Khai thay thuế thu nhập cá nhân đối với doanh nghiệp có cá nhân chuyển nhượng chứng khoán nhưng chưa khai thuế
Thủ tục | Khai thay thuế thu nhập cá nhân đối với doanh nghiệp có cá nhân chuyển nhượng chứng khoán nhưng chưa khai thuế | |
Trình tự thực hiện | + Bước 1. Doanh nghiệp nơi cá nhân chuyển nhượng chứng khoán khai thay thuế thu nhập cá nhân cho cá nhân chuyển nhượng chứng khoán chuẩn bị hồ sơ khai thuế và gửi đến cơ quan thuế chậm nhất là trước khi làm thủ tục thay đổi danh sách cổ đông theo quy định của pháp luật.
+ Bước 2. Cơ quan thuế tiếp nhận: ++ Trường hợp hồ sơ được nộp trực tiếp tại cơ quan thuế, công chức thuế tiếp nhận và đóng dấu tiếp nhận hồ sơ, ghi thời gian nhận hồ sơ, ghi nhận số lượng tài liệu trong hồ sơ và ghi vào sổ văn thư của cơ quan thuế. ++ Trường hợp hồ sơ được gửi qua đường bưu chính, công chức thuế đóng dấu ghi ngày nhận hồ sơ và ghi vào sổ văn thư của cơ quan thuế. ++ Trường hợp hồ sơ được nộp thông qua giao dịch điện tử, việc tiếp nhận, kiểm tra, chấp nhận hồ sơ khai thuế do cơ quan thuế thực hiện thông qua hệ thống xử lý dữ liệu điện tử. |
|
Cách thức thực hiện | + Nộp trực tiếp tại trụ sở cơ quan thuế;
+ Hoặc gửi qua hệ thống bưu chính; + Hoặc gửi bằng văn bản điện tử qua cổng thông tin điện tử của cơ quan thuế. |
|
Thành phần số lượng hồ sơ | + Thành phần hồ sơ gồm: Tờ khai Mẫu số 04/CNV-TNCN ban hành kèm theo Thông tư số 92/2015/TT-BTC và Bản chụp Hợp đồng chuyển nhượng chứng khoán.
+ Số lượng hồ sơ: 01 (bộ) |
|
Thời hạn giải quyết | Không quy định. | |
Đối tượng thực hiện | Doanh nghiệp. | |
Cơ quan thực hiện | Cục Thuế. | |
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính | Hồ sơ gửi đến cơ quan thuế không có kết quả giải quyết. | |
Lệ phí | Không. | |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Tờ khai thuế TNCN theo Mẫu số 04/CNV-TNCN ban hành kèm theo Thông tư số 92/2015/TT-BTC. | Thông tư số 92/2015/TT-BTC |
Yêu cầu, điều kiện thực hiện | Trường hợp người nộp thuế lựa chọn và gửi hồ sơ đến cơ quan thuế thông qua giao dịch điện tử thì phải tuân thủ đúng các quy định của pháp luật về giao dịch điện tử. | Nghị định số 83/2013/NĐ-CP
Nghị định số 12/2015/NĐ-CP |
Cơ sở pháp lý | + Luật Quản lý thuế số 78/2006/QH11
+ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế số 21/2012/QH12 + Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế số 71/2014/QH13 + Nghị định số 83/2013/NĐ-CP + Nghị định số 12/2015/NĐ-CP + Thông tư số 156/2013/TT-BTC + Nghị định số 83/2013/NĐ-CP + Điều 21 Thông tư số 92/2015/TT-BTC + Nghị định số 12/2015/NĐ-CP +Thông tư số 110/2015/TT-BTC |
Số hồ sơ | Lĩnh vực | Thuế - phí - lệ phí | |
Cơ quan ban hành | Bộ tài chính | Cấp thực hiện | Tỉnh |
Tình trạng | Còn hiệu lực | Quyết định công bố |