Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS), Giấy chứng nhận xuất khẩu (CE) đối với các sản phẩm thực phẩm xuất khẩu thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế

Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS), Giấy chứng nhận xuất khẩu (CE) đối với các sản phẩm thực phm xuất khẩu thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế
Trình tự thực hiện Bước 1:Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh sản phẩm thực phẩm nộp hồ sơ đến Cục An toàn thực phẩm – Bộ Y tế.

Bước 2:

Cục An toàn thực phẩm kiểm tra hồ sơ, vào Sổ tiếp nhận, cấp Phiếu tiếp nhận hồ sơ cho tổ chức, cá nhân theo mẫu quy định tại Phụ lục số 05 ban hành kèm theo Thông tư số 52/2015/TT-BYT .

Bước 3:

Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ, Cục An toàn thực phẩm cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do, Giấy chứng nhận xuất khẩu theo mẫu quy định hoặc theo mẫu yêu cầu của nước nhập khẩu. Trường hợp không cấp, phải trả lời bng văn bản lý do không cấp.

Bước 4:

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân xin cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do, Giấy chứng nhận xuất khẩu.

Cách thức thực hiện Gửi qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại Cục An toàn thực phẩm
Thành phần số lượng hồ sơ A. Thành phần hồ sơ:1. Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do, Giấy chứng nhận xuất khẩu theo mẫu quy định tại Phụ lục 4 ban hành kèm Thông tư số 52/2015/TT-BYT .

2. Giấy Tiếp nhận bản công bố hợp quy hoặc Giấy Xác nhận công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm (Bản sao có chứng thực).

B. Số lượng hồ sơ: 01 bộ

Thời hạn giải quyết 05 ngày làm việc
Đối tượng thực hiện Tổ chức, cá nhân
Cơ quan thực hiện Cục An toàn thực phẩm
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính Giy chứng nhận lưu hành tự do, Giy chứng nhận xuất khẩu
Lệ phí Phí: 1.000.000 (một triệu đng chn)Lệ phí: 150.000 (một trăm năm mươi nghìn đồng chẵn)

 

Thông tư 149/2013/TT-BTC
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai Phụ lục 4: Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do, Giấy chứng nhận xuất khẩu Thông tư số 52/2015/TT-BYT 
Yêu cầu, điều kiện thực hiện Không có
Cơ sở pháp lý 1. Luật An toàn thực phẩm 

2. Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa

3. Nghị định số 38/2012/NĐ-CP .

4. Thông tư liên tịch s 13/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT 

5. Quyết định 10/2010/QĐ-TTg .

6. Thông tư số 149/2013/TT-BTC 

7. Thông tư số 52/2015/TT-BYT 

 

Số hồ sơ B-BYT-BS162 Lĩnh vực Vệ sinh an toàn thực phẩm và dinh dưỡng
Cơ quan ban hành Bộ y tế Cấp thực hiện Trung ương
Tình trạng Còn hiệu lực Quyết định công bố
Nội dung chỉ dành cho Thành viên. Vui lòng đăng nhập.