THÔNG TƯ 08/2016/TT-BVHTTDL QUY ĐỊNH CÁC BIỂU MẪU TRONG HOẠT ĐỘNG ĐĂNG KÝ QUYỀN TÁC GIẢ, QUYỀN LIÊN QUAN DO BỘ VĂN HÓA THỂ THAO VÀ DU LỊCH BAN HÀNH

Hiệu lực: Còn hiệu lực Ngày có hiệu lực: 15/08/2016

BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO
VÀ DU LỊCH

———-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: 08/2016/TT-BVHTTDL

Hà Nội, ngày 02 tháng 7 năm 2016

 

THÔNG TƯ

QUY ĐỊNH CÁC BIỂU MẪU TRONG HOẠT ĐỘNG ĐĂNG KÝ QUYỀN TÁC GIẢ, QUYỀN LIÊN QUAN

Căn cứ Luật Sở hữu trí tuệ ngày 29 tháng 11 năm 2005; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ ngày 19 tháng 6 năm 2009;

Căn cứ Nghị định số 100/2006/NĐ-CP ngày 21 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dn thi hành một s điều của Bộ Luật Dân sự, Luật Sở hữu trí tuệ về quyn tác giả, quyliên quan;

Căn cứ Nghị định số 85/2011/NĐ-CP ngày 20 tháng 9 năm 2011 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một s điều của Nghị định số 100/2006/NĐ-CP ngày 21/9/2006 quy định chi tiết và hưng dẫn thi hành một s điều của Bộ Luật Dân sự, Luật Sở hữu trí tuệ về quyền tác giả, quyền liên quan;

Căn cứ Nghị định s 76/2013/NĐ-CP ngày 16 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyn hạn và cơ cu tổ chức của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Bản quyền tác giả,

Bộ trưởng Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch ban hành Thông tư quy định các biểu mẫu trong hoạt động đăng ký quyền tác giả, quyliên quan.

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

Thông tư này quy định các biểu mẫu trong hoạt động đăng ký quyền tác giả, quyền liên quan.

Điều 2. Đối tượng áp dụng

Cơ quan, t chức, cá nhân tham gia hoạt động đăng ký quyền tác giả, quyền liên quan.

Điều 3. Các biểu mẫu ban hành kèm theo Thông tư

1. Ban hành 04 biểu mẫu với tên và ký hiệu như sau:

a) Tờ khai đăng ký quyền tác giả: Mu số 01;

b) Tờ khai đăng ký quyền liên quan: Mu số 02;

c) Giấy Chứng nhận đăng ký quyền tác giả: Mu số 03;

d) Giấy Chứng nhận đăng ký quyền liên quan: Mu số 04.

2. Các mẫu quy định tại các điểm a, b, c và d Khoản 1 Điều này được thiết kế để sử dụng trên khổ giấy A4.

Điều 4. Hiệu lực thi hành

Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 8 năm 2016, bãi bỏ Quyết định số 88/2006/QĐ-BVHTT ngày 17 tháng 10 năm 2006 của Bộ Văn hóa – Thông tin về việc ban hành các mẫu tờ khai, giấy chứng nhận đăng ký quyền tác giả, quyền liên quan. Các Giấy chứng nhận đăng ký quyền tác giả, Giấy chứng nhận đăng ký quyền liên quan đã cấp theo mẫu bahành kèm theQuyết định số 88/2006/QĐ-BVHTT tiếp tục có hiệu lực.

Điều 5. Trách nhiệm thực hiện

1. Các cơ quan, tổ chức, cá nhân tham gia hoạt động đăng ký quyền tác giả, quyền liên quan chịu trách nhiệm thực hiện Thông tư này.

2. Trong quá trình thực hiệnnếu có ớng mắc, các cơ quan, tổ chức, cá nhân phản ánh kịp thời về Bộ Văn hoá, Th thao và Du lch để nghiên cứu sửa đổi, bổ sung./.

 


Nơi nhận:
– Thủ tướng, các Phó Thủ tướng CP;
– VP Chủ tịch nước; VP Quốc hội;
– UBTWMTTQVN, Cơ quan TW các đoàn thể;
– Các Bộ, CQ ngang Bộ, CQ thuộc CP;
– Toà án Nhân dân tối cao;
– Viện Kiểm sát Nhân dân tối cao;
– HĐND, 
UBND tỉnh, TP trực thuộc TW;
– Cục Kiểm 
tra VBQPPL Bộ Tư pháp;
– Bộ trưởng, các Thứ trưởng Bộ VHTTDL;
– Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ VHTTDL;
– Sở VHTTDL (Sở VHTT) các tỉnh, TP trực thuộc TW;
– Công báo Văn phòng Chính phủ;
– Cổng Thông tin điện tử Bộ VHTTDL;
– Lưu: VT, CBQTG, HN (300).

BỘ TRƯỞNG

Nguyễn Ngọc Thiện

 

MẪU SỐ 01

(Ban hành theo Thông tư s 08/2016/TT-BVHTTDL
Ngày 02 tháng 7 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch)

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hanh phúc
—————

TỜ KHAI ĐĂNG KÝ QUYỀN TÁC GIẢ

Kính gửi: Cục Bản quyền tác giả

1. Ngưi nộp t khai:

Họ và tên/Tên tổ chức:…………………………………………………………………………………..

Là (tác giả/tác giả đồng thời là ch sở hữu/chủ sở hữu quyền tác gi/người được ủy quyền):

…………………………………………………………………………………………………………………

Sinh ngày:…………tháng………..năm………………………………………………………………..

Số Giấy chứng minh nhân dân/Thẻ căn cước công dân/Hộ chiếu (hoặc số đăng ký doanh nghiệp, quyết định thành lập nếu là t chức):…………………………………………………………………………………………………………

Ngày cấp:…………………………………………tại:…………………………………………………

Địa chỉ:……………………………………………………………………………………………………….

Số điện thoại:…………………………………….Email……………………………………………..

Nộp Tờ khai đăng ký quyền tác giả cho (tác giả/ tác giả đồng thời  chủ sở hữu/chủ sở hữu quyền tác giả):         

2. Tác phẩm đăng ký:

Tên tác phẩm:………………………………………………………………………………………………

Loại hình (theo Điều 14 Luật Sở hữu trí tuệ): ……………………………………………………….

Ngày hoàn thành tác phẩm:…………………………………………………………………………….

Công bố/chưa công bố:…………………………………………………………………………………

Ngày công b:……………………………………………………………………………………………..

Hình thức công bố (hình thức phát hành bản sao như xuất bản, ghi âm, ghì hình):……….

…………………………………………………………………………………………………………………

Nơi công b: Tỉnh/Thành phố…………………………………..Nước……………………………

Nội dung chính của tác ph(nêu tóm tắt nội dung tác phẩm – nội dung tác phẩm do tác giả/đng tác giả sáng tạo, không sao chép từ tác phẩm của người khác, không vi phạm các quy định của pháp luật Việt Nam):

…………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………

3. Trường hợp tác phẩm đăng ký là tác phẩm phái sinh:

Tên tác phẩm gốc:………………………………………………………………………………………..

Ngôn ngữ gốc ối với tác phẩm dịch):………………………………………………………………

Tác giả của tác phẩm gốc:……………………………. Quốc tịch:……………………………….

Chủ sở hữu tác phẩm gốc:……………………………………………………………………………..

(Nếu tác phẩm gc hết thời hạn bảo hộ, ghi tác phẩm hết thời hạn bảo hộ ” và nguồn thông tin:

……………………………………………………………………………………………………………….. )

4. Tác giả (khai đầy đủ các đồng tác giả, nếu có):

Họ và tên:………………………………………………Quốc tịch…………………………………..

Bút danh:…………………………………………………………………………………………………….

Sinh ngày:………………..tháng…………….năm……………………………………………………

Số Giấy chứng minh nhân dân/Thẻ căn cước của công dân/Hộ chiếu:……………………..

Ngày cấp:……………………………..tại:……………………………………………………………..

Địa chỉ:……………………………………………………………………………………………………….

S điện thoại………………………………………….Email…………………………………………

5. Chủ s hữu quyền tác giả (khai đy đủ các đồng ch sở hữu, nếu có):

Họ và tên/Tên tổ chức:……………………………Quốc tịch………………………………………

Sinh ngày:………………..tháng…………….năm……………………………………………………

Số Giấy chứng minh nhân dân/Thẻ căn cước công dân/Hộ chiếu (hoặc số đăng ký doanh nghiệp, quyết định thành lập nếu là t chức):…………………………………………………………………………………………………………

Ngày cấp:……………………………..tại:……………………………………………………………..

Địa chỉ:……………………………………………………………………………………………………….

S điện thoại………………………………………….Email…………………………………………

Cơ sở phát sinh sở hữu quyền (tác giả tự sáng tạo/theo hợp đng/theo quyết định giao việc, thừa kế…):

6. Trường hợp cấp lại, đổi Giấy chứng nhận đăng ký quyền tác giả:

Số Giấy chứng nhận đăng ký quyền tác giả đã cấp:…………………………………………….

Cấp ngày…………..tháng…………….năm…………………………………………………………..

Tên tác phẩm:………………………………………………………………………………………………

Loại hình:…………………………………………………………………………………………………….

Tác giả:………………….………………………..Quốc tịch…………………………………………

Chủ s hữu:…………….………………………..Quốc tịch…………………………………………

Số Giấy chứng minh nhân dân/Thẻ căn cước công dân/Hộ chiếu (hoặc số đăng ký doanh nghiệp, quyết định thành lập nếu là t chức):…………………………………………………………………………………………………………

Lý do cấp lại, đổi Giấy chứng nhận:………………………………………………………………….

Tôi cam đoan những lời khai trên là đúng sự thật, nếu sai tôi/chúng tôi xin chịu trách nhiệm trước pháp luật./.

 

………., ngày…..tháng……năm………
Người nộp đơn
(họ và tên, ký, chức danh, đóng dấu nếu là t chức)

 

MẪU SỐ 02

(Ban hành theo Thông tư s 08/2016/TT-BVHTTDL
Ngày 02 tháng 7 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch)

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hanh phúc
—————

TỜ KHAI ĐĂNG KÝ QUYỀN LIÊN QUAN

Kính gửi: Cục Bản quyền tác giả

1. Ngưi nộp t khai:

Họ và tên/Tên tổ chức:…………………………………………………………………………………..

Là (chủ sở hữu quyền liên quan/người được ủy quyền):………………………………………….

Sinh ngày:…………tháng………..năm………………………………………………………………..

Số Giấy chứng minh nhân dân/Thẻ căn cước công dân/Hộ chiếu (hoặc số đăng ký doanh nghiệp, quyết định thành lập nếu là t chức):…………………………………………………………………………………………………………

Ngày cấp:…………………………………………tại:…………………………………………………

Địa chỉ:……………………………………………………………………………………………………….

Số điện thoại:…………………………………….Email……………………………………………..

Nộp đơn đăng ký quyền liên quan cho:……………………………………………………………..

2. Đối tưng đăng ký quyền liên quan:

Tên cuộc biểu diễn/bản ghi âm, ghi hình/chương trình phát sóng:……………………………

Đăng ký quyền liên quan đối với (quyền của người biểu diễn/quyền của nhà sản xuất bản ghi âm, ghi hình/t chức phát sóng): …………………………………………………………………………………………………………………

Ngày hoàn thành:………………………………………………………………………………………….

Công bố/chưa công bố:…………………………………………………………………………………

Hình thức công bố (hình thức phát hành bản sao):………………………………………………..

Ngày công bố:……………………………………………………………………………………………..

Nơi công b: Tỉnh/Thành phố…………………………………..Nước……………………………

Nội dung Cuộc biểu diễn/Bản ghi âm, ghi hình/Chương trình phát sóng (nêu tóm tắt nội dung, cuộc biểu diễn/bản ghi âm, ghi hình/chương trình phát sóng – nội dung do cá nhân/tổ chức tự thực hiện, không sao chép, không vi phạm các quy định của pháp luật Việt Nam):……………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………

3. Tác phẩm/bản ghi thuộc quyền liên quan được sử dụng trong cuộc biểu diễn/bản ghi âm, ghi hình/chương trình phát sóng (nếu có):

Tên tác phẩm/bản ghi:……………………………………………………………………………………

Loại hình:…………………………………………………………………………………………………….

Tác giả:………………………………………………………………………………………………………

Chủ sở hữu quyền:……………………………………………………………………………………….

4. Những người biu diễn/sản xuất bản ghi âm, ghi hình/thực hiện chương trình phát sóng (khai đy đủ những người thực hiện):

Họ và tên:………………………………………………Quốc tịch…………………………………..

Số Chứng minh nhân dân/Thẻ căn cước công dân/Hộ chiếu:………………………………….

Sinh ngày:………………..tháng…………….năm……………………………………………………

Ngày cấp:……………………………..tại:……………………………………………………………..

Địa chỉ:……………………………………………………………………………………………………….

S điện thoại………………………………………….Email…………………………………………

5. Chủ s hữu quyền Iiên quan (khai đầy đủ các đồng chủ sở hữu, nếu có):

Họ và tên/Tên tổ chức:……………………………Quốc tịch………………………………………

Sinh ngày:………………..tháng…………….năm……………………………………………………

Số Chứng minh nhân dân/Thẻ căn cước công dân/Hộ chiếu (hoặc số đăng ký doanh nghiệp, quyết định thành lập nếu là t chức):…………………………………………………………………………………………………………

Ngày cấp:……………………………..tại:……………………………………………………………..

Địa chỉ:……………………………………………………………………………………………………….

S điện thoại………………………………………….Email…………………………………………

Cơ sở phát sinh sở hữu quyền: (tự đầu tư thực hiện/theo hợp đồng/theo quyết định giao việc/thừa kế…)    

6. Trưng hợp cấp lại, đổi Giấy chứng nhận đăng ký quyền liên quan:

Số, Giấy chứng nhận đăng ký quyền liên quan đã cấp:…………………………………………

Cấp ngày…………….tháng…………….năm…………………………………………………………

Tên cuộc biểu diễn/Bản ghi âm, ghi hình/Chương trình phát sóng:…………………………..

…………………………………………………………………………………………………………………

Chủ sở hữu:………………………………………………………………………………………………..

Số Chứng minh nhân dân/Thẻ căn cước công dân/Hộ chiếu (hoặc số đăng ký doanh nghiệp, quyết định thành lập nếu là tổ chức):…………………………………………………………………………………………………………

Lý do cấp lại, đổi Giấy chứng nhận:………………………………………………………………….

Tôi cam đoan những lời khai trên là đúng sự thật, nếu sai tôi/chúng tôi xin chịu trách nhiệm trước pháp luật./.

 

………., ngày…..tháng……năm………
Người nộp đơn
(họ và tên, ký, chức danh, đóng dấu nếu là t chức)

 

MẪU SỐ 03

(Ban hành theo Thông tư s 08/2016/TT-BVHTTDL
Ngày 02 tháng 7 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch)

 

MẪU SỐ 04

(Ban hành theo Thông tư s 08/2016/TT-BVHTTDL
Ngày 02 tháng 7 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch)

 

THÔNG TƯ 08/2016/TT-BVHTTDL QUY ĐỊNH CÁC BIỂU MẪU TRONG HOẠT ĐỘNG ĐĂNG KÝ QUYỀN TÁC GIẢ, QUYỀN LIÊN QUAN DO BỘ VĂN HÓA THỂ THAO VÀ DU LỊCH BAN HÀNH
Số, ký hiệu văn bản 08/2016/TT-BVHTTDL Ngày hiệu lực 15/08/2016
Loại văn bản Thông tư Ngày đăng công báo
Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ
Ngày ban hành 02/07/2016
Cơ quan ban hành Bộ văn hóa - thể thao và du lịch
Tình trạng Còn hiệu lực

Các văn bản liên kết

Văn bản được hướng dẫn Văn bản hướng dẫn
Văn bản được hợp nhất Văn bản hợp nhất
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung Văn bản sửa đổi, bổ sung
Văn bản bị đính chính Văn bản đính chính
Văn bản bị thay thế Văn bản thay thế
Văn bản được dẫn chiếu Văn bản căn cứ

Tải văn bản