THÔNG TƯ 29/2014/TT-BTTTT VỀ ĐỊNH MỨC KINH TẾ – KỸ THUẬT BẢO TRÌ THIẾT BỊ TẦN SỐ VÔ TUYẾN ĐIỆN DO BỘ TRƯỞNG BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG BAN HÀNH
BỘ THÔNG TIN VÀ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 29/2014/TT-BTTTT |
Hà Nội, ngày 31 tháng 12 năm 2014 |
THÔNG TƯ
BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ-KỸ THUẬT BẢO TRÌ THIẾT BỊ TẦN SỐ VÔ TUYẾN ĐIỆN
Căn cứ Luật Tần số vô tuyến điện ngày 23 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Nghị định số 132/2013/NĐ-CP ngày 16 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch-Tài chính và Cục trưởng Cục Tần số vô tuyến điện,
Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Thông tư ban hành định mức kinh tế-kỹ thuật bảo trì thiết bị tần số vô tuyến điện.
Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Định mức kinh tế-kỹ thuật bảo trì thiết bị tần số vô tuyến điện.
Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 3 năm 2015.
Điều 3. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch – Tài chính, Cục trưởng Cục Tần số vô tuyến điện. Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ Thông tin và Truyền thông và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.
Nơi nhận: – Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP; – Bộ trưởng và các Thứ trưởng Bộ TT&TT; – UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW; – Sở TT&TT các tỉnh, thành phố trực thuộc TW; – Công báo, Cổng TTĐT Chính phủ; – Cục Kiểm tra VBQPPL (Bộ Tư pháp); – Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ TTTT; – Website của Bộ TT&TT; – Lưu: VT, KHTC (100b). |
KT. BỘ TRƯỞNG Trần Đức Lai |
ĐỊNH MỨC
BẢO TRÌ THIẾT BỊ TẦN SỐ VÔ TUYẾN ĐIỆN
(Ban hành Kèm theo Thông tư số 29/2014/TT-BTTTT ngày 31 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)
MỤC LỤC
Mã hiệu |
Nội dung |
|
Chương I. BẢO TRÌ TRẠM KIỂM SOÁT CỐ ĐỊNH |
TS.100.10 |
KIỂM TRA ĐIỀU KIỆN LÀM VIỆC CỦA TRẠM |
TS.100.11 |
KIỂM TRA CÁC THÔNG SỐ MÔI TRƯỜNG LÀM VIỆC |
TS.100.12 |
KIỂM TRA, BẢO DƯỠNG ĐIỀU HÒA NHIỆT ĐỘ |
TS.100.13 |
KIỂM TRA, BẢO DƯỠNG CÁC THIẾT BỊ AN TOÀN, CẢNH BÁO |
TS.100.14 |
KIỂM TRA THẾT BỊ NGUỒN UPS |
TS.100.15 |
KIỂM TRA BẢO DƯỠNG HỆ THỐNG MÁY NỔ |
TS.100.20 |
KIỂM TRA BẢO DƯỠNG HỆ THỐNG TIẾP ĐẤT CHO THIẾT BỊ |
TS.100.30 |
KIỂM TRA BẢO DƯỠNG HỆ THỐNG ĂNGTEN |
TS.100.40 |
KIỂM TRA BẢO DƯỠNG HỆ THỐNG CÁP TÍN HỆU, ĐIỀU KHIỂN |
TS.100.50 |
KIỂM TRA BẢO DƯỠNG HỆ THỐNG CẮT SÉT |
TS.100.60 |
KIỂM TRA THIẾT BỊ LẮP ĐẶT TRONG TỦ MÁY |
TS.100.70 |
KIỂM TRA CÁC THẾT BỊ THU ĐO ĐỊNH HƯỚNG |
TS.100.71 |
KIỂM TRA CÁC MÁY THU ĐO |
TS.100.72 |
KIỂM TRA CÁC THIẾT BỊ ĐỊNH HƯỚNG |
TS.100.73 |
KIỂM TRA MÁY TÍNH ĐIỂU KHIỂN VÀ PHẦN MỀM |
TS.100.74 |
KIỂM TRA CÁC THIẾT BỊ KHÁC |
TS.100.80 |
HIỆU CHUẨN CÁC MÁY THU ĐO ĐỊNH HƯỚNG |
TS.100.90 |
KIỂM TRA BẢO DƯỠNG ĐỊNH KỲ CỘT CAO THÔNG TIN, LOẠI CỘT TỰ ĐỨNG |
TS.110.10 |
KIỂM TRA BẢO DƯỠNG ĐỊNH KỲ CỘT CAO THÔNG TIN, LOẠI CỘT DÂY CO |
|
Chương II. BẢO TRÌ TRẠM KIỂM SOÁT LƯU ĐỘNG |
TS.200.10 |
KIỂM TRA ĐIỀU KIỆN LÀM VIỆC CỦA TRẠM |
TS.200.11 |
KIỂM TRA CÁC THÔNG SỐ MÔI TRƯỜNG LÀM VIỆC |
TS.200.12 |
KIỂM TRA, BẢO DƯỠNG ĐIỀU HÒA NHIỆT ĐỘ |
TS.100.13 |
KIỂM TRA, BẢO DƯỠNG HỆ THỐNG MÁY NỔ |
TS.200.14 |
KIỂM TRA THIẾT BỊ NGUỒN UPS |
TS.200.20 |
KIỂM TRA BẢO DƯỠNG HỆ THỐNG ĂNGTEN |
TS.200.30 |
KIỂM TRA BẢO DƯỠNG HỆ THỐNG CÁP TÍN HIỆU, ĐIỀU KHIỂN |
TS.200.40 |
KIỂM TRA LẮP ĐẶT THIẾT BỊ, GIÁ THIẾT BỊ |
TS.200.50 |
KIỂM TRA CÁC THIẾT BỊ THU ĐO ĐỊNH HƯỚNG |
TS.200.51 |
KIỂM TRA CÁC MÁY THU ĐO |
TS.200.52 |
KIỂM TRA CÁC THIẾT BỊ ĐỊNH HƯỚNG |
TS.200.53 |
KIỂM TRA CÁC MÁY TÍNH ĐIỀU KHIỂN VÀ PHẦN MỀM |
TS.200.54 |
KIỂM TRA CÁC THIẾT BỊ KHÁC |
TS.100.60 |
HIỆU CHUẨN CÁC MÁY THU ĐO ĐỊNH HƯỚNG |
|
Chương III. BẢO TRÌ TRUNG TÂM ĐIỀU KHIỂN |
TS.300.10 |
KIỂM TRA ĐIỀU KIỆN LÀM VIỆC CỦA TRẠM |
TS.300.11 |
KIỂM TRA CÁC THÔNG SỐ MÔI TRƯỜNG LÀM VIỆC |
TS.300.12 |
KIỂM TRA, BẢO DƯỠNG ĐIỀU HÒA NHIỆT ĐỘ |
TS.300.13 |
KIỂM TRA THIẾT BỊ NGUỒN UPS |
TS.300.20 |
KIỂM TRA LẮP ĐẶT THIẾT BỊ TRONG TỦ MÁY |
TS.300.30 |
KIỂM TRA CÁC THIẾT BỊ KHÁC |
TS.300.40 |
KIỂM TRA MÁY TÍNH ĐIỀU KHIỂN VÀ PHẦN MỀM |
TS.300.50 |
KIỂM TRA BẢO DƯỠNG HỆ THỐNG TIẾP ĐẤT CHO THIẾT BỊ |
|
Chương IV. BẢO TRÌ THIẾT BỊ LẺ |
TS.400.10 |
KIỂM TRA BẢO TRÌ THIẾT BỊ |
TS.400.20 |
HIỆU CHUẨN THIẾT BỊ |
TS.400.30 |
KIỂM TRA THIẾT BỊ NGUỒN UPS |
TS.400.40 |
KIỂM TRA BẢO TRÌ HỆ THỐNG TIẾP ĐẤT CHO THIẾT BỊ |
Phần I
QUY ĐỊNH CHUNG
I. THUYẾT MINH CHUNG
Định mức dự toán bảo trì thiết bị tần số vô tuyến điện là định mức kinh tế – kỹ thuật thể hiện mức hao phí cần thiết về vật liệu, lao động, máy và thiết bị thi công (gọi tắt là máy thi công) để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác bảo trì thiết bị tần số vô tuyến điện từ khâu chuẩn bị đến khâu kết thúc.
Định mức dự toán bảo trì thiết bị tần số vô tuyến điện được lập trên cơ sở các quy trình bảo trì thiết bị tần số vô tuyến điện, tiêu chuẩn xây dựng; quy phạm kỹ thuật về thiết bị tần số vô tuyến điện.
Mỗi loại định mức dự toán bảo trì thiết bị tần số vô tuyến điện được trình bày thành phần công việc, điều kiện áp dụng, bảng mức với các đơn vị tính về hao phí vật chất phù hợp để thực hiện thành một đơn vị khối lượng công tác bảo trì thiết bị tần số vô tuyến điện.
1. Nội dung định mức dự toán bảo trì thiết bị tần số vô tuyến điện
Định mức dự toán bảo trì thiết bị tần số vô tuyến điện bao gồm:
1.1. Mức hao phí vật liệu
Là số lượng vật liệu chính, vật liệu phụ trong vật liệu trực tiếp cần cho việc thực hiện và hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác bảo trì thiết bị tần số vô tuyến điện.
Mức hao phí vật liệu trong định mức này đã bao gồm hao hụt vật liệu ở khâu thi công và luân chuyển (nếu có).
1.2. Mức hao phí lao động
Là số ngày công lao động của cán bộ kỹ thuật, công nhân trực tiếp thực hiện khối lượng công tác bảo trì thiết bị tần số vô tuyến điện.
Số lượng ngày công đã bao gồm cả nhân công chính, phụ để thực hiện và hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác xây dựng từ khâu chuẩn bị đến khâu kết thúc, thu dọn hiện trường thi công.
Cấp bậc công nhân, kỹ sư được ghi trong định mức là cấp bậc bình quân của các công nhân, kỹ sư tham gia thực hiện một đơn vị công tác bảo trì thiết bị tần số vô tuyến điện.
1.3. Mức hao phí máy thi công
Là số ca sử dụng máy, thiết bị chính và phục vụ trực tiếp để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác bảo trì thiết bị tần số vô tuyến điện.
2. Kết cấu tập định mức dự toán bảo trì thiết bị tần số vô tuyến điện
Tập định mức dự toán bảo trì thiết bị tần số vô tuyến điện được trình bày theo nhóm, loại công tác và được mã hóa thống nhất bao gồm 03 chương:
– Chương I: Bảo trì trạm kiểm soát cố định
– Chương II: Bảo trì trạm kiểm soát lưu động
– Chương III: Bảo trì trung tâm điều khiển
– Chương IV: Bảo trì thiết bị lẻ
Mỗi loại định mức bảo trì thiết bị tần số vô tuyến điện được trình bày tóm tắt thành phần công việc, điều kiện kỹ thuật, điều kiện bảo trì và biện pháp bảo trì và được xác định theo đơn vị tính phù hợp để thực hiện công tác bảo trì đó.
II. QUY ĐỊNH ÁP DỤNG
– Định mức dự toán bảo trì thiết bị tần số vô tuyến điện được áp dụng để làm cơ sở xác định khối lượng dự toán đối với công tác quản lý, bảo trì thường xuyên thiết bị tần số vô tuyến điện cần phải thực hiện theo kế hoạch, làm cơ sở để lập kế hoạch vốn được thực hiện theo quy định hiện hành và là mức giới hạn để phân biệt giữa bảo dưỡng thường xuyên với sửa chữa định kỳ và sửa chữa đột xuất.
– Định mức dự toán bảo trì thiết bị tần số vô tuyến điện là giới hạn tối đa để lập dự toán. Quá trình sử dụng định mức nếu công việc có trong định mức nhưng thực tế không làm thì không đưa vào dự toán, nếu công việc không có trong định mức nhưng thực tế phải làm thì vận dụng định mức tương tự để lập dự toán.
– Ngoài thuyết minh và hướng dẫn áp dụng nêu trên, trong định mức dự toán của một số các công tác bảo trì thiết bị tần số vô tuyến điện còn có phần thuyết minh và hướng dẫn cụ thể phù hợp với yêu cầu kỹ thuật, điều kiện và biện pháp bảo trì thiết bị tần số vô tuyến điện của công tác đó.
Phần II
NỘI DUNG ĐỊNH MỨC
CHƯƠNG I
BẢO TRÌ TRẠM KIỂM SOÁT CỐ ĐỊNH
TS.100.10 KIỂM TRA ĐIỀU KIỆN LÀM VIỆC CỦA TRẠM
TS.100.11 KIỂM TRA CÁC THÔNG SỐ MÔI TRƯỜNG LÀM VIỆC
Thành phần công việc:
– Chuẩn bị, nghiên cứu phương án đo các thông số, xác định vị trí đo;
– Xác định các thông số nhiệt độ, độ ẩm bằng thiết bị đo nhiệt độ, độ ẩm;
– Ghi chép, lập báo cáo.
Đơn vị tính: lần
Mã hiệu |
Công tác bảo trì |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
TS.100 |
Kiểm tra các thông số môi trường làm việc | Vật liệu |
|
|
Sổ ghi chép |
quyển |
0,10 |
||
Vật liệu khác |
% |
5 |
||
Nhân công |
|
|
||
Kỹ sư bậc 5,0/8 |
công |
0,09 |
||
Công nhân bậc 4,0/7 |
công |
0,09 |
||
Máy thi công |
|
|
||
Máy đo vi lượng ẩm |
ca |
0,06 |
||
Máy đo nhiệt độ |
ca |
0,06 |
||
11 |
Ghi chú:
Hao phí nhân công và máy thi công được nhân hệ số điều chỉnh (Kđc) khi kiểm tra các thông số môi trường làm việc của trạm kiểm soát cố định đặt tại:
– Trung du Kđc = 1,05
– Miền núi, hải đảo thì Kđc = 1,1
TS.100.12 KIỂM TRA, BẢO DƯỠNG ĐIỀU HÒA NHIỆT ĐỘ
Thành phần công việc:
– Kiểm tra hoạt động của điều hòa và các thiết bị liên quan;
– Kiểm tra, đặt lại nhiệt độ và chế độ hoạt động của điều hòa;
– Ghi chép, lập báo cáo.
Đơn vị tính: máy
Mã hiệu |
Công tác bảo trì |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
TS.100 |
Kiểm tra, bảo dưỡng điều hòa nhiệt độ | Vật liệu |
|
|
Gas |
kg |
1,00 |
||
Xà phòng |
kg |
0,10 |
||
Giẻ lau |
kg |
0,30 |
||
Vật liệu khác |
% |
5 |
||
Nhân công |
|
|
||
Công nhân bậc 4,0/7 |
công |
2,00 |
||
Máy thi công |
|
|
||
Bơm nước |
ca |
0,15 |
||
Máy ảnh |
ca |
0,10 |
||
12 |
TS.110.13. KIỂM TRA, BẢO DƯỠNG CÁC THIẾT BỊ AN TOÀN, CẢNH BÁO
Thành phần công việc:
– Kiểm tra các đấu nối, nguồn cấp, tình trạng bên ngoài và kiểm tra hoạt động của các thiết bị;
– Kích hoạt thử các cảnh báo để kiểm tra hoạt động của thiết bị;
– Kiểm tra thời hạn sử dụng của thiết bị;
– Ghi chép, lập báo cáo.
Đơn vị tính: lần/thiết bị
Mã hiệu |
Công tác bảo trì |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Loại thiết bị |
|||
Đầu báo cháy |
Đèn báo cháy |
Chuông báo cháy |
Trung tâm xử lý tín hiệu báo cháy |
||||
TS.1 |
Kiểm tra, bảo dưỡng các thiết bị an toàn, cảnh báo | Vật liệu |
|
|
|
|
|
Chổi lông |
cái |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
0,10 |
||
Giẻ lau |
kg |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
0,05 |
||
Vật liệu khác |
% |
5 |
5 |
5 |
5 |
||
|
|
|
|
|
|||
Nhân công |
|
|
|
|
|
||
Kỹ sư bậc 3,0/8 |
công |
0,07 |
0,065 |
0,04 |
0,10 |
||
Công nhân bậc 4,0/7 |
công |
0,15 |
0,12 |
0,09 |
0,20 |
||
Máy thi công |
|
|
|
|
|
||
Máy hút bụi |
ca |
0,10 |
0,07 |
0,05 |
0,15 |
||
Thiết bị thử đầu báo nhiệt |
ca |
0,05 |
– |
– |
– |
||
Thiết bị thử đầu báo khói |
ca |
0,05 |
– |
– |
– |
||
Máy ảnh |
ca |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
||
|
11.13 |
12.13 |
13.13 |
14.13 |
Đơn vị tính: lần/thiết bị
Mã hiệu |
Công tác bảo trì |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Loại thiết bị |
|||
Đèn thoát hiểm |
Hệ thống camera |
Thiết bị điều khiển báo động |
Hàng rào bảo vệ hàng rào điện tử |
||||
TS.1 |
Kiểm tra, bảo dưỡng các thiết bị an toàn, cảnh báo | Vật liệu |
|
|
|
|
|
Chổi lông |
cái |
0,02 |
0,01 |
0,05 |
0,07 |
||
Giẻ lau |
kg |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
0,05 |
||
Vật liệu khác |
% |
5 |
5 |
5 |
5 |
||
|
|
|
|
|
|||
Nhân công |
|
|
|
|
|
||
Kỹ sư bậc 3,0/8 |
công |
0,02 |
0,03 |
0,05 |
0,15 |
||
Công nhân bậc 4,0/7 |
công |
0,10 |
0,09 |
0,15 |
0,15 |
||
Máy thi công |
|
|
|
|
|
||
Máy hút bụi |
ca |
0,05 |
0,08 |
0,10 |
0,12 |
||
Máy ảnh |
ca |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
||
|
15.13 |
16.13 |
17.13 |
18.13 |
TS.100.14 KIỂM TRA THIẾT BỊ NGUỒN UPS
Thành phần công việc
– Vệ sinh, bảo dưỡng bên trong thiết bị;
– Đo điện áp vào, điện áp ra bằng multimeter;
– Kiểm tra thời gian hoạt động bình ắc quy của UPS;
– Kiểm tra dung lượng ắc quy;
– Ghi chép, lập báo cáo.
Đơn vị tính: cái
Mã hiệu |
Công tác bảo trì |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
TS.100 |
Kiểm tra thiết bị nguồn UPS | Vật liệu |
|
|
Cồn 90° |
lít |
0,20 |
||
Xăng |
lít |
0,10 |
||
Giẻ lau |
kg |
0,50 |
||
Vật liệu khác |
% |
5 |
||
Nhân công |
|
|
||
Kỹ sư bậc 4,0/8 |
công |
0,30 |
||
Công nhân bậc 4,0/7 |
công |
0,55 |
||
Máy thi công |
|
|
||
Multimeter |
ca |
0,20 |
||
Máy đo dung lượng ắc quy |
ca |
0,10 |
||
Máy hút bụi |
ca |
0,10 |
||
|
14 |
TS.100.15 KIỂM TRA BẢO DƯỠNG HỆ THỐNG MÁY NỔ
Thành phần công việc:
– Lau chùi máy, kiểm tra hệ thống lọc gió, lọc dầu;
– Kiểm tra dầu máy, kiểm tra ắc quy, hệ thống đề;
– Đo điện áp ra;
– Ghi chép, lập báo cáo.
Đơn vị tính: cái
Mã hiệu |
Công tác bảo trì |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
TS.100 |
Kiểm tra bảo dưỡng hệ thống máy nổ | Vật liệu |
|
|
Cồn 90° |
lít |
1,00 |
||
Mazut |
lít |
0,75 |
||
Xăng |
lít |
0,25 |
||
Giẻ lau |
kg |
2,20 |
||
Xà phòng |
kg |
0,50 |
||
Vật liệu khác |
% |
5 |
||
Nhân công |
|
|
||
Kỹ sư bậc 2,0/8 |
công |
0,40 |
||
Công nhân bậc 4,0/7 |
công |
0,52 |
||
Máy thi công |
|
|
||
Đồng hồ vạn năng |
ca |
0,30 |
||
Máy hút bụi |
ca |
0,30 |
||
|
15 |
TS.100.20 KIỂM TRA BẢO DƯỠNG HỆ THỐNG TIẾP ĐẤT CHO THIẾT BỊ
Thành phần công việc:
– Chuẩn bị máy đo (kiểm tra hoạt động, độ chính xác máy đo) và tiến hành đo điện trở đất bằng đồng hồ đo; tính toán xác định điện trở suất của đất;
– Kiểm tra hệ thống dây tiếp đất trong nhà trạm (bao gồm các thiết bị cắt sét) và ngoài nhà trạm;
– Ghi chép, lập báo cáo.
Đơn vị tính: hệ thống
Mã hiệu |
Công tác bảo trì |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
TS.100 |
Kiểm tra bảo dưỡng hệ thống tiếp đất cho thiết bị | Vật liệu |
|
|
Giấy ráp |
m2 |
0,15 |
||
Dũa |
cái |
0,10 |
||
Dao |
cái |
0,10 |
||
Đầu cốt tiếp địa |
cái |
10 |
||
Vật liệu khác |
% |
5 |
||
|
|
|||
Nhân công |
|
|
||
Kỹ sư bậc 3,0/8 |
công |
0,50 |
||
Công nhân bậc 4,0/7 |
công |
1,00 |
||
|
|
|||
Máy thi công |
|
|
||
Đồng hồ đo điện trở, điện trở suất của đất |
ca |
0,50 |
||
Kìm ép cốt thường |
ca |
0,10 |
||
Kìm ép cốt thủy lực |
ca |
0,10 |
||
Thước kẹp |
ca |
0,05 |
||
Ống nhòm |
ca |
0,05 |
||
Máy ảnh |
ca |
0,05 |
||
|
20 |
TS.100.30 KIỂM TRA BẢO DƯỠNG HỆ THỐNG ĂNGTEN
Thành phần công việc:
– Chuẩn bị dụng cụ, tời kéo;
– Kiểm tra tình trạng các bộ gá ăngten và ăngten;
– Sơn lại các bộ gá ăngten và ăngten (nếu cần); kiểm tra, bắt chặt các ốc vít; bôi dầu mỡ chống gỉ.
– Thu định hướng (đối với ăngten định hướng), thử các tín hiệu đo sẵn có, tín hiệu từ máy phát chuẩn (đối với ăngten thu đo);
– Ghi chép, lập báo cáo.
Đơn vị tính: hệ thống
Mã hiệu |
Công tác bảo trì |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
TS.100 |
Kiểm tra bảo dưỡng hệ thống ăngten | Vật liệu |
|
|
Mỡ chống rỉ |
kg |
0,50 |
||
Dầu bôi trơn chuyên dụng |
lít |
0,30 |
||
Vật liệu khác |
% |
5 |
||
|
|
|||
Nhân công |
|
|
||
Kỹ sư bậc 4,5/8 |
công |
1,75 |
||
Công nhân bậc 4,0/7 |
công |
2,10 |
||
|
|
|||
Máy thi công |
|
|
||
Máy phát chuẩn |
ca |
0,10 |
||
Máy ảnh |
ca |
0,10 |
||
Tời điện 0,5 T |
ca |
2,50 |
||
|
30 |
Ghi chú:
Trong định mức chưa tính đến công việc sơn lại các bộ gá ăngten và ănten. Trường hợp cần thiết bổ sung thêm các thành phần hao phí cho công việc này trên cơ sở định mức xây dựng công trình – phần sửa chữa. Sơn được pha dung môi theo hướng dẫn của nhà chế tạo sơn, hao phí nhân công và máy thi công được xác định theo từng điều kiện cụ thể.
TS.100.40. KIỂM TRA, BẢO DƯỠNG HỆ THỐNG CÁP TÍN HIỆU, ĐIỀU KHIỂN
Thành phần công việc:
– Kiểm tra tình trạng cáp, kiểm tra rải cáp, kiểm tra và bắt chặt các kẹp cáp, vệ sinh các đầu nối, xử lý chống thấm;
– Chuẩn bị thiết bị đo, điều kiện môi trường cần thiết cho công tác đo lường; tiến hành đo, ghi chép, in các thông số kỹ thuật đo được;
– Ghi chép, lập báo cáo.
Đơn vị tính: hệ thống
Mã hiệu |
Công tác bảo trì |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
TS.100 |
Kiểm tra bảo dưỡng hệ thống cáp tín hiệu, điều khiển | Vật liệu |
|
|
Cao su non |
cuộn |
5,00 |
||
Băng dính điện |
cuộn |
5,00 |
||
Kẹp cáp |
cái |
30,00 |
||
Vật liệu khác |
% |
5 |
||
|
|
|||
Nhân công |
|
|
||
Kỹ sư bậc 4,5/8 |
công |
2,50 |
||
Công nhân bậc 4,0/7 |
công |
1,70 |
||
|
|
|||
Máy thi công |
|
|
||
Máy phát chuẩn |
ca |
1,20 |
||
Máy phân tích mạng |
ca |
1,20 |
||
Thiết bị calib |
ca |
1,20 |
||
Máy in |
ca |
1,20 |
||
Máy ảnh |
ca |
0,10 |
||
|
40 |
TS.100.50 KIỂM TRA BẢO DƯỠNG HỆ THỐNG CẮT SÉT
Thành phần công việc:
– Kiểm tra tình trạng các thiết bị cắt sét: cắt sét feeder, cắt sét tín hiệu điều khiển, cắt sét điện lưới, cắt sét đường truyền dữ liệu,…
– Ghi chép, lập báo cáo.
Đơn vị tính: thiết bị
Mã hiệu |
Công tác bảo trì |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
TS.100 |
Kiểm tra bảo dưỡng hệ thống cắt sét | Vật liệu |
|
|
Sổ ghi chép |
quyển |
0,10 |
||
Vật liệu khác |
% |
5 |
||
|
|
|||
Nhân công |
|
|
||
Kỹ sư bậc 3,0/8 |
công |
0,75 |
||
Công nhân bậc 4,0/7 |
công |
1,20 |
||
|
|
|||
Máy thi công |
|
|
||
Máy ảnh |
ca |
0,05 |
||
Multimeter |
ca |
0,10 |
||
Ống nhòm |
ca |
0,05 |
||
|
50 |
TS.100.60 KIỂM TRA THIẾT BỊ LẮP ĐẶT TRONG TỦ MÁY
Thành phần công việc:
– Kiểm tra tình trạng thoát nhiệt trong tủ máy nhằm bảo đảm thiết bị lắp trong tủ hoạt động bình thường, đảm bảo duy trì nhiệt độ, độ ẩm;
– Kiểm tra bảo đảm các ốc vít, gá máy được cố định chắc chắn, đi dây trong tủ máy gọn gàng;
– Ghi chép, lập báo cáo.
Đơn vị tính: tủ máy
Mã hiệu |
Công tác bảo trì |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
TS.100 |
Kiểm tra lắp đặt thiết bị trong tủ máy | Vật liệu |
|
|
Chổi lông |
cái |
0,10 |
||
Giẻ lau |
kg |
0,50 |
||
Cồn 90° |
lít |
0,20 |
||
Vật liệu khác |
% |
5 |
||
|
|
|||
Nhân công |
|
|
||
Kỹ sư bậc 3,0/8 |
công |
0,30 |
||
Công nhân bậc 4,0/7 |
công |
0,55 |
||
|
|
|||
Máy thi công |
|
|
||
Máy đo vi lượng ẩm |
ca |
0,20 |
||
Máy đo nhiệt độ |
ca |
0,20 |
||
Máy hút bụi |
ca |
0,10 |
||
Kìm cắt |
ca |
0,10 |
||
Máy ảnh |
ca |
0,05 |
||
|
60 |
TS.100.70 KIỂM TRA CÁC THIẾT BỊ THU ĐO ĐỊNH HƯỚNG
TS.100.71 KIỂM TRA CÁC MÁY THU ĐO
Thành phần công việc:
– Vệ sinh, bảo dưỡng bên trong vỏ máy;
– Thực hiện chức năng tự kiểm tra, tự hiệu chỉnh;
– Kiểm tra các tính năng của thiết bị bằng cách thu thử tín hiệu thực tế, quét phổ, nghe dải điều chế;
– Đo tần số dao động chuẩn, so sánh với chỉ tiêu kỹ thuật của thiết bị;
– Kiểm tra độ chính xác đo, so sánh với chỉ tiêu kỹ thuật thiết bị trong dải tần hoạt động của máy khi đo tín hiệu từ máy phát tín hiệu chuẩn;
– Đo độ nhạy máy thu
– Ghi chép, lập báo cáo.
Đơn vị tính: máy
Mã hiệu |
Công tác bảo trì |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
TS.100 |
Kiểm tra các máy thu đo | Vật liệu |
|
|
Chổi lông |
cái |
0,05 |
||
Giẻ lau |
kg |
0,25 |
||
Cồn 90° |
lít |
0,10 |
||
Vật liệu khác |
% |
5 |
||
|
|
|||
Nhân công |
|
|
||
Kỹ sư bậc 4,5/8 |
công |
2,50 |
||
Công nhân bậc 4,0/7 |
công |
2,00 |
||
|
|
|||
Máy thi công |
|
|
||
Máy đếm tần số |
ca |
1,50 |
||
Máy đo công suất |
ca |
1 50 |
||
Máy đo tổng hợp (test set) |
ca |
1,50 |
||
Máy phát chuẩn |
ca |
1,50 |
||
Máy thu đo mức tín hiệu |
ca |
1,50 |
||
Máy in |
ca |
1,50 |
||
Bộ công cụ tháo lắp |
ca |
0,10 |
||
Máy hút bụi |
ca |
0,10 |
||
|
71 |
TS.100.72 KIỂM TRA CÁC THIẾT BỊ ĐỊNH HƯỚNG
Thành phần công việc:
– Vệ sinh, bảo dưỡng bên trong vỏ máy;
– Thực hiện chức năng tự kiểm tra, tự hiệu chỉnh;
– Kiểm tra các tính năng của thiết bị bằng cách định hướng thử một số tín hiệu thực tế (đài phát cố định, bộ đàm) và kiểm tra độ chính xác;
– Ghi chép, lập báo cáo.
Đơn vị tính: máy
Mã hiệu |
Công tác bảo trì |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
TS.100 |
Kiểm tra các thiết bị định hướng | Vật liệu |
|
|
Chổi lông |
cái |
0,05 |
||
Giẻ lau |
kg |
0,25 |
||
Cồn 90° |
lít |
0,10 |
||
Vật liệu khác |
% |
5 |
||
|
|
|||
Nhân công |
|
|
||
Kỹ sư bậc 5,0/8 |
công |
1,50 |
||
Công nhân bậc 4,0/7 |
công |
1,20 |
||
|
|
|||
Máy thi công |
|
|
||
Máy phát tín hiệu chuẩn |
ca |
0,70 |
||
Các ăng ten phát dải tần phù hợp |
ca |
0,70 |
||
Bộ khuếch đại tín hiệu |
ca |
0,70 |
||
GPS |
ca |
0,50 |
||
Bộ đàm |
ca |
0,50 |
||
Phương tiện di chuyển phát thử |
ca |
0,50 |
||
Máy hút bụi |
ca |
0,10 |
||
Bộ công cụ tháo lắp |
ca |
0,50 |
||
Máy khác |
% |
5 |
||
|
72 |
TS.100.73 KIỂM TRA MÁY TÍNH ĐIỀU KHIỂN VÀ PHẦN MỀM
Thành phần công việc:
– Vệ sinh, bảo dưỡng bên trong vỏ máy;
– Bật và kiểm tra hoạt động của máy và thông số của máy;
– Chạy và kiểm tra tính năng của các phần mềm thu đo, kiểm soát, ghi âm, hỗ trợ,…
– Ghi chép, lập báo cáo.
Đơn vị tính: máy
Mã hiệu |
Công tác bảo trì |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
TS.100 |
Kiểm tra máy tính điều khiển và phần mềm | Vật liệu |
|
|
USB |
cái |
0,002 |
||
Sổ sách ghi chép |
quyển |
0,04 |
||
Vật liệu khác |
% |
5 |
||
|
|
|||
Nhân công |
|
|
||
Kỹ sư bậc 4,0/8 |
công |
1,50 |
||
Công nhân bậc 4,0/7 |
công |
0,75 |
||
|
|
|||
Máy thi công |
|
|
||
Đồng hồ vạn năng |
ca |
0,50 |
||
Máy hút bụi |
|
0,05 |
||
Bộ công cụ tháo lắp |
ca |
0,05 |
||
|
73 |
TS.100.74 KIỂM TRA CÁC THIẾT BỊ KHÁC (CHUYỂN MẠCH, GPS, THIẾT BỊ CẤP NGUỒN CHO ĂNGTEN TÍCH CỰC, THIẾT BỊ MẠNG, MÁY IN,…)
Thành phần công việc:
– Vệ sinh, bảo dưỡng bên trong (nếu cần);
– Kiểm tra hoạt động của thiết bị: thực hiện chuyển mạch thử tất cả các ăngten; chạy thử các tính năng kết nối mạng; kiểm tra nguồn cấp cho các ăngten tích cực bằng multimeter; in thử kết quả đo;…
– Ghi chép, lập báo cáo.
Đơn vị tính: thiết bị
Mã hiệu |
Công tác bảo trì |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Loại thiết bị |
||||
Chuyển mạch |
GPS |
Cấp nguồn cho Ăngten tích cực |
Thiết bị mạng |
Máy in |
||||
TS.1 |
Kiểm tra thiết bị chuyển mạch | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
Giẻ lau |
kg |
0,20 |
0,20 |
0,20 |
0,20 |
0,20 |
||
Cồn 90° |
lít |
0,50 |
0,50 |
0,50 |
0,50 |
0,50 |
||
Giấy khổ A4 |
tờ |
– |
– |
– |
– |
5,00 |
||
Vật liệu khác |
% |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
||
|
|
|
|
|
|
|||
Nhân công |
|
|
|
|
|
|
||
Kỹ sư bậc 3,0/8 |
công |
– |
– |
– |
– |
0,20 |
||
Kỹ sư bậc 4,0/8 |
công |
– |
– |
1,50 |
2,30 |
– |
||
Kỹ sư bậc 6,0/8 |
công |
1,20 |
2,50 |
– |
– |
– |
||
Công nhân bậc 4,0/7 |
công |
0,50 |
1,70 |
0,50 |
1,70 |
– |
||
|
|
|
|
|
|
|||
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
||
Máy tính chuyên dụng |
ca |
1,00 |
1,50 |
– |
– |
– |
||
Đồng hồ vạn năng |
ca |
1,00 |
1,50 |
1,00 |
2,00 |
0,10 |
||
Máy hút bụi |
ca |
0,30 |
0,50 |
0,50 |
1,50 |
0,10 |
||
Bộ công cụ tháo lắp |
ca |
0,50 |
0,50 |
0,50 |
0,50 |
0,10 |
||
Máy khác |
% |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
||
|
11.74 |
12.74 |
13.74 |
14.74 |
15.74 |
TS.100.80 HIỆU CHUẨN CÁC MÁY THU ĐO ĐỊNH HƯỚNG
Thành phần công việc:
– Hiệu chuẩn về mức, tần số, điều chế;
– Ghi chép, lập báo cáo.
Đơn vị tính: máy
Mã hiệu |
Công tác bảo trì |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
TS.100 |
Hiệu chỉnh các máy thu đo định hướng | Vật liệu |
|
|
Sổ ghi chép |
quyển |
0,10 |
||
Vật liệu khác |
% |
5 |
||
|
|
|||
Nhân công |
|
|
||
Kỹ sư bậc 4,5/8 |
công |
2,50 |
||
|
|
|||
Máy thi công |
|
|
||
Máy đếm tần số |
ca |
1,50 |
||
Máy đo công suất |
ca |
1,50 |
||
Máy phát chuẩn |
ca |
1,50 |
||
Máy đo tổng hợp (test set) |
ca |
1,50 |
||
Máy thu đo mức tín hiệu |
ca |
1,50 |
||
Máy tính xách tay |
ca |
1,50 |
||
Máy in |
ca |
1,50 |
||
|
80 |
TS.100.90 KIỂM TRA BẢO DƯỠNG ĐỊNH KỲ CỘT CAO THÔNG TIN, LOẠI CỘT TỰ ĐỨNG
Thành phần công việc:
– Khảo sát, lập phương án khảo sát.
– Chuẩn bị dụng cụ, vật tư trang bị an toàn lao động.
– Kiểm tra độ thẳng đứng của cột, kiểm tra xiết bulông, bôi dầu mỡ.
– Kiểm tra hệ thống dẫn điện đèn tín hiệu, hệ thống che chắn xung quanh cột. Cạo và làm sạch lớp sơn cũ, gỉ sét.
– Sơn bề mặt cột đảm bảo kỹ thuật và an toàn lao động, vệ sinh thu dọn. Ghi chép, lập hồ sơ báo cáo.
Đơn vị tính: 1 cột
Mã hiệu |
Công tác bảo trì |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Độ cao cột (h) |
||||
h£30m |
30m<h£50m |
50m<h£70m |
70m<h£90m |
h>90m |
||||
TS.100.9 |
Kiểm tra bảo dưỡng định kỳ cột cao thông tin, loại cột tự đứng | Vật liệu |
|
|
|
|
||
Sơn chống gỉ |
kg |
2,06 |
3,43 |
4,80 |
6,17 |
8,22 |
||
Sơn phủ 2 lớp |
kg |
4,28 |
7,13 |
9,98 |
12,83 |
17,10 |
||
Xăng |
lít |
1,44 |
2,40 |
3,36 |
4,32 |
5,76 |
||
Dây thép |
kg |
0,35 |
0,58 |
0,81 |
1,04 |
1,38 |
||
Chổi sơn |
cái |
2,97 |
4,95 |
6,93 |
8,91 |
11,88 |
||
Mỡ YC 2 |
kg |
4,56 |
7,60 |
10,64 |
13,68 |
18,24 |
||
Vật liệu khác |
% |
10 |
10 |
10 |
10 |
10 |
||
|
|
|
|
|
|
|||
Nhân công |
|
|
|
|
|
|||
Kỹ sư bậc 3/8 |
công |
2,32 |
3,70 |
5,12 |
6,53 |
8,59 |
||
Công nhân bậc 3,5/7 |
công |
5,68 |
10,40 |
17,39 |
27,43 |
44,84 |
||
|
|
|
|
|
|
|||
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|||
Máy bộ đàm |
ca |
0,09 |
0,11 |
0,13 |
0,16 |
0,18 |
||
Máy kinh vĩ |
ca |
0,09 |
0,11 |
0,13 |
0,16 |
0,18 |
||
Máy tời 0,5 tấn |
ca |
0,24 |
0,31 |
0,37 |
0,45 |
0,60 |
||
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
TS.101.10 KIỂM TRA BẢO DƯỠNG ĐỊNH KỲ CỘT CAO THÔNG TIN, LOẠI CỘT DÂY CO
Thành phần công việc:
– Khảo sát, lập phương án khảo sát.
– Chuẩn bị dụng cụ, vật tư trang bị an toàn lao động.
– Kiểm tra độ thẳng đứng của cột, kiểm tra xiết bulông, bôi dầu mỡ.
– Kiểm tra hệ thống dẫn điện đèn tín hiệu, hệ thống che chắn xung quanh cột.
– Kiểm tra căng chỉnh lại độ căng dây co, bảo dưỡng hệ thống dây co. Cạo và làm sạch lớp sơn cũ, gỉ sét.
– Sơn bề mặt cột, dây co đảm bảo kỹ thuật và an toàn lao động, vệ sinh thu dọn. Ghi chép, lập hồ sơ báo cáo.
Đơn vị tính: 1 cột
Mã hiệu |
Công tác bảo trì |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Độ cao cột (h) |
||||
h£30m |
30m<h£50m |
50m<h£70m |
70m<h£90m |
h>90m |
||||
TS.101.1 |
Kiểm tra bảo dưỡng định kỳ cột cao thông tin, loại cột dây co | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
Sơn chống gỉ |
kg |
2,06 |
3,43 |
4,80 |
6,17 |
8,22 |
||
Sơn phủ 2 lớp |
kg |
4,28 |
7,13 |
9,98 |
12,83 |
17,10 |
||
Xăng |
lít |
1,44 |
2,40 |
3,36 |
4,32 |
5,76 |
||
Dây thép |
kg |
0,35 |
0,58 |
0,81 |
1,04 |
1,38 |
||
Chổi sơn |
cái |
2,97 |
4,95 |
6,93 |
8,91 |
11,88 |
||
Mỡ YC 2 |
kg |
4,56 |
7,60 |
10,64 |
13,68 |
18,24 |
||
Vật liệu khác |
% |
10 |
10 |
10 |
10 |
10 |
||
|
|
|
|
|
|
|||
Nhân công |
|
|
|
|
|
|
||
Kỹ sư bậc 3/8 |
công |
0,52 |
0,60 |
0,71 |
0,83 |
0,95 |
||
Công nhân bậc 3,5/7 |
công |
6,27 |
11,15 |
18,52 |
28,83 |
47,17 |
||
|
|
|
|
|
|
|||
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
||
Máy bộ đàm |
ca |
0,09 |
0,11 |
0,13 |
0,16 |
0,18 |
||
Máy kinh vĩ |
ca |
0,09 |
0,11 |
0,13 |
0,16 |
0,18 |
||
|
Máy tời 0,5 tấn |
ca |
0,24 |
0,31 |
0,37 |
0,45 |
0,60 |
|
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
CHƯƠNG II
BẢO TRÌ TRẠM KIỂM SOÁT LƯU ĐỘNG
TS.200.10 KIỂM TRA ĐIỀU KIỆN LÀM VIỆC CỦA TRẠM
TS.200.11 KIỂM TRA CÁC THÔNG SỐ MÔI TRƯỜNG LÀM VIỆC
Thành phần công việc:
– Chuẩn bị, nghiên cứu phương án đo các thông số, xác định vị trí đo;
– Xác định các thông số nhiệt độ, độ ẩm bằng thiết bị đo nhiệt độ, độ ẩm (khi bật điều hòa)…
– Ghi chép, lập báo cáo.
Đơn vị tính: lần
Mã hiệu |
Công tác bảo trì |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
TS.200 | Kiểm tra các thông số môi trường làm việc | Vật liệu |
|
|
Sổ ghi chép |
quyển |
0,10 |
||
Vật liệu khác |
% |
5 |
||
|
|
|||
Nhân công |
|
|
||
Kỹ sư bậc 5,0/8 |
|
0,45 |
||
Công nhân bậc 4,0/7 |
|
0,45 |
||
|
|
|||
Máy thi công |
|
|
||
Máy đo vi lượng ẩm |
ca |
0,03 |
||
Máy đo nhiệt độ |
ca |
0,03 |
||
|
11 |
TS.200.12 KIỂM TRA BẢO DƯỠNG ĐIỀU HÒA NHIỆT ĐỘ
Thành phần công việc:
– Kiểm tra hoạt động của điều hòa và các thiết bị liên quan;
– Kiểm tra, đặt lại nhiệt độ và chế độ hoạt động của điều hòa;
– Ghi chép, lập báo cáo.
Đơn vị tính: máy
Mã hiệu |
Công tác bảo trì |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
TS.200 |
Kiểm tra, bảo dưỡng điều hòa nhiệt độ | Vật liệu |
|
|
Gas |
kg |
0,50 |
||
Xà phòng |
kg |
0,05 |
||
Giẻ lau |
kg |
0,15 |
||
Vật liệu khác |
% |
5 |
||
|
|
|||
Nhân công |
|
|
||
Công nhân bậc 4,0/7 |
công |
2 |
||
|
|
|||
Máy thi công |
|
|
||
Bơm nước |
ca |
0,08 |
||
Máy ảnh |
ca |
0,06 |
||
|
12 |
TS.200.13 KIỂM TRA BẢO DƯỠNG HỆ THỐNG MÁY NỔ
Thành phần công việc:
– Lau chùi máy, kiểm tra hệ thống lọc gió, lọc dầu;
– Kiểm tra dầu máy, kiểm tra ắc quy, hệ thống đề;
– Đo điện áp ra;
– Ghi chép, lập báo cáo.
Đơn vị tính: hệ thống
Mã hiệu |
Công tác bảo trì |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
TS.200 |
Kiểm tra bảo dưỡng hệ thống máy nổ | Vật liệu |
|
|
Cồn 90° |
lít |
1,00 |
||
Mazut |
lít |
0,75 |
||
Xăng |
lít |
0,25 |
||
Giẻ lau |
kg |
2,20 |
||
Xà phòng |
kg |
0,50 |
||
Vật liệu khác |
% |
5 |
||
|
|
|||
Nhân công |
|
|
||
Kỹ sư bậc 2,0/8 |
công |
0,40 |
||
Công nhân bậc 4,0/7 |
công |
0,52 |
||
|
|
|||
Máy thi công |
|
|
||
Đồng hồ vạn năng |
ca |
0,30 |
||
Máy hút bụi |
ca |
0,30 |
||
|
13 |
TS.200.14 KIỂM TRA BẢO DƯỠNG THIẾT BỊ NGUỒN UPS
Thành phần công việc
– Vệ sinh, bảo dưỡng bên trong thiết bị;
– Đo điện áp vào, điện áp ra bằng multimeter;
– Kiểm tra thời gian hoạt động bình ắc quy của UPS;
– Kiểm tra dung lượng ắc quy;
– Ghi chép, lập báo cáo.
Đơn vị tính: cái
Mã hiệu |
Công tác bảo trì |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
TS.200 |
Kiểm tra thiết bị nguồn UPS | Vật liệu |
|
|
Cồn 90° |
lít |
0,20 |
||
Xăng |
lít |
0,10 |
||
Giẻ lau |
kg |
0,50 |
||
Vật liệu khác |
% |
5 |
||
|
|
|||
Nhân công |
|
|
||
Kỹ sư bậc 4,0/8 |
công |
0,30 |
||
Công nhân bậc 4,0/7 |
công |
0,55 |
||
|
|
|||
Máy thi công |
|
|
||
Multimeter |
ca |
0,20 |
||
Máy đo dung lượng ắc quy |
ca |
0,10 |
||
Máy hút bụi |
ca |
0,10 |
||
|
14 |
TS.200.20 KIỂM TRA BẢO DƯỠNG HỆ THỐNG ĂNGTEN
Thành phần công việc:
– Chuẩn bị dụng cụ, tời kéo;
– Kiểm tra tình trạng các bộ gá ăngten và ăngten;
– Sơn lại các bộ gá ăngten và ăngten (nếu cần); kiểm tra, bắt chặt các ốc vít; bôi dầu mỡ chống gỉ.
– Thu định hướng (đối với ăngten định hướng), thử các tín hiệu đo sẵn có, tín hiệu từ máy phát chuẩn (đối với ăngten thu đo);
– Ghi chép, lập báo cáo.
Đơn vị tính: hệ thống
Mã hiệu |
Công tác bảo trì |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
TS.200 |
Kiểm tra bảo dưỡng hệ thống ăngten | Vật liệu |
|
|
Mỡ chống rỉ |
kg |
0,18 |
||
Dầu bôi trơn chuyên dụng |
lít |
0,30 |
||
Vật liệu khác |
% |
5 |
||
|
|
|||
Nhân công |
|
|
||
Kỹ sư bậc 4,5/8 |
công |
0,53 |
||
Công nhân bậc 4,0/7 |
công |
0,63 |
||
|
|
|||
Máy thi công |
|
|
||
Tời điện 0,5 T |
ca |
0,75 |
||
Máy phát chuẩn |
ca |
0,50 |
||
Máy ảnh |
ca |
0,50 |
||
|
20 |
Ghi chú:
Trong định mức chưa tính đến công việc sơn lại các bộ gá ăngten và ănten. Trường hợp cần thiết bổ sung thêm các thành phần hao phí cho công việc này trên cơ sở định mức xây dựng công trình – phần sửa chữa. Sơn được pha dung môi theo hướng dẫn của nhà chế tạo sơn, hao phí nhân công và máy thi công được xác định theo từng điều kiện cụ thể.
TS.200.30. KIỂM TRA BẢO DƯỠNG HỆ THỐNG CÁP TÍN HIỆU, ĐIỀU KHIỂN
Thành phần công việc:
– Kiểm tra tình trạng cáp, kiểm tra rải cáp, kiểm tra và bắt chặt các kẹp cáp, vệ sinh các đầu nối, xử lý chống thấm;
– Chuẩn bị thiết bị đo, điều kiện môi trường cần thiết cho công tác đo lường; tiến hành đo, ghi chép, in các thông số kỹ thuật đo được;
– Ghi chép, lập báo cáo.
Đơn vị tính: hệ thống
Mã hiệu |
Công tác bảo trì |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
TS.200 |
Kiểm tra bảo dưỡng hệ thống cáp tín hiệu, điều khiển | Vật liệu |
|
|
Cao su non |
cuộn |
5,00 |
||
Băng dính điện |
cuộn |
5,00 |
||
Kẹp cáp |
cái |
30,00 |
||
Vật liệu khác |
% |
5 |
||
|
|
|||
Nhân công |
|
|
||
Kỹ sư bậc 4,5/8 |
công |
0,50 |
||
Công nhân bậc 4,0/7 |
công |
0,34 |
||
|
|
|||
Máy thi công |
|
|
||
Máy phát cao tần |
ca |
0,24 |
||
Máy phân tích mạng |
ca |
0,24 |
||
Thiết bị hiệu chuẩn (calibration) |
ca |
0,24 |
||
Máy in |
ca |
0,24 |
||
Máy ảnh |
ca |
0,05 |
||
|
30 |
TS.200.40 KIỂM TRA LẮP ĐẶT THIẾT BỊ, GIÁ THIẾT BỊ
Thành phần công việc:
– Kiểm tra tình trạng thoát nhiệt trong tủ máy nhằm đảm bảo thiết bị lắp trong tủ hoạt động bình thường, đảm bảo duy trì nhiệt độ, độ ẩm.
– Kiểm tra bảo đảm các ốc vít, gá máy được chắc chắn, đi dây trong tủ máy, trong xe gọn gàng;
– Ghi chép, lập báo cáo.
Đơn vị tính: tủ máy
Mã hiệu |
Công tác bảo trì |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
TS.200 |
Kiểm tra lắp đặt thiết bị, giá thiết bị | Vật liệu |
|
|
Sổ ghi chép |
quyển |
0,10 |
||
Vật liệu khác |
% |
5 |
||
|
|
|||
Nhân công |
|
|
||
Kỹ sư bậc 3,0/8 |
|
0,50 |
||
Công nhân bậc 4,0/7 |
|
0,34 |
||
|
|
|||
Máy thi công |
|
|
||
Máy hút bụi |
ca |
0,10 |
||
Kìm cắt |
ca |
0,10 |
||
Máy ảnh |
ca |
0,05 |
||
|
40 |
TS.200.50 KIỂM TRA CÁC THIẾT BỊ THU ĐO ĐỊNH HƯỚNG
TS.200.51 KIỂM TRA CÁC MÁY THU ĐO
Thành phần công việc:
– Vệ sinh, bảo dưỡng bên trong vỏ máy;
– Thực hiện chức năng tự kiểm tra, tự hiệu chỉnh;
– Kiểm tra các tính năng của thiết bị bằng cách thu thử tín hiệu thực tế, quét phổ, nghe dải điều chế;
– Đo tần số dao động chuẩn, so sánh với chỉ tiêu kỹ thuật của thiết bị;
– Kiểm tra độ chính xác đo, so sánh với chỉ tiêu kỹ thuật thiết bị trong dải tần hoạt động của máy khi đo tín hiệu từ máy phát tín hiệu chuẩn;
– Đo độ nhạy máy thu
– Ghi chép, lập báo cáo.
Đơn vị tính: máy
Mã hiệu |
Công tác bảo trì |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
TS.200 |
Kiểm tra các máy thu đo | Vật liệu |
|
|
Chổi lông |
cái |
0,10 |
||
Giẻ lau |
kg |
0,50 |
||
Cồn 90° |
lít |
0,20 |
||
Vật liệu khác |
% |
5 |
||
|
|
|||
Nhân công |
|
|
||
Kỹ sư bậc 4,5/8 |
công |
2,50 |
||
Công nhân bậc 4,0/7 |
công |
2,00 |
||
|
|
|||
Máy thi công |
|
|
||
Máy đếm tần số |
ca |
1,50 |
||
Máy đo công suất |
ca |
1,50 |
||
Máy đo tổng hợp (test set) |
ca |
1,50 |
||
Máy phát chuẩn |
ca |
1,50 |
||
Máy thu đo mức tín hiệu |
ca |
1,50 |
||
Máy in |
ca |
1,50 |
||
Bộ công cụ tháo lắp |
|
0,10 |
||
Máy hút bụi |
ca |
0,10 |
||
|
51 |
TS.200.52 KIỂM TRA CÁC THIẾT BỊ ĐỊNH HƯỚNG
Thành phần công việc:
– Vệ sinh, bảo dưỡng bên trong vỏ máy;
– Thực hiện chức năng tự kiểm tra, tự hiệu chỉnh;
– Kiểm tra các tính năng của thiết bị bằng cách định hướng thử một số tín hiệu thực tế (đài phát cố định, bộ đàm) và kiểm tra độ chính xác;
– Ghi chép, lập báo cáo.
Đơn vị tính: máy
Mã hiệu |
Công tác bảo trì |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
TS.200 |
Kiểm tra các thiết bị định hướng | Vật liệu |
|
|
Chổi lông |
cái |
0,05 |
||
Giẻ lau |
kg |
0,25 |
||
Cồn 90° |
lít |
0,10 |
||
Vật liệu khác |
% |
5 |
||
|
|
|||
Nhân công |
|
|
||
Kỹ sư bậc 5,0/8 |
công |
1,50 |
||
Công nhân bậc 4,0/7 |
công |
1,20 |
||
|
|
|||
Máy thi công |
|
|
||
Máy phát tín hiệu chuẩn |
ca |
0,70 |
||
Các ăng ten phát dải tần phù hợp |
ca |
0,70 |
||
Bộ khuếch đại tín hiệu |
|
0,70 |
||
GPS |
ca |
0,50 |
||
Bộ đàm |
ca |
0,50 |
||
Phương tiện di chuyển phát thử |
ca |
0,50 |
||
Máy hút bụi |
ca |
0,10 |
||
Bộ công cụ tháo lắp |
ca |
0,05 |
||
Máy khác |
% |
5 |
||
|
52 |
TS.200.53 KIỂM TRA MÁY TÍNH ĐIỀU KHIỂN VÀ PHẦN MỀM
Thành phần công việc:
– Vệ sinh, bảo dưỡng bên trong vỏ máy;
– Bật và kiểm tra hoạt động của máy và thông số của máy;
– Chạy và kiểm tra tính năng của các phần mềm thu đo, kiểm soát, ghi âm, hỗ trợ,…
– Ghi chép, lập báo cáo.
Đơn vị tính: máy
Mã hiệu |
Công tác bảo trì |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
TS.200 |
Kiểm tra máy tính điều khiển và phần mềm | Vật liệu |
|
|
USB |
cái |
0,001 |
||
Sổ sách ghi chép |
quyển |
0,04 |
||
Vật liệu khác |
% |
5 |
||
|
|
|||
Nhân công |
|
|
||
Kỹ sư bậc 4,0/8 |
công |
0,45 |
||
Công nhân bậc 4,0/7 |
công |
0,23 |
||
|
|
|||
Máy thi công |
|
|
||
Đồng hồ vạn năng |
ca |
0,15 |
||
Máy hút bụi |
ca |
0,02 |
||
Bộ công cụ tháo lắp |
ca |
0,02 |
||
|
53 |
TS.200.54 KIỂM TRA CÁC THIẾT BỊ KHÁC (CHUYỂN MẠCH, GPS, THIẾT BỊ CẤP NGUỒN CHO ĂNGTEN TÍCH CỰC, THIẾT BỊ MẠNG, MÁY IN,…)
Thành phần công việc:
– Vệ sinh, bảo dưỡng bên trong (nếu có);
– Kiểm tra hoạt động của thiết bị: thực hiện chuyển mạch thử tất cả các ăngten; chạy thử các tính năng kết nối mạng; kiểm tra nguồn cấp cho các ăngten tích cực bằng multimeter; in thử kết quả đo;
– Ghi chép, lập báo cáo.
Đơn vị tính: thiết bị
Mã hiệu |
Công tác bảo trì |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Loại thiết bị |
||||
Chuyển mạch |
GPS |
Cấp nguồn cho Ăngten tích cực |
Thiết bị mạng |
Máy in |
||||
TS.2 |
Kiểm tra thiết bị chuyển mạch | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
Giẻ lau |
kg |
0,20 |
0,20 |
0,20 |
0,20 |
0,20 |
||
Cồn 90° |
lít |
0,50 |
0,50 |
0,50 |
0,50 |
0,50 |
||
Giấy khổ A4 |
tờ |
– |
– |
– |
– |
5,00 |
||
Vật liệu khác |
% |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
||
|
|
|
|
|
|
|||
Nhân công |
|
|
|
|
|
|
||
Kỹ sư bậc 3,0/8 |
công |
– |
– |
– |
– |
0,20 |
||
Kỹ sư bậc 4,0/8 |
công |
– |
– |
1,50 |
2,30 |
– |
||
Kỹ sư bậc 6,0/8 |
công |
1,20 |
2,50 |
– |
– |
– |
||
Công nhân bậc 4,0/7 |
công |
0,50 |
1,70 |
0,50 |
1,70 |
– |
||
|
|
|
|
|
|
|||
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
||
Máy tính chuyên dụng |
ca |
1,00 |
1,50 |
– |
– |
– |
||
Đồng hồ vạn năng |
ca |
1,00 |
1,50 |
1,00 |
2,00 |
0,10 |
||
Máy hút bụi |
ca |
0,30 |
0,50 |
0,50 |
1,50 |
0,10 |
||
Bộ công cụ tháo lắp |
ca |
0,50 |
0,50 |
0,50 |
0,50 |
0,10 |
||
Máy khác |
% |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
||
|
11.54 |
12.54 |
13.54 |
14.54 |
15.54 |
TS.200.60 HIỆU CHUẨN CÁC MÁY THU ĐO ĐỊNH HƯỚNG
Thành phần công việc:
Hiệu chuẩn về mức, tần số, điều chế,
– Ghi chép, lập báo cáo.
Đơn vị tính: máy
Mã hiệu |
Công tác bảo trì |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
TS.200 |
Hiệu chuẩn các máy thu đo định hướng | Vật liệu |
|
|
Sổ ghi chép |
quyển |
0,10 |
||
Vật liệu khác |
% |
5 |
||
|
|
|||
Nhân công |
|
|
||
Kỹ sư bậc 4,5/8 |
công |
1,25 |
||
|
|
|||
Máy thi công |
|
|
||
Máy thi công |
|
|
||
Máy đếm tần số |
ca |
1,50 |
||
Máy đo công suất |
ca |
1,50 |
||
Máy phát chuẩn |
ca |
1,50 |
||
Máy đo tổng hợp (test set) |
ca |
1,50 |
||
Máy thu đo mức tín hiệu |
ca |
1,50 |
||
Máy tính xách tay |
ca |
1,5 |
||
|
60 |
CHƯƠNG III
BẢO TRÌ TRUNG TÂM ĐIỀU KHIỂN
TS.300.10 KIỂM TRA ĐIỀU KIỆN LÀM VIỆC CỦA TRẠM
TS.300.11 KIỂM TRA CÁC THÔNG SỐ MÔI TRƯỜNG LÀM VIỆC
Thành phần công việc:
– Chuẩn bị, nghiên cứu phương án đo các thông số, xác định vị trí đo;
– Xác định các thông số nhiệt độ, độ ẩm bằng thiết bị đo nhiệt độ, độ ẩm;
– Ghi chép, lập báo cáo.
Đơn vị tính: lần
Mã hiệu |
Công tác bảo trì |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
TS.300 |
Kiểm tra các thông số môi trường làm việc | Vật liệu |
|
|
Sổ ghi chép |
quyển |
0,10 |
||
Vật liệu khác |
% |
5 |
||
|
|
|||
Nhân công |
|
|
||
Kỹ sư bậc 5,0/8 |
công |
0,09 |
||
Công nhân bậc 4,0/7 |
công |
0,09 |
||
|
|
|||
Máy thi công |
|
|
||
Máy đo vi lượng ẩm |
ca |
0,06 |
||
Máy đo nhiệt độ |
ca |
0,06 |
||
|
11 |
TS.300.12 KIỂM TRA BẢO DƯỠNG ĐIỀU HÒA NHIỆT ĐỘ
Thành phần công việc:
– Kiểm tra hoạt động của điều hòa và các thiết bị liên quan;
– Kiểm tra, đặt lại nhiệt độ và chế độ hoạt động của điều hòa;
– Ghi chép, lập báo cáo.
Đơn vị tính: máy
Mã hiệu |
Công tác bảo trì |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
TS.300 |
Kiểm tra, bảo dưỡng điều hòa nhiệt độ | Vật liệu |
|
|
Gas |
kg |
0,50 |
||
Xà phòng |
kg |
0,10 |
||
Giẻ lau |
kg |
0,30 |
||
Vật liệu khác |
% |
5 |
||
|
|
|||
Nhân công |
|
|
||
Công nhân bậc 4,0/7 |
công |
0,75 |
||
|
|
|||
Máy thi công |
|
|
||
Bơm nước |
ca |
0,15 |
||
Máy ảnh |
ca |
0,08 |
||
|
12 |
TS.300.13 KIỂM TRA THẾT BỊ NGUỒN UPS
Thành phần công việc:
– Vệ sinh, bảo dưỡng bên trong thiết bị;
– Đo điện áp vào, điện áp ra bằng multimeter;
– Kiểm tra thời gian hoạt động bình ắc quy của UPS;
– Kiểm tra dung lượng ắc quy;
– Ghi chép, lập báo cáo.
Đơn vị tính: cái
Mã hiệu |
Công tác bảo trì |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
TS.300 |
Kiểm tra thiết bị nguồn UPS | Vật liệu |
|
|
Cồn 90° |
lít |
0,20 |
||
Xăng |
lít |
0,10 |
||
Giẻ lau |
kg |
0,50 |
||
Vật liệu khác |
% |
5 |
||
|
|
|||
Nhân công |
|
|
||
Kỹ sư bậc 4,0/8 |
công |
0,30 |
||
Công nhân bậc 4,0/7 |
công |
0,55 |
||
|
|
|||
Máy thi công |
|
|
||
Multimeter |
ca |
0,20 |
||
Máy đo dung lượng ắc quy |
ca |
0,10 |
||
Máy hút bụi |
ca |
0,10 |
||
|
13 |
Ghi chú: UPS (Uninterruptible Power Supply) là thiết bị cung cấp nguồn liên tục hay bộ lưu điện dự phòng
TS.300.20 KIỂM TRA LẮP ĐẶT THIẾT BỊ TRONG TỦ MÁY
Thành phần công việc:
– Kiểm tra tình trạng thoát nhiệt trong tủ máy nhằm bảo đảm thiết bị lắp trong tủ hoạt động bình thường, đảm bảo duy trì nhiệt độ, độ ẩm;
– Kiểm tra bảo đảm các ốc vít, gá máy được cố định chắc chắn, đi dây trong tủ máy gọn gàng;
– Ghi chép, lập báo cáo.
Đơn vị tính: tủ máy
Mã hiệu |
Công tác bảo trì |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
TS.300 |
Kiểm tra lắp đặt thiết bị trong tủ máy | Vật liệu |
|
|
Chổi lông |
cái |
0,10 |
||
Giẻ lau |
kg |
0,50 |
||
Cồn 90° |
lít |
0,20 |
||
Vật liệu khác |
% |
5 |
||
|
|
|||
Nhân công |
|
|
||
Kỹ sư bậc 3,0/8 |
công |
0,30 |
||
Công nhân bậc 4,0/7 |
công |
0,55 |
||
|
|
|||
Máy thi công |
|
|
||
Máy đo vi lượng ẩm |
ca |
0,20 |
||
Máy đo nhiệt độ |
ca |
0,20 |
||
Máy hút bụi |
ca |
0,10 |
||
Kìm cắt |
ca |
0,10 |
||
Máy ảnh |
ca |
0,05 |
||
|
20 |
TS.300.30 KIỂM TRA CÁC THIẾT BỊ KHÁC (THIẾT BỊ MẠNG, MÁY IN,…)
Thành phần công việc:
– Vệ sinh, bảo dưỡng bên trong;
– Kiểm tra hoạt động của thiết bị: chạy thử các tính năng kết nối mạng; in thử kết quả đo;
– Ghi chép, lập báo cáo.
Đơn vị tính: thiết bị
Mã hiệu |
Công tác bảo trì |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Loại thiết bị |
||||
Chuyển mạch |
GPS |
Cấp nguồn cho Ăngten tích cực |
Thiết bị mạng |
Máy in |
||||
TS. 300 |
Kiểm tra thiết bị | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
Giẻ lau |
kg |
0,20 |
0,20 |
0,20 |
0,20 |
0,20 |
||
Cồn 90° |
lít |
0,50 |
0,50 |
0,50 |
0,50 |
0,50 |
||
Giấy khổ A4 |
tờ |
– |
– |
– |
– |
5,00 |
||
Vật liệu khác |
% |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
||
|
|
|
|
|
|
|||
Nhân công |
|
|
|
|
|
|
||
Kỹ sư bậc 3,0/8 |
công |
– |
– |
– |
– |
0,20 |
||
Kỹ sư bậc 4,0/8 |
công |
– |
– |
1,50 |
2,30 |
– |
||
Kỹ sư bậc 6,0/8 |
công |
1,20 |
2,50 |
– |
– |
– |
||
Công nhân bậc 4,0/7 |
công |
0,50 |
1,70 |
0,50 |
1,70 |
– |
||
|
|
|
|
|
|
|||
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
||
Máy tính chuyên dụng |
ca |
1,00 |
1,50 |
– |
– |
– |
||
Đồng hồ vạn năng |
ca |
1,00 |
1,50 |
1,00 |
2,00 |
0,10 |
||
Máy hút bụi |
ca |
0,30 |
0,50 |
0,50 |
1,50 |
0,10 |
||
Bộ công cụ tháo lắp |
ca |
0,50 |
0,50 |
0,50 |
0,50 |
0,10 |
||
Máy khác |
% |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
||
|
31 |
32 |
33 |
34 |
35 |
TS.300.40 KIỂM TRA MÁY TÍNH ĐIỀU KHIỂN VÀ PHẦN MỀM
Thành phần công việc:
– Vệ sinh, bảo dưỡng bên trong vỏ máy;
– Bật và kiểm tra hoạt động của máy và thông số của máy;
– Chạy và kiểm tra tính năng của các phần mềm thu đo, kiểm soát, ghi âm, hỗ trợ,…
– Ghi chép, lập báo cáo.
Đơn vị tính: máy
Mã hiệu |
Công tác bảo trì |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
TS.300 |
Kiểm tra máy tính điều khiển và phần mềm | Vật liệu |
|
|
USB |
cái |
0,002 |
||
Sổ ghi chép |
quyển |
0,10 |
||
Vật liệu khác |
% |
5 |
||
|
|
|||
Nhân công |
|
|
||
Kỹ sư bậc 4,0/8 |
công |
1,50 |
||
Công nhân bậc 4,0/7 |
công |
0,75 |
||
|
|
|||
Máy thi công |
|
|
||
Đồng hồ vạn năng |
ca |
0,50 |
||
Máy hút bụi |
ca |
0,05 |
||
Bộ công cụ tháo lắp |
ca |
0,05 |
||
|
40 |
TS.300.50 KIỂM TRA BẢO DƯỠNG HỆ THỐNG TIẾP ĐẤT CHO THIẾT BỊ
Thành phần công việc:
– Chuẩn bị máy đo (kiểm tra hoạt động, độ chính xác máy đo) và tiến hành đo điện trở đất bằng đồng hồ đo; tính toán xác định điện trở suất của đất;
– Kiểm tra hệ thống dây tiếp đất trong nhà trạm (bao gồm các thiết bị cắt sét) và ngoài nhà trạm;
– Ghi chép, lập báo cáo.
Đơn vị tính: hệ thống
Mã hiệu |
Công tác bảo trì |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
TS.300 |
Kiểm tra bảo dưỡng hệ thống tiếp đất cho thiết bị | Vật liệu |
|
|
Giấy ráp |
m2 |
0,15 |
||
Dũa |
cái |
1,00 |
||
Dao |
cái |
1,0 |
||
Vật liệu khác |
% |
5 |
||
|
|
|||
Nhân công |
|
|
||
Kỹ sư bậc 3,0/8 |
công |
0,01 |
||
Công nhân bậc 4,0/7 |
công |
0,03 |
||
|
|
|||
Máy thi công |
|
|
||
Đồng hồ đo điện trở suất của đất |
công |
0,02 |
||
Máy ảnh |
ca |
0,02 |
||
|
50 |
CHƯƠNG IV
BẢO TRÌ THIẾT BỊ LẺ
TS.400.10 KIỂM TRA BẢO TRÌ THIẾT BỊ
Thành phần công việc:
– Vệ sinh, bảo trì bên trong vỏ máy;
– Thực hiện chức năng tự kiểm tra, tự hiệu chỉnh;
– Kiểm tra các tính năng của thiết bị bằng cách thu thử tín hiệu thực tế, quét phổ, nghe dải điều chế;
– Đo tần số dao động chuẩn, so sánh với chỉ tiêu kỹ thuật của thiết bị;
– Kiểm tra độ chính xác đo, so sánh với chỉ tiêu kỹ thuật thiết bị trong dải tần hoạt động của máy khi đo tín hiệu từ máy phát tín hiệu chuẩn;
– Đo độ nhạy đối với máy thu;
– Ghi chép, lập báo cáo.
Đơn vị tính: thiết bị
Mã hiệu |
Công tác bảo trì |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
TS.400 |
Kiểm tra bảo trì thiết bị | Vật liệu |
|
|
Giẻ lau |
kg |
0,20 |
||
Cồn 90° |
lít |
0,50 |
||
Chổi lông |
cái |
0,10 |
||
Vật liệu khác |
% |
5 |
||
|
|
|||
Nhân công |
|
|
||
Kỹ sư bậc 3,0/8 |
công |
0,5 |
||
Công nhân bậc 4,0/7 |
công |
0,5 |
||
|
|
|||
Máy thi công |
|
|
||
Máy đếm tần số |
ca |
0,50 |
||
Máy đo công suất |
ca |
0,50 |
||
Máy đo tổng hợp (test set) |
ca |
0,50 |
||
Máy phát chuẩn |
ca |
0,50 |
||
Máy thu đo mức tín hiệu |
ca |
0,50 |
||
Máy in |
ca |
0,10 |
||
Bộ công cụ tháo lắp |
ca |
0,10 |
||
Máy hút bụi |
ca |
0,10 |
||
|
10 |
Ghi chú:
Trường hợp đo nhiều thiết bị cùng lúc, thì định mức hao phí nhân công và máy thi công được điều chỉnh như sau:
– Từ sản phẩm thứ 3: k=0,8;
– Từ sản phẩm thứ 5: k=0,6.
TS.400.20 HIỆU CHUẨN THIẾT BỊ
Thành phần công việc:
– Hiệu chuẩn về mức, tần số, điều chế;
– Ghi chép, lập báo cáo.
Đơn vị tính: thiết bị
Mã hiệu |
Công tác bảo trì |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
TS.400 |
Hiệu chuẩn thiết bị | Vật liệu |
|
|
Sổ ghi chép |
quyển |
0,10 |
||
Vật liệu khác |
% |
5 |
||
|
|
|||
Nhân công |
|
|
||
Kỹ sư bậc 5,0/8 |
công |
0,40 |
||
Kỹ sư bậc 3,0/8 |
công |
0,20 |
||
|
|
|||
Máy thi công |
|
|
||
Máy đếm tần số |
ca |
0,4 |
||
Máy đo công suất |
ca |
0,4 |
||
Máy phát chuẩn |
ca |
0,4 |
||
Máy đo tổng hợp (test set) |
ca |
0,4 |
||
Máy thu đo mức tín hiệu |
ca |
0,4 |
||
Máy tính xách tay |
ca |
0,4 |
||
Máy in |
ca |
0,4 |
||
|
20 |
TS.400.30 KIỂM TRA THIẾT BỊ NGUỒN UPS
Thành phần công việc
– Vệ sinh, bảo trì bên trong thiết bị;
– Đo điện áp vào, điện áp ra bằng multimeter;
– Kiểm tra thời gian hoạt động bình ắc quy của UPS;
– Kiểm tra dung lượng ắc quy;
– Ghi chép, lập báo cáo.
Đơn vị tính: thiết bị
Mã hiệu |
Công tác bảo trì |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
TS.400 |
Kiểm tra thiết bị nguồn UPS | Vật liệu |
|
|
Cồn 90° |
lít |
0,20 |
||
Xăng |
lít |
0,10 |
||
Giẻ lau |
kg |
0,50 |
||
Vật liệu khác |
% |
5 |
||
|
|
|||
Nhân công |
|
|
||
Kỹ sư bậc 4,0/8 |
công |
0,30 |
||
Công nhân bậc 4,0/7 |
công |
0,55 |
||
|
|
|||
Máy thi công |
|
|
||
Multimeter |
ca |
0,20 |
||
Máy đo dung lượng ắc quy |
ca |
0,10 |
||
Máy hút bụi |
ca |
0,10 |
||
|
30 |
Ghi chú:
Định mức trên áp dụng đối với các thiết bị lẻ là máy thu được sử dụng thu đo tín hiệu tại trụ sở trung tâm (như R9000, R8500, AOR-ALPHA,…)
TS.400.40 KIỂM TRA BẢO TRÌ HỆ THỐNG TIẾP ĐẤT CHO THIẾT BỊ
Thành phần công việc:
– Chuẩn bị máy đo (kiểm tra hoạt động, độ chính xác máy đo) và tiến hành đo điện trở đất bằng đồng hồ đo; tính toán xác định điện trở suất của đất;
– Kiểm tra hệ thống dây tiếp đất trong nhà trạm (bao gồm các thiết bị cắt sét) và ngoài nhà trạm;
– Ghi chép, lập báo cáo.
Đơn vị tính: hệ thống
Mã hiệu |
Công tác bảo trì |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
TS.400 |
Kiểm tra bảo trì hệ thống tiếp đất cho thiết bị | Vật liệu |
|
|
Giấy ráp |
m2 |
0,15 |
||
Dũa |
cái |
1,00 |
||
Dao |
cái |
1,00 |
||
Đầu cốt tiếp địa |
cái |
2,00 |
||
Vật liệu khác |
% |
5 |
||
|
|
|||
Nhân công |
|
|
||
Kỹ sư bậc 3,0/8 |
công |
0,05 |
||
Công nhân bậc 4,0/7 |
công |
0,05 |
||
|
|
|||
Máy thi công |
|
|
||
Đồng hồ đo điện trở, điện trở suất của đất |
ca |
0,05 |
||
Kìm ép cốt thường |
ca |
0,01 |
||
Thước kẹp |
ca |
0,01 |
||
Máy ảnh |
ca |
0,01 |
||
|
40 |
THÔNG TƯ 29/2014/TT-BTTTT VỀ ĐỊNH MỨC KINH TẾ – KỸ THUẬT BẢO TRÌ THIẾT BỊ TẦN SỐ VÔ TUYẾN ĐIỆN DO BỘ TRƯỞNG BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG BAN HÀNH | |||
Số, ký hiệu văn bản | 29/2014/TT-BTTTT | Ngày hiệu lực | 01/03/2015 |
Loại văn bản | Thông tư | Ngày đăng công báo | 14/03/2015 |
Lĩnh vực |
Công nghệ thông tin |
Ngày ban hành | 31/12/2014 |
Cơ quan ban hành |
Bộ thông tin và truyền thông |
Tình trạng | Còn hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |