QUYẾT ĐỊNH 1632/QĐ-LĐTBXH NĂM 2015 CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC QUẢN LÝ LAO ĐỘNG NGOÀI NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ LAO ĐỘNG-THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
BỘ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1632/QĐ-LĐTBXH |
Hà Nội, ngày 06 tháng 11 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC QUẢN LÝ LAO ĐỘNG NGOÀI NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
BỘ TRƯỞNG BỘ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
Căn cứ Nghị định số 106/2012/NĐ-CP ngày 28 tháng 12 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 08/QĐ-TTg ngày 06 tháng 01 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch đơn giản hóa thủ tục hành chính trọng tâm năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 1275/QĐ-LĐTBXH ngày 07 tháng 9 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội về việc ban hành Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý lao động ngoài nước và Vụ trưởng Vụ Pháp chế Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này các thủ tục hành chính về lĩnh vực quản lý lao động ngoài nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Cục trưởng Cục Quản lý lao động ngoài nước và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG Phạm Minh Huân |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
Lĩnh vực: Lao động ngoài nước
(Kèm theo Quyết định số 1632/QĐ-LĐTBXH ngày 06 tháng 11 năm 2015)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết cấp Trung ương
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Căn cứ pháp lý |
Cơ quan thực hiện |
Ghi chú |
1 |
Cấp Giấy phép hoạt động dịch vụ đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài | – Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng;
– Nghị định số 126/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng; – Thông tư số 21/2007/TT-BLĐTBXH ngày 08/10/2007 của Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội. |
Cục Quản lý lao động ngoài nước | |
2 |
Đổi Giấy phép hoạt động dịch vụ đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài do doanh nghiệp được cấp lại Giấy đăng ký kinh doanh | – Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng;
– Nghị định số 126/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng; – Thông tư số 21/2007/TT-BLĐTBXH ngày 08/10/2007 của Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội. |
Cục Quản lý lao động ngoài nước | |
3 |
Cấp lại Giấy phép Hoạt động dịch vụ đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài khi Giấy phép bị mất, bị cháy, bị hư hỏng | – Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng;
– Nghị định số 126/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng; – Thông tư số 21/2007/TT-BLĐTBXH ngày 08/10/2007 của Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội. |
Cục Quản lý lao động ngoài nước | |
4 |
Đăng ký hợp đồng cung ứng lao động | – Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng;
– Nghị định số 126/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng; – Thông tư số 21/2007/TT-BLĐTBXH ngày 08/10/2007 của Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội. |
Cục Quản lý lao động ngoài nước | |
5 |
Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập thời hạn trên 90 ngày | – Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng;
– Nghị định số 126/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng; – Thông tư số 21/2007/TT-BLĐTBXH ngày 08/10/2007 của Bộ Lao động -Thương binh và Xã hội. |
Cục Quản lý lao động ngoài nước | |
6 |
Báo cáo đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài của các tổ chức, cá nhân có dự án đầu tư ra nước ngoài | – Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng;
– Nghị định số 126/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng; – Thông tư số 21/2007/TT-BLĐTBXH ngày 08/10/2007 của Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội. |
Cục Quản lý lao động ngoài nước | |
7 |
Báo cáo đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài của các doanh nghiệp Việt Nam trúng thầu, nhận thầu ở nước ngoài | – Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng;
– Nghị định số 126/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng; – Thông tư số 21/2007/TT-BLĐTBXH ngày 08/10/2007 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội. |
Cục Quản lý lao động ngoài nước | |
8 |
Báo cáo đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài của các tổ chức sự nghiệp của nhà nước | – Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng;
– Nghị định số 126/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng; – Thông tư số 21/2007/TT-BLĐTBXH ngày 08/10/2007 của Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội. |
Cục Quản lý lao động ngoài nước | |
9 |
Cấp Thông báo chuyển trả đối với người lao động là đội trưởng, phiên dịch, cán bộ vùng đi làm việc ở các nước Đông Âu và Liên Xô cũ | – Thông tư liên Bộ số 12-TT/LB ngày 03/8/1992 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội – Tài chính hướng dẫn thực hiện một số chính sách, chế độ đối với người lao động có thời hạn ở nước ngoài về nước. | Cục Quản lý lao động ngoài nước | |
10 |
Cấp Giấy xác nhận về thời gian đi hợp tác lao động để giải quyết chế độ bảo hiểm xã hội đối với người lao động là đội trưởng, phiên dịch, cán bộ vùng đi làm việc ở các nước Đông Âu và Liên Xô cũ đã về nước trước ngày 01/01/2007 | – Quyết định số 107/2007/QĐ-TTg ngày 13/7/2007 của Thủ tướng Chính phủ về việc tính thời gian để hưởng chế độ bảo hiểm xã hội đối với cán bộ, công chức, viên chức, công nhân, quân nhân và công an nhân dân thuộc biên chế các cơ quan nhà nước, các tổ chức chính trị, các tổ chức chính trị-xã hội, doanh nghiệp nhà nước, đơn vị lực lượng vũ trang đã xuất cảnh hợp pháp nhưng không về nước đúng hạn;
– Thông tư số 24/2007/TT-BLĐTBXH ngày 09/11/2007 của Bộ trưởng Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội hướng dẫn tính thời gian để hưởng chế độ bảo hiểm xã hội. |
Cục Quản lý lao động ngoài nước | |
11 |
Hỗ trợ bồi dưỡng nâng cao tay nghề, ngoại ngữ cho người lao động đối với thị trường yêu cầu cao về tay nghề, ngoại ngữ | – Quyết định số 144/2007/QĐ-TTg ngày 31/8/2007 của Thủ tướng Chính phủ về việc thành lập, quản lý và sử dụng Quỹ hỗ trợ việc làm ngoài nước;
– Thông tư liên tịch số 11/2008/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 21/7/2008 của Liên bộ Lao động- Thương binh và Xã hội và Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý và sử dụng Quỹ hỗ trợ việc làm ngoài nước. |
Quỹ Hỗ trợ việc làm ngoài nước | |
12 |
Hỗ trợ doanh nghiệp trong hoạt động củng cố và phát triển thị trường lao động truyền thống | – Quyết định số 144/2007/QĐ-TTg ngày 31/8/2007 của Thủ tướng Chính phủ về việc thành lập, quản lý và sử dụng Quỹ hỗ trợ việc làm ngoài nước;
– Thông tư liên tịch số 11/2008/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 21/7/2008 của Liên bộ Lao động-Thương binh và Xã hội và Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý và sử dụng Quỹ hỗ trợ việc làm ngoài nước. |
Quỹ Hỗ trợ việc làm ngoài nước | |
13 |
Hỗ trợ học phí bồi dưỡng tay nghề, ngoại ngữ, kiến thức cần thiết cho người lao động | – Quyết định số 144/2007/QĐ-TTg ngày 31/8/2007 của Thủ tướng Chính phủ về việc thành lập, quản lý và sử dụng Quỹ hỗ trợ việc làm ngoài nước;
– Thông tư liên tịch số 11/2008/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 21/7/2008 của Liên bộ Lao động-Thương binh và Xã hội và Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý và sử dụng Quỹ hỗ trợ việc làm ngoài nước. |
Quỹ Hỗ trợ việc làm ngoài nước | |
14 |
Hỗ trợ hoạt động quảng bá nguồn lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài | – Quyết định số 144/2007/QĐ-TTg ngày 31/8/2007 của Thủ tướng Chính phủ về việc thành lập, quản lý và sử dụng Quỹ hỗ trợ việc làm ngoài nước;
– Thông tư liên tịch số 11/2008/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 21/7/2008 của Liên bộ Lao động- Thương binh và Xã hội và Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý và sử dụng Quỹ hỗ trợ việc làm ngoài nước. |
Quỹ Hỗ trợ việc làm ngoài nước | |
15 |
Hỗ trợ cho thân nhân của người lao động bị chết | – Quyết định số 144/2007/QĐ-TTg ngày 31/8/2007 của Thủ tướng Chính phủ về việc thành lập, quản lý và sử dụng Quỹ hỗ trợ việc làm ngoài nước;
– Thông tư liên tịch số 11/2008/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 21/7/2008 của Liên bộ Lao động- Thương binh và Xã hội và Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý và sử dụng Quỹ hỗ trợ việc làm ngoài nước. |
Quỹ Hỗ trợ việc làm ngoài nước | |
16 |
Đóng góp Quỹ hỗ trợ việc làm ngoài nước | – Quyết định số 144/2007/QĐ-TTg ngày 31/8/2007 của Thủ tướng Chính phủ về việc thành lập, quản lý và sử dụng Quỹ hỗ trợ việc làm ngoài nước;
– Thông tư liên tịch số 11/2008/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 21/7/2008 của Liên bộ Lao động- Thương binh và Xã hội và Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý và sử dụng Quỹ hỗ trợ việc làm ngoài nước. |
Quỹ Hỗ trợ việc làm ngoài nước | |
17 |
Hỗ trợ doanh nghiệp để giải quyết rủi ro cho người lao động | – Quyết định số 144/2007/QĐ-TTg ngày 31/8/2007 của Thủ tướng Chính phủ về việc thành lập, quản lý và sử dụng Quỹ hỗ trợ việc làm ngoài nước;
– Thông tư liên tịch số 11/2008/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 21/7/2008 của Liên bộ Lao động- Thương binh và Xã hội và Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý và sử dụng Quỹ hỗ trợ việc làm ngoài nước. |
Quỹ Hỗ trợ việc làm ngoài nước | |
18 |
Hỗ trợ cho người lao động trong một số trường hợp rủi ro khác | – Quyết định số 144/2007/QĐ-TTg ngày 31/8/2007 của Thủ tướng Chính phủ về việc thành lập, quản lý và sử dụng Quỹ hỗ trợ việc làm ngoài nước;
– Thông tư liên tịch số 11/2008/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 21/7/2008 của Liên bộ Lao động-Thương binh và Xã hội và Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý và sử dụng Quỹ hỗ trợ việc làm ngoài nước. |
Quỹ Hỗ trợ việc làm ngoài nước | |
19 |
Hỗ trợ hoạt động tìm kiếm, khai thác thị trường lao động mới của doanh nghiệp | – Quyết định số 144/2007/QĐ-TTg ngày 31/8/2007 của Thủ tướng Chính phủ về việc thành lập, quản lý và sử dụng Quỹ hỗ trợ việc làm ngoài nước;
– Thông tư liên tịch số 11/2008/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 21/7/2008 của Liên bộ Lao động-Thương binh và Xã hội và Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý và sử dụng Quỹ hỗ trợ việc làm ngoài nước. |
Quỹ Hỗ trợ việc làm ngoài nước | |
20 |
Hỗ trợ cho người lao động bị tai nạn lao động, tai nạn rủi ro, ốm đau, bệnh tật không đủ sức khỏe để tiếp tục làm việc và phải về nước trước thời hạn | – Quyết định số 144/2007/QĐ-TTg ngày 31/8/2007 của Thủ tướng Chính phủ về việc thành lập, quản lý và sử dụng Quỹ hỗ trợ việc làm ngoài nước;
– Thông tư liên tịch số 11/2008/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 21/7/2008 của Liên bộ Lao động- Thương binh và Xã hội và Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý và sử dụng Quỹ hỗ trợ việc làm ngoài nước. |
Quỹ Hỗ trợ việc làm ngoài nước | |
21 |
Cấp giấy xác nhận đề nghị tất toán tài khoản ký quỹ của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài | – Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng;
– Nghị định số 126/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng; – Thông tư số 21/2007/TT-BLĐTBXH ngày 08/10/2007 của Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội; – Thông tư số 17/2007/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 04/9/2007 của liên Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội-Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định việc quản lý và sử dụng tiền ký quỹ của doanh nghiệp và tiền ký quỹ của người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng. |
Cục Quản lý lao động ngoài nước | |
22 |
Hỗ trợ giáo trình, tài liệu bồi dưỡng ngoại ngữ, kiến thức cần thiết cho người lao động đi làm việc ở nước ngoài | – Quyết định số 144/2007/QĐ-TTg ngày 31/8/2007 của Thủ tướng Chính phủ về việc thành lập, quản lý và sử dụng Quỹ hỗ trợ việc làm ngoài nước;
– Thông tư liên tịch số 11/2008/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 21/7/2008 của Liên bộ Lao động-Thương binh và Xã hội và Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý và sử dụng Quỹ hỗ trợ việc làm ngoài nước. |
Quỹ Hỗ trợ việc làm ngoài nước | |
23 |
Cấp Giấy chứng nhận tham gia Quỹ hỗ trợ việc làm ngoài nước của doanh nghiệp, tổ chức sự nghiệp, Sở Lao động – Thương binh và Xã hội các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | – Quyết định số 144/2007/QĐ-TTg ngày 31/8/2007 của Thủ tướng Chính phủ về việc thành lập, quản lý và sử dụng Quỹ hỗ trợ việc làm ngoài nước;
– Thông tư liên tịch số 11/2008/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 21/7/2008 của Liên bộ Lao động- Thương binh và Xã hội và Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý và sử dụng Quỹ hỗ trợ việc làm ngoài nước. |
Quỹ Hỗ trợ việc làm ngoài nước | |
24 |
Đăng ký mẫu chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức cần thiết cho người lao động trước khi đi làm việc ở nước ngoài | – Nghị định số 126/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng;
– Quyết định số 20/2007/QĐ-BLĐTBXH ngày 02/8/2007 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội ban hành chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức cần thiết cho người lao động trước khi đi làm việc ở nước ngoài. |
Cục Quản lý lao động ngoài nước |
II. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết cấp tỉnh
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Căn cứ pháp lý |
Cơ quan thực hiện |
Ghi chú |
1 |
Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập dưới 90 ngày | – Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng;
– Nghị định số 126/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng; – Thông tư số 21/2007/TT-BLĐTBXH ngày 08/10/2007 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội. |
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính | |
2 |
Đăng ký hợp đồng cá nhân | – Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng;
– Nghị định số 126/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng; – Thông tư số 21/2007/TT-BLĐTBXH ngày 08/10/2007 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội. |
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội nơi người lao động thường trú |
QUYẾT ĐỊNH 1632/QĐ-LĐTBXH NĂM 2015 CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC QUẢN LÝ LAO ĐỘNG NGOÀI NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ LAO ĐỘNG-THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI | |||
Số, ký hiệu văn bản | 1632/QĐ-LĐTBXH | Ngày hiệu lực | 06/11/2015 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày đăng công báo | |
Lĩnh vực |
Lao động - tiền lương Bộ máy nhà nước, nội vụ |
Ngày ban hành | 06/11/2015 |
Cơ quan ban hành |
Bộ lao động-thương binh và xã hội |
Tình trạng | Còn hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |