Điều chỉnh nội dung Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường
Thủ tục | Điều chỉnh nội dung Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường | |
Trình tự thực hiện | 1. Nộp hồ sơ: Tổ chức nộp hồ sơ đề nghị điều chỉnh nội dung Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường đến Tổng cục Môi trường, Bộ Tài nguyên và Môi trường.
2. Kiểm tra hồ sơ: Tổng cục Môi trường xem xét tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ, Tổng cục Môi trường thông báo cho tổ chức biết và hoàn thiện hồ sơ. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, Tổng cục Môi trường có văn bản tiếp nhận hồ sơ và tổ chức thẩm định. 3. Thẩm định hồ sơ: Tổng cục Môi trường thẩm định hồ sơ điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường. 4. Thông báo kết quả thẩm định – Tổ chức đủ điều kiện điều chỉnh nội dung Giấy chứng nhận: Căn cứ kết quả thẩm định, Tổng cục trưởng Tổng cục Môi trường trình Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường xem xét, ban hành Quyết định điều chỉnh nội dung kèm theo Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường cho tổ chức đề nghị chứng nhận. – Tổ chức không đủ điều kiện điều chỉnh nội dung Giấy chứng nhận: Tổng cục trưởng Tổng cục Môi trường thông báo bằng văn bản về việc không điều chỉnh nội dung Giấy chứng nhận cho tổ chức và nêu rõ lý do. |
|
Cách thức thực hiện | 1. Nộp hồ sơ: Tổ chức nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Tổng cục Môi trường, Bộ Tài nguyên và Môi trường.
2. Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính: Tổng cục Môi trường trả kết quả cho tổ chức đề nghị điều chỉnh nội dung Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường. |
|
Thành phần số lượng hồ sơ | Tổ chức lập 02 bộ Hồ sơ đề nghị điều chỉnh nội dung Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường, mỗi bộ bao gồm:
– 01 bản chính văn bản đề nghị điều chỉnh nội dung Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường (theo Mẫu số 4, Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 27/2013/NĐ-CP); – 01 bản chính hồ sơ năng lực của tổ chức (theo Mẫu số 2, Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 27/2013/NĐ-CP). |
|
Thời hạn giải quyết | 1. Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ.
4.2. Thời hạn thẩm định hồ sơ và điều chỉnh nội dung Giấy chứng nhận: Trong thời hạn 30 (ba mươi) ngày làm việc kể từ ngày có văn bản tiếp nhận hồ sơ. |
|
Đối tượng thực hiện | Tổ chức. | |
Cơ quan thực hiện | – Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Bộ Tài nguyên và Môi trường;
– Cơ quan được ủy quyền thực hiện: Tổng cục Môi trường, Bộ Tài nguyên và Môi trường; – Cơ quan trực tiếp thực hiện: Tổng cục Môi trường, Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
|
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính | Quyết định điều chỉnh nội dung kèm theo Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường (theo Mẫu số 1, Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư số 42/2013/TT-BTNMT). | |
Lệ phí | 1. Phí thẩm định hồ sơ: Chưa quy định.
2. Lệ phí cấp Giấy chứng nhận: Chưa quy định. |
|
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | – Mẫu số 2: Hồ sơ năng lực của tổ chức đề nghị chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường (Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 27/2013/NĐ-CP);
– Mẫu số 4: Đơn đề nghị điều chỉnh nội dung Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường (Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 27/2013/NĐ-CP); – Mẫu số 1: Mẫu Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường (Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư số 42/2013/TT-BTNMT). |
–Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 27/2013/NĐ-CP
–Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư số 42/2013/TT-BTNMT |
Yêu cầu, điều kiện thực hiện | ||
Cơ sở pháp lý | – Nghị định số 27/2013/NĐ-CP ngày 29 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ quy định điều kiện của tổ chức hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường;
– Thông tư số 42/2013/TT-BTNMT ngày 03 tháng 12 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc thẩm định điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường và mẫu giấy chứng nhận. |
Số hồ sơ | B-BTNMT-BS01 | Lĩnh vực | Môi trường |
Cơ quan ban hành | Bộ tài nguyên và môi trường | Cấp thực hiện | Trung ương |
Tình trạng | Còn hiệu lực | Quyết định công bố |