QUYẾT ĐỊNH 641/QĐ-BHXH NĂM 2016 PHÊ DUYỆT DANH MỤC DỰ ÁN, NHIỆM VỤ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN TRONG HOẠT ĐỘNG CỦA NGÀNH BẢO HIỂM XÃ HỘI
BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 641/QĐ-BHXH |
Hà Nội, ngày 28 tháng 04 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH MỤC DỰ ÁN, NHIỆM VỤ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN TRONG HOẠT ĐỘNG CỦA NGÀNH BẢO HIỂM XÃ HỘI NĂM 2016
TỔNG GIÁM ĐỐC BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM
Căn cứ Luật Công nghệ thông tin số 67/2006/QH11 ngày 29/06/2006;
Căn cứ Nghị định số 01/2016/NĐ-CP ngày 05/01/2016 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
Căn cứ Nghị định số 64/2007/NĐ-CP ngày 10/04/2007 của Chính phủ về ứng dụng CNTT trong hoạt động của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Nghị quyết số 36a/NQ-CP ngày 14/10/2015 của Chính phủ về Chính phủ điện tử;
Căn cứ Quyết định số 1819/QĐ-TTg ngày 26/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chương trình quốc gia về ứng dụng CNTT trong hoạt động của cơ quan nhà nước giai đoạn 2016-2020;
Căn cứ Quyết định số 640/QĐ-BHXH ngày 28/4/2016 của Bảo hiểm xã hội Việt Nam về việc phê duyệt Kế hoạch ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của ngành Bảo hiểm xã hội giai đoạn 2016 – 2020;
Xét đề nghị của Giám đốc Trung tâm Công nghệ thông tin và Vụ trưởng Vụ Kế hoạch và Đầu tư,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Danh mục dự án, nhiệm vụ ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của ngành năm 2016 kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng, Giám đốc Trung tâm Công nghệ thông tin, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch và Đầu tư, Vụ trưởng Vụ Tài chính – Kế toán, Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc BHXH Việt Nam và Giám đốc BHXH các tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: – Như Điều 3; – Tổng Giám đốc (để b/c); – Các PTGĐ; – Lưu: VT, CNTT(03), KHĐT (03). |
KT. TỔNG GIÁM ĐỐC Đỗ Văn Sinh |
PHỤ LỤC
DANH MỤC DỰ ÁN, NHIỆM VỤ ỨNG DỤNG CNTT TRONG HOẠT ĐỘNG CỦA NGÀNH BHXH NĂM 2016
(Ban hành kèm theo Quyết định số 641/QĐ-BHXH ngày 28/04/2016 của Tổng Giám đốc BHXH Việt Nam)
Đơn vị: đồng
TT |
Tên dự án hoặc nhiệm vụ |
Chủ đầu tư hoặc đơn vị mua sắm tập trung hoặc đơn vị chủ trì thuê dịch vụ |
Thời gian thực hiện |
Hình thức đầu tư |
Ước tính tổng mức đầu tư hoặc tổng kinh phí |
Kinh phí bố trí 2016 |
Kinh phí bố trí các năm tiếp theo |
A |
B |
C |
D |
E |
F |
G |
H = F-G |
|
TỔNG CỘNG (A+B) |
|
|
|
2.906.198.781.610 |
1.256.171.799.595 |
757.027.282.015 |
A |
CÁC DỰ ÁN, NHIỆM VỤ KHỞI CÔNG MỚI NĂM 2016 |
|
|
|
|
||
I |
Nhóm hạ tầng kỹ thuật CNTT và phần mềm, CSDL chuyên ngành |
|
1.987.299.081.610 |
1.230.271.799.595 |
757.027.282.015 |
||
1 |
Thay thế, trang bị và hiện đại hóa thiết bị CNTT năm 2016 |
Ban QLDA Đầu tư và xây dựng Ngành |
2016 |
Mua sắm tập trung |
378.715.196.600 |
378.715.196.600 |
0 |
2 |
Hệ thống chăm sóc khách hàng (Call center) |
Ban QLDA Đầu tư và xây dựng Ngành |
2016-2017 |
Dự án đầu tư hoặc Kế hoạch thuê dịch vụ CNTT |
42.897.890.000 |
21.448.945.000 |
21.448.945.000 |
3 |
Hệ thống thông tin giám định BHYT |
Ban QLDA Đầu tư và xây dựng Ngành |
|
Kế hoạch thuê dịch vụ CNTT |
707.749.457.000 |
180.000.000.000 |
527.749.457.000 |
4 |
Nâng cấp các phần mềm nghiệp vụ và trang bị công cụ quản lý phần mềm, mã nguồn |
Trung tâm CNTT |
2016-2017 |
Dự án đầu tư |
70.425.963.600 |
49.298.174.520 |
21.127.789.080 |
5 |
Hệ thống đào tạo nghiệp vụ Ngành BHXH |
Trường Đào tạo nghiệp vụ BHXH |
2016-2017 |
Dự án đầu tư |
44.827.271.500 |
22.413.635.750 |
22.413.635.750 |
6 |
Hệ thống tổng hợp và phân tích dữ liệu tập trung Ngành BHXH |
Trung tâm CNTT |
2016-2017 |
Dự án đầu tư |
125.000.400.000 |
62.500.200.000 |
62.500.200.000 |
7 |
Hệ thống Lưu trữ hồ sơ điện tử Ngành BHXH |
Trung tâm Lưu trữ |
2016-2017 |
Dự án đầu tư |
107.999.508.550 |
75.599.655.985 |
32.399.852.565 |
8 |
Hệ thống quản trị điều hành mạng, an ninh bảo mật, quản lý định danh và chia sẻ dữ liệu |
Trung tâm CNTT |
2016-2017 |
Dự án đầu tư hoặc kế hoạch thuê dịch vụ CNTT |
149.137.422.800 |
104.396.195.960 |
44.741.226.840 |
9 |
Cơ sở dữ liệu hộ gia đình tham gia BHYT |
Trung tâm CNTT |
2016 |
Dự án đầu tư hoặc Kế hoạch thuê dịch vụ CNTT |
290.000.000.000 |
290.000.000.000 |
0 |
10 |
Hệ thống chữ ký số ngành BHXH |
Trung tâm CNTT |
2016-2017 |
Mua sắm tập trung hoặc dự án đầu tư |
53.134.050.000 |
37.193.835.000 |
15.940.215.000 |
11 |
Xây dựng, nâng cấp, mở rộng mạng LAN các cấp |
BHXH các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
2016-2017 |
Dự án đầu tư |
17.411.921.560 |
8.705.960.780 |
8.705.960.780 |
II |
Chi hoạt động vận hành và phát triển hệ thống CNTT |
|
|
24.500.000.000 |
24.500.000.000 |
0 |
|
1 |
Tái cấu trúc quy trình nghiệp vụ |
Viện Khoa học BHXH |
2016 |
Tư vấn |
5.000.000.000 |
5.000.000.000 |
0 |
2 |
Bộ tiêu chuẩn kỹ thuật CNTT Ngành BHXH |
Trung tâm CNTT |
2016 |
Tư vấn |
4.000.000.000 |
4.000.000.000 |
0 |
3 |
Đánh giá mức độ sẵn sàng của Hệ thống Ngành CNTT |
Trung tâm CNTT |
2016 |
Tư vấn |
500.000.000 |
500.000.000 |
0 |
4 |
Đào tạo, nâng cao năng lực, chuẩn hóa cán bộ CNTT Ngành BHXH |
Trường Đào tạo Nghiệp vụ BHXH |
2016 |
Dịch vụ |
15.000.000.000 |
15.000.000.000 |
0 |
B |
CÁC DỰ ÁN, NHIỆM VỤ CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ 2016 |
|
|
894.399.700.000 |
1.400.000.000 |
|
|
1 |
Nâng cấp, mở rộng Cổng thông tin điện tử Ngành BHXH |
Trung tâm CNTT |
2017-2020 |
Dự án đầu tư |
136.399.700.000 |
400.000.000 |
135.999.700.000 |
2 |
CSDL Quốc gia về Bảo hiểm |
Trung tâm CNTT |
2017-2020 |
Dự án đầu tư |
758.000.000.000 |
1.000.000.000 |
757.000.000.000 |
QUYẾT ĐỊNH 641/QĐ-BHXH NĂM 2016 PHÊ DUYỆT DANH MỤC DỰ ÁN, NHIỆM VỤ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN TRONG HOẠT ĐỘNG CỦA NGÀNH BẢO HIỂM XÃ HỘI | |||
Số, ký hiệu văn bản | 641/QĐ-BHXH | Ngày hiệu lực | 28/04/2016 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày đăng công báo | |
Lĩnh vực |
Công nghệ thông tin Bảo hiểm |
Ngày ban hành | 28/04/2016 |
Cơ quan ban hành |
Bảo hiểm xã hội Việt Nam |
Tình trạng | Còn hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |