Cấp giấy phép xuất/nhập khẩu nguồn gen cây trồng phục vụ nghiên cứu, trao đổi khoa học kỹ thuật
Thủ tục | Cấp giấy phép xuất/nhập khẩu nguồn gen cây trồng phục vụ nghiên cứu, trao đổi khoa học kỹ thuật | |
Trình tự thực hiện | – Bước 1: Thương nhân nộp hồ sơ trực tiếp tại Cục Trồng trọt hoặc gửi qua đường bưu điện;
– Bước 2: Cục Trồng trọt tiếp nhận hồ sơ và xem xét, hướng dẫn ngay Thương nhân bổ sung những nội dung còn thiếu hoặc chưa đúng quy định trong trường hợp Thương nhân nộp hồ sơ trực tiếp hoặc trong vòng ba (03) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ trong trường hợp tiếp nhận hồ sơ thông qua đường bưu điện. Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo quy định, Cục Trồng trọt giải quyết như sau: + Thương nhân xuất khẩu nguồn gen cây trồng có trong Danh mục Nguồn gen cây trồng quý hiếm trao đổi quốc tế trong trường hợp đặc biệt và Danh mục Nguồn gen cây trồng quý hiếm hạn chế trao đổi quốc tế theo quy định của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Cục Trồng trọt soạn văn bản trình Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn cho phép hoặc không cho phép xuất khẩu nguồn gen. + Thương nhân xuất, nhập khẩu nguồn gen cây trồng không có trong Danh mục 1 và Danh mục 2 theo quy định tại khoản 1 Điều 29 Thông tư số 88/2011/TT-BNNPTNT, Danh mục giống cây trồng quý hiếm cấm xuất khẩu và Danh mục giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh theo quy định của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Cục Trồng trọt xem xét cấp giấy phép xuất/nhập khẩu hoặc thông báo bằng văn bản lý do không cấp Giấy phép xuất/nhập khẩu. |
|
Cách thức thực hiện | – Trực tiếp
– Qua bưu điện |
|
Thành phần số lượng hồ sơ | – Đơn đăng ký xuất/nhập khẩu nguồn gen cây trồng theo mẫu số 05/TTr ban hành kèm theo Thông tư số 88/2011/TT-BNNPTNT;
– Thông tin về nguồn gen cây trồng đăng ký xuất/nhập khẩu theo mẫu số 06/TTr ban hành kèm theo Thông tư số 88/2011/TT-BNNPTNT; – Bản sao chụp mang theo bản gốc để đối chiếu, trong trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc bản sao có chứng thực, trong trường hợp nộp hồ sơ qua đường bưu điện: Dự án hợp tác nghiên cứu; Hợp đồng nghiên cứu, Biên bản thoả thuận với đối tác nước ngoài đối với trường hợp xuất/nhập khẩu nguồn gen cây trồng phục vụ hợp tác khoa học kỹ thuật. * Số lượng: 01 (bộ) |
|
Thời hạn giải quyết | – Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ: Cục Trồng trọt tiếp nhận hồ sơ và xem xét, hướng dẫn ngay Thương nhân bổ sung những nội dung còn thiếu hoặc chưa đúng quy định trong trường hợp Thương nhân nộp hồ sơ trực tiếp hoặc trong vòng ba (03) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ trong trường hợp tiếp nhận hồ sơ thông qua đường bưu điện.
– Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo quy định: + Thời hạn giải quyết đối với trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 29 của Thông tư số 88/2011/TT-BNNPTNT là mười (10) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ; + Thời hạn giải quyết đối với trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 29 của Thông tư số 88/2011/TT-BNNPTNT là năm (05) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ. – Thời gian bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ chưa hợp lệ: Không quá ba (03) tháng kể từ ngày nhận hồ sơ lần đầu. Nếu quá thời hạn trên, thương nhân không bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ thì phải nộp hồ sơ mới. |
|
Đối tượng thực hiện | – Tổ chức;
– Cá nhân |
|
Cơ quan thực hiện | a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT hoặc Cục trưởng Cục Trồng trọt
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không có c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Cục Trồng trọt d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Không có |
|
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính | – Văn bản cho phép hoặc không cho phép xuất khẩu;
– Giấy phép xuất khẩu/nhập khẩu; – Văn bản thông báo lý do không cấp Giấy phép xuất khẩu/nhập khẩu |
|
Lệ phí | 100.000 đồng/giấy phép (Thông tư số 180/2011/TT-BTC ngày 14/12/2011) | Thông tư số 180/2011/TT-BTC |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | + Đơn đăng ký xuất/nhập khẩu nguồn gen cây trồng (Mẫu số 05/TTr)
+ Thông tin về nguồn gen cây trồng đăng ký xuất/nhập khẩu (Mẫu số 06/TTr) |
Thông tư số 88/2011/TT-BNNPTNT |
Yêu cầu, điều kiện thực hiện | Không | |
Cơ sở pháp lý | – Pháp lệnh giống cây trồng số 14/2004/PL-UBTVQH11;
– Quyết định số 79/2005/QĐ-BNN – Thông tư số 88/2011/TT-BNNPTNT – Thông tư số 180/2011/TT-BTC |
Thông tư số 88/2011/TT-BNNPTNT đã hết hiệu lực, vui lòng xem tại Thông tư 04/2015/TT-BNNPTNT
Thông tư số 180/2011/TT-BTC đã hết hiệu lực, vui lòng xem tại Thông tư 207/2016/TT-BTC
Số hồ sơ | BS-BNNPTNT-001-1974 | Lĩnh vực | Nông nghiệp - Nông thôn |
Cơ quan ban hành | Bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn | Cấp thực hiện | Trung ương |
Tình trạng | Còn hiệu lực | Quyết định công bố |