Cấp giấy phép phổ biến phim (- Phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu; – Cấp giấy phép phổ biến phim truyện khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các điều kiện: + Sản xuất ít nhất 10 phim truyện nhựa được phép phổ biến; + Nhập khẩu ít nhất 40 phim truyện nhựa được phép phổ biến)
Thủ tục | Cấp giấy phép phổ biến phim (- Phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu; – Cấp giấy phép phổ biến phim truyện khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các điều kiện: + Sản xuất ít nhất 10 phim truyện nhựa được phép phổ biến; + Nhập khẩu ít nhất 40 phim truyện nhựa được phép phổ biến) | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Trình tự thực hiện | – Cơ sở điện ảnh đề nghị cấp giấy phép phổ biến phim nộp trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện 01 bộ hồ sơ đến Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao.
– Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương cấp Giấy phép phổ biến phim. Trường hợp không cấp giấy phép phải trả lời bằng văn bản nêu rõ lý do. |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Cách thức thực hiện | Nộp trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện đến Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Thành phần số lượng hồ sơ | – Thành phần hồ sơ:
(1) Đơn đề nghị cấp giấy phép (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Quyết định số 49/2008/QĐ-BVHTTDL ngày 09 tháng 7 năm 2008); (2) Giấy chứng nhận bản quyền phim. – Số lượng hồ sơ: 01 (bộ). |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Thời hạn giải quyết | 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và phim trình duyệt. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Đối tượng thực hiện | Tổ chức | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Cơ quan thực hiện | – Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
– Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao. – Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao. |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính | Quyết định hành chính. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Lệ phí |
Ghi chú: Mức thu quy định trên đây là mức thẩm định lần đầu. Trường hợp kịch bản phim và phim có nhiều vấn đề phức tạp phải sửa chữa để thẩm định lại thì các lần sau thu bằng 50% mức thu tương ứng trên đây. |
Thông tư số 289/2016/TT-BTC | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Phiếu đề nghị cấp giấy phép phổ biến phim (Mẫu số 01 Quyết định số 49/2008/QĐ-BVHTTDL ngày 09 tháng 7 năm 2008 về Ban hành Quy chế thẩm định và cấp giấy phép phổ biến phim). | Quyết định số 49/2008/QĐ-BVHTTDL | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Yêu cầu, điều kiện thực hiện | Không | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Cơ sở pháp lý | – Luật Điện ảnh số 62/2006/QH11
– Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện ảnh số 31/2009/QH12 – Nghị định số 54/2010/NĐ-CP – Thông tư số 11/2011/TT-BVHTTDL . – Quyết định số 49/2008/QĐ-BVHTTDL ngày 09 tháng 7 năm 2008 về Ban hành Quy chế thẩm định và cấp giấy phép phổ biến phim. – Thông tư số 289/2016/TT-BTC . |
Số hồ sơ | Lĩnh vực | Điện ảnh | |
Cơ quan ban hành | Bộ văn hóa - thể thao và du lịch | Cấp thực hiện | Tỉnh |
Tình trạng | Còn hiệu lực | Quyết định công bố |