Sửa đổi, bổ sung Giấy phép cung cấp dịch vụ truyền hình trả tiền
Thủ tục | Sửa đổi, bổ sung Giấy phép cung cấp dịch vụ truyền hình trả tiền | |
Trình tự thực hiện | – Cơ quan, tổ chức hoàn thiện hồ sơ theo quy định và nộp hồ sơ tại Cục Quản lý phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử, Bộ Thông tin và Truyền thông
– Cục Quản lý phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử thẩm định hồ sơ và trình Lãnh đạo Bộ Thông tin và Truyền thông xem xét, cấp Giấy phép sửa đổi, bổ sung Giấy phép cung cấp dịch vụ truyền hình trả tiền . – Cơ quan, tổ chức nhận được phản hồi về việc cấp phép trong khoảng thời gian 30 ngày kể từ ngày nộp đầy đủ hồ sơ theo quy định. Trường hợp không cấp phép sửa đổi, bổ sung, Bộ Thông tin và Truyền thông có văn bản trả lời và nói rõ lý do. Đơn vị bị từ chối cấp phép có quyền khiếu nại theo quy định của pháp luật. |
|
Cách thức thực hiện | – Trực tiếp tại trụ sở Cục Quản lý phát thanh truyền hình và thông tin điện tử, Bộ Thông tin và Truyền thông.
– Qua đường Bưu chính. |
|
Thành phần số lượng hồ sơ | – Trường hợp thay đổi trung tâm thu phát, công nghệ kỹ thuật, loại hình dịch vụ thì hồ sơ, thủ tục đề nghị cấp phép sửa đổi, bổ sung Giấy phép cung cấp dịch vụ truyền hình trả tiền áp dụng như thủ tục cấp phép mới.
– Thay đổi các nội dung khác ghi trong Giấy phép cung cấp dịch vụ truyền hình trả tiền, hồ sơ gồm: + Văn bản đề nghị nêu rõ lý do và nội dung đề nghị thay đổi; + Bản sao có chứng thực Giấy phép cung cấp dịch vụ truyền hình trả tiền; Số lượng hồ sơ: 02 bộ (01 bộ bản chính, 01 bộ bản sao) |
|
Thời hạn giải quyết | 30 ngày kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ theo quy định | |
Đối tượng thực hiện | Tổ chức | |
Cơ quan thực hiện | – Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Bộ Thông tin và Truyền thông
– Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Cục Quản lý phát thanh truyền hình và thông tin điện tử – Cơ quan phối hợp (nếu có): |
|
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính | Giấy phép | |
Lệ phí | ||
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản đề nghị nêu rõ lý do và nội dung đề nghị thay đổi | |
Yêu cầu, điều kiện thực hiện | ||
Cơ sở pháp lý | – Luật Tổ chức Chính phủ 2001;
– Luật Báo chí 1989; Luật sửa đổi, bổ sung 1999; – Pháp lệnh Phí và lệ phí 2001; – Pháp lệnh Quảng cáo 2001; – Nghị định số 51/2002/NĐ-CP; – Quyết định 20/2011/QĐ-TTg ; |
Số hồ sơ | 1.004321 | Lĩnh vực | Thông tin - truyền thông |
Cơ quan ban hành | Bộ thông tin và truyền thông | Cấp thực hiện | Trung ương |
Tình trạng | Còn hiệu lực | Quyết định công bố |