Công bố cơ sở đủ điều kiện khảo nghiệm chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế
Thủ tục | Công bố cơ sở đủ điều kiện khảo nghiệm chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế | |
Trình tự thực hiện | Bước 1. Trước khi thực hiện khảo nghiệm, người đại diện theo pháp luật của cơ sở khảo nghiệm gửi hồ sơ công bố đủ điều kiện khảo nghiệm đến Cục Quản lý môi trường y tế, Bộ Y tế;Bước 2. Sau khi tiếp nhận hồ sơ đầy đủ, Cục Quản lý môi trường y tế, Bộ Y tế cấp cho cơ sở thực hiện việc công bố Phiếu tiếp nhận hồ sơ công bố đủ điều kiện thực hiện khảo nghiệm theo Mẫu số 03 tại Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định số 91/2016/NĐ-CP .
Bước 3. Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ, Cục Quản lý môi trường y tế, Bộ Y tế có trách nhiệm công khai trên trang thông tin điện tử của Cục Quản lý môi trường y tế, Bộ Y tế các thông tin: Tên, địa chỉ, số điện thoại liên hệ của cơ sở khảo nghiệm, danh mục các quy trình khảo nghiệm mà cơ sở khảo nghiệm công bố đủ điều kiện thực hiện khảo nghiệm. |
|
Cách thức thực hiện | Gửi qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại Cục Quản lý môi trường y tế, Bộ Y tế. Trường hợp Cục Quản lý môi trường y tế, Bộ Y tế triển khai công bố trực tuyến thì cơ sở công bố nộp hồ sơ trực tuyến. | |
Thành phần số lượng hồ sơ | I. Thành phần hồ sơ bao gồm:1. Văn bản công bố đủ điều kiện thực hiện khảo nghiệm theo Mẫu số 03 tại Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 91/2016/NĐ-CP .
2. Danh mục tên các quy trình khảo nghiệm mà cơ sở có khả năng thực hiện có xác nhận của cơ sở khảo nghiệm. 3. Bản kê khai nhân sự theo mẫu quy định tại Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 91/2016/NĐ-CP . 4. Bản sao hợp lệ Giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn ISO 17025: 2005 hoặc tiêu chuẩn ISO 15189: 2012 hoặc phiên bản cập nhật. 5. Bản sao hợp lệ Giấy chứng nhận an toàn sinh học. 6. Danh mục phương tiện, trang thiết bị phục vụ hoạt động khảo nghiệm có xác nhận của cơ sở khảo nghiệm. II. Số lượng hồ sơ: 01 bộ bản giấy (không áp dụng đối với trường hợp công bố trực tuyến) |
|
Thời hạn giải quyết | Trong ngày tiếp nhận hồ sơ | |
Đối tượng thực hiện | Cơ sở khảo nghiệm chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế. | |
Cơ quan thực hiện | Cục Quản lý môi trường y tế, Bộ Y tế | |
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính | Phiếu tiếp nhận hồ sơ công bố đủ điều kiện thực hiện khảo nghiệm | |
Lệ phí | Không có | |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Phụ lục I: Văn bản công bố đủ điều kiện thực hiện khảo nghiệm theo Mẫu số 03
Phụ lục II: Bản kê khai nhân sự |
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện | Khoản 1, 2 và 3 Điều 14 Nghị định số 91/2016/NĐ-CP: Điều kiện đối với cơ sở thực hiện khảo nghiệm
1. Là cơ sở y tế. 2. Yêu cầu về nhân sự: a) Người phụ trách bộ phận khảo nghiệm có trình độ đại học liên quan đến lĩnh vực y học hoặc sinh học trở lên, có ít nhất 03 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực khảo nghiệm chế phẩm; b) Có ít nhất 05 người lao động có trình độ từ trung cấp chuyên ngành y học hoặc sinh học hoặc hóa học trở lên trong đó có ít nhất 02 người có kinh nghiệm 02 năm trong lĩnh vực khảo nghiệm chế phẩm trở lên. 3. Yêu cầu về cơ sở vật chất: a) Có phòng khảo nghiệm và các phòng phụ trợ, phòng nuôi côn trùng, vi khuẩn, vi rút khảo nghiệm phù hợp với yêu cầu kỹ thuật của quy trình khảo nghiệm do Bộ Y tế ban hành và được quản lý, vận hành theo tiêu chuẩn ISO 17025:2005 hoặc tiêu chuẩn ISO 15189:2012 hoặc phiên bản cập nhật; b) Có phòng thử nghiệm, khảo nghiệm được cấp Giấy chứng nhận an toàn sinh học phù hợp với từng chủng côn trùng, vi khuẩn, vi rút khảo nghiệm theo quy định tại Luật phòng chống bệnh truyền nhiễm và các văn bản quy định chi tiết; c) Có các chủng côn trùng, vi khuẩn, vi rút đủ cho quy trình khảo nghiệm; d) Có đầy đủ phương tiện, trang thiết bị đáp ứng với quy trình khảo nghiệm; đ) Trường hợp có thực hiện khảo nghiệm tại thực địa, phải có địa điểm triển khai khảo nghiệm theo đúng quy trình khảo nghiệm; e) Đáp ứng quy định tại các khoản 2, 3 và 4 Điều 33 Luật hóa chất. |
Nghị định số 91/2016/NĐ-CP |
Cơ sở pháp lý | 1. Luật hóa chất
2. Luật đầu tư 3. Luật chất lượng sản phẩm, hàng hóa 6. Luật tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật 7. Nghị định số 91/2016/NĐ-CP |
Số hồ sơ | B-BYT-BS166 | Lĩnh vực | Y tế dự phòng |
Cơ quan ban hành | Bộ y tế | Cấp thực hiện | Trung ương |
Tình trạng | Còn hiệu lực | Quyết định công bố |