Cấp Giấy phép kinh doanh hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
Thủ tục |
Cấp Giấy phép kinh doanh hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
|
Trình tự thực hiện |
– Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài nộp hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép kinh doanh hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của doanh nghiệp đến Sở Kế hoạch và Đầu tư hoặc BQL các KTT, KCN,CX nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính. – Cơ quan tiếp nhận hồ sơ tiếp nhận hồ sơ và ghi Giấy biên nhận. Giấy biên nhận được lập thành 02 bản: 01 bản giao cho doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoặc người được uỷ quyền hợp pháp, 01 bản lưu tại bộ phận tiếp nhận hồ sơ. – Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ, trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ gửi thông báo để doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ. – Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ gửi lấy ý kiến Bộ Công Thương (đối với trường hợp phải lấy ý kiến chấp thuận của Bộ Công Thương). – Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được ý kiến của Bộ Công Thương (đối với trường hợp phải lấy ý kiến chấp thuận của Bộ Công Thương), Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh quyết định việc cấp Giấy phép kinh doanh. – Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ, Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh quyết định việc cấp Giấy phép kinh doanh (đối với trường hợp không phải lấy ý kiến thẩm tra của Bộ Công Thương). – Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoặc người được uỷ quyền hợp pháp nhận kết quả tại Sở Kế hoạch và Đầu tư hoặc BQL các KKT, KCN, CX |
|
Cách thức thực hiện | – Qua Bưu điện;
– Nộp trực tiếp tại cơ quan quản lý đầu tư tại địa phương (Sở Kế hoạch và Đầu tư; Ban Quản lý các khu công nghiệp và chế xuất/ khu kinh tế). |
|
Thành phần số lượng hồ sơ | – Đơn đề nghị cấp Giấy phép kinh doanh theo mẫu MĐ-1 ban hành kèm theo Thông tư 08/2013/TT-BCT;
– Bản giải trình việc đáp ứng các điều kiện thực hiện hoạt động mua bán hàng hoá và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hoá theo Mẫu MĐ-6 ban hành kèm theo Thông tư 08/2013/TT-BCT; – Trường hợp doanh nghiệp đã được cấp Giấy chứng nhận đầu tư trong đó có ngành nghề kinh doanh mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa nhưng chưa được cấp Giấy phép kinh doanh thì thành phần hồ sơ phải có Báo cáo tình hình thực hiện hoạt động mua bán hàng hoá và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa theo mẫu BC-3ban hành kèm theo Thông tư 08/2013/TT-BCT; – Tài liệu chứng minh năng lực tài chính và kinh nghiệm của chủ đầu tư trong việc thực hiện hoạt động mua bán hàng hoá và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hoá; – Chứng từ của cơ quan thuế về thực hiện nghĩa vụ thuế thu nhập doanh nghiệp trong hai năm liền kề. Trường hợp không có hoặc thiếu chứng từ, doanh nghiệp giải trình bằng văn bản nêu rõ lý do. Số lượng bộ hồ sơ: 01 bộ chính và 02 bộ photo |
|
Thời hạn giải quyết | 21 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp không phải lấy ý kiến của Bộ Công Thương và 36 ngày làm việc trong trường hợp phải lấy ý kiến chấp thuận của Bộ Công Thương. | |
Đối tượng thực hiện | Nhà đầu tư nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | |
Cơ quan thực hiện | Sở Kế hoạch và Đầu tư; Ban Quản lý các khu công nghiệp và chế xuất/ khu kinh tế. | |
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính | Giấy phép kinh doanh | |
Lệ phí | Không | |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | – Đơn đề nghị cấp Giấy phép kinh doanh MĐ-1;
– Báo cáo tổng hợp của doanh nghiệp BC-3(đối với trường hợp cần phải nộp). |
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện | Không có | |
Cơ sở pháp lý | – Nghị định số 108/2006/NĐ-CP
– Nghị định số 23/2007/NĐ-CP – Thông tư 08/2013/TT-BCT – Thông tư 34/2013/TT-BCT |
Tên mẫu đơn, tờ khai tại thủ tục hành chính này đã hết hiệu lực, vui lòng xem tại Nghị định số 09/2018/NĐ-CP
Số hồ sơ | Lĩnh vực | Thương mại | |
Cơ quan ban hành | Bộ công thương | Cấp thực hiện | Tỉnh |
Tình trạng | Còn hiệu lực | Quyết định công bố |