THÔNG TƯ 09/2016/TT-BYT VỀ DANH MỤC THUỐC ĐẤU THẦU, THUỐC ĐẤU THẦU TẬP TRUNG, THUỐC ĐƯỢC ÁP DỤNG HÌNH THỨC ĐÀM PHÁN GIÁ DO BỘ Y TẾ BAN HÀNH

Hiệu lực: Hết hiệu lực Ngày có hiệu lực: 01/07/2016

BỘ Y TẾ
——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: 09/2016/TT-BYT

Hà Nội, ngày 05 tháng 5 năm 2016

 

THÔNG TƯ

BAN HÀNH DANH MỤC THUỐC ĐẤU THẦU, DANH MỤC THUỐC ĐẤU THẦU TẬP TRUNG, DANH MỤC THUỐC ĐƯỢC ÁP DỤNG HÌNH THỨC ĐÀM PHÁN GIÁ

Căn cứ Luật đu thầu s 43/2013/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định s 63/2014/NĐ-CP ngà26 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định chtiết thi hành một số điều của Luật đấu thầu về lựa chọn nhà thầu;

Căn cứ Nghị định s 63/2012/NĐ-CP ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý Dược;

Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Thông tư ban hành Danh mục thuốc đấu thầu, Danh mục thuốc đấu thầu tập trung, Danh mục thuốc được áp dụng hình thức đàm phán giá,

Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này các danh mục thuốc sau đây

1. Danh mục thuốc đấu thầu tại Phụ lục I.

2. Danh mục thuốc đấu thầu tập trung cấp quốc gia tại Phụ lục II.

3. Danh mục thuốc đấu thầu tập trung cấp địa phương tại Phụ lục III.

4. Danh mục thuốc được áp dụng hình thức đàm phán giá tại Phụ lục IV.

Điều 2. Tiêu chí, nguyên tắc xây dựng các danh mục

Các danh mục thuc quy định tại Điều 1 Thông tư này được xây dựng căn cứ theo các tiêu chí, nguyên tắc tại Phụ lục V ban hành kèm theo Thông tư này.

Điều 3. Tổ chức thực hiện

Cục trưởng Cục Quản lý Dược đề xuất việc cập nhật, bổ sung hoặc điều chỉnh các danh mục thuc cho phù hp tình hình thực tế và bảo đảm đáp ứng kịp thời thuc phục vụ cho công tác phòng bệnh, chữa bệnh tại các cơ sở y tế.

Điều 4. Điều khoản thi hành

Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2016.

Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn vướng mắc, đề nghị các cơ quan, tổ chức, cá nhân kịp thời phản ánh về Bộ Y tế (Cục Quản lý Dược) để xem xét, giải quyết./.

 

 

Nơi nhận:
– Văn phòng Chính phủ (Vụ KGVX, Công báo, Cổng TTĐT Chính phủ);
– Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra văn bản QPPL);
– Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
– BHXHVN;
– Các Thứ trưởng BYT;
– Các Vụ, Cục, Tổng cục, Văn phòng Bộ, Thanh tra Bộ thuộc Bộ Y tế;
– UBND các tnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
– Sở Y tế tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
– Các đơn vị trực thuộc Bộ Y tế;
– Y tế các Bộ, Ngành;
– CTTĐT BYT, Website Cục QLD;
– Lưu: VT, PC, QLD (2 bản).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG

Nguyễn Viết Tiến

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC THUỐC ĐẤU THẦU
(Ban hành kèm theo Thông tư số 09/2016/TT-BYT ngày 05 tháng 5 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

PHẦN I. DANH MỤC THUỐC TÂN DƯỢC

Ghi chú: Đối với các thuốc phối hợp bởi nhiều thành phần thuộc danh mục cũng phải thực hiện đấu thầu theo quy định.

STT

Tên thuốc hay hoạt chất

Đường dùng, dạng dùng

 

1. THUỐC GÂY TÊ, MÊ

1

Atropin sulfat Tiêm

2

Bupivacain (hydroclorid) Tiêm

3

Dexmedetomidin Tiêm

4

Diazepam Tiêm

5

Etomidat Tiêm

6

Fentanyl Tiêm

7

Flunitrazepam Tiêm, uống

8

Halothan Đường hô hấp

9

Isofluran Đường hô hấp

10

Ketamin Tiêm

11

Levobupivacain Tiêm

12

Lidocain (hydroclorid) Tiêm, dùng ngoài
Khí dung

13

Lidocain + epinephrin (adrenalin) Tiêm

14

Lidocain + prilocain Dùng ngoài

15

Midazolam Tiêm

16

Morphin (hydroclorid, sulfat) Tiêm

17

Pethidin Tiêm

18

Procain hydroclorid Tiêm

19

Proparacain (hydroclorid) Tiêm, nhỏ mắt

20

Propofol Tiêm

21

Sevofluran Đường hô hấp, khí dung

22

Sufentanil Tiêm

23

Thiopental (muối natri) Tiêm

24

Cyclizin Tiêm
Uống

25

Kali ferocyanid (K4Fe(CN)6.3H2O) Uống

26

Natri Nitrit Tiêm

 

2. THUỐC GIẢM ĐAU, HẠ SỐT; CHỐNG VIÊM KHÔNG STEROID; THUỐC ĐIỀU TRỊ GÚT VÀ CÁC BỆNH XƯƠNG KHỚP

 

2.1. Thuốc giảm đau, hạ sốt; chống viêm không steroid

27

Aceclofenac Uống

28

Acemetacin Uống

29

Aescin Tiêm, uống

30

Celecoxib Uống

31

Dexibuprofen Uống

32

Diclofenac Tiêm, nhỏ mắt
Uống, dùng ngoài, đặt hậu môn

33

DL-lysin-acetylsalicylat (acetylsalicylic acid) Tiêm, uống
Truyền tĩnh mạch

34

Etodolac Uống

35

Etoricoxib Uống

36

Fentanyl Miếng dán

37

Floctafenin Uống

38

Flurbiprofen natri Uống, thuốc đạn

39

Ibuprofen Uống

40

Ketoprofen Tiêm, miếng dán
Uống, dùng ngoài

41

Ketorolac Tiêm, uống, nhỏ mắt

42

Loxoprofen Uống

43

Meloxicam Tiêm
Uống, dùng ngoài

44

Methyl salicylat + dl-camphor + thymol + l-menthol + glycol salicylat + tocopherol acetat Miếng dán, dùng ngoài

45

Morphin (hydroclorid, sulfat) Tiêm

46

Morphin sulfat Uống

47

Nabumeton Uống

48

Naproxen Uống, đặt

49

Nefopam (hydroclorid) Tiêm, uống

50

Paracetamol (acetaminophen) Tiêm
Uống, đặt

51

Paracetamol + chlorpheniramin Uống

52

Paracetamol + codein phosphat Uống

53

Paracetamol + ibuprofen Uống

54

Paracetamol + pseudoephedrin Uống

55

Paracetamol + pseudoephedrin + chlorpheniramin Uống

56

Pethidin (hydroclorid) Tiêm

57

Piroxicam Tiêm
Uống

58

Tenoxicam Tiêm
Uống

59

Tiaprofenic acid Uống

60

Tramadol Tiêm, uống

 

2.2. Thuốc điều trị gút

61

Allopurinol Uống

62

Benzbromaron Uống

63

Colchicin Uống

64

Probenecid Uống

 

2.3. Thuốc chống thoái hóa khớp

65

Diacerein Uống

66

Glucosamin Uống

 

2.4. Thuốc khác

67

Alendronat Uống

68

Alendronat natri + cholecalciferol (Vitamin D3) Uống

69

Alpha chymotrypsin Tiêm
Uống

70

Calcitonin Tiêm

71

Cytidin-5monophosphat disodium + uridin Tiêm, uống

72

Etanercept Tiêm

73

Infliximab Truyền tĩnh mạch

74

Leflunomid Uống

75

Methocarbamol Tiêm, uống

76

Risedronat Uống

77

Tocilizumab Tiêm

78

Zoledronic acid Tiêm

 

3. THUỐC CHỐNG DỊ ỨNG VÀ DÙNG TRONG CÁC TRƯỜNG HỢP QUÁ MẪN

79

Acrivastin Uống

80

Alimemazin Uống

81

Cetirizin Uống

82

Cinnarizin Uống

83

Chlorpheniramin (hydrogen maleat) Uống

84

Desloratadin Uống

85

Dexchlorpheniramin Uống
Tiêm

86

Diphenhydramin Tiêm, uống

87

Ebastin Uống

88

Epinephrin (adrenalin) Tiêm

89

Fexofenadin Uống

90

Hydroxyzin Uống

91

Ketotifen Uống
Nhỏ mắt

92

Levocetirizin Uống

93

Loratadin Uống

94

Loratadin + pseudoephedrin Uống

95

Mequitazin Uống

96

Promethazin (hydroclorid) Tiêm, uống, dùng ngoài

 

4. THUỐC GIẢI ĐỘC VÀ CÁC THUỐC DÙNG TRONG TRƯỜNG HỢP NGỘ ĐỘC

97

Acetylcystein Tiêm

98

Atropin (sulfat) Tiêm

99

Bretylium tosilat Tiêm

100

Calci gluconat Tiêm
Uống

101

Dantrolen Uống

102

Deferoxamin Uống, Tiêm truyền

103

Dimercaprol Tiêm

104

DL- methionin Uống

105

Đồng sulfat Uống

106

Edetat natri calci (EDTA Ca- Na) Tiêm, uống

107

Ephedrin (hydroclorid) Tiêm

108

Esmolol Tiêm

109

Flumazenil Tiêm

110

Fomepizol Tiêm

111

Glucagon Tiêm

112

Glutathion Tiêm

113

Hydroxocobalamin Tiêm

114

Leucovorin (folinic acid) Tiêm

115

Nalorphin Tiêm

116

Naloxon (hydroclorid) Tiêm

117

Naltrexon Uống

118

Natri hydrocarbonat (natri bicarbonat) Tiêm

119

Natri sulfat Uống

120

Natri thiosulfat Tiêm, uống

121

Nor-epinephrin (Nor- adrenalin) Tiêm

122

Penicilamin Tiêm, uống

123

Phenylephrin Tiêm, uống

124

Polystyren Uống
Thụt hậu môn

125

Pralidoxim iodid Tiêm, uống

126

Protamin sulfat Tiêm

127

N-methylglucamin succinat+ natri clorid + kali clorid+ magnesi clorid Tiêm truyền

128

Sorbitol Dung dịch rửa

129

Silibinin Tiêm

130

Succimer Uống

131

Than hoạt Uống

132

Xanh methylen Tiêm

 

5. THUỐC CHỐNG CO GIẬT, CHỐNG ĐỘNG KINH

133

Carbamazepin Uống

134

Gabapentin Uống

135

Lamotrigine Uống

136

Levetiracetam Uống
Tiêm

137

Oxcarbazepin Uống

138

Phenobarbital Tiêm, uống

139

Phenytoin Tiêm
Uống

140

Pregabalin Uống

141

Topiramat Uống

142

Valproat magnesi Uống

143

Valproat natri Uống
Tiêm

144

Valproat natri + valproic acid Uống

145

Valproic acid Uống

146

Valpromid Uống

147

Ethosuximid Uống

 

6. THUỐC ĐIỀU TRỊ KÝ SINH TRÙNG, CHỐNG NHIỄM KHUẨN

 

6.1. Thuốc trị giun, sán

148

Albendazol Uống

149

Diethylcarbamazin (dihydrogen citrat) Uống

150

Ivermectin Uống

151

Mebendazol Uống

152

Metrifonat Uống

153

Niclosamid Uống

154

Praziquantel Uống

155

Pyrantel Uống

156

Triclabendazol Uống

157

Oxamniquin Uống

 

6.2. Chống nhiễm khuẩn

 

6.2.1. Thuốc nhóm beta-lactam

158

Amoxicilin Uống

159

Amoxicilin + acid clavulanic Tiêm
Uống

160

Amoxicilin + sulbactam Tiêm, uống

161

Ampicilin (muối natri) Tiêm

162

Ampicilin + sulbactam Tiêm, uống

163

Benzathin benzylpenicilin Tiêm

164

Benzylpenicilin Tiêm

165

Cefaclor Uống

166

Cefadroxil Uống

167

Cefalexin Uống

168

Cefalothin Tiêm

169

Cefamandol Tiêm

170

Cefazolin Tiêm

171

Cefdinir Uống

172

Cefepim Tiêm

173

Cefixim Uống

174

Cefmetazol Tiêm

175

Cefoperazon Tiêm

176

Cefoperazon + sulbactam Tiêm

177

Cefotaxim Tiêm

178

Cefotiam Tiêm

179

Cefoxitin Tiêm

180

Cefpirom Tiêm

181

Cefpodoxim Uống

182

Cefradin Tiêm
Uống

183

Ceftazidim Tiêm

184

Ceftezol Tiêm

185

Ceftibuten Tiêm, uống

186

Ceftizoxim Tiêm

187

Ceftriaxon Tiêm

188

Cefuroxim Tiêm
Uống

189

Cloxacilin Tiêm, uống

190

Doripenem Tiêm

191

Ertapenem Tiêm

192

Imipenem + cilastatin Tiêm

193

Meropenem Tiêm

194

Oxacilin Tiêm, uống

195

Piperacilin Tiêm

196

Piperacilin + tazobactam Tiêm

197

Phenoxy methylpenicilin Uống

198

Procain benzylpenicilin Tiêm

199

Sultamicillin Uống

200

Ticarcillin + kali clavulanat Tiêm

 

6.2.2. Thuốc nhóm aminoglycosid

201

Amikacin Tiêm

202

Gentamicin Tiêm, tra mắt, dùng ngoài

203

Neomycin (sulfat) Uống, thuốc mắt

204

Neomycin + bacitracin Dùng ngoài

205

Neomycin + betamethason Dùng ngoài

206

Neomycin+polymyxinB Thuốc mắt

207

Neomycin + polymyxin B + dexamethason Thuốc mắt, nhỏ tai

208

Neomycin + triamcinolon Dùng ngoài

209

Netilmicin sulfat* Tiêm

210

Tobramycin Tiêm
Nhỏ mắt

211

Tobramycin + dexamethason Nhỏ mắt

212

Spectinomycin Tiêm

 

6.2.3. Thuốc nhóm phenicol

213

Cloramphenicol Tiêm
Uống, nhỏ mắt

214

Cloramphenicol + dexamethason Nhỏ tai, nhỏ mắt, dùng ngoài

215

Cloramphenicol + sulfacetamid Tiêm

216

Thiamphenicol Nhỏ mắt

 

6.2.4. Thuốc nhóm nitroimidazol

217

Metronidazol Tiêm truyền
Uống, dùng ngoài, đặt âm đạo

218

Metronidazol + neomycin + nystatin Đặt âm đạo

219

Metronidazol + clindamycin Dùng ngoài

220

Secnidazol Uống

221

Tinidazol Tiêm truyền
Uống

 

6.2.5. Thuốc nhóm lincosamid

222

Clindamycin Tiêm
Uống

 

6.2.6. Thuốc nhóm macrolid

223

Azithromycin Tiêm

224

Azithromycin Uống

225

Clarithromycin Uống

226

Erythromycin Uống, dùng ngoài

227

Erythromycin + sulfamethoxazol + trimethoprim Uống

228

Roxithromycin Uống

229

Spiramycin Uống

230

Spiramycin + metronidazol Uống

231

Telithromycin Uống

 

6.2.7. Thuốc nhóm quinolon

232

Ciprofloxacin Tiêm
Uống, nhỏ mắt, nhỏ tai

233

Levofloxacin Tiêm truyền

234

Levofloxacin Uống, nhỏ mắt

235

Lomefloxacin Uống, nhỏ mắt

236

Moxifloxacin Tiêm

237

Moxifloxacin Uống, nhỏ mắt

238

Nalidixic acid Uống

239

Norfloxacin Uống
Nhỏ mắt

240

Ofloxacin Tiêm
Uống, nhỏ mắt, nhỏ tai

241

Pefloxacin Tiêm, uống

 

6.2.8. Thuốc nhóm sulfamid

242

Natri Sulfacetamid + methylthionin clorid Nhỏ mắt

243

Sulfadiazin bạc Dùng ngoài

244

Sulfadimidin (muối natri) Uống

245

Sulfadoxin + pyrimethamin Uống

246

Sulfaguanidin Uống

247

Sulfamethoxazol + trimethoprim Uống

248

Sulfamethoxazol + trimethoprim+ than hoạt Uống

249

Sulfasalazin Uống

250

Pyrimethamin Uống

251

Pentamidin Uống

 

6.2.9. Thuốc nhóm tetracyclin

252

Doxycyclin Uống

253

Minocyclin Tiêm, uống

254

Tetracyclin (hydroclorid) Uống, mỡ tra mắt

 

6.2.10. Thuốc khác

255

Argyrol Nhỏ mắt

256

Colistin Tiêm

257

Daptomycin Tiêm

258

Fosfomycin (natri) Tiêm, uống, nhỏ tai

259

Fusafungin Phun

260

Linezolid Uống, tiêm

261

Nitrofurantoin Uống

262

Nitroxolin Uống

263

Rifampicin Uống, dùng ngoài
Nhỏ mắt, nhỏ tai

264

Teicoplanin Tiêm

265

Vancomycin Tiêm

266

Clofazimin Uống

267

Kali permanganate Dùng ngoài

268

Calamin Dùng ngoài

269

Benzyl benzoate Dùng ngoài

270

Permethrin Dùng ngoài

 

6.3. Thuốc chống virút

271

Atazanavir (sulfat) Uống

272

Abacavir (ABC) Uống

273

Aciclovir Truyền tĩnh mạch
Tiêm
Uống, tra mắt, dùng ngoài

274

Adefovir dipivoxil Uống

275

Didanosin (ddl) Uống

276

Efavirenz (EFV hoặc EFZ) Uống

277

Entecavir Uống

278

Ganciclovir Tiêm, uống

279

Indinavir (NFV) Uống

280

Interferon (alpha) Tiêm

281

Lamivudin Uống

282

Lopinavir + ritonavir (LPV/r) Uống

283

Nevirapin (NVP) Uống

284

Oseltamivir Uống

285

Pegylated interferon (peginterferon) alpha (2a hoặc 2b) Tiêm

286

Ribavirin Uống

287

Ritonavir Uống

288

Saquinavir (SQV) Uống

289

Stavudin (d4T) Uống

290

Tenofovir (TDF) Uống

291

Tenofovir + Lamivudin Uống

292

Zanamivir Hít

293

Zidovudin (ZDV hoặc AZT) Uống

 

6.4. Thuốc chống nấm

294

Amphotericin B Tiêm

295

Butoconazol nitrat Kem bôi âm đạo

296

Ciclopiroxolamin Dùng ngoài

297

Clorquinaldol + promestrien Đặt âm đạo

298

Clotrimazol Đặt âm đạo

299

Dequalinium clorid Thuốc đặt

300

Econazol Dùng ngoài, đặt âm đạo

301

Fluconazol Truyền tĩnh mạch, nhỏ mắt
Uống, đặt âm đạo

302

Fenticonazol nitrat Đặt âm đạo, Dùng ngoài

303

Flucytosin Tiêm

304

Griseofulvin Uống, dùng ngoài

305

Itraconazol Tiêm truyền
Uống

306

Ketoconazol Nhỏ mắt
Dùng ngoài, đặt âm đạo

307

Metronidazol + miconazol + neomycin sulfat + polymycin B sulfat + gotukola Đặt âm đạo

308

Miconazol Dùng ngoài, đặt âm đạo

309

Natamycin Nhỏ mắt, dùng ngoài, đặt âm đạo

310

Nystatin Uống, đặt âm đạo, viên, bột đánh tưa lưỡi

311

Nystatin + metronidazol Đặt âm đạo

312

Nystatin + metronidazol + Cloramphenicol + dexamethason acetat Đặt âm đạo

313

Nystatin + metronidazol + neomycin Đặt âm đạo

314

Nystatin + neomycin + polymyxin B Đặt âm đạo

315

Policresulen Đặt âm đạo

316

Terbinafin (hydroclorid) Uống, dùng ngoài

 

6.5. Thuốc điều trị bệnh do amip

317

Diiodohydroxyquinolin Uống

318

Diloxanid (furoat) Uống

319

Metronidazol Tiêm
Uống

 

6.6. Thuốc điều trị bệnh lao

320

Ethambutol Uống

321

Isoniazid Uống

322

Isoniazid + ethambutol Uống

323

Pyrazinamid Uống

324

Rifampicin Uống

325

Rifampicin + isoniazid Uống

326

Rifampicin + isoniazid +pyrazinamid Uống

327

Rifampicin+ isoniazid+pyrazinamid+ ethambutol Uống

328

Streptomycin Tiêm

329

Rifabutin Uống

 

Thuốc điều trị lao kháng thuốc

330

Amikacin Tiêm

331

Capreomycin Tiêm

332

Ciprofloxacin Uống

333

Cycloserin Uống

334

Ethionamid Uống

335

Kanamycin Tiêm

336

Levofloxacin Uống

337

Ofloxacin Uống

 

6.7. Thuốc điều trị sốt rét

338

Amodiaquin Uống

339

Artesunat Tiêm

340

Cloroquin Tiêm, uống

341

Hydroxy cloroquin Uống

342

Mefloquin Uống

343

Piperaquin + dihydroartemisinin Uống

344

Primaquin Uống

345

Proguanil Uống

346

Quinin Tiêm
Uống

347

Sulfadoxin + pyrimethamin Uống

348

Arthemether Tiêm

349

Arthemether + Lumefantrin Uống

 

7. THUỐC ĐIỀU TRỊ ĐAU NỬA ĐẦU

350

Dihydro ergotamin mesylat Tiêm, uống

351

Ergotamin (tartrat) Tiêm, uống

352

Flunarizin Uống

353

Sumatriptan Uống

 

8. THUỐC ĐIỀU TRỊ UNG THƯ VÀ ĐIỀU HÒA MIỄN DỊCH

 

8.1. Thuốc điều trị ung thư

354

Arsenic trioxid Tiêm

355

Anastrozol Uống

356

Anti thymocyte globulin Tiêm

357

Bevacizumab Tiêm

358

Bicalutamid Uống

359

Bleomycin Tiêm

360

Bortezomib Tiêm

361

Busulfan Tiêm, uống

362

Calci folinat Tiêm, uống

363

Capecitabin Uống

364

Carboplatin Tiêm

365

Cetuximab Truyền tĩnh mạch

366

Cisplatin Tiêm

367

Clodronat disodium Tiêm, uống

368

Cyclophosphamid Tiêm, uống

369

Cytarabin Tiêm

370

Dacarbazin Tiêm

371

Dactinomycin Tiêm

372

Daunorubicin Tiêm

373

Decitabin Tiêm

374

Docetaxel Tiêm

375

Doxorubicin Tiêm

376

Epirubicin hydroclorid Tiêm

377

Erlotinib Uống

378

Etoposid Tiêm, uống

379

Exemestan Uống

380

Fludarabin Tiêm, uống

381

Flutamid Uống

382

Fluorouracil (5-FU) Tiêm, dùng ngoài

383

Gefitinib Uống

384

Gemcitabin Tiêm

385

Goserelin acetat Tiêm

386

Hydroxycarbamid / Hydroxyurea Uống

387

Idarubicin Tiêm

388

Ifosfamid Tiêm

389

Imatinib Viên

390

Irinotecan Tiêm

391

L-asparaginase Tiêm

392

Letrozol Uống

393

Leuprorelin acetat Tiêm

394

Melphalan Tiêm, uống

395

Mercaptopurin Uống

396

Mesna Tiêm

397

Methotrexat Tiêm, uống

398

Mitomycin Tiêm

399

Mitoxantron Tiêm

400

Nilotinib Viên

401

Nimotuzumab Tiêm

402

Oxaliplatin Tiêm

403

Paclitaxel Tiêm

404

Pamidronat Tiêm, uống

405

Pemetrexed Tiêm

406

Procarbazin Uống

407

Rituximab Tiêm

408

Sorafenib Uống

409

Tamoxifen Uống

410

Tegafur-uracil (UFT or UFUR) Uống

411

Temozolomid Uống

412

Thymosin alpha I Tiêm

413

Trastuzumab Truyền tĩnh mạch

414

Tretinoin (All-trans retinoic acid) Uống

415

Triptorelin Tiêm

416

Vinblastin (sulfat) Tiêm

417

Vincristin (sulfat) Tiêm

418

Vinorelbin Tiêm, uống

 

8.2. Thuốc điều hòa miễn dịch

419

Azathioprin Uống

420

Carmustin Tiêm

421

Ciclosporin Tiêm, uống

422

Basiliximab Tiêm

423

Everolimus Tiêm, uống

424

Glycyl funtumin (hydroclorid) Tiêm

425

Mycophenolat Uống

426

Tacrolimus Tiêm, uống

427

Thalidomid Uống

 

9. THUỐC ĐIỀU TRỊ BỆNH ĐƯỜNG TIẾT NIỆU

428

Alfuzosin Uống

429

Cloramphenicol + Xanh methylen Uống

430

Dutasterid Uống

431

Flavoxat Uống

432

Lipidosterol serenoarepense (Lipid-sterol của Serenoa repens) Uống

433

Malva purpurea + camphomonobromid + xanh methylen Uống

 

10. THUỐC CHỐNG PARKINSON

434

Biperiden Uống

435

Levodopa + carbidopa Uống

436

Levodopa + Carbidopa monohydrat + Entacapone Uống

437

Levodopa + benserazid Uống

438

Piribedil Uống

439

Pramipexol Uống

440

Tolcapon Uống

441

Trihexyphenidyl (hydroclorid) Uống

 

11. THUỐC TÁC DỤNG ĐỐI VỚI MÁU

 

11.1. Thuốc chống thiếu máu

442

Acid folic (vitamin B9) Uống
Tiêm

443

Sắt ascorbat + acid folic Uống

444

Sắt fumarat Uống

445

Sắt fumarat + acid folic Uống

446

Sắt fumarat + acid folic + vitamin B12 Uống

447

Sắt (III) hydroxyd polymaltose Uống

448

Sắt (III) hydroxyd polymaltose +acid folic Uống

449

Sắt protein succinylat Uống

450

Sắt sucrose (hay dextran) Tiêm

451

Sắt sulfat (hay oxalat) Uống

452

Sắt sulfat + acid folic Uống

453

Sắt sulfat + acid folic + kẽm sulfat Uống

 

11.2. Thuốc tác dụng lên quá trình đông máu

454

Acenocoumarol Uống

455

Aminocaproic acid Tiêm

456

Carbazochrom Tiêm
Uống

457

Cilostazol Uống

458

Dabigatran Uống

459

Enoxaparin (natri) Tiêm

460

Ethamsylat Tiêm, uống

461

Heparin (natri) Tiêm

462

Nadroparin Tiêm dưới da

463

Nadroparin calci Tiêm

464

Phytomenadion (vitamin K1) Tiêm, uống

465

Protamin sulfat Tiêm

466

Rivaroxaban Uống

467

Tranexamic acid Tiêm
Uống

468

Triflusal Uống

469

Urokinase Tiêm

470

Warfarin (muối natri) Uống

 

11.3. Máu và chế phẩm máu

471

Albumin Tiêm truyền

472

Huyết tương Tiêm truyền

473

Khối bạch cầu Tiêm truyền

474

Khối hồng cầu Tiêm truyền

475

Khối tiểu cầu Tiêm truyền

476

Máu toàn phần Tiêm truyền

477

Yếu tố VIIa Tiêm truyền

478

Yếu tố VIII Tiêm truyền

479

Yếu tố IX Tiêm truyền

 

11.4. Dung dịch cao phân tử

480

Dextran 40 Tiêm truyền

481

Dextran 60 Tiêm truyền

482

Dextran 70 Tiêm truyền

483

Gelatin Tiêm truyền

484

Gelatin succinyl + natri clorid +natri hydroxyd Tiêm truyền

485

Tinh bột este hóa (hydroxyethyl starch) Tiêm truyền

 

11.5. Thuốc khác

486

Deferasirox Uống

487

Deferipron Uống

488

Erythropoietin Tiêm

489

Filgrastim Tiêm

490

Methoxy polyethylene glycol epoetin beta Tiêm

491

Pegfilgrastim Tiêm

 

12. THUỐC TIM MẠCH

 

12.1. Thuốc chống đau thắt ngực

492

Atenolol Uống

493

Diltiazem Uống

494

Glyceryl trinitrat (Nitroglycerin) Tiêm, phun mù, miếng dán
Uống, ngậm dưới lưỡi

495

Isosorbid (dinitrat hoặc mononitrat) Tiêm, khí dung, bình xịt
Uống, ngậm dưới lưỡi

496

Nicorandil Uống
Tiêm

497

Trimetazidin Uống

 

12.2. Thuốc chống loạn nhịp

498

Adenosin triphosphat Tiêm
Uống

499

Amiodaron (hydroclorid) Tiêm
Uống

500

Isoprenalin Tiêm, Uống

501

Ivabradin Uống

502

Lidocain (hydroclorid) Tiêm

503

Propranolol (hydroclorid) Tiêm
Uống

504

Sotalol Uống

505

Verapamil (hydroclorid) Tiêm
Uống

 

12.3. Thuốc điều trị tăng huyết áp

506

Acebutolol Uống

507

Amlodipin Uống

508

Benazepril hydroclorid Uống

509

Bisoprolol Uống

510

Bisoprolol + hydroclorothiazid Uống

511

Candesartan Uống

512

Captopril Uống

513

Carvedilol Uống

514

Cilnidipin Uống

515

Clonidin Tiêm
Uống

516

Doxazosin Uống

517

Enalapril Uống

518

Felodipin Uống

519

Hydralazin Truyền tĩnh mạch

520

Imidapril Uống

521

Indapamid Uống

522

Irbesartan Uống

523

Irbesartan + hydroclorothiazid Uống

524

Lacidipin Uống

525

Lercanidipin (hydroclorid) Uống

526

Lisinopril Uống

527

Lisinopril + hydroclorothiazid Uống

528

Losartan Uống

529

Losartan + hydroclorothiazid Uống

530

Methyldopa Uống

531

Metoprolol Uống

532

Moxonidin Uống

533

Nebivolol Uống

534

Nicardipin Tiêm, uống

535

Nifedipin Uống

536

Perindopril Uống

537

Perindopril + amlodipin Uống

538

Perindopril + indapamid Uống

539

Quinapril Uống

540

Ramipril Uống

541

Rilmenidin Uống

542

Telmisartan Uống

543

Telmisartan + hydroclorothiazid Uống

544

Valsartan Uống

545

Valsartan + hydroclorothiazid Uống

 

12.4. Thuốc điều trị hạ huyết áp

546

Heptaminol (hydroclorid) Tiêm
Uống

547

12.5. Thuốc điều trị suy tim

548

Carvedilol Uống

549

Digoxin Uống
Tiêm

550

Dobutamin Tiêm

551

Dopamin (hydroclorid) Tiêm

552

Milrinon Tiêm

553

Nikethamid Tiêm

 

12.6. Thuốc chống huyết khối

554

Acenocoumarol Uống

555

Acetylsalicylic acid Uống

556

Alteplase Tiêm

557

Clopidogrel Uống

558

Dipyridamol + acetylsalicylic acid Uống

559

Eptifibatid Uống
Tiêm

560

Fondaparinux sodium Tiêm

561

Iloprost Tiêm, hít, thuốc mắt

562

Prostaglandin E1 Tiêm

563

Streptokinase Tiêm

564

Tenecteplase Tiêm

565

Radix astragali + Radix salviae miltiorrhizae + Radix paeoniae rubra + Rhizoma Ligustici Wallichii + Radix angelicae sinensis + Carthamus tinctorius + Semen Persicae + Radix polygalae + Rhizome acori tatarinowii + Buthus martensii + Hirudo + Eupolyphaga seu steleophaga + Calculus bovis artifactus + Cornu saigae tataricae Uống

 

12.7. Thuốc hạ lipid máu

566

Atorvastatin Uống

567

Bezafibrat Uống

568

Ciprofibrat Uống

569

Ezetimibe Uống

570

Fenofibrat Uống
Uống (viên tác dụng chậm)

571

Fluvastatin Uống

572

Gemfibrozil Uống

573

Lovastatin Uống

574

Pravastatin Uống

575

Rosuvastatin Uống

576

Simvastatin Uống

 

12.8. Thuốc khác

577

Bosentan Uống

578

Peptid (Cerebrolysin concentrate) Tiêm

579

Choline alfoscerat Tiêm
Uống

580

Citicolin Tiêm
Uống

581

Desoxycorton acetat Tiêm

582

Fructose 1,6 diphosphat Tiêm

583

Ginkgo biloba Uống

584

Kali clorid Tiêm

585

Indomethacin Tiêm

586

Magnesi clorid + kali clorid + procain hydroclorid Tiêm

587

Meclophenoxat Tiêm

588

Naftidrofuryl Uống

589

Nimodipin Tiêm, uống

590

Panax notoginseng saponins Tiêm
Uống

591

Pentoxifyllin Uống
Tiêm

592

Piracetam Tiêm truyền
Uống

593

Succinic acid + nicotinamid + inosine + riboflavin natri phosphat Tiêm

594

Sulbutiamin Uống

595

Vincamin + rutin Uống

596

Vinpocetin Tiêm
Uống

 

13. THUỐC ĐIỀU TRỊ BỆNH DA LIỄU

597

Acitretin Uống

598

Adapalen Dùng ngoài

599

Alpha – terpineol Dùng ngoài

600

Amorolfin Dùng ngoài

601

Azelaic acid Dùng ngoài

602

Benzoic acid + salicylic acid Dùng ngoài

603

Benzoyl peroxid Dùng ngoài

604

Bột talc Dùng ngoài

605

Calcipotriol Dùng ngoài

606

Calcipotriol + betamethason dipropionat Dùng ngoài

607

Capsaicin Dùng ngoài

608

Catalase + neomycin sulfat Dùng ngoài

609

Clotrimazol Dùng ngoài

610

Clobetasol propionat Dùng ngoài

611

Clobetasol butyrat Dùng ngoài

612

Cortison Dùng ngoài

613

Cồn A.S.A Dùng ngoài

614

Cồn boric Dùng ngoài

615

Cồn BSI Dùng ngoài

616

Crotamiton Dùng ngoài

617

Dapson Uống

618

Desonid Dùng ngoài

619

Dexpanthenol (panthenol, vitamin B5) Dùng ngoài

620

Diethylphtalat Dùng ngoài

621

S-bioallethrin + piperonyl butoxid Dùng ngoài

622

Flumethason + clioquinol Dùng ngoài

623

Fusidic acid Dùng ngoài

624

Fusidic acid + betamethason Dùng ngoài

625

Fusidic acid + hydrocortison Dùng ngoài

626

Isotretinoin Uống, dùng ngoài

627

Kẽm oxid Dùng ngoài

628

Mangiferin Uống, dùng ngoài

629

Miconazole nitrat + resorchinol Dùng ngoài

630

Mometason furoat Dùng ngoài

631

Mometason furoat + tazaronten Dùng ngoài

632

Mupirocin Dùng ngoài

633

Natri hydrocarbonat Dùng ngoài

634

Nepidermin Phun, xịt

635

Nước oxy già Dùng ngoài

636

Para aminobenzoic acid Uống

637

Recombinant human Epidermal Growth Factor (rhEGF) Tiêm

638

Salicylic acid Dùng ngoài

639

Salicylic acid + betamethason dipropionat Dùng ngoài

640

Tacrolimus Dùng ngoài

641

Tretinoin Dùng ngoài

642

Trolamin Dùng ngoài

643

Tyrothricin Dùng ngoài

644

Urea Dùng ngoài

645

Xanh methylen + tím gentian Dùng ngoài

 

14. THUỐC DÙNG CHẨN ĐOÁN

 

14.1. Chuyên khoa mắt

646

Fluorescein (natri) Tiêm, nhỏ mắt

647

Pilocarpin Nhỏ mắt

 

14.2. Thuốc cản quang

648

Adipiodon (meglumin) Tiêm tĩnh mạch

649

Amidotrizoat Tiêm

650

Bari sulfat Uống

651

Dimeglumin của acid gadopentetic Tiêm

652

Ester etylic của acid béo iod hóa Tiêm

653

Gadobenic acid Tiêm

654

Gadobutrol Tiêm tĩnh mạch

655

Gadodiamid Tiêm

656

Gadopentetat Tiêm

657

Gadoteric acid Tiêm

658

Iobitridol Tiêm

659

Iodamid meglumin Tiêm

660

Iohexol Tiêm

661

Iopamidol Tiêm

662

Iopromid acid Tiêm

663

Ioxitalamat natri + ioxitalamat meglumin Tiêm

664

Muối natri và meglumin của acid ioxaglic Tiêm

 

14.3. Thuốc khác

665

Polidocanol Tiêm

 

15. THUỐC TẨY TRÙNG VÀ SÁT KHUẨN

666

Acid boric+ kali nhôm sulfat + thymol + phenol + menthol + berberin sulfat Dùng ngoài

667

Acid lactic + lactoserum atomisat Dùng ngoài

668

Benzoic acid + boric acid + thymol +menthol Dùng ngoài

669

Cồn 70° Dùng ngoài

670

Cồn iod Dùng ngoài

671

Đồng sulfat Dùng ngoài

672

Povidon iodin Dùng ngoài, đặt âm đạo

673

Natri hypoclorid đậm đặc Dùng ngoài

674

Natri clorid Dùng ngoài

675

Clorhexidin digluconat Dùng ngoài

 

16. THUỐC LỢI TIỂU

676

Furosemid Tiêm
Uống

677

Hydroclorothiazid Uống

678

Spironolacton Uống

 

17. THUỐC ĐƯỜNG TIÊU HÓA

 

17.1. Thuốc kháng acid và các thuốc chống loét khác tác dụng trên đường tiêu hóa

679

Aluminum phosphat Uống

680

Attapulgit mormoiron hoạt hóa + hỗn hợp magnesi carbonat-nhôm hydroxyd Uống

681

Bismuth Uống

682

Cimetidin Tiêm
Uống

683

Famotidin Tiêm, uống

684

Guaiazulen + dimethicon Uống

685

Lanzoprazol Uống

686

Magnesi carbonat + nhôm hydroxit + atropin sulfat + calci alumina carbonat Uống

687

Magnesi hydroxyd + nhôm hydroxyd Uống

688

Magnesi hydroxyd + nhôm hydroxyd + simethicon Uống

689

Magnesi trisilicat + nhôm hydroxyd Uống

690

Natri sulfat + dinatri hydrophosphat + natri hydrocarbonat Uống

691

Natri sulfat + dinatri hydrophosphat + natri hydrocarbonat + natri citrat Uống

692

Natri sulfat + natri phosphat tribasic + natri hydrocarbonat + natri citrat Uống

693

Nizatidin Uống

694

Omeprazol Tiêm
Uống

695

Esomeprazol Tiêm
Uống

696

Pantoprazol Tiêm, uống

697

Rabeprazol Uống
Tiêm

698

Ranitidin Tiêm
Uống

699

Ranitidin + bismuth + sucralfat Uống

700

Rebamipid Uống

701

Sucralfat Uống

 

17.2. Thuốc chống nôn

702

Acetyl leucin Tiêm
Uống

703

Dimecrotic acid (muối magnesi) Uống

704

Dimenhydrinat Uống

705

Domperidon Uống

706

Granisetron hydroclorid Tiêm

707

Metoclopramid Tiêm
Uống, đặt hậu môn

708

Ondansetron Tiêm
Uống

709

Palonosetron hydroclorid Tiêm

 

17.3. Thuốc chống co thắt

710

Alverin (citrat) Tiêm, uống

711

Alverin (citrat) + simethicon Uống

712

Atropin (sulfat) Tiêm, uống

713

Cisaprid Uống

714

Drotaverin clohydrat Tiêm
Uống

715

Hyoscin butylbromid Tiêm
Uống

716

Mebeverin hydroclorid Uống

717

Papaverin hydroclorid Tiêm, uống

718

Phloroglucinol hydrat + trimethylphloroglucinol Tiêm
Uống

719

Tiemonium methylsulfat Tiêm

720

Tiropramid hydroclorid Uống

 

17.4. Thuốc tẩy, nhuận tràng

721

Bisacodyl Uống

722

Docusate natri Uống, thụt

723

Gôm sterculia Uống

724

Glycerol Dùng thụt

725

Glycerol + camomile extract glycolic + mallow fluid extract Dùng thụt

726

Isapgol Uống

727

Lactulose Uống

728

Macrogol (polyethylen glycol hoặc polyoxyethylen glycol) Uống
Dùng thụt

729

Macrogol (polyethylen glycol) + natri sulfat + natri bicarbonat + natri clorid + kali clorid Uống

730

Magnesi sulfat Uống

731

Monobasic natri phosphat + dibasic natri phosphat Uống,
Gel thụt, dùng ngoài

732

Sorbitol Uống

733

Sorbitol + natri citrat Thụt

 

17.5. Thuốc điều trị tiêu chảy

734

Attapulgit mormoiron hoạt hóa Uống

735

Bacillus subtilis Uống

736

Bacillus claussii Uống

737

Berberin (hydroclorid) Uống

738

Dioctahedral smectit Uống

739

Diosmectit Uống

740

Gelatin tannat Uống

741

Kẽm sulfat Uống

742

Kẽm gluconat Uống

743

Lactobacillus acidophilus Uống

744

Loperamid Uống

745

Natri clorid + natri bicarbonat + kali clorid + dextrose khan Uống

746

Natri clorid + natri bicarbonat + natri citrat + kali clorid + glucose Uống

747

Natri clorid + natri citrat + kali clorid + glucose khan Uống

748

Nifuroxazid Uống

749

Racecadotril Uống

750

Saccharomyces boulardii Uống

 

17.6. Thuốc điều trị trĩ

751

Cao ginkgo biloba + heptaminol clohydrat + troxerutin Uống

752

Diosmin Uống

753

Diosmin + hesperidin Uống

754

Trimebutin + ruscogenines Đặt hậu môn, bôi trực tràng

 

17.7. Thuốc khác

755

Amylase + papain Uống

756

Amylase + papain + simethicon Uống

757

Amylase + lipase + protease Uống

758

Arginin Uống

759

Arginin citrat Tiêm, uống

760

Arginin hydroclorid Tiêm truyền, uống

761

Citrullin malat Uống

762

Glycyrrhizin + Glycin + L- Cystein Tiêm

763

Itoprid Uống

764

L-Ornithin – L- aspartat Tiêm, uống

765

Mesalazin (Mesalamin, Fisalamin) Uống

766

Octreotid Tiêm

767

Simethicon Uống

768

Silymarin Uống

769

Somatostatin Tiêm truyền

770

Terlipressin Tiêm

771

Trimebutin maleat Uống

772

Urazamid Uống

773

Ursodeoxycholic acid Uống

 

18. HOCMON VÀ CÁC THUỐC TÁC ĐỘNG VÀO HỆ THỐNG NỘI TIẾT

 

18.1. Hocmon thượng thận và những chất tổng hợp thay thế

774

Beclometason (dipropionat) Xịt mũi, họng

775

Betamethason Tiêm, uống
Nhỏ mắt, nhỏ tai, nhỏ mũi, dùng ngoài

776

Betamethason (dipropionat, valerat) Dùng ngoài

777

Betamethason dipropionat + clotrimazol +  gentamicin Dùng ngoài

778

Budesonid Xịt mũi, họng, khí dung
Dạng hít

779

Budesonid + formoterol Dạng hít

780

Danazol Uống

781

Desoxycortone acetat Tiêm

782

Dexamethason Tiêm trong dịch kính, tiêm nội nhãn
Uống

783

Dexamethason acetat Tiêm

784

Dexamethason phosphat + neomycin Thuốc mắt, mũi

785

Fludrocortison acetat Uống

786

Fluocinolon acetonid Dùng ngoài

787

Fluocinolon acetonid + mỡ trăn Dùng ngoài

788

Fluorometholon Nhỏ mắt

789

Hydrocortison Tiêm, uống, tra mắt
Dùng ngoài

790

Hydrocortison acetat + chloramphenicol Thuốc mắt

791

Hydrocortison natri succinat Tiêm

792

Methyl prednisolon Tiêm, uống
Truyền tĩnh mạch

793

Prednisolon acetat Tiêm, nhỏ mắt
Uống

794

Prednisolon metasulfobenzoat natri Uống

795

Prednison Uống

796

Triamcinolon acetonid Tiêm, dùng ngoài

797

Triamcinolon Uống

798

Triamcinolon + econazol Dùng ngoài

799

Cyproteron acetat Uống

800

Somatropin Tiêm

 

18.2. Các chế phẩm androgen, estrogen và progesteron

801

Dydrogesteron Uống

802

Estradiol benzoat Uống
Tiêm

803

Estriol Uống, đặt âm đạo

804

Estrogen + norgestrel Uống

805

Ethinyl estradiol Uống

806

Lynestrenol Uống

807

Methyl testosteron Uống, ngậm dưới lưỡi

808

Nandrolon decanoat Tiêm

809

Norethisteron Uống

810

Nomegestrol acetat Uống

811

Promestrien Dùng ngoài, đặt âm đạo

812

Progesteron Tiêm, uống, dùng ngoài

813

Raloxifen Uống

814

Testosteron (acetat, propionat, undecanoat) Tiêm, uống

815

Medroxyprogesterone acetat Tiêm

816

Clomifen citrat Uống

817

Gonadotropin Uống

 

18.3. Insulin và nhóm thuốc hạ đường huyết

818

Acarbose Uống

819

Glibenclamid Uống

820

Gliclazid Uống

821

Glimepirid Uống

822

Glipizid Uống

823

Insulin tác dụng trung bình, trung gian (Medium-acting, Intermediate-acting) Tiêm

824

Insulin tác dụng nhanh, ngắn (Fast-acting, Short-acting) Tiêm

825

Insulin trộn, hỗn hợp (Mixtard-acting, Dual-acting) Tiêm

826

Insulin tác dụng chậm, kéo dài (Slow-acting, Long-acting) Tiêm

827

Metformin Uống

828

Metformin + glibenclamid Uống

829

Repaglinid Uống

830

Saxagliptin Uống

831

Sitagliptin Uống

832

Vildagliptin Uống

-2

18.4. Hocmon tuyến giáp, cận giáp và thuốc kháng giáp trạng tổng hợp

833

Calcitonin Tiêm

834

Carbimazol Uống

835

Levothyroxin (muối natri) Uống

836

Propylthiouracil (PTU) Uống

837

Thiamazol Uống

838

Kali iodid Uống

839

Dung dịch Lugol Uống

 

18.5. Thuốc điều trị bệnh đái tháo nhạt

840

Desmopressin Tiêm, uống, xịt mũi

841

Pituitrin Tiêm

842

Vasopressin Tiêm, uống

 

19. HUYẾT THANH VÀ GLOBULIN MIỄN DỊCH

843

Immune globulin Tiêm

844

Huyết thanh kháng bạch hầu Tiêm

845

Huyết thanh kháng dại Tiêm

846

Huyết thanh kháng nọc rắn Tiêm

847

Huyết thanh kháng uốn ván Tiêm

 

20. THUỐC GIÃN CƠ VÀ ỨC CHẾ CHOLINESTERASE

848

Atracurium besylat Tiêm

849

Baclofen Uống

850

Botulinum toxin Tiêm

851

Eperison Uống

852

Galantamin Tiêm, uống

853

Mephenesin Uống

854

Neostigmin metylsulfat Tiêm

855

Neostigmin bromid Tiêm, uống

856

Pancuronium bromid Tiêm

857

Pipecuronium bromid Tiêm

858

Pyridostigmin bromid Uống

859

Rivastigmine Uống, miếng dán

860

Rocuronium bromid Tiêm

861

Suxamethonium clorid Tiêm

862

Tizanidin hydroclorid Uống

863

Thiocolchicosid Tiêm
Uống

864

Tolperison Uống

865

Vecuronium bromid Tiêm

866

Alcuronium clorid Tiêm

 

21. THUỐC ĐIỀU TRỊ BỆNH MẮT, TAI MŨI HỌNG

 

21.1. Thuốc điều trị bệnh mắt

867

Acetazolamid Tiêm
Uống

868

Adenosin + cytidin + thymidin + uridin + natri guanosin 5’monophosphat Nhỏ mắt

869

Adenosin + cytidin + thymidin + uridin + guanylat 5-disodium Nhỏ mắt

870

Antazolin + tetryzolin Nhỏ mắt

871

Atropin (sulfat) Nhỏ mắt

872

Betaxolol Nhỏ mắt

873

Bimatoprost Nhỏ mắt

874

Brimonidin tartrat Nhỏ mắt

875

Brinzolamid Nhỏ mắt

876

Carbomer + hypromellose Nhỏ mắt

877

Carbomer Nhỏ mắt

878

Cao anthocyanosid + vitamin E Uống

879

Cloramphenicol + dexamethason + tetryzolin Nhỏ mắt

880

Chlorpheniramin + naphazolin + vitamin B12 Nhỏ mắt

881

Cyclosporin Nhỏ mắt

882

Dexamethason + framycetin Nhỏ mắt

883

Dexpanthenol (panthenol) Nhỏ mắt

884

Dinatri inosin monophosphat Nhỏ mắt

885

Fluorometholon + tetryzolin Nhỏ mắt

886

Glycerin Nhỏ mắt

887

Hexamidine di-isetionat Nhỏ mắt

888

Hyaluronidase Tiêm

889

Hydroxypropylmethylcellulose Nhỏ mắt

890

Indomethacin Nhỏ mắt

891

Kali iodid + natri iodid Tiêm
Nhỏ mắt

892

Latanoprost Nhỏ mắt

893

Latanoprost + timolol maleat Nhỏ mắt

894

Loteprednol etabonat Nhỏ mắt

895

Moxifloxacin + dexamethason Nhỏ mắt

896

Nandrolon monosodium Nhỏ mắt

897

Natamycin Nhỏ mắt

898

Natri carboxymethylcellulose (natri CMC) Nhỏ mắt

899

Natri CMC + acid boric + calci clorid + kali clorid+ magnesi clorid + purite Nhỏ mắt

900

Natri CMC + calci clorid + kali clorid + natri clorid + natri lactat Nhỏ mắt

901

Natri CMC + calci clorid + kali clorid + magnesi clorid + natri clorid + natri lactat Nhỏ mắt

902

Natri CMC + acid boric + calci clorid + erythritol + glycerin + kali clorid + levo + carnitin+ magnesi clorid + purite Nhỏ mắt

903

Natri hyaluronat Tiêm, nhỏ mắt

904

Natri chondroitin sulfat + retinol palmitat + cholin hydrotartrat + riboflavin + thiamin hydroclorid Uống

905

Natri clorid Nhỏ mắt,
nhỏ mũi

906

Natri sulfacetamid+ tetramethylthionin clorid+ thiomersalat Nhỏ mắt

907

Neomycin sulfat + gramicidin + 9-alpha fluohydrocortison acetat Nhỏ mắt

908

Olopatadin (hydroclorid) Nhỏ mắt

909

Pemirolast kali Nhỏ mắt

910

Pilocarpin Nhỏ mắt
Uống

911

Pirenoxin Nhỏ mắt

912

Polyethylen glycol + Propylen glycol Nhỏ mắt

913

Ranibizumab Dung dịch tiêm trong dịch kính

914

Tetracain Nhỏ mắt

915

Tetryzolin Nhỏ mắt, nhỏ mũi

916

Timolol Nhỏ mắt

917

Tolazolin Tiêm, uống

918

Travoprost Nhỏ mắt

919

Tropicamid Nhỏ mắt

920

Tropicamide + phenyl-ephrine hydroclorid Nhỏ mắt

 

21.2. Thuốc tai- mũi- họng

921

Betahistin Uống

922

Beta-glycyrrhetinic acid +dequalinium clorid + tyrothricin+ hydrocortison acetat +lidocain hydroclorid Thuốc xịt

923

Cồn boric Dùng ngoài

924

Fluticason furoat Hỗn dịch xịt mũi

925

Fluticason propionat Dùng ngoài, dạng hít
Dùng ngoài, khí dung, phun mù, xịt

926

Lidocain Dùng ngoài

927

Naphazolin Nhỏ mũi

928

Natri borat Nhỏ tai

929

Phenazon + lidocain (hydroclorid) Nhỏ tai

930

Rifamycin Nhỏ tai

931

Tixocortol pivalat Uống
Dùng ngoài, Phun mù

932

Triprolidin(hydroclorid) + pseudoephedrin Uống

933

Tyrothricin + tetracain (hydroclorid) Viên ngậm

934

Tyrothricin + benzocain+ benzalkonium Viên ngậm

935

Xylometazolin Nhỏ mũi

936

Sunfarin (Thành phần: Natri sulfacetamid + Ephedrin hydroclorid) Nhỏ mũi

937

Acetic acid Dùng tại chỗ

 

22. THUỐC CÓ TÁC DỤNG THÚC ĐẺ, CẦM MÁU SAU ĐẺ VÀ CHỐNG ĐẺ NON

 

22.1. Thuốc thúc đẻ, cầm máu sau đẻ

938

Carbetocin Tiêm

939

Carboprost tromethamin Tiêm

940

Dinoproston Gel đặt cổ tử cung

941

Levonorgestrel Đặt tử cung

942

Methyl ergometrin (maleat) Tiêm

943

Oxytocin Tiêm

944

Ergometrin (hydrogen maleat) Tiêm

945

Misoprostol Uống
Đặt âm đạo

 

22.2. Thuốc chống đẻ non

946

Alverin citrat Uống

947

Atosiban Tiêm truyền

948

Papaverin Uống

949

Phloroglucinol+ trimethylphloroglucinol Tiêm
Uống, thuốc đạn

950

Salbutamol (sulfat) Tiêm, uống, đặt hậu môn

951

Mifepriston + Misoprostol Uống

 

23. DUNG DỊCH THẨM PHÂN PHÚC MẠC

952

Dung dịch thẩm phân màng bụng (phúc mạc) và lọc máu Túi

953

Dung dịch lọc thận bicarbonat hoặc acetat Dung dịch thẩm phân

954

Natri clorid + natri acetat + calci clorid + magnesi clorid + kali clorid Dung dịch thẩm phân

 

24. THUỐC CHỐNG RỐI LOẠN TÂM THẦN

 

24.1. Thuốc an thần

955

Bromazepam Uống

956

Calci bromid + cloral hydrat + natri benzoat Uống

957

Clorazepat Uống

958

Diazepam Tiêm, uống

959

Etifoxin chlohydrat Uống

960

Hydroxyzin Uống

961

Lorazepam Uống
Tiêm

962

Rotundin Tiêm
Uống

 

24.2. Thuốc gây ngủ

963

Zolpidem Uống

964

Zopiclon Uống

 

24.3. Thuốc chống rối loạn tâm thần

965

Acid thioctic/ Meglumin thioctat Uống, tiêm

966

Alprazolam Uống

967

Amisulprid Uống

968

Clorpromazin (hydroclorid) Tiêm
Uống

969

Clozapin Uống

970

Clonazepam Uống

971

Donepezil Uống

972

Flupentixol Uống

973

Fluphenazin decanoat Tiêm

974

Haloperidol Tiêm, dung dịch
Tiêm, dạng dầu
Uống

975

Levomepromazin Tiêm
Uống

976

Levosulpirid Uống

977

Meclophenoxat Uống

978

Olanzapin Uống

979

Quetiapin Uống

980

Risperidon Uống

981

Sulpirid Tiêm, uống

982

Thioridazin Uống

983

Tofisopam Uống

984

Ziprasidon Uống

985

Zuclopenthixol Tiêm, uống

 

24.4. Thuốc chống trầm cảm

986

Amitriptylin (hydroclorid) Tiêm
Uống

987

Citalopram Uống

988

Clomipramin Uống

989

Fluoxetin Uống

990

Fluvoxamin Uống

991

Mirtazapin Uống

992

Paroxetin Uống

993

Sertralin Uống

994

Tianeptin Uống

995

Venlafaxin Uống

 

24.5. Thuốc khác

996

Lithi carbonat Uống

997

Methadon (***) Uống

 

25. THUỐC TÁC DỤNG TRÊN ĐƯỜNG HÔ HẤP

 

25.1. Thuốc chữa hen và bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính

998

Aminophylin Tiêm

999

Bambuterol Uống

1000

Budesonid Xịt mũi, họng, khí dung
Dạng hít

1001

Budesonid + formoterol Dạng hít

1002

Carbocistein + salbutamol Uống

1003

Fenoterol + ipratropium Xịt mũi, họng, khí dung

1004

Formoterol fumarat Khí dung, nang

1005

Ipratropium Uống, khí dung

1006

Natri montelukast Uống

1007

Salbutamol (sulfat) Tiêm, khí dung, nang
Uống, thuốc xịt

1008

Salbutamol + ipratropium Khí dung (dung dịch)

1009

Salmeterol + fluticason propionat Khí dung, dạng hít, bột hít

1010

Terbutalin Tiêm
Uống, khí dung

1011

Terbutalin sulfat + guaiphenesin Uống

1012

Theophylin Uống
Uống (viên giải phóng chậm)

1013

Tiotropium Bột hít, khí dung

 

25.2. Thuốc chữa ho

1014

Alimemazin Uống

1015

Ambroxol Tiêm
Uống

1016

Bromhexin (hydroclorid) Tiêm, uống

1017

Carbocistein Uống

1018

Codein camphosulphonat + sulfoguaiacol + cao mềm Grindelia Uống

1019

Codein + terpin hydrat Uống

1020

Dextromethorphan Uống

1021

Dextromethorphan hydrobromua + clorpheniramin maleat + sodium citrate dihydrat + glyceryl guaiacolat Uống

1022

Eprazinon Uống

1023

Eucalyptin Uống

1024

Fenspirid Uống

1025

N-acetylcystein Uống

1026

Oxomemazin + guaifenesin + paracetamol + natri benzoat Uống

 

25.3. Thuốc khác

1027

Bacterial lysates of Haemophilus influenzae + Diplococcus pneumoniae + Klebsiella pneumoniae and ozaenae + Staphylococcus aureus + Streptococcus pyogenes and viridans + Neisseria catarrhalis Uống

1028

Bột talc Làm dính màng phổi

1029

Cafein (citrat) Tiêm

1030

Mometason furoat Xịt mũi

1031

Surfactant (Phospholipid chiết xuất từ phổi lợn hoặc phổi bò) Hỗn dịch, bột đông khô để pha hỗn dịch

 

26. DUNG DỊCH ĐIỀU CHỈNH NƯỚC, ĐIỆN GIẢI, CÂN BẰNG ACID-BASE VÀ CÁC DUNG DỊCH TIÊM TRUYỀN KHÁC

 

26.1. Thuốc uống

1032

Kali clorid Uống

1033

Kali glutamat + magnesi glutamat Uống

1034

Magnesi aspartat + kali aspartat Uống

1035

Natri clorid+kaliclorid+ natri citrat + natri bicarbonat + glucose Uống

1036

Natri clorid+kali clorid+ natri citrat + glucose khan Uống

1037

Natri clorid + kali clorid + natri citrat + glucose khan + kẽm Uống

 

26.2. Thuốc tiêm truyền

1038

Acid amin* Tiêm truyền

1039

Acid amin + glucose + điện giải (*) Tiêm truyền

1040

Acid amin + glucose + lipid (*) Tiêm truyền

1041

Calci clorid Tiêm

1042

Glucose Tiêm truyền

1043

Glucose-lactat Tiêm truyền

1044

Kali clorid Tiêm truyền

1045

Magnesi sulfat Tiêm truyền

1046

Magnesi aspartat + kali aspartat Tiêm

1047

Manitol Tiêm truyền

1048

Natri clorid Tiêm truyền
Tiêm

1049

Natri clorid + dextrose/glucose Tiêm truyền

1050

Natri clorid + fructose + glycerin Tiêm

1051

Natri clorid + kali clorid+ monobasic kali phosphat+ natri acetat + magnesi sulfat + kẽm sulfat + dextrose Tiêm truyền

1052

Nhũ dịch lipid Tiêm truyền

1053

Ringer lactat Tiêm truyền

1054

Natri lactat + natri clorid + kali clorid + calcium clorid + glucose Tiêm truyền

 

26.3. Thuốc khác

1055

Nước cất pha tiêm Tiêm

 

27. KHOÁNG CHẤT VÀ VITAMIN

1056

Calci acetat Uống

1057

Calci bromogalactogluconat Tiêm

1058

Calci carbonat Uống

1059

Calci carbonat + calci gluconolactat Uống

1060

Calci carbonat + vitamin D3 Uống

1061

Calci lactat Uống

1062

Calci glubionat Tiêm

1063

Calci glucoheptonat + Vitamin D3 Uống

1064

Calci gluconolactat Uống

1065

Calci glycerophosphat + magnesi gluconat Uống

1066

Calci-3-methyl-2-oxovalerat +calci-4-methyl-2- oxovalerat+ calci-2-methyl-3- phenylpropionat + calci-3- methyl-2-oxobutyrat + calci-DL-methyl-2-hydroxy-4- methylthiobutyrat + L-lysin acetat+ L-threonin + L- tryptophan+ L-histidin + L-tyrosin+ Nitơ + calci (*) Uống

1067

Calcitriol Uống

1068

Dibencozid Uống

1069

Lysin + Vitamin + Khoáng chất Uống

1070

Mecobalamin Tiêm, uống

1071

Sắt gluconat + mangan gluconat + đồng gluconat Uống

1072

Sắt clorid + kẽm clorid + mangan clorid + đồng clorid + crôm clorid+ natri molypdat dihydrat+ natri selenid pentahydrat+ natri fluorid + kali iodid Tiêm

1073

Tricalcium phosphat Uống

1074

Vitamin A Uống

1075

Vitamin A + D Uống

1076

Vitamin B1 Tiêm, uống

1077

Vitamin B1 + B6 + B12 Uống
Tiêm

1078

Vitamin B2 Uống

1079

Vitamin B3 Tiêm
Uống

1080

Vitamin B5 Tiêm, uống
Dùng ngoài

1081

Vitamin B6 Tiêm, uống

1082

Vitamin B6 + magnesi (lactat) Uống

1083

Vitamin B12 (Cyanocobalamin, Hydroxocobalamin) Tiêm, uống

1084

Vitamin C Tiêm
Uống

1085

Vitamin C + rutine Uống

1086

Vitamin D2 Uống

1087

Vitamin D3 Uống
Tiêm

1088

Vitamin E Uống
Tiêm

1089

Vitamin H (B8) Uống

1090

Vitamin K Tiêm, uống

1091

Vitamin PP Uống
Tiêm

PHẦN II. DANH MỤC THUỐC PHÓNG XẠ VÀ HỢP CHẤT ĐÁNH DẤU

STT

Tên thuốc phóng xạ và hợp chất đánh dấu

Đường dùng

Dạng dùng

Đơn vị

1

BromoMercurHydrxyPropan (BMHP) Tiêm tĩnh mạch Bột đông khô Lọ

2

Carbon 11 (C-11) Tiêm tĩnh mạch Dung dịch mCi

3

Cesium 137 (Cesi-137) Áp sát khối u Nguồn rắn mCi

4

Chromium 51 (Cr-51) Tiêm tĩnh mạch Dung dịch mCi

5

Coban 57 (Co-57) Uống Dung dịch mCi

6

Coban 60 (Co-60) Chiếu ngoài Nguồn rắn mCi

7

Diethylene Triamine Pentaacetic acid (DTPA) Tiêm tĩnh mạch, khí dung Bột đông khô Lọ

8

Dimecapto Succinic Acid (DMSA) Tiêm tĩnh mạch Bột đông khô Lọ

9

Dimethyl-iminodiacetic acid (HIDA) Tiêm tĩnh mạch Bột đông khô Lọ

10

Diphosphono Propane Dicarboxylic acid (DPD) Tiêm tĩnh mạch Bột đông khô Lọ

11

Ethyl cysteinate dimer (ECD) Tiêm tĩnh mạch Bột đông khô Lọ

12

Ethylenediamine- tetramethylenephosphonic acid (EDTMP) Tiêm tĩnh mạch Bột đông khô Lọ

13

Fluorine 18 Fluoro L-DOPA (F-18DOPA) Tiêm tĩnh mạch Dung dịch mCi

14

Fluorine 18 Fluorodeoxyglucose (F-18FDG) Tiêm tĩnh mạch Dung dịch mCi

15

Gallium citrate 67 (Ga-67) Tiêm tĩnh mạch Dung dịch mCi

16

Hexamethylpropyleamineoxime (HMPAO) Tiêm tĩnh mạch Bột đông khô Lọ

17

Holmium 166 (Ho-166) Tiêm vào khối u Dung dịch mCi

18

Human Albumin Microphere (HAM) Tiêm tĩnh mạch Dung dịch Lọ

19

Human Albumin Mini-Micropheres (HAMM) Tiêm tĩnh mạch Bột đông khô Lọ

20

Human Albumin Serum (HAS) Tiêm tĩnh mạch Bột đông khô Lọ

21

Hydroxymethylene Diphosphonate (HMDP) Tiêm tĩnh mạch Bột đông khô Lọ

22

Imino Diacetic Acid (IDA) Tiêm tĩnh mạch Bột đông khô Lọ

23

Indiumclorid 111 (In-111) Tiêm tĩnh mạch Dung dịch mCi

24

Iode 123 (I-123) Tiêm tĩnh mạch Dung dịch mCi

25

Iode 125 (I-125) Cấy vào khối u Hạt mCi

26

Iode131 (I-131) Uống, Tiêm tĩnh mạch Viên nang, dung dịch mCi

27

Iodomethyl 19 Norcholesterol Tiêm tĩnh mạch Dung dịch mCi

28

Iridium 192 (Ir-192) Chiếu ngoài Nguồn rắn mCi

29

Keo vàng 198 (Au-198 Colloid) Tiêm vào khoang tự nhiên Dung dịch mCi

30

Lipiodol I-131 Tiêm động mạch khối u Dung dịch mCi

31

Macroagregated Albumin (MAA) Tiêm tĩnh mạch Dung dịch Lọ

32

Mecapto Acetyl Triglicerine (MAG 3) Tiêm tĩnh mạch Bột đông khô Lọ

33

Metaiodbelzylguanidine (MIBG I-131) Tiêm tĩnh mạch Dung dịch mCi

34

Methionin Tiêm tĩnh mạch Bột đông khô Lọ

35

Methoxy isobutyl isonitrine (MIBI) Tiêm tĩnh mạch Bột đông khô Lọ

36

Methylene Diphosphonate (MDP) Tiêm tĩnh mạch Bột đông khô Lọ

37

Nanocis (Colloidal Rhenium Sulphide) Tiêm dưới da Bột đông khô Lọ

38

Nitrogen 13- amonia Tiêm tĩnh mạch Dung dịch mCi

39

Octreotide Indium-111 Tiêm tĩnh mạch Dung dịch mCi

40

Orthoiodohippurate (I-131OIH, Hippuran I-131) Tiêm tĩnh mạch Dung dịch mCi

41

Osteocis (Hydroxymethylened phosphonate) Tiêm tĩnh mạch Bột đông khô Lọ

42

Phospho 32 (P-32) Uống, áp ngoài da Dung dịch, tấm áp mCi

43

Phospho 32 (P-32) – Silicon Tiêm vào khối u Dung dịch mCi

44

Phytate (Phyton) Tiêm tĩnh mạch Bột đông khô Lọ

45

Pyrophosphate (PYP) Tiêm tĩnh mạch Bột đông khô Lọ

46

Rhennium 188 (Re-188) Tiêm động mạch khối u Dung dịch mCi

47

Rose Bengal I-131 Tiêm tĩnh mạch Dung dịch mCi

48

Samarium 153 (Sm-153) Tiêm tĩnh mạch Dung dịch mCi

49

Sestamibi (6-methoxy isobutyl isonitrile) Tiêm tĩnh mạch Bột đông khô Lọ

50

Strontrium  89 (Sr-89) Tiêm tĩnh mạch Dung dịch mCi

51

Sulfur Colloid (SC) Tiêm tĩnh mạch, dưới da Bột đông khô Lọ

52

Technetium 99m (Tc-99m) Tiêm tĩnh mạch Dung dịch mCi

53

Teroboxime (Boronic acid adducts of technetium dioxime complexes) Tiêm tĩnh mạch Bột đông khô Lọ

54

Tetrofosmin (1,2 bis (2-ethoxyethyl) phosphino) ethane Tiêm tĩnh mạch Bột đông khô Lọ

55

Thallium 201 (Tl-201) Tiêm tĩnh mạch Dung dịch mCi

56

Urea (NH2 14CoNH2) Uống Viên nang mCi

57

Ytrium 90 (Y-90) Tiêm vào khoang tự nhiên Dung dịch mCi

PHẦN III. DANH MỤC THUỐC ĐÔNG Y, THUỐC TỪ DƯỢC LIỆU

STT

STT trong nhóm

Thành phần thuốc

Đường dùng

(1)

(2)

(3)

(4)

 

I

Nhóm thuốc giải biểu

 

1

1

Gừng.

Uống

2

2

Hoắc hương/ Quảng hoắc hương, Tía tô/ Tử tô diệp, Bạch chỉ, Bạch linh/Phục linh, Đại phúc bì, Thương truật, Hậu phác, Trần bì, Cam thảo, Bán hạ/ Bán hạ chế, (Cát cánh, Can khương).

Uống

3

3

Sài hồ, Tiền hồ, Xuyên khung, Chỉ xác, Khương hoạt, Độc hoạt, Phục linh/Bạch linh, Cát cánh, Nhân sâm/Đảng sâm, Cam thảo.

Uống

4

4

Thanh cao/Thanh hao, Kim ngân hoa, Địa liền, Tía tô, Kinh giới, Thích gia đằng, Bạc hà.

Uống

5

5

Xuyên khung, Bạch chỉ, Hương phụ, Quế, Gừng, Cam thảo bắc.

Uống

6

6

Xuyên khung, Khương hoạt, bạch chỉ, Hoàng cầm, Phòng phong, Sinh địa, Thương truật, Cam thảo, Tế tân.

Uống

 

II

Nhóm thuốc thanh nhiệt, giải độc, tiêu ban, lợi thuỷ

 

7

1

Actisô.

Uống

8

2

Actiso, Biển súc/Rau đắng đất, Bìm bìm/Bìm bìm biếc, (Diệp hạ châu), (Nghệ).

Uống

9

3

Actiso, Cao mật lợn khô, Tỏi, Than hoạt tính.

Uống

10

4

Actiso, Rau đắng/Rau đắng đất, Bìm bìm/Dứa gai.

Uống

11

5

Actiso, Rau má.

Uống

12

6

Actiso, Sài đất, Thương nhĩ tử, Kim ngân, Hạ khô thảo.

Uống

13

7

Bạch mao căn, Đương quy, Kim tiền thảo, Xa tiền tử, Ý dĩ, Sinh địa.

Uống

14

8

Bạch thược, Bạch truật, Cam thảo, Diệp hạ châu, Đương quy, Đảng sâm, Nhân trần, Phục linh, Trần bì.

Uống

15

9

Bồ bồ.

Uống

16

10

Bồ công anh, Kim ngân hoa, Thương nhĩ tử, Hạ khô thảo, Thổ phục linh, Huyền sâm, Sài đất.

Uống

17

11

Cam thảo, Bạch mao căn, Bạch thược, Đan sâm, Bản lam căn, Hoắc hương, Sài hồ, Liên kiều, Thần khúc, Chỉ thực, Mạch nha, Nghệ.

Uống

18

12

Cao khô lá dâu tằm.

Uống

19

13

Cỏ tranh, Sâm đại hành, Actiso, Cỏ mực, Lá dâu tằm, Sả, Cam thảo, Ké đầu ngựa, Gừng tươi, Vỏ quýt.

Uống

20

14

Diếp cá, Rau má.

Uống

21

15

Diệp hạ châu.

Uống

22

16

Diệp hạ châu, Bồ bồ, Chi tử.

Uống

23

17

Diệp hạ châu, Bồ công anh, Nhân trần.

Uống

24

18

Diệp hạ châu, Chua ngút, Cỏ nhọ nồi.

Uống

25

19

Diệp hạ châu, Hoàng bá, Mộc hương, Quế nhục, Tam thất.

Uống

26

20

Diệp hạ châu, Nhân trần, Cỏ nhọ nồi, (Râu ngô/Râu bắp), (Kim ngân hoa), (Nghệ)

Uống

27

21

Diệp hạ châu, Tam thất, Kim ngân hoa, Cam thảo, Thảo quyết minh, Cúc hoa.

Uống

28

22

Diệp hạ châu/Diệp hạ châu đắng, Xuyên tâm liên, Bồ công anh, Cỏ mực.

Uống

29

23

Hoạt thạch, Cam thảo.

Uống

30

24

Kim ngân, Hoàng cầm, Liên kiều, Thăng ma.

Uống

31

25

Kim ngân hoa, Ké đầu ngựa.

Uống

32

26

Kim ngân hoa, Liên kiều, Cát cánh, Bạc hà, Đạm trúc diệp, Cam thảo, Kinh giới tuệ/Kinh giới, Ngưu bàng tử, (Đạm đậu sị).

Uống

33

27

Kim ngân hoa, Liên kiều, Diệp hạ châu, Bồ công anh, Mẫu đơn bì, Đại hoàng.

Uống

34

28

Kim ngân hoa, Nhân trần/Nhân trần tía, Thương nhĩ tử, Nghệ, Sinh địa, Bồ công anh, Cam thảo.

Uống

35

29

Kim tiền thảo.

Uống

36

30

Kim tiền thảo, Chỉ thực, Nhân trần, Hậu phác, Hoàng cầm, Bạch mao căn, Nghệ, Binh lang, Mộc hương, Đại hoàng.

Uống

37

31

Kim tiền thảo, Râu mèo/ Râu ngô.

Uống

38

32

Kim tiền thảo, Trạch tả, (Thục địa), (Đường kính trắng).

Uống

39

33

Long đởm, Actiso, Chi tử,  Đại hoàng, Trạch tả, Địa hoàng, Nhân trần, Hoàng cầm, Sài hồ, Cam thảo.

Uống

40

34

Long đởm, Sài hồ, Nhân trần, Kim ngân hoa, Hoàng cầm, Sinh địa, Trạch tả, Chi tử, Đương qui, Xa tiền tử, Cam thảo.

Uống

41

35

Long đởm thảo, Chi tử, Đương quy, Sài hồ, Hoàng cầm, Trạch tả, Xa tiền tử, Sinh địa/Địa hoàng, Cam thảo, (Mộc thông).

Uống

42

36

Nghể hoa đầu.

Uống

43

37

Ngưu hoàng, Thạch cao, Đại hoàng, Hoàng cầm, Cát cánh, Cam thảo, Băng phiến.

Uống

44

38

Nhân trần, Bồ công anh, Cúc hoa, Actiso, Cam thảo, Kim ngân hoa.

Uống

45

39

Nhân trần, Trạch tả, Đại hoàng, Sinh địa, Đương qui, Mạch môn, Long đởm, Chi tử, Hoàng cầm, (Cam thảo), (Mộc thông).

Uống

46

40

Pygeum africanum.

Uống

47

41

Râu mèo, Actiso, (Sorbitol).

Uống

48

42

Sài đất, Kim ngân hoa, thổ phục linh, Thương nhĩ tử, Bồ công anh, Sinh địa, Thảo quyết minh.

Uống

49

43

Sài đất, Thương nhĩ tử, Kinh giới, Thổ phục linh, Phòng phong, Đại hoàng, Kim ngân hoa, Liên kiều, Hoàng liên, Bạch chỉ, Cam thảo.

Uống

50

44

Sài hồ, Bạch truật, Gừng tươi, Bạch linh, Đương quy, Bạch thược, Cam thảo, Bạc hà.

Uống

51

45

Than hoạt, Cao cam thảo, Calci carbonat, Tricalci phosphate.

Uống

 

III

Nhóm thuốc khu phong trừ thấp

 

52

1

Cam thảo, Đương quy, Hoàng kỳ, Khương hoạt, Khương hoàng, Phòng phong, Xích thược, Can khương.

Uống

53

2

Cao toàn phần không xà phòng hóa quả bơ, Cao toàn phần không xà phòng hóa dầu đậu nành.

Uống

54

3

Cao xương hỗn hợp/Cao quy bản, Hoàng bá, Tri mẫu, Trần bì, Bạch thược, Can khương, Thục địa.

Uống

55

4

Đỗ trọng, Ngũ gia bì chân chim/Ngũ gia bì, Thiên niên kiện, Tục đoạn, Đại hoàng, Xuyên khung, Tần giao, Sinh địa, Uy linh tiên, Đương quy, Quế/Quế chi, Cam thảo.

Uống

56

5

Độc hoạt, Phòng phong, Tang ký sinh, Đỗ trọng, Ngưu tất, Trinh nữ, Hồng hoa, Bạch chỉ, Tục đoạn, Bổ cốt chỉ.

Uống

57

6

Độc hoạt, Phòng phong, Tang ký sinh, Tần giao, Bạch thược, Ngưu tất, Sinh địa/Thục địa, Cam thảo, Đỗ trọng, Tế tân, Quế nhục, Nhân sâm/Đảng sâm, Đương quy, Xuyên khung.

Uống

58

7

Độc hoạt, Quế chi/Quế nhục, Phòng phong, Đương quy, Tế tân/Dây đau xương, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh, Sinh địa/Thục địa/Địa hoàng, Đỗ trọng, Ngưu tất, Phục linh/Bạch linh, Cam thảo, (Đảng sâm/Nhân sâm).

Uống

59

8

Độc hoạt, Tang ký sinh, Tri mẫu, Trần bì, Hoàng bá, Phòng phong, Cao xương, Qui bản, Bạch thược, Cam thảo, Đảng sâm, Đỗ trọng, Đương quy, Ngưu tất, Phục linh, Quế chi, Sinh địa, Tần giao, Tế tân, Xuyên khung.

Uống

60

9

Đương quy, Đỗ trọng, Cẩu tích, Đan sâm, Liên nhục, Tục đoạn, Thiên ma, Cốt toái bổ, Độc hoạt, Sinh địa, Uy linh tiên, Thông thảo, Khương hoạt, Hà thủ ô đỏ.

Uống

61

10

Hà thủ ô đỏ, Thổ phục linh, Thương nhĩ tử, Hy Thiêm, Thiên niên kiện, Đương quy, Huyết giác, (Phòng kỷ).

Uống

62

11

Hy thiêm, Hà thủ ô đỏ chế, Thương nhĩ tử, Thổ phục linh, Phòng kỷ/Dây đau xương, Thiên niên kiện, Huyết giác.

Uống

63

12

Hy thiêm, Ngũ gia bì gai, Thiên niên kiện, Cẩu tích, Thổ phục linh.

Uống

64

13

Hy thiêm, Ngưu tất, Quế chi, Cẩu tích, Sinh địa, Ngũ gia bì.

Uống

65

14

Hy thiêm, Thiên niên kiện.

Uống

66

15

Hy thiêm, Thục địa, Tang ký sinh, Khương hoạt, Phòng phong, Đương quy, Đỗ trọng, Thiên niên kiện.

Uống

67

16

Lá lốt, Hy thiêm, Ngưu tất, Thổ phục linh.

Uống

68

17

Mã tiền, Ma hoàng, Tằm vôi, Nhũ hương, Một dược, Ngưu tất, Cam thảo, Thương truật.

Uống

69

18

Mã tiền chế, Độc hoạt, Xuyên khung, Tế tân, Phòng phong, Quế chi, Hy thiêm, Đỗ trọng, Đương quy, Tần giao, Ngưu tất.

Uống

70

19

Mã tiền chế, Đương qui, Đỗ trọng, Ngưu tất, Quế Chi, Độc hoạt, Thương truật, Thổ phục linh.

Uống

71

20

Mã tiền chế, Hy thiêm, Ngũ gia bì, (Tam Thất).

Uống

72

21

Mã tiền chế, Thương truật, Hương phụ tứ chế, Mộc hương, Địa liền, Quế chi.

Uống

73

22

Tần giao, Đỗ trọng, Ngưu tất, Độc hoạt, Phòng phong, Phục linh, Xuyên khung, Tục đoạn, Hoàng kỳ, Bạch thược, Cam thảo, Đương quy, Thiên niên kiện.

Uống

74

23

Tần giao, Thạch cao, Khương hoạt, Bạch chỉ, Xuyên khung, Tế tân, Độc hoạt, Phòng phong, Đương quy, Thục địa, Bạch thược/Bạch truật, Cam thảo, Phục linh, Hoàng cầm, Sinh địa.

Uống

75

24

Thanh phong đằng, Quế chi, Độc hoạt, Khương hoạt, Ngưu tất, Tang ký sinh, Phục linh, Tần giao, Lộc nhung, Uy linh tiên, Ý dĩ nhân, Đẳng sâm, Hoàng kỳ, Câu kỷ tử, Bạch truật, Đương quy, Xích thược, Mộc hương, Diên hồ sách, Hoàng cầm.

Uống

76

25

Tục đoạn, Phòng phong, Hy thiêm, Độc hoạt, Tần giao, Bạch thược, Đương quy, Xuyên khung, Thiên niên kiện, Ngưu tất, Hoàng kỳ, Đỗ trọng, (Mã tiền).

Uống

 

IV

Nhóm thuốc nhuận tràng, tả hạ, tiêu thực, bình vị, kiện tì

 

77

1

Bạch phục linh, Kha tử nhục, Nhục đậu khấu, Hoàng liên, Mộc hương, Sa nhân, Gừng.

Uống

78

2

Bạch truật, Đảng sâm, Ý dĩ, Liên nhục, Hoài sơn, (Cát cánh), Sa nhân, Cam thảo, Bạch linh, Trần bì, Mạch nha/Sơn tra, (Thần khúc).

Uống

79

3

Bạch truật, Đảng sâm, Liên nhục, Cát cánh, Sa nhân, Cam thảo, Bạch linh, Trần bì, Mạch nha, Long nhãn, Sử quân tử, Bán hạ.

Uống

80

4

Bạch truật, Mộc hương, Hoàng Đằng, Hoài sơn/Sơn Dược, Trần bì, Hoàng liên, Bạch linh, Sa nhân, Bạch thược, Cam thảo, Đảng sâm.

Uống

81

5

Bạch truật, Mộc hương, Hoàng liên, Cam thảo, Bạch linh, Đảng sâm, Thần khúc, Trần bì, Sa nhân, Mạch nha, Sơn tra, Hoài sơn/Sơn dược, Nhục đậu khấu.

Uống

82

 

Bạch truật, Phục thần/Bạch linh, Hoàng kỳ, Toan táo nhân, Nhân sâm/Đẳng sâm, Mộc hương, Cam thảo, Đương quy, Viễn chí, (Long nhãn), (Đại táo).

Uống

83

7

Bạch truật, Ý dĩ, Cam thảo, Mạch nha, Liên nhục, Sơn tra, Ðẳng sâm, Thần khúc, Phục linh, Phấn hoa, Hoài Sơn, Cao xương hỗn hợp.

Uống

84

8

Bìm bìm biếc, Phan tả diệp, Đại hoàng, Chỉ xác, Cao mật heo.

Uống

85

9

Cam thảo, Đảng sâm, Dịch chiết men bia.

Uống

86

10

Cát lâm sâm, Đảng sâm, Bạch linh, Bạch truật, Cam thảo, Ý dĩ, Hoài sơn, Khiếm thực, Liên nhục, Mạch nha, Sử quân tử, Sơn tra, Thần khúc, Cốc tinh thảo, Ô tặc cốt, Bạch biển đậu.

Uống

87

11

Chè dây.

Uống

88

12

Chỉ thực, Nhân sâm/Đảng sâm, Bạch truật, Bạch linh/Phục linh, Bán hạ, Mạch nha, Hậu phác, Cam thảo, Can khương, Hoàng liên/Ngô thù du.

Uống

89

13

Cỏ sữa lá to, Hoàng đằng, Măng cụt.

Uống

90

14

Cóc khô, Ý dĩ, Hạt sen, Hoài sơn, Sơn tra, Thục địa, Mạch nha, Mật ong, (Tricalci phosphat).

Uống

91

15

Hoài sơn, Đậu ván trắng/Bạch biển đậu, Ý dĩ, Sa nhân, Mạch nha, Trần bì, Nhục đấu khấu, Đảng sâm, Liên nhục.

Uống

92

16

Hoàng liên, Vân Mộc hương, Đại hồi, Sa nhân, Quế nhục, Đinh hương.

Uống

93

17

Huyền hồ sách, Mai mực, Phèn chua.

Uống

94

18

Kha tử, Mộc hương, Hoàng liên, Bạch truật, Cam thảo, Bạch thược.

Uống

95

19

Lá khôi, Dạ cẩm, Cỏ hàn the, Khổ sâm, Ô tặc cốt.

Uống

96

20

Ma tử nhân, Hạnh nhân, Đại hoàng, Chỉ thực, Hậu phác, Bạch thược.

Uống

97

21

Mật ong/Cao mật heo, Nghệ, (Trần bì).

Uống

98

22

Men bia ép tinh chế.

Uống

99

23

Mộc hoa trắng.

Uống

100

24

Mộc hương, Hoàng liên/Berberin, (Xích thược/Bạch thược), (Ngô thù du).

Uống

101

25

Nghệ vàng.

Uống

102

26

Ngũ vị tử.

Uống

103

27

Ngưu nhĩ phong, La liễu.

Uống

104

28

Nha đạm tử, Berberin, Tỏi, Cát căn, Mộc hương.

Uống

105

29

Nhân sâm/Đảng sâm, Bạch linh, Bạch truật, Cam thảo, Trần bì, Bán hạ/Bán hạ chế, Sa nhân, Mộc hương, (Gừng tươi/Sinh khương).

Uống

106

30

Nhân sâm, Bạch truật, Cam thảo, Đại táo, Bạch linh, Hoài sơn, Cát cánh, Sa nhân, Bạch biển đậu, Ý dĩ, Liên nhục.

Uống

107

31

Nhân sâm/Đảng sâm, Hoàng kỳ, Đương quy, Bạch truật, Thăng ma, Sài hồ, Trần bì, Cam thảo, (Sinh khương), (Đại táo).

Uống

108

32

Nhân sâm, Hoàng kỳ, Đương quy, Bạch truật, Thăng ma, Sài hồ, Trần bì, Cam thảo, Hòe hoa, Cỏ nhọ nồi, Kim ngân hoa, Đào nhân.

Uống

109

33

Phấn hoa cải dầu.

Uống

110

34

Phòng đảng sâm, Thương truật, Hoài sơn, Hậu phác, Mộc hương, Ô tặc cốt, Cam thảo.

Uống

111

35

Sinh địa, Hồ ma, Đào nhân, Tang diệp, Thảo quyết minh, Trần bì.

Uống

112

36

Sử quân tử, Binh lang, Nhục đậu khấu, Lục thần khúc, Mạch nha, Hồ hoàng liên, Mộc hương.

Uống

113

37

Thương truật, Hậu phác, Trần bì, Cam thảo, (Sinh khương).

Uống

114

38

Tô mộc.

Uống

115

39

Tỏi, Nghệ.

Uống

116

40

Trần bì, Đương quy, Mạch nha, Phục linh, Chỉ xác, Thanh bì, Bạch Truật, Hậu phác, Bạch đậu khấu, Can khương, Mộc hương.

Uống

117

41

Cao khô Trinh nữ hoàng cung.

Uống

118

42

Trinh nữ hoàng cung, Tri mẫu, Hoàng bá, Ích mẫu, Đào nhân, Trạch tả, Xích thược, Nhục quế.

Uống

119

43

Xích đồng nam, Ngấy hương, Thục địa, Hoài sơn, Đan bì, Bạch linh, Trạch tả, Mật ong.

Uống

120

44

Xuyên bối mẫu/Bối mẫu, Đại hoàng, Diên hồ sách, Bạch cập, Ô tặc cốt/Mai mực, Cam thảo.

Uống

121

45

Xuyên tâm liên.

Uống

 

V

Nhóm thuốc an thần, định chí, dưỡng tâm

 

122

1

Bạch truật, Cam thảo, Mạch nha, Đảng sâm, Đỗ trọng, Đương quy, Phục linh, Sa nhân, Hoài sơn, Táo nhân, Liên nhục, Bạch thược, Trần bì, Viễn chí, Ý dĩ, Bạch tật lê.

Uống

123

2

Dừa cạn, Cúc hoa, Hòe hoa, Tâm sen, (Cỏ ngọt).

Uống

124

3

Đan sâm, Tam thất.

Uống

125

4

Đan sâm, Tam thất, Borneol/Băng phiến/Camphor.

Uống

126

5

Đăng tâm thảo, Táo nhân, Thảo quyết minh, Tâm sen.

Uống

127

6

Đinh lăng, Bạch quả, (Đậu tương).

Uống

128

7

Địa long, Hoàng kỳ, Đương quy, Xích thược, Xuyên khung, Đào nhân, Hồng hoa.

Uống

129

8

Đương quy, Bạch quả.

Uống

130

9

Đương quy, Xuyên khung, Bạch thược, Thục địa hoàng, Câu đằng, Kê huyết đằng, Hạ khô thảo, Quyết minh tử, Trân châu mẫu, Diên hồ sách, Tế tân.

Uống

131

10

Hoài sơn, Liên nhục, Liên tâm, Lá dâu, Lá vông, Bá tử nhân, Toan táo nhân, Long nhãn.

Uống

132

11

Hoàng bá, Khiếm thực, Liên tu, Tri mẫu, mẫu lệ, Phục linh, Sơn thù, Viễn chí.

Uống

133

12

Hồng hoa, Đương quy, Sinh địa, Sài hồ, Cam thảo, Xích thược, Xuyên khung, Chỉ xác, Ngưu tất, Bạch quả, (Đào nhân), Cát cánh).

Uống

134

13

Lá sen/Tâm sen, Lá vông, Bình vôi/Rotundin.

Uống

135

14

Lá sen, Lá vông/Vông nem,  Lạc tiên, (Tâm sen), (Bình vôi), (Trinh nữ).

Uống

136

15

Lạc tiên, Vông nem, Lá dâu/Tang diệp.

Uống

137

16

Nhân sâm, Trần bì, Hà thủ ô đỏ, Đại táo, Hoàng kỳ, Cam thảo, Đương quy, Thăng ma, Táo nhân, Bạch truật, Sài hồ, (Bạch thược).

Uống

138

17

Sinh địa, Mạch môn, Thiên môn/Thiên môn đông, Táo nhân, Bá tử nhân, Huyền sâm, Viễn chí, Ngũ vị tử, Đảng sâm, Đương quy, Đan sâm, Phục thần, Cát cánh.

Uống

139

18

Sinh địa/Địa hoàng, Nhân sâm/Đảng sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Bạch linh/Phục linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, (Bá tử nhân), (Chu sa), (Cam thảo).

Uống

140

19

Thỏ ty tử, Hà thủ ô, Dây đau xương, Cốt toái bổ, Đỗ trọng, Cúc bất tử, Nấm sò khô.

Uống

141

20

Toan táo nhân, Đương quy, Hoài sơn, Nhục thung dung, Kỷ tử, Ngũ vị tử, Ích trí nhân, Hổ phách, Thiên trúc hoàng, Long cốt, Tiết xương bồ, Thiên ma, Đan sâm, Nhân sâm, Trắc bách diệp.

Uống

142

21

Toan táo nhân, Tri mẫu, Phục linh, Xuyên khung, Cam thảo.

Uống

143

22

Xuyên khung, Tần giao, Bạch chỉ, Đương quy, Mạch môn, Hồng sâm, Ngô thù du, Ngũ vị tử, Băng phiến/Borneol.

Uống

 

VI

Nhóm thuốc chữa các bệnh về phế

 

144

1

A giao, Bạc hà, Bách bộ, Bách hợp, Bối mẫu, Cam thảo, Đương qui, Sinh khương, Hạnh nhân, Cát cánh, Mã đậu linh, Ngũ vị tử, Thiên hoa phấn, Thiên môn, Tri mẫu, Tử tô, Tử uyển, Ý dĩ.

Uống

145

2

Bách bộ.

Uống

146

3

Bách bộ, Bối mẫu, Cam thảo, Huyền sâm, Kim ngân hoa, Liên kiều, Mạch môn, Sa sâm, Tang bạch bì.

Uống

147

4

Bách bộ, Cát cánh, Mạch môn, Trần bì, Cam thảo, Bối mẫu, Bạch quả, Hạnh nhân, Ma hoàng.

Uống

148

5

Bạch linh, Cát cánh, Tỳ bà diệp/Tỳ bà, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Thiên môn đông/Mạch môn, Bạc hà/Lá bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ, Mơ muối/Ô mai, Cam thảo, Bạch phàn, Tinh dầu bạc hà/menthol, (Bàng sa).

Uống

149

6

Cát cánh, Kinh giới, Tử uyển, Bách bộ, Hạnh nhân, Cam thảo, Trần bì, Mạch môn.

Uống

150

7

Húng chanh, Núc nác, Cineol.

Uống

151

8

Lá thường xuân.

Uống

152

9

Ma hoàng, Bán hạ, Ngũ vị tử, Tỳ bà diệp, Cam thảo, Tế tân, Can khương, Hạnh nhân, Bối mẫu, Trần bì.

Uống

153

10

Ma hoàng, Cát cánh, Xạ can, Mạch môn, Bán hạ, Bách bộ, Tang bạch bì, Trần bì, (tinh dầu Bạc hà).

Uống

154

11

Ma hoàng, Hạnh nhân, Thạch cao, Mạch môn, Trần bì, Bối mẫu, Cát cánh, Cam thảo.

Uống

155

12

Ma hoàng, Hạnh nhân/Khổ hạnh nhân, Quế Chi/Thạch cao, Cam thảo.

Uống

156

13

Sinh địa, Mạch môn, Huyền sâm, Bối mẫu, Bạch thược, Mẫu đơn bì, Cam thảo.

Uống

157

14

Trần bì, Cát cánh, Tiền hồ, Tô diệp, Tử uyển, Thiên môn, Tang bạch bì, Tang diệp, Cam thảo, Ô mai, Khương hoàng, Menthol.

Uống

158

15

Bách bộ, Tiền hồ, Tang bạch bì, Thiên môn, Bạch linh, Cam thảo, Hoàng cầm, Cineol, (Menthol)

Uống

159

16

Xuyên bối mẫu, Tỳ bà diệp, Sa sâm, Phục linh, Trần bì, Cát cánh, Bán hạ, Ngũ vị tử, Qua lâu nhân, Viễn chí, Khổ hạnh nhân, Gừng, Ô mai, Cam thảo, Mật ong, Tinh dầu bạc hà, Acid Benzoic.

Uống

 

VII

Nhóm thuốc chữa các bệnh về Dương, về Khí

 

160

1

Đảng sâm, Thục địa, Đương quy, Dâm dương hoắc, Ba kích, Cẩu tích, Đỗ trọng, Bạch linh/Phục linh, Bạch truật, Bạch thược, Xuyên khung, Cam thảo.

Uống

161

2

Đương quy, Bạch truật, Nhân sâm/Đảng sâm, Quế nhục, Thục địa, Cam thảo, Hoàng kỳ, Phục linh/Bạch linh, Xuyên khung, Bạch thược.

Uống

162

3

Hải mã, Lộc nhung, Nhân sâm, Quế.

Uống

163

4

Linh chi, Đương quy.

Uống

164

5

Lộc giác giao, Thục địa, Sơn thù, Hoài sơn, Đỗ trọng, Đương quy, Câu kỷ tử/Kỷ tử, Thỏ ty tử, Quế nhục, Phụ tử chế/Hắc phụ.

Uống

165

6

Nhân sâm, Lộc nhung, Đương quy, Đỗ trọng, Thục địa, Phục linh, Ngưu tất, Xuyên khung, Hà thủ ô đỏ, Ba kích, Nhục thung dung, Sơn thù, Bạch truật, Kim anh, Nhục quế, Cam thảo.

Uống

166

7

Nhân sâm, Nhung hươu, (Cao ban long).

Uống

167

8

Nhân sâm, Tam thất.

Uống

168

9

Thỏ ty tử, Phúc bồn tử, Câu kỷ tử, Cửu thái tử, Thạch liên tử, Phá cố chỉ/Phá cố tử, Xà sàng tử, Kim anh tử, Ngũ vị tử, Thục địa, Dâm dương hoắc, Hải mã, Nhân sâm, Lộc nhung, Quế nhục.

Uống

169

10

Thục địa, Hoài sơn, Đan bì/Đơn bì/Mẫu đơn bì, Trạch tả, Bạch linh/Phục linh, Sơn thù, Phụ tử chế/Hắc phụ, Quế/Quế nhục.

Uống

170

11

Thục địa, Hoài sơn, Táo nhục, Củ súng, Thạch hộc, Phấn tỳ giải, Quế, Phụ tử chế.

Uống

171

12

Thục địa, Phục linh, Hoài Sơn, Sơn thù, Trạch tả, Xa tiền tử, Ngưu tất, Mẫu đơn bì, Nhục quế, Phụ tử chế.

Uống

 

VIII

Nhóm thuốc chữa các bệnh về Âm, về Huyết

 

172

1

Bán hạ nam, Bạch linh, Xa tiền tử, Ngũ gia bì chân chim, Sinh khương, Trần bì, Rụt/Nam Mộc hương, Sơn tra, Hậu phác nam.

Uống

173

2

Bột bèo hoa dâu.

Uống

174

3

Câu đằng, Hạ khô thảo, Bạch mao căn/Rễ cỏ tranh, Linh chi, Ích mẫu.

Uống

175

4

Câu đằng, Thiên ma, Hoàng cầm, Đỗ trọng, Bạch phục linh, Thạch quyết minh, Ngưu tất, Ích mẫu, Tang ký sinh, Sơn chi, Dạ giao đằng, (Hòe hoa).

Uống

176

5

Đan sâm, Đương quy, Nhũ hương, Một dược.

Uống

177

6

Đảng sâm, Thục địa, Quế, Ngũ gia bì, Đương qui, Xuyên khung, Long nhãn, Trần bì.

uống

178

7

Đương quy di thực.

Uống

179

8

Đương quy, Xuyên khung, Thục địa, Bạch thược, Nhân sâm/Đảng sâm, Bạch linh/Phục linh, Bạch truật, Cam thảo.

Uống

180

9

Hà thủ ô đỏ, Đảng sâm, Sơn thù, Mạch môn, Hoàng kỳ, Bạch truật, Cam thảo, Ngũ vị tử, Đương quy, Mẫu đơn bì.

Uống

181

10

Hà thủ ô đỏ/Ngưu tất, (Bạch thược/Xích thược), Đương quy, Xuyên khung, Ích mẫu, Thục địa/Sinh địa, (Hồng hoa), (Đan sâm).

Uống

182

11

Hải sâm.

Uống

183

12

Hoàng kỳ, Đào nhân, Hồng hoa, Địa long,  Nhân sâm, Xuyên khung, Đương quy, Xích thược, Bạch thược.

Uống

184

13

Hoàng kỳ, Đương quy, Kỷ tử.

Uống

185

14

Huyết giác.

Uống

186

15

Ngưu tất, Nghệ, Hoa hoè/Rutin, (Bạch truật).

Uống

187

16

Nhân sâm, Thủy điệt, Toàn yết, Xích thược, Thuyền thoái, Thổ miết trùng, Ngô công, Đàn hương, Giáng hương, Nhũ hương, Toan táo nhân, Băng phiến.

Uống

188

17

Phòng phong, Hòe giác, Đương quy,  Địa du, Chỉ xác, Hoàng cầm.

Uống

189

18

Quy bản/Cao xương, Thục địa, Hoàng bá, Tri mẫu.

Uống

190

19

Sinh địa, Mạch môn, Thiên hoa phấn, Hoàng kỳ, Kỷ tử/Câu kỷ tử, Bạch linh/Phục linh, Ngũ vị tử, Mẫu đơn bì, Hoàng liên, Nhân sâm, (Thạch cao).

Uống

191

20

Tam thất.

Uống

192

21

Thổ miết trùng, Hồng hoa, Tự nhiên đồng, Long não, Hạt dưa chuột, Tục đoạn, Tam thất, Đương quy, Lạc tân phụ.

Uống

193

22

Thục địa, Hoài sơn, Sơn thù, Đan bì/Mẫu đơn bì, Bạch linh/Phục linh, Trạch tả.

Uống

194

23

Thục địa, Sơn thù, Hoài sơn, Mẫu đơn, Trạch tả, Phục linh, Mạch môn, Bạch thược, Đỗ trọng, Ngưu tất, Lộc nhung, (Thạch hộc).

Uống

195

24

Thục địa, Táo nhục, Củ súng, Thạch hộc, Hoài sơn, Tỳ giải.

Uống

 

IX

Nhóm thuốc điều kinh, an thai

 

196

1

Đảng sâm, Bạch linh/Phục linh, Bạch truật, Cam thảo, Thục địa, Bạch thược, Đương quy, Xuyên khung, Ích mẫu.

Uống

197

2

Hoài sơn, Thục địa, Trư ma căn, Ngải cứu, Tô ngạnh, Tục đoạn, Trần bì, Hương phụ, Sa nhân, Cao xương hỗn hợp.

Uống

198

3

Ích mẫu, Bạch thược, Đại hoàng, Thục địa, Hương phụ, Đương quy, Bạch truật, Xuyên khung, Huyền hồ sách, Phục linh.

Uống

199

4

Ích mẫu, Hương phụ, Ngải cứu, (Đương quy).

Uống

200

5

Lô hội, Khổ hạnh nhân, Giáng hương, Nga truật, Mạch môn, Bạch vi, Ngũ vị tử, Nhân trần, Lộc nhung, Cam tùng hương.

Uống

201

6

Thục địa, Đương quy, Bạch thược/Hà thủ ô, Xuyên khung, Ích mẫu, Ngải cứu/Ngải diệp, Hương phụ/Hương phụ chế, (Nghệ), (Đảng sâm).

Uống

 

X

Nhóm thuốc chữa bệnh về ngũ quan

 

202

1

Bạch chỉ, Đinh hương.

Dùng ngoài

203

2

Bạch chỉ, Phòng phong, Hoàng cầm, Ké đầu ngựa, Hạ khô thảo, Cỏ hôi, Kim ngân hoa.

Uống

204

3

Bạch chỉ, Tân di hoa, Thương nhĩ tử, Tinh dầu Bạc hà.

Uống

205

4

Bạch tật lê, Bạch thược, Câu kỷ tử, Cúc hoa, Đan bì/Mẫu đơn bì, Đương quy, Hoài sơn, Phục linh/Bạch linh, Thục địa, Sơn thù,/Sơn thù du, Thạch quyết minh, (Trạch tả).

Uống

206

5

Liên kiều, Kim ngân hoa, Hoàng cầm, Menthol, Eucalyptol, Camphor.

Dùng ngoài

207

6

Ngũ sắc, (Tân di hoa, Thương Nhĩ Tử).

Dùng ngoài

208

7

Tân di/Tân di hoa, Cảo bản, Bạch chỉ, Phòng phong, Tế tân, Xuyên khung, Thăng ma, Cam thảo.

Uống

209

8

Tân di hoa, Thăng ma, Xuyên khung, Bạch chỉ, Cam thảo.

Uống

210

9

Thục địa, Hoài sơn, Đan bì/Mẫu đơn bì/ Đơn bì, Bạch linh, Trạch tả, Sơn thù, Câu kỷ tử, Cúc hoa, Đan sâm, Thảo quyết minh, (Đậu đen).

Uống

211

10

Thục địa, Hoài sơn, Đan bì/Đơn bì/Mẫu đơn bì, Bạch linh/Bạch phục linh/Phục linh, Trạch tả, Sơn thù, Câu kỷ tử, Cúc hoa.

Uống

212

11

Thục địa, Hoài sơn, Trạch tả, Cúc hoa, Thảo quyết minh, Hạ khô thảo, Hà thủ ô đỏ, (Đương quy) .

Uống

213

12

Thương nhĩ tử, Hoàng kỳ, Bạch chỉ, Phòng phong, Tân di hoa, Bạch truật, Bạc hà, (Kim ngân hoa).

Uống

214

13

Thương nhĩ tử, Tân di hoa, Cỏ hôi, Bạch chỉ, Tế tân, Xuyên khung, Hoàng kỳ, Cát cánh, Sài hồ bắc, Bạc hà, Hoàng cầm, Chi tử, Phục linh.

Uống

215

14

Tinh dầu tràm/Cineol, Tinh dầu gừng, Tinh dầu tần, Menthol, (Eucalyptol).

Uống

 

XI

Nhóm thuốc dùng ngoài

 

216

1

Camphor/Long não, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu tràm, Tinh dầu hương nhu, Tinh dầu quế, (Methol).

Dùng ngoài

217

2

Dầu gió các loại.

Dùng ngoài

218

3

Dầu gừng.

Dùng ngoài

219

4

Địa liền, Thương truật, Đại hồi, Quế chi, Thiên niên kiện, Huyết giác, Long não.

Dùng ngoài

220

5

Hoàng bá, Hoàng liên, Hoàng đằng, Sài hồ.

Dùng ngoài

221

6

Lá xoài.

Dùng ngoài

222

7

Long não/Camphor, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu quế, (Methyl salycilat), (Menthol/Eucalyptol), (Gừng), (Tinh dầu hương nhu trắng).

Dùng ngoài

223

8

Mã tiền, Huyết giác, Ô đầu, Đại hồi, Long não, Một dược, Địa liền, Nhũ hương, Đinh hương, Quế, Gừng, Methyl salicylat, Glycerin, Ethanol.

Dùng ngoài

224

9

Ô đầu, Địa liền, Đại hồi, Quế nhục/Quế chi, Thiên niên kiện, (Uy Linh tiên), (Mã tiền), Huyết giác, (Xuyên khung), Methyl salicylat/Camphora, (Tế tân), (Riềng).

Dùng ngoài

225

10

Ô đầu, Địa liền, Tạo giác thích, Độc hoạt, Đại hồi, Tế tân, Quế nhục, Thiên niên kiện, Xuyên khung, Mã tiền, Uy linh tiên.

Dùng ngoài

226

11

Ô đầu, Mã tiền/Địa liền, Thiên niên kiện, Quế nhục/Quế chi, Đại hồi, Huyết giác, Tinh dầu Long não, Methyl salicylat.

Dùng ngoài

227

12

Tinh dầu Thiên niên kiện, Tinh dầu thông, Menthol, Methyl salicylat.

Dùng ngoài

228

13

Tinh dầu tràm, (Mỡ trăn), (Nghệ).

Dùng ngoài

229

14

Trầu không.

Dùng ngoài

Ghi chú: Các thành phần có dấu gạch chéo “/” là thành phần có thể thay thế lẫn nhau; thành phần đặt trong dấu ngoặc đơn “()” là thành phần có thể gia, giảm.

PHẦN IV. DANH MỤC VỊ THUỐC Y HỌC CỔ TRUYỀN

STT

STT nhóm

Tên vị thuốc

Nguồn gốc

Tên khoa học của vị thuốc

Tên khoa học của cây, con và khoáng vật làm thuốc

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

 

 

I. Nhóm phát tán phong hàn

1

1

Bạch chỉ

N

Radix Angelicae dahuricae [Angelica dahurica (Fisch. Ex Hoffm.) Benth.et Hook.f.]. – Apiaceae

2

2

Cảo bản

B

Rhizoma et Radix Ligustici sinensis Ligusticum sinense Oliv. – Apiaceae

3

3

Đại bi

N

Folium, Ramulus, Radix et Camphora Blumeae Blumea balsamifera (L.) DC. – Asteraceae

4

4

Kinh giới

N

Herba Elsholiziae ciliatae Elsholtzia ciliata (Thunb.) Hyland.- Lamiaceae

5

5

Ma hoàng

B

Herba Ephedrae Ephedra sinica Staff., E.equisetina

6

6

Quế chi

N

Ramulus Cinnamomi Cinnamomum sp. – Lauraceae

7

7

Sinh khương

N

Rhizoma Zingiberis recens Zingiber officinale Rosc. – Zingiberaceae

8

8

Tân di

B

Flos Magnoliae liliflorae Magnolia liliiflora Desr-Magnoliaceae

9

9

Tế tân

B

Radix et Rhizoma Asari Asarum heterotropoides Fr. Schmidt – Aristolochiaceae

10

10

Thông bạch

N

Radix et Folium Allii Allium ascalonicum L.; A. fistulosum L. – Alliaceae

11

11

Tô diệp

N

Folium Perillae Perilla frutescens (L.) Britt. – Lamiaceae

12

12

Tràm

N

Ramulus cum Folium Melaleucae Melaleucae cajeputi Powell – Myrtaceae

13

13

Trầu không

N

Folium Piperis betles Piper betle L. – Piperaceae

 

II. Nhóm phát tán phong nhiệt  

14

1

Bạc hà

N

Herba Menthae Mentha arvensis L. – Lamiaceae

15

2

Cát căn

N

Radix Puerariae thomsonii Pueraria thomsonii Benth. – Fabaceae

16

3

Cốc tinh thảo

B-N

Flos Eriocauli Eriocaulon sexangulare L. – Eriocaulaceae

17

4

Cúc hoa

B-N

Flos Chrysanthemi indici Chrysanthemum indicum L. – Asteraceae

18

5

Cúc tần

N

Radix et Folium Plucheae indicae Plucchea indica (L.) Less – Asteraceae

19

6

Đạm đậu xị

B

Semen Vignae praeparata Vigna cylindrica Skeels – Fabaceae

20

7

Đạm trúc diệp

B

Herba Lophatheri Lophatherum gracile Brongn.- Poaceae

21

8

Đậu đen

N

Semen Vignae cylindricae Vigna cylindrica Skeels – Fabaceae

22

9

Lức (Sài hồ nam)

N

Radix Plucheae pteropodae Pluchea pteropoda Hemsl. – Asteraceae

23

10

Lức (lá)/Tên khác: Hải sài

N

Folium Plucheae pteropodae Pluchea pteropoda Hemsl. – Asteraceae

24

11

Mạn kinh tử

N

Fructus Viticis Vitex trifolia L., – Verbenaceae V.rotundifolia L.f.

25

12

Ngưu bàng tử

B

Fructus Arctii lappae Arctium lappa L. – Asteraceae

26

13

Phù bình

N

Herba Pistiae Pistia stratiotes L. – Araceae

27

14

Sài hồ

B

Radix Bupleuri Bupleurum spp – Apiaceae

28

15

Tang diệp

N

Folium Mori albae Morus alba L. – Moraceae

29

16

Thăng ma

B

Rhizoma Cimicifugae Cimicifuga sp. – Ranunculaceae

30

17

Thuyền thoái

B

Periostracum Cicadidae Crytotympana pustulata Fabricius – Cicadae

31

18

Trúc diệp

B-N

Folium Bambusae vulgaris Bambusa vulgaris. – Poaceae

 

 

III. Nhóm phát tán phong thấp

32

1

Bưởi bung

(Cơm rượu)

N

Radix et Folium Glycosmis Glycosmis citrifolia Lindl.- Rutaceae

33

2

Cà gai leo

N

Herba Solani procumbensis Solanum procumbens Lour.- Solanaceae

34

3

Cốt khí củ

N

Radix Polygoni cuspidati Polygonum cuspidatum Sieb. Et Zucc. Polygonaceae

35

4

Dây đau xương

N

Caulis Tinosporae tomentosae Tinospora tomentosa (Colebr) – Miers Menispermaceae (Colebr)

36

5

Dây gắm

N

Caulis et Radix Gneti montani Gnetum montanum Markgr. – Gnetaceae

37

6

Độc hoạt

B

Radix Angelicae pubescentis Angelica pubescens Maxim. – Apiaceae

38

7

Hoàng nàn

N

Cortex Strychni wallichiannae Strychnos wallichianna Steud. – Loganiaceae

39

8

Hy thiêm

N

Herba Siegesbeckiae Siegesbeckia orientalis L. – Asteraceae

40

9

Ké đấu ngựa (Thương nhĩ tử)

B-N

Fructus Xanthii strumarii Xanthium strumarium L. – Asteraceae

41

10

Khương hoạt

B

Rhizoma et Radix Notopterygii Notopterygium incisum C. Ting ex H. T. Chang – Apiaceae

42

11

Lá lốt

N

Herba Piperis lolot Piper lolot C.DC. Piperaceae

43

12

Mẫu kinh

kinh (Hoàng kinh)

N

Folium, Radix, Fructus Viticis Vitex negundo L. – Verbenaceae

44

13

Mộc qua

B

Fructus Chaenomelis speciosae Chaenomeles speciosa (Sweet) Nakai – Rosaceae

45

14

Ngũ gia bì chân chim

N

Cortex Schefflerae heptaphyllae Scheflera heptaphylla (L.) Frodin – Araliaceae

46

15

Ngũ gia bì gai

N

Cortex Acanthopanacis trifoliati Acanthopanax trifoliatus (L.) Voss. – Araliaceae

47

16

Phòng phong

B

Radix Saposhnikoviae divaricatae Saposhnikovia divaricata (Turcz.) Schischk.-Apiaceae

48

17

Rễ nhàu

N

Radix Morindae citrifoliae Morinda citrifolia L.- Rubiaceae

49

18

Tang chi

N

Ramulus Mori albae Morus alba L. – Moraceae

50

19

Tang ký sinh

N

Herba Loranthi gracilifolii Loranthus gracilifolius Roxb.ex.Shult.f. -Loranthaceae

51

20

Tầm xoọng

N

Herba Atalaniae Alalantia buxifolia (Poir.) Olive. – Rutaceae

52

21

Tầm xuân

N

Herba Rosae multiflorae Rosa multiflora Thunb.- Rosaceae

53

22

Tần giao

B

Radix Gentianae macrophyllae Gentiana macrophylla Pall. – Gentianaceae

54

23

Thiên niên kiện

N

Rhizoma Homalomenae occultae Homalomena occulta (Lour.) Schott – Araceae

55

24

Trinh nữ (Xấu hổ)

N

Herba Mimosae pudicae Mimosa pudica L. – Mimosaceae

56

25

Uy linh tiên

B

Radix et Rhizoma Clematidis Clematis chinensis Osbeck – Ranunculaceae

57

26

Xích đồng nam

N

Herba Clerodendri infortunati Clerodendrum infortunatum L. – Verbenaceae

 

 

IV. Nhóm thuốc trừ hàn

58

1

Can khương

N

Rhizoma Zingiberis Zingiber officinale Rosc. – Zingiberaceae

59

2

Cao lương khương

N

Rhizoma Alpiniae officinari Alpinia officinarum Hance-Zingiberaceae

60

3

Đại hồi

N

Fructus Illicii veri Illicium verum Hook.f. – Illiciaceae

61

4

Địa liền

N

Rhizoma Kaempferiae galangae Kaempferia galanga L. – Zingiberaceae

62

5

Đinh hương

B

Flos Syzygii aromatici Syzygium aromaticum (L.) Merill et L.M. Perry – Myrtaceae

63

6

Ngô thù du

B – N

Fructus Evodiae rutaecarpae Evodia rutaecarpa (A. Juss) Hartley- Rutaceae

64

7

Thảo quả

N

Fructus Amomi aromatici Amomum aromaticum Roxb. – Zingiberaceae

65

8

Tiểu hồi

B – N

Fructus Foeniculi Foeniculum vulgare Mill. – Apiaceae

66

9

Xuyên tiêu

B – N

Fructus Zanthoxyli ZanthoxyIum spp. – Rutaceae

 

 

V. Nhóm hồi dương cứu nghịch

67

1

Phụ tử chế (Hắc phụ, Bạch phụ)

B – N

Radix Aconiti lateralis praeparata Aconitum carmichaeli Debx., Aconitum fortunei Hemsl.- Ranunculaceae

68

2

Quế nhục

N

Cortex Cinnamomi Cinnamomum spp. – Lauraceae

 

 

VI. Nhóm thanh nhiệt giải thử

69

1

Bạch biển đậu

N

Semen Lablab Lablab purpureus (L.) Sweet – Fabaceae

70

2

Đậu quyển

N

Semen Vignae cylindricae Vigna cylindrica Skeels – Fabaceae

71

3

Hà diệp (Lá sen)

N

Folium Nelumbinis Nelumbo nucifera Gaertn – Nelumbonaceae

72

4

Hương nhu

N

Herba Ocimi Ocimum spp. – Lamiaceae

 

 

VII. Nhóm thanh nhiệt giải độc

73

1

Bạch đồng nữ

N

Herba Clerodendri chinense Clerodendrum chinense . var. simplex (Moldenke) S.L.Chen – Verbenaceae

74

2

Bạch hoa xà thiệt thảo

B-N

Herba Hedyotidis diffusae Hedyotis diffusa Willd. – Rubiaceae

75

3

Bạch tiễn bì

B

Cortex Dictamni radicis Dictamnus dasycarpus Turcz. – Rutaceae

76

4

Bản lam căn

B

Herba Isatisis Isatis indigotica Fort L.- Brassicaceae

77

5

Biển súc

B

Herba Poligoni avicularae Polygonum aviculare L.- Polygonaceae

78

6

Bồ công anh

N

Herba Lactucae indicae Lactuca indica L. – Asteraceae

79

7

Bướm bạc (Hồ điệp)

N

Herba Mussaendae pubenscentis Mussaenda pubescens W. T. Aiton – Rubiaceae

80

8

Cam thảo dây

N

Herba et radix Abri Precatorii Abrus precatorius L., – Fabaceae

81

9

Cam thảo đất

N

Herba et radix Scopariae Scoparia dulcis L. – Scrophulariaceae

82

10

Chỉ thiên

N

Herba Elephantopi scarberis Elephontopus scaber L. – Asteraceae

83

11

Diếp cá (Ngư tinh thảo)

N

Herba Houttuyniae cordatae Houttuynia cordata Thunb. – Saururaceae

84

12

Diệp hạ châu

N

Herba Phyllanthi urinariae Phyllanthus urinaria L. – Euphorbiaceae

85

13

Diệp hạ châu đắng

N

Herba Phyllanthi amari Phyllanthus amarus Schum. Et thonn. – Euphorbiaceae

86

14

Đại toán

N

Bulbus Allii* Allium sativum L. họ Alliaceae

87

15

Đơn lá đỏ (Đơn mặt trời)

N

Herba Excoecariae cochinchinensis Lour. Excoecaria cochinchinensis Lour. – Euphorbiaceae

88

16

Giảo cổ lam

N

Herba Gynostemmae pentaphylli Gynostemma pentaphyllum (Thunb.) Makino – Cucurbitaceae

89

17

Khổ qua

N

Fructus Momordicae charantiae Momordica charantia L.- Curcubitaceae

90

18

Kim ngân đằng (Kim ngân cuộng)

N

Caulis cum folium Lonicerae Lonicera japonica Thunb. L. dasystyla Rehd; L. confusa DC. L. cambodiana Pierre ex Danguy – Caprifoliaceae

91

19

Kim ngân hoa

B-N

Flos Lonicerae Lonicera japonica Thunb. – Caprifoliaceae

92

20

Liên kiều

B

Fructus Forsythiae Forsythia suspensa (Thunb.) Vahl. – Oleaceae

93

21

Mỏ quạ

N

Herba Maclurae Maclura cochinchinensis (Lour.) Corner -Moraceae

94

22

Rau sam

N

Herba Portulacae oleraceae Portulaca oleracea L. – Portulacaceae

95

23

Ráy gai

N

Rhizoma Lasiae spinosae Lasia spinosa Thw.- Araceae

96

24

Sài đất

N

Herba Wedeliae Wedelia chinensis Merr. – Asteraceae

97

25

Thổ phục linh

N

Rhizoma Smilacis glabrae Smilax glabra Roxb. – Smilacaceae

98

26

Trinh nữ hoàng cung

N

Folium Crini latifolii Crinum latifolium L. – Amaryllidaceae

99

27

Xạ can (Rẻ quạt)

N

Rhizoma Belamcandae Belamcanda chinensis (L.) DC. – Iridaceae

100

28

Xạ đen

N

Herba Ehretiae asperulae Ehretia asperula Zoll.& Mor.- Boraginaceae

101

29

Xuyên tâm liên

N

Herba Andrographitis paniculatae Andrographis paniculata (Burn.f.) Nees. – Acanthaceae

 

 

VIII. Nhóm thanh nhiệt tả hỏa

102

1

Chi tử

B – N

Fructus Gardeniae Gardenia jasminoides Ellis. – Rubiaceae

103

2

Cối xay

N

Herba Abutili indici Abutilon indicum L.- Sweet – Malvaceae

104

3

Hạ khô thảo

B

Spica Prunellae Prunella vulgaris L. – Lamiaceae

105

4

Hạ khô thảo (Cải trời)

N

Herba Blumeae subcapitatae Blumea subcapitata DC.- Asteraceae

106

5

Huyền sâm

B-N

Radix Scrophulariae Scrophularia buergeriana Miq. – Scrophulariaceae

107

6

Mật mông hoa

B

Flos Buddleiae officinalis Buddleia officinalis Maxim.- Loganiaceae

108

7

Thạch cao (sống) (dược

N

Gypsum fibrosum Gypsum fibrosum

109

8

Tri mẫu

B

Rhizoma Anemarrhenae Anemarrhena asphodeloides Bge. – Liliaceae

 

 

IX. Nhóm thanh nhiệt táo thấp

110

1

Actiso

N

Herba Cynarae scolymi Cynara scolymus L. – Asteraceae

111

2

Bán biên liên

B

Herba Lobeliae chinensis Lobelia chinensis Lour.- Lobeliaceae

112

3

Bán chi liên

B

Radix Scutellariae barbatae Scutellaria barbata D. Don.- Laminacae

113

4

Cỏ sữa lá nhỏ

N

Herba Euphorbiae thymifoliae Euphorbia thymifolia L. – Euphorbiaceae

114

5

Hoàng bá

B

Cortex Phellodendri Phellodendron chinense Schneid, P . amurense Rupr. – Rutaceae

115

6

Hoàng bá nam (Núc nác)

N

Cortex Oroxyli indici Oroxylum indicum (L.) Kurz. – Bignoniaceae

116

7

Hoàng cầm

B – N

Radix Scutellariae Scutellaria baicalensis Georgi – Lamiaceae

117

8

Hoàng đằng

B

Caulis et Radix Fibraureae Fibraurea tinctoria Lour., Fibraurea recisa Pierre Menispermaceae

118

9

Hoàng liên

B

Rhizoma Coptidis Coptis sp. – Ranunculaceae

119

10

Khổ sâm

N

Folium et Ramulus Crotonis tonkinensis Croton tonkinensis Gagnep. – Euphorbiaceae

120

11

Long đởm thảo

B

Radix et R hizoma Gentianae Gentiana spp. – Gentianaceae

121

12

Mần trầu

N

Herba Eleusines Indicae Eleusine indica (L.) Gaertn. – Poaceae

122

13

Mía dò

N

Rhizoma Costi Costus specious (Koenig) Smith – Zingiberaceae

123

14

Mơ tam thể

N

Herba Paederiae lanuginosae Paederia lanuginosa Wall. – Rubiaceae

124

15

Nhân trần

N

Herba Adenosmatis caerulei Adenosma caeruleum R.Br. – Scrophulariaceae

125

16

Nhân trần tía

N

Herba Adenosmatis bracteosi Adenosma bracteosum Bonati – Scrophulariaceae

126

17

Ô rô

N

Herba et R adix Acanthi ilicifolii Acanthus ilicifolius L. – Acanthaceae

127

18

Rau má

N

Herba Centellae asiaticae Centella asiatica (L.) Urb. – Apiaceae

128

19

Thổ hoàng liên

B-N

Rhizoma Thalictri Thalictrum foliolosum DC. – Ranunculaceae

129

20

Vàng đắng

N

Caulis Coscinii fenestrati Coscinium fenestratum (Gaertn.) Colebr.- Menispermaceae

 

 

X. Nhóm thanh nhiệt lương huyết

130

1

Bạch mao căn

N

Rhizoma Imperatae cylindricae lmperata cylindrica (L.) P. Beauv – Poaceae

131

2

Địa cốt bì

B

Cortex Lycii chinensis Lycium chinense Mill. – Solanaceae

132

3

Hương gia bì

N

Cortex Periplocae Periploca sepium Bunge – Asclepiaceae

133

4

Mẫu đơn bì

B

Cortex Paeoniae suffruticosae Paeonia suffruticosa Andr. – Paeoniaceae

134

5

Sâm đại hành

N

Bulbus Eleutherinis subaphyllae Eleutherine subaphylla Gagnep. – Iridaceae

135

6

Sinh địa

B-N

Radix Rehmanniae glutinosae Rehmannia glutinosa (Gaertn.) Libosch. Scrophulariaceae

136

7

Thiên hoa phấn

B

Radix Trichosanthis Trichosanthes kirilowii Maxim. – Cucurbitaceae

137

8

Xích thược

B

Radix Paeoniae Paeonia veitchii Lynch. – Paeonicaceae

 

 

XI. Nhóm thuốc trừ đàm

138

1

Bạch giới tử

N

Semen Simipis albae Sinapis alba L. – Brassicaceae

139

2

Bạch phụ tử

B

Rhizoma Typhonii gigantei Typhonium giganteum Engl.- Araceae

140

3

Bán hạ bắc

B

Rhizoma Pinelliae Pinellia ternata Thunb. Breit. – Araceae

141

4

Bán hạ nam (Củ chóc)

N

Rhizoma Typhonii trilobati Typhonium trilobatum (L.) Schott. – Araceae

142

5

Côn bố

B

Herba Laminariae Laminaria japonica Aresch. – Laminariaceae

143

6

La hán

B

Fructus Momordicae grosvenorii Momordica grosvenorium Swingle.- Cucurbitaceae

144

7

Phật thủ

N

Fructus Citri medicae Citrus medica L. var. sarcodactylis (Sieb.) Swingle- Rutaceae

145

8

Qua lâu nhân

B

Semen Trichosanthis Trichosanthes spp. – Cucurbitaceae

146

9

Quất hồng bì

N

Fructus Clausenae lansii Clausena lansium Lour. Skeels-Rutaceae

147

10

Thiên nam tinh

N

Rhizoma Arisaemae Arisaema Erubescens(Wall.) Schott – Araceae

148

11

Thổ bối mẫu

B

Bulbus pseudolarix Pseudolarix kaempferi Gord.- Cucurbitaceae

149

12

Trúc nhự

N

Caulis bambusae in taeniis Bambusa sp., Phylotachys sp. Poaceae

150

13

Xuyên bối mẫu

B

Bulbus Fritillariae Fritillaria cirrhosa D. Don, Liliaceae

 

 

XII. Nhóm thuốc chỉ khái bình suyễn

151

1

Bách bộ

N

Radix Stemonae tuberosae Stemona tuberosa Lour. – Stemonaceae

152

2

Bách hợp

B

Bulbus Lilii Lilium brownii F.E. Brow. et Mill. – Liliaceae

153

3

Bạch quả (Ngân hạnh)

B

Semen Ginkginis Ginkgo biloba L. – Ginkgoaceae

154

4

Bạch tiền

B

Radix et Rhizoma Cynanchi Cynanchum stauntonii (D.) Schltr. ex Levl.- Asclepiadaceae

155

5

Cà độc dược

N

Folium Daturae metelis Datura metel L. – Solanaceae

156

6

Cát cánh

B

Radix Platycodi grandiflori Platycodon grandiflorum (Jacq.) A.DC. – Campanulaceae

157

7

Hạnh nhân

B

Semen Armeniacae amarum Prunus armeniaca L. – Rosaceae

158

8

Húng chanh

N

Folium Plectranthi amboinici Plectranthus amboinicus (Lour.) Spreng – Lamiaceae

159

9

Kha tử

B

Fructus Terminaliae chebulae Terminalia chebula Retz. – Combretaceae

160

10

Khoản đông hoa

B

Flos Tussilaginis farfarae Tussilago farfara L. – Asteraceae

161

11

La bạc tử

N

Semen Raphani sativi Raphanus sativus L. – Brassicaceae

162

12

Tang bạch bì

N

Cortex Mori albae radicis Morus alba L. – Moraceae

163

13

Tiền hồ

B

Radix Peucedani Peucedanum spp. – Apiaceae

164

14

Tô tử

N

Fructus Perillae frutescensis Perilla frutescens (L.) Britt. – Lamiaceae

165

15

Toàn phúc hoa

B

Flos Inulae Inula japonica Thunb. – Asteraceae

166

16

Tử uyển

B

Radix Asteris Aster tataricus L.f. – Asteraceae

167

17

Tỳ bà diệp

N

Folium Eriobotryae japonicae Eriobotrya japonica (Thunb.) Lindl. – Rosaceae Rhinacanthus communis Ness – Acanthaceae

168

18

Uy linh tiên nam

N

Herba Rhinacanthi

 

 

XIII. Nhóm thuốc bình can tức phong

169

1

Bạch cương tàm

N

Bombyx Botryticatus Bombyx mori L. – Bombycidae

170

2

Bạch tật lê

B – N

Fructus Tribuli terrestris Tribulus terrestris L. – Zygophyllaceae

171

3

Câu đằng

B-N

Ramulus cum unco Uncariae Uncaria spp. – Rubiaceae

172

4

Dừa cạn

N

Radix et Folium Catharanthi Catharanthus roseus (L.) G. Don. – Apocynaceae

173

5

Địa long

N

Pheretima Pheretima sp,- Megascolecidae

174

6

Hoa đại

N

Flos Plumeriae rubrae Plumeria rubra L.var. acutifolia (Poir.) Baliey- Apocynaceae

175

7

Ngô công

B-N

Scolopendra Scolopendra morsitans L. – Scolopendridae

176

8

Thiên ma

B

Rhizoma Gastrodiae elatae Gastrodia ela BL – Orchidaceae

177

9

Toàn yết

B-N

Scorpio Buthus martensii Karsch.- Buthidae

178

10

Trâm bầu

N

Folium et Cortex Combreti quadrangulae Combretum quadrangula Kusz. – Combretaceae

 

 

XIV. Nhóm thuốc an thần

179

1

Bá tử nhân

B

Semen Platycladi orientalis Platycladus orientalis (L.) Franco – Cupressaceae

180

2

Bình vôi (Ngải tượng)

N

Tuber Stephaniae Stephania spp. – Menispermaceae

181

3

Lạc tiên

N

Herba Passiflorae Passiflora foetida L. – Passifloraceae

182

4

Liên tâm

N

Embryo Nelumbinis nuciferae Nelumbo nucifera Gaertn. – Nelumbonaceae

183

5

Linh chi

B-N

Ganoderma Ganoderma lucidum (Curtis & Fr.) P. Karst. – Ganodermataceae

184

6

Phục thần

B

Poria Poria cocos (Schw.) Wolf- Polyporaceae

185

7

Táo nhân

B-N

Semen Ziziphi mauritianae Ziziphus mauritiana Lamk. – Rhamnaceae

186

8

Thạch quyết minh

N

Concha Haliotidis Haliotis sp.- Haliotidae

187

9

Thảo quyết minh

N

Semen Cassiae torae Cassia tora L. – Fabaceae

188

10

Trân châu mẫu

B

Margarita Pteria martensii Dunker – Pteridae

189

11

Viễn chí

B

Radix Polygalae Polygala spp. – Polygalaceae

190

12

Vông nem

N

Folium Erythrinae Erythrina variegata L. – Fabaceae

 

 

XV. Nhóm thuốc khai khiếu

191

1

Băng phiến

N

D-Borneol D-Borneol

192

2

Bồ kết

N

Fructus Gleditsiae australis Gleditsia australis Hemsl. – Caesalpiniaceae

193

3

Thạch xương bồ

N

Rhizoma Acori graminei Acorus gramineus Soland. – Araceae

 

 

XVI. Nhóm thuốc hành khí

194

1

Chỉ thực

B-N

Fructus Aurantii immaturus Citrus aurantium L., C. sinensis (L.) Osbeck- Rutaceae

195

2

Chỉ xác

B-N

Fructus Aurantii Citrus aurantium L., C. sinensis (L.) Osbeck- Rutaceae

196

3

Hậu phác

B

Cortex Magnoliae officinali Magnolia officinalis. var. biloba Rehd. & et Wilson –

197

4

Hậu phác nam

N

Cortex Cinnamomi iners Cinnamomuni iners Reinw.ex Blume – Lauraceae

198

5

Hương phụ

N

Rhizoma Cyperi Cyperus rotundus L. – Cyperaceae

199

6

Lệ chi hạch

N

Semen Litchii Litchi chinensis Sonn. – Sapindaceae

200

7

Mộc hương

B

Radix Saussureae lappae Saussurea lappa(DC.) C.C. Clarke. – Asteraceae

201

8

Mộc hương nam

N

Cortex Aristolochiae Balansae Aristolochia balansae Franch.- Aristolochiaceae.

202

9

Vỏ rụt (Nam mộc hương)

N

Cortex Ilicis Ilex sp. – Ilieaceae

203

10

Ô dược

N

Radix Linderae Lindera aggregata (Sims.) Kosterm. – Lauraceae

204

11

Quất hạch

N

Semen Citri reticulatae Citrus reticulata Blanco. – Rutaceae

205

12

Sa nhân

N

Fructus Amomi Amomum spp. – Zingiberaceae

206

13

Thanh bì

N

Pericarpium Citri reticulatae viridae Citrus reticulata Blanco – Rutaceae

207

14

Thị đế

N

Calyx Kaki Diospyros kaki L.f. – Ebenaceae

208

15

Trần bì

N

Pericarpium Citri reticulatae perenne Citrus reticulata Blanco – Rutaceae

 

 

XVII. Nhóm thuốc hoạt huyết, khứ ứ

209

1

Bồ hoàng

B

Pollen Typhae Typha orientalis C. Presl – Typhaceae

210

2

Cỏ xước (Ngưu tất nam)

N

Radix Achyranthis asperae Achyranthes aspera L.- Amaranthaceae

211

3

Đan sâm

B

Radix Salviae miltiorrhizae Salvia miltiorhiza Bunge. – Lamiaceae

212

4

Đào nhân

B – N

Semen Pruni Prunus persica (L.) Batsh.- Rosaceae

213

5

Hồng hoa

B

Flos Carthami tinctorii Carthamus tinctorius L. – Asteraceae

214

6

Huyền hồ

B

Tuber Corydalis Corydalis yanhusuo W. T. Wang ex Z.Y. Su & C. Y. Wu – Fumariaceae

215

7

Huyết giác

B-N

Lignum Dracaenae cambodianae Dracaena cambodiana Pierre ex Gagnep. – Dracaenaceae

216

8

Ích mẫu

N

Herba Leonuri japonici Leonurus japonicus Houtt. – Lamiaceae

217

9

Kê huyết đằng

N

Caulis Spatholobi Spatholobus suberectus Dunn. – Fabaceae

218

10

Khương hoàng/Uất kim

N

Rhizoma et Radix Curcumae longae Curcuma longa L. – Zingiberaceae

219

11

Một dược

B

Myrrha Commiphora myrrha (T. Nees) Engl. – Burseraceae

220

12

Nga truật

N

Rhizoma Curcumae zedoariae Curcuma zedoaria (Christon.) Roscoe – Zingiberaceae

221

13

Ngưu tất

B-N

Radix Achyranthis bidentatae Achyranthes bidentata Blume – Amaranthaceae

222

14

Nhũ hương

B

Gummi resina Olibanum Boswwellia carterii Birdw. – Burseraceae

223

15

Tam lăng

B-N

Rhizoma Sparganii Sparganium stoloniferum (Buch. – Ham. ex Graebn.) Buch. – Ham. Ex Juz.Sparganiaceae

224

16

Tạo giác thích

N

Spina Gledischiae australis Gledischia australis Hemsl. Ex Forber & Hemsl- Caealpiniaceae

225

17

Tô mộc

N

Lignum sappan Caesalpinia sappan L. – Fabaceae

226

18

Xuyên khung

B-N

Rhizoma Ligustici wallichii Ligusticum wallichii Franch. – Apiaceae

 

 

XVIII. Nhóm thuốc chỉ huyết

227

1

Bạch cập

B

Rhizoma Bletillae striatae Bletilla striata (Thunb.) Reichb. F. – Orchidaceae

228

2

Cỏ nhọ nồi

N

Herba Ecliptae Eclipta prostrata (L.) L. – Asteraceae

229

3

Địa du

B

Radix Sanguisorbae Sanguisorba officinalis L. – Rosaceae

230

4

Hòe hoa

N

Flos Styphnolobii japonici Styphnolobium japonicum (L.) Schott – Fabaceae

231

5

Huyết dụ

N

Folium Cordylines Cordyline terminalis var. ferrea Baker.- Dracaenaceae

232

6

Ngải cứu (Ngải diệp)

N

Herba Artemisiae vulgaris Artemisia vulgaris L. – Asteraceae

233

7

Tam thất

B

Radix Panasus notoginseng Panax notoginseng (Burk.) F.H.Chen ex C.H.Chow.- Araliaceae

234

8

Tam thất gừng

N

Rhizoma Stahlianthi thoreli Stablianthus thorelli Gagnep.- Zingiberaceae

235

9

Trắc bách diệp

B-N

Cacumen Platycladi Stahlianthus. orientalis (L.) Franco – Cupressaceae

 

 

XIX. Nhóm thuốc thẩm thấp lợi thủy

236

1

Bạch linh (Phục linh, Bạch phục linh)

B

Poria Poria cocos F. A. Wolf – Polyporaceae

237

2

Bòng bong/Thòng bong

N

Herba Lygodii Lygodium flexuosum (L.) Sw.- Lygodiaceae

238

3

Cỏ ngọt

N

Herba Steviae Stevia rebaudiaria Bertoni. – Asteraceae

239

4

Đại phúc bì

N

Pericarpium Arecae catechi Areca catechu L. -Arecaceae

240

5

Đăng tâm thảo

B – N

Medulla Junci effusi Juncus effusus L. – Juncaceae

241

6

Địa phu tử

B

Fructus Kochiae Kochia scoparia (L.) Schrad. – Polygonaceae

242

7

Hải kim sa

B-N

Spora Lygodii Lygodium japonium Thunb. Sw.- Schizaeaceae

243

8

Hải tảo (Rong mơ)

N

Herba Sargassi Sargassum sp. – Sargassaceae

244

9

Hoạt thạch

N

Talcum Talcum

245

10

Kim tiền thảo

N

Herba Desmodii styracifolii Desmodium styracifolium (Osb.) Merr. – Fabaceae

246

11

Mã đề

N

Folium Plantaginis Plantago major L. – Plantaginaceae

247

12

Mộc thông

B-N

Caulis Clematidis Clematis Armandi Franch.- Ranunculaceae

248

13

Phòng ký

B

Radix Stephaniae tetrandrae Stephania tetrandra S. Moore – Menispermaceae

249

14

Rau đắng đất

N

Herba Glinus oppositifolius Glinus oppositifolius (L.) A. DC.- Molluginaceae Aizoaceae

250

15

Râu mèo

N

Herba Orthosiphonis spiralis Orthosiphon spiralis (Lour.) Merr. – Lamiaceae

251

16

Râu ngô

N

Styli et Stigmata Maydis Zea mays L.- Poaceae

252

17

Thạch vĩ

N

Herba Pyrrosiae linguae Pyrrosia lingua (Thunb.) Fawell-Polypodiaceae

253

18

Thông thảo

B

Medulla Tetrapanacis Tetrapanax papyrifera (Hook.) K. Koch – Araliaceae

254

19

Trạch tả

B-N

Rhizoma Alismatis Alisma plantago-aquatica L. var. orientale Sam.-Alismataceae

255

20

Trư linh

B

Polyporus Polypurus umbellatus (Pers.) Fries – Polyporaceae

256

21

Tỳ giải

B-N

Rhizoma Dioscoreae Dioscorea tokoro Makino – Dioscoreaceae

257

22

Xa tiền tử

B-N

Semen Plantaginis Plantago major L. – Plantaginaceae

258

23

Ý dĩ

B-N

Semen Coicis Coix lachryma-jobi L. – Poaceae

 

 

XX. Nhóm thuốc trục thủy

259

1

Cam toại

B

Radix Euphorbiae kansui Euphorbia kansui Liouined. – Euphorbiaceae

260

2

Khiên ngưu (Hắc sửu)

N

Semen Ipomoeae Ipomoea purpurea L. Roth – Convolvulaceae

261

3

Thương lục

B-N

Radix Phytolaccae Phytolacca esculenta Van Houtle-Phytolaccaceae

 

 

XXI. Thuốc tả hạ, nhuận hạ

262

1

Đại hoàng

B

Rhizoma Rhei Rheum palmatum L. – Polygonaceae

263

2

Lô hội

N

Aloe Aloe vera (L.), Aloe ferox Mill-Asphodelaceae

264

3

Mật ong

N

Mel  

265

4

Muồng trâu

N

Folium Cassiae alatae Cassia alata L. – Fabaceae

266

5

Phan tả diệp

B

Folium Cassiae angnstifoliae Cassia angustifolia Vahl. – Caesalpiniaceae

267

6

Vừng đen

N

Semen Sesami Sesamum indicum L.- Pedaliaceae

 

 

XXII. Nhóm thuốc hóa thấp tiêu đạo

268

1

Bạch đậu khấu

B

Fructus Amomi Amomum krervanh Pierri ex Gagnep. Zingiberaceae

269

2

Chè dây

N

Folium Ampelopsis Ampelopsis cantoniemis (Hook. et Arn.) Planch. – Vitaceae

270

3

Dạ cẩm

N

Herba Hedyotidis capitellatae Hedyotis capitellata Wall. ex G.Don- Rubiaceae

271

4

Hoắc hương

B – N

Herba Pogostemonis Pogostemon cablin (Blanco) Benth. – Lamiaceae

272

5

Kê nội kim

N

Endothelium Corneum Gigeriae Galli Gallus gallus domesticus Brisson – Phasianidae

273

6

Lá khôi

N

Folium Ardisiae Ardisia sylvestris Pitard. – Myrsinaceae

274

7

Lục thần khúc

B-N

Massa medicata fermentata Massa medicata fermentata

275

8

Mạch nha

B-N

Fructus Hordei germinatus Hordeum vulgare L. – Poaceae

276

9

Ô tặc cốt

N

Os Sepiae Sepia esculenta Hoyle – Sepiadae

277

10

Sim

N

FoIium, Fructus et Radix Rhodomyrti tomentosae Rhodomyrtus tomentosa (Ait.)Hassk-Myrtaceae

278

11

Sơn tra

B-N

Fructus Mali Malus doumeri (Bois.) A. Chev. – Rosaceae

279

12

Thương truật

B

Rhizoma Atractylodis Atratylodes lancea (Thunb.) DC.- Asteraceae

 

 

XXIII. Nhóm thuốc thu liễm, cố sáp

280

1

Khiếm thực

B

Semen Euryales Euryales ferox Salisb.- Nymphaeaceae

281

2

Kim anh

B

Fructus Rosae laevigatae Rosa laevigata Michx. – Rosaceae

282

3

Liên nhục

N

Semen Nelumbinis Nelumbo nucifera Gaertn. – Nelumbonaceae

283

4

Liên tu (tua nhị)

N

Stamen Nelumbinis Nelumbo nucifera Gaertn. – Nelumbonaceae

284

5

Ma hoàng (Ma hoàng căn)

B

Rhizoma Ephedrae Ephedra sinica Staff. – Ephedraceae

285

6

Mẫu lệ

N

Concha Ostreae Ostrea gigas Thunberg – Ostrcidae

286

7

Ngũ vị tử

B-N

Fructus Schisandrae Schisandra chinensis (Turcz.) K. Koch, Baill. – Schisandraceae

287

8

Nhục đậu khấu

B-N

Semen Myristicae Myristica fragrans Houtt. – Myristicaceae

288

9

Ô mai (Mơ muối)

N

Fructus Armeniacae praeparatus Prunus armeniaca L. – Rosaceae

289

10

Phúc bồn tử

B

Fructus Rubi alceaefolii Rubus alcaefolius Poir. – Rosaceae

290

11

Sơn thù

B

Fructus Corni officinalis Cornus officinalis Sieb. et Zucc. – Cornaceae

291

12

Tang phiêu tiêu

N

Cotheca Mantidis Mantis religiosa L. – Mantidae

292

13

Tiểu mạch

N

Fructns Tritici aestivi Triticum aestivum L. – Poaceae

 

 

XXIV. Thuốc an thai

293

1

Củ gai

N

Radix Boehmeriae niveae Boehmeria nivea (L.) Gaud. – Urticaceae

294

2

Tô ngạnh

N

Caulis Perillae Perilla frutescens (L.) Britt. – Lamiaceae

 

 

XXV. Nhóm thuốc bổ huyết

295

1

Bạch thược

B

Radix Paeoniae lactiflorae Paeonia lactiflora Pall. – Ranunculaceae

296

2

Đương quy (Toàn quy, Quy đầu, Quy vỹ/quy râu

B – N

Radix Angelicae sinensis Angelica sinensis (Oliv.) Diels – Apiaceae

297

3

Đương quy (di thực)

N

Radix Angelicae acutilobae Angelica acutiloba (Sieb. et Zucc.) Kitagawa – Apiaceae

298

4

Hà thủ ô đỏ

B-N

Radix Fallopiae multiflorae Fallopia multiflora (Thunb.) Haraldson Syn. Polygonum multiflorum Thumb)- Polygonaceae

299

5

Long nhãn

N

Arillus Longan Dimocarpus longan Lour. – Sapindaceae

300

6

Tang thầm (Quả dâu)

N

Fructus Mori albae Morus alba L.- Moraceae

301

7

Thục địa

N-B

Radix Rehmanniae glutinosae praeparata Rehmannia glutinosa (Gaertn.) Libosch. Mey.- Scrophulariaceae

 

 

XXVI. Nhóm thuốc bổ âm

302

1

A giao

B

Colla Corii Asini Equus asinus L. – Equidae

303

2

Câu kỷ tử

B

Fructus Lycii Lycium chinense Mill. – Solanaceae

304

3

Hoàng tinh

N

Rhizoma Polygonati Polygonatum kingianum Coll et Hemsl – Convallariaceae

305

4

Mạch môn

B-N

Radix Ophiopogonis japonici Ophiopogon japonicus (L.f.) Ker-Gawl. – Asparagaceae

306

5

Miết giáp

B-N

Carapax Trionycis Trionyx sinensis Wiegmann – Trionychidae

307

6

Ngọc trúc

B – N

Rhizoma Polygonati odorati Polygonatum odoratum (Mill.) Druce – Convallariaceae

308

7

Quy bản

N

Carapax Testudinis Testudo elongata Blyth – Testudinidae

309

8

Sa sâm

B

Radix Glehniae Glehnia littoralis Fr. Schmidt ex Miq. – Apiaceae

310

9

Thạch hộc

B

Herba Dendrobii Dendrobium spp. – Orchidaceae

311

10

Thiên môn đông

N

Radix Asparagi cochinchinensis Asparagus cochinchinensis (Lour.) Merr. – Asparagaceae

 

XXVII. Nhóm thuốc bổ dương

312

1

Ba kích

N

Radix Morindae officinalis Morinda offcinalis How. – Rubiaceae

313

2

Bách bệnh

B-N

Radix, cortex, fructus Eurycomae longifoliae Eurycoma longifolia – Simaroubaceae

314

3

Cáp giới (Tắc kè)

N

Gekko Gekko gekko L.- Gekkonidae

315

4

Cẩu tích

N

Rhizoma Cibotii Cibotium barometz (L.) J. Sm. – Dicksoniaceae

316

5

Cốt toái bổ

N

Rhizoma Drynariae Drynaria fortunei (Kuntze ex Mett.) J. Sm.. – Polypodiaceae

317

6

Dâm dương hoắc

B

Herba Epimedii Epimedium brevicornu Maxim. – Berberidaceae

318

7

Dây tơ hồng

N

Herba Cuscutae Cuscuta sp. –  onvolvulaceae

319

8

Đỗ trọng

B – N

Cortex Eucommiae Eucommia ulmoides Oliv. – Eucommiaceae

320

9

Hải mã (Cá ngựa)

N

Hippocampus Hippocampus spp. – Syngnathidae

321

10

Ích trí nhân

B

Fructus Alpiniae oxyphyllae Alpinia oxyphylla Miq. – Zingiberaceae

322

11

Lộc Nhung

N

Cornu Cervi pantotrichum Cervus nippon Temminck – Cervidae

323

12

Nhục thung dung

B

Herba Cistanches Cistanche deserticola Y.C.Ma – Orobanchaceae

324

13

Phá cố chỉ (Bổ cốt chỉ)

B

Fructus Psoraleae corylifoliae Psoralea corylifolia L. – Fabaceae

325

14

Quảng vương bất lưu hành (Trâu cổ)

N

Fructus Fici pumilae Ficus pumila L. – Moraceae

326

15

Thỏ ty tử

B

Semen Cuscutae Cuscuta chinensis Lamk. – Cuscutaceae

327

16

Tục đoạn

N

Radix Dipsaci Dipsacus japonicus Miq. – Dipsacaceae

 

 

XXVIII. Nhóm thuốc bổ khí

328

1

Bạch truật

B-N

Rhizoma Atractylodis macrocephalae Atractylodes macrocephala Koidz. – Asteraceae

329

2

Cam thảo

B

Radix Glycyrrhizae Glycyrrhiza spp. – Fabaceae

330

3

Đại táo

B

Fructus Ziziphi jujubae Ziziphus jujuba Mill. var. inermis (Bunge) Rehd. – Rhamnaceae

331

4

Đảng sâm

B-N

Radix Codonopsis Codonopsis spp. – Campanulaceae

332

5

Đinh lăng

N

Radix Polysciacis Polyscias fruticosa (L.) Harms – Araliaceae

333

6

Hoài sơn

N

Tuber Dioscoreae persimilis Dioscorea persimilis Prain et Burkill – Dioscoreaceae

334

7

Hoàng kỳ (Bạch kỳ)

B

Radix Astragali membranacei Astragalus membranaceus (Fisch.) Bunge. var. mongholicus (Bunge.) P.G. Xiao. – Fabaceae

335

8

Nhân sâm

B

Radix Ginseng Panax ginseng C.A.Mey- Araliaceae

 

 

XXIX. Nhóm thuốc dùng ngoài

336

1

Bạch hoa xà

N

Radix et Folium Plumbaginis Plumbago zeylanica L. – Plumbaginaceae

337

2

Lá móng

N

Folium Lawsoniae Lawsonia inermis L. – Lythraceae

338

3

Long não

N

Folium et lignum Cinnamomi camphorae Cinnamomum camphora (L.) Presl.- Lauraceae

339

4

Mã tiền

N

Semen Strychni Strychnos nux-vomica L. – Loganiaceae

340

5

Mù u

N

Cortex Colophylli inophylli Colophyllum inophyllum L.- Clusiaceae

341

6

Ngũ sắc

N

Herba Agerati Ageratum conyzoides L. – Asteraceae

342

7

Ô đầu

N

Radix Aconiti Aconitum carmichaeli Debeaux, A. fortunei Hemsl.- Ranunculaceae

343

8

Phèn chua (Bạch phàn)

N

Alumen Sulfas Alumino potassicus

344

9

Tử thảo

B

Radix Lithospermi Lithospermum erythrorhizon Sieb. et Zucc.- Boraginaceae

345

10

Xà sàng tử

B-N

Fructus Cnidii Cnidium monmeri (L) Cuss- Apiaceae

 

 

XXX. Nhóm thuốc trị giun sán

346

1

Bình lang

N

Semen Arecae Areca catechu L. – Arecaceae

347

2

Hạt bí ngô

N

Semen Cucurbitae Cucurbita pepo L. – Cucurbitaceae

348

3

Sử quân tử

N

Fructus Quisqualis Quisqualis indica L. – Combretaceae

349

4

Xuyên luyện tử

N

Fructus Melia toosendan Melia toosendan Sieb. et. Zucc.- Meliaceae

Ghi chú:

– B: chỉ dược liệu (cây, con, khoáng vật) làm thuốc được nuôi trồng, khai thác từ nước ngoài

– N: chỉ dược liệu (cây, con, khoáng vật) làm thuốc được nuôi trồng, khai thác trong nước

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC THUỐC ĐẤU THẦU TẬP TRUNG CẤP QUỐC GIA
(Ban hành kèm theo Thông tư số 09/2016/TT-BYT ngày 05 tháng 5 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

STT

Tên hoạt chất

Nồng độ, hàm lượng

Đường dùng

Đơn vị tính

A

Danh mục thuốc đấu thầu tập trung cấp quốc gia do Đơn vị mua sắm tập trung cấp quốc gia thực hiện

1

Docetaxel 80mg Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống

2

Oxaliplatin 100mg Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống

3

Paclitaxel 100mg Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống

4

Capecitabin 500mg Uống Viên

5

Anastrozol 1mg Uống Viên

B

Danh mục thuốc đấu thầu tập trung cấp quốc gia do các chương trình, dự án tự thực hiện

I

Dự án phòng chống HIV-AIDS

1

Cotrimoxazol (Sulfamethoxazol + Trimethoprim) 400mg + 80mg Uống Viên

2

Isoniazid 150mg Uống Viên

3

Isoniazid 50mg Uống Viên

4

Cotrimoxazol (Sulfamethoxazol + Trimethoprim) 200mg+40mg/5ml Uống Chai/Lọ/Ống

5

Zidovudin + Lamivudin + Nevirapin 300mg + 150mg + 200mg Uống Viên

6

Zidovudin + Lamivudin 300mg +150mg Uống Viên

7

Abacavir 20mg/ml Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống

8

Abacavir 300mg Uống Viên

9

Efavirenz 50mg Uống Viên

10

Efavirenz 200mg Uống Viên

11

Efavirenz 600mg Uống Viên

12

Lamivudin 10mg/ml Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống

13

Lamivudin 150mg Uống Viên

14

Lamivudin + Abacavir 30mg + 60mg Uống Viên

15

Lamivudin + Tenofovir + Efavirenz 300mg + 300mg + 600mg Uống Viên

16

Lamivudin + Zidovudin 30mg + 60mg Uống Viên

17

Lamivudin + Zidovudin + Nevirapin 30mg + 60mg + 50mg Uống Viên

18

Lopinavir + Ritonavir 80mg + 2mg/ml Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống

19

Lopinavir + Ritonavir 100mg + 25mg Uống Viên

20

Lopinavir + Ritonavir 200mg + 50mg Uống Viên

21

Nevirapin 10mg/ml Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống

22

Nevirapin 200mg Uống Viên

23

Ritonavir 100mg Uống Viên

24

Tenofovir 300mg Uống Viên

25

Zidovudin 10mg/ml Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống

26

Zidovudin 300mg Uống Viên

27

Atazanavir (ATV) 100mg Uống Viên

28

Atazanavir (ATV) 150mg Uống Viên

29

Atazanavir (ATV) 200mg Uống Viên

30

Atazanavir (ATV) 300mg Uống Viên

31

Atazanavir + Ritonavir (ATV/r) 300mg + 100mg Uống Viên

32

Methadon 10mg/ml Uống Chai/Lọ/Ống

II

Dự án tiêm chủng mở rộng

33

Vắc xin DPT-VGB-Hib 0,5ml Tiêm/truyền Liều

III

Dự án phòng, chống một số bệnh có tính chất nguy hiểm đối với cộng đồng (bệnh lao)

34

Rifampicin + Isoniazid 150mg + 100mg Uống Viên

35

Rifampicin + Isoniazid + Pyrazinamid 150mg + 75mg + 400mg Uống Viên

36

Streptomycin 1g Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống

37

Ethambutol 400mg Uống Viên

38

Isoniazid 300mg Uống Viên

IV

Dự án phòng, chống dịch cúm

39

Oseltamivir 75mg Uống Viên

V

Dự án mua vitamin A liều cao

40

Vitamin A+ Vitamin E 200.000 IU + 40 IU Uống Viên

VI

Dự án Bảo vệ sức khỏe tâm thần cộng đồng

41

Tianeptin 12,5mg Uống Viên

42

Sertralin 100mg Uống Viên

43

Amitriptylin 25mg Uống Viên

44

Haloperidol 1,5mg Uống Viên

45

Clorpromazin 25mg Uống Viên

46

Valproat natri 200mg Uống Viên

47

Fluoxetin 20mg Uống Viên

48

Phenobarbital 100mg Uống Viên

49

Levomepromazin 25mg Uống Viên

50

Vitamin B1+ Vitamin B6 + Vitamin B12 175mg +175mg + 0,125mg Uống Viên

51

Olanzapin 10mg Uống Viên

52

Clozapin 25mg Uống Viên

53

Risperidon 2mg Uống Viên

VII

Dự án phòng, chống một số bệnh có tính chất nguy hiểm đối với cộng đồng (bệnh sốt rét)

54

Dihydroartemisinin + Piperaquin phosphat 40mg +320mg Uống Viên

55

Primaquin 13,2mg Uống Viên

56

Cloroquin phosphate 250mg Uống Viên

57

Quininsulfat 250mg Uống Viên

58

Doxycyclin 100mg Uống Viên

59

Clindamycin 300mg Uống Viên

 

PHỤ LỤC III

DANH MỤC THUỐC ĐẤU THẦU TẬP TRUNG CẤP ĐỊA PHƯƠNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 09/2016/TT-BYT ngày 05 tháng 5 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

STT

Tên hoạt chất

Nồng độ, Hàm lượng

Đường dùng

Đơn vị tính

1

Acarbose 50mg Uống Viên

2

Acetyl cystein 200mg Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống

3

Albendazol 400mg Uống Viên

4

Albumin 20%/50ml Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống

5

Allopurinol 300mg Uống Viên

6

Amikacin 500mg/2ml Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống

7

Amiodaron 200mg Uống Viên

8

Amlodipin 5mg Uống Viên

9

Amoxcillin + Clavulanic acid 500mg +125mg Uống Viên

10

Amoxcillin + Clavulanic acid 500mg +62,5mg Uống Gói

11

Amoxcillin + Clavulanic acid 875mg +125mg Uống Viên

12

Amoxicilin 500mg Uống Viên

13

Amoxicilin 250mg Uống Viên

14

Atenolol 50mg Uống Viên

15

Atorvastatin 20mg Uống Viên

16

Azithromycin 500mg Uống Viên

17

Azithromycin 200mg/5ml Uống Chai/Lọ/Ống

18

Bromhexin 8mg Uống Viên

19

Bupivacain 0,5%/4ml Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống

20

Bupivacain 0,5%/20ml Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống

21

Captopril 25mg Uống Viên

22

Carbamazepin 200mg Uống Viên

23

Carbimazol 5mg Uống Viên

24

Cefazolin 1g Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống

25

Cefixim 200mg Uống Viên

26

Cefixim 100mg Uống Viên

27

Cefotaxim 1g Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống

28

Ceftriaxon 1g Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống

29

Cefuroxim 1,5g Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống

30

Cefuroxim 250mg Uống Viên

31

Cefuroxim 500mg Uống Viên

32

Cefuroxim 750mg Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống

33

Cimetidin 200mg Uống Viên

34

Cimetidin 400mg Uống Viên

35

Ciprofloxacin 500mg Uống Viên

36

Ciprofloxacin 200mg/100ml Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống

37

Ciprofloxacin 0,3%/5ml Nhỏ mắt Chai/Lọ/Ống

38

Clarithromycin 500mg Uống Viên

39

Clarithromycin 250mg Uống Viên

40

Clindamycin 600mg/4ml Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống

41

Clindamycin 300mg Uống Viên

42

Clindamycin 300mg/2ml Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống

43

Clindamycin 150mg Uống Viên

44

Doxycyclin 100mg Uống Viên

45

Enalapril 5mg Uống Viên

46

Enalapril 10mg Uống Viên

47

Famotidin 40mg Uống Viên

48

Fenofibrat 300mg Uống Viên

49

Fenofibrat 100mg Uống Viên

50

Furosemid 20mg/2ml Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống

51

Furosemid 40mg Uống Viên

52

Gentamicin 80mg/2ml Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống

53

Glibenclamid 5mg Uống Viên

54

Gliclazid 30mg Uống Viên

55

Gliclazid 80mg Uống Viên

56

Glucose 5%/500ml Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống

57

Glucose 5%/250ml Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống

58

Hydrocortison 100mg Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống

59

Hyoscin butylbromid 20mg/ml Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống

60

Hyoscin butylbromid 10mg Uống Viên

61

Ibuprofen 400mg Uống Viên

62

Imipenem +cilastatin 500mg+500mg Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống

63

Isosorbid 60mg Uống Viên

64

Levofloxacin 250mg Uống Viên

65

Levofloxacin 500mg Uống Viên

66

Lidocain 2%/2ml Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống

67

Lidocain 2%/10ml Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống

68

Loperamid 2mg Uống Viên

69

Loratadin 10mg Uống Viên

70

Mebendazol 500mg Uống Viên

71

Meloxicam 15mg/1,5ml Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống

72

Meloxicam 7,5mg Uống Viên

73

Meloxicam 15mg Uống Viên

74

Methyl prednisolon 16mg Uống Viên

75

Methyl prednisolon 40mg Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống

76

Methyl prednisolon 4mg Uống Viên

77

Methyldopa 250mg Uống Viên

78

Metronidazol 500mg/100ml Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống

79

Metronidazol 250mg Uống Viên

80

Nifedipin 20mg Uống Viên

81

Nifedipin 10mg Uống Viên

82

Nước cất 5ml Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống

83

Nước cất 10ml Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống

84

Omeprazol 20mg Uống Viên

85

Ondansetron 8mg/4ml Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống

86

Oxytocin 5IU Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống

87

Pantoprazol 40mg Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống

88

Pantoprazol 40mg Uống Viên

89

Paracetamol 80mg Uống Gói

90

Paracetamol 150mg Uống Gói

91

Paracetamol 250mg Uống Gói

92

Paracetamol 500mg Uống Viên

93

Paracetamol 650mg Uống Viên

94

Piroxicam 20mg/ml Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống

95

Piroxicam 20mg Uống Viên

96

Prednisolon 5mg Uống Viên

97

Ranitidin 300mg Uống Viên

98

Ranitidin 150mg Uống Viên

99

Ribavirin 400mg Uống Viên

100

Salbutamol 0,5mg/ml Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống

101

Salbutamol 2mg Uống Viên

102

Simvastatin 20mg Uống Viên

103

Simvastatin 10mg Uống Viên

104

Spironolacton 25mg Uống Viên

105

Xylometazolin 0,1%/10ml Nhỏ mũi Chai/Lọ/Ống

106

Xylometazolin 0,05%/10ml Nhỏ mũi Chai/Lọ/Ống

Ghi chú: Căn cứ tình hình thực tế tại địa phương và bảo đảm cung ứng đủ thuốc phục vụ cho công tác phòng bệnh, chữa bệnh tại các cơ sở y tế trên địa bàn, Sở Y tế tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương có thể bổ sung vào Danh mục thuốc đấu thầu tập trung cấp địa phương các mặt hàng thuốc không thuộc danh mục này để trình Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố quyết định đưa vào kế hoạch lựa chọn nhà thầu mua thuốc.

 

PHỤ LỤC IV

DANH MỤC THUỐC ĐƯỢC ÁP DỤNG HÌNH THỨC ĐÀM PHÁN GIÁ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 09/2016/TT-BYT ngày 05 tháng 5 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

I. Danh mục thuốc thuộc danh mục thuốc biệt dược gốc do Bộ Y tế ban hành được áp dụng hình thức đàm phán giá:

STT

Tên hoạt chất

Nồng độ – Hàm lượng

Đường dùng

Đơn vị tính

1

Cerebrolysin 215,2mg/ml x 1ml, 5ml, 10ml Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống

2

Imipenem + Cilastatin 500mg + 500mg Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống

3

Rituximab 10mg/ml x 50ml Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống

4

Sorafenib tosylate 200mg Uống Viên

II. Danh mục thuốc có từ 1 đến 2 cơ sở sản xuất đạt tiêu chuẩn WHO-GMP được Bộ Y tế Việt Nam cấp giấy chứng nhận được áp dụng hình thức đàm phán giá:

STT

Tên hoạt chất

Nồng độ, Hàm lượng

Đường dùng

Đơn vị tính

1

Docetaxel 80mg Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống

2

Oxaliplatin 50mg Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống

3

Oxaliplatin 100mg Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống

4

Paclitaxel 100mg Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống

 

PHỤ LỤC V

NGUYÊN TẮC, TIÊU CHÍ XÂY DỰNG DANH MỤC THUỐC ĐẤU THẦU, DANH MỤC THUỐC ĐẤU THẦU TẬP TRUNG, DANH MỤC THUỐC ĐƯỢC ÁP DỤNG HÌNH THỨC ĐÀM PHÁN GIÁ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 09/2016/TT-BYT ngày 05 tháng 5  năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

Nguyên tắc

Tiêu chí

I. Danh mục thuốc đấu thầu
Danh mục thuốc đấu thầu được xây dựng trên cơ sở các thuốc cần thiết cho nhu cầu sử dụng ở các cơ sở y tế, thuốc mua từ nguồn vốn Nhà nước, quỹ bảo hiểm y tế, nguồn thu từ dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh và các nguồn thu hợp pháp khác của các cơ sở y tế công lập Các mặt hàng thuốc đưa vào danh mục thuốc đấu thầu phải đáp ứng một trong các các tiêu chí sau:

– Thuốc thuộc các danh mục do Bộ Y tế ban hành bao gồm: Danh mục thuốc tân dược thuộc phạm vi thanh toán của quỹ bảo hiểm y tế; Danh mục thuốc đông y, thuốc từ dược liệu và vị thuốc y học cổ truyền thuộc phạm vi thanh toán của quỹ bảo hiểm y tế; Danh mục thuốc thiết yếu của Việt Nam.

– Thuốc được mua để phục vụ công tác điều trị hàng năm tại các cơ sở y tế

– Thuốc được cấp phép lưu hành hợp pháp tại Việt Nam.

II. Danh mục thuốc đấu thầu tập trung cấp quốc gia
Danh mục thuốc đấu thầu tập trung cấp quốc gia phải đảm bảo việc đáp ứng các thuốc cần mua sắm với số lượng lớn hoặc được sử dụng phổ biến tại nhiều cơ sở y tế trên cả nước Các mặt hàng thuốc đưa vào danh mục thuốc đấu thầu tập trung cấp quốc gia phải đáp ứng một trong các tiêu chí sau:

a. Thuốc thuộc các chương trình, dự án quốc gia.

b. Thuốc đáp ứng tất cả các tiêu chí sau:

– Thuốc thuộc danh mục thuốc đấu thầu;

– Thuốc điều trị các bệnh không truyền nhiễm (NCD) thuộc các nhóm thuốc: ung thư, tiểu đường, tim mạch.

– Thuốc có tỉ trọng sử dụng lớn về giá trị và số lượng tại các cơ sở y tế trên cả nước.

– Thuốc có nhiều số đăng ký lưu hành tại Việt Nam theo dạng bào chế, nhà sản xuất.

– Số lượng mặt hàng thuốc đưa vào danh mục phải phù hợp với năng lực, khả năng tổ chức đấu thầu của Đơn vị mua sắm tập trung cấp quốc gia.

III. Danh mục thuốc đấu thầu tập trung cấp địa phương
Danh mục thuốc đấu thầu tập trung cấp địa phương phải đảm bảo việc đáp ứng các thuốc cần mua sắm với số lượng lớn hoặc được sử dụng phổ biến tại nhiều cơ sở y tế trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương Các mặt hàng thuốc đưa vào Danh mục thuốc đấu thầu tập trung cấp địa phương phải đáp ứng tất cả các tiêu chí sau:

– Thuốc thuộc danh mục thuốc đấu thầu;

– Thuốc thuộc danh mục thuốc thiết yếu;

– Thuốc có nhiều số đăng ký lưu hành tại Việt Nam theo dạng bào chế, nhà sản xuất;

– Thuốc có tỉ trọng sử dụng lớn về giá trị và số lượng ở các cơ sở y tế tuyến tỉnh, thành phố;

– Thuốc được sử dụng ở nhiều cơ sở, tuyến điều trị tại địa phương.

IV. Danh mục thuốc được áp dụng hình thức đàm phán giá
Danh mục thuốc được áp dụng hình thức đàm phán giá bao gồm các thuốc cần thiết cho nhu cầu sử dụng đặc thù của các cơ sở y tế, có ít hoặc không có sự cạnh tranh về giá. Các mặt hàng thuốc đưa vào Danh mục thuốc được áp dụng hình thức đàm phán giá phải đáp ứng một trong các tiêu chí sau:

– Thuốc thuộc danh mục thuốc biệt dược gốc do Bộ Y tế ban hành.

– Thuốc thuộc danh mục thuốc hiếm do Bộ Y tế ban hành.

– Thuốc chỉ có từ một đến hai nhà sản xuất.

– Các trường hợp đặc thù khác bao gồm các thuốc gây nghiện, hướng tâm thần, tiền chất.

 

THÔNG TƯ 09/2016/TT-BYT VỀ DANH MỤC THUỐC ĐẤU THẦU, THUỐC ĐẤU THẦU TẬP TRUNG, THUỐC ĐƯỢC ÁP DỤNG HÌNH THỨC ĐÀM PHÁN GIÁ DO BỘ Y TẾ BAN HÀNH
Số, ký hiệu văn bản 09/2016/TT-BYT Ngày hiệu lực 01/07/2016
Loại văn bản Thông tư Ngày đăng công báo 28/05/2016
Lĩnh vực Đầu tư
Y tế
Ngày ban hành 05/05/2016
Cơ quan ban hành Bộ y tế
Tình trạng Hết hiệu lực

Các văn bản liên kết

Văn bản được hướng dẫn Văn bản hướng dẫn
Văn bản được hợp nhất Văn bản hợp nhất
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung Văn bản sửa đổi, bổ sung
Văn bản bị đính chính Văn bản đính chính
Văn bản bị thay thế Văn bản thay thế
Văn bản được dẫn chiếu Văn bản căn cứ

Tải văn bản