Xác định tiền sử dụng đất phải nộp khi người được mua, thuê mua nhà ở xã hội thực hiện bán, chuyển nhượng
Thủ tục | Xác định tiền sử dụng đất phải nộp khi người được mua, thuê mua nhà ở xã hội thực hiện bán, chuyển nhượng | |
Trình tự thực hiện | Bước 1: Người mua, thuê mua nhà ở xã hội có nhu cầu bán lại nhà ở xã hội có văn bản và hồ sơ quy định tại Văn phòng đăng ký đất đai.
Bước 2: Văn phòng đăng ký đất đai lập Phiếu chuyển thông tin để xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai gửi cơ quan thuế quản lý thu trực tiếp kèm theo hồ sơ do người mua, thuê mua nhà ở xã hội theo quy định để xác định tiền sử dụng đất phải nộp khi bán, chuyển nhượng nhà ở xã hội. Bước 3: Cơ quan thuế xác định số tiền sử dụng đất phải nộp theo quy định của pháp luật về bán nhà ở xã hội. Việc ban hành Thông báo nộp tiền sử dụng đất và thu nộp tiền sử dụng đất thực hiện theo quy định của pháp luật. |
|
Cách thức thực hiện | Nộp trực tiếp tại trụ sở cơ quan hoặc gửi qua đường bưu điện. | |
Thành phần số lượng hồ sơ | a) Thành phần hồ sơ:
– Văn bản của người mua, thuê mua nhà ở xã hội đề nghị xác định tiền sử dụng đất phải nộp khi bán nhà ở xã hội: 01 bản chính. – Hợp đồng mua, bán nhà ở xã hội: 01 bản sao. – Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất theo quy định của pháp luật về đất đai (nếu có) hoặc các giấy tờ, hồ sơ khi mua nhà ở xã hội theo quy định của pháp luật về nhà ở xã hội: 01 bản sao. b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ. |
|
Thời hạn giải quyết | Đối với bước 3, không quá 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | |
Đối tượng thực hiện | Người mua, thuê mua nhà ở xã hội có nhu cầu bán lại nhà ở xã hội. | |
Cơ quan thực hiện | a) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Cục Thuế hoặc Chi cục Thuế.
b) Cơ quan phối hợp: Văn phòng Đăng ký đất đai. |
|
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính | Thông báo nộp tiền sử dụng đất và thu nộp tiền sử dụng đất thực hiện theo quy định của pháp luật. | |
Lệ phí | Không | |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Không | |
Yêu cầu, điều kiện thực hiện | Không | |
Cơ sở pháp lý | Nghị định số 123/2017/NĐ-CP |
Số hồ sơ | 1.005414 | Lĩnh vực | Tài chính công |
Cơ quan ban hành | Bộ tài chính | Cấp thực hiện | Quận - Huyện Tỉnh |
Tình trạng | Còn hiệu lực | Quyết định công bố |