạng

3004. 90. 99

1052

Somatostatin

Các dạng

3004. 39. 00

1053

Somatropin

Các dạng

3004. 39. 00

1054

Sorbitol

dạng truyền

3004. 90. 92

1055

Sorbitol

Các dạng

3004. 90. 93

1056

Sotalol

Các dạng

3004. 90. 89

1057

Spectinomycin

Các dạng

3004. 20. 99

1058

Spiramycin

Các dạng

3004. 20. 99

1059

Spironolactone

Các dạng

3004. 90. 99

1060

Stavudine

Các dạng

3004. 90. 82

1061

Streptokinase

Các dạng

3004. 90. 89

1062

Streptomycin

Dạng mỡ

3004. 10. 29

1063

Streptomycin

Các dạng khác

3004. 10. 21

1064

Strontium ranelate

Các dạng

3004. 90. 99

1065

Strychnin sulfat

Các dạng

3004. 90. 89

1066

Succinimide

Các dạng

3004. 90. 99

1067

Sucralfat

Các dạng

3004. 90. 99

1068

Sufentanil

Các dạng

3004. 90. 59

1069

Sugammadex

Các dạng

3004. 90. 99

1070

Sulbutiamine

Các dạng

3004. 90. 99

1071

Sulfaguanidin

Dạng uống hoặc dạng mỡ

3004. 20. 91

1072

Sulfaguanidin

Các dạng khác

3004. 20. 99

1073

Sulfasalazin

Dạng uống hoặc dạng mỡ

3004. 20. 91

1074

Sulfasalazin

Các dạng khác

3004. 20. 99

1075

Sulfathiazol

Dạng uống hoặc dạng mỡ

3004. 20. 91

1076

Sulfathiazol

Các dạng khác

3004. 20. 99

1077

Sulpiride

Các dạng

3004. 90. 99

1078

Sultamicillin

Các dạng

3004. 10. 19

1079

Sumatriptan

Các dạng

3004. 90. 59

1080

Tadalafil

Các dạng

3004. 90. 99

1081

Taflupros

Các dạng

3004. 90. 89

1082

Tamsulosin

Các dạng

3004. 90. 99

1083

Tazarotene

Các dạng

3004. 90. 99

1084

Tegaserod

Các dạng

3004. 90. 99

1085

Telbivudine

Các dạng

3004. 90. 99

1086

Telithromycin

Các dạng

3004. 20. 99

1087

Telmisartan

Các dạng

3004. 90. 99

1088

Temazepam

Các dạng

3004. 90. 99

1089

Tenecteplase

Các dạng

3004. 90. 89

1090

Tenoforvir

Các dạng

3004. 90. 82

1091

Tenoxicam

Các dạng

3004. 90. 59

1092

Teprenone

Các dạng

3004. 90. 99

1093

Terazosin

Các dạng

3004. 90. 99

1094

Terbinafin

Các dạng

3004. 90. 99

1095

Terlipressin Acetate

Các dạng

3004. 90. 99

1096

Terpin hydrat

Các dạng

3004. 90. 59

1097

Tetracyclin

Dạng uống

3004. 20. 71

1098

Tetracyclin

Dnmỡ

3004. 20. 71

1099

Tetracyclin

Các dạng khác

3004. 20. 79

1100

Tetrahydrozoline

Các dạng

3004. 90. 99

1101

Tetrazepam

Các dạng

3004. 90. 99

1102

Thebacon

Các dạng

3004. 49. 90

1103

Theophylline

dạng uống

3004. 49. 60

1104

Theophylline

dạng khác

3004. 49. 90

1105

Thiamazole

Các dạng

3004. 90. 99

1106

Thiamphenicol

Dạng muối hoặc dạng mỡ

3004. 20. 71

1107

Thiamphenicol

Các dạng khác

3004. 20. 79

1108

Thiocolchicoside

Các dạng

3004. 90. 99

1109

Thioridazine

Các dạng

3004. 90. 99

1110

Thymalfasin

Các dạng

3004. 90. 89

1111

Thymol

Các dạng

3004. 90. 99

1112

Thymomodulin

Các dạng

3004. 39. 00

1113

Thyroxine

Các dạng

3004. 39. 00

1114

Tianeptine

Các dạng

3004. 90. 99

1115

Tibolone

Các dạng

3004. 39. 00

1116

Ticlopidine

Các dạng

3004. 90. 89

1117

Timolol

Các dạng

3004. 90. 99

1118

Tiotropi bromid

Các dạng

3004. 90. 99

1119

Tiratricol

Các dạng

3004. 39. 00

1120

Tiropramide

Các dạng

3004. 90. 99

1121

Tixocortol

Các dạng

3004. 32. 90

1122

Tizanidin

Các dạng

3004. 90. 99

1123

Tobramycin

Các dạng

3004. 20. 99

1124

Tocilizumab

Các dạng

3004. 15. 00

1125

Tofisopam

Các dạng

3004. 90. 99

1126

Tolazolinium

Các dạng

3004. 90. 99

1127

Tolcapone

Các dạng

3004. 90. 99

1128

Tolnaftate

Các dạng

3004. 90. 99

1129

Tolperisone

Các dạng

3004. 90. 99

1130

Tolvaptan

Các dạng

3004. 90. 89

1131

Tonazocin mesylat

Các dạng

3004. 90. 59

1132

Topiramate

Các dạng

3004. 90. 99

1133

Torsemide

Các dạng

3004. 90. 99

1134

Trabecedin

miếng thẩm thấu qua da

3004. 90. 10

1135

Trabecedin

Các dạng khác

3004. 90. 89

1136

Tramadol

Các dạng

3004. 90. 59

1137

Trastuzumab

miếng thẩm thấu qua da

3004. 90. 10

1138

Trastuzumab

Các dạng khác

3004. 90. 89

1139

Travoprost

Các dạng

3004. 90 99

1140

Tretinoin

Các dạng

3004. 50. 91

1141

Triamcinolone

Các dạng

3004. 20. 99

1142

Triazolam

Các dạng

3004. 90. 99

1143

Tricalci Phosphate

Các dạng

3004. 90. 89

1144

Triclosan

Các dạng

3004. 90. 30

1145

Triflusal

Các dạng

3004. 90. 99

1146

Trihezyphenidyl

Các dạng

3004. 49. 90

1147

Trikali dicitrate Bismuth

Các dạng

3004. 90. 99

1148

Trimebutine

Các dạng

3004. 90. 99

1149

Trimeprazin

Các dạng

3004. 90. 99

1150

Trimetazidine

Các dạng

3004. 90. 89

1151

Trolamin

Các dạng

3004. 90. 99

1152

Trolamin salicylat

Dạng dầu xoa bóp

3004. 90. 55

1153

Trolamin salicylat

Các dạng khác

3004. 90. 59

1154

Tromantadine

Các dạng

3004. 90. 99

1155

Tulobuterol

Các dạng

3004. 90. 99

1156

Tyrothricin

Các dạng

3004. 20. 99

1157

Ubidecarenone

Các dạng

3004. 90. 99

1158

Ulipristal acetat

Các dạng

3004. 39. 00

1159

Upixime

Các dạng

3004. 20. 99

1160

Urea

Các dạng

3004. 90 99

1161

Urofollitropin

Các dạng

3004. 39. 00

1162

Urokinase

Các dạng

3004. 90. 89

1163

Valdecoxib

Các dạng

3004. 90. 59

1164

Valpromide

Các dạng

3004. 90. 99

1165

Valsartan

Các dạng

3004. 90. 99

1166

Vardenafil HCl

Các dạng

3004. 90. 99

1167

Vaselin

Các dạng

3004. 10. 00

1168

Venlafaxine

Các dạng

3004. 90. 99

1169

Verapamil

Các dạng

3004. 90. 99

1170

Verteporfin

Các dạng

3004. 90. 99

1171

Vincamine

Các dạng

3004. 90. 99

1172

Vinpocetine

Các dạng

3004. 90. 99

1173

Vinylbital

Các dạng

3004. 90. 99

1174

Vitamin A (Retinol)

Các dạng

3004. 50. 91

1175

Vitamin B1 (Thiamin)

Các dạng

3004. 50. 91

1176

Vitamin B12 (Cyanocobalamin)

Các dạng

3004. 50. 91

1177

Vitamin B2 (Riboflavin)

Các dạng

3004. 50. 91

1178

Vitamin C (Ascorbic Acid)

Các dạng

3004. 50. 91

1179

Vitamin D (Ergocalciferol/Tococalciferol)

Các dạng

3004. 50. 99

1180

Vitamin E (tocoferol)

Các dạng

3004. 50. 99

1181

Vitamin H (Biotine)

Các dạng

3004. 50. 99

1182

Vitamin K

Các dạng

3004. 50. 99

1183

Vitamin PP (Nicotinamid)

Các dạng

3004. 50. 99

1184

Voriconazole

Các dạng

3004. 90. 99

1185

Wafarin

Các dạng

3004. 90. 99

1186

Xanh methylen

Các dạng

3004. 90. 30

1187

Xylometazoline

thuốc nhỏ mũi

3004. 90. 96

1188

Xylometazoline

Các dạng khác

3004. 90. 99

1189

Yếu tố đông máu VIII

Các dạng

3004. 10. 90

1190

Yếu tố kích thích dòng bạch cầu hạt (G-CSF)

Các dạng

3002. 90. 00

1191

Yếu tố kích thích dòng bạch cầu hạt tái tổ hợp ở người (rHu G-CSF)

Các dạng

3002. 90. 00

1192

Yếu tố tăng trưởng biu bì người tái tổ hợp (RhEGF)

Các dạng

3002. 90. 00

1193

Zafirlukast

Các dạng

3004. 90. 99

1194

Zalcitabine

Các dạng

3004. 90. 82

1195

Zaltoprofen

Dạng dầu xoa bóp

3004. 90. 55

1196

Zaltoprofen

Các dạng khác

3004. 90. 59

1197

Zanamivir

Các dạng

3004. 90. 99

1198

Zopiclone

Các dạng

3004. 90. 99

II. THUỐC DƯỢC LIỆU

Stt

Tên thuốc

Hoạt chất

Dạng bào chế

Mã hàng hóa

1

Alfokid Syrup 5 ml siro chứa: Dịch chiết lá Thường xuân 70% cồn (tương đương 2 mg Hederacoside C) 0,1g Siro

3004.90.98

2

Anbach Tablet Cao khô lá Bạch quả (tương đương 17,6mg-21,6mg Ginkgo flavonol glycoside) 80mg Viên nén bao phim

3004.90.98

3

Atrosan cao chiết (dưới dạng cao chiết khô) từ rễ cây móng quỉ ((Harpagophytum procumbens D.C. và/hoặc H.zeyheri L. Decne. (1,5-3,0:1)) 480mg Viên nén bao phim

3004.90.98

4

Barokin Cao lá bạch quả (Ginkgo biloba) 40mg; Viên nang mềm

3004.90.98

5

Biangko Ginkgo biloba extract 40mg Viên nén bao phim

3004.90.98

6

Bilobil Forte 80mg Cao khô lá Ginkgo biloba (tương đương 17,6-21,6mg Fflavonoid dưới dạng Flavon glycosid; 2,24-2,72 mg ginkgolid A,B,C và 2,08-2,56 mg bilobalid) 80mg Viên nang cứng

3004.90.98

7

Bilomag Cao khô lá bạch quả đã chuẩn hóa [Ginkgonis extractum siccum raffinatum et quantificatum] (39,– 49,5:1) 80 mg Viên nang cứng

3004.90.98

8

Bioguide Film Coated Tablet Cao khô lá bạch quả (Extractum Folium Ginkgo Siccus tương đương với 28,8mg tổng Ginkgo flavon glycoside) 120mg Viên nén bao phim

3004.90.98

9

Cebrex Cao khô lá Ginkgo biloba Viên nén bao phim

3004.90.98

10

Cebrex S Cao khô lá Ginkgo biloba Viên nén bao phim

3004.90.98

11

Cinneb Tab Ginkgo biloba leaf extract Viên nén bao phim

3004.90.98

12

Circuloba Injection Ginkgo biloba extract Dung dịch tiêm

3004.90.99

13

Circumax Ginkgo biloba leaf extract Viên nén bao phim

3004.90.98

14

Combitadin Cao khô lá Bạch quả (tương đương Ginkgo flavone glycosides 9,6mg) 40mg Viên nén bao phim

3004.90.98

15

Etexcanaris tablet Chiết xuất Cardus marianus Viên nén bao phim

3004.90.98

16

Etexporiway Tab. 80mg Cao khô chiết xuất từ lá cây Bạch quả Viên nén bao phim

3004.90.98

17

Felogemin Ginkgo biloba leaf extract tương đương 9,6mg Ginkgo flavone glycosides Viên nang mềm

3004.90.98

18

Galitop tab. Ginkgo biloba leaf extract Viên nén

3004.90.98

19

Ganeurone Cao khô lá bạch quả 40 mg Viên nang mềm

3004.90.98

20

Grabos Tablet Ginkgo biloba leaf extract 80mg Viên nén bao phim

3004.90.98

21

Gudia Tablet Ginkgo biloba leaf extract Viên nén bao phim

3004.90.98

22

Gujucef Inj. Ginkgo biloba extract Dung dịch tiêm

3004.90.99

23

Gijeton Injection Ginkgo biloba Ext. Thuốc tiêm

3004.90.99

24

Gikonrene Dịch chiết lá cây Gingko biloba 40mg (tương đương với 9,6mg Ginkgoflavon glycoside toàn phần) Viên nén bao phim

3004.90.98

25

Ginamin Tablets 40mg Ginkgo biloba extract viên nén bao phim

3004.90.98

26

Ginamin Tablets 80mg Ginkgo biloba extract viên nén bao phim

3004.90.98

27

Gincold Cao khô lá bạch quả 40mg viên nén bao phim

3004.90.98

28

Ginkapra Tab Cao lá bạch quả (Ginkgo biloba) 80mg Viên nén bao phim

3004.90.98

29

Ginkgo-Mexin Soft Capsule Cao Ginkgo biloba Viên nang mềm

3004.90.98

30

Ginkobil Cao khô lá bạch quả (tương đương 9,6mg Ginkgo Flavon glycosides) 40mg Viên nén bao phim

3004.90.98

31

Ginkobon Soft Capsule 80mg Cao lá bạch quả Viên nang mềm

3004.90.98

32

Ginkobon Tab. 120mg Ginkgo biloba leaf extract 120mg Viên bao phim

3004.90.98

33

Ginkogreen Cao khô lá Bạch quả (tương đương Ginkgo flavonglycosides 9,6mg) 40mg Viên nén bao phim

3004.90.98

34

Ginkogreen Cao khô lá Bạch quả (tương đương Ginkgo flavonglycosides 9,6mg) 40mg Viên nén bao phim

3004.90.98

35

Ginkomise Soft Capsule Ginkgo biloba extract Viên nang mềm

3004.90.98

36

Ginkor Fort Cao Ginkgo biloba 14mg; Troxerutin 300mg;

Heptaminol hydrochloride 300mg

Viên nang cứng

3004.90.99

37

Ginkosun Inj. Ginkgo biloba leaf extract Dung dịch tiêm

3004.90.99

38

Gintecin Film-coated tablets Cao Ginkgo biloba 40mg Viên bao phim

3004.90.98

39

Gintecin injection Cao Ginkgo biloba 17,5mg/5ml Dung dịch tiêm

3004.90.99

40

Gitako Dịch chiết lá Ginkgo biloba (tương đương với 9,6mg ginkgo flavone glycoside) 40mg Viên nang mềm

3004.90.98

41

Gitako Dịch chiết lá Ginkgo biloba (tương đương với 9,6mg ginkgo flavone glycoside) 40mg Viên nang mềm

3004.90.98

42

Heltobite Cao khô lá bạch quả (Extractum Folium Ginkgo) 40mg Viên nén bao phim

3004.90.98

43

Hepitat Capsule Cao Cardus marianus Viên nang cứng

3004.90.98

44

Hucefa Ginkgo biloba leaf extract Viên nén bao phim

3004.90.98

45

Hugomax Film Coated Tablet Cao khô lá bạch quả (Extractum Folium Ginkgo Siccus tương đương với 28,8mg tổng Ginkgo flavon glycoside) 120mg Viên nén bao phim

3004.90.98

46

Huginko Cao khô lá bạch quả (Extractum Folium Ginkgo Siccus) tương đương với tổng Ginkgo flavon glycoside 0,84mg Dung dịch tiêm

3004.90.99

47

Huloba Tab. Cao khô lá Ginkgo biloba (tương đương 19,2mg Ginkgo flavonol glycosides toàn phần) 80mg Viên nén bao phim

3004.90.98

48

Huyết sái thông Panax notoginseng saponins Viên nén hòa tan

3004.90.98

49

Ilko Tablet Cao Ginkgo biloba Viên nén bao phim

3004.90.98

50

Ivytus Cao khô lá cây Thường xuân Hederae helicis filii extractum siccum (tương đương 3,5mg

Hederacoside C) 35mg /5ml;

Sirô

3004.90.98

51

Jeloton Tab Cao Ginkgo biloba 40mg Viên nén bao phim

3004.90.98

52

Kagiba Soft Capsule Ginkgo biloba leaf extract 120mg Viên nang mm

3004.90.98

53

Kaloba 20mg Cao khô rễ cây Pelargonium sidoides (tỷ lệ 1:8- 10). 20mg Viên nén bao phim

3004.90.98

54

Keocintra Cao khô lá bạch quả (tương đương 28,8mg tổng ginkgo flavon glycosid) 120mg Viên nén bao phim

3004.90.98

55

Koreamin Cao khô từ lá Ginkgo biloba Dung dịch tiêm

3004.90.99

56

Koruskan Cao lá Ginkgo biloba Viên nén bao film

3004.90.98

57

Legalon 70 Protect Madaus Cao khô quả cây kế sa (tương ứng 70mg Silymarin (DNPH)) (dung môi chiết: ethyl acetat) 86,5-93,35 mg Viên nang

3004.90.98

58

Luotai Saponin toàn phần chiết xuất từ rễ tam thất (Panax notoginseng saponins) 200mg Bột đông khô pha tiêm/truyền tĩnh mạch

3004.90.99

59

Medoneuro-40 Ginkgo biloba extract Viên nén bao phim

3004.90.98

60

Negoba Injection Cao Ginkgo biloba 17,5mg/5ml Dung dịch tiêm

3004.90.99

61

Pamus Tablet Cao lá bạch quả tương ứng 9,6mg Ginkgo Flavone Glycoside Viên nén bao phim

3004.90.98

62

PM Branin Cao khô Bacopa monnieri Viên nang cứng

3004.90.98

63

PM Renem Ginkgo biloba leaf extract dry concentrate (50:1) Viên nén bao phim

3004.90.98

64

Prospan Cough Liquid Cao khô lá thường xuân chiết bng ethanol 30% theo tỷ lệ (5-7,5)/1 35mg/5ml Dung dịch uống

3004.90.98

65

Prospan Cough Syrup Cao khô lá thường xuân chiết bằng ethanol 30% theo tỷ lệ (5-7,5)/1 700mg/100ml Siro

3004.90.98

66

Philginkacin-F Tab. Cao Ginkgo biloba Viên nén bao phim

3004.90.98

67

Sedanxio Cao khô chiết ethanol 60% của cây Lạc tiên (Passiflora incarnata L.) (tỷ lệ 2:1) 200mg Viên nang cứng

3004.90.98

68

Selemone Ginkgo biloba leaf extract Viên nang mềm

3004.90.98

69

Senratin Cao khô lá Ginkgo biloba. 40mg Viên nén bao phim

3004.90.98

70

Seoris Cao khô lá Ginkgo biloba Viên nén bao phim

3004.90.98

71

Seovigo Cao khô lá Bạch quả (tương đương 17,6mg-21,6mg Ginkgo flavonol glycoside) 80mg Viên nén bao phim

3004.90.98

72

Skaparan Tab Ginkgo biloba leaf extract Viên nén bao phim

3004.90.98

73

Skaparan Tab Ginkgo biloba leaf extract Viên nén bao phim

3004.90.98

74

Tadenan 50mg Dịch chiết Pygeum africanum Viên nang mềm

3004.90.98

75

Tanakan Ginkgo biloba extract 40mg Viên nén bao phim

3004.90.98

76

Tanakan Ginkgo biloba extract 40mg Viên nén bao phim

3004.90.98

77

Tebonin Cao khô từ lá Ginkgo biloba 120mg Viên nén bao phim

3004.90.98

78

Thiên sứ thanh phế Xuyên tâm liên (Andrographolides) 150mg Viên hoàn giọt

3004.90.98

79

Thống phong bảo Thương truật, hoàng bá, ngưu tất Viên hoàn cứng

3004.90.98

80

Vasoclean Sol. Cao lá bạch quả (tương đương 4,8mg Ginkgo flavon glycosid toàn phần) 20mg Dung dịch uống

3004.90.98

81

Venosan retard Cao khô hạt dẻ ngựa (Aesculus hippocastanum) Viên nén bao phim phóng thích muộn

3004.90.98

82

Vibtil Cao khô dát gỗ cây đoạn (thân) (Cortex Tilia sylvestris Desf) Viên nén bao

3004.90.98

83

Viên nén bao phim YSP Gincare 40mg Cao chiết Bạch quả (Ginkgo Biloba) Viên nén bao phim

3004.90.98

III. VẮC XIN

STT

Tên vắc xin

Công dụng

Mã HS

1

Typhim Vi Vc xin phòng thương hàn

3002. 20. 90

2

GC FLU pre-filled syringe inj Vc xin phòng cúm mùa

3002. 20. 90

3

VA-MENGOC-BC Vc xin phòng não mô cầu

3002. 2090

4

Euvax B Vắc xin viêm gan B tái tổ hợp

3002. 20. 90

5

Euvax B Vắc xin viêm gan B tái tổ hợp

3002. 20. 90

6

Gardasil Vắc xin HPV (ung thư cổ tử cung)

3002. 20. 90

7

Varivax

vc xin thủy đậu

Vắc xin phòng thủy đậu

3002. 20. 90

8

M-M-R® II Vắc xin phòng sởi, quai bị, rubella

3002. 20. 90

9

IMOVAX POLIO Vắc xin phòng Bại liệt

3002. 20. 20

10

TETRAXIM vắc xin phòng Bạch hầu, Ho gà, Uốn ván, Bại liệt

3002. 20. 90

11

ABHAYRAB Vắc xin phòng bệnh dại

3002. 20. 90

12

HEPAVAX-GENE TF inj. Vắc xin phòng bệnh viêm gan B

3002. 20. 90

13

HEPAVAX-GENE TF inj. (Vc xin phòng bệnh viêm gan B) Vắc xin phòng bệnh viêm gan B

3002. 20. 90

14

Measles and Rubella Vaccine Live, Attenuated (Freeze- Dried)

(Vắc xin phòng bệnh Sởi, Rubella)

Vắc xin phòng bệnh Sởi, Rubella

3002. 20. 90

15

SynflorixTM

(Vc xin polysaccharide phế cầu liên hợp với protein D của Haemophilus influenzae không định tuýp (NTHi), hấp phụ)

Vắc xin polysaccharide phế cầu liên hợp với protein D của Haemophilus influenzae không định tuýp (NTHi), hấp phụ)

3002. 20. 90

16

ENGERIX B

(Vc xin phòng bệnh viêm gan B – tái tổ hợp DNA, hấp phụ)

Vắc xin phòng bệnh viêm gan B – tái tổ hợp DNA, hấp phụ

3002. 20. 90

17

ROTARIX

(Vắc xin phòng bệnh do Rotavirus)

Vắc xin phòng bệnh do Rotavirus

3002. 20. 90

18

Heberbiovac HB

Vc xin viêm gan B tái tổ hợp

Vắc xin viêm gan B tái tổ hợp

3002. 20. 90

19

INFLUVAC

Vắc xin phòng bệnh cúm mùa

Vắc xin phòng bệnh cúm mùa

3002. 20. 90

20

AVAXIM 160U

Vắc xin phòng bệnh Viêm gan A

Vắc xin phòng bệnh Viêm gan A

3002. 20. 90

21

PNEUMO 23

vắc xin phòng bệnh viêm phổi và nhiễm khuẩn toàn thân do phế cầu Streptococcus

vắc xin phòng bệnh viêm phi và nhiễm khuẩn toàn thân do phế cầu Streptococcus

3002. 20. 90

22

TETRACT-HIB

Vắc xin phòng bệnh bạch hầu, uốn ván, ho gà và Hib

Vắc xin phòng bệnh bạch hầu, uốn ván, ho gà và Hib

3002. 20. 90

23

Heberbiovac HB (20mcg)

Vắc xin phòng bệnh Viêm gan B

Vắc xin phòng bệnh Viêm gan B

3002. 20. 90

24

VAXIGRIP (0,5ml)

Vắc xin phòng bệnh Cúm mùa

Vc xin phòng bệnh Cúm mùa

3002. 20. 90

25

RS.JEV

Vắc xin phòng bệnh Viêm não Nhật Bản

Vắc xin phòng bệnh Viêm não Nhật Bản

3002. 20. 90

26

VAXIGRIP (0,25ml)

Vắc xin phòng bệnh Cúm mùa

Vắc xin phòng bệnh Cúm mùa

3002. 20. 90

27

QUIMI-HIB Vắc xin phòng viêm màng não mủ

3002. 20. 90

28

HIBERIX Vắc xin phòng bệnh do Hib

3002. 20. 90

29

Infanrix Hexa Vắc xin tổng hợp phòng 6 bệnh: Bạch hu, ho gà, uốn ván, bại liệt, hib và viêm gan B

3002. 20. 90

30

RotaTeq Vắc xin phòng tả do Rotavirus

3002. 20. 90

31

Pentaxim Vắc xin phòng 5 bệnh: Bạch hầu, Ho Gà, Uốn ván, Bại Liệt và Hib

3002. 20. 90

32

Polysaccharide Meningococcal A+C Vaccine vắc xin phòng bệnh viêm màng não do não mô cầu Meningococcus nhóm A và C

3002. 20. 90

33

Tetavax Vắc xin phòng uốn ván (Giải độc tố uốn ván hấp )

3002. 20. 90

34

ComBE Five (Liquid) Vắc xin phòng 5 bệnh: bạch hầu, ho gà, uốn ván, viêm gan B, Hib

3002. 20. 90

35

Verorab Vắc xin dại (bất hoạt), điều chế trên canh cấy tế bào Vắc xin phòng dại

3002. 20. 90

36

SPEEDA Vắc xin phòng dại

3002. 20. 90

37

INDIRAB Vắc xin phòng dại

3002. 20. 90

38

Measles, Mumps and Rubella Vaccine Live, Attenuated (Freeze-Dried) Vắc xin phòng bệnh sởi, quai bị và Rubella

3002. 20. 90

39

Vắc xin Varicella sống giảm độc lực – Varicella Vaccine- GCC Inj Vắc xin phòng thủy

3002. 20. 90

40

Rabipur Vắc xin phòng dại

3002. 20. 90

41

Rotarix Vắc xin phòng Rotavirus

3002. 20. 90

42

Avaxim 80 U Pediatric Vắc xin phòng bệnh Viêm gan A

3002. 20. 90

43

Hexaxim Vắc xin phòng 6 bệnh: bạch hầu, uốn ván, ho gà, bại liệt, viêm gan B, Hib

3002. 20. 90

44

Quinvaxem inj. Vắc xin phòng 5 bệnh: bạch hầu, ho gà, uốn ván, viêm gan B, Hib

3002. 20. 90

 

DANH MỤC 9:

DANH MỤC THUỐC DẠNG PHỐI HỢP XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU ĐÃ ĐƯỢC XÁC ĐỊNH MÃ SỐ HÀNG HÓA
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 06/2018/TT-BYT ngày 06 tháng 04 năm 2018 của Bộ Y tế)

I. THUỐC HÓA DƯỢC

TT

Mô tả hàng hóa

Mã số hàng hóa

Tên thuốc

Thành phần hoạt chất

Dạng dùng

1

5% Dextrose in lactated ringer s Dextrose monohydrate; Natri Chlorid; Natri lactat; Kali clorid; canxi clorid.2H20 Dung dịch truyền tĩnh mạch 3004. 90. 91

2

AAstrid-L Kit Tinidazole; Clarithromycin; Lansoprazole Viên nén Tinidazole 500mg; Viên nén Clarithromycin 250mg; Viên nang Lasoprazole 30mg 3004. 20. 31

3

AB Oriostin Glucosamin sulfate posstasium chlorid; Mangan Amino acid chelate; Zingiber oficinale rhizome ext. Viên nang 3004. 90. 99

4

Abicof Syrup Diphenhydramine HCl; Amonium Chloride; Sodium Citrate; Menthol Sirô 3004. 90. 99

5

Abinta Tab. Pancreatin; Simethicone Viên nén bao phim tan trong ruột 3004. 90. 99

6

Acapeela-S Biodiastase 2000 I; Lipase II; CellulasAP3 II; Simethicone Viên nén bao phim 3004. 90. 99

7

Accutob-D Tobramycin; Dexamethasone Thuốc nhỏ mt 3004. 20. 99

8

Actobim Lactobacillus acidophilus (sp. L. gasseri); Bifidobacterium infantis; Enterococcus faecium Viên nang cứng 3004. 90. 99

9

Adus Soft Capsule Acid ursodesoxycholic; Thiamine nitrate; Riboflavin Viên nang mềm 3004. 50. 21

10

Aegenbact 500 Cefoperazone Natri; Sulbactam Natri bột pha tiêm 3004. 10. 19

11

Aerius* D-12 Desloratadine; Pseudoephedrine Viên nén giải phóng kéo dài 3004. 42 00

12

Afcort-N Skin Cream Fluocinolone acetonide; Neomycin sulphate Kem 3004. 20 91

13

Aggrenox Dipyridamole; Acetylsalicylic acid Viên nang giải phóng kéo dài 3004. 90. 89

14

Agicold Hotmix Paracetamol; Phenylephrine hydrochloride; Ascorbic acid Bột pha để uống 3004. 90. 51

15

Akurit Rifampin; Isoniazid Viên nén bao phim 3004. 20. 91

16

Akurit 3 Rifampicin; Isoniazid; Ethambutol hydrochlorid Viên nén bao phim

3004. 20. 91

17

Alembictellzy H Telmisartan 40mg; Hydrochlorothiazid 12,5mg Viên nén hai lớp

3004. 90. 89

18

Allrite Lanzoprazole; Clarithromycine; Tinidazole Viên nang cứng; viên nén bao phim; viên nén bao phim 3004. 20. 31

19

Alluphose Keo nhôm phosphat; Magnesi oxide Hỗn dịch 3004. 90. 99

20

Alpime 1G Cefepime Hydrochloride; L-arginine Thuốc bột pha tiêm 3004. 20. 99

21

Alpit 4.5g Injection Piperacillin Sodium; Tazobactam Sodium Bột pha tiêm 3004. 10. 19

22

Alpharay Các muối của Diatrizoic acid: muối Meglumine; Dung dịch tiêm 3004. 90. 99

23

Aluvia Lopinavir ; Ritonavir Viên nén bao phim 3004. 90. 82

24

Amigold Injection L-Isoleucine; L-Leucine; L-Lysine acetat; L-Methionine; L-Phenyllalanine; L-Threonine; L-Tryptophan; L-Valine; L-alanine, L-Arginine; L-Aspartic acid, L-Glutamic acid, L-Histidine, L-Proline,… Dung dịch truyền tĩnh mạch 3004. 90. 99

25

Aminohex Inj L-Isolcucine; L-Leucine; Lysine Hydrochloride; L-Methionine; L-Phenylalanine; L-Threonine; L-Tryptophan; L-Valine; L-alanine, L-Arginine; L-Ornithine-L-Aspartate, L-Histidine, L-Proline; D- Sorbitol; Amioacetic acid. Dung dịch truyền tĩnh mạch 3004. 90. 99

26

Aminopoly Injection L-Isolcucine; L-Leucine; L-Lysine Acetate; L-Methionine; L-Phenyllalanine; L-Threonine; L-Tryptophan; L-Valine; L-Alanine; L-Arginine Dung dịch truyền tĩnh mạch 3004. 90. 99

27

Amion L-Isoleucine; L-Leucine; L-Lysine; L-Methionine; L-Phenyllalanine; L-Threonine; L-Tryptophan; L-Valine; L-Arginine; Glycine; D-Sorbitol; L-Histidine, Folic acid, Ascorbic, Thiamin nitrat, Riboflavine Si rô 3004. 90. 99

28

Ampiget 5mg + 10mg Tablet Amlodipine Besilate; Atovastatin Calcium Viên nén 3004. 90. 89

29

Andopyl Kit Rabeprazole Natri; Tinidazole; Clarithromycin Viên nén 3004. 20. 31

30

Anycough Soft Dextromethorphan hydrobromid; Anhydrous Viên nang mềm 3004. 49 90

31

Angiotan-H Tablets Valsartan; Hydrochlorothiazide Viên nén bao phim 3004. 90. 89

32

Apvag Rabeprazole; Tinidazole; Clarithromycin Kit phi hợp viên nén 3004. 20. 31

33

Aritismin Softgel Glucosamine sulphate posstasium chloride; Chondroitin sulphate sodium Viên nang mềm 3004. 90. 99

34

Arong-G Cream Econazole; Triamcinolone; Gentamycin Kem dùng ngoài 3004. 20 10

35

Artifex Glucosamine sulfate sodium chlorid; Chondroitin Sulfat sodium Viên nén bao phim 3004. 90. 99

36

Ashab Dextromethorphan HBr; Chlorpheniramine maleate; Guaifenesin; Pseudoephedrine HCl Si rô 3004. 42 00

37

Astymin-3 L-Arginine Hydrochloride; L-Histidine Hydrochloride H20; L-Isoleucine; L-Leucin; L-Lysine HCl; L-Methionin; L-Phenylalamine… Dung dịch truyền tĩnh mạch 3004. 90. 99

38

Atcobeta-N Betamethasone valerate; Neomycin sulphate Thuốc mỡ 3004. 20 91

39

Atcobeta-NM Miconazole Nitrat 2,0%; Neomycin Sulphat 0,5%; Betamethason (Valerat) 0,1% Kem bôi ngoài da 3004. 20 91

40

Atcoenema Natri Citrat; Natri Lauryl Sulphat; Glycerin Dung dịch bơm trực tràng 3004. 90. 99

41

Atesol Rabeprazole Sodium; Ornidazole; Clarithromycin Viên nén bao phim 3004. 20. 31

42

Auginal Clindamycin phosphate; Clotrimazole Viên nang mềm đặt âm đạo 3004. 20. 99

43

Auroliza-H Lisinopril; Hydrochlorothiazide Viên nén không bao 3004. 90. 89

44

Avigly Glycyrrhizin ; L-cystein hydrochlorid; Glycin Dung dịch tiêm 3004. 90. 99

45

Axcel Dicyclomine-S Syrup Dicyclomine HCl; Simethicone Si rô 3004. 90. 99

46

Axcel Diphenhydramine expectorant Diphenhydramine HCl; Ammonium chloride Si rô 3004. 90. 99

47

Axcel Diphenhydramine Paediatric syrup Diphenhydramine HCl; Ammonium chloride Si rô 3004. 90. 99

48

Azintal Forte Azintamide; Pancreatin; Cellulase 4000; Simethicone Viên nén 3004. 90. 99

49

Azintal Forte Azintamide; Pancreatin; Cellulase 4000; Simethicone Viên nén 3004. 90. 99

50

Bacamp Sulbactam natri; Cefoperazon natri Bột pha tiêm 3004. 10. 19

51

Backilin 4,5g Piperacillin natri; Tazobactam natri Bột pha tiêm 3004. 10. 19

52

Baxotris Salbutamol; Bromhexin; Guaiphenesin Si rô 3004. 90. 93

53

Beeimipem Injection Imipenem monohydrate; Cilastatin sodium Bột pha tiêm 3004. 20. 99

54

Beesolvan Tablet Ambroxol HCl; Clenbuterol HCl Viên nén 3004. 90. 99

55

Benatrol Fort Glucosamin sulphate; Chondroitin sodium sulphate Viên nén 3004. 90. 99

56

Benaxepa Expectorant Diphenhydramine HCl; Amoni Chlorid; Natri Citrate Si rô 3004. 90. 99

57

Berocca Performance Acid ascorbic; Biotin; Calci carbonat; Calci pantothenat; Vitamin B12, WS Spray Dried (PI 1426) E Viên sủi bọt 3004. 50 21

58

Besoramin Betamethasone; Dexchlorpheniramine Maleate Viên nén 3004. 32. 90

59

Bestmadol Acetaminophen; Tramadol HCl Viên nén bao phim 3004. 90. 51

60

Bì viêm bình Dexamethasone; Camphor; Menthol Kem bôi da 3004. 32. 10

61

Binexclear-F Ophthalmic Solution Chloramphenicol; Dexamethasone disodium phosphate; Tetrahydrozolin Hydrochloride Dung dịch thuốc nhỏ mắt 3004. 20. 79

62

Biosliver soft capsule L-Cystine; Choline hydrogen tartrate Viên nang mềm 3004. 90. 99

63

Bizodex eye drops Chloramphenicol; dexamethasone disodium phosphate; tetrahydrozoline HCl Dung dịch nhỏ mt 3004. 20. 79

64

Bluplex Injection Thiamin HCl; Riboflavin-5-phosphat natri; Pyridoxin HCl; Niacinamide; d-Panthenol; Acid ascorbic; Dextrose Dung dịch tiêm truyền 3004. 50. 29

65

Boligenax Soft capsules Neomycin sulfate; Nystatin; polymycin B sulfate Viên nang mềm đặt âm đạo 3004. 20 99

66

Boram Liverhel soft capsule L-ornithin L-aspartat; Dịch chiết tỏi; Tocopherol Acetate Viên nang mềm 3004. 90. 99

67

Bordamin H – 5000 Thiamine HCl, Pyridoxin HCl; Cyanocobalamin Bột đông khô để pha tiêm 3004. 50. 29

68

Brawnbeonal Calcium Carbonate; Vitamin D3 Hn dịch uống 3004. 50. 10

69

Br-azol Calcium Carbonate; Vitamin D3 Hỗn dịch uống 3004. 50. 10

70

Broflox – DX Ciprofloxacine; Dexamethasone Dung dịch nhỏ mắt 3004. 20. 99

71

Bro-Zedex Cough Syrup Terbutaline Sulphate; Bromhexin hydrochloride; Guaifenesin; Menthol Si rô 3004. 90. 99

72

BR-Rumin Calcium carbonate; Vitamin D3 Hỗn dịch uống 3004. 50. 10

73

Cadlin Inj Cefoperazone Sodium; Sulbactam Sodium Bột pha tiêm 3004. 10. 19

74

Calcium Plus Calcium Carbonate; Vitamin D (Ergocalciferol) Viên nang mềm 3004. 50. 99

75

Calcium- Sandoz D3 600/400 Calcium Carbonat; Calcium Lactat Gluconat, cholecalciferol Viên sủi bọt 3004. 50. 99

76

Calcium With Vitamin D Tab. Calcium Carbonate; Vitamin D3 Viên nén bao phim 3004. 50. 99

77

Calendi Tab Dihydrocodeine bitartrate; Guaifenesin; Dl-methylephedrin HCl; Chlopheniramin maleate Viên nén 3004. 49 90

78

Calprim Dầu anh thảo, can xi (dạng carbonat); vitamin D3 Viên nang mềm 3004. 50. 99

79

Candid TV Clotrimazole; Selenium Sufide Hỗn dịch 3004. 90. 99

80

Candisafe Clindamycin phosphate; Clotrimazole Viên nang mềm đặt âm đạo 3004. 20. 99

81

Canzole Clotrimazole; Miconazole nitrare; Ornidazole Viên nén đặt âm đạo 3004. 20 99

82

Caprimida D Calcium carbonat (dưới dạng vỏ sò); Vitamine D3 Viên nang 3004. 50. 99

83

Caprimida D Forte Calcium Carbonate (dưới dạng vỏ sò); Vitamine D3 Viên nang 3004. 50. 99

84

Cariban Doxylamine succinate; Pyridoxine hydrochloride Viên nang 3004. 50. 91

85

Carolbic soft capsule Nhũ dịch beta carotene 30%; tocopherol acetate, ascorbic acid, bot selenium, ubidecarenon, oxit kem Viên nang mềm 3004. 50. 21

86

Carticare Glucosamin sulfate kali clorid; Chondroitin sulfate shark Viên nén bao phim 3004. 90. 99

87

Cartilez Glucosamine sulphate posstasium chloride; Chondroitin sulphate sodium Viên nang mềm 3004. 90. 99

88

Cartisafe Glucosamin sulfate; Chondroitin sulfate Viên nén bao phim 3004. 90. 99

89

Cartivit Calci carbonat; Vitamin D3 Viên nén 3004. 50. 99

90

Carwin HCT 160+25mg Valsartan; Hydrochlorothiazide Viên nén bao phim 3004. 90. 89

91

Catrog Glucosamin sulphate; Chondroitin sulphate, omega 3 -fish oil Viên nang mềm 3004. 90. 99

92

Cbirocuten inj. Imipenem monohydrate; Cilastalin sodium Bột pha tiêm 3004. 20. 99

93

Cefamicton Sabalis serrulatae fructus; Solidaginis herba; Hippocastani semen Viên nén 3004. 90. 98

94

Cefoperazone-S 1.5 Cefoperazone Sodium; Sulbactam Sodium Bột pha tiêm 3004. 10. 19

95

Cefostane inj. Cefopcrazone; Sulbactam Bột pha dung dịch tiêm bp hoặc tĩnh mạch 3004. 10. 19

96

Ceftrisu Diphenhydramine HCl; Ammonium chloride Dung dịch thuốc uống 3004. 90. 99

97

Celemin Nephro 7% L-Isoleucine; L-Leucine; L-Lysine Monoacetate; L-Methionine; L-Phenyllalanine; L-Threonin; L-Tryptophan; L-Valine; L-Arginine; L-Histitine; Glycine; L-Alanine; L-Proline; L-Serine; Cystein HCl Dịch truyền tĩnh mạch 3004. 90. 99

98

Celestoderm V with Gentamicin Betamethasone; Gentamycin Kem 3004. 20 10

99

Celonib 1g Cefoperazone Sodium; Sulbactam Sodium Bột pha tiêm 3004. 10. 19

100

Celonib 2g Cefoperazone Sodium; Sulbactam Sodium Bột pha tiêm 3004. 10. 19

101

Ciplox eye ointment Ciprofloxacin Hydrochloride; Benzalkonium chloride dạng mỡ 3004. 20. 99

102

CKDCandemore Plus tab. 16/12.5mg Candesartan Cilexetil; Hydrochlorothiazide Viên nén 3004. 90. 89

103

Cledwyn 1000 Cefepime Hydrochloride; L-arginine Thuốc bột pha dung dịch tiêm 3004. 20. 99

104

Clenasth Ambroxol HCl; Clenbuterol HCl Si rô 3004. 90. 99

105

Clesspra DX Tobramycin sulfate; Dexamethasone sodium phosphate Dung dịch nhỏ mắt 3004. 20. 99

106

Clindamed Clindamycin phosphate; Miconazole nitrate Viên nén đặt âm đạo 3004. 20. 99

107

Cloteks Levodopa; Carbidopa Viên nén bao phim 3004. 90. 99

108

Cobacide Tablets Sulfamethoxazole; Trimetoprime Viên nén 3004. 20 10

109

Codepect Codein phosphat; Glyceryl guaiacolat Viên nang mềm 3004. 49 90

110

Coldrid tablets viên nén ban ngày: Paracetamol, Chlorpheniramine Viên nén 3004. 90. 51

111

Colymix syrup Dicyclomine HCl; Simethicone Si rô 3004. 90. 99

112

Combilipid Peri Injection Dung dịch A: Glucosse; Dung dịch B: Dung dịch các acid amin; L-Alanin; L-Arginin; L-Aspartic acid; L-Glutamic acid; Glycine; L-Histidin; L-Isoleucin; LLysin HCl; L- Methionin Nhũ tương tiêm truyền tĩnh mạch ngoại vi 3004. 90. 99

113

Combivent Ipratropium bromide; Salbutamol sulphate Dung dịch khí dung 3004. 90. 93

114

Combivir Lamivudine; Zidovudine Viên nén bao phim 3004. 90. 82

115

Compound Sodium Dung dịch Natri lactal (60% w/w); natri Chlorid; Dung dịch tiêm truyền 3004. 90. 91

116

Coniflam Paracetamol; Ibuprofen Viên nén 3004. 90. 51

117

Cool-kid Mentha oil; eucalyptus oil; lavenda oil Thuốc dán dùng ngoài 3004. 90. 59

118

Creon 10000 150mg Pancreatin tương đương Amylase Viên nang 3004. 90. 99

119

Creon 40000 Pancreatin tương đương Amylase 25000Ph.Eur.U; bao tan trong ruột 3004. 90. 99

120

Crepas Tab. Pancreatin; Simethicone Viên nén bao đường tan trong ruột 3004. 90. 99

121

Cyprofort Magaldrate; Simethicone Viên nén nhai 3004. 90. 99

122

Chempyl kit Tinidazol; Clarithromycin; Lanzoprazol Kit đựng viên nang, viên nén bao phim 3004. 20. 31

123

Chericof softgels Chlorpheniramine maleate; Dextromethorphan HBr; Viên nang mềm 3004. 90. 52

124

Daehwaharis Cholecalciferol; Oystershell Powder (Vỏ sò) Viên nang mềm 3004. 50. 99

125

Daivobet Calcipotriol; Betamethasone dipropionate Thuốc mỡ 3004. 32. 90

126

Deanxit Flupentixol dihydrochloride; Melitracen hydrochloride Viên nén 3004. 90. 99

127

Decinflox OPH Ciprofloxacin hydroclorid; Dexamethasone Hn dịch nhỏ mắt 3004. 20. 99

128

Deptone Calcium Carbonate; Vitamin D3 Viên nang mềm 3004. 50. 99

129

Dermasole N Betamethasone valerate; Neomycin sulphate Kem 3004. 20 91

130

Dermednol Clotrimazole; Beclomethasone; Gentamycin, Clioquinol Kem 3004. 20 10

131

Dermobacter Benzalkonium Chloride; Chlorhexidine Digluconate Dung dịch tạo bọt dùng ngoài da 3004. 90. 30

132

Desri 2G Injection Cefoperazone Sodium; Sulbactam Sodium Bột pha tiêm 3004. 10. 19

133

Detoraxin OPH Tobramycin; Dexamethasone Hỗn dịch tra mắt 3004. 20. 99

134

Dexa-Gentamycin Gentamycin sulfat 25mg; Dexamethasone 5mg Thuốc nhỏ mắt 3004. 20. 99

135

Dexeryl Glycerol; Vaseline; liquid paraffin Kem 3004. 90. 99

136

Dextose Hydroxy propyl methyl cellulose; dextran 70 Dung dịch nhỏ mắt 3004. 90. 99

137

Dextrex Plus BromhexinHCll; Dextromethorphan HBr; Guiaphenesin Viên nang mềm 3004. 90. 59

138

Diane-35 Ethinylestradiol; Cyproterone acetate Viên nén bao 3004. 39. 00

139

Diastazyme Pepsin; Diastase (Alpha Amylase) (1:1200); Men bia khô Viên nang 3004. 90. 99

140

Dicortineff Neomycin (dưới dạng neomycin sulfate); Gramicidin; fludrocortisone acetat Hỗn dịch nhỏ mắt 3004. 20. 99

141

Dior 21 Levonorgestrel (D-Norgestrel); Ethinylestradiol Viên nén 3004. 39. 00

142

Dior 28 Levonorgestrel (D-Norgestrel); Ethinylestradiol Viên nén 3004. 39. 00

143

Diu-tansin Tablet Losartan potassium; Hydrochlorothiazide Viên nén bao phim 3004. 90. 89

144

Dobutamine Hydrochloride in 5% Dextrose injection Dobutamin Hydrochloride; Dextrose Dung dịch tiêm truyền 3004. 90. 89

145

Dolo-Neurobion Diclofenac sodium; Pyridoxol HCL; Thiamin nitrate; Vitamin B12 Viên bao tan trong ruột 3004. 50. 21

146

Dovamed Ciprofloxacin; Dexamethasone Dung dịch nhỏ mắt 3004. 20. 99

147

Drosperin 20 Drospirenone; Ethinyl estradiol Viên nén bao phim 3004. 39. 00

148

DS-max Tobramycin; Dexamethasone Dung dịch nhỏ mắt 3004. 20. 99

149

Dịch truyền Ringer Lactat Sodium chloride; Sodium lactate; Potassium chloride; Calcium chloride. 2H2O Dung dịch truyền 3004. 90. 91

150

Duac Once Daily Gel Clindamycin phosphat; Benzoyl peroxide Gel bôi da 3004. 20. 91

151

Duoplavin Clopidgrel hydrogen sulfate form II; acetylsalicylic acid dạng kết hợp tinh bột ngô Viên nén bao phim 3004. 90. 99

152

Duotrol Glyburide; Metformin hydrochloride Viên nén 3004. 90. 89

153

Ecopas L-menthol, methylsalicylat; Dl-camphor; thymol, borneol; diphenhydramine Cao dán 3004. 90. 59

154

Efferalganvitamine C Paracetamol; acid ascorbic Viên sủi 3004. 90. 51

155

Empy Injection Imipenem monohydrate; Cilastatin sodium Bột pha dung dịch tiêm bắp hoặc tĩnh mạch 3004. 20. 99

156

Emtone Synthetic retinol concentrate; Thiamine Nitrate; Hydrochloride; Nicotinamide; Colecalciferol; Riboflavin; Calcium Pantothenate Viên nén bao đường 3004. 50. 21

157

Emtricitabine & Tenofovir disoproxil fumarate Tablets 200mg/300mg Tenofovir disoproxil fumarate; Emtricitabine – 200mg/300mg Viên nén bao phim 3004. 90. 82

158

ENA+HCT-Denk 20/12.5 Enalapril maleate; Hydrochlorothiazide Viên nén 3004. 90. 89

159

Enace Lansoprazole; Clarithromycin; Tinidazole Lansoprazole: viên nang cứng; Tinidazol: viên nén bao phim; Clarithromycin: viên nén bao phim 3004. 20. 31

160

Encorate Chrono 200 Acid Valproic; Natri Valproate Viên nén bao phim phóng thích có kim soát 3004. 90. 99

161

Eno Orange Sodium bicarbonate; Citric acid Anhydrous; Sodium carbonate Bột si 3004. 90. 99

162

Enzystal Pancreatin; Cao Fellis bovis; Hemicellulase Viên nén bao đường tan ở ruột 3004. 90. 99

163

Enhancin 312,5mg/5ml Amoxicillin 200mg; Potassium clavulanate (tương đương 62,5 mg acid clavulanic) Cốm pha hỗn dịch ung 3004. 10. 16

164

Enhancin Tablets 625mg Amoxicillin; Kali Clavulanat Viên nén bao phim 3004. 10. 16

165

Epiduo 0.1%/2.5% gel Adapalen; Benzoyl peroxide Gel 3004. 90. 99

166

Epinosine B Forte Adenosine triphosphate; Cocarboxylase; Cyanocobalamin; Nicotinamide Bột đông khô pha tiêm 3004. 50. 91

167

Eropyl-kit Rabeprazole natri 20mg; Tinidazole 500mg; Clarithromycin 500mg Viên nén bao phim 3004. 20. 31

168

Eselmin Inj. 250ml L-Isoleucin; L-Leucin; L-Lysin acetat; L- Methionin; N-Acetyl-L-Cystein; L-Phenylalanine; L-Threonin; L-Tryptophan; L-Valin; L-Arginin; L- Histidin; Acid Aminoacetic; L-Alanin; L-Prolin; L- Serin Dung dịch tiêm truyền 3004. 90. 99

169

Estraceptin Desogestrel 0,15mg; Ethinyl Estradiol 0,2mg Viên nén bao phim 3004. 32. 90

170

Esvile Vaginal Soft Capsule Neomycin sulfat; Nystatin; Polymyxin B sulfat Viên nang mềm đặt âm đạo 3004. 20. 99

171

Eurartesim 160/20 Piperaquine tetraphosphate; Dihydroartemisinin Viên nén bao phim 3004. 60. 10

172

Eurocystein Soft capsule Ascorbic acid; calcium pantothenate; L-Cysteine Viên nang mềm 3004. 50. 91

173

Euronoxid Vitamin A; Vitamin C, Vitamin E Viên nén bao phim 3004. 50. 21

174

Europersol with 1.5% Dextrose Dextrose monohydrate; Natri Chlorid; Natri lactat; Kali clorid; canxi clorid.2H20; Magnesium Chloride Hexahydrate; sodium metabisulfite Dung dịch thẩm phân phúc mạc 3004. 90. 91

175

Europersol with 1.5% Dextrose Dextrose monohydrate; Natri Chlorid; Natri lactat; Kali clorid; canxi clorid.2H20; Magnesium Chloride Hexahydrate; sodium metabisulfite Dung dịch thẩm phân phúc mạc 3004. 90. 91

176

Eurosol-M in D5 water Dextrose; Natri Chlorid; Natri metabisulfite; Kali Acetate; Magnesium Acetate Dịch truyền 3004. 90. 91

177

Eurosol-R in D5 water Dextrose monohydrate; Natri Chlorid; Natri metabisulfite; Kali Acetate; Magnesium Acetate; Sodium Acetate Dịch truyền 3004. 90. 91

178

Eyaren Ophthalmic Drops Postasium Iodide; sodium iodide Dung dịch nhỏ mắt 3004. 90. 99

179

Eye Drops Letodex Tobramycin sulfate; Dexamethasone sodium phosphate Dung dịch nhỏ mắt 3004. 20. 99

180

Eyedin DX Tobramycin sulfate; Dexamethasone natri phosphate Dung dịch nhỏ mắt 3004. 20. 99

181

Eyetobra D Tobramycin sulfate; Dexamethasone sodium phosphate Thuốc nhỏ mắt 3004. 20. 99

182

Famoon Gadopentetate meglumin; Meglumine Dung dịch tiêm 3004. 90. 99

183

Febito Sắt (III) hydroxyd polymaltose; Acid folic Viên nén nhai 3004. 50. 91

184

Fegem-100 St III hydroxyd dạng phức hợp với polymaltose; Acid folic Viên nén nhai 3004. 50. 91

185

Fegem-100 Sắt III hydroxyd dạng phức hợp với polymaltose; Acid folic Viên nén nhai 3004. 50. 91

186

Felowin Phức hợp sắt III Polymaltose; Acid Folic Viên nén nhai không bao phim 3004. 50. 91

187

Femidona chlormadinone acetate; ethinyl estradiol Viên nén bao phim 3004. 39. 00

188

Femoston Conti Estradiol; Dydrogesterone Viên nén bao phim 3004. 90. 99

189

Ferosoft F.A Tablets Iron (III) hydroxide polymaltose; Folic acid Viên nhai 3004. 50. 91

190

Flamokit Tinidazol; Clarithromycin; Lansoprazol Kit gồm viên nang Lansoprazol 30mg, viên nén bao phim Clarithromycin 250mg và viên nén bao phim Tinidazol 500mg 3004. 20. 31

191

Flatonbilim pancreatin; hemicellulase; Ox bile; simethicone viên nén bao tan trong ruột 3004. 90. 99

192

Fleming Amoxicilin trihydrat; diluted potassium Clavulanat Bột pha hỗn dịch uống 3004. 10. 16

193

Fleming Amoxicillin Sodium; clavulanate kali Viên nén bao phim 3004. 10. 16

194

Flexijoint Plus Glucosamin sulphate; Chondroitin sulphate Viên nén bao phim 3004. 90. 99

195

Floxadexm Levofloxacin hemihydrate; Dexamethasone sodium phosphate Dung dịch nhỏ mắt 3004. 20. 99

196

Flucort-C Fluocinolone Acetonide; Ciclopirox Olamine Kem bôi da 3004. 32. 40

197

Flucort-N Fluocinolone acetonid; Neomycin sulphate Cream 3004. 20. 91

198

Flutina kit Fluconazole; Tinidazole Viên nang, viên nén bao phim 3004. 20 99

199

Fobancort Cream Acid fusidic; Betamethasone dipropionate Kem 3004. 20 91

200

Folihem Acid folic; Ferrous fumarate Viên nén 3004. 50. 91

201

Fortrans Anhydrous sodium sulfate; Sodium bicarbonate; Sodium chloride; Potassium chloride Bột pha dung dịch ung 3004. 90. 99

202

Freemove Glucosamine sulphate posstasium chloride; Methyl sulphonyl Methane Viên nén 3004. 90. 99

203

Frizovit Ferrous Fumarate; acid folic; vitamin B12 Viên nang mềm 3004. 50. 21

204

Fucicort Acid Fusidic; Betamethasone valerate Kem 3004. 20 91

205

Fugentin Amoxicilin trihydrat; Clavulanate kali Viên nén bao phim 3004. 10. 16

206

Fulton Anti-Douleur Propyphenazon; Diphenylhydramin HCl; Adiphenyl HCl Viên nang 3004. 90. 59

207

Futop Azithromycin; Secnidazole ; Fluconazole Viên nén bao phim, viên nang cứng 3004. 20. 31

208

Fuyuanformin Tablets Thiamine Hydrochloride; Riboflavin; Nicotinamide; Calcium Pantothenate Viên nén bao đường 3004. 50. 21

209

Galvus Met 50mg/850mg Vildagliptin; Metformin HCl Viên nén bao phim 3004. 90. 89

210

Ganfort Bimatoprost; Timolol Dung dịch nhỏ mắt 3004. 90. 99

211

Gastieu Acid Ursodesoxycholic; Thiamin HCl; Riboflavin Viên nang mềm 3004. 50. 21

212

Gastrel Alpha-amylase; papain; simethicon Viên nang 3004. 90. 99

213

Gaviscon Dual Action Alginat natri; Natri Bicarbonat; Canxi carbonat Hỗn dịch uống 3004. 90. 99

214

Gazore 2Gm Injection Arginine; Cefepime HCl Thuốc bột pha tiêm 3004. 20. 99

215

Geloplasma Gelatin khan (dưới dạng gelatin biến tính); NaCl; Magnesi clorid hexahydrat; KCl; Natri lactat (dưới dạng dung dịch Natri (S)-lactat) Dung dịch tiêm truyền 3004. 90. 91

216

Gelthrocin Eye/Ear drops Gentamycin Sulfate; Dexamethasone Sodium Phosphate Dung dch nhỏ mắt, tai 3004. 20. 99

217

Genetrim Sulphamethoxazole; Trimetoprim Hỗn dịch uống 3004. 20 10

218

Gentadex Gentamycin Sulfate; Dexamethasone natri phosphate Dung dịch nhỏ mt, nh tai 3004. 20. 99

219

GenTeal gel Hypromellose; Carbomer Gel nhỏ mắt 3004. 90. 99

220

Gentricreem Betamethasone dipropionate; Clotrimazole; Gentamycin sulfate Kem 3004. 20 10

221

Gestiferrol Acid folic; Ferrous fumarate Viên nén 3004. 50. 91

222

Getimox 228 Amoxicillin Trihydrat; Clavulanate Kali Bột pha hỗn dịch uống 3004. 10. 16

223

Geworin Acetaminophen; Isopropylantipyrine; Anhydrous caffeine Viên nén 3004. 90. 51

224

Gezond Acetaminophen; Tramadol hydrochloride Viên nang mềm 3004. 90. 51

225

Glamocon Tablets Crystallin Glucosamine sulfate; Chondroitin sodium sulfate Viên nén bao phim 3004. 90. 99

226

Glasiong Cefoperazone Natri; Sulbactam Natri Bột vô khuẩn pha tiêm 3004. 10. 19

227

Glizym-M Gliclazide; Metformin Hydrochloride Viên nén 3004. 90. 89

228

Glovate-N cream Clobetasol; Neomycin Kem dùng ngoài 3004. 20 91

229

Glucored Forte Metformin HCl; Glibenclamide Viên nén 3004. 90. 89

230

Gobisal soft cap Acid Ursodesoxycholic; Taurin; dịch chiết nhân Viên nang mềm 3004. 50. 21

231

Gracial Desogestrel; Ethinyl Estradiol Viên nén 3004. 32. 90

232

Grammidin with anaesthetic Gramicidin S; Lidocain HCl Viên ngậm 3004. 90. 49

233

Gucartin Glucosamin sulphate; Chondroitin sulfate natri Viên nén bao phim 3004. 90. 99

234

Gynekit Azithromycin ; Secnidazole ; Fluconazole Viên nén/viên nén bao phim 3004. 20. 31

235

Gynera Gestodene; Ethinyl estradiol Viên nén bao đường 3004. 39. 00

236

Gynoflor Lactobacillus acidophilus 100.000.000 – 10.000.000.000 cfu; Estriol 0,03mg Viên đt âm đạo 3004. 39. 00

237

Gywell Vaginal Soft Neomycin sulfate; Polymyxin B Sulfate; Nystatin Viên nang mềm 3004. 20. 99

238

Gintarin Acid Ursodesoxycholic; Taurin; dịch chiết nhõn sõm trắng; Thiamin nitrate; Inositol Viên nang mềm 3004. 50. 21

239

Girlvag Clindamycin phosphate; Clotrimazole Viên nang mềm đặt âm đạo 3004. 20. 99

240

H.P. Tenikit Lansoprazole (30mg); Tinidazol (500mg); Clarithromycin (250mg) Lansoprazole: viên nang cứng; Tinidazol: viên nén bao phim; Clarithromycin: viên nén bao phim 3004. 20. 31

241

Haem-F Folic acid; st fumarat; Cyanocobalamin; kẽm sulfate monohydrate Viên nang mềm gelatin 3004. 50. 21

242

Haemofer Sắt fumarat, Pyridoxine HCl; Kẽm sulfat; Cyanocobalamin; Acid folic Viên nang mềm 3004. 50. 21

243

Haicneal Ketoconazole; Clobetasol propionate Lotion 3004. 32. 90

244

Hanlimnazolin Eye drops Pheniramine maleate; Naphazoline hydrochloride Thuốc nhỏ mắt 3004. 90. 99

245

Hanlimoclex Eye Drops Tobramycin; Dexamethasone Hỗn dịch nhỏ mắt 3004. 20. 99

246

Hawonbecasel Beta Caroten; dl-alpha Tocopherol; Acid ascorbic; Selenium in dried yeast Viên nang mềm 3004. 50. 21

247

Hawonneopenem Imipenem monohydrat; Cilastatin sodium Bột pha tiêm 3004. 20. 99

248

Hawonpansim Pancreatin; Simethicone Viên bao tan ở ruột 3004. 90. 99

249

Allhical “Standard” Tribasic calcium phosphate; Vitamin A; Vitamin A + D3 Hỗn dịch 3004. 50. 21

250

Helirab kit Rabeprazole natri (20mg Rabeprazol); Tinidazole 500mg; Clarithromycin 500mg Viên nén 3004. 20. 31

251

Helirab kit Rabeprazole natri (20mg Rabeprazol); Tinidazole 500mg; Clarithromycin 500mg Viên nén 3004. 20. 31

252

Hemoral Tablet Diosmin; Hesperidin Viên nén bao phim 3004. 90. 99

253

Heparos L-Cysteine; Choline bitartrate Viên nang mềm 3004. 90. 99

254

Hepatone Cao Cardus marianus, Thiamin nitrate, Nicotinamid, Calci pantothenate, Vitamin B12; B2, B6 Viên nang mềm 3004. 50. 21

255

Hexabrix 320 Meglumine ioxaglate; Sodium ioxaglate Dung dịch tiêm 3004. 90. 99

256

Hi- Low Crataegus extract; Ginkgo biloba extract; Melissa extract; Galic oil Viên nang mềm 3004. 90. 98

257

Hicart Plus Glucosamin sulfate; Chondroitin sulfate, Calcium Carbonate, Vitamin C Viên nén bao phim 3004. 50. 91

258

Hiteenall Riboflavin; Nicotinamid; Pyridoxal phosphat; Biotin; Dried coix seed ex. Viên nén 3004. 50. 21

259

Hoebeprosalic Lotion Betamethasone dipropionate; Acid salicylic Dung dịch 3004. 32. 90

260

HoeZellox II Double Strength Liquid Antacid Aluminium hydroxide; Magnesium hydroxide, Simethicone Thuốc lng 3004. 90. 99

261

Ibatap Dextrose; D-Panthenol; Các Vitamin B1; B2; B6; C; PP Dung dịch truyền 3004. 50. 29

262

Icool Cyanocobalamin; Chlorpheniramin maleat, naphazolin HCL Dung dịch nhỏ mắt 3004. 90. 51

263

Ideos 500mg/400IU Calci carbonat; Cholecalciferol Viên nhai 3004. 50. 99

264

Ilactomed Lactobacillus acidophilus; Lactobacillus bifidus; Streptococcus faecalis Viên nén 3004. 90. 99

265

Imarex Amoxicillin Sodium; Potassium clavulanate Bột pha tiêm 3004. 10. 19

266

Im-Cil Imipenem; Cilastatin sodium Bột pha tiêm 3004. 20. 99

267

Iminen 0.5g Imipenem monohydrat; Cilastatin sodium Bột pha tiêm 3004. 20. 99

268

Iminen 1.0g Imipenem monohydrat; Cilastatin sodium Bột pha tiêm 3004. 20. 99

269

Imipen Imipenem; Cilastatin sodium Bột thuốc tiêm 3004. 20. 99

270

Imipenem Cilastatin Kabi Cilastatin Natri; Imipenem monohydrate Bột để pha dung dịch tiêm truyền 3004. 20. 99

271

Inbionettorecals Soft capsule Precipitated Calcium carbonate; concentrated Cholecalciferol Viên nang mềm 3004. 50. 99

272

Inozium Betamethasone Dipropionate; salicylic acid Thuốc m 3004. 32. 90

273

Intas Amtas-AT Amlodipin; Atenolol Viên nén 3004. 90. 89

274

Intasclamo Amoxicillin; Kali Clavulanat Viên nén bao phim 3004. 10. 16

275

Intetrix capsule Tilbroquinol; Tiliquinol; Tiliquinol laurylsulfate Viên nang 3004. 90. 99

276

Intralipos Purified soybean oil; Purified yolk lecithin Nhũ tương truyền tĩnh mạch 3004. 90. 99

277

Iodum eye drops Postasium Iodide; sodium iodide Dung dịch nhỏ mắt 3004. 90. 99

278

Irofas Syrup Sắt (III) Hydroxide Polymaltose; Acid Folic; Ascorbic acid Si rô 3004. 50. 21

279

Itamelagin Metronidazole; Miconazole nitrate, Lactobacillus acidophilus Viên đặt âm đạo 3004. 20 99

280

Janumet 50mg/500mg Sitagliptin phosphate monohydrate; Metformin HCl Viên nén bao phim 3004. 90. 89

281

Janumet XR 50mg/500mg Sitagliptin (dưới dạng Sitagliptin phosphate monohydrate) 50 mg; Metformin HCl 500mg Viên nén bao phim giải phóng chậm 3004. 90. 89

 

282

Joinor Glucosamin sulphat Kali Chlorid; Chondroitin sulphat Natri Viên nén bao phim 3004. 90. 99

283

Kaletra Lopinavir; Rinotavir Dung dịch uống 3004. 90. 82

284

Kaletra Lopinavir; Rinotavir Viên nang mềm 3004. 90. 82

285

Kamistad-Gel N Lidocain HCl; dịch chiết hoa cúc Gel 3004. 90. 49

286

Ketoplus Ketoconazole; Kẽm Pyrithione Bột thuốc tiêm 3004. 90. 99

287

Kidnyn granules L-Leucine; L-Isoleucine; Lysine Hydrochloride; L- Phenylalanine; L-Threonine; L-Valine; L- Tryptophan; L-Histidine HCl.H2O; L-Methionine Cốm 3004. 90. 99

288

Kingplex Thiamine HCl; Pyridoxine HCl; cyanocobalamin Dung dịch tiêm 3004. 50. 29

289

Klavunamox Bid 400/57mg Suspension Amoxicillin Sodium; Potassium clavulanate Bột pha hỗn dịch 3004. 10. 16

290

Koact 375 Amoxicilin trihydrate; Clavulanate potassium Viên nén bao phim 3004. 10. 16

291

Kocezone Injection Imipenem monohydrate; Cilastatin sodium Bột pha tiêm 3004. 20. 99

292

Komboglyze XR Saxagliptin; Metformin Hydrochlorid Viên nén bao phim 3004. 90. 89

293

Komefan 140 Artemether; Lumefantrin Viên nén 3004. 90. 64

294

Komix Lime Flavour Dextromethorphan HBr; Glyceryl guaiacolat; Chlorpheniramin maleat Si rô 3004. 90. 52

295

Komix Peppermint Flavour Dextromethorphan HBr; Glyceryl guaiacolat; Chlorpheniramin maleat Si rô 3004. 90. 52

296

Konimag Aluminium hydroxide; Magnesium trisilicate 4,8- 6,2H2O; Dimethylpolysiloxane hoạt hoá Hỗn dịch uống 3004. 90. 99

297

Korel Sắt III Hydroxyd Polymaltose; Acid Folic Viên nén nhai 3004. 50. 91

298

Korucal Soft capsule Precipitated Calcium carbonate; Cholecalciferol Viên nang mềm 3004. 90. 99

299

Korulin inj Gadopentetate meglumin; Meglumine Dung dịch tiêm 3004. 90. 99

300

Lacoma-T Latanoprost; Timolol maleate Dung dịch nhỏ mắt 3004. 90. 99

301

Lacteol 170mg Lactobacillus LB 5 tỷ; môi trường nuôi cấy lên men 80mg trong 170mg bột Viên nang 3004. 90. 99

302

Lacteol 340mg Lactobacillus LB 10 tỷ; môi trường nuôi cấy lên men 160mg trong 340mg bột Bột pha hỗn dịch uống 3004. 90. 99

303

Lactospor Lactobacillus acidophilus; Lactobacillus Bulgaricus Viên nang 3004. 90. 99

304

Lamivudine/Nevirapine/ Zidovudine 150mg/200mg/300mg Lamivudine; Nevirapine; Zidovudine – 150mg/200mg/300mg Viên nén bao phim 3004. 90. 82

305

Lamivudine/Zidovudine 30mg/60mg Lamivudine; Zidovudine -30mg/60mg Viên nén 3004. 90. 82

306

Lamvita Injection Thiamine disulfide; Pyridoxine HCl; Hydroxocobalamin Dung dịch tiêm 3004. 50. 29

307

Lansozole-kit Lansoprazole; Tinidazol; Clarithromycin Viên nang + viên nén bao phim 3004. 20. 31

308

Lanticin Kit Rabeprazole Natri; Tinidazole; Clarithromycin Viên nén 3004. 20. 31

309

Lastinem Imipenem; Cilastatin sodium Bột đông khô pha tiêm 3004. 20. 99

310

Laxee Plus Macrogol 4000; Natri sulfate khan; Natri Bicarbonate; Natri Chloride; Kali Chloride Bột pha dung dịch uống 3004. 90. 99

311

Lemibet IV Imipenem monohydrate; Cilastatin sodium Bột pha tiêm 3004. 20. 99

312

Libracefactam 2g Cefoperazone; Sulbactam Bột pha tiêm 3004. 10. 19

313

Librax Chlordiazepoxide; Clidinium bromide Viên nén bao đường 3004. 90. 99

314

Licotam 500mg Imipenem monohydrate; Cilastatin sodium Bột pha tiêm 3004. 20. 99

315

Lidocaine 2% Epinephrine Normon Lidocaine HCl; Epinephrin bitartrate Dung dịch tiêm 3004. 39. 00

316

Lindynette 20 Ethinylestradiol; Gestodene Viên nén bao 3004. 39. 00

317

Lipidem Medium-chain triglycerides; Soya-bean oil, refined; Omega-3-acitriglycerides Nhũ tương tiêm truyền 3004. 90. 99

318

Lipocithin Soyabean oil; Egg Lecithin; Glycerol Nhũ tương truyền tĩnh mạch 3004. 90. 99

319

Lisinopril-1 A Plus Lisinopril; Hydrochlorothiazide Viên nén 3004. 90. 89

320

Livcefozon Cefoperazone Sodium; Sulbactam Sodium Bột pha tiêm 3004. 10. 19

321

Liverterder soft cap. L-Cystine; Choline hydrogen tartrate Viên nang mềm 3004. 90. 99

322

Lobamine Cysteine DL-Methionine; Cystein hydrochloride Viên nang cứng 3004. 90. 99

323

Lorinden C ointment Fluomethasone pivalate; Clioquinol Thuốc mỡ 3004. 32. 90

324

Madopar Levodopa; Benserazide HCL Viên nén 3004. 90. 99

325

Magnervin Magnesium lactate; Pyridoxine hydrochloride Viên nén 3004. 50. 91

326

Magovite Magnesium lactate; Pyridoxine hydrochloride Viên nén 3004. 50. 91

327

Magycon Magnesi trisilicat; Nhôm hydroxid khô; Simethicon Viên nén 3004. 90. 99

328

Maltofer Fol Acid folic 0,35mg; Phức hợp sắt (III) hydroxide polymaltose 357mg Viên nén nhai 3004. 50. 91

329

Marvelon Desogestrel 0,15mg; Ethinyl Estradiol 0,03mg Viên nén 3004. 32. 90

330

Maxitrol Dexamethasone sulfate; Neomycin sulfate; Polymycin B sulfate Hỗn dịch nhỏ mắt 3004. 20. 99

331

Maxton DL-Methionine; L-Leucine; L-Valine; L- Isoleucine; L-Threonine; L-Tryptophan; L- Phenylalanine; Lysin HCl; Retinol Palmitate; Ergocalciferol; Tocopherol Acetate; Thiamine nitrate; Riboflavin; Nicotinamide; Pyridoxine HCl; Calcium Pantothenate; Cycanocobalam Viên nang cứng 3004. 50. 21

332

Mbrtuss-DM Capsules Dextromethorphan HBr; Kali Cresolsulfonat; Lysozym Clorid Viên nang 3004. 90. 59

333

Medamol + Lidocaine injection Paracetamol; Lidocaine Dung dịch tiêm 3004. 90. 49

334

Medicaefasol gel Erythromycin; Tretinoin Gel bôi ngoài da 3004. 20. 32

335

Medicoff DX Syrup Dextromethorphan HBr; Chlorpheniramine maleate; Guaifenesin (Glycerin guaiacolate) Si rô uống 3004. 90. 52

336

Medilac – S Enteric coated capsule Bacillus subtilis; streptococus faecium Viên nang 3004. 90. 99

337

Mediperan Cao khô lá Crataegus oxyacantha; Cao khụ Melissa folium; Cao khô lá Ginkgo biloba; Tinh dầu tỏi Viên nang mềm 3004. 90. 98

338

Medoclav Amoxicillin; Acid clavulanic Bột pha tiêm 3004. 10. 19

339

Mercilon Ethinylestradiol; Desogestrel Viên nén 3004. 32. 90

340

Meteospasmyl Alverine Citrate; Simethicone Viên nang mềm 3004. 90. 99

341

Metformin Hydrochloride and Glibenclamide Tablets Glibenclamide ; Metformin HCl Viên nén 3004. 90. 89

342

Meticglucotin Glucosamine Sulfat Potassium Chloride Complex; Chondroitin Sulfate-Shark Viên nang cứng 3004. 90. 99

343

Metrogyl – P Metronidazole; Povidone-Iodine Thuốc mỡ 3004. 20 99

344

Metrogyl-P Metronidazole; Povidone-Iodine Dung dịch dùng ngoài 3004. 20 99

345

MG-Tan Inj. Glucose; Amino acids; Fat Emulsion Dịch tiêm truyền 3004. 90. 91

346

Milanem Inj Imipenem monohydrate; Cilastatin sodium Bột pha tiêm 3004. 20. 99

347

Milanmac-kit Lansoprazole (30mg); Tinidazole (500mg); Clarithromycin (250mg) Viên nang, viên nén 3004. 20. 31

348

Mincombe Các Vitamin B1; B2; B6; B12; PP; Dexpanthenol; Biotin Dung dịch tiêm 3004. 50. 21

349

Minisone cream Betamethasone Dipropionate; Clotrimazole; Gentamicine sulfate Kem bôi da 3004. 20. 10

350

Minndrop Allantoin; pyridoxine HCL; Tocopherol acetat; aminoethyl sulfonic acid; natri chondroitin sulfat Dung dịch nhỏ mt 3004. 90. 99

351

Mipanti Imipenem; Cilastatin sodium Bột vụ khuẩn pha tiêm 3004. 20. 99

352

Mixid H injection Glucose; nhũ tương béo, acid amin, chất điện giải Nhũ dịch tiêm truyền tĩnh mạch 3004. 90. 91

353

Mixpallet Sắt sulfat; Acid folic Viên nang 3004. 50. 91

354

Momate-S Mometasone Furoate; Acid Salicylic Thuốc mỡ 3004. 32. 90

355

Morihepamin L-Isoleucine; L-Leucine; L-Lysine acetat; L- Methionine; L-Phenyllalanine; L-Threonine; L- Tryptophan; L-Valine; L-alanine, L-Arginine; L- Aspartic acid, L-Glutamic acid, L-Histidine, L- Proline,… tiêm tĩnh mạch 3004. 90. 99

356

Motomin L-Isoleucine; L-Leucine ; Lysine acetate; L- Methionine; L-Phenylalanine; L-Threonine; L- Tryptophan; L-Valine; L-Alanine; L-Arginine; L- Aspartic acid; L-cysteine; L-…. Nhũ tương tiêm truyền 3004. 90. 99

357

M-Plex Thiamine hydrochloride; Riboflavin; Pyridoxine hydrochloride; Nicotinamide Si rô 3004. 50. 21

358

Mutiv Tablet Vitamin A Acetate, Vitamin D3, Vitamin B1, Vitamin B2, Vitamin B6, Nicotinamide, Cyanocobalamin, Calcium Pantithenate, Folic acid, Vitamin C, Vitamin E, Ferous sulphate, Cupric sulphate, Manganse sulphate, Zinc sulphate; Potasium iodide; Potasium sulphate Viên nén bao phim 3004. 50. 21

359

Mydrin-P Tropicamide; Phenylephrine HCl Dung dịch nhỏ mắt 3004. 90. 99

360

Mypeptin Dicyclomine HCl; Simethicone Si rô 3004. 90. 99

361

Mypeptin Dicyclomine HCl; Simethicone Viên nén 3004. 90. 99

362

Nacova DT 228.5mg Amoxiciline trihydrate; Clavulanate potassium viên nén phân tán 3004. 10. 16

363

Nasoact Chlorpheniramin; Dextromethorphan; Phenylephrin Viên nanmềm 3004. 90. 52

364

Nataplex Dextrose; D-Pantothenol; Acid ascorbic ; Thiamin hydroclorid; Riboflavin; Niacinamide; Pyridoxin hydroclorid Dung dịch truyền tĩnh mạch 3004. 50 29

365

Natecal D3 Calci carbonat; Cholecalciferol Viên nén nhai 3004. 50. 99

366

Nazileba tab. Magnesium Lactate dihydrate; Pyridoxine hydrochloride Viên nén 3004. 50. 91

367

Necaral Forte Metformin Hydrochloride; Glimepiride Viên nén 3004. 90. 89

368

Nemisone Clotrimazole; Gentamycin sulfate; Beclomethasone Dipropionate Kem bôi da 3004. 20. 10

369

Neoamiyu L-Isoleucine; L-Leucine; L-Lysine acetat; L- Methionine; L-Phenyllalanine; L-Threonine; L- Tryptophan; L-Valine; L-alanine, L-Arginine; L- Aspartic acid, L-Glutamic acid, L-Histidine, L- Proline,… tiêm tĩnh mạch 3004. 90. 99

370

Neo-Codion Codein base (dưới dạng Codein camphosulfonat); Sulfogaiacol; Cao mềm Grindelia Viên nén bao đường 3004. 49 90

371

Neo-fluocin Cream Fluocinolone acetonid; Neomycin sulphate Kem 3004. 20 91

372

Neo-Penotran Metronidazole; Miconazole nitrate Viên đặt âm đạo 3004. 20. 99

373

Neopeptin drops Alpha-amylase; papain; tinh dầu dill, tinh dầu anise, tinh dầu caraway thuốc giọt uống 3004. 90. 99

374

Neopeptine Liquid Alpha amylase; Papaine Thuốc nước 3004. 90. 99

375

Neo-Tergynan Metronidazole; Neomycin sulfat; Nystatin Viên nén đặt âm đạo 3004. 20. 99

376

Nephocare Injection 5.4% “N.K.” L-Isoleucine; L-Leucine; L-Lysine Acetate; L- Methionine; L-Phenyllalanine; L-Threonine; L- Tryptophan; L-Valine; L-Histidine; L- cysteine.HCl.2H2O; Sodium Bisulfite; Disodium Edetate Dung dịch tiêm truyền 3004. 90. 99

377

Nephrosteril L-Isoleucine; L-Leucine; L-alanine, L-Arginine; L- Methionine, L- phenylalaninene, L-Proline,… Dung dịch để truyền tĩnh mạch 3004. 90. 99

378

Neurobest Injection Thiamine HCl, Pyridoxin HCl; Cyanocobalamin Thuốc tiêm 3004. 50. 29

379

Newpenem Imipenem; Cilastatin sodium Bột pha tiêm 3004. 20. 99

380

Nobesta Dextromethorphan HBr; Chlorpheniramine maleate; Guaifenesin (Glycerin guaiacolate) Si rô 3004. 90. 52

381

Noramoxical tablet 625mg Amoxicillin; clavulanate Potassium Viên nén bao phim 3004. 10. 16

382

Novisartan Plus Losartan potassium; Hydrochlorothiazide Viên nén bao phim 3004. 90. 89

383

Novynette Ethinylestradiol; Desogestrel Viên nén bao phim 3004. 3290

384

Nucleo CMP forte Cytidine-5′-monophosphate disodium (CMP, muối dinatri); Uridine-5′-triphosphate trisodium (UTP, muối natri)+ Uridine-5′-diphosphate disodium (UDP, muối natri) + Uridine-5′-monophosphate disodium (UMP, muối natri) Bột đông khô pha tiêm 3004. 90. 99

385

Nucleo CMP forte, capsule Cytidine-5-disodium monophosphate; Uridine-5- trisodium triphosphate; Uridine-5-disodium diphosphate; Uridine-5-disodium monophosphate Viên nang 3004. 90. 99

386

Nucleo CMP forte, injection Cytidine-5-disodium monophosphate; Uridine-5- trisodium triphosphate; Uridine-5-disodium diphosphate; Uridine-5-disodium monophosphate Bột đông khô pha tiêm 3004. 90. 99

387

Nuflam Glucosamine sulfate potassium chloride; Chondroitin sulfate shark Viên nang 3004. 90. 99

388

Nurifer Carbonyl Sắt; Acid Folic; B12; Vitamin C; Kẽm Sulphat Viên nang cứng 3004. 50. 21

389

Nystoval Neomycin sulfate 35,000UI; Nystatin 100,000UI; polymycin B sulfate 35,000UI Viên đặt âm đạo 3004. 20. 99

390

Ocuvite Lutein Lutein; Zeaxanthin; Ascorbic acid; alpha- tocopheryl acetate; Selenium; Zinc Viên nén bao phim 3004. 50. 21

391

Ocuvite Lutein Lutein; Zeaxanthin; Ascorbic acid; alpha- tocopheryl acetate; Selenium; Zinc Viên nén bao phim 3004. 50 91

392

Odergo Dihydroergocristine mesylate 333,0 mcg; Dihydroergocryptine mesylate 333,0mcg; Dihydroergocornine mesylate 333,0mcg (tương đương Dihydroergotoxine mesylate 1 mg) Viên nén 3004. 49. 90

393

Olartane-H Olmesartan medoxomil; Hydrochlorothiazide Viên nén bao phim 3004. 90. 89

394

Onsmix Suspension Oxethazain; Gel nhôm hydroxid khan; Magnesi hydroxid Hỗn dịch uống 3004. 90. 99

395

Opsacin Sterile Eye Drops Polymycine B sulfat; Neomycine sulfate; Gramicidine Dung dịch nhỏ mắt 3004. 20. 99

396

Optive Advanced UD Carboxymethylcellulose natri ; Glycerin; polysorbate Dung dịch nhỏ mắt 3004. 90. 99

397

Optoflox Plus Ofloxacin; Hydroxy PropylMethylCellulose Dung dịch nhỏ mắt 3004. 20. 99

398

Orinase-Met 1.0 Glimepiride; Metformine Hydrochloride Viên nén bao phim 3004. 90. 89

399

Orthocal D Calci Carbonate; Vitamin D3 Viên nén bao phim 3004. 50. 99

400

Osa-Gastro Dried aluminium hydroxide gel; Magnesium trisilicate, Magnesium Hydroxide, Simethicone Viên nhai 3004. 90. 99

401

Ossisoft Calcium; Alfacalcidol Viên nang mềm 3004. 50. 99

402

Osteocart Glucosamin sulphate; Chondroitin sulfate Viên nén bao phim 3004. 90. 99

403

Otipax Phenazone; Lidocaine HCl Dung dịch nh tai 3004. 90. 49

404

Ovalgel chewable tablets Dimethicon ; Dried Aluminum hydroxide gel ; Magnesium hydroxid Viên nén nhai 3004. 90. 99

405

Oxinis Chlorpheniramine maleat; DL-Methylephedrine HCl, Dextromethorphan HBr Viên nang 3004. 49 90

406

Oxnas Tablets 625mg Amoxicillin 500mg; Potassium clavulanate (tương đương 125mg acid clavulanic) Viên nén bao phim 3004. 10. 16

407

Oxyraze capsules Betacarotene; Vitamin E thiên nhiên; Selenium, acid alpha lipoic Viên nang mềm 3004. 50. 21

408

Oztis Glucosamine sulfate potassium complex; Chondroitin sulfate shark Viên nén bao phim 3004. 90. 99

409

Paclaram Pantoprazole Sodium sesquihydrate; Clarithromycin; Amoxillin Trihydrate Viên nén 3004. 20. 16

410

Panadol Cảm cúm Extra Paracetamol; Phenylephrine hydrochloride; Noscapine; Caffeine; Vitamin C; Terpin Hydrate Viên nén 3004. 90. 51

411

Panadol Extra Effervescent Paracetamol; Caffein Viên sủi 3004. 90. 51

412

Panangin Magnesium aspartate; Potassium aspartate Thuốc tiêm 3004. 90. 99

413

Panangin Magnesium aspartate tetrahydrate; Potassium aspartate hemihydrate Viên nén bao phim 3004. 90. 99

414

Pankreoflat Pancreatin; Dimethicone Viên nén 3004. 90. 99

415

Panmipe Paracetamol; thiamine nitrate; chlopheniramin maleat Cốm pha hỗn dịch uống 3004. 90. 51

416

Pantajocin 4g/500mg Piperacillin natri; Tazobactam natri Bột pha dung dịch truyền 3004. 10. 19

417

Panticin Kit Pantoprazole; Tinidazol; Clarithromycin Viên nén bao phim 3004. 20. 31

418

Pantonim Kit Pantoprazole (40mg); Tinidazol (500mg); Clarithromycin (250mg) Viên nén bao phim, viên bao tan trong ruột 3004. 20. 31

419

Passedyl Sulfogaiacol; Natri benzoat Si rô 3004. 90. 99

420

Patar Gepacin Neomycin Sulfate; Bacitracin Zinc; Amylocaine HCl Viên nén ngậm 3004. 20. 91

421

Patipy Kit Pantoprazole; Tinidazole; Clarithromycin Viên nén bao phim, viên bao tan trong ruột 3004. 20. 31

422

Pavacid Rabeprazole; Tinidazole; Clarithromycin Viên nén 3004. 20. 31

423

Pectokid Suspension Trimethoprim; Sulfamethoxazole Hỗn dịch 3004. 20 10

424

Pedia Heam Vitamin B9 (Acid folic); Vitamin B12 (Cyanocobalamin); Biotin; Ferrous fumarate; Acid ascorbic Viên nén nhai 3004. 50 21

425

Peditral Natri clorid; Tri-natri citrat dihydrat; kali clorid; dextrose khan Bột pha uống 3004. 90. 99

426

Peglec Polyethylene glycol; natri clorid, kali clorid, natri bicarbonate, Natrisulphate khan Bột pha hỗn dịch ung 3004. 90. 99

427

Pelacvit Bacillus subtilis; streptococus faecium, thiamine HCl, riboflavin, nicotinamide, pyridoxine HCL, Vit.C, Cyanocobalamin, ca, Zn Bột pha để uống 3004. 50. 21

428

Penzotam Piperacillin Sodium; Tazobactam Sodium Bột pha tiêm 3004. 10. 19

429

Pepfiz Chew Tablets Dried aluminium hydroxide; Magnesium trisilicate, Magnesium HydroxideSimethicone Viên nén nhai 3004. 90. 99

430

Peptalugel-S Magnesium hydroxide; Aluminium hydroxide gel; Simethicone Hỗn dịch 3004. 90. 99

431

Peptica-L Kit Lanzoprazole (30mg); Clarithromycin (250mg); Tinidazole (500mg) Viên nang: Lansoprazole; viên nén bao phim: Clarithromycin, Tinidazole 3004. 20. 31

432

Peptimedi 228.5 Amoxicillin 200mg; Potassium clavulanate (tương đương 28,5mg clavulanate) Bột pha hỗn dch 3004. 10. 16

433

Perglim M-2 Glimepiride; Metformine Hydrochloride Viên nén phóng thích chậm 3004. 90. 89

434

Periloz Plus 4mg/1,25mg Perindopril tert Butylamine; Indapamide Viên nén bao phim 3004. 90. 89

435

Pioglite 15mg+500mg Metformin Hydrochloride; Pioglitazon Hydrochloride Viên bao phim 3004. 90. 89

436

Piperacillin and Tazobactam Piperacillin natri; Tazobactam natri Bột pha tiêm 3004. 10. 19

437

Piperacillin/Tazobactam GSK 4g/0,5g Piperacillin natri; Tazobactam natri Bột pha tiêm 3004. 10. 19

438

Pipetazob Piperacillin Sodium; Tazobactam Sodium Bột pha tiêm 3004. 10. 19

439

Piptaz 2/0.25 Piperacillin Natri; Tazobactam Natri Bột pha tiêm 3004. 10. 19

440

Piptaz 4/0.5 Piperacillin Natri; Tazobactam Natri Bột pha tiêm 3004. 10. 19

441

Pisa 4,5g Piperacillin Sodium; Tazobactam Sodium Bột pha tiêm 3004. 10. 19

442

Plendil Plus Felodipin; Metoprolol succinat Viên nén giải phóng kéo dài 3004. 90. 89

443

Pletzolyn-2.25g Piperacillin Sodium; Tazobactam Sodium Bột pha tiêm 3004. 10. 19

444

Pletzolyn-4.5g Piperacillin Sodium; Tazobactam Sodium Bột pha tiêm 3004. 10. 19

445

Pluc Sachet Calcium lactate gluconate; Calcium carbonate; Acid Bột dùng để uống 3004. 50. 91

446

Plugluco Tablets Glucosamin sulfate kali clorid; Mangan sulfate; Viên nén bao phim 3004. 50 21

447

PM Procare Dầu cá thiên nhiên (Cá ngừ); Omega-3 marine Viên nang mềm 3004. 50. 26

448

Pofezol Eye Drops Dexamethasone Sodium Phosphate; Ofloxacin Dung dịch nhỏ mắt 3004. 20. 99

449

Polidom Clindamycin phosphate; Clotrimazole Viên nang mềm đặt âm đạo 3004. 20. 99

450

Polydexa Neomycin sulfate; Polymycin B sulfate; Natri Dung dịch nhỏ tai 3004. 20. 99

451

Polypower Pantoprazole (40mg); Tinidazol (500mg); viên bao tan trong ruột 3004. 20. 31

452

Pomxane Polymycine B sulfat; Neomycine sulfate; Dexamethasone Hỗn dịch nhỏ mắt 3004. 20. 99

453

Ponysta Clindamycin phosphate; Clotrimazole Viên nang mềm đặt âm đạo 3004. 20. 99

454

Porsuconyn Capsules Clidinium Bromide; Chlordiazepoxide HCl Viên nang 3004. 90. 99

455

Presartan H 50 Losartan potassium; Hydrochlorothiazide Viên bao phim 3004. 90. 89

456

Preterax Perindopril tert Butylamine; Indapamide Viên nén 3004. 90. 89

457

Proctolog Trimebutin; Ruscogenins Kem bụi trực tràng 3004. 90. 99

458

Pykitlen Kit Rabeprazole; Clarithromycin; Tinidazole Vn nén bao tan trong ruột (Rabeprazole), Viên nén bao phim (Clarithromycin), Viên 3004. 20. 31

459

Pylomed Lansoprazole 30mg; Tinidazol 500mg; Clarithromycin 250mg Kit đựng viên nang, viên nén bao phim 3004. 20. 31

460

Pylorex Tinidazole; Clarithromycine; Lanzoprazole Viên nén; viên nang 3004. 20. 31

461

Pylotrip-kit Lansoprazole; Amoxicilin; Clarithromycin Viên nang + viên nén 3004. 20. 16

462

Pyredol Tablets Paracetamol; tramadol Viên nén bao phim 3004. 90. 51

463

Pharcochol Pinene; Camphene; Borneol; Menthone; Menthol; Viên nang mềm 3004. 90. 98

464

Pharcotinex Pinene, Camphene, Borneol, Fenchone; Anethole; Viên nang mềm 3004. 90. 98

465

Pharmasatin Crystallin Glucosamine sulfate; Chondroitin sodium sulfate Viên nén bao phim 3004. 90. 99

466

Philcombi Inj. Thiamine hydrochloride; Riboflavin; Pyridoxine hydrochloride; Nicotinamide; Dexpanthenol; Dung dịch tiêm 3004. 50. 29

467

Philduocet Tab Acetaminophen; Tramadol HCl Viên nén bao phim 3004. 90. 51

468

Philmadol Acetaminophen; Tramadol HCl Viên nén bao phim 3004. 90. 51

469

Philsinpole Eye drops Chloramphenicol; Dexamethasone disodium Dung dịch nhỏ mắt 3004. 20. 79

470

Rabegil Kit Tablet Rabeprazole; Ornidazole; Clarithromycin Viên nén 3004. 20. 31

471

Rabemac Kit Rabeprazole; Clarithromycin; Tinidazole Viên nén bao tan trong ruột (Rabeprazole), Viên nén bao phim (Clarithromycin), Viên nén bao phim (Tinidazole) 3004. 20. 31

472

Rabi-Kit Rabeprazole Sodium; Ornidazole; Clarithromycin Viên nén bao tan ở ruột Rabeprazole 20mg; Viên nén bao phim Ornidazole 500mg; viên nén bao phim Clarithromycin 20mg 3004. 20. 31

473

Rafazen injection Cefoperazone Sodium; Sulbactam Sodium Bột pha tiêm 3004. 10. 19

474

Ramipril HCT-1A Ramipril; hydrochlorothiazide Viên nén 3004. 90. 89

475

Reamberin Natri succinate; N-(1-deoxy-D-glucitol-1-yl)-N-methylammonium Dung dịch truyền 3004. 90. 99

476

Redoxon Double Action Vitamin C 1000mg; Kẽm (dưới dạng Kẽm citrat trihydrat) 10mg Viên nén sủi bọt 3004. 50. 91

477

Redoxon Double Action Vitamin C 1000mg; Kẽm (dưới dạng Kẽm citrat trihydrat) 10mg Viên nén sủi bọt 3004. 50. 91

478

Redoxon Double Action Vitamin C; Kẽm Citrate Viên nén sủi bọt 3004. 50. 91

479

Regulon Ethinylestradiol; Desogestrel Viên nén bao phim 3004. 39. 00

480

Remethiazide Amiloride hydrochloride; Hydrochlorothiazide Viên nén 3004. 90. 99

481

Reudol-Kit Azithromycin; Secnidazole; Fluconazole Kít đựng viên nang, viên nén bao phim 3004. 20. 31

482

Rhinathiol Promethazine Carbocisteine; Promethazine HCL Si rô 3004. 90. 99

483

Rhumenol Day XO Acetaminophen; Dextromethophan HBr; Phenylephrine HCl Viên nang gelatin 3004. 90. 51

484

Rhumenol Night XO Acetaminophen; Dextromethorphan HBr; Doxylamine succinate Viên nang mm 3004. 90. 51

485

Riclapen 500/125 Amoxycillin; Kali Clavulanate Bột pha hỗn dịch uống 3004. 10. 16

486

Rigevidon 21+7 Ethinyl Oestradiol; Levonorgestrel Viên nén bao 3004. 39. 00

487

Rilate Sodium Lactate solution, Sodium chloride; Postassium Chloride; Calcium Chloride Dịch truyền tĩnh mạch 3004. 90. 91

488

Rinafed Pseudoephedrine HCl; Triprolidine HCl Viên nén 3004. 42. 00

489

Rinzup Lozenges (Regular) 2,4 Dichlorobenzyl Alcohol; Amylmetacresol; menthol Viên ngậm 3004. 50 59

490

Ringer Lactate Intravenous Infusion Dung dịch Natri lactat (60% w/w); natri Chlorid; Kali Chlorid; Calci Chlorid dihydrat Dung dịch tiêm truyền 3004. 90. 91

491

Ringerfundin Sodium Chlorid, Potasium Chlorid, Calcium Chlorid Dihydrate; Magnesium Chloride Hexahydrate, Sodium Acetate Trihydrate, Malic acid Dung dịch tiêm truyền 3004. 90. 91

492

Rowachol Piene (alpha + bêta); Camphene; Cineol; Menthol; Menthone; Borneol Viên nang mềm 3004. 90. 98

493

Rowatinex Pinene (alpha+beta); Camphene; Cineol BPC (1973); Fenchone; Borneol; Anethol Viên nang cứng 3004. 90. 98

494

Royalpanacea Royal Jelly; Aloe extract, retinol acetate, Ferrous fumarate, Magnesium oxide, Zinc oxide, Dibasic calcium phosphate, palm oil Viên nang mềm 3004. 90. 98

495

Sadetabs Neomycin sulfate; Clotrimazole; Metronidazole Viên đặt âm đạo 3004. 20. 99

496

Safetelmi H Telmisartan 40mg; Hydrochlorothiazid 12,5mg Viên nén 3004. 90. 89

497

Safflower Oil Methyl salicylate; Turpentine oil; White camphor oil; Cinnamic aldehyde oil; Cinnamon leaves oil Dầu xoa 3004. 90. 55

498

Salbair B Transhaler Salbutamol; Beclomethasone Dipropionate Khí dung 3004. 32. 90

499

Salbair I Transhaler Salbutamol sulphat; Ipratropium bromid Khí dung 3004. 90. 93

500

Santodex Ophthalmic Tobramycin; Dexamethasone Hỗn dịch nhỏ mắt 3004. 20. 99

501

Sangobion St Gluconate; Manganese sulfate; Copper sulfate; Viên nang 3004. 50. 21

502

Sartanim-H Losartan potassium; Hydrochlorothiazide Viên nén bao phim 3004. 90. 89

503

Sastan-H Losartan potassium; Hydrochlorothiazide Viên nén bao phim 3004. 90. 89

504

Sastid bar sulphur; Salicylic acid Xà phòng y khoa 3004. 90. 99

505

Satcef 100 DT Cefixime Trihydrate; Lactic acid bacillus viên nén phân tán 3004. 20. 91

506

Satcef Plus Cefixime; Lactic acid bacillus Bột pha hỗn dịch ung 3004. 20. 91

507

Scarteron Tablet Amlodipine besilate; Atenolol Viên nén 3004. 90. 89

508

Scotts Emulsion Orange Cod liver oil; Vitamin A và D3 oily concentrate; Calcium hypophosphite Nhũ dịch uống 3004. 50. 21

509

Sdvag Clindamycin phosphate; Clotrimazole Viên nang mềm đặt âm đạo 3004. 20. 99

510

Sebemin Betamethasone; d-Chlorpheniramine maleate Viên nén 3004. 32. 90

511

Seirogan Toi A Creosote; Powdered Geranium Herb; Phellodendron bark dry extract Viên nén bao đường 3004. 90. 98

512

Seldos Gran L-Isoleucine; L-Leucine; L-valine Hạt cốm bao phim 3004. 90. 99

513

Sendipen Beta Selenium in dried yeast; chromium in dried yeast; acid ascorbic Viên nang mềm 3004. 50. 91

514

Seoca Tab Calci lactat; Calci gluconat; Calcium carbonate; hạt ergocalciferol Viên nén bao phim 3004. 50. 99

515

Sepmin Sulphamethoxazole; Trimethoprim Hỗn dịch uống 3004. 20. 10

516

Septanest with Adrenaline 1/100,000 Articain Hydrochloride; Adrenalin base Dung dịch tiêm dùng trong nha khoa 3004. 39. 00

517

Seretide Evohaler 25/250mcg Fluticasone propionate; Salmeterol Xinafoate Hỗn dịch xịt định liều 3004. 90. 99

518

Seretide Evohaler DC 25/125mcg Fluticasone propionate; Salmeterol Xinafoate Thuốc phun mự hệ hỗn dịch để hớt qua đường miệng 3004. 90. 99

519

Seroflo 125 (CFC Free) Salmeterol xinafoate; Fluticasone propionate Khí dung xịt định liều 3004. 90. 99

520

Sevencom Rabeprazole; Tinidazole; Clarithromycin Pantoprazole: viên nén bao tan trong ruột;

Tinidazol : viên nén bao phim;

Clarithromycin: viên nén bao phim

3004. 20. 31

521

Sevenkit Pantoprazole Sodium; Tinidazole; Clarithromycin Viên nén 3004. 20. 31

522

Shelkal Syrup Vitamin D3; Calcium carbonate Si rô 3004. 50. 10

523

Shinacin Amoxicilin trihydrate; clavulanate kali Thuốc bột pha tiêm 3004. 10. 19

524

Shinacin Amoxicillin; Kali Clavulanat Viên nén bao phim 3004. 1016

525

Shinbac 1,5g Ampicilin sodium; Sulbactam sodium Bột pha tiêm 3004. 10. 19

526

Siderfol liquid Protein gan thuỷ phân cô đặc (65%); Peptone cô đặc (65%); Amoni citrat Sắt Ill(50%v/v); Acid Folic Dung dịch uống 3004. 50. 91

527

Silgoma L Cystein; Cholin Hydrogen tatrate Viên nang mềm 3004. 90. 99

528

Siltomin Calcium gluconate; Calcium Saccharate Dung dịch tiêm 3004. 90. 99

529

Simagal Suspension Dimethyl polysiloxane; Magaldrate Hỗn dịch uống 3004. 90. 99

530

Sinraci Inj. 250mg Imipenem monohydrat; Cilastatin sodium Bột pha tiêm 3004. 20. 99

531

Sinraci Inj. 500mg Imipenem monohydrat; Cilastatin sodium Bột pha tiêm 3004. 20. 99

532

Siscozol Calcium lactate; Calcium gluconate hydrate; Calcium carbonate; Ergocalciferol khan Viên nén bao phim 3004. 50. 21

533

Siuguangenta Injection Gentamycin sulfat; Lidocain HCl Dung dịch tiêm 3004. 20. 99

534

Skanamic Soft Capsules L-Cystein; Choline hydrogen tartrate Viên nang mềm 3004. 90. 99

535

Skincare-U Urea; Vitamin E Kem dùng ngoài 3004. 50. 91

536

Smoflipid 20% Dầu đậu nành tinh chế; Triglycerid mạch trung bình; Dầu Oliu tinh chế; Dầu cá tinh chế Nhũ tương truyền tĩnh mạch 3004. 90. 99

537

Sodium Lactate Ringer s Injection Sodium Lactate; Sodium Chloride; Potassium Chloride; Calcium Chloride Dung dịch tiêm truyền 3004. 90. 91

538

Sofgard Dextromethophan HBr; Phenylephrine HCl; Chlorpheniramine Maleate Viên nang mềm 3004. 90. 52

539

Solacy Adulte L-cystin; Lưu huỳnh kết tủa; Retino Viên nang cứng 3004. 90. 99

540

Solucarb BC 01 Natri clorid; natri bicarbonat Dung dịch thẩm phân máu đậm đặc 3004. 90. 91

541

Solucarb BC 02 Natri clorid; natri bicarbonat Dung dịch thẩm phân máu đậm đặc 3004. 90. 91

542

Soluvit N Vitamin B1; B2; B6; B12; nicotinamide; sodium pantothenat; biotin; acid folic Bột pha dung dịch truyền 3004. 50. 29

543

Soreless Tablets Atropin sulfat; Hyoscyamine sulfat; Scopolamine HBr; Phenobarbital Viên nén 3004. 49. 70

544

Sotamic Rabeprazole; Clarithromycin; Tinidazole Viên nén 3004. 20. 31

545

Spasmo-Proxyvon Dicyclomine HCl; Propoxyphene Napsylate, Acetaminophen Viên nang 3004. 90. 51

546

Spersadex comp Chloramphenicol; Dexamethasone natri Phosphate dung dịch nhỏ mắt 3004. 20. 79

547

Spersallerg Antazoline hydrochloride; Tetryzoline hydrochloride Dung dịch nhỏ mắt 3004. 90. 99

548

Spirumet Spiramycin; Metronidazole viên bao phim 3004. 20. 91

549

Spregal Esdepallethrin; piperonyl butoxide Dung dịch xịt tại ch 3004. 90. 99

550

Stedman M-Cal 250 Calci carbonate; Cholecalciferol; Magnesium sulphate Viên nén bao phim 3004. 50. 99

551

Strepsils Regular 2,4 Dichlorobenzyl (Dybenal); Amylmetacresol Viên ngậm 3004. 90. 99

552

Strepsils Vitamin C-100 2,4 Dichlorobenzyl (Dybenal); Amylmetacresol, Vitamin C Viên ngậm 3004. 50 91

553

Su Sung Porginal Neomycin (dưới dạng Neomycin sulfate); Nystatin; polymycin B sulfate Viên nang mềm đặt âm đạo 3004. 20. 99

554

Sudopam Dicyclomine HCl; Simethicone Viên nén 3004. 90. 99

555

Suhacom Rabeprazole; Clarithromycin; Tinidazole Viên nén 3004. 20. 31

556

Sulbamp Injection 1.5GM Ampicillin; Sulbactam Thuốc bột pha tiêm 3004. 10. 19

557

Sulbaxon 1g Cefoperazone sodium tương đương Cefoperazone 500mg; Sulbactam sodium tương đương Sulbactam 500mg Bột pha tiêm 3004. 10. 19

558

Sulgidam Soft Capsules Acid Ursodesoxycholic 50mg; Thiamin nitrate 10mg; Riboflavin 5mg Viên nang mềm 3004. 50. 21

559

Supramax Vitamin A; B1, B2, B6, B12, D3, E, C, calcium Pantothenate, acid folic, calcium kẽm,… Viên nang mềm 3004. 50. 29

560

Supricort N Fluocinolone acetonid; Neomycin sulphate Kem bôi da 3004. 20. 91

561

Symbicort Turbuhaler Budesonide; Formoterol fumarat dihydrate Bột dùng để hít 3004. 32. 90

562

Syndent Dental Gel Metronidazol; Chlorhexidin Gel bôi răng 3004. 20. 91

563

Synergex Amoxicilline trihydrate; Clavulanate potassium Viên nén bao phim 3004. 10. 16

564

Synergex Suspension Amoxicilline trihydrate; Clavulanate potassium Bột pha hỗn dịch ung 3004. 10. 16

565

Synfovir-L Tenfovir Disoproxil Fumarate; Lamivudin Viên nén bao phim 3004. 90. 82

566

Syntoderm Cream Clotrimazol; Betamethason dipropionate, Gentamicin sulphate Kem bôi ngoài da 3004. 20. 10

567

Systane Polymethylene Glycol 400; propylene Glycol Thuốc nhỏ mắt 3004. 90. 99

568

Tab.Pruzena Pyridoxine HCL; Doxylamine Succinate Viên nén bao phim 3004. 50. 91

569

Tadifs Inj. 500mg Cilastatin Natri; Imipenem Bột pha tiêm 3004. 20. 99

570

Takahi Menthol; Methyl salicylate; Camphor; Thymol Cao dán 3004. 90. 59

571

Talispenem Imipenem monohydrate; Cilastatin sodium Bột pha tiêm 3004. 20. 99

572

Tanzo Injection 4.5GM Piperacillin Sodium; Tazobactam Sodium Bột pha tiêm 3004. 10. 19

573

Targin 40/ 20mg Oxycodon HCl; Naloxon HCl Viên nén giải phóng kéo dài 3004. 90. 89

574

Taro Powder for IV Injection “Panbiotic” Piperacillin Natri; Tazobactam Natri Bột pha dung dịch tiêm tĩnh mạch 3004. 10. 19

575

Tarvineurin H5000 Thiamin HCl; Pyridoxin HCl; Cyanocobalamin Bột đông khô pha tiêm 3004. 50. 29

576

Tazopar 4,5 g Piperacillin Sodium; Tazobactam Sodium Bột pha tiêm 3004. 10. 19

577

Tazopip 2.25g Piperacillin Sodium; Tazobactam Sodium Bột pha tiêm 3004. 10. 19

578

Tazopip 4.5g Piperacillin Sodium; Tazobactam Sodium Bột pha tiêm 3004. 10. 19

579

Tazpen Piperacillin Sodium; Tazobactam Sodium Bột pha tiêm 3004. 10. 19

580

Tebranic 4.5 Piperacillin natri; Tazobactam natri Bột pha tiêm 3004. 10. 19

581

Telebrix 35 Meglumine ioxitalamate ; Natri ioxitalamate Dung dịch tiêm 3004. 90. 99

582

Telesto-4.5gm Piperacillin Sodium; Tazobactam Sodium Bột pha tiêm 3004. 10. 19

583

Telodrop Eye Drops Hydroxypropyl methylcellulose 2910; Dextran 70 dung dịch nhỏ mt 3004. 90. 99

584

Tename Powder for IV Injection “Panbiotic” Imipenem; Cilastatin Sodium Bột pha tiêm truyền tĩnh mạch 3004. 20. 99

585

Tenofovir Disoproxil Fumarate and Emtricitabine Tablets 300mg/200mg Tenoforvir disoproxil fumarate; Emtricitabine – 300mg/200mg Viên nén bao phim 3004. 90. 82

586

Tenofovir Disoproxil Fumarate, Lamivudine and Efavirenz Tablets 300mg/300mg/600mg Tenofovir disoprosil fumarat; Lamivudin; Efavirenz – 300mg/300mg/600mg Viên nén bao phim 3004. 90. 82

587

Teonam Inj. Imipenem; Cilastatin sodium Bột pha tiêm 3004. 20. 99

588

Terocuf Terbutaline Sulphate; Ambroxol hydrochloride; Guaifenesin; Levomenthol Si rô 3004. 90. 99

589

Ticarsun 3.1gm Ticarcillin disodium; Clavulanate potassium Bột pha tiêm 3004. 10. 19

590

Tienam Imipenem; Cilastatin sodium Bột pha tiêm 3004. 20. 99

591

Timentin 3.2g Ticarcillin; Acid clavulanic Bột khô để pha tiêm 3004. 10. 19

592

Tiopame Inj. Imipenem monohydrat; Cilastatin sodium Bột pha dung dịch tiêm bắp hoặc tĩnh mạch 3004. 20. 99

593

Tobadexa Eye drops Tobramycin; Dexamethasone Hỗn dịch nhỏ mắt 3004. 20. 99

594

Tobdrops-D Tobramycin sulfate; Dexamethasone natri phosphate Thuốc nhỏ mắt 3004. 20. 99

595

Tobradex Tobramycin; Dexamethasone Hỗn dịch nhỏ mắt 3004. 20. 99

596

Tobradex Tobramycin; Dexamethasone Thuốc mỡ tra mắt 3004. 20. 91

597

Tobraquin Tobramycin sulfate; Dexamethasone natri Dung dịch nhỏ mt 3004. 20. 99

598

Todexe Tobramycin sulfate; Dexamethasone sodium dung dịch nhỏ mắt 3004. 20. 99

599

Tolbin Expectorant Terbutaline Sulfate; Glyceryl guaiacolate Sirô ung 3004. 90. 99

600

Tomical Oyster Shell Powder; Dry Cholecalciferol Viên nén bao phim 3004. 50. 99

601

Toraass H Losartan potassium; Hydrochlorothiazide Viên nén bao phim 3004. 90. 89

602

Torexcom eye Drops Tobramycin; Dexamethasone Hỗn dịch nhỏ mt 3004. 20. 99

603

Tossex Terbutaline Sulphate 1,5mg; Guaiphenesine 50mg; Si rô 3004. 90. 99

604

Tot Hema Sắt Gluconat; Mangan Gluconat; Đồng Gluconat Dung dịch uống 3004. 90. 99

605

Totcal Soft capsule Precipitated Calcium carbonate; Cholecalciferol Viên nang mềm 3004. 50. 21

606

Totilac Natri Lactate; Kali Chloride; Calci Chloride Dung dịch tiêm truyền 3004. 90. 99

607

TS-One capsule 25 Tegafur; Gimeracil; Oteracil kali Viên nang cứng 3004. 90. 89

608

Tuksugin Pantoprazole (40mg); Tinidazol (500mg); Clarithromycin (250mg) Viên nén bao phim, viên bao tan trong ruột 3004. 20. 31

609

Thuốc long đờm New Eascof Terbutaline Sulphate; Bromhexin hydrochloride; Guaifenesin; Menthol Si rô 3004. 90. 99

610

Thuốc m Burnin Bạc sulphadiazine ; Dung dịch Chlorhexinde gluconate Mỡ bôi ngoài da 3004. 20. 91

611

Tracutil Các muối; Sắt Chlorid; Kẽm Chlorid; Mangan Chlorid; Đồng Chlorid; Crom Chlorid; Natri Selenit; Kali Iodid; … Dung dịch tiêm truyền 3004. 90. 99

612

Trajenta Duo Linagliptin; Metformin hydrochloride Viên nén bao phim 3004. 90. 89

613

Triderm Betamethasone; Clotrimazole; Gentamycin Kem 3004. 20. 10

614

Trigelforte suspension Dried aluminum hydroxide gel Magnesium hydroxide bled; Oxethazaine Hỗn dịch ung 3004. 90. 99

615

Trigyno Metronidazole; Neomycin sulfate; Clotrimazole Viên nén đặt âm đạo 3004. 20. 99

616

Trimafort Gel Nhôm Hydroxyd; Magnesium hydroxide, Simethicone Hỗn dịch ung 3004. 90. 99

617

Triprofen Tab Pseudoephedrin HCl; Triprolidin HCl Viên nén 3004. 42. 00

618

Tri-Regol Ethinylestradiol; Levonorgestrel Viên nén bao màu hồng, màu trắng, màu nâu vàng 3004. 39. 00

619

Trolec eye drop Neomycin sulfate; Dexamethasone Sodium Phosphate Dung dịch nhỏ mắt 3004. 20. 99

620

Troucine-DX Tobramycin sulfate; Dexamethasone sodium phosphate Thuốc nhỏ mắt 3004. 20. 99

621

Trovitfor Thiamin HCl; Pyridoxin HCl; Cyanocobalamin Dung dịch tiêm 3004. 50. 29

622

Troysar AM Losartan Potassium; Amlodipine besilate tương đương 5mg Amlodipin Viên nén bao phim 3004. 90. 89

623

Troysar H Losartan potassium; Hydrochlorothiazide Viên nén bao phim 3004. 90. 89

624

Trustiva Efavirenz; Emtricitabin ; Tenofovir disoproxil fumarat Viên nén bao phim 3004. 90. 82

625

Truvada Emtricitabine; Tenofovir disoproxil fumarate Viên nén bao phim 3004. 90. 82

626

UBB Omega-3 Alaska Fish Oil EPA (Eicosapentaenoic acid); DHA (Docosahexaenoic Acid); Vitamin E Viên nang mềm 3004. 50. 99

627

Udexcale Soft Cap Acid Ursodesoxycholic 50mg; Thiamin nitrate 10mg; Riboflavin 5mg Viên nang mềm 3004. 50. 21

628

Ulcifam Rabeprazole 20mg; Ornidazole 500mg; Clarithromycin 250mg Viên nén bao tan trong ruột, viên nén bao phim 3004. 20. 31

629

Ultibro Breezhaler Indacaterol; Glycopyrronium Viên nang cứng 3004. 90. 99

630

Ulticer Pantoprazole Sodium sesquihydrate; Tinidazole; Clarithromycin Viên nén 3004. 20. 31

631

Ultracomb Topical Cream Triamcinolone acetonid; Neomycin Sulphate; Nystatin; Clotrimazole Kem bôi da 3004. 20 91

632

Umoxgel Suspension Colloidal Aluminium phosphat; Magnesium oxide Hỗn dịch uống 3004. 90. 99

633

Uniozone Cefoperazone Natri; Sulbactam Natri Bột pha dung dịch tiêm 3004. 10. 19

634

Upocin 1,5g Natri ampicilin; Natri sulbactam Bột dùng pha tiêm 3004. 10. 19

635

Urografin 76% Sodium amidotrizoate; Meglumine amidotrizoate Dung dịch tiêm truyền 3004. 90. 99

636

Ursomaxe Soft Cap. Acid Ursodesoxycholic; Thiamin HCl; Riboflavin Viên nang mềm 3004. 50. 21

637

Urusel soft cap. Acid Ursodesoxycholic 50mg; Thiamin nitrate 10mg; Riboflavin 5mg Viên nang mềm 3004. 50. 21

638

Vagimeclo Metronidazole; Clotrimazole; Lactic acid bacillus Viên nén 3004. 20 99

639

Vakperan Crataegus extract; Ginkgo biloba extract; Melissa extract; Galic oil Viên nang mềm 3004. 90. 98

640

Valgisup Clindamycin phosphate; Miconazole nitrate Viên nang mềm đặt âm đạo 3004. 20. 99

641

Valzaar H Valsartan; Hydrochlorothiazide Viên nén 3004. 90. 89

642

Vazortan-H tablets Losartan potassium; Hydrochlorothiazide Viên nén bao phim 3004. 90. 89

643

Venerux Azithromycin; Secnidazole ; Fluconazole Viên nén 3004. 20. 31

644

Ventolin Expectorant Salbutamol sulphate; Guaiphenesin Si rô 3004. 90. 93

645

Vertucid Clindamycin; Adapalen Gel 3004. 20. 91

646

Vhpiper 2,25g Piperacillin Sodium; Tazobactam Sodium Bột pha tiêm 3004. 10. 19

647

Viarone Ophthalmic suspension Tobramycin; Dexamethasone Hỗn dịch nhỏ mắt 3004. 20. 99

648

Victoz Imipenem monohydrate; Cilastatin sodium Bột pha tiêm 3004. 20. 99

649

Videto Tobramycin; Dexamethasone Hỗn dịch nhỏ mắt 3004. 20. 99

650

Vinakit Lansoprazole (30mg); Tinidazol (500mg); Clarithromycin (250mg) Viên nang, viên nén bao phim 3004. 20. 31

651

Viscof- D Dextromethorphan HBr; Phenylephrine HCl; Cetirizine HCl; Racementhol Si rô 3004. 90. 59

652

Vitamin B Complex inj Vitamin B1; B2; B6; Nicotinamide; Sodium Pantothenate Dung dịch tiêm 3004. 50. 91

653

Vit-B-Denk Vitamin B1; Vitamin B6; Viên nén 3004. 50. 21

654

Vix Health Beta-caroten; Dl-alpha-tocopherol acetate; acid ascorbic; Zinc oxide, Cupric oxide; Selenium, Manganese sulfate Viên nang mềm 3004. 50. 21

655

Volulyte 6% Poly (O-2-hydroxyethyl) starch (HES 130/0,4); Natri acetat trihydrate; Natri clorid; Kali clorid; Magnesi clorid hexahydrat Dung dịch tiêm truyền 3004. 90. 91

656

Vytorin 10 mg/10 mg Ezetimibe; Simvastatin Viên nén 3004. 90. 89

657

Wamuel Ketoconazol; Clobetasol Propionat Thuốc mỡ bôi da 3004. 32. 90

658

Wendica Levodopa; Carbidopa Viên nén 3004. 90. 99

659

White CoQ10 L-Cystein; Ascorbic acid, Acid Ursodeoxycholic, Vitamine E, Ubidecarenon, Thiamine Nitrae, Cancium Pantothenat Viên nén bao phim 3004. 50. 21

660

Winis Magnesium Aluminium hydroxid; Magnesium Aluminium silicat; Magnesium oxyd; Ranitidin Viên nén 3004. 90. 94

661

Winnam injection Imipenem; Cilastatin sodium Bột pha tiêm 3004. 20. 99

662

Wonbactam Injection Cefoperazone Sodium; Sulbactam Sodium Bột pha tiêm 3004. 10. 19

663

Woorievercal Calcium Carbonate 1250mg; cholecalciferol conc Powder 10mg Viên nén bao phim 3004. 50. 21

664

Xacina Injection 500mg Ampicillin Natri; Cloxacillin Natri Bột pha dung dịch tiêm 3004. 10. 19

665

Xalacom Latanoprost; Timolol maleat Dung dịch nhỏ mắt 3004. 90. 99

666

Xamiol gel Calcipotriol hydrate; Betamethasone dipropionate Gel bôi da đầu 3004. 32. 90

667

Xivumic Amoxiciline trihydrate; Clavulanate potassium Bột pha hỗn dịch ung 3004. 10. 16

668

Xylocream Lidocain; Prilocain Kem bôi 3004. 90. 49

669

Yookamin Dịch chiết Crataegi; Dịch chiết Melissa folium; Dịch chiết lá Ginkgo biloba, Garlic oil Viên nang mềm 3004. 90. 98

670

YSPMacgel tablet Magnesi hydroxide, Nhôm hydroxid (dạng gel khô); Dimethylpolysiloxan Viên nén 3004. 90. 99

671

Yuhanantiphlamine s Lotion Methyl salicylate; L-Menthol Lotion 3004. 90. 55

672

Yuhanbeecom-C Thiamin nitrate, Riboflavin, Pyridoxin HCL 97% DC, Cyancobalamin 1% SD, ascorbic acid 97% DC; Calcium pantothenat, nicotinamid Viên nén 3004. 50. 21

673

Yungpenem Imipenem; Cilastatin Bột pha tiêm 3004. 20. 99

674

Yuraf Tramadol HCl; Acetaminophen Viên nén bao phim 3004. 90. 51

675

Zenbitol Clindamycin Phosphat; Clotrimazole Viên nang mềm đặt âm đạo 3004. 20. 99

676

Zenbitol-M Clindamycin phosphat; Clotrimazol; Metronidazol Viên nang mềm đặt âm đạo 3004. 20. 99

677

Zentomentin CPC1 Amoxicilin trihydrate; clavulanate kali Viên bao phim 3004. 10. 16

678

Zepatier Elbasvir; Grazoprevir Viên nén bao phim 3004. 90. 89

679

Zerocid Aluminium hydroxyd; Magnesium hydroxy, Simethicone Hỗn dịch uống 3004. 90. 99

680

Zestoretic-20 Lisinopril dihydrat; Hydrochlorothiazid Viên nén 3004. 90. 89

681

Zetedine Inj 500mg Imipenem monohydrate; Cilastatin sodium Bột pha tiêm 3004. 20. 99

682

Zifam CS1 Cefoperazone; Sulbactam Bột pha tiêm 3004. 10. 19

683

Zimilast Cilastatin Natri; Imipenem Bột pha tiêm 3004. 20. 99

684

Zipetam 2..25 Piperacillin Sodium; Tazobactam Sodium Bột pha dung dịch tiêm 3004. 10. 19

685

Zipetam 4.5 Piperacillin Sodium; Tazobactam Sodium Bột pha tiêm 3004. 10. 19

686

Zmcintim-1000 Imipenem; Cilastatin sodium Bột pha tiêm 3004. 20. 99

687

Zonatrizol Soft Capsule Miconazole Nitrate; Tinidazol Viên nang mềm đặt âm đạo 3004. 20 99

688

Zorabkit Rabeprazole Sodium 20mg; Ornidazole 500mg; Clarithromycin 250mg Viên nén bao tan ở ruột, viên nén bao phim 3004. 20. 31

689

Zorex Unithiol; Calcium pantothenate Viên nang 3004. 90. 99

II. THUỐC DƯỢC LIỆU

TT

Mô tả hàng hóa

Mã số hàng hóa

Tên thuốc

Thành phần hoạt chất

Dạng dùng

1

An cung ngưu hoàng hoàn Ngưu hoàng (Bovis Calculus) 0,167g; Thủy ngưu giác (Pulvis cornus bubali concentratus) 0,333g; Xạ hương (Moschus) 0,042g; Trân Châu (Margarita) 0,083g; Chu sa (Cinnabaris) 0,167g; Hùng Hoàng (Realgar) 0,167g; Hoàng Liên (Rhizoma Coptidis) 0,167g; Hoàng Cầm Viên hoàn 3004. 90. 98

2

An Cung Ngưu Hoàng Hoàn Ngưu hoàng, Bột thuỷ ngưu giác cô đặc, Xạ hương, Trân châu, Chu sa, Hùng hoàng, Hoàng liên, Hoàng cầm, Chi tử, Uất kim, Băng phiến, Mật ong Viên hoàn 3004. 90. 98

3

An Cung Ngưu Hoàng Hoàn Ngưu hoàng, Hoàng liên, Cao sừng trâu, Hoàng cầm, Xạ hương, Chi tử, Trân châu, Uất kim, Chu sa, Long não, Hùng hoàng Viên hoàn 3004. 90. 98

4

Angel Cardiotonic Pill (Thiên sứ hộ tâm đan) Radix salivae miltiorrhizae; radix Notoginseng; Borneolum Syntheticum; Viên hoàn 3004. 90. 98

5

Artrex Cao Withania somnifera (Extractum Withaniae somniferae) 180mg; Cao Boswellia serrata (Extractum Boswelliae serratae) 180mg; Cao gừng (Extractum Zingiberis) 48mg; Cao nghệ (Extractum Curcumae longae) 36mg; Viên nén bao phim 3004. 90. 98

6

Bilobil Forte 80mg Cao khô lá Ginkgo biloba (tương đương 17,6-21,6mg Fflavonoid dưới dạng Flavon glycosid; 2,242,72 mg ginkgolid A,B,C và 2,08-2,56 mg bilobalid) 80mg Viên nang cứng 3004. 90. 98

7

Bioguide Film Coated Tablet Cao khô lá bạch quả (Extractum Folium Ginkgo Siccus tương đương với 28,8mg tổng Ginkgo flavon glycoside) 120mg Viên nén bao phim 3004. 90. 98

8

Cao dán cốt thông (Gutong Adhesive Plasters) Đinh công đằng 105mg; Ma hoàng 63mg; Đương quy 21mg; Can khương 21mg; Bạch chỉ 21mg; Hải phong đằng 21mg; Nhũ hương 105mg; Tam thất 63mg; Khương hoàng 42mg; Ớt 126mg; Long não 105mg; Tinh dầu quế 4.2mg; Bình vôi Qung tây 84mg; Menthol 58,8mg Cao dán 3004. 90. 98

9

Cirring Cao Crataegus Oxyacantha, Cao Mellisa folium, Cao Bạch quả, Tinh dầu tỏi Viên nang mềm 3004. 90. 98

10

Cốm Nhi đàm linh Thạch cao, đình lịch tử, hạnh nhân, tiền hồ, đại hoàng, tử tô tử, trúc như, ma hoàng Cốm pha uống 3004. 90. 98

11

Cốm phế yết thanh Kim ngân hoa 1,836g; Rễ thanh đại 1,836g; Sơn tra (đã hóa than) 1,836g; Đại thanh diệp 1,836g; Huyền sâm 1,836g; Mạch môn đông 1,836g; Sinh địa 1,224g; Thiên hoa phấn 1,224g; Hoàng cầm 0,918g; Xuyên bối mẫu 0,918g;… Cốm 3004. 90. 98

12

Cốm thư cân thông lạc Cốt toái bổ 5,4g; Ngưu tất 5,4g; Hoàng kỳ 5,4g; Uy linh tiên 5,4g; Xuyên khung 4,32g; Địa long 4,32g; Cát căn 4,32g; thiên ma 3.6g; Nhũ hương 2,16g Cốm 3004. 90. 98

13

Doneo Soft Capsule Crataegus Ext.; Melissa folium Ext.; Ginkgo biloba Leaf Ext.; Garlic Oil Viên nang mềm 3004. 90. 98

14

Dưỡng huyết thanh não Đương quy, xuyên khung, bạch thược, thục địa hoàng, câu đng, kê huyết đằng, hạ khô thảo, quyết minh tử, trân châu mẫu, diên hồ sách, tế tân Cốm 3004. 90. 98

15

ng Tâm Thị Phiến (Yang xin Shi Tablet) Hoàng Kỳ, Cát Cánh, Sơn Tra, Đan Sâm, Mạch Môn, Dâm dương hoắc, Cam Thảo, Đẳng Sâm, Đương Quy, Băng phiến Viên nén 3004. 90. 98

16

Ecosip Plaster “Sheng Chun” Mỗi miếng dán chứa: Myrrha 30mg; Bletillae Rhizoma 30mg; Rhapontici Radix 30mg; Carthami flos 30mg; Cimicifugae Rhizoma 30mg; Ampelopsis radix 30mg; Rhei radix et Rhizoma 30mg; Gardeniae fructus 30mg; Glycyrrhizae Radix 30mg; Succus aloes folii siccatus 4 Cao dán 3004. 90. 98

17

Feng Tong An Phòng kỷ, thông thảo, quế chi, khương hoàng, thạch cao, ý dĩ nhân, mộc qua, hi đông bì, nhẫn đông đằng… Viên nang cứng 3004. 90. 98

18

Fitovit 120 ml siro chứa: Cao khô hạt Nhục đậu khấu (20:1) 12mg; Cao khô quả Tất bạt (4:1) 150mg; Cao khô quả Kha tử (4:1) 120mg’; Cao khô thân rễ Cyperus scariosus (12:1) 30mg; Cao khô toàn cây Ruột gà (10:1) 120mg; Cao khô quả Tật lê (7:1) 85,7mg; Cao khô rễ Picrorhiza kurrora (4:1) 60mg; Cao khô Dây thần nông (10:1) 84mg; Cao khô rễ Asparagus racemosus (4:1) 300mg; Cao khô quả Me rừng (4:1) 540mg; Cao khô rễ Withania somnifera (8:1) 570mg Siro 3004. 90. 98

19

Fitovit natural fitness capsules Cao khô hạt Nhục đậu khấu (20:1) 2mg; Cao khô quả Tất bạt (4:1) 25mg; Cao khô quả Kha tử (4:1) 20mg’; Cao khô thân rễ Cyperus scariosus (12:1) 5mg; Cao khô toàn cây Ruột gà (10:1) 20mg; Cao khô quả Tật lê (7:1) 14,3mg; Cao khô rễ Picrorhiza kurrora (4:1) 10mg; Cao khô Dây thần nông (10:1) 14mg; Cao khô rễ Asparagus racemosus (4:1) 50mg; Cao khô quả Me rừng (4:1) 90mg; Cao khô rễ Withania somnifera (8:1) 95mg. Viên nang cứng 3004. 90. 98

20

Fu gan ning-Phụ can ninh Sài hồ, nhân trần cao, đại thanh diệp, ngũ vị tử, đậu xanh … Viên nén 3004. 90. 98

21

Ginkor Fort Cao Ginkgo biloba 14mg; Troxerutin 300mg; Heptaminol hydrochloride 300mg Viên nang cứng 3004. 90. 99

22

Hạ bảo Bạch chỉ, phục thần, đại phúc bì, thương truật, trần bì, hậu phác, bán hạ, chiết xuất cam thảo, dầu qung hoắc hương… Viên nang mềm 3004. 90. 98

23

Hoa đà tái tạo hoàn Mỗi gói 4g chứa cao khô dược liệu tương đương với dược liệu sống: Xuyên Khung 1,2g; 495 mg cao khô tương đương với: Tần giao 1,2g; Bạch chỉ 1,2g; Đương qui 1,2g; Mạch môn 0,8g; Hồng sâm 1,2g; Ngô thù du 0,8g; Băng phiến 0,04g; Ngũ vị tử 1,2g Viên hoàn cứng 3004. 90. 98

24

Hoa Hồng Phiến Cao dược liệu: Nhất điểm hồng, Bạch hoa xà thiệt thảo, Ké hoa đào, Bùm bụp, Kê huyết đằng, Đào kim nương, Tích mịch Viên nén bao phim 3004. 90. 98

25

Hoắc hương chính khí Thương truật 390,2mg; Trần bì. 390,2 mg; Hậu phác (khương chế) 390,2 mg; Bạch chỉ. 585,4 mg; Phục linh. 585,4 mg; Đại phúc bì 585,4 mg; Bán hạ. 390,2 mg; Sinh khương. 32,9 mg ; Cao cam thảo. 48,8 mg; Tinh dầu hoc hương 0,0039ml ; Tinh dầu lá tía tô 0, Viên hoàn giọt 3004. 90. 98

26

Kinh hoa vị khang Thổ kinh giới 9,9g; Thủy đoàn hoa 6,6g; Dầu hạt cải 40mg Viên nang mềm 3004. 90. 98

27

Kwang Dong Wonbang Woohwang Chung Sim Won (Including Civet Instead of Musk) Hoài sơn, Cam thảo, Hồng sâm, Bồ hoàng, Thần khúc, Giá đậu nành, vỏ quế, Rễ bạch thược, Mạch môn, Rễ hoàng cầm, Đương quy, Phòng phong, Củ bạch truật, Rễ sài hồ, Rễ cát cánh, Hạt mơ, Phục linh, Xuyên khung, Ngưu hoàng, Keo, Sừng linh dương, Xạ hương … Viên hoàn 3004. 90. 98

28

Khái bảo Xuyên bối mẫu; cát cánh; tỳ bà diệp, menthol Sirô 3004. 90. 98

29

Mediperan Cao khô lá Crataegus oxyacantha; Cao khô Melissa folium; Cao khô lá Ginkgo biloba; Tinh dầu tỏi Viên nang mềm 3004. 90. 98

30

Nasiran Cao chiết lá cây Táo gai (Crataegus oxycanthae) 50mg; Cao khô lá Tía tô đất (Melissa folium) 10mg; Cao lá bạch quả (Ginkgo biloba) 5mg; Tinh dầu tỏi 150mg Viên nang mềm 3004. 90. 98

31

NeuroAid Hoàng kỳ, đan sâm, xích thược, xuyên khung, đương qui, hồng hoa, đào nhân, viễn chí, thạch xương bồ, toàn yết, thủy điệt, thổ miết trùng, ngưu hoàng, linh dương giác Viên nang cứng 3004. 90. 98

32

Neurolef Soft Capsule Cao khô chiết xuất từ lá cây Crataegus oxyacathane, cao khô chiết xuất từ lá cây Melissa folium, cao khô chiết xuất từ lá cây Bạch quả, tinh dầu tỏi Viên nang mềm 3004. 90. 98

33

PM Eye Tonic Cao khô quả Việt quất Vaccinium myrtillus fructus extractum tương đương quả tươi 2g (2000mg) 20mg; Dầu cá tự nhiên (cá ngừ) (tương đương Docosahexaenoic acid 65mg và Eicosapentaenoic acid 15mg) 250mg; Dầu cá tự nhiên (tương đương Eicosapentaenoic acid 45m Viên nang mềm 3004. 90. 98

34

PM H-Regulator Cao cô đặc quả Vitex agnus castus, cao cô đặc hạt đậu nành (Glycine max) Viên nang cứng 3004. 90. 98

35

PM H-Regulator Cao khô quả Vitex agnus castus (tương đương 200mg quả Vitex agnus castus khô) 20mg; Cao khô hạt đậu nành (có chứa 80mg isoflavon) 20mg Viên nang cứng 3004. 90. 98

36

PM Meno-Care Cao khô các dược liệu: củ và rễ Cimicifuga racemosa, hoa Trifolium pratense, rễ Angelica polymorpha, củ gừng (Zingiber oficinale), lá Salvia officinalis Viên nang cứng 3004. 90. 98

37

PM Meno-Care Cimifuga racemosae radicis extractum 80mg; Trifolii pratensis extractum (Đinh hương đỏ) 75mg; Angelicae polymorphae-radicis extractum (Đương quy) 7,14mg; Zingiberis officinalis folii extractum (Gừng) 5mg; Salviae officinalis folii extractum (Cây Sô thơm) Viên nang cứng 3004. 90. 98

38

Prostogal Cao đặc quả Cọ lùn (Fructus Sabal serrulata syn, Fructus Serenoa repens)( 10-14,3:1) 160mg/viên; Cao khô rễ Tầm ma (Radix Urtica dioica)(7,6-12,5:1) 120mg/viên; Viên nang mềm 3004. 90. 98

39

Phong thấp hàn thống phiến Thanh phong đng, quế chí, độc hoạt, khương hoạt, ngưu tất, tang ký sinh, phục linh, tn giao, lộc nhung, uy linh tiên, ý dĩ nhân, đẳng sâm… Viên nén bao đường 3004. 90. 98

40

Qingfei Huatan Wan (Thanh phế hoá đờm hoàn) Chỉ xác, Qua lâu tử, Khổ hạnh nhân, Hoàng cầm, Cát cánh, Trần bì, Phục linh, Pháp bán hạ, Đảm nam tinh, Ma hoàng, khoản đông hoa, Xuyên bối mẫu, Tử tô tử, Lai phu tử, Cam thảo … Viên hoàn 3004. 90. 98

41

Satifmate Cao quả Crataegi, cao lá Mellisae, cao lá Ginkgo bilobae, dầu củ Allii sativi (Garlic oil) Viên nang mềm 3004. 90. 98

42

Sedanxio Cao khô chiết ethanol 60% của cây Lạc tiên (Passiflora incarnata L.) (tỷ lệ 2:1) 200mg Viên nang cứng 3004. 90. 98

43

Seirogan Creosote thảo mộc 44,4mg; Câu đằng 22,2mg; Vỏ Hoàng bá 33,3mg; Cam thảo 16,7mg; Trần bì 33,3mg Viên hoàn 3004. 90. 98

44

Seryn Cao quả Crataegi, cao lá Mellisae, cao lá Ginkgo bilobae, dầu củ Allii sativi (Garlic oil) Viên nang mềm 3004. 90. 98

45

Tị bảo Thương nhĩ tử, cao tân di hoa, cao phòng phong, liên kiều, cúc hoa vàng, ngũ vị tử, cát cánh, bạch chỉ… Viên nén 3004. 90. 98

46

Thanh khai linh Rễ đại thanh 800mg; Kim ngân hoa 240mg; Bột trân châu mẫu 200mg; Sơn chi tử 100mg; Thủy ngưu 100mg; Baicalin 20mg; Hyodeoxycholic acid 15mg; Cholic acid 13mg Viên nang mềm 3004. 90. 99

47

Thng phong bảo Thương truật, hoàng bá, ngưu tất Viên hoàn cứng 3004. 90. 98

48

Tràng hoàng vị khang Cao khô Ngưu Nhĩ Phong tương đương dược liệu thô 4g; Cao khô La Liễu tương đương dược liệu thô 2g Viên nén bao đường 3004. 90. 98

49

Vân nam bạch dược Lọ aerosol : tam thất, băng phiến, xuyên sơn long, sơn dược, lão quan thảo, bắc đậu căn; Lọ Baoxianye: xuyên sơn long, câu đằng Thuốc phun sương dùng ngoài da 3004. 90. 98

50

Vân nam bạch dược Viên nang: Tam thất, băng phiến, xuyên sơn long, sơn dược, loã quan thảo, bắc đậu căn; Viên hoàn : xuyên sơn long, câu đằng Viên nang và viên hoàn 3004. 90. 98

51

Viên nang Bổ thận cường thân (Bushen Qiangshen capsules) Dâm dương hoắc 225mg; Nữ trinh tử tinh chế 135mg; Thỏ ty tử 135mg; Kim anh tử 135mg; Cẩu tích tinh chế 135mg Viên nang cứng 3004. 90. 98

52

Yangzheng Xiaoji Capsules Hoàng kỳ, nữ trinh tử, nhân sâm, nga truật, linh chi, giảo cổ lam, bạch truật, bán chi liên, bạch hoa xà thiệt thảo, phục linh… Viên nang cứng 3004. 90. 98

53

Yumai Kouyan Heji (Khẩu viêm thanh) Cao chiết xuất từ : Me rừng 40g; Địa hoàng 20g; Xích thược 15g; Mạch môn, 20g; Cam thảo 5g; dung dịch uống 3004. 90. 98

54

Zecuf Herbal Cough Remedy Cao khô Herba Ocimum sanctum, Radix Glycyrrhiza glabra, Rhizoma Curcuma longa, Rhizoma Zingiber officinalis, Folia Adhatoda vasica, Radix Solanum indicum, Radix Inula racemosa, Fructus Piper cubeba, Fructus Terminalia belerica, Folia Aloe barbadensis … Si rô 3004. 90. 98

55

Zhike Wan Xuyên bối mẫu, Cát cánh, Pháp bán hạ, Tiền hồ, Bạch quả, Borax, Trần bì, Cao cam thảo, Đình lịch tử, Ma hoàng, Tử tô diệp, Tang diệp, Nam sa sâm, Chỉ xác, Phòng phong, Tử tô tử, Bạch tiền, Hậu phác, Hoàng cầm, Bạc hà, Phục linh… Viên hoàn 3004. 90. 98

 

DANH MỤC 10:

DANH MỤC MỸ PHẨM XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU ĐÃ ĐƯỢC XÁC ĐỊNH MÃ SỐ HÀNG HÓA
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 06/2018/TT-BYT ngày 06 tháng 04 năm 2018 của Bộ Y tế)

STT

Tên, mô tả hàng hóa

Mã số hàng hóa

1

Kem, nhũ dch, dung dch, gel và dầu bôi trên da (tay, mt, chân)

 

– Kem và nước thơm dùng cho mặt và da

3304. 99. 30

– Kem ngăn ngừa mụn trứng cá (trừ các thuốc trị mụn đã được Bộ Y tế cấp SĐK lưu hành hoặc cấp giấy phép nhập khẩu)

3304. 99. 20

– Loại khác

3304. 99. 90

2

Mặt nạ đắp trên mt (trừ những sn phm làm bong da có nguồn gốc hóa học)

3304. 99. 90

3

Các chất phủ màu (dạng lỏng, nhão, bột)

3304. 99. 90

4

Phấn trang điểm, phấn dùng sau khi tắm, phấn vệ sinh

3304. 91. 00

5

Xà phòng tắm, xà phòng khử mùi

3307. 30. 00

6

Nước hoa, nước thơm

3303. 00. 00

7

Chế phm dùng tắm (muối, xà phòng, dầu, gel…)

3307.30. 00

8

Sản phm làm rụng lông

3307. 90. 40

9

Sản phẩm khử mùi cơ thể và ngăn ngừa ra mồ hôi

3307. 20. 00

10

Sản phẩm chăm sóc tóc:

 

 

– Nhuộm màu tóc, tẩy màu tóc

3305. 90. 00

– Sn phẩm uốn tóc, duỗi tóc và giữ nếp tóc

3305. 20. 00

– Sản phm định dạng tóc

3305. 30. 00

– Sản phẩm làm sạch tóc (dung dịch, bột, dầu gội)

 

– – Dầu gội ngăn ngừa gàu (trừ các loại thuốc gội trị nm đã được Bộ Y tế cấp SĐK lưu hành hoặc cấp giấy phép nhp khu)

3305. 10. 10

– – Loi khác

3305. 10. 90

– Sản phẩm dưỡng tóc (dung dịch, kem, dầu)

3305. 90. 00

– Sản phẩm tạo kiu tóc (dung dịch, keo, sáp trải tóc)

3305. 30. 00

11

Sản phẩm dùng cho cạo râu (kem, xà phòng, dung dịch, …)

3307. 10. 00

12

Sn phẩm trang điểm và tẩy trang mặt và mắt

 

 

– Chế phẩm trang điểm mắt

3304. 20. 00

– Loại khác

3304. 99. 90

13

Sn phẩm dùng cho môi

3304. 10. 00

14

Sản phẩm chăm sóc răng và miệng

 

 

– Dnkem và bột để ngăn ngừa các bệnh về răng (trừ các loại đã được Bộ Y tế cấp SĐK lưu hành hoặc cấp giấphép nhp khẩu là thuốc)

3306. 10. 10

– Loại khác

3306. 10. 90

15

Sn phẩm chăm sóc và trang điểm móng tay, chân

3304. 30. 00

16

Sản phẩm vệ sinh cơ quan sinh dục ngoài (trừ các loại thuốc cha bệnh cơ quan sinh dục ngoài đã được Bộ Y tế cấp SĐK lưu hành hoặc cấp giấy phép nhập khẩu)

3307. 90. 90

17

Sản phẩm chống nắng

3304. 99. 90

18

Sản phẩm làm sạm da mà không cần tắm nng

3304. 99. 90

19

Sản phẩm làm trng da

3304. 99. 90

20

Sản phm chng nhăn da

3304. 99. 90

21

Sản phẩm khác

3304. 99. 90

 

THÔNG TƯ 06/2018/TT-BYT VỀ DANH MỤC THUỐC, NGUYÊN LIỆU LÀM THUỐC DÙNG CHO NGƯỜI VÀ MỸ PHẨM XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU ĐƯỢC XÁC ĐỊNH MÃ SỐ HÀNG HÓA THEO DANH MỤC HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU VIỆT NAM DO BỘ Y TẾ BAN HÀNH
Số, ký hiệu văn bản 06/2018/TT-BYT Ngày hiệu lực 21/05/2018
Loại văn bản Thông tư Ngày đăng công báo 18/05/2018
Lĩnh vực Thể thao
Y tế
Xuất nhập khẩu
Ngày ban hành 06/04/2018
Cơ quan ban hành Bộ y tế
Tình trạng Còn hiệu lực

Các văn bản liên kết

Văn bản được hướng dẫn Văn bản hướng dẫn
Văn bản được hợp nhất Văn bản hợp nhất
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung Văn bản sửa đổi, bổ sung
Văn bản bị đính chính Văn bản đính chính
Văn bản bị thay thế Văn bản thay thế
Văn bản được dẫn chiếu Văn bản căn cứ

Tải văn bản