NGHỊ ĐỊNH 62/2004/NĐ-CP VỀ VIỆC PHÊ CHUẨN SỐ LƯỢNG, DANH SÁCH CÁC ĐƠN VỊ BẦU CỬ VÀ SỐ ĐẠI BIỂU ĐƯỢC BẦU Ở MỖI ĐƠN VỊ BẦU CỬ ĐẠI BIỂU HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE NHIỆM KỲ 2004 – 2009

Hiệu lực: Còn hiệu lực Ngày có hiệu lực: 12/03/2004

CHÍNH PHỦ
******

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
********

Số: 62/2004/NĐ-CP

Hà Nội, ngày 18 tháng 02 năm 2004 

NGHỊ ĐỊNH

PHÊ CHUẨN SỐ LƯỢNG, DANH SÁCH CÁC ĐƠN VỊ BẦU CỬ VÀ SỐ ĐẠI BIỂU ĐƯỢC BẦU Ở MỖI ĐƠN VỊ BẦU CỬ ĐẠI BIỂU HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE NHIỆM KỲ 2004 – 2009

CHÍNH PHỦ

Căn cứ Điều 9, Điều 10 và Điều 11 của Luật Bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị quyết số 429/2003/NQ-UBTVQH của Uỷ ban Thường vụ Quốc hội ngày 23 tháng 12 năm 2003 về ấn định ngày bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2004 – 2009;
Theo đề nghị của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Bến Tre và Bộ trưởng Bộ Nội vụ,

NGHỊ ĐỊNH:

Điều 1. Phê chuẩn số lượng 17 (mười bảy) đơn vị bầu cử, 57 (năm mươi bảy) đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre nhiệm kỳ 2004 – 2009 (có danh sách kèm theo).

Điều 2. Nghị định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.

Điều 3. Chủ tịch Hội đồng nhân dân, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Bến Tre, Bộ trưởng Bộ Nội vụ và Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ chịu trách nhiệm thi hành Nghị định này./.

 


Nơi nhận :
– Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ,
– HĐND và UBND tỉnh Bến Tre,
– Uỷ ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam,
– Ban Tổ chức Trung ương,
– Ban Nội chính Trung ương,
– Văn phòng Quốc hội,
– Bộ Nội vụ,
– Công báo,
– VPCP: BTCN, các PCN, TBNC,
Các Vụ: TH, PC, TCCB,
– Lưu: V.III (5b), Văn thư.

TM. CHÍNH PHỦ
THỦ TƯỚNG

Phan Văn Khải

DANH SÁCH ĐƠN VỊ BẦU CỬ VÀ SỐ ĐẠI BIỂU ĐƯỢC BẦU Ở MỖI ĐƠN VỊ BẦU CỬ ĐẠI BIỂU HĐND TỈNH BẾN TRE NHIỆM KỲ 2004 – 2009

TT

ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH

ĐƠN VỊ BẦU CỬ

SỐ ĐẠI BIỂU ĐƯỢC BẦU Ở MỖI ĐƠN VỊ

1 Thị xã Bến Tre

Đơn vị bầu cử số 01
Đơn vị bầu cử số 02

03 đại biểu
03 đại biểu
2 Huyện Giồng Trôm

Đơn vị bầu cử số 03
Đơn vị bầu cử số 04

04 đại biểu
04 đại biểu
3 Huyện Ba Tri

Đơn vị bầu cử số 05
Đơn vị bầu cử số 06

04 đại biểu
04 đại biểu
4 Huyện Châu Thành

Đơn vị bầu cử số 07
Đơn vị bầu cử số 08

03 đại biểu
04 đại biểu
5 Huyện Bình Đại

Đơn vị bầu cử số 09
Đơn vị bầu cử số 10

03 đại biểu
03 đại biểu
6 Huyện Mỏ Cày

Đơn vị bầu cử số 11
Đơn vị bầu cử số 12
Đơn vị bầu cử số 13

04 đại biểu
03 đại biểu
03 đại biểu
7 Huyện Thạch Phú

Đơn vị bầu cử số 14
Đơn vị bầu cử số 15

03 đại biểu
03 đại biểu
8 Huyện Chợ Lách

Đơn vị bầu cử số 16
Đơn vị bầu cử số 17

03 đại biểu
03 đại biểu

 

NGHỊ ĐỊNH 62/2004/NĐ-CP VỀ VIỆC PHÊ CHUẨN SỐ LƯỢNG, DANH SÁCH CÁC ĐƠN VỊ BẦU CỬ VÀ SỐ ĐẠI BIỂU ĐƯỢC BẦU Ở MỖI ĐƠN VỊ BẦU CỬ ĐẠI BIỂU HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE NHIỆM KỲ 2004 – 2009
Số, ký hiệu văn bản 62/2004/NĐ-CP Ngày hiệu lực 12/03/2004
Loại văn bản Nghị định Ngày đăng công báo 26/02/2004
Lĩnh vực Bộ máy nhà nước, nội vụ
Ngày ban hành 18/02/2004
Cơ quan ban hành Chính phủ
Tình trạng Còn hiệu lực

Các văn bản liên kết

Văn bản được hướng dẫn Văn bản hướng dẫn
Văn bản được hợp nhất Văn bản hợp nhất
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung Văn bản sửa đổi, bổ sung
Văn bản bị đính chính Văn bản đính chính
Văn bản bị thay thế Văn bản thay thế
Văn bản được dẫn chiếu Văn bản căn cứ

Tải văn bản