Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (Certificate of Free Sale – CFS) đối với Giống vật nuôi (bao gồm phôi, tinh, con giống vật nuôi); Thức ăn chăn nuôi, chất bổ sung vào thức ăn chăn nuôi, Môi trường pha chế, bảo quản tinh, phôi động vật; Vật tư, hóa chất chuyên dùng trong chăn nuôi
Thủ tục | Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (Certificate of Free Sale – CFS) đối với Giống vật nuôi (bao gồm phôi, tinh, con giống vật nuôi); Thức ăn chăn nuôi, chất bổ sung vào thức ăn chăn nuôi, Môi trường pha chế, bảo quản tinh, phôi động vật; Vật tư, hóa chất chuyên dùng trong chăn nuôi | |
Trình tự thực hiện | + Bước 1: Thương nhân nộp hồ sơ về Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính.
+ Bước 2: Thẩm tra hồ sơ: • Trong thời gian không quá 02 ngày làm việc từ khi nhận được hồ sơ qua đường bưu điện, cơ quan thông báo bằng văn bản cho người đề nghị cấp CFS những nội dung cần điều chỉnh, bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. • Đối với hồ sơ được gửi trực tiếp: Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, nếu chưa dầy đủ, không hợp lệ thì trả lại hồ sơ và hướng dẫn cá nhân, tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Cách thức thực hiện | + Trực tiếp.
+ Qua đường bưu điện. |
|
Thành phần số lượng hồ sơ | + Hồ sơ gồm:
• Đơn đề nghị cấp CFS được kê khai hoàn chỉnh và hợp lệ (theo mẫu quy định tại Phụ lục Il.a của Thông tư số 63/2010/TT-BNNPTNT ngày 01/11/2010 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn việc quy định Giấy chứng nhận lưu hành tự do đối với sản phẩm hàng hóa xuất khẩu và nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT.). • Bản sao có chứng thực xác nhận công bố hợp chuẩn, hoặc công bố hợp quy phù hợp với quy định của pháp luật hiện hành. • Yêu cầu của cơ quan thẩm quyền nước nhập khẩu (nếu có). + Số lượng hồ sơ: 01 Bộ. |
|
Thời hạn giải quyết | + Thời hạn thẩm tra hồ sơ: Không quá 02 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đăng ký.
+ Thời hạn cấp Giấy chứng nhận CFS: Không quá 05 ngày làm việc kể từ khi nhàn được hồ sơ. |
|
Đối tượng thực hiện | + Cá nhân.
+ Tổ chức. |
|
Cơ quan thực hiện | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | |
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính | Giấy chứng nhận hoặc Văn bản từ chối Thời hạn hiệu lực của Giấy xác nhận: tối đa 02 năm kể từ ngày cấp | |
Lệ phí | Không | |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Mẫu đơn đề nghị cấp CFS (Phụ lục IIa ban hành kèm theo Thông tư số 63/2010/TT-BNNPTNT ngày 01/11/2010 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn việc quy định Giấy chứng nhận lưu hành tự do đối với sản phẩm hàng hóa xuất khẩu và nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT | Thông tư số 63/2010/TT-BNNPTNT |
Yêu cầu, điều kiện thực hiện | + Có yêu cầu của thương nhân xuất khẩu.
+ Được xác nhận công bố hợp chuẩn hoặc công bố hợp quy phù hợp với quy định của pháp luật hiện hành. + Yêu cầu của cơ quan thẩm quyền nước nhập khẩu về cấp CFS (nếu nước nhập khẩu có quy định). |
Thông tư số 63/2010/TT-BNNPTNT |
Cơ sở pháp lý | + Thông tư số 63/2010/TT-BNNPTNT
+ Thông tư số 19/2011/TT-BNNPTNT |
Số hồ sơ | B-BNN-BS22 | Lĩnh vực | Chăn nuôi - thú y |
Cơ quan ban hành | Bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn | Cấp thực hiện | Tỉnh |
Tình trạng | Còn hiệu lực | Quyết định công bố |