Thu hồi giấy phép lao động
Thủ tục | Thu hồi giấy phép lao động | |
Trình tự thực hiện | Bước 1: Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày giấy phép lao động hết hiệu lực thì người sử dụng lao động thu hồi giấy phép lao động của người lao động nước ngoài để nộp lại Sở Lao động – Thương binh và Xã hội đã cấp giấy phép lao động đó kèm theo văn bản nêu rõ lý do từng trường hợp thu hồi, các trường hợp thuộc diện thu hồi nhưng không thu hồi được.
Đối với trường hợp giấy phép lao động bị thu hồi do người sử dụng lao động hoặc người lao động nước ngoài không thực hiện đúng Nghị định số 11/2016/NĐ-CP thì Giám đốc Sở Lao động – Thương binh và Xã hội ra quyết định thu hồi theo Mẫu số 13 ban hành kèm theo Thông tư số 40/2016/TT-BLĐTBXH và thông báo cho người sử dụng lao động để thu hồi giấy phép lao động của người lao động nước ngoài và nộp lại Sở Lao động – Thương binh và Xã hội. Bước 2: Trong thời hạn 5 ngày kể từ ngày nhận được giấy phép lao động đã thu hồi kèm theo văn bản của người sử dụng lao động, Sở Lao động – Thương binh và Xã hội có văn bản xác nhận đã nhận giấy phép lao động bị thu hồi của người sử dụng lao động. |
|
Cách thức thực hiện | Người sử dụng lao động thu hồi giấy phép lao động và nộp cho Sở Lao động – Thương binh và Xã hội. | |
Thành phần số lượng hồ sơ | – Thành phần hồ sơ:
+ Giấy phép lao động của người lao động nước ngoài; + Văn bản nêu rõ lý do từng trường hợp thu hồi, các trường hợp thuộc diện thu hồi nhưng không thu hồi được. –Số lượng hồ sơ: 01 |
|
Thời hạn giải quyết | 20 ngày | |
Đối tượng thực hiện | Người sử dụng lao động | |
Cơ quan thực hiện | Sở Lao động – Thương binh và Xã hội | |
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính | Thu hồi giấy phép lao động. | |
Lệ phí | Không có. | |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Không quy định. | |
Yêu cầu, điều kiện thực hiện | Giấy phép lao động hết hiệu lực hoặc người sử dụng lao động hoặc người lao động nước ngoài không thực hiện đúng Nghị định số 11/2016/NĐ-CP . | Nghị định số 11/2016/NĐ-CP |
Cơ sở pháp lý | – Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ;
– Thông tư số 40/2016/TT-BLĐTBXH . |
Số hồ sơ | 1.007204 | Lĩnh vực | Lao động nước ngoài |
Cơ quan ban hành | Bộ lao động-thương binh và xã hội | Cấp thực hiện | Tỉnh |
Tình trạng | Còn hiệu lực | Quyết định công bố |