QUYẾT ĐỊNH 850/QĐ-BTC NĂM 2019 CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ TÀI CHÍNH
BỘ TÀI CHÍNH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 850/QĐ-BTC |
Hà Nội, ngày 21 tháng 05 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ TÀI CHÍNH
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 87/2017/NĐ-CP ngày 26/7/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013, Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; Nghị định số 167/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ quy định việc sắp xếp lại, xử lý tài sản công; Nghị định số 29/2018/NĐ-CP ngày 05/3/2018 của Chính phủ quy định trình tự, thủ tục xác lập quyền sở hữu toàn dân về tài sản và xử lý đối với tài sản được xác lập quyền sở hữu toàn dân;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2141/QĐ-BTC ngày 14/11/2018 của Bộ Tài chính phê duyệt Phương án cắt giảm, đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài chính;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý công sản,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 27 thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc lĩnh vực Quản lý công sản theo phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính được công bố tại Quyết định số 2069/QĐ-BTC ngày 27 tháng 9 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính (Chi tiết tại Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Cục trưởng Cục Quản lý công sản, Cục trưởng Cục Tin học và Thống kê Tài chính và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: – Như Điều 3; – Văn phòng Chính phủ (Cục Kiểm soát TTHC); – Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở trung ương; – UBND các tỉnh, TP trực thuộc TW; – Sở Tài chính các tỉnh, TP trực thuộc TW; – Cổng TTĐT Bộ Tài chính; – Lưu VT, QLCS. |
KT. BỘ TRƯỞNG Trần Xuân Hà |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ TÀI CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 850/QĐ-BTC ngày 21 tháng 5 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính |
1. |
B-BTC-287124-TT |
Trình tự thực hiện sắp xếp lại, xử lý các cơ sở nhà đất thuộc sở hữu nhà nước của cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, công ty nhà nước, công ty TNHH MTV do nhà nước sở hữu 100% vốn quản lý, sử dụng | – Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;
– Nghị định số 167/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ quy định việc sắp xếp lại, xử lý tài sản công. |
Quản lý công sản |
Cơ quan trực tiếp thực hiện: UBND cấp tỉnh (nơi có nhà, đất); Bộ Tài chính. |
2. |
B-BTC-287131-TT |
Thủ tục hành chính về chi trả các khoản chi phí liên quan (kể cả chi phí di dời các hộ gia đình, cá nhân trong khuôn viên cơ sở nhà đất thực hiện bán) từ số tiền thu được từ bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất. | – Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;
– Nghị định số 167/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ quy định việc sắp xếp lại, xử lý tài sản công. |
Quản lý công sản |
Cơ quan trực tiếp thực hiện: Bộ Tài chính hoặc Sở Tài chính các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, Kho bạc nhà nước các cấp. |
3. |
B-BTC-287132-TT |
Thủ tục chi trả số tiền thu được từ bán tài sản trên đất của công ty nhà nước | – Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;
Nghị định số 167/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ quy định việc sắp xếp lại, xử lý tài sản công. |
Quản lý công sản |
Cơ quan trực tiếp thực hiện: Bộ Tài chính hoặc Sở Tài chính các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, Kho bạc nhà nước các cấp. |
4. |
B-BTC-287133-TT |
Thủ tục quyết định số tiền được sử dụng để thực hiện dự án đầu tư và cấp phát, quyết toán số tiền thực hiện dự án đầu tư | – Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;
– Nghị định số 167/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ quy định việc sắp xếp lại, xử lý tài sản công. |
Quản lý công sản |
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Bộ trưởng Bộ Tài chính, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh;
b) Cơ quan trực tiếp thực hiện: Cơ quan chủ quản, Bộ Tài chính hoặc Sở Tài chính các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, Kho bạc nhà nước các cấp. |
5. |
B-BTC-287134-TT |
Thủ tục thanh toán số tiền hỗ trợ di dời các hộ gia đình, cá nhân đã bố trí làm nhà ở trong khuôn viên cơ sở nhà, đất khác (nếu có) của cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, các tổ chức thuộc cùng phạm vi quản lý của các Bộ, ngành, địa phương. | – Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;
– Nghị định số 167/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ quy định việc sắp xếp lại, xử lý tài sản công. |
Quản lý công sản |
Cơ quan trực tiếp thực hiện: Cơ quan chủ quản, Bộ Tài chính hoặc Sở Tài chính các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, Kho bạc nhà nước các cấp. |
6. |
B-BTC-287138-TT |
Thủ tục báo cáo kê khai, kiểm tra, lập phương án xử lý đất, tài sản gắn liền với đất tại vị trí cũ của đơn vị phải thực hiện di dời | – Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;
– Nghị định số 167/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ quy định việc sắp xếp lại, xử lý tài sản công. |
Quản lý công sản |
Cơ quan trực tiếp thực hiện: Cơ quan, tổ chức, đơn vị, doanh nghiệp có nhà, đất di dời |
7. |
B-BTC-287139-TT |
Thủ tục xác định giá bán tài sản gắn liền với đất, giá chuyển nhượng quyền sử dụng đất tại vị trí cũ của đơn vị phải thực hiện di dời. | – Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;
– Nghị định số 167/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ quy định việc sắp xếp lại, xử lý tài sản công. |
Quản lý công sản |
Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở tài chính; UBND cấp tỉnh (nơi có nhà, đất) |
8. |
B-BTC-287142-TT |
Thủ tục xác định giá đất tính thu tiền sử dụng đất hoặc tính thu tiền thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê của doanh nghiệp được phép chuyển mục đích sử dụng đất tại vị trí cũ. | – Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;
– Nghị định số 167/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ quy định việc sắp xếp lại, xử lý tải sản công. |
Quản lý công sản |
Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở tài chính; cơ quan Thuế |
9. |
B-BTC-287150-TT |
Thủ tục hỗ trợ lãi suất cho doanh nghiệp phải di dời. | – Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;
– Nghị định số 167/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ quy định việc sắp xếp lại, xử lý tài sản công. |
Quản lý công sản |
Cơ quan trực tiếp thực hiện: UBND cấp tỉnh; Kho bạc nhà nước cấp tỉnh. |
10. |
B-BTC-287151-TT |
Thủ tục hỗ trợ để thực hiện dự án đầu tư tại vị trí mới cho đơn vị phải di dời. | – Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;
– Nghị định số 167/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ quy định việc sắp xếp lại, xử lý tài sản công. |
Quản lý công sản |
Cơ quan trực tiếp thực hiện: Cơ quan, tổ chức, đơn vị, doanh nghiệp có nhà, đất di dời; Kho bạc nhà nước cấp tỉnh. |
11. |
B-BTC-287154-TT |
Thủ tục ứng trước vốn cho đơn vị phải di dời thuộc trung ương quản lý. | – Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;
– Nghị định số 167/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ quy định việc sắp xếp lại, xử lý tài sản công. |
Quản lý công sản |
Cơ quan trực tiếp thực hiện: doanh nghiệp có nhà, đất di dời; UBND cấp tỉnh; Kho bạc nhà nước cấp tỉnh. |
12. |
B-BTC-287156-TT |
Thủ tục ứng trước vốn cho đơn vị phải di dời thuộc địa phương quản lý. | – Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;
– Nghị định số 167/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ quy định việc sắp xếp lại, xử lý tài sản công. |
Quản lý công sản |
Cơ quan trực tiếp thực hiện: UBND cấp tỉnh; Kho bạc nhà nước cấp tỉnh. |
13. |
B-BTC-287160-TT |
Thủ tục hoàn trả vốn ứng trước cho đơn vị phải di dời đã thực hiện ứng trước vốn. | – Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;
– Nghị định số 167/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ quy định việc sắp xếp lại, xử lý tài sản công. |
Quản lý công sản |
Cơ quan trực tiếp thực hiện: Chủ tài khoản tạm giữ tại KBNN cấp tỉnh (nơi có cơ sở nhà, đất) |
14. |
B-BTC-287145-TT |
Thủ tục hỗ trợ ngừng việc, nghỉ việc cho người lao động tại đơn vị phải di dời. | – Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;
– Nghị định số 167/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ quy định việc sắp xếp lại, xử lý tài sản công. |
Quản lý công sản |
Cơ quan trực tiếp thực hiện: Kho bạc nhà nước cấp tỉnh. |
15. |
B-BTC-287146-TT |
Thủ tục hỗ trợ ngừng sản xuất, kinh doanh cho doanh nghiệp phải di dời. | – Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;
– Nghị định số 167/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ quy định việc sắp xếp lại, xử lý tài sản công. |
Quản lý công sản |
Cơ quan trực tiếp thực hiện: Kho bạc nhà nước cấp tỉnh. |
16. |
B-BTC-287148-TT |
Thủ tục hỗ trợ đào tạo nghề cho doanh nghiệp phải di dời. | – Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;
– Nghị định số 167/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ quy định việc sắp xếp lại, xử lý tài sản công. |
Quản lý công sản |
Cơ quan trực tiếp thực hiện: Kho bạc nhà nước cấp tỉnh. |
17. |
B-BTC-287162-TT |
Thủ tục xác lập sở hữu nhà nước đối với công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung | Thông tư số 54/2013/TT-BTC ngày 04/5/2013 của Bộ Tài chính quy định việc quản lý, sử dụng và khai thác công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung. |
Quản lý công sản |
Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Tài chính |
18. |
B-BTC-287168-TT |
Thủ tục báo cáo kê khai công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung. | Thông tư số 54/2013/TT-BTC ngày 04/5/2013 của Bộ Tài chính quy định việc quản lý, sử dụng và khai thác công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung. |
Quản lý công sản |
Cơ quan trực tiếp thực hiện: Đơn vị quản lý công trình. |
19. |
B-BTC-287183-TT |
Thủ tục thanh toán, quyết toán kinh phí bảo trì tài sản hạ tầng đường bộ | – Nghị định 10/2013/NĐ-CP ngày 11/01/2013 của Chính phủ quy định việc quản lý, sử dụng và khai thác tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ.
– Thông tư số 178/2013/TT-BTC ngày 02/12/2013 quy định chi tiết và hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 10/2013/NĐ-CP ngày 11 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ quy định việc quản lý, sử dụng và khai thác tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ. |
Quản lý công sản |
Cơ quan, đơn vị trực tiếp quản lý tài sản hạ tầng đường bộ. |
20. |
B-BTC-287186-TT |
Thủ tục xác lập sở hữu nhà nước đối với tài sản hạ tầng giao thông đường bộ | – Nghị định 10/2013/NĐ-CP ngày 11/01/2013 của Chính phủ quy định việc quản lý, sử dụng và khai thác tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ.
– Thông tư số 178/2013/TT-BTC ngày 02/12/2013 quy định chi tiết và hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 10/2013/NĐ-CP ngày 11 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ quy định việc quản lý, sử dụng và khai thác tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ. |
Quản lý công sản |
Bộ Giao thông vận tải, Sở Giao thông vận tải. |
21. |
B-BTC-287182-TT |
Thủ tục thực hiện giao việc bảo trì tài sản hạ tầng đường bộ cho nhà thầu thi công xây dựng | – Nghị định 10/2013/NĐ-CP ngày 11/01/2013 của Chính phủ quy định việc quản lý, sử dụng và khai thác tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ.
– Thông tư số 178/2013/TT-BTC ngày 02/12/2013 quy định chi tiết và hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 10/2013/NĐ-CP ngày 11 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ quy định việc quản lý, sử dụng và khai thác tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ. |
Quản lý công sản |
Tổng cục Đường bộ Việt Nam, Sở Giao thông vận tải, Người quyết định đầu tư dự án đầu tư xây dựng mới tài sản hạ tầng đường bộ và cơ quan, đơn vị trực tiếp quản lý tài sản kết cấu hạ tầng đường bộ. |
22. |
B-BTC-287184-TT |
Thủ tục báo cáo kê khai tài sản hạ tầng giao thông đường bộ. | – Nghị định 10/2013/NĐ-CP ngày 11/01/2013 của Chính phủ quy định việc quản lý, sử dụng và khai thác tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ.
– Thông tư số 178/2013/TT-BTC ngày 02/12/2013 quy định chi tiết và hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 10/2013/NĐ-CP ngày 11 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ quy định việc quản lý, sử dụng và khai thác tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ. |
Quản lý công sản |
Cơ quan, đơn vị trực tiếp quản lý tài sản hạ tầng đường bộ. |
23. |
B-BTC-287185-TT |
Thủ tục báo cáo tình hình quản lý, sử dụng tài sản hạ tầng giao thông đường bộ | – Nghị định 10/2013/NĐ-CP ngày 11/01/2013 của Chính phủ quy định việc quản lý, sử dụng và khai thác tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ.
– Thông tư số 178/2013/TT-BTC ngày 02/12/2013 quy định chi tiết và hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 10/2013/NĐ-CP ngày 11 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ quy định việc quản lý, sử dụng và khai thác tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ. |
Quản lý công sản |
Cơ quan, đơn vị trực tiếp quản lý tài sản hạ tầng đường bộ; Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; Bộ Giao thông vận tải. |
24. |
B-BTC-287209-TT |
Thủ tục giao tài sản nhà nước cho đơn vị sự nghiệp công lập tự chủ tài chính thuộc thẩm quyền của Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ. | – Nghị định số 04/2016/NĐ-CP ngày 06/01/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 52/2009/NĐ-CP ngày 03/6/2009 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản nhà nước.
– Thông tư số 23/2016/TT-BTC ngày 16/02/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số nội dung về quản lý, sử dụng tài sản nhà nước tại đơn vị sự nghiệp công lập. |
Quản lý công sản |
Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ |
25. |
B-BTC-287210-TT |
Thủ tục giao tài sản nhà nước cho đơn vị sự nghiệp công lập tự chủ tài chính thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh, UBND cấp huyện. | – Nghị định số 04/2016/NĐ-CP ngày 06/01/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 52/2009/NĐ-CP ngày 03/6/2009 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản nhà nước.
– Thông tư số 23/2016/TT-BTC ngày 16/02/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số nội dung về quản lý, sử dụng tài sản nhà nước tại đơn vị sự nghiệp công lập. |
Quản lý công sản |
UBND cấp tỉnh; UBND cấp huyện. |
26. |
B-BTC-287213-TT |
Trình tự xác định giá trị quyền sử dụng đất để tính vào giá trị tài sản của các tổ chức được Nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất. | Nghị định số 13/2006/NĐ-CP ngày 24/01/2006 về xác định giá trị quyền sử dụng đất để tính vào giá trị tài sản của tổ chức được Nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất. |
Quản lý công sản |
Cơ quan tiếp nhận hồ sơ, Cơ quan thuế. |
27. |
B-BTC-287207-TT |
Thủ tục báo cáo kê khai tài sản nhà nước | – Nghị định số 52/2009/NĐ-CP ngày 03/6/2009 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản nhà nước.
– Thông tư số 245/2009/TT-BTC ngày 31/12/2009 của Bộ Tài chính quy định thực hiện một số nội dung của Nghị định số 52/2009/NĐ-CP ngày 03/6/2009 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản nhà nước. |
Quản lý công sản |
Cơ quan, tổ chức, đơn vị sử dụng tài sản nhà nước. |
QUYẾT ĐỊNH 850/QĐ-BTC NĂM 2019 CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ TÀI CHÍNH | |||
Số, ký hiệu văn bản | 850/QĐ-BTC | Ngày hiệu lực | 21/05/2019 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày đăng công báo | |
Lĩnh vực |
Bộ máy nhà nước, nội vụ |
Ngày ban hành | 21/05/2019 |
Cơ quan ban hành |
Bộ tài chính |
Tình trạng | Còn hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |