Hành chính tại Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố
Thủ tục | Hành chính tại Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố | |
Trình tự thực hiện | + Bước 1: Tổ chức kinh tế gửi 01 (một) bộ hồ sơ qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp cho Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi tổ chức kinh tế đặt trụ sở chính.
+ Bước 2: Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ, trong thời hạn 10 (mười) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương có văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ. + Bước 3: Trong thời hạn 30 (ba mươi) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi tổ chức kinh tế đặt trụ sở chính xem xét, cấp văn bản chấp thuận trực tiếp nhận và chi, trả ngoại tệ. Trường hợp từ chối, Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi tổ chức kinh tế đặt trụ sở chính có văn bản thông báo rõ lý do. |
|
Cách thức thực hiện | + Trụ sở cơ quan hành chính (trực tiếp tại Bộ phận Một cửa);
+ Qua đường bưu điện (dịch vụ bưu chính công ích). |
|
Thành phần số lượng hồ sơ | – Thành phần hồ sơ:
+ Đơn đề nghị chấp thuận trực tiếp nhận và chi, trả ngoại tệ (theo mẫu tại Phụ lục 01 Thông tư số 34/2015/TT-NHNN); + Bản sao các giấy tờ chứng minh việc tổ chức được thành lập và hoạt động hợp pháp: Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư hoặc các giấy tờ khác tương đương theo quy định của pháp luật; + Bản sao kèm bản dịch tiếng Việt hợp đồng nhận và chi, trả ngoại tệ ký với đối tác nước ngoài, bao gồm những nội dung chính sau: (i) Tên, địa chỉ, người đại diện và tư cách pháp nhân của các bên; (ii) Số tài khoản, ngân hàng nơi mở tài khoản chuyên dùng ngoại tệ của trụ sở chính tổ chức kinh tế; (iii) Quyền và nghĩa vụ của các bên tham gia hợp đồng; (iv) Nguyên tắc áp dụng tỷ giá trong trường hợp người thụ hưởng có nhu cầu nhận bằng đồng Việt Nam (nếu có); (v) Phí hoa hồng được hưởng; (vi) Các thỏa thuận khác (về trách nhiệm do vi phạm hợp đồng, thời hạn của hợp đồng, chấm dứt hợp đồng trước thời hạn, giải quyết tranh chấp phát sinh và các thỏa thuận khác phù hợp với quy định của pháp luật); + Phương án thực hiện dịch vụ nhận và chi, trả ngoại tệ, bao gồm những nội dung chính sau: (i) Địa bàn hoạt động và nguồn nhân lực dự kiến; (ii) Nội dung, phương thức, quy trình nhận và chi, trả ngoại tệ; (iii) Dự kiến về doanh số, thu nhập từ hoạt động nhận và chi, trả ngoại tệ; + Báo cáo về tình hình trang thiết bị và cơ sở vật chất; + Bản sao kèm bản dịch tiếng Việt văn bản của cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài xác định tư cách pháp nhân của đối tác nước ngoài. – Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
|
Thời hạn giải quyết | 30 ngày kể từ ngày Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | |
Đối tượng thực hiện | Tổ chức kinh tế | |
Cơ quan thực hiện | Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố. | |
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính | Văn bản chấp thuận trực tiếp nhận và chi, trả ngoại tệ. | |
Lệ phí | Không | |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Đơn đề nghị chấp thuận trực tiếp nhận và chi, trả ngoại tệ (Phụ lục 01 Thông tư số 34/2015/TT-NHNN). | Thông tư số 34/2015/TT-NHNN |
Yêu cầu, điều kiện thực hiện | + Có hợp đồng với đối tác nước ngoài về dịch vụ nhận và chi, trả ngoại tệ;
+ Có phương án thực hiện dịch vụ nhận và chi, trả ngoại tệ do người đại diện hợp pháp ký. |
Nghị định số 16/2019/NĐ-CP |
Cơ sở pháp lý | + Nghị định số 89/2016/NĐ-CP
+ Nghị định số 16/2019/NĐ-CP + Quyết định số 170/1999/QĐ-TTg + Thông tư số 34/2015/TT-NHNN ngày 31/12/2015 của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam hướng dẫn hoạt động cung ứng dịch vụ nhận và chi, trả ngoại tệ; + Thông tư số 11/2016/TT-NHNN ngày 29 tháng 6 năm 2016 của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam sửa đổi, bổ sung một số văn bản quy phạm pháp luật về hoạt động cung ứng dịch vụ nhận và chi, trả ngoại tệ, hoạt động đại lý đổi ngoại tệ, bàn đổi ngoại tệ của cá nhân. |
Số hồ sơ | Lĩnh vực | Hoạt động tiền tệ, quản lý ngoại hối | |
Cơ quan ban hành | Ngân hàng nhà nước | Cấp thực hiện | Tỉnh |
Tình trạng | Còn hiệu lực | Quyết định công bố |