Miễn kiểm tra giám sát cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm

 

Thủ tục Miễn kim tra giám sát cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm
Trình tự thực hiện Bước 1: Gửi hồ sơ

Bước 2: Thẩm định hồ sơ

Bước 3. Trả kết quả

Cách thức thực hiện Hồ sơ gửi bằng 01 trong các hình thức sau:

– Gửi qua đường bưu điện

– Trực tiếp.

Thành phần số lượng hồ sơ 1) Thành phần hồ sơ

a) Công văn đề nghị miễn kiểm tra, giám sát;b) Biên bản giám sát của cơ quan công nhận hợp chuẩn Tiêu chuẩn quốc gia

b) TCVN ISO/IEC 17025: 2007 hoặc Tiêu chuẩn quốc tế ISO/IEC  17025:2005 (trong vòng mười hai (12) tháng kể từ ngày nộp hồ sơ);

c) Báo cáo kết quả hoạt động trong thời gian mười hai (12) tháng kể từ ngày nộp hồ sơ.

2) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

Thời hạn giải quyết:  05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.

 

Đối tượng thực hiện Tổ chức
Cơ quan thực hiện Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính Văn bản hành chính
Lệ phí Không có
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai Không quy định
Yêu cầu, điều kiện thực hiện – Cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm đã được công nhận theo Tiêu chuẩn quốc giaTCVN ISO/IEC 17025: 2007 hoặc Tiêu chuẩn quốc tế ISO/IEC 17025: 2005;

– Yêu cầu về pháp nhân:  Được thành lập theo quy định của pháp luật; có chức năng kiểm nghiệm thực phẩm hoặc Quyết định giao nhiệm vụ của cơ quan có thẩm quyền.

– Yêu cầu về năng lực: Các chỉ tiêu đăng ký chỉ định phải đáp ứng.

(1). Hệ thống quản lý chất lượng đáp ứng Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO/IEC 17025: 2007 hoặc Tiêu chuẩn quốc tế ISO/IEC 17025:2005;

(2). Có đủ trang thiết bị, cơ sở vật chất phù hợp với yêu cầu kiểm nghiệm và lĩnh vực đăng ký chỉ định;

(3). Có ít nhất hai (02) kiểm nghiệm viên là cán bộ kỹ thuật có trình độ đại học phù hợp với lĩnh vực đăng ký chỉ định và có kinh nghiệm thực tế về kiểm nghiệm trong cùng lĩnh vực từ ba (03) năm trở lên; quy chuẩn kỹ thuật tương ứng và các yêu cầu khác có liên quan theo quy định của Bộ quản lý ngành;

(4). Các phương pháp thử được cập nhật và xác nhận giá trị sử dụng, năng lực phân tích/kiểm nghiệm các chỉ tiêu/phép thử đăng ký chỉ định đáp ứng quy định hoặc

(5). Kết quả thử nghiệm thành thạo hoặc so sánh liên phòng đạt yêu cầu đối với ít nhất một chỉ tiêu/phép thử đăng ký chỉ định.

– Các quy định khác có liên quan theo quy định của Bộ quản lý ngành

Cơ sở pháp lý Thông tư liên tịch số 20/2013/TTLT-BYT-BCT- BNNPTNT

– Thông tư số 54/2011/TT-BNNPTNT

 

Số hồ sơ 1.002996 Lĩnh vực
Cơ quan ban hành Cấp thực hiện
Tình trạng Quyết định công bố
Nội dung chỉ dành cho Thành viên. Vui lòng đăng nhập.