NGHỊ ĐỊNH 84/2004/NĐ-CP VỀ VIỆC PHÊ CHUẨN SỐ LƯỢNG, DANH SÁCH CÁC ĐƠN VỊ BẦU CỬ VÀ SỐ ĐẠI BIỂU ĐƯỢC BẦU Ở MỖI ĐƠN VỊ BẦU CỬ ĐẠI BIỂU HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM NHIỆM KỲ 2004 – 2009
CHÍNH PHỦ |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 84/2004/NĐ-CP |
Hà Nội, ngày 21 tháng 02 năm 2004 |
NGHỊ ĐỊNH
CỦA CHÍNH PHỦ PHÊ CHUẨN SỐ LƯỢNG, DANH SÁCH CÁC ĐƠN VỊ BẦU CỬ VÀ SỐ ĐẠI BIỂU ĐƯỢC BẦU Ở MỖI ĐƠN VỊ BẦU CỬ ĐẠI BIỂU HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM NHIỆM KỲ 2004 – 2009
CHÍNH PHỦ
Căn cứ Điều 9, Điều 10 và Điều 11 của Luật Bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị quyết số 429/2003/NQ-UBTVQH của Uỷ ban Thường vụ Quốc hội ngày 23 tháng 12 năm 2003 về ấn định ngày bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2004 – 2009;
Theo đề nghị của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Quảng Nam và Bộ trưởng Bộ Nội vụ,
NGHỊ ĐỊNH:
Điều 1. Phê chuẩn số lượng 21 (hai mươi mốt) đơn vị bầu cử, 59 (năm mươi chín) đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam nhiệm kỳ 2004 – 2009 (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Nghị định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.
Điều 3. Chủ tịch Hội đồng nhân dân, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Quảng Nam, Bộ trưởng Bộ Nội vụ và Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ chịu trách nhiệm thi hành Nghị định này./.
Nơi nhận : – Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ, – HĐND và UBND tỉnh Quảng Nam, – Uỷ ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, – Ban Tổ chức Trung ương, – Ban Nội chính Trung ương, – Văn phòng Quốc hội, – Bộ Nội vụ, – Công báo, – VPCP: BTCN, các PCN, TBNC, Các Vụ: TH, PC, TCCB, – Lưu: V.III (5b), Văn thư. |
TM. CHÍNH PHỦ Phan Văn Khải |
DANH SÁCH ĐƠN VỊ BẦU CỬ VÀ SỐ ĐẠI BIỂU ĐƯỢC BẦU Ở MỖI ĐƠN VỊ BẦU CỬ ĐẠI BIỂU HĐND TỈNH QUẢNG NAM NHIỆM KỲ 2004-2009
TT |
ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH |
ĐƠN VỊ BẦU CỬ |
SỐ ĐẠI BIỂU ĐƯỢC BẦU Ở MỖI ĐƠN VỊ |
1 |
Huyện Điện Bàn |
Đơn vị bầu cử số 01 |
04 đại biểu |
2 |
Thị xã Hội An |
Đơn vị bầu cử số 03 |
03 đại biểu |
3 |
Huyện Duy Xuyên |
Đơn vị bầu cử số 04 |
05 đại biểu |
4 |
Huyện Đại Lộc |
Đơn vị bầu cử số 05 |
03 đại biểu 03 đại biểu |
5 |
Huyện Đông Giang |
Đơn vị bầu cử số 07 |
01 đại biểu |
6 |
Huyện Tây Giang |
Đơn vị bầu cử số 08 |
01 đại biểu |
7 |
Huyện Nam Giang |
Đơn vị bầu cử số 09 |
01 đại biểu |
8 |
Huyện Phước Sơn |
Đơn vị bầu cử số 10 |
01 đại biểu |
9 |
Huyện Hiệp Đức |
Đơn vị bầu cử số 11 |
02 đại biểu |
10 |
Huyện Quế Sơn |
Đơn vị bầu cử số 12 |
05 đại biểu |
11 |
Huyện Thăng Bình |
Đơn vị bầu cử số 13 |
04 đại biểu 03 đại biểu |
12 |
Thị xã Tam Kỳ |
Đơn vị bầu cử số 15 |
04 đại biểu 03 đại biểu |
13 |
Huyện Núi Thành |
Đơn vị bầu cử số 17 |
03 đại biểu 03 đại biểu |
14 |
Huyện Tiên Phước |
Đơn vị bầu cử số 19 |
03 đại biểu |
15 |
Huyện Bắc Trà My |
Đơn vị bầu cử số 20 |
02 đại biểu |
16 |
Huyện Nam Trà My |
Đơn vị bầu cử số 21 |
01 đại biểu |
NGHỊ ĐỊNH 84/2004/NĐ-CP VỀ VIỆC PHÊ CHUẨN SỐ LƯỢNG, DANH SÁCH CÁC ĐƠN VỊ BẦU CỬ VÀ SỐ ĐẠI BIỂU ĐƯỢC BẦU Ở MỖI ĐƠN VỊ BẦU CỬ ĐẠI BIỂU HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM NHIỆM KỲ 2004 – 2009 | |||
Số, ký hiệu văn bản | 84/2004/NĐ-CP | Ngày hiệu lực | 12/03/2004 |
Loại văn bản | Nghị định | Ngày đăng công báo | 26/02/2004 |
Lĩnh vực |
Bộ máy nhà nước, nội vụ |
Ngày ban hành | 21/02/2004 |
Cơ quan ban hành |
Chính phủ |
Tình trạng | Còn hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |