Cấp giấy phép khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên không vì mục đích thương mại trên các lâm phận do Trung ương quản lý

 

Thủ tục Cấp giấy phép khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên không vì mục đích thương mại trên các lâm phận do Trung ương quản lý
Trình tự thực hiện a) Bước 1: Nộp hồ sơ

Tổ chức, cá nhân gửi trực tiếp hoặc qua đường bưu điện 01 (một) bộ hồ sơ đến cơ quan Kiểm lâm sở tại.

b) Bước 2: Tiếp nhận hồ sơ

Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Cơ quan Kiểm lâm sở tại xem xét, xác nhận những thông tin trong hồ sơ bằng văn bản, gửi hồ sơ và văn bn xác nhận đến Vụ Bảo tồn thiên nhiên – Tổng cục Lâm nghiệp.

Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: Cơ quan Kiểm lâm sở tại phải thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ biết.

c) Bước 3: Cấp giấy phép khai thác

Tổng cục Lâm nghiệp căn cứ vào hồ sơ và báo cáo của Vụ Bảo tồn thiên nhiên cấp giấy phép khai thác hoặc thông báo bằng văn bản lý do không cấp giấy phép khai thác.

d) Bước 4: Trả kết quả

Tổng cục Lâm nghiệp gửi giấy phép khai thác hoặc văn bản thông báo lý do không cấp giấy phép khai thác cho cơ quan Kiểm lâm sở tại nơi tiếp nhận hồ sơ. Sau khi nhận kết quả, cơ quan Kiểm lâm sở tại giao trả ngay cho tổ chức, cá nhân đề nghị.

Cách thức thực hiện – Trực tiếp.

– Qua bưu điện.

Thành phần số lượng hồ sơ – Bản chính đề nghị cấp giấy phép khai thác từ tự nhiên động vật rừng thông thường theo mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 47/2012/TT-BNNPTNT.

– Bản chính thuyết minh phương án khai thác từ tự nhiên động vật rừng thông thường theo mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 47/2012/TT-BNNPTNT.

– Bản sao chụp Giy phép đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Quyết định thành lập của tổ chức đề nghị cấp giy phép có ký, đóng dấu xác nhận của tổ chức.

– Bn sao chụp văn bản ký kết về chương trình hợp tác nghiên cứu khoa học hoặc quyết định thực hiện đề tài, dự án, chương trình nghiên cứu khoa học đi với mu vật nghiên cứu khoa học có ký, đóng dấu xác nhận của tổ chức; hoặc bản sao chụp văn bản đồng ý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đối với trường hợp khai thác phục vụ ngoại giao, trao đổi giữa các vườn thú, triển lãm phi lợi nhuận, biu diễn xiếc phi lợi nhuận, trao đổi mẫu vật với Cơ quan quản lý CITES các nước thành viên có ký, đóng dấu xác nhận của tổ chức

* Số lượng: 01 (một) bộ

Thời hạn giải quyết – Tiếp nhận hồ sơ: Trường hợp hồ sơ hp lệ: 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, cơ quan Kiểm lâm sở tại phải xem xét, xác nhận những thông tin trong hồ sơ bằng văn bản và gửi cho Vụ Bo tồn thiên nhiên. Trường hợp hồ sơ không hp lệ: 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, cơ quan Kiểm lâm sở tại phải thông báo bằng văn bn cho tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ biết.

– Cấp giấy phép khai thác: Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ do cơ quan Kiểm lâm sở tại chuyển đến, Vụ Bảo tồn thiên nhiên gửi hồ sơ và báo cáo Tổng cục Lâm nghiệp. Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ và báo cáo của Vụ Bo tồn thiên nhiên, Tổng cục Lâm nghiệp cấp giấy phép khai thác hoặc thông báo bằng văn bn nêu rõ lý do không cấp giấy phép khai thác.

– Trả kết quả: 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày ký giấy phép khai thác hoặc văn bản thông báo lý do không cấp giấy phép khai thác, Tổng cục Lâm nghiệp gửi kết quả cho cơ quan Kiểm lâm sở tại nơi tiếp nhận hồ sơ. Sau khi nhận kết quả, cơ quan Kiểm lâm sở tại giao trả ngay cho tổ chức, cá nhân đề nghị.

Đối tượng thực hiện Tổ chức, cá nhân.
Cơ quan thực hiện – Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Tổng cục Lâm nghiệp.

– Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không.

– Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Tổng cục Lâm nghiệp.

– Cơ quan phối hợp: Cơ quan Kiểm lâm sở tại.

Kết quả thực hiện thủ tục hành chính Giấy phép khai thác từ tự nhiên động vật rừng thông thường hoặc văn bản thông báo lý do không cấp giấy phép khai thác.
Lệ phí Không
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai Đề nghị cấp giấy phép khai thác từ tự nhiên động vật rng thông thường (mẫu đề nghị đính kèm).

Bản thuyết minh phương án khai thác từ tự nhiên động vật rừng thông thường (mẫu thuyết minh đính kèm).

Thông tư số 47/2012/TT-BNNPTNT
Yêu cầu, điều kiện thực hiện Không
Cơ sở pháp lý Điều 5 Thông tư số 47/2012/TT-BNNPTNT 

 Khoản 2 Điều 2 Thông tư số 20/2016/TT-BNNPTNT 

 

Thông tư số 47/2012/TT-BNNPTNT đã hết hiệu lực, vui lòng xem tại Nghị định 06/2019/NĐ-CP

Số hồ sơ BS-BNNPTNT-LN-3142-0002 Lĩnh vực Lâm nghiệp
Cơ quan ban hành Bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn Cấp thực hiện Trung ương
Tình trạng Còn hiệu lực Quyết định công bố
Nội dung chỉ dành cho Thành viên. Vui lòng đăng nhập.