Khai quyết toán phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản
Thủ tục | Khai quyết toán phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản | |
Trình tự thực hiện | + Bước 1: Tổ chức, cá nhân thuộc đối tượng khai quyết toán phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản lập hồ sơ và gửi đến cơ quan thuế.
Khai quyết toán phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản bao gồm khai quyết toán năm và khai quyết toán đến thời điểm có quyết định về việc doanh nghiệp thực hiện chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi hình thức sở hữu, giải thể, chấm dứt hoạt động. + Bước 2. Cơ quan thuế tiếp nhận: ++ Trường hợp hồ sơ được nộp trực tiếp tại cơ quan thuế, công chức thuế tiếp nhận và đóng dấu tiếp nhận hồ sơ, ghi thời gian nhận hồ sơ, ghi nhận số lượng tài liệu trong hồ sơ và ghi vào sổ văn thư của cơ quan thuế. ++ Trường hợp hồ sơ được gửi qua đường bưu chính, công chức thuế đóng dấu ghi ngày nhận hồ sơ và ghi vào sổ văn thư của cơ quan thuế. |
|
Cách thức thực hiện | + Nộp trực tiếp tại trụ sở cơ quan thuế.
+ Hoặc gửi qua hệ thống bưu chính. |
|
Thành phần số lượng hồ sơ | + Thành phần hồ sơ gồm: Tờ khai quyết toán phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản theo Mẫu 02/BVMT ban hành kèm theo Thông tư số 156/2013/TT-BTC.
+ Số lượng hồ sơ: 01 bộ. |
|
Thời hạn giải quyết | Không phải trả kết quả cho người nộp thuế. | |
Đối tượng thực hiện | Tổ chức, cá nhân. | |
Cơ quan thực hiện | Cục thuế. | |
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính | Hồ sơ gửi đến cơ quan thuế không có kết quả giải quyết. | |
Lệ phí | Không có. | |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Tờ khai quyết toán phí bảo vệ môi trường theo Mẫu 02/BVMT ban hành kèm theo Thông tư số 156/2013/TT-BTC. | Thông tư số 156/2013/TT-BTC |
Yêu cầu, điều kiện thực hiện | Không. | |
Cơ sở pháp lý | + Luật Quản lý thuế số 78/2006/QH11
+ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế số 21/2012/QH12 + Nghị định số 83/2013/NĐ-CP + Điều 19 Thông tư số 156/2013/TT-BTChướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị định số 83/2013/NĐ-CP . |
Số hồ sơ | 1.008321 | Lĩnh vực | Thuế - phí - lệ phí |
Cơ quan ban hành | Bộ tài chính | Cấp thực hiện | Tỉnh |
Tình trạng | Còn hiệu lực | Quyết định công bố |