Cấp Giấy phép CITES nhập nội từ biểu mẫu vật quy định tại các Phụ lục I, II của Công ước CITES
Thủ tục | Cấp Giấy phép CITES nhập nội từ biểu mẫu vật quy định tại các Phụ lục I, II của Công ước CITES | |
Trình tự thực hiện | a) Bước 1: Nộp hồ sơ Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ cho Cơ quan quản lý CITES Việt Nam tại Văn thư Tổng cục lâm nghiệp hoặc Cơ quan đại diện Cơ quan Quản lý CITES Việt Nam tại thành phố Hồ Chí Minh. b) Bước 2: Tiếp nhận, thẩm định hồ sơ – Trường hợp hồ sơ không đầy đủ theo quy định, trong hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Cơ quan tiếp nhận hồ sơ thông báo cho tổ chức, hộ gia đình, cá nhân để hoàn thiện hồ sơ. – Chậm nhất là 07 (bảy) ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, hợp pháp theo quy định và xác nhận của Cơ quan Quản lý CITES nước xuất khẩu, tái xuất khẩu (nếu có), Cơ quan tiếp nhận hồ sơ phải hoàn thành việc thẩm định, cấp Giấy phép, Giấy phép CITES hoặc có văn bản nêu rõ lý do từ chối cấp Giấy phép, Giấy phép CITES. – Trường hợp hồ sơ phải chờ xác nhận, lấy ý kiến tư vấn của Ban Thư ký CITES quốc tế, Cơ quan khoa học CITES Việt Nam, Cơ quan quản lý CITES của các nước thành viên và các cơ quan có liên quan, trong vòng 05 (năm) ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Cơ quan tiếp nhận hồ sơ phải thông báo cho tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ đó biết. c) Bước 3: Trả kết quả – Trường hợp được cấp giấy phép: Tổ chức, cá nhân nhận 01 (một) Giấy phép CITES gốc vào giờ hành chính các ngày trong tuần tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính (nơi đã nộp hồ sơ). Trường hợp nhận hộ, người nhận hộ phải có thêm giấy ủy quyền và chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu của người ủy quyền. – Trường hợp từ chối: Cơ quan Quản lý CITES Việt Nam thông báo bằng văn bản nêu rõ lý do từ chối cấp Giấy phép CITES. |
|
Cách thức thực hiện | – Trực tiếp. – Qua bưu điện |
|
Thành phần số lượng hồ sơ | * Thành phần hồ sơ – Đề nghị cấp Giấy phép, Giấy phép CITES. – Văn bản chấp thuận của Tổng cục Thủy sản. – Trường hợp nhập nội từ biểu mẫu vật là động vật, thực vật hoang dã còn sống, hồ sơ còn phải có các giấy tờ sau: + Xác nhận đủ điều kiện nuôi, giữ, chăm sóc của Cơ quan quản lý chuyên ngành về thủy sản cấp tỉnh; + Xác nhận của Cơ quan khoa học CITES Việt Nam về việc nhập nội mẫu vật đó không ảnh hưởng xấu tới môi trường và việc bảo tồn các loài động vật, thực vật trong nước đối với trường hợp loài động vật, thực vật đó lần đầu tiên nhập nội vào Việt Nam. * Số lượng: 01 (một) bộ |
|
Thời hạn giải quyết | – Trường hợp hồ sơ còn thiếu hoặc chưa đúng theo quy định: Cơ quan quản lý CITES Việt Nam hướng dẫn ngay cho tổ chức, cá nhân để hoàn thiện hồ sơ trong trường hợp tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp hoặc trong vòng 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ trong trường hợp tiếp nhận hồ sơ thông qua đường bưu điện. – Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, hợp pháp theo quy định: Trong thời hạn 07 (bảy) ngày làm việc, Cơ quan quản lý CITES Việt Nam cấp Giấy phép, Giấy phép CITES xuất khẩu, tái xuất khẩu hoặc thông báo bằng văn bản lý do không cấp. – Trường hợp hồ sơ phải chờ xác nhận, thẩm định, tư vấn của Ban Thư ký CITES quốc tế, Cơ quan khoa học CITES, Cơ quan quản lý CITES của các nước thành viên và các cơ quan có liên quan thì trong vòng 05 (năm) ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Cơ quan tiếp nhận hồ sơ phải thông báo cho tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ đó biết. |
|
Đối tượng thực hiện | Tổ chức, cá nhân. | |
Cơ quan thực hiện | – Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Cơ quan quản lý CITES Việt Nam. – Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không. – Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Cơ quan quản lý CITES Việt Nam. – Cơ quan phối hợp (nếu có): Không. |
|
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính | Giấy phép CITES hoặc văn bản từ chối. | |
Lệ phí | Không. | |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Đề nghị cấp Giấy phép, Giấy phép CITES. | Thông tư số 04 /2015/TT-BNNPTNT |
Yêu cầu, điều kiện thực hiện | Không. | |
Cơ sở pháp lý | – Nghị định số 82/2006/NĐ-CP – Khoản 6 Điều 5 Nghị định số 98/2011/NĐ-CP |
Số hồ sơ | B-BNN-BS24 | Lĩnh vực | Lâm nghiệp |
Cơ quan ban hành | Bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn | Cấp thực hiện | Trung ương |
Tình trạng | Còn hiệu lực | Quyết định công bố |
Nội dung chỉ dành cho Thành viên. Vui lòng đăng nhập.