QUYẾT ĐỊNH 917/QĐ-BHXH NĂM 2016 VỀ CỔNG TIẾP NHẬN DỮ LIỆU HỆ THỐNG THÔNG TIN GIÁM ĐỊNH BẢO HIỂM Y TẾ PHIÊN BẢN 2.0 DO BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM BAN HÀNH

Hiệu lực: Còn hiệu lực Ngày có hiệu lực: 20/06/2016

BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM
——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

S917/QĐ-BHXH

Hà Nội, ngày 20 tháng 6 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH CỔNG TIẾP NHẬN DỮ LIỆU HỆ THỐNG THÔNG TIN GIÁM ĐỊNH BẢO HIỂM Y TẾ PHIÊN BẢN 2.0

TỔNG GIÁM ĐỐC BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM

Căn cứ Luật Giao dịch điện tử ngày 29 tháng 11 năm 2005;

Căn cứ Nghị định số 01/2016/NĐ-CP ngày 05/01/2016 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Bảo hiểm xã hội Việt Nam;

Căn cứ Nghị quyết 36a/NQ-CP ngày 14/10/2015 của Chính phủ về Chính phủ điện tử;

Căn cứ ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ tại Công văn số 8933/VPCP-KGVX ngày 29/10/2015 và Công văn số 1710/VPCP-KGVX ngày 16/03/2016 của Văn phòng Chính phủ về việc thực hiện tin học hóa trong khám chữa bệnh BHYT; chỉ đạo của Phó Thủ tướng Vũ Đức Đam tại Thông báo số 102/TB-VPCP ngày 27/03/2015, Thông báo số 205/TB-VPCP ngày 23/06/2015 của Văn phòng Chính phủ về việc tin học hóa trong bảo him y tế;

Căn cứ ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ tại Công văn số 1018/TTg-KGVX ngày 10/06/2016 về việc tăng cường phát triển, mở rộng đối tượng tham gia BHYT và tin học hóa công tác giám định, thanh toán chi phí khám, chữa bệnh BHYT;

Căn cứ Quyết định số 3582/QĐ-BHXH ngày 26/12/2006 của Tổng Giám đốc Bảo him xã hội Việt Nam quy định về quản lý hoạt động công nghệ thông tin trong hệ thống Bảo him xã hội Việt Nam;

Xét đề nghị của Giám đốc Ban Quản lý dự án Đầu tư và Xây dựng ngành Bảo hiểm xã hội, Giám đốc Trung tâm Công nghệ thông tin,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành Cổng tiếp nhận dữ liệu Hệ thống thông tin Giám định Bảo hiểm y tế phiên bản 2.0 (có tài liệu hướng dẫn liên thông và đặc tả dữ liệu kèm theo).

Điều 2. Cổng tiếp nhận dữ liệu Hệ thống thông tin Giám định Bảo hiểm y tế phiên bản 2.0 thuộc bản quyền của Bảo hiểm xã hội Việt Nam, là một phần mềm trong hệ thống phần mềm ứng dụng của Bảo hiểm xã hội Việt Nam.

Điều 3. Trách nhiệm và hiệu lực thi hành.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 324/QĐ-BHXH ngày 02/03/2016 của Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam về việc Ban hành Cổng tiếp nhận dữ liệu Hệ thống thông tin Giám định Bảo hiểm y tế phiên bản 1.0. Chánh Văn phòng Bảo hiểm xã hội Việt Nam, Trưởng ban Thực hiện chính sách Bảo hiểm y tế, Giám đốc Ban Quản lý dự án Đầu tư và Xây dựng ngành Bảo hiểm xã hội, Giám đốc Trung tâm Công nghệ thông tin và Thủ trưởng các đơn vị trc thuộc Bảo him xã hội Việt Nam chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
 Như Điều 3;
– Thủ tướng Chính phủ (để b/c);
– Phó Thủ tướng CP Vương Đình Huệ (để b/c);
– Phó Thủ tướng CP Vũ Đức Đam (để b/c);
– Văn phòng Chính phủ (để b/c);
– Bộ Y tế (để p/h);
– UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TƯ;
– Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc TƯ;
– BHXH các tỉnh, thành phố trực thuộc TƯ;
– BHXH Bộ Quốc phòng;
– BHXH Bộ Công an;
– Tổng Giám đốc;
– Các Phó Tổng Giám đốc;
– Lưu VT, CNTT, DAĐTXD (5b)
.

KT. TNG GIÁM ĐỐC
PHÓ TNG GIÁM ĐC

Đỗ Văn Sinh

TÀI LIỆU

HƯỚNG DẪN LIÊN THÔNG VÀ ĐẶC TẢ DỮ LIỆU HỆ THỐNG THÔNG TIN GIÁM ĐỊNH BẢO HIỂM Y TẾ
(Kèm theo Quyết định số      /QĐ-BHXH ngày     /      /2016Về việc Ban hành Cổng tiếp nhận dữ liệu Hệ thống thông tin Giám định Bảo hiểm y tế phiên bản 2.0)

Phiên bản tài liệu: 2.0

 

Mục lục

I. Giới thiệu

1. Giới thiệu chung

2. Quy định về định dạng dữ liệu

3. Mô hình tổng thể kết nối hệ thống

II. Các hình thức liên thông dữ liệu

1. Kết nối Web Service thông qua cổng tiếp nhận

1.1. Hàm lấy phiên làm việc

1.2. Hàm gửi hồ sơ giám định

1.3. Hàm gửi hồ sơ tổng hợp báo cáo hàng tháng/quý (79a, 80a; 19, 20, 21/BHYT)

1.4. Hàm kiểm tra lịch sử khám chữa bệnh

1.5. Hàm lấy lịch sử khám chữa bệnh chi tiết

1.6. Hàm gửi hồ sơ chuyển tuyến

1.7. Hàm nhận hồ sơ chuyển tuyến

1.8. Hàm nhận kết quả tiếp nhận hồ sơ

1.9. Hàm nhận chi tiết hồ sơ trong ngày

1.10. Hàm nhận chi tiết lỗi hồ sơ

1.11. Hàm nhận danh sách đợt giám định trong tháng

1.12. Hàm nhận kết quả giám định hồ sơ

1.13. Hàm nhận quyết toán tháng quý

2. Nhập hồ sơ trực tiếp trên cổng liên thông dữ liệu

2.1. Đăng nhập vào hệ thống

2.2. Nhập hồ sơ XML

2.3. Nhập hồ sơ tổng hợp

3. Chương trình đồng bộ dữ liệu

3.1. Chuẩn bị dữ liệu

3.2. Cấu hình đồng bộ

3.3. Đồng bộ hồ sơ đề nghị thanh toán

III. Chuẩn dữ liệu

1. Quy ước biểu diễn dữ liệu và đặt namespace

2. Hồ sơ khám chữa bệnh

3. Hồ sơ báo cáo tổng hợp 79a, 80a

4. Hồ sơ báo cáo tổng hợp mẫu 19/BHYT, 20/BHYT, 21/BHYT

4.1. Thống kê vật tư y tế thanh toán BHYT (Mẫu 19)

4.2. Thống kê thuốc thanh toán BHYT

4.3. Thống kê dịch vụ kỹ thuật thanh toán BHYT

5. Giấy chuyển tuyến

5.1. Mô tả các thẻ tổng hợp chính

5.2. Thông tin người bệnh

5.3. Thông tin thẻ bảo hiểm y tế

5.4. Tóm tắt lịch sử khám chữa bệnh

5.5. Tóm tắt bệnh án

5.6. File đính kèm

6. Hồ sơ danh mục

6.1. File hồ sơ danh mục DVKT CSKCB gửi

6.2. File hồ sơ danh mục Thuốc CSKCB gửi

6.3. File hồ sơ danh mục VTYT CSKCB gửi

IV. Mô tả định dạng các file XML theo quy định tại công văn 9324/BYT-BH , được mã hóa thành nội dung file kèm theo file XML tại mục III.2

1. File hồ sơ tổng hợp thông tin bệnh nhân (XML1)

2. File hồ sơ chi tiết Thuốc (XML2)

3. File hồ sơ chi tiết DVKT (XML3)

4. File hồ sơ cận lâm sàng (XML4)

5. File hồ sơ chi tiết diễn biến (XML5)

Phụ lục 1: Danh mục lỗi

Phụ lục 2: Code mẫu cho Webservice

1. Ví dụ lấy phiên làm việc

2. Ví dụ gửi hồ sơ giám định

3. Ví dụ gửi hồ sơ tổng hợp báo cáo tháng

Phụ lục 4: Mô tả đối tượng trả về của Web Service

 

DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT

Thuật ngữ

Ý nghĩa

Ghi chú

GW

Gateway: Cổng tiếp nhận hồ sơ

BHXH

Bảo hiểm xã hội

CSKCB

Cơ sở khám chữa bệnh

GD

Giám định

HS

Hồ sơ

TP

Thành phố

HTTP

The Hypertext Transfer Protocol

XML

Extensible Markup Language

VTYT

Vật tư y tế

DVKT

Dịch vụ kỹ thuật

KCB

Khám chữa bệnh

BHYT

Bảo hiểm y tế

I. Giới thiệu

1. Giới thiệu chung

Tài liệu hướng dẫn liên thông và đặc tả dữ liệu Hệ thống thông tin Giám định Bảo hiểm y tế (sau đây gọi tắt là Tài liệu hướng dẫn) là tài liệu mô tả chuẩn liên thông dữ liệu từ cơ sở khám chữa bệnh và cơ quan BHXH cấp tỉnh đến Hệ thống thông tin Giám định Bảo hiểm y tế của Bảo hiểm xã hội Việt Namhướng dẫn cơ sở khám chữa bệnh và cơ quan BHXH cấp tỉnh cách thức liên thông dữ liệu đã được chuẩn hóa tới Hệ thống thông tin Giám định của Bảo hiểm xã hội Việt Nam.

2. Quy định về định dạng dữ liệu

– Quy định về số thập phân:

o Dùng dấu chấm “.” để phân cách hàng đơn vị và phần thập phân. Ví dụ: 12345.67

o Làm tròn theo quy tắc làm tròn số toán học.

3. Mô hình tổng thể kết nối hệ thống

Hệ thống thông tin Giám định Bảo hiểm y tế bao gồm:

– Hệ thống Tiếp nhận yêu cầu thanh toán BHYT

– Hệ thống Giám định BHYT

– Hệ thống Danh mục dùng chung

II. Các hình thức liên thông dữ liệu

Hệ thống thông tin Giám định BHYT hiện tại cung cấp 3 hình thức tiếp nhận hồ sơ:

o Kết nối Web Service thông qua cổng tiếp nhận: Hình thức này hỗ trợ gửi hồ sơ khám chữa bệnh, hồ sơ giám định danh mục, gửi báo cáo tháng, kiểm tra thông tin thẻ, kiểm tra lịch sử khám chữa bệnh, tiếp nhận giấy chuyển tuyến từ CSKCB khác.

o Đồng bộ dữ liệu từ phần mềm client: Hình thức này hỗ trợ đồng bộ hồ sơ khám chữa bệnh lên hệ thống.

o Nhập hồ sơ trực tiếp trên cổng tiếp nhận: Hình thức này cho phép hỗ trợ nhập thông tin hồ sơ khám chữa bệnh.

Ngoài ra, hệ thống liên thông dữ liệu còn cung cấp công cụ kiểm tra thông tin thẻ BHYT và tra cứu lịch sử KCB (phục vụ quản lý thông tuyến KCB), kiểm tra giấy chuyển tuyến giữa các CSKCB.

1. Kết nối Web Service thông qua cổng tiếp nhận

Hệ thống sử dụng chuẩn kết nối là Web Service định dạng JSON.

1.1. Hàm lấy phiên làm việc

1.1.1. Mô tả

Request URL

HMAC
http://egw.baohiemxahoi.gov.vn/api/token/take

Request Method

POST

Request Header

Content-Type: application/json

Form data

Đối tượng “ApiToken”bao gồm

{

“username”: { username },

“password”: {password }

}

Cơ sở khám chữa bệnh thực hiện gửi yêu cầu cấp phiên làm việc lên hệ thống tiếp nhận hồ sơ. Hệ thống sẽ trả về Token tương ứng với phiên làm việc.

1.1.2. Thông điệp yêu cầu

 

Dữ liệu đầu vào

Tên Field

Kiểu dữ liệu

Ghi chú

Tên đăng nhập

username

Chuỗi ký tự

Tên đăng nhập vào hệ thống, do BHXH VN cung cấp, trường bắt buộc

Mật khẩu

password

Chuỗi ký tự

Mật khẩu đã chuyển qua MD5 đăng nhập vào hệ thống, do BHXH VN cung cấp, trường bắt buộc

1.1.3. Thông điệp trả lời

Cấu trúc:

– Header status:

– Header Content-Type:application/json; charset=UTF-8

– Json data

Trong đó:

– Có hai khả năng đối với thông điệp trả lời: Trường hợp có lỗi trong quá trình xử lý hoặc trường hợp xử lý thành công.

– Trường hợp lỗi: Xem danh mục lỗi sẽ được gửi trả lại.

 

Trường

Kết quả

Header status:401

Unauthorized: Lỗi xác thực

– Trường hợp thành công:Hệ thống trả về:

 

Trường

Kết quả

Header status

200

Header Content-Type

application/json;charset=UTF-8

Json data

Trả về là một object bao gồm các thuộc tính sau:

+ maKetQua: Trả về mã kết quả giao dịch (Thành công, lỗi)

+ APIKey: object bao gồm (= null nếu không thành công)

{

-access_token: Token được sử dụng cho bước 2

-id_token: Mã client ID để sử dụng cho bước 2

– expires_in: Thời gian hết hạn của của token (giờ GMT), sau thời gian này thì token củalần đăng nhập sẽ không được xác thực. Cần phải đăng nhập lại để lấy token mới

– token_type: bear

}

(Tham khảo mục 1.4.3.2)

1.2. Hàm gửi hồ sơ giám định

1.2.1. Mô tả

Request URL

HMAC
http://egw.baohiemxahoi.gov.vn/api/egw/guiHoSoGiamDinh

Request Method

POST

Request Header

Content-Type: application/json

Query Parameters

token={token}&id_token={id_token}&username={username}&password={password}&loaiHoSo={loaiHoSo}&maTinh={maTinh}&maCSKCB={maCSKCB}

(Tham khảo mục 1.2.2)

Form data

“fileHS” : {fileHS}

(Tham khảo mục 1.2.2)

Cơ sở khám chữa bệnh thực hiện gửi hồ sơ giám định và nhận thông báo xác nhận kết quả nhận hồ sơ giám định của cơ quan Bảo hiểm qua hệ thống.

1.2.2. Thông điệp yêu cầu

 

Dữ liệu đầu vào

Tên Field

Kiểu dữ liệu

Ghi chú

Dữ liệu hồ sơ

fileHS

Bytes

Dạng bytes của File XML, Trường bắt buộc

Loại hồ sơ

loaiHoSo

Int

Loại hồ sơ:3: KCB

Mã Tỉnh

maTinh

Chuỗi ký tự

Quy định 5084

Mã CSKCB

maCSKCB

Chuỗi ký tự

Quy định 5084

Tên đăng nhập

username

Chuỗi ký tự

(an 5)

Tài khoản đăng nhập

Mật khẩu

password

Chuỗi ký tự

(an 6..10)

Mật khẩu đăng nhập

Token

token

Chuỗi ký tự

Token được trả về từ trước

TokenID

id_token

Chuỗi ký tự

Token ID được trả về ở hàm trước

1.2.3. Thông điệp trả lời

Cấu trúc:

– Header status:

– Header Content-Type:application/json;charset=UTF-8

– Json data

Trong đó

– Có hai khả năng đối với thông điệp trả lời: Trường hợp có lỗi trong quá trình xử lý hoặc trường hợp xử lý thành công.

– Trường hợp lỗi: Xem danh mục lỗi sẽ được gửi trả lại.

 

Trường

Kết quả

Header status:400

BadFormat: Dữ liệu nhập vào không đúng cú pháp

InvalidInputData: Dữ liệu nhập vào đúng cú pháp nhưng không đúng định dạng và quy định nghiệp vụ.

Header status:401

Unauthorized: Lỗi không được xác thực

Header status:500

An unexpected error occurred

– Trường hợp thành công:Hệ thống trả về:

 

Trường

Kết quả

Header status

200

Header Content-Type

application/json;charset=UTF-8

Json data

Trả về là một object bao gồm các thuộc tính sau:

+ maKetQua: Trả về mã kết quả giao dịch (Thành công, lỗi)

+ maGiaoDich: Mã của lần giao dịch cho việc tìm kiếm thông tin sau này

1.3. Hàm gửi hồ sơ tổng hợp báo cáo hàng tháng/quý (79a, 80a; 19,20,21/BHYT)

1.3.1. Mô tả

Request URL

HMAC
http://egw.baohiemxahoi.gov.vn/api/egw/guiHoSoTongHop

Request Method

POST

Request Header

Content-Type: application/json

Query Parameters

token={token}&id_token={id_token}&username={username}&password={password}&loaiHoSo={loaiHoSo}&maTinh={maTinh}&maCSKCB={maCSKCB}

(Tham khảo mục 1.3.2)

Form data

“fileHS” : {fileHS}

(Tham khảo mục 1.3.2)

Cơ sở khám chữa bệnh thực hiện gửi hồ sơ báo cáo thángvà nhận thông báo xác nhận kết quả nhận hồ sơ báo cáo của cơ quan Bảo hiểm qua hệ thống.

1.3.2. Thông điệp yêu cầu

 

Dữ liệu đầu vào

Tên Field

Kiểu dữ liệu

Ghi chú

Dữ liệu hồ sơ

fileHS

Bytes

Dạng bytes của File excel, Trường bắt buộc

Loại hồ sơ

loaiHoSo

Chuỗi ký tự

Loại hồ sơ: Hồ sơ 79a/80a: 5, Mẫu19/BHYT: 6, Mẫu 20/BHYT: 7, Mẫu 21/BHYT: 8

Mã CSKCB

maCSKCB

Chuỗi ký tự

Quy định 5084

Tên đăng nhập

username

Chuỗi ký tự

(an 5)

Tài khoản đăng nhập

Mật khẩu

password

Chuỗi ký tự

(an 6..10)

Mật khẩu đăng nhập

Token

token

Chuỗi ký tự

Token được trả về từ trước

TokenID

id_token

Chuỗi ký tự

Token ID được trả về ở hàm trước

1.3.3. Thông điệp trả lời

Cấu trúc:

– Header status:

– Header Content-Type:application/json;charset=UTF-8

– Json data

Trong đó

– Có hai khả năng đối với thông điệp trả lời: Trường hợp có lỗi trong quá trình xử lý hoặc trường hợp xử lý thành công.

– Trường hợp lỗi: Xem danh mục lỗi sẽ được gửi trả lại.

 

Trường

Kết quả

Header status:401

Unauthorized: Lỗi không được xác thực

Header status:500

An unexpected error occurred

– Trường hợp thành công:Hệ thống trả về:

 

Trường

Kết quả

Header status

200

Header Content-Type

application/json;charset=UTF-8

Json data

Trả về là một object bao gồm các thuộc tính sau:

+ maKetQua: Trả về mã kết quả giao dịch (Thành công, lỗi)

+ maGiaoDich: Mã của lần giao dịch cho việc tìm kiếm thông tin sau này

1.4. Hàm kiểm tra lịch sử khám chữa bệnh

1.4.1. Mô tả

Request URL

HMAC
http://egw.baohiemxahoi.gov.vn/api/egw/nhanLichSuKCB

Request Method

POST

Request Header

Content-Type: application/json

Query Parameters

token={token}&id_token={id_token}&username={username}&password={password}

(Tham khảo mục 1.4.2)

Form data

Đối tượng “theBHYT” bao gồm

{

“maThe”: { mã thẻ},

“hoTen”: {họ tên},

“ngaySinh”: {ngày sinh },

“gioiTinh”: {giới tính},

“maCSKCB”: { mã cơ sở khám chữa bệnh },

“ngayBD”: { ngày bắt đầu },

“ngayKT”: { ngày kết thúc }

}

(Tham khảo mục 1.4.2)

Cơ sở khám chữa bệnh kiểm tra tính đúng đắn của thông tin thẻ của bệnh nhân.

1.4.2. Thông điệp yêu cầu

 

Dữ liệu đầu vào

Tên Field

Kiểu dữ liệu

Ghi chú

Mã thẻ

maThe

Chuỗi ký tự

Mã thẻ

Họ tên

hoTen

Chuỗi ký tự

Họ tên chủ thẻ

Ngày sinh

ngaySinh

Chuỗi ký tự

Ngày sinh (DD/MM/YYYY)

Giới tính

gioiTinh

Số

1: Nam ; 2: Nữ

Ngày bắt đầu

ngayBD

Chuỗi ký tự

Ngày bắt đầu hạn thẻ (DD/MM/YYYY)

Ngày kết thúc

ngayKT

Chuỗi ký tự

Ngày kết thúc hạn thẻ (DD/MM/YYYY)

Mã CSKCB

maCSKCB

Chuỗi ký tự

Mã CSKCB ban đầu

Tên đăng nhập

username

Chuỗi ký tự

(an 5)

Tài khoản đăng nhập

Mật khẩu

password

Chuỗi ký tự

(an 6..10)

Mật khẩu đăng nhập

Token

token

Chuỗi ký tự

Token được trả về từ trước

TokenID

id_token

Chuỗi ký tự

Token ID được trả về ở hàm trước

1.4.3. Thông điệp trả lời

Cấu trúc:

– Header status:

– Header Content-Type:application/json;charset=UTF-8

– Json data

Trong đó

– Có hai khả năng đối với thông điệp trả lời: Trường hợp có lỗi trong quá trình xử lý hoặc trường hợp xử lý thành công.

– Trường hợp lỗi: Xem danh mục lỗi sẽ được gửi trả lại.

 

Trường

Kết quả

Header status:401

Unauthorized: Lỗi không được xác thực

Header status:500

An unexpected error occurred

– Trường hợp thành công:Hệ thống trả về:

 

Trường

Kết quả

Header status

200

Header Content-Type

application/json;charset=UTF-8

Json data

Trả về là một object bao gồm các thuộc tính sau:

+ maKetQua: Trả về mã kết quả giao dịch (Thành công, lỗi)

+ dsLichSuKCB: Danh sách object, mỗi object bao gồm (= null nếu thông tin thẻ chính xác)

{

– maHoSo: mã hồ sơ, để tra cứu thông tin chi tiết

– maCSKCB: mã cơ sở khám chữa bệnh,

– tuNgay: từ ngày,

– denNgay: đến ngày,

– tenBenh: tên bệnh,

– tinhTrang: tình trạng ra viện,

– kqDieuTri: kết quả điều trị

}

(Tham khảo mục 1.4.3.2)

1.4.3.1. Mô tả kết quả trả về:
 

Mã kết quả

Mô tả

00

Thông tin thẻ chính xác

01

Thẻ hết giá trị sử dụng

02

KCB khi chưa đến hạn

03

Hết hạn thẻ khi chưa ra viện

04

Thẻ có giá trị khi đang nằm viện

05

Mã thẻ không có trong dữ liệu thẻ

06

Thẻ sai họ tên

07

Thẻ sai ngày sinh

08

Thẻ sai giới tính

09

Thẻ sai nơi đăng ký KCB ban đầu

1.5. Hàm lấy lịch sử khám chữa bệnh chi tiết

1.5.1. Mô tả

Request URL

HMAC
http://egw.baohiemxahoi.gov.vn/api/egw/nhanHoSoKCBChiTiet

Request Method

POST

Request Header

Content-Type: application/json

Query Parameters

token={token}&id_token={id_token}&username={username}&password={password}&maHoSo={maHoSo}

(Tham khảo mục 1.5.2)

Form data

1.5.2. Thông điệp yêu cầu

 

Dữ liệu đầu vào

Tên Field

Kiểu dữ liệu

Ghi chú

Mã hồ sơ

maHoSo

Chuỗi ký tự

Mã hồ sơ nhận từ hàm 1.4

Tên đăng nhập

username

Chuỗi ký tự

(an 5)

Tài khoản đăng nhập

Mật khẩu

password

Chuỗi ký tự

(an 6..10)

Mật khẩu đăng nhập

Token

token

Chuỗi ký tự

Token được trả về từ trước

TokenID

id_token

Chuỗi ký tự

Token ID được trả về ở hàm trước

1.5.3. Thông điệp trả lời

Cấu trúc:

– Header status:

– Header Content-Type:application/json;charset=UTF-8

– Json data

Trong đó

– Có hai khả năng đối với thông điệp trả lời: Trường hợp có lỗi trong quá trình xử lý hoặc trường hợp xử lý thành công.

– Trường hợp lỗi: Xem danh mục lỗi sẽ được gửi trả lại.

 

Trường

Kết quả

Header status:401

Unauthorized: Lỗi không được xác thực

Header status:500

An unexpected error occurred

– Trường hợp thành công: Hệ thống trả về:

 

Trường

Kết quả

Header status

200

Header Content-Type

application/json;charset=UTF-8

Json data

Trả về là một object bao gồm các thuộc tính sau:

+ maKetQua: Trả về mã kết quả giao dịch (Thành công, lỗi)

+ hoSoKCB: object bao gồm (= null nếu thông tin thẻ chính xác)

{

– xml1

– dsXml2

– dsXml3

– dsXml4

– dsXml5

}

(Tham khảo Phụ lục 4 – “Đối tượng hồ sơ khám chữa bệnh chi tiết”)

1.6. Hàm gửi hồ sơ chuyển tuyến

1.6.1. Mô tả

Request URL

HMAC
http://egw.baohiemxahoi.gov.vn/api/egw/guiHoSoChuyenTuyen

Request Method

POST

Request Header

Content-Type: application/json

Query Parameters

token={token}&id_token={id_token}&username={username}&password={password}&maCSKCBGui{ maCSKCBGui }

(Tham khảo mục 1.6.2)

Form data

“fileHS” : {fileHS}

(Tham khảo mục 1.6.2)

1.6.2. Thông điệp yêu cầu

 

Dữ liệu đầu vào

Tên Field

Kiểu dữ liệu

Ghi chú

Dữ liệu hồ sơ

fileHS

Bytes

Dạng bytes của File XML, Trường bắt buộc

Mã CSKCB gửi

maCSKCBGui

Chuỗi ký tự

Mã CSKCB chuyển đến (Quy định 5084)

Tên đăng nhập

username

Chuỗi ký tự

(an 5)

Tài khoản đăng nhập

Mật khẩu

password

Chuỗi ký tự

(an 6..10)

Mật khẩu đăng nhập

Token

token

Chuỗi ký tự

Token được trả về từ trước

TokenID

id_token

Chuỗi ký tự

Token ID được trả về ở hàm trước

1.6.3. Thông điệp trả lời

Cấu trúc:

– Header status:

– Header Content-Type:application/json;charset=UTF-8

– Json data

Trong đó

– Có hai khả năng đối với thông điệp trả lời: trường hợp có lỗi trong quá trình xử lý hoặc trường hợp xử lý thành công.

– Trường hợp lỗi: Xem danh mục lỗi sẽ được gửi trả lại.

 

Trường

Kết quả

Header status:401

Unauthorized: Lỗi không được xác thực

Header status:500

An unexpected error occurred

– Trường hợp thành công:Hệ thống trả về:

 

Trường

Kết quả

Header status

200

Header Content-Type

application/json;charset=UTF-8

Json data

Trả về là một object bao gồm các thuộc tính sau:

+ maKetQua: Trả về mã kết quả giao dịch (Thành công, lỗi)

+ maGiaoDich: Mã của lần giao dịch cho việc tìm kiếm thông tin sau này

1.7. Hàm nhận hồ sơ chuyển tuyến

1.7.1. Mô tả

Request URL

HMAC
http://egw.baohiemxahoi.gov.vn/api/egw/nhanHoSoChuyenTuyen

Request Method

POST

Request Header

Content-Type: application/json

Query Parameters

token={token}&id_token={id_token}&username={username}&password={password}&maCSKCBNhan={maCSKCBNhan}&maTheBHYT={maTheBHYT}

(Tham khảo mục 1.7.2)

Form data

1.7.2. Thông điệp yêu cầu

 

Dữ liệu đầu vào

Tên Field

Kiểu dữ liệu

Ghi chú

Mã thẻ BHYT

maTheBHYT

Chuỗi ký tự

Mã thẻ bảo hiểm y tế

Mã CSKCB nhận

maCSKCBNhan

Chuỗi ký tự

Mã CSKCB chuyển đến (Quy định 5084)

Tên đăng nhập

username

Chuỗi ký tự

(an 5)

Tài khoản đăng nhập

Mật khẩu

password

Chuỗi ký tự

(an 6..10)

Mật khẩu đăng nhập

Token

token

Chuỗi ký tự

Token được trả về từ trước

TokenID

id_token

Chuỗi ký tự

Token ID được trả về ở hàm trước

1.7.3. Thông điệp trả lời

Cấu trúc:

– Header status:

– Header Content-Type:application/json;charset=UTF-8

– Json data

Trong đó

– Có hai khả năng đối với thông điệp trả lời: trường hợp có lỗi trong quá trình xử lý hoặc trường hợp xử lý thành công.

– Trường hợp lỗi: Xem danh mục lỗi sẽ được gửi trả lại.

 

Trường

Kết quả

Header status:401

Unauthorized: Lỗi không được xác thực

Header status:500

An unexpected error occurred

– Trường hợp thành công:Hệ thống trả về:

 

Trường

Kết quả

Header status

200

Header Content-Type

application/json;charset=UTF-8

Json data

Trả về là một object bao gồm các thuộc tính sau:

+ maKetQua: Trả về mã kết quả giao dịch (Thành công, lỗi)

+ fileHoSoChuyenTuyen: Base64String của file xml

1.8. Hàm nhận kết quả tiếp nhận hồ sơ

1.8.1. Mô tả

Request URL

HMAC
http://egw.baohiemxahoi.gov.vn/api/egw/nhanKQTiepNhanHS

Request Method

POST

Request Header

Content-Type: application/json

Query Parameters

token={token}&id_token={id_token}&username={username}&password={password}&loaiHoSo={loaiHoSo}&maCSKCB={maCSKCB}&tuNgay={tuNgay}&denNgay={denNgay}

Form data

1.8.2. Thông điệp yêu cầu

 

Dữ liệu đầu vào

Tên Field

Kiểu dữ liệu

Ghi chú

Từ ngày

tuNgay

Chuỗi ký tự

Từ ngày (DD/MM/YYYY)

Đến ngày

denNgay

Chuỗi ký tự

Đến ngày (DD/MM/YYYY)

Mã CSKCB gửi

maCSKCB

Chuỗi ký tự

Mã CSKCB gửi hồ sơ (Quy định 5084)

Loại hồ sơ

loaiHoSo

Int

Loại hồ sơ: 3: Hồ sơ KCB, 5:Hồ sơ 79/80a, 6: Hồ sơ 19, 7: Hồ sơ 20, 8: Hồ sơ 21, 9: Hồ sơ giấy chuyển tuyến

Tên đăng nhập

username

Chuỗi ký tự

(an 5)

Tài khoản đăng nhập

Mật khẩu

password

Chuỗi ký tự

(an 6..10)

Mật khẩu đăng nhập

Token

token

Chuỗi ký tự

Token được trả về từ trước

TokenID

id_token

Chuỗi ký tự

Token ID được trả về ở hàm trước

1.8.3. Thông điệp trả lời

Cấu trúc:

– Header status:

– Header Content-Type:application/json;charset=UTF-8

– Json data

Trong đó

– Có hai khả năng đối với thông điệp trả lời: trường hợp có lỗi trong quá trình xử lý hoặc trường hợp xử lý thành công.

– Trường hợp lỗi: Xem danh mục lỗi sẽ được gửi trả lại.

 

Trường

Kết quả

Header status:401

Unauthorized: Lỗi không được xác thực

Header status:500

An unexpected error occurred

– Trường hợp thành công:Hệ thống trả về:

 

Trường

Kết quả

Header status

200

Header Content-Type

application/json;charset=UTF-8

Json data

Trả về là một object bao gồm các thuộc tính sau:

+ maKetQua: Trả về mã kết quả giao dịch (Thành công, lỗi)

+ dsKQGuiHosoNgay: Danh sách object kết quả gửi hồ sơ theo ngày, mỗi object gồm

{

– ngayGui: ngày gửi hồ sơ

– tongSo: tổng số hồ sơ gửi lên

– soHSThanhCong: số hồ sơ thành công

– soHSLoi: số hồ sơ lỗi

– tongTien: Tổng tiền thành công

}

1.9. Hàm nhận chi tiết hồ sơ trong ngày

1.9.1. Mô tả

Request URL

HMAC
http://egw.baohiemxahoi.gov.vn/api/egw/nhanChiTietHSNgay

Request Method

POST

Request Header

Content-Type: application/json

Query Parameters

token={token}&id_token={id_token}&username={username}&password={password}&loaiHoSo={loaiHoSo}&maCSKCB={maCSKCB}&ngayGui={ngayGui}

Form data

1.9.2. Thông điệp yêu cầu

 

Dữ liệu đầu vào

Tên Field

Kiểu dữ liệu

Ghi chú

Ngày gửi

ngayGui

Chuỗi ký tự

Ngày gửi hồ sơ (DD/MM/YYYY)

Mã CSKCB gửi

maCSKCB

Chuỗi ký tự

Mã CSKCB gửi hồ sơ (Quy định 5084)

Loại hồ sơ

loaiHoSo

Int

Loại hồ sơ: 3: Hồ sơ KCB, 5: Hồ sơ 79/80a, 6: Hồ sơ 19, 7: Hồ sơ 20, 8: Hồ sơ 21, 9: Hồ sơ giấy chuyển tuyến

Tên đăng nhập

username

Chuỗi ký tự

(an 5)

Tài khoản đăng nhập

Mật khẩu

password

Chuỗi ký tự

(an 6..10)

Mật khẩu đăng nhập

Token

token

Chuỗi ký tự

Token được trả về từ trước

TokenID

id_token

Chuỗi ký tự

Token ID được trả về ở hàm trước

1.9.3. Thông điệp trả lời

Cấu trúc:

– Header status:

– Header Content-Type:application/json;charset=UTF-8

– Json data

Trong đó

– Có hai khả năng đối với thông điệp trả lời: trường hợp có lỗi trong quá trình xử lý hoặc trường hợp xử lý thành công.

– Trường hợp lỗi: Xem danh mục lỗi sẽ được gửi trả lại.

 

Trường

Kết quả

Header status:401

Unauthorized: Lỗi không được xác thực

Header status:500

An unexpected error occurred

– Trường hợp thành công:Hệ thống trả về:

 

Trường

Kết quả

Header status

200

Header Content-Type

application/json;charset=UTF-8

Json data

Trả về là một object bao gồm các thuộc tính sau:

+ maKetQua: Trả về mã kết quả giao dịch (Thành công, lỗi)

+ dsHoSo: Danh sách object chi tiết giao dịch lỗi theo ngày, mỗi object gồm

{

– ngayGui: ngày gửi hồ sơ

– maGiaoDich: mã giao dịch

– soLuongHoSo: Số lượng hồ sơ

– slHoSoDung: Số lượng hồ sơ đúng

– slHoSoLoi: Số lượng hồ sơ lỗi

– tongTien: Tổng tiền

– mieuTa: Miêu tả

}

1.10. Hàm nhận chi tiết lỗi hồ sơ

1.10.1. Mô tả

Request URL

HMAC
http://egw.baohiemxahoi.gov.vn/api/egw/nhanChiTietLoiHS

Request Method

POST

Request Header

Content-Type: application/json

Query Parameters

token={token}&id_token={id_token}&username={username}&password={password}&maCSKCB={maCSKCB}&maGiaoDich={maGiaoDich}

Form data

1.10.2. Thông điệp yêu cầu

 

Dữ liệu đầu vào

Tên Field

Kiểu dữ liệu

Ghi chú

Mã giao dịch

maGiaoDich

Chuỗi ký tự

Mã giao dịch nhận được từ service 1.10

Mã CSKCB gửi

maCSKCB

Chuỗi ký tự

Mã CSKCB gửi hồ sơ (Quy định 5084)

Tên đăng nhập

username

Chuỗi ký tự

(an 5)

Tài khoản đăng nhập

Mật khẩu

password

Chuỗi ký tự

(an 6..10)

Mật khẩu đăng nhập

Token

token

Chuỗi ký tự

Token được trả về từ trước

TokenID

id_token

Chuỗi ký tự

Token ID được trả về ở hàm trước

1.10.3. Thông điệp trả lời

Cấu trúc:

– Header status:

– Header Content-Type:application/json;charset=UTF-8

– Json data

Trong đó

– Có hai khả năng đối với thông điệp trả lời: trường hợp có lỗi trong quá trình xử lý hoặc trường hợp xử lý thành công.

– Trường hợp lỗi: Xem danh mục lỗi sẽ được gửi trả lại.

 

Trường

Kết quả

Header status:401

Unauthorized: Lỗi không được xác thực

Header status:500

An unexpected error occurred

– Trường hợp thành công:Hệ thống trả về:

 

Trường

Kết quả

Header status

200

Header Content-Type

application/json;charset=UTF-8

Json data

Trả về là một object bao gồm các thuộc tính sau:

+ maKetQua: Trả về mã kết quả giao dịch (Thành công, lỗi)

+ dsLoi: Danh sách object lỗi của giao dịch, mỗi object gồm

{

– maLoi: Mã lỗi

– moTaLoi: mô tả Lỗi

}

1.11. Hàm nhận danh sách đợt giám định trong tháng

1.11.1. Mô tả

Request URL

HMAC
http://egw.baohiemxahoi.gov.vn/api/egw/nhanDSDotGDThang

Request Method

POST

Request Header

Content-Type: application/json

Query Parameters

token={token}&id_token={id_token}&username={username}&password={password}&maCSKCB={maCSKCB}&nam={nam}&thang={thang} (Tham khảo mục 1.12.2)

Form data

1.11.2. Thông điệp yêu cầu

 

Dữ liệu đầu vào

Tên Field

Kiểu dữ liệu

Ghi chú

Tháng

thang

Số

Tháng giám định

Năm

nam

Số

Năm giám định

Mã CSKCB gửi

maCSKCB

Chuỗi ký tự

Mã CSKCB gửi hồ sơ (Quy định 5084)

Tên đăng nhập

username

Chuỗi ký tự

(an 5)

Tài khoản đăng nhập

Mật khẩu

password

Chuỗi ký tự

(an 6..10)

Mật khẩu đăng nhập

Token

token

Chuỗi ký tự

Token được trả về từ trước

TokenID

id_token

Chuỗi ký tự

Token ID được trả về ở hàm trước

1.11.3. Thông điệp trả lời

Cấu trúc:

– Header status:

– Header Content-Type:application/json;charset=UTF-8

– Json data

Trong đó

– Có hai khả năng đối với thông điệp trả lời: trường hợp có lỗi trong quá trình xử lý hoặc trường hợp xử lý thành công.

– Trường hợp lỗi: Xem danh mục lỗi sẽ được gửi trả lại.

 

Trường

Kết quả

Header status:401

Unauthorized: Lỗi không được xác thực

Header status:500

An unexpected error occurred

– Trường hợp thành công: Hệ thống trả về:

 

Trường

Kết quả

Header status

200

Header Content-Type

application/json;charset=UTF-8

Json data

Trả về là một object bao gồm các thuộc tính sau:

+ maKetQua: Trả về mã kết quả giao dịch (Thành công, lỗi)

+ dsDotGD: Danh sách object chi tiết đợt giám định, mỗi object gồm

{

– tenDotGD: Tên đợt giám định

– maDotGD: Mã đợt giám định

– thangGD: Tháng giám định

– namGD: Năm giám định

– loaiGD: loại giám định

– ngayTao: Ngày tạo

}

1.12. Hàm nhận kết quả giám định hồ sơ

1.12.1. Mô tả

Request URL

HMAC
http://egw.baohiemxahoi.gov.vn/api/egw/nhanKQGDHoSo

Request Method

POST

Request Header

Content-Type: application/json

Query Parameters

token={token}&id_token={id_token}&username={username}&password={password}&maCSKCB={maCSKCB}&maDotGD={maDotGD} (Tham khảo mục 1.13.2)

Form data

1.12.2. Thông điệp yêu cầu

 

Dữ liệu đầu vào

Tên Field

Kiểu dữ liệu

Ghi chú

Mã đợt giám định

maDotGD

Chuỗi ký tự

Mã đợt giám định đã nhận được

Mã CSKCB

maCSKCB

Chuỗi ký tự

Mã CSKCB (Quy định 5084)

Tên đăng nhập

username

Chuỗi ký tự

(an 5)

Tài khoản đăng nhập

Mật khẩu

password

Chuỗi ký tự

(an 6..10)

Mật khẩu đăng nhập

Token

token

Chuỗi ký tự

Token được trả về từ trước

TokenID

id_token

Chuỗi ký tự

Token ID được trả về ở hàm trước

1.12.3. Thông điệp trả lời

Cấu trúc:

– Header status:

– Header Content-Type:application/json;charset=UTF-8

– Json data

Trong đó

– Có hai khả năng đối với thông điệp trả lời: trường hợp có lỗi trong quá trình xử lý hoặc trường hợp xử lý thành công.

– Trường hợp lỗi: Xem danh mục lỗi sẽ được gửi trả lại.

 

Trường

Kết quả

Header status:401

Unauthorized: Lỗi không được xác thực

Header status:500

An unexpected error occurred

– Trường hợp thành công: Hệ thống trả về:

 

Trường

Kết quả

Header status

200

Header Content-Type

application/json;charset=UTF-8

Json data

Trả về là một object bao gồm các thuộc tính sau:

+ maKetQua: Trả về mã kết quả giao dịch (Thành công, lỗi)

+ fileBase64String: Base64String của file

1.13. Hàm nhận quyết toán tháng quý

1.13.1. Mô tả

Request URL

HMAC
http://egw.baohiemxahoi.gov.vn/api/egw/nhanQuyetToanThangQuy

Request Method

POST

Request Header

Content-Type: application/json

Query Parameters

token={token}&id_token={id_token}&username={username}&password={password}&maCSKCB={maCSKCB}&nam={nam}&loaiQT={loaiQT}&giaTri={giaTri} (Tham khảo mục 1.14.2)

Form data

1.13.2. Thông điệp yêu cầu

 

Dữ liệu đầu vào

Tên Field

Kiểu dữ liệu

Ghi chú

Loại quyết toán

loaiQT

Số

Loại quyết toán: 0: tháng, 1: quý

Giá trị

giaTri

Số

Tương ứng với loại quyết toán

Năm

Nam

Số

Năm quyết toán

Mã CSKCB

maCSKCB

Chuỗi ký tự

Mã CSKCB (Quy định 5084)

Tên đăng nhập

username

Chuỗi ký tự

(an 5)

Tài khoản đăng nhập

Mật khẩu

password

Chuỗi ký tự

(an 6..10)

Mật khẩu đăng nhập

Token

token

Chuỗi ký tự

Token được trả về từ trước

TokenID

id_token

Chuỗi ký tự

Token ID được trả về ở hàm trước

1.13.3. Thông điệp trả lời

Cấu trúc:

– Header status:

– Header Content-Type:application/json;charset=UTF-8

– Json data

Trong đó

– Có hai khả năng đối với thông điệp trả lời: trường hợp có lỗi trong quá trình xử lý hoặc trường hợp xử lý thành công.

– Trường hợp lỗi: Xem danh mục lỗi sẽ được gửi trả lại.

 

Trường

Kết quả

Header status:401

Unauthorized: Lỗi không được xác thực

Header status:500

An unexpected error occurred

– Trường hợp thành công:Hệ thống trả về:

 

Trường

Kết quả

Header status

200

Header Content-Type

application/json;charset=UTF-8

Json data

Trả về là một object bao gồm các thuộc tính sau:

+ maKetQua: Trả về mã kết quả giao dịch (Thành công, lỗi)

+ fileBase64String: Base64String của file

2. Nhập hồ sơ trực tiếp trên cổng liên thông dữ liệu

2.1. Đăng nhập vào hệ thống

Người dùng truy cập vào địa chỉ: http://gdbhyt.baohiemxahoi.gov.vn

Bước 1: Nhập tài khoản và mật khẩu tương ứng người dùng được cấp.

Bước 2: Enter hoặc click vào đăng nhập để truy cập vào hệ thống.

2.2. Nhập hồ sơ XML

Vào phần « Quản lý khám chữa bệnh » : Chọn « Nhập hồ sơ khám ngoại trú »

Nhập thông tin :

Bước 1: Nhập thông tin hành chính

Bước 2: Nhập thông tin khám chữa bệnh bao gồm:

Bước 3: Nhập Thông tin chung

Bước 4: Nhập công khám

Bước 5: Nhập chi phí thuốc/DVKT/VTYT

Bước 6: Lựa chọn « Lưu » để lưu dữ liệu

2.3.Nhập hồ sơ tổng hợp

Tải lên file XML theo định dạng được quy định ở Mục III và IV

Bước 1: Lựa chọn Hồ sơ nhận từ file

Chọn nút “Thêm tệp hồ sơ”

Bước 2: Thêm tệp hồ sơ

Bước 3: Lựa chọn cơ sở khám chữa bệnh

Bước 4: Lựa chọn loại hồ sơ: Hồ sơ 79a/80a/19/20/21

Bươc 5: Chọn file hồ sơ định dạng excel

Bước 6: Nhấn “Lưu file” để tải hồ sơ lên.

3.Chương trình đồng bộ dữ liệu

Tải chương trình đồng bộ trên trang http://gdbhyt.baohiemxahoi.gov.vn/

Bước 1: Vào phần Trợ giúp, Tải phần mềm

Bước 2: Nhần vào « Phần mềm tự động đồng bộ VAS » để tải phần mềm đồng bộ

Ghi chú:

Trước khi cài đặt chương trình cần chắc chắn là Net Framework 4.0 đã được cài đặt. Trường hợp chưa được cài đặt, chọn tải về Net Framework 4.0 và cài đặt.

Bước 1 : Vào phần trợ giúp, Tải phần mềm

Bước 2 :

3.1. Chuẩn bị dữ liệu

Cơ sở khám chữa bệnh phải chuẩn bị các hồ sơ cần thiết để có thể đồng bộ lên hệ thống giám định của ngành.

Trong thời gian phần mềm của cơ sở KCB chưa tích hợp được lên cổng tiếp nhận thì cơ sở KCB chỉ cần xuất ra file XML có định dạng đúng như quy định ở phần IV và lưu vào 1 thư mục. Chương trình đồng bộ dữ liệu sẽ tự động quét thư mục để tải dữ liệu lên cổng tiếp nhận.

3.2.Cấu hình đồng bộ

Bật chương trình đồng bộ để thực hiện cấu hình.

Có 6 thư mục cần cấu hình trước khi thực hiện đồng bộ :

– Thư mục QD324: Chứa các file xuất ra theo quyết định 324

– Thư mục kết quả: Chứa các file gửi thành công lên hệ thống tiếp nhận hồ sơ

– Thư mục lỗi: Chứa các file gửi thất bại lên hệ thống tiếp nhận hồ sơ.

– Thư mục KCB20: Chứa các file xuất ra từ phần mềm khám chữa bệnh của ngành (HMS, Viện phí 2.0)

– Thư mục QD9324: Chứa các file xuất ra quyết định 9324. Đây là định dạng 5 file chứa thông tin KCB của bệnh nhân.

o Tên 5 file sẽ là:

o XML1: XML1_MCSKCB_NamQTThangQT_….xml Ví dụXML1_01004_201605_BENHNHAN1.xml Nghĩa là : File dữ liệu tổng hợp của bệnh viện Đống Đa đề nghị quyết toán tháng 5 năm 2016.

o XML2: XML2_MCSKCB_NamQTThangQT_….xml Ví dụ : XML2_01004_201605_BENHNHAN1.xml Nghĩa là : File dữ liệu thuốc của bệnh viện Đống Đa đề nghị quyết toán tháng 5 năm 2016.

o XML3: XML3_MCSKCB_NamQTThangQT_….xml Ví dụ: XML5_01004_201605_BENHNHAN1.xml Nghĩa là : File dữ liệu vật tư y tế và DVKT của bệnh viện Đống Đa đề nghị quyết toán tháng 5 năm 2016.

o XML4: XML4_MCSKCB_NamQTThangQT_….xml Ví dụ : XML5_01004_201605_BENHNHAN1.xml Nghĩa là : File dữ liệu kết quả cận lâm sàng của bệnh viện Đống Đa đề nghị quyết toán tháng 5 năm 2016.

o XML5: XML5_MCSKCB_NamQTThangQT_….xml Ví dụ: XML5_01004_201605_BENHNHAN1.xml Nghĩa là : File dữ liệu diễn biến lâm sàng của bệnh viện Đống Đa đề nghị quyết toán tháng 5 năm 2016.

– Thư mục tổng hợp : Chứa các file tổng hợp gồm 79a,80a/19/20/21, trong đó quy tắc đặt tên file là :

o Thống kê vật tư mẫu số 19: 19_MCSKCB_NamQTThangQT_….xlsx Ví dụ: 19_01004_201605_BENHNHAN1.xlsx Nghĩa là : File dữ liệu thống kê vật tư thanh toán BHYT tháng 5 năm 2016.

o Thống kê vật tư mẫu số 20: 20_MCSKCB_NamQTThangQT_….xlsx Ví dụ: 20_01004_201605_BENHNHAN1.xlsx Nghĩa là : File dữ liệu thống kê thuốc thanh toán BHYT tháng 5 năm 2016.

o Thống kê vật tư mẫu số 21: 21_MCSKCB_NamQTThangQT_….xlsx Ví dụ: 21_01004_201605_BENHNHAN1.xlsx Nghĩa là : File dữ liệu thống kê dịch vụ kỹ thuật thanh toán BHYT tháng 5 năm 2016.

o Thống kê vật tư mẫu số 7980a: 7980a_MCSKCB_NamQTThangQT_….xlsx Ví dụ: 7980a_01004_201605_BENHNHAN1.xlsx Nghĩa là : File dữ liệu thống kê vật tư thanh toán BHYT tháng 5 năm 2016.

Ngoài ra cơ sở KCB còn cần cấu hình « Tài khoản » và « Mật khẩu » (như BHXH VN cấp) để có thể đẩy dữ liệu lên hệ thống.

3.3. Đồng bộ hồ sơ đề nghị thanh toán

Chương trình sẽ tự động thực hiện chức năng đồng bộ.

III. Chuẩn dữ liệu

1. Quy ước biểu diễn dữ liệu và đặt namespace

Đối với dữ liệu XMLDữ liệu được đặt bên trong một thẻ XML (hay element theo thuật ngữ XML 1.1). Một thẻ chứa dữ liệu bên trong nó thì không chứa thẻ con nào khác và được gọi là thẻ đơn. Thẻ phức là thẻ chỉ chứa các thẻ con và không có dữ liệu. Trong một tài liệu XML chứa dữ liệu trao đổi với hệ thống, chỉ có các thẻ đơn hoặc/và thẻ phức (Chuẩn dữ liệu: Unicode UTF8)

Đối với dữ liệu Excel: Các cột quy ước trong excel phải đúng th tự và tên theo quy định. Chuẩn font dữ liệu Unicode UTF8)

2. Hồ sơ khám chữa bệnh

Phần này mô tả các chuẩn XML dành cho việc đóng gói dữ liệu hồ sơ thanh toán BHYT. Để liên thông được với hệ thống tiếp nhận theo 03 hình thức tại mục II các cơ sở khám chữa bệnh BHYT phải đảm bảo kết xuất dữ liệu theo đúng chuẩn.

Ví dụ:

Hệ thống sẽ phục vụ giám định cho Cơ sở KCB gửi Hồ sơ KCB, nội dung file hồ sơ khám chữa bệnh bao gồm:

TT

Chỉ tiêu

Kiểu dữ liệu

Kích thước tối đa

Diễn giải

1

GIAMDINHHS

Thẻ tổng, bao quát toàn bộ hồ sơ

2

THONGTINDONVI

Thông tin đơn vị

3

MACSKCB

Chuỗi

5

Mã cơ sở khám chữa bệnh gửi hồ sơ, đánh mã theo quyết định số 5084/QĐ-BYT

4

THONGTINHOSO

Thẻ tổng bao thông tin hồ sơ

5

NGAYLAP

Chuỗi

8

Ngày lập hồ sơ gồm 8 ký tự; 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày

6

SOLUONGHOSO

Số

6

Số lượng hồ sơ

7

DANHSACHHOSO

Thẻ bao danh sách các hồ sơ KCB

8

HOSO

Thẻ bao 1 hồ sơ, một danh sách hồ sơ có nhiều hồ sơ

9

FILEHOSO

Các File hồ sơ nằm trong bộ hồ sơ

10

LOAIHOSO

Chuỗi

4

Loại hồ sơ

XML1: File tổng hợp thông tin KCB theo CV 9324

XML2: File chi tiết thuốc theo CV 9324

XML3: File chi tiết dịch vụ theo CV 9324

XML4: File chi tiết diễn biến theo CV 9324

XML5: File cận lâm sàng theo CV 9324

11

NOIDUNGFILE

Chuỗi

File hồ sơ: dạng base 64 của file hồ sơ tương ứng. Mô tả kỹ hơn trong phần IV của tài liệu

12

CHUKYDONVI

Thẻ tổng chứa chữ ký đơn vị

3. Hồ sơ báo cáo tổng hợp 79a, 80a

Xây dựng file excel có các cột tương ứng với mô tả như sau:

TT

Chỉ tiêu

Kiểu dữ liệu

Kích thước tối đa

Ghi chú

A

B

C

D

E

1

STT

Số

10

Số thứ tự của bệnh nhân từ 1 đến hết

2

MA_BN

Chuỗi

50

Mã số bệnh nhân quy định tại CSKCB

3

HO_TEN

Chuỗi

255

Họ và tên của bệnh nhân viết bằng chữ thường

4

NGAY_SINH

Chuỗi

4 ,6 hoặc 8

Ngày sinh ghi trên thẻ gồm 8 ký tự; 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày (Nếu không có ngày sinh thì ghi năm sinh: 4 ký tự)

5

GIOI_TINH

Số

1

Giới tính; Mã hóa (1 : Nam; 2 : Nữ)

6

DIA_CHI

Chuỗi

2000

Địa chỉ ghi trên thẻ BHYT, trẻ em không có thẻ ghi địa chỉ (xã, huyện, tỉnh) trên giấy tờ thay thế

7

MA_THE

Chuỗi

15-15

Mã thẻ BHYT do cơ quan BHXH cấp (trường hợp chưa có thẻ nhưng vẫn được hưởng quyền lợi BHYT, VD: trẻ em, người ghép tạng,…thì mã theo nguyên tắc: mã đối tượng + mã tỉnh + mã huyện + 000 + số thứ tự đối tượng không có thẻ đến khám trong năm. VD: TE1+xx (mã tỉnh)+yy (mã huyện)+000+ zzzzz (số thứ tự trẻ dưới 6 tuổi không có thẻ đến khám trong năm)

8

MA_DKBD

Chuỗi

chỉ 5

Mã cơ sở khám chữa bệnh mà bệnh nhân đăng ký khám chữa bệnh ban đầu, ghi đúng 5 ký tự trên thẻ BHYT

9

GT_THE_TU

Chuỗi

8

Thời điểm thẻ có giá trị gồm 8 ký tự; 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày. Ví dụ: ngày 30/04/2015 được hiển thị là 20150430

10

GT_THE_DEN

Chuỗi

8

Thời điểm thẻ hết giá trị gồm 8 ký tự; 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày. Ví dụ: ngày 30/04/2015 được hiển thị là 20150430

11

MA_BENH

Chuỗi

3 đến 8

Mã bệnh chính được mã hóa theo ICD X

12

MA_BENHKHAC

Chuỗi

255

Mã bệnh khác mã hóa theo ICD X, nếu có nhiều mã ICD thì mỗi mã được phân cách bằng ký tự “;”

13

MA_LYDO_VVIEN

Chuỗi

1

Mã hóa lý do đến khám bệnh: 1=đúng tuyến; 2 = cấp cứu; 3 = trái tuyến

14

MA_NOI_CHUYEN

Chuỗi

1

Mã cơ sở KCB chuyển người bệnh đến (mã do cơ quan BHXH cấp)

15

NGAY_VAO

Chuỗi

12

Thời gian đến khám hoặc nhập viện theo ngày giờ; gồm 12 ký tự; 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày + 2 ký tự giờ (24 giờ) + 2 ký tự phút. Ví dụ: ngày 20/06/2015 08:20 được hiển thị là 201506200820

16

NGAY_RA

Chuỗi

12

Ngày giờ ra viện; gồm 12 ký tự; 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày + 2 ký tự giờ (24 giờ) + 2 ký tự phút. Ví dụ: ngày 20/06/2015 08:20 được hiển thị là 201506200820

17

SO_NGAY_DTRI

Số

3

Số ngày điều trị cách tính theo Thông tư liên tịch số 37/2015/TTLT-BYT-BTC

18

KET_QUA_DTRI

Số

1

Kết quả điều trị: Mã hóa (1: Khỏi; 2: Đỡ; 3: Không thay đổi; 4:Nặng hơn; 5: Tử vong)

19

TINH_TRANG_RV

Số

1

Tình trạng ra viện: Mã hóa (1: Ra viện; 2: Chuyển viện; 3: Trốn viện; 4: Xin ra viện)

20

T_TONGCHI

Số

15

Tổng chi phí KCB BHYT trong lần/đợt điều trị đã làm tròn số đến đơn vị đồng

21

T_XN

Số

15

Tiền xét nghiệm đã làm tròn số đến đơn vị đồng

22

T_CDHA

Số

15

Tiền chuẩn đoán hình ảnh và thăm dò chức năng đã làm tròn số đến đơn vị đồng

23

T_THUOC

Số

15

Tiền thuốc và dịch truyền đã làm tròn số đến đơn vị đồng

24

T_MAU

Số

15

Tiền máu và chế phẩm của máu đã làm tròn số đến đơn vị đồng

25

T_PTTT

Số

15

Tiền phẫu thuật và thủ thuật đã làm tròn số đến đơn vị đồng

26

T_VTYT

Số

15

Tiền vật tư y tế đã làm tròn số đến đơn vị đồng

27

T_DVKT_TYLE

Số

15

Tiền dịch vụ kỹ thuật thanh toán theo tỷ lệ đã làm tròn số đến đơn vị đồng

28

T_THUOC_TYLE

Số

15

Tiền thuốc thanh toán theo tỷ lệ đã làm tròn số đến đơn vị đồng

29

T_VTYT_TYLE

Số

15

Tiền vật tư y tế thanh toán theo tỷ lệ đã làm tròn số đến đơn vị đồng

30

T_KHAM

Số

15

Tiền công khám bệnh, làm tròn đến đơn vị đồng

31

T_GIUONG

Số

15

Tiền giường, làm tròn đến đơn vị đồng

32

T_VCHUYEN

Số

15

Tiền vận chuyển đã làm tròn số đến đơn vị đồng

33

T_BNTT

Số

15

Tiền bệnh nhân thanh toán đã làm tròn số đến đơn vị đồng

34

T_BHTT

Số

15

Tiền đề nghị cơ quan BHXH thanh toán (gồm cả chi phí ngoài định suất) đã làm tròn số đến đơn vị đồng

35

T_NGOAIDS

Số

15

Tiền thanh toán ngoài định suất (không bao gồm tiền BN cùng chi trả) đã làm tròn số đến đơn vị đồng

36

MA_KHOA

Chuỗi

255

Ghi mã khoa theo quy định tại bảng 7 Quyết định số 9324/BYT-BH ngày 30/11/2015 của Bộ Y Tế. Nếu bệnh nhân điều trị ở nhiều khoa thì ghi mã khoa tổng kết hồ sơ bệnh án

37

NAM_QT

Số

4

Năm đề nghị BHXH thanh toán

38

THANG_QT

Số

2

Tháng đề nghị BHXH thanh toán

39

MA_KHUVUC

Chuỗi

2

Ghi mã nơi sinh sống trên BHYT “K1/K2/K3” (nếu có)

40

MA_LOAIKCB

số

1

Mã hóa hình thức KCB: (1: Khám bệnh; 2: điều trị ngoại trú; 3: điều trị nội trú)

41

MA_CSKCB

Chuỗi

chỉ 5

Ghi mã cơ sở KCB theo Phụ lục số 08 ban hành kèm theo Quyết định số 5084/QĐ-BYT của Bộ Y tế

4. Hồ sơ báo cáo tổng hợp mẫu 19/BHYT, 20/BHYT, 21/BHYT

4.1.Thống kê vật tư y tế thanh toán BHYT (Mẫu 19)

Xây dựng file excel có các cột tương ứng với mô tả như sau:

TT

Chỉ tiêu

Kiểu dữ liệu

Kích thước tối đa

Chú thích

A

B

C

D

(F)

1

STT

Số

6

Từ 1 đến hết trong 1 lần gửi dữ liệu

2

MA_VTYT

Chuỗi

50

Mã VTYT theo danh mục BYT ban hành

3

TEN_VTYT

Chuỗi

2000

Tên VTYT theo danh mục BYT ban hành

4

TEN_THUONGMAI

Chuỗi

2000

Tên thương mại của VTYT

5

QUY_CACH

Chuỗi

255

Ghi quy cách đóng gói của vật tư y tế (Ví dụ: 10 chiếc/hộp; 10 cái/túi)

6

DON_VI

Chuỗi

15

Đơn vị tính

7

GIA_MUA

Số

15

Đơn giá mua BHYT làm tròn đến đơn vị đồng

8

SL_NOITRU

Số

15

Số lượng sử dụng cho bệnh nhân nội trú

9

SL_NGOAITRU

Số

15

Số lượng sử dụng cho bệnh nhân ngoại trú

10

GIA_THANHTOAN

Số

15

Đơn giá thanh toán BHYT làm tròn đến đơn vị đồng

11

THANH_TIEN

Số

15

Tổng tiền tương ứng với số lượng

4.2. Thống kê thuốc thanh toán BHYT

Xây dựng file excel có các cột tương ứng với mô tả như sau:

TT

Chỉ tiêu

Kiểu dữ liệu

Kích thước tối đa

Ghi chú

A

B

C

D

E

1

STT

Số

6

Từ 1 đến hết trong 1 lần gửi dữ liệu

2

MA_THUOC

Chuỗi

50

Mã thuốc theo bộ y tế ban hành

3

TEN_HOATCHAT

Chuỗi

255

Tên hoạt chất

4

TEN_THUOC

Chuỗi

255

Tên VTYT theo danh mục BYT ban hành

5

DUONG_DUNG

Chuỗi

255

Đường dùng

6

HAM_LUONG

Chuỗi

255

Hàm lượng

7

SO_DKY

Chuỗi

15

Số đăng ký

8

DON_VI

Chuỗi

15

Đơn vị tính

9

SL_NOITRU

Số

15

Số lượng sử dụng cho bệnh nhân nội trú

10

SL_NGOAITRU

Số

15

Số lượng sử dụng cho bệnh nhân ngoại trú

11

DON_GIA

Số

15

Giá thanh toán của bệnh nhân

12

THANH_TIEN

Số

15

Tổng tiền tương ứng với số lượng

4.3. Thống kê dịch vụ kỹ thuật thanh toán BHYT

Xây dựng file excel có các cột tương ứng với mô tả như sau:

TT

Chỉ tiêu

Kiểu dữ liệu

Kích thước tối đa

Ghi chú

A

B

C

D

E

1

STT

Số

6

Từ 1 đến hết trong 1 lần gửi dữ liệu

2

MA_DVKT

Chuỗi

50

Mã dịch vụ kỹ thuật theo DMDC của BYT

3

TEN_DVKT

Chuỗi

2000

Tên dịch vụ kỹ thuật

4

SL_NOITRU

Số

15

Số lượng sử dụng cho bệnh nhân nội trú

5

SL_NGOAITRU

Số

15

Số lượng sử dụng cho bệnh nhân ngoại trú

6

DON_GIA

Số

15

Giá thanh toán của bệnh nhân

7

THANH_TIEN

Số

15

Tổng tiền tương ứng với số lượng

5. Giấy chuyển tuyến

5.1. Mô tả các thẻ tổng hợp chính

Phần này mô tả các chuẩn XML dành cho việc đóng gói dữ liệu chuyển tuyến phục vụ thông tuyến giữa các CSKCB.Để thực hiện được hình thức này, các CSKCB cần đảm bảo kết xuất dữ liệu đúng chuẩn như sau:

Cụ thể:

Trong đó có các thẻ thông tin chính bao gồm:

Cơ sở khám chữa bệnh gửi yêu cầu chuyển bệnh nhân:

Cơ sở khám chữa bệnh tiếp nhận yêu cầu chuyển bệnh nhân:

File XML tổng hợp thông tin giấy chuyển tuyến mẫu:

<?xml version=”1.0″ encoding=”utf-8″?>

<GiayChuyenTuyen>

<TuyenChuyenDi>

<CoQuanChuQuan></CoQuanChuQuan>

<MaCSKCBDi>…</MaCSKCBDi>

<TenCSKCBDi>…</TenCSKCBDi>

</TuyenChuyenDi>

<TuyenChuyenDen>

<MaCSKCBDen>…</MaCSKCBDen>

<TenCSKCBDen>…</TenCSKCBDen>

</TuyenChuyenDen>

<ThongTinhoSo>

<SoHoSo>…</SoHoSo>

<SoChuyenTuyen>…</SoChuyenTuyen>

<SoGiay>…</SoGiay>

<ThongTinNguoiBenh>…</ThongTinNguoiBenh>

<ThongTinThe>…</ThongTinThe>

<TomTatKhamBenh>…</TomTatKhamBenh>

<TomTatBenhAn>…</TomTatBenhAn>

<DinhKem>…</DinhKem>

</ThongTinhoSo>

<ChuKyDonVi>

<Signature></Signature>

</ChuKyDonVi>

</GiayChuyenTuyen>

Mô tả chi tiết:

TT

Chỉ tiêu

Kiểu dữ liệu

Kích thước

Diễn giải

1

GiayChuyenTuyen

Thẻ tổng, bao quát toàn bộ file

2

TuyenChuyenDi

Thẻ chứa tuyến chuyển đi

3

CoQuanChuQuan

Chuỗi

15

Mã cơ quan chủ quản

4

MaCSKCBDi

Chuỗi

15

Mã CSKCB chuyển đi

5

TenCSKCBDi

Chuỗi

Tên CSKCB chuyển đi

6

TuyenChuyenDen

Thẻ chứa tuyến chuyển đến

7

MaCSKCBDen

Chuỗi

15

Mã CSKCB chuyển đến

8

TenCSKCBDen

Chuỗi

Tên CSKCB chuyển đến

9

ThongTinhoSo

Thẻ thông tin hồ sơ

10

SoHoSo

Chuỗi

Số hồ sơ lưu trữ

11

SoChuyenTuyen

Chuỗi

Số chuyển tuyến CSKCB lưu trữ

12

SoGiay

Chuỗi

Số giấy do CSKCB lưu trữ

13

ThongTinNguoiBenh

Thẻ thông tin người bệnh

14

ThongTinThe

Thẻ thông tin thẻ BHYT

15

TomTatKhamBenh

Thẻ Tóm tắt thời gian địa điểm KCB

16

TomTatBenhAn

Thẻ Tóm tắt quá trình KCB

17

DinhKem

Thẻ chứa File cứng đính kèm của giấy chuyển tuyến

18

ChuKyDonVi

Thẻ chứa Chữ ký điện tử đơn vị

19

Signature

Thẻ chứa Nội dung chữ ký

5.2.Thông tin người bệnh

Đây là thông tin của người bệnh được gửi đi, để xác minh với các giấy tờ tùy thân khác

File XML mẫu:

<?xml version=”1.0″ encoding=”utf-8″?>

<ThongTinNguoiBenh>

<HoTen></HoTen>

<GioiTinh></GioiTinh>

<NamSinh></NamSinh>

<DiaChi></DiaChi>

<DanToc>…</DanToc>

<QuocTich>…</QuocTich>

<NgheNghiep>…</NgheNghiep>

<NoiLamViec>…</NoiLamViec>

</ThongTinNguoiBenh>

Mô tả chi tiết

TT

Chỉ tiêu

Kiểu dữ liệu

Kích thước

Diễn giải

1

ThongTinNguoiBenh

Thẻ chứa thông tin người bệnh

2

HoTen

Chuỗi

Họ tên người bệnh

3

GioiTinh

Số

1

Giới tính; Mã hóa (1 : Nam; 2 : Nữ)

4

NamSinh

Chuỗi

8

Ngày sinh ghi trên thẻ gồm 8 ký tự; 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày (nếu không có ngày sinh thì năm sinh: 4 ký tự)

5

DiaChi

Chuỗi

Địa chỉ ghi trên thẻ BHYT, trẻ em không có thẻ ghi địa chỉ (xã, huyện, tỉnh) trên giấy tờ thay thế

6

DanToc

Dân tộc

7

QuocTich

Chuỗi

Quốc tịch

8

NgheNghiep

Chuỗi

Nghề nghiệp

9

NoiLamViec

Nơi làm việc

5.3. Thông tin thẻ bảo hiểm y tế

Mô tả thông tin thẻ BHYT tương ứng với bệnh nhân khi chuyển tuyến

File XML mẫu:

<?xml version=”1.0″ encoding=”utf-8″?>

<ThongTinThe>

<SoThe></SoThe>

<GiaTriTu></GiaTriTu>

<GiaTriDen></GiaTriDen>

</ThongTinThe>

Mô tả chi tiết:

TT

Chỉ tiêu

Kiểu dữ liệu

Kích thước

Diễn giải

1

ThongTinThe

Thẻ chứa thông tin thẻ người bệnh

2

SoThe

Chuỗi

Số thẻ BHYT

3

GiaTriTu

Chuỗi

8

Giá trị hiệu tự từ ngày, ghi trên thẻ gồm 8 ký tự; 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày (nếu không có ngày sinh thì năm sinh: 4 ký tự)

4

GiaTriDen

Chuỗi

8

Giá trị hiệu tự đến ngày, ghi trên thẻ gồm 8 ký tự; 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày (nếu không có ngày sinh thì năm sinh: 4 ký tự)

5.4.Tóm tắt lịch sử khám chữa bệnh

Đây là thẻ tổng kết lại các thông tin khám chữa bệnh tại CSKCB trước khi chuyển đi.

File XML mẫu

<?xml version=”1.0″ encoding=”utf-8″?>

<TomTatKhamBenh>

<KhamDieuTriTai>…</KhamDieuTriTai>

<TuNgay>…</TuNgay>

<DenNgay>…</DenNgay>

<TuyenTruocChuyenDen>…</TuyenTruocChuyenDen>

<NgayChuyenDen>…</NgayChuyenDen>

<SoChuyenDen>…</SoChuyenDen>

</TomTatKhamBenh>

Mô tả chi tiết

TT

Chỉ tiêu

Kiểu dữ liệu

Kích thước

Diễn giải

1

TomTatKhamBenh

Thẻ chứa thông tin khám bệnh

2

KhamDieuTriTai

Chuỗi

Tên cơ sở khám chữa bệnh

3

TuNgay

Chuỗi

8

Giá trị hiệu tự từ ngày, ghi trên thẻ gồm 8 ký tự; 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày (nếu không có ngày sinh thì năm sinh: 4 ký tự)

4

DenNgay

Chuỗi

8

Giá trị hiệu tự đến ngày, ghi trên thẻ gồm 8 ký tự; 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày (nếu không có ngày sinh thì năm sinh: 4 ký tự)

5

TuyenTruocChuyenDen

Tên tuyến trước khi chuyển đến

6

NgayChuyenDen

Chuỗi

8

Ngày chuyển đến, ghi trên thẻ gồm 8 ký tự; 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày (nếu không có ngày sinh thì năm sinh: 4 ký tự)

7

SoChuyenDen

Chuỗi

Số giấy chuyển đến

5.5. Tóm tắt bệnh án

Đây là thẻ mô tả bệnh án và quá trình chuẩn đoán điều trị tại CSKCB trước khi chuyển tuyến khác.

File XML mẫu

<?xml version=”1.0″ encoding=”utf-8″?>

<TomTatBenhAn>

<DauHieuLamSang>…</DauHieuLamSang>

<XetNghiem>…</XetNghiem>

<ChuanDoan>…</ChuanDoan>

<PP_DieuTri></PP_DieuTri>

<TinhTrangChuyen></TinhTrangChuyen>

<LyDoChuyen>…</LyDoChuyen>

<HuongDieuTri>…</HuongDieuTri>

<NgayChuyenTuyen>…</NgayChuyenTuyen>

<PhuongTienChuyen>…</PhuongTienChuyen>

<ThongTin_HoTong>…</ThongTin_HoTong>

<BacSyDieuTri>…</BacSyDieuTri>

</TomTatBenhAn>

Mô tả chi tiết

TT

Chỉ tiêu

Kiểu dữ liệu

Kích thước

Diễn giải

1

TomTatBenhAn

Thẻ tóm tắt bệnh án

2

DauHieuLamSang

Chuỗi

Dấu hiệu lâm sàng

3

XetNghiem

Chuỗi

Kết quả xét nghiệm

4

ChuanDoan

Chuỗi

Kết quả chuẩn đoán

5

PP_DieuTri

Chuỗi

Phương pháp điều trị

6

TinhTrangChuyen

Chuỗi

Tình trạng trước khi chuyển

7

LyDoChuyen

Chuỗi

Lý do chuyển

8

HuongDieuTri

Chuỗi

Hướng điều trị

9

NgayChuyenTuyen

Chuỗi

8

Ngày chuyển tuyến, ghi trên thẻ gồm 8 ký tự; 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày (nếu không có ngày sinh thì năm sinh: 4 ký tự)

10

PhuongTienChuyen

Chuỗi

Phương tiện chuyển

11

ThongTin_HoTong

Chuỗi

Thông tin người hộ tổng

12

BacSyDieuTri

Chuỗi

Bác sỹ điều trị

5.6. File đính kèm

File đính kèm là file gốc có chữ ký bác sỹ và đồng ý của người có trách nhiệm tại CSKCB trước khi chuyển tuyến

File XML mẫu

<?xml version=”1.0″ encoding=”utf-8″?>

<DinhKem>

<TenFile></TenFile>

<LoaiFile></LoaiFile>

<NoiDungFile></NoiDungFile>

</DinhKem>

Mô tả chi tiết

TT

Chỉ tiêu

Kiểu dữ liệu

Kích thước

Diễn giải

1

DinhKem

Thẻ chứa thông tin file đính kèm

2

TenFile

Chuỗi

Tên file đính kèm

3

LoaiFile

Chuỗi

Loại file: PDF, JPG

4

NoiDungFile

Chuỗi

String base64 của nội dung file

6. Hồ sơ danh mục

6.1. File hồ sơ danh mục DVKT CSKCB gửi

Định dạng excel, chi tiết các cột như sau:

TT

Tên trường

Định dạng

Chú thích

(A)

(B)

(C)

(E)

1 STT Số Số thứ tự từ 1 đến hết
2 MA_DVKT Chuỗi MA_DVKT được ghi theo hướng dẫn ghi mã và tên DVKT
3 TEN_DVKT Chuỗi Ghi tên dịch vụ kỹ thuật tương ứng với các trường hợp theo hướng dẫn ghi mã và tên DVKT
4 MA_GIA Chuỗi Chỉ ghi trong trường hợp dịch vụ kỹ thuật chưa được xếp tương đương; theo hướng dẫn ghi mã giá
5 DON_GIA Số Ghi đơn giá dịch vụ kỹ thuật được cấp thẩm quyền phê duyệt
6 QUYET_DINH Chuỗi Ghi số quyết định phê duyệt danh mục DVKT thực hiện tai cơ sở KCB
7 CONG_BO Chuỗi Ghi ngày Quyết định phê duyệt danh mục DVKT có hiệu lực, gồm 8 ký tự; 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày (Ví dụ: ngày 01/03/2015 được hiển thị là: 20150301)
8 MA_COSOKCB Chuỗi Mã cơ sở KCB gồm 5 ký tự, do cơ quan BHXH cấp

6.2. File hồ sơ danh mục Thuốc CSKCB gửi

Định dạng excel, chi tiết các cột như sau:

TT

Tên trường

Định dạng

Chú thích

(A)

(B)

(C)

(E)

1 STT Số STT của thuốc ghi từ 1 đến hết
2 MA_HOAT_CHAT Chuỗi Ghi mã hoạt chất theo hướng dẫn tại Phụ lục 2 CV 908 BYT-BH.
3 HOAT_CHAT Chuỗi Ghi tên hoạt chất hoặc thành phần của thuốc theo kết quả trúng thầu.
– Đối với các thuốc đa chất thì ghi lần lượt từng tên hoạt chất, giữa các hoạt chất cách nhau bằng dấu cộng “+”
– Đối với chế phẩm thuốc đông y, thuốc từ dược liệu, các thành phần của thuốc cách nhau bằng dấu phẩy “,”
– Đối với Thuốc Phóng xạ hoặc Vị thuốc y học cổ truyền thì để trống
4 MA_DUONG_DUNG Chuỗi Ghi mã đường dùng theo Bảng 3, Phụ lục số 1 ban hành kèm theo Quyết định số 5084/QĐ-BYT
5 DUONG_DUNG Chuỗi Ghi đường dùng theo Bảng 3, Phụ lục số 1 ban hành kèm theo Công văn số 5084/QĐ-BYT
6 HAM_LUONG Chuỗi Ghi hàm lượng và đơn vị hàm lượng của thuốc theo kết quả trúng thầu. Đối với các thuốc đa chất thì ghi hàm lượng tương ứng với từng hoạt chất/thành phần tại trường số 3, giữa các hàm lượng cách nhau bằng dấu “+”
7 TEN_THUOC Chuỗi Ghi tên thuốc theo kết quả trúng thầu
8 SO_DANG_KY Chuỗi Ghi mã số đăng ký theo hướng dẫn tại Phụ lục 2 CV 908 BYT-BH.
9 DONG_GOI Chuỗi Ghi dạng đóng gói của thuốc
10 DON_VI_TINH Chuỗi Ghi đơn vị tính nhỏ nhất (Ví dụ: viên, gói, lọ, tube, hộp, gam)
11 DON_GIA Số Ghi đơn giá của thuốc trúng thầu (tính trên đơn vị tính nhỏ nhất)
12 DON_GIA_TT Số Ghi đơn giá bảo hiểm y tế thanh toán (tính trên đơn vị tính nhỏ nhất)
13 SO_LUONG Số Ghi số lượng thuốc trúng thầu
14 MA_CSKCB Chuỗi Ghi mã cơ sở KCB theo Phụ lục số 08 ban hành kèm theo Quyết định số 5084/QĐ-BYT của Bộ Y tế
15 HANG_SX Chuỗi Ghi tên hãng sản xuất
16 NUOC_SX Chuỗi Ghi tên nước sản xuất
17 NHA_THAU Chuỗi Ghi tên đơn vị trúng thầu
18 QUYET_DINH Chuỗi Ghi số quyết định trúng thầu
19 CONG_BO Chuỗi Ghi ngày áp dụng kết quả trúng thầu, gồm 8 ký tự; 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày (Ví dụ: ngày 05/04/2015 được hiển thị là: 20150405)
20 MA_THUOC_BV Chuỗi Ghi mã thuốc trong phần mềm sử dụng tại cơ sở KCB.
21 LOAI_THUOC Số 1: Tân dược; 2: Chế phẩm YHCT; 3: Vị thuốc YHCT; 4: Phóng xạ;
22 LOAI_THAU Số 1: Thầu tập trung; 2: Thầu riêng tại BV;
23 NHOM_THAU Chuỗi Nhóm thầu theo quy định BYT

6.3. File hồ sơ danh mục VTYT CSKCB gửi

Định dạng excel, chi tiết các cột như sau:

TT

Tên trường

Định dạng

Chú thích

(A)

(B)

(C)

(E)

1 STT Số Số thứ tự từ 1 đến hết
2 MA_NHOM_VTYT Chuỗi Ghi mã nhóm vật tư y tế theo quy định tại cột 3 của Phụ lục 5 ban hành kèm theo Công văn 908/BYT-BH
3 TEN_NHOM_VTYT Chuỗi Ghi tên nhóm vật tư y tế theo quy định tại cột 4 của Phụ lục 5 ban hành kèm theo Công văn 908/BYT-BH
4 MA_HIEU Chuỗi Ghi mã hiệu sản phẩm in trên bao bì hoặc trên sản phẩm do nhà sản xuất đặt
5 MA_VTYT_BV Chuỗi Ghi mã vật tư y tế trong phần mềm sử dụng tại bệnh viện
6 TEN_VTYT_BV Chuỗi Ghi tên vật tư y tế đang được thanh toán cho bệnh nhân tại phần mềm bệnh viện
7 QUY_CACH Chuỗi Ghi quy cách đóng gói của vật tư y tế (Ví dụ: 10 chiếc/hộp; 10 cái/túi)
8 NUOC_SX Chuỗi Ghi tên nước sản xuất
9 HANG_SX Chuỗi Ghi tên hãng sản xuất
10 DON_VI_TINH Chuỗi Ghi đơn vị tính nhỏ nhất
11 DON_GIA Số Ghi đơn giá vật tư y tế trúng thầu
12 DON_GIA_TT Số Ghi đơn giá vật tư y tế thanh toán BHYT
13 NHA_THAU Chuỗi Ghi tên đơn vị trúng thầu
14 QUYET_DINH Chuỗi Ghi số Quyết định trúng thầu
15 CONG_BO Chuỗi Ghi ngày áp dụng kết quả trúng thầu, gồm 8 ký tự; 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày (Ví dụ: ngày 05/04/2015 được hiển thị là: 20150405)
16 DINH_MUC Số Ghi định mức sử dụng cho từng loại vật tư (nếu có) (Ví dụ: quả lọc thận nhân tạo sử dụng 06 lần ghi 6,00)
17 SO_LUONG Số Ghi số lượng vật tư y tế trúng thầu
18 MA_CSKCB Chuỗi Ghi mã cơ sở KCB theo Phụ lục số 08 ban hành kèm theo Quyết định số 5084/QĐ-BYT của Bộ Y tế
19 LOAI_THAU Số 1: Thầu tập trung; 2: Thầu riêng tại BV;

IV. Mô tả định dạng các file XML theo quy định tại công văn 9324/BYT-BH , được mã hóa thành nội dung file kèm theo file XML tại mục III.2

1. File hồ sơ tổng hợp thông tin bệnh nhân (XML1)

Cấu trúc file XML:

<?xml version=”1.0″ encoding=”utf-8″ ?>

<TONG_HOP>

<MA_LK>…</MA_LK>

<STT>…</STT>

<MA_BN>…</MA_BN>

<HO_TEN><![CDATA[]]></HO_TEN>

<NGAY_SINH>…</NGAY_SINH>

<GIOI_TINH>…</GIOI_TINH>

<DIA_CHI><![CDATA[…]]></DIA_CHI>

<MA_THE>…</MA_THE>

<MA_DKBD>…</MA_DKBD>

<GT_THE_TU>…</GT_THE_TU>

<GT_THE_DEN>…</GT_THE_DEN>

<TEN_BENH><![CDATA[]]></TEN_BENH>

<MA_BENH>…</MA_BENH>

<MA_BENHKHAC>…</MA_BENHKHAC>

<MA_LYDO_VVIEN>…</MA_LYDO_VVIEN>

<MA_NOI_CHUYEN>…</MA_NOI_CHUYEN>

<MA_TAI_NAN>…</MA_TAI_NAN>

<NGAY_VAO>…</NGAY_VAO>

<NGAY_RA>…</NGAY_RA>

<SO_NGAY_DTRI>…</SO_NGAY_DTRI>

<KET_QUA_DTRI></KET_QUA_DTRI>

<TINH_TRANG_RV>…</TINH_TRANG_RV>

<NGAY_TTOAN>…</NGAY_TTOAN>

<MUC_HUONG>…</MUC_HUONG>

<T_THUOC>…</T_THUOC>

<T_VTYT>…</T_VTYT>

<T_TONGCHI>…</T_TONGCHI>

<T_BNTT>…</T_BNTT>

<T_BHTT>…</T_BHTT>

<T_NGUONKHAC>…</T_NGUONKHAC>

<T_NGOAIDS>…</T_NGOAIDS>

<NAM_QT>…</NAM_QT>

<THANG_QT>…</THANG_QT>

<MA_LOAI_KCB>…</MA_LOAI_KCB>

<MA_KHOA>…</MA_KHOA>

<MA_CSKCB>…</MA_CSKCB>

<MA_KHUVUC>…</MA_KHUVUC>

<MA_PTTT_QT>…</MA_PTTT_QT>

<CAN_NANG>…</CAN_NANG>

</TONG_HOP>

Mô tả chi tiết:

TT

Chỉ tiêu

Kiểu dữ liệu

Kích thước tối đa

Diễn giải

1

MA_LK

Chuỗi

100

Mã đợt điều trị duy nhất (dùng để liên kết giữa bảng tổng hợp (bảng 1) và các bảng chi tiết (bảng 2 đến bảng 5) trong 1 lần khám bệnh, chữa bệnh (PRIMARY KEY).

2

STT

Số

10

Từ 1 đến hết trong 1 lần gửi dữ liệu

3

MA_BN

Chuỗi

15

Mã số bệnh nhân quy định tại CSKCB

4

HO_TEN

Chuỗi

255

Họ và tên của bệnh nhân viết bằng chữ thường . Thêm thẻ <![CDATA[HO_TEN]]>

5

NGAY_SINH

Chuỗi

8

Ngày sinh ghi trên thẻ gồm 8 ký tự; 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày (nếu không có ngày sinh thì ghi năm sinh: 4 ký tự)

6

GIOI_TINH

Số

1

Giới tính; Mã hóa (1 : Nam; 2 : Nữ)

7

DIA_CHI

Chuỗi

500

Địa chỉ ghi trên thẻ BHYT, trẻ em không có thẻ ghi địa chỉ (xã, huyện, tỉnh) trên giấy tờ thay thế. thêm thẻ <![CDATA[dia_chi]]>

8

MA_THE

Chuỗi

15

Mã thẻ BHYT do cơ quan BHXH cấp (trường hợp chưa có thẻ nhưng vẫn được hưởng quyền lợi BHYT, VD: trẻ em, người ghép tạng,…thì mã theo nguyên tắc: mã đối tượng + mã tỉnh + mã huyện + 000 + số thứ tự đối tượng không có thẻ đến khám trong năm. VD: TE1+xx (mã tỉnh)+yy (mã huyện)+000+ zzzzz (số thứ tự trẻ dưới 6 tuổi không có thẻ đến khám trong năm)

9

MA_DKBD

Chuỗi

5

Mã cơ sở KCB nơi người bệnh đăng ký ban đầu ghi trên thẻ BHYT

10

GT_THE_TU

Chuỗi

8

Thời điểm thẻ có giá trị gồm 8 ký tự; 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày

11

GT_THE_DEN

Chuỗi

8

Thời điểm thẻ hết giá trị gồm 8 ký tự; 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày

12

TEN_BENH

Chuỗi

255

Ghi đầy đủ chẩn đoán khi ra viện. thêm thẻ <![CDATA[ten_benh]]>

13

MA_BENH

Chuỗi

5

Mã bệnh chính theo ICD 10

14

MA_BENHKHAC

Chuỗi

255

Mã bệnh kèm theo theo ICD 10, có nhiều mã ICD được phân cách bằng ký tự chấm phẩy (;)

15

MA_LYDO_VVIEN

Số

1

Mã hóa đối tượng đến khám BHYT (1 : Đúng tuyến; 2 : Cấp cứu; 3 : Trái tuyến)

16

MA_NOI_CHUYEN

Chuỗi

5

Mã cơ sở KCB chuyển người bệnh đến (mã do cơ quan BHXH cấp)

17

MA_TAI_NAN

Số

1

Tai nạn thương tích; Mã hóa tham chiếu bảng 8 (Bảng tai nạn thương tích)

18

NGAY_VAO

Chuỗi

12

Ngày giờ đến khám hoặc nhập viện gồm: 12 ký tự; 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày + 2 ký tự giờ (24 giờ) + 2 ký tự phút. Ví dụ: ngày 31/03/2015 15:20 được hiển thị là: 201503311520

19

NGAY_RA

Chuỗi

12

Ngày giờ ra viện gồm 12 ký tự; 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày + 2 ký tự giờ (24 giờ) + 2 ký tự phút. Ví dụ: ngày 05/04/2015 09:20 được hiển thị là: 201504050920

20

SO_NGAY_DTRI

Số

3

số ngày điều trị

21

KET_QUA_DTRI

Số

1

Kết quả điều trị; Mã hóa (1: Khỏi; 2: Đỡ; 3: Không thay đổi; 4: Nặng hơn; 5: Tử vong)

22

TINH_TRANG_RV

Số

1

Tình trạng ra viện; Mã hóa (1: Ra viện; 2: Chuyển viện; 3: Trốn viện; 4: Xin ra viện)

23

NGAY_TTOAN

Chuỗi

12

Ngày giờ thanh toán gồm 12 ký tự; 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày + 2 ký tự giờ (24 giờ) + 2 ký tự phút

24

MUC_HUONG

Số

3

Ghi mức hưởng tương ứng với quyền lợi được hưởng của người bệnh (trường hợp đúng tuyến ghi 80 hoặc 95 hoặc 100, trái tuyến ghi mức hưởng * tỷ lệ hưởng tùy theo hạng bệnh viện)

25

T_THUOC

Số

15

Tiền thuốc và dịch truyền đã làm tròn số đến đơn vị đồng, là tổng thành tiền file XML2 sau khi làm tròn

26

T_VTYT

Số

15

Tổng tiền vật tư y tế đã làm tròn số đến đơn vị đồng, là tổng thành tiền file XML3 sau khi làm tròn

27

T_TONGCHI

Số

15

Tổng chi phí trong lần/đợt điều trị

28

T_BNTT

Số

15

Số tiền người bệnh thanh toán (bao gồm phần cùng trả và tự trả), định dạng số

29

T_BHTT

Số

15

Số tiền đề nghị BHXH thanh toán

30

T_NGUONKHAC

Số

15

Số tiền người bệnh được các nguồn tài chính khác hỗ trợ

31

T_NGOAIDS

Số

15

Chi phí ngoài định suất (không bao gồm tiền BN cùng chi trả)

32

NAM_QT

Số

4

Năm đề nghị BHXH thanh toán

33

THANG_QT

Số

2

Tháng đề nghị BHXH thanh toán

34

MA_LOAI_KCB

Số

1

Mã hóa hình thức KCB (1: Khám bệnh; 2: Điều trị ngoại trú; 3: Điều trị nội trú)

35

MA_KHOA

Chuỗi

3

Nếu bệnh nhân điều trị ở nhiều khoa thì ghi mã khoa tổng kết hồ sơ bệnh án

36

MA_CSKCB

Chuỗi

5

Mã cơ sở KCB nơi điều trị (Mã do cơ quan BHXH cấp)

37

MA_KHUVUC

Chuỗi

2

Ghi mã nơi sinh sống trên thẻ “K1/K2/K3”

38

MA_PTTT_QT

Chuỗi

255

Mã phẫu thuật thủ thuật Quốc tế theo ICD 9 CM Vol 3 cho phẫu thuật thủ thuật (Triển khai sau khi Bộ Y tế ban hành bảng tham chiếu và có văn bản chỉ đạo. Nếu có nhiều PTTT thì mỗi mã cách nhau bởi dấu chấm phẩy (;)

39

CAN_NANG

Số

5

Chỉ thu thập với các bệnh nhân là trẻ em dưới 1 tuổi. Là số kilogam (kg) cân nặng của trẻ em khi vào viện. Số thập phân, dấu thập phân là dấu chấm (.). Ghi đến 2 chữ số sau dấu thập phân (vd: 5.75 là 5.75 kg)

2. File hồ sơ chi tiết Thuốc (XML2)

Cấu trúc file XML:

<?xml version=”1.0″ encoding=”utf-8″?>

<DSACH_CHI_TIET_THUOC>

<CHI_TIET_THUOC>

<MA_LK>…</MA_LK>

<STT>…</STT>

<MA_THUOC>…</MA_THUOC>

<MA_NHOM>…</MA_NHOM>

<TEN_THUOC><![CDATA[]]></TEN_THUOC>

<DON_VI_TINH>…</DON_VI_TINH>

<HAM_LUONG><![CDATA[]]></HAM_LUONG>

<DUONG_DUNG>…</DUONG_DUNG>

<LIEU_DUNG><![CDATA[…]]></LIEU_DUNG>

<SO_DANG_KY>…</SO_DANG_KY>

<SO_LUONG>…</SO_LUONG>

<DON_GIA>…</DON_GIA>

<TYLE_TT>…</TYLE_TT>

<THANH_TIEN>…</THANH_TIEN>

<MA_KHOA>…</MA_KHOA>

<MA_BAC_SI>…</MA_BAC_SI>

<MA_BENH>…</MA_BENH>

<NGAY_YL>…</NGAY_YL>

<MA_PTTT>…</MA_PTTT>

</CHI_TIET_THUOC>

</DSACH_CHI_TIET_THUOC>

Mô tả chi tiết:

TT

Chỉ tiêu

Kiểu dữ liệu

Kích thước tối đa

Diễn giải

1 MA_LK Chuỗi 100 Mã đợt điều trị duy nhất (Dùng để liên kết giữa bảng tổng hợp (Bảng 1) và bảng này trong 1 lần khám bệnh, chữa bệnh).
2 STT Số 6 Từ 1 đến hết trong 1 lần gửi dữ liệu
3 MA_THUOC Chuỗi 50 Mã thuốc theo mã quy định tại Bộ mã danh mục dùng chung của Bộ Y tế
4 MA_NHOM Chuỗi 4 Dùng để phân loại, sắp xếp các chi phí vào các mục tương ứng tham chiếu phụ lục Bảng 6
5 TEN_THUOC Chuỗi 255 Tên thuốc ghi đúng theo danh mục thuốc đăng ký Cục QLD công bố. thêm thẻ <![CDATA[TEN_THUOC]]>
6 DON_VI_TINH Chuỗi 50 Đơn vị tính ghi đúng theo danh mục thuốc đăng ký Cục QLD công bố
7 HAM_LUONG Chuỗi 255 Hàm lượng ghi đúng theo danh mục thuốc đăng ký Cục QLD công bố. Thêm thẻ <![CDATA[HAM_LUONG]]>
8 DUONG_DUNG Chuỗi 50 Đường dùng ghi theo mã quy định tại bộ mã danh mục dùng chung của Bộ Y tế
9 LIEU_DUNG Chuỗi 255 Liều dùng trong ngày
10 SO_DANG_KY Chuỗi 255 Số đăng ký của thuốc theo danh mục thuốc đăng ký Cục QLD công bố
11 SO_LUONG Số 5 Số lượng thực tế sử dụng làm tròn đến 2 chữ số thập phân
12 DON_GIA Số 15 Đơn giá thanh toán BHYT làm tròn đến 2 chữ số thập phân
13 TYLE_TT Số 3 Tỷ lệ thanh toán BHYT đối với thuốc có quy định tỷ lệ (%); Số nguyên dương. Đối với thuốc không áp dụng tỉ lệ thì ghi 100
14 THANH_TIEN Số 15 = so_luong * don_gia * tyle_tt hoặc số tiền đề nghị cơ quan BHXH thanh toán (làm tròn đến 2 chữ số thập phân)
15 MA_KHOA Chuỗi 15 Mã khoa bệnh nhân được chỉ định sử dụng thuốc (tham chiếu phụ lục Bảng 7)
16 MA_BAC_SI Chuỗi 255 Mã hóa theo số chứng chỉ hành nghề của người chỉ định
17 MA_BENH Chuỗi 255 Mã bệnh chính; nếu có các bệnh khác kèm theo ghi các mã bệnh tương ứng, cách nhau bằng dấu chấm phẩy (;)
18 NGAY_YL Chuỗi 12 Ngày ra y lệnh (gồm 12 ký tự, theo cấu trúc: yyyymmddHH:mm = 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày + 2 ký tự giờ (24 giờ) + 2 ký tự phút). Ví dụ: ngày 31/03/2015 15:20 được hiển thị là: 201503311520
19 MA_PTTT Số 1 Mã phương thức thanh toán (0 : Phí dịch vụ; 1 : định suất; 2 : ngoài định suất; 3 : DRG)

3. File hồ sơ chi tiết DVKT (XML3)

Cấu trúc file XML:

<?xml version=”1.0″ encoding=”utf-8″?>

<DSACH_CHI_TIET_DVKT>

<CHI_TIET_DVKT>

<MA_LK>…</MA_LK>

<STT>…</STT>

<MA_DICH_VU>…</MA_DICH_VU>

<MA_VAT_TU>…</MA_VAT_TU>

<MA_NHOM>…</MA_NHOM>

<TEN_DICH_VU><![CDATA[]]></TEN_DICH_VU>

<DON_VI_TINH>…</DON_VI_TINH>

<SO_LUONG>…</SO_LUONG>

<DON_GIA>…</DON_GIA>

<TYLE_TT>…</TYLE_TT>

<THANH_TIEN>…</THANH_TIEN>

<MA_KHOA>…</MA_KHOA>

<MA_BAC_SI>…</MA_BAC_SI>

<MA_BENH>…</MA_BENH>

<NGAY_YL>…</NGAY_YL>

<NGAY_KQ>…</NGAY_KQ>

<MA_PTTT>…</MA_PTTT>

</CHI_TIET_DVKT>

</DSACH_CHI_TIET_DVKT>

Mô tả chi tiết:

TT

Chỉ tiêu

Kiểu dữ liệu

Kích thước tối đa

Diễn giải

1

MA_LK

Chuỗi

100

Mã đợt điều trị duy nhất (dùng để liên kết giữa bảng tổng hợp (Bảng 1) và bảng này trong 1 lần khám bệnh, chữa bệnh).

2

STT

Số

6

Từ 1 đến hết trong 1 lần gửi dữ liệu

3

MA_DICH_VU

Chuỗi

15

Mã dịch vụ quy định tại Bộ mã danh mục dùng chung của Bộ Y tế

4

MA_VAT_TU

Chuỗi

255

Mã vật tư sử dụng quy định tại Bộ mã danh mục dùng chung của Bộ Y tế, chỉ ghi các vật tư chưa có trong cơ cấu giá dịch vụ

5

MA_NHOM

Chuỗi

4

Dùng để phân loại, sắp xếp các chi phí vào các mục tương ứng tham chiếu phụ lục Bảng 6

6

TEN_DICH_VU

Chuỗi

255

Tên dịch vụ. Thêm thẻ: <![CDATA[TEN_DICH_VU]]>.

Trường hợp là Vật tư y tế thì ghi tên Vật tư y tế

7

DON_VI_TINH

Chuỗi

50

Đơn vị tính

8

SO_LUONG

Số

5

Số lượng thực tế sử dụng làm tròn đến 2 chữ số thập phân, phân cách dùng dấu “.”

9

DON_GIA

Số

15

Đơn giá thanh toán BHYT làm tròn đến đơn vị đồng

10

TYLE_TT

Số

3

Tỷ lệ thanh toán BHYT đối với dịch vụ kỹ thuật, vật tư y tế có quy định (tỷ lệ %; Số nguyên dương). Đối với thuốc không áp dụng tỉ lệ thì ghi 100

11

THANH_TIEN

Số

15

= so_luong * don_gia * tyle_tt hoặc số tiền đề nghị cơ quan BHXH thanh toán (làm tròn đến đơn vị đồng)

12

MA_KHOA

Chuỗi

3

Mã khoa nơi phát sinh dịch vụ (tham chiếu phụ lục Bảng 7)

13

MA_BAC_SI

Chuỗi

15

Bác sỹ khám và chỉ định (mã hóa theo số giấy phép hành nghề)

14

MA_BENH

Chuỗi

255

Mã bệnh chính (theo ICD 10) được bác sỹ chẩn đoán, nếu có các bệnh khác kèm theo ghi các mã bệnh tương ứng, cách nhau bằng dấu chấm phẩy (;)

15

NGAY_YL

Chuỗi

12

Ngày ra y lệnh (gồm 12 ký tự, theo cấu trúc: yyyymmddHHmm = 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày + 2 ký tự giờ (24 giờ) + 2 ký tự phút). Ví dụ: ngày 31/03/2015 15:20 được hiển thị là: 201503311520

16

NGAY_KQ

Chuỗi

12

Ngày có kết quả (gồm 12 ký tự, theo cấu trúc: yyyymmddHHmm = 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày + 2 ký tự giờ (24 giờ) + 2 ký tự phút). Ví dụ: ngày 31/03/2015 15:20 được hiển thị là: 201503311520

17

MA_PTTT

Số

1

Mã phương thức thanh toán (0 : Phí dịch vụ; 1 : định suất; 2 : ngoài định suất; 3 : DRG)

4. File hồ sơ cận lâm sàng (XML4)

Cấu trúc file XML:

<?xml version=”1.0″ encoding=”utf-8″?>

<DSACH_CHI_TIET_CLS>

<CHI_TIET_CLS>

<MA_LK>…</MA_LK>

<STT>…</STT>

<MA_DICH_VU>…</MA_DICH_VU>

<MA_CHI_SO>…</MA_CHI_SO>

<TEN_CHI_SO><![CDATA[]]></TEN_CHI_SO>

<GIA_TRI><![CDATA[]]></GIA_TRI>

<MA_MAY>…</MA_MAY>

<MO_TA><![CDATA[…]]></MO_TA>

<KET_LUAN><![CDATA[…]]></KET_LUAN>

<NGAY_KQ>…</NGAY_KQ>

</CHI_TIET_CLS>

</DSACH_CHI_TIET_CLS>

Mô tả chi tiết:

TT

Chỉ tiêu

Kiểu dữ liệu

Kích thước tối đa

Diễn giải

1

MA_LK

Chuỗi

100

Mã đợt điều trị duy nhất (dùng để liên kết giữa bảng tổng hợp (Bảng 1) và bảng này trong 1 lần khám bệnh, chữa bệnh).

2

STT

Số

6

Từ 1 đến hết trong 1 lần gửi dữ liệu

3

MA_DICH_VU

Chuỗi

15

Mã dịch vụ kỹ thuật CLS

4

MA_CHI_SO

Chuỗi

50

Mã chỉ số xét nghiệm

5

TEN_CHI_SO

Chuỗi

255

Tên chỉ số xét nghiệm. Thêm thẻ: <![CDATA[TEN_CHI_SO]]>

6

GIA_TRI

Chuỗi

50

Giá trị chỉ số (kết quả xét nghiệm). Thêm thẻ: <![CDATA[GIA_TRI]]>

7

MA_MAY

Chuỗi

50

Mã danh mục máy CLS (máy XN, máy XQ, siêu âm…)

8

MO_TA

Chuỗi

Mô tả do người đọc kết quả ghi. Thêm thẻ: <![CDATA[MO_TA]]>

9

KET_LUAN

Chuỗi

Kết luận của người đọc kết quả. Thêm thẻ: <![CDATA[KET_LUAN]]>

10

NGAY_KQ

Chuỗi

12

Ngày có kết quả (gồm 12 ký tự, theo cấu trúc: yyyymmddHHmm = 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày + 2 ký tự giờ (24 giờ) + 2 ký tự phút). Ví dụ: ngày 31/03/2015 15:20 được hiển thị là: 201503311520

5. File hồ sơ chi tiết diễn biến (XML5)

Cấu trúc file XML :

<?xml version=”1.0″ encoding=”utf-8″?>

<DSACH_CHI_TIET_DIEN_BIEN_BENH>

<CHI_TIET_DIEN_BIEN_BENH>

<MA_LK>…</MA_LK>

<STT>…</STT>

<DIEN_BIEN><![CDATA[]]></DIEN_BIEN>

<HOI_CHAN><![CDATA[]]></HOI_CHAN>

<PHAU_THUAT><![CDATA[]]></PHAU_THUAT>

<NGAY_YL>…</NGAY_YL>

</CHI_TIET_DIEN_BIEN_BENH>

</DSACH_CHI_TIET_DIEN_BIEN_BENH>

Mô tả chi tiết:

TT

Chỉ tiêu

Kiểu dữ liệu

Kích thước tối đa

Bắt buộc

Diễn giải

1

MA_LK

Chuỗi

15

x

Mã đợt điều trị duy nhất (dùng để liên kết giữa bảng tổng hợp (Bảng 1) và bảng này trong 1 lần khám bệnh, chữa bệnh).

2

STT

Số

3

Từ 1 đến hết trong 1 lần gửi dữ liệu

3

DIEN_BIEN

Chuỗi

x

Ghi diễn biến bệnh trong lần khám

Thêm thẻ:

<![CDATA[DIEN_BIEN]]>

4

HOI_CHAN

Chuỗi

Ghi kết quả hội chẩn (nếu có)

Thêm thẻ:

<![CDATA[HOI_CHAN]]>

5

PHAU_THUAT

Chuỗi

Mô tả cách thức phẫu thuật

Thêm thẻ:

<![CDATA[PHAU_THUAT]]>

6

NGAY_YL

Chuỗi

12

Ngày ra y lệnh (gồm 13 ký tự, theo cấu trúc: yyyymmddHHmm = 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày + 2 ký tự giờ (24 giờ) + 2 ký tự phút)

Ví dụ: ngày 31/03/2015 15:20 được hiển thị là: 201503311520

Phụ lục 1: Danh mục lỗi

TT

Mã lỗi

Nội dung lỗi

1

201

Định dạng xml không đúng

2

202

Nội dung XML không đúng

3

204

File XML không có nội dung

4

401

Lỗi xác thực

5

408

Request TimeOut

6

500

Lỗi server

Phụ lục 2: Code mẫu cho Webservice

1. Ví dụ lấy phiên làm việc

2. Ví dụ gửi hồ sơ giám định

3. Ví dụ gửi hồ sơ tổng hợp báo cáo tháng

Tương tự với việc gửi hồ sơ giám định

Phụ lục 4: Mô tả đối tượng trả về của Web Service

Đối tượng lịch sử KCB của bệnh nhân

TT

Chỉ tiêu

Kiểu dữ liệu

Kích thước tối đa

Diễn giải

1

stt

Số

6

Từ 1 đến hết trong 1 lần gửi dữ liệu

2

ma_bn

Chuỗi

15

Mã số bệnh nhân quy định tại CSKCB

3

ho_ten

Chuỗi

Họ và tên người bệnh

4

ngay_sinh

Chuỗi

8

Ngày sinh ghi trên thẻ gồm 8 ký tự; 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày (nếu không có ngày sinh thì năm sinh: 4 ký tự)

5

gioi_tinh

Số

1

Giới tính; Mã hóa (1 : Nam; 2 : Nữ)

6

dia_chi

Chuỗi

Địa chỉ ghi trên thẻ BHYT, trẻ em không có thẻ ghi địa chỉ (xã, huyện, tỉnh) trên giấy tờ thay thế

7

ma_the

Chuỗi

15

Mã thẻ BHYT do cơ quan BHXH cấp (trường hợp chưa có thẻ nhưng vẫn được hưởng quyền lợi BHYT, VD: trẻ em, người ghép tạng,…thì mã theo nguyên tắc: mã đối tượng + mã tỉnh + mã huyện + 000 + số thứ tự đối tượng không có thẻ đến khám trong năm.

VD: TE1+xx (mã tỉnh)+yy (mã huyện)+000+ zzzzz (số thứ tự trẻ dưới 6 tuổi không có thẻ đến khám trong năm)

8

ma_dkbd

Chuỗi

5

Mã cơ sở KCB nơi người bệnh đăng ký ban đầu ghi trên thẻ BHYT

9

gt_the_tu

Chuỗi

8

Thời điểm thẻ có giá trị gồm 8 ký tự; 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày

10

gt_the_den

Chuỗi

8

Thời điểm thẻ hết giá trị gồm 8 ký tự; 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày

11

ten_benh

Chuỗi

Ghi đầy đủ chẩn đoán khi ra viện

12

ma_benh

Chuỗi

5

Mã bệnh chính theo ICD 10

13

ma_benhkhac

Chuỗi

Mã bệnh kèm theo theo ICD 10, có nhiều mã ICD được phân cách bằng ký tự chấm phẩy (;)

14

ma_lydo_vvien

Số

1

Mã hóa đối tượng đến khám BHYT (1 : Đúng tuyến; 2 : Cấp cứu; 3 : Trái tuyến)

15

ma_noi_chuyen

Chuỗi

5

Mã cơ sở KCB chuyển người bệnh đến (mã do cơ quan BHXH cấp)

16

ma_tai_nan

Số

1

Tai nạn thương tích; Mã hóa tham chiếu bảng 8 (Bảng tai nạn thương tích)

17

ngay_vao

Chuỗi

12

Ngày giờ đến khám hoặc nhập viện gồm: 12 ký tự; 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày + 2 ký tự giờ (24 giờ) + 2 ký tự phút

Ví dụ: ngày 31/03/2015 15:20 được hiển thị là: 201503311520

18

ngay_ra

Chuỗi

12

Ngày giờ ra viện gồm 12 ký tự; 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày + 2 ký tự giờ (24 giờ) + 2 ký tự phút.

Ví dụ: ngày 05/04/2015 09:20 được hiển thị là: 201504050920

19

so_ngay_dtri

Số

3

Số ngày điều trị thực tế

20

ket_qua_dtri

Số

1

Kết quả điều trị; Mã hóa (1: Khỏi; 2: Đỡ; 3: Không thay đổi; 4: Nặng hơn; 5: Tử vong)

21

tinh_trang_rv

Số

1

Tình trạng ra viện; Mã hóa (1: Ra viện; 2: Chuyển viện; 3: Trốn viện; 4: Xin ra viện)

22

ngay_ttoan

Chuỗi

12

Ngày giờ thanh toán gồm 12 ký tự; 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày + 2 ký tự giờ (24 giờ) + 2 ký tự phút

23

muc_huong

Số

3

Ghi mức hưởng tương ứng với quyền lợi được hưởng của người bệnh (trường hợp đúng tuyến ghi 80 hoặc 95 hoặc 100, trái tuyến ghi mức hưởng * tỷ lệ hưởng tùy theo hạng bệnh viện)

24

t_thuoc

Số

15

Tổng tiền thuốc đã làm tròn số đến đơn vị đồng

25

t_vtyt

Số

15

Tổng tiền vật tư y tế đã làm tròn số đến đơn vị đồng

26

t_tongchi

Số

15

Tổng chi phí trong lần/đợt điều trị

27

t_bntt

Số

15

Số tiền người bệnh thanh toán (bao gồm phần cùng trả và tự trả), định dạng số

28

t_bhtt

Số

15

Số tiền đề nghị BHXH thanh toán

29

t_nguonkhac

Số

15

Số tiền người bệnh được các nguồn tài chính khác hỗ trợ

30

t_ngoaids

Số

15

Chi phí ngoài định suất

31

nam_qt

Số

4

Năm đề nghị BHXH thanh toán

32

thang_qt

Số

2

Tháng đề nghị BHXH thanh toán

33

ma_loai_kcb

Số

1

Mã hóa hình thức KCB (1: Khám bệnh; 2: Điều trị ngoại trú; 3: Điều trị nội trú)

34

ma_khoa

Chuỗi

3

Nếu bệnh nhân điều trị ở nhiều khoa thì ghi mã khoa tổng kết hồ sơ bệnh án

35

ma_cskcb

Chuỗi

5

Mã cơ sở KCB nơi điều trị (Mã do cơ quan BHXH cấp)

36

ma_khuvuc

Chuỗi

2

Ghi mã nơi sinh sống trên thẻ “K1/K2/K3”

37

ma_pttt_qt

Chuỗi

Mã phẫu thuật thủ thuật Quốc tế theo ICD 9 CM Vol 3 cho phẫu thuật thủ thuật (Triển khai sau khi Bộ Y tế ban hành bảng tham chiếu và có văn bản chỉ đạo. Nếu có nhiều PTTT thì mỗi mã cách nhau bởi dấu chấm phẩy (;)

38

can_nang

Số

5

Chỉ thu thập với các bệnh nhân là trẻ em dưới 1 tuổi.

Là số kilogam (kg) cân nặng của trẻ em khi vào viện

Số thập phân, dấu thập phân là dấu phẩy (,)

Ghi đến 2 chữ số sau dấu thập phân (vd: 5,75 là 5,75 kg)

39

trang_thai

Số

1

0: Chưa giám định. 1: Không giám định. 2: Chấp nhận. 3: Điều chỉnh. 4: Xuất toán

40

mieu_ta

Chuỗi

Miêu tả

41

xuat_toan

Số

Số tiền xuất toán

 

QUYẾT ĐỊNH 917/QĐ-BHXH NĂM 2016 VỀ CỔNG TIẾP NHẬN DỮ LIỆU HỆ THỐNG THÔNG TIN GIÁM ĐỊNH BẢO HIỂM Y TẾ PHIÊN BẢN 2.0 DO BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM BAN HÀNH
Số, ký hiệu văn bản 917/QĐ-BHXH Ngày hiệu lực 20/06/2016
Loại văn bản Quyết định Ngày đăng công báo
Lĩnh vực Y tế
Công nghệ thông tin
Bảo hiểm
Ngày ban hành 20/06/2016
Cơ quan ban hành Bảo hiểm xã hội Việt Nam
Tình trạng Còn hiệu lực

Các văn bản liên kết

Văn bản được hướng dẫn Văn bản hướng dẫn
Văn bản được hợp nhất Văn bản hợp nhất
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung Văn bản sửa đổi, bổ sung
Văn bản bị đính chính Văn bản đính chính
Văn bản bị thay thế Văn bản thay thế
Văn bản được dẫn chiếu Văn bản căn cứ

Tải văn bản