Khai quyết toán thuế tài nguyên/ Khai quyết toán phụ thu/ Khai quyết toán thuế TNDN áp dụng cho Vietsovpetro
Thủ tục | Khai quyết toán thuế tài nguyên/ Khai quyết toán phụ thu/ Khai quyết toán thuế TNDN áp dụng cho Vietsovpetro | |
Trình tự thực hiện | + Bước 1: Người nộp thuế chuẩn bị số liệu, lập hồ sơ và gửi đến Cơ quan thuế địa phương nơi người nộp thuế đặt trụ sở, văn phòng điều hành chính.
Thời hạn nộp hồ sơ: Chậm nhất là ngày thứ 90, kể từ ngày kết thúc năm dương lịch hoặc Chậm nhất là ngày thứ 45, kể từ ngày kết thúc Hiệp định 2010 và Nghị định thư 2013 (trong trường hợp ngày kết thúc Hiệp định 2010 và Nghị định thư 2013 khác với ngày kết thúc năm dương lịch). + Bước 2: Cơ quan thuế thực hiện tiếp nhận: ++ Trường hợp hồ sơ được nộp trực tiếp tại cơ quan thuế, công chức thuế tiếp nhận và đóng dấu tiếp nhận hồ sơ, ghi thời gian nhận hồ sơ, ghi nhận số lượng tài liệu trong hồ sơ và ghi vào sổ văn thư của cơ quan thuế. ++ Trường hợp hồ sơ được gửi qua đường bưu chính, công chức thuế đóng dấu ghi ngày nhận hồ sơ và ghi vào sổ văn thư của cơ quan thuế. ++ Trường hợp hồ sơ được nộp thông qua giao dịch điện tử, việc tiếp nhận, kiểm tra, chấp nhận hồ sơ khai thuế do cơ quan thuế thực hiện thông qua hệ thống xử lý dữ liệu điện tử. |
|
Cách thức thực hiện | + Nộp trực tiếp tại trụ sở cơ quan thuế.
+ Hoặc gửi qua hệ thống bưu chính. + Hoặc gửi bằng văn bản điện tử qua cổng thông tin điện tử của cơ quan thuế. |
|
Thành phần số lượng hồ sơ | + Thành phần hồ sơ gồm:
++Trường hợp (1) khai quyết toán thuế tài nguyên, hồ sơ gồm: +++ Tờ khai quyết toán thuế tài nguyên đối với dầu khí theo Mẫu số 02/TAIN-VSP ban hành kèm theo Thông tư 176/2014/TT-BTC. +++ Bảng kê sản lượng và doanh thu xuất bán dầu khí theo Mẫu số 02-1/TAIN-VSP ban hành kèm theo Thông tư 176/2014/TT-BTC. ++ Trường hợp (2) khai quyết toán phụ thu, hồ sơ gồm: +++ Tờ khai quyết toán phụ thu theo Mẫu số 02/PTHU-VSP ban hành kèm theo Thông tư 176/2014/TT-BTC. +++ Bảng kê số phụ thu tạm tính đã nộp theo Mẫu số 02-1/PTHU-VSP ban hành kèm theo Thông tư 176/2014/TT-BTC. ++ Trường hợp (3) khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp, hồ sơ gồm: Tờ khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp theo Mẫu số 02/TNDN-VSP ban hành kèm theo Thông tư 176/2014/TT-BTC. + Số lượng hồ sơ: 01 (bộ). |
|
Thời hạn giải quyết | Không phải trả kết quả cho người nộp thuế. | |
Đối tượng thực hiện | Liên doanh Vietsovpetro hoặc đơn vị được Vietsovpetro uỷ quyền. | |
Cơ quan thực hiện | Cục thuế. | |
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính | Hồ sơ gửi đến cơ quan thuế không có kết quả giải quyết. | |
Lệ phí | Không. | |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | + Trường hợp (1):
++ Tờ khai quyết toán thuế tài nguyên đối với dầu khí theo Mẫu số 02/TAIN-VSP ban hành kèm theo Thông tư 176/2014/TT-BTC; ++Bảng kê sản lượng và doanh thu xuất bán dầu khí theo Mẫu số 02-1/TAIN-VSP ban hành kèm theo Thông tư 176/2014/TT-BTC. + Trường hợp (2): ++ Tờ khai quyết toán phụ thu theo Mẫu số 02/PTHU-VSP ban hành kèm theo Thông tư 176/2014/TT-BTC; ++ Bảng kê số phụ thu tạm tính đã nộp theo Mẫu số 02-1/PTHU-VSP ban hành kèm theo Thông tư 176/2014/TT-BTC. + Trường hợp (3): Tờ khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp theo Mẫu số 02/TNDN-VSP ban hành kèm theo Thông tư 176/2014/TT-BTC. |
Thông tư 176/2014/TT-BTC |
Yêu cầu, điều kiện thực hiện | Trường hợp người nộp thuế lựa chọn và gửi hồ sơ đến cơ quan thuế thông qua giao dịch điện tử thì phải tuân thủ đúng các quy định của pháp luật về giao dịch điện tử. | |
Cơ sở pháp lý | + Hiệp định giữa Chính phủ Cộng hoà Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Liên bang Nga ký ngày 27 tháng 12 năm 2010 về việc tiếp tục hợp tác trong lĩnh vực thăm dò địa chất và khai thác dầu khí tại thềm lục địa Cộng hoà Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam trong khuôn khổ Liên doanh Việt-Nga “Vietsovpetro” và Nghị định thư ký ngày 09 tháng 12 năm 2013 bổ sung cho Hiệp định 2010;
+ Luật Dầu khí 1993 + Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật dầu khí 2000 + Luật số 10/2008/QH12 và các văn bản hướng dẫn thi hành + Luật quản lý thuế số 78/2006/QH11 + Luật số 21/2012/QH13 + Luật số 71/2014/QH13 và các văn bản hướng dẫn thi hành; + Thông tư số 176/2014/TT-BTC + Thông tư số 110/2015/TT-BTC |
Số hồ sơ | Lĩnh vực | Thuế - phí - lệ phí | |
Cơ quan ban hành | Bộ tài chính | Cấp thực hiện | Tỉnh |
Tình trạng | Còn hiệu lực | Quyết định công bố |