Kiểm tra nhà nước về chất lượng thuốc thú y xuất khẩu theo yêu cầu của cơ sở
Thủ tục | Kiểm tra nhà nước về chất lượng thuốc thú y xuất khẩu theo yêu cầu của cơ sở | |
Trình tự thực hiện | – Bước 1: Cơ sở nộp trực tiếp hoặc gửi bằng đường bưu điện 01 bộ hồ sơ đăng ký kiểm tra chất lượng sản phẩm xuất khẩu về Cục Thú y;
– Bước 2: Cục Thú y có trách nhiệm thẩm định hồ sơ, thông báo kết quả. |
|
Cách thức thực hiện | Trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện | |
Thành phần số lượng hồ sơ | * Thành phần hồ sơ:
– Giấy đăng ký kiểm tra chất lượng thuốc thú y xuất khẩu theo mẫu quy định tại Phụ lục XL ban hành kèm theo Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT – Tiêu chuẩn công bố áp dụng, các chỉ tiêu yêu cầu kiểm tra; – Phiếu phân tích chất lượng sản phẩm của cơ quan kiểm nghiệm thuốc thú y được chỉ định tại Việt Nam đối với các chỉ tiêu yêu cầu kiểm tra (bản chính hoặc bản sao có đóng dấu xác nhận của doanh nghiệp). * Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
|
Thời hạn giải quyết | 05 ngày làm việc | |
Đối tượng thực hiện | Tổ chức | |
Cơ quan thực hiện | Cục thú y | |
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính | Thông báo | |
Lệ phí | Không.
Giá dịch vụ kiểm nghiệm thuốc: Tùy theo từng chỉ tiêu kiểm nghiệm quy định tại Phụ lục III Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định khung giá dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho động vật và theo giá cụ thể do các đơn vị thực hiện kiểm nghiệm quy định. |
Thông tư số 283/2015/TT-BTC |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Giấy đăng ký kiểm tra chất lượng thuốc thú y xuất khẩu theo mẫu quy định tại Phụ lục XL ban hành kèm theo Thông tư 13/2016/TT-BNNPTNT | Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT |
Yêu cầu, điều kiện thực hiện | Không | |
Cơ sở pháp lý | – Luật chất lượng sản phẩm, hàng hóa năm 2007;
– Nghị định 132/2008/NĐ-CP ; – Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT – Thông tư số 283/2015/TT-BTC |
Số hồ sơ | 1.003239 | Lĩnh vực | Chăn nuôi - thú y |
Cơ quan ban hành | Bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn | Cấp thực hiện | Trung ương |
Tình trạng | Còn hiệu lực | Quyết định công bố |