NGHỊ ĐỊNH 75/2004/NĐ-CP VỀ VIỆC PHÊ CHUẨN SỐ LƯỢNG, DANH SÁCH CÁC ĐƠN VỊ BẦU CỬ VÀ SỐ ĐẠI BIỂU ĐƯỢC BẦU Ở MỖI ĐƠN VỊ BẦU CỬ ĐẠI BIỂU HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH NHIỆM KỲ 2004 – 2009
CHÍNH PHỦ |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 75/2004/NĐ-CP |
Hà Nội, ngày 21 tháng 02 năm 2004 |
NGHỊ ĐỊNH
PHÊ CHUẨN SỐ LƯỢNG, DANH SÁCH CÁC ĐƠN VỊ BẦU CỬ VÀ SỐ ĐẠI BIỂU ĐƯỢC BẦU Ở MỖI ĐƠN VỊ BẦU CỬ ĐẠI BIỂU HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH NHIỆM KỲ 2004 – 2009
CHÍNH PHỦ
Căn cứ Điều 9, Điều 10 và Điều 11 của Luật Bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị quyết số 429/2003/NQ-UBTVQH của Uỷ ban Thường vụ Quốc hội ngày 23 tháng 12 năm 2003 về ấn định ngày bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2004 – 2009;
Theo đề nghị của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Nam Định và Bộ trưởng Bộ Nội vụ,
NGHỊ ĐỊNH:
Điều 1. Phê chuẩn số lượng 20 (hai mươi) đơn vị bầu cử, 69 (sáu mươi chín) đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định nhiệm kỳ 2004 – 2009 (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Nghị định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.
Điều 3. Chủ tịch Hội đồng nhân dân, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Nam Định, Bộ trưởng Bộ Nội vụ và Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ chịu trách nhiệm thi hành Nghị định này./.
Nơi nhận :
– Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ,
– HĐND và UBND tỉnh Nam Định,
– Uỷ ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam,
– Ban Tổ chức Trung ương,
– Ban Nội chính Trung ương,
– Văn phòng Quốc hội,
– Bộ Nội vụ,
– Công báo,
– VPCP: BTCN, các PCN, TBNC, Các Vụ: TH, PC, TCCB,
– Lưu: V.III (5b), Văn thư.
TM. CHÍNH PHỦ
THỦ TƯỚNG
Phan Văn Khải
DANH SÁCH ĐƠN VỊ BẦU CỬ VÀ SỐ ĐẠI BIỂU ĐƯỢC BẦU Ở MỖI ĐƠN VỊ BẦU CỬ ĐẠI BIỂU HĐND TỈNH NAM ĐỊNH NHIỆM KỲ 2004 – 2009
TT |
ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH |
ĐƠN VỊ BẦU CỬ |
SỐ ĐẠI BIỂU ĐƯỢC BẦU Ở MỖI ĐƠN VỊ |
1. | Thành phố Nam Định |
Đơn vị bầu cử số 01 Đơn vị bầu cử số 02 |
04 đại biểu 04 đại biểu |
2. | Huyện Hải Hậu |
Đơn vị bầu cử số 03 Đơn vị bầu cử số 04 Đơn vị bầu cử số 05 |
03 đại biểu 03 đại biểu 04 đại biểu |
3. | Huyện Nghĩa Hưng |
Đơn vị bầu cử số 06 Đơn vị bầu cử số 07 |
03 đại biểu 04 đại biểu |
4. | Huyện Giao Thuỷ |
Đơn vị bầu cử số 08 Đơn vị bầu cử số 09 |
03 đại biểu 04 đại biểu |
5. | Huyện Xuân Trường |
Đơn vị bầu cử số 10 Đơn vị bầu cử số 11 |
03 đại biểu 03 đại biểu |
6. | Huyện Nam Trực |
Đơn vị bầu cử số 12 Đơn vị bầu cử số 13 |
04 đại biểu 03 đại biểu |
7. | Huyện Trực Ninh |
Đơn vị bầu cử số 14 Đơn vị bầu cử số 15 |
04 đại biểu 03 đại biểu |
8. | Huyện ý Yên |
Đơn vị bầu cử số 16 Đơn vị bầu cử số 17 Đơn vị bầu cử số 18 |
03 đại biểu 03 đại biểu 03 đại biểu |
9. | Huyện Vụ Bản |
Đơn vị bầu cử số 19 |
05 đại biểu |
10. | Huyện Mỹ Lộc |
Đơn vị bầu cử số 20 |
03 đại biểu |
NGHỊ ĐỊNH 75/2004/NĐ-CP VỀ VIỆC PHÊ CHUẨN SỐ LƯỢNG, DANH SÁCH CÁC ĐƠN VỊ BẦU CỬ VÀ SỐ ĐẠI BIỂU ĐƯỢC BẦU Ở MỖI ĐƠN VỊ BẦU CỬ ĐẠI BIỂU HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH NHIỆM KỲ 2004 – 2009 | |||
Số, ký hiệu văn bản | 75/2004/NĐ-CP | Ngày hiệu lực | 12/03/2004 |
Loại văn bản | Nghị định | Ngày đăng công báo | 26/02/2004 |
Lĩnh vực |
Bộ máy nhà nước, nội vụ |
Ngày ban hành | 21/02/2004 |
Cơ quan ban hành |
Chính phủ |
Tình trạng | Còn hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |