QUYẾT ĐỊNH 5014/QĐ-BYT NĂM 2019 CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG HIV/AIDS THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA BỘ Y TẾ TẠI NGHỊ ĐỊNH 155/2018/NĐ-CP (SỬA ĐỔI NGHỊ ĐỊNH 90/2016/NĐ-CP)

Hiệu lực: Còn hiệu lực Ngày có hiệu lực: 24/10/2019

BỘ Y TẾ
——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: 5014/QĐ-BYT

Hà Nội, ngày 24 tháng 10 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG HIV/AIDS THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ Y TẾ TẠI NGHỊ ĐỊNH SỐ 155/2018/NĐ-CP NGÀY 12 THÁNG 11 NĂM 2018 CỦA CHÍNH PHỦ (SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA NGHỊ ĐỊNH SỐ 90/2016/NĐ-CP NGÀY 01 THÁNG 7 NĂM 2016)

BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ

Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20 tháng 6 năm 2017 củChính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức ca Bộ Y tế;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chínhNghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 ca Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sa đi, bổ sung một s điu của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Xét đề nghị ca Cục trưng Cục Phòng, chống HIV/AIDS, Bộ Y tế,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 01 thủ tục hành chính lĩnh vực Phòng, chống HIV/AIDS thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế được sửa đi, bổ sung tại Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ (sửa đổi, bổ sung một số điều ca Nghị định s 90/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 ca Chính phủ quy định về điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế tại Quyết định số 7678/QĐ-BYT ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Y tế).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Các Ông, Bà: Chánh Văn phòng Bộ, Thủ trưởng các Vụ, Cục, Thanh tra Bộ, Tổng cục, Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
– Như điều 3;
– Bộ trưởng (đ
 báo cáo);
– Các đ/c Thứ trư
ng (để biết);
– Cục Kiểm soát th
ủ tục hành chính, VPCP;
– Cổng Thông tin điện t
ử – Bộ Y tế;
– Lưu: VT, VPB6, AIDS.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG

Nguyễn Trường Sơn

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC PHÒNG CHỐNG HIV/AIDS THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ Y TẾ

(Ban hành kèm theo Quyết định số    /QĐ-BYT, ngày   tháng   năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

PHẦN I.

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ Y TẾ

STT

Số hồ sơ TTHC

Tên thủ tục hành chính

Tên VBQPPL quy định nội dung sa đổi, b sung

Lĩnh vc

Cơ quan thực hiện

1

B-BYT-286798-TT

Công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện

Nghị định s 155/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2018 ca Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh (sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 90/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016)

HIV/AIDS

Sở Y tế các tnh, thành phố

PHẦN II.

NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

1- Thủ tục Công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện
Trình tự thực hiện
  Bước 1: Cơ sở điều trị thực hiện việc công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện gửi hồ sơ theo một trong hai phương thức sau:

a) Gửi bản gốc hồ sơ công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện về Sở Y tế để công b trên cổng thông tin điện t ca Sở Y tế;

b) Gửi hồ sơ công bố về Sở Y tế để công bố trên cổng thông tin điện tử của Sở Y tế. Trường hợp gửi hồ sơ công bố đủ điu kiện điu trị nghiện chất dạng thuốc phiện bng phương thức điện tử, cơ sở điều trị có trách nhiệm lưu giữ toàn bộ bản gốc của hồ sơ và chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác, trung thực của hồ sơ.

Bước 2: Khi tiếp nhận hồ sơ công bố của cơ sở điều trị, Sở Y tế có trách nhiệm cấp Phiếu tiếp nhận hồ sơ công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuc phiện cho cơ sở điều trị theo Mu số 08 quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 90/2016/NĐ-CP. Trường hợp hồ sơ không đáp ứng các quy định, Sở Y tế có văn bản gửi cho cơ sở điều trị đề nghị bổ sung, hoàn thiện hồ sơ công bố.

c 3: Trường hợp hồ sơ công bố đầy đủ, hợp lệ, trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ (thời điểm tiếp nhận hồ sơ được tính theo dấu tiếp nhận công văn đến của Sở Y tế), Sở Y tế có trách nhiệm kiểm tra hồ sơ và công khai trên trang thông tin điện tử của Sở Y tế các thông tin sau: Tên, địa chỉ, số điện thoại liên hệ và toàn văn hồ sơ công bố của cơ sở điều trị

Cách thức thực hiện
  Nộp trực tiếp hoặc gửi hồ sơ công bố (theo định dạng PDF) về hòm thư điện tử của Sở Y tế nơi cơ sở điều trị đặt trụ sở.
Thành phần, số lượng hồ sơ
  I. Thành phần hồ sơ bao gồm:

1. Đơn đề nghị công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bng thuốc thay thế theo Mu số 05 quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 90/2016/NĐ-CP ;

2. Bản sao quyết định thành lập của cơ quan nhà nước có thẩm quyền hoặc bản sao giấy chứng nhận đầu tư hoặc bản sao giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc tài liệu tương đương khác của cơ s;

3. Danh sách nhân sự theo Mu số 06 quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 90/2016/NĐ-CP và kèm theo bản sao văn bằng chuyên môn của từng nhân viên;

4. Bản kê khai trang thiết bị của cơ sở điều trị theo Mu số 07 quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 90/2016/NĐ-CP ;

5. Sơ đồ mặt bng của cơ sở điều trị.

II. Số lượng hồ sơ: 01 bộ

Thời hạn giải quyết
  05 ngày làm việc, tính từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ
Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính
  Cơ sở điu trị nghiện các cht dạng thuc phiện bng thuc thay thế
Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính
  Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính
  Cơ sở đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện được công bố công khai trên cổng thông tin điện tử của Sở Y tế
Lệ phí
  Không quy định lệ phí
Tên mẫu đơn, mẫu t khai (Đính kèm ngay sau thủ tục này)
  Mu số 05: Đơn đề nghị công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế

Mu số 06: Danh sách nhân sự làm việc tại cơ sở điều trị

Mu số 07: Bản kê khai trang thiết bị của cơ sở điều trị

Yêu cầu, điều kiện thủ tục hành chính1
  Điều 12. Điều kiện hoạt động của cơ sở điều trị thay thế

1. Điều kiện về cơ sở vật chất:

Có nơi tiếp đón, phòng hành chính, phòng cấp phát và bảo qun thuốc, phòng tư vấn, khám bệnh và phòng xét nghim. Các phòng trong cơ sở điều trị thay thế phải có diện tích từ 10m2 tr lên;

2. Điều kiện về trang thiết bị:

a) Phòng cấp phát và bảo quản thuốc:

– Ẩm kế;

– Nhiệt kế đo nhiệt độ phòng;

– Điu hòa nhiệt độ;

– 02 tủ chắc chắn có khóa để đựng thuốc, trong đó: 01 tủ để đựng thuốc cấp phát hàng ngày và 01 tủ để bảo quản thuốc;

– Dụng cụ cấp phát thuốc;

– Thiết bị giám sát việc thực hiện điều trị.

b) Phòng khám bệnh:

– Nhiệt kế đo thân nhiệt;

– ng nghe;

– Tủ thuốc cấp cứu (trong đó có thuốc giải độc);

– Máy đo huyết áp;

– Bộ trang thiết bị cấp cứu;

– Giường khám bệnh;

– Cân đo sức khỏe – chiều cao;

– Thiết bị khử trùng dụng cụ và bệnh phẩm.

c) Phòng xét nghiệm:

– Bộ dụng cụ xét nghim nước tiểu và lấy máu;

– Tủ lạnh bo quản sinh phẩm, bệnh phẩm.

d) Nơi lấy nước tiểu của người bệnh:

– Bộ bàn cầu (với đường cấp nước có van đặt ở bên ngoài nơi ly nước tiểu);

– Vách ngăn dán kính màu một chiều từ bên ngoài để nhân viên của cơ sở điu trị quan sát được quá trình tự lấy mẫu nước tiểu của người bệnh.

3. Điều kiện về nhân sự:

a) Có ít nhất 01 người phụ trách chuyên môn là bác sỹ có giấy chứng nhận đã qua đào tạo, tập huấn về điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện và là người làm việc toàn thời gian tại cơ sở điều trị thay thế;

b) Có ít nhất 01 nhân viên làm nhiệm vụ hỗ trợ công tác khám bệnh, chữa bệnh có trình độ trung cấp chuyên ngành y tr lên;

c) Có ít nhất 02 nhân viên làm nhiệm vụ cấp phát thuốc có trình độ trung cấp chuyên ngành y, dược trở lên. Nhân viên phụ trách kho thuốc phải đáp ứng các điều kiện về chuyên môn theo quy định của pháp luật về dược;

d) Có ít nhất 01 nhân viên làm nhiệm vụ xét nghiệm có trình độ trung cấp thuộc một trong các chuyên ngành y, dược, sinh học hoặc hóa học trở lên;

đ) Có ít nhất 01 nhân viên làm nhiệm vụ tư vấn có trình độ trung cấp thuộc một trong các chuyên ngành y, dược hoặc xã hội trở lên;

e) Có ít nhất 01 nhân viên làm nhiệm vụ hành chính có trình độ trung cấp tr lên;

g) Căn cứ tình hình thực tế, cơ sở điều trị thay thế bố trí nhân viên bảo vệ tại cơ sở nơi đặt cơ sở điều trị hoặc phối hợp với công an nơi cơ sở điều trị đặt trụ sở để bảo đảm côntác an ninh cho cơ sở điều trị; trường hợp cần thiết, có thể bố trí tối đa 02 nhân viên bảo vệ riêng cho cơ sở điều trị;

h) Việc bố trí nhân lực thực hiện điều trị nghiện cht dạng thuốc phiện tại cơ sở được thực hiện theo chế độ chuyên trách hoặc kiêm nhiệm, bảo đảm phù hợp về yêu cầu chuyên môn quy định tại khoản 3 Điều này và quy mô của cơ sở điều trị thay thế.

Điều 13. Điều kiện hoạt động của cơ sở cấp phát thuốc

1. Điều kiện về cơ sở vật chất:

a) Có nơi tiếp đón, phòng cấp phát và bảo quản thuốc. Phòng cấp phát và bảo quản thuốc phải có diện tích từ 10m2 trở lên;

b) Bảo đảm đủ điện, nước và đáp ứng các điu kiện về quản lý chất thải y tế, phòng cháy, chữa cháy theo quy định của pháp luật.

2. Điều kiện về trang thiết bị:

Cơ sở cấp phát thuốc phi đáp ứng các điều kiện về trang thiết bị quy định tại điểm a khoản 2 Điều 12 Nghị định.

3. Điều kiện về nhân sự:

a) Cơ sở cấp phát thuốc phải đáp ứng các điều kiện về nhân sự quy định tại các điểm c và g khoản 3 Điều 12 Nghị định;

b) Việc bố trí nhân lực thực hiện điều trị nghiện cht dạng thuc phiện tại cơ sở cấp phát thuốc thực hiện theo chế độ chuyên trách hoặc kiêm nhiệm, bảo đảm phù hợp về yêu cầu chuyên môn quy định tại điểm a khoản 3 Điều này và quy mô của cơ sở cấp phát thuốc.

Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính
  1. Luật s 64/2006/QH11 ngày 29/6/2006 về phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mc phải ở người (HIV/AIDS).

2. Nghị định số 90/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế.

3. Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 90/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 quy định về điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuc thay thế.

 

Mẫu số 05

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

….1…., ngày….tháng….năm 20…

ĐƠN ĐỀ NGHỊ

Công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuc phiện bằng thuốc thay thế

Kính gửi: Sở Y tế ….2….

Tên: ………………………………………………….3……………………………………………………

Địa điểm: ………………………4………………………; Điện thoại/fax: ………………………………

Căn cứ Nghị định số ……/2016/NĐ-CP ngày……tháng……năm 2016 của Chính phủ quy định về điều trị nghiện các cht dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế, chúng tôi đề nghị Sở Y tế công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện đối vi cơ sở …………3…………

Chúng tôi xin gửi kèm theo Đơn này bộ hồ sơ gồm các giấy tờ sau:

1

Bản sao quyết định thành lập của cơ quan nhà nước có thẩm quyền hoặc bản sao giấy chứng nhận đầu tư hoặc bản sao giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc tài liệu tương đương khác

£

2

Danh sách nhân sự của cơ sở điều trị kèm theo bản sao văn bằng chuyên môn của từng nhân viên thuộc cơ sở điều trị

£

3

Bản kê khai trang thiết bị của cơ sở điều trị

£

4

Sơ đồ mặt bằng của cơ sở điều trị

£

Cơ sở công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện xin cam kết:

1. Đã kiểm tra, ký đóng dấu vào những phần liên quan ở tt cả các giấy tờ nộp trong hồ sơ công bố đủ điều kiện điều trị nghiện cht dạng thuốc phiện này và xác nhận là đây là các giy tờ hợp pháp, nội dung là đúng sự thật. Nếu có sự giả mạo, không đúng sự thật cơ sở xin chịu hoàn toàn trách nhiệm và sẽ bị xử phạt theo quy định của pháp luật.

2. Đáp ứng đủ yêu cầu, điều kiện về cơ sở vật chất, trang thiết bị và nhân sự thực hiện việc điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện theo quy định.

3. Thông báo cho S Y tế …………2………… khi có bất c thay đi nào đối với hồ sơ công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện.

 

 

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, ghi rõ họ, tên và đóng dấu)

1 Địa danh

2 Tên Sở Y tế tnh

3 Ghi rõ tên của cơ sở đề nghị công bố đủ điều kiện điều tr nghin cht dng thuốc phiện

4 Ghi rõ địa chỉ cụ thể của  s đề nghị công bố đ điu kiện điều trị nghiện cht dạng thuốc phiện

 

Mu s 06

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

…..1 ….., ngày….tháng…..năm 20….

DANH SÁCH NHÂN SỰ LÀM VIỆC TẠI CƠ SỞ ĐIỀU TRỊ

TT

Họ và tên

Vị trí việc làm

Chế độ làm việc (2)

Các giấy tờ kèm theo

Ghi chú

1.

………… Bác sỹ phụ trách chuyên môn kỹ thuật   1. Bản sao bằng tốt nghiệp bác sỹ.

2. Bản sao chứng nhận đã qua đào tạo, tập huấn về điều trị nghiện cht dạng thuốc phiện.

 

2.

………… Nhân viên hỗ trợ khám bệnh, chữa bệnh   Bn sao bằng tốt nghiệp từ trung cấp chuyên ngành y trở lên.  

3.

………… Nhân viên tư vấn   Bản sao bng tốt nghiệp trung cấp y hoặc trung cấp dược hoặc trung cấp xã hội tr lên.  

4.

………… Nhân viên cấp phát thuốc   Bản sao bằng tốt nghiệp trung cấp y hoặc trung cấp dược trở lên.  

5.

………… Nhân viên bảo quản thuốc   Bản sao bằng tốt nghiệp trung cấp dược trở lên.  

6.

………… Nhân viên xét nghiệm   Bản sao bằng tốt nghiệp trung cấp y, dược, sinh học, hóa học trở lên.  

7.

………… Nhân viên hành chính   Bản sao bng tốt nghiệp trung cấp trở lên.  

8.

………… Nhân viên bảo vệ   Bn sao bằng tốt nghiệp trung học cơ sở trở lên.  

 

 

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, ghi rõ họ, tên và đóng dấu)

1 Địa danh

2 Ghi rõ làm vic toàn thời gian hay kiêm nhiệm

 

Mẫu số 07

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

…..1….., ngày….tháng…..năm 20….

 

BẢN KÊ KHAI TRANG THIẾT BỊ CỦA CƠ SỞ ĐIỀU TRỊ

STT

Tên thiết bị

Ký hiệu thiết bị (MODEL)

Công ty sản xuất

Nước sản xuất

Năm sản xuất

Số lượng

Tình trạng sử dụng

Ghi chú

                 
                 
                 
                 
                 
                 

 

 

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, ghi rõ họ, tên và đóng dấu)

1 Địa danh


1 Bãi bỏ các quy định theo Khoản 2 Điều 16 Nghị định số 155/2018/NĐ-CP .

QUYẾT ĐỊNH 5014/QĐ-BYT NĂM 2019 CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG HIV/AIDS THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA BỘ Y TẾ TẠI NGHỊ ĐỊNH 155/2018/NĐ-CP (SỬA ĐỔI NGHỊ ĐỊNH 90/2016/NĐ-CP)
Số, ký hiệu văn bản 5014/QĐ-BYT Ngày hiệu lực 24/10/2019
Loại văn bản Quyết định Ngày đăng công báo
Lĩnh vực Bộ máy nhà nước, nội vụ
Thể thao
Y tế
Ngày ban hành 24/10/2019
Cơ quan ban hành Bộ y tế
Tình trạng Còn hiệu lực

Các văn bản liên kết

Văn bản được hướng dẫn Văn bản hướng dẫn
Văn bản được hợp nhất Văn bản hợp nhất
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung Văn bản sửa đổi, bổ sung
Văn bản bị đính chính Văn bản đính chính
Văn bản bị thay thế Văn bản thay thế
Văn bản được dẫn chiếu Văn bản căn cứ

Tải văn bản