QUYẾT ĐỊNH 1325/QĐ-BTC NĂM 2019 CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC HẢI QUAN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ TÀI CHÍNH

Hiệu lực: Còn hiệu lực Ngày có hiệu lực: 05/08/2019

BỘ TÀI CHÍNH
——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: 1325/QĐ-BTC

Hà Nội, ngày 05 tháng 8 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC HẢI QUAN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ TÀI CHÍNH

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH

Căn c Ngh định số 87/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 07 năm 2017 ca Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;

Căn cứ Nghị định s 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 06 năm 2010 ca Chính phủ về kiểm soát th tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 05 năm 2013 ca Chính phủ sửa đổi, bổ sung một s điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát th tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 08 năm 2017 của Chính ph sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ về nghiệp vụ kim soát th tục hành chính;

Xét đề nghị của Tổng cục trưng Tổng cục Hải quan,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm Quyết định này 10 th tục hành chính trong lĩnh vực hải quan thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài chính được quy định tại Thông tư số 22/2019/TTBTC ngày 16/04/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính gồm:

1. Th tục hành chính mới: 08 thủ tục

2. Th tục hành chính sửa đổi, bổ sung: 02 thủ tục

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực k từ ngày ký.

Điều 3. Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan, Chánh Văn phòng, Vụ trưng Vụ Pháp chế, Cục trưng các Cục Hải quan tnh, liên tnh, thành ph trực thuộc trung ương và Thủ trưng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 


Nơi nhận:
 Như Điều 3;
– L
ãnh đạo Bộ;
– Website Bộ Tài ch
ính;
– V
ăn phòng Chính ph (Cục KSTTHC);
– 
Lưu: VT, TCHQ.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG

Vũ Thị Mai

 

PHỤ LỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐI, B SUNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ TÀI CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định s 1325/QĐ-BTC ngày 05 tháng 8 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

PHẦN IDANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

1. Danh mục Thủ tục hành chính mới ban hành

STT

Tên thủ tc hành chính

Lĩnh vc

Cơ quan thực hiện

Văn bn quy định thủ tục hành chính

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

Thủ tục hành chính cấp Tổng cục Hải quan (08 thủ tục)

1

Th tục cấp chứng chỉ nghiệp vụ khai hải quan đi với công chức hải quan đã chuyển công tác, nghỉ hưu hoặc ngh việc

Hải quan

Tổng cục Hải quan

Thông tư số 22/2019/TT-BTC ngày 16/04/2019 của Bộ Tài chính  

2

Thủ tục tạm dừng hoạt động đại lý làm th tục hi quan

Hải quan

Tổng cục Hải quan

Thông tư số 22/2019/TT-BTC ngày 16/04/2019 của Bộ Tài chính  

3

Th tục chấm dứt hoạt động đại lý làm thủ tục hải quan

Hải quan

Tổng cục Hải quan

Thông tư số 22/2019/TT-BTC ngày 16/04/2019 của Bộ Tài chính  

4

Thủ tục tiếp tục hoạt động đại lý làm thủ tục hải quan

Hải quan

Tổng cục Hải quan

Thông tư số 22/2019/TT-BTC ngày 16/04/2019 của Bộ Tài chính  

5

Thủ tục cấp mã s nhân viên đại lý làm thủ tục hải quan

Hi quan

Tổng cục Hải quan

Thông tư số 22/2019/TT-BTC ngày 16/04/2019 của Bộ Tài chính  

6

Thủ tục gia hạn mã số nhân viên đại lý làm thủ tục hải quan

Hải quan

Tổng cục Hải quan

Thông tư số 22/2019/TT-BTC ngày 16/04/2019 của Bộ Tài chính  

7

Th tục cấp lại mã s nhân viên đại lý làm th tục hải quan

Hải quan

Tng cục Hải quan

Thông tư số 22/2019/TT-BTC ngày 16/04/2019 của Bộ Tài chính  

8

Thủ tục thu hồi mã s nhân viên đại lý làm th tục hải quan

Hải quan

Tổng cục Hải quan

Thông tư số 22/2019/TT-BTC ngày 16/04/2019 của Bộ Tài chính  

2. Danh mục Th tục hành chính sửa đi, b sung

STT

S hồ sơ TTHC

Tên th tục hành chính

Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế

Lĩnh vc

Cơ quan thực hiện

Ghi rõ TTHC được sửa đi, bổ sung đã được công b tại Quyết định nào của Bộ Tài chính

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

Thủ tục hành chính cấp Tổng cục Hi quan (02 thủ tục)  

1

  Thủ tục công nhận hoạt động đại lý làm thủ tục hải quan Thông tư s 22/2019/TT-BTC ngày 16/04/2019 của Bộ Tài chính

Hải quan

Tng cục Hải quan

S thứ tự 9 (Điểm A Mục 2) Quyết định s 2770/QĐ-BTC ngày 25/12/2015  

2

  Thủ tục thi cấp chứng ch nghiệp vụ khai hải quan Thông tư s 22/2019/TT-BTC ngày 16/04/2019 của Bộ Tài chính

Hải quan

Tổng cục Hải quan

S thứ tự 5 (Điểm B Mục 2) Quyết định s 2770/QĐ-BTC ngày 25/12/2015  

PHII: NỘI DUNG CỤ TH CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (Đính kèm thủ tục theo các danh mục ở Phần I)

1. Thủ tục cấp chng ch nghiệp vụ khai hải quan đối vi công chức hải quan đã chuyn công tác, ngh hưu hoặc ngh việc:

– Trình tự thc hiện:

– Bước 1: Nộp hồ sơ đề nghị cp chng chỉ nghiệp vụ khai hải quan:

Công chức hi quan sau khi chuyn công tác, nghỉ hưu hoặc nghỉ việc có nhu cầu cấp Chứng chỉ nghiệp vụ khai hải quan lập h sơ đề nghị cấp Chứng chỉ nghiệp vụ khai hải quan gửi Tổng cục Hải quan

– Bước 2: Cấp Chứng ch nghiệp vụ khai hải quan:

Tổng cục Hải quan tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ và điều kiện theo quy định và thực hiện cấp Chứng chỉ nghiệp vụ khai hải quan hoặc có văn bản trả lời và nêu rõ lý do đi với trường hợp không đủ điều kiện.

– Cách thức thực hiện:

– Nộp hồ sơ trực tiếp;

– Gi hồ sơ qua bưu điện.

– Thành phần, s lượng hồ sơ:

* Thành phn hồ sơ:

– Đơn đề nghị cấp Chng chỉ nghiệp vụ khai hải quan theo mẫu s 11 ban hành kèm theo Thông tư;

– Một (01) ảnh màu 3×4 chụp trong thời gian 06 (sáu) tháng tính đến thời điểm nộp hồ sơ dự thi có ghi rõ họ tên, năm sinh ở mặt sau của ảnh.

* Số lượng hồ sơ: 01 bộ

– Thời hạn giải quyết:

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bn đề nghị cấp Chứng chỉ nghiệp vụ khai hải quan.

– Đi tượng thực hiện thủ tục hành chính: Công chức hải quan đã chuyển công tác, nghỉ hưu hoặc thôi việc.

– Cơ quan gii quyết thủ tục hành chính:

a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Tổng cục Hải quan

b) Cơ quan hoặc ngưi có thẩm quyn được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không

c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Tng cục Hải quan.

d) Cơ quan phi hp (nếu có): Không

– Kết qu thực hiện thủ tục hành chính:

– Chứng ch nghiệp vụ khai hải quan

– Phí, lệ phí: Nộp lệ phí thi theo quy định của pháp luật hiện hành.

– Tên mẫu đơn, mẫu t khai:

– Mu s 11: Đơn đề nghị cấp Chứng ch nghiệp vụ khahải quan

– Yêu cầu, điều kin thc hin:

– Công chức hải quan giữ ngạch kiểm tra vn hải quan có 09 năm công tác liên tục hoặc kiểm tra viên chính hoặc kiểm tra viên cao cp sau khi chuyển công tác, nghỉ hưu hoặc ngh việc (không bao gồm trường hợp kỷ luật buộc thôi việc) được cấp Chứng chỉ nghiệp vụ khai hải quan trong thời hạn 03 năm kể từ ngày có quyết định chuyn công tác, hoặc nghỉ hưu hoặc nghỉ việc.

– Căn cứ pháp lý:

– Luật Hải quan s 54/2014/QH13 ngày 23 tháng 6 năm 2014;

– Thông tư số 12/2015/TT-BTC ngày 31/01/2015 của Bộ Tài chính Quy định chi tiết thủ tục cấp Chứng ch nghiệp vụ khai hải quan; cấp và thu hồi mã s nhân viên đại lý làm thủ tục hải quan; trình tự, th tục công nhận và hoạt động của đại lý làm thủ tục hải quan.

– Thông tư số 22/2019/TT-BTC ngày 16/04/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều tại Thông tư số 12/2015/T-BTC ngày 31/01/2015 của Bộ Tài chính Quy định chi tiết thủ tục cấp Chứng chỉ nghiệp vụ khai hải quan; cấp và thu hồi mã số nhân viên đại lý làm thủ tục hải quan; trình tự, thủ tục công nhận và hoạt động của đại lý làm thủ tục hải quan.

 

Mu số 11

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

ĐƠN ĐỀ NGHỊ CP CHỨNG CH NGHIỆP VỤ KHAI HẢI QUAN

Kính gi: Tổng cục Hi quan

– Căn cứ Luật Hải quan ngày 23 tháng 6 năm 2014;

– Căn c Thông tư số 12/2015/TTBTC ngày 30/01/2015 của Bộ trưng Bộ Tài chính quy định chtiết thủ tục cấp Chứng ch nghiệp vụ khai hải quan; cấp và thu hồi mã số nhân viên đại lý làm thủ tục hải quan; trình tự, thủ tục công nhận và hoạt động đại lý làm thủ tục hải quan;

– Căn cứ Thông tư số 22/2019/TT-BTC ngày 16/4/2019 sa đi, bổ sung một số điều của Thông tư s 12/2015/TT-BTC ngày 30/01/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định chi tiết thủ tục cp Chứng ch nghiệp vụ khai hải quan; cp và thu hồi mã s nhân vn đại lý làm thủ tục hi quan; trình tự, thủ tục công nhận và hoạt động đại  làm thủ tục hải quan;

Đ nghị Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan xem xét cấp Chứng ch nghiệp vụ khai hải quan cho ông (bà):

Họ tên:……………………………………………………….. Nam/nữ:………………………………..

Ngày sinh: …………………………………………………………

Số định danh cá nhân/CMND/CCCD:……………………….. cấp ngày:…………… tại……………

Nơi đăng ký Hộ khẩu thường trú:……………………………………………………………………….

Nơi  hiện nay:…………………………………………………………………………………………….

Ngạch công chức: ………………………………………………………………………………………..

Thi gian, quá trình công tác:…………………………………………………………………………..

Quyết định ngh hưu hoặc ngh việc hoặc chuyển công tác:………………………………………..

Tôi xin cam đoan nhng lời khai trong đơn này là đúng sự thật. Nếu sai tôi xin chịu hoàn toàn trách nhiệm.

 

 

NGƯỜI LÀM ĐƠN
(Ký, ghi rõ họ tên)

 

2. Thủ tục tạm dừng hoạt động đại lý làm thủ tục hải quan:

– Trình tự thực hiện:

– Bước 1: Lập hồ sơ:

Doanh nghiệp có đề nghị tạm dừng hoạt động đại lý làm thủ tục hải quan lập hồ sơ đề nghị tạm dừng hoạt động đại lý làm thủ tục hải quan (hoặc báo cáo của Cục Hải quan tỉnh, thành phố) gửi Tng cục Hải quan.

– Bước 2. Tạm dừng hoạt động đại lý làm thủ tục hải quan:

Tổng cục Hải quan tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ; Tng cục trưởng Tổng Cục Hải quan ra quyết định tạm dừng đại  làm thủ tục hải quan.

– Cách thức thực hiện:

– Nộp hồ sơ trực tiếp;

– Gửi qua bưu điện;

– Dịch vụ công trực tuyến.

– Thành phần, số lượng hồ sơ:

* Thành phần hồ sơ:

– Công văn đề ngh tạm dừng đại lý làm thủ tục hi quan.

* S lượng hồ sơ: 01 bộ

– Thi hạn giải quyết:

Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị của đại lý làm thủ tục hải quan hoặc báo cáo của Cục hải quan tỉnh, thành phố.

– Đối tưng thc hin thủ tc hành chính: Doanh nghiệp

– Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính:

a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Tổng cục Hải quan

b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyn hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không

c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Tổng cục Hải quan.

d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Không

– Kết quả thực hiện th tc hành chính:

– Quyết định tạm dừng hoạt động đại lý làm thủ tục hải quan.

– Phí, lệ phí: Không

– Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:

– Mu s 12: Đơn đề ngh tạm dừng hoạt động đại lý làm thủ tục hải quan;

 Mẫu số 06A: Quyết định tạm dng hoạt động đại lý làm thủ tục hi quan.

– Yêu cầu, điều kin thc hin:

– Hoạt động không đảm bảo các điều kiện quy định tại khoản 1 Điều 20 Luật Hải quan hoặc không hoạt động đúng tên và địa ch đã đăng ký với cơ quan hải quan

– Không thực hiện chế độ báo cáo hoặc thực hiện chế độ báo cáo không đúng, không đ về nội dung hoặc không đúng thời hạn với cơ quan hải quan.

– Không Thông báo cho Tng cục Hải quan thực hiện thu hồi mã số nhân viên đại lý làm th tục hải quan đối với các trường hợp bị thu hồi hoặc trường hợp đại lý làm thủ tục hải quan bị giải thể, phá sn hoặc chấm dứt hoạt động.

– Không thực hiện chế độ báo cáo hoặc thc hiện chế độ báo cáo không đúng, không đủ về nội dung hoặc không đúng thi hạn với cơ quan hải quan trong 03 lần liên tiếp.

– Đại lý làm thủ tục hải quan có văn bản đề nghị tạm dng hoạt động.

– Căn c pháp lý:

– Luật Hải quan s 54/2014/QH13 ngày 23 tháng 6 năm 2014;

– Thông tư số 12/2015/TT-BTC ngày 31/01/2015 của Bộ Tài chính Quy định chtiết thủ tục cấp Chứng chỉ nghiệp vụ khai hải quan; cp và thu hồi mã số nhân viên đại lý làm thủ tục hải quan; trình tự, thủ tục công nhận và hoạt động của đại lý làm thủ tục hải quan.

– Thông tư số 22/2019/TT-BTC ngày 16/04/2019 của Bộ trưng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều tại Thông tư s 12/2015/TTBTC ngày 31/01/2015 của Bộ Tài chính Quy định chi tiết thủ tục cấp Chứng ch nghiệp vụ khai hải quan; cấp và thu hồi mã số nhân viên đại lý làm thủ tục hải quan; trình tự, th tục công nhận và hoạt động của đại lý làm thủ tục hải quan.

 

Mu s 12

ĐƠN VỊ CHỦ QUẢN
CÔNG TY…..
——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: …./….
V/v đề nghị tạm dừng/chấm dứt hoạt động đại lý làm thủ tục hải quan

………, ngày…… tháng….. năm……

 

Kính gửi: Tng cục Hải quan.

– Căn cứ Luật Hải quan ngày 23 tháng 6 năm 2014;

– Căn cứ Thông tư s 12/2015/TT-BTC ngày 30/01/2015 của Bộ trưởng B Tài chính quy định chi tiết thủ tục cấp Chng chỉ nghiệp vụ khai hải quan; cấp và thu hồi mã s nhân viên đại lý làm thủ tục hải quan; trình tự, thủ tục công nhận và hoạt động đại lý làm thủ tục hải quan;

– Căn cứ Thông tư số 22/2019/TT-BTC ngày 16/4/2019 sửa đi, bổ sung một số điều của Thông tư số 12/2015/TT-BTC ngày 30/01/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy đnh chi tiết thủ tục cấp Chứng ch nghiệp vụ khai hải quan; cấp và thu hồi mã số nhân viên đại lý làm thủ tục hải quan; trình tự, thủ tục công nhận và hoạt động đại lý làm thủ tục hải quan;

Tên doanh nghiệp:………………………………………………………………………..

 số thuế:…………………………………………………………………………………

Địa chỉ: ……………………………………………………………………………………….

Công ty đã được công nhận đại lý làm thủ tục hải quan tại Quyết định số……. ngày……. Nay Công ty đề nghị Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quathực hiện việc tạm dừng/ chấm dứt hoạt động đại lý làm thủ tục hải quan đối với công ty.

Lí do tạm dng/ chấm dứt:…………………………………………………………………………….

Đề ngh Tng cục Hải quan xem xét giải quyết theo quy định./.

 

 

….(CHỨC DANH CỦA NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA DOANH NGHIỆP)
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)

 

Mu s 06A

BỘ TÀI CHÍNH
TỔNG CỤC HẢI QUAN
——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: …./QĐ-TCHQ

……., ngày…. tháng…. năm 20…

 

QUYT ĐỊNH

Về việc tạm dừng hoạt động đại lý làm thủ tục hải quan

TNG CỤC TRƯNG TNG CỤC HẢI QUAN

Căn cứ Luật Hải quan ngày 23 tháng 6 năm 2014;

Căn cứ Thông tư số 12/2015/TT-BTC ngày 30/01/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định chi tiết thủ tục cấp Chng ch nghiệp vụ khai hải quan; cấp và thu hồi mã s nhân viên đại lý làm thủ tục hải quan; trình tự, thủ tục công nhận và hoạt động đại lý làm thủ tục hải quan;

Căn c Thông tư số 22/2019/TT-BTC ngày 16/4/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 12/2015/TT-BTC ngày 30/01/2015 của Bộ tởng Bộ Tài chính quy định chtiết thủ tục cp Chứng chỉ nghiệp vụ khai hải quan; cp và thu hồi mã số nhân viên đại lý làm thủ tục hải quan; trình tự, thủ tục công nhận và hoạt động đại lý làm thủ tục hải quan;

Xét đề nghị của (Cục Hải quan tỉnh, thành phố hoặc doanh nghiệp)……………………. về việc tạm dừng hoạt động đại lý làm thủ tục hải quan;

Xét đề nghị của Cục trưng Cục Giám sát qun lý về hải quan,

QUYT ĐỊNH:

Điều 1. Tạm dng hoạt động đại lý làm thủ tục hải quan đối vi

(Tên doanh nghiệp)……………………………………………………………………………

Mã số thuế: ……………………………………………………………………………………

Địa chỉ: …………………………………………………………………………………………

Giy chứng nhận đăng ký kinh doanh/ Giấy chng nhận đăng ký doanh nghiệp số………. ngày cấp………………. nơi cấp……………………………………………………………………

Được công nhận hoạt động đại lý làm thủ tục hải quan tại Quyết định số… ngày….…… của Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan về việc công nhận hoạt động đại lý làm thủ tục hải quan

Lý do: ….……………………………………………………………………………………………………………………..

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Quá thi hạn 06 tháng k từ ngày ban hành Quyết định này, nếu đại lý làm thủ tục hải quan không khc phục và có văn bản đề nghị tiếp tục hoạt động, Tổng cục Hải quan ban hành Quyết định chdứt hoạt động đại lý làm thủ tục hải quan theo quy đnh.

Điều 3. Các ông (bà) đại diện theo pháp luật của (doanh nghiệp)…………………………………., Cục trưởng Cục Giám sát quản lý về hải quan và Cục trưng Cục Hải quan tỉnh, thành phố………….. chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 


Nơi nhận:
– Như Điều 3;
– Lưu: VT, … (3b).

TỔNG CỤC TRƯỞNG
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

 

3. Thủ tục chấm dứt hoạt động đại lý làm th tục hải quan:

– Trình tự thực hiện:

– Bước 1: Lập hồ sơ:

Doanh nghiệp có đề ngh chm dứt hoạt động đại lý làm thủ tục hải quan lập hồ sơ đề nghị chấm dứt hoạt động đại lý làm thủ tục hải quan (hoặc báo cáo của cơ quan hải quan các cấp) gửi Tng cục Hi quan.

– Bước 2. Chấm dứt hoạt động đại lý làm thủ tục hải quan:

Tổng cục Hải quan tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ; Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan ra quyết định chấm dt đại lý làm thủ tục hải quan.

– Cách thức thực hiện:

– Nộp h sơ trực tiếp;

– Gửi hồ sơ qua bưu điện;

– Dịch vụ công trực tuyến.

 Thành phần, s lượng hồ sơ:

* Thành phần h sơ:

– Công văn đề ngh chấm dt hoạt động đại lý làm thủ tục hải quan.

* Số lượng hồ sơ: 01 bộ

– Thời hạn giải quyết:

Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị của đại lý làm thủ tục hảquan hoặc báo cáo của cơ quan hải quan các cấp.

– Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Doanh nghiệp

– Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính:

a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Tổng cục Hi quan

b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyn hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không

c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Tổng cục Hải quan.

d) Cơ quan phối hp (nếu có): Không

– Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:

– Quyết định chấm dứt hoạt động đại lý làm thủ tục hải quan.

– Phí, lệ phí: Không

– Tên mẫu đơn, mẫu t khai:

– Mu s 12: Đơn đề nghị chấm dứt hoạt động đại lý làthủ tục hải quan;

– Mu s 06: Quyết đnh chm dứt hoạt động đại lý làm thủ tục hải quan.

– Yêu cầu, điều kin thực hin:

– B xử lý về hành vi buôn lậu; vận chuyển trái phép hàng hóa, tiền tệ qua biên giới; sản xuất, buôn bán hàng cấm; trốn thuế đến mức bị truy cứu trách nhiệm hình sự;

– Có gian lận trong việc cung cp hồ sơ đề nghị công nhận đại lý làm thủ tục hải quan hoặc hồ sơ đ nghị cấp mã s nhân viên đại lý làm thủ tục hải quan cho cơ quan hải quan;

– Sử dụng bộ chng từ không phải do ch hàng cung cấp đ làm thủ tục hải quan xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa;

– Quá thời hạn 06 (sáu) tháng kể từ ngày tạm dừng theo quy định mà đại lý làm thủ tục hi quan không khắc phục và không có văn bản đ nghị tiếp tục hoạt động gửi Tổng cục Hải quan;

– Doanh nghiệp hoạt động đại lý làm thủ tục hải quan giải th hoặc phá sản theo quy đnh của Luật doanh nghiệp và Luật phá sản;

– Đại  làm thủ tục hải quan đ nghị chấm dứt hoạt động.

– Căn c pháp lý:

– Luật Hải quan ngày 23 tháng 6 năm 2014;

– Thông tư s 12/2015/TT-BTC ngày 31/01/2015 ca Bộ Tài chính Quy định chi tiết thủ tục cấp Chng ch nghiệp vụ khai hải quan; cấp và thu hồi mã s nhân viên đạlý làm thủ tc hải quan; trình tự, thủ tục công nhận và hoạt động của đại lý làm thủ tục hải quan.

– Thông tư s 22/2019/TT-BTC ngày 16/04/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều tại Thông tư số 12/2015/TT-BTC ngày 31/01/2015 của Bộ Tài chính Quy định chi tiết thủ tục cấp Chng chỉ nghiệp vụ khai hải quan; cấp và thu hồi mã số nhân viên đại lý làm thủ tục hải quan; trình tự, thủ tục công nhận và hoạt động của đại lý làm thủ tục hải quan.

 

Mu s 12

ĐƠN VỊ CHỦ QUẢN
CÔNG TY…..
——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: …./….
V/v đề nghị tạm dừng/chấm dứt hoạt động đại lý làm thủ tục hải quan

………, ngày…… tháng….. năm……

 

Kính gửi: Tng cục Hải quan.

– Căn cứ Luật Hải quan ngày 23 tháng 6 năm 2014;

– Căn cứ Thông tư s 12/2015/TT-BTC ngày 30/01/2015 của Bộ trưởng B Tài chính quy định chi tiết thủ tục cấp Chng chỉ nghiệp vụ khai hải quan; cấp và thu hồi mã s nhân viên đại lý làm thủ tục hải quan; trình tự, thủ tục công nhận và hoạt động đại lý làm thủ tục hải quan;

– Căn cứ Thông tư số 22/2019/TT-BTC ngày 16/4/2019 sửa đi, bổ sung một số điều của Thông tư số 12/2015/TT-BTC ngày 30/01/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy đnh chi tiết thủ tục cấp Chứng ch nghiệp vụ khai hải quan; cấp và thu hồi mã số nhân viên đại lý làm thủ tục hải quan; trình tự, thủ tục công nhận và hoạt động đại lý làm thủ tục hải quan;

Tên doanh nghiệp:………………………………………………………………………..

 số thuế:…………………………………………………………………………………

Địa chỉ: ……………………………………………………………………………………….

Công ty đã được công nhận đại lý làm thủ tục hải quan tại Quyết định số……. ngày……. Nay Công ty đề nghị Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quathực hiện việc tạm dừng/ chấm dứt hoạt động đại lý làm thủ tục hải quan đối với công ty.

Lí do tạm dng/ chấm dứt:……………………………………………………………………………….

Đề ngh Tng cục Hải quan xem xét giải quyết theo quy định./.

 

 

….(CHỨC DANH CỦA NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA DOANH NGHIỆP)
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)

 

Mu s 06

BỘ TÀI CHÍNH
TỔNG CỤC HẢI QUAN
——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: …./QĐ-TCHQ

……., ngày…. tháng…. năm 20…

 

QUYT ĐỊNH

Về việc chấm dứt hoạt động đại lý làm thủ tục hải quan

TNG CỤC TRƯNG TNG CỤC HẢI QUAN

Căn cứ Luật Hải quan ngày 23 tháng 6 năm 2014;

Căn cứ Thông tư số 12/2015/TT-BTC ngày 30/01/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định chi tiết thủ tục cấp Chng ch nghiệp vụ khai hải quan; cấp và thu hồi mã s nhân viên đại lý làm thủ tục hải quan; trình tự, thủ tục công nhận và hoạt động đại lý làm thủ tục hải quan;

Căn c Thông tư số 22/2019/TT-BTC ngày 16/4/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 12/2015/TT-BTC ngày 30/01/2015 của Bộ tởng Bộ Tài chính quy định chtiết thủ tục cp Chứng chỉ nghiệp vụ khai hải quan; cp và thu hồi mã số nhân viên đại lý làm thủ tục hải quan; trình tự, thủ tục công nhận và hoạt động đại lý làm thủ tục hải quan;

Xét đề nghị của (Cục Hải quan tỉnh, thành phố hoặc doanh nghiệp)……………………. về việc chấm dứt hoạt động đại lý làm thủ tục hải quan;

Xét đề nghị của Cục trưng Cục Giám sát qun lý về hải quan,

QUYT ĐỊNH:

Điều 1. Chấm dứt hoạt động đại lý làm thủ tục hải quan đối vi

(Tên doanh nghiệp)……………………………………………………………………………

Mã số thuế: ……………………………………………………………………………………

Địa chỉ: …………………………………………………………………………………………

Giy chứng nhận đăng ký kinh doanh/ Giấy chng nhận đăng ký doanh nghiệp số………. ngày cấp………………. nơi cấp……………………………………………………………………

Được công nhận hoạt động đại lý làm thủ tục hải quan tại Quyết định số… ngày….…… của Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan về việc công nhận hoạt động đại lý làm thủ tục hải quan

Lý do: ….……………………………………………………………………………………………………………………..

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Các ông (bà) đại diện theo pháp luật của (doanh nghiệp)…………………………………., Cục trưởng Cục Giám sát quản lý về hải quan và Cục trưng Cục Hải quan tỉnh, thành phố………….. chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 


Nơi nhận:
– Như Điều 3;
– Lưu: VT, … (3b).

TỔNG CỤC TRƯỞNG
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

 

4. Thủ tục tiếp tục hoạt động đại lý làm th tục hải quan:

– Trình tự thực hiện:

– Bước 1: Lập hồ sơ:

Doanh nghiệp có yêu cầu tiếp tục hoạt động đại lý làm thủ tục hải quan lập hồ sơ đề nghị tiếp tục hoạt động đại lý làm thủ tục hải quan gửi Tổng cục Hải quan.

– Bước 2. Tiếp tục hoạt động đại lý làm thủ tục hải quan:

Tổng cục Hải quan tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ và tổ chức kim tra xác minh điều kiện hoạt động đại lý làm thủ tục hải quan của doanh nghiệp theo quy định; Tổng cục trưng Tổng cục Hi quan ra quyết định tiếp tục hoạt động đại lý làm thủ tục hải quan nếu đáp ứng đủ điều kiện theo quy định.

– Cách thức thực hiện:

– Nộp hồ sơ trực tiếp;

– Gi qua bưu điện;

– Dịch v công trc tuyến.

– Thành phần, số lượng hồ sơ:

* Thành phần hồ sơ:

– Công văn đề nghị tiếp tục hoạt động đại lý làm thủ tục hải quan.

* Số lượng hồ sơ: 01 bộ

– Thi hạn giải quyết:

Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ h sơ đề nghị của doanh nghiệp.

– Đối tưng thực hiện thủ tục hành chính: Doanh nghiệp

– Cơ quan giải quyết thủ tc hành chính:

a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Tổng cục Hải quan

b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyn được ủy quyn hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không

c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Tổng cục Hải quan.

d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Không

– Kết qu thực hiện th tục hành chính:

– Quyết đnh tiếp tục hoạt động đại lý làm thủ tục hải quan hoặc văn bản trả lời và nêu rõ lý do không đáp ứng đủ điều kiện theo quy định.

– Phí, lệ phí: Không

 Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:

– Đơn đề nghị tiếp tục hoạt động đại lý làm thủ tục hải quan;

– Mu số 06B: Quyết định tiếp tục hoạt động đại lý làm thủ tục hải quan.

– Yêu cầu, điều kiện thực hiện:

– Doanh nghiệp đáp ứng đủ điều kiện hoạt động đại lý làm thủ tục hải quan theo quy định tạkhoản 1 Điều 20 Luật Hải quan

– Căn cứ pháp lý:

– Luật Hải quan s 54/2014/QH13 ngày 23 tháng 6 năm 2014;

– Thông tư s 12/2015/TT-BTC ngày 31/01/2015 của Bộ Tài chính Quy định chi tiết thủ tục cp Chứng ch nghiệp vụ khai hải quan; cấp và thu hồi mã số nhân viên đại lý làm thủ tục hải quan; trình tự, thủ tục công nhận và hoạt động của đại lý làm thủ tục hải quan.

– Thông tư số 22/2019/TT-BTC ngày 16/04/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều tại Thông tư s 12/2015/TT-BTC ngày 31/01/2015 của Bộ Tài chính Quy định chi tiết thủ tục cấp Chng ch nghiệp vụ khai hải quan; cấp và thu hồi mã số nhân viên đại lý làm thủ tục hải quan; trình tự, thủ tục công nhận và hoạt động của đại lý làm thủ tục hải quan.

 

Mu s 06B

BỘ TÀI CHÍNH
TỔNG CỤC HẢI QUAN
——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: …./QĐ-TCHQ

……., ngày…. tháng…. năm 20…

 

QUYT ĐỊNH

Về việc tiếp tục hoạt động đại lý làm thủ tục hải quan

TNG CỤC TRƯNG TNG CỤC HẢI QUAN

Căn cứ Luật Hải quan ngày 23 tháng 6 năm 2014;

Căn cứ Thông tư số 12/2015/TT-BTC ngày 30/01/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định chi tiết thủ tục cấp Chng ch nghiệp vụ khai hải quan; cấp và thu hồi mã s nhân viên đại lý làm thủ tục hải quan; trình tự, thủ tục công nhận và hoạt động đại lý làm thủ tục hải quan;

Căn c Thông tư số 22/2019/TT-BTC ngày 16/4/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 12/2015/TT-BTC ngày 30/01/2015 của Bộ tởng Bộ Tài chính quy định chtiết thủ tục cp Chứng chỉ nghiệp vụ khai hải quan; cp và thu hồi mã số nhân viên đại lý làm thủ tục hải quan; trình tự, thủ tục công nhận và hoạt động đại lý làm thủ tục hải quan;

Căn cứ Quyết định số …………. ngày …………. của Tổng cục trưởng Tng cục Hải quan về việc công nhận hoạt động đại lý làm thủ tục hải quan;

Căn c Quyết định số …………… ngày ………………. của Tổng cục trưởng Tng cục Hải quan về việc tạm dừng hoạt động đại lý làm thủ tục hải quan;

Xem xét hồ sơ gi kèm công văn số ………… về việc đ nghị tiếp tục hoạt động đại lý làm thủ tục hải quan của (doanh nghiệp)…………….; và

Kết qu kiểm tra điều kiện hoạt động đại lý làm thủ tục hải quan đi vi (doanh nghiệp)……….

Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Giám sát quản lý v hải quan,

QUYT ĐỊNH:

Điều 1. Cho phép tiếp tục hoạt động đại lý làm thủ tục hải quan đối với:

(Tên doanh nghiệp)……………………………………………………………………………

Mã số thuế: ……………………………………………………………………………………

Địa chỉ: …………………………………………………………………………………………

Giy chứng nhận đăng ký kinh doanh/ Giấy chng nhận đăng ký doanh nghiệp số………. ngày cấp………………. nơi cấp……………………………………………………………………

Đủ điều kiện tiếp tục hoạt động đại lý làm thủ tục hải quan.

……………………………(Tên doanh nghiệp) có trách nhiệm thực hiện đúng quy định của Luật Hải quan, Thông tư số 12/2015/TT-BTC ngày 30/01/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định chi tiết thủ tục cấp Chứng ch nghiệp vụ khai hải quan; cấp và thu hồi mã số nhân viên đại lý làm thủ tục hải quan; trình tự, thủ tục công nhận và hoạt động đại lý làm thủ tục hải quan và Thông tư số 22/2019/TT-BTC ngày 16/4/2019 của Bộ trưng Bộ Tài chính.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Các ông (bà) đại diện theo pháp luật của (doanh nghiệp)……………………………., Cục trưởng Cục Giám sát qun lý về hi quan và Cục trưởng Cục Hải quan tnh, thành phố…………… chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 


Nơi nhận:
– Như Điều 3;
– Lưu: VT, …(3b).

TỔNG CỤC TRƯỞNG
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

 

5. Thủ tục cấp mã s nhân viên đại lý làm thủ tục hải quan:

– Trình tự thực hiện:

– Bước 1: Lập hồ sơ:

Nhân viên làm việc tại đại lý làm thủ tục hải quan đáp ứng đủ điều kiện quy định tại khoản 2 Điều 20 Luật Hải quan năm 2014 lập hồ sơ đề nghị cấp mã số nhân viên đại lý làm thủ tục hải quan gửi Tổng cục Hải quan.

– Bước 2: Cấp mã s nhân viên đại lý làm thủ tục hải quan:

Tng cục Hải quan tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ và điều kiện theo quy định; Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan thực hiện cấp mã số nhân viên đại lý làm thủ tục hải quan theo mẫu số 08 ban hành kèm theo Thông tư. Trường hợp không đủ điều kiện thì có văn bản tr lời doanh nghiệp.

– Cách thức thc hin:

– Nộp hồ sơ trực tiếp;

– Gửi hồ sơ qua bưu điện;

– Dịch vụ công trực tuyến:

– Thành phần, s lượng hồ sơ:

* Thành phần hồ sơ:

– Đơn đề nghị cấp mã s nhân viên đại lý làm thủ tục hải quan theo mẫu số 07 ban hành kèm Thông tư: 01 bn chính;

– Bằng tt nghiệp đại học, cao đẳng thuộc các chuyên ngành luật, kinh tế, kỹ thuật: 01 bản chụp

– Chứng ch nghiệp vụ khai hải quan: 01 bản chụp;

– Giy chng nhận hoàn thành khóa đào tạo b sung kiến thc pháp luật hải quan (Trường hợp Chứng chỉ nghiệp vụ khai hải quan quá thời hạn 05 năm kể t ngày cấp): 01 bn chụp;

– Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân (Trường hợp cơ s dữ liệu quốc gia về dân cư chưa đưa vào vận hành): 01 bản chụp;

– Một (01) ảnh màu 2×3 được chụp trong thi gian 06 tháng.

Các chứng từ bản chụp phải được người đại diện theo pháp luật của đại lý làm thủ tục hải quan ký tên, đóng du xác nhận hoặc do cơ quan có thẩm quyn công chng hoặc chng thực

* Số lượng hồ sơ: 01 bộ

– Thời hạn giải quyết:

Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị cấp mã s nhân viên đại lý làm thủ tục hải quan của doanh nghiệp.

– Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Doanh nghiệp, cá nhân.

– Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính:

a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Tổng cục Hải quan

b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cp thực hiện (nếu có): Không

c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Tổng cục Hải quan.

d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Không

– Kết quả thc hiện thủ tục hành chính:

– Mã số nhân viên đại lý làm thủ tục hi quan hoặc văn bản trả lời đi với trường hợp không đủ điều kiện.

– Phí, lệ phí: Không

– Tên mẫu đơn, mẫu t khai:

– Mu s 07: Đơn đề nghị cấp mã số nhân viên đại lý làm thủ tục hải quan;

– Mẫu s 08: Th nhân viên đại lý làm thủ tục hải quan.

– Yêu cầu, điều kiện thực hiện:

– Có Bằng tốt nghiệp cao đẳng thuộc các chuyên ngành luật, kinh tế, kỹ thuật trở lên;

– Có Chng chỉ nghiệp vụ khai hải quan.

– Các trường hợp không được cấp mã số nhân viên đại  làm thủ tục hải quan:

+ Người bị hạn chế hoặc mt năng lực hành vi dân sự;

+ Người đang bị truy cứu trách nhiệm hình sự hoặc đang phải chấp hành hình phạt tù;

+ Người có hành vi vi phạm pháp luật về thuế, hải quan, kiểm toán bị x phạt vi phạm hành chính thuộc thm quyền của Cục trưởng Cục Thuế hoặc Cục trưởng Cục Hải quan tỉnh, thành phố trong thời hạn 01 năm kể từ ngày có quyết định xử phạt;

+ Cán bộ, công chức theo quy định của pháp luật về cán bộ, công chức;

+ Cán bộ, công chc thôi giữ chc vụ nhưng đang trong thời gian quy định không được kinh doanh theo quy định tại Nghị định s 102/2007/NĐ-CP ngày 14/6/2007 của Chính phủ về việc quy định thời hạn không được kinh doanh trong lĩnh vực trách nhiệm quản  đối với cán bộ, công chức, viên chức sau khi thôi giữ chức vụ;

+ Các trường hp bị thu hi mã s nhân viên đại lý làm thủ tục hải quan theo quy định

– Căn c pháp lý:

– Luật Hải quan số 54/2014/QH13 ngày 23 tháng 6 năm 2014;

– Thông tư số 12/2015/TT-BTC ngày 31/01/2015 của Bộ Tài chính Quy định chi tiết thủ tục cp Chứng chỉ nghiệp vụ khai hải quan; cấp và thu hồi mã số nhân viên đại lý làm th tục hải quan; trình tự, thủ tục công nhận và hoạt động của đại lý làm thủ tục hải quan.

– Thông tư s 22/2019/TT-BTC ngày 16/04/2019 của Bộ trưng Bộ Tài chính sửa đi, b sung một số điều tại Thông tư số 12/2015/TT-BTC ngày 31/01/2015 của Bộ Tài chính Quy định chtiết thủ tục cấp Chứng chỉ nghiệp vụ khai hải quan; cấp và thu hồi mã số nhân viên đại lý làm thủ tục hải quan; trình t, thủ tục công nhận và hoạt động của đại lý làm thủ tục hải quan.

 

Mu s 07

ĐƠN VỊ CHỦ QUẢN
CÔNG TY…..
——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

……., ngày…. tháng…. năm ……

 

ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP MÃ SỐ NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ LÀM THỦ TỤC HẢI QUAN

Kính gửi: Tổng cục Hải quan

Tên doanh nghiệp:……………………………………………………………………

Mã số thuế:…………………………………………………………………………….

Địa chỉ:…………………………………………………………………………………..

– Căn cứ Luật Hải quan ngày 23 tháng 6 năm 2014;

– Căn cứ Thông tư số 12/2015/TT-BTC ngày 30/01/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định chi tiết thủ tục cấp Chng ch nghiệp vụ khai hải quan; cấp và thu hồi mã s nhân viên đại lý làm thủ tục hải quan; trình tự, thủ tục công nhận và hoạt động đại lý làm thủ tục hải quan;

Căn c Thông tư số 22/2019/TT-BTC ngày 16/4/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 12/2015/TT-BTC ngày 30/01/2015 của Bộ tởng Bộ Tài chính quy định chtiết thủ tục cp Chứng chỉ nghiệp vụ khai hải quan; cp và thu hồi mã số nhân viên đại lý làm thủ tục hải quan; trình tự, thủ tục công nhận và hoạt động đại lý làm thủ tục hải quan;

– Căn cứ hợp đồng lao động số…………. ngày…. /……/….. giữa doanh nghiệp……………………. với ông (bà)………………………………….

Đ ngh Tổng cục trưng Tổng cục Hải quan xem xét cấp mã số nhân viên đại lý làm thủ tục hải quan cho ông (bà):

1/ Họ và tên:……………………………………….. Sinh ngày:…………………….

S định danh cá nhân/ Số CMND/ Số CCCD:…………………………………….. cp ngày………. tại……………………………………………………………………………………………………………

2/ Họ và tên:……………………………………….. Sinh ngày:…………………….

S định danh cá nhân/ Số CMND/ Số CCCD:…………………………………….. cp ngày………. tại……………………………………………………………………………………………………………

3/

Hồ sơ gửi kèm gồm:

-…………………………………..;

 

 

…(CHỨC DANH CỦA NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA DOANH NGHIỆP)
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)

 

Mu s 08

Ảnh 2×3

TỔNG CỤC HẢI QUAN
————–
MÃ SỐ NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ LÀM THỦ TỤC HẢI QUAN

……………………………………

Họ tên:…………………………………………………………..

Ngày sinh……………………………………………………….

Đại lý làm thủ tục hải quan:………………………………………………………………………………..

Có giá trị đến ngày:……………………………………………

 

Hà Nội, ngày….tháng….năm 201…
TỔNG CỤC TRƯỞNG
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)

 

6. Thủ tục gia hạn mã s nhân viên đại lý làm thủ tục hải quan:

– Trình tự thực hiện:

– Bước 1: Lập hồ sơ:

Nhân viên đại lý làm thủ tục hải quan có mã số đã hết thời hạn hiệu lực để làm thủ tục hải quan và không thuộc các trường hợp bị thu hi mã s nhân viên đại lý làm thủ tục hải quan. Nhân viên đại lý làm thủ tục hải quan lập hồ sơ đ nghị gia hạn mã số nhân viên đại lý làm thủ tục hải quan gửi Tổng cục Hải quan.

– Bước 2: Gia hạn mã s nhân viên đại lý làm thủ tục hải quan:

Tổng cục Hải quan tiếp nhận, kiểtra h sơ và điều kiện theo quy định; Tổng cục trưng Tổng cục Hải quan thc hiện gia hạn mã số nhân viên đại lý làm thủ tục hải quan. Trường hợp không đủ điều kiện thì có văn bản tr li doanh nghiệp.

– Cách thc thực hiện:

– Nộp hồ sơ trực tiếp;

– Gửi qua bưu điện;

 Dch vụ công trực tuyến.

 Thành phần, số lượng h sơ:

* Thành phần hồ sơ:

– Đơn đề ngh gia hạn mã số nhân viên đại lý làm thủ tục hải quan theo mẫu số 07A ban hành kèm Thông tư: 01 bản chính;

– Giấy chứng nhận hoàn thành khóa đào tạo bổ sung kiến thức pháp luật hải quan: 01 bản chụp.

– Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân (Trường hợp cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư chưa đưa vào vận hành): 01 bản chụp;

– Một (01) ảnh màu 2×3 được chụp trong thời gian 06 tháng.

Các chng từ bản chụp phải được người đại diện theo pháp luật của đại lý làm thủ tục hải quan ký tên, đóng du xác nhận hoặc do cơ quan có thẩm quyền công chng hoặc chứng thực

Số lượng hồ sơ: 01 bộ

– Thời hạn giải quyết:

– Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đ hồ sơ đề nghị gia hạn mã s nhân viên đại lý làm thủ tục hi quan của doanh nghiệp.

– Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Doanh nghiệp, cá nhân.

– Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính:

a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Tổng cục Hải quan

b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cp thực hiện (nếu có): Không

c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Tổng cục Hải quan.

d) Cơ quan phi hp (nếu có): Không

– Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:

– Mã số nhân viên đại lý làm th tục hải quan hoặc văn bn trả lời đối vi trưng hợp không đủ điều kiện.

– Phí, lệ phí: Không

– Tên mu đơn, mẫu tờ khai:

– Msố 07A: Đơđề nghị gia hạn mã s nhân viên đại lý làm thủ tục hải quan;

– Mu số 08: Th nhân viên đại lý làm thủ tục hải quan.

– Yêu cầu, điều kiện thực hiện:

– Nhân viên đại lý làm thủ tục hải quan không thuộc các trường hợp bị thu hồi;

– Nhân viên đại lý làm thủ tục hải quan đã tham gia khóa đào tạo bổ sung kiến thức pháp luật hải quan có thi lượng tối thiu 03 ngày (8 tiết/ngày) do Trường Hải quan Việt Nam hoặc các trường cao đẳng, đại học, học viện có khoa chuyên ngành hải quan thực hiện, trên cơ sở thống nhất chương trình đào tạo với Tổng cục Hải quan.

– Căn cứ phálý:

– Luật Hải quan số 54/2014/QH13 ngày 23 tháng 6 năm 2014;

– Thông tư số 12/2015/TT-BTC ngày 31/01/2015 của Bộ Tài chính Quy định chtiết thủ tục cấp Chứng chỉ nghiệp vụ khai hải quan; cấp và thu hồi mã s nhân viên đại lý làm thủ tục hải quan; trình tự, thủ tục công nhận và hoạt động của đại lý làm thủ tục hải quan.

– Thông tư số 22/2019/TT-BTC ngày 16/04/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đi, bổ sung một số điều tại Thông tư s 12/2015/TT-BTC ngày 31/01/2015 của Bộ Tài chính Quy định chtiết thủ tục cấp Chứng chỉ nghiệp vụ khai hải quan; cp và thu hồi mã số nhân viên đại lý làm thủ tục hải quan; trình tự, thủ tục công nhận và hoạt động của đại lý làm thủ tục hải quan.

 

Mu s 07A

ĐƠN VỊ CHỦ QUẢN
CÔNG TY…..
——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

……., ngày…. tháng…. năm ……

 

ĐƠN ĐỀ NGHỊ GIA HẠN MÃ SỐ NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ LÀM THỦ TỤC HẢI QUAN

Kính gửi: Tổng cục Hải quan

Tên doanh nghiệp:……………………………………………………………………

Mã số thuế:…………………………………………………………………………….

Địa chỉ:…………………………………………………………………………………..

– Căn cứ Luật Hải quan ngày 23 tháng 6 năm 2014;

– Căn cứ Thông tư số 12/2015/TT-BTC ngày 30/01/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định chi tiết thủ tục cấp Chng ch nghiệp vụ khai hải quan; cấp và thu hồi mã s nhân viên đại lý làm thủ tục hải quan; trình tự, thủ tục công nhận và hoạt động đại lý làm thủ tục hải quan;

– Căn c Thông tư số 22/2019/TT-BTC ngày 16/4/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 12/2015/TT-BTC ngày 30/01/2015 của Bộ tởng Bộ Tài chính quy định chtiết thủ tục cp Chứng chỉ nghiệp vụ khai hải quan; cp và thu hồi mã số nhân viên đại lý làm thủ tục hải quan; trình tự, thủ tục công nhận và hoạt động đại lý làm thủ tục hải quan;

– Căn cứ hợp đồng lao động số…………. ngày…. /……/….. giữa doanh nghiệp……………………. với ông (bà)………………………………….

Đ ngh Tổng cục trưng Tổng cục Hải quan xem xét gia hạn mã số nhân viên đại lý làm thủ tục hải quan cho ông (bà):

1/ Họ và tên:……………………………………….. Sinh ngày:…………………….

S định danh cá nhân/ Số CMND/ Số CCCD:…………………………………….. cp ngày………. tại……………………………………………………………………………………………………………

2/ Họ và tên:……………………………………….. Sinh ngày:…………………….

S định danh cá nhân/ Số CMND/ Số CCCD:…………………………………….. cp ngày………. tại……………………………………………………………………………………………………………

3/

Hồ sơ gửi kèm gồm:

-…………………………………..;

 

 

…(CHỨC DANH CỦA NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA DOANH NGHIỆP)
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)

 

Mu s 08

Ảnh 2×3

TỔNG CỤC HẢI QUAN
————–
MÃ SỐ NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ LÀM THỦ TỤC HẢI QUAN

……………………………………

Họ tên:…………………………………………………………..

Ngày sinh……………………………………………………….

Đại lý làm thủ tục hải quan:………………………………………………………………………………..

Có giá trị đến ngày:……………………………………………

 

Hà Nội, ngày….tháng….năm 201…
TỔNG CỤC TRƯỞNG
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)

 

7. Th tục cấp lại mã số nhân viên đại lý làm thủ tục hải quan:

– Trình tự thc hiện:

– Bước 1: Lập hồ sơ:

Nhân viên đại lý làm thủ tục hải quan được cấp mã số nhân viên đại  làm thủ tc hải quan còn thời hạn s dụng trong trường hợp:

+ Thẻ nhân viên đại lý làm thủ tục hải quan bị mất và được đại lý làm thủ tục hải quan xác nhận tại Đơn đề nghị cấp lại mã số nhân viên đại lý làm thủ tục hi quan.

+ Đại lý làm thủ tục hải quan có thay đổi tên đăng ký kinh doanh.

+ Nhân viên đại lý làm thủ tục hải quan có thay đi số định danh cá nhân hoặc s chứng minh nhân dân hoặc s căn cước công dân

– Bước 2: Cấp lại mã số nhân viên đại lý làm thủ tục hải quan:

Tổng cục Hải quan tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ và điều kiện theo quy định; Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan thực hiện cấp lại mã số nhân viên đại lý làm th tục hải quan. Trường hợp không đủ điều kiện thì có văn bản trả lời doanh nghiệp.

– Cách thức thực hiện:

– Nộp hồ sơ trực tiếp;

– Gửi hồ sơ qua bưu điện;

– Dịch vụ công trực tuyến.

– Thành phần, số lượng h sơ:

* Thành phần hồ sơ:

– Đơn đề nghị cấp lại mã số nhân viên đại lý làm thủ tục hải quan theo mẫu s 07B ban hành kèm Thông tư: 01 bản chính;

– Giấy chng nhận hoàn thành khóa đào tạo bổ sung kiến thức pháp luật hải quan trong trường hợp Chng chỉ nghiệp vụ khai hải quan quá thời hạn 05 năm k từ ngày cp: 01 bn chụp;

– Một (01) ảnh màu 2×3 được chụp trong thời gian 06 tháng.

Các chứng t bn chụp phải được người đại diện theo pháp luật của đại lý làm thủ tục hải quan ký tên, đóng dấu xác nhận hoặc d quan có thm quyền công chứng hoặc chứng thực

* Số lượng hồ sơ: 01 bộ

– Thời hạn giải quyết:

Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị cp lại mã s nhân viên đại lý làm thủ tục hải quan của doanh nghiệp.

– Đi tượng thực hiện thủ tục hành chính: Doanh nghiệp, cá nhân

– Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính:

a) Cơ quan có thm quyền quyết định: Tổng cục Hải quan

b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không

c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Tổng cục Hải quan.

d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Không

– Kết qu thc hiện thủ tục hành chính:

– Mã s nhân viên đại lý làm thủ tục hải quan hoặc văn bản trả lời đối vi trường hợp không đủ điều kiện.

– Phí, lệ phí: Không

– Tên mẫu đơn, mẫu t khai:

– Mu s 07B: Đơn đề nghị cấp lại mã s nhân viên đại lý làm thủ tục hải quan;

 Mu số 08: Th nhân viên đại  làm thủ tục hải quan.

– Yêu cầu, điều kiện thc hiện:

– Thẻ nhân viên đại lý làm thủ tục hải quan bị mt và được đại  làm thủ tục hải quan xác nhận tại Đơn đề ngh cấp li mã s nhân viên đại lý làm thủ tục hải quan;

– Đại lý làm thủ tục hải quan có thay đổi tên đăng ký kinh doanh;

– Nhân viên đại lý làm thủ tục hải quan có thay đsố định danh cá nhân hoặc số chng minh nhân dân hoặc s căn cước công dân.

– Căn cứ pháp lý:

– Luật Hải quan số 54/2014/QH13 ngày 23 tháng 6 năm 2014;

– Thông tư s 12/2015/TT-BTC ngày 31/01/2015 của Bộ Tài chính Quy định chtiết thủ tục cấp Chứng chỉ nghiệp vụ khai hải quan; cp và thu hồi mã số nhân viên đại lý làm thủ tục hải quan; trình tự, thủ tục công nhận và hoạt động của đại lý làm thủ tục hải quan.

– Thông tư số 22/2019/TT-BTC ngày 16/04/2019 của Bộ trưng Bộ Tài chính sửa đổi, b sung một số điều tại Thông tư s 12/2015/TT-BTC ngày 31/01/2015 của Bộ Tài chính Quy định chi tiết thủ tục cấp Chứng chỉ nghiệp vụ khai hải quan; cp và thu hồi mã số nhân viên đại lý làm thủ tục hải quan; trình tự, thủ tục công nhận và hoạt động của đại lý làm th tục hải quan.

 

Mu s 07B

ĐƠN VỊ CHỦ QUẢN
CÔNG TY…..
——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

……., ngày….  tháng….  năm ……

 

ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI MÃ SỐ NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ LÀM THỦ TỤC HẢI QUAN

Kính gửi: Tổng cục Hải quan

Tên doanh nghiệp:……………………………………………………………………

Mã số thuế:…………………………………………………………………………….

Địa chỉ:…………………………………………………………………………………..

– Căn cứ Luật Hải quan ngày 23 tháng 6 năm 2014;

– Căn cứ Thông tư số 12/2015/TT-BTC ngày 30/01/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định chi tiết thủ tục cấp Chng ch nghiệp vụ khai hải quan; cấp và thu hồi mã s nhân viên đại lý làm thủ tục hải quan; trình tự, thủ tục công nhận và hoạt động đại lý làm thủ tục hải quan;

Căn c Thông tư số 22/2019/TT-BTC ngày 16/4/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 12/2015/TT-BTC ngày 30/01/2015 của Bộ tởng Bộ Tài chính quy định chtiết thủ tục cp Chứng chỉ nghiệp vụ khai hải quan; cp và thu hồi mã số nhân viên đại lý làm thủ tục hải quan; trình tự, thủ tục công nhận và hoạt động đại lý làm thủ tục hải quan;

– Căn cứ hợp đồng lao động số…………. ngày…. /……/….. giữa doanh nghiệp……………………. với ông (bà)………………………………….

Đ ngh Tổng cục trưng Tổng cục Hải quan xem xét gia hạn mã số nhân viên đại lý làm thủ tục hải quan cho ông (bà):

1/ Họ và tên:……………………………………….. Sinh ngày:…………………….

S định danh cá nhân/ Số CMND/ Số CCCD:…………………………………….. cp ngày………. tại……………………………………………………………………………………………………………

Lý do:………………………………………………………………………………………………………

2/ Họ và tên:……………………………………….. Sinh ngày:…………………….

S định danh cá nhân/ Số CMND/ Số CCCD:…………………………………….. cp ngày………. tại……………………………………………………………………………………………………………

Lý do:……………………………………………………………………………………………………….

(Đối với trường đề nghị cấp lại mã số do thẻ nhân viên đại lý làm thủ tục hải quan bị mất thì có thêm nội dung xác nhận sự việc)

Hồ sơ gửi kèm gồm:

 

 

…(CHỨC DANH CỦA NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA DOANH NGHIỆP)
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)

 

Mu s 08

Ảnh 2×3

TỔNG CỤC HẢI QUAN
————–
MÃ SỐ NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ LÀM THỦ TỤC HẢI QUAN

……………………………………

 

Họ tên:…………………………………………………………..

Ngày sinh……………………………………………………….

Đại lý làm thủ tục hải quan:………………………………………………………………………………..

Có giá trị đến ngày:……………………………………………

 

Hà Nội, ngày….tháng….năm 201…
TỔNG CỤC TRƯỞNG
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)

 

8. Thủ tục thu hồi mã s nhân viên đại lý làm thủ tục hải quan:

– Trình tự thực hiện:

– Bước 1: Lập hồ sơ:

Nhân viên đại lý làm thủ tục hải quan, doanh nghiệp có đề nghị thu hi mã số nhân viên đi lý làm thủ tục hải quan lập hồ sơ đề nghị thu hồi mã s nhân viên đại lý làm thủ tc hải quan (hoặc báo cáo của Cục Hải quan tỉnh, thành ph hoặc thông báo của các cơ quan quản lý nhà nước khác) gửi Tổng cục Hải quan.

– Bước 2: Thu hồi mã s nhân viên đại lý làm thủ tục hải quan:

Tổng cục Hải quan tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ; Tng cục trưởng Tổng cục Hải quan ra quyết định thu hi mã số nhân viên đại lý làm thủ tục hải quan.

– Cách thức thực hiện:

– Nộp hồ sơ trực tiếp;

– Gửi hồ sơ qua bưu điện;

– Dịch vụ công trc tuyến.

– Thành phần, s lượng h sơ:

* Thành phần h sơ:

– Đơn đề nghị thu hồi mã số nhân viên đại lý làm thủ tục hải quan theo mẫu số 07C ban hành kèm Thông tư: 01 bản chính.

* Số lượng hồ sơ: 01 bộ

– Thời hạn giải quyết:

Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị của nhân viên đại lý làm thủ tục hải quan hoặc báo cáo của Cục hải quan tỉnh, thành ph hoặc thông báo của các cơ quan quản lý nhà nước khác.

– Đi tượng thực hiện thủ tục hành chính: Doanh nghiệp, cá nhân

– Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính:

a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Tổng cục Hải quan

b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không

c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Tng cục Hải quan.

d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Không

– Kết qu thực hiện thủ tục hành chính:

– Quyết đnh thu hồi mã s nhân viên đại lý làm thủ tục hải quan.

– Phí, lệ phí: Không

– Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:

– Mu s 07C: Đơn đề nghị thu hồi mã số nhân viên đại lý làm thủ tục hải quan;

 Mu số 09: Quyết định thu hồi mã s nhân viên đại lý làm thủ tục hải quan.

– Yêu cầu, điều kiện thực hiện:

– Nhân viên đại lý làm thủ tục hải quan bị xử lý hành vi vi phạm các quy định của pháp luật đến truy cứu trách nhiệm hình sự;

– Nhân viên đại lý làm th tục hải quan b x lý đối với hành vi buôn lậu; vận chuyển trái phép hàng hóa, tiền tệ qua biên giới; sản xuất, buôn bán hàng cm; trốn thuế hoặc hối lộ cán bộ, công chức hải quan trong quá trình làm thủ tục hải quan;

– Nhân viên đại lý làm thủ tục hải quan cho người khác s dụng mã số của mình hoặc sử dụng mã s của người khác hoặc sử dụng mã số không phải do Tổng cục trưng Tng cục Hải quan cấp để làm thủ tục hải quan; hoặc cho ngưi khác sử dụng hồ sơ của mình để thực hiện thủ tục công nhận đại lý làm thủ tục hải quan hoặc cp mã s nhân viên đại  làm thủ tục hải quan;

– Nhân viên đại lý làm thủ tục hải quan chuyển làm việc khác hoặc chuyển sang làm việc cho đại lý làm thủ tục hi quan khác hoặc chấm dứt hợp đng lao động; Nhân viên đại lý làm thủ tục hải quan khi chuyn sang làm việc cho đại lý làm thủ tc hải quan khác thì phải thực hiện cp mã số mới theo quy định tại Thông tư này;

– Đại lý làm thủ tục hải quan bị chm dứt hoạt động;

– Nhân viên đại lý làm thủ tục hải quan sử dụng mã s đã hết thi hạn hiệu lực để làm thủ tục hải quan.

– Căn c pháp :

– Luật Hải quan s 54/2014/QH13 ngày 23 tháng 6 năm 2014;

– Thông tư số 12/2015/TT-BTC ngày 31/01/2015 của Bộ Tài chính Quy định chi tiết thủ tục cấp Chứng chỉ nghiệp vụ khai hải quan; cấp và thu hồi mã số nhân viên đại lý làm thủ tục hải quan; trình tự, thủ tục công nhận và hoạt động của đại  làm thủ tục hải quan.

– Thông tư số 22/2019/TT-BTC ngày 16/04/2019 của Bộ trưng Bộ Tài chính sa đổi, bổ sung một số điều tại Thông tư số 12/2015/TT-BTC ngày 31/01/2015 của Bộ Tài chính Quy định chi tiết thủ tục cấp Chng chỉ nghiệp vụ khai hải quan; cấp và thu hồi mã số nhân viên đại lý làm thủ tục hi quan; trình tự, thủ tục công nhận và hoạt động của đại lý làm thủ tục hải quan.

 

Mu s 07C

ĐƠN VỊ CHỦ QUẢN
CÔNG TY…..
——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

……., ngày….  tháng….  năm ……

 

ĐƠN ĐỀ NGHỊ THU HỒI MÃ SỐ NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ LÀM THỦ TỤC HẢI QUAN

Kính gửi: Tổng cục Hải quan

Tên doanh nghiệp:……………………………………………………………………

Mã số thuế:…………………………………………………………………………….

Địa chỉ:…………………………………………………………………………………..

– Căn cứ Luật Hải quan ngày 23 tháng 6 năm 2014;

– Căn cứ Thông tư số 12/2015/TT-BTC ngày 30/01/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định chi tiết thủ tục cấp Chng ch nghiệp vụ khai hải quan; cấp và thu hồi mã s nhân viên đại lý làm thủ tục hải quan; trình tự, thủ tục công nhận và hoạt động đại lý làm thủ tục hải quan;

– Căn c Thông tư số 22/2019/TT-BTC ngày 16/4/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 12/2015/TT-BTC ngày 30/01/2015 của Bộ tởng Bộ Tài chính quy định chtiết thủ tục cp Chứng chỉ nghiệp vụ khai hải quan; cp và thu hồi mã số nhân viên đại lý làm thủ tục hải quan; trình tự, thủ tục công nhận và hoạt động đại lý làm thủ tục hải quan;

Đ ngh Tổng cục trưng Tổng cục Hải quan xem xét thu hồi mã số nhân viên đại lý làm thủ tục hải quan đã cấp cho các ông (bà):

1/ Họ và tên:……………………………………….. Sinh ngày:…………………….

Mã số nhân viên đại lý hải quan:……………………………………….. cp ngày……………

Tài khoản kết nối hệ thống xử lý dữ liệu điện tử hải quan:………………..

Lý do đề nghị thu hồi mã số nhân viên đại lý hải quan:………………………………………………..

2/ Họ và tên:……………………………………….. Sinh ngày:…………………….

Mã số nhân viên đại lý hải quan:……………………………………….. cp ngày……………

Tài khoản kết nối hệ thống xử lý dữ liệu điện tử hải quan:………………..

Lý do đề nghị thu hồi mã số nhân viên đại lý hải quan:………………………………………………..

3/…

Hồ sơ gửi kèm gồm:

– Thẻ nhân viên đại lý làm thủ tục hải quan;

 

 

…(CHỨC DANH CỦA NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA DOANH NGHIỆP)
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)

 

Mẫu số 09

BỘ TÀI CHÍNH
TỔNG CỤC HẢI QUAN
——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: ……/QĐ-TCHQ

……, ngày ……. tháng ….. năm 20…

 

QUYẾT ĐỊNH

Thu hồi mã số nhân viên đại lý làm thủ tục hải quan

TNG CỤC TRƯỞNG TNG CỤC HẢI QUAN

Căn cứ Luật Hải quan số 54/2014/QH13 ngày 23 tháng 6 năm 2014;

Căn cứ Thông tư số 12/2015/TT-BTC ngày 30/01/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định chi tiết thủ tục cp Chứng ch nghiệp vụ khai hải quan; cấp và thu hi mã s nhân viên đại lý làm thủ tục hải quan; trình tự, thủ tục công nhận và hoạt động của đại lý làm thủ tục hải quan;

Xét công văn đề nghị của doanh nghiệp ……………………………………………………….. hoặc Cục Hải quan tỉnh, thành phố về việc thu hồi mã số nhân viên đại lý làm thủ tục hải quan (nếu có);

Xét đ nghị của Cục trưởng Cục Giám sát qun lý về hải quan,

QUYT ĐỊNH:

Điều 1. Thu hồi mã s nhân viên đại lý làm thủ tục hải quan đối với:

Ông (bà):…………………………………………………………………………………..

Mã số:………………………………………… cấp ngày………. /……….. /…………

Là nn viên đại lý làm thủ tục hải quan của (doanh nghiệp)…………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

Lý do thu hồi: …………………………………………………………………………………………

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực k từ ngày ký.

Điều 3. Các ông (bà) có tên tại Điều 1 Quyết định này, Giám đốc (doanh nghiệp)…………………. ……………………………………………., Cục trưng Cục Giám sát quản lý v hải quan và Cục trưởng Cục Hi quan tnh, tp’……………………….. chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 


Nơi nhận:
– Như Điều 3;
– Lưu: VT, …(3b).

TỔNG CỤC TRƯỞNG
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

 

9. Thủ tục thi cp chứng ch nghiệp vụ khai hi quan:

– Trình tự thực hiện:

– Bước 1. Nộp hồ sơ dự thi:

Ngưi dự thi phải nộp hồ sơ đăng ký dự thi tại Cục Hi quan tnh, thành phố nơi thuận tiện do người d thi lựa chọn và phải nộp lệ phí theo quy định của pháp luật hiện hành tại nơi nộp hồ sơ đăng ký dự thi.

– Bước 2. Tổ chức thi:

Cơ quan hải quan tiếp nhận hồ sơ của thí sinh dự thi, Tổng cục Hải quan xây dng quy chế thi, thành lập Hội đng thi và t chức thi tại các Cục Hải quan tỉnh, thành phố hoặc theo cụm bao gồm một số Cục Hải quan tỉnh, thành ph để tạo thuận lợi cho người dự thi.

Hội đồng thi thông báo công khai kết quả thi trên Cổng thông tin điện t của Tổng cục Hải quan, báo Hải quan điện tử và niêm yết tại trụ s Cục Hải quan tỉnh, thành ph nơi tiếp nhận hồ sơ dự thi. Trường hợp không đồng ý với kết quả thi do Hội đồng thi thông báo, người dự thi nộp đơn đề nghị phúc khảo môn thi.

– Bước 3. Cấp chứng chỉ nghiệp vụ khai hi quan:

+ Trường hợp người dự thi có môn thi không đạt yêu cu, thì kết qu các môn thi đạt yêu cầu được tự động bảo lưu trong thời hạn 01 năm kể từ ngày thông báo kết quả phúc khảo trên Cổng thông tin điện tử của Tng cục Hải quan; hoặc bảo lưu kết quả cho đến khi kết thúc kỳ thi cấp chứng chỉ nghiệp vụ khai hải quan tiếp theo liền kề trong trường hợp quá thời hạn 01 năm kể từ ngày thông báo kết quả phúc khảo trên Cổng thông tin điện tử của Tổng cục Hải quan mà kỳ thi cấp Chng ch nghiệp vụ khai hải quan chưa được tổ chức.

+ Trường hợp có 03 môn thi đạt yêu cầu, Hội đồng thi cấp Chứng chỉ nghiệp vụ khai hải quan theo quy đnh tại Điều 4 Thông tư 12/2015/TT-BTC ngày 30/01/2015 và không gửi Giấy chứng nhận điểm thi.

 Cách thức thực hiện:

Người dự thi đăng ký dự thi trên Cổng thông tin điện t của Tổng cục Hải quan để Tổng cục Hải quan làm căn cứ tổ chức thi và nộp hồ sơ trực tiếp tại Cc Hải quan tỉnh, thành ph.

– Thành phần, s lượng h sơ:

* Thành phần hồ sơ:

H sơ đăng ký dự thi lần đầu để cấp Chứng chỉ nghiệp vụ khai hải quan, người dự thi nộp một (01) bộ hồ sơ, bao gồm:

+ Phiếu đăng ký d thi theo mẫu s 01 ban hành kèm theo Thông tư.

+ Bng tốt nghiệp cao đẳng tr lên thuộc các ngành kinh tếluật, kỹ thuật: 01 bn sao có chứng thực hoặc 01 bản sao và xuất trình bản chính để đối chiếu.

+ Hai (02) ảnh màu 3x4cm chụp trong thời gian 06 (sáu) tháng tính đến thời điểm nộp hồ sơ dự thi có ghi rõ họ tên, năm sinh ở mặt sau của ảnh (01 ảnh dán vào phiếu đăng ký dự thi, 01 ảnh dán vào chứng chỉ khi được cấp).

+ Văn bản ghi kết quả học tập trong trường hợp bằng tốt nghiệp không th hiện chuyên ngành đáp ng điều kiện miễn thi theo quy định: 01 bản sao có chứng thc hoặc 01 bản sao và xuất trình bn chính để đối chiếu (nếu có)

+ Văn bản xác nhận của trường đại học, cao đẳng mà người đăng ký dự thi công tác trưc khi thôi làm giảng viên theo quy định trong trường hợp người dự thi thuộc đối tượng miễn thi: 01 bản chính (nếu có)

– Hồ sơ đăng ký dự thi li các môn thi chưa đạt, người dự thi nộp một (01) bộ hồ sơ, bao gồm:

+ Phiếu đăng ký dự thi theo Mu số 01 ban hành kèm theo Thông tư này;

+ Hai (02) ảnh màu 3x4cm được chụp trong thời gian 06 (sáu) tháng tính đến thời điểm nộp hồ sơ dự thi có ghi rõ họ tên, năm sinh ở mặt sau của ảnh để dán vào Phiếu đăng ký dự thi và Chứng ch khi được cấp.

* Số lượng hồ sơ: 01 bộ

– Thi hạn giải quyết:

30 ngày làm việc kể từ ngày Hội đồng thi thông báo kết quả thi trên Cng thông tin điện t của Tổng cục Hi quan, Hội đồng thi cấp Chứng ch nghiệp vụ khai hải quan đối với trường hợp dự thi.

– Đi tượng thực hiện thủ tục hành chính: Công dân.

– Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính:

a) Cơ quan có thẩm quyn quyết định: Tổng cục Hải quan

b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cp thực hiện (nếu có): Không

c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Tổng cục Hi quan, Cục Hải quan tỉnh, thành phố.

d) Cơ quan phi hợp (nếu có): Không

– Kết qu thực hiện thủ tục hành chính:

– Chứng chỉ nghiệp vụ khai hải quan

– Phí, lệ phí: Theo quy định của Hội đồng thi

– Tên mẫu đơn, mẫu t khai:

– Mu số 01: Phiếu đăng ký dự thi;

– Mu số 03: Chng chỉ nghiệp vụ khai hải quan.

-Yêu cầu, điều kiện thực hiện:

– Người dự thi có 03 môn thi đạt yêu cầu theo quy định (mỗi môn đạt điểm từ 50 điểm trở lên chm theo thang điểm 100) thì được cp Chng ch nghiệp vụ khai hải quan.

– Điều kiện đi với trường hợp miễn thi:

+ Miễn thi môn Pháp luật v hải quan và môn Kỹ thuật nghiệp vụ hải quan đi với trường hợp sau:

Người tốt nghiệp chuyên ngành, hải quan thuộc các trường đại học, cao đẳng mà đăng ký dự thi cp Chứng ch nghiệp vụ khai hi quan trong thời hạn 03 năm kể t ngày đưc cp bng tốt nghiệp;

Người đã làm giảng viên thuộc chuyên ngành hải quan tại các trường đại học, cao đẳng có thời gian công tác liên tục từ 05 năm trở lên, sau khi thôi làm giảng viên (không bao gồm trường hợp bị kỷ luật buộc thôi việc) mà đăng ký dự thi cấp Chứng ch nghiệp vụ khai hải quan trong thời hạn 03 năm kể từ ngày có quyếđịnh chuyển công tác, nghỉ hưu hoặc ngh việc.

+ Miễn thi môn Kỹ thuật nghiệp vụ ngoại thương đối với trường hợp sau:

Người tốt nghiệp chuyên ngành kinh tế ngoại thương, thương mại quốc tế, kinh tế đi ngoại, kinh tế quc tế hoặc logistics và quản lý chuỗi cung ứng thuộc các trưng đại học, cao đẳng mà đăng ký dự thi cấp Chng chỉ nghiệp vụ khai hải quan trong thời hạn 03 năm kể từ ngày được cấp bng tốt nghiệp;

Người đã làm giảng viên thuộc chuyên ngành kinh tế ngoại thương hoặc thương mại quc tế hoặc kinh tế đối ngoại hoặc kinh tế quốc tế hoặc logistics và quản lý chuỗi cung ứng tại các trường đại học, cao đẳng có thời gian công tác liên tục từ 05 năm trở lên, sau khi thôi làm giảng viên (không bao gồm trường hợp bị kỷ luật buộc thôi việc) mà đăng ký dự thi cấp Chng ch nghiệp vụ khai hải quan trong thời hạn 03 năm kể t ngày có quyết định chuyển công tác, nghỉ hưu hoặc nghỉ việc.

– Căn c pháp lý:

– Luật Hải quan s 54/2014/QH13 ngày 23 tháng 6 năm 2014;

– Thông tư số 12/2015/TT-BTC ngày 31/01/2015 của Bộ Tài chính Quy đnh chtiết thủ tục cấp Chng chỉ nghiệp vụ khai hải quan; cp và thu hồi mã số nhân viên đại lý làm thủ tục hải quan; trình tự, thủ tục công nhận và hoạt động của đại lý làm thủ tục hải quan.

– Thông tư số 22/2019/TT-BTC ngày 16/04/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, b sung một số điều tại Thông tư số 12/2015/TT-BTC ngày 31/01/2015 của Bộ Tài chính Quy định chi tiết thủ tục cấp Chứng ch nghiệp vụ khai hải quan; cấp và thu hồi mã số nhân viên đại lý làm thủ tục hải quan; trình tự, thủ tục công nhận và hoạt động của đại lý làm thủ tục hải quan.

 

Mẫu số 01

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

PHIẾU ĐĂNG KÝ DỰ THI CẤP CHỨNG CHỈ NGHIỆP VỤ KHAI HẢI QUAN

Họ và tên:……………………………………….. Nam, nữ:……………………………………….

Ngày sinh:………./…………/……………….

Số định danh cá nhân/CMND/CCCD/:………………………..……… cấp ngày ……./……./……
tại………………………………………………………………………………………………………..

– Đăng ký dự thi môn:

+ Pháp luật về Hải quan □

+ Kỹ thuật nghiệp vụ ngoại thương □

+ Kỹ thuật nghiệp v hải quan □

– Địa điểm dự thi tại:…………………………………………………………………………………….

– Môn thi đề nghị được miễn:…………………………………………………………………………..

– Môn thi đề nghị được bảo lưu kết quả thi đã đạt tại các kỳ thi trước:

+ Môn……..đạt….điểm tại Thông báo số….ngày…./…./…. của Tổng cục Hải quan.

+ Môn……..đạt….điểm tại Thông báo số….ngày…./…./…. của Tổng cục Hải quan.

– Địa chỉ nhận Chứng chỉ nghiệp vụ khai hải quan (tại Cục Hải quan nơi tiếp nhận hồ sơ dự thi hoặc tại địa chỉ cụ thể):………………………………………………………………………………….

Tôi xin cam đoan những lời khai trong đơn này là đúng sự thật. Nếu sai tôi xin chịu hoàn toàn trách nhiệm.

 

Ngày…….tháng…..năm……
CHỮ KÝ CỦA NGƯỜI DỰ THI

 

Ngày…….tháng…..năm……
CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG THI

Ghi chú: Nếu người dự thi đạt yêu cầu dự thi thì Chủ tịch Hội đồng ký xác nhận, đóng du vào phiếu đăng ký dự thi và nh ca người d thi. Sau đó gửi phiếu đăng ký dự thi này cho người dự thi để xut trình khi vào phòng thi./.

 

Mẫu số 03

TỔNG CỤC HẢI QUAN
——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

CHỨNG CHỈ
NGHIỆP VỤ KHAI HẢI QUAN

– Căn cứ Quyết định số……/QĐ-TCHQ ngày…tháng…năm… của Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan về việc nghỉ hưu/nghỉ việc/chuyển công tác đối với ông (bà)……

– Căn cứ Quyết định số …../QĐ-TCHQ ngày….tháng….năm…. về việc thành lập Hội đồng thi cấp Chứng chỉ nghiệp vụ khai hải quan;

– Căn cứ Thông báo số……ngày…….của Chủ tịch Hội đồng thi cấp Chứng chỉ nghiệp vụ khai hải quan công nhận kết quả thi năm……. tổ chức tại………………..

Ảnh 3 x 4 cm

Chữ ký của người được cấp Chứng chỉ

TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC HẢI QUAN

– Cấp Chứng chỉ nghiệp vụ khai hải quan cho ông (bà):……. …………………………………………………………………….

– Sinh ngày:…./…../……………………………….

– Hộ khẩu thường trú:………………………………………..

Số:……………..
Ngày….tháng…..năm…

Hà Nội, ngày…../…./……
TỔNG CỤC TRƯỞNG
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)

 

10. Th tc công nhận hoạt đng đại lý làm thủ tục hải quan:

– Trình tự thực hiện:

– Bước 1: Lập hồ sơ:

Doanh nghiệp đáp ứng đủ điều kiện quy định tại khoản 1 Điều 20 Luật Hải quan năm 2014 lập hồ sơ đề ngh công nhận đủ điều kiện làm đại lý làm thủ tục hải quan gửi Tổng cục Hải quan.

– Bước 2: Công nhận hoạt động đại lý làm thủ tục hải quan:

Tổng cục Hải quan tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ và điều kiện theo quy đnh; Tng cục trưởng Tổng cục Hải quan ra quyết định công nhận đại lý làm thủ tục hi quan. Trường hợp không đủ điều kiện thì có văn bản trả li doanh nghiệp.

– Cách thức thc hin:

– Nộp hồ sơ trực tiếp;

– Gửi hồ sơ qua bưu điện;

– Dịch vụ công trực tuyến.

– Thành phần, s lượng hồ sơ:

* Thành phần hồ sơ:

– Văn bản đề ngh công nhận đủ điều kiện hoạt động đại lý làm thủ tục hải quan theo Mu số 04 ban hành kèm theo Thông tư số 12/2015/TT-BTC: 01 bản chính;

– Hồ sơ đề nghị cấp mã s nhân viên đại lý làm thủ tục hải quan theo quy định tại khoản 1 Điều 9 Thông tư 12/2015/TT-BTC. Cụ thể như sau:

+ Đơn đề nghị cấp mã s nhân viên đại lý làm thủ tục hải quan theo mẫu số 07 ban hành kèm Thông tư: 01 bản chính;

+ Bằng tốt nghiệp đại học, cao đẳng thuộc các chuyên ngành luật, kinh tế, kỹ thuật: 01 bản chụp

+ Chứng chỉ nghiệp vụ khai hải quan: 01 bản chụp;

+ Giấy chng nhận hoàn thành khóa đào tạo bổ sung kiến thức pháp luật hải quan (Trường hợp Chứng ch nghiệp vụ khai hi quan quá thời hạn 05 năm kể từ ngày cấp): 01 bản chụp;

+ Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân (Trường hợp cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư chưa đưa vào vận hành): 01 bản chụp;

+ Một (01) ảnh màu 2×3 được chụp trong thời gian 06 tháng.

* Số lượng hồ sơ: 01 bộ

– Thời hạn gii quyết:

Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị của doanh nghiệp.

– Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Doanh nghiệp

– Cơ quan gii quyết thủ tục hành chính:

a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Tổng cục Hải quan

b) Cơ quan hoặc người có thm quyền được ủy quyền hoặc phân cp thực hiện (nếu có): Không

c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Tổng cục Hi quan.

d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Không

– Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:

Quyết định công nhận hoạt động đại lý làm thủ tục hải quan hoặc văn bản trả li đi với trường hợp không đủ điều kiện.

– Phí, lệ phí: Không

– Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:

– Mu số 04: Đơn đề nghị công nhận đại lý làm thủ tục hải quan;

– Mu s 05: Quyết định công nhận đại lý làm thủ tục hải quan.

* Yêu cầu, điều kiện thực hiện:

– Có Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp có ngành, nghề kinh doanh dịch vụ giao nhận hàng hóa hoặc đại lý làm thủ tục hải quan;

– Có nhân viên đại lý làm thủ tục hải quan;

– Có hạ tầng công nghệ thông tin đáp ứng điều kiện để thực hiện khai hải quan điện tử và các điều kiện khác theo quy định.

– Căn cứ pháp lý:

– Luật Hải quan ngày 23 tháng 6 năm 2014;

– Thông tư số 12/2015/TT-BTC ngày 31/01/2015 của Bộ Tài chính Quy định chi tiết th tục cấp Chứng chỉ nghiệp vụ khai hải quan; cp và thu hồi mã s nhân viên đại lý làm thủ tục hải quan; trình tự, thủ tục công nhận và hoạt động của đại lý làm thủ tục hải quan.

– Thông tư số 22/2019/TT-BTC ngày 16/04/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều tại Thông tư s 12/2015/TT-BTC ngày 31/01/2015 của Bộ Tài chính Quy định chi tiết thủ tục cp Chứng ch nghiệp vụ khai hải quan; cp và thu hồi mã s nhân viên đại lý làm thủ tục hi quan; trình tự, thủ tục công nhận và hoạt động của đại lý làm thủ tục hải quan.

 

Mẫu số 04

ĐƠN VỊ CHỦ QUẢN
CÔNG TY…
——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số:      /…..

V/v đề nghị công nhận đại lý làm thủ tục hải quan

………, ngày ….. tháng ….. năm ……

 

Kính gửi: Tng cục Hải quan

Tên doanh nghiệp:……………………………………………………………………….

Loại hình doanh nghiệp: ……………………………………………………………….

Mã số thuế: ………………………………………………………………………………

Địa chỉ: ……………………………………………………………………………………..

– Căn cứ Luật Hải quan s 54/2014/QH13 ngày 23 tháng 6 năm 2014;

– Căn c Thông tư số 12/2015/TT-BTC ngày 30/01/2015 của Bộ Tài chính quy định chi tiết thủ tục cp Chứng ch nghiệp vụ khai hải quan; cấp và thu hồi mã s nhân viên đại lý làm thủ tục hải quan; trình tự, thủ tục công nhận và hoạt động của đại lý làm thủ tục hải quan;

Sau khi rà soát, kiểm tra, Công ty……….. tự xét thấy đã đáp ng đủ các điều kiện hoạt động đại lý làm thủ tục hải quan theo quy định tại khoản 1 Điều 20 Luật Hi quan và Thông tư dẫn trên, c thể:

1/ Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh xác nhận có ngành ngh:…………………………

2/ Số lượng nhân viên đủ điều kiện cấp mã s nhân viên đại lý làm thủ tục hải quan:…………….

3/ Hạ tầng công nghệ thông tin:……………………….

4/ Điều kiện về cơ s hạ tầng, kho, bãi, phương tiện vận tải (nếu có):…………………….

Đề nghị Tổng cục Hải quan xác nhận Công ty…………… đủ điều kiện hoạt động đại lý làm thủ tục hải quan theo quy định.

Hồ sơ gi kèm gm:

– ………

 


Nơi nhận:
– Như trên;
– Lưu….

GIÁM ĐỐC ĐẠI LÝ
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)

 

Mẫu số 05

BỘ TÀI CHÍNH
TỔNG CỤC HẢI QUAN
——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số:……./QĐ-TCHQ

………, ngày ….. tháng ….. năm 20…

 

QUYT ĐỊNH

Công nhận hoạt động đại lý làm thủ tục hải quan

TNG CỤC TRƯỞNG TNG CỤC HI QUAN

Cán cứ Luật Hải quan số 54/2014/QH13 ngày 23 tháng 6 năm 2014;

Căn cứ Thông tư số 12/2015/TT-BTC ngày 30/01/2015 của Bộ trưng Bộ Tài chính quy định chtiết thủ tục cấp Chứng ch nghiệp vụ khai hải quan; cấp và thu hi mã số nhân viên đại lý làm thủ tục hải quan; trình tự, thủ tục công nhận và hoạt động của đại lý làm thủ tục hải quan;

Căn cứ hồ sơ đ nghị công nhận đại lý làm thủ tục hải quan gửi kèm công văn số…………. ngày …//……. của Công ty…………………

Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Giám sát quản lý về hải quan,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công nhận:

(Tên doanh nghiệp): …………………………………………………………

Mã số thuế: …………………………………………………………………..

Địa ch:…………………………………………………………………………

Giấy đăng ký kinh doanh số………………… ngày cấp…………. nơi cấp….……….

Đủ điều kiện hoạt động đại lý làm thủ tục hải quan.

(Tên doanh nghiệp)…………………… có trách nhiệm thực hiện đúng các quy định ca Luật Hải quan, Thông tư số 12/2015/TT-BTC ngày 30/01/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định chi tiết thủ tục cấp Chng ch nghiệp vụ khai hải quan; cp và thu hi mã s nhân viên đại lý làm thủ tục hải quan; trình tự, th tục công nhận và hoạt động của đại lý làm thủ tục hải quan.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực k từ ngày ký.

Điều 3. Các ông (bà) Giám đốc (doanh nghiệp)……………………………….., Cục trưởng Cục Giám sát quản lý về hải quan và Cục trưởng Cục Hải quan tỉnh, tp…………………….., …………… chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 


Nơi nhận:
– Như Điều 3;
– Lưu: VT, …(3b).

TỔNG CỤC TRƯỞNG
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

 

QUYẾT ĐỊNH 1325/QĐ-BTC NĂM 2019 CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC HẢI QUAN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ TÀI CHÍNH
Số, ký hiệu văn bản 1325/QĐ-BTC Ngày hiệu lực 05/08/2019
Loại văn bản Quyết định Ngày đăng công báo
Lĩnh vực Xuất nhập khẩu
Bộ máy nhà nước, nội vụ
Ngày ban hành 05/08/2019
Cơ quan ban hành Bộ tài chính
Tình trạng Còn hiệu lực

Các văn bản liên kết

Văn bản được hướng dẫn Văn bản hướng dẫn
Văn bản được hợp nhất Văn bản hợp nhất
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung Văn bản sửa đổi, bổ sung
Văn bản bị đính chính Văn bản đính chính
Văn bản bị thay thế Văn bản thay thế
Văn bản được dẫn chiếu Văn bản căn cứ

Tải văn bản